Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong các hợp chất và ion sau: HNOu2083, NOu2082, Nu2082O, NHu2084u207a, NOu2083u207b lần lượt là bao nhiêu?
- A. +5, +4, +1, -3, +5
- B. +5, +4, +2, -3, +5
- C. +5, +4, +1, -3, +5
- D. +5, +4, +1, +3, +5
Câu 2: Cho các chất và ion sau: Fe, Feu00b2u207a, Feu00b3u207a, FeO, Feu2082Ou2083, Feu2083Ou2084, FeS, FeSu2082, FeSOu2084, Fe(NOu2083)u2083. Số chất và ion trong dãy có số oxi hóa của sắt là +3 là:
Câu 3: Trong phản ứng hóa học, chất khử là chất:
- A. Nhường electron và có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
- B. Nhận electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
- C. Nhường electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
- D. Nhận electron và có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
Câu 4: Cho phản ứng: 2Na + Clu2082 → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử natri (Na) đóng vai trò là:
- A. Chất khử.
- B. Chất oxi hóa.
- C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
- D. Không là chất khử, không là chất oxi hóa.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
- A. CaO + Hu2082O → Ca(OH)u2082
- B. HCl + NaOH → NaCl + Hu2082O
- C. CaCOu2083 u2192 CaO + COu2082
- D. Zn + CuSOu2084 → ZnSOu2084 + Cu
Câu 6: Cho phản ứng: Feu2082Ou2083 + CO → Fe + COu2082. Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng trên bằng phương pháp thăng bằng electron (với tỉ lệ hệ số các chất là tối giản), tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là:
Câu 7: Quá trình nào sau đây biểu diễn sự khử?
- A. Mnu00b2u207a → MnOu2084u207b
- B. Su2076u207a + 2e → Su2074u207a
- C. Feu00b2u207a → Feu00b3u207a
- D. Ou2082 → 2Ou00b2u207b
Câu 8: Cho phản ứng: Ku2082Cru2082Ou2087 + FeSOu2084 + Hu2082SOu2084 → Cru2082(SOu2084)u2083 + Feu2082(SOu2084)u2083 + Ku2082SOu2084 + Hu2082O. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là:
- A. Ku2082Cru2082Ou2087
- B. FeSOu2084
- C. Hu2082SOu2084
- D. Feu2082(SOu2084)u2083
Câu 9: Khi cho kim loại đồng (Cu) tác dụng với dung dịch HNOu2083 loãng, sản phẩm khử duy nhất là NO. Phương trình ion rút gọn của quá trình oxi hóa là:
- A. Nu2075u207a + 3e → Nu00b2u207a
- B. Nu2075u207a + 3e → NO
- C. Cu → Cuu00b2u207a + 2e
- D. Cu + 2e → Cuu00b2u207a
Câu 10: Cho phản ứng: SOu2082 + Bru2082 + 2Hu2082O → 2HBr + Hu2082SOu2084. Trong phản ứng này, SOu2082 đóng vai trò là:
- A. Chất khử.
- B. Chất oxi hóa.
- C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
- D. Môi trường.
Câu 11: Trong phản ứng tự oxi hóa - khử (phản ứng Disproportionation), một nguyên tố vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - khử?
- A. 2KClOu2083 u2192 2KCl + 3Ou2082
- B. MnOu2082 + 4HCl → MnClu2082 + Clu2082 + 2Hu2082O
- C. Feu2082Ou2083 + 3CO → 2Fe + 3COu2082
- D. Clu2082 + 2NaOH → NaCl + NaClO + Hu2082O
Câu 12: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNOu2083 loãng → 3Cu(NOu2083)u2082 + 2NO + 4Hu2082O. Tổng số electron mà chất khử nhường trong phản ứng này là:
Câu 13: Cho phản ứng: KMnOu2084 + HCl đặc → KCl + MnClu2082 + Clu2082 + Hu2082O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học đã cân bằng (với hệ số tối giản) là:
Câu 14: Trong phản ứng: Hu2082S + Clu2082 → S + 2HCl, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?
- A. Hu2082S
- B. Clu2082
- C. S
- D. HCl
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: FeSu2082 + Ou2082 → Feu2082Ou2083 + SOu2082. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất sản phẩm trong phương trình hóa học đã cân bằng là:
Câu 16: Phản ứng nào sau đây, nguyên tử nitrogen trong HNOu2083 thể hiện tính oxi hóa mạnh nhất?
