Đề Trắc nghiệm Hóa học 10 – Cánh diều – Bài 3: Nguyên tố hóa học

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp những nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cùng số proton trong hạt nhân.
  • B. Cùng số neutron trong hạt nhân.
  • C. Cùng số electron ở lớp vỏ.
  • D. Cùng tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron).

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

  • A. Số neutron trong hạt nhân.
  • B. Số electron ở lớp vỏ.
  • C. Số proton trong hạt nhân.
  • D. Tổng số proton và neutron.

Câu 3: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng công thức nào?

  • A. (A = Z - N)
  • B. (A = Z + N)
  • C. (A = Z + e)
  • D. (A = N - Z)

Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có 12 proton và 12 neutron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của X là gì? (Biết nguyên tố có 12 proton là Magnesium, kí hiệu Mg)

  • A. (_{12}^{12}text{Mg})
  • B. (_{24}^{12}text{Mg})
  • C. (_{12}^{36}text{Mg})
  • D. (_{12}^{24}text{Mg})

Câu 5: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?

  • A. (_{11}^{23}text{Na}) và (_{12}^{23}text{Mg})
  • B. (_{17}^{35}text{Cl}) và (_{18}^{35}text{Ar})
  • C. (_{6}^{12}text{C}) và (_{6}^{14}text{C})
  • D. (_{8}^{16}text{O}) và (_{7}^{16}text{N})

Câu 6: Nguyên tử X có kí hiệu (_Z^Atext{X}). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Số electron luôn bằng A.
  • B. Số neutron bằng Z.
  • C. Số proton bằng A.
  • D. Số neutron bằng A - Z.

Câu 7: Khối lượng nguyên tử (amu) của một đồng vị bằng khoảng bao nhiêu?

  • A. Số khối (A) của đồng vị đó.
  • B. Số hiệu nguyên tử (Z) của đồng vị đó.
  • C. Tổng số proton và electron.
  • D. Số neutron (N) của đồng vị đó.

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

  • A. Chỉ khối lượng của đồng vị phổ biến nhất.
  • B. Khối lượng và phần trăm số nguyên tử của từng đồng vị.
  • C. Tổng số proton và neutron của đồng vị phổ biến nhất.
  • D. Chỉ số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.

Câu 9: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ((^{35}text{Cl}) và ((^{37}text{Cl}). Biết ((^{35}text{Cl}) chiếm 75,78% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,453. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ((^{37}text{Cl}) là bao nhiêu?

  • A. 75,78%
  • B. 37,00%
  • C. 35,453%
  • D. 24,22%

Câu 10: Nguyên tố Carbon (C) có hai đồng vị bền chính là ((^{12}text{C}) (chiếm 98,89%) và ((^{13}text{C}) (chiếm 1,11%). Khối lượng nguyên tử của ((^{12}text{C}) là 12,000 amu, của ((^{13}text{C}) là 13,003 amu. Nguyên tử khối trung bình của Carbon là bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

  • A. 12,01 amu
  • B. 12,50 amu
  • C. 13,00 amu
  • D. 12,11 amu

Câu 11: Một nguyên tử trung hòa có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử này lần lượt là:

  • A. Z=17, A=18
  • B. Z=17, A=35
  • C. Z=18, A=35
  • D. Z=35, A=17

Câu 12: Ion ((^{24}text{Mg}^{2+}) được tạo thành từ nguyên tử ((^{24}text{Mg}) (có 12 proton). Số lượng hạt electron trong ion ((^{24}text{Mg}^{2+}) là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 14
  • C. 10
  • D. 24

Câu 13: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số proton của nguyên tử này.

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 14
  • D. 16

Câu 14: Dựa vào số proton xác định được ở Câu 13, nguyên tố đó là gì?

  • A. Magnesium (Mg)
  • B. Neon (Ne)
  • C. Silicon (Si)
  • D. Sulfur (S)

Câu 15: Nguyên tử X có số khối là 31 và số hiệu nguyên tử là 15. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 31
  • C. 16
  • D. 46

Câu 16: Cho các nguyên tử sau: ((^{16}text{O}), ((^{17}text{O}), ((^{18}text{O}) (Oxygen, Z=8); ((^{14}text{N}), ((^{15}text{N}) (Nitrogen, Z=7). Có bao nhiêu cặp đồng vị trong danh sách này?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. Nhiều hơn 4

Câu 17: Nguyên tố Helium (He) có 2 proton. Đồng vị phổ biến nhất của Helium có số khối là 4. Số neutron trong đồng vị phổ biến nhất của He là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 18: Trong tự nhiên, nguyên tố Boron (B) có hai đồng vị: ((^{10}text{B}) (19,9%) và ((^{11}text{B}) (80,1%). Khối lượng nguyên tử của ((^{10}text{B}) là 10,013 amu, của ((^{11}text{B}) là 11,009 amu. Tính nguyên tử khối trung bình của Boron.

  • A. 10,81 amu
  • B. 10,50 amu
  • C. 10,01 amu
  • D. 11,01 amu

Câu 19: Nguyên tử X có 6 proton, 6 neutron và 6 electron. Nguyên tử Y có 6 proton, 7 neutron và 6 electron. Nhận xét nào sau đây về X và Y là đúng?

  • A. X và Y là nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.
  • B. X và Y có cùng số khối.
  • C. X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • D. X và Y có cùng số neutron.

Câu 20: Ion ((^{35}text{Cl}^{-}) được tạo thành từ nguyên tử ((^{35}text{Cl}) (có 17 proton, 18 neutron). Số lượng hạt electron trong ion ((^{35}text{Cl}^{-}) là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 35

Câu 21: Nguyên tử khối trung bình của Copper (Cu) là 63,54. Copper có hai đồng vị bền là ((^{63}text{Cu}) và ((^{65}text{Cu}). Coi nguyên tử khối của các đồng vị bằng số khối của chúng. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ((^{63}text{Cu}) trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 73%
  • B. 27%
  • C. 50%
  • D. 63,54%

Câu 22: Một nguyên tử R có tổng số hạt proton, neutron, electron là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Xác định số khối (A) của R.

  • A. 35
  • B. 45
  • C. 115
  • D. 80

Câu 23: Nguyên tử khối là:

  • A. Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử tính bằng gam.
  • B. Khối lượng tương đối của một nguyên tử tính bằng đơn vị amu.
  • C. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
  • D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.

Câu 24: Kí hiệu ((^{1}text{H}) (protium), ((^{2}text{H}) (deuterium), ((^{3}text{H}) (tritium) biểu thị các đồng vị của nguyên tố Hydrogen (Z=1). Số neutron trong mỗi đồng vị này lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 0, 1, 2
  • B. 1, 2, 3
  • C. 1, 1, 1
  • D. 2, 1, 0

Câu 25: Một nguyên tố có hai đồng vị X và Y. Đồng vị X có số khối là 35, đồng vị Y có số khối là 37. Tỉ lệ số nguyên tử của X và Y là 3:1. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố này là bao nhiêu? (Coi nguyên tử khối đồng vị bằng số khối)

  • A. 35,0
  • B. 36,0
  • C. 35,5
  • D. 36,5

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là không đúng?

  • A. Các đồng vị có cùng số proton.
  • B. Các đồng vị có số neutron khác nhau.
  • C. Các đồng vị có số khối khác nhau.
  • D. Các đồng vị có số electron khác nhau.

Câu 27: Nguyên tố Sulfur (S) có nguyên tử khối trung bình là 32,06. Sulfur có 3 đồng vị bền: ((^{32}text{S}) (95,02%), ((^{33}text{S}) (0,75%). Đồng vị còn lại là ((^{A}text{S}). Tìm giá trị A của đồng vị còn lại.

  • A. 34
  • B. 35
  • C. 36
  • D. 31

Câu 28: Nguyên tử X có 20 proton và 20 neutron. Ion tạo thành từ X thường có điện tích là +2. Công thức ion và số electron trong ion đó là gì?

  • A. (X^{2-}), 22 electron
  • B. (X^{2+}), 18 electron
  • C. (X^{+}), 19 electron
  • D. (X^{-}), 21 electron

Câu 29: Yếu tố nào quyết định tính chất hóa học đặc trưng của một nguyên tố?

  • A. Số proton trong hạt nhân.
  • B. Số neutron trong hạt nhân.
  • C. Tổng số hạt proton và neutron.
  • D. Khối lượng nguyên tử.

Câu 30: Từ kí hiệu nguyên tử ((^{A}text{X}), thông tin nào sau đây không thể suy ra trực tiếp?

  • A. Số proton (Z).
  • B. Số khối (A).
  • C. Số neutron (N).
  • D. Nguyên tử khối trung bình.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp những nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng công thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có 12 proton và 12 neutron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của X là gì? (Biết nguyên tố có 12 proton là Magnesium, kí hiệu Mg)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Nguyên tử X có kí hiệu (_Z^A ext{X}). Phát biểu nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Khối lượng nguyên tử (amu) của một đồng vị bằng khoảng bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ((^{35} ext{Cl}) và ((^{37} ext{Cl}). Biết ((^{35} ext{Cl}) chiếm 75,78% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,453. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ((^{37} ext{Cl}) là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Nguyên tố Carbon (C) có hai đồng vị bền chính là ((^{12} ext{C}) (chiếm 98,89%) và ((^{13} ext{C}) (chiếm 1,11%). Khối lượng nguyên tử của ((^{12} ext{C}) là 12,000 amu, của ((^{13} ext{C}) là 13,003 amu. Nguyên tử khối trung bình của Carbon là bao nhiêu? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một nguyên tử trung hòa có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử này lần lượt là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Ion ((^{24} ext{Mg}^{2+}) được tạo thành từ nguyên tử ((^{24} ext{Mg}) (có 12 proton). Số lượng hạt electron trong ion ((^{24} ext{Mg}^{2+}) là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số proton của nguyên tử này.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Dựa vào số proton xác định được ở Câu 13, nguyên tố đó là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Nguyên tử X có số khối là 31 và số hiệu nguyên tử là 15. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho các nguyên tử sau: ((^{16} ext{O}), ((^{17} ext{O}), ((^{18} ext{O}) (Oxygen, Z=8); ((^{14} ext{N}), ((^{15} ext{N}) (Nitrogen, Z=7). Có bao nhiêu cặp đồng vị trong danh sách này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Nguyên tố Helium (He) có 2 proton. Đồng vị phổ biến nhất của Helium có số khối là 4. Số neutron trong đồng vị phổ biến nhất của He là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong tự nhiên, nguyên tố Boron (B) có hai đồng vị: ((^{10} ext{B}) (19,9%) và ((^{11} ext{B}) (80,1%). Khối lượng nguyên tử của ((^{10} ext{B}) là 10,013 amu, của ((^{11} ext{B}) là 11,009 amu. Tính nguyên tử khối trung bình của Boron.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Nguyên tử X có 6 proton, 6 neutron và 6 electron. Nguyên tử Y có 6 proton, 7 neutron và 6 electron. Nhận xét nào sau đây về X và Y là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Ion ((^{35} ext{Cl}^{-}) được tạo thành từ nguyên tử ((^{35} ext{Cl}) (có 17 proton, 18 neutron). Số lượng hạt electron trong ion ((^{35} ext{Cl}^{-}) là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Nguyên tử khối trung bình của Copper (Cu) là 63,54. Copper có hai đồng vị bền là ((^{63} ext{Cu}) và ((^{65} ext{Cu}). Coi nguyên tử khối của các đồng vị bằng số khối của chúng. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ((^{63} ext{Cu}) trong tự nhiên là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một nguyên tử R có tổng số hạt proton, neutron, electron là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Xác định số khối (A) của R.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Nguyên tử khối là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Kí hiệu ((^{1} ext{H}) (protium), ((^{2} ext{H}) (deuterium), ((^{3} ext{H}) (tritium) biểu thị các đồng vị của nguyên tố Hydrogen (Z=1). Số neutron trong mỗi đồng vị này lần lượt là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một nguyên tố có hai đồng vị X và Y. Đồng vị X có số khối là 35, đồng vị Y có số khối là 37. Tỉ lệ số nguyên tử của X và Y là 3:1. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố này là bao nhiêu? (Coi nguyên tử khối đồng vị bằng số khối)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là không đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Nguyên tố Sulfur (S) có nguyên tử khối trung bình là 32,06. Sulfur có 3 đồng vị bền: ((^{32} ext{S}) (95,02%), ((^{33} ext{S}) (0,75%). Đồng vị còn lại là ((^{A} ext{S}). Tìm giá trị A của đồng vị còn lại.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Nguyên tử X có 20 proton và 20 neutron. Ion tạo thành từ X thường có điện tích là +2. Công thức ion và số electron trong ion đó là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Yếu tố nào quyết định tính chất hóa học đặc trưng của một nguyên tố?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Từ kí hiệu nguyên tử ((^{A} ext{X}), thông tin nào sau đây không thể suy ra trực tiếp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Các nguyên tử được xem là thuộc cùng một nguyên tố hóa học khi hạt nhân của chúng có cùng đại lượng nào sau đây?

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số electron
  • D. Tổng số proton và neutron

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

  • A. Tổng số proton và neutron
  • B. Số khối của nguyên tử
  • C. Số proton trong hạt nhân
  • D. Số electron lớp ngoài cùng

Câu 3: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron trong hạt nhân. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 30
  • D. 31

Câu 4: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Sodium là $^{23}_{11} ext{Na}$. Phát biểu nào sau đây về nguyên tử Sodium là đúng?

  • A. Nguyên tử có 23 proton.
  • B. Nguyên tử có 11 proton và 12 neutron.
  • C. Nguyên tử có 11 neutron.
  • D. Số hiệu nguyên tử là 23.

Câu 5: Một nguyên tử trung hòa về điện có 17 proton và 18 neutron. Số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 17
  • D. 35

Câu 6: Ion $ ext{Mg}^{2+}$ có 12 proton và 10 electron. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Magnesium (Mg) ban đầu là bao nhiêu, nếu số khối của Mg là 24?

  • A. 12
  • B. 10
  • C. 14
  • D. 24

Câu 7: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, có cùng số proton nhưng khác nhau về đại lượng nào sau đây?

  • A. Số electron
  • B. Số neutron
  • C. Số proton
  • D. Số hiệu nguyên tử

Câu 8: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là $^{35} ext{Cl}$ và $^{37} ext{Cl}$. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai đồng vị này?

  • A. Chúng có cùng số khối.
  • B. Chúng có cùng số neutron.
  • C. Chúng có số proton và neutron khác nhau.
  • D. Chúng có cùng số proton nhưng khác số neutron.

Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên:

  • A. Khối lượng của đồng vị phổ biến nhất.
  • B. Tổng khối lượng của tất cả các hạt trong nguyên tử.
  • C. Khối lượng và phần trăm số nguyên tử của các đồng vị trong tự nhiên.
  • D. Số khối của nguyên tử.

