Đề Trắc nghiệm Hóa học 10 – Cánh diều – Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong phản ứng hóa học nào sau đây, nước (Hu2082O) đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. HCl + NaOH → NaCl + Hu2082O
  • B. SOu2083 + Hu2082O → Hu2082SOu2084
  • C. Cu2081u2082Hu2082u2082Ou2081u2081 + Hu2082O → Cu2086Hu2081u2082Ou2086 + Cu2086Hu2081u2082Ou2086 (xúc tác Hu2082SOu2084)
  • D. 2Na + 2Hu2082O → 2NaOH + Hu2082

Câu 2: Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong phân tử Hu2082Su2082Ou2087.

  • A. +4
  • B. +5
  • C. +6
  • D. +7

Câu 3: Cho phản ứng: FeSu2082 + Ou2082 → Feu2082Ou2083 + SOu2082. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. FeSu2082
  • B. Ou2082
  • C. Feu2082Ou2083
  • D. SOu2082

Câu 4: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng (là các số nguyên tối giản): Cu + HNOu2083 (đặc) → Cu(NOu2083)u2082 + NOu2082 + Hu2082O

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 5: Cho phản ứng: Ku2082Cru2082Ou2087 + HCl (đặc) → KCl + CrClu2083 + Clu2082 + Hu2082O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị oxi hóa?

  • A. Kali (K)
  • B. Crom (Cr)
  • C. Oxi (O)
  • D. Clo (Cl)

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. HCl + NaOH → NaCl + Hu2082O
  • B. 2KClOu2083 → 2KCl + 3Ou2082
  • C. Zn + CuSOu2084 → ZnSOu2084 + Cu
  • D. 2Hu2082S + SOu2082 → 3S + 2Hu2082O

Câu 7: Trong các chất sau: Fe, FeO, FeClu2082, Feu2082Ou2083, Feu2083Ou2084, Fe(OH)u2083, FeSOu2084, Fe(NOu2083)u2083. Chất nào chỉ có tính khử?

  • A. Fe
  • B. FeClu2082
  • C. Feu2082Ou2083
  • D. Feu2083Ou2084

Câu 8: Cho phản ứng: SOu2082 + Bru2082 + 2Hu2082O → Hu2082SOu2084 + 2HBr. Trong phản ứng này, SOu2082 đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Môi trường

Câu 9: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định tổng hệ số của các sản phẩm (là các số nguyên tối giản): KMnOu2084 + HCl (đặc) → KCl + MnClu2082 + Clu2082 + Hu2082O

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 10
  • D. 17

Câu 10: Trong các ion sau: Feu00b2u207a, Feu00b3u207a, Su00b2u207b, SOu2084u00b2u207b, NOu2083u207b. Ion nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. Feu00b2u207a
  • B. Feu00b3u207a
  • C. Su00b2u207b
  • D. SOu2084u00b2u207b

Câu 11: Cho phương trình hóa học: aAl + bHNOu2083 → cAl(NOu2083)u2083 + dNO + eHu2082O. Sau khi cân bằng với các hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên dương tối giản, tỉ lệ a:b là bao nhiêu?

  • A. 1:2
  • B. 1:3
  • C. 1:4
  • D. 2:5

Câu 12: Trong phản ứng điện phân nóng chảy Alu2082Ou2083 để điều chế Al: 2Alu2082Ou2083 → 4Al + 3Ou2082. Phản ứng này là loại phản ứng gì?

  • A. Phản ứng oxi hóa – khử
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng trao đổi
  • D. Phản ứng phân hủy không phải oxi hóa - khử

Câu 13: Cho phản ứng: FeSOu2084 + KMnOu2084 + Hu2082SOu2084 → Feu2082(SOu2084)u2083 + MnSOu2084 + Ku2082SOu2084 + Hu2082O. Chất nào đóng vai trò là môi trường trong phản ứng này?

  • A. FeSOu2084
  • B. KMnOu2084
  • C. Hu2082SOu2084
  • D. Hu2082O

Câu 14: Xác định số oxi hóa của nitơ (N) trong ion NHu2084u207a.

  • A. -3
  • B. -2
  • C. +3
  • D. +5

Câu 15: Cho phản ứng: CuO + CO → Cu + COu2082. Trong phản ứng này, chất nào là chất bị khử?

  • A. CO
  • B. CuO
  • C. Cu
  • D. COu2082

Câu 16: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Asu2082Su2083 + HNOu2083 + Hu2082O → Hu2083AsOu2084 + Hu2082SOu2084 + NO. Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng (là các số nguyên tối giản) là bao nhiêu?

  • A. 31
  • B. 33
  • C. 34
  • D. 35

Câu 17: Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng thể hiện tính khử mạnh nhất?

  • A. S (Z=16, [Ne]3su00b23pu2074)
  • B. Cl (Z=17, [Ne]3su00b23pu2075)
  • C. Na (Z=11, [Ne]3su00b9)
  • D. Ar (Z=18, [Ne]3su00b23pu2076)

Câu 18: Trong điều kiện thích hợp, SOu2082 có thể vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Phản ứng nào sau đây SOu2082 thể hiện tính oxi hóa?

  • A. SOu2082 + 2NaOH → Nau2082SOu2083 + Hu2082O
  • B. SOu2082 + 2Hu2082S → 3S + 2Hu2082O
  • C. SOu2082 + Bru2082 + 2Hu2082O → Hu2082SOu2084 + 2HBr
  • D. SOu2082 + Clu2082 + 2Hu2082O → Hu2082SOu2084 + 2HCl

Câu 19: Cho các nhận định sau về phản ứng oxi hóa – khử: (1) Là phản ứng luôn có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố. (2) Chất oxi hóa là chất bị oxi hóa. (3) Quá trình oxi hóa là quá trình chất khử nhường electron. (4) Sản phẩm của quá trình khử là chất bị khử. Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Cho phản ứng: Feu2083Ou2084 + Hu2082SOu2084 (đặc, nóng) → Feu2082(SOu2084)u2083 + SOu2082 + Hu2082O. Số phân tử Hu2082SOu2084 đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng khi cân bằng với hệ số tối giản là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 9
  • D. 10

Câu 21: Cho các phản ứng sau: (1) 2Al + 3Clu2082 → 2AlClu2083. (2) Feu00b2u207a + Agu207a → Feu00b3u207a + Ag. (3) 2NaOH + Clu2082 → NaCl + NaClO + Hu2082O. (4) CaCOu2083 → CaO + COu2082. Số phản ứng trong đó Clu2082 thể hiện tính oxi hóa là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: KMnOu2084 + Nau2082SOu2083 + Hu2082O → MnOu2082 + Ku2082SOu2084 + Nau2082SOu2084 + NaOH. Tổng hệ số của các chất phản ứng (là các số nguyên tối giản) là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 8

Câu 23: Cho các chất và ion sau: Zn, Clu207b, Su00b2u207b, Feu00b2u207a, Feu00b3u207a, SOu2082, Hu2082SOu2084 (đặc), KMnOu2084. Chất/ion nào chỉ thể hiện tính oxi hóa?

  • A. Zn, Clu207b
  • B. Feu00b2u207a, SOu2082
  • C. Su00b2u207b, Feu00b3u207a
  • D. Feu00b3u207a, KMnOu2084, Hu2082SOu2084 (đặc)

Câu 24: Khi cho khí Hu2082S lội chậm qua dung dịch nước brom (Bru2082), hiện tượng quan sát được là dung dịch brom bị mất màu và có vẩn đục màu vàng xuất hiện. Giải thích hiện tượng này dựa trên phản ứng oxi hóa – khử.

  • A. Hu2082S bị oxi hóa bởi Bru2082 tạo S kết tủa màu vàng, Bru2082 bị khử thành HBr không màu.
  • B. Bru2082 bị oxi hóa bởi Hu2082S tạo HBr màu vàng, Hu2082S bị khử tạo S.
  • C. Đây là phản ứng trao đổi ion, không phải oxi hóa – khử.
  • D. Hu2082S và Bru2082 phản ứng tạo ra SOu2082 và HBr.

Câu 25: Cho phản ứng: Cru2082Ou2087u00b2u207b + SOu2083u00b2u207b + Hu207a → Cru00b3u207a + SOu2084u00b2u207b + Hu2082O. Tổng số electron mà 1 ion Cru2082Ou2087u00b2u207b đã nhận trong phản ứng khi cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 12

Câu 26: Áp dụng kiến thức về phản ứng oxi hóa – khử, giải thích tại sao khi bảo quản quặng pirit sắt (FeSu2082) trong không khí ẩm lại dễ bị phân hủy tạo thành FeSOu2084 và Hu2082SOu2084.

  • A. FeSu2082 là chất khử, bị oxi hóa bởi Ou2082 trong không khí ẩm.
  • B. Ou2082 là chất khử, bị oxi hóa bởi FeSu2082.
  • C. Đây là phản ứng thủy phân đơn thuần của FeSu2082.
  • D. FeSu2082 chỉ bị phân hủy bởi nhiệt độ cao, không phải do không khí ẩm.

Câu 27: Cho phản ứng: KClOu2083 → KCl + Ou2082. Phản ứng này thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử nào? (Xét về vai trò của KClOu2083)

  • A. Chất khử tác dụng chất oxi hóa
  • B. Tự oxi hóa - khử (disproportionation)
  • C. Tự oxi hóa - khử nội phân tử
  • D. Phản ứng trao đổi

Câu 28: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe + HNOu2083 (loãng) → Fe(NOu2083)u2083 + Nu2082O + Hu2082O. Tổng hệ số của các chất sản phẩm (là các số nguyên tối giản) là bao nhiêu?

  • A. 23
  • B. 24
  • C. 25
  • D. 26

Câu 29: Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố nhóm Halogen (nhóm VIIA) là gì, liên quan đến phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Tính oxi hóa mạnh
  • B. Tính khử mạnh
  • C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử mạnh
  • D. Tính axit mạnh

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: X + Y → Feu00b3u207a + Z. Biết X, Y là các chất phản ứng và Z là sản phẩm khử của Y. Nếu Y là HNOu2083 loãng và Z là NO, thì X có thể là chất nào sau đây?

  • A. FeSOu2084
  • B. Feu2082Ou2083
  • C. FeO
  • D. FeS

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong phản ứng hóa học nào sau đây, nước (H₂O) đóng vai trò là chất oxi hóa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong phân tử H₂S₂O₇.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cho phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò là chất khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng (là các số nguyên tối giản): Cu + HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl (đặc) → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị oxi hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phản ứng nào sau đây *không phải* là phản ứng oxi hóa – khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong các chất sau: Fe, FeO, FeCl₂, Fe₂O₃, Fe₃O₄, Fe(OH)₃, FeSO₄, Fe(NO₃)₃. Chất nào chỉ có tính khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Trong phản ứng này, SO₂ đóng vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định tổng hệ số của các sản phẩm (là các số nguyên tối giản): KMnO₄ + HCl (đặc) → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong các ion sau: Fe²⁺, Fe³⁺, S²⁻, SO₄²⁻, NO₃⁻. Ion nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho phương trình hóa học: aAl + bHNO₃ → cAl(NO₃)₃ + dNO + eH₂O. Sau khi cân bằng với các hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên dương tối giản, tỉ lệ a:b là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong phản ứng điện phân nóng chảy Al₂O₃ để điều chế Al: 2Al₂O₃ → 4Al + 3O₂. Phản ứng này là loại phản ứng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho phản ứng: FeSO₄ + KMnO₄ + H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + MnSO₄ + K₂SO₄ + H₂O. Chất nào đóng vai trò là môi trường trong phản ứng này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Xác định số oxi hóa của nitơ (N) trong ion NH₄⁺.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho phản ứng: CuO + CO → Cu + CO₂. Trong phản ứng này, chất nào là chất bị khử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: As₂S₃ + HNO₃ + H₂O → H₃AsO₄ + H₂SO₄ + NO. Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng (là các số nguyên tối giản) là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng thể hiện tính khử mạnh nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong điều kiện thích hợp, SO₂ có thể vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Phản ứng nào sau đây SO₂ thể hiện tính oxi hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho các nhận định sau về phản ứng oxi hóa – khử: (1) Là phản ứng luôn có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố. (2) Chất oxi hóa là chất bị oxi hóa. (3) Quá trình oxi hóa là quá trình chất khử nhường electron. (4) Sản phẩm của quá trình khử là chất bị khử. Số nhận định đúng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho phản ứng: Fe₃O₄ + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Số phân tử H₂SO₄ đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng khi cân bằng với hệ số tối giản là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho các phản ứng sau: (1) 2Al + 3Cl₂ → 2AlCl₃. (2) Fe²⁺ + Ag⁺ → Fe³⁺ + Ag. (3) 2NaOH + Cl₂ → NaCl + NaClO + H₂O. (4) CaCO₃ → CaO + CO₂. Số phản ứng trong đó Cl₂ thể hiện tính oxi hóa là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: KMnO₄ + Na₂SO₃ + H₂O → MnO₂ + K₂SO₄ + Na₂SO₄ + NaOH. Tổng hệ số của các chất phản ứng (là các số nguyên tối giản) là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho các chất và ion sau: Zn, Cl⁻, S²⁻, Fe²⁺, Fe³⁺, SO₂, H₂SO₄ (đặc), KMnO₄. Chất/ion nào chỉ thể hiện tính oxi hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Khi cho khí H₂S lội chậm qua dung dịch nước brom (Br₂), hiện tượng quan sát được là dung dịch brom bị mất màu và có vẩn đục màu vàng xuất hiện. Giải thích hiện tượng này dựa trên phản ứng oxi hóa – khử.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho phản ứng: Cr₂O₇²⁻ + SO₃²⁻ + H⁺ → Cr³⁺ + SO₄²⁻ + H₂O. Tổng số electron mà 1 ion Cr₂O₇²⁻ đã nhận trong phản ứng khi cân bằng là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Áp dụng kiến thức về phản ứng oxi hóa – khử, giải thích tại sao khi bảo quản quặng pirit sắt (FeS₂) trong không khí ẩm lại dễ bị phân hủy tạo thành FeSO₄ và H₂SO₄.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho phản ứng: KClO₃ → KCl + O₂. Phản ứng này thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử nào? (Xét về vai trò của KClO₃)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe + HNO₃ (loãng) → Fe(NO₃)₃ + N₂O + H₂O. Tổng hệ số của các chất sản phẩm (là các số nguyên tối giản) là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố nhóm Halogen (nhóm VIIA) là gì, liên quan đến phản ứng oxi hóa – khử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: X + Y → Fe³⁺ + Z. Biết X, Y là các chất phản ứng và Z là sản phẩm khử của Y. Nếu Y là HNO₃ loãng và Z là NO, thì X có thể là chất nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất ( ext{H}_2 ext{SO}_4 ).

  • A. +4
  • B. 0
  • C. -2
  • D. +6

Câu 2: Cho phản ứng hóa học sau: ( ext{Fe}_2 ext{O}_3 + 3 ext{CO}
ightarrow 2 ext{Fe} + 3 ext{CO}_2 ). Trong phản ứng này, chất nào là chất khử?

  • A. ( ext{Fe}_2 ext{O}_3 )
  • B. ( ext{CO} )
  • C. ( ext{Fe} )
  • D. ( ext{CO}_2 )

Câu 3: Cho phản ứng: ( ext{KMnO}_4 + ext{HCl}
ightarrow ext{KCl} + ext{MnCl}_2 + ext{Cl}_2 + ext{H}_2 ext{O} ). Khi cân bằng phương trình phản ứng trên bằng phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ hệ số giữa ( ext{KMnO}_4 ) và ( ext{HCl} ) (đóng vai trò chất khử) là bao nhiêu?

