Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 28: Sơ lược về phức chất (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phức chất là những hợp chất được tạo thành do sự kết hợp của một nguyên tử hoặc ion trung tâm với các phối tử. Liên kết giữa nguyên tử/ion trung tâm và phối tử chủ yếu là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • C. Liên kết cho - nhận (liên kết phối trí)
  • D. Liên kết kim loại

Câu 2: Trong phức chất [Co(NH3)6]Cl3, thành phần nào đóng vai trò là nguyên tử/ion trung tâm?

  • A. Cl−
  • B. Co3+
  • C. NH3
  • D. Co

Câu 3: Phối tử trong phức chất là gì?

  • A. Là ion hoặc phân tử mang điện tích dương.
  • B. Là nguyên tử kim loại ở trung tâm phức.
  • C. Là ion hoặc phân tử nhận cặp electron từ nguyên tử trung tâm.
  • D. Là ion hoặc phân tử có cặp electron hóa trị chưa liên kết, có khả năng tạo liên kết cho - nhận với nguyên tử trung tâm.

Câu 4: Số phối trí (coordination number) của nguyên tử trung tâm trong phức chất là gì?

  • A. Tổng số nguyên tử trong phức chất.
  • B. Số liên kết cho - nhận mà nguyên tử trung tâm tạo với các phối tử.
  • C. Điện tích của phức chất.
  • D. Số loại phối tử khác nhau có trong phức.

Câu 5: Xác định số phối trí của ion trung tâm trong phức chất [PtCl4]2−.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 6: Trong phức chất [Ag(NH3)2]+, ion trung tâm là Ag+. Phối tử là NH3. Số phối trí của Ag+ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Khi sục khí NH3 vào dung dịch muối Cu2+, dung dịch chuyển từ màu xanh nhạt sang màu xanh thẫm do tạo thành phức chất. Phức chất nào sau đây có thể là nguyên nhân gây ra màu xanh thẫm đó?

  • A. [Cu(H2O)6]2+
  • B. Cu(OH)2
  • C. [Cu(NH3)6]2+
  • D. [Cu(NH3)4]2+

Câu 8: Ion nào sau đây có thể đóng vai trò phối tử đơn càng (monodentate ligand)?

  • A. CH4
  • B. Cl−
  • C. NH4+
  • D. Na+

Câu 9: Phối tử đa càng (polydentate ligand) là phối tử có khả năng tạo ra bao nhiêu liên kết cho - nhận với nguyên tử trung tâm?

  • A. Từ hai liên kết cho - nhận trở lên.
  • B. Chỉ một liên kết cho - nhận.
  • C. Không tạo liên kết cho - nhận.
  • D. Tạo liên kết ion.

Câu 10: Phức chất [Fe(CN)6]3− có ion trung tâm là Fe. Xác định số oxi hóa của Fe trong phức chất này, biết CN− có điện tích −1.

  • A. +2
  • B. +6
  • C. +3
  • D. 0

Câu 11: Vùng không gian bao gồm nguyên tử/ion trung tâm và các phối tử liên kết trực tiếp với nó được gọi là gì?

  • A. Cầu ngoại
  • B. Ion trung tâm
  • C. Phối tử
  • D. Cầu nội (vùng phối trí)

Câu 12: Phức chất [Ni(CO)4] là một phức chất không mang điện tích. Ion trung tâm là Ni. Xác định số oxi hóa của Ni trong phức chất này, biết CO là phối tử trung hòa.

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +4
  • D. -4

Câu 13: Phức chất [Cr(H2O)6]Cl3. Xác định điện tích của ion phức [Cr(H2O)6]?

  • A. 0
  • B. +3
  • C. -1
  • D. +6

Câu 14: Dựa trên thuyết Liên kết hóa trị (Valence Bond Theory - VBT), phối tử tạo liên kết cho - nhận với nguyên tử trung tâm bằng cách nào?

  • A. Nhận electron từ nguyên tử trung tâm.
  • B. Chia sẻ electron độc thân với nguyên tử trung tâm.
  • C. Cho cặp electron chưa liên kết vào orbital trống của nguyên tử trung tâm.
  • D. Tạo liên kết ion với nguyên tử trung tâm.

Câu 15: Phức chất có số phối trí bằng 4 có thể có những dạng hình học phổ biến nào theo lý thuyết VBT?

  • A. Bát diện.
  • B. Vuông phẳng.
  • C. Tứ diện.
  • D. Tứ diện hoặc vuông phẳng.

Câu 16: Phức chất có số phối trí bằng 6 thường có dạng hình học nào?

  • A. Bát diện.
  • B. Tứ diện.
  • C. Vuông phẳng.
  • D. Tam giác phẳng.

Câu 17: Khi hòa tan kết tủa AgCl trong dung dịch NH3 đặc, xảy ra phản ứng tạo thành phức chất tan [Ag(NH3)2]Cl. Trong phản ứng này, ion Ag+ đóng vai trò gì?

  • A. Phối tử.
  • B. Nguyên tử trung tâm.
  • C. Chất oxi hóa.
  • D. Chất khử.

Câu 18: Phân tử H2O có khả năng đóng vai trò phối tử do đặc điểm cấu tạo nào?

  • A. Nguyên tử O có cặp electron hóa trị chưa liên kết.
  • B. Phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • C. Nguyên tử O có độ âm điện lớn.
  • D. Phân tử có khối lượng nhỏ.

Câu 19: Xác định số oxi hóa của Cr trong phức chất K3[Cr(C2O4)3], biết ion C2O42− (oxalat) là phối tử hai càng và có điện tích −2.

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +6
  • D. 0

Câu 20: Phức chất [Co(en)3]Cl3, trong đó "en" là viết tắt của ethylenediamine (H2N−CH2−CH2−NH2), một phối tử hai càng. Xác định số phối trí của Co trong phức chất này.

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 21: Phức chất K4[Fe(CN)6] có ion phức là [Fe(CN)6]4−. Ion trung tâm là Fe. Xác định số oxi hóa của Fe trong phức chất này, biết CN− có điện tích −1.

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +6
  • D. 0

Câu 22: Phức chất [Cu(H2O)4]SO4. Xác định thành phần nào thuộc cầu ngoại (outer coordination sphere)?

  • A. Cu2+
  • B. H2O
  • C. SO42−
  • D. [Cu(H2O)4]2+

Câu 23: Phức chất [PtCl2(NH3)2] là một phức chất trung hòa, có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Pt trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 24: Phức chất [AlF6]3−. Ion trung tâm là Al. Xác định số oxi hóa của Al trong phức chất này, biết F− có điện tích −1.

  • A. +2
  • B. -3
  • C. +6
  • D. +3

Câu 25: Phức chất nào sau đây có khả năng tồn tại dưới dạng ion phức mang điện tích dương?

  • A. [Co(NH3)6]3+
  • B. [Fe(CN)6]4−
  • C. [PtCl4]2−
  • D. [Ni(CO)4]

Câu 26: Phản ứng nào sau đây có thể minh họa sự tạo phức, làm tăng độ tan của một chất ít tan?

  • A. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl
  • B. AgCl↓ + 2NH3 → [Ag(NH3)2]Cl
  • C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
  • D. CaCO3 → CaO + CO2

Câu 27: Phức chất [Fe(SCN)6]3− tạo ra dung dịch màu đỏ máu đặc trưng khi cho ion Fe3+ tác dụng với ion SCN−. Ion trung tâm trong phức chất này là gì?

  • A. Fe3+
  • B. SCN−
  • C. Fe
  • D. SCN

Câu 28: Phức chất [Zn(OH)4]2− được tạo thành khi cho kết tủa Zn(OH)2 tác dụng với dung dịch kiềm mạnh dư. Ion trung tâm là Zn. Xác định số oxi hóa của Zn trong phức chất này, biết OH− có điện tích −1.

  • A. 0
  • B. +1
  • C. +2
  • D. +4

Câu 29: Phân tử nào sau đây có khả năng đóng vai trò là phối tử do có nguyên tử N mang cặp electron chưa liên kết?

  • A. H2S
  • B. CH4
  • C. CO2
  • D. Pyridine (C5H5N)

Câu 30: Khi xét phức chất [Co(NH3)6]3+, cầu nội bao gồm những thành phần nào?

  • A. Co3+ và Cl−
  • B. Co3+ và NH3
  • C. Chỉ có NH3
  • D. Toàn bộ phức chất [Co(NH3)6]3+

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Phức chất là những hợp chất được tạo thành do sự kết hợp của một nguyên tử hoặc ion trung tâm với các phối tử. Liên kết giữa nguyên tử/ion trung tâm và phối tử chủ yếu là loại liên kết nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong phức chất [Co(NH3)6]Cl3, thành phần nào đóng vai trò là nguyên tử/ion trung tâm?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phối tử trong phức chất là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Số phối trí (coordination number) của nguyên tử trung tâm trong phức chất là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Xác định số phối trí của ion trung tâm trong phức chất [PtCl4]2−.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong phức chất [Ag(NH3)2]+, ion trung tâm là Ag+. Phối tử là NH3. Số phối trí của Ag+ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Khi sục khí NH3 vào dung dịch muối Cu2+, dung dịch chuyển từ màu xanh nhạt sang màu xanh thẫm do tạo thành phức chất. Phức chất nào sau đây có thể là nguyên nhân gây ra màu xanh thẫm đó?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Ion nào sau đây có thể đóng vai trò phối tử đơn càng (monodentate ligand)?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phối tử đa càng (polydentate ligand) là phối tử có khả năng tạo ra bao nhiêu liên kết cho - nhận với nguyên tử trung tâm?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phức chất [Fe(CN)6]3− có ion trung tâm là Fe. Xác định số oxi hóa của Fe trong phức chất này, biết CN− có điện tích −1.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Vùng không gian bao gồm nguyên tử/ion trung tâm và các phối tử liên kết trực tiếp với nó được gọi là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phức chất [Ni(CO)4] là một phức chất không mang điện tích. Ion trung tâm là Ni. Xác định số oxi hóa của Ni trong phức chất này, biết CO là phối tử trung hòa.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Phức chất [Cr(H2O)6]Cl3. Xác định điện tích của ion phức [Cr(H2O)6]?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Dựa trên thuyết Liên kết hóa trị (Valence Bond Theory - VBT), phối tử tạo liên kết cho - nhận với nguyên tử trung tâm bằng cách nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phức chất có số phối trí bằng 4 có thể có những dạng hình học phổ biến nào theo lý thuyết VBT?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Phức chất có số phối trí bằng 6 thường có dạng hình học nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Khi hòa tan kết tủa AgCl trong dung dịch NH3 đặc, xảy ra phản ứng tạo thành phức chất tan [Ag(NH3)2]Cl. Trong phản ứng này, ion Ag+ đóng vai trò gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phân tử H2O có khả năng đóng vai trò phối tử do đặc điểm cấu tạo nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Xác định số oxi hóa của Cr trong phức chất K3[Cr(C2O4)3], biết ion C2O42− (oxalat) là phối tử hai càng và có điện tích −2.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phức chất [Co(en)3]Cl3, trong đó 'en' là viết tắt của ethylenediamine (H2N−CH2−CH2−NH2), một phối tử hai càng. Xác định số phối trí của Co trong phức chất này.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phức chất K4[Fe(CN)6] có ion phức là [Fe(CN)6]4−. Ion trung tâm là Fe. Xác định số oxi hóa của Fe trong phức chất này, biết CN− có điện tích −1.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phức chất [Cu(H2O)4]SO4. Xác định thành phần nào thuộc cầu ngoại (outer coordination sphere)?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phức chất [PtCl2(NH3)2] là một phức chất trung hòa, có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Pt trong phức chất này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Phức chất [AlF6]3−. Ion trung tâm là Al. Xác định số oxi hóa của Al trong phức chất này, biết F− có điện tích −1.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phức chất nào sau đây có khả năng tồn tại dưới dạng ion phức mang điện tích dương?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phản ứng nào sau đây có thể minh họa sự tạo phức, làm tăng độ tan của một chất ít tan?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phức chất [Fe(SCN)6]3− tạo ra dung dịch màu đỏ máu đặc trưng khi cho ion Fe3+ tác dụng với ion SCN−. Ion trung tâm trong phức chất này là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phức chất [Zn(OH)4]2− được tạo thành khi cho kết tủa Zn(OH)2 tác dụng với dung dịch kiềm mạnh dư. Ion trung tâm là Zn. Xác định số oxi hóa của Zn trong phức chất này, biết OH− có điện tích −1.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phân tử nào sau đây có khả năng đóng vai trò là phối tử do có nguyên tử N mang cặp electron chưa liên kết?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Khi xét phức chất [Co(NH3)6]3+, cầu nội bao gồm những thành phần nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phức chất là những hợp chất mà trong đó nguyên tử trung tâm liên kết với các phối tử bằng liên kết nào sau đây?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết cho – nhận (liên kết phối trí)

Câu 2: Trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl, thành phần nào đóng vai trò là nguyên tử (ion) trung tâm?

  • A. NH3
  • B. Ag+
  • C. Cl-
  • D. [Ag(NH3)2]+

Câu 3: Phối tử trong phức chất [Cu(H2O)4]SO4 là gì?

  • A. H2O
  • B. Cu2+
  • C. SO42-
  • D. [Cu(H2O)4]2+

Câu 4: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Ni(CN)4]2- là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 5: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 có số phối trí của ion Co3+ là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 6: Dạng hình học phổ biến của phức chất có số phối trí bằng 4 là gì?

  • A. Bát diện
  • B. Đường thẳng
  • C. Tam giác phẳng
  • D. Tứ diện hoặc vuông phẳng

Câu 7: Phức chất [Fe(CN)6]4- có dạng hình học phổ biến nào?

  • A. Bát diện
  • B. Tứ diện
  • C. Vuông phẳng
  • D. Tam giác phẳng

Câu 8: Ion hoặc phân tử nào sau đây có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất?

  • A. CH4
  • B. Na+
  • C. Cl-
  • D. Ar

Câu 9: Để một phân tử hoặc ion có thể làm phối tử, điều kiện cơ bản là nó phải có:

  • A. Ít nhất một cặp electron hóa trị riêng (chưa liên kết).
  • B. Các orbital trống có năng lượng thấp.
  • C. Khả năng nhận electron.
  • D. Điện tích âm.

Câu 10: Trong phức chất [PtCl4]2-, số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Pt là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +2 (Tính từ điện tích ion phức và điện tích phối tử)
  • D. +4

Câu 11: Công thức của ion phức được hình thành khi hòa tan bạc chloride (AgCl) kết tủa trong dung dịch ammonia (NH3) dư là [Ag(NH3)2]+. Trong ion phức này, số oxi hóa của Ag là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. +2
  • C. 0
  • D. -1

Câu 12: Phản ứng nào sau đây thể hiện sự tạo thành phức chất?

  • A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • B. Fe + S → FeS
  • C. CuSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + CuCl2
  • D. Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2

Câu 13: Liên kết cho – nhận (liên kết phối trí) trong phức chất được hình thành bởi sự cho electron của:

  • A. Phối tử cho cặp electron chưa liên kết vào orbital trống của nguyên tử trung tâm.
  • B. Nguyên tử trung tâm cho cặp electron vào orbital trống của phối tử.
  • C. Phối tử và nguyên tử trung tâm cùng góp chung electron.
  • D. Sự chuyển hoàn toàn electron từ phối tử sang nguyên tử trung tâm.

