Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 40. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 15

Câu 2: Nguyên tử Y có số electron ở phân lớp p điền đầy là 11. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của Y.

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 18

Câu 3: Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Nhận định nào sau đây về R là đúng?

  • A. R là kim loại.
  • B. R có 4 electron hóa trị.
  • C. Trong các phản ứng hóa học, R có xu hướng nhường 6 electron.
  • D. Trong các phản ứng hóa học, R có xu hướng nhận thêm electron.

Câu 4: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp s là 7. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

  • A. 19
  • B. 17
  • C. 21
  • D. 23

Câu 5: Nguyên tử M có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s¹ và nguyên tử X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁵. Khi M và X tạo hợp chất, công thức phân tử có khả năng là gì?

  • A. M₂X
  • B. MX₂
  • C. MX
  • D. M₂X₃

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố A có 13 proton và 14 neutron. Nguyên tử của nguyên tố B có 13 proton và 15 neutron. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. A và B là nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.
  • B. A và B có cùng số khối.
  • C. A và B có cùng số neutron.
  • D. A và B là hai đồng vị của cùng một nguyên tố.

Câu 7: Ion Y³⁻ có tổng số electron là 18. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố Y.

  • A. 13
  • B. 15
  • C. 18
  • D. 21

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của Neon (Ne) là 20,18. Neon trong tự nhiên có 3 đồng vị bền: ²⁰Ne (chiếm 90,48%), ²¹Ne (chiếm 0,27%), và ²²Ne (chiếm x%). Giá trị của x là bao nhiêu?

  • A. 9,25
  • B. 9,52
  • C. 9,73
  • D. 9,95

Câu 9: Phân lớp electron có số orbital bằng 5 là phân lớp nào sau đây?

  • A. Phân lớp s
  • B. Phân lớp p
  • C. Phân lớp d
  • D. Phân lớp f

Câu 10: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹ và nguyên tử Y có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵. Nhận định nào sau đây là đúng về vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn (dựa trên kiến thức chương 1)?

  • A. Cả X và Y đều là kim loại.
  • B. X là kim loại, Y là phi kim.
  • C. X là phi kim, Y là kim loại.
  • D. Cả X và Y đều là khí hiếm.

Câu 11: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s²2s¹; (2) 1s²2s²2p⁷; (3) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵; (4) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d². Cấu hình nào viết sai thứ tự hoặc số electron tối đa trong phân lớp?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 12: Một nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là:

  • A. (text{}_{text{16}}^{text{31}}text{X})
  • B. (text{}_{text{31}}^{text{16}}text{X})
  • C. (text{}_{text{16}}^{text{15}}text{X})
  • D. (text{}_{text{15}}^{text{31}}text{X})

Câu 13: Khối lượng tuyệt đối của nguyên tử đồng vị (text{}_{text{17}}^{text{35}}text{Cl}) gần đúng là bao nhiêu gam? (Biết khối lượng của 1 proton xấp xỉ 1,6726.10⁻²⁴ g, khối lượng của 1 neutron xấp xỉ 1,6749.10⁻²⁴ g, khối lượng của 1 electron xấp xỉ 9,1094.10⁻²⁸ g)

  • A. Khoảng 5,87.10⁻²³ g
  • B. Khoảng 5,87.10⁻²⁶ g
  • C. Khoảng 35,00.10⁻²³ g
  • D. Khoảng 35,00 g

Câu 14: Lớp electron thứ n (n > 0) có tối đa bao nhiêu orbital?

  • A. 2n
  • B. 2n²
  • C. n²
  • D. n

Câu 15: Nguyên tử nguyên tố Z có tổng số electron trên các orbital p là 9. Số hiệu nguyên tử (Z) của Z là bao nhiêu?

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 17

Câu 16: Nguyên tử X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16

Câu 17: Cation M²⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố M.

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 12

Câu 18: Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp vào các lớp và phân lớp theo nguyên lý vững bền, nguyên lý Pauli và quy tắc Hund. Quy tắc Hund phát biểu về điều gì?

  • A. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ phân bố vào các orbital sao cho số electron độc thân là tối đa.
  • B. Trong một nguyên tử, không thể có hai electron có cùng bộ bốn số lượng tử.
  • C. Các electron sẽ chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao.
  • D. Mỗi orbital chỉ chứa tối đa hai electron có chiều tự quay ngược nhau.

Câu 19: Một nguyên tử có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 23
  • C. 34
  • D. 12

Câu 20: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁶. X là nguyên tố thuộc loại nào?

  • A. Kim loại kiềm
  • B. Halogen
  • C. Kim loại chuyển tiếp
  • D. Khí hiếm

Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản?

  • A. O (Z=8)
  • B. N (Z=7)
  • C. F (Z=9)
  • D. C (Z=6)

Câu 22: Một ion âm X²⁻ có cấu hình electron giống cấu hình electron của khí hiếm Neon (Ne, Z=10). Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 18

Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 3 electron để đạt cấu hình electron bền vững?

  • A. Na (Z=11)
  • B. Mg (Z=12)
  • C. Al (Z=13)
  • D. Si (Z=14)

Câu 24: Cho 0,1 mol nguyên tử Iron (Fe). Biết Iron có nguyên tử khối trung bình là 55,845. Khối lượng của 0,1 mol nguyên tử Iron gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 0,558 g
  • B. 5,585 g
  • C. 55,845 g
  • D. 5,6 g

Câu 25: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp d là 5. Số hiệu nguyên tử (Z) của X có thể là bao nhiêu?

  • A. 23
  • B. 24
  • C. 25
  • D. 26

Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tử có cấu tạo rỗng. (b) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương. (c) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở vỏ electron. (d) Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở vỏ nguyên tử khi nguyên tử trung hòa điện. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p⁶. X là nguyên tố thuộc loại nào?

  • A. Kim loại kiềm thổ
  • B. Halogen
  • C. Nguyên tố nhóm VIA
  • D. Khí hiếm

Câu 28: Ion dương M⁺ được tạo thành từ nguyên tử M bằng cách nào?

  • A. Nguyên tử M nhường đi 1 electron.
  • B. Nguyên tử M nhận thêm 1 electron.
  • C. Nguyên tử M nhường đi 1 proton.
  • D. Nguyên tử M nhận thêm 1 proton.

Câu 29: Chlorine có hai đồng vị chính là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl và ³⁷Cl trong tự nhiên gần nhất với tỉ lệ nào sau đây?

  • A. 1 : 3
  • B. 3 : 1
  • C. 1 : 1
  • D. 2 : 1

Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d⁶. Nhận định nào sau đây về X là đúng?

  • A. X là kim loại chuyển tiếp.
  • B. X có 6 electron hóa trị.
  • C. X là một phi kim.
  • D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là 3d⁶.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 40. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Nguyên tử Y có số electron ở phân lớp p điền đầy là 11. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của Y.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Nhận định nào sau đây về R là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp s là 7. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Nguyên tử M có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s¹ và nguyên tử X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁵. Khi M và X tạo hợp chất, công thức phân tử có khả năng là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố A có 13 proton và 14 neutron. Nguyên tử của nguyên tố B có 13 proton và 15 neutron. Nhận định nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Ion Y³⁻ có tổng số electron là 18. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố Y.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của Neon (Ne) là 20,18. Neon trong tự nhiên có 3 đồng vị bền: ²⁰Ne (chiếm 90,48%), ²¹Ne (chiếm 0,27%), và ²²Ne (chiếm x%). Giá trị của x là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phân lớp electron có số orbital bằng 5 là phân lớp nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹ và nguyên tử Y có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵. Nhận định nào sau đây là đúng về vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn (dựa trên kiến thức chương 1)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s²2s¹; (2) 1s²2s²2p⁷; (3) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵; (4) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d². Cấu hình nào viết sai thứ tự hoặc số electron tối đa trong phân lớp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Khối lượng tuyệt đối của nguyên tử đồng vị (text{}_{text{17}}^{text{35}}text{Cl}) gần đúng là bao nhiêu gam? (Biết khối lượng của 1 proton xấp xỉ 1,6726.10⁻²⁴ g, khối lượng của 1 neutron xấp xỉ 1,6749.10⁻²⁴ g, khối lượng của 1 electron xấp xỉ 9,1094.10⁻²⁸ g)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Lớp electron thứ n (n > 0) có tối đa bao nhiêu orbital?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Nguyên tử nguyên tố Z có tổng số electron trên các orbital p là 9. Số hiệu nguyên tử (Z) của Z là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Nguyên tử X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cation M²⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố M.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp vào các lớp và phân lớp theo nguyên lý vững bền, nguyên lý Pauli và quy tắc Hund. Quy tắc Hund phát biểu về điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một nguyên tử có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁶. X là nguyên tố thuộc loại nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một ion âm X²⁻ có cấu hình electron giống cấu hình electron của khí hiếm Neon (Ne, Z=10). Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 3 electron để đạt cấu hình electron bền vững?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho 0,1 mol nguyên tử Iron (Fe). Biết Iron có nguyên tử khối trung bình là 55,845. Khối lượng của 0,1 mol nguyên tử Iron gần nhất với giá trị nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp d là 5. Số hiệu nguyên tử (Z) của X có thể là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tử có cấu tạo rỗng. (b) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương. (c) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở vỏ electron. (d) Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở vỏ nguyên tử khi nguyên tử trung hòa điện. Số phát biểu đúng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p⁶. X là nguyên tố thuộc loại nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Ion dương M⁺ được tạo thành từ nguyên tử M bằng cách nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Chlorine có hai đồng vị chính là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl và ³⁷Cl trong tự nhiên gần nhất với tỉ lệ nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d⁶. Nhận định nào sau đây về X là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số proton của nguyên tử X.

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 2: Nguyên tử Y có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Kí hiệu nguyên tử của Y là gì?

  • A. $^{17}_{35}Y$
  • B. $^{18}_{17}Y$
  • C. $^{17}_{18}Y$
  • D. $^{35}_{17}Y$

Câu 3: Phân lớp electron nào sau đây không tồn tại trong nguyên tử?

  • A. 2s
  • B. 2d
  • C. 3p
  • D. 4f

Câu 4: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau:
(1) $1s^22s^1$
(2) $1s^22s^22p^6$
(3) $1s^22s^22p^4$
(4) $1s^22s^22p^63s^23p^1$
Nguyên tử nào thuộc loại phi kim điển hình?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 5: Nguyên tử X có cấu hình electron $1s^22s^22p^63s^23p^3$. Số electron hóa trị của X là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 15

Câu 6: Argon (Ar) có số hiệu nguyên tử Z = 18. Cấu hình electron của Ar theo phân lớp là gì?

  • A. $1s^22s^22p^63s^23p^44s^2$
  • B. $1s^22s^22p^63s^23p^54s^1$
  • C. $1s^22s^22p^63s^23p^6$
  • D. $1s^22s^22p^63s^23d^6$

Câu 7: Copper (Cu, Z=29) có cấu hình electron bất thường là $[Ar]3d^{10}4s^1$. Số electron độc thân trong nguyên tử Cu ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 5
  • D. 10

Câu 8: Neon (Ne) có 3 đồng vị bền: $^{20}Ne$, $^{21}Ne$, $^{22}Ne$. Phần trăm số nguyên tử tương ứng là 90,51%, 0,27%, 9,22%. Nguyên tử khối trung bình của Ne là bao nhiêu?

  • A. 20.00
  • B. 20.19
  • C. 21.00
  • D. 21.19

Câu 9: Chlorine (Cl) có nguyên tử khối trung bình là 35,45. Trong tự nhiên, Cl có hai đồng vị chính là $^{35}Cl$ (khối lượng 34,96885 u) và $^{37}Cl$ (khối lượng 36,96590 u). Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35}Cl$.

  • A. 75.90%
  • B. 24.10%
  • C. 50.00%
  • D. Không đủ dữ kiện để tính

Câu 10: Cấu hình electron của ion $Fe^{3+}$ (Z=26) là gì?

