Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ion kim loại chuyển tiếp đóng vai trò gì trong sự hình thành phức chất?

  • A. Phối tử
  • B. Nguyên tử trung tâm
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 2: Liên kết hóa học giữa ion kim loại trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết cho nhận (phối trí)
  • D. Liên kết kim loại

Câu 3: Chất nào sau đây có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất?

  • A. NH₃
  • B. Na⁺
  • C. CH₄
  • D. H₂

Câu 4: Số phối trí của ion kim loại trung tâm trong phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Phức chất nào sau đây là phức chất aqua?

  • A. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • B. [AgCl₂]⁻
  • C. [Fe(H₂O)₆]³⁺
  • D. [Ni(CN)₄]²⁻

Câu 6: Màu xanh đặc trưng của dung dịch CuSO₄ trong nước là do sự hình thành phức chất nào?

  • A. [CuCl₄]²⁻
  • B. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • C. Cu(OH)₂
  • D. [Cu(H₂O)₆]²⁺

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺ + 6NH₃ ⇌ [Ni(NH₃)₆]²⁺ + 6H₂O. Phản ứng này thể hiện tính chất nào của phức chất?

  • A. Phản ứng thế phối tử
  • B. Phản ứng phân hủy phức
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng thủy phân

Câu 8: Tính chất nào sau đây thường không đúng với các phức chất của kim loại chuyển tiếp?

  • A. Có màu sắc đặc trưng
  • B. Có tính chất từ
  • C. Dễ dàng tham gia phản ứng thế phối tử
  • D. Kém bền nhiệt và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao

Câu 9: Cho cân bằng: [CoCl₄]²⁻ (xanh lam) + 6H₂O ⇌ [Co(H₂O)₆]²⁺ (hồng) + 4Cl⁻. Khi thêm dung dịch AgNO₃, màu sắc dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Chuyển từ xanh lam sang hồng
  • C. Chuyển từ hồng sang xanh lam
  • D. Mất màu

Câu 10: Phức chất [PtCl₂(NH₃)₂] (Cisplatin) được sử dụng trong y học với vai trò gì?

  • A. Chất khử trùng
  • B. Chất xúc tác công nghiệp
  • C. Thuốc điều trị ung thư
  • D. Phân bón hóa học

Câu 11: Trong phức chất [Fe(CN)₆]³⁻, số oxi hóa của nguyên tử Fe là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng về phối tử?

  • A. Có thể là ion hoặc phân tử
  • B. Có cặp electron tự do
  • C. Có thể là phân tử trung hòa hoặc ion âm
  • D. Luôn là phân tử hữu cơ

Câu 13: Cho phức chất [CrCl₃(H₂O)₃]. Số phối trí và điện tích của ion phức lần lượt là:

  • A. 6 và 0
  • B. 3 và 0
  • C. 6 và +3
  • D. 3 và -3

Câu 14: Trong quá trình hình thành phức chất, yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến độ bền của phức chất?

  • A. Bản chất của ion kim loại trung tâm
  • B. Bản chất của phối tử
  • C. Thể tích dung dịch
  • D. Nhiệt độ

Câu 15: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

  • A. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • B. [Fe(H₂O)₆]³⁺
  • C. [CuCl₄]²⁻
  • D. [Zn(NH₃)₄]²⁺

Câu 16: Cho phản ứng: [Cu(H₂O)₆]²⁺ (aq) + 4NH₃ (aq) ⇌ [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺ (aq) + 4H₂O (l). Màu sắc dung dịch thay đổi như thế nào khi thêm NH₃?

  • A. Từ xanh lam sang xanh lục
  • B. Từ xanh lam sang vàng
  • C. Từ xanh lam nhạt sang xanh lam đậm hơn
  • D. Mất màu

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

  • A. Điều trị ung thư (Cisplatin)
  • B. Phân tích định tính và định lượng ion kim loại
  • C. Mạ điện
  • D. Nhiên liệu hạt nhân

Câu 18: Sắp xếp các phối tử sau theo thứ tự lực phối tử tăng dần: Cl⁻, H₂O, NH₃, CN⁻.

  • A. CN⁻ < NH₃ < H₂O < Cl⁻
  • B. Cl⁻ < H₂O < NH₃ < CN⁻
  • C. H₂O < Cl⁻ < CN⁻ < NH₃
  • D. NH₃ < CN⁻ < Cl⁻ < H₂O

Câu 19: Cho biết ion nào sau đây tạo phức chất bền nhất với phối tử CN⁻: Fe²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺, Mg²⁺.

  • A. Fe²⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Zn²⁺
  • D. Mg²⁺

Câu 20: Để hòa tan kết tủa AgCl, người ta thường dùng dung dịch NH₃ đặc. Giải thích dựa trên sự hình thành phức chất.

  • A. NH₃ là chất oxi hóa mạnh
  • B. Ag⁺ tạo phức tan [Ag(NH₃)₂]⁺ với NH₃
  • C. NH₃ làm tăng pH của dung dịch
  • D. AgCl phản ứng với NH₃ tạo muối tan

Câu 21: Cho phức chất K₃[Fe(C₂O₄)₃]. Tên gọi IUPAC của phức chất này là gì?

  • A. Kali hexacyanoferrat(III)
  • B. Kali tetraamin đồng(II)
  • C. Kali tris(oxalato)ferrat(III)
  • D. Natri tetracloroaurat(III)

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về phức chất?

  • A. Phức chất được hình thành do liên kết cho nhận
  • B. Phức chất luôn có điện tích dương
  • C. Phức chất không có màu
  • D. Phức chất không tan trong nước

Câu 23: Cho dung dịch chứa ion Cu²⁺. Thêm từ từ dung dịch NaOH loãng đến dư. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Chỉ xuất hiện kết tủa xanh lam
  • B. Xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan một phần
  • C. Dung dịch chuyển màu vàng
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 24: Cho phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂. Khi hòa tan vào nước, phức chất này tạo ra bao nhiêu ion?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Trong phức chất [Ni(CO)₄], nguyên tử Ni có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. +2
  • C. -2
  • D. 0

Câu 26: Cho phản ứng: [Fe(H₂O)₆]³⁺ (vàng nhạt) + SCN⁻ → [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ (đỏ máu) + H₂O. Phản ứng này được dùng để nhận biết ion nào?

  • A. Fe²⁺
  • B. Fe³⁺
  • C. Cu²⁺
  • D. Ni²⁺

Câu 27: Xét phức chất [Cr(en)₃]Cl₃ (en = ethylenediamine). Số phối trí của Cr và điện tích của ion phức lần lượt là:

  • A. 6 và +3
  • B. 3 và +3
  • C. 6 và 0
  • D. 3 và -3

Câu 28: Vì sao phức chất thường có màu?

  • A. Do sự rung động của phân tử
  • B. Do phản xạ ánh sáng trên bề mặt
  • C. Do sự chuyển dời electron giữa các mức năng lượng d
  • D. Do tính chất ion hóa của phức chất

Câu 29: Cho sơ đồ: Ion kim loại M²⁺ + Phối tử L → Phức chất [MLₓ]²⁺. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo phức, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Giảm nồng độ phối tử L
  • B. Tăng nồng độ phối tử L
  • C. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • D. Thêm chất xúc tác

Câu 30: Trong phân tích hóa học, phức chất thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng độ tan của chất
  • B. Giảm nhiệt độ sôi của dung dịch
  • C. Thay đổi pH của dung dịch
  • D. Nhận biết và xác định nồng độ ion kim loại

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Ion kim loại chuyển tiếp đóng vai trò gì trong sự hình thành phức chất?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Liên kết hóa học giữa ion kim loại trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Chất nào sau đây có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Số phối trí của ion kim loại trung tâm trong phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Phức chất nào sau đây là phức chất aqua?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Màu xanh đặc trưng của dung dịch CuSO₄ trong nước là do sự hình thành phức chất nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺ + 6NH₃ ⇌ [Ni(NH₃)₆]²⁺ + 6H₂O. Phản ứng này thể hiện tính chất nào của phức chất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Tính chất nào sau đây thường *không* đúng với các phức chất của kim loại chuyển tiếp?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cho cân bằng: [CoCl₄]²⁻ (xanh lam) + 6H₂O ⇌ [Co(H₂O)₆]²⁺ (hồng) + 4Cl⁻. Khi thêm dung dịch AgNO₃, màu sắc dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phức chất [PtCl₂(NH₃)₂] (Cisplatin) được sử dụng trong y học với vai trò gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong phức chất [Fe(CN)₆]³⁻, số oxi hóa của nguyên tử Fe là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về phối tử?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho phức chất [CrCl₃(H₂O)₃]. Số phối trí và điện tích của ion phức lần lượt là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong quá trình hình thành phức chất, yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến độ bền của phức chất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho phản ứng: [Cu(H₂O)₆]²⁺ (aq) + 4NH₃ (aq) ⇌ [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺ (aq) + 4H₂O (l). Màu sắc dung dịch thay đổi như thế nào khi thêm NH₃?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của phức chất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Sắp xếp các phối tử sau theo thứ tự lực phối tử tăng dần: Cl⁻, H₂O, NH₃, CN⁻.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho biết ion nào sau đây tạo phức chất bền nhất với phối tử CN⁻: Fe²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺, Mg²⁺.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Để hòa tan kết tủa AgCl, người ta thường dùng dung dịch NH₃ đặc. Giải thích dựa trên sự hình thành phức chất.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho phức chất K₃[Fe(C₂O₄)₃]. Tên gọi IUPAC của phức chất này là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về phức chất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho dung dịch chứa ion Cu²⁺. Thêm từ từ dung dịch NaOH loãng đến dư. Hiện tượng quan sát được là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂. Khi hòa tan vào nước, phức chất này tạo ra bao nhiêu ion?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong phức chất [Ni(CO)₄], nguyên tử Ni có số oxi hóa là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho phản ứng: [Fe(H₂O)₆]³⁺ (vàng nhạt) + SCN⁻ → [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ (đỏ máu) + H₂O. Phản ứng này được dùng để nhận biết ion nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Xét phức chất [Cr(en)₃]Cl₃ (en = ethylenediamine). Số phối trí của Cr và điện tích của ion phức lần lượt là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Vì sao phức chất thường có màu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cho sơ đồ: Ion kim loại M²⁺ + Phối tử L → Phức chất [MLₓ]²⁺. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo phức, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong phân tích hóa học, phức chất thường được sử dụng để làm gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ion nào sau đây không phải là ion kim loại chuyển tiếp?

  • A. Fe2+
  • B. Cu2+
  • C. Ni2+
  • D. Ca2+

Câu 2: Phức chất là gì?

  • A. Hợp chất ion được tạo thành từ các ion kim loại.
  • B. Hợp chất được tạo thành khi ion kim loại trung tâm kết hợp với các phối tử.
  • C. Hợp chất hữu cơ chứa kim loại.
  • D. Hợp chất cộng hóa trị của kim loại.

Câu 3: Trong phức chất [Ag(NH3)2]+, ion trung tâm và phối tử lần lượt là:

  • A. Ag và NH3
  • B. Ag+ và N
  • C. Ag+ và NH3
  • D. Ag và NH4+

Câu 4: Số phối trí của ion trung tâm Co3+ trong phức chất [CoCl2(en)2]+ (en là etylenđiamin) là:

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 3

Câu 5: Loại liên kết hóa học chính giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất là:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết cho - nhận

Câu 6: Phức chất aqua là phức chất trong đó phối tử là:

  • A. H2O
  • B. NH3
  • C. Cl-
  • D. CN-

Câu 7: Dung dịch CuSO4 loãng có màu xanh lam là do sự hình thành phức chất:

  • A. CuSO4(aq)
  • B. Cu2+(aq)
  • C. [Cu(H2O)6]2+
  • D. [Cu(SO4)(H2O)4]

Câu 8: Khi thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch CuSO4, màu xanh lam đậm hơn do tạo thành phức chất:

  • A. [Cu(NH3)2(H2O)4]2+
  • B. [Cu(NH3)3(H2O)3]2+
  • C. [Cu(NH3)5(H2O)]2+
  • D. [Cu(NH3)4(H2O)2]2+

Câu 9: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có sự tạo thành phức chất khi nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch CuSO4?

  • A. Xuất hiện kết tủa xanh lam
  • B. Dung dịch chuyển từ màu xanh lam sang màu vàng
  • C. Dung dịch mất màu
  • D. Xuất hiện khí không màu

Câu 10: Phức chất nào sau đây có màu xanh lục?

  • A. [Cu(NH3)4]2+
  • B. [Fe(CN)6]3-
  • C. [Ni(H2O)6]2+
  • D. [Ag(NH3)2]+

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H2O)6]2+ + 6NH3 → [Ni(NH3)6]2+ + 6H2O. Đây là phản ứng:

  • A. Thế phối tử
  • B. Oxi hóa - khử
  • C. Kết hợp
  • D. Phân hủy

Câu 12: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của phức chất?

  • A. Có màu sắc đặc trưng
  • B. Có cấu trúc hình học xác định
  • C. Có khả năng tan tốt trong nước
  • D. Luôn bền vững trong mọi điều kiện

Câu 13: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong y học, cụ thể là thuốc điều trị ung thư?

  • A. [Ag(NH3)2]+
  • B. [PtCl2(NH3)2]
  • C. [Fe(CN)6]4-
  • D. [Cu(NH3)4]2+

Câu 14: Tên gọi của phức chất K2[Ni(CN)4] là:

  • A. Kali tetraxianonickelat(II)
  • B. Kali tetraxianonickelat(IV)
  • C. Kali tetraxianocuprat(II)
  • D. Kali đixianonickelat(II)

Câu 15: Cho cân bằng: [Co(H2O)6]2+ (hồng) + 4Cl- ⇌ [CoCl4]2- (xanh) + 6H2O. Khi thêm AgNO3 vào dung dịch, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào và màu sắc dung dịch thay đổi ra sao?

  • A. Chiều nghịch, màu xanh đậm dần
  • B. Chiều thuận, màu hồng đậm dần
  • C. Chiều nghịch, màu hồng đậm dần
  • D. Chiều thuận, màu xanh đậm dần

Câu 16: Phức chất nào sau đây có tính chất thuận từ?

  • A. [Zn(NH3)4]2+
  • B. [Ni(H2O)6]2+
  • C. [Ag(NH3)2]+
  • D. [Fe(CN)6]4-

Câu 17: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

  • A. [Co(H2O)6]3+
  • B. [Fe(CN)6]3-
  • C. [Cr(NH3)6]3+
  • D. [PtCl4]2-

Câu 18: Điều kiện cần để một ion kim loại tạo phức chất bền là:

  • A. Điện tích cao, kích thước nhỏ
  • B. Điện tích thấp, kích thước lớn
  • C. Điện tích cao, kích thước lớn
  • D. Điện tích thấp, kích thước nhỏ

Câu 19: Phối tử càng càng (ví dụ: en, EDTA) tạo phức chất bền hơn so với phối tử đơn càng tương ứng. Hiệu ứng này gọi là:

  • A. Hiệu ứng ion chung
  • B. Hiệu ứng chelat
  • C. Hiệu ứng nhiệt động
  • D. Hiệu ứng điện trường

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của phức chất?

  • A. Trong phân tích hóa học (ví dụ: thuốc thử)
  • B. Trong y học (ví dụ: thuốc điều trị ung thư)
  • C. Trong sản xuất phân bón hóa học
  • D. Trong công nghiệp mạ điện

Câu 21: Cho phức chất [Fe(CN)6]3-. Số oxi hóa của Fe trong phức chất này là:

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +1
  • D. +3

Câu 22: Phối tử nào sau đây là phối tử trung hòa?

  • A. Cl-
  • B. NH3
  • C. CN-
  • D. OH-

Câu 23: Trong phức chất [Cr(NH3)3Cl3], tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC là:

  • A. Triamminclorocrom(III)
  • B. Tricloroammincrom(III)
  • C. Triammintriclorocrom(III)
  • D. Triclorotriammincrom(III)

Câu 24: Cho phản ứng: [Cu(H2O)4]2+ + EDTA4- → [Cu(EDTA)]2- + 4H2O. Phản ứng này minh họa cho tính chất:

  • A. Phức chất có màu
  • B. Phức chất tan trong nước
  • C. Phức chất có tính oxi hóa - khử
  • D. Phức chất có khả năng thế phối tử

Câu 25: Để làm mềm nước cứng có chứa ion Ca2+ và Mg2+, có thể sử dụng chất nào tạo phức chất với các ion này?

  • A. EDTA
  • B. NaCl
  • C. HCl
  • D. NaOH

Câu 26: So sánh độ bền của hai phức chất [Fe(H2O)6]2+ và [Fe(CN)6]4-. Phức chất nào bền hơn và giải thích?

  • A. [Fe(H2O)6]2+ bền hơn do H2O là phối tử trung tính.
  • B. [Fe(CN)6]4- bền hơn do CN- là phối tử trường mạnh.
  • C. Hai phức chất có độ bền tương đương.
  • D. Không thể so sánh độ bền.

Câu 27: Cho biết vai trò của phức chất [Fe(EDTA)]- trong phân tích hóa học?

  • A. Chất oxi hóa mạnh
  • B. Chất khử mạnh
  • C. Chất tạo phức dùng trong chuẩn độ
  • D. Chất xúc tác phản ứng

Câu 28: Tại sao phức chất kim loại chuyển tiếp thường có màu?

  • A. Do ion trung tâm có điện tích dương.
  • B. Do phối tử có màu.
  • C. Do phức chất có cấu trúc bát diện.
  • D. Do sự chuyển electron giữa các orbital d (chuyển d-d).

Câu 29: Cho sơ đồ điều chế Cisplatin: K2[PtCl4] + 2NH3 → Cisplatin + 2KCl. Công thức hóa học của Cisplatin là:

  • A. [PtCl4(NH3)2]
  • B. [PtCl2(NH3)2]
  • C. [PtCl3(NH3)3]
  • D. [Pt(NH3)4]

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về phức chất là ĐÚNG?

  • A. Tất cả phức chất đều có dạng hình học bát diện.
  • B. Phức chất luôn có màu trắng.
  • C. Phức chất được tạo thành nhờ liên kết cho - nhận.
  • D. Phức chất không tan trong nước.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Ion nào sau đây không phải là ion kim loại chuyển tiếp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phức chất là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong phức chất [Ag(NH3)2]+, ion trung tâm và phối tử lần lượt là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Số phối trí của ion trung tâm Co3+ trong phức chất [CoCl2(en)2]+ (en là etylenđiamin) là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Loại liên kết hóa học chính giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phức chất aqua là phức chất trong đó phối tử là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Dung dịch CuSO4 loãng có màu xanh lam là do sự hình thành phức chất:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Khi thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch CuSO4, màu xanh lam đậm hơn do tạo thành phức chất:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có sự tạo thành phức chất khi nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch CuSO4?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phức chất nào sau đây có màu xanh lục?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H2O)6]2+ + 6NH3 → [Ni(NH3)6]2+ + 6H2O. Đây là phản ứng:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của phức chất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong y học, cụ thể là thuốc điều trị ung thư?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Tên gọi của phức chất K2[Ni(CN)4] là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho cân bằng: [Co(H2O)6]2+ (hồng) + 4Cl- ⇌ [CoCl4]2- (xanh) + 6H2O. Khi thêm AgNO3 vào dung dịch, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào và màu sắc dung dịch thay đổi ra sao?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Phức chất nào sau đây có tính chất thuận từ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Điều kiện cần để một ion kim loại tạo phức chất bền là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phối tử càng càng (ví dụ: en, EDTA) tạo phức chất bền hơn so với phối tử đơn càng tương ứng. Hiệu ứng này gọi là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của phức chất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho phức chất [Fe(CN)6]3-. Số oxi hóa của Fe trong phức chất này là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phối tử nào sau đây là phối tử trung hòa?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong phức chất [Cr(NH3)3Cl3], tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho phản ứng: [Cu(H2O)4]2+ + EDTA4- → [Cu(EDTA)]2- + 4H2O. Phản ứng này minh họa cho tính chất:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Để làm mềm nước cứng có chứa ion Ca2+ và Mg2+, có thể sử dụng chất nào tạo phức chất với các ion này?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: So sánh độ bền của hai phức chất [Fe(H2O)6]2+ và [Fe(CN)6]4-. Phức chất nào bền hơn và giải thích?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho biết vai trò của phức chất [Fe(EDTA)]- trong phân tích hóa học?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Tại sao phức chất kim loại chuyển tiếp thường có màu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho sơ đồ điều chế Cisplatin: K2[PtCl4] + 2NH3 → Cisplatin + 2KCl. Công thức hóa học của Cisplatin là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về phức chất là ĐÚNG?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong cấu tạo của phức chất, thành phần nào đóng vai trò là trung tâm tiếp nhận cặp electron từ phối tử?

