Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 01
Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về sự chuyển động của electron trong nguyên tử?
- A. Electron chuyển động theo quỹ đạo tròn hoặc bầu dục xác định quanh hạt nhân.
- B. Electron đứng yên tại các vị trí cố định trong không gian quanh hạt nhân.
- C. Electron chuyển động ngẫu nhiên khắp không gian mà không có bất kỳ quy luật nào.
- D. Electron chuyển động rất nhanh trong một khu vực không gian nhất định quanh hạt nhân, được gọi là orbital nguyên tử.
Câu 2: Orbital nguyên tử (AO) s và p khác nhau cơ bản về đặc điểm nào?
- A. Số lượng electron tối đa mà mỗi loại orbital có thể chứa.
- B. Hình dạng và sự định hướng trong không gian của khu vực có xác suất tìm thấy electron lớn nhất.
- C. Mức năng lượng của electron khi chiếm giữ các orbital này.
- D. Tốc độ chuyển động của electron bên trong orbital.
Câu 3: Một phân lớp electron có 5 orbital. Phân lớp đó là loại gì và chứa tối đa bao nhiêu electron?
- A. Phân lớp p, tối đa 6 electron.
- B. Phân lớp d, tối đa 5 electron.
- C. Phân lớp d, tối đa 10 electron.
- D. Phân lớp f, tối đa 14 electron.
Câu 4: Nguyên lí Pauli phát biểu rằng trong một orbital nguyên tử chỉ có thể chứa tối đa 2 electron. Điều kiện kèm theo rất quan trọng cho 2 electron này là gì?
- A. Chúng phải có chiều tự quay (spin) ngược nhau.
- B. Chúng phải có cùng mức năng lượng.
- C. Chúng phải chuyển động cùng chiều kim đồng hồ.
- D. Chúng phải nằm ở hai đầu đối diện của orbital.
Câu 5: Quy tắc Hund phát biểu rằng, khi phân bố electron vào các orbital trong cùng một phân lớp (có cùng mức năng lượng), các electron sẽ phân bố sao cho số electron độc thân là tối đa và các electron này phải có đặc điểm gì?
- A. Chúng phải có chiều tự quay ngược nhau.
- B. Chúng phải tập trung vào một orbital duy nhất trước khi sang orbital khác.
- C. Chúng phải có mức năng lượng khác nhau một chút.
- D. Chúng phải có chiều tự quay giống nhau.
Câu 6: Lớp electron thứ n (với n là số nguyên dương) có bao nhiêu phân lớp?
Câu 7: Lớp electron thứ 3 (lớp M) có tổng cộng bao nhiêu orbital nguyên tử?
Câu 8: Số electron tối đa có thể có trong lớp electron thứ n là bao nhiêu?
Câu 9: Hãy sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự mức năng lượng tăng dần: 3d, 4s, 3p, 4p.
- A. 3d, 4s, 3p, 4p
- B. 3p, 3d, 4s, 4p
- C. 3p, 4s, 3d, 4p
- D. 4s, 3d, 3p, 4p
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có 12 electron. Cấu hình electron của X là gì?
- A. 1s22s22p8
- B. 1s22s22p63s2
- C. 1s22s22p63p2
- D. 1s22s22p64s2
Câu 11: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p4. Nguyên tử Y có bao nhiêu lớp electron và bao nhiêu electron hóa trị?
- A. 3 lớp, 6 electron hóa trị.
- B. 3 lớp, 4 electron hóa trị.
- C. 4 lớp, 6 electron hóa trị.
- D. 4 lớp, 4 electron hóa trị.
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố Z có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p1. Số hiệu nguyên tử (Z) của Z là bao nhiêu?
Câu 13: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có 3 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?
- A. Nitrogen (Z=7)
- B. Oxygen (Z=8)
- C. Carbon (Z=6)
- D. Neon (Z=10)
Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3d6?
- A. Mangan (Z=25)
- B. Cobalt (Z=27)
- C. Nickel (Z=28)
- D. Sắt (Z=26)
Câu 15: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây thuộc khối các nguyên tố p?
- A. Na (Z=11)
- B. Al (Z=13)
- C. Ca (Z=20)
- D. Fe (Z=26)
Câu 16: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn trạng thái kích thích của nguyên tử Lithium (Z=3)?
- A. 1s12s2
- B. 1s22p1
- C. 1s22s02p1
- D. 1s23s1
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố R có 15 electron. Khi R tạo ion với điện tích -3, cấu hình electron của ion R3- là gì?
- A. 1s22s22p63s2
- B. 1s22s22p63s23p3
- C. 1s22s22p63s23p5
- D. 1s22s22p63s23p6
Câu 18: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s22s22p63s23p64s1. Số electron hóa trị của X là bao nhiêu?
Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s24p5?
- A. Chlorine (Z=17)
- B. Iodine (Z=53)
- C. Bromine (Z=35)
- D. Fluorine (Z=9)
Câu 20: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử Sulfur (Z=16) ở trạng thái cơ bản. Số electron độc thân của Sulfur là bao nhiêu?