Câu 10: Nguyên tố Bromine (Br) có hai đồng vị: $^{79} ext{Br}$ (chiếm 50,69%) và $^{81} ext{Br}$ (chiếm 49,31%). Nguyên tử khối trung bình của Bromine là bao nhiêu? (Lấy khối lượng đồng vị bằng số khối)

  • A. 79,9862
  • B. 80,0000
  • C. 79,5000
  • D. 80,9862

Câu 11: Oxygen có ba đồng vị bền là $^{16} ext{O}$, $^{17} ext{O}$, $^{18} ext{O}$ với phần trăm số nguyên tử tương ứng là 99,757%, 0,038%, 0,205%. Nguyên tử khối trung bình của Oxygen là bao nhiêu? (Lấy khối lượng đồng vị bằng số khối)

  • A. 16,0000
  • B. 15,9994
  • C. 16,0048
  • D. 17,0000

Câu 12: Neon (Ne) có nguyên tử khối trung bình là 20,179. Neon có hai đồng vị chính là $^{20} ext{Ne}$ và $^{22} ext{Ne}$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{20} ext{Ne}$ là bao nhiêu? (Lấy khối lượng đồng vị bằng số khối)

  • A. 90,95%
  • B. 89,05%
  • C. 90,55%
  • D. 89,45%

Câu 13: Nguyên tố X có hai đồng vị là $ ext{X}_1$ và $ ext{X}_2$. Tổng số hạt trong $ ext{X}_1$ là 54 và trong $ ext{X}_2$ là 56. $ ext{X}_1$ và $ ext{X}_2$ có số neutron hơn kém nhau 2 hạt. Số proton của nguyên tố X là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 18

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Tỉ lệ số neutron so với số proton là 1:1. Số khối của nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 24
  • C. 18
  • D. 36

Câu 15: Một ion X$^-$ có tổng số electron là 18. Hạt nhân nguyên tử X có 17 proton. Số neutron của nguyên tử X là bao nhiêu, biết số khối của X là 35?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 18
  • D. 35

Câu 16: Nguyên tử Carbon phổ biến nhất là $^{12} ext{C}$. Một đồng vị khác của Carbon là $^{14} ext{C}$ được sử dụng trong phương pháp xác định tuổi cổ vật (Carbon dating). So với $^{12} ext{C}$, đồng vị $^{14} ext{C}$ có đặc điểm gì?

  • A. Có nhiều hơn 2 proton.
  • B. Có ít hơn 2 neutron.
  • C. Có cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • D. Có cùng số proton nhưng nhiều hơn 2 neutron.

Câu 17: Nguyên tố Argon (Ar) có nguyên tử khối trung bình xấp xỉ 39,95. Biết Argon có 3 đồng vị chính là $^{36} ext{Ar}$, $^{38} ext{Ar}$ và $^{40} ext{Ar}$. Đồng vị nào chiếm tỉ lệ phần trăm số nguyên tử lớn nhất trong tự nhiên?

  • A. $^{36} ext{Ar}$
  • B. $^{38} ext{Ar}$
  • C. $^{40} ext{Ar}$
  • D. Không thể xác định được.

Câu 18: Một nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số hiệu nguyên tử (Z) của R là bao nhiêu?

  • A. 26
  • B. 28
  • C. 30
  • D. 56

Câu 19: Nguyên tố Lithium (Li) có 2 đồng vị bền là $^{6} ext{Li}$ và $^{7} ext{Li}$. Nguyên tử khối trung bình của Li là 6,94. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị $^{6} ext{Li}$ và $^{7} ext{Li}$ trong tự nhiên xấp xỉ là bao nhiêu?

  • A. 1:12
  • B. 1:12.14
  • C. 12:1
  • D. 1:1

Câu 20: Nguyên tử khối của một nguyên tử X là khối lượng tương đối của nguyên tử đó so với:

  • A. Khối lượng của nguyên tử Hydrogen nhẹ nhất.
  • B. Khối lượng của 1 proton.
  • C. Tổng khối lượng của proton và neutron.
  • D. 1/12 khối lượng của nguyên tử đồng vị Carbon-12.

Câu 21: Một nguyên tử Y có 16 proton, 16 neutron và 16 electron. Kí hiệu nguyên tử của Y là gì?

  • A. $^{32}_{16} ext{S}$
  • B. $^{16}_{16} ext{S}$
  • C. $^{32}_{16} ext{O}$
  • D. $^{16}_{16} ext{O}$

Câu 22: Cho các nguyên tử sau: $^{16}_{8} ext{X}$, $^{17}_{8} ext{Y}$, $^{17}_{9} ext{Z}$, $^{18}_{8} ext{T}$. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. X, Y, Z
  • B. Y, Z, T
  • C. X, Y, T
  • D. X, Z, T

Câu 23: Nguyên tử Iron (Fe) có 26 proton. Một ion Iron có điện tích +3. Số electron trong ion Fe$^{3+}$ là bao nhiêu?

  • A. 26
  • B. 23
  • C. 29
  • D. 20

Câu 24: Khối lượng nguyên tử của Chlorine được ghi trong bảng tuần hoàn là 35,45. Con số này có ý nghĩa gì?

  • A. Nguyên tử khối trung bình của Chlorine.
  • B. Số khối của đồng vị Chlorine phổ biến nhất.
  • C. Tổng số proton và neutron trong nguyên tử Chlorine.
  • D. Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử Chlorine tính bằng gam.

Câu 25: Một nguyên tử có tổng số hạt (p, n, e) là 40. Số neutron nhiều hơn số proton là 1 hạt. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 26
  • D. 27

Câu 26: Nguyên tố Copper (Cu) có nguyên tử khối trung bình là 63,54. Copper có hai đồng vị là $^{63} ext{Cu}$ và $^{65} ext{Cu}$. Đồng vị $^{63} ext{Cu}$ chiếm bao nhiêu phần trăm về số nguyên tử? (Lấy khối lượng đồng vị bằng số khối)

  • A. 73%
  • B. 27%
  • C. 63%
  • D. 65%

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về hạt nhân nguyên tử là không đúng?

  • A. Hạt nhân chứa proton và neutron.
  • B. Proton mang điện dương.
  • C. Neutron không mang điện.
  • D. Hạt nhân chứa electron.

Câu 28: Dựa vào cấu tạo nguyên tử, tính chất hóa học của một nguyên tố chủ yếu được quyết định bởi yếu tố nào?

  • A. Số proton trong hạt nhân.
  • B. Số neutron trong hạt nhân.
  • C. Số khối của nguyên tử.
  • D. Khối lượng nguyên tử.

Câu 29: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 20 và số khối là 40. Số neutron trong hạt nhân của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 40
  • C. 20
  • D. 60

Câu 30: Nguyên tố X có 19 proton. Khi X tạo thành ion X$^+$, số electron của ion này là bao nhiêu?

  • A. 19
  • B. 18
  • C. 20
  • D. 39

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Các nguyên tử được xem là thuộc cùng một nguyên tố hóa học khi hạt nhân của chúng có cùng đại lượng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron trong hạt nhân. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Sodium là $^{23}_{11} ext{Na}$. Phát biểu nào sau đây về nguyên tử Sodium là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một nguyên tử trung hòa về điện có 17 proton và 18 neutron. Số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Ion $ ext{Mg}^{2+}$ có 12 proton và 10 electron. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Magnesium (Mg) ban đầu là bao nhiêu, nếu số khối của Mg là 24?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, có cùng số proton nhưng khác nhau về đại lượng nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là $^{35} ext{Cl}$ và $^{37} ext{Cl}$. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai đồng vị này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Nguyên tố Bromine (Br) có hai đồng vị: $^{79} ext{Br}$ (chiếm 50,69%) và $^{81} ext{Br}$ (chiếm 49,31%). Nguyên tử khối trung bình của Bromine là bao nhiêu? (Lấy khối lượng đồng vị bằng số khối)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Oxygen có ba đồng vị bền là $^{16} ext{O}$, $^{17} ext{O}$, $^{18} ext{O}$ với phần trăm số nguyên tử tương ứng là 99,757%, 0,038%, 0,205%. Nguyên tử khối trung bình của Oxygen là bao nhiêu? (Lấy khối lượng đồng vị bằng số khối)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Neon (Ne) có nguyên tử khối trung bình là 20,179. Neon có hai đồng vị chính là $^{20} ext{Ne}$ và $^{22} ext{Ne}$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{20} ext{Ne}$ là bao nhiêu? (Lấy khối lượng đồng vị bằng số khối)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Nguyên tố X có hai đồng vị là $ ext{X}_1$ và $ ext{X}_2$. Tổng số hạt trong $ ext{X}_1$ là 54 và trong $ ext{X}_2$ là 56. $ ext{X}_1$ và $ ext{X}_2$ có số neutron hơn kém nhau 2 hạt. Số proton của nguyên tố X là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Tỉ lệ số neutron so với số proton là 1:1. Số khối của nguyên tử Y là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một ion X$^-$ có tổng số electron là 18. Hạt nhân nguyên tử X có 17 proton. Số neutron của nguyên tử X là bao nhiêu, biết số khối của X là 35?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Nguyên tử Carbon phổ biến nhất là $^{12} ext{C}$. Một đồng vị khác của Carbon là $^{14} ext{C}$ được sử dụng trong phương pháp xác định tuổi cổ vật (Carbon dating). So với $^{12} ext{C}$, đồng vị $^{14} ext{C}$ có đặc điểm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Nguyên tố Argon (Ar) có nguyên tử khối trung bình xấp xỉ 39,95. Biết Argon có 3 đồng vị chính là $^{36} ext{Ar}$, $^{38} ext{Ar}$ và $^{40} ext{Ar}$. Đồng vị nào chiếm tỉ lệ phần trăm số nguyên tử lớn nhất trong tự nhiên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số hiệu nguyên tử (Z) của R là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Nguyên tố Lithium (Li) có 2 đồng vị bền là $^{6} ext{Li}$ và $^{7} ext{Li}$. Nguyên tử khối trung bình của Li là 6,94. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị $^{6} ext{Li}$ và $^{7} ext{Li}$ trong tự nhiên xấp xỉ là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Nguyên tử khối của một nguyên tử X là khối lượng tương đối của nguyên tử đó so với:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một nguyên tử Y có 16 proton, 16 neutron và 16 electron. Kí hiệu nguyên tử của Y là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cho các nguyên tử sau: $^{16}_{8} ext{X}$, $^{17}_{8} ext{Y}$, $^{17}_{9} ext{Z}$, $^{18}_{8} ext{T}$. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Nguyên tử Iron (Fe) có 26 proton. Một ion Iron có điện tích +3. Số electron trong ion Fe$^{3+}$ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Khối lượng nguyên tử của Chlorine được ghi trong bảng tuần hoàn là 35,45. Con số này có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một nguyên tử có tổng số hạt (p, n, e) là 40. Số neutron nhiều hơn số proton là 1 hạt. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Nguyên tố Copper (Cu) có nguyên tử khối trung bình là 63,54. Copper có hai đồng vị là $^{63} ext{Cu}$ và $^{65} ext{Cu}$. Đồng vị $^{63} ext{Cu}$ chiếm bao nhiêu phần trăm về số nguyên tử? (Lấy khối lượng đồng vị bằng số khối)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về hạt nhân nguyên tử là không đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Dựa vào cấu tạo nguyên tử, tính chất hóa học của một nguyên tố chủ yếu được quyết định bởi yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 20 và số khối là 40. Số neutron trong hạt nhân của nguyên tử này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Nguyên tố X có 19 proton. Khi X tạo thành ion X$^+$, số electron của ion này là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm nào sau đây là cơ sở để phân loại và đặt tên các nguyên tố hóa học?

  • A. Số hạt proton trong hạt nhân.
  • B. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
  • C. Tổng số hạt electron và proton trong nguyên tử.
  • D. Khối lượng nguyên tử trung bình.

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 12 proton trong hạt nhân. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 13
  • C. 12
  • D. 24

Câu 3: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng tổng của các loại hạt nào trong hạt nhân?

  • A. Proton và electron.
  • B. Proton và neutron.
  • C. Neutron và electron.
  • D. Proton, neutron và electron.

Câu 4: Nguyên tử Sulfur (S) có 16 proton và 16 neutron. Số khối của nguyên tử Sulfur này là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 31
  • C. 33
  • D. 32

Câu 5: Từ kí hiệu nguyên tử $^{23}_{11}Na$, thông tin nào sau đây KHÔNG thể suy ra trực tiếp?

  • A. Số proton.
  • B. Số khối.
  • C. Số neutron.
  • D. Tên nguyên tố.

Câu 6: Nguyên tử có kí hiệu $^{35}_{17}Cl$ có bao nhiêu neutron trong hạt nhân?

  • A. 18
  • B. 17
  • C. 35
  • D. 52

Câu 7: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về đại lượng nào sau đây?

  • A. Số proton.
  • B. Số electron.
  • C. Số hiệu nguyên tử (Z).
  • D. Số neutron.

Câu 8: Cho các nguyên tử sau: $^{16}_{8}O$, $^{17}_{8}O$, $^{18}_{8}O$, $^{16}_{7}N$. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. $^{16}_{8}O$, $^{17}_{8}O$, $^{18}_{8}O$
  • B. $^{16}_{8}O$, $^{16}_{7}N$
  • C. $^{17}_{8}O$, $^{16}_{7}N$
  • D. Tất cả các nguyên tử trên.

Câu 9: Một nguyên tử X khi nhường đi 2 electron tạo thành ion $X^{2+}$. So với nguyên tử X ban đầu, ion $X^{2+}$ có sự thay đổi về số hạt nào?

  • A. Số proton và số electron.
  • B. Chỉ số electron.
  • C. Số proton và số neutron.
  • D. Số neutron và số electron.

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Trong đó, số hạt neutron lớn hơn số hạt proton là 4. Số proton của nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 11: Nguyên tử khối trung bình của Neon (Ne) là 20,18. Neon trong tự nhiên có hai đồng vị chính là $^{20}Ne$ (chiếm 90,5%) và $^{22}Ne$. Khối lượng nguyên tử của đồng vị $^{22}Ne$ gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 21,998
  • B. 20,000
  • C. 20,180
  • D. 22,500

Câu 12: Oxygen có 3 đồng vị bền là $^{16}O$, $^{17}O$, $^{18}O$ với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng khoảng 99,76%, 0,04%, 0,20%. Nguyên tử khối trung bình của Oxygen là bao nhiêu? (Lấy giá trị khối lượng mỗi đồng vị bằng số khối của nó).

  • A. 16,000
  • B. 15,999
  • C. 16,004
  • D. 17,000

Câu 13: Copper (Cu) có nguyên tử khối trung bình là 63,54. Đồng có hai đồng vị bền là $^{63}Cu$ và $^{65}Cu$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{63}Cu$ trong tự nhiên là bao nhiêu? (Lấy giá trị khối lượng mỗi đồng vị bằng số khối của nó).

  • A. 27%
  • B. 50%
  • C. 73%
  • D. 63,54%

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là ĐÚNG?

  • A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số khối giống nhau.
  • C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số neutron giống nhau.
  • D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có khối lượng nguyên tử tuyệt đối giống nhau.

Câu 15: Khối lượng nguyên tử tương đối (nguyên tử khối) của một nguyên tử cho biết điều gì?

  • A. Tổng số hạt proton và neutron trong nguyên tử.
  • B. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
  • C. Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử tính bằng gam.
  • D. Khối lượng của nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần 1/12 khối lượng nguyên tử carbon-12.

Câu 16: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z=15 và số khối A=31. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 31
  • D. 46

Câu 17: Một nguyên tử trung hòa có 17 electron. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử đó là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 35
  • D. Không xác định được.

Câu 18: Cho nguyên tử kí hiệu $^{40}_{20}Ca$. Số hạt mang điện trong nguyên tử này là:

  • A. 20
  • B. 40
  • C. 40
  • D. 60

Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố R có số khối là 39 và số neutron là 20. Số hiệu nguyên tử Z của R là:

  • A. 19
  • B. 20
  • C. 39
  • D. 59

Câu 20: Sự khác biệt chính giữa hai đồng vị $^{12}C$ và $^{14}C$ là gì?

