Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tính chất vật lí chung nào sau đây của kim loại được giải thích dựa trên sự chuyển động của các electron tự do trong mạng tinh thể?

  • A. Khối lượng riêng lớn
  • B. Nhiệt độ nóng chảy cao
  • C. Độ cứng lớn
  • D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt

Câu 2: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số các kim loại thường gặp, được ứng dụng làm chất lỏng trong nhiệt kế?

  • A. Natri (Na)
  • B. Liti (Li)
  • C. Thủy ngân (Hg)
  • D. Kali (K)

Câu 3: Tại sao kim loại Natri (Na) được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa?

  • A. Natri là kim loại kiềm có tính khử rất mạnh, dễ phản ứng với nước và oxygen trong không khí.
  • B. Dầu hỏa có khả năng hòa tan Natri, giúp tạo thành dung dịch bền vững.
  • C. Natri có khối lượng riêng nhỏ hơn dầu hỏa nên nổi lên trên, dễ lấy ra sử dụng.
  • D. Dầu hỏa phản ứng với lớp oxide trên bề mặt Natri, làm sạch kim loại.

Câu 4: Cho các kim loại sau: Ag, Al, Cu, Fe, Mg, Na. Kim loại nào trong dãy chỉ tác dụng với dung dịch HCl ở điều kiện thường?

  • A. Ag, Cu
  • B. Al, Fe, Mg, Na
  • C. Al, Fe, Mg
  • D. Na, Mg

Câu 5: Cho 5,6 gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí chlorine. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Biết Fe = 56, Cl = 35,5)

  • A. 12,7 gam FeCl2
  • B. 16,25 gam FeCl3
  • C. 10,8 gam FeCl2
  • D. 21,15 gam FeCl3

Câu 6: Khi cho kim loại X vào dung dịch muối YSO4, thấy có kim loại Y bám vào kim loại X và dung dịch chứa muối XSO4. Dựa vào hiện tượng này, có thể kết luận gì về tính khử của X và Y?

  • A. Tính khử của X mạnh hơn tính khử của Y.
  • B. Tính khử của Y mạnh hơn tính khử của X.
  • C. Tính oxi hóa của ion Y2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion X2+.
  • D. Tính oxi hóa của ion X2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Y2+.

Câu 7: Cho một lá đồng vào dung dịch bạc nitrat (AgNO3). Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Lá đồng tan ra, có khí không màu thoát ra.
  • B. Lá đồng không tan, xuất hiện chất rắn màu xanh bám vào lá đồng.
  • C. Lá đồng tan ra, dung dịch chuyển sang màu vàng nhạt.
  • D. Lá đồng tan ra, xuất hiện chất rắn màu xám bạc bám vào lá đồng và dung dịch chuyển dần sang màu xanh lam.

Câu 8: Dãy các kim loại nào sau đây đều phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?

  • A. Mg, Ca, Ba
  • B. Na, K, Ca
  • C. Al, Fe, Zn
  • D. Cu, Ag, Au

Câu 9: Cho 0,1 mol kim loại M (hóa trị II) tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,479 lít khí H2 (đkc). Kim loại M là?

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. Zn
  • D. Fe

Câu 10: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Cu
  • B. Zn
  • C. Al
  • D. Ag

Câu 11: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl thu được khí H2. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu. Kim loại X có thể là?

  • A. Ag
  • B. Fe
  • C. Au
  • D. Na

Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính:

  • A. Oxi hóa
  • B. Acid
  • C. Base
  • D. Khử

Câu 13: Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,1155 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đkc). Tổng khối lượng muối nitrat tạo thành là bao nhiêu? (Biết Al=27, Cu=64, Mg=24, N=14, O=16)

  • A. 6,03 gam
  • B. 4,51 gam
  • C. 5,13 gam
  • D. 3,85 gam

Câu 14: Phản ứng giữa kim loại M và dung dịch HNO3 loãng tạo ra muối nitrat của M, nước và khí N2O. Tỉ lệ mol giữa M và N2O trong phản ứng là 8:1. Kim loại M là?

  • A. Al
  • B. Mg
  • C. Zn
  • D. Fe

Câu 15: Cho các cặp oxi hóa/khử sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Ag+/Ag, Zn2+/Zn. Cặp nào có ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Fe2+/Fe
  • B. Cu2+/Cu
  • C. Ag+/Ag
  • D. Zn2+/Zn

Câu 16: Cho một đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng quá trình phản ứng xảy ra?

  • A. Đinh sắt tan dần, có chất rắn màu đỏ bám vào đinh sắt, dung dịch nhạt màu xanh.
  • B. Đinh sắt tan dần, có khí không màu thoát ra.
  • C. Đinh sắt không tan, dung dịch chuyển sang màu vàng nâu.
  • D. Đinh sắt tan dần, có chất rắn màu đen bám vào đinh sắt.

Câu 17: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

  • A. Nhôm (Al)
  • B. Liti (Li)
  • C. Natri (Na)
  • D. Magie (Mg)

Câu 18: Cho 100 ml dung dịch FeCl3 0,1M tác dụng với một lượng bột đồng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng bột đồng đã phản ứng là bao nhiêu? (Biết Cu = 64, Fe = 56)

  • A. 0,32 gam
  • B. 0,64 gam
  • C. 0,32 gam
  • D. 0,48 gam

Câu 19: Dựa vào dãy điện hóa, kim loại nào sau đây có thể đẩy kim loại Zn ra khỏi dung dịch muối của nó?

  • A. Không có kim loại nào trong dãy điện hóa đứng sau Zn có thể đẩy Zn ra khỏi dung dịch muối.
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Ag

Câu 20: Tại sao nhôm được sử dụng rộng rãi làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay?

  • A. Nhôm có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
  • B. Nhôm có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
  • C. Nhôm có độ cứng rất lớn.
  • D. Nhôm nhẹ và có độ bền tương đối cao do được bảo vệ bởi lớp màng oxide mỏng, bền vững.

Câu 21: Cho một lá kẽm vào dung dịch chứa đồng thời 0,1M CuSO4 và 0,1M FeSO4. Kim loại nào sẽ được giải phóng ra trước trên bề mặt lá kẽm?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Cả đồng và sắt cùng lúc.
  • D. Không có kim loại nào được giải phóng.

Câu 22: Cho 0,02 mol kim loại Ba tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Thể tích khí H2 thoát ra ở đkc là bao nhiêu?

  • A. 0,12395 lít
  • B. 0,2479 lít
  • C. 0,4958 lít
  • D. 0,061975 lít

Câu 23: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng tạo ra khí SO2?

  • A. Ba
  • B. K
  • C. Na
  • D. Cu

Câu 24: Cho 1,12 gam bột sắt tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu? (Biết Fe = 56, Ag = 108)

  • A. 2,16 gam
  • B. 1,12 gam
  • C. 3,24 gam
  • D. 1,08 gam

Câu 25: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là SAI?

  • A. Kim loại có khả năng nhường electron để tạo thành ion dương.
  • B. Kim loại hoạt động mạnh có thể khử nước ở nhiệt độ thường.
  • C. Tất cả các kim loại đều phản ứng được với dung dịch HCl loãng.
  • D. Kim loại đứng trước trong dãy điện hóa có thể đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của nó (trừ trường hợp tạo kết tủa hoặc kim loại kiềm/kiềm thổ).

Câu 26: Quá trình nào sau đây cho thấy tính khử của kim loại?

  • A. Ag+ + e- → Ag
  • B. Fe → Fe2+ + 2e-
  • C. Cl2 + 2e- → 2Cl-
  • D. S + 2e- → S2-

Câu 27: Dùng một lá nhôm để khuấy đều dung dịch chứa FeCl3. Sau một thời gian, hiện tượng nào sau đây có thể xảy ra?

  • A. Lá nhôm tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh lục (do tạo FeCl2), có thể có chất rắn màu đỏ bám vào (Fe).
  • B. Lá nhôm không phản ứng do bị thụ động hóa trong dung dịch FeCl3.
  • C. Lá nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra.
  • D. Lá nhôm tan dần, xuất hiện chất rắn màu xám bạc bám vào (Ag).

Câu 28: Cho các kim loại: Na, Mg, Cu, Fe, Al, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeSO4 là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Cho 7,8 gam kim loại R (hóa trị I) tác dụng hoàn toàn với nước thu được dung dịch X và 2,479 lít khí H2 (đkc). Kim loại R là?

  • A. Na
  • B. Li
  • C. Cs
  • D. K

Câu 30: Dựa vào dãy điện hóa, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

  • A. K+
  • B. Fe3+
  • C. Cu2+
  • D. Ag+

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Tính chất vật lí chung nào sau đây của kim loại được giải thích dựa trên sự chuyển động của các electron tự do trong mạng tinh thể?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số các kim loại thường gặp, được ứng dụng làm chất lỏng trong nhiệt kế?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Tại sao kim loại Natri (Na) được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho các kim loại sau: Ag, Al, Cu, Fe, Mg, Na. Kim loại nào trong dãy chỉ tác dụng với dung dịch HCl ở điều kiện thường?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho 5,6 gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí chlorine. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Biết Fe = 56, Cl = 35,5)

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Khi cho kim loại X vào dung dịch muối YSO4, thấy có kim loại Y bám vào kim loại X và dung dịch chứa muối XSO4. Dựa vào hiện tượng này, có thể kết luận gì về tính khử của X và Y?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cho một lá đồng vào dung dịch bạc nitrat (AgNO3). Hiện tượng quan sát được là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Dãy các kim loại nào sau đây đều phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cho 0,1 mol kim loại M (hóa trị II) tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,479 lít khí H2 (đkc). Kim loại M là?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nguội?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl thu được khí H2. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu. Kim loại X có thể là?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,1155 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đkc). Tổng khối lượng muối nitrat tạo thành là bao nhiêu? (Biết Al=27, Cu=64, Mg=24, N=14, O=16)

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phản ứng giữa kim loại M và dung dịch HNO3 loãng tạo ra muối nitrat của M, nước và khí N2O. Tỉ lệ mol giữa M và N2O trong phản ứng là 8:1. Kim loại M là?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho các cặp oxi hóa/khử sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Ag+/Ag, Zn2+/Zn. Cặp nào có ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho một đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng quá trình phản ứng xảy ra?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho 100 ml dung dịch FeCl3 0,1M tác dụng với một lượng bột đồng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng bột đồng đã phản ứng là bao nhiêu? (Biết Cu = 64, Fe = 56)

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Dựa vào dãy điện hóa, kim loại nào sau đây có thể đẩy kim loại Zn ra khỏi dung dịch muối của nó?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Tại sao nhôm được sử dụng rộng rãi làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho một lá kẽm vào dung dịch chứa đồng thời 0,1M CuSO4 và 0,1M FeSO4. Kim loại nào sẽ được giải phóng ra trước trên bề mặt lá kẽm?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cho 0,02 mol kim loại Ba tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Thể tích khí H2 thoát ra ở đkc là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng tạo ra khí SO2?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho 1,12 gam bột sắt tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu? (Biết Fe = 56, Ag = 108)

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là SAI?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Quá trình nào sau đây cho thấy tính khử của kim loại?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Dùng một lá nhôm để khuấy đều dung dịch chứa FeCl3. Sau một thời gian, hiện tượng nào sau đây có thể xảy ra?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho các kim loại: Na, Mg, Cu, Fe, Al, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeSO4 là?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cho 7,8 gam kim loại R (hóa trị I) tác dụng hoàn toàn với nước thu được dung dịch X và 2,479 lít khí H2 (đkc). Kim loại R là?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Dựa vào dãy điện hóa, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được ứng dụng để sản xuất các sợi dây điện?

  • A. Tính ánh kim và tính cứng.
  • B. Tính dẻo và tính dẫn điện.
  • C. Tính dẫn nhiệt và tính khối lượng riêng.
  • D. Tính nóng chảy và tính dẻo.

Câu 2: Giải thích nào sau đây là đúng về nguyên nhân gây ra tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính dẻo và ánh kim của kim loại?

  • A. Do kim loại có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít.
  • B. Do nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ và năng lượng ion hóa thấp.
  • C. Do kim loại dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học.
  • D. Do sự có mặt và chuyển động của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.

Câu 3: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số các kim loại thường gặp?

  • A. Natri (Na).
  • B. Chì (Pb).
  • C. Thủy ngân (Hg).
  • D. Wolfram (W).

Câu 4: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong số các kim loại thường gặp, được sử dụng để làm dây tóc bóng đèn?

  • A. Wolfram (W).
  • B. Crom (Cr).
  • C. Sắt (Fe).
  • D. Titan (Ti).

Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại nhẹ nhất, được sử dụng trong hợp kim chế tạo vỏ máy bay?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Magie (Mg).
  • C. Titan (Ti).
  • D. Nhôm (Al).

Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của hầu hết các kim loại là:

  • A. Tính khử.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Tính acid.
  • D. Tính lưỡng tính.

Câu 7: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Al, Fe, Cu. Kim loại nào tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường?

  • A. Na.
  • B. Mg.
  • C. Al.
  • D. Fe.

Câu 8: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 sẽ xảy ra phản ứng hóa học?

  • A. Ag.
  • B. Au.
  • C. Fe.
  • D. Pt.

Câu 9: Cho phản ứng: M + 2HCl → MCl2 + H2. Kim loại M có thể là kim loại nào sau đây?

  • A. Na.
  • B. Mg.
  • C. Al.
  • D. Cu.

Câu 10: Cho hỗn hợp gồm bột Fe và Cu vào dung dịch HCl loãng dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn không tan là:

  • A. Fe.
  • B. Hỗn hợp Fe và Cu.
  • C. FeCl2.
  • D. Cu.

Câu 11: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Cu.
  • B. Al.
  • C. Zn.
  • D. Ag.

Câu 12: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch CuSO4. Sau phản ứng thu được 12,8 gam Cu. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 5,6 gam.
  • B. 8,4 gam.
  • C. 11,2 gam.
  • D. 16,8 gam.

Câu 13: Cho 0,1 mol kim loại X (hóa trị II) tác dụng hết với khí Cl2 dư thu được 13,5 gam muối. Kim loại X là:

  • A. Cu.
  • B. Mg.
  • C. Fe.
  • D. Zn.

Câu 14: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối M(NO3)n và chất rắn X. Chất rắn X chứa:

  • A. M.
  • B. Ag.
  • C. Hỗn hợp M và Ag.
  • D. Không xác định được.

