Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Nguyên tố hóa học X có số hiệu nguyên tử là 17. Phát biểu nào sau đây về nguyên tố X là đúng?
- A. Nguyên tử của nguyên tố X luôn có 17 neutron.
- B. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có tổng số proton và neutron là 17.
- C. Mọi nguyên tử của nguyên tố X đều có 17 proton trong hạt nhân.
- D. Nguyên tử của nguyên tố X chỉ có một loại đồng vị duy nhất.
Câu 2: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử này.
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố Y có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của nguyên tố Y là gì?
- A. $$^{15}_{16}text{Y}$
- B. $$^{31}_{16}text{Y}$
- C. $$^{15}_{15}text{Y}$
- D. $$^{31}_{15}text{Y}$
Câu 4: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về yếu tố nào?
- A. Số neutron.
- B. Số proton.
- C. Số electron.
- D. Số hiệu nguyên tử.
Câu 5: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Br là 79,91. Br có hai đồng vị bền là $^{79}text{Br}$ và $^{81}text{Br}$. Giả sử nguyên tử khối của các đồng vị bằng số khối của chúng. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{79}text{Br}$ trong tự nhiên là bao nhiêu?
- A. 45.5%
- B. 54.5%
- C. 50%
- D. 59.91%
Câu 6: Ion X$^{2-}$ có tổng số electron là 18. Hạt nhân nguyên tử X có 16 neutron. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?
Câu 7: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị bền trong tự nhiên: $^{36}text{Ar}$ (chiếm 0,337%), $^{38}text{Ar}$ (chiếm 0,063%), và $^{40}text{Ar}$ (chiếm 99,600%). Tính nguyên tử khối trung bình của Argon (làm tròn đến hai chữ số thập phân), giả sử nguyên tử khối của mỗi đồng vị bằng số khối của nó.
- A. 39,95
- B. 39,98
- C. 40,00
- D. 38,00
Câu 8: Quan sát kí hiệu nguyên tử sau: $^{23}_{11}text{Na}$. Thông tin nào sau đây được suy ra là SAI?
- A. Số hiệu nguyên tử là 11.
- B. Số proton trong hạt nhân là 11.
- C. Số khối là 23.
- D. Nguyên tử có 23 electron.
Câu 9: Cho ba nguyên tử sau: $^{12}_{6}text{X}$, $^{13}_{6}text{Y}$, $^{14}_{7}text{Z}$. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
- B. X và Z là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
- C. Y và Z là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
- D. X, Y, Z đều là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
Câu 10: Nguyên tử khối của một nguyên tử là khối lượng tương đối của nguyên tử đó, được tính bằng đơn vị amu. Đơn vị amu được định nghĩa dựa trên nguyên tử đồng vị nào?
- A. Nguyên tử $^{16}text{O}$
- B. Nguyên tử $^{1}text{H}$
- C. Nguyên tử $^{12}text{C}$
- D. Nguyên tử $^{23}text{Na}$
Câu 11: Một nguyên tố M có hai đồng vị là M1 và M2. Tỉ lệ số nguyên tử của M1 và M2 là 27:23. Đồng vị M1 có số neutron ít hơn đồng vị M2 là 2 hạt. Nguyên tử khối trung bình của M là 35,45. Số khối của đồng vị M1 là bao nhiêu?
Câu 12: Cho bảng dữ liệu về thành phần hạt của một số nguyên tử/ion:
| Hạt | Nguyên tử A | Nguyên tử B | Ion C$^+$ | Ion D$^{2-}$ |
|---|---|---|---|---|
| Proton | 6 | 7 | 11 | 8 |
| Neutron | 6 | 7 | 12 | 8 |
| Electron | 6 | 7 | 10 | 10 |
Những nguyên tử/ion nào là đồng vị của nhau?
- A. A và B
- B. C$^+$ và D$^{2-}$
- C. A và C$^+$
- D. Không có cặp nào là đồng vị của nhau dựa trên dữ liệu này.
Câu 13: Nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 24,31. X có hai đồng vị, trong đó đồng vị thứ nhất có số khối là 24 (chiếm 78,99% số nguyên tử). Số khối của đồng vị thứ hai là bao nhiêu? (Làm tròn đến số nguyên gần nhất)
Câu 14: Một nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt dưới 60. Tỉ lệ số neutron so với số proton là 1:1. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định tên nguyên tố R.
- A. Carbon (Z=6)
- B. Magnesium (Z=12)
- C. Oxygen (Z=8)
- D. Sulfur (Z=16)
Câu 15: Nguyên tố Oxygen (O) có 3 đồng vị tự nhiên là $^{16}text{O}$, $^{17}text{O}$, $^{18}text{O}$. Các đồng vị này khác nhau về đặc điểm nào?
- A. Số proton.
- B. Số electron.
- C. Tính chất hóa học.
- D. Số neutron và số khối.
Câu 16: Cho kí hiệu nguyên tử: $^{35}_{17}text{Cl}$ và $^{37}_{17}text{Cl}$. Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh hai đồng vị này?
- A. Chúng có cùng số proton nhưng khác số neutron.
