Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 01
Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Xu hướng biến đổi nào sau đây là đúng khi đi từ trái sang phải trong một chu kì của bảng tuần hoàn?
- A. Tính acid của oxide cao nhất giảm dần.
- B. Tính base của hydroxide tương ứng tăng dần.
- C. Hóa trị cao nhất với oxygen giảm dần.
- D. Tính acid của hydroxide tương ứng tăng dần.
Câu 2: Nguyên tố X thuộc chu kì 3. Oxide cao nhất của X có công thức là `XO_3`. Hydroxide tương ứng của X có tính acid mạnh. X là nguyên tố nào?
- A. Nhôm (Al)
- B. Silic (Si)
- C. Lưu huỳnh (S)
- D. Clo (Cl)
Câu 3: Cho các nguyên tố Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl thuộc chu kì 3. Sắp xếp các hydroxide tương ứng của chúng theo chiều tính base giảm dần.
- A. `NaOH > Mg(OH)_2 > Al(OH)_3`
- B. `Al(OH)_3 > Mg(OH)_2 > NaOH`
- C. `NaOH < Mg(OH)_2 < Al(OH)_3`
- D. `Mg(OH)_2 > NaOH > Al(OH)_3`
Câu 4: Cho các nguyên tố Si, P, S, Cl thuộc chu kì 3. Sắp xếp các hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của chúng theo chiều tính acid tăng dần.
- A. `HClO_4 < H_2SO_4 < H_3PO_4 < H_2SiO_3`
- B. `H_3PO_4 < H_2SO_4 < H_2SiO_3 < HClO_4`
- C. `H_2SiO_3 < H_3PO_4 < H_2SO_4 < HClO_4`
- D. `H_2SO_4 < HClO_4 < H_3PO_4 < H_2SiO_3`
Câu 5: Oxide cao nhất của một nguyên tố R nhóm A có công thức `R_2O_7`. Trong hợp chất khí với hydrogen, R chiếm 97,26% khối lượng. Xác định nguyên tố R.
- A. Brom (Br)
- B. Clo (Cl)
- C. Iot (I)
- D. Flo (F)
Câu 6: Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm VA. Phát biểu nào sau đây về X là sai?
- A. Oxide cao nhất của X có công thức `X_2O_5`.
- B. Hợp chất khí với hydrogen của X có công thức `XH_3`.
- C. Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của X có tính acid.
- D. Hợp chất khí với hydrogen của X tan trong nước tạo dung dịch có tính acid mạnh.
Câu 7: Oxide cao nhất của nguyên tố Y là `YO_2`. Hợp chất khí với hydrogen của Y là `YH_4`. Y là nguyên tố thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
- A. Nhóm IIA
- B. Nhóm IVA
- C. Nhóm VIA
- D. Nhóm VIIA
Câu 8: Tại sao trong cùng một chu kì, tính acid của oxide và hydroxide tương ứng lại tăng dần từ trái sang phải?
- A. Độ âm điện của nguyên tố trung tâm tăng dần, làm liên kết O-H trong hydroxide phân cực hơn, H dễ tách ra.
- B. Bán kính nguyên tử tăng dần, làm lực hút của hạt nhân lên electron hóa trị giảm.
- C. Số lớp electron tăng dần, làm che chắn hạt nhân tốt hơn.
- D. Năng lượng ion hóa giảm dần, làm nguyên tố dễ nhường electron hơn.
Câu 9: Oxide `X_2O_3` tan trong dung dịch NaOH và tan cả trong dung dịch `H_2SO_4`. Hydroxide tương ứng của X là chất nào và có tính chất gì?
- A. `X(OH)_2`, base yếu
- B. `HXO_2`, acid yếu
- C. `X(OH)_3`, base mạnh
- D. `X(OH)_3`, lưỡng tính
Câu 10: Cho các acid sau: `H_2SO_4`, `H_3PO_4`, `HClO_4`, `H_2SiO_3`. Sắp xếp chúng theo chiều tính acid giảm dần.
- A. `H_2SiO_3 > H_3PO_4 > H_2SO_4 > HClO_4`
- B. `HClO_4 > H_2SO_4 > H_3PO_4 > H_2SiO_3`
- C. `H_3PO_4 > H_2SO_4 > HClO_4 > H_2SiO_3`
- D. `H_2SO_4 > H_3PO_4 > HClO_4 > H_2SiO_3`
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về xu hướng biến đổi tính chất của các nguyên tố nhóm A trong cùng một chu kì là sai?
- A. Tính kim loại giảm dần.
- B. Tính phi kim tăng dần.
- C. Hóa trị cao nhất với oxygen giảm dần.
- D. Tính acid của oxide cao nhất tăng dần.
Câu 12: Cho các nguyên tố Li, Be, B, C, N, O, F thuộc chu kì 2. Công thức hợp chất khí với hydrogen của các nguyên tố nhóm IVA, VA, VIA, VIIA lần lượt là:
- A. `LiH, BeH_2, BH_3, CH_4`
- B. `CH_4, BH_3, H_2O, HF`
- C. `CH_4, NH_3, OH_2, FH`
- D. `CH_4, NH_3, H_2O, HF`
Câu 13: Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là `ns^2np^4`. Oxide cao nhất của R có 40% oxygen về khối lượng. R là nguyên tố nào?
- A. Oxi (O)
- B. Lưu huỳnh (S)
- C. Germanium (Ge)
- D. Selen (Se)
Câu 14: Cho các hydroxide sau: `NaOH`, `Mg(OH)_2`, `Al(OH)_3`, `H_2SiO_3`, `H_3PO_4`, `H_2SO_4`, `HClO_4`. Chất nào là acid yếu nhất?