Câu 14: Phức chất [Cr(H2O)6]Cl3. Số phối trí của Cr3+ và điện tích của ion phức lần lượt là:

  • A. 3 và +3
  • B. 6 và +3
  • C. 6 và 0
  • D. 3 và 0

Câu 15: Tại sao ion kim loại chuyển tiếp thường có khả năng tạo phức chất bền vững?

  • A. Vì chúng có bán kính nhỏ.
  • B. Vì chúng có năng lượng ion hóa thấp.
  • C. Vì chúng có các orbital d trống hoặc chưa bão hòa có năng lượng phù hợp để nhận cặp electron từ phối tử.
  • D. Vì chúng luôn mang điện tích dương lớn.

Câu 16: Cho các phân tử và ion sau: H2O, NH3, Cl-, CH3OH, CH4. Có bao nhiêu chất/ion có thể hoạt động như phối tử đơn càng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 17: Phức chất nào sau đây có thể có dạng hình học vuông phẳng?

  • A. [Co(NH3)6]3+
  • B. [FeCl4]-
  • C. [PtCl4]2-
  • D. [Al(H2O)6]3+

Câu 18: Khi hòa tan kết tủa Zn(OH)2 trong dung dịch NaOH dư, tạo thành dung dịch trong suốt chứa ion phức [Zn(OH)4]2-. Trong ion phức này, số phối trí của Zn2+ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 19: Trong phức chất [Fe(SCN)6]3-, ion trung tâm là gì?

  • A. SCN-
  • B. Fe3+
  • C. Fe
  • D. [Fe(SCN)6]3-

Câu 20: Phức chất nào sau đây có điện tích bằng 0?

  • A. [Ni(CO)4]
  • B. [Cu(NH3)4]2+
  • C. [Fe(CN)6]3-
  • D. [Ag(S2O3)2]3-

Câu 21: Ion [CoCl4]2- có thể có dạng hình học nào?

  • A. Bát diện
  • B. Tứ diện
  • C. Vuông phẳng
  • D. Đường thẳng

Câu 22: Phức chất [Al(H2O)6]3+ được hình thành khi hòa tan muối nhôm trong nước. Phối tử H2O trong phức này liên kết với ion Al3+ thông qua nguyên tử nào?

  • A. Nguyên tử H
  • B. Cả hai nguyên tử H
  • C. Nguyên tử O
  • D. Cả nguyên tử O và H

Câu 23: Ion phức nào sau đây có số phối trí khác với các ion còn lại?

  • A. [Fe(CN)6]3-
  • B. [Co(NH3)6]2+
  • C. [Cr(H2O)6]3+
  • D. [Cu(NH3)4]2+

Câu 24: Phức chất [PtCl4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Điều này cho thấy điều gì về sự lai hóa của nguyên tử trung tâm Pt?

  • A. sp3
  • B. dsp2
  • C. d2sp3
  • D. sp

Câu 25: Phức chất nào sau đây được ứng dụng để làm thuốc giải độc khi bị ngộ độc kim loại nặng (như chì, thủy ngân) nhờ khả năng tạo phức bền với các ion kim loại này?

  • A. Phức chất của EDTA (acid ethylenediaminetetraacetic)
  • B. Phức chất của NH3
  • C. Phức chất của Cl-
  • D. Phức chất của H2O

Câu 26: Trong y học, phức chất của platin (ví dụ cisplatin - [Pt(NH3)2Cl2]) được sử dụng làm thuốc chống ung thư. Cơ chế hoạt động của nó liên quan đến khả năng nào?

  • A. Tăng cường hệ miễn dịch.
  • B. Trung hòa axit trong cơ thể.
  • C. Tạo liên kết với DNA, ức chế sự sao chép của tế bào ung thư.
  • D. Cung cấp oxy cho các tế bào khỏe mạnh.

Câu 27: Phức chất nào sau đây là thành phần chính tạo nên màu xanh đặc trưng của máu tôm, cua (động vật giáp xác)?

  • A. Hemoglobin (phức chất của Fe)
  • B. Hemocyanin (phức chất của Cu)
  • C. Chlorophyll (phức chất của Mg)
  • D. Vitamin B12 (phức chất của Co)

Câu 28: Tại sao dung dịch muối CuSO4 màu xanh lam nhạt, khi thêm dung dịch NH3 dư lại chuyển sang màu xanh thẫm?

  • A. Do ion Cu2+ tạo phức bền với NH3, tạo thành ion phức [Cu(NH3)4]2+ có màu xanh thẫm.
  • B. Do NH3 là chất khử mạnh, khử Cu2+ thành Cu kim loại màu xanh thẫm.
  • C. Do NH3 tạo kết tủa Cu(OH)2 màu xanh thẫm.
  • D. Do NH3 làm thay đổi pH của dung dịch, gây ra màu xanh thẫm.

Câu 29: Phức chất nào sau đây có nguyên tử trung tâm mang số oxi hóa +3?

  • A. [Ni(CO)4]
  • B. [Cu(NH3)4]SO4
  • C. K4[Fe(CN)6]
  • D. (NH4)3[Cr(NCS)6]

Câu 30: Phức chất [Co(en)3]Cl3 (en là ethylenediamine, phối tử hai càng) có số phối trí của Co3+ là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 9

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phức chất là những hợp chất mà trong đó nguyên tử trung tâm liên kết với các phối tử bằng liên kết nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl, thành phần nào đóng vai trò là nguyên tử (ion) trung tâm?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phối tử trong phức chất [Cu(H2O)4]SO4 là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Ni(CN)4]2- là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 có số phối trí của ion Co3+ là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Dạng hình học phổ biến của phức chất có số phối trí bằng 4 là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phức chất [Fe(CN)6]4- có dạng hình học phổ biến nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Ion hoặc phân tử nào sau đây có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Để một phân tử hoặc ion có thể làm phối tử, điều kiện cơ bản là nó phải có:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Trong phức chất [PtCl4]2-, số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Pt là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Công thức của ion phức được hình thành khi hòa tan bạc chloride (AgCl) kết tủa trong dung dịch ammonia (NH3) dư là [Ag(NH3)2]+. Trong ion phức này, số oxi hóa của Ag là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phản ứng nào sau đây thể hiện sự tạo thành phức chất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Liên kết cho – nhận (liên kết phối trí) trong phức chất được hình thành bởi sự cho electron của:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phức chất [Cr(H2O)6]Cl3. Số phối trí của Cr3+ và điện tích của ion phức lần lượt là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Tại sao ion kim loại chuyển tiếp thường có khả năng tạo phức chất bền vững?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho các phân tử và ion sau: H2O, NH3, Cl-, CH3OH, CH4. Có bao nhiêu chất/ion có thể hoạt động như phối tử đơn càng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phức chất nào sau đây có thể có dạng hình học vuông phẳng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Khi hòa tan kết tủa Zn(OH)2 trong dung dịch NaOH dư, tạo thành dung dịch trong suốt chứa ion phức [Zn(OH)4]2-. Trong ion phức này, số phối trí của Zn2+ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong phức chất [Fe(SCN)6]3-, ion trung tâm là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phức chất nào sau đây có điện tích bằng 0?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Ion [CoCl4]2- có thể có dạng hình học nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phức chất [Al(H2O)6]3+ được hình thành khi hòa tan muối nhôm trong nước. Phối tử H2O trong phức này liên kết với ion Al3+ thông qua nguyên tử nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Ion phức nào sau đây có số phối trí khác với các ion còn lại?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Phức chất [PtCl4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Điều này cho thấy điều gì về sự lai hóa của nguyên tử trung tâm Pt?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phức chất nào sau đây được ứng dụng để làm thuốc giải độc khi bị ngộ độc kim loại nặng (như chì, thủy ngân) nhờ khả năng tạo phức bền với các ion kim loại này?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong y học, phức chất của platin (ví dụ cisplatin - [Pt(NH3)2Cl2]) được sử dụng làm thuốc chống ung thư. Cơ chế hoạt động của nó liên quan đến khả năng nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phức chất nào sau đây là thành phần chính tạo nên màu xanh đặc trưng của máu tôm, cua (động vật giáp xác)?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Tại sao dung dịch muối CuSO4 màu xanh lam nhạt, khi thêm dung dịch NH3 dư lại chuyển sang màu xanh thẫm?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phức chất nào sau đây có nguyên tử trung tâm mang số oxi hóa +3?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phức chất [Co(en)3]Cl3 (en là ethylenediamine, phối tử hai càng) có số phối trí của Co3+ là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét phức chất [Co(NH₃)₄Cl₂]Cl. Trong phức chất này, ion trung tâm và các phối tử lần lượt là:

  • A. Co³⁺ và NH₃, Cl⁻, Cl⁻
  • B. Co³⁺ và NH₃, Cl⁻
  • C. Co²⁺ và NH₃, Cl⁻
  • D. Co và NH₃, Cl₂

Câu 2: Số phối trí của ion trung tâm Cr³⁺ trong phức chất K₃[Cr(C₂O₄)₃] là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 3: Phối tử nào sau đây là phối tử càng (chelate ligand)?

  • A. Cl⁻
  • B. NH₃
  • C. Ethylenediamine (en)
  • D. H₂O

Câu 4: Cho phức chất [Pt(NH₃)₂Cl₂]. Dạng hình học của phức chất này là:

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Đường thẳng

Câu 5: Tên gọi IUPAC của phức chất K₂[Ni(CN)₄] là:

  • A. Kali tetracyanonickel(II)
  • B. Kali tetracyanonickelat(II)
  • C. Kali tetracyanonickelate(II)
  • D. Kali(II) tetracyanonickelate

Câu 6: Xét phản ứng tạo phức: [Ag(H₂O)₂]⁺ + 2NH₃ ⇌ [Ag(NH₃)₂]⁺ + 2H₂O. Phát biểu nào sau đây đúng về hằng số bền tổng cộng (β) của phức [Ag(NH₃)₂]⁺?

  • A. β của [Ag(NH₃)₂]⁺ lớn hơn 1, cho thấy phức chất bền.
  • B. β của [Ag(NH₃)₂]⁺ nhỏ hơn 1, cho thấy phức chất kém bền.
  • C. β của [Ag(NH₃)₂]⁺ bằng 1, cho thấy phức chất trung bình bền.
  • D. Không thể xác định β từ thông tin trên.

Câu 7: Cho công thức hóa học của hemoglobin. Ion kim loại trung tâm trong hemoglobin là:

  • A. Mg²⁺
  • B. Fe²⁺
  • C. Zn²⁺
  • D. Cu²⁺

Câu 8: Phức chất nào sau đây có thể tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. [Zn(NH₃)₄]²⁺
  • B. [Fe(CN)₆]³⁻
  • C. [Pt(NH₃)₂Cl₂]
  • D. [Ag(NH₃)₂]⁺

Câu 9: Trong phức chất [Co(en)₂(H₂O)Cl]Cl₂, số oxi hóa của cobalt (Co) là:

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 10: Cho biết phát biểu nào sau đây là SAI về phức chất?

  • A. Phức chất được hình thành nhờ liên kết phối trí.
  • B. Ion trung tâm là acid Lewis và phối tử là base Lewis.
  • C. Phức chất có thể mang điện tích dương, âm hoặc trung hòa.
  • D. Tất cả các phức chất đều không có màu.

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng quan trọng của phức chất trong thực tế?

  • A. Chất xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học.
  • B. Thuốc trong y học (ví dụ cisplatin trị ung thư).
  • C. Chất chỉ thị trong phân tích hóa học (ví dụ EDTA).
  • D. Điều chế kim loại kiềm từ muối của chúng.

Câu 12: Phức chất [Ni(CO)₄] có cấu trúc hình học nào?

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Đường thẳng

Câu 13: Cho phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄. Khi hòa tan phức chất này vào nước, ion phức nào sẽ tồn tại trong dung dịch?

  • A. Cu²⁺
  • B. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • C. [Cu(NH₃)₃]²⁺
  • D. [Cu(NH₃)₄SO₄]

Câu 14: Liên kết giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất được gọi là liên kết:

  • A. Ion
  • B. Cộng hóa trị
  • C. Phối trí
  • D. Kim loại

Câu 15: Xét phản ứng: [Co(H₂O)₆]²⁺ (dung dịch hồng) + 4Cl⁻ ⇌ [CoCl₄]²⁻ (dung dịch xanh) + 6H₂O. Màu sắc của dung dịch thay đổi khi thêm HCl đặc vào dung dịch [Co(H₂O)₆]Cl₂ là do:

  • A. Ion Co²⁺ bị oxi hóa thành Co³⁺.
  • B. Sự chuyển đổi từ phức [Co(H₂O)₆]²⁺ sang phức [CoCl₄]²⁻.
  • C. Sự thay đổi pH của dung dịch.
  • D. Phản ứng trung hòa giữa HCl và [Co(H₂O)₆]Cl₂.

Câu 16: Cho phối tử EDTA⁴⁻. Số vị trí phối trí của EDTA⁴⁻ là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 17: Phức chất nào sau đây có tính thuận từ (paramagnetic)? Biết rằng ion trung tâm có cấu hình electron d⁷ và phức có cấu trúc bát diện.

  • A. Phức chất có electron độc thân.
  • B. Phức chất không có electron độc thân.
  • C. Phức chất có cấu trúc vuông phẳng.
  • D. Phức chất có số phối trí là 4.

Câu 18: So sánh độ bền của phức chất [Cu(en)₂]²⁺ và [Cu(NH₃)₄]²⁺. Phức chất nào bền hơn và giải thích?

  • A. [Cu(NH₃)₄]²⁺ bền hơn do nồng độ NH₃ cao hơn.
  • B. [Cu(en)₂]²⁺ bền hơn do hiệu ứng chelate.
  • C. Cả hai phức chất có độ bền tương đương.
  • D. Không thể so sánh độ bền.

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: K₂[HgI₄] + 2CuSO₄ + ... → 2K₂[CuI₄] + HgSO₄ + K₂SO₄. Hệ số cân bằng tối giản của CuSO₄ trong phản ứng trên là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất cyanide thường được sử dụng để:

  • A. Tăng tốc độ phản ứng mạ.
  • B. Giảm chi phí mạ điện.
  • C. Duy trì nồng độ ion kim loại tự do thấp, tạo lớp mạ mịn và đều.
  • D. Tăng độ dẫn điện của dung dịch mạ.

Câu 21: Cho phức chất [Cr(NH₃)₃Cl₃]. Phức chất này là loại:

  • A. Phức cation
  • B. Phức anion
  • C. Phức ion
  • D. Phức trung hòa

Câu 22: Để phân biệt ion Ag⁺ và ion Pb²⁺ trong dung dịch, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây tạo phức chất kết tủa khác màu?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch KI
  • D. Dung dịch Na₂SO₄

Câu 23: Tính khối lượng mol của phức chất [Cu(NH₃)₄]Cl₂ (Cho Cu=64, N=14, H=1, Cl=35.5).

  • A. 139.5 g/mol
  • B. 203 g/mol
  • C. 170 g/mol
  • D. 238.5 g/mol

Câu 24: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vai trò của phối tử trong phức chất?

  • A. Phối tử là chất cho cặp electron để tạo liên kết phối trí với ion trung tâm.
  • B. Phối tử là chất nhận cặp electron từ ion trung tâm.
  • C. Phối tử là ion kim loại trung tâm trong phức chất.
  • D. Phối tử quyết định điện tích của ion trung tâm.

