Đề Trắc nghiệm Hóa học 10 – Cánh diều – Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA (halogen) là gì?

  • A. ns² np⁴
  • B. ns² np⁶
  • C. ns² np⁵
  • D. ns¹ np⁶

Câu 2: Khả năng oxi hóa của các đơn chất halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂) biến đổi như thế nào khi đi từ F₂ đến I₂?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Ban đầu tăng sau đó giảm
  • D. Không thay đổi

Câu 3: Ở điều kiện thường, đơn chất Br₂ tồn tại ở trạng thái nào?

  • A. Khí
  • B. Lỏng
  • C. Rắn
  • D. Cả khí và lỏng

Câu 4: Để phân biệt dung dịch NaCl, NaBr, NaI, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch H₂SO₄ loãng
  • C. Dung dịch AgNO₃
  • D. Quỳ tím

Câu 5: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Phản ứng này xảy ra ở điều kiện nào?

  • A. Dung dịch NaOH loãng, nguội
  • B. Dung dịch NaOH đặc, nóng
  • C. Dung dịch NaOH đặc, nguội
  • D. Dung dịch NaOH loãng, nóng

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách cho HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh như MnO₂. Phương trình hóa học của phản ứng là gì?

  • A. 2HCl + CuO → CuCl₂ + H₂O
  • B. 2HCl + Zn → ZnCl₂ + H₂
  • C. 2HCl + FeO → FeCl₂ + H₂O
  • D. 4HCl + MnO₂ → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O

Câu 7: Khí hydrogen halide (HX) nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có tính acid mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 8: Iodine (I₂) được ứng dụng rộng rãi trong y tế, đặc biệt là để sát trùng vết thương. Ứng dụng này dựa trên tính chất hóa học nào của iodine?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Tính khử
  • C. Khả năng tạo màu
  • D. Độ tan tốt trong nước

Câu 9: Khi sục khí chlorine (Cl₂) vào dung dịch potassium bromide (KBr), hiện tượng xảy ra là gì? (Biết Cl₂ mạnh hơn Br₂)

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng
  • B. Tạo ra khí không màu
  • C. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra

Câu 10: Dung dịch nào sau đây được gọi là nước Javel và có tính tẩy màu, sát trùng?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch hỗn hợp NaCl và NaClO
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch NaClO₃

Câu 11: Cho 11,2 lít khí chlorine (đktc) tác dụng hoàn toàn với kim loại iron (Fe) tạo thành iron(III) chloride. Khối lượng iron(III) chloride thu được là bao nhiêu? (Fe=56, Cl=35.5)

  • A. 32.5 g
  • B. 65 g
  • C. 108.33 g
  • D. 54.17 g

Câu 12: Axit hydrofluoric (HF) có một tính chất đặc biệt khác với các axit hydrohalic còn lại là khả năng ăn mòn thủy tinh. Phản ứng này được ứng dụng để khắc chữ lên thủy tinh. Phương trình hóa học mô tả phản ứng này là gì?

  • A. SiO₂ + 4HF → SiF₄ + 2H₂O
  • B. SiO₂ + 2HF → SiF₂ + H₂O₂
  • C. SiO₂ + 2HF → H₂SiO₃ + F₂
  • D. SiO₂ + 6HF → H₂SiF₆ + 2H₂O

Câu 13: Trong các phương pháp sau, phương pháp nào được sử dụng để sản xuất chlorine (Cl₂) trong công nghiệp?

  • A. Cho HCl đặc tác dụng với MnO₂ đun nóng.
  • B. Cho H₂SO₄ đặc tác dụng với NaCl rắn đun nóng.
  • C. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
  • D. Cho khí H₂ tác dụng với Cl₂ rồi hòa tan sản phẩm vào nước.

Câu 14: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất vật lí của khí hydrogen chloride (HCl)?

  • A. Không màu
  • B. Có màu xanh lục
  • C. Mùi xốc
  • D. Tan nhiều trong nước

Câu 15: Cho các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI. Nếu cho dung dịch chlorine (Cl₂) vào lần lượt từng dung dịch, hiện tượng quan sát được là gì? (Giả sử Cl₂ đủ để phản ứng hoàn toàn)

  • A. Cả ba dung dịch đều không đổi màu.
  • B. Dung dịch NaCl và NaBr đổi màu, dung dịch NaI không đổi màu.
  • C. Dung dịch NaCl không đổi màu, dung dịch NaBr và NaI xuất hiện kết tủa.
  • D. Dung dịch NaCl không đổi màu, dung dịch NaBr và NaI đổi màu.

Câu 16: Nhận định nào sau đây về liên kết hóa học trong phân tử các hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI) là đúng?

  • A. Liên kết cộng hóa trị có cực.
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • C. Liên kết ion.
  • D. Liên kết cho nhận.

Câu 17: Cho một mẩu giấy quỳ tím ẩm vào bình chứa khí chlorine (Cl₂). Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Quỳ tím chuyển sang màu xanh.
  • B. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ rồi mất màu.
  • C. Quỳ tím giữ nguyên màu.
  • D. Quỳ tím chuyển sang màu xanh rồi mất màu.

Câu 18: Để loại bỏ khí chlorine dư trong phòng thí nghiệm, người ta thường sục khí này qua dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH loãng.
  • B. Dung dịch NaCl loãng.
  • C. Dung dịch H₂SO₄ loãng.
  • D. Nước cất.

Câu 19: Fluorine (F₂) thể hiện số oxi hóa nào trong các hợp chất?

  • A. -1
  • B. +1, -1
  • C. 0, +1, -1
  • D. Các số oxi hóa từ -1 đến +7

Câu 20: Cho một lượng dư dung dịch AgNO₃ vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa NaCl 0,1M và NaBr 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? (Ag=108, Cl=35.5, Br=80)

  • A. 1.435 g
  • B. 3.76 g
  • C. 5.195 g
  • D. Không xác định được

Câu 21: Iodine được thêm vào muối ăn (muối I-ốt) để phòng ngừa bệnh bướu cổ. Chất được thêm vào thường là potassium iodide (KI) hoặc potassium iodate (KIO₃). Việc sử dụng KIO₃ thay cho KI trong điều kiện khí hậu nóng ẩm có ưu điểm gì?

  • A. Rẻ tiền hơn.
  • B. Bền hơn, ít bị oxi hóa.
  • C. Tan tốt hơn trong nước.
  • D. Tạo vị ngon hơn cho muối.

Câu 22: Khi cho khí hydrogen tác dụng với khí chlorine trong điều kiện có ánh sáng, sản phẩm thu được là gì?

  • A. Hydrogen chloride (HCl)
  • B. Nước (H₂O)
  • C. Oxygen (O₂)
  • D. Không phản ứng

Câu 23: Cho các phản ứng sau: (1) Cl₂ + 2NaBr → ...; (2) Br₂ + 2NaI → ...; (3) I₂ + 2NaCl → ... Phản ứng nào xảy ra được?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. (1) và (2)
  • D. Cả (1), (2), (3)

Câu 24: Axit clohidric (HCl) đặc có thể tác dụng với chất nào sau đây để tạo ra khí chlorine?

  • A. NaCl
  • B. KMnO₄
  • C. Fe(OH)₃
  • D. Cu

Câu 25: Khi phân tích một mẫu nước thải, người ta phát hiện có ion Cl⁻. Để định lượng ion này bằng phương pháp chuẩn độ kết tủa, thuốc thử thường dùng là dung dịch chuẩn nào?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch H₂SO₄
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Dung dịch AgNO₃

Câu 26: Trong các muối bạc halide (AgF, AgCl, AgBr, AgI), muối nào có độ tan trong nước lớn nhất?

  • A. AgF
  • B. AgCl
  • C. AgBr
  • D. AgI

Câu 27: Cho các phát biểu sau về tính chất của khí chlorine: (a) Là khí độc. (b) Nặng hơn không khí. (c) Tan tốt trong nước. (d) Có màu vàng lục. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Khi cho khí hydrogen bromide (HBr) vào nước, dung dịch thu được có tính chất gì?

  • A. Có tính axit.
  • B. Có tính bazơ.
  • C. Trung tính.
  • D. Có tính oxi hóa mạnh.

Câu 29: Dựa vào độ âm điện, hãy giải thích vì sao fluorine (F₂) là halogen có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Độ âm điện lớn nhất.
  • B. Bán kính nguyên tử lớn nhất.
  • C. Năng lượng ion hóa nhỏ nhất.
  • D. Có nhiều electron hóa trị nhất.

Câu 30: Một học sinh tiến hành thí nghiệm sục khí X màu vàng lục vào dung dịch Y không màu, thấy dung dịch Y chuyển sang màu vàng nâu. Khí X và dung dịch Y có thể là gì?

  • A. X là F₂, Y là NaI
  • B. X là Cl₂, Y là NaCl
  • C. X là Cl₂, Y là KBr
  • D. X là Br₂, Y là KCl

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA (halogen) là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Khả năng oxi hóa của các đơn chất halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂) biến đổi như thế nào khi đi từ F₂ đến I₂?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Ở điều kiện thường, đơn chất Br₂ tồn tại ở trạng thái nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Để phân biệt dung dịch NaCl, NaBr, NaI, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Phản ứng này xảy ra ở điều kiện nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách cho HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh như MnO₂. Phương trình hóa học của phản ứng là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Khí hydrogen halide (HX) nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có tính acid mạnh nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Iodine (I₂) được ứng dụng rộng rãi trong y tế, đặc biệt là để sát trùng vết thương. Ứng dụng này dựa trên tính chất hóa học nào của iodine?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Khi sục khí chlorine (Cl₂) vào dung dịch potassium bromide (KBr), hiện tượng xảy ra là gì? (Biết Cl₂ mạnh hơn Br₂)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Dung dịch nào sau đây được gọi là nước Javel và có tính tẩy màu, sát trùng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho 11,2 lít khí chlorine (đktc) tác dụng hoàn toàn với kim loại iron (Fe) tạo thành iron(III) chloride. Khối lượng iron(III) chloride thu được là bao nhiêu? (Fe=56, Cl=35.5)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Axit hydrofluoric (HF) có một tính chất đặc biệt khác với các axit hydrohalic còn lại là khả năng ăn mòn thủy tinh. Phản ứng này được ứng dụng để khắc chữ lên thủy tinh. Phương trình hóa học mô tả phản ứng này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Trong các phương pháp sau, phương pháp nào được sử dụng để sản xuất chlorine (Cl₂) trong công nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất vật lí của khí hydrogen chloride (HCl)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI. Nếu cho dung dịch chlorine (Cl₂) vào lần lượt từng dung dịch, hiện tượng quan sát được là gì? (Giả sử Cl₂ đủ để phản ứng hoàn toàn)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Nhận định nào sau đây về liên kết hóa học trong phân tử các hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI) là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho một mẩu giấy quỳ tím ẩm vào bình chứa khí chlorine (Cl₂). Hiện tượng quan sát được là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Để loại bỏ khí chlorine dư trong phòng thí nghiệm, người ta thường sục khí này qua dung dịch nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Fluorine (F₂) thể hiện số oxi hóa nào trong các hợp chất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho một lượng dư dung dịch AgNO₃ vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa NaCl 0,1M và NaBr 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? (Ag=108, Cl=35.5, Br=80)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Iodine được thêm vào muối ăn (muối I-ốt) để phòng ngừa bệnh bướu cổ. Chất được thêm vào thường là potassium iodide (KI) hoặc potassium iodate (KIO₃). Việc sử dụng KIO₃ thay cho KI trong điều kiện khí hậu nóng ẩm có ưu điểm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Khi cho khí hydrogen tác dụng với khí chlorine trong điều kiện có ánh sáng, sản phẩm thu được là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho các phản ứng sau: (1) Cl₂ + 2NaBr → ...; (2) Br₂ + 2NaI → ...; (3) I₂ + 2NaCl → ... Phản ứng nào xảy ra được?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Axit clohidric (HCl) đặc có thể tác dụng với chất nào sau đây để tạo ra khí chlorine?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Khi phân tích một mẫu nước thải, người ta phát hiện có ion Cl⁻. Để định lượng ion này bằng phương pháp chuẩn độ kết tủa, thuốc thử thường dùng là dung dịch chuẩn nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong các muối bạc halide (AgF, AgCl, AgBr, AgI), muối nào có độ tan trong nước lớn nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho các phát biểu sau về tính chất của khí chlorine: (a) Là khí độc. (b) Nặng hơn không khí. (c) Tan tốt trong nước. (d) Có màu vàng lục. Số phát biểu đúng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Khi cho khí hydrogen bromide (HBr) vào nước, dung dịch thu được có tính chất gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Dựa vào độ âm điện, hãy giải thích vì sao fluorine (F₂) là halogen có tính oxi hóa mạnh nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một học sinh tiến hành thí nghiệm sục khí X màu vàng lục vào dung dịch Y không màu, thấy dung dịch Y chuyển sang màu vàng nâu. Khí X và dung dịch Y có thể là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố halogen nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?

  • A. Fluorine (F)
  • B. Chlorine (Cl)
  • C. Bromine (Br)
  • D. Iodine (I)

Câu 2: Ở điều kiện thường (25°C, 1 bar), đơn chất halogen nào tồn tại ở trạng thái lỏng?

  • A. Iodine (I₂)
  • B. Chlorine (Cl₂)
  • C. Bromine (Br₂)
  • D. Fluorine (F₂)

Câu 3: Cho các phản ứng sau:
(1) $text{Cl}_2 + 2text{NaBr} rightarrow 2text{NaCl} + text{Br}_2$
(2) $text{Br}_2 + 2text{NaI} rightarrow 2text{NaBr} + text{I}_2$
(3) $text{I}_2 + 2text{NaF} rightarrow 2text{NaI} + text{F}_2$
(4) $text{Cl}_2 + 2text{H}_2text{O} rightarrow text{HCl} + text{HClO}$
Phản ứng nào chứng tỏ tính oxi hóa của halogen giảm dần từ Cl đến I?

  • A. (1) và (4)
  • B. (3) và (4)
  • C. (1) và (3)
  • D. (1) và (2)

Câu 4: Khi sục khí chlorine vào dung dịch sodium hydroxide loãng, nguội, sản phẩm thu được là gì?

  • A. NaCl và NaClO₃
  • B. NaCl và NaClO
  • C. NaCl, NaClO₃ và H₂O
  • D. NaCl và HClO

Câu 5: Chất nào sau đây được dùng để khắc thủy tinh?

  • A. Dung dịch HF
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch HBr
  • D. Dung dịch HI

Câu 6: Tính acid của các hydrohalic acid trong dung dịch nước biến đổi như thế nào từ HCl đến HI?

  • A. Giảm dần
  • B. Không đổi
  • C. Tăng dần
  • D. Tăng đến HBr rồi giảm

Câu 7: Để nhận biết ion chloride (Cl⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. Dung dịch BaCl₂
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch H₂SO₄ loãng

Câu 8: Phản ứng của khí chlorine với nước tạo ra hỗn hợp hai acid. Hai acid đó là gì?

  • A. HCl và HClO₃
  • B. HClO và HClO₂
  • C. HClO₃ và HClO₄
  • D. HCl và HClO

Câu 9: Cho 11,2 lít khí chlorine (đktc) tác dụng hết với kim loại R hóa trị II, thu được 47,5 gam muối chloride. Kim loại R là?

  • A. Calcium (Ca)
  • B. Magnesium (Mg)
  • C. Iron (Fe)
  • D. Copper (Cu)

Câu 10: Tại sao fluorine không có số oxi hóa dương trong các hợp chất?

  • A. Vì fluorine là phi kim mạnh nhất.
  • B. Vì fluorine có cấu hình electron bền vững.
  • C. Vì độ âm điện của fluorine lớn nhất.
  • D. Vì fluorine chỉ có một lớp electron duy nhất.

Câu 11: Cho dung dịch chứa 0,1 mol NaBr tác dụng với 0,06 mol khí Cl₂. Khối lượng bromine (Br₂) thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 4,8 gam
  • B. 7,2 gam
  • C. 9,6 gam
  • D. 8,0 gam

Câu 12: Hydrogen halide nào có nhiệt độ sôi bất thường cao hơn so với xu hướng chung của nhóm?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải của chlorine?

  • A. Khử trùng nước sinh hoạt
  • B. Sản xuất chất dẻo PVC
  • C. Sản xuất sulfuric acid
  • D. Sản xuất bột tẩy trắng

Câu 14: Cho các phát biểu sau về tính chất của các đơn chất halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂):
(a) Tính oxi hóa giảm dần từ F₂ đến I₂.
(b) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần từ F₂ đến I₂.
(c) Khả năng phản ứng với hydrogen giảm dần từ F₂ đến I₂.
(d) Dung dịch của các halogen trong nước đều làm quỳ tím hóa đỏ.
Số phát biểu đúng là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Khi cho khí hydrogen bromide (HBr) tác dụng với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng, sản phẩm khử của H₂SO₄ có thể là gì?

