Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch (Cánh Diều)

Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch (Cánh Diều) tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Trắc Nghiệm Môn Hóa Học 12 – Cánh Diều. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 01

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Ion kim loại chuyển tiếp đóng vai trò gì trong sự hình thành phức chất?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Liên kết hóa học giữa ion kim loại trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Chất nào sau đây có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Số phối trí của ion kim loại trung tâm trong phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Phức chất nào sau đây là phức chất aqua?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Màu xanh đặc trưng của dung dịch CuSO₄ trong nước là do sự hình thành phức chất nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺ + 6NH₃ ⇌ [Ni(NH₃)₆]²⁺ + 6H₂O. Phản ứng này thể hiện tính chất nào của phức chất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Tính chất nào sau đây thường *không* đúng với các phức chất của kim loại chuyển tiếp?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cho cân bằng: [CoCl₄]²⁻ (xanh lam) + 6H₂O ⇌ [Co(H₂O)₆]²⁺ (hồng) + 4Cl⁻. Khi thêm dung dịch AgNO₃, màu sắc dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phức chất [PtCl₂(NH₃)₂] (Cisplatin) được sử dụng trong y học với vai trò gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong phức chất [Fe(CN)₆]³⁻, số oxi hóa của nguyên tử Fe là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về phối tử?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho phức chất [CrCl₃(H₂O)₃]. Số phối trí và điện tích của ion phức lần lượt là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong quá trình hình thành phức chất, yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến độ bền của phức chất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho phản ứng: [Cu(H₂O)₆]²⁺ (aq) + 4NH₃ (aq) ⇌ [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺ (aq) + 4H₂O (l). Màu sắc dung dịch thay đổi như thế nào khi thêm NH₃?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của phức chất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Sắp xếp các phối tử sau theo thứ tự lực phối tử tăng dần: Cl⁻, H₂O, NH₃, CN⁻.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho biết ion nào sau đây tạo phức chất bền nhất với phối tử CN⁻: Fe²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺, Mg²⁺.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Để hòa tan kết tủa AgCl, người ta thường dùng dung dịch NH₃ đặc. Giải thích dựa trên sự hình thành phức chất.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho phức chất K₃[Fe(C₂O₄)₃]. Tên gọi IUPAC của phức chất này là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về phức chất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho dung dịch chứa ion Cu²⁺. Thêm từ từ dung dịch NaOH loãng đến dư. Hiện tượng quan sát được là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂. Khi hòa tan vào nước, phức chất này tạo ra bao nhiêu ion?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong phức chất [Ni(CO)₄], nguyên tử Ni có số oxi hóa là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho phản ứng: [Fe(H₂O)₆]³⁺ (vàng nhạt) + SCN⁻ → [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ (đỏ máu) + H₂O. Phản ứng này được dùng để nhận biết ion nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Xét phức chất [Cr(en)₃]Cl₃ (en = ethylenediamine). Số phối trí của Cr và điện tích của ion phức lần lượt là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Vì sao phức chất thường có màu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cho sơ đồ: Ion kim loại M²⁺ + Phối tử L → Phức chất [MLₓ]²⁺. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo phức, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong phân tích hóa học, phức chất thường được sử dụng để làm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 02

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Ion nào sau đây không phải là ion kim loại chuyển tiếp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phức chất là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong phức chất [Ag(NH3)2]+, ion trung tâm và phối tử lần lượt là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Số phối trí của ion trung tâm Co3+ trong phức chất [CoCl2(en)2]+ (en là etylenđiamin) là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Loại liên kết hóa học chính giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phức chất aqua là phức chất trong đó phối tử là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Dung dịch CuSO4 loãng có màu xanh lam là do sự hình thành phức chất:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Khi thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch CuSO4, màu xanh lam đậm hơn do tạo thành phức chất:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có sự tạo thành phức chất khi nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch CuSO4?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phức chất nào sau đây có màu xanh lục?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H2O)6]2+ + 6NH3 → [Ni(NH3)6]2+ + 6H2O. Đây là phản ứng:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của phức chất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong y học, cụ thể là thuốc điều trị ung thư?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Tên gọi của phức chất K2[Ni(CN)4] là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho cân bằng: [Co(H2O)6]2+ (hồng) + 4Cl- ⇌ [CoCl4]2- (xanh) + 6H2O. Khi thêm AgNO3 vào dung dịch, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào và màu sắc dung dịch thay đổi ra sao?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Phức chất nào sau đây có tính chất thuận từ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Điều kiện cần để một ion kim loại tạo phức chất bền là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phối tử càng càng (ví dụ: en, EDTA) tạo phức chất bền hơn so với phối tử đơn càng tương ứng. Hiệu ứng này gọi là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của phức chất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho phức chất [Fe(CN)6]3-. Số oxi hóa của Fe trong phức chất này là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phối tử nào sau đây là phối tử trung hòa?