Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 01
Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Xét dãy hydrogen halide: HF, HCl, HBr, HI. Xu hướng biến đổi nào sau đây là đúng khi đi từ HF đến HI?
- A. Tính acid giảm dần.
- B. Độ bền liên kết H-X tăng dần.
- C. Nhiệt độ sôi (trừ HF) tăng dần.
- D. Độ phân cực liên kết H-X tăng dần.
Câu 2: Giải thích nào sau đây hợp lí nhất cho hiện tượng nhiệt độ sôi của HF cao hơn nhiều so với các hydrogen halide còn lại (HCl, HBr, HI), mặc dù khối lượng phân tử nhỏ nhất?
- A. Phân tử HF tạo được liên kết hydrogen liên phân tử mạnh.
- B. Liên kết H-F là liên kết cộng hóa trị bền nhất trong dãy.
- C. Phân tử HF có khối lượng nhỏ nhất nên dễ bay hơi hơn.
- D. HF là chất rắn ở điều kiện thường, các chất còn lại là khí.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính khử của hydrochloric acid (HCl)?
- A. $$Zn + 2HCl to ZnCl_2 + H_2$$
- B. $$MnO_2 + 4HCl xrightarrow{t^o} MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O$$
- C. $$NaOH + HCl to NaCl + H_2O$$
- D. $$CaCO_3 + 2HCl to CaCl_2 + H_2O + CO_2$$
Câu 4: Hydrofluoric acid (HF) có khả năng ăn mòn thủy tinh do phản ứng với thành phần chính của thủy tinh là silicon dioxide ($$SiO_2$$). Sản phẩm của phản ứng này là gì?
- A. $$H_2SiO_3$$ và $$H_2O$$
- B. $$H_2SiF_6$$ và $$H_2O$$
- C. $$Si(OH)_4$$ và $$H_2$$
- D. $$SiF_4$$ và $$H_2O$$
Câu 5: Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho sodium chloride (NaCl) rắn tác dụng với chất nào sau đây?
- A. Dung dịch $$H_2SO_4$$ loãng.
- B. Dung dịch $$HNO_3$$ đặc.
- C. Dung dịch $$H_2SO_4$$ đặc.
- D. Nước.
Câu 6: Cho 100 mL dung dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với một kim loại M hóa trị II. Sau phản ứng thu được 1.12 lít khí $$H_2$$ (ở ĐKC). Kim loại M là?
Câu 7: Nhận định nào sau đây về tính tan của muối halide là đúng?
- A. Tất cả các muối chloride, bromide, iodide đều tan tốt trong nước.
- B. $$AgCl, AgBr, AgI$$ tan tốt trong nước.
- C. Tất cả các muối fluoride đều không tan trong nước.
- D. $$AgF$$ tan tốt trong nước.
Câu 8: Để phân biệt các dung dịch muối $$NaF, NaCl, NaBr, NaI$$, người ta thường dùng dung dịch silver nitrate ($$AgNO_3$$). Hiện tượng quan sát được khi cho $$AgNO_3$$ vào lần lượt 4 dung dịch trên là:
- A. Không hiện tượng, kết tủa trắng, kết tủa vàng nhạt, kết tủa vàng đậm.
- B. Kết tủa trắng, kết tủa vàng nhạt, kết tủa vàng đậm, không hiện tượng.
- C. Kết tủa trắng, kết tủa trắng, kết tủa trắng, kết tủa trắng.
- D. Không hiện tượng, kết tủa vàng đậm, kết tủa vàng nhạt, kết tủa trắng.