  • A. Ion kim loại chuyển tiếp
  • B. Phối tử
  • C. Số phối trí
  • D. Vùng cầu nội

Câu 2: Phối tử trong phức chất được định nghĩa là các ion hoặc phân tử có khả năng gì?

  • A. Nhận proton
  • B. Cho proton
  • C. Cho cặp electron
  • D. Nhận cặp electron

Câu 3: Khi cho muối CuSO₄ khan màu trắng vào nước, dung dịch thu được có màu xanh lam. Hiện tượng này chủ yếu là do sự hình thành phức chất nào?

  • A. [Cu(SO₄)(H₂O)₂]
  • B. [Cu(H₂O)₆]²⁺
  • C. CuSO₄.5H₂O ở dạng tinh thể
  • D. Các ion Cu²⁺ và SO₄²⁻ tồn tại độc lập

Câu 4: Số phối trí của ion trung tâm trong phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 5: Tính điện tích của ion phức [Fe(CN)₆]⁴⁻, biết ion trung tâm là Fe²⁺ và phối tử CN⁻ có điện tích -1.

  • A. -4
  • B. +4
  • C. -2
  • D. +2

Câu 6: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH₃ vào dung dịch CuCl₂ (màu xanh lam), lúc đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh đậm. Kết tủa màu xanh lam là sản phẩm của phản ứng nào?

  • A. Sự hình thành phức chất [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺
  • B. Sự hình thành phức chất [Cu(H₂O)₅(OH)]⁺
  • C. Sự tạo thành kết tủa Cu(OH)₂
  • D. Sự tạo thành muối Cu(NH₃)₂Cl₂

Câu 7: Tiếp theo câu 6, khi thêm dư dung dịch NH₃ vào, kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh đậm. Ion phức gây ra màu xanh đậm này có công thức là gì?

  • A. [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺
  • B. [Cu(NH₃)₂]²⁺
  • C. [Cu(NH₃)₆]²⁺
  • D. [Cu(OH)₄]²⁻

Câu 8: Phức chất aqua của ion Ni²⁺, [Ni(H₂O)₆]²⁺, có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch ethylenediamine (en) vào dung dịch này, màu sắc chuyển dần từ xanh lục sang tím rồi cuối cùng là xanh tím đậm. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì?

  • A. Ion Ni²⁺ bị khử thành Ni kim loại.
  • B. Ethylenediamine là chất chỉ thị màu.
  • C. Các phối tử H₂O bị thế bởi các ion hydroxide.
  • D. Các phối tử H₂O trong phức chất aqua bị thế bởi phối tử ethylenediamine.

Câu 9: Trong các phức chất sau: [Cr(H₂O)₆]³⁺ (tím), [Cr(NH₃)₆]³⁺ (vàng), [CrCl₆]³⁻ (xanh lục). Sự khác biệt về màu sắc của các phức chất này chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

  • A. Điện tích của ion trung tâm.
  • B. Bản chất của phối tử.
  • C. Số phối trí của ion trung tâm.
  • D. Nồng độ của phức chất.

Câu 10: Ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo phức chất mạnh mẽ trong dung dịch chủ yếu là do chúng có đặc điểm cấu tạo nào?

  • A. Có obitan d trống hoặc chưa bão hòa.
  • B. Có năng lượng ion hóa thấp.
  • C. Có bán kính nguyên tử nhỏ.
  • D. Chỉ tồn tại ở một trạng thái oxi hóa duy nhất.

Câu 11: Xét cân bằng sau trong dung dịch nước: [Co(H₂O)₆]²⁺ (đỏ hồng) + 4Cl⁻ ⇌ [CoCl₄]²⁻ (xanh chàm) + 6H₂O. Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch AgNO₃ vào hệ cân bằng này, màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào? Giải thích.

  • A. Chuyển sang màu xanh chàm đậm hơn do tăng nồng độ Cl⁻.
  • B. Không thay đổi màu sắc vì AgNO₃ không tham gia trực tiếp vào phản ứng.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng AgCl và màu xanh chàm vẫn giữ nguyên.
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng AgCl và màu dung dịch chuyển dần sang đỏ hồng.

Câu 12: Phức chất [PtCl₂(NH₃)₂] tồn tại dưới hai dạng đồng phân hình học là cis-platin và trans-platin. Trong y học, cis-platin được sử dụng rộng rãi như một loại thuốc chống ung thư hiệu quả, trong khi trans-platin lại không có tác dụng này. Điều này cho thấy:

  • A. Chỉ có các phức chất có phối tử NH₃ mới có hoạt tính sinh học.
  • B. Điện tích của phức chất quyết định khả năng chống ung thư.
  • C. Cấu trúc hình học của phức chất có ảnh hưởng lớn đến hoạt tính sinh học của nó.
  • D. Nguyên tử trung tâm Pt là yếu tố duy nhất quyết định tác dụng chống ung thư.

Câu 13: Cho các ion và phân tử sau: H₂O, Cl⁻, NH₃, CN⁻, SO₄²⁻. Chất nào trong danh sách này KHÔNG thể đóng vai trò là phối tử đơn càng (monodentate ligand)?

  • A. H₂O
  • B. Cl⁻
  • C. NH₃
  • D. SO₄²⁻

Câu 14: Phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ được hình thành khi cho dung dịch NH₃ vào kết tủa AgCl. Phản ứng này giải thích ứng dụng nào của phức chất?

  • A. Tạo màu trong công nghiệp nhuộm.
  • B. Sử dụng trong phân tích hóa học.
  • C. Chế tạo vật liệu bán dẫn.
  • D. Làm xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.

Câu 15: Phức chất aqua [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thay thế dần các phân tử H₂O bằng phối tử SCN⁻, màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi. Điều này phù hợp với nhận định nào?

  • A. Các phức chất có cùng ion trung tâm nhưng phối tử khác nhau sẽ có màu sắc khác nhau.
  • B. Phối tử SCN⁻ không có khả năng tạo phức với Cr³⁺.
  • C. Màu sắc của phức chất chỉ phụ thuộc vào điện tích của ion trung tâm.
  • D. Quá trình thế phối tử không làm thay đổi màu sắc của dung dịch.

Câu 16: Phức chất [Ni(DMG)₂] là một phức chất nội phức (chelate complex) không tan, có màu đỏ, được dùng để nhận biết ion Ni²⁺ trong phân tích định tính (DMG là viết tắt của dimethylglyoxime, một phối tử hai càng). Phản ứng tạo phức này minh họa khía cạnh nào của phức chất?

  • A. Tất cả phức chất kim loại chuyển tiếp đều tan tốt trong nước.
  • B. Phối tử hai càng luôn tạo phức chất có màu.
  • C. Phức chất có thể được sử dụng để nhận biết ion kim loại.
  • D. Phức chất nội phức luôn có cấu trúc hình học bát diện.

Câu 17: Trong phức chất aqua [V(H₂O)₆]³⁺, ion trung tâm V³⁺ có cấu hình electron [Ar]3d². Phối tử H₂O gây ra sự tách các obitan d. Sự hấp thụ ánh sáng khả kiến của phức chất này dẫn đến sự chuyển dịch electron giữa các obitan d bị tách mức năng lượng, gây ra màu sắc đặc trưng. Đây là cơ chế chính giải thích màu sắc của hầu hết các phức chất kim loại chuyển tiếp. Phân tích này dựa trên lý thuyết nào về phức chất?

  • A. Thuyết trường phối tử (hoặc Thuyết trường tinh thể).
  • B. Thuyết liên kết hóa trị (Valence Bond Theory).
  • C. Thuyết obitan phân tử (Molecular Orbital Theory).
  • D. Thuyết Brønsted-Lowry về acid-bazơ.

Câu 18: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]²⁺. Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Co.

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 19: Ion [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu đỏ hồng. Khi thêm dung dịch NH₃ đậm đặc vào, màu đỏ hồng chuyển sang màu vàng nâu do tạo thành phức ammine. Khi đun nóng dung dịch màu vàng nâu này trong không khí, màu sắc chuyển sang màu đỏ tươi. Phản ứng hóa học nào có khả năng xảy ra trong bước đun nóng này?

  • A. Oxi hóa ion Co²⁺ thành Co³⁺ trong phức chất.
  • B. Khử ion Co²⁺ thành Co kim loại.
  • C. Phản ứng thế phối tử NH₃ bằng H₂O.
  • D. Sự phân hủy phức chất tạo thành Co(OH)₂.

Câu 20: Phức chất [Cr(H₂O)₄Cl₂]⁺ có số phối trí là 6 và có thể tồn tại dưới dạng đồng phân hình học cis và trans. Cấu trúc hình học tổng quát của phức chất này là gì?

  • A. Tứ diện
  • B. Bát diện
  • C. Vuông phẳng
  • D. Tam giác lưỡng chóp

Câu 21: Khả năng tạo phức của các ion kim loại chuyển tiếp thường giảm dần theo chiều tăng của số oxi hóa khi phối tử là anion có điện tích âm mạnh. Ví dụ, Fe²⁺ tạo phức [Fe(CN)₆]⁴⁻ bền hơn Fe³⁺ tạo phức [Fe(CN)₆]³⁻ trong một số điều kiện. Điều này có thể được giải thích là do:

  • A. Ion có số oxi hóa cao hơn luôn tạo phức bền hơn.
  • B. Phối tử anion chỉ tạo phức với ion kim loại có số oxi hóa thấp.
  • C. Sự giảm lực đẩy tĩnh điện giữa ion trung tâm và phối tử anion khi số oxi hóa tăng.
  • D. Sự tăng cường liên kết pi ngược (π backbonding) giữa ion kim loại và phối tử anion khi số oxi hóa giảm.

Câu 22: Phức chất [Zn(H₂O)₆]²⁺ không màu, trong khi phức chất [Cu(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lam. Sự khác biệt về màu sắc này là do:

  • A. Số phối trí của Zn²⁺ khác Cu²⁺.
  • B. Phối tử H₂O chỉ tạo liên kết phối trí với Cu²⁺.
  • C. Cấu hình electron của ion trung tâm Zn²⁺ khác với Cu²⁺ (Zn²⁺ có obitan d bão hòa).
  • D. Ion Zn²⁺ có kích thước lớn hơn ion Cu²⁺.

Câu 23: Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có cấu trúc hình học vuông phẳng, trong khi phức chất [Zn(CN)₄]²⁻ có cấu trúc hình học tứ diện. Mặc dù cả hai đều có số phối trí là 4 và phối tử là CN⁻, sự khác biệt về cấu trúc hình học này chủ yếu là do:

  • A. Cấu hình electron của ion trung tâm và bản chất của phối tử.
  • B. Điện tích của phức chất.
  • C. Kích thước của ion trung tâm.
  • D. Nhiệt độ và áp suất.

Câu 24: Khi cho dung dịch KSCN vào dung dịch FeCl₃, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu đặc trưng. Hiện tượng này là do sự hình thành phức chất nào?

  • A. Phức chất aqua của Fe³⁺, [Fe(H₂O)₆]³⁺.
  • B. Kết tủa Fe(OH)₃.
  • C. Phức chất [FeCl₄]⁻.
  • D. Phức chất thiocyanat của sắt(III) (ví dụ: [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺).

Câu 25: Một phức chất có công thức [M(H₂O)₄Cl₂]⁺, trong đó M là ion kim loại chuyển tiếp. Phức chất này có thể tồn tại dưới dạng đồng phân hình học cis và trans. Dựa vào thông tin này, có thể suy luận về số phối trí và cấu trúc hình học của phức chất như thế nào?

  • A. Số phối trí là 4, cấu trúc tứ diện.
  • B. Số phối trí là 6, cấu trúc bát diện.
  • C. Số phối trí là 4, cấu trúc vuông phẳng.
  • D. Số phối trí là 5, cấu trúc tam giác lưỡng chóp.

Câu 26: Khi cho dung dịch NaOH loãng vào dung dịch Cr₂(SO₄)₃, xuất hiện kết tủa màu lục xám. Kết tủa này tan trong dung dịch NaOH dư, tạo thành dung dịch màu xanh lục. Hiện tượng này cho thấy ion Cr³⁺ có đặc điểm gì?

  • A. Hydroxide của Cr³⁺ là chất lưỡng tính và có khả năng tạo phức hydroxo tan.
  • B. Ion Cr³⁺ bị khử thành Cr²⁺ trong môi trường kiềm.
  • C. Ion Cr³⁺ chỉ tạo phức với phối tử H₂O.
  • D. Kết tủa Cr(OH)₃ là phức chất không tan.

Câu 27: Trong y học hạt nhân, phức chất của đồng vị phóng xạ ¹⁸F với phối tử FDG (fluorodeoxyglucose) được sử dụng trong kỹ thuật PET (Positron Emission Tomography) để chẩn đoán ung thư. Việc sử dụng phức chất trong trường hợp này minh họa ứng dụng nào?

  • A. Làm chất xúc tác trong công nghiệp.
  • B. Tạo màu cho vật liệu.
  • C. Ứng dụng trong y học và chẩn đoán hình ảnh.
  • D. Tách kim loại quý từ quặng.

Câu 28: So sánh độ bền của phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ và [Fe(H₂O)₆]³⁺. Phối tử CN⁻ thường tạo phức bền hơn H₂O với cùng một ion trung tâm. Yếu tố nào của phối tử CN⁻ giải thích khả năng tạo phức bền vượt trội so với H₂O?

  • A. Kích thước nhỏ hơn của phối tử CN⁻.
  • B. Điện tích âm của phối tử CN⁻.
  • C. Khả năng tạo liên kết sigma mạnh hơn của CN⁻.
  • D. Khả năng tạo liên kết pi ngược (π backbonding) của CN⁻.

Câu 29: Một dung dịch chứa ion M²⁺ của kim loại chuyển tiếp có màu xanh lá cây. Khi thêm một phối tử L vào, dung dịch chuyển sang màu vàng cam. Điều này chứng tỏ điều gì về phối tử L so với phối tử H₂O (trong phức aqua ban đầu)?

  • A. Phối tử L có điện tích dương.
  • B. Phối tử L có trường phối tử khác với H₂O.
  • C. Phối tử L chỉ tạo liên kết ion với M²⁺.
  • D. Phối tử L làm thay đổi số oxi hóa của M²⁺.

Câu 30: Phức chất [Ni(CO)₄] là một phức chất không màu, dễ bay hơi, được sử dụng trong quá trình tinh chế kim loại nickel (quá trình Mond). Trong phức chất này, CO đóng vai trò là phối tử trung hòa. Số phối trí của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong cấu tạo của phức chất, thành phần nào đóng vai trò là trung tâm tiếp nhận cặp electron từ phối tử?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phối tử trong phức chất được định nghĩa là các ion hoặc phân tử có khả năng gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Khi cho muối CuSO₄ khan màu trắng vào nước, dung dịch thu được có màu xanh lam. Hiện tượng này chủ yếu là do sự hình thành phức chất nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Số phối trí của ion trung tâm trong phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Tính điện tích của ion phức [Fe(CN)₆]⁴⁻, biết ion trung tâm là Fe²⁺ và phối tử CN⁻ có điện tích -1.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH₃ vào dung dịch CuCl₂ (màu xanh lam), lúc đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh đậm. Kết tủa màu xanh lam là sản phẩm của phản ứng nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Tiếp theo câu 6, khi thêm dư dung dịch NH₃ vào, kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh đậm. Ion phức gây ra màu xanh đậm này có công thức là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phức chất aqua của ion Ni²⁺, [Ni(H₂O)₆]²⁺, có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch ethylenediamine (en) vào dung dịch này, màu sắc chuyển dần từ xanh lục sang tím rồi cuối cùng là xanh tím đậm. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong các phức chất sau: [Cr(H₂O)₆]³⁺ (tím), [Cr(NH₃)₆]³⁺ (vàng), [CrCl₆]³⁻ (xanh lục). Sự khác biệt về màu sắc của các phức chất này chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo phức chất mạnh mẽ trong dung dịch chủ yếu là do chúng có đặc điểm cấu tạo nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Xét cân bằng sau trong dung dịch nước: [Co(H₂O)₆]²⁺ (đỏ hồng) + 4Cl⁻ ⇌ [CoCl₄]²⁻ (xanh chàm) + 6H₂O. Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch AgNO₃ vào hệ cân bằng này, màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào? Giải thích.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phức chất [PtCl₂(NH₃)₂] tồn tại dưới hai dạng đồng phân hình học là cis-platin và trans-platin. Trong y học, cis-platin được sử dụng rộng rãi như một loại thuốc chống ung thư hiệu quả, trong khi trans-platin lại không có tác dụng này. Điều này cho thấy:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho các ion và phân tử sau: H₂O, Cl⁻, NH₃, CN⁻, SO₄²⁻. Chất nào trong danh sách này KHÔNG thể đóng vai trò là phối tử đơn càng (monodentate ligand)?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ được hình thành khi cho dung dịch NH₃ vào kết tủa AgCl. Phản ứng này giải thích ứng dụng nào của phức chất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phức chất aqua [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thay thế dần các phân tử H₂O bằng phối tử SCN⁻, màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi. Điều này phù hợp với nhận định nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phức chất [Ni(DMG)₂] là một phức chất nội phức (chelate complex) không tan, có màu đỏ, được dùng để nhận biết ion Ni²⁺ trong phân tích định tính (DMG là viết tắt của dimethylglyoxime, một phối tử hai càng). Phản ứng tạo phức này minh họa khía cạnh nào của phức chất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong phức chất aqua [V(H₂O)₆]³⁺, ion trung tâm V³⁺ có cấu hình electron [Ar]3d². Phối tử H₂O gây ra sự tách các obitan d. Sự hấp thụ ánh sáng khả kiến của phức chất này dẫn đến sự chuyển dịch electron giữa các obitan d bị tách mức năng lượng, gây ra màu sắc đặc trưng. Đây là cơ chế chính giải thích màu sắc của hầu hết các phức chất kim loại chuyển tiếp. Phân tích này dựa trên lý thuyết nào về phức chất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]²⁺. Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Co.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Ion [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu đỏ hồng. Khi thêm dung dịch NH₃ đậm đặc vào, màu đỏ hồng chuyển sang màu vàng nâu do tạo thành phức ammine. Khi đun nóng dung dịch màu vàng nâu này trong không khí, màu sắc chuyển sang màu đỏ tươi. Phản ứng hóa học nào có khả năng xảy ra trong bước đun nóng này?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phức chất [Cr(H₂O)₄Cl₂]⁺ có số phối trí là 6 và có thể tồn tại dưới dạng đồng phân hình học cis và trans. Cấu trúc hình học tổng quát của phức chất này là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Khả năng tạo phức của các ion kim loại chuyển tiếp thường giảm dần theo chiều tăng của số oxi hóa khi phối tử là anion có điện tích âm mạnh. Ví dụ, Fe²⁺ tạo phức [Fe(CN)₆]⁴⁻ bền hơn Fe³⁺ tạo phức [Fe(CN)₆]³⁻ trong một số điều kiện. Điều này có thể được giải thích là do:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phức chất [Zn(H₂O)₆]²⁺ không màu, trong khi phức chất [Cu(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lam. Sự khác biệt về màu sắc này là do:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có cấu trúc hình học vuông phẳng, trong khi phức chất [Zn(CN)₄]²⁻ có cấu trúc hình học tứ diện. Mặc dù cả hai đều có số phối trí là 4 và phối tử là CN⁻, sự khác biệt về cấu trúc hình học này chủ yếu là do:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Khi cho dung dịch KSCN vào dung dịch FeCl₃, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu đặc trưng. Hiện tượng này là do sự hình thành phức chất nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một phức chất có công thức [M(H₂O)₄Cl₂]⁺, trong đó M là ion kim loại chuyển tiếp. Phức chất này có thể tồn tại dưới dạng đồng phân hình học cis và trans. Dựa vào thông tin này, có thể suy luận về số phối trí và cấu trúc hình học của phức chất như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Khi cho dung dịch NaOH loãng vào dung dịch Cr₂(SO₄)₃, xuất hiện kết tủa màu lục xám. Kết tủa này tan trong dung dịch NaOH dư, tạo thành dung dịch màu xanh lục. Hiện tượng này cho thấy ion Cr³⁺ có đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong y học hạt nhân, phức chất của đồng vị phóng xạ ¹⁸F với phối tử FDG (fluorodeoxyglucose) được sử dụng trong kỹ thuật PET (Positron Emission Tomography) để chẩn đoán ung thư. Việc sử dụng phức chất trong trường hợp này minh họa ứng dụng nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: So sánh độ bền của phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ và [Fe(H₂O)₆]³⁺. Phối tử CN⁻ thường tạo phức bền hơn H₂O với cùng một ion trung tâm. Yếu tố nào của phối tử CN⁻ giải thích khả năng tạo phức bền vượt trội so với H₂O?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một dung dịch chứa ion M²⁺ của kim loại chuyển tiếp có màu xanh lá cây. Khi thêm một phối tử L vào, dung dịch chuyển sang màu vàng cam. Điều này chứng tỏ điều gì về phối tử L so với phối tử H₂O (trong phức aqua ban đầu)?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phức chất [Ni(CO)₄] là một phức chất không màu, dễ bay hơi, được sử dụng trong quá trình tinh chế kim loại nickel (quá trình Mond). Trong phức chất này, CO đóng vai trò là phối tử trung hòa. Số phối trí của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phức chất là hợp chất được hình thành từ sự kết hợp của ion kim loại (thường là ion kim loại chuyển tiếp) với các tiểu phân khác như ion âm hoặc phân tử trung hòa. Trong cấu tạo của phức chất, ion hoặc phân tử trung tâm đóng vai trò gì?

