Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 13: Vật liệu polymer (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tơ visco và tơ nylon-6,6 đều là tơ hóa học. Tuy nhiên, chúng khác nhau cơ bản về nguồn gốc và phương pháp điều chế. Sự khác biệt đó là gì?

  • A. Tơ visco là tơ bán tổng hợp từ cellulose, điều chế bằng xử lí hóa học; tơ nylon-6,6 là tơ tổng hợp từ các monome đơn giản, điều chế bằng trùng ngưng.
  • B. Tơ visco là tơ tổng hợp từ monome có liên kết đôi, điều chế bằng trùng hợp; tơ nylon-6,6 là tơ bán tổng hợp từ protein, điều chế bằng xử lí hóa học.
  • C. Tơ visco là tơ tự nhiên từ protein; tơ nylon-6,6 là tơ nhân tạo từ cellulose.
  • D. Cả hai đều là tơ tổng hợp nhưng tơ visco điều chế bằng trùng hợp còn tơ nylon-6,6 điều chế bằng trùng ngưng.

Câu 2: Poly(vinyl chloride) (PVC) là một trong những polymer được sử dụng phổ biến nhất để làm ống nước, vật liệu cách điện, áo mưa... Tính chất nào dưới đây của PVC không phải là đặc điểm chính dẫn đến các ứng dụng này?

  • A. Bền với hóa chất (acid, base, muối).
  • B. Cách điện tốt.
  • C. Dễ gia công (dẻo khi nóng).
  • D. Có khả năng phân hủy sinh học nhanh trong môi trường tự nhiên.

Câu 3: Nhựa phenol formaldehyde (PF), thường gọi là Bakelite, là một ví dụ điển hình của nhựa nhiệt rắn. Điều này có nghĩa là gì về cấu trúc của nó và hành vi khi bị nung nóng?

  • A. Cấu trúc mạch thẳng hoặc phân nhánh, mềm ra khi nung nóng và rắn lại khi làm nguội.
  • B. Cấu trúc mạng lưới không gian, mềm ra khi nung nóng và có thể đúc lại nhiều lần.
  • C. Cấu trúc mạng lưới không gian, không chảy mềm khi nung nóng mà bị phân hủy thành than.
  • D. Cấu trúc mạch thẳng, không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.

Câu 4: Trong ngành công nghiệp hàng không hoặc chế tạo kính chắn gió cho xe đua, người ta cần một vật liệu trong suốt, nhẹ hơn thủy tinh, nhưng lại cực kỳ bền, chịu va đập tốt và khó bị vỡ vụn. Loại polymer nào sau đây thường được lựa chọn cho những ứng dụng đòi hỏi khắt khe như vậy?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(methyl methacrylate) (PMMA - Thủy tinh hữu cơ)
  • C. Polypropylene (PP)
  • D. Polyvinyl chloride (PVC)

Câu 5: Tơ nylon-6,6 là một loại polyamit tổng hợp có độ bền cơ học cao, được sử dụng rộng rãi. Monome nào sau đây là hai chất cần thiết để tổng hợp tơ nylon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Acid adipic và hexamethylenediamine.
  • B. Acid u03b5-aminocaproic.
  • C. Caprolactam.
  • D. Ethylene glycol và acid terephthalic.

Câu 6: Styrene (C6H5CH=CH2) là một monome có liên kết đôi. Khi styrene tham gia phản ứng trùng hợp dưới điều kiện thích hợp, sản phẩm thu được là polystyrene (PS). Cấu trúc mạch polymer của PS là gì?

  • A. Mạch có chứa các nhóm -NH-CO-.
  • B. Mạch có chứa các nhóm -COO-.
  • C. Mạch carbon không no chứa vòng benzene.
  • D. Mạch carbon no chỉ chứa liên kết đơn C-C.

Câu 7: Cao su thiên nhiên và cao su Buna-S đều là vật liệu có tính đàn hồi. Tuy nhiên, chúng được tổng hợp từ các monome khác nhau. Monome chính cấu tạo nên cao su thiên nhiên là isopren. Cao su Buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien với monome nào?

  • A. Isopren.
  • B. Acrylonitrile.
  • C. Chloropren.
  • D. Styrene.

Câu 8: Một loại vật liệu polymer được đặc trưng bởi khả năng kéo giãn gấp nhiều lần so với chiều dài ban đầu và có thể trở lại hình dạng gần như ban đầu khi không còn tác dụng lực. Tính chất này gọi là tính đàn hồi. Đây là đặc điểm nổi bật của loại vật liệu polymer nào?

  • A. Chất dẻo.
  • B. Cao su.
  • C. Tơ.
  • D. Thủy tinh hữu cơ.

Câu 9: Polyethylene (PE) là loại nhựa thông dụng nhất trên thế giới, được sử dụng làm túi ni lông, màng bọc, chai lọ... PE được tổng hợp từ monome ethylene (CH2=CH2) bằng phản ứng trùng hợp. Đơn vị lặp lại (mắt xích) trong mạch phân tử của polyethylene là gì?

  • A. -CH2-CH2-
  • B. =CH2-CH2=
  • C. -CH=CH-
  • D. -CH3-CH3-

Câu 10: Quá trình tổng hợp nhựa phenol formaldehyde (Bakelite) và polyethylene (PE) có sự khác biệt cơ bản về loại phản ứng hóa học và cấu trúc sản phẩm. Sự khác biệt chính này là gì?

  • A. PE tạo mạng lưới không gian bằng trùng ngưng, PF tạo mạch thẳng bằng trùng hợp.
  • B. PE tạo mạch thẳng bằng trùng ngưng, PF tạo mạng lưới không gian bằng trùng hợp.
  • C. Cả hai đều tạo mạch thẳng nhưng PE bằng trùng hợp, PF bằng trùng ngưng.
  • D. PE tạo mạch thẳng bằng trùng hợp, PF tạo mạng lưới không gian bằng trùng ngưng.

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, một mẫu vật liệu polymer được nung nóng. Quan sát cho thấy mẫu này trở nên mềm, dẻo và có thể uốn cong, nhưng khi làm nguội lại trở về trạng thái rắn ban đầu. Dựa vào tính chất này, vật liệu đó thuộc loại nào?

  • A. Nhựa nhiệt dẻo.
  • B. Nhựa nhiệt rắn.
  • C. Cao su lưu hóa.
  • D. Tơ hóa học.

Câu 12: Nhựa polyethylene (PE) là một trong những nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng do lượng rác thải khổng lồ và thời gian tồn tại rất lâu. Tính chất nào sau đây của PE là nguyên nhân chính dẫn đến vấn đề này?

  • A. Dễ cháy.
  • B. Có màu sắc đa dạng.
  • C. Khó bị phân hủy bởi vi sinh vật và các tác nhân tự nhiên.
  • D. Có khối lượng riêng nhỏ.

Câu 13: Dựa vào nguồn gốc, tơ được chia thành tơ tự nhiên, tơ bán tổng hợp và tơ tổng hợp. Trong các loại tơ sau đây, tơ nào không thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ nylon-6,6.
  • B. Tơ visco.
  • C. Tơ capron.
  • D. Tơ lapsan.

Câu 14: Tơ polyamit như nylon-6,6 và tơ capron nổi tiếng với độ bền kéo đứt cao và khả năng chịu ma sát tốt, được dùng làm dây dù, lưới đánh cá, sợi dệt vải... Tính chất cơ học vượt trội này chủ yếu là do sự tồn tại của liên kết hóa học nào giữa các mạch polymer?

  • A. Liên kết hydrogen giữa các nhóm -NH- và -CO-.
  • B. Liên kết ion.
  • C. Liên kết cộng hóa trị trong mạch chính.
  • D. Lực hút Van der Waals yếu.

Câu 15: Monomer nào sau đây là nguyên liệu chính để tổng hợp poly(vinyl chloride) (PVC)?

  • A. Vinyl acetate.
  • B. Styrene.
  • C. Vinyl chloride.
  • D. Acrylonitrile.

Câu 16: Tơ lapsan, còn gọi là PET (polyethylene terephthalate), là một loại tơ polyeste được sử dụng rộng rãi làm sợi dệt, chai nhựa, màng phim... Tơ lapsan được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng từ hai monome là acid terephthalic và ethylene glycol. Phản ứng này thuộc loại phản ứng hóa học nào?

  • A. Phản ứng trùng hợp.
  • B. Phản ứng trùng ngưng.
  • C. Phản ứng cộng hợp.
  • D. Phản ứng thủy phân.

Câu 17: Cao su Buna-N là vật liệu có tính đàn hồi, đồng thời có khả năng chống dầu mỡ và hóa chất tốt hơn cao su Buna thông thường. Monome thứ hai (ngoài buta-1,3-đien) tham gia vào quá trình đồng trùng hợp tạo ra cao su Buna-N là chất nào?

  • A. Acrylonitrile (vinyl cyanide).
  • B. Styrene (vinyl benzene).
  • C. Isopren (2-methylbuta-1,3-đien).
  • D. Vinyl chloride.

Câu 18: Một kỹ sư vật liệu đang tìm kiếm một loại polymer để chế tạo vỏ bình ắc quy ô tô. Yêu cầu đối với vật liệu này là phải bền với acid sulfuric loãng, chịu va đập và có giá thành hợp lý. Loại polymer nào sau đây là lựa chọn phổ biến nhất cho ứng dụng này?

  • A. Poly(methyl methacrylate) (PMMA).
  • B. Tơ nylon-6.
  • C. Polypropylene (PP).
  • D. Cao su thiên nhiên.

Câu 19: Phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng là hai phương pháp chính để tổng hợp polymer. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại phản ứng này nằm ở đâu?

  • A. Phản ứng trùng hợp cần xúc tác, còn trùng ngưng thì không.
  • B. Phản ứng trùng hợp tạo ra polymer mạch thẳng, còn trùng ngưng tạo ra polymer mạng lưới.
  • C. Phản ứng trùng hợp xảy ra ở nhiệt độ cao, còn trùng ngưng ở nhiệt độ phòng.
  • D. Phản ứng trùng hợp chỉ kết hợp các monome, còn trùng ngưng kết hợp các monome đồng thời tách loại các phân tử nhỏ (H2O, HCl...).

Câu 20: Tơ capron là một loại tơ polyamit, còn được gọi là nylon-6. Tơ capron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vòng monome caprolactam hoặc trùng ngưng acid u03b5-aminocaproic. Cấu trúc của tơ capron chứa liên kết đặc trưng nào?

  • A. Liên kết -NH-CO-.
  • B. Liên kết -COO-.
  • C. Liên kết C=C.
  • D. Liên kết ether -O-.

Câu 21: Trong các polymer sau, polymer nào có chứa nguyên tố Nitrogen trong thành phần cấu tạo?

  • A. Polyethylene (PE).
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC).
  • C. Polyisopren (Cao su thiên nhiên).
  • D. Tơ nitron (Polyacrylonitrile).

Câu 22: Một vật liệu polymer khi bị đốt cháy không bị chảy mềm mà bị phân hủy, chuyển sang trạng thái rắn và cuối cùng tạo thành than. Loại vật liệu này có cấu trúc mạng không gian bền vững. Đây có thể là loại nhựa nào?

  • A. Nhựa nhiệt rắn (ví dụ: nhựa phenol formaldehyde).
  • B. Nhựa nhiệt dẻo (ví dụ: polyethylene).
  • C. Cao su chưa lưu hóa.
  • D. Tơ nhân tạo (ví dụ: tơ visco).

Câu 23: Khả năng phân hủy sinh học của polymer trong môi trường tự nhiên là một yếu tố quan trọng trong việc giải quyết vấn đề ô nhiễm rác thải nhựa. Polymer nào sau đây có khả năng bị phân hủy sinh học tốt hơn đáng kể so với các polymer tổng hợp phổ biến như PE hay PVC?

  • A. Polystyrene (PS).
  • B. Polypropylene (PP).
  • C. Tinh bột (Starch).
  • D. Cao su Buna-S.

Câu 24: Quá trình tổng hợp polymer từ các monome mà không có sự tách loại bất kỳ nguyên tử nào từ monome được gọi là gì? Monome tham gia phản ứng thường có liên kết bội (liên kết đôi C=C).

  • A. Phản ứng trùng hợp.
  • B. Phản ứng trùng ngưng.
  • C. Phản ứng cộng.
  • D. Phản ứng ester hóa.

Câu 25: Mắt xích trong phân tử poly(vinyl chloride) (PVC) có công thức là -[CH2-CHCl]-. Khối lượng mol của một mắt xích này là bao nhiêu gam/mol? (Biết khối lượng mol nguyên tử: C=12, H=1, Cl=35.5)

  • A. 28.0
  • B. 62.5
  • C. 74.5
  • D. 96.0

Câu 26: Polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi để làm keo dán, vật liệu cách nhiệt, và các sản phẩm đúc có độ bền cơ học cao sau khi đóng rắn do khả năng tạo mạng lưới không gian từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde?

  • A. Nhựa phenol formaldehyde.
  • B. Polyethylene.
  • C. Polyvinyl acetate.
  • D. Cao su isopren.

Câu 27: Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Tơ PE.
  • B. Tơ PVC.
  • C. Tơ nilon-6.
  • D. Tơ nitron.

Câu 28: Trong các vật liệu polymer sau, vật liệu nào là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp?

  • A. Polypropylene (PP).
  • B. Polyvinyl acetate (PVA).
  • C. Polystyrene (PS).
  • D. Cao su Buna-S.

Câu 29: Cao su thiên nhiên là polymer của isopren. Khi thực hiện phản ứng lưu hóa cao su thiên nhiên với lưu huỳnh, mục đích chính của phản ứng này là gì?

  • A. Làm tăng độ tan của cao su trong dung môi hữu cơ.
  • B. Tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer, làm tăng độ bền và tính đàn hồi.
  • C. Làm giảm khối lượng phân tử của cao su.
  • D. Làm cho cao su dễ bị chảy mềm khi nung nóng.

Câu 30: Để sản xuất các loại chai nhựa đựng nước giải khát, người ta thường sử dụng loại polymer nào do đặc tính bền, nhẹ, trong suốt và ít phản ứng với thực phẩm?

  • A. Polyethylene terephthalate (PET).
  • B. Polyvinyl chloride (PVC).
  • C. Polystyrene (PS).
  • D. Polypropylene (PP).

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Tơ visco và tơ nylon-6,6 đều là tơ hóa học. Tuy nhiên, chúng khác nhau cơ bản về nguồn gốc và phương pháp điều chế. Sự khác biệt đó là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Poly(vinyl chloride) (PVC) là một trong những polymer được sử dụng phổ biến nhất để làm ống nước, vật liệu cách điện, áo mưa... Tính chất nào dưới đây của PVC *không* phải là đặc điểm chính dẫn đến các ứng dụng này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Nhựa phenol formaldehyde (PF), thường gọi là Bakelite, là một ví dụ điển hình của nhựa nhiệt rắn. Điều này có nghĩa là gì về cấu trúc của nó và hành vi khi bị nung nóng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Trong ngành công nghiệp hàng không hoặc chế tạo kính chắn gió cho xe đua, người ta cần một vật liệu trong suốt, nhẹ hơn thủy tinh, nhưng lại cực kỳ bền, chịu va đập tốt và khó bị vỡ vụn. Loại polymer nào sau đây thường được lựa chọn cho những ứng dụng đòi hỏi khắt khe như vậy?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Tơ nylon-6,6 là một loại polyamit tổng hợp có độ bền cơ học cao, được sử dụng rộng rãi. Monome nào sau đây là hai chất cần thiết để tổng hợp tơ nylon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Styrene (C6H5CH=CH2) là một monome có liên kết đôi. Khi styrene tham gia phản ứng trùng hợp dưới điều kiện thích hợp, sản phẩm thu được là polystyrene (PS). Cấu trúc mạch polymer của PS là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Cao su thiên nhiên và cao su Buna-S đều là vật liệu có tính đàn hồi. Tuy nhiên, chúng được tổng hợp từ các monome khác nhau. Monome chính cấu tạo nên cao su thiên nhiên là isopren. Cao su Buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien với monome nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Một loại vật liệu polymer được đặc trưng bởi khả năng kéo giãn gấp nhiều lần so với chiều dài ban đầu và có thể trở lại hình dạng gần như ban đầu khi không còn tác dụng lực. Tính chất này gọi là tính đàn hồi. Đây là đặc điểm nổi bật của loại vật liệu polymer nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Polyethylene (PE) là loại nhựa thông dụng nhất trên thế giới, được sử dụng làm túi ni lông, màng bọc, chai lọ... PE được tổng hợp từ monome ethylene (CH2=CH2) bằng phản ứng trùng hợp. Đơn vị lặp lại (mắt xích) trong mạch phân tử của polyethylene là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Quá trình tổng hợp nhựa phenol formaldehyde (Bakelite) và polyethylene (PE) có sự khác biệt cơ bản về loại phản ứng hóa học và cấu trúc sản phẩm. Sự khác biệt chính này là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Trong phòng thí nghiệm, một mẫu vật liệu polymer được nung nóng. Quan sát cho thấy mẫu này trở nên mềm, dẻo và có thể uốn cong, nhưng khi làm nguội lại trở về trạng thái rắn ban đầu. Dựa vào tính chất này, vật liệu đó thuộc loại nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Nhựa polyethylene (PE) là một trong những nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng do lượng rác thải khổng lồ và thời gian tồn tại rất lâu. Tính chất nào sau đây của PE là nguyên nhân chính dẫn đến vấn đề này?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Dựa vào nguồn gốc, tơ được chia thành tơ tự nhiên, tơ bán tổng hợp và tơ tổng hợp. Trong các loại tơ sau đây, tơ nào *không* thuộc loại tơ tổng hợp?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Tơ polyamit như nylon-6,6 và tơ capron nổi tiếng với độ bền kéo đứt cao và khả năng chịu ma sát tốt, được dùng làm dây dù, lưới đánh cá, sợi dệt vải... Tính chất cơ học vượt trội này chủ yếu là do sự tồn tại của liên kết hóa học nào giữa các mạch polymer?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Monomer nào sau đây là nguyên liệu chính để tổng hợp poly(vinyl chloride) (PVC)?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Tơ lapsan, còn gọi là PET (polyethylene terephthalate), là một loại tơ polyeste được sử dụng rộng rãi làm sợi dệt, chai nhựa, màng phim... Tơ lapsan được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng từ hai monome là acid terephthalic và ethylene glycol. Phản ứng này thuộc loại phản ứng hóa học nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Cao su Buna-N là vật liệu có tính đàn hồi, đồng thời có khả năng chống dầu mỡ và hóa chất tốt hơn cao su Buna thông thường. Monome thứ hai (ngoài buta-1,3-đien) tham gia vào quá trình đồng trùng hợp tạo ra cao su Buna-N là chất nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Một kỹ sư vật liệu đang tìm kiếm một loại polymer để chế tạo vỏ bình ắc quy ô tô. Yêu cầu đối với vật liệu này là phải bền với acid sulfuric loãng, chịu va đập và có giá thành hợp lý. Loại polymer nào sau đây là lựa chọn phổ biến nhất cho ứng dụng này?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng là hai phương pháp chính để tổng hợp polymer. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại phản ứng này nằm ở đâu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Tơ capron là một loại tơ polyamit, còn được gọi là nylon-6. Tơ capron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vòng monome caprolactam hoặc trùng ngưng acid ε-aminocaproic. Cấu trúc của tơ capron chứa liên kết đặc trưng nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Trong các polymer sau, polymer nào có chứa nguyên tố Nitrogen trong thành phần cấu tạo?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Một vật liệu polymer khi bị đốt cháy không bị chảy mềm mà bị phân hủy, chuyển sang trạng thái rắn và cuối cùng tạo thành than. Loại vật liệu này có cấu trúc mạng không gian bền vững. Đây có thể là loại nhựa nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Khả năng phân hủy sinh học của polymer trong môi trường tự nhiên là một yếu tố quan trọng trong việc giải quyết vấn đề ô nhiễm rác thải nhựa. Polymer nào sau đây có khả năng bị phân hủy sinh học tốt hơn đáng kể so với các polymer tổng hợp phổ biến như PE hay PVC?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Quá trình tổng hợp polymer từ các monome mà không có sự tách loại bất kỳ nguyên tử nào từ monome được gọi là gì? Monome tham gia phản ứng thường có liên kết bội (liên kết đôi C=C).

