Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 21: Sơ lược về phức chất (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho phức chất K3[Fe(CN)6]. Xác định phát biểu nào sau đây sai về phức chất này?

  • A. Nguyên tử trung tâm là Fe.
  • B. Ion phức là cation.
  • C. Phối tử là CN−.
  • D. Tên gọi của phức chất là kali hexacyanoferrat(III).

Câu 2: Trong phức chất [Cr(H2O)4Cl2]Cl, số phối trí của ion trung tâm Cr3+ là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 3: Cho các phối tử sau: NH3, H2O, Cl−, CN−, CO. Dãy nào sau đây sắp xếp các phối tử theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử (spectrochemical series)?

  • A. H2O < NH3 < Cl− < CN− < CO
  • B. Cl− < H2O < CO < NH3 < CN−
  • C. NH3 < CO < CN− < Cl− < H2O
  • D. Cl− < H2O < NH3 < CN− < CO

Câu 4: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

  • A. [Zn(NH3)4]2+
  • B. [FeCl4]−
  • C. K2[PtCl4]
  • D. [Cr(H2O)6]3+

Câu 5: Cho biết ion Co3+ có số electron độc thân là 0 trong ion phức [Co(CN)6]3− và có số electron độc thân là 4 trong ion phức [CoF6]3−. Giải thích sự khác biệt này dựa trên thuyết trường tinh thể.

  • A. CN− là phối tử trường mạnh, gây ra sự tách mức năng lượng orbital d lớn hơn so với F−.
  • B. F− là phối tử trường mạnh, làm tăng số electron độc thân.
  • C. Sự khác biệt là do điện tích của phối tử CN− lớn hơn F−.
  • D. Co3+ có ái lực với CN− mạnh hơn F−, dẫn đến sự thay đổi số electron độc thân.

Câu 6: Tên gọi IUPAC của phức chất [Ag(NH3)2]Cl là:

  • A. Bạc(I) diammin clorua
  • B. Diammin bạc(I) clorua
  • C. Clorua diammin bạc(I)
  • D. Diammin clorua bạc(I)

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O. Quan sát thấy dung dịch chuyển từ màu xanh lam nhạt sang xanh lam đậm hơn. Giải thích sự thay đổi màu sắc này.

  • A. Phối tử NH3 tạo trường phối tử mạnh hơn H2O, làm thay đổi sự hấp thụ ánh sáng của ion phức.
  • B. Phản ứng tạo ra ion Cu2+ có màu đậm hơn.
  • C. NH3 là chất oxi hóa mạnh, làm thay đổi màu của dung dịch.
  • D. Sự thay đổi màu sắc là do sự thay đổi số oxi hóa của Cu.

Câu 8: Tính điện tích của ion phức trong hợp chất K4[Fe(CN)6].

  • A. +4
  • B. +2
  • C. -2
  • D. -4

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết trong phức chất?

  • A. Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử là liên kết cho - nhận.
  • B. Phối tử đóng vai trò là base Lewis, nguyên tử trung tâm là acid Lewis.
  • C. Liên kết trong phức chất chủ yếu là liên kết ion.
  • D. Liên kết được hình thành do sựOverlap orbital chứa cặp electron của phối tử và orbital trống của nguyên tử trung tâm.

Câu 10: Cho phức chất [Ni(CO)4]. Số oxi hóa của Ni trong phức chất này là:

  • A. 0
  • B. +1
  • C. +2
  • D. +4

Câu 11: Trong phức chất [Pt(NH3)2Cl2], Pt có số phối trí và số oxi hóa lần lượt là:

  • A. 2 và +2
  • B. 4 và +2
  • C. 2 và +4
  • D. 4 và +4

Câu 12: Để phân biệt dung dịch AgNO3 và dung dịch K[Ag(CN)2], người ta dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch NH3
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Dung dịch HNO3

Câu 13: Cho biết ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

  • A. Chất xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học.
  • B. Thuốc trong y học (ví dụ cisplatin trị ung thư).
  • C. Trong phân tích hóa học (ví dụ thuốc thử Tollens).
  • D. Sản xuất phân bón hóa học.

Câu 14: Xét phản ứng: [Fe(H2O)6]3+ + SCN− ⇌ [Fe(H2O)5(SCN)]2+ + H2O. Phản ứng này được ứng dụng để nhận biết ion nào?

  • A. Ion Cu2+
  • B. Ion Fe3+
  • C. Ion Ag+
  • D. Ion Ni2+

Câu 15: Trong phức chất [Co(en)2Cl2]+ (en là ethylenediamine, NH2CH2CH2NH2), số phối trí của Co3+ và số phối tử chelate lần lượt là:

  • A. 4 và 2
  • B. 6 và 2
  • C. 4 và 4
  • D. 6 và 4

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng về phức chất?

  • A. Phức chất là hợp chất tạo thành khi ion kim loại kết hợp với các phối tử.
  • B. Phức chất chỉ được tạo thành từ kim loại kiềm và phối tử.
  • C. Phức chất luôn có điện tích dương.
  • D. Phức chất không có vai trò quan trọng trong sinh học và công nghiệp.

Câu 17: Cho phức chất [Fe(H2O)5NO]2+. Phối tử NO trong phức chất này đóng vai trò là:

  • A. Acid Lewis
  • B. Base Lewis
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Chất khử

Câu 18: Xét phức chất [Cu(NH3)4]SO4. Cầu nội và cầu ngoại của phức chất lần lượt là:

  • A. [Cu(NH3)4]2+ và SO42−
  • B. Cu2+ và (NH3)4SO42−
  • C. [Cu(NH3)4] và SO4
  • D. Cu và NH3

Câu 19: Trong dung dịch, phức chất [Ag(NH3)2]+ tồn tại cân bằng với ion Ag+ và NH3. Phát biểu nào sau đây đúng khi thêm dung dịch NaCl vào dung dịch phức chất này?

  • A. Phức chất [Ag(NH3)2]+ trở nên bền hơn.
  • B. Nồng độ phức chất [Ag(NH3)2]+ tăng lên.
  • C. Kết tủa AgCl xuất hiện do Ag+ tự do phản ứng với Cl−.
  • D. Phức chất [Ag(NH3)2]+ bị phân hủy hoàn toàn.

Câu 20: Cho biết phức chất nào sau đây có tính thuận từ mạnh nhất?

  • A. K4[Fe(CN)6]
  • B. [Co(NH3)6]Cl3
  • C. Na2[Ni(CN)4]
  • D. K3[FeF6]

Câu 21: Xét phản ứng tạo phức: Ni2+ + 4CN− ⇌ [Ni(CN)4]2−. Hằng số bền tổng cộng (β4) của phức chất [Ni(CN)4]2− rất lớn. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Phức chất [Ni(CN)4]2− dễ dàng bị phân ly trong dung dịch.
  • B. Phức chất [Ni(CN)4]2− rất bền trong dung dịch.
  • C. Phản ứng tạo phức xảy ra không hoàn toàn.
  • D. Ion Ni2+ tồn tại chủ yếu ở dạng ion tự do trong dung dịch.

Câu 22: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất thường được sử dụng thay vì muối kim loại đơn giản. Ưu điểm chính của việc sử dụng phức chất là gì?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng mạ điện.
  • B. Giảm chi phí sản xuất.
  • C. Tạo lớp mạ mịn, đều và bám dính tốt hơn.
  • D. Tăng độ dẫn điện của dung dịch mạ.

Câu 23: Cho phức chất [Cr(NH3)3Cl3]. Số lượng đồng phân hình học có thể có của phức chất này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về phối tử là sai?

  • A. Phối tử là các ion hoặc phân tử có cặp electron tự do.
  • B. Phối tử liên kết với ion trung tâm thông qua liên kết cho - nhận.
  • C. Phối tử chỉ có thể là anion hoặc phân tử trung hòa.
  • D. Số lượng phối tử liên kết với ion trung tâm được gọi là số phối trí.

Câu 25: Cho phức chất [Pt(en)Cl2]. Biết rằng phức chất này có đồng phân cis và trans. Dạng hình học của phức chất này là:

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Đường thẳng

Câu 26: Loại đồng phân nào sau đây không tồn tại ở phức chất bát diện dạng Ma2b4?

  • A. Đồng phân hình học
  • B. Đồng phân cis
  • C. Đồng phân trans
  • D. Đồng phân quang học

Câu 27: Cho 2 phản ứng: (1) [Ag(NH3)2]+ + 2H+ → Ag+ + 2NH4+ và (2) [Fe(CN)6]4− + 6H+ → [Fe(H2O)6]2+ + 6HCN. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Phức chất ammin kém bền trong môi trường acid hơn phức chất cyano.
  • B. Phức chất cyano kém bền trong môi trường acid hơn phức chất ammin.
  • C. Cả hai phức chất đều bền trong môi trường acid.
  • D. Cả hai phức chất đều bị oxi hóa trong môi trường acid.

Câu 28: Để tăng độ tan của AgCl trong nước, có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch NH3
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch NaNO3

Câu 29: Cho phức chất [Ni(H2O)4Cl2]. Phức chất này có màu xanh lá cây. Khi thêm dung dịch ethylenediamine (en) vào dung dịch phức chất, màu xanh lá cây biến mất và dung dịch chuyển sang màu tím. Giải thích sự thay đổi màu sắc này.

  • A. Ion Ni2+ bị oxi hóa làm thay đổi màu.
  • B. Ethylenediamine (en) làm kết tủa ion Cl−.
  • C. Ethylenediamine (en) thay thế H2O và Cl− trong phức chất, tạo phức chất mới có màu khác.
  • D. Phản ứng trung hòa acid-base làm thay đổi pH và màu sắc.

Câu 30: Trong cơ thể sống, hemoglobin là một phức chất của sắt. Vai trò chính của hemoglobin là:

  • A. Cung cấp năng lượng cho tế bào.
  • B. Điều hòa pH máu.
  • C. Bảo vệ tế bào khỏi tác nhân oxi hóa.
  • D. Vận chuyển oxygen và carbon dioxide trong máu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Cho phức chất K3[Fe(CN)6]. Xác định phát biểu nào sau đây *sai* về phức chất này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong phức chất [Cr(H2O)4Cl2]Cl, số phối trí của ion trung tâm Cr3+ là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cho các phối tử sau: NH3, H2O, Cl−, CN−, CO. Dãy nào sau đây sắp xếp các phối tử theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử (spectrochemical series)?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho biết ion Co3+ có số electron độc thân là 0 trong ion phức [Co(CN)6]3− và có số electron độc thân là 4 trong ion phức [CoF6]3−. Giải thích sự khác biệt này dựa trên thuyết trường tinh thể.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Tên gọi IUPAC của phức chất [Ag(NH3)2]Cl là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O. Quan sát thấy dung dịch chuyển từ màu xanh lam nhạt sang xanh lam đậm hơn. Giải thích sự thay đổi màu sắc này.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Tính điện tích của ion phức trong hợp chất K4[Fe(CN)6].

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về liên kết trong phức chất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cho phức chất [Ni(CO)4]. Số oxi hóa của Ni trong phức chất này là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong phức chất [Pt(NH3)2Cl2], Pt có số phối trí và số oxi hóa lần lượt là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Để phân biệt dung dịch AgNO3 và dung dịch K[Ag(CN)2], người ta dùng thuốc thử nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho biết ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng của phức chất?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Xét phản ứng: [Fe(H2O)6]3+ + SCN− ⇌ [Fe(H2O)5(SCN)]2+ + H2O. Phản ứng này được ứng dụng để nhận biết ion nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong phức chất [Co(en)2Cl2]+ (en là ethylenediamine, NH2CH2CH2NH2), số phối trí của Co3+ và số phối tử chelate lần lượt là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là *đúng* về phức chất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho phức chất [Fe(H2O)5NO]2+. Phối tử NO trong phức chất này đóng vai trò là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Xét phức chất [Cu(NH3)4]SO4. Cầu nội và cầu ngoại của phức chất lần lượt là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong dung dịch, phức chất [Ag(NH3)2]+ tồn tại cân bằng với ion Ag+ và NH3. Phát biểu nào sau đây *đúng* khi thêm dung dịch NaCl vào dung dịch phức chất này?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho biết phức chất nào sau đây có tính thuận từ mạnh nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Xét phản ứng tạo phức: Ni2+ + 4CN− ⇌ [Ni(CN)4]2−. Hằng số bền tổng cộng (β4) của phức chất [Ni(CN)4]2− rất lớn. Điều này có ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất thường được sử dụng thay vì muối kim loại đơn giản. Ưu điểm chính của việc sử dụng phức chất là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho phức chất [Cr(NH3)3Cl3]. Số lượng đồng phân hình học có thể có của phức chất này là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về phối tử là *sai*?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho phức chất [Pt(en)Cl2]. Biết rằng phức chất này có đồng phân cis và trans. Dạng hình học của phức chất này là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Loại đồng phân nào sau đây *không* tồn tại ở phức chất bát diện dạng Ma2b4?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho 2 phản ứng: (1) [Ag(NH3)2]+ + 2H+ → Ag+ + 2NH4+ và (2) [Fe(CN)6]4− + 6H+ → [Fe(H2O)6]2+ + 6HCN. Nhận xét nào sau đây là *đúng*?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Để tăng độ tan của AgCl trong nước, có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cho phức chất [Ni(H2O)4Cl2]. Phức chất này có màu xanh lá cây. Khi thêm dung dịch ethylenediamine (en) vào dung dịch phức chất, màu xanh lá cây biến mất và dung dịch chuyển sang màu tím. Giải thích sự thay đổi màu sắc này.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong cơ thể sống, hemoglobin là một phức chất của sắt. Vai trò chính của hemoglobin là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho phức chất K[Ag(CN)₂]. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng thành phần của phức chất này?

  • A. K⁺ là nguyên tử trung tâm, [Ag(CN)₂]⁻ là phối tử.
  • B. Ag⁺ là ion ngoại cầu, CN⁻ là phối tử.
  • C. K[Ag]⁺ là ion phức, (CN)₂⁻ là phối tử.
  • D. Ag⁺ là nguyên tử trung tâm, CN⁻ là phối tử, K⁺ là ion ngoại cầu.

Câu 2: Xét phức chất [Cr(NH₃)₄Cl₂]Cl. Xác định số phối trí của ion trung tâm Cr³⁺.

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 3: Tên gọi IUPAC của phức chất [Co(en)₂(H₂O)Cl]Cl₂ là:

  • A. Chlorobis(ethylenediamine)aquacobalt(III) chloride
  • B. Chloridoaquabis(ethylenediamine)cobalt(III) chloride
  • C. Bis(ethylenediamine)aquachlorocobalt(III) chloride
  • D. Dichloroaquabis(ethylenediamine)cobalt(III)

Câu 4: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

  • A. [Zn(NH₃)₄]²⁺
  • B. [FeCl₄]⁻
  • C. [PtCl₄]²⁻
  • D. [Cr(H₂O)₆]³⁺

Câu 5: Cho biết ion trung tâm Mⁿ⁺ có cấu hình electron d⁷ và tạo phức bát diện với các phối tử trường mạnh. Số electron độc thân trong ion phức là:

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 5
  • D. 0

Câu 6: Phức chất [Ni(CO)₄] được sử dụng trong quá trình Mond để tinh chế niken. Phát biểu nào sau đây đúng về phức chất này?

  • A. Niken có số oxi hóa 0 và phức chất có dạng tứ diện.
  • B. Niken có số oxi hóa +2 và phức chất có dạng vuông phẳng.
  • C. Phối tử CO mang điện tích âm và phức chất là ion âm.
  • D. Phức chất này rất bền và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao.