Câu 15: Cho một đinh sắt sạch vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl loãng. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Đinh sắt tan dần, dung dịch không màu.
  • B. Đinh sắt tan dần, dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ.
  • C. Đinh sắt tan dần, có bọt khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu lục nhạt.
  • D. Đinh sắt không tan, không có hiện tượng gì.

Câu 16: Để làm sạch một mẫu bạc có lẫn tạp chất đồng, người ta có thể ngâm mẫu hợp kim này vào dung dịch nào sau đây?

  • A. FeCl3.
  • B. HCl loãng.
  • C. HNO3 đặc, nguội.
  • D. AgNO3.

Câu 17: Cho các cặp chất sau: (1) Fe và dung dịch H2SO4 loãng; (2) Cu và dung dịch H2SO4 đặc, nóng; (3) Al và dung dịch HNO3 đặc, nguội; (4) Ag và dung dịch HCl. Số cặp chất có phản ứng hóa học xảy ra là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 18: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol FeCl2 và 0,05 mol FeCl3. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 2,975 gam.
  • B. Giảm 8,4 gam.
  • C. Giảm 2,975 gam.
  • D. Tăng 8,4 gam.

Câu 19: Cho 10,8 gam kim loại R (hóa trị III) tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại R là:

  • A. Fe.
  • B. Cr.
  • C. Ga.
  • D. Al.

Câu 20: Nhúng thanh kim loại X vào dung dịch Y chứa muối của kim loại Z. Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra, thấy khối lượng tăng lên. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Kim loại X hoạt động hóa học mạnh hơn kim loại Z và khối lượng mol của Z lớn hơn khối lượng mol của X.
  • B. Kim loại X hoạt động hóa học mạnh hơn kim loại Z và khối lượng mol của Z nhỏ hơn khối lượng mol của X.
  • C. Kim loại X hoạt động hóa học yếu hơn kim loại Z và khối lượng mol của Z lớn hơn khối lượng mol của X.
  • D. Kim loại X hoạt động hóa học yếu hơn kim loại Z và khối lượng mol của Z nhỏ hơn khối lượng mol của X.

Câu 21: Cho các kim loại: Ag, Al, Au, Cu, Fe, Mg, Na, Zn. Kim loại nào trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH loãng ở điều kiện thường?

  • A. Na.
  • B. Al.
  • C. Zn.
  • D. Mg.

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của m là:

  • A. 5,0 gam.
  • B. 7,4 gam.
  • C. 10,0 gam.
  • D. Không đủ dữ kiện để tính.

Câu 23: Cho 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 34,62%.
  • B. 46,15%.
  • C. 69,23%.
  • D. 53,85%.

Câu 24: Cho các phát biểu sau về tính chất của kim loại: (a) Tất cả kim loại đều có tính dẻo. (b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần từ Ag đến Au đến Cu đến Al. (c) Kim loại kiềm thổ đều tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường. (d) Kim loại hoạt động hóa học mạnh nhất là Franxi (Fr). Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 25: Cho lá đồng vào dung dịch hỗn hợp chứa NaNO3 và H2SO4 loãng. Hiện tượng xảy ra là:

  • A. Lá đồng không tan, không có hiện tượng gì.
  • B. Lá đồng tan dần, có khí không màu thoát ra.
  • C. Lá đồng tan dần, có khí màu nâu đỏ thoát ra.
  • D. Lá đồng tan dần, dung dịch chuyển màu xanh, có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra.

Câu 26: Nhúng một sợi dây bạc vào dung dịch chứa đồng thời FeCl3 và CuCl2. Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra?

  • A. Ag + FeCl3.
  • B. Ag + CuCl2.
  • C. Ag + FeCl2.
  • D. Không có phản ứng nào xảy ra.

Câu 27: Cho 1,37 gam kim loại Ba vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,1 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

  • A. 0,98 gam.
  • B. 2,33 gam.
  • C. 3,31 gam.
  • D. 1,37 gam.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất hóa học của kim loại?

  • A. Kim loại có tính khử.
  • B. Kim loại có thể tác dụng với phi kim tạo thành hợp chất ion hoặc cộng hóa trị.
  • C. Tất cả kim loại đều có khả năng đẩy hydrogen ra khỏi dung dịch acid.
  • D. Kim loại mạnh hơn có thể đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.

Câu 29: Cho các dung dịch muối sau: Cu(NO3)2, AgNO3, ZnSO4, FeCl2. Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với tất cả các dung dịch muối trên (nếu có phản ứng)?

  • A. Cu.
  • B. Mg.
  • C. Fe.
  • D. Ag.

Câu 30: Có ba lá kim loại riêng biệt: Fe, Cu, Ag. Nếu chỉ dùng một dung dịch muối duy nhất để phân biệt ba kim loại này, ta có thể dùng dung dịch muối nào sau đây?

  • A. CuSO4.
  • B. AgNO3.
  • C. FeCl2.
  • D. FeCl3.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được ứng dụng để sản xuất các sợi dây điện?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Giải thích nào sau đây là đúng về nguyên nhân gây ra tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính dẻo và ánh kim của kim loại?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số các kim loại thường gặp?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong số các kim loại thường gặp, được sử dụng để làm dây tóc bóng đèn?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại nhẹ nhất, được sử dụng trong hợp kim chế tạo vỏ máy bay?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của hầu hết các kim loại là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Al, Fe, Cu. Kim loại nào tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 sẽ xảy ra phản ứng hóa học?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cho phản ứng: M + 2HCl → MCl2 + H2. Kim loại M có thể là kim loại nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho hỗn hợp gồm bột Fe và Cu vào dung dịch HCl loãng dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn không tan là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch CuSO4. Sau phản ứng thu được 12,8 gam Cu. Giá trị của m là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho 0,1 mol kim loại X (hóa trị II) tác dụng hết với khí Cl2 dư thu được 13,5 gam muối. Kim loại X là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối M(NO3)n và chất rắn X. Chất rắn X chứa:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho một đinh sắt sạch vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl loãng. Hiện tượng quan sát được là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Để làm sạch một mẫu bạc có lẫn tạp chất đồng, người ta có thể ngâm mẫu hợp kim này vào dung dịch nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho các cặp chất sau: (1) Fe và dung dịch H2SO4 loãng; (2) Cu và dung dịch H2SO4 đặc, nóng; (3) Al và dung dịch HNO3 đặc, nguội; (4) Ag và dung dịch HCl. Số cặp chất có phản ứng hóa học xảy ra là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol FeCl2 và 0,05 mol FeCl3. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho 10,8 gam kim loại R (hóa trị III) tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại R là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Nhúng thanh kim loại X vào dung dịch Y chứa muối của kim loại Z. Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra, thấy khối lượng tăng lên. Nhận định nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho các kim loại: Ag, Al, Au, Cu, Fe, Mg, Na, Zn. Kim loại nào trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH loãng ở điều kiện thường?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của m là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho các phát biểu sau về tính chất của kim loại: (a) Tất cả kim loại đều có tính dẻo. (b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần từ Ag đến Au đến Cu đến Al. (c) Kim loại kiềm thổ đều tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường. (d) Kim loại hoạt động hóa học mạnh nhất là Franxi (Fr). Số phát biểu đúng là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho lá đồng vào dung dịch hỗn hợp chứa NaNO3 và H2SO4 loãng. Hiện tượng xảy ra là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Nhúng một sợi dây bạc vào dung dịch chứa đồng thời FeCl3 và CuCl2. Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho 1,37 gam kim loại Ba vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,1 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất hóa học của kim loại?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho các dung dịch muối sau: Cu(NO3)2, AgNO3, ZnSO4, FeCl2. Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với tất cả các dung dịch muối trên (nếu có phản ứng)?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Có ba lá kim loại riêng biệt: Fe, Cu, Ag. Nếu chỉ dùng một dung dịch muối duy nhất để phân biệt ba kim loại này, ta có thể dùng dung dịch muối nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tính chất vật lí chung nào của kim loại giải thích vì sao kim loại có thể được kéo sợi và dát mỏng dễ dàng mà không bị vỡ?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẻo
  • C. Ánh kim
  • D. Tính dẫn nhiệt

Câu 2: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số các kim loại phổ biến thường gặp?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Thủy ngân (Hg)

Câu 3: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về nguyên nhân khiến kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt?

  • A. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít.
  • B. Nguyên tử kim loại dễ nhường electron.
  • C. Trong kim loại có các electron hóa trị chuyển động tự do.
  • D. Kim loại có độ âm điện nhỏ.

Câu 4: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở điều kiện thường?

  • A. K (Kali)
  • B. Ca (Canxi)
  • C. Mg (Magie)
  • D. Na (Natri)

Câu 5: Cho phản ứng: Kim loại M + dung dịch muối N → Kim loại N + dung dịch muối M. Phản ứng này xảy ra khi:

  • A. Kim loại M đứng sau kim loại N trong dãy hoạt động hóa học.
  • B. Kim loại M đứng trước kim loại N trong dãy hoạt động hóa học và M không phản ứng với nước.
  • C. Kim loại M đứng trước kim loại N trong dãy hoạt động hóa học và M không phản ứng với nước ở điều kiện thí nghiệm.
  • D. Kim loại M là kim loại kiềm hoặc kiềm thổ.

Câu 6: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl loãng?

  • A. Fe (Sắt)
  • B. Zn (Kẽm)
  • C. Al (Nhôm)
  • D. Cu (Đồng)

Câu 7: Nhôm (Al) không phản ứng với chất nào sau đây ở điều kiện thường?

  • A. O2 (khí oxygen)
  • B. Dung dịch HCl loãng
  • C. Dung dịch HNO3 đặc, nguội
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 8: Khi cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Thanh sắt tan dần, có chất rắn màu đỏ bám vào và màu xanh của dung dịch nhạt dần.
  • B. Thanh sắt không tan, có chất rắn màu đỏ bám vào.
  • C. Thanh sắt tan dần, có khí thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 9: Cho các kim loại sau: Ag, Al, Au, Fe, Na. Kim loại nào trong dãy có thể phản ứng được với dung dịch NaOH?

  • A. Ag, Au
  • B. Fe, Al
  • C. Al, Na
  • D. Ag, Na

Câu 10: Một dây dẫn điện bằng kim loại được sử dụng ngoài trời cần có tính chất nào sau đây để đảm bảo độ bền và an toàn?

  • A. Dẫn điện tốt, khối lượng riêng lớn.
  • B. Dẫn điện tốt, dễ bị oxi hóa.
  • C. Dẫn điện kém, có tính dẻo.
  • D. Dẫn điện tốt, có khả năng chống ăn mòn tốt.

Câu 11: Cho phản ứng: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. Trong phản ứng này, nguyên tử Al thể hiện tính chất gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Chất bị oxi hóa

Câu 12: Cho 0,1 mol kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,24 lít
  • B. 2,479 lít
  • C. 2,479 lít
  • D. 4,958 lít

Câu 13: Một lá đồng (Cu) bị ăn mòn khi ngâm trong dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl loãng
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch ZnSO4
  • D. Dung dịch AgNO3

Câu 14: Khi cho kim loại Na vào cốc nước có chứa vài giọt dung dịch phenolphthalein, hiện tượng nào sau đây không xảy ra?

  • A. Mẩu Na tan dần và chạy trên mặt nước.
  • B. Mẩu Na bị nóng chảy và chuyển thành chất rắn màu trắng (Na2O).
  • C. Có khí không màu thoát ra (H2).
  • D. Dung dịch trong cốc chuyển sang màu hồng.

Câu 15: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (sử dụng chất khử như C, CO, H2, Al) để khử oxit kim loại?

  • A. Na
  • B. Ca
  • C. Fe
  • D. Al

Câu 16: Cho một mẩu kim loại M hóa trị II vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng kim loại rắn thu được tăng lên so với khối lượng mẩu kim loại ban đầu. Kim loại M có thể là:

  • A. Mg (Magie)
  • B. Zn (Kẽm)
  • C. Ca (Canxi)
  • D. Ba (Bari)

Câu 17: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Tính khử
  • C. Tính lưỡng tính
  • D. Tính acid

Câu 18: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo ra dung dịch chỉ chứa một loại muối sắt duy nhất?

  • A. Al (Nhôm)
  • B. Zn (Kẽm)
  • C. Ag (Bạc)
  • D. Cu (Đồng)

Câu 19: Cho một lượng bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Nếu cho cùng một lượng bột Fe đó vào dung dịch HNO3 rất loãng, lạnh thì có thể tạo ra sản phẩm khử nào khác?

  • A. NH4NO3
  • B. N2O
  • C. NO2
  • D. HNO2

Câu 20: Để loại bỏ tạp chất kim loại Fe, Zn lẫn trong bột Cu, người ta có thể ngâm hỗn hợp này vào lượng dư dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl loãng
  • B. Dung dịch FeCl3
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch Cu(NO3)2

Câu 21: Từ quặng bauxite (chứa Al2O3), để điều chế kim loại nhôm (Al), người ta sử dụng phương pháp nào là chủ yếu?

  • A. Nhiệt luyện (khử bằng C, CO, H2)
  • B. Điện phân nóng chảy
  • C. Thủy luyện (dùng kim loại mạnh hơn đẩy ra)
  • D. Điện phân dung dịch

Câu 22: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính khử tăng dần: Cu, Fe, K, Ag, Al.

  • A. K, Al, Fe, Cu, Ag
  • B. Ag, Cu, K, Fe, Al
  • C. Ag, Cu, Fe, Al, K
  • D. K, Fe, Al, Cu, Ag

Câu 23: Một miếng kim loại M được phủ một lớp kim loại N. Khi để ngoài không khí ẩm, lớp kim loại N bị ăn mòn trước. So sánh tính hoạt động hóa học của M và N.

  • A. N hoạt động hóa học mạnh hơn M.
  • B. M hoạt động hóa học mạnh hơn N.
  • C. M và N có tính hoạt động hóa học tương đương.
  • D. Không thể so sánh chỉ dựa vào thông tin này.

Câu 24: Khi cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, sản phẩm khử duy nhất là NO2. Nếu thay bằng dung dịch HNO3 loãng, nóng, sản phẩm khử duy nhất có thể là:

  • A. N2O
  • B. NO
  • C. N2
  • D. NH4NO3

Câu 25: Một vật bằng sắt (Fe) bị rỉ sét khi để lâu trong không khí ẩm. Quá trình rỉ sét này chủ yếu là do:

  • A. Sắt tác dụng với oxygen và hơi nước trong không khí.
  • B. Sắt tác dụng với khí carbon dioxide trong không khí.
  • C. Sắt bị phân hủy bởi nhiệt độ.
  • D. Sắt tác dụng với khí nitơ trong không khí.

