Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 12: Đại cương về polymer (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer?

  • A. CH3-CH2-CH3
  • B. CH3-COOH
  • C. C6H6 (benzene)
  • D. CH2=C(CH3)-CH=CH2

Câu 2: Monomer nào khi trùng hợp tạo ra poly(vinyl chloride) (PVC), một polymer được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ống nước và vật liệu cách điện?

  • A. Vinyl chloride (CH2=CHCl)
  • B. Vinyl acetate (CH3COOCH=CH2)
  • C. Styrene (C6H5CH=CH2)
  • D. Acrylonitrile (CH2=CHCN)

Câu 3: Quá trình tổng hợp nilon-6,6 từ hexamethylene diamine và adipic acid là ví dụ điển hình cho phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Đồng trùng hợp
  • C. Thủy phân polymer
  • D. Trùng ngưng

Câu 4: Polymer có cấu trúc mạch không phân nhánh là loại polymer mà các mắt xích liên kết với nhau tạo thành một chuỗi dài duy nhất. Đặc điểm này ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật lý của polymer?

  • A. Tăng tính đàn hồi, dễ bị biến dạng khi kéo căng.
  • B. Tăng độ bền nhiệt, khó nóng chảy.
  • C. Dễ tạo cấu trúc tinh thể một phần, có thể tan trong một số dung môi.
  • D. Giảm độ bền cơ học, dễ bị đứt gãy.

Câu 5: Cao su thiên nhiên là polymer của isoprene. Công thức cấu tạo của mắt xích isoprene trong mạch cao su thiên nhiên là gì?

  • A. −CH2−CH(CH3)−
  • B. −CH2−C(CH3)=CH−CH2−
  • C. −CH(C6H5)−CH2−
  • D. −CH2−CH=CH−CH2−

Câu 6: Cho một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo là −[−CH2−CHCl−]n−. Monomer ban đầu để tổng hợp polymer này là chất nào?

  • A. CH2=CHCl
  • B. CH≡CCl
  • C. CH3-CHCl2
  • D. CH2=CH2 + HCl

Câu 7: Polymer nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp của hai loại monomer khác nhau?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Cao su buna-S
  • D. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)

Câu 8: Khác biệt cơ bản giữa phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng là gì?

  • A. Trùng hợp cần xúc tác, trùng ngưng không cần.
  • B. Trùng ngưng giải phóng phân tử nhỏ (như H2O), trùng hợp thì không.
  • C. Monomer trong trùng hợp có liên kết bội, monomer trong trùng ngưng không có.
  • D. Trùng hợp chỉ áp dụng cho anken, trùng ngưng áp dụng cho acid amin.

Câu 9: Một mẫu polyethylene có phân tử khối trung bình là 280.000 amu. Độ trùng hợp (số mắt xích) của mẫu polyethylene này là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của mắt xích ethylene là 28 amu)

  • A. 10.000
  • B. 100.000
  • C. 28.000
  • D. 280.000

Câu 10: Polymer nào sau đây thuộc loại thiên nhiên?

  • A. Polyvinyl acetate
  • B. Nylon-6
  • C. Teflon
  • D. Tinh bột

Câu 11: Loại polymer nào thường có cấu trúc mạng không gian, tạo nên vật liệu có tính chất cơ học cao, bền nhiệt và không nóng chảy?

  • A. Polymer mạch thẳng
  • B. Polymer mạng không gian
  • C. Polymer mạch phân nhánh
  • D. Polymer bán tổng hợp

Câu 12: Cho các chất sau: styrene, vinyl acetate, ethylene glycol, terephthalic acid, caprolactam. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Khi thủy phân hoàn toàn một polymer X trong môi trường acid, thu được sản phẩm duy nhất là 6-aminohexanoic acid (H2N-(CH2)5-COOH). Polymer X là gì?

  • A. Polyethylene terephthalate (PET)
  • B. Nylon-6,6
  • C. Polyvinyl acetate (PVA)
  • D. Nylon-6 (tơ capron)

Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của hầu hết các polymer?

  • A. Phân tử khối rất lớn.
  • B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định, nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng.
  • C. Dễ tan trong nước và các dung môi hữu cơ thông thường.
  • D. Là chất rắn ở nhiệt độ phòng.

Câu 15: Phản ứng lưu hóa cao su là quá trình tạo cầu nối disulfide (-S-S-) giữa các mạch polymer. Mục đích chính của quá trình này là gì?

  • A. Tăng độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt cho cao su.
  • B. Giảm phân tử khối của polymer.
  • C. Làm cho cao su dễ tan hơn trong dung môi.
  • D. Chuyển cao su từ trạng thái vô định hình sang trạng thái tinh thể.

Câu 16: Cho 104 gam styrene (C6H5CH=CH2) tiến hành phản ứng trùng hợp với hiệu suất 90%. Khối lượng polystyrene thu được là bao nhiêu?

  • A. 93.6 gam
  • B. 104 gam
  • C. 93.6 gam
  • D. 115.6 gam

Câu 17: Polymer nào sau đây được sử dụng để sản xuất tơ tổng hợp, có đặc tính bền, dai, ít thấm nước?

  • A. Polyethylene
  • B. Nylon-6,6
  • C. Polyvinyl chloride
  • D. Polystyrene

Câu 18: Monomer nào sau đây khi tham gia phản ứng trùng hợp có thể tạo ra polymer được dùng làm chất dẻo trong suốt, độ bền cơ học cao, thường dùng làm kính máy bay, kính ô tô?

  • A. Vinyl acetate
  • B. Styrene
  • C. Acrylonitrile
  • D. Methyl methacrylate (CH2=C(CH3)COOCH3)

Câu 19: Phân tích một đoạn mạch polymer cho thấy mắt xích lặp lại có công thức −[−CH2−CH=CH−CH2−]−. Polymer này có thể được tổng hợp từ monomer nào?

  • A. Buta-1,3-diene (CH2=CH−CH=CH2)
  • B. Isoprene (CH2=C(CH3)−CH=CH2)
  • C. Chloroprene (CH2=CCl−CH=CH2)
  • D. But-2-ene (CH3−CH=CH−CH3)

Câu 20: Polymer nào sau đây được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng của ethylene glycol và terephthalic acid?

  • A. Nylon-6,6
  • B. Tơ capron
  • C. Polyethylene terephthalate (PET)
  • D. Polystyrene

Câu 21: Cho các polymer sau: polyethylene, tơ visco, cao su buna, protein, nhựa bakelite. Có bao nhiêu polymer thuộc loại tổng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 22: Một loại polymer có công thức −[−O−(CH2)2−O−CO−(C6H4)−CO−]n−. Đây là polymer loại gì và được tạo ra từ phản ứng nào?

  • A. Polyamide, trùng hợp
  • B. Polyether, trùng ngưng
  • C. Polyamide, trùng ngưng
  • D. Polyester, trùng ngưng

Câu 23: Nhựa phenolfomaldehyde (PF) được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde. Tùy điều kiện phản ứng, PF có thể có cấu trúc mạch thẳng, mạch nhánh hoặc mạng không gian. Loại cấu trúc nào của PF được sử dụng để sản xuất nhựa bakelite, một loại nhựa cứng, bền, cách điện tốt?

  • A. Mạch thẳng
  • B. Mạch nhánh
  • C. Mạng không gian
  • D. Cả ba cấu trúc đều có thể tạo ra bakelite

Câu 24: Polyvinyl acetate (PVA) là polymer được sử dụng làm keo dán, sơn nhũ. PVA có công thức cấu tạo mạch là −[−CH2−CH(OCOCH3)−]n−. PVA có bị thủy phân trong môi trường kiềm (dung dịch NaOH) không? Nếu có, sản phẩm là gì?

  • A. Có, tạo ra poly(vinyl alcohol) và muối acetate.
  • B. Có, tạo ra vinyl alcohol và acetic acid.
  • C. Không, PVA bền với môi trường kiềm.
  • D. Có, tạo ra polyethylene và acetic acid.

Câu 25: Cho các phát biểu sau về polymer: (1) Tất cả các polymer đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. (2) Polymer có phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ nóng chảy càng cao. (3) Các polymer thiên nhiên đều có cấu trúc mạch thẳng hoặc mạch nhánh. (4) Tơ visco là tơ hóa học thuộc loại tơ bán tổng hợp. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Một mẫu cao su buna-N (đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và acrylonitrile) có tỉ lệ mol giữa mắt xích từ buta-1,3-diene và mắt xích từ acrylonitrile là 3:1. Nếu phân tử khối trung bình của mẫu cao su này là 212.000 amu, thì số mắt xích acrylonitrile trung bình trong một phân tử polymer là bao nhiêu?

  • A. 1000
  • B. 2000
  • C. 1500
  • D. 6000

Câu 27: Polymer nào sau đây được sử dụng để sản xuất màng mỏng, túi nilon, vật liệu đóng gói do tính mềm dẻo, bền hóa học và cách điện tốt?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polyvinyl acetate (PVA)

Câu 28: Cao su buna-S (đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và styrene) có tính chất nào sau đây?

  • A. Có khả năng chịu dầu mỡ tốt hơn cao su thiên nhiên.
  • B. Có tính đàn hồi và độ bền cơ học cao hơn cao su thiên nhiên sau khi lưu hóa.
  • C. Được sử dụng chủ yếu để sản xuất lốp xe máy.
  • D. Là polymer thiên nhiên.

Câu 29: Polymer nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Nylon-6,6
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 30: Khái niệm "mắt xích" trong mạch polymer được hiểu là gì?

  • A. Toàn bộ phân tử polymer.
  • B. Các phân tử monomer ban đầu.
  • C. Phần tử nhỏ được giải phóng trong phản ứng trùng ngưng.
  • D. Đơn vị cấu tạo cơ bản lặp đi lặp lại nhiều lần trong phân tử polymer.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Phân tử nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Monomer nào khi trùng hợp tạo ra poly(vinyl chloride) (PVC), một polymer được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ống nước và vật liệu cách điện?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Quá trình tổng hợp nilon-6,6 từ hexamethylene diamine và adipic acid là ví dụ điển hình cho phản ứng nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Polymer có cấu trúc mạch không phân nhánh là loại polymer mà các mắt xích liên kết với nhau tạo thành một chuỗi dài duy nhất. Đặc điểm này ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật lý của polymer?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cao su thiên nhiên là polymer của isoprene. Công thức cấu tạo của mắt xích isoprene trong mạch cao su thiên nhiên là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cho một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo là −[−CH2−CHCl−]n−. Monomer ban đầu để tổng hợp polymer này là chất nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Polymer nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp của hai loại monomer khác nhau?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Khác biệt cơ bản giữa phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một mẫu polyethylene có phân tử khối trung bình là 280.000 amu. Độ trùng hợp (số mắt xích) của mẫu polyethylene này là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của mắt xích ethylene là 28 amu)

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Polymer nào sau đây thuộc loại thiên nhiên?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Loại polymer nào thường có cấu trúc mạng không gian, tạo nên vật liệu có tính chất cơ học cao, bền nhiệt và không nóng chảy?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho các chất sau: styrene, vinyl acetate, ethylene glycol, terephthalic acid, caprolactam. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Khi thủy phân hoàn toàn một polymer X trong môi trường acid, thu được sản phẩm duy nhất là 6-aminohexanoic acid (H2N-(CH2)5-COOH). Polymer X là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của hầu hết các polymer?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phản ứng lưu hóa cao su là quá trình tạo cầu nối disulfide (-S-S-) giữa các mạch polymer. Mục đích chính của quá trình này là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho 104 gam styrene (C6H5CH=CH2) tiến hành phản ứng trùng hợp với hiệu suất 90%. Khối lượng polystyrene thu được là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Polymer nào sau đây được sử dụng để sản xuất tơ tổng hợp, có đặc tính bền, dai, ít thấm nước?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Monomer nào sau đây khi tham gia phản ứng trùng hợp có thể tạo ra polymer được dùng làm chất dẻo trong suốt, độ bền cơ học cao, thường dùng làm kính máy bay, kính ô tô?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phân tích một đoạn mạch polymer cho thấy mắt xích lặp lại có công thức −[−CH2−CH=CH−CH2−]−. Polymer này có thể được tổng hợp từ monomer nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Polymer nào sau đây được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng của ethylene glycol và terephthalic acid?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho các polymer sau: polyethylene, tơ visco, cao su buna, protein, nhựa bakelite. Có bao nhiêu polymer thuộc loại tổng hợp?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một loại polymer có công thức −[−O−(CH2)2−O−CO−(C6H4)−CO−]n−. Đây là polymer loại gì và được tạo ra từ phản ứng nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Nhựa phenolfomaldehyde (PF) được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde. Tùy điều kiện phản ứng, PF có thể có cấu trúc mạch thẳng, mạch nhánh hoặc mạng không gian. Loại cấu trúc nào của PF được sử dụng để sản xuất nhựa bakelite, một loại nhựa cứng, bền, cách điện tốt?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Polyvinyl acetate (PVA) là polymer được sử dụng làm keo dán, sơn nhũ. PVA có công thức cấu tạo mạch là −[−CH2−CH(OCOCH3)−]n−. PVA có bị thủy phân trong môi trường kiềm (dung dịch NaOH) không? Nếu có, sản phẩm là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho các phát biểu sau về polymer: (1) Tất cả các polymer đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. (2) Polymer có phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ nóng chảy càng cao. (3) Các polymer thiên nhiên đều có cấu trúc mạch thẳng hoặc mạch nhánh. (4) Tơ visco là tơ hóa học thuộc loại tơ bán tổng hợp. Số phát biểu đúng là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một mẫu cao su buna-N (đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và acrylonitrile) có tỉ lệ mol giữa mắt xích từ buta-1,3-diene và mắt xích từ acrylonitrile là 3:1. Nếu phân tử khối trung bình của mẫu cao su này là 212.000 amu, thì số mắt xích acrylonitrile trung bình trong một phân tử polymer là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Polymer nào sau đây được sử dụng để sản xuất màng mỏng, túi nilon, vật liệu đóng gói do tính mềm dẻo, bền hóa học và cách điện tốt?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cao su buna-S (đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và styrene) có tính chất nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Polymer nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Khái niệm 'mắt xích' trong mạch polymer được hiểu là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo là –(CH₂–CH₂)–n. Tên gọi của monomer dùng để điều chế X bằng phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. Propylene
  • B. Vinyl chloride
  • C. Ethylene
  • D. Styrene

Câu 2: Quá trình tổng hợp polymer nào sau đây thuộc loại phản ứng trùng ngưng?

  • A. Tổng hợp polyethylene từ ethylene.
  • B. Tổng hợp tơ nilon-6,6 từ hexamethylenediamine và adipic acid.
  • C. Tổng hợp poly(vinyl chloride) từ vinyl chloride.
  • D. Tổng hợp cao su buna từ butadiene.

Câu 3: Cho các monomer sau: (1) CH₂=CH₂; (2) CH₃–COOH; (3) H₂N–(CH₂)₅–COOH; (4) C₆H₅–CH=CH₂; (5) HO–CH₂–CH₂–OH; (6) HOOC–(CH₂)₄–COOH. Có bao nhiêu monomer có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 4: Phân tử khối trung bình của một mẫu polyethylene là 560000 amu. Số mắt xích trung bình (độ trùng hợp) trong mẫu polymer này là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của mắt xích ethylene là 28 amu).

  • A. 20000
  • B. 560000
  • C. 10000
  • D. 28

Câu 5: Cao su thiên nhiên được tạo ra từ quá trình trùng hợp monomer nào sau đây?

  • A. Buta-1,3-diene
  • B. Isoprene
  • C. Chloroprene
  • D. Styrene

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là đúng về tính chất vật lý chung của các vật liệu polymer?

  • A. Thường là chất rắn, không bay hơi.
  • B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định, thấp.
  • C. Dễ hòa tan trong nước và dung môi hữu cơ.
  • D. Có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.

Câu 7: Polymer nào sau đây có chứa liên kết amide (-CO-NH-) trong mạch chính?

  • A. Polyethylene
  • B. Poly(vinyl chloride)
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Polystyrene

Câu 8: Phản ứng lưu hóa cao su là quá trình xử lý cao su với sulfur để tạo ra cấu trúc mạng không gian. Mục đích chính của phản ứng này là gì?