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong phức chất [Cr(NH3)3Cl3], tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho phản ứng: [Cu(H2O)4]2+ + EDTA4- → [Cu(EDTA)]2- + 4H2O. Phản ứng này minh họa cho tính chất:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Để làm mềm nước cứng có chứa ion Ca2+ và Mg2+, có thể sử dụng chất nào tạo phức chất với các ion này?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: So sánh độ bền của hai phức chất [Fe(H2O)6]2+ và [Fe(CN)6]4-. Phức chất nào bền hơn và giải thích?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho biết vai trò của phức chất [Fe(EDTA)]- trong phân tích hóa học?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Tại sao phức chất kim loại chuyển tiếp thường có màu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho sơ đồ điều chế Cisplatin: K2[PtCl4] + 2NH3 → Cisplatin + 2KCl. Công thức hóa học của Cisplatin là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về phức chất là ĐÚNG?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 03

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong cấu tạo của phức chất, thành phần nào đóng vai trò là trung tâm tiếp nhận cặp electron từ phối tử?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phối tử trong phức chất được định nghĩa là các ion hoặc phân tử có khả năng gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Khi cho muối CuSO₄ khan màu trắng vào nước, dung dịch thu được có màu xanh lam. Hiện tượng này chủ yếu là do sự hình thành phức chất nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Số phối trí của ion trung tâm trong phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Tính điện tích của ion phức [Fe(CN)₆]⁴⁻, biết ion trung tâm là Fe²⁺ và phối tử CN⁻ có điện tích -1.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH₃ vào dung dịch CuCl₂ (màu xanh lam), lúc đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh đậm. Kết tủa màu xanh lam là sản phẩm của phản ứng nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Tiếp theo câu 6, khi thêm dư dung dịch NH₃ vào, kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh đậm. Ion phức gây ra màu xanh đậm này có công thức là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phức chất aqua của ion Ni²⁺, [Ni(H₂O)₆]²⁺, có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch ethylenediamine (en) vào dung dịch này, màu sắc chuyển dần từ xanh lục sang tím rồi cuối cùng là xanh tím đậm. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong các phức chất sau: [Cr(H₂O)₆]³⁺ (tím), [Cr(NH₃)₆]³⁺ (vàng), [CrCl₆]³⁻ (xanh lục). Sự khác biệt về màu sắc của các phức chất này chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo phức chất mạnh mẽ trong dung dịch chủ yếu là do chúng có đặc điểm cấu tạo nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Xét cân bằng sau trong dung dịch nước: [Co(H₂O)₆]²⁺ (đỏ hồng) + 4Cl⁻ ⇌ [CoCl₄]²⁻ (xanh chàm) + 6H₂O. Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch AgNO₃ vào hệ cân bằng này, màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào? Giải thích.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phức chất [PtCl₂(NH₃)₂] tồn tại dưới hai dạng đồng phân hình học là cis-platin và trans-platin. Trong y học, cis-platin được sử dụng rộng rãi như một loại thuốc chống ung thư hiệu quả, trong khi trans-platin lại không có tác dụng này. Điều này cho thấy:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho các ion và phân tử sau: H₂O, Cl⁻, NH₃, CN⁻, SO₄²⁻. Chất nào trong danh sách này KHÔNG thể đóng vai trò là phối tử đơn càng (monodentate ligand)?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ được hình thành khi cho dung dịch NH₃ vào kết tủa AgCl. Phản ứng này giải thích ứng dụng nào của phức chất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phức chất aqua [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thay thế dần các phân tử H₂O bằng phối tử SCN⁻, màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi. Điều này phù hợp với nhận định nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phức chất [Ni(DMG)₂] là một phức chất nội phức (chelate complex) không tan, có màu đỏ, được dùng để nhận biết ion Ni²⁺ trong phân tích định tính (DMG là viết tắt của dimethylglyoxime, một phối tử hai càng). Phản ứng tạo phức này minh họa khía cạnh nào của phức chất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong phức chất aqua [V(H₂O)₆]³⁺, ion trung tâm V³⁺ có cấu hình electron [Ar]3d². Phối tử H₂O gây ra sự tách các obitan d. Sự hấp thụ ánh sáng khả kiến của phức chất này dẫn đến sự chuyển dịch electron giữa các obitan d bị tách mức năng lượng, gây ra màu sắc đặc trưng. Đây là cơ chế chính giải thích màu sắc của hầu hết các phức chất kim loại chuyển tiếp. Phân tích này dựa trên lý thuyết nào về phức chất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]²⁺. Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Co.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Ion [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu đỏ hồng. Khi thêm dung dịch NH₃ đậm đặc vào, màu đỏ hồng chuyển sang màu vàng nâu do tạo thành phức ammine. Khi đun nóng dung dịch màu vàng nâu này trong không khí, màu sắc chuyển sang màu đỏ tươi. Phản ứng hóa học nào có khả năng xảy ra trong bước đun nóng này?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phức chất [Cr(H₂O)₄Cl₂]⁺ có số phối trí là 6 và có thể tồn tại dưới dạng đồng phân hình học cis và trans. Cấu trúc hình học tổng quát của phức chất này là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Khả năng tạo phức của các ion kim loại chuyển tiếp thường giảm dần theo chiều tăng của số oxi hóa khi phối tử là anion có điện tích âm mạnh. Ví dụ, Fe²⁺ tạo phức [Fe(CN)₆]⁴⁻ bền hơn Fe³⁺ tạo phức [Fe(CN)₆]³⁻ trong một số điều kiện. Điều này có thể được giải thích là do:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phức chất [Zn(H₂O)₆]²⁺ không màu, trong khi phức chất [Cu(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lam. Sự khác biệt về màu sắc này là do:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có cấu trúc hình học vuông phẳng, trong khi phức chất [Zn(CN)₄]²⁻ có cấu trúc hình học tứ diện. Mặc dù cả hai đều có số phối trí là 4 và phối tử là CN⁻, sự khác biệt về cấu trúc hình học này chủ yếu là do:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Khi cho dung dịch KSCN vào dung dịch FeCl₃, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu đặc trưng. Hiện tượng này là do sự hình thành phức chất nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một phức chất có công