Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét dãy hydrogen halide: HF, HCl, HBr, HI. Xu hướng biến đổi nào sau đây là đúng khi đi từ HF đến HI?

  • A. Tính acid giảm dần.
  • B. Độ bền liên kết H-X tăng dần.
  • C. Nhiệt độ sôi (trừ HF) tăng dần.
  • D. Độ phân cực liên kết H-X tăng dần.

Câu 2: Giải thích nào sau đây hợp lí nhất cho hiện tượng nhiệt độ sôi của HF cao hơn nhiều so với các hydrogen halide còn lại (HCl, HBr, HI), mặc dù khối lượng phân tử nhỏ nhất?

  • A. Phân tử HF tạo được liên kết hydrogen liên phân tử mạnh.
  • B. Liên kết H-F là liên kết cộng hóa trị bền nhất trong dãy.
  • C. Phân tử HF có khối lượng nhỏ nhất nên dễ bay hơi hơn.
  • D. HF là chất rắn ở điều kiện thường, các chất còn lại là khí.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính khử của hydrochloric acid (HCl)?

  • A. $$Zn + 2HCl to ZnCl_2 + H_2$$
  • B. $$MnO_2 + 4HCl xrightarrow{t^o} MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O$$
  • C. $$NaOH + HCl to NaCl + H_2O$$
  • D. $$CaCO_3 + 2HCl to CaCl_2 + H_2O + CO_2$$

Câu 4: Hydrofluoric acid (HF) có khả năng ăn mòn thủy tinh do phản ứng với thành phần chính của thủy tinh là silicon dioxide ($$SiO_2$$). Sản phẩm của phản ứng này là gì?

  • A. $$H_2SiO_3$$ và $$H_2O$$
  • B. $$H_2SiF_6$$ và $$H_2O$$
  • C. $$Si(OH)_4$$ và $$H_2$$
  • D. $$SiF_4$$ và $$H_2O$$

Câu 5: Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho sodium chloride (NaCl) rắn tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch $$H_2SO_4$$ loãng.
  • B. Dung dịch $$HNO_3$$ đặc.
  • C. Dung dịch $$H_2SO_4$$ đặc.
  • D. Nước.

Câu 6: Cho 100 mL dung dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với một kim loại M hóa trị II. Sau phản ứng thu được 1.12 lít khí $$H_2$$ (ở ĐKC). Kim loại M là?

  • A. Mg
  • B. Fe
  • C. Zn
  • D. Cu

Câu 7: Nhận định nào sau đây về tính tan của muối halide là đúng?

  • A. Tất cả các muối chloride, bromide, iodide đều tan tốt trong nước.
  • B. $$AgCl, AgBr, AgI$$ tan tốt trong nước.
  • C. Tất cả các muối fluoride đều không tan trong nước.
  • D. $$AgF$$ tan tốt trong nước.

Câu 8: Để phân biệt các dung dịch muối $$NaF, NaCl, NaBr, NaI$$, người ta thường dùng dung dịch silver nitrate ($$AgNO_3$$). Hiện tượng quan sát được khi cho $$AgNO_3$$ vào lần lượt 4 dung dịch trên là:

  • A. Không hiện tượng, kết tủa trắng, kết tủa vàng nhạt, kết tủa vàng đậm.
  • B. Kết tủa trắng, kết tủa vàng nhạt, kết tủa vàng đậm, không hiện tượng.
  • C. Kết tủa trắng, kết tủa trắng, kết tủa trắng, kết tủa trắng.
  • D. Không hiện tượng, kết tủa vàng đậm, kết tủa vàng nhạt, kết tủa trắng.

Câu 9: Cho các phát biểu sau: (1) $$HF$$ là acid yếu nhất trong dãy hydrohalic acid. (2) Tính khử của các ion halide tăng dần từ $$F^-$$ đến $$I^-$. (3) $$NaCl$$ rắn tác dụng với $$H_2SO_4$$ đặc đun nóng sinh ra khí $$HCl$. (4) $$AgI$$ được dùng làm phim ảnh. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Một lượng nhỏ khí X tan vào nước thu được dung dịch Y. Dung dịch Y làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Khi cho dung dịch $$AgNO_3$$ vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan trong acid nitric. Khí X là:

  • A. $$H_2S$$
  • B. $$HCl$$
  • C. $$SO_2$$
  • D. $$NH_3$$

Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 5.6 gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được V lít khí $$H_2$$ (ở ĐKC). Giá trị của V là:

  • A. 1.12
  • B. 3.36
  • C. 2.24
  • D. 4.48

Câu 12: Cho 200 mL dung dịch BaCl2 0.5M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa m gam muối NaX (X là halogen). Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa. Công thức của muối NaX là?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Khi đi từ hydrogen fluoride (HF) đến hydrogen iodide (HI) trong dãy các hydrogen halide, tính chất nào sau đây biến đổi không đúng?

  • A. Tính acid tăng dần.
  • B. Tính khử của ion halide giảm dần.
  • C. Độ bền liên kết H-X giảm dần.
  • D. Nhiệt độ sôi (trừ HF) tăng dần.

Câu 2: Hydrofluoric acid (HF) có ứng dụng đặc biệt nào mà các hydrohalic acid khác (HCl, HBr, HI) không có hoặc rất kém?

  • A. Phản ứng với kim loại mạnh giải phóng $$H_2$$.
  • B. Phản ứng trung hòa base.
  • C. Tạo kết tủa với $$AgNO_3$$.
  • D. Ăn mòn thủy tinh.

Câu 3: Phản ứng giữa hydrochloric acid (HCl) đặc nóng với chất nào sau đây thể hiện rõ nhất tính khử của HCl?

  • A. $$MnO_2$$
  • B. Zn
  • C. NaOH
  • D. $$CaCO_3$$

Câu 4: Để phân biệt ba dung dịch không màu đựng riêng biệt: NaCl, NaBr, NaI, người ta có thể dùng thuốc thử duy nhất là dung dịch silver nitrate ($$AgNO_3$$). Dựa vào hiện tượng nào để nhận biết?

  • A. Tất cả đều tạo kết tủa trắng.
  • B. Chỉ có NaCl tạo kết tủa, hai chất còn lại thì không.
  • C. Sự khác nhau về màu sắc của các kết tủa tạo thành.
  • D. Sự khác nhau về khả năng tan trong nước của các dung dịch ban đầu.

Câu 5: Trong công nghiệp, hydrochloric acid được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp từ các đơn chất. Phương trình hóa học biểu diễn quá trình này là:

  • A. $$NaCl + H_2SO_4 xrightarrow{t^o} NaHSO_4 + HCl$$
  • B. $$H_2 + Cl_2 xrightarrow{as} 2HCl$$
  • C. $$2NaCl xrightarrow{dpnc} 2Na + Cl_2$$ (không tạo HCl)
  • D. $$HClO + H_2O to HCl + H_2O_2$$ (không điều chế HCl)

Câu 6: Cho 1.12 lít khí HCl (ở ĐKC) tan hoàn toàn vào 200 mL nước thu được dung dịch X. Nồng độ mol của dung dịch X là:

  • A. $$0.25 M$$
  • B. $$0.5 M$$
  • C. $$0.125 M$$
  • D. $$0.1 M$$

Câu 7: Muối nào sau đây không tan trong nước?

  • A. KCl
  • B. $$CaCl_2$$
  • C. NaF
  • D. AgBr

Câu 8: Tính acid của dãy các hydrohalic acid tăng dần theo thứ tự $$HF < HCl < HBr < HI$. Điều này được giải thích chủ yếu dựa trên sự thay đổi nào của liên kết H-X khi đi từ HF đến HI?

  • A. Độ bền liên kết H-X giảm dần.
  • B. Độ phân cực liên kết H-X tăng dần.
  • C. Độ âm điện của X tăng dần.
  • D. Khối lượng phân tử tăng dần.

Câu 9: Cho dung dịch HCl tác dụng với các chất sau: Fe, CuO, NaOH, $$AgNO_3$$, $$CaCO_3$$, $$KMnO_4$$. Số phản ứng hóa học xảy ra là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 10: Muối ăn (NaCl) có rất nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp. Ứng dụng nào sau đây không phải của muối ăn?

  • A. Làm gia vị thực phẩm.
  • B. Nguyên liệu sản xuất xà phòng.
  • C. Làm chất chống nhòe cho giấy.
  • D. Sản xuất nước muối sinh lý.

Câu 11: Tại sao hydrogen iodide (HI) thể hiện tính khử mạnh hơn hydrogen bromide (HBr) và hydrogen chloride (HCl)?

  • A. Tính acid của HI mạnh hơn.
  • B. Liên kết H-I phân cực mạnh hơn.
  • C. Nguyên tử I có độ âm điện lớn nhất.
  • D. Ion $$I^-$$ có bán kính lớn hơn và khả năng nhường electron tốt hơn.

Câu 12: Cho 150 mL dung dịch NaCl 0.1M tác dụng với lượng dư dung dịch silver nitrate ($$AgNO_3$$). Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

  • A. $$1.435 g$$
  • B. $$2.1525 g$$
  • C. $$2.87 g$$
  • D. $$3.5875 g$$

Câu 13: Muối nào sau đây được sử dụng trong công nghiệp ảnh (tráng phim)?

  • A. AgBr
  • B. NaCl
  • C. $$CaCl_2$$
  • D. NaF

Câu 14: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. $$Cl_2 + 2NaBr to 2NaCl + Br_2$$
  • B. $$Br_2 + 2NaI to 2NaBr + I_2$$
  • C. $$HCl + NaBr$$
  • D. $$AgNO_3 + NaI to AgIdownarrow + NaNO_3$$

Câu 15: Cho một mẫu đá vôi (chứa $$CaCO_3$$ là thành phần chính) tác dụng với dung dịch HCl dư. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Mẫu đá vôi tan dần và có khí không màu thoát ra.
  • B. Mẫu đá vôi tan dần và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
  • C. Mẫu đá vôi tan dần và tạo kết tủa trắng.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 16: Một dung dịch chứa hỗn hợp các ion $$Cl^-, Br^-, I^-$. Để loại bỏ đồng thời cả ba ion này ra khỏi dung dịch, có thể thêm dung dịch chứa ion nào sau đây vào?

  • A. $$Na^+$$
  • B. $$Ag^+$$
  • C. $$K^+$$
  • D. $$Ba^{2+}$$

Câu 17: Cho dung dịch hydroiodic acid (HI) tác dụng với dung dịch potassium permanganate ($$KMnO_4$$) trong môi trường acid sulfuric loãng. Sản phẩm của phản ứng này có chứa đơn chất halogen nào?

  • A. $$Cl_2$$
  • B. $$Br_2$$
  • C. $$F_2$$
  • D. $$I_2$$

Câu 18: Khi hòa tan khí HCl vào nước, quá trình nào sau đây xảy ra?

  • A. Phân li hoàn toàn thành ion $$H^+$$ và $$Cl^-$.
  • B. Chỉ hòa tan mà không phân li thành ion.
  • C. Phân li một phần thành ion $$H^+$$ và $$Cl^-$.
  • D. Phản ứng hóa học với nước tạo ra $$H_2$$ và $$Cl_2$$.

Câu 19: Cho 0.1 mol một muối X có công thức $$FeCl_n$$ phản ứng vừa đủ với 0.1 mol Cl2. Công thức của muối X là?

  • A. $$FeCl_3$$
  • B. $$FeCl_2$$
  • C. FeCl
  • D. $$Fe_3Cl_4$$

Câu 20: Sắp xếp các dung dịch acid sau theo chiều tăng dần tính acid: HI, HF, HCl, HBr.

  • A. HCl < HBr < HI < HF
  • B. HI < HBr < HCl < HF
  • C. HBr < HCl < HF < HI
  • D. HF < HCl < HBr < HI

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây liên quan đến tính chất tạo kết tủa đặc trưng của ion chloride?

  • A. Sản xuất nhựa PVC.
  • B. Làm sạch bề mặt kim loại.
  • C. Kiểm tra nồng độ ion chloride trong nước.
  • D. Sản xuất phân bón.

Câu 22: Cho 0.2 mol HCl tác dụng với 0.1 mol NaOH. Sau phản ứng, dung dịch thu được chứa chất tan nào?

  • A. NaOH và NaCl
  • B. Chỉ có NaCl
  • C. HCl và $$H_2O$$
  • D. HCl và NaCl

Câu 23: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đặc trong không khí ẩm, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
  • B. Có khói trắng thoát ra.
  • C. Có bọt khí thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng gì đặc biệt.

Câu 24: Tính acid của HCl mạnh hơn H2SO4 loãng. Nhận định này đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.

  • A. Đúng, vì HCl phân li hoàn toàn trong nước.
  • B. Sai, cả hai đều là acid mạnh, độ mạnh tương đương hoặc $$H_2SO_4$$ có thể mạnh hơn ở tổng thể.
  • C. Đúng, vì HCl phản ứng được với nhiều kim loại hơn.
  • D. Sai, chỉ có $$H_2SO_4$$ đặc mới là acid mạnh.

Câu 25: Cho một viên kẽm (Zn) vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl. Phản ứng xảy ra là:

  • A. $$Zn + 2HCl to ZnCl_2 + H_2$$
  • B. $$Zn + HCl to ZnCl + H$$
  • C. $$Zn + 2HCl to Zn + Cl_2 + H_2$$
  • D. $$Zn + HCl to ZnH + Cl$$

Câu 26: Sản phẩm chính khi cho dung dịch HBr đặc tác dụng với dung dịch $$H_2SO_4$$ đặc, đun nóng là:

  • A. $$Cl_2$$
  • B. $$I_2$$
  • C. $$Br_2$$
  • D. $$H_2S$$

Câu 27: Để nhận biết ion chloride trong dung dịch, người ta thường thêm dung dịch bạc nitrate ($$AgNO_3$$) và dung dịch acid nitric ($$HNO_3$$). Vai trò của $$HNO_3$$ trong thí nghiệm này là gì?

  • A. Tăng cường sự tạo thành kết tủa AgCl.
  • B. Oxi hóa ion chloride thành khí $$Cl_2$.
  • C. Làm cho kết tủa AgCl tan hoàn toàn.
  • D. Loại bỏ các anion khác có thể tạo kết tủa với $$Ag^+$$ (như $$CO_3^{2-}$$, $$PO_4^{3-}$$) để khẳng định kết tủa là bạc halide.

Câu 28: Cho 20 gam dung dịch HCl nồng độ C% tác dụng với lượng dư $$CaCO_3$$ thì thu được 2.24 lít khí $$CO_2$$ (ở ĐKC). Giá trị của C% là:

  • A. $$18.25% $$
  • B. $$3.65% $$
  • C. $$36.5% $$
  • D. $$7.3% $$

Câu 29: Liên kết trong phân tử hydrogen halide (HX) là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • C. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 30: Cho các phát biểu sau về muối halide: (a) Hầu hết các muối chloride đều tan tốt trong nước. (b) $$AgCl$$ là chất kết tủa màu trắng, không tan trong acid mạnh. (c) $$PbI_2$$ là chất kết tủa màu vàng. (d) $$NaCl$$ được dùng làm muối ăn và nguyên liệu công nghiệp. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 11

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Xét dãy hydrogen halide: HF, HCl, HBr, HI. Xu hướng biến đổi nào sau đây là đúng khi đi từ HF đến HI?

2 / 11

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Giải thích nào sau đây hợp lí nhất cho hiện tượng nhiệt độ sôi của HF cao hơn nhiều so với các hydrogen halide còn lại (HCl, HBr, HI), mặc dù khối lượng phân tử nhỏ nhất?

3 / 11

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính khử của hydrochloric acid (HCl)?

4 / 11

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Hydrofluoric acid (HF) có khả năng ăn mòn thủy tinh do phản ứng với thành phần chính của thủy tinh là silicon dioxide ($$SiO_2$$). Sản phẩm của phản ứng này là gì?

5 / 11

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho sodium chloride (NaCl) rắn tác dụng với chất nào sau đây?

6 / 11

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cho 100 mL dung dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với một kim loại M hóa trị II. Sau phản ứng thu được 1.12 lít khí $$H_2$$ (ở ĐKC). Kim loại M là?

7 / 11

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Nhận định nào sau đây về tính tan của muối halide là đúng?

8 / 11

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Để phân biệt các dung dịch muối $$NaF, NaCl, NaBr, NaI$$, người ta thường dùng dung dịch silver nitrate ($$AgNO_3$$). Hiện tượng quan sát được khi cho $$AgNO_3$$ vào lần lượt 4 dung dịch trên là:

9 / 11

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cho các phát biểu sau: (1) $$HF$$ là acid yếu nhất trong dãy hydrohalic acid. (2) Tính khử của các ion halide tăng dần từ $$F^-$$ đến $$I^-$. (3) $$NaCl$$ rắn tác dụng với $$H_2SO_4$$ đặc đun nóng sinh ra khí $$HCl$. (4) $$AgI$$ được dùng làm phim ảnh. Số phát biểu đúng là:

10 / 11

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một lượng nhỏ khí X tan vào nước thu được dung dịch Y. Dung dịch Y làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Khi cho dung dịch $$AgNO_3$$ vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan trong acid nitric. Khí X là:

11 / 11

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 5.6 gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được V lít khí $$H_2$$ (ở ĐKC). Giá trị của V là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Liên kết trong phân tử hydrogen fluoride (HF) có đặc điểm gì nổi bật so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI) dẫn đến nhiệt độ sôi cao bất thường của HF?

  • A. Liên kết ion mạnh hơn.
  • B. Khối lượng phân tử lớn hơn.
  • C. Có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử.
  • D. Độ phân cực liên kết thấp hơn.

Câu 2: Dựa vào xu hướng biến đổi tính acid của các dung dịch hydrohalic acid, hãy sắp xếp các acid sau theo thứ tự tính acid tăng dần: HI, HCl, HF, HBr.