  • A. H₂S
  • B. SO₂
  • C. S
  • D. Cả ba chất trên tùy điều kiện

Câu 16: Để điều chế khí chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho dung dịch HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh như MnO₂ hoặc KMnO₄. Nếu dùng MnO₂, cần đun nóng. Phản ứng khi dùng MnO₂ là gì?

  • A. MnO₂ + 4HCl (đặc) $xrightarrow{text{t°}}$ MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O
  • B. 2KMnO₄ + 16HCl (đặc) $rightarrow$ 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O
  • C. KClO₃ + 6HCl (đặc) $rightarrow$ KCl + 3Cl₂ + 3H₂O
  • D. Cl₂ + 2NaBr $rightarrow$ 2NaCl + Br₂

Câu 17: Nước Javel là dung dịch hỗn hợp của những chất nào?

  • A. NaCl và NaClO₃
  • B. NaCl và HClO
  • C. HCl và NaClO
  • D. NaCl và NaClO

Câu 18: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Giá trị của m là?

  • A. 2,8 gam
  • B. 5,6 gam
  • C. 11,2 gam
  • D. 8,4 gam

Câu 19: Tại sao khi điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm từ HCl đặc và MnO₂, khí chlorine thoát ra thường lẫn hơi nước và hydrogen chloride?

  • A. HCl đặc là dung dịch nước và phản ứng có đun nóng.
  • B. Khí Cl₂ phản ứng với nước tạo HCl.
  • C. Khí Cl₂ hút ẩm từ không khí.
  • D. MnO₂ bị lẫn tạp chất.

Câu 20: Cho các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch AgNO₃, ta có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Khí nào sau đây có tính tẩy màu?

  • A. Khí chlorine ẩm
  • B. Khí hydrogen chloride khô
  • C. Khí iodine
  • D. Khí fluorine

Câu 22: Liên kết trong phân tử đơn chất iodine (I₂) là liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • C. Liên kết cộng hóa trị có cực
  • D. Liên kết kim loại

Câu 23: Cho 7,8 gam kim loại X thuộc nhóm IA tác dụng hết với 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí H₂. Kim loại X là?

  • A. Li
  • B. Na
  • C. K
  • D. Rb

Câu 24: Iodine được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Chế tạo hợp kim siêu bền
  • B. Sản xuất muối ăn tăng cường vi chất
  • C. Làm chất xúc tác trong tổng hợp ammonia
  • D. Sản xuất sơn chống gỉ

Câu 25: Khi cho một mẫu giấy quỳ tím ẩm vào bình chứa khí chlorine, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Quỳ tím chuyển sang màu xanh.
  • B. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
  • C. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu.
  • D. Quỳ tím không đổi màu.

Câu 26: Cho các hydrogen halide sau: HF, HCl, HBr, HI. Chất nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 27: Khi bị bỏng do tiếp xúc với acid mạnh như HCl đặc, biện pháp sơ cứu ban đầu đúng là gì?

  • A. Rửa ngay vùng bị bỏng dưới vòi nước chảy mạnh trong nhiều phút.
  • B. Bôi ngay kem đánh răng vào vùng bị bỏng.
  • C. Dùng dung dịch kiềm mạnh như NaOH để trung hòa acid.
  • D. Băng kín vết bỏng ngay lập tức.

Câu 28: Cho 0,1 mol một muối sodium halide (NaX) tác dụng vừa đủ với dung dịch silver nitrate (AgNO₃) thu được 18,8 gam kết tủa. Nguyên tố halogen X là?

  • A. Cl
  • B. F
  • C. Br
  • D. I

Câu 29: Trong công nghiệp, khí chlorine được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Cho HCl đặc tác dụng với MnO₂.
  • B. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
  • C. Cho H₂SO₄ đặc tác dụng với NaCl rắn.
  • D. Oxi hóa HCl bằng KMnO₄.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về các nguyên tố nhóm VIIA là SAI?

  • A. Chúng đều là các phi kim điển hình.
  • B. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵.
  • C. Tính oxi hóa của đơn chất giảm dần từ F₂ đến I₂.
  • D. Trong các hợp chất, chúng chỉ có số oxi hóa -1.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Nguyên tố halogen nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Ở điều kiện thường (25°C, 1 bar), đơn chất halogen nào tồn tại ở trạng thái lỏng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho các phản ứng sau:
(1) $text{Cl}_2 + 2text{NaBr} rightarrow 2text{NaCl} + text{Br}_2$
(2) $text{Br}_2 + 2text{NaI} rightarrow 2text{NaBr} + text{I}_2$
(3) $text{I}_2 + 2text{NaF} rightarrow 2text{NaI} + text{F}_2$
(4) $text{Cl}_2 + 2text{H}_2text{O} rightarrow text{HCl} + text{HClO}$
Phản ứng nào chứng tỏ tính oxi hóa của halogen giảm dần từ Cl đến I?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Khi sục khí chlorine vào dung dịch sodium hydroxide loãng, nguội, sản phẩm thu được là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Chất nào sau đây được dùng để khắc thủy tinh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Tính acid của các hydrohalic acid trong dung dịch nước biến đổi như thế nào từ HCl đến HI?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Để nhận biết ion chloride (Cl⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phản ứng của khí chlorine với nước tạo ra hỗn hợp hai acid. Hai acid đó là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cho 11,2 lít khí chlorine (đktc) tác dụng hết với kim loại R hóa trị II, thu được 47,5 gam muối chloride. Kim loại R là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Tại sao fluorine không có số oxi hóa dương trong các hợp chất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho dung dịch chứa 0,1 mol NaBr tác dụng với 0,06 mol khí Cl₂. Khối lượng bromine (Br₂) thu được là bao nhiêu gam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Hydrogen halide nào có nhiệt độ sôi bất thường cao hơn so với xu hướng chung của nhóm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải của chlorine?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cho các phát biểu sau về tính chất của các đơn chất halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂):
(a) Tính oxi hóa giảm dần từ F₂ đến I₂.
(b) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần từ F₂ đến I₂.
(c) Khả năng phản ứng với hydrogen giảm dần từ F₂ đến I₂.
(d) Dung dịch của các halogen trong nước đều làm quỳ tím hóa đỏ.
Số phát biểu đúng là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Khi cho khí hydrogen bromide (HBr) tác dụng với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng, sản phẩm khử của H₂SO₄ có thể là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Để điều chế khí chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho dung dịch HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh như MnO₂ hoặc KMnO₄. Nếu dùng MnO₂, cần đun nóng. Phản ứng khi dùng MnO₂ là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Nước Javel là dung dịch hỗn hợp của những chất nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Giá trị của m là?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Tại sao khi điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm từ HCl đặc và MnO₂, khí chlorine thoát ra thường lẫn hơi nước và hydrogen chloride?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch AgNO₃, ta có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Khí nào sau đây có tính tẩy màu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Liên kết trong phân tử đơn chất iodine (I₂) là liên kết gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho 7,8 gam kim loại X thuộc nhóm IA tác dụng hết với 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí H₂. Kim loại X là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Iodine được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Khi cho một mẫu giấy quỳ tím ẩm vào bình chứa khí chlorine, hiện tượng quan sát được là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho các hydrogen halide sau: HF, HCl, HBr, HI. Chất nào có tính khử mạnh nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Khi bị bỏng do tiếp xúc với acid mạnh như HCl đặc, biện pháp sơ cứu ban đầu đúng là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho 0,1 mol một muối sodium halide (NaX) tác dụng vừa đủ với dung dịch silver nitrate (AgNO₃) thu được 18,8 gam kết tủa. Nguyên tố halogen X là?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong công nghiệp, khí chlorine được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về các nguyên tố nhóm VIIA là SAI?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét các nguyên tố halogen: F, Cl, Br, I. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về xu hướng biến đổi tính chất của các đơn chất halogen từ fluorine đến iodine?

  • A. Tính oxi hóa giảm dần, nhiệt độ sôi giảm dần.
  • B. Tính oxi hóa giảm dần, nhiệt độ sôi tăng dần.
  • C. Tính oxi hóa tăng dần, nhiệt độ sôi giảm dần.
  • D. Tính oxi hóa tăng dần, nhiệt độ sôi tăng dần.

Câu 2: Ở điều kiện thường, chlorine là chất khí màu vàng lục, bromine là chất lỏng màu nâu đỏ dễ bay hơi, còn iodine là chất rắn màu tím đen. Sự khác biệt về trạng thái tồn tại này chủ yếu là do yếu tố nào?

  • A. Độ âm điện giảm dần từ Cl đến I.
  • B. Năng lượng ion hóa giảm dần từ Cl đến I.
  • C. Lực tương tác van der Waals giữa các phân tử tăng dần theo khối lượng phân tử.
  • D. Bán kính nguyên tử tăng dần từ Cl đến I.

Câu 3: Cho phản ứng của chlorine với nước: Cl₂(g) + H₂O(l) ⇌ HCl(aq) + HClO(aq). Phát biểu nào sau đây về phản ứng này là đúng?

  • A. Chlorine chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng này.
  • B. Acid hypochlorous (HClO) là một acid mạnh.
  • C. Phản ứng xảy ra hoàn toàn theo chiều thuận.
  • D. Chlorine vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử trong phản ứng này.

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl đặc tác dụng với manganese dioxide (MnO₂). Phương trình hóa học của phản ứng là gì?

  • A. MnO₂(s) + 4HCl(aq) → MnCl₂(aq) + Cl₂(g) + 2H₂O(l)
  • B. KMnO₄(s) + 8HCl(aq) → KCl(aq) + MnCl₂(aq) + 5/2 Cl₂(g) + 4H₂O(l)
  • C. K₂Cr₂O₇(s) + 14HCl(aq) → 2KCl(aq) + 2CrCl₃(aq) + 3Cl₂(g) + 7H₂O(l)
  • D. 2NaCl(s) + 2H₂O(l) → 2NaOH(aq) + Cl₂(g) + H₂(g)

Câu 5: Hydrogen fluoride (HF) có tính chất đặc biệt khác với các hydrogen halide còn lại (HCl, HBr, HI). Tính chất đặc biệt đó là gì?

  • A. HF là acid mạnh nhất trong dãy hydrohalic acid.
  • B. Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thủy tinh (SiO₂).
  • C. HF có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI.
  • D. Liên kết H-F là liên kết không phân cực.

Câu 6: Sắp xếp các hydrohalic acid sau theo thứ tự tăng dần tính acid: HCl, HBr, HI, HF.

  • A. HI < HBr < HCl < HF
  • B. HF < HCl < HI < HBr
  • C. HF < HCl < HBr < HI
  • D. HCl < HBr < HI < HF

Câu 7: Cho 2.3 gam kim loại sodium (Na) tác dụng hoàn toàn với khí chlorine (Cl₂) dư. Tính khối lượng muối thu được.

  • A. 2.925 gam
  • B. 5.85 gam
  • C. 8.775 gam
  • D. 5.85 gam

Câu 8: Cho các phản ứng sau:
(1) Cl₂ + 2NaBr →
(2) Br₂ + 2NaCl →
(3) I₂ + 2NaBr →
(4) Cl₂ + 2NaI →
Những phản ứng nào có thể xảy ra ở điều kiện thường?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1) và (4)
  • D. (3) và (4)

Câu 9: Để phân biệt dung dịch sodium chloride (NaCl) và dung dịch sodium bromide (NaBr), người ta có thể dùng dung dịch silver nitrate (AgNO₃). Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Cả hai dung dịch đều tạo kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch NaCl tạo kết tủa trắng, dung dịch NaBr tạo kết tủa vàng nhạt.
  • C. Dung dịch NaCl tạo kết tủa vàng nhạt, dung dịch NaBr tạo kết tủa trắng.
  • D. Cả hai dung dịch đều không tạo kết tủa.

Câu 10: Khí chlorine được sử dụng rộng rãi để khử trùng nước sinh hoạt. Khả năng khử trùng của chlorine chủ yếu là do sự tạo thành của chất nào sau đây trong nước?

  • A. Acid hypochlorous (HClO).
  • B. Acid hydrochloric (HCl).
  • C. Ion chloride (Cl⁻).
  • D. Khí chlorine hòa tan (Cl₂).

Câu 11: Trong công nghiệp, chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa (nước muối). Tại cực âm (cathode) của bình điện phân, chất nào được tạo thành?

  • A. Khí chlorine (Cl₂).
  • B. Khí oxygen (O₂).
  • C. Kim loại sodium (Na).
  • D. Khí hydrogen (H₂).

Câu 12: Năng lượng liên kết (bond energy) của phân tử F₂ (159 kJ/mol) thấp hơn đáng kể so với Cl₂ (243 kJ/mol) và Br₂ (193 kJ/mol). Điều này góp phần giải thích tính chất nào của fluorine?

  • A. Nhiệt độ sôi thấp.
  • B. Tính oxi hóa rất mạnh.
  • C. Khả năng tạo liên kết hydrogen.
  • D. Độ âm điện cao nhất.

Câu 13: Khả năng hòa tan trong nước của các hydrogen halide giảm dần theo thứ tự nào sau đây?

  • A. HI > HBr > HCl > HF
  • B. HF > HCl > HBr > HI
  • C. HCl > HBr > HI > HF
  • D. HF > HCl > HBr > HI (Tất cả đều tan tốt, nhưng HF tạo liên kết H với nước)

Câu 14: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.5M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.

  • A. 2.925 gam
  • B. 5.85 gam
  • C. 4.0 gam
  • D. 8.0 gam

Câu 15: Khi cho khí chlorine dư tác dụng với phosphorus đỏ (P), sản phẩm chính thu được là phosphorus pentachloride. Công thức hóa học của phosphorus pentachloride là gì?

  • A. PCl₃
  • B. P₂Cl₃
  • C. PCl₅
  • D. P₂Cl₅

Câu 16: Khí chlorine là một chất rất độc. Khi làm việc với chlorine trong phòng thí nghiệm, biện pháp an toàn nào sau đây là cần thiết nhất?

  • A. Làm việc trong tủ hút khí độc và đeo khẩu trang chuyên dụng.
  • B. Đeo găng tay cao su.
  • C. Đeo kính bảo hộ.
  • D. Chỉ cần mở cửa sổ phòng thí nghiệm.

Câu 17: Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng dần từ fluorine đến iodine. Điều này được giải thích chủ yếu dựa trên sự tăng lên của yếu tố nào?

  • A. Độ âm điện.
  • B. Tính phi kim.
  • C. Năng lượng liên kết trong phân tử X₂.
  • D. Khối lượng phân tử và lực tương tác van der Waals.

Câu 18: Khi cho khí chlorine sục vào dung dịch NaOH loãng, nguội, sản phẩm thu được là dung dịch nước Javen. Thành phần chính của nước Javen là gì?

  • A. NaCl và NaClO₃.
  • B. NaCl và NaClO.
  • C. NaCl, NaClO và NaClO₃.
  • D. NaClO và NaClO₃.

Câu 19: Dung dịch bromine (nước bromine) thường được sử dụng để nhận biết và phân biệt các hợp chất hữu cơ không no (có liên kết đôi C=C hoặc ba C≡C). Dấu hiệu nhận biết là gì?

  • A. Màu nâu đỏ của dung dịch bromine bị mất màu.
  • B. Tạo ra kết tủa trắng.
  • C. Tạo ra khí có mùi hắc.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh.

Câu 20: Cho phản ứng: Cl₂ + 2HBr → 2HCl + Br₂. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Cl₂
  • B. HBr
  • C. HCl
  • D. Br₂

Câu 21: Phân tử của các đơn chất halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂) có cấu trúc như thế nào?

  • A. Phân tử hai nguyên tử, liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • B. Phân tử hai nguyên tử, liên kết cộng hóa trị có phân cực.
  • C. Phân tử một nguyên tử.
  • D. Mạng tinh thể nguyên tử.

Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, người ta không dùng dung dịch sulfuric acid đặc để điều chế HBr và HI từ muối halide tương ứng (như NaBr, NaI) vì sulfuric acid đặc có tính chất nào gây ảnh hưởng đến sản phẩm?

  • A. Tính acid mạnh.
  • B. Tính háo nước.
  • C. Tính oxi hóa mạnh.
  • D. Khả năng tạo liên kết hydrogen.

Câu 23: Cho một lượng bạc nitrate (AgNO₃) dư vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaCl 0.1M và NaBr 0.2M. Tính khối lượng kết tủa thu được.

  • A. 1.435 gam
  • B. 1.88 gam
  • C. 3.315 gam
  • D. 5.205 gam

Câu 24: Khí nào sau đây được sử dụng làm chất độc hóa học trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, gây tổn thương nghiêm trọng đường hô hấp?

  • A. Chlorine (Cl₂).
  • B. Fluorine (F₂).
  • C. Bromine (Br₂).
  • D. Iodine (I₂).