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Mắt xích trong phân tử poly(vinyl chloride) (PVC) có công thức là -[CH2-CHCl]-. Khối lượng mol của một mắt xích này là bao nhiêu gam/mol? (Biết khối lượng mol nguyên tử: C=12, H=1, Cl=35.5)

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi để làm keo dán, vật liệu cách nhiệt, và các sản phẩm đúc có độ bền cơ học cao sau khi đóng rắn do khả năng tạo mạng lưới không gian từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Trong các vật liệu polymer sau, vật liệu nào là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Cao su thiên nhiên là polymer của isopren. Khi thực hiện phản ứng lưu hóa cao su thiên nhiên với lưu huỳnh, mục đích chính của phản ứng này là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Để sản xuất các loại chai nhựa đựng nước giải khát, người ta thường sử dụng loại polymer nào do đặc tính bền, nhẹ, trong suốt và ít phản ứng với thực phẩm?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo là (–CH₂–CH=CH–CH₂–)n. Monomer dùng để tổng hợp polymer X bằng phản ứng trùng hợp là chất nào sau đây?

  • A. Isoprene
  • B. Buta-1,3-diene
  • C. Styrene
  • D. Vinyl chloride

Câu 2: Cao su Buna-S được tổng hợp từ hai loại monomer. Một trong hai monomer đó là styrene. Monomer còn lại là gì và loại phản ứng tổng hợp là gì?

  • A. Isoprene, trùng ngưng
  • B. Acrylonitrile, trùng hợp
  • C. Buta-1,3-diene, trùng hợp
  • D. Vinyl acetate, trùng ngưng

Câu 3: Tơ nylon-6,6 là một loại tơ tổng hợp quan trọng. Hai monomer chính được sử dụng để tổng hợp tơ nylon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng là:

  • A. Axit ε-aminocaproic
  • B. Caprolactam
  • C. Hexamethylenediamine và axit terephthalic
  • D. Hexamethylenediamine và axit adipic

Câu 4: Loại vật liệu polymer nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo ống dẫn nước, vỏ dây điện nhờ tính cách điện và chống ăn mòn hóa học tốt?

  • A. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)

Câu 5: Thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) là một loại polymer trong suốt, cứng, dễ gia công, được sử dụng làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả. Monomer dùng để tổng hợp thủy tinh hữu cơ là?

  • A. Methyl acrylate
  • B. Methyl methacrylate
  • C. Ethyl acrylate
  • D. Vinyl acetate

Câu 6: Polymer nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nylon-6
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ lapsan

Câu 7: Cho các polymer sau: polyethylene (PE), tơ visco, cao su thiên nhiên, tơ nylon-6,6, nhựa phenol-formaldehyde (nhựa Bakelit). Có bao nhiêu polymer được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Nhựa phenol-formaldehyde được tạo thành từ phản ứng của phenol và formaldehyde. Tùy thuộc vào tỉ lệ mol và điều kiện phản ứng, có thể tạo ra nhựa novolac hoặc nhựa rezol. Nhựa Bakelit là loại nhựa phenol-formaldehyde nào?

  • A. Nhựa novolac đun nóng chảy
  • B. Nhựa rezol không gia nhiệt
  • C. Nhựa novolac có thêm chất đóng rắn và gia nhiệt
  • D. Nhựa rezol gia nhiệt đến tạo cấu trúc mạng không gian

Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Khí thiên nhiên → A → B → Polystyrene (PS). Các chất A và B lần lượt là:

  • A. Axetilen và styrene
  • B. Etilen và styrene
  • C. Metan và benzen
  • D. Benzen và vinyl axetat

Câu 10: Một đoạn mạch của một polymer có cấu tạo như sau: –CH₂–CH(CN)–CH₂–CH=CH–CH₂–CH₂–CH(CN)–CH₂–CH=CH–CH₂–. Polymer này là sản phẩm đồng trùng hợp của các monomer nào?

  • A. Buta-1,3-diene và styrene
  • B. Isoprene và acrylonitrile
  • C. Buta-1,3-diene và acrylonitrile
  • D. Isoprene và styrene

Câu 11: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí chung của polymer là SAI?

  • A. Hầu hết là chất rắn, không bay hơi.
  • B. Đa số không tan trong các dung môi thông thường.
  • C. Thường có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  • D. Là chất cách điện, cách nhiệt tốt.

Câu 12: Cho các loại vật liệu sau: thủy tinh, sứ, cao su, tơ tằm, nhựa PE, thép. Có bao nhiêu vật liệu là polymer?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Phân tử khối trung bình của một mẫu polyethylene (PE) là 280000. Bậc trùng hợp (degree of polymerization) của mẫu PE này là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của đơn vị lặp lại -CH₂-CH₂- là 28)

  • A. 10000
  • B. 1000
  • C. 2800
  • D. 28000

Câu 14: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. Tơ nylon-6,6
  • B. Tơ lapsan
  • C. Tơ enang
  • D. Tơ capron

Câu 15: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa axit terephthalic và etylen glycol?

  • A. Tơ lapsan
  • B. Tơ capron
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ axetat

Câu 16: Khi đốt một mẫu vật liệu polymer, thấy mẫu vật liệu này nóng chảy, mềm ra và có mùi khét như tóc cháy. Mẫu vật liệu đó có thể là loại nào sau đây?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Tơ nylon-6,6
  • C. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • D. Cao su buna

Câu 17: Một nhà máy sản xuất lốp xe ô tô cần sử dụng loại cao su có khả năng chịu mài mòn và độ bền cơ học cao. Loại cao su tổng hợp nào phù hợp nhất cho ứng dụng này?

  • A. Cao su Buna-S
  • B. Cao su Buna-N
  • C. Cao su chloroprene
  • D. Cao su thiên nhiên

Câu 18: Polymer nào sau đây khi được sử dụng làm chất dẻo có tính nhiệt rắn (không nóng chảy khi đun nóng)?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Nhựa phenol-formaldehyde
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 19: Cho các phản ứng sau: (1) Trùng hợp etilen. (2) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. (3) Trùng hợp isopren có xúc tác. (4) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren. Các phản ứng nào tạo ra cao su?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3)
  • C. (2), (4)
  • D. (3), (4)

Câu 20: Polymer nào sau đây được sử dụng làm keo dán tổng hợp, có khả năng kết dính tốt nhiều loại vật liệu?

  • A. Poly(vinyl axetat)
  • B. Tơ visco
  • C. Cao su Buna
  • D. Polyethylene

Câu 21: Một loại vật liệu polymer có đặc điểm: mềm, dẻo, trong suốt, không độc, được dùng làm màng mỏng, túi đựng. Vật liệu này có thể là polymer nào và được tổng hợp bằng phản ứng gì?

  • A. Poly(vinyl chloride), trùng ngưng
  • B. Polyethylene, trùng hợp
  • C. Polystyrene, trùng ngưng
  • D. Polypropylene, trùng ngưng

Câu 22: Phân biệt polymer nhiệt dẻo và polymer nhiệt rắn dựa vào đặc điểm nào sau đây?

  • A. Khả năng tan trong dung môi.
  • B. Màu sắc và độ bền.
  • C. Nguồn gốc (tự nhiên hay tổng hợp).
  • D. Khả năng nóng chảy và biến dạng dưới tác dụng của nhiệt.

Câu 23: Cho một đoạn mạch polymer có cấu trúc: –[CO–(CH₂)₅–NH]n–. Polymer này được tạo thành từ monomer nào và bằng phản ứng gì?

  • A. Axit ε-aminocaproic, trùng ngưng
  • B. Caprolactam, trùng ngưng
  • C. Hexamethylenediamine và axit adipic, trùng ngưng
  • D. Vinyl clorua, trùng hợp

Câu 24: Tại sao việc xử lý rác thải nhựa là một vấn đề môi trường nghiêm trọng?

  • A. Nhựa thải ra khí độc khi tiếp xúc với không khí.
  • B. Nhựa dễ dàng bị phân hủy sinh học tạo ra các chất nguy hại.
  • C. Hầu hết các loại nhựa tổng hợp rất khó bị phân hủy trong tự nhiên.
  • D. Nhựa làm giảm độ phì nhiêu của đất một cách nhanh chóng.

Câu 25: Cho phương trình phản ứng: n CH₂=CH₂ → (–CH₂–CH₂–)n. Tên của polymer được tạo thành và loại phản ứng là gì?

  • A. Polyethylene, trùng hợp
  • B. Polypropylene, trùng ngưng
  • C. Polyvinyl chloride, trùng hợp
  • D. Polystyrene, trùng ngưng

Câu 26: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose?

  • A. Tơ nylon-6
  • B. Tơ lapsan
  • C. Tơ enang
  • D. Tơ axetat

Câu 27: Để sản xuất lốp xe, người ta thường thực hiện quá trình lưu hóa cao su. Mục đích chính của quá trình lưu hóa là gì?

  • A. Làm cho cao su mềm hơn, dễ gia công hơn.
  • B. Tạo cầu nối giữa các mạch polymer, tăng độ bền và đàn hồi.
  • C. Giảm khối lượng riêng của cao su.
  • D. Tăng khả năng tan của cao su trong dung môi.

Câu 28: Nhựa urea-formaldehyde là một loại polymer nhiệt rắn, được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ván ép, đồ gia dụng. Monomer chính để tổng hợp loại nhựa này, ngoài formaldehyde, còn có chất nào?

  • A. Phenol
  • B. Melamine
  • C. Urea
  • D. Anilin

Câu 29: Cho các loại vật liệu polymer sau: (1) PVC, (2) Tơ nylon-6, (3) Cao su thiên nhiên đã lưu hóa, (4) Nhựa Bakelit. Loại nào có cấu trúc mạng không gian?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3)
  • C. (2), (4)
  • D. (3), (4)

Câu 30: Polymer nào sau đây có ứng dụng làm màng bọc thực phẩm, chai lọ, sợi tổng hợp, và có tên gọi là PET?

  • A. Poly(ethylene terephthalate)
  • B. Polypropylene
  • C. Polyvinyl acetate
  • D. Polyacrylonitrile

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo là (–CH₂–CH=CH–CH₂–)n. Monomer dùng để tổng hợp polymer X bằng phản ứng trùng hợp là chất nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cao su Buna-S được tổng hợp từ hai loại monomer. Một trong hai monomer đó là styrene. Monomer còn lại là gì và loại phản ứng tổng hợp là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Tơ nylon-6,6 là một loại tơ tổng hợp quan trọng. Hai monomer chính được sử dụng để tổng hợp tơ nylon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Loại vật liệu polymer nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo ống dẫn nước, vỏ dây điện nhờ tính cách điện và chống ăn mòn hóa học tốt?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) là một loại polymer trong suốt, cứng, dễ gia công, được sử dụng làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả. Monomer dùng để tổng hợp thủy tinh hữu cơ là?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Polymer nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho các polymer sau: polyethylene (PE), tơ visco, cao su thiên nhiên, tơ nylon-6,6, nhựa phenol-formaldehyde (nhựa Bakelit). Có bao nhiêu polymer được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Nhựa phenol-formaldehyde được tạo thành từ phản ứng của phenol và formaldehyde. Tùy thuộc vào tỉ lệ mol và điều kiện phản ứng, có thể tạo ra nhựa novolac hoặc nhựa rezol. Nhựa Bakelit là loại nhựa phenol-formaldehyde nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Khí thiên nhiên → A → B → Polystyrene (PS). Các chất A và B lần lượt là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một đoạn mạch của một polymer có cấu tạo như sau: –CH₂–CH(CN)–CH₂–CH=CH–CH₂–CH₂–CH(CN)–CH₂–CH=CH–CH₂–. Polymer này là sản phẩm đồng trùng hợp của các monomer nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí chung của polymer là SAI?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho các loại vật liệu sau: thủy tinh, sứ, cao su, tơ tằm, nhựa PE, thép. Có bao nhiêu vật liệu là polymer?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phân tử khối trung bình của một mẫu polyethylene (PE) là 280000. Bậc trùng hợp (degree of polymerization) của mẫu PE này là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của đơn vị lặp lại -CH₂-CH₂- là 28)

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa axit terephthalic và etylen glycol?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Khi đốt một mẫu vật liệu polymer, thấy mẫu vật liệu này nóng chảy, mềm ra và có mùi khét như tóc cháy. Mẫu vật liệu đó có thể là loại nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một nhà máy sản xuất lốp xe ô tô cần sử dụng loại cao su có khả năng chịu mài mòn và độ bền cơ học cao. Loại cao su tổng hợp nào phù hợp nhất cho ứng dụng này?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Polymer nào sau đây khi được sử dụng làm chất dẻo có tính nhiệt rắn (không nóng chảy khi đun nóng)?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho các phản ứng sau: (1) Trùng hợp etilen. (2) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. (3) Trùng hợp isopren có xúc tác. (4) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren. Các phản ứng nào tạo ra cao su?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Polymer nào sau đây được sử dụng làm keo dán tổng hợp, có khả năng kết dính tốt nhiều loại vật liệu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một loại vật liệu polymer có đặc điểm: mềm, dẻo, trong suốt, không độc, được dùng làm màng mỏng, túi đựng. Vật liệu này có thể là polymer nào và được tổng hợp bằng phản ứng gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phân biệt polymer nhiệt dẻo và polymer nhiệt rắn dựa vào đặc điểm nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho một đoạn mạch polymer có cấu trúc: –[CO–(CH₂)₅–NH]n–. Polymer này được tạo thành từ monomer nào và bằng phản ứng gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Tại sao việc xử lý rác thải nhựa là một vấn đề môi trường nghiêm trọng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho phương trình phản ứng: n CH₂=CH₂ → (–CH₂–CH₂–)n. Tên của polymer được tạo thành và loại phản ứng là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Để sản xuất lốp xe, người ta thường thực hiện quá trình lưu hóa cao su. Mục đích chính của quá trình lưu hóa là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Nhựa urea-formaldehyde là một loại polymer nhiệt rắn, được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ván ép, đồ gia dụng. Monomer chính để tổng hợp loại nhựa này, ngoài formaldehyde, còn có chất nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho các loại vật liệu polymer sau: (1) PVC, (2) Tơ nylon-6, (3) Cao su thiên nhiên đã lưu hóa, (4) Nhựa Bakelit. Loại nào có cấu trúc mạng không gian?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Polymer nào sau đây có ứng dụng làm màng bọc thực phẩm, chai lọ, sợi tổng hợp, và có tên gọi là PET?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo là (-CH₂-CHCl-)n-. Polymer X được tạo thành từ monomer nào và bằng phương pháp tổng hợp nào?

  • A. CH₂=CHCl, trùng ngưng
  • B. CH₂=CHCl, trùng hợp
  • C. CH₃CHCl₂, trùng hợp
  • D. CH₃CHCl₂, trùng ngưng

Câu 2: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene (PE), (2) Tơ visco, (3) Cao su Buna, (4) Tơ nylon-6,6, (5) Thủy tinh hữu cơ (PMMA), (6) Tơ tằm. Dãy nào sau đây chỉ gồm các polymer tổng hợp?

  • A. (1), (2), (3), (4)
  • B. (1), (3), (5), (6)
  • C. (2), (4), (5), (6)
  • D. (1), (3), (4), (5)

Câu 3: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

  • A. Chỉ xảy ra với monomer có liên kết đôi C=C.
  • B. Sản phẩm tạo thành là polymer có mạch không phân nhánh.
  • C. Giải phóng các phân tử nhỏ (ví dụ: H₂O) bên cạnh polymer.
  • D. Đòi hỏi xúc tác nhiệt độ cao.

Câu 4: Cao su tự nhiên là polymer của chất nào? Tính chất đàn hồi đặc trưng của cao su tự nhiên chủ yếu là do cấu trúc nào của polymer?