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số electron.
  • D. Số hiệu nguyên tử.

Câu 21: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

  • A. $^{23}_{11}Na$
  • B. $^{24}_{12}Mg$
  • C. $^{16}_{8}O$
  • D. $^{11}_{5}B$

Câu 22: Argon có ba đồng vị bền là $^{36}Ar$, $^{38}Ar$, $^{40}Ar$. Tỉ lệ số nguyên tử tương ứng của chúng là 0,337% : 0,063% : 99,600%. Nguyên tử khối trung bình của Argon gần nhất với giá trị nào sau đây? (Lấy giá trị khối lượng mỗi đồng vị bằng số khối của nó).

  • A. 39,98
  • B. 39,00
  • C. 38,50
  • D. 40,00

Câu 23: Ion $Fe^{3+}$ có 23 electron và 30 neutron. Số khối của nguyên tử Fe tạo nên ion này là bao nhiêu?

  • A. 53
  • B. 56
  • C. 59
  • D. 50

Câu 24: Cho hai nguyên tử X và Y. X có 17 proton và 18 neutron. Y có 17 proton và 20 neutron. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. X và Y thuộc hai nguyên tố hóa học khác nhau.
  • B. X và Y có cùng số khối.
  • C. X và Y là hai đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • D. X và Y có cùng số neutron.

Câu 25: Nguyên tử X có 6 proton, 6 neutron và 6 electron. Nguyên tử khối của X là bao nhiêu amu?

  • A. 6
  • B. 12,011 (nếu là Carbon trung bình)
  • C. 18
  • D. 12

Câu 26: Khái niệm nào sau đây tương đương với số proton trong hạt nhân nguyên tử?

  • A. Số khối.
  • B. Số hiệu nguyên tử.
  • C. Khối lượng nguyên tử.
  • D. Số neutron.

Câu 27: Cho biết nguyên tử khối trung bình của Bromine (Br) là 79,91. Bromine có hai đồng vị chính là $^{79}Br$ và $^{81}Br$. Tỉ lệ số nguyên tử $^{79}Br$ : $^{81}Br$ trong tự nhiên gần nhất với tỉ lệ nào sau đây? (Lấy giá trị khối lượng mỗi đồng vị bằng số khối của nó).

  • A. 1 : 1
  • B. 1 : 2
  • C. 2 : 1
  • D. 3 : 1

Câu 28: Nguyên tử có 9 proton, 10 neutron, và 9 electron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là đúng cho nguyên tử này?

  • A. $^{9}_{9}X$
  • B. $^{10}_{9}X$
  • C. $^{19}_{9}X$
  • D. $^{19}_{10}X$

Câu 29: Một nguyên tử trung hòa có số electron bằng 19. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào?

  • A. Sodium (Z=11)
  • B. Chlorine (Z=17)
  • C. Calcium (Z=20)
  • D. Potassium (Z=19)

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về nguyên tố hóa học và nguyên tử?

  • A. Tất cả các nguyên tử của cùng một nguyên tố đều có cùng số proton.
  • B. Tất cả các nguyên tử của cùng một nguyên tố đều có cùng số neutron.
  • C. Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho một nguyên tố hóa học.
  • D. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Khái niệm nào sau đây là cơ sở để phân loại và đặt tên các nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 12 proton trong hạt nhân. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng tổng của các loại hạt nào trong hạt nhân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Nguyên tử Sulfur (S) có 16 proton và 16 neutron. Số khối của nguyên tử Sulfur này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Từ kí hiệu nguyên tử $^{23}_{11}Na$, thông tin nào sau đây KHÔNG thể suy ra trực tiếp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Nguyên tử có kí hiệu $^{35}_{17}Cl$ có bao nhiêu neutron trong hạt nhân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về đại lượng nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho các nguyên tử sau: $^{16}_{8}O$, $^{17}_{8}O$, $^{18}_{8}O$, $^{16}_{7}N$. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một nguyên tử X khi nhường đi 2 electron tạo thành ion $X^{2+}$. So với nguyên tử X ban đầu, ion $X^{2+}$ có sự thay đổi về số hạt nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Trong đó, số hạt neutron lớn hơn số hạt proton là 4. Số proton của nguyên tử Y là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Nguyên tử khối trung bình của Neon (Ne) là 20,18. Neon trong tự nhiên có hai đồng vị chính là $^{20}Ne$ (chiếm 90,5%) và $^{22}Ne$. Khối lượng nguyên tử của đồng vị $^{22}Ne$ gần nhất với giá trị nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Oxygen có 3 đồng vị bền là $^{16}O$, $^{17}O$, $^{18}O$ với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng khoảng 99,76%, 0,04%, 0,20%. Nguyên tử khối trung bình của Oxygen là bao nhiêu? (Lấy giá trị khối lượng mỗi đồng vị bằng số khối của nó).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Copper (Cu) có nguyên tử khối trung bình là 63,54. Đồng có hai đồng vị bền là $^{63}Cu$ và $^{65}Cu$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{63}Cu$ trong tự nhiên là bao nhiêu? (Lấy giá trị khối lượng mỗi đồng vị bằng số khối của nó).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là ĐÚNG?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Khối lượng nguyên tử tương đối (nguyên tử khối) của một nguyên tử cho biết điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z=15 và số khối A=31. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một nguyên tử trung hòa có 17 electron. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử đó là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho nguyên tử kí hiệu $^{40}_{20}Ca$. Số hạt mang điện trong nguyên tử này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố R có số khối là 39 và số neutron là 20. Số hiệu nguyên tử Z của R là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Sự khác biệt chính giữa hai đồng vị $^{12}C$ và $^{14}C$ là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Argon có ba đồng vị bền là $^{36}Ar$, $^{38}Ar$, $^{40}Ar$. Tỉ lệ số nguyên tử tương ứng của chúng là 0,337% : 0,063% : 99,600%. Nguyên tử khối trung bình của Argon gần nhất với giá trị nào sau đây? (Lấy giá trị khối lượng mỗi đồng vị bằng số khối của nó).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Ion $Fe^{3+}$ có 23 electron và 30 neutron. Số khối của nguyên tử Fe tạo nên ion này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho hai nguyên tử X và Y. X có 17 proton và 18 neutron. Y có 17 proton và 20 neutron. Nhận định nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Nguyên tử X có 6 proton, 6 neutron và 6 electron. Nguyên tử khối của X là bao nhiêu amu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Khái niệm nào sau đây tương đương với số proton trong hạt nhân nguyên tử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho biết nguyên tử khối trung bình của Bromine (Br) là 79,91. Bromine có hai đồng vị chính là $^{79}Br$ và $^{81}Br$. Tỉ lệ số nguyên tử $^{79}Br$ : $^{81}Br$ trong tự nhiên gần nhất với tỉ lệ nào sau đây? (Lấy giá trị khối lượng mỗi đồng vị bằng số khối của nó).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Nguyên tử có 9 proton, 10 neutron, và 9 electron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là đúng cho nguyên tử này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một nguyên tử trung hòa có số electron bằng 19. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về nguyên tố hóa học và nguyên tử?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nguyên tử được xác định thuộc về nguyên tố hóa học X khi hạt nhân của nó có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có cùng số proton.
  • B. Có cùng số neutron.
  • C. Có cùng số electron lớp ngoài cùng.
  • D. Có cùng tổng số hạt (proton + neutron + electron).

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì về nguyên tử của nguyên tố đó?

  • A. Tổng số hạt trong hạt nhân.
  • B. Số khối của nguyên tử.
  • C. Số proton trong hạt nhân và số electron trong nguyên tử trung hòa điện.
  • D. Khối lượng tương đối của nguyên tử.

Câu 3: Nguyên tử nguyên tố X có 15 proton và 16 neutron trong hạt nhân. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 30
  • D. 31

Câu 4: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là . Từ kí hiệu này, ta biết được số proton và số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 17 proton, 18 neutron.
  • B. 17 proton, 20 neutron.
  • C. 37 proton, 17 neutron.
  • D. 37 proton, 20 neutron.

Câu 5: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về yếu tố nào?

  • A. Số proton.
  • B. Số electron.
  • C. Số neutron.
  • D. Số hiệu nguyên tử.

Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Chlorine (Cl) là 35,45. Chlorine trong tự nhiên có hai đồng vị chính là $^{35} ext{Cl}$ và $^{37} ext{Cl}$. Giả sử khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35} ext{Cl}$ trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 77,5%
  • B. 22,5%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 7: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Trong hạt nhân, số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Xác định số proton, số neutron và số electron của nguyên tử X.

  • A. p=11, n=12, e=11.
  • B. p=11, n=13, e=11.
  • C. p=12, n=11, e=12.
  • D. p=13, n=11, e=13.

Câu 8: Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết điều gì?

  • A. Khối lượng thực tế của một nguyên tử (đơn vị gram).
  • B. Khối lượng tương đối của một nguyên tử so với 1 amu.
  • C. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố.

Câu 9: Cho các nguyên tử sau: $^{12}_{6} ext{X}$, $^{13}_{6} ext{Y}$, $^{14}_{7} ext{Z}$, $^{14}_{6} ext{T}$. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. X, Y, Z.
  • B. Y, Z, T.
  • C. X, Z, T.
  • D. X, Y, T.

Câu 10: Một ion mang điện tích +2 được tạo ra từ nguyên tử M. Ion này có 20 electron và 24 neutron. Xác định số proton và số khối của nguyên tử M.

  • A. 22 proton, số khối 46.
  • B. 18 proton, số khối 42.
  • C. 20 proton, số khối 44.
  • D. 22 proton, số khối 44.

Câu 11: Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 và X2. Tỉ lệ số nguyên tử của X1 và X2 là 27:23. Đồng vị X1 có 35 proton và 44 neutron. Đồng vị X2 có số neutron nhiều hơn X1 là 2 hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)?

  • A. 79,90
  • B. 80,00
  • C. 80,16
  • D. 81,00

Câu 12: Nguyên tử Sodium (Na) có 11 proton. Khi nguyên tử Na nhường 1 electron để tạo thành ion Na$^+$, số hạt proton và electron của ion Na$^+$ là bao nhiêu?

  • A. 10 proton, 10 electron.
  • B. 11 proton, 12 electron.
  • C. 10 proton, 11 electron.
  • D. 11 proton, 10 electron.

Câu 13: Nguyên tử Y có 16 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của Y là gì?

  • A. $^{32}_{16} ext{S}$
  • B. $^{16}_{16} ext{S}$
  • C. $^{32}_{16} ext{O}$
  • D. $^{16}_{32} ext{S}$

Câu 14: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Xác định số hiệu nguyên tử Z của X.

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 18

Câu 15: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị bền: $^{36} ext{Ar}$ (0,337%), $^{38} ext{Ar}$ (0,063%), $^{40} ext{Ar}$ (99,600%). Nguyên tử khối trung bình của Argon là bao nhiêu (làm tròn đến 3 chữ số thập phân)?

  • A. 38,985
  • B. 39,946
  • C. 40,000
  • D. 39,000

Câu 16: Ion X$^{2-}$ có tổng số electron bằng 18. Xác định số proton trong hạt nhân nguyên tử X.

  • A. 16
  • B. 18
  • C. 20
  • D. 17

Câu 17: Nguyên tử M có số neutron nhiều hơn số proton là 1 và tổng số hạt cơ bản là 37. Xác định số proton, neutron của nguyên tử M.

  • A. p=12, n=13.
  • B. p=13, n=14.
  • C. p=12, n=12.
  • D. p=12, n=13. (Tổng hạt = 2p + n = 37. n = p+1 => 2p + p+1 = 37 => 3p = 36 => p=12. n=13)

Câu 18: Cho biết 1 amu có khối lượng bằng $1,6605 imes 10^{-24}$ gam. Khối lượng thực tế của nguyên tử $^{12} ext{C}$ là bao nhiêu?

  • A. $1,6605 imes 10^{-24}$ gam.
  • B. $1,9926 imes 10^{-23}$ gam.
  • C. $1,9926 imes 10^{-23}$ gam. (Nguyên tử khối $^{12} ext{C}$ là 12 amu. Khối lượng = 12 * 1.6605e-24)
  • D. $12 imes 1,6605 imes 10^{-24}$ gam.

Câu 19: Một nguyên tố X có hai đồng vị với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử lần lượt là x% và y%. Nguyên tử khối của hai đồng vị là A1 và A2. Công thức tính nguyên tử khối trung bình của X là gì?

  • B.

Câu 20: Nguyên tố Copper (Cu) có nguyên tử khối trung bình là 63,54. Copper có hai đồng vị bền là $^{63} ext{Cu}$ và $^{65} ext{Cu}$. Tỉ lệ số nguyên tử giữa đồng vị $^{63} ext{Cu}$ và $^{65} ext{Cu}$ gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. Khoảng 2,4:1
  • B. Khoảng 1:1
  • C. Khoảng 1:2
  • D. Khoảng 3:1

Câu 21: Cho các thông tin sau về nguyên tử của các nguyên tố A, B, C, D: A (Z=17, N=18), B (Z=18, N=22), C (Z=17, N=20), D (Z=17, N=17). Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. A và B.
  • B. B và C.
  • C. A và C.
  • D. C và D.

Câu 22: Nguyên tử X tạo thành ion X$^{3+}$ có tổng số electron là 10. Xác định số proton và số khối của nguyên tử X, biết hạt nhân nguyên tử X có 14 neutron.

  • A. 10 proton, số khối 24.
  • B. 13 proton, số khối 27.
  • C. 10 proton, số khối 27.
  • D. 13 proton, số khối 24.

Câu 23: Nguyên tố Oxygen (O) có 3 đồng vị bền: $^{16} ext{O}$, $^{17} ext{O}$, $^{18} ext{O}$. Nước nặng (D$_2$O) là hợp chất được tạo thành từ đồng vị Deuterium ($^{2} ext{H}$) của Hydrogen và đồng vị $^{16} ext{O}$ của Oxygen. Phân tử khối của D$_2$O là bao nhiêu amu?

  • A. 18
  • B. 19
  • C. 20
  • D. 20. (Phân tử khối D2O = 2 * A(D) + A(O). A(D) = 2, A(O) = 16. 2*2 + 16 = 20)

Câu 24: Một mẫu Boron tự nhiên có nguyên tử khối trung bình là 10,81. Boron có hai đồng vị $^{10} ext{B}$ và $^{11} ext{B}$. Giả sử khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng. Phần trăm khối lượng của $^{10} ext{B}$ trong H$_{3}$BO$_{3}$ tự nhiên là bao nhiêu (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)? Biết nguyên tử khối H = 1, O = 16.

  • A. 4,90%
  • B. 5,00%
  • C. 10,81%
  • D. 10,00%

Câu 25: Nguyên tử X có số electron bằng số neutron. Tổng số hạt mang điện và không mang điện trong nguyên tử X là 40. Xác định số khối của X.

  • A. 26
  • B. 27
  • C. 20
  • D. 13

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tố hóa học và đồng vị?

  • A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số neutron.
  • B. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học giống nhau (gần như nhau).
  • D. Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố luôn là một số nguyên.

Câu 27: Xét ion M$^{2+}$ có cấu hình electron là $1s^22s^22p^6$. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố M.

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 12

Câu 28: Nguyên tố Neon (Ne) có 3 đồng vị: $^{20} ext{Ne}$, $^{21} ext{Ne}$, $^{22} ext{Ne}$ với phần trăm số nguyên tử tương ứng là 90,92%, 0,26%, 8,82%. Tính số neutron trung bình trong một nguyên tử Neon tự nhiên (làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Biết Z của Ne là 10.