Câu 25: Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch HBr, người ta có thể tiến hành thí nghiệm nào sau đây?

  • A. Cho dung dịch NaOH vào từng mẫu thử.
  • B. Nhúng quỳ tím vào từng mẫu thử.
  • C. Cho dung dịch AgNO₃ vào từng mẫu thử, quan sát màu kết tủa.
  • D. Đun nóng nhẹ từng mẫu thử.

Câu 26: Mặc dù có năng lượng liên kết F-F thấp, fluorine là nguyên tố có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các nguyên tố. Yếu tố nào sau đây góp phần quan trọng nhất tạo nên tính oxi hóa cực mạnh của fluorine?

  • A. Bán kính nguyên tử nhỏ.
  • B. Năng lượng ion hóa cao.
  • C. Năng lượng liên kết F-F thấp.
  • D. Độ âm điện rất lớn và năng lượng hydrat hóa của ion F⁻ rất lớn.

Câu 27: Cho 8.7 gam MnO₂ rắn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, nóng, dư. Tính thể tích khí chlorine (ở điều kiện tiêu chuẩn) thu được.

  • A. 1.12 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 3.36 lít
  • D. 4.48 lít

Câu 28: Sắp xếp các liên kết trong phân tử hydrogen halide theo thứ tự tăng dần độ phân cực:

  • A. H-F < H-Cl < H-Br < H-I
  • B. H-I < H-Br < H-F < H-Cl
  • C. H-I < H-Br < H-Cl < H-F
  • D. H-Cl < H-Br < H-I < H-F

Câu 29: Khi sục khí chlorine (Cl₂) vào dung dịch hydrogen sulfide (H₂S), hiện tượng quan sát được là dung dịch bị vẩn đục màu vàng. Chất rắn màu vàng đó là gì?

  • A. Lưu huỳnh dioxide (SO₂).
  • B. Sulfur trioxide (SO₃).
  • C. Hydrogen chloride (HCl).
  • D. Lưu huỳnh (S).

Câu 30: Dựa vào bảng dữ liệu về nhiệt độ sôi của các halogen sau:
Fluorine (F₂): -188.1 °C
Chlorine (Cl₂): -34.0 °C
Bromine (Br₂): 58.8 °C
Iodine (I₂): 184.4 °C
Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Nhiệt độ sôi tăng dần từ F₂ đến I₂.
  • B. Ở 0°C, chỉ có Cl₂ và Br₂ tồn tại ở trạng thái khí.
  • C. Lực liên kết cộng hóa trị trong phân tử tăng dần từ F₂ đến I₂.
  • D. Độ tan trong nước tăng dần từ F₂ đến I₂.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Xét các nguyên tố halogen: F, Cl, Br, I. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về xu hướng biến đổi tính chất của các đơn chất halogen từ fluorine đến iodine?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Ở điều kiện thường, chlorine là chất khí màu vàng lục, bromine là chất lỏng màu nâu đỏ dễ bay hơi, còn iodine là chất rắn màu tím đen. Sự khác biệt về trạng thái tồn tại này chủ yếu là do yếu tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho phản ứng của chlorine với nước: Cl₂(g) + H₂O(l) ⇌ HCl(aq) + HClO(aq). Phát biểu nào sau đây về phản ứng này là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl đặc tác dụng với manganese dioxide (MnO₂). Phương trình hóa học của phản ứng là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Hydrogen fluoride (HF) có tính chất đặc biệt khác với các hydrogen halide còn lại (HCl, HBr, HI). Tính chất đặc biệt đó là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Sắp xếp các hydrohalic acid sau theo thứ tự tăng dần tính acid: HCl, HBr, HI, HF.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho 2.3 gam kim loại sodium (Na) tác dụng hoàn toàn với khí chlorine (Cl₂) dư. Tính khối lượng muối thu được.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho các phản ứng sau:
(1) Cl₂ + 2NaBr →
(2) Br₂ + 2NaCl →
(3) I₂ + 2NaBr →
(4) Cl₂ + 2NaI →
Những phản ứng nào có thể xảy ra ở điều kiện thường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Để phân biệt dung dịch sodium chloride (NaCl) và dung dịch sodium bromide (NaBr), người ta có thể dùng dung dịch silver nitrate (AgNO₃). Hiện tượng quan sát được là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Khí chlorine được sử dụng rộng rãi để khử trùng nước sinh hoạt. Khả năng khử trùng của chlorine chủ yếu là do sự tạo thành của chất nào sau đây trong nước?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong công nghiệp, chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa (nước muối). Tại cực âm (cathode) của bình điện phân, chất nào được tạo thành?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Năng lượng liên kết (bond energy) của phân tử F₂ (159 kJ/mol) thấp hơn đáng kể so với Cl₂ (243 kJ/mol) và Br₂ (193 kJ/mol). Điều này góp phần giải thích tính chất nào của fluorine?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Khả năng hòa tan trong nước của các hydrogen halide giảm dần theo thứ tự nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.5M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Khi cho khí chlorine dư tác dụng với phosphorus đỏ (P), sản phẩm chính thu được là phosphorus pentachloride. Công thức hóa học của phosphorus pentachloride là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Khí chlorine là một chất rất độc. Khi làm việc với chlorine trong phòng thí nghiệm, biện pháp an toàn nào sau đây là cần thiết nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng dần từ fluorine đến iodine. Điều này được giải thích chủ yếu dựa trên sự tăng lên của yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Khi cho khí chlorine sục vào dung dịch NaOH loãng, nguội, sản phẩm thu được là dung dịch nước Javen. Thành phần chính của nước Javen là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Dung dịch bromine (nước bromine) thường được sử dụng để nhận biết và phân biệt các hợp chất hữu cơ không no (có liên kết đôi C=C hoặc ba C≡C). Dấu hiệu nhận biết là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Cho phản ứng: Cl₂ + 2HBr → 2HCl + Br₂. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phân tử của các đơn chất halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂) có cấu trúc như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, người ta không dùng dung dịch sulfuric acid đặc để điều chế HBr và HI từ muối halide tương ứng (như NaBr, NaI) vì sulfuric acid đặc có tính chất nào gây ảnh hưởng đến sản phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho một lượng bạc nitrate (AgNO₃) dư vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaCl 0.1M và NaBr 0.2M. Tính khối lượng kết tủa thu được.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Khí nào sau đây được sử dụng làm chất độc hóa học trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, gây tổn thương nghiêm trọng đường hô hấp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch HBr, người ta có thể tiến hành thí nghiệm nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Mặc dù có năng lượng liên kết F-F thấp, fluorine là nguyên tố có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các nguyên tố. Yếu tố nào sau đây góp phần quan trọng nhất tạo nên tính oxi hóa cực mạnh của fluorine?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho 8.7 gam MnO₂ rắn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, nóng, dư. Tính thể tích khí chlorine (ở điều kiện tiêu chuẩn) thu được.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Sắp xếp các liên kết trong phân tử hydrogen halide theo thứ tự tăng dần độ phân cực:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Khi sục khí chlorine (Cl₂) vào dung dịch hydrogen sulfide (H₂S), hiện tượng quan sát được là dung dịch bị vẩn đục màu vàng. Chất rắn màu vàng đó là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Dựa vào bảng dữ liệu về nhiệt độ sôi của các halogen sau:
Fluorine (F₂): -188.1 °C
Chlorine (Cl₂): -34.0 °C
Bromine (Br₂): 58.8 °C
Iodine (I₂): 184.4 °C
Nhận xét nào sau đây là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố halogen nào sau đây thể hiện tính oxi hóa yếu nhất trong các phản ứng hóa học với các đơn chất khác?

  • A. Fluorine (F₂)
  • B. Chlorine (Cl₂)
  • C. Bromine (Br₂)
  • D. Iodine (I₂)

Câu 2: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của các đơn chất halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂):
(a) Ở điều kiện thường, F₂ và Cl₂ là chất khí, Br₂ là chất lỏng, I₂ là chất rắn.
(b) Màu sắc của các halogen từ fluorine đến iodine đậm dần.
(c) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen tăng dần từ fluorine đến iodine.
(d) Cả bốn đơn chất halogen đều rất độc.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 3: Tại sao fluorine (F₂) không thể đẩy các halogen khác (Cl₂, Br₂, I₂) ra khỏi dung dịch muối halide của chúng (ví dụ: NaCl, NaBr, NaI)?

  • A. F₂ có tính khử mạnh hơn các halogen khác.
  • B. F₂ có ái lực electron nhỏ hơn các halogen khác.
  • C. F₂ phản ứng mạnh với nước tạo ra oxygen và HF, không nhường electron cho ion halide.
  • D. Phản ứng giữa F₂ và dung dịch muối halide là phản ứng thuận nghịch.

Câu 4: Khi cho khí chlorine (Cl₂) sục vào dung dịch sodium hydroxide (NaOH) loãng ở nhiệt độ thường, sản phẩm thu được bao gồm:

  • A. NaCl, NaClO₃, H₂O
  • B. NaCl, NaClO, H₂O
  • C. NaCl, NaClO₄, H₂O
  • D. NaCl, HClO, H₂O

Câu 5: Cho các hydrogen halide sau: HF, HCl, HBr, HI. Thứ tự tăng dần tính acid trong dung dịch nước của chúng là:

  • A. HI < HBr < HCl < HF
  • B. HCl < HBr < HI < HF
  • C. HBr < HCl < HI < HF
  • D. HF < HCl < HBr < HI

Câu 6: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về nguyên nhân làm tăng tính acid của các hydrohalic acid (từ HF đến HI)?

  • A. Độ âm điện của nguyên tử halogen tăng dần.
  • B. Năng lượng liên kết H-X tăng dần.
  • C. Độ dài liên kết H-X tăng dần và năng lượng liên kết H-X giảm dần, làm liên kết H-X dễ bị phân cắt.
  • D. Bán kính nguyên tử halogen giảm dần.

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh. Chất oxi hóa nào sau đây không thường được sử dụng để điều chế Cl₂ từ HCl đặc trong phòng thí nghiệm?

  • A. MnO₂ (Mangan dioxide)
  • B. KMnO₄ (Potassium permanganate)
  • C. K₂Cr₂O₇ (Potassium dichromate)
  • D. Na₂O₂ (Sodium peroxide)

Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion bromide (Br⁻)?

  • A. Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂
  • B. Br₂ + 2NaI → 2NaBr + I₂
  • C. HBr + NaOH → NaBr + H₂O
  • D. 2HBr + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Br₂ + SO₂ + 2H₂O

Câu 9: Một lượng nhỏ khí X được sục vào dung dịch KI (potassium iodide) có chứa sẵn vài giọt hồ tinh bột. Quan sát thấy dung dịch chuyển sang màu xanh tím. Khí X có thể là:

  • A. Ozone (O₃) hoặc Chlorine (Cl₂)
  • B. Nitrogen dioxide (NO₂)
  • C. Hydrogen sulfide (H₂S)
  • D. Sulfur dioxide (SO₂)

Câu 10: Nước Javen là hỗn hợp của những chất nào trong dung dịch?

  • A. NaCl, NaClO₃, H₂O
  • B. NaCl, HCl, H₂O
  • C. NaCl, NaClO, H₂O
  • D. NaCl, HClO, H₂O

Câu 11: Iodine được thêm vào muối ăn và cồn sát khuẩn để phòng ngừa bệnh bướu cổ và sát trùng vết thương. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của iodine?

  • A. Tính phóng xạ.
  • B. Khả năng diệt khuẩn, sát trùng.
  • C. Tính khử mạnh.
  • D. Khả năng tạo màu.

Câu 12: Cho 1,12 lít khí chlorine (ở đkc) tác dụng vừa đủ với m gam kim loại M hóa trị II, thu được 4,75 gam muối chloride. Kim loại M là:

  • A. Mg (Magnesium)
  • B. Ca (Calcium)
  • C. Fe (Iron)
  • D. Cu (Copper)

Câu 13: Một lượng khí hydrogen fluoride (HF) được hòa tan vào nước để tạo thành dung dịch hydrofluoric acid. Mặc dù fluorine có độ âm điện lớn nhất và liên kết H-F rất phân cực, dung dịch HF lại là acid yếu. Nguyên nhân chủ yếu là do:

  • A. Phân tử HF không phân cực.
  • B. Năng lượng liên kết H-F rất nhỏ.
  • C. Khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử HF và giữa HF với H₂O yếu.
  • D. Năng lượng liên kết H-F rất lớn, khó bị phân li thành ion H⁺ và F⁻ trong nước.

Câu 14: Dung dịch hydrofluoric acid (HF) có khả năng đặc biệt ăn mòn thủy tinh. Phản ứng nào sau đây mô tả hiện tượng này?

  • A. SiO₂ + 4HF → SiF₄ + 2H₂O
  • B. SiO₂ + 4HF → SiF₄ + 2H₂O
  • C. SiO₂ + 2HF → SiF₂ + H₂O
  • D. SiO₂ + 6HF → H₂SiF₆ + 2H₂O

Câu 15: Khi cho dung dịch silver nitrate (AgNO₃) vào các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Có bao nhiêu trường hợp tạo ra kết tủa?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Trong công nghiệp, chlorine được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
  • B. Điện phân nóng chảy NaCl.
  • C. Oxi hóa HCl bằng MnO₂.
  • D. Cho F₂ đẩy Cl₂ ra khỏi NaCl.

Câu 17: Phản ứng của hydrogen với các halogen diễn ra như thế nào?

  • A. Chỉ phản ứng với F₂ ở nhiệt độ cao.
  • B. Phản ứng mãnh liệt với tất cả halogen ở nhiệt độ thường.
  • C. Phản ứng với Cl₂ cần ánh sáng hoặc nhiệt độ, phản ứng với Br₂ cần nhiệt độ cao hơn, phản ứng với I₂ cần nhiệt độ cao và có xúc tác.
  • D. Phản ứng mãnh liệt với F₂ ngay ở nhiệt độ rất thấp và trong bóng tối; phản ứng với Cl₂ cần ánh sáng hoặc nhiệt độ; phản ứng với Br₂ cần nhiệt độ; phản ứng với I₂ thuận nghịch và cần nhiệt độ cao.

Câu 18: Để nhận biết ion chloride (Cl⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào và hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch AgNO₃, tạo kết tủa trắng (AgCl).
  • B. Dung dịch BaCl₂, tạo kết tủa trắng.
  • C. Dung dịch H₂SO₄ đặc, có khí thoát ra.
  • D. Quỳ tím, chuyển màu đỏ.

Câu 19: So sánh tính oxi hóa của Cl₂ và Br₂. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Cl₂ có tính oxi hóa yếu hơn Br₂.
  • B. Cl₂ có tính oxi hóa mạnh hơn Br₂.
  • C. Cl₂ và Br₂ có tính oxi hóa tương đương.
  • D. Không thể so sánh tính oxi hóa của Cl₂ và Br₂.

Câu 20: Cho phản ứng: X₂ + 2NaY → 2NaX + Y₂. Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất của các halogen X và Y?

  • A. Tính oxi hóa của X₂ yếu hơn tính oxi hóa của Y₂.
  • B. Tính khử của ion X⁻ mạnh hơn tính khử của ion Y⁻.
  • C. Tính oxi hóa của X₂ mạnh hơn tính oxi hóa của Y₂.
  • D. Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y.

Câu 21: Hợp chất nào của halogen được sử dụng làm chất tẩy trắng trong công nghiệp giấy, vải và xử lí nước?

  • A. Chlorine (Cl₂)
  • B. Hydrogen fluoride (HF)
  • C. Sodium iodide (NaI)
  • D. Potassium bromide (KBr)

Câu 22: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm H₂ và Cl₂ có tỉ lệ mol 1:1. Sau khi chiếu sáng, áp suất trong bình giảm đi 30% so với ban đầu (ở cùng nhiệt độ). Hiệu suất phản ứng tổng hợp HCl là:

  • A. 30%
  • B. 60%
  • C. 75%
  • D. 80%

Câu 23: Cho các tính chất sau của khí hydrogen chloride (HCl): (1) tan rất nhiều trong nước; (2) nặng hơn không khí; (3) không màu; (4) mùi xốc; (5) độc. Số tính chất đúng là:

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 24: Dung dịch nào sau đây có thể được sử dụng để làm khô khí HCl ẩm?

  • A. Dung dịch NaOH đặc.
  • B. Acid sulfuric loãng.
  • C. Acid sulfuric đặc.
  • D. Nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)₂).

Câu 25: Khi sục khí chlorine (Cl₂) vào nước, xảy ra phản ứng thuận nghịch tạo ra hai acid. Hai acid đó là:

  • A. HCl và HClO₃
  • B. HClO và HClO₂
  • C. HClO₃ và HClO₄
  • D. HCl và HClO

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của các đơn chất halogen?

