Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Dựa vào đặc điểm cấu tạo nguyên tử, nguyên nhân chủ yếu khiến các nguyên tử kim loại có xu hướng nhường electron để tạo thành ion dương là gì?

  • A. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
  • B. Năng lượng ion hóa của nguyên tử kim loại thường nhỏ.
  • C. Bán kính nguyên tử kim loại rất nhỏ.
  • D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử kim loại đã bão hòa.

Câu 2: Mạng tinh thể kim loại lập phương tâm khối (BCC) có đặc điểm gì về số nguyên tử trong một ô mạng cơ sở và số phối trí?

  • A. 2 nguyên tử/ô mạng, số phối trí 6.
  • B. 4 nguyên tử/ô mạng, số phối trí 8.
  • C. 2 nguyên tử/ô mạng, số phối trí 8.
  • D. 4 nguyên tử/ô mạng, số phối trí 12.

Câu 3: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được giải thích chủ yếu dựa trên sự chuyển động có hướng của các electron tự do dưới tác dụng của điện trường?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Tính dẻo.
  • C. Ánh kim.
  • D. Tính dẫn nhiệt.

Câu 4: Kim loại có tính dẻo là do khi chịu tác dụng của ngoại lực, các ion kim loại trong mạng tinh thể có thể trượt lên nhau mà không bị đứt liên kết. Đặc điểm cấu tạo nào của kim loại giải thích tính chất này?

  • A. Các ion dương kim loại liên kết chặt chẽ với nhau.
  • B. Có lực hút mạnh giữa các ion dương và ion âm.
  • C. Mạng tinh thể kim loại có cấu trúc rỗng.
  • D. Liên kết kim loại là liên kết không định hướng và các electron tự do đóng vai trò như "chất keo" giữ các ion dương.

Câu 5: Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại rất khác nhau. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại thường gặp?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Thủy ngân (Hg).
  • C. Volfram (W).
  • D. Đồng (Cu).

Câu 6: Khối lượng riêng của kim loại phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào trong cấu trúc tinh thể?

  • A. Số electron hóa trị.
  • B. Độ cứng của kim loại.
  • C. Khối lượng nguyên tử và kiểu mạng tinh thể (độ đặc khít).
  • D. Nhiệt độ nóng chảy.

Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. Điều này được thể hiện rõ nhất qua khả năng phản ứng của kim loại với chất nào sau đây để tạo thành sản phẩm có số oxi hóa cao hơn?

  • A. Kim loại yếu hơn.
  • B. Oxit kim loại.
  • C. Hydro.
  • D. Các phi kim mạnh như O2, Cl2, S...

Câu 8: Khi cho kim loại natri (Na) vào nước ở điều kiện thường, hiện tượng quan sát được là gì? Viết phương trình hóa học xảy ra.

  • A. Kim loại nóng chảy, chạy trên mặt nước, có khí không màu thoát ra và dung dịch thu được làm hồng quỳ tím. PTHH: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
  • B. Kim loại tan dần, có khí màu nâu đỏ thoát ra. PTHH: Na + H2O → NaOH + O2↑
  • C. Kim loại không phản ứng với nước ở điều kiện thường.
  • D. Kim loại tan chậm, có kết tủa trắng xuất hiện. PTHH: Na + H2O → NaH + O2↑

Câu 9: Cho 1,35 gam một kim loại R (hóa trị III) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Kim loại R là:

  • A. Fe.
  • B. Cr.
  • C. Al.
  • D. Ga.

Câu 10: Nhúng một lá kẽm (Zn) vào dung dịch đồng(II) sunfat (CuSO4). Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra và giải thích dựa trên tính chất hóa học của kim loại?

  • A. Lá kẽm tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh nhạt. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
  • B. Lá kẽm có lớp kim loại màu đỏ bám vào, màu xanh của dung dịch nhạt dần. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
  • C. Không có hiện tượng gì xảy ra vì kẽm yếu hơn đồng.
  • D. Lá kẽm bị ăn mòn, có khí H2 thoát ra. Zn + CuSO4 + H2O → Zn(OH)2 + H2SO4 + Cu.

Câu 11: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều giảm dần tính khử: K, Mg, Al, Fe, Cu.

  • A. K > Mg > Al > Fe > Cu.
  • B. Cu > Fe > Al > Mg > K.
  • C. K > Al > Mg > Fe > Cu.
  • D. Mg > K > Al > Fe > Cu.

Câu 12: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng được với cả dung dịch HCl loãng và dung dịch NaOH đặc, nóng?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Nhôm (Al).
  • D. Bạc (Ag).

Câu 13: Cho 2,7 gam bột Al tác dụng với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) loãng, dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít.
  • B. 2,24 lít.
  • C. 3,36 lít.
  • D. 4,48 lít.

Câu 14: Khi nói về tính chất vật lí của kim loại, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Tất cả các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn nước.
  • B. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là bạc.
  • C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là crom.
  • D. Ánh kim là do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy.

Câu 15: Cho một lượng bột sắt (Fe) vào dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 và CuSO4. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thứ tự phản ứng của Fe với các ion kim loại trong dung dịch là như thế nào?

  • A. Fe phản ứng với Cu2+ trước, sau đó phản ứng với Ag+.
  • B. Fe phản ứng đồng thời với cả Cu2+ và Ag+.
  • C. Fe phản ứng với Ag+ trước, sau đó nếu còn Fe sẽ phản ứng với Cu2+.
  • D. Fe không phản ứng với cả hai ion trên.

Câu 16: Kim loại nào sau đây được sử dụng phổ biến làm vật liệu chế tạo dây dẫn điện nhờ tính dẫn điện tốt và giá thành hợp lý?

  • A. Vàng (Au).
  • B. Bạc (Ag).
  • C. Sắt (Fe).
  • D. Đồng (Cu).

Câu 17: Một miếng kim loại X được đun nóng trong không khí tạo thành oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X có thể là:

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Nhôm (Al).
  • C. Natri (Na).
  • D. Đồng (Cu).

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung về cấu tạo nguyên tử của hầu hết các kim loại?

  • A. Có ít electron ở lớp ngoài cùng (thường là 1, 2 hoặc 3).
  • B. Có bán kính nguyên tử tương đối lớn.
  • C. Có độ âm điện lớn.
  • D. Năng lượng ion hóa nhỏ.

Câu 19: Liên kết kim loại được mô tả như thế nào trong mô hình "biển electron"?

  • A. Sự dùng chung cặp electron giữa hai nguyên tử kim loại.
  • B. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
  • C. Lực liên kết mạnh và định hướng giữa các nguyên tử kim loại.
  • D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron hóa trị chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể.

Câu 20: Kim loại kiềm (nhóm IA) thường có tính chất vật lí nào sau đây khác biệt đáng kể so với các kim loại khác như kim loại chuyển tiếp?

  • A. Độ cứng thấp và nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
  • B. Khối lượng riêng rất lớn.
  • C. Tính dẫn điện rất kém.
  • D. Rất khó bị ăn mòn.

Câu 21: Cho 100 ml dung dịch FeCl3 0,1M tác dụng với m gam bột Cu. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 4,48 gam chất rắn Y. Giá trị của m là:

  • A. 1,28.
  • B. 3,2.
  • C. 6,4.
  • D. 2,56.

Câu 22: Một vật làm bằng kim loại X được mạ một lớp kim loại Y. Để lớp mạ bền vững và bảo vệ tốt cho kim loại X, kim loại Y cần có tính chất gì so với kim loại X về mặt hoạt động hóa học?

  • A. Y phải hoạt động hóa học kém hơn X.
  • B. Y phải hoạt động hóa học mạnh hơn X.
  • C. Y và X phải có cùng hoạt động hóa học.
  • D. Hoạt động hóa học của Y không liên quan đến khả năng bảo vệ X.

Câu 23: Tại sao các kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) có nhiệt độ nóng chảy và độ cứng cao hơn so với kim loại kiềm (nhóm IA) tương ứng trong cùng chu kì?

  • A. Kim loại kiềm thổ có bán kính nguyên tử lớn hơn.
  • B. Kim loại kiềm thổ có ít electron hóa trị hơn.
  • C. Kim loại kiềm thổ có điện tích ion dương lớn hơn và số electron tự do trên một nguyên tử nhiều hơn, làm tăng lực liên kết kim loại.
  • D. Kim loại kiềm thổ có cấu trúc mạng tinh thể kém đặc khít hơn.

Câu 24: Nhận định nào sau đây về liên kết kim loại là đúng?

  • A. Liên kết kim loại chỉ tồn tại ở trạng thái rắn.
  • B. Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại và electron tự do.
  • C. Các electron tự do trong kim loại là các electron lớp trong cùng.
  • D. Liên kết kim loại là liên kết cộng hóa trị đặc biệt.

Câu 25: Cho m gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tổng khối lượng muối sunfat tạo thành là 5,24 gam. Giá trị của m là:

  • A. 0,78.
  • B. 1,02.
  • C. 1,35.
  • D. 1,62.

Câu 26: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Kẽm (Zn).
  • C. Nhôm (Al).
  • D. Đồng (Cu).

Câu 27: Phản ứng của kim loại với dung dịch muối thể hiện tính chất hóa học nào của kim loại?

  • A. Tính oxi hóa.
  • B. Tính bazơ.
  • C. Tính khử (khả năng đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi muối).
  • D. Tính axit.

Câu 28: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng trong các ứng dụng chịu nhiệt độ cực cao như dây tóc bóng đèn?

  • A. Crom (Cr).
  • B. Volfram (W).
  • C. Sắt (Fe).
  • D. Bạch kim (Pt).

Câu 29: Giải thích nào sau đây không đúng về ánh kim của kim loại?

  • A. Ánh kim là do kim loại hấp thụ hoàn toàn ánh sáng chiếu vào.
  • B. Ánh kim là do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy.
  • C. Ánh kim là một trong những tính chất vật lí chung của kim loại.
  • D. Bề mặt kim loại nhẵn bóng thể hiện ánh kim rõ hơn.

Câu 30: Cho 10,8 gam một kim loại hóa trị III tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 53,4 gam muối clorua. Tên kim loại đó là:

  • A. Crom (Cr).
  • B. Sắt (Fe).
  • C. Nhôm (Al).
  • D. Vàng (Au).

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Dựa vào đặc điểm cấu tạo nguyên tử, nguyên nhân chủ yếu khiến các nguyên tử kim loại có xu hướng nhường electron để tạo thành ion dương là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Mạng tinh thể kim loại lập phương tâm khối (BCC) có đặc điểm gì về số nguyên tử trong một ô mạng cơ sở và số phối trí?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được giải thích chủ yếu dựa trên sự chuyển động có hướng của các electron tự do dưới tác dụng của điện trường?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Kim loại có tính dẻo là do khi chịu tác dụng của ngoại lực, các ion kim loại trong mạng tinh thể có thể trượt lên nhau mà không bị đứt liên kết. Đặc điểm cấu tạo nào của kim loại giải thích tính chất này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại rất khác nhau. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại thường gặp?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Khối lượng riêng của kim loại phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào trong cấu trúc tinh thể?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. Điều này được thể hiện rõ nhất qua khả năng phản ứng của kim loại với chất nào sau đây để tạo thành sản phẩm có số oxi hóa cao hơn?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Khi cho kim loại natri (Na) vào nước ở điều kiện thường, hiện tượng quan sát được là gì? Viết phương trình hóa học xảy ra.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cho 1,35 gam một kim loại R (hóa trị III) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Kim loại R là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Nhúng một lá kẽm (Zn) vào dung dịch đồng(II) sunfat (CuSO4). Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra và giải thích dựa trên tính chất hóa học của kim loại?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều giảm dần tính khử: K, Mg, Al, Fe, Cu.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng được với cả dung dịch HCl loãng và dung dịch NaOH đặc, nóng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho 2,7 gam bột Al tác dụng với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) loãng, dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Khi nói về tính chất vật lí của kim loại, phát biểu nào sau đây là sai?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho một lượng bột sắt (Fe) vào dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 và CuSO4. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thứ tự phản ứng của Fe với các ion kim loại trong dung dịch là như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Kim loại nào sau đây được sử dụng phổ biến làm vật liệu chế tạo dây dẫn điện nhờ tính dẫn điện tốt và giá thành hợp lý?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một miếng kim loại X được đun nóng trong không khí tạo thành oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X có thể là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung về cấu tạo nguyên tử của hầu hết các kim loại?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Liên kết kim loại được mô tả như thế nào trong mô hình 'biển electron'?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Kim loại kiềm (nhóm IA) thường có tính chất vật lí nào sau đây khác biệt đáng kể so với các kim loại khác như kim loại chuyển tiếp?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho 100 ml dung dịch FeCl3 0,1M tác dụng với m gam bột Cu. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 4,48 gam chất rắn Y. Giá trị của m là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một vật làm bằng kim loại X được mạ một lớp kim loại Y. Để lớp mạ bền vững và bảo vệ tốt cho kim loại X, kim loại Y cần có tính chất gì so với kim loại X về mặt hoạt động hóa học?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Tại sao các kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) có nhiệt độ nóng chảy và độ cứng cao hơn so với kim loại kiềm (nhóm IA) tương ứng trong cùng chu kì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Nhận định nào sau đây về liên kết kim loại là đúng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho m gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tổng khối lượng muối sunfat tạo thành là 5,24 gam. Giá trị của m là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phản ứng của kim loại với dung dịch muối thể hiện tính chất hóa học nào của kim loại?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng trong các ứng dụng chịu nhiệt độ cực cao như dây tóc bóng đèn?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Giải thích nào sau đây không đúng về ánh kim của kim loại?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho 10,8 gam một kim loại hóa trị III tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 53,4 gam muối clorua. Tên kim loại đó là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Điều gì sau đây mô tả đúng nhất "mô hình đám mây electron" trong liên kết kim loại?

  • A. Các electron hóa trị bị giữ chặt trong các orbital nguyên tử, tạo thành liên kết cộng hóa trị giữa các nguyên tử kim loại.
  • B. Các electron hóa trị tự do di chuyển khắp mạng tinh thể kim loại, tạo thành "đám mây electron" liên kết các ion kim loại dương.
  • C. Các electron hóa trị liên kết trực tiếp với nhau thành từng cặp, tạo thành liên kết đôi bền vững giữa các nguyên tử kim loại.
  • D. Các electron hóa trị tập trung xung quanh hạt nhân của mỗi nguyên tử kim loại, không tham gia vào liên kết chung.

Câu 2: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là tính chất chung của kim loại, mà thay đổi đáng kể giữa các kim loại khác nhau?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẻo
  • C. Ánh kim
  • D. Nhiệt độ nóng chảy

Câu 3: Trong mạng tinh thể kim loại, các ion kim loại dương thường được sắp xếp theo một trong các kiểu mạng phổ biến nào sau đây?

  • A. Mạng lưới tứ diện đều
  • B. Mạng lớp
  • C. Mạng lập phương tâm diện, lập phương tâm khối, lục phương
  • D. Mạng phân tử

Câu 4: Yếu tố nào sau đây quyết định chủ yếu đến độ bền của liên kết kim loại?

  • A. Điện tích của ion kim loại và mật độ electron tự do
  • B. Kích thước nguyên tử kim loại
  • C. Số lớp electron của nguyên tử kim loại
  • D. Độ âm điện của nguyên tử kim loại

Câu 5: Vì sao kim loại có tính dẫn điện tốt?

  • A. Do các ion kim loại dương mang điện tích dương dễ dàng di chuyển.
  • B. Do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại có thể di chuyển dễ dàng dưới tác dụng của điện trường.
  • C. Do kim loại có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít.
  • D. Do các nguyên tử kim loại có xu hướng nhường electron để đạt cấu hình bền vững.

Câu 6: Tính chất dẻo của kim loại được giải thích bởi điều gì?

  • A. Do liên kết kim loại rất mạnh và khó bị phá vỡ.
  • B. Do các ion kim loại dương có thể trượt lên nhau một cách dễ dàng.
  • C. Do các lớp ion kim loại dương có thể trượt lên nhau dễ dàng trong mạng tinh thể mà không làm phá vỡ liên kết kim loại.
  • D. Do kim loại có khối lượng riêng lớn.