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: [Ag(NH₃)₂]Cl + HCl → ... + NH₄Cl. Sản phẩm chính còn thiếu trong phản ứng là:

  • A. AgNO₃
  • B. Ag(OH)₃
  • C. AgCl
  • D. [AgCl₂]⁻

Câu 26: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc chống ung thư?

  • A. [Fe(EDTA)]⁻
  • B. [Co(NH₃)₆]Cl₃
  • C. K₄[Fe(CN)₆]
  • D. cis-[PtCl₂(NH₃)₂] (Cisplatin)

Câu 27: Tại sao phức chất thường có màu sắc?

  • A. Do sự phản xạ ánh sáng trên bề mặt phức chất.
  • B. Do sự chuyển electron giữa các orbital d (chuyển d-d) hấp thụ ánh sáng khả kiến.
  • C. Do sự dao động của các phối tử xung quanh ion trung tâm.
  • D. Do tính chất ion của liên kết giữa ion trung tâm và phối tử.

Câu 28: Cho phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻. Số electron độc thân trong ion trung tâm Fe²⁺ ở phức chất này (trường mạnh) là:

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 29: Trong quá trình xử lý nước, phức chất EDTA được sử dụng để:

  • A. Khử trùng nước uống.
  • B. Loại bỏ các chất hữu cơ ô nhiễm.
  • C. Làm mềm nước cứng bằng cách tạo phức với các ion Ca²⁺, Mg²⁺.
  • D. Tăng độ pH của nước.

Câu 30: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

  • A. [Ni(CO)₄]
  • B. K₃[Fe(CN)₆]
  • C. [Pt(NH₃)₂Cl₂]
  • D. [Ag(NH₃)₂]Cl

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Xét phức chất [Co(NH₃)₄Cl₂]Cl. Trong phức chất này, ion trung tâm và các phối tử lần lượt là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Số phối trí của ion trung tâm Cr³⁺ trong phức chất K₃[Cr(C₂O₄)₃] là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phối tử nào sau đây là phối tử càng (chelate ligand)?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho phức chất [Pt(NH₃)₂Cl₂]. Dạng hình học của phức chất này là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Tên gọi IUPAC của phức chất K₂[Ni(CN)₄] là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Xét phản ứng tạo phức: [Ag(H₂O)₂]⁺ + 2NH₃ ⇌ [Ag(NH₃)₂]⁺ + 2H₂O. Phát biểu nào sau đây đúng về hằng số bền tổng cộng (β) của phức [Ag(NH₃)₂]⁺?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho công thức hóa học của hemoglobin. Ion kim loại trung tâm trong hemoglobin là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phức chất nào sau đây có thể tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong phức chất [Co(en)₂(H₂O)Cl]Cl₂, số oxi hóa của cobalt (Co) là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho biết phát biểu nào sau đây là SAI về phức chất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng quan trọng của phức chất trong thực tế?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phức chất [Ni(CO)₄] có cấu trúc hình học nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄. Khi hòa tan phức chất này vào nước, ion phức nào sẽ tồn tại trong dung dịch?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Liên kết giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất được gọi là liên kết:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Xét phản ứng: [Co(H₂O)₆]²⁺ (dung dịch hồng) + 4Cl⁻ ⇌ [CoCl₄]²⁻ (dung dịch xanh) + 6H₂O. Màu sắc của dung dịch thay đổi khi thêm HCl đặc vào dung dịch [Co(H₂O)₆]Cl₂ là do:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho phối tử EDTA⁴⁻. Số vị trí phối trí của EDTA⁴⁻ là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Phức chất nào sau đây có tính thuận từ (paramagnetic)? Biết rằng ion trung tâm có cấu hình electron d⁷ và phức có cấu trúc bát diện.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: So sánh độ bền của phức chất [Cu(en)₂]²⁺ và [Cu(NH₃)₄]²⁺. Phức chất nào bền hơn và giải thích?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: K₂[HgI₄] + 2CuSO₄ + ... → 2K₂[CuI₄] + HgSO₄ + K₂SO₄. Hệ số cân bằng tối giản của CuSO₄ trong phản ứng trên là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất cyanide thường được sử dụng để:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho phức chất [Cr(NH₃)₃Cl₃]. Phức chất này là loại:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Để phân biệt ion Ag⁺ và ion Pb²⁺ trong dung dịch, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây tạo phức chất kết tủa khác màu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Tính khối lượng mol của phức chất [Cu(NH₃)₄]Cl₂ (Cho Cu=64, N=14, H=1, Cl=35.5).

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vai trò của phối tử trong phức chất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: [Ag(NH₃)₂]Cl + HCl → ... + NH₄Cl. Sản phẩm chính còn thiếu trong phản ứng là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc chống ung thư?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Tại sao phức chất thường có màu sắc?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻. Số electron độc thân trong ion trung tâm Fe²⁺ ở phức chất này (trường mạnh) là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong quá trình xử lý nước, phức chất EDTA được sử dụng để:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất?

  • A. Liên kết ion, do sự hút tĩnh điện giữa ion trung tâm và ion phối tử.
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực, hình thành do sự góp chung electron đều đặn.
  • C. Liên kết cho-nhận, trong đó phối tử cung cấp cặp electron cho nguyên tử trung tâm.
  • D. Liên kết kim loại, hình thành đám mây electron chung giữa các nguyên tử.

Câu 2: Theo thuyết liên kết hóa trị (Valence Bond Theory), điều kiện cần để một phân tử hoặc ion đóng vai trò là phối tử trong phức chất là gì?

  • A. Có các orbital trống để nhận electron.
  • B. Có ít nhất một cặp electron hóa trị riêng (chưa liên kết).
  • C. Mang điện tích dương hoặc âm.
  • D. Có khả năng tạo liên kết cộng hóa trị thông thường.

Câu 3: Cho phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺. Xác định nguyên tử trung tâm, phối tử và số phối trí của phức chất này.

  • A. Nguyên tử trung tâm: Co³⁺; Phối tử: NH₃; Số phối trí: 6.
  • B. Nguyên tử trung tâm: Co; Phối tử: NH₃; Số phối trí: 6.
  • C. Nguyên tử trung tâm: Co³⁺; Phối tử: NH₃; Số phối trí: 3.
  • D. Nguyên tử trung tâm: N; Phối tử: H; Số phối trí: 6.

Câu 4: Phức chất [PtCl₄]²⁻ có dạng hình học phổ biến nào?

  • A. Tứ diện.
  • B. Bát diện.
  • C. Vuông phẳng.
  • D. Tam giác phẳng.

Câu 5: Ion kim loại nào sau đây khi tạo phức với 6 phối tử đơn giản (ví dụ: H₂O, NH₃) thường có dạng hình học bát diện?

  • A. Ag⁺ (thường số phối trí 2 hoặc 4)
  • B. Zn²⁺ (thường số phối trí 4)
  • C. Cu⁺ (thường số phối trí 2)
  • D. Cr³⁺ (thường số phối trí 6)

Câu 6: Phân tử nào sau đây có thể đóng vai trò là phối tử vì nó có cặp electron chưa liên kết?

  • A. N₂O₅
  • B. CH₄
  • C. CO₂
  • D. N₂

Câu 7: Khi hòa tan kết tủa Cu(OH)₂ trong dung dịch NH₃ dư, thu được dung dịch màu xanh thẫm chứa phức chất. Công thức của phức chất này là gì?

  • A. [Cu(NH₃)₂](OH)₂
  • B. [Cu(NH₃)₄](OH)₂
  • C. [Cu(NH₃)₆](OH)₂
  • D. [Cu(OH)₄]²⁻

Câu 8: Phức chất [Ag(NH₃)₂]Cl được sử dụng trong hóa học phân tích để nhận biết ion Ag⁺. Trong phức chất này, ion trung tâm là gì và có số oxi hóa bao nhiêu?

  • A. Ag, số oxi hóa 0.
  • B. Ag²⁺, số oxi hóa +2.
  • C. Ag⁺, số oxi hóa +1.
  • D. N, số oxi hóa -3.

Câu 9: Ion ethylenediaminetetraacetate (EDTA) là một phối tử đa răng rất mạnh. Nó có thể tạo bao nhiêu liên kết cho-nhận với một ion kim loại trung tâm?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 10: Phức chất nào sau đây có thể tồn tại dạng đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. [Co(NH₃)₄Cl₂]⁺ (Bát diện)
  • B. [Zn(NH₃)₄]²⁺ (Tứ diện)
  • C. [Ag(NH₃)₂]⁺ (Thẳng hàng)
  • D. [Fe(CO)₅] (Tam giác lưỡng chóp)

Câu 11: Xét phức chất [Fe(CN)₆]³⁻. Ion trung tâm là gì và số phối trí của nó là bao nhiêu?

  • A. Ion trung tâm Fe, số phối trí 3.
  • B. Ion trung tâm Fe³⁺, số phối trí 6.
  • C. Ion trung tâm Fe, số phối trí 6.
  • D. Ion trung tâm Fe³⁺, số phối trí 3.

Câu 12: Khi thêm dung dịch KCN vào dung dịch chứa ion Fe³⁺, có thể tạo thành phức chất [Fe(CN)₆]³⁻. Phối tử CN⁻ trong phức chất này liên kết với ion Fe³⁺ thông qua nguyên tử nào?

  • A. Nguyên tử Carbon.
  • B. Nguyên tử Nitrogen.
  • C. Cả nguyên tử Carbon và Nitrogen cùng lúc.
  • D. Nguyên tử Kali (K) từ KCN.

Câu 13: Phức chất [Cr(H₂O)₆]²⁺ và [Cr(H₂O)₆]³⁺ đều có dạng hình học bát diện. Sự khác biệt chính về tính chất từ (tính thuận từ hay nghịch từ) giữa hai phức này có thể giải thích dựa trên yếu tố nào?

  • A. Số phối trí của ion Crom.
  • B. Số electron độc thân của ion Crom trong phức chất.
  • C. Bản chất của phối tử H₂O.
  • D. Điện tích tổng thể của phức chất.

Câu 14: Trong y học, phức chất của kim loại như Gadolinium (Gd) được sử dụng làm chất tương phản trong chụp cộng hưởng từ (MRI). Vai trò của phức chất trong ứng dụng này là gì?

  • A. Giúp kim loại Gadolinium phản ứng hóa học mạnh hơn với mô cơ thể.
  • B. Giúp loại bỏ hoàn toàn tính chất từ của Gadolinium.
  • C. Ổn định ion kim loại, giảm độc tính và tăng khả năng phân bố trong cơ thể.
  • D. Chỉ đơn thuần là chất mang đưa Gadolinium đến vị trí cần chụp.

Câu 15: Phức chất nào dưới đây có khả năng tạo liên kết pi (π) ngoài liên kết sigma (σ) với nguyên tử trung tâm?

  • A. [Al(H₂O)₆]³⁺
  • B. [Zn(NH₃)₄]²⁺
  • C. [CuCl₄]²⁻
  • D. [Ni(CO)₄]

Câu 16: Phân tích phức chất [Co(NH₃)₅Cl]SO₄. Xác định ion phức, ion đối, điện tích ion phức và số oxi hóa của Cobalt trong phức.

  • A. Ion phức: [Co(NH₃)₅Cl]²⁺; Ion đối: SO₄²⁻; Điện tích ion phức: +2; Số oxi hóa Co: +3.
  • B. Ion phức: [Co(NH₃)₅Cl]⁺; Ion đối: SO₄⁻; Điện tích ion phức: +1; Số oxi hóa Co: +2.
  • C. Ion phức: [Co(NH₃)₅]³⁺; Ion đối: Cl⁻, SO₄²⁻; Điện tích ion phức: +3; Số oxi hóa Co: +3.
  • D. Ion phức: [Co(NH₃)₅Cl]²⁺; Ion đối: SO₄²⁻; Điện tích ion phức: +2; Số oxi hóa Co: +2.

Câu 17: Phức chất nào dưới đây có số phối trí của nguyên tử trung tâm là 5?

  • A. [Ni(CO)₄]
  • B. [Fe(CO)₅]
  • C. [Cr(NH₃)₆]³⁺
  • D. [PtCl₄]²⁻

Câu 18: Ion kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng (bao gồm cả orbital d) thường có xu hướng tạo phức bền với phối tử có trường tinh thể mạnh như CN⁻?

  • A. Na⁺ (cấu hình s⁰p⁰)
  • B. Ca²⁺ (cấu hình d⁰)
  • C. Pd²⁺ (cấu hình d⁸)
  • D. Al³⁺ (cấu hình d⁰)

Câu 19: Hemoglobin, protein vận chuyển oxy trong máu, là một ví dụ về phức chất tự nhiên. Nguyên tử kim loại trung tâm trong cấu trúc Hemoglobin là gì?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Magnesi (Mg)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 20: Phức chất [Ni(CO)₄] là chất lỏng không màu, dễ bay hơi, rất độc. Nó được sử dụng trong quy trình tinh chế Niken (quy trình Mond). Phức chất này có dạng hình học nào?

  • A. Tứ diện.
  • B. Vuông phẳng.
  • C. Bát diện.
  • D. Tam giác phẳng.

Câu 21: Phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃ khi tan trong nước sẽ phân li thành các ion nào?

  • A. Co³⁺ và 6NH₃ và 3Cl⁻
  • B. [Co(NH₃)₆]³⁺ và Cl₃⁻
  • C. Co³⁺ và [NH₃)₆Cl₃]³⁻
  • D. [Co(NH₃)₆]³⁺ và 3Cl⁻

Câu 22: Phức chất nào sau đây có thể được sử dụng làm thuốc chống ung thư, ví dụ như Cisplatin?

  • A. Phức chất của Sắt.
  • B. Phức chất của Platin.
  • C. Phức chất của Kẽm.
  • D. Phức chất của Nhôm.

Câu 23: Phối tử nào sau đây là phối tử lưỡng răng (bidentate ligand)?

  • A. H₂O (đơn răng)
  • B. CN⁻ (đơn răng, hoặc lưỡng tính nhưng liên kết qua 1 nguyên tử)
  • C. Ethylenediamine (en)
  • D. NH₃ (đơn răng)

Câu 24: Phức chất [Ni(en)₃]²⁺ (trong đó en là ethylenediamine, C₂H₄(NH₂)₂) có số phối trí của Niken là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6

Câu 25: Sự hình thành phức chất có thể làm thay đổi tính chất của ion kim loại trung tâm. Ví dụ, ion Fe²⁺ trong phức [Fe(CN)₆]⁴⁻ rất bền và khó bị oxi hóa, trong khi Fe²⁺ tự do dễ bị oxi hóa thành Fe³⁺. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì?

  • A. Sự tạo phức có thể làm thay đổi đáng kể tính chất hóa học của ion kim loại trung tâm.
  • B. Phối tử CN⁻ là chất oxi hóa mạnh.
  • C. Ion Fe²⁺ trong mọi trường hợp đều dễ bị oxi hóa.
  • D. Phức chất luôn kém bền hơn ion kim loại tự do.

Câu 26: Phức chất [Cu(H₂O)₄]²⁺ trong dung dịch nước có màu xanh lam đặc trưng. Khi thêm dung dịch HCl đậm đặc vào dung dịch này, màu sắc chuyển dần sang xanh lá. Sự thay đổi màu sắc này chủ yếu là do?

  • A. Sự oxi hóa ion Cu²⁺ thành Cu³⁺.
  • B. Sự tạo thành kết tủa CuCl₂.
  • C. Sự thay thế phối tử H₂O bằng phối tử Cl⁻ tạo thành phức chất mới.
  • D. Sự giảm số oxi hóa của ion Cu²⁺.

