Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự chuyển động của electron trong nguyên tử?

  • A. Electron chuyển động theo quỹ đạo tròn hoặc bầu dục xác định quanh hạt nhân.
  • B. Electron đứng yên tại các vị trí cố định trong không gian quanh hạt nhân.
  • C. Electron chuyển động ngẫu nhiên khắp không gian mà không có bất kỳ quy luật nào.
  • D. Electron chuyển động rất nhanh trong một khu vực không gian nhất định quanh hạt nhân, được gọi là orbital nguyên tử.

Câu 2: Orbital nguyên tử (AO) s và p khác nhau cơ bản về đặc điểm nào?

  • A. Số lượng electron tối đa mà mỗi loại orbital có thể chứa.
  • B. Hình dạng và sự định hướng trong không gian của khu vực có xác suất tìm thấy electron lớn nhất.
  • C. Mức năng lượng của electron khi chiếm giữ các orbital này.
  • D. Tốc độ chuyển động của electron bên trong orbital.

Câu 3: Một phân lớp electron có 5 orbital. Phân lớp đó là loại gì và chứa tối đa bao nhiêu electron?

  • A. Phân lớp p, tối đa 6 electron.
  • B. Phân lớp d, tối đa 5 electron.
  • C. Phân lớp d, tối đa 10 electron.
  • D. Phân lớp f, tối đa 14 electron.

Câu 4: Nguyên lí Pauli phát biểu rằng trong một orbital nguyên tử chỉ có thể chứa tối đa 2 electron. Điều kiện kèm theo rất quan trọng cho 2 electron này là gì?

  • A. Chúng phải có chiều tự quay (spin) ngược nhau.
  • B. Chúng phải có cùng mức năng lượng.
  • C. Chúng phải chuyển động cùng chiều kim đồng hồ.
  • D. Chúng phải nằm ở hai đầu đối diện của orbital.

Câu 5: Quy tắc Hund phát biểu rằng, khi phân bố electron vào các orbital trong cùng một phân lớp (có cùng mức năng lượng), các electron sẽ phân bố sao cho số electron độc thân là tối đa và các electron này phải có đặc điểm gì?

  • A. Chúng phải có chiều tự quay ngược nhau.
  • B. Chúng phải tập trung vào một orbital duy nhất trước khi sang orbital khác.
  • C. Chúng phải có mức năng lượng khác nhau một chút.
  • D. Chúng phải có chiều tự quay giống nhau.

Câu 6: Lớp electron thứ n (với n là số nguyên dương) có bao nhiêu phân lớp?

  • A. 1
  • B. 2n
  • C. n
  • D. n2

Câu 7: Lớp electron thứ 3 (lớp M) có tổng cộng bao nhiêu orbital nguyên tử?

  • A. 4
  • B. 9
  • C. 16
  • D. 18

Câu 8: Số electron tối đa có thể có trong lớp electron thứ n là bao nhiêu?

  • A. n
  • B. 2n
  • C. n2
  • D. 2n2

Câu 9: Hãy sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự mức năng lượng tăng dần: 3d, 4s, 3p, 4p.

  • A. 3d, 4s, 3p, 4p
  • B. 3p, 3d, 4s, 4p
  • C. 3p, 4s, 3d, 4p
  • D. 4s, 3d, 3p, 4p

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có 12 electron. Cấu hình electron của X là gì?

  • A. 1s22s22p8
  • B. 1s22s22p63s2
  • C. 1s22s22p63p2
  • D. 1s22s22p64s2

Câu 11: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p4. Nguyên tử Y có bao nhiêu lớp electron và bao nhiêu electron hóa trị?

  • A. 3 lớp, 6 electron hóa trị.
  • B. 3 lớp, 4 electron hóa trị.
  • C. 4 lớp, 6 electron hóa trị.
  • D. 4 lớp, 4 electron hóa trị.

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố Z có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p1. Số hiệu nguyên tử (Z) của Z là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 11
  • C. 13
  • D. 15

Câu 13: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có 3 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

  • A. Nitrogen (Z=7)
  • B. Oxygen (Z=8)
  • C. Carbon (Z=6)
  • D. Neon (Z=10)

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3d6?

  • A. Mangan (Z=25)
  • B. Cobalt (Z=27)
  • C. Nickel (Z=28)
  • D. Sắt (Z=26)

Câu 15: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây thuộc khối các nguyên tố p?

  • A. Na (Z=11)
  • B. Al (Z=13)
  • C. Ca (Z=20)
  • D. Fe (Z=26)

Câu 16: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn trạng thái kích thích của nguyên tử Lithium (Z=3)?

  • A. 1s12s2
  • B. 1s22p1
  • C. 1s22s02p1
  • D. 1s23s1

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố R có 15 electron. Khi R tạo ion với điện tích -3, cấu hình electron của ion R3- là gì?

  • A. 1s22s22p63s2
  • B. 1s22s22p63s23p3
  • C. 1s22s22p63s23p5
  • D. 1s22s22p63s23p6

Câu 18: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s22s22p63s23p64s1. Số electron hóa trị của X là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 17

Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s24p5?

  • A. Chlorine (Z=17)
  • B. Iodine (Z=53)
  • C. Bromine (Z=35)
  • D. Fluorine (Z=9)

Câu 20: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử Sulfur (Z=16) ở trạng thái cơ bản. Số electron độc thân của Sulfur là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 21: Nguyên tử X có 3 lớp electron, phân lớp ngoài cùng có 5 electron. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 15
  • C. 17
  • D. 25

Câu 22: Cấu hình electron nào sau đây là sai theo các nguyên lí và quy tắc phân bố electron?

  • A. 1s22s22p63s1
  • B. 1s22s22p5
  • C. 1s22s32p4
  • D. 1s22s22p63s23p2

Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố nào có tổng số electron trên các phân lớp p là 11?

  • A. Fluorine (Z=9)
  • B. Chlorine (Z=17)
  • C. Phosphorus (Z=15)
  • D. Bromine (Z=35)

Câu 24: Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Nguyên tử X là nguyên tố nào?

  • A. Magnesium (Mg)
  • B. Neon (Ne)
  • C. Calcium (Ca)
  • D. Argon (Ar)

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào có 7 electron hóa trị và thuộc chu kì 3?

  • A. Fluorine (Z=9)
  • B. Sulfur (Z=16)
  • C. Chlorine (Z=17)
  • D. Bromine (Z=35)

Câu 26: Electron cuối cùng điền vào orbital nào của nguyên tử Chlorine (Z=17) ở trạng thái cơ bản?

  • A. orbital 3s
  • B. orbital 3px (là electron độc thân thứ nhất)
  • C. orbital 3py (là electron độc thân thứ hai)
  • D. Một trong các orbital 3p (là electron ghép đôi)

Câu 27: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?

  • A. X có 3 electron độc thân.
  • B. X thuộc khối nguyên tố s.
  • C. X có 2 lớp electron.
  • D. Lớp ngoài cùng của X có 3 electron.

Câu 28: Tổng số electron trong các phân lớp s của nguyên tử Kali (Z=19) là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 11

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử nhiều electron?

  • A. Tất cả các electron trong cùng một lớp đều có mức năng lượng bằng nhau.
  • B. Mức năng lượng của phân lớp 3d luôn thấp hơn phân lớp 4s.
  • C. Mức năng lượng của electron chỉ phụ thuộc vào số thứ tự của lớp electron.
  • D. Các electron ở lớp electron có số thứ tự nhỏ hơn thường có mức năng lượng thấp hơn.

Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố nào có số electron ở phân lớp 3p bằng số electron ở phân lớp 2p?

  • A. Argon (Z=18)
  • B. Neon (Z=10)
  • C. Lưu huỳnh (Z=16)
  • D. Photpho (Z=15)

Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p3. Số electron độc thân của X ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 32: Nguyên tử Y có số electron ở lớp M (n=3) gấp đôi số electron ở lớp L (n=2). Số hiệu nguyên tử của Y là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 16
  • C. 24
  • D. 28

Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố T có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s23d104p3. Số electron hóa trị của T là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 15

Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố nào có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 4f?

  • A. Nguyên tố thuộc khối s.
  • B. Nguyên tố thuộc khối p.
  • C. Nguyên tố thuộc khối d.
  • D. Nguyên tố thuộc khối f.

Câu 35: Cho nguyên tử Oxygen (Z=8). Số electron ở lớp L (n=2) của Oxygen là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 36: Nguyên tử của nguyên tố X có 4 lớp electron và có 2 electron ở lớp ngoài cùng. Số hiệu nguyên tử nhỏ nhất có thể có của X là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 12
  • C. 18
  • D. 20

Câu 37: Phát biểu nào sau đây về orbital 3p là đúng?

  • A. Có dạng hình cầu.
  • B. Có 3 loại orbital 3p định hướng trong không gian.
  • C. Mỗi orbital 3p chứa tối đa 6 electron.
  • D. Chỉ xuất hiện ở lớp electron thứ nhất (lớp K).

Câu 38: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp s là 6. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu nếu X là nguyên tố p?

  • A. 13
  • B. 12
  • C. 19
  • D. 20

Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d54s1. Số electron hóa trị của M là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 6

Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố nào có số electron ở lớp ngoài cùng là 1?

  • A. Lithium (Z=3)
  • B. Beryllium (Z=4)
  • C. Boron (Z=5)
  • D. Carbon (Z=6)

Câu 41: Orbital 2px và orbital 2py của cùng một nguyên tử có đặc điểm gì?

  • A. Có hình dạng khác nhau.
  • B. Có mức năng lượng khác nhau.
  • C. Có mức năng lượng bằng nhau nhưng định hướng trong không gian khác nhau.
  • D. Chứa số electron tối đa khác nhau.

Câu 42: Nguyên tử của nguyên tố nào có 5 electron ở phân lớp 3d?

  • A. Mangan (Z=25)
  • B. Sắt (Z=26)
  • C. Crom (Z=24)
  • D. Vanadi (Z=23)

Câu 43: Tổng số electron trong các phân lớp p của nguyên tử Bromine (Z=35) là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 11
  • C. 15
  • D. 17

Câu 44: Cấu hình electron của ion S2- (Sulfur, Z=16) là gì?

  • A. 1s22s22p63s23p2
  • B. 1s22s22p63s23p6
  • C. 1s22s22p63s23p4
  • D. 1s22s22p63s2

Câu 45: Nguyên tử của nguyên tố nào có 4 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

  • A. Crom (Z=24)
  • B. Mangan (Z=25)
  • C. Sắt (Z=26)
  • D. Titan (Z=22)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự chuyển động của electron trong nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Orbital nguyên tử (AO) s và p khác nhau cơ bản về đặc điểm nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một phân lớp electron có 5 orbital. Phân lớp đó là loại gì và chứa tối đa bao nhiêu electron?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Nguyên lí Pauli phát biểu rằng trong một orbital nguyên tử chỉ có thể chứa tối đa 2 electron. Điều kiện kèm theo rất quan trọng cho 2 electron này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Quy tắc Hund phát biểu rằng, khi phân bố electron vào các orbital trong cùng một phân lớp (có cùng mức năng lượng), các electron sẽ phân bố sao cho số electron độc thân là tối đa và các electron này phải có đặc điểm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Lớp electron thứ n (với n là số nguyên dương) có bao nhiêu phân lớp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Lớp electron thứ 3 (lớp M) có tổng cộng bao nhiêu orbital nguyên tử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Số electron tối đa có thể có trong lớp electron thứ n là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Hãy sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự mức năng lượng tăng dần: 3d, 4s, 3p, 4p.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có 12 electron. Cấu hình electron của X là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p4. Nguyên tử Y có bao nhiêu lớp electron và bao nhiêu electron hóa trị?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố Z có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p1. Số hiệu nguyên tử (Z) của Z là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có 3 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3d6?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây thuộc khối các nguyên tố p?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn trạng thái kích thích của nguyên tử Lithium (Z=3)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố R có 15 electron. Khi R tạo ion với điện tích -3, cấu hình electron của ion R3- là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s22s22p63s23p64s1. Số electron hóa trị của X là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s24p5?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử Sulfur (Z=16) ở trạng thái cơ bản. Số electron độc thân của Sulfur là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Nguyên tử X có 3 lớp electron, phân lớp ngoài cùng có 5 electron. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cấu hình electron nào sau đây là sai theo các nguyên lí và quy tắc phân bố electron?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố nào có tổng số electron trên các phân lớp p là 11?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Nguyên tử X là nguyên tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào có 7 electron hóa trị và thuộc chu kì 3?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Electron cuối cùng điền vào orbital nào của nguyên tử Chlorine (Z=17) ở trạng thái cơ bản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Tổng số electron trong các phân lớp s của nguyên tử Kali (Z=19) là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử nhiều electron?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố nào có số electron ở phân lớp 3p bằng số electron ở phân lớp 2p?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo mô hình hiện đại về nguyên tử, phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự chuyển động của electron trong nguyên tử?