  • A. 10,18
  • B. 10,00
  • C. 11,00
  • D. 10,50

Câu 29: Phân tích thành phần đồng vị của một mẫu Lithium cho thấy có 7,59% là $^{6} ext{Li}$ và 92,41% là $^{7} ext{Li}$. Giả sử khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng. Tính nguyên tử khối trung bình của Lithium (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

  • A. 6,50
  • B. 6,92
  • C. 7,00
  • D. 6,00

Câu 30: Một nguyên tử R có số khối là 39. Ion R$^+$ có 18 electron. Xác định số proton và số neutron trong nguyên tử R.

  • A. 19 proton, 20 neutron.
  • B. 18 proton, 21 neutron.
  • C. 19 proton, 19 neutron.
  • D. 18 proton, 20 neutron.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một nguyên tử được xác định thuộc về nguyên tố hóa học X khi hạt nhân của nó có đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì về nguyên tử của nguyên tố đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Nguyên tử nguyên tố X có 15 proton và 16 neutron trong hạt nhân. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là . Từ kí hiệu này, ta biết được số proton và số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y lần lượt là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Chlorine (Cl) là 35,45. Chlorine trong tự nhiên có hai đồng vị chính là $^{35} ext{Cl}$ và $^{37} ext{Cl}$. Giả sử khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35} ext{Cl}$ trong tự nhiên là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Trong hạt nhân, số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Xác định số proton, số neutron và số electron của nguyên tử X.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho các nguyên tử sau: $^{12}_{6} ext{X}$, $^{13}_{6} ext{Y}$, $^{14}_{7} ext{Z}$, $^{14}_{6} ext{T}$. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một ion mang điện tích +2 được tạo ra từ nguyên tử M. Ion này có 20 electron và 24 neutron. Xác định số proton và số khối của nguyên tử M.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 và X2. Tỉ lệ số nguyên tử của X1 và X2 là 27:23. Đồng vị X1 có 35 proton và 44 neutron. Đồng vị X2 có số neutron nhiều hơn X1 là 2 hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Nguyên tử Sodium (Na) có 11 proton. Khi nguyên tử Na nhường 1 electron để tạo thành ion Na$^+$, số hạt proton và electron của ion Na$^+$ là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Nguyên tử Y có 16 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của Y là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Xác định số hiệu nguyên tử Z của X.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị bền: $^{36} ext{Ar}$ (0,337%), $^{38} ext{Ar}$ (0,063%), $^{40} ext{Ar}$ (99,600%). Nguyên tử khối trung bình của Argon là bao nhiêu (làm tròn đến 3 chữ số thập phân)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Ion X$^{2-}$ có tổng số electron bằng 18. Xác định số proton trong hạt nhân nguyên tử X.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Nguyên tử M có số neutron nhiều hơn số proton là 1 và tổng số hạt cơ bản là 37. Xác định số proton, neutron của nguyên tử M.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho biết 1 amu có khối lượng bằng $1,6605 imes 10^{-24}$ gam. Khối lượng thực tế của nguyên tử $^{12} ext{C}$ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một nguyên tố X có hai đồng vị với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử lần lượt là x% và y%. Nguyên tử khối của hai đồng vị là A1 và A2. Công thức tính nguyên tử khối trung bình của X là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Nguyên tố Copper (Cu) có nguyên tử khối trung bình là 63,54. Copper có hai đồng vị bền là $^{63} ext{Cu}$ và $^{65} ext{Cu}$. Tỉ lệ số nguyên tử giữa đồng vị $^{63} ext{Cu}$ và $^{65} ext{Cu}$ gần nhất với giá trị nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho các thông tin sau về nguyên tử của các nguyên tố A, B, C, D: A (Z=17, N=18), B (Z=18, N=22), C (Z=17, N=20), D (Z=17, N=17). Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Nguyên tử X tạo thành ion X$^{3+}$ có tổng số electron là 10. Xác định số proton và số khối của nguyên tử X, biết hạt nhân nguyên tử X có 14 neutron.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Nguyên tố Oxygen (O) có 3 đồng vị bền: $^{16} ext{O}$, $^{17} ext{O}$, $^{18} ext{O}$. Nước nặng (D$_2$O) là hợp chất được tạo thành từ đồng vị Deuterium ($^{2} ext{H}$) của Hydrogen và đồng vị $^{16} ext{O}$ của Oxygen. Phân tử khối của D$_2$O là bao nhiêu amu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một mẫu Boron tự nhiên có nguyên tử khối trung bình là 10,81. Boron có hai đồng vị $^{10} ext{B}$ và $^{11} ext{B}$. Giả sử khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng. Phần trăm khối lượng của $^{10} ext{B}$ trong H$_{3}$BO$_{3}$ tự nhiên là bao nhiêu (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)? Biết nguyên tử khối H = 1, O = 16.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Nguyên tử X có số electron bằng số neutron. Tổng số hạt mang điện và không mang điện trong nguyên tử X là 40. Xác định số khối của X.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tố hóa học và đồng vị?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Xét ion M$^{2+}$ có cấu hình electron là $1s^22s^22p^6$. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố M.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Nguyên tố Neon (Ne) có 3 đồng vị: $^{20} ext{Ne}$, $^{21} ext{Ne}$, $^{22} ext{Ne}$ với phần trăm số nguyên tử tương ứng là 90,92%, 0,26%, 8,82%. Tính số neutron trung bình trong một nguyên tử Neon tự nhiên (làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Biết Z của Ne là 10.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phân tích thành phần đồng vị của một mẫu Lithium cho thấy có 7,59% là $^{6} ext{Li}$ và 92,41% là $^{7} ext{Li}$. Giả sử khối lượng nguyên tử của các đồng vị bằng số khối của chúng. Tính nguyên tử khối trung bình của Lithium (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một nguyên tử R có số khối là 39. Ion R$^+$ có 18 electron. Xác định số proton và số neutron trong nguyên tử R.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố hóa học X có số hiệu nguyên tử là 17. Phát biểu nào sau đây về nguyên tố X là đúng?

  • A. Nguyên tử của nguyên tố X luôn có 17 neutron.
  • B. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có tổng số proton và neutron là 17.
  • C. Mọi nguyên tử của nguyên tố X đều có 17 proton trong hạt nhân.
  • D. Nguyên tử của nguyên tố X chỉ có một loại đồng vị duy nhất.

Câu 2: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử này.

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 14
  • D. 16

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố Y có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của nguyên tố Y là gì?

  • A. $$^{15}_{16}text{Y}$
  • B. $$^{31}_{16}text{Y}$
  • C. $$^{15}_{15}text{Y}$
  • D. $$^{31}_{15}text{Y}$

Câu 4: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về yếu tố nào?

  • A. Số neutron.
  • B. Số proton.
  • C. Số electron.
  • D. Số hiệu nguyên tử.

Câu 5: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Br là 79,91. Br có hai đồng vị bền là $^{79}text{Br}$ và $^{81}text{Br}$. Giả sử nguyên tử khối của các đồng vị bằng số khối của chúng. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{79}text{Br}$ trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 45.5%
  • B. 54.5%
  • C. 50%
  • D. 59.91%

Câu 6: Ion X$^{2-}$ có tổng số electron là 18. Hạt nhân nguyên tử X có 16 neutron. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 30
  • B. 32
  • C. 34
  • D. 36

Câu 7: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị bền trong tự nhiên: $^{36}text{Ar}$ (chiếm 0,337%), $^{38}text{Ar}$ (chiếm 0,063%), và $^{40}text{Ar}$ (chiếm 99,600%). Tính nguyên tử khối trung bình của Argon (làm tròn đến hai chữ số thập phân), giả sử nguyên tử khối của mỗi đồng vị bằng số khối của nó.

  • A. 39,95
  • B. 39,98
  • C. 40,00
  • D. 38,00

Câu 8: Quan sát kí hiệu nguyên tử sau: $^{23}_{11}text{Na}$. Thông tin nào sau đây được suy ra là SAI?

  • A. Số hiệu nguyên tử là 11.
  • B. Số proton trong hạt nhân là 11.
  • C. Số khối là 23.
  • D. Nguyên tử có 23 electron.

Câu 9: Cho ba nguyên tử sau: $^{12}_{6}text{X}$, $^{13}_{6}text{Y}$, $^{14}_{7}text{Z}$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
  • B. X và Z là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
  • C. Y và Z là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
  • D. X, Y, Z đều là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.

Câu 10: Nguyên tử khối của một nguyên tử là khối lượng tương đối của nguyên tử đó, được tính bằng đơn vị amu. Đơn vị amu được định nghĩa dựa trên nguyên tử đồng vị nào?

  • A. Nguyên tử $^{16}text{O}$
  • B. Nguyên tử $^{1}text{H}$
  • C. Nguyên tử $^{12}text{C}$
  • D. Nguyên tử $^{23}text{Na}$

Câu 11: Một nguyên tố M có hai đồng vị là M1 và M2. Tỉ lệ số nguyên tử của M1 và M2 là 27:23. Đồng vị M1 có số neutron ít hơn đồng vị M2 là 2 hạt. Nguyên tử khối trung bình của M là 35,45. Số khối của đồng vị M1 là bao nhiêu?

  • A. 35
  • B. 36
  • C. 37
  • D. 38

Câu 12: Cho bảng dữ liệu về thành phần hạt của một số nguyên tử/ion:

| Hạt | Nguyên tử A | Nguyên tử B | Ion C$^+$ | Ion D$^{2-}$ |
|---|---|---|---|---|
| Proton | 6 | 7 | 11 | 8 |
| Neutron | 6 | 7 | 12 | 8 |
| Electron | 6 | 7 | 10 | 10 |

Những nguyên tử/ion nào là đồng vị của nhau?

  • A. A và B
  • B. C$^+$ và D$^{2-}$
  • C. A và C$^+$
  • D. Không có cặp nào là đồng vị của nhau dựa trên dữ liệu này.

Câu 13: Nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 24,31. X có hai đồng vị, trong đó đồng vị thứ nhất có số khối là 24 (chiếm 78,99% số nguyên tử). Số khối của đồng vị thứ hai là bao nhiêu? (Làm tròn đến số nguyên gần nhất)

  • A. 25
  • B. 26
  • C. 25
  • D. 27

Câu 14: Một nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt dưới 60. Tỉ lệ số neutron so với số proton là 1:1. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định tên nguyên tố R.

  • A. Carbon (Z=6)
  • B. Magnesium (Z=12)
  • C. Oxygen (Z=8)
  • D. Sulfur (Z=16)

Câu 15: Nguyên tố Oxygen (O) có 3 đồng vị tự nhiên là $^{16}text{O}$, $^{17}text{O}$, $^{18}text{O}$. Các đồng vị này khác nhau về đặc điểm nào?

  • A. Số proton.
  • B. Số electron.
  • C. Tính chất hóa học.
  • D. Số neutron và số khối.

Câu 16: Cho kí hiệu nguyên tử: $^{35}_{17}text{Cl}$ và $^{37}_{17}text{Cl}$. Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh hai đồng vị này?

  • A. Chúng có cùng số proton nhưng khác số neutron.
  • B. Chúng có cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • C. Chúng có cùng số khối nhưng khác số proton.
  • D. Chúng có cùng số electron nhưng khác số proton.

Câu 17: Một nguyên tử X có 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Nguyên tử khối của X tính theo amu gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 13 amu
  • B. 14 amu
  • C. 26 amu
  • D. 27 amu

Câu 18: Nguyên tố Neon (Ne) trong tự nhiên có 3 đồng vị: $^{20}text{Ne}$ (90,92%), $^{21}text{Ne}$ (0,26%), $^{22}text{Ne}$ (8,82%). Nguyên tử khối trung bình của Neon được tính như thế nào?

  • A. $(20 times 90.92 + 21 times 0.26 + 22 times 8.82) div 3$
  • B. $(20 times 90.92 + 21 times 0.26 + 22 times 8.82) div 100$
  • C. $20 + 21 + 22 div 3$
  • D. $90.92 + 0.26 + 8.82$

Câu 19: Nguyên tử khối của nguyên tố Boron (B) là 10,81. Boron có hai đồng vị $^{10}text{B}$ và $^{11}text{B}$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{11}text{B}$ trong tự nhiên là bao nhiêu? (Giả sử nguyên tử khối của các đồng vị bằng số khối)

  • A. 81%
  • B. 19%
  • C. 50%
  • D. 81.9%

Câu 20: Một nguyên tử X có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Khi nguyên tử này nhường đi 1 electron để tạo thành ion X$^+$, số hạt proton, neutron và electron trong ion X$^+$ lần lượt là:

  • A. 19 proton, 20 neutron, 18 electron.
  • B. 20 proton, 19 neutron, 19 electron.
  • C. 18 proton, 20 neutron, 19 electron.
  • D. 19 proton, 20 neutron, 18 electron.

Câu 21: Nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Tổng số hạt proton và neutron.
  • B. Số proton trong hạt nhân.
  • C. Số electron ở lớp vỏ.
  • D. Khối lượng nguyên tử.

Câu 22: Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ tổng số proton và neutron trong hạt nhân nguyên tử?

  • A. Số hiệu nguyên tử (Z).
  • B. Số neutron (N).
  • C. Số khối (A).
  • D. Nguyên tử khối.

Câu 23: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị là $^{63}text{Cu}$ và $^{65}text{Cu}$. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị $^{63}text{Cu}$ so với đồng vị $^{65}text{Cu}$ gần nhất với giá trị nào sau đây? (Giả sử nguyên tử khối của các đồng vị bằng số khối)

  • A. 2,45 : 1
  • B. 1 : 2,45
  • C. 1 : 1
  • D. 1,54 : 1

Câu 24: Một nguyên tử có 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây biểu diễn đúng nguyên tử này?

  • A. $$^{20}_{20}text{Ca}$
  • B. $$^{40}_{20}text{Ca}$
  • C. $$^{20}_{40}text{Ca}$
  • D. $$^{40}_{20}text{Ar}$

Câu 25: Ion Y$^{3+}$ có 10 electron. Hạt nhân nguyên tử Y có 14 neutron. Số khối của nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 27
  • B. 24
  • C. 30
  • D. 31

Câu 26: Nguyên tố R có 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số neutron bằng số proton. Đồng vị thứ hai có số neutron nhiều hơn đồng vị thứ nhất 1 hạt. Đồng vị thứ ba có số neutron ít hơn đồng vị thứ nhất 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình của R là 28,085. Đồng vị thứ nhất chiếm 92,23% số nguyên tử, đồng vị thứ hai chiếm 4,68% số nguyên tử. Số khối của đồng vị thứ ba là bao nhiêu?

  • A. 28
  • B. 29
  • C. 30
  • D. 28

Câu 27: Cho các nguyên tử sau: $^{14}_{6}text{C}$, $^{14}_{7}text{N}$, $^{16}_{8}text{O}$, $^{17}_{8}text{O}$. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. $^{14}text{C}$ và $^{14}text{N}$
  • B. $^{14}text{N}$ và $^{16}text{O}$
  • C. $^{16}text{O}$ và $^{17}text{O}$
  • D. $^{14}text{C}$ và $^{16}text{O}$

Câu 28: Nguyên tử khối của Chlorine là 35,45. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Mọi nguyên tử Chlorine đều có khối lượng là 35,45 amu.
  • B. Khối lượng trung bình của một nguyên tử Chlorine là 35,45 amu.
  • C. Nguyên tử Chlorine nặng gấp 35,45 lần nguyên tử Hydrogen.
  • D. Hạt nhân nguyên tử Chlorine có 35 proton và 45 neutron.