Câu 7: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong điều kiện thường?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Nhôm (Al)
  • C. Vàng (Au)
  • D. Bạc (Ag)

Câu 8: So sánh nhiệt độ nóng chảy của Natri (Na) và Magie (Mg). Giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu trúc và liên kết kim loại của chúng.

  • A. Na có nhiệt độ nóng chảy cao hơn Mg vì Na có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
  • B. Mg có nhiệt độ nóng chảy cao hơn Na vì Mg có nhiều electron hóa trị hơn tạo liên kết kim loại mạnh hơn.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy của Na và Mg tương đương nhau vì chúng cùng thuộc chu kỳ 3.
  • D. Không thể so sánh nhiệt độ nóng chảy chỉ dựa vào cấu trúc và liên kết kim loại.

Câu 9: Cho các kim loại: Kẽm (Zn), Đồng (Cu), và Niken (Ni). Sắp xếp các kim loại này theo thứ tự giảm dần của độ cứng.

  • A. Cu > Zn > Ni
  • B. Zn > Ni > Cu
  • C. Ni > Cu > Zn
  • D. Cu > Ni > Zn

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không dựa trên tính dẫn điện của kim loại?

  • A. Dây điện
  • B. Thiết bị gia nhiệt
  • C. Bản mạch điện tử
  • D. Vật liệu xây dựng

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết kim loại?

  • A. Liên kết kim loại được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại và electron tự do.
  • B. Các electron tự do trong liên kết kim loại thuộc về toàn bộ mạng tinh thể, không thuộc về riêng nguyên tử nào.
  • C. Liên kết kim loại là một loại liên kết ion, trong đó các ion kim loại hút nhau nhờ lực hút tĩnh điện.
  • D. Liên kết kim loại giải thích các tính chất vật lý chung của kim loại như tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và ánh kim.

Câu 12: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của ba kim loại X, Y, Z lần lượt là: X: 3s1, Y: 3s2, Z: 3s23p1. So sánh độ cứng của ba kim loại này (giả sử chúng có cấu trúc mạng tinh thể tương tự).

  • A. X > Y > Z
  • B. Y > Z > X
  • C. Z > Y > X
  • D. Độ cứng của X, Y, Z tương đương nhau.

Câu 13: Trong các kim loại kiềm (nhóm IA), tính chất vật lý nào sau đây biến đổi không theo quy luật tăng dần từ Li đến Cs?

  • A. Bán kính nguyên tử
  • B. Thể tích nguyên tử
  • C. Tính khử
  • D. Nhiệt độ nóng chảy

Câu 14: Một thanh kim loại đồng (Cu) và một thanh kim loại nhôm (Al) có cùng kích thước. Thanh nào có khối lượng lớn hơn? Giải thích dựa trên kiến thức về khối lượng riêng và cấu trúc kim loại.

  • A. Thanh đồng nặng hơn vì đồng có khối lượng riêng lớn hơn nhôm.
  • B. Thanh nhôm nặng hơn vì nhôm có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít hơn.
  • C. Hai thanh có khối lượng bằng nhau vì chúng có cùng kích thước.
  • D. Không thể xác định thanh nào nặng hơn nếu không biết thể tích chính xác.

Câu 15: Để tăng độ cứng của kim loại, người ta thường thực hiện phương pháp nào sau đây?

  • A. Nung nóng kim loại đến nhiệt độ cao rồi làm nguội chậm.
  • B. Cán nguội hoặc kéo sợi kim loại.
  • C. Ủ kim loại ở nhiệt độ thấp trong thời gian dài.
  • D. Mạ kim loại bằng một lớp kim loại khác mềm hơn.

Câu 16: Kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường và được sử dụng trong nhiệt kế?

  • A. Vàng (Au)
  • B. Bạc (Ag)
  • C. Thủy ngân (Hg)
  • D. Chì (Pb)

Câu 17: Vì sao hợp kim thường có độ cứng cao hơn kim loại nguyên chất?

  • A. Do sự có mặt của các nguyên tử kim loại khác loại trong mạng tinh thể gây cản trở sự trượt của các lớp ion.
  • B. Do liên kết kim loại trong hợp kim mạnh hơn so với kim loại nguyên chất.
  • C. Do hợp kim có khối lượng riêng lớn hơn kim loại nguyên chất.
  • D. Do hợp kim có nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại nguyên chất.

Câu 18: Cho sơ đồ mô tả mạng tinh thể của một kim loại. Hãy xác định kiểu mạng tinh thể phổ biến nào mà sơ đồ này có thể biểu diễn (lập phương tâm diện, lập phương tâm khối, hay lục phương).

  • A. Lập phương tâm diện
  • B. Lập phương tâm khối
  • C. Lục phương
  • D. Không thể xác định chỉ dựa vào sơ đồ

Câu 19: Kim loại nào sau đây có khả năng dẫn nhiệt tốt nhất, thường được sử dụng trong các thiết bị tản nhiệt?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 20: Trong quá trình gia công kim loại bằng phương pháp cán, tính chất nào của kim loại được ứng dụng chủ yếu?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẫn nhiệt
  • C. Tính dẻo
  • D. Ánh kim

Câu 21: Cho các kim loại: Vàng (Au), Bạch kim (Pt), Chì (Pb). Kim loại nào có khối lượng riêng lớn nhất?

  • A. Bạch kim (Pt)
  • B. Vàng (Au)
  • C. Chì (Pb)
  • D. Khối lượng riêng của chúng tương đương nhau.

Câu 22: Giải thích tại sao khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của kim loại thường giảm.

  • A. Do mật độ electron tự do trong kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.
  • B. Do liên kết kim loại trở nên yếu hơn khi nhiệt độ tăng.
  • C. Do các ion kim loại dương chuyển động chậm hơn khi nhiệt độ tăng.
  • D. Do sự tăng động năng của ion kim loại dương làm cản trở dòng chuyển động của electron tự do.

Câu 23: Hãy dự đoán kim loại nào trong cặp sau có nhiệt độ nóng chảy cao hơn: Sắt (Fe) và Natri (Na). Giải thích ngắn gọn.

  • A. Sắt (Fe) có nhiệt độ nóng chảy cao hơn vì liên kết kim loại trong sắt mạnh hơn do có nhiều electron hóa trị tham gia liên kết (d electron).
  • B. Natri (Na) có nhiệt độ nóng chảy cao hơn vì Na là kim loại kiềm hoạt động hóa học mạnh hơn.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy của Fe và Na tương đương nhau vì chúng đều là kim loại.
  • D. Không thể dự đoán nhiệt độ nóng chảy chỉ dựa vào thông tin trên.

Câu 24: Trong sản xuất đồ trang sức, kim loại nào thường được sử dụng để tạo lớp mạ bên ngoài nhằm tăng độ bền và vẻ đẹp?

  • A. Nhôm (Al)
  • B. Vàng (Au)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 25: Cho ba kim loại X, Y, Z có các tính chất sau: X dẻo nhất, Y dẫn điện tốt nhất, Z cứng nhất. Hãy dự đoán X, Y, Z có thể là những kim loại nào trong số: Vàng (Au), Bạc (Ag), Crom (Cr).

  • A. X-Ag, Y-Au, Z-Cr
  • B. X-Cr, Y-Ag, Z-Au
  • C. X-Au, Y-Ag, Z-Cr
  • D. X-Au, Y-Cr, Z-Ag

Câu 26: Vì sao kim loại có ánh kim?

  • A. Do bề mặt kim loại nhẵn bóng.
  • B. Do các electron tự do trên bề mặt kim loại phản xạ hầu hết ánh sáng nhìn thấy.
  • C. Do kim loại có cấu trúc mạng tinh thể trong suốt.
  • D. Do kim loại hấp thụ tất cả ánh sáng nhìn thấy.

Câu 27: Loại liên kết hóa học nào quyết định tính chất vật lý đặc trưng của kim loại?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Liên kết kim loại

Câu 28: Cho biết ứng dụng của kim loại Niken (Ni) là gì, dựa trên các tính chất đặc trưng của nó?

  • A. Chế tạo dây điện cao thế
  • B. Làm vật liệu cách nhiệt
  • C. Sản xuất thép không gỉ và hợp kim chịu nhiệt
  • D. Sử dụng trong y tế để chụp X-quang

Câu 29: So sánh tính dẫn nhiệt của kim loại và phi kim. Giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu trúc vi mô của chúng.

  • A. Phi kim dẫn nhiệt tốt hơn kim loại do có cấu trúc mạng tinh thể chặt chẽ hơn.
  • B. Kim loại dẫn nhiệt tốt hơn phi kim do có electron tự do dễ dàng truyền năng lượng nhiệt.
  • C. Kim loại và phi kim có tính dẫn nhiệt tương đương nhau.
  • D. Phi kim dẫn nhiệt tốt hơn kim loại ở nhiệt độ thấp, nhưng kém hơn ở nhiệt độ cao.

Câu 30: Để kiểm tra tính dẫn điện của một vật liệu kim loại, ta cần thực hiện thí nghiệm nào sau đây?

  • A. Đo khối lượng riêng của vật liệu.
  • B. Đo nhiệt độ nóng chảy của vật liệu.
  • C. Quan sát ánh kim của vật liệu.
  • D. Mắc vật liệu vào mạch điện và kiểm tra dòng điện chạy qua.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Điều gì sau đây mô tả đúng nhất 'mô hình đám mây electron' trong liên kết kim loại?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Tính chất vật lý nào sau đây *không phải* là tính chất chung của kim loại, mà thay đổi đáng kể giữa các kim loại khác nhau?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong mạng tinh thể kim loại, các ion kim loại dương thường được sắp xếp theo một trong các kiểu mạng phổ biến nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Yếu tố nào sau đây quyết định *chủ yếu* đến độ bền của liên kết kim loại?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Vì sao kim loại có tính dẫn điện tốt?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Tính chất dẻo của kim loại được giải thích bởi điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong điều kiện thường?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: So sánh nhiệt độ nóng chảy của Natri (Na) và Magie (Mg). Giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu trúc và liên kết kim loại của chúng.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cho các kim loại: Kẽm (Zn), Đồng (Cu), và Niken (Ni). Sắp xếp các kim loại này theo thứ tự giảm dần của độ cứng.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây *không* dựa trên tính dẫn điện của kim loại?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về liên kết kim loại?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của ba kim loại X, Y, Z lần lượt là: X: 3s1, Y: 3s2, Z: 3s23p1. So sánh độ cứng của ba kim loại này (giả sử chúng có cấu trúc mạng tinh thể tương tự).

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong các kim loại kiềm (nhóm IA), tính chất vật lý nào sau đây biến đổi *không* theo quy luật tăng dần từ Li đến Cs?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một thanh kim loại đồng (Cu) và một thanh kim loại nhôm (Al) có cùng kích thước. Thanh nào có khối lượng lớn hơn? Giải thích dựa trên kiến thức về khối lượng riêng và cấu trúc kim loại.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Để tăng độ cứng của kim loại, người ta thường thực hiện phương pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường và được sử dụng trong nhiệt kế?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Vì sao hợp kim thường có độ cứng cao hơn kim loại nguyên chất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho sơ đồ mô tả mạng tinh thể của một kim loại. Hãy xác định kiểu mạng tinh thể phổ biến nào mà sơ đồ này có thể biểu diễn (lập phương tâm diện, lập phương tâm khối, hay lục phương).

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Kim loại nào sau đây có khả năng dẫn nhiệt tốt nhất, thường được sử dụng trong các thiết bị tản nhiệt?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong quá trình gia công kim loại bằng phương pháp cán, tính chất nào của kim loại được ứng dụng chủ yếu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho các kim loại: Vàng (Au), Bạch kim (Pt), Chì (Pb). Kim loại nào có khối lượng riêng lớn nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Giải thích tại sao khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của kim loại thường giảm.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Hãy dự đoán kim loại nào trong cặp sau có nhiệt độ nóng chảy cao hơn: Sắt (Fe) và Natri (Na). Giải thích ngắn gọn.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong sản xuất đồ trang sức, kim loại nào thường được sử dụng để tạo lớp mạ bên ngoài nhằm tăng độ bền và vẻ đẹp?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho ba kim loại X, Y, Z có các tính chất sau: X dẻo nhất, Y dẫn điện tốt nhất, Z cứng nhất. Hãy dự đoán X, Y, Z có thể là những kim loại nào trong số: Vàng (Au), Bạc (Ag), Crom (Cr).

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Vì sao kim loại có ánh kim?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Loại liên kết hóa học nào quyết định tính chất vật lý đặc trưng của kim loại?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho biết ứng dụng của kim loại Niken (Ni) là gì, dựa trên các tính chất đặc trưng của nó?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: So sánh tính dẫn nhiệt của kim loại và phi kim. Giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu trúc vi mô của chúng.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Để kiểm tra tính dẫn điện của một vật liệu kim loại, ta cần thực hiện thí nghiệm nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Liên kết kim loại được mô tả như thế nào trong mô hình electron tự do?

  • A. Là lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và ion âm.
  • B. Là lực hút giữa hạt nhân nguyên tử và electron hóa trị.
  • C. Là lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử kim loại liền kề.
  • D. Là lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại và các electron tự do.

Câu 2: Trong cấu trúc mạng tinh thể kim loại, những hạt nào chiếm vị trí cố định tại các nút mạng?

  • A. Các nguyên tử kim loại trung hòa.
  • B. Các ion dương kim loại.
  • C. Các electron tự do.
  • D. Các phân tử kim loại.

Câu 3: Tính chất vật lí chung nào của kim loại không được giải thích trực tiếp và chủ yếu bởi sự chuyển động của các electron tự do?

  • A. Tính dẻo.
  • B. Tính dẫn điện.
  • C. Tính dẫn nhiệt.
  • D. Ánh kim.

Câu 4: Tại sao hầu hết các kim loại đều có khả năng dẫn điện tốt?

  • A. Vì chúng có cấu trúc mạng tinh thể bền vững.
  • B. Vì các ion dương kim loại dễ dàng di chuyển.
  • C. Vì có các electron hóa trị chuyển động tự do trong toàn mạng tinh thể.
  • D. Vì chúng có nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu 5: Sự khác biệt cơ bản nhất giữa liên kết kim loại và liên kết cộng hóa trị nằm ở đâu?

  • A. Liên kết kim loại bền hơn liên kết cộng hóa trị.
  • B. Electron trong liên kết kim loại được dùng chung cho toàn bộ mạng tinh thể, còn trong liên kết cộng hóa trị được dùng chung giữa hai nguyên tử xác định.
  • C. Liên kết kim loại chỉ có ở kim loại, còn liên kết cộng hóa trị có ở phi kim.
  • D. Liên kết kim loại là lực hút, còn liên kết cộng hóa trị là lực đẩy.

Câu 6: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số các kim loại ở điều kiện áp suất thường?

  • A. Hg.
  • B. Na.
  • C. Al.
  • D. Fe.

Câu 7: Kim loại A có màu trắng bạc, nhẹ, mềm, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Kim loại A tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường. Kim loại A là?

  • A. Mg.
  • B. Al.
  • C. Na.
  • D. Fe.

Câu 8: Tính chất vật lí nào của kim loại cho phép chúng được kéo thành sợi mảnh (ví dụ: dây điện) hoặc dát mỏng thành lá (ví dụ: lá nhôm gói thực phẩm)?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Tính dẫn nhiệt.
  • C. Ánh kim.
  • D. Tính dẻo.

Câu 9: Cho các phản ứng sau: (1) Na + H2O; (2) Fe + dung dịch H2SO4 loãng; (3) Cu + dung dịch AgNO3; (4) Al + dung dịch NaOH đặc, nóng. Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 10: Khi cho một lá kẽm (Zn) vào dung dịch đồng(II) sulfat (CuSO4), hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Lá kẽm tan dần, dung dịch không đổi màu.
  • B. Lá kẽm tan dần, có chất rắn màu đỏ bám vào lá kẽm và màu xanh của dung dịch nhạt dần.
  • C. Lá kẽm không đổi, có bọt khí thoát ra.
  • D. Lá kẽm bị ăn mòn mạnh, dung dịch chuyển sang màu vàng nâu.

Câu 11: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần tính khử: Cu, Fe, Al, K.

