Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phức chất [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]SO₄ được hình thành trong dung dịch. Thành phần nào sau đây thuộc cầu nội của phức chất này?

  • A. Cu²⁺ và SO₄²⁻
  • B. NH₃ và SO₄²⁻
  • C. H₂O và SO₄²⁻
  • D. [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺

Câu 2: Cho các ion/phân tử sau: Cl⁻, H₂O, NH₃, CN⁻, SCN⁻. Ion hoặc phân tử nào có khả năng đóng vai trò phối tử đa càng (polydentate ligand) trong hóa học phức chất?

  • A. Cl⁻
  • B. H₂O
  • C. NH₃
  • D. Không có trong danh sách này (cần phối tử có nhiều hơn một nguyên tử cho electron như ethylenediamine, EDTA)

Câu 3: Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch chứa ion Cu²⁺, dung dịch chuyển từ màu xanh nhạt sang màu xanh đậm. Sự thay đổi màu sắc này chủ yếu do yếu tố nào trong phức chất tạo thành?

  • A. Sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tử trung tâm.
  • B. Sự hình thành liên kết ion giữa nguyên tử trung tâm và phối tử.
  • C. Sự thay thế phối tử H₂O bằng phối tử NH₃ trong cầu nội phức chất.
  • D. Sự kết tủa của Cu(OH)₂.

Câu 4: Phức chất [Ag(NH₃)₂]Cl được tạo thành khi cho khí NH₃ vào dung dịch AgNO₃. Trong phức chất này, số phối trí của nguyên tử trung tâm Ag là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 5: Phản ứng nào sau đây mô tả đúng quá trình hòa tan kết tủa AgCl trong dung dịch NH₃ dư?

  • A. AgCl(r) + NH₃(dd) → AgNH₃Cl(dd)
  • B. AgCl(r) + 2NH₃(dd) → [Ag(NH₃)₂]Cl(dd)
  • C. AgCl(r) + 2NH₃(dd) → [Ag(NH₃)₂]⁺(dd) + Cl⁻(dd)
  • D. AgCl(r) + 2NH₃(dd) → Ag(NH₃)₂(dd) + HCl(dd)

Câu 6: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ và [Fe(H₂O)₆]³⁺ đều chứa ion Fe³⁺ nhưng có màu sắc khác nhau rõ rệt (một màu đỏ máu, một màu tím nhạt). Điều này minh chứng cho tính chất nào của phức chất?

  • A. Màu sắc của phức chất phụ thuộc vào loại phối tử.
  • B. Màu sắc của phức chất phụ thuộc vào số oxi hóa của nguyên tử trung tâm.
  • C. Tất cả phức chất của cùng một kim loại đều có màu giống nhau.
  • D. Phức chất của kim loại chuyển tiếp luôn không màu.

Câu 7: Phức chất [Ni(en)₃]²⁺ (en = ethylenediamine, H₂NCH₂CH₂NH₂, phối tử hai càng) bền hơn đáng kể so với phức chất [Ni(NH₃)₆]²⁺. Hiệu ứng làm tăng độ bền của phức chất khi sử dụng phối tử đa càng như ethylenediamine được gọi là gì?

  • A. Hiệu ứng cảm ứng.
  • B. Hiệu ứng không gian.
  • C. Hiệu ứng càng cua (chelate effect).
  • D. Hiệu ứng liên hợp.

Câu 8: Trong y học, phức chất EDTA với các ion kim loại nặng (như Pb²⁺, Hg²⁺) được sử dụng để giải độc kim loại nặng. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

  • A. Khả năng dẫn điện của phức chất.
  • B. Khả năng tạo phức bền với các ion kim loại nặng, giúp chúng dễ dàng được đào thải khỏi cơ thể.
  • C. Khả năng xúc tác phản ứng sinh hóa.
  • D. Khả năng thay đổi màu sắc khi phản ứng với kim loại nặng.

Câu 9: Phức chất [CoCl₄]²⁻ có dạng hình học tứ diện trong khi phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có dạng hình học bát diện. Sự khác biệt về dạng hình học này chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

  • A. Số phối trí của nguyên tử trung tâm.
  • B. Điện tích của phức chất.
  • C. Bản chất của nguyên tử trung tâm.
  • D. Khối lượng mol của phức chất.

Câu 10: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thay thế một số phối tử H₂O bằng phối tử Cl⁻, màu sắc của phức chất thay đổi. Phản ứng thế phối tử này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử.
  • B. Phản ứng trao đổi (thế) phối tử.
  • C. Phản ứng phân hủy.
  • D. Phản ứng đồng phân hóa.

Câu 11: Trong phân tích hóa học, sự tạo phức có thể được sử dụng để che masking các ion gây cản trở. Ví dụ, thêm CN⁻ vào dung dịch chứa Fe³⁺ và Al³⁺ để tạo phức [Fe(CN)₆]³⁻ rất bền, trong khi Al³⁺ không tạo phức bền với CN⁻. Khi đó, có thể xác định Al³⁺ mà không bị Fe³⁺ cản trở. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

  • A. Tính tan khác nhau của phức chất.
  • B. Màu sắc khác nhau của phức chất.
  • C. Khả năng dẫn điện của phức chất.
  • D. Độ bền khác nhau của phức chất tạo thành với cùng một phối tử.

Câu 12: Cho phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂. Xác định điện tích của ion phức và số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Co.

  • A. Điện tích ion phức: +2, Số oxi hóa của Co: +3
  • B. Điện tích ion phức: +3, Số oxi hóa của Co: +3
  • C. Điện tích ion phức: +2, Số oxi hóa của Co: +2
  • D. Điện tích ion phức: +3, Số oxi hóa của Co: +2

Câu 13: Phức chất [Ni(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch ethylenediamine (en) vào dung dịch chứa phức này, màu sắc chuyển dần sang tím/xanh tím do sự thế H₂O bởi en. Phản ứng này có hằng số bền (stability constant) rất lớn. Điều gì có thể suy ra về phản ứng này?

  • A. Phức chất [Ni(H₂O)₆]²⁺ bền hơn phức chất tạo thành với en.
  • B. Phản ứng thế H₂O bởi en là phản ứng thuận nghịch yếu.
  • C. Phản ứng thế H₂O bởi en diễn ra thuận lợi, tạo ra phức chất bền hơn.
  • D. Ethylenediamine là phối tử yếu hơn nước.

Câu 14: Tại sao phức chất của kim loại chuyển tiếp thường có màu, trong khi phức chất của kim loại nhóm IA, IIA thường không màu?

  • A. Kim loại nhóm IA, IIA có cấu hình electron bền vững hơn.
  • B. Kim loại chuyển tiếp có electron ở phân lớp d chưa bão hòa, cho phép hấp thụ ánh sáng khả kiến khi electron chuyển mức năng lượng dưới ảnh hưởng của phối tử.
  • C. Kim loại nhóm IA, IIA không tạo phức chất.
  • D. Phức chất của kim loại nhóm IA, IIA có kích thước lớn hơn.

Câu 15: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ được tổng hợp từ ion Co³⁺ và phối tử NH₃. Đây là một ví dụ về sự hình thành liên kết cho-nhận, trong đó:

  • A. Nguyên tử N trong NH₃ cho cặp electron chưa liên kết cho ion Co³⁺.
  • B. Ion Co³⁺ cho electron cho nguyên tử N trong NH₃.
  • C. Nguyên tử H trong NH₃ cho electron cho ion Co³⁺.
  • D. Nguyên tử N trong NH₃ nhận electron từ ion Co³⁺.

Câu 16: Một trong những ứng dụng quan trọng của phức chất trong công nghiệp là mạ điện. Quá trình mạ điện sử dụng phức chất có ưu điểm gì so với sử dụng muối đơn giản của kim loại cần mạ?

  • A. Giúp quá trình mạ diễn ra nhanh hơn nhiều.
  • B. Làm tăng độ dày lớp mạ lên đáng kể.
  • C. Kiểm soát tốc độ và chất lượng lớp mạ tốt hơn, tạo ra lớp mạ mịn, bám chắc.
  • D. Giúp giảm chi phí nguyên liệu mạ.

Câu 17: Xét phức chất [PtCl₂(NH₃)₂] (cisplatin). Phức chất này có cấu trúc hình học vuông phẳng. Số phối trí của nguyên tử trung tâm Pt trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 18: Phức chất [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ có màu đỏ máu, thường được dùng để nhận biết ion Fe³⁺ trong hóa học phân tích. Phối tử SCN⁻ trong phức chất này là phối tử đơn càng hay đa càng?

  • A. Đơn càng (liên kết qua N hoặc S).
  • B. Hai càng (liên kết qua N và S).
  • C. Ba càng (liên kết qua S, C, N).
  • D. Bốn càng.

Câu 19: Phức chất [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺ có màu xanh lam. Khi thêm dung dịch axit mạnh vào dung dịch chứa phức này, màu xanh lam nhạt dần và có thể chuyển về màu xanh nhạt của [Cu(H₂O)₆]²⁺. Giải thích nào sau đây là đúng nhất?

  • A. Axit phản ứng với ion Cu²⁺ làm giảm nồng độ của nó.
  • B. Axit phản ứng với phối tử NH₃ (base yếu), làm giảm nồng độ NH₃ tự do, dẫn đến sự thế ngược NH₃ bằng H₂O.
  • C. Axit làm phân hủy phức chất thành các ion đơn giản không màu.
  • D. Axit làm thay đổi số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Cu.

Câu 20: Phức chất aqua của ion Ni²⁺ là [Ni(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch dimethylglyoxime (dmgH₂) vào dung dịch muối Ni²⁺ trong môi trường amoniac, thu được kết tủa đỏ tươi của phức chất [Ni(dmg)₂]. Đây là phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết Ni²⁺ trong phân tích định tính. Phản ứng này minh chứng cho ứng dụng nào của phức chất?

  • A. Ứng dụng trong phân tích định tính (nhận biết ion).
  • B. Ứng dụng trong y học (điều trị bệnh).
  • C. Ứng dụng trong công nghiệp (mạ điện).
  • D. Ứng dụng trong nông nghiệp (phân bón).

Câu 21: Phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻ (ferrocyanide) và [Fe(CN)₆]³⁻ (ferricyanide) là hai phức chất rất bền của sắt với phối tử CN⁻. Sự khác biệt về điện tích của hai ion phức này là do:

  • A. Sự khác biệt về số lượng phối tử CN⁻.
  • B. Sự khác biệt về số phối trí của nguyên tử trung tâm Fe.
  • C. Sự khác biệt về số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe.
  • D. Sự khác biệt về loại nguyên tử trung tâm.

Câu 22: Phức chất [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu hồng. Khi tăng nhiệt độ hoặc thêm phối tử Cl⁻, màu hồng nhạt dần hoặc chuyển sang màu xanh của phức chất [CoCl₄]²⁻. Quá trình chuyển đổi này là thuận nghịch. Điều này cho thấy:

  • A. Tất cả các phức chất của Co²⁺ đều có màu hồng.
  • B. Phức chất [Co(H₂O)₆]²⁺ rất bền, không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ hay phối tử khác.
  • C. Chỉ có phức chất aqua của kim loại chuyển tiếp mới có màu.
  • D. Sự cân bằng giữa các phức chất khác nhau có thể bị ảnh hưởng bởi điều kiện (nhiệt độ, nồng độ phối tử).

Câu 23: Phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺ có dạng hình học vuông phẳng. Số liên kết cho-nhận (liên kết phối trí) giữa nguyên tử trung tâm Cu²⁺ và các phối tử NH₃ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 24: Trong công nghiệp dệt nhuộm, phức chất được sử dụng như chất tạo màu hoặc chất trợ nhuộm (mordant). Vai trò của phức chất trong trường hợp này là gì?

  • A. Tạo ra các màu sắc đa dạng, bền màu và bám tốt trên sợi vải.
  • B. Giúp tẩy trắng sợi vải trước khi nhuộm.
  • C. Làm mềm sợi vải.
  • D. Tăng tốc độ khô của thuốc nhuộm.

Câu 25: Phức chất [Al(H₂O)₆]³⁺ tồn tại trong dung dịch muối Al³⁺. Khi thêm dung dịch kiềm vào, kết tủa Al(OH)₃ được tạo thành. Tiếp tục thêm kiềm dư, kết tủa tan tạo thành phức chất [Al(OH)₄]⁻. Phản ứng hòa tan kết tủa này minh chứng cho tính chất nào của Al(OH)₃?

  • A. Tính axit.
  • B. Tính base.
  • C. Tính lưỡng tính và khả năng tạo phức với phối tử OH⁻.
  • D. Tính oxi hóa mạnh.

Câu 26: Xét phức chất [Cr(NH₃)₄Cl₂]⁺. Phức chất này có thể tồn tại dưới dạng các đồng phân hình học (cis-trans). Điều này có được là do:

  • A. Nguyên tử trung tâm Cr có số oxi hóa +3.
  • B. Phức chất có dạng hình học bát diện và có nhiều loại phối tử khác nhau.
  • C. Phối tử NH₃ và Cl⁻ đều là phối tử đơn càng.
  • D. Điện tích của ion phức là +1.

Câu 27: Hemoglobin, một protein vận chuyển oxy trong máu, là một ví dụ về phức chất của ion Fe²⁺ với phối tử phức tạp là nhóm heme. Vai trò của phức chất trong trường hợp này là gì?

  • A. Liên kết thuận nghịch với phân tử oxy (O₂) để vận chuyển oxy từ phổi đến các mô.
  • B. Xúc tác cho phản ứng tổng hợp protein.
  • C. Tạo màu đỏ cho máu nhưng không có vai trò sinh học khác.
  • D. Vận chuyển ion sắt trong cơ thể.

Câu 28: Khi so sánh độ bền của hai phức chất [M(H₂O)₆]ⁿ⁺ và [M(L)₆]ⁿ⁺, nếu hằng số bền của phức [M(L)₆]ⁿ⁺ lớn hơn nhiều so với [M(H₂O)₆]ⁿ⁺, điều này chứng tỏ:

  • A. Phối tử L là phối tử yếu hơn H₂O.
  • B. Phản ứng thế H₂O bởi L diễn ra chậm.
  • C. Phức chất với phối tử L bền vững hơn phức chất aqua.
  • D. Nguyên tử trung tâm M kém ái lực với phối tử L.

Câu 29: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có màu vàng cam. Khi ion phức này bị khử thành [Co(NH₃)₆]²⁺, màu sắc chuyển sang hồng. Sự thay đổi màu sắc này chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Sự thay đổi loại phối tử.
  • B. Sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tử trung tâm.
  • C. Sự thay đổi số phối trí.
  • D. Sự phân hủy của phức chất.

Câu 30: Phức chất được ứng dụng trong xử lý nước thải để loại bỏ các ion kim loại nặng độc hại. Cơ chế chính của ứng dụng này là:

  • A. Phức chất oxi hóa kim loại nặng thành dạng ít độc hơn.
  • B. Phức chất làm bay hơi kim loại nặng khỏi nước.
  • C. Phức chất tạo kết tủa không tan với kim loại nặng.
  • D. Phức chất tạo phức bền, tan hoặc không tan, giúp cô lập và loại bỏ kim loại nặng khỏi dung dịch nước.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Phức chất [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]SO₄ được hình thành trong dung dịch. Thành phần nào sau đây thuộc cầu nội của phức chất này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho các ion/phân tử sau: Cl⁻, H₂O, NH₃, CN⁻, SCN⁻. Ion hoặc phân tử nào có khả năng đóng vai trò phối tử đa càng (polydentate ligand) trong hóa học phức chất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch chứa ion Cu²⁺, dung dịch chuyển từ màu xanh nhạt sang màu xanh đậm. Sự thay đổi màu sắc này chủ yếu do yếu tố nào trong phức chất tạo thành?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phức chất [Ag(NH₃)₂]Cl được tạo thành khi cho khí NH₃ vào dung dịch AgNO₃. Trong phức chất này, số phối trí của nguyên tử trung tâm Ag là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Phản ứng nào sau đây mô tả đúng quá trình hòa tan kết tủa AgCl trong dung dịch NH₃ dư?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ và [Fe(H₂O)₆]³⁺ đều chứa ion Fe³⁺ nhưng có màu sắc khác nhau rõ rệt (một màu đỏ máu, một màu tím nhạt). Điều này minh chứng cho tính chất nào của phức chất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phức chất [Ni(en)₃]²⁺ (en = ethylenediamine, H₂NCH₂CH₂NH₂, phối tử hai càng) bền hơn đáng kể so với phức chất [Ni(NH₃)₆]²⁺. Hiệu ứng làm tăng độ bền của phức chất khi sử dụng phối tử đa càng như ethylenediamine được gọi là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Trong y học, phức chất EDTA với các ion kim loại nặng (như Pb²⁺, Hg²⁺) được sử dụng để giải độc kim loại nặng. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phức chất [CoCl₄]²⁻ có dạng hình học tứ diện trong khi phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có dạng hình học bát diện. Sự khác biệt về dạng hình học này chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thay thế một số phối tử H₂O bằng phối tử Cl⁻, màu sắc của phức chất thay đổi. Phản ứng thế phối tử này thuộc loại phản ứng nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong phân tích hóa học, sự tạo phức có thể được sử dụng để che masking các ion gây cản trở. Ví dụ, thêm CN⁻ vào dung dịch chứa Fe³⁺ và Al³⁺ để tạo phức [Fe(CN)₆]³⁻ rất bền, trong khi Al³⁺ không tạo phức bền với CN⁻. Khi đó, có thể xác định Al³⁺ mà không bị Fe³⁺ cản trở. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂. Xác định điện tích của ion phức và số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Co.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Phức chất [Ni(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch ethylenediamine (en) vào dung dịch chứa phức này, màu sắc chuyển dần sang tím/xanh tím do sự thế H₂O bởi en. Phản ứng này có hằng số bền (stability constant) rất lớn. Điều gì có thể suy ra về phản ứng này?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Tại sao phức chất của kim loại chuyển tiếp thường có màu, trong khi phức chất của kim loại nhóm IA, IIA thường không màu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ được tổng hợp từ ion Co³⁺ và phối tử NH₃. Đây là một ví dụ về sự hình thành liên kết cho-nhận, trong đó:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một trong những ứng dụng quan trọng của phức chất trong công nghiệp là mạ điện. Quá trình mạ điện sử dụng phức chất có ưu điểm gì so với sử dụng muối đơn giản của kim loại cần mạ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Xét phức chất [PtCl₂(NH₃)₂] (cisplatin). Phức chất này có cấu trúc hình học vuông phẳng. Số phối trí của nguyên tử trung tâm Pt trong phức chất này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phức chất [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ có màu đỏ máu, thường được dùng để nhận biết ion Fe³⁺ trong hóa học phân tích. Phối tử SCN⁻ trong phức chất này là phối tử đơn càng hay đa càng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phức chất [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺ có màu xanh lam. Khi thêm dung dịch axit mạnh vào dung dịch chứa phức này, màu xanh lam nhạt dần và có thể chuyển về màu xanh nhạt của [Cu(H₂O)₆]²⁺. Giải thích nào sau đây là đúng nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phức chất aqua của ion Ni²⁺ là [Ni(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch dimethylglyoxime (dmgH₂) vào dung dịch muối Ni²⁺ trong môi trường amoniac, thu được kết tủa đỏ tươi của phức chất [Ni(dmg)₂]. Đây là phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết Ni²⁺ trong phân tích định tính. Phản ứng này minh chứng cho ứng dụng nào của phức chất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻ (ferrocyanide) và [Fe(CN)₆]³⁻ (ferricyanide) là hai phức chất rất bền của sắt với phối tử CN⁻. Sự khác biệt về điện tích của hai ion phức này là do:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phức chất [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu hồng. Khi tăng nhiệt độ hoặc thêm phối tử Cl⁻, màu hồng nhạt dần hoặc chuyển sang màu xanh của phức chất [CoCl₄]²⁻. Quá trình chuyển đổi này là thuận nghịch. Điều này cho thấy:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺ có dạng hình học vuông phẳng. Số liên kết cho-nhận (liên kết phối trí) giữa nguyên tử trung tâm Cu²⁺ và các phối tử NH₃ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong công nghiệp dệt nhuộm, phức chất được sử dụng như chất tạo màu hoặc chất trợ nhuộm (mordant). Vai trò của phức chất trong trường hợp này là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phức chất [Al(H₂O)₆]³⁺ tồn tại trong dung dịch muối Al³⁺. Khi thêm dung dịch kiềm vào, kết tủa Al(OH)₃ được tạo thành. Tiếp tục thêm kiềm dư, kết tủa tan tạo thành phức chất [Al(OH)₄]⁻. Phản ứng hòa tan kết tủa này minh chứng cho tính chất nào của Al(OH)₃?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Xét phức chất [Cr(NH₃)₄Cl₂]⁺. Phức chất này có thể tồn tại dưới dạng các đồng phân hình học (cis-trans). Điều này có được là do:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Hemoglobin, một protein vận chuyển oxy trong máu, là một ví dụ về phức chất của ion Fe²⁺ với phối tử phức tạp là nhóm heme. Vai trò của phức chất trong trường hợp này là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Khi so sánh độ bền của hai phức chất [M(H₂O)₆]ⁿ⁺ và [M(L)₆]ⁿ⁺, nếu hằng số bền của phức [M(L)₆]ⁿ⁺ lớn hơn nhiều so với [M(H₂O)₆]ⁿ⁺, điều này chứng tỏ:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có màu vàng cam. Khi ion phức này bị khử thành [Co(NH₃)₆]²⁺, màu sắc chuyển sang hồng. Sự thay đổi màu sắc này chủ yếu do yếu tố nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phức chất được ứng dụng trong xử lý nước thải để loại bỏ các ion kim loại nặng độc hại. Cơ chế chính của ứng dụng này là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phức chất [Cu(H2O)6]²⁺ có màu xanh dương. Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch chứa phức chất này, màu sắc chuyển sang xanh lam đậm đặc trưng của phức [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺. Sự thay đổi màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

  • A. Sự thay đổi số oxi hóa của ion Cu²⁺.
  • B. Sự thay thế phối tử H₂O bằng phối tử NH₃, làm thay đổi trường phối tử xung quanh ion Cu²⁺.
  • C. Sự thay đổi hình dạng hình học của phức chất.
  • D. Sự hình thành liên kết cộng hóa trị mới giữa Cu và N.