  • A. Electron chuyển động theo quỹ đạo elip xác định quanh hạt nhân.
  • B. Electron đứng yên tại các vị trí năng lượng cố định.
  • C. Electron chuyển động rất nhanh trong một vùng không gian nhất định xung quanh hạt nhân.
  • D. Electron chỉ tồn tại ở một số điểm xác định trong nguyên tử.

Câu 2: Orbital nguyên tử (AO) là gì?

  • A. Con đường electron di chuyển quanh hạt nhân.
  • B. Vùng không gian xung quanh hạt nhân nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
  • C. Tập hợp các electron có cùng mức năng lượng.
  • D. Một loại hạt cấu tạo nên nguyên tử.

Câu 3: Hình dạng của orbital s được mô tả là gì?

  • A. Hình cầu.
  • B. Hình số 8 nổi (quả tạ).
  • C. Hình phức tạp gồm 4 thùy.
  • D. Hình tròn dẹt.

Câu 4: Hình dạng của orbital p được mô tả là gì và có bao nhiêu orbital p trong cùng một phân lớp?

  • A. Hình cầu, có 1 orbital.
  • B. Hình số 8 nổi, có 1 orbital.
  • C. Hình cầu, có 3 orbital.
  • D. Hình số 8 nổi, có 3 orbital.

Câu 5: Theo nguyên lí Pauli, mỗi orbital nguyên tử có thể chứa tối đa bao nhiêu electron và chúng có chiều tự quay như thế nào?

  • A. 1 electron, chiều tự quay bất kỳ.
  • B. 2 electron, chiều tự quay ngược nhau.
  • C. 2 electron, chiều tự quay cùng chiều.
  • D. 3 electron, chiều tự quay bất kỳ.

Câu 6: Nguyên lí vững bền phát biểu rằng các electron sẽ lần lượt chiếm các orbital có mức năng lượng như thế nào?

  • A. Từ thấp đến cao.
  • B. Từ cao đến thấp.
  • C. Theo thứ tự ngẫu nhiên.
  • D. Chỉ chiếm các orbital có năng lượng bằng nhau.

Câu 7: Quy tắc Hund được áp dụng khi điền electron vào các orbital thuộc cùng một phân lớp (ví dụ: các orbital p, d, f). Quy tắc này phát biểu điều gì?

  • A. Electron luôn điền vào orbital có năng lượng thấp nhất trước.
  • B. Mỗi orbital chỉ chứa tối đa 2 electron có chiều tự quay ngược nhau.
  • C. Trong cùng một phân lớp, các electron điền vào từng orbital sao cho số electron độc thân là tối đa và có chiều tự quay giống nhau.
  • D. Electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng cao nhất.

Câu 8: Lớp electron thứ n (với n là số nguyên dương) có bao nhiêu phân lớp?

  • A. n
  • B. 2n
  • C. n^2
  • D. 2n^2

Câu 9: Lớp electron thứ 3 (lớp M, n=3) có những phân lớp nào và tổng số orbital trong lớp này là bao nhiêu?

  • A. 3s, 3p; tổng 4 orbital.
  • B. 3s, 3p, 3d, 3f; tổng 16 orbital.
  • C. 3s, 3p; tổng 8 orbital.
  • D. 3s, 3p, 3d; tổng 9 orbital.

Câu 10: Số electron tối đa có thể chứa trong phân lớp d là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

Câu 11: Tổng số electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ 4 (lớp N, n=4) là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 18
  • C. 24
  • D. 32

Câu 12: Phân lớp electron nào sau đây có mức năng lượng cao nhất trong lớp electron thứ 3 (n=3)?

  • A. 3s
  • B. 3p
  • C. 3d
  • D. Tất cả đều có mức năng lượng như nhau.

Câu 13: Dựa vào nguyên lí vững bền, thứ tự điền electron vào các phân lớp theo mức năng lượng tăng dần là gì?

  • A. 1s 2p 2s 3s 3p...
  • B. 1s 2s 2p 3s 3p...
  • C. 1s 2s 3s 2p 3p...
  • D. 1s 2s 2p 3d 3p...

Câu 14: Mức năng lượng của phân lớp 3d và 4s tuân theo quy tắc nào và phân lớp nào có mức năng lượng thấp hơn?

  • A. Quy tắc Klechkovski, 4s có mức năng lượng thấp hơn 3d.
  • B. Quy tắc Klechkovski, 3d có mức năng lượng thấp hơn 4s.
  • C. Quy tắc Hund, 4s có mức năng lượng thấp hơn 3d.
  • D. Quy tắc Pauli, 3d có mức năng lượng thấp hơn 4s.

Câu 15: Một nguyên tử có 7 electron. Cấu hình electron của nguyên tử này là gì?

  • A. 1s²2s²2p³3s⁰
  • B. 1s²2s³2p²
  • C. 1s²2s²2p³
  • D. 1s²2s²3p³

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố Neon (Ne) có Z=10. Cấu hình electron của Ne là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁴
  • B. 1s²2s²2p⁵
  • C. 1s²2s²2p⁶3s⁰
  • D. 1s²2s²2p⁶

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố Argon (Ar) có Z=18. Cấu hình electron của Ar là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
  • C. 1s²2s²2p⁶3s¹3p⁷
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3d⁶

Câu 18: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p¹.
Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào (s, p, d, f)?

  • A. Nguyên tố s.
  • B. Nguyên tố p.
  • C. Nguyên tố d.
  • D. Nguyên tố f.

Câu 19: Cho cấu hình electron của nguyên tử Y là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s².
Nguyên tố Y thuộc loại nguyên tố nào (s, p, d, f)?

  • A. Nguyên tố s.
  • B. Nguyên tố p.
  • C. Nguyên tố d.
  • D. Nguyên tố f.

Câu 20: Cho cấu hình electron của nguyên tử Z là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹.
Nguyên tố Z thuộc loại nguyên tố nào (s, p, d, f)?

  • A. Nguyên tố s.
  • B. Nguyên tố p.
  • C. Nguyên tố d.
  • D. Nguyên tố f.

Câu 21: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn đúng sự phân bố electron vào các orbital trong phân lớp 2p của nguyên tử có Z=8 (Oxygen)?
(Giả sử các mũi tên đi lên biểu diễn electron có chiều tự quay giống nhau, mũi tên đi xuống biểu diễn electron có chiều tự quay ngược lại. Các ô trống là orbital)

  • A. [↑↓] [↑↓] [ ]
  • B. [↑↓] [↑ ] [↑ ]
  • C. [↑ ] [↑ ] [↑↓]
  • D. [↑↓] [↑ ] [↑ ]

Câu 22: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p³. Tổng số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 13
  • C. 15
  • D. 17

Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

  • A. Natri (Na, Z=11)
  • B. Magie (Mg, Z=12)
  • C. Nhôm (Al, Z=13)
  • D. Silic (Si, Z=14)

Câu 24: Một nguyên tử có tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Cấu hình electron của nguyên tử này là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p³
  • C. 1s²2s²2p⁵3s²3p⁴
  • D. 1s²2s²2p⁶3s¹3p²

Câu 25: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau:
X: 1s²2s²2p⁶3s²
Y: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
Z: 1s²2s²2p⁶
T: 1s²2s¹
Nguyên tử nào có số electron lớp ngoài cùng bằng 7?

  • A. X
  • B. Y
  • C. Z
  • D. T

Câu 26: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron không tuân theo nguyên lí vững bền hoặc quy tắc Hund ở trạng thái cơ bản?

  • A. Crom (Cr, Z=24)
  • B. Oxy (O, Z=8)
  • C. Lưu huỳnh (S, Z=16)
  • D. Kali (K, Z=19)

Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²3d¹⁰?

  • A. Đồng (Cu, Z=29)
  • B. Sắt (Fe, Z=26)
  • C. Kẽm (Zn, Z=30)
  • D. Gali (Ga, Z=31)

Câu 28: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây là kim loại điển hình?

  • A. 1s²2s²2p⁵
  • B. 1s²2s²2p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s¹
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴

Câu 29: Cấu hình electron của ion X²⁺ là 1s²2s²2p⁶. Nguyên tử X là nguyên tố nào?

  • A. Oxy (O, Z=8)
  • B. Magie (Mg, Z=12)
  • C. Canxi (Ca, Z=20)
  • D. Lưu huỳnh (S, Z=16)

Câu 30: Mức năng lượng của các phân lớp trong một nguyên tử nhiều electron phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố nào?

  • A. Chỉ số lượng tử chính n.
  • B. Chỉ số lượng tử phụ l.
  • C. Chỉ số lượng tử từ ml.
  • D. Cả số lượng tử chính n và số lượng tử phụ l.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Theo mô hình hiện đại về nguyên tử, phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự chuyển động của electron trong nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Orbital nguyên tử (AO) là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Hình dạng của orbital s được mô tả là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Hình dạng của orbital p được mô tả là gì và có bao nhiêu orbital p trong cùng một phân lớp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Theo nguyên lí Pauli, mỗi orbital nguyên tử có thể chứa tối đa bao nhiêu electron và chúng có chiều tự quay như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Nguyên lí vững bền phát biểu rằng các electron sẽ lần lượt chiếm các orbital có mức năng lượng như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Quy tắc Hund được áp dụng khi điền electron vào các orbital thuộc cùng một phân lớp (ví dụ: các orbital p, d, f). Quy tắc này phát biểu điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Lớp electron thứ n (với n là số nguyên dương) có bao nhiêu phân lớp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Lớp electron thứ 3 (lớp M, n=3) có những phân lớp nào và tổng số orbital trong lớp này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Số electron tối đa có thể chứa trong phân lớp d là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Tổng số electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ 4 (lớp N, n=4) là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phân lớp electron nào sau đây có mức năng lượng cao nhất trong lớp electron thứ 3 (n=3)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Dựa vào nguyên lí vững bền, thứ tự điền electron vào các phân lớp theo mức năng lượng tăng dần là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Mức năng lượng của phân lớp 3d và 4s tuân theo quy tắc nào và phân lớp nào có mức năng lượng thấp hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một nguyên tử có 7 electron. Cấu hình electron của nguyên tử này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố Neon (Ne) có Z=10. Cấu hình electron của Ne là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố Argon (Ar) có Z=18. Cấu hình electron của Ar là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p¹.
Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào (s, p, d, f)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho cấu hình electron của nguyên tử Y là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s².
Nguyên tố Y thuộc loại nguyên tố nào (s, p, d, f)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho cấu hình electron của nguyên tử Z là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹.
Nguyên tố Z thuộc loại nguyên tố nào (s, p, d, f)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn đúng sự phân bố electron vào các orbital trong phân lớp 2p của nguyên tử có Z=8 (Oxygen)?
(Giả sử các mũi tên đi lên biểu diễn electron có chiều tự quay giống nhau, mũi tên đi xuống biểu diễn electron có chiều tự quay ngược lại. Các ô trống là orbital)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p³. Tổng số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một nguyên tử có tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Cấu hình electron của nguyên tử này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau:
X: 1s²2s²2p⁶3s²
Y: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
Z: 1s²2s²2p⁶
T: 1s²2s¹
Nguyên tử nào có số electron lớp ngoài cùng bằng 7?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron không tuân theo nguyên lí vững bền hoặc quy tắc Hund ở trạng thái cơ bản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²3d¹⁰?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây là kim loại điển hình?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cấu hình electron của ion X²⁺ là 1s²2s²2p⁶. Nguyên tử X là nguyên tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Mức năng lượng của các phân lớp trong một nguyên tử nhiều electron phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự chuyển động của electron trong nguyên tử?

  • A. Electron chuyển động trên các quỹ đạo tròn hoặc bầu dục xác định xung quanh hạt nhân.
  • B. Electron chuyển động không theo một quỹ đạo xác định mà phân bố trong một vùng không gian nhất định.
  • C. Electron chỉ tồn tại ở những trạng thái năng lượng liên tục, bất kì.
  • D. Vùng không gian nơi xác suất tìm thấy electron bằng 0 được gọi là orbital nguyên tử.

Câu 2: Orbital nguyên tử (AO) là gì?

  • A. Là đường đi xác định của electron chuyển động quanh hạt nhân.
  • B. Là tập hợp tất cả các electron trong cùng một lớp năng lượng.
  • C. Là mức năng lượng mà electron có thể chiếm giữ trong nguyên tử.
  • D. Là vùng không gian xung quanh hạt nhân mà xác suất tìm thấy electron trong vùng đó là lớn nhất (khoảng 90%).

Câu 3: Một orbital s có dạng hình học như thế nào và phân bố mật độ electron ra sao so với hạt nhân?

  • A. Hình cầu, mật độ electron phân bố đối xứng quanh hạt nhân.
  • B. Hình số 8 nổi, mật độ electron tập trung dọc theo một trục tọa độ.
  • C. Hình dạng phức tạp, mật độ electron phân bố không đồng đều.
  • D. Hình tròn dẹt, mật độ electron tập trung trong một mặt phẳng.

Câu 4: Phân lớp electron p bao gồm bao nhiêu orbital nguyên tử, và chúng có đặc điểm định hướng trong không gian như thế nào?

