Đề Trắc nghiệm Hóa học 10 – Cánh diều – Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử chlorine (Cl) trong hợp chất perchloric acid (HClO4) là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. +3
  • C. +5
  • D. +7

Câu 2: Cho các phản ứng sau:
(1) 2Na + Cl2 → 2NaCl
(2) CaCO3 → CaO + CO2
(3) HCl + NaOH → NaCl + H2O
(4) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Số phản ứng oxi hóa – khử là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Trong phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu, chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. Zn
  • B. CuSO4
  • C. ZnSO4
  • D. Cu

Câu 4: Quá trình nào sau đây biểu diễn quá trình oxi hóa?

  • A. Cl2 + 2e → 2Cl-
  • B. S+6 + 2e → S+4
  • C. Cu → Cu+2 + 2e
  • D. N+5 + 8e → N-3

Câu 5: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số oxi hóa của sulfur (S) trong H2SO4 đặc và SO2 lần lượt là bao nhiêu?

  • A. +4 và +6
  • B. +6 và +4
  • C. +6 và -2
  • D. -2 và +4

Câu 6: Trong phản ứng Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O, H2SO4 đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất bị khử
  • C. Chất tạo môi trường
  • D. Chất oxi hóa và chất tạo môi trường

Câu 7: Số oxi hóa của nitrogen (N) trong ion ammonium (NH4+) là bao nhiêu?

  • A. -3
  • B. +1
  • C. +3
  • D. +5

Câu 8: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O. Chất nào là chất oxi hóa?

  • A. KMnO4
  • B. FeSO4
  • C. H2SO4
  • D. MnSO4

Câu 9: Quá trình khử là quá trình...

  • A. Nhường electron, làm tăng số oxi hóa.
  • B. Nhận electron, làm giảm số oxi hóa.
  • C. Nhường electron, làm giảm số oxi hóa.
  • D. Nhận electron, làm tăng số oxi hóa.

Câu 10: Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số (là các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 20
  • C. 23
  • D. 38

Câu 11: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử (disproportionation), một nguyên tố vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử?

  • A. 2Na + Cl2 → 2NaCl
  • B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
  • C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaOCl + H2O
  • D. CuO + H2 → Cu + H2O

Câu 12: Số oxi hóa của carbon (C) trong ion carbonate (CO3 2-) là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. -4

Câu 13: Trong phản ứng oxi hóa – khử, tổng số electron do chất khử nhường bằng...

  • A. Tổng số electron do chất oxi hóa nhường.
  • B. Hiệu số electron do chất oxi hóa nhận và chất khử nhường.
  • C. Tổng số electron do chất oxi hóa nhận.
  • D. Nửa tổng số electron do chất oxi hóa nhận.

Câu 14: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Chất nào là chất bị oxi hóa?

  • A. SO2
  • B. Br2
  • C. H2O
  • D. H2SO4

Câu 15: Nguyên tố X có số oxi hóa là +5. Để chuyển X thành hợp chất có chứa X với số oxi hóa -3, một nguyên tử X cần nhận bao nhiêu electron?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 8

Câu 16: Cân bằng phương trình phản ứng: KMnO4 + Na2SO3 + H2O → MnO2 + Na2SO4 + KOH. Tổng hệ số của các chất sản phẩm là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 17: Chất nào sau đây chỉ có thể đóng vai trò là chất oxi hóa trong các phản ứng hóa học thông thường?

  • A. O2
  • B. HCl
  • C. HNO3
  • D. FeO

Câu 18: Chất nào sau đây chỉ có thể đóng vai trò là chất khử trong các phản ứng hóa học thông thường?

  • A. H2S
  • B. SO2
  • C. H2SO4
  • D. Cl2

Câu 19: Trong phản ứng Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O, sự thay đổi số oxi hóa của nitrogen là từ bao nhiêu sang bao nhiêu?

  • A. +5 sang -3
  • B. +5 sang +4
  • C. +5 sang +2
  • D. +5 sang 0

Câu 20: Cho phản ứng: CuO + H2 → Cu + H2O. Chất nào là chất bị khử?

  • A. CuO
  • B. H2
  • C. Cu
  • D. H2O

Câu 21: Cân bằng phương trình phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Tổng hệ số (là các số nguyên tối giản) của các chất sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12

Câu 22: Số oxi hóa của oxygen (O) trong phân tử hydrogen peroxide (H2O2) là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. -1
  • C. 0
  • D. +1

Câu 23: Trong phản ứng: H2S + Cl2 → S + 2HCl, chất nào thể hiện tính khử?

  • A. H2S
  • B. Cl2
  • C. S
  • D. HCl

Câu 24: Cho phương trình phản ứng: K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. Chất nào là chất oxi hóa trong phản ứng này?

  • A. K2Cr2O7
  • B. HCl
  • C. KCl
  • D. CrCl3

Câu 25: Số oxi hóa của iodine (I) trong ion iodate (IO3-) là bao nhiêu?

  • A. -1
  • B. +3
  • C. +5
  • D. +7

Câu 26: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử?

  • A. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
  • B. 2Na + Cl2 → 2NaCl
  • C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaOCl + H2O
  • D. CuO + H2 → Cu + H2O

Câu 27: Cân bằng phương trình: Cu + HNO3 (đặc) → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường là bao nhiêu?

  • A. 1:2
  • B. 1:1
  • C. 2:1
  • D. 3:1

Câu 28: Trong phản ứng SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O, chất nào là chất oxi hóa?

  • A. SO2
  • B. H2S
  • C. S
  • D. H2O

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về phản ứng oxi hóa – khử là không đúng?

  • A. Chất khử là chất nhường electron.
  • B. Chất oxi hóa là chất nhận electron.
  • C. Quá trình khử là sự tăng số oxi hóa.
  • D. Sự oxi hóa là quá trình chất khử nhường electron.

Câu 30: Số oxi hóa của mangan (Mn) trong ion permanganate (MnO4-) là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +7

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử chlorine (Cl) trong hợp chất perchloric acid (HClO4) là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho các phản ứng sau:
(1) 2Na + Cl2 → 2NaCl
(2) CaCO3 → CaO + CO2
(3) HCl + NaOH → NaCl + H2O
(4) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Số phản ứng oxi hóa – khử là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu, chất nào đóng vai trò là chất khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Quá trình nào sau đây biểu diễn quá trình oxi hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số oxi hóa của sulfur (S) trong H2SO4 đặc và SO2 lần lượt là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong phản ứng Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O, H2SO4 đóng vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Số oxi hóa của nitrogen (N) trong ion ammonium (NH4+) là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O. Chất nào là chất oxi hóa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Quá trình khử là quá trình...

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số (là các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử (disproportionation), một nguyên tố vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Số oxi hóa của carbon (C) trong ion carbonate (CO3 2-) là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Trong phản ứng oxi hóa – khử, tổng số electron do chất khử nhường bằng...

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Chất nào là chất bị oxi hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Nguyên tố X có số oxi hóa là +5. Để chuyển X thành hợp chất có chứa X với số oxi hóa -3, một nguyên tử X cần nhận bao nhiêu electron?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cân bằng phương trình phản ứng: KMnO4 + Na2SO3 + H2O → MnO2 + Na2SO4 + KOH. Tổng hệ số của các chất sản phẩm là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Chất nào sau đây chỉ có thể đóng vai trò là chất oxi hóa trong các phản ứng hóa học thông thường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Chất nào sau đây chỉ có thể đóng vai trò là chất khử trong các phản ứng hóa học thông thường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong phản ứng Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O, sự thay đổi số oxi hóa của nitrogen là từ bao nhiêu sang bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho phản ứng: CuO + H2 → Cu + H2O. Chất nào là chất bị khử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cân bằng phương trình phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Tổng hệ số (là các số nguyên tối giản) của các chất sau phản ứng là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Số oxi hóa của oxygen (O) trong phân tử hydrogen peroxide (H2O2) là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong phản ứng: H2S + Cl2 → S + 2HCl, chất nào thể hiện tính khử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho phương trình phản ứng: K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. Chất nào là chất oxi hóa trong phản ứng này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Số oxi hóa của iodine (I) trong ion iodate (IO3-) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cân bằng phương trình: Cu + HNO3 (đặc) → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong phản ứng SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O, chất nào là chất oxi hóa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về phản ứng oxi hóa – khử là không đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Số oxi hóa của mangan (Mn) trong ion permanganate (MnO4-) là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử carbon (C) trong phân tử methane (CHu2084) là bao nhiêu?

  • A. +4
  • B. +2
  • C. -4
  • D. -2

Câu 2: Xác định số oxi hóa của nguyên tử lưu huỳnh (S) trong ion sulfate (SOu2084u00b2u207b).

  • A. +2
  • B. +4
  • C. -2
  • D. +6

Câu 3: Trong các hợp chất sau, nguyên tố nitrogen (N) có số oxi hóa cao nhất là:

  • A. NHu2083
  • B. Nu2082O
  • C. NOu2082
  • D. HNOu2083

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là SAI?

  • A. Số oxi hóa của nguyên tố trong đơn chất bằng 0.
  • B. Trong hợp chất, kim loại kiềm luôn có số oxi hóa +1.
  • C. Trong hợp chất, hydrogen thường có số oxi hóa +1.
  • D. Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong một ion đa nguyên tử luôn bằng 0.

Câu 5: Cho phản ứng: 2Na + Clu2082 u2192 2NaCl. Nguyên tố nào thay đổi số oxi hóa?

  • A. Chỉ Na.
  • B. Chỉ Cl.
  • C. Không có nguyên tố nào.
  • D. Cả Na và Cl.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. NaOH + HCl u2192 NaCl + Hu2082O
  • B. CaCOu2083 u2192 CaO + COu2082
  • C. BaClu2082 + Nau2082SOu2084 u2192 BaSOu2084 + 2NaCl
  • D. 4Fe + 3Ou2082 u2192 2Feu2082Ou2083

Câu 7: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất:

  • A. Nhường electron.
  • B. Nhận electron.
  • C. Có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • D. Chứa nguyên tố bị oxi hóa.

Câu 8: Quá trình nào sau đây biểu diễn quá trình khử?

  • A. Feu00b2u207a u2192 Feu00b3u207a + 1e
  • B. Su2076u207a + 2e u2192 Su2074u207a
  • C. 2Clu207b u2192 Clu2082 + 2e
  • D. Al u2192 Alu00b3u207a + 3e

Câu 9: Cho phản ứng: CuO + Hu2082 u2192 Cu + Hu2082O. Chất khử trong phản ứng này là:

  • A. CuO
  • B. Hu2082
  • C. Cu
  • D. Hu2082O

Câu 10: Trong phản ứng: Clu2082 + 2NaOH u2192 NaCl + NaClO + Hu2082O, Clu2082 đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Câu 11: Cho phản ứng: Zn + CuSOu2084 u2192 ZnSOu2084 + Cu. Sự oxi hóa xảy ra ở:

  • A. Zn
  • B. CuSOu2084
  • C. ZnSOu2084
  • D. Cu

Câu 12: Cân bằng phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe + Ou2082 u2192 Feu2082Ou2083. Tổng hệ số các chất tham gia (chất phản ứng) là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 9
  • D. 11

Câu 13: Cân bằng phản ứng: Cu + HNOu2083 (loãng) u2192 Cu(NOu2083)u2082 + NO + Hu2082O. Hệ số của HNOu2083 là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 14: Cân bằng phản ứng: Hu2082S + SOu2082 u2192 S + Hu2082O. Hệ số của S (sản phẩm) là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Trong phản ứng điều chế khí Clu2082 từ MnOu2082 và HCl đặc: MnOu2082 + 4HCl u2192 MnClu2082 + Clu2082 + 2Hu2082O, chất nào là chất oxi hóa?

