Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là [Ar]3d64s2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 3, nhóm VIIIB
  • B. Chu kì 4, nhóm VIIA
  • C. Chu kì 4, nhóm VIIIB
  • D. Chu kì 4, nhóm VIIIA

Câu 2: Ion nào sau đây có cấu hình electron không bền vững nhất theo quy tắc Hund và quy tắc bán bão hòa/bão hòa?

  • A. Ti2+ ([Ar]3d2)
  • B. Cr3+ ([Ar]3d3)
  • C. Fe3+ ([Ar]3d5)
  • D. Zn2+ ([Ar]3d10)

Câu 3: Dựa vào cấu hình electron, hãy giải thích tại sao các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thường có nhiều mức oxi hóa khác nhau?

  • A. Vì chúng có năng lượng ion hóa rất thấp.
  • B. Vì electron ở cả phân lớp 3d và 4s đều có thể tham gia liên kết hóa học.
  • C. Vì chúng có bán kính nguyên tử lớn.
  • D. Vì chúng chỉ có một electron ở lớp ngoài cùng.

Câu 4: Dung dịch muối của ion kim loại chuyển tiếp nào sau đây thường không có màu?

  • A. Fe2+
  • B. Cr3+
  • C. Cu2+
  • D. Sc3+

Câu 5: Khi thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng xanh, sau đó hóa nâu đỏ.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, kết tủa không tan trong NaOH dư.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu vàng đậm hơn.

Câu 6: Cho phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Trong phản ứng này, ion MnO4- đóng vai trò là chất oxi hóa. Số oxi hóa của Mn thay đổi như thế nào?

  • A. Từ +7 xuống +4
  • B. Từ +7 xuống +6
  • C. Từ +7 xuống +2
  • D. Từ +6 xuống +2

Câu 7: Kim loại nào sau đây được sử dụng để mạ bảo vệ thép, tạo lớp chống ăn mòn hiệu quả?

  • A. Cr
  • B. Ti
  • C. Cu
  • D. Sc

Câu 8: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là SAI?

  • A. Chúng có tính khử mạnh.
  • B. Chúng có thể tạo ra nhiều hợp chất có màu sắc khác nhau.
  • C. Chúng thường thể hiện nhiều mức oxi hóa.
  • D. Tất cả chúng đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.

Câu 9: Cặp ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch mà không xảy ra phản ứng hóa học?

  • A. Fe2+ và Ag+
  • B. Cu2+ và Cl-
  • C. Fe3+ và S2-
  • D. Cr2+ và Fe3+

Câu 10: Cho 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gram?

  • A. 0,98
  • B. 1,96
  • C. 0,49
  • D. 1,47

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi cho mẩu kim loại Cu vào dung dịch AgNO3?

  • A. Dung dịch chuyển màu xanh và có khí không màu thoát ra.
  • B. Mẩu Cu tan ra, dung dịch không màu.
  • C. Mẩu Cu tan dần, xuất hiện chất rắn màu xám bám trên bề mặt Cu, dung dịch chuyển màu xanh.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 12: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Sc
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Zn

Câu 13: Trong các hợp chất, crom (Cr) thể hiện số oxi hóa phổ biến nào?

  • A. +1, +2, +3
  • B. +2, +3, +6
  • C. +3, +4, +5
  • D. +4, +5, +6

Câu 14: Phản ứng giữa Fe và dung dịch H2SO4 loãng tạo ra sản phẩm nào sau đây?

  • A. FeSO4 và H2
  • B. Fe2(SO4)3 và H2
  • C. FeSO4 và SO2
  • D. Fe2(SO4)3 và SO2

Câu 15: Cho các ion sau: Fe2+, Fe3+, Cu+, Cu2+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Fe2+
  • B. Fe3+
  • C. Cu+
  • D. Cu2+

Câu 16: Một trong những ứng dụng quan trọng của titan (Ti) và hợp kim của nó là trong công nghiệp hàng không và y tế (cấy ghép) do tính chất nào?

  • A. Dẫn điện tốt.
  • B. Giá thành rẻ.
  • C. Khối lượng riêng lớn.
  • D. Nhẹ, bền, chống ăn mòn tốt và tương thích sinh học.

Câu 17: Cho một lượng bột Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M. Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 1,08 gam
  • B. 1,72 gam
  • C. 2,44 gam
  • D. 3,08 gam

Câu 18: Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?

  • A. CrO
  • B. Cr2O3
  • C. CrO3
  • D. FeO

Câu 19: Trong môi trường axit, ion đicromat (Cr2O72-) có tính oxi hóa mạnh. Sản phẩm khử của Cr2O72- trong môi trường axit thường là ion nào?

  • A. Cr3+
  • B. Cr2+
  • C. CrO42-
  • D. Cr metal

Câu 20: Nung nóng hỗn hợp gồm Fe và S, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được hỗn hợp khí Y. Hỗn hợp khí Y chứa những khí nào?

  • A. H2
  • B. H2S
  • C. SO2 và H2
  • D. H2S và H2 (có thể có nếu Fe dư)

Câu 21: Cho các nhận định sau về kim loại đồng (Cu): (1) Cu là kim loại hoạt động yếu. (2) Cu tác dụng được với dung dịch HCl loãng. (3) Cu tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (4) Cu tác dụng được với dung dịch FeCl3. Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Tại sao các kim loại chuyển tiếp thường được sử dụng làm xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học?

  • A. Vì chúng có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • B. Vì chúng có nhiều mức oxi hóa và khả năng tạo phức.
  • C. Vì chúng rất cứng.
  • D. Vì chúng có tính dẫn điện tốt.

Câu 23: Cho dãy các dung dịch: CrCl3, K2CrO4, FeCl2, CuSO4, ZnSO4. Số dung dịch có màu là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,896 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,3 gam muối khan. Giá trị của m là:

  • A. 10,4
  • B. 13,92
  • C. 11,6
  • D. 12,8

Câu 25: Thêm từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng xảy ra là:

  • A. Xuất hiện kết tủa xanh lam.
  • B. Xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch xanh thẫm.
  • C. Dung dịch chuyển màu vàng nhạt.
  • D. Có khí thoát ra.

Câu 26: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nguội?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Zn
  • D. Ni

Câu 27: Cho hỗn hợp bột gồm 2,8 gam Fe và 0,8 gam S. Nung nóng hỗn hợp (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thể tích khí thoát ra (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 0,448 lít
  • B. 0,896 lít
  • C. 1,12 lít
  • D. 2,24 lít

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây là chung cho cấu hình electron của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (trừ Cr và Cu có cấu hình đặc biệt)?

  • A. Chỉ có electron ở phân lớp 4s tham gia vào liên kết.
  • B. Phân lớp 3d đã bão hòa.
  • C. Electron cuối cùng điền vào phân lớp 3d.
  • D. Chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.

Câu 29: Cho kim loại M (thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất) tác dụng với dung dịch HCl loãng thu được dung dịch muối MCl2. Khi cho MCl2 tác dụng với Cl2 dư thu được MCl3. M là kim loại nào sau đây?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Zn
  • D. Cr

Câu 30: Điều chế CrO3 bằng cách cho K2Cr2O7 tác dụng với H2SO4 đặc. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử.
  • B. Phản ứng trung hòa.
  • C. Phản ứng thế.
  • D. Phản ứng trao đổi ion (tạo sản phẩm ít tan hoặc dễ bay hơi).

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là [Ar]3d64s2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Ion nào sau đây có cấu hình electron không bền vững nhất theo quy tắc Hund và quy tắc bán bão hòa/bão hòa?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Dựa vào cấu hình electron, hãy giải thích tại sao các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thường có nhiều mức oxi hóa khác nhau?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Dung dịch muối của ion kim loại chuyển tiếp nào sau đây thường không có màu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Khi thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cho phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Trong phản ứng này, ion MnO4- đóng vai trò là chất oxi hóa. Số oxi hóa của Mn thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Kim loại nào sau đây được sử dụng để mạ bảo vệ thép, tạo lớp chống ăn mòn hiệu quả?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là SAI?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cặp ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch mà không xảy ra phản ứng hóa học?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cho 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gram?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng khi cho mẩu kim loại Cu vào dung dịch AgNO3?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Trong các hợp chất, crom (Cr) thể hiện số oxi hóa phổ biến nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phản ứng giữa Fe và dung dịch H2SO4 loãng tạo ra sản phẩm nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho các ion sau: Fe2+, Fe3+, Cu+, Cu2+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một trong những ứng dụng quan trọng của titan (Ti) và hợp kim của nó là trong công nghiệp hàng không và y tế (cấy ghép) do tính chất nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho một lượng bột Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M. Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong môi trường axit, ion đicromat (Cr2O72-) có tính oxi hóa mạnh. Sản phẩm khử của Cr2O72- trong môi trường axit thường là ion nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Nung nóng hỗn hợp gồm Fe và S, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được hỗn hợp khí Y. Hỗn hợp khí Y chứa những khí nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho các nhận định sau về kim loại đồng (Cu): (1) Cu là kim loại hoạt động yếu. (2) Cu tác dụng được với dung dịch HCl loãng. (3) Cu tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (4) Cu tác dụng được với dung dịch FeCl3. Số nhận định đúng là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Tại sao các kim loại chuyển tiếp thường được sử dụng làm xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho dãy các dung dịch: CrCl3, K2CrO4, FeCl2, CuSO4, ZnSO4. Số dung dịch có màu là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,896 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,3 gam muối khan. Giá trị của m là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Thêm từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng xảy ra là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nguội?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho hỗn hợp bột gồm 2,8 gam Fe và 0,8 gam S. Nung nóng hỗn hợp (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thể tích khí thoát ra (đktc) là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây là chung cho cấu hình electron của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (trừ Cr và Cu có cấu hình đặc biệt)?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cho kim loại M (thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất) tác dụng với dung dịch HCl loãng thu được dung dịch muối MCl2. Khi cho MCl2 tác dụng với Cl2 dư thu được MCl3. M là kim loại nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Điều chế CrO3 bằng cách cho K2Cr2O7 tác dụng với H2SO4 đặc. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cấu hình electron chung của nguyên tử các nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (từ Sc đến Zn) có đặc điểm nào sau đây?

  • A. (n-1)d10ns1-2
  • B. nd1-10ns1-2
  • C. (n-1)d1-10ns1-2
  • D. (n-1)d1-10ns2np1-6

Câu 2: Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Kim loại M là nguyên tố nào?

  • A. Fe (Z=26)
  • B. Cr (Z=24)
  • C. Mn (Z=25)
  • D. Co (Z=27)

Câu 3: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là SAI?

  • A. Tất cả đều có khối lượng riêng nhỏ hơn 5 g/cm3.
  • B. Đa số có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối cao.
  • C. Chúng đều là kim loại và có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt.
  • D. Tính cứng tăng dần từ đầu đến giữa chu kì rồi giảm dần.

Câu 4: Trong các ion sau: Fe2+, Cu2+, Cr3+, Sc3+, ion nào không có electron độc thân ở trạng thái cơ bản và thường không có màu trong dung dịch nước?

  • A. Fe2+
  • B. Cu2+
  • C. Cr3+
  • D. Sc3+

Câu 5: Cho các phản ứng sau:
(a) Fe + dung dịch HCl loãng
(b) Fe + Cl2 (khí, nung nóng)
(c) Fe + dung dịch AgNO3
(d) Fe + dung dịch H2SO4 đặc nóng
Số phản ứng tạo ra muối sắt(III) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Nhúng một lá đồng vào dung dịch chứa hỗn hợp Fe(NO3)3 và AgNO3. Hiện tượng xảy ra là:

  • A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • B. Có kim loại màu xám bám vào lá đồng, dung dịch chuyển màu xanh.
  • C. Lá đồng tan dần, dung dịch không màu.
  • D. Có khí thoát ra và lá đồng tan dần.

Câu 7: Kim loại nào sau đây KHÔNG bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Cr
  • D. Cu

Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng minh ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. 2Cr3+ + 3Zn → 2Cr + 3Zn2+
  • B. Cr2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Cr
  • C. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O
  • D. Cr(OH)3 + NaOH → Na[Cr(OH)4]

Câu 9: Dung dịch KMnO4 (màu tím) có tính oxi hóa mạnh. Ion Mn trong KMnO4 có số oxi hóa là +7. Khi tác dụng với chất khử trong môi trường acid, ion MnO4- thường bị khử về ion nào sau đây?

  • A. Mn2+ (không màu)
  • B. MnO2 (kết tủa nâu đen)
  • C. Mn(OH)2 (kết tủa trắng hồng)
  • D. MnO42- (màu xanh lục)

Câu 10: Cho 1,12 gam bột sắt tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau phản ứng thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

  • A. 2,42
  • B. 4,84
  • C. 3,025
  • D. 4,04

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng:
Cr → CrCl3 → Cr(OH)3 → Na[Cr(OH)4]
Để thực hiện sơ đồ này, các chất phản ứng cần dùng lần lượt là:

  • A. HCl, NaOH, HCl
  • B. Cl2, NaOH, NaOH dư
  • C. HCl, NH3, NaOH
  • D. HCl, NaOH, H2SO4

Câu 12: Khi thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Cr2(SO4)3, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Tạo kết tủa màu lục xám, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lục.
  • B. Tạo kết tủa màu lục xám không tan.
  • C. Tạo kết tủa màu trắng xanh.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu vàng chanh.

Câu 13: Nhận xét nào sau đây về hợp chất của crom là ĐÚNG?

  • A. CrO là oxit axit.
  • B. Cr2O3 là oxit bazơ.
  • C. CrO3 là oxit lưỡng tính.
  • D. Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.

Câu 14: Phản ứng nào sau đây KHÔNG đúng?

  • A. 2NaOH + CrCl3 → Cr(OH)3↓ + 3NaCl
  • B. 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O
  • C. 2CrO42- (vàng) + 2OH- ⇌ Cr2O72- (da cam) + H2O
  • D. Cu + 2H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O

Câu 15: Cho một lượng kim loại M (thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất) tác dụng với khí Cl2 dư thu được muối X. Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được muối Y. Nung nóng X trong chân không một thời gian thu được chất rắn Z. Nhận định nào về Z là phù hợp nhất?

  • A. Z có thể chứa M và muối clorua của M ở số oxi hóa thấp hơn trong X.
  • B. Z chỉ chứa M.
  • C. Z chỉ chứa muối X.
  • D. Z có thể chứa oxit của M.

Câu 16: Để loại bỏ ion Fe3+ ra khỏi dung dịch chứa các ion Mg2+, Cu2+, Fe3+ mà không làm mất các ion kim loại khác, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH dư.
  • B. Dung dịch NH3 dư.
  • C. Dung dịch HCl loãng.
  • D. Kim loại Zn dư.

Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất đều có nhiều số oxi hóa trong hợp chất.
(b) Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
(c) Ion Fe2+ có tính khử mạnh hơn ion Fe3+ có tính oxi hóa.
(d) Hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh hơn hợp chất Cr(III).
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Một mẫu hợp kim được cho là chứa sắt, crom và niken. Để kiểm tra sự có mặt của crom trong hợp kim này, người ta nghiền nhỏ mẫu, hòa tan bằng axit phù hợp, sau đó thêm dung dịch NaOH dư rồi sục khí Cl2. Hiện tượng quan sát được là dung dịch chuyển sang màu vàng chanh. Ion nào tạo ra màu vàng chanh này?

  • A. Fe3+
  • B. Ni2+
  • C. CrO42-
  • D. Cr2O72-

Câu 19: Cho một lượng bột sắt vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Nhận định nào sau đây về X và Y là phù hợp?

  • A. Nếu Fe dư, X gồm Fe và Cu, Y chỉ chứa FeSO4.
  • B. Nếu CuSO4 dư, X chỉ chứa Cu, Y chứa FeSO4 và CuSO4.
  • C. Nếu Fe hết và CuSO4 dư, X chỉ chứa Cu, Y chứa FeSO4.
  • D. Nếu Fe dư và CuSO4 hết, X gồm Fe và Cu, Y chỉ chứa FeSO4.

Câu 20: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được 0,0224 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa muối sắt(III). Công thức hóa học của hợp chất sắt ban đầu là:

  • A. FeO
  • B. FeS
  • C. Fe(OH)2
  • D. FeCO3

Câu 21: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất được sử dụng phổ biến làm chất xúc tác trong tổng hợp amoniac từ nitrogen và hydrogen (quá trình Haber-Bosch)?

  • A. Fe
  • B. Ni
  • C. Pt
  • D. V

Câu 22: Khi nói về tính chất hóa học của kim loại crom, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Crom chỉ thể hiện tính khử.
  • B. Crom không tác dụng với axit HCl loãng.
  • C. Crom tác dụng với oxi tạo thành Cr2O3 ở nhiệt độ cao.
  • D. Crom tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và Cr trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 25,4 gam muối khan. Giá trị của m là:

  • A. 11,0
  • B. 11,4
  • C. 12,0
  • D. 12,4

Câu 24: Ion nào sau đây có màu đặc trưng là xanh lam trong dung dịch nước?

  • A. Fe3+
  • B. Fe2+
  • C. Cr3+
  • D. Cu2+

Câu 25: Quá trình điện phân dung dịch muối nào sau đây (với điện cực trơ) có thể thu được kim loại tại catot?

  • A. KCl
  • B. Na2SO4
  • C. CuSO4
  • D. KNO3

Câu 26: Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sản phẩm khí thu được là SO2 duy nhất. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là:

  • A. 0,56 lít
  • B. 1,12 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 0,28 lít

Câu 27: Hợp chất nào của crom được dùng để mạ crom, tạo lớp mạ sáng bóng, chống gỉ?

  • A. K2Cr2O7
  • B. CrO3
  • C. Cr2O3
  • D. CrCl3

Câu 28: Cấu hình electron của ion Fe3+ là:

  • A. [Ar]3d6
  • B. [Ar]3d7
  • C. [Ar]3d5
  • D. [Ar]3d4

Câu 29: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch KMnO4 0,02M trong môi trường H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng, ion Fe2+ bị oxi hóa hoàn toàn thành Fe3+, ion MnO4- bị khử thành Mn2+. Số mol ion Fe2+ còn lại sau phản ứng là:

  • A. 0,01 mol
  • B. 0,006 mol
  • C. 0,004 mol
  • D. 0 mol

Câu 30: Kim loại nào sau đây thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất và được sử dụng rộng rãi trong sản xuất hợp kim không gỉ (inox)?

  • A. Ni
  • B. Cu
  • C. Zn
  • D. Ti

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Cấu hình electron chung của nguyên tử các nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (từ Sc đến Zn) có đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Kim loại M là nguyên tố nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là SAI?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong các ion sau: Fe2+, Cu2+, Cr3+, Sc3+, ion nào không có electron độc thân ở trạng thái cơ bản và thường không có màu trong dung dịch nước?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho các phản ứng sau:
(a) Fe + dung dịch HCl loãng
(b) Fe + Cl2 (khí, nung nóng)
(c) Fe + dung dịch AgNO3
(d) Fe + dung dịch H2SO4 đặc nóng
Số phản ứng tạo ra muối sắt(III) là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Nhúng một lá đồng vào dung dịch chứa hỗn hợp Fe(NO3)3 và AgNO3. Hiện tượng xảy ra là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Kim loại nào sau đây KHÔNG bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng minh ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Dung dịch KMnO4 (màu tím) có tính oxi hóa mạnh. Ion Mn trong KMnO4 có số oxi hóa là +7. Khi tác dụng với chất khử trong môi trường acid, ion MnO4- thường bị khử về ion nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho 1,12 gam bột sắt tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau phản ứng thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng:
Cr → CrCl3 → Cr(OH)3 → Na[Cr(OH)4]
Để thực hiện sơ đồ này, các chất phản ứng cần dùng lần lượt là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Khi thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Cr2(SO4)3, hiện tượng quan sát được là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Nhận xét nào sau đây về hợp chất của crom là ĐÚNG?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phản ứng nào sau đây KHÔNG đúng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho một lượng kim loại M (thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất) tác dụng với khí Cl2 dư thu được muối X. Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được muối Y. Nung nóng X trong chân không một thời gian thu được chất rắn Z. Nhận định nào về Z là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Để loại bỏ ion Fe3+ ra khỏi dung dịch chứa các ion Mg2+, Cu2+, Fe3+ mà không làm mất các ion kim loại khác, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất đều có nhiều số oxi hóa trong hợp chất.
(b) Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
(c) Ion Fe2+ có tính khử mạnh hơn ion Fe3+ có tính oxi hóa.
(d) Hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh hơn hợp chất Cr(III).
Số phát biểu đúng là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một mẫu hợp kim được cho là chứa sắt, crom và niken. Để kiểm tra sự có mặt của crom trong hợp kim này, người ta nghiền nhỏ mẫu, hòa tan bằng axit phù hợp, sau đó thêm dung dịch NaOH dư rồi sục khí Cl2. Hiện tượng quan sát được là dung dịch chuyển sang màu vàng chanh. Ion nào tạo ra màu vàng chanh này?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho một lượng bột sắt vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Nhận định nào sau đây về X và Y là phù hợp?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được 0,0224 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa muối sắt(III). Công thức hóa học của hợp chất sắt ban đầu là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất được sử dụng phổ biến làm chất xúc tác trong tổng hợp amoniac từ nitrogen và hydrogen (quá trình Haber-Bosch)?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Khi nói về tính chất hóa học của kim loại crom, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và Cr trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 25,4 gam muối khan. Giá trị của m là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Ion nào sau đây có màu đặc trưng là xanh lam trong dung dịch nước?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Quá trình điện phân dung dịch muối nào sau đây (với điện cực trơ) có thể thu được kim loại tại catot?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sản phẩm khí thu được là SO2 duy nhất. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Hợp chất nào của crom được dùng để mạ crom, tạo lớp mạ sáng bóng, chống gỉ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cấu hình electron của ion Fe3+ là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch KMnO4 0,02M trong môi trường H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng, ion Fe2+ bị oxi hóa hoàn toàn thành Fe3+, ion MnO4- bị khử thành Mn2+. Số mol ion Fe2+ còn lại sau phản ứng là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Kim loại nào sau đây thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất và được sử dụng rộng rãi trong sản xuất hợp kim không gỉ (inox)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s² và có 5 electron ở lớp 3d. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và số electron độc thân của ion X³⁺ lần lượt là:

  • A. Ô 25, nhóm VIIA, 3 electron độc thân
  • B. Ô 26, nhóm VIIIB, 4 electron độc thân
  • C. Ô 25, nhóm VIIB, 4 electron độc thân
  • D. Ô 24, nhóm VIB, 5 electron độc thân

Câu 2: Cho các ion kim loại chuyển tiếp: Fe²⁺, Cu²⁺, Cr³⁺, Zn²⁺. Ion nào có khả năng tạo phức chất với phối tử NH₃ nhiều nhất?

  • A. Fe²⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Cr³⁺
  • D. Zn²⁺

Câu 3: Xét phản ứng: Cr₂O₇²⁻ + Fe²⁺ + H⁺ → Cr³⁺ + Fe³⁺ + H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của ion Cr₂O₇²⁻ và Fe²⁺ lần lượt là:

  • A. Chất oxi hóa, chất khử
  • B. Chất khử, chất oxi hóa
  • C. Chất oxi hóa, chất xúc tác
  • D. Chất khử, chất xúc tác

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: X (màu lục thẫm) + NaOH (dư) → Y (màu nâu đỏ) + NaCl. Chất X và Y lần lượt là:

  • A. CuCl₂, Fe(OH)₂
  • B. FeCl₂, Cu(OH)₂
  • C. CrCl₃, Cr(OH)₃
  • D. FeCl₃, Fe(OH)₃

Câu 5: Tính chất vật lý chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là:

  • A. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim
  • B. Mềm, dễ nóng chảy, màu sắc đa dạng
  • C. Khó nóng chảy, không dẫn điện, dẫn nhiệt
  • D. Dễ bay hơi, có tính khử mạnh

Câu 6: Cho các phát biểu sau về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(a) Đều là kim loại có tính khử mạnh.
(b) Ion kim loại chuyển tiếp thường có màu.
(c) Có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau.
(d) Kim loại chuyển tiếp và hợp chất của chúng có tính xúc tác.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Trong môi trường axit, chất nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. FeCl₃
  • B. KMnO₄
  • C. CuSO₄
  • D. Cr₂(SO₄)₃

Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp bột Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H₂ (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

  • A. 8,4
  • B. 5,6
  • C. 3,2
  • D. 1,6

Câu 9: Cấu hình electron hóa trị chung của các nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là:

  • A. ns²npˣ
  • B. (n-1)dˣns¹⁻²
  • C. (n-2)fˣ(n-1)d⁰⁻¹ns²
  • D. ns¹

Câu 10: Cho dung dịch chứa các ion: Fe²⁺, Fe³⁺, Cu²⁺, Al³⁺. Để nhận biết ion Fe³⁺ mà không ảnh hưởng đến việc nhận biết các ion còn lại, thuốc thử thích hợp nhất là:

  • A. NaOH
  • B. HCl
  • C. KSCN
  • D. NH₃

Câu 11: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + 6KI + 7H₂SO₄ → 4K₂SO₄ + Cr₂(SO₄)₃ + 3I₂ + 7H₂O. Số mol KI bị oxi hóa bởi 1 mol K₂Cr₂O₇ là:

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe₂O₃, Fe₃O₄, FeCl₂. Chất nào có phần trăm khối lượng Fe lớn nhất?

  • A. Fe
  • B. FeO
  • C. Fe₂O₃
  • D. FeCl₂

Câu 13: Cho m gam bột Fe vào dung dịch CuSO₄ dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được tăng 0,8 gam so với ban đầu. Giá trị của m là:

  • A. 2,8
  • B. 5,6
  • C. 8,4
  • D. 11,2

Câu 14: Cho các ion sau: CrO₄²⁻ (màu vàng), Cr₂O₇²⁻ (màu da cam). Khi thêm dung dịch axit vào dung dịch CrO₄²⁻, màu sắc của dung dịch sẽ chuyển từ:

  • A. Da cam sang vàng
  • B. Không màu sang vàng
  • C. Không màu sang da cam
  • D. Vàng sang da cam

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất hoặc hợp chất của chúng?

  • A. Chất xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học
  • B. Vật liệu xây dựng, chế tạo máy móc
  • C. Chế tạo chất bán dẫn trong công nghiệp điện tử
  • D. Chất tạo màu trong công nghiệp gốm sứ, thủy tinh

Câu 16: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào phản ứng với dung dịch FeCl₃ tạo thành Fe và kim loại clorua?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Cu
  • D. Ag

Câu 17: Cho biết ion Mⁿ⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁵. M là nguyên tố nào trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất và n có thể là giá trị nào?

  • A. Fe hoặc Mn, n=2 hoặc 3
  • B. Chỉ Fe, n=2
  • C. Chỉ Mn, n=3
  • D. Cr hoặc V, n=2 hoặc 3

Câu 18: Dãy các ion nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính ion?

  • A. Fe²⁺, Fe³⁺, Cr³⁺, Mn²⁺
  • B. Cr³⁺, Mn²⁺, Fe²⁺, Fe³⁺
  • C. Fe³⁺, Mn²⁺, Cr³⁺, Fe²⁺
  • D. Fe³⁺, Cr³⁺, Mn²⁺, Fe²⁺

Câu 19: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu được 14,78 gam muối khan. Giá trị của m là:

  • A. 5,52
  • B. 6,24
  • C. 7,84
  • D. 8,96

Câu 20: Cho các ion: V³⁺, Cr³⁺, Mn²⁺, Fe³⁺, Co²⁺, Ni²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺. Số ion có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁵ là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Cho các chất: CrO₃, Cr(OH)₃, NaCrO₂, K₂Cr₂O₇. Chất nào có số oxi hóa của Cr là +6?

  • A. Cr(OH)₃, NaCrO₂
  • B. Cr(OH)₃, K₂Cr₂O₇
  • C. CrO₃, K₂Cr₂O₇
  • D. CrO₃, NaCrO₂

Câu 22: Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Tỉ lệ hệ số cân bằng tối giản của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng là:

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 2:3
  • D. 3:1

Câu 23: Cho các chất: Cr, Fe, Al, Cu. Chất nào thụ động hóa trong dung dịch HNO₃ đặc nguội?

  • A. Cu
  • B. Cr, Fe, Al
  • C. Fe, Cu
  • D. Al, Cu, Cr

Câu 24: Để loại bỏ lớp gỉ sắt (Fe₂O₃) trên bề mặt vật dụng làm bằng sắt, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. NaCl
  • D. Na₂SO₄

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe → FeCl₂ → Fe(OH)₂ → Fe(OH)₃ → Fe₂O₃. Để thực hiện chuyển hóa từ Fe(OH)₂ thành Fe(OH)₃ cần dùng chất nào?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. O₂ (không khí)
  • D. H₂SO₄

Câu 26: Cho 2,8 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO₃ dư, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

  • A. 5,4
  • B. 8,1
  • C. 9,6
  • D. 10,8

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về crom (Cr)?

  • A. Là kim loại có màu trắng ánh bạc
  • B. Là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt
  • C. Có nhiều trạng thái oxi hóa, phổ biến là +2, +3, +6
  • D. Bền trong không khí và nước do có lớp oxit bảo vệ

Câu 28: Cho dung dịch X chứa đồng thời FeCl₂ và FeCl₃. Thêm chất nào sau đây vào dung dịch X để thu được dung dịch chỉ chứa FeCl₂?