  • A. Chất cho cặp electron.
  • B. Chất nhận cặp electron.
  • C. Chất oxi hóa.
  • D. Chất khử.

Câu 2: Cho phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺. Số phối trí (coordination number) của ion trung tâm Co³⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 6.
  • D. 9.

Câu 3: Phối tử là các ion hoặc phân tử có khả năng liên kết với ion kim loại trung tâm bằng liên kết phối trí. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là cần thiết để một tiểu phân có thể đóng vai trò là phối tử?

  • A. Có điện tích dương.
  • B. Có kích thước nhỏ.
  • C. Có khả năng nhận electron.
  • D. Có ít nhất một cặp electron hóa trị chưa liên kết.

Câu 4: Ion Fe³⁺ trong dung dịch nước tồn tại chủ yếu dưới dạng phức chất aqua. Công thức của phức chất aqua của ion Fe³⁺ là gì?

  • A. [Fe(H₂O)₄]³⁺.
  • B. [Fe(H₂O)₆]³⁺.
  • C. [Fe(OH)₆]³⁺.
  • D. [FeCl₆]³⁻.

Câu 5: Dung dịch muối NiSO₄ có màu xanh lục nhạt do sự có mặt của phức chất aqua của ion Ni²⁺. Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch NiSO₄, màu sắc của dung dịch chuyển sang xanh tím rất đậm. Sự thay đổi màu sắc này chứng tỏ điều gì?

  • A. Ion Ni²⁺ đã bị khử thành kim loại Ni.
  • B. Đã tạo thành kết tủa Ni(OH)₂.
  • C. Các phối tử H₂O trong phức chất aqua đã bị thay thế bởi phối tử NH₃ tạo thành phức chất ammine.
  • D. Phân tử NH₃ đã bị oxi hóa.

Câu 6: Phức chất [Cu(H₂O)₆]²⁺ trong dung dịch có màu xanh dương. Khi thêm dung dịch NaCl đặc vào, màu dung dịch chuyển dần sang màu vàng, do sự tạo thành phức chất [CuCl₄]²⁻. Phản ứng xảy ra là một ví dụ về loại phản ứng nào trong hóa học phức chất?

  • A. Phản ứng thế phối tử.
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử.
  • C. Phản ứng axit - bazơ.
  • D. Phản ứng thủy phân.

Câu 7: Ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo phức chất mạnh hơn các kim loại kiềm và kiềm thổ là do đặc điểm nào về cấu hình electron của chúng?

  • A. Có năng lượng ion hóa thấp.
  • B. Có bán kính ion nhỏ.
  • C. Có các obitan d trống hoặc chưa bão hòa.
  • D. Có độ âm điện cao.

Câu 8: Cho phức chất [PtCl₂(NH₃)₂], còn gọi là cisplatin, một loại thuốc chống ung thư quan trọng. Xác định số oxi hóa của nguyên tử platin (Pt) trong phức chất này.

  • A. +1.
  • B. +2.
  • C. +3.
  • D. +4.

Câu 9: Phức chất aqua của ion Zn²⁺, [Zn(H₂O)₆]²⁺, trong dung dịch thường không màu. Tuy nhiên, khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch chứa ion Zn²⁺, ban đầu xuất hiện kết tủa trắng Zn(OH)₂, sau đó kết tủa này tan hết khi thêm NaOH dư tạo thành dung dịch không màu. Phức chất được tạo thành khi kết tủa Zn(OH)₂ tan trong NaOH dư là gì?

  • A. [Zn(H₂O)₄(OH)₂].
  • B. [Zn(OH)₂].
  • C. [Zn(H₂O)₂].
  • D. [Zn(OH)₄]²⁻.

Câu 10: Phối tử có thể là ion âm như Cl⁻, CN⁻, OH⁻ hoặc phân tử trung hòa như H₂O, NH₃, CO. Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nào KHÔNG thể đóng vai trò là phối tử?

  • A. Na⁺.
  • B. CN⁻.
  • C. NH₃.
  • D. H₂O.

Câu 11: Phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ được tạo thành khi hòa tan kết tủa AgCl trong dung dịch NH₃ đặc, dư. Phản ứng này được ứng dụng trong hóa học phân tích để nhận biết hoặc tách ion Ag⁺. Phát biểu nào sau đây là đúng về phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺?

  • A. Ion trung tâm là Ag và có số oxi hóa 0.
  • B. Phối tử là ion NH₃⁻.
  • C. Số phối trí của Ag⁺ là 2.
  • D. Phức chất này là kết tủa.

Câu 12: Khi thêm dung dịch NH₃ từ từ vào dung dịch chứa ion Cu²⁺, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam Cu(OH)₂. Khi thêm NH₃ dư, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam đậm. Phức chất tan tạo thành trong dung dịch NH₃ dư có công thức là gì?

  • A. [Cu(NH₃)₄]²⁺.
  • B. [Cu(NH₃)₂]²⁺.
  • C. [Cu(NH₃)₆]²⁺.
  • D. [Cu(NH₃)₄(OH)₂].

Câu 13: Màu sắc của phức chất thường phụ thuộc vào ion kim loại trung tâm và loại phối tử liên kết với nó. Điều này là do sự tương tác giữa phối tử và obitan d của ion kim loại, làm tách mức năng lượng của các obitan d và cho phép hấp thụ ánh sáng ở các bước sóng nhất định. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?

  • A. Màu sắc phức chất phụ thuộc vào bản chất của ion kim loại trung tâm.
  • B. Màu sắc phức chất phụ thuộc vào bản chất của phối tử.
  • C. Màu sắc phức chất chỉ phụ thuộc vào kích thước của ion kim loại trung tâm.
  • D. Màu sắc phức chất có liên quan đến sự hấp thụ ánh sáng khả kiến.

Câu 14: Trong phức chất [Co(NH₃)₅Cl]²⁺, ion trung tâm là Co, số phối trí là 6. Phối tử Cl⁻ và phối tử NH₃ được gọi là phối tử đơn càng (monodentate) vì mỗi tiểu phân chỉ liên kết với ion trung tâm bằng một nguyên tử cho electron. Phối tử nào sau đây là phối tử đa càng (polydentate)?

  • A. H₂O.
  • B. Cl⁻.
  • C. NH₃.
  • D. EDTA (Ethylenediaminetetraacetic acid).

Câu 15: Sự tạo thành phức chất có thể làm thay đổi tính chất của ion kim loại, ví dụ như làm tăng độ tan của các hợp chất ít tan hoặc làm thay đổi thế điện cực chuẩn. Ứng dụng nào sau đây của phức chất dựa trên khả năng làm tăng độ tan của hợp chất ít tan?

  • A. Hòa tan kết tủa AgCl trong dung dịch NH₃ đặc.
  • B. Sử dụng cisplatin làm thuốc chống ung thư.
  • C. Sử dụng phức cyanide trong mạ vàng, bạc.
  • D. Phức chất hemoglobin vận chuyển oxi trong máu.

Câu 16: Cân bằng giữa ion phức clorido và ion phức aqua của cobalt(II) trong dung dịch nước được biểu diễn như sau:
[Co(H₂O)₆]²⁺ (đỏ hồng) + 4Cl⁻ ⇌ [CoCl₄]²⁻ (xanh chàm) + 6H₂O
Phản ứng thuận có ΔH < 0 (toả nhiệt). Nếu đun nóng dung dịch đang ở trạng thái cân bằng, màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Chuyển sang màu xanh chàm đậm hơn.
  • B. Chuyển sang màu đỏ hồng đậm hơn.
  • C. Màu sắc không thay đổi.
  • D. Xuất hiện kết tủa.

Câu 17: Ion Cu²⁺ trong dung dịch nước tạo phức aqua [Cu(H₂O)₆]²⁺ có cấu trúc bát diện. Tuy nhiên, do hiệu ứng Jahn-Teller, cấu trúc này bị méo đáng kể. Số phối trí 6 là phổ biến đối với nhiều ion kim loại chuyển tiếp như Cr³⁺, Fe³⁺, Co³⁺, Ni²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺. Trong các ion sau, ion nào thường có số phối trí 4 trong phức chất của nó?

  • A. Cr³⁺.
  • B. Fe³⁺.
  • C. Co³⁺.
  • D. Zn²⁺.

Câu 18: Liên kết phối trí trong phức chất được hình thành như thế nào?

  • A. Một nguyên tử (từ phối tử) cho cặp electron hóa trị chưa liên kết cho nguyên tử/ion trung tâm.
  • B. Hai nguyên tử chia sẻ electron hóa trị, mỗi nguyên tử đóng góp một electron.
  • C. Sự hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
  • D. Sự xen phủ giữa các obitan s và p.

Câu 19: Một dung dịch chứa ion Cr³⁺ có màu tím. Khi thêm một lượng dư dung dịch NH₃ vào, dung dịch chuyển sang màu tím hoa cà, do tạo thành phức chất ammine của crom(III). Công thức của phức chất ammine tạo thành là gì, biết Cr³⁺ thường có số phối trí 6?

  • A. [Cr(NH₃)₄]³⁺.
  • B. [Cr(NH₃)₅]³⁺.
  • C. [Cr(NH₃)₆]³⁺.
  • D. [Cr(NH₃)₆](OH)₃.

Câu 20: Phức chất hexaaquacobalt(II) [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu đỏ hồng. Khi thêm ion SCN⁻ vào dung dịch, có thể tạo thành phức chất tetrakis(thiocyanato)cobaltate(II) [Co(SCN)₄]²⁻ có màu xanh dương. Sự thay đổi màu sắc này tương tự như sự thay đổi màu của phức cobalt(II) với ion Cl⁻. Điều này cho thấy điều gì về phối tử SCN⁻ so với phối tử H₂O trong trường hợp của Co²⁺?

  • A. SCN⁻ có khả năng oxi hóa mạnh hơn H₂O.
  • B. SCN⁻ là một phối tử có khả năng tạo phức với Co²⁺ và làm thay đổi màu sắc so với phức aqua.
  • C. SCN⁻ là một bazơ mạnh hơn H₂O.
  • D. SCN⁻ làm tăng số oxi hóa của Co²⁺.

Câu 21: Phức chất thường có cấu trúc không gian xác định, phụ thuộc vào số phối trí và bản chất của ion trung tâm cũng như phối tử. Phức chất [PtCl₂(NH₃)₂] (cisplatin) có số phối trí 4 và cấu trúc hình vuông phẳng. Phức chất [Zn(CN)₄]²⁻ có số phối trí 4 và cấu trúc tứ diện. Sự khác biệt về cấu trúc không gian dù cùng số phối trí 4 là do yếu tố nào quyết định chính?

  • A. Cấu hình electron của ion kim loại trung tâm và bản chất của phối tử.
  • B. Kích thước của phối tử.
  • C. Điện tích của phức chất.
  • D. Nhiệt độ và áp suất.

Câu 22: Ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo nhiều loại phức chất khác nhau với cùng một phối tử hoặc với các phối tử khác nhau. Khả năng này là một trong những đặc trưng quan trọng của chúng. Nguyên nhân chính dẫn đến khả năng tạo phức đa dạng này là gì?

  • A. Chúng chỉ tồn tại ở một trạng thái oxi hóa duy nhất.
  • B. Chúng có bán kính nguyên tử rất lớn.
  • C. Chúng chỉ có các obitan s và p để tạo liên kết.
  • D. Chúng có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau và có các obitan d, s, p phù hợp để tạo liên kết phối trí.

Câu 23: EDTA (Ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử hexadentate, có khả năng tạo phức bền với nhiều ion kim loại. Phức chất của EDTA với kim loại được ứng dụng rộng rãi. Một trong những ứng dụng của EDTA là trong y học để điều trị ngộ độc kim loại nặng. Cơ chế hoạt động của EDTA trong trường hợp này là gì?

  • A. Tạo phức tan bền với ion kim loại nặng, giúp cơ thể đào thải chúng.
  • B. Oxi hóa ion kim loại nặng thành dạng ít độc hơn.
  • C. Khử ion kim loại nặng thành kim loại tự do.
  • D. Trung hòa axit do kim loại nặng gây ra.

Câu 24: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ (hexacyanoferrate(III) ion) có màu vàng. Phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻ (hexacyanoferrate(II) ion) có màu vàng nhạt. Cả hai phức chất này đều có ion trung tâm là Fe và phối tử là CN⁻ với số phối trí 6. Sự khác biệt về màu sắc giữa hai phức chất này chủ yếu là do yếu tố nào?

  • A. Loại phối tử.
  • B. Số oxi hóa của ion kim loại trung tâm.
  • C. Số phối trí.
  • D. Nồng độ của phức chất.

Câu 25: Trong phức chất [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺, các phối tử NH₃ và H₂O đều là các phân tử trung hòa. Ion trung tâm là Cu²⁺. Tổng điện tích của phức chất này được tính như thế nào?

  • A. Bằng điện tích của ion kim loại trung tâm.
  • B. Bằng tổng điện tích của các phối tử.
  • C. Bằng hiệu điện tích của ion kim loại và tổng điện tích của các phối tử.
  • D. Luôn bằng 0.

Câu 26: Phức chất aqua của ion Mn²⁺, [Mn(H₂O)₆]²⁺, có màu hồng nhạt. Điều này cho thấy sự hấp thụ ánh sáng trong vùng nhìn thấy của phức chất này là yếu. So sánh với phức chất của Cr³⁺, [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím, phức chất nào có sự hấp thụ ánh sáng mạnh hơn trong vùng nhìn thấy?

  • A. [Mn(H₂O)₆]²⁺.
  • B. [Cr(H₂O)₆]³⁺.
  • C. Cả hai hấp thụ như nhau.
  • D. Không thể so sánh dựa trên màu sắc.

Câu 27: Một dung dịch chứa ion Fe³⁺ (dưới dạng phức aqua) có màu vàng nâu. Khi thêm dung dịch KSCN vào, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu rất đặc trưng, do tạo thành phức chất thiocyanato của sắt(III), ví dụ [Fe(H₂O)₅SCN]²⁺ hoặc [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺. Phản ứng này thường được dùng để nhận biết ion Fe³⁺. Phản ứng xảy ra là gì?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử.
  • B. Phản ứng kết tủa.
  • C. Phản ứng thế phối tử.
  • D. Phản ứng trung hòa.

Câu 28: Trong phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺, ion Co³⁺ được bao quanh bởi 6 phân tử NH₃. Các phân tử NH₃ được sắp xếp theo hình học bát diện quanh ion Co³⁺. Liên kết giữa Co³⁺ và NH₃ là liên kết phối trí, trong đó nguyên tử N của NH₃ cho cặp electron chưa liên kết. Vai trò của NH₃ trong liên kết này theo thuyết axit-bazơ Lewis là gì?

  • A. Axit Lewis.
  • B. Bazơ Lewis.
  • C. Chất oxi hóa.
  • D. Chất khử.

Câu 29: Phức chất [Cu(CN)₄]³⁻ là một ví dụ về phức chất cyanide của đồng(I). Xác định số oxi hóa của đồng (Cu) trong phức chất này.

  • A. +1.
  • B. +2.
  • C. +3.
  • D. 0.

Câu 30: Phức chất được ứng dụng trong phân tích định tính và định lượng. Ví dụ, ion Ni²⁺ có thể được nhận biết bằng thuốc thử dimethylglyoxime (dmgH₂), tạo thành phức màu đỏ tươi không tan [Ni(dmgH)₂]. Phản ứng này cho thấy khả năng tạo phức của Ni²⁺ với phối tử dmgH₂ có đặc điểm gì?