Câu 29: Một nguyên tử Z có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt không mang điện (neutron) nhiều hơn số hạt mang điện âm (electron) là 1 hạt. Xác định số khối (A) của nguyên tử Z.

  • A. 35
  • B. 36
  • C. 37
  • D. 34

Câu 30: Các đồng vị của một nguyên tố có tính chất hóa học giống nhau chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

  • A. Số neutron trong hạt nhân.
  • B. Số khối của nguyên tử.
  • C. Số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
  • D. Khối lượng nguyên tử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Nguyên tố hóa học X có số hiệu nguyên tử là 17. Phát biểu nào sau đây về nguyên tố X là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố Y có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của nguyên tố Y là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Br là 79,91. Br có hai đồng vị bền là $^{79}text{Br}$ và $^{81}text{Br}$. Giả sử nguyên tử khối của các đồng vị bằng số khối của chúng. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{79}text{Br}$ trong tự nhiên là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Ion X$^{2-}$ có tổng số electron là 18. Hạt nhân nguyên tử X có 16 neutron. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị bền trong tự nhiên: $^{36}text{Ar}$ (chiếm 0,337%), $^{38}text{Ar}$ (chiếm 0,063%), và $^{40}text{Ar}$ (chiếm 99,600%). Tính nguyên tử khối trung bình của Argon (làm tròn đến hai chữ số thập phân), giả sử nguyên tử khối của mỗi đồng vị bằng số khối của nó.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Quan sát kí hiệu nguyên tử sau: $^{23}_{11}text{Na}$. Thông tin nào sau đây được suy ra là SAI?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho ba nguyên tử sau: $^{12}_{6}text{X}$, $^{13}_{6}text{Y}$, $^{14}_{7}text{Z}$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Nguyên tử khối của một nguyên tử là khối lượng tương đối của nguyên tử đó, được tính bằng đơn vị amu. Đơn vị amu được định nghĩa dựa trên nguyên tử đồng vị nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một nguyên tố M có hai đồng vị là M1 và M2. Tỉ lệ số nguyên tử của M1 và M2 là 27:23. Đồng vị M1 có số neutron ít hơn đồng vị M2 là 2 hạt. Nguyên tử khối trung bình của M là 35,45. Số khối của đồng vị M1 là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho bảng dữ liệu về thành phần hạt của một số nguyên tử/ion:

| Hạt | Nguyên tử A | Nguyên tử B | Ion C$^+$ | Ion D$^{2-}$ |
|---|---|---|---|---|
| Proton | 6 | 7 | 11 | 8 |
| Neutron | 6 | 7 | 12 | 8 |
| Electron | 6 | 7 | 10 | 10 |

Những nguyên tử/ion nào là đồng vị của nhau?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 24,31. X có hai đồng vị, trong đó đồng vị thứ nhất có số khối là 24 (chiếm 78,99% số nguyên tử). Số khối của đồng vị thứ hai là bao nhiêu? (Làm tròn đến số nguyên gần nhất)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt dưới 60. Tỉ lệ số neutron so với số proton là 1:1. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định tên nguyên tố R.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Nguyên tố Oxygen (O) có 3 đồng vị tự nhiên là $^{16}text{O}$, $^{17}text{O}$, $^{18}text{O}$. Các đồng vị này khác nhau về đặc điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho kí hiệu nguyên tử: $^{35}_{17}text{Cl}$ và $^{37}_{17}text{Cl}$. Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh hai đồng vị này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một nguyên tử X có 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Nguyên tử khối của X tính theo amu gần nhất với giá trị nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Nguyên tố Neon (Ne) trong tự nhiên có 3 đồng vị: $^{20}text{Ne}$ (90,92%), $^{21}text{Ne}$ (0,26%), $^{22}text{Ne}$ (8,82%). Nguyên tử khối trung bình của Neon được tính như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Nguyên tử khối của nguyên tố Boron (B) là 10,81. Boron có hai đồng vị $^{10}text{B}$ và $^{11}text{B}$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{11}text{B}$ trong tự nhiên là bao nhiêu? (Giả sử nguyên tử khối của các đồng vị bằng số khối)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một nguyên tử X có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Khi nguyên tử này nhường đi 1 electron để tạo thành ion X$^+$, số hạt proton, neutron và electron trong ion X$^+$ lần lượt là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi yếu tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ tổng số proton và neutron trong hạt nhân nguyên tử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị là $^{63}text{Cu}$ và $^{65}text{Cu}$. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị $^{63}text{Cu}$ so với đồng vị $^{65}text{Cu}$ gần nhất với giá trị nào sau đây? (Giả sử nguyên tử khối của các đồng vị bằng số khối)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một nguyên tử có 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây biểu diễn đúng nguyên tử này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Ion Y$^{3+}$ có 10 electron. Hạt nhân nguyên tử Y có 14 neutron. Số khối của nguyên tử Y là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Nguyên tố R có 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số neutron bằng số proton. Đồng vị thứ hai có số neutron nhiều hơn đồng vị thứ nhất 1 hạt. Đồng vị thứ ba có số neutron ít hơn đồng vị thứ nhất 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình của R là 28,085. Đồng vị thứ nhất chiếm 92,23% số nguyên tử, đồng vị thứ hai chiếm 4,68% số nguyên tử. Số khối của đồng vị thứ ba là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho các nguyên tử sau: $^{14}_{6}text{C}$, $^{14}_{7}text{N}$, $^{16}_{8}text{O}$, $^{17}_{8}text{O}$. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Nguyên tử khối của Chlorine là 35,45. Điều này có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một nguyên tử Z có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt không mang điện (neutron) nhiều hơn số hạt mang điện âm (electron) là 1 hạt. Xác định số khối (A) của nguyên tử Z.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Các đồng vị của một nguyên tố có tính chất hóa học giống nhau chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của nguyên tố X là gì?

  • A. ³¹S
  • B. ³¹P
  • C. ¹⁶P
  • D. ¹⁵S

Câu 2: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp những nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cùng số hạt proton trong hạt nhân.
  • B. Cùng số hạt neutron trong hạt nhân.
  • C. Cùng tổng số hạt proton và neutron.
  • D. Cùng số hạt electron ở lớp vỏ.

Câu 3: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

  • A. Số khối của hạt nhân.
  • B. Tổng số proton và neutron.
  • C. Khối lượng nguyên tử trung bình.
  • D. Số proton trong hạt nhân và số đơn vị điện tích hạt nhân.

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử là 17 và số khối là 35. Số lượng hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 35
  • C. 18
  • D. 52

Câu 5: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt proton, neutron và electron là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào?

  • A. Natri (Z=11)
  • B. Magie (Z=12)
  • C. Neon (Z=10)
  • D. Flo (Z=9)

Câu 6: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, có cùng số proton nhưng khác nhau về đặc điểm nào?

  • A. Số electron.
  • B. Số neutron.
  • C. Số đơn vị điện tích hạt nhân.
  • D. Tổng số hạt cơ bản.

Câu 7: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

  • A. Chỉ khối lượng của đồng vị phổ biến nhất.
  • B. Tổng khối lượng của tất cả các đồng vị.
  • C. Khối lượng và phần trăm số nguyên tử của từng đồng vị tồn tại trong tự nhiên.
  • D. Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử điển hình.

Câu 8: Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền trong tự nhiên là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Giả sử phần trăm số nguyên tử của ³⁵Cl là 75,77%. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,45. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁷Cl.

  • A. 24,23%
  • B. 75,77%
  • C. 50,00%
  • D. Để tính được, cần sử dụng công thức tính nguyên tử khối trung bình.

Câu 9: Sử dụng thông tin từ Câu 8, tính toán giá trị phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁷Cl (làm tròn đến hai chữ số thập phân).

  • A. 24,23%
  • B. 22,50%
  • C. 25,00%
  • D. 26,18%

Câu 10: Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết điều gì?

  • A. Tổng số hạt proton và electron.
  • B. Khối lượng tương đối của nguyên tử so với 1 amu.
  • C. Số neutron trong hạt nhân.
  • D. Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử tính bằng gam.

Câu 11: Kí hiệu nguyên tử ¹²C cho biết những thông tin nào sau đây?

  • A. Nguyên tố Carbon, số hiệu nguyên tử 12, số neutron chưa xác định.
  • B. Nguyên tố Carbon, số khối 6, số proton 12.
  • C. Nguyên tố Carbon, số khối 12, số hiệu nguyên tử 6.
  • D. Nguyên tố Carbon, số neutron 12, số proton 6.

Câu 12: Một cation X²⁺ có tổng số electron là 10. Hạt nhân nguyên tử X có 12 neutron. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 22
  • B. 20
  • C. 24
  • D. 26

Câu 13: Anion Y³⁻ có tổng số electron là 18. Hạt nhân nguyên tử Y có số proton bằng số neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là gì?

  • A. ²⁷Al
  • B. ³¹P
  • C. ¹⁴N
  • D. ³²S

Câu 14: Nguyên tử X có 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Nguyên tử Y có 13 proton, 15 neutron và 13 electron. Mối quan hệ giữa X và Y là gì?

  • A. Chúng là các nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.
  • B. Chúng là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
  • C. Chúng là ion của cùng một nguyên tố.
  • D. Chúng có cùng số khối.

Câu 15: Nguyên tử khối của nguyên tử oxygen là 15,999 amu. Điều này có nghĩa là:

  • A. Nguyên tử oxygen nặng gấp 15,999 lần nguyên tử Hydrogen.
  • B. Hạt nhân nguyên tử oxygen có tổng 16 proton và neutron.
  • C. Khối lượng trung bình của một nguyên tử oxygen nặng gấp khoảng 16 lần 1/12 khối lượng nguyên tử carbon-12.
  • D. Nguyên tử oxygen có 16 neutron.

Câu 16: Trong tự nhiên, Neon (Ne) có ba đồng vị: ²⁰Ne (90,92%), ²¹Ne (0,26%), ²²Ne (8,82%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu? (Làm tròn đến hai chữ số thập phân)

  • A. 20,18
  • B. 20,00
  • C. 21,00
  • D. 20,35

Câu 17: Một nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Nguyên tố R là gì?

  • A. Flo (Z=9)
  • B. Neon (Z=10)
  • C. Natri (Z=11)
  • D. Liti (Z=3)

Câu 18: Một nguyên tử X có số khối là 24. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 36. Nguyên tử X có bao nhiêu proton?

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 14
  • D. 24

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là SAI?

  • A. Đồng vị có cùng số proton.
  • B. Đồng vị có số khối khác nhau.
  • C. Đồng vị có tính chất hóa học khác nhau rõ rệt.
  • D. Đồng vị có số neutron khác nhau.

Câu 20: Kí hiệu ¹H, ²D, ³T là các đồng vị của nguyên tố Hydrogen. Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh cấu tạo của chúng?

  • A. Chúng khác nhau về số proton.
  • B. Chúng khác nhau về số electron.
  • C. Chúng có cùng số neutron.
  • D. Chúng khác nhau về số neutron.

Câu 21: Nguyên tử khối trung bình của Boron (B) là 10,81. Boron có hai đồng vị bền là ¹⁰B và ¹¹B. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ¹¹B.

  • A. 81%
  • B. 19%
  • C. 50%
  • D. Không thể tính được.

Câu 22: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 20 và số neutron là 20. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 0
  • C. 40
  • D. 10

Câu 23: Nguyên tử X có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử Y có 6 proton và 7 neutron. Nguyên tử Z có 7 proton và 7 neutron. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. X và Y
  • B. X và Z
  • C. Y và Z
  • D. X, Y, Z đều là đồng vị của nhau.

Câu 24: Cho kí hiệu nguyên tử ²³Na. Phát biểu nào sau đây về nguyên tử Natri này là đúng?

  • A. Nguyên tử có 23 proton.
  • B. Nguyên tử có 11 neutron.
  • C. Số hiệu nguyên tử là 23.
  • D. Nguyên tử có 11 proton và 12 neutron.

Câu 25: Một nguyên tố có 3 đồng vị. Đồng vị 1 có số khối 28, chiếm 92,23% số nguyên tử. Đồng vị 2 có số khối 29, chiếm 4,67% số nguyên tử. Đồng vị 3 có số khối 30, chiếm 3,10% số nguyên tử. Nguyên tố này là gì?

  • A. Nhôm (Al)
  • B. Silic (Si)
  • C. Photpho (P)
  • D. Lưu huỳnh (S)

Câu 26: Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử carbon-12 là 1,9926 × 10⁻²³ g. Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa bằng:

  • A. 1/12 khối lượng của một nguyên tử carbon-12.
  • B. Khối lượng của một nguyên tử Hydrogen.
  • C. Tổng khối lượng của 1 proton và 1 neutron.
  • D. Khối lượng của một electron.

Câu 27: Một nguyên tố M có 2 đồng vị M₁ và M₂. Tỉ lệ số nguyên tử của M₁ và M₂ là 27:23. Đồng vị M₁ có 35 neutron. Đồng vị M₂ có 37 neutron. Cả hai đồng vị đều có 35 proton. Nguyên tử khối trung bình của M là bao nhiêu? (Làm tròn đến một chữ số thập phân)

  • A. 70,8
  • B. 70,9
  • C. 72,0
  • D. 71,0

Câu 28: Dựa vào kết quả Câu 27, nguyên tố M là nguyên tố nào?

  • A. Brom (Z=35)
  • B. Kali (Z=19)
  • C. Rubidi (Z=37)
  • D. Nguyên tố có Z=35

Câu 29: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 27
  • B. 20
  • C. 13
  • D. 40

Câu 30: Cho các nguyên tử sau: ¹⁶O, ¹⁷O, ¹⁸O. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Chúng có cùng số neutron.
  • B. Chúng thuộc các nguyên tố hóa học khác nhau.
  • C. Chúng có cùng số proton.
  • D. Chúng có cùng số khối.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của nguyên tố X là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp những nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử là 17 và số khối là 35. Số lượng hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt proton, neutron và electron là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, có cùng số proton nhưng khác nhau về đặc điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền trong tự nhiên là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Giả sử phần trăm số nguyên tử của ³⁵Cl là 75,77%. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,45. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁷Cl.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Sử dụng thông tin từ Câu 8, tính toán giá trị phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁷Cl (làm tròn đến hai chữ số thập phân).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Kí hiệu nguyên tử ¹²C cho biết những thông tin nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một cation X²⁺ có tổng số electron là 10. Hạt nhân nguyên tử X có 12 neutron. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Anion Y³⁻ có tổng số electron là 18. Hạt nhân nguyên tử Y có số proton bằng số neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Nguyên tử X có 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Nguyên tử Y có 13 proton, 15 neutron và 13 electron. Mối quan hệ giữa X và Y là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Nguyên tử khối của nguyên tử oxygen là 15,999 amu. Điều này có nghĩa là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong tự nhiên, Neon (Ne) có ba đồng vị: ²⁰Ne (90,92%), ²¹Ne (0,26%), ²²Ne (8,82%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu? (Làm tròn đến hai chữ số thập phân)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Nguyên tố R là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một nguyên tử X có số khối là 24. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 36. Nguyên tử X có bao nhiêu proton?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là SAI?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Kí hiệu ¹H, ²D, ³T là các đồng vị của nguyên tố Hydrogen. Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh cấu tạo của chúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Nguyên tử khối trung bình của Boron (B) là 10,81. Boron có hai đồng vị bền là ¹⁰B và ¹¹B. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ¹¹B.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 20 và số neutron là 20. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Nguyên tử X có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử Y có 6 proton và 7 neutron. Nguyên tử Z có 7 proton và 7 neutron. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Cho kí hiệu nguyên tử ²³Na. Phát biểu nào sau đây về nguyên tử Natri này là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một nguyên tố có 3 đồng vị. Đồng vị 1 có số khối 28, chiếm 92,23% số nguyên tử. Đồng vị 2 có số khối 29, chiếm 4,67% số nguyên tử. Đồng vị 3 có số khối 30, chiếm 3,10% số nguyên tử. Nguyên tố này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử carbon-12 là 1,9926 × 10⁻²³ g. Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa bằng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một nguyên tố M có 2 đồng vị M₁ và M₂. Tỉ lệ số nguyên tử của M₁ và M₂ là 27:23. Đồng vị M₁ có 35 neutron. Đồng vị M₂ có 37 neutron. Cả hai đồng vị đều có 35 proton. Nguyên tử khối trung bình của M là bao nhiêu? (Làm tròn đến một chữ số thập phân)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Dựa vào kết quả Câu 27, nguyên tố M là nguyên tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt proton, neutron, electron là 40. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cho các nguyên tử sau: ¹⁶O, ¹⁷O, ¹⁸O. Phát biểu nào sau đây là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Yếu tố nào sau đây quyết định một nguyên tử thuộc về nguyên tố hóa học nào?