Câu 26: Cho các dung dịch muối sau: AgNO3, CuSO4, FeSO4, AlCl3. Kim loại Zn có thể phản ứng trực tiếp với dung dịch nào để tạo ra kim loại tương ứng?

  • A. FeSO4, AlCl3
  • B. CuSO4, AlCl3
  • C. AgNO3, FeSO4
  • D. AgNO3, CuSO4

Câu 27: Để bảo quản kim loại kiềm (như Na, K) trong phòng thí nghiệm, người ta thường ngâm chúng trong:

  • A. Nước cất
  • B. Dầu hỏa
  • C. Dung dịch HCl loãng
  • D. Ethanol

Câu 28: Cho 1,35 gam một kim loại M (hóa trị III) phản ứng hoàn toàn với lượng dư khí Cl2, thu được 6,675 gam muối clorua. Kim loại M là:

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Al
  • D. Ga

Câu 29: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính khử của kim loại yếu hơn tính khử của ion kim loại trong dung dịch muối?

  • A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
  • C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
  • D. Không có phản ứng nào trong hóa học chứng tỏ điều này.

Câu 30: Cho một lá kẽm (Zn) vào dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và FeSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X gồm hai kim loại. Thành phần của chất rắn X là:

  • A. Cu và Fe
  • B. Zn và Cu
  • C. Zn và Fe
  • D. Cu và Zn dư

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Tính chất vật lí chung nào của kim loại giải thích vì sao kim loại có thể được kéo sợi và dát mỏng dễ dàng mà không bị vỡ?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số các kim loại phổ biến thường gặp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về nguyên nhân khiến kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở điều kiện thường?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho phản ứng: Kim loại M + dung dịch muối N → Kim loại N + dung dịch muối M. Phản ứng này xảy ra khi:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Kim loại nào sau đây *không* phản ứng với dung dịch HCl loãng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Nhôm (Al) không phản ứng với chất nào sau đây ở điều kiện thường?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Khi cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cho các kim loại sau: Ag, Al, Au, Fe, Na. Kim loại nào trong dãy có thể phản ứng được với dung dịch NaOH?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một dây dẫn điện bằng kim loại được sử dụng ngoài trời cần có tính chất nào sau đây để đảm bảo độ bền và an toàn?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho phản ứng: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. Trong phản ứng này, nguyên tử Al thể hiện tính chất gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cho 0,1 mol kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một lá đồng (Cu) bị ăn mòn khi ngâm trong dung dịch nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Khi cho kim loại Na vào cốc nước có chứa vài giọt dung dịch phenolphthalein, hiện tượng nào sau đây *không* xảy ra?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (sử dụng chất khử như C, CO, H2, Al) để khử oxit kim loại?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho một mẩu kim loại M hóa trị II vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng kim loại rắn thu được tăng lên so với khối lượng mẩu kim loại ban đầu. Kim loại M có thể là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo ra dung dịch chỉ chứa một loại muối sắt duy nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho một lượng bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Nếu cho cùng một lượng bột Fe đó vào dung dịch HNO3 rất loãng, lạnh thì có thể tạo ra sản phẩm khử nào khác?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Để loại bỏ tạp chất kim loại Fe, Zn lẫn trong bột Cu, người ta có thể ngâm hỗn hợp này vào lượng dư dung dịch nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Từ quặng bauxite (chứa Al2O3), để điều chế kim loại nhôm (Al), người ta sử dụng phương pháp nào là chủ yếu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính khử tăng dần: Cu, Fe, K, Ag, Al.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một miếng kim loại M được phủ một lớp kim loại N. Khi để ngoài không khí ẩm, lớp kim loại N bị ăn mòn trước. So sánh tính hoạt động hóa học của M và N.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Khi cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, sản phẩm khử duy nhất là NO2. Nếu thay bằng dung dịch HNO3 loãng, nóng, sản phẩm khử duy nhất có thể là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một vật bằng sắt (Fe) bị rỉ sét khi để lâu trong không khí ẩm. Quá trình rỉ sét này chủ yếu là do:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho các dung dịch muối sau: AgNO3, CuSO4, FeSO4, AlCl3. Kim loại Zn có thể phản ứng trực tiếp với dung dịch nào để tạo ra kim loại tương ứng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Để bảo quản kim loại kiềm (như Na, K) trong phòng thí nghiệm, người ta thường ngâm chúng trong:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho 1,35 gam một kim loại M (hóa trị III) phản ứng hoàn toàn với lượng dư khí Cl2, thu được 6,675 gam muối clorua. Kim loại M là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính khử của kim loại yếu hơn tính khử của ion kim loại trong dung dịch muối?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho một lá kẽm (Zn) vào dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và FeSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X gồm hai kim loại. Thành phần của chất rắn X là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, được sử dụng làm chất lỏng trong nhiệt kế?

  • A. Natri (Na)
  • B. Kali (K)
  • C. Gali (Ga)
  • D. Thủy ngân (Hg)

Câu 2: Tính chất vật lí chung nào của kim loại không phải do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẻo
  • C. Khối lượng riêng
  • D. Ánh kim

Câu 3: Một miếng kim loại X được nhúng vào dung dịch muối YSO4. Sau một thời gian, thấy có kim loại Y bám vào miếng kim loại X và màu xanh của dung dịch nhạt dần. Dãy hoạt động hóa học nào sau đây phù hợp với hiện tượng trên?

  • A. Fe, Cu, Ag
  • B. Ag, Cu, Fe
  • C. Cu, Fe, Ag
  • D. Fe, Ag, Cu

Câu 4: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Ag. Kim loại nào tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Fe
  • D. Ag

Câu 5: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch HCl loãng sẽ không xảy ra phản ứng hóa học?

  • A. Nhôm (Al)
  • B. Kẽm (Zn)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Sắt (Fe)

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính khử của kim loại Fe mạnh hơn tính khử của kim loại Cu?

  • A. Fe + S → FeS
  • B. Cu + Cl2 → CuCl2
  • C. Fe + HCl → FeCl2 + H2
  • D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Câu 7: Cho mẩu kim loại Ba vào cốc đựng dung dịch NaHCO3. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Có khí thoát ra và có kết tủa trắng xuất hiện.
  • B. Chỉ có khí thoát ra.
  • C. Chỉ có kết tủa trắng xuất hiện.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 8: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Bạc (Ag)

Câu 9: Cho 1 mol kim loại R tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí Cl2, thu được 1 mol muối RCl3. Kim loại R là?

  • A. Natri (Na)
  • B. Nhôm (Al)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Sắt (Fe)

Câu 10: Cho 0,1 mol kim loại M tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,15 mol khí H2. Kim loại M là?

  • A. Natri (Na)
  • B. Magiê (Mg)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Sắt (Fe)

Câu 11: Cho các phát biểu sau về tính chất hóa học của kim loại: (a) Tất cả kim loại đều tác dụng với oxi tạo oxit bazơ. (b) Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học tác dụng với dung dịch axit HCl giải phóng khí H2. (c) Kim loại mạnh có thể đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của nó. (d) Kim loại kiềm tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường. Số phát biểu đúng là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl loãng dư. Chất rắn còn lại sau phản ứng là?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Hỗn hợp Fe và Cu
  • D. Không có chất rắn

Câu 13: Nhúng một lá kẽm (Zn) vào dung dịch đồng(II) sulfat (CuSO4). Hiện tượng quan sát được là gì và giải thích?

  • A. Lá kẽm không tan, không có hiện tượng gì.
  • B. Lá kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra.
  • C. Lá kẽm không tan, có lớp kim loại màu đỏ bám vào.
  • D. Lá kẽm tan dần, có lớp kim loại màu đỏ bám vào và màu xanh của dung dịch nhạt dần.

Câu 14: Cho 0,2 mol kim loại R tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 0,6 mol Ag. Kim loại R là?

  • A. Nhôm (Al)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 15: Để bảo quản kim loại kiềm như Natri (Na) trong phòng thí nghiệm, người ta thường ngâm chúng trong:

  • A. Nước cất
  • B. Dầu hỏa
  • C. Dung dịch HCl loãng
  • D. Dung dịch NaOH đặc

Câu 16: Cho các phản ứng sau: (1) Na + O2 (nhiệt độ thường); (2) Fe + O2 (nhiệt độ cao); (3) Al + Cl2 (nhiệt độ thường); (4) Cu + S (nhiệt độ cao). Số phản ứng tạo ra oxit kim loại là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Một lá đồng (Cu) bị ăn mòn trong không khí ẩm tạo thành lớp gỉ đồng màu xanh lục. Thành phần chính của lớp gỉ này là?

  • A. CuO
  • B. Cu(OH)2
  • C. (CuOH)2CO3
  • D. Cu2O

Câu 18: Cho các kim loại sau: K, Al, Fe, Cu. Kim loại có thể tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là?

  • A. K
  • B. Al
  • C. Fe
  • D. Cu

Câu 19: Cho 0,1 mol Fe tác dụng với 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là?

  • A. 5,6 gam
  • B. 6,0 gam
  • C. 6,4 gam
  • D. 11,2 gam

Câu 20: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính axit
  • D. Tính bazơ

Câu 21: Cho hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư. Hiện tượng quan sát được là?

  • A. Chỉ có Na tan, Al không tan.
  • B. Cả Na và Al đều không tan.
  • C. Cả Na và Al đều tan, không có khí thoát ra.
  • D. Cả Na và Al đều tan (hoặc tan một phần), có khí thoát ra.

Câu 22: Cho một lượng bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa các ion dương nào?

  • A. Fe3+, Ag+
  • B. Fe2+, Ag+
  • C. Fe2+, Fe3+, Ag+
  • D. Fe3+

Câu 23: So sánh tính chất vật lí của nhôm (Al) và sắt (Fe). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Nhôm nặng hơn sắt.
  • B. Nhôm dẫn điện tốt hơn sắt.
  • C. Sắt có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhôm.
  • D. Nhôm có tính nhiễm từ mạnh hơn sắt.

Câu 24: Cho các cặp chất sau: (1) Fe và dung dịch FeCl3; (2) Cu và dung dịch FeCl2; (3) Ag và dung dịch Cu(NO3)2; (4) Zn và dung dịch MgSO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Từ 1 tấn quặng hematit đỏ (chứa 80% Fe2O3 về khối lượng), có thể điều chế tối đa bao nhiêu kg sắt tinh khiết? (Biết hiệu suất quá trình là 100%)

  • A. 400 kg
  • B. 480 kg
  • C. 560 kg
  • D. 700 kg

Câu 26: Một miếng kim loại X được phủ một lớp kim loại Y bên ngoài để chống ăn mòn. Lớp phủ này chỉ có tác dụng bảo vệ khi lớp Y còn nguyên vẹn. Khi lớp Y bị xước, kim loại X sẽ bị ăn mòn nhanh hơn nếu X hoạt động hóa học mạnh hơn Y. Đây là phương pháp chống ăn mòn kiểu nào?

  • A. Bảo vệ bề mặt (phủ kim loại kém hoạt động)
  • B. Bảo vệ bề mặt (phủ kim loại hoạt động hơn)
  • C. Điện hóa (hi sinh anode)
  • D. Điện hóa (dùng dòng điện)

Câu 27: Cho dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl2 và 0,2 mol CuCl2 tác dụng với một lượng kim loại Zn. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,8 gam chất rắn. Khối lượng Zn đã phản ứng là?

  • A. 6,5 gam
  • B. 9,75 gam
  • C. 13,0 gam
  • D. 16,25 gam

Câu 28: Kim loại nào sau đây được sử dụng phổ biến làm dây dẫn điện nhờ tính dẫn điện tốt, giá thành hợp lý và dễ uốn dẻo?

  • A. Bạc (Ag)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Vàng (Au)
  • D. Sắt (Fe)

Câu 29: Cho một mẩu kim loại X vào dung dịch HCl, thấy kim loại tan và có khí thoát ra. Cho mẩu kim loại X vào dung dịch CuSO4, thấy có kim loại màu đỏ bám vào. Kim loại X có thể là?

  • A. Ag
  • B. Cu
  • C. Fe
  • D. Au

Câu 30: Khả năng phản ứng của kim loại với các chất khác (phi kim, axit, muối, nước) được thể hiện rõ nhất qua dãy nào?

  • A. Dãy hoạt động hóa học của kim loại
  • B. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • C. Độ âm điện của nguyên tố
  • D. Bán kính nguyên tử của nguyên tố

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, được sử dụng làm chất lỏng trong nhiệt kế?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Tính chất vật lí chung nào của kim loại không phải do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một miếng kim loại X được nhúng vào dung dịch muối YSO4. Sau một thời gian, thấy có kim loại Y bám vào miếng kim loại X và màu xanh của dung dịch nhạt dần. Dãy hoạt động hóa học nào sau đây phù hợp với hiện tượng trên?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Ag. Kim loại nào tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch HCl loãng sẽ không xảy ra phản ứng hóa học?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính khử của kim loại Fe mạnh hơn tính khử của kim loại Cu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cho mẩu kim loại Ba vào cốc đựng dung dịch NaHCO3. Hiện tượng quan sát được là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho 1 mol kim loại R tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí Cl2, thu được 1 mol muối RCl3. Kim loại R là?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho 0,1 mol kim loại M tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,15 mol khí H2. Kim loại M là?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho các phát biểu sau về tính chất hóa học của kim loại: (a) Tất cả kim loại đều tác dụng với oxi tạo oxit bazơ. (b) Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học tác dụng với dung dịch axit HCl giải phóng khí H2. (c) Kim loại mạnh có thể đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của nó. (d) Kim loại kiềm tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường. Số phát biểu đúng là?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl loãng dư. Chất rắn còn lại sau phản ứng là?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Nhúng một lá kẽm (Zn) vào dung dịch đồng(II) sulfat (CuSO4). Hiện tượng quan sát được là gì và giải thích?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cho 0,2 mol kim loại R tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 0,6 mol Ag. Kim loại R là?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Để bảo quản kim loại kiềm như Natri (Na) trong phòng thí nghiệm, người ta thường ngâm chúng trong:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho các phản ứng sau: (1) Na + O2 (nhiệt độ thường); (2) Fe + O2 (nhiệt độ cao); (3) Al + Cl2 (nhiệt độ thường); (4) Cu + S (nhiệt độ cao). Số phản ứng tạo ra oxit kim loại là?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một lá đồng (Cu) bị ăn mòn trong không khí ẩm tạo thành lớp gỉ đồng màu xanh lục. Thành phần chính của lớp gỉ này là?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho các kim loại sau: K, Al, Fe, Cu. Kim loại có thể tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho 0,1 mol Fe tác dụng với 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư. Hiện tượng quan sát được là?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cho một lượng bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa các ion dương nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: So sánh tính chất vật lí của nhôm (Al) và sắt (Fe). Phát biểu nào sau đây đúng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cho các cặp chất sau: (1) Fe và dung dịch FeCl3; (2) Cu và dung dịch FeCl2; (3) Ag và dung dịch Cu(NO3)2; (4) Zn và dung dịch MgSO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Từ 1 tấn quặng hematit đỏ (chứa 80% Fe2O3 về khối lượng), có thể điều chế tối đa bao nhiêu kg sắt tinh khiết? (Biết hiệu suất quá trình là 100%)

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một miếng kim loại X được phủ một lớp kim loại Y bên ngoài để chống ăn mòn. Lớp phủ này chỉ có tác dụng bảo vệ khi lớp Y còn nguyên vẹn. Khi lớp Y bị xước, kim loại X sẽ bị ăn mòn nhanh hơn nếu X hoạt động hóa học mạnh hơn Y. Đây là phương pháp chống ăn mòn kiểu nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cho dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl2 và 0,2 mol CuCl2 tác dụng với một lượng kim loại Zn. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,8 gam chất rắn. Khối lượng Zn đã phản ứng là?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Kim loại nào sau đây được sử dụng phổ biến làm dây dẫn điện nhờ tính dẫn điện tốt, giá thành hợp lý và dễ uốn dẻo?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho một mẩu kim loại X vào dung dịch HCl, thấy kim loại tan và có khí thoát ra. Cho mẩu kim loại X vào dung dịch CuSO4, thấy có kim loại màu đỏ bám vào. Kim loại X có thể là?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Khả năng phản ứng của kim loại với các chất khác (phi kim, axit, muối, nước) được thể hiện rõ nhất qua dãy nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vì sao kim loại thường được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện và điện tử?