Câu 7: Trong y học, phức chất EDTA được sử dụng để:

  • A. Cung cấp ion kim loại thiết yếu cho cơ thể.
  • B. Chẩn đoán hình ảnh trong y học hạt nhân.
  • C. Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn.
  • D. Giải độc kim loại nặng như chì, thủy ngân.

Câu 8: Cho phản ứng tạo phức: [Cu(H₂O)₄]²⁺(aq) + 4NH₃(aq) ⇌ [Cu(NH₃)₄]²⁺(aq) + 4H₂O(l). Phát biểu nào sau đây đúng khi thêm NH₃ vào dung dịch?

  • A. Màu xanh của dung dịch nhạt đi do phức [Cu(H₂O)₄]²⁺ bền hơn.
  • B. Không có sự thay đổi màu sắc vì NH₃ không phản ứng với phức.
  • C. Màu xanh của dung dịch đậm hơn do tạo thành phức [Cu(NH₃)₄]²⁺.
  • D. Xuất hiện kết tủa Cu(OH)₂ màu xanh lam.

Câu 9: Liên kết hóa học giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất là:

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cho - nhận (phối hợp).
  • C. Liên kết cộng hóa trị thuần túy.
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 10: Tính chất từ của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Điện tích của ion phức.
  • B. Kích thước của phối tử.
  • C. Dạng hình học của phức chất.
  • D. Số electron độc thân trong ion trung tâm.

Câu 11: Cho các phối tử sau: Cl⁻, CN⁻, H₂O, NH₃, CO, en (ethylenediamine). Sắp xếp các phối tử theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử (từ trường yếu đến trường mạnh).

  • A. CO < CN⁻ < en < NH₃ < H₂O < Cl⁻
  • B. H₂O < Cl⁻ < NH₃ < en < CN⁻ < CO
  • C. Cl⁻ < H₂O < NH₃ < en < CN⁻ < CO
  • D. NH₃ < en < CN⁻ < CO < Cl⁻ < H₂O

Câu 12: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc chống ung thư?

  • A. [Fe(CN)₆]⁴⁻
  • B. cis-[PtCl₂(NH₃)₂]
  • C. [Cu(EDTA)]²⁻
  • D. [Ag(NH₃)₂]⁺

Câu 13: Cho ion phức [Fe(CN)₆]³⁻. Xác định số oxi hóa của Fe trong phức chất này.

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +3
  • D. +6

Câu 14: Hiện tượng đồng phân hình học (cis-trans) có thể xảy ra với phức chất nào sau đây?

  • A. [Pt(NH₃)₂Cl₂]
  • B. [Zn(NH₃)₄]²⁺
  • C. [FeCl₄]⁻
  • D. [Ag(NH₃)₂]⁺

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: K₂[HgI₄](aq) + 2CuSO₄(aq) → X↓ + Y(aq). Chất X là một phức chất kết tủa. Xác định công thức của X.

  • A. CuI₂
  • B. HgSO₄
  • C. KI
  • D. Cu₂[HgI₄]

Câu 16: Vai trò của phối tử trong phức chất là:

  • A. Nhận electron từ nguyên tử trung tâm.
  • B. Cung cấp electron cho nguyên tử trung tâm.
  • C. Đóng vai trò là chất oxi hóa.
  • D. Đóng vai trò là chất khử.

Câu 17: Để tăng độ bền của phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ trong dung dịch, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng nhiệt độ dung dịch.
  • B. Giảm pH của dung dịch.
  • C. Thêm NH₃ vào dung dịch.
  • D. Thêm NaCl vào dung dịch.

Câu 18: Cho cân bằng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + 4Cl⁻(aq) ⇌ [NiCl₄]²⁻(aq) + 6H₂O(l) (màu xanh lá cây) ⇌ (màu vàng). Màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào khi thêm HCl đặc?

  • A. Dung dịch vẫn giữ màu xanh lá cây.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
  • C. Dung dịch trở nên không màu.
  • D. Xuất hiện kết tủa màu trắng.

Câu 19: Trong phức chất, thuật ngữ "cầu nội" dùng để chỉ:

  • A. Ion trung tâm và các phối tử liên kết trực tiếp với nó.
  • B. Các ion nằm ngoài dấu ngoặc vuông trong công thức phức chất.
  • C. Toàn bộ phân tử phức chất, bao gồm cả ion ngoại cầu.
  • D. Chỉ ion kim loại trung tâm.

Câu 20: Xét phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂. Ion nào sau đây là ion ngoại cầu?

  • A. [Co(NH₃)₅Cl]²⁺
  • B. Co³⁺
  • C. NH₃
  • D. Cl⁻

Câu 21: Cho biết phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄ tan trong nước tạo dung dịch màu xanh lam. Ion nào quyết định màu sắc của dung dịch?

  • A. SO₄²⁻
  • B. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • C. Cu²⁺
  • D. NH₃

Câu 22: Phức chất nào sau đây có số phối trí là 2?

  • A. [Fe(CN)₆]³⁻
  • B. [PtCl₄]²⁻
  • C. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • D. [Cr(H₂O)₆]³⁺

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về phức chất?

  • A. Phức chất được hình thành nhờ liên kết cho - nhận.
  • B. Phức chất có cấu trúc không gian xác định.
  • C. Phức chất có nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.
  • D. Phức chất luôn mang điện tích dương.

Câu 24: Cho phức chất Na₂[Zn(OH)₄]. Tên gọi của phức chất này là:

  • A. Sodium zinc tetrahydroxide
  • B. Sodium tetrahydroxidozincate(II)
  • C. Tetrahydroxidozincate(II) sodium
  • D. Zinc sodium tetrahydroxide

Câu 25: Trong phân tử hemoglobin (huyết sắc tố), ion kim loại trung tâm là:

  • A. Cu²⁺
  • B. Zn²⁺
  • C. Fe²⁺
  • D. Mg²⁺

Câu 26: Cho biết phức chất [Co(en)₃]Cl₃ có tính chất quang hoạt. Điều này chứng tỏ phức chất có:

  • A. Dạng đồng phân quang học.
  • B. Dạng đồng phân hình học cis-trans.
  • C. Liên kết ion mạnh.
  • D. Số oxi hóa cao của Co.

Câu 27: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất trao đổi phối tử trong phức chất?

  • A. AgCl + 2NH₃ → [Ag(NH₃)₂]Cl
  • B. Zn²⁺ + 4OH⁻ → [Zn(OH)₄]²⁻
  • C. [Cu(H₂O)₄]²⁺ + 4NH₃ → [Cu(NH₃)₄]²⁺ + 4H₂O
  • D. K₂[HgI₄] + 2CuSO₄ → Cu₂[HgI₄] + K₂SO₄

Câu 28: Cho phức chất [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺ (màu đỏ máu). Phức chất này được sử dụng để nhận biết ion:

  • A. Fe³⁺
  • B. Fe²⁺
  • C. Cu²⁺
  • D. Zn²⁺

Câu 29: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất K[Ag(CN)₂] được sử dụng thay vì AgNO₃. Ưu điểm của việc sử dụng phức chất là:

  • A. Tăng tốc độ mạ điện.
  • B. Tạo lớp mạ bạc mịn và bám dính tốt hơn.
  • C. Giảm chi phí sản xuất.
  • D. Phản ứng mạ điện xảy ra hoàn toàn.

Câu 30: Điều kiện cần để một phân tử hoặc ion có thể đóng vai trò là phối tử là:

  • A. Có kích thước nhỏ.
  • B. Mang điện tích dương.
  • C. Có độ âm điện lớn.
  • D. Có cặp electron tự do.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Cho phức chất K[Ag(CN)₂]. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng thành phần của phức chất này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Xét phức chất [Cr(NH₃)₄Cl₂]Cl. Xác định số phối trí của ion trung tâm Cr³⁺.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Tên gọi IUPAC của phức chất [Co(en)₂(H₂O)Cl]Cl₂ là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho biết ion trung tâm Mⁿ⁺ có cấu hình electron d⁷ và tạo phức bát diện với các phối tử trường mạnh. Số electron độc thân trong ion phức là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phức chất [Ni(CO)₄] được sử dụng trong quá trình Mond để tinh chế niken. Phát biểu nào sau đây đúng về phức chất này?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trong y học, phức chất EDTA được sử dụng để:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho phản ứng tạo phức: [Cu(H₂O)₄]²⁺(aq) + 4NH₃(aq) ⇌ [Cu(NH₃)₄]²⁺(aq) + 4H₂O(l). Phát biểu nào sau đây đúng khi thêm NH₃ vào dung dịch?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Liên kết hóa học giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Tính chất từ của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho các phối tử sau: Cl⁻, CN⁻, H₂O, NH₃, CO, en (ethylenediamine). Sắp xếp các phối tử theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử (từ trường yếu đến trường mạnh).

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc chống ung thư?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho ion phức [Fe(CN)₆]³⁻. Xác định số oxi hóa của Fe trong phức chất này.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Hiện tượng đồng phân hình học (cis-trans) có thể xảy ra với phức chất nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: K₂[HgI₄](aq) + 2CuSO₄(aq) → X↓ + Y(aq). Chất X là một phức chất kết tủa. Xác định công thức của X.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Vai trò của phối tử trong phức chất là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Để tăng độ bền của phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ trong dung dịch, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho cân bằng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + 4Cl⁻(aq) ⇌ [NiCl₄]²⁻(aq) + 6H₂O(l) (màu xanh lá cây) ⇌ (màu vàng). Màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào khi thêm HCl đặc?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong phức chất, thuật ngữ 'cầu nội' dùng để chỉ:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Xét phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂. Ion nào sau đây là ion ngoại cầu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho biết phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄ tan trong nước tạo dung dịch màu xanh lam. Ion nào quyết định màu sắc của dung dịch?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phức chất nào sau đây có số phối trí là 2?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về phức chất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho phức chất Na₂[Zn(OH)₄]. Tên gọi của phức chất này là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong phân tử hemoglobin (huyết sắc tố), ion kim loại trung tâm là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho biết phức chất [Co(en)₃]Cl₃ có tính chất quang hoạt. Điều này chứng tỏ phức chất có:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất trao đổi phối tử trong phức chất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho phức chất [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺ (màu đỏ máu). Phức chất này được sử dụng để nhận biết ion:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất K[Ag(CN)₂] được sử dụng thay vì AgNO₃. Ưu điểm của việc sử dụng phức chất là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Điều kiện cần để một phân tử hoặc ion có thể đóng vai trò là phối tử là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phức chất là những hợp chất mà trong đó có chứa...

  • A. cầu nội (ion phức) hoặc phân tử phức.
  • B. liên kết cộng hóa trị đơn thuần.
  • C. chỉ có ion kim loại và anion đơn giản.
  • D. các phân tử chỉ liên kết bằng lực Van der Waals.

Câu 2: Thành phần cơ bản của một phức chất bao gồm:

  • A. chỉ có nguyên tử kim loại.
  • B. chỉ có các anion và cation.
  • C. nguyên tử/ion trung tâm và phối tử.
  • D. các phân tử nước và ion đơn.

Câu 3: Trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4, phần nào là cầu nội (ion phức)?

  • A. SO4
  • B. [Cu(NH3)4]2+
  • C. Cu2+
  • D. NH3

Câu 4: Nguyên tử hoặc ion trung tâm trong phức chất thường là:

  • A. phi kim nhóm VIIA.
  • B. kim loại kiềm hoặc kiềm thổ.
  • C. các phi kim hoạt động mạnh.
  • D. ion kim loại chuyển tiếp.

Câu 5: Phối tử trong phức chất là các tiểu phân (ion hoặc phân tử trung hòa) có khả năng...

  • A. cho cặp electron tự do hoặc electron π.
  • B. nhận electron từ nguyên tử trung tâm.
  • C. chỉ mang điện tích âm.
  • D. chỉ là các phân tử nước.

Câu 6: Liên kết chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là:

  • A. liên kết ion.
  • B. liên kết cộng hóa trị không cực.
  • C. liên kết cho-nhận.
  • D. liên kết hydro.

Câu 7: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Fe(CN)6]4-.

  • A. +3
  • B. +2
  • C. -2
  • D. 0

Câu 8: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]2+. Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Co.

  • A. +1
  • B. +2
  • C. 0
  • D. +3

Câu 9: Số phối trí của nguyên tử trung tâm là:

  • A. Số liên kết cho-nhận giữa nguyên tử trung tâm và phối tử.
  • B. Tổng số phối tử trong phức chất.
  • C. Số electron mà nguyên tử trung tâm nhận từ phối tử.
  • D. Tổng điện tích của các phối tử.

Câu 10: Xác định số phối trí của nguyên tử trung tâm Ni trong phức chất [Ni(en)3]2+, biết "en" (ethylenediamine) là phối tử hai càng (bidentate).

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 2

Câu 11: Phức chất [PtCl4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Pt trong phức này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 3

Câu 12: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có dạng hình học bát diện. Điều này cho biết số phối trí của Cr trong phức là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 13: Phối tử nào sau đây là phối tử một càng (monodentate)?

  • A. NH3
  • B. C2O42- (oxalat)
  • C. en (ethylenediamine)
  • D. EDTA

Câu 14: Phối tử nào sau đây có thể hoạt động như phối tử hai càng (bidentate)?

  • A. Cl-
  • B. H2O
  • C. C2O42-
  • D. CO

Câu 15: Khi thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa ion Cu2+, dung dịch chuyển từ màu xanh nhạt sang màu xanh đậm. Sự thay đổi màu sắc này là do sự hình thành của phức chất nào?

  • A. [Cu(NH3)4]2+
  • B. [Cu(H2O)6]2+
  • C. [CuCl4]2-
  • D. [Cu(OH)4]2-

Câu 16: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 khi tan trong nước sẽ điện li tạo ra các ion nào?

  • A. Co3+, NH3, Cl-
  • B. [Co(NH3)6]2+ và Cl-
  • C. Co3+ và [NH3)6Cl3]-
  • D. [Co(NH3)6]3+ và Cl-

Câu 17: Phức chất [Ni(CO)4] là một phân tử trung hòa. Số oxi hóa của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +4
  • D. -4

Câu 18: Phức chất [Pt(NH3)2Cl2] (Cisplatin) là một loại thuốc chống ung thư. Dựa vào công thức, hãy xác định số phối trí của nguyên tử trung tâm Pt.

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 3

Câu 19: Phức chất nào sau đây có khả năng tồn tại ở dạng đồng phân hình học cis-trans?

  • A. [Pt(NH3)2Cl2]
  • B. [Ni(CO)4]
  • C. [Cu(CN)2]-
  • D. [Fe(CN)6]4-

Câu 20: Phức chất được hình thành do sự tương tác giữa nguyên tử/ion trung tâm và phối tử thông qua:

  • A. sự nhường electron hoàn toàn từ phối tử sang nguyên tử trung tâm.
  • B. lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm đơn thuần.
  • C. sự chia sẻ electron đồng đều giữa các nguyên tử.
  • D. sự cho nhận cặp electron giữa phối tử và nguyên tử trung tâm.

Câu 21: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được sử dụng trong thuốc thử Tollens để nhận biết aldehyde. Trong phức này, ion Ag+ đóng vai trò là gì?

  • A. Phối tử
  • B. Nguyên tử/ion trung tâm
  • C. Cầu ngoại
  • D. Chất khử

Câu 22: Phối tử EDTA (ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử đa càng, có khả năng tạo ra nhiều liên kết cho-nhận với nguyên tử trung tâm. Loại phối tử này thường tạo ra các phức chất có độ bền cao hơn so với phối tử một càng, hiệu ứng này được gọi là:

  • A. Hiệu ứng chelate.
  • B. Hiệu ứng cảm ứng.
  • C. Hiệu ứng không gian.
  • D. Hiệu ứng cộng hưởng.

Câu 23: Ion phức [Zn(OH)4]2- được hình thành khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối Zn2+. Trong phức này, số phối trí của Zn là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 24: Phức chất nào sau đây có dạng hình học tứ diện, với nguyên tử trung tâm có số phối trí là 4?

  • A. [Pt(NH3)2Cl2]
  • B. [Cu(NH3)4]2+
  • C. [PtCl4]2-
  • D. [Ni(CO)4]

Câu 25: Cầu ngoại của phức chất là phần:

  • A. chứa nguyên tử trung tâm và phối tử.
  • B. liên kết với cầu nội bằng liên kết ion hoặc lực hút tĩnh điện.
  • C. chỉ gồm các phân tử nước.
  • D. luôn mang điện tích dương.

Câu 26: Cho phức chất K3[Co(NO2)6]. Xác định điện tích của ion phức.

  • A. -3
  • B. +3
  • C. -6
  • D. 0

Câu 27: Phối tử SCN- (thiocyanat) có thể liên kết với nguyên tử trung tâm qua nguyên tử S hoặc nguyên tử N. Phối tử này được gọi là phối tử:

  • A. Đa càng.
  • B. Hai càng.
  • C. Một càng.
  • D. Lưỡng răng (Ambidentate).

Câu 28: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất [Ag(CN)2]- được sử dụng để mạ bạc. Ion Ag+ trong dung dịch tạo phức bền với CN-. Vai trò của CN- trong quá trình này là gì?

  • A. Nguyên tử trung tâm.
  • B. Phối tử.
  • C. Cầu ngoại.
  • D. Chất oxi hóa.

Câu 29: Nhận định nào sau đây về phức chất là KHÔNG đúng?

  • A. Phức chất có thể có màu sắc đặc trưng.
  • B. Độ bền của phức chất phụ thuộc vào bản chất nguyên tử trung tâm và phối tử.
  • C. Tất cả các phức chất đều mang điện tích.
  • D. Nguyên tử trung tâm thường là kim loại chuyển tiếp.

Câu 30: Phức chất [Co(en)2(H2O)Cl]2+ có bao nhiêu loại phối tử khác nhau?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phức chất là những hợp chất mà trong đó có chứa...

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Thành phần cơ bản của một phức chất bao gồm:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4, phần nào là cầu nội (ion phức)?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Nguyên tử hoặc ion trung tâm trong phức chất thường là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phối tử trong phức chất là các tiểu phân (ion hoặc phân tử trung hòa) có khả năng...

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Liên kết chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Fe(CN)6]4-.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]2+. Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Co.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Số phối trí của nguyên tử trung tâm là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Xác định số phối trí của nguyên tử trung tâm Ni trong phức chất [Ni(en)3]2+, biết 'en' (ethylenediamine) là phối tử hai càng (bidentate).

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Phức chất [PtCl4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Pt trong phức này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có dạng hình học bát diện. Điều này cho biết số phối trí của Cr trong phức là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Phối tử nào sau đây là phối tử một càng (monodentate)?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Phối tử nào sau đây có thể hoạt động như phối tử hai càng (bidentate)?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Khi thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa ion Cu2+, dung dịch chuyển từ màu xanh nhạt sang màu xanh đậm. Sự thay đổi màu sắc này là do sự hình thành của phức chất nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 khi tan trong nước sẽ điện li tạo ra các ion nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Phức chất [Ni(CO)4] là một phân tử trung hòa. Số oxi hóa của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Phức chất [Pt(NH3)2Cl2] (Cisplatin) là một loại thuốc chống ung thư. Dựa vào công thức, hãy xác định số phối trí của nguyên tử trung tâm Pt.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phức chất nào sau đây có khả năng tồn tại ở dạng đồng phân hình học cis-trans?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phức chất được hình thành do sự tương tác giữa nguyên tử/ion trung tâm và phối tử thông qua:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được sử dụng trong thuốc thử Tollens để nhận biết aldehyde. Trong phức này, ion Ag+ đóng vai trò là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phối tử EDTA (ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử đa càng, có khả năng tạo ra nhiều liên kết cho-nhận với nguyên tử trung tâm. Loại phối tử này thường tạo ra các phức chất có độ bền cao hơn so với phối tử một càng, hiệu ứng này được gọi là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Ion phức [Zn(OH)4]2- được hình thành khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối Zn2+. Trong phức này, số phối trí của Zn là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phức chất nào sau đây có dạng hình học tứ diện, với nguyên tử trung tâm có số phối trí là 4?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cầu ngoại của phức chất là phần:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho phức chất K3[Co(NO2)6]. Xác định điện tích của ion phức.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phối tử SCN- (thiocyanat) có thể liên kết với nguyên tử trung tâm qua nguyên tử S hoặc nguyên tử N. Phối tử này được gọi là phối tử:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất [Ag(CN)2]- được sử dụng để mạ bạc. Ion Ag+ trong dung dịch tạo phức bền với CN-. Vai trò của CN- trong quá trình này là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Nhận định nào sau đây về phức chất là KHÔNG đúng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phức chất [Co(en)2(H2O)Cl]2+ có bao nhiêu loại phối tử khác nhau?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phức chất là những hợp chất mà trong đó nguyên tử hoặc ion trung tâm liên kết với các phối tử bằng:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết cho-nhận (liên kết phối trí)

Câu 2: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2. Thành phần nào sau đây thuộc cầu nội của phức chất này?

  • A. Ion Cl– (ngoài ngoặc vuông)
  • B. Nguyên tử Co
  • C. Ion Cl– (trong ngoặc vuông)
  • D. Cả NH3 và Cl– (ngoài ngoặc vuông)

Câu 3: Trong phức chất [PtCl4]2–, số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Pt là bao nhiêu?

  • A. +4
  • B. +2
  • C. 0
  • D. –2

Câu 4: Phối tử nào sau đây là phối tử hai càng (bidentate ligand)?

  • A. NH3
  • B. Cl–
  • C. H2O
  • D. (C2O4)2– (oxalat)

Câu 5: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cr(en)3]3+ là bao nhiêu? (biết en là etylendiamin, một phối tử hai càng)

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 9

Câu 6: Phức chất nào sau đây có khả năng có dạng hình học vuông phẳng?

  • A. [Ni(CN)4]2–
  • B. [Co(NH3)6]3+
  • C. [AlF6]3–
  • D. [Zn(NH3)4]2+

Câu 7: Cho các ion/phân tử sau: H2O, NH3, Cl–, CN–. Khả năng tạo phức với ion kim loại (ví dụ: Cu2+, Fe3+) của chúng phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Kích thước của ion/phân tử
  • B. Sự có mặt của cặp electron chưa liên kết
  • C. Độ âm điện của các nguyên tử
  • D. Khối lượng mol của ion/phân tử

Câu 8: Tính điện tích của phức chất tạo bởi ion Fe3+ và 6 phối tử CN–.

  • A. –3
  • B. +3
  • C. +6
  • D. 0

Câu 9: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được sử dụng trong hóa học phân tích (thuốc thử Tollens). Nguyên tử trung tâm và số phối trí trong phức chất này lần lượt là:

  • A. Ag+ và 1
  • B. Ag và 2
  • C. Ag+ và 3
  • D. Ag+ và 2

Câu 10: Phức chất [Ni(CO)4] là một phức chất trung hòa về điện. Số oxi hóa của nguyên tử Ni trong phức chất này là bao nhiêu? (CO là phối tử trung hòa)

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +4
  • D. –4

Câu 11: Khi hòa tan muối K4[Fe(CN)6] vào nước, những ion nào sẽ tồn tại trong dung dịch?

  • A. K+, Fe2+, CN–
  • B. K+, Fe3+, CN–
  • C. K+, [Fe(CN)6]2–
  • D. K+, [Fe(CN)6]4–

Câu 12: Ion Cu2+ trong dung dịch nước tồn tại chủ yếu dưới dạng phức ion aqua [Cu(H2O)6]2+. Khi thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch Cu2+, dung dịch chuyển sang màu xanh đậm do tạo thành phức chất mới. Phức chất màu xanh đậm đó là gì?

  • A. [Cu(NH3)4]2+
  • B. [Cu(H2O)4]2+
  • C. [Cu(OH)4]2–
  • D. [Cu(NH3)6]2+ (màu xanh tím)

Câu 13: Nhận định nào sau đây về phức chất là SAI?

  • A. Nguyên tử trung tâm trong mọi phức chất đều là ion dương.
  • B. Phối tử là tiểu phân (ion hoặc phân tử) có khả năng cho cặp electron chưa liên kết.
  • C. Số phối trí là số liên kết cho-nhận từ phối tử đến nguyên tử trung tâm.
  • D. Cầu nội và cầu ngoại của phức chất có thể mang điện tích.

Câu 14: Cho phức chất [Co(NH3)3(H2O)Cl2]+. Số phối trí của ion Co trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 6

Câu 15: Tính điện tích của phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+. Biết số oxi hóa của Cr là +3, H2O là phối tử trung hòa, Cl– là phối tử có điện tích –1.

  • A. +1
  • B. +3
  • C. 0
  • D. –1

Câu 16: Phức chất [Fe(CN)6]3– có dạng hình học bát diện. Điều này được giải thích dựa trên số phối trí của ion Fe3+. Số phối trí này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 17: Phối tử EDTA (Axit etylendiamintetraaxetic) là một phối tử nhiều càng (polydentate ligand) có khả năng tạo bao (chelate) rất mạnh với nhiều ion kim loại. Tính chất này của EDTA được ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Chế tạo vật liệu bán dẫn
  • C. Làm mềm nước cứng, giải độc kim loại nặng
  • D. Tổng hợp polyme

Câu 18: Cho phản ứng: AgCl(r) + 2NH3(dd) → [Ag(NH3)2]Cl(dd). Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Phức chất [Ag(NH3)2]Cl là kết tủa.
  • B. Sự tạo thành phức chất làm tăng độ tan của AgCl.
  • C. NH3 đóng vai trò là axit trong phản ứng này.
  • D. Ion Cl– là nguyên tử trung tâm trong phức chất.

Câu 19: Phức chất [Co(NH3)4Cl2]+ có bao nhiêu loại phối tử khác nhau?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Dạng hình học bát diện của phức chất có số phối trí 6 được đặc trưng bởi:

  • A. Nguyên tử trung tâm liên kết với 6 phối tử nằm ở các đỉnh của hình bát diện.
  • B. Nguyên tử trung tâm liên kết với 4 phối tử nằm trên một mặt phẳng.
  • C. Nguyên tử trung tâm liên kết với 4 phối tử nằm ở các đỉnh của hình tứ diện.
  • D. Nguyên tử trung tâm liên kết với 2 phối tử tạo thành đường thẳng.

Câu 21: Cho các ion: F–, Cl–, Br–, I–. Khả năng tạo phức với một ion kim loại nhất định (ví dụ: Ag+) thường thay đổi theo thứ tự:

  • A. Tăng dần từ I– đến F–.
  • B. Không có quy luật nhất định.
  • C. Giảm dần từ Cl– đến I–.
  • D. Tăng dần từ F– đến I–.

Câu 22: Phức chất [Fe(H2O)5(SCN)]2+ có nguyên tử trung tâm và điện tích của phức chất lần lượt là:

  • A. Fe và +2
  • B. Fe3+ và +3
  • C. Fe3+ và +2
  • D. Fe2+ và +2

Câu 23: Nhận định nào sau đây về cầu ngoại của phức chất là đúng?

  • A. Cầu ngoại liên kết với nguyên tử trung tâm bằng liên kết cho-nhận.
  • B. Cầu ngoại là phần luôn mang điện tích âm.
  • C. Cầu ngoại không phân li thành ion trong dung dịch.
  • D. Cầu ngoại có thể là cation hoặc anion, liên kết với cầu nội bằng lực hút tĩnh điện.

Câu 24: Trong phức chất [Cu(H2O)4]SO4, số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Cu là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. 0
  • C. +1
  • D. +4

Câu 25: Phức chất nào sau đây có số phối trí khác với các phức chất còn lại?

  • A. [Cr(NH3)6]3+
  • B. [Fe(CN)6]4–
  • C. [Co(en)3]3+
  • D. [Ni(CO)4]

Câu 26: Ion phức [AlF6]3– có dạng hình học bát diện. Điều này là do nguyên tử trung tâm Al3+ có số phối trí là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 27: Chlorophyll (diệp lục) - chất tạo màu xanh cho cây xanh - là một phức chất tự nhiên. Nguyên tử kim loại trung tâm trong phân tử chlorophyll là gì?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Magnesi (Mg)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 28: Hemoglobin (huyết sắc tố) - protein vận chuyển oxy trong máu - cũng là một phức chất tự nhiên. Nguyên tử kim loại trung tâm trong phân tử hemoglobin là gì?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Coban (Co)

Câu 29: Cho phức chất [Pt(NH3)2Cl2]. Phức chất này có thể tồn tại dưới dạng đồng phân hình học cis- và trans-. Số phối trí của Pt trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 30: So sánh liên kết trong phân tử NaCl (muối ion điển hình) và liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất [Cu(NH3)4]2+. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Cả hai đều là liên kết ion mạnh.
  • B. Trong NaCl là liên kết cộng hóa trị, trong phức chất là liên kết ion.
  • C. Trong NaCl là liên kết ion, trong phức chất là liên kết cho-nhận.
  • D. Cả hai đều là liên kết cộng hóa trị không cực.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phức chất là những hợp chất mà trong đó nguyên tử hoặc ion trung tâm liên kết với các phối tử bằng:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2. Thành phần nào sau đây thuộc cầu nội của phức chất này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong phức chất [PtCl4]2–, số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Pt là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phối tử nào sau đây là phối tử hai càng (bidentate ligand)?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cr(en)3]3+ là bao nhiêu? (biết en là etylendiamin, một phối tử hai càng)

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phức chất nào sau đây có khả năng có dạng hình học vuông phẳng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cho các ion/phân tử sau: H2O, NH3, Cl–, CN–. Khả năng tạo phức với ion kim loại (ví dụ: Cu2+, Fe3+) của chúng phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Tính điện tích của phức chất tạo bởi ion Fe3+ và 6 phối tử CN–.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được sử dụng trong hóa học phân tích (thuốc thử Tollens). Nguyên tử trung tâm và số phối trí trong phức chất này lần lượt là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phức chất [Ni(CO)4] là một phức chất trung hòa về điện. Số oxi hóa của nguyên tử Ni trong phức chất này là bao nhiêu? (CO là phối tử trung hòa)

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Khi hòa tan muối K4[Fe(CN)6] vào nước, những ion nào sẽ tồn tại trong dung dịch?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Ion Cu2+ trong dung dịch nước tồn tại chủ yếu dưới dạng phức ion aqua [Cu(H2O)6]2+. Khi thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch Cu2+, dung dịch chuyển sang màu xanh đậm do tạo thành phức chất mới. Phức chất màu xanh đậm đó là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Nhận định nào sau đây về phức chất là SAI?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cho phức chất [Co(NH3)3(H2O)Cl2]+. Số phối trí của ion Co trong phức chất này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Tính điện tích của phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+. Biết số oxi hóa của Cr là +3, H2O là phối tử trung hòa, Cl– là phối tử có điện tích –1.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phức chất [Fe(CN)6]3– có dạng hình học bát diện. Điều này được giải thích dựa trên số phối trí của ion Fe3+. Số phối trí này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phối tử EDTA (Axit etylendiamintetraaxetic) là một phối tử nhiều càng (polydentate ligand) có khả năng tạo bao (chelate) rất mạnh với nhiều ion kim loại. Tính chất này của EDTA được ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho phản ứng: AgCl(r) + 2NH3(dd) → [Ag(NH3)2]Cl(dd). Nhận định nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phức chất [Co(NH3)4Cl2]+ có bao nhiêu loại phối tử khác nhau?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Dạng hình học bát diện của phức chất có số phối trí 6 được đặc trưng bởi:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho các ion: F–, Cl–, Br–, I–. Khả năng tạo phức với một ion kim loại nhất định (ví dụ: Ag+) thường thay đổi theo thứ tự:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phức chất [Fe(H2O)5(SCN)]2+ có nguyên tử trung tâm và điện tích của phức chất lần lượt là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Nhận định nào sau đây về cầu ngoại của phức chất là đúng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong phức chất [Cu(H2O)4]SO4, số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Cu là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phức chất nào sau đây có số phối trí khác với các phức chất còn lại?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Ion phức [AlF6]3– có dạng hình học bát diện. Điều này là do nguyên tử trung tâm Al3+ có số phối trí là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Chlorophyll (diệp lục) - chất tạo màu xanh cho cây xanh - là một phức chất tự nhiên. Nguyên tử kim loại trung tâm trong phân tử chlorophyll là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Hemoglobin (huyết sắc tố) - protein vận chuyển oxy trong máu - cũng là một phức chất tự nhiên. Nguyên tử kim loại trung tâm trong phân tử hemoglobin là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho phức chất [Pt(NH3)2Cl2]. Phức chất này có thể tồn tại dưới dạng đồng phân hình học cis- và trans-. Số phối trí của Pt trong phức chất này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: So sánh liên kết trong phân tử NaCl (muối ion điển hình) và liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất [Cu(NH3)4]2+. Nhận định nào sau đây là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho phức chất K[Ag(CN)₂]. Nguyên tử trung tâm và phối tử lần lượt là:

  • A. K⁺ và CN⁻
  • B. Ag⁺ và CN⁻
  • C. Ag và CN
  • D. K và Ag

Câu 2: Số phối trí của nguyên tử trung tâm Ag⁺ trong phức chất [Ag(NH₃)₂]Cl là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 3: Điện tích của ion phức [Fe(CN)₆] trong hợp chất K₄[Fe(CN)₆] là:

  • A. +4
  • B. +2
  • C. -2
  • D. -4

Câu 4: Trong phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂, ion Cl⁻ đóng vai trò là:

  • A. Vừa là phối tử, vừa là ion ngoại cầu
  • B. Chỉ là phối tử
  • C. Chỉ là ion ngoại cầu
  • D. Không đóng vai trò gì

Câu 5: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

  • A. [Ni(CO)₄]
  • B. [Cr(H₂O)₆]Cl₃
  • C. [PtCl₄]²⁻
  • D. [Ag(NH₃)₂]⁺

Câu 6: Liên kết giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất được hình thành chủ yếu do:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết phối trí (cho - nhận)
  • D. Liên kết hydro

Câu 7: Cho các phối tử sau: H₂O, CN⁻, NH₃, Cl⁻. Phối tử nào là phối tử trung hòa?

  • A. H₂O và NH₃
  • B. CN⁻ và Cl⁻
  • C. H₂O và Cl⁻
  • D. CN⁻ và NH₃

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về phức chất là đúng?

  • A. Phức chất chỉ được tạo thành từ kim loại kiềm và phối tử
  • B. Phức chất luôn mang điện tích dương
  • C. Phối tử trong phức chất luôn là anion
  • D. Phức chất là hợp chất chứa ion trung tâm và các phối tử xung quanh

Câu 9: Cho ion phức [CuCl₄]²⁻. Dạng hình học của ion phức này là:

  • A. Bát diện
  • B. Tứ diện
  • C. Vuông phẳng
  • D. Đường thẳng

Câu 10: Trong phức chất [Pt(NH₃)₂Cl₂], số lượng phối tử NH₃ và Cl⁻ lần lượt là:

  • A. 3 và 1
  • B. 1 và 3
  • C. 2 và 2
  • D. 4 và 0

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

  • A. Trong y học (chất tương phản, thuốc điều trị)
  • B. Trong phân tích hóa học (thuốc thử)
  • C. Trong công nghiệp (xúc tác, mạ điện)
  • D. Sản xuất phân bón hóa học

Câu 12: Cho phản ứng tạo phức: Ag⁺ + 2NH₃ ⇌ [Ag(NH₃)₂]⁺. NH₃ trong phản ứng này đóng vai trò là:

  • A. Ion trung tâm
  • B. Phối tử
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Chất khử

Câu 13: Tên gọi của ion phức [Cu(NH₃)₄]²⁺ là:

  • A. Tetraamincuprat(II)
  • B. Tetraamincopper(II)
  • C. Tetraammin đồng(II)
  • D. Đồng(II) tetraamin

Câu 14: Cho biết số oxi hóa của Fe trong phức chất K₃[Fe(C₂O₄)₃].

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +6

Câu 15: Trong phức chất [Ni(en)₃]Cl₂, "en" là etylenđiamin (NH₂CH₂CH₂NH₂). "en" là loại phối tử:

  • A. Một càng (monodentate)
  • B. Ba càng (tridentate)
  • C. Hai càng (bidentate)
  • D. Bốn càng (tetradentate)

Câu 16: Cho phức chất [Cr(H₂O)₃Cl₃]. Số phối trí và điện tích của ion phức lần lượt là:

  • A. 4 và +3
  • B. 3 và 0
  • C. 6 và +3
  • D. 6 và 0

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về cầu nội của phức chất?

  • A. Chứa ion trung tâm
  • B. Chứa các phối tử
  • C. Luôn mang điện tích dương
  • D. Được biểu diễn bằng dấu ngoặc vuông [ ]

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Ni²⁺(aq) + 4CN⁻(aq) → [Ni(CN)₄]²⁻(aq). Phản ứng này thể hiện tính chất nào của ion kim loại chuyển tiếp Ni²⁺?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Khả năng tạo phức chất
  • C. Tính khử
  • D. Tính lưỡng tính

Câu 19: Trong cơ thể người, hemoglobin là một phức chất quan trọng chứa ion kim loại nào?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Zn
  • D. Mg

Câu 20: Cho phức chất Na₂[Zn(OH)₄]. Tên gọi của phức chất này là:

  • A. Natri tetrahiđroxozinc(II)
  • B. Tetrahiđroxozincat(II) natri
  • C. Natri zincat(II) hiđroxit
  • D. Natri tetrahiđroxozincat(II)

Câu 21: Để phân biệt ion Ag⁺ và ion Cu²⁺ trong dung dịch, có thể dùng thuốc thử nào sau đây tạo phức chất có màu khác nhau?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NH₃
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 22: Cho biết công thức hóa học của phức chất natri điclorođiamminplatinat(II).

  • A. Na[Pt(NH₃)₂Cl₂]
  • B. Na₂[Pt(NH₃)Cl₃]
  • C. Na₂[Pt(NH₃)₂Cl₂]
  • D. Na[Pt(NH₃)Cl₄]

Câu 23: Xét phức chất [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺. Phối tử SCN⁻ liên kết với ion trung tâm Fe³⁺ thông qua nguyên tử nào?

  • A. S
  • B. N
  • C. C
  • D. Cả S và N

Câu 24: Cho phản ứng: [Cu(NH₃)₄]²⁺(aq) + 4H₂O(l) ⇌ [Cu(H₂O)₄]²⁺(aq) + 4NH₃(aq). Phản ứng này thể hiện tính chất nào của phức chất?

  • A. Tính bền nhiệt
  • B. Tính khử
  • C. Tính kém bền (dễ bị phân li hoặc trao đổi phối tử)
  • D. Tính oxi hóa

Câu 25: Trong phức chất [Co(en)₂(NH₃)Cl]²⁺, số phối trí của Co³⁺ là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 26: Cho ion phức [AgCl₂]⁻. Dạng hình học của ion phức này là:

  • A. Đường thẳng
  • B. Tứ diện
  • C. Vuông phẳng
  • D. Bát diện

Câu 27: Công thức hóa học của phức chất kali hexaxianoferrat(II) là:

  • A. K[Fe(CN)₆]
  • B. K₄[Fe(CN)₆]
  • C. K₃[Fe(CN)₆]
  • D. K₂[Fe(CN)₆]

Câu 28: Cho biết vai trò của phức chất [EDTA]⁴⁻ trong việc xử lý ngộ độc kim loại nặng.

  • A. Oxi hóa kim loại nặng
  • B. Khử kim loại nặng
  • C. Tạo phức bền với kim loại nặng, giúp đào thải
  • D. Kết tủa kim loại nặng

Câu 29: Trong phức chất [PtCl₄]²⁻, ion trung tâm Pt²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 5d⁸. Dạng hình học vuông phẳng của phức chất này được giải thích bằng thuyết:

  • A. Thuyết octet
  • B. Thuyết electron
  • C. Thuyết Bronsted-Lowry
  • D. Thuyết trường tinh thể hoặc thuyết liên kết hóa trị (VB)

Câu 30: Cho phản ứng: [Ag(NH₃)₂]⁺ + 2H⁺ + Cl⁻ → AgCl↓ + 2NH₄⁺. Phản ứng này chứng minh điều gì về phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺?

  • A. Tính bền trong môi trường axit
  • B. Tính kém bền trong môi trường axit
  • C. Tính oxi hóa mạnh
  • D. Tính khử mạnh

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Cho phức chất K[Ag(CN)₂]. Nguyên tử trung tâm và phối tử lần lượt là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Số phối trí của nguyên tử trung tâm Ag⁺ trong phức chất [Ag(NH₃)₂]Cl là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Điện tích của ion phức [Fe(CN)₆] trong hợp chất K₄[Fe(CN)₆] là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Trong phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂, ion Cl⁻ đóng vai trò là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Liên kết giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất được hình thành chủ yếu do:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho các phối tử sau: H₂O, CN⁻, NH₃, Cl⁻. Phối tử nào là phối tử trung hòa?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về phức chất là đúng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho ion phức [CuCl₄]²⁻. Dạng hình học của ion phức này là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong phức chất [Pt(NH₃)₂Cl₂], số lượng phối tử NH₃ và Cl⁻ lần lượt là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho phản ứng tạo phức: Ag⁺ + 2NH₃ ⇌ [Ag(NH₃)₂]⁺. NH₃ trong phản ứng này đóng vai trò là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Tên gọi của ion phức [Cu(NH₃)₄]²⁺ là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho biết số oxi hóa của Fe trong phức chất K₃[Fe(C₂O₄)₃].

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong phức chất [Ni(en)₃]Cl₂, 'en' là etylenđiamin (NH₂CH₂CH₂NH₂). 'en' là loại phối tử:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho phức chất [Cr(H₂O)₃Cl₃]. Số phối trí và điện tích của ion phức lần lượt là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về cầu nội của phức chất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Ni²⁺(aq) + 4CN⁻(aq) → [Ni(CN)₄]²⁻(aq). Phản ứng này thể hiện tính chất nào của ion kim loại chuyển tiếp Ni²⁺?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong cơ thể người, hemoglobin là một phức chất quan trọng chứa ion kim loại nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho phức chất Na₂[Zn(OH)₄]. Tên gọi của phức chất này là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Để phân biệt ion Ag⁺ và ion Cu²⁺ trong dung dịch, có thể dùng thuốc thử nào sau đây tạo phức chất có màu khác nhau?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho biết công thức hóa học của phức chất natri điclorođiamminplatinat(II).

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Xét phức chất [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺. Phối tử SCN⁻ liên kết với ion trung tâm Fe³⁺ thông qua nguyên tử nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho phản ứng: [Cu(NH₃)₄]²⁺(aq) + 4H₂O(l) ⇌ [Cu(H₂O)₄]²⁺(aq) + 4NH₃(aq). Phản ứng này thể hiện tính chất nào của phức chất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong phức chất [Co(en)₂(NH₃)Cl]²⁺, số phối trí của Co³⁺ là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho ion phức [AgCl₂]⁻. Dạng hình học của ion phức này là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Công thức hóa học của phức chất kali hexaxianoferrat(II) là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho biết vai trò của phức chất [EDTA]⁴⁻ trong việc xử lý ngộ độc kim loại nặng.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong phức chất [PtCl₄]²⁻, ion trung tâm Pt²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 5d⁸. Dạng hình học vuông phẳng của phức chất này được giải thích bằng thuyết:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho phản ứng: [Ag(NH₃)₂]⁺ + 2H⁺ + Cl⁻ → AgCl↓ + 2NH₄⁺. Phản ứng này chứng minh điều gì về phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ion nào sau đây có khả năng đóng vai trò là nguyên tử trung tâm trong phức chất?

  • A. Cl⁻
  • B. Fe³⁺
  • C. H₂O
  • D. NH₃

Câu 2: Phối tử là các tiểu phân (ion hoặc phân tử trung hòa) có khả năng liên kết với nguyên tử hoặc ion trung tâm bằng liên kết cho – nhận. Đặc điểm cấu tạo nào của phối tử giúp chúng thực hiện liên kết này?

  • A. Có điện tích dương
  • B. Có obitan trống
  • C. Có cặp electron chưa liên kết
  • D. Có kích thước nhỏ

Câu 3: Trong phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺, nguyên tử trung tâm và phối tử lần lượt là:

  • A. Ag và NH₃⁺
  • B. Ag⁺ và H₂O
  • C. Ag và NH₃
  • D. Ag⁺ và NH₃

Câu 4: Hãy xác định điện tích của ion phức trong hợp chất K₃[Fe(CN)₆]. Biết kali mang điện tích +1.

  • A. +3
  • B. -3
  • C. +2
  • D. -4

Câu 5: Phức chất [CoCl₂(NH₃)₄]Cl có cầu nội và cầu ngoại lần lượt là:

  • A. [CoCl₂(NH₃)₄]⁺ và Cl⁻
  • B. [CoCl₂(NH₃)₄] và Cl
  • C. Co và Cl₂(NH₃)₄Cl
  • D. [CoCl₂(NH₃)₄]²⁺ và Cl⁻

Câu 6: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cu(H₂O)₄]²⁺ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 7: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ có số phối trí của ion Fe³⁺ là 6. Dạng hình học phổ biến của các phức chất có số phối trí 6 là gì?

  • A. Bát diện
  • B. Tứ diện
  • C. Vuông phẳng
  • D. Đường thẳng

Câu 8: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH₃ vào dung dịch chứa ion Ni²⁺, ban đầu tạo kết tủa xanh lục Ni(OH)₂, sau đó kết tủa tan ra tạo thành dung dịch màu xanh tím khi NH₃ dùng dư. Ion phức nào đã được hình thành gây ra sự thay đổi màu sắc này?

  • A. [Ni(H₂O)₆]²⁺
  • B. [Ni(OH)₄]²⁻
  • C. [Ni(NH₃)₄]²⁺
  • D. [Ni(NH₃)₆]²⁺

Câu 9: Phức chất [PtCl₄]²⁻ là một ví dụ điển hình cho phức chất có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của nguyên tử trung tâm Pt trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 10: Liên kết hóa học chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cho – nhận
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • C. Liên kết ion
  • D. Liên kết kim loại

Câu 11: Phối tử ethylenediamine (en), công thức NH₂CH₂CH₂NH₂, là một phối tử hai càng (bidentate ligand). Điều này có nghĩa là một phân tử ethylenediamine có thể tạo bao nhiêu liên kết cho – nhận với nguyên tử trung tâm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Phức chất nào sau đây có nguyên tử trung tâm mang số oxi hóa +2?

  • A. [Co(NH₃)₆]³⁺ (Co: +3)
  • B. [Fe(CN)₆]³⁻ (Fe: +3)
  • C. [Ag(NH₃)₂]⁺ (Ag: +1)
  • D. [Zn(NH₃)₄]²⁺ (Zn: +2)

Câu 13: Trong các ion sau, ion nào có khả năng tạo phức với ion kim loại chuyển tiếp?

  • A. CN⁻
  • B. Na⁺
  • C. Mg²⁺
  • D. Al³⁺

Câu 14: Khi thêm dung dịch KSCN vào dung dịch FeCl₃, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu đặc trưng do sự hình thành phức chất [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ hoặc phức có nhiều phối tử SCN⁻ hơn. Phối tử SCN⁻ trong trường hợp này là loại phối tử nào?

  • A. Phối tử trung hòa
  • B. Phối tử hai càng
  • C. Phối tử đơn càng
  • D. Nguyên tử trung tâm

Câu 15: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thay thế các phối tử H₂O bằng phối tử NH₃, phức chất [Cr(NH₃)₆]³⁺ có màu vàng. Sự thay đổi màu sắc này chủ yếu liên quan đến yếu tố nào trong cấu trúc phức chất?

  • A. Điện tích của ion trung tâm
  • B. Bản chất của phối tử
  • C. Số phối trí
  • D. Khối lượng mol của phức chất

Câu 16: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có dạng hình học bát diện. Nếu thay thế hai phối tử NH₃ bằng hai phối tử Cl⁻ ở vị trí đối diện nhau (trans), phức chất tạo thành là [Co(NH₃)₄Cl₂]⁺. Phức chất này vẫn giữ dạng hình học bát diện. Số phối trí của Co³⁺ trong phức chất mới là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 6

Câu 17: Phức chất [Zn(OH)₄]²⁻ được hình thành khi cho dung dịch kiềm mạnh, dư vào dung dịch muối kẽm. Điện tích của ion trung tâm Zn trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +1
  • C. +4
  • D. 0

Câu 18: Ion phức [AlF₆]³⁻ được hình thành khi AlF₃ phản ứng với ion F⁻ dư. Số phối trí của ion Al³⁺ trong phức chất này và điện tích của ion phức lần lượt là:

  • A. 4 và -3
  • B. 6 và -3
  • C. 6 và +3
  • D. 4 và +3

Câu 19: Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có dạng hình học vuông phẳng. Phức chất này được tạo thành từ ion Ni²⁺ và phối tử CN⁻. Số oxi hóa của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +4
  • C. 0
  • D. +3

Câu 20: Hợp chất [Cr(H₂O)₄Cl₂]Cl là một muối phức. Khi tan trong nước, nó phân li thành các ion nào?

  • A. Cr³⁺, H₂O, Cl⁻
  • B. [Cr(H₂O)₄]³⁺, 3Cl⁻
  • C. [Cr(H₂O)₄Cl₂]⁺, Cl⁻
  • D. [Cr(H₂O)₄Cl₂]²⁺, 2Cl⁻

Câu 21: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂ có nguyên tử trung tâm Co mang số oxi hóa +3. Hãy xác định điện tích của ion phức [Co(NH₃)₅Cl].

  • A. -1
  • B. +1
  • C. +2
  • D. +2

Câu 22: Phức chất [PtCl₄]²⁻ có dạng hình học vuông phẳng, trong khi phức chất [ZnCl₄]²⁻ có dạng hình học tứ diện. Sự khác biệt về dạng hình học này chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

  • A. Bản chất của nguyên tử trung tâm (đặc biệt là cấu hình electron d)
  • B. Bản chất của phối tử
  • C. Điện tích của ion phức
  • D. Nồng độ dung dịch

Câu 23: Hemoglobin, chất vận chuyển oxygen trong máu, là một phức chất chứa ion Fe²⁺ làm nguyên tử trung tâm và phối tử phức tạp là porphyrin (hem). Loại liên kết nào đóng vai trò chính trong việc giữ ion Fe²⁺ với phối tử hem?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cho – nhận
  • C. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • D. Liên kết kim loại

Câu 24: Khi hòa tan AgCl (chất rắn màu trắng) trong dung dịch NH₃ đặc, dư, thu được dung dịch trong suốt. Hiện tượng này xảy ra do AgCl tạo phức tan với NH₃. Công thức của ion phức được tạo thành là:

  • A. [Ag(NH₃)₄]⁺
  • B. [AgCl₂]⁻
  • C. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • D. [Ag(NH₃)₃]⁺

Câu 25: Phức chất [Co(en)₃]³⁺, trong đó "en" là ethylenediamine (phối tử hai càng). Số phối trí của ion Co³⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 26: Nhận định nào sau đây về phức chất là KHÔNG đúng?

  • A. Nguyên tử trung tâm luôn là cation kim loại chuyển tiếp.
  • B. Phối tử có thể là anion hoặc phân tử trung hòa.
  • C. Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử là liên kết cho – nhận.
  • D. Phức chất có thể tồn tại dưới dạng ion hoặc phân tử trung hòa.

Câu 27: Dung dịch chứa ion [Cu(NH₃)₄]²⁺ có màu xanh lam đậm. Khi thêm dung dịch HCl loãng vào dung dịch này, màu xanh lam đậm nhạt dần và chuyển sang màu xanh lam nhạt của ion [Cu(H₂O)₄]²⁺. Phản ứng xảy ra là sự thay thế phối tử NH₃ bởi phối tử nào?

  • A. Cl⁻
  • B. H⁺
  • C. H₂O
  • D. Cu²⁺

Câu 28: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ là một cation phức. Để tạo thành một hợp chất trung hòa về điện từ ion phức này, cần kết hợp với bao nhiêu anion Cl⁻?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3

Câu 29: EDTA (acid ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử đa càng (hexadentate ligand) có khả năng tạo phức rất bền với nhiều ion kim loại. Ứng dụng nào sau đây của EDTA dựa trên khả năng tạo phức của nó?

  • A. Làm mềm nước cứng, giải độc kim loại nặng
  • B. Chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ
  • C. Thuốc thử nhận biết gốc sulfate
  • D. Chất chống đông máu

Câu 30: Cho các phát biểu sau về phức chất: (a) Số phối trí là số liên kết cho-nhận của nguyên tử trung tâm với các phối tử. (b) Ion phức chỉ có thể mang điện tích dương hoặc âm. (c) Phối tử luôn là các phân tử trung hòa. (d) Dạng hình học của phức chất chỉ phụ thuộc vào số phối trí. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Ion nào sau đây có khả năng đóng vai trò là nguyên tử trung tâm trong phức chất?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phối tử là các tiểu phân (ion hoặc phân tử trung hòa) có khả năng liên kết với nguyên tử hoặc ion trung tâm bằng liên kết cho – nhận. Đặc điểm cấu tạo nào của phối tử giúp chúng thực hiện liên kết này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺, nguyên tử trung tâm và phối tử lần lượt là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Hãy xác định điện tích của ion phức trong hợp chất K₃[Fe(CN)₆]. Biết kali mang điện tích +1.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Phức chất [CoCl₂(NH₃)₄]Cl có cầu nội và cầu ngoại lần lượt là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cu(H₂O)₄]²⁺ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ có số phối trí của ion Fe³⁺ là 6. Dạng hình học phổ biến của các phức chất có số phối trí 6 là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH₃ vào dung dịch chứa ion Ni²⁺, ban đầu tạo kết tủa xanh lục Ni(OH)₂, sau đó kết tủa tan ra tạo thành dung dịch màu xanh tím khi NH₃ dùng dư. Ion phức nào đã được hình thành gây ra sự thay đổi màu sắc này?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phức chất [PtCl₄]²⁻ là một ví dụ điển hình cho phức chất có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của nguyên tử trung tâm Pt trong phức chất này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Liên kết hóa học chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phối tử ethylenediamine (en), công thức NH₂CH₂CH₂NH₂, là một phối tử hai càng (bidentate ligand). Điều này có nghĩa là một phân tử ethylenediamine có thể tạo bao nhiêu liên kết cho – nhận với nguyên tử trung tâm?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Phức chất nào sau đây có nguyên tử trung tâm mang số oxi hóa +2?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Trong các ion sau, ion nào có khả năng tạo phức với ion kim loại chuyển tiếp?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Khi thêm dung dịch KSCN vào dung dịch FeCl₃, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu đặc trưng do sự hình thành phức chất [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ hoặc phức có nhiều phối tử SCN⁻ hơn. Phối tử SCN⁻ trong trường hợp này là loại phối tử nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thay thế các phối tử H₂O bằng phối tử NH₃, phức chất [Cr(NH₃)₆]³⁺ có màu vàng. Sự thay đổi màu sắc này chủ yếu liên quan đến yếu tố nào trong cấu trúc phức chất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có dạng hình học bát diện. Nếu thay thế hai phối tử NH₃ bằng hai phối tử Cl⁻ ở vị trí đối diện nhau (trans), phức chất tạo thành là [Co(NH₃)₄Cl₂]⁺. Phức chất này vẫn giữ dạng hình học bát diện. Số phối trí của Co³⁺ trong phức chất mới là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phức chất [Zn(OH)₄]²⁻ được hình thành khi cho dung dịch kiềm mạnh, dư vào dung dịch muối kẽm. Điện tích của ion trung tâm Zn trong phức chất này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Ion phức [AlF₆]³⁻ được hình thành khi AlF₃ phản ứng với ion F⁻ dư. Số phối trí của ion Al³⁺ trong phức chất này và điện tích của ion phức lần lượt là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có dạng hình học vuông phẳng. Phức chất này được tạo thành từ ion Ni²⁺ và phối tử CN⁻. Số oxi hóa của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Hợp chất [Cr(H₂O)₄Cl₂]Cl là một muối phức. Khi tan trong nước, nó phân li thành các ion nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂ có nguyên tử trung tâm Co mang số oxi hóa +3. Hãy xác định điện tích của ion phức [Co(NH₃)₅Cl].

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phức chất [PtCl₄]²⁻ có dạng hình học vuông phẳng, trong khi phức chất [ZnCl₄]²⁻ có dạng hình học tứ diện. Sự khác biệt về dạng hình học này chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Hemoglobin, chất vận chuyển oxygen trong máu, là một phức chất chứa ion Fe²⁺ làm nguyên tử trung tâm và phối tử phức tạp là porphyrin (hem). Loại liên kết nào đóng vai trò chính trong việc giữ ion Fe²⁺ với phối tử hem?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Khi hòa tan AgCl (chất rắn màu trắng) trong dung dịch NH₃ đặc, dư, thu được dung dịch trong suốt. Hiện tượng này xảy ra do AgCl tạo phức tan với NH₃. Công thức của ion phức được tạo thành là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Phức chất [Co(en)₃]³⁺, trong đó 'en' là ethylenediamine (phối tử hai càng). Số phối trí của ion Co³⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Nhận định nào sau đây về phức chất là KHÔNG đúng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Dung dịch chứa ion [Cu(NH₃)₄]²⁺ có màu xanh lam đậm. Khi thêm dung dịch HCl loãng vào dung dịch này, màu xanh lam đậm nhạt dần và chuyển sang màu xanh lam nhạt của ion [Cu(H₂O)₄]²⁺. Phản ứng xảy ra là sự thay thế phối tử NH₃ bởi phối tử nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ là một cation phức. Để tạo thành một hợp chất trung hòa về điện từ ion phức này, cần kết hợp với bao nhiêu anion Cl⁻?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: EDTA (acid ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử đa càng (hexadentate ligand) có khả năng tạo phức rất bền với nhiều ion kim loại. Ứng dụng nào sau đây của EDTA dựa trên khả năng tạo phức của nó?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cho các phát biểu sau về phức chất: (a) Số phối trí là số liên kết cho-nhận của nguyên tử trung tâm với các phối tử. (b) Ion phức chỉ có thể mang điện tích dương hoặc âm. (c) Phối tử luôn là các phân tử trung hòa. (d) Dạng hình học của phức chất chỉ phụ thuộc vào số phối trí. Số phát biểu đúng là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong phức chất K2[PtCl4], nguyên tử trung tâm và số phối trí lần lượt là:

  • A. K+ và 2
  • B. Pt2+ và 4
  • C. Cl- và 4
  • D. Pt4+ và 6

Câu 2: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2. Phát biểu nào sau đây không đúng về phức chất này?

  • A. Ion phức là [Co(NH3)5Cl]2+
  • B. Phối tử là NH3 và Cl-
  • C. Số oxi hóa của Co là +2
  • D. Cầu ngoại là Cl-

Câu 3: Xét phản ứng tạo phức: [Ag(H2O)2]+ + 2NH3 ⇌ [Ag(NH3)2]+ + 2H2O. Vai trò của NH3 trong phản ứng này là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Acid Lewis
  • D. Phối tử

Câu 4: Ion phức [Fe(CN)6]4- có dạng hình học bát diện. Kiểu lai hóa của ion trung tâm Fe trong phức chất này là:

  • A. d2sp3
  • B. sp3d2
  • C. sp3
  • D. dsp2

Câu 5: Cho biết ion Ni2+ có số phối trí phổ biến là 4 và 6. Phức chất nào sau đây của Ni2+ có dạng hình học vuông phẳng?

  • A. [Ni(H2O)6]2+
  • B. [Ni(CN)4]2-
  • C. [Ni(NH3)6]2+
  • D. [NiCl6]4-

Câu 6: Phức chất nào sau đây được ứng dụng trong hóa trị liệu ung thư?

  • A. [Ag(NH3)2]Cl
  • B. K4[Fe(CN)6]
  • C. cis-[PtCl2(NH3)2]
  • D. [Cu(NH3)4]SO4

Câu 7: Trong phức chất [Cr(H2O)4Cl2]Cl, phối tử và ion trung tâm đóng vai trò là:

  • A. Acid Lewis và base Lewis
  • B. Base Lewis và acid Lewis
  • C. Chất oxi hóa và chất khử
  • D. Chất khử và chất oxi hóa

Câu 8: Cho các phối tử sau: NH3, Cl-, CN-, H2O. Dãy phối tử nào sắp xếp theo chiều tăng dần lực phối tử (dựa trên dãy quang phổ)?

  • A. CN- < NH3 < H2O < Cl-
  • B. NH3 < CN- < Cl- < H2O
  • C. H2O < Cl- < CN- < NH3
  • D. Cl- < H2O < NH3 < CN-

Câu 9: Để xác định nồng độ ion kim loại trong dung dịch, người ta có thể sử dụng phương pháp chuẩn độ complexometry. Nguyên tắc của phương pháp này dựa trên:

  • A. Phản ứng oxi hóa khử
  • B. Phản ứng tạo phức
  • C. Phản ứng trung hòa acid-base
  • D. Phản ứng kết tủa

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: CuSO4 + dung dịch NH3 (dư) → X (dung dịch màu xanh lam đậm). Chất X là phức chất nào?

  • A. Cu(OH)2
  • B. [Cu(NH3)2]SO4
  • C. [Cu(NH3)4]SO4
  • D. CuO

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về liên kết trong phức chất là đúng?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cho - nhận
  • C. Liên kết cộng hóa trị thuần túy
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 12: Cho phức chất [Ag(NH3)2]+. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của phức chất này là:

  • A. Diamin bạc
  • B. Bạc điamin
  • C. Diamin bạc(II)
  • D. Ion điamin bạc(I)

Câu 13: Một phức chất có công thức phân tử là CrCl3.6H2O. Khi hòa tan phức chất này vào nước và cho tác dụng với AgNO3 dư, thu được 2 mol AgCl kết tủa trên 1 mol phức chất. Công thức cấu tạo của phức chất là:

  • A. [Cr(H2O)6]Cl3
  • B. [Cr(H2O)4Cl2]Cl.2H2O
  • C. [Cr(H2O)5Cl]Cl2.H2O
  • D. [Cr(H2O)3Cl3].3H2O

Câu 14: Tính điện tích của ion phức trong phức chất K3[Fe(C2O4)3], biết C2O42- là phối tử oxalat có điện tích -2.