  • A. Isoprene; cấu trúc mạch không phân nhánh và có liên kết đôi.
  • B. Buta-1,3-diene; cấu trúc mạch phân nhánh.
  • C. Isoprene; cấu trúc mạch có liên kết ngang (lưu hóa).
  • D. Buta-1,3-diene; cấu trúc mạch thẳng, xếp song song.

Câu 5: Một loại vật liệu polymer được sử dụng rộng rãi làm ống nước, vỏ dây điện, áo mưa. Polymer này có tên khoa học là poly(vinyl chloride). Monomer để tổng hợp polymer này là gì và thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Vinyl acetate; ester không no.
  • B. Vinyl alcohol; alcohol không no.
  • C. Vinyl chloride; dẫn xuất halogen không no.
  • D. Ethylene; hydrocarbon không no.

Câu 6: Nhựa phenol formaldehyde (nhựa Bakelite) là một polymer mạng không gian được tạo thành từ phản ứng của phenol và formaldehyde. Tính chất cứng, giòn, không nóng chảy của nhựa Bakelite khi đun nóng được giải thích chủ yếu bởi yếu tố cấu trúc nào?

  • A. Các mạch polymer sắp xếp song song, tạo thành bó sợi.
  • B. Các mạch polymer chỉ liên kết với nhau bằng lực van der Waals yếu.
  • C. Các mạch polymer dài, không phân nhánh.
  • D. Các mạch polymer liên kết chéo, tạo thành cấu trúc mạng không gian bền vững.

Câu 7: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ hai monomer. Công thức của hai monomer này là gì và chúng thuộc loại hợp chất nào?

  • A. H₂N-(CH₂)₆-NH₂ và HOOC-(CH₂)₄-COOH; diamine và diacid.
  • B. H₂N-(CH₂)₅-COOH; amino acid.
  • C. H₂N-(CH₂)₆-COOH; amino acid.
  • D. HO-(CH₂)₂-OH và HOOC-C₆H₄-COOH; diol và diacid.

Câu 8: Một ứng dụng quan trọng của cao su là chế tạo lốp xe. Để tăng độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn cho cao su, người ta thường thực hiện quá trình nào?

  • A. Trùng hợp.
  • B. Lưu hóa.
  • C. Trùng ngưng.
  • D. Este hóa.

Câu 9: Tơ visco và tơ axetat đều được sản xuất từ cellulose. Tơ visco được tạo ra bằng cách hòa tan cellulose trong dung dịch phức của đồng(II) hydroxide và amonia (dung dịch Schweizer), sau đó ép qua các lỗ nhỏ vào dung dịch acid để tái sinh cellulose ở dạng sợi. Tơ axetat được tạo ra bằng cách este hóa cellulose với acetic anhydride. Từ thông tin này, hãy phân loại tơ visco và tơ axetat.

  • A. Cả hai đều là tơ bán tổng hợp.
  • B. Tơ visco là tơ tự nhiên, tơ axetat là tơ bán tổng hợp.
  • C. Tơ visco là tơ bán tổng hợp, tơ axetat là tơ tổng hợp.
  • D. Cả hai đều là tơ tổng hợp.

Câu 10: Cho các tính chất sau: (1) Có tính dẻo, dễ gia công; (2) Có tính đàn hồi; (3) Có khả năng kéo sợi; (4) Không tan trong các dung môi thông thường, chịu nhiệt tốt, cứng, giòn. Các tính chất (1), (2), (3), (4) lần lượt là đặc trưng của loại vật liệu polymer nào?

  • A. Cao su, chất dẻo, tơ, nhựa nhiệt dẻo.
  • B. Chất dẻo, tơ, cao su, nhựa nhiệt rắn.
  • C. Chất dẻo, cao su, tơ, nhựa nhiệt rắn.
  • D. Tơ, cao su, chất dẻo, nhựa nhiệt dẻo.

Câu 11: Polyvinyl acetate (PVA) được sử dụng làm keo dán, sơn nhũ tương. Monomer để tổng hợp PVA là vinyl acetate. Công thức của vinyl acetate là gì?

  • A. CH₂=CH-OH
  • B. CH₃COOH
  • C. CH₂=CH₂
  • D. CH₂=CH-OCOCH₃

Câu 12: Một vật liệu polymer được biết đến với khả năng chống dính tuyệt vời, chịu nhiệt cao và hóa chất, được sử dụng làm lớp phủ chảo chống dính, ống dẫn hóa chất. Vật liệu này là poly(tetrafluoroethylene) (PTFE). Monomer để tổng hợp PTFE là gì?

  • A. CF₂=CF₂
  • B. C₂H₄
  • C. C₂F₄Cl₂
  • D. CF₃-CF₃

Câu 13: Polystyrene (PS) là một loại polymer được sử dụng rộng rãi làm vật liệu đóng gói, cốc xốp, vỏ hộp CD. PS được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp styrene. Cấu tạo của styrene là gì?

  • A. C₆H₅-CH₂-CH₃
  • B. C₆H₅-CH=CH₂
  • C. CH₂=CH-CH=CH₂
  • D. C₆H₅-OH

Câu 14: Tơ lapsan là một loại tơ polyester, được tổng hợp từ ethylene glycol và terephthalic acid. Phản ứng tổng hợp tơ lapsan thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp.
  • B. Cộng hợp.
  • C. Este hóa.
  • D. Trùng ngưng.

Câu 15: Tại sao polyethylene mật độ cao (HDPE) lại cứng và bền hơn polyethylene mật độ thấp (LDPE), mặc dù cả hai đều được cấu tạo từ monomer ethylene?

  • A. Mạch polymer của HDPE ít phân nhánh hơn, sắp xếp chặt chẽ hơn tạo độ kết tinh cao.
  • B. Mạch polymer của LDPE dài hơn mạch polymer của HDPE.
  • C. HDPE có liên kết ngang giữa các mạch polymer.
  • D. HDPE được tổng hợp ở nhiệt độ cao hơn LDPE.

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp một loại cao su: n CH₂=CH-CH=CH₂ + n C₆H₅-CH=CH₂ → (-CH₂-CH=CH-CH₂-CH(C₆H₅)-CH₂-)n-. Loại cao su thu được có tên gọi là gì và ứng dụng chính của nó là gì?

  • A. Cao su Buna; chế tạo ống dẫn xăng dầu.
  • B. Cao su Buna-S; chế tạo lốp xe.
  • C. Cao su Buna-N; chế tạo lốp xe.
  • D. Cao su neoprene; chế tạo ống dẫn hóa chất.

Câu 17: Một loại keo dán gỗ phổ biến là urea-formaldehyde resin. Polymer này được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng của urea và formaldehyde. Công thức của urea là gì?

  • A. (NH₂)₂CO
  • B. HCHO
  • C. C₆H₅OH
  • D. CH₃COOH

Câu 18: So sánh tính chất của tơ tổng hợp (ví dụ: nylon, polyester) và tơ tự nhiên (ví dụ: tơ tằm, bông). Tính chất nào sau đây thường đúng?

  • A. Tơ tự nhiên bền hơn tơ tổng hợp.
  • B. Tơ tổng hợp có khả năng hút ẩm tốt hơn tơ tự nhiên.
  • C. Tơ tổng hợp thường có độ bền cơ học và khả năng chống nhăn tốt hơn.
  • D. Tơ tự nhiên chịu nhiệt tốt hơn tơ tổng hợp.

Câu 19: Thủy tinh hữu cơ (plexiglass) là polymer có tên poly(methyl methacrylate). Polymer này được tổng hợp từ monomer methyl methacrylate. Công thức của methyl methacrylate là gì?

  • A. CH₂=CH-COOCH₃
  • B. CH₂=C(CH₃)-COOCH₃
  • C. CH₂=C(CH₃)-COOH
  • D. CH₃-COOCH₃

Câu 20: Tại sao việc tái chế các loại nhựa nhiệt rắn (ví dụ: Bakelite, nhựa epoxy) lại khó khăn hơn nhiều so với nhựa nhiệt dẻo (ví dụ: PE, PVC)?

  • A. Nhựa nhiệt rắn có khối lượng phân tử nhỏ hơn.
  • B. Nhựa nhiệt rắn tan tốt trong dung môi hữu cơ.
  • C. Nhựa nhiệt rắn dễ bị phân hủy bởi vi sinh vật.
  • D. Nhựa nhiệt rắn có cấu trúc mạng không gian bền vững, không nóng chảy khi đun nóng.

Câu 21: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và acrylonitrile (vinyl cyanide)?

  • A. Cao su Buna.
  • B. Cao su Buna-S.
  • C. Cao su Buna-N.
  • D. Cao su chloroprene.

Câu 22: Một mẫu polymer PE có khối lượng phân tử trung bình là 28000 g/mol. Độ trùng hợp trung bình của mẫu PE này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của monomer ethylene C₂H₄ là 28 g/mol)

  • A. 1000
  • B. 2800
  • C. 100
  • D. 280

Câu 23: Cho các polymer: PE, PVC, tơ visco, cao su buna, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu polymer trong dãy này được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 24: Polymer nào sau đây có chứa nguyên tố oxygen và nitrogen trong cấu trúc mạch chính?

  • A. Tơ nylon-6,6
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • D. Cao su Buna

Câu 25: Một loại màng polymer rất mỏng, trong suốt, bền, được sử dụng rộng rãi trong bao bì thực phẩm và màng bọc nông nghiệp. Polymer này được tổng hợp từ ethylene. Tên gọi của polymer này là gì?

  • A. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Polyethylene (PE)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 26: Phân tích một mẫu sợi tơ thấy chứa các nguyên tố C, H, N, O và có các nhóm chức amide (-CO-NH-) lặp lại trong mạch polymer. Mẫu tơ này có thể thuộc loại nào?

  • A. Tơ polyester.
  • B. Tơ visco.
  • C. Tơ axetat.
  • D. Tơ polyamide (như nylon).

Câu 27: Cho các monomer sau: (1) CH₂=CH₂, (2) CH₂=CHCl, (3) H₂N-(CH₂)₆-NH₂, (4) HOOC-(CH₂)₄-COOH, (5) CH₂=C(CH₃)-COOCH₃. Polymer tạo thành từ cặp monomer (3) và (4) là gì và được sử dụng làm vật liệu gì?

  • A. Tơ nylon-6,6, vật liệu sợi.
  • B. Polyethylene, chất dẻo.
  • C. Thủy tinh hữu cơ, chất dẻo.
  • D. Cao su Buna-N, vật liệu cao su.

Câu 28: Một vật liệu polymer được sử dụng làm chai đựng nước giải khát (chai PET), màng phim, và sợi dệt (tơ polyester). Polymer này được tổng hợp từ hai monomer ethylene glycol và terephthalic acid. Phân loại polymer này theo nguồn gốc và phương pháp tổng hợp.

  • A. Tự nhiên, trùng hợp.
  • B. Tổng hợp, trùng ngưng.
  • C. Bán tổng hợp, trùng hợp.
  • D. Tổng hợp, trùng hợp.

Câu 29: Một mẫu cao su có khối lượng 100 gam được lưu hóa với 1% lưu huỳnh (so với khối lượng cao su ban đầu). Giả sử lưu huỳnh chỉ tạo cầu nối -S-S- giữa các mạch polymer. Khối lượng lưu huỳnh đã phản ứng là bao nhiêu gam?

  • A. 0.1 gam
  • B. 0.5 gam
  • C. 1.0 gam
  • D. 10.0 gam

Câu 30: Nhựa epoxy là một loại polymer nhiệt rắn, được sử dụng làm keo dán, vật liệu composite bền chắc. Nhựa epoxy được tạo thành từ phản ứng giữa các monomer có chứa nhóm epoxy và các chất làm cứng (hardener) thường là các amine hoặc acid anhydride. Phản ứng tạo nhựa epoxy thuộc loại nào?

  • A. Trùng hợp.
  • B. Trùng ngưng (hoặc polyaddition).
  • C. Cộng hợp.
  • D. Phản ứng este hóa.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo là (-CH₂-CHCl-)n-. Polymer X được tạo thành từ monomer nào và bằng phương pháp tổng hợp nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene (PE), (2) Tơ visco, (3) Cao su Buna, (4) Tơ nylon-6,6, (5) Thủy tinh hữu cơ (PMMA), (6) Tơ tằm. Dãy nào sau đây chỉ gồm các polymer tổng hợp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cao su tự nhiên là polymer của chất nào? Tính chất đàn hồi đặc trưng của cao su tự nhiên chủ yếu là do cấu trúc nào của polymer?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một loại vật liệu polymer được sử dụng rộng rãi làm ống nước, vỏ dây điện, áo mưa. Polymer này có tên khoa học là poly(vinyl chloride). Monomer để tổng hợp polymer này là gì và thuộc loại hợp chất nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Nhựa phenol formaldehyde (nhựa Bakelite) là một polymer mạng không gian được tạo thành từ phản ứng của phenol và formaldehyde. Tính chất cứng, giòn, không nóng chảy của nhựa Bakelite khi đun nóng được giải thích chủ yếu bởi yếu tố cấu trúc nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ hai monomer. Công thức của hai monomer này là gì và chúng thuộc loại hợp chất nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một ứng dụng quan trọng của cao su là chế tạo lốp xe. Để tăng độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn cho cao su, người ta thường thực hiện quá trình nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Tơ visco và tơ axetat đều được sản xuất từ cellulose. Tơ visco được tạo ra bằng cách hòa tan cellulose trong dung dịch phức của đồng(II) hydroxide và amonia (dung dịch Schweizer), sau đó ép qua các lỗ nhỏ vào dung dịch acid để tái sinh cellulose ở dạng sợi. Tơ axetat được tạo ra bằng cách este hóa cellulose với acetic anhydride. Từ thông tin này, hãy phân loại tơ visco và tơ axetat.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho các tính chất sau: (1) Có tính dẻo, dễ gia công; (2) Có tính đàn hồi; (3) Có khả năng kéo sợi; (4) Không tan trong các dung môi thông thường, chịu nhiệt tốt, cứng, giòn. Các tính chất (1), (2), (3), (4) lần lượt là đặc trưng của loại vật liệu polymer nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Polyvinyl acetate (PVA) được sử dụng làm keo dán, sơn nhũ tương. Monomer để tổng hợp PVA là vinyl acetate. Công thức của vinyl acetate là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một vật liệu polymer được biết đến với khả năng chống dính tuyệt vời, chịu nhiệt cao và hóa chất, được sử dụng làm lớp phủ chảo chống dính, ống dẫn hóa chất. Vật liệu này là poly(tetrafluoroethylene) (PTFE). Monomer để tổng hợp PTFE là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Polystyrene (PS) là một loại polymer được sử dụng rộng rãi làm vật liệu đóng gói, cốc xốp, vỏ hộp CD. PS được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp styrene. Cấu tạo của styrene là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Tơ lapsan là một loại tơ polyester, được tổng hợp từ ethylene glycol và terephthalic acid. Phản ứng tổng hợp tơ lapsan thuộc loại phản ứng nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Tại sao polyethylene mật độ cao (HDPE) lại cứng và bền hơn polyethylene mật độ thấp (LDPE), mặc dù cả hai đều được cấu tạo từ monomer ethylene?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp một loại cao su: n CH₂=CH-CH=CH₂ + n C₆H₅-CH=CH₂ → (-CH₂-CH=CH-CH₂-CH(C₆H₅)-CH₂-)n-. Loại cao su thu được có tên gọi là gì và ứng dụng chính của nó là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một loại keo dán gỗ phổ biến là urea-formaldehyde resin. Polymer này được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng của urea và formaldehyde. Công thức của urea là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: So sánh tính chất của tơ tổng hợp (ví dụ: nylon, polyester) và tơ tự nhiên (ví dụ: tơ tằm, bông). Tính chất nào sau đây thường đúng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Thủy tinh hữu cơ (plexiglass) là polymer có tên poly(methyl methacrylate). Polymer này được tổng hợp từ monomer methyl methacrylate. Công thức của methyl methacrylate là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Tại sao việc tái chế các loại nhựa nhiệt rắn (ví dụ: Bakelite, nhựa epoxy) lại khó khăn hơn nhiều so với nhựa nhiệt dẻo (ví dụ: PE, PVC)?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và acrylonitrile (vinyl cyanide)?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một mẫu polymer PE có khối lượng phân tử trung bình là 28000 g/mol. Độ trùng hợp trung bình của mẫu PE này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của monomer ethylene C₂H₄ là 28 g/mol)

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho các polymer: PE, PVC, tơ visco, cao su buna, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu polymer trong dãy này được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Polymer nào sau đây có chứa nguyên tố oxygen và nitrogen trong cấu trúc mạch chính?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một loại màng polymer rất mỏng, trong suốt, bền, được sử dụng rộng rãi trong bao bì thực phẩm và màng bọc nông nghiệp. Polymer này được tổng hợp từ ethylene. Tên gọi của polymer này là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Phân tích một mẫu sợi tơ thấy chứa các nguyên tố C, H, N, O và có các nhóm chức amide (-CO-NH-) lặp lại trong mạch polymer. Mẫu tơ này có thể thuộc loại nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho các monomer sau: (1) CH₂=CH₂, (2) CH₂=CHCl, (3) H₂N-(CH₂)₆-NH₂, (4) HOOC-(CH₂)₄-COOH, (5) CH₂=C(CH₃)-COOCH₃. Polymer tạo thành từ cặp monomer (3) và (4) là gì và được sử dụng làm vật liệu gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một vật liệu polymer được sử dụng làm chai đựng nước giải khát (chai PET), màng phim, và sợi dệt (tơ polyester). Polymer này được tổng hợp từ hai monomer ethylene glycol và terephthalic acid. Phân loại polymer này theo nguồn gốc và phương pháp tổng hợp.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một mẫu cao su có khối lượng 100 gam được lưu hóa với 1% lưu huỳnh (so với khối lượng cao su ban đầu). Giả sử lưu huỳnh chỉ tạo cầu nối -S-S- giữa các mạch polymer. Khối lượng lưu huỳnh đã phản ứng là bao nhiêu gam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Nhựa epoxy là một loại polymer nhiệt rắn, được sử dụng làm keo dán, vật liệu composite bền chắc. Nhựa epoxy được tạo thành từ phản ứng giữa các monomer có chứa nhóm epoxy và các chất làm cứng (hardener) thường là các amine hoặc acid anhydride. Phản ứng tạo nhựa epoxy thuộc loại nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau. Mắt xích cơ bản tạo nên phân tử polymer được gọi là gì?

