Đề Trắc nghiệm Hóa học 10 – Cánh diều – Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong mô hình nguyên tử hiện đại, các hạt nào sau đây được tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử?

  • A. Electron và neutron
  • B. Proton và neutron
  • C. Proton và electron
  • D. Chỉ có proton

Câu 2: Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích dương và số lượng của nó xác định danh tính của nguyên tố hóa học?

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Photon

Câu 3: Một nguyên tử trung hòa về điện có thành phần hạt như thế nào?

  • A. Số proton lớn hơn số electron
  • B. Số neutron bằng số proton
  • C. Số proton bằng số electron
  • D. Số electron lớn hơn số neutron

Câu 4: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng tổng của những loại hạt nào trong hạt nhân?

  • A. Số proton và số electron
  • B. Số neutron và số electron
  • C. Số proton, neutron và electron
  • D. Số proton và số neutron

Câu 5: Nguyên tử Carbon có số hiệu nguyên tử Z=6. Một đồng vị phổ biến của Carbon có số khối A=12. Số neutron trong hạt nhân của đồng vị Carbon này là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 18
  • D. 0

Câu 6: So với kích thước tổng thể của nguyên tử, kích thước của hạt nhân nguyên tử được mô tả chính xác nhất là:

  • A. Lớn hơn nhiều lần
  • B. Tương đương với
  • C. Nhỏ hơn rất nhiều lần
  • D. Không thể so sánh

Câu 7: Khối lượng của các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử được so sánh như thế nào?

  • A. Khối lượng electron lớn nhất.
  • B. Khối lượng proton và electron xấp xỉ bằng nhau.
  • C. Khối lượng neutron nhỏ hơn nhiều so với proton.
  • D. Khối lượng proton và neutron xấp xỉ bằng nhau và lớn hơn nhiều khối lượng electron.

Câu 8: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

  • A. Oxygen-16
  • B. Carbon-12
  • C. Hydrogen-1
  • D. Nitrogen-14

Câu 9: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 60. Số hạt mang điện (proton + electron) nhiều hơn số hạt không mang điện (neutron) là 20. Xác định số proton của nguyên tử X.

  • A. 10
  • B. 15
  • C. 20
  • D. 40

Câu 10: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?

  • A. Nguyên tử A (11p, 12n, 11e) và Nguyên tử D (11p, 13n, 11e)
  • B. Nguyên tử A (11p, 12n, 11e) và Nguyên tử B (12p, 12n, 12e)
  • C. Nguyên tử B (12p, 12n, 12e) và Nguyên tử C (12p, 12n, 10e)
  • D. Nguyên tử C (12p, 12n, 10e) và Nguyên tử D (11p, 13n, 11e)

Câu 11: Xét nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X được biểu diễn là:

  • A. $ ext{}_{15}^{16} ext{X}$
  • B. $ ext{}_{15}^{31} ext{X}$
  • C. $ ext{}_{16}^{15} ext{X}$
  • D. $ ext{}_{31}^{15} ext{X}$

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về electron là KHÔNG chính xác?

  • A. Mang điện tích âm.
  • B. Chuyển động quanh hạt nhân.
  • C. Có khối lượng rất nhỏ.
  • D. Nằm trong hạt nhân nguyên tử.

Câu 13: Nếu một nguyên tử nhận thêm electron, nó sẽ trở thành hạt mang điện tích gì?

  • A. Ion âm (anion)
  • B. Ion dương (cation)
  • C. Vẫn trung hòa về điện
  • D. Không xác định được

Câu 14: Nguyên tố X có 17 proton. Đồng vị phổ biến nhất của X có số khối là 35. Số neutron trong đồng vị này là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 35
  • D. 52

Câu 15: Khối lượng nguyên tử gần đúng (tính theo amu) của một nguyên tử được tính bằng tổng khối lượng của:

  • A. Proton và electron
  • B. Neutron và electron
  • C. Proton và neutron
  • D. Chỉ electron

Câu 16: Nguyên tử nào có 9 proton, 10 neutron và 9 electron?

  • A. Một nguyên tử Fluorine (F) có số khối 19.
  • B. Một ion Fluorine (F⁻) có số khối 19.
  • C. Một nguyên tử Neon (Ne) có số khối 19.
  • D. Một nguyên tử Oxygen (O) có số khối 19.

Câu 17: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong một nguyên tử là 34. Số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện. Xác định số neutron của nguyên tử đó.

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ tạo bởi các hạt mang điện tích âm. Các hạt mang điện tích dương trong hạt nhân được gọi là:

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Ion

Câu 2: Hạt nào trong nguyên tử có khối lượng xấp xỉ bằng khối lượng của proton nhưng không mang điện tích?

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Nơtrino

Câu 3: Trong một nguyên tử ở trạng thái trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số lượng các hạt cơ bản là gì?

  • A. Số proton = Số neutron
  • B. Số proton = Số electron
  • C. Số neutron = Số electron
  • D. Số proton + Số neutron = Số electron

Câu 4: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố hóa học cho biết điều gì?

  • A. Số proton trong hạt nhân
  • B. Tổng số proton và neutron
  • C. Tổng số proton và electron
  • D. Số neutron trong hạt nhân

Câu 5: Số khối (A) của một nguyên tử bằng 31. Hạt nhân nguyên tử này chứa 16 neutron. Số proton trong hạt nhân là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 15
  • D. 47

Câu 6: Khối lượng của hạt nào sau đây là nhỏ nhất so với hai hạt còn lại?

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Khối lượng xấp xỉ bằng nhau

Câu 7: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về kích thước của hạt nhân so với nguyên tử?

  • A. Hạt nhân có kích thước lớn hơn nguyên tử.
  • B. Kích thước hạt nhân và nguyên tử là tương đương.
  • C. Hạt nhân chỉ hơi nhỏ hơn nguyên tử một chút.
  • D. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với kích thước nguyên tử.

Câu 8: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được sử dụng để đo khối lượng của các hạt cơ bản và nguyên tử. 1 amu có giá trị xấp xỉ bao nhiêu gam?

  • A. 1,6605 $ imes 10^{-24}$ g
  • B. 9,109 $ imes 10^{-28}$ g
  • C. 1,673 $ imes 10^{-24}$ g
  • D. 6,022 $ imes 10^{23}$ g

Câu 9: Tại sao phần lớn khối lượng của nguyên tử lại tập trung ở hạt nhân?

  • A. Vì hạt nhân chứa tất cả electron.
  • B. Vì hạt nhân có kích thước rất lớn.
  • C. Vì proton và neutron (chiếm phần lớn khối lượng) nằm trong hạt nhân.
  • D. Vì hạt nhân mang điện tích dương.

Câu 10: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có:

  • A. Cùng số proton, khác số neutron.
  • B. Cùng số neutron, khác số proton.
  • C. Cùng số khối, khác số proton.
  • D. Cùng số electron, khác số proton.

Câu 11: Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) trong nguyên tử của một nguyên tố X là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số proton của nguyên tử X.

  • A. 16
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 17

Câu 12: Cho thông tin về thành phần hạt của bốn nguyên tử A, B, C, D như sau: A (8p, 8n, 8e), B (8p, 9n, 8e), C (9p, 8n, 9e), D (8p, 8n, 10e). Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. A và B
  • B. A và C
  • C. B và C
  • D. A và D

Câu 13: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. $ ext{}_{1}^{1} ext{H}$
  • B. $ ext{}_{2}^{4} ext{He}$
  • C. $ ext{}_{6}^{12} ext{C}$
  • D. $ ext{}_{17}^{35} ext{Cl}$

Câu 14: Nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 23
  • C. 12
  • D. 34

Câu 15: Nguyên tố hóa học được xác định duy nhất bởi:

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số electron
  • D. Số khối

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo nguyên tử là SAI?

  • A. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
  • B. Lớp vỏ nguyên tử chứa các electron.
  • C. Electron đứng yên tại các vị trí cố định quanh hạt nhân.
  • D. Nguyên tử trung hòa về điện ở trạng thái cơ bản.

Câu 17: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử Y là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Số electron của nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 18
  • B. 19
  • C. 20
  • D. 38

Câu 18: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong một nguyên tử là 36. Số hạt không mang điện bằng một nửa số hạt mang điện. Số electron của nguyên tử đó là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 19: Nguyên tử Chlorine có hai đồng vị bền chính là $ ext{}_{17}^{35} ext{Cl}$ và $ ext{}_{17}^{37} ext{Cl}$. Hai đồng vị này khác nhau về:

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số electron
  • D. Số hiệu nguyên tử

Câu 20: Khối lượng của hạt nhân nguyên tử xấp xỉ bằng số khối (A) tính theo đơn vị amu. Phát biểu này dựa trên giả định nào?

  • A. Khối lượng của proton và neutron xấp xỉ 1 amu và khối lượng electron rất nhỏ.
  • B. Khối lượng của electron bằng khối lượng của proton.
  • C. Khối lượng của neutron bằng 0.
  • D. Hạt nhân chỉ chứa proton.

Câu 21: Nguyên tử nào sau đây có 19 proton, 20 neutron và 19 electron?

  • A. Nguyên tử Calcium (Ca) có A=39.
  • B. Ion Potassium (K⁺) có A=39.
  • C. Nguyên tử Argon (Ar) có A=39.
  • D. Nguyên tử Potassium (K) có A=39.

Câu 22: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được quyết định bởi loại hạt nào?

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vị trí và điện tích của các hạt cơ bản trong nguyên tử?

  • A. Proton: Lớp vỏ, điện tích dương.
  • B. Electron: Hạt nhân, điện tích âm.
  • C. Neutron: Hạt nhân, không mang điện.
  • D. Electron: Lớp vỏ, không mang điện.

Câu 24: Phần không gian chủ yếu bên trong nguyên tử là:

  • A. Chứa đầy vật chất.
  • B. Hầu như là không gian rỗng.
  • C. Chỉ chứa neutron.
  • D. Chỉ chứa electron.

Câu 25: Tổng số hạt cơ bản trong một nguyên tử là 48. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Tính số electron của nguyên tử này.

  • A. 12
  • B. 16
  • C. 24
  • D. 32

Câu 26: Một nguyên tử có 26 proton và 30 neutron. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử này lần lượt là:

  • A. Z=26, A=30
  • B. Z=30, A=26
  • C. Z=26, A=56
  • D. Z=56, A=26

Câu 27: Nhận định nào sau đây về nguyên tử là KHÔNG chính xác?

  • A. Tất cả các nguyên tử của cùng một nguyên tố đều có cùng số neutron.
  • B. Số proton xác định nguyên tố hóa học.
  • C. Trong nguyên tử trung hòa, số proton bằng số electron.
  • D. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.

Câu 28: Nguyên tử Helium (He) có số hiệu nguyên tử Z=2. Đồng vị phổ biến nhất của Helium có số khối A=4. Số electron trong một nguyên tử Helium trung hòa là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 29: Tính khối lượng gần đúng (theo amu) của một nguyên tử có 12 proton, 12 neutron và 12 electron. (Biết khối lượng gần đúng: proton $approx$ 1 amu, neutron $approx$ 1 amu, electron $approx$ 0.00055 amu)

  • A. 24 amu
  • B. 24.00055 amu
  • C. 24.0066 amu
  • D. 36 amu

Câu 30: Nguyên tử Oxygen có kí hiệu là $ ext{}_{8}^{16} ext{O}$. Số proton, neutron và electron trong một nguyên tử Oxygen trung hòa lần lượt là:

  • A. 8, 8, 8
  • B. 8, 16, 8
  • C. 16, 8, 16
  • D. 8, 8, 16

1 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong mô hình nguyên tử hiện đại, các hạt nào sau đây được tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử?

2 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích dương và số lượng của nó xác định danh tính của nguyên tố hóa học?

3 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một nguyên tử trung hòa về điện có thành phần hạt như thế nào?

4 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng tổng của những loại hạt nào trong hạt nhân?

5 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Nguyên tử Carbon có số hiệu nguyên tử Z=6. Một đồng vị phổ biến của Carbon có số khối A=12. Số neutron trong hạt nhân của đồng vị Carbon này là bao nhiêu?

6 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: So với kích thước tổng thể của nguyên tử, kích thước của hạt nhân nguyên tử được mô tả chính xác nhất là:

7 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Khối lượng của các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử được so sánh như thế nào?

8 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

9 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 60. Số hạt mang điện (proton + electron) nhiều hơn số hạt không mang điện (neutron) là 20. Xác định số proton của nguyên tử X.

10 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?

11 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Xét nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X được biểu diễn là:

12 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về electron là KHÔNG chính xác?

13 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Nếu một nguyên tử nhận thêm electron, nó sẽ trở thành hạt mang điện tích gì?

14 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Nguyên tố X có 17 proton. Đồng vị phổ biến nhất của X có số khối là 35. Số neutron trong đồng vị này là bao nhiêu?

15 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Khối lượng nguyên tử gần đúng (tính theo amu) của một nguyên tử được tính bằng tổng khối lượng của:

16 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Nguyên tử nào có 9 proton, 10 neutron và 9 electron?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử cấu tạo bởi những loại hạt cơ bản nào?

  • A. Proton, neutron và electron
  • B. Proton và neutron
  • C. Electron và neutron
  • D. Chỉ có electron

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được tạo nên bởi những loại hạt nào?

  • A. Electron và neutron
  • B. Proton và neutron
  • C. Proton và electron
  • D. Chỉ có proton

Câu 3: Trong nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số hạt proton và electron là gì?

  • A. Số proton lớn hơn số electron
  • B. Số proton nhỏ hơn số electron
  • C. Số proton bằng số electron
  • D. Không có mối quan hệ cố định

Câu 4: Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích âm?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Hạt nhân
  • D. Electron

Câu 5: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa gần đúng bằng khối lượng của loại hạt nào?

  • A. Proton hoặc neutron
  • B. Electron
  • C. Hạt nhân
  • D. Nguyên tử hydrogen

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố Oxygen (O) có 8 proton và 8 neutron. Số electron trong nguyên tử Oxygen là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 10

Câu 7: Một cách gần đúng, khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Hạt nhân
  • B. Vỏ electron
  • C. Phân bố đều khắp nguyên tử
  • D. Chỉ ở các electron

Câu 8: Kích thước của hạt nhân nguyên tử so với kích thước của toàn bộ nguyên tử như thế nào?

  • A. Lớn hơn rất nhiều
  • B. Tương đương với kích thước nguyên tử
  • C. Nhỏ hơn rất nhiều
  • D. Không thể so sánh

Câu 9: Nguyên tử Carbon có 6 proton, 6 neutron và 6 electron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử Carbon tính theo amu là bao nhiêu? (Biết khối lượng p ≈ 1 amu, n ≈ 1 amu, e ≈ 0.00055 amu)

  • A. 6 amu
  • B. 18 amu
  • C. 12.00055 amu
  • D. 12 amu

Câu 10: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Biết số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 2. Số proton của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt cơ bản nào?

  • A. Proton, neutron và electron
  • B. Proton và neutron
  • C. Electron và neutron
  • D. Chỉ có electron và proton

Câu 2: Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích dương?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Hạt nhân

Câu 3: Vỏ nguyên tử được tạo nên bởi loại hạt nào?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Proton và neutron

Câu 4: Nguyên tử Carbon (C) có 6 proton. Trong nguyên tử Carbon trung hòa về điện, số electron là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 0
  • D. Khác 6, tùy đồng vị

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về nguyên tử là đúng?

  • A. Nguyên tử mang điện tích dương
  • B. Nguyên tử trung hòa về điện
  • C. Nguyên tử mang điện tích âm
  • D. Điện tích nguyên tử không cố định

Câu 6: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử đồng vị nào của Carbon?

  • A. Carbon-13
  • B. Carbon-14
  • C. Carbon-11
  • D. Carbon-12

Câu 7: Khối lượng của hạt nào là nhỏ nhất trong ba hạt cơ bản (proton, neutron, electron)?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Khối lượng ba hạt là như nhau

Câu 8: Một nguyên tử có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử này theo amu là bao nhiêu?

  • A. 11 amu
  • B. 12 amu
  • C. 23 amu
  • D. 34 amu

Câu 9: Nếu coi nguyên tử như một sân vận động thì hạt nhân giống như một hạt đậu đặt ở tâm sân. Mô tả này chủ yếu nhấn mạnh điều gì về cấu tạo nguyên tử?

  • A. Khối lượng hạt nhân rất nhỏ
  • B. Hạt nhân mang điện dương
  • C. Electron chuyển động rất nhanh
  • D. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với nguyên tử và nguyên tử có nhiều không gian rỗng

Câu 10: Nguyên tử nguyên tố X có 17 proton và 18 neutron. Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) trong nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 35
  • B. 52
  • C. 34
  • D. 53

Câu 11: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 34. Biết số hạt neutron là 12. Số proton của nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 22

Câu 12: Nguyên tử nguyên tố Z có tổng số hạt proton, neutron và electron là 40. Số hạt mang điện (proton và electron) nhiều hơn số hạt không mang điện (neutron) là 12. Số proton của nguyên tử Z là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 13

Câu 13: Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử rất lớn. Điều này được giải thích chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Electron chuyển động rất nhanh
  • B. Khối lượng tập trung trong thể tích rất nhỏ
  • C. Lực hút giữa hạt nhân và electron rất mạnh
  • D. Nguyên tử có nhiều không gian rỗng

Câu 14: Biết 1 amu = 1.6605 × 10-24 g. Khối lượng gần đúng của một hạt proton là bao nhiêu gam?

  • A. 1.0073 g
  • B. 9.109 × 10-28 g
  • C. 1.6605 × 10-24 g
  • D. 1.6750 × 10-24 g

Câu 15: Nguyên tử Lithium (Li) có 3 proton, 4 neutron và 3 electron. Khối lượng lớp vỏ electron chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng toàn nguyên tử? (Biết mp ≈ 1 amu, mn ≈ 1 amu, me ≈ 0.00055 amu)

  • A. Khoảng 0.02%
  • B. Khoảng 1%
  • C. Khoảng 5%
  • D. Khoảng 10%

Câu 16: Nguyên tử Hydrogen (H) phổ biến nhất chỉ có 1 proton và 1 electron, không có neutron. Đặc điểm này khác biệt so với hầu hết các nguyên tử nguyên tố khác ở điểm nào?