  • A. Làm tăng độ bền và tính đàn hồi của cao su.
  • B. Làm giảm phân tử khối của cao su.
  • C. Làm cho cao su dễ hòa tan hơn.
  • D. Biến cao su từ vô định hình thành tinh thể.

Câu 9: Polymer nào sau đây được sử dụng phổ biến làm ống dẫn nước, vật liệu cách điện?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Polypropylene (PP)
  • D. Poly(vinyl chloride) (PVC)

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: n CH₂=CH–Cl → –(CH₂–CHCl)–n. Phản ứng trên thuộc loại nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thủy phân
  • D. Este hóa

Câu 11: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có tên gọi là polypropylene?

  • A. Ethylene
  • B. Vinyl chloride
  • C. Propylene
  • D. Isoprene

Câu 12: Polymer nào sau đây có thể bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base đun nóng?

  • A. Tơ lapsan
  • B. Polyethylene
  • C. Polystyrene
  • D. Cao su buna

Câu 13: Một loại tơ tổng hợp được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine (H₂N–(CH₂)₆–NH₂) và adipic acid (HOOC–(CH₂)₄–COOH). Tên gọi của loại tơ này là gì?

  • A. Tơ capron
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ axetat

Câu 14: Khối lượng của một đoạn mạch polymer poly(vinyl acetate) chứa 1000 mắt xích là bao nhiêu gam? (Biết công thức mắt xích là –[CH₂–CH(OCOCH₃)]–, C=12, H=1, O=16).

  • A. 62000
  • B. 74000
  • C. 80000
  • D. 86000

Câu 15: Nhận xét nào sau đây về cấu trúc của các polymer là không đúng?

  • A. Mạch thẳng
  • B. Mạch nhánh
  • C. Mạch vòng
  • D. Mạng không gian

Câu 16: Cho 104 gam styrene (C₆H₅–CH=CH₂) tham gia phản ứng trùng hợp, thu được polystyrene. Giả sử hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng polystyrene thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 104.0
  • B. 130.0
  • C. 20.8
  • D. 83.2

Câu 17: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa ethylene glycol (HO–CH₂–CH₂–OH) và terephthalic acid (HOOC–C₆H₄–COOH)?

  • A. Poly(ethylene terephthalate)
  • B. Tơ nilon-6
  • C. Poly(vinyl acetate)
  • D. Cao su buna-S

Câu 18: Cho các phát biểu sau: (a) Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn. (b) Mắt xích là đơn vị cấu tạo cơ bản lặp đi lặp lại trong phân tử polymer. (c) Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ tạo thành phân tử lớn, đồng thời giải phóng phân tử nhỏ khác. (d) Cao su thiên nhiên là polymer tổng hợp. Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 19: Polymer nào sau đây được sử dụng làm vật liệu chính để sản xuất các loại màng bọc thực phẩm, túi nilong?

  • A. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 20: Một mẫu polymer X có công thức –(CH₂–CHCl)–n. Khi đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol mẫu polymer này, thu được HCl. Lượng HCl này được hấp thụ hết vào dung dịch AgNO₃ dư, thu được 28.7 gam kết tủa. Độ trùng hợp trung bình của polymer X là bao nhiêu? (Ag=108, Cl=35.5, H=1, C=12).

  • A. 2
  • B. 200
  • C. 2000
  • D. 20000

Câu 21: Khi nói về cao su tổng hợp, phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A. Cao su Buna-S được điều chế bằng đồng trùng hợp buta-1,3-diene và styrene.
  • B. Cao su Buna-N được điều chế bằng đồng trùng hợp buta-1,3-diene và acrylonitrile.
  • C. Cao su Buna được điều chế bằng đồng trùng hợp buta-1,3-diene và styrene.
  • D. Cao su cloroprene được điều chế bằng trùng hợp cloroprene.

Câu 22: Polymer nào sau đây được tạo ra từ monomer có công thức CH₂=C(CH₃)–CH=CH₂?

  • A. Polybutadiene
  • B. Polyisoprene
  • C. Polychloroprene
  • D. Polystyrene

Câu 23: Cho các chất và vật liệu: (1) Bông; (2) Tơ tằm; (3) Tơ visco; (4) Tơ axetat; (5) Tơ capron; (6) Cao su thiên nhiên. Có bao nhiêu chất và vật liệu thuộc loại polymer thiên nhiên?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 24: Một mẫu polymer tổng hợp có công thức –(C₆H₅–CH–CH₂)–n. Tên gọi của monomer được sử dụng để điều chế polymer này là gì?

  • A. Toluene
  • B. Benzene
  • C. Styrene
  • D. Vinyl acetate

Câu 25: Polymer nào sau đây được sử dụng để sản xuất nhựa cứng, trong suốt, thường dùng làm vỏ CD, DVD, các bộ phận trong đồ điện tử?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 26: Phản ứng trùng ngưng của monomer H₂N–(CH₂)₅–COOH tạo ra polymer có tên gọi là gì?

  • A. Tơ capron
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ lapsan

Câu 27: Cho các tính chất: (a) Độ bền cơ học cao. (b) Cách điện tốt. (c) Bền với acid và base. (d) Dễ hòa tan trong nước. Những tính chất nào phổ biến ở hầu hết các vật liệu polymer?

  • A. (a), (d)
  • B. (b), (c), (d)
  • C. (a), (c), (d)
  • D. (a), (b), (c)

Câu 28: Xét một đoạn mạch polymer poly(vinyl chloride) (PVC) có khối lượng 62500 amu. Số lượng mắt xích trung bình trong đoạn mạch này là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của mắt xích vinyl chloride –(CH₂–CHCl)– là 62.5 amu).

  • A. 100
  • B. 500
  • C. 1000
  • D. 5000

Câu 29: Monomer X tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polymer Y. Polymer Y được sử dụng rộng rãi làm màng mỏng, sợi dệt, và chai lọ. Phân tử khối của monomer X là 42 amu. Monomer X và polymer Y có thể là gì?

  • A. Monomer X là propylene, polymer Y là polypropylene.
  • B. Monomer X là ethylene, polymer Y là polyethylene.
  • C. Monomer X là vinyl chloride, polymer Y là poly(vinyl chloride).
  • D. Monomer X là isoprene, polymer Y là polyisoprene.

Câu 30: Cho phản ứng tổng hợp tơ nilon-6,6 từ hexamethylenediamine và adipic acid. Nếu khối lượng hexamethylenediamine ban đầu là 29 gam và hiệu suất phản ứng tính theo hexamethylenediamine là 80%, thì khối lượng adipic acid cần dùng tối thiểu là bao nhiêu để phản ứng xảy ra hoàn toàn (theo lý thuyết)? (C=12, H=1, N=14, O=16).

  • A. 23.36
  • B. 29.0
  • C. 29.2
  • D. 36.5

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo là –(CH₂–CH₂)–n. Tên gọi của monomer dùng để điều chế X bằng phản ứng trùng hợp là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Quá trình tổng hợp polymer nào sau đây thuộc loại phản ứng trùng ngưng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho các monomer sau: (1) CH₂=CH₂; (2) CH₃–COOH; (3) H₂N–(CH₂)₅–COOH; (4) C₆H₅–CH=CH₂; (5) HO–CH₂–CH₂–OH; (6) HOOC–(CH₂)₄–COOH. Có bao nhiêu monomer có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phân tử khối trung bình của một mẫu polyethylene là 560000 amu. Số mắt xích trung bình (độ trùng hợp) trong mẫu polymer này là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của mắt xích ethylene là 28 amu).

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cao su thiên nhiên được tạo ra từ quá trình trùng hợp monomer nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là đúng về tính chất vật lý chung của các vật liệu polymer?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Polymer nào sau đây có chứa liên kết amide (-CO-NH-) trong mạch chính?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phản ứng lưu hóa cao su là quá trình xử lý cao su với sulfur để tạo ra cấu trúc mạng không gian. Mục đích chính của phản ứng này là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Polymer nào sau đây được sử dụng phổ biến làm ống dẫn nước, vật liệu cách điện?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: n CH₂=CH–Cl → –(CH₂–CHCl)–n. Phản ứng trên thuộc loại nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có tên gọi là polypropylene?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Polymer nào sau đây có thể bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base đun nóng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một loại tơ tổng hợp được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine (H₂N–(CH₂)₆–NH₂) và adipic acid (HOOC–(CH₂)₄–COOH). Tên gọi của loại tơ này là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Khối lượng của một đoạn mạch polymer poly(vinyl acetate) chứa 1000 mắt xích là bao nhiêu gam? (Biết công thức mắt xích là –[CH₂–CH(OCOCH₃)]–, C=12, H=1, O=16).

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Nhận xét nào sau đây về cấu trúc của các polymer là không đúng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho 104 gam styrene (C₆H₅–CH=CH₂) tham gia phản ứng trùng hợp, thu được polystyrene. Giả sử hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng polystyrene thu được là bao nhiêu gam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa ethylene glycol (HO–CH₂–CH₂–OH) và terephthalic acid (HOOC–C₆H₄–COOH)?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho các phát biểu sau: (a) Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn. (b) Mắt xích là đơn vị cấu tạo cơ bản lặp đi lặp lại trong phân tử polymer. (c) Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ tạo thành phân tử lớn, đồng thời giải phóng phân tử nhỏ khác. (d) Cao su thiên nhiên là polymer tổng hợp. Số phát biểu đúng là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Polymer nào sau đây được sử dụng làm vật liệu chính để sản xuất các loại màng bọc thực phẩm, túi nilong?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một mẫu polymer X có công thức –(CH₂–CHCl)–n. Khi đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol mẫu polymer này, thu được HCl. Lượng HCl này được hấp thụ hết vào dung dịch AgNO₃ dư, thu được 28.7 gam kết tủa. Độ trùng hợp trung bình của polymer X là bao nhiêu? (Ag=108, Cl=35.5, H=1, C=12).

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Khi nói về cao su tổng hợp, phát biểu nào sau đây là không đúng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Polymer nào sau đây được tạo ra từ monomer có công thức CH₂=C(CH₃)–CH=CH₂?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho các chất và vật liệu: (1) Bông; (2) Tơ tằm; (3) Tơ visco; (4) Tơ axetat; (5) Tơ capron; (6) Cao su thiên nhiên. Có bao nhiêu chất và vật liệu thuộc loại polymer thiên nhiên?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một mẫu polymer tổng hợp có công thức –(C₆H₅–CH–CH₂)–n. Tên gọi của monomer được sử dụng để điều chế polymer này là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Polymer nào sau đây được sử dụng để sản xuất nhựa cứng, trong suốt, thường dùng làm vỏ CD, DVD, các bộ phận trong đồ điện tử?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phản ứng trùng ngưng của monomer H₂N–(CH₂)₅–COOH tạo ra polymer có tên gọi là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho các tính chất: (a) Độ bền cơ học cao. (b) Cách điện tốt. (c) Bền với acid và base. (d) Dễ hòa tan trong nước. Những tính chất nào phổ biến ở hầu hết các vật liệu polymer?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Xét một đoạn mạch polymer poly(vinyl chloride) (PVC) có khối lượng 62500 amu. Số lượng mắt xích trung bình trong đoạn mạch này là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của mắt xích vinyl chloride –(CH₂–CHCl)– là 62.5 amu).

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Monomer X tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polymer Y. Polymer Y được sử dụng rộng rãi làm màng mỏng, sợi dệt, và chai lọ. Phân tử khối của monomer X là 42 amu. Monomer X và polymer Y có thể là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho phản ứng tổng hợp tơ nilon-6,6 từ hexamethylenediamine và adipic acid. Nếu khối lượng hexamethylenediamine ban đầu là 29 gam và hiệu suất phản ứng tính theo hexamethylenediamine là 80%, thì khối lượng adipic acid cần dùng tối thiểu là bao nhiêu để phản ứng xảy ra hoàn toàn (theo lý thuyết)? (C=12, H=1, N=14, O=16).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Polymer là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là monomer) liên kết với nhau tạo nên. Đơn vị nhỏ nhất lặp lại trong cấu trúc mạch polymer được gọi là gì?

  • A. Monomer
  • B. Oligomer
  • C. Mắt xích
  • D. Đơn phân

Câu 2: Quá trình các phân tử monomer liên kết với nhau để tạo thành polymer được gọi chung là phản ứng polymer hóa. Có hai kiểu phản ứng polymer hóa chính. Kiểu phản ứng nào xảy ra khi các monomer kết hợp với nhau mà không giải phóng phân tử nhỏ nào khác?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Cộng hợp
  • D. Phân hủy

Câu 3: Phản ứng trùng ngưng là quá trình polymer hóa mà các monomer kết hợp với nhau đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ (ví dụ: H2O, NH3). Điều kiện cần để một monomer tham gia phản ứng trùng ngưng là gì?

  • A. Có liên kết đôi C=C
  • B. Có liên kết ba C≡C
  • C. Có ít nhất một nhóm chức
  • D. Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH2=CH2; (2) CH3-COOH; (3) H2N-(CH2)6-COOH; (4) HOOC-(CH2)4-COOH; (5) CH2=CH-Cl. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế poly(vinyl chloride) (PVC)?

  • A. Vinyl acetate
  • B. Styrene
  • C. Vinyl chloride
  • D. Propylene

Câu 6: Cao su thiên nhiên có cấu trúc là polyisoprene. Mắt xích cơ bản của cao su thiên nhiên có công thức cấu tạo là:

  • A. -[CH2-C(CH3)=CH-CH2]-
  • B. -[CH2-CH=CH-CH2]-
  • C. -[CH2-CH(CH3)]-
  • D. -[CH2-CH(Cl)]-

Câu 7: Polyamide là loại polymer chứa liên kết amide (-CO-NH-) trong mạch chính. Loại tơ nào sau đây thuộc nhóm polyamide?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ axetat
  • C. Tơ nitron
  • D. Tơ nylon-6,6

Câu 8: Poly(ethylene terephthalate) (PET) là một polyester phổ biến, được sử dụng rộng rãi để làm chai nhựa, sợi (tơ polyester). Monomer nào sau đây không phải là monomer dùng để tổng hợp PET?

  • A. Ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH)
  • B. Acid terephthalic (p-HOOC-C6H4-COOH)
  • C. Acid adipic (HOOC-(CH2)4-COOH)
  • D. Cả A và B đều là monomer của PET

Câu 9: Một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo là -[CH2-CH(C6H5)]n-. Polymer này được tạo ra từ phản ứng trùng hợp monomer nào?

  • A. Toluene
  • B. Styrene
  • C. Vinyl acetate
  • D. Acrylonitrile

Câu 10: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của hầu hết các polymer so với các hợp chất phân tử nhỏ tương ứng?

  • A. Dễ bay hơi
  • B. Nóng chảy ở nhiệt độ xác định
  • C. Không tan hoặc ít tan trong nước
  • D. Có phân tử khối nhỏ

Câu 11: Quá trình lưu hóa cao su là phản ứng hóa học tạo cầu nối giữa các mạch polymer. Bản chất của quá trình lưu hóa cao su bằng lưu huỳnh là tạo ra liên kết nào?