  • A. Độ trùng hợp
  • B. Monomer
  • C. Polyme hóa
  • D. Mắt xích

Câu 2: Phản ứng hóa học trong đó các phân tử nhỏ (monomer) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polymer), đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác như H2O, NH3, HCl,... được gọi là gì?

  • A. Phản ứng trùng hợp
  • B. Phản ứng trùng ngưng
  • C. Phản ứng cộng hợp
  • D. Phản ứng thủy phân

Câu 3: Chất dẻo là những vật liệu polymer có tính dẻo, có thể bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt, áp suất và vẫn giữ nguyên được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng. Tính chất "tính dẻo" này của chất dẻo chủ yếu là do đặc điểm cấu trúc nào của polymer tạo nên?

  • A. Các mạch polymer có liên kết ngang bền vững.
  • B. Các mạch polymer bị đóng rắn hoàn toàn khi gia nhiệt.
  • C. Các mạch polymer là mạch thẳng hoặc mạch nhánh, có thể trượt tương đối lên nhau.
  • D. Các mạch polymer được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng.

Câu 4: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành poly(vinyl chloride) (PVC)?

  • A. Vinyl chloride (CH2=CHCl)
  • B. Styrene (C6H5CH=CH2)
  • C. Acrylonitrile (CH2=CHCN)
  • D. Methyl methacrylate (CH2=C(CH3)COOCH3)

Câu 5: Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ nào sau đây?

  • A. Tơ tự nhiên
  • B. Tơ tổng hợp
  • C. Tơ hóa học
  • D. Tơ bán tổng hợp

Câu 6: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi là do cấu trúc phân tử của nó có đặc điểm gì?

  • A. Các mạch polymer là mạch thẳng, sắp xếp song song.
  • B. Các mạch polymer có nhiều liên kết ngang rất bền vững.
  • C. Các mạch polymer có cấu trúc không gian dạng xoắn hoặc cuộn ngẫu nhiên.
  • D. Các mạch polymer có chứa các nhóm chức phân cực mạnh.

Câu 7: Nylon-6,6 là một loại tơ tổng hợp bền, dai, được sử dụng rộng rãi trong dệt may, sản xuất dây câu cá, lưới đánh cá. Monomer nào sau đây là nguyên liệu để tổng hợp nylon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Axit ω-aminoenantoic
  • B. Hexametylendiamin và axit ađipic
  • C. Caprolactam
  • D. Etylen glycol và axit terephtalic

Câu 8: Một loại vật liệu polymer X được sử dụng để làm chảo chống dính, ống dẫn hóa chất chịu ăn mòn, vỏ cách điện. Polymer X có đặc tính nổi bật là rất bền với nhiệt và hóa chất, hệ số ma sát thấp. Monomer của polymer X là tetrafluoroethylene (CF2=CF2). Polymer X có tên gọi là gì?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Polytetrafluoroethylene (PTFE)
  • D. Polyvinyl chloride (PVC)

Câu 9: Nhựa phenol formaldehyde (nhựa Bakelite) là một loại polymer nhiệt rắn được tạo thành từ phản ứng giữa phenol và formaldehyde. Loại phản ứng hóa học chính để tổng hợp nhựa này là gì?

  • A. Phản ứng trùng hợp
  • B. Phản ứng trùng ngưng
  • C. Phản ứng cộng hợp
  • D. Phản ứng este hóa

Câu 10: Cho cấu trúc lặp lại của một loại tơ tổng hợp: [-CO-(CH2)5-NH-]n. Tơ này được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng monomer nào sau đây?

  • A. Axit ω-aminoenantoic (H2N-(CH2)5-COOH)
  • B. Caprolactam
  • C. Hexametylendiamin và axit ađipic
  • D. Axit terephtalic và etylen glycol

Câu 11: Thủy tinh hữu cơ (plexiglass) là một loại polymer trong suốt, cứng, dễ gia công, được dùng làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả, thấu kính. Polymer này được tổng hợp từ monomer nào?

  • A. Vinyl axetat
  • B. Styrene
  • C. Vinyl chloride
  • D. Methyl methacrylate

Câu 12: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Tơ tằm, (3) Cao su Buna-S, (4) Tơ visco, (5) Nhựa Bakelite, (6) Cellulose. Có bao nhiêu polymer là polymer tổng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Một mẫu polymer X có khối lượng phân tử trung bình là 280000 g/mol. Polymer X được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen (C2H4). Độ trùng hợp trung bình của polymer X là bao nhiêu?

  • A. 10000
  • B. 1000
  • C. 28000
  • D. 2800

Câu 14: Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và styrene. Nếu tỉ lệ mol giữa buta-1,3-đien và styrene trong hỗn hợp ban đầu là 1:1, thì tỉ lệ mắt xích tương ứng trong mạch polymer có thể là bao nhiêu?

  • A. Chỉ có mắt xích từ buta-1,3-đien.
  • B. Chỉ có mắt xích từ styrene.
  • C. Tỉ lệ mắt xích buta-1,3-đien : styrene xấp xỉ 1:1.
  • D. Tỉ lệ mắt xích buta-1,3-đien : styrene là 1:2.

Câu 15: Polymer nào sau đây là polymer nhiệt rắn (thermoset), có nghĩa là khi đã gia nhiệt và đóng rắn thì không thể nóng chảy hay hòa tan trở lại?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Nhựa phenol formaldehyde

Câu 16: Loại tơ nào sau đây được sản xuất từ cellulose nhưng đã bị biến đổi cấu trúc hóa học một phần (este hóa) để tạo ra vật liệu mới?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ axetat
  • C. Tơ nylon-6,6
  • D. Tơ lapsan

Câu 17: Để tăng độ bền cơ học, khả năng chịu nhiệt và giảm tính tan của cao su thiên nhiên, người ta thực hiện quá trình lưu hóa bằng cách cho cao su phản ứng với chất nào?

  • A. Lưu huỳnh
  • B. Oxi
  • C. Axit clohiđric
  • D. Natri hiđroxit

Câu 18: Cho các vật liệu polymer sau: (1) Tơ visco, (2) Cao su buna, (3) Polyvinyl axetat (PVA), (4) Tơ capron, (5) Tơ enang, (6) Nhựa ure-formanđehit. Có bao nhiêu vật liệu được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 19: Một loại màng polymer mỏng, trong suốt, bền, được sử dụng phổ biến làm màng bọc thực phẩm, túi đựng hàng. Polymer này nhẹ, không độc và dễ gia công. Monomer chính để sản xuất polymer này là etilen. Tên gọi của polymer này là gì?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 20: Tơ lapsan là một loại tơ polyester, có độ bền cơ học cao, ít thấm nước, bền với nhiệt và hóa chất, được dùng làm vải may mặc, băng ghi âm, chai lọ. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hai monomer nào?

  • A. Axit ađipic và hexametylendiamin
  • B. Axit ω-aminohexxanoic
  • C. Caprolactam
  • D. Axit terephtalic và etylen glycol

Câu 21: Khi đốt một mẫu tơ, thấy tơ bị vón cục, nóng chảy và có mùi khét như sừng hoặc tóc cháy. Mẫu tơ đó có thể là loại nào trong các phương án sau?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ nylon-6,6
  • C. Tơ axetat
  • D. Tơ lapsan

Câu 22: Cao su Buna-N được sử dụng làm ống dẫn xăng dầu, các chi tiết chịu dầu vì nó có đặc tính nổi bật là bền với dầu mỡ. Cao su Buna-N được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và monomer nào sau đây?

  • A. Styrene
  • B. Isoprene
  • C. Acrylonitrile
  • D. Chloroprene

Câu 23: Cho các loại vật liệu: gang, thép, cao su, chất dẻo, tơ. Vật liệu nào là vật liệu polymer?

  • A. Gang, thép
  • B. Gang, thép, cao su
  • C. Chất dẻo, tơ
  • D. Cao su, chất dẻo, tơ

Câu 24: Quá trình tổng hợp polymer nào sau đây KHÔNG thuộc loại phản ứng trùng hợp?

  • A. Tổng hợp polyethylene (PE) từ etilen.
  • B. Tổng hợp polyvinyl chloride (PVC) từ vinyl chloride.
  • C. Tổng hợp tơ nylon-6 từ caprolactam.
  • D. Tổng hợp polypropylene (PP) từ propilen.

Câu 25: Một loại keo dán gỗ phổ biến được sản xuất từ polymer tạo thành bởi phản ứng giữa ure và formaldehyde. Loại keo này thuộc nhóm vật liệu polymer nào?

  • A. Chất dẻo nhiệt dẻo
  • B. Chất dẻo nhiệt rắn
  • C. Cao su
  • D. Tơ

Câu 26: Tại sao polyethylene (PE) lại được sử dụng rộng rãi làm vật liệu cách điện?

  • A. Phân tử PE là hydrocarbon no, không có liên kết đôi hay nhóm chức phân cực mạnh.
  • B. PE có nhiều liên kết ngang trong cấu trúc.
  • C. PE có khả năng hấp thụ nước cao.
  • D. PE là polymer được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng.

Câu 27: Xét phản ứng tổng hợp tơ lapsan từ axit terephtalic và etylen glycol. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80%, để thu được 1 tấn tơ lapsan thì khối lượng etylen glycol cần dùng (lý thuyết) là bao nhiêu kg?

  • A. 258.3 kg
  • B. 285.7 kg
  • C. 322.9 kg
  • D. 403.6 kg

Câu 28: Phân tử khối trung bình của một mẫu poly(vinyl chloride) (PVC) là 50000 g/mol. Cấu trúc lặp lại của PVC là [-CH2-CHCl-]. Độ trùng hợp trung bình của mẫu PVC này là bao nhiêu?

  • A. 500
  • B. 625
  • C. 750
  • D. 800

Câu 29: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien. Cấu trúc mắt xích của cao su buna chủ yếu ở dạng nào?

  • A. [-CH2-CH=CH-CH2-]
  • B. [-CH2-CH2-CH2-CH2-]
  • C. [-CH2-CH(CH=CH2)-]
  • D. [-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]

Câu 30: Một nhà khoa học tổng hợp thành công một polymer mới từ monomer có công thức CH2=C(CH3)COOH. Tính chất nào dưới đây có thể dự đoán cho polymer này dựa trên cấu trúc của monomer và loại phản ứng (trùng hợp)?

  • A. Có tính đàn hồi cao như cao su thiên nhiên.
  • B. Trong suốt và cứng như thủy tinh hữu cơ.
  • C. Có khả năng hấp thụ nước hoặc tan trong dung môi phân cực.
  • D. Là loại tơ bền, dai, dùng trong dệt may.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau. Mắt xích cơ bản tạo nên phân tử polymer được gọi là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phản ứng hóa học trong đó các phân tử nhỏ (monomer) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polymer), đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác như H2O, NH3, HCl,... được gọi là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Chất dẻo là những vật liệu polymer có tính dẻo, có thể bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt, áp suất và vẫn giữ nguyên được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng. Tính chất 'tính dẻo' này của chất dẻo chủ yếu là do đặc điểm cấu trúc nào của polymer tạo nên?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành poly(vinyl chloride) (PVC)?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi là do cấu trúc phân tử của nó có đặc điểm gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Nylon-6,6 là một loại tơ tổng hợp bền, dai, được sử dụng rộng rãi trong dệt may, sản xuất dây câu cá, lưới đánh cá. Monomer nào sau đây là nguyên liệu để tổng hợp nylon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một loại vật liệu polymer X được sử dụng để làm chảo chống dính, ống dẫn hóa chất chịu ăn mòn, vỏ cách điện. Polymer X có đặc tính nổi bật là rất bền với nhiệt và hóa chất, hệ số ma sát thấp. Monomer của polymer X là tetrafluoroethylene (CF2=CF2). Polymer X có tên gọi là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Nhựa phenol formaldehyde (nhựa Bakelite) là một loại polymer nhiệt rắn được tạo thành từ phản ứng giữa phenol và formaldehyde. Loại phản ứng hóa học chính để tổng hợp nhựa này là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho cấu trúc lặp lại của một loại tơ tổng hợp: [-CO-(CH2)5-NH-]n. Tơ này được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng monomer nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Thủy tinh hữu cơ (plexiglass) là một loại polymer trong suốt, cứng, dễ gia công, được dùng làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả, thấu kính. Polymer này được tổng hợp từ monomer nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Tơ tằm, (3) Cao su Buna-S, (4) Tơ visco, (5) Nhựa Bakelite, (6) Cellulose. Có bao nhiêu polymer là polymer tổng hợp?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một mẫu polymer X có khối lượng phân tử trung bình là 280000 g/mol. Polymer X được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen (C2H4). Độ trùng hợp trung bình của polymer X là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và styrene. Nếu tỉ lệ mol giữa buta-1,3-đien và styrene trong hỗn hợp ban đầu là 1:1, thì tỉ lệ mắt xích tương ứng trong mạch polymer có thể là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Polymer nào sau đây là polymer nhiệt rắn (thermoset), có nghĩa là khi đã gia nhiệt và đóng rắn thì không thể nóng chảy hay hòa tan trở lại?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Loại tơ nào sau đây được sản xuất từ cellulose nhưng đã bị biến đổi cấu trúc hóa học một phần (este hóa) để tạo ra vật liệu mới?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Để tăng độ bền cơ học, khả năng chịu nhiệt và giảm tính tan của cao su thiên nhiên, người ta thực hiện quá trình lưu hóa bằng cách cho cao su phản ứng với chất nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho các vật liệu polymer sau: (1) Tơ visco, (2) Cao su buna, (3) Polyvinyl axetat (PVA), (4) Tơ capron, (5) Tơ enang, (6) Nhựa ure-formanđehit. Có bao nhiêu vật liệu được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một loại màng polymer mỏng, trong suốt, bền, được sử dụng phổ biến làm màng bọc thực phẩm, túi đựng hàng. Polymer này nhẹ, không độc và dễ gia công. Monomer chính để sản xuất polymer này là etilen. Tên gọi của polymer này là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Tơ lapsan là một loại tơ polyester, có độ bền cơ học cao, ít thấm nước, bền với nhiệt và hóa chất, được dùng làm vải may mặc, băng ghi âm, chai lọ. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hai monomer nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Khi đốt một mẫu tơ, thấy tơ bị vón cục, nóng chảy và có mùi khét như sừng hoặc tóc cháy. Mẫu tơ đó có thể là loại nào trong các phương án sau?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cao su Buna-N được sử dụng làm ống dẫn xăng dầu, các chi tiết chịu dầu vì nó có đặc tính nổi bật là bền với dầu mỡ. Cao su Buna-N được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và monomer nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho các loại vật liệu: gang, thép, cao su, chất dẻo, tơ. Vật liệu nào là vật liệu polymer?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Quá trình tổng hợp polymer nào sau đây KHÔNG thuộc loại phản ứng trùng hợp?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một loại keo dán gỗ phổ biến được sản xuất từ polymer tạo thành bởi phản ứng giữa ure và formaldehyde. Loại keo này thuộc nhóm vật liệu polymer nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Tại sao polyethylene (PE) lại được sử dụng rộng rãi làm vật liệu cách điện?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Xét phản ứng tổng hợp tơ lapsan từ axit terephtalic và etylen glycol. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80%, để thu được 1 tấn tơ lapsan thì khối lượng etylen glycol cần dùng (lý thuyết) là bao nhiêu kg?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phân tử khối trung bình của một mẫu poly(vinyl chloride) (PVC) là 50000 g/mol. Cấu trúc lặp lại của PVC là [-CH2-CHCl-]. Độ trùng hợp trung bình của mẫu PVC này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien. Cấu trúc mắt xích của cao su buna chủ yếu ở dạng nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một nhà khoa học tổng hợp thành công một polymer mới từ monomer có công thức CH2=C(CH3)COOH. Tính chất nào dưới đây có thể dự đoán cho polymer này dựa trên cấu trúc của monomer và loại phản ứng (trùng hợp)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Polystyrene (PS) là một vật liệu polymer phổ biến, được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất hộp đựng thực phẩm, vật liệu cách nhiệt và đồ chơi. Monomer được sử dụng để tổng hợp polystyrene là:

  • A. Butadiene
  • B. Styrene (vinylbenzene)
  • C. Isoprene
  • D. Vinyl chloride

Câu 2: Xét các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ nào có nguồn gốc từ cellulose?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ axetat

Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

  • A. Trùng hợp vinyl chloride tạo PVC
  • B. Trùng hợp ethylene tạo polyethylene
  • C. Trùng hợp propene tạo polypropylene
  • D. Trùng ngưng axit adipic và hexametylenđiamin tạo nilon-6,6

Câu 4: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện do tính chất không dẫn điện?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Cao su tự nhiên
  • C. Thủy tinh hữu cơ (PMMA)
  • D. Protein

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là:

  • A. Polystyrene
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Polyethylene
  • D. Polymethyl methacrylate

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về cao su Buna-S?

  • A. Được điều chế bằng phản ứng trùng hợp isoprene.
  • B. Là một loại cao su tự nhiên.
  • C. Là sản phẩm đồng trùng hợp butadiene và styrene.
  • D. Có cấu trúc mạng lưới không gian.

Câu 7: Nhựa phenol-formaldehyd thuộc loại vật liệu polymer nào?

  • A. Tơ tổng hợp
  • B. Chất dẻo nhiệt dẻo
  • C. Cao su tổng hợp
  • D. Chất dẻo nhiệt rắn

Câu 8: Loại polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc kiềm?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Nylon-6,6
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 9: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) vật liệu cách điện, (3) sản xuất sợi vải, (4) vật liệu xây dựng. Ứng dụng nào là của cao su?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 10: Để tăng độ bền nhiệt và độ cứng của cao su, người ta thường thực hiện quá trình:

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Lưu hóa
  • D. Cracking

Câu 11: So sánh polyethylene (PE) và polyvinyl chloride (PVC), phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. PE cứng hơn PVC
  • B. PVC có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn PE
  • C. Cả PE và PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
  • D. PVC thường được sử dụng làm ống dẫn nước, còn PE làm túi nilon

Câu 12: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron. Có bao nhiêu loại tơ tổng hợp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Cho dãy các polymer: (1) cellulose, (2) tinh bột, (3) protein, (4) polyisoprene. Polymer nào có nguồn gốc tự nhiên?