thức [M(H₂O)₄Cl₂]⁺, trong đó M là ion kim loại chuyển tiếp. Phức chất này có thể tồn tại dưới dạng đồng phân hình học cis và trans. Dựa vào thông tin này, có thể suy luận về số phối trí và cấu trúc hình học của phức chất như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Khi cho dung dịch NaOH loãng vào dung dịch Cr₂(SO₄)₃, xuất hiện kết tủa màu lục xám. Kết tủa này tan trong dung dịch NaOH dư, tạo thành dung dịch màu xanh lục. Hiện tượng này cho thấy ion Cr³⁺ có đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong y học hạt nhân, phức chất của đồng vị phóng xạ ¹⁸F với phối tử FDG (fluorodeoxyglucose) được sử dụng trong kỹ thuật PET (Positron Emission Tomography) để chẩn đoán ung thư. Việc sử dụng phức chất trong trường hợp này minh họa ứng dụng nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: So sánh độ bền của phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ và [Fe(H₂O)₆]³⁺. Phối tử CN⁻ thường tạo phức bền hơn H₂O với cùng một ion trung tâm. Yếu tố nào của phối tử CN⁻ giải thích khả năng tạo phức bền vượt trội so với H₂O?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một dung dịch chứa ion M²⁺ của kim loại chuyển tiếp có màu xanh lá cây. Khi thêm một phối tử L vào, dung dịch chuyển sang màu vàng cam. Điều này chứng tỏ điều gì về phối tử L so với phối tử H₂O (trong phức aqua ban đầu)?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phức chất [Ni(CO)₄] là một phức chất không màu, dễ bay hơi, được sử dụng trong quá trình tinh chế kim loại nickel (quá trình Mond). Trong phức chất này, CO đóng vai trò là phối tử trung hòa. Số phối trí của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 04

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phức chất là hợp chất được hình thành từ sự kết hợp của ion kim loại (thường là ion kim loại chuyển tiếp) với các tiểu phân khác như ion âm hoặc phân tử trung hòa. Trong cấu tạo của phức chất, ion hoặc phân tử trung tâm đóng vai trò gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺. Số phối trí (coordination number) của ion trung tâm Co³⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phối tử là các ion hoặc phân tử có khả năng liên kết với ion kim loại trung tâm bằng liên kết phối trí. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là cần thiết để một tiểu phân có thể đóng vai trò là phối tử?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Ion Fe³⁺ trong dung dịch nước tồn tại chủ yếu dưới dạng phức chất aqua. Công thức của phức chất aqua của ion Fe³⁺ là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Dung dịch muối NiSO₄ có màu xanh lục nhạt do sự có mặt của phức chất aqua của ion Ni²⁺. Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch NiSO₄, màu sắc của dung dịch chuyển sang xanh tím rất đậm. Sự thay đổi màu sắc này chứng tỏ điều gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phức chất [Cu(H₂O)₆]²⁺ trong dung dịch có màu xanh dương. Khi thêm dung dịch NaCl đặc vào, màu dung dịch chuyển dần sang màu vàng, do sự tạo thành phức chất [CuCl₄]²⁻. Phản ứng xảy ra là một ví dụ về loại phản ứng nào trong hóa học phức chất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo phức chất mạnh hơn các kim loại kiềm và kiềm thổ là do đặc điểm nào về cấu hình electron của chúng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cho phức chất [PtCl₂(NH₃)₂], còn gọi là cisplatin, một loại thuốc chống ung thư quan trọng. Xác định số oxi hóa của nguyên tử platin (Pt) trong phức chất này.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phức chất aqua của ion Zn²⁺, [Zn(H₂O)₆]²⁺, trong dung dịch thường không màu. Tuy nhiên, khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch chứa ion Zn²⁺, ban đầu xuất hiện kết tủa trắng Zn(OH)₂, sau đó kết tủa này tan hết khi thêm NaOH dư tạo thành dung dịch không màu. Phức chất được tạo thành khi kết tủa Zn(OH)₂ tan trong NaOH dư là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phối tử có thể là ion âm như Cl⁻, CN⁻, OH⁻ hoặc phân tử trung hòa như H₂O, NH₃, CO. Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nào KHÔNG thể đóng vai trò là phối tử?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ được tạo thành khi hòa tan kết tủa AgCl trong dung dịch NH₃ đặc, dư. Phản ứng này được ứng dụng trong hóa học phân tích để nhận biết hoặc tách ion Ag⁺. Phát biểu nào sau đây là đúng về phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Khi thêm dung dịch NH₃ từ từ vào dung dịch chứa ion Cu²⁺, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam Cu(OH)₂. Khi thêm NH₃ dư, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam đậm. Phức chất tan tạo thành trong dung dịch NH₃ dư có công thức là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Màu sắc của phức chất thường phụ thuộc vào ion kim loại trung tâm và loại phối tử liên kết với nó. Điều này là do sự tương tác giữa phối tử và obitan d của ion kim loại, làm tách mức năng lượng của các obitan d và cho phép hấp thụ ánh sáng ở các bước sóng nhất định. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong phức chất [Co(NH₃)₅Cl]²⁺, ion trung tâm là Co, số phối trí là 6. Phối tử Cl⁻ và phối tử NH₃ được gọi là phối tử đơn càng (monodentate) vì mỗi tiểu phân chỉ liên kết với ion trung tâm bằng một nguyên tử cho electron. Phối tử nào sau đây là phối tử đa càng (polydentate)?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Sự tạo thành phức chất có thể làm thay đổi tính chất của ion kim loại, ví dụ như làm tăng độ tan của các hợp chất ít tan hoặc làm thay đổi thế điện cực chuẩn. Ứng dụng nào sau đây của phức chất dựa trên khả năng làm tăng độ tan của hợp chất ít tan?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cân bằng giữa ion phức clorido và ion phức aqua của cobalt(II) trong dung dịch nước được biểu diễn như sau:
[Co(H₂O)₆]²⁺ (đỏ hồng) + 4Cl⁻ ⇌ [CoCl₄]²⁻ (xanh chàm) + 6H₂O