  • A. F₂ oxi hóa được tất cả các kim loại, kể cả vàng và bạch kim.
  • B. I₂ là chất oxi hóa mạnh nhất trong nhóm halogen.
  • C. Br₂ lỏng dễ bay hơi và hơi Br₂ rất độc.
  • D. Cl₂ có thể tác dụng với nước tạo ra nước chlorine có tính tẩy màu.

Câu 27: Cho 200 ml dung dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với m gam kim loại R hóa trị II. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 9,5 gam muối. Kim loại R là:

  • A. Mg (Magnesium)
  • B. Ca (Calcium)
  • C. Fe (Iron)
  • D. Zn (Zinc)

Câu 28: Khí nào sau đây được tạo ra khi cho MnO₂ tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng?

  • A. H₂
  • B. O₂
  • C. Cl₂
  • D. HCl

Câu 29: Bột iodine có thể làm thăng hoa khi đun nóng nhẹ. Hiện tượng này là sự chuyển từ trạng thái nào sang trạng thái nào?

  • A. Lỏng sang khí.
  • B. Rắn sang khí.
  • C. Khí sang lỏng.
  • D. Rắn sang lỏng.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất xu hướng tính chất của các nguyên tố nhóm VIIA (halogen) từ Fluorine đến Iodine?

  • A. Bán kính nguyên tử giảm dần, độ âm điện tăng dần, tính phi kim giảm dần.
  • B. Bán kính nguyên tử tăng dần, độ âm điện tăng dần, tính phi kim tăng dần.
  • C. Bán kính nguyên tử giảm dần, độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
  • D. Bán kính nguyên tử tăng dần, độ âm điện giảm dần, tính phi kim giảm dần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Nguyên tố halogen nào sau đây thể hiện tính oxi hóa yếu nhất trong các phản ứng hóa học với các đơn chất khác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của các đơn chất halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂):
(a) Ở điều kiện thường, F₂ và Cl₂ là chất khí, Br₂ là chất lỏng, I₂ là chất rắn.
(b) Màu sắc của các halogen từ fluorine đến iodine đậm dần.
(c) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen tăng dần từ fluorine đến iodine.
(d) Cả bốn đơn chất halogen đều rất độc.
Số phát biểu đúng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Tại sao fluorine (F₂) không thể đẩy các halogen khác (Cl₂, Br₂, I₂) ra khỏi dung dịch muối halide của chúng (ví dụ: NaCl, NaBr, NaI)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Khi cho khí chlorine (Cl₂) sục vào dung dịch sodium hydroxide (NaOH) loãng ở nhiệt độ thường, sản phẩm thu được bao gồm:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Cho các hydrogen halide sau: HF, HCl, HBr, HI. Thứ tự tăng dần tính acid trong dung dịch nước của chúng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về nguyên nhân làm tăng tính acid của các hydrohalic acid (từ HF đến HI)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh. Chất oxi hóa nào sau đây *không* thường được sử dụng để điều chế Cl₂ từ HCl đặc trong phòng thí nghiệm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion bromide (Br⁻)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một lượng nhỏ khí X được sục vào dung dịch KI (potassium iodide) có chứa sẵn vài giọt hồ tinh bột. Quan sát thấy dung dịch chuyển sang màu xanh tím. Khí X có thể là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Nước Javen là hỗn hợp của những chất nào trong dung dịch?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Iodine được thêm vào muối ăn và cồn sát khuẩn để phòng ngừa bệnh bướu cổ và sát trùng vết thương. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của iodine?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho 1,12 lít khí chlorine (ở đkc) tác dụng vừa đủ với m gam kim loại M hóa trị II, thu được 4,75 gam muối chloride. Kim loại M là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một lượng khí hydrogen fluoride (HF) được hòa tan vào nước để tạo thành dung dịch hydrofluoric acid. Mặc dù fluorine có độ âm điện lớn nhất và liên kết H-F rất phân cực, dung dịch HF lại là acid yếu. Nguyên nhân chủ yếu là do:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Dung dịch hydrofluoric acid (HF) có khả năng đặc biệt ăn mòn thủy tinh. Phản ứng nào sau đây mô tả hiện tượng này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Khi cho dung dịch silver nitrate (AgNO₃) vào các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Có bao nhiêu trường hợp tạo ra kết tủa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong công nghiệp, chlorine được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phản ứng của hydrogen với các halogen diễn ra như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Để nhận biết ion chloride (Cl⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào và hiện tượng quan sát được là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: So sánh tính oxi hóa của Cl₂ và Br₂. Nhận định nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cho phản ứng: X₂ + 2NaY → 2NaX + Y₂. Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất của các halogen X và Y?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Hợp chất nào của halogen được sử dụng làm chất tẩy trắng trong công nghiệp giấy, vải và xử lí nước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm H₂ và Cl₂ có tỉ lệ mol 1:1. Sau khi chiếu sáng, áp suất trong bình giảm đi 30% so với ban đầu (ở cùng nhiệt độ). Hiệu suất phản ứng tổng hợp HCl là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho các tính chất sau của khí hydrogen chloride (HCl): (1) tan rất nhiều trong nước; (2) nặng hơn không khí; (3) không màu; (4) mùi xốc; (5) độc. Số tính chất đúng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Dung dịch nào sau đây có thể được sử dụng để làm khô khí HCl ẩm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Khi sục khí chlorine (Cl₂) vào nước, xảy ra phản ứng thuận nghịch tạo ra hai acid. Hai acid đó là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi nói về tính chất của các đơn chất halogen?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cho 200 ml dung dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với m gam kim loại R hóa trị II. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 9,5 gam muối. Kim loại R là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Khí nào sau đây được tạo ra khi cho MnO₂ tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Bột iodine có thể làm thăng hoa khi đun nóng nhẹ. Hiện tượng này là sự chuyển từ trạng thái nào sang trạng thái nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất xu hướng tính chất của các nguyên tố nhóm VIIA (halogen) từ Fluorine đến Iodine?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong nhóm và có khả năng phản ứng trực tiếp với hầu hết các nguyên tố khác, kể cả khí hiếm ở nhiệt độ thấp?

  • A. Fluorine (F)
  • B. Chlorine (Cl)
  • C. Bromine (Br)
  • D. Iodine (I)

Câu 2: Xét phản ứng giữa đơn chất halogen X₂ với dung dịch NaOH loãng, nguội. Sản phẩm thu được chứa muối có số oxi hóa của X là -1 và +1. Halogen X có thể là những nguyên tố nào?

  • A. Chỉ F₂
  • B. Chỉ Cl₂ và Br₂
  • C. Cl₂, Br₂ và I₂
  • D. Tất cả các halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂)

Câu 3: Khi cho một lượng nhỏ khí chlorine vào nước, xảy ra phản ứng tạo ra hai acid. Một trong hai acid này có tính tẩy màu, sát trùng. Acid có tính tẩy màu đó là gì?

  • A. Hydrochloric acid (HCl)
  • B. Hypochlorous acid (HClO)
  • C. Chlorous acid (HClO₂)
  • D. Chloric acid (HClO₃)

Câu 4: Để nhận biết ion chloride (Cl⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây? Nêu hiện tượng đặc trưng.

  • A. Dung dịch AgNO₃, tạo kết tủa trắng không tan trong dung dịch HNO₃ loãng.
  • B. Dung dịch BaCl₂, tạo kết tủa trắng.
  • C. Dung dịch Na₂SO₄, tạo kết tủa trắng.
  • D. Dung dịch NaOH, tạo kết tủa màu nâu đỏ.

Câu 5: Trong công nghiệp, khí chlorine được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl nóng chảy.
  • B. Điện phân dung dịch HCl đặc.
  • C. Cho dung dịch NaCl tác dụng với KMnO₄ trong môi trường acid.
  • D. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.

Câu 6: Sắp xếp tính acid của các dung dịch hydrohalic acid sau theo chiều tăng dần: HF, HCl, HBr, HI.

  • A. HI < HBr < HCl < HF
  • B. HF < HCl < HBr < HI
  • C. HCl < HBr < HI < HF

Câu 7: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho mạt sắt tác dụng với khí chlorine dư, sau đó hòa tan sản phẩm vào nước thu được dung dịch X. Nhỏ vài giọt dung dịch X vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH dư, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng xanh, sau đó hóa nâu đỏ trong không khí.
  • C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
  • D. Không thấy hiện tượng gì.

Câu 8: Iodine là chất rắn màu tím than, dễ thăng hoa khi đun nóng. Iodine có ứng dụng quan trọng trong y tế và đời sống. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của iodine hoặc hợp chất của iodine?

  • A. Sản xuất chất dẻo teflon.
  • B. Làm thuốc sát trùng (cồn iodine).
  • C. Sản xuất phim ảnh (dùng AgI).
  • D. Bổ sung iodine cho cơ thể để phòng ngừa bướu cổ.

Câu 9: Cho các phát biểu sau về tính chất của các đơn chất halogen: (a) Tính oxi hóa giảm dần từ F₂ đến I₂. (b) Trạng thái tồn tại ở điều kiện thường là khí. (c) Nhiệt độ sôi tăng dần từ F₂ đến I₂. (d) Phản ứng với nước tạo ra hai acid, một acid có số oxi hóa -1 và một acid có số oxi hóa +1. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Hydrohalic acid nào có tính khử mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 11: Chọn thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn: NaCl, NaBr, NaI.

  • A. Dung dịch AgNO₃ và dung dịch HNO₃ loãng.
  • B. Dung dịch BaCl₂.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Nước bromine.

Câu 12: Khi cho khí chlorine đi qua dung dịch potassium bromide (KBr), hiện tượng xảy ra là dung dịch chuyển sang màu vàng nâu. Viết phương trình hóa học của phản ứng và giải thích hiện tượng.

  • A. Cl₂ + KBr → KCl + Br; Khí Br₂ màu vàng nâu.
  • B. Cl₂ + 2KBr → 2KCl + Br₂; Khí Br₂ màu vàng nâu.
  • C. Cl₂ + 2KBr → 2KCl + Br₂; Dung dịch Br₂ màu vàng nâu.
  • D. Cl₂ + KBr → KCl + Br; Dung dịch Br₂ màu vàng nâu.

Câu 13: Cho 1,12 lít khí chlorine (ở đkc) tác dụng hết với m gam kim loại aluminium. Tính khối lượng muối aluminium chloride (AlCl₃) thu được.

  • A. 1,335 gam
  • B. 2,67 gam
  • C. 4,005 gam
  • D. 5,34 gam

Câu 14: Hydrogen fluoride (HF) là một acid yếu nhưng lại có khả năng ăn mòn thủy tinh do phản ứng với một thành phần chính của thủy tinh. Phản ứng đó là gì?

  • A. HF + SiO₂ → H₂SiO₃ + F₂
  • B. 2HF + SiO₂ → SiF₂ + H₂O
  • C. 4HF + SiO₂ → SiF₄ + 2H₂O
  • D. 4HF + SiO₂ → H₂SiF₆ + 2H₂O

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh như MnO₂, KMnO₄, K₂Cr₂O₇. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn phản ứng điều chế chlorine từ HCl đặc và MnO₂?

  • A. MnO₂ + 4HCl đặc → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O
  • B. MnO₂ + 2HCl đặc → MnCl₂ + H₂O
  • C. MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O (phản ứng xảy ra ở nhiệt độ phòng)
  • D. 2KMnO₄ + 16HCl đặc → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O

Câu 16: So sánh tính chất vật lý của bromine (Br₂) và iodine (I₂) ở điều kiện thường.

  • A. Bromine là chất khí màu vàng lục, iodine là chất lỏng màu nâu đỏ.
  • B. Bromine là chất lỏng màu nâu đỏ, iodine là chất lỏng màu tím than.
  • C. Bromine là chất lỏng màu nâu đỏ, iodine là chất rắn màu tím than.
  • D. Bromine là chất rắn màu nâu đỏ, iodine là chất rắn màu tím than.

Câu 17: Vì sao khí fluorine (F₂) không thể điều chế bằng cách cho dung dịch HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh như MnO₂ hay KMnO₄?

  • A. Vì HF là acid yếu.
  • B. Vì F₂ là chất khử mạnh.
  • C. Vì các chất oxi hóa đó không đủ mạnh để oxi hóa ion F⁻.
  • D. Vì F₂ là chất oxi hóa mạnh nhất, không có chất oxi hóa nào mạnh hơn để oxi hóa F⁻.

Câu 18: Cho các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Dùng nước bromine có thể phân biệt được những dung dịch nào?

  • A. Chỉ NaI.
  • B. NaI và NaBr.
  • C. NaCl, NaBr và NaI.
  • D. Tất cả 4 dung dịch.

Câu 19: Một lượng khí chlorine vừa đủ tác dụng với 2,4 gam kim loại magnesium, thu được m gam muối magnesium chloride (MgCl₂). Tính giá trị của m.

  • A. 9,5 gam
  • B. 4,75 gam
  • C. 19,0 gam
  • D. 7,1 gam

Câu 20: Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố halogen là gì?

  • A. Tính khử mạnh.
  • B. Tính acid mạnh.
  • C. Tính oxi hóa mạnh.
  • D. Tính bazơ mạnh.

Câu 21: Cho một luồng khí H₂ đi qua ống sứ nung nóng chứa 3,2 gam Fe₂O₃. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít khí H₂ (đkc). Tính hiệu suất phản ứng khử Fe₂O₃ bằng H₂.

  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 75%
  • D. 80%

Câu 22: Vì sao các đơn chất halogen không tồn tại tự do trong tự nhiên mà chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất?

  • A. Vì chúng có độ âm điện thấp.
  • B. Vì chúng có tính oxi hóa rất mạnh.
  • C. Vì chúng có năng lượng ion hóa cao.
  • D. Vì chúng có bán kính nguyên tử lớn.

Câu 23: Một trong những ứng dụng quan trọng của khí chlorine là xử lý nước. Nguyên tắc chính của việc sử dụng chlorine để diệt khuẩn trong nước là gì?

  • A. Chlorine phản ứng với nước tạo ra acid hypochlorous (HClO) có tính oxi hóa mạnh, phá hủy màng tế bào vi khuẩn.
  • B. Khí chlorine trực tiếp gây ngộ độc cho vi khuẩn.
  • C. Chlorine tạo ra các ion Cl⁻ có khả năng diệt khuẩn.
  • D. Chlorine làm tăng nồng độ ion H⁺ trong nước, tạo môi trường acid diệt khuẩn.

Câu 24: Cho dung dịch sodium iodide (NaI) tác dụng với dung dịch potassium permanganate (KMnO₄) trong môi trường acid sulfuric loãng. Sản phẩm của phản ứng này có chứa đơn chất iodine. Phản ứng này thể hiện tính chất nào của ion iodide?

  • A. Tính acid.
  • B. Tính bazơ.
  • C. Tính khử.
  • D. Tính oxi hóa.

Câu 25: Nước Javel là dung dịch hỗn hợp của NaCl và NaClO, được sử dụng làm chất tẩy trắng, sát trùng. Thành phần nào trong nước Javel đóng vai trò chính trong tính tẩy trắng và sát trùng?

  • A. Ion Na⁺.
  • B. Ion Cl⁻.
  • C. Phân tử NaCl.
  • D. Ion hypochlorite (ClO⁻).

Câu 26: Cho 0,56 lít khí chlorine (đkc) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa m gam NaBr. Tính giá trị của m.

  • A. 5,15 gam
  • B. 10,3 gam
  • C. 2,575 gam
  • D. 7,2 gam

Câu 27: Khí hydrogen halide (HX) được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách cho muối halide rắn tác dụng với acid sulfuric đặc và đun nóng nhẹ. Tuy nhiên, phương pháp này KHÔNG thích hợp để điều chế hydrogen iodide (HI). Giải thích tại sao.

  • A. Vì H₂SO₄ đặc là chất oxi hóa yếu.
  • B. Vì HI là acid mạnh.
  • C. Vì H₂SO₄ đặc sẽ oxi hóa HI tạo thành I₂ và các sản phẩm khử của S.
  • D. Vì NaI rắn khó phản ứng với H₂SO₄ đặc.

Câu 28: Phản ứng giữa khí chlorine và khí hydrogen xảy ra mạnh hơn khi có ánh sáng hoặc nhiệt độ cao. Sản phẩm của phản ứng này là gì?

  • A. H₂O và HCl.
  • B. HCl.
  • C. HCl và H₂O₂.
  • D. H₂O và Cl₂O.

Câu 29: Cho các hợp chất sau: NaCl, KBr, CaI₂, AlF₃. Hợp chất nào có liên kết ion bền vững nhất?

  • A. NaCl
  • B. KBr
  • C. CaI₂
  • D. AlF₃

Câu 30: Để làm khô khí HCl ẩm, người ta có thể dẫn khí này đi qua bình đựng hóa chất nào sau đây?