  • A. Liên kết C-C
  • B. Liên kết S-S
  • C. Liên kết C-S
  • D. Liên kết C=C

Câu 12: Phản ứng thủy phân polymer là phản ứng cắt mạch polymer. Polymer nào sau đây có thể bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base đun nóng?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Cao su buna-S
  • D. Tơ capron

Câu 13: Cho các phát biểu sau về polymer: (1) Polymer tổng hợp là sản phẩm của phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. (2) Mắt xích trong polymer trùng hợp luôn có cùng nguyên tố và tỷ lệ nguyên tố như monomer ban đầu. (3) Polymer thiên nhiên là các polymer có sẵn trong tự nhiên như cellulose, protein, cao su thiên nhiên. (4) Phản ứng trùng ngưng luôn giải phóng các phân tử nước. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Polyvinyl acetate (PVA) được sử dụng làm keo dán, sơn nhũ tương. PVA được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monomer vinyl acetate. Công thức cấu tạo của vinyl acetate là:

  • A. CH2=CH-COOH
  • B. CH3-COO-CH3
  • C. CH3-COO-CH=CH2
  • D. CH2=CH-COO-CH3

Câu 15: Tơ capron (nylon-6) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng acid ε-aminocaproic (H2N-(CH2)5-COOH) hoặc trùng hợp caprolactam. Mắt xích lặp lại trong tơ capron là:

  • A. -[NH-(CH2)5-CO]-
  • B. -[NH-(CH2)6-CO]-
  • C. -[O-(CH2)5-CO]-
  • D. -[NH-(CH2)5-COO]-

Câu 16: Phân tử khối trung bình của một mẫu polyethylene (PE) là 560000 amu. Độ trùng hợp (trung bình) của mẫu PE này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích -CH2-CH2- là 28 g/mol)

  • A. 2000
  • B. 10000
  • C. 20000
  • D. 560000

Câu 17: Cao su Buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-diene và styrene. Công thức cấu tạo của buta-1,3-diene là:

  • A. CH2=CH-CH=CH2
  • B. CH2=C(CH3)-CH=CH2
  • C. CH2=CH-CH3
  • D. C6H5-CH=CH2

Câu 18: Polysaccharide là polymer thiên nhiên. Ví dụ điển hình của polysaccharide là cellulose và tinh bột. Mắt xích cơ bản tạo nên cellulose và tinh bột là:

  • A. Fructose
  • B. Glucose
  • C. Saccharose
  • D. Amino acid

Câu 19: Protein là polymer thiên nhiên có cấu trúc phức tạp. Monomer tạo nên protein là:

  • A. Amino acid
  • B. Nucleotide
  • C. Monosaccharide
  • D. Fatty acid

Câu 20: Khi đun nóng, một số polymer chuyển sang trạng thái dẻo, sau đó chảy lỏng và giữ nguyên tính chất khi nguội. Loại polymer này được gọi là:

  • A. Polymer nhiệt dẻo
  • B. Polymer nhiệt rắn
  • C. Polymer đàn hồi
  • D. Polymer vô định hình

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về tính chất của polymer là KHÔNG chính xác?

  • A. Có độ bền cơ học cao
  • B. Là chất cách điện, cách nhiệt tốt
  • C. Có tính dẻo hoặc tính đàn hồi
  • D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định

Câu 22: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo (nhựa) phổ biến nhất trên thế giới, dùng để sản xuất màng mỏng, túi đựng, chai lọ?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 23: Tơ là vật liệu polymer hình sợi mảnh, có độ bền nhất định. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nylon-6
  • D. Tơ axetat

Câu 24: Cao su là vật liệu polymer có tính đàn hồi. Loại cao su nào sau đây là cao su thiên nhiên?

  • A. Cao su buna-S
  • B. Cao su lấy từ mủ cây cao su
  • C. Cao su buna-N
  • D. Cao su isoprene tổng hợp

Câu 25: Polymer X có cấu trúc -[O-(CH2)2-O-CO-(C6H4)-CO]-n-. Polymer X được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng giữa các monomer nào?

  • A. Ethylene glycol và acid adipic
  • B. Ethanol và acid terephthalic
  • C. Ethylene glycol và acid phthalic (o-C6H4)
  • D. Ethylene glycol và acid terephthalic (p-C6H4)

Câu 26: Quá trình polymer hóa nào sau đây là phản ứng đồng trùng hợp?

  • A. Trùng hợp vinyl chloride
  • B. Trùng ngưng acid ε-aminocaproic
  • C. Đồng trùng hợp buta-1,3-diene và styrene
  • D. Trùng hợp styrene

Câu 27: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch mạng lưới không gian (mạch nhánh và có cầu nối giữa các mạch), dẫn đến tính chất nhiệt rắn?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Bakelite
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 28: Nhận định nào sau đây về đặc điểm cấu trúc của polymer trùng hợp là đúng?

  • A. Mắt xích có cùng công thức nguyên tố với monomer ban đầu.
  • B. Mạch polymer luôn chứa các liên kết ester hoặc amide.
  • C. Monomer tham gia luôn có ít nhất hai nhóm chức khác nhau.
  • D. Phân tử khối của polymer là tổng phân tử khối của các monomer trừ đi khối lượng các phân tử nhỏ được giải phóng.

Câu 29: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polymer X chỉ thu được CO2 và H2O. Tỷ lệ mol CO2 : H2O = 1:1. Polymer X có thể là polymer được tạo ra từ monomer nào sau đây?

  • A. Ethylene (CH2=CH2)
  • B. Vinyl chloride (CH2=CH-Cl)
  • C. Styrene (C6H5-CH=CH2)
  • D. Methyl methacrylate (CH2=C(CH3)-COOCH3)

Câu 30: Một ứng dụng quan trọng của polymer là sản xuất chất dẻo. Chất dẻo là vật liệu polymer có bổ sung phụ gia. Vai trò của phụ gia trong chất dẻo là gì?

  • A. Làm tăng phân tử khối của polymer
  • B. Làm giảm độ bền cơ học của polymer
  • C. Cải thiện các tính chất của polymer ban đầu
  • D. Thay đổi bản chất hóa học của polymer

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Polymer là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là monomer) liên kết với nhau tạo nên. Đơn vị nhỏ nhất lặp lại trong cấu trúc mạch polymer được gọi là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Quá trình các phân tử monomer liên kết với nhau để tạo thành polymer được gọi chung là phản ứng polymer hóa. Có hai kiểu phản ứng polymer hóa chính. Kiểu phản ứng nào xảy ra khi các monomer kết hợp với nhau mà không giải phóng phân tử nhỏ nào khác?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phản ứng trùng ngưng là quá trình polymer hóa mà các monomer kết hợp với nhau đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ (ví dụ: H2O, NH3). Điều kiện cần để một monomer tham gia phản ứng trùng ngưng là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH2=CH2; (2) CH3-COOH; (3) H2N-(CH2)6-COOH; (4) HOOC-(CH2)4-COOH; (5) CH2=CH-Cl. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế poly(vinyl chloride) (PVC)?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cao su thiên nhiên có cấu trúc là polyisoprene. Mắt xích cơ bản của cao su thiên nhiên có công thức cấu tạo là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Polyamide là loại polymer chứa liên kết amide (-CO-NH-) trong mạch chính. Loại tơ nào sau đây thuộc nhóm polyamide?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Poly(ethylene terephthalate) (PET) là một polyester phổ biến, được sử dụng rộng rãi để làm chai nhựa, sợi (tơ polyester). Monomer nào sau đây *không phải* là monomer dùng để tổng hợp PET?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo là -[CH2-CH(C6H5)]n-. Polymer này được tạo ra từ phản ứng trùng hợp monomer nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của hầu hết các polymer so với các hợp chất phân tử nhỏ tương ứng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Quá trình lưu hóa cao su là phản ứng hóa học tạo cầu nối giữa các mạch polymer. Bản chất của quá trình lưu hóa cao su bằng lưu huỳnh là tạo ra liên kết nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phản ứng thủy phân polymer là phản ứng cắt mạch polymer. Polymer nào sau đây có thể bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base đun nóng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho các phát biểu sau về polymer: (1) Polymer tổng hợp là sản phẩm của phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. (2) Mắt xích trong polymer trùng hợp luôn có cùng nguyên tố và tỷ lệ nguyên tố như monomer ban đầu. (3) Polymer thiên nhiên là các polymer có sẵn trong tự nhiên như cellulose, protein, cao su thiên nhiên. (4) Phản ứng trùng ngưng luôn giải phóng các phân tử nước. Số phát biểu đúng là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Polyvinyl acetate (PVA) được sử dụng làm keo dán, sơn nhũ tương. PVA được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monomer vinyl acetate. Công thức cấu tạo của vinyl acetate là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Tơ capron (nylon-6) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng acid ε-aminocaproic (H2N-(CH2)5-COOH) hoặc trùng hợp caprolactam. Mắt xích lặp lại trong tơ capron là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phân tử khối trung bình của một mẫu polyethylene (PE) là 560000 amu. Độ trùng hợp (trung bình) của mẫu PE này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích -CH2-CH2- là 28 g/mol)

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cao su Buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-diene và styrene. Công thức cấu tạo của buta-1,3-diene là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Polysaccharide là polymer thiên nhiên. Ví dụ điển hình của polysaccharide là cellulose và tinh bột. Mắt xích cơ bản tạo nên cellulose và tinh bột là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Protein là polymer thiên nhiên có cấu trúc phức tạp. Monomer tạo nên protein là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Khi đun nóng, một số polymer chuyển sang trạng thái dẻo, sau đó chảy lỏng và giữ nguyên tính chất khi nguội. Loại polymer này được gọi là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về tính chất của polymer là KHÔNG chính xác?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo (nhựa) phổ biến nhất trên thế giới, dùng để sản xuất màng mỏng, túi đựng, chai lọ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Tơ là vật liệu polymer hình sợi mảnh, có độ bền nhất định. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cao su là vật liệu polymer có tính đàn hồi. Loại cao su nào sau đây là cao su thiên nhiên?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Polymer X có cấu trúc -[O-(CH2)2-O-CO-(C6H4)-CO]-n-. Polymer X được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng giữa các monomer nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Quá trình polymer hóa nào sau đây là phản ứng đồng trùng hợp?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch mạng lưới không gian (mạch nhánh và có cầu nối giữa các mạch), dẫn đến tính chất nhiệt rắn?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Nhận định nào sau đây về đặc điểm cấu trúc của polymer trùng hợp là đúng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polymer X chỉ thu được CO2 và H2O. Tỷ lệ mol CO2 : H2O = 1:1. Polymer X có thể là polymer được tạo ra từ monomer nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một ứng dụng quan trọng của polymer là sản xuất chất dẻo. Chất dẻo là vật liệu polymer có bổ sung phụ gia. Vai trò của phụ gia trong chất dẻo là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn, được tạo thành từ sự liên kết của nhiều đơn vị nhỏ (monomer). Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của monomer cho phép nó tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer?

  • A. Có ít nhất hai nhóm chức khác nhau có khả năng phản ứng.
  • B. Có liên kết bội trong phân tử hoặc cấu trúc vòng không bền.
  • C. Chỉ chứa liên kết đơn trong mạch carbon hở.
  • D. Có nhóm chức -COOH và -NH2 trong cùng một phân tử.

Câu 2: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

  • A. Chỉ xảy ra với các monomer có liên kết bội.
  • B. Sản phẩm polymer có cấu trúc mạch nhánh.
  • C. Cần có chất xúc tác kim loại.
  • D. Ngoài polymer, còn tạo ra các phân tử nhỏ khác (như H2O).

Câu 3: Cho các chất sau: (1) CH2=CH2, (2) CH3-COOH, (3) H2N-(CH2)6-COOH, (4) C6H5-CH=CH2, (5) HO-CH2-CH2-OH. Những chất nào có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. (1), (4)
  • B. (2), (3), (5)
  • C. (3), (5)
  • D. (1), (3), (4)

Câu 4: Monomer nào sau đây khi trùng hợp sẽ tạo ra poly(vinyl chloride) (PVC)?

  • A. CH2=CH-Cl
  • B. CH2=CHCl2
  • C. CH3-CHCl2
  • D. CH2=CH-CH2-Cl

Câu 5: Một đoạn mạch của polymer polyisoprene có khối lượng phân tử là 68000 amu. Biết khối lượng phân tử của mắt xích isoprene là 68 amu. Độ trùng hợp trung bình của đoạn mạch polymer này là bao nhiêu?

  • A. 100
  • B. 1000
  • C. 680
  • D. 6800

Câu 6: Polyethylene (PE) là một loại polymer được sử dụng rộng rãi. Dựa vào cấu trúc của PE (-CH2-CH2-)n, tính chất hóa học đặc trưng nào của PE được ứng dụng để làm vật liệu bao bì, màng chống thấm?

  • A. Dễ bị thủy phân trong môi trường acid/kiềm.
  • B. Có khả năng phản ứng cộng với halogen.
  • C. Rất trơ về mặt hóa học, bền với acid/kiềm.
  • D. Có tính đàn hồi cao.

Câu 7: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylene diamine và adipic acid. Viết phương trình phản ứng và cho biết loại liên kết đặc trưng tạo thành trong polymer này.

  • A. Liên kết amide (-CO-NH-)
  • B. Liên kết ester (-COO-)
  • C. Liên kết ether (-O-)
  • D. Liên kết carbon-carbon no (-C-C-)

Câu 8: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi kém và dễ bị mềm ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt độ thấp. Để cải thiện các tính chất này, người ta thực hiện quá trình lưu hóa. Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là gì?

  • A. Tăng độ dài mạch polymer.
  • B. Tạo cầu nối -S-S- giữa các mạch polymer.
  • C. Giảm khối lượng phân tử của polymer.
  • D. Thêm chất độn vào polymer để tăng độ cứng.

Câu 9: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer bán tổng hợp?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ nilon-6,6

Câu 10: Một mẫu polystyrene có khối lượng 5.2 gam. Giả sử mỗi phân tử polymer chứa 5000 mắt xích styrene (C6H5-CH=CH2). Khối lượng mol của mắt xích styrene là 104 g/mol. Số mol mắt xích styrene có trong mẫu polymer trên là bao nhiêu?

  • A. 5000 mol
  • B. 0.0001 mol
  • C. 0.001 mol
  • D. 0.05 mol

Câu 11: Polymer nào sau đây khi bị thủy phân trong môi trường acid hoặc kiềm nóng có thể tạo ra các amino acid hoặc dẫn xuất của amino acid?

  • A. Tơ capron
  • B. Polyethylene
  • C. Polystyrene
  • D. Cao su buna-S

Câu 12: Phân biệt phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng dựa trên cấu tạo của monomer. Hãy chọn phát biểu đúng.

  • A. Monomer trùng hợp luôn có nhóm chức -COOH.
  • B. Monomer trùng hợp thường có liên kết đôi hoặc vòng không bền, còn monomer trùng ngưng có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
  • C. Monomer trùng ngưng luôn là các hợp chất no.
  • D. Monomer trùng hợp chỉ có thể là hydrocarbon.

Câu 13: Một loại polymer X có cấu trúc mạch như sau: (-CH2-CH(C6H5)-)n. Polymer X là gì và được điều chế từ monomer nào?

  • A. Polyvinyl acetate, từ vinyl acetate.
  • B. Polypropylene, từ propylene.
  • C. Polyvinyl chloride, từ vinyl chloride.
  • D. Polystyrene, từ styrene.

Câu 14: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng không gian?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Cao su lưu hóa
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 15: Cho 10.4 gam styrene (C6H5-CH=CH2) tham gia phản ứng trùng hợp, thu được polystyrene với hiệu suất 80%. Khối lượng polystyrene thu được là bao nhiêu?

  • A. 10.4 gam
  • B. 8.32 gam
  • C. 13.0 gam
  • D. 5.2 gam

Câu 16: Tơ lapsan (poly(ethylene terephthalate) - PET) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH) và terephthalic acid (HOOC-C6H4-COOH). Nhóm chức nào tham gia vào phản ứng trùng ngưng này?

  • A. -OH và -COOH
  • B. -NH2 và -COOH
  • C. -C=C-
  • D. -CHO và -OH

Câu 17: Polymer nào sau đây có thể bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Poly(vinyl acetate)

Câu 18: Một loại polymer có cấu trúc mạch như sau: (-CO-(CH2)5-NH-)n. Tên gọi của polymer này và monomer tạo ra nó là gì?

  • A. Nilon-6,6, từ hexamethylene diamine và adipic acid.
  • B. Tơ lapsan, từ ethylene glycol và terephthalic acid.
  • C. Tơ capron (Nilon-6), từ caprolactam hoặc 6-aminohexanoic acid.
  • D. Tơ visco, từ cellulose.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của polymer là không đúng?

  • A. Hầu hết các polymer dễ tan trong nước và các dung môi hữu cơ.
  • B. Các polymer thường là chất rắn, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  • C. Nhiều polymer có tính cách điện tốt.
  • D. Polymer có thể có tính đàn hồi hoặc tính dẻo.

Câu 20: Cho các loại tơ sau: tơ visco, tơ tằm, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ olon. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ hóa học?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Monomer nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. Axetylen
  • B. Vinyl chloride
  • C. Etan
  • D. Isoprene

Câu 22: Polymer nào sau đây được sử dụng phổ biến làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, áo mưa?