  • A. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số lượng hạt proton trong hạt nhân.
  • C. Tổng số hạt electron trong vỏ nguyên tử.
  • D. Tổng số hạt proton, neutron và electron.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố hóa học cho biết điều gì?

  • A. Số khối của nguyên tử.
  • B. Tổng số hạt neutron và electron.
  • C. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử.
  • D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố.

Câu 3: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron trong hạt nhân. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 31
  • D. 46

Câu 4: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố sodium (Na) là . Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tử Na này?

  • A. Hạt nhân có 11 proton.
  • B. Hạt nhân có 23 neutron.
  • C. Vỏ nguyên tử có 23 electron.
  • D. Số hiệu nguyên tử là 23.

Câu 5: Một ion M2+ có tổng cộng 25 electron. Hạt nhân của nguyên tử M (trước khi tạo ion) có bao nhiêu proton?

  • A. 23
  • B. 25
  • C. 26
  • D. 27

Câu 6: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau? (Biết số proton là chỉ số dưới, số khối là chỉ số trên)

  • A. và
  • B. và
  • C. và
  • D. và

Câu 7: Oxygen có ba đồng vị bền là 16O, 17O, 18O. Sự khác nhau giữa các đồng vị này là gì?

  • A. Số proton trong hạt nhân.
  • B. Số electron trong vỏ nguyên tử.
  • C. Số neutron trong hạt nhân.
  • D. Số hiệu nguyên tử.

Câu 8: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

  • A. Đồng vị carbon-12 (12C).
  • B. Đồng vị oxygen-16 (16O).
  • C. Nguyên tử hydrogen (1H).
  • D. Đồng vị uranium-238 (238U).

Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

  • A. Số khối của đồng vị phổ biến nhất.
  • B. Trung bình cộng số khối của tất cả các đồng vị.
  • C. Số hiệu nguyên tử và số neutron.
  • D. Khối lượng và phần trăm số nguyên tử của các đồng vị bền trong tự nhiên.

Câu 10: Chlorine có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,45. Nếu tỉ lệ số nguyên tử của 35Cl là 75,78%, thì tỉ lệ số nguyên tử của 37Cl là bao nhiêu?

  • A. 24,22%
  • B. 75,78%
  • C. 35,45%
  • D. Không thể xác định.

Câu 11: Neon (Ne) trong tự nhiên có hai đồng vị chính: 20Ne (chiếm 90,51%) và 22Ne (chiếm 9,22%). Đồng vị còn lại là 21Ne. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị 21Ne.

  • A. 0,27%
  • B. 0,27%
  • C. 0,77%
  • D. 1,00%

Câu 12: Nếu nguyên tử khối trung bình của Neon là 20,179, sử dụng dữ liệu từ Câu 11 (20Ne chiếm 90,51%, 22Ne chiếm 9,22%, 21Ne chiếm 0,27%), hãy kiểm tra tính đúng đắn của giá trị nguyên tử khối trung bình này (giả định khối lượng các đồng vị bằng số khối).

  • A. Tính toán cho kết quả 20,000, giá trị 20,179 là sai.
  • B. Tính toán cho kết quả 20,100, giá trị 20,179 là sai.
  • C. Tính toán cho kết quả xấp xỉ 20,179, giá trị này là đúng.
  • D. Không thể kiểm tra mà không biết khối lượng chính xác của từng đồng vị.

Câu 13: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố này là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 23

Câu 14: Xét nguyên tử ở Câu 13. Số khối (A) của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 22
  • D. 23

Câu 15: Nguyên tử Y có tổng số hạt là 40. Số hạt neutron lớn hơn số hạt proton là 1. Số hạt electron trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 27

Câu 16: Một nguyên tố có 2 đồng vị X và Y. Đồng vị X có số khối là 35. Đồng vị Y hơn đồng vị X 2 neutron. Tỉ lệ số nguyên tử của X và Y là 3:1. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố này là bao nhiêu?

  • A. 35,5
  • B. 36,0
  • C. 35,25
  • D. 36,5

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của R là gì? (Biết R là kim loại nhóm IA)

  • A. 23Na
  • B. 39K
  • C. 39K
  • D. 23Na

Câu 18: Nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27:23. Đồng vị thứ nhất có số neutron ít hơn số proton là 1. Đồng vị thứ hai có số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của đồng vị thứ nhất là 35. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 35
  • D. 18

Câu 19: Dựa vào dữ liệu ở Câu 18, nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là bao nhiêu?

  • A. 35,00
  • B. 35,92
  • C. 36,00
  • D. 36,92

Câu 20: Nguyên tử R có 11 proton. Ion R+ sẽ có bao nhiêu electron?

  • A. 12
  • B. 11
  • C. 10
  • D. 0

Câu 21: Ion X- có tổng cộng 18 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố X là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 35

Câu 22: Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 14N, 15N, 16O, 17O. Cặp nào sau đây là đồng vị của nhau?

  • A. 14N và 16O
  • B. 15N và 17O
  • C. 14N và 17O
  • D. 14N và 15N

Câu 23: Nguyên tử khối của nguyên tử 13C là 13,00335 amu. Khối lượng của 1 amu theo gam xấp xỉ bằng 1,6605.10-24 g. Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử 13C tính bằng gam là bao nhiêu?

  • A. 2,1691.10-23 g
  • B. 1,6605.10-24 g
  • C. 13,00335 g
  • D. 1,2000.10-23 g

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố M có số khối là 56. Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử là 82. Số hạt neutron trong nguyên tử M là bao nhiêu?

  • A. 26
  • B. 30
  • C. 56
  • D. 82

Câu 25: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

  • A. 1H (Z=1)
  • B. 4He (Z=2)
  • C. 12C (Z=6)
  • D. 35Cl (Z=17)

Câu 26: Nguyên tử nào có 17 proton, 18 neutron và 17 electron?

  • A. Một đồng vị của Chlorine.
  • B. Một đồng vị của Argon.
  • C. Một ion Chlorine mang điện tích +1.
  • D. Một ion Chlorine mang điện tích -1.

Câu 27: Tỉ lệ số hạt electron trên số hạt proton trong một nguyên tử trung hòa luôn bằng bao nhiêu?

  • A. Nhỏ hơn 1.
  • B. Lớn hơn 1.
  • C. Bằng 1.
  • D. Khác 1 tùy thuộc vào nguyên tố.

Câu 28: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z=20. Nguyên tử khối của X gần đúng bằng 40. Số hạt neutron trong nguyên tử X này là bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 40
  • C. 60
  • D. 20

Câu 29: Một mẫu Boron tự nhiên có hai đồng vị 10B và 11B. Nguyên tử khối trung bình của Boron là 10,81. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 10B trong mẫu này là bao nhiêu?

  • A. 19%
  • B. 19%
  • C. 81%
  • D. 10,81%

Câu 30: Khối lượng của một nguyên tử X là 5,31.10-23 g. Nguyên tử khối của X (tính theo amu, biết 1 amu ≈ 1,6605.10-24 g) là bao nhiêu?

  • A. 32,0
  • B. 16,0
  • C. 5,31
  • D. 8,81

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Yếu tố nào sau đây quyết định một nguyên tử thuộc về nguyên tố hóa học nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố hóa học cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron trong hạt nhân. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố sodium (Na) là . Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tử Na này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một ion M2+ có tổng cộng 25 electron. Hạt nhân của nguyên tử M (trước khi tạo ion) có bao nhiêu proton?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau? (Biết số proton là chỉ số dưới, số khối là chỉ số trên)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Oxygen có ba đồng vị bền là 16O, 17O, 18O. Sự khác nhau giữa các đồng vị này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Chlorine có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,45. Nếu tỉ lệ số nguyên tử của 35Cl là 75,78%, thì tỉ lệ số nguyên tử của 37Cl là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Neon (Ne) trong tự nhiên có hai đồng vị chính: 20Ne (chiếm 90,51%) và 22Ne (chiếm 9,22%). Đồng vị còn lại là 21Ne. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị 21Ne.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Nếu nguyên tử khối trung bình của Neon là 20,179, sử dụng dữ liệu từ Câu 11 (20Ne chiếm 90,51%, 22Ne chiếm 9,22%, 21Ne chiếm 0,27%), hãy kiểm tra tính đúng đắn của giá trị nguyên tử khối trung bình này (giả định khối lượng các đồng vị bằng số khối).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Xét nguyên tử ở Câu 13. Số khối (A) của nguyên tử này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Nguyên tử Y có tổng số hạt là 40. Số hạt neutron lớn hơn số hạt proton là 1. Số hạt electron trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một nguyên tố có 2 đồng vị X và Y. Đồng vị X có số khối là 35. Đồng vị Y hơn đồng vị X 2 neutron. Tỉ lệ số nguyên tử của X và Y là 3:1. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của R là gì? (Biết R là kim loại nhóm IA)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27:23. Đồng vị thứ nhất có số neutron ít hơn số proton là 1. Đồng vị thứ hai có số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của đồng vị thứ nhất là 35. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Dựa vào dữ liệu ở Câu 18, nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Nguyên tử R có 11 proton. Ion R+ sẽ có bao nhiêu electron?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Ion X- có tổng cộng 18 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố X là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 14N, 15N, 16O, 17O. Cặp nào sau đây là đồng vị của nhau?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Nguyên tử khối của nguyên tử 13C là 13,00335 amu. Khối lượng của 1 amu theo gam xấp xỉ bằng 1,6605.10-24 g. Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử 13C tính bằng gam là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố M có số khối là 56. Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử là 82. Số hạt neutron trong nguyên tử M là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Nguyên tử nào có 17 proton, 18 neutron và 17 electron?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Tỉ lệ số hạt electron trên số hạt proton trong một nguyên tử trung hòa luôn bằng bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z=20. Nguyên tử khối của X gần đúng bằng 40. Số hạt neutron trong nguyên tử X này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một mẫu Boron tự nhiên có hai đồng vị 10B và 11B. Nguyên tử khối trung bình của Boron là 10,81. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 10B trong mẫu này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Khối lượng của một nguyên tử X là 5,31.10-23 g. Nguyên tử khối của X (tính theo amu, biết 1 amu ≈ 1,6605.10-24 g) là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Yếu tố nào sau đây quyết định một nguyên tử thuộc về nguyên tố hóa học nào?

  • A. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số lượng hạt proton trong hạt nhân.
  • C. Tổng số hạt electron trong vỏ nguyên tử.
  • D. Tổng số hạt proton, neutron và electron.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố hóa học cho biết điều gì?

  • A. Số khối của nguyên tử.
  • B. Tổng số hạt neutron và electron.
  • C. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử.
  • D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố.

Câu 3: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron trong hạt nhân. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 31
  • D. 46

Câu 4: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố sodium (Na) là . Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tử Na này?

  • A. Hạt nhân có 11 proton.
  • B. Hạt nhân có 23 neutron.
  • C. Vỏ nguyên tử có 23 electron.
  • D. Số hiệu nguyên tử là 23.

Câu 5: Một ion M2+ có tổng cộng 25 electron. Hạt nhân của nguyên tử M (trước khi tạo ion) có bao nhiêu proton?

  • A. 23
  • B. 25
  • C. 26
  • D. 27

Câu 6: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau? (Biết số proton là chỉ số dưới, số khối là chỉ số trên)

  • A. và
  • B. và
  • C. và
  • D. và

Câu 7: Oxygen có ba đồng vị bền là 16O, 17O, 18O. Sự khác nhau giữa các đồng vị này là gì?

  • A. Số proton trong hạt nhân.
  • B. Số electron trong vỏ nguyên tử.
  • C. Số neutron trong hạt nhân.
  • D. Số hiệu nguyên tử.

Câu 8: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

  • A. Đồng vị carbon-12 (12C).
  • B. Đồng vị oxygen-16 (16O).
  • C. Nguyên tử hydrogen (1H).
  • D. Đồng vị uranium-238 (238U).

Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

  • A. Số khối của đồng vị phổ biến nhất.
  • B. Trung bình cộng số khối của tất cả các đồng vị.
  • C. Số hiệu nguyên tử và số neutron.
  • D. Khối lượng và phần trăm số nguyên tử của các đồng vị bền trong tự nhiên.

Câu 10: Chlorine có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,45. Nếu tỉ lệ số nguyên tử của 35Cl là 75,78%, thì tỉ lệ số nguyên tử của 37Cl là bao nhiêu?

  • A. 24,22%
  • B. 75,78%
  • C. 35,45%
  • D. Không thể xác định.

Câu 11: Neon (Ne) trong tự nhiên có hai đồng vị chính: 20Ne (chiếm 90,51%) và 22Ne (chiếm 9,22%). Đồng vị còn lại là 21Ne. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị 21Ne.

  • A. 0,27%
  • B. 0,27%
  • C. 0,77%
  • D. 1,00%

Câu 12: Nếu nguyên tử khối trung bình của Neon là 20,179, sử dụng dữ liệu từ Câu 11 (20Ne chiếm 90,51%, 22Ne chiếm 9,22%, 21Ne chiếm 0,27%), hãy kiểm tra tính đúng đắn của giá trị nguyên tử khối trung bình này (giả định khối lượng các đồng vị bằng số khối).

  • A. Tính toán cho kết quả 20,000, giá trị 20,179 là sai.
  • B. Tính toán cho kết quả 20,100, giá trị 20,179 là sai.
  • C. Tính toán cho kết quả xấp xỉ 20,179, giá trị này là đúng.
  • D. Không thể kiểm tra mà không biết khối lượng chính xác của từng đồng vị.

Câu 13: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố này là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 23

Câu 14: Xét nguyên tử ở Câu 13. Số khối (A) của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 22
  • D. 23

Câu 15: Nguyên tử Y có tổng số hạt là 40. Số hạt neutron lớn hơn số hạt proton là 1. Số hạt electron trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 27

Câu 16: Một nguyên tố có 2 đồng vị X và Y. Đồng vị X có số khối là 35. Đồng vị Y hơn đồng vị X 2 neutron. Tỉ lệ số nguyên tử của X và Y là 3:1. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố này là bao nhiêu?