Câu 27: Phức chất nào sau đây dự kiến sẽ có dạng hình học tứ diện?

  • A. [Zn(NH₃)₄]²⁺
  • B. [Ni(CN)₄]²⁻ (vuông phẳng)
  • C. [PtCl₄]²⁻ (vuông phẳng)
  • D. [Cr(H₂O)₆]³⁺ (bát diện)

Câu 28: Vitamin B₁₂ là một phức chất sinh học quan trọng. Nguyên tử kim loại trung tâm trong cấu trúc của Vitamin B₁₂ là gì?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Coban (Co)
  • C. Niken (Ni)
  • D. Magnesi (Mg)

Câu 29: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ và [Fe(H₂O)₆]³⁺ đều chứa ion Fe³⁺ nhưng có màu sắc khác nhau ([Fe(CN)₆]³⁻ màu vàng, [Fe(H₂O)₆]³⁺ màu tím nhạt). Sự khác biệt về màu sắc này chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Số oxi hóa khác nhau của nguyên tử Sắt.
  • B. Số phối trí khác nhau của nguyên tử Sắt.
  • C. Sự khác biệt về điện tích tổng thể của phức chất.
  • D. Bản chất khác nhau của phối tử (cường độ trường phối tử).

Câu 30: Một trong những ứng dụng quan trọng của phức chất trong công nghiệp là sử dụng làm chất xúc tác. Ví dụ, phức chất của Rhodium (Rh) được dùng làm xúc tác trong quá trình tổng hợp axit axetic (quá trình Monsanto). Vai trò của phức chất xúc tác là gì?

  • A. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Tham gia phản ứng với chất phản ứng và bị tiêu hao.
  • C. Cung cấp một cơ chế phản ứng mới với năng lượng hoạt hóa thấp hơn.
  • D. Làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Theo thuyết liên kết hóa trị (Valence Bond Theory), điều kiện cần để một phân tử hoặc ion đóng vai trò là phối tử trong phức chất là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Cho phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺. Xác định nguyên tử trung tâm, phối tử và số phối trí của phức chất này.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phức chất [PtCl₄]²⁻ có dạng hình học phổ biến nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Ion kim loại nào sau đây khi tạo phức với 6 phối tử đơn giản (ví dụ: H₂O, NH₃) thường có dạng hình học bát diện?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phân tử nào sau đây có thể đóng vai trò là phối tử vì nó có cặp electron chưa liên kết?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Khi hòa tan kết tủa Cu(OH)₂ trong dung dịch NH₃ dư, thu được dung dịch màu xanh thẫm chứa phức chất. Công thức của phức chất này là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phức chất [Ag(NH₃)₂]Cl được sử dụng trong hóa học phân tích để nhận biết ion Ag⁺. Trong phức chất này, ion trung tâm là gì và có số oxi hóa bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Ion ethylenediaminetetraacetate (EDTA) là một phối tử đa răng rất mạnh. Nó có thể tạo bao nhiêu liên kết cho-nhận với một ion kim loại trung tâm?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phức chất nào sau đây có thể tồn tại dạng đồng phân hình học (cis-trans)?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Xét phức chất [Fe(CN)₆]³⁻. Ion trung tâm là gì và số phối trí của nó là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Khi thêm dung dịch KCN vào dung dịch chứa ion Fe³⁺, có thể tạo thành phức chất [Fe(CN)₆]³⁻. Phối tử CN⁻ trong phức chất này liên kết với ion Fe³⁺ thông qua nguyên tử nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Phức chất [Cr(H₂O)₆]²⁺ và [Cr(H₂O)₆]³⁺ đều có dạng hình học bát diện. Sự khác biệt chính về tính chất từ (tính thuận từ hay nghịch từ) giữa hai phức này có thể giải thích dựa trên yếu tố nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong y học, phức chất của kim loại như Gadolinium (Gd) được sử dụng làm chất tương phản trong chụp cộng hưởng từ (MRI). Vai trò của phức chất trong ứng dụng này là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phức chất nào dưới đây có khả năng tạo liên kết pi (π) ngoài liên kết sigma (σ) với nguyên tử trung tâm?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phân tích phức chất [Co(NH₃)₅Cl]SO₄. Xác định ion phức, ion đối, điện tích ion phức và số oxi hóa của Cobalt trong phức.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phức chất nào dưới đây có số phối trí của nguyên tử trung tâm là 5?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Ion kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng (bao gồm cả orbital d) thường có xu hướng tạo phức bền với phối tử có trường tinh thể mạnh như CN⁻?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Hemoglobin, protein vận chuyển oxy trong máu, là một ví dụ về phức chất tự nhiên. Nguyên tử kim loại trung tâm trong cấu trúc Hemoglobin là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phức chất [Ni(CO)₄] là chất lỏng không màu, dễ bay hơi, rất độc. Nó được sử dụng trong quy trình tinh chế Niken (quy trình Mond). Phức chất này có dạng hình học nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃ khi tan trong nước sẽ phân li thành các ion nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phức chất nào sau đây có thể được sử dụng làm thuốc chống ung thư, ví dụ như Cisplatin?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phối tử nào sau đây là phối tử lưỡng răng (bidentate ligand)?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phức chất [Ni(en)₃]²⁺ (trong đó en là ethylenediamine, C₂H₄(NH₂)₂) có số phối trí của Niken là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Sự hình thành phức chất có thể làm thay đổi tính chất của ion kim loại trung tâm. Ví dụ, ion Fe²⁺ trong phức [Fe(CN)₆]⁴⁻ rất bền và khó bị oxi hóa, trong khi Fe²⁺ tự do dễ bị oxi hóa thành Fe³⁺. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phức chất [Cu(H₂O)₄]²⁺ trong dung dịch nước có màu xanh lam đặc trưng. Khi thêm dung dịch HCl đậm đặc vào dung dịch này, màu sắc chuyển dần sang xanh lá. Sự thay đổi màu sắc này chủ yếu là do?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Phức chất nào sau đây dự kiến sẽ có dạng hình học tứ diện?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Vitamin B₁₂ là một phức chất sinh học quan trọng. Nguyên tử kim loại trung tâm trong cấu trúc của Vitamin B₁₂ là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ và [Fe(H₂O)₆]³⁺ đều chứa ion Fe³⁺ nhưng có màu sắc khác nhau ([Fe(CN)₆]³⁻ màu vàng, [Fe(H₂O)₆]³⁺ màu tím nhạt). Sự khác biệt về màu sắc này chủ yếu do yếu tố nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một trong những ứng dụng quan trọng của phức chất trong công nghiệp là sử dụng làm chất xúc tác. Ví dụ, phức chất của Rhodium (Rh) được dùng làm xúc tác trong quá trình tổng hợp axit axetic (quá trình Monsanto). Vai trò của phức chất xúc tác là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 được đặt tên theo danh pháp IUPAC. Tên gọi nào sau đây là đúng?

  • A. Clorua pentamminecobalt(III)
  • B. Clorua pentamminecobalt(II)
  • C. Pentamminecobalt(III) clorua
  • D. Pentacloropentamminecobalt(III)

Câu 2: Cho phức chất K3[Fe(CN)6]. Số phối trí của ion trung tâm Fe3+ trong phức chất này là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 3: Xét phản ứng tạo phức: [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của NH3 trong phản ứng trên?

  • A. NH3 là phối tử, chất cho electron.
  • B. NH3 là axit Lewis, chất nhận electron.
  • C. NH3 là bazơ Bronsted, chất cho proton.
  • D. NH3 là chất oxi hóa, tăng số oxi hóa của Cu.

Câu 4: Cho biết cấu hình electron của ion Cr3+ là [Ar]3d3. Trong phức [Cr(H2O)6]3+, ion Cr3+ có dạng hình học nào?

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Đường thẳng

Câu 5: Chất nào sau đây có khả năng tạo phức chất với ion kim loại?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. H2SO4
  • D. NH3

Câu 6: Trong phức chất [Ag(NH3)2]+, số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Ag là:

  • A. 0
  • B. +1
  • C. +2
  • D. +3

Câu 7: Phức chất nào sau đây có điện tích ion phức là 2-?

  • A. [Cu(NH3)4]2+
  • B. [Fe(CN)6]3-
  • C. [PtCl4]2-
  • D. [Ag(NH3)2]+

Câu 8: EDTA (ethylene-diamine-tetraacetic acid) là một phối tử đa càng. Trong phức chất, EDTA thường có số phối trí tối đa là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 9: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch NaCl dư, sau đó thêm dung dịch NH3 dư vào. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng không tan.
  • B. Ban đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra.
  • C. Dung dịch vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì.
  • D. Xuất hiện khí không màu, mùi khai.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về phức chất là đúng?

  • A. Phức chất chỉ được tạo bởi kim loại kiềm và phối tử.
  • B. Liên kết trong phức chất chỉ là liên kết ion.
  • C. Liên kết giữa ion trung tâm và phối tử là liên kết cho nhận.
  • D. Phức chất luôn có điện tích dương.

Câu 11: Cho các ion phức sau: [Zn(NH3)4]2+, [CuCl4]2-, [Fe(CN)6]4-. Ion phức nào có dạng hình học tứ diện?

  • A. [Zn(NH3)4]2+
  • B. [CuCl4]2-
  • C. [Fe(CN)6]4-
  • D. Cả [CuCl4]2- và [Fe(CN)6]4-

Câu 12: Trong công nghiệp, phức chất nào được sử dụng để mạ bạc?

  • A. [Cu(NH3)4](OH)2
  • B. K4[Fe(CN)6]
  • C. Na[Ag(CN)2]
  • D. [Ni(CO)4]

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: Ni + 4CO → [Ni(CO)4]. Phản ứng này thể hiện tính chất nào của CO?

  • A. Tính khử
  • B. Tính phối trí (ligand)
  • C. Tính oxi hóa
  • D. Tính axit

Câu 14: Trong phức chất, liên kết giữa ion trung tâm và phối tử được hình thành do sự:

  • A. Góp chung electron tạo thành cặp electron chung.
  • B. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
  • C. Sự xen phủ orbital nguyên tử.
  • D. Cho cặp electron của phối tử vào orbital trống của ion trung tâm.

Câu 15: Cho biết tên gọi của phối tử Cl-, CN-, NH3, H2O lần lượt là:

  • A. cloro, xiano, amoniac, hidro
  • B. clorua, xyanua, amoni, aqua
  • C. cloro, xiano, ammine, aqua
  • D. clorido, xyanido, amonia, aquo

Câu 16: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc chống ung thư?

  • A. cis-[PtCl2(NH3)2]
  • B. trans-[PtCl2(NH3)2]
  • C. [Fe(EDTA)]-
  • D. K3[Fe(CN)6]

Câu 17: Cho phản ứng: [Ag(NH3)2]+ + 2H+ + Cl- → AgCl + 2NH4+. Phản ứng này chứng minh điều gì về phức chất?

  • A. Phức chất rất bền trong môi trường axit.
  • B. Phức chất có thể bị phá vỡ trong môi trường axit.
  • C. Phức chất không phản ứng với axit.
  • D. Phức chất chỉ phản ứng với axit mạnh.

Câu 18: Để nhận biết ion Fe3+ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào tạo phức chất có màu đặc trưng?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch AgNO3
  • D. Dung dịch KSCN

Câu 19: Cho phức chất [Pt(NH3)2Cl2]. Phức chất này có bao nhiêu đồng phân hình học?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về phối tử?

  • A. Phối tử là phân tử hoặc ion.
  • B. Phối tử có khả năng tạo liên kết phối trí với ion trung tâm.
  • C. Phối tử luôn là chất trung hòa điện.
  • D. Phối tử có cặp electron tự do.

Câu 21: Sắp xếp các phối tử sau theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử: Cl-, H2O, CN-, NH3.

  • A. CN- < NH3 < H2O < Cl-
  • B. NH3 < CN- < Cl- < H2O
  • C. H2O < NH3 < CN- < Cl-
  • D. Cl- < H2O < NH3 < CN-

Câu 22: Cho phản ứng: [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O ⇌ [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3. Hằng số cân bằng của phản ứng này phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ NH3
  • C. Nồng độ H2O
  • D. Áp suất

Câu 23: Trong phức chất [Fe(EDTA)]-, ion trung tâm Fe có số oxi hóa là +3. Điện tích của phối tử EDTA là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. -3
  • C. -4
  • D. 0

Câu 24: Cho phức chất [CoCl4]2-. Ion trung tâm Co2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d7. Số electron độc thân trong ion phức này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

  • A. Trong y học (thuốc chống ung thư)
  • B. Trong phân tích hóa học (thuốc thử)
  • C. Trong mạ điện (mạ bạc)
  • D. Trong sản xuất phân bón

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(NH3)4]2+ + H2S → CuS + ... + NH3. Sản phẩm còn thiếu trong phản ứng là:

  • A. H2
  • B. N2
  • C. (NH4)2SO4
  • D. SO2

Câu 27: Để tăng độ bền của phức chất [Ag(NH3)2]+, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Tăng nồng độ NH3
  • C. Giảm nồng độ Ag+
  • D. Thêm axit mạnh

Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về nguyên tử trung tâm trong phức chất?

  • A. Thường là ion kim loại có orbital trống để nhận electron.
  • B. Luôn có số oxi hóa bằng 0.
  • C. Là phân tử trung hòa điện.
  • D. Chỉ có thể là kim loại kiềm hoặc kiềm thổ.

Câu 29: Cho phức chất [Co(en)3]3+ (en = ethylenediamine). Phối tử ethylenediamine là loại phối tử nào?

  • A. Phối tử một càng (monodentate)
  • B. Phối tử ba càng (tridentate)
  • C. Phối tử hai càng (bidentate)
  • D. Phối tử bốn càng (tetradentate)

Câu 30: Cho phản ứng: [Fe(H2O)6]3+ + SCN- ⇌ [Fe(H2O)5(SCN)]2+ + H2O. Phản ứng này được ứng dụng trong:

  • A. Điều chế FeSO4
  • B. Nhận biết ion Fe3+
  • C. Khử ion Fe3+ thành Fe2+
  • D. Tổng hợp phức [Fe(CN)6]3-

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 được đặt tên theo danh pháp IUPAC. Tên gọi nào sau đây là đúng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho phức chất K3[Fe(CN)6]. Số phối trí của ion trung tâm Fe3+ trong phức chất này là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xét phản ứng tạo phức: [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của NH3 trong phản ứng trên?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho biết cấu hình electron của ion Cr3+ là [Ar]3d3. Trong phức [Cr(H2O)6]3+, ion Cr3+ có dạng hình học nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Chất nào sau đây có khả năng tạo phức chất với ion kim loại?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong phức chất [Ag(NH3)2]+, số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Ag là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phức chất nào sau đây có điện tích ion phức là 2-?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: EDTA (ethylene-diamine-tetraacetic acid) là một phối tử đa càng. Trong phức chất, EDTA thường có số phối trí tối đa là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch NaCl dư, sau đó thêm dung dịch NH3 dư vào. Hiện tượng quan sát được là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về phức chất là đúng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho các ion phức sau: [Zn(NH3)4]2+, [CuCl4]2-, [Fe(CN)6]4-. Ion phức nào có dạng hình học tứ diện?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong công nghiệp, phức chất nào được sử dụng để mạ bạc?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: Ni + 4CO → [Ni(CO)4]. Phản ứng này thể hiện tính chất nào của CO?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong phức chất, liên kết giữa ion trung tâm và phối tử được hình thành do sự:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho biết tên gọi của phối tử Cl-, CN-, NH3, H2O lần lượt là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc chống ung thư?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho phản ứng: [Ag(NH3)2]+ + 2H+ + Cl- → AgCl + 2NH4+. Phản ứng này chứng minh điều gì về phức chất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Để nhận biết ion Fe3+ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào tạo phức chất có màu đặc trưng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho phức chất [Pt(NH3)2Cl2]. Phức chất này có bao nhiêu đồng phân hình học?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về phối tử?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Sắp xếp các phối tử sau theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử: Cl-, H2O, CN-, NH3.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho phản ứng: [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O ⇌ [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3. Hằng số cân bằng của phản ứng này phụ thuộc vào yếu tố nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong phức chất [Fe(EDTA)]-, ion trung tâm Fe có số oxi hóa là +3. Điện tích của phối tử EDTA là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho phức chất [CoCl4]2-. Ion trung tâm Co2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d7. Số electron độc thân trong ion phức này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(NH3)4]2+ + H2S → CuS + ... + NH3. Sản phẩm còn thiếu trong phản ứng là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Để tăng độ bền của phức chất [Ag(NH3)2]+, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về nguyên tử trung tâm trong phức chất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho phức chất [Co(en)3]3+ (en = ethylenediamine). Phối tử ethylenediamine là loại phối tử nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho phản ứng: [Fe(H2O)6]3+ + SCN- ⇌ [Fe(H2O)5(SCN)]2+ + H2O. Phản ứng này được ứng dụng trong:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về phức chất?