  • A. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 23: Một mẫu polymer X được tạo ra từ phản ứng trùng hợp của 2000 phân tử monomer. Khối lượng mol trung bình của monomer là 80 g/mol. Khối lượng mol trung bình của polymer X là bao nhiêu?

  • A. 1600 g/mol
  • B. 16000 g/mol
  • C. 160000 g/mol
  • D. 16 g/mol

Câu 24: Để phân biệt tơ tằm (protein) và tơ nilon-6,6 (polyamide tổng hợp), người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Ngâm trong nước.
  • B. Đốt và ngửi mùi.
  • C. Ngâm trong dung dịch acid loãng.
  • D. Quan sát màu sắc.

Câu 25: Nhựa phenol-formaldehyde (nhựa bakelite) được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường kiềm hoặc acid. Loại cấu trúc mạng không gian của nhựa bakelite khi hóa rắn mang lại tính chất nổi bật nào?

  • A. Cứng, rắn, không nóng chảy, không tan.
  • B. Mềm, dẻo, dễ kéo sợi.
  • C. Có tính đàn hồi cao.
  • D. Dễ bị thủy phân.

Câu 26: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của butadiene và styrene. Monomer butadiene là gì?

  • A. CH2=CH2
  • B. CH2=CH-CH3
  • C. CH2=CH-CH=CH2
  • D. CH2=C(CH3)-CH=CH2

Câu 27: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

  • A. Polypropylene (PP)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polyethylene (PE)
  • D. Tinh bột

Câu 28: Một mẫu polymer có khối lượng phân tử trung bình là 50000 amu. Nếu monomer tạo ra polymer này có khối lượng phân tử là 100 amu, thì số mắt xích trung bình trong mỗi phân tử polymer là bao nhiêu?

  • A. 500
  • B. 50
  • C. 5000
  • D. 50000

Câu 29: Quá trình tổng hợp polymer từ các monomer được gọi là phản ứng polymer hóa. Có hai loại phản ứng polymer hóa chính là trùng hợp và trùng ngưng. Phản ứng nào thường giữ nguyên thành phần nguyên tố của monomer trong mắt xích polymer?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Cả hai loại phản ứng
  • D. Không có phản ứng nào

Câu 30: Polymer nào sau đây được tạo ra từ phản ứng trùng hợp của monomer có chứa nhóm -COOCH3?

  • A. Poly(vinyl chloride)
  • B. Polystyrene
  • C. Cao su isoprene
  • D. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn, được tạo thành từ sự liên kết của nhiều đơn vị nhỏ (monomer). Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của monomer cho phép nó tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Cho các chất sau: (1) CH2=CH2, (2) CH3-COOH, (3) H2N-(CH2)6-COOH, (4) C6H5-CH=CH2, (5) HO-CH2-CH2-OH. Những chất nào có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Monomer nào sau đây khi trùng hợp sẽ tạo ra poly(vinyl chloride) (PVC)?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một đoạn mạch của polymer polyisoprene có khối lượng phân tử là 68000 amu. Biết khối lượng phân tử của mắt xích isoprene là 68 amu. Độ trùng hợp trung bình của đoạn mạch polymer này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Polyethylene (PE) là một loại polymer được sử dụng rộng rãi. Dựa vào cấu trúc của PE (-CH2-CH2-)n, tính chất hóa học đặc trưng nào của PE được ứng dụng để làm vật liệu bao bì, màng chống thấm?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylene diamine và adipic acid. Viết phương trình phản ứng và cho biết loại liên kết đặc trưng tạo thành trong polymer này.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi kém và dễ bị mềm ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt độ thấp. Để cải thiện các tính chất này, người ta thực hiện quá trình lưu hóa. Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer bán tổng hợp?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một mẫu polystyrene có khối lượng 5.2 gam. Giả sử mỗi phân tử polymer chứa 5000 mắt xích styrene (C6H5-CH=CH2). Khối lượng mol của mắt xích styrene là 104 g/mol. Số mol mắt xích styrene có trong mẫu polymer trên là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Polymer nào sau đây khi bị thủy phân trong môi trường acid hoặc kiềm nóng có thể tạo ra các amino acid hoặc dẫn xuất của amino acid?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phân biệt phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng dựa trên cấu tạo của monomer. Hãy chọn phát biểu đúng.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một loại polymer X có cấu trúc mạch như sau: (-CH2-CH(C6H5)-)n. Polymer X là gì và được điều chế từ monomer nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng không gian?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho 10.4 gam styrene (C6H5-CH=CH2) tham gia phản ứng trùng hợp, thu được polystyrene với hiệu suất 80%. Khối lượng polystyrene thu được là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Tơ lapsan (poly(ethylene terephthalate) - PET) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH) và terephthalic acid (HOOC-C6H4-COOH). Nhóm chức nào tham gia vào phản ứng trùng ngưng này?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Polymer nào sau đây có thể bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một loại polymer có cấu trúc mạch như sau: (-CO-(CH2)5-NH-)n. Tên gọi của polymer này và monomer tạo ra nó là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của polymer là *không đúng*?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cho các loại tơ sau: tơ visco, tơ tằm, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ olon. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ hóa học?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Monomer nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Polymer nào sau đây được sử dụng phổ biến làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, áo mưa?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một mẫu polymer X được tạo ra từ phản ứng trùng hợp của 2000 phân tử monomer. Khối lượng mol trung bình của monomer là 80 g/mol. Khối lượng mol trung bình của polymer X là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Để phân biệt tơ tằm (protein) và tơ nilon-6,6 (polyamide tổng hợp), người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Nhựa phenol-formaldehyde (nhựa bakelite) được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường kiềm hoặc acid. Loại cấu trúc mạng không gian của nhựa bakelite khi hóa rắn mang lại tính chất nổi bật nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của butadiene và styrene. Monomer butadiene là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một mẫu polymer có khối lượng phân tử trung bình là 50000 amu. Nếu monomer tạo ra polymer này có khối lượng phân tử là 100 amu, thì số mắt xích trung bình trong mỗi phân tử polymer là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Quá trình tổng hợp polymer từ các monomer được gọi là phản ứng polymer hóa. Có hai loại phản ứng polymer hóa chính là trùng hợp và trùng ngưng. Phản ứng nào thường giữ nguyên thành phần nguyên tố của monomer trong mắt xích polymer?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Polymer nào sau đây được tạo ra từ phản ứng trùng hợp của monomer có chứa nhóm -COOCH3?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Loại phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế polyetylen (PE) từ etylen?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thủy phân
  • D. Este hóa

Câu 2: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế poli(vinyl clorua) (PVC)?

  • A. Etylen
  • B. Propylen
  • C. Vinyl clorua
  • D. Styren

Câu 3: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện và ống dẫn nước?

  • A. Polietylen (PE)
  • B. Poli(vinyl clorua) (PVC)
  • C. Polipropylen (PP)
  • D. Polistiren (PS)

Câu 4: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Chỉ trùng ngưng tạo ra polymer mạch thẳng.
  • B. Chỉ trùng hợp cần xúc tác.
  • C. Trùng hợp luôn tạo polymer có phân tử khối lớn hơn trùng ngưng.
  • D. Trùng ngưng tạo ra sản phẩm phụ là phân tử nhỏ, còn trùng hợp thì không.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: nH2N-[CH2]5-COOH → (-NH-[CH2]5-CO-)n + nH2O. Tên gọi của polymer tạo thành là gì?

  • A. Nilon-6,6
  • B. Polieste
  • C. Nilon-6 (tơ capron)
  • D. Poliuretan

Câu 6: Loại polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

  • A. Polietylen (PE)
  • B. Poli(vinyl clorua) (PVC)
  • C. Polipropylen (PP)
  • D. Nhựa bakelit (phenol-formaldehit)

Câu 7: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của polymer nhiệt dẻo?

  • A. Không nóng chảy khi đun nóng
  • B. Nóng chảy khi đun nóng và có thể gia công lại nhiều lần
  • C. Chỉ tan trong dung môi hữu cơ
  • D. Cấu trúc mạng lưới không gian

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của cao su tự nhiên?

  • A. Sản xuất lốp xe
  • B. Chế tạo gioăng và đệm kín
  • C. Vật liệu cách điện cao áp
  • D. Sản xuất bóng bay và đồ chơi

Câu 9: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng độ bền và tính đàn hồi của cao su
  • B. Giảm khối lượng phân tử của cao su
  • C. Làm cho cao su dễ tan trong dung môi hữu cơ
  • D. Biến cao su thành polymer nhiệt dẻo

Câu 10: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ bông
  • D. Tơ len

Câu 11: Phân biệt polymer trùng hợp và polymer trùng ngưng dựa vào tiêu chí nào sau đây?

  • A. Loại monomer ban đầu
  • B. Phân tử khối của polymer
  • C. Tính chất vật lý của polymer
  • D. Ứng dụng của polymer

Câu 12: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) Tinh bột, (4) Xenlulozơ, (5) Protein. Những polymer nào là polymer thiên nhiên?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (2), (3)
  • C. (3), (4), (5)
  • D. (2), (4), (5)

Câu 13: Polymer nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose?

  • A. Tơ nilon
  • B. Tơ capron
  • C. Tơ olon
  • D. Tơ visco

Câu 14: Điều nào sau đây là SAI khi nói về polime?

  • A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
  • B. Polime được tạo thành từ các monome.
  • C. Polime tan tốt trong mọi dung môi.
  • D. Polime có nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Câu 15: Cho các chất: etilen, propen, vinyl clorua, stiren, phenol, axit terephtalic, etylen glicol. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 16: Cho các chất: etilen glicol, glixerol, axit ađipic, axit terephtalic, hexametylen điamin, phenol. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 17: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Nước brom
  • D. Dung dịch CuSO4 trong NaOH

Câu 18: Một loại polymer được sử dụng rộng rãi trong sản xuất chai nhựa, màng mỏng và túi nilon là gì?

  • A. Polietylen (PE)
  • B. Poli(vinyl clorua) (PVC)
  • C. Polipropylen (PP)
  • D. Polistiren (PS)

Câu 19: Loại polymer nào có khả năng chịu nhiệt tốt và thường được dùng làm vật liệu cách nhiệt, cách điện trong các thiết bị điện?

  • A. Polietylen (PE)
  • B. Poli(vinyl clorua) (PVC)
  • C. Nhựa epoxy
  • D. Cao su buna-S

Câu 20: Phân tích cấu trúc của cao su isopren. Monomer tạo thành cao su isopren là gì?

  • A. Buta-1,3-dien
  • B. Isopren (2-methylbuta-1,3-dien)
  • C. Clopren (2-clorobuta-1,3-dien)
  • D. Stiren

Câu 21: Một học sinh tiến hành phản ứng trùng hợp stiren thu được polistiren. Tính hệ số trùng hợp (n) nếu phân tử khối trung bình của polistiren là 52000 đvC.

  • A. 100
  • B. 250
  • C. 400
  • D. 500

Câu 22: Cho 10,4 gam stiren trùng hợp hoàn toàn thu được polistiren. Khối lượng polistiren thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất phản ứng là 90%?

  • A. 10,4 gam
  • B. 11,56 gam
  • C. 9,36 gam
  • D. 8,32 gam

Câu 23: So sánh tính chất của PE và PVC. Tính chất nào sau đây PE có nhưng PVC không có?

  • A. Mềm dẻo hơn
  • B. Cứng và bền hơn
  • C. Chịu nhiệt tốt hơn
  • D. Cách điện kém hơn

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây thể hiện tính chất cách điện của polymer?

  • A. Sản xuất quần áo chống thấm nước
  • B. Làm vỏ dây điện
  • C. Chế tạo lốp xe
  • D. Sản xuất đồ gia dụng

Câu 25: Cho các phát biểu sau về polymer: (a) Polymer là hợp chất có phân tử khối rất lớn. (b) Monomer là mắt xích cơ bản cấu tạo nên polymer. (c) Trùng hợp là quá trình tạo ra polymer từ monomer. (d) Tất cả polymer đều là chất dẻo. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

Câu 26: Để tăng độ bền nhiệt và cơ học của nhựa PVC, người ta thường trộn thêm chất phụ gia. Chất phụ gia thường dùng cho PVC là gì?

  • A. Chất độn
  • B. Chất ổn định
  • C. Chất hóa dẻo
  • D. Chất tạo màu

Câu 27: Phân biệt phản ứng trùng hợp và trùng ngưng dựa vào sản phẩm tạo thành. Sản phẩm phụ của phản ứng trùng ngưng thường là gì?

  • A. Phân tử nhỏ (ví dụ H2O)
  • B. Không có sản phẩm phụ
  • C. Monomer dư
  • D. Polymer mạch ngắn

Câu 28: Cho sơ đồ: Monomer X → Polymer Y. Biết Y được dùng làm tơ sợi. Monomer X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Etylen
  • B. Vinyl clorua
  • C. Stiren
  • D. Acrilonitrin

Câu 29: Xét về khía cạnh bảo vệ môi trường, việc sử dụng polymer nào sau đây là kém thân thiện môi trường nhất?

  • A. Polietylen (PE)
  • B. Poli(vinyl clorua) (PVC)
  • C. Tinh bột
  • D. Xenlulozơ

Câu 30: Một loại polymer có tính dẻo, dai, không dẫn điện, không thấm nước và được dùng làm áo mưa. Polymer đó là gì?

  • A. Polietylen (PE)
  • B. Polipropylen (PP)
  • C. Poli(vinyl clorua) (PVC)
  • D. Polistiren (PS)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Loại phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế polyetylen (PE) từ etylen?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế poli(vinyl clorua) (PVC)?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện và ống dẫn nước?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp chủ yếu ở điểm nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: nH2N-[CH2]5-COOH → (-NH-[CH2]5-CO-)n + nH2O. Tên gọi của polymer tạo thành là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Loại polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của polymer nhiệt dẻo?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của cao su tự nhiên?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích chính là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phân biệt polymer trùng hợp và polymer trùng ngưng dựa vào tiêu chí nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) Tinh bột, (4) Xenlulozơ, (5) Protein. Những polymer nào là polymer thiên nhiên?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Polymer nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Điều nào sau đây là SAI khi nói về polime?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho các chất: etilen, propen, vinyl clorua, stiren, phenol, axit terephtalic, etylen glicol. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho các chất: etilen glicol, glixerol, axit ađipic, axit terephtalic, hexametylen điamin, phenol. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một loại polymer được sử dụng rộng rãi trong sản xuất chai nhựa, màng mỏng và túi nilon là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Loại polymer nào có khả năng chịu nhiệt tốt và thường được dùng làm vật liệu cách nhiệt, cách điện trong các thiết bị điện?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích cấu trúc của cao su isopren. Monomer tạo thành cao su isopren là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một học sinh tiến hành phản ứng trùng hợp stiren thu được polistiren. Tính hệ số trùng hợp (n) nếu phân tử khối trung bình của polistiren là 52000 đvC.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho 10,4 gam stiren trùng hợp hoàn toàn thu được polistiren. Khối lượng polistiren thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất phản ứng là 90%?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: So sánh tính chất của PE và PVC. Tính chất nào sau đây PE có nhưng PVC không có?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây thể hiện tính chất cách điện của polymer?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho các phát biểu sau về polymer: (a) Polymer là hợp chất có phân tử khối rất lớn. (b) Monomer là mắt xích cơ bản cấu tạo nên polymer. (c) Trùng hợp là quá trình tạo ra polymer từ monomer. (d) Tất cả polymer đều là chất dẻo. Số phát biểu đúng là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Để tăng độ bền nhiệt và cơ học của nhựa PVC, người ta thường trộn thêm chất phụ gia. Chất phụ gia thường dùng cho PVC là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phân biệt phản ứng trùng hợp và trùng ngưng dựa vào sản phẩm tạo thành. Sản phẩm phụ của phản ứng trùng ngưng thường là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho sơ đồ: Monomer X → Polymer Y. Biết Y được dùng làm tơ sợi. Monomer X có thể là chất nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Xét về khía cạnh bảo vệ môi trường, việc sử dụng polymer nào sau đây là kém thân thiện môi trường nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một loại polymer có tính dẻo, dai, không dẫn điện, không thấm nước và được dùng làm áo mưa. Polymer đó là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Polymer X được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng của hexamethylene diamine (H2N-(CH2)6-NH2) và adipic acid (HOOC-(CH2)4-COOH). Tên gọi thông thường của polymer X là gì?