  • A. NaOH
  • B. HCl
  • C. Fe
  • D. AgNO₃

Câu 29: Cho cân bằng trong dung dịch: 2CrO₄²⁻ (vàng) + 2H⁺ ⇌ Cr₂O₇²⁻ (da cam) + H₂O. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, cần:

  • A. Thêm dung dịch NaOH
  • B. Thêm dung dịch HCl
  • C. Thêm dung dịch BaCl₂
  • D. Đun nóng dung dịch

Câu 30: Trong quá trình luyện gang trong lò cao, phản ứng nào sau đây xảy ra?

  • A. Fe₂O₃ + 3C → 2Fe + 3CO
  • B. Fe₂O₃ + 3H₂ → 2Fe + 3H₂O
  • C. Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂
  • D. Fe₂O₃ + CO₂ → Fe₃O₄ + CO

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s² và có 5 electron ở lớp 3d. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và số electron độc thân của ion X³⁺ lần lượt là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho các ion kim loại chuyển tiếp: Fe²⁺, Cu²⁺, Cr³⁺, Zn²⁺. Ion nào có khả năng tạo phức chất với phối tử NH₃ nhiều nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xét phản ứng: Cr₂O₇²⁻ + Fe²⁺ + H⁺ → Cr³⁺ + Fe³⁺ + H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của ion Cr₂O₇²⁻ và Fe²⁺ lần lượt là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: X (màu lục thẫm) + NaOH (dư) → Y (màu nâu đỏ) + NaCl. Chất X và Y lần lượt là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Tính chất vật lý chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho các phát biểu sau về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(a) Đều là kim loại có tính khử mạnh.
(b) Ion kim loại chuyển tiếp thường có màu.
(c) Có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau.
(d) Kim loại chuyển tiếp và hợp chất của chúng có tính xúc tác.
Số phát biểu đúng là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong môi trường axit, chất nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp bột Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H₂ (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cấu hình electron hóa trị chung của các nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho dung dịch chứa các ion: Fe²⁺, Fe³⁺, Cu²⁺, Al³⁺. Để nhận biết ion Fe³⁺ mà không ảnh hưởng đến việc nhận biết các ion còn lại, thuốc thử thích hợp nhất là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + 6KI + 7H₂SO₄ → 4K₂SO₄ + Cr₂(SO₄)₃ + 3I₂ + 7H₂O. Số mol KI bị oxi hóa bởi 1 mol K₂Cr₂O₇ là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe₂O₃, Fe₃O₄, FeCl₂. Chất nào có phần trăm khối lượng Fe lớn nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho m gam bột Fe vào dung dịch CuSO₄ dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được tăng 0,8 gam so với ban đầu. Giá trị của m là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho các ion sau: CrO₄²⁻ (màu vàng), Cr₂O₇²⁻ (màu da cam). Khi thêm dung dịch axit vào dung dịch CrO₄²⁻, màu sắc của dung dịch sẽ chuyển từ:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất hoặc hợp chất của chúng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào phản ứng với dung dịch FeCl₃ tạo thành Fe và kim loại clorua?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho biết ion Mⁿ⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁵. M là nguyên tố nào trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất và n có thể là giá trị nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Dãy các ion nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính ion?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu được 14,78 gam muối khan. Giá trị của m là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Cho các ion: V³⁺, Cr³⁺, Mn²⁺, Fe³⁺, Co²⁺, Ni²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺. Số ion có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁵ là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho các chất: CrO₃, Cr(OH)₃, NaCrO₂, K₂Cr₂O₇. Chất nào có số oxi hóa của Cr là +6?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Tỉ lệ hệ số cân bằng tối giản của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho các chất: Cr, Fe, Al, Cu. Chất nào thụ động hóa trong dung dịch HNO₃ đặc nguội?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Để loại bỏ lớp gỉ sắt (Fe₂O₃) trên bề mặt vật dụng làm bằng sắt, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe → FeCl₂ → Fe(OH)₂ → Fe(OH)₃ → Fe₂O₃. Để thực hiện chuyển hóa từ Fe(OH)₂ thành Fe(OH)₃ cần dùng chất nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho 2,8 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO₃ dư, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về crom (Cr)?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho dung dịch X chứa đồng thời FeCl₂ và FeCl₃. Thêm chất nào sau đây vào dung dịch X để thu được dung dịch chỉ chứa FeCl₂?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho cân bằng trong dung dịch: 2CrO₄²⁻ (vàng) + 2H⁺ ⇌ Cr₂O₇²⁻ (da cam) + H₂O. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, cần:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong quá trình luyện gang trong lò cao, phản ứng nào sau đây xảy ra?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (từ Sc đến Zn) có đặc điểm cấu hình electron nguyên tử chung nào sau đây?

  • A. [Ar]3d¹⁻¹⁰4s²
  • B. [Ar]3d¹⁻¹⁰4s¹⁻²
  • C. [Ar]4s¹⁻²3d¹⁻¹⁰
  • D. [Ne]3d¹⁻¹⁰4s¹⁻²

Câu 2: Ion nào sau đây có cấu hình electron khác biệt so với các ion còn lại khi ở trạng thái bền trong dung dịch?

  • A. Fe³⁺
  • B. Cr³⁺
  • C. Ti³⁺
  • D. Sc³⁺

Câu 3: Dựa vào cấu hình electron, kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có xu hướng hình thành nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau. Điều này chủ yếu là do sự tham gia của các electron ở những phân lớp nào khi tạo liên kết?

  • A. Phân lớp 3d và 4s
  • B. Chỉ phân lớp 4s
  • C. Phân lớp 3p và 3d
  • D. Chỉ phân lớp 3d

Câu 4: Cho các kim loại: Fe, Cu, Cr, Ti. Kim loại nào trong số này có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Cr
  • D. Ti

Câu 5: Nhúng một thanh kim loại M vào dung dịch muối XSO₄, sau một thời gian thấy khối lượng thanh kim loại tăng lên. Kim loại M và muối X có thể là cặp nào sau đây?

  • A. Fe và CuSO₄ (Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu; M < X)
  • B. Cu và FeSO₄ (Không phản ứng vì Cu yếu hơn Fe)
  • C. Zn và MgSO₄ (Không phản ứng vì Zn yếu hơn Mg)
  • D. Fe và CuSO₄ (Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu; M=56, X=64. Khối lượng thanh Fe tăng khi Cu bám vào)

Câu 6: Dung dịch ion kim loại chuyển tiếp nào sau đây có màu xanh đặc trưng?

  • A. Cu²⁺
  • B. Fe³⁺
  • C. Mn²⁺
  • D. Zn²⁺

Câu 7: Hợp chất của Crom(VI) (ví dụ: K₂Cr₂O₇) thể hiện tính chất hóa học đặc trưng nào trong môi trường axit?

  • A. Tính khử mạnh
  • B. Tính bazơ
  • C. Tính oxi hóa mạnh
  • D. Tính lưỡng tính

Câu 8: Kim loại nào sau đây được sử dụng rộng rãi để mạ bảo vệ và trang trí cho các vật liệu kim loại khác nhờ khả năng tạo lớp màng oxit rất bền và sáng bóng?

  • A. Sắt
  • B. Crom
  • C. Mangan
  • D. Đồng

Câu 9: Khi cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được khí Y. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch FeCl₃ dư thu được kim loại Z. Kim loại X là?

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Fe
  • D. Zn

Câu 10: Một dung dịch có màu tím đặc trưng. Ion kim loại chuyển tiếp nào có khả năng tạo ra màu này?

  • A. Cr³⁺
  • B. Fe²⁺
  • C. Mn⁷⁺ (trong MnO₄⁻)
  • D. Co²⁺

Câu 11: Khi hòa tan oxit kim loại X₂O₃ vào dung dịch NaOH đặc nóng, thấy oxit tan hết tạo dung dịch trong suốt. Kim loại X có thể là?

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Mn
  • D. Cu

Câu 12: Nhận định nào sau đây về tính chất của kim loại Sắt (Fe) là SAI?

  • A. Sắt tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng dư thu được muối sắt(II) và khí hiđro.
  • B. Sắt tác dụng với dung dịch HNO₃ đặc nóng dư thu được muối sắt(III) và khí NO₂.
  • C. Sắt bị thụ động hóa trong dung dịch H₂SO₄ đặc nguội.
  • D. Sắt là kim loại có tính khử mạnh hơn Nhôm.

Câu 13: Cho 13 gam kim loại X thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được 4,48 lít khí H₂ (đktc). Xác định kim loại X.

  • A. Fe (M=56)
  • B. Ni (M=58.7)
  • C. Zn (M=65)
  • D. Cr (M=52)

Câu 14: Dung dịch chứa muối XSO₄ có màu xanh lam. Khi thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch này, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z màu đen. Chất rắn Z là?

  • A. CuO
  • B. FeO
  • C. Fe₂O₃
  • D. ZnO

Câu 15: Ion Fe²⁺ trong dung dịch có thể bị oxi hóa thành Fe³⁺ bởi chất nào sau đây?

  • A. H₂S
  • B. Cl₂
  • C. Cu
  • D. Zn

Câu 16: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Trong phản ứng này, K₂Cr₂O₇ đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Axit
  • D. Chất tạo phức

Câu 17: Nguyên tố nào sau đây thuộc kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nhưng chỉ thể hiện một trạng thái oxi hóa duy nhất trong hợp chất (trừ 0 trong đơn chất)?

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Mn
  • D. Sc

Câu 18: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối NiSO₄, hiện tượng quan sát được là?

  • A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu xanh lá cây.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu vàng chanh.

Câu 19: Một trong những ứng dụng quan trọng của kim loại Mangan là?

  • A. Làm dây tóc bóng đèn.
  • B. Mạ chống gỉ.
  • C. Hợp kim với sắt để luyện thép.
  • D. Chế tạo acquy chì.

Câu 20: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng: FeS + HNO₃ đặc nóng → Fe(NO₃)₃ + H₂SO₄ + NO₂ + H₂O

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 21: Khả năng tạo phức chất là một đặc điểm nổi bật của kim loại chuyển tiếp. Điều này chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Các ion kim loại chuyển tiếp có obitan d trống hoặc chưa bão hòa.
  • B. Các kim loại chuyển tiếp có tính khử mạnh.
  • C. Bán kính nguyên tử của kim loại chuyển tiếp lớn.
  • D. Năng lượng ion hóa của kim loại chuyển tiếp thấp.

Câu 22: Cho một lượng bột Fe vào dung dịch AgNO₃ dư, khuấy đều. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Thành phần của chất rắn Y là?

  • A. Chỉ có Ag.
  • B. Fe và Ag.
  • C. Chỉ có Fe.
  • D. Ag và Fe(NO₃)₂.

Câu 23: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối cao.
  • B. Có khối lượng riêng lớn.
  • C. Tính khử rất mạnh.
  • D. Có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.

Câu 24: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO₃ đặc, nóng, dư, thu được V lít khí NO₂ (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V nằm trong khoảng nào?

  • A. V ≤ 4,48 lít
  • B. V ≥ 6,72 lít
  • C. 4,48 lít ≤ V ≤ 6,72 lít
  • D. 4,48 lít < V < 6,72 lít

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của Crom là SAI?

  • A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn Nhôm.
  • B. Ở nhiệt độ thường, crom không tác dụng với nước.
  • C. Crom bị thụ động trong dung dịch HNO₃ đặc nguội.
  • D. Oxit CrO₃ là oxit axit.

Câu 26: Cho một mẩu kim loại Fe vào dung dịch CuSO₄. Sau một thời gian, lấy mẩu kim loại ra, rửa sạch, làm khô và cân lại thấy khối lượng tăng lên 0,8 gam. Giả sử toàn bộ lượng Cu sinh ra bám hết vào Fe. Khối lượng Fe đã phản ứng là bao nhiêu gam?

  • A. 2,8 gam
  • B. 3,2 gam
  • C. 5,6 gam
  • D. 6,4 gam

Câu 27: Hợp chất nào của Mangan là chất oxi hóa rất mạnh và được dùng làm thuốc sát trùng?

  • A. MnO₂
  • B. MnSO₄
  • C. MnCl₂
  • D. KMnO₄

Câu 28: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây có cấu hình electron đặc biệt, không tuân theo nguyên lý vững bền thông thường?

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Ni
  • D. Zn

Câu 29: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH₃ đến dư vào dung dịch CuSO₄?

  • A. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh thẫm.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh thẫm.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 30: Để loại bỏ ion Fe³⁺ ra khỏi dung dịch chứa ion Cu²⁺ mà không làm mất ion Cu²⁺, có thể sử dụng kim loại nào sau đây?

  • A. Zn
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Al

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (từ Sc đến Zn) có đặc điểm cấu hình electron nguyên tử chung nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Ion nào sau đây có cấu hình electron khác biệt so với các ion còn lại khi ở trạng thái bền trong dung dịch?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Dựa vào cấu hình electron, kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có xu hướng hình thành nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau. Điều này chủ yếu là do sự tham gia của các electron ở những phân lớp nào khi tạo liên kết?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho các kim loại: Fe, Cu, Cr, Ti. Kim loại nào trong số này có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Nhúng một thanh kim loại M vào dung dịch muối XSO₄, sau một thời gian thấy khối lượng thanh kim loại tăng lên. Kim loại M và muối X có thể là cặp nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Dung dịch ion kim loại chuyển tiếp nào sau đây có màu xanh đặc trưng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Hợp chất của Crom(VI) (ví dụ: K₂Cr₂O₇) thể hiện tính chất hóa học đặc trưng nào trong môi trường axit?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Kim loại nào sau đây được sử dụng rộng rãi để mạ bảo vệ và trang trí cho các vật liệu kim loại khác nhờ khả năng tạo lớp màng oxit rất bền và sáng bóng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Khi cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được khí Y. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch FeCl₃ dư thu được kim loại Z. Kim loại X là?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một dung dịch có màu tím đặc trưng. Ion kim loại chuyển tiếp nào có khả năng tạo ra màu này?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Khi hòa tan oxit kim loại X₂O₃ vào dung dịch NaOH đặc nóng, thấy oxit tan hết tạo dung dịch trong suốt. Kim loại X có thể là?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Nhận định nào sau đây về tính chất của kim loại Sắt (Fe) là SAI?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho 13 gam kim loại X thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được 4,48 lít khí H₂ (đktc). Xác định kim loại X.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Dung dịch chứa muối XSO₄ có màu xanh lam. Khi thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch này, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z màu đen. Chất rắn Z là?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Ion Fe²⁺ trong dung dịch có thể bị oxi hóa thành Fe³⁺ bởi chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Trong phản ứng này, K₂Cr₂O₇ đóng vai trò là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Nguyên tố nào sau đây thuộc kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nhưng chỉ thể hiện một trạng thái oxi hóa duy nhất trong hợp chất (trừ 0 trong đơn chất)?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối NiSO₄, hiện tượng quan sát được là?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một trong những ứng dụng quan trọng của kim loại Mangan là?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng: FeS + HNO₃ đặc nóng → Fe(NO₃)₃ + H₂SO₄ + NO₂ + H₂O

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Khả năng tạo phức chất là một đặc điểm nổi bật của kim loại chuyển tiếp. Điều này chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cho một lượng bột Fe vào dung dịch AgNO₃ dư, khuấy đều. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Thành phần của chất rắn Y là?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO₃ đặc, nóng, dư, thu được V lít khí NO₂ (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V nằm trong khoảng nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của Crom là SAI?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho một mẩu kim loại Fe vào dung dịch CuSO₄. Sau một thời gian, lấy mẩu kim loại ra, rửa sạch, làm khô và cân lại thấy khối lượng tăng lên 0,8 gam. Giả sử toàn bộ lượng Cu sinh ra bám hết vào Fe. Khối lượng Fe đã phản ứng là bao nhiêu gam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Hợp chất nào của Mangan là chất oxi hóa rất mạnh và được dùng làm thuốc sát trùng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây có cấu hình electron đặc biệt, không tuân theo nguyên lý vững bền thông thường?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH₃ đến dư vào dung dịch CuSO₄?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Để loại bỏ ion Fe³⁺ ra khỏi dung dịch chứa ion Cu²⁺ mà không làm mất ion Cu²⁺, có thể sử dụng kim loại nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²3d⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và số electron độc thân của ion X²⁺ lần lượt là:

  • A. Chu kì 4, nhóm VIB, 5 electron độc thân
  • B. Chu kì 4, nhóm VB, 3 electron độc thân
  • C. Chu kì 4, nhóm VIB, 4 electron độc thân
  • D. Chu kì 4, nhóm VIB, 4 electron độc thân

Câu 2: Cho các ion kim loại chuyển tiếp: Fe³⁺, Cu²⁺, Zn²⁺, Cr³⁺. Ion nào có khả năng tạo phức chất màu xanh lam đậm với dung dịch NH₃ dư?