  • A. Chỉ có proton
  • B. Chỉ có electron
  • C. Không có neutron
  • D. Số proton bằng số electron

Câu 17: Cho bảng dữ liệu về các hạt cơ bản của ba nguyên tử X, Y, Z:

  • A. X và Y là nguyên tử của cùng một nguyên tố
  • B. Y và Z là nguyên tử của cùng một nguyên tố
  • C. X và Z là nguyên tử của cùng một nguyên tố
  • D. Chỉ có X và Y là nguyên tử của cùng một nguyên tố

Câu 18: Phân tử nước (H2O) được tạo thành từ 2 nguyên tử Hydrogen (mỗi nguyên tử có 1p, 0n, 1e) và 1 nguyên tử Oxygen (có 8p, 8n, 8e). Tổng số hạt neutron trong một phân tử nước là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 18

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về khối lượng của các hạt cơ bản là đúng?

  • A. Khối lượng proton nhỏ hơn khối lượng electron
  • B. Khối lượng neutron bằng khối lượng electron
  • C. Khối lượng proton xấp xỉ khối lượng neutron
  • D. Khối lượng electron lớn nhất

Câu 20: Đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt nguyên tử của nguyên tố này với nguyên tử của nguyên tố khác là gì?

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số electron
  • D. Tổng số proton và neutron

Câu 21: Nguyên tử A có 15 proton và 16 neutron. Nguyên tử B có 15 proton và 17 neutron. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. A và B là nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau
  • B. Nguyên tử A nặng hơn nguyên tử B
  • C. A và B có cùng số neutron
  • D. A và B là đồng vị của cùng một nguyên tố

Câu 22: Lực nào sau đây giữ các nucleon (proton và neutron) lại với nhau trong hạt nhân nguyên tử?

  • A. Lực hạt nhân mạnh
  • B. Lực tĩnh điện
  • C. Lực hấp dẫn
  • D. Lực Van der Waals

Câu 23: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. Nguyên tử có 5 proton, 6 neutron
  • B. Nguyên tử có 7 proton, 7 neutron
  • C. Nguyên tử có 10 proton, 11 neutron
  • D. Nguyên tử có 12 proton, 10 neutron

Câu 24: Khối lượng nguyên tử được biểu thị bằng tổng khối lượng của các hạt proton, neutron và electron. Tuy nhiên, trong nhiều tính toán gần đúng, khối lượng electron thường bị bỏ qua. Tại sao?

  • A. Khối lượng electron quá nhỏ so với proton và neutron
  • B. Electron chuyển động quá nhanh
  • C. Electron không nằm trong hạt nhân
  • D. Electron không mang điện tích

Câu 25: Nguyên tử X có 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Nguyên tử Y có 12 proton, 12 neutron và 12 electron. Nguyên tử nào có khối lượng hạt nhân lớn hơn?

  • A. Nguyên tử X
  • B. Nguyên tử Y
  • C. Khối lượng hạt nhân hai nguyên tử bằng nhau
  • D. Không thể xác định vì thiếu thông tin

Câu 26: Phân tử ammonia (NH3) được tạo thành từ 1 nguyên tử Nitrogen (có 7p, 7n, 7e) và 3 nguyên tử Hydrogen (mỗi nguyên tử có 1p, 0n, 1e). Tổng số hạt electron trong một phân tử ammonia là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 14

Câu 27: Nguyên tử nào sau đây có số neutron nhiều hơn số proton?

  • A. Nguyên tử có 5 proton, 6 neutron
  • B. Nguyên tử có 7 proton, 7 neutron
  • C. Nguyên tử có 10 proton, 10 neutron
  • D. Nguyên tử có 12 proton, 12 neutron

Câu 28: Khối lượng gần đúng của 1000 hạt proton là bao nhiêu amu?

  • A. 1 amu
  • B. 100 amu
  • C. 10 amu
  • D. 1000 amu

Câu 29: Lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân mang điện dương và electron mang điện âm có vai trò gì trong nguyên tử?

  • A. Giữ các nucleon trong hạt nhân
  • B. Giữ electron chuyển động xung quanh hạt nhân
  • C. Làm cho nguyên tử trung hòa về điện
  • D. Làm cho hạt nhân mang điện dương

Câu 30: Yếu tố nào sau đây chủ yếu quyết định thể tích (kích thước) của nguyên tử?

  • A. Kích thước của lớp vỏ electron
  • B. Kích thước của hạt nhân
  • C. Tổng khối lượng của các hạt
  • D. Số lượng neutron

1 / 9

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Nguyên tử cấu tạo bởi những loại hạt cơ bản nào?

2 / 9

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được tạo nên bởi những loại hạt nào?

3 / 9

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số hạt proton và electron là gì?

4 / 9

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích âm?

5 / 9

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa gần đúng bằng khối lượng của loại hạt nào?

6 / 9

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố Oxygen (O) có 8 proton và 8 neutron. Số electron trong nguyên tử Oxygen là bao nhiêu?

7 / 9

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một cách gần đúng, khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

8 / 9

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Kích thước của hạt nhân nguyên tử so với kích thước của toàn bộ nguyên tử như thế nào?

9 / 9

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Nguyên tử Carbon có 6 proton, 6 neutron và 6 electron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử Carbon tính theo amu là bao nhiêu? (Biết khối lượng p ≈ 1 amu, n ≈ 1 amu, e ≈ 0.00055 amu)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần nào dưới đây KHÔNG phải là hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Photon

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được tạo thành từ những loại hạt nào?

  • A. Electron và neutron
  • B. Proton và neutron
  • C. Proton và electron
  • D. Chỉ có proton

Câu 3: Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích âm?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Hạt nhân

Câu 4: Tại sao nguyên tử ở trạng thái cơ bản lại trung hòa về điện?

  • A. Vì số lượng proton bằng số lượng electron.
  • B. Vì số lượng neutron bằng số lượng electron.
  • C. Vì số lượng proton bằng số lượng neutron.
  • D. Vì hạt nhân không mang điện tích.

Câu 5: Nguyên tử sulfur (lưu huỳnh) có 16 proton. Số electron trong nguyên tử sulfur ở trạng thái trung hòa về điện là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 32
  • D. 8

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về kích thước của nguyên tử và hạt nhân là đúng?

  • A. Kích thước hạt nhân lớn hơn kích thước nguyên tử rất nhiều.
  • B. Kích thước hạt nhân và kích thước nguyên tử là tương đương nhau.
  • C. Kích thước nguyên tử chỉ lớn hơn kích thước hạt nhân một chút.
  • D. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với kích thước nguyên tử.

Câu 7: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở bộ phận nào?

  • A. Hạt nhân nguyên tử.
  • B. Vỏ electron.
  • C. Cả hạt nhân và vỏ electron có khối lượng tương đương.
  • D. Chỉ có khối lượng của electron là đáng kể.

Câu 8: Cho bảng khối lượng gần đúng của các hạt cơ bản:

| Loại hạt | Khối lượng (amu) |
|-----------|------------------|
| Electron | 0.00055 |
| Proton | 1.0073 |
| Neutron | 1.0087 |

Nguyên tử neon (Ne) có 10 proton, 10 neutron và 10 electron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử Ne tính theo amu là bao nhiêu?

  • A. 10.0055 amu
  • B. 20.016 amu
  • C. 20.1655 amu
  • D. 20.000 amu

Câu 9: Dựa vào bảng khối lượng ở Câu 8, hãy tính tỉ lệ phần trăm khối lượng của toàn bộ electron so với khối lượng tổng cộng của nguyên tử neon (10p, 10n, 10e).

  • A. Khoảng 0.27%
  • B. Khoảng 2.7%
  • C. Khoảng 50%
  • D. Khoảng 99.73%

Câu 10: Một nguyên tử trung hòa về điện có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 2. Số hạt proton trong nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14

Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện (proton và electron) gấp 2 lần số hạt không mang điện (neutron). Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 54. Số hạt neutron trong nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 19

Câu 12: Điều gì quyết định nguyên tử đó là của nguyên tố hóa học nào?

  • A. Số lượng proton trong hạt nhân.
  • B. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • C. Số lượng electron ở lớp vỏ.
  • D. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e).

Câu 13: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1 amu) được định nghĩa dựa trên khối lượng của hạt nào?

  • A. Một nguyên tử Hydrogen.
  • B. Một electron.
  • C. Một proton.
  • D. 1/12 khối lượng của một nguyên tử Carbon-12.

Câu 14: Khối lượng của hạt nào là nhỏ nhất trong ba hạt proton, neutron, electron?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Khối lượng của ba hạt này là xấp xỉ bằng nhau.

Câu 15: Tổng số hạt proton, neutron và electron trong một phân tử nước (H₂O) là bao nhiêu? Biết nguyên tử H có 1 proton, 0 neutron; nguyên tử O có 8 proton, 8 neutron.

  • A. 30
  • B. 28
  • C. 26
  • D. 32

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về các thành phần của nguyên tử?

  • A. Proton và neutron có khối lượng xấp xỉ bằng nhau.
  • B. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.
  • C. Tất cả các nguyên tử của cùng một nguyên tố đều có số lượng neutron như nhau.
  • D. Hạt nhân mang điện tích dương.

Câu 17: Một nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Số electron trong nguyên tử X ở trạng thái trung hòa điện là bao nhiêu?

  • A. 18
  • B. 17
  • C. 35
  • D. 1

Câu 18: Hạt nào trong nguyên tử có khối lượng đáng kể nhưng không mang điện tích?

  • A. Neutron
  • B. Proton
  • C. Electron
  • D. Hạt nhân

Câu 19: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt là 48. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt electron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 24
  • C. 16
  • D. 32

Câu 20: Cho 1 amu = 1.6605 x 10⁻²⁴ g. Khối lượng gần đúng của một hạt proton là 1 amu. Khối lượng gần đúng của 1000 hạt proton tính theo gam là bao nhiêu?

  • A. 1.6605 x 10⁻²⁷ g
  • B. 1.6605 x 10⁻²¹ g
  • C. 1.6605 x 10⁻²⁰ g
  • D. 1.6605 x 10⁻²¹ g

Câu 21: Trong nguyên tử, hạt proton và hạt neutron có vai trò gì?

  • A. Tạo nên vỏ nguyên tử.
  • B. Tạo nên hạt nhân nguyên tử và quyết định khối lượng chủ yếu của nguyên tử.
  • C. Quyết định tính chất hóa học của nguyên tử.
  • D. Giúp nguyên tử liên kết với nhau.

Câu 22: Nguyên tử có cấu tạo rỗng. Phần rỗng đó là gì?

  • A. Khoảng không gian giữa hạt nhân và các electron.
  • B. Bên trong hạt nhân.
  • C. Bên trong các hạt electron.
  • D. Khoảng không gian giữa các proton và neutron.

Câu 23: Một nguyên tử X có số proton là Z, số neutron là N, số electron là E. Đối với nguyên tử X trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. Z > E
  • B. Z < E
  • C. Z = N
  • D. Z = E

Câu 24: Giả sử một nguyên tử có 6 proton, 6 neutron và 6 electron. Nếu chỉ tính khối lượng của các hạt này, khối lượng của các electron chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm so với tổng khối lượng của proton và neutron?

  • A. Khoảng 0.027%
  • B. Khoảng 0.27%
  • C. Khoảng 2.7%
  • D. Khoảng 27%

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 35. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số proton trong nguyên tử R là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 15
  • C. 12
  • D. 25

Câu 26: Hạt nào trong nguyên tử đóng vai trò chủ yếu trong việc xác định tính chất hóa học của nguyên tố?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron ở lớp vỏ ngoài cùng
  • D. Tất cả các hạt đều có vai trò như nhau

Câu 27: So sánh điện tích của một proton và một electron. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Chúng có điện tích bằng nhau về độ lớn nhưng trái dấu.
  • B. Điện tích của proton lớn hơn điện tích của electron.
  • C. Điện tích của neutron bằng tổng điện tích của proton và electron.
  • D. Electron không mang điện tích.

Câu 28: Một nguyên tử có 11 proton và 12 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu? (Số khối = Tổng số proton và neutron)

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 23
  • D. 1

Câu 29: Cho hai nguyên tử A và B. Nguyên tử A có 7 proton, 7 neutron. Nguyên tử B có 7 proton, 8 neutron. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. A và B là nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.
  • B. A và B có số khối giống nhau.
  • C. A và B có số electron khác nhau (khi trung hòa điện).
  • D. A và B là nguyên tử của cùng một nguyên tố.

Câu 30: Khi nói về cấu tạo nguyên tử, phát biểu nào dưới đây thể hiện rõ nhất tính "rỗng" của nguyên tử?

  • A. Các hạt nhân của nguyên tử cách xa nhau.
  • B. Kích thước của hạt nhân rất nhỏ so với kích thước của toàn bộ nguyên tử, và electron chuyển động trong không gian rộng xung quanh.
  • C. Các hạt proton và neutron bên trong hạt nhân có khoảng cách nhất định.
  • D. Electron chuyển động thành từng lớp rõ rệt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Thành phần nào dưới đây KHÔNG phải là hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được tạo thành từ những loại hạt nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích âm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Tại sao nguyên tử ở trạng thái cơ bản lại trung hòa về điện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Nguyên tử sulfur (lưu huỳnh) có 16 proton. Số electron trong nguyên tử sulfur ở trạng thái trung hòa về điện là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về kích thước của nguyên tử và hạt nhân là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở bộ phận nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho bảng khối lượng gần đúng của các hạt cơ bản:

| Loại hạt | Khối lượng (amu) |
|-----------|------------------|
| Electron | 0.00055 |
| Proton | 1.0073 |
| Neutron | 1.0087 |

Nguyên tử neon (Ne) có 10 proton, 10 neutron và 10 electron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử Ne tính theo amu là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Dựa vào bảng khối lượng ở Câu 8, hãy tính tỉ lệ phần trăm khối lượng của toàn bộ electron so với khối lượng tổng cộng của nguyên tử neon (10p, 10n, 10e).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một nguyên tử trung hòa về điện có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 2. Số hạt proton trong nguyên tử này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện (proton và electron) gấp 2 lần số hạt không mang điện (neutron). Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 54. Số hạt neutron trong nguyên tử X là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Điều gì quyết định nguyên tử đó là của nguyên tố hóa học nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1 amu) được định nghĩa dựa trên khối lượng của hạt nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Khối lượng của hạt nào là nhỏ nhất trong ba hạt proton, neutron, electron?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Tổng số hạt proton, neutron và electron trong một phân tử nước (H₂O) là bao nhiêu? Biết nguyên tử H có 1 proton, 0 neutron; nguyên tử O có 8 proton, 8 neutron.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về các thành phần của nguyên tử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Số electron trong nguyên tử X ở trạng thái trung hòa điện là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Hạt nào trong nguyên tử có khối lượng đáng kể nhưng không mang điện tích?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt là 48. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt electron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Cho 1 amu = 1.6605 x 10⁻²⁴ g. Khối lượng gần đúng của một hạt proton là 1 amu. Khối lượng gần đúng của 1000 hạt proton tính theo gam là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong nguyên tử, hạt proton và hạt neutron có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Nguyên tử có cấu tạo rỗng. Phần rỗng đó là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một nguyên tử X có số proton là Z, số neutron là N, số electron là E. Đối với nguyên tử X trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Giả sử một nguyên tử có 6 proton, 6 neutron và 6 electron. Nếu chỉ tính khối lượng của các hạt này, khối lượng của các electron chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm so với tổng khối lượng của proton và neutron?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 35. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số proton trong nguyên tử R là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Hạt nào trong nguyên tử đóng vai trò chủ yếu trong việc xác định tính chất hóa học của nguyên tố?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: So sánh điện tích của một proton và một electron. Phát biểu nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một nguyên tử có 11 proton và 12 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu? (Số khối = Tổng số proton và neutron)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho hai nguyên tử A và B. Nguyên tử A có 7 proton, 7 neutron. Nguyên tử B có 7 proton, 8 neutron. Nhận xét nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Khi nói về cấu tạo nguyên tử, phát biểu nào dưới đây thể hiện rõ nhất tính 'rỗng' của nguyên tử?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần cấu tạo nào sau đây KHÔNG thuộc hạt nhân nguyên tử?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Nucleon
  • D. Electron

Câu 2: Hạt mang điện tích dương trong nguyên tử là:

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 3: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

  • A. Số proton bằng số neutron
  • B. Số neutron bằng số electron
  • C. Số proton bằng số electron
  • D. Tổng số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện

Câu 4: Khối lượng của hạt nào sau đây là đáng kể nhất khi xét đến khối lượng toàn bộ nguyên tử (trừ những nguyên tử rất nhẹ)?

  • A. Electron
  • B. Proton và Neutron
  • C. Chỉ có Proton
  • D. Chỉ có Neutron

Câu 5: Kích thước của hạt nhân nguyên tử so với kích thước tổng thể của nguyên tử có đặc điểm gì?

  • A. Rất nhỏ
  • B. Tương đương
  • C. Lớn hơn
  • D. Không thể so sánh được

Câu 6: Hạt nào trong nguyên tử quyết định tính chất hóa học cơ bản của một nguyên tố?

  • A. Neutron
  • B. Hạt nhân (tổng proton và neutron)
  • C. Tổng số hạt cơ bản
  • D. Electron (đặc biệt là electron lớp ngoài cùng)

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố Carbon có 6 proton và 6 neutron. Số electron trong một nguyên tử Carbon trung hòa là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 6
  • C. 0
  • D. Khác 6

Câu 8: Một nguyên tử có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử này theo đơn vị amu là bao nhiêu (bỏ qua khối lượng electron)?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 23
  • D. 34

Câu 9: Khảo sát một nguyên tử X cho thấy nó có 17 proton và 18 neutron. Tổng số hạt cấu tạo nên hạt nhân của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 34
  • D. 35

Câu 10: Tại sao nguyên tử ở trạng thái cơ bản thường trung hòa về điện?

  • A. Vì số proton mang điện dương bằng số electron mang điện âm.
  • B. Vì hạt neutron không mang điện tích.
  • C. Vì hạt nhân nguyên tử không mang điện.
  • D. Vì tổng khối lượng hạt mang điện bằng tổng khối lượng hạt không mang điện.

Câu 11: Một nguyên tử được cấu tạo bởi 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Thành phần nào sau đây chiếm phần lớn khối lượng của nguyên tử này?

  • A. Lớp vỏ electron
  • B. Hạt nhân
  • C. Các electron và neutron
  • D. Không thể xác định

Câu 12: Nếu coi nguyên tử là một quả cầu rỗng với hạt nhân rất nhỏ ở trung tâm, điều này được chứng minh rõ ràng nhất qua thí nghiệm nào?