  • A. 1 orbital, định hướng đối xứng quanh hạt nhân.
  • B. 3 orbital, tất cả đều định hướng theo trục x.
  • C. 3 orbital, định hướng vuông góc với nhau dọc theo ba trục x, y, z.
  • D. 5 orbital, định hướng phức tạp trong không gian.

Câu 5: Theo nguyên lí Pauli, mỗi orbital nguyên tử có thể chứa tối đa bao nhiêu electron và chúng có đặc điểm gì về chiều tự quay?

  • A. 1 electron, chiều tự quay bất kì.
  • B. 2 electron, có chiều tự quay ngược nhau.
  • C. 2 electron, có chiều tự quay cùng chiều.
  • D. 3 electron, có chiều tự quay khác nhau.

Câu 6: Nguyên lí vững bền phát biểu rằng các electron sẽ được điền vào các orbital nguyên tử theo thứ tự như thế nào?

  • A. Từ mức năng lượng thấp đến mức năng lượng cao hơn.
  • B. Từ mức năng lượng cao đến mức năng lượng thấp hơn.
  • C. Điền đầy đủ vào một phân lớp rồi mới chuyển sang phân lớp khác cùng mức năng lượng.
  • D. Ưu tiên điền vào các orbital có hình dạng cầu trước.

Câu 7: Quy tắc Hund được áp dụng khi điền electron vào các orbital trong cùng một phân lớp. Quy tắc này nói gì về sự phân bố electron độc thân?

  • A. Electron sẽ ghép đôi vào các orbital đã có 1 electron trước khi điền vào orbital trống.
  • B. Tất cả electron trong phân lớp phải có chiều tự quay ngược nhau.
  • C. Electron sẽ điền vào các orbital trong cùng một phân lớp sao cho số electron độc thân là tối đa và các electron độc thân có chiều tự quay giống nhau.
  • D. Mỗi orbital trong phân lớp chỉ được chứa tối đa 1 electron.

Câu 8: Lớp electron thứ n (n là số nguyên dương) có bao nhiêu phân lớp?

  • A. 2n
  • B. n
  • C. n²
  • D. 2n²

Câu 9: Lớp electron M tương ứng với số thứ tự lớp (n) bằng bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Số electron tối đa trong phân lớp d là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

Câu 11: Lớp electron thứ 3 (n=3) có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 18
  • D. 32

Câu 12: Phân lớp nào sau đây không tồn tại trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản?

  • A. 2d
  • B. 3p
  • C. 4f
  • D. 1s

Câu 13: Thứ tự điền electron vào các phân lớp theo chiều tăng dần mức năng lượng tuân theo nguyên lí vững bền. Thứ tự nào sau đây là đúng một phần?

  • A. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s,...
  • B. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d,...
  • C. 1s, 2p, 2s, 3s, 3p, 4s, 3d,...
  • D. 1s, 2s, 3s, 2p, 3p, 3d, 4s,...

Câu 14: Viết cấu hình electron nguyên tử của Neon (Ne) có số hiệu nguyên tử Z = 10.

  • A. 1s²2s²2p⁴
  • B. 1s²2s²2p⁵
  • C. 1s²2s²2p⁶
  • D. 1s²2s²3s²4s⁴

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 15

Câu 16: Dựa vào cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p³, nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào (s, p, d, f)?

  • A. Nguyên tố s
  • B. Nguyên tố p
  • C. Nguyên tố d
  • D. Nguyên tố f

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron [Ar]4s². Nguyên tố Y có bao nhiêu electron hóa trị?

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 18
  • D. 20

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố Z có cấu hình electron [Ar]3d⁵4s¹. Dựa vào cấu hình này, nguyên tố Z có bao nhiêu electron hóa trị?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 6

Câu 19: Cho cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Sulfur), Z=16: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là lớp thứ mấy và có bao nhiêu electron?

  • A. Lớp thứ 2, có 6 electron.
  • B. Lớp thứ 3, có 6 electron.
  • C. Lớp thứ 3, có 4 electron.
  • D. Lớp thứ 2, có 8 electron.

Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố A có 7 electron. Viết cấu hình electron của A và cho biết số electron độc thân trong nguyên tử A ở trạng thái cơ bản.

  • A. 1s²2s²2p³, có 1 electron độc thân.
  • B. 1s²2s²2p³, có 2 electron độc thân.
  • C. 1s²2s²2p³, có 3 electron độc thân.
  • D. 1s²2s²2p³, có 0 electron độc thân.

Câu 21: Nguyên tử nguyên tố B có 12 electron. Cấu hình electron của B là 1s²2s²2p⁶3s². Dựa vào cấu hình này, nguyên tố B thuộc loại nguyên tố nào và có tính chất hóa học đặc trưng là gì?

  • A. Nguyên tố s, là kim loại điển hình.
  • B. Nguyên tố p, là phi kim điển hình.
  • C. Nguyên tố d, là kim loại chuyển tiếp.
  • D. Nguyên tố s, là khí hiếm.

Câu 22: Cho một nguyên tử có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3d. Phân lớp 3d này có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 10

Câu 23: Khi electron chuyển từ trạng thái năng lượng cao về trạng thái năng lượng thấp hơn, nguyên tử sẽ phát ra hay hấp thụ năng lượng?

  • A. Phát ra năng lượng dưới dạng bức xạ điện từ.
  • B. Hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
  • C. Không phát ra hay hấp thụ năng lượng.
  • D. Chuyển động nhanh hơn trong orbital.

Câu 24: Phân lớp 4f có bao nhiêu orbital nguyên tử?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 25: Cấu hình electron của ion Na⁺ (Z=11) là gì? Biết rằng nguyên tử Na có cấu hình 1s²2s²2p⁶3s¹.

  • A. 1s²2s²2p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²
  • C. 1s²2s²2p⁵
  • D. 1s²2s²2p⁶3s⁰

Câu 26: Cấu hình electron của ion S²⁻ (Z=16) là gì? Biết rằng nguyên tử S có cấu hình 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴.

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p²
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3d⁴

Câu 27: Một nguyên tử có tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Viết cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử này ở trạng thái cơ bản.

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p³
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d¹
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹

Câu 28: Phân lớp electron nào có mức năng lượng cao hơn phân lớp 3p nhưng thấp hơn phân lớp 3d trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản?

  • A. 3s
  • B. 2p
  • C. 4p
  • D. 4s

Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố R có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p. Điều này cho biết nguyên tố R thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Nguyên tố s
  • B. Nguyên tố p
  • C. Nguyên tố d
  • D. Nguyên tố f

Câu 30: Electron ở lớp nào trong nguyên tử oxy (Z=8, cấu hình 1s²2s²2p⁴) có năng lượng thấp nhất?

  • A. Lớp K (n=1)
  • B. Lớp L (n=2)
  • C. Các electron ở phân lớp 2p
  • D. Các electron ở phân lớp 2s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự chuyển động của electron trong nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Orbital nguyên tử (AO) là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một orbital s có dạng hình học như thế nào và phân bố mật độ electron ra sao so với hạt nhân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Phân lớp electron p bao gồm bao nhiêu orbital nguyên tử, và chúng có đặc điểm định hướng trong không gian như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Theo nguyên lí Pauli, mỗi orbital nguyên tử có thể chứa tối đa bao nhiêu electron và chúng có đặc điểm gì về chiều tự quay?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Nguyên lí vững bền phát biểu rằng các electron sẽ được điền vào các orbital nguyên tử theo thứ tự như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Quy tắc Hund được áp dụng khi điền electron vào các orbital trong cùng một phân lớp. Quy tắc này nói gì về sự phân bố electron độc thân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Lớp electron thứ n (n là số nguyên dương) có bao nhiêu phân lớp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Lớp electron M tương ứng với số thứ tự lớp (n) bằng bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Số electron tối đa trong phân lớp d là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Lớp electron thứ 3 (n=3) có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân lớp nào sau đây không tồn tại trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Thứ tự điền electron vào các phân lớp theo chiều tăng dần mức năng lượng tuân theo nguyên lí vững bền. Thứ tự nào sau đây là đúng một phần?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Viết cấu hình electron nguyên tử của Neon (Ne) có số hiệu nguyên tử Z = 10.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Dựa vào cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p³, nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào (s, p, d, f)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron [Ar]4s². Nguyên tố Y có bao nhiêu electron hóa trị?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố Z có cấu hình electron [Ar]3d⁵4s¹. Dựa vào cấu hình này, nguyên tố Z có bao nhiêu electron hóa trị?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Sulfur), Z=16: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là lớp thứ mấy và có bao nhiêu electron?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố A có 7 electron. Viết cấu hình electron của A và cho biết số electron độc thân trong nguyên tử A ở trạng thái cơ bản.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Nguyên tử nguyên tố B có 12 electron. Cấu hình electron của B là 1s²2s²2p⁶3s². Dựa vào cấu hình này, nguyên tố B thuộc loại nguyên tố nào và có tính chất hóa học đặc trưng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho một nguyên tử có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3d. Phân lớp 3d này có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Khi electron chuyển từ trạng thái năng lượng cao về trạng thái năng lượng thấp hơn, nguyên tử sẽ phát ra hay hấp thụ năng lượng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phân lớp 4f có bao nhiêu orbital nguyên tử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cấu hình electron của ion Na⁺ (Z=11) là gì? Biết rằng nguyên tử Na có cấu hình 1s²2s²2p⁶3s¹.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cấu hình electron của ion S²⁻ (Z=16) là gì? Biết rằng nguyên tử S có cấu hình 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một nguyên tử có tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Viết cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử này ở trạng thái cơ bản.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phân lớp electron nào có mức năng lượng cao hơn phân lớp 3p nhưng thấp hơn phân lớp 3d trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố R có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p. Điều này cho biết nguyên tố R thuộc loại nguyên tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Electron ở lớp nào trong nguyên tử oxy (Z=8, cấu hình 1s²2s²2p⁴) có năng lượng thấp nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của electron trong nguyên tử là đúng nhất?

  • A. Electron chuyển động theo quỹ đạo tròn hoặc bầu dục xác định quanh hạt nhân.
  • B. Electron chuyển động rất nhanh trong một khu vực không gian xác định mà không theo một quỹ đạo cụ thể.
  • C. Electron đứng yên tại các vị trí cố định trong nguyên tử.
  • D. Electron chỉ tồn tại ở lớp vỏ, không thể tiến gần hạt nhân.

Câu 2: Orbital nguyên tử (AO) là gì?

  • A. Quỹ đạo chuyển động của electron quanh hạt nhân.
  • B. Tập hợp tất cả các electron trong một nguyên tử.
  • C. Vùng không gian bên trong hạt nhân nguyên tử.
  • D. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử, nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất (khoảng 90%).

Câu 3: Phân lớp electron nào sau đây có dạng hình cầu?

  • A. Phân lớp s
  • B. Phân lớp p
  • C. Phân lớp d
  • D. Phân lớp f

Câu 4: Một phân lớp p bất kỳ (ví dụ 2p, 3p, 4p) luôn chứa bao nhiêu orbital nguyên tử có năng lượng bằng nhau khi không có từ trường ngoài?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 5: Lớp electron thứ n (với n là số nguyên dương) có tối đa bao nhiêu phân lớp?

  • A. n
  • B. 2n
  • C. n²
  • D. 2n²

Câu 6: Lớp electron N tương ứng với số thứ tự lớp (n) là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Lớp electron M (n=3) có tổng cộng bao nhiêu orbital nguyên tử?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 18

Câu 8: Theo nguyên lý Pauli, mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa bao nhiêu electron và các electron này có đặc điểm gì về spin?

  • A. 1 electron, spin bất kỳ.
  • B. 2 electron, có spin ngược chiều nhau.
  • C. 2 electron, có spin cùng chiều.
  • D. Số electron tối đa phụ thuộc vào loại orbital, spin bất kỳ.

Câu 9: Nguyên lý vững bền (nguyên lý Aufbau) phát biểu rằng:

  • A. Các electron điền vào các orbital theo thứ tự tăng dần mức năng lượng.
  • B. Trong một phân lớp, các electron điền vào từng orbital sao cho số electron độc thân là tối đa.
  • C. Mỗi orbital chỉ chứa tối đa 2 electron có spin ngược chiều.
  • D. Electron ở lớp ngoài cùng có năng lượng cao nhất.

Câu 10: Quy tắc Hund được áp dụng khi điền electron vào các orbital thuộc loại nào?

  • A. Các orbital cùng thuộc một lớp electron.
  • B. Các orbital có mức năng lượng khác nhau.
  • C. Các orbital cùng thuộc một chu kì trong bảng tuần hoàn.
  • D. Các orbital có mức năng lượng bằng nhau trong cùng một phân lớp.

Câu 11: Cho các phân lớp electron sau: 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s, 4p. Thứ tự điền electron theo chiều tăng dần mức năng lượng (nguyên lý vững bền) là:

  • A. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 3d < 4s < 4p
  • B. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d < 4p
  • C. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d < 4p
  • D. 1s < 2s < 3s < 2p < 3p < 4s < 3d < 4p

Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử Magnesium (Z=12) là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s¹
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²
  • C. 1s²2s²2p⁶3p²
  • D. 1s²2s²2p⁵3s³

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Số hiệu nguyên tử (Z) và số electron lớp ngoài cùng của X lần lượt là:

  • A. Z=13, 3 electron
  • B. Z=15, 3 electron
  • C. Z=15, 5 electron
  • D. Z=13, 5 electron

Câu 14: Dựa vào cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹3d⁵, nguyên tử này có bao nhiêu electron độc thân?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 6

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴?