  • A. Phức chất chỉ tồn tại ở dạng ion.
  • B. Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử là liên kết ion.
  • C. Nguyên tử trung tâm thường là cation kim loại hoặc nguyên tử kim loại.
  • D. Phối tử luôn là các anion đơn giản.

Câu 2: Cấu tạo của phức chất thường gồm các thành phần chính nào?

  • A. Nguyên tử trung tâm và phối tử.
  • B. Cation và anion.
  • C. Axit và base.
  • D. Kim loại và phi kim.

Câu 3: Theo thuyết liên kết hóa trị, điều kiện để một phân tử hoặc ion có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất là gì?

  • A. Có kích thước nhỏ.
  • B. Có cặp electron hóa trị riêng (chưa liên kết).
  • C. Mang điện tích âm.
  • D. Là phân tử không phân cực.

Câu 4: Trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl, thành phần nào đóng vai trò là nguyên tử trung tâm?

  • A. NH3
  • B. Ag+
  • C. Cl-
  • D. [Ag(NH3)2]+

Câu 5: Trong phức chất [Cu(H2O)6]SO4, thành phần nào đóng vai trò là phối tử?

  • A. Cu2+
  • B. SO42-
  • C. H2O
  • D. [Cu(H2O)6]2+

Câu 6: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Co(NH3)6]3+ là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 7: Phức chất [PtCl4]2− có số phối trí của Pt là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 8: Phức chất có công thức tổng quát [ML6] thường có dạng hình học nào?

  • A. Tứ diện
  • B. Bát diện
  • C. Vuông phẳng
  • D. Đường thẳng

Câu 9: Phức chất [Ni(CN)4]2− có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Ni trong phức này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 10: Ion nào sau đây có thể đóng vai trò là phối tử đơn càng?

  • A. Cl-
  • B. SO42-
  • C. C2O42- (oxalat)
  • D. EDTA4-

Câu 11: Phân tử nào sau đây có thể đóng vai trò là phối tử?

  • A. CH4
  • B. O2
  • C. N2
  • D. CO

Câu 12: Khi cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch muối CuCl2, hiện tượng quan sát được là gì và giải thích dựa trên sự tạo phức?

  • A. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch xanh thẫm do tạo phức [Cu(NH3)4]2+.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu vàng do tạo phức [Cu(NH3)2]+.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng không tan trong NH3 dư.
  • D. Dung dịch không đổi màu.

Câu 13: Ion phức [Fe(CN)6]3− có nguyên tử trung tâm là ion Fe với số oxi hóa nào?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. 0
  • D. +1

Câu 14: Điện tích của ion phức [Cr(H2O)4Cl2]+ là bao nhiêu, biết Cr có số oxi hóa +3?

  • A. -1
  • B. 0
  • C. +2
  • D. +1

Câu 15: Phức chất nào sau đây có thể có dạng hình học tứ diện?

  • A. [Zn(NH3)4]2+
  • B. [PtCl4]2−
  • C. [Co(NH3)6]3+
  • D. [FeF6]3−

Câu 16: Phối tử nào sau đây là phối tử hai càng?

  • A. H2O
  • B. ethylenediamine (en)
  • C. Cl-
  • D. CN-

Câu 17: Nhận định nào sau đây về liên kết cho - nhận trong phức chất là sai?

  • A. Cặp electron được cho bởi phối tử.
  • B. Nguyên tử trung tâm nhận cặp electron vào orbital trống.
  • C. Là một loại liên kết cộng hóa trị.
  • D. Chỉ xảy ra giữa nguyên tử trung tâm là cation và phối tử là anion.

Câu 18: Phức chất [Fe(CO)5] là một ví dụ về phức chất trung hòa về điện. Nguyên tử trung tâm Fe trong phức này có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +3
  • D. -1

Câu 19: Phức chất nào sau đây có khả năng tạo đồng phân hình học cis-trans?

  • A. [Zn(NH3)4]2+ (tứ diện)
  • B. [FeCl4]− (tứ diện)
  • C. [Co(NH3)6]3+ (bát diện)
  • D. [Pt(NH3)2Cl2] (vuông phẳng)

Câu 20: Khi thêm dung dịch KCN dư vào dung dịch FeCl3, dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang không màu do tạo phức [Fe(CN)6]3−. Phản ứng này thể hiện tính chất nào của phức chất?

  • A. Tính oxi hóa của phức.
  • B. Tính khử của phức.
  • C. Khả năng tạo phức bền làm thay đổi màu sắc.
  • D. Khả năng kết tủa với anion.

Câu 21: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

  • A. [Ag(NH3)2]+
  • B. [Cr(H2O)6]3+
  • C. [Ni(CO)4]
  • D. [AuCl4]−

Câu 22: Ion ethylene diaminetetraacetate (EDTA4-) là một phối tử đa càng phổ biến. Phối tử này có thể tạo bao nhiêu liên kết cho-nhận với nguyên tử trung tâm?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 23: Trong y học, phức chất của kim loại nào sau đây được sử dụng để điều trị ngộ độc kim loại nặng như chì?

  • A. Các phức chất của EDTA (ví dụ: CaEDTA)
  • B. Phức chất của amoniac với bạc
  • C. Phức chất của xyanua với sắt
  • D. Phức chất của nước với đồng

Câu 24: Phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 có nguyên tử trung tâm là Co. Số phối trí của Co trong phức này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 6 (bao gồm cả Cl- ngoài cầu nội)
  • D. 6 (5 phân tử NH3 và 1 ion Cl- trong cầu nội)

Câu 25: Cho phản ứng: Zn(OH)2 (kết tủa) + 2NaOH (dư) → Na2[Zn(OH)4] (dung dịch). Trong phản ứng này, ion [Zn(OH)4]2− là phức chất. Nguyên tử trung tâm và phối tử tương ứng là gì?

  • A. Nguyên tử trung tâm Na+, phối tử OH−.
  • B. Nguyên tử trung tâm O2−, phối tử H+.
  • C. Nguyên tử trung tâm Zn2+, phối tử OH−.
  • D. Nguyên tử trung tâm Zn, phối tử NaOH.

Câu 26: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm chung của nhiều phức chất?

  • A. Có màu sắc đặc trưng.
  • B. Độ bền kém trong dung dịch nước.
  • C. Có khả năng tham gia phản ứng trao đổi phối tử.
  • D. Có dạng hình học xác định.

Câu 27: Phức chất [Co(en)3]3+, trong đó "en" là ethylenediamine (phối tử hai càng), có số phối trí của Co là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 28: Phức chất nào sau đây có thể có dạng hình học vuông phẳng?

  • A. [Cu(NH3)2]+
  • B. [Ni(CN)4]2−
  • C. [Fe(H2O)6]2+
  • D. [AlF6]3−

Câu 29: Phân tích phức chất K3[Fe(C2O4)3], trong đó C2O42− là phối tử oxalat hai càng. Nguyên tử trung tâm là ion Fe. Số oxi hóa và số phối trí của Fe trong phức này lần lượt là bao nhiêu?

  • A. +2 và 3
  • B. +2 và 6
  • C. +3 và 6
  • D. +3 và 3

Câu 30: Xét phức chất [Cr(NH3)6]3+. Nếu thay thế một phối tử NH3 bằng một phối tử Cl−, ta được phức chất [Cr(NH3)5Cl]2+. Sự thay đổi này ảnh hưởng như thế nào đến điện tích của cầu nội?

  • A. Điện tích giảm đi 1 đơn vị.
  • B. Điện tích tăng lên 1 đơn vị.
  • C. Điện tích không đổi.
  • D. Không thể xác định vì không biết số oxi hóa của Cr.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về phức chất?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cấu tạo của phức chất thường gồm các thành phần chính nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Theo thuyết liên kết hóa trị, điều kiện để một phân tử hoặc ion có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl, thành phần nào đóng vai trò là nguyên tử trung tâm?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong phức chất [Cu(H2O)6]SO4, thành phần nào đóng vai trò là phối tử?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Co(NH3)6]3+ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phức chất [PtCl4]2− có số phối trí của Pt là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Phức chất có công thức tổng quát [ML6] thường có dạng hình học nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phức chất [Ni(CN)4]2− có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Ni trong phức này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Ion nào sau đây có thể đóng vai trò là phối tử đơn càng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phân tử nào sau đây có thể đóng vai trò là phối tử?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Khi cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch muối CuCl2, hiện tượng quan sát được là gì và giải thích dựa trên sự tạo phức?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Ion phức [Fe(CN)6]3− có nguyên tử trung tâm là ion Fe với số oxi hóa nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Điện tích của ion phức [Cr(H2O)4Cl2]+ là bao nhiêu, biết Cr có số oxi hóa +3?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Phức chất nào sau đây có thể có dạng hình học tứ diện?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phối tử nào sau đây là phối tử hai càng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Nhận định nào sau đây về liên kết cho - nhận trong phức chất là sai?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phức chất [Fe(CO)5] là một ví dụ về phức chất trung hòa về điện. Nguyên tử trung tâm Fe trong phức này có số oxi hóa là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phức chất nào sau đây có khả năng tạo đồng phân hình học cis-trans?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khi thêm dung dịch KCN dư vào dung dịch FeCl3, dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang không màu do tạo phức [Fe(CN)6]3−. Phản ứng này thể hiện tính chất nào của phức chất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Ion ethylene diaminetetraacetate (EDTA4-) là một phối tử đa càng phổ biến. Phối tử này có thể tạo bao nhiêu liên kết cho-nhận với nguyên tử trung tâm?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trong y học, phức chất của kim loại nào sau đây được sử dụng để điều trị ngộ độc kim loại nặng như chì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 có nguyên tử trung tâm là Co. Số phối trí của Co trong phức này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cho phản ứng: Zn(OH)2 (kết tủa) + 2NaOH (dư) → Na2[Zn(OH)4] (dung dịch). Trong phản ứng này, ion [Zn(OH)4]2− là phức chất. Nguyên tử trung tâm và phối tử tương ứng là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm chung của nhiều phức chất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Phức chất [Co(en)3]3+, trong đó 'en' là ethylenediamine (phối tử hai càng), có số phối trí của Co là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phức chất nào sau đây có thể có dạng hình học vuông phẳng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tích phức chất K3[Fe(C2O4)3], trong đó C2O42− là phối tử oxalat hai càng. Nguyên tử trung tâm là ion Fe. Số oxi hóa và số phối trí của Fe trong phức này lần lượt là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Xét phức chất [Cr(NH3)6]3+. Nếu thay thế một phối tử NH3 bằng một phối tử Cl−, ta được phức chất [Cr(NH3)5Cl]2+. Sự thay đổi này ảnh hưởng như thế nào đến điện tích của cầu nội?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho phức chất [Co(NH₃)₄Cl₂]Cl. Phát biểu nào sau đây không đúng về phức chất này?

  • A. Ion phức là [Co(NH₃)₄Cl₂]⁺.
  • B. Phối tử là NH₃ và Cl⁻.
  • C. Số phối trí của ion trung tâm Co là 6.
  • D. Điện tích của ion trung tâm Co là +2.

Câu 2: Xét phản ứng tạo phức giữa ion Cu²⁺ và NH₃ trong dung dịch nước. Khi thêm NH₃ dư vào dung dịch CuSO₄, màu xanh lam đậm của dung dịch phức tạo thành là do:

  • A. Ion Cu²⁺ hấp thụ ánh sáng vàng và lục.
  • B. Phức [Cu(NH₃)₄]²⁺ hấp thụ ánh sáng vàng và lục.
  • C. Ion SO₄²⁻ hấp thụ ánh sáng xanh lam.
  • D. Dung môi nước hấp thụ ánh sáng vàng và lục.

Câu 3: Cho các phối tử sau: H₂O, CN⁻, Cl⁻, NH₃, en (etylenđiamin). Sắp xếp các phối tử theo chiều tăng dần khả năng tạo liên kết phối trí mạnh với ion kim loại chuyển tiếp.

  • A. CN⁻ < en < NH₃ < Cl⁻ < H₂O
  • B. en < CN⁻ < Cl⁻ < H₂O < NH₃
  • C. H₂O < Cl⁻ < NH₃ < en < CN⁻
  • D. Cl⁻ < H₂O < en < NH₃ < CN⁻

Câu 4: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

  • A. [Zn(NH₃)₄]²⁺
  • B. [PtCl₄]²⁻
  • C. [Fe(CN)₆]³⁻
  • D. [Cr(H₂O)₆]³⁺

Câu 5: Trong phức chất K₃[Fe(CN)₆], số oxi hóa của nguyên tử sắt (Fe) là:

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 6: Tên gọi IUPAC của phức chất [Ag(NH₃)₂]Cl là:

  • A. Đicloro bạc(I) clorua
  • B. Clorua điammin bạc(I)
  • C. Điammin bạc(II) clorua
  • D. Clorua điammin bạc(II)

Câu 7: Cho biết số lượng phối tử và số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cr(en)₂(H₂O)₂]Cl₃ (en = etylenđiamin).

  • A. 3 phối tử, số phối trí 4
  • B. 4 phối tử, số phối trí 6
  • C. 6 phối tử, số phối trí 6
  • D. 4 phối tử, số phối trí 4

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về liên kết trong phức chất?

  • A. Liên kết ion giữa ion trung tâm và phối tử.
  • B. Liên kết cộng hóa trị phân cực giữa ion trung tâm và phối tử.
  • C. Liên kết phối trí (cho - nhận) giữa ion trung tâm và phối tử.
  • D. Liên kết kim loại giữa ion trung tâm và phối tử.

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺ (dung dịch màu xanh lá cây) + 4Cl⁻ (dư) ⇌ [NiCl₄]²⁻ (dung dịch màu vàng) + 6H₂O. Hiện tượng quan sát được khi thêm dung dịch HCl đặc vào dung dịch [Ni(H₂O)₆]Cl₂ là:

  • A. Dung dịch chuyển từ màu xanh lá cây sang màu vàng.
  • B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh lá cây.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
  • D. Không có sự thay đổi màu sắc.