Câu 9: Cho các phát biểu sau: (1) $$HF$$ là acid yếu nhất trong dãy hydrohalic acid. (2) Tính khử của các ion halide tăng dần từ $$F^-$$ đến $$I^-$. (3) $$NaCl$$ rắn tác dụng với $$H_2SO_4$$ đặc đun nóng sinh ra khí $$HCl$. (4) $$AgI$$ được dùng làm phim ảnh. Số phát biểu đúng là:
Câu 10: Một lượng nhỏ khí X tan vào nước thu được dung dịch Y. Dung dịch Y làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Khi cho dung dịch $$AgNO_3$$ vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan trong acid nitric. Khí X là:
- A. $$H_2S$$
- B. $$HCl$$
- C. $$SO_2$$
- D. $$NH_3$$
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 5.6 gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được V lít khí $$H_2$$ (ở ĐKC). Giá trị của V là:
- A. 1.12
- B. 3.36
- C. 2.24
- D. 4.48
Câu 12: Cho 200 mL dung dịch BaCl2 0.5M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa m gam muối NaX (X là halogen). Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa. Công thức của muối NaX là?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 1: Khi đi từ hydrogen fluoride (HF) đến hydrogen iodide (HI) trong dãy các hydrogen halide, tính chất nào sau đây biến đổi không đúng?
- A. Tính acid tăng dần.
- B. Tính khử của ion halide giảm dần.
- C. Độ bền liên kết H-X giảm dần.
- D. Nhiệt độ sôi (trừ HF) tăng dần.
Câu 2: Hydrofluoric acid (HF) có ứng dụng đặc biệt nào mà các hydrohalic acid khác (HCl, HBr, HI) không có hoặc rất kém?
- A. Phản ứng với kim loại mạnh giải phóng $$H_2$$.
- B. Phản ứng trung hòa base.
- C. Tạo kết tủa với $$AgNO_3$$.
- D. Ăn mòn thủy tinh.
Câu 3: Phản ứng giữa hydrochloric acid (HCl) đặc nóng với chất nào sau đây thể hiện rõ nhất tính khử của HCl?
- A. $$MnO_2$$
- B. Zn
- C. NaOH
- D. $$CaCO_3$$
Câu 4: Để phân biệt ba dung dịch không màu đựng riêng biệt: NaCl, NaBr, NaI, người ta có thể dùng thuốc thử duy nhất là dung dịch silver nitrate ($$AgNO_3$$). Dựa vào hiện tượng nào để nhận biết?
- A. Tất cả đều tạo kết tủa trắng.
- B. Chỉ có NaCl tạo kết tủa, hai chất còn lại thì không.
- C. Sự khác nhau về màu sắc của các kết tủa tạo thành.
- D. Sự khác nhau về khả năng tan trong nước của các dung dịch ban đầu.
Câu 5: Trong công nghiệp, hydrochloric acid được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp từ các đơn chất. Phương trình hóa học biểu diễn quá trình này là:
- A. $$NaCl + H_2SO_4 xrightarrow{t^o} NaHSO_4 + HCl$$
- B. $$H_2 + Cl_2 xrightarrow{as} 2HCl$$
- C. $$2NaCl xrightarrow{dpnc} 2Na + Cl_2$$ (không tạo HCl)
- D. $$HClO + H_2O to HCl + H_2O_2$$ (không điều chế HCl)
Câu 6: Cho 1.12 lít khí HCl (ở ĐKC) tan hoàn toàn vào 200 mL nước thu được dung dịch X. Nồng độ mol của dung dịch X là:
- A. $$0.25 M$$
- B. $$0.5 M$$
- C. $$0.125 M$$
- D. $$0.1 M$$
Câu 7: Muối nào sau đây không tan trong nước?
- A. KCl
- B. $$CaCl_2$$
- C. NaF
- D. AgBr
Câu 8: Tính acid của dãy các hydrohalic acid tăng dần theo thứ tự $$HF < HCl < HBr < HI$. Điều này được giải thích chủ yếu dựa trên sự thay đổi nào của liên kết H-X khi đi từ HF đến HI?
- A. Độ bền liên kết H-X giảm dần.
- B. Độ phân cực liên kết H-X tăng dần.
- C. Độ âm điện của X tăng dần.
- D. Khối lượng phân tử tăng dần.