  • A. Sulfur (Z=16)
  • B. Oxygen (Z=8)
  • C. Silicon (Z=14)
  • D. Chlorine (Z=17)

Câu 16: Lớp electron thứ 2 (lớp L) có bao nhiêu phân lớp và tổng số orbital tối đa là bao nhiêu?

  • A. 2 phân lớp, 4 orbital
  • B. 2 phân lớp, 8 orbital
  • C. 3 phân lớp, 6 orbital
  • D. 3 phân lớp, 9 orbital

Câu 17: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 14

Câu 18: Một nguyên tử có 7 electron ở lớp vỏ. Cấu hình electron của nguyên tử này có thể là:

  • A. 1s²2s²2p³
  • B. 1s²2s²2p⁵
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
  • D. 1s²2s²2p⁶3s¹3p⁶

Câu 19: Nguyên tử X có 3 lớp electron và phân lớp ngoài cùng chứa 5 electron. Cấu hình electron của X là:

  • A. 1s²2s²2p³
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p³
  • C. 1s²2s²2p⁶3s⁵
  • D. 1s²2s²2p⁶3d⁵

Câu 20: Nguyên tử Y có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s². Nguyên tử Y thuộc loại nguyên tố nào (s, p, d, hay f)?

  • A. Nguyên tố s
  • B. Nguyên tố p
  • C. Nguyên tố d
  • D. Nguyên tố f

Câu 21: Thứ tự mức năng lượng của các phân lớp tăng dần được xác định dựa trên tổng (n+l), trong đó n là số thứ tự lớp, l là số lượng tử phụ (l=0 cho s, l=1 cho p, l=2 cho d, l=3 cho f). Phân lớp nào sau đây có mức năng lượng thấp hơn 3d?

  • A. 4p
  • B. 4d
  • C. 4s
  • D. 3f

Câu 22: Một nguyên tử có Z=24 (Chromium). Cấu hình electron đúng của nguyên tử này là (lưu ý trường hợp đặc biệt):

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d⁴
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹3d⁵
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁶
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d⁶

Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

  • A. Neon (Z=10)
  • B. Magnesium (Z=12)
  • C. Fluorine (Z=9)
  • D. Oxygen (Z=8)

Câu 24: Cho nguyên tử có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p¹ . Số electron hóa trị của nguyên tử này là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 13

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu trúc electron của nguyên tử?

  • A. Electron ở các lớp gần hạt nhân có năng lượng thấp hơn electron ở các lớp xa hạt nhân.
  • B. Trong cùng một phân lớp, các orbital có năng lượng bằng nhau.
  • C. Mức năng lượng của phân lớp 3d luôn thấp hơn mức năng lượng của phân lớp 4s.
  • D. Số electron tối đa trong một lớp thứ n là 2n².

Câu 26: Một nguyên tử có tổng số orbital là 5. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử đó có thể là bao nhiêu?

  • A. 3 (1s¹ 2s¹ 2p¹ - 1+1+3=5 AO)
  • B. 5 (1s²2s²2p¹ - 1+1+3=5 AO)
  • C. 7 (1s²2s²2p³ - 1+1+3=5 AO)
  • D. 9 (1s²2s²2p⁵ - 1+1+3=5 AO)

Câu 27: Cấu hình electron của ion X²⁻ là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3d³. R thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Nguyên tố s
  • B. Nguyên tố p
  • C. Nguyên tố d
  • D. Nguyên tố f

Câu 29: Cho sơ đồ biểu diễn sự phân bố electron trong các orbital của một phân lớp như sau: [↑↓] [↑ ] [↑ ]. Phân lớp này là phân lớp gì và có bao nhiêu electron độc thân?

  • A. Phân lớp s, 2 electron độc thân
  • B. Phân lớp p, 2 electron độc thân
  • C. Phân lớp p, 4 electron độc thân
  • D. Phân lớp d, 2 electron độc thân

Câu 30: Nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân nhiều nhất ở trạng thái cơ bản?

  • A. Nitrogen (Z=7)
  • B. Oxygen (Z=8)
  • C. Fluorine (Z=9)
  • D. Neon (Z=10)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của electron trong nguyên tử là đúng nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Orbital nguyên tử (AO) là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân lớp electron nào sau đây có dạng hình cầu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một phân lớp p bất kỳ (ví dụ 2p, 3p, 4p) luôn chứa bao nhiêu orbital nguyên tử có năng lượng bằng nhau khi không có từ trường ngoài?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Lớp electron thứ n (với n là số nguyên dương) có tối đa bao nhiêu phân lớp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Lớp electron N tương ứng với số thứ tự lớp (n) là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Lớp electron M (n=3) có tổng cộng bao nhiêu orbital nguyên tử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Theo nguyên lý Pauli, mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa bao nhiêu electron và các electron này có đặc điểm gì về spin?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Nguyên lý vững bền (nguyên lý Aufbau) phát biểu rằng:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Quy tắc Hund được áp dụng khi điền electron vào các orbital thuộc loại nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho các phân lớp electron sau: 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s, 4p. Thứ tự điền electron theo chiều tăng dần mức năng lượng (nguyên lý vững bền) là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử Magnesium (Z=12) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Số hiệu nguyên tử (Z) và số electron lớp ngoài cùng của X lần lượt là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Dựa vào cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹3d⁵, nguyên tử này có bao nhiêu electron độc thân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Lớp electron thứ 2 (lớp L) có bao nhiêu phân lớp và tổng số orbital tối đa là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu electron?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một nguyên tử có 7 electron ở lớp vỏ. Cấu hình electron của nguyên tử này có thể là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Nguyên tử X có 3 lớp electron và phân lớp ngoài cùng chứa 5 electron. Cấu hình electron của X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Nguyên tử Y có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s². Nguyên tử Y thuộc loại nguyên tố nào (s, p, d, hay f)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Thứ tự mức năng lượng của các phân lớp tăng dần được xác định dựa trên tổng (n+l), trong đó n là số thứ tự lớp, l là số lượng tử phụ (l=0 cho s, l=1 cho p, l=2 cho d, l=3 cho f). Phân lớp nào sau đây có mức năng lượng thấp hơn 3d?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một nguyên tử có Z=24 (Chromium). Cấu hình electron đúng của nguyên tử này là (lưu ý trường hợp đặc biệt):

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cho nguyên tử có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p¹ . Số electron hóa trị của nguyên tử này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu trúc electron của nguyên tử?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một nguyên tử có tổng số orbital là 5. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử đó có thể là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cấu hình electron của ion X²⁻ là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3d³. R thuộc loại nguyên tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho sơ đồ biểu diễn sự phân bố electron trong các orbital của một phân lớp như sau: [↑↓] [↑ ] [↑ ]. Phân lớp này là phân lớp gì và có bao nhiêu electron độc thân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân nhiều nhất ở trạng thái cơ bản?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, phát biểu nào sau đây mô tả chính xác trạng thái chuyển động của electron trong nguyên tử?

  • A. Electron chuyển động theo quỹ đạo tròn hoặc elip xác định quanh hạt nhân.
  • B. Electron đứng yên tại các vị trí cố định trong không gian quanh hạt nhân.
  • C. Electron chuyển động rất nhanh trong một khu vực không gian nhất định quanh hạt nhân, tạo thành đám mây electron.
  • D. Electron chuyển động hỗn loạn, không có quy luật và không giới hạn trong không gian.

Câu 2: Khái niệm nào sau đây được định nghĩa là khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất (khoảng 90%)?

  • A. Lớp electron
  • B. Phân lớp electron
  • C. Quỹ đạo electron
  • D. Orbital nguyên tử (AO)

Câu 3: Orbital nguyên tử được phân loại dựa trên các đặc điểm nào?

  • A. Chỉ dựa trên năng lượng của electron.
  • B. Dựa trên hình dạng và định hướng trong không gian của khu vực có xác suất tìm thấy electron lớn nhất.
  • C. Chỉ dựa trên số electron tối đa mà orbital đó có thể chứa.
  • D. Dựa trên khoảng cách trung bình từ electron đến hạt nhân.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về hình dạng của các loại orbital là đúng?

  • A. Orbital s có dạng hình cầu, orbital p có dạng hình số 8 nổi.
  • B. Orbital s có dạng hình số 8 nổi, orbital p có dạng hình cầu.
  • C. Cả orbital s và p đều có dạng hình cầu.
  • D. Orbital s có dạng hình cầu, orbital p có dạng hình bầu dục dẹt.

Câu 5: Một nguyên tử có electron ở phân lớp 3p. Số lượng các orbital có cùng mức năng lượng trong phân lớp 3p này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 6: Theo nguyên lí loại trừ Pauli, mỗi orbital nguyên tử có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 1 electron.
  • B. 2 electron có chiều tự quay ngược nhau.
  • C. 2 electron có chiều tự quay cùng chiều.
  • D. Số electron tùy thuộc vào loại orbital (s, p, d, f).

Câu 7: Lớp electron thứ n (với n là số nguyên dương) có tổng số orbital bằng bao nhiêu?

  • A. n
  • B. 2n
  • C. 2n²
  • D. n²

Câu 8: Lớp electron thứ 3 (lớp M) bao gồm các phân lớp nào?

  • A. 3s, 3p, 3d
  • B. 3s, 3p
  • C. 3s, 3p, 3d, 3f
  • D. 1s, 2s, 3s

Câu 9: Tổng số electron tối đa có thể có trong lớp electron thứ 4 (lớp N) là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 18
  • C. 25
  • D. 32

Câu 10: Sự phân bố electron vào các orbital trong một phân lớp sao cho số electron độc thân là tối đa tuân theo nguyên lí nào?

  • A. Nguyên lí vững bền
  • B. Nguyên lí loại trừ Pauli
  • C. Quy tắc Hund
  • D. Quy tắc Klechkovsky (Madelung)

Câu 11: Nguyên tử nguyên tố X có 7 electron ở lớp M. Số hiệu nguyên tử Z của X là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 15
  • C. 17
  • D. 23

Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử Sulfur (Z=16) là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p²
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p³
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶

Câu 13: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p¹. Y thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Nguyên tố s
  • B. Nguyên tố p
  • C. Nguyên tố d
  • D. Nguyên tố f

Câu 14: Cho nguyên tử nguyên tố Z có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d³. Tổng số electron trên các phân lớp d của nguyên tử Z là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 10

Câu 15: Nguyên tử nguyên tố T có 4 electron độc thân ở trạng thái cơ bản. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của T có thể là trường hợp nào sau đây?

  • A. ns²np²
  • B. ns²np³
  • C. ns²np⁴
  • D. ns²np⁵

Câu 16: Nguyên tử nguyên tố Q có tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Số hiệu nguyên tử Z của Q là bao nhiêu?

  • A. 9
  • B. 13
  • C. 15
  • D. 17

Câu 17: Electron ở lớp nào sau đây có mức năng lượng cao nhất trong nguyên tử Neon (Z=10)?

  • A. Lớp K (n=1)
  • B. Phân lớp 2s
  • C. Phân lớp 2p
  • D. Tất cả electron có mức năng lượng bằng nhau.

Câu 18: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹. Cấu hình này tuân theo những nguyên lí, quy tắc nào?

  • A. Chỉ tuân theo nguyên lí vững bền.
  • B. Chỉ tuân theo nguyên lí loại trừ Pauli và quy tắc Hund.
  • C. Chỉ tuân theo nguyên lí vững bền và quy tắc Hund.
  • D. Tuân theo nguyên lí vững bền, nguyên lí loại trừ Pauli và quy tắc Hund.

Câu 19: Tổng số orbital trong lớp electron thứ 2 (lớp L) là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 9

Câu 20: Một nguyên tử có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3d⁷. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử này là lớp thứ mấy?

  • A. Thứ nhất (n=1)
  • B. Thứ hai (n=2)
  • C. Thứ ba (n=3)
  • D. Thứ tư (n=4)

Câu 21: Phân lớp 4p có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 14

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron với 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

  • A. Neon (Z=10)
  • B. Nitrogen (Z=7)
  • C. Oxygen (Z=8)
  • D. Fluorine (Z=9)

Câu 23: Cấu hình electron của ion Na⁺ (Z=11) là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁶3s¹
  • C. 1s²2s²2p⁵
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²

Câu 24: Nguyên tử A có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p³. Nguyên tử B có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁵. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. A và B cùng thuộc một chu kì.
  • B. Lớp electron ngoài cùng của A có nhiều electron hơn lớp ngoài cùng của B.
  • C. A và B đều là kim loại.
  • D. Số electron độc thân trong nguyên tử A nhiều hơn trong nguyên tử B ở trạng thái cơ bản.