  • A. Tính dẻo và dễ uốn.
  • B. Ánh kim đặc trưng và màu sắc đa dạng.
  • C. Khả năng phản xạ ánh sáng tốt.
  • D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt cao.

Câu 2: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Sắp xếp các kim loại trên theo chiều giảm dần độ hoạt động hóa học.

  • A. Na > Mg > Al > Fe
  • B. Fe > Al > Mg > Na
  • C. Al > Mg > Fe > Na
  • D. Mg > Na > Fe > Al

Câu 3: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch có pH > 7?

  • A. Fe
  • B. K
  • C. Al
  • D. Cu

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại X + dung dịch HCl → Khí Y + dung dịch Z. Khí Y và dung dịch Z lần lượt là:

  • A. Cl2 và muối clorua
  • B. O2 và muối clorua
  • C. H2 và muối clorua
  • D. SO2 và muối sunfat

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho một lá đồng vào dung dịch AgNO3?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Lá đồng tan dần, dung dịch không màu.
  • C. Lá đồng tan dần, có khí màu nâu thoát ra.
  • D. Lá đồng tan dần, có kim loại màu trắng bám vào lá đồng, dung dịch chuyển màu xanh.

Câu 6: Kim loại nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất trong các kim loại sau: Vàng (Au), Bạc (Ag), Đồng (Cu), Nhôm (Al)?

  • A. Vàng (Au)
  • B. Bạc (Ag)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Nhôm (Al)

Câu 7: Trong công nghiệp, kim loại nào được sử dụng để chế tạo vật liệu siêu nhẹ trong ngành hàng không và vũ trụ?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Titan (Ti)
  • D. Chì (Pb)

Câu 8: Cho các cặp kim loại sau: (1) Fe và Cu, (2) Zn và Ag, (3) Al và Mg. Cặp kim loại nào có thể tách ra khỏi nhau bằng phương pháp hòa tan trong dung dịch kiềm mạnh (NaOH dư)?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Chỉ (1) và (2)
  • D. Chỉ (3)

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý chung của kim loại?

  • A. Tính dẻo.
  • B. Tính dẫn điện.
  • C. Tính cứng cao (vượt trội so với phi kim).
  • D. Ánh kim.

Câu 10: Cho phản ứng: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. Trong phản ứng này, vai trò của Al là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Môi trường

Câu 11: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chìm chúng trong chất lỏng nào sau đây?

  • A. Nước cất
  • B. Dầu hỏa
  • C. Cồn
  • D. Benzen

Câu 12: Cho các kim loại: Fe, Al, Cr. Kim loại nào không bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội?

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Cr
  • D. Cả Al và Cr

Câu 13: Một vật liệu dẫn điện tốt, nhẹ, bền, không bị ăn mòn. Vật liệu này có thể được chế tạo từ kim loại nào sau đây?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Chì (Pb)
  • D. Nhôm (Al)

Câu 14: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Biết X đẩy được Y ra khỏi dung dịch muối của Y, Y đẩy được Z ra khỏi dung dịch muối của Z. Thứ tự sắp xếp tính khử tăng dần của các kim loại là:

  • A. X < Y < Z
  • B. Z < Y < X
  • C. Z < Y < X
  • D. Y < Z < X

Câu 15: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Wolfram (W)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Nhôm (Al)

Câu 16: Cho các phản ứng sau:
(a) Fe + H2SO4 loãng →
(b) Cu + H2SO4 loãng →
(c) Fe + CuSO4 →
(d) Ag + CuSO4 →
Số phản ứng xảy ra là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, để làm khô khí Cl2 ẩm, người ta thường dẫn khí Cl2 qua bình đựng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Nước vôi trong
  • C. Dung dịch H2SO4 đặc
  • D. CaO khan

Câu 18: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:

  • A. 28%
  • B. 56%
  • C. 72%
  • D. 84%

Câu 19: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy kim loại kiềm?

  • A. Li
  • B. Na
  • C. Cs
  • D. K

Câu 20: Cho các kim loại: Al, Fe, Ag, Au. Kim loại nào có khả năng tạo lớp màng oxit bảo vệ khi tiếp xúc với không khí?

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Ag
  • D. Au

Câu 21: Quặng boxit là nguyên liệu chính để sản xuất kim loại nào sau đây?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Nhôm (Al)

Câu 22: Cho biết vị trí của các kim loại trong dãy điện hóa: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Ag, Au. Kim loại nào phản ứng được với dung dịch muối của kim loại đứng sau nó trong dãy điện hóa?

  • A. Tất cả các kim loại trong dãy
  • B. Chỉ các kim loại kiềm và kiềm thổ
  • C. Chỉ các kim loại đứng trước H
  • D. Không có kim loại nào

Câu 23: Để loại bỏ lớp gỉ sét (chủ yếu là Fe2O3) trên bề mặt vật dụng bằng sắt, có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Nước cất

Câu 24: Cho m gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giá trị của m là:

  • A. 2,4 gam
  • B. 3,6 gam
  • C. 4,8 gam
  • D. 6,0 gam

Câu 25: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do electron tự do gây ra?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẫn nhiệt
  • C. Ánh kim
  • D. Khối lượng riêng

Câu 26: Cho các kim loại: K, Mg, Fe, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng với H2SO4 loãng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để điều chế kim loại kiềm?

  • A. Điện phân muối nóng chảy
  • B. Điện phân hiđroxit nóng chảy
  • C. Dùng CO khử oxit kim loại
  • D. Điện phân halogenua nóng chảy

Câu 28: Cho thí nghiệm: nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm chứa dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Chỉ có kết tủa trắng keo xuất hiện.
  • B. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần khi NaOH dư.
  • C. Không có hiện tượng gì.
  • D. Có khí không màu thoát ra.

Câu 29: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và điện trở. So sánh tiết diện của hai dây dẫn, biết điện trở suất của đồng nhỏ hơn nhôm.

  • A. Tiết diện dây đồng nhỏ hơn tiết diện dây nhôm.
  • B. Tiết diện dây đồng lớn hơn tiết diện dây nhôm.
  • C. Tiết diện hai dây bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại M + Phi kim X → Muối Y. Biết Y là muối halogenua của kim loại M. Kim loại M và phi kim X có thể là cặp chất nào sau đây?

  • A. Cu và O2
  • B. Fe và S
  • C. Ag và Cl2
  • D. Na và Cl2

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Vì sao kim loại thường được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện và điện tử?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Sắp xếp các kim loại trên theo chiều giảm dần độ hoạt động hóa học.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch có pH > 7?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại X + dung dịch HCl → Khí Y + dung dịch Z. Khí Y và dung dịch Z lần lượt là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho một lá đồng vào dung dịch AgNO3?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Kim loại nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất trong các kim loại sau: Vàng (Au), Bạc (Ag), Đồng (Cu), Nhôm (Al)?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong công nghiệp, kim loại nào được sử dụng để chế tạo vật liệu siêu nhẹ trong ngành hàng không và vũ trụ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho các cặp kim loại sau: (1) Fe và Cu, (2) Zn và Ag, (3) Al và Mg. Cặp kim loại nào có thể tách ra khỏi nhau bằng phương pháp hòa tan trong dung dịch kiềm mạnh (NaOH dư)?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý chung của kim loại?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Cho phản ứng: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. Trong phản ứng này, vai trò của Al là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chìm chúng trong chất lỏng nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho các kim loại: Fe, Al, Cr. Kim loại nào không bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một vật liệu dẫn điện tốt, nhẹ, bền, không bị ăn mòn. Vật liệu này có thể được chế tạo từ kim loại nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Biết X đẩy được Y ra khỏi dung dịch muối của Y, Y đẩy được Z ra khỏi dung dịch muối của Z. Thứ tự sắp xếp tính khử tăng dần của các kim loại là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho các phản ứng sau:
(a) Fe + H2SO4 loãng →
(b) Cu + H2SO4 loãng →
(c) Fe + CuSO4 →
(d) Ag + CuSO4 →
Số phản ứng xảy ra là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, để làm khô khí Cl2 ẩm, người ta thường dẫn khí Cl2 qua bình đựng chất nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy kim loại kiềm?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho các kim loại: Al, Fe, Ag, Au. Kim loại nào có khả năng tạo lớp màng oxit bảo vệ khi tiếp xúc với không khí?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Quặng boxit là nguyên liệu chính để sản xuất kim loại nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho biết vị trí của các kim loại trong dãy điện hóa: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Ag, Au. Kim loại nào phản ứng được với dung dịch muối của kim loại đứng sau nó trong dãy điện hóa?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Để loại bỏ lớp gỉ sét (chủ yếu là Fe2O3) trên bề mặt vật dụng bằng sắt, có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho m gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giá trị của m là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do electron tự do gây ra?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho các kim loại: K, Mg, Fe, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng với H2SO4 loãng là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để điều chế kim loại kiềm?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho thí nghiệm: nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm chứa dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một dây dẫn bằng đồng và một dây dẫn bằng nhôm có cùng chiều dài và điện trở. So sánh tiết diện của hai dây dẫn, biết điện trở suất của đồng nhỏ hơn nhôm.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại M + Phi kim X → Muối Y. Biết Y là muối halogenua của kim loại M. Kim loại M và phi kim X có thể là cặp chất nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Kim loại nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất vật lí về độ cứng thấp, có thể dùng dao cắt được?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Natri (Na)
  • D. Crom (Cr)

Câu 2: Dựa vào cấu tạo mạng tinh thể kim loại, tính chất vật lí chung nào sau đây của kim loại được giải thích bởi sự dịch chuyển dễ dàng của các electron hóa trị tự do?

  • A. Ánh kim
  • B. Tính dẻo
  • C. Nhiệt độ nóng chảy cao
  • D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt

Câu 3: Cho các kim loại sau: Li, Na, K, Rb, Cs. Kim loại nào trong dãy này có khối lượng riêng nhỏ nhất?

  • A. Li
  • B. Na
  • C. K
  • D. Cs

Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được dùng làm dây tóc bóng đèn?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Wolfram (W)
  • C. Bạc (Ag)
  • D. Vàng (Au)

Câu 5: Cho biết thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa/khử: Zn2+/Zn (-0,76 V), Fe2+/Fe (-0,44 V), Cu2+/Cu (+0,34 V), Ag+/Ag (+0,80 V). Kim loại nào trong các kim loại Zn, Fe, Cu, Ag có tính khử mạnh nhất?

  • A. Zn
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Ag

Câu 6: Khi cho kim loại X vào dung dịch muối YSO4, thấy có kim loại Y bám vào kim loại X và màu xanh của dung dịch nhạt dần. Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của X và Y là đúng?

  • A. X có tính khử yếu hơn Y.
  • B. X có tính khử mạnh hơn Y.
  • C. Y có tính oxi hóa yếu hơn X2+.
  • D. Không thể kết luận vì thiếu thông tin cụ thể về X và Y.

Câu 7: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và khí hydrogen?

  • A. Magie (Mg)
  • B. Kẽm (Zn)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Canxi (Ca)

Câu 8: Cho 5,4 gam kim loại X (hóa trị III) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu được 6,72 lít khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Kim loại X là gì?

  • A. Nhôm (Al)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Crom (Cr)
  • D. Vàng (Au)

Câu 9: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl loãng?

  • A. Kẽm (Zn)
  • B. Nikel (Ni)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Thiếc (Sn)

Câu 10: Hiện tượng gì xảy ra khi cho một dây đồng (Cu) vào dung dịch bạc nitrat (AgNO3)?

  • A. Dây đồng tan dần, có chất rắn màu xám bám vào dây đồng và dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • B. Dây đồng không tan, dung dịch không thay đổi màu.
  • C. Dây đồng bị ăn mòn, có khí thoát ra.
  • D. Dây đồng tan ra hoàn toàn, tạo dung dịch không màu.

Câu 11: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí duy nhất là NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Phát biểu nào sau đây là đúng về kim loại X?

  • A. X là kim loại kiềm thổ.
  • B. X là kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học.
  • C. X là kim loại chỉ có một mức oxi hóa +1.
  • D. X có thể là Cu, Ag, Fe (lúc đầu), Al (lúc đầu), Zn, Mg...

Câu 12: Nhận định nào sau đây về sự thụ động hóa của kim loại là đúng?

  • A. Tất cả các kim loại đều bị thụ động hóa trong HNO3 đặc, nguội.
  • B. Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
  • C. Hiện tượng thụ động hóa là do kim loại bị oxi hóa hoàn toàn tạo thành oxit bền.
  • D. Sự thụ động hóa làm tăng khả năng phản ứng của kim loại với axit.