  • A. Acid sulfuric đặc.
  • B. NaOH rắn.
  • C. CaO rắn.
  • D. Dung dịch NaCl bão hòa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Nguyên tố halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong nhóm và có khả năng phản ứng trực tiếp với hầu hết các nguyên tố khác, kể cả khí hiếm ở nhiệt độ thấp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xét phản ứng giữa đơn chất halogen X₂ với dung dịch NaOH loãng, nguội. Sản phẩm thu được chứa muối có số oxi hóa của X là -1 và +1. Halogen X có thể là những nguyên tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Khi cho một lượng nhỏ khí chlorine vào nước, xảy ra phản ứng tạo ra hai acid. Một trong hai acid này có tính tẩy màu, sát trùng. Acid có tính tẩy màu đó là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Để nhận biết ion chloride (Cl⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây? Nêu hiện tượng đặc trưng.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong công nghiệp, khí chlorine được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Sắp xếp tính acid của các dung dịch hydrohalic acid sau theo chiều tăng dần: HF, HCl, HBr, HI.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho mạt sắt tác dụng với khí chlorine dư, sau đó hòa tan sản phẩm vào nước thu được dung dịch X. Nhỏ vài giọt dung dịch X vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH dư, hiện tượng quan sát được là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Iodine là chất rắn màu tím than, dễ thăng hoa khi đun nóng. Iodine có ứng dụng quan trọng trong y tế và đời sống. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của iodine hoặc hợp chất của iodine?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho các phát biểu sau về tính chất của các đơn chất halogen: (a) Tính oxi hóa giảm dần từ F₂ đến I₂. (b) Trạng thái tồn tại ở điều kiện thường là khí. (c) Nhiệt độ sôi tăng dần từ F₂ đến I₂. (d) Phản ứng với nước tạo ra hai acid, một acid có số oxi hóa -1 và một acid có số oxi hóa +1. Số phát biểu đúng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Hydrohalic acid nào có tính khử mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Chọn thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn: NaCl, NaBr, NaI.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khi cho khí chlorine đi qua dung dịch potassium bromide (KBr), hiện tượng xảy ra là dung dịch chuyển sang màu vàng nâu. Viết phương trình hóa học của phản ứng và giải thích hiện tượng.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho 1,12 lít khí chlorine (ở đkc) tác dụng hết với m gam kim loại aluminium. Tính khối lượng muối aluminium chloride (AlCl₃) thu được.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Hydrogen fluoride (HF) là một acid yếu nhưng lại có khả năng ăn mòn thủy tinh do phản ứng với một thành phần chính của thủy tinh. Phản ứng đó là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh như MnO₂, KMnO₄, K₂Cr₂O₇. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn phản ứng điều chế chlorine từ HCl đặc và MnO₂?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: So sánh tính chất vật lý của bromine (Br₂) và iodine (I₂) ở điều kiện thường.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Vì sao khí fluorine (F₂) không thể điều chế bằng cách cho dung dịch HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh như MnO₂ hay KMnO₄?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Dùng nước bromine có thể phân biệt được những dung dịch nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một lượng khí chlorine vừa đủ tác dụng với 2,4 gam kim loại magnesium, thu được m gam muối magnesium chloride (MgCl₂). Tính giá trị của m.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố halogen là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho một luồng khí H₂ đi qua ống sứ nung nóng chứa 3,2 gam Fe₂O₃. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít khí H₂ (đkc). Tính hiệu suất phản ứng khử Fe₂O₃ bằng H₂.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Vì sao các đơn chất halogen không tồn tại tự do trong tự nhiên mà chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một trong những ứng dụng quan trọng của khí chlorine là xử lý nước. Nguyên tắc chính của việc sử dụng chlorine để diệt khuẩn trong nước là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho dung dịch sodium iodide (NaI) tác dụng với dung dịch potassium permanganate (KMnO₄) trong môi trường acid sulfuric loãng. Sản phẩm của phản ứng này có chứa đơn chất iodine. Phản ứng này thể hiện tính chất nào của ion iodide?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Nước Javel là dung dịch hỗn hợp của NaCl và NaClO, được sử dụng làm chất tẩy trắng, sát trùng. Thành phần nào trong nước Javel đóng vai trò chính trong tính tẩy trắng và sát trùng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho 0,56 lít khí chlorine (đkc) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa m gam NaBr. Tính giá trị của m.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Khí hydrogen halide (HX) được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách cho muối halide rắn tác dụng với acid sulfuric đặc và đun nóng nhẹ. Tuy nhiên, phương pháp này KHÔNG thích hợp để điều chế hydrogen iodide (HI). Giải thích tại sao.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phản ứng giữa khí chlorine và khí hydrogen xảy ra mạnh hơn khi có ánh sáng hoặc nhiệt độ cao. Sản phẩm của phản ứng này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho các hợp chất sau: NaCl, KBr, CaI₂, AlF₃. Hợp chất nào có liên kết ion bền vững nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Để làm khô khí HCl ẩm, người ta có thể dẫn khí này đi qua bình đựng hóa chất nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA (halogen) là gì?

  • A. ns²np⁵
  • B. ns²np⁴
  • C. ns²np⁵
  • D. ns²np⁶

Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng nhất của các nguyên tố halogen là gì?

  • A. Tính oxi hóa mạnh
  • B. Tính khử mạnh
  • C. Tính acid mạnh
  • D. Tính bazơ mạnh

Câu 3: Sắp xếp các đơn chất halogen (Cl₂, Br₂, I₂) theo chiều tính oxi hóa giảm dần?

  • A. I₂ > Br₂ > Cl₂
  • B. Cl₂ > Br₂ > I₂
  • C. Br₂ > Cl₂ > I₂
  • D. Cl₂ > I₂ > Br₂

Câu 4: Trong điều kiện thường, đơn chất bromine (Br₂) tồn tại ở trạng thái nào?

  • A. Rắn
  • B. Khí
  • C. Lỏng
  • D. Plasma

Câu 5: Cho các phản ứng sau:
(1) Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂
(2) Br₂ + 2NaI → 2NaBr + I₂
(3) I₂ + 2NaCl → 2NaI + Cl₂
Phản ứng nào KHÔNG xảy ra?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (1) và (2)
  • D. (3)

Câu 6: Khi sục khí chlorine (Cl₂) vào nước, xảy ra phản ứng tạo ra hai acid. Hai acid đó là gì?

  • A. HCl và H₂S
  • B. HCl và HClO
  • C. HClO và HClO₂
  • D. HCl và H₂SO₄

Câu 7: Hydrogen fluoride (HF) có một tính chất đặc biệt mà các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI) không có hoặc rất yếu. Tính chất đó là gì?

  • A. Khả năng ăn mòn thủy tinh
  • B. Tính acid mạnh
  • C. Tính khử mạnh
  • D. Khả năng tan tốt trong nước

Câu 8: Sắp xếp các acid hydrohalic (HCl, HBr, HI) theo chiều tính acid tăng dần?

  • A. HI > HBr > HCl
  • B. HCl > HBr > HI
  • C. HBr > HCl > HI
  • D. HCl < HBr < HI

Câu 9: Sắp xếp các ion halide (Cl⁻, Br⁻, I⁻) theo chiều tính khử tăng dần?

  • A. I⁻ > Br⁻ > Cl⁻
  • B. Cl⁻ > Br⁻ > I⁻
  • C. Cl⁻ < Br⁻ < I⁻
  • D. Br⁻ > I⁻ > Cl⁻

Câu 10: Cho dung dịch bạc nitrate (AgNO₃) tác dụng với dung dịch chứa các muối NaCl, NaBr, NaI. Thứ tự kết tủa xuất hiện là gì?

  • A. AgCl, AgBr, AgI
  • B. AgI, AgBr, AgCl
  • C. AgBr, AgCl, AgI
  • D. AgCl, AgI, AgBr

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về fluorine (F₂) là đúng?

  • A. Fluorine là chất lỏng màu vàng lục ở điều kiện thường.
  • B. Fluorine có tính khử mạnh nhất trong các halogen.
  • C. Fluorine phản ứng với nước tạo ra HF và O₂.
  • D. Fluorine có độ âm điện lớn nhất trong tất cả các nguyên tố.

Câu 12: Khí hydrogen chloride (HCl) được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng của sodium chloride (NaCl) rắn với chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch sulfuric acid loãng
  • B. Dung dịch nitric acid đặc
  • C. Sulfuric acid đặc
  • D. Nước cường thủy

Câu 13: Nước Javel là hỗn hợp các chất nào sau đây, được sử dụng làm chất tẩy trắng và sát trùng?

  • A. NaCl, NaClO₃, H₂O
  • B. NaCl, NaClO, H₂O
  • C. NaClO, NaClO₂, H₂O
  • D. HCl, HClO, H₂O

Câu 14: Để nhận biết ion Cl⁻ trong dung dịch, người ta thường nhỏ dung dịch bạc nitrate (AgNO₃) vào, sau đó nhỏ tiếp dung dịch acid nitric (HNO₃). Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan trong acid nitric.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này tan hết trong acid nitric.
  • C. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt, kết tủa này không tan trong acid nitric.
  • D. Xuất hiện khí không màu thoát ra.

Câu 15: Trong công nghiệp, khí chlorine (Cl₂) được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Nhiệt phân potassium chlorate (KClO₃)
  • B. Cho mangan dioxide (MnO₂) tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng.
  • C. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn.
  • D. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp.

Câu 16: Tại sao fluorine không thể điều chế bằng cách cho chất oxi hóa tác dụng với ion F⁻ như cách điều chế Cl₂ từ Cl⁻?

  • A. Vì fluorine là khí rất độc.
  • B. Vì ion F⁻ có tính khử rất mạnh.
  • C. Vì fluorine là nguyên tố có tính oxi hóa mạnh nhất, không có chất oxi hóa nào mạnh hơn để oxi hóa ion F⁻.
  • D. Vì HF là acid yếu.

Câu 17: Cho 2,24 lít khí chlorine (đkc) tác dụng vừa đủ với kim loại M tạo thành 11,1 gam muối chloride. Kim loại M là gì?

  • A. Calcium (Ca)
  • B. Magnesium (Mg)
  • C. Aluminum (Al)
  • D. Iron (Fe)

Câu 18: Khi cho một lá đồng vào dung dịch sulfuric acid đặc, nóng, không thấy khí thoát ra. Nhưng khi thêm tinh thể NaCl vào hỗn hợp phản ứng, lại thấy có khí màu vàng lục bay ra. Khí màu vàng lục đó là gì và giải thích hiện tượng?

  • A. Khí H₂S, do Cu khử H₂SO₄.
  • B. Khí SO₂, do Cu khử H₂SO₄.
  • C. Khí HCl, do NaCl tác dụng với H₂SO₄.
  • D. Khí Cl₂, do H₂SO₄ đặc oxi hóa HCl tạo thành từ NaCl và H₂SO₄.

Câu 19: Iodine (I₂) được sử dụng trong y tế dưới dạng cồn iodine hoặc thuốc tím để sát trùng vết thương. Tính chất nào của iodine giúp nó có ứng dụng này?

  • A. Tính acid
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính khử
  • D. Khả năng thăng hoa

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của các đơn chất halogen là SAI?

  • A. Từ F₂ đến I₂, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần.
  • B. Ở điều kiện thường, F₂ và Cl₂ là chất khí.
  • C. Iodine là chất lỏng có màu tím đen.
  • D. Bromine là chất lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi.

Câu 21: Để làm khô khí hydrogen chloride (HCl) ẩm, người ta có thể dẫn khí này đi qua bình chứa chất làm khô nào sau đây?

  • A. Sulfuric acid đặc
  • B. Calcium oxide (CaO)
  • C. Sodium hydroxide (NaOH) rắn
  • D. Phosphorus pentoxide (P₂O₅)

Câu 22: Tại sao bình chứa dung dịch hydrofluoric acid (HF) thường được làm bằng nhựa thay vì thủy tinh?

  • A. Vì HF có tính acid rất mạnh làm tan thủy tinh.
  • B. Vì HF có khả năng phản ứng với silicon dioxide (SiO₂) trong thủy tinh.
  • C. Vì HF là chất lỏng dễ bay hơi.
  • D. Vì HF rất độc, cần vật liệu bền chắc để chứa.

Câu 23: Cho các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI. Chỉ dùng một hóa chất duy nhất để phân biệt ba dung dịch trên. Hóa chất đó là gì?

  • A. Quỳ tím
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch AgNO₃
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 24: Phản ứng của chlorine với dung dịch NaOH loãng, nguội tạo ra những sản phẩm nào chứa chlorine?

  • A. NaCl và NaClO
  • B. NaCl và NaClO₃
  • C. NaClO và NaClO₃
  • D. HCl và HClO

Câu 25: Khi cho khí iodine (I₂) vào dung dịch hồ tinh bột, hiện tượng đặc trưng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh lục.
  • B. Dung dịch bị vẩn đục.
  • C. Có khí không màu thoát ra.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh tím.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về tính chất của hydrohalic acid là đúng?

  • A. HF là acid mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI.
  • B. Tính khử của các ion halide tăng dần từ F⁻ đến I⁻, do đó tính khử của acid hydrohalic tăng dần từ HF đến HI.
  • C. Tất cả các acid hydrohalic đều là acid mạnh.
  • D. Dung dịch HCl có khả năng hòa tan vàng và bạch kim.

Câu 27: Một lượng lớn muối ăn (NaCl) được sử dụng trong công nghiệp hóa chất để sản xuất chất nào sau đây?

  • A. Sulfuric acid
  • B. Nitric acid
  • C. Khí chlorine và dung dịch NaOH
  • D. Amoniac

Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí chlorine, người ta có thể cho dung dịch HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh nào sau đây?

  • A. Mangan dioxide (MnO₂)
  • B. Sodium hydroxide (NaOH)
  • C. Copper (Cu)
  • D. Carbon dioxide (CO₂)

Câu 29: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính oxi hóa của bromine?

  • A. Br₂ + H₂O ⇌ HBr + HBrO
  • B. Br₂ + 2NaI → 2NaBr + I₂
  • C. 2HBr + Cl₂ → 2HCl + Br₂
  • D. Br₂ + H₂ → 2HBr

Câu 30: Nhận định nào sau đây là đúng khi so sánh tính chất giữa các nguyên tố halogen từ fluorine đến iodine?

  • A. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
  • B. Độ âm điện tăng dần, tính oxi hóa tăng dần.
  • C. Nhiệt độ sôi tăng dần, tính phi kim giảm dần.
  • D. Tính acid của hợp chất với hydrogen tăng dần, tính khử của ion halide giảm dần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA (halogen) là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng nhất của các nguyên tố halogen là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Sắp xếp các đơn chất halogen (Cl₂, Br₂, I₂) theo chiều tính oxi hóa giảm dần?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong điều kiện thường, đơn chất bromine (Br₂) tồn tại ở trạng thái nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho các phản ứng sau:
(1) Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂
(2) Br₂ + 2NaI → 2NaBr + I₂
(3) I₂ + 2NaCl → 2NaI + Cl₂
Phản ứng nào KHÔNG xảy ra?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Khi sục khí chlorine (Cl₂) vào nước, xảy ra phản ứng tạo ra hai acid. Hai acid đó là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Hydrogen fluoride (HF) có một tính chất đặc biệt mà các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI) không có hoặc rất yếu. Tính chất đó là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Sắp xếp các acid hydrohalic (HCl, HBr, HI) theo chiều tính acid tăng dần?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Sắp xếp các ion halide (Cl⁻, Br⁻, I⁻) theo chiều tính khử tăng dần?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cho dung dịch bạc nitrate (AgNO₃) tác dụng với dung dịch chứa các muối NaCl, NaBr, NaI. Thứ tự kết tủa xuất hiện là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về fluorine (F₂) là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Khí hydrogen chloride (HCl) được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng của sodium chloride (NaCl) rắn với chất nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Nước Javel là hỗn hợp các chất nào sau đây, được sử dụng làm chất tẩy trắng và sát trùng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Để nhận biết ion Cl⁻ trong dung dịch, người ta thường nhỏ dung dịch bạc nitrate (AgNO₃) vào, sau đó nhỏ tiếp dung dịch acid nitric (HNO₃). Hiện tượng quan sát được là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong công nghiệp, khí chlorine (Cl₂) được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Tại sao fluorine không thể điều chế bằng cách cho chất oxi hóa tác dụng với ion F⁻ như cách điều chế Cl₂ từ Cl⁻?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho 2,24 lít khí chlorine (đkc) tác dụng vừa đủ với kim loại M tạo thành 11,1 gam muối chloride. Kim loại M là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Khi cho một lá đồng vào dung dịch sulfuric acid đặc, nóng, không thấy khí thoát ra. Nhưng khi thêm tinh thể NaCl vào hỗn hợp phản ứng, lại thấy có khí màu vàng lục bay ra. Khí màu vàng lục đó là gì và giải thích hiện tượng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Iodine (I₂) được sử dụng trong y tế dưới dạng cồn iodine hoặc thuốc tím để sát trùng vết thương. Tính chất nào của iodine giúp nó có ứng dụng này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của các đơn chất halogen là SAI?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Để làm khô khí hydrogen chloride (HCl) ẩm, người ta có thể dẫn khí này đi qua bình chứa chất làm khô nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Tại sao bình chứa dung dịch hydrofluoric acid (HF) thường được làm bằng nhựa thay vì thủy tinh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI. Chỉ dùng một hóa chất duy nhất để phân biệt ba dung dịch trên. Hóa chất đó là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phản ứng của chlorine với dung dịch NaOH loãng, nguội tạo ra những sản phẩm nào chứa chlorine?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khi cho khí iodine (I₂) vào dung dịch hồ tinh bột, hiện tượng đặc trưng quan sát được là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về tính chất của hydrohalic acid là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một lượng lớn muối ăn (NaCl) được sử dụng trong công nghiệp hóa chất để sản xuất chất nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí chlorine, người ta có thể cho dung dịch HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính oxi hóa của bromine?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Nhận định nào sau đây là đúng khi so sánh tính chất giữa các nguyên tố halogen từ fluorine đến iodine?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các nguyên tố halogen: F, Cl, Br, I. Chiều tăng dần tính oxi hóa của các đơn chất halogen được sắp xếp theo thứ tự nào?