Câu 25: Một nguyên tử có 3 phân lớp electron đã bão hòa (chứa tối đa electron). Số hiệu nguyên tử Z nhỏ nhất có thể của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 6 (1s², 2s², 2p²)
  • B. 8 (1s², 2s², 2p⁴)
  • C. 12 (1s², 2s², 2p⁶, 3s²)
  • D. 18 (1s², 2s², 2p⁶, 3s², 3p⁶)

Câu 26: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn đúng sự phân bố electron trong các orbital theo quy tắc Hund đối với phân lớp p có 4 electron?

  • A. [↑↓] [↑↓] [ ]
  • B. [↑↓] [↑ ] [↑ ]
  • C. [↑ ] [↑ ] [↑↓]
  • D. [↑↑] [↑↓] [ ]

Câu 27: Electron cuối cùng điền vào phân lớp nào sẽ quyết định nguyên tử đó thuộc loại nguyên tố s, p, d hay f?

  • A. Phân lớp có mức năng lượng cao nhất được điền electron cuối cùng.
  • B. Phân lớp có số lượng tử chính (n) lớn nhất.
  • C. Phân lớp có số lượng tử phụ (l) lớn nhất.
  • D. Phân lớp có số electron nhiều nhất.

Câu 28: Electron ở phân lớp nào sau đây có mức năng lượng thấp nhất?

  • A. 1s
  • B. 2s
  • C. 2p
  • D. 3s

Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron đối xứng theo phân lớp (các phân lớp s, p, d, f bão hòa hoặc bán bão hòa)?

  • A. Carbon (Z=6): 1s²2s²2p²
  • B. Oxygen (Z=8): 1s²2s²2p⁴
  • C. Sodium (Z=11): 1s²2s²2p⁶3s¹
  • D. Chromium (Z=24): 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹

Câu 30: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s¹
  • B. 1s²2s²2p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²
  • D. 1s²2s²2p⁵

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, phát biểu nào sau đây mô tả chính xác trạng thái chuyển động của electron trong nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Khái niệm nào sau đây được định nghĩa là khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất (khoảng 90%)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Orbital nguyên tử được phân loại dựa trên các đặc điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về hình dạng của các loại orbital là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một nguyên tử có electron ở phân lớp 3p. Số lượng các orbital có cùng mức năng lượng trong phân lớp 3p này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Theo nguyên lí loại trừ Pauli, mỗi orbital nguyên tử có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Lớp electron thứ n (với n là số nguyên dương) có tổng số orbital bằng bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Lớp electron thứ 3 (lớp M) bao gồm các phân lớp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Tổng số electron tối đa có thể có trong lớp electron thứ 4 (lớp N) là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Sự phân bố electron vào các orbital trong một phân lớp sao cho số electron độc thân là tối đa tuân theo nguyên lí nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Nguyên tử nguyên tố X có 7 electron ở lớp M. Số hiệu nguyên tử Z của X là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử Sulfur (Z=16) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p¹. Y thuộc loại nguyên tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho nguyên tử nguyên tố Z có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d³. Tổng số electron trên các phân lớp d của nguyên tử Z là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Nguyên tử nguyên tố T có 4 electron độc thân ở trạng thái cơ bản. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của T có thể là trường hợp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Nguyên tử nguyên tố Q có tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Số hiệu nguyên tử Z của Q là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Electron ở lớp nào sau đây có mức năng lượng cao nhất trong nguyên tử Neon (Z=10)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹. Cấu hình này tuân theo những nguyên lí, quy tắc nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Tổng số orbital trong lớp electron thứ 2 (lớp L) là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một nguyên tử có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3d⁷. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử này là lớp thứ mấy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Phân lớp 4p có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron với 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cấu hình electron của ion Na⁺ (Z=11) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Nguyên tử A có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p³. Nguyên tử B có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁵. Nhận xét nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một nguyên tử có 3 phân lớp electron đã bão hòa (chứa tối đa electron). Số hiệu nguyên tử Z nhỏ nhất có thể của nguyên tử này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn đúng sự phân bố electron trong các orbital theo quy tắc Hund đối với phân lớp p có 4 electron?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Electron cuối cùng điền vào phân lớp nào sẽ quyết định nguyên tử đó thuộc loại nguyên tố s, p, d hay f?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Electron ở phân lớp nào sau đây có mức năng lượng thấp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron đối xứng theo phân lớp (các phân lớp s, p, d, f bão hòa hoặc bán bão hòa)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Mô hình nguyên tử hiện đại mô tả sự chuyển động của electron trong nguyên tử như thế nào?

  • A. Electron chuyển động theo các quỹ đạo tròn hoặc bầu dục xác định quanh hạt nhân.
  • B. Electron đứng yên tại các vị trí cố định trong nguyên tử.
  • C. Electron chuyển động rất nhanh trong một khu vực không gian nhất định quanh hạt nhân mà không theo quỹ đạo xác định.
  • D. Electron chỉ tồn tại trong hạt nhân cùng với proton và neutron.

Câu 2: Khu vực không gian quanh hạt nhân nguyên tử mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất (khoảng 90%) được gọi là gì?

  • A. Orbital nguyên tử (AO)
  • B. Lớp electron
  • C. Phân lớp electron
  • D. Hạt nhân nguyên tử

Câu 3: Dựa vào hình dạng, các loại orbital s và p được mô tả như thế nào?

  • A. Orbital s có dạng hình số 8 nổi, orbital p có dạng hình cầu.
  • B. Cả orbital s và p đều có dạng hình cầu.
  • C. Cả orbital s và p đều có dạng hình số 8 nổi.
  • D. Orbital s có dạng hình cầu, orbital p có dạng hình số 8 nổi.

Câu 4: Theo nguyên lý ngoại trừ Pauli, trong một orbital nguyên tử có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 1 electron
  • B. 2 electron với chiều tự quay ngược nhau
  • C. 2 electron với chiều tự quay cùng chiều
  • D. Không giới hạn số electron

Câu 5: Tại sao các electron trong nguyên tử lại có xu hướng chiếm các orbital có mức năng lượng thấp trước?

  • A. Để nguyên tử đạt trạng thái năng lượng thấp nhất và bền vững nhất.
  • B. Vì các orbital năng lượng thấp có kích thước nhỏ hơn.
  • C. Vì hạt nhân chỉ hút các electron năng lượng thấp.
  • D. Đây là quy ước được đặt ra, không có lý do vật lý cụ thể.

Câu 6: Theo quy tắc Hund, khi điền electron vào các orbital cùng phân lớp (ví dụ 2p), các electron sẽ phân bố như thế nào ở trạng thái cơ bản?

  • A. Điền đầy lần lượt từng orbital trước khi sang orbital tiếp theo.
  • B. Điền ngẫu nhiên vào bất kỳ orbital nào trong phân lớp.
  • C. Điền vào mỗi orbital một electron với chiều tự quay giống nhau trước khi bắt cặp electron thứ hai.
  • D. Điền vào mỗi orbital một electron với chiều tự quay ngược nhau trước khi bắt cặp electron thứ hai.

Câu 7: Cho nguyên tử X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Nguyên tử X có bao nhiêu electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 8: Lớp electron thứ n (n là số nguyên dương) có tối đa bao nhiêu phân lớp?

  • A. n-1
  • B. n
  • C. 2n
  • D. n²

Câu 9: Phân lớp electron được đặc trưng bởi yếu tố nào?

  • A. Số lượng orbital cùng loại và có cùng mức năng lượng (gần đúng).
  • B. Tổng số electron trong nguyên tử.
  • C. Khoảng cách trung bình từ electron đến hạt nhân.
  • D. Hình dạng của orbital.

Câu 10: Kí hiệu 4d cho biết điều gì về phân lớp electron này?

  • A. Phân lớp d thuộc lớp electron thứ 3.
  • B. Phân lớp d có 4 electron.
  • C. Phân lớp d thuộc lớp electron thứ 4.
  • D. Phân lớp d có 4 orbital.

Câu 11: Theo nguyên lý Klechkovsky, thứ tự điền electron vào các phân lớp tăng dần theo tổng (n+l). Phân lớp 3d và 4s có tổng (n+l) lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 3d: 5; 4s: 4
  • B. 3d: 4; 4s: 5
  • C. 3d: 7; 4s: 4
  • D. 3d: 4; 4s: 6

Câu 12: Dựa vào kết quả tính tổng (n+l) ở câu 11, electron sẽ được điền vào phân lớp nào trước?

  • A. Phân lớp 3d
  • B. Phân lớp 4s
  • C. Không xác định được
  • D. Điền đồng thời cả hai phân lớp

Câu 13: Cấu hình electron của nguyên tử Sodium (Na, Z=11) ở trạng thái cơ bản là:

  • A. 1s²2s²2p⁷
  • B. 1s²2s²2p⁵3s²
  • C. 1s²2s²2p⁶3s¹
  • D. 1s²2p⁶3s³

Câu 14: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16

Câu 15: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Y thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Nguyên tố s
  • B. Nguyên tố p
  • C. Nguyên tố d
  • D. Nguyên tố f

Câu 16: Nguyên tử nguyên tố Z có 3 electron độc thân ở trạng thái cơ bản và cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p. Cấu hình electron đầy đủ của Z là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p³
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
  • C. 1s²2s²2p⁶3s¹3p³
  • D. 1s²2s²2p⁶3p³

Câu 17: Số electron tối đa trong lớp N (lớp thứ 4) của nguyên tử là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 18
  • C. 24
  • D. 32

Câu 18: Một nguyên tử có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Cấu hình electron lớp ngoài cùng nào sau đây là phù hợp?

  • A. ns⁵
  • B. ns²np³
  • C. ns¹np⁴
  • D. nd⁵

Câu 19: Tại sao electron ở lớp K (n=1) lại có mức năng lượng thấp nhất so với các lớp khác?

  • A. Vì electron ở lớp K gần hạt nhân nhất, lực hút tĩnh điện mạnh nhất.
  • B. Vì lớp K chỉ có một phân lớp s.
  • C. Vì lớp K chỉ chứa tối đa 2 electron.
  • D. Đây là quy ước, không có cơ sở vật lý.

Câu 20: Cho ion X²⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Cấu hình electron của nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁴
  • B. 1s²2s²2p⁸
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p²

Câu 21: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có electron cuối cùng điền vào phân lớp d?

  • A. Oxygen (Z=8)
  • B. Calcium (Z=20)
  • C. Potassium (Z=19)
  • D. Iron (Z=26)

Câu 22: Phân lớp p có bao nhiêu orbital?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 23: Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s¹ và nguyên tử nguyên tố N có cấu hình electron 1s²2s²2p⁵. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. M có 1 electron lớp ngoài cùng, N có 7 electron lớp ngoài cùng.
  • B. M và N đều có 2 lớp electron.
  • C. M và N đều là nguyên tố khí hiếm.
  • D. M có 3 electron độc thân, N có 1 electron độc thân.

Câu 24: Thứ tự các mức năng lượng của electron trong nguyên tử nhiều electron tuân theo nguyên lý Klechkovsky. Thứ tự nào sau đây là đúng?

  • A. 1s < 2p < 2s < 3s < 3p
  • B. 1s < 2s < 3s < 2p < 3p
  • C. 1s < 2s < 2p < 3p < 3s
  • D. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p

Câu 25: Tổng số orbital trong lớp L (lớp thứ 2) là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 9
  • D. 16

Câu 26: Một nguyên tử có 4 electron trên phân lớp 3p. Số electron độc thân tối đa của nguyên tử này ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²?

  • A. Oxygen (Z=8)
  • B. Sodium (Z=11)
  • C. Calcium (Z=20)
  • D. Aluminum (Z=13)

Câu 28: Sự khác biệt về năng lượng giữa các phân lớp trong cùng một lớp (ví dụ 3s, 3p, 3d) là do yếu tố nào chi phối chủ yếu?

  • A. Sự che chắn của các electron lớp trong và hình dạng khác nhau của các orbital.
  • B. Kích thước khác nhau của các orbital.
  • C. Số lượng electron tối đa trong mỗi phân lớp.
  • D. Số thứ tự của lớp electron (n).

Câu 29: Một nguyên tử có 2 lớp electron. Lớp thứ nhất có 2 electron, lớp thứ hai có 7 electron. Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử này là gì?

  • A. 1s²2s⁵2p²
  • B. 1s²2s²2p⁷
  • C. 1s¹2s²2p⁴
  • D. 1s²2s²2p⁵

Câu 30: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng khác biệt so với xu hướng chung do hiệu ứng bền vững của phân lớp bán bão hòa/bão hòa?