  • A. HI < HBr < HCl < HF
  • B. HCl < HBr < HI < HF
  • C. HBr < HCl < HF < HI
  • D. HF < HCl < HBr < HI

Câu 3: Dung dịch acid nào sau đây có khả năng hòa tan thủy tinh (chứa thành phần chính là SiO2) và thường được dùng để khắc chữ hoặc hình trên thủy tinh?

  • A. Dung dịch HCl đặc.
  • B. Dung dịch HF.
  • C. Dung dịch HBr loãng.
  • D. Dung dịch HI đặc.

Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào chứng tỏ hydrogen bromide (HBr) có tính khử?

  • A. HBr + NaOH → NaBr + H2O
  • B. HBr + Al → AlBr3 + H2
  • C. 2HBr + H2SO4 (đặc, nóng) → Br2 + SO2 + 2H2O
  • D. HBr + KOH → KBr + H2O

Câu 5: Cho một lượng nhỏ MnO2 rắn tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. Khí X sinh ra có màu vàng lục và mùi hắc. Khí X là gì và phản ứng này thể hiện tính chất nào của HCl?

  • A. Cl2, tính khử.
  • B. H2, tính acid.
  • C. O2, tính oxi hóa.
  • D. Cl2, tính acid.

Câu 6: Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho NaCl rắn tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc và đun nóng nhẹ. Vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Chất xúc tác.
  • D. Acid mạnh đẩy acid yếu/dễ bay hơi hơn ra khỏi muối.

Câu 7: Muối halide nào sau đây hầu như không tan trong nước?

  • A. AgCl.
  • B. KCl.
  • C. NaBr.
  • D. CaF2.

Câu 8: Một học sinh tiến hành thí nghiệm nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào bốn ống nghiệm chứa riêng biệt các dung dịch sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Quan sát hiện tượng nào sau đây giúp phân biệt được dung dịch NaI?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Tạo kết tủa trắng.
  • C. Tạo kết tủa vàng nhạt.
  • D. Tạo kết tủa vàng đậm.

Câu 9: Cho 100 mL dung dịch NaCl 0,1M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? (Cho Ag = 108, Cl = 35,5)

  • A. 0,1435 gam.
  • B. 1,435 gam.
  • C. 2,87 gam.
  • D. 5,74 gam.

Câu 10: Trong công nghiệp, muối ăn (NaCl) được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào và bằng phương pháp phổ biến nào?

  • A. Nước biển, phương pháp kết tinh.
  • B. Quặng mỏ, phương pháp điện phân nóng chảy.
  • C. Nước biển, phương pháp chưng cất.
  • D. Từ các phản ứng hóa học, phương pháp lọc.

Câu 11: Tại sao trong dãy hydrohalic acid (HF, HCl, HBr, HI), HF là acid yếu nhất, trong khi F có độ âm điện lớn nhất?

  • A. Liên kết H-F kém phân cực nhất.
  • B. F có bán kính nguyên tử lớn nhất.
  • C. HF không tan tốt trong nước.
  • D. Liên kết H-F có độ bền lớn nhất.

Câu 12: Cho các phát biểu sau về hydrogen halide và dung dịch của chúng:
(1) Tất cả các hydrogen halide đều là chất khí ở điều kiện thường.
(2) Dung dịch HCl có thể hòa tan được Cu.
(3) Tính khử của các ion halide tăng dần theo thứ tự F-, Cl-, Br-, I-.
(4) Hydroiodic acid (HI) là acid mạnh nhất trong dãy hydrohalic acid.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 13: Một dung dịch X chứa hỗn hợp NaCl và NaBr. Để xác định nồng độ của mỗi muối trong dung dịch, người ta dùng dung dịch AgNO3. Nếu thêm từ từ dung dịch AgNO3 vào X, hiện tượng kết tủa sẽ xảy ra theo thứ tự nào?

  • A. AgCl kết tủa trước, sau đó đến AgBr.
  • B. AgBr kết tủa trước, sau đó đến AgCl.
  • C. Thứ tự kết tủa phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của mỗi muối.
  • D. Cả hai cùng kết tủa đồng thời.

Câu 14: Phản ứng giữa dung dịch hydroiodic acid (HI) và Fe3O4 tạo ra các sản phẩm nào?

  • A. FeI2, H2O.
  • B. FeI2, FeI3, H2O.
  • C. FeI3, H2O, I2.
  • D. FeI2, H2O, I2.

Câu 15: Tại sao dung dịch HCl được sử dụng rộng rãi trong tẩy gỉ kim loại?

  • A. HCl là acid mạnh, phản ứng với oxit kim loại tạo muối tan và nước.
  • B. HCl có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa gỉ kim loại.
  • C. HCl có khả năng tạo phức với kim loại trong gỉ.
  • D. HCl là chất khử mạnh, khử gỉ kim loại về dạng kim loại ban đầu.

Câu 16: Cho các chất sau: Fe, CuO, NaOH, Na2CO3. Chất nào có thể phản ứng với dung dịch HCl loãng?

  • A. Fe, CuO, NaOH.
  • B. CuO, NaOH, Na2CO3.
  • C. Fe, NaOH, Na2CO3.
  • D. Fe, CuO, NaOH, Na2CO3.

Câu 17: Khi cho khí HCl khô đi qua bột sắt nung nóng, sản phẩm thu được là gì?

  • A. FeCl2 và H2.
  • B. FeCl3 và H2.
  • C. FeCl2.
  • D. FeCl3.

Câu 18: Để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch BaCl2.
  • B. Dung dịch AgNO3.
  • C. Dung dịch Na2SO4.
  • D. Quỳ tím.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của các hydrohalic acid là đúng?

  • A. Tất cả đều có tính oxi hóa mạnh.
  • B. Chỉ có HF mới tác dụng với kim loại.
  • C. Đều là acid và tính acid tăng từ HF đến HI.
  • D. Tính khử giảm dần từ HF đến HI.

Câu 20: Cho V lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển màu xanh. Giá trị của V là?

  • A. 1,12.
  • B. 2,24.
  • C. 3,36.
  • D. 4,48.

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của một trong các hydrogen halide hoặc dung dịch của chúng?

  • A. Tẩy gỉ kim loại.
  • B. Sản xuất amoniac.
  • C. Sản xuất các muối clorua.
  • D. Khắc chữ trên thủy tinh.

Câu 22: Tính chất nào của muối ăn (NaCl) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và công nghiệp thực phẩm để bảo quản thực phẩm?

  • A. Tính acid.
  • B. Tính khử.
  • C. Khả năng hút ẩm và tạo môi trường ức chế vi sinh vật.
  • D. Khả năng tạo kết tủa.

Câu 23: Cho một mẫu kim loại X vào dung dịch HCl thấy có khí Y thoát ra. Cho khí Y đi qua bột CuO nung nóng thấy tạo thành chất rắn màu đỏ. Kim loại X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Zn.
  • B. Cu.
  • C. Ag.
  • D. Au.

Câu 24: Nhận định nào sau đây về độ bền nhiệt của các hydrogen halide là đúng?

  • A. Độ bền nhiệt tăng dần từ HF đến HI.
  • B. Độ bền nhiệt giảm dần từ HF đến HI.
  • C. HF kém bền nhiệt hơn HCl.
  • D. Tất cả đều có độ bền nhiệt như nhau.

Câu 25: Cho các dung dịch muối sau: KCl, KBr, KI. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch nước brom (Br2), có thể nhận biết được dung dịch nào?

  • A. KCl.
  • B. KBr.
  • C. KI.
  • D. Cả ba dung dịch.

Câu 26: Phản ứng nào sau đây được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất HCl?

  • A. H2 + Cl2 → 2HCl.
  • B. NaCl + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HCl.
  • C. Sản xuất từ nước biển.
  • D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

Câu 27: Khi phân tích một mẫu muối halide của kim loại kiềm M, người ta thấy hàm lượng halogen chiếm 65,32% về khối lượng. Halogen đó là nguyên tố nào?

  • A. Fluorine (F).
  • B. Chlorine (Cl).
  • C. Bromine (Br).
  • D. Iodine (I).

Câu 28: Một dung dịch muối halide X khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí có màu nâu đỏ. Muối halide X là muối của nguyên tố halogen nào?

  • A. Fluorine.
  • B. Chlorine.
  • C. Bromine.
  • D. Iodine.

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: X --(+HCl)--> Y --(+AgNO3)--> Z (kết tủa trắng). X là chất rắn màu đỏ nâu, Y là dung dịch có màu vàng nâu. X và Y lần lượt là những chất nào?

  • A. FeO và FeCl2.
  • B. Fe2O3 và FeCl3.
  • C. Fe3O4 và FeCl2.
  • D. Fe(OH)3 và FeCl3.

Câu 30: Tính ứng dụng nào sau đây của dung dịch NaCl 0,9% (nước muối sinh lý) trong y tế là đúng?

  • A. Sát khuẩn nhẹ, rửa vết thương, súc miệng.
  • B. Chỉ dùng để tiêm truyền tĩnh mạch.
  • C. Có tác dụng kháng sinh mạnh.
  • D. Được dùng để điều trị cao huyết áp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Liên kết trong phân tử hydrogen fluoride (HF) có đặc điểm gì nổi bật so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI) dẫn đến nhiệt độ sôi cao bất thường của HF?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Dựa vào xu hướng biến đổi tính acid của các dung dịch hydrohalic acid, hãy sắp xếp các acid sau theo thứ tự tính acid tăng dần: HI, HCl, HF, HBr.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Dung dịch acid nào sau đây có khả năng hòa tan thủy tinh (chứa thành phần chính là SiO2) và thường được dùng để khắc chữ hoặc hình trên thủy tinh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào chứng tỏ hydrogen bromide (HBr) có tính khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho một lượng nhỏ MnO2 rắn tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. Khí X sinh ra có màu vàng lục và mùi hắc. Khí X là gì và phản ứng này thể hiện tính chất nào của HCl?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho NaCl rắn tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc và đun nóng nhẹ. Vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Muối halide nào sau đây hầu như không tan trong nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một học sinh tiến hành thí nghiệm nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào bốn ống nghiệm chứa riêng biệt các dung dịch sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Quan sát hiện tượng nào sau đây giúp phân biệt được dung dịch NaI?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cho 100 mL dung dịch NaCl 0,1M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? (Cho Ag = 108, Cl = 35,5)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Trong công nghiệp, muối ăn (NaCl) được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào và bằng phương pháp phổ biến nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Tại sao trong dãy hydrohalic acid (HF, HCl, HBr, HI), HF là acid yếu nhất, trong khi F có độ âm điện lớn nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho các phát biểu sau về hydrogen halide và dung dịch của chúng:
(1) Tất cả các hydrogen halide đều là chất khí ở điều kiện thường.
(2) Dung dịch HCl có thể hòa tan được Cu.
(3) Tính khử của các ion halide tăng dần theo thứ tự F-, Cl-, Br-, I-.
(4) Hydroiodic acid (HI) là acid mạnh nhất trong dãy hydrohalic acid.
Số phát biểu đúng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một dung dịch X chứa hỗn hợp NaCl và NaBr. Để xác định nồng độ của mỗi muối trong dung dịch, người ta dùng dung dịch AgNO3. Nếu thêm từ từ dung dịch AgNO3 vào X, hiện tượng kết tủa sẽ xảy ra theo thứ tự nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phản ứng giữa dung dịch hydroiodic acid (HI) và Fe3O4 tạo ra các sản phẩm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Tại sao dung dịch HCl được sử dụng rộng rãi trong tẩy gỉ kim loại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho các chất sau: Fe, CuO, NaOH, Na2CO3. Chất nào có thể phản ứng với dung dịch HCl loãng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Khi cho khí HCl khô đi qua bột sắt nung nóng, sản phẩm thu được là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của các hydrohalic acid là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho V lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển màu xanh. Giá trị của V là?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của một trong các hydrogen halide hoặc dung dịch của chúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Tính chất nào của muối ăn (NaCl) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và công nghiệp thực phẩm để bảo quản thực phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho một mẫu kim loại X vào dung dịch HCl thấy có khí Y thoát ra. Cho khí Y đi qua bột CuO nung nóng thấy tạo thành chất rắn màu đỏ. Kim loại X có thể là chất nào trong các chất sau?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Nhận định nào sau đây về độ bền nhiệt của các hydrogen halide là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho các dung dịch muối sau: KCl, KBr, KI. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch nước brom (Br2), có thể nhận biết được dung dịch nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phản ứng nào sau đây được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất HCl?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Khi phân tích một mẫu muối halide của kim loại kiềm M, người ta thấy hàm lượng halogen chiếm 65,32% về khối lượng. Halogen đó là nguyên tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một dung dịch muối halide X khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí có màu nâu đỏ. Muối halide X là muối của nguyên tố halogen nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: X --(+HCl)--> Y --(+AgNO3)--> Z (kết tủa trắng). X là chất rắn màu đỏ nâu, Y là dung dịch có màu vàng nâu. X và Y lần lượt là những chất nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Tính ứng dụng nào sau đây của dung dịch NaCl 0,9% (nước muối sinh lý) trong y tế là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử hydrogen fluoride (HF) có điểm sôi bất thường cao hơn so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI) ở cùng điều kiện áp suất. Nguyên nhân chính dẫn đến sự bất thường này là gì?

  • A. Phân tử HF có khối lượng mol lớn nhất trong dãy.
  • B. Liên kết trong phân tử HF là liên kết ion mạnh.
  • C. Độ dài liên kết H-F ngắn nhất trong dãy.
  • D. Phân tử HF tạo được liên kết hydrogen liên phân tử mạnh.

Câu 2: Cho các dung dịch acid sau: HCl, HBr, HI. Sắp xếp các dung dịch này theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. HCl < HBr < HI
  • B. HI < HBr < HCl
  • C. HCl = HBr = HI (vì đều là acid mạnh)
  • D. Không có quy luật rõ ràng.

Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí hydrogen chloride (HCl) từ phản ứng của sodium chloride (NaCl) rắn với dung dịch acid sulfuric đặc và đun nóng nhẹ. Phương trình hóa học của phản ứng này là gì?

  • A. NaCl (r) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HCl (k)
  • B. 2NaCl (r) + H2SO4 (đặc) → Na2SO4 + 2HCl (k)
  • C. NaCl (dd) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HCl (k)
  • D. 2NaCl (dd) + H2SO4 (đặc) → Na2SO4 + 2HCl (k)

Câu 4: Một bình thủy tinh được dùng để chứa hóa chất. Hóa chất nào sau đây KHÔNG NÊN được chứa trong bình thủy tinh vì có thể gây ăn mòn đáng kể?

  • A. Dung dịch NaCl loãng
  • B. Dung dịch HF loãng
  • C. Dung dịch H2SO4 đặc nguội
  • D. Dung dịch HNO3 loãng

Câu 5: Tính khử của các ion halide tăng dần theo thứ tự F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻. Ion halide nào sau đây có khả năng bị oxi hóa bởi acid sulfuric đặc ở nhiệt độ thường?

  • A. F⁻
  • B. Cl⁻
  • C. Br⁻
  • D. I⁻

Câu 6: Khi cho dung dịch bạc nitrat (AgNO3) vào lần lượt các dung dịch muối sodium chloride (NaCl), sodium bromide (NaBr), sodium iodide (NaI), quan sát hiện tượng kết tủa. Kết tủa thu được từ dung dịch NaBr có màu gì?

  • A. Trắng
  • B. Vàng đậm
  • C. Vàng nhạt
  • D. Không màu

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của hydrogen chloride (HCl)?

  • A. MnO2 + 4HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
  • B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
  • C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

Câu 8: Cho một lượng dư dung dịch bạc nitrat (AgNO3) vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời NaCl 0,1M và NaI 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? (Biết Ag = 108, Cl = 35,5, I = 127)

  • A. 1,435 gam
  • B. 2,54 gam
  • C. 3,975 gam
  • D. 3,975 gam

Câu 9: Để phân biệt ba dung dịch không màu đựng trong ba lọ riêng biệt: NaCl, NaBr, NaI, chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch bạc nitrat (AgNO3). Hiện tượng quan sát được khi nhỏ AgNO3 vào dung dịch NaI là gì?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu vàng đậm.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
  • D. Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.

Câu 10: Muối halide nào sau đây ít tan hoặc không tan trong nước?

  • A. AgCl
  • B. KCl
  • C. NaF
  • D. CaCl2

Câu 11: Tính acid của các hydrohalic acid (HX) trong dung dịch nước tăng dần từ HF đến HI. Điều này được giải thích chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

  • A. Độ âm điện của nguyên tử halogen giảm dần từ F đến I.
  • B. Năng lượng liên kết H-X tăng dần từ HF đến HI.
  • C. Khả năng tạo liên kết hydrogen của HX giảm dần từ HF đến HI.
  • D. Độ bền liên kết H-X giảm dần từ HF đến HI và bán kính ion X⁻ tăng dần.

Câu 12: Cho 1,37 gam một muối halide của kim loại kiềm M tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch bạc nitrat, thu được 2,87 gam kết tủa. Xác định công thức của muối halide đó.

  • A. KCl
  • B. NaCl
  • C. KBr
  • D. NaI

Câu 13: Trong công nghiệp, hỗn hợp nào sau đây được sử dụng làm chất điện phân để sản xuất fluorine bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

  • A. NaF nóng chảy
  • B. CaF2 nóng chảy
  • C. Hỗn hợp KF và HF (dạng KF.nHF)
  • D. Hỗn hợp NaCl và KCl nóng chảy

Câu 14: Tại sao không thể điều chế HBr và HI bằng cách cho muối bromide hoặc iodide rắn tác dụng với acid sulfuric đặc nóng như cách điều chế HCl?

  • A. HBr và HI là các chất khí kém bền, dễ bị phân hủy.
  • B. HBr và HI có tính khử mạnh hơn HCl và sẽ bị H2SO4 đặc oxi hóa.
  • C. Muối bromide và iodide không phản ứng với H2SO4 đặc.
  • D. Phản ứng tạo ra hỗn hợp khí phức tạp không thể tách riêng HBr và HI.