  • A. F2 < Cl2 < Br2 < I2
  • B. I2 < Br2 < Cl2 < F2
  • C. Cl2 < F2 < Br2 < I2
  • D. I2 < Br2 < Cl2 < F2

Câu 2: Nguyên tố halogen nào chỉ thể hiện số oxi hóa -1 trong các hợp chất?

  • A. Fluorine (F)
  • B. Chlorine (Cl)
  • C. Bromine (Br)
  • D. Iodine (I)

Câu 3: Khi cho đơn chất halogen X2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội, thu được dung dịch chứa muối natri halide (NaX) và natri hypohalite (NaXO). Halogen X2 nào có thể tham gia phản ứng này?

  • A. F2
  • B. Cl2
  • C. Br2
  • D. Cl2, Br2, I2

Câu 4: Mô tả nào sau đây về tính chất vật lí của các đơn chất halogen là ĐÚNG?

  • A. Tất cả các halogen đều tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen giảm dần từ F2 đến I2.
  • C. Iodine là chất rắn màu đen tím, có khả năng thăng hoa khi đun nóng.
  • D. Fluorine là chất lỏng màu lục nhạt, rất độc.

Câu 5: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Phản ứng này chứng tỏ điều gì?

  • A. Tính khử của Cl2 mạnh hơn Br2.
  • B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Br2.
  • C. Tính acid của HCl mạnh hơn HBr.
  • D. Tính bazơ của NaCl mạnh hơn NaBr.

Câu 6: Hydrogen halide (HX) nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 7: Khi cho dung dịch hydrohalic acid tác dụng với AgNO3, thu được kết tủa màu vàng nhạt, không tan trong dung dịch HNO3 loãng. Hydrohalic acid đó là:

  • A. Hydrochloric acid (HCl)
  • B. Hydrofluoric acid (HF)
  • C. Hydrobromic acid (HBr)
  • D. Hydroiodic acid (HI)

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của khí chlorine (Cl2)?

  • A. Sản xuất acid sulfuric.
  • B. Tẩy trắng vải sợi, bột giấy.
  • C. Sát khuẩn nước sinh hoạt.
  • D. Sản xuất các hợp chất hữu cơ chứa chlorine.

Câu 9: Trong công nghiệp, khí chlorine được điều chế bằng phương pháp nào?

  • A. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2.
  • B. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
  • C. Điện phân nóng chảy NaCl.
  • D. Cho khí H2 tác dụng với Cl2 rồi hòa tan vào nước.

Câu 10: Nước Javel là hỗn hợp của các chất nào trong dung dịch?

  • A. NaCl, NaClO, H2O
  • B. NaCl, NaClO3, H2O
  • C. NaClO, NaClO3, H2O
  • D. HCl, HClO, H2O

Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính oxi hóa của bromine (Br2) mạnh hơn iodine (I2)?

  • A. Br2 + H2O ⇌ HBr + HBrO
  • B. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2
  • C. Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
  • D. H2 + Br2 → 2HBr

Câu 12: Để phân biệt dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 13: Khí hydrogen chloride (HCl) tan rất nhiều trong nước là do:

  • A. HCl là hợp chất ion.
  • B. Phân tử HCl có liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • C. Phân tử HCl là phân tử phân cực và tạo liên kết hydrogen với nước.
  • D. Khối lượng mol của HCl nhỏ.

Câu 14: Cho 11,2 lít khí chlorine (ở đkc) tác dụng hoàn toàn với kim loại M (hóa trị II). Sau phản ứng thu được 47,5 gam muối chloride. Kim loại M là:

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. Fe
  • D. Zn

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh như MnO2. Phương trình hóa học của phản ứng là: MnO2 + 4HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Nếu dùng 8,7 gam MnO2, thể tích khí Cl2 thu được (ở đkc) là bao nhiêu? (Biết Mn = 55, O = 16)

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 16: Sắp xếp các acid sau theo chiều tăng dần tính acid: HF, HCl, HBr, HI.

  • A. HI < HBr < HCl < HF
  • B. HF < HCl < HBr < HI
  • C. HCl < HBr < HI < HF
  • D. HF < HCl < HBr < HI

Câu 17: Một trong những ứng dụng quan trọng của hydrofluoric acid (HF) là:

  • A. Khắc chữ lên thủy tinh.
  • B. Sản xuất phân bón.
  • C. Tẩy trắng bột giấy.
  • D. Sát khuẩn.

Câu 18: Cho phản ứng: Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây về phản ứng này là ĐÚNG?

  • A. Chlorine đóng vai trò là chất khử.
  • B. Đây là phản ứng một chiều.
  • C. HClO có tính oxi hóa mạnh và kém bền.
  • D. Sản phẩm chỉ gồm HCl và H2O.

Câu 19: Cho các nhận định sau về tính chất hóa học của đơn chất halogen: (1) Đều có tính oxi hóa mạnh. (2) Đều phản ứng trực tiếp với hydrogen. (3) Đều phản ứng với nước ở điều kiện thường. (4) Tính oxi hóa giảm dần từ F2 đến I2. Số nhận định ĐÚNG là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Khi sục khí Cl2 vào dung dịch chứa đồng thời NaBr và NaI, thứ tự các halogen bị oxi hóa thành đơn chất là:

  • A. I- rồi đến Br-
  • B. Br- rồi đến I-
  • C. Cả hai bị oxi hóa đồng thời.
  • D. Không có phản ứng xảy ra.

Câu 21: Muối potassium iodide (KI) thường được thêm vào muối ăn để phòng chống bệnh bướu cổ. Ứng dụng này dựa trên vai trò của nguyên tố nào?

  • A. Potassium
  • B. Chlorine
  • C. Bromine
  • D. Iodine

Câu 22: Để làm khô khí chlorine ẩm, người ta có thể dẫn khí này đi qua:

  • A. Dung dịch H2SO4 đặc.
  • B. Dung dịch NaOH loãng.
  • C. Nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2).
  • D. Dung dịch NaCl bão hòa.

Câu 23: Cho 0,1 mol khí Cl2 tác dụng với m gam Fe, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 0,03 mol khí H2. Giá trị của m là:

  • A. 2,8 gam
  • B. 5,6 gam
  • C. 8,4 gam
  • D. 11,2 gam

Câu 24: Tại sao fluorine (F2) là halogen có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Vì F có độ âm điện nhỏ nhất trong nhóm.
  • B. Vì năng lượng liên kết F-F lớn nhất trong nhóm.
  • C. Vì bán kính nguyên tử F lớn nhất trong nhóm.
  • D. Kết hợp nhiều yếu tố như năng lượng liên kết F-F tương đối nhỏ, năng lượng hidrat hóa ion F- lớn.

Câu 25: Cho 100 ml dung dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

  • A. 3,65 gam
  • B. 4,0 gam
  • C. 5,85 gam
  • D. 8,0 gam

Câu 26: Khí nào sau đây có thể được dùng làm chất tẩy uế, sát trùng trong y tế?

  • A. Cl2
  • B. F2
  • C. Br2
  • D. I2

Câu 27: Cho các chất sau: dung dịch NaCl, dung dịch NaBr, dung dịch NaI. Để nhận biết ba dung dịch này, người ta có thể dùng dung dịch AgNO3 kết hợp với:

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch HNO3
  • C. Dung dịch H2SO4 đặc
  • D. Nước cất

Câu 28: Phản ứng giữa H2 và Cl2 xảy ra như thế nào?

  • A. Xảy ra chậm ở nhiệt độ thường.
  • B. Chỉ xảy ra khi có xúc tác Pt.
  • C. Xảy ra nhanh khi có chiếu sáng hoặc đun nóng.
  • D. Không xảy ra ở bất kỳ điều kiện nào.

Câu 29: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 1,165 gam
  • B. 2,33 gam
  • C. 0,171 gam
  • D. 0,342 gam

Câu 30: Bromine (Br2) lỏng có thể bảo quản trong bình kín, tránh ánh sáng. Tại sao cần tránh ánh sáng khi bảo quản bromine?

  • A. Ánh sáng làm tăng nhiệt độ, gây bay hơi bromine.
  • B. Ánh sáng có thể gây nổ bình chứa.
  • C. Ánh sáng làm bromine phản ứng với thủy tinh.
  • D. Ánh sáng xúc tiến phản ứng phân hủy bromine hoặc phản ứng với tạp chất, làm giảm chất lượng bromine.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Cho các nguyên tố halogen: F, Cl, Br, I. Chiều tăng dần tính oxi hóa của các đơn chất halogen được sắp xếp theo thứ tự nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Nguyên tố halogen nào chỉ thể hiện số oxi hóa -1 trong các hợp chất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Khi cho đơn chất halogen X2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội, thu được dung dịch chứa muối natri halide (NaX) và natri hypohalite (NaXO). Halogen X2 nào có thể tham gia phản ứng này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Mô tả nào sau đây về tính chất vật lí của các đơn chất halogen là ĐÚNG?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Phản ứng này chứng tỏ điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Hydrogen halide (HX) nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Khi cho dung dịch hydrohalic acid tác dụng với AgNO3, thu được kết tủa màu vàng nhạt, không tan trong dung dịch HNO3 loãng. Hydrohalic acid đó là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của khí chlorine (Cl2)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong công nghiệp, khí chlorine được điều chế bằng phương pháp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Nước Javel là hỗn hợp của các chất nào trong dung dịch?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính oxi hóa của bromine (Br2) mạnh hơn iodine (I2)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Để phân biệt dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI, người ta thường dùng thuốc thử nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Khí hydrogen chloride (HCl) tan rất nhiều trong nước là do:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Cho 11,2 lít khí chlorine (ở đkc) tác dụng hoàn toàn với kim loại M (hóa trị II). Sau phản ứng thu được 47,5 gam muối chloride. Kim loại M là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh như MnO2. Phương trình hóa học của phản ứng là: MnO2 + 4HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Nếu dùng 8,7 gam MnO2, thể tích khí Cl2 thu được (ở đkc) là bao nhiêu? (Biết Mn = 55, O = 16)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Sắp xếp các acid sau theo chiều tăng dần tính acid: HF, HCl, HBr, HI.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một trong những ứng dụng quan trọng của hydrofluoric acid (HF) là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho phản ứng: Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây về phản ứng này là ĐÚNG?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho các nhận định sau về tính chất hóa học của đơn chất halogen: (1) Đều có tính oxi hóa mạnh. (2) Đều phản ứng trực tiếp với hydrogen. (3) Đều phản ứng với nước ở điều kiện thường. (4) Tính oxi hóa giảm dần từ F2 đến I2. Số nhận định ĐÚNG là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Khi sục khí Cl2 vào dung dịch chứa đồng thời NaBr và NaI, thứ tự các halogen bị oxi hóa thành đơn chất là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Muối potassium iodide (KI) thường được thêm vào muối ăn để phòng chống bệnh bướu cổ. Ứng dụng này dựa trên vai trò của nguyên tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Để làm khô khí chlorine ẩm, người ta có thể dẫn khí này đi qua:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho 0,1 mol khí Cl2 tác dụng với m gam Fe, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 0,03 mol khí H2. Giá trị của m là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Tại sao fluorine (F2) là halogen có tính oxi hóa mạnh nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho 100 ml dung dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Khí nào sau đây có thể được dùng làm chất tẩy uế, sát trùng trong y tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho các chất sau: dung dịch NaCl, dung dịch NaBr, dung dịch NaI. Để nhận biết ba dung dịch này, người ta có thể dùng dung dịch AgNO3 kết hợp với:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phản ứng giữa H2 và Cl2 xảy ra như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Bromine (Br2) lỏng có thể bảo quản trong bình kín, tránh ánh sáng. Tại sao cần tránh ánh sáng khi bảo quản bromine?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các nguyên tố halogen: F, Cl, Br, I. Chiều tăng dần tính oxi hóa của các đơn chất halogen được sắp xếp theo thứ tự nào?

  • A. F2 < Cl2 < Br2 < I2
  • B. I2 < Br2 < Cl2 < F2
  • C. Cl2 < F2 < Br2 < I2
  • D. I2 < Br2 < Cl2 < F2

Câu 2: Nguyên tố halogen nào chỉ thể hiện số oxi hóa -1 trong các hợp chất?

  • A. Fluorine (F)
  • B. Chlorine (Cl)
  • C. Bromine (Br)
  • D. Iodine (I)

Câu 3: Khi cho đơn chất halogen X2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội, thu được dung dịch chứa muối natri halide (NaX) và natri hypohalite (NaXO). Halogen X2 nào có thể tham gia phản ứng này?

  • A. F2
  • B. Cl2
  • C. Br2
  • D. Cl2, Br2, I2

Câu 4: Mô tả nào sau đây về tính chất vật lí của các đơn chất halogen là ĐÚNG?

  • A. Tất cả các halogen đều tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen giảm dần từ F2 đến I2.
  • C. Iodine là chất rắn màu đen tím, có khả năng thăng hoa khi đun nóng.
  • D. Fluorine là chất lỏng màu lục nhạt, rất độc.

Câu 5: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Phản ứng này chứng tỏ điều gì?

  • A. Tính khử của Cl2 mạnh hơn Br2.
  • B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Br2.
  • C. Tính acid của HCl mạnh hơn HBr.
  • D. Tính bazơ của NaCl mạnh hơn NaBr.

Câu 6: Hydrogen halide (HX) nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 7: Khi cho dung dịch hydrohalic acid tác dụng với AgNO3, thu được kết tủa màu vàng nhạt, không tan trong dung dịch HNO3 loãng. Hydrohalic acid đó là:

  • A. Hydrochloric acid (HCl)
  • B. Hydrofluoric acid (HF)
  • C. Hydrobromic acid (HBr)
  • D. Hydroiodic acid (HI)

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của khí chlorine (Cl2)?

  • A. Sản xuất acid sulfuric.
  • B. Tẩy trắng vải sợi, bột giấy.
  • C. Sát khuẩn nước sinh hoạt.
  • D. Sản xuất các hợp chất hữu cơ chứa chlorine.

Câu 9: Trong công nghiệp, khí chlorine được điều chế bằng phương pháp nào?

  • A. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2.
  • B. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
  • C. Điện phân nóng chảy NaCl.
  • D. Cho khí H2 tác dụng với Cl2 rồi hòa tan vào nước.

Câu 10: Nước Javel là hỗn hợp của các chất nào trong dung dịch?

  • A. NaCl, NaClO, H2O
  • B. NaCl, NaClO3, H2O
  • C. NaClO, NaClO3, H2O
  • D. HCl, HClO, H2O

Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính oxi hóa của bromine (Br2) mạnh hơn iodine (I2)?

  • A. Br2 + H2O ⇌ HBr + HBrO
  • B. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2
  • C. Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
  • D. H2 + Br2 → 2HBr

Câu 12: Để phân biệt dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 13: Khí hydrogen chloride (HCl) tan rất nhiều trong nước là do:

  • A. HCl là hợp chất ion.
  • B. Phân tử HCl có liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • C. Phân tử HCl là phân tử phân cực và tạo liên kết hydrogen với nước.
  • D. Khối lượng mol của HCl nhỏ.

Câu 14: Cho 11,2 lít khí chlorine (ở đkc) tác dụng hoàn toàn với kim loại M (hóa trị II). Sau phản ứng thu được 47,5 gam muối chloride. Kim loại M là:

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. Fe
  • D. Zn

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh như MnO2. Phương trình hóa học của phản ứng là: MnO2 + 4HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Nếu dùng 8,7 gam MnO2, thể tích khí Cl2 thu được (ở đkc) là bao nhiêu? (Biết Mn = 55, O = 16)

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 16: Sắp xếp các acid sau theo chiều tăng dần tính acid: HF, HCl, HBr, HI.