  • A. Polyethylene terephthalate (PET)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Nylon-6,6
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH2=CH-Cl; (2) H2N-(CH2)5-COOH; (3) CH3-CH=CH2; (4) CH2=C(CH3)-CH=CH2; (5) HO-CH2-CH2-OH và HOOC-C6H4-COOH (para). Có bao nhiêu chất hoặc cặp chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Mắt xích (-CH2-CH2-O-)n là đơn vị lặp lại của polymer nào sau đây?

  • A. Polyvinyl acetate
  • B. Polypropylene
  • C. Polyvinyl alcohol
  • D. Polyethylene oxide

Câu 4: Cao su thiên nhiên là polymer của isoprene (CH2=C(CH3)-CH=CH2). Cấu trúc của cao su thiên nhiên chủ yếu là dạng đồng phân hình học nào?

  • A. cis-polyisoprene
  • B. trans-polyisoprene
  • C. iso-polyisoprene
  • D. cyclo-polyisoprene

Câu 5: Quá trình lưu hóa cao su với lưu huỳnh nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Làm tăng độ tan của cao su trong dung môi.
  • B. Tạo các cầu nối disulfua giữa các mạch polymer, làm tăng độ đàn hồi và độ bền.
  • C. Giảm khối lượng phân tử của cao su.
  • D. Làm cao su trở nên cứng và giòn hơn.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: n HOOC-(CH2)4-COOH + n H2N-(CH2)6-NH2 → Polymer Y + 2n H2O. Polymer Y được tạo thành thuộc loại nào?

  • A. Polyamide
  • B. Polyester
  • C. Polyether
  • D. Polyolefin

Câu 7: Khối lượng phân tử trung bình của một mẫu polyethylene (PE) là 280000 amu. Hệ số trùng hợp (n) của mẫu PE này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích ethene là 28 g/mol)

  • A. 1000
  • B. 5000
  • C. 10000
  • D. 28000

Câu 8: Tơ capron (nylon-6) được tổng hợp từ monomer caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng mở vòng. Mắt xích của tơ capron có công thức cấu tạo nào?

  • A. (-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-)
  • B. (-NH-(CH2)5-CO-)
  • C. (-O-(CH2)2-O-CO-C6H4-CO-)
  • D. (-CH2-CH(Cl)-)

Câu 9: Phản ứng trùng hợp khác với phản ứng trùng ngưng ở điểm cơ bản nào?

  • A. Chỉ có phản ứng trùng hợp tạo ra polymer có cấu trúc mạch thẳng.
  • B. Phản ứng trùng hợp cần xúc tác, còn trùng ngưng thì không.
  • C. Monomer tham gia trùng hợp chỉ có liên kết đôi, còn trùng ngưng chỉ có nhóm chức.
  • D. Phản ứng trùng ngưng thường tách ra các phân tử nhỏ (như H2O, HCl), còn trùng hợp thì không.

Câu 10: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp (copolymerization)?

  • A. Cao su Buna-S (từ butadiene và styrene)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polypropylene (PP)
  • D. Polyethylene terephthalate (PET)

Câu 11: Một đoạn mạch polymer có 500 mắt xích vinyl chloride (-CH2-CHCl-). Khối lượng của đoạn mạch này là bao nhiêu amu? (Cho C=12, H=1, Cl=35.5)

  • A. 31250 amu
  • B. 312500 amu
  • C. 62500 amu
  • D. 625000 amu

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của polymer là đúng?

  • A. Tất cả các polymer đều dễ dàng hòa tan trong nước.
  • B. Polymer thường có nhiệt độ nóng chảy xác định, giống như các hợp chất tinh thể.
  • C. Các polymer có cấu trúc mạng không gian thường không nóng chảy và không tan trong dung môi.
  • D. Độ bền cơ học của polymer không phụ thuộc vào khối lượng phân tử.

Câu 13: Monomer nào sau đây khi trùng hợp có thể tạo ra polymer được dùng làm chất dẻo trong suốt, bền, nhẹ, được sử dụng làm kính máy bay, kính ô tô (thủy tinh hữu cơ)?

  • A. Methyl methacrylate (CH2=C(CH3)-COOCH3)
  • B. Vinyl acetate (CH3COO-CH=CH2)
  • C. Acrylonitrile (CH2=CH-CN)
  • D. Styrene (C6H5-CH=CH2)

Câu 14: Tơ visco và tơ axetat được xếp vào loại polymer nào?

  • A. Polymer thiên nhiên
  • B. Polymer bán tổng hợp (nhân tạo)
  • C. Polymer tổng hợp
  • D. Không phải polymer

Câu 15: Polystyrene (PS) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp monomer styrene. Công thức cấu tạo của monomer styrene là gì?

  • A. CH2=CH2
  • B. CH2=CH-CH3
  • C. C6H5-CH=CH2
  • D. CH2=CH-CN

Câu 16: Cho 104 gam styrene (C6H5-CH=CH2) tham gia phản ứng trùng hợp, thu được polystyrene với hiệu suất 90%. Khối lượng polystyrene thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 93.6 gam
  • B. 104 gam
  • C. 115.6 gam
  • D. Không xác định được vì không biết hệ số trùng hợp

Câu 17: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Tơ nilon-6

Câu 18: Phân tử polymer được cấu tạo từ các đơn vị nhỏ hơn lặp đi lặp lại, liên kết với nhau. Đơn vị nhỏ lặp đi lặp lại này được gọi là gì?

  • A. Monomer
  • B. Mắt xích (repeat unit)
  • C. Polydispersity index
  • D. Phân tử khối

Câu 19: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ đun nóng?

  • A. Polyethylene
  • B. Polystyrene
  • C. Polyvinyl acetate
  • D. Cao su thiên nhiên

Câu 20: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Tơ nilon-6,6, (3) Cao su Buna, (4) Tinh bột, (5) Polyvinyl chloride. Có bao nhiêu polymer là polymer tổng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 21: Monomer nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. Buta-1,3-diene (CH2=CH-CH=CH2)
  • B. Vinyl acetate (CH3COO-CH=CH2)
  • C. Methyl acrylate (CH2=CH-COOCH3)
  • D. Ethanol (C2H5OH)

Câu 22: Polymer được sử dụng để sản xuất chai lọ đựng nước giải khát là gì?

  • A. Polyethylene terephthalate (PET)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 23: Cho các tính chất sau: (1) Khối lượng phân tử rất lớn; (2) Thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng; (3) Có nhiệt độ nóng chảy xác định; (4) Đa số không tan trong nước. Số tính chất đúng khi nói về polymer là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Monomer nào sau đây có hai nhóm chức khác loại có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo thành polymer?

  • A. Styrene
  • B. Glycine (H2N-CH2-COOH)
  • C. Buta-1,3-diene
  • D. Vinyl chloride

Câu 25: Polymer có cấu trúc mạch phân nhánh là đặc điểm của loại polymer nào sau đây?

  • A. Polymer có cấu trúc mạng không gian
  • B. Polymer có cấu trúc mạch thẳng
  • C. Một số loại polyethylene (PE) hoặc polypropylene (PP)
  • D. Tất cả các polymer tổng hợp

Câu 26: Quá trình tổng hợp tơ lapsan từ ethylene glycol và terephthalic acid thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Lưu hóa

Câu 27: Khi đốt các vật liệu polymer, thường sinh ra các sản phẩm khí độc hại. Điều này liên quan chủ yếu đến tính chất nào của polymer?

  • A. Tính kém bền nhiệt ở nhiệt độ cao, bị phân hủy tạo ra các sản phẩm khác nhau.
  • B. Tính tan kém trong dung môi.
  • C. Tính cách điện tốt.
  • D. Tính không nóng chảy ở nhiệt độ thường.

Câu 28: Polymer nào sau đây được tạo ra từ monomer có liên kết ba trong phân tử?

  • A. Polyvinyl chloride
  • B. Polypropylene
  • C. Polystyrene
  • D. Polyvinyl acetate (monomer vinyl acetate được điều chế từ acetylene)

Câu 29: Dựa vào nguồn gốc, polymer được phân loại thành:

  • A. Polymer mạch thẳng, polymer phân nhánh, polymer mạng không gian.
  • B. Chất dẻo, tơ, cao su, keo dán.
  • C. Polymer thiên nhiên, polymer tổng hợp, polymer bán tổng hợp.
  • D. Polymer trùng hợp, polymer trùng ngưng.

Câu 30: Một mẫu cao su Buna-N có khối lượng phân tử trung bình là 400000 amu. Nếu tỉ lệ mol giữa buta-1,3-diene và acrylonitrile trong mạch polymer là 1:1, thì có khoảng bao nhiêu mắt xích buta-1,3-diene trong một phân tử polymer trung bình này? (Cho C=12, H=1, N=14)

  • A. 3774
  • B. 3774 (approx)
  • C. 7548
  • D. 7548 (approx)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Polymer X được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng của hexamethylene diamine (H2N-(CH2)6-NH2) và adipic acid (HOOC-(CH2)4-COOH). Tên gọi thông thường của polymer X là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH2=CH-Cl; (2) H2N-(CH2)5-COOH; (3) CH3-CH=CH2; (4) CH2=C(CH3)-CH=CH2; (5) HO-CH2-CH2-OH và HOOC-C6H4-COOH (para). Có bao nhiêu chất hoặc cặp chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Mắt xích (-CH2-CH2-O-)n là đơn vị lặp lại của polymer nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Cao su thiên nhiên là polymer của isoprene (CH2=C(CH3)-CH=CH2). Cấu trúc của cao su thiên nhiên chủ yếu là dạng đồng phân hình học nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Quá trình lưu hóa cao su với lưu huỳnh nhằm mục đích chính là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: n HOOC-(CH2)4-COOH + n H2N-(CH2)6-NH2 → Polymer Y + 2n H2O. Polymer Y được tạo thành thuộc loại nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Khối lượng phân tử trung bình của một mẫu polyethylene (PE) là 280000 amu. Hệ số trùng hợp (n) của mẫu PE này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích ethene là 28 g/mol)

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Tơ capron (nylon-6) được tổng hợp từ monomer caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng mở vòng. Mắt xích của tơ capron có công thức cấu tạo nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phản ứng trùng hợp khác với phản ứng trùng ngưng ở điểm cơ bản nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp (copolymerization)?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một đoạn mạch polymer có 500 mắt xích vinyl chloride (-CH2-CHCl-). Khối lượng của đoạn mạch này là bao nhiêu amu? (Cho C=12, H=1, Cl=35.5)

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của polymer là đúng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Monomer nào sau đây khi trùng hợp có thể tạo ra polymer được dùng làm chất dẻo trong suốt, bền, nhẹ, được sử dụng làm kính máy bay, kính ô tô (thủy tinh hữu cơ)?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Tơ visco và tơ axetat được xếp vào loại polymer nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Polystyrene (PS) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp monomer styrene. Công thức cấu tạo của monomer styrene là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho 104 gam styrene (C6H5-CH=CH2) tham gia phản ứng trùng hợp, thu được polystyrene với hiệu suất 90%. Khối lượng polystyrene thu được là bao nhiêu gam?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phân tử polymer được cấu tạo từ các đơn vị nhỏ hơn lặp đi lặp lại, liên kết với nhau. Đơn vị nhỏ lặp đi lặp lại này được gọi là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ đun nóng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Tơ nilon-6,6, (3) Cao su Buna, (4) Tinh bột, (5) Polyvinyl chloride. Có bao nhiêu polymer là polymer tổng hợp?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Monomer nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Polymer được sử dụng để sản xuất chai lọ đựng nước giải khát là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho các tính chất sau: (1) Khối lượng phân tử rất lớn; (2) Thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng; (3) Có nhiệt độ nóng chảy xác định; (4) Đa số không tan trong nước. Số tính chất đúng khi nói về polymer là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Monomer nào sau đây có hai nhóm chức khác loại có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo thành polymer?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Polymer có cấu trúc mạch phân nhánh là đặc điểm của loại polymer nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Quá trình tổng hợp tơ lapsan từ ethylene glycol và terephthalic acid thuộc loại phản ứng nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Khi đốt các vật liệu polymer, thường sinh ra các sản phẩm khí độc hại. Điều này liên quan chủ yếu đến tính chất nào của polymer?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Polymer nào sau đây được tạo ra từ monomer có liên kết ba trong phân tử?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Dựa vào nguồn gốc, polymer được phân loại thành:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một mẫu cao su Buna-N có khối lượng phân tử trung bình là 400000 amu. Nếu tỉ lệ mol giữa buta-1,3-diene và acrylonitrile trong mạch polymer là 1:1, thì có khoảng bao nhiêu mắt xích buta-1,3-diene trong một phân tử polymer trung bình này? (Cho C=12, H=1, N=14)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế polymer Teflon?

  • A. CH2=CHCl
  • B. CF2=CF2
  • C. CH2=CH-CH3
  • D. CH2=CH2

Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

  • A. Trùng hợp vinyl chloride tạo PVC
  • B. Trùng hợp ethylene tạo polyethylene
  • C. Trùng hợp propene tạo polypropylene
  • D. Trùng ngưng ethylene glycol và acid terephthalic tạo polyester

Câu 3: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Cao su thiên nhiên
  • C. Tinh bột
  • D. Protein

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về polymer?

  • A. Tất cả polymer đều tan tốt trong nước.
  • B. Polymer chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng hợp.
  • C. Polymer là những hợp chất có phân tử khối lớn.
  • D. Polymer không có mạch nhánh.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là gì?

  • A. Polyethylene
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Polystyrene
  • D. Polypropylene

Câu 6: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ bông
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ nilon-6,6

Câu 7: Phân biệt phản ứng trùng hợp và trùng ngưng dựa trên tiêu chí nào sau đây?

  • A. Loại monomer tham gia phản ứng
  • B. Điều kiện phản ứng
  • C. Sản phẩm phụ tạo thành
  • D. Tốc độ phản ứng

Câu 8: Cho các polymer sau: (1) polyethylene, (2) protein, (3) tinh bột, (4) cao su thiên nhiên. Polymer nào có nguồn gốc từ thiên nhiên?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3) và (4)
  • C. (1) và (4)
  • D. (1), (2), (3) và (4)

Câu 9: Để tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt của cao su, người ta thực hiện quá trình nào?

  • A. Hiđro hóa
  • B. Cracking
  • C. Polyme hóa
  • D. Lưu hóa

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải của polymer?

  • A. Sản xuất vật liệu xây dựng
  • B. Chế tạo đồ dùng gia đình
  • C. Sản xuất phân bón hóa học
  • D. Sản xuất bao bì, màng mỏng

Câu 11: Cho các chất sau: ethylene, propylene, styrene, vinyl chloride, buta-1,3-diene. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 12: Loại polymer nào được tạo thành từ phản ứng trùng hợp các monomer chứa liên kết bội C=C?

  • A. Polymer trùng ngưng
  • B. Polymer trùng hợp cộng
  • C. Polymer tự nhiên
  • D. Polymer bán tổng hợp

Câu 13: Xét phản ứng trùng ngưng giữa acid adipic (HOOC-(CH2)4-COOH) và hexamethylene diamine (H2N-(CH2)6-NH2). Polymer tạo thành thuộc loại nào?

  • A. Polyester
  • B. Polyalkene
  • C. Polyamide
  • D. Polyether

Câu 14: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch không phân nhánh?

  • A. Amylase
  • B. Amylopectin
  • C. Glycogen
  • D. Cao su lưu hóa

Câu 15: Loại phản ứng nào được sử dụng để sản xuất cao su Buna-S?

  • A. Trùng hợp
  • B. Đồng trùng hợp
  • C. Trùng ngưng
  • D. Crackinh

Câu 16: Cho sơ đồ: Monomer → Polymer. Mũi tên thể hiện quá trình nào?