Câu 2: Phản ứng giữa dung dịch AgCl kết tủa trắng và dung dịch NH₃ dư tạo thành dung dịch trong suốt. Phức chất nào sau đây là sản phẩm chính gây ra hiện tượng hòa tan kết tủa?

  • A. [Ag(H₂O)₂]⁺
  • B. [Ag(NH₃)₄]⁺
  • C. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • D. [AgCl₂]⁻

Câu 3: Phức chất [Co(H₂O)₆]²⁺ (màu hồng) có thể bị thế bởi phối tử Cl⁻ khi thêm HCl đặc, tạo ra phức [CoCl₄]²⁻ (màu xanh lam). Phản ứng này là ví dụ điển hình cho loại phản ứng nào của phức chất?

  • A. Phản ứng thế phối tử
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử
  • C. Phản ứng cộng
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 4: Phức chất [PtCl₂(NH₃)₂], thường gọi là Cisplatin, là một loại thuốc chống ung thư hiệu quả. Khả năng chống ung thư của Cisplatin liên quan đến khả năng của nó tương tác với phân tử DNA. Đây là một ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

  • A. Chất màu và thuốc nhuộm
  • B. Xúc tác
  • C. Phân tích hóa học
  • D. Y học

Câu 5: Khi so sánh độ bền của các phức chất, người ta nhận thấy phức với phối tử nhiều răng (polydentate ligand) thường bền hơn phức với phối tử một răng (monodentate ligand) có cùng nguyên tử cho. Hiệu ứng này được gọi là gì?

  • A. Hiệu ứng chelate
  • B. Hiệu ứng cảm ứng
  • C. Hiệu ứng không gian
  • D. Hiệu ứng nhiệt

Câu 6: Phức chất [Ni(en)₃]²⁺ (en = ethylenediamine, H₂N-CH₂-CH₂-NH₂) bền hơn nhiều so với phức [Ni(NH₃)₆]²⁺, mặc dù cả hai đều có nguyên tử trung tâm Ni²⁺ và số liên kết Ni-N như nhau. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phối tử NH₃ là bazơ mạnh hơn en.
  • B. Phối tử en tạo ra liên kết ion mạnh hơn với Ni²⁺.
  • C. Phối tử en là phối tử hai răng, tạo vòng càng (chelate) với ion kim loại, làm tăng entropy của hệ.
  • D. Phức chất [Ni(en)₃]²⁺ có cấu trúc hình học ổn định hơn.

Câu 7: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ được sử dụng trong hóa phân tích để nhận biết ion Fe²⁺ (tạo kết tủa xanh Turnbull) hoặc Fe³⁺ (tạo kết tủa xanh Phổ). Đây là một ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

  • A. Công nghiệp dệt may
  • B. Hóa phân tích
  • C. Công nghiệp luyện kim
  • D. Công nghiệp thực phẩm

Câu 8: Phức chất [Al(H₂O)₆]³⁺ tồn tại trong dung dịch muối Al³⁺. Khi thêm dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch này, hiện tượng xảy ra là kết tủa keo trắng Al(OH)₃ xuất hiện, sau đó tan dần trong NaOH dư tạo thành phức chất [Al(OH)₄]⁻. Phản ứng hòa tan kết tủa Al(OH)₃ trong NaOH dư chứng tỏ tính chất nào của Al(OH)₃?

  • A. Tính axit mạnh
  • B. Tính bazơ mạnh
  • C. Tính oxi hóa
  • D. Tính lưỡng tính và khả năng tạo phức

Câu 9: Trong phức chất [Co(NH₃)₅Cl]²⁺, số phối trí (coordination number) của ion trung tâm Co³⁺ là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 3

Câu 10: Phức chất [Zn(NH₃)₄]²⁺ được tạo thành khi cho Zn(OH)₂ kết tủa tan trong dung dịch NH₃ dư. Tính chất này tương tự với tính chất của Al(OH)₃ trong NaOH dư, đều liên quan đến sự hình thành phức chất tan. Phối tử trong phức chất [Zn(NH₃)₄]²⁺ là:

  • A. NH₃
  • B. Zn²⁺
  • C. OH⁻
  • D. H₂O

Câu 11: Phức chất [Cu(CN)₂]⁻ rất bền. Tính bền của phức xyanua này là lý do tại sao muối xyanua (như KCN) rất độc, vì ion CN⁻ có ái lực mạnh với các ion kim loại trong enzyme sinh học, ức chế hoạt động của enzyme. Điều này minh họa cho:

  • A. Ứng dụng của phức chất trong công nghiệp mạ điện.
  • B. Mối liên hệ giữa tính bền của phức chất và độc tính của phối tử.
  • C. Khả năng tạo màu của phức chất xyanua.
  • D. Tính chất oxi hóa mạnh của ion CN⁻.

Câu 12: Hemoglobin, protein vận chuyển oxi trong máu, là một phức chất của ion Fe²⁺ với phối tử porphyrin. Sự liên kết giữa oxi và Hemoglobin là thuận nghịch. Điều này cho thấy:

  • A. Phức chất chỉ tồn tại trong dung dịch.
  • B. Ion Fe²⁺ trong Hemoglobin có khả năng bị oxi hóa thành Fe³⁺ một cách dễ dàng.
  • C. Phức chất có thể đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh học, với liên kết phối trí có thể thay đổi linh hoạt.
  • D. Porphyrin là một phối tử một răng.

Câu 13: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có màu vàng cam, trong khi [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu hồng. Sự khác biệt này chủ yếu liên quan đến:

  • A. Số phối tử khác nhau.
  • B. Hình dạng hình học khác nhau.
  • C. Độ bền của phức chất.
  • D. Loại phối tử và trạng thái oxi hóa của nguyên tử trung tâm.

Câu 14: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thêm dung dịch NH₃ vào, màu sắc chuyển sang tím đậm của phức [Cr(NH₃)₆]³⁺. Phản ứng này là một phản ứng thế phối tử. Nếu xét về mặt động học, phản ứng thế phối tử ở các phức chất của Cr³⁺ thường diễn ra:

  • A. Chậm.
  • B. Nhanh.
  • C. Rất nhanh, tức thời.
  • D. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao.

Câu 15: Phức chất [Ni(CO)₄] là một chất lỏng dễ bay hơi, không màu, được sử dụng trong quá trình Mond để tinh chế niken. Trong phức chất này, số oxi hóa của Ni là 0. Phối tử CO là một phối tử:

  • A. Anion mang điện tích -1.
  • B. Cation mang điện tích +1.
  • C. Trung hòa về điện.
  • D. Là phối tử hai răng.

Câu 16: Dung dịch chứa ion Fe³⁺ thường có màu vàng nhạt. Khi thêm dung dịch KSCN vào, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu đặc trưng của phức chất [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ hoặc các phức chứa nhiều phối tử SCN⁻ hơn. Phản ứng tạo phức này được dùng để:

  • A. Điều chế chất xúc tác.
  • B. Tinh chế kim loại sắt.
  • C. Sản xuất chất màu.
  • D. Nhận biết sự có mặt của ion Fe³⁺.

Câu 17: Chlorophyll, sắc tố xanh lục trong thực vật có vai trò quang hợp, là một phức chất của ion Mg²⁺. Tương tự Hemoglobin, Chlorophyll cũng có cấu trúc porphyrin làm phối tử. Điều này cho thấy ion kim loại trong phức chất sinh học:

  • A. Thường liên kết với các phối tử hữu cơ phức tạp và đóng vai trò chức năng quan trọng.
  • B. Luôn là các kim loại chuyển tiếp.
  • C. Chỉ có số oxi hóa +2.
  • D. Chỉ tham gia vào phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 18: Phức chất [Ag(S₂O₃)₂]³⁻ được tạo thành khi hòa tan AgBr trong dung dịch Na₂S₂O₃ (natri thiosunfat). Phản ứng này được ứng dụng trong công nghiệp ảnh để rửa phim, loại bỏ AgBr chưa bị khử. Ion S₂O₃²⁻ trong phức chất này đóng vai trò là:

  • A. Nguyên tử trung tâm.
  • B. Phối tử.
  • C. Ion đối.
  • D. Chất khử.

Câu 19: Phức chất [CoCl₄]²⁻ có dạng hình học tứ diện, trong khi [Co(NH₃)₆]²⁺ có dạng hình học bát diện. Sự khác biệt về hình dạng hình học này chủ yếu do:

  • A. Số oxi hóa khác nhau của Co.
  • B. Điện tích khác nhau của phức chất.
  • C. Số phối trí khác nhau.
  • D. Tính chất axit/bazơ của phối tử.

Câu 20: Phức chất EDTA (ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử sáu răng (hexadentate ligand) có khả năng tạo phức rất bền với nhiều ion kim loại. EDTA thường được sử dụng trong chuẩn độ phức chất (complexometric titration) để xác định nồng độ ion kim loại trong dung dịch. Ứng dụng này thuộc lĩnh vực nào?

  • A. Tổng hợp hữu cơ.
  • B. Công nghiệp nhuộm.
  • C. Luyện kim.
  • D. Hóa phân tích định lượng.

Câu 21: Một dung dịch chứa phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch NaOH, kết tủa Cr(OH)₃ màu lục xám xuất hiện. Nếu tiếp tục thêm NaOH đến dư, kết tủa không tan. Điều này khác với Al(OH)₃ trong NaOH dư. Sự khác biệt này chủ yếu là do:

  • A. Cr(OH)₃ là bazơ mạnh hơn Al(OH)₃.
  • B. Cr(OH)₃ không có tính lưỡng tính mạnh và không tạo phức tan với ion OH⁻ dư như Al(OH)₃.
  • C. Ion Cr³⁺ dễ bị oxi hóa hơn ion Al³⁺.
  • D. Nước là phối tử yếu hơn OH⁻ đối với Cr³⁺.

Câu 22: Phức chất [PtCl₂(NH₃)₂] tồn tại dưới hai dạng đồng phân hình học là cis-platin và trans-platin. Đồng phân cis có hoạt tính chống ung thư, trong khi đồng phân trans thì không. Tính chất này nhấn mạnh tầm quan trọng của yếu tố nào đối với hoạt tính sinh học của phức chất?

  • A. Cấu trúc không gian (hình học).
  • B. Điện tích của phức chất.
  • C. Số phối trí.
  • D. Loại nguyên tử trung tâm.

Câu 23: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂ khi tan trong nước sẽ phân li tạo ra các ion. Số lượng các ion tạo thành từ sự phân li hoàn toàn của một phân tử phức chất này trong dung dịch là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Phức chất [Fe(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lục nhạt. Khi để lâu trong không khí, dung dịch chứa phức này có thể chuyển sang màu vàng nâu do ion Fe²⁺ bị oxi hóa thành Fe³⁺, tạo phức [Fe(H₂O)₆]³⁺. Phản ứng oxi hóa này xảy ra dễ dàng hơn khi có mặt phối tử yếu như H₂O. Ngược lại, trong phức bền như [Fe(CN)₆]⁴⁻, ion Fe²⁺ rất khó bị oxi hóa. Điều này cho thấy:

  • A. Số phối tử quyết định khả năng oxi hóa - khử của ion trung tâm.
  • B. Hình dạng hình học ảnh hưởng đến tính chất oxi hóa - khử.
  • C. Màu sắc quyết định tính chất oxi hóa - khử.
  • D. Loại phối tử và độ bền của phức chất ảnh hưởng đến tính chất oxi hóa - khử của ion trung tâm.

Câu 25: Phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺ được sử dụng trong sản xuất tơ visco từ cellulose. Cellulose được hòa tan trong dung dịch phức đồng-amoniac (dung dịch Schweitzer), sau đó được đẩy qua khuôn và cho vào dung dịch axit để tái sinh cellulose dưới dạng sợi. Đây là ứng dụng của phức chất trong:

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp thực phẩm.
  • C. Công nghiệp dầu khí.
  • D. Sản xuất phân bón.

Câu 26: Phức chất [Ag(CN)₂]⁻ rất bền và tan tốt trong nước. Tính chất này được ứng dụng trong quá trình chiết tách vàng và bạc từ quặng bằng dung dịch xyanua (phương pháp xyanua hóa). Phản ứng tạo phức này giúp:

  • A. Oxi hóa vàng và bạc.
  • B. Khử vàng và bạc.
  • C. Hòa tan vàng và bạc dưới dạng phức chất tan.
  • D. Kết tủa vàng và bạc khỏi quặng.

Câu 27: Khi thêm từ từ dung dịch NH₃ vào dung dịch muối Cu²⁺, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh Cu(OH)₂, sau đó kết tủa tan dần trong NH₃ dư tạo dung dịch xanh lam đậm. Phản ứng hòa tan kết tủa Cu(OH)₂ trong NH₃ dư tạo thành phức chất nào?

  • A. [Cu(NH₃)₂]²⁺
  • B. [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺ hoặc [Cu(NH₃)₅H₂O]²⁺, tùy điều kiện.
  • C. [Cu(NH₃)₆]²⁺
  • D. [Cu(OH)₄]²⁻

Câu 28: Một trong những ứng dụng của phức chất là trong công nghiệp mạ điện. Ví dụ, mạ đồng có thể dùng dung dịch chứa phức chất [Cu(CN)₂]⁻. Ưu điểm của việc sử dụng phức chất trong mạ điện so với ion kim loại đơn giản là:

  • A. Làm tăng tốc độ mạ.
  • B. Giảm độ bám dính của lớp mạ.
  • C. Tạo ra lớp mạ có màu sắc không đều.
  • D. Giúp kiểm soát tốt hơn quá trình điện kết tủa, tạo ra lớp mạ mịn, bám chắc và đồng đều.

Câu 29: Phức chất [Co(NO₂)₆]³⁻ có ion trung tâm là Co. Số oxi hóa của Co trong phức chất này là bao nhiêu? (Biết NO₂⁻ là phối tử mang điện tích -1)

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. 0

Câu 30: Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có dạng hình học vuông phẳng. Đặc điểm cấu trúc này thường thấy ở các phức của kim loại chuyển tiếp có số phối trí 4 và cấu hình electron lớp ngoài cùng đặc trưng. Phức chất này có ion trung tâm là Ni. Số oxi hóa của Ni trong phức chất này là bao nhiêu? (Biết CN⁻ là phối tử mang điện tích -1)

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. 0

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phức chất [Cu(H2O)6]²⁺ có màu xanh dương. Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch chứa phức chất này, màu sắc chuyển sang xanh lam đậm đặc trưng của phức [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺. Sự thay đổi màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phản ứng giữa dung dịch AgCl kết tủa trắng và dung dịch NH₃ dư tạo thành dung dịch trong suốt. Phức chất nào sau đây là sản phẩm chính gây ra hiện tượng hòa tan kết tủa?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phức chất [Co(H₂O)₆]²⁺ (màu hồng) có thể bị thế bởi phối tử Cl⁻ khi thêm HCl đặc, tạo ra phức [CoCl₄]²⁻ (màu xanh lam). Phản ứng này là ví dụ điển hình cho loại phản ứng nào của phức chất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phức chất [PtCl₂(NH₃)₂], thường gọi là Cisplatin, là một loại thuốc chống ung thư hiệu quả. Khả năng chống ung thư của Cisplatin liên quan đến khả năng của nó tương tác với phân tử DNA. Đây là một ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Khi so sánh độ bền của các phức chất, người ta nhận thấy phức với phối tử nhiều răng (polydentate ligand) thường bền hơn phức với phối tử một răng (monodentate ligand) có cùng nguyên tử cho. Hiệu ứng này được gọi là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phức chất [Ni(en)₃]²⁺ (en = ethylenediamine, H₂N-CH₂-CH₂-NH₂) bền hơn nhiều so với phức [Ni(NH₃)₆]²⁺, mặc dù cả hai đều có nguyên tử trung tâm Ni²⁺ và số liên kết Ni-N như nhau. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ được sử dụng trong hóa phân tích để nhận biết ion Fe²⁺ (tạo kết tủa xanh Turnbull) hoặc Fe³⁺ (tạo kết tủa xanh Phổ). Đây là một ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phức chất [Al(H₂O)₆]³⁺ tồn tại trong dung dịch muối Al³⁺. Khi thêm dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch này, hiện tượng xảy ra là kết tủa keo trắng Al(OH)₃ xuất hiện, sau đó tan dần trong NaOH dư tạo thành phức chất [Al(OH)₄]⁻. Phản ứng hòa tan kết tủa Al(OH)₃ trong NaOH dư chứng tỏ tính chất nào của Al(OH)₃?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong phức chất [Co(NH₃)₅Cl]²⁺, số phối trí (coordination number) của ion trung tâm Co³⁺ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phức chất [Zn(NH₃)₄]²⁺ được tạo thành khi cho Zn(OH)₂ kết tủa tan trong dung dịch NH₃ dư. Tính chất này tương tự với tính chất của Al(OH)₃ trong NaOH dư, đều liên quan đến sự hình thành phức chất tan. Phối tử trong phức chất [Zn(NH₃)₄]²⁺ là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phức chất [Cu(CN)₂]⁻ rất bền. Tính bền của phức xyanua này là lý do tại sao muối xyanua (như KCN) rất độc, vì ion CN⁻ có ái lực mạnh với các ion kim loại trong enzyme sinh học, ức chế hoạt động của enzyme. Điều này minh họa cho:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Hemoglobin, protein vận chuyển oxi trong máu, là một phức chất của ion Fe²⁺ với phối tử porphyrin. Sự liên kết giữa oxi và Hemoglobin là thuận nghịch. Điều này cho thấy:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có màu vàng cam, trong khi [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu hồng. Sự khác biệt này chủ yếu liên quan đến:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thêm dung dịch NH₃ vào, màu sắc chuyển sang tím đậm của phức [Cr(NH₃)₆]³⁺. Phản ứng này là một phản ứng thế phối tử. Nếu xét về mặt động học, phản ứng thế phối tử ở các phức chất của Cr³⁺ thường diễn ra:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phức chất [Ni(CO)₄] là một chất lỏng dễ bay hơi, không màu, được sử dụng trong quá trình Mond để tinh chế niken. Trong phức chất này, số oxi hóa của Ni là 0. Phối tử CO là một phối tử:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Dung dịch chứa ion Fe³⁺ thường có màu vàng nhạt. Khi thêm dung dịch KSCN vào, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu đặc trưng của phức chất [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ hoặc các phức chứa nhiều phối tử SCN⁻ hơn. Phản ứng tạo phức này được dùng để:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Chlorophyll, sắc tố xanh lục trong thực vật có vai trò quang hợp, là một phức chất của ion Mg²⁺. Tương tự Hemoglobin, Chlorophyll cũng có cấu trúc porphyrin làm phối tử. Điều này cho thấy ion kim loại trong phức chất sinh học:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Phức chất [Ag(S₂O₃)₂]³⁻ được tạo thành khi hòa tan AgBr trong dung dịch Na₂S₂O₃ (natri thiosunfat). Phản ứng này được ứng dụng trong công nghiệp ảnh để rửa phim, loại bỏ AgBr chưa bị khử. Ion S₂O₃²⁻ trong phức chất này đóng vai trò là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phức chất [CoCl₄]²⁻ có dạng hình học tứ diện, trong khi [Co(NH₃)₆]²⁺ có dạng hình học bát diện. Sự khác biệt về hình dạng hình học này chủ yếu do:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phức chất EDTA (ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử sáu răng (hexadentate ligand) có khả năng tạo phức rất bền với nhiều ion kim loại. EDTA thường được sử dụng trong chuẩn độ phức chất (complexometric titration) để xác định nồng độ ion kim loại trong dung dịch. Ứng dụng này thuộc lĩnh vực nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một dung dịch chứa phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch NaOH, kết tủa Cr(OH)₃ màu lục xám xuất hiện. Nếu tiếp tục thêm NaOH đến dư, kết tủa không tan. Điều này khác với Al(OH)₃ trong NaOH dư. Sự khác biệt này chủ yếu là do:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phức chất [PtCl₂(NH₃)₂] tồn tại dưới hai dạng đồng phân hình học là cis-platin và trans-platin. Đồng phân cis có hoạt tính chống ung thư, trong khi đồng phân trans thì không. Tính chất này nhấn mạnh tầm quan trọng của yếu tố nào đối với hoạt tính sinh học của phức chất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂ khi tan trong nước sẽ phân li tạo ra các ion. Số lượng các ion tạo thành từ sự phân li hoàn toàn của một phân tử phức chất này trong dung dịch là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Phức chất [Fe(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lục nhạt. Khi để lâu trong không khí, dung dịch chứa phức này có thể chuyển sang màu vàng nâu do ion Fe²⁺ bị oxi hóa thành Fe³⁺, tạo phức [Fe(H₂O)₆]³⁺. Phản ứng oxi hóa này xảy ra dễ dàng hơn khi có mặt phối tử yếu như H₂O. Ngược lại, trong phức bền như [Fe(CN)₆]⁴⁻, ion Fe²⁺ rất khó bị oxi hóa. Điều này cho thấy:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺ được sử dụng trong sản xuất tơ visco từ cellulose. Cellulose được hòa tan trong dung dịch phức đồng-amoniac (dung dịch Schweitzer), sau đó được đẩy qua khuôn và cho vào dung dịch axit để tái sinh cellulose dưới dạng sợi. Đây là ứng dụng của phức chất trong:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phức chất [Ag(CN)₂]⁻ rất bền và tan tốt trong nước. Tính chất này được ứng dụng trong quá trình chiết tách vàng và bạc từ quặng bằng dung dịch xyanua (phương pháp xyanua hóa). Phản ứng tạo phức này giúp:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Khi thêm từ từ dung dịch NH₃ vào dung dịch muối Cu²⁺, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh Cu(OH)₂, sau đó kết tủa tan dần trong NH₃ dư tạo dung dịch xanh lam đậm. Phản ứng hòa tan kết tủa Cu(OH)₂ trong NH₃ dư tạo thành phức chất nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một trong những ứng dụng của phức chất là trong công nghiệp mạ điện. Ví dụ, mạ đồng có thể dùng dung dịch chứa phức chất [Cu(CN)₂]⁻. Ưu điểm của việc sử dụng phức chất trong mạ điện so với ion kim loại đơn giản là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phức chất [Co(NO₂)₆]³⁻ có ion trung tâm là Co. Số oxi hóa của Co trong phức chất này là bao nhiêu? (Biết NO₂⁻ là phối tử mang điện tích -1)

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có dạng hình học vuông phẳng. Đặc điểm cấu trúc này thường thấy ở các phức của kim loại chuyển tiếp có số phối trí 4 và cấu hình electron lớp ngoài cùng đặc trưng. Phức chất này có ion trung tâm là Ni. Số oxi hóa của Ni trong phức chất này là bao nhiêu? (Biết CN⁻ là phối tử mang điện tích -1)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho phức chất [CrCl2(H2O)4]Cl. Tên gọi nào sau đây là đúng theo danh pháp IUPAC?