Câu 21: Nguyên tử X có 3 lớp electron, phân lớp ngoài cùng có 5 electron. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?
Câu 22: Cấu hình electron nào sau đây là sai theo các nguyên lí và quy tắc phân bố electron?
- A. 1s22s22p63s1
- B. 1s22s22p5
- C. 1s22s32p4
- D. 1s22s22p63s23p2
Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố nào có tổng số electron trên các phân lớp p là 11?
- A. Fluorine (Z=9)
- B. Chlorine (Z=17)
- C. Phosphorus (Z=15)
- D. Bromine (Z=35)
Câu 24: Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Nguyên tử X là nguyên tố nào?
- A. Magnesium (Mg)
- B. Neon (Ne)
- C. Calcium (Ca)
- D. Argon (Ar)
Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào có 7 electron hóa trị và thuộc chu kì 3?
- A. Fluorine (Z=9)
- B. Sulfur (Z=16)
- C. Chlorine (Z=17)
- D. Bromine (Z=35)
Câu 26: Electron cuối cùng điền vào orbital nào của nguyên tử Chlorine (Z=17) ở trạng thái cơ bản?
- A. orbital 3s
- B. orbital 3px (là electron độc thân thứ nhất)
- C. orbital 3py (là electron độc thân thứ hai)
- D. Một trong các orbital 3p (là electron ghép đôi)
Câu 27: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?
- A. X có 3 electron độc thân.
- B. X thuộc khối nguyên tố s.
- C. X có 2 lớp electron.
- D. Lớp ngoài cùng của X có 3 electron.
Câu 28: Tổng số electron trong các phân lớp s của nguyên tử Kali (Z=19) là bao nhiêu?
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử nhiều electron?
- A. Tất cả các electron trong cùng một lớp đều có mức năng lượng bằng nhau.
- B. Mức năng lượng của phân lớp 3d luôn thấp hơn phân lớp 4s.
- C. Mức năng lượng của electron chỉ phụ thuộc vào số thứ tự của lớp electron.
- D. Các electron ở lớp electron có số thứ tự nhỏ hơn thường có mức năng lượng thấp hơn.
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố nào có số electron ở phân lớp 3p bằng số electron ở phân lớp 2p?
- A. Argon (Z=18)
- B. Neon (Z=10)
- C. Lưu huỳnh (Z=16)
- D. Photpho (Z=15)
Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p3. Số electron độc thân của X ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?
Câu 32: Nguyên tử Y có số electron ở lớp M (n=3) gấp đôi số electron ở lớp L (n=2). Số hiệu nguyên tử của Y là bao nhiêu?
Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố T có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s23d104p3. Số electron hóa trị của T là bao nhiêu?
Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố nào có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 4f?
- A. Nguyên tố thuộc khối s.
- B. Nguyên tố thuộc khối p.
- C. Nguyên tố thuộc khối d.
- D. Nguyên tố thuộc khối f.
Câu 35: Cho nguyên tử Oxygen (Z=8). Số electron ở lớp L (n=2) của Oxygen là bao nhiêu?
Câu 36: Nguyên tử của nguyên tố X có 4 lớp electron và có 2 electron ở lớp ngoài cùng. Số hiệu nguyên tử nhỏ nhất có thể có của X là bao nhiêu?
Câu 37: Phát biểu nào sau đây về orbital 3p là đúng?
- A. Có dạng hình cầu.
- B. Có 3 loại orbital 3p định hướng trong không gian.
- C. Mỗi orbital 3p chứa tối đa 6 electron.
- D. Chỉ xuất hiện ở lớp electron thứ nhất (lớp K).
Câu 38: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp s là 6. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu nếu X là nguyên tố p?
Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d54s1. Số electron hóa trị của M là bao nhiêu?
Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố nào có số electron ở lớp ngoài cùng là 1?
- A. Lithium (Z=3)
- B. Beryllium (Z=4)
- C. Boron (Z=5)
- D. Carbon (Z=6)
Câu 41: Orbital 2px và orbital 2py của cùng một nguyên tử có đặc điểm gì?
- A. Có hình dạng khác nhau.
- B. Có mức năng lượng khác nhau.
- C. Có mức năng lượng bằng nhau nhưng định hướng trong không gian khác nhau.
- D. Chứa số electron tối đa khác nhau.
Câu 42: Nguyên tử của nguyên tố nào có 5 electron ở phân lớp 3d?
- A. Mangan (Z=25)
- B. Sắt (Z=26)
- C. Crom (Z=24)
- D. Vanadi (Z=23)
Câu 43: Tổng số electron trong các phân lớp p của nguyên tử Bromine (Z=35) là bao nhiêu?
Câu 44: Cấu hình electron của ion S2- (Sulfur, Z=16) là gì?
- A. 1s22s22p63s23p2
- B. 1s22s22p63s23p6
- C. 1s22s22p63s23p4
- D. 1s22s22p63s2
Câu 45: Nguyên tử của nguyên tố nào có 4 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?
- A. Crom (Z=24)
- B. Mangan (Z=25)
- C. Sắt (Z=26)
- D. Titan (Z=22)