  • A. Phân hạch
  • B. Thủy phân
  • C. Polyme hóa
  • D. Este hóa

Câu 17: Tính chất vật lý nào sau đây thường không phải là đặc điểm của polymer?

  • A. Tính dẻo
  • B. Tính đàn hồi
  • C. Khối lượng phân tử lớn
  • D. Dẫn điện tốt

Câu 18: Loại polymer nào có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base?

  • A. Polyethylene
  • B. Polyester
  • C. Polypropylene
  • D. Polystyrene

Câu 19: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) sản xuất ống dẫn nước, (3) sản xuất sợi vải, (4) sản xuất chất dẻo. Ứng dụng nào liên quan đến polymer?

  • A. Cả (1), (2), (3) và (4)
  • B. (1) và (2) và (4)
  • C. (2) và (3) và (4)
  • D. (1) và (4)

Câu 20: Để phân biệt tơ tằm và tơ nylon, người ta có thể dùng phản ứng hóa học nào sau đây?

  • A. Phản ứng đốt cháy
  • B. Phản ứng với dung dịch acid
  • C. Phản ứng với dung dịch base
  • D. Phản ứng màu biure

Câu 21: Một loại polymer được sử dụng rộng rãi trong sản xuất áo mưa, ống dẫn nước và vật liệu cách điện. Polymer đó là?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 22: Cho các loại polymer: (1) cao su buna, (2) tơ nilon-6,6, (3) thủy tinh hữu cơ (plexiglas), (4) tơ tằm. Loại polymer nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (4)
  • D. (3) và (4)

Câu 23: Loại polymer nào sau đây có khả năng tự phân hủy sinh học, góp phần bảo vệ môi trường?

  • A. Polyethylene
  • B. Polypropylene
  • C. Polyvinyl chloride
  • D. Tinh bột

Câu 24: Monomer nào sau đây có thể tham gia cả phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng?

  • A. Ethylene
  • B. Propylene
  • C. Acid acrylic (CH2=CH-COOH)
  • D. Formaldehyde

Câu 25: Cho phản ứng: nH2N-[CH2]5-COOH → (-NH-[CH2]5-CO-)n + nH2O. Tên gọi của polymer và loại phản ứng là:

  • A. Tơ capron, trùng ngưng
  • B. Tơ nilon-6,6, trùng ngưng
  • C. Polyethylene, trùng hợp
  • D. Polyurethane, trùng ngưng

Câu 26: Vì sao polymer thường có độ bền cơ học cao?

  • A. Do phân tử khối nhỏ
  • B. Do mạch polymer dài và liên kết giữa các mạch
  • C. Do có nhiều nhóm chức phân cực
  • D. Do polymer dễ tan trong nước

Câu 27: So sánh tính chất của polyethylene (PE) và polyvinyl chloride (PVC). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. PE cứng và bền hơn PVC
  • B. PVC mềm dẻo hơn PE
  • C. PVC có tính cách điện tốt hơn PE
  • D. PE có khả năng chịu nhiệt tốt hơn PVC

Câu 28: Cho sơ đồ điều chế polymer: Xenlulose → X → Tơ visco. Chất X trong sơ đồ là?

  • A. Xenlulose acetate
  • B. Xenlulose xanthate
  • C. Glixerol
  • D. Acid acetic

Câu 29: Để tái chế nhựa polyethylene (PE), phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Đốt cháy hoàn toàn
  • B. Thủy phân trong acid mạnh
  • C. Trùng ngưng lại
  • D. Nhiệt phân hoặc nghiền nhỏ, tái sử dụng

Câu 30: Một mẫu cao su thiên nhiên sau khi lưu hóa có chứa 2% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng cứ 2 mắt xích isopren có một cầu đisunfua -S-S-. Hỏi khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua?

  • A. Khoảng 10 mắt xích
  • B. Khoảng 20 mắt xích
  • C. Khoảng 48 mắt xích
  • D. Khoảng 96 mắt xích

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế polymer Teflon?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về polymer?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Phân biệt phản ứng trùng hợp và trùng ngưng dựa trên tiêu chí nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho các polymer sau: (1) polyethylene, (2) protein, (3) tinh bột, (4) cao su thiên nhiên. Polymer nào có nguồn gốc từ thiên nhiên?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Để tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt của cao su, người ta thực hiện quá trình nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải của polymer?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho các chất sau: ethylene, propylene, styrene, vinyl chloride, buta-1,3-diene. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Loại polymer nào được tạo thành từ phản ứng trùng hợp các monomer chứa liên kết bội C=C?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Xét phản ứng trùng ngưng giữa acid adipic (HOOC-(CH2)4-COOH) và hexamethylene diamine (H2N-(CH2)6-NH2). Polymer tạo thành thuộc loại nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch không phân nhánh?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Loại phản ứng nào được sử dụng để sản xuất cao su Buna-S?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho sơ đồ: Monomer → Polymer. Mũi tên thể hiện quá trình nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Tính chất vật lý nào sau đây thường không phải là đặc điểm của polymer?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Loại polymer nào có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) sản xuất ống dẫn nước, (3) sản xuất sợi vải, (4) sản xuất chất dẻo. Ứng dụng nào liên quan đến polymer?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Để phân biệt tơ tằm và tơ nylon, người ta có thể dùng phản ứng hóa học nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một loại polymer được sử dụng rộng rãi trong sản xuất áo mưa, ống dẫn nước và vật liệu cách điện. Polymer đó là?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho các loại polymer: (1) cao su buna, (2) tơ nilon-6,6, (3) thủy tinh hữu cơ (plexiglas), (4) tơ tằm. Loại polymer nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Loại polymer nào sau đây có khả năng tự phân hủy sinh học, góp phần bảo vệ môi trường?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Monomer nào sau đây có thể tham gia cả phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho phản ứng: nH2N-[CH2]5-COOH → (-NH-[CH2]5-CO-)n + nH2O. Tên gọi của polymer và loại phản ứng là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Vì sao polymer thường có độ bền cơ học cao?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: So sánh tính chất của polyethylene (PE) và polyvinyl chloride (PVC). Phát biểu nào sau đây đúng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho sơ đồ điều chế polymer: Xenlulose → X → Tơ visco. Chất X trong sơ đồ là?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Để tái chế nhựa polyethylene (PE), phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một mẫu cao su thiên nhiên sau khi lưu hóa có chứa 2% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng cứ 2 mắt xích isopren có một cầu đisunfua -S-S-. Hỏi khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các phát biểu sau về polymer:
(1) Polymer là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều đơn vị nhỏ (monomer) liên kết với nhau.
(2) Phân tử polymer có cấu trúc mạch thẳng, mạch nhánh hoặc mạng lưới không gian.
(3) Hầu hết polymer là chất rắn và không bay hơi.
(4) Polymer có tính chất vật lý và hóa học tương tự monomer ban đầu.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Loại phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng tổng hợp polymer?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Polyme hóa
  • D. Cracking

Câu 3: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế Polyvinyl chloride (PVC)?

  • A. Ethene
  • B. Vinyl chloride
  • C. Propylene
  • D. Styrene

Câu 4: Phân biệt polymer trùng hợp và polymer trùng ngưng dựa trên tiêu chí nào sau đây?

  • A. Sản phẩm phụ tạo ra trong phản ứng
  • B. Số lượng monomer tham gia phản ứng
  • C. Điều kiện phản ứng
  • D. Loại liên kết hình thành trong mạch polymer

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CH-CH3 → (-CH2-CH(CH3)-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là:

  • A. Polyetylen
  • B. Polystyrene
  • C. Polypropylene
  • D. Polyvinyl chloride

Câu 6: Nhựa bakelit được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde. Nhựa bakelit thuộc loại polymer nào?

  • A. Polymer mạch thẳng
  • B. Polymer mạch nhánh
  • C. Polymer nhiệt dẻo
  • D. Polymer mạng lưới không gian

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai về cao su thiên nhiên?

  • A. Có tính đàn hồi
  • B. Là polymer của isoprene
  • C. Có cấu trúc trans-isoprene
  • D. Có thể tham gia phản ứng cộng halogen

Câu 8: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng khả năng hòa tan trong dung môi hữu cơ
  • B. Tăng tính đàn hồi và độ bền cơ học
  • C. Giảm nhiệt độ nóng chảy
  • D. Làm cho cao su dễ gia công hơn

Câu 9: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine và adipic acid. Loại nhóm chức nào được tạo thành trong mạch polymer của nilon-6,6?

  • A. Amide
  • B. Ester
  • C. Ether
  • D. Alcohol

Câu 10: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện?

  • A. Cao su thiên nhiên
  • B. Polyethylene
  • C. Tinh bột
  • D. Protein

Câu 11: Cho các polymer sau: (a) polyethylene, (b) tinh bột, (c) protein, (d) cao su lưu hóa. Polymer nào có nguồn gốc từ thiên nhiên?

  • A. (a) và (b)
  • B. (a) và (d)
  • C. (b) và (c)
  • D. (c) và (d)

Câu 12: Xét phản ứng trùng ngưng giữa ethylene glycol và terephthalic acid tạo thành poly(ethylene terephthalate) (PET). Phân tử nhỏ nào được giải phóng trong phản ứng này?

  • A. CO2
  • B. HCl
  • C. NH3
  • D. H2O

Câu 13: Một đoạn mạch polymer polyvinyl alcohol (PVA) có 5000 mắt xích. Phân tử khối trung bình của đoạn mạch này là bao nhiêu, biết phân tử khối của mắt xích vinyl alcohol là 44 amu?

  • A. 22000 amu
  • B. 220000 amu
  • C. 445000 amu
  • D. 5044 amu

Câu 14: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Cu(OH)2
  • D. Nước bromine

Câu 15: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) sản xuất ống dẫn nước, (3) sản xuất vật liệu cách điện, (4) sản xuất sợi vải. Ứng dụng nào là của polymer?

  • A. Chỉ (1) và (2)
  • B. Chỉ (2) và (3)
  • C. Chỉ (1), (3) và (4)
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4)

Câu 16: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

  • A. Cellulose
  • B. Amylopectin
  • C. Polyethylene mạch thẳng
  • D. Tơ tằm

Câu 17: Điều kiện cần để một monomer tham gia phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. Có liên kết bội hoặc vòng kém bền
  • B. Có nhóm chức -OH hoặc -COOH
  • C. Có khả năng tan tốt trong nước
  • D. Có phân tử khối nhỏ

Câu 18: So sánh tính chất của polymer nhiệt dẻo và polymer nhiệt rắn. Điểm khác biệt cơ bản nhất là:

  • A. Khả năng dẫn điện
  • B. Độ bền cơ học
  • C. Khả năng nóng chảy khi đun nóng
  • D. Màu sắc

Câu 19: Cho các chất sau: ethylene, propylene, styrene, vinyl chloride, caprolactam. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trùng ngưng?

  • A. Chỉ tạo ra polymer mạch thẳng
  • B. Tạo ra polymer và giải phóng phân tử nhỏ
  • C. Chỉ xảy ra với monomer có liên kết bội
  • D. Luôn tạo ra polymer có cấu trúc mạng lưới

Câu 21: Để tăng độ bền nhiệt và độ bền cơ học của cao su, người ta thực hiện quá trình:

  • A. Hiđro hóa
  • B. Cracking
  • C. Lưu hóa
  • D. Este hóa

Câu 22: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ bông
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ nilon-6,6

Câu 23: Cho biết ứng dụng của Teflon (PTFE - poly(tetrafluoroethylene)).

  • A. Chất chống dính
  • B. Vật liệu cách điện
  • C. Sợi dệt
  • D. Cao su

Câu 24: Phân biệt polymer tự nhiên và polymer tổng hợp dựa vào nguồn gốc. Polymer nào sau đây là polymer tự nhiên?

  • A. Polyvinyl chloride
  • B. Polystyrene
  • C. Cellulose
  • D. Polyethylene

Câu 25: Một mẫu cao su thiên nhiên sau khi lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh về khối lượng. Giả sử rằng cứ n mắt xích isopren có một cầu disulfide -S-S-. Giá trị của n gần nhất là:

  • A. 16
  • B. 47
  • C. 94
  • D. 100

Câu 26: Khối lượng vinyl chloride cần dùng để điều chế 1 tấn PVC với hiệu suất phản ứng là 80% là:

  • A. 0.8 tấn
  • B. 1 tấn
  • C. 1.25 tấn
  • D. 1.5 tấn

Câu 27: Cho sơ đồ điều chế polymer: Xenlulose → X → Y → Cao su buna-S. Chất X và Y lần lượt là:

  • A. Tinh bột và ethanol
  • B. Glucose và ethanol
  • C. Ethanol và isopren
  • D. Glucose và buta-1,3-diene

Câu 28: Loại polymer nào có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base?

  • A. Polyethylene
  • B. Polyamide
  • C. Polypropylene
  • D. Polystyrene

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của rác thải polymer đến môi trường, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Đốt rác thải polymer
  • B. Chôn lấp rác thải polymer
  • C. Tái chế và sử dụng polymer sinh học
  • D. Sản xuất polymer khó phân hủy hơn

Câu 30: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) PP, (4) PS. Polymer nào được sử dụng phổ biến để sản xuất đồ chơi, màng bọc thực phẩm và vật liệu cách điện?

  • A. (1) PE
  • B. (2) PVC
  • C. (3) PP
  • D. (4) PS

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Cho các phát biểu sau về polymer:
(1) Polymer là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều đơn vị nhỏ (monomer) liên kết với nhau.
(2) Phân tử polymer có cấu trúc mạch thẳng, mạch nhánh hoặc mạng lưới không gian.
(3) Hầu hết polymer là chất rắn và không bay hơi.
(4) Polymer có tính chất vật lý và hóa học tương tự monomer ban đầu.
Số phát biểu đúng là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Loại phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng tổng hợp polymer?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế Polyvinyl chloride (PVC)?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phân biệt polymer trùng hợp và polymer trùng ngưng dựa trên tiêu chí nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CH-CH3 → (-CH2-CH(CH3)-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Nhựa bakelit được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde. Nhựa bakelit thuộc loại polymer nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phát biểu nào sau đây *sai* về cao su thiên nhiên?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine và adipic acid. Loại nhóm chức nào được tạo thành trong mạch polymer của nilon-6,6?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho các polymer sau: (a) polyethylene, (b) tinh bột, (c) protein, (d) cao su lưu hóa. Polymer nào có nguồn gốc từ thiên nhiên?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Xét phản ứng trùng ngưng giữa ethylene glycol và terephthalic acid tạo thành poly(ethylene terephthalate) (PET). Phân tử nhỏ nào được giải phóng trong phản ứng này?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một đoạn mạch polymer polyvinyl alcohol (PVA) có 5000 mắt xích. Phân tử khối trung bình của đoạn mạch này là bao nhiêu, biết phân tử khối của mắt xích vinyl alcohol là 44 amu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) sản xuất ống dẫn nước, (3) sản xuất vật liệu cách điện, (4) sản xuất sợi vải. Ứng dụng nào là của polymer?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Điều kiện cần để một monomer tham gia phản ứng trùng hợp là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: So sánh tính chất của polymer nhiệt dẻo và polymer nhiệt rắn. Điểm khác biệt cơ bản nhất là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho các chất sau: ethylene, propylene, styrene, vinyl chloride, caprolactam. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trùng ngưng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Để tăng độ bền nhiệt và độ bền cơ học của cao su, người ta thực hiện quá trình:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho biết ứng dụng của Teflon (PTFE - poly(tetrafluoroethylene)).

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân biệt polymer tự nhiên và polymer tổng hợp dựa vào nguồn gốc. Polymer nào sau đây là polymer tự nhiên?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một mẫu cao su thiên nhiên sau khi lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh về khối lượng. Giả sử rằng cứ n mắt xích isopren có một cầu disulfide -S-S-. Giá trị của n gần nhất là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Khối lượng vinyl chloride cần dùng để điều chế 1 tấn PVC với hiệu suất phản ứng là 80% là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cho sơ đồ điều chế polymer: Xenlulose → X → Y → Cao su buna-S. Chất X và Y lần lượt là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Loại polymer nào có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của rác thải polymer đến môi trường, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) PP, (4) PS. Polymer nào được sử dụng phổ biến để sản xuất đồ chơi, màng bọc thực phẩm và vật liệu cách điện?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo là (–CH₂–CH(CH₃)–)n. Monomer chính được sử dụng để điều chế polymer X bằng phản ứng trùng hợp là chất nào sau đây?

