Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất (Kết Nối Tri Thức)

Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất (Kết Nối Tri Thức) tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Trắc Nghiệm Môn Hóa Học 12 – Kết Nối Tri Thức. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 01

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Phức chất [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]SO₄ được hình thành trong dung dịch. Thành phần nào sau đây thuộc cầu nội của phức chất này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho các ion/phân tử sau: Cl⁻, H₂O, NH₃, CN⁻, SCN⁻. Ion hoặc phân tử nào có khả năng đóng vai trò phối tử đa càng (polydentate ligand) trong hóa học phức chất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch chứa ion Cu²⁺, dung dịch chuyển từ màu xanh nhạt sang màu xanh đậm. Sự thay đổi màu sắc này chủ yếu do yếu tố nào trong phức chất tạo thành?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phức chất [Ag(NH₃)₂]Cl được tạo thành khi cho khí NH₃ vào dung dịch AgNO₃. Trong phức chất này, số phối trí của nguyên tử trung tâm Ag là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Phản ứng nào sau đây mô tả đúng quá trình hòa tan kết tủa AgCl trong dung dịch NH₃ dư?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ và [Fe(H₂O)₆]³⁺ đều chứa ion Fe³⁺ nhưng có màu sắc khác nhau rõ rệt (một màu đỏ máu, một màu tím nhạt). Điều này minh chứng cho tính chất nào của phức chất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phức chất [Ni(en)₃]²⁺ (en = ethylenediamine, H₂NCH₂CH₂NH₂, phối tử hai càng) bền hơn đáng kể so với phức chất [Ni(NH₃)₆]²⁺. Hiệu ứng làm tăng độ bền của phức chất khi sử dụng phối tử đa càng như ethylenediamine được gọi là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Trong y học, phức chất EDTA với các ion kim loại nặng (như Pb²⁺, Hg²⁺) được sử dụng để giải độc kim loại nặng. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phức chất [CoCl₄]²⁻ có dạng hình học tứ diện trong khi phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có dạng hình học bát diện. Sự khác biệt về dạng hình học này chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thay thế một số phối tử H₂O bằng phối tử Cl⁻, màu sắc của phức chất thay đổi. Phản ứng thế phối tử này thuộc loại phản ứng nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong phân tích hóa học, sự tạo phức có thể được sử dụng để che masking các ion gây cản trở. Ví dụ, thêm CN⁻ vào dung dịch chứa Fe³⁺ và Al³⁺ để tạo phức [Fe(CN)₆]³⁻ rất bền, trong khi Al³⁺ không tạo phức bền với CN⁻. Khi đó, có thể xác định Al³⁺ mà không bị Fe³⁺ cản trở. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂. Xác định điện tích của ion phức và số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Co.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Phức chất [Ni(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch ethylenediamine (en) vào dung dịch chứa phức này, màu sắc chuyển dần sang tím/xanh tím do sự thế H₂O bởi en. Phản ứng này có hằng số bền (stability constant) rất lớn. Điều gì có thể suy ra về phản ứng này?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Tại sao phức chất của kim loại chuyển tiếp thường có màu, trong khi phức chất của kim loại nhóm IA, IIA thường không màu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ được tổng hợp từ ion Co³⁺ và phối tử NH₃. Đây là một ví dụ về sự hình thành liên kết cho-nhận, trong đó:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một trong những ứng dụng quan trọng của phức chất trong công nghiệp là mạ điện. Quá trình mạ điện sử dụng phức chất có ưu điểm gì so với sử dụng muối đơn giản của kim loại cần mạ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Xét phức chất [PtCl₂(NH₃)₂] (cisplatin). Phức chất này có cấu trúc hình học vuông phẳng. Số phối trí của nguyên tử trung tâm Pt trong phức chất này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phức chất [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ có màu đỏ máu, thường được dùng để nhận biết ion Fe³⁺ trong hóa học phân tích. Phối tử SCN⁻ trong phức chất này là phối tử đơn càng hay đa càng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phức chất [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺ có màu xanh lam. Khi thêm dung dịch axit mạnh vào dung dịch chứa phức này, màu xanh lam nhạt dần và có thể chuyển về màu xanh nhạt của [Cu(H₂O)₆]²⁺. Giải thích nào sau đây là đúng nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phức chất aqua của ion Ni²⁺ là [Ni(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch dimethylglyoxime (dmgH₂) vào dung dịch muối Ni²⁺ trong môi trường amoniac, thu được kết tủa đỏ tươi của phức chất [Ni(dmg)₂]. Đây là phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết Ni²⁺ trong phân tích định tính. Phản ứng này minh chứng cho ứng dụng nào của phức chất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻ (ferrocyanide) và [Fe(CN)₆]³⁻ (ferricyanide) là hai phức chất rất bền của sắt với phối tử CN⁻. Sự khác biệt về điện tích của hai ion phức này là do:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phức chất [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu hồng. Khi tăng nhiệt độ hoặc thêm phối tử Cl⁻, màu hồng nhạt dần hoặc chuyển sang màu xanh của phức chất [CoCl₄]²⁻. Quá trình chuyển đổi này là thuận nghịch. Điều này cho thấy:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺ có dạng hình học vuông phẳng. Số liên kết cho-nhận (liên kết phối trí) giữa nguyên tử trung tâm Cu²⁺ và các phối tử NH₃ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong công nghiệp dệt nhuộm, phức chất được sử dụng như chất tạo màu hoặc chất trợ nhuộm (mordant). Vai trò của phức chất trong trường hợp này là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phức chất [Al(H₂O)₆]³⁺ tồn tại trong dung dịch muối Al³⁺. Khi thêm dung dịch kiềm vào, kết tủa Al(OH)₃ được tạo thành. Tiếp tục thêm kiềm dư, kết tủa tan tạo thành phức chất [Al(OH)₄]⁻. Phản ứng hòa tan kết tủa này minh chứng cho tính chất nào của Al(OH)₃?