  • A. Cu < Fe < Al < K.
  • B. K < Al < Fe < Cu.
  • C. Cu < Al < Fe < K.
  • D. K < Fe < Al < Cu.

Câu 12: Cho 0.05 mol một kim loại M (hóa trị II) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1.12 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nào của kim loại quyết định hầu hết các tính chất vật lí chung của chúng (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim)?

  • A. Có cấu trúc mạng tinh thể lập phương.
  • B. Kích thước nguyên tử lớn.
  • C. Năng lượng ion hóa nhỏ.
  • D. Có các electron hóa trị chuyển động tự do.

Câu 2: Trong mạng tinh thể kim loại, liên kết kim loại được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa:

  • A. Các nguyên tử kim loại trung hòa.
  • B. Các ion âm và ion dương.
  • C. Các ion dương kim loại và các electron tự do.
  • D. Hạt nhân nguyên tử và các electron lớp ngoài cùng.

Câu 3: Tại sao kim loại có tính dẻo và có thể dễ dàng dát mỏng hay kéo sợi?

  • A. Vì các nguyên tử kim loại liên kết bằng liên kết cộng hóa trị rất bền.
  • B. Vì các lớp ion dương trong mạng tinh thể có thể trượt lên nhau dưới tác dụng của lực cơ học nhờ các electron tự do.
  • C. Vì kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp.
  • D. Vì kim loại có khối lượng riêng lớn.

Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại được sử dụng phổ biến để làm dây tóc bóng đèn?

  • A. Cu.
  • B. Al.
  • C. Fe.
  • D. W.

Câu 5: Ánh kim đặc trưng của kim loại được giải thích dựa trên đặc điểm cấu tạo nào?

  • A. Sự phản xạ ánh sáng của các electron tự do trên bề mặt kim loại.
  • B. Mạng tinh thể có cấu trúc đặc khít.
  • C. Kim loại dễ bị oxi hóa.
  • D. Kim loại có khối lượng riêng lớn.

Câu 6: Kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường (khoảng 25°C, 1 atm)?

  • A. Fe.
  • B. Al.
  • C. Hg.
  • D. Na.

Câu 7: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Cu. Kim loại nào có khả năng phản ứng mạnh nhất với nước ở nhiệt độ thường?

  • A. Na.
  • B. Mg.
  • C. Al.
  • D. Fe.

Câu 8: Khi cho một lá đồng (Cu) vào dung dịch bạc nitrat (AgNO3), hiện tượng nào sau đây không xảy ra?

  • A. Lá đồng tan dần.
  • B. Có chất rắn màu trắng bạc bám vào lá đồng.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • D. Có bọt khí thoát ra trên bề mặt lá đồng.

Câu 9: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng giải phóng khí H2?

  • A. Al.
  • B. Fe.
  • C. Cu.
  • D. Mg.

Câu 10: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều giảm dần tính khử (tính hoạt động hóa học): K, Mg, Zn, Ag.

  • A. Ag > Zn > Mg > K.
  • B. Mg > K > Zn > Ag.
  • C. K > Mg > Zn > Ag.
  • D. K > Zn > Mg > Ag.

Câu 11: Cho 1.2 gam kim loại M (hóa trị II) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1.12 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là?

  • A. Mg (M=24 g/mol).
  • B. Ca (M=40 g/mol).
  • C. Zn (M=65 g/mol).
  • D. Fe (M=56 g/mol).

Câu 12: Nhận định nào sau đây về phản ứng của kim loại với oxi là sai?

  • A. Hầu hết các kim loại đều tác dụng với oxi (trừ Au, Pt).
  • B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi ngay ở nhiệt độ thường.
  • C. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại và oxi luôn là oxide bazơ.
  • D. Một số kim loại như Al, Cr tạo lớp màng oxide bền bảo vệ kim loại bên trong khỏi bị oxi hóa tiếp.

Câu 13: Tại sao các kim loại kiềm (nhóm IA) lại mềm hơn đáng kể so với các kim loại chuyển tiếp như sắt (Fe) hay đồng (Cu)?

  • A. Vì kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ.
  • B. Vì liên kết kim loại trong kim loại kiềm yếu hơn do chỉ có 1 electron hóa trị tham gia liên kết.
  • C. Vì kim loại kiềm dễ bị oxi hóa.
  • D. Vì kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp.

Câu 14: Một mẫu kim loại có màu trắng bạc, rất nhẹ (khối lượng riêng nhỏ), dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện tốt. Kim loại này được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vỏ máy bay. Kim loại đó là?

  • A. Fe.
  • B. Al.
  • C. Cu.
  • D. Ti.

Câu 15: Cho bột sắt (Fe) vào dung dịch đồng(II) sulfat (CuSO4) dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được tăng hay giảm so với lượng Fe ban đầu? Giải thích.

  • A. Tăng, vì khối lượng mol của Cu (64 g/mol) lớn hơn khối lượng mol của Fe (56 g/mol).
  • B. Giảm, vì Fe hoạt động hóa học mạnh hơn Cu.
  • C. Không đổi, vì số mol Fe phản ứng bằng số mol Cu tạo thành.
  • D. Tăng, vì Fe bị oxi hóa còn Cu bị khử.

Câu 16: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Cu.
  • B. Al.
  • C. Zn.
  • D. Ag.

Câu 17: Tính chất hóa học đặc trưng của hầu hết các kim loại là gì?

  • A. Tính oxi hóa.
  • B. Tính acid.
  • C. Tính bazơ.
  • D. Tính khử.

Câu 18: Tại sao tính dẫn điện của kim loại lại giảm khi nhiệt độ tăng?

  • A. Vì số lượng electron tự do giảm khi nhiệt độ tăng.
  • B. Vì liên kết kim loại bị yếu đi ở nhiệt độ cao.
  • C. Vì sự dao động nhiệt của các ion dương ở nút mạng tăng lên, cản trở chuyển động của electron tự do.
  • D. Vì kim loại bị nóng chảy ở nhiệt độ cao.

Câu 19: So sánh độ cứng của các kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) trong cùng một nhóm khi đi từ Be đến Ba. Xu hướng thay đổi độ cứng như thế nào?

  • A. Giảm dần.
  • B. Tăng dần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 20: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, những chất tan có trong dung dịch là?

  • A. FeSO4.
  • B. CuSO4 và FeSO4.
  • C. FeSO4 và H2SO4 dư.
  • D. FeSO4, CuSO4 và H2SO4 dư.

Câu 21: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà vẫn giữ nguyên được Ag, người ta có thể dùng dung dịch chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl loãng.
  • B. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch FeCl3 dư.

Câu 22: Tại sao vàng (Au) lại rất kém hoạt động hóa học và được dùng làm đồ trang sức có giá trị cao?

  • A. Vàng là kim loại có tính khử rất yếu, đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học.
  • B. Vàng có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
  • C. Vàng là kim loại rất nặng.
  • D. Vàng có cấu trúc mạng tinh thể đặc biệt.

Câu 23: Mô tả nào sau đây về mạng tinh thể kim loại là đúng?

  • A. Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
  • B. Gồm các ion dương kim loại nằm ở các nút mạng và các electron tự do di chuyển xung quanh.
  • C. Gồm các ion âm và ion dương sắp xếp luân phiên.
  • D. Là cấu trúc phân tử gồm các phân tử kim loại riêng lẻ.

Câu 24: Mô hình electron tự do giải thích tính chất nào sau đây của kim loại là phù hợp nhất?

  • A. Độ cứng.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy.
  • C. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
  • D. Khối lượng riêng.

Câu 25: Cho 2.7 gam Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch muối đồng(II) sulfat (CuSO4). Sau phản ứng, thu được m gam kim loại đồng. Giá trị của m là?

  • A. 3.2 gam.
  • B. 6.4 gam.
  • C. 8.0 gam.
  • D. 9.6 gam.

Câu 26: Nguyên tố X thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Oxide của X tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ làm xanh quỳ tím. X là kim loại nào sau đây?

  • A. Be.
  • B. Mg.
  • C. Ca.
  • D. Zn.

Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả kim loại đều cứng hơn phi kim. (b) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy càng cao thì liên kết kim loại càng bền. (c) Kim loại kiềm có khối lượng riêng lớn hơn kim loại kiềm thổ. (d) Tính dẫn điện của kim loại giảm khi có tạp chất. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 28: Sự khác biệt về tính chất vật lí (độ cứng, nhiệt độ nóng chảy,...) giữa các kim loại chủ yếu là do:

  • A. Khối lượng riêng khác nhau của các kim loại.
  • B. Màu sắc và ánh kim khác nhau.
  • C. Khả năng phản ứng với nước.
  • D. Kiểu mạng tinh thể và độ bền liên kết kim loại.

Câu 29: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng thu được khí H2. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được chất rắn màu đỏ. Kim loại X là?

  • A. Ag.
  • B. Fe.
  • C. Cu.
  • D. Au.

Câu 30: Tại sao nhôm (Al) lại dẫn điện tốt mặc dù nó có 3 electron hóa trị tham gia liên kết?

  • A. Vì Al có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện.
  • B. Vì Al dễ bị oxi hóa.
  • C. Vì mỗi nguyên tử Al nhường 3 electron hóa trị tạo thành mật độ electron tự do cao.
  • D. Vì Al có khối lượng riêng nhỏ.

1 / 11

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Liên kết kim loại được mô tả như thế nào trong mô hình electron tự do?

2 / 11

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong cấu trúc mạng tinh thể kim loại, những hạt nào chiếm vị trí cố định tại các nút mạng?

3 / 11

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Tính chất vật lí chung nào của kim loại *không* được giải thích trực tiếp và chủ yếu bởi sự chuyển động của các electron tự do?

4 / 11

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Tại sao hầu hết các kim loại đều có khả năng dẫn điện tốt?

5 / 11

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Sự khác biệt cơ bản nhất giữa liên kết kim loại và liên kết cộng hóa trị nằm ở đâu?

6 / 11

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy *thấp nhất* trong số các kim loại ở điều kiện áp suất thường?

7 / 11

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Kim loại A có màu trắng bạc, nhẹ, mềm, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Kim loại A tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường. Kim loại A là?

8 / 11

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Tính chất vật lí nào của kim loại cho phép chúng được kéo thành sợi mảnh (ví dụ: dây điện) hoặc dát mỏng thành lá (ví dụ: lá nhôm gói thực phẩm)?

9 / 11

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cho các phản ứng sau: (1) Na + H2O; (2) Fe + dung dịch H2SO4 loãng; (3) Cu + dung dịch AgNO3; (4) Al + dung dịch NaOH đặc, nóng. Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là:

10 / 11

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Khi cho một lá kẽm (Zn) vào dung dịch đồng(II) sulfat (CuSO4), hiện tượng quan sát được là gì?

11 / 11

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần tính khử: Cu, Fe, Al, K.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong cấu tạo nguyên tử kim loại, đặc điểm nào sau đây là SAI?

  • A. Có số electron ở lớp ngoài cùng ít (thường là 1, 2 hoặc 3).
  • B. Có bán kính nguyên tử tương đối lớn.
  • C. Dễ nhường electron để tạo thành ion dương.
  • D. Có năng lượng ion hóa lớn.

Câu 2: Mạng tinh thể kim loại được hình thành bởi:

  • A. Các ion kim loại dương và các electron tự do.
  • B. Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
  • C. Các ion kim loại âm và các electron tự do.
  • D. Các phân tử kim loại liên kết với nhau bằng lực Van der Waals.

Câu 3: Liên kết kim loại được mô tả là lực hút tĩnh điện giữa:

  • A. Các nguyên tử kim loại với nhau.
  • B. Các electron hóa trị với hạt nhân nguyên tử.
  • C. Các ion dương kim loại và các electron hóa trị tự do.
  • D. Các ion âm kim loại và các ion dương kim loại.

Câu 4: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được giải thích chủ yếu dựa vào sự chuyển động có hướng của các electron tự do khi có hiệu điện thế đặt vào?

  • A. Tính dẻo.
  • B. Tính dẫn điện.
  • C. Tính dẫn nhiệt.
  • D. Ánh kim.

Câu 5: Tại sao kim loại có tính dẻo, dễ dát mỏng, kéo sợi?

  • A. Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau rất chặt chẽ.
  • B. Các electron tự do cố định vị trí trong mạng tinh thể.
  • C. Lực hút giữa các ion dương và electron tự do rất yếu.
  • D. Khi bị biến dạng, các lớp ion kim loại trượt lên nhau mà không bị đứt gãy liên kết kim loại.

Câu 6: Kim loại có ánh kim là do:

  • A. Bề mặt kim loại nhẵn bóng.
  • B. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít.
  • C. Các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy.
  • D. Kim loại hấp thụ năng lượng ánh sáng và phát xạ trở lại.

Câu 7: Kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường (khoảng 25°C, 1 atm)?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Thủy ngân (Hg).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Nhôm (Al).

Câu 8: Kim loại nào sau đây mềm nhất, có thể dễ dàng cắt bằng dao?

  • A. Natri (Na).
  • B. Sắt (Fe).
  • C. Crom (Cr).
  • D. Volfram (W).

Câu 9: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Nhôm (Al).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Sắt (Fe).
  • D. Volfram (W).

Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

  • A. Tính khử.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Tính axit.
  • D. Tính bazơ.

Câu 11: Kim loại M tác dụng với khí Cl2 tạo thành hợp chất MCl2. Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl loãng tạo thành muối MCl2 và khí H2. Kim loại M có thể là:

  • A. Na.
  • B. Mg.
  • C. Al.
  • D. Ag.

Câu 12: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào trong dãy trên tác dụng được với nước ở điều kiện thường?

  • A. Na.
  • B. Mg.
  • C. Fe.
  • D. Cu.

Câu 13: Kim loại nào sau đây KHÔNG tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. Zn.
  • B. Fe.
  • C. Al.
  • D. Cu.

Câu 14: Cho một lá đồng vào dung dịch AgNO3. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Lá đồng tan dần, có khí thoát ra.
  • B. Lá đồng tan dần, có chất rắn màu xám bám vào.
  • C. Lá đồng không có hiện tượng gì.
  • D. Dung dịch chuyển màu xanh, có khí thoát ra.

Câu 15: Phản ứng giữa kim loại Al và dung dịch HNO3 đặc, nguội tạo ra sản phẩm khử duy nhất là khí X. Khí X là:

  • A. NO2.
  • B. NO.
  • C. N2O.
  • D. Không xảy ra phản ứng.

Câu 16: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 (ở đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1.12 lít.
  • B. 3.36 lít.
  • C. 2.24 lít.
  • D. 4.48 lít.

Câu 17: Ngâm một lá kẽm (Zn) trong 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm 0.1 gam.
  • B. Tăng 0.1 gam.
  • C. Giảm 6.4 gam.
  • D. Tăng 6.4 gam.

Câu 18: Sắp xếp các kim loại sau đây theo chiều giảm dần tính khử: Al, Fe, Na, Cu.

  • A. Cu > Fe > Al > Na.
  • B. Na > Al > Fe > Cu.
  • C. Al > Na > Fe > Cu.
  • D. Na > Fe > Al > Cu.

Câu 19: Phản ứng nào sau đây xảy ra?

  • A. Cu + FeSO4.
  • B. Ag + CuSO4.
  • C. Fe + CuSO4.
  • D. Fe + NaCl.

Câu 20: Một vật bằng sắt bị gỉ trong không khí ẩm là do:

  • A. Sắt tác dụng với oxi và hơi nước trong không khí.
  • B. Sắt tác dụng với khí CO2 trong không khí.
  • C. Sắt tác dụng với khí N2 trong không khí.
  • D. Sắt bị phân hủy bởi nhiệt độ.

Câu 21: Kim loại X có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối (body-centered cubic - BCC). Nhận định nào sau đây về kim loại X có khả năng đúng?

  • A. X có thể là Natri (Na).
  • B. X có thể là Đồng (Cu).
  • C. X có thể là Nhôm (Al).
  • D. X có thể là Kẽm (Zn).

Câu 22: Tại sao kim loại dẫn nhiệt tốt?

  • A. Do chúng có tính dẻo cao.
  • B. Do sự chuyển động của các electron tự do và sự dao động của các ion dương.
  • C. Do cấu trúc mạng tinh thể rỗng.
  • D. Do chúng có khối lượng riêng lớn.