  • A. Chromium (Z=24)
  • B. Sulfur (Z=16)
  • C. Calcium (Z=20)
  • D. Neon (Z=10)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Mô hình nguyên tử hiện đại mô tả sự chuyển động của electron trong nguyên tử như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Khu vực không gian quanh hạt nhân nguyên tử mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất (khoảng 90%) được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Dựa vào hình dạng, các loại orbital s và p được mô tả như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Theo nguyên lý ngoại trừ Pauli, trong một orbital nguyên tử có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Tại sao các electron trong nguyên tử lại có xu hướng chiếm các orbital có mức năng lượng thấp trước?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Theo quy tắc Hund, khi điền electron vào các orbital cùng phân lớp (ví dụ 2p), các electron sẽ phân bố như thế nào ở trạng thái cơ bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cho nguyên tử X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Nguyên tử X có bao nhiêu electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Lớp electron thứ n (n là số nguyên dương) có tối đa bao nhiêu phân lớp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phân lớp electron được đặc trưng bởi yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Kí hiệu 4d cho biết điều gì về phân lớp electron này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Theo nguyên lý Klechkovsky, thứ tự điền electron vào các phân lớp tăng dần theo tổng (n+l). Phân lớp 3d và 4s có tổng (n+l) lần lượt là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Dựa vào kết quả tính tổng (n+l) ở câu 11, electron sẽ được điền vào phân lớp nào trước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cấu hình electron của nguyên tử Sodium (Na, Z=11) ở trạng thái cơ bản là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Y thuộc loại nguyên tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Nguyên tử nguyên tố Z có 3 electron độc thân ở trạng thái cơ bản và cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p. Cấu hình electron đầy đủ của Z là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Số electron tối đa trong lớp N (lớp thứ 4) của nguyên tử là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một nguyên tử có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Cấu hình electron lớp ngoài cùng nào sau đây là phù hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Tại sao electron ở lớp K (n=1) lại có mức năng lượng thấp nhất so với các lớp khác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho ion X²⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Cấu hình electron của nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có electron cuối cùng điền vào phân lớp d?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phân lớp p có bao nhiêu orbital?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s¹ và nguyên tử nguyên tố N có cấu hình electron 1s²2s²2p⁵. Nhận xét nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Thứ tự các mức năng lượng của electron trong nguyên tử nhiều electron tuân theo nguyên lý Klechkovsky. Thứ tự nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Tổng số orbital trong lớp L (lớp thứ 2) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một nguyên tử có 4 electron trên phân lớp 3p. Số electron độc thân tối đa của nguyên tử này ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Sự khác biệt về năng lượng giữa các phân lớp trong cùng một lớp (ví dụ 3s, 3p, 3d) là do yếu tố nào chi phối chủ yếu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một nguyên tử có 2 lớp electron. Lớp thứ nhất có 2 electron, lớp thứ hai có 7 electron. Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng khác biệt so với xu hướng chung do hiệu ứng bền vững của phân lớp bán bão hòa/bão hòa?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của electron là đúng?

  • A. Electron chuyển động rất nhanh trong khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà xác suất tìm thấy nó lớn nhất.
  • B. Electron chuyển động theo các quỹ đạo xác định quanh hạt nhân, giống như hành tinh quay quanh mặt trời.
  • C. Electron đứng yên tại một vị trí cố định trong nguyên tử.
  • D. Electron chỉ chuyển động trong hạt nhân nguyên tử.

Câu 2: Khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất được gọi là gì?

  • A. Quỹ đạo electron
  • B. Vỏ nguyên tử
  • C. Orbital nguyên tử (AO)
  • D. Lớp electron

Câu 3: Orbital nguyên tử có hình dạng cầu được kí hiệu là gì?

  • A. Orbital s
  • B. Orbital p
  • C. Orbital d
  • D. Orbital f

Câu 4: Có bao nhiêu loại orbital p trong một phân lớp p?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 5: Lớp electron thứ n (với n là số nguyên dương) có bao nhiêu phân lớp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2n
  • D. n

Câu 6: Lớp electron thứ 3 (lớp M) có những phân lớp nào?

  • A. s
  • B. s, p
  • C. s, p, d
  • D. s, p, d, f

Câu 7: Số electron tối đa mà một orbital nguyên tử bất kỳ có thể chứa là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 10
  • D. Không giới hạn

Câu 8: Số electron tối đa trong phân lớp d là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

Câu 9: Lớp electron N (n=4) có tổng số electron tối đa là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 18
  • C. 24
  • D. 32

Câu 10: Electron ở lớp nào gần hạt nhân nhất và có mức năng lượng thấp nhất?

  • A. Lớp K (n=1)
  • B. Lớp L (n=2)
  • C. Lớp M (n=3)
  • D. Lớp N (n=4)

Câu 11: Nguyên lý vững bền phát biểu rằng:

  • A. Trong một phân lớp, các electron sẽ được điền vào các orbital sao cho số electron độc thân là tối đại.
  • B. Các electron sẽ được điền vào các orbital theo thứ tự mức năng lượng tăng dần.
  • C. Trong một orbital chỉ chứa tối đa hai electron có chiều tự quay ngược nhau.
  • D. Các electron ở lớp ngoài cùng quyết định tính chất hóa học của nguyên tố.

Câu 12: Quy tắc Hund phát biểu rằng:

  • A. Trong một orbital chỉ chứa tối đa hai electron có chiều tự quay ngược nhau.
  • B. Các electron sẽ được điền vào các orbital theo thứ tự mức năng lượng tăng dần.
  • C. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được điền vào từng orbital sao cho số electron độc thân là tối đại và các electron này có chiều tự quay giống nhau.
  • D. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.

Câu 13: Nguyên tử nguyên tố X có 8 electron. Cấu hình electron của X là gì?

  • A. 1s²2s⁶
  • B. 1s²2s²2p⁴
  • C. 1s²2p⁶
  • D. 1s²2s²2p²3s²

Câu 14: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p¹. Nguyên tử Y có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 6

Câu 15: Nguyên tử nguyên tố Z có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹. Nguyên tử Z có bao nhiêu electron hóa trị?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 6

Câu 16: Phân lớp nào dưới đây không tồn tại trong nguyên tử?

  • A. 3p
  • B. 2d
  • C. 4f
  • D. 1s

Câu 17: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Số electron độc thân trong nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 7 electron ở lớp ngoài cùng?

  • A. Na (Z=11): 1s²2s²2p⁶3s¹
  • B. Mg (Z=12): 1s²2s²2p⁶3s²
  • C. Al (Z=13): 1s²2s²2p⁶3s²3p¹
  • D. Cl (Z=17): 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵

Câu 19: Cấu hình electron của ion S²⁻ (Z=16) là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p²
  • D. 1s²2s²2p⁶

Câu 20: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p². Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 14
  • C. 12
  • D. 8

Câu 21: Một nguyên tử có tổng cộng 11 electron. Electron cuối cùng được điền vào phân lớp nào?

  • A. 2p
  • B. 3p
  • C. 3s
  • D. 2s

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron kết thúc bằng 3d⁶?

  • A. Fe (Z=26)
  • B. Cr (Z=24)
  • C. Mn (Z=25)
  • D. Co (Z=27)

Câu 23: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s²2s²2p⁶3s¹; (2) 1s²2s²2p⁵; (3) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶; (4) 1s²2s¹2p². Cấu hình electron nào là không hợp lệ?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản?

  • A. O (Z=8): 1s²2s²2p⁴ (2 độc thân)
  • B. N (Z=7): 1s²2s²2p³ (3 độc thân)
  • C. Ne (Z=10): 1s²2s²2p⁶ (0 độc thân)
  • D. F (Z=9): 1s²2s²2p⁵ (1 độc thân)

Câu 25: Cho nguyên tử X có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng chứa 5 electron. Cấu hình electron của X là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²
  • B. 1s²2s²2p³
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p³
  • D. 1s²2s²2p⁶3s⁵

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào có tổng số orbital trong các phân lớp đã điền electron là 5?

  • A. B (Z=5): 1s²2s²2p¹ (1 AO s + 1 AO s + 1 AO p = 3 AO điền e)
  • B. C (Z=6): 1s²2s²2p² (1 AO s + 1 AO s + 2 AO p = 4 AO điền e)
  • C. N (Z=7): 1s²2s²2p³ (1 AO s + 1 AO s + 3 AO p = 5 AO điền e)
  • D. O (Z=8): 1s²2s²2p⁴ (1 AO s + 1 AO s + 3 AO p = 5 AO điền e)

Câu 27: Một nguyên tử Y có 2 electron ở lớp K, 8 electron ở lớp L và 7 electron ở lớp M. Số hiệu nguyên tử của Y là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 17

Câu 28: Cho sơ đồ biểu diễn sự phân bố electron vào các orbital của một nguyên tử. Sơ đồ nào sau đây tuân thủ đúng nguyên lý vững bền và quy tắc Hund?

  • A. [↑↓] [↑↓] [↑ ][↑ ][↑ ] (1s, 2s, 2p - Z=7)
  • B. [↑↓] [↑↑] [↑ ][ ][ ] (1s, 2s, 2p - sai 2s)
  • C. [↑↓] [↑↓] [↑↓][↑ ][ ] (1s, 2s, 2p - sai Hund)
  • D. [↑↓] [↑↓] [↑ ][↑↓][ ] (1s, 2s, 2p - sai Hund và Aufbau/filling order)

Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là dạng ns²np³?

  • A. Các nguyên tố nhóm IA
  • B. Các nguyên tố nhóm VA
  • C. Các nguyên tố nhóm VIIA
  • D. Các nguyên tố khí hiếm

Câu 30: Một nguyên tử R tạo ra ion R³⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Cấu hình electron của nguyên tử R ở trạng thái cơ bản là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p¹
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²
  • D. 1s²2s²2p³

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của electron là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Orbital nguyên tử có hình dạng cầu được kí hiệu là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Có bao nhiêu loại orbital p trong một phân lớp p?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Lớp electron thứ n (với n là số nguyên dương) có bao nhiêu phân lớp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Lớp electron thứ 3 (lớp M) có những phân lớp nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Số electron tối đa mà một orbital nguyên tử bất kỳ có thể chứa là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Số electron tối đa trong phân lớp d là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Lớp electron N (n=4) có tổng số electron tối đa là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Electron ở lớp nào gần hạt nhân nhất và có mức năng lượng thấp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Nguyên lý vững bền phát biểu rằng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Quy tắc Hund phát biểu rằng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Nguyên tử nguyên tố X có 8 electron. Cấu hình electron của X là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p¹. Nguyên tử Y có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Nguyên tử nguyên tố Z có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹. Nguyên tử Z có bao nhiêu electron hóa trị?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân lớp nào dưới đây không tồn tại trong nguyên tử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Số electron độc thân trong nguyên tử X là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 7 electron ở lớp ngoài cùng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cấu hình electron của ion S²⁻ (Z=16) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p². Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một nguyên tử có tổng cộng 11 electron. Electron cuối cùng được điền vào phân lớp nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron kết thúc bằng 3d⁶?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s²2s²2p⁶3s¹; (2) 1s²2s²2p⁵; (3) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶; (4) 1s²2s¹2p². Cấu hình electron nào là không hợp lệ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho nguyên tử X có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng chứa 5 electron. Cấu hình electron của X là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào có tổng số orbital trong các phân lớp đã điền electron là 5?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một nguyên tử Y có 2 electron ở lớp K, 8 electron ở lớp L và 7 electron ở lớp M. Số hiệu nguyên tử của Y là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho sơ đồ biểu diễn sự phân bố electron vào các orbital của một nguyên tử. Sơ đồ nào sau đây tuân thủ đúng nguyên lý vững bền và quy tắc Hund?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là dạng ns²np³?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một nguyên tử R tạo ra ion R³⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Cấu hình electron của nguyên tử R ở trạng thái cơ bản là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của electron là đúng?

  • A. Electron chuyển động rất nhanh trong khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà xác suất tìm thấy nó lớn nhất.
  • B. Electron chuyển động theo các quỹ đạo xác định quanh hạt nhân, giống như hành tinh quay quanh mặt trời.
  • C. Electron đứng yên tại một vị trí cố định trong nguyên tử.
  • D. Electron chỉ chuyển động trong hạt nhân nguyên tử.

Câu 2: Khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất được gọi là gì?

  • A. Quỹ đạo electron
  • B. Vỏ nguyên tử
  • C. Orbital nguyên tử (AO)
  • D. Lớp electron

Câu 3: Orbital nguyên tử có hình dạng cầu được kí hiệu là gì?

  • A. Orbital s
  • B. Orbital p
  • C. Orbital d
  • D. Orbital f

Câu 4: Có bao nhiêu loại orbital p trong một phân lớp p?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 5: Lớp electron thứ n (với n là số nguyên dương) có bao nhiêu phân lớp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2n
  • D. n

Câu 6: Lớp electron thứ 3 (lớp M) có những phân lớp nào?

  • A. s
  • B. s, p
  • C. s, p, d
  • D. s, p, d, f

Câu 7: Số electron tối đa mà một orbital nguyên tử bất kỳ có thể chứa là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 10
  • D. Không giới hạn

Câu 8: Số electron tối đa trong phân lớp d là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

Câu 9: Lớp electron N (n=4) có tổng số electron tối đa là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 18
  • C. 24
  • D. 32

Câu 10: Electron ở lớp nào gần hạt nhân nhất và có mức năng lượng thấp nhất?