  • A. Thí nghiệm điện phân nước
  • B. Thí nghiệm đốt cháy kim loại
  • C. Thí nghiệm bắn phá lá vàng mỏng bằng hạt alpha của Rutherford
  • D. Thí nghiệm đo khối lượng nguyên tử

Câu 13: Một nguyên tử R có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số hạt electron trong nguyên tử R là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 34
  • D. 35

Câu 14: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 60. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt proton trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 15
  • C. 20
  • D. 20 (2p + n = 60; 2p = 2n => n = p; 3p = 60 => p=20)

Câu 15: Khối lượng của electron được coi là rất nhỏ so với proton và neutron (khoảng 1/1836 lần). Điều này có ý nghĩa gì trong việc tính toán khối lượng nguyên tử gần đúng?

  • A. Khối lượng electron quyết định khối lượng nguyên tử.
  • B. Có thể bỏ qua khối lượng electron khi tính khối lượng nguyên tử gần đúng.
  • C. Khối lượng electron chỉ quan trọng với nguyên tử nhẹ.
  • D. Khối lượng electron bằng tổng khối lượng proton và neutron.

Câu 16: Một nguyên tử của nguyên tố X có 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Nếu nguyên tử này mất đi 2 electron, nó sẽ trở thành hạt mang điện gì?

  • A. Ion dương với điện tích +2
  • B. Ion âm với điện tích -2
  • C. Vẫn trung hòa về điện
  • D. Ion dương với điện tích +18

Câu 17: Sự khác biệt về số lượng hạt nào sau đây giữa hai nguyên tử cùng một nguyên tố (đồng vị) là nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về khối lượng nguyên tử của chúng?

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 18: Mật độ hạt nhân nguyên tử là rất lớn. Điều này được giải thích chủ yếu dựa trên đặc điểm nào của hạt nhân?

  • A. Hạt nhân chứa electron.
  • B. Hạt nhân có kích thước lớn.
  • C. Hạt nhân mang điện tích dương.
  • D. Khối lượng lớn tập trung trong thể tích rất nhỏ.

Câu 19: Nguyên tử Neon (Ne) có 10 proton, 10 neutron và 10 electron. Tính phần trăm khối lượng của lớp vỏ electron so với khối lượng toàn bộ nguyên tử (biết mp ≈ mn ≈ 1 amu, me ≈ 0,00055 amu).

  • A. Khoảng 0,027%
  • B. Khoảng 0,055%
  • C. Khoảng 0,27%
  • D. Khoảng 0,55%

Câu 20: Một nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 36. Số hạt neutron bằng số hạt proton. Số hạt electron trong nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 12
  • D. 18

Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây chỉ chứa proton và electron (ở dạng phổ biến nhất)?

  • A. Helium
  • B. Hydrogen
  • C. Lithium
  • D. Carbon

Câu 22: Dựa vào số lượng hạt nào để xác định một nguyên tử thuộc về nguyên tố hóa học nào?

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số electron
  • D. Tổng số proton và neutron

Câu 23: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt mang điện là 24. Số hạt proton trong nguyên tử đó là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 12 (2p = 24 => p=12)

Câu 24: Trong mô hình nguyên tử Rutherford, electron chuyển động quanh hạt nhân như thế nào?

  • A. Theo quỹ đạo cố định giống như hành tinh quanh Mặt Trời.
  • B. Hỗn loạn trong toàn bộ thể tích nguyên tử.
  • C. Quanh hạt nhân nhưng mô hình này còn hạn chế (không giải thích được sự bền vững).
  • D. Nằm yên trong hạt nhân.

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố Z có 9 proton và 10 neutron. Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) trong nguyên tử Z trung hòa là bao nhiêu?

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 19
  • D. 28 (p+n+e = 9+10+9 = 28)

Câu 26: Nếu một nguyên tử X có 13 proton và 14 neutron, và một nguyên tử Y có 14 proton và 13 neutron, thì X và Y là các nguyên tử thuộc hai nguyên tố khác nhau. Điều này đúng hay sai và tại sao?

  • A. Đúng, vì số proton khác nhau.
  • B. Sai, vì tổng số hạt trong hạt nhân (A) bằng nhau.
  • C. Đúng, vì số neutron khác nhau.
  • D. Sai, vì số electron (nếu trung hòa) sẽ khác nhau.

Câu 27: Khoảng trống giữa hạt nhân và lớp vỏ electron chiếm phần lớn thể tích của nguyên tử. Điều này giải thích tại sao:

  • A. Nguyên tử rất nặng.
  • B. Hầu hết các hạt alpha trong thí nghiệm Rutherford xuyên qua lá vàng.
  • C. Electron chuyển động rất nhanh.
  • D. Hạt nhân mang điện dương.

Câu 28: Giả sử khối lượng của một nguyên tử được tính bằng tổng khối lượng của các hạt proton và neutron trong hạt nhân. Nếu một nguyên tử có khối lượng gần đúng là 31 amu và có 16 neutron, số proton của nó là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 15
  • D. 31

Câu 29: So sánh khối lượng và điện tích của hạt proton và electron.

  • A. Proton có khối lượng lớn hơn nhiều electron và điện tích dương, electron có khối lượng nhỏ và điện tích âm.
  • B. Proton và electron có khối lượng tương đương nhưng điện tích trái dấu.
  • C. Proton có khối lượng nhỏ hơn electron và điện tích dương, electron có khối lượng lớn và điện tích âm.
  • D. Proton và electron có khối lượng và điện tích giống nhau.

Câu 30: Một nguyên tử X có 24 hạt mang điện trong hạt nhân và lớp vỏ. Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện trong hạt nhân là 2 hạt. Tính tổng số hạt (p, n, e) trong nguyên tử X.

  • A. 34
  • B. 35
  • C. 36
  • D. 38 (2p = 24 => p=12. Hạt mang điện trong hạt nhân là p=12. Hạt không mang điện là n. p-n=2 => 12-n=2 => n=10. Tổng hạt = p+n+e = 12+10+12 = 34. Oh, let me recheck the calculation. "Hạt mang điện trong hạt nhân là p=12". "số hạt mang điện trong hạt nhân và lớp vỏ là 24" --> this means 2p=24, so p=12. "số hạt không mang điện (n) ít hơn số hạt mang điện trong hạt nhân (p) là 2 hạt" --> p - n = 2 => 12 - n = 2 => n = 10. Total particles = p + n + e = 12 + 10 + 12 = 34. Let"s check the options. 34 is an option. Why did I mark 38? Let"s re-read. "Số hạt mang điện trong hạt nhân và lớp vỏ là 24". This means p + e = 24. Since p=e in a neutral atom, 2p = 24 => p = 12. So e = 12. "Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện trong hạt nhân là 2 hạt". Hạt mang điện trong hạt nhân là proton (p). Hạt không mang điện là neutron (n). So n = p - 2. n = 12 - 2 = 10. Total particles = p + n + e = 12 + 10 + 12 = 34. Option 1 is 34. Let me double check the prompt and my logic. Ah, "Số hạt mang điện trong hạt nhân và lớp vỏ là 24" could be interpreted as (p in nucleus) + (e in shell) = 24. Since p=e, this is 2p=24, so p=12, e=12. "Số hạt không mang điện (n) ít hơn số hạt mang điện trong hạt nhân (p) là 2 hạt". This is n = p - 2. n = 12 - 2 = 10. Total = p+n+e = 12 + 10 + 12 = 34. The provided answer 4 is 38. Let me re-read the question phrasing. Maybe there is a typo in my interpretation or the question/options. Let"s try another interpretation: "Số hạt mang điện trong hạt nhân và lớp vỏ là 24". This is p+e=24. p=e=12. "Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện trong hạt nhân là 2 hạt". This is n = p - 2 = 12 - 2 = 10. Total = 12+10+12=34.
    Let"s try to work backwards from 38. If total is 38, and p=e, 2p+n=38. If n=p-2, then 2p+(p-2)=38 => 3p-2=38 => 3p=40 => p=40/3 (not integer, impossible).
    If n=p+2, then 2p+(p+2)=38 => 3p+2=38 => 3p=36 => p=12. If p=12, then e=12. n=p+2=12+2=14. Let"s check this: p=12, n=14, e=12. Total = 12+14+12 = 38. Condition 1: "Số hạt mang điện trong hạt nhân và lớp vỏ là 24". p+e = 12+12=24. This matches. Condition 2: "Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện trong hạt nhân là 2 hạt". Hạt không mang điện là n=14. Hạt mang điện trong hạt nhân là p=12. Is 14 less than 12 by 2? No, 14 is more than 12 by 2.
    Let"s try n = 2 - p. No, number of particles cannot be negative.
    Let"s assume the phrasing means

Câu 1: Thành phần cấu tạo nào sau đây KHÔNG thuộc hạt nhân nguyên tử?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Nucleon
  • D. Electron

Câu 2: Hạt mang điện tích dương trong nguyên tử là:

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 3: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

  • A. Số proton bằng số neutron
  • B. Số neutron bằng số electron
  • C. Số proton bằng số electron
  • D. Tổng số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện

Câu 4: Khối lượng của hạt nào sau đây là đáng kể nhất khi xét đến khối lượng toàn bộ nguyên tử (trừ những nguyên tử rất nhẹ)?

  • A. Electron
  • B. Proton và Neutron
  • C. Chỉ có Proton
  • D. Chỉ có Neutron

Câu 5: Kích thước của hạt nhân nguyên tử so với kích thước tổng thể của nguyên tử có đặc điểm gì?

  • A. Rất nhỏ
  • B. Tương đương
  • C. Lớn hơn
  • D. Không thể so sánh được

Câu 6: Hạt nào trong nguyên tử quyết định tính chất hóa học cơ bản của một nguyên tố?

  • A. Neutron
  • B. Hạt nhân (tổng proton và neutron)
  • C. Tổng số hạt cơ bản
  • D. Electron (đặc biệt là electron lớp ngoài cùng)

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố Carbon có 6 proton và 6 neutron. Số electron trong một nguyên tử Carbon trung hòa là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 6
  • C. 0
  • D. Khác 6

Câu 8: Một nguyên tử có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử này theo đơn vị amu là bao nhiêu (bỏ qua khối lượng electron)?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 23
  • D. 34

Câu 9: Khảo sát một nguyên tử X cho thấy nó có 17 proton và 18 neutron. Tổng số hạt cấu tạo nên hạt nhân của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 34
  • D. 35

Câu 10: Tại sao nguyên tử ở trạng thái cơ bản thường trung hòa về điện?

  • A. Vì số proton mang điện dương bằng số electron mang điện âm.
  • B. Vì hạt neutron không mang điện tích.
  • C. Vì hạt nhân nguyên tử không mang điện.
  • D. Vì tổng khối lượng hạt mang điện bằng tổng khối lượng hạt không mang điện.

Câu 11: Một nguyên tử được cấu tạo bởi 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Thành phần nào sau đây chiếm phần lớn khối lượng của nguyên tử này?

  • A. Lớp vỏ electron
  • B. Hạt nhân
  • C. Các electron và neutron
  • D. Không thể xác định

Câu 12: Nếu coi nguyên tử là một quả cầu rỗng với hạt nhân rất nhỏ ở trung tâm, điều này được chứng minh rõ ràng nhất qua thí nghiệm nào?

  • A. Thí nghiệm điện phân nước
  • B. Thí nghiệm đốt cháy kim loại
  • C. Thí nghiệm bắn phá lá vàng mỏng bằng hạt alpha của Rutherford
  • D. Thí nghiệm đo khối lượng nguyên tử

Câu 13: Một nguyên tử R có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số hạt electron trong nguyên tử R là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 34
  • D. 35

Câu 14: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 60. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt proton trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 15
  • C. 20
  • D. 20

Câu 15: Khối lượng của electron được coi là rất nhỏ so với proton và neutron (khoảng 1/1836 lần). Điều này có ý nghĩa gì trong việc tính toán khối lượng nguyên tử gần đúng?

  • A. Khối lượng electron quyết định khối lượng nguyên tử.
  • B. Có thể bỏ qua khối lượng electron khi tính khối lượng nguyên tử gần đúng.
  • C. Khối lượng electron chỉ quan trọng với nguyên tử nhẹ.
  • D. Khối lượng electron bằng tổng khối lượng proton và neutron.

Câu 16: Một nguyên tử X có 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Nếu nguyên tử này mất đi 2 electron, nó sẽ trở thành hạt mang điện gì?

  • A. Ion dương với điện tích +2
  • B. Ion âm với điện tích -2
  • C. Vẫn trung hòa về điện
  • D. Ion dương với điện tích +18

Câu 17: Sự khác biệt về số lượng hạt nào sau đây giữa hai nguyên tử cùng một nguyên tố (đồng vị) là nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về khối lượng nguyên tử của chúng?

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 18: Mật độ hạt nhân nguyên tử là rất lớn. Điều này được giải thích chủ yếu dựa trên đặc điểm nào của hạt nhân?

  • A. Hạt nhân chứa electron.
  • B. Hạt nhân có kích thước lớn.
  • C. Hạt nhân mang điện tích dương.
  • D. Khối lượng lớn tập trung trong thể tích rất nhỏ.

Câu 19: Nguyên tử Neon (Ne) có 10 proton, 10 neutron và 10 electron. Tính phần trăm khối lượng của lớp vỏ electron so với khối lượng toàn bộ nguyên tử (biết mp ≈ mn ≈ 1 amu, me ≈ 0,00055 amu).

  • A. Khoảng 0,027%
  • B. Khoảng 0,055%
  • C. Khoảng 0,27%
  • D. Khoảng 0,55%

Câu 20: Một nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 36. Số hạt neutron bằng số hạt proton. Số hạt electron trong nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 12
  • D. 18

Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây chỉ chứa proton và electron (ở dạng phổ biến nhất)?

  • A. Helium
  • B. Hydrogen
  • C. Lithium
  • D. Carbon

Câu 22: Dựa vào số lượng hạt nào để xác định một nguyên tử thuộc về nguyên tố hóa học nào?

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số electron
  • D. Tổng số proton và neutron

Câu 23: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt mang điện là 24. Số hạt proton trong nguyên tử đó là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 24

Câu 24: Trong mô hình nguyên tử Rutherford, electron chuyển động quanh hạt nhân như thế nào?

  • A. Theo quỹ đạo cố định giống như hành tinh quanh Mặt Trời.
  • B. Hỗn loạn trong toàn bộ thể tích nguyên tử.
  • C. Quanh hạt nhân nhưng mô hình này còn hạn chế (không giải thích được sự bền vững).
  • D. Nằm yên trong hạt nhân.

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố Z có 9 proton và 10 neutron. Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) trong nguyên tử Z trung hòa là bao nhiêu?

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 19
  • D. 28

Câu 26: Nếu một nguyên tử X có 13 proton và 14 neutron, và một nguyên tử Y có 14 proton và 13 neutron, thì X và Y là các nguyên tử thuộc hai nguyên tố khác nhau. Điều này đúng hay sai và tại sao?

  • A. Đúng, vì số proton khác nhau.
  • B. Sai, vì tổng số hạt trong hạt nhân (A) bằng nhau.
  • C. Đúng, vì số neutron khác nhau.
  • D. Sai, vì số electron (nếu trung hòa) sẽ khác nhau.

Câu 27: Khoảng trống giữa hạt nhân và lớp vỏ electron chiếm phần lớn thể tích của nguyên tử. Điều này giải thích tại sao:

  • A. Nguyên tử rất nặng.
  • B. Hầu hết các hạt alpha trong thí nghiệm Rutherford xuyên qua lá vàng.
  • C. Electron chuyển động rất nhanh.
  • D. Hạt nhân mang điện dương.

Câu 28: Giả sử khối lượng của một nguyên tử được tính bằng tổng khối lượng của các hạt proton và neutron trong hạt nhân. Nếu một nguyên tử có khối lượng gần đúng là 31 amu và có 16 neutron, số proton của nó là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 15
  • D. 31

Câu 29: So sánh khối lượng và điện tích của hạt proton và electron.

  • A. Proton có khối lượng lớn hơn nhiều electron và điện tích dương, electron có khối lượng nhỏ và điện tích âm.
  • B. Proton và electron có khối lượng tương đương nhưng điện tích trái dấu.
  • C. Proton có khối lượng nhỏ hơn electron và điện tích dương, electron có khối lượng lớn và điện tích âm.
  • D. Proton và electron có khối lượng và điện tích giống nhau.

Câu 30: Một nguyên tử X có 24 hạt mang điện trong hạt nhân và lớp vỏ. Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện trong hạt nhân là 2 hạt. Tính tổng số hạt (p, n, e) trong nguyên tử X.

  • A. 34
  • B. 35
  • C. 36
  • D. 38

1 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Thành phần cấu tạo nào sau đây KHÔNG thuộc hạt nhân nguyên tử?

2 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Hạt mang điện tích dương trong nguyên tử là:

3 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

4 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Khối lượng của hạt nào sau đây là đáng kể nhất khi xét đến khối lượng toàn bộ nguyên tử (trừ những nguyên tử rất nhẹ)?

5 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Kích thước của hạt nhân nguyên tử so với kích thước tổng thể của nguyên tử có đặc điểm gì?

6 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Hạt nào trong nguyên tử quyết định tính chất hóa học cơ bản của một nguyên tố?

7 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố Carbon có 6 proton và 6 neutron. Số electron trong một nguyên tử Carbon trung hòa là bao nhiêu?

8 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một nguyên tử có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử này theo đơn vị amu là bao nhiêu (bỏ qua khối lượng electron)?

9 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Khảo sát một nguyên tử X cho thấy nó có 17 proton và 18 neutron. Tổng số hạt cấu tạo nên hạt nhân của nguyên tử X là bao nhiêu?

10 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Tại sao nguyên tử ở trạng thái cơ bản thường trung hòa về điện?

11 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một nguyên tử được cấu tạo bởi 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Thành phần nào sau đây chiếm phần lớn khối lượng của nguyên tử này?

12 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Nếu coi nguyên tử là một quả cầu rỗng với hạt nhân rất nhỏ ở trung tâm, điều này được chứng minh rõ ràng nhất qua thí nghiệm nào?

13 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một nguyên tử R có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số hạt electron trong nguyên tử R là bao nhiêu?

14 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 60. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt proton trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

15 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Khối lượng của electron được coi là rất nhỏ so với proton và neutron (khoảng 1/1836 lần). Điều này có ý nghĩa gì trong việc tính toán khối lượng nguyên tử gần đúng?

16 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một nguyên tử của nguyên tố X có 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Nếu nguyên tử này mất đi 2 electron, nó sẽ trở thành hạt mang điện gì?

17 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Sự khác biệt về số lượng hạt nào sau đây giữa hai nguyên tử cùng một nguyên tố (đồng vị) là nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về khối lượng nguyên tử của chúng?