  • A. diclorotetraaquacrom(III) clorua
  • B. tetraaquodiclorocrom(III) clorua
  • C. clorodiclorotetraaquacrom(III)
  • D. tetraaquodiclorocrom(III) cloride

Câu 2: Xét phản ứng thế phối tử: [Co(H2O)6]2+(aq) + 4Cl-(aq) ⇌ [CoCl4]2-(aq) + 6H2O(l). Biết rằng [Co(H2O)6]2+ có màu hồng và [CoCl4]2- có màu xanh lam. Khi thêm dung dịch HCl đặc vào dung dịch [Co(H2O)6]2+, màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Màu hồng đậm hơn.
  • B. Màu hồng nhạt dần và chuyển sang xanh lam.
  • C. Màu xanh lam đậm hơn.
  • D. Màu sắc không thay đổi.

Câu 3: Phức chất nào sau đây có khả năng tan tốt trong dung môi không phân cực?

  • A. K3[Fe(CN)6]
  • B. [Cu(NH3)4]SO4
  • C. [Ni(CO)4]
  • D. Na2[Zn(OH)4]

Câu 4: Trong y học, phức chất cisplatin ([PtCl2(NH3)2]) được sử dụng làm thuốc điều trị ung thư. Vai trò chính của cisplatin trong điều trị ung thư là gì?

  • A. Tăng cường hệ miễn dịch của bệnh nhân.
  • B. Gây ức chế sự phát triển của tế bào ung thư bằng cách liên kết với DNA.
  • C. Cung cấp dinh dưỡng cho tế bào khỏe mạnh.
  • D. Giảm đau cho bệnh nhân ung thư.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: [Ag(NH3)2]Cl + 2HNO3 → X + NH4NO3 + AgCl. Chất X trong sơ đồ phản ứng là:

  • A. AgNO3
  • B. N2O
  • C. NH4NO3
  • D. Ag(NO3)2

Câu 6: Số phối trí của ion trung tâm Co3+ trong phức chất K3[Co(CN)6] là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về phức chất là SAI?

  • A. Phức chất được hình thành do liên kết phối trí giữa ion kim loại trung tâm và phối tử.
  • B. Phức chất có thể tồn tại ở dạng cation, anion hoặc trung hòa.
  • C. Tất cả các phức chất đều có màu.
  • D. Phức chất có nhiều ứng dụng trong hóa học, y học và công nghiệp.

Câu 8: Trong phức chất [Fe(CN)6]4-, ion trung tâm Fe có điện tích là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 9: Cho các phối tử sau: H2O, NH3, Cl-, CN-, en (ethylenediamine). Sắp xếp các phối tử theo chiều tăng dần khả năng tạo phức bền với ion Cu2+ (dựa trên dãy phổ hóa học, giả định các yếu tố khác không đổi).

  • A. H2O < NH3 < Cl- < en < CN-
  • B. Cl- < H2O < NH3 < en < CN-
  • C. CN- < en < NH3 < H2O < Cl-
  • D. en < CN- < NH3 < Cl- < H2O

Câu 10: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong phân tích định tính ion Fe3+?

  • A. [Ag(NH3)2]Cl
  • B. [Fe(SCN)(H2O)5]2+
  • C. K4[Fe(CN)6]
  • D. [Cu(NH3)4]SO4

Câu 11: Cho phản ứng: [Ni(H2O)6]2+(aq) + 6NH3(aq) ⇌ [Ni(NH3)6]2+(aq) + 6H2O(l). Biết hằng số cân bằng K của phản ứng rất lớn. Điều này chứng tỏ:

  • A. Phức chất [Ni(H2O)6]2+ bền hơn phức chất [Ni(NH3)6]2+.
  • B. Phản ứng xảy ra rất chậm.
  • C. Phức chất [Ni(NH3)6]2+ bền hơn phức chất [Ni(H2O)6]2+.
  • D. Nồng độ NH3 trong dung dịch giảm đáng kể.

Câu 12: Dạng hình học của phức chất [ZnCl4]2- là:

  • A. Tứ diện đều
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Đường thẳng

Câu 13: Cho 0.1 mol AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NH3. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa chủ yếu:

  • A. AgNO3 và NH3
  • B. AgOH và NH4NO3
  • C. Ag và NH4NO3
  • D. [Ag(NH3)2]NO3 và NH3

Câu 14: Trong quá trình mạ điện, phức chất K[Ag(CN)2] được sử dụng làm dung dịch mạ bạc thay vì AgNO3. Ưu điểm của việc sử dụng phức chất này là:

  • A. Giá thành rẻ hơn AgNO3.
  • B. Giảm tốc độ giải phóng ion Ag+, tạo lớp mạ mịn và bám dính tốt hơn.
  • C. Tăng tốc độ mạ điện.
  • D. Dung dịch phức chất dễ bảo quản hơn.

Câu 15: Cho biết phức chất [Cu(en)2]2+ (en = ethylenediamine) bền hơn [Cu(NH3)4]2+. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Liên kết Cu-N trong [Cu(en)2]2+ mạnh hơn liên kết Cu-N trong [Cu(NH3)4]2+.
  • B. Phân tử en có kích thước nhỏ hơn NH3.
  • C. Hiệu ứng entropy: sự tạo thành phức chất vòng càng làm tăng độ hỗn loạn của hệ.
  • D. Phức chất [Cu(en)2]2+ có màu đậm hơn [Cu(NH3)4]2+.

Câu 16: Để loại bỏ ion Ca2+ và Mg2+ gây độ cứng của nước, người ta có thể sử dụng chất trao đổi ion chứa nhóm chức –SO3H. Phức chất đóng vai trò gì trong quá trình này?

  • A. Chất trao đổi ion tạo phức bền với SO42-.
  • B. Ion Ca2+ và Mg2+ tạo phức với H+ từ nhóm –SO3H.
  • C. Phức chất của Ca2+ và Mg2+ với SO32- kết tủa, loại bỏ độ cứng.
  • D. Nhóm –SO3H trên chất trao đổi ion hoạt động như phối tử, trao đổi ion với Ca2+ và Mg2+.

Câu 17: Cho phản ứng: [Cu(H2O)4]2+(dd) + EDTA4-(dd) → [Cu(EDTA)]2-(dd) + 4H2O(l). EDTA4- là phối tử đa càng. Phản ứng này thể hiện tính chất gì của phức chất?

  • A. Phản ứng thế phối tử, trong đó EDTA4- thế chỗ các phối tử H2O.
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử, Cu2+ bị khử xuống Cu+.
  • C. Phản ứng thủy phân phức chất.
  • D. Phản ứng kết tủa phức chất.

Câu 18: Xét phức chất [PtCl4]2-. Nguyên tử trung tâm Pt có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 5d86s2. Trong phức chất này, Pt thường có số oxi hóa +2. Để đạt được cấu hình bền vững, Pt2+ có xu hướng:

  • A. Mất thêm electron để đạt cấu hình khí hiếm.
  • B. Nhận electron từ phối tử để tạo liên kết phối trí.
  • C. Tạo liên kết ion với phối tử.
  • D. Không thay đổi cấu hình electron.

Câu 19: Phức chất nào sau đây có tính chất quang hoạt?

  • A. [ZnCl4]2-
  • B. [PtCl4]2-
  • C. cis-[CoCl2(en)2]+
  • D. trans-[CoCl2(en)2]+

Câu 20: Trong công nghiệp, phức chất nào được sử dụng để tinh chế niken theo phương pháp Mond?

  • A. [Ni(CO)4]
  • B. K4[Fe(CN)6]
  • C. [Ag(NH3)2]Cl
  • D. [Cu(NH3)4]SO4

Câu 21: Cho phức chất [Fe(H2O)5NO]2+. Ion NO+ trong phức chất đóng vai trò là:

  • A. Ion trung tâm
  • B. Phối tử
  • C. Ion ngoại phức
  • D. Cation phức

Câu 22: Điều kiện nào sau đây KHÔNG thuận lợi cho sự tạo thành phức chất?

  • A. Nồng độ phối tử cao.
  • B. Điện tích ion trung tâm lớn.
  • C. Kích thước ion trung tâm nhỏ.
  • D. Nhiệt độ thấp.

Câu 23: Phức chất nào sau đây có khả năng hấp thụ ánh sáng trong vùng khả kiến mạnh nhất và có màu lục?

  • A. [Cu(H2O)6]2+ (màu xanh lam)
  • B. [Co(H2O)6]2+ (màu hồng)
  • C. K3[Cr(C2O4)3] (màu lục)
  • D. [Ni(NH3)6]2+ (màu xanh tím)

Câu 24: Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch K4[Fe(CN)6] tạo thành kết tủa màu xanh Prussian. Kết tủa này thực chất là một phức chất có công thức gần đúng là:

  • A. Fe(CN)3
  • B. Fe4[Fe(CN)6]3
  • C. KFe[Fe(CN)6]
  • D. Fe[Fe(CN)6]

Câu 25: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng thế phối tử?

  • A. [Cu(H2O)6]2+ + 4NH3 → [Cu(NH3)4(H2O)2]2+ + 4H2O
  • B. [PtCl4]2- + 2NH3 → [PtCl2(NH3)2] + 2Cl-
  • C. [Ag(NH3)2]+ + 2H+ → Ag+ + 2NH4+
  • D. K4[Fe(CN)6] → 4K+ + [Fe(CN)6]4-

Câu 26: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2. Khi hòa tan phức chất này vào nước, dung dịch thu được chứa bao nhiêu ion?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Để phân biệt dung dịch [Cu(NH3)4]SO4 và dung dịch CuSO4, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch H2S

Câu 28: Trong phức chất hemoglobin của máu, ion trung tâm là:

  • A. Mg2+
  • B. Fe2+
  • C. Zn2+
  • D. Co2+

Câu 29: Phức chất nào sau đây có momen lưỡng cực bằng không?

  • A. trans-[PtCl2(NH3)2]
  • B. cis-[PtCl2(NH3)2]
  • C. [CoCl(NH3)5]Cl2
  • D. K[Ag(CN)2]

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: [Ni(H2O)6]2+ → (X) → [Ni(CN)4]2-. Chất X có thể là:

  • A. [Ni(Cl)4]2-
  • B. [Ni(NH3)6]2+
  • C. [Ni(OH)2(H2O)4]
  • D. Ni(OH)2

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cho phức chất [CrCl2(H2O)4]Cl. Tên gọi nào sau đây là đúng theo danh pháp IUPAC?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xét phản ứng thế phối tử: [Co(H2O)6]2+(aq) + 4Cl-(aq) ⇌ [CoCl4]2-(aq) + 6H2O(l). Biết rằng [Co(H2O)6]2+ có màu hồng và [CoCl4]2- có màu xanh lam. Khi thêm dung dịch HCl đặc vào dung dịch [Co(H2O)6]2+, màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phức chất nào sau đây có khả năng tan tốt trong dung môi không phân cực?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong y học, phức chất cisplatin ([PtCl2(NH3)2]) được sử dụng làm thuốc điều trị ung thư. Vai trò chính của cisplatin trong điều trị ung thư là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: [Ag(NH3)2]Cl + 2HNO3 → X + NH4NO3 + AgCl. Chất X trong sơ đồ phản ứng là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Số phối trí của ion trung tâm Co3+ trong phức chất K3[Co(CN)6] là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về phức chất là SAI?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong phức chất [Fe(CN)6]4-, ion trung tâm Fe có điện tích là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cho các phối tử sau: H2O, NH3, Cl-, CN-, en (ethylenediamine). Sắp xếp các phối tử theo chiều tăng dần khả năng tạo phức bền với ion Cu2+ (dựa trên dãy phổ hóa học, giả định các yếu tố khác không đổi).

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong phân tích định tính ion Fe3+?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho phản ứng: [Ni(H2O)6]2+(aq) + 6NH3(aq) ⇌ [Ni(NH3)6]2+(aq) + 6H2O(l). Biết hằng số cân bằng K của phản ứng rất lớn. Điều này chứng tỏ:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Dạng hình học của phức chất [ZnCl4]2- là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho 0.1 mol AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NH3. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa chủ yếu:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong quá trình mạ điện, phức chất K[Ag(CN)2] được sử dụng làm dung dịch mạ bạc thay vì AgNO3. Ưu điểm của việc sử dụng phức chất này là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho biết phức chất [Cu(en)2]2+ (en = ethylenediamine) bền hơn [Cu(NH3)4]2+. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Để loại bỏ ion Ca2+ và Mg2+ gây độ cứng của nước, người ta có thể sử dụng chất trao đổi ion chứa nhóm chức –SO3H. Phức chất đóng vai trò gì trong quá trình này?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho phản ứng: [Cu(H2O)4]2+(dd) + EDTA4-(dd) → [Cu(EDTA)]2-(dd) + 4H2O(l). EDTA4- là phối tử đa càng. Phản ứng này thể hiện tính chất gì của phức chất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Xét phức chất [PtCl4]2-. Nguyên tử trung tâm Pt có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 5d86s2. Trong phức chất này, Pt thường có số oxi hóa +2. Để đạt được cấu hình bền vững, Pt2+ có xu hướng:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phức chất nào sau đây có tính chất quang hoạt?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong công nghiệp, phức chất nào được sử dụng để tinh chế niken theo phương pháp Mond?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho phức chất [Fe(H2O)5NO]2+. Ion NO+ trong phức chất đóng vai trò là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Điều kiện nào sau đây KHÔNG thuận lợi cho sự tạo thành phức chất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phức chất nào sau đây có khả năng hấp thụ ánh sáng trong vùng khả kiến mạnh nhất và có màu lục?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch K4[Fe(CN)6] tạo thành kết tủa màu xanh Prussian. Kết tủa này thực chất là một phức chất có công thức gần đúng là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng thế phối tử?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2. Khi hòa tan phức chất này vào nước, dung dịch thu được chứa bao nhiêu ion?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Để phân biệt dung dịch [Cu(NH3)4]SO4 và dung dịch CuSO4, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong phức chất hemoglobin của máu, ion trung tâm là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phức chất nào sau đây có momen lưỡng cực bằng không?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: [Ni(H2O)6]2+ → (X) → [Ni(CN)4]2-. Chất X có thể là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các phức chất sau: [Co(NH3)6]Cl3 (1), K3[Fe(CN)6] (2), [Cu(NH3)4]SO4 (3). Số lượng ion phức tạp mang điện tích dương là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1

Câu 2: Trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl, số phối trí của ion trung tâm Ag+ là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 3: Cho phức chất K2[Ni(CN)4]. Tên gọi IUPAC của phức chất này là:

  • A. Kali tetracyanonickelat(II)
  • B. Kali tetracyanonickelat(IV)
  • C. Kali đicyanonickelat(II)
  • D. Kali tetracyanonickelat(0)

Câu 4: Phức chất nào sau đây có khả năng thể hiện đồng phân hình học?

  • A. [Zn(NH3)4]Cl2
  • B. [Ag(NH3)2]Cl
  • C. [Pt(NH3)2Cl2]
  • D. [Cr(NH3)6]Cl3

Câu 5: Cho phản ứng: [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

  • A. Phản ứng là phản ứng thế phối tử, trong đó NH3 thế chỗ H2O trong phức chất.
  • B. Phức chất [Cu(H2O)4]2+ bền hơn phức chất [Cu(NH3)4]2+.
  • C. Màu sắc dung dịch không thay đổi trong quá trình phản ứng.
  • D. Số oxi hóa của Cu thay đổi trong phản ứng.

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của phức chất?

  • A. Trong y học, cisplatin ([PtCl2(NH3)2]) dùng điều trị ung thư.
  • B. Trong phân tích hóa học, EDTA dùng chuẩn độ complexon.
  • C. Trong mạ điện, phức chất cyanide của Ag, Au dùng để mạ bạc, mạ vàng.
  • D. Trong sản xuất phân bón hóa học, urea được sử dụng làm nguồn cung cấp đạm.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H2O)6]2+ (dung dịch xanh lá cây) + 6NH3 (dư) → X (dung dịch màu tím) + 6H2O. Chất X là:

  • A. [Ni(H2O)5(NH3)]2+
  • B. [Ni(NH3)6]2+
  • C. [Ni(OH)2(H2O)4]
  • D. [Ni(NH3)4(H2O)2]2+

Câu 8: Nguyên tử/ion nào sau đây có thể đóng vai trò là nguyên tử trung tâm trong phức chất?

  • A. Na+
  • B. Ca2+
  • C. Fe2+
  • D. Al3+

Câu 9: Loại liên kết hóa học nào chủ yếu hình thành giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị phối trí
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 10: Cho phối tử EDTA (ethylenediaminetetraacetate). EDTA là loại phối tử:

  • A. Một càng (monodentate)
  • B. Hai càng (bidentate)
  • C. Ba càng (tridentate)
  • D. Nhiều càng (polydentate)

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về phức chất là KHÔNG đúng?

  • A. Phức chất được tạo thành từ ion trung tâm và các phối tử.
  • B. Phức chất có thể mang điện tích dương, âm hoặc trung hòa.
  • C. Phức chất luôn có màu sắc đặc trưng giống như ion kim loại trung tâm tự do.
  • D. Phức chất có nhiều ứng dụng quan trọng trong hóa học, sinh học và công nghiệp.

Câu 12: Cho phản ứng: [AgCl2]− + 2CN− ⇌ [Ag(CN)2]− + 2Cl−. Hằng số bền tổng cộng β của [Ag(CN)2]− lớn hơn nhiều so với [AgCl2]−. Điều này chứng tỏ:

  • A. Liên kết Ag-Cl mạnh hơn liên kết Ag-CN.
  • B. Phức chất [Ag(CN)2]− bền hơn phức chất [AgCl2]−.
  • C. Phản ứng trên không xảy ra.
  • D. Nồng độ CN− trong dung dịch giảm sau phản ứng.

Câu 13: Trong quá trình tinh chế Niken bằng phương pháp carbonyl, Niken phản ứng với CO tạo thành Ni(CO)4, một chất dễ bay hơi. Ni(CO)4 là một phức chất có ứng dụng trong:

  • A. Tinh chế kim loại
  • B. Sản xuất phân bón
  • C. Y học
  • D. Chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ

Câu 14: Ion phức [Fe(CN)6]3− được sử dụng trong công nghiệp sản xuất giấy ảnh. Vai trò của ion phức này là:

  • A. Chất tẩy trắng
  • B. Chất tạo màu
  • C. Chất hiện hình
  • D. Chất bảo quản

Câu 15: Cho phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Cr là:

  • A. +1
  • B. +3
  • C. +2
  • D. +4

Câu 16: Xét phức chất [Pt(NH3)2Cl2]. Dạng hình học của phức chất này là:

  • A. Tứ diện đều
  • B. Bát diện đều
  • C. Vuông phẳng
  • D. Đường thẳng

Câu 17: Cho phản ứng: [Co(H2O)6]2+ + 4Cl− ⇌ [CoCl4]2− + 6H2O. Màu sắc của dung dịch thay đổi từ hồng sang xanh lam. Sự thay đổi màu sắc này là do:

  • A. Thay đổi số oxi hóa của Co.
  • B. Thay đổi số lượng phân tử nước.
  • C. Thay đổi nhiệt độ dung dịch.
  • D. Thay đổi phối tử xung quanh ion Co2+.

Câu 18: Phức chất nào sau đây có tính thuận từ?

  • A. K4[Fe(CN)6] (Fe2+ cấu hình d6 spin thấp)
  • B. [Fe(H2O)6]Cl2 (Fe2+ cấu hình d6 spin cao)
  • C. K2[Zn(CN)4] (Zn2+ cấu hình d10)
  • D. [Ag(NH3)2]Cl (Ag+ cấu hình d10)

Câu 19: Cho cân bằng: [Cu(H2O)6]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4(H2O)2]2+ + 4H2O. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Thêm NH3.
  • B. Thêm H2O.
  • C. Giảm nồng độ [Cu(H2O)6]2+.
  • D. Thêm chất xúc tác.

Câu 20: Trong phân tích định lượng, EDTA thường được sử dụng để chuẩn độ các ion kim loại. Cơ sở của phương pháp chuẩn độ này là:

  • A. EDTA tạo phức bền với nhiều ion kim loại.
  • B. EDTA là chất oxi hóa mạnh.
  • C. EDTA dễ bay hơi.
  • D. EDTA có màu sắc đặc trưng.

Câu 21: Cho phức chất [Pt(NH3)2Cl2]. Số lượng đồng phân hình học có thể có của phức chất này là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 22: Phức chất nào sau đây có tên gọi là hexaaquasắt(II) chloride?

  • A. K3[Fe(CN)6]
  • B. [Fe(H2O)6]Cl2
  • C. [Fe(NH3)6]Cl3
  • D. Na2[FeCl4]

Câu 23: Cho phản ứng: [Cu(NH3)4]2+ + 4H+ → Cu2+ + 4NH4+. Phản ứng này thuộc loại phản ứng:

  • A. Thế phối tử
  • B. Oxi hóa - khử
  • C. Trung hòa
  • D. Phân hủy phức

Câu 24: Để hòa tan kết tủa AgCl, người ta thường sử dụng dung dịch NH3. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. NH3 tạo phức bền với Ag+, làm giảm nồng độ Ag+ tự do trong dung dịch.
  • B. NH3 là chất oxi hóa mạnh, oxi hóa AgCl thành ion tan.
  • C. NH3 làm tăng độ pH của dung dịch, giúp AgCl dễ tan hơn.
  • D. NH3 phản ứng với Cl− tạo thành chất tan.

