Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.
Câu 2: Một ion Y3- có tổng cộng 48 hạt electron. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử Y là bao nhiêu?
Câu 3: Nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?
- A. 35X17
- B. 17X35
- C. 18X17
- D. 35X18
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về hạt nhân nguyên tử là SAI?
- A. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
- B. Hạt nhân nguyên tử gồm proton và neutron.
- C. Số khối (A) là tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
- D. Khối lượng hạt nhân bằng tổng khối lượng của các electron và proton.
Câu 5: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có:
- A. Cùng số khối, khác số neutron.
- B. Khác số proton, cùng số neutron.
- C. Cùng số proton, khác số neutron.
- D. Cùng số neutron, khác số electron.
Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 35,45. R có hai đồng vị là 35R và 37R. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 37R trong tự nhiên là bao nhiêu?
- A. 23,5%
- B. 22,5%
- C. 77,5%
- D. 76,5%
Câu 7: Một nguyên tố có 3 đồng vị X, Y, Z. Đồng vị X chiếm 92,3% với nguyên tử khối 27,977 amu. Đồng vị Y chiếm 4,7% với nguyên tử khối 28,976 amu. Đồng vị Z chiếm 3,0% với nguyên tử khối 29,974 amu. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố này là bao nhiêu? (Làm tròn 2 chữ số thập phân)
- A. 28,09 amu
- B. 28,64 amu
- C. 28,98 amu
- D. 29,01 amu
Câu 8: Lớp electron thứ n có tối đa bao nhiêu electron?
Câu 9: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu electron?
Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử Sulfur (Z=16) là:
- A. 1s22s22p63s23p4
- B. 1s22s22p63s23p4
- C. 1s22s22p63s23d4
- D. [Ne]3s23p6
Câu 11: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p1?
- A. Al (Z=13)
- B. Si (Z=14)
- C. Mg (Z=12)
- D. P (Z=15)
Câu 12: Nguyên tử nào sau đây có 5 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?
- A. O (Z=8)
- B. N (Z=7)
- C. Mn (Z=25)
- D. Fe (Z=26)
Câu 13: Nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là:
- A. Chu kì 3, nhóm IA
- B. Chu kì 3, nhóm VIIIA
- C. Chu kì 4, nhóm IIA
- D. Chu kì 4, nhóm IA
Câu 14: Cho các cấu hình electron sau:
(1) 1s22s22p6
(2) 1s22s22p4
(3) 1s22s22p63s1
(4) 1s22s22p63s23p5
Cấu hình electron của nguyên tử kim loại là:
- A. (1)
- B. (2)
- C. (3)
- D. (4)
Câu 15: Nguyên tử nào sau đây khi hình thành ion bền vững nhất sẽ nhường đi 2 electron?
- A. Na (Z=11)
- B. Mg (Z=12)
- C. Al (Z=13)
- D. S (Z=16)
Câu 16: Cho 0,6 gam một kim loại M (hóa trị II) phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 thu được 1,35 gam muối chloride. Xác định tên kim loại M, biết M có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 1:1 và đồng vị thứ nhất có số neutron ít hơn đồng vị thứ hai là 2 hạt.
Câu 17: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Số electron hóa trị của X là 6. Xác định cấu hình electron đầy đủ của X.
- A. 1s22s22p63s23p5
- B. 1s22s22p63s23p64s23d5
- C. 1s22s22p63s23p64s23d104p3
- D. 1s22s22p63s23p64s23d104p4
Câu 18: Cho các nguyên tử sau: 14N7, 15N7, 16O8, 14C6. Có bao nhiêu cặp là đồng vị của nhau?
Câu 19: Khối lượng gần đúng của nguyên tử 23Na11 tính theo đơn vị gam là bao nhiêu? (Biết khối lượng 1 amu ≈ 1,6605.10-24 g)
- A. 11 × 1,6605.10-24 g
- B. 23 × 1,6605.10-24 g
- C. 12 × 1,6605.10-24 g
- D. 34 × 1,6605.10-24 g
Câu 20: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np3. Nguyên tử X có bao nhiêu electron độc thân ở trạng thái cơ bản?
Câu 21: Phân lớp nào sau đây KHÔNG tồn tại trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản?
Câu 22: Cấu hình electron của ion Fe3+ (Z=26) là:
- A. [Ar]3d5
- B. [Ar]3d64s2
- C. [Ar]3d34s2
- D. [Ar]3d44s1
Câu 23: Nguyên tử nguyên tố X có Z=20. Số electron ở lớp M (n=3) của X là bao nhiêu?
Câu 24: Một nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d104s2. Nguyên tố này thuộc loại:
- A. Kim loại chuyển tiếp
- B. Kim loại kiềm
- C. Phi kim
- D. Khí hiếm
Câu 25: Phân tích một mẫu khí neon (Ne) cho thấy có hai đồng vị chính: 20Ne (90,51% số nguyên tử) và 22Ne (9,22% số nguyên tử). Đồng vị còn lại là 21Ne. Nguyên tử khối trung bình của Ne là 20,18. Khối lượng nguyên tử (gần đúng) của đồng vị 21Ne là bao nhiêu amu?
- A. 20,99 amu
- B. 21,99 amu
- C. 20,00 amu
- D. 20,95 amu
Câu 26: Sắp xếp các phân lớp electron sau theo thứ tự mức năng lượng tăng dần: 3d, 4s, 3p, 4p.
- A. 3d < 4s < 3p < 4p
- B. 3p < 4s < 3d < 4p
- C. 3p < 3d < 4s < 4p
- D. 4s < 3d < 3p < 4p
Câu 27: Cho sơ đồ biểu diễn sự phân bố electron trong các orbital của một nguyên tử ở trạng thái cơ bản:
[↑↓] [↑↓] [↑↓] [↑ ] [↑ ] [↑ ]
1s 2s 2px 2py 2pz
Nguyên tử này là nguyên tử của nguyên tố nào?
- A. N (Z=7)
- B. O (Z=8)
- C. C (Z=6)
- D. F (Z=9)
Câu 28: Trong một mẫu nước tự nhiên, tỉ lệ đồng vị D (deuteri, 2H) so với đồng vị H (protium, 1H) là khoảng 1:6400. Giả sử nguyên tử khối của 1H là 1,0078 amu và 2H là 2,0141 amu. Tính nguyên tử khối trung bình (gần đúng) của hydrogen trong nước tự nhiên.
- A. 1,0078 amu
- B. 1,0079 amu
- C. 1,0080 amu
- D. 1,0081 amu
Câu 29: Nguyên tử R có 3 lớp electron. Lớp ngoài cùng có 6 electron. Số neutron của R gấp 1,222 lần số proton. Tổng số hạt proton, neutron, electron là 58. Xác định số khối của R.
Câu 30: Mô hình nguyên tử hiện đại (mô hình đám mây electron) mô tả electron chuyển động như thế nào?
- A. Theo quỹ đạo tròn xác định quanh hạt nhân.
- B. Trong một vùng không gian nhất định (orbital) xung quanh hạt nhân với xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
- C. Đứng yên tại các vị trí cố định trong nguyên tử.
- D. Chuyển động hỗn loạn và không thể dự đoán vị trí.