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất trong thực tế?

  • A. Chất xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học.
  • B. Thuốc điều trị ung thư (ví dụ cisplatin).
  • C. Chất tạo màu trong công nghiệp dệt nhuộm.
  • D. Vật liệu siêu dẫn ở nhiệt độ thường.

Câu 11: Cho các ion kim loại: Fe²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺, Ag⁺. Ion nào có khả năng tạo phức chất với số phối trí 4 và dạng hình học tứ diện?

  • A. Fe²⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Zn²⁺
  • D. Ag⁺

Câu 12: Phức chất nào sau đây có ion trung tâm là kim loại kiềm thổ?

  • A. K₄[Fe(CN)₆]
  • B. [Ag(NH₃)₂]Cl
  • C. Na₂[CuCl₄]
  • D. [Mg(EDTA)]²⁻

Câu 13: Xét phức chất [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺. Phối tử SCN⁻ liên kết với ion Fe²⁺ thông qua nguyên tử nào?

  • A. Nguyên tử S
  • B. Nguyên tử N
  • C. Cả nguyên tử S và N
  • D. Nguyên tử C

Câu 14: Cho phản ứng: [Cu(H₂O)₄]²⁺ + EDTA⁴⁻ → [Cu(EDTA)]²⁻ + 4H₂O. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. Phức [Cu(EDTA)]²⁻ bền hơn phức [Cu(H₂O)₄]²⁺.
  • B. Phức [Cu(H₂O)₄]²⁺ bền hơn phức [Cu(EDTA)]²⁻.
  • C. Phản ứng không xảy ra.
  • D. EDTA⁴⁻ là phối tử đơn càng.

Câu 15: Để xác định nồng độ ion Ca²⁺ trong nước cứng, người ta thường dùng phương pháp chuẩn độ complexon với chất chỉ thị màu Eriocrom Black T. Vai trò của Eriocrom Black T trong phương pháp này là:

  • A. Chất tạo phức với Ca²⁺.
  • B. Chất ổn định độ pH của dung dịch.
  • C. Chất chỉ thị điểm kết thúc chuẩn độ bằng sự thay đổi màu sắc khi Ca²⁺ hết.
  • D. Chất xúc tác cho phản ứng chuẩn độ.

Câu 16: Cho phức chất [Pt(NH₃)₂Cl₂]. Số lượng đồng phân hình học của phức chất này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Xét phức chất [Co(en)₃]Cl₃. Ion phức [Co(en)₃]³⁺ có điện tích là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +3
  • D. -3

Câu 18: Trong phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄, liên kết ion được hình thành giữa:

  • A. Cu²⁺ và NH₃
  • B. Cu²⁺ và SO₄²⁻
  • C. NH₃ và SO₄²⁻
  • D. [Cu(NH₃)₄]²⁺ và SO₄²⁻

Câu 19: Cho biết cấu hình electron của ion trung tâm Fe³⁺ trong phức chất [Fe(CN)₆]³⁻.

  • A. [Ar] 3d⁶
  • B. [Ar] 3d⁵
  • C. [Ar] 3d⁴ 4s¹
  • D. [Ar] 3d³ 4s²

Câu 20: Phức chất nào sau đây có khả năng tan tốt trong dung môi không phân cực như benzen?

  • A. K₃[Fe(CN)₆]
  • B. Na₂[CuCl₄]
  • C. [Ni(CO)₄]
  • D. [Cr(H₂O)₆]Cl₃

Câu 21: Trong cơ thể sống, hemoglobin là một phức chất quan trọng chứa ion Fe²⁺. Vai trò chính của hemoglobin là:

  • A. Vận chuyển oxygen từ phổi đến các tế bào.
  • B. Vận chuyển carbon dioxide từ tế bào về phổi.
  • C. Duy trì cân bằng pH trong máu.
  • D. Tham gia vào quá trình đông máu.

Câu 22: Cho phức chất [CoCl₂(en)₂]⁺. Số lượng phối tử đơn càng và phối tử đa càng trong phức chất này lần lượt là:

  • A. 3 và 1
  • B. 2 và 2
  • C. 4 và 0
  • D. 1 và 3

Câu 23: Hiện tượng "hiệu ứng chelat" đề cập đến:

  • A. Sự thay đổi màu sắc của phức chất khi có mặt phối tử chelat.
  • B. Sự tăng khả năng phản ứng của ion kim loại khi tạo phức chelat.
  • C. Sự bền vững cao hơn của phức chất chứa phối tử đa càng so với phối tử đơn càng.
  • D. Sự giảm độ tan của phức chất khi có mặt phối tử chelat.

Câu 24: Cho phức chất [Ni(CN)₄]²⁻. Dạng hình học và tính chất từ của phức chất này lần lượt là:

  • A. Tứ diện, thuận từ
  • B. Tứ diện, nghịch từ
  • C. Vuông phẳng, thuận từ
  • D. Vuông phẳng, nghịch từ

Câu 25: Trong quá trình tinh chế niken bằng phương pháp Mond, phức chất nào được sử dụng để tách niken khỏi tạp chất?

  • A. [Ni(CO)₄]
  • B. [Ni(NH₃)₆]Cl₂
  • C. Ni(EDTA)
  • D. NiCl₂

Câu 26: Phức chất nào sau đây có nguyên tử trung tâm không thuộc kim loại chuyển tiếp?

  • A. K₄[Fe(CN)₆]
  • B. [Cu(NH₃)₄]SO₄
  • C. [B(OH)₄]⁻
  • D. [Ag(NH₃)₂]Cl

Câu 27: Cho phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂. Khi hòa tan phức chất này vào nước, dung dịch thu được dẫn điện như thế nào so với dung dịch NaCl có cùng nồng độ?

  • A. Dẫn điện tốt hơn.
  • B. Dẫn điện tương đương.
  • C. Dẫn điện kém hơn.
  • D. Không dẫn điện.

Câu 28: Trong phân tử chlorophyll (diệp lục tố), ion kim loại trung tâm là:

  • A. Fe²⁺
  • B. Mg²⁺
  • C. Zn²⁺
  • D. Co²⁺

Câu 29: Để phân biệt ion Ag⁺ và ion Pb²⁺ trong dung dịch, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây dựa trên phản ứng tạo phức?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch H₂SO₄
  • C. Dung dịch NH₃
  • D. Dung dịch HCl

Câu 30: Cho biết số lượng nguyên tử Cl đóng vai trò là phối tử và số lượng nguyên tử Cl đóng vai trò là ion đối trong phức chất [CrCl₃(NH₃)₃].

  • A. 3 và 0
  • B. 0 và 3
  • C. 2 và 1
  • D. 3 và 0 (Không có ion Cl⁻ đóng vai trò ion đối trong công thức này, tất cả 3 Cl⁻ đều là phối tử bên trong ion phức trung hòa)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Cho phức chất [Co(NH₃)₄Cl₂]Cl. Phát biểu nào sau đây *không* đúng về phức chất này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xét phản ứng tạo phức giữa ion Cu²⁺ và NH₃ trong dung dịch nước. Khi thêm NH₃ dư vào dung dịch CuSO₄, màu xanh lam đậm của dung dịch phức tạo thành là do:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho các phối tử sau: H₂O, CN⁻, Cl⁻, NH₃, en (etylenđiamin). Sắp xếp các phối tử theo chiều tăng dần khả năng tạo liên kết phối trí mạnh với ion kim loại chuyển tiếp.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong phức chất K₃[Fe(CN)₆], số oxi hóa của nguyên tử sắt (Fe) là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Tên gọi IUPAC của phức chất [Ag(NH₃)₂]Cl là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cho biết số lượng phối tử và số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cr(en)₂(H₂O)₂]Cl₃ (en = etylenđiamin).

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về liên kết trong phức chất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺ (dung dịch màu xanh lá cây) + 4Cl⁻ (dư) ⇌ [NiCl₄]²⁻ (dung dịch màu vàng) + 6H₂O. Hiện tượng quan sát được khi thêm dung dịch HCl đặc vào dung dịch [Ni(H₂O)₆]Cl₂ là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của phức chất trong thực tế?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho các ion kim loại: Fe²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺, Ag⁺. Ion nào có khả năng tạo phức chất với số phối trí 4 và dạng hình học tứ diện?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Phức chất nào sau đây có ion trung tâm là kim loại kiềm thổ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Xét phức chất [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺. Phối tử SCN⁻ liên kết với ion Fe²⁺ thông qua nguyên tử nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Cho phản ứng: [Cu(H₂O)₄]²⁺ + EDTA⁴⁻ → [Cu(EDTA)]²⁻ + 4H₂O. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Để xác định nồng độ ion Ca²⁺ trong nước cứng, người ta thường dùng phương pháp chuẩn độ complexon với chất chỉ thị màu Eriocrom Black T. Vai trò của Eriocrom Black T trong phương pháp này là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho phức chất [Pt(NH₃)₂Cl₂]. Số lượng đồng phân hình học của phức chất này là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Xét phức chất [Co(en)₃]Cl₃. Ion phức [Co(en)₃]³⁺ có điện tích là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Trong phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄, liên kết ion được hình thành giữa:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho biết cấu hình electron của ion trung tâm Fe³⁺ trong phức chất [Fe(CN)₆]³⁻.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phức chất nào sau đây có khả năng tan tốt trong dung môi không phân cực như benzen?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong cơ thể sống, hemoglobin là một phức chất quan trọng chứa ion Fe²⁺. Vai trò chính của hemoglobin là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho phức chất [CoCl₂(en)₂]⁺. Số lượng phối tử đơn càng và phối tử đa càng trong phức chất này lần lượt là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Hiện tượng 'hiệu ứng chelat' đề cập đến:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho phức chất [Ni(CN)₄]²⁻. Dạng hình học và tính chất từ của phức chất này lần lượt là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong quá trình tinh chế niken bằng phương pháp Mond, phức chất nào được sử dụng để tách niken khỏi tạp chất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Phức chất nào sau đây có nguyên tử trung tâm không thuộc kim loại chuyển tiếp?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂. Khi hòa tan phức chất này vào nước, dung dịch thu được dẫn điện như thế nào so với dung dịch NaCl có cùng nồng độ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong phân tử chlorophyll (diệp lục tố), ion kim loại trung tâm là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Để phân biệt ion Ag⁺ và ion Pb²⁺ trong dung dịch, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây dựa trên phản ứng tạo phức?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho biết số lượng nguyên tử Cl đóng vai trò là phối tử và số lượng nguyên tử Cl đóng vai trò là ion đối trong phức chất [CrCl₃(NH₃)₃].

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phức chất được hình thành thông qua liên kết gì giữa ion kim loại trung tâm và phối tử?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cho - nhận (phối trí)
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Liên kết kim loại

Câu 2: Trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl, ion trung tâm và phối tử lần lượt là:

  • A. Ag và Cl-
  • B. NH3 và Cl-
  • C. Ag+ và NH3
  • D. Ag và NH3

Câu 3: Số phối trí của ion trung tâm Cu2+ trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4 là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 4: Phối tử nào sau đây là phối tử càng cua (chelate)?

  • A. Cl-
  • B. NH3
  • C. H2O
  • D. en (etylenđiamin)

Câu 5: Tên gọi IUPAC của phức chất K2[PtCl4] là:

  • A. Kali tetracloroplatinat(II)
  • B. Kali tetracloroplatin(II)
  • C. Kali tetracloroplatinat(IV)
  • D. Kali cloroplatinat(II)

Câu 6: Dạng hình học phổ biến của phức chất có số phối trí 6 là:

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Đường thẳng

Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của phức chất?

  • A. Có màu sắc đặc trưng
  • B. Có tính chất từ đặc biệt
  • C. Tham gia vào nhiều quá trình sinh học và công nghiệp
  • D. Luôn kém bền nhiệt so với muối đơn

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

  • A. Trong phân tích hóa học (ví dụ: thuốc thử)
  • B. Trong y học (ví dụ: thuốc điều trị ung thư)
  • C. Trong sản xuất phân bón hóa học
  • D. Trong mạ điện

Câu 9: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2. Ion phức trong dung dịch sẽ là:

  • A. [Co(NH3)5Cl]2+
  • B. [Co(NH3)5Cl]2+
  • C. [Co(NH3)5Cl]Cl-
  • D. [Co(NH3)5]3+

Câu 10: Trong phức chất, phối tử đóng vai trò là:

  • A. Base Lewis (chất cho electron)
  • B. Acid Lewis (chất nhận electron)
  • C. Chất oxy hóa
  • D. Chất khử

Câu 11: Xét phản ứng tạo phức: [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phức [Cu(H2O)4]2+ bền hơn phức [Cu(NH3)4]2+
  • B. Phức [Cu(NH3)4]2+ bền hơn phức [Cu(H2O)4]2+
  • C. Phản ứng không xảy ra
  • D. Cả hai phức có độ bền tương đương

Câu 12: Cho biết ion trung tâm có cấu hình electron là [Ar]3d8. Ion trung tâm đó có thể là:

  • A. Fe2+
  • B. Mn2+
  • C. Ni2+
  • D. Cr3+

Câu 13: Công thức hóa học của ion tetraaquacopper(II) là:

  • A. [Cu(H2O)4]2+
  • B. [Cu(H2O)6]2+
  • C. [Cu(H2O)3]2+
  • D. [Cu(OH)4]2-

Câu 14: Phức chất nào sau đây có điện tích âm?

  • A. [Ag(NH3)2]+
  • B. [Cu(NH3)4]2+
  • C. [Fe(H2O)6]3+
  • D. [PtCl4]2-

Câu 15: Trong phức chất [Fe(CN)6]4-, ion trung tâm Fe có số oxy hóa là:

  • A. +3
  • B. +2
  • C. +4
  • D. +1

Câu 16: Cho các phối tử: NH3, H2O, Cl-, CN-. Dãy phối tử nào sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử (spectrochemical series)?

  • A. CN- < NH3 < H2O < Cl-
  • B. NH3 < H2O < Cl- < CN-
  • C. Cl- < H2O < NH3 < CN-
  • D. H2O < Cl- < CN- < NH3

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về phức chất là đúng?

  • A. Phức chất luôn là chất điện ly mạnh
  • B. Phức chất có thể tồn tại ở dạng cation, anion hoặc trung hòa
  • C. Liên kết trong phức chất luôn là liên kết ion
  • D. Phức chất không có tính chất hóa học riêng

Câu 18: Trong y học, phức chất của platin được sử dụng làm thuốc điều trị ung thư. Phức chất nổi tiếng nhất là cisplatin, có công thức:

  • A. Na2[PtCl4]
  • B. K2[PtCl6]
  • C. [Pt(NH3)6]Cl2
  • D. cis-[Pt(NH3)2Cl2]

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H2O)6]2+ (dd) + 6NH3 (dd) → Y (dd) + 6H2O (l). Chất Y là:

  • A. Ni(OH)2
  • B. [NiCl6]4-
  • C. [Ni(NH3)6]2+
  • D. [Ni(NH3)4(H2O)2]2+

Câu 20: Để nhận biết ion Fe3+ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử K4[Fe(CN)6]. Phản ứng tạo thành phức chất màu xanh phổ Prussian. Công thức của phức chất này có thể là:

  • A. K3[Fe(CN)6]
  • B. KFe[Fe(CN)6]
  • C. Fe[Fe(CN)6]
  • D. Fe2[Fe(CN)6]3

Câu 21: Xét phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+. Số lượng đồng phân hình học của phức chất này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Nguyên tử trung tâm trong phức chất phải có đặc điểm gì để có thể tạo phức chất?