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Xét phức chất [Cr(NH₃)₄Cl₂]⁺. Phức chất này có thể tồn tại dưới dạng các đồng phân hình học (cis-trans). Điều này có được là do:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Hemoglobin, một protein vận chuyển oxy trong máu, là một ví dụ về phức chất của ion Fe²⁺ với phối tử phức tạp là nhóm heme. Vai trò của phức chất trong trường hợp này là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Khi so sánh độ bền của hai phức chất [M(H₂O)₆]ⁿ⁺ và [M(L)₆]ⁿ⁺, nếu hằng số bền của phức [M(L)₆]ⁿ⁺ lớn hơn nhiều so với [M(H₂O)₆]ⁿ⁺, điều này chứng tỏ:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có màu vàng cam. Khi ion phức này bị khử thành [Co(NH₃)₆]²⁺, màu sắc chuyển sang hồng. Sự thay đổi màu sắc này chủ yếu do yếu tố nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phức chất được ứng dụng trong xử lý nước thải để loại bỏ các ion kim loại nặng độc hại. Cơ chế chính của ứng dụng này là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 02

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phức chất [Cu(H2O)6]²⁺ có màu xanh dương. Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch chứa phức chất này, màu sắc chuyển sang xanh lam đậm đặc trưng của phức [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺. Sự thay đổi màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phản ứng giữa dung dịch AgCl kết tủa trắng và dung dịch NH₃ dư tạo thành dung dịch trong suốt. Phức chất nào sau đây là sản phẩm chính gây ra hiện tượng hòa tan kết tủa?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phức chất [Co(H₂O)₆]²⁺ (màu hồng) có thể bị thế bởi phối tử Cl⁻ khi thêm HCl đặc, tạo ra phức [CoCl₄]²⁻ (màu xanh lam). Phản ứng này là ví dụ điển hình cho loại phản ứng nào của phức chất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phức chất [PtCl₂(NH₃)₂], thường gọi là Cisplatin, là một loại thuốc chống ung thư hiệu quả. Khả năng chống ung thư của Cisplatin liên quan đến khả năng của nó tương tác với phân tử DNA. Đây là một ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Khi so sánh độ bền của các phức chất, người ta nhận thấy phức với phối tử nhiều răng (polydentate ligand) thường bền hơn phức với phối tử một răng (monodentate ligand) có cùng nguyên tử cho. Hiệu ứng này được gọi là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phức chất [Ni(en)₃]²⁺ (en = ethylenediamine, H₂N-CH₂-CH₂-NH₂) bền hơn nhiều so với phức [Ni(NH₃)₆]²⁺, mặc dù cả hai đều có nguyên tử trung tâm Ni²⁺ và số liên kết Ni-N như nhau. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ được sử dụng trong hóa phân tích để nhận biết ion Fe²⁺ (tạo kết tủa xanh Turnbull) hoặc Fe³⁺ (tạo kết tủa xanh Phổ). Đây là một ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phức chất [Al(H₂O)₆]³⁺ tồn tại trong dung dịch muối Al³⁺. Khi thêm dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch này, hiện tượng xảy ra là kết tủa keo trắng Al(OH)₃ xuất hiện, sau đó tan dần trong NaOH dư tạo thành phức chất [Al(OH)₄]⁻. Phản ứng hòa tan kết tủa Al(OH)₃ trong NaOH dư chứng tỏ tính chất nào của Al(OH)₃?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong phức chất [Co(NH₃)₅Cl]²⁺, số phối trí (coordination number) của ion trung tâm Co³⁺ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phức chất [Zn(NH₃)₄]²⁺ được tạo thành khi cho Zn(OH)₂ kết tủa tan trong dung dịch NH₃ dư. Tính chất này tương tự với tính chất của Al(OH)₃ trong NaOH dư, đều liên quan đến sự hình thành phức chất tan. Phối tử trong phức chất [Zn(NH₃)₄]²⁺ là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phức chất [Cu(CN)₂]⁻ rất bền. Tính bền của phức xyanua này là lý do tại sao muối xyanua (như KCN) rất độc, vì ion CN⁻ có ái lực mạnh với các ion kim loại trong enzyme sinh học, ức chế hoạt động của enzyme. Điều này minh họa cho:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Hemoglobin, protein vận chuyển oxi trong máu, là một phức chất của ion Fe²⁺ với phối tử porphyrin. Sự liên kết giữa oxi và Hemoglobin là thuận nghịch. Điều này cho thấy:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có màu vàng cam, trong khi [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu hồng. Sự khác biệt này chủ yếu liên quan đến:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thêm dung dịch NH₃ vào, màu sắc chuyển sang tím đậm của phức [Cr(NH₃)₆]³⁺. Phản ứng này là một phản ứng thế phối tử. Nếu xét về mặt động học, phản ứng thế phối tử ở các phức chất của Cr³⁺ thường diễn ra:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phức chất [Ni(CO)₄] là một chất lỏng dễ bay hơi, không màu, được sử dụng trong quá trình Mond để tinh chế niken. Trong phức chất này, số oxi hóa của Ni là 0. Phối tử CO là một phối tử:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Dung dịch chứa ion Fe³⁺ thường có màu vàng nhạt. Khi thêm dung dịch KSCN vào, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu đặc trưng của phức chất [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ hoặc các phức chứa nhiều phối tử SCN⁻ hơn. Phản ứng tạo phức