  • A. 1 : 3
  • B. 1 : 5
  • C. 2 : 10
  • D. 2 : 14

Câu 4: Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình oxi hóa là gì?

  • A. Quá trình chất nhường electron, làm tăng số oxi hóa.
  • B. Quá trình chất nhận electron, làm giảm số oxi hóa.
  • C. Quá trình chất bị khử.
  • D. Quá trình chất làm tăng số oxi hóa của chất khác.

Câu 5: Cho các phản ứng sau:
(1) ( ext{CaO} + ext{CO}_2
ightarrow ext{CaCO}_3 )
(2) ( ext{Fe} + ext{S}
ightarrow ext{FeS} )
(3) ( 2 ext{KClO}_3
ightarrow 2 ext{KCl} + 3 ext{O}_2 )
(4) ( ext{NaOH} + ext{HCl}
ightarrow ext{NaCl} + ext{H}_2 ext{O} )
Số phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Cho kim loại đồng (Cu) tác dụng với dung dịch ( ext{HNO}_3 ) loãng. Sản phẩm khử chính là khí ( ext{NO} ). Viết phương trình hóa học của phản ứng này và xác định tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (trước mũi tên) sau khi cân bằng bằng phương pháp thăng bằng electron.

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 12

Câu 7: Cho các chất sau: ( ext{Cl}_2 ), ( ext{KMnO}_4 ext{ (trong môi trường axit)} ), ( ext{S} ), ( ext{H}_2 ext{S} ). Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. ( ext{Cl}_2 )
  • B. ( ext{KMnO}_4 ext{ (trong môi trường axit)} )
  • C. ( ext{S} )
  • D. ( ext{H}_2 ext{S} )

Câu 8: Cho các chất sau: ( ext{Na} ), ( ext{Al} ), ( ext{Fe}^{+2} ), ( ext{Cl}^- ). Chất nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. ( ext{Na} )
  • B. ( ext{Al} )
  • C. ( ext{Fe}^{+2} )
  • D. ( ext{Cl}^- )

Câu 9: Cho 6.5 gam kẽm (Zn) phản ứng hoàn toàn với dung dịch ( ext{HNO}_3 ) loãng dư, thu được V lít khí ( ext{NO} ) (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 1.493
  • B. 2.24
  • C. 3.36
  • D. 4.48

Câu 10: Phản ứng tự oxi hóa - khử (disproportionation reaction) là phản ứng trong đó:

  • A. Chất oxi hóa và chất khử là hai chất khác nhau.
  • B. Một chất vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử đối với hai chất khác nhau.
  • C. Một nguyên tố trong cùng một hợp chất vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
  • D. Chỉ có sự thay đổi trạng thái vật lý, không có thay đổi số oxi hóa.

Câu 11: Trong phản ứng ( ext{SO}_2 + ext{Br}_2 + 2 ext{H}_2 ext{O}
ightarrow ext{H}_2 ext{SO}_4 + 2 ext{HBr} ), ( ext{SO}_2 ) đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Chất môi trường.

Câu 12: Cho phản ứng: ( ext{H}_2 ext{S} + ext{H}_2 ext{SO}_4 ext{ (đặc, nóng)}
ightarrow ext{SO}_2 + ext{S} + ext{H}_2 ext{O} ). Sau khi cân bằng, tổng hệ số các chất sản phẩm là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 3.5
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử?

  • A. ( ext{HClO}_3 + ext{HCl}
    ightarrow ext{Cl}_2 + ext{H}_2 ext{O} )
  • B. ( ext{FeS}_2 + ext{O}_2
    ightarrow ext{Fe}_2 ext{O}_3 + ext{SO}_2 )
  • C. ( 2 ext{KClO}_3 xrightarrow{t^circ} 2 ext{KCl} + 3 ext{O}_2 )
  • D. ( 4 ext{HNO}_3 xrightarrow{t^circ} 4 ext{NO}_2 + ext{O}_2 + 2 ext{H}_2 ext{O} )

Câu 14: Cho phương trình phản ứng sau (chưa cân bằng): ( ext{Al} + ext{HNO}_3 ext{ (loãng)}
ightarrow ext{Al(NO}_3 ext{)}_3 + ext{N}_2 ext{O} + ext{H}_2 ext{O} ). Tổng số nguyên tử oxi trong các sản phẩm (vế phải) sau khi cân bằng phương trình hóa học trên bằng phương pháp thăng bằng electron là bao nhiêu?

  • A. 72
  • B. 75
  • C. 87
  • D. 90

Câu 15: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau đã được cân bằng: ( ext{aFeS}_2 + ext{bO}_2
ightarrow ext{cFe}_2 ext{O}_3 + ext{dSO}_2 ). Tỉ lệ hệ số a : b là bao nhiêu?

  • A. 2 : 11
  • B. 4 : 11
  • C. 1 : 2
  • D. 11 : 4

Câu 16: Quá trình gỉ sét của sắt trong không khí ẩm là một ví dụ điển hình của phản ứng oxi hóa - khử. Trong quá trình này, nguyên tố nào bị oxi hóa và nguyên tố nào bị khử?

  • A. Sắt bị oxi hóa, Oxi bị khử.
  • B. Oxi bị oxi hóa, Sắt bị khử.
  • C. Hidro bị oxi hóa, Oxi bị khử.
  • D. Carbon bị oxi hóa, Sắt bị khử.

Câu 17: Cho phản ứng: ( ext{Cu} + ext{Cl}_2 xrightarrow{t^circ} ext{CuCl}_2 ). Nhận định nào sau đây là SAI?

  • A. Cu là chất khử.
  • B. ( ext{Cl}_2 ) là chất oxi hóa.
  • C. Cu bị oxi hóa.
  • D. ( ext{CuCl}_2 ) là chất khử.

Câu 18: Cho phương trình phản ứng: ( ext{SO}_2 + ext{KMnO}_4 + ext{H}_2 ext{O}
ightarrow ext{K}_2 ext{SO}_4 + ext{MnSO}_4 + ext{H}_2 ext{SO}_4 ). Sau khi cân bằng, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng (vế trái) là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11

Câu 19: Cho phản ứng ( ext{Cl}_2 + 2 ext{NaOH}
ightarrow ext{NaCl} + ext{NaClO} + ext{H}_2 ext{O} ). Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

  • A. Tự oxi hóa - khử.
  • B. Oxi hóa - khử nội phân tử.
  • C. Phản ứng thế.
  • D. Phản ứng trung hòa.

Câu 20: Cho 0.1 mol ( ext{KMnO}_4 ) phản ứng hoàn toàn với dung dịch ( ext{H}_2 ext{SO}_4 ) loãng dư và ( ext{FeSO}_4 ). Sản phẩm thu được gồm ( ext{K}_2 ext{SO}_4 ), ( ext{MnSO}_4 ), ( ext{Fe}_2 ext{(SO}_4 ext{)}_3 ) và ( ext{H}_2 ext{O} ). Số mol ( ext{FeSO}_4 ) đã phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 0.1
  • B. 0.2
  • C. 0.5
  • D. 1.0

Câu 21: Dựa vào số oxi hóa của các nguyên tố, hãy cho biết hợp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?

  • A. ( ext{H}_2 ext{S} )
  • B. ( ext{FeCl}_2 )
  • C. ( ext{HNO}_3 )
  • D. ( ext{SO}_2 )

Câu 22: Cho phản ứng: ( ext{C} + ext{HNO}_3 ext{ (đặc)}
ightarrow ext{CO}_2 + ext{NO}_2 + ext{H}_2 ext{O} ). Tổng hệ số cân bằng của phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 12

Câu 23: Khi cho kim loại ( ext{Zn} ) tác dụng với dung dịch ( ext{H}_2 ext{SO}_4 ) đặc nóng, sản phẩm khử chính có thể là ( ext{SO}_2 ), ( ext{S} ), hoặc ( ext{H}_2 ext{S} ). Sự tạo thành sản phẩm khử nào phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Áp suất của hệ phản ứng.
  • B. Tính khử của kim loại và nồng độ, nhiệt độ của ( ext{H}_2 ext{SO}_4 ).
  • C. Khối lượng của kim loại tham gia phản ứng.
  • D. Thể tích dung dịch ( ext{H}_2 ext{SO}_4 ) sử dụng.

Câu 24: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. ( ext{Fe} + ext{CuSO}_4
    ightarrow ext{FeSO}_4 + ext{Cu} )
  • B. ( ext{BaCl}_2 + ext{Na}_2 ext{SO}_4
    ightarrow ext{BaSO}_4 downarrow + 2 ext{NaCl} )
  • C. ( 2 ext{Na} + ext{Cl}_2
    ightarrow 2 ext{NaCl} )
  • D. ( 2 ext{H}_2 + ext{O}_2
    ightarrow 2 ext{H}_2 ext{O} )

Câu 25: Trong quá trình điện phân dung dịch ( ext{NaCl} ) với điện cực trơ, ở cực âm (catode) xảy ra quá trình gì?

  • A. Quá trình khử.
  • B. Quá trình oxi hóa.
  • C. Không xảy ra phản ứng hóa học.
  • D. Quá trình trung hòa.

Câu 26: Cho 0.1 mol một kim loại M (hóa trị n) phản ứng vừa đủ với V lít khí ( ext{Cl}_2 ) (đktc), thu được muối clorua. Giá trị của V tính theo n là bao nhiêu?

  • A. ( 2.24 ext{n} )
  • B. ( 0.05 ext{n} )
  • C. ( 1.12 ext{n} )
  • D. ( 0.1 ext{n} )

Câu 27: Phản ứng nào sau đây mô tả đúng quá trình khử của ( ext{MnO}_4^- ) trong môi trường axit tạo ra ( ext{Mn}^{2+} )?

  • A. ( ext{MnO}_4^- + 2e^- + 4 ext{H}^+
    ightarrow ext{MnO}_2 + 2 ext{H}_2 ext{O} )
  • B. ( ext{MnO}_4^- + 3e^- + 2 ext{H}_2 ext{O}
    ightarrow ext{MnO}_2 + 4 ext{OH}^- )
  • C. ( ext{MnO}_4^- + 5e^-
    ightarrow ext{Mn}^{2+} )
  • D. ( ext{MnO}_4^- + 8 ext{H}^+ + 5e^-
    ightarrow ext{Mn}^{2+} + 4 ext{H}_2 ext{O} )

Câu 28: Cho các phản ứng sau:
(1) ( ext{Fe}_2 ext{O}_3 + 6 ext{HCl}
ightarrow 2 ext{FeCl}_3 + 3 ext{H}_2 ext{O} )
(2) ( ext{CuO} + ext{H}_2
ightarrow ext{Cu} + ext{H}_2 ext{O} )
(3) ( 2 ext{NaOH} + ext{H}_2 ext{SO}_4
ightarrow ext{Na}_2 ext{SO}_4 + 2 ext{H}_2 ext{O} )
(4) ( ext{Zn} + ext{H}_2 ext{SO}_4 ext{ (loãng)}
ightarrow ext{ZnSO}_4 + ext{H}_2 )
Số phản ứng trong đó ( ext{H}_2 ext{SO}_4 ) đóng vai trò chất oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Khái niệm nào sau đây mô tả đúng về chất bị oxi hóa?

  • A. Chất nhận electron và làm giảm số oxi hóa của nó.
  • B. Chất làm tăng số oxi hóa của chất khác.
  • C. Sản phẩm của quá trình khử.
  • D. Chất nhường electron và làm tăng số oxi hóa của nó.

Câu 30: Cho phản ứng sau (chưa cân bằng): ( ext{K}_2 ext{Cr}_2 ext{O}_7 + ext{FeSO}_4 + ext{H}_2 ext{SO}_4
ightarrow ext{Cr}_2 ext{(SO}_4 ext{)}_3 + ext{Fe}_2 ext{(SO}_4 ext{)}_3 + ext{K}_2 ext{SO}_4 + ext{H}_2 ext{O} ). Sau khi cân bằng, hệ số của ( ext{H}_2 ext{O} ) là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 14

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất ( ext{H}_2 ext{SO}_4 ).