  • A. Orbital trống
  • B. Electron độc thân
  • C. Cấu hình electron lớp vỏ bền vững
  • D. Kích thước lớn

Câu 23: Cho phối tử etylenđiamin (en). Số lượng vị trí phối trí tối đa mà một phân tử en có thể liên kết với ion trung tâm là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Phức chất nào sau đây có dạng hình học tứ diện?

  • A. [ZnCl4]2-
  • B. [PtCl4]2-
  • C. [Fe(CN)6]4-
  • D. [Co(NH3)6]3+

Câu 25: Trong công nghiệp, phức chất nào được sử dụng để tinh chế niken?

  • A. [Ag(CN)2]-
  • B. [Au(CN)2]-
  • C. [Cu(NH3)4]2+
  • D. [Ni(CO)4]

Câu 26: Cho biết tên của ion phức [Fe(CN)6]3- là hexacyanoferrat(III). Vậy tên của ion phức [Fe(CN)6]4- là:

  • A. hexacyanoferrat(II)
  • B. hexacyanoferrat(II)
  • C. hexacyanosắt(II)
  • D. hexacyanosắt(IV)

Câu 27: Một phức chất có công thức phân tử là CoCl3.5NH3. Khi tan trong nước tạo ra 1 ion phức mang điện tích 2+ và 2 ion Cl-. Công thức cấu tạo đúng của phức chất là:

  • A. [Co(NH3)5Cl3]
  • B. [Co(NH3)3Cl3].2NH3
  • C. [Co(NH3)5Cl]Cl2
  • D. [Co(NH3)4Cl2]Cl.NH3

Câu 28: Liên kết cho - nhận trong phức chất được hình thành do:

  • A. Sự hút tĩnh điện giữa ion trung tâm và phối tử
  • B. Sự góp chung electron từ phối tử vào orbital trống của ion trung tâm
  • C. Sự chuyển electron từ ion trung tâm sang phối tử
  • D. Sự xen phủ orbital giữa ion trung tâm và phối tử

Câu 29: Phức chất có vai trò quan trọng trong hệ thống sinh học, ví dụ hemoglobin chứa ion kim loại trung tâm nào?

  • A. Cu
  • B. Zn
  • C. Fe
  • D. Mg

Câu 30: Cho phản ứng: [Ni(CN)4]2- + 4Ag+ ⇌ [Ag(CN)2]- + Ni2+. Nhận xét nào sau đây là đúng về độ bền của phức?

  • A. Phức [Ag(CN)2]- bền hơn phức [Ni(CN)4]2-
  • B. Phức [Ni(CN)4]2- bền hơn phức [Ag(CN)2]-
  • C. Độ bền của hai phức tương đương
  • D. Không thể so sánh độ bền từ phản ứng này

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phức chất được hình thành thông qua liên kết gì giữa ion kim loại trung tâm và phối tử?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl, ion trung tâm và phối tử lần lượt là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Số phối trí của ion trung tâm Cu2+ trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4 là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phối tử nào sau đây là phối tử càng cua (chelate)?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Tên gọi IUPAC của phức chất K2[PtCl4] là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Dạng hình học phổ biến của phức chất có số phối trí 6 là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của phức chất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2. Ion phức trong dung dịch sẽ là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Trong phức chất, phối tử đóng vai trò là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Xét phản ứng tạo phức: [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O. Phát biểu nào sau đây đúng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Cho biết ion trung tâm có cấu hình electron là [Ar]3d8. Ion trung tâm đó có thể là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Công thức hóa học của ion tetraaquacopper(II) là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phức chất nào sau đây có điện tích âm?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong phức chất [Fe(CN)6]4-, ion trung tâm Fe có số oxy hóa là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho các phối tử: NH3, H2O, Cl-, CN-. Dãy phối tử nào sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử (spectrochemical series)?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về phức chất là đúng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong y học, phức chất của platin được sử dụng làm thuốc điều trị ung thư. Phức chất nổi tiếng nhất là cisplatin, có công thức:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H2O)6]2+ (dd) + 6NH3 (dd) → Y (dd) + 6H2O (l). Chất Y là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Để nhận biết ion Fe3+ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử K4[Fe(CN)6]. Phản ứng tạo thành phức chất màu xanh phổ Prussian. Công thức của phức chất này có thể là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Xét phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+. Số lượng đồng phân hình học của phức chất này là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Nguyên tử trung tâm trong phức chất phải có đặc điểm gì để có thể tạo phức chất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho phối tử etylenđiamin (en). Số lượng vị trí phối trí tối đa mà một phân tử en có thể liên kết với ion trung tâm là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phức chất nào sau đây có dạng hình học tứ diện?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong công nghiệp, phức chất nào được sử dụng để tinh chế niken?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho biết tên của ion phức [Fe(CN)6]3- là hexacyanoferrat(III). Vậy tên của ion phức [Fe(CN)6]4- là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một phức chất có công thức phân tử là CoCl3.5NH3. Khi tan trong nước tạo ra 1 ion phức mang điện tích 2+ và 2 ion Cl-. Công thức cấu tạo đúng của phức chất là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Liên kết cho - nhận trong phức chất được hình thành do:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phức chất có vai trò quan trọng trong hệ thống sinh học, ví dụ hemoglobin chứa ion kim loại trung tâm nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho phản ứng: [Ni(CN)4]2- + 4Ag+ ⇌ [Ag(CN)2]- + Ni2+. Nhận xét nào sau đây là đúng về độ bền của phức?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phức chất là loại hợp chất trong đó có sự hình thành liên kết giữa nguyên tử/ion trung tâm với các phối tử. Liên kết này chủ yếu thuộc loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • C. Liên kết cho - nhận (phối trí)
  • D. Liên kết kim loại

Câu 2: Để một phân tử hoặc ion có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất, nó cần có đặc điểm cơ bản nào?

  • A. Có điện tích dương
  • B. Có kích thước nhỏ
  • C. Có orbital trống
  • D. Có cặp electron chưa liên kết

Câu 3: Cho phức chất [Co(NH3)6]Cl3. Xác định nguyên tử/ion trung tâm và phối tử trong phức chất này.

  • A. Nguyên tử trung tâm là NH3, phối tử là Co
  • B. Nguyên tử trung tâm là Co, phối tử là NH3
  • C. Nguyên tử trung tâm là Cl-, phối tử là Co và NH3
  • D. Nguyên tử trung tâm là Co, phối tử là Cl-

Câu 4: Xác định số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [PtCl4]2-.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 5: Phức chất [Cu(H2O)6]2+ có số phối trí là 6. Dự đoán dạng hình học phổ biến của phức chất này.

  • A. Bát diện
  • B. Tứ diện
  • C. Vuông phẳng
  • D. Tam giác phẳng

Câu 6: Phức chất [Ni(CN)4]2- có số phối trí là 4. Dạng hình học của phức chất này là vuông phẳng. Điều này cho thấy đối với số phối trí 4, dạng hình học có thể là tứ diện hoặc vuông phẳng, phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào điện tích của phức chất
  • B. Chỉ phụ thuộc vào kích thước của phối tử
  • C. Chỉ phụ thuộc vào số oxi hóa của nguyên tử trung tâm
  • D. Phụ thuộc vào bản chất của nguyên tử trung tâm và phối tử

Câu 7: Tính điện tích của ion phức [Fe(CN)6]4- khi biết ion trung tâm là Fe2+ và phối tử CN- mang điện tích -1.

  • A. -4
  • B. +2
  • C. -6
  • D. +4

Câu 8: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Cr trong ion phức [Cr(H2O)4Cl2]+. Biết H2O là phối tử trung hòa, Cl- mang điện tích -1.

  • A. +1
  • B. +3
  • C. +2
  • D. +6

Câu 9: Phân tử nào sau đây không thể đóng vai trò là phối tử?

  • A. NH3
  • B. Cl-
  • C. H2O
  • D. CH4

Câu 10: Ion ethylenediaminetetraacetate (EDTA) là một phối tử đa răng rất quan trọng, thường được sử dụng trong hóa phân tích và y học (giải độc kim loại nặng). EDTA có khả năng tạo bao nhiêu liên kết cho-nhận với nguyên tử trung tâm?

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 8

Câu 11: Phức chất [Ag(NH3)2]Cl được tạo thành khi cho kết tủa AgCl tan trong dung dịch NH3 dư. Trong công thức này, thành phần nào thuộc về cầu ngoại?

  • A. Ag
  • B. NH3
  • C. Cl-
  • D. [Ag(NH3)2]+

Câu 12: Cho các tiểu phân sau: H2O, CN-, NH3, CH3OH, OH-. Có bao nhiêu tiểu phân có thể đóng vai trò là phối tử đơn răng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Phức chất [Ni(CO)4] là một ví dụ về phức chất trung hòa (không mang điện tích). Nguyên tử trung tâm trong phức chất này là Ni(0). Phối tử CO là phối tử trung hòa. Số phối trí của Ni trong phức này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 8

Câu 14: Phức chất [Cr(en)3]3+ chứa phối tử ethylenediamine (en = NH2-CH2-CH2-NH2). Ethylenediamine là một phối tử hai răng (bidentate). Xác định số phối trí của Cr trong phức chất này.

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 6

Câu 15: Khi thêm dung dịch KSCN vào dung dịch chứa ion Fe3+, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu đặc trưng do sự hình thành ion phức [Fe(SCN)(H2O)5]2+ hoặc các phức khác có chứa SCN-. Trong trường hợp này, ion SCN- đóng vai trò gì?

  • A. Phối tử
  • B. Ion trung tâm
  • C. Ion đối
  • D. Chất xúc tác

Câu 16: Chlorophyll (diệp lục), sắc tố quang hợp chính ở thực vật, là một phức chất. Nguyên tử kim loại trung tâm trong phân tử chlorophyll là gì?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Magie (Mg)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 17: Hemoglobin, protein vận chuyển oxy trong máu, cũng là một phức chất. Nguyên tử kim loại trung tâm trong phân tử hemoglobin là gì?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Coban (Co)

Câu 18: Trong quá trình mạ vàng, người ta thường sử dụng dung dịch chứa phức chất [Au(CN)2]-. Việc sử dụng phức chất trong mạ điện mang lại lợi ích gì so với việc sử dụng ion kim loại tự do?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng mạ.
  • B. Làm cho lớp mạ cứng hơn.
  • C. Giảm chi phí nguyên liệu.
  • D. Kiểm soát nồng độ ion kim loại tự do, tạo lớp mạ mịn, đồng đều.

Câu 19: Phân tích công thức phức chất K4[Fe(CN)6]. Xác định số lượng ion K+, ion phức và điện tích của ion phức trong một đơn vị công thức.

  • A. 4 ion K+, 1 ion phức [Fe(CN)6]2-, điện tích ion phức là -2
  • B. 4 ion K+, 1 ion phức [Fe(CN)6]3-, điện tích ion phức là -3
  • C. 4 ion K+, 1 ion phức [Fe(CN)6]4-, điện tích ion phức là -4
  • D. 1 ion K+, 4 ion phức [Fe(CN)6]-, điện tích ion phức là -1

Câu 20: Ion phức [Cu(NH3)4]2+ có dạng hình học vuông phẳng. Phân tử NH3 liên kết với ion Cu2+ thông qua nguyên tử nào?

  • A. Nguyên tử H
  • B. Nguyên tử N
  • C. Cả N và H
  • D. Không có nguyên tử cụ thể, chỉ là lực hút tĩnh điện

Câu 21: Cho phức chất [Cr(NH3)5Cl]Cl2. Xác định số phối trí của Cr và điện tích của ion phức.

  • A. Số phối trí 5, điện tích ion phức +2
  • B. Số phối trí 6, điện tích ion phức +3
  • C. Số phối trí 6, điện tích ion phức +2
  • D. Số phối trí 5, điện tích ion phức +3

Câu 22: Chất nào sau đây không có khả năng đóng vai trò là phối tử?

  • A. CO
  • B. Cl-
  • C. H2S
  • D. Na+

Câu 23: Ion phức [AlF6]3- có dạng hình học nào?

  • A. Bát diện
  • B. Tứ diện
  • C. Vuông phẳng
  • D. Tam giác phẳng

Câu 24: Phản ứng hòa tan kết tủa Cu(OH)2 trong dung dịch NH3 dư tạo ra dung dịch màu xanh thẫm. Phản ứng này là ví dụ về sự hình thành phức chất nào?

  • A. [Cu(OH)4]2-
  • B. [Cu(NH3)2]+
  • C. [Cu(NH3)4]2+
  • D. [Cu(OH)2(NH3)2]

Câu 25: Điện tích của ion trung tâm trong phức chất [Pt(NH3)2Cl2] (phức chất trung hòa) là bao nhiêu? Biết NH3 là phối tử trung hòa, Cl- mang điện tích -1.

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +4
  • D. -2

Câu 26: Sự tạo thành phức chất có vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực. Ví dụ nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

  • A. Trong hóa phân tích (nhận biết, định lượng ion kim loại).
  • B. Trong công nghiệp mạ điện.
  • C. Làm chất xúc tác trong các phản ứng hóa học.
  • D. Tạo vật liệu siêu dẫn ở nhiệt độ cao.

Câu 27: Phối tử nào sau đây là phối tử hai răng (bidentate)?

  • A. Cl-
  • B. H2O
  • C. Ethylenediamine (en)
  • D. NH3

Câu 28: Phân tích công thức phức chất [Cr(H2O)4Cl2]NO3. Xác định các ion riêng biệt được tạo thành khi phức chất này tan hoàn toàn trong nước.

  • A. Cr3+, H2O, Cl-, NO3-
  • B. [Cr(H2O)4]2+, Cl-, NO3-
  • C. [CrCl2]+, H2O, NO3-
  • D. [Cr(H2O)4Cl2]+, NO3-

Câu 29: Dạng hình học phổ biến của phức chất có công thức tổng quát [ML4] có thể là gì?

  • A. Tứ diện hoặc vuông phẳng
  • B. Chỉ tứ diện
  • C. Chỉ vuông phẳng
  • D. Bát diện

Câu 30: Trong phản ứng nhận biết ion Fe2+ bằng dung dịch K3[Fe(CN)6], tạo ra kết tủa màu xanh Turnbull. Phản ứng này dựa trên sự tạo thành phức chất có màu đặc trưng. Điều này thể hiện ứng dụng nào của phức chất?