này được dùng để:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Chlorophyll, sắc tố xanh lục trong thực vật có vai trò quang hợp, là một phức chất của ion Mg²⁺. Tương tự Hemoglobin, Chlorophyll cũng có cấu trúc porphyrin làm phối tử. Điều này cho thấy ion kim loại trong phức chất sinh học:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Phức chất [Ag(S₂O₃)₂]³⁻ được tạo thành khi hòa tan AgBr trong dung dịch Na₂S₂O₃ (natri thiosunfat). Phản ứng này được ứng dụng trong công nghiệp ảnh để rửa phim, loại bỏ AgBr chưa bị khử. Ion S₂O₃²⁻ trong phức chất này đóng vai trò là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phức chất [CoCl₄]²⁻ có dạng hình học tứ diện, trong khi [Co(NH₃)₆]²⁺ có dạng hình học bát diện. Sự khác biệt về hình dạng hình học này chủ yếu do:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phức chất EDTA (ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử sáu răng (hexadentate ligand) có khả năng tạo phức rất bền với nhiều ion kim loại. EDTA thường được sử dụng trong chuẩn độ phức chất (complexometric titration) để xác định nồng độ ion kim loại trong dung dịch. Ứng dụng này thuộc lĩnh vực nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một dung dịch chứa phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch NaOH, kết tủa Cr(OH)₃ màu lục xám xuất hiện. Nếu tiếp tục thêm NaOH đến dư, kết tủa không tan. Điều này khác với Al(OH)₃ trong NaOH dư. Sự khác biệt này chủ yếu là do:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phức chất [PtCl₂(NH₃)₂] tồn tại dưới hai dạng đồng phân hình học là cis-platin và trans-platin. Đồng phân cis có hoạt tính chống ung thư, trong khi đồng phân trans thì không. Tính chất này nhấn mạnh tầm quan trọng của yếu tố nào đối với hoạt tính sinh học của phức chất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂ khi tan trong nước sẽ phân li tạo ra các ion. Số lượng các ion tạo thành từ sự phân li hoàn toàn của một phân tử phức chất này trong dung dịch là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Phức chất [Fe(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lục nhạt. Khi để lâu trong không khí, dung dịch chứa phức này có thể chuyển sang màu vàng nâu do ion Fe²⁺ bị oxi hóa thành Fe³⁺, tạo phức [Fe(H₂O)₆]³⁺. Phản ứng oxi hóa này xảy ra dễ dàng hơn khi có mặt phối tử yếu như H₂O. Ngược lại, trong phức bền như [Fe(CN)₆]⁴⁻, ion Fe²⁺ rất khó bị oxi hóa. Điều này cho thấy:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺ được sử dụng trong sản xuất tơ visco từ cellulose. Cellulose được hòa tan trong dung dịch phức đồng-amoniac (dung dịch Schweitzer), sau đó được đẩy qua khuôn và cho vào dung dịch axit để tái sinh cellulose dưới dạng sợi. Đây là ứng dụng của phức chất trong:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phức chất [Ag(CN)₂]⁻ rất bền và tan tốt trong nước. Tính chất này được ứng dụng trong quá trình chiết tách vàng và bạc từ quặng bằng dung dịch xyanua (phương pháp xyanua hóa). Phản ứng tạo phức này giúp:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Khi thêm từ từ dung dịch NH₃ vào dung dịch muối Cu²⁺, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh Cu(OH)₂, sau đó kết tủa tan dần trong NH₃ dư tạo dung dịch xanh lam đậm. Phản ứng hòa tan kết tủa Cu(OH)₂ trong NH₃ dư tạo thành phức chất nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một trong những ứng dụng của phức chất là trong công nghiệp mạ điện. Ví dụ, mạ đồng có thể dùng dung dịch chứa phức chất [Cu(CN)₂]⁻. Ưu điểm của việc sử dụng phức chất trong mạ điện so với ion kim loại đơn giản là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phức chất [Co(NO₂)₆]³⁻ có ion trung tâm là Co. Số oxi hóa của Co trong phức chất này là bao nhiêu? (Biết NO₂⁻ là phối tử mang điện tích -1)

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có dạng hình học vuông phẳng. Đặc điểm cấu trúc này thường thấy ở các phức của kim loại chuyển tiếp có số phối trí 4 và cấu hình electron lớp ngoài cùng đặc trưng. Phức chất này có ion trung tâm là Ni. Số oxi hóa của Ni trong phức chất này là bao nhiêu? (Biết CN⁻ là phối tử mang điện tích -1)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 03

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cho phức chất [CrCl2(H2O)4]Cl. Tên gọi nào sau đây là đúng theo danh pháp IUPAC?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xét phản ứng thế phối tử: [Co(H2O)6]2+(aq) + 4Cl-(aq) ⇌ [CoCl4]2-(aq) + 6H2O(l). Biết rằng [Co(H2O)6]2+ có màu hồng và [CoCl4]2- có màu xanh lam. Khi thêm dung dịch HCl đặc vào dung dịch [Co(H2O)6]2+, màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phức chất nào sau đây có khả năng tan tốt trong dung môi không phân cực?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong y học, phức chất cisplatin ([PtCl2(NH3)2]) được sử dụng làm thuốc điều trị ung thư. Vai trò chính của cisplatin trong điều trị ung thư là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: [Ag(NH3)2]Cl + 2HNO3 → X + NH4NO3 + AgCl. Chất X trong sơ đồ phản ứng là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Số phối trí của ion trung tâm Co3+ trong phức chất K3[Co(CN)6] là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về phức chất là SAI?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong phức chất [Fe(CN)6]4-, ion trung tâm Fe có điện tích là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cho các phối tử sau: H2O, NH3, Cl-, CN-, en (ethylenediamine). Sắp xếp các phối tử theo chiều tăng dần khả năng tạo phức bền với ion Cu2+ (dựa trên dãy phổ hóa học, giả định các yếu tố khác không đổi).

