Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 11: Ôn tập chương 3 (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các chất sau: metylamin, đimetylamin, trimetylamin, amoniac, anilin, benzylamin. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính base tăng dần là:

  • A. Anilin < amoniac < metylamin < đimetylamin < trimetylamin < benzylamin
  • B. Anilin < amoniac < benzylamin < metylamin < trimetylamin < đimetylamin
  • C. Anilin < amoniac < benzylamin < đimetylamin < metylamin < trimetylamin
  • D. Amoniac < anilin < benzylamin < metylamin < đimetylamin < trimetylamin

Câu 2: Khi nói về tính chất vật lí của các hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức amin và amino acid, phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Các amin mạch hở từ C1 đến C3 là chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước.
  • B. Anilin là chất lỏng không màu, nặng hơn nước, rất ít tan trong nước.
  • C. Các amino acid là chất rắn kết tinh, không màu, có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • D. Tất cả các amino acid đều dễ tan trong nước và các dung môi hữu cơ như ethanol, ether.

Câu 3: Cho các dung dịch sau: glyxin, lysin, axit glutamic, metylamin, anilin, NaOH, HCl. Có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tím?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 4: Phản ứng của amino acid với dung dịch NaOH và dung dịch HCl chứng tỏ tính chất nào của amino acid?

  • A. Lưỡng tính
  • B. Tính acid
  • C. Tính base
  • D. Tính oxi hóa

Câu 5: Tripeptit Gly-Ala-Val được tạo thành từ các α-amino acid nào sau đây?

  • A. Glyxin và Alanin
  • B. Glyxin, Alanin và Valin
  • C. Alanin và Valin
  • D. Chỉ từ Glyxin

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về protein là đúng?

  • A. Protein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu tạo từ các β-amino acid.
  • B. Phân tử protein chỉ có một cấu trúc không gian duy nhất là cấu trúc bậc một.
  • C. Khi đun nóng hoặc cho thêm acid, base hay muối của kim loại nặng, protein bị đông tụ.
  • D. Tất cả các protein đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch thực.

Câu 7: Để phân biệt dung dịch glyxin, dung dịch lysin và dung dịch axit glutamic, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Quỳ tím
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Nước brom

Câu 8: Cho 0,1 mol một amin đơn chức, mạch hở tác dụng hết với HCl thu được 8,15 gam muối. Công thức phân tử của amin là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol một đipeptit mạch hở X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 36,2 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo của X có thể là:

  • A. Gly-Ala
  • B. Ala-Gly
  • C. Gly-Gly
  • D. Ala-Ala

Câu 10: Một dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,1 mol glyxin và 0,2 mol alanin. Khối lượng muối thu được khi cho hỗn hợp này tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl là bao nhiêu?

  • A. 31,8 gam
  • B. 38,95 gam
  • C. 46,1 gam
  • D. 48,05 gam

Câu 11: Khi cho dung dịch protein lòng trắng trứng vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH và nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu tím đặc trưng.
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng.

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH → Y + CH3OH. Y + HCl (dư) → Z. Biết X là este của amino acid. Chất Z là:

  • A. Amino acid tự do
  • B. Muối natri của amino acid
  • C. Muối amoni clorua của amino acid
  • D. Muối clorua của amino acid

Câu 13: Phân tử C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin bậc một?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 14: Axit 2-aminopropanoic là tên gọi của amino acid nào sau đây?

  • A. Glyxin
  • B. Alanin
  • C. Valin
  • D. Lysin

Câu 15: Cho 0,01 mol amino acid X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 0,25M. Mặt khác, 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 0,25M. Công thức của X có dạng:

  • A. (H2N)2RCOOH
  • B. H2NR(COOH)2
  • C. H2NRCOOH
  • D. (H2N)2R(COOH)2

Câu 16: Khi thủy phân hoàn toàn một protein thu được hỗn hợp các α-amino acid. Điều này chứng tỏ protein có cấu tạo từ:

  • A. Các gốc α-amino acid nối với nhau bằng liên kết peptit.
  • B. Các gốc β-amino acid nối với nhau bằng liên kết peptit.
  • C. Các gốc amino acid bất kì nối với nhau bằng liên kết peptit.
  • D. Các gốc α-amino acid và β-amino acid.

Câu 17: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 22,275 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của hai amin là:

  • A. CH5N và C2H7N
  • B. C2H7N và C3H9N
  • C. C3H9N và C4H11N
  • D. C4H11N và C5H13N

Câu 18: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của protein?

  • A. Thủy phân.
  • B. Phản ứng màu biuret.
  • C. Đông tụ.
  • D. Phản ứng tráng bạc.

Câu 19: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

  • A. Glyxin
  • B. Metylamin
  • C. Alanin
  • D. Axit glutamic

Câu 20: Cho 0,02 mol một oligopeptit X (mạch hở, được tạo bởi các α-amino acid chỉ có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,2M. Số liên kết peptit trong X là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 21: Cho 100 ml dung dịch amino acid X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 100 ml dung dịch X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

  • A. H2N-R-(COOH)2
  • B. (H2N)2-R-COOH
  • C. H2N-R-COOH
  • D. (H2N)2-R-(COOH)2

Câu 22: Dung dịch anilin không phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Nước brom.
  • C. Dung dịch H2SO4 loãng.
  • D. Dung dịch NaOH.

Câu 23: Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 21,4 gam
  • B. 19,4 gam
  • C. 23,4 gam
  • D. 20,4 gam

Câu 24: Khi đun nóng nhẹ dung dịch protein với một ít acid hoặc base mạnh, hiện tượng gì xảy ra?

  • A. Protein bị đông tụ không thuận nghịch.
  • B. Protein bị thủy phân thành các amino acid.
  • C. Protein có thể bị biến tính (đông tụ hoặc thay đổi cấu trúc không gian).
  • D. Protein chuyển sang màu tím.

Câu 25: Số đồng phân amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Cho 0,01 mol một peptit mạch hở X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,975 gam chất rắn khan. Biết X được tạo thành từ các α-amino acid có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Phân tử khối của X là:

  • A. 233
  • B. 247
  • C. 261
  • D. 275

Câu 27: Phân tử nào sau đây vừa có tính acid, vừa có tính base?

  • A. H2NCH2COOH
  • B. CH3NH2
  • C. CH3COOH
  • D. C2H5OH

Câu 28: Cho các chất sau: metylamin, anilin, glyxin, lòng trắng trứng, nilon-6,6. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch HCl là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 29: Khi so sánh tính base của metylamin (CH3NH2) và amoniac (NH3), nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Metylamin có tính base yếu hơn amoniac do nhóm -CH3 hút electron.
  • B. Metylamin có tính base mạnh hơn amoniac do nhóm -CH3 đẩy electron làm tăng mật độ electron trên nguyên tử N.
  • C. Tính base của metylamin và amoniac là tương đương nhau.
  • D. Metylamin là base, còn amoniac là acid.

Câu 30: Một peptit X có phân tử khối là 303. Khi thủy phân hoàn toàn X thu được 2 loại amino acid là glyxin (Gly) và alanin (Ala). Số đồng phân peptit mạch hở thỏa mãn là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Cho các chất sau: metylamin, đimetylamin, trimetylamin, amoniac, anilin, benzylamin. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính base tăng dần là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Khi nói về tính chất vật lí của các hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức amin và amino acid, phát biểu nào sau đây *sai*?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cho các dung dịch sau: glyxin, lysin, axit glutamic, metylamin, anilin, NaOH, HCl. Có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tím?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phản ứng của amino acid với dung dịch NaOH và dung dịch HCl chứng tỏ tính chất nào của amino acid?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Tripeptit Gly-Ala-Val được tạo thành từ các α-amino acid nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về protein là *đúng*?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Để phân biệt dung dịch glyxin, dung dịch lysin và dung dịch axit glutamic, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho 0,1 mol một amin đơn chức, mạch hở tác dụng hết với HCl thu được 8,15 gam muối. Công thức phân tử của amin là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol một đipeptit mạch hở X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 36,2 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo của X có thể là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,1 mol glyxin và 0,2 mol alanin. Khối lượng muối thu được khi cho hỗn hợp này tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Khi cho dung dịch protein lòng trắng trứng vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH và nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH → Y + CH3OH. Y + HCl (dư) → Z. Biết X là este của amino acid. Chất Z là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Phân tử C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin bậc một?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Axit 2-aminopropanoic là tên gọi của amino acid nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho 0,01 mol amino acid X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 0,25M. Mặt khác, 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 0,25M. Công thức của X có dạng:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Khi thủy phân hoàn toàn một protein thu được hỗn hợp các α-amino acid. Điều này chứng tỏ protein có cấu tạo từ:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 22,275 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của hai amin là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Tính chất nào sau đây *không phải* là tính chất của protein?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho 0,02 mol một oligopeptit X (mạch hở, được tạo bởi các α-amino acid chỉ có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,2M. Số liên kết peptit trong X là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho 100 ml dung dịch amino acid X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 100 ml dung dịch X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Dung dịch anilin không phản ứng với chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH. Khối lượng muối thu được là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Khi đun nóng nhẹ dung dịch protein với một ít acid hoặc base mạnh, hiện tượng gì xảy ra?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Số đồng phân amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho 0,01 mol một peptit mạch hở X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,975 gam chất rắn khan. Biết X được tạo thành từ các α-amino acid có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Phân tử khối của X là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phân tử nào sau đây vừa có tính acid, vừa có tính base?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho các chất sau: metylamin, anilin, glyxin, lòng trắng trứng, nilon-6,6. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch HCl là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Khi so sánh tính base của metylamin (CH3NH2) và amoniac (NH3), nhận xét nào sau đây là *đúng*?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một peptit X có phân tử khối là 303. Khi thủy phân hoàn toàn X thu được 2 loại amino acid là glyxin (Gly) và alanin (Ala). Số đồng phân peptit mạch hở thỏa mãn là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + HCl → C2H5NH3Cl. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. NH3
  • B. C2H5NH2
  • C. CH3COOH
  • D. C6H5NH2

Câu 2: Alanine là một amino acid. Phát biểu nào sau đây không đúng về alanine?

  • A. Alanine có tính lưỡng tính.
  • B. Alanine phản ứng được với dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch alanine làm quỳ tím hóa xanh.
  • D. Alanine là chất rắn ở điều kiện thường.

Câu 3: Peptit X được tạo thành từ n phân tử α-amino acid. Thủy phân hoàn toàn m gam X thu được hỗn hợp gồm các amino acid có tổng khối lượng là (m + 18(n-1)) gam. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về số lượng liên kết peptit trong phân tử X?

  • A. Số liên kết peptit bằng n.
  • B. Số liên kết peptit bằng (n-1).
  • C. Số liên kết peptit bằng (n+1).
  • D. Số liên kết peptit phụ thuộc vào loại amino acid.

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) C6H5NH2, (4) NaOH. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực base giảm dần.

  • A. (1) > (2) > (3) > (4)
  • B. (4) > (1) > (2) > (3)
  • C. (3) > (2) > (1) > (4)
  • D. (4) > (1) > (2) > (3)

Câu 5: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt: glycine, lysine, axit glutamic, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Quỳ tím
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch AgNO3

Câu 6: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối ammonium bậc bốn?

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. (CH3)3N
  • D. NH3

Câu 7: Cho 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH tạo ra muối và nước. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl tạo ra muối. Amino acid X là loại amino acid nào?

  • A. Amino acid trung tính
  • B. Amino acid có 1 nhóm amino và 1 nhóm carboxyl
  • C. Amino acid có 1 nhóm amino và 2 nhóm carboxyl
  • D. Amino acid có 2 nhóm amino và 1 nhóm carboxyl

Câu 8: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết protein?

  • A. Phản ứng tráng bạc
  • B. Phản ứng biuret
  • C. Phản ứng thủy phân
  • D. Phản ứng este hóa

Câu 9: Đun nóng chất X có công thức phân tử C2H5NO2 với dung dịch NaOH dư, thu được muối Y và khí Z. Khí Z làm xanh quỳ tím ẩm. Chất X có thể là chất nào sau đây?