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho phản ứng hóa học sau: ( ext{Fe}_2 ext{O}_3 + 3 ext{CO} rightarrow 2 ext{Fe} + 3 ext{CO}_2 ). Trong phản ứng này, chất nào là chất khử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho phản ứng: ( ext{KMnO}_4 + ext{HCl} rightarrow ext{KCl} + ext{MnCl}_2 + ext{Cl}_2 + ext{H}_2 ext{O} ). Khi cân bằng phương trình phản ứng trên bằng phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ hệ số giữa ( ext{KMnO}_4 ) và ( ext{HCl} ) (đóng vai trò chất khử) là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình oxi hóa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho các phản ứng sau:
(1) ( ext{CaO} + ext{CO}_2 rightarrow ext{CaCO}_3 )
(2) ( ext{Fe} + ext{S} rightarrow ext{FeS} )
(3) ( 2 ext{KClO}_3 rightarrow 2 ext{KCl} + 3 ext{O}_2 )
(4) ( ext{NaOH} + ext{HCl} rightarrow ext{NaCl} + ext{H}_2 ext{O} )
Số phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cho kim loại đồng (Cu) tác dụng với dung dịch ( ext{HNO}_3 ) loãng. Sản phẩm khử chính là khí ( ext{NO} ). Viết phương trình hóa học của phản ứng này và xác định tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (trước mũi tên) sau khi cân bằng bằng phương pháp thăng bằng electron.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho các chất sau: ( ext{Cl}_2 ), ( ext{KMnO}_4 ext{ (trong môi trường axit)} ), ( ext{S} ), ( ext{H}_2 ext{S} ). Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho các chất sau: ( ext{Na} ), ( ext{Al} ), ( ext{Fe}^{+2} ), ( ext{Cl}^- ). Chất nào có tính khử mạnh nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cho 6.5 gam kẽm (Zn) phản ứng hoàn toàn với dung dịch ( ext{HNO}_3 ) loãng dư, thu được V lít khí ( ext{NO} ) (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phản ứng tự oxi hóa - khử (disproportionation reaction) là phản ứng trong đó:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong phản ứng ( ext{SO}_2 + ext{Br}_2 + 2 ext{H}_2 ext{O} rightarrow ext{H}_2 ext{SO}_4 + 2 ext{HBr} ), ( ext{SO}_2 ) đóng vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho phản ứng: ( ext{H}_2 ext{S} + ext{H}_2 ext{SO}_4 ext{ (đặc, nóng)} rightarrow ext{SO}_2 + ext{S} + ext{H}_2 ext{O} ). Sau khi cân bằng, tổng hệ số các chất sản phẩm là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cho phương trình phản ứng sau (chưa cân bằng): ( ext{Al} + ext{HNO}_3 ext{ (loãng)} rightarrow ext{Al(NO}_3 ext{)}_3 + ext{N}_2 ext{O} + ext{H}_2 ext{O} ). Tổng số nguyên tử oxi trong các sản phẩm (vế phải) sau khi cân bằng phương trình hóa học trên bằng phương pháp thăng bằng electron là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau đã được cân bằng: ( ext{aFeS}_2 + ext{bO}_2 rightarrow ext{cFe}_2 ext{O}_3 + ext{dSO}_2 ). Tỉ lệ hệ số a : b là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Quá trình gỉ sét của sắt trong không khí ẩm là một ví dụ điển hình của phản ứng oxi hóa - khử. Trong quá trình này, nguyên tố nào bị oxi hóa và nguyên tố nào bị khử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho phản ứng: ( ext{Cu} + ext{Cl}_2 xrightarrow{t^circ} ext{CuCl}_2 ). Nhận định nào sau đây là SAI?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho phương trình phản ứng: ( ext{SO}_2 + ext{KMnO}_4 + ext{H}_2 ext{O} rightarrow ext{K}_2 ext{SO}_4 + ext{MnSO}_4 + ext{H}_2 ext{SO}_4 ). Sau khi cân bằng, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng (vế trái) là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho phản ứng ( ext{Cl}_2 + 2 ext{NaOH} rightarrow ext{NaCl} + ext{NaClO} + ext{H}_2 ext{O} ). Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho 0.1 mol ( ext{KMnO}_4 ) phản ứng hoàn toàn với dung dịch ( ext{H}_2 ext{SO}_4 ) loãng dư và ( ext{FeSO}_4 ). Sản phẩm thu được gồm ( ext{K}_2 ext{SO}_4 ), ( ext{MnSO}_4 ), ( ext{Fe}_2 ext{(SO}_4 ext{)}_3 ) và ( ext{H}_2 ext{O} ). Số mol ( ext{FeSO}_4 ) đã phản ứng là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Dựa vào số oxi hóa của các nguyên tố, hãy cho biết hợp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cho phản ứng: ( ext{C} + ext{HNO}_3 ext{ (đặc)} rightarrow ext{CO}_2 + ext{NO}_2 + ext{H}_2 ext{O} ). Tổng hệ số cân bằng của phản ứng này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Khi cho kim loại ( ext{Zn} ) tác dụng với dung dịch ( ext{H}_2 ext{SO}_4 ) đặc nóng, sản phẩm khử chính có thể là ( ext{SO}_2 ), ( ext{S} ), hoặc ( ext{H}_2 ext{S} ). Sự tạo thành sản phẩm khử nào phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong quá trình điện phân dung dịch ( ext{NaCl} ) với điện cực trơ, ở cực âm (catode) xảy ra quá trình gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho 0.1 mol một kim loại M (hóa trị n) phản ứng vừa đủ với V lít khí ( ext{Cl}_2 ) (đktc), thu được muối clorua. Giá trị của V tính theo n là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phản ứng nào sau đây mô tả đúng quá trình khử của ( ext{MnO}_4^- ) trong môi trường axit tạo ra ( ext{Mn}^{2+} )?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho các phản ứng sau:
(1) ( ext{Fe}_2 ext{O}_3 + 6 ext{HCl} rightarrow 2 ext{FeCl}_3 + 3 ext{H}_2 ext{O} )
(2) ( ext{CuO} + ext{H}_2 rightarrow ext{Cu} + ext{H}_2 ext{O} )
(3) ( 2 ext{NaOH} + ext{H}_2 ext{SO}_4 rightarrow ext{Na}_2 ext{SO}_4 + 2 ext{H}_2 ext{O} )
(4) ( ext{Zn} + ext{H}_2 ext{SO}_4 ext{ (loãng)} rightarrow ext{ZnSO}_4 + ext{H}_2 )
Số phản ứng trong đó ( ext{H}_2 ext{SO}_4 ) đóng vai trò chất oxi hóa là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Khái niệm nào sau đây mô tả đúng về chất bị oxi hóa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho phản ứng sau (chưa cân bằng): ( ext{K}_2 ext{Cr}_2 ext{O}_7 + ext{FeSO}_4 + ext{H}_2 ext{SO}_4 rightarrow ext{Cr}_2 ext{(SO}_4 ext{)}_3 + ext{Fe}_2 ext{(SO}_4 ext{)}_3 + ext{K}_2 ext{SO}_4 + ext{H}_2 ext{O} ). Sau khi cân bằng, hệ số của ( ext{H}_2 ext{O} ) là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong phân tử SOu2082, số oxi hóa của nguyên tố sulfur (S) là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. -2

Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. NaOH + HCl → NaCl + Hu2082O
  • B. CaCOu2083 → CaO + COu2082
  • C. BaClu2082 + Nau2082SOu2084 → BaSOu2084↓ + 2NaCl
  • D. Fe + CuSOu2084 → FeSOu2084 + Cu

Câu 3: Trong phản ứng 2Na + Clu2082 → 2NaCl, chất nào là chất khử?

  • A. Na
  • B. Clu2082
  • C. NaCl
  • D. Cả Na và Clu2082

Câu 4: Quá trình nào sau đây biểu diễn quá trình oxi hóa?

  • A. Su2070 + 2e → Su00b2u207b
  • B. Clu2082 + 2e → 2Clu207b
  • C. Feu00b2u207a → Feu00b3u207a + 1e
  • D. Nu2075u207a + 3e → Nu00b2u207a

Câu 5: Cho phản ứng: CuO + Hu2082 → Cu + Hu2082O. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là gì?

  • A. CuO
  • B. Hu2082
  • C. Cu
  • D. Hu2082O

Câu 6: Xét phản ứng: 2KMnOu2084 + 10FeSOu2084 + 8Hu2082SOu2084 → Ku2082SOu2084 + 2MnSOu2084 + 5Feu2082(SOu2084)u2083 + 8Hu2082O. Số oxi hóa của Mn thay đổi như thế nào trong phản ứng này?

  • A. Từ +7 xuống +4
  • B. Từ +6 xuống +2
  • C. Từ +7 xuống +6
  • D. Từ +7 xuống +2

Câu 7: Trong phản ứng ở Câu 6, chất nào bị oxi hóa?

  • A. KMnOu2084
  • B. FeSOu2084
  • C. Hu2082SOu2084
  • D. Ku2082SOu2084

Câu 8: Cho phản ứng: Zn + HNOu2083 → Zn(NOu2083)u2082 + NO + Hu2082O. Khi cân bằng phản ứng này bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số (số nguyên tối giản) của HNOu2083 là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 10

Câu 9: Xét phản ứng: Ku2082Cru2082Ou2087 + HCl → KCl + CrClu2083 + Clu2082 + Hu2082O. Trong phản ứng này, ion Clu207b trong HCl đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất vừa khử vừa oxi hóa
  • D. Môi trường

Câu 10: Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của carbon?

  • A. COu2082 + Ca(OH)u2082 → CaCOu2083↓ + Hu2082O
  • B. C + Ou2082 → COu2082
  • C. Nau2082COu2083 + 2HCl → 2NaCl + Hu2082O + COu2082
  • D. CaCOu2083 → CaO + COu2082

Câu 11: Trong ion phức [Fe(CN)u2086]u00b3u207b, số oxi hóa của nguyên tử sắt (Fe) là bao nhiêu? (Biết CN có số oxi hóa là -1)

  • A. +2
  • B. -2
  • C. +3
  • D. -3

Câu 12: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của sulfur dioxide (SOu2082)?

  • A. SOu2082 + Bru2082 + 2Hu2082O → Hu2082SOu2084 + 2HBr
  • B. SOu2082 + 2Hu2082S → 3S + 2Hu2082O
  • C. SOu2082 + NaOH → NaHSOu2083
  • D. SOu2082 + CaO → CaSOu2083

Câu 13: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (số nguyên tối giản): Fe + Hu2082SOu2084 (đặc, nóng) → Feu2082(SOu2084)u2083 + SOu2082 + Hu2082O

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 14: Khi cho kim loại Copper (Cu) tác dụng với dung dịch HNOu2083 loãng, sản phẩm khử chính là khí NO. Hãy viết quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra trong phản ứng này.

  • A. Oxi hóa: Cu → Cuu00b2u207a + 2e; Khử: Nu2075u207a + 2e → Nu00b3u207a
  • B. Oxi hóa: Cu + 2e → Cuu00b2u207a; Khử: Nu2075u207a + 3e → Nu00b2u207a
  • C. Oxi hóa: Cuu00b2u207a + 2e → Cu; Khử: Nu00b5u207a → Nu00b2u207a + 3e
  • D. Oxi hóa: Cu → Cuu00b2u207a + 2e; Khử: Nu2075u207a + 3e → Nu00b2u207a

Câu 15: Trong hợp chất OFu2082, số oxi hóa của oxygen (O) là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. +2
  • C. 0
  • D. +1

Câu 16: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ion Hu207a trong dung dịch acid?

  • A. 2NaOH + Hu2082SOu2084 → Nau2082SOu2084 + 2Hu2082O
  • B. CaCOu2083 + 2HCl → CaClu2082 + Hu2082O + COu2082
  • C. Zn + 2HCl → ZnClu2082 + Hu2082↑
  • D. HNOu2083 + NaOH → NaNOu2083 + Hu2082O

Câu 17: Cho phản ứng: FeSu2082 + Ou2082 → Feu2082Ou2083 + SOu2082. Chất nào đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa?

  • A. FeSu2082
  • B. Ou2082
  • C. Feu2082Ou2083
  • D. Không có chất nào

Câu 18: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử của chlorine trong dung dịch NaOH loãng, nguội: Clu2082 + 2NaOH → NaCl + NaClO + Hu2082O. Số oxi hóa của Cl thay đổi như thế nào?

  • A. Từ 0 lên +1 và xuống -1
  • B. Từ 0 lên +1 và xuống -2
  • C. Từ 0 lên +2 và xuống -1
  • D. Từ 0 lên +1 và giữ nguyên 0

Câu 19: Khi cân bằng phản ứng Feu2083Ou2084 + Al → Fe + Alu2082Ou2083 bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số (số nguyên tối giản) của Al là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 20: Phản ứng đốt cháy khí methane (CHu2084) trong không khí là một phản ứng oxi hóa – khử. Quá trình này có ý nghĩa quan trọng nhất trong lĩnh vực nào?

  • A. Sản xuất năng lượng
  • B. Điều chế kim loại
  • C. Sản xuất phân bón
  • D. Tẩy trắng

Câu 21: Trong ion Su2082Ou2083u00b2u207b (thiosulfate), số oxi hóa trung bình của sulfur là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. -2

Câu 22: Xét phản ứng: SOu2082 + 2Hu2082S → 3S + 2Hu2082O. Trong phản ứng này, SOu2082 đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
  • D. Môi trường

Câu 23: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. 2KClOu2083 → 2KCl + 3Ou2082
  • B. Mg + Hu2082SOu2084 (loãng) → MgSOu2084 + Hu2082
  • C. Clu2082 + Hu2082O → HCl + HClO
  • D. NaCl + AgNOu2083 → AgCl↓ + NaNOu2083

Câu 24: Trong phản ứng điều chế oxygen trong phòng thí nghiệm từ KMnOu2084: 2KMnOu2084 → Ku2082MnOu2084 + MnOu2082 + Ou2082. Chất nào là chất bị khử?

  • A. KMnOu2084
  • B. Ku2082MnOu2084
  • C. MnOu2082
  • D. Ou2082

Câu 25: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định tổng hệ số các chất sản phẩm (số nguyên tối giản): Cu + HNOu2083 (đặc) → Cu(NOu2083)u2082 + NOu2082 + Hu2082O

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 26: Cho các quá trình sau:
(1) Su00b2u207b → Su00b0 + 2e
(2) Mg → Mgu00b2u207a + 2e
(3) Clu2082 + 2e → 2Clu207b
(4) Feu00b3u207a + 1e → Feu00b2u207a
Quá trình nào là quá trình khử?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (4)
  • D. (3) và (4)

Câu 27: Khí Hu2082S có thể tác dụng với dung dịch FeClu2083 theo phản ứng: Hu2082S + 2FeClu2083 → 2FeClu2082 + S + 2HCl. Trong phản ứng này, Hu2082S thể hiện tính chất gì?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính acid
  • D. Tính base

Câu 28: Quá trình quang hợp ở thực vật, tổng quát có thể biểu diễn bằng phương trình: 6COu2082 + 6Hu2082O → Cu2086Hu2081u2082Ou2086 + 6Ou2082 (dưới tác dụng của ánh sáng và chlorophyll). Đây có phải là phản ứng oxi hóa – khử không? Nếu có, hãy xác định chất bị oxi hóa và chất bị khử.

  • A. Không phải phản ứng oxi hóa – khử.
  • B. Có. COu2082 bị oxi hóa, Hu2082O bị khử.
  • C. Có. Hu2082O bị oxi hóa, COu2082 bị khử.
  • D. Có. Cu2086Hu2081u2082Ou2086 bị oxi hóa, Ou2082 bị khử.

Câu 29: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định tổng hệ số các chất (cả tham gia và sản phẩm, số nguyên tối giản): P + HNOu2083 (đặc) + Hu2082O → Hu2083POu2084 + NO

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 14

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây dựa trên nguyên tắc của phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Hòa tan muối ăn trong nước.
  • B. Mạ kim loại (ví dụ mạ kẽm lên sắt).
  • C. Trung hòa dung dịch acid bằng base.
  • D. Kết tủa bạc chloride khi trộn dung dịch AgNOu2083 và NaCl.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong phân tử SO₂, số oxi hóa của nguyên tố sulfur (S) là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong phản ứng 2Na + Cl₂ → 2NaCl, chất nào là chất khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Quá trình nào sau đây biểu diễn quá trình oxi hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho phản ứng: CuO + H₂ → Cu + H₂O. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Xét phản ứng: 2KMnO₄ + 10FeSO₄ + 8H₂SO₄ → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 5Fe₂(SO₄)₃ + 8H₂O. Số oxi hóa của Mn thay đổi như thế nào trong phản ứng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong phản ứng ở Câu 6, chất nào bị oxi hóa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho phản ứng: Zn + HNO₃ → Zn(NO₃)₂ + NO + H₂O. Khi cân bằng phản ứng này bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số (số nguyên tối giản) của HNO₃ là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Xét phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Trong phản ứng này, ion Cl⁻ trong HCl đóng vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của carbon?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong ion phức [Fe(CN)₆]³⁻, số oxi hóa của nguyên tử sắt (Fe) là bao nhiêu? (Biết CN có số oxi hóa là -1)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của sulfur dioxide (SO₂)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (số nguyên tối giản): Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Khi cho kim loại Copper (Cu) tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, sản phẩm khử chính là khí NO. Hãy viết quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra trong phản ứng này.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong hợp chất OF₂, số oxi hóa của oxygen (O) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ion H⁺ trong dung dịch acid?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Chất nào đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử của chlorine trong dung dịch NaOH loãng, nguội: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Số oxi hóa của Cl thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Khi cân bằng phản ứng Fe₃O₄ + Al → Fe + Al₂O₃ bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số (số nguyên tối giản) của Al là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phản ứng đốt cháy khí methane (CH₄) trong không khí là một phản ứng oxi hóa – khử. Quá trình này có ý nghĩa quan trọng nhất trong lĩnh vực nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong ion S₂O₃²⁻ (thiosulfate), số oxi hóa trung bình của sulfur là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Xét phản ứng: SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O. Trong phản ứng này, SO₂ đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa – khử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong phản ứng điều chế oxygen trong phòng thí nghiệm từ KMnO₄: 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂. Chất nào là chất bị khử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định tổng hệ số các chất sản phẩm (số nguyên tối giản): Cu + HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho các quá trình sau:
(1) S²⁻ → S° + 2e
(2) Mg → Mg²⁺ + 2e
(3) Cl₂ + 2e → 2Cl⁻
(4) Fe³⁺ + 1e → Fe²⁺
Quá trình nào là quá trình khử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Khí H₂S có thể tác dụng với dung dịch FeCl₃ theo phản ứng: H₂S + 2FeCl₃ → 2FeCl₂ + S + 2HCl. Trong phản ứng này, H₂S thể hiện tính chất gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Quá trình quang hợp ở thực vật, tổng quát có thể biểu diễn bằng phương trình: 6CO₂ + 6H₂O → C₆H₁₂O₆ + 6O₂ (dưới tác dụng của ánh sáng và chlorophyll). Đây có phải là phản ứng oxi hóa – khử không? Nếu có, hãy xác định chất bị oxi hóa và chất bị khử.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định tổng hệ số các chất (cả tham gia và sản phẩm, số nguyên tối giản): P + HNO₃ (đặc) + H₂O → H₃PO₄ + NO

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây dựa trên nguyên tắc của phản ứng oxi hóa – khử?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong hợp chất ion NaCl, số oxi hóa của Na và Cl lần lượt là bao nhiêu?