18 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Mật độ hạt nhân nguyên tử là rất lớn. Điều này được giải thích chủ yếu dựa trên đặc điểm nào của hạt nhân?

19 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Nguyên tử Neon (Ne) có 10 proton, 10 neutron và 10 electron. Tính phần trăm khối lượng của lớp vỏ electron so với khối lượng toàn bộ nguyên tử (biết mp ≈ mn ≈ 1 amu, me ≈ 0,00055 amu).

20 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 36. Số hạt neutron bằng số hạt proton. Số hạt electron trong nguyên tử X là bao nhiêu?

21 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây chỉ chứa proton và electron (ở dạng phổ biến nhất)?

22 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Dựa vào số lượng hạt nào để xác định một nguyên tử thuộc về nguyên tố hóa học nào?

23 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt mang điện là 24. Số hạt proton trong nguyên tử đó là bao nhiêu?

24 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong mô hình nguyên tử Rutherford, electron chuyển động quanh hạt nhân như thế nào?

25 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố Z có 9 proton và 10 neutron. Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) trong nguyên tử Z trung hòa là bao nhiêu?

26 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Nếu một nguyên tử X có 13 proton và 14 neutron, và một nguyên tử Y có 14 proton và 13 neutron, thì X và Y là các nguyên tử thuộc hai nguyên tố khác nhau. Điều này đúng hay sai và tại sao?

27 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Khoảng trống giữa hạt nhân và lớp vỏ electron chiếm phần lớn thể tích của nguyên tử. Điều này giải thích tại sao:

28 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Giả sử khối lượng của một nguyên tử được tính bằng tổng khối lượng của các hạt proton và neutron trong hạt nhân. Nếu một nguyên tử có khối lượng gần đúng là 31 amu và có 16 neutron, số proton của nó là bao nhiêu?

29 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: So sánh khối lượng và điện tích của hạt proton và electron.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về thành phần cấu tạo của nguyên tử?

  • A. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện dương và các electron mang điện âm quay xung quanh.
  • B. Nguyên tử gồm hạt nhân chứa proton và neutron, cùng với các electron chuyển động quanh hạt nhân.
  • C. Nguyên tử là khối cầu đặc chứa các proton, neutron và electron phân bố ngẫu nhiên.
  • D. Nguyên tử gồm hạt nhân (chứa proton và neutron) và lớp vỏ (chứa electron).

Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

  • A. Số proton bằng số neutron.
  • B. Số proton bằng số electron.
  • C. Số neutron bằng số electron.
  • D. Tổng số proton và neutron bằng số electron.

Câu 3: Hạt nhân nguyên tử được tạo thành từ những loại hạt nào?

  • A. Proton và neutron.
  • B. Proton và electron.
  • C. Neutron và electron.
  • D. Proton, neutron và electron.

Câu 4: Hạt cơ bản nào trong nguyên tử không mang điện tích?

  • A. Proton.
  • B. Electron.
  • C. Neutron.
  • D. Cả proton và neutron.

Câu 5: Khối lượng của các hạt electron rất nhỏ so với khối lượng của proton và neutron. Điều này dẫn đến kết luận nào về khối lượng nguyên tử?

  • A. Khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở lớp vỏ electron.
  • B. Khối lượng nguyên tử được phân bố đều khắp thể tích nguyên tử.
  • C. Khối lượng nguyên tử chỉ phụ thuộc vào số lượng electron.
  • D. Khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân.

Câu 6: Một nguyên tử của nguyên tố X có 12 proton và 12 neutron. Số electron trong nguyên tử X là bao nhiêu nếu nguyên tử này trung hòa về điện?

  • A. 10.
  • B. 12.
  • C. 14.
  • D. 24.

Câu 7: Nguyên tử sodium (Na) có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử Na tính theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Bỏ qua khối lượng electron, coi khối lượng proton và neutron xấp xỉ 1 amu).

  • A. 11 amu.
  • B. 12 amu.
  • C. 23 amu.
  • D. 34 amu.

Câu 8: Kích thước của hạt nhân nguyên tử so với kích thước toàn bộ nguyên tử được mô tả như thế nào?

  • A. Rất nhỏ, chỉ bằng khoảng 1/10.000 đến 1/100.000 kích thước nguyên tử.
  • B. Gần bằng kích thước của nguyên tử.
  • C. Lớn hơn kích thước của lớp vỏ electron.
  • D. Tùy thuộc vào từng nguyên tố, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn kích thước nguyên tử.

Câu 9: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 2. Số electron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 11.
  • B. 12.
  • C. 13.
  • D. 14.

Câu 10: Nguyên tố hóa học được xác định bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Số lượng proton trong hạt nhân.
  • B. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • C. Số lượng electron ở lớp vỏ.
  • D. Tổng số proton, neutron và electron.

Câu 11: Một ion X có điện tích là 2+ và có tổng số electron là 10. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử X ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 8.
  • B. 10.
  • C. 12.
  • D. 14.

Câu 12: Nguyên tử Y có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Ion Y^- có bao nhiêu electron?

  • A. 16.
  • B. 17.
  • C. 18.
  • D. 19.

Câu 13: Cho biết 1 amu ≈ 1,66 x 10^-24 g. Khối lượng của một proton gần đúng là 1 amu. Vậy khối lượng gần đúng của 1000 proton là bao nhiêu gam?

  • A. 1,66 x 10^-21 g.
  • B. 1,66 x 10^-27 g.
  • C. 1,66 x 10^-20 g.
  • D. 1,66 x 10^-28 g.

Câu 14: Nguyên tử A có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử B có 6 proton và 8 neutron. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về A và B?

  • A. A và B là nguyên tử của hai nguyên tố hóa học khác nhau.
  • B. A và B có cùng số khối.
  • C. A và B là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
  • D. A và B có cùng số neutron.

Câu 15: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

  • A. Hydrogen (1 proton, 0 neutron).
  • B. Helium (2 proton, 2 neutron).
  • C. Carbon-12 (6 proton, 6 neutron).
  • D. Oxygen-17 (8 proton, 9 neutron).

Câu 16: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt mang điện là 20. Số hạt không mang điện là 10. Số proton trong nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 10.
  • B. 12.
  • C. 20.
  • D. 30.

Câu 17: Cho các loại hạt cơ bản và khối lượng gần đúng của chúng: proton (1 amu), neutron (1 amu), electron (0.00055 amu). Tính phần trăm khối lượng của lớp vỏ electron trong nguyên tử Helium (2 proton, 2 neutron, 2 electron).

  • A. Khoảng 0.014%.
  • B. Khoảng 0.027%.
  • C. Khoảng 0.055%.
  • D. Khoảng 1.0%.

Câu 18: Nếu một nguyên tử trung hòa mất đi 2 electron, thì ion tạo thành sẽ có điện tích là bao nhiêu?

  • A. 1-.
  • B. 2-.
  • C. 2+.
  • D. Không mang điện.

Câu 19: Nguyên tử nào sau đây có cấu tạo đặc biệt, chỉ gồm proton và electron mà không có neutron?

  • A. Một đồng vị của Hydrogen (ví dụ: Hydrogen-1).
  • B. Helium.
  • C. Lithium.
  • D. Carbon.

Câu 20: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số neutron của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 13.
  • B. 14.
  • C. 15.
  • D. 16.

Câu 21: Trong mô hình nguyên tử hiện đại, phần không gian rỗng trong nguyên tử chủ yếu là ở đâu?

  • A. Trong hạt nhân.
  • B. Giữa hạt nhân và lớp vỏ electron.
  • C. Trong các hạt proton và neutron.
  • D. Trong các hạt electron.

Câu 22: Cho nguyên tử của nguyên tố A có 9 proton, 10 neutron và 9 electron. Nguyên tử của nguyên tố B có 10 proton, 10 neutron và 10 electron. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. A và B là đồng vị của nhau.
  • B. A và B là cùng một nguyên tố hóa học.
  • C. A có số khối lớn hơn B.
  • D. A và B là nguyên tử của hai nguyên tố hóa học khác nhau.

Câu 23: Một ion Z^- có 18 electron và 17 neutron. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử Z ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 17.
  • B. 18.
  • C. 19.
  • D. 35.

Câu 24: Trong phân tử ammonia (NH3), nguyên tử nitrogen (N) có 7 proton, 7 neutron, 7 electron; nguyên tử hydrogen (H) có 1 proton, 0 neutron, 1 electron. Tổng số electron trong một phân tử NH3 là bao nhiêu?

  • A. 7.
  • B. 8.
  • C. 10.
  • D. 14.

Câu 25: Dựa vào khối lượng gần đúng của các hạt (proton ~1 amu, neutron ~1 amu, electron ~0.00055 amu), hãy so sánh khối lượng của một nguyên tử Carbon-12 (6p, 6n, 6e) và một nguyên tử Oxygen-16 (8p, 8n, 8e).

  • A. Khối lượng Carbon-12 lớn hơn Oxygen-16.
  • B. Khối lượng Carbon-12 nhỏ hơn Oxygen-16.
  • C. Khối lượng Carbon-12 bằng Oxygen-16.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết thêm thông tin.

Câu 26: Một nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 52. Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 16. Xác định số proton của nguyên tử X.

  • A. 17.
  • B. 18.
  • C. 19.
  • D. 20.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về các thành phần của nguyên tử là sai?

  • A. Tất cả các nguyên tử của cùng một nguyên tố đều có cùng số neutron.
  • B. Số proton trong hạt nhân quyết định nguyên tố hóa học.
  • C. Nguyên tử trung hòa về điện vì số proton bằng số electron.
  • D. Khối lượng của electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng của proton.

Câu 28: Một nguyên tử có số khối (tổng số proton và neutron) là 27. Nếu nguyên tử này có 14 neutron, số electron của nó (khi trung hòa về điện) là bao nhiêu?

  • A. 13.
  • B. 13.
  • C. 14.
  • D. 27.

Câu 29: Khi một nguyên tử trung hòa nhận thêm electron, nó sẽ trở thành:

  • A. Ion âm (anion).
  • B. Ion dương (cation).
  • C. Nguyên tử vẫn trung hòa.
  • D. Hạt nhân nguyên tử.

Câu 30: Nguyên tử nào dưới đây có tỉ lệ neutron trên proton (n/p) lớn nhất?

  • A. Hydrogen-1 (1p, 0n).
  • B. Helium-4 (2p, 2n).
  • C. Carbon-14 (6p, 8n).
  • D. Oxygen-16 (8p, 8n).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về thành phần cấu tạo của nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Hạt nhân nguyên tử được tạo thành từ những loại hạt nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Hạt cơ bản nào trong nguyên tử không mang điện tích?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Khối lượng của các hạt electron rất nhỏ so với khối lượng của proton và neutron. Điều này dẫn đến kết luận nào về khối lượng nguyên tử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một nguyên tử của nguyên tố X có 12 proton và 12 neutron. Số electron trong nguyên tử X là bao nhiêu nếu nguyên tử này trung hòa về điện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Nguyên tử sodium (Na) có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử Na tính theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Bỏ qua khối lượng electron, coi khối lượng proton và neutron xấp xỉ 1 amu).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Kích thước của hạt nhân nguyên tử so với kích thước toàn bộ nguyên tử được mô tả như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 2. Số electron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Nguyên tố hóa học được xác định bởi yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một ion X có điện tích là 2+ và có tổng số electron là 10. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử X ban đầu là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Nguyên tử Y có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Ion Y^- có bao nhiêu electron?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho biết 1 amu ≈ 1,66 x 10^-24 g. Khối lượng của một proton gần đúng là 1 amu. Vậy khối lượng gần đúng của 1000 proton là bao nhiêu gam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Nguyên tử A có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử B có 6 proton và 8 neutron. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về A và B?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt mang điện là 20. Số hạt không mang điện là 10. Số proton trong nguyên tử này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho các loại hạt cơ bản và khối lượng gần đúng của chúng: proton (1 amu), neutron (1 amu), electron (0.00055 amu). Tính phần trăm khối lượng của lớp vỏ electron trong nguyên tử Helium (2 proton, 2 neutron, 2 electron).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Nếu một nguyên tử trung hòa mất đi 2 electron, thì ion tạo thành sẽ có điện tích là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Nguyên tử nào sau đây có cấu tạo đặc biệt, chỉ gồm proton và electron mà không có neutron?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số neutron của nguyên tử X là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong mô hình nguyên tử hiện đại, phần không gian rỗng trong nguyên tử chủ yếu là ở đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho nguyên tử của nguyên tố A có 9 proton, 10 neutron và 9 electron. Nguyên tử của nguyên tố B có 10 proton, 10 neutron và 10 electron. Nhận xét nào sau đây đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một ion Z^- có 18 electron và 17 neutron. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử Z ban đầu là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong phân tử ammonia (NH3), nguyên tử nitrogen (N) có 7 proton, 7 neutron, 7 electron; nguyên tử hydrogen (H) có 1 proton, 0 neutron, 1 electron. Tổng số electron trong một phân tử NH3 là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Dựa vào khối lượng gần đúng của các hạt (proton ~1 amu, neutron ~1 amu, electron ~0.00055 amu), hãy so sánh khối lượng của một nguyên tử Carbon-12 (6p, 6n, 6e) và một nguyên tử Oxygen-16 (8p, 8n, 8e).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 52. Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 16. Xác định số proton của nguyên tử X.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về các thành phần của nguyên tử là sai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một nguyên tử có số khối (tổng số proton và neutron) là 27. Nếu nguyên tử này có 14 neutron, số electron của nó (khi trung hòa về điện) là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Khi một nguyên tử trung hòa nhận thêm electron, nó sẽ trở thành:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Nguyên tử nào dưới đây có tỉ lệ neutron trên proton (n/p) lớn nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nguyên tử trung hòa về điện có 15 proton và 16 neutron. Nhận định nào sau đây về nguyên tử này là đúng?

  • A. Nguyên tử có tổng cộng 31 hạt mang điện.
  • B. Trong hạt nhân có 16 hạt mang điện dương.
  • C. Số electron lớp vỏ bằng số proton trong hạt nhân.
  • D. Khối lượng hạt nhân nhỏ hơn khối lượng lớp vỏ electron.

Câu 2: Quan sát bảng dữ liệu sau về các hạt cấu tạo nên nguyên tử:

  • A. Hạt neutron có khối lượng đáng kể nhưng không ảnh hưởng đến tính chất hóa học của nguyên tử.
  • B. Điện tích của proton và electron có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu.
  • C. Khối lượng của electron xấp xỉ bằng khối lượng của proton.
  • D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ electron và neutron.

Câu 3: Mô hình hành tinh nguyên tử của Rutherford được xây dựng dựa trên kết quả thí nghiệm bắn phá lá vàng mỏng bằng hạt alpha. Kết quả nào sau đây không phải là cơ sở để Rutherford đưa ra mô hình hạt nhân nguyên tử rất nhỏ và mang điện dương?

  • A. Phần lớn hạt alpha xuyên qua lá vàng mà không bị lệch hướng.
  • B. Một số ít hạt alpha bị lệch hướng với góc lớn.
  • C. Rất ít hạt alpha bị bật ngược trở lại (góc lệch gần 180 độ).
  • D. Tất cả các hạt alpha đều mang điện tích dương.

Câu 4: Nguyên tố X có ký hiệu hóa học là ¹⁹F₉. Hãy cho biết số lượng các hạt proton, neutron và electron trong một nguyên tử X trung hòa.

  • A. 9 proton, 10 neutron, 9 electron.
  • B. 19 proton, 9 neutron, 19 electron.
  • C. 9 proton, 19 neutron, 9 electron.
  • D. 10 proton, 9 neutron, 10 electron.

Câu 5: Cho biết một nguyên tử có 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử này theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Biết khối lượng gần đúng của proton ≈ 1 amu, neutron ≈ 1 amu, electron ≈ 0.00055 amu)

  • A. 20.011 amu.
  • B. 40.000 amu.
  • C. 40.011 amu.
  • D. 60.011 amu.

Câu 6: Nguyên tử khối (khối lượng nguyên tử tương đối) của một nguyên tố được tính bằng đơn vị amu. Sự lựa chọn đơn vị amu thay vì gam để biểu thị khối lượng nguyên tử là vì lý do chính nào sau đây?

  • A. Đơn vị amu là đơn vị quốc tế được chấp nhận rộng rãi hơn gam trong hóa học.
  • B. Khối lượng nguyên tử theo đơn vị gam là số vô tỉ, khó sử dụng.
  • C. Đơn vị amu giúp biểu thị khối lượng nguyên tử dưới dạng số nguyên hoặc số thập phân nhỏ, dễ thao tác và so sánh.
  • D. Các phép đo khối lượng nguyên tử trực tiếp bằng gam là cực kỳ khó khăn do khối lượng nguyên tử rất nhỏ.

Câu 7: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học nếu chúng có đặc điểm gì giống nhau?

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Tổng số proton và neutron.
  • D. Tổng số proton, neutron và electron.

Câu 8: Xét nguyên tử oxy (O). Một đồng vị phổ biến của oxy có 8 proton và 8 neutron. Một đồng vị khác có 8 proton và 9 neutron. Hai đồng vị này khác nhau chủ yếu ở tính chất nào?

  • A. Số electron.
  • B. Điện tích hạt nhân.
  • C. Khối lượng hạt nhân.
  • D. Số lớp electron.

Câu 9: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số proton và số neutron của nguyên tử X.

  • A. Proton = 18, Neutron = 16.
  • B. Proton = 17, Neutron = 18.
  • C. Proton = 16, Neutron = 20.
  • D. Proton = 19, Neutron = 14.

Câu 10: Trong nguyên tử, phần không gian mà electron chuyển động được gọi là lớp vỏ electron. Nhận định nào sau đây mô tả đúng nhất về kích thước tương đối của lớp vỏ electron so với hạt nhân?

  • A. Kích thước lớp vỏ lớn hơn hạt nhân khoảng 10000 đến 100000 lần.
  • B. Kích thước lớp vỏ nhỏ hơn hạt nhân khoảng 10 đến 100 lần.
  • C. Kích thước lớp vỏ và hạt nhân xấp xỉ bằng nhau.
  • D. Hạt nhân lớn hơn lớp vỏ rất nhiều.

Câu 11: Khối lượng của nguyên tử gần như tập trung toàn bộ ở đâu?

  • A. Lớp vỏ electron.
  • B. Hạt nhân nguyên tử.
  • C. Phần không gian rỗng giữa hạt nhân và electron.
  • D. Phân bố đều giữa hạt nhân và lớp vỏ.