  • A. +3
  • B. 0
  • C. -3
  • D. -6

Câu 15: Cho biết phức chất [Cu(NH3)4]2+ có màu xanh lam đậm. Điều này là do:

  • A. Sự hấp thụ ánh sáng của phối tử NH3
  • B. Sự phản xạ ánh sáng của ion Cu2+
  • C. Tính chất lưỡng tính của phức chất
  • D. Sự chuyển d-d trong ion trung tâm Cu2+

Câu 16: Trong phức chất [Pt(NH3)2Cl2], Pt có số phối trí là:

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 3

Câu 17: Cho các phát biểu sau về phức chất: (1) Phức chất luôn mang điện tích dương. (2) Phối tử nhất thiết phải là anion. (3) Nguyên tử trung tâm thường là kim loại chuyển tiếp. (4) Liên kết trong phức chất là liên kết ion. Số phát biểu đúng là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 18: Phức chất nào sau đây có khả năng tan tốt trong dung môi không phân cực?

  • A. K4[Fe(CN)6]
  • B. [Ni(CO)4]
  • C. [Cu(NH3)4]SO4
  • D. Na2[Zn(OH)4]

Câu 19: Trong quá trình hình thành phức chất, orbital nào của ion kim loại trung tâm tiếp nhận cặp electron từ phối tử?

  • A. Orbital p đã bão hòa
  • B. Orbital s đã bão hòa
  • C. Orbital d đã bão hòa
  • D. Orbital d trống hoặc orbital lai hóa trống

Câu 20: Phức chất [Zn(NH3)4]2+ có dạng hình học:

  • A. Vuông phẳng
  • B. Tứ diện
  • C. Bát diện
  • D. Đường thẳng

Câu 21: Cho phản ứng: [Cu(H2O)4]2+ + EDTA4- → [Cu(EDTA)]2- + 4H2O. EDTA4- trong phản ứng này là phối tử:

  • A. Đơn càng
  • B. Hai càng
  • C. Đa càng
  • D. Cầu nối

Câu 22: Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể sử dụng hóa chất nào sau đây có khả năng tạo phức với ion Ca2+ và Mg2+?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. Na2SO4
  • D. Na3PO4

Câu 23: Trong phức chất [Fe(H2O)5NO]2+, NO đóng vai trò là phối tử. Số oxi hóa của Fe trong phức chất này là (biết NO là phối tử trung hòa):

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 24: Phức chất nào sau đây có tính chất quang hoạt?

  • A. trans-[Pt(NH3)2Cl2]
  • B. [Zn(NH3)4]2+
  • C. cis-[Co(en)2Cl2]+
  • D. [FeCl4]-

Câu 25: Cho phức chất [PtCl2(NH3)2]. Phức chất này có bao nhiêu đồng phân hình học?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Xét cân bằng: [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Thay đổi nồng độ NH3
  • B. Thay đổi nồng độ [Cu(H2O)4]2+
  • C. Thay đổi nhiệt độ
  • D. Thêm chất xúc tác

Câu 27: Phức chất nào sau đây có moment lưỡng cực bằng 0?

  • A. trans-[Pt(NH3)2Cl2]
  • B. cis-[Pt(NH3)2Cl2]
  • C. [CuCl4]2- (tứ diện)
  • D. [Co(NH3)5Cl]Cl2

Câu 28: Cho phản ứng: AgCl(r) + 2NH3(aq) ⇌ [Ag(NH3)2]Cl(aq). Phản ứng này thể hiện tính chất nào của phức chất?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Tính khử
  • C. Khả năng làm tăng độ tan
  • D. Tính acid

Câu 29: Trong cơ thể sống, hemoglobin là một phức chất quan trọng chứa ion kim loại nào?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Zn
  • D. Mg

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về cầu nội và cầu ngoại của phức chất là sai?

  • A. Cầu nội chứa ion trung tâm và phối tử
  • B. Cầu ngoại chứa ion đối
  • C. Cầu ngoại luôn mang điện tích âm
  • D. Điện tích của phức chất được quyết định bởi cầu nội

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong phức chất K2[PtCl4], nguyên tử trung tâm và số phối trí lần lượt là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2. Phát biểu nào sau đây *không đúng* về phức chất này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xét phản ứng tạo phức: [Ag(H2O)2]+ + 2NH3 ⇌ [Ag(NH3)2]+ + 2H2O. Vai trò của NH3 trong phản ứng này là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Ion phức [Fe(CN)6]4- có dạng hình học bát diện. Kiểu lai hóa của ion trung tâm Fe trong phức chất này là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho biết ion Ni2+ có số phối trí phổ biến là 4 và 6. Phức chất nào sau đây của Ni2+ có dạng hình học vuông phẳng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phức chất nào sau đây được ứng dụng trong hóa trị liệu ung thư?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong phức chất [Cr(H2O)4Cl2]Cl, phối tử và ion trung tâm đóng vai trò là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho các phối tử sau: NH3, Cl-, CN-, H2O. Dãy phối tử nào sắp xếp theo chiều tăng dần lực phối tử (dựa trên dãy quang phổ)?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Để xác định nồng độ ion kim loại trong dung dịch, người ta có thể sử dụng phương pháp chuẩn độ complexometry. Nguyên tắc của phương pháp này dựa trên:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: CuSO4 + dung dịch NH3 (dư) → X (dung dịch màu xanh lam đậm). Chất X là phức chất nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về liên kết trong phức chất là *đúng*?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho phức chất [Ag(NH3)2]+. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của phức chất này là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một phức chất có công thức phân tử là CrCl3.6H2O. Khi hòa tan phức chất này vào nước và cho tác dụng với AgNO3 dư, thu được 2 mol AgCl kết tủa trên 1 mol phức chất. Công thức cấu tạo của phức chất là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Tính điện tích của ion phức trong phức chất K3[Fe(C2O4)3], biết C2O42- là phối tử oxalat có điện tích -2.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho biết phức chất [Cu(NH3)4]2+ có màu xanh lam đậm. Điều này là do:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trong phức chất [Pt(NH3)2Cl2], Pt có số phối trí là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho các phát biểu sau về phức chất: (1) Phức chất luôn mang điện tích dương. (2) Phối tử nhất thiết phải là anion. (3) Nguyên tử trung tâm thường là kim loại chuyển tiếp. (4) Liên kết trong phức chất là liên kết ion. Số phát biểu *đúng* là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phức chất nào sau đây có khả năng tan tốt trong dung môi không phân cực?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong quá trình hình thành phức chất, orbital nào của ion kim loại trung tâm tiếp nhận cặp electron từ phối tử?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phức chất [Zn(NH3)4]2+ có dạng hình học:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho phản ứng: [Cu(H2O)4]2+ + EDTA4- → [Cu(EDTA)]2- + 4H2O. EDTA4- trong phản ứng này là phối tử:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể sử dụng hóa chất nào sau đây có khả năng tạo phức với ion Ca2+ và Mg2+?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Trong phức chất [Fe(H2O)5NO]2+, NO đóng vai trò là phối tử. Số oxi hóa của Fe trong phức chất này là (biết NO là phối tử trung hòa):

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phức chất nào sau đây có tính chất quang hoạt?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho phức chất [PtCl2(NH3)2]. Phức chất này có bao nhiêu đồng phân hình học?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xét cân bằng: [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phức chất nào sau đây có moment lưỡng cực bằng 0?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho phản ứng: AgCl(r) + 2NH3(aq) ⇌ [Ag(NH3)2]Cl(aq). Phản ứng này thể hiện tính chất nào của phức chất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong cơ thể sống, hemoglobin là một phức chất quan trọng chứa ion kim loại nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về cầu nội và cầu ngoại của phức chất là *sai*?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phức chất là hợp chất được hình thành giữa ion kim loại trung tâm và các phối tử. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về bản chất liên kết giữa ion kim loại trung tâm và phối tử?

  • A. Liên kết ion, do ion kim loại mang điện tích dương và phối tử mang điện tích âm.
  • B. Liên kết cộng hóa trị, do có sự dùng chung electron giữa ion kim loại và phối tử.
  • C. Liên kết kim loại, do ion kim loại trung tâm là kim loại.
  • D. Liên kết phối trí (cho - nhận), trong đó phối tử đóng vai trò là chất cho electron và ion kim loại là chất nhận electron.

Câu 2: Cho phức chất [Ag(NH₃)₂]Cl. Xác định số oxi hóa của nguyên tử kim loại trung tâm Ag trong phức chất này.

  • A. 0
  • B. +1
  • C. +2
  • D. -1

Câu 3: Xét phức chất K₄[Fe(CN)₆]. Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của phức chất này là:

  • A. Kali hexacyanoferrat(II)
  • B. Kali hexacyanua sắt(II)
  • C. Kali hexacyanoferrat(II)
  • D. Kali hexacyano sắt

Câu 4: Cho biết cấu hình electron của ion Ni²⁺ là [Ar]3d⁸. Phức chất [NiCl₄]²⁻ có dạng hình học tứ diện. Giải thích sự hình thành dạng hình học này dựa trên thuyết VB (Valence Bond).

  • A. Ion Ni²⁺ sử dụng các orbital 3d để lai hóa tạo thành 4 orbital lai hóa dsp².
  • B. Ion Ni²⁺ sử dụng các orbital 4s và 4p để lai hóa tạo thành 4 orbital lai hóa sp³.
  • C. Ion Ni²⁺ sử dụng các orbital 3d, 4s và 4p để lai hóa tạo thành 6 orbital lai hóa d²sp³.
  • D. Các phối tử Cl⁻ tự sắp xếp xung quanh ion Ni²⁺ tạo thành hình tứ diện do lực đẩy tĩnh điện.

Câu 5: Phức chất nào sau đây có khả năng thể hiện tính chất quang học (đồng phân quang học)?

  • A. [Co(en)₃]Cl₃
  • B. cis-[Pt(NH₃)₂Cl₂]
  • C. trans-[Pt(NH₃)₂Cl₂]
  • D. [Zn(NH₃)₄]SO₄

Câu 6: Trong cơ thể sống, hemoglobin là một phức chất quan trọng chứa ion Fe²⁺. Vai trò chính của phức chất hemoglobin là gì?

  • A. Vận chuyển CO₂ từ phổi đến các tế bào.
  • B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào.
  • C. Vận chuyển O₂ từ phổi đến các tế bào và CO₂ từ tế bào về phổi.
  • D. Tham gia vào quá trình tổng hợp protein.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(H₂O)₄]²⁺(aq) + 4NH₃(aq) ⇌ [Cu(NH₃)₄]²⁺(aq) + 4H₂O(l). Quan sát thấy dung dịch chuyển từ màu xanh lam nhạt sang màu xanh lam đậm hơn. Giải thích sự thay đổi màu sắc này.

  • A. Do NH₃ là một chất khử mạnh hơn H₂O.
  • B. Do nồng độ ion Cu²⁺ tăng lên khi thêm NH₃.
  • C. Do phức [Cu(NH₃)₄]²⁺ dễ tan hơn [Cu(H₂O)₄]²⁺.
  • D. Do sự thay thế phối tử H₂O bằng phối tử NH₃ làm thay đổi cấu trúc electron của phức chất, dẫn đến hấp thụ ánh sáng ở bước sóng khác.

Câu 8: Phối tử nào sau đây là phối tử càng cua (chelate ligand)?

  • A. Cl⁻
  • B. Ethylenediamine (en)
  • C. NH₃
  • D. CO

Câu 9: Cho phức chất [Cr(H₂O)₅Cl]Cl₂. Xác định số phối trí của ion kim loại trung tâm Cr.

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất trong thực tế?

  • A. Chất xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học.
  • B. Chất tạo màu trong công nghiệp nhuộm và sơn.
  • C. Thuốc trong y học (ví dụ: cisplatin trị ung thư).
  • D. Nguyên liệu chính để sản xuất phân bón hóa học.

Câu 11: Xét phản ứng tạo phức: Fe³⁺(aq) + SCN⁻(aq) ⇌ [Fe(SCN)]²⁺(aq). Phản ứng này thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm hóa học để:

  • A. Điều chế khí hiđro.
  • B. Nhận biết sự có mặt của ion Fe³⁺ trong dung dịch.
  • C. Tạo kết tủa Fe(OH)₃.
  • D. Khử ion Fe³⁺ thành Fe²⁺.

Câu 12: Cho phức chất [Pt(NH₃)₂(Cl)₂(Br)₂]²⁻. Phức chất này có bao nhiêu đồng phân hình học?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về phức chất là sai?

  • A. Nguyên tử trung tâm trong phức chất luôn luôn là ion kim loại chuyển tiếp.
  • B. Phối tử là các ion hoặc phân tử có khả năng cho electron.
  • C. Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử là liên kết phối trí.
  • D. Phức chất có thể tồn tại ở dạng cation, anion hoặc phân tử trung hòa.

Câu 14: Cho ion phức [Fe(CN)₆]⁴⁻. Phối tử trong ion phức này là:

  • A. Fe²⁺
  • B. CN⁻
  • C. Fe
  • D. [Fe(CN)₆]⁴⁻

Câu 15: Để tăng độ bền của phức chất trong dung dịch, người ta thường sử dụng phối tử càng cua. Giải thích tại sao phối tử càng cua lại làm tăng độ bền của phức chất.

  • A. Phối tử càng cua tạo liên kết ion mạnh hơn với ion kim loại trung tâm.
  • B. Phối tử càng cua có kích thước lớn, tạo hiệu ứng chắn không gian, bảo vệ ion kim loại trung tâm.
  • C. Phối tử càng cua tạo phức vòng, làm tăng entropy của hệ thống khi tạo phức, do đó làm tăng độ bền phức chất.
  • D. Phối tử càng cua có khả năng trung hòa điện tích của ion kim loại trung tâm tốt hơn.

Câu 16: Cho công thức phức chất: điclorođiamminplatin(II). Công thức hóa học đúng của phức chất này là:

  • A. [Pt(NH₃)₄Cl₂]
  • B. [Pt(NH₃)₂Cl₂]
  • C. [Pt(NH₃)₂Cl₄]
  • D. [Pt(NH₃)₄Cl₄]

Câu 17: Trong phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃, ion nào đóng vai trò là ion đối (counter ion)?

  • A. [Co(NH₃)₆]³⁺
  • B. Co³⁺
  • C. Cl⁻
  • D. NH₃

Câu 18: Dạng hình học vuông phẳng thường gặp ở phức chất của ion kim loại trung tâm nào sau đây?

  • A. Fe³⁺
  • B. Pt²⁺
  • C. Mn²⁺
  • D. Cr³⁺

Câu 19: Cho phản ứng: [Cu(NH₃)₄]²⁺(aq) + 4HCN(aq) ⇌ [Cu(CN)₄]²⁻(aq) + 4NH₃(aq). Biết rằng hằng số bền của [Cu(CN)₄]²⁻ lớn hơn nhiều so với [Cu(NH₃)₄]²⁺. Điều này có ý nghĩa gì về độ bền tương đối của hai phức chất?

  • A. Phức chất [Cu(CN)₄]²⁻ bền hơn phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺.
  • B. Phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺ bền hơn phức chất [Cu(CN)₄]²⁻.
  • C. Hai phức chất có độ bền tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh độ bền của hai phức chất dựa trên thông tin đã cho.

Câu 20: Xét phức chất [CoCl₂(en)₂]Cl. Xác định điện tích của ion phức.

  • A. 0
  • B. +1
  • C. +2
  • D. -1

Câu 21: Trong quá trình xử lý nước thải chứa kim loại nặng, phức chất EDTA thường được sử dụng. Vai trò của EDTA trong trường hợp này là gì?

  • A. Oxi hóa các ion kim loại nặng thành dạng ít độc hại hơn.
  • B. Khử các ion kim loại nặng thành kim loại tự do.
  • C. Làm kết tủa các ion kim loại nặng để dễ dàng loại bỏ.
  • D. Tạo phức bền với các ion kim loại nặng, giúp loại bỏ chúng khỏi dung dịch.