  • A. Chỉ (1) và (2)
  • B. Chỉ (1), (2) và (3)
  • C. Chỉ (2), (3) và (4)
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4)

Câu 14: Loại polymer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng hợp gốc tự do?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Nylon-6,6
  • C. Nhựa phenol-formaldehyd
  • D. Tơ visco

Câu 15: Xét tính chất của polymer: (a) độ bền cơ học cao, (b) khả năng cách điện tốt, (c) dễ bị phân hủy sinh học, (d) có tính đàn hồi. Tính chất nào thường không mong muốn ở chất dẻo sử dụng một lần?

  • A. (a)
  • B. (b)
  • C. (c)
  • D. (d)

Câu 16: Để điều chế cao su Buna từ butan, cần tối thiểu bao nhiêu giai đoạn phản ứng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Cho các polymer sau: PVC, PE, PP, Teflon. Polymer nào có chứa nguyên tố halogen trong phân tử?

  • A. PVC và PE
  • B. PE và PP
  • C. PP và Teflon
  • D. PVC và Teflon

Câu 18: Loại tơ nào sau đây được ứng dụng để may quần áo ấm do khả năng giữ nhiệt tốt?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nilon
  • C. Tơ nitron (olon)
  • D. Tơ visco

Câu 19: Phân biệt nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn dựa vào đặc điểm nào sau đây?

  • A. Khả năng dẫn điện
  • B. Khả năng nóng chảy khi đun nóng
  • C. Độ bền cơ học
  • D. Màu sắc

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulose → X → Tơ axetat. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. Glixerol
  • B. Etanol
  • C. Axit axetic
  • D. Xenlulose axetat

Câu 21: Một polymer có công thức (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Monomer ban đầu để tổng hợp polymer này là:

  • A. Butadiene
  • B. Styrene
  • C. Vinyl chloride
  • D. Isoprene

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải của polymer?

  • A. Sản xuất chất dẻo
  • B. Sản xuất tơ sợi
  • C. Sản xuất cao su
  • D. Vật liệu dẫn điện cao

Câu 23: So sánh tơ nilon-6,6 và tơ tằm, điểm khác biệt cơ bản về cấu trúc là:

  • A. Tơ nilon-6,6 có cấu trúc mạch thẳng, tơ tằm có cấu trúc mạng lưới.
  • B. Tơ tằm có liên kết ester, tơ nilon-6,6 có liên kết amide.
  • C. Tơ nilon-6,6 là polyamide tổng hợp, tơ tằm là polypeptide tự nhiên.
  • D. Tơ nilon-6,6 bền với nhiệt hơn tơ tằm.

Câu 24: Cho 3 polymer: (1) PVC, (2) cao su Buna-S, (3) nilon-6,6. Polymer nào có thể bị đốt cháy tạo ra khí có mùi đặc trưng?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Chỉ (3)
  • D. Cả (1), (2) và (3)

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về vật liệu polymer?

  • A. Polymer có thể là chất dẻo, tơ hoặc cao su.
  • B. Nhiều polymer có khả năng cách điện tốt.
  • C. Tất cả polymer đều là chất rắn ở điều kiện thường.
  • D. Polymer có thể được tổng hợp hoặc có nguồn gốc tự nhiên.

Câu 26: Để tái chế nhựa PVC, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Đốt cháy để tạo năng lượng
  • B. Nghiền nhỏ và tái chế thành hạt nhựa
  • C. Chôn lấp trong đất
  • D. Thủy phân để thu monomer

Câu 27: Cho các polymer: (a) amilozo, (b) amilopectin, (c) glycogen, (d) cellulose. Polymer nào có cấu trúc mạch phân nhánh?

  • A. Chỉ (a) và (d)
  • B. Chỉ (b) và (d)
  • C. Chỉ (b) và (c)
  • D. Cả (a), (b), (c) và (d)

Câu 28: Loại phản ứng nào được sử dụng để sản xuất thủy tinh hữu cơ (PMMA)?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Este hóa
  • D. Xà phòng hóa

Câu 29: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Quan sát màu sắc
  • B. Đo độ dai
  • C. Thử tính tan trong nước
  • D. Đốt và ngửi mùi sản phẩm cháy

Câu 30: Trong quá trình lưu hóa cao su, chất được sử dụng chủ yếu là:

  • A. Oxi
  • B. Lưu huỳnh
  • C. Clo
  • D. Hydro

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Polystyrene (PS) là một vật liệu polymer phổ biến, được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất hộp đựng thực phẩm, vật liệu cách nhiệt và đồ chơi. Monomer được sử dụng để tổng hợp polystyrene là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xét các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ nào có nguồn gốc từ cellulose?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện do tính chất không dẫn điện?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về cao su Buna-S?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Nhựa phenol-formaldehyd thuộc loại vật liệu polymer nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Loại polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc kiềm?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) vật liệu cách điện, (3) sản xuất sợi vải, (4) vật liệu xây dựng. Ứng dụng nào là của cao su?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Để tăng độ bền nhiệt và độ cứng của cao su, người ta thường thực hiện quá trình:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: So sánh polyethylene (PE) và polyvinyl chloride (PVC), phát biểu nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron. Có bao nhiêu loại tơ tổng hợp?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho dãy các polymer: (1) cellulose, (2) tinh bột, (3) protein, (4) polyisoprene. Polymer nào có nguồn gốc tự nhiên?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Loại polymer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng hợp gốc tự do?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Xét tính chất của polymer: (a) độ bền cơ học cao, (b) khả năng cách điện tốt, (c) dễ bị phân hủy sinh học, (d) có tính đàn hồi. Tính chất nào thường không mong muốn ở chất dẻo sử dụng một lần?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Để điều chế cao su Buna từ butan, cần tối thiểu bao nhiêu giai đoạn phản ứng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho các polymer sau: PVC, PE, PP, Teflon. Polymer nào có chứa nguyên tố halogen trong phân tử?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Loại tơ nào sau đây được ứng dụng để may quần áo ấm do khả năng giữ nhiệt tốt?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phân biệt nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn dựa vào đặc điểm nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulose → X → Tơ axetat. Chất X trong sơ đồ là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một polymer có công thức (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Monomer ban đầu để tổng hợp polymer này là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải của polymer?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: So sánh tơ nilon-6,6 và tơ tằm, điểm khác biệt cơ bản về cấu trúc là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho 3 polymer: (1) PVC, (2) cao su Buna-S, (3) nilon-6,6. Polymer nào có thể bị đốt cháy tạo ra khí có mùi đặc trưng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về vật liệu polymer?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Để tái chế nhựa PVC, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho các polymer: (a) amilozo, (b) amilopectin, (c) glycogen, (d) cellulose. Polymer nào có cấu trúc mạch phân nhánh?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Loại phản ứng nào được sử dụng để sản xuất thủy tinh hữu cơ (PMMA)?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong quá trình lưu hóa cao su, chất được sử dụng chủ yếu là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nhà sản xuất muốn tạo ra một loại sợi tổng hợp có độ bền cao, chịu ma sát tốt và dễ nhuộm màu, phù hợp để sản xuất dây câu cá hoặc vải dù. Dựa trên cấu trúc hóa học và tính chất đặc trưng, loại polymer nào sau đây là lựa chọn phù hợp nhất cho ứng dụng này?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Polyamide (ví dụ: Nylon-6,6)
  • D. Polyisoprene (Cao su thiên nhiên)

Câu 2: Quá trình chuyển hóa các phân tử nhỏ (monomer) thành các phân tử polymer có khối lượng phân tử rất lớn, trong đó các monomer cộng hợp lại với nhau mà không giải phóng các phân tử nhỏ khác (như H₂O) được gọi là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng trùng ngưng
  • B. Phản ứng trùng hợp
  • C. Phản ứng este hóa
  • D. Phản ứng thủy phân

Câu 3: Cho monome có công thức cấu tạo CH₂=CH-CN. Polymer được tạo thành từ monome này bằng phản ứng trùng hợp có cấu trúc đơn vị lặp lại là gì?

  • A. [-CH₂-CH(CN)-CH₂-CH(CN)-]
  • B. [-CH=CH-CN-]
  • C. [-CH₂-C(CN)₂-]
  • D. [-CH₂-CH(CN)-]

Câu 4: Một loại polymer được điều chế từ hexamethylenediamine (H₂N-(CH₂)₆-NH₂) và axit adipic (HOOC-(CH₂)₄-COOH). Đây là phản ứng tổng hợp loại polymer nào và thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Polyamide (Nylon-6,6), trùng ngưng
  • B. Polyester (Lapsan), trùng hợp
  • C. Polyamide (Nylon-6), trùng hợp
  • D. Polyester (Lapsan), trùng ngưng

Câu 5: Nhựa phenol formaldehyde (Bakelite) có cấu trúc mạng không gian ba chiều. Đặc điểm cấu trúc này giải thích cho tính chất nổi bật nào của loại nhựa này?

  • A. Dễ nóng chảy và tạo hình khi đun nóng
  • B. Độ đàn hồi cao, co giãn tốt
  • C. Không nóng chảy, không tan trong dung môi thông thường khi đã đóng rắn
  • D. Khả năng phân hủy sinh học nhanh chóng

Câu 6: Cao su thiên nhiên có nhược điểm là độ bền cơ học không cao và dễ bị mềm ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt độ thấp. Để cải thiện các tính chất này, người ta thường thực hiện quá trình lưu hóa. Phản ứng lưu hóa cao su liên quan đến việc tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer bởi nguyên tố nào?

  • A. Oxygen
  • B. Lưu huỳnh
  • C. Nitrogen
  • D. Carbon

Câu 7: Thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) là một loại polymer trong suốt, cứng, bền, được ứng dụng làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả... Monome chính để tổng hợp thủy tinh hữu cơ bằng phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. Methyl methacrylate (CH₂=C(CH₃)COOCH₃)
  • B. Vinyl chloride (CH₂=CHCl)
  • C. Styrene (C₆H₅CH=CH₂)
  • D. Ethylene (CH₂=CH₂)

Câu 8: Xét các polymer sau: (1) Polyethylene (PE), (2) Poly(vinyl chloride) (PVC), (3) Nylon-6,6, (4) Cao su Buna-S, (5) Tơ Visco. Có bao nhiêu polymer trong danh sách này được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 9: Tơ Visco là một loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp). Nguồn gốc ban đầu của tơ Visco là từ vật liệu polymer thiên nhiên nào?

  • A. Protein (như tơ tằm, len)
  • B. Cellulose (từ gỗ, bông)
  • C. Tinh bột
  • D. Polyisoprene (cao su thiên nhiên)

Câu 10: Cao su Buna-S được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa hai loại monome là buta-1,3-đien và styren. Phản ứng đồng trùng hợp là một dạng của phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Este hóa
  • D. Thủy phân

Câu 11: Polymer X có công thức cấu tạo mạch [-CH₂-CHCl-]n. Polymer X là gì và monome tương ứng của nó là gì?

  • A. Polyethylene (PE), monome CH₂=CH₂
  • B. Polystyrene (PS), monome C₆H₅CH=CH₂
  • C. Polypropylene (PP), monome CH₂=CH-CH₃
  • D. Poly(vinyl chloride) (PVC), monome CH₂=CHCl

Câu 12: Phân biệt polymer nhiệt dẻo (thermoplastic) và polymer nhiệt rắn (thermosetting) chủ yếu dựa vào đặc điểm nào sau đây?

  • A. Khối lượng phân tử
  • B. Khả năng nóng chảy và tạo hình lại khi đun nóng
  • C. Màu sắc của polymer
  • D. Độ tan trong nước

Câu 13: Tơ Capron (Nylon-6) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp vòng của monome caprolactam. Phản ứng này vẫn được xếp vào loại phản ứng trùng ngưng mặc dù chỉ có một loại monome tham gia và không giải phóng phân tử nhỏ khi mạch mở vòng. Đặc điểm nào của caprolactam cho phép nó tham gia phản ứng tạo polymer bằng cách mở vòng?

  • A. Có liên kết đôi C=C trong vòng.
  • B. Có nhóm chức -OH và -COOH trong cùng phân tử.
  • C. Có nhóm chức amide (-CO-NH-) trong cấu trúc vòng.
  • D. Là một dẫn xuất của anken.

Câu 14: Polyethylene (PE) là loại chất dẻo được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới, có nhiều ứng dụng từ túi đựng rác đến ống dẫn nước. Khả năng chống thấm nước và tính linh hoạt của PE chủ yếu là do đặc điểm cấu trúc nào?

  • A. Mạch carbon dài, không phân cực, liên kết đơn bão hòa.
  • B. Có chứa các nhóm chức phân cực như -OH hoặc -COOH.
  • C. Có cấu trúc mạng không gian ba chiều bền vững.
  • D. Chứa các liên kết đôi hoặc ba trong mạch chính.

Câu 15: Polymer nào sau đây là một loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?

  • A. Tơ Nylon-6,6
  • B. Tơ Acetate
  • C. Tơ Tằm
  • D. Tơ Lapsan

Câu 16: Một vật liệu polymer được mô tả là rất cứng, giòn, cách điện tốt, chịu nhiệt cao và không nóng chảy khi đun nóng, thường được dùng làm vỏ công tắc điện, tay cầm nồi. Loại polymer này có khả năng là gì?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Nhựa phenol formaldehyde (Bakelite)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 17: Phản ứng trùng ngưng là phản ứng tạo polymer trong đó các monome tham gia phản ứng liên kết với nhau đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ như nước (H₂O), amoniac (NH₃),... Điều kiện cần để monome tham gia phản ứng trùng ngưng là gì?

  • A. Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng tạo liên kết mới (hoặc có một nhóm chức duy nhất nhưng có khả năng tự ngưng tụ).
  • B. Có liên kết bội (liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba C≡C).
  • C. Phải là các hydrocarbon no mạch hở.
  • D. Phải là các hợp chất chứa vòng benzene.

Câu 18: Cao su Buna-N được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và acrylonitrile (CH₂=CH-CN). Tính chất nổi bật nào của cao su Buna-N khiến nó được ứng dụng làm ống dẫn xăng, dầu?

  • A. Độ đàn hồi rất cao.
  • B. Khả năng chịu nhiệt độ rất cao.
  • C. Độ bền kéo đứt vượt trội so với cao su thiên nhiên.
  • D. Khả năng kháng dầu, xăng và dung môi không phân cực tốt.

Câu 19: Tơ Lapsan là một loại tơ polyester, được tổng hợp từ axit terephtalic (HOOC-C₆H₄-COOH) và ethylene glycol (HO-CH₂-CH₂-OH). Công thức cấu tạo của đơn vị lặp lại trong mạch polymer Lapsan là gì?

  • A. [-OC-C₆H₄-CO-O-CH₂-CH₂-O-]
  • B. [-CO-C₆H₄-CO-NH-CH₂-CH₂-NH-]
  • C. [-CH₂-CH₂-O-CO-C₆H₄-]
  • D. [-CO-CH₂-CH₂-O-C₆H₄-CO-]

Câu 20: Polymer nào sau đây được sử dụng làm lớp chống dính trong các dụng cụ nhà bếp (như chảo không dính)?

  • A. Polypropylene (PP)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Polytetrafluoroethylene (PTFE, Teflon)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 21: Khi so sánh tơ thiên nhiên (ví dụ: tơ tằm) và tơ tổng hợp (ví dụ: Nylon-6,6), điểm khác biệt cơ bản về thành phần hóa học là gì?

  • A. Tơ thiên nhiên chứa carbon và hydro, còn tơ tổng hợp thì không.
  • B. Tơ thiên nhiên chủ yếu là protein hoặc cellulose, còn tơ tổng hợp được tổng hợp từ các monome đơn giản.
  • C. Tơ thiên nhiên có cấu trúc mạch không phân nhánh, còn tơ tổng hợp có cấu trúc mạng không gian.
  • D. Tơ thiên nhiên dễ nóng chảy, còn tơ tổng hợp thì không.

Câu 22: Một loại chất dẻo được sử dụng rộng rãi làm ống nước, vật liệu cách điện, áo mưa, vật liệu phủ sàn... Loại polymer này có công thức lặp lại là [-CH₂-CHCl-]n. Tên gọi của nó là gì?

  • A. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polypropylene (PP)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 23: Cao su isopren (polyisoprene) có cấu trúc tương tự như cao su thiên nhiên. Monome để tổng hợp cao su isopren bằng phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. Buta-1,3-đien
  • B. Styrene
  • C. Acrylonitrile
  • D. Isoprene (2-methylbuta-1,3-đien)

Câu 24: Nhựa Urea-formaldehyde được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa urea (CO(NH₂)₂) và formaldehyde (HCHO). Loại nhựa này thuộc nhóm polymer nhiệt rắn hay nhiệt dẻo và có tính chất gì khi đun nóng?

  • A. Nhiệt dẻo, nóng chảy và tạo hình lại.
  • B. Nhiệt rắn, không nóng chảy, bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
  • C. Nhiệt dẻo, không tan trong dung môi thông thường.
  • D. Nhiệt rắn, có độ đàn hồi cao.

Câu 25: Polymer được tạo ra từ monome CH₂=CH-CH₃ bằng phản ứng trùng hợp có tên gọi là gì?

  • A. Polyethylene
  • B. Poly(vinyl chloride)
  • C. Polypropylene
  • D. Polystyrene

Câu 26: Xét các vật liệu polymer: (1) Cao su thiên nhiên, (2) Nylon-6,6, (3) Polyethylene, (4) Tơ tằm, (5) Tơ Visco. Có bao nhiêu vật liệu trong danh sách này thuộc loại tơ?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 27: Quá trình tạo thành polymer từ các monome có liên kết đôi (như CH₂=CH₂) thường sử dụng phản ứng trùng hợp. Các monome có liên kết đôi tham gia phản ứng trùng hợp bằng cách nào?