  • A. CH3CH2NO2
  • B. HCOONH3CH3
  • C. H2NCH2COOH
  • D. CH3COONH4

Câu 10: Cho các phát biểu sau về amine: (a) Tất cả các amine đều có tính base. (b) Các amine đều dễ tan trong nước. (c) Amine bậc một có nhiệt độ sôi cao hơn amine bậc ba có cùng phân tử khối. (d) Aniline là amine thơm và có tính base yếu hơn ammonia. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Cho 14,8 gam một amine đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 22,1 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C4H11N
  • D. C3H9N

Câu 12: Gly-Ala-Val là một tripeptit. Khi thủy phân hoàn toàn tripeptit này thu được bao nhiêu loại α-amino acid?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Trong môi trường acid (pH thấp), amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

  • A. Cation
  • B. Anion
  • C. Ion lưỡng cực
  • D. Phân tử trung hòa

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: X --+Br2 (dd)--> Kết tủa trắng. Chất X có thể là chất nào?

  • A. CH3NH2
  • B. C6H5NH2
  • C. NH3
  • D. C2H5OH

Câu 15: Số đồng phân amine bậc một có công thức phân tử C4H11N là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 16: Cho 2 amino acid X (C3H7NO2) và Y (C4H9NO2). Khi cho X và Y tác dụng với dung dịch HCl, amino acid nào tạo ra muối có phần trăm khối lượng Cl lớn hơn?

  • A. Muối của X
  • B. Muối của Y
  • C. Phần trăm khối lượng Cl trong muối của X và Y là như nhau.
  • D. Không xác định được.

Câu 17: Đipeptit mạch hở X có công thức phân tử C6H12N2O3. Khi thủy phân hoàn toàn X thu được 2 amino acid là alanine và glycine. Hỏi có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Cho 3 amine: X (CH3NH2), Y (C2H5NH2), Z (C6H5NH2). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các amine trên là:

  • A. Z < X < Y
  • B. Z < Y < X
  • C. X < Y < Z
  • D. Y < X < Z

Câu 19: Cho 0,02 mol amino acid tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Mặt khác, 0,02 mol amino acid này tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Amino acid này có bao nhiêu nhóm carboxyl và bao nhiêu nhóm amino?

  • A. 2 nhóm carboxyl và 1 nhóm amino
  • B. 1 nhóm carboxyl và 1 nhóm amino
  • C. 1 nhóm carboxyl và 2 nhóm amino
  • D. 2 nhóm carboxyl và 2 nhóm amino

Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai về protein?

  • A. Protein có cấu trúc xoắn hoặc gấp nếp.
  • B. Protein bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base.
  • C. Protein có phản ứng màu biuret.
  • D. Protein đơn giản được cấu tạo từ nhiều loại phân tử khác nhau.

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X --+HNO2--> Y + N2 + H2O. Y có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. R-NH-NO
  • B. R-NO2
  • C. R-OH
  • D. R-CHO

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một amine no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2, H2O và N2. Biết tỉ lệ mol CO2 : H2O = 2:3. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH5N
  • B. C3H9N
  • C. C2H7N
  • D. C4H11N

Câu 23: Cho 3 dung dịch: CH3NH2, NH3, NaOH có cùng nồng độ mol. Sắp xếp các dung dịch trên theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. NaOH < CH3NH2 < NH3
  • B. NH3 < NaOH < CH3NH2
  • C. CH3NH2 < NH3 < NaOH
  • D. NH3 < CH3NH2 < NaOH

Câu 24: Cho 1 mol amino acid X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được muối Y. Trong muối Y, hàm lượng clo là 28,3%. Amino acid X là:

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Leucine

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: Tinh bột --(X)--> Glucose --(Y)--> Ethanol --(Z)--> Acetic acid --(T)--> Amino acid. Các enzyme X, Y, Z, T lần lượt là:

  • A. Amylase, zymase, enzyme khử nước, enzyme thủy phân
  • B. Zymase, amylase, enzyme dehydrogenase, enzyme carboxylase
  • C. Amylase, zymase, enzyme oxi hóa, enzyme amin hóa
  • D. Enzyme thủy phân, enzyme khử carboxyl, enzyme ester hóa, enzyme amid hóa

Câu 26: Một protein có khối lượng phân tử là 50000 đvC. Nếu protein này được tạo thành từ các amino acid có khối lượng trung bình 100 đvC, thì số liên kết peptit trong phân tử protein này gần đúng là:

  • A. 500
  • B. 499
  • C. 501
  • D. 250

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: X --+NaOH--> Y + CH3NH2. Biết Y là muối sodium của amino acid. X có thể là chất nào?

  • A. CH3COONH4
  • B. CH3COONH3CH3
  • C. H2N-CH2-CONH-CH3
  • D. Peptit chứa gốc alanine

Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm glycine và alanine phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 26,6 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 13,44 lít
  • B. 15,68 lít
  • C. 16,80 lít
  • D. 17,92 lít

Câu 29: Cho các dung dịch sau: (1) Aniline, (2) Methylamine, (3) Ammonia, (4) Natri hiđroxit. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam dipeptit Ala-Gly bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng muối thu được là:

  • A. 18,6 gam
  • B. 20,8 gam
  • C. 22,2 gam
  • D. 24,4 gam

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + HCl → C2H5NH3Cl. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Alanine là một amino acid. Phát biểu nào sau đây *không* đúng về alanine?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Peptit X được tạo thành từ n phân tử α-amino acid. Thủy phân hoàn toàn m gam X thu được hỗn hợp gồm các amino acid có tổng khối lượng là (m + 18(n-1)) gam. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về số lượng liên kết peptit trong phân tử X?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) C6H5NH2, (4) NaOH. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực base giảm dần.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt: glycine, lysine, axit glutamic, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối ammonium bậc bốn?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH tạo ra muối và nước. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl tạo ra muối. Amino acid X là loại amino acid nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết protein?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đun nóng chất X có công thức phân tử C2H5NO2 với dung dịch NaOH dư, thu được muối Y và khí Z. Khí Z làm xanh quỳ tím ẩm. Chất X có thể là chất nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho các phát biểu sau về amine: (a) Tất cả các amine đều có tính base. (b) Các amine đều dễ tan trong nước. (c) Amine bậc một có nhiệt độ sôi cao hơn amine bậc ba có cùng phân tử khối. (d) Aniline là amine thơm và có tính base yếu hơn ammonia. Số phát biểu đúng là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho 14,8 gam một amine đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 22,1 gam muối. Công thức phân tử của X là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Gly-Ala-Val là một tripeptit. Khi thủy phân hoàn toàn tripeptit này thu được bao nhiêu loại α-amino acid?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong môi trường acid (pH thấp), amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: X --+Br2 (dd)--> Kết tủa trắng. Chất X có thể là chất nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Số đồng phân amine bậc một có công thức phân tử C4H11N là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho 2 amino acid X (C3H7NO2) và Y (C4H9NO2). Khi cho X và Y tác dụng với dung dịch HCl, amino acid nào tạo ra muối có phần trăm khối lượng Cl lớn hơn?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Đipeptit mạch hở X có công thức phân tử C6H12N2O3. Khi thủy phân hoàn toàn X thu được 2 amino acid là alanine và glycine. Hỏi có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho 3 amine: X (CH3NH2), Y (C2H5NH2), Z (C6H5NH2). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các amine trên là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho 0,02 mol amino acid tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Mặt khác, 0,02 mol amino acid này tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Amino acid này có bao nhiêu nhóm carboxyl và bao nhiêu nhóm amino?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phát biểu nào sau đây *sai* về protein?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X --+HNO2--> Y + N2 + H2O. Y có thể là chất nào trong các chất sau?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một amine no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2, H2O và N2. Biết tỉ lệ mol CO2 : H2O = 2:3. Công thức phân tử của X là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho 3 dung dịch: CH3NH2, NH3, NaOH có cùng nồng độ mol. Sắp xếp các dung dịch trên theo thứ tự pH tăng dần.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho 1 mol amino acid X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được muối Y. Trong muối Y, hàm lượng clo là 28,3%. Amino acid X là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: Tinh bột --(X)--> Glucose --(Y)--> Ethanol --(Z)--> Acetic acid --(T)--> Amino acid. Các enzyme X, Y, Z, T lần lượt là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một protein có khối lượng phân tử là 50000 đvC. Nếu protein này được tạo thành từ các amino acid có khối lượng trung bình 100 đvC, thì số liên kết peptit trong phân tử protein này gần đúng là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: X --+NaOH--> Y + CH3NH2. Biết Y là muối sodium của amino acid. X có thể là chất nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm glycine và alanine phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 26,6 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho các dung dịch sau: (1) Aniline, (2) Methylamine, (3) Ammonia, (4) Natri hiđroxit. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam dipeptit Ala-Gly bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng muối thu được là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: Alanine + HCl → Sản phẩm X. Sản phẩm X có nhóm chức nào mới so với Alanine?

  • A. –COOH
  • B. –NH2
  • C. –OH
  • D. –NH3Cl

Câu 2: Để phân biệt Glycine, Alanine và Lysine chỉ bằng một thuốc thử, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch AgNO3

Câu 3: Đipeptide X được tạo thành từ hai α-amino acid no, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH dư, thu được 15 gam muối natri của amino acid. Biết rằng X có công thức phân tử C6H12N2O3. Giá trị của m là:

  • A. 11.6
  • B. 12.5
  • C. 11.7
  • D. 13.2

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) C6H5NH2, (4) NaOH. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần tính base.

  • A. (3) < (2) < (1) < (4)
  • B. (2) < (3) < (1) < (4)
  • C. (3) < (1) < (2) < (4)
  • D. (1) < (2) < (3) < (4)

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh protein có tính chất của polypeptide?

  • A. Phản ứng cháy tạo CO2, H2O và N2
  • B. Phản ứng với dung dịch NaOH
  • C. Phản ứng màu biuret với Cu(OH)2
  • D. Phản ứng với dung dịch HCl

Câu 6: Cho 0.1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0.2 mol HCl tạo thành muối Y. Mặt khác, 0.1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0.1 mol NaOH tạo thành muối Z. Amino acid X có bao nhiêu nhóm –COOH và –NH2?

  • A. 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2
  • B. 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2
  • C. 2 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2
  • D. 2 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2

Câu 7: Cho các phát biểu sau về amine: (a) Tất cả các amine đều độc. (b) Tính base của amine càng mạnh khi gốc hydrocarbon càng lớn. (c) Amine bậc 1 có nhiệt độ sôi cao hơn amine bậc 3 có cùng phân tử khối. (d) Aniline dễ dàng phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3

Câu 8: Cho 3,7 gam amine đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 7,3 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về protein là đúng?

  • A. Protein tan tốt trong mọi dung môi.
  • B. Protein là polypeptide có phân tử khối lớn.
  • C. Protein chỉ được tạo thành từ α-amino acid.
  • D. Protein bền với nhiệt và acid.

Câu 10: Cho các dung dịch sau: (1) Glycine, (2) Lysine, (3) Axit glutamic, (4) Valine. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?

  • A. (1) và (4)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (1), (2) và (4)

Câu 11: Có bao nhiêu amine bậc 1 có cùng công thức phân tử C4H11N?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Cho 2 amino acid X (C2H5NO2) và Y (C3H7NO2). Có thể tạo ra tối đa bao nhiêu tripeptide chứa đồng thời X và Y?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 13: Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptide Gly-Ala-Gly-Val-Lys, có thể thu được tối đa bao nhiêu tripeptide khác nhau?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Protein → (Xúc tác enzyme) → Các α-amino acid. Tên gọi của phản ứng trên là:

  • A. Thủy phân
  • B. Este hóa
  • C. Polyme hóa
  • D. Oxi hóa

Câu 15: Cho 100 ml dung dịch amino acid X 0.2M phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0.5M. Mặt khác, 100 ml dung dịch X 0.2M phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M. Amino acid X là:

  • A. Axit glutamic
  • B. Lysine
  • C. Alanine
  • D. Glycine

Câu 16: Trong các chất sau: CH3NH2, NH3, C6H5NH2, NaOH, chất nào có tính base mạnh nhất?

  • A. CH3NH2
  • B. NH3
  • C. C6H5NH2
  • D. NaOH

Câu 17: Cho 3 dipeptide sau: Ala-Gly, Gly-Ala, Val-Lys. Dipeptide nào có thể tạo ra từ phản ứng thủy phân không hoàn toàn của Ala-Gly-Val-Lys?