Câu 25: Cho phức chất [Co(en)2Cl2]+ (en = ethylenediamine). Số lượng đồng phân lập thể (stereoisomers) của phức chất này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Trong cơ thể sống, hemoglobin là một phức chất của sắt có vai trò vận chuyển oxygen. Ion trung tâm và phối tử trong hemoglobin lần lượt là:

  • A. Fe3+ và H2O
  • B. Fe2+ và porphyrin
  • C. Fe3+ và protein
  • D. Fe2+ và CO2

Câu 27: Để phân biệt hai dung dịch [Cu(H2O)4]2+ và [Cu(NH3)4]2+, có thể dựa vào:

  • A. Màu sắc của dung dịch
  • B. Tính dẫn điện
  • C. Độ pH
  • D. Khả năng phản ứng với acid

Câu 28: Cho phản ứng: [Ni(CN)4]2− + 4CO ⇌ [Ni(CO)4] + 4CN−. Dự đoán chiều chuyển dịch của cân bằng khi tăng nồng độ CN−:

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
  • C. Cân bằng không chuyển dịch.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 29: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc thử Tollens (thuốc thử tráng gương)?

  • A. K4[Fe(CN)6]
  • B. [Cu(NH3)4](OH)2
  • C. Na2[Zn(OH)4]
  • D. [Ag(NH3)2]OH

Câu 30: Xét phức chất [Cr(NH3)3Cl3]. Số lượng phối tử và điện tích của ion phức lần lượt là:

  • A. 6 và 0
  • B. 3 và +3
  • C. 6 và +3
  • D. 3 và 0

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Cho các phức chất sau: [Co(NH3)6]Cl3 (1), K3[Fe(CN)6] (2), [Cu(NH3)4]SO4 (3). Số lượng ion phức tạp mang điện tích dương là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl, số phối trí của ion trung tâm Ag+ là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Cho phức chất K2[Ni(CN)4]. Tên gọi IUPAC của phức chất này là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phức chất nào sau đây có khả năng thể hiện đồng phân hình học?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Cho phản ứng: [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của phức chất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H2O)6]2+ (dung dịch xanh lá cây) + 6NH3 (dư) → X (dung dịch màu tím) + 6H2O. Chất X là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Nguyên tử/ion nào sau đây có thể đóng vai trò là nguyên tử trung tâm trong phức chất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Loại liên kết hóa học nào chủ yếu hình thành giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho phối tử EDTA (ethylenediaminetetraacetate). EDTA là loại phối tử:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về phức chất là KHÔNG đúng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho phản ứng: [AgCl2]− + 2CN− ⇌ [Ag(CN)2]− + 2Cl−. Hằng số bền tổng cộng β của [Ag(CN)2]− lớn hơn nhiều so với [AgCl2]−. Điều này chứng tỏ:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong quá trình tinh chế Niken bằng phương pháp carbonyl, Niken phản ứng với CO tạo thành Ni(CO)4, một chất dễ bay hơi. Ni(CO)4 là một phức chất có ứng dụng trong:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Ion phức [Fe(CN)6]3− được sử dụng trong công nghiệp sản xuất giấy ảnh. Vai trò của ion phức này là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Cr là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Xét phức chất [Pt(NH3)2Cl2]. Dạng hình học của phức chất này là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cho phản ứng: [Co(H2O)6]2+ + 4Cl− ⇌ [CoCl4]2− + 6H2O. Màu sắc của dung dịch thay đổi từ hồng sang xanh lam. Sự thay đổi màu sắc này là do:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phức chất nào sau đây có tính thuận từ?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho cân bằng: [Cu(H2O)6]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4(H2O)2]2+ + 4H2O. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong phân tích định lượng, EDTA thường được sử dụng để chuẩn độ các ion kim loại. Cơ sở của phương pháp chuẩn độ này là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho phức chất [Pt(NH3)2Cl2]. Số lượng đồng phân hình học có thể có của phức chất này là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phức chất nào sau đây có tên gọi là hexaaquasắt(II) chloride?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho phản ứng: [Cu(NH3)4]2+ + 4H+ → Cu2+ + 4NH4+. Phản ứng này thuộc loại phản ứng:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Để hòa tan kết tủa AgCl, người ta thường sử dụng dung dịch NH3. Giải thích nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho phức chất [Co(en)2Cl2]+ (en = ethylenediamine). Số lượng đồng phân lập thể (stereoisomers) của phức chất này là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong cơ thể sống, hemoglobin là một phức chất của sắt có vai trò vận chuyển oxygen. Ion trung tâm và phối tử trong hemoglobin lần lượt là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Để phân biệt hai dung dịch [Cu(H2O)4]2+ và [Cu(NH3)4]2+, có thể dựa vào:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho phản ứng: [Ni(CN)4]2− + 4CO ⇌ [Ni(CO)4] + 4CN−. Dự đoán chiều chuyển dịch của cân bằng khi tăng nồng độ CN−:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc thử Tollens (thuốc thử tráng gương)?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Xét phức chất [Cr(NH3)3Cl3]. Số lượng phối tử và điện tích của ion phức lần lượt là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho phức chất [CrCl2(H2O)4]Cl. Tên gọi IUPAC nào sau đây là đúng?

  • A. Tetraaquodiclorocrom(III) clorua
  • B. Diclorotetraaquacrom(III) clorua
  • C. Tetraaquodichlorochromium(II) chloride
  • D. Tetraaquodichlorochromium(III) chloride

Câu 2: Xét phức chất K3[Fe(CN)6]. Số phối trí của ion trung tâm Fe3+ và dạng hình học của phức chất lần lượt là:

  • A. 4 và tứ diện
  • B. 6 và bát diện
  • C. 6 và vuông phẳng
  • D. 4 và vuông phẳng

Câu 3: Cho các phức chất sau: (1) [Ag(NH3)2]Cl, (2) [Cu(NH3)4]SO4, (3) Na2[Zn(OH)4], (4) [PtCl2(en)]. Phức chất nào có ion phức mang điện tích dương?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1) và (2) và (4)
  • D. (1), (2), (3) và (4)

Câu 4: Dung dịch phức chất nào sau đây có khả năng hòa tan kết tủa AgCl?

  • A. NaCl
  • B. NH3
  • C. HCl
  • D. NaNO3

Câu 5: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong hóa trị liệu ung thư?

  • A. cis-[PtCl2(NH3)2] (Cisplatin)
  • B. trans-[PtCl2(NH3)2]
  • C. K4[Fe(CN)6]
  • D. [Cu(NH3)4]SO4

Câu 6: Cho phản ứng: [Ni(H2O)6]2+(dd) + 6NH3(dd) ⇌ [Ni(NH3)6]2+(dd) + 6H2O(l). Phát biểu nào sau đây đúng về cân bằng này?

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi thêm H2O
  • B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi thêm NH3
  • C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi thêm NH3
  • D. Cân bằng không bị chuyển dịch khi thêm NH3

Câu 7: Màu sắc của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?

  • A. Số oxi hóa của ion kim loại trung tâm
  • B. Bản chất của phối tử
  • C. Kích thước của ion kim loại trung tâm
  • D. Điện tích của phức chất

Câu 8: Cho ion phức [Fe(CN)6]4−. Trong ion phức này, Fe có số oxi hóa và số phối trí lần lượt là:

  • A. +2 và 6
  • B. +3 và 6
  • C. +2 và 4
  • D. +3 và 4

Câu 9: Phức chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hiđro với phân tử nước?

  • A. [Fe(CN)6]4−
  • B. [PtCl4]2−
  • C. [AgCl2]−
  • D. [Cu(NH3)4(H2O)2]2+

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(H2O)6]2+ + EDTA → [Cu(EDTA)]2− + ? Sản phẩm còn thiếu trong phản ứng là:

  • A. 2H2O
  • B. 6H2O
  • C. 4H2O
  • D. 3H2O

Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của phức chất?

  • A. Có màu sắc đặc trưng
  • B. Có khả năng tan tốt trong nước
  • C. Luôn bền nhiệt
  • D. Tham gia phản ứng thế phối tử

Câu 12: Trong công nghiệp, phức chất nào được sử dụng để mạ bạc?

  • A. [Ag(NH3)4]Cl
  • B. Na[Ag(CN)2]
  • C. [Ag(H2O)2]NO3
  • D. AgCl

Câu 13: Cho biết ion phức [Co(NH3)6]3+ có màu vàng cam, còn ion phức [Co(H2O)6]3+ có màu tím. Khi thay thế một phối tử NH3 bằng H2O trong [Co(NH3)6]3+, màu sắc của dung dịch sẽ biến đổi như thế nào?

  • A. Màu vàng cam đậm hơn
  • B. Màu tím nhạt hơn
  • C. Chuyển dần từ vàng cam sang tím
  • D. Không thay đổi màu sắc

Câu 14: EDTA là một phối tử đa càng được sử dụng rộng rãi. Ý nghĩa của việc sử dụng phối tử đa càng như EDTA là gì?

  • A. Tạo phức chất bền hơn
  • B. Làm giảm màu sắc của phức chất
  • C. Tăng độ tan của phức chất
  • D. Giảm số phối trí của ion kim loại trung tâm

Câu 15: Phức chất nào sau đây có khả năng tồn tại đồng phân hình học?

  • A. [Ag(NH3)2]Cl
  • B. K3[Fe(CN)6]
  • C. [Zn(NH3)4]Cl2
  • D. [Pt(NH3)2Cl2]

Câu 16: Cho phản ứng: [Cu(NH3)4]2+ + 4H+ → Cu2+ + 4NH4+. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng phân hủy phức chất
  • C. Phản ứng thế phối tử
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 17: Trong phân tích hóa học, phức chất thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng
  • B. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • C. Che giấu hoặc nhận biết ion kim loại
  • D. Làm chất xúc tác

Câu 18: Cho ion phức [Cr(H2O)5Cl]2+. Số lượng electron độc thân của ion trung tâm Cr trong phức chất này là bao nhiêu (biết Cr có cấu hình electron [Ar]3d54s1)?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 19: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 có tên gọi là hexamminecobalt(III) chloride. Cho biết ion phức trong phức chất này là:

  • A. [Co(NH3)6]3+
  • B. [Co(NH3)6]Cl3
  • C. [Co(NH3)6]
  • D. Co3+

Câu 20: Trong phức chất [Ag(NH3)2]+, liên kết giữa Ag+ và NH3 là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết cho - nhận
  • D. Liên kết kim loại

Câu 21: Cho các phối tử: H2O, NH3, CN-, Cl-, en (ethylenediamine). Dãy phối tử nào sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử?

  • A. CN- < en < NH3 < H2O < Cl-
  • B. Cl- < CN- < H2O < NH3 < en
  • C. H2O < NH3 < en < Cl- < CN-
  • D. Cl- < H2O < NH3 < en < CN-

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

  • A. Điều trị ung thư (Cisplatin)
  • B. Mạ điện (mạ bạc)
  • C. Sản xuất phân bón hóa học (Ure)
  • D. Phân tích định lượng (chuẩn độ EDTA)

Câu 23: Cho phức chất [Pt(NH3)2Cl2]. Phát biểu nào sau đây về phức chất này là đúng?

  • A. Có dạng hình học bát diện
  • B. Có đồng phân cis và trans
  • C. Ion trung tâm Pt có số oxi hóa +4
  • D. Là phức chất ion

Câu 24: Cho phản ứng: [Fe(H2O)6]3+ + SCN- ⇌ [Fe(SCN)(H2O)5]2+ + H2O. Hiện tượng quan sát được khi phản ứng xảy ra là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng
  • B. Dung dịch mất màu
  • C. Có khí thoát ra
  • D. Dung dịch chuyển sang màu đỏ máu

Câu 25: Để làm mềm nước cứng có chứa ion Ca2+ và Mg2+, người ta có thể sử dụng chất nào sau đây có khả năng tạo phức?

  • A. Na2EDTA
  • B. NaCl
  • C. Ca(OH)2
  • D. HCl

Câu 26: Cho biết hằng số bền tổng cộng của [Ag(NH3)2]+ rất lớn. Điều này có ý nghĩa gì về độ bền của phức chất?

  • A. Phức chất kém bền
  • B. Phức chất rất bền
  • C. Phức chất có độ tan thấp
  • D. Phức chất dễ bị phân hủy bởi nhiệt

Câu 27: Xét phản ứng thế phối tử: [CoCl6]3− + 6H2O → [Co(H2O)6]3− + 6Cl−. Biết [CoCl6]3− có màu xanh và [Co(H2O)6]3− có màu hồng. Màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào khi phản ứng xảy ra?

  • A. Từ hồng sang xanh
  • B. Màu xanh đậm hơn
  • C. Từ xanh sang hồng
  • D. Không đổi màu

Câu 28: Cho phức chất [Ni(CO)4]. Số oxi hóa của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +4
  • D. -2

Câu 29: Loại liên kết nào đóng vai trò chính trong việc duy trì cấu trúc của phức chất?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cho - nhận
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Liên kết hiđro

Câu 30: Để nhận biết ion Fe3+ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây dựa trên phản ứng tạo phức chất có màu đặc trưng?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Dung dịch KSCN

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Cho phức chất [CrCl2(H2O)4]Cl. Tên gọi IUPAC nào sau đây là đúng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xét phức chất K3[Fe(CN)6]. Số phối trí của ion trung tâm Fe3+ và dạng hình học của phức chất lần lượt là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho các phức chất sau: (1) [Ag(NH3)2]Cl, (2) [Cu(NH3)4]SO4, (3) Na2[Zn(OH)4], (4) [PtCl2(en)]. Phức chất nào có ion phức mang điện tích dương?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Dung dịch phức chất nào sau đây có khả năng hòa tan kết tủa AgCl?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong hóa trị liệu ung thư?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Cho phản ứng: [Ni(H2O)6]2+(dd) + 6NH3(dd) ⇌ [Ni(NH3)6]2+(dd) + 6H2O(l). Phát biểu nào sau đây đúng về cân bằng này?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Màu sắc của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho ion phức [Fe(CN)6]4−. Trong ion phức này, Fe có số oxi hóa và số phối trí lần lượt là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phức chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hiđro với phân tử nước?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(H2O)6]2+ + EDTA → [Cu(EDTA)]2− + ? Sản phẩm còn thiếu trong phản ứng là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của phức chất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong công nghiệp, phức chất nào được sử dụng để mạ bạc?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho biết ion phức [Co(NH3)6]3+ có màu vàng cam, còn ion phức [Co(H2O)6]3+ có màu tím. Khi thay thế một phối tử NH3 bằng H2O trong [Co(NH3)6]3+, màu sắc của dung dịch sẽ biến đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: EDTA là một phối tử đa càng được sử dụng rộng rãi. Ý nghĩa của việc sử dụng phối tử đa càng như EDTA là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Phức chất nào sau đây có khả năng tồn tại đồng phân hình học?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho phản ứng: [Cu(NH3)4]2+ + 4H+ → Cu2+ + 4NH4+. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong phân tích hóa học, phức chất thường được sử dụng để làm gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho ion phức [Cr(H2O)5Cl]2+. Số lượng electron độc thân của ion trung tâm Cr trong phức chất này là bao nhiêu (biết Cr có cấu hình electron [Ar]3d54s1)?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 có tên gọi là hexamminecobalt(III) chloride. Cho biết ion phức trong phức chất này là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong phức chất [Ag(NH3)2]+, liên kết giữa Ag+ và NH3 là loại liên kết gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho các phối tử: H2O, NH3, CN-, Cl-, en (ethylenediamine). Dãy phối tử nào sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho phức chất [Pt(NH3)2Cl2]. Phát biểu nào sau đây về phức chất này là đúng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho phản ứng: [Fe(H2O)6]3+ + SCN- ⇌ [Fe(SCN)(H2O)5]2+ + H2O. Hiện tượng quan sát được khi phản ứng xảy ra là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Để làm mềm nước cứng có chứa ion Ca2+ và Mg2+, người ta có thể sử dụng chất nào sau đây có khả năng tạo phức?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho biết hằng số bền tổng cộng của [Ag(NH3)2]+ rất lớn. Điều này có ý nghĩa gì về độ bền của phức chất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Xét phản ứng thế phối tử: [CoCl6]3− + 6H2O → [Co(H2O)6]3− + 6Cl−. Biết [CoCl6]3− có màu xanh và [Co(H2O)6]3− có màu hồng. Màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào khi phản ứng xảy ra?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho phức chất [Ni(CO)4]. Số oxi hóa của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Loại liên kết nào đóng vai trò chính trong việc duy trì cấu trúc của phức chất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Để nhận biết ion Fe3+ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây dựa trên phản ứng tạo phức chất có màu đặc trưng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Dung dịch chứa ion [Cu(H2O)6]2+ có màu xanh nhạt. Khi thêm dung dịch NH3 dư vào, màu của dung dịch chuyển dần sang xanh thẫm do tạo thành phức chất mới. Phản ứng thế phối tử nào đã xảy ra?

  • A. [Cu(H2O)6]2+ + 2NH3 → [Cu(NH3)2(H2O)4]2+ + 2H2O
  • B. [Cu(H2O)6]2+ + 4NH3 → [Cu(NH3)4(H2O)2]2+ + 4H2O
  • C. [Cu(H2O)6]2+ + xNH3 → [Cu(NH3)x(H2O)6-x]2+ + xH2O (với x có thể là 1, 2, 3, 4)
  • D. [Cu(H2O)6]2+ + 6NH3 → [Cu(NH3)6]2+ + 6H2O

Câu 2: Phức chất [Co(NH3)6]3+ được sử dụng trong một số ứng dụng nghiên cứu. Ion trung tâm trong phức chất này là gì và số oxi hóa của nó là bao nhiêu?

  • A. Co, số oxi hóa +3
  • B. Co, số oxi hóa +2
  • C. NH3, số oxi hóa 0
  • D. Co, số oxi hóa +6

Câu 3: EDTA (acid ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử nhiều càng (polydentate ligand) có khả năng tạo phức rất bền với nhiều ion kim loại nặng. Tính chất này của EDTA được ứng dụng hiệu quả nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Sản xuất sơn và chất màu
  • B. Giải độc kim loại nặng trong y học
  • C. Chế tạo chất xúc tác cho phản ứng tổng hợp hữu cơ
  • D. Mạ điện kim loại

Câu 4: Tại sao phức chất thường được sử dụng trong công nghệ mạ điện thay vì chỉ dùng dung dịch muối đơn giản của kim loại cần mạ?

  • A. Phức chất làm tăng tốc độ phản ứng mạ.
  • B. Phức chất làm giảm độ bám dính của lớp mạ.
  • C. Phức chất chỉ có thể mạ lên các vật liệu phi kim loại.
  • D. Phức chất giúp điều khiển tốc độ kết tủa kim loại, tạo lớp mạ mịn, đồng nhất và bám chắc hơn.

Câu 5: Phức chất [Pt(NH3)2Cl2] tồn tại dưới dạng hai đồng phân hình học cis và trans. Đồng phân cis của phức chất này, được gọi là Cisplatin, là một thuốc chống ung thư hiệu quả. Tính đồng phân hình học xuất hiện ở phức chất này là do đặc điểm nào về cấu trúc và phối tử?

  • A. Nguyên tử trung tâm có số phối trí 4 và cấu trúc hình vuông phẳng, có hai loại phối tử khác nhau.
  • B. Nguyên tử trung tâm có số phối trí 6 và cấu trúc bát diện.
  • C. Các phối tử NH3 và Cl- có kích thước và điện tích khác nhau.
  • D. Nguyên tử trung tâm là kim loại chuyển tiếp.

Câu 6: Hemoglobin, chất vận chuyển oxygen trong máu, là một phức chất. Ion kim loại trung tâm trong phân tử hemoglobin là gì?

  • A. Cu2+
  • B. Mg2+
  • C. Fe2+
  • D. Zn2+

Câu 7: Chlorophyll, sắc tố quang hợp ở thực vật, cũng là một phức chất. Ion kim loại trung tâm trong phân tử chlorophyll là gì?

  • A. Mg2+
  • B. Fe2+
  • C. Cu2+
  • D. Co2+

Câu 8: Sự khác biệt về màu sắc giữa các phức chất của cùng một ion kim loại (ví dụ: [Cu(H2O)6]2+ màu xanh nhạt, [Cu(NH3)4(H2O)2]2+ màu xanh thẫm, [CuCl4]2− màu vàng) chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

  • A. Số oxi hóa của ion kim loại trung tâm.
  • B. Bản chất của phối tử liên kết với ion kim loại trung tâm.
  • C. Nhiệt độ của dung dịch phức chất.
  • D. Nồng độ của phức chất trong dung dịch.

Câu 9: Khi cho dung dịch KCN dư vào dung dịch chứa ion Ag+, ban đầu có kết tủa AgCN màu trắng xuất hiện, sau đó kết tủa này tan tạo thành dung dịch không màu. Phản ứng tạo phức nào đã xảy ra làm tan kết tủa AgCN?

  • A. AgCN + KCN → [Ag(CN)]K
  • B. AgCN + KCN → K[Ag(CN)2]
  • C. AgCN + 2KCN → K2[Ag(CN)3]
  • D. AgCN + CN- → [Ag(CN)2]-

Câu 10: Phức chất [Co(H2O)6]2+ có màu hồng. Khi thêm lượng nhỏ dung dịch HCl đậm đặc vào, màu chuyển sang xanh lam do tạo thành phức chất [CoCl4]2−. Phản ứng này là ví dụ về loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế phối tử
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử
  • C. Phản ứng trung hòa
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 11: Axit citric (H3C6H5O7) có thể hoạt động như một phối tử, tạo phức với các ion kim loại như Ca2+. Khả năng tạo phức của axit citric với Ca2+ được ứng dụng trong sản xuất một số loại thực phẩm và đồ uống để làm gì?

  • A. Làm tăng độ chua.
  • B. Làm chất tạo màu.
  • C. Làm chất chống đóng cặn (sequestrant), ngăn kết tủa của các ion kim loại.
  • D. Làm chất làm đông.

Câu 12: So sánh sự bền vững trong dung dịch nước của hai phức chất [Ni(H2O)6]2+ và [Ni(en)3]2+ (en là ethylenediamine, phối tử hai càng). Phức chất nào bền vững hơn và vì sao?

  • A. [Ni(en)3]2+ bền hơn do hiệu ứng chelate.
  • B. [Ni(H2O)6]2+ bền hơn vì H2O là phối tử trung hòa.
  • C. Hai phức chất có độ bền tương đương vì cùng ion kim loại trung tâm.
  • D. [Ni(en)3]2+ kém bền hơn vì en là phối tử hữu cơ cồng kềnh.