  • A. +1 và -1
  • B. 0 và 0
  • C. -1 và +1
  • D. +1 và +1

Câu 2: Xác định số oxi hóa của nguyên tố Mn trong hợp chất KMnOu2084.

  • A. +4
  • B. +6
  • C. +2
  • D. +7

Câu 3: Nguyên tố nào sau đây luôn có số oxi hóa bằng 0 trong đơn chất?

  • A. Oxi
  • B. Hidro
  • C. Bất kỳ nguyên tố nào
  • D. Kim loại kiềm

Câu 4: Cho phản ứng: 2Na + Clu2082 → 2NaCl. Chất nào đóng vai trò là chất khử trong phản ứng này?

  • A. Na
  • B. Clu2082
  • C. NaCl
  • D. Cả Na và Clu2082

Câu 5: Trong phản ứng oxi hóa – khử, quá trình oxi hóa là quá trình gì?

  • A. Chất nhận electron
  • B. Chất nhường electron
  • C. Số oxi hóa giảm
  • D. Số oxi hóa không đổi

Câu 6: Chất oxi hóa là chất có khả năng gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Nhường proton
  • B. Tăng số oxi hóa
  • C. Nhận electron
  • D. Giảm số oxi hóa

Câu 7: Cho phản ứng: CuO + Hu2082 → Cu + Hu2082O. Xác định vai trò của Hu2082 trong phản ứng này.

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất bị oxi hóa
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Zn + CuSOu2084 → ZnSOu2084 + Cu
  • B. 2KClOu2083 → 2KCl + 3Ou2082
  • C. Feu2082Ou2083 + 3CO → 2Fe + 3COu2082
  • D. NaOH + HCl → NaCl + Hu2082O

Câu 9: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (catot) xảy ra quá trình gì?

  • A. Quá trình khử ion Nau207a hoặc phân tử Hu2082O
  • B. Quá trình oxi hóa ion Clu207b
  • C. Quá trình oxi hóa phân tử Hu2082O
  • D. Quá trình khử ion Clu207b

Câu 10: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết tổng hệ số nguyên, tối giản của các chất tham gia phản ứng: Cu + HNOu2083 (đặc) → Cu(NOu2083)u2082 + NOu2082 + Hu2082O.

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 9

Câu 11: Cho phản ứng oxi hóa – khử có sơ đồ: FeSu2082 + Ou2082 → Feu2082Ou2083 + SOu2082. Trong phản ứng này, FeSu2082 đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa

Câu 12: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử (phản ứng nội tại), một nguyên tố đồng thời đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa và chất tạo môi trường
  • B. Chất khử và chất tạo môi trường
  • C. Chỉ là chất oxi hóa
  • D. Chất oxi hóa và chất khử

Câu 13: Cho phản ứng: Hu2082S + Clu2082 → S + 2HCl. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Clu2082 là chất khử.
  • B. Hu2082S là chất oxi hóa.
  • C. S là sản phẩm của quá trình oxi hóa.
  • D. HCl là sản phẩm của quá trình khử.

Câu 14: Cân bằng phương trình phản ứng: KMnOu2084 + HCl (đặc) → KCl + MnClu2082 + Clu2082 + Hu2082O. Tổng hệ số các chất sản phẩm sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 14

Câu 15: Khi cho kim loại Na vào nước, xảy ra phản ứng: 2Na + 2Hu2082O → 2NaOH + Hu2082. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò chất oxi hóa?

  • A. Na
  • B. O trong Hu2082O
  • C. H trong Hu2082O
  • D. O trong NaOH

Câu 16: Cho phản ứng: SOu2082 + Bru2082 + 2Hu2082O → Hu2082SOu2084 + 2HBr. Số electron mà 1 phân tử SOu2082 nhường trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 17: Trong phản ứng: Feu2083Ou2084 + HNOu2083 → Fe(NOu2083)u2083 + NO + Hu2082O. Số oxi hóa trung bình của Fe trong Feu2083Ou2084 là +8/3. Sau phản ứng, Fe có số oxi hóa là +3. Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của Feu2083Ou2084?

  • A. Feu2083Ou2084 đóng vai trò chất khử.
  • B. Feu2083Ou2084 đóng vai trò chất oxi hóa.
  • C. Feu2083Ou2084 vừa là chất khử, vừa là môi trường.
  • D. Feu2083Ou2084 không tham gia vào quá trình oxi hóa hay khử.

Câu 18: Xét phản ứng: 3Cu + 8HNOu2083 (loãng) → 3Cu(NOu2083)u2082 + 2NO + 4Hu2082O. Tỉ lệ giữa số phân tử HNOu2083 đóng vai trò chất oxi hóa và số phân tử HNOu2083 đóng vai trò môi trường trong phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 2:3
  • B. 2:6
  • C. 3:8
  • D. 6:2

Câu 19: Cho các phản ứng sau:
(1) 2KClOu2083 → 2KCl + 3Ou2082
(2) Clu2082 + 2NaOH → NaCl + NaClO + Hu2082O
(3) Feu2082Ou2083 + 3Hu2082SOu2084 → Feu2082(SOu2084)u2083 + 3Hu2082O
(4) 2Hu2082S + Ou2082 → 2S + 2Hu2082O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Khi cân bằng phản ứng: Al + HNOu2083 → Al(NOu2083)u2083 + Nu2082O + Hu2082O, nếu hệ số của Al là 8, thì hệ số của Nu2082O là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 10

Câu 21: Trong phản ứng: Nau2082Su2082Ou2083 + Iu2082 → Nau2082Su2084Ou2086 + 2NaI. Số oxi hóa của S trong Nau2082Su2082Ou2083 và Nau2082Su2084Ou2086 lần lượt là bao nhiêu?

  • A. +2 và +2
  • B. +2 và +2.5
  • C. +2.5 và +2
  • D. +2 và +2.5

Câu 22: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử?

  • A. Zn + HCl → ZnClu2082 + Hu2082
  • B. Clu2082 + 2KOH (đặc, nóng) → KCl + KClOu2083 + Hu2082O
  • C. SOu2082 + 2Hu2082S → 3S + 2Hu2082O
  • D. 2Al + Feu2082Ou2083 → Alu2082Ou2083 + 2Fe

Câu 23: Cho 0,1 mol Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNOu2083 loãng dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích khí NO (đktc) thu được là bao nhiêu lít?

  • A. 2,24
  • B. 3,36
  • C. 4,48
  • D. 5,60

Câu 24: Trong phản ứng: SOu2082 + Hu2082Ou2082 → Hu2082SOu2084. Hydrogen peroxide (Hu2082Ou2082) đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Không tham gia phản ứng oxi hóa – khử

Câu 25: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: P + HNOu2083 + Hu2082O → Hu2083POu2084 + NO. Tổng hệ số nguyên, tối giản của các chất sản phẩm là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 26: Cho phản ứng: Ku2082Cru2082Ou2087 + FeSOu2084 + Hu2082SOu2084 → Cru2082(SOu2084)u2083 + Feu2082(SOu2084)u2083 + Ku2082SOu2084 + Hu2082O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là gì?

  • A. Ku2082Cru2082Ou2087
  • B. FeSOu2084
  • C. Hu2082SOu2084
  • D. Feu2082(SOu2084)u2083

Câu 27: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, hãy giải thích tại sao Hu2082Ou2082 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử trong các phản ứng khác nhau.

  • A. Vì O trong Hu2082Ou2082 có số oxi hóa -1, là số oxi hóa thấp nhất của O.
  • B. Vì O trong Hu2082Ou2082 có số oxi hóa -1, có thể tăng lên 0 (trong Ou2082) hoặc giảm xuống -2 (trong Hu2082O).
  • C. Vì Hu2082Ou2082 là hợp chất cộng hóa trị.
  • D. Vì Hu2082Ou2082 có liên kết pi.

Câu 28: Trong quá trình ăn mòn kim loại, kim loại đóng vai trò gì trong phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Chất khử (bị oxi hóa)
  • B. Chất oxi hóa (bị khử)
  • C. Môi trường
  • D. Sản phẩm

Câu 29: Cho 0,2 mol Cu phản ứng hoàn toàn với Hu2082SOu2084 đặc, nóng dư, thu được V lít khí SOu2082 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 2,24
  • B. 3,36
  • C. 4,48
  • D. 6,72

Câu 30: Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố tham gia phản ứng?

  • A. 2K + Clu2082 → 2KCl
  • B. Feu2082Ou2083 + 3Hu2082SOu2084 → Feu2082(SOu2084)u2083 + 3Hu2082O
  • C. CaCOu2083 → CaO + COu2082
  • D. NaOH + HCl → NaCl + Hu2082O

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trong hợp chất ion NaCl, số oxi hóa của Na và Cl lần lượt là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Xác định số oxi hóa của nguyên tố Mn trong hợp chất KMnO₄.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Nguyên tố nào sau đây *luôn* có số oxi hóa bằng 0 trong đơn chất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho phản ứng: 2Na + Cl₂ → 2NaCl. Chất nào đóng vai trò là chất khử trong phản ứng này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong phản ứng oxi hóa – khử, quá trình oxi hóa là quá trình gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Chất oxi hóa là chất có khả năng gì trong phản ứng hóa học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cho phản ứng: CuO + H₂ → Cu + H₂O. Xác định vai trò của H₂ trong phản ứng này.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa – khử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (catot) xảy ra quá trình gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết tổng hệ số nguyên, tối giản của các chất tham gia phản ứng: Cu + HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho phản ứng oxi hóa – khử có sơ đồ: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Trong phản ứng này, FeS₂ đóng vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử (phản ứng nội tại), một nguyên tố đồng thời đóng vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho phản ứng: H₂S + Cl₂ → S + 2HCl. Phát biểu nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cân bằng phương trình phản ứng: KMnO₄ + HCl (đặc) → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Tổng hệ số các chất sản phẩm sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Khi cho kim loại Na vào nước, xảy ra phản ứng: 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò chất oxi hóa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Số electron mà 1 phân tử SO₂ nhường trong phản ứng này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong phản ứng: Fe₃O₄ + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Số oxi hóa trung bình của Fe trong Fe₃O₄ là +8/3. Sau phản ứng, Fe có số oxi hóa là +3. Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của Fe₃O₄?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Xét phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Tỉ lệ giữa số phân tử HNO₃ đóng vai trò chất oxi hóa và số phân tử HNO₃ đóng vai trò môi trường trong phản ứng là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho các phản ứng sau:
(1) 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂
(2) Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O
(3) Fe₂O₃ + 3H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + 3H₂O
(4) 2H₂S + O₂ → 2S + 2H₂O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Khi cân bằng phản ứng: Al + HNO₃ → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O, nếu hệ số của Al là 8, thì hệ số của N₂O là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong phản ứng: Na₂S₂O₃ + I₂ → Na₂S₄O₆ + 2NaI. Số oxi hóa của S trong Na₂S₂O₃ và Na₂S₄O₆ lần lượt là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho 0,1 mol Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích khí NO (đktc) thu được là bao nhiêu lít?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong phản ứng: SO₂ + H₂O₂ → H₂SO₄. Hydrogen peroxide (H₂O₂) đóng vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: P + HNO₃ + H₂O → H₃PO₄ + NO. Tổng hệ số nguyên, tối giản của các chất sản phẩm là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, hãy giải thích tại sao H₂O₂ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử trong các phản ứng khác nhau.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong quá trình ăn mòn kim loại, kim loại đóng vai trò gì trong phản ứng oxi hóa – khử?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho 0,2 mol Cu phản ứng hoàn toàn với H₂SO₄ đặc, nóng dư, thu được V lít khí SO₂ (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của *tất cả* các nguyên tố tham gia phản ứng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong phản ứng hóa học, quá trình oxi hóa là quá trình chất nhường electron. Quá trình khử là quá trình chất nhận electron. Chất oxi hóa là chất nhận electron, còn chất khử là chất nhường electron. Phát biểu nào sau đây về phản ứng oxi hóa – khử là không đúng?

  • A. Chất khử bị oxi hóa sau phản ứng.
  • B. Chất oxi hóa bị khử sau phản ứng.
  • C. Quá trình oxi hóa và quá trình khử luôn xảy ra đồng thời.
  • D. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chỉ có số oxi hóa của chất khử thay đổi.

Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tố Cl trong hợp chất KClO3 là bao nhiêu?

  • A. -1
  • B. +1
  • C. +5
  • D. +7

Câu 3: Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong ion SO4^2- là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. +2
  • C. +4
  • D. +6

Câu 4: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố lưu huỳnh (S) trong H2SO4 đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 5: Xét phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O. Chất nào là chất khử trong phản ứng này?

  • A. Mg
  • B. HNO3
  • C. Mg(NO3)2
  • D. N2O

Câu 6: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này, Cl2 đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 7: Quá trình biến đổi nào sau đây biểu thị quá trình khử?

  • A. Fe^2+ → Fe^3+
  • B. S^6+ → S^4+
  • C. Mn^2+ → Mn^7+
  • D. Cl^-1 → Cl2^0

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. 2Al + 3H2SO4 (loãng) → Al2(SO4)3 + 3H2
  • B. CuO + H2 → Cu + H2O
  • C. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
  • D. CaCO3 → CaO + CO2

Câu 9: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định tỉ lệ hệ số của chất oxi hóa và chất khử: Fe + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O

  • A. 1 : 1
  • B. 1 : 3
  • C. 3 : 1
  • D. 3 : 4

Câu 10: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: KMnO4 + H2SO4 + FeSO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. Hệ số của FeSO4 là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 10

Câu 11: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp ion – electron trong môi trường kiềm: Cr2O7^2- + SO3^2- + OH^- → CrO4^2- + SO4^2- + H2O. Tổng hệ số (tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 12: Quá trình MnO4^- + 8H^+ + 5e → Mn^2+ + 4H2O biểu thị điều gì?

  • A. Sự oxi hóa ion MnO4^-
  • B. Sự khử ion MnO4^-
  • C. Sự oxi hóa ion Mn^2+
  • D. Sự khử ion Mn^2+

Câu 13: Cho hai nửa phản ứng: Zn → Zn^2+ + 2e và Cu^2+ + 2e → Cu. Phản ứng oxi hóa – khử tổng thể xảy ra khi hai nửa phản ứng này kết hợp là gì?

  • A. Zn + Cu^2+ → Zn^2+ + Cu
  • B. Zn^2+ + Cu → Zn + Cu^2+
  • C. Zn + Cu → Zn^2+ + Cu^2+
  • D. Zn^2+ + Cu^2+ → Zn + Cu

Câu 14: Trong phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl, tổng số electron mà chất khử nhường đi và chất oxi hóa nhận vào là bao nhiêu mol (khi phản ứng xảy ra hoàn toàn với lượng chất theo tỉ lệ mol đã cho)?