  • A. $[Ar]3d^64s^2$
  • B. $[Ar]3d^6$
  • C. $[Ar]3d^5$
  • D. $[Ar]3d^34s^2$

Câu 11: Trong nguyên tử, các electron được điền vào các orbital theo nguyên lí vững bền, nguyên lí Pauli và quy tắc Hund. Nguyên lí vững bền phát biểu rằng:

  • A. Không có hai electron nào trong một nguyên tử có cùng bộ bốn số lượng tử.
  • B. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ có xu hướng phân bố vào các orbital sao cho số electron độc thân là tối đại và các electron này có chiều tự quay giống nhau.
  • C. Electron chuyển động trên các quỹ đạo xác định có năng lượng không đổi.
  • D. Electron sẽ chiếm các orbital có mức năng lượng từ thấp đến cao.

Câu 12: Một nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^4$. Tổng số electron trong nguyên tử R là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 16
  • D. 18

Câu 13: Số orbital trong phân lớp d là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 5

Câu 14: Nguyên tử nào sau đây có 3 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

  • A. $1s^22s^22p^1$
  • B. $1s^22s^22p^3$
  • C. $1s^22s^22p^5$
  • D. $1s^22s^22p^6$

Câu 15: Một nguyên tử M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $ns^2np^5$. Phát biểu nào sau đây về M là đúng?

  • A. M là kim loại kiềm.
  • B. M là khí hiếm.
  • C. Trong các phản ứng hóa học, M có xu hướng nhường 5 electron.
  • D. Trong các phản ứng hóa học, M có xu hướng nhận thêm 1 electron.

Câu 16: Cho các nguyên tử sau: $_{12}Mg$, $_{13}Al$, $_{14}Si$, $_{15}P$. Nguyên tử nào có số neutron bằng số proton?

  • A. $_{12}Mg$
  • B. $_{13}Al$
  • C. $_{14}Si$
  • D. $_{15}P$

Câu 17: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Cấu hình electron của X là gì?

  • A. $1s^22s^22p^63s^23p^64s^1$
  • B. $1s^22s^22p^63s^23d^9$
  • C. $1s^22s^22p^63s^23p^5$
  • D. $1s^22s^22p^63s^23p^6$

Câu 18: Cation $X^{2+}$ có cấu hình electron $1s^22s^22p^6$. Cấu hình electron của nguyên tử X là gì?

  • A. $1s^22s^22p^4$
  • B. $1s^22s^22p^6$
  • C. $1s^22s^22p^63s^1$
  • D. $1s^22s^22p^63s^2$

Câu 19: Nguyên tố Argon (Ar, Z=18) là một khí hiếm. Điều này được giải thích dựa vào đặc điểm nào trong cấu tạo nguyên tử của nó?

  • A. Lớp electron ngoài cùng đã bão hòa (có 8 electron).
  • B. Hạt nhân nguyên tử có số proton bằng số neutron.
  • C. Nguyên tử khối của nó lớn hơn các nguyên tố lân cận.
  • D. Chỉ có duy nhất một đồng vị bền trong tự nhiên.

Câu 20: Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử $^{12}C$ là $1,9926 imes 10^{-23}$ g. Khối lượng của 1 mol nguyên tử $^{12}C$ theo đơn vị gam là bao nhiêu? (Biết 1 mol chứa $6,022 imes 10^{23}$ nguyên tử)

  • A. $1,9926 imes 10^{-23}$ g
  • B. $6,022 imes 10^{23}$ g
  • C. 12,000 g
  • D. 24,000 g

Câu 21: Nguyên tử nào trong các lựa chọn sau có số electron ở phân lớp s bằng số electron ở phân lớp p?

  • A. Z=5
  • B. Z=6
  • C. Z=8
  • D. Z=10

Câu 22: Cho nguyên tử của các nguyên tố A ($Z_A$), B ($Z_B$), C ($Z_C$), D ($Z_D$) có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là $ns^1$, $ns^2np^5$, $ns^2$, $ns^2np^6$. Nhận định nào về tính chất hóa học cơ bản của chúng là đúng?

  • A. A là phi kim điển hình.
  • B. B là phi kim điển hình.
  • C. C là khí hiếm.
  • D. D là kim loại.

Câu 23: Năng lượng của các phân lớp electron trong một nguyên tử đa electron được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như thế nào?

  • A. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d
  • B. 1s < 2s < 2p < 3s < 3d < 4s < 3p
  • C. 1s < 2s < 3s < 2p < 3p < 3d < 4s
  • D. 1s < 2s < 2p < 3p < 3s < 4s < 3d

Câu 24: Sự khác biệt chủ yếu giữa đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là gì?

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số electron.
  • D. Số electron lớp ngoài cùng.

Câu 25: Một nguyên tử X có Z = 20. Số lượng tử chính (n) của electron cuối cùng được điền vào nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Cho nguyên tử Y có 16 proton và 16 neutron. Số electron của ion $Y^{2-}$ là bao nhiêu?

  • A. 14
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 32

Câu 27: Orbital nguyên tử là gì?

  • A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
  • B. Quỹ đạo chuyển động cố định của electron quanh hạt nhân.
  • C. Hạt tải điện trong nguyên tử.
  • D. Năng lượng của một electron trong nguyên tử.

Câu 28: Khai niệm nào sau đây dùng để chỉ tổng số proton và neutron trong hạt nhân nguyên tử?

  • A. Số hiệu nguyên tử.
  • B. Số khối.
  • C. Số đơn vị điện tích hạt nhân.
  • D. Số electron hóa trị.

Câu 29: Nguyên tử nguyên tố R có 7 electron ở lớp M. Cấu hình electron của R là gì?

  • A. $1s^22s^22p^63s^23p^5$
  • B. $1s^22s^22p^63s^23p^64s^1$
  • C. $1s^22s^22p^63s^23d^5$
  • D. $1s^22s^22p^63s^23p^6$

Câu 30: Cho các nhận định sau:
(a) Tất cả các đồng vị của một nguyên tố đều có cùng số neutron.
(b) Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố luôn là số nguyên.
(c) Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử trung hòa.
(d) Lớp electron thứ n có tối đa $2n^2$ electron.
Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số proton của nguyên tử X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Nguyên tử Y có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Kí hiệu nguyên tử của Y là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phân lớp electron nào sau đây không tồn tại trong nguyên tử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau:
(1) $1s^22s^1$
(2) $1s^22s^22p^6$
(3) $1s^22s^22p^4$
(4) $1s^22s^22p^63s^23p^1$
Nguyên tử nào thuộc loại phi kim điển hình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Nguyên tử X có cấu hình electron $1s^22s^22p^63s^23p^3$. Số electron hóa trị của X là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Argon (Ar) có số hiệu nguyên tử Z = 18. Cấu hình electron của Ar theo phân lớp là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Copper (Cu, Z=29) có cấu hình electron bất thường là $[Ar]3d^{10}4s^1$. Số electron độc thân trong nguyên tử Cu ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Neon (Ne) có 3 đồng vị bền: $^{20}Ne$, $^{21}Ne$, $^{22}Ne$. Phần trăm số nguyên tử tương ứng là 90,51%, 0,27%, 9,22%. Nguyên tử khối trung bình của Ne là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Chlorine (Cl) có nguyên tử khối trung bình là 35,45. Trong tự nhiên, Cl có hai đồng vị chính là $^{35}Cl$ (khối lượng 34,96885 u) và $^{37}Cl$ (khối lượng 36,96590 u). Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35}Cl$.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cấu hình electron của ion $Fe^{3+}$ (Z=26) là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong nguyên tử, các electron được điền vào các orbital theo nguyên lí vững bền, nguyên lí Pauli và quy tắc Hund. Nguyên lí vững bền phát biểu rằng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^4$. Tổng số electron trong nguyên tử R là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Số orbital trong phân lớp d là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Nguyên tử nào sau đây có 3 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một nguyên tử M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $ns^2np^5$. Phát biểu nào sau đây về M là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho các nguyên tử sau: $_{12}Mg$, $_{13}Al$, $_{14}Si$, $_{15}P$. Nguyên tử nào có số neutron bằng số proton?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Cấu hình electron của X là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cation $X^{2+}$ có cấu hình electron $1s^22s^22p^6$. Cấu hình electron của nguyên tử X là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Nguyên tố Argon (Ar, Z=18) là một khí hiếm. Điều này được giải thích dựa vào đặc điểm nào trong cấu tạo nguyên tử của nó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử $^{12}C$ là $1,9926 imes 10^{-23}$ g. Khối lượng của 1 mol nguyên tử $^{12}C$ theo đơn vị gam là bao nhiêu? (Biết 1 mol chứa $6,022 imes 10^{23}$ nguyên tử)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Nguyên tử nào trong các lựa chọn sau có số electron ở phân lớp s bằng số electron ở phân lớp p?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cho nguyên tử của các nguyên tố A ($Z_A$), B ($Z_B$), C ($Z_C$), D ($Z_D$) có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là $ns^1$, $ns^2np^5$, $ns^2$, $ns^2np^6$. Nhận định nào về tính chất hóa học cơ bản của chúng là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Năng lượng của các phân lớp electron trong một nguyên tử đa electron được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Sự khác biệt chủ yếu giữa đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một nguyên tử X có Z = 20. Số lượng tử chính (n) của electron cuối cùng được điền vào nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho nguyên tử Y có 16 proton và 16 neutron. Số electron của ion $Y^{2-}$ là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Orbital nguyên tử là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Khai niệm nào sau đây dùng để chỉ tổng số proton và neutron trong hạt nhân nguyên tử?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Nguyên tử nguyên tố R có 7 electron ở lớp M. Cấu hình electron của R là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho các nhận định sau:
(a) Tất cả các đồng vị của một nguyên tố đều có cùng số neutron.
(b) Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố luôn là số nguyên.
(c) Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử trung hòa.
(d) Lớp electron thứ n có tối đa $2n^2$ electron.
Số nhận định đúng là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số khối của nguyên tử X.

  • A. 35
  • B. 17
  • C. 36
  • D. 18

Câu 2: Một nguyên tố Y có 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có 10 neutron, chiếm 54% số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có 11 neutron, chiếm 36% số nguyên tử. Đồng vị thứ ba có 12 neutron. Biết nguyên tử khối trung bình của Y là 20,18. Số proton trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 9
  • D. 12

Câu 3: Cho các phát biểu sau về cấu tạo nguyên tử:
(a) Trong nguyên tử, electron chuyển động theo quỹ đạo cố định quanh hạt nhân.
(b) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
(c) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(d) Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử (đối với nguyên tử trung hòa điện).
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

  • A. Chu kì 3, nhóm VA
  • B. Chu kì 3, nhóm VIA
  • C. Chu kì 3, nhóm IVA

Câu 5: Phân lớp electron nào sau đây có số lượng orbital nhiều nhất?

  • A. s
  • B. p
  • C. d
  • D. f

Câu 6: Nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron không tuân theo nguyên lí vững bền?

  • A. 1s²2s²2p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁷
  • C. 1s²2s²2p⁶3s¹
  • D. 1s²2s²2p⁵

Câu 7: Cho nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z=17. Cấu hình electron của X là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁵3s²3p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵4s¹
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴3d¹

Câu 8: Nguyên tử nào sau đây có 5 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

  • A. Cr (Z=24)
  • B. Fe (Z=26)
  • C. Ni (Z=28)
  • D. Zn (Z=30)

Câu 9: Ion Y³⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Cấu hình electron của nguyên tử Y là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d³
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s³
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹4s²
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d²4s¹

Câu 10: Nguyên tử X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 14
  • C. 13
  • D. 12

Câu 11: Cho các nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng như sau:
A: ns²np¹
B: ns²np⁵
C: ns²np⁶
D: ns¹
Nguyên tố nào là kim loại điển hình?

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường electron mạnh nhất?

  • A. K (Z=19)
  • B. Na (Z=11)
  • C. Mg (Z=12)
  • D. Al (Z=13)

Câu 13: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Số hiệu nguyên tử của X là?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 18

Câu 14: Cho nguyên tử X có 20 neutron. Tỉ lệ giữa số neutron và số proton là 10:9. Số khối của X là bao nhiêu?

  • A. 38
  • B. 39
  • C. 40
  • D. 41

Câu 15: Nguyên tử M và X lần lượt có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s¹ và 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi M và X là gì?