  • A. Ala-Gly và Gly-Ala
  • B. Gly-Ala và Val-Lys
  • C. Ala-Gly và Val-Lys
  • D. Cả Ala-Gly, Gly-Ala và Val-Lys

Câu 18: Để rửa sạch ống nghiệm dính aniline, nên dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Nước
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 8.85 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X thu được 0.45 mol CO2, 0.75 mol H2O và V lít N2 (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 2.24 lít
  • B. 3.36 lít
  • C. 4.48 lít
  • D. 5.60 lít

Câu 20: Cho các chất: etyl amine, phenyl amine, điphenyl amine, amoniac. Chất nào có tính base yếu nhất?

  • A. Etyl amine
  • B. Amoniac
  • C. Điphenyl amine
  • D. Phenyl amine

Câu 21: Cho 3 amino acid: Glycine, Alanine, Valine. Có bao nhiêu tripeptide chứa cả 3 amino acid này?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 27

Câu 22: Phân tử protein có cấu trúc xoắn α hoặc gấp nếp β là cấu trúc bậc mấy của protein?

  • A. Bậc 1
  • B. Bậc 2
  • C. Bậc 3
  • D. Bậc 4

Câu 23: Cho sơ đồ: CH3COOH + X → CH3COONH4. Chất X là:

  • A. NH3Cl
  • B. NaNO3
  • C. NH3
  • D. NaOH

Câu 24: Cho 0.02 mol peptide X mạch hở tác dụng vừa đủ với 0.08 mol NaOH tạo ra sản phẩm chỉ gồm muối của các α-amino acid no, mạch hở chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. X là:

  • A. Dipeptide
  • B. Tripeptide
  • C. Pentapeptide
  • D. Tetrapeptide

Câu 25: Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh amino acid là hợp chất lưỡng tính?

  • A. Amino acid tác dụng với acid mạnh
  • B. Amino acid tác dụng với base mạnh
  • C. Phản ứng este hóa nhóm carboxyl của amino acid
  • D. Phản ứng màu biuret của amino acid

Câu 26: Cho 3 chất: CH3NH2, C6H5NH2, CH3COOH. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được cả 3 chất?

  • A. Quỳ tím
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch AgNO3

Câu 27: Cho 7.5 gam Glycine phản ứng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 9.85 gam
  • B. 11.05 gam
  • C. 12.25 gam
  • D. 13.45 gam

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về cấu trúc protein bậc 1 là đúng?

  • A. Cấu trúc xoắn hoặc gấp nếp của chuỗi polypeptide.
  • B. Sự kết hợp của nhiều chuỗi polypeptide.
  • C. Trình tự sắp xếp các α-amino acid trong chuỗi polypeptide.
  • D. Cấu trúc không gian ba chiều của protein.

Câu 29: Cho các amine sau: (1) Aniline, (2) Methylamine, (3) Dimethylamine. Amine nào dễ tan trong nước nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. Cả (2) và (3)

Câu 30: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Methylamine và Ethylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 31.7 gam muối. Phần trăm khối lượng của Methylamine trong hỗn hợp X là:

  • A. 22.5%
  • B. 37.5%
  • C. 45.0%
  • D. 52.5%

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: Alanine + HCl → Sản phẩm X. Sản phẩm X có nhóm chức nào mới so với Alanine?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Để phân biệt Glycine, Alanine và Lysine chỉ bằng một thuốc thử, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Đipeptide X được tạo thành từ hai α-amino acid no, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH dư, thu được 15 gam muối natri của amino acid. Biết rằng X có công thức phân tử C6H12N2O3. Giá trị của m là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) C6H5NH2, (4) NaOH. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần tính base.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh protein có tính chất của polypeptide?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho 0.1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0.2 mol HCl tạo thành muối Y. Mặt khác, 0.1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0.1 mol NaOH tạo thành muối Z. Amino acid X có bao nhiêu nhóm –COOH và –NH2?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho các phát biểu sau về amine: (a) Tất cả các amine đều độc. (b) Tính base của amine càng mạnh khi gốc hydrocarbon càng lớn. (c) Amine bậc 1 có nhiệt độ sôi cao hơn amine bậc 3 có cùng phân tử khối. (d) Aniline dễ dàng phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng. Số phát biểu đúng là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho 3,7 gam amine đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 7,3 gam muối. Công thức phân tử của X là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về protein là đúng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho các dung dịch sau: (1) Glycine, (2) Lysine, (3) Axit glutamic, (4) Valine. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Có bao nhiêu amine bậc 1 có cùng công thức phân tử C4H11N?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cho 2 amino acid X (C2H5NO2) và Y (C3H7NO2). Có thể tạo ra tối đa bao nhiêu tripeptide chứa đồng thời X và Y?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptide Gly-Ala-Gly-Val-Lys, có thể thu được tối đa bao nhiêu tripeptide khác nhau?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Protein → (Xúc tác enzyme) → Các α-amino acid. Tên gọi của phản ứng trên là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho 100 ml dung dịch amino acid X 0.2M phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0.5M. Mặt khác, 100 ml dung dịch X 0.2M phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M. Amino acid X là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong các chất sau: CH3NH2, NH3, C6H5NH2, NaOH, chất nào có tính base mạnh nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho 3 dipeptide sau: Ala-Gly, Gly-Ala, Val-Lys. Dipeptide nào có thể tạo ra từ phản ứng thủy phân không hoàn toàn của Ala-Gly-Val-Lys?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Để rửa sạch ống nghiệm dính aniline, nên dùng dung dịch nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 8.85 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X thu được 0.45 mol CO2, 0.75 mol H2O và V lít N2 (đktc). Giá trị của V là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Cho các chất: etyl amine, phenyl amine, điphenyl amine, amoniac. Chất nào có tính base yếu nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho 3 amino acid: Glycine, Alanine, Valine. Có bao nhiêu tripeptide chứa cả 3 amino acid này?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phân tử protein có cấu trúc xoắn α hoặc gấp nếp β là cấu trúc bậc mấy của protein?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho sơ đồ: CH3COOH + X → CH3COONH4. Chất X là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho 0.02 mol peptide X mạch hở tác dụng vừa đủ với 0.08 mol NaOH tạo ra sản phẩm chỉ gồm muối của các α-amino acid no, mạch hở chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. X là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh amino acid là hợp chất lưỡng tính?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho 3 chất: CH3NH2, C6H5NH2, CH3COOH. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được cả 3 chất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho 7.5 gam Glycine phản ứng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về cấu trúc protein bậc 1 là đúng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho các amine sau: (1) Aniline, (2) Methylamine, (3) Dimethylamine. Amine nào dễ tan trong nước nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Methylamine và Ethylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 31.7 gam muối. Phần trăm khối lượng của Methylamine trong hỗn hợp X là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: So sánh tính base của các hợp chất sau trong pha khí: ammonia (NH3), methylamine (CH3NH2), và aniline (C6H5NH2). Sắp xếp nào sau đây thể hiện đúng thứ tự tăng dần tính base?

  • A. methylamine < ammonia < aniline
  • B. aniline < ammonia < methylamine
  • C. ammonia < aniline < methylamine
  • D. methylamine < aniline < ammonia

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H5Br + NH3 (dư) → X + HBr. Chất X tiếp tục phản ứng với C2H5Br thu được sản phẩm Y. Xác định công thức cấu tạo của Y.

  • A. C2H5NH2
  • B. C2H5NH3Br
  • C. (C2H5)2NH
  • D. (C2H5)3N

Câu 3: Đun nóng amino acid X với lượng dư ethanol có xúc tác acid mạnh, thu được hợp chất Y. Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Amino acid X là:

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Không amino acid nào phù hợp

Câu 4: Cho 100 ml dung dịch amino acid X 0.1M phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0.1M. Mặt khác, 100 ml dung dịch amino acid X 0.1M cũng phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0.1M. Amino acid X là:

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Lysine
  • D. Acid glutamic

Câu 5: Peptide nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn thu được hỗn hợp amino acid có số mol glycine nhiều nhất?

  • A. Gly-Gly-Gly-Ala
  • B. Ala-Gly-Val-Ala
  • C. Gly-Ala-Val-Gly
  • D. Ala-Ala-Ala-Ala

Câu 6: Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh protein có chứa liên kết peptide?

  • A. Phản ứng tráng bạc
  • B. Phản ứng biuret
  • C. Phản ứng xà phòng hóa
  • D. Phản ứng cộng hydrogen

Câu 7: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) C6H5NH2, (4) NaOH. Chất nào có tính base mạnh nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch alanine?

  • A. Có khí thoát ra
  • B. Xuất hiện kết tủa
  • C. Dung dịch trong suốt
  • D. Màu dung dịch đậm hơn

Câu 9: Cho 0.1 mol amino acid alanine phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

  • A. 8.9
  • B. 12.55
  • C. 16.2
  • D. 22.1

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về protein là đúng?

  • A. Protein tan tốt trong mọi dung môi
  • B. Protein chỉ có cấu trúc bậc một
  • C. Protein có vai trò quan trọng trong sự sống
  • D. Protein không bị thủy phân

Câu 11: Để phân biệt 3 dung dịch: ethylamine, aniline, và acid acetic, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Quỳ tím
  • B. Dung dịch brom
  • C. Dung dịch AgNO3/NH3
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 12: Cho các amine sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (2) < (1) < (3)
  • C. (3) < (2) < (1)
  • D. (3) < (1) < (2)

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid + HNO2 → X + N2 + H2O. Chất X có thể là:

  • A. Aldehyde
  • B. Alcohol
  • C. Acid carboxylic
  • D. Ester

Câu 14: Số đồng phân amine bậc một có công thức phân tử C4H11N là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 15: Cho 3 peptide sau: (1) Ala-Gly-Ala, (2) Gly-Ala-Val, (3) Val-Val-Val. Peptide nào có khối lượng phân tử lớn nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. Cả 3 peptide có khối lượng bằng nhau

Câu 16: Trong môi trường acid (pH thấp), dạng tồn tại chủ yếu của amino acid là:

  • A. Anion
  • B. Cation
  • C. Ion lưỡng cực
  • D. Phân tử trung hòa

Câu 17: Cho phản ứng: C6H5NH2 + Br2 (dung dịch) → Kết tủa trắng. Kết tủa trắng là chất nào?

  • A. AgBr
  • B. CaCO3
  • C. 2,4,6-tribromoaniline
  • D. BaSO4

Câu 18: Để làm giảm mùi tanh của cá (gây ra bởi các amine), người ta thường dùng chất nào sau đây?

  • A. Giấm ăn (acid acetic)
  • B. Nước muối
  • C. Nước đường
  • D. Cồn

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về phản ứng thủy phân protein là sai?

  • A. Thủy phân protein cần xúc tác acid hoặc enzyme
  • B. Sản phẩm thủy phân protein là các amino acid
  • C. Thủy phân protein là phản ứng cắt liên kết peptide
  • D. Protein không thể bị thủy phân

Câu 20: Cho 2 amino acid alanine và valine. Số dipeptide tối đa có thể tạo thành từ hỗn hợp này là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 21: Đun nóng dung dịch glycine với chất nào sau đây sẽ tạo thành ester?

  • A. NaOH
  • B. Ethanol/HCl
  • C. CuO
  • D. NaCl

Câu 22: Cho 3.7 gam amine đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 7.3 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Aniline tan tốt trong nước. (b) Methylamine là chất khí ở điều kiện thường. (c) Amino acid là chất rắn ở điều kiện thường. (d) Protein bị thủy phân trong môi trường kiềm. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3

Câu 24: Cho dung dịch amino acid X phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều theo tỉ lệ mol 1:1. Amino acid X có tính chất gì?

  • A. Chỉ có tính acid
  • B. Tính lưỡng tính
  • C. Chỉ có tính base
  • D. Tính trung tính

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: Protein → (Xúc tác enzyme) → Peptide → (Xúc tác enzyme) → Amino acid. Các enzyme xúc tác cho giai đoạn đầu và giai đoạn cuối lần lượt là:

  • A. Amylase và lipase
  • B. Lipase và protease
  • C. Protease và peptidase
  • D. Peptidase và amylase

Câu 26: Cho 3 chất: Glycine, Alanine, Valine. Chất nào có số nguyên tử hydrogen nhiều nhất trong phân tử?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Cả 3 chất có số nguyên tử hydrogen bằng nhau

Câu 27: Cho 2 mol methylamine phản ứng hoàn toàn với acid nitric (HNO3). Khối lượng muối thu được là:

  • A. 62
  • B. 188
  • C. 124
  • D. 94

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về phản ứng của aniline với acid hydrochloric (HCl) là đúng?