  • A. Lớp K (n=1)
  • B. Lớp L (n=2)
  • C. Lớp M (n=3)
  • D. Lớp N (n=4)

Câu 11: Nguyên lý vững bền phát biểu rằng:

  • A. Trong một phân lớp, các electron sẽ được điền vào các orbital sao cho số electron độc thân là tối đại.
  • B. Các electron sẽ được điền vào các orbital theo thứ tự mức năng lượng tăng dần.
  • C. Trong một orbital chỉ chứa tối đa hai electron có chiều tự quay ngược nhau.
  • D. Các electron ở lớp ngoài cùng quyết định tính chất hóa học của nguyên tố.

Câu 12: Quy tắc Hund phát biểu rằng:

  • A. Trong một orbital chỉ chứa tối đa hai electron có chiều tự quay ngược nhau.
  • B. Các electron sẽ được điền vào các orbital theo thứ tự mức năng lượng tăng dần.
  • C. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được điền vào từng orbital sao cho số electron độc thân là tối đại và các electron này có chiều tự quay giống nhau.
  • D. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.

Câu 13: Nguyên tử nguyên tố X có 8 electron. Cấu hình electron của X là gì?

  • A. 1s²2s⁶
  • B. 1s²2s²2p⁴
  • C. 1s²2p⁶
  • D. 1s²2s²2p²3s²

Câu 14: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p¹. Nguyên tử Y có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 6

Câu 15: Nguyên tử nguyên tố Z có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹. Nguyên tử Z có bao nhiêu electron hóa trị?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 6

Câu 16: Phân lớp nào dưới đây không tồn tại trong nguyên tử?

  • A. 3p
  • B. 2d
  • C. 4f
  • D. 1s

Câu 17: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Số electron độc thân trong nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 7 electron ở lớp ngoài cùng?

  • A. Na (Z=11): 1s²2s²2p⁶3s¹
  • B. Mg (Z=12): 1s²2s²2p⁶3s²
  • C. Al (Z=13): 1s²2s²2p⁶3s²3p¹
  • D. Cl (Z=17): 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵

Câu 19: Cấu hình electron của ion S²⁻ (Z=16) là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p²
  • D. 1s²2s²2p⁶

Câu 20: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p². Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 14
  • C. 12
  • D. 8

Câu 21: Một nguyên tử có tổng cộng 11 electron. Electron cuối cùng được điền vào phân lớp nào?

  • A. 2p
  • B. 3p
  • C. 3s
  • D. 2s

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron kết thúc bằng 3d⁶?

  • A. Fe (Z=26)
  • B. Cr (Z=24)
  • C. Mn (Z=25)
  • D. Co (Z=27)

Câu 23: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s²2s²2p⁶3s¹; (2) 1s²2s²2p⁵; (3) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶; (4) 1s²2s¹2p². Cấu hình electron nào là không hợp lệ?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản?

  • A. O (Z=8): 1s²2s²2p⁴ (2 độc thân)
  • B. N (Z=7): 1s²2s²2p³ (3 độc thân)
  • C. Ne (Z=10): 1s²2s²2p⁶ (0 độc thân)
  • D. F (Z=9): 1s²2s²2p⁵ (1 độc thân)

Câu 25: Cho nguyên tử X có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng chứa 5 electron. Cấu hình electron của X là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²
  • B. 1s²2s²2p³
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p³
  • D. 1s²2s²2p⁶3s⁵

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào có tổng số orbital trong các phân lớp đã điền electron là 5?

  • A. B (Z=5): 1s²2s²2p¹ (1 AO s + 1 AO s + 1 AO p = 3 AO điền e)
  • B. C (Z=6): 1s²2s²2p² (1 AO s + 1 AO s + 2 AO p = 4 AO điền e)
  • C. N (Z=7): 1s²2s²2p³ (1 AO s + 1 AO s + 3 AO p = 5 AO điền e)
  • D. O (Z=8): 1s²2s²2p⁴ (1 AO s + 1 AO s + 3 AO p = 5 AO điền e)

Câu 27: Một nguyên tử Y có 2 electron ở lớp K, 8 electron ở lớp L và 7 electron ở lớp M. Số hiệu nguyên tử của Y là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 17

Câu 28: Cho sơ đồ biểu diễn sự phân bố electron vào các orbital của một nguyên tử. Sơ đồ nào sau đây tuân thủ đúng nguyên lý vững bền và quy tắc Hund?

  • A. [↑↓] [↑↓] [↑ ][↑ ][↑ ] (1s, 2s, 2p - Z=7)
  • B. [↑↓] [↑↑] [↑ ][ ][ ] (1s, 2s, 2p - sai 2s)
  • C. [↑↓] [↑↓] [↑↓][↑ ][ ] (1s, 2s, 2p - sai Hund)
  • D. [↑↓] [↑↓] [↑ ][↑↓][ ] (1s, 2s, 2p - sai Hund và Aufbau/filling order)

Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là dạng ns²np³?

  • A. Các nguyên tố nhóm IA
  • B. Các nguyên tố nhóm VA
  • C. Các nguyên tố nhóm VIIA
  • D. Các nguyên tố khí hiếm

Câu 30: Một nguyên tử R tạo ra ion R³⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Cấu hình electron của nguyên tử R ở trạng thái cơ bản là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p¹
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²
  • D. 1s²2s²2p³

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của electron là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Orbital nguyên tử có hình dạng cầu được kí hiệu là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Có bao nhiêu loại orbital p trong một phân lớp p?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Lớp electron thứ n (với n là số nguyên dương) có bao nhiêu phân lớp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Lớp electron thứ 3 (lớp M) có những phân lớp nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Số electron tối đa mà một orbital nguyên tử bất kỳ có thể chứa là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Số electron tối đa trong phân lớp d là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Lớp electron N (n=4) có tổng số electron tối đa là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Electron ở lớp nào gần hạt nhân nhất và có mức năng lượng thấp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Nguyên lý vững bền phát biểu rằng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Quy tắc Hund phát biểu rằng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Nguyên tử nguyên tố X có 8 electron. Cấu hình electron của X là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p¹. Nguyên tử Y có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Nguyên tử nguyên tố Z có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹. Nguyên tử Z có bao nhiêu electron hóa trị?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phân lớp nào dưới đây không tồn tại trong nguyên tử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Số electron độc thân trong nguyên tử X là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 7 electron ở lớp ngoài cùng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cấu hình electron của ion S²⁻ (Z=16) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p². Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một nguyên tử có tổng cộng 11 electron. Electron cuối cùng được điền vào phân lớp nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron kết thúc bằng 3d⁶?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s²2s²2p⁶3s¹; (2) 1s²2s²2p⁵; (3) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶; (4) 1s²2s¹2p². Cấu hình electron nào là không hợp lệ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho nguyên tử X có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng chứa 5 electron. Cấu hình electron của X là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào có tổng số orbital trong các phân lớp đã điền electron là 5?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một nguyên tử Y có 2 electron ở lớp K, 8 electron ở lớp L và 7 electron ở lớp M. Số hiệu nguyên tử của Y là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho sơ đồ biểu diễn sự phân bố electron vào các orbital của một nguyên tử. Sơ đồ nào sau đây tuân thủ đúng nguyên lý vững bền và quy tắc Hund?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là dạng ns²np³?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một nguyên tử R tạo ra ion R³⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Cấu hình electron của nguyên tử R ở trạng thái cơ bản là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo mô hình hiện đại về nguyên tử, vùng không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất được gọi là gì?

  • A. Quỹ đạo electron
  • B. Lớp electron
  • C. Phân lớp electron
  • D. Orbital nguyên tử (AO)

Câu 2: Orbital nguyên tử loại s có dạng hình học đặc trưng nào?

  • A. Hình số 8 nổi
  • B. Hình cầu
  • C. Hình bầu dục
  • D. Hình vuông

Câu 3: Nguyên lý loại trừ Pauli phát biểu rằng mỗi orbital nguyên tử chỉ chứa tối đa bao nhiêu electron và các electron đó phải có đặc điểm gì về chiều tự quay?

  • A. 1 electron, chiều tự quay bất kì
  • B. 2 electron, cùng chiều tự quay
  • C. 2 electron, chiều tự quay ngược nhau
  • D. 3 electron, chiều tự quay bất kì

Câu 4: Phân lớp electron 2p bao gồm bao nhiêu orbital nguyên tử có mức năng lượng bằng nhau?

  • A. 1 orbital
  • B. 2 orbital
  • C. 3 orbital
  • D. 5 orbital

Câu 5: Theo quy tắc Hund, khi điền electron vào các orbital trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau, các electron sẽ điền sao cho số electron độc thân là lớn nhất. Nếu phân lớp 3d có 5 electron, sự phân bố electron ở trạng thái cơ bản là như thế nào?

  • A. Mỗi orbital 3d chứa 1 electron độc thân
  • B. Hai orbital 3d chứa 2 electron ghép đôi, một orbital chứa 1 electron độc thân, hai orbital còn lại trống
  • C. Một orbital 3d chứa 2 electron ghép đôi, ba orbital chứa 1 electron độc thân, một orbital còn lại trống
  • D. Tất cả 5 electron đều ghép đôi vào các orbital 3d

Câu 6: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 14
  • D. 16

Câu 7: Lớp electron có số thứ tự n=2 (lớp L) có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 8
  • B. 18
  • C. 2
  • D. 32

Câu 8: Phân lớp electron loại f có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 14
  • D. 18

Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử Argon (Ar, Z=18) là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử Argon là lớp nào?

  • A. Lớp K (n=1)
  • B. Lớp L (n=2)
  • C. Lớp M (n=3)
  • D. Lớp N (n=4)

Câu 10: Dựa vào quy tắc Klechkovski, thứ tự điền electron vào các phân lớp ở trạng thái cơ bản là từ mức năng lượng thấp đến cao. Phân lớp nào sau đây có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 3d?

  • A. 4p
  • B. 4s
  • C. 3p
  • D. Cả B và C đều đúng

Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁵?

  • A. Carbon (Z=6)
  • B. Oxygen (Z=8)
  • C. Neon (Z=10)
  • D. Fluorine (Z=9)

Câu 12: Một nguyên tử có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d³4s². Nguyên tử này có bao nhiêu electron hóa trị?

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 8

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 electron ở lớp M (n=3). Cấu hình electron của nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s¹3p²
  • B. 1s²2s²2p⁶3p³
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p¹
  • D. 1s²2s²2p⁶3d³

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p¹ và nguyên tử của nguyên tố T có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. So sánh mức năng lượng của electron cuối cùng điền vào mỗi nguyên tử.

  • A. Electron cuối cùng của R có mức năng lượng cao hơn T
  • B. Electron cuối cùng của R có mức năng lượng thấp hơn T
  • C. Electron cuối cùng của R và T có mức năng lượng bằng nhau
  • D. Không thể so sánh được

Câu 15: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn trạng thái kích thích của một nguyên tử?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²
  • B. 1s²2s²2p⁶
  • C. 1s²2s¹2p¹
  • D. 1s²2s²

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tổng số electron trên các phân lớp s là 6?

  • A. Oxygen (Z=8)
  • B. Sodium (Z=11)
  • C. Magnesium (Z=12)
  • D. Sulfur (Z=16)

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p³. Số electron độc thân trong nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 18: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây có xu hướng NHƯỜNG electron khi tham gia phản ứng hóa học?

  • A. Potassium (K, Z=19, [Ar]4s¹)
  • B. Chlorine (Cl, Z=17, [Ne]3s²3p⁵)
  • C. Oxygen (O, Z=8, [He]2s²2p⁴)
  • D. Neon (Ne, Z=10, [He]2s²2p⁶)

Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹. Nguyên tử M có bao nhiêu lớp electron và bao nhiêu phân lớp electron có chứa electron?

  • A. 3 lớp, 5 phân lớp
  • B. 4 lớp, 5 phân lớp
  • C. 4 lớp, 6 phân lớp
  • D. 3 lớp, 6 phân lớp

Câu 20: Lớp electron thứ n có tổng số orbital là n². Vậy lớp electron thứ 3 (lớp M) có tổng cộng bao nhiêu orbital nguyên tử?

  • A. 4
  • B. 9
  • C. 16
  • D. 25

Câu 21: Kí hiệu 3d⁵ trong cấu hình electron biểu thị điều gì?

  • A. Phân lớp d thuộc lớp electron thứ 3, chứa 5 electron
  • B. Orbital d thuộc lớp electron thứ 3, chứa 5 electron
  • C. Lớp electron thứ 3 có 5 phân lớp d
  • D. Lớp electron thứ 5 có phân lớp d

Câu 22: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau: X: [He]2s²2p²; Y: [Ne]3s²3p⁶; Z: [Ar]4s¹. Nguyên tử nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng bền vững nhất?

  • A. X
  • B. Y
  • C. Z
  • D. Cả X, Y, Z đều bền vững như nhau

Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố Beryllium (Be, Z=4) có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s²2s². Nguyên tử Be có bao nhiêu electron lớp trong (electron core)?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 0
  • D. 6

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử là SAI?

  • A. Electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
  • B. Số phân lớp trong một lớp bằng số thứ tự của lớp đó.
  • C. Electron ở lớp càng xa hạt nhân thì có mức năng lượng càng thấp.
  • D. Cấu hình electron của nguyên tử cho biết sự phân bố electron trong các orbital theo mức năng lượng.