Câu 15: Một học sinh tiến hành thí nghiệm sục khí hydrogen bromide (HBr) vào dung dịch nước brom (Br2). Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch mất màu nâu đỏ của brom.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
  • C. Xuất hiện khí không màu thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 16: Cho phương trình phản ứng: 2NaX + H2SO4 (đặc) → Na2SO4 + X2 + SO2 + 2H2O. Ion X⁻ trong phản ứng này là ion nào sau đây?

  • A. F⁻
  • B. Cl⁻
  • C. Br⁻
  • D. I⁻

Câu 17: Dung dịch hydroiodic acid (HI) thể hiện tính chất nào sau đây rõ rệt nhất so với các hydrohalic acid còn lại (HF, HCl, HBr)?

  • A. Tính acid mạnh nhất.
  • B. Khả năng tạo liên kết hydrogen.
  • C. Độ bền liên kết H-I cao nhất.
  • D. Tính khử mạnh nhất.

Câu 18: Khi cho 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa NaCl 0,1M và NaBr 0,2M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, tính khối lượng kết tủa thu được. (Biết Ag=108, Cl=35,5, Br=80)

  • A. 1,435 gam
  • B. 3,76 gam
  • C. 5,195 gam
  • D. 6,53 gam

Câu 19: Một trong những ứng dụng quan trọng của sodium chloride (muối ăn) là gì?

  • A. Bảo quản và chế biến thực phẩm.
  • B. Sản xuất phân bón hóa học.
  • C. Làm chất tẩy trắng trong công nghiệp giấy.
  • D. Chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.

Câu 20: Liên kết hóa học trong phân tử hydrogen halide (HX) được mô tả chính xác nhất là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • C. Liên kết kim loại.
  • D. Liên kết cộng hóa trị phân cực.

Câu 21: Cho các muối sau: AgF, AgCl, AgBr, AgI. Muối nào sau đây tan tốt trong nước?

  • A. AgF
  • B. AgCl
  • C. AgBr
  • D. AgI

Câu 22: Tính acid của dung dịch hydrohalic acid trong nước tăng dần từ HF đến HI. Điều này có liên quan đến sự giảm dần của đại lượng nào sau đây trong dãy HF, HCl, HBr, HI?

  • A. Độ phân cực của liên kết H-X.
  • B. Năng lượng liên kết H-X.
  • C. Bán kính nguyên tử halogen.
  • D. Độ âm điện của halogen.

Câu 23: Một dung dịch X chứa ion Cl⁻. Để nhận biết sự có mặt của ion Cl⁻ trong dung dịch X, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaNO3.
  • B. Dung dịch KOH.
  • C. Dung dịch AgNO3.
  • D. Dung dịch BaCl2.

Câu 24: Cho 100 ml dung dịch HCl phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 1,0 M
  • B. 0,5 M
  • C. 0,25 M
  • D. 2,0 M

Câu 25: Khí hydrogen iodide (HI) kém bền hơn so với các hydrogen halide khác. Khi để ngoài không khí, khí HI có thể bị oxi hóa bởi oxygen trong không khí. Sản phẩm của phản ứng này là gì?

  • A. H2O và HIO3
  • B. H2O và IBr
  • C. H2O và HIO
  • D. H2O và I2

Câu 26: Một lượng khí HCl được hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 200 ml dung dịch X có nồng độ 0,1M. Thể tích khí HCl (đktc) đã dùng là bao nhiêu?

  • A. 0,224 lít
  • B. 0,448 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 27: Ion halide nào sau đây có tính khử yếu nhất?

  • A. F⁻
  • B. Cl⁻
  • C. Br⁻
  • D. I⁻

Câu 28: Cho các phản ứng sau: (1) NaCl (r) + H2SO4 (đặc, nóng); (2) NaBr (r) + H2SO4 (đặc, nóng); (3) NaI (r) + H2SO4 (đặc, nóng). Phản ứng nào tạo ra sản phẩm khí có tính khử mạnh hơn H2S?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (3)
  • D. Chỉ (3)

Câu 29: Dung dịch hydrofluoric acid (HF) có tính chất đặc biệt là tác dụng được với silicon dioxide (SiO2), thành phần chính của thủy tinh. Ứng dụng nào sau đây dựa trên tính chất này của HF?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Khắc chữ, hình trên thủy tinh.
  • C. Chất tẩy trắng trong công nghiệp.
  • D. Chất chống đông.

Câu 30: Một dung dịch chứa hỗn hợp các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI. Để loại bỏ hoàn toàn ion I⁻ ra khỏi dung dịch mà không làm thay đổi nồng độ các ion halide khác một cách đáng kể, có thể thêm vào dung dịch chất nào sau đây một cách thích hợp?

  • A. Dung dịch AgNO3 (lượng dư).
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch Br2.
  • D. Dung dịch Na2S.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phân tử hydrogen fluoride (HF) có điểm sôi bất thường cao hơn so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI) ở cùng điều kiện áp suất. Nguyên nhân chính dẫn đến sự bất thường này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho các dung dịch acid sau: HCl, HBr, HI. Sắp xếp các dung dịch này theo chiều tăng dần tính acid.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí hydrogen chloride (HCl) từ phản ứng của sodium chloride (NaCl) rắn với dung dịch acid sulfuric đặc và đun nóng nhẹ. Phương trình hóa học của phản ứng này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một bình thủy tinh được dùng để chứa hóa chất. Hóa chất nào sau đây KHÔNG NÊN được chứa trong bình thủy tinh vì có thể gây ăn mòn đáng kể?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Tính khử của các ion halide tăng dần theo thứ tự F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻. Ion halide nào sau đây có khả năng bị oxi hóa bởi acid sulfuric đặc ở nhiệt độ thường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Khi cho dung dịch bạc nitrat (AgNO3) vào lần lượt các dung dịch muối sodium chloride (NaCl), sodium bromide (NaBr), sodium iodide (NaI), quan sát hiện tượng kết tủa. Kết tủa thu được từ dung dịch NaBr có màu gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của hydrogen chloride (HCl)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho một lượng dư dung dịch bạc nitrat (AgNO3) vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời NaCl 0,1M và NaI 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? (Biết Ag = 108, Cl = 35,5, I = 127)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Để phân biệt ba dung dịch không màu đựng trong ba lọ riêng biệt: NaCl, NaBr, NaI, chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch bạc nitrat (AgNO3). Hiện tượng quan sát được khi nhỏ AgNO3 vào dung dịch NaI là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Muối halide nào sau đây ít tan hoặc không tan trong nước?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Tính acid của các hydrohalic acid (HX) trong dung dịch nước tăng dần từ HF đến HI. Điều này được giải thích chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cho 1,37 gam một muối halide của kim loại kiềm M tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch bạc nitrat, thu được 2,87 gam kết tủa. Xác định công thức của muối halide đó.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong công nghiệp, hỗn hợp nào sau đây được sử dụng làm chất điện phân để sản xuất fluorine bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Tại sao không thể điều chế HBr và HI bằng cách cho muối bromide hoặc iodide rắn tác dụng với acid sulfuric đặc nóng như cách điều chế HCl?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một học sinh tiến hành thí nghiệm sục khí hydrogen bromide (HBr) vào dung dịch nước brom (Br2). Hiện tượng quan sát được là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho phương trình phản ứng: 2NaX + H2SO4 (đặc) → Na2SO4 + X2 + SO2 + 2H2O. Ion X⁻ trong phản ứng này là ion nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Dung dịch hydroiodic acid (HI) thể hiện tính chất nào sau đây rõ rệt nhất so với các hydrohalic acid còn lại (HF, HCl, HBr)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Khi cho 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa NaCl 0,1M và NaBr 0,2M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, tính khối lượng kết tủa thu được. (Biết Ag=108, Cl=35,5, Br=80)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một trong những ứng dụng quan trọng của sodium chloride (muối ăn) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Liên kết hóa học trong phân tử hydrogen halide (HX) được mô tả chính xác nhất là loại liên kết nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho các muối sau: AgF, AgCl, AgBr, AgI. Muối nào sau đây tan tốt trong nước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Tính acid của dung dịch hydrohalic acid trong nước tăng dần từ HF đến HI. Điều này có liên quan đến sự giảm dần của đại lượng nào sau đây trong dãy HF, HCl, HBr, HI?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một dung dịch X chứa ion Cl⁻. Để nhận biết sự có mặt của ion Cl⁻ trong dung dịch X, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho 100 ml dung dịch HCl phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Khí hydrogen iodide (HI) kém bền hơn so với các hydrogen halide khác. Khi để ngoài không khí, khí HI có thể bị oxi hóa bởi oxygen trong không khí. Sản phẩm của phản ứng này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một lượng khí HCl được hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 200 ml dung dịch X có nồng độ 0,1M. Thể tích khí HCl (đktc) đã dùng là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Ion halide nào sau đây có tính khử yếu nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho các phản ứng sau: (1) NaCl (r) + H2SO4 (đặc, nóng); (2) NaBr (r) + H2SO4 (đặc, nóng); (3) NaI (r) + H2SO4 (đặc, nóng). Phản ứng nào tạo ra sản phẩm khí có tính khử mạnh hơn H2S?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Dung dịch hydrofluoric acid (HF) có tính chất đặc biệt là tác dụng được với silicon dioxide (SiO2), thành phần chính của thủy tinh. Ứng dụng nào sau đây dựa trên tính chất này của HF?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một dung dịch chứa hỗn hợp các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI. Để loại bỏ hoàn toàn ion I⁻ ra khỏi dung dịch mà không làm thay đổi nồng độ các ion halide khác một cách đáng kể, có thể thêm vào dung dịch chất nào sau đây một cách thích hợp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Liên kết hóa học đặc trưng trong phân tử hydrogen halide (HX) là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • C. Liên kết cộng hóa trị phân cực
  • D. Liên kết cho - nhận

Câu 2: Tại sao hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI), dù có khối lượng phân tử nhỏ hơn?

  • A. Phân tử HF có cấu trúc đối xứng cao.
  • B. Lực Van der Waals giữa các phân tử HF rất yếu.
  • C. HF là chất rắn ở điều kiện thường.
  • D. Phân tử HF tạo được liên kết hydrogen liên phân tử.

Câu 3: Dãy acid nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid?

  • A. HF < HCl < HBr < HI
  • B. HI < HBr < HCl < HF
  • C. HCl < HBr < HI < HF
  • D. HBr < HCl < HI < HF

Câu 4: Dung dịch hydrogen halide nào sau đây có khả năng ăn mòn thủy tinh?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch HF
  • C. Dung dịch HBr
  • D. Dung dịch HI

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính khử của dung dịch HCl?

  • A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
  • B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • C. MnO2 + 4HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
  • D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

Câu 6: Dãy các ion halide nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử?

  • A. I⁻ < Br⁻ < Cl⁻ < F⁻
  • B. F⁻ < Cl⁻ < I⁻ < Br⁻
  • C. Cl⁻ < Br⁻ < I⁻ < F⁻
  • D. F⁻ < Cl⁻ < Br⁻ < I⁻

Câu 7: Hầu hết các muối halide của kim loại kiềm và kiềm thổ đều tan tốt trong nước, ngoại trừ một số trường hợp đặc biệt. Muối halide nào sau đây là kết tủa không tan hoặc ít tan trong nước?

  • A. AgCl
  • B. NaCl
  • C. KCl
  • D. CaBr2

Câu 8: Để nhận biết các dung dịch không màu riêng biệt: NaF, NaCl, NaBr, NaI, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Dung dịch AgNO3
  • D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 9: Khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chứa ion halide, hiện tượng kết tủa màu vàng đậm là dấu hiệu của sự có mặt của ion nào?

  • A. F⁻
  • B. Cl⁻
  • C. Br⁻
  • D. I⁻

Câu 10: Phản ứng giữa dung dịch HF và SiO2 (silic dioxide) trong thủy tinh tạo ra sản phẩm khí nào?

  • A. SiF4
  • B. SiH4
  • C. H2O
  • D. H2

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl thường được điều chế bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với dung dịch đậm đặc của acid nào sau đây khi đun nóng nhẹ?

  • A. HNO3
  • B. H2SO4
  • C. H3PO4
  • D. CH3COOH

Câu 12: Cho phản ứng hóa học: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. Muối FeCl3 được tạo thành là muối nào?

  • A. Muối chloride
  • B. Muối bromide
  • C. Muối iodide
  • D. Muối fluoride

Câu 13: Khi cho dung dịch HCl tác dụng với kim loại, sản phẩm tạo thành là muối chloride và khí hydrogen. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl loãng?

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Au
  • D. Mg

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng chính của muối ăn (NaCl)?

  • A. Chế biến và bảo quản thực phẩm
  • B. Sản xuất nước muối sinh lý
  • C. Sản xuất phân bón hóa học chứa photpho
  • D. Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất (sản xuất NaOH, Cl2, H2)

Câu 15: Cho 100 mL dung dịch NaCl 0,1M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? (Biết Ag=108, Cl=35.5)

  • A. 1.435 gam
  • B. 1.435 gam
  • C. 2.87 gam
  • D. 0.1435 gam

Câu 16: Một dung dịch X chứa hỗn hợp NaBr và NaI. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 4.7 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với lượng dư khí Cl2 thu được 1.27 gam I2. Tính khối lượng NaBr và NaI trong dung dịch X ban đầu.

  • A. NaBr: 2.06 gam, NaI: 3.0 gam
  • B. NaBr: 4.12 gam, NaI: 3.0 gam
  • C. NaBr: 2.06 gam, NaI: 6.0 gam
  • D. NaBr: 4.12 gam, NaI: 6.0 gam

Câu 17: Giải thích tại sao tính acid của HI mạnh hơn HCl.

  • A. Độ âm điện của I nhỏ hơn Cl.
  • B. Liên kết H-I phân cực mạnh hơn liên kết H-Cl.
  • C. Năng lượng liên kết H-I nhỏ hơn năng lượng liên kết H-Cl.
  • D. I có tính khử mạnh hơn Cl.

Câu 18: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl (đặc) → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Trong phản ứng này, HCl đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất tạo môi trường
  • D. Vừa là chất khử vừa là chất tạo môi trường

Câu 19: Để hòa tan hoàn toàn 2.8 gam Fe cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.5M? (Biết Fe=56)

  • A. 200 ml
  • B. 100 ml
  • C. 50 ml
  • D. 400 ml

Câu 20: Dung dịch muối halide nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng để giải phóng khí có màu?

  • A. NaBr
  • B. NaF
  • C. NaI
  • D. KCl

Câu 21: Mô tả nào sau đây về tính chất vật lý của các hydrogen halide là đúng?

  • A. Ở điều kiện thường, chúng là chất khí, tan tốt trong nước tạo thành dung dịch acid.
  • B. Tất cả đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
  • C. Độ tan trong nước giảm dần từ HF đến HI.
  • D. Nhiệt độ sôi tăng dần từ HF đến HI.

Câu 22: Cho 100 mL dung dịch chứa hỗn hợp NaCl 0.1M và NaBr 0.2M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? (Biết Ag=108, Cl=35.5, Br=80)

  • A. 1.435 gam
  • B. 1.88 gam
  • C. 3.315 gam
  • D. 4.75 gam

Câu 23: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. AgF + NaCl →
  • B. AgNO3 + NaBr →
  • C. KCl + I2 →
  • D. HBr + NaOH →

Câu 24: Muối bạc halide nào sau đây được sử dụng trong công nghiệp ảnh (tráng phim)?

  • A. AgF
  • B. AgBr
  • C. AgI
  • D. AgCl

Câu 25: Khí hydrogen chloride (HCl) có thể được làm khô bằng chất hút ẩm nào sau đây?

  • A. Acid sulfuric đặc
  • B. NaOH rắn
  • C. CaO rắn
  • D. CaCl2 khan

Câu 26: Cho một lượng dung dịch HCl phản ứng vừa đủ với 5.6 gam Fe. Thể tích khí hydrogen thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu? (Biết Fe=56, Vm=22.4 L/mol)

  • A. 1.12 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 2.24 lít
  • D. 3.36 lít

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về các hydrogen halide là sai?

  • A. Dung dịch của chúng trong nước là các acid.
  • B. Độ bền nhiệt của phân tử giảm dần từ HF đến HI.
  • C. HF có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy.
  • D. Tất cả đều là chất lỏng không màu ở nhiệt độ phòng.

Câu 28: Một mẫu muối X khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch. Khi thêm dung dịch AgNO3 vào dung dịch X, thu được kết tủa màu trắng. Khi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào thì kết tủa này tan hoàn toàn. Muối X có thể là muối nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. NaBr
  • C. NaI
  • D. NaF

Câu 29: Tại sao trong công nghiệp, phương pháp điện phân nóng chảy hỗn hợp KF.3HF được dùng để sản xuất fluorine, mà không điện phân trực tiếp HF lỏng?

  • A. HF lỏng có tính oxi hóa mạnh, phá hủy thiết bị.
  • B. HF lỏng có nhiệt độ nóng chảy quá cao.
  • C. HF tinh khiết không dẫn điện.
  • D. KF.3HF dễ kiếm và rẻ tiền hơn HF tinh khiết.