  • A. Phản ứng tạo muối tan trong nước
  • B. Phản ứng tạo kết tủa
  • C. Aniline không phản ứng với HCl
  • D. Phản ứng tạo khí

Câu 29: Để nhận biết dung dịch protein, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch brom
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Quỳ tím
  • D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Câu 30: Cho 2 amino acid có công thức lần lượt là R1CH(NH2)COOH và R2CH(NH2)COOH. Công thức cấu tạo của dipeptide tạo thành từ 2 amino acid này là:

  • A. R1CH(NH2)CO-NHCH(R2)COOH
  • B. R1CH(NH2)CONH-CH(R2)COOH
  • C. R1CH(COOH)NH-CH(R2)NH2
  • D. R1CH(NH2)-NH-COCH(R2)COOH

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: So sánh tính base của các hợp chất sau trong pha khí: ammonia (NH3), methylamine (CH3NH2), và aniline (C6H5NH2). Sắp xếp nào sau đây thể hiện đúng thứ tự tăng dần tính base?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H5Br + NH3 (dư) → X + HBr. Chất X tiếp tục phản ứng với C2H5Br thu được sản phẩm Y. Xác định công thức cấu tạo của Y.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Đun nóng amino acid X với lượng dư ethanol có xúc tác acid mạnh, thu được hợp chất Y. Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Amino acid X là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho 100 ml dung dịch amino acid X 0.1M phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0.1M. Mặt khác, 100 ml dung dịch amino acid X 0.1M cũng phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0.1M. Amino acid X là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Peptide nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn thu được hỗn hợp amino acid có số mol glycine nhiều nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh protein có chứa liên kết peptide?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) C6H5NH2, (4) NaOH. Chất nào có tính base mạnh nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch alanine?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho 0.1 mol amino acid alanine phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về protein là đúng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Để phân biệt 3 dung dịch: ethylamine, aniline, và acid acetic, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho các amine sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid + HNO2 → X + N2 + H2O. Chất X có thể là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Số đồng phân amine bậc một có công thức phân tử C4H11N là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho 3 peptide sau: (1) Ala-Gly-Ala, (2) Gly-Ala-Val, (3) Val-Val-Val. Peptide nào có khối lượng phân tử lớn nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong môi trường acid (pH thấp), dạng tồn tại chủ yếu của amino acid là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cho phản ứng: C6H5NH2 + Br2 (dung dịch) → Kết tủa trắng. Kết tủa trắng là chất nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Để làm giảm mùi tanh của cá (gây ra bởi các amine), người ta thường dùng chất nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về phản ứng thủy phân protein là sai?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cho 2 amino acid alanine và valine. Số dipeptide tối đa có thể tạo thành từ hỗn hợp này là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Đun nóng dung dịch glycine với chất nào sau đây sẽ tạo thành ester?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cho 3.7 gam amine đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 7.3 gam muối. Công thức phân tử của X là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Aniline tan tốt trong nước. (b) Methylamine là chất khí ở điều kiện thường. (c) Amino acid là chất rắn ở điều kiện thường. (d) Protein bị thủy phân trong môi trường kiềm. Số phát biểu đúng là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cho dung dịch amino acid X phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều theo tỉ lệ mol 1:1. Amino acid X có tính chất gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: Protein → (Xúc tác enzyme) → Peptide → (Xúc tác enzyme) → Amino acid. Các enzyme xúc tác cho giai đoạn đầu và giai đoạn cuối lần lượt là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho 3 chất: Glycine, Alanine, Valine. Chất nào có số nguyên tử hydrogen nhiều nhất trong phân tử?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cho 2 mol methylamine phản ứng hoàn toàn với acid nitric (HNO3). Khối lượng muối thu được là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về phản ứng của aniline với acid hydrochloric (HCl) là đúng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Để nhận biết dung dịch protein, người ta thường dùng thuốc thử nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho 2 amino acid có công thức lần lượt là R1CH(NH2)COOH và R2CH(NH2)COOH. Công thức cấu tạo của dipeptide tạo thành từ 2 amino acid này là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho 3 amino acid: glycine (Gly), alanine (Ala), và valine (Val). Hỏi có thể tạo ra tối đa bao nhiêu tripeptide chứa cả ba amino acid này?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 9

Câu 2: Chất nào sau đây là sản phẩm chính khi cho alanine (CH3CH(NH2)COOH) phản ứng với dung dịch NaOH dư?

  • A. CH3CH(NH2)COONa
  • B. CH3CH(NH2)COONa và H2O
  • C. CH3CH(NH3Cl)COOH
  • D. CH3CH(NH2)COOH.NaOH

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Protein --(X)--> hỗn hợp các α-amino acid. Chất X trong sơ đồ trên là gì?

  • A. H2 (Ni, t°)
  • B. CuO, t°
  • C. Na
  • D. H2O (xúc tác enzyme hoặc acid/base)

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất của amino acid?

  • A. Amino acid chỉ có tính acid.
  • B. Amino acid chỉ có tính base.
  • C. Amino acid có tính lưỡng tính.
  • D. Amino acid là chất trung tính, không có tính acid hoặc base.

Câu 5: Phản ứng màu biuret được dùng để nhận biết loại hợp chất nào?

  • A. Peptide và protein
  • B. Amino acid
  • C. Carbohydrate
  • D. Lipid

Câu 6: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) C6H5NH2. Sắp xếp các chất theo thứ tự lực base giảm dần.

  • A. (3) > (2) > (1)
  • B. (1) > (2) > (3)
  • C. (2) > (1) > (3)
  • D. (1) > (3) > (2)

Câu 7: Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng (albumin) thấy hiện tượng gì?

  • A. Dung dịch vẫn trong suốt
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam
  • C. Dung dịch bị vẩn đục và đông tụ
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra

Câu 8: Tên gọi thay thế của amine có công thức cấu tạo (CH3)2CH-NH2 là:

  • A. propylamine
  • B. isopropylmethylamine
  • C. 1-aminopropane
  • D. 2-aminopropane

Câu 9: Cho 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo ra muối Y. Mặt khác, 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH tạo ra muối Z. Amino acid X có bao nhiêu nhóm -COOH và -NH2?

  • A. 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2
  • B. 1 nhóm -COOH và 2 nhóm -NH2
  • C. 2 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2
  • D. 2 nhóm -COOH và 2 nhóm -NH2

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về peptide là sai?

  • A. Peptide được tạo thành từ các α-amino acid.
  • B. Liên kết peptide là liên kết -CO-NH-.
  • C. Liên kết peptide là liên kết ester.
  • D. Peptide có thể bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base.

Câu 11: Cho 7,5 gam glycine phản ứng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 3,65 gam
  • B. 7,5 gam
  • C. 9,8 gam
  • D. 11,15 gam

Câu 12: Amin nào sau đây có tính base mạnh nhất trong các chất sau?

  • A. CH3CH2NH2
  • B. NH3
  • C. C6H5NH2
  • D. C6H5CH2NH2

Câu 13: Trong phân tử protein, cấu trúc bậc 1 được duy trì chủ yếu bởi loại liên kết nào?

  • A. Liên kết hydrogen
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết ion
  • D. Tương tác Van der Waals

Câu 14: Cho 3 đồng phân amine bậc 1 có công thức phân tử C4H11N. Tên gọi của 3 đồng phân đó là:

  • A. butylamine, isobutylamine, sec-butylamine
  • B. butylamine, tert-butylamine, diethylamine
  • C. butylamine, isobutylamine, tert-butylamine
  • D. butylamine, isopropylamine, dimethylamine

Câu 15: Hiện tượng đông tụ protein xảy ra khi:

  • A. Protein mất cấu trúc không gian đặc trưng và khả năng hòa tan.
  • B. Protein giữ nguyên cấu trúc và khả năng hòa tan.
  • C. Protein bị thủy phân thành các amino acid.
  • D. Protein chuyển từ dạng sợi sang dạng cầu.

Câu 16: Để phân biệt dung dịch etyl amin và aniline, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Quỳ tím
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch brom

Câu 17: Tính bazơ của amin được quyết định bởi yếu tố nào?

  • A. Khối lượng phân tử của amin
  • B. Số nguyên tử carbon trong phân tử
  • C. Độ tan trong nước của amin
  • D. Mật độ electron trên nguyên tử nitrogen của nhóm amino

Câu 18: Khi thủy phân hoàn toàn một peptide X thu được 2 phân tử glycine (Gly) và 1 phân tử alanine (Ala). Peptide X có thể là:

  • A. Gly-Ala
  • B. Ala-Gly
  • C. Gly-Gly-Ala hoặc Gly-Ala-Gly hoặc Ala-Gly-Gly
  • D. Ala-Ala-Gly

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NH2 + HNO2 + HCl --(0-5°C)--> Y --(+NaOH)--> Z (màu da cam). Chất Z là:

  • A. C6H5NO2
  • B. C6H5Cl
  • C. C6H5OH
  • D. Phẩm màu azo

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về protein dạng sợi là đúng?

  • A. Không tan trong nước và có chức năng cấu trúc.
  • B. Tan tốt trong nước và có chức năng xúc tác.
  • C. Có cấu trúc không gian hình cầu.
  • D. Dễ bị biến tính bởi nhiệt độ cao.

Câu 21: Cho 100 ml dung dịch amino acid X 0,1M phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Amino acid X là:

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Axit glutamic
  • D. Lysine

Câu 22: Cho các amine sau: (I) CH3NH2, (II) (CH3)2NH, (III) (CH3)3N. Sắp xếp theo chiều tăng dần lực base trong pha khí.

  • A. (I) < (II) < (III)
  • B. (III) < (II) < (I)
  • C. (II) < (I) < (III)
  • D. (III) < (I) < (II)

Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng minh amino acid là hợp chất lưỡng tính?

  • A. Amino acid tác dụng với ethanol
  • B. Amino acid tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
  • C. Amino acid cháy tạo CO2 và H2O
  • D. Amino acid tác dụng với kim loại kiềm

Câu 24: Cho tripeptide Gly-Ala-Gly. Khi thủy phân không hoàn toàn tripeptide này có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dipeptide khác nhau?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 25: Để khử mùi tanh của cá (do các amine gây ra), người ta thường dùng chất nào?

  • A. Muối ăn
  • B. Nước
  • C. Giấm ăn (acetic acid)
  • D. Nước vôi trong

Câu 26: Cho 2,24 lít khí methylamine (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 3,65 gam
  • B. 6,75 gam
  • C. 8,05 gam
  • D. 9,45 gam

Câu 27: Trong môi trường acid mạnh (pH thấp), dạng tồn tại chủ yếu của amino acid là:

  • A. Dạng anion
  • B. Dạng zwitterion
  • C. Dạng cation
  • D. Dạng phân tử trung hòa

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về phản ứng của aniline với nước bromine là đúng?

  • A. Không phản ứng
  • B. Tạo dung dịch màu nâu đỏ
  • C. Tạo khí không màu
  • D. Tạo kết tủa trắng

Câu 29: Cho dãy các chất: Glycine, Alanine, Lysine, Axit glutamic. Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang xanh?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Lysine
  • D. Axit glutamic

Câu 30: Cho 1 mol peptide mạch hở X có N nguyên tử nitrogen, thủy phân hoàn toàn X thu được n mol amino acid. Biết rằng trong X có k liên kết peptide. Mối quan hệ giữa N, n, k là:

  • A. N = n - k
  • B. N = n + k
  • C. N = n * k
  • D. N = k / n

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Cho 3 amino acid: glycine (Gly), alanine (Ala), và valine (Val). Hỏi có thể tạo ra tối đa bao nhiêu tripeptide chứa cả ba amino acid này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Chất nào sau đây là sản phẩm chính khi cho alanine (CH3CH(NH2)COOH) phản ứng với dung dịch NaOH dư?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Protein --(X)--> hỗn hợp các α-amino acid. Chất X trong sơ đồ trên là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất của amino acid?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Phản ứng màu biuret được dùng để nhận biết loại hợp chất nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) C6H5NH2. Sắp xếp các chất theo thứ tự lực base giảm dần.