  • A. 1 mol
  • B. 2 mol
  • C. 3 mol
  • D. 4 mol

Câu 15: Khi cho dung dịch KMnO4 vào dung dịch chứa FeSO4 trong môi trường axit sunfuric loãng, ion MnO4^- bị khử thành ion Mn^2+. Ion Fe^2+ bị oxi hóa thành ion Fe^3+. Sản phẩm khử của KMnO4 trong môi trường axit là gì?

  • A. Mn^2+
  • B. MnO2
  • C. Mn
  • D. MnO4^2-

Câu 16: Khi sục khí SO2 vào dung dịch nước brom (Br2), phản ứng xảy ra như sau: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 17: Dựa vào dãy điện hóa, khả năng oxi hóa của các ion kim loại tăng dần theo chiều từ trái sang phải. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe^2+?

  • A. Na^+
  • B. Zn^2+
  • C. Al^3+
  • D. Ag^+

Câu 18: Dựa vào dãy điện hóa, tính khử của các kim loại giảm dần theo chiều từ trái sang phải. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn Fe?

  • A. Al
  • B. Cu
  • C. Ag
  • D. Au

Câu 19: Trong pin điện hóa Daniell, cực kẽm (Zn) nhúng trong dung dịch ZnSO4 và cực đồng (Cu) nhúng trong dung dịch CuSO4 được nối với nhau bằng cầu muối và dây dẫn. Tại cực âm (anode), phản ứng nào xảy ra?

  • A. Zn → Zn^2+ + 2e
  • B. Cu^2+ + 2e → Cu
  • C. Zn^2+ + 2e → Zn
  • D. Cu → Cu^2+ + 2e

Câu 20: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, tại cực dương (anode) xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl^- thành khí Cl2. Chiều dòng electron trong mạch ngoài của thiết bị điện phân là từ đâu đến đâu?

  • A. Từ cực dương sang cực âm
  • B. Từ cực âm sang cực dương
  • C. Không có dòng electron trong mạch ngoài
  • D. Electron di chuyển tự do trong dung dịch

Câu 21: Quá trình ăn mòn kim loại trong môi trường tự nhiên là một quá trình gì?

  • A. Phản ứng oxi hóa – khử
  • B. Phản ứng phân hủy
  • C. Phản ứng trao đổi
  • D. Phản ứng trung hòa

Câu 22: Khi một vật bằng sắt để trong không khí ẩm, hiện tượng gỉ sắt xảy ra. Tại khu vực bị ăn mòn (cực âm), sắt bị oxi hóa thành ion Fe^2+. Chất oxi hóa trong quá trình ăn mòn điện hóa sắt trong không khí ẩm là gì?

  • A. H2O
  • B. Fe^2+
  • C. O2
  • D. H+

Câu 23: Trong phản ứng: S + 6HNO3 (đặc) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O, sự thay đổi số oxi hóa của lưu huỳnh (S) là bao nhiêu?

  • A. Từ 0 lên +4
  • B. Từ 0 lên +2
  • C. Từ 0 lên +8
  • D. Từ 0 lên +6

Câu 24: Chất nào sau đây vừa có khả năng thể hiện tính oxi hóa, vừa có khả năng thể hiện tính khử?

  • A. KMnO4
  • B. SO2
  • C. H2S
  • D. H2SO4 (đặc)

Câu 25: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Cl2 là chất oxi hóa, NaBr là chất khử.
  • B. Cl2 là chất khử, NaBr là chất oxi hóa.
  • C. Cl2 bị khử, Br2 bị oxi hóa.
  • D. Đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Câu 26: Phản ứng tự oxi hóa – khử (hay disproportionation) là phản ứng trong đó một nguyên tố vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò là chất khử. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử?

  • A. CuO + H2 → Cu + H2O
  • B. Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2
  • C. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
  • D. 3S + 6KOH (đặc) → 2K2S + K2SO3 + 3H2O

Câu 27: Trong phản ứng oxi hóa – khử, tổng số electron mà chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận. Điều này giúp giải thích nguyên tắc nào khi cân bằng phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Nguyên tắc bảo toàn electron
  • B. Nguyên tắc bảo toàn khối lượng
  • C. Nguyên tắc bảo toàn điện tích
  • D. Nguyên tắc bảo toàn năng lượng

Câu 28: Cho phản ứng đã cân bằng: 2Al + 3H2SO4 (đặc, nóng) → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Số mol electron trao đổi trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 3 mol
  • B. 4 mol
  • C. 6 mol
  • D. 12 mol

Câu 29: Xét phản ứng: K2Cr2O7 + HCl (đặc) → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Vai trò của HCl trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất khử vừa là môi trường

Câu 30: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion Fe^2+?

  • A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
  • B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
  • C. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
  • D. FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong ph??n ứng hóa học, quá trình oxi hóa là quá trình chất nhường electron. Quá trình khử là quá trình chất nhận electron. Chất oxi hóa là chất nhận electron, còn chất khử là chất nhường electron. Phát biểu nào sau đây về phản ứng oxi hóa – khử là *không* đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tố Cl trong hợp chất KClO3 là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong ion SO4^2- là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố lưu huỳnh (S) trong H2SO4 đóng vai trò gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Xét phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O. Chất nào là chất khử trong phản ứng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này, Cl2 đóng vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Quá trình biến đổi nào sau đây biểu thị quá trình khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa – khử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định tỉ lệ hệ số của chất oxi hóa và chất khử: Fe + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: KMnO4 + H2SO4 + FeSO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. Hệ số của FeSO4 là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp ion – electron trong môi trường kiềm: Cr2O7^2- + SO3^2- + OH^- → CrO4^2- + SO4^2- + H2O. Tổng hệ số (tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Quá trình MnO4^- + 8H^+ + 5e → Mn^2+ + 4H2O biểu thị điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho hai nửa phản ứng: Zn → Zn^2+ + 2e và Cu^2+ + 2e → Cu. Phản ứng oxi hóa – khử tổng thể xảy ra khi hai nửa phản ứng này kết hợp là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl, tổng số electron mà chất khử nhường đi và chất oxi hóa nhận vào là bao nhiêu mol (khi phản ứng xảy ra hoàn toàn với lượng chất theo tỉ lệ mol đã cho)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Khi cho dung dịch KMnO4 vào dung dịch chứa FeSO4 trong môi trường axit sunfuric loãng, ion MnO4^- bị khử thành ion Mn^2+. Ion Fe^2+ bị oxi hóa thành ion Fe^3+. Sản phẩm khử của KMnO4 trong môi trường axit là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Khi sục khí SO2 vào dung dịch nước brom (Br2), phản ứng xảy ra như sau: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Dựa vào dãy điện hóa, khả năng oxi hóa của các ion kim loại tăng dần theo chiều từ trái sang phải. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe^2+?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Dựa vào dãy điện hóa, tính khử của các kim loại giảm dần theo chiều từ trái sang phải. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn Fe?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong pin điện hóa Daniell, cực kẽm (Zn) nhúng trong dung dịch ZnSO4 và cực đồng (Cu) nhúng trong dung dịch CuSO4 được nối với nhau bằng cầu muối và dây dẫn. Tại cực âm (anode), phản ứng nào xảy ra?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, tại cực dương (anode) xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl^- thành khí Cl2. Chiều dòng electron trong mạch ngoài của thiết bị điện phân là từ đâu đến đâu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Quá trình ăn mòn kim loại trong môi trường tự nhiên là một quá trình gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Khi một vật bằng sắt để trong không khí ẩm, hiện tượng gỉ sắt xảy ra. Tại khu vực bị ăn mòn (cực âm), sắt bị oxi hóa thành ion Fe^2+. Chất oxi hóa trong quá trình ăn mòn điện hóa sắt trong không khí ẩm là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong phản ứng: S + 6HNO3 (đặc) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O, sự thay đổi số oxi hóa của lưu huỳnh (S) là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Chất nào sau đây vừa có khả năng thể hiện tính oxi hóa, vừa có khả năng thể hiện tính khử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Nhận định nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phản ứng tự oxi hóa – khử (hay disproportionation) là phản ứng trong đó một nguyên tố vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò là chất khử. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong phản ứng oxi hóa – khử, tổng số electron mà chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận. Điều này giúp giải thích nguyên tắc nào khi cân bằng phản ứng oxi hóa – khử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho phản ứng đã cân bằng: 2Al + 3H2SO4 (đặc, nóng) → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Số mol electron trao đổi trong phản ứng này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Xét phản ứng: K2Cr2O7 + HCl (đặc) → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Vai trò của HCl trong phản ứng này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion Fe^2+?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong phản ứng hóa học, chất nhường electron là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất bị khử
  • C. Chất khử
  • D. Chất bị oxi hóa

Câu 2: Quá trình làm tăng số oxi hóa của một nguyên tố được gọi là:

  • A. Quá trình oxi hóa
  • B. Quá trình khử
  • C. Sự tự oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng trao đổi

Câu 3: Số oxi hóa của S trong ion SO₄²⁻ là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +5
  • D. +6

Câu 4: Trong phản ứng: Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂, chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. Fe₂O₃
  • B. Fe
  • C. CO
  • D. CO₂

Câu 5: Cho phương trình phản ứng: H₂S + Br₂ → 2HBr + S. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. H₂S là chất oxi hóa, Br₂ là chất khử.
  • B. H₂S là chất khử, Br₂ là chất oxi hóa.
  • C. H₂S bị khử, Br₂ bị oxi hóa.
  • D. Đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
  • B. CaCO₃ → CaO + CO₂
  • C. H₂SO₄ + BaCl₂ → BaSO₄ + 2HCl
  • D. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu

Câu 7: Khi cân bằng phản ứng: Al + HNO₃ (loãng) → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 15
  • C. 17
  • D. 19

Câu 8: Trong phản ứng oxi hóa - khử, số electron mà chất khử nhường bằng:

  • A. Số electron mà chất oxi hóa nhường.
  • B. Tổng số electron của các nguyên tử trong phản ứng.
  • C. Số electron mà chất oxi hóa nhận.
  • D. Một nửa số electron mà chất oxi hóa nhận.

Câu 9: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các sản phẩm trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 15

Câu 10: Số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO₄ là:

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +7

Câu 11: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa là chất:

  • A. Nhận electron
  • B. Nhường electron
  • C. Bị oxi hóa
  • D. Có số oxi hóa tăng sau phản ứng

Câu 12: Cho phản ứng: SO₂ + 2HNO₃ → H₂SO₄ + 2NO₂. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. SO₂
  • B. HNO₃
  • C. H₂SO₄
  • D. NO₂

Câu 13: Xác định số oxi hóa của N trong NH₄NO₃.

  • A. -3 và +3
  • B. -3 và +4
  • C. -3 và +5
  • D. +3 và +5

Câu 14: Khi cân bằng phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂, tỉ lệ số mol FeS₂ : O₂ là bao nhiêu?

  • A. 4 : 11
  • B. 2 : 5
  • C. 1 : 2
  • D. 4 : 9

Câu 15: Trong phản ứng: Cu + 4HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + 2NO₂ + 2H₂O, ion/nguyên tố nào bị oxi hóa?

  • A. Cu
  • B. N trong HNO₃
  • C. O trong HNO₃
  • D. H trong HNO₃

Câu 16: Phản ứng tự oxi hóa - khử là phản ứng trong đó:

  • A. Chất oxi hóa và chất khử là hai chất khác nhau.
  • B. Chỉ có sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố.
  • C. Không có sự thay đổi số oxi hóa của bất kỳ nguyên tố nào.
  • D. Một nguyên tố vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử.

Câu 17: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Số oxi hóa của Cl đã thay đổi như thế nào trong phản ứng này?

  • A. Từ 0 lên +1
  • B. Từ 0 xuống -1
  • C. Từ 0 xuống -1 và từ 0 lên +1
  • D. Không thay đổi

Câu 18: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (catot) xảy ra quá trình gì?

  • A. Khử ion Na⁺ hoặc H₂O
  • B. Oxi hóa ion Cl⁻
  • C. Oxi hóa nước
  • D. Khử ion Cl⁻

Câu 19: Cho phương trình phản ứng: aFe₃O₄ + bHNO₃ → cFe(NO₃)₃ + dNO + eH₂O. Sau khi cân bằng với a, b, c, d, e là các hệ số nguyên, tối giản, giá trị của b là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 18
  • C. 28
  • D. 38

Câu 20: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, hãy cho biết phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. 2Na + Cl₂ → 2NaCl
  • B. AgNO₃ + HCl → AgCl + HNO₃
  • C. CuO + H₂ → Cu + H₂O
  • D. 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂

Câu 21: Trong phản ứng: Mg + H₂SO₄ (đặc, nóng) → MgSO₄ + SO₂ + H₂O, H₂SO₄ đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất oxi hóa và môi trường
  • D. Chất khử và môi trường

Câu 22: Quá trình nào sau đây là quá trình khử?

  • A. Fe²⁺ → Fe³⁺
  • B. S²⁻ → S⁰
  • C. Cl⁻ → Cl₂
  • D. MnO₄⁻ → Mn²⁺

Câu 23: Hệ số của H₂O trong phương trình phản ứng (sau khi cân bằng): FeSO₄ + KMnO₄ + H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + MnSO₄ + K₂SO₄ + H₂O là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 14

Câu 24: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron là gì?

  • A. Xác định số mol của các chất tham gia.
  • B. Dự đoán màu sắc của sản phẩm.
  • C. Tuân thủ định luật bảo toàn electron.
  • D. Xác định nhiệt độ phản ứng.

Câu 25: Tại sao phản ứng giữa kim loại mạnh và axit (ví dụ: Zn + H₂SO₄ loãng) lại là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Vì tạo ra khí H₂.
  • B. Vì có sự chuyển đổi electron từ kim loại sang ion H⁺.
  • C. Vì có sự thay đổi trạng thái vật lí.
  • D. Vì tạo ra muối sunfat.

Câu 26: Xét phản ứng quang hợp ở thực vật: 6CO₂ + 6H₂O → C₆H₁₂O₆ + 6O₂. Trong phản ứng này, chất nào bị oxi hóa?

  • A. CO₂
  • B. C trong CO₂
  • C. O trong H₂O
  • D. H₂O

Câu 27: Khi cho khí H₂S lội qua dung dịch FeCl₃, xảy ra phản ứng: H₂S + 2FeCl₃ → 2FeCl₂ + S + 2HCl. Trong phản ứng này, vai trò của FeCl₃ là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 28: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của H₂O₂?

  • A. 2H₂O₂ → 2H₂O + O₂
  • B. H₂O₂ + 2KI + H₂SO₄ → K₂SO₄ + I₂ + 2H₂O
  • C. H₂O₂ + Ag₂O → 2Ag + H₂O + O₂
  • D. 5H₂O₂ + 2KMnO₄ + 3H₂SO₄ → 2MnSO₄ + K₂SO₄ + 5O₂ + 8H₂O

Câu 29: Trong các quá trình sau, quá trình nào cần sự tham gia của chất oxi hóa?

  • A. Sự ăn mòn kim loại.
  • B. Sự quang hợp ở thực vật.
  • C. Sự hô hấp của động vật.
  • D. Sự điều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO₄.