  • A. 35,5
  • B. 36,0
  • C. 35,25
  • D. 36,5

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của R là gì? (Biết R là kim loại nhóm IA)

  • A. 23Na
  • B. 39K
  • C. 39K
  • D. 23Na

Câu 18: Nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27:23. Đồng vị thứ nhất có số neutron ít hơn số proton là 1. Đồng vị thứ hai có số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của đồng vị thứ nhất là 35. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 35
  • D. 18

Câu 19: Dựa vào dữ liệu ở Câu 18, nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là bao nhiêu?

  • A. 35,00
  • B. 35,92
  • C. 36,00
  • D. 36,92

Câu 20: Nguyên tử R có 11 proton. Ion R+ sẽ có bao nhiêu electron?

  • A. 12
  • B. 11
  • C. 10
  • D. 0

Câu 21: Ion X- có tổng cộng 18 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố X là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 35

Câu 22: Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 14N, 15N, 16O, 17O. Cặp nào sau đây là đồng vị của nhau?

  • A. 14N và 16O
  • B. 15N và 17O
  • C. 14N và 17O
  • D. 14N và 15N

Câu 23: Nguyên tử khối của nguyên tử 13C là 13,00335 amu. Khối lượng của 1 amu theo gam xấp xỉ bằng 1,6605.10-24 g. Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử 13C tính bằng gam là bao nhiêu?

  • A. 2,1691.10-23 g
  • B. 1,6605.10-24 g
  • C. 13,00335 g
  • D. 1,2000.10-23 g

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố M có số khối là 56. Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử là 82. Số hạt neutron trong nguyên tử M là bao nhiêu?

  • A. 26
  • B. 30
  • C. 56
  • D. 82

Câu 25: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

  • A. 1H (Z=1)
  • B. 4He (Z=2)
  • C. 12C (Z=6)
  • D. 35Cl (Z=17)

Câu 26: Nguyên tử nào có 17 proton, 18 neutron và 17 electron?

  • A. Một đồng vị của Chlorine.
  • B. Một đồng vị của Argon.
  • C. Một ion Chlorine mang điện tích +1.
  • D. Một ion Chlorine mang điện tích -1.

Câu 27: Tỉ lệ số hạt electron trên số hạt proton trong một nguyên tử trung hòa luôn bằng bao nhiêu?

  • A. Nhỏ hơn 1.
  • B. Lớn hơn 1.
  • C. Bằng 1.
  • D. Khác 1 tùy thuộc vào nguyên tố.

Câu 28: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z=20. Nguyên tử khối của X gần đúng bằng 40. Số hạt neutron trong nguyên tử X này là bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 40
  • C. 60
  • D. 20

Câu 29: Một mẫu Boron tự nhiên có hai đồng vị 10B và 11B. Nguyên tử khối trung bình của Boron là 10,81. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 10B trong mẫu này là bao nhiêu?

  • A. 19%
  • B. 19%
  • C. 81%
  • D. 10,81%

Câu 30: Khối lượng của một nguyên tử X là 5,31.10-23 g. Nguyên tử khối của X (tính theo amu, biết 1 amu ≈ 1,6605.10-24 g) là bao nhiêu?

  • A. 32,0
  • B. 16,0
  • C. 5,31
  • D. 8,81

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Yếu tố nào sau đây quyết định một nguyên tử thuộc về nguyên tố hóa học nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố hóa học cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron trong hạt nhân. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố sodium (Na) là . Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tử Na này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một ion M2+ có tổng cộng 25 electron. Hạt nhân của nguyên tử M (trước khi tạo ion) có bao nhiêu proton?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau? (Biết số proton là chỉ số dưới, số khối là chỉ số trên)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Oxygen có ba đồng vị bền là 16O, 17O, 18O. Sự khác nhau giữa các đồng vị này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Chlorine có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,45. Nếu tỉ lệ số nguyên tử của 35Cl là 75,78%, thì tỉ lệ số nguyên tử của 37Cl là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Neon (Ne) trong tự nhiên có hai đồng vị chính: 20Ne (chiếm 90,51%) và 22Ne (chiếm 9,22%). Đồng vị còn lại là 21Ne. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị 21Ne.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Nếu nguyên tử khối trung bình của Neon là 20,179, sử dụng dữ liệu từ Câu 11 (20Ne chiếm 90,51%, 22Ne chiếm 9,22%, 21Ne chiếm 0,27%), hãy kiểm tra tính đúng đắn của giá trị nguyên tử khối trung bình này (giả định khối lượng các đồng vị bằng số khối).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Xét nguyên tử ở Câu 13. Số khối (A) của nguyên tử này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Nguyên tử Y có tổng số hạt là 40. Số hạt neutron lớn hơn số hạt proton là 1. Số hạt electron trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một nguyên tố có 2 đồng vị X và Y. Đồng vị X có số khối là 35. Đồng vị Y hơn đồng vị X 2 neutron. Tỉ lệ số nguyên tử của X và Y là 3:1. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của R là gì? (Biết R là kim loại nhóm IA)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27:23. Đồng vị thứ nhất có số neutron ít hơn số proton là 1. Đồng vị thứ hai có số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của đồng vị thứ nhất là 35. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Dựa vào dữ liệu ở Câu 18, nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Nguyên tử R có 11 proton. Ion R+ sẽ có bao nhiêu electron?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Ion X- có tổng cộng 18 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố X là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 14N, 15N, 16O, 17O. Cặp nào sau đây là đồng vị của nhau?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Nguyên tử khối của nguyên tử 13C là 13,00335 amu. Khối lượng của 1 amu theo gam xấp xỉ bằng 1,6605.10-24 g. Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử 13C tính bằng gam là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố M có số khối là 56. Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử là 82. Số hạt neutron trong nguyên tử M là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Nguyên tử nào có 17 proton, 18 neutron và 17 electron?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Tỉ lệ số hạt electron trên số hạt proton trong một nguyên tử trung hòa luôn bằng bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z=20. Nguyên tử khối của X gần đúng bằng 40. Số hạt neutron trong nguyên tử X này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một mẫu Boron tự nhiên có hai đồng vị 10B và 11B. Nguyên tử khối trung bình của Boron là 10,81. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 10B trong mẫu này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Khối lượng của một nguyên tử X là 5,31.10-23 g. Nguyên tử khối của X (tính theo amu, biết 1 amu ≈ 1,6605.10-24 g) là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm nguyên tố hóa học được định nghĩa dựa trên đặc điểm cơ bản nào của nguyên tử?

  • A. Tổng số hạt electron và neutron trong nguyên tử.
  • B. Khối lượng nguyên tử trung bình của các đồng vị.
  • C. Số lượng proton trong hạt nhân nguyên tử.
  • D. Số lượng neutron trong hạt nhân nguyên tử.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết thông tin gì?

  • A. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số lượng neutron trong hạt nhân.
  • C. Khối lượng của nguyên tử đó.
  • D. Số lượng proton trong hạt nhân và xác định vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

Câu 3: Số khối (A) của một nguyên tử là tổng của loại hạt nào trong hạt nhân?

  • A. Proton và electron.
  • B. Proton và neutron.
  • C. Electron và neutron.
  • D. Proton, neutron và electron.

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có 12 proton và 12 neutron. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 24.
  • B. 12.
  • C. 0.
  • D. 36.

Câu 5: Cho kí hiệu nguyên tử sau: . Số lượng proton, neutron và electron trong một nguyên tử đồng vị này lần lượt là:

  • A. 35 proton, 44 neutron, 35 electron.
  • B. 35 proton, 44 neutron, 35 electron (trong nguyên tử trung hòa).
  • C. 79 proton, 35 neutron, 79 electron.
  • D. 35 proton, 79 neutron, 35 electron.

Câu 6: Một nguyên tử có 17 proton và 20 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tử này là:

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 7: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về:

  • A. Số proton.
  • B. Số electron.
  • C. Tổng số hạt proton và electron.
  • D. Số neutron.

Câu 8: Nguyên tử khối tương đối (nguyên tử khối) của một nguyên tử cho biết:

  • A. Khối lượng tuyệt đối của nguyên tử tính bằng gam.
  • B. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
  • C. Khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần 1 amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).
  • D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố.

Câu 9: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử đồng vị nào?

  • A. Carbon-12.
  • B. Hydrogen-1.
  • C. Oxygen-16.
  • D. Nitrogen-14.

Câu 10: Neon (Ne) trong tự nhiên có ba đồng vị bền: 20Ne (90,48%), 21Ne (0,27%), 22Ne (9,25%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu (lấy giá trị khối lượng mỗi đồng vị bằng số khối)?

  • A. 20,00 amu.
  • B. 20,18 amu.
  • C. 20,48 amu.
  • D. 21,00 amu.

Câu 11: Boron (B) có nguyên tử khối trung bình là 10,81. Boron có hai đồng vị bền là 10B (khối lượng 10,01 amu) và 11B (khối lượng 11,01 amu). Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 11B trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 19%.
  • B. 81%.
  • C. 20%.
  • D. 80%.

Câu 12: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Xác định số proton của nguyên tử X.

  • A. 10.
  • B. 11.
  • C. 12.
  • D. 13.

Câu 13: Một ion Y2+ có tổng số electron là 10. Số khối của nguyên tử Y là 24. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 12.
  • B. 14.
  • C. 10.
  • D. 24.

Câu 14: Nguyên tử nào dưới đây là đồng vị của nhau?

  • A. ,
  • B. ,
  • C. ,
  • D. ,

Câu 15: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,45. Clo có hai đồng vị là 35Cl và 37Cl. Nếu coi nguyên tử khối của mỗi đồng vị bằng số khối, phần trăm số nguyên tử của 35Cl và 37Cl lần lượt là:

  • A. 77,5% và 22,5%.
  • B. 77,5% và 22,5% (xấp xỉ).
  • C. 22,5% và 77,5%.
  • D. 50% và 50%.

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron nhiều hơn số proton là 1?

  • A. Carbon-12 (6p, 6n).
  • B. Oxygen-16 (8p, 8n).
  • C. Neon-20 (10p, 10n).
  • D. Fluorine-19 (9p, 10n).

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là không đúng?

  • A. Các đồng vị có cùng số proton.
  • B. Các đồng vị có cùng số khối.
  • C. Các đồng vị có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • D. Các đồng vị khác nhau về số neutron.

Câu 18: Một nguyên tử X có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 19: Ion S2- có tổng số electron là 18. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh (S) là 16. Số khối của nguyên tử S là bao nhiêu?

  • A. 32.
  • B. 32 (16p + 16n).
  • C. 34.
  • D. 16.

Câu 20: Nguyên tố Argon (Ar) có nguyên tử khối trung bình là 39,948. Trong tự nhiên, Ar có các đồng vị 36Ar, 38Ar, 40Ar. Đồng vị nào chiếm tỉ lệ phần trăm số nguyên tử lớn nhất?

  • A. 36Ar.
  • B. 38Ar.
  • C. 40Ar.
  • D. Tỉ lệ các đồng vị bằng nhau.

Câu 21: Một nguyên tử M có tổng số hạt proton, neutron, electron là 58. Số hạt mang điện dương ít hơn số hạt không mang điện là 1. Xác định số proton của M.

  • A. 19.
  • B. 20.
  • C. 21.
  • D. 18.

Câu 22: Ion X3+ có tổng số electron là 10. Nguyên tử X có số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 24.
  • B. 26.
  • C. 25.
  • D. 27.

Câu 23: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 24: Cho các nguyên tử sau: . Những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?

  • A. X và Y.
  • B. X và Z.
  • C. Y và T.
  • D. X, Y, Z, T.

Câu 25: Tính chất nào sau đây của nguyên tử được quyết định chủ yếu bởi số electron ở vỏ nguyên tử, đặc biệt là electron lớp ngoài cùng?

  • A. Tính chất hóa học.
  • B. Khối lượng nguyên tử.
  • C. Tính phóng xạ.
  • D. Kích thước hạt nhân.

Câu 26: Magnesium (Mg) có 3 đồng vị tự nhiên: 24Mg, 25Mg, 26Mg. Biết tỉ lệ số nguyên tử của 24Mg : 25Mg là 79 : 10, và nguyên tử khối trung bình của Mg là 24,305. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị 26Mg (coi nguyên tử khối mỗi đồng vị bằng số khối).

  • A. 10%.
  • B. 11%.
  • C. 10,5%.
  • D. 11,0% (xấp xỉ).

Câu 27: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z và số khối A. Số electron trong nguyên tử trung hòa là:

  • A. Z.
  • B. A.
  • C. A - Z.
  • D. A + Z.

Câu 28: Các đồng vị của cùng một nguyên tố có điểm gì khác nhau trong cấu tạo hạt nhân?

  • A. Số proton.
  • B. Tổng số proton và neutron.
  • C. Số neutron.
  • D. Số electron.

Câu 29: Nguyên tử nào sau đây có số proton, neutron, electron không bằng nhau?

  • A. Carbon-12 (6p, 6n, 6e).
  • B. Oxygen-16 (8p, 8n, 8e).
  • C. Neon-20 (10p, 10n, 10e).
  • D. Sodium-23 (11p, 12n, 11e).

Câu 30: Cho biết nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. Brom có hai đồng vị 79Br và 81Br. Tỉ lệ số nguyên tử 79Br : 81Br trong tự nhiên (lấy giá trị khối lượng mỗi đồng vị bằng số khối) xấp xỉ là:

  • A. 1 : 1.
  • B. 1 : 1 (xấp xỉ 50,5% : 49,5%).
  • C. 2 : 1.
  • D. 1 : 2.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Khái niệm nguyên tố hóa học được định nghĩa dựa trên đặc điểm cơ bản nào của nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết thông tin gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Số khối (A) của một nguyên tử là tổng của loại hạt nào trong hạt nhân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có 12 proton và 12 neutron. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho kí hiệu nguyên tử sau: . Số lượng proton, neutron và electron trong một nguyên tử đồng vị này lần lượt là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một nguyên tử có 17 proton và 20 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tử này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Nguyên tử khối tương đối (nguyên tử khối) của một nguyên tử cho biết:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử đồng vị nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Neon (Ne) trong tự nhiên có ba đồng vị bền: 20Ne (90,48%), 21Ne (0,27%), 22Ne (9,25%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu (lấy giá trị khối lượng mỗi đồng vị bằng số khối)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Boron (B) có nguyên tử khối trung bình là 10,81. Boron có hai đồng vị bền là 10B (khối lượng 10,01 amu) và 11B (khối lượng 11,01 amu). Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 11B trong tự nhiên là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Xác định số proton của nguyên tử X.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một ion Y2+ có tổng số electron là 10. Số khối của nguyên tử Y là 24. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Nguyên tử nào dưới đây là đồng vị của nhau?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,45. Clo có hai đồng vị là 35Cl và 37Cl. Nếu coi nguyên tử khối của mỗi đồng vị bằng số khối, phần trăm số nguyên tử của 35Cl và 37Cl lần lượt là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron nhiều hơn số proton là 1?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là không đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một nguyên tử X có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Ion S2- có tổng số electron là 18. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh (S) là 16. Số khối của nguyên tử S là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Nguyên tố Argon (Ar) có nguyên tử khối trung bình là 39,948. Trong tự nhiên, Ar có các đồng vị 36Ar, 38Ar, 40Ar. Đồng vị nào chiếm tỉ lệ phần trăm số nguyên tử lớn nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một nguyên tử M có tổng số hạt proton, neutron, electron là 58. Số hạt mang điện dương ít hơn số hạt không mang điện là 1. Xác định số proton của M.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Ion X3+ có tổng số electron là 10. Nguyên tử X có số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho các nguyên tử sau: . Những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Tính chất nào sau đây của nguyên tử được quyết định chủ yếu bởi số electron ở vỏ nguyên tử, đặc biệt là electron lớp ngoài cùng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Magnesium (Mg) có 3 đồng vị tự nhiên: 24Mg, 25Mg, 26Mg. Biết tỉ lệ số nguyên tử của 24Mg : 25Mg là 79 : 10, và nguyên tử khối trung bình của Mg là 24,305. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị 26Mg (coi nguyên tử khối mỗi đồng vị bằng số khối).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z và số khối A. Số electron trong nguyên tử trung hòa là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Các đồng vị của cùng một nguyên tố có điểm gì khác nhau trong cấu tạo hạt nhân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Nguyên tử nào sau đây có số proton, neutron, electron không bằng nhau?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho biết nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. Brom có hai đồng vị 79Br và 81Br. Tỉ lệ số nguyên tử 79Br : 81Br trong tự nhiên (lấy giá trị khối lượng mỗi đồng vị bằng số khối) xấp xỉ là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm nào sau đây được sử dụng để phân loại các nguyên tử thuộc về cùng một nguyên tố hóa học?