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng (albumin) thấy hiện tượng gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Tên gọi thay thế của amine có công thức cấu tạo (CH3)2CH-NH2 là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo ra muối Y. Mặt khác, 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH tạo ra muối Z. Amino acid X có bao nhiêu nhóm -COOH và -NH2?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về peptide là sai?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho 7,5 gam glycine phản ứng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Amin nào sau đây có tính base mạnh nhất trong các chất sau?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong phân tử protein, cấu trúc bậc 1 được duy trì chủ yếu bởi loại liên kết nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho 3 đồng phân amine bậc 1 có công thức phân tử C4H11N. Tên gọi của 3 đồng phân đó là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Hiện tượng đông tụ protein xảy ra khi:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Để phân biệt dung dịch etyl amin và aniline, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Tính bazơ của amin được quyết định bởi yếu tố nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Khi thủy phân hoàn toàn một peptide X thu được 2 phân tử glycine (Gly) và 1 phân tử alanine (Ala). Peptide X có thể là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NH2 + HNO2 + HCl --(0-5°C)--> Y --(+NaOH)--> Z (màu da cam). Chất Z là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về protein dạng sợi là đúng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho 100 ml dung dịch amino acid X 0,1M phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Amino acid X là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho các amine sau: (I) CH3NH2, (II) (CH3)2NH, (III) (CH3)3N. Sắp xếp theo chiều tăng dần lực base trong pha khí.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng minh amino acid là hợp chất lưỡng tính?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho tripeptide Gly-Ala-Gly. Khi thủy phân không hoàn toàn tripeptide này có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dipeptide khác nhau?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Để khử mùi tanh của cá (do các amine gây ra), người ta thường dùng chất nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho 2,24 lít khí methylamine (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong môi trường acid mạnh (pH thấp), dạng tồn tại chủ yếu của amino acid là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về phản ứng của aniline với nước bromine là đúng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho dãy các chất: Glycine, Alanine, Lysine, Axit glutamic. Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang xanh?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho 1 mol peptide mạch hở X có N nguyên tử nitrogen, thủy phân hoàn toàn X thu được n mol amino acid. Biết rằng trong X có k liên kết peptide. Mối quan hệ giữa N, n, k là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các chất sau: methylamine, dimethylamine, trimethylamine, ethylamine, ammonia, aniline. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần lực base.

  • A. Aniline < Ammonia < Methylamine < Ethylamine < Dimethylamine < Trimethylamine
  • B. Aniline < Ammonia < Ethylamine < Methylamine < Trimethylamine < Dimethylamine
  • C. Aniline < Ammonia < Ethylamine < Methylamine < Dimethylamine < Trimethylamine
  • D. Aniline < Methylamine < Ethylamine < Dimethylamine < Trimethylamine < Ammonia

Câu 2: Cho 11,8 gam một amine đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 19,1 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 3: Chất X có công thức phân tử C3H9N. Số lượng đồng phân cấu tạo là amine bậc hai của X là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây là chất khí, có mùi khai, tan nhiều trong nước?

  • A. Aniline
  • B. Hexylamine
  • C. Diethylamine
  • D. Methylamine

Câu 5: Amino acid X có công thức H2N−CH2−COOH. Tên gọi của X là gì?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Lysine

Câu 6: Dung dịch của amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Lysine
  • D. Glutamic acid

Câu 7: Cho 0,1 mol Glycine phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 9,7
  • B. 11,7
  • C. 7,5
  • D. 11,1

Câu 8: Tại sao amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với các hợp chất hữu cơ có cùng khối lượng phân tử?

  • A. Do phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • B. Do phân tử có nhóm -COOH.
  • C. Do phân tử có nhóm -NH2.
  • D. Do tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion).

Câu 9: Dạng ion lưỡng cực (zwitterion) của Alanine (H2N-CH(CH3)-COOH) trong dung dịch trung tính là:

  • A. H2N−CH(CH3)−COO−
  • B. +H3N−CH(CH3)−COOH
  • C. +H3N−CH(CH3)−COO−
  • D. H2N−CH(CH3)−COOH

Câu 10: Liên kết đặc trưng trong phân tử peptide và protein được gọi là liên kết gì?

  • A. Peptide
  • B. Glycoside
  • C. Ether
  • D. Ester

Câu 11: Một polypeptide mạch hở được tạo thành từ 5 gốc amino acid. Số liên kết peptide trong phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. Không xác định được

Câu 12: Thủy phân hoàn toàn một dipeptide mạch hở X trong môi trường acid thu được Glycine và Alanine. Công thức cấu tạo có thể có của X là:

  • A. Gly-Gly
  • B. Ala-Ala
  • C. Gly-Ala-Gly
  • D. Gly-Ala hoặc Ala-Gly

Câu 13: Từ ba loại amino acid X, Y, Z khác nhau, có thể tạo ra tối đa bao nhiêu tripeptide mạch hở khác nhau (phân biệt thứ tự các gốc amino acid)?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 27
  • D. 9

Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

  • A. 25,9
  • B. 29,1
  • C. 18,35
  • D. 22,05

Câu 15: Phản ứng màu biuret dùng để nhận biết chất nào sau đây?

  • A. Amino acid
  • B. Monosaccharide
  • C. Protein
  • D. Lipid

Câu 16: Hiện tượng đông tụ protein xảy ra khi đun nóng dung dịch protein được gọi là gì?

  • A. Sự biến tính
  • B. Sự thủy phân
  • C. Sự trùng hợp
  • D. Sự oxi hóa

Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(1) Aniline là base yếu hơn ammonia.
(2) Tất cả các amino acid đều làm quỳ tím chuyển màu.
(3) Protein có thể bị thủy phân thành các α-amino acid.
(4) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biuret.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Amino acid X có mạch cacbon không phân nhánh, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Tỉ khối hơi của X so với không khí gần bằng 3,5. Tên gọi của X là:

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Leucine

Câu 19: Cho 0,02 mol một dipeptide X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức cấu tạo của dipeptide X được tạo thành từ hai amino acid nào sau đây?

  • A. Gly-Gly
  • B. Ala-Ala
  • C. Lys-Gly
  • D. Gly-Ala hoặc Ala-Gly

Câu 20: Khi cho dung dịch NaOH từ từ vào dung dịch chứa Glycine cho đến dư, pH của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần từ acid đến base.
  • B. Giảm dần từ acid đến base.
  • C. Ban đầu tăng, sau đó giảm.
  • D. Ban đầu giảm, sau đó tăng.

Câu 21: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 7,625 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của 2 amine là:

  • A. CH3NH2 và C2H5NH2
  • B. C2H5NH2 và C3H7NH2
  • C. C3H7NH2 và C4H9NH2
  • D. C4H9NH2 và C5H11NH2

Câu 22: Amino acid Y có công thức phân tử C5H11O2N. Y là một α-amino acid và dung dịch của nó không làm đổi màu quỳ tím. Công thức cấu tạo của Y là:

  • A. H2N−CH(CH(CH3)2)−COOH (Valine)
  • B. H2N−(CH2)4−COOH
  • C. H2N−CH(C2H5)−COOH
  • D. (CH3)2C(NH2)COOH

Câu 23: Phân tử Ala-Gly-Val có bao nhiêu nguyên tử oxi?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 24: Cho 0,1 mol Alanine phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl cần dùng để phản ứng hoàn toàn là:

  • A. 100 ml
  • B. 50 ml
  • C. 200 ml
  • D. 150 ml

Câu 25: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Protein là những polypeptide cao phân tử.
  • B. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino acid.
  • C. Thủy phân hoàn toàn protein thu được các α-amino acid.
  • D. Tất cả các protein đều tan tốt trong nước, tạo thành dung dịch keo.

Câu 26: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm Glycine và Alanine tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 9,7 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Glycine trong hỗn hợp X là:

  • A. 50,68%
  • B. 49,32%
  • C. 60%
  • D. 40%

Câu 27: Tripeptide X được tạo thành từ 3 amino acid khác nhau: Glycine, Alanine, Valine. Khi thủy phân không hoàn toàn X, thu được các dipeptide Gly-Ala và Ala-Val. Trình tự các amino acid trong X là:

  • A. Val-Ala-Gly
  • B. Gly-Ala-Val
  • C. Ala-Gly-Val
  • D. Val-Gly-Ala

Câu 28: Amin nào sau đây là amin thơm?

  • A. C6H5NH2
  • B. CH3NHCH3
  • C. (CH3)3N
  • D. H2N-CH2-CH2-NH2

Câu 29: Một mẫu protein bị nhiễm một lượng nhỏ kim loại nặng. Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch chứa ion kim loại nặng vào dung dịch protein?

  • A. Protein bị thủy phân.
  • B. Protein bị kết tủa (biến tính).
  • C. Protein bị oxi hóa.
  • D. Protein bị trùng hợp.

Câu 30: Cho 0,1 mol một peptide X mạch hở chỉ chứa gốc Glycine và Alanine phản ứng vừa đủ với 0,38 mol NaOH. Số liên kết peptide trong X là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Cho các chất sau: methylamine, dimethylamine, trimethylamine, ethylamine, ammonia, aniline. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần lực base.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho 11,8 gam một amine đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 19,1 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Chất X có công thức phân tử C3H9N. Số lượng đồng phân cấu tạo là amine bậc hai của X là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây là chất khí, có mùi khai, tan nhiều trong nước?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Amino acid X có công thức H2N−CH2−COOH. Tên gọi của X là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Dung dịch của amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cho 0,1 mol Glycine phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Tại sao amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với các hợp chất hữu cơ có cùng khối lượng phân tử?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Dạng ion lưỡng cực (zwitterion) của Alanine (H2N-CH(CH3)-COOH) trong dung dịch trung tính là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Liên kết đặc trưng trong phân tử peptide và protein được gọi là liên kết gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một polypeptide mạch hở được tạo thành từ 5 gốc amino acid. Số liên kết peptide trong phân tử này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Thủy phân hoàn toàn một dipeptide mạch hở X trong môi trường acid thu được Glycine và Alanine. Công thức cấu tạo có thể có của X là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Từ ba loại amino acid X, Y, Z khác nhau, có thể tạo ra tối đa bao nhiêu tripeptide mạch hở khác nhau (phân biệt thứ tự các gốc amino acid)?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Phản ứng màu biuret dùng để nhận biết chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Hiện tượng đông tụ protein xảy ra khi đun nóng dung dịch protein được gọi là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(1) Aniline là base yếu hơn ammonia.
(2) Tất cả các amino acid đều làm quỳ tím chuyển màu.
(3) Protein có thể bị thủy phân thành các α-amino acid.
(4) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biuret.
Số phát biểu đúng là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Amino acid X có mạch cacbon không phân nhánh, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Tỉ khối hơi của X so với không khí gần bằng 3,5. Tên gọi của X là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho 0,02 mol một dipeptide X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức cấu tạo của dipeptide X được tạo thành từ hai amino acid nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khi cho dung dịch NaOH từ từ vào dung dịch chứa Glycine cho đến dư, pH của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 7,625 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của 2 amine là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Amino acid Y có công thức phân tử C5H11O2N. Y là một α-amino acid và dung dịch của nó không làm đổi màu quỳ tím. Công thức cấu tạo của Y là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phân tử Ala-Gly-Val có bao nhiêu nguyên tử oxi?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Cho 0,1 mol Alanine phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl cần dùng để phản ứng hoàn toàn là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây không đúng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm Glycine và Alanine tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 9,7 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Glycine trong hỗn hợp X là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Tripeptide X được tạo thành từ 3 amino acid khác nhau: Glycine, Alanine, Valine. Khi thủy phân không hoàn toàn X, thu được các dipeptide Gly-Ala và Ala-Val. Trình tự các amino acid trong X là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Amin nào sau đây là amin thơm?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một mẫu protein bị nhiễm một lượng nhỏ kim loại nặng. Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch chứa ion kim loại nặng vào dung dịch protein?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cho 0,1 mol một peptide X mạch hở chỉ chứa gốc Glycine và Alanine phản ứng vừa đủ với 0,38 mol NaOH. Số liên kết peptide trong X là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Để phân biệt etylamin, phenylamin và axit axetic, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch brom
  • C. Kim loại Na
  • D. Quỳ tím

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: Alanine + HCl → X. Chất X có tên gọi là gì?

  • A. Natri alaninat
  • B. Alanin hiđroxit
  • C. Alanin hiđroclorua
  • D. Metyl alaninat

Câu 3: Peptit nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn thu được 3 α-amino axit khác nhau?