  • A. CH₃–CH₂–CH₃
  • B. CH₂=CH₂
  • C. CH₂=CH–CH₃
  • D. CH₃–CH=CH–CH₃

Câu 2: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm cốt lõi nào?

  • A. Chỉ xảy ra với monomer có liên kết bội.
  • B. Giải phóng phân tử nhỏ (ví dụ: H₂O) trong quá trình tạo polymer.
  • C. Chỉ xảy ra với monomer có ít nhất hai nhóm chức.
  • D. Tạo ra polymer có mạch carbon không no.

Câu 3: Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của monomer nào? Đặc điểm cấu trúc của cao su thiên nhiên là gì?

  • A. Isoprene, cấu trúc dạng cis.
  • B. Isoprene, cấu trúc dạng trans.
  • C. Buta-1,3-diene, cấu trúc dạng cis.
  • D. Buta-1,3-diene, cấu trúc dạng trans.

Câu 4: Cho các chất sau: (1) C₂H₅OH, (2) C₂H₄, (3) CH₃COOH, (4) H₂N–CH₂–COOH, (5) CH₂=CH–Cl, (6) HO–(CH₂)₂–OH. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo polymer?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 5: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer trùng ngưng?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Nylon-6,6

Câu 6: Một đoạn mạch của polymer có công thức cấu tạo là: –[–NH–(CH₂)₆–NH–CO–(CH₂)₄–CO–]n–. Polymer này được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng của cặp monomer nào?

  • A. H₂N–(CH₂)₅–COOH
  • B. H₂N–(CH₂)₆–COOH
  • C. H₂N–(CH₂)₆–NH₂ và HOOC–(CH₂)₄–COOH
  • D. HO–(CH₂)₂–OH và HOOC–C₆H₄–COOH

Câu 7: Polymer có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) thường có tính chất vật lý đặc trưng nào?

  • A. Mềm, dễ nóng chảy.
  • B. Có tính đàn hồi cao.
  • C. Dễ dàng hòa tan trong nhiều dung môi.
  • D. Cứng, giòn, không nóng chảy và không tan.

Câu 8: Tại sao polyethylene (PE) có cấu trúc mạch không phân nhánh lại có nhiệt độ nóng chảy cao hơn so với polyethylene có cấu trúc mạch phân nhánh?

  • A. Mạch phân nhánh có liên kết cộng hóa trị bền vững hơn.
  • B. Mạch không phân nhánh có khả năng xếp chặt và tăng lực tương tác liên phân tử.
  • C. Mạch phân nhánh làm tăng khối lượng mol của polymer.
  • D. Mạch không phân nhánh có số lượng mắt xích ít hơn.

Câu 9: Polymer nào sau đây khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng sẽ tạo ra sản phẩm là muối carboxylate và alcohol hoặc phenol?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Poly(ethylene terephthalate) (PET)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 10: Tính khối lượng mol trung bình của một mẫu polyethylene, biết rằng hệ số trùng hợp trung bình của nó là 5000.

  • A. 14000 g/mol
  • B. 28000 g/mol
  • C. 50000 g/mol
  • D. 140000 g/mol

Câu 11: Cho 104 kg styrene (C₆H₅–CH=CH₂) tham gia phản ứng trùng hợp với hiệu suất 90%. Khối lượng polystyrene (PS) thu được theo lý thuyết là bao nhiêu?

  • A. 104 kg
  • B. 93.6 kg
  • C. 115.6 kg
  • D. 10.4 kg

Câu 12: Tơ nilon-6,6 là một loại tơ polyamide. Đặc điểm cấu tạo nào của nilon-6,6 quyết định tính chất sợi bền, dai của nó?

  • A. Sự hình thành liên kết hydrogen giữa các nhóm amide trên các mạch polymer khác nhau.
  • B. Cấu trúc mạch carbon dài và không phân nhánh.
  • C. Sự có mặt của liên kết đôi hoặc ba trong mạch polymer.
  • D. Khối lượng mol rất lớn của polymer.

Câu 13: Phân biệt cao su thiên nhiên và nhựa nhiệt dẻo (ví dụ: PE, PP) dựa vào tính chất nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Khả năng bị thủy phân.
  • B. Khả năng dẫn điện.
  • C. Trạng thái rắn ở nhiệt độ phòng.
  • D. Tính đàn hồi.

Câu 14: Quá trình lưu hóa cao su (thêm lưu huỳnh và đun nóng) nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tạo cầu nối giữa các mạch polymer, tăng độ bền và đàn hồi.
  • B. Làm giảm khối lượng mol của polymer.
  • C. Tăng khả năng hòa tan trong dung môi.
  • D. Làm cho cao su dễ nóng chảy hơn.

Câu 15: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có công thức cấu tạo là (–CH₂–CHCl–)n?

  • A. Propylene
  • B. Vinyl chloride
  • C. Styrene
  • D. Acrylonitrile

Câu 16: Cho các polymer sau: polyethylene, tơ lapsan, cao su buna-S, nilon-7. Polymer nào được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polyethylene và cao su buna-S.
  • B. Polyethylene và nilon-7.
  • C. Tơ lapsan và nilon-7.
  • D. Cao su buna-S và tơ lapsan.

Câu 17: Một mẫu polymer có hệ số trùng hợp n = 1000. Nếu monomer tạo ra nó có khối lượng mol là 62.5 g/mol, thì khối lượng mol của mẫu polymer đó là bao nhiêu?

  • A. 62500 g/mol
  • B. 625000 g/mol
  • C. 62.5 g/mol
  • D. 1000 g/mol

Câu 18: Tại sao các vật liệu polymer thường là chất cách điện tốt?

  • A. Chúng có cấu trúc tinh thể chặt chẽ.
  • B. Các electron trong polymer liên kết chặt chẽ và không có ion tự do.
  • C. Chúng có khối lượng riêng lớn.
  • D. Chúng dễ dàng bị oxy hóa.

Câu 19: Nhựa Bakelite là một polymer nhiệt rắn. Đặc điểm nào sau đây là đúng về nhựa Bakelite?

  • A. Không nóng chảy khi đun nóng.
  • B. Mềm ra và chảy lỏng khi đun nóng.
  • C. Có tính đàn hồi cao.
  • D. Dễ dàng tái chế bằng cách đun chảy.

Câu 20: Cho các monomer: vinyl acetate, methyl methacrylate, ε-caprolactam, buta-1,3-diene, ethylene glycol, adipic acid. Có bao nhiêu monomer có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 21: Polyvinyl alcohol (PVA) được sử dụng làm màng bao gói thực phẩm, chất kết dính. PVA được điều chế bằng cách thủy phân poly(vinyl acetate). Monomer trực tiếp để tổng hợp poly(vinyl acetate) là gì?

  • A. Vinyl alcohol (CH₂=CH–OH)
  • B. Acetic acid (CH₃COOH)
  • C. Vinyl acetate (CH₃COO–CH=CH₂)
  • D. Ethylene (CH₂=CH₂)

Câu 22: Từ 1 tấn đất đèn (chứa 80% CaC₂) có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC? Giả sử hiệu suất toàn bộ quá trình là 50%. (Ca=40, C=12, H=1, Cl=35.5)

  • A. 390.625 kg
  • B. 781.25 kg
  • C. 1562.5 kg
  • D. 500 kg

Câu 23: Phân tử polymer có thể có các dạng mạch nào sau đây?

  • A. Mạch vòng, mạch thẳng.
  • B. Mạch thẳng, mạch xoắn.
  • C. Mạch vòng, mạng không gian.
  • D. Mạch thẳng, mạch phân nhánh, mạng không gian.

Câu 24: Khác với các hợp chất có phân tử khối nhỏ, polymer không có nhiệt độ nóng chảy cố định mà nóng chảy trong một khoảng nhiệt độ rộng. Hiện tượng này được giải thích chủ yếu dựa trên đặc điểm nào của polymer?

  • A. Chúng có liên kết cộng hóa trị rất bền.
  • B. Chúng là hỗn hợp của các phân tử có khối lượng mol khác nhau.
  • C. Chúng có cấu trúc mạng không gian.
  • D. Lực liên kết giữa các mạch polymer rất yếu.

Câu 25: Monomer nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. Glycine
  • B. Ethylene glycol
  • C. Terephthalic acid
  • D. Vinyl chloride

Câu 26: Dựa vào tính chất vật lý, tơ sợi thường được kéo thành sợi mảnh, dai và bền. Đặc điểm cấu tạo nào của polymer tạo nên tính chất này?

  • A. Mạch polymer thẳng, song song, và có lực tương tác mạnh giữa các mạch.
  • B. Mạch polymer có cấu trúc mạng không gian bền vững.
  • C. Mạch polymer phân nhánh nhiều và dễ trượt lên nhau.
  • D. Khối lượng riêng của polymer rất lớn.

Câu 27: Một mẫu tơ capron có khối lượng mol trung bình là 113000 g/mol. Hệ số trùng hợp trung bình của mẫu tơ này là bao nhiêu? (Cho biết mắt xích tơ capron có khối lượng mol 113 g/mol)

  • A. 100
  • B. 1000
  • C. 10000
  • D. 1130

Câu 28: Polymer X có cấu trúc mạch (–CF₂–CF₂–)n. Polymer này được điều chế từ monomer nào và bằng phản ứng gì?

  • A. CF₃–CF₃, trùng ngưng.
  • B. CF₃–CF₃, trùng hợp.
  • C. CF₂=CF₂, trùng ngưng.
  • D. CF₂=CF₂, trùng hợp.

Câu 29: Tại sao poly(vinyl alcohol) (PVA) tan tốt trong nước, trong khi polyethylene (PE) lại không tan trong nước?

  • A. PVA có nhóm –OH tạo liên kết hydrogen với nước, PE không có.
  • B. PE có khối lượng mol lớn hơn PVA.
  • C. PVA có cấu trúc mạch phân nhánh, PE có cấu trúc mạch thẳng.
  • D. PE có lực tương tác liên phân tử mạnh hơn PVA.

Câu 30: Cho các chất sau: phenol, formaldehyde, urea, melamine. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra nhựa?

  • A. Chỉ phenol và formaldehyde.
  • B. Chỉ urea và melamine.
  • C. Phenol, urea, melamine.
  • D. Phenol, formaldehyde, urea, melamine.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo là (–CH₂–CH(CH₃)–)n. Monomer chính được sử dụng để điều chế polymer X bằng phản ứng trùng hợp là chất nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm cốt lõi nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của monomer nào? Đặc điểm cấu trúc của cao su thiên nhiên là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho các chất sau: (1) C₂H₅OH, (2) C₂H₄, (3) CH₃COOH, (4) H₂N–CH₂–COOH, (5) CH₂=CH–Cl, (6) HO–(CH₂)₂–OH. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo polymer?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer trùng ngưng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một đoạn mạch của polymer có công thức cấu tạo là: –[–NH–(CH₂)₆–NH–CO–(CH₂)₄–CO–]n–. Polymer này được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng của cặp monomer nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Polymer có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) thường có tính chất vật lý đặc trưng nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Tại sao polyethylene (PE) có cấu trúc mạch không phân nhánh lại có nhiệt độ nóng chảy cao hơn so với polyethylene có cấu trúc mạch phân nhánh?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Polymer nào sau đây khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng sẽ tạo ra sản phẩm là muối carboxylate và alcohol hoặc phenol?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Tính khối lượng mol trung bình của một mẫu polyethylene, biết rằng hệ số trùng hợp trung bình của nó là 5000.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cho 104 kg styrene (C₆H₅–CH=CH₂) tham gia phản ứng trùng hợp với hiệu suất 90%. Khối lượng polystyrene (PS) thu được theo lý thuyết là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Tơ nilon-6,6 là một loại tơ polyamide. Đặc điểm cấu tạo nào của nilon-6,6 quyết định tính chất sợi bền, dai của nó?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân biệt cao su thiên nhiên và nhựa nhiệt dẻo (ví dụ: PE, PP) dựa vào tính chất nào sau đây là phù hợp nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Quá trình lưu hóa cao su (thêm lưu huỳnh và đun nóng) nhằm mục đích chính là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có công thức cấu tạo là (–CH₂–CHCl–)n?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho các polymer sau: polyethylene, tơ lapsan, cao su buna-S, nilon-7. Polymer nào được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một mẫu polymer có hệ số trùng hợp n = 1000. Nếu monomer tạo ra nó có khối lượng mol là 62.5 g/mol, thì khối lượng mol của mẫu polymer đó là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Tại sao các vật liệu polymer thường là chất cách điện tốt?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Nhựa Bakelite là một polymer nhiệt rắn. Đặc điểm nào sau đây là đúng về nhựa Bakelite?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho các monomer: vinyl acetate, methyl methacrylate, ε-caprolactam, buta-1,3-diene, ethylene glycol, adipic acid. Có bao nhiêu monomer có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Polyvinyl alcohol (PVA) được sử dụng làm màng bao gói thực phẩm, chất kết dính. PVA được điều chế bằng cách thủy phân poly(vinyl acetate). Monomer trực tiếp để tổng hợp poly(vinyl acetate) là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Từ 1 tấn đất đèn (chứa 80% CaC₂) có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC? Giả sử hiệu suất toàn bộ quá trình là 50%. (Ca=40, C=12, H=1, Cl=35.5)

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phân tử polymer có thể có các dạng mạch nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Khác với các hợp chất có phân tử khối nhỏ, polymer không có nhiệt độ nóng chảy cố định mà nóng chảy trong một khoảng nhiệt độ rộng. Hiện tượng này được giải thích chủ yếu dựa trên đặc điểm nào của polymer?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Monomer nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Dựa vào tính chất vật lý, tơ sợi thường được kéo thành sợi mảnh, dai và bền. Đặc điểm cấu tạo nào của polymer tạo nên tính chất này?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một mẫu tơ capron có khối lượng mol trung bình là 113000 g/mol. Hệ số trùng hợp trung bình của mẫu tơ này là bao nhiêu? (Cho biết mắt xích tơ capron có khối lượng mol 113 g/mol)

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Polymer X có cấu trúc mạch (–CF₂–CF₂–)n. Polymer này được điều chế từ monomer nào và bằng phản ứng gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Tại sao poly(vinyl alcohol) (PVA) tan tốt trong nước, trong khi polyethylene (PE) lại không tan trong nước?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho các chất sau: phenol, formaldehyde, urea, melamine. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra nhựa?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Polymer là những chất có phân tử khối rất lớn, được tạo nên bởi sự lặp đi lặp lại của nhiều đơn vị cấu trúc nhỏ hơn gọi là mắt xích. Mắt xích này lại được hình thành từ các phân tử nhỏ hơn nữa gọi là monomer. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa monomer, mắt xích và polymer là đúng nhất?

  • A. Monomer chính là mắt xích cấu tạo nên polymer.
  • B. Polymer là tập hợp ngẫu nhiên các monomer liên kết lại.
  • C. Mắt xích là sản phẩm của phản ứng hóa học tạo polymer, không liên quan trực tiếp đến cấu trúc monomer ban đầu.
  • D. Mắt xích là đơn vị cấu trúc lặp lại trong phân tử polymer, được tạo ra từ monomer thông qua phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.

Câu 2: Phản ứng trùng hợp và trùng ngưng là hai phương pháp chính để tổng hợp polymer. Điểm khác biệt cơ bản giữa phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng là gì?

  • A. Phản ứng trùng hợp chỉ áp dụng cho monomer khí, còn trùng ngưng áp dụng cho monomer lỏng.
  • B. Phản ứng trùng hợp tạo ra polymer mạch thẳng, còn trùng ngưng luôn tạo ra polymer mạch nhánh hoặc mạng lưới.
  • C. Phản ứng trùng ngưng giải phóng các phân tử nhỏ (như H₂O, NH₃, HCl,...) còn trùng hợp thì không.
  • D. Phản ứng trùng hợp cần xúc tác kim loại nặng, còn trùng ngưng cần xúc tác acid hoặc base.