Câu 13: Một lá sắt (Fe) được nhúng vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian, lấy lá sắt ra, rửa nhẹ và cân lại thấy khối lượng lá sắt tăng 0,8 gam. Giả sử toàn bộ đồng sinh ra bám vào lá sắt. Khối lượng sắt đã phản ứng là bao nhiêu gam?

  • A. 2,8 gam
  • B. 5,6 gam
  • C. 1,4 gam
  • D. 0,8 gam

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Tổng số mol của Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 0,2 mol
  • B. 0,3 mol
  • C. 0,4 mol
  • D. 0,5 mol

Câu 15: Cho kim loại X phản ứng với khí Cl2 tạo ra hợp chất Y. Hoà tan Y vào nước được dung dịch Z. Cho một ít vụn đồng vào dung dịch Z, thấy màu xanh của dung dịch đậm dần. Kim loại X là kim loại nào sau đây?

  • A. Nhôm (Al)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Magie (Mg)

Câu 16: Kim loại kiềm thổ X tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm Y và khí Z. Khí Z cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt. Kim loại X là gì?

  • A. Canxi (Ca)
  • B. Magie (Mg)
  • C. Beri (Be)
  • D. Stronti (Sr)

Câu 17: Một miếng kim loại X được ngâm trong dung dịch HCl. Sau phản ứng, khí H2 thoát ra và miếng kim loại bị ăn mòn. Sau đó, miếng kim loại X được nhúng vào dung dịch CuCl2 thì thấy có lớp đồng đỏ bám vào bề mặt. Dựa vào các thí nghiệm trên, thứ tự hoạt động hóa học của các kim loại X, H, Cu là gì?

  • A. H > X > Cu
  • B. Cu > H > X
  • C. H > Cu > X
  • D. X > H > Cu

Câu 18: Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,12 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với H2 là 18. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là bao nhiêu gam?

  • A. 6,15 gam
  • B. 6,67 gam
  • C. 5,45 gam
  • D. 7,03 gam

Câu 19: Kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối sắt(II) clorua (FeCl2)?

  • A. Kẽm (Zn)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Bạc (Ag)
  • D. Chì (Pb)

Câu 20: Cho phương trình phản ứng: M + H2SO4 đặc, nóng → M2(SO4)n + SO2 + H2O. Kim loại M có thể là kim loại nào sau đây?

  • A. Vàng (Au)
  • B. Bạch kim (Pt)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Bạc (Ag)

Câu 21: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không dựa vào tính chất vật lí chung của kim loại?

  • A. Làm dây dẫn điện (dẫn điện)
  • B. Chế tạo đồ trang sức (ánh kim, dẻo)
  • C. Làm vật liệu xây dựng (độ bền, dẻo)
  • D. Chế tạo nam châm (tính từ)

Câu 22: Cho 3,2 gam bột đồng tác dụng với 100 ml dung dịch AgNO3 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 5,4 gam
  • B. 3,2 gam
  • C. 2,7 gam
  • D. 8,6 gam

Câu 23: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là không đúng?

  • A. Kim loại thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học.
  • B. Kim loại có thể tác dụng với phi kim, axit, nước, dung dịch muối.
  • C. Tất cả các kim loại đều tác dụng với dung dịch HCl loãng.
  • D. Tính khử của kim loại mạnh hay yếu phụ thuộc vào vị trí của nó trong dãy hoạt động hóa học.

Câu 24: Khi cho kim loại Natri (Na) vào dung dịch đồng(II) sunfat (CuSO4), hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Có chất rắn màu đỏ bám vào natri và natri tan dần.
  • B. Natri tan nhanh trong nước, có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa màu xanh.
  • C. Natri phản ứng trực tiếp với CuSO4 tạo ra Na2SO4 và Cu.
  • D. Không có phản ứng nào xảy ra vì natri hoạt động hóa học mạnh hơn đồng.

Câu 25: Một mẫu kim loại sắt bị lẫn tạp chất là đồng và nhôm. Để thu được sắt tinh khiết, người ta có thể ngâm mẫu kim loại này trong dung dịch nào sau đây (giả sử chỉ xảy ra phản ứng vừa đủ để loại bỏ tạp chất)?

  • A. Dung dịch HCl loãng
  • B. Dung dịch NaOH đặc
  • C. Dung dịch FeCl3 dư
  • D. Dung dịch Cu(NO3)2

Câu 26: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 1M và HNO3 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là bao nhiêu?

  • A. 40,8 gam
  • B. 36,0 gam
  • C. 38,4 gam
  • D. 41,4 gam

Câu 27: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội tạo ra sản phẩm khử duy nhất là NO2 nhưng lại không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Nhôm (Al)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Bạc (Ag)

Câu 28: Khi cho một lượng nhỏ kim loại X (thuộc nhóm IA) vào cốc nước cất, thấy kim loại tan hết, có khí Y thoát ra và dung dịch trong cốc làm quỳ tím hóa xanh mạnh. Kim loại X là gì?

  • A. Magie (Mg)
  • B. Canxi (Ca)
  • C. Liti (Li)
  • D. Bari (Ba)

Câu 29: Cho 6,5 gam bột kẽm tác dụng với 100 ml dung dịch chứa AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 3,24 gam
  • B. 4,52 gam
  • C. 5,16 gam
  • D. 6,28 gam

Câu 30: Tính chất vật lí nào của kim loại cho phép chúng ta dễ dàng kéo sợi hoặc dát mỏng để tạo thành các sản phẩm như dây điện, lá nhôm gói thực phẩm?

  • A. Tính dẻo
  • B. Tính dẫn điện
  • C. Tính dẫn nhiệt
  • D. Ánh kim

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Kim loại nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất vật lí về độ cứng thấp, có thể dùng dao cắt được?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Dựa vào cấu tạo mạng tinh thể kim loại, tính chất vật lí chung nào sau đây của kim loại được giải thích bởi sự dịch chuyển dễ dàng của các electron hóa trị tự do?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cho các kim loại sau: Li, Na, K, Rb, Cs. Kim loại nào trong dãy này có khối lượng riêng nhỏ nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được dùng làm dây tóc bóng đèn?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho biết thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa/khử: Zn2+/Zn (-0,76 V), Fe2+/Fe (-0,44 V), Cu2+/Cu (+0,34 V), Ag+/Ag (+0,80 V). Kim loại nào trong các kim loại Zn, Fe, Cu, Ag có tính khử mạnh nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Khi cho kim loại X vào dung dịch muối YSO4, thấy có kim loại Y bám vào kim loại X và màu xanh của dung dịch nhạt dần. Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của X và Y là đúng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và khí hydrogen?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cho 5,4 gam kim loại X (hóa trị III) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu được 6,72 lít khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Kim loại X là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl loãng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Hiện tượng gì xảy ra khi cho một dây đồng (Cu) vào dung dịch bạc nitrat (AgNO3)?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí duy nhất là NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Phát biểu nào sau đây là đúng về kim loại X?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Nhận định nào sau đây về sự thụ động hóa của kim loại là đúng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một lá sắt (Fe) được nhúng vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian, lấy lá sắt ra, rửa nhẹ và cân lại thấy khối lượng lá sắt tăng 0,8 gam. Giả sử toàn bộ đồng sinh ra bám vào lá sắt. Khối lượng sắt đã phản ứng là bao nhiêu gam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Tổng số mol của Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho kim loại X phản ứng với khí Cl2 tạo ra hợp chất Y. Hoà tan Y vào nước được dung dịch Z. Cho một ít vụn đồng vào dung dịch Z, thấy màu xanh của dung dịch đậm dần. Kim loại X là kim loại nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Kim loại kiềm thổ X tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm Y và khí Z. Khí Z cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt. Kim loại X là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một miếng kim loại X được ngâm trong dung dịch HCl. Sau phản ứng, khí H2 thoát ra và miếng kim loại bị ăn mòn. Sau đó, miếng kim loại X được nhúng vào dung dịch CuCl2 thì thấy có lớp đồng đỏ bám vào bề mặt. Dựa vào các thí nghiệm trên, thứ tự hoạt động hóa học của các kim loại X, H, Cu là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,12 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với H2 là 18. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là bao nhiêu gam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối sắt(II) clorua (FeCl2)?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho phương trình phản ứng: M + H2SO4 đặc, nóng → M2(SO4)n + SO2 + H2O. Kim loại M có thể là kim loại nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không dựa vào tính chất vật lí chung của kim loại?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cho 3,2 gam bột đồng tác dụng với 100 ml dung dịch AgNO3 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là không đúng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Khi cho kim loại Natri (Na) vào dung dịch đồng(II) sunfat (CuSO4), hiện tượng quan sát được là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một mẫu kim loại sắt bị lẫn tạp chất là đồng và nhôm. Để thu được sắt tinh khiết, người ta có thể ngâm mẫu kim loại này trong dung dịch nào sau đây (giả sử chỉ xảy ra phản ứng vừa đủ để loại bỏ tạp chất)?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 1M và HNO3 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội tạo ra sản phẩm khử duy nhất là NO2 nhưng lại không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Khi cho một lượng nhỏ kim loại X (thuộc nhóm IA) vào cốc nước cất, thấy kim loại tan hết, có khí Y thoát ra và dung dịch trong cốc làm quỳ tím hóa xanh mạnh. Kim loại X là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho 6,5 gam bột kẽm tác dụng với 100 ml dung dịch chứa AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Tính chất vật lí nào của kim loại cho phép chúng ta dễ dàng kéo sợi hoặc dát mỏng để tạo thành các sản phẩm như dây điện, lá nhôm gói thực phẩm?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vì sao kim loại natri (Na) được bảo quản trong dầu hỏa mà không phải trong nước?

  • A. Vì natri tan tốt trong nước.
  • B. Vì natri nhẹ hơn nước và nổi trên mặt nước.
  • C. Vì nước là chất khử mạnh hơn natri.
  • D. Vì natri phản ứng mạnh với nước, dầu hỏa trơ và ngăn natri tiếp xúc với nước và không khí.

Câu 2: Cho các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất và kim loại nào dẫn điện kém nhất trong số các kim loại trên?

  • A. Tốt nhất: Al, Kém nhất: Ag
  • B. Tốt nhất: Ag, Kém nhất: Fe
  • C. Tốt nhất: Cu, Kém nhất: Al
  • D. Tốt nhất: Fe, Kém nhất: Cu

Câu 3: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG dựa trên tính chất dẻo của kim loại?

  • A. Kéo sợi dây điện bằng đồng.
  • B. Dát mỏng vàng làm đồ trang sức.
  • C. Đúc chuông và làm khuôn kim loại.
  • D. Chế tạo vỏ lon nước ngọt bằng nhôm.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại X + dung dịch HCl → Khí Y + dung dịch Z. Khí Y cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt. Kim loại X có thể là kim loại nào sau đây?

  • A. Kẽm (Zn)
  • B. Bạc (Ag)
  • C. Vàng (Au)
  • D. Đồng (Cu)

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, để loại bỏ lớp gỉ sét (chủ yếu là Fe2O3) trên bề mặt một mẫu sắt, người ta thường dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Nước cất

Câu 6: Cho các cặp kim loại sau: (a) Fe và Cu, (b) Zn và Ag, (c) Au và Pt, (d) Na và K. Cặp kim loại nào có tính chất vật lý tương đồng nhất?

  • A. (a)
  • B. (b)
  • C. (c)
  • D. (d)

Câu 7: Điều gì xảy ra khi một lá đồng (Cu) được nhúng vào dung dịch bạc nitrat (AgNO3)?

  • A. Không có phản ứng xảy ra.
  • B. Lá đồng tan ra, dung dịch không màu.
  • C. Lá đồng tan ra một phần, kim loại bạc màu trắng xám bám vào lá đồng, dung dịch chuyển màu xanh lam.
  • D. Lá đồng không đổi, dung dịch bạc nitrat bị mất màu.

Câu 8: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất và được ứng dụng rộng rãi trong ngành hàng không và vũ trụ?

  • A. Nhôm (Al)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Titan (Ti)
  • D. Magie (Mg)

Câu 9: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Biết X tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, Y tác dụng với dung dịch axit HCl nhưng không tác dụng với nước, Z không tác dụng với cả nước và dung dịch HCl. Sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hóa học giảm dần.

  • A. Z > Y > X
  • B. X > Y > Z
  • C. Y > X > Z
  • D. Z > X > Y

Câu 10: Vì sao các kim loại kiềm (nhóm IA) có tính khử mạnh?

  • A. Vì chúng có bán kính nguyên tử nhỏ.
  • B. Vì chúng có độ âm điện lớn.
  • C. Vì chúng có ít electron ở lớp vỏ ngoài cùng và dễ dàng nhường electron.
  • D. Vì chúng có năng lượng ion hóa lớn.

Câu 11: Cho một đoạn dây thép (hợp kim của sắt) tiếp xúc với không khí ẩm. Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của sự ăn mòn điện hóa?

  • A. Trên bề mặt dây thép xuất hiện lớp gỉ màu nâu đỏ.
  • B. Khối lượng dây thép giảm dần theo thời gian.
  • C. Tại một số điểm trên dây thép có sự hình thành dòng điện nhỏ.
  • D. Nhiệt độ của dây thép tăng lên đáng kể.

Câu 12: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được khí H2 và dung dịch muối sunfat. Nếu thay dung dịch H2SO4 loãng bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì sản phẩm có thể khác biệt như thế nào?

  • A. Sản phẩm vẫn là H2 và muối sunfat, không có gì khác biệt.
  • B. Chỉ thu được muối sunfat, không có khí thoát ra.
  • C. Có thể thu được khí SO2 (hoặc S, H2S) thay vì H2 và muối sunfat có thể khác.
  • D. Phản ứng xảy ra chậm hơn so với H2SO4 loãng.

Câu 13: Một vật trang trí bằng bạc (Ag) để lâu ngày trong không khí có chứa H2S bị xỉn màu đen do tạo thành Ag2S. Để làm sáng lại vật trang trí này, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Dùng giấy nhám đánh bóng trực tiếp.
  • B. Ngâm vật trang trí trong dung dịch muối ăn có đặt kèm một miếng nhôm.
  • C. Đun nóng vật trang trí trong không khí.
  • D. Ngâm vật trang trí trong dung dịch axit mạnh.

Câu 14: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của kim loại?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Tính ánh kim.
  • C. Tính cứng cao.
  • D. Tính dẻo.

Câu 15: Cho phản ứng: 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3. Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của các chất trong phản ứng?

  • A. Al là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa.
  • B. Al là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
  • C. Cả Al và Cl2 đều là chất khử.
  • D. Cả Al và Cl2 đều là chất oxi hóa.

