Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 7: Xu hướng biến đổi một số tính chất của đơn chất, biến đổi thành phần và tính chất của hợp chất trong một chu kì và trong một nhóm - Đề 06
Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 7: Xu hướng biến đổi một số tính chất của đơn chất, biến đổi thành phần và tính chất của hợp chất trong một chu kì và trong một nhóm - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns¹ (n≥2). Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có xu hướng biến đổi như thế nào?
- A. Tăng dần.
- B. Giảm dần.
- C. Không thay đổi.
- D. Tăng rồi giảm.
Câu 2: Sắp xếp các nguyên tố sau đây theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần: Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), Si (Z=14).
- A. Na < Mg < Al < Si.
- B. Si < Al < Mg < Na.
- C. Mg < Na < Al < Si.
- D. Si < Al < Mg < Na.
Câu 3: Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, năng lượng ion hóa thứ nhất (I₁) của các nguyên tố có xu hướng biến đổi như thế nào?
- A. Tăng dần.
- B. Không thay đổi.
- C. Giảm dần.
- D. Giảm rồi tăng.
Câu 4: Cho các nguyên tố sau: Li (Z=3), Na (Z=11), K (Z=19). Sắp xếp các nguyên tố này theo chiều năng lượng ion hóa thứ nhất (I₁) giảm dần.
- A. Li > Na > K.
- B. K > Na > Li.
- C. Na > K > Li.
- D. Li < K < Na.
Câu 5: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử trong phân tử hút electron liên kết. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, độ âm điện của các nguyên tố nhóm A có xu hướng biến đổi như thế nào?
- A. Tăng dần.
- B. Giảm dần.
- C. Không thay đổi.
- D. Giảm rồi tăng.
Câu 6: Cho các nguyên tố sau: O (Z=8), F (Z=9), Cl (Z=17), Br (Z=35). Sắp xếp các nguyên tố này theo chiều độ âm điện tăng dần.
- A. F < Cl < Br < O.
- B. Br < Cl < O < F.
- C. Cl < Br < O < F.
- D. Br < Cl < O < F.
Câu 7: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IA. Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Nguyên tố Z thuộc chu kì 2, nhóm VIIA. Sắp xếp tính phi kim của các nguyên tố này theo chiều tăng dần.
- A. Y < Z < X.
- B. X < Y < Z.
- C. Z < Y < X.
- D. X < Z < Y.
Câu 8: Nguyên tố A thuộc nhóm IIA và nguyên tố B thuộc nhóm VIA trong cùng một chu kì. Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của A và B là đúng?
- A. A có tính phi kim mạnh hơn B.
- B. B có tính kim loại mạnh hơn A.
- C. A có tính kim loại, B có tính phi kim.
- D. Cả A và B đều có tính phi kim.
Câu 9: Cho các nguyên tố sau: K (Z=19), Ca (Z=20), Rb (Z=37), Sr (Z=38). Nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất?
- A. K.
- B. Ca.
- C. Rb.
- D. Sr.
Câu 10: Nguyên tố X (Z=16) thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Công thức oxide cao nhất và công thức hợp chất khí với hydrogen của X lần lượt là:
- A. XO₃ và H₂X.
- B. X₂O₅ và HX.
- C. XO₂ và H₂X.
- D. X₂O₃ và HX₂.
Câu 11: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính acid của các hydroxide tương ứng với oxide cao nhất của các nguyên tố nhóm A có xu hướng:
- A. Giảm dần.
- B. Tăng dần.
- C. Không thay đổi.
- D. Tăng rồi giảm.
Câu 12: Cho các hydroxide sau: NaOH, Mg(OH)₂, Al(OH)₃, H₂SiO₃, H₃PO₄, H₂SO₄, HClO₄. Sắp xếp các hydroxide này theo chiều tính acid tăng dần.
- A. HClO₄ < H₂SO₄ < H₃PO₄ < H₂SiO₃ < Al(OH)₃ < Mg(OH)₂ < NaOH.
- B. NaOH < Mg(OH)₂ < Al(OH)₃ < H₂SiO₃ < H₃PO₄ < H₂SO₄ < HClO₄.
- C. NaOH < Mg(OH)₂ < Al(OH)₃ < H₂SiO₃ < H₃PO₄ < H₂SO₄ < HClO₄.
- D. Al(OH)₃ < H₂SiO₃ < H₃PO₄ < H₂SO₄ < HClO₄ < Mg(OH)₂ < NaOH.
Câu 13: Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính base của các hydroxide tương ứng với oxide cao nhất của các nguyên tố có xu hướng:
- A. Tăng dần.
- B. Giảm dần.
- C. Không thay đổi.
- D. Giảm rồi tăng.
Câu 14: Oxide cao nhất của nguyên tố X có công thức XO₃. Hợp chất khí với hydrogen của X chứa 5,88% khối lượng hydrogen. Xác định nguyên tố X.
- A. N (Z=7).
- B. P (Z=15).
- C. C (Z=6).
- D. S (Z=16).
Câu 15: Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Oxide cao nhất của R có công thức R₂O₅. Hợp chất khí với hydrogen của R có công thức RH₃. Tính acid của hydroxide tương ứng với oxide cao nhất của R trong chu kì 3 mạnh hơn hay yếu hơn tính acid của H₂SO₄?
- A. Mạnh hơn.
- B. Yếu hơn.
- C. Bằng nhau.
- D. Không thể so sánh.
Câu 16: Cho các nguyên tố sau: N (Z=7), P (Z=15), As (Z=33). Sắp xếp các hợp chất khí với hydrogen của chúng (NH₃, PH₃, AsH₃) theo chiều tính base giảm dần.
- A. NH₃ > PH₃ > AsH₃.