Câu 3: Cho các monomer sau: (1) CH₂=CH₂ (ethylene), (2) CH₂=CHCl (vinyl chloride), (3) H₂N-(CH₂)₆-COOH (ε-caproic acid), (4) Hexamethylene diamine và Adipic acid, (5) CH₃COOH (acetic acid). Những monomer nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. (1), (2), (3), (4)
  • B. (3), (4)
  • C. (1), (2), (5)
  • D. (3), (5)

Câu 4: Poly(vinyl chloride) (PVC) là một polymer quan trọng được sử dụng rộng rãi. Monomer để điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp là chất nào dưới đây?

  • A. Ethylene (CH₂=CH₂)
  • B. Propylene (CH₂=CH-CH₃)
  • C. Vinyl chloride (CH₂=CHCl)
  • D. Styrene (C₆H₅-CH=CH₂)

Câu 5: Tơ nilon-6,6 là một loại tơ polyamide được tổng hợp từ hai loại monomer. Cấu trúc của mắt xích nilon-6,6 bao gồm nhóm -CO-NH-. Hai monomer tương ứng để tổng hợp nilon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng là gì?

  • A. ε-caprolactam
  • B. Hexanoic acid và 1,6-hexanediol
  • C. Ethylene glycol và terephthalic acid
  • D. Hexamethylene diamine và adipic acid

Câu 6: Một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo như sau: (-CH₂-CH(CH₃)-)n. Polymer này được tạo ra từ phản ứng trùng hợp monomer nào?

  • A. Propylene (CH₂=CH-CH₃)
  • B. Ethylene (CH₂=CH₂)
  • C. But-1-ene (CH₂=CH-CH₂-CH₃)
  • D. Isobutylene (CH₂=C(CH₃)₂)

Câu 7: Tính khối lượng mol trung bình của một mẫu polypropylene (PP) biết rằng mẫu này có 5000 mắt xích trong mỗi phân tử polymer. (Cho khối lượng nguyên tử C=12, H=1)

  • A. 42000 g/mol
  • B. 210000 g/mol
  • C. 210000 amu
  • D. 42000 amu

Câu 8: Cao su thiên nhiên là một loại polymer có tính đàn hồi cao. Monomer chính cấu tạo nên cao su thiên nhiên là gì?

  • A. Isoprene (2-methylbuta-1,3-diene)
  • B. Buta-1,3-diene
  • C. Styrene
  • D. Chloroprene (2-chlorobuta-1,3-diene)

Câu 9: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích cải thiện tính chất của cao su thiên nhiên, đặc biệt là tăng độ đàn hồi và độ bền. Bản chất của quá trình lưu hóa là tạo ra các cầu nối giữa các mạch polymer. Loại cầu nối nào được tạo ra trong quá trình lưu hóa cao su bằng lưu huỳnh?

  • A. Cầu nối cacbon-cacbon (-C-C-)
  • B. Cầu nối disulfua (-S-S-)
  • C. Cầu nối ete (-O-)
  • D. Cầu nối este (-COO-)

Câu 10: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene (PE), (2) Poly(vinyl acetate) (PVA), (3) Nilon-6,6, (4) Poly(ethylene terephthalate) (PET), (5) Cao su Buna-S. Những polymer nào có thể bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base loãng, nóng?

  • A. (2), (3), (4)
  • B. (1), (5)
  • C. (1), (2), (5)
  • D. (3), (4), (5)

Câu 11: Một loại polymer X được tổng hợp từ monomer CH₂=C(CH₃)-COOH (methacrylic acid). Tên gọi của polymer X là gì?

  • A. Poly(acrylic acid)
  • B. Polypropylene
  • C. Poly(methyl methacrylate)
  • D. Poly(methacrylic acid)

Câu 12: Polymer có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) thường có những đặc điểm tính chất vật lý nào so với polymer mạch thẳng hoặc mạch nhánh?

  • A. Cứng, giòn, không nóng chảy, không tan.
  • B. Mềm dẻo, dễ nóng chảy, dễ tan trong dung môi hữu cơ.
  • C. Có tính đàn hồi cao, ít bị biến dạng.
  • D. Có khả năng kéo sợi tốt.

Câu 13: Tơ visco và tơ axetat là các loại tơ nhân tạo (bán tổng hợp), được sản xuất từ polymer thiên nhiên là cellulose. Quá trình sản xuất tơ visco và tơ axetat liên quan đến việc biến đổi hóa học cellulose. Điều này minh chứng cho điều gì về tính chất hóa học của cellulose?

  • A. Cellulose là polymer không có tính chất hóa học.
  • B. Cellulose chỉ tham gia phản ứng thủy phân.
  • C. Cellulose là polymer tổng hợp hoàn toàn.
  • D. Cellulose có các nhóm chức (-OH) có khả năng tham gia phản ứng hóa học.

Câu 14: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), còn gọi là thủy tinh hữu cơ, được sử dụng làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả,... Monomer để tổng hợp PMMA là chất nào?

  • A. Methyl methacrylate (CH₂=C(CH₃)-COOCH₃)
  • B. Methyl acrylate (CH₂=CH-COOCH₃)
  • C. Methacrylic acid (CH₂=C(CH₃)-COOH)
  • D. Acrylic acid (CH₂=CH-COOH)

Câu 15: Một mẫu polymer A được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp 1000 phân tử monomer X. Khối lượng phân tử của polymer A là 84000 amu. Khối lượng phân tử của monomer X là bao nhiêu amu?

  • A. 84000
  • B. 840
  • C. 84
  • D. 8.4

Câu 16: Polymer tinh thể và polymer vô định hình có những đặc điểm khác nhau về cấu trúc và tính chất. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về polymer tinh thể?

  • A. Có các vùng mà các mạch polymer sắp xếp song song, có trật tự.
  • B. Nóng chảy ở một nhiệt độ xác định (điểm nóng chảy rõ rệt).
  • C. Thường có độ cứng và độ bền cơ học cao hơn polymer vô định hình cùng loại.
  • D. Trong suốt, không màu.

Câu 17: Tơ capron (nilon-6) được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng. Monomer tương ứng để tổng hợp tơ capron là gì?

  • A. Hexamethylene diamine và adipic acid
  • B. ε-caprolactam
  • C. Ethylene glycol và terephthalic acid
  • D. Hexamethylene diamine

Câu 18: Phân tử polymer có thể có cấu trúc mạch thẳng, mạch nhánh hoặc mạng không gian. Polymer nào trong các ví dụ sau đây có cấu trúc mạng không gian?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Nhựa bakelite (nhựa phenol-formaldehyde)
  • D. Cao su thiên nhiên

Câu 19: Tính khối lượng polyethylene (PE) thu được khi trùng hợp hoàn toàn 560 kg ethylene (CH₂=CH₂), giả sử hiệu suất phản ứng là 80%.

  • A. 560 kg
  • B. 448 kg
  • C. 700 kg
  • D. 336 kg

Câu 20: Hiện tượng nào xảy ra khi đun nóng một mẫu polymer nhiệt dẻo (thermoplastic) đến nhiệt độ thích hợp?

  • A. Bị phân hủy hoàn toàn thành các monomer.
  • B. Trở nên cứng và giòn hơn.
  • C. Không bị biến đổi trạng thái.
  • D. Mềm ra hoặc chảy lỏng và giữ nguyên cấu trúc hóa học.

Câu 21: Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Nilon-6,6
  • D. Poly(vinyl chloride) (PVC)

Câu 22: Cao su Buna-S là một loại cao su tổng hợp được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp (trùng hợp hai loại monomer cùng lúc). Hai monomer chính để tổng hợp cao su Buna-S là gì?

  • A. Buta-1,3-diene và styrene
  • B. Buta-1,3-diene và acrylonitrile
  • C. Isoprene và styrene
  • D. Isoprene và acrylonitrile

Câu 23: Một loại polymer có công thức cấu tạo là (-CO-(CH₂)₄-CO-NH-(CH₂)₆-NH-)n. Polymer này thuộc loại nào?

  • A. Polyester
  • B. Polyamide
  • C. Polyether
  • D. Polyolefin

Câu 24: Polymer nào sau đây là polymer thiên nhiên?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Nilon-6
  • D. Tinh bột

Câu 25: Nhựa phenol-formaldehyde (nhựa bakelite) được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde. Loại polymer này có đặc điểm gì nổi bật khiến nó được xếp vào loại polymer nhiệt rắn?

  • A. Khi đun nóng không chảy mềm mà bị phân hủy.
  • B. Có khả năng tan tốt trong nhiều dung môi hữu cơ.
  • C. Mềm dẻo ở nhiệt độ phòng.
  • D. Có cấu trúc mạch thẳng hoặc mạch nhánh đơn giản.

Câu 26: Khả năng tan trong dung môi của polymer phụ thuộc vào nhiều yếu tố, trong đó có bản chất của polymer và dung môi, cũng như cấu trúc mạch polymer. Hầu hết các polymer có đặc điểm gì về tính tan?

  • A. Tan tốt trong nước lạnh.
  • B. Không tan trong nước, nhưng tan được trong một số dung môi hữu cơ thích hợp.
  • C. Tan tốt trong cả nước và dung môi hữu cơ.
  • D. Không tan trong bất kỳ dung môi nào.

Câu 27: Cho phản ứng tổng hợp polymer: n HOOC-(CH₂)₄-COOH + n H₂N-(CH₂)₆-NH₂ → (-CO-(CH₂)₄-CO-NH-(CH₂)₆-NH-)n + 2n H₂O. Đây là loại phản ứng hóa học nào?

  • A. Trùng ngưng
  • B. Trùng hợp
  • C. Thủy phân
  • D. Este hóa

Câu 28: Độ bền cơ học của polymer (độ bền kéo, độ bền xé,...) phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến độ bền cơ học của polymer?

  • A. Màu sắc của polymer.
  • B. Tính tan của polymer trong nước.
  • C. Khả năng dẫn điện của polymer.
  • D. Khối lượng phân tử, mức độ định hướng và mức độ kết tinh của polymer.

Câu 29: Một mẫu polymer được tạo ra từ 2000 mắt xích styrene (C₆H₅-CH=CH₂). Tính khối lượng mol trung bình của mẫu polymer này theo đơn vị kg/mol. (Cho khối lượng nguyên tử C=12, H=1)

  • A. 208 kg/mol
  • B. 208000 kg/mol
  • C. 104 kg/mol
  • D. 104000 kg/mol

Câu 30: Cho các chất sau: styrene, ethylene glycol, vinyl acetate, adipic acid, buta-1,3-diene. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng đồng trùng hợp (copolymerization) với nhau để tạo ra cao su tổng hợp hoặc nhựa quan trọng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Polymer là những chất có phân tử khối rất lớn, được tạo nên bởi sự lặp đi lặp lại của nhiều đơn vị cấu trúc nhỏ hơn gọi là mắt xích. Mắt xích này lại được hình thành từ các phân tử nhỏ hơn nữa gọi là monomer. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa monomer, mắt xích và polymer là đúng nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phản ứng trùng hợp và trùng ngưng là hai phương pháp chính để tổng hợp polymer. Điểm khác biệt cơ bản giữa phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho các monomer sau: (1) CH₂=CH₂ (ethylene), (2) CH₂=CHCl (vinyl chloride), (3) H₂N-(CH₂)₆-COOH (ε-caproic acid), (4) Hexamethylene diamine và Adipic acid, (5) CH₃COOH (acetic acid). Những monomer nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Poly(vinyl chloride) (PVC) là một polymer quan trọng được sử dụng rộng rãi. Monomer để điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp là chất nào dưới đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Tơ nilon-6,6 là một loại tơ polyamide được tổng hợp từ hai loại monomer. Cấu trúc của mắt xích nilon-6,6 bao gồm nhóm -CO-NH-. Hai monomer tương ứng để tổng hợp nilon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo như sau: (-CH₂-CH(CH₃)-)n. Polymer này được tạo ra từ phản ứng trùng hợp monomer nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tính khối lượng mol trung bình của một mẫu polypropylene (PP) biết rằng mẫu này có 5000 mắt xích trong mỗi phân tử polymer. (Cho khối lượng nguyên tử C=12, H=1)

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cao su thiên nhiên là một loại polymer có tính đàn hồi cao. Monomer chính cấu tạo nên cao su thiên nhiên là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích cải thiện tính chất của cao su thiên nhiên, đặc biệt là tăng độ đàn hồi và độ bền. Bản chất của quá trình lưu hóa là tạo ra các cầu nối giữa các mạch polymer. Loại cầu nối nào được tạo ra trong quá trình lưu hóa cao su bằng lưu huỳnh?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene (PE), (2) Poly(vinyl acetate) (PVA), (3) Nilon-6,6, (4) Poly(ethylene terephthalate) (PET), (5) Cao su Buna-S. Những polymer nào có thể bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base loãng, nóng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một loại polymer X được tổng hợp từ monomer CH₂=C(CH₃)-COOH (methacrylic acid). Tên gọi của polymer X là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Polymer có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) thường có những đặc điểm tính chất vật lý nào so với polymer mạch thẳng hoặc mạch nhánh?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tơ visco và tơ axetat là các loại tơ nhân tạo (bán tổng hợp), được sản xuất từ polymer thiên nhiên là cellulose. Quá trình sản xuất tơ visco và tơ axetat liên quan đến việc biến đổi hóa học cellulose. Điều này minh chứng cho điều gì về tính chất hóa học của cellulose?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), còn gọi là thủy tinh hữu cơ, được sử dụng làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả,... Monomer để tổng hợp PMMA là chất nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một mẫu polymer A được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp 1000 phân tử monomer X. Khối lượng phân tử của polymer A là 84000 amu. Khối lượng phân tử của monomer X là bao nhiêu amu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Polymer tinh thể và polymer vô định hình có những đặc điểm khác nhau về cấu trúc và tính chất. Đặc điểm nào sau đây *không* đúng khi nói về polymer tinh thể?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tơ capron (nilon-6) được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng. Monomer tương ứng để tổng hợp tơ capron là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tử polymer có thể có cấu trúc mạch thẳng, mạch nhánh hoặc mạng không gian. Polymer nào trong các ví dụ sau đây có cấu trúc mạng không gian?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tính khối lượng polyethylene (PE) thu được khi trùng hợp hoàn toàn 560 kg ethylene (CH₂=CH₂), giả sử hiệu suất phản ứng là 80%.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hiện tượng nào xảy ra khi đun nóng một mẫu polymer nhiệt dẻo (thermoplastic) đến nhiệt độ thích hợp?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cao su Buna-S là một loại cao su tổng hợp được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp (trùng hợp hai loại monomer cùng lúc). Hai monomer chính để tổng hợp cao su Buna-S là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một loại polymer có công thức cấu tạo là (-CO-(CH₂)₄-CO-NH-(CH₂)₆-NH-)n. Polymer này thuộc loại nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Polymer nào sau đây là polymer thiên nhiên?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nhựa phenol-formaldehyde (nhựa bakelite) được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde. Loại polymer này có đặc điểm gì nổi bật khiến nó được xếp vào loại polymer nhiệt rắn?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khả năng tan trong dung môi của polymer phụ thuộc vào nhiều yếu tố, trong đó có bản chất của polymer và dung môi, cũng như cấu trúc mạch polymer. Hầu hết các polymer có đặc điểm gì về tính tan?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho phản ứng tổng hợp polymer: n HOOC-(CH₂)₄-COOH + n H₂N-(CH₂)₆-NH₂ → (-CO-(CH₂)₄-CO-NH-(CH₂)₆-NH-)n + 2n H₂O. Đây là loại phản ứng hóa học nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Độ bền cơ học của polymer (độ bền kéo, độ bền xé,...) phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến độ bền cơ học của polymer?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một mẫu polymer được tạo ra từ 2000 mắt xích styrene (C₆H₅-CH=CH₂). Tính khối lượng mol trung bình của mẫu polymer này theo đơn vị kg/mol. (Cho khối lượng nguyên tử C=12, H=1)

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho các chất sau: styrene, ethylene glycol, vinyl acetate, adipic acid, buta-1,3-diene. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng đồng trùng hợp (copolymerization) với nhau để tạo ra cao su tổng hợp hoặc nhựa quan trọng?

Viết một bình luận