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron với 2 electron độc thân ở phân lớp ngoài cùng?

  • A. Nitrogen (Z=7, 2s²2p³)
  • B. Oxygen (Z=8, 2s²2p⁴)
  • C. Fluorine (Z=9, 2s²2p⁵)
  • D. Neon (Z=10, 2s²2p⁶)

Câu 26: Cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹⁰4s¹ là cấu hình đặc biệt của nguyên tử nào?

  • A. Copper (Cu, Z=29)
  • B. Chromium (Cr, Z=24)
  • C. Zinc (Zn, Z=30)
  • D. Potassium (K, Z=19)

Câu 27: Electron điền vào các orbital theo nguyên lý vững bền (Aufbau). Thứ tự điền electron đúng vào các phân lớp tiếp theo sau 3p là:

  • A. 3d, 4s, 4p
  • B. 4p, 4s, 3d
  • C. 4s, 3d, 4p
  • D. 3d, 4p, 4s

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²?

  • A. Calcium (Ca, Z=20)
  • B. Magnesium (Mg, Z=12)
  • C. Strontium (Sr, Z=38)
  • D. Cả A và C đều đúng

Câu 29: Cấu hình electron của một nguyên tử là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Nguyên tử này có bao nhiêu electron ở lớp M (n=3)?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 18

Câu 30: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Nguyên tử này có bao nhiêu electron hóa trị, và điều này thường liên quan đến nhóm nào trong bảng tuần hoàn (theo phân loại nhóm chính A)?

  • A. 4 electron, Nhóm IVA
  • B. 4 electron, Nhóm VIA
  • C. 6 electron, Nhóm VIA
  • D. 6 electron, Nhóm IVA

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Theo mô hình hiện đại về nguyên tử, vùng không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Orbital nguyên tử loại s có dạng hình h??c đặc trưng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Nguyên lý loại trừ Pauli phát biểu rằng mỗi orbital nguyên tử chỉ chứa tối đa bao nhiêu electron và các electron đó phải có đặc điểm gì về chiều tự quay?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân lớp electron 2p bao gồm bao nhiêu orbital nguyên tử có mức năng lượng bằng nhau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Theo quy tắc Hund, khi điền electron vào các orbital trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau, các electron sẽ điền sao cho số electron độc thân là lớn nhất. Nếu phân lớp 3d có 5 electron, sự phân bố electron ở trạng thái cơ bản là như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Lớp electron có số thứ tự n=2 (lớp L) có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phân lớp electron loại f có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử Argon (Ar, Z=18) là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử Argon là lớp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Dựa vào quy tắc Klechkovski, thứ tự điền electron vào các phân lớp ở trạng thái cơ bản là từ mức năng lượng thấp đến cao. Phân lớp nào sau đây có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 3d?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁵?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một nguyên tử có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d³4s². Nguyên tử này có bao nhiêu electron hóa trị?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 electron ở lớp M (n=3). Cấu hình electron của nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p¹ và nguyên tử của nguyên tố T có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. So sánh mức năng lượng của electron cuối cùng điền vào mỗi nguyên tử.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn trạng thái kích thích của một nguyên tử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tổng số electron trên các phân lớp s là 6?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p³. Số electron độc thân trong nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây có xu hướng NHƯỜNG electron khi tham gia phản ứng hóa học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹. Nguyên tử M có bao nhiêu lớp electron và bao nhiêu phân lớp electron có chứa electron?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Lớp electron thứ n có tổng số orbital là n². Vậy lớp electron thứ 3 (lớp M) có tổng cộng bao nhiêu orbital nguyên tử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Kí hiệu 3d⁵ trong cấu hình electron biểu thị điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau: X: [He]2s²2p²; Y: [Ne]3s²3p⁶; Z: [Ar]4s¹. Nguyên tử nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng bền vững nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố Beryllium (Be, Z=4) có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s²2s². Nguyên tử Be có bao nhiêu electron lớp trong (electron core)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử là SAI?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron với 2 electron độc thân ở phân lớp ngoài cùng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹⁰4s¹ là cấu hình đặc biệt của nguyên tử nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Electron điền vào các orbital theo nguyên lý vững bền (Aufbau). Thứ tự điền electron đúng vào các phân lớp tiếp theo sau 3p là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cấu hình electron của một nguyên tử là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Nguyên tử này có bao nhiêu electron ở lớp M (n=3)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Nguyên tử này có bao nhiêu electron hóa trị, và điều này thường liên quan đến nhóm nào trong bảng tuần hoàn (theo phân loại nhóm chính A)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của electron trong nguyên tử là đúng?

  • A. Electron chuyển động theo các quỹ đạo tròn hoặc bầu dục xác định quanh hạt nhân.
  • B. Electron chuyển động rất nhanh và có vị trí chính xác tại mọi thời điểm.
  • C. Electron chuyển động trong một vùng không gian xác định quanh hạt nhân, gọi là orbital nguyên tử.
  • D. Electron đứng yên trong các lớp vỏ cố định quanh hạt nhân.

Câu 2: Vùng không gian quanh hạt nhân nguyên tử mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất (khoảng 90%) được gọi là gì?

  • A. Lớp electron
  • B. Orbital nguyên tử (AO)
  • C. Phân lớp electron
  • D. Quỹ đạo electron

Câu 3: Orbital nguyên tử có hình dạng cầu đối xứng quanh hạt nhân thuộc loại nào?

  • A. Orbital s
  • B. Orbital p
  • C. Orbital d
  • D. Orbital f

Câu 4: Một phân lớp electron chứa tối đa 6 electron. Đó là phân lớp nào?

  • A. Phân lớp s
  • B. Phân lớp p
  • C. Phân lớp d
  • D. Phân lớp f

Câu 5: Số orbital trong một phân lớp d là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 6: Theo nguyên lí Pauli, mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Lớp electron thứ ba (n=3) có tên gọi là gì?

  • A. Lớp K
  • B. Lớp L
  • C. Lớp M
  • D. Lớp N

Câu 8: Lớp electron N (n=4) có bao nhiêu phân lớp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Tổng số orbital trong lớp electron có số thứ tự n=3 (lớp M) là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 18

Câu 10: Số electron tối đa có thể có trong lớp electron thứ hai (n=2) là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 18
  • C. 2
  • D. 32

Câu 11: Theo nguyên lí vững bền, các electron trong nguyên tử sẽ chiếm các orbital theo thứ tự nào?

  • A. Theo thứ tự từ ngoài vào trong.
  • B. Theo thứ tự bất kì.
  • C. Theo thứ tự mức năng lượng từ thấp đến cao.
  • D. Theo thứ tự mức năng lượng từ cao đến thấp.

Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử Sulfur (Z=16) là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p²
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p³
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p³. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 15
  • C. 17
  • D. 18

Câu 14: Nguyên tử có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p¹ có bao nhiêu electron hóa trị?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 6

Câu 15: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây thuộc loại nguyên tố s?

  • A. Z=11 (Na)
  • B. Z=13 (Al)
  • C. Z=17 (Cl)
  • D. Z=8 (O)

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố Y có 7 electron ở phân lớp 3d. Cấu hình electron của Y là?

  • A. [Ar]3d⁷
  • B. [Ar]4s²3d⁷4p⁰
  • C. [Ar]3d⁷4s²
  • D. [Ar]4s²3d⁷

Câu 17: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử ở trạng thái cơ bản?

  • A. 1s²2s¹2p²
  • B. 1s²2s²2p⁶3s¹
  • C. 1s²2s²2p⁴3s¹
  • D. 1s²2p⁶

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 3 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

  • A. Z=6 (C)
  • B. Z=8 (O)
  • C. Z=7 (N)
  • D. Z=10 (Ne)

Câu 19: Một nguyên tử có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 19

Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁶. X là nguyên tố gì?

  • A. Khí hiếm
  • B. Kim loại kiềm thổ
  • C. Halogen
  • D. Phi kim nhóm VIA

Câu 21: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s²2s²2p⁶3s¹; (2) 1s²2s²2p⁴; (3) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵; (4) 1s²2s²2p⁶. Có bao nhiêu cấu hình electron của nguyên tử phi kim?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron là [Ne]3s²3p³?

  • A. Phosphorus (P)
  • B. Sulfur (S)
  • C. Chlorine (Cl)
  • D. Silicon (Si)

Câu 23: Một ion X²⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Cấu hình electron của nguyên tử X là?

  • A. 1s²2s²2p⁴
  • B. 1s²2s²2p⁸
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p²

Câu 24: Cho nguyên tử Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s¹. Tổng số electron trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 19
  • C. 20
  • D. 24

Câu 25: Orbital p có hình dạng số 8 nổi và được định hướng trong không gian theo các trục tọa độ. Số lượng các orbital p trong một phân lớp p là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 26: Khẳng định nào sau đây về mức năng lượng của các phân lớp electron trong nguyên tử nhiều electron là SAI?

  • A. Mức năng lượng của phân lớp 3d luôn thấp hơn phân lớp 4s.
  • B. Mức năng lượng của phân lớp 1s là thấp nhất.
  • C. Trong cùng một lớp, mức năng lượng tăng theo thứ tự s < p < d < f.
  • D. Mức năng lượng của electron phụ thuộc vào cả số thứ tự lớp và loại phân lớp.

Câu 27: Theo quy tắc Hund, khi điền electron vào các orbital trong cùng một phân lớp (ví dụ: 2p), các electron sẽ được điền như thế nào để đạt trạng thái năng lượng thấp nhất?

  • A. Điền ghép đôi electron vào mỗi orbital trước khi chuyển sang orbital khác.
  • B. Điền lần lượt vào các orbital với chiều tự quay ngược nhau.
  • C. Điền vào các orbital theo thứ tự năng lượng tăng dần.
  • D. Điền vào mỗi orbital một electron với chiều tự quay giống nhau trước khi ghép đôi.

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố A có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p. Nguyên tử của nguyên tố B có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s. Nguyên tố nào có số electron hóa trị ở lớp ngoài cùng lớn hơn (biết cả A và B đều ở trạng thái cơ bản)?

  • A. Nguyên tố A.
  • B. Nguyên tố B.
  • C. Cả A và B có cùng số electron hóa trị.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 29: Một nguyên tử có 3 lớp electron và phân lớp ngoài cùng là 3d⁵. Cấu hình electron của nguyên tử này là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹3d⁵
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d⁵
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3d⁵

Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron không tuân theo nguyên lí vững bền (ở trạng thái cơ bản)?

  • A. Z=12 (Mg)
  • B. Z=15 (P)
  • C. Z=18 (Ar)
  • D. Z=24 (Cr)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của electron trong nguyên tử là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Vùng không gian quanh hạt nhân nguyên tử mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất (khoảng 90%) được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Orbital nguyên tử có hình dạng cầu đối xứng quanh hạt nhân thuộc loại nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một phân lớp electron chứa tối đa 6 electron. Đó là phân lớp nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Số orbital trong một phân lớp d là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Theo nguyên lí Pauli, mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa bao nhiêu electron?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Lớp electron thứ ba (n=3) có tên gọi là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Lớp electron N (n=4) có bao nhiêu phân lớp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tổng số orbital trong lớp electron có số thứ tự n=3 (lớp M) là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Số electron tối đa có thể có trong lớp electron thứ hai (n=2) là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Theo nguyên lí vững bền, các electron trong nguyên tử sẽ chiếm các orbital theo thứ tự nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử Sulfur (Z=16) là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p³. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nguyên tử có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p¹ có bao nhiêu electron hóa trị?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây thuộc loại nguyên tố s?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố Y có 7 electron ở phân lớp 3d. Cấu hình electron của Y là?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử ở trạng thái cơ bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 3 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một nguyên tử có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁶. X là nguyên tố gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s²2s²2p⁶3s¹; (2) 1s²2s²2p⁴; (3) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵; (4) 1s²2s²2p⁶. Có bao nhiêu cấu hình electron của nguyên tử phi kim?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron là [Ne]3s²3p³?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một ion X²⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Cấu hình electron của nguyên tử X là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho nguyên tử Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s¹. Tổng số electron trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Orbital p có hình dạng số 8 nổi và được định hướng trong không gian theo các trục tọa độ. Số lượng các orbital p trong một phân lớp p là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khẳng định nào sau đây về mức năng lượng của các phân lớp electron trong nguyên tử nhiều electron là SAI?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Theo quy tắc Hund, khi điền electron vào các orbital trong cùng một phân lớp (ví dụ: 2p), các electron sẽ được điền như thế nào để đạt trạng thái năng lượng thấp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố A có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p. Nguyên tử của nguyên tố B có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s. Nguyên tố nào có số electron hóa trị ở lớp ngoài cùng lớn hơn (biết cả A và B đều ở trạng thái cơ bản)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một nguyên tử có 3 lớp electron và phân lớp ngoài cùng là 3d⁵. Cấu hình electron của nguyên tử này là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron không tuân theo nguyên lí vững bền (ở trạng thái cơ bản)?

Viết một bình luận