Câu 13: Trong phân tích hóa học định tính, ion Fe3+ tạo phức màu đỏ máu với ion SCN- (thiocyanat). Nếu thêm dung dịch NaF vào dung dịch chứa phức Fe3+ và SCN-, màu đỏ máu sẽ nhạt dần hoặc biến mất. Điều này chứng tỏ điều gì về khả năng tạo phức của F- so với SCN- đối với Fe3+?

  • A. SCN- tạo phức bền hơn F- với Fe3+.
  • B. F- tạo phức bền hơn SCN- với Fe3+.
  • C. F- và SCN- tạo phức với Fe3+ có độ bền tương đương.
  • D. Phản ứng với NaF là phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 14: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được sử dụng trong thuốc thử Tollens để nhận biết aldehyde. Vai trò của phức chất này là gì trong phản ứng với aldehyde?

  • A. Là chất xúc tác.
  • B. Là chất khử.
  • C. Cung cấp ion Ag+ ở dạng dễ bị khử bởi aldehyde.
  • D. Là dung môi hòa tan aldehyde.

Câu 15: Phức chất Prussian blue (Xanh Phổ), có công thức gần đúng là Fe4[Fe(CN)6]3, là một sắc tố màu xanh đậm được sử dụng rộng rãi. Phức chất này thuộc loại phức chất có ion trung tâm là Fe ở các trạng thái oxi hóa khác nhau. Công thức này cho thấy phức chất chứa cả ion Fe(II) và Fe(III) trong cấu trúc mạng lưới phức tạp. Đây là ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

  • A. Y học
  • B. Phân tích định lượng
  • C. Xúc tác công nghiệp
  • D. Sản xuất chất màu/sắc tố

Câu 16: Khi hòa tan kết tủa AgCl trong dung dịch Na2S2O3 (natri thiosunfat), phức chất [Ag(S2O3)2]3- được tạo thành, làm cho AgCl tan. Phản ứng này được ứng dụng trong công nghệ nào?

  • A. Mạ vàng
  • B. Tráng phim ảnh (fixing)
  • C. Chế tạo pin
  • D. Xử lý nước thải

Câu 17: Cho phản ứng: [Ni(H2O)6]2+ (xanh lá) + 6NH3 → [Ni(NH3)6]2+ (tím). Phản ứng này cho thấy phối tử NH3 có khả năng thế thế hoàn toàn phối tử H2O trong phức chất của Ni2+. Sự thay đổi màu sắc là do sự thay đổi gì trong phức chất?

  • A. Số oxi hóa của Ni.
  • B. Số phối trí của Ni.
  • C. Bản chất của phối tử liên kết với Ni.
  • D. Điện tích tổng cộng của phức chất.

Câu 18: Phức chất K3[Fe(CN)6] (kali hexacyanoferrat(III)) được sử dụng như một chất oxi hóa nhẹ và trong một số phản ứng phân tích. Ion phức trong hợp chất này là gì và điện tích của nó là bao nhiêu?

  • A. [Fe(CN)6]3-, điện tích -3
  • B. [Fe(CN)6]3+, điện tích +3
  • C. [Fe(CN)6]6-, điện tích -6
  • D. [Fe(CN)6]6+, điện tích +6

Câu 19: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Khi thêm dung dịch NaOH từ từ vào dung dịch chứa phức chất này, ban đầu xuất hiện kết tủa Cr(OH)3 màu lục xám. Nếu thêm tiếp NaOH dư, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lá do tạo phức [Cr(OH)4]-. Phản ứng nào sau đây mô tả quá trình tạo phức tan khi thêm NaOH dư?

  • A. Cr(OH)3 + OH- → [Cr(OH)3]-
  • B. Cr(OH)3 + OH- → [Cr(OH)4]-
  • C. Cr(OH)3 + 3OH- → [Cr(OH)6]3-
  • D. Cr(OH)3 + H2O → [Cr(H2O)3(OH)3]

Câu 20: Phức chất [Zn(NH3)4]2+ được tạo thành khi cho kết tủa Zn(OH)2 tan trong dung dịch NH3 dư. Điều này cho thấy ion Zn2+ có khả năng tạo phức với phối tử NH3. Phức chất này có dạng hình học nào?

  • A. Vuông phẳng
  • B. Bát diện
  • C. Đường thẳng
  • D. Tứ diện

Câu 21: Trong phân tích định lượng bằng phương pháp chuẩn độ complexon (sử dụng EDTA), chỉ thị thường được dùng là các chất có khả năng tạo phức màu với ion kim loại, nhưng phức này kém bền hơn phức của kim loại với EDTA. Khi chuẩn độ đạt điểm tương đương, EDTA sẽ thế chỗ chỉ thị trong phức với kim loại, làm màu của dung dịch thay đổi. Đây là nguyên tắc hoạt động của chỉ thị trong chuẩn độ complexon. Loại chỉ thị này được gọi là gì?

  • A. Chỉ thị kim loại (metallochromic indicator)
  • B. Chỉ thị acid-base
  • C. Chỉ thị oxi hóa-khử
  • D. Chỉ thị hấp phụ

Câu 22: Phức chất [CoCl4]2- có màu xanh lam và có cấu trúc tứ diện. Phức chất [Co(H2O)6]2+ có màu hồng và có cấu trúc bát diện. Sự khác biệt về cấu trúc và màu sắc của hai phức chất này chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Số oxi hóa của Co.
  • B. Điện tích của ion phức.
  • C. Bản chất và số lượng phối tử.
  • D. Kích thước của ion Co2+.

Câu 23: Phức chất [Fe(CN)6]4- (hexacyanoferrat(II)) và [Fe(CN)6]3- (hexacyanoferrat(III)) đều là các ion phức bền. Sự khác biệt về số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong hai ion này dẫn đến sự khác biệt về tính chất nào?

  • A. Tính chất oxi hóa - khử.
  • B. Số phối trí.
  • C. Bản chất phối tử.
  • D. Điện tích của phối tử.

Câu 24: Phức chất [Ag(NH3)2]Cl khi tan trong nước phân li ra các ion nào?

  • A. Ag+, NH3, Cl-
  • B. [Ag(NH3)2]+, Cl-
  • C. Ag+, [NH3Cl]-
  • D. [AgCl]-, NH3

Câu 25: Phức chất [Cu(H2O)6]2+ và [Cu(en)2(H2O)2]2+ (en = ethylenediamine). Phức chất nào có độ bền trong dung dịch nước cao hơn và giải thích dựa trên hiệu ứng chelate?

  • A. [Cu(en)2(H2O)2]2+ bền hơn do phối tử en là phối tử hai càng tạo vòng 5 cạnh bền vững.
  • B. [Cu(H2O)6]2+ bền hơn vì H2O là phối tử trung hòa và nhỏ gọn.
  • C. Hai phức chất có độ bền tương đương vì cùng ion kim loại trung tâm Cu2+.
  • D. [Cu(en)2(H2O)2]2+ kém bền hơn do phối tử en cồng kềnh.

Câu 26: Phức chất [Al(H2O)6]3+ có tính acid yếu trong dung dịch nước. Khi thêm dung dịch base mạnh từ từ vào dung dịch chứa phức chất này, sẽ xảy ra phản ứng nhường proton từ phối tử nước. Phản ứng này dẫn đến sự hình thành các dạng hiđroxo phức. Điều này giải thích cho tính chất nào của Al(OH)3?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Tính khử
  • C. Tính base mạnh
  • D. Tính lưỡng tính (khả năng tan trong base mạnh tạo phức hiđroxo)

Câu 27: Phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 khi tan trong nước tạo ra các ion nào? Cho biết số ion tạo thành từ 1 phân tử phức chất này.

  • A. Co3+, 5NH3, 3Cl- ; 9 ion
  • B. [Co(NH3)5]3+, 3Cl- ; 4 ion
  • C. [Co(NH3)5Cl]2+, 2Cl- ; 3 ion
  • D. [Co(NH3)5Cl]Cl+, Cl- ; 2 ion

Câu 28: Phức chất [Fe(SCN)(H2O)5]2+ có màu đỏ máu, được dùng để nhận biết ion Fe3+. Phối tử SCN- trong phức chất này là phối tử một càng (monodentate). Nếu thay thế SCN- bằng một phối tử khác tạo phức bền hơn với Fe3+, màu đỏ máu sẽ biến mất. Phản ứng này là ví dụ về:

  • A. Phản ứng thế phối tử
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử
  • C. Phản ứng kết tủa
  • D. Phản ứng thủy phân

Câu 29: Một trong những ứng dụng của phức chất là trong công nghiệp dệt nhuộm. Phức chất kim loại có thể được sử dụng làm chất màu hoặc làm chất gắn màu (mordant), giúp thuốc nhuộm bám chắc vào sợi vải. Chức năng của phức chất làm chất gắn màu dựa trên khả năng của nó là gì?

  • A. Làm sợi vải trở nên mềm hơn.
  • B. Tạo liên kết đồng thời với cả sợi vải và phân tử thuốc nhuộm.
  • C. Tăng cường độ bền của sợi vải.
  • D. Làm thuốc nhuộm dễ tan hơn trong nước.

Câu 30: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 được tổng hợp và nghiên cứu rộng rãi. Số phối trí của ion Co3+ trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 0
  • D. 6

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Dung dịch chứa ion [Cu(H2O)6]2+ có màu xanh nhạt. Khi thêm dung dịch NH3 dư vào, màu của dung dịch chuyển dần sang xanh thẫm do tạo thành phức chất mới. Phản ứng thế phối tử nào đã xảy ra?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phức chất [Co(NH3)6]3+ được sử dụng trong một số ứng dụng nghiên cứu. Ion trung tâm trong phức chất này là gì và số oxi hóa của nó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: EDTA (acid ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử nhiều càng (polydentate ligand) có khả năng tạo phức rất bền với nhiều ion kim loại nặng. Tính chất này của EDTA được ứng dụng hiệu quả nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Tại sao phức chất thường được sử dụng trong công nghệ mạ điện thay vì chỉ dùng dung dịch muối đơn giản của kim loại cần mạ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Phức chất [Pt(NH3)2Cl2] tồn tại dưới dạng hai đồng phân hình học cis và trans. Đồng phân cis của phức chất này, được gọi là Cisplatin, là một thuốc chống ung thư hiệu quả. Tính đồng phân hình học xuất hiện ở phức chất này là do đặc điểm nào về cấu trúc và phối tử?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Hemoglobin, chất vận chuyển oxygen trong máu, là một phức chất. Ion kim loại trung tâm trong phân tử hemoglobin là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Chlorophyll, sắc tố quang hợp ở thực vật, cũng là một phức chất. Ion kim loại trung tâm trong phân tử chlorophyll là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Sự khác biệt về màu sắc giữa các phức chất của cùng một ion kim loại (ví dụ: [Cu(H2O)6]2+ màu xanh nhạt, [Cu(NH3)4(H2O)2]2+ màu xanh thẫm, [CuCl4]2− màu vàng) chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Khi cho dung dịch KCN dư vào dung dịch chứa ion Ag+, ban đầu có kết tủa AgCN màu trắng xuất hiện, sau đó kết tủa này tan tạo thành dung dịch không màu. Phản ứng tạo phức nào đã xảy ra làm tan kết tủa AgCN?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Phức chất [Co(H2O)6]2+ có màu hồng. Khi thêm lượng nhỏ dung dịch HCl đậm đặc vào, màu chuyển sang xanh lam do tạo thành phức chất [CoCl4]2−. Phản ứng này là ví dụ về loại phản ứng nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Axit citric (H3C6H5O7) có thể hoạt động như một phối tử, tạo phức với các ion kim loại như Ca2+. Khả năng tạo phức của axit citric với Ca2+ được ứng dụng trong sản xuất một số loại thực phẩm và đồ uống để làm gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: So sánh sự bền vững trong dung dịch nước của hai phức chất [Ni(H2O)6]2+ và [Ni(en)3]2+ (en là ethylenediamine, phối tử hai càng). Phức chất nào bền vững hơn và vì sao?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Trong phân tích hóa học định tính, ion Fe3+ tạo phức màu đỏ máu với ion SCN- (thiocyanat). Nếu thêm dung dịch NaF vào dung dịch chứa phức Fe3+ và SCN-, màu đỏ máu sẽ nhạt dần hoặc biến mất. Điều này chứng tỏ điều gì về khả năng tạo phức của F- so với SCN- đối với Fe3+?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được sử dụng trong thuốc thử Tollens để nhận biết aldehyde. Vai trò của phức chất này là gì trong phản ứng với aldehyde?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Phức chất Prussian blue (Xanh Phổ), có công thức gần đúng là Fe4[Fe(CN)6]3, là một sắc tố màu xanh đậm được sử dụng rộng rãi. Phức chất này thuộc loại phức chất có ion trung tâm là Fe ở các trạng thái oxi hóa khác nhau. Công thức này cho thấy phức chất chứa cả ion Fe(II) và Fe(III) trong cấu trúc mạng lưới phức tạp. Đây là ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Khi hòa tan kết tủa AgCl trong dung dịch Na2S2O3 (natri thiosunfat), phức chất [Ag(S2O3)2]3- được tạo thành, làm cho AgCl tan. Phản ứng này được ứng dụng trong công nghệ nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho phản ứng: [Ni(H2O)6]2+ (xanh lá) + 6NH3 → [Ni(NH3)6]2+ (tím). Phản ứng này cho thấy phối tử NH3 có khả năng thế thế hoàn toàn phối tử H2O trong phức chất của Ni2+. Sự thay đổi màu sắc là do sự thay đổi gì trong phức chất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phức chất K3[Fe(CN)6] (kali hexacyanoferrat(III)) được sử dụng như một chất oxi hóa nhẹ và trong một số phản ứng phân tích. Ion phức trong hợp chất này là gì và điện tích của nó là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Khi thêm dung dịch NaOH từ từ vào dung dịch chứa phức chất này, ban đầu xuất hiện kết tủa Cr(OH)3 màu lục xám. Nếu thêm tiếp NaOH dư, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lá do tạo phức [Cr(OH)4]-. Phản ứng nào sau đây mô tả quá trình tạo phức tan khi thêm NaOH dư?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phức chất [Zn(NH3)4]2+ được tạo thành khi cho kết tủa Zn(OH)2 tan trong dung dịch NH3 dư. Điều này cho thấy ion Zn2+ có khả năng tạo phức với phối tử NH3. Phức chất này có dạng hình học nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong phân tích định lượng bằng phương pháp chuẩn độ complexon (sử dụng EDTA), chỉ thị thường được dùng là các chất có khả năng tạo phức màu với ion kim loại, nhưng phức này kém bền hơn phức của kim loại với EDTA. Khi chuẩn độ đạt điểm tương đương, EDTA sẽ thế chỗ chỉ thị trong phức với kim loại, làm màu của dung dịch thay đổi. Đây là nguyên tắc hoạt động của chỉ thị trong chuẩn độ complexon. Loại chỉ thị này được gọi là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phức chất [CoCl4]2- có màu xanh lam và có cấu trúc tứ diện. Phức chất [Co(H2O)6]2+ có màu hồng và có cấu trúc bát diện. Sự khác biệt về cấu trúc và màu sắc của hai phức chất này chủ yếu do yếu tố nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phức chất [Fe(CN)6]4- (hexacyanoferrat(II)) và [Fe(CN)6]3- (hexacyanoferrat(III)) đều là các ion phức bền. Sự khác biệt về số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong hai ion này dẫn đến sự khác biệt về tính chất nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phức chất [Ag(NH3)2]Cl khi tan trong nước phân li ra các ion nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Phức chất [Cu(H2O)6]2+ và [Cu(en)2(H2O)2]2+ (en = ethylenediamine). Phức chất nào có độ bền trong dung dịch nước cao hơn và giải thích dựa trên hiệu ứng chelate?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phức chất [Al(H2O)6]3+ có tính acid yếu trong dung dịch nước. Khi thêm dung dịch base mạnh từ từ vào dung dịch chứa phức chất này, sẽ xảy ra phản ứng nhường proton từ phối tử nước. Phản ứng này dẫn đến sự hình thành các dạng hiđroxo phức. Điều này giải thích cho tính chất nào của Al(OH)3?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 khi tan trong nước tạo ra các ion nào? Cho biết số ion tạo thành từ 1 phân tử phức chất này.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phức chất [Fe(SCN)(H2O)5]2+ có màu đỏ máu, được dùng để nhận biết ion Fe3+. Phối tử SCN- trong phức chất này là phối tử một càng (monodentate). Nếu thay thế SCN- bằng một phối tử khác tạo phức bền hơn với Fe3+, màu đỏ máu sẽ biến mất. Phản ứng này là ví dụ về:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một trong những ứng dụng của phức chất là trong công nghiệp dệt nhuộm. Phức chất kim loại có thể được sử dụng làm chất màu hoặc làm chất gắn màu (mordant), giúp thuốc nhuộm bám chắc vào sợi vải. Chức năng của phức chất làm chất gắn màu dựa trên khả năng của nó là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 được tổng hợp và nghiên cứu rộng rãi. Số phối trí của ion Co3+ trong phức chất này là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các phức chất sau: [Fe(CN)6]3−, [Fe(H2O)6]3+, [FeCl6]3−. Sự khác biệt về màu sắc giữa các phức chất này chủ yếu do yếu tố nào sau đây gây ra?

  • A. Số oxi hóa của ion kim loại trung tâm
  • B. Bản chất của phối tử
  • C. Cấu hình electron của ion kim loại trung tâm
  • D. Hình dạng hình học của phức chất

Câu 2: Xét phản ứng thế phối tử sau: [Co(H2O)6]2+(aq) + 4Cl−(aq) ⇌ [CoCl4]2−(aq) + 6H2O(l). Biết rằng [Co(H2O)6]2+ có màu hồng và [CoCl4]2− có màu xanh lam. Khi tăng nồng độ Cl−, màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Màu hồng đậm hơn
  • B. Màu hồng nhạt dần
  • C. Màu xanh lam đậm dần
  • D. Không có sự thay đổi màu sắc đáng kể

Câu 3: Phức chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết phối trí với ion kim loại trung tâm thông qua nhiều hơn một nguyên tử trong cùng một phối tử?

  • A. NH3
  • B. Cl−
  • C. H2O
  • D. Ethylenediamine (en)

Câu 4: Trong y học, phức chất Cisplatin ([PtCl2(NH3)2]) được sử dụng làm thuốc điều trị ung thư. Vai trò chính của Cisplatin trong điều trị ung thư là gì?

  • A. Tăng cường hệ miễn dịch của bệnh nhân
  • B. Gây ức chế sự nhân lên của tế bào ung thư bằng cách tương tác với DNA
  • C. Giảm đau và các triệu chứng liên quan đến ung thư
  • D. Phục hồi chức năng của các tế bào bị tổn thương do ung thư

Câu 5: EDTA (ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử thường được sử dụng trong hóa phân tích. Đặc điểm nào sau đây của EDTA làm cho nó trở thành một phối tử hữu ích trong chuẩn độ phức chất?

  • A. EDTA là một phối tử đa càng, tạo phức chất bền với nhiều ion kim loại
  • B. Phức chất của EDTA thường có màu sắc đặc trưng, dễ quan sát
  • C. EDTA dễ dàng bị oxi hóa hoặc khử trong dung dịch
  • D. EDTA là một axit mạnh, dễ dàng chuẩn độ bằng base mạnh

Câu 6: Cho phản ứng: [Ag(NH3)2]+(aq) + 2H+(aq) + Cl−(aq) → AgCl(s) + 2NH4+(aq). Phản ứng này minh họa tính chất nào của phức chất [Ag(NH3)2]+?

  • A. Tính oxi hóa mạnh
  • B. Tính khử mạnh
  • C. Tính kém bền trong môi trường axit
  • D. Tính bền nhiệt cao

Câu 7: Xét phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+. Hãy xác định số phối trí của ion trung tâm Cr3+ trong phức chất này.

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 8: Tên gọi IUPAC của phức chất K3[Fe(CN)6] là gì?

  • A. Kali hexacyanoferrat(II)
  • B. Kali fericyanua
  • C. Kali hexacyanoferrat(III)
  • D. Kali hexacyanua sắt

Câu 9: Trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4, ion phức mang điện tích là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +2
  • C. -2
  • D. +4

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H2O)6]2+ + en → [Ni(en)(H2O)4]2+ + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. Đây là phản ứng thế phối tử, trong đó en thay thế một phối tử H2O
  • B. Số phối trí của Ni2+ thay đổi trong phản ứng
  • C. Phức chất [Ni(en)(H2O)4]2+ kém bền hơn [Ni(H2O)6]2+
  • D. Phản ứng không xảy ra vì en là phối tử yếu hơn H2O

Câu 11: Phức chất nào sau đây có đồng phân hình học?

  • A. [Zn(NH3)4]2+
  • B. [Fe(CN)6]3−
  • C. [Pt(NH3)2Cl2]
  • D. [Ag(NH3)2]+

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất trong đời sống và công nghiệp?

  • A. Điều chế kim loại có độ tinh khiết cao
  • B. Chất xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học
  • C. Thuốc nhuộm màu trong công nghiệp dệt
  • D. Sản xuất phân bón hóa học

Câu 13: Nguyên tử trung tâm trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl là ion nào?

  • A. N
  • B. Ag+
  • C. Cl−
  • D. H

Câu 14: Liên kết hóa học giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất được gọi là liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết phối trí
  • D. Liên kết kim loại

Câu 15: Cho phức chất [Fe(CO)5]. Số oxi hóa của Fe trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +5

Câu 16: Trong quá trình hình thành phức chất, phối tử đóng vai trò là chất gì?

  • A. Axit Lewis
  • B. Base Lewis
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Chất khử

Câu 17: Công thức hóa học của phức chất natri tetrahiđroxozincat(II) là:

  • A. Na[Zn(OH)2]
  • B. Na[Zn(OH)3]
  • C. Na2[Zn(OH)4]
  • D. Na3[Zn(OH)5]

Câu 18: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong công nghiệp mạ điện?