  • A. Fe³⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Zn²⁺
  • D. Cr³⁺

Câu 3: Trong môi trường axit, ion Cr₂O<0xE2><0x82><0x87>²⁻ (màu da cam) và ion CrO₄²⁻ (màu vàng) tồn tại cân bằng động sau: Cr₂O<0xE2><0x82><0x87>²⁻ + H₂O ⇌ 2CrO₄²⁻ + 2H⁺. Để dịch chuyển cân bằng sang màu vàng, biện pháp nào sau đây phù hợp?

  • A. Thêm dung dịch H₂SO₄
  • B. Đun nóng dung dịch
  • C. Thêm dung dịch NaOH
  • D. Thêm muối NaCl

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + X → FeCl₂ + H₂. Chất X có thể là dung dịch nào sau đây?

  • A. HCl loãng
  • B. HNO₃ đặc, nguội
  • C. H₂SO₄ đặc, nóng
  • D. H₂SO₄ đặc, nguội

Câu 5: Xét phản ứng oxi hóa khử: KMnO₄ + HCl → Cl₂ + MnCl₂ + KCl + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố mangan (Mn) đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Đa số kim loại có nhiều hóa trị
  • B. Ion kim loại có màu sắc đặc trưng
  • C. Tính khử tăng dần từ Sc đến Cu
  • D. Dễ tạo thành các phức chất

Câu 7: Cho 2,8 gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO₄ dư. Khối lượng kim loại đồng thu được là:

  • A. 1,6 gam
  • B. 3,2 gam
  • C. 4,8 gam
  • D. 6,4 gam

Câu 8: Trong các cấu hình electron ion sau, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Cu²⁺ ([Ar]3d⁹)
  • B. Cr³⁺ ([Ar]3d³)
  • C. Fe³⁺ ([Ar]3d⁵)
  • D. Zn²⁺ ([Ar]3d¹⁰)

Câu 9: Cho các chất: FeO, Fe₂O₃, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃. Chất nào có tính bazơ mạnh nhất?

  • A. FeO
  • B. Fe₂O₃
  • C. Fe(OH)₂
  • D. Fe(OH)₃

Câu 10: Kim loại nào sau đây được dùng làm chất xúc tác trong quá trình Haber sản xuất NH₃?

  • A. Cu
  • B. Cr
  • C. Ni
  • D. Fe

Câu 11: Để loại bỏ lớp gỉ sét (chủ yếu là Fe₂O₃) trên bề mặt vật dụng bằng sắt, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. HCl loãng
  • B. NaOH đặc
  • C. NaCl bão hòa
  • D. Nước cất

Câu 12: Cho dãy các ion: V³⁺, Cr³⁺, Mn²⁺, Fe²⁺, Co²⁺, Ni²⁺, Cu²⁺. Số ion có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁵ khi đạt trạng thái bền vững (bán bão hòa hoặc bão hòa) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Cho phản ứng: K₂Cr₂O<0xE2><0x82><0x87> + 6FeSO₄ + 7H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + 7H₂O. Hệ số cân bằng của FeSO₄ trong phương trình phản ứng là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 14: Tính chất vật lí chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là:

  • A. Tính khử yếu
  • B. Tất cả đều là chất khí ở điều kiện thường
  • C. Màu sắc đa dạng
  • D. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

Câu 15: Phản ứng nào sau đây chứng minh Fe²⁺ có tính khử?

  • A. FeCl₂ + NaOH → Fe(OH)₂ + NaCl
  • B. FeSO₄ + KMnO₄ + H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + MnSO₄ + K₂SO₄ + H₂O
  • C. FeCl₂ + AgNO₃ → AgCl + Fe(NO₃)₂
  • D. FeCl₂ + BaCl₂ → BaSO₄ + FeCl₂

Câu 16: Cho biết cấu hình electron của Cr là [Ar]3d⁵4s¹. Cấu hình electron của Cr³⁺ là:

  • A. [Ar]3d³
  • B. [Ar]3d⁴
  • C. [Ar]3d⁵
  • D. [Ar]3d²4s¹

Câu 17: Cho dung dịch chứa đồng thời FeSO₄ và CuSO₄. Để thu được Cu kim loại từ dung dịch, có thể dùng kim loại nào sau đây?

  • A. Ag
  • B. Au
  • C. Fe
  • D. Cu

Câu 18: Trong công nghiệp, kim loại crom (Cr) được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Điện phân dung dịch CrCl₃
  • B. Điện phân nóng chảy Cr₂O₃
  • C. Thủy luyện
  • D. Nhiệt phân Cr₂O₃ bằng Al

Câu 19: Cho các phát biểu sau về hợp chất của crom (Cr): (a) CrO₃ là oxit axit; (b) Cr(OH)₃ là hiđroxit lưỡng tính; (c) K₂CrO₄ có màu da cam; (d) Cr₂O<0xE2><0x82><0x87> là oxit bazơ. Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại sắt (Fe)?

  • A. Sản xuất gang, thép
  • B. Chế tạo nam châm
  • C. Mạ điện bảo vệ kim loại
  • D. Xúc tác trong công nghiệp

Câu 21: Cho 100 ml dung dịch FeCl₃ 0.1M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

  • A. 0,4 gam
  • B. 0,8 gam
  • C. 1,6 gam
  • D. 3,2 gam

Câu 22: Cho các kim loại: Cu, Fe, Cr, Ag. Kim loại nào tác dụng với dung dịch HNO₃ đặc, nguội nhưng không tạo ra khí NO₂?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Ag
  • D. Cr và Cu

Câu 23: Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính ion là:

  • A. Cu²⁺ < Fe²⁺ < Cr³⁺ < Sc³⁺
  • B. Sc³⁺ < Cr³⁺ < Fe²⁺ < Cu²⁺
  • C. Fe²⁺ < Cu²⁺ < Sc³⁺ < Cr³⁺
  • D. Cu²⁺ < Fe²⁺ < Cr³⁺ < Sc³⁺

Câu 24: Cho phản ứng: Fe₃O₄ + HNO₃ (đặc, nóng) → Fe(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Trong phản ứng này, số oxi hóa của Fe thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng từ +2 lên +3
  • B. Giảm từ +3 xuống +2
  • C. Tăng từ +8/3 lên +3
  • D. Không thay đổi

Câu 25: Cho các cặp oxi hóa khử: Fe³⁺/Fe²⁺ (E⁰ = +0.77V), Cu²⁺/Cu (E⁰ = +0.34V), Ag⁺/Ag (E⁰ = +0.80V). Sắp xếp các ion kim loại theo chiều tăng dần tính oxi hóa:

  • A. Cu²⁺ < Fe³⁺ < Ag⁺
  • B. Cu²⁺ < Fe³⁺ < Ag⁺
  • C. Ag⁺ < Fe³⁺ < Cu²⁺
  • D. Fe³⁺ < Cu²⁺ < Ag⁺

Câu 26: Cho dung dịch X chứa đồng thời FeCl₂, FeCl₃ và HCl. Dung dịch X có thể hòa tan được kim loại nào sau đây?

  • A. Ag
  • B. Au
  • C. Cu
  • D. Pt

Câu 27: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H₂SO₄ loãng, thu được V lít khí H₂ (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 2,24 lít

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: Cr₂O₃ → X → K₂CrO₄ → Y → KCr(SO₄)₂. Các chất X, Y lần lượt là:

  • A. Na₂CrO₄ và K₂Cr₂O<0xE2><0x82><0x87>
  • B. NaCrO₂ và K₂CrO₇
  • C. CrCl₃ và K₂Cr₂O<0xE2><0x82><0x87>
  • D. Cr(OH)₃ và K₂CrO₄

Câu 29: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH₃ đến dư vào dung dịch FeCl₃?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng xanh, sau đó tan ra
  • B. Xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó tan ra
  • C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ, không tan
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 30: Quặng cromit có thành phần chính là FeCr₂O₄. Trong quặng cromit, số oxi hóa của crom (Cr) là:

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +6
  • D. +7

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²3d⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và số electron độc thân của ion X²⁺ lần lượt là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho các ion kim loại chuyển tiếp: Fe³⁺, Cu²⁺, Zn²⁺, Cr³⁺. Ion nào có khả năng tạo phức chất màu xanh lam đậm với dung dịch NH₃ dư?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong môi trường axit, ion Cr₂O<0xE2><0x82><0x87>²⁻ (màu da cam) và ion CrO₄²⁻ (màu vàng) tồn tại cân bằng động sau: Cr₂O<0xE2><0x82><0x87>²⁻ + H₂O ⇌ 2CrO₄²⁻ + 2H⁺. Để dịch chuyển cân bằng sang màu vàng, biện pháp nào sau đây phù hợp?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + X → FeCl₂ + H₂. Chất X có thể là dung dịch nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Xét phản ứng oxi hóa khử: KMnO₄ + HCl → Cl₂ + MnCl₂ + KCl + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố mangan (Mn) đóng vai trò là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho 2,8 gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO₄ dư. Khối lượng kim loại đồng thu được là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong các cấu hình electron ion sau, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho các chất: FeO, Fe₂O₃, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃. Chất nào có tính bazơ mạnh nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Kim loại nào sau đây được dùng làm chất xúc tác trong quá trình Haber sản xuất NH₃?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Để loại bỏ lớp gỉ sét (chủ yếu là Fe₂O₃) trên bề mặt vật dụng bằng sắt, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho dãy các ion: V³⁺, Cr³⁺, Mn²⁺, Fe²⁺, Co²⁺, Ni²⁺, Cu²⁺. Số ion có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁵ khi đạt trạng thái bền vững (bán bão hòa hoặc bão hòa) là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho phản ứng: K₂Cr₂O<0xE2><0x82><0x87> + 6FeSO₄ + 7H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + 7H₂O. Hệ số cân bằng của FeSO₄ trong phương trình phản ứng là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Tính chất vật lí chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Phản ứng nào sau đây chứng minh Fe²⁺ có tính khử?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho biết cấu hình electron của Cr là [Ar]3d⁵4s¹. Cấu hình electron của Cr³⁺ là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho dung dịch chứa đồng thời FeSO₄ và CuSO₄. Để thu được Cu kim loại từ dung dịch, có thể dùng kim loại nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong công nghiệp, kim loại crom (Cr) được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho các phát biểu sau về hợp chất của crom (Cr): (a) CrO₃ là oxit axit; (b) Cr(OH)₃ là hiđroxit lưỡng tính; (c) K₂CrO₄ có màu da cam; (d) Cr₂O<0xE2><0x82><0x87> là oxit bazơ. Số phát biểu đúng là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của kim loại sắt (Fe)?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho 100 ml dung dịch FeCl₃ 0.1M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho các kim loại: Cu, Fe, Cr, Ag. Kim loại nào tác dụng với dung dịch HNO₃ đặc, nguội nhưng *không* tạo ra khí NO₂?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính ion là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho phản ứng: Fe₃O₄ + HNO₃ (đặc, nóng) → Fe(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Trong phản ứng này, số oxi hóa của Fe thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho các cặp oxi hóa khử: Fe³⁺/Fe²⁺ (E⁰ = +0.77V), Cu²⁺/Cu (E⁰ = +0.34V), Ag⁺/Ag (E⁰ = +0.80V). Sắp xếp các ion kim loại theo chiều tăng dần tính oxi hóa:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho dung dịch X chứa đồng thời FeCl₂, FeCl₃ và HCl. Dung dịch X có thể hòa tan được kim loại nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H₂SO₄ loãng, thu được V lít khí H₂ (đktc). Giá trị của V là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: Cr₂O₃ → X → K₂CrO₄ → Y → KCr(SO₄)₂. Các chất X, Y lần lượt là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH₃ đến dư vào dung dịch FeCl₃?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Quặng cromit có thành phần chính là FeCr₂O₄. Trong quặng cromit, số oxi hóa của crom (Cr) là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một lá kim loại X thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất được nhúng vào dung dịch H₂SO₄ loãng, nguội. Kim loại X tan chậm và giải phóng khí không màu. Sau đó, lá kim loại X được lấy ra, rửa sạch và nhúng vào dung dịch HNO₃ đặc, nguội thì không thấy hiện tượng gì xảy ra. Kim loại X là gì?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Zn
  • D. Sc

Câu 2: Ion nào sau đây có cấu hình electron không bền vững nhất trong dung dịch nước, dễ bị oxi hóa hoặc khử để đạt cấu hình electron bền hơn?

  • A. Mn³⁺ ([Ar]3d⁴)
  • B. Fe²⁺ ([Ar]3d⁶)
  • C. Cr³⁺ ([Ar]3d³)
  • D. Zn²⁺ ([Ar]3d¹⁰)

Câu 3: Cho các dung dịch riêng biệt: FeCl₂, FeCl₃, CuCl₂, CrCl₃. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng đến dư vào từng dung dịch. Số lượng dung dịch tạo kết tủa không tan lại khi NaOH dư là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Phản ứng nào sau đây minh họa tính khử của hợp chất crom(III)?