  • A. Ni²⁺ chỉ tạo phức tan với dmgH₂.
  • B. Phức tạo thành là phức aqua.
  • C. dmgH₂ là một phối tử đơn càng.
  • D. Ni²⁺ tạo phức không tan, có màu đặc trưng với dmgH₂.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phức chất là hợp chất được hình thành từ sự kết hợp của ion kim loại (thường là ion kim loại chuyển tiếp) với các tiểu phân khác như ion âm hoặc phân tử trung hòa. Trong cấu tạo của phức chất, ion hoặc phân tử trung tâm đóng vai trò gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺. Số phối trí (coordination number) của ion trung tâm Co³⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phối tử là các ion hoặc phân tử có khả năng liên kết với ion kim loại trung tâm bằng liên kết phối trí. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là cần thiết để một tiểu phân có thể đóng vai trò là phối tử?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Ion Fe³⁺ trong dung dịch nước tồn tại chủ yếu dưới dạng phức chất aqua. Công thức của phức chất aqua của ion Fe³⁺ là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Dung dịch muối NiSO₄ có màu xanh lục nhạt do sự có mặt của phức chất aqua của ion Ni²⁺. Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch NiSO₄, màu sắc của dung dịch chuyển sang xanh tím rất đậm. Sự thay đổi màu sắc này chứng tỏ điều gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phức chất [Cu(H₂O)₆]²⁺ trong dung dịch có màu xanh dương. Khi thêm dung dịch NaCl đặc vào, màu dung dịch chuyển dần sang màu vàng, do sự tạo thành phức chất [CuCl₄]²⁻. Phản ứng xảy ra là một ví dụ về loại phản ứng nào trong hóa học phức chất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo phức chất mạnh hơn các kim loại kiềm và kiềm thổ là do đặc điểm nào về cấu hình electron của chúng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cho phức chất [PtCl₂(NH₃)₂], còn gọi là cisplatin, một loại thuốc chống ung thư quan trọng. Xác định số oxi hóa của nguyên tử platin (Pt) trong phức chất này.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phức chất aqua của ion Zn²⁺, [Zn(H₂O)₆]²⁺, trong dung dịch thường không màu. Tuy nhiên, khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch chứa ion Zn²⁺, ban đầu xuất hiện kết tủa trắng Zn(OH)₂, sau đó kết tủa này tan hết khi thêm NaOH dư tạo thành dung dịch không màu. Phức chất được tạo thành khi kết tủa Zn(OH)₂ tan trong NaOH dư là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phối tử có thể là ion âm như Cl⁻, CN⁻, OH⁻ hoặc phân tử trung hòa như H₂O, NH₃, CO. Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nào KHÔNG thể đóng vai trò là phối tử?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ được tạo thành khi hòa tan kết tủa AgCl trong dung dịch NH₃ đặc, dư. Phản ứng này được ứng dụng trong hóa học phân tích để nhận biết hoặc tách ion Ag⁺. Phát biểu nào sau đây là đúng về phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Khi thêm dung dịch NH₃ từ từ vào dung dịch chứa ion Cu²⁺, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam Cu(OH)₂. Khi thêm NH₃ dư, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam đậm. Phức chất tan tạo thành trong dung dịch NH₃ dư có công thức là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Màu sắc của phức chất thường phụ thuộc vào ion kim loại trung tâm và loại phối tử liên kết với nó. Điều này là do sự tương tác giữa phối tử và obitan d của ion kim loại, làm tách mức năng lượng của các obitan d và cho phép hấp thụ ánh sáng ở các bước sóng nhất định. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong phức chất [Co(NH₃)₅Cl]²⁺, ion trung tâm là Co, số phối trí là 6. Phối tử Cl⁻ và phối tử NH₃ được gọi là phối tử đơn càng (monodentate) vì mỗi tiểu phân chỉ liên kết với ion trung tâm bằng một nguyên tử cho electron. Phối tử nào sau đây là phối tử đa càng (polydentate)?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Sự tạo thành phức chất có thể làm thay đổi tính chất của ion kim loại, ví dụ như làm tăng độ tan của các hợp chất ít tan hoặc làm thay đổi thế điện cực chuẩn. Ứng dụng nào sau đây của phức chất dựa trên khả năng làm tăng độ tan của hợp chất ít tan?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cân bằng giữa ion phức clorido và ion phức aqua của cobalt(II) trong dung dịch nước được biểu diễn như sau:
[Co(H₂O)₆]²⁺ (đỏ hồng) + 4Cl⁻ ⇌ [CoCl₄]²⁻ (xanh chàm) + 6H₂O
Phản ứng thuận có ΔH < 0 (toả nhiệt). Nếu đun nóng dung dịch đang ở trạng thái cân bằng, màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Ion Cu²⁺ trong dung dịch nước tạo phức aqua [Cu(H₂O)₆]²⁺ có cấu trúc bát diện. Tuy nhiên, do hiệu ứng Jahn-Teller, cấu trúc này bị méo đáng kể. Số phối trí 6 là phổ biến đối với nhiều ion kim loại chuyển tiếp như Cr³⁺, Fe³⁺, Co³⁺, Ni²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺. Trong các ion sau, ion nào thường có số phối trí 4 trong phức chất của nó?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Liên kết phối trí trong phức chất được hình thành như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một dung dịch chứa ion Cr³⁺ có màu tím. Khi thêm một lượng dư dung dịch NH₃ vào, dung dịch chuyển sang màu tím hoa cà, do tạo thành phức chất ammine của crom(III). Công thức của phức chất ammine tạo thành là gì, biết Cr³⁺ thường có số phối trí 6?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phức chất hexaaquacobalt(II) [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu đỏ hồng. Khi thêm ion SCN⁻ vào dung dịch, có thể tạo thành phức chất tetrakis(thiocyanato)cobaltate(II) [Co(SCN)₄]²⁻ có màu xanh dương. Sự thay đổi màu sắc này tương tự như sự thay đổi màu của phức cobalt(II) với ion Cl⁻. Điều này cho thấy điều gì về phối tử SCN⁻ so với phối tử H₂O trong trường hợp của Co²⁺?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phức chất thường có cấu trúc không gian xác định, phụ thuộc vào số phối trí và bản chất của ion trung tâm cũng như phối tử. Phức chất [PtCl₂(NH₃)₂] (cisplatin) có số phối trí 4 và cấu trúc hình vuông phẳng. Phức chất [Zn(CN)₄]²⁻ có số phối trí 4 và cấu trúc tứ diện. Sự khác biệt về cấu trúc không gian dù cùng số phối trí 4 là do yếu tố nào quyết định chính?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo nhiều loại phức chất khác nhau với cùng một phối tử hoặc với các phối tử khác nhau. Khả năng này là một trong những đặc trưng quan trọng của chúng. Nguyên nhân chính dẫn đến khả năng tạo phức đa dạng này là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: EDTA (Ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử hexadentate, có khả năng tạo phức bền với nhiều ion kim loại. Phức chất của EDTA với kim loại được ứng dụng rộng rãi. Một trong những ứng dụng của EDTA là trong y học để điều trị ngộ độc kim loại nặng. Cơ chế hoạt động của EDTA trong trường hợp này là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ (hexacyanoferrate(III) ion) có màu vàng. Phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻ (hexacyanoferrate(II) ion) có màu vàng nhạt. Cả hai phức chất này đều có ion trung tâm là Fe và phối tử là CN⁻ với số phối trí 6. Sự khác biệt về màu sắc giữa hai phức chất này chủ yếu là do yếu tố nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong phức chất [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺, các phối tử NH₃ và H₂O đều là các phân tử trung hòa. Ion trung tâm là Cu²⁺. Tổng điện tích của phức chất này được tính như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phức chất aqua của ion Mn²⁺, [Mn(H₂O)₆]²⁺, có màu hồng nhạt. Điều này cho thấy sự hấp thụ ánh sáng trong vùng nhìn thấy của phức chất này là yếu. So sánh với phức chất của Cr³⁺, [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím, phức chất nào có sự hấp thụ ánh sáng mạnh hơn trong vùng nhìn thấy?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một dung dịch chứa ion Fe³⁺ (dưới dạng phức aqua) có màu vàng nâu. Khi thêm dung dịch KSCN vào, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu rất đặc trưng, do tạo thành phức chất thiocyanato của sắt(III), ví dụ [Fe(H₂O)₅SCN]²⁺ hoặc [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺. Phản ứng này thường được dùng để nhận biết ion Fe³⁺. Phản ứng xảy ra là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺, ion Co³⁺ được bao quanh bởi 6 phân tử NH₃. Các phân tử NH₃ được sắp xếp theo hình học bát diện quanh ion Co³⁺. Liên kết giữa Co³⁺ và NH₃ là liên kết phối trí, trong đó nguyên tử N của NH₃ cho cặp electron chưa liên kết. Vai trò của NH₃ trong liên kết này theo thuyết axit-bazơ Lewis là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phức chất [Cu(CN)₄]³⁻ là một ví dụ về phức chất cyanide của đồng(I). Xác định số oxi hóa của đồng (Cu) trong phức chất này.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phức chất được ứng dụng trong phân tích định tính và định lượng. Ví dụ, ion Ni²⁺ có thể được nhận biết bằng thuốc thử dimethylglyoxime (dmgH₂), tạo thành phức màu đỏ tươi không tan [Ni(dmgH)₂]. Phản ứng này cho thấy khả năng tạo phức của Ni²⁺ với phối tử dmgH₂ có đặc điểm gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ion nào sau đây khi tan trong nước tạo thành phức chất aqua có màu xanh lam đặc trưng?

  • A. Fe3+
  • B. Cu2+
  • C. Zn2+
  • D. Ni2+

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺ (dung dịch xanh lục) + 6NH₃ → [Ni(NH₃)₆]²⁺ + 6H₂O. Hiện tượng nào sau đây quan sát được khi thực hiện phản ứng trên?

  • A. Xuất hiện kết tủa xanh lục
  • B. Dung dịch mất màu
  • C. Dung dịch chuyển từ màu xanh lục sang xanh tím
  • D. Không có sự thay đổi màu sắc

Câu 3: Phức chất nào sau đây có nguyên tử kim loại trung tâm là ion sắt(III)?

  • A. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • B. [Zn(OH)₂ (H₂O)₄]
  • C. [Ni(CN)₄]²⁻
  • D. [Fe(H₂O)₆]³⁺

Câu 4: Trong phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺, số phối trí của ion Ag⁺ là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Cho dung dịch chứa ion Co²⁺ tác dụng với dung dịch NH₃ dư, thu được phức chất ammin. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng trung hòa
  • C. Phản ứng thế phối tử
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 6: Xét cân bằng: [Cu(H₂O)₄]²⁺ + 4Cl⁻ ⇌ [CuCl₄]²⁻ + 4H₂O. Khi thêm dung dịch NaCl đặc vào dung dịch [Cu(H₂O)₄]²⁺, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và màu sắc dung dịch thay đổi ra sao?

  • A. Chiều thuận, màu xanh lam nhạt dần và xuất hiện màu vàng
  • B. Chiều nghịch, màu vàng nhạt dần và xuất hiện màu xanh lam
  • C. Chiều thuận, màu xanh lam đậm thêm
  • D. Chiều nghịch, màu vàng đậm thêm

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về phức chất là đúng?

  • A. Phức chất chỉ được tạo thành từ kim loại kiềm và phối tử
  • B. Phức chất luôn có điện tích dương
  • C. Phức chất không tan trong nước
  • D. Phức chất được hình thành nhờ liên kết phối trí

Câu 8: Cho biết ion Cr³⁺ tạo phức aqua [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thay thế một phối tử H₂O bằng phối tử CN⁻, màu sắc của phức chất có thể thay đổi như thế nào?

  • A. Màu sắc có thể thay đổi sang màu khác
  • B. Màu sắc vẫn giữ nguyên màu tím
  • C. Màu sắc trở nên đậm hơn
  • D. Phức chất trở nên không màu

Câu 9: Trong các phức chất sau, phức chất nào không phải là phức chất aqua?

  • A. [Fe(H₂O)₅Cl]²⁺
  • B. [Co(H₂O)₆]²⁺
  • C. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • D. [Ni(H₂O)₄(en)]²⁺ (en là etylenđiamin)

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

  • A. Thuốc chống ung thư (Cisplatin)
  • B. Chất xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học
  • C. Chất chỉ thị màu trong phân tích hóa học
  • D. Sản xuất phân bón hóa học

Câu 11: Cho ion kim loại Mⁿ⁺ tạo phức chất [M(H₂O)ₓ]ⁿ⁺. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của H₂O trong sự hình thành phức chất?

  • A. H₂O đóng vai trò là chất oxi hóa
  • B. H₂O đóng vai trò là phối tử, tạo liên kết phối trí
  • C. H₂O đóng vai trò là môi trường hòa tan
  • D. H₂O đóng vai trò là chất khử

Câu 12: Để nhận biết ion Fe³⁺ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử KSCN. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh lam
  • C. Dung dịch chuyển màu đỏ máu
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 13: Cho các ion kim loại chuyển tiếp: Zn²⁺, Cu²⁺, Fe³⁺, Ni²⁺. Ion nào tạo phức aqua không có màu?

  • A. Zn²⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Fe³⁺
  • D. Ni²⁺

Câu 14: Công thức hóa học của phức chất tetraaminđicloroplatin(II) là:

  • A. [PtCl₂(NH₃)₄]
  • B. [Pt(NH₃)₂Cl₄]
  • C. [PtCl₂(NH₃)₄]²⁺
  • D. [Pt(NH₃)₄Cl₂]

Câu 15: Cho phức chất [Cr(H₂O)₅Cl]²⁺. Trong phức chất này, ion Cl⁻ đóng vai trò là phối tử gì?

  • A. Phối tử trung hòa
  • B. Phối tử anion
  • C. Phối tử cation
  • D. Nguyên tử trung tâm

Câu 16: Dung dịch phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄ có màu gì?

  • A. Màu vàng
  • B. Màu xanh lục
  • C. Màu đỏ
  • D. Màu xanh tím

Câu 17: Cho phản ứng: [Co(H₂O)₆]²⁺ + EDTA → [Co(EDTA)]²⁻ + 6H₂O. EDTA trong phản ứng này là loại phối tử gì?

  • A. Phối tử đơn càng (monodentate)
  • B. Phối tử hai càng (bidentate)
  • C. Phối tử đa càng (polydentate)
  • D. Phối tử cầu nối

Câu 18: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH₃ đến dư vào dung dịch CuSO₄?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan ra
  • B. Xuất hiện kết tủa xanh lam sau đó tan ra tạo dung dịch xanh tím
  • C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 19: Cho cân bằng: [Fe(H₂O)₆]³⁺ + SCN⁻ ⇌ [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺ + H₂O. Biết rằng phức [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺ có màu đỏ máu. Nếu tăng nồng độ SCN⁻, màu sắc dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Màu đỏ máu nhạt dần
  • B. Màu sắc không thay đổi
  • C. Màu đỏ máu đậm thêm
  • D. Mất màu đỏ máu

Câu 20: Phức chất Cisplatin, [PtCl₂(NH₃)₂], được sử dụng trong điều trị ung thư. Nguyên tử kim loại trung tâm và các phối tử trong phức chất này là:

  • A. Pt là nguyên tử trung tâm, Cl⁻ và NH₃ là phối tử
  • B. Cl⁻ là nguyên tử trung tâm, Pt và NH₃ là phối tử
  • C. NH₃ là nguyên tử trung tâm, Pt và Cl⁻ là phối tử
  • D. PtCl₂ là nguyên tử trung tâm, NH₃ là phối tử

Câu 21: Dựa vào kiến thức về phức chất, hãy giải thích tại sao dung dịch muối CuSO₄ khan khi hòa tan vào nước lại có màu xanh lam.

  • A. Do ion SO₄²⁻ có màu xanh lam
  • B. Do ion Cu²⁺ tạo phức chất aqua [Cu(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lam
  • C. Do CuSO₄ là hợp chất có màu xanh lam
  • D. Do sự khuếch tán ánh sáng qua dung dịch

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: [Zn(H₂O)₆]²⁺ + 4CN⁻ → [Zn(CN)₄]²⁻ + 6H₂O. Phức chất [Zn(CN)₄]²⁻ có hình dạng hình học nào?

  • A. Bát diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Đường thẳng
  • D. Tứ diện

Câu 23: Cho các phối tử: H₂O, NH₃, Cl⁻, CN⁻. Phối tử nào có khả năng tạo liên kết phối trí mạnh nhất với ion kim loại chuyển tiếp?

  • A. H₂O
  • B. NH₃
  • C. CN⁻
  • D. Cl⁻

Câu 24: Xét phản ứng: [Cu(H₂O)₄]²⁺ + 4NH₃ ⇌ [Cu(NH₃)₄]²⁺ + 4H₂O. Hằng số cân bằng của phản ứng này lớn hay nhỏ?

  • A. Lớn, vì phức [Cu(NH₃)₄]²⁺ bền hơn [Cu(H₂O)₄]²⁺
  • B. Nhỏ, vì phức [Cu(NH₃)₄]²⁺ kém bền hơn [Cu(H₂O)₄]²⁺
  • C. Xấp xỉ 1, vì độ bền của hai phức chất tương đương
  • D. Không thể xác định nếu không có dữ liệu thực nghiệm

Câu 25: Cho biết phức chất [Ni(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lục. Nếu thay thế 4 phối tử H₂O bằng 2 phối tử etylenđiamin (en), màu sắc của phức chất có thể thay đổi như thế nào?

  • A. Màu sắc có thể thay đổi sang màu khác
  • B. Màu sắc vẫn giữ nguyên màu xanh lục
  • C. Màu sắc trở nên nhạt hơn
  • D. Phức chất trở nên không màu

Câu 26: Trong phức chất [Fe(CN)₆]³⁻, số oxi hóa của nguyên tử sắt trung tâm là:

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +6

Câu 27: Cho sơ đồ: Ion kim loại Mⁿ⁺ + Phối tử L → Phức chất [MLₓ]ⁿ⁺. Điều kiện cần để phản ứng xảy ra là gì?

  • A. Ion kim loại Mⁿ⁺ phải là kim loại kiềm
  • B. Phối tử L phải là chất oxi hóa mạnh
  • C. Phản ứng phải thực hiện ở nhiệt độ cao
  • D. Phối tử L phải có cặp electron tự do

Câu 28: Phức chất nào sau đây có khả năng tan tốt trong dung môi không phân cực?

  • A. K₃[Fe(CN)₆]
  • B. [Cu(NH₃)₄]SO₄
  • C. [Ni(CO)₄]
  • D. Na₂[Zn(OH)₄]

Câu 29: Cho phản ứng: [AgCl₂(NH₃)₂]⁺ + 2HCl → [AgCl₄]⁻ + 2NH₄Cl. Phản ứng này thể hiện tính chất gì của phức chất?

  • A. Tính oxi hóa - khử
  • B. Tính kém bền và dễ bị phân hủy hoặc trao đổi phối tử
  • C. Tính axit - bazơ
  • D. Tính trơ về mặt hóa học

Câu 30: Để tăng hiệu suất tạo phức [Cu(NH₃)₄]²⁺ từ [Cu(H₂O)₄]²⁺ và NH₃, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • B. Giảm nồng độ NH₃
  • C. Tăng nồng độ NH₃
  • D. Thêm chất xúc tác

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Ion nào sau đây khi tan trong nước tạo thành phức chất aqua có màu xanh lam đặc trưng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺ (dung dịch xanh lục) + 6NH₃ → [Ni(NH₃)₆]²⁺ + 6H₂O. Hiện tượng nào sau đây quan sát được khi thực hiện phản ứng trên?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phức chất nào sau đây có nguyên tử kim loại trung tâm là ion sắt(III)?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Trong phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺, số phối trí của ion Ag⁺ là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho dung dịch chứa ion Co²⁺ tác dụng với dung dịch NH₃ dư, thu được phức chất ammin. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Xét cân bằng: [Cu(H₂O)₄]²⁺ + 4Cl⁻ ⇌ [CuCl₄]²⁻ + 4H₂O. Khi thêm dung dịch NaCl đặc vào dung dịch [Cu(H₂O)₄]²⁺, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và màu sắc dung dịch thay đổi ra sao?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về phức chất là đúng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho biết ion Cr³⁺ tạo phức aqua [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thay thế một phối tử H₂O bằng phối tử CN⁻, màu sắc của phức chất có thể thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong các phức chất sau, phức chất nào không phải là phức chất aqua?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho ion kim loại Mⁿ⁺ tạo phức chất [M(H₂O)ₓ]ⁿ⁺. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của H₂O trong sự hình thành phức chất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Để nhận biết ion Fe³⁺ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử KSCN. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho các ion kim loại chuyển tiếp: Zn²⁺, Cu²⁺, Fe³⁺, Ni²⁺. Ion nào tạo phức aqua không có màu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Công thức hóa học của phức chất tetraaminđicloroplatin(II) là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho phức chất [Cr(H₂O)₅Cl]²⁺. Trong phức chất này, ion Cl⁻ đóng vai trò là phối tử gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Dung dịch phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄ có màu gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho phản ứng: [Co(H₂O)₆]²⁺ + EDTA → [Co(EDTA)]²⁻ + 6H₂O. EDTA trong phản ứng này là loại phối tử gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH₃ đến dư vào dung dịch CuSO₄?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho cân bằng: [Fe(H₂O)₆]³⁺ + SCN⁻ ⇌ [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺ + H₂O. Biết rằng phức [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺ có màu đỏ máu. Nếu tăng nồng độ SCN⁻, màu sắc dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phức chất Cisplatin, [PtCl₂(NH₃)₂], được sử dụng trong điều trị ung thư. Nguyên tử kim loại trung tâm và các phối tử trong phức chất này là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Dựa vào kiến thức về phức chất, hãy giải thích tại sao dung dịch muối CuSO₄ khan khi hòa tan vào nước lại có màu xanh lam.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: [Zn(H₂O)₆]²⁺ + 4CN⁻ → [Zn(CN)₄]²⁻ + 6H₂O. Phức chất [Zn(CN)₄]²⁻ có hình dạng hình học nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho các phối tử: H₂O, NH₃, Cl⁻, CN⁻. Phối tử nào có khả năng tạo liên kết phối trí mạnh nhất với ion kim loại chuyển tiếp?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Xét phản ứng: [Cu(H₂O)₄]²⁺ + 4NH₃ ⇌ [Cu(NH₃)₄]²⁺ + 4H₂O. Hằng số cân bằng của phản ứng này lớn hay nhỏ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho biết phức chất [Ni(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lục. Nếu thay thế 4 phối tử H₂O bằng 2 phối tử etylenđiamin (en), màu sắc của phức chất có thể thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong phức chất [Fe(CN)₆]³⁻, số oxi hóa của nguyên tử sắt trung tâm là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho sơ đồ: Ion kim loại Mⁿ⁺ + Phối tử L → Phức chất [MLₓ]ⁿ⁺. Điều kiện cần để phản ứng xảy ra là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phức chất nào sau đây có khả năng tan tốt trong dung môi không phân cực?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho phản ứng: [AgCl₂(NH₃)₂]⁺ + 2HCl → [AgCl₄]⁻ + 2NH₄Cl. Phản ứng này thể hiện tính chất gì của phức chất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Để tăng hiệu suất tạo phức [Cu(NH₃)₄]²⁺ từ [Cu(H₂O)₄]²⁺ và NH₃, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo phức chất là do đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

  • A. Có bán kính ion nhỏ.
  • B. Có độ âm điện cao.
  • C. Có năng lượng ion hóa thấp.
  • D. Có obitan d hoặc f trống hoặc chưa bão hòa năng lượng.