Câu 30: Cho các phát biểu sau: (1) HF là acid yếu nhất trong dãy hydrohalic acid. (2) AgI tan tốt trong dung dịch NH3 đặc. (3) Khí HBr có tính khử mạnh hơn khí HCl. (4) Muối ăn (NaCl) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp kết tinh từ nước biển. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Liên kết hóa học đặc trưng trong phân tử hydrogen halide (HX) là loại liên kết nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Tại sao hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI), dù có khối lượng phân tử nhỏ hơn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Dãy acid nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Dung dịch hydrogen halide nào sau đây có khả năng ăn mòn thủy tinh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính khử của dung dịch HCl?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Dãy các ion halide nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Hầu hết các muối halide của kim loại kiềm và kiềm thổ đều tan tốt trong nước, ngoại trừ một số trường hợp đặc biệt. Muối halide nào sau đây là kết tủa không tan hoặc ít tan trong nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Để nhận biết các dung dịch không màu riêng biệt: NaF, NaCl, NaBr, NaI, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chứa ion halide, hiện tượng kết tủa màu vàng đậm là dấu hiệu của sự có mặt của ion nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phản ứng giữa dung dịch HF và SiO2 (silic dioxide) trong thủy tinh tạo ra sản phẩm khí nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl thường được điều chế bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với dung dịch đậm đặc của acid nào sau đây khi đun nóng nhẹ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho phản ứng hóa học: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. Muối FeCl3 được tạo thành là muối nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khi cho dung dịch HCl tác dụng với kim loại, sản phẩm tạo thành là muối chloride và khí hydrogen. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl loãng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng chính của muối ăn (NaCl)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho 100 mL dung dịch NaCl 0,1M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? (Biết Ag=108, Cl=35.5)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một dung dịch X chứa hỗn hợp NaBr và NaI. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 4.7 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với lượng dư khí Cl2 thu được 1.27 gam I2. Tính khối lượng NaBr và NaI trong dung dịch X ban đầu.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Giải thích tại sao tính acid của HI mạnh hơn HCl.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl (đặc) → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Trong phản ứng này, HCl đóng vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Để hòa tan hoàn toàn 2.8 gam Fe cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.5M? (Biết Fe=56)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Dung dịch muối halide nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng để giải phóng khí có màu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Mô tả nào sau đây về tính chất vật lý của các hydrogen halide là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cho 100 mL dung dịch chứa hỗn hợp NaCl 0.1M và NaBr 0.2M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? (Biết Ag=108, Cl=35.5, Br=80)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Muối bạc halide nào sau đây được sử dụng trong công nghiệp ảnh (tráng phim)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Khí hydrogen chloride (HCl) có thể được làm khô bằng chất hút ẩm nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho một lượng dung dịch HCl phản ứng vừa đủ với 5.6 gam Fe. Thể tích khí hydrogen thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu? (Biết Fe=56, Vm=22.4 L/mol)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về các hydrogen halide là sai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một mẫu muối X khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch. Khi thêm dung dịch AgNO3 vào dung dịch X, thu được kết tủa màu trắng. Khi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào thì kết tủa này tan hoàn toàn. Muối X có thể là muối nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Tại sao trong công nghiệp, phương pháp điện phân nóng chảy hỗn hợp KF.3HF được dùng để sản xuất fluorine, mà không điện phân trực tiếp HF lỏng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho các phát biểu sau: (1) HF là acid yếu nhất trong dãy hydrohalic acid. (2) AgI tan tốt trong dung dịch NH3 đặc. (3) Khí HBr có tính khử mạnh hơn khí HCl. (4) Muối ăn (NaCl) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp kết tinh từ nước biển. Số phát biểu đúng là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử các hydrogen halide (HX) là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • C. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • D. Liên kết cho nhận.

Câu 2: Giải thích nào đúng nhất về lý do nhiệt độ sôi của HF cao bất thường so với HCl, HBr, HI?

  • A. Phân tử HF có khối lượng mol lớn nhất.
  • B. Liên kết H-F là liên kết cộng hóa trị bền nhất.
  • C. Lực tương tác van der Waals giữa các phân tử HF rất mạnh.
  • D. Phân tử HF tạo được liên kết hydrogen liên phân tử.

Câu 3: Sắp xếp nào sau đây thể hiện đúng thứ tự tăng dần tính acid của các dung dịch hydrohalic acid?

  • A. HI < HBr < HCl < HF.
  • B. HF < HCl < HBr < HI.
  • C. HCl < HBr < HI < HF.
  • D. HBr < HI < HF < HCl.

Câu 4: Tại sao tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI?

  • A. Độ bền liên kết H-X giảm dần từ HF đến HI.
  • B. Độ phân cực liên kết H-X tăng dần từ HF đến HI.
  • C. Bán kính nguyên tử halogen giảm dần từ F đến I.
  • D. Độ âm điện của nguyên tử halogen tăng dần từ I đến F.

Câu 5: Dung dịch acid nào sau đây được sử dụng để khắc chữ hoặc hình lên bề mặt thủy tinh?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch H2SO4 đặc.
  • C. Dung dịch HF.
  • D. Dung dịch HNO3 đặc.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl đóng vai trò là chất khử?

  • A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
  • B. MnO2 + 4HCl đặc u2192 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
  • C. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
  • D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2.

Câu 7: Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho tinh thể muối NaCl tác dụng với chất nào sau đây và đun nóng?

  • A. Dung dịch H2SO4 đặc.
  • B. Dung dịch H2SO4 loãng.
  • C. Nước cất.
  • D. Dung dịch NaOH.

Câu 8: Chất khí nào sau đây thu được khi cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng?

  • A. H2.
  • B. O2.
  • C. HCl.
  • D. Cl2.

Câu 9: Dung dịch nào sau đây không thể đựng trong bình bằng thủy tinh?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Dung dịch H2SO4 loãng.
  • C. Dung dịch HF.
  • D. Dung dịch NaOH loãng.

Câu 10: Nhận định nào sau đây về muối halide là SAI?

  • A. Tất cả các muối fluoride đều tan tốt trong nước.
  • B. Hầu hết các muối chloride, bromide, iodide của kim loại kiềm và kiềm thổ đều tan tốt trong nước.
  • C. AgCl, AgBr, AgI là các muối không tan trong nước.
  • D. Muối NaCl có thể được sản xuất từ nước biển bằng phương pháp kết tinh.

Câu 11: Để nhận biết ion halide Cl-, Br-, I- trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch AgNO3. Hiện tượng quan sát được khi cho AgNO3 vào dung dịch chứa ion I- là gì?

  • A. Tạo kết tủa trắng.
  • B. Tạo kết tủa vàng nhạt.
  • C. Tạo kết tủa trắng hóa đen ngoài ánh sáng.
  • D. Tạo kết tủa vàng đậm.

Câu 12: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. NaCl(r) + H2SO4(đặc) u2192
  • B. KBr + I2 u2192
  • C. AgNO3 + NaBr u2192
  • D. Fe + 2HCl u2192

Câu 13: Cho 100 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. Tính khối lượng kết tủa thu được.

  • A. 14,35 gam.
  • B. 10,8 gam.
  • C. 3,55 gam.
  • D. 7,3 gam.

Câu 14: Một dung dịch chứa đồng thời các ion Cl-, Br-, I-. Khi thêm dung dịch AgNO3 vào, thứ tự kết tủa tạo thành (từ kết tủa trước đến kết tủa sau) là gì?

  • A. AgCl, AgBr, AgI.
  • B. AgI, AgBr, AgCl.
  • C. AgBr, AgCl, AgI.
  • D. AgCl, AgI, AgBr.

Câu 15: Tại sao muối ăn (NaCl) được sử dụng phổ biến để bảo quản thực phẩm?

  • A. NaCl là chất oxi hóa mạnh, tiêu diệt vi khuẩn.
  • B. Dung dịch NaCl đậm đặc tạo môi trường ưu trương, làm mất nước của vi khuẩn.
  • C. NaCl là chất khử mạnh, ngăn chặn sự phân hủy.
  • D. NaCl phản ứng hóa học với các chất gây hỏng thực phẩm.

Câu 16: Cho 13,4 gam hỗn hợp gồm NaCl và KCl tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 xM, thu được 28,7 gam kết tủa. Giá trị của x là bao nhiêu?

  • A. 1,0 M.
  • B. 0,5 M.
  • C. 0,1 M.
  • D. 2,0 M.

Câu 17: Trong công nghiệp, phương pháp điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF được sử dụng để sản xuất nguyên tố nào?

  • A. Hydrogen.
  • B. Potassium.
  • C. Fluorine.
  • D. Kali fluoride.

Câu 18: Khi cho dung dịch HCl tác dụng với chất nào sau đây sẽ thu được khí hydrogen?

  • A. CuO.
  • B. Zn.
  • C. Ag.
  • D. NaOH.

Câu 19: Một ống nghiệm chứa dung dịch NaBr. Thêm tiếp dung dịch nào sau đây vào ống nghiệm sẽ quan sát thấy kết tủa vàng nhạt?

  • A. Dung dịch AgNO3.
  • B. Dung dịch NaCl.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch BaCl2.

Câu 20: Tại sao khi điều chế HCl trong phòng thí nghiệm bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc, người ta lại đun nóng hỗn hợp?

  • A. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn và hoàn toàn hơn.
  • B. Để H2SO4 đặc đóng vai trò là chất oxi hóa.
  • C. Để ngăn chặn sự tạo thành sản phẩm phụ.
  • D. Để khí HCl sinh ra bay hơi dễ dàng và thu được hiệu suất cao.

Câu 21: Cho các phát biểu sau về hydrogen halide và hydrohalic acid:
(1) Tính khử của các ion halide tăng dần từ F- đến I-.
(2) Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thủy tinh do tác dụng với SiO2.
(3) Tính acid của các hydrohalic acid giảm dần từ HF đến HI.
(4) HCl có thể thể hiện cả tính acid và tính khử.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 22: Một học sinh làm thí nghiệm cho dung dịch X chứa NaCl và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Z là chất gì?

  • A. AgCl và AgBr.
  • B. AgCl và Ag.
  • C. AgBr và Ag.
  • D. AgCl, AgBr và Ag (nếu có ánh sáng).

Câu 23: Cho 1,12 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng.

  • A. 0,25 M.
  • B. 0,5 M.
  • C. 0,125 M.
  • D. 1,0 M.

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chính của acid HCl?

  • A. Tẩy gỉ kim loại.
  • B. Sản xuất phân bón chứa nitrogen.
  • C. Sản xuất vinyl chloride để tổng hợp PVC.
  • D. Điều chế các chloride kim loại.

Câu 25: Nhận xét nào sau đây về tính tan của các muối halide trong nước là đúng?

  • A. Tất cả các muối chloride đều tan.
  • B. AgF không tan trong nước.
  • C. PbCl2 là muối ít tan trong nước lạnh.
  • D. Tất cả các muối iodide đều tan.

Câu 26: Cho các phản ứng sau:
(1) NaCl + H2SO4 loãng
(2) CaF2 + H2SO4 đặc, nóng
(3) KBr + Cl2
(4) NaI + Br2
Số phản ứng tạo ra hydrogen halide là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 27: Một mẫu nước thải được nghi ngờ chứa ion Cl-. Để kiểm tra sự có mặt của ion này, người ta lấy mẫu nước thải và thêm vào đó vài giọt dung dịch X, thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan trong acid nitric. Dung dịch X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch BaCl2.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch Pb(NO3)2 (ở nhiệt độ thường).
  • D. Dung dịch AgNO3.

Câu 28: So sánh nào sau đây về tính chất của các hydrogen halide là đúng?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ HF đến HI.
  • B. Độ phân cực của liên kết H-X giảm dần từ HF đến HI.
  • C. Độ dài liên kết H-X giảm dần từ HF đến HI.
  • D. Tính khử của phân tử HX giảm dần từ HF đến HI.

Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm HCl và H2 được dẫn qua ống sứ nung nóng chứa CuO dư. Sau phản ứng, thu được chất rắn Y và khí Z. Chất rắn Y và khí Z lần lượt là:

  • A. Cu và H2.
  • B. CuCl2 và H2O.
  • C. CuO và H2O.
  • D. Cu và H2O.

Câu 30: Cho 200 ml dung dịch chứa NaF 0,1M và NaCl 0,2M. Thêm lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch này. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

  • A. 0 gam.
  • B. 1,70 gam.
  • C. 5,74 gam.
  • D. 7,44 gam.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử các hydrogen halide (HX) là loại liên kết nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Giải thích nào đúng nhất về lý do nhiệt độ sôi của HF cao bất thường so với HCl, HBr, HI?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Sắp xếp nào sau đây thể hiện đúng thứ tự tăng dần tính acid của các dung dịch hydrohalic acid?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Tại sao tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Dung dịch acid nào sau đây được sử dụng để khắc chữ hoặc hình lên bề mặt thủy tinh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl đóng vai trò là chất khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho tinh thể muối NaCl tác dụng với chất nào sau đây và đun nóng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Chất khí nào sau đây thu được khi cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Dung dịch nào sau đây không thể đựng trong bình bằng thủy tinh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Nhận định nào sau đây về muối halide là SAI?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Để nhận biết ion halide Cl-, Br-, I- trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch AgNO3. Hiện tượng quan sát được khi cho AgNO3 vào dung dịch chứa ion I- là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho 100 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. Tính khối lượng kết tủa thu được.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một dung dịch chứa đồng thời các ion Cl-, Br-, I-. Khi thêm dung dịch AgNO3 vào, thứ tự kết tủa tạo thành (từ kết tủa trước đến kết tủa sau) là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Tại sao muối ăn (NaCl) được sử dụng phổ biến để bảo quản thực phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho 13,4 gam hỗn hợp gồm NaCl và KCl tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 xM, thu được 28,7 gam kết tủa. Giá trị của x là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong công nghiệp, phương pháp điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF được sử dụng để sản xuất nguyên tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Khi cho dung dịch HCl tác dụng với chất nào sau đây sẽ thu được khí hydrogen?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một ống nghiệm chứa dung dịch NaBr. Thêm tiếp dung dịch nào sau đây vào ống nghiệm sẽ quan sát thấy kết tủa vàng nhạt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Tại sao khi điều chế HCl trong phòng thí nghiệm bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc, người ta lại đun nóng hỗn hợp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho các phát biểu sau về hydrogen halide và hydrohalic acid:
(1) Tính khử của các ion halide tăng dần từ F- đến I-.
(2) Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thủy tinh do tác dụng với SiO2.
(3) Tính acid của các hydrohalic acid giảm dần từ HF đến HI.
(4) HCl có thể thể hiện cả tính acid và tính khử.
Số phát biểu đúng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một học sinh làm thí nghiệm cho dung dịch X chứa NaCl và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Z là chất gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho 1,12 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chính của acid HCl?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Nhận xét nào sau đây về tính tan của các muối halide trong nước là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho các phản ứng sau:
(1) NaCl + H2SO4 loãng
(2) CaF2 + H2SO4 đặc, nóng
(3) KBr + Cl2
(4) NaI + Br2
Số phản ứng tạo ra hydrogen halide là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một mẫu nước thải được nghi ngờ chứa ion Cl-. Để kiểm tra sự có mặt của ion này, người ta lấy mẫu nước thải và thêm vào đó vài giọt dung dịch X, thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan trong acid nitric. Dung dịch X có thể là chất nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: So sánh nào sau đây về tính chất của các hydrogen halide là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm HCl và H2 được dẫn qua ống sứ nung nóng chứa CuO dư. Sau phản ứng, thu được chất rắn Y và khí Z. Chất rắn Y và khí Z lần lượt là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho 200 ml dung dịch chứa NaF 0,1M và NaCl 0,2M. Thêm lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch này. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrogen halide còn lại (HCl, HBr, HI). Nguyên nhân chính giải thích hiện tượng này là gì?

  • A. Khối lượng phân tử của HF nhỏ nhất.
  • B. Phân tử HF có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử.
  • C. Liên kết H-F là liên kết cộng hóa trị không cực.
  • D. Độ âm điện của F nhỏ nhất trong nhóm halogen.

Câu 2: Sắp xếp các dung dịch hydrohalic acid sau theo chiều tính acid tăng dần: HF, HCl, HBr, HI.

  • A. HI < HBr < HCl < HF
  • B. HCl < HBr < HI < HF
  • C. HF < HBr < HCl < HI
  • D. HF < HCl < HBr < HI

Câu 3: Cho phản ứng sau: MnO₂(r) + 4HCl(đặc) → MnCl₂(dd) + Cl₂(k) + 2H₂O(l). Trong phản ứng này, vai trò của HCl là gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.

Câu 4: Để nhận biết sự có mặt của ion Cl⁻, Br⁻, I⁻ trong các dung dịch muối riêng biệt, người ta thường dùng dung dịch bạc nitrat (AgNO₃). Hiện tượng quan sát được khi cho AgNO₃ vào dung dịch chứa ion I⁻ là gì?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Tạo kết tủa trắng.
  • C. Tạo kết tủa màu vàng đậm.
  • D. Tạo kết tủa màu vàng nhạt.

Câu 5: Một dung dịch X chứa hỗn hợp các muối NaCl, NaBr, NaI. Để tách riêng kết tủa AgI từ hỗn hợp kết tủa AgCl, AgBr, AgI thu được khi cho dung dịch X tác dụng với AgNO₃ dư, người ta có thể sử dụng dung dịch amoniac. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch NH₃ dư vào hỗn hợp kết tủa AgCl, AgBr, AgI là:

  • A. AgCl và AgBr tan, AgI không tan.
  • B. Chỉ có AgCl tan, AgBr và AgI không tan.
  • C. AgCl, AgBr, AgI đều tan hết.
  • D. Không có kết tủa nào tan.

Câu 6: Dung dịch acid nào sau đây có khả năng ăn mòn thủy tinh, được ứng dụng để khắc chữ hoặc hình trên thủy tinh?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch HF.
  • C. Dung dịch HBr.
  • D. Dung dịch HI.

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride (HCl) có thể được điều chế bằng cách cho muối NaCl rắn tác dụng với dung dịch acid sulfuric đặc và đun nóng nhẹ. Phản ứng xảy ra là:

  • A. NaCl(r) + H₂SO₄(đặc) → NaHSO₄(r) + HCl(k)
  • B. 2NaCl(r) + H₂SO₄(đặc) → Na₂SO₄(r) + 2HCl(k)
  • C. NaCl(dd) + H₂SO₄(đặc) → NaHSO₄(dd) + HCl(k)
  • D. NaCl(r) + H₂SO₄(loãng) → NaHSO₄(r) + HCl(k)

Câu 8: Khi cho khí H₂S lội qua dung dịch nước bromine (Br₂), màu vàng nâu của nước bromine bị nhạt dần hoặc mất màu. Phản ứng này chứng tỏ:

  • A. Tính oxi hóa của H₂S.
  • B. Tính khử của H₂S.
  • C. Tính acid của H₂S.
  • D. Tính bazơ của H₂S.

