Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Cho các phát biểu sau về halogen: (a) Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh. (b) Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine. (c) Ở điều kiện thường, các halogen tồn tại ở cả ba trạng thái rắn, lỏng, khí. (d) Phản ứng giữa H₂ và F₂ xảy ra mãnh liệt ngay trong bóng tối ở nhiệt độ thấp. Số phát biểu đúng là:
Câu 2: Xét phản ứng của mỗi halogen X₂ (X là F, Cl, Br, I) với nước. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ halogen vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?
- A. F₂ + H₂O → ...
- B. Cl₂ + H₂O ⇌ ...
- C. Br₂ + H₂O ⇌ ...
- D. I₂ + H₂O ⇌ ...
Câu 3: Cho 3 dung dịch muối: NaCl, NaBr, NaI. Để nhận biết 3 dung dịch này, người ta dùng lần lượt các hóa chất:
- A. Dung dịch HCl và dung dịch BaCl₂
- B. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO₃
- C. Khí Cl₂ và hồ tinh bột
- D. Dung dịch AgNO₃ và dung dịch NH₃ đặc
Câu 4: Cho các dung dịch sau: HF, HCl, HBr, HI. Dựa vào xu hướng biến đổi tính chất, dung dịch có tính acid mạnh nhất là:
- A. HF
- B. HCl
- C. HBr
- D. HI
Câu 5: Để điều chế khí chlorine (Cl₂) trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho dung dịch HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh. Chất oxi hóa nào sau đây KHÔNG được dùng để điều chế Cl₂ từ HCl đặc?
- A. MnO₂
- B. KMnO₄
- C. CuO
- D. K₂Cr₂O₇
Câu 6: Khí hydrogen halide nào sau đây được sử dụng để khắc chữ lên thủy tinh?
- A. HF
- B. HCl
- C. HBr
- D. HI
Câu 7: Cho phản ứng hóa học: $$2Fe + 3Cl_2 xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$$. Trong phản ứng này, nguyên tố chlorine đóng vai trò là:
- A. Chất oxi hóa
- B. Chất khử
- C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
- D. Môi trường
Câu 8: Hiện tượng quan sát được khi sục khí chlorine từ từ đến dư vào dung dịch chứa đồng thời KBr và KI là:
- A. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu.
- B. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu, sau đó có thể nhạt màu nếu Cl₂ quá dư.
- C. Dung dịch xuất hiện kết tủa.
- D. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu đậm dần.
Câu 9: Cho các phát biểu sau về acid hypochlorous (HClO): (a) Là một acid yếu. (b) Có tính oxi hóa mạnh. (c) Được dùng để tẩy màu, sát trùng. (d) Kém bền, dễ bị phân hủy giải phóng oxygen. Số phát biểu đúng là:
Câu 10: Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, tại cực âm (cathode) xảy ra quá trình gì?
- A. Khử nước
- B. Oxi hóa ion Cl⁻
- C. Khử ion Na⁺
- D. Oxi hóa nước
Câu 11: Cho 11,2 lít khí chlorine (ở điều kiện chuẩn) tác dụng hoàn toàn với m gam iron nung nóng. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối iron(III) chloride. Hiệu suất phản ứng là:
- A. 50%
- B. 60%
- C. 75%
- D. 80%
Câu 12: Khi cho dung dịch silver nitrate (AgNO₃) vào dung dịch muối halide (MX) tạo kết tủa, sau đó thêm dung dịch ammonia (NH₃) đặc vào, kết tủa tan hoàn toàn. Muối MX có thể là:
- A. NaF
- B. NaCl
- C. NaBr
- D. NaI
Câu 13: Cho các chất sau: F₂, Cl₂, Br₂, I₂, HCl, HBr, HI. Chất có tính khử mạnh nhất là:
- A. F₂
- B. Cl₂
- C. HBr
- D. HI
Câu 14: Để loại bỏ khí chlorine dư trong phòng thí nghiệm, người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?
- A. Dung dịch acid sulfuric loãng
- B. Dung dịch muối NaCl
- C. Dung dịch NaOH loãng
- D. Nước cất
Câu 15: Phân tích một mẫu muối halide của kim loại M cho thấy chứa 38,9% khối lượng chlorine. Nếu kim loại M có hóa trị II trong hợp chất này, công thức hóa học của muối là:
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố halogen X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵. Phát biểu nào sau đây về X là sai?
- A. X có độ âm điện lớn.
- B. Trong hợp chất với kim loại, X thường có số oxi hóa -1.
- C. X là nguyên tố phi kim điển hình.
- D. Năng lượng ion hóa thứ nhất của X tăng dần từ fluorine đến iodine.
Câu 2: Sắp xếp các chất sau theo chiều TĂNG dần nhiệt độ sôi: F₂, Cl₂, Br₂, I₂.