Câu 9: Cho dung dịch HCl tác dụng với các chất sau: Fe, CuO, NaOH, $$AgNO_3$$, $$CaCO_3$$, $$KMnO_4$$. Số phản ứng hóa học xảy ra là:
Câu 10: Muối ăn (NaCl) có rất nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp. Ứng dụng nào sau đây không phải của muối ăn?
- A. Làm gia vị thực phẩm.
- B. Nguyên liệu sản xuất xà phòng.
- C. Làm chất chống nhòe cho giấy.
- D. Sản xuất nước muối sinh lý.
Câu 11: Tại sao hydrogen iodide (HI) thể hiện tính khử mạnh hơn hydrogen bromide (HBr) và hydrogen chloride (HCl)?
- A. Tính acid của HI mạnh hơn.
- B. Liên kết H-I phân cực mạnh hơn.
- C. Nguyên tử I có độ âm điện lớn nhất.
- D. Ion $$I^-$$ có bán kính lớn hơn và khả năng nhường electron tốt hơn.
Câu 12: Cho 150 mL dung dịch NaCl 0.1M tác dụng với lượng dư dung dịch silver nitrate ($$AgNO_3$$). Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
- A. $$1.435 g$$
- B. $$2.1525 g$$
- C. $$2.87 g$$
- D. $$3.5875 g$$
Câu 13: Muối nào sau đây được sử dụng trong công nghiệp ảnh (tráng phim)?
- A. AgBr
- B. NaCl
- C. $$CaCl_2$$
- D. NaF
Câu 14: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
- A. $$Cl_2 + 2NaBr to 2NaCl + Br_2$$
- B. $$Br_2 + 2NaI to 2NaBr + I_2$$
- C. $$HCl + NaBr$$
- D. $$AgNO_3 + NaI to AgIdownarrow + NaNO_3$$
Câu 15: Cho một mẫu đá vôi (chứa $$CaCO_3$$ là thành phần chính) tác dụng với dung dịch HCl dư. Hiện tượng quan sát được là gì?
- A. Mẫu đá vôi tan dần và có khí không màu thoát ra.
- B. Mẫu đá vôi tan dần và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
- C. Mẫu đá vôi tan dần và tạo kết tủa trắng.
- D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 16: Một dung dịch chứa hỗn hợp các ion $$Cl^-, Br^-, I^-$. Để loại bỏ đồng thời cả ba ion này ra khỏi dung dịch, có thể thêm dung dịch chứa ion nào sau đây vào?
- A. $$Na^+$$
- B. $$Ag^+$$
- C. $$K^+$$
- D. $$Ba^{2+}$$
Câu 17: Cho dung dịch hydroiodic acid (HI) tác dụng với dung dịch potassium permanganate ($$KMnO_4$$) trong môi trường acid sulfuric loãng. Sản phẩm của phản ứng này có chứa đơn chất halogen nào?
- A. $$Cl_2$$
- B. $$Br_2$$
- C. $$F_2$$
- D. $$I_2$$
Câu 18: Khi hòa tan khí HCl vào nước, quá trình nào sau đây xảy ra?
- A. Phân li hoàn toàn thành ion $$H^+$$ và $$Cl^-$.
- B. Chỉ hòa tan mà không phân li thành ion.
- C. Phân li một phần thành ion $$H^+$$ và $$Cl^-$.
- D. Phản ứng hóa học với nước tạo ra $$H_2$$ và $$Cl_2$$.
Câu 19: Cho 0.1 mol một muối X có công thức $$FeCl_n$$ phản ứng vừa đủ với 0.1 mol Cl2. Công thức của muối X là?
- A. $$FeCl_3$$
- B. $$FeCl_2$$
- C. FeCl
- D. $$Fe_3Cl_4$$
Câu 20: Sắp xếp các dung dịch acid sau theo chiều tăng dần tính acid: HI, HF, HCl, HBr.