Phản ứng thuận có ΔH < 0 (toả nhiệt). Nếu đun nóng dung dịch đang ở trạng thái cân bằng, màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Ion Cu²⁺ trong dung dịch nước tạo phức aqua [Cu(H₂O)₆]²⁺ có cấu trúc bát diện. Tuy nhiên, do hiệu ứng Jahn-Teller, cấu trúc này bị méo đáng kể. Số phối trí 6 là phổ biến đối với nhiều ion kim loại chuyển tiếp như Cr³⁺, Fe³⁺, Co³⁺, Ni²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺. Trong các ion sau, ion nào thường có số phối trí 4 trong phức chất của nó?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Liên kết phối trí trong phức chất được hình thành như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một dung dịch chứa ion Cr³⁺ có màu tím. Khi thêm một lượng dư dung dịch NH₃ vào, dung dịch chuyển sang màu tím hoa cà, do tạo thành phức chất ammine của crom(III). Công thức của phức chất ammine tạo thành là gì, biết Cr³⁺ thường có số phối trí 6?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phức chất hexaaquacobalt(II) [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu đỏ hồng. Khi thêm ion SCN⁻ vào dung dịch, có thể tạo thành phức chất tetrakis(thiocyanato)cobaltate(II) [Co(SCN)₄]²⁻ có màu xanh dương. Sự thay đổi màu sắc này tương tự như sự thay đổi màu của phức cobalt(II) với ion Cl⁻. Điều này cho thấy điều gì về phối tử SCN⁻ so với phối tử H₂O trong trường hợp của Co²⁺?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phức chất thường có cấu trúc không gian xác định, phụ thuộc vào số phối trí và bản chất của ion trung tâm cũng như phối tử. Phức chất [PtCl₂(NH₃)₂] (cisplatin) có số phối trí 4 và cấu trúc hình vuông phẳng. Phức chất [Zn(CN)₄]²⁻ có số phối trí 4 và cấu trúc tứ diện. Sự khác biệt về cấu trúc không gian dù cùng số phối trí 4 là do yếu tố nào quyết định chính?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo nhiều loại phức chất khác nhau với cùng một phối tử hoặc với các phối tử khác nhau. Khả năng này là một trong những đặc trưng quan trọng của chúng. Nguyên nhân chính dẫn đến khả năng tạo phức đa dạng này là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: EDTA (Ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử hexadentate, có khả năng tạo phức bền với nhiều ion kim loại. Phức chất của EDTA với kim loại được ứng dụng rộng rãi. Một trong những ứng dụng của EDTA là trong y học để điều trị ngộ độc kim loại nặng. Cơ chế hoạt động của EDTA trong trường hợp này là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ (hexacyanoferrate(III) ion) có màu vàng. Phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻ (hexacyanoferrate(II) ion) có màu vàng nhạt. Cả hai phức chất này đều có ion trung tâm là Fe và phối tử là CN⁻ với số phối trí 6. Sự khác biệt về màu sắc giữa hai phức chất này chủ yếu là do yếu tố nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong phức chất [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺, các phối tử NH₃ và H₂O đều là các phân tử trung hòa. Ion trung tâm là Cu²⁺. Tổng điện tích của phức chất này được tính như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phức chất aqua của ion Mn²⁺, [Mn(H₂O)₆]²⁺, có màu hồng nhạt. Điều này cho thấy sự hấp thụ ánh sáng trong vùng nhìn thấy của phức chất này là yếu. So sánh với phức chất của Cr³⁺, [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím, phức chất nào có sự hấp thụ ánh sáng mạnh hơn trong vùng nhìn thấy?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một dung dịch chứa ion Fe³⁺ (dưới dạng phức aqua) có màu vàng nâu. Khi thêm dung dịch KSCN vào, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu rất đặc trưng, do tạo thành phức chất thiocyanato của sắt(III), ví dụ [Fe(H₂O)₅SCN]²⁺ hoặc [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺. Phản ứng này thường được dùng để nhận biết ion Fe³⁺. Phản ứng xảy ra là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺, ion Co³⁺ được bao quanh bởi 6 phân tử NH₃. Các phân tử NH₃ được sắp xếp theo hình học bát diện quanh ion Co³⁺. Liên kết giữa Co³⁺ và NH₃ là liên kết phối trí, trong đó nguyên tử N của NH₃ cho cặp electron chưa liên kết. Vai trò của NH₃ trong liên kết này theo thuyết axit-bazơ Lewis là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phức chất [Cu(CN)₄]³⁻ là một ví dụ về phức chất cyanide của đồng(I). Xác định số oxi hóa của đồng (Cu) trong phức chất này.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phức chất được ứng dụng trong phân tích định tính và định lượng. Ví dụ, ion Ni²⁺ có thể được nhận biết bằng thuốc thử dimethylglyoxime (dmgH₂), tạo thành phức màu đỏ tươi không tan [Ni(dmgH)₂]. Phản ứng này cho thấy khả năng tạo phức của Ni²⁺ với phối tử dmgH₂ có đặc điểm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 05

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Ion nào sau đây khi tan trong nước tạo thành phức chất aqua có màu xanh lam đặc trưng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺ (dung dịch xanh lục) + 6NH₃ → [Ni(NH₃)₆]²⁺ + 6H₂O. Hiện tượng nào sau đây quan sát được khi thực hiện phản ứng trên?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phức chất nào sau đây có nguyên tử kim loại trung tâm là ion sắt(III)?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Trong phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺, số phối trí của ion Ag⁺ là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho dung dịch chứa ion Co²⁺ tác dụng với dung dịch NH₃ dư, thu được phức chất ammin. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Xét cân bằng: [Cu(H₂O)₄]²⁺ + 4Cl⁻ ⇌ [CuCl₄]²⁻ + 4H₂O. Khi thêm dung dịch NaCl đặc vào dung dịch [Cu(H₂O)₄]²⁺, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và màu sắc dung dịch thay đổi ra sao?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về phức chất là đúng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho biết ion Cr³⁺ tạo phức aqua [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thay thế một phối tử H₂O bằng phối tử CN⁻, màu sắc của phức chất có thể thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong các phức chất sau, phức chất nào không phải là phức chất aqua?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho ion kim loại Mⁿ⁺ tạo phức chất [M(H₂O)ₓ]ⁿ⁺. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của H₂O trong sự hình thành phức chất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Để nhận biết ion Fe³⁺ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử KSCN. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho các ion kim loại chuyển tiếp: Zn²⁺, Cu²⁺, Fe³⁺, Ni²⁺. Ion nào tạo phức aqua không có màu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Công thức hóa học của phức chất tetraaminđicloroplatin(II) là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho phức chất [Cr(H₂O)₅Cl]²⁺. Trong phức chất này, ion Cl⁻ đóng vai trò là phối tử gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Dung dịch phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄ có màu gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho phản ứng: [Co(H₂O)₆]²⁺ + EDTA → [Co(EDTA)]²⁻ + 6H₂O. EDTA trong phản ứng này là loại phối tử gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH₃ đến dư vào dung dịch CuSO₄?