Câu 12: Nguyên tử X có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Nguyên tử Y có 11 proton, 13 neutron và 11 electron. Mối quan hệ giữa X và Y là gì?

  • A. X và Y là các ion của cùng một nguyên tố.
  • B. X và Y là các nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.
  • C. X và Y là các dạng thù hình của cùng một nguyên tố.
  • D. X và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố.

Câu 13: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được xác định bởi hạt nào và có giá trị bằng bao nhiêu?

  • A. Số proton, có giá trị +Z (với Z là số proton).
  • B. Số neutron, có giá trị bằng 0.
  • C. Số electron, có giá trị -Z (với Z là số electron).
  • D. Tổng số proton và neutron, có giá trị +(Z+N).

Câu 14: Một nguyên tử được biểu diễn bằng ký hiệu Xᵃ𝓩, trong đó A là số khối, Z là số hiệu nguyên tử. Số neutron trong nguyên tử này được tính bằng công thức nào?

  • A. Z + A.
  • B. Z.
  • C. A - Z.
  • D. A.

Câu 15: Nguyên tố nào sau đây có nguyên tử mà hạt nhân chỉ chứa duy nhất proton, không có neutron?

  • A. Helium (He).
  • B. Hydrogen (H).
  • C. Oxygen (O).
  • D. Carbon (C).

Câu 16: Nếu phóng đại một nguyên tử sao cho hạt nhân có kích thước bằng một quả bóng bàn (đường kính khoảng 4 cm), thì electron gần nhất sẽ cách hạt nhân khoảng bao xa? (Biết tỷ lệ kích thước hạt nhân/nguyên tử khoảng 1:10000)

  • A. Khoảng 400 mét.
  • B. Khoảng 40 cm.
  • C. Khoảng 4 mét.
  • D. Khoảng 4 km.

Câu 17: Nguyên tử khối trung bình của Chlorine (Cl) là khoảng 35.5 amu. Điều này cho thấy trong tự nhiên, Chlorine tồn tại dưới dạng các đồng vị. Nhận định nào sau đây không chính xác về các đồng vị của Chlorine?

  • A. Các đồng vị của Chlorine có cùng số proton.
  • B. Các đồng vị của Chlorine khác nhau về số neutron.
  • C. Các đồng vị của Chlorine có tính chất hóa học khác nhau rõ rệt.
  • D. Trong tự nhiên có ít nhất hai đồng vị của Chlorine với số khối khác nhau.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là sai?

  • A. Proton và neutron có khối lượng xấp xỉ bằng nhau.
  • B. Electron có khối lượng nhỏ hơn nhiều so với proton và neutron.
  • C. Proton mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.
  • D. Neutron mang điện tích âm.

Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 36. Số hạt không mang điện bằng một nửa số hạt mang điện. Hãy xác định số proton của nguyên tử R.

  • A. 12.
  • B. 13.
  • C. 14.
  • D. 11.

Câu 20: Khối lượng của một nguyên tử X trung hòa có 17 proton, 18 neutron và 17 electron là bao nhiêu amu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân, bỏ qua khối lượng electron)

  • A. 17.00 amu.
  • B. 35.00 amu.
  • C. 35.01 amu.
  • D. 52.00 amu.

Câu 21: Tại sao số proton lại được coi là đặc trưng cơ bản nhất của một nguyên tố hóa học?

  • A. Vì số proton quyết định khối lượng của nguyên tử.
  • B. Vì số proton luôn bằng số neutron trong hạt nhân.
  • C. Vì số proton xác định điện tích hạt nhân và từ đó quyết định số electron ở trạng thái trung hòa, chi phối tính chất hóa học.
  • D. Vì số proton là hạt mang điện dương duy nhất trong nguyên tử.

Câu 22: Nguyên tử Y có số proton bằng số neutron. Tổng số hạt trong nguyên tử Y là 48. Xác định số proton của nguyên tử Y.

  • A. 16.
  • B. 15.
  • C. 17.
  • D. 24.

Câu 23: Nếu coi khối lượng của hạt proton là 1 đơn vị, khối lượng của hạt neutron là 1 đơn vị, thì khối lượng của hạt electron xấp xỉ bằng bao nhiêu đơn vị này?

  • A. 1.
  • B. 0.1.
  • C. 0.01.
  • D. 0.0005.

Câu 24: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

  • A. ¹²C₆.
  • B. ¹⁶O₈.
  • C. ²³Na₁₁.
  • D. ⁴He₂.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo nguyên tử theo mô hình hiện đại là đúng?

  • A. Electron chuyển động theo quỹ đạo cố định quanh hạt nhân.
  • B. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ electron mang điện âm.
  • C. Hạt nhân chiếm phần lớn thể tích của nguyên tử.
  • D. Electron có khối lượng lớn hơn neutron.

Câu 26: Một nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Số electron của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 11.
  • B. 15.
  • C. 17.
  • D. 21.

Câu 27: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào thể hiện rõ nhất tính chất trung hòa về điện của nguyên tử?

  • A. Tổng điện tích dương của hạt nhân bằng tổng điện tích âm của các electron.
  • B. Số proton bằng số neutron.
  • C. Khối lượng proton bằng khối lượng electron.
  • D. Nguyên tử không có khả năng dẫn điện.

Câu 28: Nguyên tử nào sau đây có số hạt mang điện (proton + electron) ít nhất?

  • A. Carbon (6p, 6n).
  • B. Nitrogen (7p, 7n).
  • C. Oxygen (8p, 8n).
  • D. Helium (2p, 2n).

Câu 29: Một nguyên tử có 19 proton, 20 neutron. Ký hiệu nguyên tử của nguyên tố này là gì?

  • A. ¹⁹K₂₀.
  • B. ³⁹K₁₉.
  • C. ²⁰K₁₉.
  • D. ¹⁹K³⁹.

Câu 30: So sánh khối lượng của hạt nhân và khối lượng của nguyên tử. Nhận định nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Khối lượng hạt nhân gần bằng khối lượng nguyên tử vì khối lượng electron rất nhỏ.
  • B. Khối lượng hạt nhân nhỏ hơn nhiều so với khối lượng nguyên tử vì nó chỉ chứa proton và neutron.
  • C. Khối lượng hạt nhân lớn hơn nhiều so với khối lượng nguyên tử vì hạt nhân rất đặc.
  • D. Khối lượng hạt nhân bằng chính khối lượng nguyên tử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một nguyên tử trung hòa về điện có 15 proton và 16 neutron. Nhận định nào sau đây về nguyên tử này là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Quan sát bảng dữ liệu sau về các hạt cấu tạo nên nguyên tử:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Mô hình hành tinh nguyên tử của Rutherford được xây dựng dựa trên kết quả thí nghiệm bắn phá lá vàng mỏng bằng hạt alpha. Kết quả nào sau đây *không* phải là cơ sở để Rutherford đưa ra mô hình hạt nhân nguyên tử rất nhỏ và mang điện dương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Nguyên tố X có ký hiệu hóa học là ¹⁹F₉. Hãy cho biết số lượng các hạt proton, neutron và electron trong một nguyên tử X trung hòa.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho biết một nguyên tử có 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử này theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Biết khối lượng gần đúng của proton ≈ 1 amu, neutron ≈ 1 amu, electron ≈ 0.00055 amu)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Nguyên tử khối (khối lượng nguyên tử tương đối) của một nguyên tố được tính bằng đơn vị amu. Sự lựa chọn đơn vị amu thay vì gam để biểu thị khối lượng nguyên tử là vì lý do chính nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học nếu chúng có đặc điểm gì giống nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Xét nguyên tử oxy (O). Một đồng vị phổ biến của oxy có 8 proton và 8 neutron. Một đồng vị khác có 8 proton và 9 neutron. Hai đồng vị này khác nhau chủ yếu ở tính chất nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số proton và số neutron của nguyên tử X.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong nguyên tử, phần không gian mà electron chuyển động được gọi là lớp vỏ electron. Nhận định nào sau đây mô tả đúng nhất về kích thước tương đối của lớp vỏ electron so với hạt nhân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Khối lượng của nguyên tử gần như tập trung toàn bộ ở đâu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Nguyên tử X có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Nguyên tử Y có 11 proton, 13 neutron và 11 electron. Mối quan hệ giữa X và Y là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được xác định bởi hạt nào và có giá trị bằng bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một nguyên tử được biểu diễn bằng ký hiệu Xᵃ𝓩, trong đó A là số khối, Z là số hiệu nguyên tử. Số neutron trong nguyên tử này được tính bằng công thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Nguyên tố nào sau đây có nguyên tử mà hạt nhân chỉ chứa duy nhất proton, không có neutron?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Nếu phóng đại một nguyên tử sao cho hạt nhân có kích thước bằng một quả bóng bàn (đường kính khoảng 4 cm), thì electron gần nhất sẽ cách hạt nhân khoảng bao xa? (Biết tỷ lệ kích thước hạt nhân/nguyên tử khoảng 1:10000)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Nguyên tử khối trung bình của Chlorine (Cl) là khoảng 35.5 amu. Điều này cho thấy trong tự nhiên, Chlorine tồn tại dưới dạng các đồng vị. Nhận định nào sau đây *không* chính xác về các đồng vị của Chlorine?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là *sai*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 36. Số hạt không mang điện bằng một nửa số hạt mang điện. Hãy xác định số proton của nguyên tử R.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khối lượng của một nguyên tử X trung hòa có 17 proton, 18 neutron và 17 electron là bao nhiêu amu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân, bỏ qua khối lượng electron)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Tại sao số proton lại được coi là đặc trưng cơ bản nhất của một nguyên tố hóa học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Nguyên tử Y có số proton bằng số neutron. Tổng số hạt trong nguyên tử Y là 48. Xác định số proton của nguyên tử Y.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Nếu coi khối lượng của hạt proton là 1 đơn vị, khối lượng của hạt neutron là 1 đơn vị, thì khối lượng của hạt electron xấp xỉ bằng bao nhiêu đơn vị này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo nguyên tử theo mô hình hiện đại là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Số electron của nguyên tử X là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào thể hiện rõ nhất tính chất trung hòa về điện của nguyên tử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Nguyên tử nào sau đây có số hạt mang điện (proton + electron) ít nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một nguyên tử có 19 proton, 20 neutron. Ký hiệu nguyên tử của nguyên tố này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: So sánh khối lượng của hạt nhân và khối lượng của nguyên tử. Nhận định nào sau đây là chính xác nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần nào của nguyên tử quyết định tính chất hóa học của nguyên tố?

  • A. Hạt nhân nguyên tử
  • B. Số hạt neutron
  • C. Tổng số hạt proton và neutron
  • D. Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng

Câu 2: Một nguyên tử trung hòa có 15 proton và 16 neutron. Số electron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 31
  • D. 1

Câu 3: Hạt nhân nguyên tử X có điện tích là +13. Số electron trong nguyên tử X trung hòa là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 13
  • C. 13
  • D. 26

Câu 4: Khối lượng của hạt nào sau đây được coi là đáng kể nhất khi tính khối lượng nguyên tử một cách gần đúng?

  • A. Electron
  • B. Proton và neutron
  • C. Chỉ proton
  • D. Chỉ neutron

Câu 5: Nguyên tử Y có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Khối lượng nguyên tử gần đúng của Y theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Biết khối lượng p xấp xỉ 1 amu, khối lượng n xấp xỉ 1 amu, khối lượng e rất nhỏ không đáng kể).

  • A. 35
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 52

Câu 6: So với kích thước nguyên tử, kích thước của hạt nhân nguyên tử là:

  • A. Lớn hơn rất nhiều.
  • B. Tương đương.
  • C. Nhỏ hơn rất nhiều.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 7: Lực nào chủ yếu giữ các electron chuyển động quanh hạt nhân trong nguyên tử?

  • A. Lực hạt nhân.
  • B. Lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân dương và electron âm.
  • C. Lực đẩy giữa các electron.
  • D. Lực hấp dẫn.

Câu 8: Nguyên tử A có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số proton của nguyên tử A là:

  • A. 10
  • B. 18
  • C. 34
  • D. 17

Câu 9: Cho biết nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Ký hiệu nguyên tử của X có thể được biểu diễn như thế nào? (Biết nguyên tố có 11 proton là Natri, Na).

  • A. $$_{11}^{23}text{Na}$
  • B. $$_{11}^{12}text{Na}$
  • C. $$_{12}^{23}text{Na}$
  • D. $$_{11}^{11}text{Na}$

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố nào chỉ chứa proton và electron mà không chứa neutron?

  • A. Helium
  • B. Hydrogen (đồng vị phổ biến nhất)
  • C. Lithium
  • D. Carbon

Câu 11: Một ion X$^{2-}$ có tổng cộng 34 electron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 34
  • B. 36
  • C. 32
  • D. 16

Câu 12: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

  • A. $$_{1}^{1}text{H}$ (1p, 0n)
  • B. $$_{2}^{4}text{He}$ (2p, 2n)
  • C. $$_{6}^{12}text{C}$ (6p, 6n)
  • D. $$_{17}^{37}text{Cl}$ (17p, 20n)

Câu 13: Nếu hạt nhân nguyên tử được phóng to bằng một quả bóng bàn (đường kính khoảng 4 cm), thì kích thước nguyên tử tương ứng sẽ vào khoảng:

  • A. Một sân vận động (đường kính khoảng vài trăm mét).
  • B. Một căn phòng học (đường kính khoảng 10 mét).
  • C. Một quả bóng rổ (đường kính khoảng 24 cm).
  • D. Một thành phố lớn (đường kính hàng chục km).

Câu 14: Nguyên tử M có tổng số hạt là 36, số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện. Xác định số proton của M.

  • A. 18
  • B. 12
  • C. 6
  • D. 24

Câu 15: Cho nguyên tử đồng (Cu) có 29 proton và 34 neutron. Tổng số hạt cấu tạo nên nguyên tử đồng là:

  • A. 29
  • B. 34
  • C. 92
  • D. 63

Câu 16: Nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron với nguyên tử $_{11}^{23}text{Na}$?

  • A. $$_{12}^{24}text{Mg}$
  • B. $$_{11}^{24}text{Na}$
  • C. $$_{10}^{20}text{Ne}$
  • D. $$_{11}^{22}text{Na}$

Câu 17: So sánh khối lượng của 1 electron và 1 proton:

  • A. Khối lượng electron lớn hơn khối lượng proton.
  • B. Khối lượng electron bằng khối lượng proton.
  • C. Khối lượng electron xấp xỉ bằng khối lượng proton.
  • D. Khối lượng electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng proton.

Câu 18: Nguyên tử nào có cấu tạo đơn giản nhất, chỉ gồm 1 proton và 1 electron?

  • A. Nguyên tử Hydro ($_{1}^{1}text{H}$)
  • B. Nguyên tử Helium ($_{2}^{4}text{He}$)
  • C. Nguyên tử Deuterium ($_{1}^{2}text{H}$)
  • D. Nguyên tử Tritium ($_{1}^{3}text{H}$)

Câu 19: Một nguyên tử X có 16 electron và 16 neutron. Số khối (số A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 32
  • C. 0
  • D. 48

Câu 20: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được xác định bởi:

  • A. Tổng số proton và neutron.
  • B. Số electron.
  • C. Số proton.
  • D. Số neutron.

Câu 21: Nguyên tử nào trong các lựa chọn sau có cùng số electron với ion S$^{2-}$ (biết S có 16 proton)?

  • A. Nguyên tử O (8p)
  • B. Nguyên tử Na (11p)
  • C. Nguyên tử Mg (12p)
  • D. Nguyên tử Ar (18p)

Câu 22: Một nguyên tử có 13 proton và 14 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 27
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 1

Câu 23: Phần lớn thể tích của nguyên tử là:

  • A. Do hạt nhân chiếm giữ.
  • B. Là không gian rỗng giữa hạt nhân và các electron.
  • C. Do các hạt neutron chiếm giữ.
  • D. Do các hạt proton chiếm giữ.

Câu 24: Cho hai nguyên tử A và B. Nguyên tử A có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử B có 6 proton và 7 neutron. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. A và B là nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.
  • B. Số khối của A lớn hơn số khối của B.
  • C. A và B là hai đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • D. Số electron của A khác số electron của B.

Câu 25: Một nguyên tử được biểu diễn là $_{Z}^{A}text{X}$. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Z là số proton trong hạt nhân.
  • B. A là số khối.
  • C. Số neutron là A - Z.
  • D. Z là số neutron trong hạt nhân.

Câu 26: Nguyên tử nào sau đây có tổng số hạt mang điện (proton và electron) gấp đôi số hạt không mang điện (neutron)?

  • A. $$_{6}^{12}text{C}$ (p=6, e=6, n=6; $2p = 2 imes 6 = 12$, $n=6$. $12
    eq 2 imes 6$)
  • B. $$_{8}^{16}text{O}$ (p=8, e=8, n=8; $2p = 2 imes 8 = 16$, $n=8$. $16 = 2 imes 8$)
  • C. $$_{1}^{1}text{H}$ (p=1, e=1, n=0; $2p = 2 imes 1 = 2$, $n=0$. $2
    eq 2 imes 0$)
  • D. $$_{2}^{4}text{He}$ (p=2, e=2, n=2; $2p = 2 imes 2 = 4$, $n=2$. $4 = 2 imes 2$)

Câu 26: Nguyên tử nào sau đây có tổng số hạt mang điện (proton và electron) nhiều hơn số hạt không mang điện (neutron)?

  • A. $$_{9}^{19}text{F}$ (p=9, e=9, n=10; $2p=18$, $n=10$; $18 > 10$)
  • B. $$_{14}^{28}text{Si}$ (p=14, e=14, n=14; $2p=28$, $n=14$; $28 > 14$)
  • C. $$_{16}^{32}text{S}$ (p=16, e=16, n=16; $2p=32$, $n=16$; $32 > 16$)
  • D. $$_{17}^{35}text{Cl}$ (p=17, e=17, n=18; $2p=34$, $n=18$; $34 > 18$)

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tỉ lệ số hạt mang điện (proton + electron) trên số hạt không mang điện (neutron) là lớn nhất?

  • A. $$_{1}^{1}text{H}$ (p=1, e=1, n=0; 2p/n không xác định, nhưng nếu coi n=0 thì tỉ lệ rất lớn. Tuy nhiên, nguyên tử này đặc biệt. Chọn nguyên tử khác.)

Câu 26: (phiên bản 3): Cho các nguyên tử sau: $_{6}^{12}text{C}$, $_{8}^{16}text{O}$, $_{11}^{23}text{Na}$, $_{17}^{35}text{Cl}$. Nguyên tử nào có tỉ lệ số hạt mang điện (proton + electron) trên số hạt không mang điện (neutron) là nhỏ nhất?