Câu 30: Khi cân bằng phản ứng: KMnO₄ + H₂O₂ + H₂SO₄ → MnSO₄ + K₂SO₄ + O₂ + H₂O, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất sản phẩm là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 14
  • D. 16

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong phản ứng hóa học, chất nhường electron là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Quá trình làm tăng số oxi hóa của một nguyên tố được gọi là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Số oxi hóa của S trong ion SO₄²⁻ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong phản ứng: Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂, chất nào đóng vai trò là chất khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho phương trình phản ứng: H₂S + Br₂ → 2HBr + S. Nhận định nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Khi cân bằng phản ứng: Al + HNO₃ (loãng) → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong phản ứng oxi hóa - khử, số electron mà chất khử nhường bằng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các sản phẩm trong phản ứng này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO₄ là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa là chất:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Cho phản ứng: SO₂ + 2HNO₃ → H₂SO₄ + 2NO₂. Chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Xác định số oxi hóa của N trong NH₄NO₃.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Khi cân bằng phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂, tỉ lệ số mol FeS₂ : O₂ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong phản ứng: Cu + 4HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + 2NO₂ + 2H₂O, ion/nguyên tố nào bị oxi hóa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phản ứng tự oxi hóa - khử là phản ứng trong đó:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Số oxi hóa của Cl đã thay đổi như thế nào trong phản ứng này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (catot) xảy ra quá trình gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho phương trình phản ứng: aFe₃O₄ + bHNO₃ → cFe(NO₃)₃ + dNO + eH₂O. Sau khi cân bằng với a, b, c, d, e là các hệ số nguyên, tối giản, giá trị của b là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, hãy cho biết phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa - khử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong phản ứng: Mg + H₂SO₄ (đặc, nóng) → MgSO₄ + SO₂ + H₂O, H₂SO₄ đóng vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Quá trình nào sau đây là quá trình khử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Hệ số của H₂O trong phương trình phản ứng (sau khi cân bằng): FeSO₄ + KMnO₄ + H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + MnSO₄ + K₂SO₄ + H₂O là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Tại sao phản ứng giữa kim loại mạnh và axit (ví dụ: Zn + H₂SO₄ loãng) lại là phản ứng oxi hóa - khử?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Xét phản ứng quang hợp ở thực vật: 6CO₂ + 6H₂O → C₆H₁₂O₆ + 6O₂. Trong phản ứng này, chất nào bị oxi hóa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Khi cho khí H₂S lội qua dung dịch FeCl₃, xảy ra phản ứng: H₂S + 2FeCl₃ → 2FeCl₂ + S + 2HCl. Trong phản ứng này, vai trò của FeCl₃ là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của H₂O₂?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong các quá trình sau, quá trình nào cần sự tham gia của chất oxi hóa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khi cân bằng phản ứng: KMnO₄ + H₂O₂ + H₂SO₄ → MnSO₄ + K₂SO₄ + O₂ + H₂O, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất sản phẩm là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của lưu huỳnh (S) là bao nhiêu?

  • A. +4
  • B. -2
  • C. 0
  • D. +6

Câu 2: Số oxi hóa của nitơ (N) trong ion NO3- là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +5
  • D. -3

Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. 2Na + Cl2 → 2NaCl
  • B. Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2
  • C. CuO + H2 → Cu + H2O
  • D. NaOH + HCl → NaCl + H2O

Câu 4: Trong phản ứng: 2Al + 3H2SO4 (đặc, nóng) → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O, chất oxi hóa là chất nào?

  • A. Al
  • B. H2SO4
  • C. S trong H2SO4
  • D. Al2(SO4)3

Câu 5: Quá trình nào sau đây biểu diễn quá trình khử?

  • A. Fe3+ + 1e → Fe2+
  • B. S → S+4
  • C. Cl- → Cl2
  • D. Cu → Cu2+ + 2e

Câu 6: Trong phản ứng đốt cháy methane (CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O), nguyên tố nào bị oxi hóa?

  • A. O
  • B. C
  • C. H
  • D. Cả C và H

Câu 7: Cho phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. Trong phản ứng này, FeSO4 đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa

Câu 8: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết tổng hệ số của các chất phản ứng (tham gia) sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản: Fe + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 13

Câu 9: Cho phản ứng oxi hóa – khử: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO2 + eH2O. Tỉ lệ a : b trong phương trình cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu?

  • A. 1 : 2
  • B. 1 : 4
  • C. 2 : 3
  • D. 3 : 8

Câu 10: Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
  • B. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
  • C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Câu 11: Khi cho kim loại Na tác dụng với nước, phản ứng xảy ra là 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. Trong phản ứng này, nước đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

Câu 12: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Chất bị oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. SO2
  • B. Br2
  • C. H2O
  • D. HBr

Câu 13: Quá trình S+6 + 2e → S+4 là quá trình gì?

  • A. Khử
  • B. Oxi hóa
  • C. Tự oxi hóa - khử
  • D. Trao đổi

Câu 14: Cho 0,1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Số mol electron mà Fe đã nhường là bao nhiêu?

  • A. 0,1 mol
  • B. 0,2 mol
  • C. 0,3 mol
  • D. 0,4 mol

Câu 15: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử của Cl2 trong dung dịch NaOH loãng, nguội (Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O), nguyên tố Cl vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. Số oxi hóa của Cl thay đổi như thế nào?

  • A. Từ 0 lên +1, từ 0 lên -1
  • B. Từ 0 xuống -1, từ 0 lên +1
  • C. Chỉ từ 0 xuống -1
  • D. Chỉ từ 0 lên +1

Câu 16: Chất nào sau đây có cả tính oxi hóa và tính khử?

  • A. KMnO4
  • B. H2SO4 đặc
  • C. FeCl3
  • D. H2S

Câu 17: Cho phương trình phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Nếu có 0,3 mol Cu phản ứng hoàn toàn, thì số mol electron mà Cu nhường là bao nhiêu?

  • A. 0,3 mol
  • B. 0,45 mol
  • C. 0,6 mol
  • D. 0,9 mol

Câu 18: Cân bằng phản ứng sau: KClO3 → KCl + O2. Tổng hệ số các chất sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 10

Câu 19: Trong phản ứng nhiệt phân KMnO4 (2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2), số oxi hóa của Mn và O thay đổi như thế nào?

  • A. Mn từ +7 xuống +6, O từ -2 lên 0
  • B. Mn từ +7 xuống +4, O từ -2 lên 0
  • C. Mn từ +7 xuống +6 và +4, O từ -2 lên 0
  • D. Mn từ +7 xuống +4, O không đổi

Câu 20: Cho phản ứng: H2O2 + KI → KOH + I2 + H2O. Trong phản ứng này, H2O2 đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

Câu 21: Khi cân bằng phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O, tỉ lệ số mol FeSO4 : K2Cr2O7 là bao nhiêu?

  • A. 1 : 1
  • B. 3 : 1
  • C. 2 : 1
  • D. 6 : 1

Câu 22: Cho phản ứng: SO2 + HNO3 (đặc) → H2SO4 + NO2. Nếu có 1 mol SO2 phản ứng hoàn toàn, số mol electron đã được chuyển giao trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 1 mol
  • B. 2 mol
  • C. 3 mol
  • D. 4 mol

Câu 23: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính khử của NH3?

  • A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (xúc tác Pt)
  • B. NH3 + HCl → NH4Cl
  • C. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
  • D. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-

Câu 24: Cho phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Khi cân bằng phản ứng này với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia (FeS2 và O2) là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 15

Câu 25: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, hãy cho biết vai trò của KMnO4 trong phản ứng sau: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

Câu 26: Khi cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, thu được muối M(NO3)n và khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. M là chất oxi hóa.
  • B. HNO3 là chất khử.
  • C. Quá trình M → Mn+ + ne là quá trình oxi hóa.
  • D. N2O là sản phẩm của quá trình oxi hóa.

Câu 27: Cân bằng phản ứng: Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe. Nếu hệ số của Al là 8, thì hệ số của Fe là bao nhiêu sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 28: Cho 2,4 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là bao nhiêu? (Biết Mg = 24 g/mol)

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 29: Phản ứng nào sau đây cho thấy tính oxi hóa của S?

  • A. Fe + S → FeS
  • B. S + O2 → SO2
  • C. S + 2H2SO4 (đặc) → 3SO2 + 2H2O
  • D. S + 6HNO3 (đặc) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

Câu 30: Khi cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl2, xảy ra phản ứng: AgNO3 + FeCl2 → AgCl↓ + Fe(NO3)3. Phản ứng này có phải là phản ứng oxi hóa – khử không? Giải thích sự thay đổi số oxi hóa (nếu có).

  • A. Là phản ứng oxi hóa – khử; Ag+ bị khử, Cl- bị oxi hóa.
  • B. Không phải là phản ứng oxi hóa – khử; không có sự thay đổi số oxi hóa.
  • C. Là phản ứng oxi hóa – khử; Fe2+ bị khử, Ag+ bị oxi hóa.
  • D. Là phản ứng oxi hóa – khử; Fe2+ bị oxi hóa, Ag+ bị khử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của lưu huỳnh (S) là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Số oxi hóa của nitơ (N) trong ion NO3- là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phản ứng nào sau đây *không phải* là phản ứng oxi hóa – khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong phản ứng: 2Al + 3H2SO4 (đặc, nóng) → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O, chất oxi hóa là chất nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Quá trình nào sau đây biểu diễn quá trình khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong phản ứng đốt cháy methane (CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O), nguyên tố nào bị oxi hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cho phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. Trong phản ứng này, FeSO4 đóng vai trò là chất gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết tổng hệ số của các chất phản ứng (tham gia) sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản: Fe + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho phản ứng oxi hóa – khử: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO2 + eH2O. Tỉ lệ a : b trong phương trình cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Khi cho kim loại Na tác dụng với nước, phản ứng xảy ra là 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. Trong phản ứng này, nước đóng vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Chất bị oxi hóa trong phản ứng này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Quá trình S+6 + 2e → S+4 là quá trình gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Cho 0,1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Số mol electron mà Fe đã nhường là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử của Cl2 trong dung dịch NaOH loãng, nguội (Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O), nguyên tố Cl vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. Số oxi hóa của Cl thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Chất nào sau đây có cả tính oxi hóa và tính khử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho phương trình phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Nếu có 0,3 mol Cu phản ứng hoàn toàn, thì số mol electron mà Cu nhường là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cân bằng phản ứng sau: KClO3 → KCl + O2. Tổng hệ số các chất sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong phản ứng nhiệt phân KMnO4 (2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2), số oxi hóa của Mn và O thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho phản ứng: H2O2 + KI → KOH + I2 + H2O. Trong phản ứng này, H2O2 đóng vai trò là chất gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Khi cân bằng phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O, tỉ lệ số mol FeSO4 : K2Cr2O7 là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho phản ứng: SO2 + HNO3 (đặc) → H2SO4 + NO2. Nếu có 1 mol SO2 phản ứng hoàn toàn, số mol electron đã được chuyển giao trong phản ứng này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính khử của NH3?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Khi cân bằng phản ứng này với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia (FeS2 và O2) là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, hãy cho biết vai trò của KMnO4 trong phản ứng sau: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Khi cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, thu được muối M(NO3)n và khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Phát biểu nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cân bằng phản ứng: Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe. Nếu hệ số của Al là 8, thì hệ số của Fe là bao nhiêu sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho 2,4 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là bao nhiêu? (Biết Mg = 24 g/mol)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Phản ứng nào sau đây cho thấy tính oxi hóa của S?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Khi cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl2, xảy ra phản ứng: AgNO3 + FeCl2 → AgCl↓ + Fe(NO3)3. Phản ứng này có phải là phản ứng oxi hóa – khử không? Giải thích sự thay đổi số oxi hóa (nếu có).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của lưu huỳnh (S) là bao nhiêu?

  • A. +4
  • B. -2
  • C. 0
  • D. +6

Câu 2: Số oxi hóa của nitơ (N) trong ion NO3- là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +5
  • D. -3

Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. 2Na + Cl2 → 2NaCl
  • B. Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2
  • C. CuO + H2 → Cu + H2O
  • D. NaOH + HCl → NaCl + H2O

Câu 4: Trong phản ứng: 2Al + 3H2SO4 (đặc, nóng) → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O, chất oxi hóa là chất nào?

  • A. Al
  • B. H2SO4
  • C. S trong H2SO4
  • D. Al2(SO4)3

Câu 5: Quá trình nào sau đây biểu diễn quá trình khử?

  • A. Fe3+ + 1e → Fe2+
  • B. S → S+4
  • C. Cl- → Cl2
  • D. Cu → Cu2+ + 2e

Câu 6: Trong phản ứng đốt cháy methane (CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O), nguyên tố nào bị oxi hóa?

  • A. O
  • B. C
  • C. H
  • D. Cả C và H

Câu 7: Cho phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. Trong phản ứng này, FeSO4 đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa

Câu 8: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết tổng hệ số của các chất phản ứng (tham gia) sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản: Fe + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 13

Câu 9: Cho phản ứng oxi hóa – khử: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO2 + eH2O. Tỉ lệ a : b trong phương trình cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu?

  • A. 1 : 2
  • B. 1 : 4
  • C. 2 : 3
  • D. 3 : 8

Câu 10: Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
  • B. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
  • C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Câu 11: Khi cho kim loại Na tác dụng với nước, phản ứng xảy ra là 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. Trong phản ứng này, nước đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

Câu 12: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Chất bị oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. SO2
  • B. Br2
  • C. H2O
  • D. HBr

Câu 13: Quá trình S+6 + 2e → S+4 là quá trình gì?

  • A. Khử
  • B. Oxi hóa
  • C. Tự oxi hóa - khử
  • D. Trao đổi

Câu 14: Cho 0,1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Số mol electron mà Fe đã nhường là bao nhiêu?

  • A. 0,1 mol
  • B. 0,2 mol
  • C. 0,3 mol
  • D. 0,4 mol

Câu 15: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử của Cl2 trong dung dịch NaOH loãng, nguội (Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O), nguyên tố Cl vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. Số oxi hóa của Cl thay đổi như thế nào?

  • A. Từ 0 lên +1, từ 0 lên -1
  • B. Từ 0 xuống -1, từ 0 lên +1
  • C. Chỉ từ 0 xuống -1
  • D. Chỉ từ 0 lên +1

Câu 16: Chất nào sau đây có cả tính oxi hóa và tính khử?

  • A. KMnO4
  • B. H2SO4 đặc
  • C. FeCl3
  • D. H2S

Câu 17: Cho phương trình phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Nếu có 0,3 mol Cu phản ứng hoàn toàn, thì số mol electron mà Cu nhường là bao nhiêu?

  • A. 0,3 mol
  • B. 0,45 mol
  • C. 0,6 mol
  • D. 0,9 mol

Câu 18: Cân bằng phản ứng sau: KClO3 → KCl + O2. Tổng hệ số các chất sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 10

Câu 19: Trong phản ứng nhiệt phân KMnO4 (2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2), số oxi hóa của Mn và O thay đổi như thế nào?

  • A. Mn từ +7 xuống +6, O từ -2 lên 0
  • B. Mn từ +7 xuống +4, O từ -2 lên 0
  • C. Mn từ +7 xuống +6 và +4, O từ -2 lên 0
  • D. Mn từ +7 xuống +4, O không đổi

Câu 20: Cho phản ứng: H2O2 + KI → KOH + I2 + H2O. Trong phản ứng này, H2O2 đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

Câu 21: Khi cân bằng phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O, tỉ lệ số mol FeSO4 : K2Cr2O7 là bao nhiêu?

  • A. 1 : 1
  • B. 3 : 1
  • C. 2 : 1
  • D. 6 : 1

Câu 22: Cho phản ứng: SO2 + HNO3 (đặc) → H2SO4 + NO2. Nếu có 1 mol SO2 phản ứng hoàn toàn, số mol electron đã được chuyển giao trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 1 mol
  • B. 2 mol
  • C. 3 mol
  • D. 4 mol

Câu 23: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính khử của NH3?