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong phân tích định tính ion Fe3+?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho phản ứng: [Ni(H2O)6]2+(aq) + 6NH3(aq) ⇌ [Ni(NH3)6]2+(aq) + 6H2O(l). Biết hằng số cân bằng K của phản ứng rất lớn. Điều này chứng tỏ:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Dạng hình học của phức chất [ZnCl4]2- là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho 0.1 mol AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NH3. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa chủ yếu:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong quá trình mạ điện, phức chất K[Ag(CN)2] được sử dụng làm dung dịch mạ bạc thay vì AgNO3. Ưu điểm của việc sử dụng phức chất này là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho biết phức chất [Cu(en)2]2+ (en = ethylenediamine) bền hơn [Cu(NH3)4]2+. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Để loại bỏ ion Ca2+ và Mg2+ gây độ cứng của nước, người ta có thể sử dụng chất trao đổi ion chứa nhóm chức –SO3H. Phức chất đóng vai trò gì trong quá trình này?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho phản ứng: [Cu(H2O)4]2+(dd) + EDTA4-(dd) → [Cu(EDTA)]2-(dd) + 4H2O(l). EDTA4- là phối tử đa càng. Phản ứng này thể hiện tính chất gì của phức chất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Xét phức chất [PtCl4]2-. Nguyên tử trung tâm Pt có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 5d86s2. Trong phức chất này, Pt thường có số oxi hóa +2. Để đạt được cấu hình bền vững, Pt2+ có xu hướng:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phức chất nào sau đây có tính chất quang hoạt?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong công nghiệp, phức chất nào được sử dụng để tinh chế niken theo phương pháp Mond?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho phức chất [Fe(H2O)5NO]2+. Ion NO+ trong phức chất đóng vai trò là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Điều kiện nào sau đây KHÔNG thuận lợi cho sự tạo thành phức chất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phức chất nào sau đây có khả năng hấp thụ ánh sáng trong vùng khả kiến mạnh nhất và có màu lục?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch K4[Fe(CN)6] tạo thành kết tủa màu xanh Prussian. Kết tủa này thực chất là một phức chất có công thức gần đúng là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng thế phối tử?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2. Khi hòa tan phức chất này vào nước, dung dịch thu được chứa bao nhiêu ion?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Để phân biệt dung dịch [Cu(NH3)4]SO4 và dung dịch CuSO4, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong phức chất hemoglobin của máu, ion trung tâm là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phức chất nào sau đây có momen lưỡng cực bằng không?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: [Ni(H2O)6]2+ → (X) → [Ni(CN)4]2-. Chất X có thể là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 04

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Cho các phức chất sau: [Co(NH3)6]Cl3 (1), K3[Fe(CN)6] (2), [Cu(NH3)4]SO4 (3). Số lượng ion phức tạp mang điện tích dương là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl, số phối trí của ion trung tâm Ag+ là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Cho phức chất K2[Ni(CN)4]. Tên gọi IUPAC của phức chất này là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phức chất nào sau đây có khả năng thể hiện đồng phân hình học?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Cho phản ứng: [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của phức chất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H2O)6]2+ (dung dịch xanh lá cây) + 6NH3 (dư) → X (dung dịch màu tím) + 6H2O. Chất X là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Nguyên tử/ion nào sau đây có thể đóng vai trò là nguyên tử trung tâm trong phức chất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Loại liên kết hóa học nào chủ yếu hình thành giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho phối tử EDTA (ethylenediaminetetraacetate). EDTA là loại phối tử:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về phức chất là KHÔNG đúng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho phản ứng: [AgCl2]− + 2CN− ⇌ [Ag(CN)2]− + 2Cl−. Hằng số bền tổng cộng β của [Ag(CN)2]− lớn hơn nhiều so với [AgCl2]−. Điều này chứng tỏ:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong quá trình tinh chế Niken bằng phương pháp carbonyl, Niken phản ứng với CO tạo thành Ni(CO)4, một chất dễ bay hơi. Ni(CO)4 là một phức chất có ứng dụng trong:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Ion phức [Fe(CN)6]3− được sử dụng trong công nghiệp sản xuất giấy ảnh. Vai trò của ion phức này là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Cr là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Xét phức chất [Pt(NH3)2Cl2]. Dạng hình học của phức chất này là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cho phản ứng: [Co(H2O)6]2+ + 4Cl− ⇌ [CoCl4]2− + 6H2O. Màu sắc của dung dịch thay đổi từ hồng sang xanh lam. Sự thay đổi màu sắc này là do:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phức chất nào sau đây có tính thuận từ?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho cân bằng: [Cu(H2O)6]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4(H2O)2]2+ + 4H2O. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong phân tích định lượng, EDTA thường được sử dụng để chuẩn độ các ion kim loại. Cơ sở của phương pháp chuẩn độ này là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho phức chất [Pt(NH3)2Cl2]. Số lượng đồng phân hình học có thể có của phức chất này là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phức chất nào sau đây có tên gọi là hexaaquasắt(II) chloride?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho phản ứng: [Cu(NH3)4]2+ + 4H+ → Cu2+ + 4NH4+. Phản ứng này thuộc loại phản ứng:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Để hòa tan kết tủa AgCl, người ta thường sử dụng dung dịch NH3. Giải thích nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho phức chất [Co(en)2Cl2]+ (en = ethylenediamine). Số lượng đồng phân lập thể (stereoisomers) của phức chất này là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong cơ thể sống, hemoglobin là một phức chất của sắt có vai trò vận chuyển oxygen. Ion trung tâm và phối tử trong hemoglobin lần lượt là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Để phân biệt hai dung dịch [Cu(H2O)4]2+ và [Cu(NH3)4]2+, có thể dựa vào:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho phản ứng: [Ni(CN)4]2− + 4CO ⇌ [Ni(CO)4] + 4CN−. Dự đoán chiều chuyển dịch của cân bằng khi tăng nồng độ CN−:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc thử Tollens (thuốc thử tráng gương)?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Xét phức chất [Cr(NH3)3Cl3]. Số lượng phối tử và điện tích của ion phức lần lượt là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 05