Câu 9: Cho các phát biểu sau về tính chất của hydrogen halide: (1) Tính acid tăng dần từ HF đến HI. (2) Tính khử tăng dần từ HF đến HI. (3) Nhiệt độ sôi giảm dần từ HF đến HI. (4) Liên kết trong phân tử HX là liên kết cộng hóa trị phân cực. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Muối halide nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong đời sống làm gia vị, bảo quản thực phẩm và là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất?

  • A. KCl.
  • B. CaCl₂.
  • C. AgBr.
  • D. NaCl.

Câu 11: Cho 100 ml dung dịch BaCl₂ 0,1M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa m gam muối Na₂SO₄. Khối lượng kết tủa BaSO₄ thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 1,165.
  • B. 2,33.
  • C. 4,66.
  • D. 0,1165.

Câu 12: Một học sinh làm thí nghiệm cho dung dịch X chứa đồng thời NaF, NaCl, NaBr, NaI vào bốn ống nghiệm riêng biệt. Sau đó, nhỏ vài giọt dung dịch AgNO₃ vào mỗi ống nghiệm. Quan sát hiện tượng, học sinh đó có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch muối trong số các dung dịch ban đầu?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 13: Cho một lượng kim loại M (đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được khí hydrogen. Nếu cho cùng lượng kim loại M đó tác dụng hoàn toàn với khí chlorine dư thì thu được cùng một loại muối chloride kim loại. Kim loại M có thể là:

  • A. Fe.
  • B. Cu.
  • C. Ag.
  • D. Al.

Câu 14: Khi sục khí chlorine (Cl₂) vào dung dịch chứa đồng thời NaBr và NaI, thứ tự phản ứng xảy ra là:

  • A. Cl₂ phản ứng với NaI trước, sau đó phản ứng với NaBr.
  • B. Cl₂ phản ứng với NaBr trước, sau đó phản ứng với NaI.
  • C. Cl₂ phản ứng đồng thời với cả NaBr và NaI.
  • D. Cl₂ không phản ứng với cả NaBr và NaI.

Câu 15: Cho 15,6 gam một muối halide của kim loại kiềm M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃ thu được 28,7 gam kết tủa. Công thức của muối halide đó là:

  • A. NaCl.
  • B. KCl.
  • C. NaBr.
  • D. KI.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về muối halide là sai?

  • A. Hầu hết các muối halide của kim loại kiềm và kiềm thổ đều tan tốt trong nước.
  • B. AgCl là chất kết tủa màu trắng, không tan trong acid mạnh nhưng tan được trong dung dịch NH₃ dư.
  • C. PbI₂ là chất kết tủa màu trắng.
  • D. Để nhận biết ion F⁻ trong dung dịch, người ta có thể dùng dung dịch CaCl₂ tạo kết tủa CaF₂.

Câu 17: Từ dung dịch NaCl và các hóa chất cần thiết, hãy viết phương trình hóa học điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm.

  • A. 2NaCl(dd) + H₂SO₄(đặc) → Na₂SO₄(dd) + 2HCl(k)
  • B. NaCl(r) + H₂SO₄(đặc) → NaHSO₄(r) + HCl(k) (đun nóng nhẹ)
  • C. NaCl(dd) + HNO₃(đặc) → NaNO₃(dd) + HCl(k)
  • D. 2NaCl(r) + 2H₂O(l) → 2NaOH(dd) + H₂(k) + Cl₂(k) (điện phân dung dịch có màng ngăn)

Câu 18: Cho khí HI lội qua dung dịch FeCl₃. Hiện tượng quan sát được và vai trò của HI trong phản ứng là gì?

  • A. Dung dịch chuyển từ vàng nâu sang lục nhạt, có kết tủa màu nâu đen xuất hiện. HI là chất khử.
  • B. Dung dịch chuyển từ vàng nâu sang không màu. HI là chất acid.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng. HI là chất tạo phức.
  • D. Không có hiện tượng gì. HI không phản ứng với FeCl₃.

Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các dung dịch hydrohalic acid (HCl, HBr, HI)?

  • A. Làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
  • B. Tác dụng với kim loại đứng trước H tạo muối và H₂.
  • C. Tác dụng với SiO₂.
  • D. Tác dụng với muối của acid yếu hơn tạo muối mới và acid mới.

Câu 20: Cho 0,1 mol một hydrogen halide HX tác dụng hoàn toàn với 0,1 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,2 gam muối khan. Công thức của HX là:

  • A. HF.
  • B. HCl.
  • C. HBr.
  • D. HI.

Câu 21: Một trong những ứng dụng quan trọng của hydrogen chloride là sản xuất polyvinyl chloride (PVC). Phản ứng chính để sản xuất vinyl chloride (tiền chất của PVC) từ acetylene và hydrogen chloride là:

  • A. C₂H₂ + HCl → CH₂=CHCl.
  • B. C₂H₄ + HCl → CH₃-CH₂Cl.
  • C. C₆H₆ + HCl → C₆H₅Cl + H₂.
  • D. CH₄ + HCl → CH₃Cl + H₂.

Câu 22: Cho các dung dịch sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Chỉ dùng thêm một thuốc thử duy nhất là nước chlorine (Cl₂) và quan sát hiện tượng, có thể nhận biết được dung dịch nào?

  • A. NaF và NaCl.
  • B. NaCl và NaBr.
  • C. NaBr và NaI.
  • D. Cả bốn dung dịch.

Câu 23: Khi cho dung dịch AgNO₃ dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaCl 0,1M và NaI 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 1,435.
  • B. 2,35.
  • C. 3,785.
  • D. 3,785 + 1,435 = 5,22.

Câu 24: Acid hydrofluoric (HF) được sử dụng trong công nghiệp sản xuất cryolite (Na₃AlF₆), một chất trợ dung quan trọng trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Phản ứng tổng hợp cryolite từ Al₂O₃ và HF là:

  • A. Al₂O₃ + 3HF → 2AlF₃ + 3H₂O
  • B. Al₂O₃ + 12HF → 2H₃AlF₆ + 3H₂O (sau đó trung hòa bằng NaOH tạo Na₃AlF₆)
  • C. Al₂O₃ + 6NaF → 2Na₃AlF₆ + 3O₂
  • D. Al₂O₃ + 6HF + 6NaOH → 2Na₃AlF₆ + 6H₂O

Câu 25: Tính khử của các ion halide X⁻ (Cl⁻, Br⁻, I⁻) trong dung dịch acid mạnh tăng dần theo thứ tự nào?

  • A. I⁻ < Br⁻ < Cl⁻
  • B. Br⁻ < I⁻ < Cl⁻
  • C. I⁻ < Cl⁻ < Br⁻
  • D. Cl⁻ < Br⁻ < I⁻

Câu 26: Khí hydrogen bromide (HBr) có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch KBr tác dụng với dung dịch acid phosphoric đặc và đun nóng. Tại sao không dùng acid sulfuric đặc thay cho acid phosphoric đặc trong phương pháp này?

  • A. Acid sulfuric đặc không phản ứng với KBr.
  • B. Acid sulfuric đặc tạo ra sản phẩm khí SO₃ độc hại.
  • C. Acid sulfuric đặc có tính oxi hóa mạnh, có thể oxi hóa HBr tạo thành Br₂.
  • D. Acid sulfuric đặc là chất lỏng khó bay hơi hơn acid phosphoric đặc.

Câu 27: Trong y học, dung dịch nào sau đây thường được dùng làm nước muối sinh lí để súc miệng, rửa vết thương?

  • A. Dung dịch NaCl 0,9%.
  • B. Dung dịch KCl 0,9%.
  • C. Dung dịch NaBr 0,9%.
  • D. Dung dịch NaI 0,9%.

Câu 28: Cho một mẫu thử chứa ion halide X⁻. Khi thêm dung dịch chlorine water (nước clo) vào mẫu thử, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh tím. Ion X⁻ trong mẫu thử là:

  • A. Cl⁻.
  • B. Br⁻.
  • C. F⁻.
  • D. I⁻.

Câu 29: Để loại bỏ khí HCl lẫn trong khí Cl₂, người ta có thể dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH loãng.
  • B. Dung dịch NaCl bão hòa.
  • C. Dung dịch H₂SO₄ đặc.
  • D. Nước cất.

Câu 30: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế muối halide?

  • A. Kim loại tác dụng với halogen.
  • B. Kim loại tác dụng với dung dịch hydrohalic acid.
  • C. Oxit kim loại tác dụng với dung dịch hydrohalic acid.
  • D. Muối carbonate tác dụng với dung dịch muối halide khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tử hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrogen halide còn lại (HCl, HBr, HI). Nguyên nhân chính giải thích hiện tượng này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Sắp xếp các dung dịch hydrohalic acid sau theo chiều tính acid tăng dần: HF, HCl, HBr, HI.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cho phản ứng sau: MnO₂(r) + 4HCl(đặc) → MnCl₂(dd) + Cl₂(k) + 2H₂O(l). Trong phản ứng này, vai trò của HCl là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Để nhận biết sự có mặt của ion Cl⁻, Br⁻, I⁻ trong các dung dịch muối riêng biệt, người ta thường dùng dung dịch bạc nitrat (AgNO₃). Hiện tượng quan sát được khi cho AgNO₃ vào dung dịch chứa ion I⁻ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một dung dịch X chứa hỗn hợp các muối NaCl, NaBr, NaI. Để tách riêng kết tủa AgI từ hỗn hợp kết tủa AgCl, AgBr, AgI thu được khi cho dung dịch X tác dụng với AgNO₃ dư, người ta có thể sử dụng dung dịch amoniac. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch NH₃ dư vào hỗn hợp kết tủa AgCl, AgBr, AgI là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Dung dịch acid nào sau đây có khả năng ăn mòn thủy tinh, được ứng dụng để khắc chữ hoặc hình trên thủy tinh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride (HCl) có thể được điều chế bằng cách cho muối NaCl rắn tác dụng với dung dịch acid sulfuric đặc và đun nóng nhẹ. Phản ứng xảy ra là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Khi cho khí H₂S lội qua dung dịch nước bromine (Br₂), màu vàng nâu của nước bromine bị nhạt dần hoặc mất màu. Phản ứng này chứng tỏ:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho các phát biểu sau về tính chất của hydrogen halide: (1) Tính acid tăng dần từ HF đến HI. (2) Tính khử tăng dần từ HF đến HI. (3) Nhiệt độ sôi giảm dần từ HF đến HI. (4) Liên kết trong phân tử HX là liên kết cộng hóa trị phân cực. Số phát biểu đúng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Muối halide nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong đời sống làm gia vị, bảo quản thực phẩm và là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cho 100 ml dung dịch BaCl₂ 0,1M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa m gam muối Na₂SO₄. Khối lượng kết tủa BaSO₄ thu được là bao nhiêu gam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một học sinh làm thí nghiệm cho dung dịch X chứa đồng thời NaF, NaCl, NaBr, NaI vào bốn ống nghiệm riêng biệt. Sau đó, nhỏ vài giọt dung dịch AgNO₃ vào mỗi ống nghiệm. Quan sát hiện tượng, học sinh đó có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch muối trong số các dung dịch ban đầu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho một lượng kim loại M (đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được khí hydrogen. Nếu cho cùng lượng kim loại M đó tác dụng hoàn toàn với khí chlorine dư thì thu được cùng một loại muối chloride kim loại. Kim loại M có thể là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Khi sục khí chlorine (Cl₂) vào dung dịch chứa đồng thời NaBr và NaI, thứ tự phản ứng xảy ra là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho 15,6 gam một muối halide của kim loại kiềm M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃ thu được 28,7 gam kết tủa. Công thức của muối halide đó là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về muối halide là sai?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Từ dung dịch NaCl và các hóa chất cần thiết, hãy viết phương trình hóa học điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cho khí HI lội qua dung dịch FeCl₃. Hiện tượng quan sát được và vai trò của HI trong phản ứng là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các dung dịch hydrohalic acid (HCl, HBr, HI)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho 0,1 mol một hydrogen halide HX tác dụng hoàn toàn với 0,1 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,2 gam muối khan. Công thức của HX là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một trong những ứng dụng quan trọng của hydrogen chloride là sản xuất polyvinyl chloride (PVC). Phản ứng chính để sản xuất vinyl chloride (tiền chất của PVC) từ acetylene và hydrogen chloride là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cho các dung dịch sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Chỉ dùng thêm một thuốc thử duy nhất là nước chlorine (Cl₂) và quan sát hiện tượng, có thể nhận biết được dung dịch nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Khi cho dung dịch AgNO₃ dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaCl 0,1M và NaI 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Acid hydrofluoric (HF) được sử dụng trong công nghiệp sản xuất cryolite (Na₃AlF₆), một chất trợ dung quan trọng trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Phản ứng tổng hợp cryolite từ Al₂O₃ và HF là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Tính khử của các ion halide X⁻ (Cl⁻, Br⁻, I⁻) trong dung dịch acid mạnh tăng dần theo thứ tự nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Khí hydrogen bromide (HBr) có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch KBr tác dụng với dung dịch acid phosphoric đặc và đun nóng. Tại sao không dùng acid sulfuric đặc thay cho acid phosphoric đặc trong phương pháp này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong y học, dung dịch nào sau đây thường được dùng làm nước muối sinh lí để súc miệng, rửa vết thương?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Cho một mẫu thử chứa ion halide X⁻. Khi thêm dung dịch chlorine water (nước clo) vào mẫu thử, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh tím. Ion X⁻ trong mẫu thử là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Để loại bỏ khí HCl lẫn trong khí Cl₂, người ta có thể dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế muối halide?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử nào trong dãy hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI) có nhiệt độ sôi cao bất thường so với xu hướng chung của dãy? Giải thích nguyên nhân của sự bất thường này dựa trên cấu tạo phân tử.

  • A. HCl, do có khối lượng phân tử nhỏ nhất nên dễ bay hơi.
  • B. HI, do có liên kết cộng hóa trị yếu nhất.
  • C. HBr, do có độ phân cực lớn hơn HCl và HI.
  • D. HF, do khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh.

Câu 2: Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid mạnh nhất trong môi trường nước?

  • A. Hydrofluoric acid (HF)
  • B. Hydrochloric acid (HCl)
  • C. Hydroiodic acid (HI)
  • D. Hydrobromic acid (HBr)

Câu 3: Tính khử của các ion halide (F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻) biến đổi như thế nào khi đi từ F⁻ đến I⁻? Giải thích xu hướng này.

  • A. Giảm dần, do độ âm điện tăng.
  • B. Tăng dần, do khả năng nhường electron tăng.
  • C. Giảm dần, do bán kính ion tăng.
  • D. Tăng dần, do năng lượng ion hóa giảm.

Câu 4: Phản ứng giữa MnO₂ và dung dịch HCl đặc, nóng được sử dụng để điều chế khí chlorine trong phòng thí nghiệm. Phản ứng này chứng tỏ tính chất hóa học nào của HCl?

  • A. Tính khử.
  • B. Tính acid.
  • C. Tính oxi hóa.
  • D. Tính lưỡng tính.

Câu 5: Dung dịch acid nào sau đây được sử dụng để khắc chữ hoặc hình lên bề mặt thủy tinh?

  • A. Dung dịch HCl loãng.
  • B. Dung dịch HF loãng.
  • C. Dung dịch H₂SO₄ đặc.
  • D. Dung dịch HNO₃ đặc.

Câu 6: Cho một mẫu muối khan, hòa tan vào nước được dung dịch X. Nhỏ dung dịch bạc nitrat (AgNO₃) vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa màu vàng đậm. Muối khan ban đầu có thể là chất nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. NaBr
  • C. NaI
  • D. NaF

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride (HCl) có thể được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với dung dịch acid sulfuric (H₂SO₄) đặc và đun nóng. Phương pháp này dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Acid mạnh đẩy acid yếu hơn ra khỏi muối của nó ở điều kiện thích hợp.
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử giữa H₂SO₄ đặc và NaCl.
  • C. Phản ứng trung hòa giữa acid và muối.
  • D. H₂SO₄ đặc là chất hút ẩm mạnh, làm khô khí HCl.

Câu 8: Dung dịch muối nào sau đây được sử dụng phổ biến làm gia vị trong đời sống và là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất?

  • A. Potassium chloride (KCl)
  • B. Calcium chloride (CaCl₂)
  • C. Magnesium chloride (MgCl₂)
  • D. Sodium chloride (NaCl)

Câu 9: Một dung dịch chứa hỗn hợp các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI. Để nhận biết sự có mặt của các ion halide F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻ trong dung dịch này (sau khi loại bỏ các ion khác nếu cần), người ta thường sử dụng thuốc thử nào và dựa vào hiện tượng gì?

  • A. Dung dịch AgNO₃, dựa vào màu sắc và độ tan của kết tủa AgX.
  • B. Dung dịch BaCl₂, dựa vào màu sắc của kết tủa BaX₂.
  • C. Dung dịch NaOH, dựa vào sự thay đổi màu của dung dịch.
  • D. Dung dịch H₂SO₄ loãng, dựa vào sự giải phóng khí HX.

Câu 10: Khi thêm dung dịch AgNO₃ vào dung dịch chứa ion F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻, ion nào sau đây KHÔNG tạo kết tủa?

  • A. Cl⁻
  • B. Br⁻
  • C. I⁻
  • D. F⁻

Câu 11: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl (đặc) → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào trong HCl đóng vai trò là chất khử?

  • A. Clo.
  • B. Hydrogen.
  • C. Oxygen.
  • D. Kali.

Câu 12: Sắp xếp các hydrohalic acid sau đây theo chiều tăng dần tính acid: HF, HCl, HBr, HI.

  • A. HI < HBr < HCl < HF
  • B. HF < HCl < HBr < HI
  • C. HCl < HBr < HI < HF
  • D. HBr < HI < HF < HCl

Câu 13: Muối bạc halide nào sau đây được sử dụng làm chất cảm quang trong công nghiệp ảnh (chụp ảnh phim)?