  • A. MX₂
  • B. M₂X
  • C. MX
  • D. M₂X₃

Câu 16: Một nguyên tử có 3 electron ở lớp L và 5 electron ở lớp M. Số hiệu nguyên tử của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 13
  • C. 18
  • D. 23

Câu 17: Số electron tối đa trong lớp N (n=4) là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 18
  • C. 36
  • D. 32

Câu 18: Khối lượng nguyên tử của một nguyên tử X được tính gần đúng bằng tổng khối lượng của các hạt nào trong nguyên tử?

  • A. Proton và electron
  • B. Proton và neutron
  • C. Electron và neutron
  • D. Proton, neutron và electron

Câu 19: Cho các kí hiệu nguyên tử sau: ¹²C, ¹³C, ¹⁴N, ¹⁶O. Cặp nào là đồng vị của nhau?

  • A. ¹²C và ¹³C
  • B. ¹³C và ¹⁴N
  • C. ¹⁴N và ¹⁶O
  • D. ¹²C và ¹⁴N

Câu 20: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Ion X⁺ có cấu hình electron là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵4s¹
  • D. 1s²2s²2p⁵3s²3p⁶4s¹

Câu 21: Cho các nguyên tử A (Z=6), B (Z=8), C (Z=17), D (Z=19). Nguyên tử nào có tính phi kim mạnh nhất?

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 22: Orbital nguyên tử là gì?

  • A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà xác suất tìm thấy electron là lớn nhất (khoảng 90%).
  • B. Quỹ đạo chuyển động cố định của electron quanh hạt nhân.
  • C. Tập hợp các electron có cùng mức năng lượng.
  • D. Tất cả không gian bên trong nguyên tử.

Câu 23: Nguyên tố Argon (Ar, Z=18) thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Kim loại kiềm
  • B. Halogen
  • C. Kim loại chuyển tiếp
  • D. Khí hiếm

Câu 24: Cho nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z=13. Cấu hình electron của X là 1s²2s²2p⁶3s²3p¹. Xác định số electron lớp ngoài cùng và số electron hóa trị của X.

  • A. Số electron lớp ngoài cùng = 3, số electron hóa trị = 3
  • B. Số electron lớp ngoài cùng = 3, số electron hóa trị = 1
  • C. Số electron lớp ngoài cùng = 1, số electron hóa trị = 3
  • D. Số electron lớp ngoài cùng = 3, số electron hóa trị = 13

Câu 25: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Vị trí của nguyên tố này trong bảng tuần hoàn là?

  • A. Nhóm IIIA
  • B. Nhóm IVA
  • C. Nhóm VA
  • D. Nhóm VIA

Câu 26: Đồng có hai đồng vị bền là ⁶³Cu và ⁶⁵Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ⁶³Cu là bao nhiêu?

  • A. 27%
  • B. 73%
  • C. 54%
  • D. 46%

Câu 27: Cho nguyên tử X có 3 lớp electron, số electron trên phân lớp p cuối cùng là 4. Số electron s trong nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 10

Câu 28: Nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân nhiều nhất ở trạng thái cơ bản?

  • A. Ne (Z=10)
  • B. Si (Z=14)
  • C. P (Z=15)
  • D. S (Z=16)

Câu 29: Cho ion M²⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Nguyên tử M thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Chu kì 3, nhóm IIA
  • B. Chu kì 4, nhóm VIA
  • C. Chu kì 3, nhóm VIIIA
  • D. Chu kì 4, nhóm IIA

Câu 30: Nguyên tử nào sau đây có số electron trên phân lớp d bằng 5?

  • A. V (Z=23)
  • B. Mn (Z=25)
  • C. Fe (Z=26)
  • D. Co (Z=27)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số khối của nguyên tử X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một nguyên tố Y có 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có 10 neutron, chiếm 54% số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có 11 neutron, chiếm 36% số nguyên tử. Đồng vị thứ ba có 12 neutron. Biết nguyên tử khối trung bình của Y là 20,18. Số proton trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho các phát biểu sau về cấu tạo nguyên tử:
(a) Trong nguyên tử, electron chuyển động theo quỹ đạo cố định quanh hạt nhân.
(b) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
(c) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(d) Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử (đối với nguyên tử trung hòa điện).
Số phát biểu đúng là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phân lớp electron nào sau đây có số lượng orbital nhiều nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron không tuân theo nguyên lí vững bền?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z=17. Cấu hình electron của X là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Nguyên tử nào sau đây có 5 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Ion Y³⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Cấu hình electron của nguyên tử Y là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Nguyên tử X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho các nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng như sau:
A: ns²np¹
B: ns²np⁵
C: ns²np⁶
D: ns¹
Nguyên tố nào là kim loại điển hình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường electron mạnh nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Số hiệu nguyên tử của X là?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho nguyên tử X có 20 neutron. Tỉ lệ giữa số neutron và số proton là 10:9. Số khối của X là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Nguyên tử M và X lần lượt có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s¹ và 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi M và X là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một nguyên tử có 3 electron ở lớp L và 5 electron ở lớp M. Số hiệu nguyên tử của nguyên tử này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Số electron tối đa trong lớp N (n=4) là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Khối lượng nguyên tử của một nguyên tử X được tính gần đúng bằng tổng khối lượng của các hạt nào trong nguyên tử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho các kí hiệu nguyên tử sau: ¹²C, ¹³C, ¹⁴N, ¹⁶O. Cặp nào là đồng vị của nhau?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Ion X⁺ có cấu hình electron là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho các nguyên tử A (Z=6), B (Z=8), C (Z=17), D (Z=19). Nguyên tử nào có tính phi kim mạnh nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Orbital nguyên tử là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Nguyên tố Argon (Ar, Z=18) thuộc loại nguyên tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z=13. Cấu hình electron của X là 1s²2s²2p⁶3s²3p¹. Xác định số electron lớp ngoài cùng và số electron hóa trị của X.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Vị trí của nguyên tố này trong bảng tuần hoàn là?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Đồng có hai đồng vị bền là ⁶³Cu và ⁶⁵Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ⁶³Cu là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho nguyên tử X có 3 lớp electron, số electron trên phân lớp p cuối cùng là 4. Số electron s trong nguyên tử X là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân nhiều nhất ở trạng thái cơ bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho ion M²⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Nguyên tử M thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Nguyên tử nào sau đây có số electron trên phân lớp d bằng 5?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định tên nguyên tố X.

  • A. Magie (Mg)
  • B. Natri (Na)
  • C. Flo (F)
  • D. Lưu huỳnh (S)

Câu 2: Nguyên tử khối trung bình của bromine (Br) là 79,91. Bromine có hai đồng vị bền, trong đó đồng vị $^{79}$Br chiếm 54,5%. Xác định số neutron trong đồng vị còn lại của bromine.

  • A. 44
  • B. 45
  • C. 46
  • D. 47

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về mô hình nguyên tử Rutherford - Bohr là không chính xác?

  • A. Electron chuyển động quanh hạt nhân theo các quỹ đạo tròn xác định.
  • B. Năng lượng của electron trên mỗi quỹ đạo là xác định và không thay đổi.
  • C. Khi chuyển từ quỹ đạo có năng lượng thấp lên quỹ đạo có năng lượng cao hơn, electron hấp thụ năng lượng.
  • D. Electron có thể chuyển động tự do giữa các quỹ đạo mà không cần hấp thụ hay giải phóng năng lượng.

Câu 4: Cấu hình electron của ion X$^{2+}$ là 1s$^{2}$2s$^{2}$2p$^{6}$. Nguyên tố X là gì?

  • A. Magie (Z=12)
  • B. Neon (Z=10)
  • C. Canxi (Z=20)
  • D. Lưu huỳnh (Z=16)

Câu 5: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s$^2$3p$^4$. Tổng số electron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 16
  • D. 18

Câu 6: Cho các phân lớp electron sau: 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s, 4p. Thứ tự năng lượng tăng dần của các phân lớp này theo nguyên lí vững bền là:

  • A. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 3d < 4s < 4p
  • B. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d < 4p
  • C. 1s < 2s < 3s < 2p < 3p < 4s < 3d < 4p
  • D. 1s < 2s < 2p < 3s < 3d < 3p < 4s < 4p

Câu 7: Nguyên tố Argon (Ar, Z=18) có 3 đồng vị bền là $^{36}$Ar (chiếm 0,337%), $^{38}$Ar (chiếm 0,063%), và $^{40}$Ar (chiếm 99,600%). Khối lượng nguyên tử trung bình của Argon gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 36,00
  • B. 38,00
  • C. 39,92
  • D. 39,95

Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố Y kết thúc ở phân lớp 3d$^7$. Số electron độc thân của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Lớp electron thứ 3 (lớp M) có tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 14
  • D. 18

Câu 10: Cho các hạt sau: $^{16}$O$^{2-}$, $^{19}$F$^{-}$, $^{23}$Na$^{+}$. Hạt nào có số electron bằng nhau?

  • A. Cả ba hạt đều có số electron bằng nhau.
  • B. Chỉ $^{16}$O$^{2-}$ và $^{19}$F$^{-}$.
  • C. Chỉ $^{19}$F$^{-}$ và $^{23}$Na$^{+}$.
  • D. Chỉ $^{16}$O$^{2-}$ và $^{23}$Na$^{+}$.

Câu 11: Nguyên tử Z có cấu hình electron 1s$^2$2s$^2$2p$^6$3s$^1$. Khi Z tham gia phản ứng hóa học, nó có xu hướng nhường bao nhiêu electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 7

Câu 12: Phân lớp p có bao nhiêu orbital?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 13: Khối lượng của một nguyên tử $^{12}$C là 19,9265 $ imes$ 10$^{-27}$ kg. Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử này. 1 amu bằng bao nhiêu gam?

  • A. 1,6605 $ imes$ 10$^{-27}$ g
  • B. 1,6605 $ imes$ 10$^{-24}$ g
  • C. 12 g
  • D. 1,99265 $ imes$ 10$^{-23}$ g

Câu 14: Electron có những tính chất sóng và tính chất hạt. Tính chất nào của electron được mô tả bằng khái niệm "orbital nguyên tử"?

  • A. Tính chất sóng
  • B. Tính chất hạt
  • C. Cả tính chất sóng và tính chất hạt
  • D. Không liên quan đến cả hai tính chất

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tổng số electron trên các phân lớp p là 9?

  • A. Flo (Z=9)
  • B. Photpho (Z=15)
  • C. Clo (Z=17)
  • D. Brom (Z=35)

Câu 16: Cho nguyên tử X có 13 proton và 14 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

  • A. $_{13}^{14}$X
  • B. $_{13}^{27}$X
  • C. $_{14}^{27}$X
  • D. $_{13}^{13}$X

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về các loại hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là đúng?

  • A. Proton và neutron có khối lượng xấp xỉ nhau, còn electron có khối lượng lớn hơn nhiều.
  • B. Proton mang điện dương, neutron mang điện âm, electron không mang điện.
  • C. Trong nguyên tử trung hòa về điện, số proton bằng số electron.
  • D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ proton và electron.

Câu 18: Nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron không đúng với nguyên lý vững bền?

  • A. 1s$^2$2s$^2$2p$^6$
  • B. 1s$^2$2s$^2$2p$^5$
  • C. 1s$^2$2s$^2$2p$^6$3s$^1$
  • D. 1s$^2$2s$^2$2p$^6$3s$^2$3p$^7$

Câu 19: Một nguyên tử có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử này là gì?

  • A. 1s$^2$2s$^2$2p$^6$3s$^2$3p$^3$
  • B. 1s$^2$2s$^2$2p$^3$
  • C. 1s$^2$2s$^2$2p$^6$3s$^5$
  • D. 1s$^2$2s$^2$2p$^6$3s$^2$3p$^6$3d$^5$

Câu 20: Yếu tố nào sau đây quyết định tính chất hóa học đặc trưng của một nguyên tố?

  • A. Số khối (A)
  • B. Tổng số neutron và electron
  • C. Số proton (Z)
  • D. Số neutron (N)

Câu 21: Cho ion M$^{3+}$ có tổng số electron là 10. Cấu hình electron của nguyên tử M là gì?