Câu 2: Phức chất aqua là loại phức chất trong đó phối tử là gì?

  • A. Nước (H₂O).
  • B. Amoniac (NH₃).
  • C. Ion hydroxide (OH⁻).
  • D. Ion chloride (Cl⁻).

Câu 3: Khi hòa tan tinh thể CuSO₄ khan (màu trắng) vào nước, dung dịch thu được có màu xanh lam. Sự thay đổi màu sắc này là do sự hình thành phức chất nào?

  • A. CuSO₄(aq).
  • B. [Cu(H₂O)₆]²⁺.
  • C. [Cu(H₂O)₄]²⁺.
  • D. Cu(OH)₂.

Câu 4: Ion trung tâm trong phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ là gì và có số oxi hóa bao nhiêu?

  • A. Co³⁺, +3.
  • B. Co²⁺, +2.
  • C. Co, 0.
  • D. NH₃, 0.

Câu 5: Số phối trí của ion trung tâm trong phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ là bao nhiêu?

  • A. 2.
  • B. 4.
  • C. 6.
  • D. 1.

Câu 6: Phối tử có vai trò gì trong sự hình thành liên kết phối trí với ion kim loại trung tâm?

  • A. Nhận electron từ ion trung tâm.
  • B. Chia sẻ electron với ion trung tâm tạo liên kết cộng hóa trị thông thường.
  • C. Cho cặp electron chưa liên kết vào obitan trống của ion trung tâm.
  • D. Nhận proton từ ion trung tâm.

Câu 7: Dung dịch chứa ion [Fe(H₂O)₆]³⁺ thường có màu vàng nâu. Khi thêm dung dịch KSCN vào, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu do tạo thành phức chất [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺. Phản ứng này chứng tỏ điều gì?

  • A. Ion SCN⁻ là phối tử mạnh hơn H₂O.
  • B. Ion Fe³⁺ chỉ tạo phức với SCN⁻.
  • C. Phản ứng thế phối tử không làm thay đổi màu sắc.
  • D. Phối tử H₂O trong phức chất aqua có thể bị thế bởi phối tử khác.

Câu 8: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có dạng hình học nào?

  • A. Vuông phẳng.
  • B. Tứ diện.
  • C. Bát diện.
  • D. Đường thẳng.

Câu 9: Sự khác biệt về màu sắc của các phức chất của cùng một ion kim loại chuyển tiếp (ví dụ: [Cu(H₂O)₆]²⁺ màu xanh, [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺ màu xanh lam đậm, [CuCl₄]²⁻ màu vàng) chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

  • A. Số oxi hóa của ion trung tâm.
  • B. Bản chất của phối tử.
  • C. Số phối trí của ion trung tâm.
  • D. Nồng độ của dung dịch.

Câu 10: Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch CuSO₄, ban đầu xuất hiện kết tủa Cu(OH)₂, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam đậm. Phức chất tạo thành khiến kết tủa tan là gì?

  • A. [Cu(NH₃)₂]²⁺.
  • B. [Cu(NH₃)₄]²⁺.
  • C. [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺.
  • D. [Cu(OH)₂(NH₃)₂].

Câu 11: Phức chất [Zn(H₂O)₆]²⁺ không có màu. Điều này có thể giải thích dựa trên đặc điểm cấu hình electron của ion Zn²⁺ (Z=30) như thế nào?

  • A. Ion Zn²⁺ có cấu hình electron bền vững.
  • B. Ion Zn²⁺ có obitan s trống.
  • C. Ion Zn²⁺ có obitan p trống.
  • D. Ion Zn²⁺ có cấu hình electron d¹⁰ đã bão hòa.

Câu 12: Phức chất cisplatin [PtCl₂(NH₃)₂] được sử dụng làm thuốc chống ung thư. Trong phức chất này, ion trung tâm Pt²⁺ có số phối trí là bao nhiêu?

  • A. 2.
  • B. 4.
  • C. 6.
  • D. 1.

Câu 13: Cho phản ứng cân bằng sau trong dung dịch: [Co(H₂O)₆]²⁺ (đỏ hồng) + 4Cl⁻ ⇌ [CoCl₄]²⁻ (xanh chàm) + 6H₂O. Khi làm lạnh dung dịch, màu sắc chuyển từ xanh chàm sang đỏ hồng. Điều này cho thấy phản ứng thuận là phản ứng gì?

  • A. Thu nhiệt (ΔH > 0).
  • B. Tỏa nhiệt (ΔH < 0).
  • C. Không thay đổi nhiệt độ.
  • D. Phụ thuộc vào áp suất.

Câu 14: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ là một anion phức. Ion trung tâm là Fe³⁺. Các phối tử là ion CN⁻. Số phối trí của Fe³⁺ trong phức này là 6. Công thức này cho thấy loại liên kết nào chủ yếu giữa Fe³⁺ và CN⁻?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • C. Liên kết van der Waals.
  • D. Liên kết phối trí (cho nhận).

Câu 15: Dung dịch chứa ion Ni²⁺ thường có màu xanh lá cây do tạo phức aqua [Ni(H₂O)₆]²⁺. Khi thêm dung dịch ethylenediamine (en = H₂NCH₂CH₂NH₂, một phối tử hai răng) vào, màu sắc có thể thay đổi. Nếu thay thế 3 phân tử H₂O bằng 3 phân tử en, phức chất mới có công thức và điện tích là gì?

  • A. [Ni(en)₃(H₂O)₃]²⁺.
  • B. [Ni(en)₃]³⁺.
  • C. [Ni(en)₃]²⁺.
  • D. [Ni(en)₃(H₂O)₃]³⁺.

Câu 16: Phức chất [Cr(NH₃)₆]³⁺ có ion trung tâm là Cr³⁺ (Z=24). Ion Cr³⁺ có cấu hình electron nào phù hợp với khả năng tạo phức bát diện?

  • A. [Ar] 3d⁵.
  • B. [Ar] 3d³.
  • C. [Ar] 4s² 3d¹.
  • D. [Ar] 3d⁶.

Câu 17: Trong phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻, ion trung tâm là Fe²⁺. Số phối trí của Fe²⁺ là 6. Phức chất này thường có màu vàng nhạt. Nếu thay thế một ion CN⁻ bằng một phân tử H₂O, phức chất tạo thành sẽ có công thức và điện tích như thế nào?

  • A. [Fe(CN)₅(H₂O)]³⁻.
  • B. [Fe(CN)₅(H₂O)]⁴⁻.
  • C. [Fe(CN)₅(H₂O)]⁵⁻.
  • D. [Fe(CN)₅(H₂O)]²⁻.

Câu 18: Phức chất [PtCl₄]²⁻ có dạng hình học vuông phẳng. Phức chất này có thể phản ứng với NH₃ tạo ra cisplatin [PtCl₂(NH₃)₂]. Phản ứng này là một ví dụ về loại phản ứng nào trong hóa học phức chất?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử.
  • B. Phản ứng cộng hợp.
  • C. Phản ứng thế phối tử.
  • D. Phản ứng phân hủy.

Câu 19: Dung dịch chứa ion Mn²⁺ (Z=25) thường có màu hồng nhạt do tạo phức aqua [Mn(H₂O)₆]²⁺. Ion Mn²⁺ có cấu hình electron [Ar] 3d⁵. Sự tồn tại màu sắc (dù nhạt) của phức chất này liên quan đến điều gì trong cấu hình electron của ion trung tâm?

  • A. Sự có mặt của obitan 4s.
  • B. Sự có mặt của các electron độc thân trong obitan d.
  • C. Sự đầy đủ của obitan d.
  • D. Kích thước của ion Mn²⁺.

Câu 20: Phức chất nào sau đây có khả năng hấp thụ ánh sáng trong vùng khả kiến và do đó có màu sắc?

  • A. [Ca(H₂O)₆]²⁺ (Ca là kim loại kiềm thổ, không phải kim loại chuyển tiếp điển hình).
  • B. [Al(H₂O)₆]³⁺ (Al là kim loại nhóm IIIA).
  • C. [Ti(H₂O)₆]³⁺ (Ti là kim loại chuyển tiếp).
  • D. [K(H₂O)₆]⁺ (K là kim loại kiềm).

Câu 21: Phức chất [CoCl₄]²⁻ có màu xanh chàm. Phức chất này có thể được tạo thành khi cho muối Co²⁺ phản ứng với dung dịch đậm đặc chứa ion Cl⁻. Số phối trí của Co²⁺ trong phức này là bao nhiêu?

  • A. 4.
  • B. 6.
  • C. 2.
  • D. 8.

Câu 22: Dung dịch chứa ion Ni²⁺ có màu xanh lá cây. Khi thêm dung dịch KCN dư vào, dung dịch có thể mất màu do tạo thành phức chất [Ni(CN)₄]²⁻. Phản ứng này là ví dụ về sự thay thế phối tử H₂O bằng phối tử CN⁻. So sánh khả năng tạo liên kết phối trí, có thể kết luận gì về phối tử CN⁻ so với H₂O đối với ion Ni²⁺ trong trường hợp này?

  • A. CN⁻ là phối tử yếu hơn H₂O.
  • B. CN⁻ chỉ thay thế được một phần H₂O.
  • C. Sự thay thế không liên quan đến độ mạnh yếu của phối tử.
  • D. CN⁻ là phối tử mạnh hơn H₂O, có khả năng thế hoàn toàn H₂O.

Câu 23: Phức chất [Ag(S₂O₃)₂]³⁻ được sử dụng trong nhiếp ảnh để hòa tan AgBr chưa bị chiếu sáng. Ion trung tâm là Ag⁺. Phối tử là ion thiosulfate S₂O₃²⁻. Số phối trí của Ag⁺ trong phức này là 2. Đặc điểm nào của ion Ag⁺ (Z=47) giúp nó tạo phức?

  • A. Ag⁺ có cấu hình electron d¹⁰ bão hòa.
  • B. Ag⁺ có obitan trống ở lớp vỏ hóa trị để nhận cặp electron từ phối tử.
  • C. Ag⁺ có kích thước rất lớn.
  • D. Ag⁺ là kim loại kiềm.

Câu 24: Phản ứng tạo phức chất được ứng dụng trong phân tích hóa học để làm gì?

  • A. Nhận biết hoặc xác định nồng độ ion kim loại.
  • B. Tăng cường độ bền của kim loại.
  • C. Giảm khả năng phản ứng của kim loại.
  • D. Tạo ra các hợp chất không màu.

Câu 25: Phức chất nào sau đây có dạng hình học tứ diện?

  • A. [Cr(H₂O)₆]³⁺.
  • B. [Co(NH₃)₆]³⁺.
  • C. [Ni(H₂O)₆]²⁺.
  • D. [ZnCl₄]²⁻.

Câu 26: Trong phức chất aqua [V(H₂O)₆]²⁺, ion trung tâm là V²⁺ (Z=23). V²⁺ có cấu hình electron nào?

  • A. [Ar] 3d³ 4s².
  • B. [Ar] 3d⁵.
  • C. [Ar] 3d³.
  • D. [Ar] 3d² 4s¹.

Câu 27: Khi thêm dung dịch chứa ion S²⁻ vào dung dịch chứa phức chất [Cd(H₂O)₄]²⁺, kết tủa CdS (màu vàng) được tạo thành. Phản ứng này chứng tỏ điều gì về độ bền của phức chất aqua so với kết tủa CdS?

  • A. Phức chất aqua bền hơn kết tủa CdS.
  • B. Kết tủa CdS bền hơn phức chất aqua, khiến cân bằng chuyển dịch tạo kết tủa.
  • C. Độ bền của phức chất không ảnh hưởng đến sự tạo thành kết tủa.
  • D. Ion S²⁻ không có khả năng thế phối tử H₂O.

Câu 28: Phối tử ethylenediamine (en = H₂NCH₂CH₂NH₂) là phối tử hai răng, có nghĩa là nó có thể tạo liên kết phối trí với ion trung tâm thông qua bao nhiêu nguyên tử?

  • A. 2 nguyên tử N.
  • B. 1 nguyên tử N và 1 nguyên tử C.
  • C. 2 nguyên tử C.
  • D. 1 nguyên tử N.

Câu 29: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ và [Fe(CN)₆]⁴⁻ đều có ion trung tâm là Fe và phối tử CN⁻, nhưng chúng có màu sắc khác nhau ([Fe(CN)₆]³⁻ màu đỏ, [Fe(CN)₆]⁴⁻ màu vàng nhạt). Sự khác biệt màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào?

  • A. Số phối trí.
  • B. Loại phối tử.
  • C. Số oxi hóa của ion trung tâm.
  • D. Dạng hình học của phức chất.

Câu 30: Một dung dịch chứa ion kim loại chuyển tiếp X²⁺ tạo phức aqua có màu xanh lá cây. Khi thêm dung dịch NH₃ dư, dung dịch chuyển sang màu xanh lam đậm do tạo phức [X(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺. Ion X²⁺ có thể là ion nào sau đây?

  • A. Fe²⁺.
  • B. Ni²⁺.
  • C. Co²⁺.
  • D. Zn²⁺.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo phức chất là do đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phức chất aqua là loại phức chất trong đó phối tử là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Khi hòa tan tinh thể CuSO₄ khan (màu trắng) vào nước, dung dịch thu được có màu xanh lam. Sự thay đổi màu sắc này là do sự hình thành phức chất nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Ion trung tâm trong phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ là gì và có số oxi hóa bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Số phối trí của ion trung tâm trong phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phối tử có vai trò gì trong sự hình thành liên kết phối trí với ion kim loại trung tâm?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Dung dịch chứa ion [Fe(H₂O)₆]³⁺ thường có màu vàng nâu. Khi thêm dung dịch KSCN vào, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu do tạo thành phức chất [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺. Phản ứng này chứng tỏ điều gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có dạng hình học nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Sự khác biệt về màu sắc của các phức chất của cùng một ion kim loại chuyển tiếp (ví dụ: [Cu(H₂O)₆]²⁺ màu xanh, [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺ màu xanh lam đậm, [CuCl₄]²⁻ màu vàng) chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch CuSO₄, ban đầu xuất hiện kết tủa Cu(OH)₂, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam đậm. Phức chất tạo thành khiến kết tủa tan là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phức chất [Zn(H₂O)₆]²⁺ không có màu. Điều này có thể giải thích dựa trên đặc điểm cấu hình electron của ion Zn²⁺ (Z=30) như thế nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Phức chất cisplatin [PtCl₂(NH₃)₂] được sử dụng làm thuốc chống ung thư. Trong phức chất này, ion trung tâm Pt²⁺ có số phối trí là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho phản ứng cân bằng sau trong dung dịch: [Co(H₂O)₆]²⁺ (đỏ hồng) + 4Cl⁻ ⇌ [CoCl₄]²⁻ (xanh chàm) + 6H₂O. Khi làm lạnh dung dịch, màu sắc chuyển từ xanh chàm sang đỏ hồng. Điều này cho thấy phản ứng thuận là phản ứng gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ là một anion phức. Ion trung tâm là Fe³⁺. Các phối tử là ion CN⁻. Số phối trí của Fe³⁺ trong phức này là 6. Công thức này cho thấy loại liên kết nào chủ yếu giữa Fe³⁺ và CN⁻?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Dung dịch chứa ion Ni²⁺ thường có màu xanh lá cây do tạo phức aqua [Ni(H₂O)₆]²⁺. Khi thêm dung dịch ethylenediamine (en = H₂NCH₂CH₂NH₂, một phối tử hai răng) vào, màu sắc có thể thay đổi. Nếu thay thế 3 phân tử H₂O bằng 3 phân tử en, phức chất mới có công thức và điện tích là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phức chất [Cr(NH₃)₆]³⁺ có ion trung tâm là Cr³⁺ (Z=24). Ion Cr³⁺ có cấu hình electron nào phù hợp với khả năng tạo phức bát diện?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻, ion trung tâm là Fe²⁺. Số phối trí của Fe²⁺ là 6. Phức chất này thường có màu vàng nhạt. Nếu thay thế một ion CN⁻ bằng một phân tử H₂O, phức chất tạo thành sẽ có công thức và điện tích như thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phức chất [PtCl₄]²⁻ có dạng hình học vuông phẳng. Phức chất này có thể phản ứng với NH₃ tạo ra cisplatin [PtCl₂(NH₃)₂]. Phản ứng này là một ví dụ về loại phản ứng nào trong hóa học phức chất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Dung dịch chứa ion Mn²⁺ (Z=25) thường có màu hồng nhạt do tạo phức aqua [Mn(H₂O)₆]²⁺. Ion Mn²⁺ có cấu hình electron [Ar] 3d⁵. Sự tồn tại màu sắc (dù nhạt) của phức chất này liên quan đến điều gì trong cấu hình electron của ion trung tâm?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phức chất nào sau đây có khả năng hấp thụ ánh sáng trong vùng khả kiến và do đó có màu sắc?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phức chất [CoCl₄]²⁻ có màu xanh chàm. Phức chất này có thể được tạo thành khi cho muối Co²⁺ phản ứng với dung dịch đậm đặc chứa ion Cl⁻. Số phối trí của Co²⁺ trong phức này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Dung dịch chứa ion Ni²⁺ có màu xanh lá cây. Khi thêm dung dịch KCN dư vào, dung dịch có thể mất màu do tạo thành phức chất [Ni(CN)₄]²⁻. Phản ứng này là ví dụ về sự thay thế phối tử H₂O bằng phối tử CN⁻. So sánh khả năng tạo liên kết phối trí, có thể kết luận gì về phối tử CN⁻ so với H₂O đối với ion Ni²⁺ trong trường hợp này?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phức chất [Ag(S₂O₃)₂]³⁻ được sử dụng trong nhiếp ảnh để hòa tan AgBr chưa bị chiếu sáng. Ion trung tâm là Ag⁺. Phối tử là ion thiosulfate S₂O₃²⁻. Số phối trí của Ag⁺ trong phức này là 2. Đặc điểm nào của ion Ag⁺ (Z=47) giúp nó tạo phức?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phản ứng tạo phức chất được ứng dụng trong phân tích hóa học để làm gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Phức chất nào sau đây có dạng hình học tứ diện?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong phức chất aqua [V(H₂O)₆]²⁺, ion trung tâm là V²⁺ (Z=23). V²⁺ có cấu hình electron nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Khi thêm dung dịch chứa ion S²⁻ vào dung dịch chứa phức chất [Cd(H₂O)₄]²⁺, kết tủa CdS (màu vàng) được tạo thành. Phản ứng này chứng tỏ điều gì về độ bền của phức chất aqua so với kết tủa CdS?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phối tử ethylenediamine (en = H₂NCH₂CH₂NH₂) là phối tử hai răng, có nghĩa là nó có thể tạo liên kết phối trí với ion trung tâm thông qua bao nhiêu nguyên tử?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ và [Fe(CN)₆]⁴⁻ đều có ion trung tâm là Fe và phối tử CN⁻, nhưng chúng có màu sắc khác nhau ([Fe(CN)₆]³⁻ màu đỏ, [Fe(CN)₆]⁴⁻ màu vàng nhạt). Sự khác biệt màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một dung dịch chứa ion kim loại chuyển tiếp X²⁺ tạo phức aqua có màu xanh lá cây. Khi thêm dung dịch NH₃ dư, dung dịch chuyển sang màu xanh lam đậm do tạo phức [X(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺. Ion X²⁺ có thể là ion nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho ion phức [Cr(NH₃)₄Cl₂]⁺. Phát biểu nào sau đây mô tả sai về ion phức này?