  • A. [Fe(CN)6]3−
  • B. [Ag(CN)2]−
  • C. [Cu(NH3)4]2+
  • D. [Ni(CO)4]

Câu 19: Cho cân bằng: [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O. Phát biểu nào sau đây đúng khi thêm NH3 vào hệ cân bằng?

  • A. Cân bằng chuyển dịch sang phải, nồng độ [Cu(NH3)4]2+ tăng
  • B. Cân bằng chuyển dịch sang trái, nồng độ [Cu(H2O)4]2+ giảm
  • C. Cân bằng không chuyển dịch
  • D. Xuất hiện kết tủa

Câu 20: Độ bền của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Áp suất
  • C. pH của dung dịch
  • D. Bản chất của ion kim loại trung tâm và phối tử

Câu 21: Phức chất nào sau đây có dạng hình học tứ diện?

  • A. [PtCl4]2−
  • B. [ZnCl4]2−
  • C. [Co(NH3)6]3+
  • D. [Cr(H2O)6]3+

Câu 22: Cho phản ứng: [Cu(H2O)6]2+ + 4NH3 → [Cu(NH3)4(H2O)2]2+ + 4H2O. Màu sắc của dung dịch thay đổi như thế nào trong phản ứng này?

  • A. Từ xanh lam đậm sang xanh lam nhạt
  • B. Từ không màu sang màu xanh lam
  • C. Từ xanh lam nhạt sang xanh lam đậm
  • D. Không có sự thay đổi màu sắc

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về phức chất?

  • A. Phức chất có thể là ion dương, ion âm hoặc phân tử trung hòa
  • B. Phức chất có cấu trúc không gian xác định
  • C. Phức chất có vai trò quan trọng trong nhiều quá trình sinh học và công nghiệp
  • D. Phức chất chỉ được tạo thành từ các kim loại chuyển tiếp

Câu 24: Cho biết ion phức [Fe(CN)6]3− có màu vàng. Nguyên nhân của màu sắc này là do:

  • A. Sự chuyển electron giữa các orbital d trong ion kim loại trung tâm
  • B. Sự dao động của các phối tử xung quanh ion kim loại trung tâm
  • C. Sự phản xạ ánh sáng toàn phần trên bề mặt phức chất
  • D. Tính chất lưỡng tính của ion kim loại trung tâm

Câu 25: Trong phức chất [Pt(NH3)2Cl2], số lượng đồng phân hình học có thể có là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Cho phản ứng: [AgCl2]−(aq) + 2CN−(aq) ⇌ [Ag(CN)2]−(aq) + 2Cl−(aq). Biết hằng số bền của [Ag(CN)2]− lớn hơn nhiều so với [AgCl2]−. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Phức chất [AgCl2]− bền hơn phức chất [Ag(CN)2]−
  • B. Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch là chủ yếu
  • C. Phức chất [Ag(CN)2]− bền hơn phức chất [AgCl2]− và phản ứng xảy ra theo chiều thuận
  • D. Cl− là phối tử càng mạnh hơn CN−

Câu 27: Trong phức chất [Co(en)3]Cl3, phối tử en là loại phối tử nào?

  • A. Phối tử một càng
  • B. Phối tử hai càng
  • C. Phối tử ba càng
  • D. Phối tử đa càng

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây của phức chất liên quan đến khả năng tạo màu sắc đặc trưng?

  • A. Chất xúc tác trong công nghiệp hóa chất
  • B. Thuốc điều trị ung thư
  • C. Mạ điện
  • D. Thuốc nhuộm vải và mực in

Câu 29: Cho phức chất [Ni(CO)4]. Hình dạng hình học dự đoán của phức chất này là:

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Đường thẳng

Câu 30: Để phân biệt dung dịch [Cu(H2O)6]2+ và dung dịch [Fe(H2O)6]3+ bằng phương pháp hóa học, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch NH3
  • D. Dung dịch AgNO3

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Cho các phức chất sau: [Fe(CN)6]3−, [Fe(H2O)6]3+, [FeCl6]3−. Sự khác biệt về màu sắc giữa các phức chất này chủ yếu do yếu tố nào sau đây gây ra?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xét phản ứng thế phối tử sau: [Co(H2O)6]2+(aq) + 4Cl−(aq) ⇌ [CoCl4]2−(aq) + 6H2O(l). Biết rằng [Co(H2O)6]2+ có màu hồng và [CoCl4]2− có màu xanh lam. Khi tăng nồng độ Cl−, màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phức chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết phối trí với ion kim loại trung tâm thông qua nhiều hơn một nguyên tử trong cùng một phối tử?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong y học, phức chất Cisplatin ([PtCl2(NH3)2]) được sử dụng làm thuốc điều trị ung thư. Vai trò chính của Cisplatin trong điều trị ung thư là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: EDTA (ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử thường được sử dụng trong hóa phân tích. Đặc điểm nào sau đây của EDTA làm cho nó trở thành một phối tử hữu ích trong chuẩn độ phức chất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho phản ứng: [Ag(NH3)2]+(aq) + 2H+(aq) + Cl−(aq) → AgCl(s) + 2NH4+(aq). Phản ứng này minh họa tính chất nào của phức chất [Ag(NH3)2]+?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Xét phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+. Hãy xác định số phối trí của ion trung tâm Cr3+ trong phức chất này.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Tên gọi IUPAC của phức chất K3[Fe(CN)6] là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4, ion phức mang điện tích là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: [Ni(H2O)6]2+ + en → [Ni(en)(H2O)4]2+ + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phức chất nào sau đây có đồng phân hình học?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất trong đời sống và công nghiệp?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Nguyên tử trung tâm trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl là ion nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Liên kết hóa học giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất được gọi là liên kết gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho phức chất [Fe(CO)5]. Số oxi hóa của Fe trong phức chất này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trong quá trình hình thành phức chất, phối tử đóng vai trò là chất gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Công thức hóa học của phức chất natri tetrahiđroxozincat(II) là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong công nghiệp mạ điện?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho cân bằng: [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O. Phát biểu nào sau đây đúng khi thêm NH3 vào hệ cân bằng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Độ bền của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phức chất nào sau đây có dạng hình học tứ diện?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho phản ứng: [Cu(H2O)6]2+ + 4NH3 → [Cu(NH3)4(H2O)2]2+ + 4H2O. Màu sắc của dung dịch thay đổi như thế nào trong phản ứng này?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về phức chất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho biết ion phức [Fe(CN)6]3− có màu vàng. Nguyên nhân của màu sắc này là do:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong phức chất [Pt(NH3)2Cl2], số lượng đồng phân hình học có thể có là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho phản ứng: [AgCl2]−(aq) + 2CN−(aq) ⇌ [Ag(CN)2]−(aq) + 2Cl−(aq). Biết hằng số bền của [Ag(CN)2]− lớn hơn nhiều so với [AgCl2]−. Điều này có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong phức chất [Co(en)3]Cl3, phối tử en là loại phối tử nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây của phức chất liên quan đến khả năng tạo màu sắc đặc trưng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho phức chất [Ni(CO)4]. Hình dạng hình học dự đoán của phức chất này là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Để phân biệt dung dịch [Cu(H2O)6]2+ và dung dịch [Fe(H2O)6]3+ bằng phương pháp hóa học, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các phức chất sau: [Co(NH3)6]Cl3 (1), K3[Fe(CN)6] (2), [Cu(NH3)4]SO4 (3). Số lượng phức chất mang điện tích dương là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3

Câu 2: Trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl, số phối trí của ion trung tâm Ag+ là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Tên gọi IUPAC của phức chất K2[Ni(CN)4] là:

  • A. Kali tetranickelat(II)
  • B. Kali tetrakiscyanidonickel(II)
  • C. Kali tetracyanonickelat(II)
  • D. Kali đicyanonickel(II)

Câu 4: Cho phức chất [CrCl2(H2O)4]Cl. Số lượng phối tử và điện tích của ion phức lần lượt là:

  • A. 4 và +1
  • B. 4 và +2
  • C. 6 và 0
  • D. 6 và +1

Câu 5: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

  • A. [Co(NH3)6]3+
  • B. [Ni(CN)4]2-
  • C. [Ag(NH3)2]+
  • D. [ZnCl4]2-

Câu 6: Loại liên kết hóa học chính giữa ion kim loại trung tâm và phối tử trong phức chất là:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết phối trí
  • D. Liên kết kim loại

Câu 7: Phối tử nào sau đây là phối tử càng (bidentate)?

  • A. Cl-
  • B. Ethylenediamine (en)
  • C. NH3
  • D. H2O

Câu 8: Hiện tượng chelate (gọng kìm) xảy ra khi:

  • A. Sử dụng phối tử đơn càng
  • B. Nhiệt độ phản ứng tăng cao
  • C. Sử dụng phối tử đa càng
  • D. pH dung dịch quá thấp

Câu 9: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc điều trị ung thư?

  • A. [Fe(CN)6]4-
  • B. [Ag(NH3)2]+
  • C. [Cu(NH3)4]2+
  • D. Cisplatin ([PtCl2(NH3)2])

Câu 10: Màu sắc của phức chất thường được gây ra bởi:

  • A. Sự hấp thụ ánh sáng UV
  • B. Sự chuyển dời electron giữa các orbital d
  • C. Sự rung động của phân tử phối tử
  • D. Sự phản xạ ánh sáng từ ion kim loại trung tâm

Câu 11: Cho phản ứng: [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. Đây là phản ứng thế phối tử, tạo phức chất bền hơn.
  • B. Đây là phản ứng oxi hóa khử.
  • C. Phức [Cu(H2O)4]2+ bền hơn phức [Cu(NH3)4]2+.
  • D. Phản ứng không xảy ra.

Câu 12: Trong công nghiệp, phức chất của kim loại nào được sử dụng làm chất xúc tác trong nhiều quá trình?

  • A. Kim loại kiềm
  • B. Kim loại kiềm thổ
  • C. Kim loại chuyển tiếp
  • D. Kim loại nhóm p

Câu 13: EDTA là một phối tử đa càng, nó có khả năng tạo phức bền với nhiều ion kim loại. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của EDTA?

  • A. Chuẩn độ complexometric
  • B. Chất chống đông máu
  • C. Xử lý ngộ độc kim loại nặng
  • D. Mạ điện kim loại

Câu 14: Phức chất [Ni(CO)4] có tính chất nào sau đây?

  • A. Tan tốt trong nước
  • B. Dễ bay hơi và độc
  • C. Bền nhiệt và trơ
  • D. Có màu xanh lam đậm

Câu 15: Cho ion phức [Fe(CN)6]3-. Số electron độc thân của ion Fe3+ trong ion phức này là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 0

Câu 16: Phức chất nào sau đây có thể tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. [Ag(NH3)2]+
  • B. [ZnCl4]2-
  • C. [Pt(NH3)2Cl2]
  • D. [Co(NH3)6]3+

Câu 17: Độ bền của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Áp suất
  • B. Thể tích dung dịch
  • C. Nồng độ chất tan
  • D. Bản chất của ion kim loại trung tâm và phối tử

Câu 18: Cho phản ứng: [AgCl2]−(aq) + 2CN−(aq) ⇌ [Ag(CN)2]−(aq) + 2Cl−(aq). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phức [Ag(CN)2]− bền hơn phức [AgCl2]−.
  • B. Phức [AgCl2]− bền hơn phức [Ag(CN)2]−.
  • C. Hai phức có độ bền tương đương.
  • D. Phản ứng không xảy ra.

Câu 19: Ứng dụng của phức chất trong phân tích hóa học thường dựa trên tính chất nào?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Khả năng tạo phức màu hoặc kết tủa đặc trưng
  • C. Tính khử mạnh
  • D. Tính oxi hóa mạnh

Câu 20: Phức chất nào sau đây có từ tính thuận từ (paramagnetic)?

  • A. K2[Zn(CN)4]
  • B. Na2[HgCl4]
  • C. [Fe(H2O)6]3+
  • D. K4[Fe(CN)6]

Câu 21: Trong phức chất [Co(en)2Cl2]+, số lượng đồng phân hình học có thể có là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Ion phức [Cu(NH3)4]2+ có màu xanh lam đậm. Khi thêm dung dịch HCl vào, màu xanh lam nhạt dần và cuối cùng mất màu. Giải thích hiện tượng này.

  • A. HCl đã oxi hóa Cu2+ thành Cu3+ không màu.
  • B. HCl đã khử phức chất thành ion Cu+ không màu.
  • C. HCl đã phá hủy phức chất [Cu(NH3)4]2+ thành ion [Cu(H2O)4]2+ ít màu hơn.
  • D. HCl trung hòa NH3 làm mất màu dung dịch.

Câu 23: Phức chất nào sau đây có khả năng dẫn điện?

  • A. K3[Fe(CN)6]
  • B. [Ni(CO)4]
  • C. Cisplatin
  • D. [Pt(NH3)2Cl2]

Câu 24: Sắp xếp các phức chất sau theo thứ tự độ bền tăng dần: [CuCl4]2-, [Cu(NH3)4]2+, [Cu(en)2]2+.

  • A. [Cu(NH3)4]2+ < [Cu(en)2]2+ < [CuCl4]2-
  • B. [Cu(en)2]2+ < [Cu(NH3)4]2+ < [CuCl4]2-
  • C. [CuCl4]2- < [Cu(en)2]2+ < [Cu(NH3)4]2+
  • D. [CuCl4]2- < [Cu(NH3)4]2+ < [Cu(en)2]2+

Câu 25: Trong quá trình tinh chế niken bằng phương pháp Mond, phức chất trung gian được sử dụng là:

  • A. [Ni(NH3)6]Cl2
  • B. [Ni(CO)4]
  • C. [Ni(EDTA)]2-
  • D. NiCl2(en)2

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: [Co(H2O)6]2+ → (thêm NH3 dư) → X (màu nâu đỏ). Chất X là:

  • A. [Co(NH3)6]2+
  • B. [Co(H2O)4(NH3)2]2+
  • C. [Co(NH3)6]3+
  • D. Co(OH)2

Câu 27: Để nhận biết ion Fe3+ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào tạo phức chất có màu đặc trưng?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Dung dịch KSCN

Câu 28: Phức chất [Pt(NH3)2Cl2] có bao nhiêu đồng phân lập thể?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Chọn phát biểu SAI về phức chất:

  • A. Phức chất có nhiều ứng dụng trong y học, công nghiệp và phân tích.
  • B. Phức chất có thể là cation, anion hoặc phân tử trung hòa.
  • C. Phức chất luôn kém bền hơn các ion kim loại tự do.
  • D. Độ bền của phức chất phụ thuộc vào bản chất phối tử và ion trung tâm.

Câu 30: Cho cân bằng: [Ni(H2O)6]2+(aq) + 6NH3(aq) ⇌ [Ni(NH3)6]2+(aq) + 6H2O(l). Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Thêm NH3
  • B. Tăng nồng độ NH3
  • C. Giảm nồng độ [Ni(H2O)6]2+
  • D. Tăng pH của dung dịch

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Cho các phức chất sau: [Co(NH3)6]Cl3 (1), K3[Fe(CN)6] (2), [Cu(NH3)4]SO4 (3). Số lượng phức chất mang điện tích dương là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl, số phối trí của ion trung tâm Ag+ là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Tên gọi IUPAC của phức chất K2[Ni(CN)4] là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho phức chất [CrCl2(H2O)4]Cl. Số lượng phối tử và điện tích của ion phức lần lượt là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Loại liên kết hóa học chính giữa ion kim loại trung tâm và phối tử trong phức chất là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phối tử nào sau đây là phối tử càng (bidentate)?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Hiện tượng chelate (gọng kìm) xảy ra khi:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc điều trị ung thư?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Màu sắc của phức chất thường được gây ra bởi:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho phản ứng: [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trong công nghiệp, phức chất của kim loại nào được sử dụng làm chất xúc tác trong nhiều quá trình?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: EDTA là một phối tử đa càng, nó có khả năng tạo phức bền với nhiều ion kim loại. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của EDTA?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phức chất [Ni(CO)4] có tính chất nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Cho ion phức [Fe(CN)6]3-. Số electron độc thân của ion Fe3+ trong ion phức này là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phức chất nào sau đây có thể tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Độ bền của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho phản ứng: [AgCl2]−(aq) + 2CN−(aq) ⇌ [Ag(CN)2]−(aq) + 2Cl−(aq). Phát biểu nào sau đây đúng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Ứng dụng của phức chất trong phân tích hóa học thường dựa trên tính chất nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phức chất nào sau đây có từ tính thuận từ (paramagnetic)?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong phức chất [Co(en)2Cl2]+, số lượng đồng phân hình học có thể có là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Ion phức [Cu(NH3)4]2+ có màu xanh lam đậm. Khi thêm dung dịch HCl vào, màu xanh lam nhạt dần và cuối cùng mất màu. Giải thích hiện tượng này.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phức chất nào sau đây có khả năng dẫn điện?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Sắp xếp các phức chất sau theo thứ tự độ bền tăng dần: [CuCl4]2-, [Cu(NH3)4]2+, [Cu(en)2]2+.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong quá trình tinh chế niken bằng phương pháp Mond, phức chất trung gian được sử dụng là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: [Co(H2O)6]2+ → (thêm NH3 dư) → X (màu nâu đỏ). Chất X là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Để nhận biết ion Fe3+ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào tạo phức chất có màu đặc trưng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phức chất [Pt(NH3)2Cl2] có bao nhiêu đồng phân lập thể?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Chọn phát biểu SAI về phức chất:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho cân bằng: [Ni(H2O)6]2+(aq) + 6NH3(aq) ⇌ [Ni(NH3)6]2+(aq) + 6H2O(l). Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phức chất [Cu(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh đặc trưng. Khi thêm dung dịch NH₃ vào dung dịch chứa phức chất này, màu sắc chuyển từ xanh sang xanh lam đậm do sự hình thành phức chất [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺. Hiện tượng thay đổi màu sắc này chủ yếu phản ánh sự thay đổi yếu tố nào trong cấu trúc phức chất?

  • A. Loại phối tử liên kết với ion trung tâm.
  • B. Số oxi hóa của ion trung tâm.
  • C. Điện tích tổng cộng của phức chất.
  • D. Nhiệt độ của dung dịch.

Câu 2: Xét phản ứng thế phối tử sau: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + 6NH₃(aq) → [Ni(NH₃)₆]²⁺(aq) + 6H₂O(l). Phản ứng này diễn ra hoàn toàn trong điều kiện dư NH₃. Dựa vào thông tin này, phát biểu nào sau đây về độ bền tương đối của hai phức chất là đúng?

  • A. [Ni(H₂O)₆]²⁺ bền hơn [Ni(NH₃)₆]²⁺.
  • B. Độ bền của hai phức chất là tương đương nhau.
  • C. Độ bền không thể xác định chỉ từ phản ứng thế phối tử.
  • D. [Ni(NH₃)₆]²⁺ bền hơn [Ni(H₂O)₆]²⁺.

Câu 3: Phức chất Cisplatin ([PtCl₂(NH₃)₂]) là một loại thuốc chống ung thư hiệu quả. Cấu trúc hình học của Cisplatin là vuông phẳng. Ion trung tâm trong phức chất này có số phối trí là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 4: Khi cho dung dịch NH₃ dư vào kết tủa AgCl, kết tủa tan tạo thành dung dịch không màu chứa phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺. Phản ứng này chứng minh tính chất nào của phức chất?

  • A. Phức chất có tính oxi hóa mạnh.
  • B. Phức chất có khả năng làm tăng độ tan của các hợp chất ít tan.
  • C. Phức chất luôn có màu sắc đặc trưng.
  • D. Phức chất chỉ tồn tại trong môi trường acid.

Câu 5: Ion Fe³⁺ tạo phức với ion SCN⁻ cho dung dịch có màu đỏ máu đặc trưng ([Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺). Phản ứng này được dùng để nhận biết ion Fe³⁺. Đây là một ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

  • A. Hóa học phân tích.
  • B. Công nghiệp hóa chất.
  • C. Y học.
  • D. Nông nghiệp.

Câu 6: Phức chất [Co(EDTA)]²⁻ được sử dụng để điều trị ngộ độc kim loại nặng (ví dụ: ngộ độc chì Pb²⁺). Phối tử EDTA (ethylenediaminetetraacetate) là một phối tử đa càng (6 càng). Cơ chế hoạt động của phức chất này trong điều trị ngộ độc là gì?

  • A. Trung hòa độc tính của kim loại nặng bằng phản ứng oxi hóa-khử.
  • B. Kết tủa kim loại nặng trong cơ thể để dễ dàng loại bỏ.
  • C. Phân hủy kim loại nặng thành các nguyên tố không độc.
  • D. Tạo phức bền, tan trong nước với kim loại nặng để cơ thể bài tiết.

Câu 7: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂ khi tan trong nước phân li tạo ra các ion. Số ion tạo thành từ sự phân li của 1 mol phức chất này trong dung dịch là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Trong phức chất [PtCl₂(NH₃)₂], ion trung tâm là Pt²⁺. Số oxi hóa của Platin trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 9: Phối tử là những ion hoặc phân tử liên kết trực tiếp với nguyên tử/ion trung tâm bằng liên kết cho-nhận. Phân tử nào sau đây có thể đóng vai trò là phối tử đơn càng?

  • A. H₂O
  • B. CO₂
  • C. CH₄
  • D. C₆H₆

Câu 10: Hiệu ứng chelate là hiện tượng phức chất tạo bởi phối tử đa càng thường bền hơn đáng kể so với phức chất tương tự tạo bởi các phối tử đơn càng. Nguyên nhân chính của hiệu ứng chelate là gì?

  • A. Liên kết giữa phối tử đa càng và ion trung tâm mạnh hơn liên kết với phối tử đơn càng.
  • B. Kích thước của phối tử đa càng lớn hơn giúp bao bọc ion trung tâm tốt hơn.
  • C. Sự tăng entropy của hệ khi phối tử đa càng thay thế nhiều phối tử đơn càng.
  • D. Điện tích của phối tử đa càng luôn lớn hơn điện tích của phối tử đơn càng.

Câu 11: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có cấu trúc hình học bát diện. Số liên kết cho-nhận (liên kết phối trí) trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 12: Phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻ được sử dụng trong công nghiệp nhuộm và xử lý nước thải. Ion trung tâm trong phức chất này là Fe²⁺. Số oxi hóa của Sắt trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +3
  • D. -4

Câu 13: Phức chất [Al(H₂O)₆]³⁺ tồn tại trong dung dịch muối Al³⁺. Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch này, hiện tượng gì xảy ra và giải thích bằng phản ứng tạo phức?