- A. HCl < HBr < HI < HF
- B. HI < HBr < HCl < HF
- C. HBr < HCl < HF < HI
- D. HF < HCl < HBr < HI
Câu 21: Ứng dụng nào sau đây liên quan đến tính chất tạo kết tủa đặc trưng của ion chloride?
- A. Sản xuất nhựa PVC.
- B. Làm sạch bề mặt kim loại.
- C. Kiểm tra nồng độ ion chloride trong nước.
- D. Sản xuất phân bón.
Câu 22: Cho 0.2 mol HCl tác dụng với 0.1 mol NaOH. Sau phản ứng, dung dịch thu được chứa chất tan nào?
- A. NaOH và NaCl
- B. Chỉ có NaCl
- C. HCl và $$H_2O$$
- D. HCl và NaCl
Câu 23: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đặc trong không khí ẩm, hiện tượng nào sau đây xảy ra?
- A. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
- B. Có khói trắng thoát ra.
- C. Có bọt khí thoát ra.
- D. Không có hiện tượng gì đặc biệt.
Câu 24: Tính acid của HCl mạnh hơn H2SO4 loãng. Nhận định này đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.
- A. Đúng, vì HCl phân li hoàn toàn trong nước.
- B. Sai, cả hai đều là acid mạnh, độ mạnh tương đương hoặc $$H_2SO_4$$ có thể mạnh hơn ở tổng thể.
- C. Đúng, vì HCl phản ứng được với nhiều kim loại hơn.
- D. Sai, chỉ có $$H_2SO_4$$ đặc mới là acid mạnh.
Câu 25: Cho một viên kẽm (Zn) vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl. Phản ứng xảy ra là:
- A. $$Zn + 2HCl to ZnCl_2 + H_2$$
- B. $$Zn + HCl to ZnCl + H$$
- C. $$Zn + 2HCl to Zn + Cl_2 + H_2$$
- D. $$Zn + HCl to ZnH + Cl$$
Câu 26: Sản phẩm chính khi cho dung dịch HBr đặc tác dụng với dung dịch $$H_2SO_4$$ đặc, đun nóng là:
- A. $$Cl_2$$
- B. $$I_2$$
- C. $$Br_2$$
- D. $$H_2S$$
Câu 27: Để nhận biết ion chloride trong dung dịch, người ta thường thêm dung dịch bạc nitrate ($$AgNO_3$$) và dung dịch acid nitric ($$HNO_3$$). Vai trò của $$HNO_3$$ trong thí nghiệm này là gì?
- A. Tăng cường sự tạo thành kết tủa AgCl.
- B. Oxi hóa ion chloride thành khí $$Cl_2$.
- C. Làm cho kết tủa AgCl tan hoàn toàn.
- D. Loại bỏ các anion khác có thể tạo kết tủa với $$Ag^+$$ (như $$CO_3^{2-}$$, $$PO_4^{3-}$$) để khẳng định kết tủa là bạc halide.
Câu 28: Cho 20 gam dung dịch HCl nồng độ C% tác dụng với lượng dư $$CaCO_3$$ thì thu được 2.24 lít khí $$CO_2$$ (ở ĐKC). Giá trị của C% là:
- A. $$18.25% $$
- B. $$3.65% $$
- C. $$36.5% $$
- D. $$7.3% $$
Câu 29: Liên kết trong phân tử hydrogen halide (HX) là loại liên kết gì?
- A. Liên kết ion.
- B. Liên kết cộng hóa trị không cực.
- C. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
- D. Liên kết kim loại.
Câu 30: Cho các phát biểu sau về muối halide: (a) Hầu hết các muối chloride đều tan tốt trong nước. (b) $$AgCl$$ là chất kết tủa màu trắng, không tan trong acid mạnh. (c) $$PbI_2$$ là chất kết tủa màu vàng. (d) $$NaCl$$ được dùng làm muối ăn và nguyên liệu công nghiệp. Số phát biểu đúng là: