Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 16: Điện phân (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, nhận định nào sau đây về quá trình xảy ra tại các điện cực là đúng?

  • A. Tại anode xảy ra sự khử ion Cu2+.
  • B. Tại cathode xảy ra sự khử ion Cu2+.
  • C. Tại anode xảy ra sự oxi hóa ion SO42-.
  • D. Tại cathode xảy ra sự oxi hóa H2O.

Câu 2: Điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây không thể thu được kim loại kiềm?

  • A. NaCl
  • B. NaOH
  • C. KCl
  • D. CaCl2

Câu 3: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa các ion Cu2+, Ag+, Fe2+, Au3+ với điện cực trơ, thứ tự các ion kim loại bị khử tại cathode là:

  • A. Cu2+, Ag+, Fe2+, Au3+
  • B. Fe2+, Cu2+, Ag+, Au3+
  • C. Au3+, Ag+, Cu2+, Fe2+
  • D. Ag+, Au3+, Cu2+, Fe2+

Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch NaCl 1M (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí (đktc) ở anode. Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch sau điện phân (coi thể tích dung dịch không đổi) là:

  • A. 1,0 M
  • B. 0,5 M
  • C. 0,25 M
  • D. 0,75 M

Câu 5: Quá trình nào sau đây xảy ra tại anode khi điện phân dung dịch Na2SO4 với điện cực trơ?

  • A. Khử ion Na+.
  • B. Oxi hóa H2O.
  • C. Oxi hóa ion SO42-.
  • D. Khử H2O.

Câu 6: Khi điện phân dung dịch CuCl2 với anode bằng đồng (điện cực hoạt động), sản phẩm thu được tại anode là gì?

  • A. Ion Cu2+.
  • B. Khí Cl2.
  • C. Khí O2.
  • D. Nước.

Câu 7: Để mạ niken lên một vật bằng sắt, người ta thường dùng dung dịch điện phân chứa:

  • A. FeSO4
  • B. NiCl2 và điện cực anode bằng sắt.
  • C. NiSO4 và điện cực anode bằng niken.
  • D. Ni(NO3)2 và điện cực cathode bằng sắt.

Câu 8: Điện phân dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ cho đến khi khối lượng dung dịch giảm 25,4 gam. Khối lượng kim loại bám vào cathode là:

  • A. 10,8 gam
  • B. 19,2 gam
  • C. 25,4 gam
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 9: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân:

  • A. Al2O3 nóng chảy trong criolit.
  • B. AlCl3 nóng chảy.
  • C. Dung dịch AlCl3.
  • D. Dung dịch Al2(SO4)3.

Câu 10: So với pin điện hóa, quá trình điện phân có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Chuyển hóa hóa năng thành điện năng.
  • B. Xảy ra phản ứng oxi hóa - khử.
  • C. Có hai điện cực.
  • D. Cần cung cấp năng lượng điện từ bên ngoài.

Câu 11: Điện phân 500 ml dung dịch CuCl2. Sau một thời gian thu được 1,12 lít khí Cl2 (đktc) ở anode. Nếu dừng điện phân và thêm bột Fe dư vào dung dịch sau điện phân, khối lượng Fe phản ứng là:

  • A. 2,8 gam
  • B. 5,6 gam
  • C. 8,4 gam
  • D. 11,2 gam

Câu 12: Khi điện phân dung dịch KI với điện cực trơ, hiện tượng quan sát được tại anode (cực dương) là:

  • A. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu.
  • B. Có khí không màu thoát ra.
  • C. Có kim loại màu xám bám vào.
  • D. Dung dịch có khí mùi xốc thoát ra.

Câu 13: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,1M và CuSO4 0,2M với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí H2 thì dừng điện phân. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anode là:

  • A. 0,224 lít
  • B. 0,336 lít
  • C. 0,448 lít
  • D. 0,112 lít

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về quá trình điện phân là sai?

  • A. Ở cathode luôn xảy ra quá trình khử.
  • B. Ở anode luôn xảy ra quá trình oxi hóa.
  • C. Trong điện phân dung dịch, nước có thể bị điện phân.
  • D. Điện phân nóng chảy là phương pháp duy nhất để điều chế kim loại kiềm thổ.

Câu 15: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol KCl (điện cực trơ). Khi ở cả hai điện cực đều bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng điện phân. Mối quan hệ giữa a và b là:

  • A. b = 2a
  • B. a = 2b
  • C. b = a
  • D. b > 2a

Câu 16: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn với cường độ dòng điện 10A trong 9650 giây. Thể tích khí (đktc) thu được ở cathode là bao nhiêu?

  • A. 5,6 lít
  • B. 11,2 lít
  • C. 22,4 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 17: Để tinh chế đồng kim loại, người ta sử dụng phương pháp điện phân với cấu hình bình điện phân như thế nào?

  • A. Anode là đồng tinh khiết, cathode là đồng thô, dung dịch CuSO4.
  • B. Anode là đồng thô, cathode là đồng tinh khiết, dung dịch H2SO4 loãng.
  • C. Anode là đồng thô, cathode là đồng tinh khiết, dung dịch CuSO4.
  • D. Anode là đồng tinh khiết, cathode là đồng thô, dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 18: Khi điện phân dung dịch FeSO4 với điện cực trơ, sản phẩm thu được tại cathode là:

  • A. Fe
  • B. H2S
  • C. O2
  • D. H2

Câu 19: Nhận định nào sau đây về điện phân dung dịch là đúng?

  • A. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh hơn H+ của nước sẽ bị khử trước tại cathode.
  • B. Ion gốc axit có oxi như SO42-, NO3- bị oxi hóa trước tại anode.
  • C. Điện phân dung dịch muối của kim loại mạnh và gốc axit không có oxi luôn tạo ra kim loại ở cathode.
  • D. Nước chỉ bị điện phân khi không có ion nào khác trong dung dịch.

Câu 20: Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M với điện cực trơ trong 10 phút với cường độ dòng điện không đổi là 0,4A. Khối lượng kim loại bám vào cathode là:

  • A. 0,108 gam
  • B. 0,216 gam
  • C. 0,268 gam
  • D. 0,536 gam

Câu 21: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kim loại thoát ra ở cathode (m) theo thời gian điện phân (t) khi điện phân dung dịch MSO4 với điện cực trơ. Đồ thị có dạng đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này chứng tỏ:

  • A. Tốc độ điện phân tăng dần theo thời gian.
  • B. Có nhiều quá trình khử xảy ra đồng thời ở cathode.
  • C. Kim loại M là kim loại kiềm.
  • D. Lượng kim loại thoát ra tỉ lệ thuận với thời gian điện phân (trong giới hạn nhất định).

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phương pháp điện phân?

  • A. Sản xuất gang, thép.
  • B. Điều chế kim loại có tính khử mạnh.
  • C. Tinh chế kim loại.
  • D. Mạ điện bảo vệ và trang trí.

Câu 23: Khi điện phân dung dịch NaCl (không màng ngăn) với điện cực trơ, sản phẩm chính trong dung dịch sau điện phân là:

  • A. NaCl
  • B. NaOH và NaCl
  • C. NaClO
  • D. HCl

Câu 24: Cần điện phân bao lâu với cường độ dòng điện 5A để thu được 0,32 gam Cu từ dung dịch CuSO4?

  • A. 193 giây
  • B. 386 giây
  • C. 96,5 giây
  • D. 772 giây

Câu 25: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa HCl, FeCl3, CuCl2 với điện cực trơ. Thứ tự các chất bị điện phân tại cathode là:

  • A. Fe3+, Cu2+, H+
  • B. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H+
  • C. H+, Fe3+, Cu2+
  • D. Cu2+, Fe3+, H+

Câu 26: Điện phân dung dịch X chứa 0,2 mol FeCl2 và 0,1 mol CuCl2 với điện cực trơ. Khi toàn bộ ion kim loại bị khử hết ở cathode thì thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là:

  • A. 4,48 lít
  • B. 6,72 lít
  • C. 8,96 lít
  • D. 11,2 lít

Câu 27: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa các ion Cl-, Br-, I- tại anode với điện cực trơ, thứ tự các ion bị oxi hóa là:

  • A. I-, Br-, Cl-
  • B. Cl-, Br-, I-
  • C. Br-, I-, Cl-
  • D. I-, Cl-, Br-

Câu 28: Điện phân dung dịch MSO4 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 1,6 gam kim loại M ở cathode và 0,224 lít khí (đktc) ở anode. Kim loại M là:

  • A. Mg
  • B. Cu
  • C. Fe
  • D. Zn

Câu 29: Trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3, tại cathode (cực âm) xảy ra quá trình:

  • A. Khử ion Al3+.
  • B. Oxi hóa ion O2-.
  • C. Khử ion O2-.
  • D. Oxi hóa ion Al3+.

Câu 30: Điện phân 100 ml dung dịch NaOH 1M với điện cực trơ. Sau một thời gian, thể tích khí ở anode gấp đôi thể tích khí ở cathode (cùng điều kiện). Coi thể tích dung dịch không đổi. Nồng độ mol của NaOH sau điện phân là:

  • A. 1,0 M
  • B. 1,5 M
  • C. 0,5 M
  • D. 2,0 M

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Khi tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, nhận định nào sau đây về quá trình xảy ra tại các điện cực là đúng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây không thể thu được kim loại kiềm?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa các ion Cu2+, Ag+, Fe2+, Au3+ với điện cực trơ, thứ tự các ion kim loại bị khử tại cathode là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch NaCl 1M (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí (đktc) ở anode. Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch sau điện phân (coi thể tích dung dịch không đổi) là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Quá trình nào sau đây xảy ra tại anode khi điện phân dung dịch Na2SO4 với điện cực trơ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Khi điện phân dung dịch CuCl2 với anode bằng đồng (điện cực hoạt động), sản phẩm thu được tại anode là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Để mạ niken lên một vật bằng sắt, người ta thường dùng dung dịch điện phân chứa:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Điện phân dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ cho đến khi khối lượng dung dịch giảm 25,4 gam. Khối lượng kim loại bám vào cathode là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: So với pin điện hóa, quá trình điện phân có điểm khác biệt cơ bản nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Điện phân 500 ml dung dịch CuCl2. Sau một thời gian thu được 1,12 lít khí Cl2 (đktc) ở anode. Nếu dừng điện phân và thêm bột Fe dư vào dung dịch sau điện phân, khối lượng Fe phản ứng là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Khi điện phân dung dịch KI với điện cực trơ, hiện tượng quan sát được tại anode (cực dương) là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,1M và CuSO4 0,2M với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí H2 thì dừng điện phân. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anode là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về quá trình điện phân là sai?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol KCl (điện cực trơ). Khi ở cả hai điện cực đều bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng điện phân. Mối quan hệ giữa a và b là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn với cường độ dòng điện 10A trong 9650 giây. Thể tích khí (đktc) thu được ở cathode là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Để tinh chế đồng kim loại, người ta sử dụng phương pháp điện phân với cấu hình bình điện phân như thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Khi điện phân dung dịch FeSO4 với điện cực trơ, sản phẩm thu được tại cathode là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Nhận định nào sau đây về điện phân dung dịch là đúng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M với điện cực trơ trong 10 phút với cường độ dòng điện không đổi là 0,4A. Khối lượng kim loại bám vào cathode là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kim loại thoát ra ở cathode (m) theo thời gian điện phân (t) khi điện phân dung dịch MSO4 với điện cực trơ. Đồ thị có dạng đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Điều này chứng tỏ:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phương pháp điện phân?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Khi điện phân dung dịch NaCl (không màng ngăn) với điện cực trơ, sản phẩm chính trong dung dịch sau điện phân là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cần điện phân bao lâu với cường độ dòng điện 5A để thu được 0,32 gam Cu từ dung dịch CuSO4?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa HCl, FeCl3, CuCl2 với điện cực trơ. Thứ tự các chất bị điện phân tại cathode là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Điện phân dung dịch X chứa 0,2 mol FeCl2 và 0,1 mol CuCl2 với điện cực trơ. Khi toàn bộ ion kim loại bị khử hết ở cathode thì thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa các ion Cl-, Br-, I- tại anode với điện cực trơ, thứ tự các ion bị oxi hóa là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Điện phân dung dịch MSO4 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 1,6 gam kim loại M ở cathode và 0,224 lít khí (đktc) ở anode. Kim loại M là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3, tại cathode (cực âm) xảy ra quá trình:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Điện phân 100 ml dung dịch NaOH 1M với điện cực trơ. Sau một thời gian, thể tích khí ở anode gấp đôi thể tích khí ở cathode (cùng điều kiện). Coi thể tích dung dịch không đổi. Nồng độ mol của NaOH sau điện phân là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét quá trình điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở cực dương (anode)?

  • A. Ion Cu²⁺ bị khử thành Cu.
  • B. Ion SO₄²⁻ bị oxi hóa thành SO₃ và O₂.
  • C. Kim loại Cu từ điện cực bị hòa tan vào dung dịch.
  • D. Nước bị oxi hóa tạo ra khí O₂ và ion H⁺.

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm thổ, sau một thời gian thu được 0.112 lít khí Cl₂ (đktc) ở anode và 0.24 gam kim loại ở cathode. Kim loại kiềm thổ đó là kim loại nào?

  • A. Mg
  • B. Be
  • C. Ca
  • D. Sr

Câu 3: Cho sơ đồ điện phân dung dịch hỗn hợp chứa CuCl₂ và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Thứ tự các ion bị khử tại cathode là:

  • A. Na⁺, sau đó Cu²⁺
  • B. Cu²⁺, sau đó H₂O
  • C. Na⁺, sau đó H₂O
  • D. H₂O, sau đó Cu²⁺

Câu 4: Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO₃, nếu muốn mạ bạc một chiếc huy chương kim loại, huy chương đó phải được đặt ở điện cực nào và đóng vai trò là gì?

  • A. Cathode, đóng vai trò là cực âm.
  • B. Anode, đóng vai trò là cực dương.
  • C. Cathode, đóng vai trò là cực dương.
  • D. Anode, đóng vai trò là cực âm.

Câu 5: Điện phân dung dịch chứa ion Mⁿ⁺ với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được m gam kim loại ở cathode. Để thu được 2m gam kim loại trong cùng dung dịch với cường độ dòng điện gấp đôi, thời gian điện phân cần là:

  • A. t/4
  • B. t/2
  • C. t
  • D. 2t

Câu 6: Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. Sản phẩm thu được ở cực dương và cực âm lần lượt là:

  • A. Na và Cl₂
  • B. Cl₂ và H₂
  • C. NaOH và Cl₂
  • D. H₂ và NaOH

Câu 7: Cho 4 dung dịch: AgNO₃, Cu(NO₃)₂, Zn(NO₃)₂, Al(NO₃)₃. Điện phân lần lượt các dung dịch với cùng cường độ dòng điện và thời gian. Dung dịch nào cho lượng kim loại bám vào cathode là lớn nhất (giả sử hiệu suất điện phân 100%)?

  • A. AgNO₃
  • B. Cu(NO₃)₂
  • C. Zn(NO₃)₂
  • D. Al(NO₃)₃

Câu 8: Phát biểu nào sau đây SAI về ứng dụng của điện phân?

  • A. Điều chế kim loại kiềm và kiềm thổ.
  • B. Tinh chế kim loại (ví dụ: tinh chế đồng).
  • C. Điều chế hợp kim.
  • D. Sản xuất các hóa chất (ví dụ: NaOH, Cl₂).

Câu 9: Điện phân dung dịch H₂SO₄ loãng. Quá trình nào xảy ra ở cả anode và cathode?

  • A. Khử ion H⁺
  • B. Oxi hóa ion SO₄²⁻
  • C. Khử nước
  • D. Oxi hóa nước

Câu 10: Trong công nghiệp sản xuất NaOH bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl, mục đích của việc sử dụng màng ngăn xốp là gì?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng điện phân.
  • B. Ngăn không cho Cl₂ sinh ra ở anode tác dụng với NaOH sinh ra ở cathode.
  • C. Giảm điện trở của dung dịch.
  • D. Giúp thu khí H₂ tinh khiết hơn.

Câu 11: Cho các chất: NaCl nóng chảy, dung dịch NaCl, dung dịch AgNO₃, H₂O. Số chất điện phân được là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO₄ và NaCl với điện cực trơ. Ion nào sẽ bị oxi hóa đầu tiên ở anode?

  • A. SO₄²⁻
  • B. Cl⁻
  • C. Cu²⁺
  • D. H₂O

Câu 13: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl₂, màu xanh lam của dung dịch nhạt dần. Điều này được giải thích là do:

  • A. Khí Cl₂ thoát ra làm mất màu dung dịch.
  • B. Nước bị điện phân làm loãng dung dịch.
  • C. Ion Cu²⁺ bị khử dần thành kim loại Cu.
  • D. Ion Cl⁻ bị oxi hóa tạo thành Cl₂.

Câu 14: Điện phân 200ml dung dịch AgNO₃ 0.1M với điện cực trơ, dòng điện 0.1A trong thời gian 965 giây. Giả sử hiệu suất điện phân 100%. Khối lượng Ag thu được ở cathode là:

  • A. 0.216 gam
  • B. 0.108 gam
  • C. 0.054 gam
  • D. 0.432 gam

Câu 15: Cho các cặp điện cực: (1) Cu-CuSO₄, (2) Zn-ZnCl₂, (3) Ag-AgNO₃, (4) Pt-HCl. Cặp điện cực nào có thể dùng để tinh chế kim loại bằng phương pháp điện phân?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1) và (3)
  • D. (1), (2) và (3)

Câu 16: Điện phân dung dịch KF, sản phẩm thu được ở cathode và anode lần lượt là:

  • A. K và F₂
  • B. K và O₂
  • C. H₂ và O₂
  • D. H₂ và F₂

Câu 17: Để điều chế kim loại Ca, người ta sử dụng phương pháp điện phân chất nào sau đây?

  • A. CaCl₂ nóng chảy
  • B. Dung dịch CaCl₂
  • C. CaO nóng chảy
  • D. Dung dịch Ca(OH)₂

Câu 18: Một bình điện phân chứa dung dịch chứa các ion: Cu²⁺, Zn²⁺, Ag⁺. Thứ tự các kim loại thoát ra ở cathode khi điện phân là:

  • A. Zn, Cu, Ag
  • B. Ag, Cu, Zn
  • C. Cu, Ag, Zn
  • D. Zn, Ag, Cu

Câu 19: Cho dòng điện một chiều có cường độ 2A chạy qua bình điện phân dung dịch AgNO₃ trong 3 giờ. Khối lượng bạc bám vào cathode là:

  • A. 12.095 gam
  • B. 36.285 gam
  • C. 24.19 gam
  • D. 48.38 gam

Câu 20: Điện phân dung dịch X chứa đồng thời HCl và NaCl. Sản phẩm khí thu được ở anode là:

  • A. Cl₂
  • B. O₂
  • C. H₂
  • D. H₂ và Cl₂

Câu 21: Quá trình điện phân nóng chảy Al₂O₃ cần thêm criolit (Na₃AlF₆) để:

  • A. Tăng độ dẫn điện của Al₂O₃.
  • B. Hạ nhiệt độ nóng chảy của Al₂O₃.
  • C. Ngăn chặn sự oxi hóa của Al ở cathode.
  • D. Tăng hiệu suất phản ứng điện phân.

Câu 22: Điện phân dung dịch MgCl₂. Phương trình hóa học xảy ra ở cathode là:

  • A. Mg²⁺ + 2e⁻ → Mg
  • B. Cl₂ + 2e⁻ → 2Cl⁻
  • C. 2Cl⁻ → Cl₂ + 2e⁻
  • D. 2H₂O + 2e⁻ → H₂ + 2OH⁻

Câu 23: Cho các phát biểu sau về điện phân: (a) Điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra dưới tác dụng của dòng điện một chiều. (b) Trong điện phân dung dịch NaCl, H₂O bị khử ở cathode. (c) Trong điện phân nóng chảy NaCl, Na⁺ bị oxi hóa ở cathode. (d) Điện phân được ứng dụng để điều chế các kim loại hoạt động hóa học mạnh. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa các ion: K⁺, Cu²⁺, SO₄²⁻, Cl⁻. Ion nào bị khử sau cùng ở cathode?

  • A. Cu²⁺
  • B. K⁺
  • C. Cl⁻
  • D. H₂O

Câu 25: Để thu được khí H₂ và Cl₂ trong công nghiệp, người ta điện phân dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch KCl
  • D. Dung dịch H₂SO₄

Câu 26: Điện phân dung dịch AgNO₃ với điện cực Ag. Nhận xét nào sau đây đúng về khối lượng điện cực?

  • A. Khối lượng anode giảm, khối lượng cathode tăng.
  • B. Khối lượng anode tăng, khối lượng cathode giảm.
  • C. Khối lượng cả anode và cathode đều tăng.
  • D. Khối lượng cả anode và cathode đều giảm.

Câu 27: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl₂, nếu đổi chiều dòng điện, hiện tượng có thay đổi không?

  • A. Không thay đổi.
  • B. Có thay đổi, sản phẩm tạo ra ở các điện cực sẽ ngược lại.
  • C. Phản ứng điện phân dừng lại.
  • D. Tốc độ phản ứng điện phân tăng lên.

Câu 28: Điện phân 1 lít dung dịch CuSO₄ đến khi pH dung dịch không đổi thì dừng lại. pH của dung dịch sau điện phân là:

  • A. = 7
  • B. > 7
  • C. < 7
  • D. Không xác định được.

Câu 29: Cho 3 bình điện phân mắc nối tiếp: (1) AgNO₃, (2) CuCl₂, (3) Al₂(SO₄)₃. Nếu bình (1) thu được 10.8 gam Ag thì bình (3) thu được bao nhiêu gam Al?

  • A. 2.7 gam
  • B. 1.8 gam
  • C. 0.45 gam
  • D. 0.9 gam

Câu 30: Điện phân dung dịch ZnSO₄ với điện cực trơ. Để lượng Zn bám vào cathode là 3.25 gam, thể tích khí O₂ (đktc) thu được ở anode là bao nhiêu?

  • A. 0.56 lít
  • B. 1.12 lít
  • C. 0.28 lít
  • D. 2.24 lít

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Xét quá trình điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở cực dương (anode)?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm thổ, sau một thời gian thu được 0.112 lít khí Cl₂ (đktc) ở anode và 0.24 gam kim loại ở cathode. Kim loại kiềm thổ đó là kim loại nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho sơ đồ điện phân dung dịch hỗn hợp chứa CuCl₂ và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Thứ tự các ion bị khử tại cathode là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO₃, nếu muốn mạ bạc một chiếc huy chương kim loại, huy chương đó phải được đặt ở điện cực nào và đóng vai trò là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Điện phân dung dịch chứa ion Mⁿ⁺ với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được m gam kim loại ở cathode. Để thu được 2m gam kim loại trong cùng dung dịch với cường độ dòng điện gấp đôi, thời gian điện phân cần là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. Sản phẩm thu được ở cực dương và cực âm lần lượt là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho 4 dung dịch: AgNO₃, Cu(NO₃)₂, Zn(NO₃)₂, Al(NO₃)₃. Điện phân lần lượt các dung dịch với cùng cường độ dòng điện và thời gian. Dung dịch nào cho lượng kim loại bám vào cathode là lớn nhất (giả sử hiệu suất điện phân 100%)?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phát biểu nào sau đây SAI về ứng dụng của đi???n phân?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Điện phân dung dịch H₂SO₄ loãng. Quá trình nào xảy ra ở cả anode và cathode?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Trong công nghiệp sản xuất NaOH bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl, mục đích của việc sử dụng màng ngăn xốp là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho các chất: NaCl nóng chảy, dung dịch NaCl, dung dịch AgNO₃, H₂O. Số chất điện phân được là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO₄ và NaCl với điện cực trơ. Ion nào sẽ bị oxi hóa đầu tiên ở anode?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl₂, màu xanh lam của dung dịch nhạt dần. Điều này được giải thích là do:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Điện phân 200ml dung dịch AgNO₃ 0.1M với điện cực trơ, dòng điện 0.1A trong thời gian 965 giây. Giả sử hiệu suất điện phân 100%. Khối lượng Ag thu được ở cathode là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho các cặp điện cực: (1) Cu-CuSO₄, (2) Zn-ZnCl₂, (3) Ag-AgNO₃, (4) Pt-HCl. Cặp điện cực nào có thể dùng để tinh chế kim loại bằng phương pháp điện phân?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Điện phân dung dịch KF, sản phẩm thu được ở cathode và anode lần lượt là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Để điều chế kim loại Ca, người ta sử dụng phương pháp điện phân chất nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một bình điện phân chứa dung dịch chứa các ion: Cu²⁺, Zn²⁺, Ag⁺. Thứ tự các kim loại thoát ra ở cathode khi điện phân là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho dòng điện một chiều có cường độ 2A chạy qua bình điện phân dung dịch AgNO₃ trong 3 giờ. Khối lượng bạc bám vào cathode là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Điện phân dung dịch X chứa đồng thời HCl và NaCl. Sản phẩm khí thu được ở anode là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Quá trình điện phân nóng chảy Al₂O₃ cần thêm criolit (Na₃AlF₆) để:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Điện phân dung dịch MgCl₂. Phương trình hóa học xảy ra ở cathode là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho các phát biểu sau về điện phân: (a) Điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra dưới tác dụng của dòng điện một chiều. (b) Trong điện phân dung dịch NaCl, H₂O bị khử ở cathode. (c) Trong điện phân nóng chảy NaCl, Na⁺ bị oxi hóa ở cathode. (d) Điện phân được ứng dụng để điều chế các kim loại hoạt động hóa học mạnh. Số phát biểu đúng là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa các ion: K⁺, Cu²⁺, SO₄²⁻, Cl⁻. Ion nào bị khử sau cùng ở cathode?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Để thu được khí H₂ và Cl₂ trong công nghiệp, người ta điện phân dung dịch nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Điện phân dung dịch AgNO₃ với điện cực Ag. Nhận xét nào sau đây đúng về khối lượng điện cực?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl₂, nếu đổi chiều dòng điện, hiện tượng có thay đổi không?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Điện phân 1 lít dung dịch CuSO₄ đến khi pH dung dịch không đổi thì dừng lại. pH của dung dịch sau điện phân là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho 3 bình điện phân mắc nối tiếp: (1) AgNO₃, (2) CuCl₂, (3) Al₂(SO₄)₃. Nếu bình (1) thu được 10.8 gam Ag thì bình (3) thu được bao nhiêu gam Al?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Điện phân dung dịch ZnSO₄ với điện cực trơ. Để lượng Zn bám vào cathode là 3.25 gam, thể tích khí O₂ (đktc) thu được ở anode là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở cực dương (anode)?

  • A. Ion Cu²⁺ bị khử thành Cu.
  • B. Nước bị oxi hóa tạo ra O₂ và H⁺.
  • C. Ion SO₄²⁻ bị oxi hóa thành SO₃.
  • D. Ion Cu²⁺ bị oxi hóa thành Cu³⁺.

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối nào sau đây được sử dụng để điều chế kim loại kiềm thổ?

  • A. MgSO₄
  • B. MgCO₃
  • C. MgCl₂
  • D. Mg(NO₃)₂

Câu 3: Cho sơ đồ điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn. Sản phẩm thu được ở cực âm và cực dương lần lượt là:

  • A. H₂ và Cl₂
  • B. Na và Cl₂
  • C. NaOH và Cl₂
  • D. H₂ và nước Javel (NaClO, NaCl)

Câu 4: Để mạ niken lên một vật bằng thép, người ta dùng vật thép làm cathode và điện cực niken làm anode trong dung dịch muối niken. Dung dịch muối niken thích hợp nhất là:

  • A. NiSO₄
  • B. NaCl
  • C. H₂SO₄
  • D. NaOH

Câu 5: Điện phân dung dịch chứa đồng thời các ion Cu²⁺, Ag⁺, Zn²⁺ có cùng nồng độ mol. Thứ tự các ion bị khử trên cathode là:

  • A. Cu²⁺, Ag⁺, Zn²⁺
  • B. Ag⁺, Cu²⁺, Zn²⁺
  • C. Zn²⁺, Cu²⁺, Ag⁺
  • D. Cu²⁺, Zn²⁺, Ag⁺

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình điện phân?

  • A. Điện phân là quá trình oxi hóa - khử xảy ra dưới tác dụng của dòng điện một chiều.
  • B. Trong điện phân, cực âm (cathode) xảy ra quá trình khử, cực dương (anode) xảy ra quá trình oxi hóa.
  • C. Điện phân là quá trình hóa học tự xảy ra.
  • D. Điện phân được ứng dụng trong điều chế kim loại, mạ điện, và tinh chế kim loại.

Câu 7: Cho dòng điện một chiều có cường độ 2A đi qua dung dịch AgNO₃ trong thời gian 965 giây. Khối lượng Ag thu được ở cathode là bao nhiêu? (Biết F = 96500 C/mol, Ag = 108)

  • A. 0.108 gam
  • B. 0.216 gam
  • C. 1.08 gam
  • D. 2.16 gam

Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, pH của dung dịch xung quanh cathode sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không thay đổi
  • B. Tăng lên
  • C. Giảm xuống
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm

Câu 9: Điện phân dung dịch chất X thu được kim loại ở cathode và khí màu vàng lục ở anode. Chất X là:

  • A. Na₂SO₄
  • B. KNO₃
  • C. CuCl₂
  • D. NaOH

Câu 10: Cho các ion kim loại: Na⁺, Cu²⁺, Al³⁺, Ag⁺. Ion nào không bị khử khi điện phân dung dịch muối của chúng trong nước?

  • A. Na⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Al³⁺
  • D. Ag⁺

Câu 11: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO₄ và NaCl (cùng nồng độ mol). Thứ tự các quá trình xảy ra ở anode là:

  • A. H₂O, Cl⁻
  • B. Cl⁻, H₂O
  • C. SO₄²⁻, Cl⁻, H₂O
  • D. H₂O, SO₄²⁻, Cl⁻

Câu 12: Điện phân nóng chảy Al₂O₃ trong criolit (Na₃AlF₆) có vai trò chính là:

  • A. Tăng nhiệt độ nóng chảy của Al₂O₃.
  • B. Giảm độ dẫn điện của Al₂O₃ nóng chảy.
  • C. Hạ nhiệt độ nóng chảy của Al₂O₃ và tăng độ dẫn điện.
  • D. Ngăn chặn sự oxi hóa của Al ở cathode.

Câu 13: Cho dòng điện không đổi đi qua bình điện phân chứa dung dịch AgNO₃. Để lượng Ag bám vào cathode tăng gấp đôi thì cần:

  • A. Giảm cường độ dòng điện và thời gian điện phân còn một nửa.
  • B. Giảm cường độ dòng điện còn một nửa và giữ nguyên thời gian điện phân.
  • C. Giữ nguyên cường độ dòng điện và giảm thời gian điện phân còn một nửa.
  • D. Tăng thời gian điện phân lên gấp đôi hoặc tăng cường độ dòng điện lên gấp đôi.

Câu 14: Điện phân dung dịch CuCl₂ với điện cực trơ. Nhận xét nào sau đây đúng khi điện phân đến khi hết ion Cu²⁺?

  • A. Ở cathode vẫn tiếp tục thu được kim loại Cu.
  • B. Ở cathode thu được khí H₂ và ở anode thu được khí Cl₂.
  • C. Ở anode không có khí thoát ra.
  • D. Phản ứng điện phân dừng lại hoàn toàn.

Câu 15: Cho 2 bình điện phân mắc nối tiếp: bình 1 chứa dung dịch AgNO₃, bình 2 chứa dung dịch CuSO₄. Nếu bình 1 thu được 10.8 gam Ag thì bình 2 thu được bao nhiêu gam Cu? (Ag=108, Cu=64)

  • A. 3.2 gam
  • B. 6.4 gam
  • C. 3.2 gam
  • D. 12.8 gam

Câu 16: Trong công nghiệp, phương pháp điện phân nóng chảy không được dùng để điều chế kim loại nào sau đây?

  • A. Na
  • B. Ca
  • C. Al
  • D. Fe

Câu 17: Khi điện phân dung dịch KF, sản phẩm thu được ở cathode và anode là:

  • A. H₂ và O₂
  • B. K và F₂
  • C. KOH và F₂
  • D. K và O₂

Câu 18: Điện phân dung dịch AgNO₃ với điện cực Ag. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Khối lượng cathode giảm, khối lượng anode tăng.
  • B. Khối lượng cathode tăng, khối lượng anode giảm.
  • C. Khối lượng cả cathode và anode đều tăng.
  • D. Khối lượng cả cathode và anode đều giảm.

Câu 19: Cho các ứng dụng sau: (1) Điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ, Al; (2) Tinh luyện kim loại; (3) Mạ điện; (4) Sản xuất NaOH, Cl₂, H₂. Ứng dụng nào dựa trên nguyên tắc điện phân?

  • A. Chỉ (1) và (2)
  • B. Chỉ (1) và (3)
  • C. Chỉ (2), (3) và (4)
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4)

Câu 20: Điện phân dung dịch ZnSO₄ với dòng điện không đổi trong thời gian t giây, thu được V lít khí H₂ (đktc) ở cathode và m gam Zn ở cathode. Mối liên hệ giữa V và m là (Zn=65, H=1, V_M=22.4 l/mol):

  • A. V = 22.4m/65
  • B. V = 11.2m/65
  • C. V = 22.4m/32.5
  • D. V = 11.2m/32.5

Câu 21: So sánh quá trình điện phân dung dịch NaCl và điện phân NaCl nóng chảy. Điểm khác biệt cơ bản nhất là:

  • A. Cường độ dòng điện cần sử dụng.
  • B. Sản phẩm thu được ở cathode.
  • C. Vật liệu làm điện cực.
  • D. Nhiệt độ điện phân.

Câu 22: Cho sơ đồ điện phân: Catode (Fe, -) // dung dịch chứa ion X²⁺, Y⁻ // Anode (Pt, +). Để thu được kim loại ở cathode và khí halogen ở anode thì dung dịch điện phân phải chứa:

  • A. Muối halogenua của kim loại có tính khử yếu hơn H⁺.
  • B. Muối halogenua của kim loại kiềm.
  • C. Muối sunfat của kim loại có tính khử mạnh hơn H⁺.
  • D. Muối nitrat của kim loại chuyển tiếp.

Câu 23: Điện phân 200ml dung dịch AgNO₃ 0.1M với điện cực trơ, dòng điện 0.05A trong 2 giờ. Giả sử hiệu suất điện phân 100%. Nồng độ mol/l của AgNO₃ còn lại trong dung dịch là:

  • A. 0.05M
  • B. 0.026M
  • C. 0.074M
  • D. 0.08M

Câu 24: Trong quá trình điện phân dung dịch Cu(NO₃)₂, nếu đổi điện cực trơ thành điện cực Cu thì sản phẩm ở anode thay đổi như thế nào?

  • A. Không thay đổi, vẫn là khí O₂.
  • B. Khí O₂ (điện cực trơ) chuyển thành khí H₂.
  • C. Khí O₂ (điện cực trơ) chuyển thành ion Cu²⁺ (điện cực Cu).
  • D. Khí O₂ (điện cực trơ) chuyển thành khí NO₂ (điện cực Cu).

Câu 25: Điện phân dung dịch chứa ion Mⁿ⁺ và X⁻. Để thu được kim loại M ở cathode và khí X₂ ở anode, điều kiện nào sau đây là không cần thiết?

  • A. Chọn điện cực trơ.
  • B. Sử dụng dòng điện một chiều.
  • C. Ion X⁻ là halogen (Cl⁻, Br⁻, I⁻).
  • D. Nồng độ dung dịch điện phân đủ lớn.

Câu 26: Cho các chất: NaCl nóng chảy, CaCl₂ nóng chảy, H₂O, dung dịch CuSO₄, dung dịch NaOH. Có bao nhiêu chất dẫn điện được?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 27: Điện phân dung dịch AgNO₃ đến khi catode tăng 2.16 gam. Thể tích khí O₂ (đktc) thu được ở anode là bao nhiêu? (Ag=108)

  • A. 0.168 lít
  • B. 0.336 lít
  • C. 0.224 lít
  • D. 0.448 lít

Câu 28: Để tinh chế Cu từ Cu thô (lẫn tạp chất Zn, Ag, Fe), người ta dùng phương pháp điện phân. Kim loại nào sau đây không bám vào cathode?

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Zn
  • D. Fe

Câu 29: Cho các phát biểu về điện phân: (a) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu NaOH; (b) Điện phân nóng chảy Al₂O₃ thu Al; (c) Điện phân dung dịch AgNO₃ với anode Ag là tinh luyện Ag; (d) Điện phân dung dịch CuCl₂ thu H₂ ở cathode và Cl₂ ở anode. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Điện phân dung dịch MXₙ bằng điện cực trơ. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anode và cathode. Biết rằng n khí ở anode bằng n khí ở cathode. Công thức hóa học của muối là:

  • A. NaCl
  • B. CuSO₄
  • C. AgNO₃
  • D. MgCl₂

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở cực dương (anode)?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối nào sau đây được sử dụng để điều chế kim loại kiềm thổ?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho sơ đồ điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn. Sản phẩm thu được ở cực âm và cực dương lần lượt là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Để mạ niken lên một vật bằng thép, người ta dùng vật thép làm cathode và điện cực niken làm anode trong dung dịch muối niken. Dung dịch muối niken thích hợp nhất là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Điện phân dung dịch chứa đồng thời các ion Cu²⁺, Ag⁺, Zn²⁺ có cùng nồng độ mol. Thứ tự các ion bị khử trên cathode là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về quá trình điện phân?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho dòng điện một chiều có cường độ 2A đi qua dung dịch AgNO₃ trong thời gian 965 giây. Khối lượng Ag thu được ở cathode là bao nhiêu? (Biết F = 96500 C/mol, Ag = 108)

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, pH của dung dịch xung quanh cathode sẽ thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Điện phân dung dịch chất X thu được kim loại ở cathode và khí màu vàng lục ở anode. Chất X là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho các ion kim loại: Na⁺, Cu²⁺, Al³⁺, Ag⁺. Ion nào *không* bị khử khi điện phân dung dịch muối của chúng trong nước?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO₄ và NaCl (cùng nồng độ mol). Thứ tự các quá trình xảy ra ở anode là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Điện phân nóng chảy Al₂O₃ trong criolit (Na₃AlF₆) có vai trò chính là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho dòng điện không đổi đi qua bình điện phân chứa dung dịch AgNO₃. Để lượng Ag bám vào cathode tăng gấp đôi thì cần:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Điện phân dung dịch CuCl₂ với điện cực trơ. Nhận xét nào sau đây đúng khi điện phân đến khi hết ion Cu²⁺?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho 2 bình điện phân mắc nối tiếp: bình 1 chứa dung dịch AgNO₃, bình 2 chứa dung dịch CuSO₄. Nếu bình 1 thu được 10.8 gam Ag thì bình 2 thu được bao nhiêu gam Cu? (Ag=108, Cu=64)

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong công nghiệp, phương pháp điện phân nóng chảy *không* được dùng để điều chế kim loại nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Khi điện phân dung dịch KF, sản phẩm thu được ở cathode và anode là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Điện phân dung dịch AgNO₃ với điện cực Ag. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho các ứng dụng sau: (1) Điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ, Al; (2) Tinh luyện kim loại; (3) Mạ điện; (4) Sản xuất NaOH, Cl₂, H₂. Ứng dụng nào dựa trên nguyên tắc điện phân?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Điện phân dung dịch ZnSO₄ với dòng điện không đổi trong thời gian t giây, thu được V lít khí H₂ (đktc) ở cathode và m gam Zn ở cathode. Mối liên hệ giữa V và m là (Zn=65, H=1, V_M=22.4 l/mol):

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: So sánh quá trình điện phân dung dịch NaCl và điện phân NaCl nóng chảy. Điểm khác biệt cơ bản nhất là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho sơ đồ điện phân: Catode (Fe, -) // dung dịch chứa ion X²⁺, Y⁻ // Anode (Pt, +). Để thu được kim loại ở cathode và khí halogen ở anode thì dung dịch điện phân phải chứa:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Điện phân 200ml dung dịch AgNO₃ 0.1M với điện cực trơ, dòng điện 0.05A trong 2 giờ. Giả sử hiệu suất điện phân 100%. Nồng độ mol/l của AgNO₃ còn lại trong dung dịch là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong quá trình điện phân dung dịch Cu(NO₃)₂, nếu đổi điện cực trơ thành điện cực Cu thì sản phẩm ở anode thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Điện phân dung dịch chứa ion Mⁿ⁺ và X⁻. Để thu được kim loại M ở cathode và khí X₂ ở anode, điều kiện nào sau đây là *không* cần thiết?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho các chất: NaCl nóng chảy, CaCl₂ nóng chảy, H₂O, dung dịch CuSO₄, dung dịch NaOH. Có bao nhiêu chất dẫn điện được?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Điện phân dung dịch AgNO₃ đến khi catode tăng 2.16 gam. Thể tích khí O₂ (đktc) thu được ở anode là bao nhiêu? (Ag=108)

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Để tinh chế Cu từ Cu thô (lẫn tạp chất Zn, Ag, Fe), người ta dùng phương pháp điện phân. Kim loại nào sau đây *không* bám vào cathode?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho các phát biểu về điện phân: (a) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu NaOH; (b) Điện phân nóng chảy Al₂O₃ thu Al; (c) Điện phân dung dịch AgNO₃ với anode Ag là tinh luyện Ag; (d) Điện phân dung dịch CuCl₂ thu H₂ ở cathode và Cl₂ ở anode. Số phát biểu đúng là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Điện phân dung dịch MXₙ bằng điện cực trơ. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anode và cathode. Biết rằng n khí ở anode bằng n khí ở cathode. Công thức hóa học của muối là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở catot?

  • A. Ion SO4²⁻ bị oxi hóa tạo thành khí SO₂.
  • B. Ion Cu²⁺ bị khử tạo thành kim loại Cu bám trên điện cực.
  • C. Nước bị oxi hóa tạo thành khí O₂.
  • D. Ion H⁺ bị khử tạo thành khí H₂.

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại kiềm thổ (MCl₂). Tại catot thu được 2.4 gam kim loại M và anot thu được V lít khí Cl₂ (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 0.56
  • B. 1.12
  • C. 1.68
  • D. 2.24

Câu 3: Cho sơ đồ điện phân dung dịch chứa đồng thời AgNO₃ và Cu(NO₃)₂ với điện cực trơ. Thứ tự các ion kim loại bị khử tại catot là:

  • A. Ag⁺, sau đó đến Cu²⁺.
  • B. Cu²⁺, sau đó đến Ag⁺.
  • C. Ag⁺ và Cu²⁺ đồng thời.
  • D. Nước, sau đó đến Ag⁺ và Cu²⁺.

Câu 4: Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn. Sản phẩm thu được sau điện phân là:

  • A. NaOH, Cl₂, H₂
  • B. Na, Cl₂, H₂
  • C. NaCl, H₂, O₂
  • D. NaClO, H₂, H₂O

Câu 5: Để mạ bạc một chiếc vòng cổ bằng kim loại khác, người ta dùng phương pháp điện phân. Vòng cổ đóng vai trò là:

  • A. Anot.
  • B. Catot.
  • C. Điện cực trơ.
  • D. Chất điện phân.

Câu 6: Điện phân dung dịch AgNO₃ với điện cực trơ, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 2.16 gam. Thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) là:

  • A. 0.168 lít.
  • B. 0.336 lít.
  • C. 0.448 lít.
  • D. 0.672 lít.

Câu 7: Cho các chất sau: NaCl nóng chảy, dung dịch KCl, dung dịch AgNO₃, H₂O lỏng. Số chất điện phân được là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO₄, pH của dung dịch biến đổi như thế nào?

  • A. Không đổi.
  • B. Giảm.
  • C. Tăng.
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai về ứng dụng của điện phân?

  • A. Điều chế kim loại kiềm và kiềm thổ.
  • B. Tinh luyện kim loại.
  • C. Mạ điện.
  • D. Sản xuất phân bón hóa học.

Câu 10: Điện phân 200ml dung dịch CuCl₂ 0.1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện 0.5A trong thời gian 3860 giây. Khối lượng Cu thu được ở catot là (giả sử hiệu suất điện phân 100%):

  • A. 0.16 gam.
  • B. 0.32 gam.
  • C. 0.64 gam.
  • D. 1.28 gam.

Câu 11: Trong quá trình điện phân dung dịch chứa ion kim loại Mⁿ⁺, ion nào sau đây sẽ bị khử sau cùng tại catot?

  • A. Cu²⁺
  • B. Ag⁺
  • C. Na⁺
  • D. Fe²⁺

Câu 12: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO₄ và NaCl (cùng nồng độ mol). Sản phẩm khí thoát ra ở anot là:

  • A. H₂
  • B. Cl₂ và O₂
  • C. O₂
  • D. SO₂

Câu 13: Cho các cặp điện cực: (1) Pt-Pt, (2) Fe-Fe, (3) Cu-Pt, (4) Ag-C. Với cặp điện cực nào thì điện phân dung dịch AgNO₃ thu được kim loại Ag tinh khiết?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 14: Điện phân nóng chảy Al₂O₃ trong criolit. Vai trò chính của criolit là:

  • A. Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al₂O₃.
  • B. Tăng độ dẫn điện của Al₂O₃.
  • C. Ngăn chặn sự oxi hóa của Al tại catot.
  • D. Tăng hiệu suất phản ứng điện phân.

Câu 15: Điện phân dung dịch MSO₄ bằng điện cực trơ, sau thời gian t giây thu được a mol khí ở anot và catot. Kim loại M là:

  • A. Na
  • B. Cu
  • C. Al
  • D. Mg

Câu 16: Cho các phát biểu sau về điện phân:
(a) Điện phân là quá trình oxi hóa - khử xảy ra dưới tác dụng của dòng điện một chiều.
(b) Catot là điện cực xảy ra quá trình khử.
(c) Anot luôn là cực dương trong pin điện hóa và điện phân.
(d) Điện phân nóng chảy chỉ dùng để điều chế kim loại hoạt động mạnh.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Để điều chế kim loại Ca, phương pháp điện phân nào sau đây được sử dụng?

  • A. Điện phân nóng chảy CaCl₂.
  • B. Điện phân dung dịch CaCl₂.
  • C. Điện phân dung dịch Ca(NO₃)₂.
  • D. Dùng Ca khử CaO.

Câu 18: Trong công nghiệp, NaOH được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch nào?

  • A. Dung dịch Na₂SO₄.
  • B. Dung dịch NaCl có màng ngăn.
  • C. Dung dịch NaNO₃.
  • D. Dung dịch Na₂CO₃.

Câu 19: Điện phân dung dịch chứa ion Xⁿ⁻ và Y<0xE2><0x82><0x8B>⁺. Ion nào sẽ bị oxi hóa trước ở anot?

  • A. Xⁿ⁻ nếu Xⁿ⁻ là Cl⁻, Br⁻, I⁻.
  • B. Y<0xE2><0x82><0x8B>⁺.
  • C. Nước.
  • D. Tùy thuộc vào nồng độ ion.

Câu 20: Điện phân dung dịch muối MClₓ với dòng điện I ampe trong thời gian t giây thu được m gam kim loại M ở catot. Công thức tính nguyên tử khối của M là:

  • A. M = (I.t.F) / (m.x)
  • B. M = (m.F) / (I.t.x)
  • C. M = (m.F.x) / (I.t)
  • D. M = (m.I.t) / (F.x)

Câu 21: Cho 3 bình điện phân mắc nối tiếp: bình 1 chứa dung dịch AgNO₃, bình 2 chứa dung dịch CuCl₂, bình 3 chứa dung dịch Al₂(SO₄)₃. Nếu bình 2 thu được 6.4 gam Cu thì bình 1 và bình 3 thu được lần lượt bao nhiêu gam kim loại?

  • A. 10.8 gam Ag và 2.7 gam Al.
  • B. 21.6 gam Ag và 5.4 gam Al.
  • C. 10.8 gam Ag và 5.4 gam Al.
  • D. 21.6 gam Ag và 1.8 gam Al.

Câu 22: Điện phân dung dịch KF, sản phẩm thu được ở catot và anot lần lượt là:

  • A. K và F₂.
  • B. H₂ và O₂.
  • C. KF và H₂O.
  • D. KOH và HF.

Câu 23: So sánh phương pháp điện phân nóng chảy và điện phân dung dịch trong điều chế kim loại. Điểm khác biệt cơ bản nhất là:

  • A. Loại điện cực sử dụng.
  • B. Nhiệt độ thực hiện phản ứng.
  • C. Môi trường điện phân và sản phẩm phụ.
  • D. Thiết bị điện phân.

Câu 24: Trong quá trình điện phân dung dịch Cu(NO₃)₂, nếu đổi chiều dòng điện thì sản phẩm ở các điện cực có thay đổi không?

  • A. Không thay đổi.
  • B. Thay đổi, vai trò catot và anot đổi chỗ.
  • C. Chỉ thay đổi sản phẩm ở catot.
  • D. Chỉ thay đổi sản phẩm ở anot.

Câu 25: Điện phân dung dịch chứa ion kim loại Mⁿ⁺ và X<0xE2><0x82><0x8B>⁻. Để thu được kim loại M ở catot và khí X₂ ở anot, điều kiện cần là:

  • A. Ion Mⁿ⁺ dễ bị khử hơn H₂O và ion X<0xE2><0x82><0x8B>⁻ dễ bị oxi hóa hơn H₂O.
  • B. Ion Mⁿ⁺ khó bị khử hơn H₂O và ion X<0xE2><0x82><0x8B>⁻ khó bị oxi hóa hơn H₂O.
  • C. Nồng độ ion Mⁿ⁺ và X<0xE2><0x82><0x8B>⁻ phải lớn.
  • D. Điện phân phải có màng ngăn.

Câu 26: Cho sơ đồ: Điện cực Pt (|) Dung dịch NaCl (|) Điện cực Pt. Quá trình điện phân xảy ra như thế nào?

  • A. Chỉ có NaCl bị điện phân.
  • B. Nước và NaCl cùng bị điện phân.
  • C. Chỉ có nước bị điện phân.
  • D. Không xảy ra điện phân.

Câu 27: Một học sinh tiến hành điện phân dung dịch CuSO₄ và quan sát thấy màu xanh của dung dịch nhạt dần. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Khí O₂ thoát ra làm nhạt màu dung dịch.
  • B. Khí H₂ thoát ra làm nhạt màu dung dịch.
  • C. Ion Cu²⁺ bị khử dần làm giảm nồng độ ion màu xanh.
  • D. Dung dịch bị trung hòa làm mất màu.

Câu 28: Cho dòng điện một chiều có cường độ không đổi chạy qua bình điện phân chứa dung dịch AgNO₃. Để lượng Ag bám trên catot là 5.4 gam thì cần thời gian điện phân là bao nhiêu (biết F = 96500 C/mol và cường độ dòng điện là 0.25A)?

  • A. 19300 giây.
  • B. 193000 giây.
  • C. 96500 giây.
  • D. 48250 giây.

Câu 29: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl và NaCl. Sản phẩm khí thu được ở anot là:

  • A. Cl₂.
  • B. O₂.
  • C. H₂.
  • D. Cl₂ và O₂.

Câu 30: Để bảo vệ kim loại Fe khỏi bị ăn mòn bằng phương pháp điện hóa, có thể dùng kim loại nào sau đây làm anot hi sinh?

  • A. Cu.
  • B. Ag.
  • C. Sn.
  • D. Zn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Xét quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở catot?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại kiềm thổ (MCl₂). Tại catot thu được 2.4 gam kim loại M và anot thu được V lít khí Cl₂ (đktc). Giá trị của V là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Cho sơ đồ điện phân dung dịch chứa đồng thời AgNO₃ và Cu(NO₃)₂ với điện cực trơ. Thứ tự các ion kim loại bị khử tại catot là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn. Sản phẩm thu được sau điện phân là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Để mạ bạc một chiếc vòng cổ bằng kim loại khác, người ta dùng phương pháp điện phân. Vòng cổ đóng vai trò là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Điện phân dung dịch AgNO₃ với điện cực trơ, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 2.16 gam. Thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cho các chất sau: NaCl nóng chảy, dung dịch KCl, dung dịch AgNO₃, H₂O lỏng. Số chất điện phân được là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO₄, pH của dung dịch biến đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là *sai* về ứng dụng của điện phân?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Điện phân 200ml dung dịch CuCl₂ 0.1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện 0.5A trong thời gian 3860 giây. Khối lượng Cu thu được ở catot là (giả sử hiệu suất điện phân 100%):

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong quá trình điện phân dung dịch chứa ion kim loại Mⁿ⁺, ion nào sau đây sẽ bị khử *sau cùng* tại catot?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO₄ và NaCl (cùng nồng độ mol). Sản phẩm khí thoát ra ở anot là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho các cặp điện cực: (1) Pt-Pt, (2) Fe-Fe, (3) Cu-Pt, (4) Ag-C. Với cặp điện cực nào thì điện phân dung dịch AgNO₃ thu được kim loại Ag *tinh khiết*?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Điện phân nóng chảy Al₂O₃ trong criolit. Vai trò chính của criolit là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Điện phân dung dịch MSO₄ bằng điện cực trơ, sau thời gian t giây thu được a mol khí ở anot và catot. Kim loại M là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho các phát biểu sau về điện phân:
(a) Điện phân là quá trình oxi hóa - khử xảy ra dưới tác dụng của dòng điện một chiều.
(b) Catot là điện cực xảy ra quá trình khử.
(c) Anot luôn là cực dương trong pin điện hóa và điện phân.
(d) Điện phân nóng chảy chỉ dùng để điều chế kim loại hoạt động mạnh.
Số phát biểu đúng là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Để điều chế kim loại Ca, phương pháp điện phân nào sau đây được sử dụng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Trong công nghiệp, NaOH được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Điện phân dung dịch chứa ion Xⁿ⁻ và Y<0xE2><0x82><0x8B>⁺. Ion nào sẽ bị oxi hóa trước ở anot?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Điện phân dung dịch muối MClₓ với dòng điện I ampe trong thời gian t giây thu được m gam kim loại M ở catot. Công thức tính nguyên tử khối của M là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho 3 bình điện phân mắc nối tiếp: bình 1 chứa dung dịch AgNO₃, bình 2 chứa dung dịch CuCl₂, bình 3 chứa dung dịch Al₂(SO₄)₃. Nếu bình 2 thu được 6.4 gam Cu thì bình 1 và bình 3 thu được lần lượt bao nhiêu gam kim loại?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Điện phân dung dịch KF, sản phẩm thu được ở catot và anot lần lượt là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: So sánh phương pháp điện phân nóng chảy và điện phân dung dịch trong điều chế kim loại. Điểm khác biệt cơ bản nhất là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong quá trình điện phân dung dịch Cu(NO₃)₂, nếu đổi chiều dòng điện thì sản phẩm ở các điện cực có thay đổi không?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Điện phân dung dịch chứa ion kim loại Mⁿ⁺ và X<0xE2><0x82><0x8B>⁻. Để thu được kim loại M ở catot và khí X₂ ở anot, điều kiện cần là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho sơ đồ: Điện cực Pt (|) Dung dịch NaCl (|) Điện cực Pt. Quá trình điện phân xảy ra như thế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một học sinh tiến hành điện phân dung dịch CuSO₄ và quan sát thấy màu xanh của dung dịch nhạt dần. Giải thích nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho dòng điện một chiều có cường độ không đổi chạy qua bình điện phân chứa dung dịch AgNO₃. Để lượng Ag bám trên catot là 5.4 gam thì cần thời gian điện phân là bao nhiêu (biết F = 96500 C/mol và cường độ dòng điện là 0.25A)?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl và NaCl. Sản phẩm khí thu được ở anot là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Để bảo vệ kim loại Fe khỏi bị ăn mòn bằng phương pháp điện hóa, có thể dùng kim loại nào sau đây làm anot hi sinh?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở cực âm (cathode)?

  • A. Nước bị oxi hóa, tạo ra khí oxi.
  • B. Ion Cu2+ bị khử, tạo ra kim loại đồng.
  • C. Ion SO42- bị oxi hóa, tạo ra gốc sunfat.
  • D. Nước bị khử, tạo ra khí hiđro và ion hiđroxit.

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối nào sau đây sẽ thu được kim loại kiềm thổ tại cực âm?

  • A. NaCl
  • B. AlCl3
  • C. MgCl2
  • D. AgCl

Câu 3: Xét sơ đồ điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn. Sản phẩm nào sau đây có thể thu được ở cả cực âm và cực dương sau một thời gian điện phân?

  • A. Cl2 và H2
  • B. NaOH và Cl2
  • C. NaCl và H2
  • D. NaOH và H2O

Câu 4: Điện phân dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và NaCl với điện cực trơ. Thứ tự các ion bị khử tại cathode (cực âm) là:

  • A. Na+, Cu2+
  • B. Cu2+, H2O
  • C. Na+, H2O
  • D. H2O, Cu2+

Câu 5: Để mạ niken lên một vật bằng thép, người ta dùng vật thép làm cathode và điện cực niken làm anode trong dung dịch muối niken sunfat. Phản ứng hóa học nào xảy ra ở anode?

  • A. Ion Ni2+ bị khử thành niken kim loại.
  • B. Nước bị oxi hóa tạo ra khí oxi.
  • C. Niken bị oxi hóa thành ion Ni2+.
  • D. Ion SO42- bị oxi hóa tạo ra gốc sunfat.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của phương pháp điện phân?

  • A. Điều chế kim loại kiềm và kiềm thổ.
  • B. Sản xuất các hóa chất cơ bản như NaOH, Cl2.
  • C. Tinh luyện kim loại (ví dụ: tinh luyện đồng).
  • D. Điều chế phi kim như lưu huỳnh.

Câu 7: Cho dòng điện một chiều có cường độ 2A đi qua bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 trong thời gian 965 giây. Khối lượng bạc bám vào cathode là bao nhiêu? (Biết F = 96500 C/mol, Ag = 108 g/mol)

  • A. 1.08 gam
  • B. 2.16 gam
  • C. 4.32 gam
  • D. 10.8 gam

Câu 8: Điện phân dung dịch X chứa các ion: Na+, Cu2+, Cl-, SO42-. Ion nào sẽ bị oxi hóa đầu tiên ở anode (cực dương)?

  • A. Cl-
  • B. SO42-
  • C. Na+
  • D. Cu2+

Câu 9: Trong công nghiệp sản xuất nhôm, criolit (Na3AlF6) được thêm vào Al2O3 nóng chảy với mục đích chính là:

  • A. Tăng độ tinh khiết của nhôm.
  • B. Ngăn chặn sự oxi hóa của nhôm ở cực âm.
  • C. Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
  • D. Tăng tốc độ phản ứng điện phân.

Câu 10: Điện phân dung dịch muối MCln với dòng điện không đổi, sau thời gian t giây thu được a mol khí Cl2 ở anode và b mol kim loại M ở cathode. Mối quan hệ giữa a và b là:

  • A. a = b
  • B. a = 2b
  • C. 2a = b
  • D. a/b = n/2

Câu 11: Cho các chất sau: NaCl nóng chảy, dung dịch NaCl, dung dịch AgNO3, Al2O3 nóng chảy. Trường hợp nào khi điện phân thu được kim loại ở cathode và khí ở anode?

  • A. Dung dịch NaCl, dung dịch AgNO3
  • B. NaCl nóng chảy, dung dịch NaCl
  • C. NaCl nóng chảy, dung dịch AgNO3, Al2O3 nóng chảy
  • D. Al2O3 nóng chảy, dung dịch NaCl

Câu 12: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0.1 mol Cu(NO3)2 và 0.1 mol AgNO3. Sau khi điện phân hoàn toàn Ag+, khối lượng cathode tăng thêm bao nhiêu gam?

  • A. 10.8 gam
  • B. 6.4 gam
  • C. 17.2 gam
  • D. 21.6 gam

Câu 13: Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 với điện cực đồng. Điện phân một thời gian thấy khối lượng cathode tăng 3.2 gam. Hỏi khối lượng anode thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 3.2 gam
  • B. Giảm 3.2 gam
  • C. Không thay đổi
  • D. Giảm 6.4 gam

Câu 14: Cho sơ đồ điện phân: Cathode (Pt, -) // Dung dịch MX // Anode (Pt, +). Sau một thời gian điện phân, pH của dung dịch thay đổi như thế nào nếu dung dịch MX là dung dịch K2SO4?

  • A. pH tăng lên
  • B. pH giảm xuống
  • C. pH không đổi
  • D. pH thay đổi không dự đoán được

Câu 15: Điện phân dung dịch chứa ion kim loại M^n+ với dòng điện I không đổi trong thời gian t giây, thu được m gam kim loại M. Để thu được 2m gam kim loại M trong cùng điều kiện, cần điện phân trong thời gian bao lâu?

  • A. t
  • B. 2t
  • C. t/2
  • D. 4t

Câu 16: Cho 3 bình điện phân mắc nối tiếp: bình 1 đựng dung dịch AgNO3, bình 2 đựng dung dịch CuCl2, bình 3 đựng dung dịch Al2(SO4)3. Nếu bình 1 thu được 10.8 gam Ag thì bình 2 thu được bao nhiêu gam Cu?

  • A. 1.6 gam
  • B. 6.4 gam
  • C. 3.2 gam
  • D. 12.8 gam

Câu 17: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. Sau một thời gian, pH của dung dịch thay đổi như thế nào?

  • A. pH tăng
  • B. pH giảm
  • C. pH không đổi
  • D. pH có thể tăng hoặc giảm tùy điều kiện

Câu 18: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2, màu xanh của dung dịch thay đổi như thế nào theo thời gian?

  • A. Nhạt dần
  • B. Đậm dần
  • C. Không thay đổi
  • D. Mất màu hoàn toàn

Câu 19: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và HCl, sản phẩm khí thu được ở anode (cực dương) là gì?

  • A. H2
  • B. Cl2
  • C. O2
  • D. H2 và Cl2

Câu 20: Cho biết quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Vai trò của màng ngăn là gì?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng điện phân.
  • B. Giảm điện trở của dung dịch.
  • C. Ngăn Cl2 và NaOH tác dụng với nhau.
  • D. Ngăn không cho H2 và Cl2 trộn lẫn.

Câu 21: Điện phân nóng chảy Al2O3 cần nhiệt độ rất cao. Để giảm nhiệt độ điện phân, người ta thường thêm chất nào?

  • A. CaF2
  • B. NaCl
  • C. KCl
  • D. Criolit (Na3AlF6)

Câu 22: Điện phân dung dịch chứa ion kim loại M^n+ với điện cực trơ. Để lượng kim loại bám vào cathode tăng gấp đôi, có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm cường độ dòng điện đi một nửa.
  • B. Tăng thời gian điện phân lên gấp đôi.
  • C. Đảo ngược chiều dòng điện.
  • D. Thay điện cực trơ bằng điện cực kim loại M.

Câu 23: Cho dòng điện không đổi đi qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thấy có khí thoát ra ở anode. Khí đó là:

  • A. H2
  • B. Cl2
  • C. O2
  • D. SO2

Câu 24: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, pH của dung dịch xung quanh cathode thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm

Câu 25: Điện phân dung dịch ZnSO4 với điện cực trơ. Phản ứng nào xảy ra ở anode?

  • A. Zn2+ + 2e → Zn
  • B. SO42- → SO3 + O2 + 2e
  • C. Zn → Zn2+ + 2e
  • D. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e

Câu 26: Tính lượng Cu tối đa có thể thu được khi điện phân dung dịch CuSO4 bằng dòng điện 10A trong 30 phút. (Biết Cu = 64, F = 96500 C/mol)

  • A. 2.98 gam
  • B. 11.9 gam
  • C. 5.95 gam
  • D. 3.2 gam

Câu 27: Cho các ion kim loại: Ag+, Cu2+, Zn2+, Al3+. Ion nào dễ bị khử nhất trong quá trình điện phân?

  • A. Ag+
  • B. Cu2+
  • C. Zn2+
  • D. Al3+

Câu 28: Điện phân dung dịch H2SO4 loãng với điện cực trơ. Sản phẩm thu được ở cả anode và cathode là gì?

  • A. H2 và SO2
  • B. H2 và O2
  • C. O2 và SO2
  • D. H2S và O2

Câu 29: Cho quá trình điện phân dung dịch CuCl2. Phương trình hóa học nào biểu diễn đúng phản ứng xảy ra trong bình điện phân?

  • A. 2CuCl2 + H2O → 2Cu + Cl2 + 2HCl
  • B. CuCl2 + 2H2O → CuO + 2HCl + H2
  • C. CuCl2 → Cu + Cl2
  • D. 2CuCl2 → 2CuCl + Cl2

Câu 30: Trong công nghiệp, người ta điện phân dung dịch NaCl bão hòa để sản xuất NaOH, Cl2 và H2. Để tăng hiệu suất thu hồi NaOH, cần điều chỉnh yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng nồng độ dung dịch NaCl.
  • B. Giảm cường độ dòng điện.
  • C. Tăng nhiệt độ dung dịch.
  • D. Sử dụng màng ngăn xốp.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở cực âm (cathode)?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối nào sau đây sẽ thu được kim loại kiềm thổ tại cực âm?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xét sơ đồ điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn. Sản phẩm nào sau đây có thể thu được ở cả cực âm và cực dương sau một thời gian điện phân?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Điện phân dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và NaCl với điện cực trơ. Thứ tự các ion bị khử tại cathode (cực âm) là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Để mạ niken lên một vật bằng thép, người ta dùng vật thép làm cathode và điện cực niken làm anode trong dung dịch muối niken sunfat. Phản ứng hóa học nào xảy ra ở anode?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của phương pháp điện phân?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho dòng điện một chiều có cường độ 2A đi qua bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 trong thời gian 965 giây. Khối lượng bạc bám vào cathode là bao nhiêu? (Biết F = 96500 C/mol, Ag = 108 g/mol)

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Điện phân dung dịch X chứa các ion: Na+, Cu2+, Cl-, SO42-. Ion nào sẽ bị oxi hóa đầu tiên ở anode (cực dương)?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong công nghiệp sản xuất nhôm, criolit (Na3AlF6) được thêm vào Al2O3 nóng chảy với mục đích chính là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Điện phân dung dịch muối MCln với dòng điện không đổi, sau thời gian t giây thu được a mol khí Cl2 ở anode và b mol kim loại M ở cathode. Mối quan hệ giữa a và b là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho các chất sau: NaCl nóng chảy, dung dịch NaCl, dung dịch AgNO3, Al2O3 nóng chảy. Trường hợp nào khi điện phân thu được kim loại ở cathode và khí ở anode?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0.1 mol Cu(NO3)2 và 0.1 mol AgNO3. Sau khi điện phân hoàn toàn Ag+, khối lượng cathode tăng thêm bao nhiêu gam?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 với điện cực đồng. Điện phân một thời gian thấy khối lượng cathode tăng 3.2 gam. Hỏi khối lượng anode thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho sơ đồ điện phân: Cathode (Pt, -) // Dung dịch MX // Anode (Pt, +). Sau một thời gian điện phân, pH của dung dịch thay đổi như thế nào nếu dung dịch MX là dung dịch K2SO4?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Điện phân dung dịch chứa ion kim loại M^n+ với dòng điện I không đổi trong thời gian t giây, thu được m gam kim loại M. Để thu được 2m gam kim loại M trong cùng điều kiện, cần điện phân trong thời gian bao lâu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho 3 bình điện phân mắc nối tiếp: bình 1 đựng dung dịch AgNO3, bình 2 đựng dung dịch CuCl2, bình 3 đựng dung dịch Al2(SO4)3. Nếu bình 1 thu được 10.8 gam Ag thì bình 2 thu được bao nhiêu gam Cu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. Sau một thời gian, pH của dung dịch thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2, màu xanh của dung dịch thay đổi như thế nào theo thời gian?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và HCl, sản phẩm khí thu được ở anode (cực dương) là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho biết quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Vai trò của màng ngăn là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Điện phân nóng chảy Al2O3 cần nhiệt độ rất cao. Để giảm nhiệt độ điện phân, người ta thường thêm chất nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Điện phân dung dịch chứa ion kim loại M^n+ với điện cực trơ. Để lượng kim loại bám vào cathode tăng gấp đôi, có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho dòng điện không đổi đi qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thấy có khí thoát ra ở anode. Khí đó là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, pH của dung dịch xung quanh cathode thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Điện phân dung dịch ZnSO4 với điện cực trơ. Phản ứng nào xảy ra ở anode?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Tính lượng Cu tối đa có thể thu được khi điện phân dung dịch CuSO4 bằng dòng điện 10A trong 30 phút. (Biết Cu = 64, F = 96500 C/mol)

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho các ion kim loại: Ag+, Cu2+, Zn2+, Al3+. Ion nào dễ bị khử nhất trong quá trình điện phân?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Điện phân dung dịch H2SO4 loãng với điện cực trơ. Sản phẩm thu được ở cả anode và cathode là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho quá trình điện phân dung dịch CuCl2. Phương trình hóa học nào biểu diễn đúng phản ứng xảy ra trong bình điện phân?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong công nghiệp, người ta điện phân dung dịch NaCl bão hòa để sản xuất NaOH, Cl2 và H2. Để tăng hiệu suất thu hồi NaOH, cần điều chỉnh yếu tố nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Quá trình nào sau đây xảy ra tại cực âm (cathode) trong một bình điện phân?

  • A. Sự oxi hóa
  • B. Sự khử
  • C. Sự tự oxi hóa - khử
  • D. Sự trao đổi ion

Câu 2: Khi điện phân nóng chảy muối NaCl, sản phẩm thu được tại cực dương (anode) là chất nào?

  • A. Na
  • B. H₂
  • C. Cl₂
  • D. NaOH

Câu 3: Kim loại nào sau đây KHÔNG thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối tương ứng?

  • A. Na
  • B. Cu
  • C. Ag
  • D. Zn

Câu 4: Khi điện phân dung dịch CuSO₄ với điện cực trơ, sản phẩm thu được tại cực âm (cathode) là gì?

  • A. H₂
  • B. O₂
  • C. SO₂
  • D. Cu

Câu 5: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được ở anot (cực dương) và catot (cực âm) lần lượt là:

  • A. Na và Cl₂
  • B. Cl₂ và H₂
  • C. O₂ và Na
  • D. H₂ và Cl₂

Câu 6: Thứ tự ưu tiên bị khử tại cực âm (cathode) của các ion trong dung dịch thường được sắp xếp dựa trên yếu tố nào?

  • A. Thế điện cực chuẩn của ion
  • B. Nồng độ của ion
  • C. Bản chất của điện cực
  • D. Nhiệt độ dung dịch

Câu 7: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa CuCl₂ và NaCl (điện cực trơ), quá trình nào xảy ra ĐẦU TIÊN tại cực âm?

  • A. Khử ion Na⁺
  • B. Khử nước
  • C. Khử ion Cu²⁺
  • D. Oxi hóa ion Cl⁻

Câu 8: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa NaCl và CuSO₄ (điện cực trơ), quá trình nào xảy ra ĐẦU TIÊN tại cực dương?

  • A. Oxi hóa ion Cl⁻
  • B. Oxi hóa ion SO₄²⁻
  • C. Oxi hóa nước
  • D. Khử ion Cu²⁺

Câu 9: Mục đích chính của việc thêm criolit (Na₃AlF₆) vào Al₂O₃ khi điện phân nóng chảy để sản xuất nhôm là gì?

  • A. Tăng nồng độ Al₂O₃
  • B. Làm chất xúc tác cho phản ứng
  • C. Ngăn chặn sự oxi hóa nhôm nóng chảy
  • D. Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al₂O₃ và tăng độ dẫn điện

Câu 10: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO₄ 1M với điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được 3,2 gam Cu tại cực âm. Thể tích khí (đktc) thu được tại cực dương là bao nhiêu?

  • A. 0,56 lít
  • B. 1,12 lít
  • C. 0,28 lít
  • D. 0,84 lít

Câu 11: Khi điện phân dung dịch Na₂SO₄ với điện cực trơ, sản phẩm chính thu được tại cả hai điện cực là gì?

  • A. Na và SO₂
  • B. H₂ và Na₂SO₄
  • C. H₂ và O₂
  • D. Na₂O và SO₃

Câu 12: Điện phân dung dịch chứa ion Fe²⁺, Cu²⁺, Ag⁺. Thứ tự các kim loại thoát ra tại cực âm theo thứ tự thời gian điện phân là:

  • A. Fe, Cu, Ag
  • B. Cu, Fe, Ag
  • C. Ag, Fe, Cu
  • D. Ag, Cu, Fe

Câu 13: Điện phân dung dịch HCl loãng với điện cực trơ. Sản phẩm thu được tại cực dương là gì?

  • A. H₂
  • B. Cl₂
  • C. O₂
  • D. HClO

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về quá trình điện phân là SAI?

  • A. Cực âm (cathode) là nơi xảy ra quá trình oxi hóa.
  • B. Cực dương (anode) là nơi xảy ra quá trình oxi hóa.
  • C. Dòng điện một chiều được sử dụng trong điện phân.
  • D. Năng lượng điện được chuyển hóa thành năng lượng hóa học.

Câu 15: Khi tiến hành mạ điện (ví dụ mạ đồng lên một vật bằng sắt), vật cần mạ được đặt ở vị trí nào trong bình điện phân?

  • A. Cực dương (anode)
  • B. Cực âm (cathode)
  • C. Trong dung dịch, không nối với cực nào
  • D. Ở giữa hai điện cực

Câu 16: Để tinh chế kim loại đồng thô bằng phương pháp điện phân, người ta sử dụng dung dịch điện phân là gì và điện cực làm bằng vật liệu gì?

  • A. Dung dịch NaCl, điện cực trơ
  • B. Dung dịch CuSO₄, điện cực trơ
  • C. Dung dịch NaCl, anode bằng đồng thô, cathode bằng đồng tinh khiết
  • D. Dung dịch CuSO₄, anode bằng đồng thô, cathode bằng đồng tinh khiết

Câu 17: Điện phân 200 ml dung dịch FeSO₄ 0,5M với điện cực trơ. Sau khi điện phân hết Fe²⁺, nếu tiếp tục điện phân thì tại cực âm sẽ xảy ra quá trình gì?

  • A. Khử nước tạo H₂
  • B. Khử ion SO₄²⁻
  • C. Khử ion H⁺ từ H₂SO₄ tạo thành
  • D. Không có quá trình nào xảy ra nữa

Câu 18: Điện phân 500 ml dung dịch AgNO₃ 0,1M với cường độ dòng điện 0,5A trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bạc thu được tại cực âm là bao nhiêu? (Cho Ag = 108, F = 96500 C/mol)

  • A. 1,08 gam
  • B. 1,62 gam
  • C. 2,16 gam
  • D. 3,24 gam

Câu 19: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO₃)₃, Cu(NO₃)₂ và AgNO₃ với điện cực trơ, thứ tự ưu tiên bị khử tại cực âm là:

  • A. Fe³⁺, Cu²⁺, Ag⁺
  • B. Cu²⁺, Fe³⁺, Ag⁺
  • C. Ag⁺, Cu²⁺, Fe³⁺
  • D. Ag⁺, Fe³⁺, Cu²⁺

Câu 20: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO₄ và b mol KCl với điện cực trơ. Để dung dịch sau điện phân làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ thì mối quan hệ giữa a và b là gì? (Giả sử quá trình điện phân dừng lại khi bắt đầu có khí thoát ra ở cả hai điện cực nếu tiếp tục điện phân nước)

  • A. b < 2a
  • B. b = 2a
  • C. b > 2a
  • D. b < 2a hoặc b = 2a

Câu 21: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol NaCl và 0,2 mol CuSO₄ với điện cực trơ cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Khối lượng kim loại thu được ở cực âm là bao nhiêu?

  • A. 12,8 gam
  • B. 6,4 gam
  • C. 19,2 gam
  • D. 25,6 gam

Câu 22: Khi điện phân nóng chảy một oxit kim loại, tại cực dương thu được khí O₂. Kim loại đó có thể là kim loại nào sau đây?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Al
  • D. Ag

Câu 23: Điện phân 100 ml dung dịch MSO₄ (M là kim loại hóa trị II) với điện cực trơ. Sau 965 giây với dòng điện 5A, khối lượng catot tăng 2,4 gam. Kim loại M là:

  • A. Mg
  • B. Fe
  • C. Zn
  • D. Cu

Câu 24: Trong quá trình điện phân nóng chảy Al₂O₃, điện cực dương (anode) thường được làm bằng vật liệu gì và có hiện tượng gì xảy ra với điện cực này?

  • A. Than chì, không bị ăn mòn
  • B. Kim loại trơ, không bị ăn mòn
  • C. Than chì, bị ăn mòn tạo khí CO₂
  • D. Kim loại trơ, bị ăn mòn tạo khí O₂

Câu 25: Cho các phương trình phản ứng sau: (1) 2NaCl → 2Na + Cl₂; (2) 2Al₂O₃ → 4Al + 3O₂; (3) Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu; (4) 2H₂O → 2H₂ + O₂. Phương trình nào mô tả quá trình điều chế kim loại bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

  • A. (1) và (4)
  • B. (3)
  • C. (1) và (2)
  • D. (2) và (4)

Câu 26: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa AgNO₃ và Cu(NO₃)₂ với nồng độ mol bằng nhau. Quá trình khử tại catot diễn ra như thế nào theo thứ tự?

  • A. Khử Ag⁺ trước, sau đó khử Cu²⁺, cuối cùng khử nước.
  • B. Khử Cu²⁺ trước, sau đó khử Ag⁺, cuối cùng khử nước.
  • C. Khử nước trước, sau đó khử Ag⁺ và Cu²⁺ đồng thời.
  • D. Khử Ag⁺ và Cu²⁺ đồng thời, sau đó khử nước.

Câu 27: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa các anion Cl⁻, Br⁻, I⁻ (điện cực trơ), thứ tự ưu tiên bị oxi hóa tại cực dương là:

  • A. Cl⁻, Br⁻, I⁻
  • B. I⁻, Br⁻, Cl⁻
  • C. Br⁻, I⁻, Cl⁻
  • D. Cl⁻, I⁻, Br⁻

Câu 28: Điện phân dung dịch MClₓ với điện cực trơ. Sau một thời gian, ở cực âm thu được kim loại M và ở cực dương thu được khí Cl₂. Dung dịch sau điện phân có pH tăng lên so với ban đầu. Kim loại M có thể là:

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Ag
  • D. Na

Câu 29: Điện phân 200 ml dung dịch NaCl 0,1M với điện cực trơ, có màng ngăn, trong thời gian t giây thu được V lít khí H₂ (đktc) ở catot. Dung dịch sau điện phân chứa 0,01 mol NaOH. Giá trị của V là:

  • A. 0,112 lít
  • B. 0,224 lít
  • C. 0,336 lít
  • D. 0,448 lít

Câu 30: Tại sao các kim loại hoạt động mạnh như K, Na, Ca, Mg không được điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối của chúng?

  • A. Vì muối của chúng không tan trong nước.
  • B. Vì thế điện cực chuẩn của chúng quá âm.
  • C. Vì nước bị khử dễ hơn ion kim loại của chúng tại catot.
  • D. Vì ion kim loại của chúng bị oxi hóa dễ hơn nước tại anot.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Quá trình nào sau đây xảy ra tại cực âm (cathode) trong một bình điện phân?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Khi điện phân nóng chảy muối NaCl, sản phẩm thu được tại cực dương (anode) là chất nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Kim loại nào sau đây KHÔNG thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối tương ứng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Khi điện phân dung dịch CuSO₄ với điện cực trơ, sản phẩm thu được tại cực âm (cathode) là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được ở anot (cực dương) và catot (cực âm) lần lượt là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Thứ tự ưu tiên bị khử tại cực âm (cathode) của các ion trong dung dịch thường được sắp xếp dựa trên yếu tố nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa CuCl₂ và NaCl (điện cực trơ), quá trình nào xảy ra ĐẦU TIÊN tại cực âm?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa NaCl và CuSO₄ (điện cực trơ), quá trình nào xảy ra ĐẦU TIÊN tại cực dương?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Mục đích chính của việc thêm criolit (Na₃AlF₆) vào Al₂O₃ khi điện phân nóng chảy để sản xuất nhôm là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO₄ 1M với điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được 3,2 gam Cu tại cực âm. Thể tích khí (đktc) thu được tại cực dương là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Khi điện phân dung dịch Na₂SO₄ với điện cực trơ, sản phẩm chính thu được tại cả hai điện cực là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Điện phân dung dịch chứa ion Fe²⁺, Cu²⁺, Ag⁺. Thứ tự các kim loại thoát ra tại cực âm theo thứ tự thời gian điện phân là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Điện phân dung dịch HCl loãng với điện cực trơ. Sản phẩm thu được tại cực dương là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về quá trình điện phân là SAI?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Khi tiến hành mạ điện (ví dụ mạ đồng lên một vật bằng sắt), vật cần mạ được đặt ở vị trí nào trong bình điện phân?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Để tinh chế kim loại đồng thô bằng phương pháp điện phân, người ta sử dụng dung dịch điện phân là gì và điện cực làm bằng vật liệu gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Điện phân 200 ml dung dịch FeSO₄ 0,5M với điện cực trơ. Sau khi điện phân hết Fe²⁺, nếu tiếp tục điện phân thì tại cực âm sẽ xảy ra quá trình gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Điện phân 500 ml dung dịch AgNO₃ 0,1M với cường độ dòng điện 0,5A trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bạc thu được tại cực âm là bao nhiêu? (Cho Ag = 108, F = 96500 C/mol)

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO₃)₃, Cu(NO₃)₂ và AgNO₃ với điện cực trơ, thứ tự ưu tiên bị khử tại cực âm là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO₄ và b mol KCl với điện cực trơ. Để dung dịch sau điện phân làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ thì mối quan hệ giữa a và b là gì? (Giả sử quá trình điện phân dừng lại khi bắt đầu có khí thoát ra ở cả hai điện cực nếu tiếp tục điện phân nước)

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol NaCl và 0,2 mol CuSO₄ với điện cực trơ cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Khối lượng kim loại thu được ở cực âm là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Khi điện phân nóng chảy một oxit kim loại, tại cực dương thu được khí O₂. Kim loại đó có thể là kim loại nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Điện phân 100 ml dung dịch MSO₄ (M là kim loại hóa trị II) với điện cực trơ. Sau 965 giây với dòng điện 5A, khối lượng catot tăng 2,4 gam. Kim loại M là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong quá trình điện phân nóng chảy Al₂O₃, điện cực dương (anode) thường được làm bằng vật liệu gì và có hiện tượng gì xảy ra với điện cực này?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cho các phương trình phản ứng sau: (1) 2NaCl → 2Na + Cl₂; (2) 2Al₂O₃ → 4Al + 3O₂; (3) Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu; (4) 2H₂O → 2H₂ + O₂. Phương trình nào mô tả quá trình điều chế kim loại bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa AgNO₃ và Cu(NO₃)₂ với nồng độ mol bằng nhau. Quá trình khử tại catot diễn ra như thế nào theo thứ tự?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa các anion Cl⁻, Br⁻, I⁻ (điện cực trơ), thứ tự ưu tiên bị oxi hóa tại cực dương là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Điện phân dung dịch MClₓ với điện cực trơ. Sau một thời gian, ở cực âm thu được kim loại M và ở cực dương thu được khí Cl₂. Dung dịch sau điện phân có pH tăng lên so với ban đầu. Kim loại M có thể là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Điện phân 200 ml dung dịch NaCl 0,1M với điện cực trơ, có màng ngăn, trong thời gian t giây thu được V lít khí H₂ (đktc) ở catot. Dung dịch sau điện phân chứa 0,01 mol NaOH. Giá trị của V là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Tại sao các kim loại hoạt động mạnh như K, Na, Ca, Mg không được điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối của chúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét quá trình điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất quá trình xảy ra ở cực dương (anode)?

  • A. Ion Cu²⁺ bị khử thành kim loại đồng.
  • B. Ion Cl⁻ bị oxi hóa tạo thành khí clo.
  • C. Nước bị khử tạo thành khí hiđro và ion hiđroxit.
  • D. Kim loại đồng bị oxi hóa thành ion Cu²⁺.

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối nào sau đây không thu được kim loại kiềm thổ?

  • A. MgCl₂
  • B. CaCl₂
  • C. AlCl₃
  • D. BaCl₂

Câu 3: Cho sơ đồ điện phân dung dịch AgNO₃ với điện cực trơ. Phương trình hóa học nào biểu diễn quá trình xảy ra ở cực âm (cathode)?

  • A. Ag⁺ + 1e⁻ → Ag
  • B. 2H₂O → 4H⁺ + O₂ + 4e⁻
  • C. 2Cl⁻ → Cl₂ + 2e⁻
  • D. Cu → Cu²⁺ + 2e⁻

Câu 4: Trong công nghiệp, natri hiđroxit (NaOH) được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch muối nào sau đây?

  • A. Na₂SO₄
  • B. NaCl
  • C. NaNO₃
  • D. NaHCO₃

Câu 5: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO₃)₂ và NaCl (nồng độ mol tương đương). Thứ tự các ion bị khử ở cathode là:

  • A. Cu²⁺, H₂O
  • B. Na⁺, Cu²⁺
  • C. H₂O, Na⁺
  • D. Na⁺, H₂O

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của điện phân?

  • A. Điện phân nóng chảy Al₂O₃ để sản xuất nhôm.
  • B. Điện phân dung dịch NaCl để sản xuất NaOH và Cl₂.
  • C. Điện phân dung dịch CuSO₄ để tinh luyện đồng.
  • D. Điện phân dung dịch H₂SO₄ để sản xuất phân bón.

Câu 7: Khi điện phân dung dịch CuSO₄, nếu đổi điện cực trơ thành điện cực đồng, sản phẩm thu được ở anode sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không thay đổi, vẫn là khí oxi.
  • B. Khí hiđro sẽ thoát ra.
  • C. Kim loại đồng sẽ bị oxi hóa.
  • D. Khí clo sẽ thoát ra.

Câu 8: Cho dòng điện không đổi 2A đi qua bình điện phân chứa dung dịch AgNO₃ trong thời gian 30 phút. Khối lượng bạc bám vào cathode là bao nhiêu? (Biết Ag = 108, F = 96500 C/mol)

  • A. 0.201 gam
  • B. 0.403 gam
  • C. 0.805 gam
  • D. 1.000 gam

Câu 9: Để mạ một lớp niken lên một vật bằng thép, người ta dùng dung dịch nào sau đây làm chất điện li?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch CuSO₄
  • C. Dung dịch AgNO₃
  • D. Dung dịch NiSO₄

Câu 10: Điện phân dung dịch X chứa ion Mⁿ⁺ và ion Cl⁻. Để thu được 1 mol khí Cl₂ ở anode thì số mol electron trao đổi là bao nhiêu?

  • A. 1 mol
  • B. 2 mol
  • C. 3 mol
  • D. 4 mol

Câu 11: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, môi trường dung dịch xung quanh cathode trở nên:

  • A. Trung tính
  • B. Axit
  • C. Bazơ
  • D. Không đổi

Câu 12: Điện phân nóng chảy Al₂O₃ trong criolit (Na₃AlF₆) có vai trò chính là:

  • A. Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al₂O₃.
  • B. Tăng độ dẫn điện của Al₂O₃.
  • C. Ngăn chặn sự oxi hóa của nhôm.
  • D. Tạo chất xúc tác cho phản ứng điện phân.

Câu 13: Cho 3 bình điện phân mắc nối tiếp: Bình 1 chứa dung dịch AgNO₃, bình 2 chứa dung dịch CuCl₂, bình 3 chứa dung dịch Al₂(SO₄)₃. Nếu bình 1 thu được 10.8 gam Ag thì bình 2 thu được bao nhiêu gam Cu?

  • A. 1.6 gam
  • B. 3.2 gam
  • C. 4.8 gam
  • D. 6.4 gam

Câu 14: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO₄, nồng độ ion Cu²⁺ trong dung dịch thay đổi như thế nào (giả sử điện cực trơ và không có sự khuấy trộn)?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm

Câu 15: Cho các chất: NaCl nóng chảy, dung dịch NaCl, dung dịch HCl, nước cất. Trường hợp nào không dẫn điện được?

  • A. NaCl nóng chảy
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Nước cất

Câu 16: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm FeSO₄ và CuSO₄. Ion kim loại nào sẽ bị khử trước ở cathode?

  • A. Fe²⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. H⁺
  • D. SO₄²⁻

Câu 17: Sản phẩm khí thu được ở anode khi điện phân dung dịch Na₂SO₄ là:

  • A. Khí hiđro
  • B. Khí clo
  • C. Khí oxi
  • D. Khí lưu huỳnh đioxit

Câu 18: Điện phân 200ml dung dịch AgNO₃ 0.1M với dòng điện 0.02A trong thời gian t giây thu được 0.108 gam Ag ở cathode. Tính hiệu suất dòng điện của quá trình điện phân.

  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 80%
  • D. 100%

Câu 19: Cho các kim loại: K, Mg, Cu, Ag. Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua của chúng?

  • A. K và Mg
  • B. Cu và Ag
  • C. Mg và Cu
  • D. K và Ag

Câu 20: Điện phân dung dịch ZnSO₄ với điện cực trơ. Để ở cathode thu được 6.5 gam Zn thì ở anode thu được thể tích khí O₂ (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 1.12 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 3.36 lít
  • D. 4.48 lít

Câu 21: Điện phân dung dịch nào sau đây thu được kim loại ở cathode và khí clo ở anode?

  • A. Na₂SO₄
  • B. KNO₃
  • C. CuCl₂
  • D. AgNO₃

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh điện phân nóng chảy và điện phân dung dịch?

  • A. Điện phân nóng chảy luôn tạo ra khí ở anode, điện phân dung dịch thì không.
  • B. Điện phân nóng chảy chất điện ly là muối khan, điện phân dung dịch chất điện ly là muối tan trong nước.
  • C. Cathode trong điện phân nóng chảy luôn là cực dương, cathode trong điện phân dung dịch luôn là cực âm.
  • D. Sản phẩm ở cathode của điện phân nóng chảy và điện phân dung dịch luôn giống nhau nếu cùng chất điện ly.

Câu 23: Trong quá trình điện phân dung dịch KF, ion nào sau đây bị oxi hóa ở anode?

  • A. K⁺
  • B. F⁻
  • C. H₂O
  • D. Không có ion nào bị oxi hóa

Câu 24: Cho dòng điện một chiều có cường độ 0.5A chạy qua dung dịch AgNO₃. Sau 2 giờ, khối lượng cathode tăng lên 2.16 gam. Tính điện lượng đã truyền qua bình điện phân.

  • A. 3600 C
  • B. 7200 C
  • C. 1800 C
  • D. 14400 C

Câu 25: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa NaCl, CuCl₂ và FeCl₃ (nồng độ mol tương đương). Thứ tự các ion kim loại bị khử ở cathode là:

  • A. Na⁺, Cu²⁺, Fe³⁺
  • B. Fe³⁺, Cu²⁺, Fe²⁺
  • C. Cu²⁺, Fe³⁺, Na⁺
  • D. Fe²⁺, Cu²⁺, Na⁺

Câu 26: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl₂, màu xanh của dung dịch thay đổi như thế nào?

  • A. Đậm hơn
  • B. Không đổi
  • C. Nhạt dần
  • D. Chuyển sang màu vàng

Câu 27: Để tinh luyện đồng, người ta điện phân dung dịch CuSO₄ với:

  • A. Cả anode và cathode đều làm bằng đồng tinh khiết.
  • B. Anode làm bằng đồng thô, cathode làm bằng đồng tinh khiết.
  • C. Anode làm bằng đồng tinh khiết, cathode làm bằng đồng thô.
  • D. Cả anode và cathode đều làm bằng than chì.

Câu 28: Điện phân dung dịch MXₙ (M là kim loại kiềm thổ) với điện cực trơ. Để thu được 11.2 lít khí H₂ (đktc) ở cathode thì khối lượng kim loại M thu được ở cathode là bao nhiêu, biết M có hóa trị II và nguyên tử khối là 40?

  • A. 5 gam
  • B. 10 gam
  • C. 20 gam
  • D. 40 gam

Câu 29: Cho sơ đồ điện phân: Anode (+): graphite, Cathode (-): graphite, Dung dịch: NaCl. Sản phẩm thu được ở anode và cathode lần lượt là:

  • A. Na và Cl₂
  • B. NaOH và Cl₂
  • C. Na và H₂
  • D. Cl₂ và H₂

Câu 30: Trong quá trình điện phân, phát biểu nào sau đây không đúng về dòng điện?

  • A. Dòng điện trong mạch ngoài là dòng electron.
  • B. Dòng điện trong chất điện ly là dòng ion.
  • C. Electron di chuyển từ cathode về anode trong mạch ngoài.
  • D. Ion dương di chuyển về cathode, ion âm di chuyển về anode trong dung dịch điện ly.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Xét quá trình điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất quá trình xảy ra ở cực dương (anode)?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối nào sau đây *không* thu được kim loại kiềm thổ?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho sơ đồ điện phân dung dịch AgNO₃ với điện cực trơ. Phương trình hóa học nào biểu diễn quá trình xảy ra ở cực âm (cathode)?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong công nghiệp, natri hiđroxit (NaOH) được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch muối nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO₃)₂ và NaCl (nồng độ mol tương đương). Thứ tự các ion bị khử ở cathode là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về ứng dụng của điện phân?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Khi điện phân dung dịch CuSO₄, nếu đổi điện cực trơ thành điện cực đồng, sản phẩm thu được ở anode sẽ thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho dòng điện không đổi 2A đi qua bình điện phân chứa dung dịch AgNO₃ trong thời gian 30 phút. Khối lượng bạc bám vào cathode là bao nhiêu? (Biết Ag = 108, F = 96500 C/mol)

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Để mạ một lớp niken lên một vật bằng thép, người ta dùng dung dịch nào sau đây làm chất điện li?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Điện phân dung dịch X chứa ion Mⁿ⁺ và ion Cl⁻. Để thu được 1 mol khí Cl₂ ở anode thì số mol electron trao đổi là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, môi trường dung dịch xung quanh cathode trở nên:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Điện phân nóng chảy Al₂O₃ trong criolit (Na₃AlF₆) có vai trò chính là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho 3 bình điện phân mắc nối tiếp: Bình 1 chứa dung dịch AgNO₃, bình 2 chứa dung dịch CuCl₂, bình 3 chứa dung dịch Al₂(SO₄)₃. Nếu bình 1 thu được 10.8 gam Ag thì bình 2 thu được bao nhiêu gam Cu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO₄, nồng độ ion Cu²⁺ trong dung dịch thay đổi như thế nào (giả sử điện cực trơ và không có sự khuấy trộn)?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho các chất: NaCl nóng chảy, dung dịch NaCl, dung dịch HCl, nước cất. Trường hợp nào *không* dẫn điện được?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm FeSO₄ và CuSO₄. Ion kim loại nào sẽ bị khử trước ở cathode?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Sản phẩm khí thu được ở anode khi điện phân dung dịch Na₂SO₄ là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Điện phân 200ml dung dịch AgNO₃ 0.1M với dòng điện 0.02A trong thời gian t giây thu được 0.108 gam Ag ở cathode. Tính hiệu suất dòng điện của quá trình điện phân.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho các kim loại: K, Mg, Cu, Ag. Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân *nóng chảy* muối halogenua của chúng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Điện phân dung dịch ZnSO₄ với điện cực trơ. Để ở cathode thu được 6.5 gam Zn thì ở anode thu được thể tích khí O₂ (đktc) là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Điện phân dung dịch nào sau đây thu được kim loại ở cathode và khí clo ở anode?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh điện phân nóng chảy và điện phân dung dịch?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Trong quá trình điện phân dung dịch KF, ion nào sau đây bị oxi hóa ở anode?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho dòng điện một chiều có cường độ 0.5A chạy qua dung dịch AgNO₃. Sau 2 giờ, khối lượng cathode tăng lên 2.16 gam. Tính điện lượng đã truyền qua bình điện phân.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa NaCl, CuCl₂ và FeCl₃ (nồng độ mol tương đương). Thứ tự các ion kim loại bị khử ở cathode là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong quá trình điện phân dung d???ch CuCl₂, màu xanh của dung dịch thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Để tinh luyện đồng, người ta điện phân dung dịch CuSO₄ với:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Điện phân dung dịch MXₙ (M là kim loại kiềm thổ) với điện cực trơ. Để thu được 11.2 lít khí H₂ (đktc) ở cathode thì khối lượng kim loại M thu được ở cathode là bao nhiêu, biết M có hóa trị II và nguyên tử khối là 40?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho sơ đồ điện phân: Anode (+): graphite, Cathode (-): graphite, Dung dịch: NaCl. Sản phẩm thu được ở anode và cathode lần lượt là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong quá trình điện phân, phát biểu nào sau đây *không* đúng về dòng điện?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở cực cathode?

  • A. Ion SO4²⁻ bị oxi hóa tạo thành khí SO2.
  • B. Ion Cu²⁺ bị khử tạo thành kim loại đồng bám trên điện cực.
  • C. Nước bị oxi hóa tạo thành khí oxi.
  • D. Ion kim loại Cu bị oxi hóa thành ion Cu²⁺.

Câu 2: Xét sơ đồ điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn. Sản phẩm nào sau đây không được tạo ra trong quá trình điện phân?

  • A. Khí H₂
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Khí Cl₂
  • D. Nước Javel (NaClO)

Câu 3: Điện phân nóng chảy muối nào sau đây được sử dụng để điều chế kim loại kiềm thổ?

  • A. MgCl₂ trong nước
  • B. CaCl₂ trong nước
  • C. BaCl₂ trong nước
  • D. MgCl₂ khan

Câu 4: Cho dòng điện một chiều có cường độ 2A đi qua bình điện phân chứa dung dịch AgNO₃ trong thời gian 965 giây. Khối lượng bạc bám vào cathode là bao nhiêu? (Biết Ag = 108, F = 96500 C/mol)

  • A. 0.216 gam
  • B. 0.108 gam
  • C. 2.16 gam
  • D. 1.08 gam

Câu 5: Trong quá trình điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuCl₂ và NaCl, thứ tự các ion kim loại bị khử ở cathode là:

  • A. Na⁺, sau đó Cu²⁺
  • B. Cu²⁺, sau đó H₂O (thực tế Na⁺ rất khó bị khử trong dung dịch)
  • C. Cl⁻, sau đó Cu²⁺
  • D. Cu²⁺ và Na⁺ đồng thời

Câu 6: Điện phân dung dịch chất X thu được kim loại ở cathode và khí màu vàng lục ở anode. Chất X có thể là:

  • A. Na₂SO₄
  • B. CuSO₄
  • C. CuCl₂
  • D. AgNO₃

Câu 7: Cho các phát biểu sau về điện phân:
(a) Điện phân nóng chảy dùng để điều chế các kim loại hoạt động mạnh.
(b) Điện phân dung dịch luôn tạo ra kim loại ở cathode.
(c) Trong điện phân, cathode là cực âm, nơi xảy ra quá trình khử.
(d) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được NaOH, Cl₂ và H₂.
Số phát biểu sai là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 8: Điện phân dung dịch AgNO₃ với điện cực trơ, sau một thời gian thấy pH của dung dịch thay đổi. Giải thích sự thay đổi pH này.

  • A. Do ion Ag⁺ bị khử làm giảm nồng độ ion H⁺.
  • B. Do ion NO₃⁻ bị oxi hóa làm tăng nồng độ ion OH⁻.
  • C. Do nước bị khử ở cathode tạo OH⁻.
  • D. Do nước bị oxi hóa ở anode tạo H⁺.

Câu 9: Để mạ niken lên một vật bằng thép, người ta dùng dung dịch điện phân nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch CuSO₄
  • C. Dung dịch NiSO₄
  • D. Dung dịch AgNO₃

Câu 10: Điện phân dung dịch Cu(NO₃)₂ và KCl có cùng nồng độ mol. Ion nào sẽ bị oxi hóa đầu tiên ở anode?

  • A. NO₃⁻
  • B. Cl⁻
  • C. Cu²⁺
  • D. H₂O

Câu 11: Một bình điện phân chứa dung dịch MSO₄. Sau một thời gian điện phân, khối lượng cathode tăng lên 3.2 gam. Thể tích khí O₂ (đktc) thu được ở anode là bao nhiêu?

  • A. 0.56 lít
  • B. 1.12 lít
  • C. 2.24 lít
  • D. 0.28 lít

Câu 12: Điện phân dung dịch KF, sản phẩm thu được ở cathode và anode lần lượt là:

  • A. K và F₂
  • B. K và O₂
  • C. H₂ và O₂
  • D. H₂ và F₂

Câu 13: Cho 200 ml dung dịch CuSO₄ 0.5M điện phân với điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 4 gam. Khối lượng Cu bám vào cathode là:

  • A. 3.2 gam
  • B. 6.4 gam
  • C. 1.6 gam
  • D. 4.8 gam

Câu 14: Điện phân nóng chảy Al₂O₃ trong criolit, vai trò của criolit là:

  • A. Tăng nhiệt độ nóng chảy của Al₂O₃.
  • B. Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al₂O₃ và tăng độ dẫn điện.
  • C. Chất xúc tác cho quá trình điện phân.
  • D. Ngăn không cho Al₂O₃ bị phân hủy.

Câu 15: Để thu được 1 mol kim loại M từ muối MClₙ bằng phương pháp điện phân nóng chảy cần dùng bao nhiêu mol electron?

  • A. 1 mol
  • B. n/2 mol
  • C. n mol
  • D. 2n mol

Câu 16: Cho các ion sau: Ag⁺, Cu²⁺, Zn²⁺, Al³⁺. Ion nào dễ bị khử nhất trong quá trình điện phân dung dịch hỗn hợp các muối của chúng?

  • A. Ag⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Zn²⁺
  • D. Al³⁺

Câu 17: Điện phân dung dịch H₂SO₄ loãng, quá trình nào xảy ra ở anode là quá trình oxi hóa?

  • A. Ion H⁺ bị khử thành H₂.
  • B. Nước bị oxi hóa thành O₂.
  • C. Ion SO₄²⁻ bị oxi hóa thành SO₃.
  • D. Kim loại điện cực bị oxi hóa.

Câu 18: So sánh quá trình điện phân dung dịch NaCl và điện phân NaCl nóng chảy, điểm khác biệt cơ bản nhất là:

  • A. Nhiệt độ điện phân.
  • B. Loại điện cực sử dụng.
  • C. Nồng độ dung dịch NaCl.
  • D. Sản phẩm thu được ở cathode.

Câu 19: Trong công nghiệp, người ta điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp để sản xuất NaOH. Màng ngăn xốp có vai trò:

  • A. Tăng tốc độ phản ứng điện phân.
  • B. Giảm điện trở của dung dịch.
  • C. Ngăn không cho Cl₂ sinh ra ở anode tác dụng với NaOH sinh ra ở cathode.
  • D. Ổn định pH của dung dịch.

Câu 20: Điện phân 200ml dung dịch AgNO₃ 0.1M với cường độ dòng điện 1.93A. Thời gian điện phân để lượng Ag⁺ còn lại một nửa là bao nhiêu? (F=96500 C/mol)

  • A. 500 giây
  • B. 1000 giây
  • C. 2000 giây
  • D. 250 giây

Câu 21: Cho sơ đồ điện phân: Cathode (-): Cu; Anode (+): Pt; Dung dịch: HCl. Sản phẩm thu được ở anode là:

  • A. H₂
  • B. O₂
  • C. Cl₂
  • D. Không có khí thoát ra

Câu 22: Điện phân dung dịch chứa đồng thời CuSO₄ và NaCl. Để lượng Cu và Cl₂ thu được ở hai điện cực bằng nhau về số mol, cần điều chỉnh tỉ lệ nồng độ ban đầu của CuSO₄ và NaCl như thế nào?

  • A. Nồng độ CuSO₄ gấp đôi nồng độ NaCl.
  • B. Nồng độ NaCl gấp đôi nồng độ CuSO₄.
  • C. Nồng độ CuSO₄ và NaCl bằng nhau.
  • D. Không phụ thuộc vào nồng độ.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của điện phân?

  • A. Điều chế kim loại kiềm và kiềm thổ.
  • B. Tinh luyện kim loại (ví dụ: tinh luyện đồng).
  • C. Mạ điện bảo vệ kim loại.
  • D. Sản xuất phân bón hóa học.

Câu 24: Điện phân dung dịch X chứa ion kim loại Mⁿ⁺. Sau thời gian t giây, thu được a mol kim loại M ở cathode và b mol khí ở anode. Mối quan hệ giữa a, b và n là:

  • A. a = b
  • B. na = 4b
  • C. a = 2b
  • D. 2a = nb

Câu 25: Cho 3 bình điện phân mắc nối tiếp: (1) AgNO₃, (2) CuSO₄, (3) FeCl₃. Điện phân đến khi bình (2) có 0.01 mol Cu. Khối lượng Ag và Fe thu được ở bình (1) và (3) lần lượt là:

  • A. 0.01 mol Ag và 0.01 mol Fe
  • B. 0.02 mol Ag và 0.01 mol Fe
  • C. 0.02 mol Ag và 0.02/3 mol Fe
  • D. 0.01 mol Ag và 0.02 mol Fe

Câu 26: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa HCl và NaCl với điện cực trơ. Giải thích tại sao pH của dung dịch tăng lên trong quá trình điện phân.

  • A. Do ion H⁺ bị khử ở cathode.
  • B. Do nước bị khử ở cathode tạo ra ion OH⁻.
  • C. Do ion Cl⁻ bị oxi hóa ở anode làm giảm nồng độ ion H⁺.
  • D. Do ion Na⁺ bị khử làm tăng nồng độ OH⁻.

Câu 27: Trong quá trình điện phân dung dịch muối ăn (NaCl) để sản xuất xút (NaOH), khí clo được thu giữ và sử dụng để sản xuất chất tẩy rửa. Chất tẩy rửa đó có thể là:

  • A. Nước vôi trong (Ca(OH)₂)
  • B. Muối ăn (NaCl)
  • C. Nước Javel (NaClO)
  • D. Vôi sống (CaO)

Câu 28: Điện phân dung dịch chứa ion M²⁺ và X⁻ với điện cực trơ. Để thu được cùng số mol khí ở cả anode và cathode, điện lượng cần dùng cho quá trình điện phân phải như thế nào?

  • A. Điện lượng ở cathode phải gấp đôi anode.
  • B. Điện lượng ở anode phải gấp đôi cathode.
  • C. Điện lượng ở cathode và anode bằng nhau.
  • D. Điện lượng như nhau cho cả quá trình điện phân.

Câu 29: Một học sinh tiến hành điện phân dung dịch CuSO₄ và quan sát thấy hiện tượng sủi bọt khí ở anode. Giải thích hiện tượng này.

  • A. Do nước bị oxi hóa ở anode tạo ra khí oxi.
  • B. Do ion SO₄²⁻ bị oxi hóa tạo ra khí SO₂.
  • C. Do kim loại Cu bị oxi hóa ở anode.
  • D. Do ion Cu²⁺ bị khử tạo ra khí hiđro.

Câu 30: Để xác định lượng đồng có trong một mẫu hợp kim, người ta hòa tan mẫu hợp kim trong HNO₃, sau đó điện phân dung dịch thu được. Phương pháp này dựa trên nguyên tắc nào của điện phân?

  • A. Tính chất oxi hóa khử của kim loại.
  • B. Định luật Faraday về điện phân.
  • C. Khả năng dẫn điện của dung dịch muối.
  • D. Tính tan của muối đồng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở cực cathode?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xét sơ đồ điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn. Sản phẩm nào sau đây *không* được tạo ra trong quá trình điện phân?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Điện phân nóng chảy muối nào sau đây được sử dụng để điều chế kim loại kiềm thổ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho dòng điện một chiều có cường độ 2A đi qua bình điện phân chứa dung dịch AgNO₃ trong thời gian 965 giây. Khối lượng bạc bám vào cathode là bao nhiêu? (Biết Ag = 108, F = 96500 C/mol)

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong quá trình điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuCl₂ và NaCl, thứ tự các ion kim loại bị khử ở cathode là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Điện phân dung dịch chất X thu được kim loại ở cathode và khí màu vàng lục ở anode. Chất X có thể là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho các phát biểu sau về điện phân:
(a) Điện phân nóng chảy dùng để điều chế các kim loại hoạt động mạnh.
(b) Điện phân dung dịch luôn tạo ra kim loại ở cathode.
(c) Trong điện phân, cathode là cực âm, nơi xảy ra quá trình khử.
(d) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được NaOH, Cl₂ và H₂.
Số phát biểu *sai* là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Điện phân dung dịch AgNO₃ với điện cực trơ, sau một thời gian thấy pH của dung dịch thay đổi. Giải thích sự thay đổi pH này.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Để mạ niken lên một vật bằng thép, người ta dùng dung dịch điện phân nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Điện phân dung dịch Cu(NO₃)₂ và KCl có cùng nồng độ mol. Ion nào sẽ bị oxi hóa đầu tiên ở anode?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một bình điện phân chứa dung dịch MSO₄. Sau một thời gian điện phân, khối lượng cathode tăng lên 3.2 gam. Thể tích khí O₂ (đktc) thu được ở anode là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Điện phân dung dịch KF, sản phẩm thu được ở cathode và anode lần lượt là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho 200 ml dung dịch CuSO₄ 0.5M điện phân với điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 4 gam. Khối lượng Cu bám vào cathode là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Điện phân nóng chảy Al₂O₃ trong criolit, vai trò của criolit là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Để thu được 1 mol kim loại M từ muối MClₙ bằng phương pháp điện phân nóng chảy cần dùng bao nhiêu mol electron?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho các ion sau: Ag⁺, Cu²⁺, Zn²⁺, Al³⁺. Ion nào dễ bị khử nhất trong quá trình điện phân dung dịch hỗn hợp các muối của chúng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Điện phân dung dịch H₂SO₄ loãng, quá trình nào xảy ra ở anode là quá trình oxi hóa?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: So sánh quá trình điện phân dung dịch NaCl và điện phân NaCl nóng chảy, điểm khác biệt cơ bản nhất là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trong công nghiệp, người ta điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp để sản xuất NaOH. Màng ngăn xốp có vai trò:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Điện phân 200ml dung dịch AgNO₃ 0.1M với cường độ dòng điện 1.93A. Thời gian điện phân để lượng Ag⁺ còn lại một nửa là bao nhiêu? (F=96500 C/mol)

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho sơ đồ điện phân: Cathode (-): Cu; Anode (+): Pt; Dung dịch: HCl. Sản phẩm thu được ở anode là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Điện phân dung dịch chứa đồng thời CuSO₄ và NaCl. Để lượng Cu và Cl₂ thu được ở hai điện cực bằng nhau về số mol, cần điều chỉnh tỉ lệ nồng độ ban đầu của CuSO₄ và NaCl như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về ứng dụng của điện phân?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Điện phân dung dịch X chứa ion kim loại Mⁿ⁺. Sau thời gian t giây, thu được a mol kim loại M ở cathode và b mol khí ở anode. Mối quan hệ giữa a, b và n là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho 3 bình điện phân mắc nối tiếp: (1) AgNO₃, (2) CuSO₄, (3) FeCl₃. Điện phân đến khi bình (2) có 0.01 mol Cu. Khối lượng Ag và Fe thu được ở bình (1) và (3) lần lượt là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa HCl và NaCl với điện cực trơ. Giải thích tại sao pH của dung dịch tăng lên trong quá trình điện phân.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong quá trình điện phân dung dịch muối ăn (NaCl) để sản xuất xút (NaOH), khí clo được thu giữ và sử dụng để sản xuất chất tẩy rửa. Chất tẩy rửa đó có thể là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Điện phân dung dịch chứa ion M²⁺ và X⁻ với điện cực trơ. Để thu được cùng số mol khí ở cả anode và cathode, điện lượng cần dùng cho quá trình điện phân phải như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một học sinh tiến hành điện phân dung dịch CuSO₄ và quan sát thấy hiện tượng sủi bọt khí ở anode. Giải thích hiện tượng này.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Để xác định lượng đồng có trong một mẫu hợp kim, người ta hòa tan mẫu hợp kim trong HNO₃, sau đó điện phân dung dịch thu được. Phương pháp này dựa trên nguyên tắc nào của điện phân?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở cực âm (cathode)?

  • A. Nước bị oxi hóa tạo ra khí oxygen.
  • B. Ion Cu2+ bị khử thành kim loại đồng bám trên điện cực.
  • C. Ion SO42- bị oxi hóa tạo ra khí sulfur dioxide.
  • D. Nước bị khử tạo ra khí hydrogen và ion hydroxide.

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối хлорит kim loại kiềm thổ (MCl2). Để thu được 5,6 lít khí chlorine (đktc) ở anode, khối lượng muối MCl2 tối thiểu cần điện phân là bao nhiêu? (Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các điện cực trơ)

  • A. 19 gam
  • B. 28.5 gam
  • C. 9.5 gam
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin về kim loại M

Câu 3: Cho sơ đồ điện phân dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Thứ tự các ion kim loại bị khử ở cathode là:

  • A. Ag+, sau đó đến Cu2+.
  • B. Cu2+, sau đó đến Ag+.
  • C. Ag+ và Cu2+ đồng thời.
  • D. Không xác định được thứ tự.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây SAI về ứng dụng của phương pháp điện phân trong công nghiệp?

  • A. Điều chế các kim loại kiềm và kiềm thổ.
  • B. Tinh luyện kim loại (ví dụ: tinh luyện đồng).
  • C. Sản xuất phân bón hóa học.
  • D. Mạ điện bảo vệ kim loại khỏi ăn mòn.

Câu 5: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn xốp giữa các điện cực. Sản phẩm thu được ở anode và cathode lần lượt là:

  • A. Na và Cl2.
  • B. Cl2 và H2, NaOH.
  • C. NaOH và H2.
  • D. H2 và Cl2.

Câu 6: Cho dòng điện một chiều có cường độ 2A đi qua bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 trong thời gian 965 giây. Khối lượng bạc kim loại bám vào cathode là bao nhiêu? (Biết F = 96500 C/mol, Ag = 108)

  • A. 0.108 gam
  • B. 0.216 gam
  • C. 0.216 gam
  • D. 1.08 gam

Câu 7: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2, màu xanh lam của dung dịch nhạt dần. Điều này được giải thích bởi:

  • A. Sự tạo thành ion Cl- không màu.
  • B. Sự giảm nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch.
  • C. Sự tăng nồng độ ion H+ trong dung dịch.
  • D. Sự bay hơi của nước trong quá trình điện phân.

Câu 8: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl với điện cực trơ. Ở anode, quá trình oxi hóa nào sẽ xảy ra đầu tiên?

  • A. Ion Cl- bị oxi hóa tạo thành khí chlorine.
  • B. Nước bị oxi hóa tạo thành khí oxygen.
  • C. Ion SO42- bị oxi hóa tạo thành ion peroxodisulfate.
  • D. Ion Cu2+ bị oxi hóa thành ion Cu3+.

Câu 9: Để điều chế kim loại calcium, phương pháp điện phân nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Điện phân dung dịch CaCl2.
  • B. Điện phân dung dịch Ca(NO3)2.
  • C. Điện phân nóng chảy CaO.
  • D. Điện phân nóng chảy CaCl2.

Câu 10: Cho các ion kim loại: Na+, Ag+, Cu2+, Al3+. Ion nào dễ bị khử nhất ở cathode trong quá trình điện phân dung dịch?

  • A. Na+.
  • B. Ag+.
  • C. Cu2+.
  • D. Al3+.

Câu 11: Điện phân dung dịch chất X, thu được kim loại ở cathode và khí màu vàng lục ở anode. Chất X có thể là:

  • A. NaOH.
  • B. Na2SO4.
  • C. FeCl3.
  • D. Al2O3.

Câu 12: Để mạ bạc một chiếc nhẫn đồng, người ta dùng dung dịch AgNO3 làm chất điện li và:

  • A. Nhẫn đồng làm anode, bạc làm cathode.
  • B. Nhẫn đồng làm cathode, bạc làm anode.
  • C. Cả nhẫn đồng và bạc đều làm cathode.
  • D. Cả nhẫn đồng và bạc đều làm anode.

Câu 13: Trong quá trình điện phân nước, để tăng độ dẫn điện của nước, người ta thường thêm vào một lượng nhỏ chất nào?

  • A. H2SO4.
  • B. C2H5OH.
  • C. Đường.
  • D. Dầu ăn.

Câu 14: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0.5M với dòng điện một chiều cường độ 1.93A trong thời gian 20 phút. Khối lượng đồng kim loại thu được ở cathode là:

  • A. 0.384 gam
  • B. 1.536 gam
  • C. 0.768 gam
  • D. 3.072 gam

Câu 15: Cho các cặp điện cực sau: (1) Pt-Pt, (2) Fe-Pt, (3) Cu-Pt, (4) Ag-Pt. Với điện cực nào, khi điện phân dung dịch NaCl, sản phẩm thu được ở anode có thể khác nhau?

  • A. (1) và (2).
  • B. (2), (3) và (4).
  • C. (1) và (4).
  • D. Chỉ (1).

Câu 16: Điện phân dung dịch AgNO3 đến khi pH dung dịch thay đổi. Môi trường dung dịch sau điện phân là:

  • A. Trung tính (pH = 7).
  • B. Base (pH > 7).
  • C. Acid (pH < 7).
  • D. Không xác định được.

Câu 17: Trong điện phân dung dịch Cu(NO3)2, vai trò của ion NO3- trong dung dịch là:

  • A. Tham gia vào quá trình khử ở cathode.
  • B. Tham gia vào quá trình oxi hóa ở anode.
  • C. Làm chất xúc tác cho phản ứng điện phân.
  • D. Duy trì sự trung hòa điện tích trong dung dịch.

Câu 18: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép khỏi bị ăn mòn điện hóa, người ta thường gắn vào vỏ tàu các tấm kim loại:

  • A. Zn hoặc Mg.
  • B. Cu hoặc Ag.
  • C. Sn hoặc Pb.
  • D. Pt hoặc Au.

Câu 19: Cho dòng điện không đổi đi qua bình điện phân mắc nối tiếp chứa dung dịch CuSO4 và dung dịch AgNO3. Nếu sau một thời gian điện phân, ở bình AgNO3 thu được 2.16 gam Ag thì ở bình CuSO4 thu được bao nhiêu gam Cu?

  • A. 1.28 gam
  • B. 0.64 gam
  • C. 0.32 gam
  • D. 2.56 gam

Câu 20: Điện phân dung dịch MX (M là kim loại kiềm, X là halogen) đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có pH:

  • A. pH = 7.
  • B. pH > 7.
  • C. pH < 7.
  • D. Không xác định được.

Câu 21: Cho các quá trình: (a) Điện phân dung dịch NaCl, (b) Điện phân nóng chảy NaCl, (c) Ăn mòn điện hóa học, (d) Pin điện hóa. Quá trình nào biến đổi hóa năng thành điện năng?

  • A. (a) và (b).
  • B. (a) và (c).
  • C. (c) và (d).
  • D. (b) và (d).

Câu 22: Trong công nghiệp sản xuất NaOH từ NaCl, quá trình điện phân dung dịch NaCl cần có màng ngăn xốp giữa anode và cathode để:

  • A. Tăng tốc độ phản ứng điện phân.
  • B. Ngăn không cho Cl2 sinh ra ở anode tác dụng với NaOH sinh ra ở cathode.
  • C. Giảm điện trở của dung dịch điện phân.
  • D. Thu được H2 và Cl2 tinh khiết hơn.

Câu 23: Điện phân dung dịch chứa các ion: K+, Cu2+, SO42-, Cl-. Thứ tự các ion bị khử ở cathode là:

  • A. K+, sau đó đến Cu2+ và cuối cùng là H2O.
  • B. Cu2+, sau đó đến H2O (nếu Cu2+ hết), K+ không bị khử.
  • C. K+, Cu2+, H2O đồng thời.
  • D. H2O, sau đó đến Cu2+ và cuối cùng là K+.

Câu 24: Cho sơ đồ điện phân: Cathode (-): Cu, Anode (+): Pt, dung dịch điện phân: HCl. Quá trình xảy ra ở anode là:

  • A. Cu → Cu2+ + 2e.
  • B. 2H+ + 2e → H2.
  • C. H2O + 2e → H2 + 2OH-.
  • D. 2Cl- → Cl2 + 2e.

Câu 25: Trong quá trình điện phân, nếu cường độ dòng điện tăng lên gấp đôi và thời gian điện phân giảm đi một nửa thì lượng chất tạo thành ở các điện cực sẽ:

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 26: Điện phân dung dịch muối sulfate kim loại kiềm thổ với điện cực trơ. Sản phẩm khí thu được ở anode là:

  • A. Khí sulfur dioxide (SO2).
  • B. Khí oxygen (O2).
  • C. Khí hydrogen sulfide (H2S).
  • D. Khí sulfur trioxide (SO3).

Câu 27: Cho 2 bình điện phân mắc nối tiếp: bình 1 đựng dung dịch AgNO3, bình 2 đựng dung dịch CuCl2. Nếu ở bình 1 thu được 10.8 gam Ag thì khối lượng Cu thu được ở bình 2 là:

  • A. 6.4 gam
  • B. 1.6 gam
  • C. 4.8 gam
  • D. 3.2 gam

Câu 28: Trong điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm, người ta thêm criolit (Na3AlF6) vào Al2O3 nhằm mục đích:

  • A. Hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
  • B. Tăng độ tinh khiết của nhôm.
  • C. Ngăn chặn sự oxi hóa của nhôm ở nhiệt độ cao.
  • D. Giảm lượng Al2O3 cần dùng.

Câu 29: Xét quá trình điện phân dung dịch CuBr2. Phương trình phản ứng tổng quát xảy ra trong bình điện phân là:

  • A. 2CuBr2 + H2O → 2Cu + Br2 + H2SO4.
  • B. CuBr2 + 2H2O → CuO + HBr + H2.
  • C. CuBr2 → Cu + Br2.
  • D. 2CuBr2 + 2H2O → 2CuOH + H2 + Br2.

Câu 30: Cho các ứng dụng sau: (1) Điều chế kim loại kiềm, (2) Tinh luyện kim loại, (3) Mạ điện, (4) Sản xuất phân bón. Ứng dụng nào KHÔNG liên quan đến phương pháp điện phân?

  • A. Chỉ (1).
  • B. (1) và (2).
  • C. (1), (2) và (3).
  • D. Chỉ (4).