  • A. Xuất hiện kết tủa keo trắng Al(OH)₃ do ion OH⁻ thế phối tử H₂O.
  • B. Dung dịch chuyển màu do tạo phức có màu mới.
  • C. Không có hiện tượng gì xảy ra vì Al³⁺ không phản ứng với NaOH.
  • D. Có khí thoát ra do phản ứng giữa phức chất và NaOH.

Câu 14: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thêm dung dịch NH₃ vào, màu chuyển sang tím đỏ do tạo phức [Cr(NH₃)₆]³⁺. Khi thêm ion Cl⁻ vào phức [Cr(H₂O)₆]³⁺, màu sắc có thể thay đổi thành xanh lá cây do tạo phức [Cr(H₂O)₅Cl]²⁺ và các phức khác. Hiện tượng này củng cố nhận định nào về màu sắc của phức chất?

  • A. Ion trung tâm quyết định hoàn toàn màu sắc của phức chất.
  • B. Điện tích của phức chất là yếu tố duy nhất quyết định màu sắc.
  • C. Màu sắc của phức chất phụ thuộc vào cả ion trung tâm và loại phối tử.
  • D. Nồng độ của phức chất là yếu tố duy nhất quyết định màu sắc.

Câu 15: Phức chất [Cu(en)₂]²⁺ (en = ethylenediamine, H₂NCH₂CH₂NH₂) rất bền trong dung dịch. Phối tử ethylenediamine là phối tử hai càng. Khi tạo phức với Cu²⁺, một phân tử en tạo ra bao nhiêu liên kết cho-nhận?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Phức chất [Ag(S₂O₃)₂]³⁻ được sử dụng trong nhiếp ảnh để cố định ảnh (loại bỏ AgBr chưa bị chiếu sáng). Phản ứng minh họa ứng dụng này là: AgBr(s) + 2S₂O₃²⁻(aq) → [Ag(S₂O₃)₂]³⁻(aq) + Br⁻(aq). Phản ứng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

  • A. Khả năng tạo phức bền, tan với các hợp chất không tan.
  • B. Khả năng oxi hóa AgBr.
  • C. Khả năng khử AgBr.
  • D. Khả năng phân hủy AgBr thành các chất khí.

Câu 17: Phức chất [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu hồng đỏ. Khi thêm dung dịch HCl đậm đặc vào, màu chuyển sang xanh lam do tạo phức [CoCl₄]²⁻. Phản ứng: [Co(H₂O)₆]²⁺ + 4Cl⁻ → [CoCl₄]²⁻ + 6H₂O. Phản ứng này là một ví dụ về loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa-khử.
  • B. Phản ứng thế phối tử.
  • C. Phản ứng kết tủa.
  • D. Phản ứng trung hòa.

Câu 18: Hemoglobin trong máu là một phức chất chứa ion Fe²⁺ làm nguyên tử trung tâm và phối tử là nhóm heme (một vòng porphyrin phức tạp) cùng với các phối tử khác từ protein globin. Chức năng chính của hemoglobin là gì?

  • A. Xúc tác cho phản ứng sinh hóa.
  • B. Lưu trữ năng lượng.
  • C. Tạo cấu trúc nâng đỡ cho tế bào.
  • D. Vận chuyển oxygen và carbon dioxide.

Câu 19: So sánh độ bền của phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ và [Co(en)₃]³⁺ (en = ethylenediamine). Phức chất nào có khả năng bền hơn và tại sao?

  • A. [Co(en)₃]³⁺ bền hơn do hiệu ứng chelate.
  • B. [Co(NH₃)₆]³⁺ bền hơn do số lượng phối tử lớn hơn.
  • C. Độ bền của hai phức chất là như nhau vì cùng ion trung tâm.
  • D. Không thể so sánh độ bền nếu không có dữ liệu thực nghiệm.

Câu 20: Phức chất [PtCl₄]²⁻ có cấu trúc vuông phẳng. Khi phản ứng với 2 phân tử NH₃, tạo thành Cisplatin [PtCl₂(NH₃)₂]. Đây là phản ứng thế phối tử. Nếu sản phẩm tạo thành có dạng trans-[PtCl₂(NH₃)₂] thay vì cis-, điều này có ý nghĩa gì về tính chất của phức chất?

  • A. Dạng trans- sẽ bền hơn dạng cis-.
  • B. Dạng trans- có tính chất hóa học và sinh học khác biệt đáng kể so với dạng cis-.
  • C. Dạng trans- có màu sắc khác biệt, nhưng tính chất khác không đổi.
  • D. Phản ứng sẽ không xảy ra nếu chỉ tạo thành dạng trans-.

Câu 21: Phức chất [Ni(DMG)₂] (DMG = dimethylglyoximate, một phối tử hai càng) là kết tủa đỏ đặc trưng được sử dụng để nhận biết ion Ni²⁺. Ion DMG⁻ có điện tích -1. Số oxi hóa của Niken trong phức chất [Ni(DMG)₂] là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +1
  • C. +2
  • D. +4

Câu 22: Phức chất [Zn(CN)₄]²⁻ là một phức chất bền. Trong phức chất này, ion trung tâm là Zn²⁺. Số phối trí của ion Zn²⁺ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 23: Phức chất [Fe(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lục nhạt. Khi bị oxi hóa bởi tác nhân thích hợp, Fe²⁺ chuyển thành Fe³⁺, tạo phức [Fe(H₂O)₆]³⁺ có màu vàng nâu. Sự thay đổi màu sắc này chủ yếu do yếu tố nào thay đổi?

  • A. Số oxi hóa của ion trung tâm.
  • B. Loại phối tử liên kết với ion trung tâm.
  • C. Cấu trúc hình học của phức chất.
  • D. Nồng độ của phức chất.

Câu 24: Phức chất [Cr(CO)₆] là một phức chất trung hòa điện tích. Phối tử CO (carbon monoxide) là phối tử trung hòa. Số oxi hóa của Crom trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +1
  • C. +2
  • D. +6

Câu 25: Phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄ là một muối kép tạo bởi ion phức [Cu(NH₃)₄]²⁺ và anion SO₄²⁻. Điện tích của ion phức [Cu(NH₃)₄]²⁺ là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. 0
  • C. +2
  • D. +4

Câu 26: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ (hexacyanoferrate(III)) và [Fe(CN)₆]⁴⁻ (hexacyanoferrate(II)) được sử dụng làm thuốc thử trong hóa học phân tích hoặc trong công nghiệp. Sự khác biệt giữa hai phức chất này nằm ở yếu tố nào?

  • A. Số lượng phối tử.
  • B. Loại phối tử.
  • C. Cấu trúc hình học.
  • D. Số oxi hóa của ion trung tâm.

Câu 27: Phức chất [Co(H₂O)₆]²⁺ có tính acid yếu trong dung dịch nước do khả năng nhường proton của các phân tử H₂O phối trí. Phản ứng minh họa tính acid này là: [Co(H₂O)₆]²⁺ + H₂O ⇌ [Co(H₂O)₅(OH)]⁺ + H₃O⁺. Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất này?

  • A. Ion phức nhường proton cho phân tử nước, tạo ra môi trường acid.
  • B. Phối tử H₂O nhận proton từ ion kim loại trung tâm.
  • C. Phức chất chỉ thể hiện tính acid khi có phối tử mạnh hơn H₂O.
  • D. Tính acid này chỉ xảy ra với các kim loại kiềm.

Câu 28: Một trong những ứng dụng quan trọng của phức chất là làm chất xúc tác trong các phản ứng hóa học. Ví dụ, phức chất chứa Rh hoặc Ru được sử dụng làm xúc tác trong phản ứng tổng hợp hữu cơ. Vai trò của phức chất xúc tác là gì?

  • A. Tăng nồng độ các chất phản ứng.
  • B. Thay đổi chiều dịch chuyển cân bằng của phản ứng.
  • C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • D. Cung cấp nhiệt cho phản ứng.

Câu 29: Phức chất [NiCl₄]²⁻ có cấu trúc tứ diện và có màu xanh lam. Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có cấu trúc vuông phẳng và không màu. Cả hai phức chất đều có ion trung tâm là Ni²⁺ (số oxi hóa +2) và điện tích tổng cộng là -2. Sự khác biệt về cấu trúc hình học và màu sắc giữa hai phức chất này chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Loại phối tử.
  • B. Số oxi hóa của ion trung tâm.
  • C. Điện tích tổng cộng của phức chất.
  • D. Nhiệt độ tạo phức.

Câu 30: Phức chất [Fe(H₂O)₆]³⁺ được sử dụng trong xử lý nước thải như một chất keo tụ. Cơ chế hoạt động của phức chất này trong ứng dụng này là gì?

  • A. Oxi hóa các chất ô nhiễm hữu cơ.
  • B. Hấp phụ trực tiếp các ion kim loại nặng.
  • C. Phân hủy các vi sinh vật gây hại.
  • D. Trung hòa điện tích các hạt lơ lửng, thúc đẩy quá trình keo tụ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phức chất [Cu(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh đặc trưng. Khi thêm dung dịch NH₃ vào dung dịch chứa phức chất này, màu sắc chuyển từ xanh sang xanh lam đậm do sự hình thành phức chất [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺. Hiện tượng thay đổi màu sắc này chủ yếu phản ánh sự thay đổi yếu tố nào trong cấu trúc phức chất?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xét phản ứng thế phối tử sau: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + 6NH₃(aq) → [Ni(NH₃)₆]²⁺(aq) + 6H₂O(l). Phản ứng này diễn ra hoàn toàn trong điều kiện dư NH₃. Dựa vào thông tin này, phát biểu nào sau đây về độ bền tương đối của hai phức chất là đúng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phức chất Cisplatin ([PtCl₂(NH₃)₂]) là một loại thuốc chống ung thư hiệu quả. Cấu trúc hình học của Cisplatin là vuông phẳng. Ion trung tâm trong phức chất này có số phối trí là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Khi cho dung dịch NH₃ dư vào kết tủa AgCl, kết tủa tan tạo thành dung dịch không màu chứa phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺. Phản ứng này chứng minh tính chất nào của phức chất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Ion Fe³⁺ tạo phức với ion SCN⁻ cho dung dịch có màu đỏ máu đặc trưng ([Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺). Phản ứng này được dùng để nhận biết ion Fe³⁺. Đây là một ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Phức chất [Co(EDTA)]²⁻ được sử dụng để điều trị ngộ độc kim loại nặng (ví dụ: ngộ độc chì Pb²⁺). Phối tử EDTA (ethylenediaminetetraacetate) là một phối tử đa càng (6 càng). Cơ chế hoạt động của phức chất này trong điều trị ngộ độc là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂ khi tan trong nước phân li tạo ra các ion. Số ion tạo thành từ sự phân li của 1 mol phức chất này trong dung dịch là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trong phức chất [PtCl₂(NH₃)₂], ion trung tâm là Pt²⁺. Số oxi hóa của Platin trong phức chất này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phối tử là những ion hoặc phân tử liên kết trực tiếp với nguyên tử/ion trung tâm bằng liên kết cho-nhận. Phân tử nào sau đây có thể đóng vai trò là phối tử đơn càng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Hiệu ứng chelate là hiện tượng phức chất tạo bởi phối tử đa càng thường bền hơn đáng kể so với phức chất tương tự tạo bởi các phối tử đơn càng. Nguyên nhân chính của hiệu ứng chelate là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có cấu trúc hình học bát diện. Số liên kết cho-nhận (liên kết phối trí) trong phức chất này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻ được sử dụng trong công nghiệp nhuộm và xử lý nước thải. Ion trung tâm trong phức chất này là Fe²⁺. Số oxi hóa của Sắt trong phức chất này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phức chất [Al(H₂O)₆]³⁺ tồn tại trong dung dịch muối Al³⁺. Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch này, hiện tượng gì xảy ra và giải thích bằng phản ứng tạo phức?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thêm dung dịch NH₃ vào, màu chuyển sang tím đỏ do tạo phức [Cr(NH₃)₆]³⁺. Khi thêm ion Cl⁻ vào phức [Cr(H₂O)₆]³⁺, màu sắc có thể thay đổi thành xanh lá cây do tạo phức [Cr(H₂O)₅Cl]²⁺ và các phức khác. Hiện tượng này củng cố nhận định nào về màu sắc của phức chất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phức chất [Cu(en)₂]²⁺ (en = ethylenediamine, H₂NCH₂CH₂NH₂) rất bền trong dung dịch. Phối tử ethylenediamine là phối tử hai càng. Khi tạo phức với Cu²⁺, một phân tử en tạo ra bao nhiêu liên kết cho-nhận?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phức chất [Ag(S₂O₃)₂]³⁻ được sử dụng trong nhiếp ảnh để cố định ảnh (loại bỏ AgBr chưa bị chiếu sáng). Phản ứng minh họa ứng dụng này là: AgBr(s) + 2S₂O₃²⁻(aq) → [Ag(S₂O₃)₂]³⁻(aq) + Br⁻(aq). Phản ứng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phức chất [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu hồng đỏ. Khi thêm dung dịch HCl đậm đặc vào, màu chuyển sang xanh lam do tạo phức [CoCl₄]²⁻. Phản ứng: [Co(H₂O)₆]²⁺ + 4Cl⁻ → [CoCl₄]²⁻ + 6H₂O. Phản ứng này là một ví dụ về loại phản ứng nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Hemoglobin trong máu là một phức chất chứa ion Fe²⁺ làm nguyên tử trung tâm và phối tử là nhóm heme (một vòng porphyrin phức tạp) cùng với các phối tử khác từ protein globin. Chức năng chính của hemoglobin là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: So sánh độ bền của phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ và [Co(en)₃]³⁺ (en = ethylenediamine). Phức chất nào có khả năng bền hơn và tại sao?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phức chất [PtCl₄]²⁻ có cấu trúc vuông phẳng. Khi phản ứng với 2 phân tử NH₃, tạo thành Cisplatin [PtCl₂(NH₃)₂]. Đây là phản ứng thế phối tử. Nếu sản phẩm tạo thành có dạng trans-[PtCl₂(NH₃)₂] thay vì cis-, điều này có ý nghĩa gì về tính chất của phức chất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phức chất [Ni(DMG)₂] (DMG = dimethylglyoximate, một phối tử hai càng) là kết tủa đỏ đặc trưng được sử dụng để nhận biết ion Ni²⁺. Ion DMG⁻ có điện tích -1. Số oxi hóa của Niken trong phức chất [Ni(DMG)₂] là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phức chất [Zn(CN)₄]²⁻ là một phức chất bền. Trong phức chất này, ion trung tâm là Zn²⁺. Số phối trí của ion Zn²⁺ là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phức chất [Fe(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh lục nhạt. Khi bị oxi hóa bởi tác nhân thích hợp, Fe²⁺ chuyển thành Fe³⁺, tạo phức [Fe(H₂O)₆]³⁺ có màu vàng nâu. Sự thay đổi màu sắc này chủ yếu do yếu tố nào thay đổi?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phức chất [Cr(CO)₆] là một phức chất trung hòa điện tích. Phối tử CO (carbon monoxide) là phối tử trung hòa. Số oxi hóa của Crom trong phức chất này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄ là một muối kép tạo bởi ion phức [Cu(NH₃)₄]²⁺ và anion SO₄²⁻. Điện tích của ion phức [Cu(NH₃)₄]²⁺ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ (hexacyanoferrate(III)) và [Fe(CN)₆]⁴⁻ (hexacyanoferrate(II)) được sử dụng làm thuốc thử trong hóa học phân tích hoặc trong công nghiệp. Sự khác biệt giữa hai phức chất này nằm ở yếu tố nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phức chất [Co(H₂O)₆]²⁺ có tính acid yếu trong dung dịch nước do khả năng nhường proton của các phân tử H₂O phối trí. Phản ứng minh họa tính acid này là: [Co(H₂O)₆]²⁺ + H₂O ⇌ [Co(H₂O)₅(OH)]⁺ + H₃O⁺. Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất này?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một trong những ứng dụng quan trọng của phức chất là làm chất xúc tác trong các phản ứng hóa học. Ví dụ, phức chất chứa Rh hoặc Ru được sử dụng làm xúc tác trong phản ứng tổng hợp hữu cơ. Vai trò của phức chất xúc tác là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phức chất [NiCl₄]²⁻ có cấu trúc tứ diện và có màu xanh lam. Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có cấu trúc vuông phẳng và không màu. Cả hai phức chất đều có ion trung tâm là Ni²⁺ (số oxi hóa +2) và điện tích tổng cộng là -2. Sự khác biệt về cấu trúc hình học và màu sắc giữa hai phức chất này chủ yếu do yếu tố nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phức chất [Fe(H₂O)₆]³⁺ được sử dụng trong xử lý nước thải như một chất keo tụ. Cơ chế hoạt động của phức chất này trong ứng dụng này là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi thêm dung dịch ammonia dư vào dung dịch copper(II) sulfate (có chứa phức aqua [Cu(H2O)6]2+ màu xanh nhạt), dung dịch chuyển sang màu xanh lam đậm. Hiện tượng này chủ yếu là do:

  • A. Tạo thành kết tủa Cu(OH)2 màu xanh lam.
  • B. Ion sulfate phản ứng với ammonia tạo màu xanh lam.
  • C. Copper(II) sulfate bị khử thành đồng kim loại.
  • D. Phối tử H2O trong phức aqua bị thay thế bởi phối tử NH3, tạo thành phức chất mới có màu khác.

Câu 2: Phản ứng giữa ion phức aqua [Ni(H2O)6]2+ (màu xanh lục) với dung dịch ethylenediamine (en = NH2CH2CH2NH2, một phối tử hai càng) tạo ra phức chất [Ni(en)3]2+ (màu tím). So với phản ứng thế phối tử H2O bằng NH3 đơn càng, phản ứng với en thường tạo phức bền hơn. Hiện tượng tăng độ bền khi thế phối tử đơn càng bằng phối tử đa càng (có cùng nguyên tử cho) được gọi là:

  • A. Hiệu ứng cảm ứng.
  • B. Hiệu ứng chelate.
  • C. Hiệu ứng không gian.
  • D. Hiệu ứng quang điện.

Câu 3: Phức chất [Ag(NH3)2]Cl được tạo thành khi cho dung dịch ammonia dư vào kết tủa bạc chloride (AgCl). Phát biểu nào sau đây về phản ứng này là đúng?

  • A. Đây là phản ứng oxi hóa-khử.
  • B. Kết tủa AgCl bền hơn phức chất [Ag(NH3)2]Cl.
  • C. Kết tủa AgCl tan ra do tạo thành ion phức tan [Ag(NH3)2]+.
  • D. Phức chất tạo thành có màu xanh lam.

Câu 4: Cisplatin ([PtCl2(NH3)2]) là một phức chất quan trọng được sử dụng trong hóa trị ung thư. Cơ chế tác dụng của nó là liên kết với DNA, ngăn chặn sự phân chia tế bào ung thư. Dựa vào ứng dụng này, phức chất cisplatin thể hiện tính chất hóa học nào?

  • A. Khả năng liên kết và tương tác với các phân tử sinh học quan trọng (như DNA).
  • B. Tính oxi hóa mạnh.
  • C. Tính khử mạnh.
  • D. Khả năng xúc tác phản ứng quang hóa.

Câu 5: Phức chất [Fe(CN)6]3− (ferricyanide) và [Fe(CN)6]4− (ferrocyanide) có màu sắc khác nhau rõ rệt. Sự khác biệt về màu sắc này là do:

  • A. Số lượng phối tử khác nhau.
  • B. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm khác nhau.
  • C. Bản chất của phối tử khác nhau.
  • D. Dạng hình học của phức chất khác nhau.

Câu 6: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 tan tốt trong nước, tạo thành các ion. Nếu hòa tan 0.01 mol phức chất này trong nước, số mol ion Cl- được giải phóng vào dung dịch là bao nhiêu?

  • A. 0.01 mol
  • B. 0.02 mol
  • C. 0.03 mol
  • D. 0.04 mol

Câu 7: EDTA (ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử đa càng (hexadentate) được sử dụng rộng rãi trong hóa phân tích để chuẩn độ ion kim loại và trong y học để thải trừ kim loại nặng ra khỏi cơ thể. Khả năng này của EDTA chủ yếu dựa vào tính chất nào của nó?

  • A. Khả năng tạo phức chelate rất bền với nhiều ion kim loại.
  • B. Tính axit mạnh.
  • C. Tính khử mạnh.
  • D. Khả năng tạo liên kết cộng hóa trị không cực.

Câu 8: Phức chất [Fe(SCN)(H2O)5]2+ có màu đỏ máu, được dùng để nhận biết ion Fe3+. Khi thêm dung dịch NaF vào dung dịch chứa phức chất này, màu đỏ máu nhạt dần hoặc biến mất. Hiện tượng này xảy ra do:

  • A. Ion F- oxi hóa ion Fe3+.
  • B. Ion F- khử ion Fe3+.
  • C. Ion F- tạo kết tủa với phức chất.
  • D. Ion F- thế chỗ phối tử SCN- trong phức chất, tạo thành phức chất mới có màu khác.

Câu 9: Trong y học, phức chất của technetium-99m (99mTc) được sử dụng rộng rãi làm chất đánh dấu phóng xạ (radiotracer) trong chẩn đoán hình ảnh y học hạt nhân. 99mTc thường được phối trí với các phối tử hữu cơ để tạo thành các phức chất có khả năng tập trung chọn lọc vào các cơ quan cụ thể (ví dụ: tim, xương, thận). Ứng dụng này dựa vào tính chất nào của phức chất?

  • A. Tính phóng xạ của nguyên tử trung tâm.
  • B. Khả năng tạo phức với các phối tử khác nhau để điều chỉnh tính chất và phân bố sinh học.
  • C. Khả năng phát quang của phức chất.
  • D. Tính chất điện giải mạnh của phức chất.

Câu 10: Phức chất tetraammincopper(II) ion, [Cu(NH3)4]2+, có dạng hình học vuông phẳng. Phân tích dạng hình học này dựa trên thuyết liên kết hóa trị (Valence Bond Theory) thường liên quan đến loại lai hóa nào của nguyên tử trung tâm Cu2+?