  • A. MnOu2082
  • B. HCl
  • C. MnClu2082
  • D. Clu2082

Câu 16: Cho phương trình phản ứng chưa cân bằng: Al + Hu2082SOu2084 (đặc, nóng) u2192 Alu2082(SOu2084)u2083 + SOu2082 + Hu2082O. Sau khi cân bằng, hệ số của Hu2082O là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 17: Trong phản ứng oxi hóa – khử, quá trình oxi hóa là:

  • A. Quá trình nhường electron.
  • B. Quá trình nhận electron.
  • C. Sự giảm số oxi hóa.
  • D. Sự tạo thành chất oxi hóa.

Câu 18: Phản ứng nào sau đây, nước (Hu2082O) đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. 2Na + 2Hu2082O u2192 2NaOH + Hu2082
  • B. SOu2083 + Hu2082O u2192 Hu2082SOu2084
  • C. CaO + Hu2082O u2192 Ca(OH)u2082
  • D. Cu2086Hu2081u2082Ou2086 + 6Ou2082 u2192 6COu2082 + 6Hu2082O

Câu 19: Trong phản ứng: 2KMnOu2084 + 16HCl u2192 2KCl + 2MnClu2082 + 5Clu2082 + 8Hu2082O. Quá trình khử là:

  • A. 2Clu207b u2192 Clu2082 + 2e
  • B. 2HCl u2192 Clu2082 + 2e + Hu2082
  • C. Mnu2077u207a + 5e u2192 Mnu00b2u207a
  • D. MnOu2084u207b u2192 Mnu00b2u207a

Câu 20: Cho các phản ứng sau:
(1) 2KClOu2083 u2192 2KCl + 3Ou2082
(2) CaCOu2083 u2192 CaO + COu2082
(3) Fe + 2HCl u2192 FeClu2082 + Hu2082
(4) SOu2082 + 2NaOH u2192 Nau2082SOu2083 + Hu2082O
Số phản ứng oxi hóa – khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Cân bằng phản ứng: FeSOu2084 + KMnOu2084 + Hu2082SOu2084 u2192 Feu2082(SOu2084)u2083 + MnSOu2084 + Ku2082SOu2084 + Hu2082O. Hệ số của KMnOu2084 là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 10

Câu 22: Cho phản ứng: S + 6HNOu2083 (đặc) u2192 Hu2082SOu2084 + 6NOu2082 + 2Hu2082O. Chất bị oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. S
  • B. HNOu2083
  • C. Hu2082SOu2084
  • D. NOu2082

Câu 23: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, tại cực âm (cathode) xảy ra quá trình:

  • A. Oxi hóa ion Clu207b.
  • B. Khử phân tử Hu2082O.
  • C. Oxi hóa phân tử Hu2082O.
  • D. Khử ion Nau207a.

Câu 24: Khi cho khí Hu2082S lội qua dung dịch FeClu2083, xảy ra phản ứng: Hu2082S + 2FeClu2083 u2192 2FeClu2082 + S + 2HCl. Trong phản ứng này:

  • A. Hu2082S là chất oxi hóa, FeClu2083 là chất khử.
  • B. Hu2082S bị khử, FeClu2083 bị oxi hóa.
  • C. Hu2082S bị oxi hóa, FeClu2083 bị khử.
  • D. Cả Hu2082S và FeClu2083 đều là chất oxi hóa.

Câu 25: Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của cùng một nguyên tố?

  • A. Fe + Hu2082SOu2084 u2192 FeSOu2084 + Hu2082
  • B. CuO + 2HCl u2192 CuClu2082 + Hu2082O
  • C. 3S + 6NaOH u2192 2Nau2082S + Nau2082SOu2083 + 3Hu2082O
  • D. Nau2082COu2083 + 2HCl u2192 2NaCl + Hu2082O + COu2082

Câu 26: Chất nào sau đây vừa có khả năng thể hiện tính oxi hóa, vừa có khả năng thể hiện tính khử?

  • A. KMnOu2084
  • B. Hu2082SOu2084 (đặc)
  • C. FeClu2083
  • D. Hu2082Ou2082

Câu 27: Trong phương trình phản ứng oxi hóa – khử, tổng số electron do chất khử nhường bằng:

  • A. Tổng số electron do chất oxi hóa nhường.
  • B. Tổng số electron do chất oxi hóa nhận.
  • C. Tổng số hạt proton của chất khử.
  • D. Tổng số hạt neutron của chất oxi hóa.

Câu 28: Cho phản ứng: Mg + 2HNOu2083 u2192 Mg(NOu2083)u2082 + Hu2082. Đây có phải là phản ứng oxi hóa – khử không? Nếu có, chất nào là chất oxi hóa?

  • A. Có, HNOu2083 là chất oxi hóa.
  • B. Có, Mg là chất oxi hóa.
  • C. Không, đây là phản ứng trao đổi.
  • D. Có, Hu2082 là chất oxi hóa.

Câu 29: Cân bằng phản ứng: KClOu2083 u2192 KCl + Ou2082. Hệ số cân bằng của Ou2082 là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Quá trình làm mất màu dung dịch bromine của khí SOu2082 (SOu2082 + Bru2082 + 2Hu2082O u2192 Hu2082SOu2084 + 2HBr) thể hiện:

  • A. Tính oxi hóa của SOu2082.
  • B. Tính khử của SOu2082.
  • C. Tính acid của SOu2082.
  • D. Tính base của SOu2082.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử carbon (C) trong phân tử methane (CH₄) là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Xác định số oxi hóa của nguyên tử lưu huỳnh (S) trong ion sulfate (SO₄²⁻).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong các hợp chất sau, nguyên tố nitrogen (N) có số oxi hóa cao nhất là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là SAI?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho phản ứng: 2Na + Cl₂ → 2NaCl. Nguyên tố nào thay đổi số oxi hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Quá trình nào sau đây biểu diễn quá trình khử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cho phản ứng: CuO + H₂ → Cu + H₂O. Chất khử trong phản ứng này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Trong phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O, Cl₂ đóng vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho phản ứng: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu. Sự oxi hóa xảy ra ở:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cân bằng phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe + O₂ → Fe₂O₃. Tổng hệ số các chất tham gia (chất phản ứng) là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cân bằng phản ứng: Cu + HNO₃ (loãng) → Cu(NO₃)₂ + NO + H₂O. Hệ số của HNO₃ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cân bằng phản ứng: H₂S + SO₂ → S + H₂O. Hệ số của S (sản phẩm) là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Trong phản ứng điều chế khí Cl₂ từ MnO₂ và HCl đặc: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O, chất nào là chất oxi hóa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho phương trình phản ứng chưa cân bằng: Al + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Al₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Sau khi cân bằng, hệ số của H₂O là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong phản ứng oxi hóa – khử, quá trình oxi hóa là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Phản ứng nào sau đây, nước (H₂O) đóng vai trò là chất oxi hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Quá trình khử là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho các phản ứng sau:
(1) 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂
(2) CaCO₃ → CaO + CO₂
(3) Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂
(4) SO₂ + 2NaOH → Na₂SO₃ + H₂O
Số phản ứng oxi hóa – khử là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cân bằng phản ứng: FeSO₄ + KMnO₄ + H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + MnSO₄ + K₂SO₄ + H₂O. Hệ số của KMnO₄ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cho phản ứng: S + 6HNO₃ (đặc) → H₂SO₄ + 6NO₂ + 2H₂O. Chất bị oxi hóa trong phản ứng này là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, tại cực âm (cathode) xảy ra quá trình:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Khi cho khí H₂S lội qua dung dịch FeCl₃, xảy ra phản ứng: H₂S + 2FeCl₃ → 2FeCl₂ + S + 2HCl. Trong phản ứng này:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của cùng một nguyên tố?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Chất nào sau đây vừa có khả năng thể hiện tính oxi hóa, vừa có khả năng thể hiện tính khử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong phương trình phản ứng oxi hóa – khử, tổng số electron do chất khử nhường bằng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho phản ứng: Mg + 2HNO₃ → Mg(NO₃)₂ + H₂. Đây có phải là phản ứng oxi hóa – khử không? Nếu có, chất nào là chất oxi hóa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cân bằng phản ứng: KClO₃ → KCl + O₂. Hệ số cân bằng của O₂ là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Quá trình làm mất màu dung dịch bromine của khí SO₂ (SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr) thể hiện:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Quy tắc nào sau đây được sử dụng để xác định số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử hoặc ion?

  • A. Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong một phân tử luôn bằng điện tích của ion.
  • B. Số oxi hóa của oxygen trong tất cả các hợp chất luôn là -2.
  • C. Số oxi hóa của hydrogen trong hầu hết các hợp chất là +1, trừ hydride kim loại.
  • D. Số oxi hóa của một đơn chất luôn bằng tổng số proton và neutron.

Câu 2: Xác định số oxi hóa của nguyên tử Mn trong hợp chất KMnO4.

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +7

Câu 3: Số oxi hóa của nguyên tử S trong ion S2O3^2- là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. -2

Câu 4: Trong các hợp chất sau: SO2, SO3, H2S, Na2SO4, số oxi hóa cao nhất của lưu huỳnh là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. +4
  • C. +2
  • D. +6

Câu 5: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó:

  • A. Chỉ có sự thay đổi trạng thái vật lí của các chất.
  • B. Chỉ có sự trao đổi ion giữa các chất tham gia.
  • C. Có sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất một nguyên tố.
  • D. Luôn tạo ra kết tủa hoặc chất khí.

Câu 6: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Nhận định nào sau đây về vai trò của các chất trong phản ứng này là đúng?

  • A. Fe là chất khử, CuSO4 là chất oxi hóa.
  • B. Fe là chất oxi hóa, CuSO4 là chất khử.
  • C. FeSO4 là chất oxi hóa, Cu là chất khử.
  • D. Đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Câu 7: Quá trình nào sau đây biểu diễn quá trình khử?

  • A. Sự tăng số oxi hóa của một nguyên tử.
  • B. Sự nhận electron của một nguyên tử hoặc ion.
  • C. Sự nhường electron của một nguyên tử hoặc ion.
  • D. Sự giảm số oxi hóa của chất khử.

Câu 8: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất bị oxi hóa (chất khử) là chất:

  • A. Nhường electron và có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • B. Nhận electron và có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • C. Nhường electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
  • D. Nhận electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

Câu 9: Cho phản ứng sau (chưa cân bằng): Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tử nào bị oxi hóa?

  • A. Al
  • B. N
  • C. H
  • D. O

Câu 10: Cân bằng phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O bằng phương pháp thăng bằng electron. Tổng hệ số của các chất tham gia (thuộc vế trái) là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 12

Câu 11: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Nhận định nào sau đây là đúng về quá trình oxi hóa và quá trình khử trong phản ứng?

  • A. S+4 → S+6 là quá trình oxi hóa; Br20 → Br-1 là quá trình khử.
  • B. S+4 → S+6 là quá trình khử; Br20 → Br-1 là quá trình oxi hóa.
  • C. H2O là chất oxi hóa; SO2 là chất khử.
  • D. Br2 là chất khử; H2O là chất oxi hóa.

Câu 12: Chất nào sau đây có thể đóng vai trò vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?

  • A. KMnO4
  • B. SO2
  • C. H2SO4 đặc
  • D. FeCl3

Câu 13: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. KMnO4
  • B. HCl
  • C. KCl
  • D. MnCl2

Câu 14: Dựa vào phản ứng ở Câu 13, có bao nhiêu phân tử HCl đóng vai trò chất khử?

  • A. 16
  • B. 10
  • C. 10 phân tử trong tổng số 16 phân tử HCl
  • D. 6

Câu 15: Cân bằng phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Hệ số của FeSO4 là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 16: Cho các phản ứng sau:
(1) 2Na + Cl2 → 2NaCl
(2) CaCO3 → CaO + CO2
(3) NaOH + HCl → NaCl + H2O
(4) Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2
Số phản ứng oxi hóa – khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Khi cân bằng, tổng hệ số các chất tham gia (vế trái) và sản phẩm (vế phải) là bao nhiêu (sau khi tối giản hệ số)?

  • A. 15
  • B. 19
  • C. 23
  • D. 25

Câu 18: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O, số electron mà mỗi nguyên tử đồng nhường đi là bao nhiêu?