Câu 23: Cho các phát biểu sau về tính chất của kim loại: (1) Tất cả các kim loại đều là chất rắn ở điều kiện thường. (2) Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là bạc. (3) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là liti. (4) Kim loại có độ cứng lớn nhất là crom. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 24: Một học sinh tiến hành thí nghiệm cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng và quan sát thấy khí thoát ra. Sau đó, học sinh cho kim loại X vào dung dịch Y(NO3)2 và thấy kim loại Y bám lên bề mặt kim loại X. Dựa vào kết quả thí nghiệm, có thể kết luận gì về vị trí của X và Y trong dãy hoạt động hóa học?

  • A. X đứng sau H và Y đứng trước X.
  • B. X đứng trước H và Y đứng trước X.
  • C. X đứng sau H và X đứng trước Y.
  • D. X đứng trước H và X đứng trước Y.

Câu 25: Để bảo quản kim loại Natri trong phòng thí nghiệm, người ta thường ngâm Natri trong:

  • A. Dầu hỏa.
  • B. Nước.
  • C. Dung dịch HCl loãng.
  • D. Cồn (ethanol).

Câu 26: Cho các phản ứng sau: (a) Fe + S → FeS (b) Fe + Cl2 → FeCl3 (c) Fe + O2 → Fe2O3 (d) Fe + HCl → FeCl2 + H2. Số phản ứng trong đó Fe thể hiện hóa trị II là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 27: Một miếng kim loại M được ngâm trong dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian, lấy miếng kim loại ra, rửa sạch và cân lại thấy khối lượng tăng lên. Kim loại M có thể là:

  • A. Zn.
  • B. Ag.
  • C. Fe.
  • D. Cu.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất vật lí của kim loại?

  • A. Tất cả kim loại đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • B. Bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất.
  • C. Thủy ngân là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
  • D. Natri là kim loại rất cứng.

Câu 29: Tại sao Nhôm (Al) được sử dụng rộng rãi trong sản xuất dây điện thay thế cho đồng ở một số ứng dụng, mặc dù độ dẫn điện của Al kém hơn Cu?

  • A. Nhôm có độ dẫn điện tốt hơn đồng.
  • B. Nhôm không bị oxi hóa trong không khí.
  • C. Nhôm có nhiệt độ nóng chảy cao hơn đồng.
  • D. Nhôm có giá thành rẻ hơn và khối lượng riêng nhỏ hơn đồng.

Câu 30: Cho 1,2 gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:

  • A. 1.12 lít.
  • B. 2.24 lít.
  • C. 0.56 lít.
  • D. 0.224 lít.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trong cấu tạo nguyên tử kim loại, đặc điểm nào sau đây là SAI?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Mạng tinh thể kim loại được hình thành bởi:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Liên kết kim loại được mô tả là lực hút tĩnh điện giữa:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được giải thích chủ yếu dựa vào sự chuyển động có hướng của các electron tự do khi có hiệu điện thế đặt vào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Tại sao kim loại có tính dẻo, dễ dát mỏng, kéo sợi?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Kim loại có ánh kim là do:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường (khoảng 25°C, 1 atm)?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Kim loại nào sau đây mềm nhất, có thể dễ dàng cắt bằng dao?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Kim loại M tác dụng với khí Cl2 tạo thành hợp chất MCl2. Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl loãng tạo thành muối MCl2 và khí H2. Kim loại M có thể là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào trong dãy trên tác dụng được với nước ở điều kiện thường?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Kim loại nào sau đây KHÔNG tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cho một lá đồng vào dung dịch AgNO3. Hiện tượng quan sát được là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phản ứng giữa kim loại Al và dung dịch HNO3 đặc, nguội tạo ra sản phẩm khử duy nhất là khí X. Khí X là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 (ở đktc) thu được là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Ngâm một lá kẽm (Zn) trong 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Sắp xếp các kim loại sau đây theo chiều giảm dần tính khử: Al, Fe, Na, Cu.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phản ứng nào sau đây xảy ra?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một vật bằng sắt bị gỉ trong không khí ẩm là do:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Kim loại X có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối (body-centered cubic - BCC). Nhận định nào sau đây về kim loại X có khả năng đúng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Tại sao kim loại dẫn nhiệt tốt?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho các phát biểu sau về tính chất của kim loại: (1) Tất cả các kim loại đều là chất rắn ở điều kiện thường. (2) Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là bạc. (3) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là liti. (4) Kim loại có độ cứng lớn nhất là crom. Số phát biểu đúng là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một học sinh tiến hành thí nghiệm cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng và quan sát thấy khí thoát ra. Sau đó, học sinh cho kim loại X vào dung dịch Y(NO3)2 và thấy kim loại Y bám lên bề mặt kim loại X. Dựa vào kết quả thí nghiệm, có thể kết luận gì về vị trí của X và Y trong dãy hoạt động hóa học?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Để bảo quản kim loại Natri trong phòng thí nghiệm, người ta thường ngâm Natri trong:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho các phản ứng sau: (a) Fe + S → FeS (b) Fe + Cl2 → FeCl3 (c) Fe + O2 → Fe2O3 (d) Fe + HCl → FeCl2 + H2. Số phản ứng trong đó Fe thể hiện hóa trị II là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một miếng kim loại M được ngâm trong dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian, lấy miếng kim loại ra, rửa sạch và cân lại thấy khối lượng tăng lên. Kim loại M có thể là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất vật lí của kim loại?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Tại sao Nhôm (Al) được sử dụng rộng rãi trong sản xuất dây điện thay thế cho đồng ở một số ứng dụng, mặc dù độ dẫn điện của Al kém hơn Cu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho 1,2 gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Điều gì sau đây mô tả đúng nhất "biển electron" trong mô hình liên kết kim loại?

  • A. Các electron hóa trị liên kết chặt chẽ với hạt nhân của mỗi nguyên tử kim loại.
  • B. Các electron hóa trị di chuyển tự do khắp mạng tinh thể kim loại, không thuộc về bất kỳ nguyên tử cụ thể nào.
  • C. Các electron hóa trị chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng của chúng trong mạng tinh thể.
  • D. Các electron hóa trị tạo thành các cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử kim loại lân cận.

Câu 2: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của kim loại, mà chủ yếu do cấu trúc mạng tinh thể và liên kết kim loại tạo nên?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẻo
  • C. Tính dẫn nhiệt
  • D. Tính cứng cao (như kim cương)

Câu 3: Cho các kim loại: Na, Mg, Al. Sắp xếp các kim loại này theo thứ tự giảm dần về độ dẫn điện, biết rằng yếu tố chính ảnh hưởng đến độ dẫn điện là mật độ electron tự do.

  • A. Na > Mg > Al
  • B. Mg > Na > Al
  • C. Al > Mg > Na
  • D. Al > Na > Mg

Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, chủ yếu do liên kết kim loại của nó mạnh mẽ nhất?

  • A. Na (Natri)
  • B. Al (Nhôm)
  • C. Fe (Sắt)
  • D. W (Wolfram)

Câu 5: Trong mạng tinh thể kim loại, các ion dương kim loại đóng vai trò gì?

  • A. Nằm ở các nút mạng tinh thể, tạo thành khung lưới không gian và tương tác với "biển electron" bằng lực hút tĩnh điện.
  • B. Di chuyển tự do cùng với các electron tự do trong mạng tinh thể.
  • C. Liên kết cộng hóa trị với các electron tự do để tạo thành mạng lưới liên kết.
  • D. Đẩy nhau và tạo ra khoảng trống trong mạng tinh thể, giúp kim loại có tính dẻo.

Câu 6: Tính dẻo của kim loại được giải thích bởi yếu tố nào sau đây trong cấu trúc của chúng?

  • A. Sự sắp xếp các ion dương kim loại theo một trật tự nhất định và không thể thay đổi.
  • B. Các lớp ion dương kim loại có thể trượt lên nhau một cách dễ dàng mà không phá vỡ liên kết kim loại.
  • C. Lực hút tĩnh điện rất mạnh giữa các ion dương và electron tự do, ngăn cản sự dịch chuyển của các lớp.
  • D. Sự có mặt của các electron tự do làm cho mạng tinh thể trở nên cứng và khó bị biến dạng.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại M + Dung dịch HCl → Muối clorua của M + Khí H2. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của kim loại?

  • A. Tính khử yếu của kim loại
  • B. Tính oxi hóa mạnh của kim loại
  • C. Tính khử của kim loại
  • D. Tính kim loại lưỡng tính

Câu 8: Kim loại nào sau đây KHÔNG tác dụng với nước ở điều kiện thường?

  • A. Na (Natri)
  • B. K (Kali)
  • C. Ca (Canxi)
  • D. Fe (Sắt)

Câu 9: Cho 10 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ X và Y (thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn) tác dụng hoàn toàn với nước, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch bazơ. Xác định hai kim loại X và Y.

  • A. Be và Mg
  • B. Mg và Ca
  • C. Ca và Sr
  • D. Sr và Ba

Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về tính chất của kim loại kiềm?

  • A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong mỗi chu kì.
  • B. Kim loại kiềm tác dụng mạnh với nước giải phóng khí hidro.
  • C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
  • D. Kim loại kiềm mềm, dễ cắt bằng dao.

Câu 11: Cho các ứng dụng sau: (1) Dây điện, (2) Vỏ lon nước ngọt, (3) Trang sức, (4) Vật liệu xây dựng (thép). Ứng dụng nào chủ yếu dựa trên tính dẫn điện của kim loại?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 12: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để chế tạo các thiết bị trao đổi nhiệt do tính dẫn nhiệt tốt và giá thành tương đối rẻ?

  • A. Ag (Bạc)
  • B. Cu (Đồng)
  • C. Au (Vàng)
  • D. Pt (Bạch kim)

Câu 13: So sánh tính chất hóa học của Na và Ca. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Na phản ứng với nước chậm hơn Ca.
  • B. Ca có tính khử mạnh hơn Na.
  • C. Na và Ca đều phản ứng với nước ở điều kiện thường, nhưng Na phản ứng mạnh mẽ hơn.
  • D. Cả Na và Ca đều không phản ứng với nước ở điều kiện thường.

Câu 14: Cho 3 kim loại X, Y, Z có các tính chất sau: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt; Y là kim loại cứng, có nhiệt độ nóng chảy cao; Z là kim loại lỏng ở nhiệt độ thường. Hãy xác định X, Y, Z lần lượt là các kim loại nào trong số sau: Al, Fe, Hg, W, Na.

  • A. X-Na, Y-Fe, Z-Hg
  • B. X-Al, Y-W, Z-Fe
  • C. X-Na, Y-W, Z-Fe
  • D. X-Al, Y-W, Z-Hg

Câu 15: Giải thích tại sao kim loại dẫn điện tốt hơn phi kim.

  • A. Phi kim có nhiều electron tự do hơn kim loại.
  • B. Kim loại có các electron tự do di chuyển dễ dàng trong mạng tinh thể, trong khi phi kim không có.
  • C. Liên kết cộng hóa trị trong phi kim mạnh hơn liên kết kim loại.
  • D. Mạng tinh thể của phi kim có cấu trúc chặt chẽ hơn kim loại.

Câu 16: Cho kim loại M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Nhóm IA
  • B. Nhóm IIA
  • C. Nhóm IIIA
  • D. Nhóm IVA

Câu 17: Cho các kim loại: K, Mg, Al, Ag. Kim loại nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. K (Kali)
  • B. Mg (Magie)
  • C. Al (Nhôm)
  • D. Ag (Bạc)

Câu 18: Hiện tượng gì xảy ra khi chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt kim loại?

  • A. Kim loại bị nóng chảy.
  • B. Kim loại phát sáng liên tục.
  • C. Kim loại hấp thụ và phản xạ ánh sáng, tạo ra vẻ sáng bóng (ánh kim).
  • D. Kim loại bị oxi hóa mạnh mẽ.

Câu 19: Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Tính giá trị của V.

  • A. 3,36 lít
  • B. 6,72 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 5,6 lít

Câu 20: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong chất lỏng nào sau đây?

  • A. Nước cất
  • B. Dung dịch muối ăn
  • C. Cồn etylic
  • D. Dầu hỏa

Câu 21: Cho các kim loại: Cu, Ag, Au. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?

  • A. Au (Vàng)
  • B. Ag (Bạc)
  • C. Cu (Đồng)
  • D. Cả ba kim loại dẫn điện tốt như nhau

Câu 22: Một vật liệu có các tính chất sau: dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, dễ dát mỏng và kéo sợi, có ánh kim. Vật liệu đó có thể là gì?

  • A. Kim loại
  • B. Phi kim
  • C. Chất bán dẫn
  • D. Chất dẻo

Câu 23: Vì sao kim loại có ánh kim?

  • A. Do bề mặt kim loại nhẵn bóng.
  • B. Do kim loại có cấu trúc tinh thể đặc biệt.
  • C. Do electron tự do trong kim loại phản xạ hầu hết các ánh sáng nhìn thấy.
  • D. Do kim loại có màu sắc đặc trưng.

Câu 24: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Si. Kim loại nào thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?

  • A. Na (Natri)
  • B. Mg (Magie)
  • C. Al (Nhôm)
  • D. Si (Silic)

Câu 25: Tính chất nào sau đây của kim loại được ứng dụng để chế tạo các chi tiết máy, đường ray tàu hỏa?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẻo
  • C. Tính dẫn nhiệt
  • D. Tính cứng và độ bền cơ học cao

Câu 26: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

  • A. Li (Liti)
  • B. Al (Nhôm)
  • C. Mg (Magie)
  • D. Na (Natri)

Câu 27: Cho phản ứng: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. Đây là phản ứng thể hiện tính chất hóa học nào của nhôm?

  • A. Tính oxi hóa của nhôm
  • B. Tính lưỡng tính của nhôm
  • C. Tính khử của nhôm
  • D. Tính thụ động của nhôm

Câu 28: Dựa vào cấu tạo mạng tinh thể kim loại, hãy dự đoán tính chất nào sau đây mà kim loại có thể KHÔNG có?

  • A. Dẫn điện
  • B. Dẫn nhiệt
  • C. Tính dẻo
  • D. Tính giòn, dễ vỡ

Câu 29: Tại sao nhiệt độ nóng chảy của kim loại thường cao (trừ một số kim loại kiềm và Hg)?

  • A. Do kim loại có cấu trúc mạng tinh thể phức tạp.
  • B. Do liên kết kim loại là liên kết mạnh, cần năng lượng lớn để phá vỡ.
  • C. Do các ion dương kim loại có điện tích lớn.
  • D. Do electron tự do chuyển động hỗn loạn.

Câu 30: Cho các kim loại: Au, Pt, Fe, Al. Kim loại nào được coi là kim loại quý?

  • A. Au và Pt
  • B. Fe và Al
  • C. Au và Al
  • D. Pt và Fe

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Điều gì sau đây mô tả đúng nhất 'biển electron' trong mô hình liên kết kim loại?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của kim loại, mà chủ yếu do cấu trúc mạng tinh thể và liên kết kim loại tạo nên?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho các kim loại: Na, Mg, Al. Sắp xếp các kim loại này theo thứ tự giảm dần về độ dẫn điện, biết rằng yếu tố chính ảnh hưởng đến độ dẫn điện là mật độ electron tự do.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, chủ yếu do liên kết kim loại của nó mạnh mẽ nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong mạng tinh thể kim loại, các ion dương kim loại đóng vai trò gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Tính dẻo của kim loại được giải thích bởi yếu tố nào sau đây trong cấu trúc của chúng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại M + Dung dịch HCl → Muối clorua của M + Khí H2. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của kim loại?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Kim loại nào sau đây KHÔNG tác dụng với nước ở điều kiện thường?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho 10 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ X và Y (thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn) tác dụng hoàn toàn với nước, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch bazơ. Xác định hai kim loại X và Y.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về tính chất của kim loại kiềm?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho các ứng dụng sau: (1) Dây điện, (2) Vỏ lon nước ngọt, (3) Trang sức, (4) Vật liệu xây dựng (thép). Ứng dụng nào chủ yếu dựa trên tính dẫn điện của kim loại?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để chế tạo các thiết bị trao đổi nhiệt do tính dẫn nhiệt tốt và giá thành tương đối rẻ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: So sánh tính chất hóa học của Na và Ca. Phát biểu nào sau đây đúng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho 3 kim loại X, Y, Z có các tính chất sau: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt; Y là kim loại cứng, có nhiệt độ nóng chảy cao; Z là kim loại lỏng ở nhiệt độ thường. Hãy xác định X, Y, Z lần lượt là các kim loại nào trong số sau: Al, Fe, Hg, W, Na.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Giải thích tại sao kim loại dẫn điện tốt hơn phi kim.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho kim loại M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho các kim loại: K, Mg, Al, Ag. Kim loại nào có tính khử mạnh nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Hiện tượng gì xảy ra khi chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt kim loại?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Tính giá trị của V.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong chất lỏng nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho các kim loại: Cu, Ag, Au. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một vật liệu có các tính chất sau: dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, dễ dát mỏng và kéo sợi, có ánh kim. Vật liệu đó có thể là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Vì sao kim loại có ánh kim?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Si. Kim loại nào thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Tính chất nào sau đây của kim loại được ứng dụng để chế tạo các chi tiết máy, đường ray tàu hỏa?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho phản ứng: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. Đây là phản ứng thể hiện tính chất hóa học nào của nhôm?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Dựa vào cấu tạo mạng tinh thể kim loại, hãy dự đoán tính chất nào sau đây mà kim loại có thể KHÔNG có?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Tại sao nhiệt độ nóng chảy của kim loại thường cao (trừ một số kim loại kiềm và Hg)?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho các kim loại: Au, Pt, Fe, Al. Kim loại nào được coi là kim loại quý?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nguyên tử nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của hầu hết các nguyên tử kim loại?

  • A. Có ít electron ở lớp ngoài cùng (thường 1, 2 hoặc 3 electron).
  • B. Có bán kính nguyên tử tương đối lớn.
  • C. Có năng lượng ion hóa nhỏ.
  • D. Có độ âm điện lớn.

Câu 2: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được giải thích chủ yếu dựa vào khả năng di chuyển tự do của các electron hóa trị khi có hiệu điện thế đặt vào?

  • A. Tính dẻo.
  • B. Tính dẫn điện.
  • C. Tính dẫn nhiệt.
  • D. Ánh kim.

Câu 3: Mạng tinh thể kim loại được đặc trưng bởi sự sắp xếp của:

  • A. Các ion dương kim loại tại các nút mạng và các electron tự do chuyển động xung quanh.
  • B. Các nguyên tử kim loại tại các nút mạng và các electron hóa trị cố định.
  • C. Các anion kim loại tại các nút mạng và các cation chuyển động tự do.
  • D. Các phân tử kim loại tại các nút mạng.

Câu 4: Liên kết kim loại được mô tả tốt nhất là:

  • A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion kim loại và các electron lớp ngoài cùng.
  • B. Sự dùng chung electron giữa các nguyên tử kim loại.
  • C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại tại các nút mạng và các electron tự do chuyển động trong toàn mạng tinh thể.
  • D. Lực hút giữa các nguyên tử kim loại trung hòa.

Câu 5: Tại sao kim loại có tính dẻo (có thể dát mỏng, kéo sợi) mà không bị vỡ như các vật liệu ion hay cộng hóa trị khi chịu lực tác dụng?

  • A. Vì các nguyên tử kim loại rất nhỏ.
  • B. Vì các ion dương kim loại có thể trượt lên nhau mà không phá vỡ liên kết do sự linh động của các electron tự do.
  • C. Vì liên kết kim loại rất yếu.
  • D. Vì kim loại có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít.

Câu 6: Kim loại có tính dẫn nhiệt tốt vì:

  • A. Các electron tự do truyền năng lượng nhiệt thông qua va chạm với các ion dương và giữa chúng với nhau.
  • B. Các ion dương kim loại dao động mạnh khi bị nung nóng.
  • C. Liên kết kim loại dễ bị phá vỡ khi nhiệt độ tăng.
  • D. Kim loại có khối lượng riêng lớn.

Câu 7: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy CAO NHẤT trong số các kim loại thường gặp, được ứng dụng làm dây tóc bóng đèn?

  • A. Fe.
  • B. Cu.
  • C. Al.
  • D. W (Vonfram).

Câu 8: Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

  • A. Na.
  • B. Fe.
  • C. Hg (Thủy ngân).
  • D. Al.

Câu 9: Nhận định nào sau đây về mối liên hệ giữa cấu tạo, liên kết và tính chất vật lí của kim loại là SAI?

  • A. Mạng tinh thể đặc khít góp phần tạo nên tính dẻo và khối lượng riêng lớn của kim loại.
  • B. Sự tồn tại của electron tự do là nguyên nhân chính gây ra tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
  • C. Ánh kim của kim loại là do các electron tự do hấp thụ và phản xạ ánh sáng nhìn thấy.
  • D. Độ cứng của kim loại chỉ phụ thuộc vào số electron hóa trị của nguyên tử.

Câu 10: Trong các loại mạng tinh thể kim loại phổ biến (lập phương tâm khối, lập phương tâm diện, lục giác chặt), kiểu mạng nào có độ đặc khít cao nhất?

  • A. Mạng lập phương tâm khối.
  • B. Mạng lục giác chặt.
  • C. Mạng lập phương tâm diện và mạng lục giác chặt.
  • D. Cả ba kiểu mạng đều có độ đặc khít như nhau.

Câu 11: Tại sao kim loại kiềm (nhóm IA) thường có nhiệt độ nóng chảy và độ cứng thấp hơn so với các kim loại chuyển tiếp cùng chu kì (ví dụ: Na so với Fe)?

  • A. Kim loại kiềm chỉ có 1 electron hóa trị tham gia liên kết kim loại, trong khi kim loại chuyển tiếp có nhiều electron (cả s và d) tham gia liên kết, làm liên kết bền vững hơn.
  • B. Kim loại kiềm có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
  • C. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ hơn.
  • D. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể kém đặc khít hơn.

Câu 12: Một vật làm bằng kim loại X có màu trắng bạc, rất nhẹ, dẫn điện tốt và không bị ăn mòn trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ. Kim loại X có thể là:

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Nhôm (Al).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Chì (Pb).

Câu 13: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần khả năng dẫn điện: Al, Cu, Fe, Ag.

  • A. Fe < Al < Cu < Ag.
  • B. Al < Fe < Cu < Ag.
  • C. Fe < Cu < Al < Ag.
  • D. Fe < Al < Ag < Cu.

Câu 14: Tại sao bạc (Ag) được dùng làm trang sức và gương soi?

  • A. Vì bạc có ánh kim rất đẹp và khả năng phản xạ ánh sáng tốt.
  • B. Vì bạc rất cứng và bền.
  • C. Vì bạc có khối lượng riêng nhỏ.
  • D. Vì bạc có nhiệt độ nóng chảy thấp.

Câu 15: Cho một khối kim loại hình hộp chữ nhật. Khi dùng búa đập mạnh vào khối kim loại này, nó bị biến dạng thành một tấm mỏng mà không bị vỡ vụn. Tính chất vật lí nào của kim loại được thể hiện rõ nhất trong trường hợp này?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Tính dẫn nhiệt.
  • C. Tính dẻo.
  • D. Ánh kim.

Câu 16: So sánh tính dẫn điện của kim loại ở 0°C và 100°C (không xét trường hợp siêu dẫn). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tính dẫn điện ở 100°C tốt hơn ở 0°C.
  • B. Tính dẫn điện ở 0°C tốt hơn ở 100°C.
  • C. Tính dẫn điện ở hai nhiệt độ là như nhau.
  • D. Không thể so sánh vì còn phụ thuộc vào loại kim loại.

Câu 17: Tại sao các dây dẫn điện thường được làm bằng đồng hoặc nhôm?

  • A. Chúng có khối lượng riêng lớn.
  • B. Chúng có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
  • C. Chúng rất cứng và bền.
  • D. Chúng là những kim loại dẫn điện tốt, tương đối dẻo và phổ biến.

Câu 18: Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối (ví dụ: Na, K, Fe ở nhiệt độ thường). Tỉ lệ thể tích chiếm bởi các nguyên tử trong mạng tinh thể này là bao nhiêu?

  • A. khoảng 68%.
  • B. khoảng 74%.
  • C. khoảng 52%.
  • D. khoảng 60%.

Câu 19: Kim loại nào sau đây được biết đến là kim loại cứng nhất?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Crom (Cr).
  • C. Vàng (Au).
  • D. Bạch kim (Pt).

Câu 20: Phân tích sự khác biệt cơ bản về liên kết giữa tinh thể kim loại và tinh thể ion.

  • A. Liên kết kim loại là lực hút giữa các nguyên tử trung hòa, còn liên kết ion là lực hút giữa các ion trái dấu.
  • B. Liên kết kim loại có electron tự do, còn liên kết ion có electron cố định.
  • C. Liên kết kim loại là lực hút giữa ion dương và electron tự do chung cho toàn mạng; liên kết ion là lực hút giữa cation và anion cụ thể tạo thành mạng lưới.
  • D. Liên kết kim loại là liên kết cộng hóa trị đặc biệt, còn liên kết ion là liên kết tĩnh điện.

Câu 21: Dựa trên mô hình "biển electron", tính chất ánh kim của kim loại được giải thích như thế nào?

  • A. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại có khả năng hấp thụ và phản xạ hầu hết các bước sóng ánh sáng nhìn thấy.
  • B. Các ion dương tại nút mạng phản xạ ánh sáng.
  • C. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít nên ánh sáng không thể đi qua.
  • D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nên phát sáng.

Câu 22: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất, được xếp vào nhóm kim loại nhẹ?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Chì (Pb).
  • D. Liti (Li).

Câu 23: Một mẫu kim loại được sử dụng để chế tạo vỏ máy bay, cần có đặc điểm nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ và áp suất. Dựa vào các tính chất vật lí riêng, kim loại nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Nhôm (Al) và hợp kim của nhôm.
  • B. Sắt (Fe) và hợp kim của sắt.
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Thủy ngân (Hg).

Câu 24: Khi nhiệt độ tăng, sự dao động của các ion dương trong mạng tinh thể kim loại tăng lên. Điều này ảnh hưởng đến tính dẫn điện của kim loại như thế nào?

  • A. Làm tăng tính dẫn điện do electron chuyển động nhanh hơn.
  • B. Làm giảm tính dẫn điện do cản trở sự di chuyển của electron tự do.
  • C. Không ảnh hưởng đến tính dẫn điện.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến tính dẫn nhiệt, không ảnh hưởng dẫn điện.

Câu 25: So sánh nhiệt độ nóng chảy của Na (mạng lập phương tâm khối) và Mg (mạng lục giác chặt). Biết Mg có 2 electron hóa trị, bán kính nguyên tử nhỏ hơn Na, và liên kết kim loại mạnh hơn. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy của Mg cao hơn Na.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy của Na cao hơn Mg.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy của Na và Mg xấp xỉ nhau.
  • D. Không thể so sánh chỉ dựa vào thông tin đã cho.

Câu 26: Kim loại nào sau đây có thể dễ dàng cắt gọt bằng dao?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Natri (Na).
  • D. Crom (Cr).

Câu 27: Trong các tính chất vật lí chung của kim loại, tính chất nào liên quan trực tiếp đến khả năng biến dạng dưới tác dụng của lực mà không bị đứt gãy?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Tính dẫn nhiệt.
  • C. Ánh kim.
  • D. Tính dẻo.

Câu 28: Tại sao kim loại có ánh kim?

  • A. Do cấu trúc tinh thể đặc khít.
  • B. Do sự tương tác của ánh sáng tới với các electron tự do trên bề mặt kim loại.
  • C. Do nhiệt độ nóng chảy cao.
  • D. Do khối lượng riêng lớn.

Câu 29: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của kim loại: (1) Tất cả kim loại đều cứng hơn phi kim. (2) Nhiệt độ nóng chảy của kim loại rất đa dạng, từ rất thấp đến rất cao. (3) Kim loại dẫn điện tốt thì dẫn nhiệt kém và ngược lại. (4) Chỉ có kim loại kiềm mới có ánh kim. Số phát biểu ĐÚNG là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 30: Dựa vào cấu tạo nguyên tử, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến độ bền của liên kết kim loại và từ đó ảnh hưởng đến nhiệt độ nóng chảy, độ cứng của kim loại?

  • A. Số lớp electron.
  • B. Bán kính nguyên tử.
  • C. Số electron hóa trị tham gia liên kết và bán kính nguyên tử.
  • D. Khối lượng nguyên tử.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nguyên tử nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của hầu hết các nguyên tử kim loại?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được giải thích chủ yếu dựa vào khả năng di chuyển tự do của các electron hóa trị khi có hiệu điện thế đặt vào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Mạng tinh thể kim loại được đặc trưng bởi sự sắp xếp của:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Liên kết kim loại được mô tả tốt nhất là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Tại sao kim loại có tính dẻo (có thể dát mỏng, kéo sợi) mà không bị vỡ như các vật liệu ion hay cộng hóa trị khi chịu lực tác dụng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Kim loại có tính dẫn nhiệt tốt vì:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy CAO NHẤT trong số các kim loại thường gặp, được ứng dụng làm dây tóc bóng đèn?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Nhận định nào sau đây về mối liên hệ giữa cấu tạo, liên kết và tính chất vật lí của kim loại là SAI?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong các loại mạng tinh thể kim loại phổ biến (lập phương tâm khối, lập phương tâm diện, lục giác chặt), kiểu mạng nào có độ đặc khít cao nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Tại sao kim loại kiềm (nhóm IA) thường có nhiệt độ nóng chảy và độ cứng thấp hơn so với các kim loại chuyển tiếp cùng chu kì (ví dụ: Na so với Fe)?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một vật làm bằng kim loại X có màu trắng bạc, rất nhẹ, dẫn điện tốt và không bị ăn mòn trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ. Kim loại X có thể là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần khả năng dẫn điện: Al, Cu, Fe, Ag.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Tại sao bạc (Ag) được dùng làm trang sức và gương soi?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho một khối kim loại hình hộp chữ nhật. Khi dùng búa đập mạnh vào khối kim loại này, nó bị biến dạng thành một tấm mỏng mà không bị vỡ vụn. Tính chất vật lí nào của kim loại được thể hiện rõ nhất trong trường hợp này?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: So sánh tính dẫn điện của kim loại ở 0°C và 100°C (không xét trường hợp siêu dẫn). Phát biểu nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Tại sao các dây dẫn điện thường được làm bằng đồng hoặc nhôm?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối (ví dụ: Na, K, Fe ở nhiệt độ thường). Tỉ lệ thể tích chiếm bởi các nguyên tử trong mạng tinh thể này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Kim loại nào sau đây được biết đến là kim loại cứng nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phân tích sự khác biệt cơ bản về liên kết giữa tinh thể kim loại và tinh thể ion.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Dựa trên mô hình 'biển electron', tính chất ánh kim của kim loại được giải thích như thế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất, được xếp vào nhóm kim loại nhẹ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một mẫu kim loại được sử dụng để chế tạo vỏ máy bay, cần có đặc điểm nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ và áp suất. Dựa vào các tính chất vật lí riêng, kim loại nào sau đây phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Khi nhiệt độ tăng, sự dao động của các ion dương trong mạng tinh thể kim loại tăng lên. Điều này ảnh hưởng đến tính dẫn điện của kim loại như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: So sánh nhiệt độ nóng chảy của Na (mạng lập phương tâm khối) và Mg (mạng lục giác chặt). Biết Mg có 2 electron hóa trị, bán kính nguyên tử nhỏ hơn Na, và liên kết kim loại mạnh hơn. Nhận định nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Kim loại nào sau đây có thể dễ dàng cắt gọt bằng dao?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong các tính chất vật lí chung của kim loại, tính chất nào liên quan trực tiếp đến khả năng biến dạng dưới tác dụng của lực mà không bị đứt gãy?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Tại sao kim loại có ánh kim?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của kim loại: (1) Tất cả kim loại đều cứng hơn phi kim. (2) Nhiệt độ nóng chảy của kim loại rất đa dạng, từ rất thấp đến rất cao. (3) Kim loại dẫn điện tốt thì dẫn nhiệt kém và ngược lại. (4) Chỉ có kim loại kiềm mới có ánh kim. Số phát biểu ĐÚNG là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Dựa vào cấu tạo nguyên tử, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến độ bền của liên kết kim loại và từ đó ảnh hưởng đến nhiệt độ nóng chảy, độ cứng của kim loại?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Điều gì sau đây mô tả đúng nhất "mô hình đám mây electron" trong liên kết kim loại?

  • A. Các electron hóa trị cố định tại vị trí giữa các ion kim loại dương.
  • B. Các electron hóa trị liên kết chặt chẽ với một ion kim loại dương cụ thể.
  • C. Các electron hóa trị chỉ dao động xung quanh hạt nhân nguyên tử của chúng.
  • D. Các electron hóa trị di chuyển tự do khắp mạng tinh thể kim loại, tạo thành "biển" electron chung.

Câu 2: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là tính chất chung của kim loại, mà thay đổi đáng kể giữa các kim loại khác nhau?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẻo
  • C. Nhiệt độ nóng chảy
  • D. Ánh kim

Câu 3: Vì sao kim loại có tính dẫn điện tốt? Chọn giải thích đúng nhất ở cấp độ vi mô.

  • A. Do các ion kim loại dương mang điện tích dương, dễ dàng truyền điện tích.
  • B. Do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại dễ dàng di chuyển khi có điện trường.
  • C. Do mạng tinh thể kim loại có cấu trúc đặc khít, giúp truyền điện nhanh chóng.
  • D. Do kim loại có nhiều lớp electron, tạo điều kiện cho dòng điện di chuyển qua.

Câu 4: Sắp xếp các kim loại sau theo thứ tự giảm dần về độ dẫn điện: Bạc (Ag), Đồng (Cu), Vàng (Au), Nhôm (Al).

  • A. Ag > Cu > Au > Al
  • B. Cu > Ag > Au > Al
  • C. Al > Cu > Au > Ag
  • D. Au > Ag > Cu > Al

Câu 5: Tính dẻo của kim loại được giải thích bằng yếu tố nào sau đây trong cấu trúc mạng tinh thể?

  • A. Sự sắp xếp các ion kim loại dương theo hình dạng lập phương.
  • B. Lực hút tĩnh điện mạnh mẽ giữa ion dương và electron tự do.
  • C. Khả năng các lớp ion kim loại dương trượt lên nhau mà không phá vỡ liên kết kim loại.
  • D. Sự có mặt của các electron tự do giúp kim loại dễ dàng biến dạng.

Câu 6: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong số các kim loại kiềm?

  • A. Liti (Li)
  • B. Natri (Na)
  • C. Kali (K)
  • D. Rubidi (Rb)

Câu 7: Ánh kim của kim loại là do hiện tượng vật lý nào gây ra?

  • A. Sự khúc xạ ánh sáng qua mạng tinh thể kim loại.
  • B. Sự phát xạ ánh sáng do các ion kim loại dương kích thích.
  • C. Sự hấp thụ ánh sáng có chọn lọc bởi bề mặt kim loại.
  • D. Sự phản xạ ánh sáng trên bề mặt kim loại do các electron tự do.

Câu 8: Cho sơ đồ mạng tinh thể kim loại lập phương tâm diện (FCC). Mỗi nguyên tử kim loại trong mạng lưới này có bao nhiêu nguyên tử lân cận gần nhất?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 6

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết kim loại?

  • A. Liên kết kim loại hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion dương và electron tự do.
  • B. Liên kết kim loại là liên kết định hướng mạnh mẽ, tương tự liên kết cộng hóa trị.
  • C. Liên kết kim loại có mặt trong tất cả các kim loại và hợp kim.
  • D. Độ bền của liên kết kim loại ảnh hưởng đến nhiệt độ nóng chảy và độ cứng của kim loại.

Câu 10: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không trực tiếp dựa trên tính dẫn điện của kim loại?

  • A. Dây điện
  • B. Thiết bị gia nhiệt
  • C. Chế tạo dao kéo
  • D. Bản mạch điện tử

Câu 11: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố kim loại là ns². Kim loại này thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. IA (kim loại kiềm)
  • B. IIA (kim loại kiềm thổ)
  • C. IIIA (nhóm Boron)
  • D. IVA (nhóm Carbon)

Câu 12: So sánh nhiệt độ nóng chảy của kim loại Natri (Na) và Magie (Mg). Giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu trúc và liên kết kim loại.

  • A. Mg có nhiệt độ nóng chảy cao hơn Na vì Mg có nhiều electron hóa trị hơn tham gia liên kết kim loại, tạo liên kết mạnh hơn.
  • B. Na có nhiệt độ nóng chảy cao hơn Mg vì Na có bán kính nguyên tử lớn hơn, liên kết kim loại yếu hơn.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy của Na và Mg tương đương nhau vì chúng cùng thuộc chu kì 3.
  • D. Không thể so sánh nhiệt độ nóng chảy chỉ dựa vào cấu trúc và liên kết kim loại.

Câu 13: Cho các kim loại: Fe, Cu, Al, Ag. Kim loại nào dẫn nhiệt tốt nhất?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Al
  • D. Ag

Câu 14: Trong mạng tinh thể kim loại, yếu tố nào quyết định độ bền của liên kết kim loại và do đó ảnh hưởng đến độ cứng của kim loại?

  • A. Kích thước của ion kim loại dương.
  • B. Mật độ electron tự do và điện tích của ion kim loại dương.
  • C. Cấu trúc mạng tinh thể (lập phương tâm khối, lập phương tâm diện, ...).
  • D. Số lớp electron của nguyên tử kim loại.

Câu 15: Vì sao hợp kim thường có độ cứng và độ bền cao hơn kim loại nguyên chất?

  • A. Do hợp kim có nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
  • B. Do hợp kim có tính dẫn điện tốt hơn.
  • C. Do sự có mặt của các nguyên tử kim loại khác loại trong mạng tinh thể gây cản trở sự trượt lớp mạng.
  • D. Do hợp kim có khối lượng riêng lớn hơn.

Câu 16: Kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ phòng?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Thủy ngân (Hg)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Vàng (Au)

Câu 17: Trong các kim loại kiềm (nhóm IA), tính chất vật lý nào sau đây biến đổi không theo quy luật rõ ràng từ Li đến Cs?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy
  • B. Độ dẫn điện
  • C. Tính khử
  • D. Khối lượng riêng

Câu 18: Cho 3 kim loại X, Y, Z có các tính chất sau: X dẫn điện tốt nhất, Y có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, Z dẻo nhất. Lần lượt X, Y, Z có thể là những kim loại nào trong số: W, Cu, Ag?

  • A. X - Ag, Y - W, Z - Cu
  • B. X - Cu, Y - W, Z - Ag
  • C. X - W, Y - Ag, Z - Cu
  • D. X - Ag, Y - Cu, Z - W

Câu 19: Loại mạng tinh thể nào phổ biến nhất ở kim loại?

  • A. Mạng tinh thể ion
  • B. Mạng tinh thể phân tử
  • C. Mạng tinh thể kim loại
  • D. Mạng tinh thể nguyên tử

Câu 20: Vì sao kim loại có ánh kim? Chọn giải thích chính xác nhất về bản chất.

  • A. Do bề mặt kim loại nhẵn bóng.
  • B. Do electron tự do trên bề mặt kim loại hấp thụ và phản xạ ánh sáng ở mọi bước sóng.
  • C. Do ion kim loại dương trong mạng tinh thể phát ra ánh sáng.
  • D. Do kim loại có cấu trúc tinh thể đặc biệt.

Câu 21: Cho các kim loại: K, Mg, Al, Fe. Sắp xếp các kim loại theo thứ tự tăng dần độ cứng.

  • A. Fe < Al < Mg < K
  • B. Al < Fe < Mg < K
  • C. K < Mg < Al < Fe
  • D. Mg < K < Fe < Al

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến tính dẻo của kim loại?

  • A. Chế tạo dây điện
  • B. Sản xuất lá kim loại (như lá nhôm)
  • C. Làm đồ trang sức
  • D. Chế tạo nam châm

Câu 23: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là?

  • A. Na và Os
  • B. Li và Os
  • C. K và Pt
  • D. Al và Au

Câu 24: Cho biết cấu trúc mạng tinh thể của Đồng (Cu) là lập phương tâm diện (FCC). Tính số nguyên tử Cu trong một ô mạng cơ sở FCC.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 25: Tính chất nào sau đây của kim loại giảm dần khi nhiệt độ tăng?

  • A. Độ dẫn điện
  • B. Độ dẻo
  • C. Độ cứng
  • D. Ánh kim

Câu 26: Kim loại nào sau đây được sử dụng làm dây tóc bóng đèn do có nhiệt độ nóng chảy rất cao?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Wolfram (W)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Đồng (Cu)

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt giữa liên kết kim loại và liên kết ion?

  • A. Cả hai loại liên kết đều hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron.
  • B. Liên kết kim loại mạnh hơn liên kết ion.
  • C. Trong liên kết kim loại, electron tự do di chuyển khắp mạng tinh thể, còn trong liên kết ion, electron được chuyển hẳn từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
  • D. Liên kết ion chỉ tồn tại trong chất rắn, còn liên kết kim loại có thể tồn tại ở cả chất rắn và chất lỏng.

Câu 28: Cho các ứng dụng: (1) làm vật liệu xây dựng, (2) chế tạo đồ trang sức, (3) làm dây dẫn điện, (4) chế tạo nhiệt kế. Ứng dụng nào chủ yếu dựa vào tính chất dẫn nhiệt của kim loại?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 29: Tại sao kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và độ cứng thấp hơn so với kim loại kiềm thổ trong cùng chu kì?

  • A. Kim loại kiềm thổ có nhiều electron hóa trị hơn tham gia liên kết kim loại, tạo liên kết mạnh hơn.
  • B. Kim loại kiềm có bán kính nguyên tử nhỏ hơn, làm liên kết kim loại yếu hơn.
  • C. Mạng tinh thể của kim loại kiềm kém bền vững hơn.
  • D. Kim loại kiềm dễ bị oxi hóa hơn, làm giảm độ bền liên kết.

Câu 30: Cho một thanh kim loại đồng chất. Khi kéo dãn thanh kim loại này, tính chất vật lý nào sau đây của nó sẽ thay đổi đáng kể?

  • A. Độ dẫn điện
  • B. Độ dẫn nhiệt
  • C. Hình dạng và kích thước
  • D. Ánh kim

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Điều gì sau đây mô tả đúng nhất 'mô hình đám mây electron' trong liên kết kim loại?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Tính chất vật lý nào sau đây *không phải* là tính chất chung của kim loại, mà thay đổi đáng kể giữa các kim loại khác nhau?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Vì sao kim loại có tính dẫn điện tốt? Chọn giải thích *đúng nhất* ở cấp độ vi mô.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Sắp xếp các kim loại sau theo thứ tự *giảm dần* về độ dẫn điện: Bạc (Ag), Đồng (Cu), Vàng (Au), Nhôm (Al).

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Tính dẻo của kim loại được giải thích bằng yếu tố nào sau đây trong cấu trúc mạng tinh thể?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao *nhất* trong số các kim loại kiềm?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Ánh kim của kim loại là do hiện tượng vật lý nào gây ra?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho sơ đồ mạng tinh thể kim loại lập phương tâm diện (FCC). Mỗi nguyên tử kim loại trong mạng lưới này có bao nhiêu nguyên tử lân cận gần nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về liên kết kim loại?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào *không* trực tiếp dựa trên tính dẫn điện của kim loại?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố kim loại là ns². Kim loại này thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: So sánh nhiệt độ nóng chảy của kim loại Natri (Na) và Magie (Mg). Giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu trúc và liên kết kim loại.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho các kim loại: Fe, Cu, Al, Ag. Kim loại nào dẫn nhiệt tốt *nhất*?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong mạng tinh thể kim loại, yếu tố nào quyết định độ bền của liên kết kim loại và do đó ảnh hưởng đến độ cứng của kim loại?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Vì sao hợp kim thường có độ cứng và độ bền cao hơn kim loại nguyên chất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ phòng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong các kim loại kiềm (nhóm IA), tính chất vật lý nào sau đây biến đổi *không theo quy luật* rõ ràng từ Li đến Cs?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho 3 kim loại X, Y, Z có các tính chất sau: X dẫn điện tốt nhất, Y có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, Z dẻo nhất. Lần lượt X, Y, Z có thể là những kim loại nào trong số: W, Cu, Ag?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Loại mạng tinh thể nào phổ biến nhất ở kim loại?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Vì sao kim loại có ánh kim? Chọn giải thích chính xác nhất về bản chất.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho các kim loại: K, Mg, Al, Fe. Sắp xếp các kim loại theo thứ tự tăng dần độ cứng.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây *không* liên quan đến tính dẻo của kim loại?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho biết cấu trúc mạng tinh thể của Đồng (Cu) là lập phương tâm diện (FCC). Tính số nguyên tử Cu trong một ô mạng cơ sở FCC.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Tính chất nào sau đây của kim loại *giảm dần* khi nhiệt độ tăng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Kim loại nào sau đây được sử dụng làm dây tóc bóng đèn do có nhiệt độ nóng chảy rất cao?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt giữa liên kết kim loại và liên kết ion?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho các ứng dụng: (1) làm vật liệu xây dựng, (2) chế tạo đồ trang sức, (3) làm dây dẫn điện, (4) chế tạo nhiệt kế. Ứng dụng nào chủ yếu dựa vào tính chất *dẫn nhiệt* của kim loại?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Tại sao kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và độ cứng thấp hơn so với kim loại kiềm thổ trong cùng chu kì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho một thanh kim loại đồng chất. Khi kéo dãn thanh kim loại này, tính chất vật lý nào sau đây của nó sẽ thay đổi đáng kể?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Liên kết kim loại được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các thành phần nào?

  • A. Các nguyên tử kim loại và electron hóa trị
  • B. Ion dương kim loại và electron tự do
  • C. Ion âm kim loại và electron hóa trị
  • D. Các nguyên tử kim loại và ion dương kim loại

Câu 2: Tính chất vật lý chung nào sau đây không phải do electron tự do gây ra trong kim loại?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẫn nhiệt
  • C. Ánh kim
  • D. Độ cứng cao

Câu 3: Trong mạng tinh thể kim loại, các ion dương kim loại thường nằm ở đâu?

  • A. Các nút mạng
  • B. Giữa các electron tự do
  • C. Xung quanh các electron tự do
  • D. Rải rác ngẫu nhiên trong mạng tinh thể

Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Wolfram (W)
  • D. Nhôm (Al)

Câu 5: Tính chất nào sau đây của kim loại thể hiện khả năng bị biến dạng dẻo khi chịu lực mà không bị gãy?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẻo
  • C. Tính dẫn nhiệt
  • D. Ánh kim

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tính chất vật lý của kim loại?

  • A. Cấu trúc mạng tinh thể
  • B. Số lượng electron tự do
  • C. Bán kính nguyên tử
  • D. Số lớp electron

Câu 7: Kim loại kiềm thổ có những đặc điểm chung nào về cấu hình electron lớp ngoài cùng?

  • A. 1 electron lớp s
  • B. 3 electron lớp p
  • C. 2 electron lớp s
  • D. 7 electron lớp p

Câu 8: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Fe

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết kim loại?

  • A. Liên kết kim loại là liên kết hình thành do sự dùng chung electron tự do giữa nhiều nguyên tử kim loại.
  • B. Liên kết kim loại là liên kết ion giữa các ion dương và ion âm kim loại.
  • C. Liên kết kim loại là liên kết cộng hóa trị giữa các nguyên tử kim loại.
  • D. Liên kết kim loại là liên kết yếu Van der Waals giữa các nguyên tử kim loại.

Câu 10: Kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

  • A. Vàng (Au)
  • B. Bạc (Ag)
  • C. Thủy ngân (Hg)
  • D. Chì (Pb)

Câu 11: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần độ cứng: Na, Fe, Cs, Al.