  • A. HI < HBr < HCl < HF
  • B. HF < HCl < HBr < HI
  • C. HCl < HBr < HI < HF
  • D. HF < HCl < HBr < HI

Câu 17: Một trong những ứng dụng quan trọng của hydrofluoric acid (HF) là:

  • A. Khắc chữ lên thủy tinh.
  • B. Sản xuất phân bón.
  • C. Tẩy trắng bột giấy.
  • D. Sát khuẩn.

Câu 18: Cho phản ứng: Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây về phản ứng này là ĐÚNG?

  • A. Chlorine đóng vai trò là chất khử.
  • B. Đây là phản ứng một chiều.
  • C. HClO có tính oxi hóa mạnh và kém bền.
  • D. Sản phẩm chỉ gồm HCl và H2O.

Câu 19: Cho các nhận định sau về tính chất hóa học của đơn chất halogen: (1) Đều có tính oxi hóa mạnh. (2) Đều phản ứng trực tiếp với hydrogen. (3) Đều phản ứng với nước ở điều kiện thường. (4) Tính oxi hóa giảm dần từ F2 đến I2. Số nhận định ĐÚNG là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Khi sục khí Cl2 vào dung dịch chứa đồng thời NaBr và NaI, thứ tự các halogen bị oxi hóa thành đơn chất là:

  • A. I- rồi đến Br-
  • B. Br- rồi đến I-
  • C. Cả hai bị oxi hóa đồng thời.
  • D. Không có phản ứng xảy ra.

Câu 21: Muối potassium iodide (KI) thường được thêm vào muối ăn để phòng chống bệnh bướu cổ. Ứng dụng này dựa trên vai trò của nguyên tố nào?

  • A. Potassium
  • B. Chlorine
  • C. Bromine
  • D. Iodine

Câu 22: Để làm khô khí chlorine ẩm, người ta có thể dẫn khí này đi qua:

  • A. Dung dịch H2SO4 đặc.
  • B. Dung dịch NaOH loãng.
  • C. Nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2).
  • D. Dung dịch NaCl bão hòa.

Câu 23: Cho 0,1 mol khí Cl2 tác dụng với m gam Fe, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 0,03 mol khí H2. Giá trị của m là:

  • A. 2,8 gam
  • B. 5,6 gam
  • C. 8,4 gam
  • D. 11,2 gam

Câu 24: Tại sao fluorine (F2) là halogen có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Vì F có độ âm điện nhỏ nhất trong nhóm.
  • B. Vì năng lượng liên kết F-F lớn nhất trong nhóm.
  • C. Vì bán kính nguyên tử F lớn nhất trong nhóm.
  • D. Kết hợp nhiều yếu tố như năng lượng liên kết F-F tương đối nhỏ, năng lượng hidrat hóa ion F- lớn.

Câu 25: Cho 100 ml dung dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

  • A. 3,65 gam
  • B. 4,0 gam
  • C. 5,85 gam
  • D. 8,0 gam

Câu 26: Khí nào sau đây có thể được dùng làm chất tẩy uế, sát trùng trong y tế?

  • A. Cl2
  • B. F2
  • C. Br2
  • D. I2

Câu 27: Cho các chất sau: dung dịch NaCl, dung dịch NaBr, dung dịch NaI. Để nhận biết ba dung dịch này, người ta có thể dùng dung dịch AgNO3 kết hợp với:

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch HNO3
  • C. Dung dịch H2SO4 đặc
  • D. Nước cất

Câu 28: Phản ứng giữa H2 và Cl2 xảy ra như thế nào?

  • A. Xảy ra chậm ở nhiệt độ thường.
  • B. Chỉ xảy ra khi có xúc tác Pt.
  • C. Xảy ra nhanh khi có chiếu sáng hoặc đun nóng.
  • D. Không xảy ra ở bất kỳ điều kiện nào.

Câu 29: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 1,165 gam
  • B. 2,33 gam
  • C. 0,171 gam
  • D. 0,342 gam

Câu 30: Bromine (Br2) lỏng có thể bảo quản trong bình kín, tránh ánh sáng. Tại sao cần tránh ánh sáng khi bảo quản bromine?

  • A. Ánh sáng làm tăng nhiệt độ, gây bay hơi bromine.
  • B. Ánh sáng có thể gây nổ bình chứa.
  • C. Ánh sáng làm bromine phản ứng với thủy tinh.
  • D. Ánh sáng xúc tiến phản ứng phân hủy bromine hoặc phản ứng với tạp chất, làm giảm chất lượng bromine.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Cho các nguyên tố halogen: F, Cl, Br, I. Chiều tăng dần tính oxi hóa của các đơn chất halogen được sắp xếp theo thứ tự nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Nguyên tố halogen nào chỉ thể hiện số oxi hóa -1 trong các hợp chất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Khi cho đơn chất halogen X2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội, thu được dung dịch chứa muối natri halide (NaX) và natri hypohalite (NaXO). Halogen X2 nào có thể tham gia phản ứng này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Mô tả nào sau đây về tính chất vật lí của các đơn chất halogen là ĐÚNG?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Phản ứng này chứng tỏ điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Hydrogen halide (HX) nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Khi cho dung dịch hydrohalic acid tác dụng với AgNO3, thu được kết tủa màu vàng nhạt, không tan trong dung dịch HNO3 loãng. Hydrohalic acid đó là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của khí chlorine (Cl2)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Trong công nghiệp, khí chlorine được điều chế bằng phương pháp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Nước Javel là hỗn hợp của các chất nào trong dung dịch?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính oxi hóa của bromine (Br2) mạnh hơn iodine (I2)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Để phân biệt dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI, người ta thường dùng thuốc thử nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Khí hydrogen chloride (HCl) tan rất nhiều trong nước là do:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cho 11,2 lít khí chlorine (ở đkc) tác dụng hoàn toàn với kim loại M (hóa trị II). Sau phản ứng thu được 47,5 gam muối chloride. Kim loại M là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh như MnO2. Phương trình hóa học của phản ứng là: MnO2 + 4HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Nếu dùng 8,7 gam MnO2, thể tích khí Cl2 thu được (ở đkc) là bao nhiêu? (Biết Mn = 55, O = 16)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Sắp xếp các acid sau theo chiều tăng dần tính acid: HF, HCl, HBr, HI.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một trong những ứng dụng quan trọng của hydrofluoric acid (HF) là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho phản ứng: Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây về phản ứng này là ĐÚNG?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho các nhận định sau về tính chất hóa học của đơn chất halogen: (1) Đều có tính oxi hóa mạnh. (2) Đều phản ứng trực tiếp với hydrogen. (3) Đều phản ứng với nước ở điều kiện thường. (4) Tính oxi hóa giảm dần từ F2 đến I2. Số nhận định ĐÚNG là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Khi sục khí Cl2 vào dung dịch chứa đồng thời NaBr và NaI, thứ tự các halogen bị oxi hóa thành đơn chất là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Muối potassium iodide (KI) thường được thêm vào muối ăn để phòng chống bệnh bướu cổ. Ứng dụng này dựa trên vai trò của nguyên tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Để làm khô khí chlorine ẩm, người ta có thể dẫn khí này đi qua:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho 0,1 mol khí Cl2 tác dụng với m gam Fe, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 0,03 mol khí H2. Giá trị của m là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Tại sao fluorine (F2) là halogen có tính oxi hóa mạnh nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho 100 ml dung dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Khí nào sau đây có thể được dùng làm chất tẩy uế, sát trùng trong y tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cho các chất sau: dung dịch NaCl, dung dịch NaBr, dung dịch NaI. Để nhận biết ba dung dịch này, người ta có thể dùng dung dịch AgNO3 kết hợp với:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phản ứng giữa H2 và Cl2 xảy ra như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Bromine (Br2) lỏng có thể bảo quản trong bình kín, tránh ánh sáng. Tại sao cần tránh ánh sáng khi bảo quản bromine?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Fluorine (F)
  • B. Chlorine (Cl)
  • C. Bromine (Br)
  • D. Iodine (I)

Câu 2: Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng, nhận xét nào sau đây đúng về các nguyên tố halogen?

  • A. Đều có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản.
  • B. Đều có xu hướng nhường 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
  • C. Đều có 7 electron ở lớp electron ngoài cùng.
  • D. Đều có bán kính nguyên tử tăng dần từ F đến I.

Câu 3: Ở điều kiện thường, đơn chất bromine (Br₂) tồn tại ở trạng thái nào?

  • A. Chất khí màu vàng lục.
  • B. Chất lỏng màu đỏ nâu.
  • C. Chất rắn màu tím đen.
  • D. Chất rắn màu vàng nhạt.

Câu 4: Cho các phát biểu sau về tính chất hóa học của đơn chất halogen:
(1) F₂ phản ứng mạnh với hầu hết các kim loại và phi kim.
(2) Cl₂ có thể đẩy Br₂ và I₂ ra khỏi dung dịch muối halide tương ứng.
(3) I₂ có khả năng oxi hóa mạnh hơn Cl₂.
(4) Br₂ phản ứng với nước tạo ra HBr và HBrO.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Liên kết trong phân tử hydrogen halide nào sau đây phân cực mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 6: Cho phản ứng: H₂ + X₂ → 2HX. Khả năng phản ứng của H₂ với các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây?

  • A. F₂ > Cl₂ > Br₂ > I₂
  • B. I₂ > Br₂ > Cl₂ > F₂
  • C. Cl₂ > Br₂ > I₂ > F₂
  • D. F₂ > Cl₂ > Br₂ > I₂

Câu 7: Để phân biệt dung dịch NaCl, NaBr, NaI, người ta có thể dùng dung dịch chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch Na₂SO₄.
  • D. Dung dịch AgNO₃.

Câu 8: Acid hydrohalic nào sau đây là acid yếu nhất trong dung dịch nước?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 9: Phản ứng giữa đơn chất chlorine với nước có đặc điểm gì?

  • A. Phản ứng rất mạnh, tạo ra oxy.
  • B. Phản ứng thuận nghịch, tạo ra HCl và HClO₄.
  • C. Phản ứng thuận nghịch, tạo ra HCl và HClO.
  • D. Không phản ứng với nước.

Câu 10: Khi sục khí Cl₂ vào dung dịch KI, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu vàng nhạt.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Có khí thoát ra không màu.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu nâu vàng hoặc tím đen (nếu dùng thêm hồ tinh bột).

Câu 11: Trong công nghiệp, chlorine được điều chế bằng phương pháp nào?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
  • B. Cho MnO₂ tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng.
  • C. Điện phân nóng chảy NaCl.
  • D. Oxi hóa HCl bằng KMnO₄.

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải là của khí chlorine?

  • A. Sản xuất nhựa PVC.
  • B. Tẩy trắng sợi, vải, giấy.
  • C. Khử trùng nước sinh hoạt.
  • D. Chất làm lạnh trong công nghiệp.

Câu 13: Nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất của HF với các hydrohalic acid khác (HCl, HBr, HI)?

  • A. HF là acid yếu hơn các acid còn lại.
  • B. HF có nhiệt độ sôi cao bất thường do có liên kết hydrogen.
  • C. HF có tính khử mạnh hơn HCl.
  • D. HF có khả năng ăn mòn thủy tinh.

Câu 14: Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho NaCl rắn tác dụng với dung dịch acid nào sau đây?

  • A. Dung dịch H₂SO₄ loãng.
  • B. Dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng.
  • C. Dung dịch HNO₃ đặc.
  • D. Dung dịch HCl loãng.

Câu 15: Cho 1,12 lít khí Cl₂ (đkc) phản ứng hoàn toàn với m gam kim loại Al. Sau phản ứng thu được muối aluminum chloride. Giá trị của m là bao nhiêu? (Cho Al=27, Cl=35,5)

  • A. 0,9 gam
  • B. 1,35 gam
  • C. 2,43 gam
  • D. 2,7 gam

Câu 16: Sắp xếp các hydrohalic acid theo thứ tự tăng dần tính acid:

  • A. HCl < HBr < HI < HF
  • B. HF < HCl < HBr < HI
  • C. HI < HBr < HCl < HF
  • D. HF < HBr < HCl < HI

Câu 17: Chất nào sau đây được sử dụng để nhận biết ion Cl⁻ trong dung dịch?

  • A. Dung dịch AgNO₃.
  • B. Dung dịch BaCl₂.
  • C. Dung dịch Na₂SO₄.
  • D. Dung dịch HNO₃ loãng.

Câu 18: Giải thích tại sao iodine (I₂) lại có màu tím đen và tồn tại ở trạng thái rắn ở điều kiện thường, trong khi chlorine (Cl₂) có màu vàng lục và là chất khí?

  • A. Do độ âm điện của I lớn hơn Cl.
  • B. Do liên kết cộng hóa trị trong phân tử I₂ bền hơn trong Cl₂.
  • C. Do I có tính phi kim mạnh hơn Cl.
  • D. Do khối lượng phân tử và tương tác van der Waals giữa các phân tử I₂ lớn hơn nhiều so với Cl₂.

Câu 19: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.

Câu 20: Khi cho dung dịch chứa ion Br⁻ tác dụng với dung dịch chứa ion Cl₂ dư, hiện tượng nào xảy ra?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu vàng lục.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu đỏ nâu.
  • C. Có kết tủa màu vàng nhạt.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 21: Chất nào sau đây được thêm vào muối ăn để phòng ngừa bệnh bướu cổ?

  • A. Potassium iodide (KI).
  • B. Sodium chloride (NaCl).
  • C. Potassium chloride (KCl).
  • D. Sodium bromide (NaBr).

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam NaCl vào nước thu được dung dịch X. Sục khí Cl₂ dư vào dung dịch NaBr, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 10,29 gam muối. Khối lượng NaBr ban đầu là bao nhiêu? (Cho Na=23, Cl=35,5, Br=80)

  • A. 8,24 gam
  • B. 9,27 gam
  • C. 10,29 gam
  • D. 11,31 gam

Câu 23: Chọn phát biểu đúng khi nói về tính chất của đơn chất fluorine (F₂):

  • A. Phản ứng chậm với nước ở nhiệt độ cao.
  • B. Phản ứng mạnh mẽ với hầu hết các kim loại ngay ở nhiệt độ thường.
  • C. Có thể đẩy Cl₂ ra khỏi dung dịch muối chloride.
  • D. Là chất khí không màu, không mùi.

Câu 24: Tại sao HF lại là acid yếu trong dung dịch nước, trong khi các hydrohalic acid khác như HCl, HBr, HI lại là acid mạnh?

  • A. Do năng lượng liên kết H-F lớn và khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • B. Do độ âm điện của F nhỏ nhất trong nhóm halogen.
  • C. Do bán kính nguyên tử F lớn nhất trong nhóm halogen.
  • D. Do HF là phân tử không phân cực.

Câu 25: Cho các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Sục khí Cl₂ vào từng dung dịch. Dung dịch nào không xảy ra phản ứng?

  • A. Dung dịch NaBr.
  • B. Dung dịch NaI.
  • C. Dung dịch NaCl.
  • D. Dung dịch NaF.

Câu 26: Để bảo quản nước bromine, người ta thường làm gì?

  • A. Để trong lọ mở nắp ở nơi thoáng khí.
  • B. Để trong lọ thủy tinh trong suốt, có nút đậy kín.
  • C. Để trong lọ thủy tinh sẫm màu, có nút đậy kín, tránh ánh sáng.
  • D. Để trong lọ nhựa.

Câu 27: Cho phản ứng: 2AgNO₃ + BaCl₂ → 2AgCl↓ + Ba(NO₃)₂. Kết tủa AgCl có màu gì?

  • A. Trắng.
  • B. Vàng nhạt.
  • C. Vàng đậm.
  • D. Tím đen.

Câu 28: Một lượng khí hydrogen chloride (HCl) được hòa tan vào 200 ml nước thu được dung dịch HCl 0,1 M. Thể tích khí HCl (đkc) đã hòa tan là bao nhiêu? (Cho H=1, Cl=35,5)

  • A. 0,224 lít
  • B. 0,448 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 29: Tính chất nào sau đây giảm dần từ fluorine đến iodine?

  • A. Tính oxi hóa của đơn chất.
  • B. Bán kính nguyên tử.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi.
  • D. Khả năng phản ứng với hydrogen.