- A. F₂ < Cl₂ < Br₂ < I₂
- B. I₂ < Br₂ < Cl₂ < F₂
- C. F₂ < Br₂ < Cl₂ < I₂
- D. Cl₂ < F₂ < Br₂ < I₂
Câu 3: Cho phản ứng: $$Cl_2 + 2NaOH rightarrow NaCl + NaClO + H_2O$$. Phản ứng này xảy ra ở điều kiện nào và tạo ra sản phẩm gì có tính tẩy màu?
- A. Nhiệt độ cao, NaClO₃
- B. Nhiệt độ thường, NaClO
- C. Nhiệt độ cao, NaCl
- D. Nhiệt độ thường, HClO₃
Câu 4: Để phân biệt hai khí HCl và Cl₂, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Giấy quỳ tím ẩm
- B. Dung dịch NaOH
- C. Dung dịch KI và hồ tinh bột
- D. Nước brom
Câu 5: Phản ứng nào sau đây của hydrogen halide (HX) chứng tỏ tính khử của HX?
- A. $$4HCl_{(đặc)} + MnO_2 xrightarrow{t^o} MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O$$
- B. $$HCl + NaOH rightarrow NaCl + H_2O$$
- C. $$2HCl + Fe rightarrow FeCl_2 + H_2$$
- D. $$HCl + CaCO_3 rightarrow CaCl_2 + CO_2 + H_2O$$
Câu 6: Dung dịch hydrogen halide nào sau đây có tính khử MẠNH nhất?
- A. Dung dịch HF
- B. Dung dịch HCl
- C. Dung dịch HBr
- D. Dung dịch HI
Câu 7: Để thu khí HCl tinh khiết từ hỗn hợp khí HCl và hơi nước, người ta có thể dẫn hỗn hợp qua:
- A. Bình đựng dung dịch H₂SO₄ đặc.
- B. Bình đựng dung dịch NaOH loãng.
- C. Bình đựng nước cất.
- D. Bình đựng dung dịch NaCl bão hòa.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra?
- A. $$Cl_2 + 2KBr rightarrow 2KCl + Br_2$$
- B. $$Br_2 + 2NaI rightarrow 2NaBr + I_2$$
- C. $$F_2 + 2NaCl rightarrow 2NaF + Cl_2$$
- D. $$I_2 + 2NaCl rightarrow 2NaI + Cl_2$$
Câu 9: Muối bạc halide nào sau đây được dùng để tráng phim ảnh?
- A. AgCl
- B. AgF
- C. AgBr
- D. AgI
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại X hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,344 lít khí H₂ (ở điều kiện chuẩn). Kim loại X là:
- A. Ca (M=40)
- B. Mg (M=24)
- C. Fe (M=56)
- D. Zn (M=65)
Câu 11: Giải thích tại sao fluorine (F₂) có tính oxi hóa mạnh hơn chlorine (Cl₂), mặc dù năng lượng liên kết F-F nhỏ hơn năng lượng liên kết Cl-Cl.
- A. Năng lượng hydrat hóa của ion F⁻ rất lớn.
- B. Năng lượng liên kết F-F lớn hơn năng lượng liên kết Cl-Cl.
- C. Độ âm điện của F nhỏ hơn Cl.
- D. Bán kính nguyên tử F lớn hơn Cl.
Câu 12: Cho các phản ứng: (1) $$Cl_2 + 2NaOH_{(loãng, nguội)} rightarrow ...$$ (2) $$Cl_2 + 2NaOH_{(đặc, nóng)} rightarrow ...$$. Sản phẩm chứa hợp chất của chlorine với số oxi hóa +1 và +5 lần lượt tạo thành trong phản ứng (1) và (2) là:
- A. NaCl và NaClO
- B. NaClO và NaClO₄
- C. NaClO và NaClO₃
- D. NaClO₃ và NaClO
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về muối halide là đúng?
- A. Tất cả các muối halide đều tan tốt trong nước.
- B. Muối AgI không tan trong nước và dung dịch NH₃ đặc.
- C. Muối AgCl có màu vàng nhạt.
- D. Muối NaClO₃ được dùng làm thuốc thử nhận biết ion chloride.
Câu 14: Cho 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,1M và NaBr 0,2M. Sục khí Cl₂ từ từ vào dung dịch đến khi phản ứng hoàn toàn. Thể tích khí Cl₂ (ở điều kiện chuẩn) đã phản ứng là:
- A. 0,448 lít
- B. 0,224 lít
- C. 0,672 lít
- D. 0,896 lít
Câu 15: Tại sao trong tự nhiên, các halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất mà không tồn tại ở dạng đơn chất?
- A. Chúng rất hiếm trong tự nhiên.
- B. Chúng có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
- C. Chúng có tính oxi hóa mạnh nên dễ dàng phản ứng tạo hợp chất.
- D. Chúng là những khí độc.