  • A. 2 electron
  • B. 3 electron
  • C. 8 electron
  • D. 1 electron

Câu 19: Trong phản ứng: Zn + H2SO4 (đặc, nóng) → ZnSO4 + S + H2O, số phân tử H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa là bao nhiêu trong phương trình cân bằng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Cho phản ứng: I2 + SO2 + 2H2O → H2SO4 + 2HI. Chất nào là chất khử trong phản ứng này?

  • A. I2
  • B. H2O
  • C. SO2
  • D. H2SO4

Câu 21: Khi xác định số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất, quy tắc nào sau đây có độ ưu tiên cao nhất?

  • A. Tổng số oxi hóa trong phân tử bằng 0.
  • B. Số oxi hóa của fluorine trong hợp chất luôn là -1.
  • C. Số oxi hóa của kim loại kiềm thổ luôn là +2.
  • D. Số oxi hóa của oxygen trong hợp chất thường là -2.

Câu 22: Cho các chất: Cl2, O2, KMnO4, FeSO4, H2S, SO2. Chất nào chỉ có tính khử (trong các phản ứng oxi hóa - khử thông thường)?

  • A. Cl2, O2
  • B. KMnO4, FeSO4
  • C. FeSO4, H2S
  • D. SO2, Cl2

Câu 23: Trong phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hóa là:

  • A. Na
  • B. H2O
  • C. NaOH
  • D. H2

Câu 24: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử (disproportionation)?

  • A. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
  • B. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
  • C. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
  • D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Câu 25: Cho phản ứng: S + O2 → SO2. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Lưu huỳnh là chất khử.
  • B. Oxygen là chất oxi hóa.
  • C. Số oxi hóa của lưu huỳnh giảm từ 0 xuống +4.
  • D. Đây là phản ứng oxi hóa – khử.

Câu 26: Khi cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa – khử, tổng số electron cho bằng tổng số electron nhận. Nguyên tắc này dựa trên định luật bảo toàn nào?

  • A. Bảo toàn điện tích.
  • B. Bảo toàn khối lượng.
  • C. Bảo toàn nguyên tố.
  • D. Bảo toàn năng lượng.

Câu 27: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Nếu có 0.1 mol Fe phản ứng hoàn toàn, số mol SO2 được tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 0.10 mol
  • B. 0.15 mol
  • C. 0.075 mol
  • D. 0.05 mol

Câu 28: Trong ion PO4^3-, số oxi hóa của phốt pho là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +4
  • C. -3
  • D. +5

Câu 29: Cho phản ứng oxi hóa – khử: 2Al + 3H2SO4 (loãng) → Al2(SO4)3 + 3H2. Quá trình oxi hóa là:

  • A. Al0 → Al+3 + 3e
  • B. S+6 + 2e → S+4
  • C. 2H+ + 2e → H20
  • D. O-2 → O0 + 2e

Câu 30: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc cân bằng phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp thăng bằng electron là gì?

  • A. Để xác định chất nào là axit, chất nào là bazơ.
  • B. Để tuân thủ định luật bảo toàn khối lượng và bảo toàn electron.
  • C. Để biết phản ứng xảy ra ở điều kiện nhiệt độ, áp suất nào.
  • D. Để xác định sản phẩm chính của phản ứng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Quy tắc nào sau đây được sử dụng để xác định số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử hoặc ion?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xác định số oxi hóa của nguyên tử Mn trong hợp chất KMnO4.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Số oxi hóa của nguyên tử S trong ion S2O3^2- là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong các hợp chất sau: SO2, SO3, H2S, Na2SO4, số oxi hóa cao nhất của lưu huỳnh là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Nhận định nào sau đây về vai trò của các chất trong phản ứng này là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Quá trình nào sau đây biểu diễn quá trình khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất bị oxi hóa (chất khử) là chất:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cho phản ứng sau (chưa cân bằng): Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tử nào bị oxi hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cân bằng phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O bằng phương pháp thăng bằng electron. Tổng hệ số của các chất tham gia (thuộc vế trái) là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Nhận định nào sau đây là đúng về quá trình oxi hóa và quá trình khử trong phản ứng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Chất nào sau đây có thể đóng vai trò vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Dựa vào phản ứng ở Câu 13, có bao nhiêu phân tử HCl đóng vai trò chất khử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cân bằng phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Hệ số của FeSO4 là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho các phản ứng sau:
(1) 2Na + Cl2 → 2NaCl
(2) CaCO3 → CaO + CO2
(3) NaOH + HCl → NaCl + H2O
(4) Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2
Số phản ứng oxi hóa – khử là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Khi cân bằng, tổng hệ số các chất tham gia (vế trái) và sản phẩm (vế phải) là bao nhiêu (sau khi tối giản hệ số)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O, số electron mà mỗi nguyên tử đồng nhường đi là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong phản ứng: Zn + H2SO4 (đặc, nóng) → ZnSO4 + S + H2O, số phân tử H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa là bao nhiêu trong phương trình cân bằng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Cho phản ứng: I2 + SO2 + 2H2O → H2SO4 + 2HI. Chất nào là chất khử trong phản ứng này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Khi xác định số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất, quy tắc nào sau đây có độ ưu tiên cao nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho các chất: Cl2, O2, KMnO4, FeSO4, H2S, SO2. Chất nào chỉ có tính khử (trong các phản ứng oxi hóa - khử thông thường)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hóa là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử (disproportionation)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho phản ứng: S + O2 → SO2. Phát biểu nào sau đây là sai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Khi cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa – khử, tổng số electron cho bằng tổng số electron nhận. Nguyên tắc này dựa trên định luật bảo toàn nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Nếu có 0.1 mol Fe phản ứng hoàn toàn, số mol SO2 được tạo thành là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong ion PO4^3-, số oxi hóa của phốt pho là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho phản ứng oxi hóa – khử: 2Al + 3H2SO4 (loãng) → Al2(SO4)3 + 3H2. Quá trình oxi hóa là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc cân bằng phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp thăng bằng electron là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong ion NH4+ là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. -3
  • C. +5
  • D. -2

Câu 2: Trong hợp chất SO2, số oxi hóa của lưu huỳnh (S) là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. +4
  • C. +4
  • D. +6

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là không đúng?

  • A. Số oxi hóa của đơn chất luôn bằng 0.
  • B. Trong hợp chất, tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng 0.
  • C. Trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng điện tích của ion đó.
  • D. Số oxi hóa của oxygen trong mọi hợp chất luôn là -2.

Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng này?

  • A. KMnO4
  • B. HCl
  • C. KCl
  • D. MnCl2

Câu 5: Quá trình nào sau đây biểu diễn quá trình khử?

  • A. S+4 → S+6
  • B. Fe+2 → Fe+3
  • C. N+5 → N+2
  • D. Cl-1 → Cl20

Câu 6: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2
  • B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • C. 2Na + Cl2 → 2NaCl
  • D. CuO + H2 → Cu + H2O

Câu 7: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này, Fe đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
  • D. Không phải chất oxi hóa hay chất khử

Câu 8: Khi cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước đầu tiên là gì?

  • A. Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố.
  • B. Viết các quá trình oxi hóa và quá trình khử.
  • C. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa.
  • D. Đặt hệ số vào các chất trong phương trình.

Câu 9: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử (disproportionation), một nguyên tố trong cùng một chất vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tự oxi hóa – khử?

  • A. NaCl
  • B. H2SO4 (đặc, nóng)
  • C. KNO3
  • D. Cl2

Câu 10: Cho phương trình phản ứng: FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phản ứng này, số oxi hóa của nitrogen trong HNO3 thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm từ +5 xuống +2
  • B. Tăng từ +2 lên +3
  • C. Không thay đổi
  • D. Giảm từ +3 xuống +2

Câu 11: Số oxi hóa của chromium (Cr) trong hợp chất K2Cr2O7 là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +7

Câu 12: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. SO2
  • B. Br2
  • C. H2O
  • D. H2SO4

Câu 13: Khi cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tỉ lệ giữa số mol chất khử và số mol chất oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. 8:3
  • B. 8:3
  • C. 3:8
  • D. 4:5

Câu 14: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, tại cực âm (cathode) xảy ra quá trình gì?

  • A. Quá trình khử
  • B. Quá trình oxi hóa
  • C. Không xảy ra quá trình oxi hóa hay khử
  • D. Cả quá trình oxi hóa và khử đồng thời

Câu 15: Cho phản ứng: KClO3 → KCl + O2 (khi đun nóng). Chất nào bị oxi hóa trong phản ứng này?

  • A. K
  • B. Cl
  • C. O
  • D. KClO3

Câu 16: Số oxi hóa của phosphorus (P) trong ion PO43- là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. -3
  • C. +4
  • D. +5

Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử?

  • A. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
  • B. Fe + S → FeS
  • C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
  • D. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

Câu 18: Cho phương trình phản ứng sau khi đã cân bằng: xFeSO4 + yKMnO4 + zH2SO4 → ... Hệ số x, y tương ứng trong phản ứng này có thể là bao nhiêu nếu sản phẩm có Fe2(SO4)3, MnSO4, K2SO4, H2O?

  • A. 2, 10
  • B. 10, 2
  • C. 5, 2
  • D. 2, 5

Câu 19: Chất nào sau đây chỉ có tính khử?

  • A. H2S
  • B. SO2
  • C. H2SO4
  • D. S

Câu 20: Số oxi hóa của carbon trong phân tử CH4 là bao nhiêu?

  • A. +4
  • B. +2
  • C. -4
  • D. 0

Câu 21: Cho phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Tổng số electron nhường trong quá trình oxi hóa của FeS2 là bao nhiêu?

  • A. 8e
  • B. 10e
  • C. 11e
  • D. 11e

Câu 22: Phản ứng nào sau đây cho thấy H2O đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. 2H2O → 2H2 + O2 (điện phân)
  • B. H2O + SO3 → H2SO4
  • C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
  • D. C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6

Câu 23: Phản ứng giữa kim loại mạnh và acid HNO3 loãng thường tạo ra sản phẩm khử chứa nitrogen ở số oxi hóa nào?

  • A. +4 (NO2)
  • B. +2 (NO)
  • C. -3 (NH4NO3)
  • D. 0 (N2)

Câu 24: Cho phương trình phản ứng: SO2 + KOH → K2SO3 + H2O. Phản ứng này có phải là phản ứng oxi hóa – khử không? Vì sao?

  • A. Không, vì không có sự thay đổi số oxi hóa của bất kỳ nguyên tố nào.
  • B. Có, vì có sự tham gia của oxide acid và base.
  • C. Có, vì sulfur thay đổi số oxi hóa.
  • D. Không, vì đây là phản ứng trung hòa.

Câu 25: Trong phản ứng: Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O, chlorine (Cl2) đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Không phải chất oxi hóa hay chất khử
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 26: Cho các phản ứng sau: (1) SO2 + NaOH; (2) SO2 + O2; (3) SO2 + KMnO4 + H2O; (4) SO2 + H2S. Số phản ứng trong đó SO2 thể hiện tính khử là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Để xác định số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất hoặc ion, ta thường dựa vào nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử bằng 0 hoặc trong ion bằng điện tích ion.
  • B. Số oxi hóa của nguyên tố trong hợp chất luôn bằng hóa trị của nó.
  • C. Nguyên tố kim loại luôn có số oxi hóa dương, phi kim luôn có số oxi hóa âm.
  • D. Số oxi hóa của các nguyên tố nhóm A luôn bằng số thứ tự nhóm.

Câu 28: Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
  • B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
  • C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • D. HCl + NH3 → NH4Cl

Câu 29: Cho phương trình hóa học chưa cân bằng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Nếu cân bằng phương trình này bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số của HNO3 là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 18
  • C. 22
  • D. 22

Câu 30: Phản ứng oxi hóa – khử được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Ứng dụng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Sản xuất muối ăn từ nước biển.
  • B. Luyện kim sản xuất kim loại từ quặng.
  • C. Sản xuất năng lượng trong pin điện hóa.
  • D. Quá trình hô hấp của sinh vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong ion NH4+ là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong hợp chất SO2, số oxi hóa của lưu huỳnh (S) là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là *không đúng*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Quá trình nào sau đây biểu diễn quá trình khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phản ứng nào dưới đây *không phải* là phản ứng oxi hóa – khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này, Fe đóng vai trò là chất gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Khi cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước đầu tiên là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử (disproportionation), một nguyên tố trong cùng một chất vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tự oxi hóa – khử?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho phương trình phản ứng: FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phản ứng này, số oxi hóa của nitrogen trong HNO3 thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Số oxi hóa của chromium (Cr) trong hợp chất K2Cr2O7 là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Chất nào đóng vai trò là chất khử?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khi cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tỉ lệ giữa số mol chất khử và số mol chất oxi hóa là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, tại cực âm (cathode) xảy ra quá trình gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho phản ứng: KClO3 → KCl + O2 (khi đun nóng). Chất nào bị oxi hóa trong phản ứng này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Số oxi hóa của phosphorus (P) trong ion PO43- là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho phương trình phản ứng sau khi đã cân bằng: xFeSO4 + yKMnO4 + zH2SO4 → ... Hệ số x, y tương ứng trong phản ứng này có thể là bao nhiêu nếu sản phẩm có Fe2(SO4)3, MnSO4, K2SO4, H2O?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Chất nào sau đây chỉ có tính khử?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Số oxi hóa của carbon trong phân tử CH4 là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Tổng số electron nhường trong quá trình oxi hóa của FeS2 là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phản ứng nào sau đây cho thấy H2O đóng vai trò là chất oxi hóa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phản ứng giữa kim loại mạnh và acid HNO3 loãng thường tạo ra sản phẩm khử chứa nitrogen ở số oxi hóa nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cho phương trình phản ứng: SO2 + KOH → K2SO3 + H2O. Phản ứng này có phải là phản ứng oxi hóa – khử không? Vì sao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong phản ứng: Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O, chlorine (Cl2) đóng vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho các phản ứng sau: (1) SO2 + NaOH; (2) SO2 + O2; (3) SO2 + KMnO4 + H2O; (4) SO2 + H2S. Số phản ứng trong đó SO2 thể hiện tính khử là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Để xác định số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất hoặc ion, ta thường dựa vào nguyên tắc nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho phương trình hóa học chưa cân bằng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Nếu cân bằng phương trình này bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số của HNO3 là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phản ứng oxi hóa – khử được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Ứng dụng nào sau đây *không* liên quan trực tiếp đến phản ứng oxi hóa – khử?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm số oxi hóa của một nguyên tử nguyên tố trong một hợp chất được định nghĩa dựa trên giả định nào?

  • A. Tất cả các liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị không cực.
  • B. Tất cả các liên kết trong phân tử là liên kết ion.
  • C. Phân tử đó là đơn chất.
  • D. Nguyên tử đó thuộc nhóm nguyên tố khí hiếm.

Câu 2: Theo quy tắc xác định số oxi hóa, trong các hợp chất thông thường, số oxi hóa của nguyên tố hydrogen (H) là +1, ngoại trừ trường hợp nào?

  • A. Trong các acid mạnh (ví dụ: HCl, H2SO4).
  • B. Trong nước (H2O).
  • C. Trong các hydride kim loại (ví dụ: NaH, CaH2).
  • D. Trong các hợp chất hữu cơ.

Câu 3: Số oxi hóa của nguyên tố oxygen (O) trong các hợp chất thông thường là -2. Trường hợp nào sau đây oxygen có số oxi hóa khác -2?

  • A. Trong khí carbon dioxide (CO2).
  • B. Trong ion hydroxide (OH⁻).
  • C. Trong hợp chất sulfuric acid (H2SO4).
  • D. Trong hợp chất hydrogen peroxide (H2O2).

Câu 4: Xác định số oxi hóa của nguyên tử sulfur (S) trong hợp chất sodium sulfate (Na2SO4).

  • A. +2
  • B. +4
  • C. -2
  • D. +6

Câu 5: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen (N) trong ion ammonium (NH4⁺) là bao nhiêu?

  • A. -3
  • B. +3
  • C. +4
  • D. -4

Câu 6: Trong các chất sau, chất nào mà nguyên tố chromium (Cr) có số oxi hóa cao nhất: Cr, Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7?

  • A. Cr
  • B. Cr2O3
  • C. K2CrO4
  • D. K2Cr2O7

Câu 7: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của:

  • A. Tất cả các nguyên tố trong phản ứng.
  • B. Chỉ nguyên tố kim loại.
  • C. Ít nhất một nguyên tố.
  • D. Chỉ nguyên tố phi kim.

Câu 8: Cho phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O. Phản ứng này có phải là phản ứng oxi hóa – khử không? Vì sao?

  • A. Là phản ứng oxi hóa – khử vì có sự tham gia của acid và base.
  • B. Không phải là phản ứng oxi hóa – khử vì không có sự thay đổi số oxi hóa của bất kỳ nguyên tố nào.
  • C. Là phản ứng oxi hóa – khử vì có chất tạo thành kết tủa hoặc khí.
  • D. Không phải là phản ứng oxi hóa – khử vì đây là phản ứng trung hòa.

Câu 9: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất khử là chất:

  • A. Nhường electron và có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • B. Nhận electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
  • C. Chứa nguyên tố có số oxi hóa không đổi.
  • D. Chỉ tham gia phản ứng với chất oxi hóa mạnh.

Câu 10: Quá trình oxi hóa là:

  • A. Quá trình làm giảm số oxi hóa của một nguyên tố.
  • B. Quá trình nhận electron.
  • C. Quá trình làm tăng số oxi hóa của một nguyên tố.
  • D. Quá trình chỉ xảy ra ở cực âm trong pin điện hóa.

Câu 11: Xét phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Trong phản ứng này, chất nào là chất oxi hóa?

  • A. Zn
  • B. CuSO4
  • C. ZnSO4
  • D. Cu

Câu 12: Trong phản ứng: Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2. Chất nào là chất khử?

  • A. Fe2O3
  • B. CO
  • C. Fe
  • D. CO2

Câu 13: Cho các phản ứng sau:
(1) HCl + NaOH → NaCl + H2O
(2) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(3) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
(4) Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl
Số phản ứng oxi hóa – khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Trong phản ứng oxi hóa – khử, tổng số electron mà chất khử nhường đi bằng:

  • A. Tổng số proton mà chất oxi hóa nhận vào.
  • B. Tổng số neutron thay đổi.
  • C. Nửa tổng số electron mà chất oxi hóa nhận vào.
  • D. Tổng số electron mà chất oxi hóa nhận vào.

Câu 15: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 16: Cân bằng phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số của HCl (nguyên, tối giản) trong phương trình cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 16

Câu 17: Khi cân bằng phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tỉ lệ số mol giữa Al và HNO3 (nguyên, tối giản) là bao nhiêu?

  • A. 1:4
  • B. 4:15
  • C. 8:30
  • D. 8:15

Câu 18: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Chất nào bị oxi hóa?

  • A. Cu
  • B. HNO3
  • C. Cu(NO3)2
  • D. NO

Câu 19: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. SO2
  • B. Br2
  • C. H2O
  • D. H2SO4

Câu 20: Xét phản ứng tự oxi hóa – khử của chlorine trong dung dịch NaOH loãng, nguội: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Không phải chất oxi hóa, không phải chất khử.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Câu 21: Xác định số oxi hóa của nguyên tử phosphorus (P) trong ion phosphate (PO4³⁻).

  • A. +3
  • B. -3
  • C. +5
  • D. -5

Câu 22: Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ gồm các chất có thể đóng vai trò là chất khử trong phản ứng hóa học?

  • A. Mg, H2S, FeO, KI.
  • B. O2, HNO3, KMnO4, Fe2O3.
  • C. S, Cl2, SO2, H2SO4 đặc.
  • D. H2O, NaCl, Na2SO4, CaCO3.

Câu 23: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử?

  • A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
  • B. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
  • C. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
  • D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

Câu 24: Cho phương trình phản ứng: 2H2S + O2 → 2S + 2H2O. Phân tử H2S đóng vai trò gì trong phản ứng này?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Môi trường.

Câu 25: Xét quá trình biến đổi: S⁺⁶ → S⁺⁴. Đây là quá trình gì và nguyên tử sulfur đã nhận hay nhường bao nhiêu electron?

  • A. Quá trình oxi hóa, nhường 2 electron.
  • B. Quá trình khử, nhận 2 electron.
  • C. Quá trình oxi hóa, nhận 2 electron.
  • D. Quá trình khử, nhường 2 electron.

Câu 26: Cân bằng phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các sản phẩm trong phản ứng cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 11

Câu 27: Trong phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Al
  • B. NaOH
  • C. H2O
  • D. NaAlO2

Câu 28: Khi cho khí SO2 lội chậm qua dung dịch KMnO4 (tím), màu tím của dung dịch nhạt dần rồi mất hẳn. Phản ứng xảy ra trong môi trường acid (tạo thành H2SO4 và MnSO4). Phương trình phản ứng là: 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. Trong phản ứng này, chất khử là:

  • A. SO2
  • B. KMnO4
  • C. H2O
  • D. K2SO4

Câu 29: Cân bằng phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Tỉ lệ số mol giữa FeS2 và O2 (nguyên, tối giản) trong phản ứng cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 2:7
  • C. 1:11
  • D. 4:11

Câu 30: Trong phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Nhận định nào sau đây về quá trình hóa học là đúng?

  • A. Na bị oxi hóa, Cl2 bị khử.
  • B. Na bị khử, Cl2 bị oxi hóa.
  • C. Cả Na và Cl2 đều bị oxi hóa.
  • D. Cả Na và Cl2 đều bị khử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Khái niệm số oxi hóa của một nguyên tử nguyên tố trong một hợp chất được định nghĩa dựa trên giả định nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Theo quy tắc xác định số oxi hóa, trong các hợp chất thông thường, số oxi hóa của nguyên tố hydrogen (H) là +1, ngoại trừ trường hợp nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Số oxi hóa của nguyên tố oxygen (O) trong các hợp chất thông thường là -2. Trường hợp nào sau đây oxygen có số oxi hóa khác -2?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Xác định số oxi hóa của nguyên tử sulfur (S) trong hợp chất sodium sulfate (Na2SO4).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen (N) trong ion ammonium (NH4⁺) là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong các chất sau, chất nào mà nguyên tố chromium (Cr) có số oxi hóa cao nhất: Cr, Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O. Phản ứng này có phải là phản ứng oxi hóa – khử không? Vì sao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất khử là chất:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Quá trình oxi hóa là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Xét phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Trong phản ứng này, chất nào là chất oxi hóa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong phản ứng: Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2. Chất nào là chất khử?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho các phản ứng sau:
(1) HCl + NaOH → NaCl + H2O
(2) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(3) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
(4) Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl
Số phản ứng oxi hóa – khử là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong phản ứng oxi hóa – khử, tổng số electron mà chất khử nhường đi bằng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cân bằng phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số của HCl (nguyên, tối giản) trong phương trình cân bằng là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Khi cân bằng phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tỉ lệ số mol giữa Al và HNO3 (nguyên, tối giản) là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Chất nào bị oxi hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Xét phản ứng tự oxi hóa – khử của chlorine trong dung dịch NaOH loãng, nguội: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Xác định số oxi hóa của nguyên tử phosphorus (P) trong ion phosphate (PO4³⁻).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ gồm các chất có thể đóng vai trò là chất khử trong phản ứng hóa học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho phương trình phản ứng: 2H2S + O2 → 2S + 2H2O. Phân tử H2S đóng vai trò gì trong phản ứng này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Xét quá trình biến đổi: S⁺⁶ → S⁺⁴. Đây là quá trình gì và nguyên tử sulfur đã nhận hay nhường bao nhiêu electron?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cân bằng phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các sản phẩm trong phản ứng cân bằng là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Khi cho khí SO2 lội chậm qua dung dịch KMnO4 (tím), màu tím của dung dịch nhạt dần rồi mất hẳn. Phản ứng xảy ra trong môi trường acid (tạo thành H2SO4 và MnSO4). Phương trình phản ứng là: 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. Trong phản ứng này, chất khử là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cân bằng phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Tỉ lệ số mol giữa FeS2 và O2 (nguyên, tối giản) trong phản ứng cân bằng là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Nhận định nào sau đây về quá trình hóa học là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nitrogen (N) trong hợp chất HNO₃.

  • A. -3
  • B. +2
  • C. +4
  • D. +5

Câu 2: Số oxi hóa của sulfur (S) trong ion SO₄²⁻ là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +8

Câu 3: Trong phân tử H₂O₂, số oxi hóa của oxygen (O) là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. -1
  • C. 0
  • D. +1

Câu 4: Nguyên tố nào sau đây có số oxi hóa thay đổi trong phản ứng sau: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O?

  • A. K và O
  • B. Mn và K
  • C. Mn và Cl
  • D. O và H

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
  • B. CaCO₃ → CaO + CO₂
  • C. FeCl₂ + 2NaOH → Fe(OH)₂↓ + 2NaCl
  • D. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu

Câu 6: Chất khử là chất:

  • A. Nhường electron, số oxi hóa tăng.
  • B. Nhận electron, số oxi hóa tăng.
  • C. Nhường electron, số oxi hóa giảm.
  • D. Nhận electron, số oxi hóa giảm.

Câu 7: Quá trình nào sau đây biểu diễn quá trình khử?

  • A. Fe²⁺ → Fe³⁺ + 1e
  • B. S²⁻ → S⁰ + 2e
  • C. Cl₂ + 2e → 2Cl⁻
  • D. Cu → Cu²⁺ + 2e

Câu 8: Trong phản ứng: Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Fe₂O₃
  • B. CO
  • C. Fe
  • D. CO₂

Câu 9: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Chất nào bị oxi hóa trong phản ứng này?

  • A. SO₂
  • B. Br₂
  • C. H₂O
  • D. HBr

Câu 10: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 6

Câu 11: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử (phản ứng disproportionation), một nguyên tố:

  • A. Chỉ bị oxi hóa.
  • B. Chỉ bị khử.
  • C. Không thay đổi số oxi hóa.
  • D. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

Câu 12: Xác định số oxi hóa của Cr trong hợp chất K₂Cr₂O₇.

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +7

Câu 13: Cho phản ứng: CuO + CO → Cu + CO₂. Quá trình nào là quá trình oxi hóa?

  • A. Cu²⁺ + 2e → Cu
  • B. C²⁺ → C⁴⁺ + 2e
  • C. O²⁻ → O⁰ + 2e
  • D. Cu → Cu²⁺ + 2e

Câu 14: Cân bằng phản ứng: Al + HNO₃ (loãng) → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O. Hệ số của HNO₃ là:

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 15: Trong phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O, Cl₂ đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 16: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. 2Na + Cl₂ → 2NaCl
  • B. BaCl₂ + Na₂SO₄ → BaSO₄↓ + 2NaCl
  • C. C + O₂ → CO₂
  • D. Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂

Câu 17: Cho phương trình ion rút gọn của một phản ứng oxi hóa – khử: Zn + Cu²⁺ → Zn²⁺ + Cu. Trong phản ứng này, Cu²⁺ là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Ion dương
  • D. Sản phẩm khử

Câu 18: Xác định số oxi hóa của P trong hợp chất H₃PO₄.

  • A. -3
  • B. +3
  • C. +5
  • D. +7

Câu 19: Cân bằng phản ứng: Cu + HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O. Tổng hệ số các sản phẩm là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 20: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất bị oxi hóa còn được gọi là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Sản phẩm khử
  • D. Sản phẩm oxi hóa

Câu 21: Cho phản ứng: 2Na + Cl₂ → 2NaCl. Quá trình nào biểu diễn sự nhường electron?

  • A. Na → Na⁺ + 1e
  • B. Cl₂ + 2e → 2Cl⁻
  • C. Na⁺ + 1e → Na
  • D. Cl⁻ → Cl⁰ + 1e

Câu 22: Xác định số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO₄.

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +7

Câu 23: Trong phản ứng Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂, H₂SO₄ đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất oxi hóa và môi trường
  • C. Chất khử
  • D. Môi trường

Câu 24: Cân bằng phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Hệ số của HCl là:

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 14

Câu 25: Trong phân tử SO₃, số oxi hóa của S là +6. Khi SO₃ tan trong nước tạo thành H₂SO₄, số oxi hóa của S trong H₂SO₄ là +6. Điều này cho thấy phản ứng SO₃ + H₂O → H₂SO₄:

  • A. Là phản ứng oxi hóa – khử vì có sự thay đổi trạng thái vật lý.
  • B. Không phải là phản ứng oxi hóa – khử vì không có sự thay đổi số oxi hóa.
  • C. Là phản ứng oxi hóa – khử vì tạo ra axit mạnh.
  • D. Là phản ứng tự oxi hóa – khử.

Câu 26: Cho các phản ứng sau: (1) 2H₂O₂ → 2H₂O + O₂; (2) Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂; (3) 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (3) và (1)
  • D. Chỉ (2)

Câu 27: Xác định số oxi hóa của N trong ion NO₂⁻.

  • A. -3
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 28: Cân bằng phản ứng: KMnO₄ + Na₂SO₃ + H₂O → MnO₂ + Na₂SO₄ + KOH. Chất bị oxi hóa là:

  • A. KMnO₄
  • B. Na₂SO₃
  • C. H₂O
  • D. MnO₂

Câu 29: Sản phẩm của quá trình oxi hóa là:

  • A. Chất oxi hóa sau phản ứng.
  • B. Chất khử sau phản ứng.
  • C. Chất bị oxi hóa sau phản ứng.
  • D. Chất chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

Câu 30: Cân bằng phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình là:

  • A. 10
  • B. 15
  • C. 20
  • D. 23

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nitrogen (N) trong hợp chất HNO₃.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Số oxi hóa của sulfur (S) trong ion SO₄²⁻ là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong phân tử H₂O₂, số oxi hóa của oxygen (O) là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Nguyên tố nào sau đây có số oxi hóa thay đổi trong phản ứng sau: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Chất khử là chất:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Quá trình nào sau đây biểu diễn quá trình khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong phản ứng: Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Chất nào bị oxi hóa trong phản ứng này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử (phản ứng disproportionation), một nguyên tố:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Xác định số oxi hóa của Cr trong hợp chất K₂Cr₂O₇.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho phản ứng: CuO + CO → Cu + CO₂. Quá trình nào là quá trình oxi hóa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cân bằng phản ứng: Al + HNO₃ (loãng) → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O. Hệ số của HNO₃ là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O, Cl₂ đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa – khử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho phương trình ion rút gọn của một phản ứng oxi hóa – khử: Zn + Cu²⁺ → Zn²⁺ + Cu. Trong phản ứng này, Cu²⁺ là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Xác định số oxi hóa của P trong hợp chất H₃PO₄.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cân bằng phản ứng: Cu + HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O. Tổng hệ số các sản phẩm là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất bị oxi hóa còn được gọi là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho phản ứng: 2Na + Cl₂ → 2NaCl. Quá trình nào biểu diễn sự nhường electron?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Xác định số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO₄.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trong phản ứng Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂, H₂SO₄ đóng vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Cân bằng phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Hệ số của HCl là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong phân tử SO₃, số oxi hóa của S là +6. Khi SO₃ tan trong nước tạo thành H₂SO₄, số oxi hóa của S trong H₂SO₄ là +6. Điều này cho thấy phản ứng SO₃ + H₂O → H₂SO₄:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho các phản ứng sau: (1) 2H₂O₂ → 2H₂O + O₂; (2) Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂; (3) 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Xác định số oxi hóa của N trong ion NO₂⁻.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Cân bằng phản ứng: KMnO₄ + Na₂SO₃ + H₂O → MnO₂ + Na₂SO₄ + KOH. Chất bị oxi hóa là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Sản phẩm của quá trình oxi hóa là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cân bằng phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tử mangan (Mn) trong ion pemanganat (MnO4^-).

  • A. +4
  • B. +5
  • C. +6
  • D. +7

Câu 2: Trong hợp chất H2O2 (hydrogen peroxide), số oxi hóa của nguyên tử oxygen là bao nhiêu?

  • A. -1/2
  • B. -1
  • C. -2
  • D. 0

Câu 3: Cho phân tử NH4NO3 (ammonium nitrate). Xác định số oxi hóa của hai nguyên tử nitrogen trong phân tử này.

  • A. -3 và -3
  • B. +3 và +5
  • C. -3 và +5
  • D. +5 và +5

Câu 4: Quá trình biến đổi nào sau đây biểu diễn sự oxi hóa?

  • A. Fe^2+ → Fe^3+ + 1e
  • B. S + 2e → S^2-
  • C. MnO4^- + 5e + 8H^+ → Mn^2+ + 4H2O
  • D. Cl2 + 2e → 2Cl^-

Câu 5: Trong phản ứng hóa học: CuO + H2 → Cu + H2O. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. CuO
  • B. H2
  • C. Cu
  • D. H2O

Câu 6: Xét phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Chất nào bị oxi hóa trong phản ứng này?

  • A. Zn
  • B. CuSO4
  • C. ZnSO4
  • D. Cu

Câu 7: Trong phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Nguyên tố nào bị khử?

  • A. Na
  • B. Cl
  • C. Cả Na và Cl
  • D. Không có nguyên tố nào bị khử

Câu 8: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Sản phẩm của quá trình oxi hóa là chất nào?

  • A. Br2
  • B. HBr
  • C. H2SO4
  • D. SO2

Câu 9: Xét phản ứng: 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O. Sản phẩm của quá trình khử là chất nào?

  • A. Fe2(SO4)3
  • B. MnSO4
  • C. K2SO4
  • D. H2O

Câu 10: Phản ứng hóa học nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. 2Al + 3H2SO4(loãng) → Al2(SO4)3 + 3H2
  • B. Fe + S → FeS
  • C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

Câu 11: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. CaCO3 → CaO + CO2
  • B. NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
  • C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
  • D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2

Câu 12: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe + HNO3 (đặc) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Hệ số của HNO3 là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 13: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình sau khi cân bằng là:

  • A. 20
  • B. 25
  • C. 30
  • D. 37

Câu 14: Trong phản ứng được cân bằng ở Câu 13 (Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + N2O + H2O), tổng số electron mà 1 nguyên tử Al nhường là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 8

Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – tự khử (disproportionation reaction)?

  • A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
  • B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
  • C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
  • D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

Câu 16: Trong phản ứng tự oxi hóa – tự khử của Cl2 với NaOH (Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O), nguyên tố nào vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử?

  • A. Cl
  • B. Na
  • C. O
  • D. H

Câu 17: Quá trình chuyển đổi S^6+ → S^4+ là quá trình gì và liên quan đến bao nhiêu electron?

  • A. Khử, nhận 2 electron
  • B. Oxi hóa, nhường 2 electron
  • C. Khử, nhận 10 electron
  • D. Oxi hóa, nhường 10 electron

Câu 18: Khi một chất tham gia phản ứng thể hiện tính oxi hóa mạnh, điều này có nghĩa là chất đó có khả năng:

  • A. Nhường electron dễ dàng và số oxi hóa tăng lên.
  • B. Nhận electron dễ dàng và số oxi hóa tăng lên.
  • C. Nhận electron dễ dàng và số oxi hóa giảm xuống.
  • D. Nhường electron dễ dàng và số oxi hóa giảm xuống.

Câu 19: Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Sau khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản), tỉ lệ số mol của SO2 và KMnO4 là:

  • A. 2 : 5
  • B. 5 : 2
  • C. 1 : 1
  • D. 5 : 1

Câu 20: Trong hợp chất NaH (natri hydride), số oxi hóa của nguyên tử hydrogen là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. 0
  • C. -1
  • D. +2

Câu 21: Xác định số oxi hóa của nguyên tử lưu huỳnh (S) trong hợp chất FeS2 (quặng pyrit).

  • A. -1
  • B. -2
  • C. +2
  • D. +4

Câu 22: Khi cân bằng một phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước đầu tiên cần làm là:

  • A. Viết các quá trình nhường và nhận electron.
  • B. Nhân hệ số thích hợp vào các quá trình.
  • C. Cân bằng các nguyên tử hydrogen và oxygen.
  • D. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa.

Câu 23: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Nguyên tử nitrogen trong phân tử HNO3 đóng vai trò gì trong phản ứng này?

  • A. Chất khử
  • B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • C. Không thay đổi số oxi hóa
  • D. Chất oxi hóa

Câu 24: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất khử trong phản ứng này là:

  • A. KMnO4
  • B. MnCl2
  • C. HCl
  • D. Cl2

Câu 25: Xét quá trình: SO2 → SO4^2-. Đây là quá trình gì và số electron liên quan là bao nhiêu?

  • A. Khử, nhận 2e
  • B. Oxi hóa, nhường 2e
  • C. Khử, nhận 6e
  • D. Oxi hóa, nhường 6e

Câu 26: Cho phản ứng: H2S + H2O2 → S + 2H2O. Trong phản ứng này, H2O2 đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 27: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: H2S + O2 → SO2 + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 9

Câu 28: Trong phản ứng: KClO3 → KCl + O2. Số oxi hóa của nguyên tử clo (Cl) thay đổi như thế nào?

  • A. Từ +5 xuống -1
  • B. Từ +5 lên +7
  • C. Từ +3 xuống -1
  • D. Không thay đổi

Câu 29: Cho phản ứng: FeO + HNO3 (đặc nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản), hệ số của FeO là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Chất nào đóng vai trò là môi trường trong phản ứng này?

  • A. MnO2
  • B. HCl
  • C. MnCl2
  • D. H2O

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tử mangan (Mn) trong ion pemanganat (MnO4^-).

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong hợp chất H2O2 (hydrogen peroxide), số oxi hóa của nguyên tử oxygen là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho phân tử NH4NO3 (ammonium nitrate). Xác định số oxi hóa của hai nguyên tử nitrogen trong phân tử này.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Quá trình biến đổi nào sau đây biểu diễn sự oxi hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong phản ứng hóa học: CuO + H2 → Cu + H2O. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Xét phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Chất nào bị oxi hóa trong phản ứng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Nguyên tố nào bị khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Sản phẩm của quá trình oxi hóa là chất nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Xét phản ứng: 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O. Sản phẩm của quá trình khử là chất nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phản ứng hóa học nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa – khử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe + HNO3 (đặc) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Hệ số của HNO3 là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình sau khi cân bằng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong phản ứng được cân bằng ở Câu 13 (Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + N2O + H2O), tổng số electron mà 1 nguyên tử Al nhường là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – tự khử (disproportionation reaction)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trong phản ứng tự oxi hóa – tự khử của Cl2 với NaOH (Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O), nguyên tố nào vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Quá trình chuyển đổi S^6+ → S^4+ là quá trình gì và liên quan đến bao nhiêu electron?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Khi một chất tham gia phản ứng thể hiện tính oxi hóa mạnh, điều này có nghĩa là chất đó có khả năng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Sau khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản), tỉ lệ số mol của SO2 và KMnO4 là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong hợp chất NaH (natri hydride), số oxi hóa của nguyên tử hydrogen là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Xác định số oxi hóa của nguyên tử lưu huỳnh (S) trong hợp chất FeS2 (quặng pyrit).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Khi cân bằng một phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước đầu tiên cần làm là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Nguyên tử nitrogen trong phân tử HNO3 đóng vai trò gì trong phản ứng này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất khử trong phản ứng này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Xét quá trình: SO2 → SO4^2-. Đây là quá trình gì và số electron liên quan là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho phản ứng: H2S + H2O2 → S + 2H2O. Trong phản ứng này, H2O2 đóng vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: H2S + O2 → SO2 + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong phản ứng: KClO3 → KCl + O2. Số oxi hóa của nguyên tử clo (Cl) thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho phản ứng: FeO + HNO3 (đặc nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản), hệ số của FeO là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Chất nào đóng vai trò là môi trường trong phản ứng này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tử mangan (Mn) trong ion pemanganat (MnO4^-).

  • A. +4
  • B. +5
  • C. +6
  • D. +7

Câu 2: Trong hợp chất H2O2 (hydrogen peroxide), số oxi hóa của nguyên tử oxygen là bao nhiêu?

  • A. -1/2
  • B. -1
  • C. -2
  • D. 0

Câu 3: Cho phân tử NH4NO3 (ammonium nitrate). Xác định số oxi hóa của hai nguyên tử nitrogen trong phân tử này.

  • A. -3 và -3
  • B. +3 và +5
  • C. -3 và +5
  • D. +5 và +5

Câu 4: Quá trình biến đổi nào sau đây biểu diễn sự oxi hóa?

  • A. Fe^2+ → Fe^3+ + 1e
  • B. S + 2e → S^2-
  • C. MnO4^- + 5e + 8H^+ → Mn^2+ + 4H2O
  • D. Cl2 + 2e → 2Cl^-

Câu 5: Trong phản ứng hóa học: CuO + H2 → Cu + H2O. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. CuO
  • B. H2
  • C. Cu
  • D. H2O

Câu 6: Xét phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Chất nào bị oxi hóa trong phản ứng này?

  • A. Zn
  • B. CuSO4
  • C. ZnSO4
  • D. Cu

Câu 7: Trong phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Nguyên tố nào bị khử?

  • A. Na
  • B. Cl
  • C. Cả Na và Cl
  • D. Không có nguyên tố nào bị khử

Câu 8: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Sản phẩm của quá trình oxi hóa là chất nào?

  • A. Br2
  • B. HBr
  • C. H2SO4
  • D. SO2

Câu 9: Xét phản ứng: 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O. Sản phẩm của quá trình khử là chất nào?

  • A. Fe2(SO4)3
  • B. MnSO4
  • C. K2SO4
  • D. H2O

Câu 10: Phản ứng hóa học nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. 2Al + 3H2SO4(loãng) → Al2(SO4)3 + 3H2
  • B. Fe + S → FeS
  • C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

Câu 11: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. CaCO3 → CaO + CO2
  • B. NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
  • C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
  • D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2

Câu 12: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe + HNO3 (đặc) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Hệ số của HNO3 là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 13: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình sau khi cân bằng là:

  • A. 20
  • B. 25
  • C. 30
  • D. 37

Câu 14: Trong phản ứng được cân bằng ở Câu 13 (Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + N2O + H2O), tổng số electron mà 1 nguyên tử Al nhường là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 8

Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – tự khử (disproportionation reaction)?

  • A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
  • B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
  • C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
  • D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

Câu 16: Trong phản ứng tự oxi hóa – tự khử của Cl2 với NaOH (Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O), nguyên tố nào vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử?

  • A. Cl
  • B. Na
  • C. O
  • D. H

Câu 17: Quá trình chuyển đổi S^6+ → S^4+ là quá trình gì và liên quan đến bao nhiêu electron?

  • A. Khử, nhận 2 electron
  • B. Oxi hóa, nhường 2 electron
  • C. Khử, nhận 10 electron
  • D. Oxi hóa, nhường 10 electron

Câu 18: Khi một chất tham gia phản ứng thể hiện tính oxi hóa mạnh, điều này có nghĩa là chất đó có khả năng:

  • A. Nhường electron dễ dàng và số oxi hóa tăng lên.
  • B. Nhận electron dễ dàng và số oxi hóa tăng lên.
  • C. Nhận electron dễ dàng và số oxi hóa giảm xuống.
  • D. Nhường electron dễ dàng và số oxi hóa giảm xuống.

Câu 19: Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Sau khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản), tỉ lệ số mol của SO2 và KMnO4 là:

  • A. 2 : 5
  • B. 5 : 2
  • C. 1 : 1
  • D. 5 : 1

Câu 20: Trong hợp chất NaH (natri hydride), số oxi hóa của nguyên tử hydrogen là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. 0
  • C. -1
  • D. +2

Câu 21: Xác định số oxi hóa của nguyên tử lưu huỳnh (S) trong hợp chất FeS2 (quặng pyrit).

  • A. -1
  • B. -2
  • C. +2
  • D. +4

Câu 22: Khi cân bằng một phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước đầu tiên cần làm là:

  • A. Viết các quá trình nhường và nhận electron.
  • B. Nhân hệ số thích hợp vào các quá trình.
  • C. Cân bằng các nguyên tử hydrogen và oxygen.
  • D. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa.

Câu 23: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Nguyên tử nitrogen trong phân tử HNO3 đóng vai trò gì trong phản ứng này?

  • A. Chất khử
  • B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • C. Không thay đổi số oxi hóa
  • D. Chất oxi hóa

Câu 24: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất khử trong phản ứng này là:

  • A. KMnO4
  • B. MnCl2
  • C. HCl
  • D. Cl2

Câu 25: Xét quá trình: SO2 → SO4^2-. Đây là quá trình gì và số electron liên quan là bao nhiêu?

  • A. Khử, nhận 2e
  • B. Oxi hóa, nhường 2e
  • C. Khử, nhận 6e
  • D. Oxi hóa, nhường 6e

Câu 26: Cho phản ứng: H2S + H2O2 → S + 2H2O. Trong phản ứng này, H2O2 đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 27: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: H2S + O2 → SO2 + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 9

Câu 28: Trong phản ứng: KClO3 → KCl + O2. Số oxi hóa của nguyên tử clo (Cl) thay đổi như thế nào?

  • A. Từ +5 xuống -1
  • B. Từ +5 lên +7
  • C. Từ +3 xuống -1
  • D. Không thay đổi

Câu 29: Cho phản ứng: FeO + HNO3 (đặc nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản), hệ số của FeO là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Chất nào đóng vai trò là môi trường trong phản ứng này?

  • A. MnO2
  • B. HCl
  • C. MnCl2
  • D. H2O

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tử mangan (Mn) trong ion pemanganat (MnO4^-).

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong hợp chất H2O2 (hydrogen peroxide), số oxi hóa của nguyên tử oxygen là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Cho phân tử NH4NO3 (ammonium nitrate). Xác định số oxi hóa của hai nguyên tử nitrogen trong phân tử này.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Quá trình biến đổi nào sau đây biểu diễn sự oxi hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong phản ứng hóa học: CuO + H2 → Cu + H2O. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xét phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Chất nào bị oxi hóa trong phản ứng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Nguyên tố nào bị khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Sản phẩm của quá trình oxi hóa là chất nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Xét phản ứng: 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O. Sản phẩm của quá trình khử là chất nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phản ứng hóa học nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa – khử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe + HNO3 (đặc) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Hệ số của HNO3 là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình sau khi cân bằng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong phản ứng được cân bằng ở Câu 13 (Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + N2O + H2O), tổng số electron mà 1 nguyên tử Al nhường là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – tự khử (disproportionation reaction)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trong phản ứng tự oxi hóa – tự khử của Cl2 với NaOH (Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O), nguyên tố nào vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Quá trình chuyển đổi S^6+ → S^4+ là quá trình gì và liên quan đến bao nhiêu electron?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Khi một chất tham gia phản ứng thể hiện tính oxi hóa mạnh, điều này có nghĩa là chất đó có khả năng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Sau khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản), tỉ lệ số mol của SO2 và KMnO4 là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trong hợp chất NaH (natri hydride), số oxi hóa của nguyên tử hydrogen là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Xác định số oxi hóa của nguyên tử lưu huỳnh (S) trong hợp chất FeS2 (quặng pyrit).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Khi cân bằng một phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước đầu tiên cần làm là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Nguyên tử nitrogen trong phân tử HNO3 đóng vai trò gì trong phản ứng này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất khử trong phản ứng này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Xét quá trình: SO2 → SO4^2-. Đây là quá trình gì và số electron liên quan là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho phản ứng: H2S + H2O2 → S + 2H2O. Trong phản ứng này, H2O2 đóng vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: H2S + O2 → SO2 + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong phản ứng: KClO3 → KCl + O2. Số oxi hóa của nguyên tử clo (Cl) thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cho phản ứng: FeO + HNO3 (đặc nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản), hệ số của FeO là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Chất nào đóng vai trò là môi trường trong phản ứng này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử Cl trong hợp chất HClO4 là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. +3
  • C. +5
  • D. +7

Câu 2: Cho ion SO4^2-. Số oxi hóa của nguyên tử S trong ion này là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. -2

Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • B. CaCO3 → CaO + CO2
  • C. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl
  • D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 4: Cho phản ứng: CuO + CO → Cu + CO2. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng này?

  • A. CuO
  • B. CO
  • C. Cu
  • D. CO2

Câu 5: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất nào bị oxi hóa trong phản ứng này?

  • A. KMnO4
  • B. HCl (một phần)
  • C. MnCl2
  • D. Cl2

Câu 6: Quá trình nào sau đây biểu diễn sự khử?

  • A. Fe^3+ + 1e → Fe^2+
  • B. S → S^4+ + 4e
  • C. 2Cl^- → Cl2 + 2e
  • D. Mn^2+ → Mn^7+ + 5e

Câu 7: Quá trình nào sau đây biểu diễn sự oxi hóa?

  • A. N^5+ + 8e → N^3-
  • B. Cr^6+ + 3e → Cr^3+
  • C. Zn → Zn^2+ + 2e
  • D. O2 + 4e → 2O^2-

Câu 8: Khi một chất tham gia phản ứng nhường electron, nó được gọi là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất bị khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 9: Chất oxi hóa là chất:

  • A. Nhận electron và chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
  • B. Nhường electron và chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • C. Nhận electron và chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • D. Nhường electron và chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

Câu 10: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (là các số nguyên tối giản) của các chất trong phương trình đã cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 11: Cân bằng phương trình phản ứng: H2S + H2SO4 (đặc) → S + SO2 + H2O. Hệ số của H2SO4 (đặc) trong phương trình đã cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố Cr từ số oxi hóa +6 đã thay đổi thành số oxi hóa +3. Đây là quá trình gì?

  • A. Quá trình khử
  • B. Quá trình oxi hóa
  • C. Sự tự oxi hóa - khử
  • D. Không phải quá trình oxi hóa hay khử

Câu 13: Chất nào sau đây vừa có thể đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa có thể đóng vai trò là chất khử?

  • A. KMnO4
  • B. H2SO4 đặc
  • C. NaOH
  • D. H2O2

Câu 14: Trong phản ứng tự oxi hóa - khử (disproportionation), một nguyên tố trong cùng một hợp chất đồng thời bị:

  • A. Oxi hóa và không thay đổi số oxi hóa.
  • B. Khử và không thay đổi số oxi hóa.
  • C. Oxi hóa và khử.
  • D. Nhận electron và nhường proton.

Câu 15: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số electron mà mỗi nguyên tử Cu nhường đi là bao nhiêu?

  • A. 1e
  • B. 2e
  • C. 3e
  • D. 8e

Câu 16: Cũng trong phản ứng ở Câu 15 (3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O), số electron mà mỗi phân tử HNO3 nhận để tạo thành NO là bao nhiêu?

  • A. 1e
  • B. 2e
  • C. 3e
  • D. 4e

Câu 17: Trong phản ứng điện phân nóng chảy Al2O3, ion Al^3+ nhận electron để tạo thành Al kim loại. Đây là quá trình gì và xảy ra ở điện cực nào?

  • A. Quá trình khử tại catode.
  • B. Quá trình oxi hóa tại catode.
  • C. Quá trình khử tại anode.
  • D. Quá trình oxi hóa tại anode.

Câu 18: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. SO2
  • B. Br2
  • C. H2O
  • D. H2SO4

Câu 19: Số oxi hóa của O trong OF2 là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. -2
  • C. +1
  • D. 0

Câu 20: Số oxi hóa của H trong NaH (natri hydride) là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. 0
  • C. +2
  • D. -1

Câu 21: Xét phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Zn là chất oxi hóa, CuSO4 là chất khử.
  • B. Zn bị khử, CuSO4 bị oxi hóa.
  • C. Zn là chất khử, Cu là sản phẩm khử.
  • D. CuSO4 là chất bị oxi hóa.

Câu 22: Cho phản ứng: MnO2 + 4HCl (đặc, nóng) → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Chất nào đóng vai trò là môi trường trong phản ứng này?

  • A. MnO2
  • B. HCl (chất khử)
  • C. Cl2
  • D. HCl (chất tạo muối MnCl2)

Câu 23: Cân bằng phương trình phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tỉ lệ số mol giữa chất khử và chất oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. 8 : 30
  • B. 3 : 8
  • C. 8 : 3
  • D. 3 : 10

Câu 24: Trong quá trình hô hấp tế bào, glucose (C6H12O6) phản ứng với oxygen (O2) tạo thành carbon dioxide (CO2) và nước (H2O), giải phóng năng lượng. Xét về mặt phản ứng oxi hóa – khử, chất nào bị oxi hóa?

  • A. Glucose
  • B. Oxygen
  • C. Carbon dioxide
  • D. Nước

Câu 25: Cho phương trình ion rút gọn của phản ứng oxi hóa – khử: SO2 + Br2 + 2H2O → 4H^+ + SO4^2- + 2Br^-. Tổng số electron cho và nhận trong phản ứng này (khi cân bằng với hệ số tối giản) là bao nhiêu?

  • A. 1e
  • B. 2e
  • C. 3e
  • D. 4e

Câu 26: Phản ứng giữa kim loại mạnh và ion kim loại yếu hơn trong dung dịch muối là một phản ứng oxi hóa – khử. Ví dụ: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Điều này dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Kim loại mạnh hơn có tính oxi hóa mạnh hơn ion kim loại yếu hơn.
  • B. Ion kim loại mạnh hơn có tính khử mạnh hơn kim loại yếu hơn.
  • C. Kim loại mạnh hơn có tính khử mạnh hơn kim loại yếu hơn.
  • D. Ion kim loại mạnh hơn có tính oxi hóa yếu hơn ion kim loại yếu hơn.

Câu 27: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước cuối cùng là kiểm tra sự cân bằng về:

  • A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
  • B. Tổng số electron cho và nhận.
  • C. Số nguyên tử của nguyên tố thay đổi số oxi hóa.
  • D. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố và tổng điện tích hai vế (nếu có ion).

Câu 28: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O. Chất nào là chất oxi hóa và nó đã nhận bao nhiêu electron trong quá trình phản ứng?

  • A. FeSO4, nhận 1e
  • B. KMnO4, mỗi Mn^7+ nhận 5e
  • C. H2SO4, nhận 2e
  • D. KMnO4, mỗi Mn^7+ nhận 2e

Câu 29: Trong phản ứng tạo thành ozone (O3) từ oxygen (O2), O2 đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử

Câu 30: Xét phản ứng quang hợp ở thực vật: 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2. Phản ứng này có phải là phản ứng oxi hóa – khử không? Nếu có, chất nào bị oxi hóa?

  • A. Có, H2O bị oxi hóa.
  • B. Có, CO2 bị oxi hóa.
  • C. Không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
  • D. Có, C6H12O6 bị oxi hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử Cl trong hợp chất HClO4 là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho ion SO4^2-. Số oxi hóa của nguyên tử S trong ion này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho phản ứng: CuO + CO → Cu + CO2. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất nào bị oxi hóa trong phản ứng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Quá trình nào sau đây biểu diễn sự khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Quá trình nào sau đây biểu diễn sự oxi hóa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Khi một chất tham gia phản ứng nhường electron, nó được gọi là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Chất oxi hóa là chất:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (là các số nguyên tối giản) của các chất trong phương trình đã cân bằng là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cân bằng phương trình phản ứng: H2S + H2SO4 (đặc) → S + SO2 + H2O. Hệ số của H2SO4 (đặc) trong phương trình đã cân bằng là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố Cr từ số oxi hóa +6 đã thay đổi thành số oxi hóa +3. Đây là quá trình gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Chất nào sau đây vừa có thể đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa có thể đóng vai trò là chất khử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong phản ứng tự oxi hóa - khử (disproportionation), một nguyên tố trong cùng một hợp chất đồng thời bị:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số electron mà mỗi nguyên tử Cu nhường đi là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cũng trong phản ứng ở Câu 15 (3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O), số electron mà mỗi phân tử HNO3 nhận để tạo thành NO là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trong phản ứng điện phân nóng chảy Al2O3, ion Al^3+ nhận electron để tạo thành Al kim loại. Đây là quá trình gì và xảy ra ở điện cực nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Chất nào đóng vai trò là chất khử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Số oxi hóa của O trong OF2 là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Số oxi hóa của H trong NaH (natri hydride) là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Xét phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho phản ứng: MnO2 + 4HCl (đặc, nóng) → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Chất nào đóng vai trò là môi trường trong phản ứng này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cân bằng phương trình phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tỉ lệ số mol giữa chất khử và chất oxi hóa là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong quá trình hô hấp tế bào, glucose (C6H12O6) phản ứng với oxygen (O2) tạo thành carbon dioxide (CO2) và nước (H2O), giải phóng năng lượng. Xét về mặt phản ứng oxi hóa – khử, chất nào bị oxi hóa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho phương trình ion rút gọn của phản ứng oxi hóa – khử: SO2 + Br2 + 2H2O → 4H^+ + SO4^2- + 2Br^-. Tổng số electron cho và nhận trong phản ứng này (khi cân bằng với hệ số tối giản) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phản ứng giữa kim loại mạnh và ion kim loại yếu hơn trong dung dịch muối là một phản ứng oxi hóa – khử. Ví dụ: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Điều này dựa trên nguyên tắc nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước cuối cùng là kiểm tra sự cân bằng về:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O. Chất nào là chất oxi hóa và nó đã nhận bao nhiêu electron trong quá trình phản ứng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong phản ứng tạo thành ozone (O3) từ oxygen (O2), O2 đóng vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Xét phản ứng quang hợp ở thực vật: 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2. Phản ứng này có phải là phản ứng oxi hóa – khử không? Nếu có, chất nào bị oxi hóa?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong các hợp chất và ion sau: HNOu2083, NOu2082, Nu2082O, NHu2084u207a, NOu2083u207b lần lượt là bao nhiêu?

  • A. +5, +4, +1, -3, +5
  • B. +5, +4, +2, -3, +5
  • C. +5, +4, +1, -3, +5
  • D. +5, +4, +1, +3, +5

Câu 2: Cho các chất và ion sau: Fe, Feu00b2u207a, Feu00b3u207a, FeO, Feu2082Ou2083, Feu2083Ou2084, FeS, FeSu2082, FeSOu2084, Fe(NOu2083)u2083. Số chất và ion trong dãy có số oxi hóa của sắt là +3 là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 3: Trong phản ứng hóa học, chất khử là chất:

  • A. Nhường electron và có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • B. Nhận electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
  • C. Nhường electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
  • D. Nhận electron và có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

Câu 4: Cho phản ứng: 2Na + Clu2082 → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử natri (Na) đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Không là chất khử, không là chất oxi hóa.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. CaO + Hu2082O → Ca(OH)u2082
  • B. HCl + NaOH → NaCl + Hu2082O
  • C. CaCOu2083 u2192 CaO + COu2082
  • D. Zn + CuSOu2084 → ZnSOu2084 + Cu

Câu 6: Cho phản ứng: Feu2082Ou2083 + CO → Fe + COu2082. Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng trên bằng phương pháp thăng bằng electron (với tỉ lệ hệ số các chất là tối giản), tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 7: Quá trình nào sau đây biểu diễn sự khử?