  • A. Mở liên kết đôi, các phân tử cộng hợp lại với nhau.
  • B. Tách loại các phân tử nhỏ như nước.
  • C. Phản ứng với chất xúc tác và bị phân cắt mạch.
  • D. Tạo liên kết ngang giữa các phân tử monome.

Câu 28: Tơ Nitron (hay Orion) là một loại tơ tổng hợp có độ bền cao, giữ nhiệt tốt, thường dùng dệt vải may quần áo ấm. Monome chính để tổng hợp tơ Nitron là gì?

  • A. Vinyl chloride (CH₂=CHCl)
  • B. Acrylonitrile (CH₂=CH-CN)
  • C. Methyl methacrylate (CH₂=C(CH₃)COOCH₃)
  • D. Styrene (C₆H₅CH=CH₂)

Câu 29: Cao su chloroprene (Neoprene) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp của chloroprene (2-chlorobuta-1,3-đien). So với cao su thiên nhiên, cao su chloroprene có tính chất nổi bật nào khiến nó phù hợp làm vỏ dây điện hoặc ống dẫn hóa chất?

  • A. Khả năng chống cháy, chống dầu mỡ và hóa chất tốt hơn.
  • B. Độ đàn hồi vượt trội ở nhiệt độ rất thấp.
  • C. Độ bền kéo đứt thấp hơn nhưng mềm dẻo hơn nhiều.
  • D. Khả năng phân hủy sinh học nhanh chóng trong môi trường.

Câu 30: Xét polymer có công thức cấu tạo [-CO-(CH₂)₅-NH-]n. Polymer này được tạo thành từ monome nào và bằng phản ứng gì?

  • A. Axit ω-aminoenantoic, trùng hợp
  • B. Axit adipic và hexamethylenediamine, trùng ngưng
  • C. Caprolactam, trùng ngưng
  • D. Caprolactam, trùng hợp mở vòng (đôi khi xếp vào loại trùng ngưng do bản chất phản ứng)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một nhà sản xuất muốn tạo ra một loại sợi tổng hợp có độ bền cao, chịu ma sát tốt và dễ nhuộm màu, phù hợp để sản xuất dây câu cá hoặc vải dù. Dựa trên cấu trúc hóa học và tính chất đặc trưng, loại polymer nào sau đây là lựa chọn phù hợp nhất cho ứng dụng này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Quá trình chuyển hóa các phân tử nhỏ (monomer) thành các phân tử polymer có khối lượng phân tử rất lớn, trong đó các monomer cộng hợp lại với nhau mà không giải phóng các phân tử nhỏ khác (như H₂O) được gọi là phản ứng gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cho monome có công thức cấu tạo CH₂=CH-CN. Polymer được tạo thành từ monome này bằng phản ứng trùng hợp có cấu trúc đơn vị lặp lại là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một loại polymer được điều chế từ hexamethylenediamine (H₂N-(CH₂)₆-NH₂) và axit adipic (HOOC-(CH₂)₄-COOH). Đây là phản ứng tổng hợp loại polymer nào và thuộc loại phản ứng nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Nhựa phenol formaldehyde (Bakelite) có cấu trúc mạng không gian ba chiều. Đặc điểm cấu trúc này giải thích cho tính chất nổi bật nào của loại nhựa này?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cao su thiên nhiên có nhược điểm là độ bền cơ học không cao và dễ bị mềm ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt độ thấp. Để cải thiện các tính chất này, người ta thường thực hiện quá trình lưu hóa. Phản ứng lưu hóa cao su liên quan đến việc tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer bởi nguyên tố nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) là một loại polymer trong suốt, cứng, bền, được ứng dụng làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả... Monome chính để tổng hợp thủy tinh hữu cơ bằng phản ứng trùng hợp là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Xét các polymer sau: (1) Polyethylene (PE), (2) Poly(vinyl chloride) (PVC), (3) Nylon-6,6, (4) Cao su Buna-S, (5) Tơ Visco. Có bao nhiêu polymer trong danh sách này được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Tơ Visco là một loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp). Nguồn gốc ban đầu của tơ Visco là từ vật liệu polymer thiên nhiên nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cao su Buna-S được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa hai loại monome là buta-1,3-đien và styren. Phản ứng đồng trùng hợp là một dạng của phản ứng nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Polymer X có công thức cấu tạo mạch [-CH₂-CHCl-]n. Polymer X là gì và monome tương ứng của nó là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Phân biệt polymer nhiệt dẻo (thermoplastic) và polymer nhiệt rắn (thermosetting) chủ yếu dựa vào đặc điểm nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Tơ Capron (Nylon-6) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp vòng của monome caprolactam. Phản ứng này vẫn được xếp vào loại phản ứng trùng ngưng mặc dù chỉ có một loại monome tham gia và không giải phóng phân tử nhỏ khi mạch mở vòng. Đặc điểm nào của caprolactam cho phép nó tham gia phản ứng tạo polymer bằng cách mở vòng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Polyethylene (PE) là loại chất dẻo được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới, có nhiều ứng dụng từ túi đựng rác đến ống dẫn nước. Khả năng chống thấm nước và tính linh hoạt của PE chủ yếu là do đặc điểm cấu trúc nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Polymer nào sau đây là một loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một vật liệu polymer được mô tả là rất cứng, giòn, cách điện tốt, chịu nhiệt cao và không nóng chảy khi đun nóng, thường được dùng làm vỏ công tắc điện, tay cầm nồi. Loại polymer này có khả năng là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phản ứng trùng ngưng là phản ứng tạo polymer trong đó các monome tham gia phản ứng liên kết với nhau đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ như nước (H₂O), amoniac (NH₃),... Điều kiện cần để monome tham gia phản ứng trùng ngưng là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cao su Buna-N được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và acrylonitrile (CH₂=CH-CN). Tính chất nổi bật nào của cao su Buna-N khiến nó được ứng dụng làm ống dẫn xăng, dầu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Tơ Lapsan là một loại tơ polyester, được tổng hợp từ axit terephtalic (HOOC-C₆H₄-COOH) và ethylene glycol (HO-CH₂-CH₂-OH). Công thức cấu tạo của đơn vị lặp lại trong mạch polymer Lapsan là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Polymer nào sau đây được sử dụng làm lớp chống dính trong các dụng cụ nhà bếp (như chảo không dính)?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Khi so sánh tơ thiên nhiên (ví dụ: tơ tằm) và tơ tổng hợp (ví dụ: Nylon-6,6), điểm khác biệt cơ bản về thành phần hóa học là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một loại chất dẻo được sử dụng rộng rãi làm ống nước, vật liệu cách điện, áo mưa, vật liệu phủ sàn... Loại polymer này có công thức lặp lại là [-CH₂-CHCl-]n. Tên gọi của nó là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cao su isopren (polyisoprene) có cấu trúc tương tự như cao su thiên nhiên. Monome để tổng hợp cao su isopren bằng phản ứng trùng hợp là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Nhựa Urea-formaldehyde được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa urea (CO(NH₂)₂) và formaldehyde (HCHO). Loại nhựa này thuộc nhóm polymer nhiệt rắn hay nhiệt dẻo và có tính chất gì khi đun nóng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Polymer được tạo ra từ monome CH₂=CH-CH₃ bằng phản ứng trùng hợp có tên gọi là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Xét các vật liệu polymer: (1) Cao su thiên nhiên, (2) Nylon-6,6, (3) Polyethylene, (4) Tơ tằm, (5) Tơ Visco. Có bao nhiêu vật liệu trong danh sách này thuộc loại tơ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Quá trình tạo thành polymer từ các monome có liên kết đôi (như CH₂=CH₂) thường sử dụng phản ứng trùng hợp. Các monome có liên kết đôi tham gia phản ứng trùng hợp bằng cách nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Tơ Nitron (hay Orion) là một loại tơ tổng hợp có độ bền cao, giữ nhiệt tốt, thường dùng dệt vải may quần áo ấm. Monome chính để tổng hợp tơ Nitron là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cao su chloroprene (Neoprene) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp của chloroprene (2-chlorobuta-1,3-đien). So với cao su thiên nhiên, cao su chloroprene có tính chất nổi bật nào khiến nó phù hợp làm vỏ dây điện hoặc ống dẫn hóa chất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Xét polymer có công thức cấu tạo [-CO-(CH₂)₅-NH-]n. Polymer này được tạo thành từ monome nào và bằng phản ứng gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Polystyrene (PS) là một polymer được sử dụng rộng rãi trong sản xuất hộp đựng thực phẩm và vật liệu cách nhiệt. Monomer được sử dụng để tổng hợp polystyrene là:

  • A. ethylene
  • B. styrene (vinylbenzene)
  • C. propylene
  • D. vinyl chloride

Câu 2: Loại phản ứng nào được sử dụng để tổng hợp polyetylen (PE) từ etylen?

  • A. Trùng hợp cộng (Addition polymerization)
  • B. Trùng ngưng (Condensation polymerization)
  • C. Polyme hóa (Polymerization)
  • D. Crackinh (Cracking)

Câu 3: Nhựa phenol-formaldehyd (PF) là một loại nhựa nhiệt rắn. Điều gì làm cho nhựa PF trở thành vật liệu nhiệt rắn?

  • A. Do liên kết hydro mạnh giữa các mạch polymer.
  • B. Do lực Van der Waals yếu giữa các mạch polymer.
  • C. Do cấu trúc mạng lưới không gian ba chiều được hình thành bởi liên kết ngang.
  • D. Do mạch polymer có cấu trúc mạch thẳng và không phân nhánh.

Câu 4: Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ nào sau đây?

  • A. Tơ tự nhiên
  • B. Tơ bán tổng hợp
  • C. Tơ hóa học
  • D. Tơ tổng hợp

Câu 5: Cao su buna-S được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-dien và styrene. Vai trò của styrene trong phản ứng này là gì?

  • A. Làm tăng độ bền nhiệt của cao su.
  • B. Đồng monome tạo mạch polymer, cải thiện tính chất cơ lý của cao su.
  • C. Là chất xúc tác cho phản ứng trùng hợp.
  • D. Là dung môi cho phản ứng trùng hợp.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozo → [H+] X → Tơ visco. Chất X trong sơ đồ trên là:

  • A. Glixerol
  • B. Etylen glicol
  • C. Xenlulozo xantogenat
  • D. Glucozo

Câu 7: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng để sản xuất ống dẫn nước và vật liệu cách điện?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polyvinyl clorua (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polymethyl metacrylat (PMMA)

Câu 8: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ nào là tơ tự nhiên?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Tơ axetat

Câu 9: Điều nào sau đây là tính chất chung của polymer?

  • A. Dễ bay hơi
  • B. Tan tốt trong nước
  • C. Khối lượng phân tử lớn
  • D. Nhiệt độ nóng chảy xác định

Câu 10: Polymer nào sau đây được sử dụng làm thủy tinh hữu cơ?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polyvinyl clorua (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polymethyl metacrylat (PMMA)

Câu 11: Xét các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) Cao su Buna, (4) Tơ nilon-6,6, (5) Nhựa phenol-formaldehyd. Có bao nhiêu polymer là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Loại polymer nào có khả năng tái chế tốt nhất?

  • A. Nhựa nhiệt dẻo
  • B. Nhựa nhiệt rắn
  • C. Cao su
  • D. Tơ sợi

Câu 13: Cho chuỗi phản ứng: CH4 → X → Y → Cao su Buna. X và Y lần lượt là:

  • A. C2H4, C4H8
  • B. C2H2, C4H8
  • C. C2H2, C4H4
  • D. C2H4, C4H6

Câu 14: Phân biệt nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn dựa vào tính chất nào sau đây?

  • A. Khả năng dẫn điện
  • B. Độ bền cơ học
  • C. Khả năng kháng hóa chất
  • D. Khả năng nóng chảy khi đun nóng

Câu 15: Cho các phát biểu sau về polymer: (a) Polymer là hợp chất có phân tử khối rất lớn. (b) Monomer là mắt xích cơ bản cấu tạo nên polymer. (c) Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều monomer thành polymer. (d) Trùng ngưng luôn tạo ra sản phẩm phụ là nước. Số phát biểu đúng là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của cao su?

  • A. Sản xuất lốp xe
  • B. Sản xuất gioăng, đệm
  • C. Sản xuất sợi vải may mặc
  • D. Sản xuất các sản phẩmLatex (găng tay, bóng bay)

Câu 17: So sánh tơ nilon và tơ tằm, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Tơ tằm bền và dai hơn tơ nilon.
  • B. Tơ nilon bền và dai hơn tơ tằm.
  • C. Tơ tằm và tơ nilon có độ bền và độ dai tương đương nhau.
  • D. Cả hai loại tơ đều không bền và dễ bị rách.

Câu 18: Cho các polymer sau: (1) tinh bột, (2) xenlulozo, (3) protein, (4) cao su tự nhiên, (5) PVC. Có bao nhiêu polymer có nguồn gốc từ thiên nhiên?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 19: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

  • A. Trùng ngưng cần xúc tác, trùng hợp thì không.
  • B. Trùng ngưng tạo ra sản phẩm phụ, trùng hợp thì không.
  • C. Trùng ngưng tạo polymer mạch thẳng, trùng hợp tạo polymer mạch nhánh.
  • D. Trùng ngưng xảy ra nhanh hơn trùng hợp.

Câu 20: Để tăng độ bền và khả năng chịu mài mòn của cao su tự nhiên, người ta thường thực hiện quá trình nào?

  • A. Hiđro hóa
  • B. Clo hóa
  • C. Oxi hóa
  • D. Lưu hóa

Câu 21: Cho sơ đồ: Monomer X → Polymer Y. Biết Y được sử dụng làm chất dẻo và có tính cách điện. X có thể là:

  • A. Etylen
  • B. Propylen
  • C. Vinyl chloride
  • D. Styrene

Câu 22: Loại polymer nào được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polyetylen
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Polyvinyl clorua
  • D. Polystyrene

Câu 23: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, có thể dùng phương pháp đơn giản nào sau đây?

  • A. Đốt và ngửi mùi
  • B. Hòa tan trong nước
  • C. Quan sát màu sắc
  • D. Đo độ dai

Câu 24: Trong quá trình sản xuất tơ visco, cellulose được hòa tan trong dung môi đặc biệt nào?

  • A. Nước
  • B. Etanol
  • C. Benzen
  • D. Nước Svayde

Câu 25: Loại vật liệu polymer nào có tính đàn hồi cao nhất?

  • A. Nhựa nhiệt dẻo
  • B. Nhựa nhiệt rắn
  • C. Cao su
  • D. Tơ sợi

Câu 26: Điều gì xảy ra với cấu trúc của polymer nhiệt rắn khi đun nóng đến nhiệt độ cao?

  • A. Nóng chảy và hóa lỏng
  • B. Mềm ra và dễ uốn
  • C. Không thay đổi
  • D. Bị phân hủy

Câu 27: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất áo mưa, (2) sản xuất ống dẫn nước, (3) sản xuất vật liệu cách điện, (4) sản xuất lốp xe. Ứng dụng nào là của PVC?

  • A. (1) và (4)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1), (2) và (3)
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4)

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về polymer là SAI?

  • A. Polymer có thể là chất dẻo, cao su hoặc tơ.
  • B. Polymer có thể được tạo ra từ phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
  • C. Polymer luôn là chất rắn ở điều kiện thường.
  • D. Polymer có khối lượng phân tử lớn hơn nhiều so với monomer.

Câu 29: Xét phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là:

  • A. Polyetylen
  • B. Polystyren
  • C. Polypropylen
  • D. Polyvinyl clorua

Câu 30: Để bảo vệ môi trường, việc sử dụng và xử lý vật liệu polymer cần ưu tiên theo hướng nào?

  • A. Giảm thiểu sử dụng, tái sử dụng và tái chế polymer.
  • B. Đốt cháy polymer để giảm thiểu rác thải.
  • C. Chôn lấp polymer ở những khu vực xa dân cư.
  • D. Sản xuất polymer phân hủy sinh học thay thế hoàn toàn polymer truyền thống.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Polystyrene (PS) là một polymer được sử dụng rộng rãi trong sản xuất hộp đựng thực phẩm và vật liệu cách nhiệt. Monomer được sử dụng để tổng hợp polystyrene là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Loại phản ứng nào được sử dụng để tổng hợp polyetylen (PE) từ etylen?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Nhựa phenol-formaldehyd (PF) là một loại nhựa nhiệt rắn. Điều gì làm cho nhựa PF trở thành vật liệu nhiệt rắn?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cao su buna-S được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-dien và styrene. Vai trò của styrene trong phản ứng này là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozo → [H+] X → Tơ visco. Chất X trong sơ đồ trên là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng để sản xuất ống dẫn nước và vật liệu cách điện?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ nào là tơ tự nhiên?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Điều nào sau đây là tính chất chung của polymer?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Polymer nào sau đây được sử dụng làm thủy tinh hữu cơ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xét các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) Cao su Buna, (4) Tơ nilon-6,6, (5) Nhựa phenol-formaldehyd. Có bao nhiêu polymer là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Loại polymer nào có khả năng tái chế tốt nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho chuỗi phản ứng: CH4 → X → Y → Cao su Buna. X và Y lần lượt là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Phân biệt nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn dựa vào tính chất nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho các phát biểu sau về polymer: (a) Polymer là hợp chất có phân tử khối rất lớn. (b) Monomer là mắt xích cơ bản cấu tạo nên polymer. (c) Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều monomer thành polymer. (d) Trùng ngưng luôn tạo ra sản phẩm phụ là nước. Số phát biểu đúng là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của cao su?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: So sánh tơ nilon và tơ tằm, nhận xét nào sau đây đúng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho các polymer sau: (1) tinh bột, (2) xenlulozo, (3) protein, (4) cao su tự nhiên, (5) PVC. Có bao nhiêu polymer có nguồn gốc từ thiên nhiên?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Để tăng độ bền và khả năng chịu mài mòn của cao su tự nhiên, người ta thường thực hiện quá trình nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho sơ đồ: Monomer X → Polymer Y. Biết Y được sử dụng làm chất dẻo và có tính cách điện. X có thể là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Loại polymer nào được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, có thể dùng phương pháp đơn giản nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong quá trình sản xuất tơ visco, cellulose được hòa tan trong dung môi đặc biệt nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Loại vật liệu polymer nào có tính đàn hồi cao nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Điều gì xảy ra với cấu trúc của polymer nhiệt rắn khi đun nóng đến nhiệt độ cao?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất áo mưa, (2) sản xuất ống dẫn nước, (3) sản xuất vật liệu cách điện, (4) sản xuất lốp xe. Ứng dụng nào là của PVC?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về polymer là SAI?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Xét phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Để bảo vệ môi trường, việc sử dụng và xử lý vật liệu polymer cần ưu tiên theo hướng nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Loại vật liệu nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh và không gian ba chiều, khi gia nhiệt thì không nóng chảy mà bị phân hủy?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polivinyl clorua (PVC)
  • C. Polime mạch thẳng
  • D. Polime mạng lưới không gian

Câu 2: Cho các polime sau: (1) polietilen, (2) poli(vinyl clorua), (3) poli(metyl metacrylat), (4) poli(etylen terephtalat), (5) nilon-6,6, (6) cao su buna. Số polime được dùng làm chất dẻo là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 3: Phân biệt tơ tằm và tơ visco bằng cách nào sau đây?