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở cực âm (cathode)?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối хлорит kim loại kiềm thổ (MCl2). Để thu được 5,6 lít khí chlorine (đktc) ở anode, khối lượng muối MCl2 tối thiểu cần điện phân là bao nhiêu? (Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các điện cực trơ)

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho sơ đồ điện phân dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Thứ tự các ion kim loại bị khử ở cathode là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phát biểu nào sau đây SAI về ứng dụng của phương pháp điện phân trong công nghiệp?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn xốp giữa các điện cực. Sản phẩm thu được ở anode và cathode lần lượt là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho dòng điện một chiều có cường độ 2A đi qua bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 trong thời gian 965 giây. Khối lượng bạc kim loại bám vào cathode là bao nhiêu? (Biết F = 96500 C/mol, Ag = 108)

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2, màu xanh lam của dung dịch nhạt dần. Điều này được giải thích bởi:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl với điện cực trơ. Ở anode, quá trình oxi hóa nào sẽ xảy ra đầu tiên?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Để điều chế kim loại calcium, phương pháp điện phân nào sau đây là phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cho các ion kim loại: Na+, Ag+, Cu2+, Al3+. Ion nào dễ bị khử nhất ở cathode trong quá trình điện phân dung dịch?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Điện phân dung dịch chất X, thu được kim loại ở cathode và khí màu vàng lục ở anode. Chất X có thể là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Để mạ bạc một chiếc nhẫn đồng, người ta dùng dung dịch AgNO3 làm chất điện li và:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong quá trình điện phân nước, để tăng độ dẫn điện của nước, người ta thường thêm vào một lượng nhỏ chất nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0.5M với dòng điện một chiều cường độ 1.93A trong thời gian 20 phút. Khối lượng đồng kim loại thu được ở cathode là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho các cặp điện cực sau: (1) Pt-Pt, (2) Fe-Pt, (3) Cu-Pt, (4) Ag-Pt. Với điện cực nào, khi điện phân dung dịch NaCl, sản phẩm thu được ở anode có thể khác nhau?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Điện phân dung dịch AgNO3 đến khi pH dung dịch thay đổi. Môi trường dung dịch sau điện phân là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trong điện phân dung dịch Cu(NO3)2, vai trò của ion NO3- trong dung dịch là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép khỏi bị ăn mòn điện hóa, người ta thường gắn vào vỏ tàu các tấm kim loại:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho dòng điện không đổi đi qua bình điện phân mắc nối tiếp chứa dung dịch CuSO4 và dung dịch AgNO3. Nếu sau một thời gian điện phân, ở bình AgNO3 thu được 2.16 gam Ag thì ở bình CuSO4 thu được bao nhiêu gam Cu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Điện phân dung dịch MX (M là kim loại kiềm, X là halogen) đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có pH:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho các quá trình: (a) Điện phân dung dịch NaCl, (b) Điện phân nóng chảy NaCl, (c) Ăn mòn điện hóa học, (d) Pin điện hóa. Quá trình nào biến đổi hóa năng thành điện năng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong công nghiệp sản xuất NaOH từ NaCl, quá trình điện phân dung dịch NaCl cần có màng ngăn xốp giữa anode và cathode để:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Điện phân dung dịch chứa các ion: K+, Cu2+, SO42-, Cl-. Thứ tự các ion bị khử ở cathode là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho sơ đồ điện phân: Cathode (-): Cu, Anode (+): Pt, dung dịch điện phân: HCl. Quá trình xảy ra ở anode là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong quá trình điện phân, nếu cường độ dòng điện tăng lên gấp đôi và thời gian điện phân giảm đi một nửa thì lượng chất tạo thành ở các điện cực sẽ:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Điện phân dung dịch muối sulfate kim loại kiềm thổ với điện cực trơ. Sản phẩm khí thu được ở anode là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho 2 bình điện phân mắc nối tiếp: bình 1 đựng dung dịch AgNO3, bình 2 đựng dung dịch CuCl2. Nếu ở bình 1 thu được 10.8 gam Ag thì khối lượng Cu thu được ở bình 2 là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm, người ta thêm criolit (Na3AlF6) vào Al2O3 nhằm mục đích:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Xét quá trình điện phân dung dịch CuBr2. Phương trình phản ứng tổng quát xảy ra trong bình điện phân là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho các ứng dụng sau: (1) Điều chế kim loại kiềm, (2) Tinh luyện kim loại, (3) Mạ điện, (4) Sản xuất phân bón. Ứng dụng nào KHÔNG liên quan đến phương pháp điện phân?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở cathode (cực âm)?

  • A. Nước bị oxi hóa tạo ra khí oxygen.
  • B. Ion Cu2+ bị khử tạo thành kim loại đồng bám trên điện cực.
  • C. Ion SO42- bị oxi hóa tạo ra khí sulfur dioxide.
  • D. Nước bị khử tạo ra khí hydrogen và ion hydroxide.

Câu 2: Xét quá trình điện phân nóng chảy muối NaCl. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn chính xác phản ứng xảy ra tại anode (cực dương)?

  • A. Na+ + e- → Na
  • B. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e-
  • C. 2Cl- → Cl2 + 2e-
  • D. 2H2O + 2e- → H2 + 2OH-

Câu 3: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuCl2 và NaCl với điện cực trơ. Thứ tự các ion kim loại bị khử ở cathode (cực âm) là:

  • A. Cu2+ rồi đến Na+ (thực tế Na+ không bị khử đáng kể trong dung dịch)
  • B. Na+ rồi đến Cu2+
  • C. Cu2+ và Na+ đồng thời
  • D. Chỉ có Na+ bị khử, Cu2+ không bị khử

Câu 4: Để điều chế kim loại calcium từ CaCl2, phương pháp điện phân nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Điện phân dung dịch CaCl2.
  • B. Điện phân dung dịch CaCl2 trong nước nặng (D2O).
  • C. Điện phân dung dịch CaCl2 với điện cực hoạt tính.
  • D. Điện phân nóng chảy CaCl2.

Câu 5: Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO3, điều gì sẽ xảy ra với pH của dung dịch xung quanh anode (cực dương)?

  • A. pH không thay đổi.
  • B. pH giảm xuống.
  • C. pH tăng lên.
  • D. pH tăng lên sau đó giảm xuống.

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phương pháp điện phân?

  • A. Tinh luyện kim loại đồng.
  • B. Sản xuất khí chlorine và sodium hydroxide.
  • C. Điều chế phân bón hóa học.
  • D. Mạ điện các kim loại.

Câu 7: Điện phân dung dịch Na2SO4 với điện cực trơ. Sản phẩm thu được ở anode (cực dương) và cathode (cực âm) lần lượt là:

  • A. Na và SO2.
  • B. H2 và S.
  • C. Na và H2.
  • D. O2 và H2.

Câu 8: Trong công nghiệp, quá trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp được sử dụng để sản xuất chất nào sau đây?

  • A. Sodium kim loại.
  • B. Sodium hydroxide (NaOH).
  • C. Khí hydrogen chloride (HCl).
  • D. Sodium carbonate (Na2CO3).

Câu 9: Cho sơ đồ điện phân dung dịch chứa ion M+ và X-. Để thu được kim loại M ở cathode và khí X2 ở anode, điều kiện nào sau đây cần được đáp ứng?

  • A. Ion M+ dễ bị khử hơn H2O và ion X- dễ bị oxi hóa hơn H2O.
  • B. Ion M+ khó bị khử hơn H2O và ion X- khó bị oxi hóa hơn H2O.
  • C. Ion M+ và X- đều khó bị điện phân.
  • D. Chỉ cần ion M+ dễ bị khử hơn H2O.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về điện phân là không chính xác?

  • A. Điện phân là quá trình oxi hóa - khử xảy ra dưới tác dụng của dòng điện một chiều.
  • B. Trong điện phân, năng lượng điện được chuyển hóa thành năng lượng hóa học.
  • C. Điện phân luôn là quá trình tự xảy ra, không cần cung cấp năng lượng từ bên ngoài.
  • D. Cathode là điện cực nơi xảy ra quá trình khử.

Câu 11: Cho các ion kim loại: Ag+, Cu2+, Fe2+, Zn2+. Ion nào sẽ bị khử đầu tiên ở cathode khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các ion này với nồng độ tương đương?

  • A. Ag+
  • B. Cu2+
  • C. Fe2+
  • D. Zn2+

Câu 12: Trong quá trình mạ điện một vật bằng bạc, vật cần mạ được đặt ở điện cực nào và dung dịch điện phân thường chứa muối bạc nào?

  • A. Anode, dung dịch AgNO3.
  • B. Cathode, dung dịch AgNO3.
  • C. Anode, dung dịch AgCl.
  • D. Cathode, dung dịch AgCl.

Câu 13: Tại sao trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất aluminum, người ta thêm cryolite (Na3AlF6)?

  • A. Để tăng lượng Al2O3 hòa tan.
  • B. Để ngăn chặn sự oxi hóa của aluminum tại cathode.
  • C. Để giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 và tăng độ dẫn điện.
  • D. Để tạo ra lớp bảo vệ trên bề mặt điện cực.

Câu 14: Cho dòng điện không đổi 2A chạy qua dung dịch CuSO4 trong thời gian 30 phút. Khối lượng đồng (Cu) bám vào cathode là bao nhiêu? (Biết Cu = 64, F = 96500 C/mol)

  • A. 0.0198 g
  • B. 0.0597 g
  • C. 0.1194 g
  • D. 0.2388 g

Câu 15: Điện phân dung dịch chất X thu được kim loại ở cathode và khí chlorine ở anode. Chất X có thể là:

  • A. CuCl2.
  • B. Na2SO4.
  • C. KNO3.
  • D. NaOH.

Câu 16: Cho các phát biểu sau về quá trình điện phân: (1) Luôn xảy ra phản ứng oxi hóa ở anode. (2) Luôn xảy ra phản ứng khử ở cathode. (3) Điện phân nóng chảy luôn tạo ra kim loại ở cathode. (4) Điện phân dung dịch luôn tạo ra khí ở anode. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 17: Để điều chế kim loại kiềm, phương pháp điện phân nào sau đây được sử dụng?

  • A. Nhiệt luyện.
  • B. Thủy luyện.
  • C. Điện phân dung dịch muối chloride.
  • D. Điện phân nóng chảy muối halide.

Câu 18: Cho quá trình điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. Sản phẩm nào có thể phản ứng với nhau sau khi điện phân?

  • A. H2 và Cl2.
  • B. Cl2 và NaOH.
  • C. NaOH và H2.
  • D. NaCl và H2O.

Câu 19: Trong điện phân dung dịch Cu(NO3)2, nếu đảo ngược chiều dòng điện, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Quá trình điện phân dừng lại.
  • B. Sản phẩm điện phân không thay đổi.
  • C. Các phản ứng ở anode và cathode sẽ đảo ngược.
  • D. Chỉ có phản ứng ở cathode thay đổi.

Câu 20: Điện phân dung dịch KF, sản phẩm thu được ở cathode là:

  • A. Kim loại potassium (K).
  • B. Khí hydrogen (H2).
  • C. Khí fluorine (F2).
  • D. Khí oxygen (O2).

Câu 21: Cho sơ đồ điện phân: Cathode (-): Cu; Anode (+): Ag; Dung dịch: AgNO3. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng quá trình điện phân?

  • A. Khối lượng cathode giảm, khối lượng anode tăng.
  • B. Khối lượng cathode và anode đều tăng.
  • C. Khối lượng cathode và anode đều giảm.
  • D. Khối lượng cathode tăng, khối lượng anode giảm.

Câu 22: Trong quá trình điện phân, phát biểu nào sau đây về vai trò của dòng điện là đúng?

  • A. Dòng điện làm tăng tốc độ phản ứng oxi hóa khử tự xảy ra.
  • B. Dòng điện chỉ có vai trò trung hòa điện tích trong dung dịch.
  • C. Dòng điện cung cấp năng lượng để các phản ứng oxi hóa khử không tự xảy ra có thể diễn ra.
  • D. Dòng điện làm giảm năng lượng hoạt hóa của các phản ứng điện cực.

Câu 23: So sánh quá trình điện phân nóng chảy và điện phân dung dịch muối chloride của kim loại kiềm. Điểm khác biệt cơ bản nhất là:

  • A. Loại điện cực sử dụng.
  • B. Sản phẩm thu được ở cathode.
  • C. Nhiệt độ cần thiết để thực hiện quá trình.
  • D. Loại anion bị oxi hóa ở anode.

Câu 24: Cho dung dịch chứa các ion: Mg2+, Ag+, K+, Cu2+. Nếu điện phân dung dịch này, ion nào sẽ bị khử sau cùng ở cathode?

  • A. Ag+
  • B. Cu2+
  • C. K+ (thực tế H2O bị khử trước)
  • D. Mg2+

Câu 25: Điện phân dung dịch H2SO4 loãng. Phản ứng nào xảy ra ở anode?

  • A. 2H+ + 2e- → H2
  • B. SO42- → SO2 + O2 + 2e-
  • C. S2- → S + 2e-
  • D. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e-

Câu 26: Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3. Sau một thời gian điện phân, nồng độ AgNO3 giảm đi. Để khôi phục nồng độ ban đầu, cần thực hiện biện pháp nào?

  • A. Thêm nước vào bình điện phân.
  • B. Thêm lượng AgNO3 rắn tương ứng vào bình điện phân.
  • C. Thay đổi điện cực trong bình điện phân.
  • D. Tăng cường độ dòng điện điện phân.

Câu 27: Cho các kim loại: Al, Cu, Ag, Na. Kim loại nào có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó?

  • A. Al.
  • B. Cu.
  • C. Ag.
  • D. Na.

Câu 28: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, vai trò của màng ngăn là gì?

  • A. Tăng tốc độ điện phân.
  • B. Giảm điện trở của dung dịch.
  • C. Ngăn không cho khí chlorine và sodium hydroxide phản ứng với nhau.
  • D. Đảm bảo dòng điện chạy một chiều trong bình điện phân.

Câu 29: Xét sơ đồ điện phân: Cathode: Pt, Anode: Pt, Dung dịch: HCl đặc. Sản phẩm khí thu được ở anode là:

  • A. Chlorine (Cl2).
  • B. Oxygen (O2).
  • C. Hydrogen (H2).
  • D. Hydrogen chloride (HCl).

Câu 30: Để tinh chế kim loại đồng bằng phương pháp điện phân, người ta sử dụng điện cực và dung dịch điện phân nào?

  • A. Cathode: Đồng thô, Anode: Đồng tinh khiết, Dung dịch: CuSO4.
  • B. Cathode: Sắt, Anode: Đồng thô, Dung dịch: FeCl2.
  • C. Cathode: Đồng tinh khiết, Anode: Sắt, Dung dịch: CuCl2.
  • D. Cathode: Đồng tinh khiết, Anode: Đồng thô, Dung dịch: CuSO4.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở cathode (cực âm)?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét quá trình điện phân nóng chảy muối NaCl. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn chính xác phản ứng xảy ra tại anode (cực dương)?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuCl2 và NaCl với điện cực trơ. Thứ tự các ion kim loại bị khử ở cathode (cực âm) là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Để điều chế kim loại calcium từ CaCl2, phương pháp điện phân nào sau đây là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO3, điều gì sẽ xảy ra với pH của dung dịch xung quanh anode (cực dương)?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phương pháp điện phân?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Điện phân dung dịch Na2SO4 với điện cực trơ. Sản phẩm thu được ở anode (cực dương) và cathode (cực âm) lần lượt là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong công nghiệp, quá trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp được sử dụng để sản xuất chất nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho sơ đồ điện phân dung dịch chứa ion M+ và X-. Để thu được kim loại M ở cathode và khí X2 ở anode, điều kiện nào sau đây cần được đáp ứng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về điện phân là không chính xác?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho các ion kim loại: Ag+, Cu2+, Fe2+, Zn2+. Ion nào sẽ bị khử đầu tiên ở cathode khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các ion này với nồng độ tương đương?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong quá trình mạ điện một vật bằng bạc, vật cần mạ được đặt ở điện cực nào và dung dịch điện phân thường chứa muối bạc nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tại sao trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất aluminum, người ta thêm cryolite (Na3AlF6)?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho dòng điện không đổi 2A chạy qua dung dịch CuSO4 trong thời gian 30 phút. Khối lượng đồng (Cu) bám vào cathode là bao nhiêu? (Biết Cu = 64, F = 96500 C/mol)

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Điện phân dung dịch chất X thu được kim loại ở cathode và khí chlorine ở anode. Chất X có thể là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho các phát biểu sau về quá trình điện phân: (1) Luôn xảy ra phản ứng oxi hóa ở anode. (2) Luôn xảy ra phản ứng khử ở cathode. (3) Điện phân nóng chảy luôn tạo ra kim loại ở cathode. (4) Điện phân dung dịch luôn tạo ra khí ở anode. Số phát biểu đúng là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để điều chế kim loại kiềm, phương pháp điện phân nào sau đây được sử dụng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho quá trình điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. Sản phẩm nào có thể phản ứng với nhau sau khi điện phân?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong điện phân dung dịch Cu(NO3)2, nếu đảo ngược chiều dòng điện, điều gì sẽ xảy ra?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Điện phân dung dịch KF, sản phẩm thu được ở cathode là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho sơ đồ điện phân: Cathode (-): Cu; Anode (+): Ag; Dung dịch: AgNO3. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng quá trình điện phân?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong quá trình điện phân, phát biểu nào sau đây về vai trò của dòng điện là đúng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: So sánh quá trình điện phân nóng chảy và điện phân dung dịch muối chloride của kim loại kiềm. Điểm khác biệt cơ bản nhất là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho dung dịch chứa các ion: Mg2+, Ag+, K+, Cu2+. Nếu điện phân dung dịch này, ion nào sẽ bị khử sau cùng ở cathode?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Điện phân dung dịch H2SO4 loãng. Phản ứng nào xảy ra ở anode?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3. Sau một thời gian điện phân, nồng độ AgNO3 giảm đi. Để khôi phục nồng độ ban đầu, cần thực hiện biện pháp nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho các kim loại: Al, Cu, Ag, Na. Kim loại nào có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, vai trò của màng ngăn là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Xét sơ đồ điện phân: Cathode: Pt, Anode: Pt, Dung dịch: HCl đặc. Sản phẩm khí thu được ở anode là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để tinh chế kim loại đồng bằng phương pháp điện phân, người ta sử dụng điện cực và dung dịch điện phân nào?

Viết một bình luận