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Cho phức chất [CrCl2(H2O)4]Cl. Tên gọi IUPAC nào sau đây là đúng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xét phức chất K3[Fe(CN)6]. Số phối trí của ion trung tâm Fe3+ và dạng hình học của phức chất lần lượt là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho các phức chất sau: (1) [Ag(NH3)2]Cl, (2) [Cu(NH3)4]SO4, (3) Na2[Zn(OH)4], (4) [PtCl2(en)]. Phức chất nào có ion phức mang điện tích dương?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Dung dịch phức chất nào sau đây có khả năng hòa tan kết tủa AgCl?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong hóa trị liệu ung thư?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Cho phản ứng: [Ni(H2O)6]2+(dd) + 6NH3(dd) ⇌ [Ni(NH3)6]2+(dd) + 6H2O(l). Phát biểu nào sau đây đúng về cân bằng này?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Màu sắc của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho ion phức [Fe(CN)6]4−. Trong ion phức này, Fe có số oxi hóa và số phối trí lần lượt là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phức chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hiđro với phân tử nước?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(H2O)6]2+ + EDTA → [Cu(EDTA)]2− + ? Sản phẩm còn thiếu trong phản ứng là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của phức chất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong công nghiệp, phức chất nào được sử dụng để mạ bạc?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho biết ion phức [Co(NH3)6]3+ có màu vàng cam, còn ion phức [Co(H2O)6]3+ có màu tím. Khi thay thế một phối tử NH3 bằng H2O trong [Co(NH3)6]3+, màu sắc của dung dịch sẽ biến đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: EDTA là một phối tử đa càng được sử dụng rộng rãi. Ý nghĩa của việc sử dụng phối tử đa càng như EDTA là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Phức chất nào sau đây có khả năng tồn tại đồng phân hình học?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho phản ứng: [Cu(NH3)4]2+ + 4H+ → Cu2+ + 4NH4+. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong phân tích hóa học, phức chất thường được sử dụng để làm gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho ion phức [Cr(H2O)5Cl]2+. Số lượng electron độc thân của ion trung tâm Cr trong phức chất này là bao nhiêu (biết Cr có cấu hình electron [Ar]3d54s1)?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 có tên gọi là hexamminecobalt(III) chloride. Cho biết ion phức trong phức chất này là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong phức chất [Ag(NH3)2]+, liên kết giữa Ag+ và NH3 là loại liên kết gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho các phối tử: H2O, NH3, CN-, Cl-, en (ethylenediamine). Dãy phối tử nào sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho phức chất [Pt(NH3)2Cl2]. Phát biểu nào sau đây về phức chất này là đúng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho phản ứng: [Fe(H2O)6]3+ + SCN- ⇌ [Fe(SCN)(H2O)5]2+ + H2O. Hiện tượng quan sát được khi phản ứng xảy ra là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Để làm mềm nước cứng có chứa ion Ca2+ và Mg2+, người ta có thể sử dụng chất nào sau đây có khả năng tạo phức?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho biết hằng số bền tổng cộng của [Ag(NH3)2]+ rất lớn. Điều này có ý nghĩa gì về độ bền của phức chất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Xét phản ứng thế phối tử: [CoCl6]3− + 6H2O → [Co(H2O)6]3− + 6Cl−. Biết [CoCl6]3− có màu xanh và [Co(H2O)6]3− có màu hồng. Màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào khi phản ứng xảy ra?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho phức chất [Ni(CO)4]. Số oxi hóa của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Loại liên kết nào đóng vai trò chính trong việc duy trì cấu trúc của phức chất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Để nhận biết ion Fe3+ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây dựa trên phản ứng tạo phức chất có màu đặc trưng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 06

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Dung dịch chứa ion [Cu(H2O)6]2+ có màu xanh nhạt. Khi thêm dung dịch NH3 dư vào, màu của dung dịch chuyển dần sang xanh thẫm do tạo thành phức chất mới. Phản ứng thế phối tử nào đã xảy ra?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phức chất [Co(NH3)6]3+ được sử dụng trong một số ứng dụng nghiên cứu. Ion trung tâm trong phức chất này là gì và số oxi hóa của nó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: EDTA (acid ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử nhiều càng (polydentate ligand) có khả năng tạo phức rất bền với nhiều ion kim loại nặng. Tính chất này của EDTA được ứng dụng hiệu quả nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Tại sao phức chất thường được sử dụng trong công nghệ mạ điện thay vì chỉ dùng dung dịch muối đơn giản của kim loại cần mạ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Phức chất [Pt(NH3)2Cl2] tồn tại dưới dạng hai đồng phân hình học cis và trans. Đồng phân cis của phức chất này, được gọi là Cisplatin, là một thuốc chống ung thư hiệu quả. Tính đồng phân hình học xuất hiện ở phức chất này là do đặc điểm nào về cấu trúc và phối tử?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Hemoglobin, chất vận chuyển oxygen trong máu, là một phức chất. Ion kim loại trung tâm trong phân tử hemoglobin là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Chlorophyll, sắc tố quang hợp ở thực vật, cũng là một phức chất. Ion kim loại trung tâm trong phân tử chlorophyll là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Sự khác biệt về màu sắc giữa các phức chất của cùng một ion kim loại (ví dụ: [Cu(H2O)6]2+ màu xanh nhạt, [Cu(NH3)4(H2O)2]2+ màu xanh thẫm, [CuCl4]2− màu vàng) chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Khi cho dung dịch KCN dư vào dung dịch chứa ion Ag+, ban đầu có kết tủa AgCN màu trắng xuất hiện, sau đó kết tủa này tan tạo thành dung dịch không màu. Phản ứng tạo phức nào đã xảy ra làm tan kết tủa AgCN?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Phức chất [Co(H2O)6]2+ có màu hồng. Khi thêm lượng nhỏ dung dịch HCl đậm đặc vào, màu chuyển sang xanh lam do tạo thành phức chất [CoCl4]2−. Phản ứng này là ví dụ về loại phản ứng nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Axit citric (H3C6H5O7) có thể hoạt động như một phối tử, tạo phức với các ion kim loại như Ca2+. Khả năng tạo phức của axit citric với Ca2+ được ứng dụng trong sản xuất một số loại thực phẩm và đồ uống để làm gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: So sánh sự bền vững trong dung dịch nước của hai phức chất [Ni(H2O)6]2+ và [Ni(en)3]2+ (en là ethylenediamine, phối tử hai càng). Phức chất nào bền vững hơn và vì sao?