  • A. Mnu00b2u207a → MnOu2084u207b
  • B. Su2076u207a + 2e → Su2074u207a
  • C. Feu00b2u207a → Feu00b3u207a
  • D. Ou2082 → 2Ou00b2u207b

Câu 8: Cho phản ứng: Ku2082Cru2082Ou2087 + FeSOu2084 + Hu2082SOu2084 → Cru2082(SOu2084)u2083 + Feu2082(SOu2084)u2083 + Ku2082SOu2084 + Hu2082O. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là:

  • A. Ku2082Cru2082Ou2087
  • B. FeSOu2084
  • C. Hu2082SOu2084
  • D. Feu2082(SOu2084)u2083

Câu 9: Khi cho kim loại đồng (Cu) tác dụng với dung dịch HNOu2083 loãng, sản phẩm khử duy nhất là NO. Phương trình ion rút gọn của quá trình oxi hóa là:

  • A. Nu2075u207a + 3e → Nu00b2u207a
  • B. Nu2075u207a + 3e → NO
  • C. Cu → Cuu00b2u207a + 2e
  • D. Cu + 2e → Cuu00b2u207a

Câu 10: Cho phản ứng: SOu2082 + Bru2082 + 2Hu2082O → 2HBr + Hu2082SOu2084. Trong phản ứng này, SOu2082 đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Môi trường.

Câu 11: Trong phản ứng tự oxi hóa - khử (phản ứng Disproportionation), một nguyên tố vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - khử?

  • A. 2KClOu2083 u2192 2KCl + 3Ou2082
  • B. MnOu2082 + 4HCl → MnClu2082 + Clu2082 + 2Hu2082O
  • C. Feu2082Ou2083 + 3CO → 2Fe + 3COu2082
  • D. Clu2082 + 2NaOH → NaCl + NaClO + Hu2082O

Câu 12: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNOu2083 loãng → 3Cu(NOu2083)u2082 + 2NO + 4Hu2082O. Tổng số electron mà chất khử nhường trong phản ứng này là:

  • A. 2e
  • B. 3e
  • C. 6e
  • D. 8e

Câu 13: Cho phản ứng: KMnOu2084 + HCl đặc → KCl + MnClu2082 + Clu2082 + Hu2082O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học đã cân bằng (với hệ số tối giản) là:

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 16

Câu 14: Trong phản ứng: Hu2082S + Clu2082 → S + 2HCl, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Hu2082S
  • B. Clu2082
  • C. S
  • D. HCl

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: FeSu2082 + Ou2082 → Feu2082Ou2083 + SOu2082. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất sản phẩm trong phương trình hóa học đã cân bằng là:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 11

Câu 16: Phản ứng nào sau đây, nguyên tử nitrogen trong HNOu2083 thể hiện tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Fe + 4HNOu2083 loãng → Fe(NOu2083)u2083 + NO + 2Hu2082O
  • B. Mg + 4HNOu2083 đặc, nóng → Mg(NOu2083)u2082 + 2NOu2082 + 2Hu2082O
  • C. CuO + 2HNOu2083 → Cu(NOu2083)u2082 + Hu2082O
  • D. C + 4HNOu2083 đặc → COu2082 + 4NOu2082 + 2Hu2082O

Câu 17: Cho phương trình phản ứng: xAl + yHNOu2083 → zAl(NOu2083)u2083 + wNu2082O + tHu2082O. Tỉ lệ x : w trong phương trình đã cân bằng (với hệ số tối giản) là:

  • A. 8 : 3
  • B. 3 : 8
  • C. 4 : 3
  • D. 3 : 4

Câu 18: Khi cho Zn tác dụng với dung dịch HNOu2083 loãng, thu được dung dịch Zn(NOu2083)u2082, Hu2082O và hỗn hợp khí X gồm Nu2082O và Nu2082. Tỉ lệ mol giữa Nu2082O và Nu2082 là 1:1. Số electron mà mỗi nguyên tử Zn nhường là bao nhiêu để tạo ra sản phẩm khử này?

  • A. 2e
  • B. 8e
  • C. 9e
  • D. 10e

Câu 19: Cho phản ứng: NaClO + KI + Hu2082SOu2084 → Iu2082 + NaCl + Ku2082SOu2084 + Hu2082O. Trong phản ứng này, ion ClOu207b đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Môi trường.
  • D. Vừa chất oxi hóa, vừa chất khử.

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: FeSOu2084 + KMnOu2084 + Hu2082SOu2084 → Feu2082(SOu2084)u2083 + MnSOu2084 + Ku2082SOu2084 + Hu2082O. Số phân tử FeSOu2084 bị oxi hóa bởi một phân tử KMnOu2084 trong phản ứng này (sau khi cân bằng với hệ số tối giản) là:

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 5/2
  • D. 10

Câu 21: Trong phản ứng: Hu2082Ou2082 + 2KI + Hu2082SOu2084 → Iu2082 + Ku2082SOu2084 + 2Hu2082O, Hu2082Ou2082 đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Môi trường.
  • D. Vừa chất oxi hóa, vừa chất khử.

Câu 22: Trong phản ứng: 2Hu2082Ou2082 → 2Hu2082O + Ou2082, Hu2082Ou2082 đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Môi trường.
  • D. Vừa chất oxi hóa, vừa chất khử.

Câu 23: Cho phản ứng: Fe + S → FeS. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Fe là chất khử, S là chất oxi hóa.
  • B. Fe là chất oxi hóa, S là chất khử.
  • C. Đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
  • D. Fe và S đều là chất khử.

Câu 24: Khi cân bằng phản ứng: Al + HNOu2083 → Al(NOu2083)u2083 + NOu2082 + Hu2082O bằng phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ số mol giữa chất khử và chất oxi hóa là:

  • A. 1 : 1
  • B. 1 : 3
  • C. 3 : 1
  • D. 1 : 4

Câu 25: Cho phản ứng: P + KClOu2083 → Pu2082Ou2085 + KCl. Tổng hệ số các chất phản ứng trong phương trình hóa học đã cân bằng (với hệ số tối giản) là:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 11
  • D. 16

Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, khí Clu2082 được điều chế bằng phản ứng: MnOu2082 + 4HCl đặc u2192 MnClu2082 + Clu2082 + 2Hu2082O. Nếu dùng 0,1 mol MnOu2082 thì cần tối thiểu bao nhiêu mol HCl đặc để phản ứng xảy ra hoàn toàn?

  • A. 0,4 mol
  • B. 0,2 mol
  • C. 0,1 mol
  • D. 0,8 mol

Câu 27: Phản ứng oxi hóa – khử có vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực. Ứng dụng nào sau đây **không** liên quan trực tiếp đến phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Sản xuất điện năng từ pin hóa học.
  • B. Luyện kim sản xuất kim loại từ quặng.
  • C. Phản ứng trung hòa acid-base.
  • D. Sự hô hấp của sinh vật.

Câu 28: Cho phản ứng: Iu2082 + SOu2082 + 2Hu2082O → 2HI + Hu2082SOu2084. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Iu2082 là chất khử, SOu2082 là chất oxi hóa.
  • B. Iu2082 là chất oxi hóa, SOu2082 là chất khử.
  • C. Hu2082O đóng vai trò chất oxi hóa.
  • D. Đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 29: Cho phương trình phản ứng: Feu00b2u207a + MnOu2084u207b + Hu207a → Feu00b3u207a + Mnu00b2u207a + Hu2082O. Trong phản ứng này, Hu207a đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Môi trường.
  • D. Vừa chất oxi hóa, vừa chất khử.

Câu 30: Cho phản ứng: Cu2082Hu2085OH + Ou2082 → COu2082 + Hu2082O (phản ứng cháy). Số oxi hóa của nguyên tử carbon trong Cu2082Hu2085OH và COu2082 lần lượt là:

  • A. -2 và +4
  • B. -1 và +4
  • C. -2 và +2
  • D. -1 và +2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong các hợp chất và ion sau: HNO₃, NO₂, N₂O, NH₄⁺, NO₃⁻ lần lượt là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các chất và ion sau: Fe, Fe²⁺, Fe³⁺, FeO, Fe₂O₃, Fe₃O₄, FeS, FeS₂, FeSO₄, Fe(NO₃)₃. Số chất và ion trong dãy có số oxi hóa của sắt là +3 là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong phản ứng hóa học, chất khử là chất:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho phản ứng: 2Na + Cl₂ → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử natri (Na) đóng vai trò là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho phản ứng: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng trên bằng phương pháp thăng bằng electron (với tỉ lệ hệ số các chất là tối giản), tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Quá trình nào sau đây biểu diễn sự khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi cho kim loại đồng (Cu) tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, sản phẩm khử duy nhất là NO. Phương trình ion rút gọn của quá trình oxi hóa là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → 2HBr + H₂SO₄. Trong phản ứng này, SO₂ đóng vai trò là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong phản ứng tự oxi hóa - khử (phản ứng Disproportionation), một nguyên tố vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - khử?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ loãng → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Tổng số electron mà chất khử nhường trong phản ứng này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho phản ứng: KMnO₄ + HCl đặc → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học đã cân bằng (với hệ số tối giản) là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong phản ứng: H₂S + Cl₂ → S + 2HCl, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất sản phẩm trong phương trình hóa học đã cân bằng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phản ứng nào sau đây, nguyên tử nitrogen trong HNO₃ thể hiện tính oxi hóa mạnh nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho phương trình phản ứng: xAl + yHNO₃ → zAl(NO₃)₃ + wN₂O + tH₂O. Tỉ lệ x : w trong phương trình đã cân bằng (với hệ số tối giản) là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi cho Zn tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, thu được dung dịch Zn(NO₃)₂, H₂O và hỗn hợp khí X gồm N₂O và N₂. Tỉ lệ mol giữa N₂O và N₂ là 1:1. Số electron mà mỗi nguyên tử Zn nhường là bao nhiêu để tạo ra sản phẩm khử này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho phản ứng: NaClO + KI + H₂SO₄ → I₂ + NaCl + K₂SO₄ + H₂O. Trong phản ứng này, ion ClO⁻ đóng vai trò là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: FeSO₄ + KMnO₄ + H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + MnSO₄ + K₂SO₄ + H₂O. Số phân tử FeSO₄ bị oxi hóa bởi một phân tử KMnO₄ trong phản ứng này (sau khi cân bằng với hệ số tối giản) là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong phản ứng: H₂O₂ + 2KI + H₂SO₄ → I₂ + K₂SO₄ + 2H₂O, H₂O₂ đóng vai trò là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong phản ứng: 2H₂O₂ → 2H₂O + O₂, H₂O₂ đóng vai trò là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho phản ứng: Fe + S → FeS. Nhận định nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi cân bằng phản ứng: Al + HNO₃ → Al(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O bằng phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ số mol giữa chất khử và chất oxi hóa là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho phản ứng: P + KClO₃ → P₂O₅ + KCl. Tổng hệ số các chất phản ứng trong phương trình hóa học đã cân bằng (với hệ số tối giản) là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, khí Cl₂ được điều chế bằng phản ứng: MnO₂ + 4HCl đặc → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Nếu dùng 0,1 mol MnO₂ thì cần tối thiểu bao nhiêu mol HCl đặc để phản ứng xảy ra hoàn toàn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phản ứng oxi hóa – khử có vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực. Ứng dụng nào sau đây **không** liên quan trực tiếp đến phản ứng oxi hóa – khử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho phản ứng: I₂ + SO₂ + 2H₂O → 2HI + H₂SO₄. Phát biểu nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho phương trình phản ứng: Fe²⁺ + MnO₄⁻ + H⁺ → Fe³⁺ + Mn²⁺ + H₂O. Trong phản ứng này, H⁺ đóng vai trò là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho phản ứng: C₂H₅OH + O₂ → CO₂ + H₂O (phản ứng cháy). Số oxi hóa của nguyên tử carbon trong C₂H₅OH và CO₂ lần lượt là:

Viết một bình luận