- B. Chúng có cùng số neutron nhưng khác số proton.
- C. Chúng có cùng số khối nhưng khác số proton.
- D. Chúng có cùng số electron nhưng khác số proton.
Câu 17: Một nguyên tử X có 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Nguyên tử khối của X tính theo amu gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A. 13 amu
- B. 14 amu
- C. 26 amu
- D. 27 amu
Câu 18: Nguyên tố Neon (Ne) trong tự nhiên có 3 đồng vị: $^{20}text{Ne}$ (90,92%), $^{21}text{Ne}$ (0,26%), $^{22}text{Ne}$ (8,82%). Nguyên tử khối trung bình của Neon được tính như thế nào?
- A. $(20 times 90.92 + 21 times 0.26 + 22 times 8.82) div 3$
- B. $(20 times 90.92 + 21 times 0.26 + 22 times 8.82) div 100$
- C. $20 + 21 + 22 div 3$
- D. $90.92 + 0.26 + 8.82$
Câu 19: Nguyên tử khối của nguyên tố Boron (B) là 10,81. Boron có hai đồng vị $^{10}text{B}$ và $^{11}text{B}$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{11}text{B}$ trong tự nhiên là bao nhiêu? (Giả sử nguyên tử khối của các đồng vị bằng số khối)
- A. 81%
- B. 19%
- C. 50%
- D. 81.9%
Câu 20: Một nguyên tử X có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Khi nguyên tử này nhường đi 1 electron để tạo thành ion X$^+$, số hạt proton, neutron và electron trong ion X$^+$ lần lượt là:
- A. 19 proton, 20 neutron, 18 electron.
- B. 20 proton, 19 neutron, 19 electron.
- C. 18 proton, 20 neutron, 19 electron.
- D. 19 proton, 20 neutron, 18 electron.
Câu 21: Nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi yếu tố nào sau đây?
- A. Tổng số hạt proton và neutron.
- B. Số proton trong hạt nhân.
- C. Số electron ở lớp vỏ.
- D. Khối lượng nguyên tử.
Câu 22: Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ tổng số proton và neutron trong hạt nhân nguyên tử?
- A. Số hiệu nguyên tử (Z).
- B. Số neutron (N).
- C. Số khối (A).
- D. Nguyên tử khối.
Câu 23: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị là $^{63}text{Cu}$ và $^{65}text{Cu}$. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị $^{63}text{Cu}$ so với đồng vị $^{65}text{Cu}$ gần nhất với giá trị nào sau đây? (Giả sử nguyên tử khối của các đồng vị bằng số khối)
- A. 2,45 : 1
- B. 1 : 2,45
- C. 1 : 1
- D. 1,54 : 1
Câu 24: Một nguyên tử có 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây biểu diễn đúng nguyên tử này?
- A. $$^{20}_{20}text{Ca}$
- B. $$^{40}_{20}text{Ca}$
- C. $$^{20}_{40}text{Ca}$
- D. $$^{40}_{20}text{Ar}$
Câu 25: Ion Y$^{3+}$ có 10 electron. Hạt nhân nguyên tử Y có 14 neutron. Số khối của nguyên tử Y là bao nhiêu?
Câu 26: Nguyên tố R có 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số neutron bằng số proton. Đồng vị thứ hai có số neutron nhiều hơn đồng vị thứ nhất 1 hạt. Đồng vị thứ ba có số neutron ít hơn đồng vị thứ nhất 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình của R là 28,085. Đồng vị thứ nhất chiếm 92,23% số nguyên tử, đồng vị thứ hai chiếm 4,68% số nguyên tử. Số khối của đồng vị thứ ba là bao nhiêu?
Câu 27: Cho các nguyên tử sau: $^{14}_{6}text{C}$, $^{14}_{7}text{N}$, $^{16}_{8}text{O}$, $^{17}_{8}text{O}$. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
- A. $^{14}text{C}$ và $^{14}text{N}$
- B. $^{14}text{N}$ và $^{16}text{O}$
- C. $^{16}text{O}$ và $^{17}text{O}$
- D. $^{14}text{C}$ và $^{16}text{O}$
Câu 28: Nguyên tử khối của Chlorine là 35,45. Điều này có ý nghĩa gì?
- A. Mọi nguyên tử Chlorine đều có khối lượng là 35,45 amu.
- B. Khối lượng trung bình của một nguyên tử Chlorine là 35,45 amu.
- C. Nguyên tử Chlorine nặng gấp 35,45 lần nguyên tử Hydrogen.
- D. Hạt nhân nguyên tử Chlorine có 35 proton và 45 neutron.
Câu 29: Một nguyên tử Z có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt không mang điện (neutron) nhiều hơn số hạt mang điện âm (electron) là 1 hạt. Xác định số khối (A) của nguyên tử Z.
Câu 30: Các đồng vị của một nguyên tố có tính chất hóa học giống nhau chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?
- A. Số neutron trong hạt nhân.
- B. Số khối của nguyên tử.
- C. Số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
- D. Khối lượng nguyên tử.