  • A. 1s$^2$2s$^2$2p$^6$
  • B. 1s$^2$2s$^2$2p$^6$3s$^2$
  • C. 1s$^2$2s$^2$2p$^6$3s$^2$3p$^1$
  • D. 1s$^2$2s$^2$2p$^6$3s$^2$3p$^6$3d$^1$

Câu 22: Một nguyên tử có 20 neutron và số khối là 40. Số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 40
  • C. 10
  • D. 60

Câu 23: Điều nào sau đây là đúng khi nói về các đồng vị của cùng một nguyên tố?

  • A. Chúng có số proton khác nhau.
  • B. Chúng có số neutron khác nhau.
  • C. Chúng có cấu hình electron khác nhau.
  • D. Chúng có số khối bằng nhau.

Câu 24: Orbital 2p có hình dạng đặc trưng là gì?

  • A. Hình cầu
  • B. Hình khuyên
  • C. Hình số tám nổi (hình quả tạ)
  • D. Hình nón

Câu 25: Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns$^2$np$^3$. R là nguyên tố gì?

  • A. Photpho (P)
  • B. Lưu huỳnh (S)
  • C. Clo (Cl)
  • D. Silic (Si)

Câu 26: Trong nguyên tử, electron ở lớp nào có năng lượng thấp nhất và gần hạt nhân nhất?

  • A. Lớp K (n=1)
  • B. Lớp L (n=2)
  • C. Lớp M (n=3)
  • D. Lớp N (n=4)

Câu 27: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn đúng quy tắc Hund?

  • A. [He] 2s$^2$2p$_x^2$2p$_y^1$
  • B. [He] 2s$^2$2p$_x^1$2p$_y^1$2p$_z^1$
  • C. [He] 2s$^2$2p$_x^1$2p$_y^2$
  • D. [He] 2s$^2$2p$_y^3$

Câu 28: Cho các nguyên tử sau: X (Z=6), Y (Z=11), Z (Z=17), T (Z=18). Nguyên tử nào là khí hiếm?

  • A. X
  • B. Y
  • C. Z
  • D. T

Câu 29: Nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân nhiều nhất ở trạng thái cơ bản?

  • A. Cr (Z=24)
  • B. Fe (Z=26)
  • C. Ni (Z=28)
  • D. Zn (Z=30)

Câu 30: Một mẫu nguyên tố X có 3 đồng vị với số khối lần lượt là 24, 25, 26. Tỷ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{24}$X, $^{25}$X lần lượt là 78,99% và 10,00%. Nguyên tử khối trung bình của X là 24,305. Số khối của đồng vị thứ ba là bao nhiêu?

  • A. 26
  • B. 25
  • C. 27
  • D. 24

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định tên nguyên tố X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Nguyên tử khối trung bình của bromine (Br) là 79,91. Bromine có hai đồng vị bền, trong đó đồng vị $^{79}$Br chiếm 54,5%. Xác định số neutron trong đồng vị còn lại của bromine.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về mô hình nguyên tử Rutherford - Bohr là *không chính xác*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cấu hình electron của ion X$^{2+}$ là 1s$^{2}$2s$^{2}$2p$^{6}$. Nguyên tố X là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s$^2$3p$^4$. Tổng số electron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho các phân lớp electron sau: 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s, 4p. Thứ tự năng lượng tăng dần của các phân lớp này theo nguyên lí vững bền là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Nguyên tố Argon (Ar, Z=18) có 3 đồng vị bền là $^{36}$Ar (chiếm 0,337%), $^{38}$Ar (chiếm 0,063%), và $^{40}$Ar (chiếm 99,600%). Khối lượng nguyên tử trung bình của Argon gần nhất với giá trị nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố Y kết thúc ở phân lớp 3d$^7$. Số electron độc thân của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Lớp electron thứ 3 (lớp M) có tối đa bao nhiêu electron?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho các hạt sau: $^{16}$O$^{2-}$, $^{19}$F$^{-}$, $^{23}$Na$^{+}$. Hạt nào có số electron bằng nhau?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Nguyên tử Z có cấu hình electron 1s$^2$2s$^2$2p$^6$3s$^1$. Khi Z tham gia phản ứng hóa học, nó có xu hướng nhường bao nhiêu electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phân lớp p có bao nhiêu orbital?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khối lượng của một nguyên tử $^{12}$C là 19,9265 $ imes$ 10$^{-27}$ kg. Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử này. 1 amu bằng bao nhiêu gam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Electron có những tính chất sóng và tính chất hạt. Tính chất nào của electron được mô tả bằng khái niệm 'orbital nguyên tử'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tổng số electron trên các phân lớp p là 9?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho nguyên tử X có 13 proton và 14 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về các loại hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron không đúng với nguyên lý vững bền?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một nguyên tử có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Yếu tố nào sau đây quyết định tính chất hóa học đặc trưng của một nguyên tố?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho ion M$^{3+}$ có tổng số electron là 10. Cấu hình electron của nguyên tử M là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một nguyên tử có 20 neutron và số khối là 40. Số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Điều nào sau đây là *đúng* khi nói về các đồng vị của cùng một nguyên tố?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Orbital 2p có hình dạng đặc trưng là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns$^2$np$^3$. R là nguyên tố gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong nguyên tử, electron ở lớp nào có năng lượng thấp nhất và gần hạt nhân nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn đúng quy tắc Hund?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho các nguyên tử sau: X (Z=6), Y (Z=11), Z (Z=17), T (Z=18). Nguyên tử nào là khí hiếm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân nhiều nhất ở trạng thái cơ bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một mẫu nguyên tố X có 3 đồng vị với số khối lần lượt là 24, 25, 26. Tỷ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{24}$X, $^{25}$X lần lượt là 78,99% và 10,00%. Nguyên tử khối trung bình của X là 24,305. Số khối của đồng vị thứ ba là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 14
  • D. 16

Câu 2: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁵. Số electron độc thân trong nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 3: Cho hai đồng vị của nguyên tố Z là ³²Z và ³⁴Z. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị ³²Z và ³⁴Z là 3:1. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Z là bao nhiêu?

  • A. 32.5
  • B. 33.0
  • C. 32.75
  • D. 33.5

Câu 4: Cấu hình electron nào dưới đây biểu diễn không đúng theo nguyên lí Pauli hoặc quy tắc Hund?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s¹
  • B. 1s²2s²2p³ (các electron trên 2p phân bố vào 3 orbital riêng lẻ, cùng chiều spin)
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹
  • D. 1s²2s²2p⁴ (có một orbital 2p chứa 2 electron ngược chiều spin và một orbital 2p chứa 2 electron cùng chiều spin)

Câu 5: Nguyên tố T có số hiệu nguyên tử Z = 17. Cấu hình electron của nguyên tử T là?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴4s¹
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
  • D. 1s²2s²2p⁵3s²3p⁶

Câu 6: Ion M²⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử M là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 10
  • C. 8
  • D. 20

Câu 7: Phân lớp 3d có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 14

Câu 8: Nguyên tử nào sau đây có số electron hóa trị khác với các nguyên tử còn lại?

  • A. ₁₁Na (1s²2s²2p⁶3s¹)
  • B. ₁₉K (1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹)
  • C. ₃Li (1s²2s¹)
  • D. ₂₀Ca (1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²)

Câu 9: Một nguyên tử R có tổng số electron trên các phân lớp p là 9. R là nguyên tố nào sau đây?

  • A. Al (Z=13)
  • B. P (Z=15)
  • C. Cl (Z=17)
  • D. S (Z=16)

Câu 10: Cho nguyên tử X có Z = 13 và A = 27. Số hạt neutron trong nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 14
  • B. 13
  • C. 27
  • D. 40

Câu 11: Nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²?

  • A. Mg (Z=12)
  • B. Al (Z=13)
  • C. Ca (Z=20)
  • D. K (Z=19)

Câu 12: Khẳng định nào sau đây về nguyên tử và hạt nhân nguyên tử là đúng?

  • A. Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở lớp vỏ electron.
  • B. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích âm.
  • C. Số proton trong hạt nhân luôn bằng số neutron.
  • D. Nguyên tử trung hòa về điện do số proton bằng số electron.

Câu 13: Một nguyên tử của nguyên tố Phi kim X có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Số hiệu nguyên tử của X là?

  • A. 13 (Al)
  • B. 15 (P)
  • C. 17 (Cl)
  • D. 16 (S)

Câu 14: Nguyên tử X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron. Số hiệu nguyên tử của X là?

  • A. 14
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 24

Câu 15: Orbital nguyên tử là gì?

  • A. Là khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất (khoảng 90%).
  • B. Là quỹ đạo chuyển động xác định của electron quanh hạt nhân.
  • C. Là lớp electron gần hạt nhân nhất.
  • D. Là năng lượng của electron trong nguyên tử.

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron trên phân lớp s bằng số electron trên phân lớp p?

  • A. He (1s²)
  • B. N (1s²2s²2p³)
  • C. O (1s²2s²2p⁴)
  • D. Ne (1s²2s²2p⁶)

Câu 17: Ion X⁻ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là?

  • A. Chu kì 3, nhóm VIA
  • B. Chu kì 4, nhóm IA
  • C. Chu kì 3, nhóm VIIA
  • D. Chu kì 4, nhóm VIIA

Câu 18: Nguyên tố Argon (Ar, Z=18) là một khí hiếm. Cấu hình electron của Argon cho thấy điều gì về lớp electron ngoài cùng của nó?

  • A. Lớp ngoài cùng có 7 electron.
  • B. Lớp ngoài cùng đã bão hòa với 8 electron (ngoại trừ He).
  • C. Lớp ngoài cùng chỉ có electron trên phân lớp s.
  • D. Argon có xu hướng nhận thêm electron để đạt cấu hình bền vững.

Câu 19: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số:

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Khối lượng
  • D. Electron

Câu 20: Lớp electron thứ n (n là số nguyên dương) có tối đa bao nhiêu electron?

  • A. n
  • B. n²
  • C. 2n
  • D. 2n²

Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (S, Z=16) là?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴4s²
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • C. 1s²2s²2p⁶3s¹3p⁵
  • D. 1s²2s²2p⁶3p⁶

Câu 22: Khối lượng nguyên tử gần đúng của nguyên tố X có 2 đồng vị là X₁ có số khối ⁶³ và X₂ có số khối ⁶⁵. Biết tỉ lệ % số nguyên tử của X₁ là 73%. Khối lượng nguyên tử trung bình của X là?

  • A. 63.54
  • B. 64.00
  • C. 63.75
  • D. 64.27

Câu 23: Số orbital trong phân lớp p là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 24: Một nguyên tử có Z = 24. Cấu hình electron của nguyên tử này ở trạng thái cơ bản có điểm đặc biệt nào?

  • A. Phân lớp 3d bão hòa.
  • B. Phân lớp 4s bão hòa.
  • C. Cấu hình kết thúc ở phân lớp p.
  • D. Có sự "dồn" electron từ 4s sang 3d để đạt trạng thái bán bão hòa bền vững hơn.

Câu 25: Nguyên tố nào sau đây là kim loại dựa vào cấu hình electron?

  • A. 1s²2s²2p⁵ (F)
  • B. 1s²2s²2p⁶3s¹ (Na)
  • C. 1s²2s²2p⁴ (O)
  • D. 1s²2s²2p⁶ (Ne)

Câu 26: Trong nguyên tử, electron chuyển động như thế nào?

  • A. Theo quỹ đạo tròn xác định quanh hạt nhân.
  • B. Đứng yên tại các điểm cố định trong vỏ nguyên tử.
  • C. Chuyển động hỗn loạn trong các khu vực không gian nhất định (orbital).
  • D. Chỉ chuyển động khi có năng lượng bên ngoài tác động.