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho cân bằng: [Fe(H₂O)₆]³⁺ + SCN⁻ ⇌ [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺ + H₂O. Biết rằng phức [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺ có màu đỏ máu. Nếu tăng nồng độ SCN⁻, màu sắc dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phức chất Cisplatin, [PtCl₂(NH₃)₂], được sử dụng trong điều trị ung thư. Nguyên tử kim loại trung tâm và các phối tử trong phức chất này là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Dựa vào kiến thức về phức chất, hãy giải thích tại sao dung dịch muối CuSO₄ khan khi hòa tan vào nước lại có màu xanh lam.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: [Zn(H₂O)₆]²⁺ + 4CN⁻ → [Zn(CN)₄]²⁻ + 6H₂O. Phức chất [Zn(CN)₄]²⁻ có hình dạng hình học nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho các phối tử: H₂O, NH₃, Cl⁻, CN⁻. Phối tử nào có khả năng tạo liên kết phối trí mạnh nhất với ion kim loại chuyển tiếp?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Xét phản ứng: [Cu(H₂O)₄]²⁺ + 4NH₃ ⇌ [Cu(NH₃)₄]²⁺ + 4H₂O. Hằng số cân bằng của phản ứng này lớn hay nhỏ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho biết phức chất [Ni(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lục. Nếu thay thế 4 phối tử H₂O bằng 2 phối tử etylenđiamin (en), màu sắc của phức chất có thể thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong phức chất [Fe(CN)₆]³⁻, số oxi hóa của nguyên tử sắt trung tâm là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho sơ đồ: Ion kim loại Mⁿ⁺ + Phối tử L → Phức chất [MLₓ]ⁿ⁺. Điều kiện cần để phản ứng xảy ra là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phức chất nào sau đây có khả năng tan tốt trong dung môi không phân cực?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho phản ứng: [AgCl₂(NH₃)₂]⁺ + 2HCl → [AgCl₄]⁻ + 2NH₄Cl. Phản ứng này thể hiện tính chất gì của phức chất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Để tăng hiệu suất tạo phức [Cu(NH₃)₄]²⁺ từ [Cu(H₂O)₄]²⁺ và NH₃, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 06

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo phức chất là do đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phức chất aqua là loại phức chất trong đó phối tử là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Khi hòa tan tinh thể CuSO₄ khan (màu trắng) vào nước, dung dịch thu được có màu xanh lam. Sự thay đổi màu sắc này là do sự hình thành phức chất nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Ion trung tâm trong phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ là gì và có số oxi hóa bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Số phối trí của ion trung tâm trong phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phối tử có vai trò gì trong sự hình thành liên kết phối trí với ion kim loại trung tâm?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Dung dịch chứa ion [Fe(H₂O)₆]³⁺ thường có màu vàng nâu. Khi thêm dung dịch KSCN vào, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu do tạo thành phức chất [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺. Phản ứng này chứng tỏ điều gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có dạng hình học nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Sự khác biệt về màu sắc của các phức chất của cùng một ion kim loại chuyển tiếp (ví dụ: [Cu(H₂O)₆]²⁺ màu xanh, [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺ màu xanh lam đậm, [CuCl₄]²⁻ màu vàng) chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch CuSO₄, ban đầu xuất hiện kết tủa Cu(OH)₂, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam đậm. Phức chất tạo thành khiến kết tủa tan là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phức chất [Zn(H₂O)₆]²⁺ không có màu. Điều này có thể giải thích dựa trên đặc điểm cấu hình electron của ion Zn²⁺ (Z=30) như thế nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Phức chất cisplatin [PtCl₂(NH₃)₂] được sử dụng làm thuốc chống ung thư. Trong phức chất này, ion trung tâm Pt²⁺ có số phối trí là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho phản ứng cân bằng sau trong dung dịch: [Co(H₂O)₆]²⁺ (đỏ hồng) + 4Cl⁻ ⇌ [CoCl₄]²⁻ (xanh chàm) + 6H₂O. Khi làm lạnh dung dịch, màu sắc chuyển từ xanh chàm sang đỏ hồng. Điều này cho thấy phản ứng thuận là phản ứng gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ là một anion phức. Ion trung tâm là Fe³⁺. Các phối tử là ion CN⁻. Số phối trí của Fe³⁺ trong phức này là 6. Công thức này cho thấy loại liên kết nào chủ yếu giữa Fe³⁺ và CN⁻?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Dung dịch chứa ion Ni²⁺ thường có màu xanh lá cây do tạo phức aqua [Ni(H₂O)₆]²⁺. Khi thêm dung dịch ethylenediamine (en = H₂NCH₂CH₂NH₂, một phối tử hai răng) vào, màu sắc có thể thay đổi. Nếu thay thế 3 phân tử H₂O bằng 3 phân tử en, phức chất mới có công thức và điện tích là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phức chất [Cr(NH₃)₆]³⁺ có ion trung tâm là Cr³⁺ (Z=24). Ion Cr³⁺ có cấu hình electron nào phù hợp với khả năng tạo phức bát diện?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻, ion trung tâm là Fe²⁺. Số phối trí của Fe²⁺ là 6. Phức chất này thường có màu vàng nhạt. Nếu thay thế một ion CN⁻ bằng một phân tử H₂O, phức chất tạo thành sẽ có công thức và điện tích như thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phức chất [PtCl₄]²⁻ có dạng hình học vuông phẳng. Phức chất này có thể phản ứng với NH₃ tạo ra cisplatin [PtCl₂(NH₃)₂]. Phản ứng này là một ví dụ về loại phản ứng nào trong hóa học phức chất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Dung dịch chứa ion Mn²⁺ (Z=25) thường có màu hồng nhạt do tạo phức aqua [Mn(H₂O)₆]²⁺. Ion Mn²⁺ có cấu hình electron [Ar] 3d⁵. Sự tồn tại màu sắc (dù nhạt) của phức chất này liên quan đến điều gì trong cấu hình electron của ion trung tâm?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phức chất nào sau đây có khả năng hấp thụ ánh sáng trong vùng khả kiến và do đó có màu sắc?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phức chất [CoCl₄]²⁻ có màu xanh chàm. Phức chất này có thể được tạo thành khi cho muối Co²⁺ phản ứng với dung dịch đậm đặc chứa ion Cl⁻. Số phối trí của Co²⁺ trong phức này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Dung dịch chứa ion Ni²⁺ có màu xanh lá cây. Khi thêm dung dịch KCN dư vào, dung dịch có thể mất màu do tạo thành phức chất [Ni(CN)₄]²⁻. Phản ứng này là ví dụ về sự thay thế phối tử H₂O bằng phối tử CN⁻. So sánh khả năng tạo liên kết phối trí, có thể kết luận gì về phối tử CN⁻ so với H₂O đối với ion Ni²⁺ trong trường hợp này?