Câu 30: Cho 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaBr 0,1M và NaI 0,1M. Sục khí Cl₂ vào dung dịch cho đến khi phản ứng hoàn toàn. Khối lượng đơn chất halogen tạo thành là bao nhiêu? (Cho Br=80, I=127, Cl=35,5)

  • A. 1,27 gam
  • B. 1,60 gam
  • C. 2,87 gam
  • D. 3,87 gam

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Nguyên tố halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng, nhận xét nào sau đây đúng về các nguyên tố halogen?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Ở điều kiện thường, đơn chất bromine (Br₂) tồn tại ở trạng thái nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho các phát biểu sau về tính chất hóa học của đơn chất halogen:
(1) F₂ phản ứng mạnh với hầu hết các kim loại và phi kim.
(2) Cl₂ có thể đẩy Br₂ và I₂ ra khỏi dung dịch muối halide tương ứng.
(3) I₂ có khả năng oxi hóa mạnh hơn Cl₂.
(4) Br₂ phản ứng với nước tạo ra HBr và HBrO.
Số phát biểu đúng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Liên kết trong phân tử hydrogen halide nào sau đây phân cực mạnh nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho phản ứng: H₂ + X₂ → 2HX. Khả năng phản ứng của H₂ với các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Để phân biệt dung dịch NaCl, NaBr, NaI, người ta có thể dùng dung dịch chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Acid hydrohalic nào sau đây là acid yếu nhất trong dung dịch nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phản ứng giữa đơn chất chlorine với nước có đặc điểm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Khi sục khí Cl₂ vào dung dịch KI, hiện tượng quan sát được là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong công nghiệp, chlorine được điều chế bằng phương pháp nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là của khí chlorine?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Nhận xét nào sau đây *không đúng* khi so sánh tính chất của HF với các hydrohalic acid khác (HCl, HBr, HI)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho NaCl rắn tác dụng với dung dịch acid nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho 1,12 lít khí Cl₂ (đkc) phản ứng hoàn toàn với m gam kim loại Al. Sau phản ứng thu được muối aluminum chloride. Giá trị của m là bao nhiêu? (Cho Al=27, Cl=35,5)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Sắp xếp các hydrohalic acid theo thứ tự tăng dần tính acid:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Chất nào sau đây được sử dụng để nhận biết ion Cl⁻ trong dung dịch?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Giải thích tại sao iodine (I₂) lại có màu tím đen và tồn tại ở trạng thái rắn ở điều kiện thường, trong khi chlorine (Cl₂) có màu vàng lục và là chất khí?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Khi cho dung dịch chứa ion Br⁻ tác dụng với dung dịch chứa ion Cl₂ dư, hiện tượng nào xảy ra?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Chất nào sau đây được thêm vào muối ăn để phòng ngừa bệnh bướu cổ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam NaCl vào nước thu được dung dịch X. Sục khí Cl₂ dư vào dung dịch NaBr, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 10,29 gam muối. Khối lượng NaBr ban đầu là bao nhiêu? (Cho Na=23, Cl=35,5, Br=80)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Chọn phát biểu đúng khi nói về tính chất của đơn chất fluorine (F₂):

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Tại sao HF lại là acid yếu trong dung dịch nước, trong khi các hydrohalic acid khác như HCl, HBr, HI lại là acid mạnh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Sục khí Cl₂ vào từng dung dịch. Dung dịch nào không xảy ra phản ứng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Để bảo quản nước bromine, người ta thường làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho phản ứng: 2AgNO₃ + BaCl₂ → 2AgCl↓ + Ba(NO₃)₂. Kết tủa AgCl có màu gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một lượng khí hydrogen chloride (HCl) được hòa tan vào 200 ml nước thu được dung dịch HCl 0,1 M. Thể tích khí HCl (đkc) đã hòa tan là bao nhiêu? (Cho H=1, Cl=35,5)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Tính chất nào sau đây *giảm dần* từ fluorine đến iodine?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaBr 0,1M và NaI 0,1M. Sục khí Cl₂ vào dung dịch cho đến khi phản ứng hoàn toàn. Khối lượng đơn chất halogen tạo thành là bao nhiêu? (Cho Br=80, I=127, Cl=35,5)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Fluorine (F)
  • B. Chlorine (Cl)
  • C. Bromine (Br)
  • D. Iodine (I)

Câu 2: Tại sao tính oxi hóa của các halogen lại giảm dần từ fluorine đến iodine?

  • A. Bán kính nguyên tử giảm dần từ F đến I, lực hút hạt nhân mạnh hơn.
  • B. Độ âm điện tăng dần từ F đến I, khả năng hút electron mạnh hơn.
  • C. Năng lượng liên kết trong phân tử X₂ giảm dần và ái lực electron giảm dần từ Cl đến I (F có ngoại lệ), đồng thời năng lượng hydrat hóa ion X⁻ giảm dần.
  • D. Số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ F đến I, dễ nhận thêm electron hơn.

Câu 3: Khi cho khí chlorine (Cl₂) sục vào dung dịch potassium iodide (KI), hiện tượng quan sát được là gì? Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.

  • A. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng nhạt, có khí thoát ra. Cl₂ + 2KI → 2KCl + I₂ + H₂
  • B. Dung dịch vẫn không màu, có kết tủa trắng xuất hiện. Cl₂ + KI → KCl + ICl
  • C. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh lam. Cl₂ + KI → KCl + I
  • D. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu nâu vàng (hoặc tím nếu lượng I₂ đủ lớn và kết hợp với tinh bột nếu có). Cl₂ + 2KI → 2KCl + I₂

Câu 4: Trong các phản ứng hóa học, fluorine (F₂) luôn thể hiện số oxi hóa nào?

  • A. +1
  • B. -1
  • C. 0
  • D. +1, -1, 0 tùy thuộc vào chất phản ứng

Câu 5: Nhận định nào sau đây về trạng thái tự nhiên của các halogen là đúng?

  • A. Các halogen tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất trong tự nhiên.
  • B. Fluorine tồn tại chủ yếu dưới dạng khí F₂ trong không khí.
  • C. Các halogen tồn tại chủ yếu dưới dạng hợp chất muối halide trong tự nhiên.
  • D. Iodine tồn tại chủ yếu dưới dạng I₂ trong nước biển.

Câu 6: Cho 1,12 lít khí chlorine (đktc) phản ứng hoàn toàn với kim loại X tạo thành 4,575 gam muối chloride. Xác định kim loại X.

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Fe

Câu 7: Phản ứng của chlorine với nước xảy ra như thế nào? Viết phương trình hóa học và cho biết vai trò của Cl₂.

  • A. Phản ứng thuận nghịch, tạo ra hỗn hợp HCl và HClO; Cl₂ vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • B. Phản ứng một chiều, tạo ra HCl và O₂; Cl₂ là chất khử.
  • C. Phản ứng thuận nghịch, tạo ra HCl và HClO₃; Cl₂ là chất oxi hóa.
  • D. Phản ứng một chiều, tạo ra HCl và H₂O₂; Cl₂ vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Câu 8: Hydrogen fluoride (HF) có tính chất đặc biệt nào so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI)?

  • A. HF là axit mạnh nhất trong dãy hydrohalic acid.
  • B. HF có khả năng ăn mòn thủy tinh.
  • C. HF có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy hydrohalic acid.
  • D. HF là chất khí ở nhiệt độ phòng, trong khi các chất khác là chất lỏng.

Câu 9: Để nhận biết ion chloride (Cl⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào và hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch BaCl₂, tạo kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch NaOH, có khí mùi khai thoát ra khi đun nóng.
  • C. Dung dịch AgNO₃ trong môi trường acid nitric, tạo kết tủa trắng không tan.
  • D. Dung dịch H₂SO₄ đặc, có khí mùi hắc thoát ra.

Câu 10: Cho 500 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính giá trị của V.

  • A. 1000 ml
  • B. 500 ml
  • C. 250 ml
  • D. 2000 ml

Câu 11: Acid nào sau đây là acid yếu nhất trong dãy hydrohalic acid (HCl, HBr, HI, HF)?

  • A. HCl
  • B. HBr
  • C. HI
  • D. HF

Câu 12: Mô tả nào sau đây về màu sắc và trạng thái của các đơn chất halogen ở điều kiện thường là đúng?

  • A. F₂ (khí, lục nhạt), Cl₂ (lỏng, vàng lục), Br₂ (rắn, nâu đỏ), I₂ (rắn, tím đen).
  • B. F₂ (khí, lục nhạt), Cl₂ (khí, vàng lục), Br₂ (lỏng, nâu đỏ), I₂ (rắn, tím đen).
  • C. F₂ (khí, vàng nhạt), Cl₂ (khí, lục nhạt), Br₂ (lỏng, nâu đỏ), I₂ (rắn, đen).
  • D. F₂ (lỏng, lục nhạt), Cl₂ (khí, vàng lục), Br₂ (lỏng, nâu đỏ), I₂ (khí, tím).

Câu 13: Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa (có màng ngăn), sản phẩm thu được ở cực âm (cathode) là gì?

  • A. Khí hydrogen (H₂)
  • B. Khí chlorine (Cl₂)
  • C. Kim loại sodium (Na)
  • D. Khí oxygen (O₂)

Câu 14: Cho phương trình phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Trong phản ứng này, bromine (Br₂) đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Chất xúc tác

Câu 15: Tại sao người ta thường thêm iodine vào muối ăn?

  • A. Để làm tăng độ mặn của muối.
  • B. Để muối ăn có màu sắc hấp dẫn hơn.
  • C. Iodine giúp bảo quản muối ăn lâu hơn.
  • D. Để phòng ngừa bệnh bướu cổ do thiếu iodine.

Câu 16: Cho 0,56 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml nước, thu được dung dịch X. Tính nồng độ mol của ion H⁺ trong dung dịch X (giả sử thể tích dung dịch không đổi).

  • A. 0,025 M
  • B. 0,25 M
  • C. 0,5 M
  • D. 0,125 M

Câu 17: Phản ứng giữa khí hydrogen và khí chlorine chỉ xảy ra mạnh khi có điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ thường.
  • B. Áp suất cao.
  • C. Chiếu sáng hoặc đun nóng.
  • D. Có mặt chất xúc tác Pt.

Câu 18: So sánh tính acid của các hydrohalic acid: HF, HCl, HBr, HI.

  • A. HF < HCl < HBr < HI
  • B. HI < HBr < HCl < HF
  • C. HF < HBr < HCl < HI
  • D. HCl < HBr < HI < HF

Câu 19: Nước Javel là dung dịch hỗn hợp các chất nào sau đây?

  • A. NaCl, NaClO₃, H₂O
  • B. NaCl, NaClO, H₂O
  • C. NaCl, HClO, H₂O
  • D. NaCl, HCl, HClO, H₂O

Câu 20: Tại sao tính acid của HI lại mạnh hơn HCl?

  • A. Độ dài liên kết H-I lớn hơn H-Cl, liên kết H-I yếu hơn nên dễ phân li ra H⁺.
  • B. Độ âm điện của I lớn hơn Cl, hút electron mạnh hơn nên dễ phân li ra H⁺.
  • C. Bán kính ion I⁻ nhỏ hơn Cl⁻, khả năng solvat hóa tốt hơn.
  • D. Năng lượng ion hóa của I nhỏ hơn Cl.

Câu 21: Cho các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI. Dùng dung dịch bromine (Br₂) để phân biệt các dung dịch trên. Hiện tượng quan sát được sẽ giúp nhận biết dung dịch nào?

  • A. Chỉ nhận biết được dung dịch NaCl.
  • B. Chỉ nhận biết được dung dịch NaBr.
  • C. Chỉ nhận biết được dung dịch NaI.
  • D. Nhận biết được dung dịch NaI và dung dịch NaBr.

Câu 22: Trong công nghiệp, khí chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa (có màng ngăn).
  • B. Cho HCl đặc tác dụng với MnO₂ đun nóng.
  • C. Cho H₂SO₄ đặc tác dụng với NaCl rắn đun nóng.
  • D. Oxi hóa HCl bằng O₂ có xúc tác.

Câu 23: Khí nào sau đây có tính tẩy màu do khả năng tác dụng với nước tạo ra axit hypochlorous (HClO)?

  • A. Fluorine (F₂)
  • B. Hydrogen chloride (HCl)
  • C. Chlorine (Cl₂)
  • D. Iodine (I₂)

Câu 24: Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI tác dụng hoàn toàn với khí Cl₂ dư. Sau phản ứng thu được 5,85 gam muối khan. Tính phần trăm khối lượng của NaI trong hỗn hợp X.

  • A. 61,54%
  • B. 38,46%
  • C. 50,00%
  • D. 42,31%

Câu 25: Dung dịch nào sau đây không thể đựng trong bình thủy tinh?

  • A. Dung dịch HCl đặc.
  • B. Dung dịch H₂SO₄ đặc.
  • C. Dung dịch HNO₃ đặc.
  • D. Dung dịch HF loãng.

Câu 26: Khi cho khí hydrogen bromide (HBr) tác dụng với dung dịch sulfuric acid đặc nóng, sản phẩm tạo thành có chứa khí nào?

  • A. H₂S
  • B. SO₂
  • C. S
  • D. H₂

Câu 27: Chọn phát biểu đúng khi nói về tính chất của iodine?

  • A. Iodine là chất khí ở nhiệt độ phòng.
  • B. Iodine phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
  • C. Iodine có khả năng thăng hoa khi đun nóng.
  • D. Iodine có tính oxi hóa mạnh hơn bromine.

Câu 28: Cho các chất sau: MnO₂, KMnO₄, KClO₃. Chất nào có thể được dùng để điều chế khí chlorine (Cl₂) trong phòng thí nghiệm khi tác dụng với dung dịch HCl đặc?

  • A. Chỉ MnO₂.
  • B. Chỉ KMnO₄ và KClO₃.
  • C. Chỉ MnO₂ và KMnO₄.
  • D. Cả MnO₂, KMnO₄ và KClO₃.

Câu 29: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính khử của ion bromide (Br⁻)?

  • A. Ag⁺ + Br⁻ → AgBr
  • B. 2Br⁻ + Cl₂ → Br₂ + 2Cl⁻
  • C. HBr + NaOH → NaBr + H₂O
  • D. 2HBr → H₂ + Br₂

Câu 30: Cho 8,1 gam một kim loại M (hóa trị III) tác dụng hoàn toàn với khí chlorine dư, thu được 26,7 gam muối chloride. Xác định kim loại M.

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Cr
  • D. Ga

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguyên tố halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tại sao tính oxi hóa của các halogen lại giảm dần từ fluorine đến iodine?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi cho khí chlorine (Cl₂) sục vào dung dịch potassium iodide (KI), hiện tượng quan sát được là gì? Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong các phản ứng hóa học, fluorine (F₂) luôn thể hiện số oxi hóa nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Nhận định nào sau đây về trạng thái tự nhiên của các halogen là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho 1,12 lít khí chlorine (đktc) phản ứng hoàn toàn với kim loại X tạo thành 4,575 gam muối chloride. Xác định kim loại X.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phản ứng của chlorine với nước xảy ra như thế nào? Viết phương trình hóa học và cho biết vai trò của Cl₂.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hydrogen fluoride (HF) có tính chất đặc biệt nào so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để nhận biết ion chloride (Cl⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào và hiện tượng quan sát được là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho 500 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính giá trị của V.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Acid nào sau đây là acid yếu nhất trong dãy hydrohalic acid (HCl, HBr, HI, HF)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Mô tả nào sau đây về màu sắc và trạng thái của các đơn chất halogen ở điều kiện thường là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa (có màng ngăn), sản phẩm thu được ở cực âm (cathode) là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho phương trình phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Trong phản ứng này, bromine (Br₂) đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tại sao người ta thường thêm iodine vào muối ăn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho 0,56 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml nước, thu được dung dịch X. Tính nồng độ mol của ion H⁺ trong dung dịch X (giả sử thể tích dung dịch không đổi).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phản ứng giữa khí hydrogen và khí chlorine chỉ xảy ra mạnh khi có điều kiện nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: So sánh tính acid của các hydrohalic acid: HF, HCl, HBr, HI.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Nước Javel là dung dịch hỗn hợp các chất nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tại sao tính acid của HI lại mạnh hơn HCl?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho các dung dịch sau: NaCl, NaBr, NaI. Dùng dung dịch bromine (Br₂) để phân biệt các dung dịch trên. Hiện tượng quan sát được sẽ giúp nhận biết dung dịch nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong công nghiệp, khí chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khí nào sau đây có tính tẩy màu do khả năng tác dụng với nước tạo ra axit hypochlorous (HClO)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI tác dụng hoàn toàn với khí Cl₂ dư. Sau phản ứng thu được 5,85 gam muối khan. Tính phần trăm khối lượng của NaI trong hỗn hợp X.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Dung dịch nào sau đây không thể đựng trong bình thủy tinh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi cho khí hydrogen bromide (HBr) tác dụng với dung dịch sulfuric acid đặc nóng, sản phẩm tạo thành có chứa khí nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn phát biểu đúng khi nói về tính chất của iodine?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho các chất sau: MnO₂, KMnO₄, KClO₃. Chất nào có thể được dùng để điều chế khí chlorine (Cl₂) trong phòng thí nghiệm khi tác dụng với dung dịch HCl đặc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính khử của ion bromide (Br⁻)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho 8,1 gam một kim loại M (hóa trị III) tác dụng hoàn toàn với khí chlorine dư, thu được 26,7 gam muối chloride. Xác định kim loại M.

Viết một bình luận