- A. `H_3PO_4`
- B. `H_2SO_4`
- C. `HClO_4`
- D. `H_2SiO_3`
Câu 15: Oxide cao nhất của một nguyên tố R là `RO_2`. Cho 4,48 lít khí `CO_2` (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. R có thể là nguyên tố nào trong chu kì 3?
- A. Silic (Si)
- B. Lưu huỳnh (S)
- C. Photpho (P)
- D. Nhôm (Al)
Câu 16: Tại sao acid `HClO_4` (`Z=17`) lại có tính acid mạnh hơn acid `H_2SO_4` (`Z=16`)?
- A. Độ âm điện của Cl lớn hơn S, làm liên kết O-H trong `HClO_4` phân cực mạnh hơn.
- B. Bán kính nguyên tử Cl lớn hơn S, làm lực hút hạt nhân lên electron hóa trị giảm.
- C. Cl có nhiều electron hóa trị hơn S.
- D. Phân tử `HClO_4` có khối lượng mol lớn hơn `H_2SO_4`.
Câu 17: Cho các nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng chu kì và lần lượt thuộc nhóm IA, IIA, IIIA. Sắp xếp các hydroxide của chúng theo chiều tính base tăng dần.
- A. `XOH < Y(OH)_2 < Z(OH)_3`
- B. `Z(OH)_3 < Y(OH)_2 < XOH`
- C. `XOH > Z(OH)_3 > Y(OH)_2`
- D. `Y(OH)_2 < XOH < Z(OH)_3`
Câu 18: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, hợp chất khí với hydrogen có công thức `XH_3`. Oxide cao nhất của X có công thức là?
- A. `XO`
- B. `XO_2`
- C. `X_2O_5`
- D. `XO_3`
Câu 19: Xét các nguyên tố chu kì 3: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl. Nguyên tố nào tạo được hợp chất khí với hydrogen?
- A. Na, Mg, Al
- B. Na, Mg, Al, Si
- C. Na, Mg, Al, Si, P
- D. Si, P, S, Cl
Câu 20: Hydroxide của nguyên tố M thuộc chu kì 3 có công thức `M(OH)_2`. M có thể tác dụng được với chất nào sau đây?
- A. `H_2SO_4`
- B. NaOH
- C. KCl
- D. `CO_2` (dung dịch kiềm mạnh mới tác dụng với `CO_2` tạo muối trung hòa)
Câu 21: Oxide cao nhất của nguyên tố X là `X_2O_5`. Trong oxide này, X chiếm 25,93% về khối lượng. Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của X có tính chất gì?
- A. Acid mạnh
- B. Base mạnh
- C. Lưỡng tính
- D. Không tan trong nước
Câu 22: Cho các hợp chất khí với hydrogen của các nguyên tố chu kì 2 nhóm IVA-VIIA: `CH_4`, `NH_3`, `H_2O`, HF. Chất nào tan trong nước tạo dung dịch có tính base?
- A. `CH_4`
- B. `NH_3`
- C. `H_2O`
- D. HF
Câu 23: Nguyên tố X thuộc chu kì 3. Oxide cao nhất của X là `X_2O_5`. Cho oxide này tác dụng với nước thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây về dung dịch Y là đúng?
- A. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
- B. Dung dịch làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
- C. Dung dịch không đổi màu quỳ tím.
- D. Dung dịch có pH lớn hơn 7.
Câu 24: Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl. Oxide cao nhất của nguyên tố nào là oxide lưỡng tính?
Câu 25: Cho các hydroxide sau: `NaOH`, `Mg(OH)_2`, `Al(OH)_3`. Chất nào là hydroxide lưỡng tính?
- A. NaOH
- B. `Mg(OH)_2`
- C. `Al(OH)_3`
- D. Cả ba chất
Câu 26: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Hợp chất khí với hydrogen của X là HX. Nhận định nào sau đây về HX là đúng?
- A. Tan trong nước tạo dung dịch acid mạnh.
- B. Tan trong nước tạo dung dịch base mạnh.
- C. Không tan trong nước.
- D. Tan trong nước tạo dung dịch trung tính.
Câu 27: Cho các oxide: `Na_2O`, `MgO`, `Al_2O_3`, `SiO_2`, `P_2O_5`, `SO_3`, `Cl_2O_7` (oxide cao nhất của các nguyên tố chu kì 3). Oxide nào tác dụng với dung dịch `HCl` và dung dịch `NaOH`?
- A. `Na_2O`
- B. MgO
- C. `Al_2O_3`
- D. `SiO_2`
Câu 28: Dựa vào xu hướng biến đổi tính acid của các hợp chất khí với hydrogen tan trong nước trong cùng một chu kì (từ nhóm IVA đến VIIA), hãy dự đoán tính acid của `H_2S` so với HCl.
- A. `H_2S` có tính acid mạnh hơn HCl.
- B. `H_2S` có tính acid yếu hơn HCl.
- C. `H_2S` có tính acid tương đương HCl.
- D. Không thể so sánh tính acid của `H_2S` và HCl dựa trên xu hướng này.
Câu 29: Cho biết oxide cao nhất của nguyên tố X là `XO_3`. Hợp chất khí với hydrogen của X có công thức `XH_2`. X thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
- A. Nhóm IVA
- B. Nhóm VA
- C. Nhóm VIA
- D. Nhóm VIIA
Câu 30: Nguyên tố R thuộc chu kì 3. Oxide cao nhất của R là `R_2O`. Hydroxide tương ứng của R là `ROH`. Nhận định nào sau đây về `ROH` là đúng?
- A. Là một acid mạnh.
- B. Là một acid yếu.
- C. Là chất lưỡng tính.
- D. Là một base mạnh.