  • A. 2Cr³⁺ + 3Zn → 2Cr + 3Zn²⁺
  • B. Cr₂O₃ + 2Al → 2Cr + Al₂O₃
  • C. 2CrCl₃ + 3Br₂ + 16NaOH → 2Na₂CrO₄ + 6NaBr + 8H₂O
  • D. Cr(OH)₃ + NaOH → Na[Cr(OH)₄]

Câu 5: Dựa vào cấu hình electron của nguyên tử và ion, giải thích tại sao ion Sc³⁺ thường không màu trong dung dịch nước, trong khi ion Ti³⁺ lại có màu tím?

  • A. Ion Sc³⁺ có cấu hình electron [Ar] (không có electron ở phân lớp 3d), còn ion Ti³⁺ có cấu hình [Ar]3d¹ (có electron độc thân ở phân lớp 3d).
  • B. Ion Sc³⁺ có bán kính nhỏ hơn ion Ti³⁺.
  • C. Ion Sc³⁺ có điện tích +3, còn ion Ti³⁺ có điện tích +3.
  • D. Sc và Ti là hai kim loại khác nhau.

Câu 6: Cho một lượng dư bột sắt vào 100 ml dung dịch CuSO₄ 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần không tan, thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion Fe²⁺ trong dung dịch X là bao nhiêu?

  • A. 0,25 M
  • B. 0,50 M
  • C. 0,10 M
  • D. 0,05 M

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là sai khi nói về tính chất vật lí chung của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Đa số có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối cao.
  • B. Có tính dẻo và tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
  • C. Có độ cứng tương đối lớn.
  • D. Tất cả đều là kim loại nhẹ và mềm.

Câu 8: Cân bằng hóa học 2CrO₄²⁻ (màu vàng) + 2H⁺ ⇌ Cr₂O₇²⁻ (màu da cam) + H₂O xảy ra trong dung dịch chứa ion cromat và đicromat. Để chuyển màu dung dịch từ màu da cam sang màu vàng, ta cần thêm chất nào sau đây vào dung dịch?

  • A. NaOH
  • B. HCl
  • C. H₂SO₄
  • D. K₂SO₄

Câu 9: Cho các phản ứng hóa học: (1) Fe + CuSO₄ → ; (2) Cu + FeCl₃ → ; (3) Zn + FeCl₂ → ; (4) Ag + FeCl₃ → . Phản ứng nào có thể xảy ra theo chiều thuận trong điều kiện thích hợp?

  • A. (1), (3), (4)
  • B. (1), (2), (3)
  • C. (2), (3), (4)
  • D. (1), (2), (4)

Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có đặc điểm chung là electron được điền vào những phân lớp nào?

  • A. (n-1)d và ns (với n=4)
  • B. ns và np (với n=4)
  • C. (n-1)d và (n-1)p (với n=4)
  • D. ns (với n=4)

Câu 11: Cho 0,1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO₃ loãng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N⁺⁵) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là bao nhiêu gam?

  • A. 18,0 gam
  • B. 24,2 gam
  • C. 21,7 gam
  • D. 24,24 gam

Câu 12: Ion nào sau đây có khả năng vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử?

  • A. Fe³⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Cr³⁺
  • D. Sc³⁺

Câu 13: Một trong những ứng dụng quan trọng của crom là tạo hợp kim cứng, chống gỉ như thép không gỉ. Tính chất nào của crom chủ yếu quyết định ứng dụng này?

  • A. Độ cứng cao và khả năng tạo màng oxit bền vững bảo vệ kim loại.
  • B. Khả năng dẫn điện tốt.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy thấp.
  • D. Khả năng tạo nhiều trạng thái oxi hóa.

Câu 14: Cho dung dịch chứa ion Cr₂O₇²⁻ tác dụng với dung dịch chứa ion Fe²⁺ trong môi trường axit. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục và sau đó có thể có màu vàng nâu.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
  • D. Có khí thoát ra.

Câu 15: Phân lớp 3d của nguyên tử kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có thể chứa số electron từ bao nhiêu đến bao nhiêu?

  • A. 1 đến 5
  • B. 1 đến 9
  • C. 1 đến 10
  • D. 2 đến 10

Câu 16: Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch muối Cu(NO₃)₂, hiện tượng xảy ra là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh thẫm.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh thẫm.
  • D. Dung dịch không màu chuyển sang màu xanh lam.

Câu 17: Oxit nào sau đây của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thể hiện tính lưỡng tính?

  • A. FeO
  • B. Cr₂O₃
  • C. CuO
  • D. MnO₂

Câu 18: Dựa trên tính chất hóa học, kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất thường được dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ (ví dụ: phản ứng cộng H₂ vào anken)?

  • A. Ni
  • B. Sc
  • C. Zn
  • D. Mn

Câu 19: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất đều có nhiều trạng thái oxi hóa dương khác nhau. (b) Bán kính nguyên tử của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất giảm dần từ Sc đến Zn. (c) Các ion của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thường có màu trong dung dịch nước. (d) Kẽm là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có cấu hình electron bền vững nhất ở trạng thái ion 2+. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Cho 0,05 mol FeSO₄ tác dụng hoàn toàn với dung dịch KMnO₄ trong môi trường H₂SO₄ loãng. Thể tích dung dịch KMnO₄ 0,1M cần dùng là bao nhiêu ml?

  • A. 25 ml
  • B. 10 ml
  • C. 20 ml
  • D. 50 ml

Câu 21: Khi nung nóng chảy một mẫu quặng chứa Fe₂O₃ với than cốc trong lò cao, xảy ra phản ứng khử oxit sắt thành sắt kim loại. Đây là ứng dụng tính chất nào của cacbon và oxit sắt?

  • A. Tính oxi hóa của cacbon và tính khử của oxit sắt.
  • B. Tính axit của oxit sắt và tính bazơ của cacbon.
  • C. Tính khử của cacbon và tính oxi hóa của oxit sắt.
  • D. Khả năng tạo hợp kim của sắt và cacbon.

Câu 22: Cho các oxit: FeO, Fe₂O₃, CrO, Cr₂O₃, CuO, ZnO. Số oxit tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH (ở điều kiện thích hợp) là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Một mẫu hợp kim X gồm Fe và Cu. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng dư, thu được 5,6 lít khí SO₂ (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thì có 2,24 lít khí H₂ (đktc) thoát ra. Giá trị của m là?

  • A. 12,0 gam
  • B. 14,4 gam
  • C. 15,2 gam
  • D. 16,0 gam

Câu 24: Khả năng tạo phức chất là một đặc điểm nổi bật của kim loại chuyển tiếp. Cấu trúc electron của ion kim loại chuyển tiếp nào quyết định khả năng này?

  • A. Chỉ có electron ở phân lớp ns.
  • B. Chỉ có electron ở phân lớp (n-1)d.
  • C. Có obitan (n-1)d còn trống hoặc chưa bão hòa và khả năng tạo liên kết phối trí.
  • D. Có obitan ns đã bão hòa electron.

Câu 25: Cho dung dịch K₂CrO₄ màu vàng. Khi thêm dung dịch BaCl₂ vào, xuất hiện kết tủa màu vàng. Công thức của kết tủa này là gì?

  • A. BaCrO₄
  • B. BaCr₂O₇
  • C. BaCl₂
  • D. K₂Cr₂O₇

Câu 26: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử?

  • A. Cu, Fe, Cr, Sc
  • B. Sc, Cr, Fe, Cu
  • C. Fe, Cu, Cr, Sc
  • D. Cr, Sc, Cu, Fe

Câu 27: Ion nào sau đây có màu xanh lục trong dung dịch nước?

  • A. Fe³⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Cr³⁺
  • D. Zn²⁺

Câu 28: Cho 1,12 gam bột sắt tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO₃ 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?

  • A. 0,54 gam
  • B. 2,16 gam
  • C. 1,08 gam
  • D. 1,62 gam

Câu 29: Đặc điểm nào sau đây giải thích tại sao các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể so với kim loại nhóm IA và IIA?

  • A. Bán kính nguyên tử lớn hơn.
  • B. Năng lượng ion hóa thấp hơn.
  • C. Liên kết kim loại mạnh hơn do có sự tham gia của cả electron ns và (n-1)d.
  • D. Khả năng tạo ion dương bền vững.

Câu 30: Cho dung dịch X chứa FeSO₄. Sục khí Cl₂ vào dung dịch X. Hiện tượng quan sát được và vai trò của Cl₂ là gì?

  • A. Dung dịch chuyển từ không màu/xanh lục nhạt sang màu vàng nâu; Cl₂ là chất oxi hóa.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam; Cl₂ là chất khử.
  • C. Có khí thoát ra; Cl₂ là chất xúc tác.
  • D. Dung dịch không đổi màu; Cl₂ không phản ứng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một lá kim loại X thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất được nhúng vào dung dịch H₂SO₄ loãng, nguội. Kim loại X tan chậm và giải phóng khí không màu. Sau đó, lá kim loại X được lấy ra, rửa sạch và nhúng vào dung dịch HNO₃ đặc, nguội thì không thấy hiện tượng gì xảy ra. Kim loại X là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Ion nào sau đây có cấu hình electron không bền vững nhất trong dung dịch nước, dễ bị oxi hóa hoặc khử để đạt cấu hình electron bền hơn?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cho các dung dịch riêng biệt: FeCl₂, FeCl₃, CuCl₂, CrCl₃. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng đến dư vào từng dung dịch. Số lượng dung dịch tạo kết tủa *không* tan lại khi NaOH dư là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phản ứng nào sau đây minh họa tính khử của hợp chất crom(III)?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Dựa vào cấu hình electron của nguyên tử và ion, giải thích tại sao ion Sc³⁺ thường không màu trong dung dịch nước, trong khi ion Ti³⁺ lại có màu tím?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cho một lượng dư bột sắt vào 100 ml dung dịch CuSO₄ 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần không tan, thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion Fe²⁺ trong dung dịch X là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là *sai* khi nói về tính chất vật lí chung của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cân bằng hóa học 2CrO₄²⁻ (màu vàng) + 2H⁺ ⇌ Cr₂O₇²⁻ (màu da cam) + H₂O xảy ra trong dung dịch chứa ion cromat và đicromat. Để chuyển màu dung dịch từ màu da cam sang màu vàng, ta cần thêm chất nào sau đây vào dung dịch?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho các phản ứng hóa học: (1) Fe + CuSO₄ → ; (2) Cu + FeCl₃ → ; (3) Zn + FeCl₂ → ; (4) Ag + FeCl₃ → . Phản ứng nào có thể xảy ra theo chiều thuận trong điều kiện thích hợp?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có đặc điểm chung là electron được điền vào những phân lớp nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cho 0,1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO₃ loãng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N⁺⁵) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là bao nhiêu gam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Ion nào sau đây có khả năng vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một trong những ứng dụng quan trọng của crom là tạo hợp kim cứng, chống gỉ như thép không gỉ. Tính chất nào của crom chủ yếu quyết định ứng dụng này?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cho dung dịch chứa ion Cr₂O₇²⁻ tác dụng với dung dịch chứa ion Fe²⁺ trong môi trường axit. Hiện tượng quan sát được là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Phân lớp 3d của nguyên tử kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có thể chứa số electron từ bao nhiêu đến bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch muối Cu(NO₃)₂, hiện tượng xảy ra là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Oxit nào sau đây của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thể hiện tính lưỡng tính?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Dựa trên tính chất hóa học, kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất thường được dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ (ví dụ: phản ứng cộng H₂ vào anken)?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất đều có nhiều trạng thái oxi hóa dương khác nhau. (b) Bán kính nguyên tử của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất giảm dần từ Sc đến Zn. (c) Các ion của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thường có màu trong dung dịch nước. (d) Kẽm là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có cấu hình electron bền vững nhất ở trạng thái ion 2+. Số phát biểu đúng là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho 0,05 mol FeSO₄ tác dụng hoàn toàn với dung dịch KMnO₄ trong môi trường H₂SO₄ loãng. Thể tích dung dịch KMnO₄ 0,1M cần dùng là bao nhiêu ml?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Khi nung nóng chảy một mẫu quặng chứa Fe₂O₃ với than cốc trong lò cao, xảy ra phản ứng khử oxit sắt thành sắt kim loại. Đây là ứng dụng tính chất nào của cacbon và oxit sắt?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cho các oxit: FeO, Fe₂O₃, CrO, Cr₂O₃, CuO, ZnO. Số oxit tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH (ở điều kiện thích hợp) là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một mẫu hợp kim X gồm Fe và Cu. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng dư, thu được 5,6 lít khí SO₂ (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thì có 2,24 lít khí H₂ (đktc) thoát ra. Giá trị của m là?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Khả năng tạo phức chất là một đặc điểm nổi bật của kim loại chuyển tiếp. Cấu trúc electron của ion kim loại chuyển tiếp nào quyết định khả năng này?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cho dung dịch K₂CrO₄ màu vàng. Khi thêm dung dịch BaCl₂ vào, xuất hiện kết tủa màu vàng. Công thức của kết tủa này là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Ion nào sau đây có màu xanh lục trong dung dịch nước?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Cho 1,12 gam bột sắt tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO₃ 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Đặc điểm nào sau đây giải thích tại sao các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể so với kim loại nhóm IA và IIA?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cho dung dịch X chứa FeSO₄. Sục khí Cl₂ vào dung dịch X. Hiện tượng quan sát được và vai trò của Cl₂ là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp thuộc chu kì 4, có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²3d⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và số electron độc thân của ion X³⁺ lần lượt là:

  • A. Ô 24, nhóm VIB, 4 electron độc thân
  • B. Ô 25, nhóm VIIB, 5 electron độc thân
  • C. Ô 24, nhóm VIA, 2 electron độc thân
  • D. Ô 24, nhóm VIB, 3 electron độc thân

Câu 2: Cho các ion kim loại chuyển tiếp: Fe²⁺, Cr³⁺, Cu²⁺, Zn²⁺. Ion nào có nhiều electron độc thân nhất?

  • A. Fe²⁺
  • B. Cr³⁺
  • C. Cu²⁺
  • D. Zn²⁺

Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CrO₃ --(X)--> Na₂CrO₄ --(Y)--> Na₂Cr₂O₇. X và Y lần lượt là:

  • A. HCl và NaOH
  • B. NaOH và H₂SO₄
  • C. KOH và NaCl
  • D. H₂O và NH₃

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh Fe²⁺ có tính khử?

  • A. FeCl₂ + 2NaOH → Fe(OH)₂ + 2NaCl
  • B. FeCl₂ + BaCl₂ → BaFeCl₄
  • C. 2FeCl₂ + Cl₂ → 2FeCl₃
  • D. FeCl₂ + Mg → MgCl₂ + Fe

Câu 5: Cho 2,8 gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO₄ dư. Khối lượng Cu thu được là:

  • A. 1,6 gam
  • B. 3,2 gam
  • C. 4,8 gam
  • D. 6,4 gam

Câu 6: Trong môi trường axit, ion Cr₂O₇²⁻ thể hiện tính oxi hóa mạnh. Sản phẩm khử của Cr₂O₇²⁻ khi tác dụng với Fe²⁺ là:

  • A. Cr³⁺
  • B. Cr²⁺
  • C. CrO₄²⁻
  • D. Cr(OH)₃

Câu 7: Cho các phát biểu sau về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(a) Đều là kim loại có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(b) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối cao.
(c) Các ion kim loại chuyển tiếp thường có màu sắc.
(d) Thể hiện nhiều số oxi hóa khác nhau trong hợp chất.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Cu (Z=29)?