Câu 16: Một học sinh làm thí nghiệm cho kim loại magie (Mg) tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng (H2SO4). Để tăng tốc độ phản ứng, học sinh đó có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm nồng độ dung dịch H2SO4.
  • B. Làm lạnh dung dịch H2SO4.
  • C. Sử dụng Mg dạng khối lớn thay vì dạng bột.
  • D. Tăng nồng độ dung dịch H2SO4 hoặc đun nóng nhẹ dung dịch.

Câu 17: Cho dãy điện hóa của kim loại: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Ag, Au. Kim loại nào trong dãy có thể khử được ion Fe2+ thành Fe?

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Zn
  • D. Sn

Câu 18: Cho một lá kim loại X vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian thấy có kim loại màu đỏ bám vào lá X và màu xanh lam của dung dịch nhạt dần. Kim loại X có thể là kim loại nào sau đây?

  • A. Ag
  • B. Fe
  • C. Au
  • D. Pt

Câu 19: Kim loại nào sau đây được mệnh danh là "vàng trắng" và có giá trị kinh tế cao, được sử dụng trong trang sức và công nghiệp?

  • A. Bạc (Ag)
  • B. Vàng (Au)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Bạch kim (Pt)

Câu 20: Trong quá trình sản xuất gang thép, người ta sử dụng than cốc (C) để khử oxit sắt (ví dụ Fe2O3) thành sắt kim loại. Phản ứng hóa học nào sau đây mô tả đúng quá trình này?

  • A. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
  • B. 2Fe2O3 + 3CO → 4Fe + 3CO2
  • C. Fe2O3 + 3C → 2Fe + 3CO
  • D. 2Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

Câu 21: Cho 10 gam hỗn hợp bột Fe và Cu tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng thu được chất rắn X có khối lượng 10.4 gam. Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 72%
  • B. 28%
  • C. 50%
  • D. 40%

Câu 22: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Kim loại nào có thể tác dụng với dung dịch NaOH?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Fe

Câu 23: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit tương ứng?

  • A. Nhôm (Al)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Bạc (Ag)

Câu 24: Cho các kim loại: vàng, bạc, đồng, nhôm. Sắp xếp các kim loại theo thứ tự độ dẫn điện giảm dần.

  • A. Vàng > Bạc > Đồng > Nhôm
  • B. Nhôm > Đồng > Bạc > Vàng
  • C. Đồng > Nhôm > Vàng > Bạc
  • D. Bạc > Đồng > Vàng > Nhôm

Câu 25: Phản ứng nào sau đây KHÔNG thể xảy ra?

  • A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
  • C. Ag + CuSO4 → Ag2SO4 + Cu
  • D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

Câu 26: Cho biết ứng dụng của kim loại dựa trên tính chất của nó: (1) Dây điện, (2) Đồ trang sức, (3) Vỏ máy bay, (4) Nhiệt kế. Hãy ghép ứng dụng với tính chất vật lý phù hợp nhất.

  • A. (1-dẫn điện), (2-ánh kim), (3-khối lượng riêng nhỏ, độ bền cao), (4-nhiệt độ nóng chảy thấp, giãn nở nhiệt đều)
  • B. (1-ánh kim), (2-dẫn điện), (3-nhiệt độ nóng chảy thấp), (4-khối lượng riêng nhỏ)
  • C. (1-dẻo), (2-cứng), (3-dẫn nhiệt), (4-dẫn điện)
  • D. (1-khối lượng riêng nhỏ), (2-dẫn nhiệt), (3-ánh kim), (4-tính dẻo)

Câu 27: Tại sao nhôm (Al) mặc dù hoạt động hóa học mạnh hơn sắt (Fe) nhưng lại bền hơn sắt trong môi trường không khí và nước?

  • A. Vì nhôm có khối lượng riêng lớn hơn sắt.
  • B. Vì nhôm tạo lớp oxit Al2O3 bền, bảo vệ bề mặt.
  • C. Vì nhôm có nhiệt độ nóng chảy cao hơn sắt.
  • D. Vì nhôm không phản ứng với nước và oxy.

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại M + O2 → Oxit MO. Biết 1 mol kim loại M phản ứng hết với oxi tạo ra 40 gam oxit MO. Kim loại M là kim loại nào?

  • A. Natri (Na)
  • B. Nhôm (Al)
  • C. Magie (Mg)
  • D. Canxi (Ca)

Câu 29: Trong các kim loại sau: Fe, Al, Cu, Ag, kim loại nào được sử dụng làm vật liệu dẫn nhiệt tốt trong các thiết bị tản nhiệt?

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Ag
  • D. Cu

Câu 30: Để phân biệt hai kim loại Al và Fe, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch CuSO4
  • C. Dung dịch AgNO3
  • D. Dung dịch NaOH

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Vì sao kim loại natri (Na) được bảo quản trong dầu hỏa mà không phải trong nước?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất và kim loại nào dẫn điện kém nhất trong số các kim loại trên?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG dựa trên tính chất dẻo của kim loại?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại X + dung dịch HCl → Khí Y + dung dịch Z. Khí Y cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt. Kim loại X có thể là kim loại nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, để loại bỏ lớp gỉ sét (chủ yếu là Fe2O3) trên bề mặt một mẫu sắt, người ta thường dùng dung dịch nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho các cặp kim loại sau: (a) Fe và Cu, (b) Zn và Ag, (c) Au và Pt, (d) Na và K. Cặp kim loại nào có tính chất vật lý tương đồng nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Điều gì xảy ra khi một lá đồng (Cu) được nhúng vào dung dịch bạc nitrat (AgNO3)?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất và được ứng dụng rộng rãi trong ngành hàng không và vũ trụ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Biết X tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, Y tác dụng với dung dịch axit HCl nhưng không tác dụng với nước, Z không tác dụng với cả nước và dung dịch HCl. Sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hóa học giảm dần.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Vì sao các kim loại kiềm (nhóm IA) có tính khử mạnh?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho một đoạn dây thép (hợp kim của sắt) tiếp xúc với không khí ẩm. Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của sự ăn mòn điện hóa?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được khí H2 và dung dịch muối sunfat. Nếu thay dung dịch H2SO4 loãng bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì sản phẩm có thể khác biệt như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một vật trang trí bằng bạc (Ag) để lâu ngày trong không khí có chứa H2S bị xỉn màu đen do tạo thành Ag2S. Để làm sáng lại vật trang trí này, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của kim loại?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho phản ứng: 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3. Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của các chất trong phản ứng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một học sinh làm thí nghiệm cho kim loại magie (Mg) tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng (H2SO4). Để tăng tốc độ phản ứng, học sinh đó có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho dãy điện hóa của kim loại: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Ag, Au. Kim loại nào trong dãy có thể khử được ion Fe2+ thành Fe?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho một lá kim loại X vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian thấy có kim loại màu đỏ bám vào lá X và màu xanh lam của dung dịch nhạt dần. Kim loại X có thể là kim loại nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Kim loại nào sau đây được mệnh danh là 'vàng trắng' và có giá trị kinh tế cao, được sử dụng trong trang sức và công nghiệp?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong quá trình sản xuất gang thép, người ta sử dụng than cốc (C) để khử oxit sắt (ví dụ Fe2O3) thành sắt kim loại. Phản ứng hóa học nào sau đây mô tả đúng quá trình này?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho 10 gam hỗn hợp bột Fe và Cu tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng thu được chất rắn X có khối lượng 10.4 gam. Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Kim loại nào có thể tác dụng với dung dịch NaOH?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit tương ứng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho các kim loại: vàng, bạc, đồng, nhôm. Sắp xếp các kim loại theo thứ tự độ dẫn điện giảm dần.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phản ứng nào sau đây KHÔNG thể xảy ra?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho biết ứng dụng của kim loại dựa trên tính chất của nó: (1) Dây điện, (2) Đồ trang sức, (3) Vỏ máy bay, (4) Nhiệt kế. Hãy ghép ứng dụng với tính chất vật lý phù hợp nhất.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Tại sao nhôm (Al) mặc dù hoạt động hóa học mạnh hơn sắt (Fe) nhưng lại bền hơn sắt trong môi trường không khí và nước?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại M + O2 → Oxit MO. Biết 1 mol kim loại M phản ứng hết với oxi tạo ra 40 gam oxit MO. Kim loại M là kim loại nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong các kim loại sau: Fe, Al, Cu, Ag, kim loại nào được sử dụng làm vật liệu dẫn nhiệt tốt trong các thiết bị tản nhiệt?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Để phân biệt hai kim loại Al và Fe, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Kim loại magie (Mg) được sử dụng rộng rãi trong sản xuất hợp kim nhẹ và các thiết bị điện tử. Tính chất vật lý nào sau đây của magie không trực tiếp quyết định đến ứng dụng này?

  • A. Khối lượng riêng nhỏ
  • B. Độ dẫn điện tốt
  • C. Độ cứng tương đối cao
  • D. Nhiệt độ nóng chảy cao

Câu 2: Xét phản ứng của kim loại X với dung dịch axit clohydric (HCl) loãng, thu được khí hidro (H₂). Nếu thay dung dịch HCl bằng dung dịch axit nitric (HNO₃) đặc, nguội thì kim loại X không phản ứng. Kim loại X có thể là kim loại nào trong các kim loại sau?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Bạc (Ag)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Vàng (Au)

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại M + Dung dịch CuSO₄ → Kim loại Cu + Dung dịch muối M. Dãy các kim loại M không thỏa mãn sơ đồ phản ứng trên là:

  • A. Na, Mg, Al
  • B. Ag, Au, Pt
  • C. Zn, Fe, Ni
  • D. K, Ba, Ca

Câu 4: Để bảo quản natri (Na) kim loại, người ta thường ngâm natri trong dầu hỏa. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Dầu hỏa có khả năng hòa tan natri.
  • B. Dầu hỏa có tính khử mạnh hơn natri.
  • C. Dầu hỏa ngăn natri tiếp xúc với không khí và hơi nước.
  • D. Dầu hỏa làm tăng nhiệt độ nóng chảy của natri.

Câu 5: Cho các kim loại: K, Na, Ca, Al, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy phản ứng được với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch kiềm là:

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý chung của kim loại?

  • A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
  • B. Tất cả kim loại đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
  • C. Có ánh kim.
  • D. Có tính dẻo.

Câu 7: Cho các cặp kim loại sau: (1) Fe và Cu, (2) Al và Zn, (3) Ag và Au, (4) Na và K. Cặp kim loại nào có tính chất hóa học tương tự nhau nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 8: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua của chúng?

  • A. Natri (Na)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Bạc (Ag)

Câu 9: Cho 5,4 gam nhôm (Al) phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit sunfuric (H₂SO₄) loãng, thu được V lít khí hidro (H₂) ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:

  • A. 3,36 lít
  • B. 6,72 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 5,60 lít

Câu 10: Một vật bằng kim loại dẫn điện tốt, có ánh kim, nhưng lại rất cứng và giòn, khó kéo dài và dát mỏng. Vật liệu này có thể là loại kim loại nào sau đây?

  • A. Natri (Na)
  • B. Magie (Mg)
  • C. Vonfram (W)
  • D. Bismut (Bi)

Câu 11: Cho các phản ứng hóa học sau: (a) Fe + H₂SO₄ (loãng) →, (b) Cu + H₂SO₄ (loãng) →, (c) Fe + CuSO₄ →, (d) Cu + AgNO₃ →. Số phản ứng xảy ra là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tinh chế kim loại đồng (Cu) có độ tinh khiết cao trong công nghiệp?

  • A. Khử bằng CO ở nhiệt độ cao
  • B. Nhiệt luyện
  • C. Điện phân dung dịch CuSO₄
  • D. Thủy luyện

Câu 13: Cho một lá kim loại kẽm (Zn) vào dung dịch bạc nitrat (AgNO₃). Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • B. Có lớp bạc màu trắng xám bám trên lá kẽm và dung dịch nhạt màu dần.
  • C. Có khí màu nâu thoát ra.
  • D. Lá kẽm bị hòa tan hoàn toàn và dung dịch chuyển sang màu xanh.

Câu 14: Cho các kim loại: Mg, Al, Fe, Cu, Ag. Sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử (từ mạnh đến yếu).

  • A. Mg > Al > Fe > Cu > Ag
  • B. Ag > Cu > Fe > Al > Mg
  • C. Al > Mg > Fe > Cu > Ag
  • D. Fe > Al > Mg > Cu > Ag

Câu 15: Hợp kim nào sau đây của sắt (Fe) có độ cứng cao, chịu nhiệt tốt và được dùng để chế tạo các chi tiết máy chịu mài mòn, dao cắt?

  • A. Gang
  • B. Thép thường
  • C. Thép gió
  • D. Inox

Câu 16: Cho 10 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì kế tiếp nhau tác dụng với nước dư, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Hai kim loại kiềm thổ đó là:

  • A. Be và Mg
  • B. Mg và Ca
  • C. Ca và Sr
  • D. Sr và Ba

Câu 17: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử xảy ra ở điện cực nào và chất khử là chất nào?

  • A. Điện cực Zn, chất khử là Cu
  • B. Điện cực Cu, chất khử là Cu
  • C. Điện cực Zn, chất khử là Zn²⁺
  • D. Điện cực Cu, chất khử là Zn

Câu 18: Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẫn nhiệt
  • C. Tính cứng
  • D. Ánh kim

Câu 19: Cho dòng điện một chiều đi qua dung dịch muối clorua của kim loại kiềm thổ, thu được kim loại ở catot và khí clo ở anot. Kim loại kiềm thổ đó là:

  • A. Natri (Na)
  • B. Magie (Mg)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Sắt (Fe)

Câu 20: Trong quá trình luyện gang trong lò cao, nguyên liệu nào sau đây đóng vai trò là chất khử chính?

  • A. Khí oxi (O₂)
  • B. Khí nitơ (N₂)
  • C. Khí cacbon monoxit (CO)
  • D. Cacbon (C)

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe → FeCl₂ → FeCl₃ → Fe(OH)₃ → Fe₂O₃. Để thực hiện chuyển hóa FeCl₂ → FeCl₃ cần sử dụng chất nào?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Khí clo (Cl₂)
  • C. Kim loại Cu
  • D. Dung dịch HCl

Câu 22: Một thanh kim loại X nhúng vào dung dịch CuSO₄, sau một thời gian thấy khối lượng thanh kim loại giảm đi. Kim loại X có thể là:

  • A. Kẽm (Zn)
  • B. Bạc (Ag)
  • C. Vàng (Au)
  • D. Đồng (Cu)

Câu 23: Cho các kim loại: Au, Ag, Cu, Fe, Al. Kim loại nào có độ dẫn điện tốt nhất?