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Trong phân tích hóa học định tính, ion Fe3+ tạo phức màu đỏ máu với ion SCN- (thiocyanat). Nếu thêm dung dịch NaF vào dung dịch chứa phức Fe3+ và SCN-, màu đỏ máu sẽ nhạt dần hoặc biến mất. Điều này chứng tỏ điều gì về khả năng tạo phức của F- so với SCN- đối với Fe3+?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được sử dụng trong thuốc thử Tollens để nhận biết aldehyde. Vai trò của phức chất này là gì trong phản ứng với aldehyde?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Phức chất Prussian blue (Xanh Phổ), có công thức gần đúng là Fe4[Fe(CN)6]3, là một sắc tố màu xanh đậm được sử dụng rộng rãi. Phức chất này thuộc loại phức chất có ion trung tâm là Fe ở các trạng thái oxi hóa khác nhau. Công thức này cho thấy phức chất chứa cả ion Fe(II) và Fe(III) trong cấu trúc mạng lưới phức tạp. Đây là ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Khi hòa tan kết tủa AgCl trong dung dịch Na2S2O3 (natri thiosunfat), phức chất [Ag(S2O3)2]3- được tạo thành, làm cho AgCl tan. Phản ứng này được ứng dụng trong công nghệ nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho phản ứng: [Ni(H2O)6]2+ (xanh lá) + 6NH3 → [Ni(NH3)6]2+ (tím). Phản ứng này cho thấy phối tử NH3 có khả năng thế thế hoàn toàn phối tử H2O trong phức chất của Ni2+. Sự thay đổi màu sắc là do sự thay đổi gì trong phức chất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phức chất K3[Fe(CN)6] (kali hexacyanoferrat(III)) được sử dụng như một chất oxi hóa nhẹ và trong một số phản ứng phân tích. Ion phức trong hợp chất này là gì và điện tích của nó là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Khi thêm dung dịch NaOH từ từ vào dung dịch chứa phức chất này, ban đầu xuất hiện kết tủa Cr(OH)3 màu lục xám. Nếu thêm tiếp NaOH dư, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lá do tạo phức [Cr(OH)4]-. Phản ứng nào sau đây mô tả quá trình tạo phức tan khi thêm NaOH dư?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phức chất [Zn(NH3)4]2+ được tạo thành khi cho kết tủa Zn(OH)2 tan trong dung dịch NH3 dư. Điều này cho thấy ion Zn2+ có khả năng tạo phức với phối tử NH3. Phức chất này có dạng hình học nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong phân tích định lượng bằng phương pháp chuẩn độ complexon (sử dụng EDTA), chỉ thị thường được dùng là các chất có khả năng tạo phức màu với ion kim loại, nhưng phức này kém bền hơn phức của kim loại với EDTA. Khi chuẩn độ đạt điểm tương đương, EDTA sẽ thế chỗ chỉ thị trong phức với kim loại, làm màu của dung dịch thay đổi. Đây là nguyên tắc hoạt động của chỉ thị trong chuẩn độ complexon. Loại chỉ thị này được gọi là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phức chất [CoCl4]2- có màu xanh lam và có cấu trúc tứ diện. Phức chất [Co(H2O)6]2+ có màu hồng và có cấu trúc bát diện. Sự khác biệt về cấu trúc và màu sắc của hai phức chất này chủ yếu do yếu tố nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phức chất [Fe(CN)6]4- (hexacyanoferrat(II)) và [Fe(CN)6]3- (hexacyanoferrat(III)) đều là các ion phức bền. Sự khác biệt về số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong hai ion này dẫn đến sự khác biệt về tính chất nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phức chất [Ag(NH3)2]Cl khi tan trong nước phân li ra các ion nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Phức chất [Cu(H2O)6]2+ và [Cu(en)2(H2O)2]2+ (en = ethylenediamine). Phức chất nào có độ bền trong dung dịch nước cao hơn và giải thích dựa trên hiệu ứng chelate?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phức chất [Al(H2O)6]3+ có tính acid yếu trong dung dịch nước. Khi thêm dung dịch base mạnh từ từ vào dung dịch chứa phức chất này, sẽ xảy ra phản ứng nhường proton từ phối tử nước. Phản ứng này dẫn đến sự hình thành các dạng hiđroxo phức. Điều này giải thích cho tính chất nào của Al(OH)3?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 khi tan trong nước tạo ra các ion nào? Cho biết số ion tạo thành từ 1 phân tử phức chất này.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phức chất [Fe(SCN)(H2O)5]2+ có màu đỏ máu, được dùng để nhận biết ion Fe3+. Phối tử SCN- trong phức chất này là phối tử một càng (monodentate). Nếu thay thế SCN- bằng một phối tử khác tạo phức bền hơn với Fe3+, màu đỏ máu sẽ biến mất. Phản ứng này là ví dụ về:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một trong những ứng dụng của phức chất là trong công nghiệp dệt nhuộm. Phức chất kim loại có thể được sử dụng làm chất màu hoặc làm chất gắn màu (mordant), giúp thuốc nhuộm bám chắc vào sợi vải. Chức năng của phức chất làm chất gắn màu dựa trên khả năng của nó là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 được tổng hợp và nghiên cứu rộng rãi. Số phối trí của ion Co3+ trong phức chất này là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 07

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Cho các phức chất sau: [Fe(CN)6]3−, [Fe(H2O)6]3+, [FeCl6]3−. Sự khác biệt về màu sắc giữa các phức chất này chủ yếu do yếu tố nào sau đây gây ra?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xét phản ứng thế phối tử sau: [Co(H2O)6]2+(aq) + 4Cl−(aq) ⇌ [CoCl4]2−(aq) + 6H2O(l). Biết rằng [Co(H2O)6]2+ có màu hồng và [CoCl4]2− có màu xanh lam. Khi tăng nồng độ Cl−, màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phức chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết phối trí với ion kim loại trung tâm thông qua nhiều hơn một nguyên tử trong cùng một phối tử?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong y học, phức chất Cisplatin ([PtCl2(NH3)2]) được sử dụng làm thuốc điều trị ung thư. Vai trò chính của Cisplatin trong điều trị ung thư là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: EDTA (ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử thường được sử dụng trong hóa phân tích. Đặc điểm nào sau đây của EDTA làm cho nó trở thành một phối tử hữu ích trong chuẩn độ phức chất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho phản ứng: [Ag(NH3)2]+(aq) + 2H+(aq) + Cl−(aq) → AgCl(s) + 2NH4+(aq). Phản ứng này minh họa tính chất nào của phức chất [Ag(NH3)2]+?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Xét phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+. Hãy xác định số phối trí của ion trung tâm Cr3+ trong phức chất này.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Tên gọi IUPAC của phức chất K3[Fe(CN)6] là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4, ion phức mang điện tích là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H2O)6]2+ + en → [Ni(en)(H2O)4]2+ + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phức chất nào sau đây có đồng phân hình học?