  • A. Ion trung tâm là Cr³⁺.
  • B. Phối tử gồm NH₃ và Cl⁻.
  • C. Số phối trí của Cr³⁺ là 6.
  • D. Ion phức có điện tích -1.

Câu 2: Xét phản ứng tạo phức giữa ion Cu²⁺(aq) và NH₃(aq). Hiện tượng nào sau đây không quan sát được khi thêm từ từ dung dịch NH₃ vào dung dịch CuSO₄?

  • A. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam.
  • B. Kết tủa xanh lam tan dần khi thêm NH₃ dư.
  • C. Dung dịch chuyển từ màu xanh lam sang màu vàng.
  • D. Dung dịch cuối cùng có màu xanh tím.

Câu 3: Cho các ion phức sau: (X) [Fe(CN)₆]³⁻, (Y) [Fe(H₂O)₆]³⁺, (Z) [FeCl₄]⁻. Sắp xếp các ion phức theo độ bền tăng dần trong dung dịch.

  • A. X < Y < Z
  • B. Z < Y < X
  • C. Y < Z < X
  • D. Y < X < Z

Câu 4: Xét cân bằng sau trong dung dịch: [Co(H₂O)₆]²⁺(aq) + 4Cl⁻(aq) ⇌ [CoCl₄]²⁻(aq) + 6H₂O(l). Màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào khi thêm AgNO₃ vào dung dịch phản ứng?

  • A. Màu xanh lam của [CoCl₄]²⁻ nhạt dần.
  • B. Màu hồng của [Co(H₂O)₆]²⁺ nhạt dần.
  • C. Màu dung dịch đậm hơn.
  • D. Màu dung dịch không thay đổi.

Câu 5: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong y học như một thuốc chống ung thư?

  • A. [Fe(EDTA)]⁻
  • B. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • C. cis-[PtCl₂(NH₃)₂]
  • D. [Cu(NH₃)₄]²⁺

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺ + 6NH₃ → [Ni(NH₃)ₓ(H₂O)ᵧ]²⁺ + zH₂O. Giá trị của x, y, z lần lượt là:

  • A. x=6, y=0, z=6
  • B. x=4, y=2, z=4
  • C. x=2, y=4, z=2
  • D. x=3, y=3, z=3

Câu 7: Ion kim loại chuyển tiếp M²⁺ tạo phức aqua màu xanh lục. Khi thêm dung dịch KCN dư vào dung dịch phức aqua, dung dịch chuyển sang màu vàng và tạo phức [M(CN)₄]²⁻. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phức aqua có chứa phối tử CN⁻.
  • B. Phối tử CN⁻ thay thế phối tử H₂O trong phức aqua.
  • C. Phức [M(CN)₄]²⁻ có màu xanh lục.
  • D. Ion M²⁺ không phải là kim loại chuyển tiếp.

Câu 8: Cho các phối tử: H₂O, NH₃, Cl⁻, CN⁻. Sắp xếp các phối tử theo khả năng tạo phức bền với ion Cu²⁺ tăng dần.

  • A. H₂O < NH₃ < CN⁻ < Cl⁻
  • B. CN⁻ < Cl⁻ < NH₃ < H₂O
  • C. NH₃ < H₂O < Cl⁻ < CN⁻
  • D. H₂O < Cl⁻ < NH₃ < CN⁻

Câu 9: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất [Ag(CN)₂]⁻ được sử dụng thay vì dung dịch AgNO₃. Ưu điểm của việc sử dụng phức chất này là gì?

  • A. Giá thành rẻ hơn AgNO₃.
  • B. Dễ điều chế hơn AgNO₃.
  • C. Giảm nồng độ ion Ag⁺ tự do, tạo lớp mạ mịn và bám dính tốt hơn.
  • D. Tăng tốc độ phản ứng mạ điện.

Câu 10: Cho ion phức [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺ (màu đỏ máu). Màu sắc của ion phức này là do:

  • A. Sự dao động của các phối tử H₂O.
  • B. Sự chuyển mức năng lượng của electron trong orbital d của Fe³⁺.
  • C. Tính chất oxi hóa của ion Fe³⁺.
  • D. Sự có mặt của phối tử SCN⁻.

Câu 11: Để nhận biết ion Fe³⁺ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử K₄[Fe(CN)₆]. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh lam.
  • C. Có khí thoát ra.
  • D. Xuất hiện kết tủa màu xanh phổ (xanh Prussian).

Câu 12: Trong phân tử hemoglobin (huyết sắc tố), ion Fe²⁺ tạo phức với một phân tử hữu cơ phức tạp (porphyrin) và có khả năng kết hợp với O₂. Vai trò của ion Fe²⁺ trong hemoglobin là:

  • A. Duy trì cấu trúc của protein hemoglobin.
  • B. Tạo màu đỏ cho máu.
  • C. Liên kết và vận chuyển oxygen trong máu.
  • D. Cung cấp năng lượng cho tế bào hồng cầu.

Câu 13: Cho các phát biểu sau về phức chất aqua: (a) Ion kim loại trung tâm liên kết với các phân tử nước. (b) Luôn có điện tích dương. (c) Thường có màu sắc đặc trưng. (d) Phối tử nước có thể bị thay thế bởi phối tử khác. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Xét phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺. Dạng hình học của phức chất này là:

  • A. Bát diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Tứ diện
  • D. Đường thẳng

Câu 15: Cho phản ứng: [AgCl₂(NH₃)₂]⁺ + 2CN⁻ → [Ag(CN)₂]⁻ + ? Sản phẩm còn thiếu trong phản ứng là:

  • A. Cl⁻
  • B. NH₃
  • C. Cl₂
  • D. 2NH₃ + 2Cl⁻

Câu 16: Điện tích của ion phức [PtCl₄]²⁻ là -2. Số oxi hóa của Pt trong ion phức này là:

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +4
  • D. +6

Câu 17: Phức chất [Zn(H₂O)₄]²⁺ không có màu. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Ion Zn²⁺ có cấu hình electron d¹⁰, không có electron độc thân trong orbital d để gây ra sự chuyển mức năng lượng d-d.
  • B. Phối tử H₂O là phối tử trường yếu, không gây ra sự tách mức năng lượng d.
  • C. Phức chất của Zn²⁺ luôn luôn không màu.
  • D. Ion Zn²⁺ không phải là kim loại chuyển tiếp.

Câu 18: Cho biết ion phức [Ni(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lục. Nếu thay thế 4 phối tử H₂O bằng 4 phối tử NH₃, màu sắc của dung dịch có thể thay đổi như thế nào?

  • A. Vẫn giữ màu xanh lục.
  • B. Chuyển sang màu xanh lam hoặc tím.
  • C. Mất màu, trở thành không màu.
  • D. Chuyển sang màu vàng.

Câu 19: Trong quá trình xử lý nước, phức chất [Fe(EDTA)]⁻ được sử dụng để loại bỏ các ion kim loại nặng. Cơ chế hoạt động của phức chất này là:

  • A. Oxi hóa các ion kim loại nặng thành dạng ít độc hại hơn.
  • B. Khử các ion kim loại nặng thành kim loại.
  • C. Tạo phức bền với các ion kim loại nặng, làm giảm nồng độ ion tự do.
  • D. Kết tủa các ion kim loại nặng.

Câu 20: Cho cân bằng: [Cu(H₂O)₆]²⁺(aq) + 4NH₃(aq) ⇌ [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺(aq) + 4H₂O(l). Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cân bằng này?

  • A. Thêm NH₃, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • B. Giảm nồng độ [Cu(H₂O)₆]²⁺, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
  • C. Phản ứng thuận là phản ứng thế phối tử.
  • D. Hằng số cân bằng K của phản ứng rất nhỏ.

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄, người ta có thể thực hiện phản ứng nào sau đây?

  • A. Cu + H₂SO₄ đặc, nóng + NH₃
  • B. CuSO₄ + NH₃ dư
  • C. CuO + HNO₃ + NH₃
  • D. Cu(OH)₂ + HCl + NH₃

Câu 22: Cho các phối tử: CO, H₂O, NH₃. Phối tử nào có khả năng liên kết với ion kim loại trung tâm thông qua liên kết π (pi)?

  • A. CO
  • B. H₂O
  • C. NH₃
  • D. Cả H₂O và NH₃

Câu 23: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về số phối trí của ion kim loại trung tâm trong phức chất?

  • A. Là điện tích của ion kim loại trung tâm.
  • B. Là số lượng electron lớp ngoài cùng của ion kim loại trung tâm.
  • C. Là số lượng phối tử liên kết trực tiếp với ion kim loại trung tâm.
  • D. Là tổng số ion và phân tử trong phức chất.

Câu 24: Trong phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺, liên kết giữa Ag⁺ và NH₃ là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết phối trí (cho-nhận)
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Liên kết kim loại

Câu 25: Cho dung dịch chứa ion Cu²⁺. Thêm chất nào sau đây vào dung dịch sẽ tạo ra phức chất có màu vàng?

  • A. Dung dịch NH₃
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Nước cất
  • D. Dung dịch HCl đặc

Câu 26: Xét ion phức [CoCl₆]³⁻. Tên gọi IUPAC của ion phức này là:

  • A. Hexaclorocobalt(III)
  • B. Hexaclorocobaltate(II)
  • C. Hexaclorocobaltate(III)
  • D. Cobalt(III) hexaclorua

Câu 27: Cho phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(dung dịch xanh lục) + EDTA → Phức chất (dung dịch màu khác). EDTA đóng vai trò là loại phối tử nào trong phản ứng này?

  • A. Phối tử đơn càng
  • B. Phối tử đa càng (chelat)
  • C. Phối tử cầu nối
  • D. Phối tử vô cơ

Câu 28: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của phức chất?

  • A. Có cấu trúc phức tạp.
  • B. Có màu sắc đặc trưng.
  • C. Có khả năng tan tốt trong nước (phức aqua).
  • D. Luôn luôn là chất khí ở điều kiện thường.

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất trong đời sống và công nghiệp?

  • A. Trong y học (thuốc chống ung thư Cisplatin).
  • B. Trong công nghiệp mạ điện (phức Ag).
  • C. Trong sản xuất phân bón hóa học.
  • D. Trong xử lý nước (phức EDTA).

Câu 30: Cho ion phức [Fe(CN)₆]³⁻. Số electron độc thân của ion Fe³⁺ trong ion phức này (theo lý thuyết trường tinh thể) có thể là:

  • A. 0 hoặc 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4 hoặc 5

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Cho ion phức [Cr(NH₃)₄Cl₂]⁺. Phát biểu nào sau đây mô tả *sai* về ion phức này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xét phản ứng tạo phức giữa ion Cu²⁺(aq) và NH₃(aq). Hiện tượng nào sau đây *không* quan sát được khi thêm từ từ dung dịch NH₃ vào dung dịch CuSO₄?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho các ion phức sau: (X) [Fe(CN)₆]³⁻, (Y) [Fe(H₂O)₆]³⁺, (Z) [FeCl₄]⁻. Sắp xếp các ion phức theo độ bền tăng dần trong dung dịch.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xét cân bằng sau trong dung dịch: [Co(H₂O)₆]²⁺(aq) + 4Cl⁻(aq) ⇌ [CoCl₄]²⁻(aq) + 6H₂O(l). Màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào khi thêm AgNO₃ vào dung dịch phản ứng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong y học như một thuốc chống ung thư?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺ + 6NH₃ → [Ni(NH₃)ₓ(H₂O)ᵧ]²⁺ + zH₂O. Giá trị của x, y, z lần lượt là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Ion kim loại chuyển tiếp M²⁺ tạo phức aqua màu xanh lục. Khi thêm dung dịch KCN dư vào dung dịch phức aqua, dung dịch chuyển sang màu vàng và tạo phức [M(CN)₄]²⁻. Phát biểu nào sau đây đúng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho các phối tử: H₂O, NH₃, Cl⁻, CN⁻. Sắp xếp các phối tử theo khả năng tạo phức bền với ion Cu²⁺ tăng dần.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất [Ag(CN)₂]⁻ được sử dụng thay vì dung dịch AgNO₃. Ưu điểm của việc sử dụng phức chất này là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Cho ion phức [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺ (màu đỏ máu). Màu sắc của ion phức này là do:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Để nhận biết ion Fe³⁺ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử K₄[Fe(CN)₆]. Hiện tượng quan sát được là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong phân tử hemoglobin (huyết sắc tố), ion Fe²⁺ tạo phức với một phân tử hữu cơ phức tạp (porphyrin) và có khả năng kết hợp với O₂. Vai trò của ion Fe²⁺ trong hemoglobin là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho các phát biểu sau về phức chất aqua: (a) Ion kim loại trung tâm liên kết với các phân tử nước. (b) Luôn có điện tích dương. (c) Thường có màu sắc đặc trưng. (d) Phối tử nước có thể bị thay thế bởi phối tử khác. Số phát biểu *đúng* là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Xét phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺. Dạng hình học của phức chất này là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho phản ứng: [AgCl₂(NH₃)₂]⁺ + 2CN⁻ → [Ag(CN)₂]⁻ + ? Sản phẩm còn thiếu trong phản ứng là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Điện tích của ion phức [PtCl₄]²⁻ là -2. Số oxi hóa của Pt trong ion phức này là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Phức chất [Zn(H₂O)₄]²⁺ không có màu. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho biết ion phức [Ni(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lục. Nếu thay thế 4 phối tử H₂O bằng 4 phối tử NH₃, màu sắc của dung dịch có thể thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong quá trình xử lý nước, phức chất [Fe(EDTA)]⁻ được sử dụng để loại bỏ các ion kim loại nặng. Cơ chế hoạt động của phức chất này là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho cân bằng: [Cu(H₂O)₆]²⁺(aq) + 4NH₃(aq) ⇌ [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺(aq) + 4H₂O(l). Phát biểu nào sau đây *sai* khi nói về cân bằng này?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄, người ta có thể thực hiện phản ứng nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho các phối tử: CO, H₂O, NH₃. Phối tử nào có khả năng liên kết với ion kim loại trung tâm thông qua liên kết π (pi)?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về số phối trí của ion kim loại trung tâm trong phức chất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺, liên kết giữa Ag⁺ và NH₃ là loại liên kết gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho dung dịch chứa ion Cu²⁺. Thêm chất nào sau đây vào dung dịch sẽ tạo ra phức chất có màu vàng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xét ion phức [CoCl₆]³⁻. Tên gọi IUPAC của ion phức này là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(dung dịch xanh lục) + EDTA → Phức chất (dung dịch màu khác). EDTA đóng vai trò là loại phối tử nào trong phản ứng này?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Tính chất nào sau đây *không* phải là tính chất chung của phức chất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của phức chất trong đời sống và công nghiệp?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho ion phức [Fe(CN)₆]³⁻. Số electron độc thân của ion Fe³⁺ trong ion phức này (theo lý thuyết trường tinh thể) có thể là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ion kim loại chuyển tiếp M²⁺ tạo phức chất aqua [M(H₂O)₆]²⁺ trong dung dịch. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình hình thành phức chất này?

  • A. Ion M²⁺ bị oxi hóa bởi nước, tạo thành phức chất và giải phóng khí hiđro.
  • B. Các phân tử H₂O đóng vai trò là phối tử, liên kết với ion M²⁺ thông qua liên kết phối trí.
  • C. Ion M²⁺ hút các phân tử nước về phía nó do tương tác tĩnh điện, tạo thành phức chất.
  • D. Các phân tử H₂O bị phân li, OH⁻ liên kết với M²⁺ tạo phức chất, H⁺ tạo môi trường axit.

Câu 2: Cho các phối tử sau: NH₃, H₂O, Cl⁻, CN⁻. Dãy phối tử nào được sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử (spectrochemical series) trong phức chất với ion kim loại chuyển tiếp?

  • A. CN⁻ < NH₃ < H₂O < Cl⁻
  • B. NH₃ < H₂O < Cl⁻ < CN⁻
  • C. Cl⁻ < H₂O < NH₃ < CN⁻
  • D. H₂O < Cl⁻ < CN⁻ < NH₃

Câu 3: Xét phức chất [Co(NH₃)₄Cl₂]Cl. Phát biểu nào sau đây là sai về phức chất này?

  • A. Ion trung tâm là Co³⁺.
  • B. Phối tử là NH₃ và Cl⁻.
  • C. Số phối trí của Co³⁺ là 6.
  • D. Ion Cl⁻ nằm ngoài dấu ngoặc vuông là phối tử.

Câu 4: Dung dịch muối CuSO₄ màu xanh lam là do sự tồn tại của phức chất aqua. Nếu thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch này, màu xanh lam đậm hơn xuất hiện. Giải thích nào sau đây phù hợp với hiện tượng trên?

  • A. Phối tử NH₃ thay thế H₂O trong phức chất aqua, tạo phức chất mới có độ hấp thụ ánh sáng khác.
  • B. NH₃ làm tăng nồng độ ion Cu²⁺ trong dung dịch, làm màu xanh lam đậm hơn.
  • C. NH₃ trung hòa môi trường axit, làm tăng độ bền của phức chất aqua, màu đậm hơn.
  • D. NH₃ kết hợp với SO₄²⁻ làm giảm nồng độ ion này, cân bằng chuyển dịch làm màu đậm hơn.

Câu 5: Cho phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + 6NH₃(aq) ⇌ [Ni(NH₃)₆]²⁺(aq) + 6H₂O(l). Biết rằng hằng số cân bằng của phản ứng này rất lớn. Điều này chứng tỏ điều gì?

  • A. Phức chất aqua [Ni(H₂O)₆]²⁺ bền hơn phức chất ammin [Ni(NH₃)₆]²⁺.
  • B. Phức chất ammin [Ni(NH₃)₆]²⁺ bền hơn phức chất aqua [Ni(H₂O)₆]²⁺.
  • C. Phản ứng xảy ra hoàn toàn theo chiều nghịch.
  • D. Nồng độ của NH₃ và H₂O trong dung dịch bằng nhau tại trạng thái cân bằng.

Câu 6: Phức chất nào sau đây có khả năng tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. [Zn(NH₃)₄]²⁺
  • B. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • C. [Pt(NH₃)₂Cl₂]
  • D. [Fe(H₂O)₆]³⁺

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng điều chế cisplatin (thuốc chống ung thư): K₂[PtCl₄] + 2NH₃ → X + 2KCl. Chất X trong sơ đồ phản ứng là:

  • A. [Pt(NH₃)₄]Cl₂
  • B. cis-[Pt(NH₃)₂Cl₂]
  • C. trans-[Pt(NH₃)₂Cl₂]
  • D. [Pt(NH₃)₃Cl]Cl

Câu 8: Trong phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻, số oxi hóa của Fe và số phối trí của Fe lần lượt là:

  • A. +2 và 4
  • B. +3 và 6
  • C. +2 và 6
  • D. +3 và 4

Câu 9: Tính chất vật lý nào sau đây thường được dùng để nhận biết sự hình thành phức chất trong dung dịch?

  • A. Độ pH của dung dịch
  • B. Tính dẫn điện của dung dịch
  • C. Khối lượng riêng của dung dịch
  • D. Màu sắc của dung dịch

Câu 10: Cho các ion kim loại chuyển tiếp: Zn²⁺, Cu²⁺, Ni²⁺, Cr³⁺. Ion nào tạo phức chất aqua không màu trong dung dịch?

  • A. Zn²⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Ni²⁺
  • D. Cr³⁺

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất trong thực tế?

  • A. Thuốc chữa ung thư (cisplatin)
  • B. Chất xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học
  • C. Vật liệu xây dựng
  • D. Chất tạo màu trong công nghiệp dệt, nhuộm

Câu 12: Phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ có dạng hình học nào?