  • A. Vàng (Au)
  • B. Bạc (Ag)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Nhôm (Al)

Câu 24: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối MClₙ và khí H₂. Để xác định hóa trị n của kim loại M, cần biết thêm thông tin nào sau đây?

  • A. Màu sắc của muối MClₙ
  • B. Tính tan của muối MClₙ
  • C. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại M
  • D. Thể tích khí H₂ (đktc) và khối lượng kim loại M

Câu 25: Trong phản ứng của kim loại với axit nitric (HNO₃), sản phẩm khử không thể là:

  • A. NO₂
  • B. NO
  • C. H₂
  • D. NH₄NO₃

Câu 26: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Cu. Kim loại nào được sử dụng làm vật liệu dẫn điện tốt nhất với chi phí thấp?

  • A. Natri (Na)
  • B. Magie (Mg)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Đồng (Cu)

Câu 27: Hiện tượng thụ động hóa của kim loại là gì?

  • A. Kim loại trở nên trơ về mặt hóa học do tạo lớp oxit bảo vệ trên bề mặt.
  • B. Kim loại tan hoàn toàn trong axit đặc nguội.
  • C. Kim loại phản ứng mạnh mẽ với nước ở nhiệt độ thường.
  • D. Kim loại bị oxi hóa bởi không khí ẩm.

Câu 28: Cho m gam kim loại sắt (Fe) tác dụng hết với dung dịch đồng(II) sunfat (CuSO₄) dư, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn tăng thêm 1,6 gam. Giá trị của m là:

  • A. 5,6 gam
  • B. 11,2 gam
  • C. 8,4 gam
  • D. 16,8 gam

Câu 29: Để phân biệt hai kim loại nhôm (Al) và sắt (Fe) có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch CuSO₄
  • D. Dung dịch AgNO₃

Câu 30: Cho các ứng dụng sau: (1) làm dây dẫn điện, (2) chế tạo vỏ máy bay, (3) làm đồ trang sức, (4) chế tạo nhiệt kế. Ứng dụng nào không dựa trên tính chất vật lý của kim loại?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Kim loại magie (Mg) được sử dụng rộng rãi trong sản xuất hợp kim nhẹ và các thiết bị điện tử. Tính chất vật lý nào sau đây của magie *không* trực tiếp quyết định đến ứng dụng này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xét phản ứng của kim loại X với dung dịch axit clohydric (HCl) loãng, thu được khí hidro (H₂). Nếu thay dung dịch HCl bằng dung dịch axit nitric (HNO₃) đặc, nguội thì kim loại X *không* phản ứng. Kim loại X có thể là kim loại nào trong các kim loại sau?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Kim loại M + Dung dịch CuSO₄ → Kim loại Cu + Dung dịch muối M. Dãy các kim loại M *không* thỏa mãn sơ đồ phản ứng trên là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Để bảo quản natri (Na) kim loại, người ta thường ngâm natri trong dầu hỏa. Giải thích nào sau đây là *đúng*?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cho các kim loại: K, Na, Ca, Al, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy phản ứng được với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch kiềm là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về tính chất vật lý chung của kim loại?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho các cặp kim loại sau: (1) Fe và Cu, (2) Al và Zn, (3) Ag và Au, (4) Na và K. Cặp kim loại nào có tính chất hóa học *tương tự nhau nhất*?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua của chúng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cho 5,4 gam nhôm (Al) phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit sunfuric (H₂SO₄) loãng, thu được V lít khí hidro (H₂) ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một vật bằng kim loại dẫn điện tốt, có ánh kim, nhưng lại rất cứng và giòn, khó kéo dài và dát mỏng. Vật liệu này *có thể* là loại kim loại nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho các phản ứng hóa học sau: (a) Fe + H₂SO₄ (loãng) →, (b) Cu + H₂SO₄ (loãng) →, (c) Fe + CuSO₄ →, (d) Cu + AgNO₃ →. Số phản ứng *xảy ra* là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tinh chế kim loại đồng (Cu) có độ tinh khiết cao trong công nghiệp?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho một lá kim loại kẽm (Zn) vào dung dịch bạc nitrat (AgNO₃). Hiện tượng quan sát được là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cho các kim loại: Mg, Al, Fe, Cu, Ag. Sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử (từ mạnh đến yếu).

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Hợp kim nào sau đây của sắt (Fe) có độ cứng cao, chịu nhiệt tốt và được dùng để chế tạo các chi tiết máy chịu mài mòn, dao cắt?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho 10 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì kế tiếp nhau tác dụng với nước dư, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Hai kim loại kiềm thổ đó là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử xảy ra ở điện cực nào và chất khử là chất nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Tính chất nào sau đây của kim loại *không phải* do electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho dòng điện một chiều đi qua dung dịch muối clorua của kim loại kiềm thổ, thu được kim loại ở catot và khí clo ở anot. Kim loại kiềm thổ đó là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trong quá trình luyện gang trong lò cao, nguyên liệu nào sau đây đóng vai trò là chất khử chính?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe → FeCl₂ → FeCl₃ → Fe(OH)₃ → Fe₂O₃. Để thực hiện chuyển hóa FeCl₂ → FeCl₃ cần sử dụng chất nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một thanh kim loại X nhúng vào dung dịch CuSO₄, sau một thời gian thấy khối lượng thanh kim loại giảm đi. Kim loại X có thể là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho các kim loại: Au, Ag, Cu, Fe, Al. Kim loại nào có độ dẫn điện tốt nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối MClₙ và khí H₂. Để xác định hóa trị n của kim loại M, cần biết thêm thông tin nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong phản ứng của kim loại với axit nitric (HNO₃), sản phẩm khử *không thể* là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Cu. Kim loại nào được sử dụng làm vật liệu dẫn điện tốt nhất với chi phí thấp?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Hiện tượng thụ động hóa của kim loại là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho m gam kim loại sắt (Fe) tác dụng hết với dung dịch đồng(II) sunfat (CuSO₄) dư, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn tăng thêm 1,6 gam. Giá trị của m là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Để phân biệt hai kim loại nhôm (Al) và sắt (Fe) có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho các ứng dụng sau: (1) làm dây dẫn điện, (2) chế tạo vỏ máy bay, (3) làm đồ trang sức, (4) chế tạo nhiệt kế. Ứng dụng nào *không* dựa trên tính chất vật lý của kim loại?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được ứng dụng để chế tạo các vật dụng trang sức, gương, hoặc các bề mặt phản xạ?

  • A. Tính dẻo
  • B. Ánh kim
  • C. Tính dẫn điện
  • D. Tính dẫn nhiệt

Câu 2: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về nguyên nhân gây ra tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt của kim loại?

  • A. Các nguyên tử kim loại có bán kính lớn và năng lượng ion hóa nhỏ.
  • B. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít.
  • C. Lực liên kết giữa các nguyên tử kim loại rất mạnh.
  • D. Sự có mặt của các electron hóa trị tự do chuyển động trong mạng tinh thể.

Câu 3: Trong các kim loại sau: Au, Cu, Fe, Al. Kim loại nào có tính dẻo cao nhất, dễ dàng kéo sợi hoặc dát mỏng mà không bị đứt gãy?

  • A. Au
  • B. Cu
  • C. Fe
  • D. Al

Câu 4: Tại sao kim loại kiềm (như Na, K) lại mềm hơn nhiều so với các kim loại chuyển tiếp (như Fe, Cu)?

  • A. Vì kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ hơn.
  • B. Vì kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
  • C. Vì liên kết kim loại trong kim loại kiềm yếu hơn (do chỉ có 1 electron hóa trị tham gia liên kết).
  • D. Vì kim loại kiềm dễ bị oxi hóa hơn.

Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại thông thường và tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện phòng?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Iron (Fe)
  • C. Copper (Cu)
  • D. Mercury (Hg)

Câu 6: Phản ứng giữa kim loại với phi kim là phản ứng gì? Sản phẩm thường là gì?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử, sản phẩm là muối hoặc oxide.
  • B. Phản ứng thế, sản phẩm là acid.
  • C. Phản ứng trao đổi, sản phẩm là base.
  • D. Phản ứng phân hủy, sản phẩm là kim loại và phi kim.

Câu 7: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Al, Fe, Cu. Kim loại nào tác dụng được với nước ở điều kiện thường?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Fe

Câu 8: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Cu
  • B. Al
  • C. Zn
  • D. Mg

Câu 9: Cho phản ứng: Fe + dung dịch CuSO4 → ? Sản phẩm của phản ứng này là gì?

  • A. FeSO4 và Cu2O
  • B. Fe2(SO4)3 và Cu
  • C. FeSO4 và Cu
  • D. Fe2(SO4)3 và Cu2O

Câu 10: Ngâm một lá kẽm (Zn) vào dung dịch chứa hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Chỉ có kim loại đồng bám vào lá kẽm.
  • B. Chỉ có kim loại bạc bám vào lá kẽm.
  • C. Kim loại đồng bám vào lá kẽm trước, sau đó là bạc.
  • D. Kim loại bạc bám vào lá kẽm trước, sau đó là đồng.

Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam kim loại X (hóa trị III) trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đkc). Kim loại X là?

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Cr
  • D. Ga

Câu 12: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trị của V là?

  • A. 1,12 lít
  • B. 1,68 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 3,36 lít

Câu 13: Ngâm một lá đồng (Cu) trong 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn bám trên lá đồng tăng lên bao nhiêu gam?

  • A. 3,6 gam
  • B. 7,2 gam
  • C. 10,8 gam
  • D. 14,4 gam

Câu 14: Một miếng kim loại X được nhúng vào dung dịch Y. Quan sát thấy có khí không màu thoát ra và kim loại Y bám lên miếng kim loại X. Kim loại X và dung dịch Y có thể là cặp chất nào sau đây?

  • A. Cu và dung dịch H2SO4 loãng
  • B. Ag và dung dịch HCl
  • C. Fe và dung dịch CuCl2
  • D. Zn và dung dịch MgSO4

Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + S → FeS; (2) Fe + Cl2 → FeCl3; (3) Fe + HCl → FeCl2 + H2. Trong các phản ứng trên, số oxi hóa của sắt tăng từ 0 lên +2 trong phản ứng nào?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1) và (3) và (2)
  • D. (1) và (3)

Câu 16: Tại sao nhôm (Al) là kim loại hoạt động hóa học mạnh nhưng các vật dụng bằng nhôm lại khá bền trong không khí và nước?

  • A. Vì nhôm có khối lượng riêng nhỏ.
  • B. Vì trên bề mặt nhôm tạo thành một lớp màng oxide (Al2O3) rất mỏng, bền và bảo vệ.
  • C. Vì nhôm có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • D. Vì nhôm có tính dẫn điện tốt.

Câu 17: Cho hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y không tan. Thành phần của dung dịch X và chất rắn Y lần lượt là?

  • A. NaOH và Al
  • B. NaAlO2 và Na
  • C. NaOH, NaAlO2 và Y là Al (nếu Al dư) hoặc không có chất rắn (nếu Al hết)
  • D. NaAlO2 và Al2O3

Câu 18: Cho 1,37 gam một kim loại kiềm thổ X tác dụng hết với nước, thu được 0,37185 lít khí H2 (ở đkc). Kim loại kiềm thổ X là?

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. Sr
  • D. Ba

Câu 19: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần?

  • A. Ag, Cu, Fe, Al
  • B. Cu, Fe, Al, Na
  • C. Na, Al, Fe, Cu
  • D. Al, Fe, Cu, Ag

Câu 20: Cho m gam bột sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). Nếu cho m gam bột sắt này tác dụng với lượng dư khí Cl2, thu được p gam muối khan. Giá trị của p là?

  • A. 12,7 gam
  • B. 16,25 gam
  • C. 32,5 gam
  • D. 25,4 gam

Câu 21: Nhúng một thanh kim loại đồng vào dung dịch chứa hỗn hợp FeSO4 và Fe2(SO4)3. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

  • A. Thanh đồng bị ăn mòn, màu xanh của dung dịch đậm dần.
  • B. Có kim loại sắt bám vào thanh đồng.
  • C. Thanh đồng không bị ăn mòn.
  • D. Có khí thoát ra từ bề mặt thanh đồng.

Câu 22: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của kim loại: (a) Tất cả các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn nước. (b) Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn kim loại chuyển tiếp. (c) Đồng là kim loại dẫn điện tốt nhất. (d) Tính dẻo của kim loại là do các ion dương có thể trượt lên nhau. Số phát biểu đúng là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Để bảo quản kim loại sodium (Na) trong phòng thí nghiệm, người ta thường ngâm nó trong dầu hỏa. Giải thích hợp lí nhất cho phương pháp bảo quản này là?

  • A. Dầu hỏa giúp làm tăng độ cứng của sodium.
  • B. Dầu hỏa phản ứng với các tạp chất trong sodium.
  • C. Sodium tan tốt trong dầu hỏa.
  • D. Dầu hỏa ngăn cách sodium với không khí và hơi nước.

Câu 24: Cho một mẩu kim loại Ba vào dung dịch NaHCO3. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Chỉ có khí thoát ra.
  • C. Chỉ xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 25: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là?

  • A. 27%
  • B. 50%
  • C. 73%
  • D. 81%

Câu 26: Cho dãy các ion kim loại: Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần của các ion này là?

  • A. Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+
  • B. Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+
  • C. Ag+, Fe2+, Cu2+, Al3+
  • D. Al3+, Cu2+, Fe2+, Ag+

Câu 27: Ngâm một lá sắt (Fe) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Ag2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là?

  • A. 5,4 gam
  • B. 6,4 gam
  • C. 11,8 gam
  • D. 12,2 gam

Câu 28: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện (dùng kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dung dịch muối)?

  • A. Na
  • B. Al
  • C. Mg
  • D. Cu

Câu 29: Cho 3,9 gam kim loại X (hóa trị I) tác dụng hết với nước, thu được dung dịch Y và 1,12 lít khí H2 (đkc). Kim loại X là?

  • A. K
  • B. Na
  • C. Li
  • D. Cs

Câu 30: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là SAI?