  • A. $_{6}^{12}text{C}$ (p=6, n=6; 2p/n = 12/6 = 2)
  • B. $_{8}^{16}text{O}$ (p=8, n=8; 2p/n = 16/8 = 2)
  • C. $_{11}^{23}text{Na}$ (p=11, n=12; 2p/n = 22/12 $approx$ 1.83)
  • D. $_{17}^{35}text{Cl}$ (p=17, n=18; 2p/n = 34/18 $approx$ 1.89)

Câu 26: Cho các nguyên tử sau: $_{6}^{12}text{C}$, $_{8}^{16}text{O}$, $_{11}^{23}text{Na}$, $_{17}^{35}text{Cl}$. Nguyên tử nào có tỉ lệ số hạt mang điện (proton + electron) trên số hạt không mang điện (neutron) là nhỏ nhất?

  • A. $_{6}^{12}text{C}$
  • B. $_{8}^{16}text{O}$
  • C. $_{11}^{23}text{Na}$
  • D. $_{17}^{35}text{Cl}$

Câu 27: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Số hạt neutron lớn hơn số hạt proton là 1. Số hiệu nguyên tử của X là:

  • A. 13
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 27

Câu 28: Một nguyên tử có 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Khối lượng của tất cả các electron trong nguyên tử này chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng hạt nhân? (Coi khối lượng p và n xấp xỉ 1 amu, khối lượng e xấp xỉ 0.00055 amu).

  • A. $approx 0.055%$
  • B. $approx 0.11%$
  • C. $approx 1%$
  • D. $approx 5.5%$

Câu 29: Ion Y$^{3+}$ có 23 electron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 23
  • B. 20
  • C. 26
  • D. 26

Câu 30: Cho nguyên tử Helium ($_{2}^{4}text{He}$). Mô tả nào sau đây về nguyên tử Helium là đúng?

  • A. Có 4 proton và 2 neutron.
  • B. Có 2 proton, 2 neutron và 2 electron.
  • C. Có 2 proton và 4 electron.
  • D. Có 4 neutron và 4 electron.

Câu 31: Nguyên tử P có 15 proton, 16 neutron. Nguyên tử S có 16 proton, 16 neutron. Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh P và S?

  • A. P và S là đồng vị của nhau.
  • B. Số khối của P và S bằng nhau.
  • C. P và S là nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.
  • D. Số electron của P và S khác nhau trong nguyên tử trung hòa.

Câu 32: Một nguyên tử trung hòa có 19 proton. Số lớp electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 30. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. R là nguyên tố nào?

  • A. Magie (Mg, Z=12)
  • B. Neon (Ne, Z=10)
  • C. Natri (Na, Z=11)
  • D. Nhôm (Al, Z=13)

Câu 34: Cho ion M$^+$ có 10 electron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử M là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 9
  • D. 20

Câu 35: Nguyên tử nào trong các lựa chọn sau có số electron lớp vỏ ngoài cùng nhiều nhất?

  • A. Nguyên tử Li (Z=3, 3e: 2, 1)
  • B. Nguyên tử O (Z=8, 8e: 2, 6)
  • C. Nguyên tử F (Z=9, 9e: 2, 7)
  • D. Nguyên tử Ne (Z=10, 10e: 2, 8)

Câu 35: Nguyên tử nào trong các lựa chọn sau có số electron lớp vỏ ngoài cùng nhiều nhất?

  • A. Nguyên tử Li (Z=3)
  • B. Nguyên tử O (Z=8)
  • C. Nguyên tử F (Z=9)
  • D. Nguyên tử Ne (Z=10)

Câu 36: Khối lượng nguyên tử được tính gần đúng bằng tổng khối lượng của các hạt nào trong nguyên tử?

  • A. Proton và neutron
  • B. Proton và electron
  • C. Neutron và electron
  • D. Chỉ proton

Câu 37: Nguyên tử của nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Tổng số hạt proton và neutron
  • B. Tổng số hạt proton, neutron và electron
  • C. Số proton trong hạt nhân
  • D. Số neutron trong hạt nhân

Câu 38: Cho biết 1 amu = 1.6605 x 10$^{-24}$ g. Nếu một nguyên tử có khối lượng 40 amu, khối lượng đó tương đương bao nhiêu gam?

  • A. $40 times 1.6605 times 10^{24}$ g
  • B. $40 times 1.6605 times 10^{-24}$ g
  • C. $1.6605 times 10^{-24} / 40$ g
  • D. $1 / (40 times 1.6605 times 10^{-24})$ g

Câu 39: Nguyên tử nào sau đây có số hạt neutron nhiều nhất?

  • A. $$_{1}^{2}text{H}$ (n=1)
  • B. $$_{2}^{4}text{He}$ (n=2)
  • C. $$_{3}^{7}text{Li}$ (n=4)
  • D. $$_{4}^{9}text{Be}$ (n=5)

Câu 40: Một nguyên tử có 7 electron ở lớp vỏ. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 14
  • C. 0
  • D. Không xác định được nếu không biết số neutron.

Câu 41: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt không mang điện (neutron) bằng số hạt mang điện (proton + electron). Số khối của nguyên tử X là:

  • A. 12
  • B. 24
  • C. 24
  • D. 36

Câu 42: So sánh điện tích của hạt proton và hạt electron.

  • A. Điện tích proton bằng điện tích electron.
  • B. Điện tích proton trái dấu và có độ lớn bằng điện tích electron.
  • C. Điện tích proton gấp đôi điện tích electron.
  • D. Điện tích proton và electron đều bằng không.

Câu 43: Một nguyên tử R có 18 electron và số neutron nhiều hơn số proton là 2. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử R là 52. Số proton của R là:

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 18

Câu 44: Nguyên tử nào sau đây có số electron nhiều nhất trong các nguyên tử trung hòa?

  • A. Nguyên tử có Z=15
  • B. Nguyên tử có A=31, n=16
  • C. Nguyên tử có tổng hạt = 48, n=16
  • D. Nguyên tử có tổng hạt = 40, 2p-n=12

Câu 44: (Chỉnh sửa): Nguyên tử nào sau đây có số electron nhiều nhất?

  • A. Nguyên tử có 15 proton.
  • B. Nguyên tử X có số khối 31 và 16 neutron.
  • C. Nguyên tử Y có tổng số hạt cơ bản là 48 và 16 neutron.
  • D. Nguyên tử Z có tổng số hạt cơ bản là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.

Câu 45: Mô hình nguyên tử Rutherford-Bohr mô tả electron chuyển động như thế nào?

  • A. Chuyển động theo các quỹ đạo tròn xác định xung quanh hạt nhân.
  • B. Chuyển động hỗn loạn trong toàn bộ không gian nguyên tử.
  • C. Đứng yên tại các vị trí cố định trong vỏ nguyên tử.
  • D. Chuyển động xuyên qua hạt nhân.

Câu 46: Trong nguyên tử, hạt nào có khối lượng xấp xỉ bằng nhau?

  • A. Proton và electron.
  • B. Electron và neutron.
  • C. Proton, neutron và electron.
  • D. Proton và neutron.

Câu 47: Một nguyên tử X có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử Y có 12 proton và 14 neutron. Nguyên tử Z có 13 proton và 12 neutron. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. X và Y
  • B. X và Z
  • C. Y và Z
  • D. Không có cặp nào là đồng vị.

Câu 48: Hạt nào sau đây có điện tích âm?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Hạt nhân

Câu 49: Nguyên tử trung hòa về điện vì:

  • A. Nó không có hạt mang điện.
  • B. Tổng điện tích dương của proton bằng tổng điện tích âm của electron.
  • C. Số neutron bằng tổng số proton và electron.
  • D. Các hạt mang điện phân bố đều trong nguyên tử.

Câu 50: Nếu hạt proton có khối lượng là 1 amu, thì khối lượng của 1 electron tương đương khoảng bao nhiêu amu?

  • A. 0.00055
  • B. 1
  • C. 1836
  • D. 1/1836

Câu 51: Nguyên tử R có 19 proton. Số lớp electron trong nguyên tử R là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 52: Nguyên tử X có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1.833 lần số hạt không mang điện. Số proton của X là:

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 22

Câu 53: Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử rất lớn. Điều này được giải thích chủ yếu bởi:

  • A. Hạt nhân chứa electron.
  • B. Hạt nhân chứa hầu hết khối lượng của nguyên tử trong một thể tích rất nhỏ.
  • C. Hạt nhân có điện tích dương.
  • D. Hạt nhân luôn có số proton bằng số neutron.

Câu 54: Ion X$^+$ có cấu hình electron của khí hiếm Neon (10 electron). Số proton trong hạt nhân nguyên tử X là:

  • A. 11
  • B. 10
  • C. 9
  • D. 20

Câu 55: Trong nguyên tử, hạt electron chuyển động ở:

  • A. Trong hạt nhân.
  • B. Cố định tại một điểm.
  • C. Xuyên qua hạt nhân.
  • D. Vỏ nguyên tử.

Câu 56: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z=17 và số khối A=35. Số neutron trong nguyên tử X là:

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 35
  • D. 52

Câu 57: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở:

  • A. Hạt nhân.
  • B. Vỏ nguyên tử.
  • C. Các electron.
  • D. Không gian rỗng.

Câu 58: Cho nguyên tử $^{13}text{C}$. Số proton và neutron lần lượt là:

  • A. 13 và 6
  • B. 7 và 6
  • C. 6 và 7
  • D. 6 và 13

Câu 59: Một nguyên tử X có số electron lớp vỏ ngoài cùng là 5. Số proton của X có thể là:

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 10
  • D. 18

Câu 60: Nguyên tử Y có 16 proton và 16 neutron. Nguyên tử Y thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Oxi (Z=8)
  • B. Lưu huỳnh (Z=16)
  • C. Silic (Z=14)
  • D. Lưu huỳnh (Z=16)

Câu 60: (Chỉnh sửa): Nguyên tử Y có 16 proton và 16 neutron. Nguyên tố Y là:

  • A. Oxi (Z=8)
  • B. Lưu huỳnh (Z=16)
  • C. Silic (Z=14)
  • D. Photpho (Z=15)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Thành phần nào của nguyên tử quyết định tính chất hóa học của nguyên tố?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một nguyên tử trung hòa có 15 proton và 16 neutron. Số electron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Hạt nhân nguyên tử X có điện tích là +13. Số electron trong nguyên tử X trung hòa là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Khối lượng của hạt nào sau đây được coi là đáng kể nhất khi tính khối lượng nguyên tử một cách gần đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Nguyên tử Y có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Khối lượng nguyên tử gần đúng của Y theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Biết khối lượng p xấp xỉ 1 amu, khối lượng n xấp xỉ 1 amu, khối lượng e rất nhỏ không đáng kể).

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: So với kích thước nguyên tử, kích thước của hạt nhân nguyên tử là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Lực nào chủ yếu giữ các electron chuyển động quanh hạt nhân trong nguyên tử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Nguyên tử A có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số proton của nguyên tử A là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho biết nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Ký hiệu nguyên tử của X có thể được biểu diễn như thế nào? (Biết nguyên tố có 11 proton là Natri, Na).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố nào chỉ chứa proton và electron mà không chứa neutron?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một ion X$^{2-}$ có tổng cộng 34 electron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Nếu hạt nhân nguyên tử được phóng to bằng một quả bóng bàn (đường kính khoảng 4 cm), thì kích thước nguyên tử tương ứng sẽ vào khoảng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Nguyên tử M có tổng số hạt là 36, số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện. Xác định số proton của M.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho nguyên tử đồng (Cu) có 29 proton và 34 neutron. Tổng số hạt cấu tạo nên nguyên tử đồng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron với nguyên tử $_{11}^{23}text{Na}$?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: So sánh khối lượng của 1 electron và 1 proton:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Nguyên tử nào có cấu tạo đơn giản nhất, chỉ gồm 1 proton và 1 electron?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một nguyên tử X có 16 electron và 16 neutron. Số khối (số A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được xác định bởi:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Nguyên tử nào trong các lựa chọn sau có cùng số electron với ion S$^{2-}$ (biết S có 16 proton)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một nguyên tử có 13 proton và 14 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phần lớn thể tích của nguyên tử là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho hai nguyên tử A và B. Nguyên tử A có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử B có 6 proton và 7 neutron. Nhận xét nào sau đây đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một nguyên tử được biểu diễn là $_{Z}^{A}text{X}$. Phát biểu nào sau đây là sai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Nguyên tử nào sau đây có tổng số hạt mang điện (proton và electron) gấp đôi số hạt không mang điện (neutron)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Nguyên tử nào sau đây có tổng số hạt mang điện (proton và electron) nhiều hơn số hạt không mang điện (neutron)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tỉ lệ số hạt mang điện (proton + electron) trên số hạt không mang điện (neutron) là lớn nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 26 (phiên bản 3): Cho các nguyên tử sau: $_{6}^{12}text{C}$, $_{8}^{16}text{O}$, $_{11}^{23}text{Na}$, $_{17}^{35}text{Cl}$. Nguyên tử nào có tỉ lệ số hạt mang điện (proton + electron) trên số hạt không mang điện (neutron) là nhỏ nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho các nguyên tử sau: $_{6}^{12}text{C}$, $_{8}^{16}text{O}$, $_{11}^{23}text{Na}$, $_{17}^{35}text{Cl}$. Nguyên tử nào có tỉ lệ số hạt mang điện (proton + electron) trên số hạt không mang điện (neutron) là nhỏ nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần nào của nguyên tử quyết định tính chất hóa học của nguyên tố?

  • A. Hạt nhân nguyên tử
  • B. Số hạt neutron
  • C. Tổng số hạt proton và neutron
  • D. Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng

Câu 2: Một nguyên tử trung hòa có 15 proton và 16 neutron. Số electron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 31
  • D. 1

Câu 3: Hạt nhân nguyên tử X có điện tích là +13. Số electron trong nguyên tử X trung hòa là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 13
  • C. 13
  • D. 26

Câu 4: Khối lượng của hạt nào sau đây được coi là đáng kể nhất khi tính khối lượng nguyên tử một cách gần đúng?

  • A. Electron
  • B. Proton và neutron
  • C. Chỉ proton
  • D. Chỉ neutron

Câu 5: Nguyên tử Y có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Khối lượng nguyên tử gần đúng của Y theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Biết khối lượng p xấp xỉ 1 amu, khối lượng n xấp xỉ 1 amu, khối lượng e rất nhỏ không đáng kể).

  • A. 35
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 52

Câu 6: So với kích thước nguyên tử, kích thước của hạt nhân nguyên tử là:

  • A. Lớn hơn rất nhiều.
  • B. Tương đương.
  • C. Nhỏ hơn rất nhiều.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 7: Lực nào chủ yếu giữ các electron chuyển động quanh hạt nhân trong nguyên tử?

  • A. Lực hạt nhân.
  • B. Lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân dương và electron âm.
  • C. Lực đẩy giữa các electron.
  • D. Lực hấp dẫn.

Câu 8: Nguyên tử A có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số proton của nguyên tử A là:

  • A. 10
  • B. 18
  • C. 34
  • D. 17

Câu 9: Cho biết nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Ký hiệu nguyên tử của X có thể được biểu diễn như thế nào? (Biết nguyên tố có 11 proton là Natri, Na).

  • A. $$_{11}^{23}text{Na}$
  • B. $$_{11}^{12}text{Na}$
  • C. $$_{12}^{23}text{Na}$
  • D. $$_{11}^{11}text{Na}$

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố nào chỉ chứa proton và electron mà không chứa neutron?

  • A. Helium
  • B. Hydrogen (đồng vị phổ biến nhất)
  • C. Lithium
  • D. Carbon

Câu 11: Một ion X$^{2-}$ có tổng cộng 34 electron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 34
  • B. 36
  • C. 32
  • D. 16

Câu 12: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

  • A. $$_{1}^{1}text{H}$ (1p, 0n)
  • B. $$_{2}^{4}text{He}$ (2p, 2n)
  • C. $$_{6}^{12}text{C}$ (6p, 6n)
  • D. $$_{17}^{37}text{Cl}$ (17p, 20n)

Câu 13: Nếu hạt nhân nguyên tử được phóng to bằng một quả bóng bàn (đường kính khoảng 4 cm), thì kích thước nguyên tử tương ứng sẽ vào khoảng:

  • A. Một sân vận động (đường kính khoảng vài trăm mét).
  • B. Một căn phòng học (đường kính khoảng 10 mét).
  • C. Một quả bóng rổ (đường kính khoảng 24 cm).
  • D. Một thành phố lớn (đường kính hàng chục km).

Câu 14: Nguyên tử M có tổng số hạt là 36, số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện. Xác định số proton của M.

  • A. 18
  • B. 12
  • C. 6
  • D. 24

Câu 15: Cho nguyên tử đồng (Cu) có 29 proton và 34 neutron. Tổng số hạt cấu tạo nên nguyên tử đồng là:

  • A. 29
  • B. 34
  • C. 92
  • D. 63

Câu 16: Nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron với nguyên tử $_{11}^{23}text{Na}$?

  • A. $$_{12}^{24}text{Mg}$
  • B. $$_{11}^{24}text{Na}$
  • C. $$_{10}^{20}text{Ne}$
  • D. $$_{11}^{22}text{Na}$

Câu 17: So sánh khối lượng của 1 electron và 1 proton:

  • A. Khối lượng electron lớn hơn khối lượng proton.
  • B. Khối lượng electron bằng khối lượng proton.
  • C. Khối lượng electron xấp xỉ bằng khối lượng proton.
  • D. Khối lượng electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng proton.

Câu 18: Nguyên tử nào có cấu tạo đơn giản nhất, chỉ gồm 1 proton và 1 electron?

  • A. Nguyên tử Hydro ($_{1}^{1}text{H}$)
  • B. Nguyên tử Helium ($_{2}^{4}text{He}$)
  • C. Nguyên tử Deuterium ($_{1}^{2}text{H}$)
  • D. Nguyên tử Tritium ($_{1}^{3}text{H}$)

Câu 19: Một nguyên tử X có 16 electron và 16 neutron. Số khối (số A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 32
  • C. 0
  • D. 48

Câu 20: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được xác định bởi:

  • A. Tổng số proton và neutron.
  • B. Số electron.
  • C. Số proton.
  • D. Số neutron.

Câu 21: Nguyên tử nào trong các lựa chọn sau có cùng số electron với ion S$^{2-}$ (biết S có 16 proton)?