  • A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (xúc tác Pt)
  • B. NH3 + HCl → NH4Cl
  • C. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
  • D. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-

Câu 24: Cho phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Khi cân bằng phản ứng này với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia (FeS2 và O2) là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 15

Câu 25: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, hãy cho biết vai trò của KMnO4 trong phản ứng sau: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

Câu 26: Khi cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, thu được muối M(NO3)n và khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. M là chất oxi hóa.
  • B. HNO3 là chất khử.
  • C. Quá trình M → Mn+ + ne là quá trình oxi hóa.
  • D. N2O là sản phẩm của quá trình oxi hóa.

Câu 27: Cân bằng phản ứng: Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe. Nếu hệ số của Al là 8, thì hệ số của Fe là bao nhiêu sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 28: Cho 2,4 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là bao nhiêu? (Biết Mg = 24 g/mol)

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 29: Phản ứng nào sau đây cho thấy tính oxi hóa của S?

  • A. Fe + S → FeS
  • B. S + O2 → SO2
  • C. S + 2H2SO4 (đặc) → 3SO2 + 2H2O
  • D. S + 6HNO3 (đặc) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

Câu 30: Khi cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl2, xảy ra phản ứng: AgNO3 + FeCl2 → AgCl↓ + Fe(NO3)3. Phản ứng này có phải là phản ứng oxi hóa – khử không? Giải thích sự thay đổi số oxi hóa (nếu có).

  • A. Là phản ứng oxi hóa – khử; Ag+ bị khử, Cl- bị oxi hóa.
  • B. Không phải là phản ứng oxi hóa – khử; không có sự thay đổi số oxi hóa.
  • C. Là phản ứng oxi hóa – khử; Fe2+ bị khử, Ag+ bị oxi hóa.
  • D. Là phản ứng oxi hóa – khử; Fe2+ bị oxi hóa, Ag+ bị khử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của lưu huỳnh (S) là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Số oxi hóa của nitơ (N) trong ion NO3- là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Phản ứng nào sau đây *không phải* là phản ứng oxi hóa – khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong phản ứng: 2Al + 3H2SO4 (đặc, nóng) → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O, chất oxi hóa là chất nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Quá trình nào sau đây biểu diễn quá trình khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Trong phản ứng đốt cháy methane (CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O), nguyên tố nào bị oxi hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. Trong phản ứng này, FeSO4 đóng vai trò là chất gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết tổng hệ số của các chất phản ứng (tham gia) sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản: Fe + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cho phản ứng oxi hóa – khử: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO2 + eH2O. Tỉ lệ a : b trong phương trình cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Khi cho kim loại Na tác dụng với nước, phản ứng xảy ra là 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. Trong phản ứng này, nước đóng vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Chất bị oxi hóa trong phản ứng này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Quá trình S+6 + 2e → S+4 là quá trình gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cho 0,1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Số mol electron mà Fe đã nhường là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử của Cl2 trong dung dịch NaOH loãng, nguội (Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O), nguyên tố Cl vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. Số oxi hóa của Cl thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Chất nào sau đây có cả tính oxi hóa và tính khử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Cho phương trình phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Nếu có 0,3 mol Cu phản ứng hoàn toàn, thì số mol electron mà Cu nhường là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cân bằng phản ứng sau: KClO3 → KCl + O2. Tổng hệ số các chất sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trong phản ứng nhiệt phân KMnO4 (2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2), số oxi hóa của Mn và O thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Cho phản ứng: H2O2 + KI → KOH + I2 + H2O. Trong phản ứng này, H2O2 đóng vai trò là chất gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Khi cân bằng phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O, tỉ lệ số mol FeSO4 : K2Cr2O7 là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho phản ứng: SO2 + HNO3 (đặc) → H2SO4 + NO2. Nếu có 1 mol SO2 phản ứng hoàn toàn, số mol electron đã được chuyển giao trong phản ứng này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính khử của NH3?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Khi cân bằng phản ứng này với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia (FeS2 và O2) là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, hãy cho biết vai trò của KMnO4 trong phản ứng sau: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Khi cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, thu được muối M(NO3)n và khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Phát biểu nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cân bằng phản ứng: Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe. Nếu hệ số của Al là 8, thì hệ số của Fe là bao nhiêu sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho 2,4 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là bao nhiêu? (Biết Mg = 24 g/mol)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phản ứng nào sau đây cho thấy tính oxi hóa của S?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Khi cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl2, xảy ra phản ứng: AgNO3 + FeCl2 → AgCl↓ + Fe(NO3)3. Phản ứng này có phải là phản ứng oxi hóa – khử không? Giải thích sự thay đổi số oxi hóa (nếu có).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất, quy tắc nào sau đây KHÔNG đúng?

  • A. Số oxi hóa của nguyên tố trong đơn chất bằng 0.
  • B. Trong hợp chất, tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0.
  • C. Số oxi hóa của hydro trong hợp chất luôn bằng +1.
  • D. Số oxi hóa của kim loại kiềm (nhóm IA) trong hợp chất luôn bằng +1.

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: $2Al + 3CuSO_4 rightarrow Al_2(SO_4)_3 + 3Cu$. Phát biểu nào sau đây về vai trò của các chất trong phản ứng là đúng?

  • A. $Al$ là chất oxi hóa, $CuSO_4$ là chất khử.
  • B. $Al$ là chất oxi hóa, $CuSO_4$ là chất oxi hóa.
  • C. $Al$ là chất khử, $CuSO_4$ là chất khử.
  • D. $Al$ là chất khử, $CuSO_4$ là chất oxi hóa.

Câu 3: Xét phản ứng: $MnO_2 + 4HCl rightarrow MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O$. Hãy xác định sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố và vai trò của $MnO_2$ và $HCl$.

  • A. $Mn$ từ +4 lên +2, $Cl$ từ -1 lên 0. $MnO_2$ là chất khử, $HCl$ là chất oxi hóa.
  • B. $Mn$ từ +4 xuống +2, $Cl$ từ -1 lên 0. $MnO_2$ là chất oxi hóa, $HCl$ là chất khử.
  • C. $Mn$ từ +2 lên +4, $Cl$ từ 0 xuống -1. $MnO_2$ là chất khử, $HCl$ là chất oxi hóa.
  • D. $Mn$ từ +2 xuống +4, $Cl$ từ 0 lên -1. $MnO_2$ là chất oxi hóa, $HCl$ là chất khử.

Câu 4: Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình oxi hóa là:

  • A. Quá trình chất khử nhường electron.
  • B. Quá trình chất oxi hóa nhận electron.
  • C. Quá trình làm giảm số oxi hóa của nguyên tố.
  • D. Quá trình tạo thành chất oxi hóa mới.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: $Fe_xO_y + HNO_3 rightarrow Fe(NO_3)_3 + NO + H_2O$. Nếu $Fe_xO_y$ là $FeO$, hệ số của $HNO_3$ (là chất oxi hóa) và $HNO_3$ (là môi trường) trong phương trình cân bằng theo phương pháp thăng bằng electron lần lượt là:

  • A. 3 và 6
  • B. 1 và 2
  • C. 1 và 3
  • D. 3 và 1

Câu 6: Cho phản ứng: $H_2S + SO_2 rightarrow S + H_2O$. Tỉ lệ số phân tử $H_2S$ bị oxi hóa và số phân tử $SO_2$ bị khử trong phản ứng đã cân bằng là:

  • A. 2 : 1
  • B. 1 : 2
  • C. 1 : 1
  • D. 3 : 2

Câu 7: Trong phản ứng $K_2Cr_2O_7 + HCl rightarrow KCl + CrCl_3 + Cl_2 + H_2O$, chất đóng vai trò chất oxi hóa là:

  • A. $HCl$
  • B. $KCl$
  • C. $CrCl_3$
  • D. $K_2Cr_2O_7$

Câu 8: Số oxi hóa của $S$ trong các ion $SO_4^{2-}$, $S_2O_3^{2-}$, $SO_3^{2-}$ lần lượt là:

  • A. +6, +4, +4
  • B. +6, +2, +4
  • C. +6, +2, +6
  • D. +4, +2, +4

Câu 9: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. $2Na + Cl_2 rightarrow 2NaCl$
  • B. $Cu + 2AgNO_3 rightarrow Cu(NO_3)_2 + 2Ag$
  • C. $HCl + NaOH rightarrow NaCl + H_2O$
  • D. $Fe_2O_3 + 3CO rightarrow 2Fe + 3CO_2$

Câu 10: Cho phản ứng: $2KMnO_4 + 16HCl rightarrow 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 + 8H_2O$. Hãy xác định bao nhiêu phân tử $HCl$ đóng vai trò là chất khử.

  • A. 10
  • B. 6
  • C. 16
  • D. 5

Câu 11: Trong các chất sau: $Cl_2, HCl, KClO_3, HClO, ClO_2$. Chất nào mà nguyên tố clo chỉ thể hiện tính oxi hóa?

  • A. $HCl$
  • B. $KClO_3$
  • C. $HClO$
  • D. $Cl_2$

Câu 12: Cho phương trình hóa học (chưa cân bằng): $Al + HNO_3 rightarrow Al(NO_3)_3 + N_2O + H_2O$. Sau khi cân bằng bằng phương pháp thăng bằng electron, tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:

  • A. 11
  • B. 46
  • C. 23
  • D. 47

Câu 13: Khi cho kim loại $Cu$ tác dụng với dung dịch $HNO_3$ loãng, sản phẩm khử duy nhất là $NO$. Quá trình nhường/nhận electron xảy ra là:

  • A. $Cu rightarrow Cu^{2+} + 1e$; $N^{+5} + 5e rightarrow N^0$
  • B. $Cu rightarrow Cu^{2+} + 2e$; $N^{+5} + 3e rightarrow N^{+2}$
  • C. $Cu rightarrow Cu^{2+} + 2e$; $N^{+5} + 3e rightarrow N^{+2}$
  • D. $Cu rightarrow Cu^{+} + 1e$; $N^{+5} + 2e rightarrow N^{+3}$

Câu 14: Cho phản ứng: $FeS_2 + O_2 rightarrow Fe_2O_3 + SO_2$. Số electron mà 1 phân tử $FeS_2$ nhường đi khi tham gia phản ứng này là:

  • A. 11
  • B. 10
  • C. 15
  • D. 8

Câu 15: Trong phản ứng $H_2SO_4$ đặc nóng tác dụng với kim loại $Cu$, sản phẩm khử chính là $SO_2$. $H_2SO_4$ đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Môi trường.
  • C. Chất oxi hóa.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.

Câu 16: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử: $aFe_3O_4 + bHNO_3 rightarrow cFe(NO_3)_3 + dNO_2 + eH_2O$. Tỉ lệ $a:b$ trong phương trình cân bằng là:

  • A. 1:10
  • B. 3:28
  • C. 1:10
  • D. 8:30

Câu 17: Cho phản ứng: $KMnO_4 + Na_2SO_3 + H_2O rightarrow MnO_2 + K_2SO_4 + NaOH$. Hệ số của $KMnO_4$ và $Na_2SO_3$ trong phương trình cân bằng lần lượt là:

  • A. 2 và 3
  • B. 1 và 1
  • C. 2 và 1
  • D. 1 và 2

Câu 18: Cho các phát biểu sau về phản ứng oxi hóa - khử:
(1) Chất khử là chất nhường electron.
(2) Chất oxi hóa là chất nhận electron.
(3) Quá trình khử là quá trình chất khử bị oxi hóa.
(4) Quá trình oxi hóa là quá trình chất oxi hóa bị khử.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Trong phản ứng: $3CO + Fe_2O_3 rightarrow 2Fe + 3CO_2$, chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. $CO$
  • B. $Fe_2O_3$
  • C. $Fe$
  • D. $CO_2$

Câu 20: Cho phản ứng: $Fe + H_2SO_4 rightarrow Fe_2(SO_4)_3 + SO_2 + H_2O$. Để cân bằng phản ứng này, cần bao nhiêu phân tử $H_2SO_4$?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

Câu 21: Cho các chất sau: $H_2S, S, SO_2, H_2SO_4$. Chất nào có thể vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa?

  • A. $H_2S$
  • B. $S$
  • C. $SO_2$
  • D. Cả $S$ và $SO_2$

Câu 22: Xác định số oxi hóa của $P$ trong $H_3PO_4$, $P_2O_5$, $PH_3$, $Ca_3(PO_4)_2$.

  • A. +5, +5, -3, +5
  • B. +5, +5, +3, +5
  • C. -3, +5, +3, +5
  • D. +5, +5, -3, +3

Câu 23: Cho phản ứng: $Fe + HNO_3 rightarrow Fe(NO_3)_3 + N_xO_y + H_2O$. Biết tỉ lệ mol giữa $Fe$ và $N_xO_y$ là $3:1$. Sản phẩm khử $N_xO_y$ là:

  • A. $NO$
  • B. $NO_2$
  • C. $N_2O$
  • D. $N_2$

Câu 24: Trong quá trình điện phân dung dịch $NaCl$ với điện cực trơ, xảy ra phản ứng: $2NaCl + 2H_2O xrightarrow{dpdd} 2NaOH + H_2 + Cl_2$. Quá trình nào là quá trình oxi hóa?

  • A. $2Cl^- rightarrow Cl_2 + 2e$
  • B. $2H_2O + 2e rightarrow H_2 + 2OH^-$
  • C. $Na^+ + 1e rightarrow Na$
  • D. $2H^+ + 2e rightarrow H_2$

Câu 25: Cho các phản ứng sau:
(1) $Fe + 2HCl rightarrow FeCl_2 + H_2$
(2) $Cu + Cl_2 xrightarrow{t^o} CuCl_2$
(3) $CuO + 2HCl rightarrow CuCl_2 + H_2O$
(4) $Fe_2O_3 + 3CO xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2$
Số phản ứng trong đó $HCl$ đóng vai trò là chất oxi hóa là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Hòa tan hoàn toàn $m$ gam $Al$ vào dung dịch $HNO_3$ loãng, thu được 2,24 lít khí $NO$ (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của $m$ là:

  • A. 1,35 gam
  • B. 2,70 gam
  • C. 2,70 gam
  • D. 5,40 gam

Câu 27: Cho 16,2 gam kim loại $X$ (hóa trị $n$) tác dụng hoàn toàn với dung dịch $HNO_3$ dư, thu được 5,6 lít khí $NO$ (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại $X$ là:

  • A. $Fe$
  • B. $Al$
  • C. $Cu$
  • D. $Zn$

Câu 28: Xét phản ứng: $SO_2 + Br_2 + 2H_2O rightarrow H_2SO_4 + 2HBr$. Trong phản ứng này, $SO_2$ đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Môi trường.