  • A. [Ar] 3d⁹ 4s²
  • B. [Ar] 3d⁸ 4s² 4p¹
  • C. [Ar] 3d¹⁰ 4s¹
  • D. [Ar] 3d⁹ 4s¹ 4p²

Câu 9: Kim loại nào sau đây được dùng làm chất xúc tác trong quá trình Haber sản xuất NH₃?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Cr
  • D. Zn

Câu 10: Cho dung dịch chứa ion Mⁿ⁺ có màu xanh lam. Ion Mⁿ⁺ có thể là:

  • A. Fe³⁺
  • B. Cr³⁺
  • C. Cu²⁺
  • D. Zn²⁺

Câu 11: Cho các chất: FeO, Fe₂O₃, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃. Chất nào có phần trăm khối lượng oxi lớn nhất?

  • A. FeO
  • B. Fe₂O₃
  • C. Fe(OH)₂
  • D. Fe(OH)₃

Câu 12: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → Cl₂ + CrCl₃ + KCl + H₂O. Hệ số cân bằng của Cl₂ trong phương trình hóa học là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Cho 100 ml dung dịch FeCl₃ 0,1M tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Sau phản ứng, lọc lấy kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được là:

  • A. 0,4 gam
  • B. 0,8 gam
  • C. 1,6 gam
  • D. 2,4 gam

Câu 14: Trong các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Cr
  • D. Mn

Câu 15: Cho phản ứng: Fe₃O₄ + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Trong phản ứng này, tỉ lệ số mol Fe₃O₄ bị oxi hóa và số mol HNO₃ bị khử là:

  • A. 3:1
  • B. 1:3
  • C. 9:1
  • D. 1:9

Câu 16: Cho các ion sau: Sc³⁺, Ti⁴⁺, V⁵⁺, Cr⁶⁺, Mn⁷⁺. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Sc³⁺
  • B. Ti⁴⁺
  • C. Cr⁶⁺
  • D. Mn⁷⁺

Câu 17: Cho các chất: Cr, Fe, Cu, Zn. Chất nào không phản ứng với dung dịch HCl loãng?

  • A. Cr
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Zn

Câu 18: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử Fe là [Ar]3d⁶4s². Cấu hình electron của ion Fe³⁺ là:

  • A. [Ar] 3d³ 4s²
  • B. [Ar] 3d⁵
  • C. [Ar] 3d⁴ 4s¹
  • D. [Ar] 3d⁶ 4s³

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí Cl₂, người ta thường dùng phản ứng nào sau đây?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl
  • B. Nhiệt phân muối KClO₃
  • C. Cho F₂ tác dụng với dung dịch NaCl
  • D. MnO₂ tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng

Câu 20: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 6,72 lít

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại crom?

  • A. Mạ crom bảo vệ kim loại
  • B. Chế tạo thép không gỉ
  • C. Làm dây dẫn điện
  • D. Chế tạo hợp kim chịu nhiệt

Câu 22: Cho các dung dịch: FeCl₂, FeCl₃, CuSO₄, ZnCl₂. Dung dịch nào có màu xanh lục?

  • A. FeCl₂
  • B. FeCl₃
  • C. CuSO₄
  • D. ZnCl₂

Câu 23: Cho phương trình hóa học: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Vai trò của KMnO₄ trong phản ứng này là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 24: Cho các kim loại: Al, Fe, Cr, Ag. Kim loại nào thụ động hóa trong dung dịch HNO₃ đặc nguội?

  • A. Ag
  • B. Cr
  • C. Fe
  • D. Al

Câu 25: Cho dung dịch X chứa đồng thời FeSO₄ và Fe₂(SO₄)₃. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z. Thành phần của chất rắn Z là:

  • A. FeO
  • B. Fe₃O₄
  • C. Fe₂O₃
  • D. Fe kim loại

Câu 26: Cho dãy các ion: V³⁺, Cr³⁺, Mn³⁺, Fe³⁺. Ion nào có tính oxi hóa yếu nhất?

  • A. V³⁺
  • B. Cr³⁺
  • C. Mn³⁺
  • D. Fe³⁺

Câu 27: Cho thí nghiệm: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO₄. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Có lớp kim loại màu đỏ bám vào thanh Fe, dung dịch nhạt màu xanh
  • C. Có khí thoát ra
  • D. Dung dịch chuyển sang màu vàng

Câu 28: Cho biết số oxi hóa phổ biến của Cr là +3 và +6. Công thức hóa học của crom(VI) oxit là:

  • A. CrO
  • B. Cr₂O₃
  • C. CrO₃
  • D. Cr₂O₇

Câu 29: Cho 1 mol FeCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ đặc, nóng dư, thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO₂, NO₂ (sản phẩm khử duy nhất của N⁵⁺). Giá trị của V là:

  • A. 11,2 lít
  • B. 22,4 lít
  • C. 33,6 lít
  • D. 44,8 lít

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về tính chất của kim loại chuyển tiếp là sai?

  • A. Kim loại chuyển tiếp và hợp chất của chúng thường có màu
  • B. Kim loại chuyển tiếp có khả năng tạo phức chất
  • C. Tất cả kim loại chuyển tiếp đều là kim loại nhẹ
  • D. Kim loại chuyển tiếp thể hiện nhiều số oxi hóa khác nhau

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp thuộc chu kì 4, có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²3d⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và số electron độc thân của ion X³⁺ lần lượt là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho các ion kim loại chuyển tiếp: Fe²⁺, Cr³⁺, Cu²⁺, Zn²⁺. Ion nào có nhiều electron độc thân nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CrO₃ --(X)--> Na₂CrO₄ --(Y)--> Na₂Cr₂O₇. X và Y lần lượt là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh Fe²⁺ có tính khử?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho 2,8 gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO₄ dư. Khối lượng Cu thu được là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong môi trường axit, ion Cr₂O₇²⁻ thể hiện tính oxi hóa mạnh. Sản phẩm khử của Cr₂O₇²⁻ khi tác dụng với Fe²⁺ là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cho các phát biểu sau về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(a) Đều là kim loại có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(b) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối cao.
(c) Các ion kim loại chuyển tiếp thường có màu sắc.
(d) Thể hiện nhiều số oxi hóa khác nhau trong hợp chất.
Số phát biểu đúng là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Cu (Z=29)?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Kim loại nào sau đây được dùng làm chất xúc tác trong quá trình Haber sản xuất NH₃?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Cho dung dịch chứa ion Mⁿ⁺ có màu xanh lam. Ion Mⁿ⁺ có thể là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho các chất: FeO, Fe₂O₃, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃. Chất nào có phần trăm khối lượng oxi lớn nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → Cl₂ + CrCl₃ + KCl + H₂O. Hệ số cân bằng của Cl₂ trong phương trình hóa học là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho 100 ml dung dịch FeCl₃ 0,1M tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Sau phản ứng, lọc lấy kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho phản ứng: Fe₃O₄ + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Trong phản ứng này, tỉ lệ số mol Fe₃O₄ bị oxi hóa và số mol HNO₃ bị khử là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho các ion sau: Sc³⁺, Ti⁴⁺, V⁵⁺, Cr⁶⁺, Mn⁷⁺. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho các chất: Cr, Fe, Cu, Zn. Chất nào không phản ứng với dung dịch HCl loãng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử Fe là [Ar]3d⁶4s². Cấu hình electron của ion Fe³⁺ là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí Cl₂, người ta thường dùng phản ứng nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại crom?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho các dung dịch: FeCl₂, FeCl₃, CuSO₄, ZnCl₂. Dung dịch nào có màu xanh lục?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho phương trình hóa học: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Vai trò của KMnO₄ trong phản ứng này là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho các kim loại: Al, Fe, Cr, Ag. Kim loại nào thụ động hóa trong dung dịch HNO₃ đặc nguội?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho dung dịch X chứa đồng thời FeSO₄ và Fe₂(SO₄)₃. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z. Thành phần của chất rắn Z là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho dãy các ion: V³⁺, Cr³⁺, Mn³⁺, Fe³⁺. Ion nào có tính oxi hóa yếu nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho thí nghiệm: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO₄. Hiện tượng quan sát được là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho biết số oxi hóa phổ biến của Cr là +3 và +6. Công thức hóa học của crom(VI) oxit là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho 1 mol FeCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ đặc, nóng dư, thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO₂, NO₂ (sản phẩm khử duy nhất của N⁵⁺). Giá trị của V là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về tính chất của kim loại chuyển tiếp là sai?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp thuộc chu kì 4, có cấu hình electron hóa trị là 3d⁵4s¹. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và số electron độc thân của ion X²⁺ lần lượt là:

  • A. Ô 24, nhóm VIA, 5 electron độc thân
  • B. Ô 25, nhóm VIIA, 4 electron độc thân
  • C. Ô 24, nhóm VIB, 4 electron độc thân
  • D. Ô 25, nhóm VIIB, 5 electron độc thân

Câu 2: Cho các ion kim loại chuyển tiếp: Fe²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺, Cr³⁺, Sc³⁺. Ion nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d¹⁰?

  • A. Fe²⁺
  • B. Zn²⁺
  • C. Cr³⁺
  • D. Sc³⁺

Câu 3: Trong các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Zn
  • D. Cr

Câu 4: Cho các phát biểu sau về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(I) Đều là kim loại có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(II) Có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau trong hợp chất.
(III) Ion kim loại thường có màu sắc đặc trưng.
(IV) Đều tạo hợp chất phức tạp.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: K₂Cr₂O₇ + X + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + Na₂SO₄ + H₂O. Chất X trong sơ đồ trên là:

  • A. Na₂CO₃
  • B. Na₂SO₃
  • C. NaCl
  • D. NaOH

Câu 6: Dung dịch muối nào sau đây có màu xanh lam đặc trưng?

  • A. CuSO₄
  • B. FeCl₃
  • C. KMnO₄
  • D. NiSO₄

Câu 7: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của Fe²⁺?

  • A. FeCl₂ + Cl₂ → FeCl₃
  • B. FeSO₄ + KMnO₄ + H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + ...
  • C. FeCl₂ + NaOH → Fe(OH)₂ + NaCl
  • D. FeCl₂ + HNO₃ → FeCl₃ + NO + H₂O

Câu 8: Cho 2,8 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H₂ (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 0,56
  • B. 1,12
  • C. 2,24
  • D. 3,36

Câu 9: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nguội?

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Cr
  • D. Cu

Câu 10: Cho phản ứng: Cr₂O₃ + 2NaOH (đặc) → 2NaCrO₂ + H₂O. Vai trò của Cr₂O₃ trong phản ứng này là:

  • A. Oxit axit
  • B. Oxit bazơ
  • C. Oxit trung tính
  • D. Oxit lưỡng tính

Câu 11: Để loại bỏ lớp gỉ sắt (Fe₂O₃.nH₂O) trên bề mặt vật dụng làm bằng sắt, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. NaOH
  • D. Na₂CO₃

Câu 12: Cho dung dịch FeCl₃ tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa màu:

  • A. Trắng xanh
  • B. Xanh lam
  • C. Trắng
  • D. Nâu đỏ

Câu 13: Cho phản ứng: CuO + CO → Cu + CO₂. Vai trò của CuO trong phản ứng này là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất xúc tác
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Môi trường

Câu 14: Cho dãy các ion sau: V³⁺, Cr³⁺, Mn²⁺, Fe³⁺, Co²⁺. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. V³⁺
  • B. Cr³⁺
  • C. Mn²⁺
  • D. Fe³⁺

Câu 15: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được dùng để mạ điện, tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn?

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Cu
  • D. Zn

Câu 16: Cho biết màu sắc của các ion sau trong dung dịch nước: Cu²⁺ (xanh lam), Cr³⁺ (xanh lục), Fe³⁺ (vàng nâu), Mn²⁺ (hồng nhạt). Dung dịch chứa ion nào có màu tím?

  • A. Cu²⁺
  • B. Cr³⁺
  • C. MnO₄⁻
  • D. Fe³⁺

Câu 17: Cho phản ứng: Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂. Phản ứng này được ứng dụng trong:

  • A. Luyện gang thép
  • B. Sản xuất phân bón
  • C. Chế tạo pin
  • D. Sản xuất thuốc nổ

Câu 18: Cho dung dịch chứa đồng thời FeSO₄ và FeCl₃. Để nhận biết sự có mặt của ion Fe²⁺ trong dung dịch này, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch K₃[Fe(CN)₆]
  • C. Dung dịch AgNO₃
  • D. Dung dịch BaCl₂

Câu 19: Cho m gam hỗn hợp bột Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc) và chất rắn không tan. Giá trị của m là:

  • A. 5,6
  • B. 6,4
  • C. 12,0
  • D. 12,8

Câu 20: Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Cr. Kim loại nào có khả năng tan trong dung dịch HNO₃ đặc, nguội?

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Cu
  • D. Ag (Bạc cũng phản ứng nhưng Cu phổ biến hơn trong các ví dụ về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất)

Câu 21: Cho 100 ml dung dịch K₂CrO₄ 0,1M tác dụng với dung dịch AgNO₃ dư, thu được m gam kết tủa màu đỏ gạch. Giá trị của m là:

  • A. 1,66
  • B. 3,32
  • C. 4,98
  • D. 6,64

Câu 22: Cho biết vai trò của KMnO₄ trong môi trường axit. Trong phản ứng nào sau đây KMnO₄ đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. KMnO₄ + KOH → K₂MnO₄ + ...
  • B. KMnO₄ + NaOH → Không phản ứng
  • C. KMnO₄ + BaCl₂ → Không phản ứng
  • D. KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O

Câu 23: Cho các ứng dụng sau của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(a) Xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học.
(b) Vật liệu xây dựng, chế tạo máy móc.
(c) Mạ điện, tạo lớp phủ bảo vệ.
(d) Thành phần của nhiều hợp kim quan trọng.
Số ứng dụng chủ yếu liên quan đến tính chất vật lý của kim loại là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe → FeCl₂ → Fe(OH)₂ → Fe(OH)₃ → Fe₂O₃. Để thực hiện sơ đồ trên, cần dùng lần lượt các hóa chất nào?