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phức chất [Ag(S₂O₃)₂]³⁻ được sử dụng trong nhiếp ảnh để hòa tan AgBr chưa bị chiếu sáng. Ion trung tâm là Ag⁺. Phối tử là ion thiosulfate S₂O₃²⁻. Số phối trí của Ag⁺ trong phức này là 2. Đặc điểm nào của ion Ag⁺ (Z=47) giúp nó tạo phức?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phản ứng tạo phức chất được ứng dụng trong phân tích hóa học để làm gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Phức chất nào sau đây có dạng hình học tứ diện?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong phức chất aqua [V(H₂O)₆]²⁺, ion trung tâm là V²⁺ (Z=23). V²⁺ có cấu hình electron nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Khi thêm dung dịch chứa ion S²⁻ vào dung dịch chứa phức chất [Cd(H₂O)₄]²⁺, kết tủa CdS (màu vàng) được tạo thành. Phản ứng này chứng tỏ điều gì về độ bền của phức chất aqua so với kết tủa CdS?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phối tử ethylenediamine (en = H₂NCH₂CH₂NH₂) là phối tử hai răng, có nghĩa là nó có thể tạo liên kết phối trí với ion trung tâm thông qua bao nhiêu nguyên tử?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ và [Fe(CN)₆]⁴⁻ đều có ion trung tâm là Fe và phối tử CN⁻, nhưng chúng có màu sắc khác nhau ([Fe(CN)₆]³⁻ màu đỏ, [Fe(CN)₆]⁴⁻ màu vàng nhạt). Sự khác biệt màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một dung dịch chứa ion kim loại chuyển tiếp X²⁺ tạo phức aqua có màu xanh lá cây. Khi thêm dung dịch NH₃ dư, dung dịch chuyển sang màu xanh lam đậm do tạo phức [X(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺. Ion X²⁺ có thể là ion nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 07

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Cho ion phức [Cr(NH₃)₄Cl₂]⁺. Phát biểu nào sau đây mô tả *sai* về ion phức này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xét phản ứng tạo phức giữa ion Cu²⁺(aq) và NH₃(aq). Hiện tượng nào sau đây *không* quan sát được khi thêm từ từ dung dịch NH₃ vào dung dịch CuSO₄?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho các ion phức sau: (X) [Fe(CN)₆]³⁻, (Y) [Fe(H₂O)₆]³⁺, (Z) [FeCl₄]⁻. Sắp xếp các ion phức theo độ bền tăng dần trong dung dịch.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xét cân bằng sau trong dung dịch: [Co(H₂O)₆]²⁺(aq) + 4Cl⁻(aq) ⇌ [CoCl₄]²⁻(aq) + 6H₂O(l). Màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào khi thêm AgNO₃ vào dung dịch phản ứng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong y học như một thuốc chống ung thư?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺ + 6NH₃ → [Ni(NH₃)ₓ(H₂O)ᵧ]²⁺ + zH₂O. Giá trị của x, y, z lần lượt là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Ion kim loại chuyển tiếp M²⁺ tạo phức aqua màu xanh lục. Khi thêm dung dịch KCN dư vào dung dịch phức aqua, dung dịch chuyển sang màu vàng và tạo phức [M(CN)₄]²⁻. Phát biểu nào sau đây đúng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho các phối tử: H₂O, NH₃, Cl⁻, CN⁻. Sắp xếp các phối tử theo khả năng tạo phức bền với ion Cu²⁺ tăng dần.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất [Ag(CN)₂]⁻ được sử dụng thay vì dung dịch AgNO₃. Ưu điểm của việc sử dụng phức chất này là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Cho ion phức [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺ (màu đỏ máu). Màu sắc của ion phức này là do:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Để nhận biết ion Fe³⁺ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử K₄[Fe(CN)₆]. Hiện tượng quan sát được là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong phân tử hemoglobin (huyết sắc tố), ion Fe²⁺ tạo phức với một phân tử hữu cơ phức tạp (porphyrin) và có khả năng kết hợp với O₂. Vai trò của ion Fe²⁺ trong hemoglobin là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho các phát biểu sau về phức chất aqua: (a) Ion kim loại trung tâm liên kết với các phân tử nước. (b) Luôn có điện tích dương. (c) Thường có màu sắc đặc trưng. (d) Phối tử nước có thể bị thay thế bởi phối tử khác. Số phát biểu *đúng* là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Xét phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺. Dạng hình học của phức chất này là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho phản ứng: [AgCl₂(NH₃)₂]⁺ + 2CN⁻ → [Ag(CN)₂]⁻ + ? Sản phẩm còn thiếu trong phản ứng là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Điện tích của ion phức [PtCl₄]²⁻ là -2. Số oxi hóa của Pt trong ion phức này là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Phức chất [Zn(H₂O)₄]²⁺ không có màu. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho biết ion phức [Ni(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lục. Nếu thay thế 4 phối tử H₂O bằng 4 phối tử NH₃, màu sắc của dung dịch có thể thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong quá trình xử lý nước, phức chất [Fe(EDTA)]⁻ được sử dụng để loại bỏ các ion kim loại nặng. Cơ chế hoạt động của phức chất này là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho cân bằng: [Cu(H₂O)₆]²⁺(aq) + 4NH₃(aq) ⇌ [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺(aq) + 4H₂O(l). Phát biểu nào sau đây *sai* khi nói về cân bằng này?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄, người ta có thể thực hiện phản ứng nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho các phối tử: CO, H₂O, NH₃. Phối tử nào có khả năng liên kết với ion kim loại trung tâm thông qua liên kết π (pi)?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về số phối trí của ion kim loại trung tâm trong phức chất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺, liên kết giữa Ag⁺ và NH₃ là loại liên kết gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho dung dịch chứa ion Cu²⁺. Thêm chất nào sau đây vào dung dịch sẽ tạo ra phức chất có màu vàng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xét ion phức [CoCl₆]³⁻. Tên gọi IUPAC của ion phức này là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(dung dịch xanh lục) + EDTA → Phức chất (dung dịch màu khác). EDTA đóng vai trò là loại phối tử nào trong phản ứng này?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Tính chất nào sau đây *không* phải là tính chất chung của phức chất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của phức chất trong đời sống và công nghiệp?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho ion phức [Fe(CN)₆]³⁻. Số electron độc thân của ion Fe³⁺ trong ion phức này (theo lý thuyết trường tinh thể) có thể là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 08

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Ion kim loại chuyển tiếp M²⁺ tạo phức chất aqua [M(H₂O)₆]²⁺ trong dung dịch. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình hình thành phức chất này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Cho các phối tử sau: NH₃, H₂O, Cl⁻, CN⁻. Dãy phối tử nào được sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử (spectrochemical series) trong phức chất với ion kim loại chuyển tiếp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xét phức chất [Co(NH₃)₄Cl₂]Cl. Phát biểu nào sau đây là *sai* về phức chất này?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Dung dịch muối CuSO₄ màu xanh lam là do sự tồn tại của phức chất aqua. Nếu thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch này, màu xanh lam đậm hơn xuất hiện. Giải thích nào sau đây phù hợp với hiện tượng trên?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cho phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + 6NH₃(aq) ⇌ [Ni(NH₃)₆]²⁺(aq) + 6H₂O(l). Biết rằng hằng số cân bằng của phản ứng này rất lớn. Điều này chứng tỏ điều gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phức chất nào sau đây có khả năng tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng điều chế cisplatin (thuốc chống ung thư): K₂[PtCl₄] + 2NH₃ → X + 2KCl. Chất X trong sơ đồ phản ứng là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Trong phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻, số oxi hóa của Fe và số phối trí của Fe lần lượt là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Tính chất vật lý nào sau đây thường được dùng để nhận biết sự hình thành phức chất trong dung dịch?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cho các ion kim loại chuyển tiếp: Zn²⁺, Cu²⁺, Ni²⁺, Cr³⁺. Ion nào tạo phức chất aqua *không màu* trong dung dịch?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng của phức chất trong thực tế?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ có dạng hình học nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho cân bằng: [Cu(H₂O)₄(OH)₂](s) ⇌ Cu²⁺(aq) + 2OH⁻(aq) + 4H₂O(l). Thêm dung dịch HCl vào hệ cân bằng này sẽ gây ra hiện tượng gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phức chất nào sau đây có số phối trí lớn nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Ligand nào sau đây là ligand càng (chelate ligand)?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho phản ứng: [Co(H₂O)₆]²⁺(aq) + 4Cl⁻(aq) ⇌ [CoCl₄]²⁻(aq) + 6H₂O(l). Dung dịch chứa ion [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu hồng, dung dịch chứa ion [CoCl₄]²⁻ có màu xanh lam. Nếu tăng nhiệt độ, màu xanh lam của dung dịch đậm hơn. Phản ứng trên là phản ứng:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về phức chất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho ion phức [Cr(NH₃)₄Cl₂]⁺. Tên gọi IUPAC của ion phức này là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho biết ion nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d¹⁰?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trong công nghiệp, phức chất nào được sử dụng để tinh chế niken?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho phức chất K₃[Fe(CN)₆]. Ion phức trong phức chất này là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(H₂O)₆]²⁺ + EDTA → Y + 6H₂O. Chất Y trong sơ đồ phản ứng là phức chất của Cu²⁺ với EDTA. EDTA là loại phối tử nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Vì sao phức chất thường có màu sắc?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho dung dịch chứa ion Ag⁺. Thêm từ từ dung dịch NaCl vào dung dịch này, ban đầu không có hiện tượng gì, sau đó thêm tiếp dung dịch NH₃ thì kết tủa AgCl tan ra. Giải thích hiện tượng trên.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc cản quang trong y học?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho phức chất [Cr(H₂O)₄Cl₂]Cl. Ion đối trong phức chất này là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phức chất nào sau đây có khả năng hấp thụ ánh sáng mạnh nhất trong vùng khả kiến, dẫn đến màu sắc đậm nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong phức chất [Ni(CN)₄]²⁻, kiểu lai hóa của ion trung tâm Ni²⁺ là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Độ bền của phức chất càng bền khi:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho phản ứng: [Fe(H₂O)₆]³⁺(aq) + SCN⁻(aq) ⇌ [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺(aq) + H₂O(l). Phức chất [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺ có màu đỏ máu. Phản ứng này được ứng dụng để:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 09

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phức chất là hợp chất được hình thành khi ion kim loại trung tâm liên kết với các phân tử hoặc ion xung quanh thông qua loại liên kết nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong phức chất [Ag(NH₃)₂]Cl, ion trung tâm và phối tử lần lượt là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Số phối trí của ion kim loại trung tâm trong phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄ là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của phức chất K₂[Ni(CN)₄] là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về phức chất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Dung dịch nào sau đây có màu xanh lam đặc trưng do sự hình thành phức chất aqua?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho cân bằng: [Co(H₂O)₆]²⁺(aq) + 4Cl⁻(aq) ⇌ [CoCl₄]²⁻(aq) + 6H₂O(l). Màu của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào khi thêm dung dịch HCl?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong y học với vai trò là thuốc chống ung thư?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong phức chất [Fe(CN)₆]³⁻, số oxi hóa của Fe là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về phối tử?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(H₂O)₆]²⁺ + 4NH₃ → [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺ + xH₂O. Giá trị của x là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Màu sắc của phức chất phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Khi thêm dung dịch NH₃ vào dung dịch CuSO₄, màu xanh lam của dung dịch đậm hơn do tạo thành phức chất nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho biết độ bền của phức chất phụ thuộc vào hằng số bền β. Phức chất nào có hằng số bền β lớn hơn thì bền hơn. So sánh độ bền của [Ag(NH₃)₂]⁺ (β₁ = 10⁷) và [Ag(CN)₂]⁻ (β₂ = 10²¹).