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất trong đời sống và công nghiệp?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Nguyên tử trung tâm trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl là ion nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Liên kết hóa học giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất được gọi là liên kết gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho phức chất [Fe(CO)5]. Số oxi hóa của Fe trong phức chất này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trong quá trình hình thành phức chất, phối tử đóng vai trò là chất gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Công thức hóa học của phức chất natri tetrahiđroxozincat(II) là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong công nghiệp mạ điện?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho cân bằng: [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O. Phát biểu nào sau đây đúng khi thêm NH3 vào hệ cân bằng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Độ bền của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phức chất nào sau đây có dạng hình học tứ diện?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho phản ứng: [Cu(H2O)6]2+ + 4NH3 → [Cu(NH3)4(H2O)2]2+ + 4H2O. Màu sắc của dung dịch thay đổi như thế nào trong phản ứng này?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về phức chất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho biết ion phức [Fe(CN)6]3− có màu vàng. Nguyên nhân của màu sắc này là do:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong phức chất [Pt(NH3)2Cl2], số lượng đồng phân hình học có thể có là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho phản ứng: [AgCl2]−(aq) + 2CN−(aq) ⇌ [Ag(CN)2]−(aq) + 2Cl−(aq). Biết hằng số bền của [Ag(CN)2]− lớn hơn nhiều so với [AgCl2]−. Điều này có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong phức chất [Co(en)3]Cl3, phối tử en là loại phối tử nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây của phức chất liên quan đến khả năng tạo màu sắc đặc trưng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho phức chất [Ni(CO)4]. Hình dạng hình học dự đoán của phức chất này là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Để phân biệt dung dịch [Cu(H2O)6]2+ và dung dịch [Fe(H2O)6]3+ bằng phương pháp hóa học, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 08

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Cho các phức chất sau: [Co(NH3)6]Cl3 (1), K3[Fe(CN)6] (2), [Cu(NH3)4]SO4 (3). Số lượng phức chất mang điện tích dương là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl, số phối trí của ion trung tâm Ag+ là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Tên gọi IUPAC của phức chất K2[Ni(CN)4] là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho phức chất [CrCl2(H2O)4]Cl. Số lượng phối tử và điện tích của ion phức lần lượt là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Loại liên kết hóa học chính giữa ion kim loại trung tâm và phối tử trong phức chất là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phối tử nào sau đây là phối tử càng (bidentate)?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Hiện tượng chelate (gọng kìm) xảy ra khi:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc điều trị ung thư?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Màu sắc của phức chất thường được gây ra bởi:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho phản ứng: [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trong công nghiệp, phức chất của kim loại nào được sử dụng làm chất xúc tác trong nhiều quá trình?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: EDTA là một phối tử đa càng, nó có khả năng tạo phức bền với nhiều ion kim loại. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của EDTA?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phức chất [Ni(CO)4] có tính chất nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Cho ion phức [Fe(CN)6]3-. Số electron độc thân của ion Fe3+ trong ion phức này là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phức chất nào sau đây có thể tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Độ bền của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho phản ứng: [AgCl2]−(aq) + 2CN−(aq) ⇌ [Ag(CN)2]−(aq) + 2Cl−(aq). Phát biểu nào sau đây đúng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Ứng dụng của phức chất trong phân tích hóa học thường dựa trên tính chất nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phức chất nào sau đây có từ tính thuận từ (paramagnetic)?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong phức chất [Co(en)2Cl2]+, số lượng đồng phân hình học có thể có là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Ion phức [Cu(NH3)4]2+ có màu xanh lam đậm. Khi thêm dung dịch HCl vào, màu xanh lam nhạt dần và cuối cùng mất màu. Giải thích hiện tượng này.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phức chất nào sau đây có khả năng dẫn điện?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Sắp xếp các phức chất sau theo thứ tự độ bền tăng dần: [CuCl4]2-, [Cu(NH3)4]2+, [Cu(en)2]2+.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong quá trình tinh chế niken bằng phương pháp Mond, phức chất trung gian được sử dụng là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: [Co(H2O)6]2+ → (thêm NH3 dư) → X (màu nâu đỏ). Chất X là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Để nhận biết ion Fe3+ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào tạo phức chất có màu đặc trưng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phức chất [Pt(NH3)2Cl2] có bao nhiêu đồng phân lập thể?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Chọn phát biểu SAI về phức chất:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho cân bằng: [Ni(H2O)6]2+(aq) + 6NH3(aq) ⇌ [Ni(NH3)6]2+(aq) + 6H2O(l). Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 09