  • A. Cl₂, NaOH, HCl, nung nóng
  • B. HCl, AgNO₃, NaOH, H₂SO₄
  • C. HCl, NaOH, O₂, nung nóng
  • D. HNO₃, KOH, CO, điện phân

Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Có nhiều trạng thái oxi hóa
  • B. Tạo hợp chất có màu
  • C. Có tính xúc tác
  • D. Có tính phóng xạ

Câu 26: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là:

  • A. 1,12
  • B. 1,68
  • C. 2,24
  • D. 3,36

Câu 27: Cho các chất: FeO, Fe₂O₃, Fe₃O₄, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃. Chất nào có phần trăm khối lượng của Fe lớn nhất?

  • A. FeO
  • B. Fe₂O₃
  • C. Fe₃O₄
  • D. Fe(OH)₃

Câu 28: Cho dung dịch X chứa đồng thời FeCl₂ và FeCl₃. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X đến dư, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Chỉ xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ
  • C. Chỉ xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí Cl₂, người ta thường dùng phản ứng nào sau đây?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl
  • B. Nhiệt phân KClO₃
  • C. MnO₂ + HCl đặc
  • D. NaClO + HCl

Câu 30: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + 6FeCl₂ + 14HCl → 2CrCl₃ + 6FeCl₃ + 2KCl + 7H₂O. Trong phản ứng này, số electron mà 1 phân tử K₂Cr₂O₇ đã nhận là:

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp thuộc chu kì 4, có cấu hình electron hóa trị là 3d⁵4s¹. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và số electron độc thân của ion X²⁺ lần lượt là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Cho các ion kim loại chuyển tiếp: Fe²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺, Cr³⁺, Sc³⁺. Ion nào có *cấu hình electron lớp ngoài cùng* là 3d¹⁰?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, kim loại nào có *nhiệt độ nóng chảy cao nhất*?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho các phát biểu sau về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(I) Đều là kim loại có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(II) Có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau trong hợp chất.
(III) Ion kim loại thường có màu sắc đặc trưng.
(IV) Đều tạo hợp chất phức tạp.
Số phát biểu *đúng* là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: K₂Cr₂O₇ + X + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + Na₂SO₄ + H₂O. Chất X trong sơ đồ trên là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Dung dịch muối nào sau đây có màu *xanh lam* đặc trưng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phản ứng nào sau đây *không* thể hiện tính khử của Fe²⁺?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cho 2,8 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H₂ (đktc). Giá trị của V là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Kim loại nào sau đây *không* phản ứng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nguội?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cho phản ứng: Cr₂O₃ + 2NaOH (đặc) → 2NaCrO₂ + H₂O. Vai trò của Cr₂O₃ trong phản ứng này là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Để loại bỏ lớp gỉ sắt (Fe₂O₃.nH₂O) trên bề mặt vật dụng làm bằng sắt, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Cho dung dịch FeCl₃ tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa màu:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho phản ứng: CuO + CO → Cu + CO₂. Vai trò của CuO trong phản ứng này là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cho dãy các ion sau: V³⁺, Cr³⁺, Mn²⁺, Fe³⁺, Co²⁺. Ion nào có *tính oxi hóa mạnh nhất*?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được dùng để mạ điện, tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho biết màu sắc của các ion sau trong dung dịch nước: Cu²⁺ (xanh lam), Cr³⁺ (xanh lục), Fe³⁺ (vàng nâu), Mn²⁺ (hồng nhạt). Dung dịch chứa ion nào có màu *tím*?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Cho phản ứng: Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂. Phản ứng này được ứng dụng trong:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho dung dịch chứa đồng thời FeSO₄ và FeCl₃. Để nhận biết sự có mặt của ion Fe²⁺ trong dung dịch này, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho m gam hỗn hợp bột Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc) và chất rắn không tan. Giá trị của m là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Cr. Kim loại nào có khả năng tan trong dung dịch HNO₃ đặc, nguội?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho 100 ml dung dịch K₂CrO₄ 0,1M tác dụng với dung dịch AgNO₃ dư, thu được m gam kết tủa màu đỏ gạch. Giá trị của m là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho biết vai trò của KMnO₄ trong môi trường axit. Trong phản ứng nào sau đây KMnO₄ đóng vai trò là chất oxi hóa?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho các ứng dụng sau của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(a) Xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học.
(b) Vật liệu xây dựng, chế tạo máy móc.
(c) Mạ điện, tạo lớp phủ bảo vệ.
(d) Thành phần của nhiều hợp kim quan trọng.
Số ứng dụng *chủ yếu* liên quan đến tính chất *vật lý* của kim loại là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe → FeCl₂ → Fe(OH)₂ → Fe(OH)₃ → Fe₂O₃. Để thực hiện sơ đồ trên, cần dùng lần lượt các hóa chất nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Tính chất nào sau đây *không phải* là tính chất chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cho các chất: FeO, Fe₂O₃, Fe₃O₄, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃. Chất nào có phần trăm khối lượng của Fe *lớn nhất*?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho dung dịch X chứa đồng thời FeCl₂ và FeCl₃. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X đến dư, hiện tượng quan sát được là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí Cl₂, người ta thường dùng phản ứng nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + 6FeCl₂ + 14HCl → 2CrCl₃ + 6FeCl₃ + 2KCl + 7H₂O. Trong phản ứng này, số electron mà 1 phân tử K₂Cr₂O₇ đã nhận là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²3d⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 3, nhóm VIB
  • B. Chu kì 4, nhóm VIB
  • C. Chu kì 4, nhóm VB
  • D. Chu kì 3, nhóm VB

Câu 2: Cho các ion sau: Cr³⁺, Fe²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺. Ion nào có nhiều electron độc thân nhất?

  • A. Cr³⁺
  • B. Fe²⁺
  • C. Cu²⁺
  • D. Zn²⁺

Câu 3: Cho phản ứng: KMnO₄ + HCl → Cl₂ + MnCl₂ + KCl + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò chất oxi hóa?

  • A. Cl
  • B. K
  • C. Mn
  • D. O

Câu 4: Tính chất vật lý chung nào sau đây không phải là của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Tính dẫn điện tốt
  • B. Tính dẫn nhiệt tốt
  • C. Có ánh kim
  • D. Tính dẻo dai cao

Câu 5: Cho các chất: Fe, FeO, Fe₂O₃, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃. Chất nào có số oxi hóa của sắt là +2?

  • A. FeO và Fe₂O₃
  • B. Fe₂O₃ và Fe(OH)₃
  • C. FeO và Fe(OH)₂
  • D. Fe và FeO

Câu 6: Dung dịch muối nào sau đây có màu xanh lam đặc trưng?

  • A. CuSO₄
  • B. FeCl₃
  • C. KMnO₄
  • D. Cr₂(SO₄)₃

Câu 7: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây có khả năng tạo hợp chất với số oxi hóa cao nhất là +7?

  • A. Cr
  • B. Mn
  • C. Fe
  • D. V

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: K₂Cr₂O₇ + X + H₂SO₄ → K₂SO₄ + Cr₂(SO₄)₃ + H₂O + I₂. Chất X trong sơ đồ phản ứng là:

  • A. HCl
  • B. H₂S
  • C. KI
  • D. SO₂

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là của kim loại chuyển tiếp hoặc hợp chất của chúng?

  • A. Chất xúc tác trong công nghiệp hóa học
  • B. Vật liệu xây dựng và chế tạo máy
  • C. Chất màu trong gốm sứ và thủy tinh
  • D. Sản xuất chất bán dẫn

Câu 10: Cho các phát biểu sau về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(a) Đều là kim loại có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(b) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp so với kim loại kiềm.
(c) Có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau trong hợp chất.
(d) Ion kim loại chuyển tiếp thường có màu.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng minh Fe²⁺ có tính khử?

  • A. FeCl₂ + NaOH → Fe(OH)₂ + NaCl
  • B. FeSO₄ + KMnO₄ + H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + MnSO₄ + K₂SO₄ + H₂O
  • C. FeCl₂ + Zn → FeCl₂ + ZnCl₂
  • D. FeCl₂ + HCl → Không phản ứng

Câu 12: Cho dung dịch chứa đồng thời FeSO₄ và CuSO₄. Để thu được Cu kim loại từ dung dịch, ta nên dùng kim loại nào sau đây?

  • A. Fe
  • B. Zn
  • C. Ag
  • D. Pt

Câu 13: Trong quá trình luyện gang từ quặng hematit đỏ (chứa Fe₂O₃), phản ứng hóa học chính xảy ra trong lò cao là:

  • A. Fe₂O₃ + 3H₂ → 2Fe + 3H₂O
  • B. 2Fe₂O₃ + 3C → 4Fe + 3CO₂
  • C. Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂
  • D. Fe₂O₃ + 2Al → 2Fe + Al₂O₃

Câu 14: Cho 2,8 gam kim loại X là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất tác dụng hoàn toàn với khí Cl₂ dư, thu được 8,125 gam muối clorua. Xác định kim loại X.

  • A. Cr
  • B. Fe
  • C. Mn
  • D. Ni

Câu 15: Cho dung dịch X chứa đồng thời FeCl₃ và FeCl₂. Thêm chất nào sau đây vào dung dịch X để thu được dung dịch chỉ chứa FeCl₂?

  • A. Cl₂
  • B. KMnO₄
  • C. Cu
  • D. NaOH

Câu 16: Vai trò của KMnO₄ trong nhiều phản ứng hóa học là:

  • A. Chất oxi hóa mạnh
  • B. Chất khử mạnh
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường trung tính

Câu 17: Quặng cromit có thành phần chính là FeCr₂O₄. Trong hợp chất này, số oxi hóa của crom là:

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +6
  • D. +7

Câu 18: Cho các kim loại: Cr, Fe, Al, Cu. Kim loại nào thụ động hóa trong dung dịch HNO₃ đặc nguội?

  • A. Cu
  • B. Fe và Cu
  • C. Al và Cu
  • D. Cr và Fe và Al

Câu 19: Cho phản ứng: CrO₃ + H₂O → H₂CrO₄. Hợp chất H₂CrO₄ có tên gọi là:

  • A. Crom(II) oxit
  • B. Crom(III) oxit
  • C. Axit cromic
  • D. Axit dicromic

Câu 20: Trong môi trường kiềm, ion Cr³⁺ thể hiện tính chất hóa học đặc trưng nào?

  • A. Tính oxi hóa mạnh
  • B. Tính khử
  • C. Tính lưỡng tính
  • D. Tính axit

Câu 21: Cho biết màu sắc của các ion sau trong dung dịch nước: Cr³⁺, Mn²⁺, Fe³⁺, Cu²⁺. Sắp xếp các ion theo thứ tự màu sắc từ xanh lục đến vàng nâu.

  • A. Cu²⁺, Cr³⁺, Fe³⁺
  • B. Fe³⁺, Cu²⁺, Cr³⁺
  • C. Cr³⁺, Fe³⁺, Cu²⁺
  • D. Cr³⁺, Cu²⁺, Fe³⁺

Câu 22: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl₃?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan ra
  • B. Chỉ xuất hiện kết tủa màu xanh lam
  • C. Xuất hiện kết tủa màu lục xám sau đó tan ra
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 23: Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂. Vai trò của Fe trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường axit

Câu 24: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Crom (Cr, Z=24)?

  • A. [Ar]3d⁴4s²
  • B. [Ar]3d⁶4s⁰
  • C. [Ar]3d³4s²4p¹
  • D. [Ar]3d⁵4s¹

Câu 25: Cho các ion: TiO²⁺, VO₂⁺, CrO₄²⁻, MnO₄⁻. Ion nào có số oxi hóa cao nhất của kim loại trung tâm?

  • A. TiO²⁺
  • B. VO₂⁺
  • C. CrO₄²⁻
  • D. MnO₄⁻

Câu 26: Để bảo quản sắt không bị ăn mòn, phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo vệ bề mặt?

  • A. Sơn bề mặt
  • B. Bảo vệ điện hóa
  • C. Sử dụng hợp kim không gỉ
  • D. Ngâm trong dung dịch muối

Câu 27: Cho phản ứng: Fe₂O₃ + CO → Fe₃O₄ + CO₂. Trong phản ứng này, tỉ lệ số mol Fe₂O₃ : CO là:

  • A. 1 : 1
  • B. 3 : 1
  • C. 1 : 3
  • D. 2 : 1

Câu 28: Cho 1 oxit của kim loại M có công thức M₂Oₙ. Hòa tan hoàn toàn 16 gam oxit này cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 2M. Xác định kim loại M, biết M thuộc kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất.

  • A. Mn
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Cr

Câu 29: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại nào có khả năng tác dụng với dung dịch FeCl₃?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Cu và Fe
  • D. Na và Mg

Câu 30: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + 6FeSO₄ + 7H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + 3Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + 7H₂O. Trong phản ứng này, số mol FeSO₄ bị oxi hóa bởi 1 mol K₂Cr₂O₇ là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 7

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²3d⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho các ion sau: Cr³⁺, Fe²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺. Ion nào có nhiều electron độc thân nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho phản ứng: KMnO₄ + HCl → Cl₂ + MnCl₂ + KCl + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò chất oxi hóa?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Tính chất vật lý chung nào sau đây không phải là của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho các chất: Fe, FeO, Fe₂O₃, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃. Chất nào có số oxi hóa của sắt là +2?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Dung dịch muối nào sau đây có màu xanh lam đặc trưng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây có khả năng tạo hợp chất với số oxi hóa cao nhất là +7?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: K₂Cr₂O₇ + X + H₂SO₄ → K₂SO₄ + Cr₂(SO₄)₃ + H₂O + I₂. Chất X trong sơ đồ phản ứng là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là của kim loại chuyển tiếp hoặc hợp chất của chúng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cho các phát biểu sau về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(a) Đều là kim loại có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(b) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp so với kim loại kiềm.
(c) Có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau trong hợp chất.
(d) Ion kim loại chuyển tiếp thường có màu.
Số phát biểu đúng là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng minh Fe²⁺ có tính khử?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho dung dịch chứa đồng thời FeSO₄ và CuSO₄. Để thu được Cu kim loại từ dung dịch, ta nên dùng kim loại nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong quá trình luyện gang từ quặng hematit đỏ (chứa Fe₂O₃), phản ứng hóa học chính xảy ra trong lò cao là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho 2,8 gam kim loại X là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất tác dụng hoàn toàn với khí Cl₂ dư, thu được 8,125 gam muối clorua. Xác định kim loại X.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho dung dịch X chứa đồng thời FeCl₃ và FeCl₂. Thêm chất nào sau đây vào dung dịch X để thu được dung dịch chỉ chứa FeCl₂?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Vai trò của KMnO₄ trong nhiều phản ứng hóa học là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Quặng cromit có thành phần chính là FeCr₂O₄. Trong hợp chất này, số oxi hóa của crom là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho các kim loại: Cr, Fe, Al, Cu. Kim loại nào thụ động hóa trong dung dịch HNO₃ đặc nguội?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho phản ứng: CrO₃ + H₂O → H₂CrO₄. Hợp chất H₂CrO₄ có tên gọi là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong môi trường kiềm, ion Cr³⁺ thể hiện tính chất hóa học đặc trưng nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho biết màu sắc của các ion sau trong dung dịch nước: Cr³⁺, Mn²⁺, Fe³⁺, Cu²⁺. Sắp xếp các ion theo thứ tự màu sắc từ xanh lục đến vàng nâu.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl₃?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂. Vai trò của Fe trong phản ứng này là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Crom (Cr, Z=24)?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho các ion: TiO²⁺, VO₂⁺, CrO₄²⁻, MnO₄⁻. Ion nào có số oxi hóa cao nhất của kim loại trung tâm?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Để bảo quản sắt không bị ăn mòn, phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo vệ bề mặt?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho phản ứng: Fe₂O₃ + CO → Fe₃O₄ + CO₂. Trong phản ứng này, tỉ lệ số mol Fe₂O₃ : CO là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho 1 oxit của kim loại M có công thức M₂Oₙ. Hòa tan hoàn toàn 16 gam oxit này cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 2M. Xác định kim loại M, biết M thuộc kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại nào có khả năng tác dụng với dung dịch FeCl₃?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + 6FeSO₄ + 7H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + 3Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + 7H₂O. Trong phản ứng này, số mol FeSO₄ bị oxi hóa bởi 1 mol K₂Cr₂O₇ là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm cấu hình electron chung nào sau đây KHÔNG đúng cho hầu hết các nguyên tử kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (từ Sc đến Zn)?