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất [Ag(CN)₂]⁻ được sử dụng thay vì dung dịch AgNO₃. Ưu điểm chính của việc sử dụng phức chất là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho ion kim loại Mⁿ⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là d⁵. Ion này có thể tạo phức chất với số phối trí tối đa là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phản ứng nào sau đây thể hiện sự tạo thành phức chất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong phức chất [PtCl₂(NH₃)₂], Pt có số phối trí là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Loại phối tử nào sau đây là phối tử trung hòa?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho phức chất [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺ có màu đỏ máu. Màu sắc này là do sự hấp thụ ánh sáng ở vùng nào trong quang phổ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Sắp xếp các phối tử sau theo chiều tăng dần khả năng tạo phức với ion kim loại: Cl⁻, H₂O, NH₃, CN⁻.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có sự hình thành phức chất khi nhỏ dung dịch NH₃ vào dung dịch AgNO₃?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Công thức hóa học của phức chất natri hexacyanoferrat(II) là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong phức chất [Cr(NH₃)₃Cl₃], số phối trí và điện tích của ion phức lần lượt là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho biết ion Co²⁺ tạo phức aqua [Co(H₂O)₆]²⁺ màu hồng. Khi thêm dung dịch NH₃, dung dịch chuyển sang màu vàng nâu do tạo thành phức chất nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của phức chất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phức chất nào sau đây có điện tích dương lớn nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + en(aq) → [Ni(en)(H₂O)₄]²⁺(aq) + 2H₂O(l). Phối tử 'en' trong phản ứng này là loại phối tử nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Điều kiện nào sau đây *không* thuận lợi cho sự tạo thành phức chất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch - Đề 10

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ion trung tâm trong phức chất là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phối tử trong phức chất có đặc điểm gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Liên kết phối trí trong phức chất được hình thành như thế nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Số phối trí là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Tại sao các ion kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo phức chất mạnh mẽ trong dung dịch?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phức chất aqua [Fe(H₂O)₆]³⁺ được hình thành khi hòa tan muối sắt(III) vào nước. Trong phức chất này, ion trung tâm và phối tử là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi thêm dung dịch NaOH loãng vào dung dịch CuSO₄, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam của Cu(OH)₂. Nếu tiếp tục thêm dung dịch NaOH đặc và dư, kết tủa này có thể tan tạo thành dung dịch xanh đậm hơn do hình thành phức chất. Phức chất này có thể là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có số phối trí là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Ion kim loại chuyển tiếp M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁸4s². Khi tạo thành phức chất có số phối trí 4 với phối tử Cl⁻, nó thường tồn tại dưới dạng ion M²⁺. Phức chất tạo thành có thể có công thức và hình dạng nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phức chất [Cu(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lam. Khi thêm từ từ dung dịch NH₃ vào dung dịch chứa ion Cu²⁺, màu dung dịch chuyển dần sang xanh đậm do sự thế thế phối tử H₂O bằng NH₃, tạo thành các phức chất ammin đồng(II). Quá trình này cho thấy điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phức chất [Ni(en)₃]²⁺ (en = ethylenediamine, H₂NCH₂CH₂NH₂, là phối tử hai càng) có số phối trí là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ được sử dụng trong thuốc thử Tollens để nhận biết aldehyde. Ion trung tâm và điện tích của phức chất này lần lượt là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một dung dịch chứa ion Ni²⁺ có màu xanh lá cây (phức aqua). Khi thêm dung dịch KCN dư vào, dung dịch chuyển sang màu vàng đậm do hình thành phức chất xianua của Ni²⁺. Phức chất xianua này có thể là [Ni(CN)₄]²⁻. Phân tích sự thay đổi màu sắc này, ta có thể suy luận gì về phối tử?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím hoặc xanh tím. Khi thêm dung dịch HCl đặc vào dung dịch CrCl₃ (thực chất là phức aqua của Cr³⁺), màu dung dịch có thể chuyển sang xanh lá cây do tạo thành phức chất chứa phối tử Cl⁻, ví dụ [CrCl(H₂O)₅]²⁺ hoặc [CrCl₂(H₂O)₄]⁺. Điều này minh chứng cho tính chất nào của phức chất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xác định điện tích của ion trung tâm trong phức chất [Co(NH₃)₅Cl]²⁺.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phức chất [PtCl₂(NH₃)₂] tồn tại dưới hai dạng đồng phân hình học là cis-platin và trans-platin. cis-platin là một loại thuốc chống ung thư hiệu quả. Dạng hình học nào thường được liên kết với hoạt tính chống ung thư của cis-platin?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi cho dung dịch KSCN vào dung dịch chứa ion Fe³⁺, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu do hình thành phức chất [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ hoặc các phức có nhiều phối tử SCN⁻ hơn. Đây là một phản ứng được sử dụng để nhận biết ion Fe³⁺. Phối tử SCN⁻ trong trường hợp này đóng vai trò gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Ion phức [Zn(OH)₄]²⁻ được hình thành khi hòa tan kết tủa Zn(OH)₂ trong dung dịch NaOH dư. Xác định số phối trí và điện tích của ion trung tâm trong phức chất này.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phức chất [Cr(NH₃)₆]³⁺ có màu vàng. Ion Cr³⁺ (trong phức aqua) có màu tím. Sự khác biệt về màu sắc này là do yếu tố nào gây ra?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phức chất [Fe(EDTA)]⁻ (EDTA là phối tử sáu càng) được sử dụng trong y học để giải độc kim loại nặng. Số phối trí của ion Fe trong phức chất này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch chứa ion Ni²⁺, dung dịch chuyển từ màu xanh lá cây (phức aqua) sang màu xanh dương đậm do tạo thành phức [Ni(NH₃)₆]²⁺. Quá trình này chứng tỏ phối tử NH₃ có khả năng gì so với H₂O trong việc tạo phức với Ni²⁺?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Ion kim loại chuyển tiếp M tạo phức chất [M(H₂O)₄]²⁺ có dạng hình học vuông phẳng. Ion M này có thể là ion nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phức chất [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺ có cấu trúc hình học nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phản ứng nào sau đây *không* tạo thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Dung dịch chứa ion [CoCl₄]²⁻ có màu xanh chàm. Khi pha loãng dung dịch này bằng nước, màu sắc chuyển dần sang đỏ hồng do hình thành phức chất aqua của Co²⁺, [Co(H₂O)₆]²⁺. Điều này chứng tỏ điều gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chất nào sau đây là một phối tử đa càng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ có tên gọi là hexaxianoferrat(III) ion. Xác định điện tích của ion trung tâm Fe trong phức chất này.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong quá trình mạ điện, ion kim loại thường được đưa vào dung dịch dưới dạng phức chất. Ví dụ, để mạ bạc, người ta dùng dung dịch chứa ion [Ag(CN)₂]⁻ thay vì Ag⁺ đơn giản. Việc sử dụng phức chất trong trường hợp này có ưu điểm gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi hòa tan muối FeCl₃ vào nước, dung dịch có màu vàng nhạt (phức aqua [Fe(H₂O)₆]³⁺). Nếu thêm dung dịch NaF vào, màu vàng nhạt biến mất do tạo thành phức bền hơn với F⁻, ví dụ [FeF₆]³⁻. Hiện tượng này cho thấy điều gì về phối tử F⁻ so với H₂O?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 22: Sơ lược về sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn phát biểu *sai* về phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch.

Xem kết quả