  • A. Bát diện
  • B. Đường thẳng
  • C. Vuông phẳng
  • D. Tứ diện

Câu 13: Cho cân bằng: [Cu(H₂O)₄(OH)₂](s) ⇌ Cu²⁺(aq) + 2OH⁻(aq) + 4H₂O(l). Thêm dung dịch HCl vào hệ cân bằng này sẽ gây ra hiện tượng gì?

  • A. Kết tủa [Cu(H₂O)₄(OH)₂] tan ra.
  • B. Kết tủa [Cu(H₂O)₄(OH)₂] tăng thêm.
  • C. Màu xanh của dung dịch đậm hơn.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 14: Phức chất nào sau đây có số phối trí lớn nhất?

  • A. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • B. [CuCl₄]²⁻
  • C. [Pt(NH₃)₂Cl₂]
  • D. [Fe(H₂O)₆]³⁺

Câu 15: Ligand nào sau đây là ligand càng (chelate ligand)?

  • A. Cl⁻
  • B. etylenđiamin (en)
  • C. NH₃
  • D. H₂O

Câu 16: Cho phản ứng: [Co(H₂O)₆]²⁺(aq) + 4Cl⁻(aq) ⇌ [CoCl₄]²⁻(aq) + 6H₂O(l). Dung dịch chứa ion [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu hồng, dung dịch chứa ion [CoCl₄]²⁻ có màu xanh lam. Nếu tăng nhiệt độ, màu xanh lam của dung dịch đậm hơn. Phản ứng trên là phản ứng:

  • A. Thu nhiệt theo chiều thuận.
  • B. Tỏa nhiệt theo chiều thuận.
  • C. Thu nhiệt theo chiều nghịch.
  • D. Tỏa nhiệt theo chiều nghịch.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về phức chất?

  • A. Phức chất được hình thành do liên kết phối trí.
  • B. Tất cả các phức chất đều có màu.
  • C. Phức chất có thể tồn tại ở dạng ion hoặc phân tử trung hòa.
  • D. Phức chất có nhiều ứng dụng trong hóa học và đời sống.

Câu 18: Cho ion phức [Cr(NH₃)₄Cl₂]⁺. Tên gọi IUPAC của ion phức này là:

  • A. Tetraammineđiclorocrom(III)
  • B. Điclorotetraamminecrom(III)
  • C. Tetraamminđicloridochrom(III)
  • D. Đicloridotetraamminechrom(III)

Câu 19: Cho biết ion nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d¹⁰?

  • A. Fe²⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Ni²⁺
  • D. Zn²⁺

Câu 20: Trong công nghiệp, phức chất nào được sử dụng để tinh chế niken?

  • A. [Ni(CO)₄]
  • B. [Ni(NH₃)₆]Cl₂
  • C. NiSO₄
  • D. NiO

Câu 21: Cho phức chất K₃[Fe(CN)₆]. Ion phức trong phức chất này là:

  • A. K⁺
  • B. [Fe(CN)₆]³⁻
  • C. Fe³⁺
  • D. CN⁻

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(H₂O)₆]²⁺ + EDTA → Y + 6H₂O. Chất Y trong sơ đồ phản ứng là phức chất của Cu²⁺ với EDTA. EDTA là loại phối tử nào?

  • A. Phối tử đơn càng
  • B. Phối tử hai càng
  • C. Phối tử đa càng
  • D. Phối tử cầu nối

Câu 23: Vì sao phức chất thường có màu sắc?

  • A. Do sự hấp thụ ánh sáng hồng ngoại.
  • B. Do sự phản xạ ánh sáng trên bề mặt phức chất.
  • C. Do sự phát xạ ánh sáng của ion trung tâm.
  • D. Do sự chuyển dời electron giữa các orbital d bị tách mức năng lượng.

Câu 24: Cho dung dịch chứa ion Ag⁺. Thêm từ từ dung dịch NaCl vào dung dịch này, ban đầu không có hiện tượng gì, sau đó thêm tiếp dung dịch NH₃ thì kết tủa AgCl tan ra. Giải thích hiện tượng trên.

  • A. NH₃ làm giảm độ tan của AgCl.
  • B. NH₃ tạo phức chất tan [Ag(NH₃)₂]⁺ với Ag⁺, làm cân bằng hòa tan AgCl chuyển dịch.
  • C. NH₃ trung hòa môi trường axit, làm AgCl dễ tan hơn.
  • D. NH₃ oxi hóa AgCl thành AgCl₂ tan tốt hơn.

Câu 25: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc cản quang trong y học?

  • A. cis-[Pt(NH₃)₂Cl₂]
  • B. K₄[Fe(CN)₆]
  • C. Phức chất của Gadolinium(III)
  • D. [Ni(CO)₄]

Câu 26: Cho phức chất [Cr(H₂O)₄Cl₂]Cl. Ion đối trong phức chất này là:

  • A. Cl⁻
  • B. [Cr(H₂O)₄Cl₂]⁺
  • C. Cr³⁺
  • D. H₂O và Cl⁻

Câu 27: Phức chất nào sau đây có khả năng hấp thụ ánh sáng mạnh nhất trong vùng khả kiến, dẫn đến màu sắc đậm nhất?

  • A. [Zn(NH₃)₄]²⁺
  • B. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • C. [Fe(H₂O)₆]³⁺ (màu vàng nhạt)
  • D. [Cu(NH₃)₄]²⁺ (màu xanh lam đậm)

Câu 28: Trong phức chất [Ni(CN)₄]²⁻, kiểu lai hóa của ion trung tâm Ni²⁺ là:

  • A. sp³
  • B. dsp²
  • C. sp³d²
  • D. d²sp³

Câu 29: Độ bền của phức chất càng bền khi:

  • A. Ligand là đơn càng.
  • B. Nồng độ ion kim loại trung tâm thấp.
  • C. Ligand là đa càng (chelate).
  • D. Nhiệt độ dung dịch cao.

Câu 30: Cho phản ứng: [Fe(H₂O)₆]³⁺(aq) + SCN⁻(aq) ⇌ [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺(aq) + H₂O(l). Phức chất [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺ có màu đỏ máu. Phản ứng này được ứng dụng để:

  • A. Nhận biết ion Fe³⁺.
  • B. Nhận biết ion SCN⁻.
  • C. Điều chế phức chất của sắt.
  • D. Khử màu dung dịch chứa Fe³⁺.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Ion kim loại chuyển tiếp M²⁺ tạo phức chất aqua [M(H₂O)₆]²⁺ trong dung dịch. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình hình thành phức chất này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Cho các phối tử sau: NH₃, H₂O, Cl⁻, CN⁻. Dãy phối tử nào được sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử (spectrochemical series) trong phức chất với ion kim loại chuyển tiếp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xét phức chất [Co(NH₃)₄Cl₂]Cl. Phát biểu nào sau đây là *sai* về phức chất này?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Dung dịch muối CuSO₄ màu xanh lam là do sự tồn tại của phức chất aqua. Nếu thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch này, màu xanh lam đậm hơn xuất hiện. Giải thích nào sau đây phù hợp với hiện tượng trên?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cho phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + 6NH₃(aq) ⇌ [Ni(NH₃)₆]²⁺(aq) + 6H₂O(l). Biết rằng hằng số cân bằng của phản ứng này rất lớn. Điều này chứng tỏ điều gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phức chất nào sau đây có khả năng tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng điều chế cisplatin (thuốc chống ung thư): K₂[PtCl₄] + 2NH₃ → X + 2KCl. Chất X trong sơ đồ phản ứng là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Trong phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻, số oxi hóa của Fe và số phối trí của Fe lần lượt là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Tính chất vật lý nào sau đây thường được dùng để nhận biết sự hình thành phức chất trong dung dịch?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cho các ion kim loại chuyển tiếp: Zn²⁺, Cu²⁺, Ni²⁺, Cr³⁺. Ion nào tạo phức chất aqua *không màu* trong dung dịch?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng của phức chất trong thực tế?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ có dạng hình học nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho cân bằng: [Cu(H₂O)₄(OH)₂](s) ⇌ Cu²⁺(aq) + 2OH⁻(aq) + 4H₂O(l). Thêm dung dịch HCl vào hệ cân bằng này sẽ gây ra hiện tượng gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phức chất nào sau đây có số phối trí lớn nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Ligand nào sau đây là ligand càng (chelate ligand)?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho phản ứng: [Co(H₂O)₆]²⁺(aq) + 4Cl⁻(aq) ⇌ [CoCl₄]²⁻(aq) + 6H₂O(l). Dung dịch chứa ion [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu hồng, dung dịch chứa ion [CoCl₄]²⁻ có màu xanh lam. Nếu tăng nhiệt độ, màu xanh lam của dung dịch đậm hơn. Phản ứng trên là phản ứng:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về phức chất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho ion phức [Cr(NH₃)₄Cl₂]⁺. Tên gọi IUPAC của ion phức này là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho biết ion nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d¹⁰?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trong công nghiệp, phức chất nào được sử dụng để tinh chế niken?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho phức chất K₃[Fe(CN)₆]. Ion phức trong phức chất này là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(H₂O)₆]²⁺ + EDTA → Y + 6H₂O. Chất Y trong sơ đồ phản ứng là phức chất của Cu²⁺ với EDTA. EDTA là loại phối tử nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Vì sao phức chất thường có màu sắc?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho dung dịch chứa ion Ag⁺. Thêm từ từ dung dịch NaCl vào dung dịch này, ban đầu không có hiện tượng gì, sau đó thêm tiếp dung dịch NH₃ thì kết tủa AgCl tan ra. Giải thích hiện tượng trên.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc cản quang trong y học?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho phức chất [Cr(H₂O)₄Cl₂]Cl. Ion đối trong phức chất này là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phức chất nào sau đây có khả năng hấp thụ ánh sáng mạnh nhất trong vùng khả kiến, dẫn đến màu sắc đậm nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong phức chất [Ni(CN)₄]²⁻, kiểu lai hóa của ion trung tâm Ni²⁺ là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Độ bền của phức chất càng bền khi:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho phản ứng: [Fe(H₂O)₆]³⁺(aq) + SCN⁻(aq) ⇌ [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺(aq) + H₂O(l). Phức chất [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺ có màu đỏ máu. Phản ứng này được ứng dụng để:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phức chất là hợp chất được hình thành khi ion kim loại trung tâm liên kết với các phân tử hoặc ion xung quanh thông qua loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết phối trí

Câu 2: Trong phức chất [Ag(NH₃)₂]Cl, ion trung tâm và phối tử lần lượt là:

  • A. AgCl và NH₃
  • B. Ag⁺ và NH₃
  • C. Cl⁻ và Ag⁺
  • D. NH₃ và Cl⁻

Câu 3: Số phối trí của ion kim loại trung tâm trong phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄ là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 4: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của phức chất K₂[Ni(CN)₄] là:

  • A. Kali tetracyanonickelat(II)
  • B. Kali tetracyanonickelat(IV)
  • C. Kali tetracyanonickelate
  • D. Kali đicyanonickelat(II)

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về phức chất?

  • A. Phức chất có thể có màu đặc trưng.
  • B. Phức chất được hình thành từ ion kim loại chuyển tiếp và phối tử.
  • C. Phức chất luôn là cation phức.
  • D. Phức chất có thể tan hoặc không tan trong nước.

Câu 6: Dung dịch nào sau đây có màu xanh lam đặc trưng do sự hình thành phức chất aqua?

  • A. ZnCl₂(aq)
  • B. CuSO₄(aq)
  • C. AgNO₃(aq)
  • D. AlCl₃(aq)

Câu 7: Cho cân bằng: [Co(H₂O)₆]²⁺(aq) + 4Cl⁻(aq) ⇌ [CoCl₄]²⁻(aq) + 6H₂O(l). Màu của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào khi thêm dung dịch HCl?

  • A. Từ hồng sang xanh đậm
  • B. Từ xanh đậm sang hồng
  • C. Không đổi màu
  • D. Xuất hiện kết tủa

Câu 8: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong y học với vai trò là thuốc chống ung thư?

  • A. [Fe(CN)₆]³⁻
  • B. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • C. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • D. [PtCl₂(NH₃)₂]

Câu 9: Trong phức chất [Fe(CN)₆]³⁻, số oxi hóa của Fe là:

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +6

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về phối tử?

  • A. Phối tử là các ion hoặc phân tử có khả năng cho cặp electron.
  • B. Phối tử luôn là anion.
  • C. Phối tử chỉ tạo liên kết ion với ion kim loại trung tâm.
  • D. Phối tử là ion kim loại trung tâm.

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(H₂O)₆]²⁺ + 4NH₃ → [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺ + xH₂O. Giá trị của x là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 12: Màu sắc của phức chất phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Kích thước của ion kim loại trung tâm
  • B. Bản chất của ion kim loại trung tâm và phối tử
  • C. Số phối trí của ion kim loại trung tâm
  • D. Điện tích của phức chất

Câu 13: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

  • A. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • B. [CuCl₄]²⁻
  • C. [Cr(H₂O)₆]³⁺
  • D. [PtCl₂(NH₃)₂]

Câu 14: Khi thêm dung dịch NH₃ vào dung dịch CuSO₄, màu xanh lam của dung dịch đậm hơn do tạo thành phức chất nào?

  • A. Cu(OH)₂
  • B. [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺
  • C. [Cu(NH₃)₆]²⁺
  • D. [Cu(H₂O)₄]²⁺

Câu 15: Cho biết độ bền của phức chất phụ thuộc vào hằng số bền β. Phức chất nào có hằng số bền β lớn hơn thì bền hơn. So sánh độ bền của [Ag(NH₃)₂]⁺ (β₁ = 10⁷) và [Ag(CN)₂]⁻ (β₂ = 10²¹).

  • A. [Ag(NH₃)₂]⁺ bền hơn vì có số phối trí nhỏ hơn.
  • B. [Ag(NH₃)₂]⁺ bền hơn vì phối tử NH₃ mạnh hơn CN⁻.
  • C. Hai phức chất có độ bền tương đương.
  • D. [Ag(CN)₂]⁻ bền hơn vì có hằng số bền lớn hơn.

Câu 16: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất [Ag(CN)₂]⁻ được sử dụng thay vì dung dịch AgNO₃. Ưu điểm chính của việc sử dụng phức chất là gì?

  • A. Giá thành rẻ hơn AgNO₃
  • B. Dễ điều chế hơn AgNO₃
  • C. Giảm nồng độ ion Ag⁺ tự do, lớp mạ mịn hơn
  • D. Tăng tốc độ phản ứng mạ

Câu 17: Cho ion kim loại Mⁿ⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là d⁵. Ion này có thể tạo phức chất với số phối trí tối đa là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 18: Phản ứng nào sau đây thể hiện sự tạo thành phức chất?

  • A. NaCl + AgNO₃ → AgCl + NaNO₃
  • B. HCl + NaOH → NaCl + H₂O
  • C. Cu²⁺(aq) + 4NH₃(aq) → [Cu(NH₃)₄]²⁺(aq)
  • D. H₂SO₄ + BaCl₂ → BaSO₄ + 2HCl

Câu 19: Trong phức chất [PtCl₂(NH₃)₂], Pt có số phối trí là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 20: Loại phối tử nào sau đây là phối tử trung hòa?

  • A. Cl⁻
  • B. H₂O
  • C. CN⁻
  • D. OH⁻

Câu 21: Cho phức chất [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺ có màu đỏ máu. Màu sắc này là do sự hấp thụ ánh sáng ở vùng nào trong quang phổ?

  • A. Vùng đỏ
  • B. Vùng vàng
  • C. Vùng xanh lá cây
  • D. Vùng tím

Câu 22: Sắp xếp các phối tử sau theo chiều tăng dần khả năng tạo phức với ion kim loại: Cl⁻, H₂O, NH₃, CN⁻.

  • A. H₂O < Cl⁻ < NH₃ < CN⁻
  • B. Cl⁻ < H₂O < CN⁻ < NH₃
  • C. NH₃ < CN⁻ < H₂O < Cl⁻
  • D. CN⁻ < NH₃ < Cl⁻ < H₂O

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có sự hình thành phức chất khi nhỏ dung dịch NH₃ vào dung dịch AgNO₃?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng
  • B. Kết tủa trắng tan ra
  • C. Dung dịch đổi màu
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 24: Công thức hóa học của phức chất natri hexacyanoferrat(II) là:

  • A. Na₃[Fe(CN)₆]
  • B. Na₂[Fe(CN)₆]
  • C. Na[Fe(CN)₆]
  • D. Na₄[Fe(CN)₆]

Câu 25: Trong phức chất [Cr(NH₃)₃Cl₃], số phối trí và điện tích của ion phức lần lượt là:

  • A. 6 và 0
  • B. 3 và +3
  • C. 6 và +3
  • D. 3 và 0

Câu 26: Cho biết ion Co²⁺ tạo phức aqua [Co(H₂O)₆]²⁺ màu hồng. Khi thêm dung dịch NH₃, dung dịch chuyển sang màu vàng nâu do tạo thành phức chất nào?

  • A. [Co(NH₃)₂(H₂O)₄]²⁺
  • B. [Co(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺
  • C. [Co(NH₃)₆]²⁺
  • D. Co(OH)₂

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

  • A. Trong phân tích hóa học (che phủ ion)
  • B. Trong mạ điện
  • C. Trong y học (thuốc chữa ung thư)
  • D. Trong sản xuất phân bón

Câu 28: Phức chất nào sau đây có điện tích dương lớn nhất?

  • A. [Ag(CN)₂]⁻
  • B. [Cr(H₂O)₆]³⁺
  • C. [CuCl₄]²⁻
  • D. [PtCl₂(NH₃)₂]

Câu 29: Cho phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + en(aq) → [Ni(en)(H₂O)₄]²⁺(aq) + 2H₂O(l). Phối tử "en" trong phản ứng này là loại phối tử nào?

  • A. Phối tử đơn càng
  • B. Phối tử anion
  • C. Phối tử thế
  • D. Phối tử trung hòa

Câu 30: Điều kiện nào sau đây không thuận lợi cho sự tạo thành phức chất?

  • A. Nồng độ ion kim loại trung tâm thấp
  • B. Nồng độ phối tử cao
  • C. Bản chất phối tử có khả năng tạo liên kết mạnh
  • D. Ion kim loại có điện tích cao

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phức chất là hợp chất được hình thành khi ion kim loại trung tâm liên kết với các phân tử hoặc ion xung quanh thông qua loại liên kết nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong phức chất [Ag(NH₃)₂]Cl, ion trung tâm và phối tử lần lượt là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Số phối trí của ion kim loại trung tâm trong phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄ là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của phức chất K₂[Ni(CN)₄] là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về phức chất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Dung dịch nào sau đây có màu xanh lam đặc trưng do sự hình thành phức chất aqua?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho cân bằng: [Co(H₂O)₆]²⁺(aq) + 4Cl⁻(aq) ⇌ [CoCl₄]²⁻(aq) + 6H₂O(l). Màu của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào khi thêm dung dịch HCl?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong y học với vai trò là thuốc chống ung thư?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong phức chất [Fe(CN)₆]³⁻, số oxi hóa của Fe là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về phối tử?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(H₂O)₆]²⁺ + 4NH₃ → [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺ + xH₂O. Giá trị của x là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Màu sắc của phức chất phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Khi thêm dung dịch NH₃ vào dung dịch CuSO₄, màu xanh lam của dung dịch đậm hơn do tạo thành phức chất nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho biết độ bền của phức chất phụ thuộc vào hằng số bền β. Phức chất nào có hằng số bền β lớn hơn thì bền hơn. So sánh độ bền của [Ag(NH₃)₂]⁺ (β₁ = 10⁷) và [Ag(CN)₂]⁻ (β₂ = 10²¹).