Câu 22: Số lượng phối tử tối đa có thể liên kết với một ion kim loại trung tâm được gọi là:

  • A. Điện tích phức chất
  • B. Số phối trí
  • C. Cầu nội
  • D. Cầu ngoại

Câu 23: Cho ion phức [Cr(NH₃)₂(H₂O)₂(Cl)₂]⁺. Hãy xác định số lượng đồng phân hình học có thể có của ion phức này.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6

Câu 24: Trong phức chất, thuật ngữ "cầu nội" dùng để chỉ:

  • A. Ion kim loại trung tâm và các phối tử liên kết trực tiếp với nó.
  • B. Các ion nằm ngoài dấu ngoặc vuông, cân bằng điện tích cho phức chất.
  • C. Toàn bộ phân tử phức chất, bao gồm cả ion phức và ion đối.
  • D. Chỉ ion kim loại trung tâm.

Câu 25: Phức chất [Zn(NH₃)₄]²⁺ không có đồng phân hình học. Giải thích lý do.

  • A. Do ion Zn²⁺ không có orbital d trống để tạo liên kết π.
  • B. Do phối tử NH₃ là phối tử càng cua.
  • C. Do phức chất này có dạng hình học bát diện.
  • D. Do phức chất này có dạng hình học tứ diện, không có vị trí cis và trans.

Câu 26: Xét phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + 6CN⁻(aq) ⇌ [Ni(CN)₆]⁴⁻(aq) + 6H₂O(l). Biết rằng phức [Ni(CN)₆]⁴⁻ có độ bền rất cao. Dự đoán màu sắc của dung dịch chứa phức chất [Ni(CN)₆]⁴⁻ so với dung dịch [Ni(H₂O)₆]²⁺ (màu xanh lục).

  • A. Dung dịch [Ni(CN)₆]⁴⁻ có màu xanh lục đậm hơn.
  • B. Dung dịch [Ni(CN)₆]⁴⁻ có màu xanh lục nhạt hơn.
  • C. Dung dịch [Ni(CN)₆]⁴⁻ có màu khác (ví dụ: vàng hoặc không màu).
  • D. Màu sắc của hai dung dịch không khác biệt.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phối tử monodentate?

  • A. Phối tử có khả năng liên kết với ion kim loại trung tâm tại nhiều vị trí.
  • B. Phối tử có khả năng liên kết với ion kim loại trung tâm tại một vị trí duy nhất.
  • C. Phối tử luôn mang điện tích âm.
  • D. Phối tử luôn là phân tử trung hòa.

Câu 28: Cho phức chất [Co(NH₃)₅Cl]SO₄. Khi hòa tan phức chất này vào nước, ion nào sau đây sẽ tồn tại ở dạng tự do trong dung dịch?

  • A. [Co(NH₃)₅Cl]²⁺
  • B. Co³⁺
  • C. Cl⁻
  • D. SO₄²⁻

Câu 29: Sắp xếp các phối tử sau đây theo thứ tự độ mạnh tăng dần trong dãy quang phổ hóa học: Cl⁻, H₂O, NH₃, CN⁻.

  • A. CN⁻ < NH₃ < H₂O < Cl⁻
  • B. H₂O < Cl⁻ < NH₃ < CN⁻
  • C. Cl⁻ < H₂O < NH₃ < CN⁻
  • D. NH₃ < CN⁻ < Cl⁻ < H₂O

Câu 30: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất cyanide của vàng ([Au(CN)₂]⁻) được sử dụng. Ưu điểm của việc sử dụng phức chất vàng cyanide so với sử dụng ion Au⁺ tự do trong dung dịch mạ là gì?

  • A. Phức chất [Au(CN)₂]⁻ bền hơn, giúp duy trì nồng độ ion vàng trong dung dịch mạ ổn định hơn.
  • B. Phức chất [Au(CN)₂]⁻ có màu sắc đẹp hơn, làm cho lớp mạ có tính thẩm mỹ cao.
  • C. Phức chất [Au(CN)₂]⁻ dễ dàng bị khử thành vàng kim loại hơn ion Au⁺ tự do.
  • D. Phức chất [Au(CN)₂]⁻ có giá thành rẻ hơn so với các hợp chất vàng khác.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phức chất là hợp chất được hình thành giữa ion kim loại trung tâm và các phối tử. Phát biểu nào sau đây mô tả *đúng nhất* về bản chất liên kết giữa ion kim loại trung tâm và phối tử?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Cho phức chất [Ag(NH₃)₂]Cl. Xác định số oxi hóa của nguyên tử kim loại trung tâm Ag trong phức chất này.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xét phức chất K₄[Fe(CN)₆]. Tên gọi *đúng* theo danh pháp IUPAC của phức chất này là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho biết cấu hình electron của ion Ni²⁺ là [Ar]3d⁸. Phức chất [NiCl₄]²⁻ có dạng hình học tứ diện. Giải thích sự hình thành dạng hình học này dựa trên thuyết VB (Valence Bond).

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phức chất nào sau đây có khả năng thể hiện tính chất quang học (đồng phân quang học)?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Trong cơ thể sống, hemoglobin là một phức chất quan trọng chứa ion Fe²⁺. Vai trò chính của phức chất hemoglobin là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(H₂O)₄]²⁺(aq) + 4NH₃(aq) ⇌ [Cu(NH₃)₄]²⁺(aq) + 4H₂O(l). Quan sát thấy dung dịch chuyển từ màu xanh lam nhạt sang màu xanh lam đậm hơn. Giải thích sự thay đổi màu sắc này.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phối tử nào sau đây là phối tử càng cua (chelate ligand)?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cho phức chất [Cr(H₂O)₅Cl]Cl₂. Xác định số phối trí của ion kim loại trung tâm Cr.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng của phức chất trong thực tế?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Xét phản ứng tạo phức: Fe³⁺(aq) + SCN⁻(aq) ⇌ [Fe(SCN)]²⁺(aq). Phản ứng này thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm hóa học để:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Cho phức chất [Pt(NH₃)₂(Cl)₂(Br)₂]²⁻. Phức chất này có bao nhiêu đồng phân hình học?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về phức chất là *sai*?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cho ion phức [Fe(CN)₆]⁴⁻. Phối tử trong ion phức này là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Để tăng độ bền của phức chất trong dung dịch, người ta thường sử dụng phối tử càng cua. Giải thích tại sao phối tử càng cua lại làm tăng độ bền của phức chất.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho công thức phức chất: điclorođiamminplatin(II). Công thức hóa học *đúng* của phức chất này là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trong phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃, ion nào đóng vai trò là ion đối (counter ion)?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Dạng hình học vuông phẳng thường gặp ở phức chất của ion kim loại trung tâm nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho phản ứng: [Cu(NH₃)₄]²⁺(aq) + 4HCN(aq) ⇌ [Cu(CN)₄]²⁻(aq) + 4NH₃(aq). Biết rằng hằng số bền của [Cu(CN)₄]²⁻ lớn hơn nhiều so với [Cu(NH₃)₄]²⁺. Điều này có ý nghĩa gì về độ bền tương đối của hai phức chất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Xét phức chất [CoCl₂(en)₂]Cl. Xác định điện tích của ion phức.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong quá trình xử lý nước thải chứa kim loại nặng, phức chất EDTA thường được sử dụng. Vai trò của EDTA trong trường hợp này là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Số lượng phối tử tối đa có thể liên kết với một ion kim loại trung tâm được gọi là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho ion phức [Cr(NH₃)₂(H₂O)₂(Cl)₂]⁺. Hãy xác định số lượng đồng phân hình học có thể có của ion phức này.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trong phức chất, thuật ngữ 'cầu nội' dùng để chỉ:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phức chất [Zn(NH₃)₄]²⁺ không có đồng phân hình học. Giải thích lý do.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Xét phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + 6CN⁻(aq) ⇌ [Ni(CN)₆]⁴⁻(aq) + 6H₂O(l). Biết rằng phức [Ni(CN)₆]⁴⁻ có độ bền rất cao. Dự đoán màu sắc của dung dịch chứa phức chất [Ni(CN)₆]⁴⁻ so với dung dịch [Ni(H₂O)₆]²⁺ (màu xanh lục).

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả *đúng* về phối tử monodentate?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho phức chất [Co(NH₃)₅Cl]SO₄. Khi hòa tan phức chất này vào nước, ion nào sau đây sẽ tồn tại ở dạng tự do trong dung dịch?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Sắp xếp các phối tử sau đây theo thứ tự độ mạnh tăng dần trong dãy quang phổ hóa học: Cl⁻, H₂O, NH₃, CN⁻.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất cyanide của vàng ([Au(CN)₂]⁻) được sử dụng. Ưu điểm của việc sử dụng phức chất vàng cyanide so với sử dụng ion Au⁺ tự do trong dung dịch mạ là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho phức chất K[Ag(CN)2]. Hãy xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Ag.

  • A. 0
  • B. +1
  • C. +2
  • D. +3

Câu 2: Trong phức chất [Cr(NH3)4Cl2]Cl, ion nào đóng vai trò là phối tử?

  • A. K+
  • B. Cl- (ngoài ngoặc vuông)
  • C. NH3 và Cl- (trong ngoặc vuông)
  • D. Cr

Câu 3: Tên gọi IUPAC của phức chất Na2[Zn(OH)4] là:

  • A. Natri tetrahiđroxozinc(II)
  • B. Natri đihidroxozincat(II)
  • C. Dinatri tetrahiđroxozinc
  • D. Natri tetrahiđroxozincat(II)

Câu 4: Số phối trí của ion trung tâm Co3+ trong phức chất [Co(en)2Cl2]+ (en = etylenđiamin) là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 5: Dạng hình học của phức chất [Ni(CN)4]2- là vuông phẳng. Điều này được giải thích tốt nhất bởi:

  • A. Sự đẩy giữa các phối tử là tối thiểu trong cấu trúc vuông phẳng.
  • B. Ion Ni2+ có cấu hình electron d8 và CN- là phối tử trường mạnh, dẫn đến lai hóa dsp2.
  • C. Kích thước nhỏ của ion Ni2+ ưu tiên cấu trúc vuông phẳng hơn bát diện.
  • D. Cấu trúc vuông phẳng luôn bền hơn cấu trúc tứ diện đối với phức chất của kim loại chuyển tiếp.

Câu 6: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của phức chất?

  • A. Có màu sắc đặc trưng
  • B. Có khả năng tạo thành ion phức tạp trong dung dịch
  • C. Kém bền nhiệt và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao
  • D. Có vai trò quan trọng trong nhiều quá trình hóa học và sinh học

Câu 7: Cho phản ứng tạo phức: [Ag(H2O)2]+ + 2NH3 ⇌ [Ag(NH3)2]+ + 2H2O. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. NH3 là phối tử mạnh hơn H2O nên dễ dàng thế chỗ H2O trong phức chất.
  • B. Phản ứng này không xảy ra vì H2O là phối tử bền hơn NH3.
  • C. Phản ứng này là phản ứng oxi hóa - khử.
  • D. Cấu trúc hình học của phức chất thay đổi từ đường thẳng sang vuông phẳng.

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của phức chất?

  • A. Thuốc thử trong phân tích hóa học
  • B. Chất xúc tác trong nhiều phản ứng công nghiệp
  • C. Thuốc điều trị ung thư (cisplatin)
  • D. Sản xuất phân bón hóa học

Câu 9: Cho các phối tử sau: Cl-, H2O, NH3, CN-. Dãy phối tử nào được sắp xếp theo chiều tăng dần lực phối tử (từ phối tử yếu đến phối tử mạnh)?

  • A. CN- < NH3 < H2O < Cl-
  • B. Cl- < H2O < NH3 < CN-
  • C. H2O < Cl- < NH3 < CN-
  • D. NH3 < CN- < Cl- < H2O

Câu 10: Phức chất nào sau đây có khả năng tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. [Ag(NH3)2]+
  • B. [BF4]-
  • C. [Pt(NH3)2Cl2]
  • D. [Fe(CN)6]4-

Câu 11: Xét phức chất [Cu(NH3)4]SO4. Ion phức trong phức chất này mang điện tích là:

  • A. -2
  • B. +2
  • C. 0
  • D. +4

Câu 12: Cho biết cấu hình electron của Cr là [Ar]3d54s1. Số electron d độc thân của ion Cr3+ trong phức bát diện trường mạnh là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0

Câu 13: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc thử Tollens để nhận biết aldehyde?

  • A. [Fe(CN)6]4-
  • B. [Cu(NH3)4]2+
  • C. [Ag(NH3)2]+
  • D. [Ni(CO)4]

Câu 14: Liên kết hóa học giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất được gọi là:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cho - nhận
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Liên kết kim loại

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(H2O)4]2+ (dd xanh lam) + 4Cl- (dư) ⇌ X (dd màu vàng). Chất X là phức chất nào?

  • A. [Cu(H2O)6]2+
  • B. [Cu(NH3)4]2+
  • C. [Cu(OH)4]2-
  • D. [CuCl4]2-

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về phối tử là SAI?

  • A. Phối tử là các ion hoặc phân tử có khả năng cho electron.
  • B. Phối tử liên kết với ion trung tâm thông qua liên kết cho - nhận.
  • C. Phối tử chỉ có thể là anion hoặc phân tử trung hòa.
  • D. Số lượng phối tử xung quanh ion trung tâm được gọi là số phối trí.

Câu 17: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2. Khi hòa tan phức chất này vào nước, dung dịch thu được chứa bao nhiêu ion?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 18: Nguyên tử trung tâm trong phức chất thường là:

  • A. Kim loại chuyển tiếp
  • B. Kim loại kiềm
  • C. Phi kim
  • D. Khí hiếm

Câu 19: Phức chất nào sau đây có dạng hình học tứ diện?

  • A. [PtCl4]2-
  • B. [Cu(NH3)4]2+
  • C. [ZnCl4]2-
  • D. [Fe(CN)6]4-

Câu 20: Cho ion phức [Fe(CN)6]4-. Ion trung tâm và phối tử trong phức chất này lần lượt là:

  • A. Fe3+ và CN-
  • B. Fe và CN
  • C. Fe2+ và C
  • D. Fe2+ và CN-

Câu 21: Điều kiện cần để một phân tử hoặc ion có thể đóng vai trò là phối tử là:

  • A. Có điện tích dương
  • B. Có cặp electron tự do
  • C. Có kích thước lớn
  • D. Có độ âm điện cao

Câu 22: Phức chất nào sau đây có tên gọi là tetraamin đồng(II) sunfat?

  • A. [Cu(NH3)4]SO4
  • B. K2[Cu(CN)4]
  • C. [Cu(H2O)4]Cl2
  • D. Na[CuCl2]

Câu 23: Chất nào sau đây không phải là phối tử thường gặp?

  • A. NH3
  • B. H2O
  • C. Cl-
  • D. Na+

Câu 24: Trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl, cầu nội là:

  • A. Cl-
  • B. [Ag(NH3)2]+
  • C. Ag+
  • D. NH3

Câu 25: Cho biết ion Ni2+ tạo phức bát diện với CN-. Số electron độc thân trong ion phức [Ni(CN)6]4- là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0

Câu 26: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong điều trị ngộ độc kim loại nặng?

  • A. [Ag(NH3)2]+
  • B. [Fe(CN)6]4-
  • C. Na2EDTA
  • D. [Pt(NH3)2Cl2]

Câu 27: Cho phức chất [Pt(NH3)2Cl2]. Phát biểu nào sau đây về phức chất này là đúng?