  • A. Công nghiệp mạ điện
  • B. Hóa phân tích
  • C. Xúc tác hóa học
  • D. Y học

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phức chất là loại hợp chất trong đó có sự hình thành liên kết giữa nguyên tử/ion trung tâm với các phối tử. Liên kết này chủ yếu thuộc loại liên kết nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Để một phân tử hoặc ion có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất, nó cần có đặc điểm cơ bản nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho phức chất [Co(NH3)6]Cl3. Xác định nguyên tử/ion trung tâm và phối tử trong phức chất này.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Xác định số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [PtCl4]2-.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phức chất [Cu(H2O)6]2+ có số phối trí là 6. Dự đoán dạng hình học phổ biến của phức chất này.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Phức chất [Ni(CN)4]2- có số phối trí là 4. Dạng hình học của phức chất này là vuông phẳng. Điều này cho thấy đối với số phối trí 4, dạng hình học có thể là tứ diện hoặc vuông phẳng, phụ thuộc vào yếu tố nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Tính điện tích của ion phức [Fe(CN)6]4- khi biết ion trung tâm là Fe2+ và phối tử CN- mang điện tích -1.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Cr trong ion phức [Cr(H2O)4Cl2]+. Biết H2O là phối tử trung hòa, Cl- mang điện tích -1.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phân tử nào sau đây *không thể* đóng vai trò là phối tử?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Ion ethylenediaminetetraacetate (EDTA) là một phối tử đa răng rất quan trọng, thường được sử dụng trong hóa phân tích và y học (giải độc kim loại nặng). EDTA có khả năng tạo bao nhiêu liên kết cho-nhận với nguyên tử trung tâm?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Phức chất [Ag(NH3)2]Cl được tạo thành khi cho kết tủa AgCl tan trong dung dịch NH3 dư. Trong công thức này, thành phần nào thuộc về cầu ngoại?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho các tiểu phân sau: H2O, CN-, NH3, CH3OH, OH-. Có bao nhiêu tiểu phân có thể đóng vai trò là phối tử đơn răng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phức chất [Ni(CO)4] là một ví dụ về phức chất trung hòa (không mang điện tích). Nguyên tử trung tâm trong phức chất này là Ni(0). Phối tử CO là phối tử trung hòa. Số phối trí của Ni trong phức này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Phức chất [Cr(en)3]3+ chứa phối tử ethylenediamine (en = NH2-CH2-CH2-NH2). Ethylenediamine là một phối tử hai răng (bidentate). Xác định số phối trí của Cr trong phức chất này.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Khi thêm dung dịch KSCN vào dung dịch chứa ion Fe3+, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu đặc trưng do sự hình thành ion phức [Fe(SCN)(H2O)5]2+ hoặc các phức khác có chứa SCN-. Trong trường hợp này, ion SCN- đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Chlorophyll (diệp lục), sắc tố quang hợp chính ở thực vật, là một phức chất. Nguyên tử kim loại trung tâm trong phân tử chlorophyll là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Hemoglobin, protein vận chuyển oxy trong máu, cũng là một phức chất. Nguyên tử kim loại trung tâm trong phân tử hemoglobin là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong quá trình mạ vàng, người ta thường sử dụng dung dịch chứa phức chất [Au(CN)2]-. Việc sử dụng phức chất trong mạ điện mang lại lợi ích gì so với việc sử dụng ion kim loại tự do?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Phân tích công thức phức chất K4[Fe(CN)6]. Xác định số lượng ion K+, ion phức và điện tích của ion phức trong một đơn vị công thức.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Ion phức [Cu(NH3)4]2+ có dạng hình học vuông phẳng. Phân tử NH3 liên kết với ion Cu2+ thông qua nguyên tử nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho phức chất [Cr(NH3)5Cl]Cl2. Xác định số phối trí của Cr và điện tích của ion phức.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Chất nào sau đây *không* có khả năng đóng vai trò là phối tử?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Ion phức [AlF6]3- có dạng hình học nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phản ứng hòa tan kết tủa Cu(OH)2 trong dung dịch NH3 dư tạo ra dung dịch màu xanh thẫm. Phản ứng này là ví dụ về sự hình thành phức chất nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Điện tích của ion trung tâm trong phức chất [Pt(NH3)2Cl2] (phức chất trung hòa) là bao nhiêu? Biết NH3 là phối tử trung hòa, Cl- mang điện tích -1.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Sự tạo thành phức chất có vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực. Ví dụ nào sau đây *không* phải là ứng dụng của phức chất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phối tử nào sau đây là phối tử hai răng (bidentate)?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phân tích công thức phức chất [Cr(H2O)4Cl2]NO3. Xác định các ion riêng biệt được tạo thành khi phức chất này tan hoàn toàn trong nước.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Dạng hình học phổ biến của phức chất có công thức tổng quát [ML4] có thể là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong phản ứng nhận biết ion Fe2+ bằng dung dịch K3[Fe(CN)6], tạo ra kết tủa màu xanh Turnbull. Phản ứng này dựa trên sự tạo thành phức chất có màu đặc trưng. Điều này thể hiện ứng dụng nào của phức chất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phức chất là những hợp chất mà trong đó có nguyên tử hoặc ion trung tâm liên kết với các phối tử bằng:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết cho-nhận (liên kết phối trí)

Câu 2: Trong phức chất, phối tử là các tiểu phân (nguyên tử, ion hoặc phân tử) có khả năng:

  • A. Có orbital trống để nhận electron.
  • B. Mang điện tích dương.
  • C. Có cặp electron hóa trị riêng chưa tham gia liên kết.
  • D. Chỉ là các anion đơn giản.

Câu 3: Nguyên tử hoặc ion trung tâm trong phức chất thường là:

  • A. Các kim loại chuyển tiếp hoặc một số kim loại nhóm A.
  • B. Các nguyên tử phi kim hoạt động mạnh.
  • C. Chỉ có thể là các cation mang điện tích dương.
  • D. Các tiểu phân mang cặp electron hóa trị riêng.

Câu 4: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]SO4. Nguyên tử/ion trung tâm và các phối tử trong phức chất này là:

  • A. Co và SO4(2-), Cl-.
  • B. Co(2+) và NH3, SO4(2-).
  • C. Co và NH3, Cl-.
  • D. Co(3+) và NH3, Cl-.

Câu 5: Hãy xác định số phối trí (coordination number) của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+.

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 6

Câu 6: Phức chất [Fe(CN)6]4- có dạng hình học bát diện. Số phối trí của ion Fe(2+) trong phức chất này là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 8

Câu 7: Phức chất có công thức tổng quát [ML4] có thể có những dạng hình học nào?

  • A. Chỉ có dạng tứ diện.
  • B. Chỉ có dạng vuông phẳng.
  • C. Dạng bát diện.
  • D. Dạng tứ diện hoặc vuông phẳng.

Câu 8: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Ni trong phức chất [Ni(CO)4]. Biết CO là phối tử trung hòa.

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +1
  • D. +4

Câu 9: Ion [CuCl4]2- có dạng hình học tứ diện. Số oxi hóa của đồng trong ion phức này là:

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. 0

Câu 10: Khi thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch muối Cu(II), dung dịch chuyển từ màu xanh nhạt sang màu xanh thẫm do tạo thành phức chất tan. Công thức của ion phức tạo thành là [Cu(NH3)4]2+ với cấu trúc vuông phẳng. Số phối trí của Cu(II) trong phức này là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 11: Ion ethylendiamin (en = NH2CH2CH2NH2) là một phối tử hai răng (bidentate ligand). Khi ion Cr3+ tạo phức với 3 phân tử en, công thức của ion phức là [Cr(en)3]3+. Số phối trí của Cr3+ trong phức này là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 12: Cặp electron hóa trị riêng trên nguyên tử nào của phân tử H2O đóng vai trò cho liên kết khi H2O làm phối tử trong phức chất?

  • A. Nguyên tử O.
  • B. Nguyên tử H.
  • C. Cả nguyên tử O và H.
  • D. Electron trong liên kết O-H.

Câu 13: Phân tử nào sau đây không có khả năng đóng vai trò là phối tử đơn răng?

  • A. NH3
  • B. CH4
  • C. H2O
  • D. CO

Câu 14: Ion phức [AlF6]3- được sử dụng trong sản xuất nhôm. Số oxi hóa của Al trong ion phức này là:

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. 0

Câu 15: Cho phức chất K4[Fe(CN)6]. Khi tan trong nước, phức chất này phân li tạo ra các ion nào?

  • A. 4K+ và [Fe(CN)6]4-
  • B. K+, Fe2+, CN-
  • C. K+, Fe3+, CN-
  • D. K4+, [Fe(CN)6]4-

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về phức chất là sai?

  • A. Nguyên tử trung tâm có thể là cation kim loại.
  • B. Phối tử cho cặp electron riêng vào orbital trống của nguyên tử trung tâm.
  • C. Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử là liên kết cho-nhận.
  • D. Phức chất luôn mang điện tích dương hoặc âm.

Câu 17: Tính phần trăm khối lượng của ion trung tâm Co trong ion phức [Co(NH3)6]3+. (Cho NTK: Co=59, N=14, H=1)

  • A. 25.5%
  • B. 36.65%
  • C. 42.8%
  • D. 59.0%

Câu 18: Ion phức [PtCl4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Pt(II) trong ion phức này là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 19: Trong phân tử hemoglobin, ion Fe2+ liên kết với vòng porphyrin và phân tử O2 tạo thành phức chất. Trong trường hợp này, Fe2+ đóng vai trò là:

  • A. Nguyên tử/ion trung tâm.
  • B. Phối tử.
  • C. Chất xúc tác.
  • D. Thành phần cầu ngoại.

Câu 20: Phức chất nào sau đây có số phối trí của nguyên tử trung tâm là 2?

  • A. [Cu(NH3)4]2+
  • B. [Ag(NH3)2]+
  • C. [Fe(H2O)6]3+
  • D. [Ni(CO)4]

Câu 21: Cho ion phức [M(H2O)5Cl]2+. Nếu số oxi hóa của kim loại M là +3, thì điện tích của toàn bộ ion phức là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. -1
  • C. +3
  • D. +2

Câu 22: Phối tử là anion hoặc phân tử có khả năng tạo liên kết cho-nhận với nguyên tử/ion trung tâm. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các tiểu phân có thể đóng vai trò phối tử?

  • A. Cl-, H2O, CN-
  • B. Na+, NH3, SO4(2-)
  • C. H+, OH-, CH4
  • D. K+, Cl-, CO2

Câu 23: Cầu nội (cầu phối trí) của phức chất bao gồm:

  • A. Nguyên tử/ion trung tâm và các ion cầu ngoại.
  • B. Nguyên tử/ion trung tâm và các phối tử.
  • C. Chỉ các phối tử.
  • D. Nguyên tử/ion trung tâm và tất cả các ion/phân tử xung quanh.

Câu 24: Tại sao các ion kim loại chuyển tiếp như Fe2+, Co3+, Ni2+... thường có xu hướng tạo phức bền với nhiều loại phối tử?

  • A. Chúng có bán kính ion rất nhỏ.
  • B. Chúng có năng lượng ion hóa rất cao.
  • C. Nguyên tử/ion của chúng có các orbital trống (như orbital d) có khả năng nhận cặp electron.
  • D. Chúng chỉ có một số oxi hóa duy nhất.

Câu 25: Cho phức chất [Cr(NH3)6]Cl3. Số liên kết cho-nhận trong ion phức cation là:

  • A. 3
  • B. 6 (trong ion phức)
  • C. 9 (tổng cộng)
  • D. 6

Câu 26: Ion phức [Zn(OH)4]2- có dạng hình học tứ diện. Số phối trí của Zn trong ion phức này là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 27: Cho các tiểu phân sau: H2O, NH3, Cl-, CH4, K+. Có bao nhiêu tiểu phân có thể đóng vai trò là phối tử đơn răng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 28: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

  • A. [Cu(NH3)4]2+ (SN=4)
  • B. [Ag(CN)2]- (SN=2)
  • C. [Ni(CO)4] (SN=4)
  • D. [Co(H2O)6]2+ (SN=6)

Câu 29: Cầu ngoại của phức chất [Cu(NH3)4]SO4 bao gồm:

  • A. Ion Cu2+ và các phân tử NH3.
  • B. Chỉ các phân tử NH3.
  • C. Ion SO4(2-).
  • D. Ion Cu2+.

Câu 30: Cho phản ứng: Zn(OH)2(r) + 2NaOH(dd) → Na2[Zn(OH)4](dd). Trong phản ứng này, ion nào đóng vai trò là phối tử?

  • A. OH-
  • B. Zn2+
  • C. Na+
  • D. NaOH

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phức chất là những hợp chất mà trong đó có nguyên tử hoặc ion trung tâm liên kết với các phối tử bằng:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong phức chất, phối tử là các tiểu phân (nguyên tử, ion hoặc phân tử) có khả năng:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Nguyên tử hoặc ion trung tâm trong phức chất thường là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]SO4. Nguyên tử/ion trung tâm và các phối tử trong phức chất này là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hãy xác định số phối trí (coordination number) của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phức chất [Fe(CN)6]4- có dạng hình học bát diện. Số phối trí của ion Fe(2+) trong phức chất này là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phức chất có công thức tổng quát [ML4] có thể có những dạng hình học nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Ni trong phức chất [Ni(CO)4]. Biết CO là phối tử trung hòa.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Ion [CuCl4]2- có dạng hình học tứ diện. Số oxi hóa của đồng trong ion phức này là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch muối Cu(II), dung dịch chuyển từ màu xanh nhạt sang màu xanh thẫm do tạo thành phức chất tan. Công thức của ion phức tạo thành là [Cu(NH3)4]2+ với cấu trúc vuông phẳng. Số phối trí của Cu(II) trong phức này là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Ion ethylendiamin (en = NH2CH2CH2NH2) là một phối tử hai răng (bidentate ligand). Khi ion Cr3+ tạo phức với 3 phân tử en, công thức của ion phức là [Cr(en)3]3+. Số phối trí của Cr3+ trong phức này là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cặp electron hóa trị riêng trên nguyên tử nào của phân tử H2O đóng vai trò cho liên kết khi H2O làm phối tử trong phức chất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phân tử nào sau đây *không* có khả năng đóng vai trò là phối tử đơn răng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ion phức [AlF6]3- được sử dụng trong sản xuất nhôm. Số oxi hóa của Al trong ion phức này là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho phức chất K4[Fe(CN)6]. Khi tan trong nước, phức chất này phân li tạo ra các ion nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về phức chất là *sai*?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tính phần trăm khối lượng của ion trung tâm Co trong ion phức [Co(NH3)6]3+. (Cho NTK: Co=59, N=14, H=1)

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Ion phức [PtCl4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Pt(II) trong ion phức này là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong phân tử hemoglobin, ion Fe2+ liên kết với vòng porphyrin và phân tử O2 tạo thành phức chất. Trong trường hợp này, Fe2+ đóng vai trò là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phức chất nào sau đây có số phối trí của nguyên tử trung tâm là 2?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho ion phức [M(H2O)5Cl]2+. Nếu số oxi hóa của kim loại M là +3, thì điện tích của toàn bộ ion phức là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phối tử là anion hoặc phân tử có khả năng tạo liên kết cho-nhận với nguyên tử/ion trung tâm. Nhóm nào sau đây *chỉ* gồm các tiểu phân có thể đóng vai trò phối tử?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cầu nội (cầu phối trí) của phức chất bao gồm:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tại sao các ion kim loại chuyển tiếp như Fe2+, Co3+, Ni2+... thường có xu hướng tạo phức bền với nhiều loại phối tử?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho phức chất [Cr(NH3)6]Cl3. Số liên kết cho-nhận trong ion phức cation là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Ion phức [Zn(OH)4]2- có dạng hình học tứ diện. Số phối trí của Zn trong ion phức này là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho các tiểu phân sau: H2O, NH3, Cl-, CH4, K+. Có bao nhiêu tiểu phân có thể đóng vai trò là phối tử đơn răng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cầu ngoại của phức chất [Cu(NH3)4]SO4 bao gồm:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho phản ứng: Zn(OH)2(r) + 2NaOH(dd) → Na2[Zn(OH)4](dd). Trong phản ứng này, ion nào đóng vai trò là phối tử?

Viết một bình luận