Câu 16: Cho các phản ứng sau: (a) HBr + Cl₂ → ... (b) HI + Br₂ → ... (c) HCl + F₂ → ... (d) HF + I₂ → ... Số phản ứng xảy ra là:
Câu 17: Để điều chế khí hydrogen chloride (HCl) trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng phương pháp nào?
- A. Cho tinh thể NaCl tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc đun nóng.
- B. Đốt cháy hỗn hợp H₂ và Cl₂.
- C. Cho khí Cl₂ tác dụng với nước.
- D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Câu 18: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của các hydrogen halide là đúng?
- A. Tính acid của chúng giảm dần từ HF đến HI.
- B. Tất cả đều có tính khử mạnh.
- C. Độ bền nhiệt của chúng giảm dần từ HI đến HF.
- D. Dung dịch HF là acid yếu và có khả năng ăn mòn thủy tinh.
Câu 19: Cho 13,44 lít khí H₂ (ở điều kiện chuẩn) phản ứng hoàn toàn với một lượng dư khí Cl₂ dưới tác dụng của ánh sáng. Hòa tan sản phẩm thu được vào nước để tạo thành 200 ml dung dịch acid. Nồng độ mol/l của dung dịch acid thu được là:
- A. 3 M
- B. 4,5 M
- C. 6 M
- D. 7,5 M
Câu 20: Trong công nghiệp, nguyên liệu chính để sản xuất chlorine là:
- A. Quặng fluorite (CaF₂)
- B. Dung dịch muối ăn (NaCl)
- C. Acid hydrochloric (HCl)
- D. Quặng sylvite (KCl)
Câu 21: Hiện tượng quan sát được khi cho một mẩu giấy quỳ tím ẩm vào bình chứa khí chlorine là:
- A. Quỳ tím chuyển sang màu xanh.
- B. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
- C. Quỳ tím không đổi màu.
- D. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ rồi mất màu.
Câu 22: Cho phản ứng: $$2KI + O_3 + H_2O rightarrow 2KOH + I_2 + O_2$$. Phản ứng này chứng tỏ:
- A. Ozone có tính oxi hóa mạnh hơn iodine.
- B. Iodine có tính oxi hóa mạnh hơn ozone.
- C. Ozone là chất khử.
- D. Iodine là chất oxi hóa.
Câu 23: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của chlorine hoặc hợp chất của chlorine?
- A. Khử trùng nước sinh hoạt.
- B. Sản xuất chất dẻo PVC.
- C. Tẩy trắng giấy, vải sợi.
- D. Sản xuất amonia.
Câu 24: Cho các tính chất sau: (1) Tính acid. (2) Tính khử. (3) Tính oxi hóa. (4) Độ bền liên kết H-X. Tính chất nào của hydrogen halide TĂNG dần từ HF đến HI?
- A. (1), (2), (3)
- B. (1), (3), (4)
- C. (2), (3)
- D. (1), (2)
Câu 25: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp NaF, NaCl, NaBr, NaI. Để tách ion F⁻ ra khỏi hỗn hợp mà không làm thay đổi nồng độ các ion halide còn lại đáng kể, người ta có thể dùng dung dịch muối của kim loại nào?
- A. CaCl₂
- B. AgNO₃
- C. Pb(NO₃)₂
- D. CuSO₄
Câu 26: Khí nào sau đây được dùng để diệt khuẩn, khử mùi trong công nghiệp chế biến thực phẩm và xử lý nước thải?
- A. H₂
- B. Cl₂
- C. N₂
- D. CO₂
Câu 27: Cho các dung dịch: HCl, H₂SO₄ loãng, HNO₃ đặc nóng, H₃PO₄. Dung dịch nào khi tác dụng với kim loại Cu giải phóng khí có màu nâu đỏ?
- A. HCl
- B. H₂SO₄ loãng
- C. HNO₃ đặc nóng
- D. H₃PO₄
Câu 28: Khi cho dung dịch HCl đặc tác dụng với KMnO₄, hiện tượng quan sát được là:
- A. Dung dịch mất màu tím và có khí không màu thoát ra.
- B. Dung dịch mất màu tím và có khí màu vàng lục thoát ra.
- C. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
- D. Có kết tủa màu đen xuất hiện.
Câu 29: Cho các phát biểu: (a) Iodine thăng hoa khi đun nóng. (b) Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO₃ tạo kết tủa trắng. (c) Acid HCl có tính khử. (d) Khí HBr bị oxi hóa bởi H₂SO₄ đặc nóng. Số phát biểu đúng là:
Câu 30: Tính chất nào sau đây của fluorine là đúng?
- A. Oxi hóa được nước ngay ở nhiệt độ thường.
- B. Tạo hợp chất với tất cả các nguyên tố.
- C. Không phản ứng với kim loại kiềm.
- D. Tồn tại dạng lỏng ở điều kiện thường.