  • A. Đốt hai mẫu tơ
  • B. Ngâm trong dung dịch NaOH loãng
  • C. Ngâm trong dung dịch HCl loãng
  • D. Quan sát bằng kính hiển vi

Câu 4: Để tăng độ bền nhiệt và cơ học cho cao su, người ta thực hiện quá trình nào sau đây?

  • A. Hiđro hóa
  • B. Cracking
  • C. Lưu hóa
  • D. Trùng hợp

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ → X → Y → Tơ axetat. X và Y lần lượt là:

  • A. Xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat
  • B. Xenlulozơ điaxetat và xenlulozơ triaxetat
  • C. Glucozơ và xenlulozơ
  • D. Xenlulozơ và glucozơ

Câu 6: Loại polymer nào được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polietilen
  • B. Nilon-6,6
  • C. Polipropilen
  • D. Poli(vinyl clorua)

Câu 7: Monome được sử dụng để điều chế polistiren (PS) là:

  • A. etilen
  • B. vinyl clorua
  • C. metyl metacrylat
  • D. stiren

Câu 8: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ capron
  • D. Tơ tằm

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của vật liệu polymer?

  • A. Vỏ điện thoại
  • B. Ống dẫn nước
  • C. Dây dẫn điện cao thế
  • D. Vải may mặc

Câu 10: Cho các phát biểu sau về polymer:
(a) Polimer là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (monome) liên kết với nhau.
(b) Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử monome giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử polime.
(c) Polime chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng hợp.
(d) Tơ nilon-6,6 là polime thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 11: Loại cao su nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp?

  • A. Cao su isopren
  • B. Cao su clopren
  • C. Cao su buna-S
  • D. Cao su buna-N

Câu 12: Nhựa phenol-formaldehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch:

  • A. CH3COOH
  • B. CH3CHO
  • C. HCOOH
  • D. HCHO

Câu 13: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron. Số tơ tổng hợp là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Tính chất nào sau đây là chung cho hầu hết các polymer?

  • A. Dẫn điện tốt
  • B. Phân tử khối lớn
  • C. Tan tốt trong nước
  • D. Cứng và giòn

Câu 15: Cho các polymer sau: PE, PVC, cao su buna, nilon-6,6, thủy tinh hữu cơ. Số polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2

Câu 16: Một loại polymer được sử dụng rộng rãi để sản xuất bao bì, màng phủ nông nghiệp, và đồ chơi trẻ em. Polymer này là:

  • A. PVC
  • B. PE
  • C. PS
  • D. PP

Câu 17: Để phân biệt da thật và da giả (PVC), người ta thường dùng phương pháp nào?

  • A. Đo độ dày
  • B. Quan sát bằng kính lúp
  • C. Đốt cháy
  • D. Ngâm trong nước

Câu 18: Cho 10 kg cao su isopren tác dụng vừa đủ với dung dịch brom trong CCl4. Khối lượng brom đã phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 8 kg
  • B. 16 kg
  • C. 20 kg
  • D. 25 kg

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về vật liệu polymer là sai?

  • A. Polimer có thể là chất dẻo hoặc cao su
  • B. Polimer có thể có nguồn gốc tự nhiên hoặc tổng hợp
  • C. Polimer có phân tử khối rất lớn
  • D. Polimer luôn là chất rắn ở điều kiện thường

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng điều chế cao su Buna: Butan → Butadien → Cao su Buna. Để điều chế 5,4 kg cao su Buna cần bao nhiêu m³ butan (đktc), biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%?

  • A. 8,96 m³
  • B. 17,92 m³
  • C. 22,4 m³
  • D. 28 m³

Câu 21: Xét phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của phản ứng và sản phẩm polime lần lượt là:

  • A. Trùng ngưng, polietilen
  • B. Trùng hợp, polipropilen
  • C. Trùng hợp, poli(vinyl clorua)
  • D. Trùng ngưng, poli(vinyl clorua)

Câu 22: Vật liệu compozit là vật liệu:

  • A. Chỉ có nguồn gốc từ polime thiên nhiên
  • B. Hỗn hợp của nhiều vật liệu khác nhau
  • C. Chỉ chứa polime mạch thẳng
  • D. Được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng

Câu 23: Trong các loại tơ sau, tơ nào có nguồn gốc xenlulozơ?

  • A. Tơ nilon-6,6
  • B. Tơ capron
  • C. Tơ enang
  • D. Tơ visco

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không phù hợp với nhựa nhiệt rắn?

  • A. Vỏ bút bi
  • B. Vỏ điện thoại
  • C. Sản xuất chai nhựa tái chế
  • D. Vật liệu cách điện

Câu 25: So sánh tính chất của PE và PVC, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. PVC cứng hơn PE
  • B. PE cứng hơn PVC
  • C. PE và PVC có độ cứng tương đương
  • D. Không thể so sánh độ cứng

Câu 26: Để tổng hợp nilon-6,6 người ta thực hiện phản ứng giữa:

  • A. Axit terephtalic và etylen glicol
  • B. Axit adipic và hexametylenđiamin
  • C. Axit lactic và etylen glicol
  • D. Caprolactam

Câu 27: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đốt cháy một mẫu polymer thấy có khí mùi xốc. Polymer đó có thể là:

  • A. PE
  • B. PP
  • C. PVC
  • D. PS

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế polymer?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Lưu hóa
  • D. Este hóa

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây của tơ tằm?

  • A. May quần áo cao cấp
  • B. Sản xuất lốp xe
  • C. Chế tạo vật liệu cách điện
  • D. Làm ống dẫn nước

Câu 30: Cho các phát biểu về polymer và vật liệu polymer:
(a) Cao su thiên nhiên là polymer của isopren.
(b) Nhựa bakelit là polymer nhiệt dẻo.
(c) Tơ visco là tơ tổng hợp.
(d) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Loại vật liệu nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh và không gian ba chiều, khi gia nhiệt thì không nóng chảy mà bị phân hủy?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Cho các polime sau: (1) polietilen, (2) poli(vinyl clorua), (3) poli(metyl metacrylat), (4) poli(etylen terephtalat), (5) nilon-6,6, (6) cao su buna. Số polime được dùng làm chất dẻo là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Phân biệt tơ tằm và tơ visco bằng cách nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Để tăng độ bền nhiệt và cơ học cho cao su, người ta thực hiện quá trình nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ → X → Y → Tơ axetat. X và Y lần lượt là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Loại polymer nào được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Monome được sử dụng để điều chế polistiren (PS) là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của vật liệu polymer?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cho các phát biểu sau về polymer:
(a) Polimer là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (monome) liên kết với nhau.
(b) Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử monome giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử polime.
(c) Polime chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng hợp.
(d) Tơ nilon-6,6 là polime thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Loại cao su nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Nhựa phenol-formaldehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron. Số tơ tổng hợp là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Tính chất nào sau đây là chung cho hầu hết các polymer?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Cho các polymer sau: PE, PVC, cao su buna, nilon-6,6, thủy tinh hữu cơ. Số polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một loại polymer được sử dụng rộng rãi để sản xuất bao bì, màng phủ nông nghiệp, và đồ chơi trẻ em. Polymer này là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Để phân biệt da thật và da giả (PVC), người ta thường dùng phương pháp nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho 10 kg cao su isopren tác dụng vừa đủ với dung dịch brom trong CCl4. Khối lượng brom đã phản ứng là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về vật liệu polymer là sai?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng điều chế cao su Buna: Butan → Butadien → Cao su Buna. Để điều chế 5,4 kg cao su Buna cần bao nhiêu m³ butan (đktc), biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Xét phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của phản ứng và sản phẩm polime lần lượt là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Vật liệu compozit là vật liệu:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong các loại tơ sau, tơ nào có nguồn gốc xenlulozơ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không phù hợp với nhựa nhiệt rắn?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: So sánh tính chất của PE và PVC, phát biểu nào sau đây đúng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Để tổng hợp nilon-6,6 người ta thực hiện phản ứng giữa:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đốt cháy một mẫu polymer thấy có khí mùi xốc. Polymer đó có thể là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế polymer?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây của tơ tằm?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho các phát biểu về polymer và vật liệu polymer:
(a) Cao su thiên nhiên là polymer của isopren.
(b) Nhựa bakelit là polymer nhiệt dẻo.
(c) Tơ visco là tơ tổng hợp.
(d) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
Số phát biểu đúng là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong các vật liệu polymer sau: tơ tằm, nhựa PE, cao su thiên nhiên, tơ visco. Có bao nhiêu vật liệu thuộc loại polymer tổng hợp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Monomer nào sau đây khi trùng hợp hoặc trùng ngưng có thể tạo ra polymer có chứa nguyên tố nitrogen trong mạch chính?

  • A. Stiren
  • B. Metyl metacrylat
  • C. Vinyl clorua
  • D. Acrylonitrile

Câu 3: Poly(vinyl chloride) (PVC) là một loại nhựa nhiệt dẻo phổ biến. Quá trình tổng hợp PVC được thực hiện bằng phản ứng trùng hợp monome tương ứng. Monome đó là gì?

  • A. Vinyl acetate
  • B. Cloroetan
  • C. Vinyl chloride
  • D. Dichloroetan

Câu 4: Tơ visco và tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo. Điểm chung về nguồn gốc của hai loại tơ này là gì?

  • A. Đều được điều chế từ cellulose.
  • B. Đều được tổng hợp từ các monome đơn giản.
  • C. Đều có nguồn gốc từ protein.
  • D. Đều là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

Câu 5: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và monome nào sau đây?

  • A. Isopren
  • B. Stiren
  • C. Acrylonitrile
  • D. Vinyl chloride

Câu 6: Nhựa phenol formaldehyde (nhựa Bakelite) là một loại nhựa nhiệt rắn. Quá trình tổng hợp nhựa này thường được thực hiện bằng phản ứng trùng ngưng giữa phenol và chất nào trong môi trường axit hoặc bazơ?

  • A. Axit axetic
  • B. Anđehit axetic
  • C. Axit fomic
  • D. Formaldehyde

Câu 7: Khi nói về tính chất của các loại vật liệu polymer, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Đa số polymer là chất cách điện, cách nhiệt tốt.
  • B. Tất cả các loại polymer đều dễ dàng hòa tan trong nước và dung môi hữu cơ ở nhiệt độ thường.
  • C. Polymer thường có khối lượng riêng nhỏ hơn kim loại và gốm sứ.
  • D. Nhiều loại polymer có tính dẻo, dễ gia công thành các sản phẩm khác nhau.

Câu 8: Một loại vật liệu polymer được sử dụng rộng rãi để chế tạo vỏ dây điện, ống nước, màng bao bì. Vật liệu này có đặc điểm bền với hóa chất, cách điện tốt và giá thành tương đối rẻ. Đó là polymer nào?

  • A. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)

Câu 9: Phản ứng lưu hóa cao su thiên nhiên (cao su isopren) với lưu huỳnh nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Làm cho cao su dễ tan hơn trong dung môi hữu cơ.
  • B. Giảm khối lượng riêng của cao su.
  • C. Tăng độ đàn hồi, độ bền và khả năng chịu nhiệt cho cao su.
  • D. Biến cao su thành chất dẫn điện tốt hơn.

Câu 10: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở đặc điểm nào sau đây?

  • A. Chỉ xảy ra với monome có liên kết bội.
  • B. Sản phẩm tạo thành chỉ có polymer.
  • C. Không yêu cầu xúc tác.
  • D. Giải phóng các phân tử nhỏ như H₂O, NH₃,... bên cạnh polymer.

Câu 11: Monome nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer?

  • A. Stiren (C₆H₅CH=CH₂)
  • B. Vinyl axetat (CH₃COOCH=CH₂)
  • C. Axit axetic (CH₃COOH)
  • D. Isopren (CH₂=C(CH₃)-CH=CH₂)

Câu 12: Tơ capron (nylon-6) được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng monome nào sau đây?

  • A. Axit ε-aminocaproic
  • B. Axit ω-aminoenantoic
  • C. Hexamethylenediamine và axit adipic
  • D. Caprolactam

Câu 13: Poly(methyl methacrylate) (PMMA) hay còn gọi là thủy tinh hữu cơ, có tính trong suốt, bền, nhẹ hơn thủy tinh silicat. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của PMMA?

  • A. Chế tạo kính máy bay, kính ô tô.
  • B. Làm răng giả, kính áp tròng.
  • C. Sản xuất các vật liệu quảng cáo, bảng hiệu.
  • D. Làm ống dẫn nước sinh hoạt chịu áp lực cao.

Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn một mẫu polymer X chỉ thu được CO₂ và H₂O. Polymer X có thể là polymer nào sau đây?

  • A. Nylon-6,6
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • D. Tơ lapsan

Câu 15: Cho sơ đồ tổng hợp cao su Buna-N: Buta-1,3-đien + Acrylonitrile → Cao su Buna-N. Đây là phản ứng đồng trùng hợp. Tỉ lệ số mắt xích của hai loại monome trong mạch polymer ảnh hưởng đến tính chất nào của cao su Buna-N?

  • A. Khả năng chịu dầu và hóa chất.
  • B. Màu sắc của cao su.
  • C. Khả năng dẫn điện.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy cố định.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về cao su là đúng?

  • A. Cao su thiên nhiên là polymer của buta-1,3-đien.
  • B. Tất cả các loại cao su đều là polymer tổng hợp.
  • C. Quá trình lưu hóa làm tăng độ bền và đàn hồi của cao su.
  • D. Tơ visco là một loại cao su nhân tạo.

Câu 17: Một loại tơ có độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn tốt, chịu nhiệt và giữ nhiệt kém, dễ bị phân hủy bởi axit và kiềm mạnh. Đây là những đặc điểm điển hình của loại tơ nào được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Tơ nilon-6,6
  • B. Tơ lapsan
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ nitron

Câu 18: Để phân biệt nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn, người ta thường dựa vào đặc điểm nào sau đây?

  • A. Màu sắc của nhựa.
  • B. Khả năng mềm ra và nóng chảy khi đun nóng.
  • C. Khối lượng riêng của nhựa.
  • D. Khả năng chịu hóa chất.

Câu 19: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) Trùng hợp vinyl axetat; (2) Trùng ngưng axit terephtalic và etylen glicol; (3) Trùng hợp buta-1,3-đien; (4) Trùng ngưng hexametylendiamin và axit ađipic. Các phản ứng nào tạo ra polymer dùng làm tơ?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3)
  • C. (2), (4)
  • D. (3), (4)

Câu 20: Một mẫu cao su buna-N có khối lượng 100 gam được tổng hợp từ buta-1,3-đien và acrylonitrile với tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng của mỗi monome cần dùng là bao nhiêu?

  • A. Buta-1,3-đien: 54 gam, Acrylonitrile: 53 gam
  • B. Buta-1,3-đien: khoảng 50.47 gam, Acrylonitrile: khoảng 49.53 gam
  • C. Buta-1,3-đien: 46 gam, Acrylonitrile: 54 gam
  • D. Buta-1,3-đien: 50 gam, Acrylonitrile: 50 gam

Câu 21: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian (mạng ba chiều)?

  • A. Nhựa phenol formaldehyde (đã đóng rắn)
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 22: Tơ enang (nylon-7) được tổng hợp từ axit ω-aminoenantoic bằng phản ứng trùng ngưng. Công thức cấu tạo của monome này là gì?

  • A. H₂N-(CH₂)₅-COOH
  • B. H₂N-(CH₂)₄-COOH
  • C. H₂N-(CH₂)₆-COOH
  • D. H₂N-(CH₂)₅-NH₂ và HOOC-(CH₂)₅-COOH

Câu 23: Vật liệu nào sau đây được sử dụng để sản xuất lốp xe, ống cao su, đế giày nhờ đặc tính đàn hồi, chống mài mòn và chịu được điều kiện khắc nghiệt?

  • A. Chất dẻo polyethylene (PE)
  • B. Tơ nilon
  • C. Thủy tinh hữu cơ (PMMA)
  • D. Cao su

Câu 24: Polypropylene (PP) là một loại nhựa nhiệt dẻo có độ bền cơ học cao, chịu nhiệt tốt hơn PE, nhẹ và không độc, thường dùng làm bao bì thực phẩm, sợi dệt, chi tiết kỹ thuật. PP được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp monome nào?

  • A. Etylen
  • B. Propylen
  • C. Vinyl clorua
  • D. Stiren

Câu 25: Tơ lapsan là một loại tơ polyester được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng axit terephtalic và etylen glicol. Công thức cấu tạo của axit terephtalic là gì?

  • A. HOOC-C₆H₄-COOH (vị trí para)
  • B. HOOC-(CH₂)₄-COOH
  • C. HOOC-(CH₂)₅-COOH
  • D. H₂N-(CH₂)₆-NH₂

Câu 26: Một mẫu polymer X có khối lượng phân tử trung bình là 280000 g/mol. Polymer X được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp etilen. Số mắt xích etilen trung bình trong mỗi phân tử polymer X là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của etilen là 28 g/mol)

  • A. 1000
  • B. 2800
  • C. 28000
  • D. 10000

Câu 27: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ mạnh ở nhiệt độ thích hợp?