Câu 29: Cho phản ứng: $I_2 + Na_2S_2O_3 rightarrow Na_2S_4O_6 + NaI$. Số electron mà 1 phân tử $Na_2S_2O_3$ nhường đi là:

  • A. 1e
  • B. 2e
  • C. 3e
  • D. 2e

Câu 30: Khi cân bằng một phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước cuối cùng là:

  • A. Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử.
  • B. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố.
  • C. Kiểm tra sự cân bằng về số nguyên tử của các nguyên tố và điện tích (nếu có).
  • D. Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số electron nhường bằng tổng số electron nhận.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Khi xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất, quy tắc nào sau đây KHÔNG đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: $2Al + 3CuSO_4 rightarrow Al_2(SO_4)_3 + 3Cu$. Phát biểu nào sau đây về vai trò của các chất trong phản ứng là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xét phản ứng: $MnO_2 + 4HCl rightarrow MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O$. Hãy xác định sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố và vai trò của $MnO_2$ và $HCl$.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình oxi hóa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: $Fe_xO_y + HNO_3 rightarrow Fe(NO_3)_3 + NO + H_2O$. Nếu $Fe_xO_y$ là $FeO$, hệ số của $HNO_3$ (là chất oxi hóa) và $HNO_3$ (là môi trường) trong phương trình cân bằng theo phương pháp thăng bằng electron lần lượt là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho phản ứng: $H_2S + SO_2 rightarrow S + H_2O$. Tỉ lệ số phân tử $H_2S$ bị oxi hóa và số phân tử $SO_2$ bị khử trong phản ứng đã cân bằng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Trong phản ứng $K_2Cr_2O_7 + HCl rightarrow KCl + CrCl_3 + Cl_2 + H_2O$, chất đóng vai trò chất oxi hóa là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Số oxi hóa của $S$ trong các ion $SO_4^{2-}$, $S_2O_3^{2-}$, $SO_3^{2-}$ lần lượt là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cho phản ứng: $2KMnO_4 + 16HCl rightarrow 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 + 8H_2O$. Hãy xác định bao nhiêu phân tử $HCl$ đóng vai trò là chất khử.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong các chất sau: $Cl_2, HCl, KClO_3, HClO, ClO_2$. Chất nào mà nguyên tố clo chỉ thể hiện tính oxi hóa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho phương trình hóa học (chưa cân bằng): $Al + HNO_3 rightarrow Al(NO_3)_3 + N_2O + H_2O$. Sau khi cân bằng bằng phương pháp thăng bằng electron, tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Khi cho kim loại $Cu$ tác dụng với dung dịch $HNO_3$ loãng, sản phẩm khử duy nhất là $NO$. Quá trình nhường/nhận electron xảy ra là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho phản ứng: $FeS_2 + O_2 rightarrow Fe_2O_3 + SO_2$. Số electron mà 1 phân tử $FeS_2$ nhường đi khi tham gia phản ứng này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong phản ứng $H_2SO_4$ đặc nóng tác dụng với kim loại $Cu$, sản phẩm khử chính là $SO_2$. $H_2SO_4$ đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử: $aFe_3O_4 + bHNO_3 rightarrow cFe(NO_3)_3 + dNO_2 + eH_2O$. Tỉ lệ $a:b$ trong phương trình cân bằng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho phản ứng: $KMnO_4 + Na_2SO_3 + H_2O rightarrow MnO_2 + K_2SO_4 + NaOH$. Hệ số của $KMnO_4$ và $Na_2SO_3$ trong phương trình cân bằng lần lượt là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho các phát biểu sau về phản ứng oxi hóa - khử:
(1) Chất khử là chất nhường electron.
(2) Chất oxi hóa là chất nhận electron.
(3) Quá trình khử là quá trình chất khử bị oxi hóa.
(4) Quá trình oxi hóa là quá trình chất oxi hóa bị khử.
Số phát biểu đúng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong phản ứng: $3CO + Fe_2O_3 rightarrow 2Fe + 3CO_2$, chất nào đóng vai trò là chất khử?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho phản ứng: $Fe + H_2SO_4 rightarrow Fe_2(SO_4)_3 + SO_2 + H_2O$. Để cân bằng phản ứng này, cần bao nhiêu phân tử $H_2SO_4$?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho các chất sau: $H_2S, S, SO_2, H_2SO_4$. Chất nào có thể vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Xác định số oxi hóa của $P$ trong $H_3PO_4$, $P_2O_5$, $PH_3$, $Ca_3(PO_4)_2$.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho phản ứng: $Fe + HNO_3 rightarrow Fe(NO_3)_3 + N_xO_y + H_2O$. Biết tỉ lệ mol giữa $Fe$ và $N_xO_y$ là $3:1$. Sản phẩm khử $N_xO_y$ là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong quá trình điện phân dung dịch $NaCl$ với điện cực trơ, xảy ra phản ứng: $2NaCl + 2H_2O xrightarrow{dpdd} 2NaOH + H_2 + Cl_2$. Quá trình nào là quá trình oxi hóa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho các phản ứng sau:
(1) $Fe + 2HCl rightarrow FeCl_2 + H_2$
(2) $Cu + Cl_2 xrightarrow{t^o} CuCl_2$
(3) $CuO + 2HCl rightarrow CuCl_2 + H_2O$
(4) $Fe_2O_3 + 3CO xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2$
Số phản ứng trong đó $HCl$ đóng vai trò là chất oxi hóa là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Hòa tan hoàn toàn $m$ gam $Al$ vào dung dịch $HNO_3$ loãng, thu được 2,24 lít khí $NO$ (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của $m$ là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho 16,2 gam kim loại $X$ (hóa trị $n$) tác dụng hoàn toàn với dung dịch $HNO_3$ dư, thu được 5,6 lít khí $NO$ (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại $X$ là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Xét phản ứng: $SO_2 + Br_2 + 2H_2O rightarrow H_2SO_4 + 2HBr$. Trong phản ứng này, $SO_2$ đóng vai trò là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho phản ứng: $I_2 + Na_2S_2O_3 rightarrow Na_2S_4O_6 + NaI$. Số electron mà 1 phân tử $Na_2S_2O_3$ nhường đi là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Khi cân bằng một phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước cuối cùng là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn tả đúng nhất bản chất của quá trình khử?

  • A. Là quá trình làm tăng số oxi hóa của một nguyên tử hoặc ion.
  • B. Là quá trình nhận proton.
  • C. Là quá trình nhận electron.
  • D. Là quá trình nhường electron.

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Fe
  • B. CuSO₄
  • C. FeSO₄
  • D. Cu

Câu 3: Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong ion SO₄²⁻.

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +5
  • D. +6

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. 2Na + Cl₂ → 2NaCl
  • B. Zn + H₂SO₄ (loãng) → ZnSO₄ + H₂
  • C. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
  • D. CuO + CO → Cu + CO₂

Câu 5: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron, tổng số electron mà chất khử nhường phải bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận. Nguyên tắc này dựa trên định luật nào?

  • A. Định luật bảo toàn electron.
  • B. Định luật bảo toàn khối lượng.
  • C. Định luật tuần hoàn.
  • D. Định luật bảo toàn năng lượng.

Câu 6: Cho phản ứng: Cu + HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O. Sau khi cân bằng, hệ số của HNO₃ là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 7: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất:

  • A. Nhận electron và chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
  • B. Nhường electron và chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • C. Nhận electron và chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • D. Nhường electron và chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Trong phản ứng này, Cl₂ được tạo thành do HCl đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Môi trường.
  • D. Vừa là chất khử vừa là môi trường.

Câu 9: Khi kim loại K tác dụng với khí Cl₂, nguyên tử K thay đổi số oxi hóa như thế nào?

  • A. Từ 0 lên +1.
  • B. Từ 0 xuống -1.
  • C. Từ +1 lên 0.
  • D. Không thay đổi.

Câu 10: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Trong phản ứng này, Br₂ đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Môi trường.
  • D. Vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường.

Câu 11: Quá trình nào sau đây biểu diễn đúng quá trình oxi hóa?

  • A. Fe²⁺ → Fe³⁺ + 1e
  • B. Cl₂ + 2e → 2Cl⁻
  • C. S + 2e → S²⁻
  • D. Mn⁷⁺ + 5e → Mn²⁺

Câu 12: Phản ứng nào dưới đây có sự tham gia của chất vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?

  • A. 2FeCl₂ + Cl₂ → 2FeCl₃
  • B. CuO + H₂ → Cu + H₂O
  • C. SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O
  • D. CaCO₃ → CaO + CO₂

Câu 13: Cho phản ứng: Al + HNO₃ (loãng) → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O. Sau khi cân bằng, tỉ lệ số mol giữa Al và N₂O là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 8:3
  • C. 3:8
  • D. 1:3

Câu 14: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (catot) xảy ra quá trình gì?

  • A. Khử ion Na⁺ hoặc phân tử H₂O.
  • B. Oxi hóa ion Cl⁻.
  • C. Oxi hóa phân tử H₂O.
  • D. Khử ion Cl⁻.

Câu 15: Xét phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Số nguyên tử Cr trong K₂Cr₂O₇ thay đổi số oxi hóa từ +6 xuống +3. Vậy K₂Cr₂O₇ đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Môi trường.
  • D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.

Câu 16: Trong phản ứng: Fe₃O₄ + HNO₃ (đặc, nóng) → Fe(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Một phần Fe trong Fe₃O₄ thay đổi số oxi hóa. Số oxi hóa trung bình của Fe trong Fe₃O₄ là +8/3. Sau phản ứng, số oxi hóa của Fe trong Fe(NO₃)₃ là +3. Điều này chứng tỏ Fe₃O₄ đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
  • D. Chỉ là môi trường.

Câu 17: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa – khử, bước cuối cùng thường là:

  • A. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố thay đổi.
  • B. Viết các quá trình oxi hóa và khử.
  • C. Tìm hệ số thích hợp cho các chất để tổng số electron nhường bằng tổng số electron nhận.
  • D. Kiểm tra sự cân bằng về số nguyên tử của mỗi nguyên tố và sự cân bằng về điện tích (đối với phản ứng ion).

Câu 18: Cho phản ứng: H₂S + KMnO₄ + H₂SO₄ → S + MnSO₄ + K₂SO₄ + H₂O. Sau khi cân bằng, hệ số của H₂S là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 8

Câu 19: Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ gồm các chất có thể đóng vai trò là chất khử trong phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. O₃, HNO₃, KMnO₄
  • B. H₂S, SO₂, H₂SO₄
  • C. Fe, Zn, H₂S
  • D. Cl₂, Br₂, I₂

Câu 20: Xét phản ứng: S + O₂ → SO₂. Trong phản ứng này, lưu huỳnh (S) đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa chất oxi hóa vừa chất khử.
  • D. Không đóng vai trò oxi hóa hay khử.

Câu 21: Cho phản ứng: Na₂S₂O₃ + I₂ → Na₂S₄O₆ + NaI. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong Na₂S₂O₃ và Na₂S₄O₆ lần lượt là:

  • A. +2 và +2
  • B. +2 và +2.5
  • C. +2.5 và +2
  • D. +2 và +2.5 (số oxi hóa trung bình)

Câu 22: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng tự oxi hóa – khử (disproportionation reaction)?

  • A. 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂
  • B. Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O
  • C. Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂
  • D. NH₄NO₃ → N₂O + 2H₂O

Câu 23: Trong quá trình gỉ sắt (ăn mòn kim loại), sắt (Fe) đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Môi trường.
  • D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.

Câu 24: Cho phản ứng: SO₂ + HNO₃ + H₂O → H₂SO₄ + NO. Sau khi cân bằng, tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 25: Xét các ion sau: Fe²⁺, Fe³⁺, S²⁻, SO₄²⁻, Cl⁻, ClO⁻. Ion nào có thể vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa?

  • A. Fe³⁺ và S²⁻
  • B. SO₄²⁻ và Cl⁻
  • C. Fe³⁺ và ClO⁻
  • D. Fe²⁺ và ClO⁻

Câu 26: Cho phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Trong phản ứng này, nguyên tố nào thay đổi số oxi hóa?

  • A. Fe và O
  • B. S và O
  • C. Fe và S
  • D. Fe, S và O

Câu 27: Trong quá trình luyện gang từ quặng sắt (ví dụ Fe₂O₃), CO đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Chất xúc tác.
  • D. Môi trường.

Câu 28: Cho phản ứng: KMnO₄ + Na₂SO₃ + H₂O → MnO₂ + Na₂SO₄ + KOH. Sau khi cân bằng, hệ số của MnO₂ là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 29: Một phản ứng oxi hóa – khử xảy ra, trong đó ion X²⁺ bị oxi hóa thành ion X³⁺. Quá trình này diễn ra như thế nào?

  • A. X²⁺ nhường 1 electron.
  • B. X²⁺ nhận 1 electron.
  • C. X²⁺ nhường 5 electron.
  • D. X²⁺ nhận 5 electron.

Câu 30: Xét phản ứng giữa kim loại mạnh (ví dụ: Na) với nước. Phản ứng này là phản ứng oxi hóa – khử. Chất oxi hóa trong phản ứng này là gì?

  • A. Na
  • B. H₂O (cụ thể là H⁺ trong H₂O)
  • C. NaOH
  • D. H₂

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn tả đúng nhất bản chất của quá trình khử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong ion SO₄²⁻.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa – khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron, tổng số electron mà chất khử nhường phải bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận. Nguyên tắc này dựa trên định luật nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho phản ứng: Cu + HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O. Sau khi cân bằng, hệ số của HNO₃ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Trong phản ứng này, Cl₂ được tạo thành do HCl đóng vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi kim loại K tác dụng với khí Cl₂, nguyên tử K thay đổi số oxi hóa như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Trong phản ứng này, Br₂ đóng vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Quá trình nào sau đây biểu diễn đúng quá trình oxi hóa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phản ứng nào dưới đây có sự tham gia của chất vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho phản ứng: Al + HNO₃ (loãng) → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O. Sau khi cân bằng, tỉ lệ số mol giữa Al và N₂O là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (catot) xảy ra quá trình gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xét phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Số nguyên tử Cr trong K₂Cr₂O₇ thay đổi số oxi hóa từ +6 xuống +3. Vậy K₂Cr₂O₇ đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong phản ứng: Fe₃O₄ + HNO₃ (đặc, nóng) → Fe(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Một phần Fe trong Fe₃O₄ thay đổi số oxi hóa. Số oxi hóa trung bình của Fe trong Fe₃O₄ là +8/3. Sau phản ứng, số oxi hóa của Fe trong Fe(NO₃)₃ là +3. Điều này chứng tỏ Fe₃O₄ đóng vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa – khử, bước cuối cùng thường là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho phản ứng: H₂S + KMnO₄ + H₂SO₄ → S + MnSO₄ + K₂SO₄ + H₂O. Sau khi cân bằng, hệ số của H₂S là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ gồm các chất có thể đóng vai trò là chất khử trong phản ứng oxi hóa – khử?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Xét phản ứng: S + O₂ → SO₂. Trong phản ứng này, lưu huỳnh (S) đóng vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho phản ứng: Na₂S₂O₃ + I₂ → Na₂S₄O₆ + NaI. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong Na₂S₂O₃ và Na₂S₄O₆ lần lượt là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng tự oxi hóa – khử (disproportionation reaction)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong quá trình gỉ sắt (ăn mòn kim loại), sắt (Fe) đóng vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho phản ứng: SO₂ + HNO₃ + H₂O → H₂SO₄ + NO. Sau khi cân bằng, tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xét các ion sau: Fe²⁺, Fe³⁺, S²⁻, SO₄²⁻, Cl⁻, ClO⁻. Ion nào có thể vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Trong phản ứng này, nguyên tố nào thay đổi số oxi hóa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong quá trình luyện gang từ quặng sắt (ví dụ Fe₂O₃), CO đóng vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho phản ứng: KMnO₄ + Na₂SO₃ + H₂O → MnO₂ + Na₂SO₄ + KOH. Sau khi cân bằng, hệ số của MnO₂ là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một phản ứng oxi hóa – khử xảy ra, trong đó ion X²⁺ bị oxi hóa thành ion X³⁺. Quá trình này diễn ra như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xét phản ứng giữa kim loại mạnh (ví dụ: Na) với nước. Phản ứng này là phản ứng oxi hóa – khử. Chất oxi hóa trong phản ứng này là gì?

Viết một bình luận