  • A. Số lượng proton trong hạt nhân.
  • B. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • C. Số lượng electron trong vỏ nguyên tử.
  • D. Tổng khối lượng của các hạt cơ bản.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì về nguyên tử trung hòa về điện của nguyên tố đó?

  • A. Chỉ cho biết số neutron.
  • B. Chỉ cho biết số khối.
  • C. Chỉ cho biết số electron.
  • D. Cho biết số proton và số electron.

Câu 3: Nguyên tử X có 6 proton, 6 neutron và 6 electron. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 6.
  • B. 12 (tổng số proton và electron).
  • C. 12 (tổng số proton và neutron).
  • D. 18 (tổng số proton, neutron và electron).

Câu 4: Kí hiệu nguyên tử cho biết những thông tin cơ bản nào về nguyên tử của một nguyên tố?

  • A. Số electron và số neutron.
  • B. Số hiệu nguyên tử và số khối.
  • C. Số proton và số electron.
  • D. Số khối và số electron.

Câu 5: Nguyên tử nguyên tố Sulfur (Lưu huỳnh) có số hiệu nguyên tử Z = 16. Đồng vị phổ biến nhất của Sulfur có số khối A = 32. Nguyên tử của đồng vị này có bao nhiêu neutron?

  • A. 16.
  • B. 32.
  • C. 48.
  • D. 8.

Câu 6: Đồng vị là những nguyên tử có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cùng số khối, khác số hiệu nguyên tử.
  • B. Cùng số neutron, khác số proton.
  • C. Cùng số electron, khác số neutron.
  • D. Cùng số proton, khác số neutron.

Câu 7: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của đồng vị phổ biến nhất.
  • B. Số khối của đồng vị phổ biến nhất.
  • C. Khối lượng và phần trăm số nguyên tử (tức là tỉ lệ về số nguyên tử) của các đồng vị bền trong tự nhiên.
  • D. Tổng số khối của tất cả các đồng vị chia cho số lượng đồng vị.

Câu 8: Neon (Ne) trong tự nhiên là hỗn hợp của ba đồng vị: $^{20} ext{Ne}$ (90,48%), $^{21} ext{Ne}$ (0,27%), $^{22} ext{Ne}$ (9,25%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân)?

  • A. 20,18.
  • B. 20,48.
  • C. 20,99.
  • D. 21,00.

Câu 9: Nguyên tố Chlorine (Cl) có nguyên tử khối trung bình là 35,45. Trong tự nhiên, Chlorine có hai đồng vị bền là $^{35} ext{Cl}$ và $^{37} ext{Cl}$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35} ext{Cl}$ trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 24,5%.
  • B. 75,5%.
  • C. 50%.
  • D. Không đủ dữ kiện để tính.

Câu 10: Ion $ ext{Mg}^{2+}$ được hình thành từ nguyên tử Magnesium (Mg) có Z = 12, A = 24. Số hạt electron có trong ion $ ext{Mg}^{2+}$ là bao nhiêu?

  • A. 10 (số proton).
  • B. 12 (số proton và neutron).
  • C. 10 (số electron ban đầu trừ đi 2 electron mất đi).
  • D. 14 (số electron ban đầu cộng thêm 2 electron).

Câu 11: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số neutron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Y là nguyên tố nào?

  • A. Flo (Z=9).
  • B. Neon (Z=10).
  • C. Natri (Z=11).
  • D. Magie (Z=12).

Câu 12: Hai nguyên tử $^{16} ext{O}$ và $^{17} ext{O}$ khác nhau về đặc điểm nào?

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số electron.
  • D. Số hiệu nguyên tử.

Câu 13: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

  • A. $^{17}_{35} ext{Cl}$.
  • B. $^{16}_{32} ext{S}$.
  • C. $^{17}_{37} ext{Cl}$.
  • D. $^{16}_{34} ext{S}$.

Câu 14: Nguyên tử Iron (Sắt) có Z = 26. Ion phổ biến của Iron trong hợp chất là $ ext{Fe}^{3+}$. Số electron trong ion $ ext{Fe}^{3+}$ là bao nhiêu?

  • A. 23.
  • B. 26.
  • C. 29.
  • D. 56.

Câu 15: Nguyên tử A có Z = 19, N = 20. Kí hiệu nguyên tử của A là gì?

  • A. $^{19}_{20} ext{K}$.
  • B. $^{20}_{19} ext{K}$.
  • C. $^{39}_{19} ext{K}$.
  • D. $^{19}_{39} ext{K}$.

Câu 16: Nitrogen (N) có hai đồng vị bền là $^{14} ext{N}$ (chiếm 99,63%) và $^{15} ext{N}$ (chiếm 0,37%). Khối lượng nguyên tử của $^{14} ext{N}$ là 14,003 amu, của $^{15} ext{N}$ là 15,000 amu. Nguyên tử khối trung bình của Nitrogen là bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân)?

  • A. 14,00.
  • B. 14,01.
  • C. 14,03.
  • D. 14,01.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là đúng?

  • A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học giống nhau.
  • B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất vật lý giống hệt nhau.
  • C. Các đồng vị chỉ khác nhau về số electron.
  • D. Các đồng vị có cùng số khối.

Câu 18: Nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Ion được tạo thành từ nguyên tử X khi nhận thêm 1 electron có kí hiệu là gì?

  • A. $^{35}_{17} ext{Cl}^{+}$.
  • B. $^{35}_{17} ext{Cl}^{-}$.
  • C. $^{18}_{17} ext{Cl}^{-}$.
  • D. $^{35}_{18} ext{Cl}^{-}$.

Câu 19: Nguyên tử nguyên tố M có 13 proton và 14 neutron. Khối lượng của nguyên tử M tính theo amu gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 13 amu.
  • B. 14 amu.
  • C. 26 amu.
  • D. 27 amu.

Câu 20: Nguyên tử khối của Carbon là 12,011 amu. Giá trị này khác 12 (số khối của đồng vị $^{12} ext{C}$) là do yếu tố nào?

  • A. Carbon trong tự nhiên là hỗn hợp của các đồng vị với tỉ lệ khác nhau.
  • B. Khối lượng của proton và neutron không chính xác bằng 1 amu.
  • C. Có sai số trong quá trình đo đạc.
  • D. Ảnh hưởng của electron đến khối lượng nguyên tử.

Câu 21: Một nguyên tử X có Z = 8. Trong tự nhiên, nguyên tố X có ba đồng vị với số neutron lần lượt là N₁, N₂, N₃. Điều nào sau đây chắc chắn đúng về ba đồng vị này?

  • A. Chúng có cùng số khối.
  • B. Chúng có cùng số neutron.
  • C. Chúng có cùng số proton.
  • D. Chúng có cùng khối lượng nguyên tử tuyệt đối.

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt dưới 40. Số hạt mang điện gấp 2,5 lần số hạt không mang điện. R là nguyên tố nào?

  • A. Oxy (Z=8).
  • B. Flo (Z=9).
  • C. Neon (Z=10).
  • D. Natri (Z=11).

Câu 23: Ion $ ext{S}^{2-}$ có tổng số electron là 18. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố Sulfur là bao nhiêu?

  • A. 18.
  • B. 20.
  • C. 16 (số electron trong ion).
  • D. 16 (số electron trong nguyên tử trung hòa).

Câu 24: Nguyên tố Hydrogen (H) có 3 đồng vị tự nhiên là $^{1} ext{H}$ (protium), $^{2} ext{H}$ (deuterium), $^{3} ext{H}$ (tritium). So sánh nào sau đây về số neutron trong hạt nhân của ba đồng vị này là đúng?

  • A. $^{1} ext{H}$ có nhiều neutron nhất.
  • B. $^{3} ext{H}$ có nhiều neutron nhất.
  • C. Ba đồng vị có cùng số neutron.
  • D. $^{2} ext{H}$ có nhiều neutron hơn $^{3} ext{H}$.

Câu 25: Một mẫu Boron (B) có nguyên tử khối trung bình là 10,81. Boron có hai đồng vị bền là $^{10} ext{B}$ và $^{11} ext{B}$. Giả sử khối lượng nguyên tử của hai đồng vị lần lượt là 10,013 amu và 11,009 amu. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{11} ext{B}$ trong mẫu này là bao nhiêu (làm tròn đến hàng đơn vị)?

  • A. 19%.
  • B. 80%.
  • C. 81%.
  • D. 20%.

Câu 26: Nguyên tử một nguyên tố kim loại M có tổng số hạt cơ bản là 58. Số hạt neutron lớn hơn số hạt proton là 1. M là nguyên tố nào?

  • A. Natri (Z=11).
  • B. Kali (Z=19).
  • C. Canxi (Z=20).
  • D. Sắt (Z=26).

Câu 27: Ion $ ext{X}^+$ có 10 electron và 12 neutron. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 23.
  • B. 22.
  • C. 11.
  • D. 10.

Câu 28: Cho các nguyên tử sau: $^{39}_{19} ext{K}$, $^{40}_{19} ext{K}$, $^{40}_{20} ext{Ca}$. Cặp nào là đồng vị của nhau?

  • A. $^{39}_{19} ext{K}$ và $^{40}_{19} ext{K}$.
  • B. $^{40}_{19} ext{K}$ và $^{40}_{20} ext{Ca}$.
  • C. $^{39}_{19} ext{K}$ và $^{40}_{20} ext{Ca}$.
  • D. Cả ba nguyên tử đều là đồng vị.

Câu 29: Khối lượng nguyên tử của đồng vị $^{12} ext{C}$ được quy ước chính xác bằng 12 amu. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Nguyên tử khối của mọi nguyên tố đều là số nguyên.
  • B. Hạt nhân $^{12} ext{C}$ chỉ chứa 12 hạt proton và neutron.
  • C. 1 amu bằng khối lượng của một nguyên tử $^{12} ext{C}$.
  • D. 1 amu bằng 1/12 khối lượng của một nguyên tử $^{12} ext{C}$.

Câu 30: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện là 30. Số hạt không mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của Y là gì?

  • A. $^{15}_{30} ext{P}$.
  • B. $^{15}_{16} ext{P}$.
  • C. $^{31}_{15} ext{P}$.
  • D. $^{16}_{31} ext{S}$.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Khái niệm nào sau đây được sử dụng để phân loại các nguyên tử thuộc về cùng một nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì về nguyên tử trung hòa về điện của nguyên tố đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Nguyên tử X có 6 proton, 6 neutron và 6 electron. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Kí hiệu nguyên tử cho biết những thông tin cơ bản nào về nguyên tử của một nguyên tố?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Nguyên tử nguyên tố Sulfur (Lưu huỳnh) có số hiệu nguyên tử Z = 16. Đồng vị phổ biến nhất của Sulfur có số khối A = 32. Nguyên tử của đồng vị này có bao nhiêu neutron?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đồng vị là những nguyên tử có đặc điểm nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Neon (Ne) trong tự nhiên là hỗn hợp của ba đồng vị: $^{20} ext{Ne}$ (90,48%), $^{21} ext{Ne}$ (0,27%), $^{22} ext{Ne}$ (9,25%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nguyên tố Chlorine (Cl) có nguyên tử khối trung bình là 35,45. Trong tự nhiên, Chlorine có hai đồng vị bền là $^{35} ext{Cl}$ và $^{37} ext{Cl}$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35} ext{Cl}$ trong tự nhiên là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Ion $ ext{Mg}^{2+}$ được hình thành từ nguyên tử Magnesium (Mg) có Z = 12, A = 24. Số hạt electron có trong ion $ ext{Mg}^{2+}$ là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số neutron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Y là nguyên tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hai nguyên tử $^{16} ext{O}$ và $^{17} ext{O}$ khác nhau về đặc điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nguyên tử Iron (Sắt) có Z = 26. Ion phổ biến của Iron trong hợp chất là $ ext{Fe}^{3+}$. Số electron trong ion $ ext{Fe}^{3+}$ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nguyên tử A có Z = 19, N = 20. Kí hiệu nguyên tử của A là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nitrogen (N) có hai đồng vị bền là $^{14} ext{N}$ (chiếm 99,63%) và $^{15} ext{N}$ (chiếm 0,37%). Khối lượng nguyên tử của $^{14} ext{N}$ là 14,003 amu, của $^{15} ext{N}$ là 15,000 amu. Nguyên tử khối trung bình của Nitrogen là bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Ion được tạo thành từ nguyên tử X khi nhận thêm 1 electron có kí hiệu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Nguyên tử nguyên tố M có 13 proton và 14 neutron. Khối lượng của nguyên tử M tính theo amu gần nhất với giá trị nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nguyên tử khối của Carbon là 12,011 amu. Giá trị này khác 12 (số khối của đồng vị $^{12} ext{C}$) là do yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một nguyên tử X có Z = 8. Trong tự nhiên, nguyên tố X có ba đồng vị với số neutron lần lượt là N₁, N₂, N₃. Điều nào sau đây chắc chắn đúng về ba đồng vị này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt dưới 40. Số hạt mang điện gấp 2,5 lần số hạt không mang điện. R là nguyên tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Ion $ ext{S}^{2-}$ có tổng số electron là 18. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố Sulfur là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nguyên tố Hydrogen (H) có 3 đồng vị tự nhiên là $^{1} ext{H}$ (protium), $^{2} ext{H}$ (deuterium), $^{3} ext{H}$ (tritium). So sánh nào sau đây về số neutron trong hạt nhân của ba đồng vị này là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một mẫu Boron (B) có nguyên tử khối trung bình là 10,81. Boron có hai đồng vị bền là $^{10} ext{B}$ và $^{11} ext{B}$. Giả sử khối lượng nguyên tử của hai đồng vị lần lượt là 10,013 amu và 11,009 amu. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{11} ext{B}$ trong mẫu này là bao nhiêu (làm tròn đến hàng đơn vị)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nguyên tử một nguyên tố kim loại M có tổng số hạt cơ bản là 58. Số hạt neutron lớn hơn số hạt proton là 1. M là nguyên tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Ion $ ext{X}^+$ có 10 electron và 12 neutron. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho các nguyên tử sau: $^{39}_{19} ext{K}$, $^{40}_{19} ext{K}$, $^{40}_{20} ext{Ca}$. Cặp nào là đồng vị của nhau?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khối lượng nguyên tử của đồng vị $^{12} ext{C}$ được quy ước chính xác bằng 12 amu. Điều này có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện là 30. Số hạt không mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của Y là gì?

Viết một bình luận