  • A. Gly-Ala-Gly
  • B. Gly-Ala-Val
  • C. Ala-Ala-Ala
  • D. Gly-Gly-Gly

Câu 4: Cho 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo ra muối Y. Mặt khác, 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH tạo ra muối Z. Amino axit X có bao nhiêu nhóm amino và bao nhiêu nhóm cacboxyl trong phân tử?

  • A. 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl
  • B. 2 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl
  • C. 1 nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl
  • D. 2 nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl

Câu 5: Đun nóng chất X có công thức phân tử C2H5NO2 với dung dịch NaOH dư, thu được muối natri của amino axit và khí Y. Khí Y có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Chất X là chất nào sau đây?

  • A. Axit aminoaxetic
  • B. Amoni nitrit
  • C. Nitroetan
  • D. Metyl aminoetanoat

Câu 6: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) C6H5NH2, (4) NaOH. Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (3) < (2) < (1)
  • C. (3) < (2) < (1) < (4)
  • D. (2) < (1) < (3) < (4)

Câu 7: Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X, người ta thu được các đipeptit: Gly-Ala, Ala-Val, Val-Gly. Hãy cho biết trình tự amino axit trong peptit X.

  • A. Ala-Gly-Val
  • B. Gly-Ala-Val-Gly
  • C. Val-Ala-Gly
  • D. Gly-Val-Ala

Câu 8: Cho 20 gam hỗn hợp gồm metylamin và etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl cần dùng là 500 ml. Tính phần trăm khối lượng của metylamin trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 23,25%
  • B. 36,5%
  • C. 46,5%
  • D. 53,5%

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về protein là đúng?

  • A. Protein là polime tổng hợp
  • B. Protein tan tốt trong nước ở mọi pH
  • C. Protein chỉ có cấu trúc bậc 1
  • D. Protein có vai trò quan trọng trong sự sống

Câu 10: Cho các dung dịch sau: (a) Glyxin, (b) Lysin, (c) Axit glutamic. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?

  • A. Chỉ (a)
  • B. Chỉ (b)
  • C. Chỉ (c)
  • D. Cả (a), (b) và (c)

Câu 11: Cho 0,02 mol một α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 0,02 mol X cũng phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Số nhóm -COOH và -NH2 trong phân tử X lần lượt là:

  • A. 1 và 1
  • B. 1 và 2
  • C. 2 và 1
  • D. 2 và 2

Câu 12: Phản ứng nào sau đây chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính?

  • A. Amino axit tác dụng với ancol
  • B. Amino axit tác dụng với kim loại kiềm
  • C. Amino axit tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
  • D. Amino axit tác dụng với dung dịch brom

Câu 13: Cho các phát biểu sau về amin: (1) Tất cả các amin đều độc. (2) Tính bazơ của amin càng mạnh khi gốc ankyl càng lớn. (3) Anilin là amin bậc hai. (4) Amin có tính bazơ yếu hơn amoniac. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 26,7 gam muối. Công thức phân tử của hai amin trong X là:

  • A. CH3NH2 và C2H5NH2
  • B. C2H5NH2 và C3H7NH2
  • C. C3H7NH2 và C4H9NH2
  • D. C4H9NH2 và C5H11NH2

Câu 15: Trong môi trường kiềm, Cu(OH)2 tác dụng với peptit tạo ra hợp chất có màu đặc trưng nào?

  • A. Màu vàng
  • B. Màu xanh lá cây
  • C. Màu tím
  • D. Màu đỏ

Câu 16: Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu nước brom?

  • A. Phenol
  • B. Anilin
  • C. Stiren
  • D. Etylamin

Câu 17: Cho 3,7 gam amino axit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,5 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. H2NCH2COOH
  • B. CH3CH(NH2)COOH
  • C. H2NCH2CH2COOH
  • D. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH

Câu 18: Có bao nhiêu amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 19: Cho dãy các chất: metylamin, anilin, amoniac, natri hiđroxit. Chất có tính bazơ mạnh nhất trong dãy là:

  • A. Metylamin
  • B. Anilin
  • C. Amoniac
  • D. Natri hiđroxit

Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 3 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Thủy phân không hoàn toàn X thu được một đipeptit Ala-Val. Peptit X có bao nhiêu gốc Gly ở vị trí đầu mạch (N-đầu) và cuối mạch (C-đầu)?

  • A. 0 Gly ở đầu N và 0 Gly ở đầu C
  • B. 1 Gly ở đầu N và 1 Gly ở đầu C
  • C. 2 Gly ở đầu N và 1 Gly ở đầu C
  • D. 1 Gly ở đầu N và 2 Gly ở đầu C

Câu 21: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) NaOH, (4) C6H5NH2. Dung dịch có pH lớn nhất là:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về amino axit?

  • A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức
  • B. Amino axit có tính chất lưỡng tính
  • C. Các amino axit đều là chất lỏng ở điều kiện thường
  • D. Amino axit là đơn vị cấu tạo của protein

Câu 23: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol HCl, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

  • A. 20,5 gam
  • B. 22,3 gam
  • C. 23,3 gam
  • D. 25,5 gam

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C6H6 → X → Y → Anilin. X và Y lần lượt là:

  • A. Nitrobenzen, phenol
  • B. Nitrobenzen, phenylamoni clorua
  • C. Phenyl clorua, nitrobenzen
  • D. Benzenclorua, phenylamin

Câu 25: Số tripeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm glyxin, alanin và valin là:

  • A. 6
  • B. 9
  • C. 18
  • D. 27

Câu 26: Cho 2,24 lít metylamin (đktc) phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:

  • A. 100 ml
  • B. 200 ml
  • C. 224 ml
  • D. 400 ml

Câu 27: Cho các chất sau: H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3CH2NH2, C2H5OH. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Để rửa sạch ống nghiệm dính anilin, nên dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Nước
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 29: Cho 1 mol peptit mạch hở X có số mắt xích là n. Thủy phân hoàn toàn X thu được 3 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Giá trị của n là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 30: Trong phân tử protein, liên kết peptit là liên kết:

  • A. Ion
  • B. Amide
  • C. Este
  • D. Hiđro

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Để phân biệt etylamin, phenylamin và axit axetic, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: Alanine + HCl → X. Chất X có tên gọi là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Peptit nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn thu được 3 α-amino axit khác nhau?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo ra muối Y. Mặt khác, 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH tạo ra muối Z. Amino axit X có bao nhiêu nhóm amino và bao nhiêu nhóm cacboxyl trong phân tử?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Đun nóng chất X có công thức phân tử C2H5NO2 với dung dịch NaOH dư, thu được muối natri của amino axit và khí Y. Khí Y có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Chất X là chất nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) C6H5NH2, (4) NaOH. Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X, người ta thu được các đipeptit: Gly-Ala, Ala-Val, Val-Gly. Hãy cho biết trình tự amino axit trong peptit X.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho 20 gam hỗn hợp gồm metylamin và etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl cần dùng là 500 ml. Tính phần trăm khối lượng của metylamin trong hỗn hợp ban đầu.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về protein là đúng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Cho các dung dịch sau: (a) Glyxin, (b) Lysin, (c) Axit glutamic. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho 0,02 mol một α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 0,02 mol X cũng phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Số nhóm -COOH và -NH2 trong phân tử X lần lượt là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Phản ứng nào sau đây chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho các phát biểu sau về amin: (1) Tất cả các amin đều độc. (2) Tính bazơ của amin càng mạnh khi gốc ankyl càng lớn. (3) Anilin là amin bậc hai. (4) Amin có tính bazơ yếu hơn amoniac. Số phát biểu đúng là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 26,7 gam muối. Công thức phân tử của hai amin trong X là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Trong môi trường kiềm, Cu(OH)2 tác dụng với peptit tạo ra hợp chất có màu đặc trưng nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu nước brom?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho 3,7 gam amino axit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,5 gam muối. Công thức phân tử của X là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Có bao nhiêu amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho dãy các chất: metylamin, anilin, amoniac, natri hiđroxit. Chất có tính bazơ mạnh nhất trong dãy là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 3 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Thủy phân không hoàn toàn X thu được một đipeptit Ala-Val. Peptit X có bao nhiêu gốc Gly ở vị trí đầu mạch (N-đầu) và cuối mạch (C-đầu)?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) NaOH, (4) C6H5NH2. Dung dịch có pH lớn nhất là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về amino axit?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol HCl, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C6H6 → X → Y → Anilin. X và Y lần lượt là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Số tripeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm glyxin, alanin và valin là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho 2,24 lít metylamin (đktc) phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho các chất sau: H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3CH2NH2, C2H5OH. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Để rửa sạch ống nghiệm dính anilin, nên dùng dung dịch nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho 1 mol peptit mạch hở X có số mắt xích là n. Thủy phân hoàn toàn X thu được 3 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Giá trị của n là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong phân tử protein, liên kết peptit là liên kết:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: Alanine + HCl → X. Chất X có tên gọi là gì?

  • A. Natri alaninat
  • B. Alanine hiđroclorua
  • C. Etyl alaninat
  • D. Axit clohiđric

Câu 2: Để phân biệt dung dịch các chất: etylamin, alanin và axit axetic, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Quỳ tím
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch AgNO3

Câu 3: Peptit nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thu được 3 α-amino axit khác nhau?

  • A. Gly-Gly-Ala
  • B. Ala-Ala-Val
  • C. Gly-Ala-Val
  • D. Gly-Gly-Gly

Câu 4: Cho 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được dung dịch chứa 17,6 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. H2NCH2COOH
  • B. CH3CH(NH2)COOH
  • C. HOOCCH2CH(NH2)COOH
  • D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về protein là đúng?

  • A. Protein tan tốt trong mọi dung môi.
  • B. Protein có phản ứng màu biuret với Cu(OH)2.
  • C. Protein bị thủy phân trong môi trường bazơ tạo thành các α-amino axit và muối.
  • D. Protein là polime tổng hợp.

Câu 6: Số đồng phân amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 7: Cho các chất sau: CH3NH2, NH3, C6H5NH2, NaOH. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực bazơ tăng dần.

  • A. NaOH < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2
  • B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < NaOH
  • C. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < NaOH
  • D. CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2 < NaOH

Câu 8: Đun nóng chất X có công thức phân tử C2H5O2N với dung dịch NaOH dư thu được muối Y và khí Z. Khí Z làm xanh quỳ tím ẩm. Chất X là:

  • A. H2NCH2COOH
  • B. CH3COONH4
  • C. HCOONH3CH3
  • D. CH3CH2NO2

Câu 9: Cho 100 ml dung dịch amino axit X 0,1M phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Amino axit X là:

  • A. Glycine
  • B. Lysine
  • C. Alanine
  • D. Glutamic acid

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai về amin?

  • A. Metylamin là chất khí ở điều kiện thường.
  • B. Anilin là amin thơm, có tính bazơ yếu hơn amoniac.
  • C. Các amin đều độc.
  • D. Dung dịch etylamin không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 11: Cho tripeptit mạch hở X cấu tạo từ các α-amino axit no, chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Thủy phân hoàn toàn m gam X thu được 14,7 gam alanin và 17,8 gam valin. Giá trị của m là:

  • A. 28,4
  • B. 30,5
  • C. 30,1
  • D. 32,5

Câu 12: Trong các chất sau: Glyxin, Alanin, Lysin, Axit glutamic. Chất nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  • A. Glyxin
  • B. Lysin
  • C. Alanin
  • D. Axit glutamic

Câu 13: Cho 0,02 mol peptit mạch hở X ( cấu tạo từ α-amino axit) thủy phân hoàn toàn thu được 0,06 mol glyxin và 0,04 mol alanin. X là:

  • A. Tripeptit
  • B. Đipeptit
  • C. Tetrapeptit
  • D. Pentapeptit

Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính?

  • A. Amino axit tác dụng với dung dịch axit và dung dịch bazơ.
  • B. Amino axit tác dụng với kim loại kiềm.
  • C. Amino axit tác dụng với ancol.
  • D. Amino axit tác dụng với muối.

Câu 15: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 9,55 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 16: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly-Val-Ala có bao nhiêu liên kết peptit?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 17: Cho các dung dịch sau: metylamin, amoniac, natri hiđroxit, anilin. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

  • A. Natri hiđroxit
  • B. Metylamin
  • C. Amoniac
  • D. Anilin

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Protein → (Xúc tác enzyme) → Peptit → (H2O, H+) → Amino axit. Tên gọi của giai đoạn từ Protein → Peptit là:

  • A. Este hóa
  • B. Thủy phân một phần
  • C. Thủy phân hoàn toàn
  • D. Polime hóa

Câu 19: Cho 3 amin: X (C2H5NH2), Y (CH3NHCH3), Z (C3H7NH2). Amin nào có lực bazơ mạnh nhất?