  • A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng thường là (n-1)d^x ns^y với n=4.
  • B. Electron hóa trị bao gồm electron ở phân lớp 3d chưa bão hòa và electron ở phân lớp 4s.
  • C. Electron được điền vào phân lớp 4s trước phân lớp 3d.
  • D. Cấu hình electron chung là [Ar]3d^104s^y (y=1 hoặc 2).

Câu 2: Ion kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thường có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau. Nguyên nhân chính dẫn đến tính chất này là do:

  • A. Chúng là những kim loại rất hoạt động.
  • B. Năng lượng của phân lớp (n-1)d và ns rất gần nhau.
  • C. Chúng có bán kính nguyên tử lớn.
  • D. Chúng chỉ có xu hướng nhường electron ở phân lớp ns.

Câu 3: Quan sát màu sắc của các dung dịch muối sau: CuCl2, FeCl2, FeCl3, CrCl3. Hãy sắp xếp các ion kim loại tương ứng theo thứ tự độ bền của trạng thái oxi hóa trong dung dịch nước (tăng dần).

  • A. Fe2+ < Cu2+ < Fe3+ < Cr3+
  • B. Cu2+ < Fe2+ < Cr3+ < Fe3+
  • C. Cr3+ < Fe3+ < Cu2+ < Fe2+
  • D. Fe3+ < Cr3+ < Fe2+ < Cu2+

Câu 4: Khi thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa các ion Fe2+, Fe3+, Cu2+, Cr3+, những kết tủa nào sẽ được tạo thành?

  • A. Fe(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2, Cr(OH)3
  • B. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Cr(OH)3
  • C. Fe(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2
  • D. Fe(OH)2, Cu(OH)2

Câu 5: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại X (thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thấy khí thoát ra không màu, không mùi. Sau đó, học sinh lấy một ít dung dịch thu được nhỏ vài giọt dung dịch KMnO4 (màu tím) vào, thấy màu tím bị mất đi. Kim loại X có thể là:

  • A. Cu
  • B. Zn
  • C. Fe
  • D. Ag

Câu 6: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất trong môi trường axit?

  • A. Fe3+
  • B. Cu2+
  • C. Cr2O7^2-
  • D. MnO4^-

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Cr(OH)3 + Br2 + KOH → K2CrO4 + KBr + H2O. Trong phản ứng này, Cr(OH)3 đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất lưỡng tính
  • D. Môi trường

Câu 8: Một dung dịch có màu xanh lục. Ion kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây có thể là nguyên nhân gây ra màu đó?

  • A. Cu2+
  • B. Fe3+
  • C. Cr3+
  • D. Mn2+

Câu 9: Kim loại nào sau đây trong dãy chuyển tiếp thứ nhất được sử dụng rộng rãi để mạ bảo vệ và trang trí do khả năng chống ăn mòn tốt và tạo lớp màng oxit bền vững?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Crom (Cr)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Sắt (Fe)

Câu 10: Cho 100 mL dung dịch FeCl2 0,1 M tác dụng vừa đủ với một lượng dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Thể tích dung dịch KMnO4 0,02 M cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 20 mL
  • B. 50 mL
  • C. 80 mL
  • D. 100 mL

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là SAI?

  • A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối cao.
  • B. Phần lớn là kim loại cứng.
  • C. Có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
  • D. Mật độ (khối lượng riêng) của chúng đồng đều trên toàn dãy.

Câu 12: Khi nung nóng bột sắt trong khí clo dư, sản phẩm thu được là?

  • A. FeCl3
  • B. FeCl2
  • C. Fe2O3 và FeCl2
  • D. FeCl2 và FeCl3

Câu 13: Cho các phát biểu sau về kim loại Crom: (1) Crom là kim loại cứng nhất. (2) Crom có khả năng tạo màng oxit rất bền trong không khí và nước. (3) Crom thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội. (4) Crom chỉ có một trạng thái oxi hóa duy nhất là +3 trong hợp chất. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Giải thích tại sao ion Sc3+ không có màu trong dung dịch, trong khi ion Ti3+ lại có màu tím?

  • A. Ion Sc3+ có cấu trúc hình học đối xứng hơn ion Ti3+.
  • B. Ion Sc3+ không có electron ở phân lớp 3d, trong khi ion Ti3+ có electron ở phân lớp 3d.
  • C. Ion Sc3+ có bán kính nhỏ hơn ion Ti3+.
  • D. Ion Sc3+ có điện tích lớn hơn ion Ti3+.

Câu 15: Cho một lượng bột sắt dư vào 50 mL dung dịch CuSO4 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy chất rắn thu được. Khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?

  • A. 0,56 gam
  • B. 0,64 gam
  • C. 1,12 gam
  • D. 1,20 gam

Câu 16: Ion nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất?

  • A. Cr3+
  • B. Fe2+
  • C. Mn2+
  • D. Co2+

Câu 17: Khi cho khí CO đi qua bột Fe2O3 nung nóng, xảy ra phản ứng hóa học. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của CO và sản phẩm sắt tạo thành?

  • A. CO là chất khử, sản phẩm là kim loại Fe.
  • B. CO là chất oxi hóa, sản phẩm là FeO.
  • C. CO là chất khử, sản phẩm là Fe3O4.
  • D. CO là chất oxi hóa, sản phẩm là kim loại Fe.

Câu 18: Một dung dịch chứa hỗn hợp các muối FeCl2 và CuCl2. Để tách lấy kim loại đồng tinh khiết từ hỗn hợp này, có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Điện phân dung dịch hỗn hợp muối.
  • B. Cho kim loại Zn vào dung dịch, sau đó lọc và nhiệt phân.
  • C. Cho kim loại Ag vào dung dịch, sau đó lọc.
  • D. Cho kim loại Fe vào dung dịch, sau đó lọc và xử lý bằng HCl loãng.

Câu 19: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học chung của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là ĐÚNG?

  • A. Chỉ có một trạng thái oxi hóa duy nhất là +2 trong hợp chất.
  • B. Tất cả các ion của chúng trong dung dịch đều có màu.
  • C. Có khả năng tạo phức chất.
  • D. Tính khử của chúng tăng dần từ đầu đến cuối dãy.

Câu 20: Cho dung dịch X chứa CuCl2. Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung nóng Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho Z tác dụng với khí H2 dư nung nóng, thu được chất rắn T. Xác định thành phần chính của T.

  • A. Cu
  • B. CuO
  • C. Cu(OH)2
  • D. Hỗn hợp Cu và CuO

Câu 21: Quá trình nào sau đây KHÔNG làm thay đổi số oxi hóa của sắt?

  • A. Cho Fe tác dụng với S nung nóng.
  • B. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng.
  • C. Cho Fe tác dụng với khí Cl2 nung nóng.
  • D. Hòa tan FeCl3 rắn vào nước.

Câu 22: Cho 1,68 gam bột sắt tác dụng với 100 ml dung dịch AgNO3 0,5 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,70 gam
  • B. 3,24 gam
  • C. 5,40 gam
  • D. 5,68 gam

Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion Fe2+?

  • A. Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch NaOH.
  • B. Điện phân dung dịch FeCl2.
  • C. Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với khí Cl2.
  • D. Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch H2S.

Câu 24: Kim loại nào sau đây thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất, có cấu hình electron nguyên tử bất thường (không tuân theo quy tắc Aufbau một cách chặt chẽ)?

  • A. Crom (Cr)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Titan (Ti)

Câu 25: Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam. Khi thêm một lượng dư dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7, màu của dung dịch chuyển sang màu vàng. Giải thích hiện tượng này.

  • A. Ion Cr2O7^2- bị khử thành ion Cr3+ có màu xanh lục.
  • B. Ion Cr2O7^2- bị oxi hóa thành ion CrO4^2-.
  • C. KOH phản ứng với K2Cr2O7 tạo ra kết tủa màu vàng.
  • D. Cân bằng 2CrO4^2- + 2H+ ⇌ Cr2O7^2- + H2O chuyển dịch sang trái khi thêm OH-.

Câu 26: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào tạo ra muối sắt(II)?

  • A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.
  • B. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.
  • C. Fe tác dụng với dung dịch FeCl3.
  • D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.

Câu 27: Cho 0,1 mol một kim loại X thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất tác dụng vừa đủ với khí clo, thu được 13,2 gam muối clorua. Xác định kim loại X.

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Ni
  • D. Zn

Câu 28: Nhúng một thanh kim loại X (thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất) vào dung dịch Y chứa muối của kim loại Z (thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất). Quan sát thấy kim loại Z bám vào thanh X và màu xanh của dung dịch Y nhạt dần. Biết X và Z là hai trong số các kim loại Fe, Cu, Ni. Xác định X và Z.

  • A. X là Fe, Z là Cu.
  • B. X là Cu, Z là Fe.
  • C. X là Ni, Z là Fe.
  • D. X là Cu, Z là Ni.

Câu 29: Cho các oxit sau: CrO, Cr2O3, CrO3, FeO, Fe2O3, CuO, ZnO. Trong môi trường axit, oxit nào có khả năng thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử?

  • A. CrO3
  • B. Fe2O3
  • C. CuO
  • D. FeO

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về tính chất từ của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và hợp chất của chúng là ĐÚNG?

  • A. Tất cả các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất đều có tính thuận từ.
  • B. Tính có màu và tính thuận từ là hai tên gọi khác nhau của cùng một hiện tượng.
  • C. Các ion kim loại chuyển tiếp có electron độc thân thì thể hiện tính thuận từ.
  • D. Các ion kim loại chuyển tiếp có cấu hình electron d10 luôn có tính thuận từ mạnh.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đặc điểm cấu hình electron chung nào sau đây KHÔNG đúng cho hầu hết các nguyên tử kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (từ Sc đến Zn)?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Ion kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thường có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau. Nguyên nhân chính dẫn đến tính chất này là do:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Quan sát màu sắc của các dung dịch muối sau: CuCl2, FeCl2, FeCl3, CrCl3. Hãy sắp xếp các ion kim loại tương ứng theo thứ tự độ bền của trạng thái oxi hóa trong dung dịch nước (tăng dần).

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa các ion Fe2+, Fe3+, Cu2+, Cr3+, những kết tủa nào sẽ được tạo thành?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại X (thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thấy khí thoát ra không màu, không mùi. Sau đó, học sinh lấy một ít dung dịch thu được nhỏ vài giọt dung dịch KMnO4 (màu tím) vào, thấy màu tím bị mất đi. Kim loại X có thể là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất trong môi trường axit?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Cr(OH)3 + Br2 + KOH → K2CrO4 + KBr + H2O. Trong phản ứng này, Cr(OH)3 đóng vai trò là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một dung dịch có màu xanh lục. Ion kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây có thể là nguyên nhân gây ra màu đó?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Kim loại nào sau đây trong dãy chuyển tiếp thứ nhất được sử dụng rộng rãi để mạ bảo vệ và trang trí do khả năng chống ăn mòn tốt và tạo lớp màng oxit bền vững?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho 100 mL dung dịch FeCl2 0,1 M tác dụng vừa đủ với một lượng dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Thể tích dung dịch KMnO4 0,02 M cần dùng là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là SAI?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi nung nóng bột sắt trong khí clo dư, sản phẩm thu được là?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho các phát biểu sau về kim loại Crom: (1) Crom là kim loại cứng nhất. (2) Crom có khả năng tạo màng oxit rất bền trong không khí và nước. (3) Crom thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội. (4) Crom chỉ có một trạng thái oxi hóa duy nhất là +3 trong hợp chất. Số phát biểu đúng là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Giải thích tại sao ion Sc3+ không có màu trong dung dịch, trong khi ion Ti3+ lại có màu tím?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho một lượng bột sắt dư vào 50 mL dung dịch CuSO4 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy chất rắn thu được. Khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Ion nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi cho khí CO đi qua bột Fe2O3 nung nóng, xảy ra phản ứng hóa học. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của CO và sản phẩm sắt tạo thành?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một dung dịch chứa hỗn hợp các muối FeCl2 và CuCl2. Để tách lấy kim loại đồng tinh khiết từ hỗn hợp này, có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học chung của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là ĐÚNG?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho dung dịch X chứa CuCl2. Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung nóng Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho Z tác dụng với khí H2 dư nung nóng, thu được chất rắn T. Xác định thành phần chính của T.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Quá trình nào sau đây KHÔNG làm thay đổi số oxi hóa của sắt?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho 1,68 gam bột sắt tác dụng với 100 ml dung dịch AgNO3 0,5 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion Fe2+?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Kim loại nào sau đây thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất, có cấu hình electron nguyên tử bất thường (không tuân theo quy tắc Aufbau một cách chặt chẽ)?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam. Khi thêm một lượng dư dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7, màu của dung dịch chuyển sang màu vàng. Giải thích hiện tượng này.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào tạo ra muối sắt(II)?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho 0,1 mol một kim loại X thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất tác dụng vừa đủ với khí clo, thu được 13,2 gam muối clorua. Xác định kim loại X.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Nhúng một thanh kim loại X (thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất) vào dung dịch Y chứa muối của kim loại Z (thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất). Quan sát thấy kim loại Z bám vào thanh X và màu xanh của dung dịch Y nhạt dần. Biết X và Z là hai trong số các kim loại Fe, Cu, Ni. Xác định X và Z.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho các oxit sau: CrO, Cr2O3, CrO3, FeO, Fe2O3, CuO, ZnO. Trong môi trường axit, oxit nào có khả năng thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về tính chất từ của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và hợp chất của chúng là ĐÚNG?

Viết một bình luận