- A. Fe + 4HNOu2083 loãng → Fe(NOu2083)u2083 + NO + 2Hu2082O
- B. Mg + 4HNOu2083 đặc, nóng → Mg(NOu2083)u2082 + 2NOu2082 + 2Hu2082O
- C. CuO + 2HNOu2083 → Cu(NOu2083)u2082 + Hu2082O
- D. C + 4HNOu2083 đặc → COu2082 + 4NOu2082 + 2Hu2082O
Câu 17: Cho phương trình phản ứng: xAl + yHNOu2083 → zAl(NOu2083)u2083 + wNu2082O + tHu2082O. Tỉ lệ x : w trong phương trình đã cân bằng (với hệ số tối giản) là:
- A. 8 : 3
- B. 3 : 8
- C. 4 : 3
- D. 3 : 4
Câu 18: Khi cho Zn tác dụng với dung dịch HNOu2083 loãng, thu được dung dịch Zn(NOu2083)u2082, Hu2082O và hỗn hợp khí X gồm Nu2082O và Nu2082. Tỉ lệ mol giữa Nu2082O và Nu2082 là 1:1. Số electron mà mỗi nguyên tử Zn nhường là bao nhiêu để tạo ra sản phẩm khử này?
Câu 19: Cho phản ứng: NaClO + KI + Hu2082SOu2084 → Iu2082 + NaCl + Ku2082SOu2084 + Hu2082O. Trong phản ứng này, ion ClOu207b đóng vai trò là:
- A. Chất oxi hóa.
- B. Chất khử.
- C. Môi trường.
- D. Vừa chất oxi hóa, vừa chất khử.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: FeSOu2084 + KMnOu2084 + Hu2082SOu2084 → Feu2082(SOu2084)u2083 + MnSOu2084 + Ku2082SOu2084 + Hu2082O. Số phân tử FeSOu2084 bị oxi hóa bởi một phân tử KMnOu2084 trong phản ứng này (sau khi cân bằng với hệ số tối giản) là:
Câu 21: Trong phản ứng: Hu2082Ou2082 + 2KI + Hu2082SOu2084 → Iu2082 + Ku2082SOu2084 + 2Hu2082O, Hu2082Ou2082 đóng vai trò là:
- A. Chất oxi hóa.
- B. Chất khử.
- C. Môi trường.
- D. Vừa chất oxi hóa, vừa chất khử.
Câu 22: Trong phản ứng: 2Hu2082Ou2082 → 2Hu2082O + Ou2082, Hu2082Ou2082 đóng vai trò là:
- A. Chất oxi hóa.
- B. Chất khử.
- C. Môi trường.
- D. Vừa chất oxi hóa, vừa chất khử.
Câu 23: Cho phản ứng: Fe + S → FeS. Nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Fe là chất khử, S là chất oxi hóa.
- B. Fe là chất oxi hóa, S là chất khử.
- C. Đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
- D. Fe và S đều là chất khử.
Câu 24: Khi cân bằng phản ứng: Al + HNOu2083 → Al(NOu2083)u2083 + NOu2082 + Hu2082O bằng phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ số mol giữa chất khử và chất oxi hóa là:
- A. 1 : 1
- B. 1 : 3
- C. 3 : 1
- D. 1 : 4
Câu 25: Cho phản ứng: P + KClOu2083 → Pu2082Ou2085 + KCl. Tổng hệ số các chất phản ứng trong phương trình hóa học đã cân bằng (với hệ số tối giản) là:
Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, khí Clu2082 được điều chế bằng phản ứng: MnOu2082 + 4HCl đặc u2192 MnClu2082 + Clu2082 + 2Hu2082O. Nếu dùng 0,1 mol MnOu2082 thì cần tối thiểu bao nhiêu mol HCl đặc để phản ứng xảy ra hoàn toàn?
- A. 0,4 mol
- B. 0,2 mol
- C. 0,1 mol
- D. 0,8 mol
Câu 27: Phản ứng oxi hóa – khử có vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực. Ứng dụng nào sau đây **không** liên quan trực tiếp đến phản ứng oxi hóa – khử?
- A. Sản xuất điện năng từ pin hóa học.
- B. Luyện kim sản xuất kim loại từ quặng.
- C. Phản ứng trung hòa acid-base.
- D. Sự hô hấp của sinh vật.
Câu 28: Cho phản ứng: Iu2082 + SOu2082 + 2Hu2082O → 2HI + Hu2082SOu2084. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Iu2082 là chất khử, SOu2082 là chất oxi hóa.
- B. Iu2082 là chất oxi hóa, SOu2082 là chất khử.
- C. Hu2082O đóng vai trò chất oxi hóa.
- D. Đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Câu 29: Cho phương trình phản ứng: Feu00b2u207a + MnOu2084u207b + Hu207a → Feu00b3u207a + Mnu00b2u207a + Hu2082O. Trong phản ứng này, Hu207a đóng vai trò là:
- A. Chất khử.
- B. Chất oxi hóa.
- C. Môi trường.
- D. Vừa chất oxi hóa, vừa chất khử.
Câu 30: Cho phản ứng: Cu2082Hu2085OH + Ou2082 → COu2082 + Hu2082O (phản ứng cháy). Số oxi hóa của nguyên tử carbon trong Cu2082Hu2085OH và COu2082 lần lượt là:
- A. -2 và +4
- B. -1 và +4
- C. -2 và +2
- D. -1 và +2