Câu 27: Số electron tối đa ở lớp L (lớp thứ 2) là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 28: Nguyên tử nào sau đây có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

  • A. O (Z=8)
  • B. N (Z=7)
  • C. F (Z=9)
  • D. Ne (Z=10)

Câu 29: Cho các phát biểu sau: (1) Số proton trong hạt nhân quyết định tính chất hóa học của nguyên tố. (2) Các đồng vị có cùng số neutron. (3) Số khối A là tổng số proton và neutron. (4) Điện tích hạt nhân bằng số hiệu nguyên tử. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s². Khi X tạo ion X²⁺, cấu hình electron của ion này là?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d²
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴4s²
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵4s¹

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁵. Số electron độc thân trong nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho hai đồng vị của nguyên tố Z là ³²Z và ³⁴Z. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị ³²Z và ³⁴Z là 3:1. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Z là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cấu hình electron nào dưới đây biểu diễn không đúng theo nguyên lí Pauli hoặc quy tắc Hund?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Nguyên tố T có số hiệu nguyên tử Z = 17. Cấu hình electron của nguyên tử T là?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Ion M²⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử M là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phân lớp 3d có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Nguyên tử nào sau đây có số electron hóa trị khác với các nguyên tử còn lại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một nguyên tử R có tổng số electron trên các phân lớp p là 9. R là nguyên tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Cho nguyên tử X có Z = 13 và A = 27. Số hạt neutron trong nguyên tử X là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khẳng định nào sau đây về nguyên tử và hạt nhân nguyên tử là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một nguyên tử của nguyên tố Phi kim X có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Số hiệu nguyên tử của X là?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Nguyên tử X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron. Số hiệu nguyên tử của X là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Orbital nguyên tử là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron trên phân lớp s bằng số electron trên phân lớp p?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Ion X⁻ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Nguyên tố Argon (Ar, Z=18) là một khí hiếm. Cấu hình electron của Argon cho thấy điều gì về lớp electron ngoài cùng của nó?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Lớp electron thứ n (n là số nguyên dương) có tối đa bao nhiêu electron?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (S, Z=16) là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Khối lượng nguyên tử gần đúng của nguyên tố X có 2 đồng vị là X₁ có số khối ⁶³ và X₂ có số khối ⁶⁵. Biết tỉ lệ % số nguyên tử của X₁ là 73%. Khối lượng nguyên tử trung bình của X là?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Số orbital trong phân lớp p là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một nguyên tử có Z = 24. Cấu hình electron của nguyên tử này ở trạng thái cơ bản có điểm đặc biệt nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Nguyên tố nào sau đây là kim loại dựa vào cấu hình electron?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong nguyên tử, electron chuyển động như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Số electron tối đa ở lớp L (lớp thứ 2) là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Nguyên tử nào sau đây có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho các phát biểu sau: (1) Số proton trong hạt nhân quyết định tính chất hóa học của nguyên tố. (2) Các đồng vị có cùng số neutron. (3) Số khối A là tổng số proton và neutron. (4) Điện tích hạt nhân bằng số hiệu nguyên tử. Số phát biểu đúng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s². Khi X tạo ion X²⁺, cấu hình electron của ion này là?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 15

Câu 2: Một ion Y3- có tổng cộng 48 hạt electron. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 45
  • B. 48
  • C. 51
  • D. 42

Câu 3: Nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

  • A. 35X17
  • B. 17X35
  • C. 18X17
  • D. 35X18

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về hạt nhân nguyên tử là SAI?

  • A. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
  • B. Hạt nhân nguyên tử gồm proton và neutron.
  • C. Số khối (A) là tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • D. Khối lượng hạt nhân bằng tổng khối lượng của các electron và proton.

Câu 5: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có:

  • A. Cùng số khối, khác số neutron.
  • B. Khác số proton, cùng số neutron.
  • C. Cùng số proton, khác số neutron.
  • D. Cùng số neutron, khác số electron.

Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 35,45. R có hai đồng vị là 35R và 37R. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 37R trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 23,5%
  • B. 22,5%
  • C. 77,5%
  • D. 76,5%

Câu 7: Một nguyên tố có 3 đồng vị X, Y, Z. Đồng vị X chiếm 92,3% với nguyên tử khối 27,977 amu. Đồng vị Y chiếm 4,7% với nguyên tử khối 28,976 amu. Đồng vị Z chiếm 3,0% với nguyên tử khối 29,974 amu. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố này là bao nhiêu? (Làm tròn 2 chữ số thập phân)

  • A. 28,09 amu
  • B. 28,64 amu
  • C. 28,98 amu
  • D. 29,01 amu

Câu 8: Lớp electron thứ n có tối đa bao nhiêu electron?

  • A. n
  • B. n2
  • C. 2n
  • D. 2n2

Câu 9: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 14

Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử Sulfur (Z=16) là:

  • A. 1s22s22p63s23p4
  • B. 1s22s22p63s23p4
  • C. 1s22s22p63s23d4
  • D. [Ne]3s23p6

Câu 11: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p1?

  • A. Al (Z=13)
  • B. Si (Z=14)
  • C. Mg (Z=12)
  • D. P (Z=15)

Câu 12: Nguyên tử nào sau đây có 5 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

  • A. O (Z=8)
  • B. N (Z=7)
  • C. Mn (Z=25)
  • D. Fe (Z=26)

Câu 13: Nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là:

  • A. Chu kì 3, nhóm IA
  • B. Chu kì 3, nhóm VIIIA
  • C. Chu kì 4, nhóm IIA
  • D. Chu kì 4, nhóm IA

Câu 14: Cho các cấu hình electron sau:
(1) 1s22s22p6
(2) 1s22s22p4
(3) 1s22s22p63s1
(4) 1s22s22p63s23p5
Cấu hình electron của nguyên tử kim loại là:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 15: Nguyên tử nào sau đây khi hình thành ion bền vững nhất sẽ nhường đi 2 electron?

  • A. Na (Z=11)
  • B. Mg (Z=12)
  • C. Al (Z=13)
  • D. S (Z=16)

Câu 16: Cho 0,6 gam một kim loại M (hóa trị II) phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 thu được 1,35 gam muối chloride. Xác định tên kim loại M, biết M có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 1:1 và đồng vị thứ nhất có số neutron ít hơn đồng vị thứ hai là 2 hạt.

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. Ba
  • D. Zn

Câu 17: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Số electron hóa trị của X là 6. Xác định cấu hình electron đầy đủ của X.

  • A. 1s22s22p63s23p5
  • B. 1s22s22p63s23p64s23d5
  • C. 1s22s22p63s23p64s23d104p3
  • D. 1s22s22p63s23p64s23d104p4

Câu 18: Cho các nguyên tử sau: 14N7, 15N7, 16O8, 14C6. Có bao nhiêu cặp là đồng vị của nhau?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 19: Khối lượng gần đúng của nguyên tử 23Na11 tính theo đơn vị gam là bao nhiêu? (Biết khối lượng 1 amu ≈ 1,6605.10-24 g)

  • A. 11 × 1,6605.10-24 g
  • B. 23 × 1,6605.10-24 g
  • C. 12 × 1,6605.10-24 g
  • D. 34 × 1,6605.10-24 g

Câu 20: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np3. Nguyên tử X có bao nhiêu electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 21: Phân lớp nào sau đây KHÔNG tồn tại trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản?

  • A. 2p
  • B. 3d
  • C. 4f
  • D. 3f

Câu 22: Cấu hình electron của ion Fe3+ (Z=26) là:

  • A. [Ar]3d5
  • B. [Ar]3d64s2
  • C. [Ar]3d34s2
  • D. [Ar]3d44s1

Câu 23: Nguyên tử nguyên tố X có Z=20. Số electron ở lớp M (n=3) của X là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 8
  • D. 10

Câu 24: Một nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d104s2. Nguyên tố này thuộc loại:

  • A. Kim loại chuyển tiếp
  • B. Kim loại kiềm
  • C. Phi kim
  • D. Khí hiếm

Câu 25: Phân tích một mẫu khí neon (Ne) cho thấy có hai đồng vị chính: 20Ne (90,51% số nguyên tử) và 22Ne (9,22% số nguyên tử). Đồng vị còn lại là 21Ne. Nguyên tử khối trung bình của Ne là 20,18. Khối lượng nguyên tử (gần đúng) của đồng vị 21Ne là bao nhiêu amu?

  • A. 20,99 amu
  • B. 21,99 amu
  • C. 20,00 amu
  • D. 20,95 amu

Câu 26: Sắp xếp các phân lớp electron sau theo thứ tự mức năng lượng tăng dần: 3d, 4s, 3p, 4p.

  • A. 3d < 4s < 3p < 4p
  • B. 3p < 4s < 3d < 4p
  • C. 3p < 3d < 4s < 4p
  • D. 4s < 3d < 3p < 4p

Câu 27: Cho sơ đồ biểu diễn sự phân bố electron trong các orbital của một nguyên tử ở trạng thái cơ bản:
[↑↓] [↑↓] [↑↓] [↑ ] [↑ ] [↑ ]
1s 2s 2px 2py 2pz
Nguyên tử này là nguyên tử của nguyên tố nào?

  • A. N (Z=7)
  • B. O (Z=8)
  • C. C (Z=6)
  • D. F (Z=9)

Câu 28: Trong một mẫu nước tự nhiên, tỉ lệ đồng vị D (deuteri, 2H) so với đồng vị H (protium, 1H) là khoảng 1:6400. Giả sử nguyên tử khối của 1H là 1,0078 amu và 2H là 2,0141 amu. Tính nguyên tử khối trung bình (gần đúng) của hydrogen trong nước tự nhiên.

  • A. 1,0078 amu
  • B. 1,0079 amu
  • C. 1,0080 amu
  • D. 1,0081 amu

Câu 29: Nguyên tử R có 3 lớp electron. Lớp ngoài cùng có 6 electron. Số neutron của R gấp 1,222 lần số proton. Tổng số hạt proton, neutron, electron là 58. Xác định số khối của R.

  • A. 32
  • B. 33
  • C. 34
  • D. 35

Câu 30: Mô hình nguyên tử hiện đại (mô hình đám mây electron) mô tả electron chuyển động như thế nào?

  • A. Theo quỹ đạo tròn xác định quanh hạt nhân.
  • B. Trong một vùng không gian nhất định (orbital) xung quanh hạt nhân với xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
  • C. Đứng yên tại các vị trí cố định trong nguyên tử.
  • D. Chuyển động hỗn loạn và không thể dự đoán vị trí.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một ion Y3- có tổng cộng 48 hạt electron. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử Y là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về hạt nhân nguyên tử là SAI?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 35,45. R có hai đồng vị là 35R và 37R. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 37R trong tự nhiên là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một nguyên tố có 3 đồng vị X, Y, Z. Đồng vị X chiếm 92,3% với nguyên tử khối 27,977 amu. Đồng vị Y chiếm 4,7% với nguyên tử khối 28,976 amu. Đồng vị Z chiếm 3,0% với nguyên tử khối 29,974 amu. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố này là bao nhiêu? (Làm tròn 2 chữ số thập phân)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Lớp electron thứ n có tối đa bao nhiêu electron?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu electron?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử Sulfur (Z=16) là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p1?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Nguyên tử nào sau đây có 5 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cho các cấu hình electron sau:
(1) 1s22s22p6
(2) 1s22s22p4
(3) 1s22s22p63s1
(4) 1s22s22p63s23p5
Cấu hình electron của nguyên tử kim loại là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Nguyên tử nào sau đây khi hình thành ion bền vững nhất sẽ nhường đi 2 electron?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho 0,6 gam một kim loại M (hóa trị II) phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 thu được 1,35 gam muối chloride. Xác định tên kim loại M, biết M có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 1:1 và đồng vị thứ nhất có số neutron ít hơn đồng vị thứ hai là 2 hạt.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Số electron hóa trị của X là 6. Xác định cấu hình electron đầy đủ của X.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cho các nguyên tử sau: 14N7, 15N7, 16O8, 14C6. Có bao nhiêu cặp là đồng vị của nhau?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Khối lượng gần đúng của nguyên tử 23Na11 tính theo đơn vị gam là bao nhiêu? (Biết khối lượng 1 amu ≈ 1,6605.10-24 g)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np3. Nguyên tử X có bao nhiêu electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phân lớp nào sau đây KHÔNG tồn tại trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cấu hình electron của ion Fe3+ (Z=26) là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Nguyên tử nguyên tố X có Z=20. Số electron ở lớp M (n=3) của X là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d104s2. Nguyên tố này thuộc loại:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Phân tích một mẫu khí neon (Ne) cho thấy có hai đồng vị chính: 20Ne (90,51% số nguyên tử) và 22Ne (9,22% số nguyên tử). Đồng vị còn lại là 21Ne. Nguyên tử khối trung bình của Ne là 20,18. Khối lượng nguyên tử (gần đúng) của đồng vị 21Ne là bao nhiêu amu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Sắp xếp các phân lớp electron sau theo thứ tự mức năng lượng tăng dần: 3d, 4s, 3p, 4p.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho sơ đồ biểu diễn sự phân bố electron trong các orbital của một nguyên tử ở trạng thái cơ bản:
[↑↓] [↑↓] [↑↓] [↑ ] [↑ ] [↑ ]
1s 2s 2px 2py 2pz
Nguyên tử này là nguyên tử của nguyên tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong một mẫu nước tự nhiên, tỉ lệ đồng vị D (deuteri, 2H) so với đồng vị H (protium, 1H) là khoảng 1:6400. Giả sử nguyên tử khối của 1H là 1,0078 amu và 2H là 2,0141 amu. Tính nguyên tử khối trung bình (gần đúng) của hydrogen trong nước tự nhiên.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Nguyên tử R có 3 lớp electron. Lớp ngoài cùng có 6 electron. Số neutron của R gấp 1,222 lần số proton. Tổng số hạt proton, neutron, electron là 58. Xác định số khối của R.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Mô hình nguyên tử hiện đại (mô hình đám mây electron) mô tả electron chuyển động như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số proton của nguyên tử X.