  • A. Tơ nilon-6,6
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 28: Cao su thiên nhiên có cấu tạo là polymer của monome nào?

  • A. Buta-1,3-đien
  • B. Stiren
  • C. Isopren
  • D. Acrylonitrile

Câu 29: Phân tử polymer có khối lượng càng lớn thì nhiệt độ nóng chảy và độ bền cơ học nói chung sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên rồi giảm xuống.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của polymer là KHÔNG chính xác?

  • A. Polyethylene (PE) được dùng làm màng bao bì, chai lọ.
  • B. Tơ nilon được dùng để dệt vải, bện dây thừng, dây câu cá.
  • C. Cao su được sử dụng để sản xuất lốp xe, các chi tiết đàn hồi.
  • D. Poly(vinyl chloride) (PVC) được dùng làm vật liệu dẫn điện trong các mạch điện tử.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong các vật liệu polymer sau: tơ tằm, nhựa PE, cao su thiên nhiên, tơ visco. Có bao nhiêu vật liệu thuộc loại polymer tổng hợp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Monomer nào sau đây khi trùng hợp hoặc trùng ngưng có thể tạo ra polymer có chứa nguyên tố nitrogen trong mạch chính?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Poly(vinyl chloride) (PVC) là một loại nhựa nhiệt dẻo phổ biến. Quá trình tổng hợp PVC được thực hiện bằng phản ứng trùng hợp monome tương ứng. Monome đó là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Tơ visco và tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo. Điểm chung về nguồn gốc của hai loại tơ này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và monome nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Nhựa phenol formaldehyde (nhựa Bakelite) là một loại nhựa nhiệt rắn. Quá trình tổng hợp nhựa này thường được thực hiện bằng phản ứng trùng ngưng giữa phenol và chất nào trong môi trường axit hoặc bazơ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Khi nói về tính chất của các loại vật liệu polymer, phát biểu nào sau đây là SAI?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một loại vật liệu polymer được sử dụng rộng rãi để chế tạo vỏ dây điện, ống nước, màng bao bì. Vật liệu này có đặc điểm bền với hóa chất, cách điện tốt và giá thành tương đối rẻ. Đó là polymer nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phản ứng lưu hóa cao su thiên nhiên (cao su isopren) với lưu huỳnh nhằm mục đích chính là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở đặc điểm nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Monome nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Tơ capron (nylon-6) được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng monome nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Poly(methyl methacrylate) (PMMA) hay còn gọi là thủy tinh hữu cơ, có tính trong suốt, bền, nhẹ hơn thủy tinh silicat. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của PMMA?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn một mẫu polymer X chỉ thu được CO₂ và H₂O. Polymer X có thể là polymer nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho sơ đồ tổng hợp cao su Buna-N: Buta-1,3-đien + Acrylonitrile → Cao su Buna-N. Đây là phản ứng đồng trùng hợp. Tỉ lệ số mắt xích của hai loại monome trong mạch polymer ảnh hưởng đến tính chất nào của cao su Buna-N?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về cao su là đúng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một loại tơ có độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn tốt, chịu nhiệt và giữ nhiệt kém, dễ bị phân hủy bởi axit và kiềm mạnh. Đây là những đặc điểm điển hình của loại tơ nào được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Để phân biệt nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn, người ta thường dựa vào đặc điểm nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) Trùng hợp vinyl axetat; (2) Trùng ngưng axit terephtalic và etylen glicol; (3) Trùng hợp buta-1,3-đien; (4) Trùng ngưng hexametylendiamin và axit ađipic. Các phản ứng nào tạo ra polymer dùng làm tơ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một mẫu cao su buna-N có khối lượng 100 gam được tổng hợp từ buta-1,3-đien và acrylonitrile với tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng của mỗi monome cần dùng là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian (mạng ba chiều)?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Tơ enang (nylon-7) được tổng hợp từ axit ω-aminoenantoic bằng phản ứng trùng ngưng. Công thức cấu tạo của monome này là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Vật liệu nào sau đây được sử dụng để sản xuất lốp xe, ống cao su, đế giày nhờ đặc tính đàn hồi, chống mài mòn và chịu được điều kiện khắc nghiệt?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Polypropylene (PP) là một loại nhựa nhiệt dẻo có độ bền cơ học cao, chịu nhiệt tốt hơn PE, nhẹ và không độc, thường dùng làm bao bì thực phẩm, sợi dệt, chi tiết kỹ thuật. PP được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp monome nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Tơ lapsan là một loại tơ polyester được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng axit terephtalic và etylen glicol. Công thức cấu tạo của axit terephtalic là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một mẫu polymer X có khối lượng phân tử trung bình là 280000 g/mol. Polymer X được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp etilen. Số mắt xích etilen trung bình trong mỗi phân tử polymer X là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của etilen là 28 g/mol)

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ mạnh ở nhiệt độ thích hợp?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cao su thiên nhiên có cấu tạo là polymer của monome nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phân tử polymer có khối lượng càng lớn thì nhiệt độ nóng chảy và độ bền cơ học nói chung sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của polymer là KHÔNG chính xác?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo mạch [-CH2-CH(Cl)-]n-. Tên gọi của monomer tạo nên polymer X và loại phản ứng tổng hợp X là gì?

  • A. Vinyl chloride, trùng ngưng
  • B. Vinyl chloride, đồng trùng hợp
  • C. Vinyl chloride, trùng hợp
  • D. 1,2-Dichloroethane, trùng hợp

Câu 2: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene (PE), (2) Tinh bột, (3) Tơ capron, (4) Cao su thiên nhiên, (5) Polystyrene (PS), (6) Tơ visco. Có bao nhiêu polymer thuộc loại polymer tổng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

  • A. Chỉ xảy ra với các monomer có liên kết bội C=C.
  • B. Tạo ra sản phẩm phụ là các phân tử nhỏ (H2O, NH3,...).
  • C. Chỉ xảy ra với các monomer có ít nhất hai nhóm chức.
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 4: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer có mạch chính chứa nguyên tố O?

  • A. Ethylene oxide
  • B. Vinyl acetate
  • C. Methyl methacrylate
  • D. Styrene

Câu 5: Tơ nylon-6,6 được tổng hợp từ hai monomer là hexamethylenediamine và axit adipic. Phản ứng tổng hợp này thuộc loại nào và sản phẩm phụ tạo ra là gì?

  • A. Trùng hợp, NH3
  • B. Trùng ngưng, H2O
  • C. Trùng hợp, H2O
  • D. Trùng ngưng, NH3

Câu 6: Một đoạn mạch của polymer Y có cấu trúc như sau: [-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-]n-. Monomer nào đã tham gia phản ứng đồng trùng hợp để tạo ra polymer Y?

  • A. Isoprene và styrene
  • B. Buta-1,3-diene và acrylonitrile
  • C. Buta-1,3-diene và styrene
  • D. Chloroprene và styrene

Câu 7: Chất dẻo là vật liệu polymer có tính dẻo, có thể biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp suất và vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng. Dựa vào đặc điểm này, hãy xác định trong các polymer sau, polymer nào không được sử dụng làm chất dẻo thông thường?

  • A. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Poly(methyl methacrylate) (thủy tinh hữu cơ)
  • D. Tơ lapsan

Câu 8: Một trong những ứng dụng quan trọng của cao su là chế tạo lốp xe. Tính chất nào của cao su làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

  • A. Tính đàn hồi
  • B. Tính dẻo
  • C. Tính cách điện
  • D. Khả năng tan trong dung môi

Câu 9: Nhựa phenol-formaldehyde (PF) được điều chế từ phenol và formaldehyde. Tùy thuộc tỉ lệ mol và điều kiện phản ứng, có thể thu được nhựa novolac hoặc nhựa rezol. Nhựa rezol khác nhựa novolac ở điểm nào về cấu trúc ban đầu?

  • A. Nhựa novolac có cấu trúc mạng không gian, nhựa rezol có cấu trúc mạch thẳng.
  • B. Nhựa novolac chứa các nhóm -CH2OH, nhựa rezol thì không.
  • C. Nhựa rezol chứa các nhóm -CH2OH có khả năng phản ứng tiếp, nhựa novolac thì không.
  • D. Nhựa rezol là polymer nhiệt dẻo, nhựa novolac là polymer nhiệt rắn.

Câu 10: Polymer X là thành phần chính của "thủy tinh hữu cơ", được sử dụng rộng rãi làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả, kính áp tròng mềm... Monomer để tổng hợp polymer X là:

  • A. Vinyl acetate
  • B. Methyl acrylate
  • C. Vinyl chloride
  • D. Methyl methacrylate

Câu 11: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ tổng hợp và có cấu trúc mạch chứa liên kết amide (-CO-NH-)?

  • A. Tơ capron
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ axetat
  • D. Tơ nitron

Câu 12: Phân tử khối trung bình của một mẫu polyethylene (PE) là 56000 g/mol. Hệ số trùng hợp (mức độ trùng hợp) của mẫu PE này là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của monomer ethylene C2H4 là 28 g/mol)

  • A. 200
  • B. 560
  • C. 2000
  • D. 5600

Câu 13: Polymer nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Tơ nylon-6,6
  • D. Tơ visco

Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Khí thiên nhiên (chứa CH4) → A → B → Cao su Buna. Các chất A và B lần lượt là:

  • A. Acetylene và isoprene
  • B. Acetylene và buta-1,3-diene
  • C. Ethylene và buta-1,3-diene
  • D. Propylene và buta-1,3-diene

Câu 15: Để phân biệt sợi bông (cellulose) và sợi tơ tằm (protein), có thể sử dụng phương pháp đơn giản nào sau đây?

  • A. Ngâm vào nước nóng
  • B. Cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng
  • C. Đốt cháy
  • D. Ngâm vào dung dịch axit HCl loãng

Câu 16: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer nhiệt rắn (thermoset plastic)?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Nhựa bakelite

Câu 17: Ưu điểm nổi bật của tơ tổng hợp so với tơ thiên nhiên là gì?

  • A. Độ bền cao, ít bị ẩm mốc, chịu hóa chất tốt hơn.
  • B. Khả năng phân hủy sinh học tốt.
  • C. Độ mềm mại vượt trội.
  • D. Nguồn gốc từ nguyên liệu tái tạo.

Câu 18: Cho 104 gam styrene (C6H5CH=CH2) tham gia phản ứng trùng hợp, thu được polystyrene với hiệu suất 90%. Khối lượng polystyrene thu được là bao nhiêu?

  • A. 104 gam
  • B. 115.56 gam
  • C. 93.6 gam
  • D. 90 gam

Câu 19: Để sản xuất cao su lưu hóa, người ta thường trộn cao su thiên nhiên hoặc cao su tổng hợp với lưu huỳnh rồi đun nóng. Mục đích chính của quá trình lưu hóa cao su là gì?

  • A. Làm giảm độ đàn hồi của cao su.
  • B. Tăng độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt.
  • C. Làm cao su dễ tan hơn trong dung môi.
  • D. Giảm giá thành sản xuất.

Câu 20: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng hợp mở vòng?

  • A. Tơ capron
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 21: Khi nói về vật liệu polymer, nhận định nào sau đây là sai?

  • A. Hầu hết các polymer là chất rắn, không bay hơi.
  • B. Polymer có khối lượng phân tử rất lớn.
  • C. Polymer thường là chất cách điện.
  • D. Tất cả các polymer đều tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ thông thường.

Câu 22: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ lapsan, tơ nylon-6, tơ enang. Có bao nhiêu loại tơ thuộc nhóm tơ hóa học?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 23: Polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm màng bọc thực phẩm, túi nilon, bình chứa?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 24: Một mẫu cao su thiên nhiên có khối lượng 5.4 tấn. Giả sử cao su thiên nhiên là polyisoprene với hệ số trùng hợp là 10000. Khối lượng mol của monomer isoprene (C5H8) là 68 g/mol. Số mắt xích isoprene trong mẫu cao su đó là bao nhiêu?

  • A. 5.4 x 10^4
  • B. 6.8 x 10^4
  • C. 7.94 x 10^4
  • D. 10^5

Câu 25: Quá trình tổng hợp tơ lapsan được thực hiện bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephthalic (HOOC-C6H4-COOH) và ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH). Polymer lapsan có cấu trúc mạch chứa loại liên kết hóa học nào?

  • A. Liên kết ester (-COO-)
  • B. Liên kết amide (-CO-NH-)
  • C. Liên kết ether (-O-)
  • D. Liên kết C-C bão hòa

Câu 26: Polymer nào sau đây được sử dụng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, áo mưa?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 27: Phân tử protein là polymer thiên nhiên. Các monomer tạo nên protein là gì và chúng liên kết với nhau bằng liên kết gì?

  • A. Glucose, liên kết glycosidic
  • B. Isoprene, liên kết C-C
  • C. Nucleotide, liên kết phosphodiester
  • D. Alpha-amino axit, liên kết peptide

Câu 28: Polymer X có công thức cấu tạo [-CF2-CF2-]n-. Polymer X có những tính chất nổi bật nào và ứng dụng điển hình của nó là gì?

  • A. Dễ bị ăn mòn bởi axit, làm vỏ dây điện.
  • B. Chống ăn mòn hóa học, không bám dính, làm lớp phủ chống dính.
  • C. Có tính đàn hồi cao, làm lốp xe.
  • D. Bền, nhẹ, làm chai lọ đựng hóa chất.

Câu 29: Để tổng hợp 1 tấn tơ capron (nylon-6), cần tối thiểu bao nhiêu tấn caprolactam (hiệu suất phản ứng 100%)?

  • A. 0.9 tấn
  • B. 1.13 tấn
  • C. 1 tấn
  • D. 0.87 tấn

Câu 30: Trong các polymer sau, polymer nào có cấu trúc mạng không gian?

  • A. Nhựa bakelite
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • D. Cao su Buna

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo mạch [-CH2-CH(Cl)-]n-. Tên gọi của monomer tạo nên polymer X và loại phản ứng tổng hợp X là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene (PE), (2) Tinh bột, (3) Tơ capron, (4) Cao su thiên nhiên, (5) Polystyrene (PS), (6) Tơ visco. Có bao nhiêu polymer thuộc loại polymer tổng hợp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer có mạch chính chứa nguyên tố O?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Tơ nylon-6,6 được tổng hợp từ hai monomer là hexamethylenediamine và axit adipic. Phản ứng tổng hợp này thuộc loại nào và sản phẩm phụ tạo ra là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một đoạn mạch của polymer Y có cấu trúc như sau: [-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-]n-. Monomer nào đã tham gia phản ứng đồng trùng hợp để tạo ra polymer Y?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chất dẻo là vật liệu polymer có tính dẻo, có thể biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp suất và vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng. Dựa vào đặc điểm này, hãy xác định trong các polymer sau, polymer nào *không* được sử dụng làm chất dẻo thông thường?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một trong những ứng dụng quan trọng của cao su là chế tạo lốp xe. Tính chất nào của cao su làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nhựa phenol-formaldehyde (PF) được điều chế từ phenol và formaldehyde. Tùy thuộc tỉ lệ mol và điều kiện phản ứng, có thể thu được nhựa novolac hoặc nhựa rezol. Nhựa rezol khác nhựa novolac ở điểm nào về cấu trúc ban đầu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Polymer X là thành phần chính của 'thủy tinh hữu cơ', được sử dụng rộng rãi làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả, kính áp tròng mềm... Monomer để tổng hợp polymer X là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ tổng hợp và có cấu trúc mạch chứa liên kết amide (-CO-NH-)?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phân tử khối trung bình của một mẫu polyethylene (PE) là 56000 g/mol. Hệ số trùng hợp (mức độ trùng hợp) của mẫu PE này là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của monomer ethylene C2H4 là 28 g/mol)

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Polymer nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Khí thiên nhiên (chứa CH4) → A → B → Cao su Buna. Các chất A và B lần lượt là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để phân biệt sợi bông (cellulose) và sợi tơ tằm (protein), có thể sử dụng phương pháp đơn giản nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer nhiệt rắn (thermoset plastic)?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Ưu điểm nổi bật của tơ tổng hợp so với tơ thiên nhiên là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho 104 gam styrene (C6H5CH=CH2) tham gia phản ứng trùng hợp, thu được polystyrene với hiệu suất 90%. Khối lượng polystyrene thu được là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để sản xuất cao su lưu hóa, người ta thường trộn cao su thiên nhiên hoặc cao su tổng hợp với lưu huỳnh rồi đun nóng. Mục đích chính của quá trình lưu hóa cao su là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng hợp mở vòng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi nói về vật liệu polymer, nhận định nào sau đây là sai?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ lapsan, tơ nylon-6, tơ enang. Có bao nhiêu loại tơ thuộc nhóm tơ hóa học?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm màng bọc thực phẩm, túi nilon, bình chứa?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một mẫu cao su thiên nhiên có khối lượng 5.4 tấn. Giả sử cao su thiên nhiên là polyisoprene với hệ số trùng hợp là 10000. Khối lượng mol của monomer isoprene (C5H8) là 68 g/mol. Số mắt xích isoprene trong mẫu cao su đó là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Quá trình tổng hợp tơ lapsan được thực hiện bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephthalic (HOOC-C6H4-COOH) và ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH). Polymer lapsan có cấu trúc mạch chứa loại liên kết hóa học nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Polymer nào sau đây được sử dụng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, áo mưa?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tử protein là polymer thiên nhiên. Các monomer tạo nên protein là gì và chúng liên kết với nhau bằng liên kết gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Polymer X có công thức cấu tạo [-CF2-CF2-]n-. Polymer X có những tính chất nổi bật nào và ứng dụng điển hình của nó là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để tổng hợp 1 tấn tơ capron (nylon-6), cần tối thiểu bao nhiêu tấn caprolactam (hiệu suất phản ứng 100%)?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 13: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong các polymer sau, polymer nào có cấu trúc mạng không gian?

Viết một bình luận