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất [Ag(CN)₂]⁻ được sử dụng thay vì dung dịch AgNO₃. Ưu điểm chính của việc sử dụng phức chất là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho ion kim loại Mⁿ⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là d⁵. Ion này có thể tạo phức chất với số phối trí tối đa là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phản ứng nào sau đây thể hiện sự tạo thành phức chất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong phức chất [PtCl₂(NH₃)₂], Pt có số phối trí là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Loại phối tử nào sau đây là phối tử trung hòa?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho phức chất [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺ có màu đỏ máu. Màu sắc này là do sự hấp thụ ánh sáng ở vùng nào trong quang phổ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Sắp xếp các phối tử sau theo chiều tăng dần khả năng tạo phức với ion kim loại: Cl⁻, H₂O, NH₃, CN⁻.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có sự hình thành phức chất khi nhỏ dung dịch NH₃ vào dung dịch AgNO₃?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Công thức hóa học của phức chất natri hexacyanoferrat(II) là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong phức chất [Cr(NH₃)₃Cl₃], số phối trí và điện tích của ion phức lần lượt là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho biết ion Co²⁺ tạo phức aqua [Co(H₂O)₆]²⁺ màu hồng. Khi thêm dung dịch NH₃, dung dịch chuyển sang màu vàng nâu do tạo thành phức chất nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của phức chất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phức chất nào sau đây có điện tích dương lớn nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + en(aq) → [Ni(en)(H₂O)₄]²⁺(aq) + 2H₂O(l). Phối tử 'en' trong phản ứng này là loại phối tử nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Điều kiện nào sau đây *không* thuận lợi cho sự tạo thành phức chất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ion trung tâm trong phức chất là gì?

  • A. Là hạt (ion hoặc nguyên tử) nằm ở trung tâm phức chất, thường là ion kim loại chuyển tiếp.
  • B. Là các ion hoặc phân tử liên kết với ion trung tâm.
  • C. Là tổng số liên kết phối trí từ phối tử đến ion trung tâm.
  • D. Là điện tích tổng cộng của phức chất.

Câu 2: Phối tử trong phức chất có đặc điểm gì?

  • A. Là các ion kim loại chuyển tiếp.
  • B. Luôn mang điện tích âm.
  • C. Là các ion hoặc phân tử có cặp electron chưa liên kết.
  • D. Luôn trung hòa về điện.

Câu 3: Liên kết phối trí trong phức chất được hình thành như thế nào?

  • A. Do sự góp chung electron giữa ion trung tâm và phối tử.
  • B. Do phối tử cho cặp electron chưa liên kết cho ion trung tâm.
  • C. Do sự trao đổi electron giữa ion trung tâm và phối tử.
  • D. Do lực hút tĩnh điện giữa ion trung tâm và phối tử.

Câu 4: Số phối trí là gì?

  • A. Là điện tích của ion trung tâm.
  • B. Là số lượng phối tử trong phức chất.
  • C. Là tổng điện tích của phức chất.
  • D. Là tổng số liên kết phối trí từ phối tử đến ion trung tâm.

Câu 5: Tại sao các ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo phức chất mạnh mẽ trong dung dịch?

  • A. Chúng có các obitan d trống hoặc chưa bão hòa có khả năng nhận cặp electron từ phối tử.
  • B. Chúng có bán kính ion rất lớn.
  • C. Chúng có độ âm điện rất cao.
  • D. Chúng chỉ tồn tại ở trạng thái ion dương.

Câu 6: Phức chất aqua [Fe(H₂O)₆]³⁺ được hình thành khi hòa tan muối sắt(III) vào nước. Trong phức chất này, ion trung tâm và phối tử là gì?

  • A. Ion trung tâm là H₂O, phối tử là Fe³⁺.
  • B. Ion trung tâm là Fe³⁺, phối tử là H₂O.
  • C. Ion trung tâm là Fe, phối tử là H₂O.
  • D. Ion trung tâm là [Fe(H₂O)₆], phối tử là không có.

Câu 7: Khi thêm dung dịch NaOH loãng vào dung dịch CuSO₄, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam của Cu(OH)₂. Nếu tiếp tục thêm dung dịch NaOH đặc và dư, kết tủa này có thể tan tạo thành dung dịch xanh đậm hơn do hình thành phức chất. Phức chất này có thể là gì?

  • A. [Cu(H₂O)₆]²⁺
  • B. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • C. [CuCl₄]²⁻
  • D. [Cu(OH)₄]²⁻

Câu 8: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có số phối trí là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 9

Câu 9: Ion kim loại chuyển tiếp M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁸4s². Khi tạo thành phức chất có số phối trí 4 với phối tử Cl⁻, nó thường tồn tại dưới dạng ion M²⁺. Phức chất tạo thành có thể có công thức và hình dạng nào?

  • A. [MCl₆]²⁻, hình bát diện.
  • B. [MCl₄]²⁻, hình vuông phẳng hoặc tứ diện.
  • C. [MCl₄]⁻, hình vuông phẳng.
  • D. [MCl₆]⁴⁻, hình bát diện.

Câu 10: Phức chất [Cu(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lam. Khi thêm từ từ dung dịch NH₃ vào dung dịch chứa ion Cu²⁺, màu dung dịch chuyển dần sang xanh đậm do sự thế thế phối tử H₂O bằng NH₃, tạo thành các phức chất ammin đồng(II). Quá trình này cho thấy điều gì?

  • A. Phối tử H₂O trong phức aqua đã bị thay thế bởi phối tử NH₃, tạo thành các phức chất mới có màu sắc khác.
  • B. Ion Cu²⁺ phản ứng trực tiếp với NH₃ tạo ra chất không màu.
  • C. NH₃ chỉ làm tăng nồng độ ion Cu²⁺ trong dung dịch.
  • D. Phối tử H₂O và NH₃ có khả năng tạo phức như nhau với ion Cu²⁺.

Câu 11: Phức chất [Ni(en)₃]²⁺ (en = ethylenediamine, H₂NCH₂CH₂NH₂, là phối tử hai càng) có số phối trí là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6

Câu 12: Phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ được sử dụng trong thuốc thử Tollens để nhận biết aldehyde. Ion trung tâm và điện tích của phức chất này lần lượt là:

  • A. Ag, +1.
  • B. NH₃, +1.
  • C. Ag⁺, +1.
  • D. Ag²⁺, +1.

Câu 13: Một dung dịch chứa ion Ni²⁺ có màu xanh lá cây (phức aqua). Khi thêm dung dịch KCN dư vào, dung dịch chuyển sang màu vàng đậm do hình thành phức chất xianua của Ni²⁺. Phức chất xianua này có thể là [Ni(CN)₄]²⁻. Phân tích sự thay đổi màu sắc này, ta có thể suy luận gì về phối tử?

  • A. Phối tử H₂O bền vững hơn phối tử CN⁻ khi tạo phức với Ni²⁺.
  • B. Phối tử H₂O và phối tử CN⁻ ảnh hưởng đến màu sắc của phức chất Ni²⁺ một cách khác nhau.
  • C. Phối tử CN⁻ chỉ có thể thay thế hoàn toàn H₂O trong mọi trường hợp.
  • D. Ion Ni²⁺ chỉ tạo được phức với phối tử mang điện tích âm.

Câu 14: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím hoặc xanh tím. Khi thêm dung dịch HCl đặc vào dung dịch CrCl₃ (thực chất là phức aqua của Cr³⁺), màu dung dịch có thể chuyển sang xanh lá cây do tạo thành phức chất chứa phối tử Cl⁻, ví dụ [CrCl(H₂O)₅]²⁺ hoặc [CrCl₂(H₂O)₄]⁺. Điều này minh chứng cho tính chất nào của phức chất?

  • A. Các phối tử trong phức chất có thể bị thay thế bởi các phối tử khác.
  • B. Ion Cr³⁺ chỉ tạo được phức với phối tử trung hòa về điện.
  • C. Màu sắc của phức chất chỉ phụ thuộc vào ion kim loại trung tâm.
  • D. Phức chất aqua của Cr³⁺ không bền trong môi trường axit.

Câu 15: Xác định điện tích của ion trung tâm trong phức chất [Co(NH₃)₅Cl]²⁺.

  • A. +1
  • B. +2
  • C. 0
  • D. +3

Câu 16: Phức chất [PtCl₂(NH₃)₂] tồn tại dưới hai dạng đồng phân hình học là cis-platin và trans-platin. cis-platin là một loại thuốc chống ung thư hiệu quả. Dạng hình học nào thường được liên kết với hoạt tính chống ung thư của cis-platin?

  • A. Dạng cis (các phối tử cùng loại ở vị trí gần nhau).
  • B. Dạng trans (các phối tử cùng loại ở vị trí đối diện nhau).
  • C. Cả hai dạng cis và trans đều có hoạt tính chống ung thư như nhau.
  • D. Hoạt tính chống ung thư không liên quan đến dạng hình học của phức chất.

Câu 17: Khi cho dung dịch KSCN vào dung dịch chứa ion Fe³⁺, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu do hình thành phức chất [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ hoặc các phức có nhiều phối tử SCN⁻ hơn. Đây là một phản ứng được sử dụng để nhận biết ion Fe³⁺. Phối tử SCN⁻ trong trường hợp này đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Phối tử.
  • C. Ion trung tâm.
  • D. Chất khử.

Câu 18: Ion phức [Zn(OH)₄]²⁻ được hình thành khi hòa tan kết tủa Zn(OH)₂ trong dung dịch NaOH dư. Xác định số phối trí và điện tích của ion trung tâm trong phức chất này.

  • A. Số phối trí 4, ion trung tâm Zn²⁺.
  • B. Số phối trí 2, ion trung tâm Zn²⁺.
  • C. Số phối trí 4, ion trung tâm Zn.
  • D. Số phối trí 4, ion trung tâm Zn⁴⁺.

Câu 19: Phức chất [Cr(NH₃)₆]³⁺ có màu vàng. Ion Cr³⁺ (trong phức aqua) có màu tím. Sự khác biệt về màu sắc này là do yếu tố nào gây ra?

  • A. Điện tích của ion trung tâm.
  • B. Loại phối tử.
  • C. Số phối trí.
  • D. Nồng độ của phức chất.

Câu 20: Phức chất [Fe(EDTA)]⁻ (EDTA là phối tử sáu càng) được sử dụng trong y học để giải độc kim loại nặng. Số phối trí của ion Fe trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 21: Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch chứa ion Ni²⁺, dung dịch chuyển từ màu xanh lá cây (phức aqua) sang màu xanh dương đậm do tạo thành phức [Ni(NH₃)₆]²⁺. Quá trình này chứng tỏ phối tử NH₃ có khả năng gì so với H₂O trong việc tạo phức với Ni²⁺?

  • A. Tạo phức bền vững hơn.
  • B. Tạo phức kém bền hơn.
  • C. Tạo phức có cùng màu sắc.
  • D. Không có khả năng tạo phức.

Câu 22: Ion kim loại chuyển tiếp M tạo phức chất [M(H₂O)₄]²⁺ có dạng hình học vuông phẳng. Ion M này có thể là ion nào?

  • A. Zn²⁺ (thường tạo phức tứ diện)
  • B. Fe³⁺ (thường tạo phức bát diện ở số phối trí 6)
  • C. Ni²⁺ (thường tạo phức vuông phẳng hoặc tứ diện)
  • D. Co²⁺ (thường tạo phức tứ diện hoặc bát diện)

Câu 23: Phức chất [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺ có cấu trúc hình học nào?

  • A. Tứ diện.
  • B. Bát diện.
  • C. Vuông phẳng.
  • D. Tam giác phẳng.

Câu 24: Phản ứng nào sau đây không tạo thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp?

  • A. Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂
  • B. AgCl (kết tủa) + 2NH₃ → [Ag(NH₃)₂]Cl (tan)
  • C. CuSO₄ + 4NH₃ (dư) → [Cu(NH₃)₄]SO₄
  • D. Fe³⁺ + SCN⁻ → [Fe(SCN)]²⁺ (và các phức khác)

Câu 25: Dung dịch chứa ion [CoCl₄]²⁻ có màu xanh chàm. Khi pha loãng dung dịch này bằng nước, màu sắc chuyển dần sang đỏ hồng do hình thành phức chất aqua của Co²⁺, [Co(H₂O)₆]²⁺. Điều này chứng tỏ điều gì?

  • A. Phức [CoCl₄]²⁻ bền vững hơn phức [Co(H₂O)₆]²⁺.
  • B. Ion Co²⁺ chỉ tạo phức với phối tử mang điện tích âm.
  • C. Phối tử H₂O có thể thế thế phối tử Cl⁻ trong phức của Co²⁺.
  • D. Ion Co²⁺ không tạo phức aqua trong nước.

Câu 26: Chất nào sau đây là một phối tử đa càng?

  • A. NH₃
  • B. Ethylenediamine (en)
  • C. Cl⁻
  • D. H₂O

Câu 27: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ có tên gọi là hexaxianoferrat(III) ion. Xác định điện tích của ion trung tâm Fe trong phức chất này.

  • A. +1
  • B. +2
  • C. 0
  • D. +3

Câu 28: Trong quá trình mạ điện, ion kim loại thường được đưa vào dung dịch dưới dạng phức chất. Ví dụ, để mạ bạc, người ta dùng dung dịch chứa ion [Ag(CN)₂]⁻ thay vì Ag⁺ đơn giản. Việc sử dụng phức chất trong trường hợp này có ưu điểm gì?

  • A. Kiểm soát nồng độ ion kim loại tự do ở mức thấp và ổn định, giúp lớp mạ mịn và bám chắc.
  • B. Làm tăng tốc độ quá trình mạ điện.
  • C. Chỉ có phức chất mới có khả năng bị khử trên catode.
  • D. Làm cho dung dịch mạ không màu.

Câu 29: Khi hòa tan muối FeCl₃ vào nước, dung dịch có màu vàng nhạt (phức aqua [Fe(H₂O)₆]³⁺). Nếu thêm dung dịch NaF vào, màu vàng nhạt biến mất do tạo thành phức bền hơn với F⁻, ví dụ [FeF₆]³⁻. Hiện tượng này cho thấy điều gì về phối tử F⁻ so với H₂O?

  • A. Phối tử F⁻ tạo phức kém bền hơn với Fe³⁺ so với H₂O.
  • B. Phối tử F⁻ là phối tử đa càng.
  • C. Phối tử F⁻ tạo phức bền hơn với Fe³⁺ so với H₂O.
  • D. Phối tử F⁻ là phối tử trung hòa về điện.

Câu 30: Chọn phát biểu sai về phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch.

  • A. Ion kim loại chuyển tiếp thường tạo phức chất aqua khi tan trong nước.
  • B. Màu sắc của phức chất phụ thuộc vào cả ion trung tâm và loại phối tử.
  • C. Phối tử trong phức chất liên kết với ion trung tâm bằng liên kết phối trí.
  • D. Tất cả các phức chất của ion kim loại chuyển tiếp đều có màu đặc trưng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ion trung tâm trong phức chất là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phối tử trong phức chất có đặc điểm gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Liên kết phối trí trong phức chất được hình thành như thế nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Số phối trí là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Tại sao các ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo phức chất mạnh mẽ trong dung dịch?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phức chất aqua [Fe(H₂O)₆]³⁺ được hình thành khi hòa tan muối sắt(III) vào nước. Trong phức chất này, ion trung tâm và phối tử là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi thêm dung dịch NaOH loãng vào dung dịch CuSO₄, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam của Cu(OH)₂. Nếu tiếp tục thêm dung dịch NaOH đặc và dư, kết tủa này có thể tan tạo thành dung dịch xanh đậm hơn do hình thành phức chất. Phức chất này có thể là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có số phối trí là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Ion kim loại chuyển tiếp M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁸4s². Khi tạo thành phức chất có số phối trí 4 với phối tử Cl⁻, nó thường tồn tại dưới dạng ion M²⁺. Phức chất tạo thành có thể có công thức và hình dạng nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phức chất [Cu(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lam. Khi thêm từ từ dung dịch NH₃ vào dung dịch chứa ion Cu²⁺, màu dung dịch chuyển dần sang xanh đậm do sự thế thế phối tử H₂O bằng NH₃, tạo thành các phức chất ammin đồng(II). Quá trình này cho thấy điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phức chất [Ni(en)₃]²⁺ (en = ethylenediamine, H₂NCH₂CH₂NH₂, là phối tử hai càng) có số phối trí là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ được sử dụng trong thuốc thử Tollens để nhận biết aldehyde. Ion trung tâm và điện tích của phức chất này lần lượt là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một dung dịch chứa ion Ni²⁺ có màu xanh lá cây (phức aqua). Khi thêm dung dịch KCN dư vào, dung dịch chuyển sang màu vàng đậm do hình thành phức chất xianua của Ni²⁺. Phức chất xianua này có thể là [Ni(CN)₄]²⁻. Phân tích sự thay đổi màu sắc này, ta có thể suy luận gì về phối tử?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím hoặc xanh tím. Khi thêm dung dịch HCl đặc vào dung dịch CrCl₃ (thực chất là phức aqua của Cr³⁺), màu dung dịch có thể chuyển sang xanh lá cây do tạo thành phức chất chứa phối tử Cl⁻, ví dụ [CrCl(H₂O)₅]²⁺ hoặc [CrCl₂(H₂O)₄]⁺. Điều này minh chứng cho tính chất nào của phức chất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xác định điện tích của ion trung tâm trong phức chất [Co(NH₃)₅Cl]²⁺.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phức chất [PtCl₂(NH₃)₂] tồn tại dưới hai dạng đồng phân hình học là cis-platin và trans-platin. cis-platin là một loại thuốc chống ung thư hiệu quả. Dạng hình học nào thường được liên kết với hoạt tính chống ung thư của cis-platin?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi cho dung dịch KSCN vào dung dịch chứa ion Fe³⁺, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu do hình thành phức chất [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ hoặc các phức có nhiều phối tử SCN⁻ hơn. Đây là một phản ứng được sử dụng để nhận biết ion Fe³⁺. Phối tử SCN⁻ trong trường hợp này đóng vai trò gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Ion phức [Zn(OH)₄]²⁻ được hình thành khi hòa tan kết tủa Zn(OH)₂ trong dung dịch NaOH dư. Xác định số phối trí và điện tích của ion trung tâm trong phức chất này.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phức chất [Cr(NH₃)₆]³⁺ có màu vàng. Ion Cr³⁺ (trong phức aqua) có màu tím. Sự khác biệt về màu sắc này là do yếu tố nào gây ra?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phức chất [Fe(EDTA)]⁻ (EDTA là phối tử sáu càng) được sử dụng trong y học để giải độc kim loại nặng. Số phối trí của ion Fe trong phức chất này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch chứa ion Ni²⁺, dung dịch chuyển từ màu xanh lá cây (phức aqua) sang màu xanh dương đậm do tạo thành phức [Ni(NH₃)₆]²⁺. Quá trình này chứng tỏ phối tử NH₃ có khả năng gì so với H₂O trong việc tạo phức với Ni²⁺?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Ion kim loại chuyển tiếp M tạo phức chất [M(H₂O)₄]²⁺ có dạng hình học vuông phẳng. Ion M này có thể là ion nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phức chất [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺ có cấu trúc hình học nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phản ứng nào sau đây *không* tạo thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Dung dịch chứa ion [CoCl₄]²⁻ có màu xanh chàm. Khi pha loãng dung dịch này bằng nước, màu sắc chuyển dần sang đỏ hồng do hình thành phức chất aqua của Co²⁺, [Co(H₂O)₆]²⁺. Điều này chứng tỏ điều gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chất nào sau đây là một phối tử đa càng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ có tên gọi là hexaxianoferrat(III) ion. Xác định điện tích của ion trung tâm Fe trong phức chất này.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong quá trình mạ điện, ion kim loại thường được đưa vào dung dịch dưới dạng phức chất. Ví dụ, để mạ bạc, người ta dùng dung dịch chứa ion [Ag(CN)₂]⁻ thay vì Ag⁺ đơn giản. Việc sử dụng phức chất trong trường hợp này có ưu điểm gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi hòa tan muối FeCl₃ vào nước, dung dịch có màu vàng nhạt (phức aqua [Fe(H₂O)₆]³⁺). Nếu thêm dung dịch NaF vào, màu vàng nhạt biến mất do tạo thành phức bền hơn với F⁻, ví dụ [FeF₆]³⁻. Hiện tượng này cho thấy điều gì về phối tử F⁻ so với H₂O?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn phát biểu *sai* về phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch.

Viết một bình luận