  • A. AgF
  • B. AgCl
  • C. AgBr
  • D. AgI

Câu 14: Khi sục khí HCl vào nước, xảy ra quá trình gì khiến dung dịch có tính acid?

  • A. Phân li ra ion H⁺ và Cl⁻.
  • B. Phản ứng hóa học với nước tạo ra H₃O⁺ và Cl⁻.
  • C. Tạo liên kết hydrogen với nước.
  • D. Oxi hóa nước thành H₂ và O₂.

Câu 15: Cho 100 ml dung dịch NaCl 0,1M tác dụng với dung dịch AgNO₃ dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gram?

  • A. 1,435 gam.
  • B. 0,585 gam.
  • C. 14,35 gam.
  • D. 2,87 gam.

Câu 16: Một học sinh tiến hành thí nghiệm cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl, thấy có khí thoát ra. Sau đó, cho kim loại M tác dụng với khí chlorine, thu được cùng một loại muối clorua kim loại. Kim loại M có thể là kim loại nào trong các lựa chọn sau?

  • A. Đồng (Cu).
  • B. Bạc (Ag).
  • C. Nhôm (Al).
  • D. Sắt (Fe).

Câu 17: Tại sao việc sử dụng muối ăn (NaCl) để bảo quản thực phẩm lại hiệu quả?

  • A. NaCl là chất sát trùng mạnh, tiêu diệt vi khuẩn trực tiếp.
  • B. NaCl tạo môi trường ưu trương, làm vi khuẩn bị mất nước và không phát triển được.
  • C. NaCl phản ứng hóa học với các chất gây thối rữa.
  • D. NaCl hấp thụ khí oxygen, ngăn cản quá trình oxi hóa thực phẩm.

Câu 18: Cho các phản ứng sau: (1) NaCl (rắn) + H₂SO₄ (đặc) → ; (2) NaI + Br₂ → ; (3) AgF + HCl → . Phản ứng nào có thể xảy ra ở điều kiện thích hợp?

  • A. Chỉ (1) và (2).
  • B. Chỉ (1) và (3).
  • C. Chỉ (2) và (3).
  • D. Cả (1), (2) và (3).

Câu 19: Khi so sánh tính khử của các ion halide, tại sao ion I⁻ lại có tính khử mạnh nhất?

  • A. Vì I⁻ có độ âm điện lớn nhất.
  • B. Vì I⁻ có bán kính ion nhỏ nhất.
  • C. Vì electron lớp ngoài cùng của I⁻ bị hạt nhân hút yếu nhất.
  • D. Vì I⁻ có năng lượng ion hóa cao nhất.

Câu 20: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaBr, người ta có thể sử dụng dung dịch chất nào sau đây làm thuốc thử?

  • A. Dung dịch AgNO₃.
  • B. Dung dịch BaCl₂.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch H₂SO₄ loãng.

Câu 21: Trong công nghiệp, hydrogen chloride được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Cho NaCl rắn tác dụng với H₂SO₄ đặc.
  • B. Đốt khí hydrogen trong khí chlorine.
  • C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
  • D. Thủy phân các hợp chất hữu cơ chứa clo.

Câu 22: Một dung dịch chứa hỗn hợp NaI và NaBr. Để chuyển toàn bộ NaI thành NaBr, người ta có thể cho dung dịch này tác dụng với chất nào sau đây (với lượng vừa đủ)?

  • A. Khí Cl₂.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Khí Br₂.
  • D. Dung dịch I₂.

Câu 23: Tại sao hydrogen fluoride (HF) lại có khả năng hòa tan silicon dioxide (SiO₂) trong khi các hydrohalic acid khác (HCl, HBr, HI) thì không?

  • A. Do HF có khả năng tạo phức bền với silic.
  • B. Do HF có tính acid mạnh nhất trong dãy.
  • C. Do HF có liên kết cộng hóa trị yếu nhất.
  • D. Do HF là chất lỏng ở nhiệt độ thường.

Câu 24: Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa NaCl 0,1M và NaI 0,2M tác dụng với dung dịch AgNO₃ dư. Tính tổng khối lượng kết tủa thu được.

  • A. 2,87 gam.
  • B. 4,70 gam.
  • C. 7,57 gam.
  • D. 12,27 gam.

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chính của hydrogen chloride hoặc dung dịch hydrochloric acid?

  • A. Tẩy gỉ kim loại.
  • B. Sản xuất các muối clorua.
  • C. Sản xuất phân bón chứa phosphorus.
  • D. Điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm.

Câu 26: Một dung dịch X chứa một loại muối halide của kim loại kiềm. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO₃ dư thu được m₁ gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư thu được m₂ gam kết tủa. Biết m₁ > m₂. Muối halide đó là muối nào sau đây?

  • A. NaF.
  • B. NaI.
  • C. NaCl.
  • D. NaBr.

Câu 27: Khi đun nóng nhẹ hỗn hợp NaCl rắn và H₂SO₄ đặc, thu được khí X. Khí X là gì và có đặc điểm nào?

  • A. Khí Cl₂, có màu vàng lục.
  • B. Khí H₂S, có mùi trứng thối.
  • C. Khí SO₂, có mùi hắc.
  • D. Khí HCl, không màu, mùi xốc.

Câu 28: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của hydrogen halide: (a) Đều là chất khí ở điều kiện thường. (b) Đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch acid. (c) Nhiệt độ sôi tăng dần từ HF đến HI. (d) HF lỏng dẫn điện tốt. Số phát biểu đúng là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 1.

Câu 29: Một lượng khí hydrogen halide HX được hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 200 ml dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức của HX là gì?

  • A. HCl.
  • B. HF.
  • C. HBr.
  • D. HI.

Câu 30: Muối halide nào sau đây có độ tan trong nước khác biệt đáng kể so với đa số các muối halide khác của kim loại kiềm và kiềm thổ?

  • A. KCl.
  • B. CaCl₂.
  • C. AgCl.
  • D. NaBr.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phân tử nào trong dãy hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI) có nhiệt độ sôi cao bất thường so với xu hướng chung của dãy? Giải thích nguyên nhân của sự bất thường này dựa trên cấu tạo phân tử.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid mạnh nhất trong môi trường nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Tính khử của các ion halide (F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻) biến đổi như thế nào khi đi từ F⁻ đến I⁻? Giải thích xu hướng này.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phản ứng giữa MnO₂ và dung dịch HCl đặc, nóng được sử dụng để điều chế khí chlorine trong phòng thí nghiệm. Phản ứng này chứng tỏ tính chất hóa học nào của HCl?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Dung dịch acid nào sau đây được sử dụng để khắc chữ hoặc hình lên bề mặt thủy tinh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho một mẫu muối khan, hòa tan vào nước được dung dịch X. Nhỏ dung dịch bạc nitrat (AgNO₃) vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa màu vàng đậm. Muối khan ban đầu có thể là chất nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride (HCl) có thể được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với dung dịch acid sulfuric (H₂SO₄) đặc và đun nóng. Phương pháp này dựa trên nguyên tắc nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Dung dịch muối nào sau đây được sử dụng phổ biến làm gia vị trong đời sống và là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một dung dịch chứa hỗn hợp các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI. Để nhận biết sự có mặt của các ion halide F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻ trong dung dịch này (sau khi loại bỏ các ion khác nếu cần), người ta thường sử dụng thuốc thử nào và dựa vào hiện tượng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Khi thêm dung dịch AgNO₃ vào dung dịch chứa ion F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻, ion nào sau đây KHÔNG tạo kết tủa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl (đặc) → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào trong HCl đóng vai trò là chất khử?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Sắp xếp các hydrohalic acid sau đây theo chiều tăng dần tính acid: HF, HCl, HBr, HI.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Muối bạc halide nào sau đây được sử dụng làm chất cảm quang trong công nghiệp ảnh (chụp ảnh phim)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Khi sục khí HCl vào nước, xảy ra quá trình gì khiến dung dịch có tính acid?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho 100 ml dung dịch NaCl 0,1M tác dụng với dung dịch AgNO₃ dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gram?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một học sinh tiến hành thí nghiệm cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl, thấy có khí thoát ra. Sau đó, cho kim loại M tác dụng với khí chlorine, thu được cùng một loại muối clorua kim loại. Kim loại M có thể là kim loại nào trong các lựa chọn sau?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Tại sao việc sử dụng muối ăn (NaCl) để bảo quản thực phẩm lại hiệu quả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho các phản ứng sau: (1) NaCl (rắn) + H₂SO₄ (đặc) → ; (2) NaI + Br₂ → ; (3) AgF + HCl → . Phản ứng nào có thể xảy ra ở điều kiện thích hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Khi so sánh tính khử của các ion halide, tại sao ion I⁻ lại có tính khử mạnh nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaBr, người ta có thể sử dụng dung dịch chất nào sau đây làm thuốc thử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong công nghiệp, hydrogen chloride được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một dung dịch chứa hỗn hợp NaI và NaBr. Để chuyển toàn bộ NaI thành NaBr, người ta có thể cho dung dịch này tác dụng với chất nào sau đây (với lượng vừa đủ)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Tại sao hydrogen fluoride (HF) lại có khả năng hòa tan silicon dioxide (SiO₂) trong khi các hydrohalic acid khác (HCl, HBr, HI) thì không?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa NaCl 0,1M và NaI 0,2M tác dụng với dung dịch AgNO₃ dư. Tính tổng khối lượng kết tủa thu được.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chính của hydrogen chloride hoặc dung dịch hydrochloric acid?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một dung dịch X chứa một loại muối halide của kim loại kiềm. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO₃ dư thu được m₁ gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư thu được m₂ gam kết tủa. Biết m₁ > m₂. Muối halide đó là muối nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Khi đun nóng nhẹ hỗn hợp NaCl rắn và H₂SO₄ đặc, thu được khí X. Khí X là gì và có đặc điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của hydrogen halide: (a) Đều là chất khí ở điều kiện thường. (b) Đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch acid. (c) Nhiệt độ sôi tăng dần từ HF đến HI. (d) HF lỏng dẫn điện tốt. Số phát biểu đúng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một lượng khí hydrogen halide HX được hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 200 ml dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức của HX là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Muối halide nào sau đây có độ tan trong nước khác biệt đáng kể so với đa số các muối halide khác của kim loại kiềm và kiềm thổ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử nào trong dãy hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI) có nhiệt độ sôi cao bất thường so với xu hướng chung của dãy? Giải thích nguyên nhân của sự bất thường này dựa trên cấu tạo phân tử.

  • A. HCl, do có khối lượng phân tử nhỏ nhất nên dễ bay hơi.
  • B. HI, do có liên kết cộng hóa trị yếu nhất.
  • C. HBr, do có độ phân cực lớn hơn HCl và HI.
  • D. HF, do khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh.

Câu 2: Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid mạnh nhất trong môi trường nước?

  • A. Hydrofluoric acid (HF)
  • B. Hydrochloric acid (HCl)
  • C. Hydroiodic acid (HI)
  • D. Hydrobromic acid (HBr)

Câu 3: Tính khử của các ion halide (F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻) biến đổi như thế nào khi đi từ F⁻ đến I⁻? Giải thích xu hướng này.

  • A. Giảm dần, do độ âm điện tăng.
  • B. Tăng dần, do khả năng nhường electron tăng.
  • C. Giảm dần, do bán kính ion tăng.
  • D. Tăng dần, do năng lượng ion hóa giảm.

Câu 4: Phản ứng giữa MnO₂ và dung dịch HCl đặc, nóng được sử dụng để điều chế khí chlorine trong phòng thí nghiệm. Phản ứng này chứng tỏ tính chất hóa học nào của HCl?

  • A. Tính khử.
  • B. Tính acid.
  • C. Tính oxi hóa.
  • D. Tính lưỡng tính.

Câu 5: Dung dịch acid nào sau đây được sử dụng để khắc chữ hoặc hình lên bề mặt thủy tinh?

  • A. Dung dịch HCl loãng.
  • B. Dung dịch HF loãng.
  • C. Dung dịch H₂SO₄ đặc.
  • D. Dung dịch HNO₃ đặc.

Câu 6: Cho một mẫu muối khan, hòa tan vào nước được dung dịch X. Nhỏ dung dịch bạc nitrat (AgNO₃) vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa màu vàng đậm. Muối khan ban đầu có thể là chất nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. NaBr
  • C. NaI
  • D. NaF

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride (HCl) có thể được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với dung dịch acid sulfuric (H₂SO₄) đặc và đun nóng. Phương pháp này dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Acid mạnh đẩy acid yếu hơn ra khỏi muối của nó ở điều kiện thích hợp.
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử giữa H₂SO₄ đặc và NaCl.
  • C. Phản ứng trung hòa giữa acid và muối.
  • D. H₂SO₄ đặc là chất hút ẩm mạnh, làm khô khí HCl.

Câu 8: Dung dịch muối nào sau đây được sử dụng phổ biến làm gia vị trong đời sống và là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất?

  • A. Potassium chloride (KCl)
  • B. Calcium chloride (CaCl₂)
  • C. Magnesium chloride (MgCl₂)
  • D. Sodium chloride (NaCl)

Câu 9: Một dung dịch chứa hỗn hợp các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI. Để nhận biết sự có mặt của các ion halide F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻ trong dung dịch này (sau khi loại bỏ các ion khác nếu cần), người ta thường sử dụng thuốc thử nào và dựa vào hiện tượng gì?

  • A. Dung dịch AgNO₃, dựa vào màu sắc và độ tan của kết tủa AgX.
  • B. Dung dịch BaCl₂, dựa vào màu sắc của kết tủa BaX₂.
  • C. Dung dịch NaOH, dựa vào sự thay đổi màu của dung dịch.
  • D. Dung dịch H₂SO₄ loãng, dựa vào sự giải phóng khí HX.

Câu 10: Khi thêm dung dịch AgNO₃ vào dung dịch chứa ion F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻, ion nào sau đây KHÔNG tạo kết tủa?

  • A. Cl⁻
  • B. Br⁻
  • C. I⁻
  • D. F⁻

Câu 11: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl (đặc) → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào trong HCl đóng vai trò là chất khử?

  • A. Clo.
  • B. Hydrogen.
  • C. Oxygen.
  • D. Kali.

Câu 12: Sắp xếp các hydrohalic acid sau đây theo chiều tăng dần tính acid: HF, HCl, HBr, HI.

  • A. HI < HBr < HCl < HF
  • B. HF < HCl < HBr < HI
  • C. HCl < HBr < HI < HF
  • D. HBr < HI < HF < HCl

Câu 13: Muối bạc halide nào sau đây được sử dụng làm chất cảm quang trong công nghiệp ảnh (chụp ảnh phim)?

  • A. AgF
  • B. AgCl
  • C. AgBr
  • D. AgI

Câu 14: Khi sục khí HCl vào nước, xảy ra quá trình gì khiến dung dịch có tính acid?

  • A. Phân li ra ion H⁺ và Cl⁻.
  • B. Phản ứng hóa học với nước tạo ra H₃O⁺ và Cl⁻.
  • C. Tạo liên kết hydrogen với nước.
  • D. Oxi hóa nước thành H₂ và O₂.

Câu 15: Cho 100 ml dung dịch NaCl 0,1M tác dụng với dung dịch AgNO₃ dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gram?

  • A. 1,435 gam.
  • B. 0,585 gam.
  • C. 14,35 gam.
  • D. 2,87 gam.

Câu 16: Một học sinh tiến hành thí nghiệm cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl, thấy có khí thoát ra. Sau đó, cho kim loại M tác dụng với khí chlorine, thu được cùng một loại muối clorua kim loại. Kim loại M có thể là kim loại nào trong các lựa chọn sau?

  • A. Đồng (Cu).
  • B. Bạc (Ag).
  • C. Nhôm (Al).
  • D. Sắt (Fe).

Câu 17: Tại sao việc sử dụng muối ăn (NaCl) để bảo quản thực phẩm lại hiệu quả?

  • A. NaCl là chất sát trùng mạnh, tiêu diệt vi khuẩn trực tiếp.
  • B. NaCl tạo môi trường ưu trương, làm vi khuẩn bị mất nước và không phát triển được.
  • C. NaCl phản ứng hóa học với các chất gây thối rữa.
  • D. NaCl hấp thụ khí oxygen, ngăn cản quá trình oxi hóa thực phẩm.

Câu 18: Cho các phản ứng sau: (1) NaCl (rắn) + H₂SO₄ (đặc) → ; (2) NaI + Br₂ → ; (3) AgF + HCl → . Phản ứng nào có thể xảy ra ở điều kiện thích hợp?

  • A. Chỉ (1) và (2).
  • B. Chỉ (1) và (3).
  • C. Chỉ (2) và (3).
  • D. Cả (1), (2) và (3).

Câu 19: Khi so sánh tính khử của các ion halide, tại sao ion I⁻ lại có tính khử mạnh nhất?

  • A. Vì I⁻ có độ âm điện lớn nhất.
  • B. Vì I⁻ có bán kính ion nhỏ nhất.
  • C. Vì electron lớp ngoài cùng của I⁻ bị hạt nhân hút yếu nhất.
  • D. Vì I⁻ có năng lượng ion hóa cao nhất.

Câu 20: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaBr, người ta có thể sử dụng dung dịch chất nào sau đây làm thuốc thử?

  • A. Dung dịch AgNO₃.
  • B. Dung dịch BaCl₂.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch H₂SO₄ loãng.

Câu 21: Trong công nghiệp, hydrogen chloride được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Cho NaCl rắn tác dụng với H₂SO₄ đặc.
  • B. Đốt khí hydrogen trong khí chlorine.
  • C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
  • D. Thủy phân các hợp chất hữu cơ chứa clo.

Câu 22: Một dung dịch chứa hỗn hợp NaI và NaBr. Để chuyển toàn bộ NaI thành NaBr, người ta có thể cho dung dịch này tác dụng với chất nào sau đây (với lượng vừa đủ)?

  • A. Khí Cl₂.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Khí Br₂.
  • D. Dung dịch I₂.