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 19

Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron trên các phân lớp p là 7. Cấu hình electron của nguyên tử Y là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p¹
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
  • C. 1s²2s²2p⁵3s²3p⁶
  • D. 1s²2s²2p³3s²3p⁴

Câu 3: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl và ³⁷Cl lần lượt là:

  • A. 25% và 75%
  • B. 50% và 50%
  • C. 62,5% và 37,5%
  • D. 75% và 25%

Câu 4: Ion X²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p⁶. Số electron của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 18

Câu 5: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s²2s¹; (2) 1s²2s²2p⁶; (3) 1s²2s²2p³; (4) 1s²2s²2p⁶3s². Cấu hình nào là của nguyên tử kim loại?

  • A. (1), (2)
  • B. (2), (4)
  • C. (1), (4)
  • D. (3), (4)

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p¹. Số electron độc thân trong nguyên tử M ở trạng thái cơ bản là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 7: Nguyên tử X có số khối là 39. Trong hạt nhân, số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số electron trong nguyên tử X là:

  • A. 18
  • B. 19
  • C. 20
  • D. 39

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo nguyên tử là đúng?

  • A. Electron mang điện tích dương và chuyển động quanh hạt nhân theo quỹ đạo cố định.
  • B. Hạt nhân nguyên tử gồm proton, neutron và electron.
  • C. Số khối (A) bằng tổng số proton và electron trong nguyên tử.
  • D. Nguyên tử trung hòa về điện do số proton bằng số electron.

Câu 9: Một nguyên tố có 3 đồng vị với số khối lần lượt là 24, 25, 26. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là x%, y%, z%. Nếu nguyên tử khối trung bình là 24,31, phát biểu nào sau đây có thể đúng?

  • A. Đồng vị có số khối 26 chiếm tỉ lệ lớn nhất.
  • B. Đồng vị có số khối 24 chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
  • C. Đồng vị có số khối 24 chiếm tỉ lệ lớn hơn 50%.
  • D. Tỉ lệ x : y : z = 1 : 1 : 1.

Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng theo nguyên lí vững bền?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s¹
  • B. 1s²2s²2p⁵3s²
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹ (Trường hợp đặc biệt của Cr)

Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron. Số hiệu nguyên tử của R là:

  • A. 8
  • B. 14
  • C. 16
  • D. 24

Câu 12: Ion Y³⁻ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Số proton và số electron trong nguyên tử Y là:

  • A. Proton: 15, Electron: 18
  • B. Proton: 18, Electron: 18
  • C. Proton: 18, Electron: 15
  • D. Proton: 15, Electron: 15

Câu 13: Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử rất lớn. Giả sử hạt nhân có dạng hình cầu với bán kính r. Phát biểu nào sau đây giải thích hợp lý nhất cho khối lượng riêng cực lớn của hạt nhân?

  • A. Hạt nhân chứa các hạt proton và neutron có khối lượng đáng kể nhưng thể tích rất nhỏ so với nguyên tử.
  • B. Electron chuyển động rất nhanh tạo ra khối lượng riêng lớn.
  • C. Khoảng trống giữa hạt nhân và vỏ electron là rất lớn.
  • D. Lực hút giữa hạt nhân và electron rất mạnh.

Câu 14: Số orbital trong phân lớp d là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁵?

  • A. O (Z=8)
  • B. S (Z=16)
  • C. P (Z=15)
  • D. Cl (Z=17)

Câu 16: Nguyên tử X có 15 proton. Đồng vị phổ biến nhất của X có 16 neutron. Số khối của đồng vị này là:

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 31
  • D. 46

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về electron trong nguyên tử là sai?

  • A. Trong cùng một phân lớp, các electron được điền đầy đủ vào các orbital trước khi ghép đôi.
  • B. Mỗi orbital chứa tối đa 2 electron có chiều tự quay ngược nhau.
  • C. Các electron được sắp xếp vào các mức năng lượng từ thấp đến cao.
  • D. Electron mang điện tích âm.

Câu 18: Nguyên tố A có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns¹ (n ≥ 2). Nguyên tố B có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵ (n ≥ 2). Tính chất hóa học cơ bản của A và B là gì?

  • A. A là kim loại kiềm, B là halogen.
  • B. A là kim loại kiềm thổ, B là khí hiếm.
  • C. A là phi kim, B là kim loại.
  • D. A là khí hiếm, B là phi kim.

Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 20. Cấu hình electron của X là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d²
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d⁰
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁸
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²

Câu 20: Ion Y⁻ có 18 electron. Vị trí của nguyên tố Y trong Bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kỳ 3, Nhóm VIA
  • B. Chu kỳ 3, Nhóm VIIA
  • C. Chu kỳ 4, Nhóm VIIA
  • D. Chu kỳ 4, Nhóm VIIIA

Câu 21: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴. Phát biểu nào sau đây về X là sai?

  • A. X có 6 electron lớp ngoài cùng.
  • B. X thuộc chu kỳ 3.
  • C. X là kim loại.
  • D. Trong hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.

Câu 22: Cho các nguyên tử sau: ₁₁Na, ₁₂Mg, ₁₃Al, ₁₄Si. Nguyên tử nào có bán kính lớn nhất?

  • A. ₁₁Na
  • B. ₁₂Mg
  • C. ₁₃Al
  • D. ₁₄Si

Câu 23: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹⁰4s²?

  • A. Fe (Z=26)
  • B. Cu (Z=29)
  • C. Zn (Z=30)
  • D. Ca (Z=20)

Câu 24: Nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản?

  • A. N (Z=7)
  • B. O (Z=8)
  • C. F (Z=9)
  • D. Cr (Z=24)

Câu 25: Một nguyên tử có 27 electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là:

  • A. 26
  • B. 27
  • C. 28
  • D. 54

Câu 26: Cấu hình electron của ion Fe³⁺ (Z=26) là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁶4s¹
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d³4s²
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁶

Câu 27: Số lượng tử chính n đặc trưng cho yếu tố nào của electron trong nguyên tử?

  • A. Mức năng lượng và kích thước của lớp electron.
  • B. Hình dạng của orbital.
  • C. Sự định hướng của orbital trong không gian.
  • D. Chiều tự quay của electron.

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây thuộc khối p?

  • A. K (Z=19)
  • B. Ca (Z=20)
  • C. Br (Z=35)
  • D. Zn (Z=30)

Câu 29: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng:

  • A. Số neutron và số khối.
  • B. Số proton và số neutron.
  • C. Số khối.
  • D. Số proton.

Câu 30: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn đúng trạng thái kích thích của nguyên tử Sodium (Na, Z=11)?

  • A. 1s²2s²2p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁵3s²
  • C. 1s²2s²2p⁶3p¹
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số proton của nguyên tử X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron trên các phân lớp p là 7. Cấu hình electron của nguyên tử Y là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl và ³⁷Cl lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Ion X²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p⁶. Số electron của nguyên tử X là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s²2s¹; (2) 1s²2s²2p⁶; (3) 1s²2s²2p³; (4) 1s²2s²2p⁶3s². Cấu hình nào là của nguyên tử kim loại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p¹. Số electron độc thân trong nguyên tử M ở trạng thái cơ bản là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Nguyên tử X có số khối là 39. Trong hạt nhân, số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số electron trong nguyên tử X là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo nguyên tử là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một nguyên tố có 3 đồng vị với số khối lần lượt là 24, 25, 26. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là x%, y%, z%. Nếu nguyên tử khối trung bình là 24,31, phát biểu nào sau đây có thể đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng theo nguyên lí vững bền?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron. Số hiệu nguyên tử của R là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Ion Y³⁻ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Số proton và số electron trong nguyên tử Y là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử rất lớn. Giả sử hạt nhân có dạng hình cầu với bán kính r. Phát biểu nào sau đây giải thích hợp lý nhất cho khối lượng riêng cực lớn của hạt nhân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Số orbital trong phân lớp d là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁵?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Nguyên tử X có 15 proton. Đồng vị phổ biến nhất của X có 16 neutron. Số khối của đồng vị này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về electron trong nguyên tử là sai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Nguyên tố A có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns¹ (n ≥ 2). Nguyên tố B có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵ (n ≥ 2). Tính chất hóa học cơ bản của A và B là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 20. Cấu hình electron của X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Ion Y⁻ có 18 electron. Vị trí của nguyên tố Y trong Bảng tuần hoàn là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴. Phát biểu nào sau đây về X là sai?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho các nguyên tử sau: ₁₁Na, ₁₂Mg, ₁₃Al, ₁₄Si. Nguyên tử nào có bán kính lớn nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹⁰4s²?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một nguyên tử có 27 electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cấu hình electron của ion Fe³⁺ (Z=26) là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Số lượng tử chính n đặc trưng cho yếu tố nào của electron trong nguyên tử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây thuộc khối p?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn đúng trạng thái kích thích của nguyên tử Sodium (Na, Z=11)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số proton của nguyên tử X.

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 19

Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron trên các phân lớp p là 7. Cấu hình electron của nguyên tử Y là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p¹
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
  • C. 1s²2s²2p⁵3s²3p⁶
  • D. 1s²2s²2p³3s²3p⁴

Câu 3: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl và ³⁷Cl lần lượt là:

  • A. 25% và 75%
  • B. 50% và 50%
  • C. 62,5% và 37,5%
  • D. 75% và 25%

Câu 4: Ion X²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p⁶. Số electron của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 18

Câu 5: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s²2s¹; (2) 1s²2s²2p⁶; (3) 1s²2s²2p³; (4) 1s²2s²2p⁶3s². Cấu hình nào là của nguyên tử kim loại?

  • A. (1), (2)
  • B. (2), (4)
  • C. (1), (4)
  • D. (3), (4)

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p¹. Số electron độc thân trong nguyên tử M ở trạng thái cơ bản là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 7: Nguyên tử X có số khối là 39. Trong hạt nhân, số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số electron trong nguyên tử X là:

  • A. 18
  • B. 19
  • C. 20
  • D. 39

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo nguyên tử là đúng?

  • A. Electron mang điện tích dương và chuyển động quanh hạt nhân theo quỹ đạo cố định.
  • B. Hạt nhân nguyên tử gồm proton, neutron và electron.
  • C. Số khối (A) bằng tổng số proton và electron trong nguyên tử.
  • D. Nguyên tử trung hòa về điện do số proton bằng số electron.

Câu 9: Một nguyên tố có 3 đồng vị với số khối lần lượt là 24, 25, 26. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là x%, y%, z%. Nếu nguyên tử khối trung bình là 24,31, phát biểu nào sau đây có thể đúng?

  • A. Đồng vị có số khối 26 chiếm tỉ lệ lớn nhất.
  • B. Đồng vị có số khối 24 chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
  • C. Đồng vị có số khối 24 chiếm tỉ lệ lớn hơn 50%.
  • D. Tỉ lệ x : y : z = 1 : 1 : 1.

Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng theo nguyên lí vững bền?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s¹
  • B. 1s²2s²2p⁵3s²
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹ (Trường hợp đặc biệt của Cr)

Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron. Số hiệu nguyên tử của R là:

  • A. 8
  • B. 14
  • C. 16
  • D. 24

Câu 12: Ion Y³⁻ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Số proton và số electron trong nguyên tử Y là:

  • A. Proton: 15, Electron: 18
  • B. Proton: 18, Electron: 18
  • C. Proton: 18, Electron: 15
  • D. Proton: 15, Electron: 15

Câu 13: Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử rất lớn. Giả sử hạt nhân có dạng hình cầu với bán kính r. Phát biểu nào sau đây giải thích hợp lý nhất cho khối lượng riêng cực lớn của hạt nhân?

  • A. Hạt nhân chứa các hạt proton và neutron có khối lượng đáng kể nhưng thể tích rất nhỏ so với nguyên tử.
  • B. Electron chuyển động rất nhanh tạo ra khối lượng riêng lớn.
  • C. Khoảng trống giữa hạt nhân và vỏ electron là rất lớn.
  • D. Lực hút giữa hạt nhân và electron rất mạnh.

Câu 14: Số orbital trong phân lớp d là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁵?

  • A. O (Z=8)
  • B. S (Z=16)
  • C. P (Z=15)
  • D. Cl (Z=17)

Câu 16: Nguyên tử X có 15 proton. Đồng vị phổ biến nhất của X có 16 neutron. Số khối của đồng vị này là:

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 31
  • D. 46

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về electron trong nguyên tử là sai?

  • A. Trong cùng một phân lớp, các electron được điền đầy đủ vào các orbital trước khi ghép đôi.
  • B. Mỗi orbital chứa tối đa 2 electron có chiều tự quay ngược nhau.
  • C. Các electron được sắp xếp vào các mức năng lượng từ thấp đến cao.
  • D. Electron mang điện tích âm.

Câu 18: Nguyên tố A có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns¹ (n ≥ 2). Nguyên tố B có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵ (n ≥ 2). Tính chất hóa học cơ bản của A và B là gì?

  • A. A là kim loại kiềm, B là halogen.
  • B. A là kim loại kiềm thổ, B là khí hiếm.
  • C. A là phi kim, B là kim loại.
  • D. A là khí hiếm, B là phi kim.

Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 20. Cấu hình electron của X là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d²
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d⁰
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁸
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²

Câu 20: Ion Y⁻ có 18 electron. Vị trí của nguyên tố Y trong Bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kỳ 3, Nhóm VIA
  • B. Chu kỳ 3, Nhóm VIIA
  • C. Chu kỳ 4, Nhóm VIIA
  • D. Chu kỳ 4, Nhóm VIIIA

Câu 21: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴. Phát biểu nào sau đây về X là sai?

  • A. X có 6 electron lớp ngoài cùng.
  • B. X thuộc chu kỳ 3.
  • C. X là kim loại.
  • D. Trong hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.

Câu 22: Cho các nguyên tử sau: ₁₁Na, ₁₂Mg, ₁₃Al, ₁₄Si. Nguyên tử nào có bán kính lớn nhất?

  • A. ₁₁Na
  • B. ₁₂Mg
  • C. ₁₃Al
  • D. ₁₄Si

Câu 23: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹⁰4s²?

  • A. Fe (Z=26)
  • B. Cu (Z=29)
  • C. Zn (Z=30)
  • D. Ca (Z=20)

Câu 24: Nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản?

  • A. N (Z=7)
  • B. O (Z=8)
  • C. F (Z=9)
  • D. Cr (Z=24)

Câu 25: Một nguyên tử có 27 electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là:

  • A. 26
  • B. 27
  • C. 28
  • D. 54

Câu 26: Cấu hình electron của ion Fe³⁺ (Z=26) là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁶4s¹
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d³4s²
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁶

Câu 27: Số lượng tử chính n đặc trưng cho yếu tố nào của electron trong nguyên tử?

  • A. Mức năng lượng và kích thước của lớp electron.
  • B. Hình dạng của orbital.
  • C. Sự định hướng của orbital trong không gian.
  • D. Chiều tự quay của electron.

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây thuộc khối p?

  • A. K (Z=19)
  • B. Ca (Z=20)
  • C. Br (Z=35)
  • D. Zn (Z=30)

Câu 29: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng:

  • A. Số neutron và số khối.
  • B. Số proton và số neutron.
  • C. Số khối.
  • D. Số proton.

Câu 30: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn đúng trạng thái kích thích của nguyên tử Sodium (Na, Z=11)?

  • A. 1s²2s²2p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁵3s²
  • C. 1s²2s²2p⁶3p¹
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số proton của nguyên tử X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron trên các phân lớp p là 7. Cấu hình electron của nguyên tử Y là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl và ³⁷Cl lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Ion X²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p⁶. Số electron của nguyên tử X là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s²2s¹; (2) 1s²2s²2p⁶; (3) 1s²2s²2p³; (4) 1s²2s²2p⁶3s². Cấu hình nào là của nguyên tử kim loại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p¹. Số electron độc thân trong nguyên tử M ở trạng thái cơ bản là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Nguyên tử X có số khối là 39. Trong hạt nhân, số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số electron trong nguyên tử X là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo nguyên tử là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một nguyên tố có 3 đồng vị với số khối lần lượt là 24, 25, 26. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là x%, y%, z%. Nếu nguyên tử khối trung bình là 24,31, phát biểu nào sau đây có thể đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng theo nguyên lí vững bền?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron. Số hiệu nguyên tử của R là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Ion Y³⁻ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Số proton và số electron trong nguyên tử Y là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử rất lớn. Giả sử hạt nhân có dạng hình cầu với bán kính r. Phát biểu nào sau đây giải thích hợp lý nhất cho khối lượng riêng cực lớn của hạt nhân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Số orbital trong phân lớp d là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁵?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Nguyên tử X có 15 proton. Đồng vị phổ biến nhất của X có 16 neutron. Số khối của đồng vị này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về electron trong nguyên tử là sai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Nguyên tố A có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns¹ (n ≥ 2). Nguyên tố B có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵ (n ≥ 2). Tính chất hóa học cơ bản của A và B là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 20. Cấu hình electron của X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Ion Y⁻ có 18 electron. Vị trí của nguyên tố Y trong Bảng tuần hoàn là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴. Phát biểu nào sau đây về X là sai?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho các nguyên tử sau: ₁₁Na, ₁₂Mg, ₁₃Al, ₁₄Si. Nguyên tử nào có bán kính lớn nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹⁰4s²?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một nguyên tử có 27 electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cấu hình electron của ion Fe³⁺ (Z=26) là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Số lượng tử chính n đặc trưng cho yếu tố nào của electron trong nguyên tử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây thuộc khối p?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn đúng trạng thái kích thích của nguyên tử Sodium (Na, Z=11)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 34. Trong hạt nhân, số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Hãy xác định số proton của nguyên tử X.

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 2: Nguyên tử Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Tổng số electron trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 14
  • C. 16
  • D. 18

Câu 3: Cho nguyên tử Z có 17 proton và 18 neutron. Kí hiệu nguyên tử của Z là gì?

  • A. ³⁵₁₇Z
  • B. ³⁵₁₈Z
  • C. ³⁶₁₇Z
  • D. ³⁵₁₇Z

Câu 4: Nguyên tử khối trung bình của neon (Ne) là 20,18. Neon có hai đồng vị bền chính là ²⁰Ne (chiếm 90,5%) và ²²Ne. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ²²Ne trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 9.5%
  • B. 9.05%
  • C. 8.1%
  • D. 10.0%

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) của R là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 13
  • C. 15
  • D. 23

Câu 6: Cho các cấu hình electron sau:
(1) 1s²2s²2p⁶3s¹
(2) 1s²2s²2p⁴
(3) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
(4) 1s²2s²2p⁶3s²3p¹
Nguyên tử nào thuộc loại phi kim?

  • A. (2)
  • B. (1) và (4)
  • C. (3)
  • D. (1), (2), (4)

Câu 7: Một nguyên tử có 20 proton và 20 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 0
  • C. 40
  • D. 40

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về hạt nhân nguyên tử là đúng?

  • A. Hạt nhân mang điện tích âm.
  • B. Hạt nhân chứa proton và neutron.
  • C. Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng khối lượng electron.
  • D. Kích thước hạt nhân lớn hơn kích thước nguyên tử rất nhiều.

Câu 9: Số orbital trong phân lớp 3d là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 10: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 9. Cấu hình electron của nguyên tử X là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p³
  • B. 1s²2s²2p⁵3s²3p⁴
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²

Câu 11: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, có cùng:

  • A. Số neutron, khác số proton.
  • B. Số khối, khác số proton.
  • C. Số neutron, khác số khối.
  • D. Số proton, khác số neutron.

Câu 12: Lớp electron N (n=4) có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 8
  • B. 18
  • C. 30
  • D. 32

Câu 13: Cấu hình electron của ion S²⁻ (Z=16) là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p²
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhận thêm 1 electron khi tham gia liên kết hóa học?

  • A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np¹
  • B. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²
  • C. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵
  • D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁶

Câu 15: Khối lượng gần đúng của một nguyên tử ¹⁹F (có 9 proton và 10 neutron) tính theo đơn vị amu là bao nhiêu?

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 18
  • D. 19

Câu 16: Cho các nguyên tử sau: ¹²C, ¹³C, ¹⁴N, ¹⁶O. Cặp nào là đồng vị của nhau?

  • A. ¹²C và ¹³C
  • B. ¹³C và ¹⁴N
  • C. ¹⁴N và ¹⁶O
  • D. Không có cặp nào là đồng vị

Câu 17: Số electron độc thân trong nguyên tử oxi (Z=8) ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 18: Một nguyên tử có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹. Số electron hóa trị của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 8

Câu 19: Nguyên tử X và nguyên tử Y là hai đồng vị của cùng một nguyên tố. Tổng số neutron của X và Y là 25. Số proton của nguyên tố đó là 12. Số khối của đồng vị Y lớn hơn số khối của đồng vị X là 1. Số khối của X và Y lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 24 và 25
  • B. 25 và 26
  • C. 23 và 24
  • D. Không xác định được

Câu 20: Phân lớp nào sau đây không tồn tại?

  • A. 2p
  • B. 3f
  • C. 4d
  • D. 1s

Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²?

  • A. Ar (Z=18)
  • B. K (Z=19)
  • C. Sc (Z=21)
  • D. Ca (Z=20)

Câu 22: Một nguyên tử có 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Khối lượng của nguyên tử này (tính theo amu, làm tròn đến 1 chữ số thập phân) là bao nhiêu? (Biết khối lượng 1 proton ~ 1.0073 amu, 1 neutron ~ 1.0087 amu, 1 electron ~ 0.00055 amu)

  • A. 27.1 amu
  • B. 13.0 amu
  • C. 14.0 amu
  • D. 26.0 amu

Câu 23: Nguyên tử nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng lớn nhất?

  • A. Na (Z=11)
  • B. Mg (Z=12)
  • C. Cl (Z=17)
  • D. Ar (Z=18)

Câu 24: Ion X³⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 13

Câu 25: Cho nguyên tử M có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p¹. Số electron lớp ngoài cùng của M là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 13

Câu 26: Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo hay khu vực không gian nhất định được gọi là:

  • A. Orbital nguyên tử
  • B. Lớp electron
  • C. Phân lớp electron
  • D. Hạt nhân

Câu 27: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp s là 6. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 18

Câu 28: Nguyên tử khối trung bình của Brom (Br) là 79,91. Brom có hai đồng vị bền là ⁷⁹Br và ⁸¹Br. Giả sử nguyên tử khối của các đồng vị bằng số khối của chúng. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ⁷⁹Br trong tự nhiên gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 45.5%
  • B. 54.5%
  • C. 50.0%
  • D. 60.0%

Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Nguyên tử của nguyên tố B có cấu hình electron 1s²2s²2p³. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. A và B là đồng vị của nhau.
  • B. A và B có cùng số lớp electron.
  • C. A và B có cùng số electron hóa trị nhưng khác số lớp electron.
  • D. A và B có cùng số electron lớp ngoài cùng và cùng số electron độc thân.

Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở vỏ nguyên tử (khi nguyên tử trung hòa).
(b) Số khối A là tổng số proton và electron.
(c) Đồng vị có cùng số neutron nhưng khác số proton.
(d) Cấu hình electron 1s²2s²2p⁶ là của một khí hiếm.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 34. Trong hạt nhân, số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Hãy xác định số proton của nguyên tử X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Nguyên tử Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Tổng số electron trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho nguyên tử Z có 17 proton và 18 neutron. Kí hiệu nguyên tử của Z là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Nguyên tử khối trung bình của neon (Ne) là 20,18. Neon có hai đồng vị bền chính là ²⁰Ne (chiếm 90,5%) và ²²Ne. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ²²Ne trong tự nhiên là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) của R là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho các cấu hình electron sau:
(1) 1s²2s²2p⁶3s¹
(2) 1s²2s²2p⁴
(3) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
(4) 1s²2s²2p⁶3s²3p¹
Nguyên tử nào thuộc loại phi kim?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một nguyên tử có 20 proton và 20 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về hạt nhân nguyên tử là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Số orbital trong phân lớp 3d là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 9. Cấu hình electron của nguyên tử X là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, có cùng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Lớp electron N (n=4) có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Cấu hình electron của ion S²⁻ (Z=16) là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhận thêm 1 electron khi tham gia liên kết hóa học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Khối lượng gần đúng của một nguyên tử ¹⁹F (có 9 proton và 10 neutron) tính theo đơn vị amu là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho các nguyên tử sau: ¹²C, ¹³C, ¹⁴N, ¹⁶O. Cặp nào là đồng vị của nhau?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Số electron độc thân trong nguyên tử oxi (Z=8) ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một nguyên tử có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹. Số electron hóa trị của nguyên tử này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Nguyên tử X và nguyên tử Y là hai đồng vị của cùng một nguyên tố. Tổng số neutron của X và Y là 25. Số proton của nguyên tố đó là 12. Số khối của đồng vị Y lớn hơn số khối của đồng vị X là 1. Số khối của X và Y lần lượt là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phân lớp nào sau đây không tồn tại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một nguyên tử có 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Khối lượng của nguyên tử này (tính theo amu, làm tròn đến 1 chữ số thập phân) là bao nhiêu? (Biết khối lượng 1 proton ~ 1.0073 amu, 1 neutron ~ 1.0087 amu, 1 electron ~ 0.00055 amu)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Nguyên tử nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng lớn nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Ion X³⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho nguyên tử M có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p¹. Số electron lớp ngoài cùng của M là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo hay khu vực không gian nhất định được gọi là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp s là 6. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Nguyên tử khối trung bình của Brom (Br) là 79,91. Brom có hai đồng vị bền là ⁷⁹Br và ⁸¹Br. Giả sử nguyên tử khối của các đồng vị bằng số khối của chúng. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ⁷⁹Br trong tự nhiên gần nhất với giá trị nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Nguyên tử của nguyên tố B có cấu hình electron 1s²2s²2p³. Nhận xét nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở vỏ nguyên tử (khi nguyên tử trung hòa).
(b) Số khối A là tổng số proton và electron.
(c) Đồng vị có cùng số neutron nhưng khác số proton.
(d) Cấu hình electron 1s²2s²2p⁶ là của một khí hiếm.
Số phát biểu đúng là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1 - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Hãy xác định số proton của X.

  • A. 12
  • B. 11
  • C. 13
  • D. 10

Câu 2: Một nguyên tố R có hai đồng vị bền là R (chiếm 75%) và R+2 (chiếm 25%). Nguyên tử khối trung bình của R là 35,5. Hãy xác định nguyên tử khối của đồng vị R.

  • A. 35
  • B. 35
  • C. 36
  • D. 37

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p³. Hãy cho biết Y thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Kim loại kiềm
  • B. Kim loại kiềm thổ
  • C. Khí hiếm
  • D. Phi kim

Câu 4: Nguyên tử Z có 17 proton và 18 neutron. Kí hiệu nguyên tử của Z là gì?

  • A. ³⁵Cl
  • B. ³⁷Cl
  • C. ³⁵Cl
  • D. ³⁷Cl

Câu 5: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn đúng trạng thái cơ bản của nguyên tử có 8 electron?

  • A. 1s²2s²2p⁴
  • B. 1s²2s²2p⁵
  • C. 1s²2s³2p³
  • D. 1s²2s²2p³3s¹

Câu 6: Số electron tối đa trong phân lớp d là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 14
  • D. 10

Câu 7: Ion X³⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Hãy xác định số proton của nguyên tử X.

  • A. 13
  • B. 10
  • C. 7
  • D. 16

Câu 8: Orbital p có hình dạng đặc trưng nào?

  • A. Hình cầu
  • B. Hình số tám nổi
  • C. Hình hoa thị
  • D. Không có hình dạng xác định

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

  • A. ¹²C
  • B. ¹⁶O
  • C. ²³Na
  • D. ⁴He

Câu 10: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s²2s²2p⁶3s¹; (2) 1s²2s²2p⁵; (3) 1s²2s²2p⁶; (4) 1s²2s²2p⁶3s²3p¹. Có bao nhiêu cấu hình là của nguyên tử kim loại?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Khối lượng gần đúng của một nguyên tử ¹⁹F (Fluorine) tính theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Biết số proton = 9, số neutron = 10)

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 18
  • D. 19

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố M tạo ion M²⁺ có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2p⁶. Tổng số electron của nguyên tử M là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 20

Câu 13: Lớp electron thứ 3 (lớp M) có tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 14
  • D. 18

Câu 14: Số orbital trong một phân lớp p là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 15: Nguyên tố Argon (Ar) có số hiệu nguyên tử Z=18. Cấu hình electron của Ar là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵3d¹
  • C. 1s²2s²2p⁶3s¹3p⁷
  • D. 1s²2s²2p⁶2d⁸

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về nguyên tử là sai?

  • A. Nguyên tử trung hòa về điện.
  • B. Hạt nhân nguyên tử chứa proton và neutron.
  • C. Electron mang điện tích dương.
  • D. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở vỏ nguyên tử.

Câu 17: Nguyên tử X có 11 proton. Khi X nhường đi 1 electron để tạo thành ion X⁺, cấu hình electron của ion X⁺ là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s¹
  • B. 1s²2s²2p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁵
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²

Câu 18: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số gì?

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số khối
  • D. Số electron

Câu 19: Cho nguyên tố Sulfur (S) có số hiệu nguyên tử Z=16. Cấu hình electron của S là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
  • B. 1s²2s²2p⁶3p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • D. 1s²2s²2p⁶3s¹3p⁵

Câu 20: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

  • A. 1s²2s¹
  • B. 1s²2s²2p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p¹
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²

Câu 21: Nguyên tử khối trung bình của Bromine (Br) là 79,91. Bromine có hai đồng vị là ⁷⁹Br và ⁸¹Br. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ⁷⁹Br trong tự nhiên.

  • A. 54,5%
  • B. 45,5%
  • C. 50%
  • D. 79,91%

Câu 22: Theo nguyên lý Pauli, trong một orbital nguyên tử có thể chứa tối đa bao nhiêu electron và có chiều tự quay như thế nào?

  • A. 1 electron, chiều tự quay bất kì.
  • B. 2 electron, cùng chiều tự quay.
  • C. 2 electron, ngược chiều tự quay.
  • D. 3 electron, chiều tự quay bất kì.

Câu 23: Nguyên tử X có 15 proton. Lớp electron ngoài cùng của X có bao nhiêu electron?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 15
  • D. 8

Câu 24: Sự phân bố electron vào các orbital trong một phân lớp sao cho số electron độc thân là tối đa tuân theo nguyên tắc nào?

  • A. Nguyên lý vững bền
  • B. Nguyên lý Pauli
  • C. Quy tắc Klechkovsky
  • D. Quy tắc Hund

Câu 25: Cho các ion sau: Na⁺ (Z=11), F⁻ (Z=9), Mg²⁺ (Z=12), Ne (Z=10). Ion/nguyên tử nào có cấu hình electron khác với các ion/nguyên tử còn lại?

  • A. Na⁺
  • B. F⁻
  • C. Mg²⁺
  • D. Ne

Câu 26: Nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản?

  • A. O (Z=8)
  • B. N (Z=7)
  • C. C (Z=6)
  • D. F (Z=9)

Câu 27: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 17

Câu 28: Một mẫu nước tự nhiên chứa đồng vị ¹H (Z=1, A=1) và ²H (Z=1, A=2) với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 5000:1. Nguyên tử khối trung bình của Hydrogen trong mẫu nước này là bao nhiêu?

  • A. 1,0002
  • B. 1,5
  • C. 1,0001
  • D. 2,0

Câu 29: Cho các phát biểu sau về cấu tạo nguyên tử: (a) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân; (b) Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với kích thước nguyên tử; (c) Electron chuyển động theo quỹ đạo tròn xác định quanh hạt nhân; (d) Số proton luôn bằng số neutron trong hạt nhân của mọi nguyên tử. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Ion tạo ra từ X khi nhận thêm electron có thể có cấu hình electron lớp ngoài cùng là gì?

  • A. 3s²3p⁴
  • B. 3s²3p⁵
  • C. 3s²3p⁶
  • D. 3s²3p⁶

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Hãy xác định số proton của X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một nguyên tố R có hai đồng vị bền là R (chiếm 75%) và R+2 (chiếm 25%). Nguyên tử khối trung bình của R là 35,5. Hãy xác định nguyên tử khối của đồng vị R.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p³. Hãy cho biết Y thuộc loại nguyên tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nguyên tử Z có 17 proton và 18 neutron. Kí hiệu nguyên tử của Z là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn đúng trạng thái cơ bản của nguyên tử có 8 electron?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Số electron tối đa trong phân lớp d là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Ion X³⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Hãy xác định số proton của nguyên tử X.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Orbital p có hình dạng đặc trưng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s²2s²2p⁶3s¹; (2) 1s²2s²2p⁵; (3) 1s²2s²2p⁶; (4) 1s²2s²2p⁶3s²3p¹. Có bao nhiêu cấu hình là của nguyên tử kim loại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khối lượng gần đúng của một nguyên tử ¹⁹F (Fluorine) tính theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Biết số proton = 9, số neutron = 10)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố M tạo ion M²⁺ có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2p⁶. Tổng số electron của nguyên tử M là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Lớp electron thứ 3 (lớp M) có tối đa bao nhiêu electron?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Số orbital trong một phân lớp p là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nguyên tố Argon (Ar) có số hiệu nguyên tử Z=18. Cấu hình electron của Ar là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về nguyên tử là sai?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Nguyên tử X có 11 proton. Khi X nhường đi 1 electron để tạo thành ion X⁺, cấu hình electron của ion X⁺ là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho nguyên tố Sulfur (S) có số hiệu nguyên tử Z=16. Cấu hình electron của S là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nguyên tử khối trung bình của Bromine (Br) là 79,91. Bromine có hai đồng vị là ⁷⁹Br và ⁸¹Br. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ⁷⁹Br trong tự nhiên.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Theo nguyên lý Pauli, trong một orbital nguyên tử có thể chứa tối đa bao nhiêu electron và có chiều tự quay như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Nguyên tử X có 15 proton. Lớp electron ngoài cùng của X có bao nhiêu electron?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Sự phân bố electron vào các orbital trong một phân lớp sao cho số electron độc thân là tối đa tuân theo nguyên tắc nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho các ion sau: Na⁺ (Z=11), F⁻ (Z=9), Mg²⁺ (Z=12), Ne (Z=10). Ion/nguyên tử nào có cấu hình electron khác với các ion/nguyên tử còn lại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một mẫu nước tự nhiên chứa đồng vị ¹H (Z=1, A=1) và ²H (Z=1, A=2) với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 5000:1. Nguyên tử khối trung bình của Hydrogen trong mẫu nước này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho các phát biểu sau về cấu tạo nguyên tử: (a) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân; (b) Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với kích thước nguyên tử; (c) Electron chuyển động theo quỹ đạo tròn xác định quanh hạt nhân; (d) Số proton luôn bằng số neutron trong hạt nhân của mọi nguyên tử. Số phát biểu đúng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 4: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Ion tạo ra từ X khi nhận thêm electron có thể có cấu hình electron lớp ngoài cùng là gì?

Viết một bình luận