- B. AsH₃ > PH₃ > NH₃.
- C. PH₃ > NH₃ > AsH₃.
- D. NH₃ < AsH₃ < PH₃.
Câu 17: Nguyên tố X thuộc nhóm IVA, chu kì 3. Nguyên tố Y thuộc nhóm VIA, chu kì 3. Nguyên tố Z thuộc nhóm VIIA, chu kì 3. So sánh tính phi kim của X, Y, Z.
- A. X > Y > Z.
- B. Y > X > Z.
- C. Z > Y > X.
- D. X = Y = Z.
Câu 18: Nguyên tố X (Z=11) và nguyên tố Y (Z=17). Oxide cao nhất của X và Y lần lượt là:
- A. XO₂ và Y₂O₇.
- B. X₂O và Y₂O₇.
- C. XO và YO₂.
- D. X₂O₃ và YO₃.
Câu 19: Cho các oxide sau: Na₂O, MgO, Al₂O₃, SiO₂, P₂O₅, SO₃, Cl₂O₇. Oxide nào có tính lưỡng tính?
- A. Na₂O.
- B. SO₃.
- C. Al₂O₃.
- D. SiO₂.
Câu 20: Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm VIA. Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. So sánh tính acid của hydroxide tương ứng với oxide cao nhất của X và Y.
- A. Tính acid của hydroxide X mạnh hơn Y.
- B. Tính acid của hydroxide Y yếu hơn X.
- C. Tính acid của hydroxide X bằng Y.
- D. Tính acid của hydroxide Y mạnh hơn X.
Câu 21: Nguyên tử nguyên tố A có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Nguyên tử nguyên tố B có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 7 electron. Nguyên tử nguyên tố C có 2 lớp electron, lớp ngoài cùng có 7 electron. So sánh tính phi kim của A, B, C.
- A. A < B < C.
- B. A < B < C.
- C. C < B < A.
- D. B < A < C.
Câu 22: Cho các nguyên tố: Li (Z=3), Be (Z=4), B (Z=5), C (Z=6). Sắp xếp các oxide cao nhất của chúng theo chiều tính base giảm dần.
- A. Li₂O > BeO > B₂O₃ > CO₂.
- B. CO₂ > B₂O₃ > BeO > Li₂O.
- C. BeO > Li₂O > B₂O₃ > CO₂.
- D. Li₂O < BeO < B₂O₃ < CO₂.
Câu 23: Nguyên tố X thuộc nhóm IA, chu kì 4. Nguyên tố Y thuộc nhóm IIA, chu kì 3. Nguyên tố Z thuộc nhóm IIIA, chu kì 3. Sắp xếp tính kim loại của X, Y, Z theo chiều tăng dần.
- A. X < Y < Z.
- B. Y < Z < X.
- C. Z < Y < X.
- D. Z < X < Y.
Câu 24: Nguyên tố X tạo oxide cao nhất có công thức RO₂. Trong hợp chất khí với hydrogen, X chiếm 75% về khối lượng. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
- A. Chu kì 2, nhóm IVA.
- B. Chu kì 3, nhóm IVA.
- C. Chu kì 2, nhóm VIA.
- D. Chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 25: Cho các nguyên tố sau: P (Z=15), S (Z=16), Cl (Z=17). So sánh tính acid của các hydroxide tương ứng với oxide cao nhất của chúng.
- A. H₃PO₄ > H₂SO₄ > HClO₄.
- B. H₂SO₄ > H₃PO₄ > HClO₄.
- C. HClO₄ > H₃PO₄ > H₂SO₄.
- D. HClO₄ > H₂SO₄ > H₃PO₄.
Câu 26: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố nhóm A có xu hướng biến đổi như thế nào?
- A. Tăng dần.
- B. Giảm dần.
- C. Không thay đổi.
- D. Giảm rồi tăng.
Câu 27: Cho các nguyên tố: Mg (Z=12), Ca (Z=20), Sr (Z=38). Sắp xếp tính base của các hydroxide tương ứng theo chiều tăng dần.
- A. Mg(OH)₂ > Ca(OH)₂ > Sr(OH)₂.
- B. Mg(OH)₂ < Ca(OH)₂ < Sr(OH)₂.
- C. Ca(OH)₂ < Mg(OH)₂ < Sr(OH)₂.
- D. Sr(OH)₂ < Ca(OH)₂ < Mg(OH)₂.
Câu 28: Nguyên tố X thuộc nhóm VIA. Oxide cao nhất của X tạo với nước một dung dịch có tính acid mạnh. Hợp chất khí với hydrogen của X có thể tạo liên kết hydrogen liên phân tử. Xác định nguyên tố X.
- A. S (Z=16).
- B. Se (Z=34).
- C. O (Z=8).
- D. Te (Z=52).
Câu 29: Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tố Z thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Nhận định nào sau đây về tính chất của Y và Z là đúng?
- A. Y có tính kim loại mạnh hơn Z; hydroxide của Y có tính base, hydroxide của Z có tính acid.
- B. Y có tính phi kim mạnh hơn Z; hydroxide của Y có tính base, hydroxide của Z có tính acid.
- C. Y có tính kim loại mạnh hơn Z; hydroxide của Y có tính acid, hydroxide của Z có tính base.
- D. Y có tính phi kim mạnh hơn Z; hydroxide của Y có tính acid, hydroxide của Z có tính base.
Câu 30: Cho các nguyên tố sau: Li (Z=3), N (Z=7), O (Z=8), F (Z=9). Sắp xếp các nguyên tố này theo chiều độ âm điện giảm dần.
- A. Li > N > O > F.
- B. F > O > N > Li.
- C. O > F > N > Li.
- D. N > O > F > Li.