  • A. Na < Al < Fe < Cs
  • B. Cs < Na < Al < Fe
  • C. Al < Na < Fe < Cs
  • D. Fe < Al < Na < Cs

Câu 12: Giải thích vì sao kim loại có ánh kim?

  • A. Do bề mặt kim loại nhẵn bóng
  • B. Do kim loại có màu sắc đặc trưng
  • C. Do electron tự do trong kim loại phản xạ ánh sáng
  • D. Do ion kim loại hấp thụ ánh sáng

Câu 13: Cho sơ đồ mạng tinh thể lập phương tâm diện của một kim loại. Số nguyên tử kim loại trung bình thuộc về một ô mạng cơ sở là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tính dẫn điện của kim loại?

  • A. Dây điện
  • B. Thiết bị điện tử
  • C. Chế tạo dao cắt
  • D. Đồ dùng nhà bếp (nồi, chảo điện)

Câu 15: Vì sao hợp kim thường có độ cứng cao hơn kim loại nguyên chất?

  • A. Do hợp kim có nhiều electron tự do hơn
  • B. Do sự khác biệt về kích thước nguyên tử trong hợp kim gây cản trở sự trượt lớp mạng
  • C. Do liên kết kim loại trong hợp kim mạnh hơn
  • D. Do hợp kim có khối lượng riêng lớn hơn

Câu 16: Cho các kim loại: K, Ca, Fe, Cu. Kim loại nào phản ứng mạnh nhất với nước ở điều kiện thường?

  • A. K
  • B. Ca
  • C. Fe
  • D. Cu

Câu 17: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?

  • A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
  • C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
  • D. Ag + HCl → AgCl + H2

Câu 18: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 19: Kim loại nào sau đây được sử dụng làm dây tóc bóng đèn?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Nhôm (Al)
  • C. Wolfram (W)
  • D. Sắt (Fe)

Câu 20: Để tăng độ bền và chống ăn mòn cho thép, người ta thường làm gì?

  • A. Tăng hàm lượng cacbon
  • B. Giảm hàm lượng cacbon
  • C. Ngâm trong nước muối
  • D. Thêm các kim loại khác như Cr, Ni tạo thành thép không gỉ

Câu 21: Cho phản ứng: 2Al + 3X → Al2O3 + 3Y. X và Y lần lượt là chất nào để phản ứng xảy ra?

  • A. O2 và Fe
  • B. HCl và H2
  • C. NaOH và H2
  • D. CuSO4 và Cu

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của kim loại kiềm?

  • A. Mềm, dễ cắt bằng dao
  • B. Phản ứng mạnh với nước
  • C. Dẫn điện kém
  • D. Có ánh kim

Câu 23: Cho 10 gam hợp kim Al-Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là bao nhiêu?

  • A. 27%
  • B. 54%
  • C. 73%
  • D. 46%

Câu 24: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Nhôm (Al)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Liti (Li)

Câu 25: So sánh tính dẫn điện của Al, Cu, Ag. Sắp xếp theo chiều giảm dần.

  • A. Ag > Cu > Al
  • B. Al > Cu > Ag
  • C. Cu > Ag > Al
  • D. Ag > Al > Cu

Câu 26: Trong công nghiệp, kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua?

  • A. Fe
  • B. Na
  • C. Cu
  • D. Zn

Câu 27: Cho 3 kim loại X, Y, Z có các tính chất sau: X nhẹ, mềm, dễ cắt; Y dẫn điện tốt nhất; Z cứng, màu trắng bạc. X, Y, Z lần lượt là:

  • A. Fe, Cu, Na
  • B. Al, Ag, Fe
  • C. Na, Ag, Al
  • D. Li, Au, Pt

Câu 28: Tính chất nào sau đây của kim loại có ứng dụng trong việc chế tạo các thiết bị tản nhiệt?

  • A. Tính dẻo
  • B. Tính dẫn nhiệt
  • C. Ánh kim
  • D. Độ cứng

Câu 29: Một thanh kim loại dẫn điện tốt hơn khi nhiệt độ giảm. Giải thích?

  • A. Do electron tự do chuyển động nhanh hơn ở nhiệt độ thấp
  • B. Do mạng tinh thể kim loại giãn nở khi nhiệt độ giảm
  • C. Do số lượng electron tự do tăng lên khi nhiệt độ giảm
  • D. Do sự cản trở chuyển động của electron tự do bởi ion kim loại giảm khi nhiệt độ giảm

Câu 30: Hợp kim nào sau đây của sắt có khả năng chống gỉ tốt nhất?

  • A. Gang
  • B. Thép cacbon
  • C. Thép không gỉ
  • D. Thép hợp kim thấp

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Liên kết kim loại được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các thành phần nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Tính chất vật lý chung nào sau đây *không* phải do electron tự do gây ra trong kim loại?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong mạng tinh thể kim loại, các ion dương kim loại thường nằm ở đâu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Tính chất nào sau đây của kim loại thể hiện khả năng bị biến dạng dẻo khi chịu lực mà không bị gãy?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến tính chất vật lý của kim loại?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Kim loại kiềm thổ có những đặc điểm chung nào về cấu hình electron lớp ngoài cùng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết kim loại?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần độ cứng: Na, Fe, Cs, Al.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Giải thích vì sao kim loại có ánh kim?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho sơ đồ mạng tinh thể lập phương tâm diện của một kim loại. Số nguyên tử kim loại trung bình thuộc về một ô mạng cơ sở là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của tính dẫn điện của kim loại?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Vì sao hợp kim thường có độ cứng cao hơn kim loại nguyên chất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho các kim loại: K, Ca, Fe, Cu. Kim loại nào phản ứng mạnh nhất với nước ở điều kiện thường?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phản ứng nào sau đây *không* thể xảy ra?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Kim loại nào sau đây được sử dụng làm dây tóc bóng đèn?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Để tăng độ bền và chống ăn mòn cho thép, người ta thường làm gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho phản ứng: 2Al + 3X → Al2O3 + 3Y. X và Y lần lượt là chất nào để phản ứng xảy ra?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về tính chất của kim loại kiềm?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho 10 gam hợp kim Al-Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: So sánh tính dẫn điện của Al, Cu, Ag. Sắp xếp theo chiều giảm dần.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Trong công nghiệp, kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cho 3 kim loại X, Y, Z có các tính chất sau: X nhẹ, mềm, dễ cắt; Y dẫn điện tốt nhất; Z cứng, màu trắng bạc. X, Y, Z lần lượt là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Tính chất nào sau đây của kim loại có ứng dụng trong việc chế tạo các thiết bị tản nhiệt?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một thanh kim loại dẫn điện tốt hơn khi nhiệt độ giảm. Giải thích?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Hợp kim nào sau đây của sắt có khả năng chống gỉ tốt nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây không được quyết định trực tiếp bởi sự hiện diện của electron tự do trong mạng tinh thể?

  • A. Tính dẻo
  • B. Tính dẫn điện
  • C. Tính dẫn nhiệt
  • D. Nhiệt độ nóng chảy cao

Câu 2: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần độ dẫn điện (từ dẫn điện tốt nhất đến kém nhất), biết rằng mật độ electron tự do và khả năng di chuyển của electron tự do khác nhau giữa các kim loại.

  • A. Na > Mg > Al > Fe
  • B. Al > Fe > Mg > Na
  • C. Fe > Al > Mg > Na
  • D. Mg > Na > Fe > Al

Câu 3: Liên kết kim loại được hình thành do tương tác nào sau đây?

  • A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và ion âm
  • B. Sự dùng chung electron giữa các nguyên tử kim loại
  • C. Lực hút tĩnh điện giữa electron tự do và ion dương kim loại
  • D. Lực Van der Waals giữa các nguyên tử kim loại

Câu 4: Vì sao kim loại có tính dẻo?

  • A. Các lớp ion dương dễ dàng trượt lên nhau trong biển electron tự do
  • B. Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị
  • C. Mạng tinh thể kim loại có cấu trúc rỗng
  • D. Electron tự do di chuyển rất nhanh trong mạng tinh thể

Câu 5: Cho sơ đồ mô tả mạng tinh thể của một kim loại: các chấm tròn là ion dương kim loại, vùng màu xám là electron tự do. Mô tả nào sau đây không đúng về mô hình này?

  • A. Các ion dương kim loại dao động tại các nút mạng
  • B. Electron tự do di chuyển khắp mạng tinh thể
  • C. Mỗi electron tự do chỉ liên kết với một ion dương kim loại nhất định
  • D. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và electron tự do duy trì cấu trúc mạng

Câu 6: Kim loại nào sau đây dẫn nhiệt tốt nhất trong điều kiện thường?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Bạc (Ag)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Chì (Pb)

Câu 7: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không trực tiếp liên quan đến tính chất dẫn điện của kim loại?

  • A. Dây điện làm từ đồng
  • B. Vỏ máy tính làm từ nhôm
  • C. Thiết bị gia nhiệt sử dụng dây Niken-Crom
  • D. Xây dựng cầu thép

Câu 8: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lý của kim loại. Phát biểu nào sai?

  • A. Kim loại có ánh kim do khả năng phản xạ ánh sáng
  • B. Tính dẫn điện của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng
  • C. Tất cả kim loại đều có khối lượng riêng lớn
  • D. Tính dẻo của kim loại cho phép kéo dài thành sợi hoặc dát mỏng

Câu 9: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại nhóm IA là ns¹ và nhóm IIA là ns². Nhận xét nào sau đây đúng về số electron tự do đóng góp vào liên kết kim loại?

  • A. Kim loại nhóm IA và IIA đóng góp số electron tự do như nhau
  • B. Kim loại nhóm IIA thường đóng góp nhiều electron tự do hơn kim loại nhóm IA
  • C. Kim loại nhóm IA luôn đóng góp nhiều electron tự do hơn kim loại nhóm IIA
  • D. Số electron tự do không phụ thuộc vào nhóm kim loại

Câu 10: Xét các kim loại kiềm (nhóm IA). Khi đi từ Li đến Cs, tính chất vật lý nào sau đây biến đổi không theo xu hướng tăng hoặc giảm đều đặn?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy
  • B. Độ dẫn điện
  • C. Khối lượng riêng
  • D. Bán kính nguyên tử

Câu 11: Để mạ bạc (Ag) lên một vật bằng đồng (Cu), người ta dùng phương pháp điện phân dung dịch AgNO₃. Vật đồng đóng vai trò là cực nào và quá trình xảy ra trên cực đó là gì?

  • A. Catot, xảy ra quá trình khử Ag⁺ thành Ag
  • B. Anot, xảy ra quá trình oxi hóa Cu thành Cu²⁺
  • C. Catot, xảy ra quá trình oxi hóa Ag thành Ag⁺
  • D. Anot, xảy ra quá trình khử Cu²⁺ thành Cu

Câu 12: Cho các kim loại: vàng (Au), bạch kim (Pt), bạc (Ag), đồng (Cu), nhôm (Al), sắt (Fe). Kim loại nào được coi là quý kim do có tính bền hóa học cao và ánh kim đẹp, thường dùng làm trang sức và tiền tệ?

  • A. Vàng (Au)
  • B. Nhôm (Al)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Đồng (Cu)

Câu 13: Một dây dẫn kim loại có điện trở R. Nếu kéo dài dây kim loại đó ra gấp đôi chiều dài ban đầu (giữ nguyên thể tích), thì điện trở của dây dẫn mới sẽ là bao nhiêu?

  • A. R/2
  • B. 2R
  • C. 4R
  • D. R

Câu 14: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của kim loại sắt (Fe)?

  • A. Tính oxi hóa của kim loại
  • B. Tính khử của kim loại
  • C. Tính lưỡng tính của kim loại
  • D. Tính trơ của kim loại

Câu 15: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch NaOH loãng, giải phóng khí hidro?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Bạc (Ag)

Câu 16: Cho các kim loại: K, Na, Ca, Mg, Al. Sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần mức độ hoạt động hóa học (tính khử) với nước ở điều kiện thường.

  • A. K > Na > Ca > Mg > Al
  • B. Al > Mg > Ca > Na > K
  • C. Na > K > Ca > Mg > Al
  • D. Ca > K > Na > Mg > Al

Câu 17: Hiện tượng gì xảy ra khi ngâm một lá kim loại kẽm (Zn) vào dung dịch đồng sunfat (CuSO₄)?

  • A. Không có hiện tượng gì xảy ra
  • B. Kim loại đồng màu đỏ bám vào lá kẽm, dung dịch nhạt màu
  • C. Kim loại kẽm tan ra, dung dịch có màu xanh đậm hơn
  • D. Khí hidro thoát ra, kim loại kẽm không đổi

Câu 18: Cho 3,0 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H₂ (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 30%
  • B. 36%
  • C. 50%
  • D. 40%

Câu 19: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Natri (Na)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Bạc (Ag)

Câu 20: Cho các ứng dụng sau: (1) làm vật liệu xây dựng, (2) chế tạo đồ trang sức, (3) làm dây dẫn điện, (4) sản xuất máy móc, (5) làm chất xúc tác. Ứng dụng nào không phải là ứng dụng phổ biến dựa trên tính chất của kim loại?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (5)

Câu 21: So sánh liên kết kim loại với liên kết ion và liên kết cộng hóa trị. Điểm khác biệt cơ bản của liên kết kim loại là gì?

  • A. Liên kết kim loại được hình thành do lực hút tĩnh điện
  • B. Liên kết kim loại tạo ra các phân tử bền vững
  • C. Electron hóa trị được phi định vị, tạo thành "biển electron" chung
  • D. Liên kết kim loại chỉ tồn tại ở trạng thái rắn

Câu 22: Trong mạng tinh thể kim loại, yếu tố nào quyết định mật độ electron tự do?

  • A. Số electron hóa trị của nguyên tử kim loại
  • B. Số lớp electron của nguyên tử kim loại
  • C. Cấu trúc mạng tinh thể (lập phương tâm khối, lập phương tâm diện, lục giác)
  • D. Khối lượng nguyên tử của kim loại

Câu 23: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Si, P. Dựa vào vị trí trong bảng tuần hoàn, kim loại nào có tính chất hóa học khác biệt nhất so với các kim loại còn lại trong dãy?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Si

Câu 24: Để tăng độ cứng của kim loại, người ta thường thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Nung nóng kim loại
  • B. Làm lạnh nhanh kim loại
  • C. Hợp kim hóa
  • D. Tăng độ tinh khiết của kim loại

Câu 25: Xét tính dẫn điện của kim loại ở nhiệt độ thấp gần độ không tuyệt đối. Điều gì xảy ra với điện trở của kim loại?

  • A. Điện trở tăng lên rất cao
  • B. Điện trở giảm xuống gần bằng không (siêu dẫn)
  • C. Điện trở không thay đổi
  • D. Điện trở dao động không ổn định

Câu 26: Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Au. Kim loại nào có khả năng dẫn điện tốt nhất và được sử dụng rộng rãi trong hệ thống dây điện dân dụng do giá thành hợp lý?

  • A. Bạc (Ag)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Vàng (Au)
  • D. Sắt (Fe)

Câu 27: Trong môi trường không khí ẩm, sắt dễ bị ăn mòn tạo thành gỉ sắt. Để hạn chế sự ăn mòn này, biện pháp nào sau đây mang tính bảo vệ điện hóa?

  • A. Sơn bề mặt sắt
  • B. Mạ kẽm bề mặt sắt
  • C. Bôi dầu mỡ lên bề mặt sắt
  • D. Gắn tấm kẽm vào vật bằng sắt

Câu 28: Cho biết thứ tự sắp xếp tính khử của một số kim loại: K > Na > Mg > Al > Zn > Fe > Cu > Ag > Au. Dựa vào dãy điện hóa, phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu
  • B. Zn + 2AgNO₃ → Zn(NO₃)₂ + 2Ag
  • C. Ag + CuSO₄ → Không phản ứng
  • D. Mg + FeCl₂ → MgCl₂ + Fe

Câu 29: Một mẫu hợp kim Au-Cu được sử dụng làm đồ trang sức. Để xác định hàm lượng vàng (Au) trong hợp kim, người ta hòa tan mẫu hợp kim trong axit nitric đặc, nóng. Biết rằng vàng không tan trong axit nitric, còn đồng thì có. Phương pháp này dựa trên tính chất hóa học nào của vàng và đồng?