  • A. Nguyên tử O (8p)
  • B. Nguyên tử Na (11p)
  • C. Nguyên tử Mg (12p)
  • D. Nguyên tử Ar (18p)

Câu 22: Một nguyên tử có 13 proton và 14 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 27
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 1

Câu 23: Phần lớn thể tích của nguyên tử là:

  • A. Do hạt nhân chiếm giữ.
  • B. Là không gian rỗng giữa hạt nhân và các electron.
  • C. Do các hạt neutron chiếm giữ.
  • D. Do các hạt proton chiếm giữ.

Câu 24: Cho hai nguyên tử A và B. Nguyên tử A có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử B có 6 proton và 7 neutron. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. A và B là nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.
  • B. Số khối của A lớn hơn số khối của B.
  • C. A và B là hai đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • D. Số electron của A khác số electron của B.

Câu 25: Một nguyên tử được biểu diễn là $_{Z}^{A}text{X}$. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Z là số proton trong hạt nhân.
  • B. A là số khối.
  • C. Số neutron là A - Z.
  • D. Z là số neutron trong hạt nhân.

Câu 26: Nguyên tử nào sau đây có tổng số hạt mang điện (proton và electron) gấp đôi số hạt không mang điện (neutron)?

  • A. $$_{6}^{12}text{C}$ (p=6, e=6, n=6; $2p = 2 imes 6 = 12$, $n=6$. $12
    eq 2 imes 6$)
  • B. $$_{8}^{16}text{O}$ (p=8, e=8, n=8; $2p = 2 imes 8 = 16$, $n=8$. $16 = 2 imes 8$)
  • C. $$_{1}^{1}text{H}$ (p=1, e=1, n=0; $2p = 2 imes 1 = 2$, $n=0$. $2
    eq 2 imes 0$)
  • D. $$_{2}^{4}text{He}$ (p=2, e=2, n=2; $2p = 2 imes 2 = 4$, $n=2$. $4 = 2 imes 2$)

Câu 26: Nguyên tử nào sau đây có tổng số hạt mang điện (proton và electron) nhiều hơn số hạt không mang điện (neutron)?

  • A. $$_{9}^{19}text{F}$ (p=9, e=9, n=10; $2p=18$, $n=10$; $18 > 10$)
  • B. $$_{14}^{28}text{Si}$ (p=14, e=14, n=14; $2p=28$, $n=14$; $28 > 14$)
  • C. $$_{16}^{32}text{S}$ (p=16, e=16, n=16; $2p=32$, $n=16$; $32 > 16$)
  • D. $$_{17}^{35}text{Cl}$ (p=17, e=17, n=18; $2p=34$, $n=18$; $34 > 18$)

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tỉ lệ số hạt mang điện (proton + electron) trên số hạt không mang điện (neutron) là lớn nhất?

  • A. $$_{1}^{1}text{H}$ (p=1, e=1, n=0; 2p/n không xác định, nhưng nếu coi n=0 thì tỉ lệ rất lớn. Tuy nhiên, nguyên tử này đặc biệt. Chọn nguyên tử khác.)

Câu 26: (phiên bản 3): Cho các nguyên tử sau: $_{6}^{12}text{C}$, $_{8}^{16}text{O}$, $_{11}^{23}text{Na}$, $_{17}^{35}text{Cl}$. Nguyên tử nào có tỉ lệ số hạt mang điện (proton + electron) trên số hạt không mang điện (neutron) là nhỏ nhất?

  • A. $_{6}^{12}text{C}$ (p=6, n=6; 2p/n = 12/6 = 2)
  • B. $_{8}^{16}text{O}$ (p=8, n=8; 2p/n = 16/8 = 2)
  • C. $_{11}^{23}text{Na}$ (p=11, n=12; 2p/n = 22/12 $approx$ 1.83)
  • D. $_{17}^{35}text{Cl}$ (p=17, n=18; 2p/n = 34/18 $approx$ 1.89)

Câu 26: Cho các nguyên tử sau: $_{6}^{12}text{C}$, $_{8}^{16}text{O}$, $_{11}^{23}text{Na}$, $_{17}^{35}text{Cl}$. Nguyên tử nào có tỉ lệ số hạt mang điện (proton + electron) trên số hạt không mang điện (neutron) là nhỏ nhất?

  • A. $_{6}^{12}text{C}$
  • B. $_{8}^{16}text{O}$
  • C. $_{11}^{23}text{Na}$
  • D. $_{17}^{35}text{Cl}$

Câu 27: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Số hạt neutron lớn hơn số hạt proton là 1. Số hiệu nguyên tử của X là:

  • A. 13
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 27

Câu 28: Một nguyên tử có 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Khối lượng của tất cả các electron trong nguyên tử này chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng hạt nhân? (Coi khối lượng p và n xấp xỉ 1 amu, khối lượng e xấp xỉ 0.00055 amu).

  • A. $approx 0.055%$
  • B. $approx 0.11%$
  • C. $approx 1%$
  • D. $approx 5.5%$

Câu 29: Ion Y$^{3+}$ có 23 electron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 23
  • B. 20
  • C. 26
  • D. 26

Câu 30: Cho nguyên tử Helium ($_{2}^{4}text{He}$). Mô tả nào sau đây về nguyên tử Helium là đúng?

  • A. Có 4 proton và 2 neutron.
  • B. Có 2 proton, 2 neutron và 2 electron.
  • C. Có 2 proton và 4 electron.
  • D. Có 4 neutron và 4 electron.

Câu 31: Nguyên tử P có 15 proton, 16 neutron. Nguyên tử S có 16 proton, 16 neutron. Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh P và S?

  • A. P và S là đồng vị của nhau.
  • B. Số khối của P và S bằng nhau.
  • C. P và S là nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.
  • D. Số electron của P và S khác nhau trong nguyên tử trung hòa.

Câu 32: Một nguyên tử trung hòa có 19 proton. Số lớp electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 30. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. R là nguyên tố nào?

  • A. Magie (Mg, Z=12)
  • B. Neon (Ne, Z=10)
  • C. Natri (Na, Z=11)
  • D. Nhôm (Al, Z=13)

Câu 34: Cho ion M$^+$ có 10 electron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử M là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 9
  • D. 20

Câu 35: Nguyên tử nào trong các lựa chọn sau có số electron lớp vỏ ngoài cùng nhiều nhất?

  • A. Nguyên tử Li (Z=3, 3e: 2, 1)
  • B. Nguyên tử O (Z=8, 8e: 2, 6)
  • C. Nguyên tử F (Z=9, 9e: 2, 7)
  • D. Nguyên tử Ne (Z=10, 10e: 2, 8)

Câu 35: Nguyên tử nào trong các lựa chọn sau có số electron lớp vỏ ngoài cùng nhiều nhất?

  • A. Nguyên tử Li (Z=3)
  • B. Nguyên tử O (Z=8)
  • C. Nguyên tử F (Z=9)
  • D. Nguyên tử Ne (Z=10)

Câu 36: Khối lượng nguyên tử được tính gần đúng bằng tổng khối lượng của các hạt nào trong nguyên tử?

  • A. Proton và neutron
  • B. Proton và electron
  • C. Neutron và electron
  • D. Chỉ proton

Câu 37: Nguyên tử của nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Tổng số hạt proton và neutron
  • B. Tổng số hạt proton, neutron và electron
  • C. Số proton trong hạt nhân
  • D. Số neutron trong hạt nhân

Câu 38: Cho biết 1 amu = 1.6605 x 10$^{-24}$ g. Nếu một nguyên tử có khối lượng 40 amu, khối lượng đó tương đương bao nhiêu gam?

  • A. $40 times 1.6605 times 10^{24}$ g
  • B. $40 times 1.6605 times 10^{-24}$ g
  • C. $1.6605 times 10^{-24} / 40$ g
  • D. $1 / (40 times 1.6605 times 10^{-24})$ g

Câu 39: Nguyên tử nào sau đây có số hạt neutron nhiều nhất?

  • A. $$_{1}^{2}text{H}$ (n=1)
  • B. $$_{2}^{4}text{He}$ (n=2)
  • C. $$_{3}^{7}text{Li}$ (n=4)
  • D. $$_{4}^{9}text{Be}$ (n=5)

Câu 40: Một nguyên tử có 7 electron ở lớp vỏ. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 14
  • C. 0
  • D. Không xác định được nếu không biết số neutron.

Câu 41: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt không mang điện (neutron) bằng số hạt mang điện (proton + electron). Số khối của nguyên tử X là:

  • A. 12
  • B. 24
  • C. 24
  • D. 36

Câu 42: So sánh điện tích của hạt proton và hạt electron.

  • A. Điện tích proton bằng điện tích electron.
  • B. Điện tích proton trái dấu và có độ lớn bằng điện tích electron.
  • C. Điện tích proton gấp đôi điện tích electron.
  • D. Điện tích proton và electron đều bằng không.

Câu 43: Một nguyên tử R có 18 electron và số neutron nhiều hơn số proton là 2. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử R là 52. Số proton của R là:

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 18

Câu 44: Nguyên tử nào sau đây có số electron nhiều nhất trong các nguyên tử trung hòa?

  • A. Nguyên tử có Z=15
  • B. Nguyên tử có A=31, n=16
  • C. Nguyên tử có tổng hạt = 48, n=16
  • D. Nguyên tử có tổng hạt = 40, 2p-n=12

Câu 44: (Chỉnh sửa): Nguyên tử nào sau đây có số electron nhiều nhất?

  • A. Nguyên tử có 15 proton.
  • B. Nguyên tử X có số khối 31 và 16 neutron.
  • C. Nguyên tử Y có tổng số hạt cơ bản là 48 và 16 neutron.
  • D. Nguyên tử Z có tổng số hạt cơ bản là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.

Câu 45: Mô hình nguyên tử Rutherford-Bohr mô tả electron chuyển động như thế nào?

  • A. Chuyển động theo các quỹ đạo tròn xác định xung quanh hạt nhân.
  • B. Chuyển động hỗn loạn trong toàn bộ không gian nguyên tử.
  • C. Đứng yên tại các vị trí cố định trong vỏ nguyên tử.
  • D. Chuyển động xuyên qua hạt nhân.

Câu 46: Trong nguyên tử, hạt nào có khối lượng xấp xỉ bằng nhau?

  • A. Proton và electron.
  • B. Electron và neutron.
  • C. Proton, neutron và electron.
  • D. Proton và neutron.

Câu 47: Một nguyên tử X có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử Y có 12 proton và 14 neutron. Nguyên tử Z có 13 proton và 12 neutron. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. X và Y
  • B. X và Z
  • C. Y và Z
  • D. Không có cặp nào là đồng vị.

Câu 48: Hạt nào sau đây có điện tích âm?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Hạt nhân

Câu 49: Nguyên tử trung hòa về điện vì:

  • A. Nó không có hạt mang điện.
  • B. Tổng điện tích dương của proton bằng tổng điện tích âm của electron.
  • C. Số neutron bằng tổng số proton và electron.
  • D. Các hạt mang điện phân bố đều trong nguyên tử.

Câu 50: Nếu hạt proton có khối lượng là 1 amu, thì khối lượng của 1 electron tương đương khoảng bao nhiêu amu?

  • A. 0.00055
  • B. 1
  • C. 1836
  • D. 1/1836

Câu 51: Nguyên tử R có 19 proton. Số lớp electron trong nguyên tử R là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 52: Nguyên tử X có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1.833 lần số hạt không mang điện. Số proton của X là:

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 22

Câu 53: Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử rất lớn. Điều này được giải thích chủ yếu bởi:

  • A. Hạt nhân chứa electron.
  • B. Hạt nhân chứa hầu hết khối lượng của nguyên tử trong một thể tích rất nhỏ.
  • C. Hạt nhân có điện tích dương.
  • D. Hạt nhân luôn có số proton bằng số neutron.

Câu 54: Ion X$^+$ có cấu hình electron của khí hiếm Neon (10 electron). Số proton trong hạt nhân nguyên tử X là:

  • A. 11
  • B. 10
  • C. 9
  • D. 20

Câu 55: Trong nguyên tử, hạt electron chuyển động ở:

  • A. Trong hạt nhân.
  • B. Cố định tại một điểm.
  • C. Xuyên qua hạt nhân.
  • D. Vỏ nguyên tử.

Câu 56: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z=17 và số khối A=35. Số neutron trong nguyên tử X là:

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 35
  • D. 52

Câu 57: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở:

  • A. Hạt nhân.
  • B. Vỏ nguyên tử.
  • C. Các electron.
  • D. Không gian rỗng.

Câu 58: Cho nguyên tử $^{13}text{C}$. Số proton và neutron lần lượt là:

  • A. 13 và 6
  • B. 7 và 6
  • C. 6 và 7
  • D. 6 và 13

Câu 59: Một nguyên tử X có số electron lớp vỏ ngoài cùng là 5. Số proton của X có thể là:

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 10
  • D. 18

Câu 60: Nguyên tử Y có 16 proton và 16 neutron. Nguyên tử Y thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Oxi (Z=8)
  • B. Lưu huỳnh (Z=16)
  • C. Silic (Z=14)
  • D. Lưu huỳnh (Z=16)

Câu 60: (Chỉnh sửa): Nguyên tử Y có 16 proton và 16 neutron. Nguyên tố Y là:

  • A. Oxi (Z=8)
  • B. Lưu huỳnh (Z=16)
  • C. Silic (Z=14)
  • D. Photpho (Z=15)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Thành phần nào của nguyên tử quyết định tính chất hóa học của nguyên tố?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một nguyên tử trung hòa có 15 proton và 16 neutron. Số electron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Hạt nhân nguyên tử X có điện tích là +13. Số electron trong nguyên tử X trung hòa là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Khối lượng của hạt nào sau đây được coi là đáng kể nhất khi tính khối lượng nguyên tử một cách gần đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Nguyên tử Y có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Khối lượng nguyên tử gần đúng của Y theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Biết khối lượng p xấp xỉ 1 amu, khối lượng n xấp xỉ 1 amu, khối lượng e rất nhỏ không đáng kể).

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: So với kích thước nguyên tử, kích thước của hạt nhân nguyên tử là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Lực nào chủ yếu giữ các electron chuyển động quanh hạt nhân trong nguyên tử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Nguyên tử A có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số proton của nguyên tử A là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cho biết nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Ký hiệu nguyên tử của X có thể được biểu diễn như thế nào? (Biết nguyên tố có 11 proton là Natri, Na).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố nào chỉ chứa proton và electron mà không chứa neutron?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một ion X$^{2-}$ có tổng cộng 34 electron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Nếu hạt nhân nguyên tử được phóng to bằng một quả bóng bàn (đường kính khoảng 4 cm), thì kích thước nguyên tử tương ứng sẽ vào khoảng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Nguyên tử M có tổng số hạt là 36, số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện. Xác định số proton của M.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Cho nguyên tử đồng (Cu) có 29 proton và 34 neutron. Tổng số hạt cấu tạo nên nguyên tử đồng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron với nguyên tử $_{11}^{23}text{Na}$?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: So sánh khối lượng của 1 electron và 1 proton:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Nguyên tử nào có cấu tạo đơn giản nhất, chỉ gồm 1 proton và 1 electron?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một nguyên tử X có 16 electron và 16 neutron. Số khối (số A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được xác định bởi:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Nguyên tử nào trong các lựa chọn sau có cùng số electron với ion S$^{2-}$ (biết S có 16 proton)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một nguyên tử có 13 proton và 14 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phần lớn thể tích của nguyên tử là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho hai nguyên tử A và B. Nguyên tử A có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử B có 6 proton và 7 neutron. Nhận xét nào sau đây đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một nguyên tử được biểu diễn là $_{Z}^{A}text{X}$. Phát biểu nào sau đây là sai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Nguyên tử nào sau đây có tổng số hạt mang điện (proton và electron) gấp đôi số hạt không mang điện (neutron)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Nguyên tử nào sau đây có tổng số hạt mang điện (proton và electron) nhiều hơn số hạt không mang điện (neutron)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tỉ lệ số hạt mang điện (proton + electron) trên số hạt không mang điện (neutron) là lớn nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 26 (phiên bản 3): Cho các nguyên tử sau: $_{6}^{12}text{C}$, $_{8}^{16}text{O}$, $_{11}^{23}text{Na}$, $_{17}^{35}text{Cl}$. Nguyên tử nào có tỉ lệ số hạt mang điện (proton + electron) trên số hạt không mang điện (neutron) là nhỏ nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho các nguyên tử sau: $_{6}^{12}text{C}$, $_{8}^{16}text{O}$, $_{11}^{23}text{Na}$, $_{17}^{35}text{Cl}$. Nguyên tử nào có tỉ lệ số hạt mang điện (proton + electron) trên số hạt không mang điện (neutron) là nhỏ nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt cơ bản nào?

  • A. Proton và electron
  • B. Proton và neutron
  • C. Proton, neutron và electron
  • D. Electron và neutron

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được tạo thành từ những loại hạt nào?

  • A. Chỉ proton
  • B. Proton và neutron
  • C. Proton và electron
  • D. Neutron và electron

Câu 3: Trong nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ về số lượng giữa proton và electron là gì?

  • A. Số proton bằng số electron
  • B. Số proton lớn hơn số electron
  • C. Số proton nhỏ hơn số electron
  • D. Số proton gấp đôi số electron

Câu 4: Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích âm?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Hạt nhân
  • D. Electron

Câu 5: Hạt nào trong nguyên tử không mang điện tích?

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 6: Nguyên tử nguyên tố X có 15 proton và 16 neutron. Số electron trong nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 15
  • C. 31
  • D. 1

Câu 7: Hạt nhân nguyên tử Y có 12 proton và 12 neutron. Số khối của nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 24 (tổng hạt cơ bản)
  • C. 12 (số proton)
  • D. 24

Câu 8: Nguyên tử nguyên tố Z có số khối bằng 27 và có 14 neutron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử Z là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 27
  • D. 41

Câu 9: Phần lớn khối lượng của nguyên tử tập trung ở đâu?

  • A. Hạt nhân
  • B. Lớp vỏ electron
  • C. Phân bố đều khắp nguyên tử
  • D. Hạt neutron

Câu 10: Kích thước của hạt nhân nguyên tử so với kích thước của toàn bộ nguyên tử như thế nào?

  • A. Lớn hơn rất nhiều
  • B. Nhỏ hơn rất nhiều
  • C. Xấp xỉ bằng nhau
  • D. Không thể so sánh được

Câu 11: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số electron trong nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 24

Câu 12: Một nguyên tử có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử này theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Cho biết khối lượng gần đúng của proton và neutron là 1 amu, electron rất nhỏ)

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 35
  • D. 52

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là đúng?