Câu 23: Tại sao hydrogen fluoride (HF) lại có khả năng hòa tan silicon dioxide (SiO₂) trong khi các hydrohalic acid khác (HCl, HBr, HI) thì không?

  • A. Do HF có khả năng tạo phức bền với silic.
  • B. Do HF có tính acid mạnh nhất trong dãy.
  • C. Do HF có liên kết cộng hóa trị yếu nhất.
  • D. Do HF là chất lỏng ở nhiệt độ thường.

Câu 24: Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa NaCl 0,1M và NaI 0,2M tác dụng với dung dịch AgNO₃ dư. Tính tổng khối lượng kết tủa thu được.

  • A. 2,87 gam.
  • B. 4,70 gam.
  • C. 7,57 gam.
  • D. 12,27 gam.

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chính của hydrogen chloride hoặc dung dịch hydrochloric acid?

  • A. Tẩy gỉ kim loại.
  • B. Sản xuất các muối clorua.
  • C. Sản xuất phân bón chứa phosphorus.
  • D. Điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm.

Câu 26: Một dung dịch X chứa một loại muối halide của kim loại kiềm. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO₃ dư thu được m₁ gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư thu được m₂ gam kết tủa. Biết m₁ > m₂. Muối halide đó là muối nào sau đây?

  • A. NaF.
  • B. NaI.
  • C. NaCl.
  • D. NaBr.

Câu 27: Khi đun nóng nhẹ hỗn hợp NaCl rắn và H₂SO₄ đặc, thu được khí X. Khí X là gì và có đặc điểm nào?

  • A. Khí Cl₂, có màu vàng lục.
  • B. Khí H₂S, có mùi trứng thối.
  • C. Khí SO₂, có mùi hắc.
  • D. Khí HCl, không màu, mùi xốc.

Câu 28: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của hydrogen halide: (a) Đều là chất khí ở điều kiện thường. (b) Đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch acid. (c) Nhiệt độ sôi tăng dần từ HF đến HI. (d) HF lỏng dẫn điện tốt. Số phát biểu đúng là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 1.

Câu 29: Một lượng khí hydrogen halide HX được hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 200 ml dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức của HX là gì?

  • A. HCl.
  • B. HF.
  • C. HBr.
  • D. HI.

Câu 30: Muối halide nào sau đây có độ tan trong nước khác biệt đáng kể so với đa số các muối halide khác của kim loại kiềm và kiềm thổ?

  • A. KCl.
  • B. CaCl₂.
  • C. AgCl.
  • D. NaBr.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phân tử nào trong dãy hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI) có nhiệt độ sôi cao bất thường so với xu hướng chung của dãy? Giải thích nguyên nhân của sự bất thường này dựa trên cấu tạo phân tử.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid mạnh nhất trong môi trường nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Tính khử của các ion halide (F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻) biến đổi như thế nào khi đi từ F⁻ đến I⁻? Giải thích xu hướng này.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phản ứng giữa MnO₂ và dung dịch HCl đặc, nóng được sử dụng để điều chế khí chlorine trong phòng thí nghiệm. Phản ứng này chứng tỏ tính chất hóa học nào của HCl?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Dung dịch acid nào sau đây được sử dụng để khắc chữ hoặc hình lên bề mặt thủy tinh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Cho một mẫu muối khan, hòa tan vào nước được dung dịch X. Nhỏ dung dịch bạc nitrat (AgNO₃) vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa màu vàng đậm. Muối khan ban đầu có thể là chất nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride (HCl) có thể được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với dung dịch acid sulfuric (H₂SO₄) đặc và đun nóng. Phương pháp này dựa trên nguyên tắc nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Dung dịch muối nào sau đây được sử dụng phổ biến làm gia vị trong đời sống và là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một dung dịch chứa hỗn hợp các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI. Để nhận biết sự có mặt của các ion halide F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻ trong dung dịch này (sau khi loại bỏ các ion khác nếu cần), người ta thường sử dụng thuốc thử nào và dựa vào hiện tượng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Khi thêm dung dịch AgNO₃ vào dung dịch chứa ion F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻, ion nào sau đây KHÔNG tạo kết tủa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl (đặc) → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào trong HCl đóng vai trò là chất khử?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Sắp xếp các hydrohalic acid sau đây theo chiều tăng dần tính acid: HF, HCl, HBr, HI.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Muối bạc halide nào sau đây được sử dụng làm chất cảm quang trong công nghiệp ảnh (chụp ảnh phim)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Khi sục khí HCl vào nước, xảy ra quá trình gì khiến dung dịch có tính acid?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Cho 100 ml dung dịch NaCl 0,1M tác dụng với dung dịch AgNO₃ dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gram?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một học sinh tiến hành thí nghiệm cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl, thấy có khí thoát ra. Sau đó, cho kim loại M tác dụng với khí chlorine, thu được cùng một loại muối clorua kim loại. Kim loại M có thể là kim loại nào trong các lựa chọn sau?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Tại sao việc sử dụng muối ăn (NaCl) để bảo quản thực phẩm lại hiệu quả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho các phản ứng sau: (1) NaCl (rắn) + H₂SO₄ (đặc) → ; (2) NaI + Br₂ → ; (3) AgF + HCl → . Phản ứng nào có thể xảy ra ở điều kiện thích hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Khi so sánh tính khử của các ion halide, tại sao ion I⁻ lại có tính khử mạnh nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaBr, người ta có thể sử dụng dung dịch chất nào sau đây làm thuốc thử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong công nghiệp, hydrogen chloride được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một dung dịch chứa hỗn hợp NaI và NaBr. Để chuyển toàn bộ NaI thành NaBr, người ta có thể cho dung dịch này tác dụng với chất nào sau đây (với lượng vừa đủ)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Tại sao hydrogen fluoride (HF) lại có khả năng hòa tan silicon dioxide (SiO₂) trong khi các hydrohalic acid khác (HCl, HBr, HI) thì không?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa NaCl 0,1M và NaI 0,2M tác dụng với dung dịch AgNO₃ dư. Tính tổng khối lượng kết tủa thu được.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chính của hydrogen chloride hoặc dung dịch hydrochloric acid?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một dung dịch X chứa một loại muối halide của kim loại kiềm. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO₃ dư thu được m₁ gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư thu được m₂ gam kết tủa. Biết m₁ > m₂. Muối halide đó là muối nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Khi đun nóng nhẹ hỗn hợp NaCl rắn và H₂SO₄ đặc, thu được khí X. Khí X là gì và có đặc điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của hydrogen halide: (a) Đều là chất khí ở điều kiện thường. (b) Đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch acid. (c) Nhiệt độ sôi tăng dần từ HF đến HI. (d) HF lỏng dẫn điện tốt. Số phát biểu đúng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một lượng khí hydrogen halide HX được hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 200 ml dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức của HX là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Muối halide nào sau đây có độ tan trong nước khác biệt đáng kể so với đa số các muối halide khác của kim loại kiềm và kiềm thổ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử hydrogen halide (HX) có cấu tạo như thế nào?

  • A. Nguyên tử H liên kết với nguyên tử halogen bằng liên kết ion.
  • B. Nguyên tử H liên kết với nguyên tử halogen bằng liên kết cộng hóa trị không cực.
  • C. Nguyên tử H liên kết với nguyên tử halogen bằng liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • D. Nguyên tử H liên kết với nguyên tử halogen bằng liên kết cho - nhận.

Câu 2: Dựa vào đặc điểm cấu tạo và độ âm điện, hãy giải thích vì sao HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrohalic acid khác (HCl, HBr, HI)?

  • A. Phân tử HF phân cực mạnh và có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử.
  • B. Phân tử HF có khối lượng phân tử lớn nhất trong dãy.
  • C. Năng lượng liên kết H-F rất nhỏ, dễ bị phá vỡ.
  • D. HF tồn tại ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.

Câu 3: Sắp xếp các acid sau theo chiều tăng dần tính acid: HF, HCl, HBr, HI.

  • A. HI < HBr < HCl < HF
  • B. HCl < HBr < HI < HF
  • C. HF < HBr < HCl < HI
  • D. HF < HCl < HBr < HI

Câu 4: Giải thích sự tăng dần tính acid trong dãy HCl, HBr, HI dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Độ âm điện của nguyên tử halogen giảm dần.
  • B. Độ bền liên kết H-X giảm dần.
  • C. Bán kính nguyên tử halogen giảm dần.
  • D. Khả năng tạo liên kết hydrogen tăng dần.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl thể hiện tính khử?

  • A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
  • B. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
  • C. 4HCl (đặc) + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
  • D. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride (HCl) thường được điều chế bằng cách cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với chất rắn nào?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Tinh thể NaCl
  • C. Dung dịch NaBr
  • D. Tinh thể NaI

Câu 7: Dung dịch HF không được đựng trong bình làm bằng thủy tinh vì HF có khả năng ăn mòn thủy tinh. Thành phần chính của thủy tinh là SiO2. Phương trình phản ứng minh họa cho tính chất này là gì?

  • A. SiO2 + 2HF → SiF2 + H2O
  • B. SiO2 + 6HF → H2SiF6 + 2H2O
  • C. SiO2 + 2H2F2 → SiF4 + 2H2O + F2
  • D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

Câu 8: Tính khử của các ion halide (F-, Cl-, Br-, I-) thay đổi như thế nào khi đi từ F- đến I-?

  • A. Tăng dần.
  • B. Giảm dần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng rồi giảm.

Câu 9: Cho các phát biểu sau về tính chất của hydrohalic acid:
(1) Tính acid tăng dần từ HF đến HI.
(2) Tính khử tăng dần từ HF đến HI.
(3) HF là acid mạnh nhất trong dãy.
(4) HI là chất khử mạnh nhất trong dãy.
Số phát biểu đúng là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Muối halide nào sau đây ít tan hoặc không tan trong nước?

  • A. KCl
  • B. AgCl
  • C. NaF
  • D. KBr

Câu 11: Để phân biệt các dung dịch muối NaF, NaCl, NaBr, NaI, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch AgNO3. Hãy cho biết màu sắc của kết tủa khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch NaBr.

  • A. Không hiện tượng.
  • B. Kết tủa trắng.
  • C. Kết tủa vàng nhạt.
  • D. Kết tủa vàng đậm.

Câu 12: Cho dung dịch chứa các ion Cl-, Br-, I-. Để nhận biết sự có mặt của từng ion bằng dung dịch AgNO3, người ta cần thêm dung dịch NH3 có nồng độ thích hợp sau khi tạo kết tủa. Thứ tự hòa tan kết tủa trong dung dịch NH3 (từ dễ tan đến khó tan) là?

  • A. AgCl > AgBr > AgI
  • B. AgI > AgBr > AgCl
  • C. AgCl > AgI > AgBr
  • D. AgBr > AgCl > AgI

Câu 13: Một lượng nhỏ khí X được tạo ra trong phòng thí nghiệm bằng cách cho tinh thể muối Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ. Khí X tan tốt trong nước tạo thành dung dịch acid mạnh. Khi cho dung dịch acid này tác dụng với dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa trắng. Khí X và muối Y có thể là:

  • A. X là HBr, Y là NaBr
  • B. X là HCl, Y là NaCl
  • C. X là HI, Y là NaI
  • D. X là HF, Y là NaF

Câu 14: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
  • B. Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
  • C. Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
  • D. I2 + 2NaCl → 2NaI + Cl2

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của muối ăn (NaCl)?

  • A. Làm thuốc thử để nhận biết ion SO4(2-).
  • B. Bảo quản và chế biến thực phẩm.
  • C. Sản xuất nước muối sinh lí.
  • D. Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất (sản xuất NaOH, Cl2, H2).

Câu 16: Trong công nghiệp, hỗn hợp nào sau đây được sử dụng để điện phân nóng chảy sản xuất fluorine?

  • A. NaCl nóng chảy.
  • B. Hỗn hợp NaCl và CaCl2.
  • C. Hỗn hợp KF và HF.
  • D. Dung dịch NaF trong nước.

Câu 17: Cho 100 mL dung dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

  • A. 7.185 g
  • B. 14.35 g
  • C. 28.7 g
  • D. 1.435 g

Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 11.7 gam NaCl vào nước thu được 500 mL dung dịch. Nồng độ mol của ion Cl- trong dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 0.1 M
  • B. 0.2 M
  • C. 0.4 M
  • D. 0.5 M

Câu 19: Cho một mẩu kim loại M (đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học) tác dụng với dung dịch HCl loãng, thu được khí H2. Cho cùng mẩu kim loại M đó tác dụng với khí Cl2 (đun nóng nếu cần), thu được muối clorua. Nếu muối clorua thu được trong hai trường hợp là giống nhau (cùng hóa trị của kim loại), thì M là kim loại nào sau đây?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Ag
  • D. Al

Câu 20: Nhận định nào sau đây về tính chất của các ion F-, Cl-, Br-, I- là đúng?

  • A. Tất cả các muối silver halide (AgF, AgCl, AgBr, AgI) đều không tan trong nước.
  • B. Ion F- có tính khử yếu nhất trong dãy.
  • C. Ion I- có bán kính nhỏ nhất trong dãy.
  • D. Ion Cl- chỉ có thể bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa mạnh hơn Cl2.

Câu 21: Tại sao hydrogen iodide (HI) là acid mạnh nhất trong dãy hydrohalic acid, mặc dù iodine có độ âm điện nhỏ nhất?

  • A. Liên kết H-I yếu nhất, dễ dàng phân li ra ion H+.
  • B. Độ phân cực của liên kết H-I lớn nhất.
  • C. Iodine có khả năng hút electron mạnh nhất.
  • D. Kích thước của ion I- rất nhỏ.

Câu 22: Cho 20 gam dung dịch HCl nồng độ C% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 28.7 gam kết tủa. Giá trị của C% là bao nhiêu?

  • A. 18.25%
  • B. 20.0%
  • C. 30.0%
  • D. 36.5%

Câu 23: Phản ứng giữa HBr và H2SO4 đặc, nóng tạo ra khí SO2 và Br2. Phản ứng này chứng tỏ điều gì về tính chất của HBr?

  • A. HBr có tính acid mạnh.
  • B. HBr có tính khử.
  • C. HBr có tính oxi hóa.
  • D. HBr là chất lưỡng tính.

Câu 24: Một dung dịch chứa hỗn hợp NaCl và NaI. Để thu được NaCl tinh khiết từ hỗn hợp này, có thể thêm một lượng dư khí X vào dung dịch, sau đó dùng dung môi thích hợp để tách lấy NaCl. Khí X là chất nào?

  • A. Cl2
  • B. Br2
  • C. I2
  • D. H2

Câu 25: Tại sao H2SO4 đặc có thể dùng để điều chế HCl từ muối NaCl rắn, nhưng không dùng để điều chế HI từ muối NaI rắn?

  • A. Do NaI ít tan hơn NaCl.
  • B. Do HI có nhiệt độ sôi cao hơn HCl.
  • C. Do HI có tính khử mạnh, sẽ bị H2SO4 đặc oxi hóa.
  • D. Do H2SO4 đặc không phản ứng với NaI.

Câu 26: Phản ứng nào sau đây mô tả đúng cách điều chế khí HCl trong công nghiệp?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl.
  • B. Cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 loãng.
  • C. Đốt cháy H2 trong khí quyển Cl2.
  • D. Cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao.

Câu 27: Cho các dung dịch sau: NaF, KBr, CaCl2, NaI. Chỉ dùng thêm dung dịch AgNO3 và các dung dịch NH3 có nồng độ khác nhau, có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Một lượng khí X được tạo ra khi cho dung dịch HCl đặc tác dụng với chất rắn Y. Khí X có màu vàng lục, mùi hắc. Chất Y là chất nào sau đây?

  • A. MnO2
  • B. Fe
  • C. CaCO3
  • D. NaOH

Câu 29: Cho 5.85 gam NaCl tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 7.175
  • B. 10.8
  • C. 14.35
  • D. 28.7

Câu 30: Trong y học, nước muối sinh lí được sử dụng rộng rãi để làm sạch vết thương, súc miệng, hoặc truyền tĩnh mạch. Thành phần chính của nước muối sinh lí là gì?