  • A. sp3 (tứ diện)
  • B. sp2 (tam giác phẳng)
  • C. dsp2 (vuông phẳng)
  • D. sp3d2 hoặc d2sp3 (bát diện)

Câu 11: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa phức này, màu sắc có thể thay đổi hoặc xuất hiện kết tủa Cr(OH)3 màu xanh xám. Điều này cho thấy:

  • A. OH- có thể hoạt động như một phối tử và/hoặc gây kết tủa hydroxide kim loại.
  • B. NaOH là chất oxi hóa mạnh.
  • C. Phức chất [Cr(H2O)6]3+ bị khử bởi NaOH.
  • D. Ion Na+ tạo phức với [Cr(H2O)6]3+.

Câu 12: Phức chất [CoCl4]2− có màu xanh lam đậm, trong khi phức chất [Co(H2O)6]2+ có màu hồng đỏ. Sự khác biệt về màu sắc này, mặc dù cả hai đều có nguyên tử trung tâm Co2+, cho thấy yếu tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh mẽ đến màu sắc của phức chất?

  • A. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm.
  • B. Điện tích tổng cộng của phức chất.
  • C. Bản chất của phối tử.
  • D. Nhiệt độ của dung dịch.

Câu 13: Một trong những ứng dụng của phức chất là trong nhiếp ảnh, cụ thể là sử dụng sodium thiosulfate (Na2S2O3) để "fix" ảnh (loại bỏ bạc halide không phản ứng). Sodium thiosulfate tạo phức tan với bạc halide. Phản ứng chính là gì và tính chất nào của thiosulfate được khai thác?

  • A. Ion thiosulfate (S2O3)2− hoạt động như phối tử tạo phức tan với Ag+.
  • B. Sodium thiosulfate oxi hóa bạc halide.
  • C. Sodium thiosulfate khử bạc halide.
  • D. Sodium thiosulfate làm kết tủa bạc halide.

Câu 14: Phức chất [Pt(NH3)4][PtCl4] là một ví dụ về phức chất có cấu trúc tinh thể đặc biệt, được gọi là muối Magnus màu xanh lục. Phức chất này chứa cả cation phức và anion phức. Xác định số oxi hóa của Pt trong cation phức và anion phức này.

  • A. Cation: +4, Anion: +2
  • B. Cation: +2, Anion: +2
  • C. Cation: +2, Anion: +4
  • D. Cation: +4, Anion: +4

Câu 15: Khả năng tạo phức của ion kim loại chuyển tiếp với các phối tử khác nhau là cơ sở cho nhiều phương pháp hóa phân tích, ví dụ như phương pháp trắc quang để xác định nồng độ ion kim loại. Nguyên tắc chung của phương pháp này là gì?

  • A. Đo pH của dung dịch sau khi tạo phức.
  • B. Đo độ dẫn điện của dung dịch phức chất.
  • C. Đo khối lượng kết tủa tạo thành từ phức chất.
  • D. Tạo phức chất có màu đặc trưng với ion kim loại cần xác định và đo cường độ màu của dung dịch.

Câu 16: Một dung dịch chứa ion Ni2+ (màu xanh lục nhạt do phức aqua [Ni(H2O)6]2+). Khi thêm dung dịch dimethylglyoxime (DMG, một phối tử hữu cơ) và điều chỉnh pH thích hợp, xuất hiện kết tủa màu đỏ cánh sen. Phản ứng này được dùng để nhận biết sự có mặt của ion Ni2+. Kết tủa màu đỏ này là một phức chất của Ni2+ với DMG. Điều này minh họa tính chất nào của phức chất?

  • A. Khả năng tạo phức không tan có màu đặc trưng.
  • B. Tính chất oxi hóa của phức chất.
  • C. Tính chất khử của phức chất.
  • D. Khả năng phát huỳnh quang của phức chất.

Câu 17: Xét phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2. Khi hòa tan phức chất này vào nước, nó phân li thành các ion. Viết phương trình phân li trong nước của phức chất này.

  • A. [Co(NH3)5Cl]Cl2 → Co2+ + 5NH3 + 3Cl−
  • B. [Co(NH3)5Cl]Cl2 → [Co(NH3)5Cl]2+ + 2Cl−
  • C. [Co(NH3)5Cl]Cl2 → [Co(NH3)5]3+ + 3Cl−
  • D. [Co(NH3)5Cl]Cl2 → Co3+ + 5NH3 + Cl− + 2Cl−

Câu 18: Phức chất có thể được sử dụng trong việc làm mềm nước cứng. Nguyên tắc của quá trình này là sử dụng một chất tạo phức để liên kết với các ion kim loại gây cứng nước (chủ yếu là Ca2+, Mg2+), biến chúng thành các phức chất tan, không còn khả năng tạo kết tủa xà phòng hoặc đóng cặn. Chất tạo phức phổ biến cho mục đích này là:

  • A. Axit sulfuric.
  • B. Calcium oxide.
  • C. Polyphosphate (ví dụ: sodium tripolyphosphate).
  • D. Sodium chloride.

Câu 19: Xét phản ứng tạo phức: [Fe(H2O)6]3+ + SCN- → [Fe(SCN)(H2O)5]2+ + H2O. Phản ứng này tạo ra phức có màu đỏ máu và được dùng để nhận biết ion Fe3+. Phản ứng này là một ví dụ về loại phản ứng nào của phức chất?

  • A. Phản ứng thế phối tử.
  • B. Phản ứng oxi hóa-khử.
  • C. Phản ứng trung hòa.
  • D. Phản ứng phân hủy.

Câu 20: Hemoglobin, protein vận chuyển oxygen trong máu, là một phức chất của sắt. Nguyên tử trung tâm là ion sắt (thường ở trạng thái Fe2+ hoặc Fe3+), được phối trí bởi vòng porphyrin (phối tử đa càng) và một phối tử khác là phân tử oxygen hoặc phân tử khác (như CO, CN-). Cấu trúc phức tạp này minh họa rằng:

  • A. Chỉ có kim loại kiềm và kiềm thổ mới có thể tạo phức trong cơ thể sống.
  • B. Phức chất sinh học chỉ chứa phối tử đơn càng.
  • C. Phức chất đóng vai trò quan trọng trong nhiều quá trình sinh học.
  • D. Tất cả phức chất trong cơ thể sống đều không màu.

Câu 21: Phức chất [Co(NH3)6]3+ có màu vàng cam. Phức chất này rất bền. Khi thêm dung dịch HCl đặc vào dung dịch chứa phức này, phản ứng thế phối tử xảy ra rất chậm hoặc không đáng kể ở nhiệt độ phòng. Tính "trơ" (inertness) của phức chất này đối với phản ứng thế phối tử là một tính chất quan trọng. Tính chất này liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào độ bền nhiệt động của phức chất.
  • B. Liên quan đến tốc độ phản ứng thế phối tử (tính động học).
  • C. Chỉ phụ thuộc vào tính axit của môi trường.
  • D. Chỉ áp dụng cho các phức chất không màu.

Câu 22: Chlorophyll, sắc tố xanh lá cây trong thực vật, hấp thụ năng lượng ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp. Chlorophyll là một phức chất của magiê (Mg2+). Nguyên tử trung tâm Mg2+ được phối trí bởi một phối tử đa càng lớn gọi là vòng porphyrin. Vai trò của phức chất trong trường hợp này là gì?

  • A. Làm chất xúc tác cho phản ứng tạo glucose.
  • B. Vận chuyển nước trong cây.
  • C. Bảo vệ cây khỏi tia UV.
  • D. Thu nhận và chuyển hóa năng lượng ánh sáng.

Câu 23: Phức chất [Co(NH3)4Cl2]+ tồn tại dưới dạng các đồng phân hình học cis và trans. Hãy phân tích sự khác biệt về cấu trúc giữa hai đồng phân này.

  • A. Đồng phân cis có 2 phối tử Cl− đối diện nhau, đồng phân trans có 2 phối tử Cl− liền kề nhau.
  • B. Đồng phân cis có 2 phối tử Cl− liền kề nhau, đồng phân trans có 2 phối tử Cl− đối diện nhau.
  • C. Đồng phân cis có 4 phối tử NH3 trên cùng một mặt phẳng, đồng phân trans thì không.
  • D. Đồng phân cis có hoạt tính quang học, đồng phân trans thì không.

Câu 24: Trong xử lý nước thải, phức chất có thể được sử dụng để loại bỏ các ion kim loại nặng độc hại (như Pb2+, Cd2+, Hg2+). Phương pháp này thường sử dụng các chất tạo phức có khả năng liên kết mạnh với các ion kim loại nặng, sau đó tách phức chất tạo thành ra khỏi nước. Điều này dựa trên tính chất nào?

  • A. Khả năng tạo phức bền với các ion kim loại nặng.
  • B. Tính chất oxi hóa mạnh của phức chất.
  • C. Khả năng bay hơi của phức chất.
  • D. Tính chất axit mạnh của phức chất.

Câu 25: Vitamin B12 (cyanocobalamin), một vitamin thiết yếu cho cơ thể, là một phức chất của ion coban (Co3+). Ion Co3+ được phối trí bởi một phối tử đa càng gọi là corrin (tương tự porphyrin) và một số phối tử khác bao gồm một nhóm cyanide (-CN). Cấu trúc phức này cho thấy:

  • A. Chỉ có phức chất của sắt và magie mới có vai trò sinh học.
  • B. Tất cả vitamin đều là phức chất kim loại.
  • C. Một số vitamin thiết yếu có cấu trúc là phức chất kim loại.
  • D. Phức chất trong cơ thể sống luôn chứa phối tử cyanide.

Câu 26: Trong công nghiệp dệt nhuộm, phức chất được sử dụng làm chất cầm màu (mordant). Chất cầm màu, thường là muối kim loại (như muối crom, nhôm, sắt), tạo phức với cả sợi vải và thuốc nhuộm, giúp thuốc nhuộm bám chặt vào sợi vải và tăng độ bền màu. Vai trò của phức chất trong quá trình này là:

  • A. Oxi hóa sợi vải để thuốc nhuộm dễ bám hơn.
  • B. Tạo phức chất với cả sợi vải và thuốc nhuộm, giúp cố định màu.
  • C. Khử thuốc nhuộm thành dạng không màu.
  • D. Làm tăng tính tan của thuốc nhuộm trong nước.

Câu 27: Phức chất [Ni(CN)4]2− có dạng hình học vuông phẳng và nghịch từ (diamagnetic). Dựa trên thuyết trường tinh thể hoặc thuyết trường phối tử, tính chất nghịch từ này cho thấy điều gì về cấu hình electron của ion trung tâm Ni2+ (cấu hình d8) trong trường phối tử của ion CN−?

  • A. Tất cả các electron d của Ni2+ đều được ghép đôi.
  • B. Ion CN− là phối tử trường yếu.
  • C. Ion Ni2+ có 2 electron độc thân.
  • D. Phức chất có dạng hình học tứ diện.

Câu 28: Phức chất [CoF6]3− có màu xanh lam và thuận từ (paramagnetic), trong khi [Co(NH3)6]3+ có màu vàng cam và nghịch từ (diamagnetic). Cả hai đều có ion trung tâm Co3+ (cấu hình d6). Sự khác biệt về màu sắc và tính từ này chủ yếu là do:

  • A. Số oxi hóa của Co khác nhau trong hai phức chất.
  • B. Điện tích tổng cộng của hai phức chất khác nhau.
  • C. Bản chất của phối tử khác nhau dẫn đến sự khác biệt về trường phối tử (mạnh/yếu).
  • D. Dạng hình học của hai phức chất khác nhau.

Câu 29: Phức chất [Cr(H2O)6]2+ có màu xanh lam và thuận từ (4 electron độc thân), trong khi [Cr(CN)6]4− có màu vàng và nghịch từ. Ion trung tâm là Cr2+ (cấu hình d4) trong cả hai trường hợp. Hãy giải thích sự khác biệt về tính từ.

  • A. Số oxi hóa của Cr khác nhau trong hai phức chất.
  • B. Điện tích tổng cộng của hai phức chất khác nhau.
  • C. Dạng hình học của hai phức chất khác nhau.
  • D. Bản chất của phối tử khác nhau dẫn đến sự khác biệt về trường phối tử (mạnh/yếu) và cách điền electron vào obitan d.

Câu 30: Phức chất được sử dụng trong mạ điện (electroplating) để phủ một lớp kim loại mỏng và đều lên bề mặt vật liệu khác. Ví dụ, mạ vàng thường sử dụng phức chất cyanoaurate(I) [Au(CN)2]−. Vai trò của phức chất trong quá trình mạ điện là gì?

  • A. Làm chất xúc tác cho phản ứng oxi hóa kim loại nền.
  • B. Kiểm soát nồng độ ion kim loại tự do và ảnh hưởng đến chất lượng lớp mạ.
  • C. Khử trực tiếp kim loại nền.
  • D. Tăng độ cứng của dung dịch điện phân.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Khi thêm dung dịch ammonia dư vào dung dịch copper(II) sulfate (có chứa phức aqua [Cu(H2O)6]2+ màu xanh nhạt), dung dịch chuyển sang màu xanh lam đậm. Hiện tượng này chủ yếu là do:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phản ứng giữa ion phức aqua [Ni(H2O)6]2+ (màu xanh lục) với dung dịch ethylenediamine (en = NH2CH2CH2NH2, một phối tử hai càng) tạo ra phức chất [Ni(en)3]2+ (màu tím). So với phản ứng thế phối tử H2O bằng NH3 đơn càng, phản ứng với en thường tạo phức bền hơn. Hiện tượng tăng độ bền khi thế phối tử đơn càng bằng phối tử đa càng (có cùng nguyên tử cho) được gọi là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phức chất [Ag(NH3)2]Cl được tạo thành khi cho dung dịch ammonia dư vào kết tủa bạc chloride (AgCl). Phát biểu nào sau đây về phản ứng này là đúng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cisplatin ([PtCl2(NH3)2]) là một phức chất quan trọng được sử dụng trong hóa trị ung thư. Cơ chế tác dụng của nó là liên kết với DNA, ngăn chặn sự phân chia tế bào ung thư. Dựa vào ứng dụng này, phức chất cisplatin thể hiện tính chất hóa học nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phức chất [Fe(CN)6]3− (ferricyanide) và [Fe(CN)6]4− (ferrocyanide) có màu sắc khác nhau rõ rệt. Sự khác biệt về màu sắc này là do:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 tan tốt trong nước, tạo thành các ion. Nếu hòa tan 0.01 mol phức chất này trong nước, số mol ion Cl- được giải phóng vào dung dịch là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: EDTA (ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử đa càng (hexadentate) được sử dụng rộng rãi trong hóa phân tích để chuẩn độ ion kim loại và trong y học để thải trừ kim loại nặng ra khỏi cơ thể. Khả năng này của EDTA chủ yếu dựa vào tính chất nào của nó?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phức chất [Fe(SCN)(H2O)5]2+ có màu đỏ máu, được dùng để nhận biết ion Fe3+. Khi thêm dung dịch NaF vào dung dịch chứa phức chất này, màu đỏ máu nhạt dần hoặc biến mất. Hiện tượng này xảy ra do:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong y học, phức chất của technetium-99m (99mTc) được sử dụng rộng rãi làm chất đánh dấu phóng xạ (radiotracer) trong chẩn đoán hình ảnh y học hạt nhân. 99mTc thường được phối trí với các phối tử hữu cơ để tạo thành các phức chất có khả năng tập trung chọn lọc vào các cơ quan cụ thể (ví dụ: tim, xương, thận). Ứng dụng này dựa vào tính chất nào của phức chất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phức chất tetraammincopper(II) ion, [Cu(NH3)4]2+, có dạng hình học vuông phẳng. Phân tích dạng hình học này dựa trên thuyết liên kết hóa trị (Valence Bond Theory) thường liên quan đến loại lai hóa nào của nguyên tử trung tâm Cu2+?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa phức này, màu sắc có thể thay đổi hoặc xuất hiện kết tủa Cr(OH)3 màu xanh xám. Điều này cho thấy:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phức chất [CoCl4]2− có màu xanh lam đậm, trong khi phức chất [Co(H2O)6]2+ có màu hồng đỏ. Sự khác biệt về màu sắc này, mặc dù cả hai đều có nguyên tử trung tâm Co2+, cho thấy yếu tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh mẽ đến màu sắc của phức chất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một trong những ứng dụng của phức chất là trong nhiếp ảnh, cụ thể là sử dụng sodium thiosulfate (Na2S2O3) để 'fix' ảnh (loại bỏ bạc halide không phản ứng). Sodium thiosulfate tạo phức tan với bạc halide. Phản ứng chính là gì và tính chất nào của thiosulfate được khai thác?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phức chất [Pt(NH3)4][PtCl4] là một ví dụ về phức chất có cấu trúc tinh thể đặc biệt, được gọi là muối Magnus màu xanh lục. Phức chất này chứa cả cation phức và anion phức. Xác định số oxi hóa của Pt trong cation phức và anion phức này.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khả năng tạo phức của ion kim loại chuyển tiếp với các phối tử khác nhau là cơ sở cho nhiều phương pháp hóa phân tích, ví dụ như phương pháp trắc quang để xác định nồng độ ion kim loại. Nguyên tắc chung của phương pháp này là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một dung dịch chứa ion Ni2+ (màu xanh lục nhạt do phức aqua [Ni(H2O)6]2+). Khi thêm dung dịch dimethylglyoxime (DMG, một phối tử hữu cơ) và điều chỉnh pH thích hợp, xuất hiện kết tủa màu đỏ cánh sen. Phản ứng này được dùng để nhận biết sự có mặt của ion Ni2+. Kết tủa màu đỏ này là một phức chất của Ni2+ với DMG. Điều này minh họa tính chất nào của phức chất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xét phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2. Khi hòa tan phức chất này vào nước, nó phân li thành các ion. Viết phương trình phân li trong nước của phức chất này.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phức chất có thể được sử dụng trong việc làm mềm nước cứng. Nguyên tắc của quá trình này là sử dụng một chất tạo phức để liên kết với các ion kim loại gây cứng nước (chủ yếu là Ca2+, Mg2+), biến chúng thành các phức chất tan, không còn khả năng tạo kết tủa xà phòng hoặc đóng cặn. Chất tạo phức phổ biến cho mục đích này là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xét phản ứng tạo phức: [Fe(H2O)6]3+ + SCN- → [Fe(SCN)(H2O)5]2+ + H2O. Phản ứng này tạo ra phức có màu đỏ máu và được dùng để nhận biết ion Fe3+. Phản ứng này là một ví dụ về loại phản ứng nào của phức chất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hemoglobin, protein vận chuyển oxygen trong máu, là một phức chất của sắt. Nguyên tử trung tâm là ion sắt (thường ở trạng thái Fe2+ hoặc Fe3+), được phối trí bởi vòng porphyrin (phối tử đa càng) và một phối tử khác là phân tử oxygen hoặc phân tử khác (như CO, CN-). Cấu trúc phức tạp này minh họa rằng:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phức chất [Co(NH3)6]3+ có màu vàng cam. Phức chất này rất bền. Khi thêm dung dịch HCl đặc vào dung dịch chứa phức này, phản ứng thế phối tử xảy ra rất chậm hoặc không đáng kể ở nhiệt độ phòng. Tính 'trơ' (inertness) của phức chất này đối với phản ứng thế phối tử là một tính chất quan trọng. Tính chất này liên quan đến yếu tố nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chlorophyll, sắc tố xanh lá cây trong thực vật, hấp thụ năng lượng ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp. Chlorophyll là một phức chất của magiê (Mg2+). Nguyên tử trung tâm Mg2+ được phối trí bởi một phối tử đa càng lớn gọi là vòng porphyrin. Vai trò của phức chất trong trường hợp này là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phức chất [Co(NH3)4Cl2]+ tồn tại dưới dạng các đồng phân hình học cis và trans. Hãy phân tích sự khác biệt về cấu trúc giữa hai đồng phân này.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong xử lý nước thải, phức chất có thể được sử dụng để loại bỏ các ion kim loại nặng độc hại (như Pb2+, Cd2+, Hg2+). Phương pháp này thường sử dụng các chất tạo phức có khả năng liên kết mạnh với các ion kim loại nặng, sau đó tách phức chất tạo thành ra khỏi nước. Điều này dựa trên tính chất nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Vitamin B12 (cyanocobalamin), một vitamin thiết yếu cho cơ thể, là một phức chất của ion coban (Co3+). Ion Co3+ được phối trí bởi một phối tử đa càng gọi là corrin (tương tự porphyrin) và một số phối tử khác bao gồm một nhóm cyanide (-CN). Cấu trúc phức này cho thấy:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong công nghiệp dệt nhuộm, phức chất được sử dụng làm chất cầm màu (mordant). Chất cầm màu, thường là muối kim loại (như muối crom, nhôm, sắt), tạo phức với cả sợi vải và thuốc nhuộm, giúp thuốc nhuộm bám chặt vào sợi vải và tăng độ bền màu. Vai trò của phức chất trong quá trình này là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phức chất [Ni(CN)4]2− có dạng hình học vuông phẳng và nghịch từ (diamagnetic). Dựa trên thuyết trường tinh thể hoặc thuyết trường phối tử, tính chất nghịch từ này cho thấy điều gì về cấu hình electron của ion trung tâm Ni2+ (cấu hình d8) trong trường phối tử của ion CN−?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phức chất [CoF6]3− có màu xanh lam và thuận từ (paramagnetic), trong khi [Co(NH3)6]3+ có màu vàng cam và nghịch từ (diamagnetic). Cả hai đều có ion trung tâm Co3+ (cấu hình d6). Sự khác biệt về màu sắc và tính từ này chủ yếu là do:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phức chất [Cr(H2O)6]2+ có màu xanh lam và thuận từ (4 electron độc thân), trong khi [Cr(CN)6]4− có màu vàng và nghịch từ. Ion trung tâm là Cr2+ (cấu hình d4) trong cả hai trường hợp. Hãy giải thích sự khác biệt về tính từ.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phức chất được sử dụng trong mạ điện (electroplating) để phủ một lớp kim loại mỏng và đều lên bề mặt vật liệu khác. Ví dụ, mạ vàng thường sử dụng phức chất cyanoaurate(I) [Au(CN)2]−. Vai trò của phức chất trong quá trình mạ điện là gì?

Viết một bình luận