  • A. Tính trơ của vàng và tính khử của đồng
  • B. Tính dẫn điện khác nhau của vàng và đồng
  • C. Khối lượng riêng khác nhau của vàng và đồng
  • D. Nhiệt độ nóng chảy khác nhau của vàng và đồng

Câu 30: Cho hình ảnh một đoạn dây kim loại bị uốn cong. Tính chất vật lý nào của kim loại cho phép dây kim loại có thể bị uốn cong mà không bị gãy?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẻo
  • C. Tính dẫn nhiệt
  • D. Ánh kim

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây *không* được quyết định trực tiếp bởi sự hiện diện của electron tự do trong mạng tinh thể?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần độ dẫn điện (từ dẫn điện tốt nhất đến kém nhất), biết rằng mật độ electron tự do và khả năng di chuyển của electron tự do khác nhau giữa các kim loại.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Liên kết kim loại được hình thành do tương tác nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Vì sao kim loại có tính dẻo?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho sơ đồ mô tả mạng tinh thể của một kim loại: các chấm tròn là ion dương kim loại, vùng màu xám là electron tự do. Mô tả nào sau đây *không* đúng về mô hình này?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Kim loại nào sau đây dẫn nhiệt tốt nhất trong điều kiện thường?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào *không* trực tiếp liên quan đến tính chất dẫn điện của kim loại?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lý của kim loại. Phát biểu nào *sai*?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại nhóm IA là ns¹ và nhóm IIA là ns². Nhận xét nào sau đây đúng về số electron tự do đóng góp vào liên kết kim loại?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Xét các kim loại kiềm (nhóm IA). Khi đi từ Li đến Cs, tính chất vật lý nào sau đây biến đổi *không* theo xu hướng tăng hoặc giảm đều đặn?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Để mạ bạc (Ag) lên một vật bằng đồng (Cu), người ta dùng phương pháp điện phân dung dịch AgNO₃. Vật đồng đóng vai trò là cực nào và quá trình xảy ra trên cực đó là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho các kim loại: vàng (Au), bạch kim (Pt), bạc (Ag), đồng (Cu), nhôm (Al), sắt (Fe). Kim loại nào được coi là *quý* kim do có tính bền hóa học cao và ánh kim đẹp, thường dùng làm trang sức và tiền tệ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một dây dẫn kim loại có điện trở R. Nếu kéo dài dây kim loại đó ra gấp đôi chiều dài ban đầu (giữ nguyên thể tích), thì điện trở của dây dẫn mới sẽ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của kim loại sắt (Fe)?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch NaOH loãng, giải phóng khí hidro?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho các kim loại: K, Na, Ca, Mg, Al. Sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần mức độ hoạt động hóa học (tính khử) với nước ở điều kiện thường.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Hiện tượng gì xảy ra khi ngâm một lá kim loại kẽm (Zn) vào dung dịch đồng sunfat (CuSO₄)?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho 3,0 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H₂ (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho các ứng dụng sau: (1) làm vật liệu xây dựng, (2) chế tạo đồ trang sức, (3) làm dây dẫn điện, (4) sản xuất máy móc, (5) làm chất xúc tác. Ứng dụng nào *không* phải là ứng dụng phổ biến dựa trên tính chất của kim loại?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: So sánh liên kết kim loại với liên kết ion và liên kết cộng hóa trị. Điểm khác biệt cơ bản của liên kết kim loại là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong mạng tinh thể kim loại, yếu tố nào quyết định mật độ electron tự do?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Si, P. Dựa vào vị trí trong bảng tuần hoàn, kim loại nào có tính chất hóa học khác biệt nhất so với các kim loại còn lại trong dãy?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Để tăng độ cứng của kim loại, người ta thường thực hiện biện pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Xét tính dẫn điện của kim loại ở nhiệt độ thấp gần độ không tuyệt đối. Điều gì xảy ra với điện trở của kim loại?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Au. Kim loại nào có khả năng dẫn điện tốt nhất và được sử dụng rộng rãi trong hệ thống dây điện dân dụng do giá thành hợp lý?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong môi trường không khí ẩm, sắt dễ bị ăn mòn tạo thành gỉ sắt. Để hạn chế sự ăn mòn này, biện pháp nào sau đây mang tính bảo vệ *điện hóa*?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho biết thứ tự sắp xếp tính khử của một số kim loại: K > Na > Mg > Al > Zn > Fe > Cu > Ag > Au. Dựa vào dãy điện hóa, phản ứng nào sau đây *không* xảy ra?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một mẫu hợp kim Au-Cu được sử dụng làm đồ trang sức. Để xác định hàm lượng vàng (Au) trong hợp kim, người ta hòa tan mẫu hợp kim trong axit nitric đặc, nóng. Biết rằng vàng không tan trong axit nitric, còn đồng thì có. Phương pháp này dựa trên tính chất hóa học nào của vàng và đồng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho hình ảnh một đoạn dây kim loại bị uốn cong. Tính chất vật lý nào của kim loại cho phép dây kim loại có thể bị uốn cong mà không bị gãy?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Điều gì sau đây là nguyên nhân chính tạo nên tính dẻo của kim loại?

  • A. Sự sắp xếp chặt chẽ của các ion dương kim loại trong mạng tinh thể.
  • B. Khả năng các lớp ion dương trượt lên nhau dễ dàng nhờ các electron tự do.
  • C. Lực hút tĩnh điện mạnh giữa ion dương và electron tự do cố định tại các nút mạng.
  • D. Tính chất cộng hóa trị của liên kết kim loại.

Câu 2: Trong mạng tinh thể kim loại, các electron tự do đóng vai trò nào sau đây?

  • A. Cung cấp điện tích dương cho mạng tinh thể.
  • B. Cố định vị trí của các ion dương kim loại.
  • C. Liên kết các ion dương kim loại và truyền tải điện tích, nhiệt.
  • D. Tạo ra độ cứng và độ bền cơ học cho kim loại.

Câu 3: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của kim loại?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẻo
  • C. Tính ánh kim
  • D. Tính cứng cao

Câu 4: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Sắp xếp các kim loại trên theo chiều tăng dần độ dẫn điện.

  • A. Na < Mg < Al < Fe
  • B. Al < Mg < Na < Fe
  • C. Fe < Na < Mg < Al
  • D. Mg < Na < Fe < Al

Câu 5: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al?

  • A. Ag
  • B. Cu
  • C. Au
  • D. Al

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tính chất vật lý của kim loại?

  • A. Cấu trúc mạng tinh thể
  • B. Mật độ electron tự do
  • C. Bán kính nguyên tử
  • D. Số neutron trong hạt nhân

Câu 7: Cho các phát biểu sau về liên kết kim loại:
(1) Được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion dương và electron tự do.
(2) Là liên kết yếu, dễ bị phá vỡ.
(3) Các electron tự do thuộc về toàn bộ mạng tinh thể.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 8: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. W (Wolfram)
  • B. Fe (Sắt)
  • C. Cu (Đồng)
  • D. Al (Nhôm)

Câu 9: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được sử dụng làm dây dẫn điện trên không nhờ tính nhẹ và dẫn điện tốt?

  • A. Cu (Đồng)
  • B. Al (Nhôm)
  • C. Fe (Sắt)
  • D. Ag (Bạc)

Câu 10: Cho sơ đồ mô tả mạng tinh thể kim loại. Các hạt tại các nút mạng và các hạt chuyển động tự do lần lượt là:

  • A. Nguyên tử kim loại và ion dương
  • B. Electron và ion âm
  • C. Ion dương kim loại và electron tự do
  • D. Nguyên tử kim loại và electron hóa trị

Câu 11: Kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

  • A. Na (Natri)
  • B. Ca (Canxi)
  • C. Fe (Sắt)
  • D. Hg (Thủy ngân)

Câu 12: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về tính chất dẫn nhiệt của kim loại?

  • A. Kim loại dẫn nhiệt tốt là do có nhiều electron tự do.
  • B. Tính dẫn nhiệt của kim loại chỉ do sự dao động của các ion dương gây ra.
  • C. Các kim loại khác nhau có độ dẫn nhiệt khác nhau.
  • D. Tính dẫn nhiệt của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng (ở một mức độ nhất định).

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến tính chất dẫn điện của kim loại?

  • A. Chế tạo dây điện
  • B. Sản xuất các thiết bị điện tử
  • C. Sản xuất dao kéo
  • D. Làm vật liệu tiếp xúc trong mạch điện

Câu 14: Cho 3 kim loại X, Y, Z có các tính chất sau: X dẫn điện tốt nhất, Y có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, Z nhẹ nhất. X, Y, Z lần lượt là:

  • A. Cu, W, Fe
  • B. Au, Cr, Mg
  • C. Ag, Os, Li
  • D. Ag, W, Al

Câu 15: Vì sao kim loại có ánh kim?

  • A. Do bề mặt kim loại phản xạ tốt ánh sáng nhìn thấy.
  • B. Do kim loại có cấu trúc mạng tinh thể đặc biệt.
  • C. Do electron tự do hấp thụ ánh sáng và phát xạ lại.
  • D. Do ion dương kim loại phát ra ánh sáng.

Câu 16: Cho 2 kim loại M và N có cùng số electron lớp ngoài cùng. M có bán kính nguyên tử lớn hơn N. So sánh tính chất kim loại của M và N.

  • A. Tính kim loại của M yếu hơn N.
  • B. Tính kim loại của M mạnh hơn N.
  • C. Tính kim loại của M và N tương đương.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 17: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần độ cứng?

  • A. Na > Al > Fe > Cr
  • B. Al > Fe > Cr > Na
  • C. Cr > Fe > Al > Na
  • D. Fe > Cr > Na > Al

Câu 18: Để tăng độ cứng của vàng, người ta thường làm gì?

  • A. Tinh chế vàng đến độ tinh khiết cao hơn.
  • B. Luyện vàng thành hợp kim với kim loại khác.
  • C. Xử lý nhiệt luyện vàng ở nhiệt độ cao.
  • D. Mạ vàng bằng một lớp kim loại cứng hơn.

Câu 19: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của 3 kim loại X, Y, Z lần lượt là: X: ns¹, Y: ns², Z: ns²np¹. So sánh tính kim loại của X, Y, Z.

  • A. X > Y > Z
  • B. Z > Y > X
  • C. Y > X > Z
  • D. X = Y = Z

Câu 20: Một thanh kim loại dẫn điện tốt được sử dụng trong hệ thống chống sét. Kim loại đó có thể là:

  • A. Al (Nhôm)
  • B. Cu (Đồng)
  • C. Fe (Sắt)
  • D. Sn (Thiếc)

Câu 21: Vì sao nói "electron tự do" là yếu tố chính quyết định các tính chất vật lý chung của kim loại?

  • A. Vì electron tự do tạo liên kết kim loại và truyền tương tác giữa các ion dương.
  • B. Vì electron tự do có khối lượng rất nhỏ nên dễ dàng di chuyển.
  • C. Vì electron tự do có điện tích âm nên hút các ion dương.
  • D. Vì electron tự do chiếm phần lớn thể tích của kim loại.

Câu 22: Loại mạng tinh thể nào sau đây KHÔNG phải là mạng tinh thể kim loại phổ biến?

  • A. Lập phương tâm khối
  • B. Lập phương tâm diện
  • C. Lục giác
  • D. Mạng tinh thể ion

Câu 23: Trong cùng một điều kiện, kim loại nào dẫn nhiệt tốt hơn: nhôm hay sắt?

  • A. Nhôm
  • B. Sắt
  • C. Cả hai dẫn nhiệt tốt như nhau
  • D. Không xác định được

Câu 24: Tính chất nào sau đây của kim loại được ứng dụng trong việc kéo sợi kim loại?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẫn nhiệt
  • C. Tính dẻo
  • D. Tính ánh kim

Câu 25: Cho 2 kim loại kiềm X và Y thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn?

  • A. Kim loại X (chu kì trên)
  • B. Kim loại Y (chu kì dưới)
  • C. Nhiệt độ nóng chảy của X và Y tương đương
  • D. Không đủ thông tin xác định

Câu 26: Để mạ một lớp bạc lên bề mặt kim loại, người ta sử dụng tính chất nào của bạc?

  • A. Tính dẫn điện tốt
  • B. Tính dẻo cao
  • C. Tính dẫn nhiệt tốt
  • D. Tính ánh kim và khả năng chống ăn mòn

Câu 27: So sánh độ dẫn điện của kim loại ở nhiệt độ thường và nhiệt độ cao hơn.

  • A. Độ dẫn điện ở nhiệt độ cao tốt hơn.
  • B. Độ dẫn điện ở nhiệt độ thường tốt hơn.
  • C. Độ dẫn điện không đổi khi nhiệt độ thay đổi.
  • D. Chỉ một số kim loại thay đổi độ dẫn điện theo nhiệt độ.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết kim loại?

  • A. Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron giữa các nguyên tử kim loại.
  • B. Liên kết ion giữa các ion dương và ion âm kim loại.
  • C. Liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion dương và electron tự do.
  • D. Liên kết cộng hóa trị trong mạng tinh thể kim loại.

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phù hợp với tính chất dẻo của kim loại?

  • A. Dát mỏng kim loại thành lá
  • B. Kéo kim loại thành dây
  • C. Uốn cong kim loại
  • D. Chế tạo khuôn đúc kim loại

Câu 30: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc độ dẫn điện của kim loại vào nhiệt độ. Đường biểu diễn nào sau đây là phù hợp?

  • A. Đường cong đi xuống khi nhiệt độ tăng
  • B. Đường thẳng song song với trục nhiệt độ
  • C. Đường cong đi lên khi nhiệt độ tăng
  • D. Đường thẳng vuông góc với trục nhiệt độ

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Điều gì sau đây là nguyên nhân chính tạo nên tính dẻo của kim loại?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong mạng tinh thể kim loại, các electron tự do đóng vai trò nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của kim loại?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Sắp xếp các kim loại trên theo chiều tăng dần độ dẫn điện.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tính chất vật lý của kim loại?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho các phát biểu sau về liên kết kim loại:
(1) Được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion dương và electron tự do.
(2) Là liên kết yếu, dễ bị phá vỡ.
(3) Các electron tự do thuộc về toàn bộ mạng tinh thể.
Số phát biểu đúng là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được sử dụng làm dây dẫn điện trên không nhờ tính nhẹ và dẫn điện tốt?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho sơ đồ mô tả mạng tinh thể kim loại. Các hạt tại các nút mạng và các hạt chuyển động tự do lần lượt là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về tính chất dẫn nhiệt của kim loại?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến tính chất dẫn điện của kim loại?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho 3 kim loại X, Y, Z có các tính chất sau: X dẫn điện tốt nhất, Y có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, Z nhẹ nhất. X, Y, Z lần lượt là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Vì sao kim loại có ánh kim?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho 2 kim loại M và N có cùng số electron lớp ngoài cùng. M có bán kính nguyên tử lớn hơn N. So sánh tính chất kim loại của M và N.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần độ cứng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để tăng độ cứng của vàng, người ta thường làm gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của 3 kim loại X, Y, Z lần lượt là: X: ns¹, Y: ns², Z: ns²np¹. So sánh tính kim loại của X, Y, Z.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một thanh kim loại dẫn điện tốt được sử dụng trong hệ thống chống sét. Kim loại đó có thể là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Vì sao nói 'electron tự do' là yếu tố chính quyết định các tính chất vật lý chung của kim loại?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Loại mạng tinh thể nào sau đây KHÔNG phải là mạng tinh thể kim loại phổ biến?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong cùng một điều kiện, kim loại nào dẫn nhiệt tốt hơn: nhôm hay sắt?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tính chất nào sau đây của kim loại được ứng dụng trong việc kéo sợi kim loại?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho 2 kim loại kiềm X và Y thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để mạ một lớp bạc lên bề mặt kim loại, người ta sử dụng tính chất nào của bạc?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: So sánh độ dẫn điện của kim loại ở nhiệt độ thường và nhiệt độ cao hơn.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết kim loại?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phù hợp với tính chất dẻo của kim loại?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kin loại. Tính chất kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc độ dẫn điện của kim loại vào nhiệt độ. Đường biểu diễn nào sau đây là phù hợp?

Viết một bình luận