  • A. Có dạng hình học tứ diện
  • B. Không có đồng phân hình học
  • C. Ion trung tâm Pt có số oxi hóa +4
  • D. Có đồng phân cis được sử dụng làm thuốc điều trị ung thư

Câu 28: Trong phức chất [Co(en)3]Cl3 (en = etylenđiamin), số phối trí của ion Co3+ là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 9

Câu 29: Để tăng độ bền của phức chất, người ta thường sử dụng loại phối tử nào?

  • A. Phối tử đơn càng
  • B. Phối tử càng
  • C. Phối tử trung hòa
  • D. Phối tử anion một điện tích

Câu 30: Cho phản ứng: [Ni(H2O)6]2+ + 6NH3 ⇌ [Ni(NH3)6]2+ + 6H2O. Hằng số cân bằng K của phản ứng này lớn cho thấy:

  • A. Phức [Ni(NH3)6]2+ bền hơn phức [Ni(H2O)6]2+
  • B. Phức [Ni(H2O)6]2+ bền hơn phức [Ni(NH3)6]2+
  • C. Phản ứng xảy ra rất chậm
  • D. Phản ứng tỏa nhiệt mạnh

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Cho phức chất K[Ag(CN)2]. Hãy xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Ag.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong phức chất [Cr(NH3)4Cl2]Cl, ion nào đóng vai trò là phối tử?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Tên gọi IUPAC của phức chất Na2[Zn(OH)4] là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Số phối trí của ion trung tâm Co3+ trong phức chất [Co(en)2Cl2]+ (en = etylenđiamin) là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Dạng hình học của phức chất [Ni(CN)4]2- là vuông phẳng. Điều này được giải thích tốt nhất bởi:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của phức chất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho phản ứng tạo phức: [Ag(H2O)2]+ + 2NH3 ⇌ [Ag(NH3)2]+ + 2H2O. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của phức chất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho các phối tử sau: Cl-, H2O, NH3, CN-. Dãy phối tử nào được sắp xếp theo chiều tăng dần lực phối tử (từ phối tử yếu đến phối tử mạnh)?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phức chất nào sau đây có khả năng tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Xét phức chất [Cu(NH3)4]SO4. Ion phức trong phức chất này mang điện tích là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho biết cấu hình electron của Cr là [Ar]3d54s1. Số electron d độc thân của ion Cr3+ trong phức bát diện trường mạnh là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc thử Tollens để nhận biết aldehyde?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Liên kết hóa học giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất được gọi là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(H2O)4]2+ (dd xanh lam) + 4Cl- (dư) ⇌ X (dd màu vàng). Chất X là phức chất nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về phối tử là SAI?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2. Khi hòa tan phức chất này vào nước, dung dịch thu được chứa bao nhiêu ion?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Nguyên tử trung tâm trong phức chất thường là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Phức chất nào sau đây có dạng hình học tứ diện?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho ion phức [Fe(CN)6]4-. Ion trung tâm và phối tử trong phức chất này lần lượt là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Điều kiện cần để một phân tử hoặc ion có thể đóng vai trò là phối tử là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phức chất nào sau đây có tên gọi là tetraamin đồng(II) sunfat?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Chất nào sau đây không phải là phối tử thường gặp?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl, cầu nội là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho biết ion Ni2+ tạo phức bát diện với CN-. Số electron độc thân trong ion phức [Ni(CN)6]4- là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong điều trị ngộ độc kim loại nặng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho phức chất [Pt(NH3)2Cl2]. Phát biểu nào sau đây về phức chất này là đúng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong phức chất [Co(en)3]Cl3 (en = etylenđiamin), số phối trí của ion Co3+ là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Để tăng độ bền của phức chất, người ta thường sử dụng loại phối tử nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho phản ứng: [Ni(H2O)6]2+ + 6NH3 ⇌ [Ni(NH3)6]2+ + 6H2O. Hằng số cân bằng K của phản ứng này lớn cho thấy:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phức chất là gì? Chọn định nghĩa chính xác nhất.

  • A. Là hợp chất tạo thành từ kim loại và phi kim.
  • B. Là hợp chất chỉ chứa liên kết cộng hóa trị.
  • C. Là tập hợp các ion hoặc phân tử liên kết với nhau bằng liên kết ion.
  • D. Là hợp chất trong đó có một nguyên tử (hoặc ion) trung tâm liên kết với các ion hoặc phân tử khác bằng liên kết cho – nhận.

Câu 2: Cấu tạo của phức chất thường được biểu diễn bằng công thức [M(L)n]Xm hoặc Xm[M(L)n]. Phần nào trong công thức này biểu thị cầu nội?

  • A. M
  • B. [M(L)n]
  • C. L
  • D. Xm

Câu 3: Trong phức chất [Co(NH3)6]Cl3, ion trung tâm là gì và điện tích của nó là bao nhiêu?

  • A. Co3+, điện tích +3
  • B. Co, điện tích 0
  • C. Co2+, điện tích +2
  • D. Co3+, điện tích +6

Câu 4: Phối tử trong phức chất là các ion hoặc phân tử có đặc điểm chung nào sau đây?

  • A. Mang điện tích dương.
  • B. Luôn là các anion halogen.
  • C. Có ít nhất một cặp electron hóa trị chưa liên kết.
  • D. Chỉ là các phân tử trung hòa như H2O, NH3.

Câu 5: Phức chất [Ag(NH3)2]Cl được sử dụng rộng rãi trong nhiếp ảnh để tạo ảnh âm bản. Số phối trí của ion Ag+ trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Ion phức [Cu(H2O)6]2+ có dạng hình học bát diện. Điều này được giải thích dựa trên khái niệm nào trong cấu tạo phức chất?

  • A. Điện tích của ion trung tâm.
  • B. Loại phối tử (H2O).
  • C. Bản chất của cầu ngoại.
  • D. Số phối trí của ion trung tâm.

Câu 7: Phối tử nào sau đây là phối tử đa răng?

  • A. Glycinate (gly)
  • B. Cl-
  • C. H2O
  • D. NH3

Câu 8: Cho phức chất [Fe(CN)6]3-. Tính điện tích của ion trung tâm Fe trong phức chất này.

  • A. +2
  • B. 0
  • C. +3
  • D. -3

Câu 9: Phức chất [Ni(CO)4] là một phức chất trung hòa. Điện tích của nguyên tử trung tâm Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +1
  • C. -1
  • D. 0

Câu 10: Phức chất [PtCl4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Pt trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 11: Liên kết hóa học chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong cầu nội của phức chất là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cho – nhận (liên kết phối trí)
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • D. Liên kết kim loại

Câu 12: Phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+ có những loại phối tử nào và số lượng mỗi loại là bao nhiêu?

  • A. Chỉ có H2O, số lượng 6
  • B. H2O (4), Cl- (2)
  • C. Cr (1), H2O (4), Cl- (2)
  • D. H2O (4), Cl (2)

Câu 13: Phức chất [Co(en)3]3+ (en là etylenđiamin, một phối tử hai răng) có số phối trí của ion Co3+ là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 14: Ion phức [Fe(SCN)6]3- có màu đỏ máu đặc trưng, được dùng để nhận biết ion Fe3+. Phối tử SCN- trong phức này là loại phối tử nào?

  • A. Anion
  • B. Cation
  • C. Phân tử trung hòa
  • D. Nguyên tử kim loại

Câu 15: Trong y học, phức chất của Pt như Cisplatin được sử dụng để điều trị ung thư. Cisplatin có công thức cấu tạo là [Pt(NH3)2Cl2], dạng hình học vuông phẳng. Điện tích của ion trung tâm Pt trong Cisplatin là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 16: Phức chất nào sau đây có khả năng tồn tại ở dạng hình học bát diện?

  • A. [Co(NH3)6]3+
  • B. [Ni(CN)4]2-
  • C. [ZnCl4]2-
  • D. [Cu(NH3)4]2+

Câu 17: Cầu ngoại của phức chất được cấu tạo từ:

  • A. Nguyên tử trung tâm và phối tử.
  • B. Các phân tử trung hòa.
  • C. Các ion (cation hoặc anion) nằm ngoài dấu ngoặc vuông.
  • D. Chỉ là các anion.

Câu 18: Phức chất [Cu(NH3)4]SO4 khi tan trong nước tạo ra ion nào sau đây trong dung dịch?

  • A. Cu2+, NH3, SO4 2-
  • B. CuSO4 và NH3
  • C. [Cu(NH3)4]SO4
  • D. [Cu(NH3)4]2+ và SO4 2-

Câu 19: Nhận định nào sau đây về nguyên tử trung tâm trong phức chất là SAI?

  • A. Luôn là cation kim loại.
  • B. Thường là các nguyên tố kim loại chuyển tiếp.
  • C. Có các obitan trống hoặc có khả năng tạo liên kết cho – nhận.
  • D. Bị bao quanh bởi các phối tử.

Câu 20: Ion phức [AlF6]3- được tạo thành khi thêm dung dịch KF vào dung dịch chứa ion Al3+. Số phối trí của Al3+ trong phức này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 21: Phức chất [Ni(CO)4] có dạng hình học tứ diện. Điều này cho thấy số phối trí của Ni là 4. Phối tử CO là loại phối tử nào?

  • A. Cation
  • B. Anion
  • C. Phân tử trung hòa
  • D. Phối tử đa răng

Câu 22: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

  • A. [PtCl4]2-
  • B. [ZnCl4]2-
  • C. [FeCl4]-
  • D. [Co(H2O)6]2+

Câu 23: Khi thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch muối Cu2+, thu được dung dịch màu xanh lam đậm đặc trưng do sự tạo thành ion phức [Cu(NH3)4]2+. Phản ứng này minh họa tính chất nào của ion kim loại chuyển tiếp?

  • A. Tính khử mạnh.
  • B. Khả năng tạo phức với các phối tử.
  • C. Tính oxi hóa mạnh.
  • D. Tính lưỡng tính.

Câu 24: Cho các ion/phân tử sau: F-, Cl-, Br-, I-, H2O, NH3, CN-, CO, C2O4 2- (oxalat). Có bao nhiêu phối tử là anion?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 25: Phức chất [Fe(CN)6]4- được gọi tên là ion hexaxianoferrat(II). Điện tích của ion trung tâm Fe trong phức này là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. -2
  • D. -4

Câu 26: So sánh hai phức chất [Ni(CO)4] (tứ diện) và [Ni(CN)4]2- (vuông phẳng). Mặc dù đều có số phối trí 4 và ion trung tâm là Ni, nhưng dạng hình học lại khác nhau. Yếu tố nào chủ yếu giải thích sự khác biệt này?

  • A. Điện tích của phức chất.
  • B. Số nguyên tử trong phối tử.
  • C. Nhiệt độ tạo thành phức chất.
  • D. Bản chất của phối tử (ảnh hưởng đến kiểu lai hóa của nguyên tử trung tâm).

Câu 27: Phức chất nào sau đây có số phối trí khác với các phức chất còn lại?

  • A. [Co(NH3)6]3+
  • B. [PtCl4]2-
  • C. [Cu(H2O)4]2+
  • D. [Zn(OH)4]2-

Câu 28: Phức chất [Cr(H2O)6]Cl3 có cầu ngoại là gì?

  • A. [Cr(H2O)6]
  • B. Cl3
  • C. Cr
  • D. H2O

Câu 29: Hemoglobin, sắc tố đỏ trong máu, có cấu trúc phức tạp trong đó ion Fe2+ nằm ở trung tâm của vòng porphyrin và có khả năng liên kết thuận nghịch với O2. Hemoglobin là một ví dụ về:

  • A. Phức chất (chứa ion kim loại trung tâm và phối tử).
  • B. Một loại protein đơn giản.
  • C. Hợp chất chỉ chứa liên kết cộng hóa trị.
  • D. Một loại muối vô cơ.

Câu 30: Cho phức chất [Pt(NH3)4Cl2]SO4. Tính tổng điện tích của cầu nội.

  • A. 0
  • B. +2
  • C. -2
  • D. +4

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phức chất là gì? Chọn định nghĩa chính xác nhất.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cấu tạo của phức chất thường được biểu diễn bằng công thức [M(L)n]Xm hoặc Xm[M(L)n]. Phần nào trong công thức này biểu thị cầu nội?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong phức chất [Co(NH3)6]Cl3, ion trung tâm là gì và điện tích của nó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phối tử trong phức chất là các ion hoặc phân tử có đặc điểm chung nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phức chất [Ag(NH3)2]Cl được sử dụng rộng rãi trong nhiếp ảnh để tạo ảnh âm bản. Số phối trí của ion Ag+ trong phức chất này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Ion phức [Cu(H2O)6]2+ có dạng hình học bát diện. Điều này được giải thích dựa trên khái niệm nào trong cấu tạo phức chất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phối tử nào sau đây là phối tử đa răng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho phức chất [Fe(CN)6]3-. Tính điện tích của ion trung tâm Fe trong phức chất này.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phức chất [Ni(CO)4] là một phức chất trung hòa. Điện tích của nguyên tử trung tâm Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phức chất [PtCl4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Pt trong phức chất này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Liên kết hóa học chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong cầu nội của phức chất là loại liên kết nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+ có những loại phối tử nào và số lượng mỗi loại là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phức chất [Co(en)3]3+ (en là etylenđiamin, một phối tử hai răng) có số phối trí của ion Co3+ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ion phức [Fe(SCN)6]3- có màu đỏ máu đặc trưng, được dùng để nhận biết ion Fe3+. Phối tử SCN- trong phức này là loại phối tử nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong y học, phức chất của Pt như Cisplatin được sử dụng để điều trị ung thư. Cisplatin có công thức cấu tạo là [Pt(NH3)2Cl2], dạng hình học vuông phẳng. Điện tích của ion trung tâm Pt trong Cisplatin là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phức chất nào sau đây có khả năng tồn tại ở dạng hình học bát diện?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cầu ngoại của phức chất được cấu tạo từ:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phức chất [Cu(NH3)4]SO4 khi tan trong nước tạo ra ion nào sau đây trong dung dịch?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Nhận định nào sau đây về nguyên tử trung tâm trong phức chất là SAI?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Ion phức [AlF6]3- được tạo thành khi thêm dung dịch KF vào dung dịch chứa ion Al3+. Số phối trí của Al3+ trong phức này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phức chất [Ni(CO)4] có dạng hình học tứ diện. Điều này cho thấy số phối trí của Ni là 4. Phối tử CO là loại phối tử nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch muối Cu2+, thu được dung dịch màu xanh lam đậm đặc trưng do sự tạo thành ion phức [Cu(NH3)4]2+. Phản ứng này minh họa tính chất nào của ion kim loại chuyển tiếp?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho các ion/phân tử sau: F-, Cl-, Br-, I-, H2O, NH3, CN-, CO, C2O4 2- (oxalat). Có bao nhiêu phối tử là anion?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phức chất [Fe(CN)6]4- được gọi tên là ion hexaxianoferrat(II). Điện tích của ion trung tâm Fe trong phức này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: So sánh hai phức chất [Ni(CO)4] (tứ diện) và [Ni(CN)4]2- (vuông phẳng). Mặc dù đều có số phối trí 4 và ion trung tâm là Ni, nhưng dạng hình học lại khác nhau. Yếu tố nào chủ yếu giải thích sự khác biệt này?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phức chất nào sau đây có số phối trí khác với các phức chất còn lại?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phức chất [Cr(H2O)6]Cl3 có cầu ngoại là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Hemoglobin, sắc tố đỏ trong máu, có cấu trúc phức tạp trong đó ion Fe2+ nằm ở trung tâm của vòng porphyrin và có khả năng liên kết thuận nghịch với O2. Hemoglobin là một ví dụ về:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho phức chất [Pt(NH3)4Cl2]SO4. Tính tổng điện tích của cầu nội.

Viết một bình luận