  • A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số proton và số neutron khác nhau.
  • B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số khối khác nhau và số proton khác nhau.
  • C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số neutron khác nhau nhưng số electron khác nhau.
  • D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng số neutron khác nhau.

Câu 14: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nguyên tử có 6 proton và 6 neutron?

  • A. Nguyên tử có 7 proton và 6 neutron
  • B. Nguyên tử có 6 proton và 7 neutron
  • C. Nguyên tử có 6 proton và 6 electron
  • D. Nguyên tử có 7 proton và 7 neutron

Câu 15: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 48. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Nguyên tử X có bao nhiêu proton?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 32

Câu 16: Cho các nguyên tử sau: X (6p, 6n), Y (6p, 7n), Z (7p, 7n), T (7p, 6n). Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. X và Y
  • B. X và Z
  • C. Z và T
  • D. Y và T

Câu 17: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt (p, n, e) là 34. Số hạt không mang điện bằng 12. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 23
  • C. 12
  • D. 34

Câu 18: Khối lượng của electron rất nhỏ so với proton và neutron. Điều này dẫn đến kết luận gì về cấu tạo nguyên tử?

  • A. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích âm.
  • B. Kích thước hạt nhân bằng kích thước vỏ electron.
  • C. Nguyên tử không có khối lượng.
  • D. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.

Câu 19: Cho biết một nguyên tử có 9 proton, 10 neutron và 9 electron. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Số hạt mang điện trong nguyên tử là 18.
  • B. Số khối của nguyên tử là 19.
  • C. Nguyên tử này mang điện tích dương.
  • D. Số hạt không mang điện là 10.

Câu 20: Xét phân tử nước (H2O). Biết nguyên tử H có 1 proton, 0 neutron, 1 electron; nguyên tử O có 8 proton, 8 neutron, 8 electron. Tổng số hạt proton, neutron, electron trong một phân tử nước là bao nhiêu?

  • A. 18
  • B. 30
  • C. 20
  • D. 26

Câu 21: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt cơ bản là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số neutron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 18
  • B. 34
  • C. 19
  • D. 18

Câu 22: Cho nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Nguyên tử Y là đồng vị của X và có số khối là 24. Số neutron trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 12
  • C. 11
  • D. 24

Câu 23: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

  • A. Nguyên tử Hydrogen-1
  • B. Đồng vị Carbon-12
  • C. Nguyên tử Oxygen-16
  • D. Nguyên tử Uranium-238

Câu 24: Nguyên tử nào dưới đây có số neutron bằng số proton?

  • A. Nguyên tử A có 10p, 11n
  • B. Nguyên tử B có 12p, 10n
  • C. Nguyên tử C có 14p, 14n
  • D. Nguyên tử D có 15p, 16n

Câu 25: Nguyên tử Oxygen (O) có 8 proton. Các đồng vị phổ biến của Oxygen có số khối lần lượt là 16, 17, 18. Số neutron tương ứng trong các đồng vị này là bao nhiêu?

  • A. 8, 9, 10
  • B. 16, 17, 18
  • C. 8, 8, 8
  • D. 10, 9, 8

Câu 26: Cho biết khối lượng gần đúng của proton là 1 amu, neutron là 1 amu, electron là 0,00055 amu. Nguyên tử Lithium có 3 proton, 4 neutron, 3 electron. Khối lượng của lớp vỏ electron chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng toàn bộ nguyên tử Lithium?

  • A. 0.081%
  • B. 0.165%
  • C. 0.055%
  • D. 0.024%

Câu 27: Nguyên tử nguyên tố M có tổng số hạt cơ bản là 46. Số hạt mang điện gấp 1,3 lần số hạt không mang điện. Số proton trong nguyên tử M là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16

Câu 28: So sánh khối lượng của các hạt cơ bản: proton (p), neutron (n), electron (e). Thứ tự khối lượng từ lớn đến nhỏ là:

  • A. n ≈ p >> e
  • B. e >> p ≈ n
  • C. p ≈ e >> n
  • D. p >> n >> e

Câu 29: Nguyên tử Aluminium (Al) có số hiệu nguyên tử là 13 và số khối là 27. Một nguyên tử Aluminium có bao nhiêu neutron?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 27
  • D. 40

Câu 30: Cho nguyên tử Helium (He) có 2 proton và 2 neutron. Giả sử hạt nhân được biểu diễn như một quả bóng nhỏ ở trung tâm, và hai electron chuyển động xung quanh trong một không gian lớn hơn nhiều. Điều này minh họa rõ nhất đặc điểm nào của nguyên tử?

  • A. Nguyên tử luôn trung hòa về điện.
  • B. Khối lượng electron rất nhỏ.
  • C. Hạt nhân chứa proton và neutron.
  • D. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với kích thước nguyên tử và phần lớn nguyên tử là không gian rỗng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt cơ bản nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được tạo thành từ những loại hạt nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ về số lượng giữa proton và electron là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích âm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Hạt nào trong nguyên tử không mang điện tích?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Nguyên tử nguyên tố X có 15 proton và 16 neutron. Số electron trong nguyên tử X là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Hạt nhân nguyên tử Y có 12 proton và 12 neutron. Số khối của nguyên tử Y là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Nguyên tử nguyên tố Z có số khối bằng 27 và có 14 neutron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử Z là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phần lớn khối lượng của nguyên tử tập trung ở đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Kích thước của hạt nhân nguyên tử so với kích thước của toàn bộ nguyên tử như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số electron trong nguyên tử X là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một nguyên tử có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử này theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Cho biết khối lượng gần đúng của proton và neutron là 1 amu, electron rất nhỏ)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nguyên tử có 6 proton và 6 neutron?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 48. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Nguyên tử X có bao nhiêu proton?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho các nguyên tử sau: X (6p, 6n), Y (6p, 7n), Z (7p, 7n), T (7p, 6n). Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt (p, n, e) là 34. Số hạt không mang điện bằng 12. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Khối lượng của electron rất nhỏ so với proton và neutron. Điều này dẫn đến kết luận gì về cấu tạo nguyên tử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho biết một nguyên tử có 9 proton, 10 neutron và 9 electron. Phát biểu nào sau đây là sai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Xét phân tử nước (H2O). Biết nguyên tử H có 1 proton, 0 neutron, 1 electron; nguyên tử O có 8 proton, 8 neutron, 8 electron. Tổng số hạt proton, neutron, electron trong một phân tử nước là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt cơ bản là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số neutron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Nguyên tử Y là đồng vị của X và có số khối là 24. Số neutron trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Nguyên tử nào dưới đây có số neutron bằng số proton?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Nguyên tử Oxygen (O) có 8 proton. Các đồng vị phổ biến của Oxygen có số khối lần lượt là 16, 17, 18. Số neutron tương ứng trong các đồng vị này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho biết khối lượng gần đúng của proton là 1 amu, neutron là 1 amu, electron là 0,00055 amu. Nguyên tử Lithium có 3 proton, 4 neutron, 3 electron. Khối lượng của lớp vỏ electron chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng toàn bộ nguyên tử Lithium?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Nguyên tử nguyên tố M có tổng số hạt cơ bản là 46. Số hạt mang điện gấp 1,3 lần số hạt không mang điện. Số proton trong nguyên tử M là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: So sánh khối lượng của các hạt cơ bản: proton (p), neutron (n), electron (e). Thứ tự khối lượng từ lớn đến nhỏ là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Nguyên tử Aluminium (Al) có số hiệu nguyên tử là 13 và số khối là 27. Một nguyên tử Aluminium có bao nhiêu neutron?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho nguyên tử Helium (He) có 2 proton và 2 neutron. Giả sử hạt nhân được biểu diễn như một quả bóng nhỏ ở trung tâm, và hai electron chuyển động xung quanh trong một không gian lớn hơn nhiều. Điều này minh họa rõ nhất đặc điểm nào của nguyên tử?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần nào sau đây KHÔNG PHẢI là hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Photon

Câu 2: Trong nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

  • A. Số proton = Số neutron
  • B. Số neutron = Số electron
  • C. Số proton = Số electron
  • D. Số proton + Số neutron = Số electron

Câu 3: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt nào?

  • A. Chỉ proton
  • B. Proton và neutron
  • C. Chỉ neutron
  • D. Proton, neutron và electron

Câu 4: Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Hạt nhân
  • D. Electron

Câu 5: Hạt nào trong nguyên tử không mang điện tích?

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Cả proton và electron

Câu 6: Khối lượng tương đối của một proton gần bằng bao nhiêu đơn vị khối lượng nguyên tử (amu)?

  • A. 1 amu
  • B. 0 amu
  • C. 1837 amu
  • D. 0.00055 amu

Câu 7: Khối lượng tương đối của một electron gần bằng bao nhiêu đơn vị khối lượng nguyên tử (amu)?

  • A. 1 amu
  • B. 0.00055 amu
  • C. 1837 amu
  • D. 0 amu

Câu 8: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về khối lượng của nguyên tử?

  • A. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở lớp vỏ electron.
  • B. Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng của các electron và neutron.
  • C. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân do khối lượng electron rất nhỏ.
  • D. Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng của proton cộng khối lượng của electron.

Câu 9: Kích thước của hạt nhân nguyên tử so với kích thước tổng thể của nguyên tử như thế nào?

  • A. Rất nhỏ, chỉ bằng khoảng 10^-5 đến 10^-4 lần kích thước nguyên tử.
  • B. Gần bằng kích thước của nguyên tử.
  • C. Lớn hơn kích thước của nguyên tử.
  • D. Không thể so sánh được vì hạt nhân không có kích thước cố định.

Câu 10: Nguyên tử hầu hết là không gian rỗng là do đâu?

  • A. Hạt nhân và electron đều có kích thước rất nhỏ.
  • B. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với khoảng không gian mà các electron chuyển động.
  • C. Các neutron không chiếm thể tích trong nguyên tử.
  • D. Electron chuyển động rất nhanh tạo cảm giác rỗng.

Câu 11: Một nguyên tử X có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử X tính theo amu là bao nhiêu?

  • A. 17 amu
  • B. 18 amu
  • C. 35 amu
  • D. 52 amu

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố Sodium (Na) có 11 proton. Nếu một nguyên tử Na trung hòa về điện, số electron của nó là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 23

Câu 13: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 2. Biết đây là nguyên tử trung hòa về điện. Số electron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14

Câu 14: Nguyên tử Y có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số proton trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 22

Câu 15: Nguyên tử nguyên tố Z có 15 proton và 16 neutron. Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) trong nguyên tử Z (trung hòa về điện) là bao nhiêu?

  • A. 30
  • B. 46
  • C. 31
  • D. 47

Câu 16: Cho các phát biểu sau về thành phần nguyên tử:
(1) Khối lượng của electron không đáng kể so với proton và neutron.
(2) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
(3) Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ trong nguyên tử trung hòa.
(4) Kích thước của hạt nhân lớn hơn kích thước của nguyên tử rất nhiều.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Nếu coi hạt nhân nguyên tử có kích thước bằng một quả bóng bàn (đường kính khoảng 4 cm), thì kích thước của toàn bộ nguyên tử sẽ vào khoảng bao nhiêu?

  • A. Sân vận động hoặc lớn hơn
  • B. Một căn phòng học
  • C. Một tòa nhà cao tầng
  • D. Chỉ lớn hơn quả bóng bàn một chút

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây chỉ chứa proton và electron (không có neutron) trong thành phần phổ biến nhất của nó?

  • A. Carbon
  • B. Oxygen
  • C. Helium
  • D. Hydrogen

Câu 19: Một nguyên tử được mô tả bằng mô hình Rutherford-Bohr gồm hạt nhân nhỏ gọn ở trung tâm và các electron chuyển động trên các quỹ đạo. Hạt nhân mang điện tích +Ze, còn các electron mang điện tích -e. Để nguyên tử trung hòa về điện, điều gì phải đúng?

  • A. Tổng số hạt trong hạt nhân bằng Z.
  • B. Số electron chuyển động quanh hạt nhân bằng Z.
  • C. Số neutron trong hạt nhân bằng Z.
  • D. Tổng khối lượng của proton và neutron bằng Z.

Câu 20: Dựa vào khối lượng tương đối của các hạt (mp ≈ mn ≈ 1 amu, me ≈ 0.00055 amu), hãy tính phần trăm khối lượng của lớp vỏ electron trong một nguyên tử Heli (He) trung hòa, biết hạt nhân He có 2 proton và 2 neutron.

  • A. Khoảng 0.027%
  • B. Khoảng 0.11%
  • C. Khoảng 1%
  • D. Khoảng 27%

Câu 21: Một nguyên tử có 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Hãy xác định tổng số hạt mang điện trong nguyên tử này.

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 26
  • D. 40

Câu 22: Cho biết 1 amu = 1.6605 x 10^-24 g. Nếu một hạt nhân nguyên tử có khối lượng 40 amu, khối lượng này tương ứng với bao nhiêu gam?

  • A. 6.642 x 10^-24 g
  • B. 6.642 x 10^-23 g
  • C. 6.642 x 10^-22 g
  • D. 6.642 x 10^-21 g

Câu 23: Trong nguyên tử Oxy (O) trung hòa, có 8 proton và 8 neutron. Tổng số hạt trong một nguyên tử O là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 8
  • C. 24
  • D. 24

Câu 24: Một nguyên tử có số hạt neutron bằng số hạt proton và tổng số hạt (p, n, e) là 48. Số proton của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 24
  • C. 32
  • D. 48

Câu 25: Phân tử nước (H2O) được tạo thành từ 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O. Biết nguyên tử H (phổ biến nhất) có 1 proton và 0 neutron; nguyên tử O có 8 proton và 8 neutron. Tổng số electron trong một phân tử H2O trung hòa là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 18

Câu 26: Tiếp tục với phân tử H2O ở câu 25. Tổng số neutron trong một phân tử H2O là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 16

Câu 27: Một nguyên tử được biểu diễn bằng kí hiệu X. Hạt nhân của nguyên tử này chứa 20 proton và 20 neutron. Số electron ở lớp vỏ của nguyên tử X trung hòa là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 20
  • C. 40
  • D. 20

Câu 28: So sánh về khối lượng, hạt nào nhẹ nhất trong ba hạt proton, neutron, electron?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Proton và neutron có khối lượng bằng nhau và nhẹ hơn electron

Câu 29: Nếu một nguyên tử trung hòa có 19 electron, thì hạt nhân của nó chứa bao nhiêu proton?

  • A. 18
  • B. 19
  • C. 20
  • D. 38

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả ĐÚNG NHẤT vai trò của proton trong nguyên tử?

  • A. Xác định loại nguyên tố hóa học và mang điện tích dương trong hạt nhân.
  • B. Chỉ quyết định khối lượng của nguyên tử.
  • C. Quyết định tính chất hóa học của nguyên tố.
  • D. Giúp giữ các electron chuyển động quanh hạt nhân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thành phần nào sau đây KHÔNG PHẢI là hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hạt nào trong nguyên tử không mang điện tích?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khối lượng tương đối của một proton gần bằng bao nhiêu đơn vị khối lượng nguyên tử (amu)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khối lượng tương đối của một electron gần bằng bao nhiêu đơn vị khối lượng nguyên tử (amu)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về khối lượng của nguyên tử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Kích thước của hạt nhân nguyên tử so với kích thước tổng thể của nguyên tử như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Nguyên tử hầu hết là không gian rỗng là do đâu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một nguyên tử X có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử X tính theo amu là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố Sodium (Na) có 11 proton. Nếu một nguyên tử Na trung hòa về điện, số electron của nó là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 2. Biết đây là nguyên tử trung hòa về điện. Số electron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nguyên tử Y có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số proton trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nguyên tử nguyên tố Z có 15 proton và 16 neutron. Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) trong nguyên tử Z (trung hòa về điện) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho các phát biểu sau về thành phần nguyên tử:
(1) Khối lượng của electron không đáng kể so với proton và neutron.
(2) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
(3) Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ trong nguyên tử trung hòa.
(4) Kích thước của hạt nhân lớn hơn kích thước của nguyên tử rất nhiều.
Số phát biểu đúng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Nếu coi hạt nhân nguyên tử có kích thước bằng một quả bóng bàn (đường kính khoảng 4 cm), thì kích thước của toàn bộ nguyên tử sẽ vào khoảng bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây chỉ chứa proton và electron (không có neutron) trong thành phần phổ biến nhất của nó?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một nguyên tử được mô tả bằng mô hình Rutherford-Bohr gồm hạt nhân nhỏ gọn ở trung tâm và các electron chuyển động trên các quỹ đạo. Hạt nhân mang điện tích +Ze, còn các electron mang điện tích -e. Để nguyên tử trung hòa về điện, điều gì phải đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Dựa vào khối lượng tương đối của các hạt (mp ≈ mn ≈ 1 amu, me ≈ 0.00055 amu), hãy tính phần trăm khối lượng của lớp vỏ electron trong một nguyên tử Heli (He) trung hòa, biết hạt nhân He có 2 proton và 2 neutron.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một nguyên tử có 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Hãy xác định tổng số hạt mang điện trong nguyên tử này.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho biết 1 amu = 1.6605 x 10^-24 g. Nếu một hạt nhân nguyên tử có khối lượng 40 amu, khối lượng này tương ứng với bao nhiêu gam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong nguyên tử Oxy (O) trung hòa, có 8 proton và 8 neutron. Tổng số hạt trong một nguyên tử O là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một nguyên tử có số hạt neutron bằng số hạt proton và tổng số hạt (p, n, e) là 48. Số proton của nguyên tử này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tử nước (H2O) được tạo thành từ 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O. Biết nguyên tử H (phổ biến nhất) có 1 proton và 0 neutron; nguyên tử O có 8 proton và 8 neutron. Tổng số electron trong một phân tử H2O trung hòa là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Tiếp tục với phân tử H2O ở câu 25. Tổng số neutron trong một phân tử H2O là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một nguyên tử được biểu diễn bằng kí hiệu X. Hạt nhân của nguyên tử này chứa 20 proton và 20 neutron. Số electron ở lớp vỏ của nguyên tử X trung hòa là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: So sánh về khối lượng, hạt nào nhẹ nhất trong ba hạt proton, neutron, electron?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nếu một nguyên tử trung hòa có 19 electron, thì hạt nhân của nó chứa bao nhiêu proton?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả ĐÚNG NHẤT vai trò của proton trong nguyên tử?

Viết một bình luận