  • A. Dung dịch NaCl 0.9%
  • B. Dung dịch KCl 0.9%
  • C. Dung dịch NaF 0.9%
  • D. Dung dịch NaBr 0.9%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phân tử hydrogen halide (HX) có cấu tạo như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Dựa vào đặc điểm cấu tạo và độ âm điện, hãy giải thích vì sao HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrohalic acid khác (HCl, HBr, HI)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Sắp xếp các acid sau theo chiều tăng dần tính acid: HF, HCl, HBr, HI.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Giải thích sự tăng dần tính acid trong dãy HCl, HBr, HI dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl thể hiện tính khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride (HCl) thường được điều chế bằng cách cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với chất rắn nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Dung dịch HF không được đựng trong bình làm bằng thủy tinh vì HF có khả năng ăn mòn thủy tinh. Thành phần chính của thủy tinh là SiO2. Phương trình phản ứng minh họa cho tính chất này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Tính khử của các ion halide (F-, Cl-, Br-, I-) thay đổi như thế nào khi đi từ F- đến I-?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho các phát biểu sau về tính chất của hydrohalic acid:
(1) Tính acid tăng dần từ HF đến HI.
(2) Tính khử tăng dần từ HF đến HI.
(3) HF là acid mạnh nhất trong dãy.
(4) HI là chất khử mạnh nhất trong dãy.
Số phát biểu đúng là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Muối halide nào sau đây ít tan hoặc không tan trong nước?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Để phân biệt các dung dịch muối NaF, NaCl, NaBr, NaI, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch AgNO3. Hãy cho biết màu sắc của kết tủa khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch NaBr.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho dung dịch chứa các ion Cl-, Br-, I-. Để nhận biết sự có mặt của từng ion bằng dung dịch AgNO3, người ta cần thêm dung dịch NH3 có nồng độ thích hợp sau khi tạo kết tủa. Thứ tự hòa tan kết tủa trong dung dịch NH3 (từ dễ tan đến khó tan) là?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một lượng nhỏ khí X được tạo ra trong phòng thí nghiệm bằng cách cho tinh thể muối Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ. Khí X tan tốt trong nước tạo thành dung dịch acid mạnh. Khi cho dung dịch acid này tác dụng với dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa trắng. Khí X và muối Y có thể là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của muối ăn (NaCl)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong công nghiệp, hỗn hợp nào sau đây được sử dụng để điện phân nóng chảy sản xuất fluorine?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho 100 mL dung dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 11.7 gam NaCl vào nước thu được 500 mL dung dịch. Nồng độ mol của ion Cl- trong dung dịch này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho một mẩu kim loại M (đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học) tác dụng với dung dịch HCl loãng, thu được khí H2. Cho cùng mẩu kim loại M đó tác dụng với khí Cl2 (đun nóng nếu cần), thu được muối clorua. Nếu muối clorua thu được trong hai trường hợp là giống nhau (cùng hóa trị của kim loại), thì M là kim loại nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Nhận định nào sau đây về tính chất của các ion F-, Cl-, Br-, I- là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Tại sao hydrogen iodide (HI) là acid mạnh nhất trong dãy hydrohalic acid, mặc dù iodine có độ âm điện nhỏ nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho 20 gam dung dịch HCl nồng độ C% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 28.7 gam kết tủa. Giá trị của C% là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phản ứng giữa HBr và H2SO4 đặc, nóng tạo ra khí SO2 và Br2. Phản ứng này chứng tỏ điều gì về tính chất của HBr?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một dung dịch chứa hỗn hợp NaCl và NaI. Để thu được NaCl tinh khiết từ hỗn hợp này, có thể thêm một lượng dư khí X vào dung dịch, sau đó dùng dung môi thích hợp để tách lấy NaCl. Khí X là chất nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Tại sao H2SO4 đặc có thể dùng để điều chế HCl từ muối NaCl rắn, nhưng không dùng để điều chế HI từ muối NaI rắn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phản ứng nào sau đây mô tả đúng cách điều chế khí HCl trong công nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho các dung dịch sau: NaF, KBr, CaCl2, NaI. Chỉ dùng thêm dung dịch AgNO3 và các dung dịch NH3 có nồng độ khác nhau, có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một lượng khí X được tạo ra khi cho dung dịch HCl đặc tác dụng với chất rắn Y. Khí X có màu vàng lục, mùi hắc. Chất Y là chất nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho 5.85 gam NaCl tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong y học, nước muối sinh lí được sử dụng rộng rãi để làm sạch vết thương, súc miệng, hoặc truyền tĩnh mạch. Thành phần chính của nước muối sinh lí là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử hydrogen chloride (HCl) là loại liên kết nào và đặc điểm phân cực của nó?

  • A. Liên kết ion, không phân cực.
  • B. Liên kết cộng hóa trị, không phân cực.
  • C. Liên kết cộng hóa trị, phân cực.
  • D. Liên kết cho - nhận, phân cực.

Câu 2: Giải thích nào sau đây đúng về sự bất thường về nhiệt độ sôi của hydrogen fluoride (HF) so với các hydrogen halide còn lại (HCl, HBr, HI)?

  • A. Do HF tạo được liên kết hydrogen liên phân tử rất mạnh.
  • B. Do HF có khối lượng phân tử lớn nhất trong dãy.
  • C. Do liên kết trong HF là liên kết ion mạnh.
  • D. Do HF có độ phân cực thấp nhất trong dãy.

Câu 3: Dung dịch acid nào sau đây được dùng để khắc chữ hoặc hình lên bề mặt thủy tinh?

  • A. Dung dịch HCl loãng.
  • B. Dung dịch HF loãng.
  • C. Dung dịch HBr đặc.
  • D. Dung dịch HI đặc.

Câu 4: Dãy các hydrohalic acid (HX) được sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid là:

  • A. HI < HBr < HCl < HF.
  • B. HCl < HBr < HI < HF.
  • C. HF < HBr < HCl < HI.
  • D. HF < HCl < HBr < HI.

Câu 5: Tính khử của các ion halide (X⁻) tăng dần theo thứ tự nào sau đây?

  • A. I⁻ < Br⁻ < Cl⁻ < F⁻.
  • B. F⁻ < Cl⁻ < I⁻ < Br⁻.
  • C. F⁻ < Cl⁻ < Br⁻ < I⁻.
  • D. Cl⁻ < Br⁻ < I⁻ < F⁻.

Câu 6: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ tính khử của hydrogen chloride (HCl)?

  • A. Zn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂.
  • B. MnO₂ + 4HCl(đặc) → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O.
  • C. Fe₂O₃ + 6HCl → 2FeCl₃ + 3H₂O.
  • D. NaOH + HCl → NaCl + H₂O.

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride (HCl) thường được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn (NaCl) tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch sulfuric acid đặc, đun nóng nhẹ.
  • B. Dung dịch nitric acid đặc, đun nóng.
  • C. Dung dịch sodium hydroxide đặc.
  • D. Nước cất.

Câu 8: Hầu hết các muối halide (muối của ion F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻) đều tan tốt trong nước, ngoại trừ một số muối không tan hoặc ít tan. Muối nào sau đây không tan trong nước?

  • A. Sodium chloride (NaCl).
  • B. Potassium bromide (KBr).
  • C. Calcium chloride (CaCl₂).
  • D. Silver iodide (AgI).

Câu 9: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaI, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch BaCl₂.
  • C. Dung dịch AgNO₃.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 10: Khi cho dung dịch bạc nitrate (AgNO₃) vào lần lượt các dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. NaF: không kết tủa; NaCl: kết tủa trắng; NaBr: kết tủa vàng nhạt; NaI: kết tủa vàng đậm.
  • B. NaF: kết tủa trắng; NaCl: kết tủa trắng; NaBr: kết tủa vàng nhạt; NaI: kết tủa vàng đậm.
  • C. NaF: không kết tủa; NaCl: kết tủa vàng nhạt; NaBr: kết tủa vàng đậm; NaI: kết tủa trắng.
  • D. Tất cả đều tạo kết tủa trắng.

Câu 11: Muối ăn (NaCl) có ứng dụng quan trọng nào sau đây trong đời sống và công nghiệp?

  • A. Làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
  • B. Sản xuất oxygen trong phòng thí nghiệm.
  • C. Chất khử mạnh trong luyện kim.
  • D. Bảo quản thực phẩm và sản xuất nước muối sinh lí.

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch NaCl 0,1M tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO₃ dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? (Cho Ag=108, Cl=35,5)

  • A. 1,435 gam.
  • B. 2,870 gam.
  • C. 0,1435 gam.
  • D. 0,585 gam.

Câu 13: Cho các phát biểu sau về tính chất của các hydrohalic acid:

  • A. Tính acid tăng dần từ HF đến HI vì độ bền liên kết H-X tăng dần.
  • B. Tính khử tăng dần từ HCl đến HI vì khả năng nhường electron của ion X⁻ tăng dần.
  • C. HF có tính acid mạnh nhất do tạo liên kết hydrogen.
  • D. HCl chỉ thể hiện tính acid khi tác dụng với kim loại.

Câu 14: Khi cho khí HBr lội từ từ qua dung dịch KMnO₄, hiện tượng quan sát được là gì và phản ứng này chứng tỏ điều gì?

  • A. Dung dịch mất màu tím, HBr thể hiện tính acid.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh, HBr thể hiện tính oxi hóa.
  • C. Dung dịch mất màu tím, HBr thể hiện tính khử.
  • D. Có kết tủa màu nâu đen, HBr thể hiện tính acid.

Câu 15: So sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các muối halide ion (ví dụ: NaCl, KBr) với các hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI). Giải thích sự khác biệt này.

  • A. Muối halide ion có nhiệt độ nóng chảy và sôi cao hơn đáng kể do lực hút tĩnh điện giữa các ion mạnh hơn nhiều so với lực tương tác van der Waals và liên kết hydrogen giữa các phân tử hydrogen halide.
  • B. Hydrogen halide có nhiệt độ nóng chảy và sôi cao hơn do có liên kết cộng hóa trị bền vững.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy và sôi của chúng tương đương nhau vì đều là hợp chất chứa halogen.
  • D. Muối halide ion có nhiệt độ nóng chảy và sôi thấp hơn do dễ bị phân hủy nhiệt.

Câu 16: Phản ứng nào sau đây được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất chlorine (Cl₂) từ hydrogen chloride (HCl)?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl.
  • B. Cho HCl tác dụng với kim loại mạnh.
  • C. Nhiệt phân KClO₃.
  • D. Oxi hóa HCl bằng O₂ có xúc tác CuCl₂ ở nhiệt độ cao (phương pháp Deacon).

Câu 17: Một dung dịch chứa hỗn hợp các ion Cl⁻, Br⁻, I⁻. Khi thêm từ từ dung dịch AgNO₃ vào, các kết tủa sẽ xuất hiện theo thứ tự nào?

  • A. AgCl, AgBr, AgI.
  • B. AgI, AgBr, AgCl.
  • C. AgBr, AgI, AgCl.
  • D. Cả ba kết tủa xuất hiện đồng thời.

Câu 18: Tại sao trong công nghiệp, người ta sử dụng hỗn hợp KF.3HF để điện phân nóng chảy sản xuất fluorine (F₂), mà không điện phân trực tiếp HF lỏng?

  • A. Hỗn hợp KF.3HF có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiều so với HF lỏng nguyên chất, giúp tiết kiệm năng lượng.
  • B. HF lỏng là chất cách điện, không thể điện phân được.
  • C. KF.3HF là chất oxi hóa mạnh hơn HF.
  • D. Điện phân HF lỏng tạo ra sản phẩm phụ độc hại.

Câu 19: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl(đặc) → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của HCl là gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Môi trường.
  • D. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.

Câu 20: Độ bền nhiệt của liên kết H-X trong các phân tử hydrogen halide giảm dần từ HF đến HI. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến khả năng phản ứng của chúng?

  • A. Làm cho tính acid tăng dần.
  • B. Làm cho khả năng tạo liên kết hydrogen giảm dần.
  • C. Làm cho tính khử của X⁻ tăng dần.
  • D. Làm cho nhiệt độ sôi tăng dần.

Câu 21: Một lượng khí hydrogen chloride (HCl) được điều chế bằng cách cho 11,7 gam NaCl rắn tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, đun nóng. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%, thể tích khí HCl thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là bao nhiêu? (Cho Na=23, Cl=35,5)

  • A. 4,48 lít.
  • B. 2,24 lít.
  • C. 11,2 lít.
  • D. 5,6 lít.

Câu 22: Nhận xét nào sau đây về tính tan của các muối silver halide (AgX) trong nước là đúng?

  • A. AgF, AgCl, AgBr, AgI đều không tan trong nước.
  • B. AgF tan, AgCl, AgBr, AgI không tan.
  • C. AgCl tan, AgF, AgBr, AgI không tan.
  • D. AgF tan tốt, AgCl, AgBr, AgI không tan hoặc rất ít tan.

Câu 23: Để loại bỏ ion F⁻ ra khỏi nước uống, người ta có thể sử dụng calcium oxide (CaO). Phương trình phản ứng minh họa quá trình này là gì?

  • A. CaO + 2F⁻ + H₂O → CaF₂(khí) + 2OH⁻.
  • B. CaO + 2F⁻ + H₂O → CaF₂(rắn) + 2OH⁻.
  • C. CaO + F⁻ → CaF(rắn) + O²⁻.
  • D. CaO + 2HF → CaF₂ + H₂O.

Câu 24: Phản ứng giữa NaBr rắn và dung dịch H₂SO₄ đặc nóng khác với phản ứng giữa NaCl rắn và dung dịch H₂SO₄ đặc nóng ở điểm nào?

  • A. Phản ứng với NaBr tạo ra sản phẩm oxi hóa (Br₂) ngoài HBr, còn phản ứng với NaCl chủ yếu tạo ra HCl.
  • B. Phản ứng với NaBr không xảy ra, còn phản ứng với NaCl xảy ra.
  • C. Phản ứng với NaBr tạo ra H₂S, còn phản ứng với NaCl tạo ra SO₂.
  • D. Phản ứng với NaBr tạo ra kết tủa, còn phản ứng với NaCl không tạo kết tủa.

Câu 25: Sắp xếp các phân tử hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI) theo chiều tăng dần của năng lượng liên kết H-X.

  • A. HI < HBr < HCl < HF.
  • B. HF < HCl < HBr < HI.
  • C. HCl < HBr < HI < HF.
  • D. HI < HCl < HBr < HF.

Câu 26: Một học sinh tiến hành thí nghiệm nhận biết các dung dịch không nhãn gồm NaF, NaCl, NaBr, NaI chỉ bằng một thuốc thử duy nhất. Thuốc thử nào đã được sử dụng và cơ sở để nhận biết là gì?

  • A. Quỳ tím; dựa vào pH của dung dịch.
  • B. Dung dịch AgNO₃; dựa vào màu sắc và sự có mặt của kết tủa AgX.
  • C. Dung dịch BaCl₂; dựa vào sự tạo thành kết tủa BaX₂.
  • D. Nước brom (Br₂); dựa vào màu sắc của dung dịch sau phản ứng.

Câu 27: Trong y học, người ta thường dùng dung dịch muối nào sau đây để sát trùng vết thương ngoài da?

  • A. Dung dịch NaF.
  • B. Dung dịch KBr.
  • C. Dung dịch NaCl (nước muối sinh lí).
  • D. Dung dịch AgI.

Câu 28: Cho các phản ứng sau:
(1) Cl₂ + H₂O
(2) HCl + NaOH
(3) 4HCl(đặc) + MnO₂ → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O
(4) 2HCl + Fe → FeCl₂ + H₂
Số phản ứng trong đó HCl đóng vai trò chất khử là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 29: Một lượng khí X không màu, mùi xốc, rất dễ tan trong nước, tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Khí X có thể là chất nào trong các lựa chọn sau?

  • A. H₂.
  • B. O₂.
  • C. N₂.
  • D. HCl.

Câu 30: Phân tử nào sau đây có lực liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất trong dãy hydrogen halide?

  • A. HF.
  • B. HCl.
  • C. HBr.
  • D. HI.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử hydrogen chloride (HCl) là loại liên kết nào và đặc điểm phân cực của nó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Giải thích nào sau đây đúng về sự bất thường về nhiệt độ sôi của hydrogen fluoride (HF) so với các hydrogen halide còn lại (HCl, HBr, HI)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Dung dịch acid nào sau đây được dùng để khắc chữ hoặc hình lên bề mặt thủy tinh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Dãy các hydrohalic acid (HX) được sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Tính khử của các ion halide (X⁻) tăng dần theo thứ tự nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ tính khử của hydrogen chloride (HCl)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride (HCl) thường được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn (NaCl) tác dụng với chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hầu hết các muối halide (muối của ion F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻) đều tan tốt trong nước, ngoại trừ một số muối không tan hoặc ít tan. Muối nào sau đây không tan trong nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaI, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi cho dung dịch bạc nitrate (AgNO₃) vào lần lượt các dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI, hiện tượng quan sát được là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Muối ăn (NaCl) có ứng dụng quan trọng nào sau đây trong đời sống và công nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch NaCl 0,1M tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO₃ dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? (Cho Ag=108, Cl=35,5)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho các phát biểu sau về tính chất của các hydrohalic acid:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi cho khí HBr lội từ từ qua dung dịch KMnO₄, hiện tượng quan sát được là gì và phản ứng này chứng tỏ điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: So sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các muối halide ion (ví dụ: NaCl, KBr) với các hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI). Giải thích sự khác biệt này.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phản ứng nào sau đây được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất chlorine (Cl₂) từ hydrogen chloride (HCl)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một dung dịch chứa hỗn hợp các ion Cl⁻, Br⁻, I⁻. Khi thêm từ từ dung dịch AgNO₃ vào, các kết tủa sẽ xuất hiện theo thứ tự nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tại sao trong công nghiệp, người ta sử dụng hỗn hợp KF.3HF để điện phân nóng chảy sản xuất fluorine (F₂), mà không điện phân trực tiếp HF lỏng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl(đặc) → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của HCl là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Độ bền nhiệt của liên kết H-X trong các phân tử hydrogen halide giảm dần từ HF đến HI. Điều này ảnh hưởng như thế nào ??ến khả năng phản ứng của chúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một lượng khí hydrogen chloride (HCl) được điều chế bằng cách cho 11,7 gam NaCl rắn tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, đun nóng. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%, thể tích khí HCl thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là bao nhiêu? (Cho Na=23, Cl=35,5)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nhận xét nào sau đây về tính tan của các muối silver halide (AgX) trong nước là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để loại bỏ ion F⁻ ra khỏi nước uống, người ta có thể sử dụng calcium oxide (CaO). Phương trình phản ứng minh họa quá trình này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phản ứng giữa NaBr rắn và dung dịch H₂SO₄ đặc nóng khác với phản ứng giữa NaCl rắn và dung dịch H₂SO₄ đặc nóng ở điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Sắp xếp các phân tử hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI) theo chiều tăng dần của năng lượng liên kết H-X.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một học sinh tiến hành thí nghiệm nhận biết các dung dịch không nhãn gồm NaF, NaCl, NaBr, NaI chỉ bằng một thuốc thử duy nhất. Thuốc thử nào đã được sử dụng và cơ sở để nhận biết là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong y học, người ta thường dùng dung dịch muối nào sau đây để sát trùng vết thương ngoài da?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho các phản ứng sau:
(1) Cl₂ + H₂O
(2) HCl + NaOH
(3) 4HCl(đặc) + MnO₂ → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O
(4) 2HCl + Fe → FeCl₂ + H₂
Số phản ứng trong đó HCl đóng vai trò chất khử là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một lượng khí X không màu, mùi xốc, rất dễ tan trong nước, tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Khí X có thể là chất nào trong các lựa chọn sau?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tử nào sau đây có lực liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất trong dãy hydrogen halide?

Viết một bình luận