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phức chất [Cu(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh đặc trưng. Khi thêm dung dịch NH₃ vào dung dịch chứa phức chất này, màu sắc chuyển từ xanh sang xanh lam đậm do sự hình thành phức chất [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺. Hiện tượng thay đổi màu sắc này chủ yếu phản ánh sự thay đổi yếu tố nào trong cấu trúc phức chất?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xét phản ứng thế phối tử sau: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + 6NH₃(aq) → [Ni(NH₃)₆]²⁺(aq) + 6H₂O(l). Phản ứng này diễn ra hoàn toàn trong điều kiện dư NH₃. Dựa vào thông tin này, phát biểu nào sau đây về độ bền tương đối của hai phức chất là đúng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phức chất Cisplatin ([PtCl₂(NH₃)₂]) là một loại thuốc chống ung thư hiệu quả. Cấu trúc hình học của Cisplatin là vuông phẳng. Ion trung tâm trong phức chất này có số phối trí là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Khi cho dung dịch NH₃ dư vào kết tủa AgCl, kết tủa tan tạo thành dung dịch không màu chứa phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺. Phản ứng này chứng minh tính chất nào của phức chất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Ion Fe³⁺ tạo phức với ion SCN⁻ cho dung dịch có màu đỏ máu đặc trưng ([Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺). Phản ứng này được dùng để nhận biết ion Fe³⁺. Đây là một ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Phức chất [Co(EDTA)]²⁻ được sử dụng để điều trị ngộ độc kim loại nặng (ví dụ: ngộ độc chì Pb²⁺). Phối tử EDTA (ethylenediaminetetraacetate) là một phối tử đa càng (6 càng). Cơ chế hoạt động của phức chất này trong điều trị ngộ độc là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂ khi tan trong nước phân li tạo ra các ion. Số ion tạo thành từ sự phân li của 1 mol phức chất này trong dung dịch là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trong phức chất [PtCl₂(NH₃)₂], ion trung tâm là Pt²⁺. Số oxi hóa của Platin trong phức chất này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phối tử là những ion hoặc phân tử liên kết trực tiếp với nguyên tử/ion trung tâm bằng liên kết cho-nhận. Phân tử nào sau đây có thể đóng vai trò là phối tử đơn càng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Hiệu ứng chelate là hiện tượng phức chất tạo bởi phối tử đa càng thường bền hơn đáng kể so với phức chất tương tự tạo bởi các phối tử đơn càng. Nguyên nhân chính của hiệu ứng chelate là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có cấu trúc hình học bát diện. Số liên kết cho-nhận (liên kết phối trí) trong phức chất này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻ được sử dụng trong công nghiệp nhuộm và xử lý nước thải. Ion trung tâm trong phức chất này là Fe²⁺. Số oxi hóa của Sắt trong phức chất này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phức chất [Al(H₂O)₆]³⁺ tồn tại trong dung dịch muối Al³⁺. Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch này, hiện tượng gì xảy ra và giải thích bằng phản ứng tạo phức?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thêm dung dịch NH₃ vào, màu chuyển sang tím đỏ do tạo phức [Cr(NH₃)₆]³⁺. Khi thêm ion Cl⁻ vào phức [Cr(H₂O)₆]³⁺, màu sắc có thể thay đổi thành xanh lá cây do tạo phức [Cr(H₂O)₅Cl]²⁺ và các phức khác. Hiện tượng này củng cố nhận định nào về màu sắc của phức chất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phức chất [Cu(en)₂]²⁺ (en = ethylenediamine, H₂NCH₂CH₂NH₂) rất bền trong dung dịch. Phối tử ethylenediamine là phối tử hai càng. Khi tạo phức với Cu²⁺, một phân tử en tạo ra bao nhiêu liên kết cho-nhận?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phức chất [Ag(S₂O₃)₂]³⁻ được sử dụng trong nhiếp ảnh để cố định ảnh (loại bỏ AgBr chưa bị chiếu sáng). Phản ứng minh họa ứng dụng này là: AgBr(s) + 2S₂O₃²⁻(aq) → [Ag(S₂O₃)₂]³⁻(aq) + Br⁻(aq). Phản ứng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phức chất [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu hồng đỏ. Khi thêm dung dịch HCl đậm đặc vào, màu chuyển sang xanh lam do tạo phức [CoCl₄]²⁻. Phản ứng: [Co(H₂O)₆]²⁺ + 4Cl⁻ → [CoCl₄]²⁻ + 6H₂O. Phản ứng này là một ví dụ về loại phản ứng nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Hemoglobin trong máu là một phức chất chứa ion Fe²⁺ làm nguyên tử trung tâm và phối tử là nhóm heme (một vòng porphyrin phức tạp) cùng với các phối tử khác từ protein globin. Chức năng chính của hemoglobin là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: So sánh độ bền của phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ và [Co(en)₃]³⁺ (en = ethylenediamine). Phức chất nào có khả năng bền hơn và tại sao?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phức chất [PtCl₄]²⁻ có cấu trúc vuông phẳng. Khi phản ứng với 2 phân tử NH₃, tạo thành Cisplatin [PtCl₂(NH₃)₂]. Đây là phản ứng thế phối tử. Nếu sản phẩm tạo thành có dạng trans-[PtCl₂(NH₃)₂] thay vì cis-, điều này có ý nghĩa gì về tính chất của phức chất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phức chất [Ni(DMG)₂] (DMG = dimethylglyoximate, một phối tử hai càng) là kết tủa đỏ đặc trưng được sử dụng để nhận biết ion Ni²⁺. Ion DMG⁻ có điện tích -1. Số oxi hóa của Niken trong phức chất [Ni(DMG)₂] là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phức chất [Zn(CN)₄]²⁻ là một phức chất bền. Trong phức chất này, ion trung tâm là Zn²⁺. Số phối trí của ion Zn²⁺ là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phức chất [Fe(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lục nhạt. Khi bị oxi hóa bởi tác nhân thích hợp, Fe²⁺ chuyển thành Fe³⁺, tạo phức [Fe(H₂O)₆]³⁺ có màu vàng nâu. Sự thay đổi màu sắc này chủ yếu do yếu tố nào thay đổi?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phức chất [Cr(CO)₆] là một phức chất trung hòa điện tích. Phối tử CO (carbon monoxide) là phối tử trung hòa. Số oxi hóa của Crom trong phức chất này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄ là một muối kép tạo bởi ion phức [Cu(NH₃)₄]²⁺ và anion SO₄²⁻. Điện tích của ion phức [Cu(NH₃)₄]²⁺ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ (hexacyanoferrate(III)) và [Fe(CN)₆]⁴⁻ (hexacyanoferrate(II)) được sử dụng làm thuốc thử trong hóa học phân tích hoặc trong công nghiệp. Sự khác biệt giữa hai phức chất này nằm ở yếu tố nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phức chất [Co(H₂O)₆]²⁺ có tính acid yếu trong dung dịch nước do khả năng nhường proton của các phân tử H₂O phối trí. Phản ứng minh họa tính acid này là: [Co(H₂O)₆]²⁺ + H₂O ⇌ [Co(H₂O)₅(OH)]⁺ + H₃O⁺. Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất này?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một trong những ứng dụng quan trọng của phức chất là làm chất xúc tác trong các phản ứng hóa học. Ví dụ, phức chất chứa Rh hoặc Ru được sử dụng làm xúc tác trong phản ứng tổng hợp hữu cơ. Vai trò của phức chất xúc tác là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phức chất [NiCl₄]²⁻ có cấu trúc tứ diện và có màu xanh lam. Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có cấu trúc vuông phẳng và không màu. Cả hai phức chất đều có ion trung tâm là Ni²⁺ (số oxi hóa +2) và điện tích tổng cộng là -2. Sự khác biệt về cấu trúc hình học và màu sắc giữa hai phức chất này chủ yếu do yếu tố nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phức chất [Fe(H₂O)₆]³⁺ được sử dụng trong xử lý nước thải như một chất keo tụ. Cơ chế hoạt động của phức chất này trong ứng dụng này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 10

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bài thơ Sơn Tinh – Thủy Tinh của Nguyễn Nhược Pháp được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

Xem kết quả