  • A. X
  • B. Y
  • C. Z
  • D. X và Y mạnh nhất

Câu 20: Cho 2 amino axit X (1 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH) và Y (1 nhóm -NH2, 2 nhóm -COOH). Công thức tổng quát của peptit tạo bởi n phân tử X và m phân tử Y là:

  • A. (NXmY) - (n+m-1)H2O
  • B. (NXmY) - (n+m)H2O
  • C. (NXmY) - (n-1)H2O
  • D. (NXmY) - (n+m-p)H2O, với p là số liên kết peptit

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NH2 + HNO2 (0-5°C) → X + H2O. Chất X là:

  • A. C6H5NO2
  • B. C6H5N2Cl
  • C. C6H5OH
  • D. C6H6

Câu 22: Cho 3,7 gam amin đơn chức X phản ứng với HCl dư thu được 7,3 gam muối. Số đồng phân amin bậc một của X là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 23: Đipeptit X có công thức cấu tạo: Ala-Gly. Khi thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH dư, sản phẩm thu được là muối của:

  • A. Alanin và Glyxin
  • B. Alanin và Natri glyxinat
  • C. Natri alaninat và Natri glyxinat
  • D. Natri alaninat và Glyxin

Câu 24: Cho các chất: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5OH, (4) CH3NH2. Chất nào tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 25: Cho 27 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 43,7 gam muối khan. Công thức phân tử của 2 amin là:

  • A. CH3NH2 và C2H5NH2
  • B. C2H5NH2 và C3H7NH2
  • C. C3H7NH2 và C4H9NH2
  • D. C4H9NH2 và C5H11NH2

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về phản ứng màu biuret là đúng?

  • A. Phản ứng màu biuret dùng để nhận biết amino axit.
  • B. Phản ứng màu biuret tạo ra màu xanh lam với peptit và protein.
  • C. Phản ứng màu biuret xảy ra khi protein tác dụng với dung dịch AgNO3.
  • D. Phản ứng màu biuret là phản ứng đặc trưng để nhận biết peptit và protein.

Câu 27: Cho các chất sau: anilin, phenol, axit axetic, etanol. Chất nào có tính axit yếu nhất?

  • A. Etanol
  • B. Axit axetic
  • C. Phenol
  • D. Anilin

Câu 28: Một đoạn mạch polipeptit có trình tự amino axit: -Gly-Ala-Val-Lys-. Khi thủy phân không hoàn toàn thu được bao nhiêu đipeptit khác nhau?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 29: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Gly và Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là 100 ml. Phần trăm khối lượng của Gly trong hỗn hợp là:

  • A. 32,5%
  • B. 34,5%
  • C. 36,5%
  • D. 38,5%

Câu 30: Cho các phát biểu sau về amin: (a) Tất cả các amin đều độc. (b) Tính bazơ của amin càng mạnh khi gốc hiđrocacbon càng lớn. (c) Anilin dễ dàng tham gia phản ứng thế brom vào vòng benzen hơn benzen. (d) Metylamin tan tốt trong nước hơn anilin. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: Alanine + HCl → X. Chất X có tên gọi là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Để phân biệt dung dịch các chất: etylamin, alanin và axit axetic, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Peptit nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thu được 3 α-amino axit khác nhau?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được dung dịch chứa 17,6 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về protein là đúng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Số đồng phân amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho các chất sau: CH3NH2, NH3, C6H5NH2, NaOH. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực bazơ tăng dần.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Đun nóng chất X có công thức phân tử C2H5O2N với dung dịch NaOH dư thu được muối Y và khí Z. Khí Z làm xanh quỳ tím ẩm. Chất X là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cho 100 ml dung dịch amino axit X 0,1M phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Amino axit X là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai về amin?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho tripeptit mạch hở X cấu tạo từ các α-amino axit no, chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Thủy phân hoàn toàn m gam X thu được 14,7 gam alanin và 17,8 gam valin. Giá trị của m là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trong các chất sau: Glyxin, Alanin, Lysin, Axit glutamic. Chất nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho 0,02 mol peptit mạch hở X ( cấu tạo từ α-amino axit) thủy phân hoàn toàn thu được 0,06 mol glyxin và 0,04 mol alanin. X là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 9,55 gam muối. Công thức phân tử của X là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly-Val-Ala có bao nhiêu liên kết peptit?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Cho các dung dịch sau: metylamin, amoniac, natri hiđroxit, anilin. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Protein → (Xúc tác enzyme) → Peptit → (H2O, H+) → Amino axit. Tên gọi của giai đoạn từ Protein → Peptit là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho 3 amin: X (C2H5NH2), Y (CH3NHCH3), Z (C3H7NH2). Amin nào có lực bazơ mạnh nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Cho 2 amino axit X (1 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH) và Y (1 nhóm -NH2, 2 nhóm -COOH). Công thức tổng quát của peptit tạo bởi n phân tử X và m phân tử Y là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NH2 + HNO2 (0-5°C) → X + H2O. Chất X là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho 3,7 gam amin đơn chức X phản ứng với HCl dư thu được 7,3 gam muối. Số đồng phân amin bậc một của X là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Đipeptit X có công thức cấu tạo: Ala-Gly. Khi thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH dư, sản phẩm thu được là muối của:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho các chất: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5OH, (4) CH3NH2. Chất nào tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho 27 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 43,7 gam muối khan. Công thức phân tử của 2 amin là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về phản ứng màu biuret là đúng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cho các chất sau: anilin, phenol, axit axetic, etanol. Chất nào có tính axit yếu nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một đoạn mạch polipeptit có trình tự amino axit: -Gly-Ala-Val-Lys-. Khi thủy phân không hoàn toàn thu được bao nhiêu đipeptit khác nhau?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Gly và Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là 100 ml. Phần trăm khối lượng của Gly trong hỗn hợp là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho các phát biểu sau về amin: (a) Tất cả các amin đều độc. (b) Tính bazơ của amin càng mạnh khi gốc hiđrocacbon càng lớn. (c) Anilin dễ dàng tham gia phản ứng thế brom vào vòng benzen hơn benzen. (d) Metylamin tan tốt trong nước hơn anilin. Số phát biểu đúng là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các chất sau: etylamin, phenylamin, amoniac, natri hiđroxit. Chất có tính bazơ mạnh nhất là:

  • A. Etylamin
  • B. Phenylamin
  • C. Amoniac
  • D. Natri hiđroxit

Câu 2: Alanine là một amino acid phổ biến. Công thức cấu tạo của alanine là:

  • A. H2N-CH2-COOH
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH
  • C. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH
  • D. H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH

Câu 3: Peptit mạch hở X được tạo ra từ α-amino axit thuộc dãy glyxin, alanin và valin. Thủy phân hoàn toàn X thu được 2 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Số liên kết peptit trong phân tử X là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Cho các phát biểu sau về protein:
(a) Protein là những polime có cấu trúc phức tạp.
(b) Protein có vai trò quan trọng đối với sự sống.
(c) Tất cả các protein đều tan tốt trong nước.
(d) Protein bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Cho 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo ra muối Y. Mặt khác, 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH tạo ra muối Z. Amino axit X có tên gọi là:

  • A. Glyxin
  • B. Alanin
  • C. Lysin
  • D. Axit glutamic

Câu 6: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết protein?

  • A. Phản ứng tráng bạc
  • B. Phản ứng xà phòng hóa
  • C. Phản ứng este hóa
  • D. Phản ứng biuret

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5Cl + NH3 (dư) → X + HCl. Chất X là:

  • A. C2H5NH2
  • B. (C2H5)2NH
  • C. (C2H5)3N
  • D. NH4Cl

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về amino axit là đúng?

  • A. Amino axit chỉ có tính bazơ
  • B. Amino axit chỉ có tính axit
  • C. Amino axit có tính lưỡng tính
  • D. Amino axit không phản ứng với axit và bazơ

Câu 9: Cho dung dịch các chất sau: glyxin, alanin, lysin, axit glutamic. Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  • A. Glyxin
  • B. Alanin
  • C. Lysin
  • D. Axit glutamic

Câu 10: Đun nóng chất X có công thức phân tử C2H5NO2 với dung dịch NaOH thu được muối và khí Y. Khí Y làm xanh giấy quỳ ẩm. Chất X là:

  • A. CH3COONH4
  • B. CH3CH2NO2
  • C. HCOONH3CH3
  • D. NH2CH2COOH

Câu 11: Cho các amin sau: (1) Anilin, (2) Metylamin, (3) Đimetylamin, (4) Amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ của các amin là:

  • A. (2) < (3) < (4) < (1)
  • B. (1) < (4) < (2) < (3)
  • C. (4) < (1) < (3) < (2)
  • D. (1) < (4) < (3) < (2)

Câu 12: Số đồng phân amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Cho 14,6 gam axit glutamic phản ứng hết với dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

  • A. 16,8 gam
  • B. 19,3 gam
  • C. 21,5 gam
  • D. 23,8 gam

Câu 14: Peptit nào sau đây có phản ứng màu biuret?

  • A. Gly-Ala
  • B. Ala-Val
  • C. Gly-Ala-Val
  • D. Ala-Gly-Gly-Ala

Câu 15: Cho 0,1 mol amin X mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol amin X thu được 0,6 mol CO2. Amin X là:

  • A. Etylamin
  • B. Propylamin
  • C. Butylamin
  • D. Hexylamin

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Amin có tính bazơ
  • B. Amino axit có tính lưỡng tính
  • C. Anilin làm quỳ tím hóa xanh mạnh
  • D. Protein có phản ứng màu biuret

Câu 17: Cho các chất: CH3NH2, NH3, NaOH, C6H5NH2. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ:

  • A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < NaOH
  • B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < NaOH
  • C. CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2 < NaOH
  • D. NaOH < CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2

Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Peptit X là:

  • A. Tripeptit
  • B. Dipeptit
  • C. Tetrapeptit
  • D. Pentapeptit

Câu 19: Cho các dung dịch: (1) HCl, (2) NaOH, (3) CH3NH2, (4) H2NCH2COOH. Dung dịch nào có pH < 7?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 20: Để phân biệt dung dịch etylamin và anilin, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch brom
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Quỳ tím

Câu 21: Cho dãy các chất: Gly-Ala, Ala-Gly, Gly-Gly. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X + HCl → Muối Y. Biết trong muối Y, hàm lượng clo là 28,28% về khối lượng. Amino acid X là:

  • A. Glyxin
  • B. Alanin
  • C. Valin
  • D. Lysin

Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có 2 liên kết peptit.
(b) Tất cả các amino axit đều có tính lưỡng tính.
(c) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển màu hồng.
(d) Protein bị thủy phân trong môi trường axit, bazơ hoặc enzim.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Cho 0,02 mol peptit mạch hở X cấu tạo từ glyxin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 0,12 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Số liên kết peptit trong phân tử X là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm anilin và phenol phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của m là:

  • A. 9,3 gam
  • B. 14,1 gam
  • C. 18,8 gam
  • D. 28,2 gam

Câu 26: Cho 7,5 gam amino axit X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,15 gam muối. Công thức của X là:

  • A. H2NCH2COOH
  • B. CH3CH(NH2)COOH
  • C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH
  • D. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH

Câu 27: Cho các chất sau: Glyxin, Alanin, Valin, Lysin, Axit glutamic. Số chất có mạch cacbon không phân nhánh là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Cho 0,01 mol tripeptit X mạch hở (được tạo ra từ α-amino axit có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 2,58 gam muối. Số mol NaOH đã phản ứng là:

  • A. 0,01 mol
  • B. 0,02 mol
  • C. 0,03 mol
  • D. 0,04 mol

Câu 29: Cho 3,0 gam amin đơn chức X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 4,025 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C8H11N

Câu 30: Cho dãy các chất: metylamin, etylamin, phenylamin, amoniac. Chất có lực bazơ yếu nhất là:

  • A. Metylamin
  • B. Etylamin
  • C. Phenylamin
  • D. Amoniac

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Cho các chất sau: etylamin, phenylamin, amoniac, natri hiđroxit. Chất có tính bazơ mạnh nhất là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Alanine là một amino acid phổ biến. Công thức cấu tạo của alanine là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Peptit mạch hở X được tạo ra từ α-amino axit thuộc dãy glyxin, alanin và valin. Thủy phân hoàn toàn X thu được 2 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Số liên kết peptit trong phân tử X là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho các phát biểu sau về protein:
(a) Protein là những polime có cấu trúc phức tạp.
(b) Protein có vai trò quan trọng đối với sự sống.
(c) Tất cả các protein đều tan tốt trong nước.
(d) Protein bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo ra muối Y. Mặt khác, 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH tạo ra muối Z. Amino axit X có tên gọi là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết protein?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5Cl + NH3 (dư) → X + HCl. Chất X là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về amino axit là đúng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho dung dịch các chất sau: glyxin, alanin, lysin, axit glutamic. Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Đun nóng chất X có công thức phân tử C2H5NO2 với dung dịch NaOH thu được muối và khí Y. Khí Y làm xanh giấy quỳ ẩm. Chất X là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cho các amin sau: (1) Anilin, (2) Metylamin, (3) Đimetylamin, (4) Amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ của các amin là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Số đồng phân amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Cho 14,6 gam axit glutamic phản ứng hết với dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Peptit nào sau đây có phản ứng màu biuret?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho 0,1 mol amin X mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol amin X thu được 0,6 mol CO2. Amin X là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho các chất: CH3NH2, NH3, NaOH, C6H5NH2. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Peptit X là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho các dung dịch: (1) HCl, (2) NaOH, (3) CH3NH2, (4) H2NCH2COOH. Dung dịch nào có pH < 7?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Để phân biệt dung dịch etylamin và anilin, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho dãy các chất: Gly-Ala, Ala-Gly, Gly-Gly. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X + HCl → Muối Y. Biết trong muối Y, hàm lượng clo là 28,28% về khối lượng. Amino acid X là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có 2 liên kết peptit.
(b) Tất cả các amino axit đều có tính lưỡng tính.
(c) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển màu hồng.
(d) Protein bị thủy phân trong môi trường axit, bazơ hoặc enzim.
Số phát biểu đúng là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho 0,02 mol peptit mạch hở X cấu tạo từ glyxin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 0,12 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Số liên kết peptit trong phân tử X là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm anilin và phenol phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của m là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho 7,5 gam amino axit X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,15 gam muối. Công thức của X là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho các chất sau: Glyxin, Alanin, Valin, Lysin, Axit glutamic. Số chất có mạch cacbon không phân nhánh là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho 0,01 mol tripeptit X mạch hở (được tạo ra từ α-amino axit có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 2,58 gam muối. Số mol NaOH đã phản ứng là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho 3,0 gam amin đơn chức X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 4,025 gam muối. Công thức phân tử của X là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho dãy các chất: metylamin, etylamin, phenylamin, amoniac. Chất có lực bazơ yếu nhất là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: Alanine + CH3OH (HCl xúc tác) → X. Chất X có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polime thuộc loại nào?

  • A. Polyamide
  • B. Polyester
  • C. Polyurethane
  • D. Polyester-amide

Câu 2: Xét các chất sau: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2, (4) C6H5OH. Chất nào có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm thành xanh?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 3: Cho 100 ml dung dịch amino axit X 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 100 ml dung dịch amino axit X 0,2M phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 0,5M. Amino axit X là:

  • A. Axit glutamic
  • B. Alanine
  • C. Lysine
  • D. Aspartic acid

Câu 4: Đun nóng chất X có công thức phân tử C2H5NO2 với dung dịch NaOH dư, thu được muối Y và khí Z. Khí Z làm xanh quỳ tím ẩm. Chất X là:

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Axit aminoaxetic
  • D. Etyl nitrit

Câu 5: Cho các dung dịch sau: (a) lysin, (b) axit glutamic, (c) valin, (d) natri hiđroxit, (e) axit clohiđric. Dung dịch nào có pH < 7?

  • A. (a), (c), (e)
  • B. (a), (d)
  • C. (b), (e)
  • D. (c), (d)

Câu 6: Peptit X có công thức cấu tạo: Gly-Ala-Val-Gly-Ala. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit thu được bao nhiêu loại amino axit?

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

Câu 7: Cho các phát biểu sau về protein: (1) Protein là polime thiên nhiên có cấu trúc phức tạp. (2) Protein có vai trò quan trọng đối với sự sống. (3) Tất cả protein đều tan tốt trong nước. (4) Protein bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit hoặc kiềm. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 8: Cho 9 gam ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 14.6 gam
  • B. 15.9 gam
  • C. 16.3 gam
  • D. 17.0 gam

Câu 9: Để phân biệt 3 chất lỏng: aniline, ethylamine và axit axetic, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Quỳ tím
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch brom
  • D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 10: Trong các amin sau, amin nào có tính base yếu nhất?

  • A. Methylamine
  • B. Ethylamine
  • C. Dimethylamine
  • D. Aniline

Câu 11: Cho dãy các chất: metylamin, etylamin, phenylamin, amoniac. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy là:

  • A. Metylamin
  • B. Etylamin
  • C. Phenylamin
  • D. Amoniac

Câu 12: Số đồng phân amin bậc một có công thức phân tử C4H11N là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính?

  • A. Amino axit tác dụng với ancol
  • B. Amino axit tác dụng với dung dịch muối
  • C. Amino axit tác dụng với dung dịch axit và dung dịch kiềm
  • D. Amino axit tác dụng với kim loại kiềm

Câu 14: Cho 3 peptide sau: (X) Ala-Gly-Ala; (Y) Gly-Ala-Gly; (Z) Ala-Ala-Gly. Peptide nào có thành phần phần trăm khối lượng nitrogen lớn nhất?

  • A. X
  • B. Y
  • C. Z
  • D. X, Y, Z có phần trăm N bằng nhau

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về peptit là đúng?

  • A. Peptit có chứa liên kết peptit.
  • B. Peptit được tạo ra do phản ứng este hóa giữa các amino axit.
  • C. Peptit có tính axit.
  • D. Peptit có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NH2 + HNO2 (0-5°C) + HCl → X + N2 + H2O. Chất X là:

  • A. C6H5NO2
  • B. C6H5NH3Cl
  • C. C6H5N2Cl
  • D. C6H6

Câu 17: Cho các chất sau: CH3NH2, NH3, NaOH, C6H5NH2. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần tính base:

  • A. CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2 < NaOH
  • B. NH3 < CH3NH2 < NaOH < C6H5NH2
  • C. C6H5NH2 < NaOH < NH3 < CH3NH2
  • D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < NaOH

Câu 18: Một đoạn mạch polipeptit có 10 mắt xích α-amino axit. Khi thủy phân hoàn toàn mạch polipeptit này thu được 10 α-amino axit khác nhau. Số loại liên kết peptit trong đoạn mạch đó là:

  • A. 10
  • B. 9
  • C. 8
  • D. 11

Câu 19: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. Glycine
  • B. Axit lactic
  • C. Axit terephtalic
  • D. Axit axetic

Câu 20: Cho 2,25 gam hỗn hợp X gồm glycine và alanine phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

  • A. 2,99 gam
  • B. 3,43 gam
  • C. 3,91 gam
  • D. 4,15 gam

Câu 21: Cho các chất sau: etilen, vinyl clorua, isopren, stiren, glyxin, alanin. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về protein?

  • A. Protein là polipeptit.
  • B. Protein có cấu trúc xoắn.
  • C. Protein đơn giản là protein được tạo thành từ nhiều loại amino axit.
  • D. Protein có thể bị thủy phân.

Câu 23: Cho các dung dịch: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) NaOH, (4) C6H5NH2, (5) HCl. Số dung dịch có khả năng làm phenolphtalein chuyển màu hồng là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 5

Câu 24: Cho các chất sau: (a) H2NCH2COOH, (b) CH3COOH, (c) C2H5OH, (d) CH3NH2. Chất nào phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

  • A. (a)
  • B. (b)
  • C. (c)
  • D. (d)

Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 3 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X thu được các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptit Gly-Val-Ala. Trình tự amino axit trong X là:

  • A. Gly-Ala-Gly-Val-Ala-Gly
  • B. Ala-Gly-Ala-Gly-Val-Gly
  • C. Gly-Ala-Gly-Ala-Val-Gly
  • D. Ala-Gly-Val-Gly-Ala-Gly

Câu 26: Để làm giảm mùi tanh của cá (gây ra bởi các amin), người ta thường dùng chất nào sau đây?

  • A. Muối ăn
  • B. Giấm ăn
  • C. Nước vôi trong
  • D. Xà phòng

Câu 27: Cho 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo thành muối Y. Mặt khác, 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH tạo thành muối Z. Amino axit X có tên gọi là:

  • A. Alanine
  • B. Glycine
  • C. Axit glutamic
  • D. Lysine

Câu 28: Cho các dung dịch sau: (1) lòng trắng trứng, (2) glucozơ, (3) saccarozơ, (4) glyxerol. Dung dịch nào có phản ứng màu biure?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH3COOH → X → CH3NH2. X là chất nào?

  • A. CH3COCl
  • B. CH3COONH4
  • C. CH3CONH2
  • D. CH3CHO

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở X, thu được CO2, H2O và N2. Tỉ lệ mol CO2 và H2O là 2:3. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: Alanine + CH3OH (HCl xúc tác) → X. Chất X có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polime thuộc loại nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét các chất sau: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2, (4) C6H5OH. Chất nào có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm thành xanh?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho 100 ml dung dịch amino axit X 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 100 ml dung dịch amino axit X 0,2M phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 0,5M. Amino axit X là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đun nóng chất X có công thức phân tử C2H5NO2 với dung dịch NaOH dư, thu được muối Y và khí Z. Khí Z làm xanh quỳ tím ẩm. Chất X là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho các dung dịch sau: (a) lysin, (b) axit glutamic, (c) valin, (d) natri hiđroxit, (e) axit clohiđric. Dung dịch nào có pH < 7?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Peptit X có công thức cấu tạo: Gly-Ala-Val-Gly-Ala. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit thu được bao nhiêu loại amino axit?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho các phát biểu sau về protein: (1) Protein là polime thiên nhiên có cấu trúc phức tạp. (2) Protein có vai trò quan trọng đối với sự sống. (3) Tất cả protein đều tan tốt trong nước. (4) Protein bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit hoặc kiềm. Số phát biểu đúng là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho 9 gam ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để phân biệt 3 chất lỏng: aniline, ethylamine và axit axetic, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong các amin sau, amin nào có tính base yếu nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho dãy các chất: metylamin, etylamin, phenylamin, amoniac. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Số đồng phân amin bậc một có công thức phân tử C4H11N là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho 3 peptide sau: (X) Ala-Gly-Ala; (Y) Gly-Ala-Gly; (Z) Ala-Ala-Gly. Peptide nào có thành phần phần trăm khối lượng nitrogen lớn nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về peptit là đúng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NH2 + HNO2 (0-5°C) + HCl → X + N2 + H2O. Chất X là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho các chất sau: CH3NH2, NH3, NaOH, C6H5NH2. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần tính base:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một đoạn mạch polipeptit có 10 mắt xích α-amino axit. Khi thủy phân hoàn toàn mạch polipeptit này thu được 10 α-amino axit khác nhau. Số loại liên kết peptit trong đoạn mạch đó là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho 2,25 gam hỗn hợp X gồm glycine và alanine phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho các chất sau: etilen, vinyl clorua, isopren, stiren, glyxin, alanin. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về protein?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho các dung dịch: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) NaOH, (4) C6H5NH2, (5) HCl. Số dung dịch có khả năng làm phenolphtalein chuyển màu hồng là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho các chất sau: (a) H2NCH2COOH, (b) CH3COOH, (c) C2H5OH, (d) CH3NH2. Chất nào phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 3 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X thu được các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptit Gly-Val-Ala. Trình tự amino axit trong X là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để làm giảm mùi tanh của cá (gây ra bởi các amin), người ta thường dùng chất nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo thành muối Y. Mặt khác, 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH tạo thành muối Z. Amino axit X có tên gọi là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho các dung dịch sau: (1) lòng trắng trứng, (2) glucozơ, (3) saccarozơ, (4) glyxerol. Dung dịch nào có phản ứng màu biure?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH3COOH → X → CH3NH2. X là chất nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở X, thu được CO2, H2O và N2. Tỉ lệ mol CO2 và H2O là 2:3. Công thức phân tử của X là:

Viết một bình luận