  • A. Kim loại có tính khử.
  • B. Kim loại tác dụng được với nhiều phi kim.
  • C. Tất cả các kim loại đều tác dụng với dung dịch acid tạo khí H2.
  • D. Kim loại mạnh có thể đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được ứng dụng để chế tạo các vật dụng trang sức, gương, hoặc các bề mặt phản xạ?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về nguyên nhân gây ra tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt của kim loại?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong các kim loại sau: Au, Cu, Fe, Al. Kim loại nào có tính dẻo cao nhất, dễ dàng kéo sợi hoặc dát mỏng mà không bị đứt gãy?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Tại sao kim loại kiềm (như Na, K) lại mềm hơn nhiều so với các kim loại chuyển tiếp (như Fe, Cu)?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại thông thường và tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện phòng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Phản ứng giữa kim loại với phi kim là phản ứng gì? Sản phẩm thường là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Al, Fe, Cu. Kim loại nào tác dụng được với nước ở điều kiện thường?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho phản ứng: Fe + dung dịch CuSO4 → ? Sản phẩm của phản ứng này là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Ngâm một lá kẽm (Zn) vào dung dịch chứa hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3. Hiện tượng quan sát được là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam kim loại X (hóa trị III) trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đkc). Kim loại X là?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trị của V là?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Ngâm một lá đồng (Cu) trong 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn bám trên lá đồng tăng lên bao nhiêu gam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một miếng kim loại X được nhúng vào dung dịch Y. Quan sát thấy có khí không màu thoát ra và kim loại Y bám lên miếng kim loại X. Kim loại X và dung dịch Y có thể là cặp chất nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + S → FeS; (2) Fe + Cl2 → FeCl3; (3) Fe + HCl → FeCl2 + H2. Trong các phản ứng trên, số oxi hóa của sắt tăng từ 0 lên +2 trong phản ứng nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Tại sao nhôm (Al) là kim loại hoạt động hóa học mạnh nhưng các vật dụng bằng nhôm lại khá bền trong không khí và nước?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y không tan. Thành phần của dung dịch X và chất rắn Y lần lượt là?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho 1,37 gam một kim loại kiềm thổ X tác dụng hết với nước, thu được 0,37185 lít khí H2 (ở đkc). Kim loại kiềm thổ X là?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho m gam bột sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). Nếu cho m gam bột sắt này tác dụng với lượng dư khí Cl2, thu được p gam muối khan. Giá trị của p là?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Nhúng một thanh kim loại đồng vào dung dịch chứa hỗn hợp FeSO4 và Fe2(SO4)3. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của kim loại: (a) Tất cả các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn nước. (b) Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn kim loại chuyển tiếp. (c) Đồng là kim loại dẫn điện tốt nhất. (d) Tính dẻo của kim loại là do các ion dương có thể trượt lên nhau. Số phát biểu đúng là?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Để bảo quản kim loại sodium (Na) trong phòng thí nghiệm, người ta thường ngâm nó trong dầu hỏa. Giải thích hợp lí nhất cho phương pháp bảo quản này là?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho một mẩu kim loại Ba vào dung dịch NaHCO3. Hiện tượng quan sát được là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho dãy các ion kim loại: Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần của các ion này là?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Ngâm một lá sắt (Fe) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Ag2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện (dùng kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dung dịch muối)?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho 3,9 gam kim loại X (hóa trị I) tác dụng hết với nước, thu được dung dịch Y và 1,12 lít khí H2 (đkc). Kim loại X là?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là SAI?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được giải thích dựa trên mô hình đám mây electron tự do?

  • A. Khối lượng riêng lớn
  • B. Nhiệt độ nóng chảy cao
  • C. Độ cứng
  • D. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim

Câu 2: Tại sao kim loại bạc (Ag) dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất trong tất cả các kim loại?

  • A. Bạc là kim loại quý hiếm.
  • B. Bạc có khối lượng riêng lớn.
  • C. Bạc có cấu trúc mạng tinh thể và mật độ electron tự do tối ưu cho sự chuyển động.
  • D. Bạc có nhiệt độ nóng chảy thấp.

Câu 3: Kim loại nào sau đây được sử dụng để làm dây tóc bóng đèn vì có nhiệt độ nóng chảy rất cao?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Wolfram (W)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Sắt (Fe)

Câu 4: Một tấm kim loại X được nhúng vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian thấy có lớp kim loại màu đỏ bám vào tấm kim loại X. Nhúng tấm kim loại X (sau khi đã rửa sạch lớp kim loại màu đỏ) vào dung dịch HCl loãng thấy có khí thoát ra. Kim loại X có thể là?

  • A. Ag
  • B. Au
  • C. Cu
  • D. Zn

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của kim loại kiềm thổ (như Ca) mạnh hơn so với kim loại kiềm loại Mg?

  • A. Ca tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, Mg tác dụng chậm với nước nóng.
  • B. Ca và Mg đều tác dụng với dung dịch HCl loãng.
  • C. Ca và Mg đều cháy trong khí oxygen.
  • D. MgO là base mạnh hơn CaO.

Câu 6: Cho các kim loại sau: Na, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl loãng?

  • A. Na, Fe
  • B. Fe, Cu
  • C. Cu, Ag
  • D. Na, Ag

Câu 7: Khi cho kim loại X vào dung dịch muối Y(NO3)n, xảy ra phản ứng. Khi cho kim loại Y vào dung dịch muối Z(NO3)m, xảy ra phản ứng. Dãy hoạt động hóa học của các kim loại X, Y, Z theo chiều giảm dần tính khử là:

  • A. Y, X, Z
  • B. X, Y, Z
  • C. Z, Y, X
  • D. Y, Z, X

Câu 8: Nhôm (Al) được sử dụng rộng rãi làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay, tàu vũ trụ. Tính chất nào sau đây của nhôm là quan trọng nhất cho ứng dụng này?

  • A. Tính dẫn điện tốt
  • B. Tính dẻo dễ gia công
  • C. Khối lượng riêng nhỏ và độ bền tương đối cao
  • D. Có lớp màng oxide bền bảo vệ

Câu 9: Cho một lượng bột sắt (Fe) vào dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 và CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X chứa ba kim loại. Thành phần của chất rắn X là:

  • A. Fe, Cu, Ag
  • B. Cu, Ag, Fe dư
  • C. Ag, Cu, Fe
  • D. Ag, Cu và Fe còn dư

Câu 10: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Zn
  • D. Mg

Câu 11: Cho 2,4 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí H2 (đkc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,479 lít
  • B. 4,958 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 12: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là SAI?

  • A. Kim loại có tính khử.
  • B. Kim loại có cả tính khử và tính oxi hóa.
  • C. Kim loại tác dụng với phi kim.
  • D. Kim loại mạnh có thể đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.

Câu 13: Cho các cặp chất sau: (1) Fe và dung dịch FeCl3; (2) Cu và dung dịch FeCl3; (3) Ag và dung dịch Cu(NO3)2; (4) Zn và dung dịch MgSO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Tại sao kim loại kiềm (nhóm IA) rất mềm, có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp?

  • A. Liên kết kim loại trong tinh thể yếu.
  • B. Chúng có khối lượng riêng nhỏ.
  • C. Chúng rất hoạt động hóa học.
  • D. Chúng có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít.

Câu 15: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,12 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là bao nhiêu?

  • A. 6,55 gam
  • B. 9,30 gam
  • C. 10,65 gam
  • D. 13,95 gam

Câu 16: Giải thích tại sao kim loại Na phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường, trong khi Fe chỉ phản ứng với hơi nước ở nhiệt độ cao?

  • A. Na có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.
  • B. Tính khử của Na mạnh hơn tính khử của Fe.
  • C. Na là kim loại mềm còn Fe là kim loại cứng.
  • D. Phản ứng của Na với nước tỏa nhiệt mạnh hơn.

Câu 17: Cho các kim loại sau: K, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (dùng chất khử như CO, H2, C để khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao)?

  • A. K, Fe, Cu
  • B. Fe, Cu, Ag, K
  • C. K
  • D. Fe, Cu, Ag

Câu 18: Để phân biệt hai dung dịch muối riêng biệt là FeCl2 và FeCl3, người ta có thể dùng kim loại nào sau đây?

  • A. Cu
  • B. Zn
  • C. Ag
  • D. Na

Câu 19: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1M tác dụng với một lượng kim loại Zn dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?

  • A. 5,6 gam
  • B. 6,5 gam
  • C. 13,0 gam
  • D. 11,2 gam

Câu 20: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Mg
  • D. Cu

Câu 21: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của kim loại:
(a) Tất cả các kim loại đều có ánh kim.
(b) Kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt do có các electron tự do.
(c) Kim loại kiềm có khối lượng riêng lớn hơn nhôm.
(d) Đồng (Cu) có tính dẻo kém hơn sắt (Fe).
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Để bảo quản kim loại kiềm (ví dụ Na) trong phòng thí nghiệm, người ta thường ngâm chúng trong:

  • A. Nước
  • B. Cồn (ethanol)
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Dầu hỏa

Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Thành phần chất rắn X và dung dịch Y lần lượt là:

  • A. Chất rắn X gồm Ag; dung dịch Y gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3 dư.
  • B. Chất rắn X gồm Ag, Cu; dung dịch Y gồm Fe(NO3)2.
  • C. Chất rắn X gồm Ag; dung dịch Y gồm Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3 dư.
  • D. Chất rắn X gồm Fe, Cu, Ag; dung dịch Y gồm AgNO3 dư.

Câu 24: Một lá sắt bị rỉ sét trong không khí ẩm. Quá trình này là sự ăn mòn kim loại. Phản ứng hóa học chính xảy ra trong giai đoạn đầu của quá trình rỉ sét là sự oxi hóa sắt bởi chất nào?

  • A. Nước (H2O)
  • B. Khí carbon dioxide (CO2)
  • C. Khí oxygen (O2)
  • D. Khí nitrogen (N2)

Câu 25: Cho 1,6 gam kim loại X (có hóa trị II) tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,025 mol khí H2. Kim loại X là:

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. Zn
  • D. Fe

Câu 26: Phản ứng của kim loại với phi kim thường xảy ra ở nhiệt độ cao (trừ kim loại kiềm, kiềm thổ phản ứng với halogen, oxygen ở nhiệt độ thường hoặc thấp). Sản phẩm của phản ứng thường là:

  • A. Oxit, muối hoặc hợp chất nhị phân của kim loại với phi kim.
  • B. Chỉ tạo ra oxit kim loại.
  • C. Chỉ tạo ra muối.
  • D. Luôn tạo ra hợp chất ion.

Câu 27: Cho các kim loại sau: Na, Al, Fe, Cu. Kim loại nào tác dụng được với dung dịch NaOH đặc, nóng?

  • A. Na
  • B. Al
  • C. Fe
  • D. Cu

Câu 28: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Có kim loại Cu màu đỏ bám vào Na.
  • B. Chỉ có khí H2 thoát ra.
  • C. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa màu xanh.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam đậm hơn.

Câu 29: Dựa vào dãy hoạt động hóa học, hãy dự đoán sản phẩm chính khi sục khí Cl2 dư vào dung dịch chứa đồng thời NaBr và NaI.

  • A. Chỉ tạo ra Br2.
  • B. Chỉ tạo ra I2.
  • C. Không có phản ứng xảy ra.
  • D. Tạo ra cả I2 và Br2.

Câu 30: Cho 0,1 mol bột Fe tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?

  • A. 21,6 gam
  • B. 10,8 gam
  • C. 11,2 gam
  • D. 5,6 gam

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được giải thích dựa trên mô hình đám mây electron tự do?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tại sao kim loại bạc (Ag) dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất trong tất cả các kim loại?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Kim loại nào sau đây được sử dụng để làm dây tóc bóng đèn vì có nhiệt độ nóng chảy rất cao?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một tấm kim loại X được nhúng vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian thấy có lớp kim loại màu đỏ bám vào tấm kim loại X. Nhúng tấm kim loại X (sau khi đã rửa sạch lớp kim loại màu đỏ) vào dung dịch HCl loãng thấy có khí thoát ra. Kim loại X có thể là?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của kim loại kiềm thổ (như Ca) mạnh hơn so với kim loại kiềm loại Mg?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho các kim loại sau: Na, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl loãng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi cho kim loại X vào dung dịch muối Y(NO3)n, xảy ra phản ứng. Khi cho kim loại Y vào dung dịch muối Z(NO3)m, xảy ra phản ứng. Dãy hoạt động hóa học của các kim loại X, Y, Z theo chiều giảm dần tính khử là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nhôm (Al) được sử dụng rộng rãi làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay, tàu vũ trụ. Tính chất nào sau đây của nhôm là quan trọng nhất cho ứng dụng này?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho một lượng bột sắt (Fe) vào dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 và CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X chứa ba kim loại. Thành phần của chất rắn X là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho 2,4 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí H2 (đkc) thu được là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại là SAI?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho các cặp chất sau: (1) Fe và dung dịch FeCl3; (2) Cu và dung dịch FeCl3; (3) Ag và dung dịch Cu(NO3)2; (4) Zn và dung dịch MgSO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tại sao kim loại kiềm (nhóm IA) rất mềm, có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,12 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Giải thích tại sao kim loại Na phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường, trong khi Fe chỉ phản ứng với hơi nước ở nhiệt độ cao?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho các kim loại sau: K, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (dùng chất khử như CO, H2, C để khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao)?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để phân biệt hai dung dịch muối riêng biệt là FeCl2 và FeCl3, người ta có thể dùng kim loại nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1M tác dụng với một lượng kim loại Zn dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của kim loại:
(a) Tất cả các kim loại đều có ánh kim.
(b) Kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt do có các electron tự do.
(c) Kim loại kiềm có khối lượng riêng lớn hơn nhôm.
(d) Đồng (Cu) có tính dẻo kém hơn sắt (Fe).
Số phát biểu đúng là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để bảo quản kim loại kiềm (ví dụ Na) trong phòng thí nghiệm, người ta thường ngâm chúng trong:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Thành phần chất rắn X và dung dịch Y lần lượt là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một lá sắt bị rỉ sét trong không khí ẩm. Quá trình này là sự ăn mòn kim loại. Phản ứng hóa học chính xảy ra trong giai đoạn đầu của quá trình rỉ sét là sự oxi hóa sắt bởi chất nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho 1,6 gam kim loại X (có hóa trị II) tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,025 mol khí H2. Kim loại X là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phản ứng của kim loại với phi kim thường xảy ra ở nhiệt độ cao (trừ kim loại kiềm, kiềm thổ phản ứng với halogen, oxygen ở nhiệt độ thường hoặc thấp). Sản phẩm của phản ứng thường là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho các kim loại sau: Na, Al, Fe, Cu. Kim loại nào tác dụng được với dung dịch NaOH đặc, nóng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Dựa vào dãy hoạt động hóa học, hãy dự đoán sản phẩm chính khi sục khí Cl2 dư vào dung dịch chứa đồng thời NaBr và NaI.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho 0,1 mol bột Fe tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?

Viết một bình luận