Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 6: Amino acid (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức nào sau đây?

  • A. –OH và –CHO
  • B. –COOH và –NH2
  • C. –COOH và –OH
  • D. –CHO và –NH2

Câu 2: Glycine (H2N-CH2-COOH) phản ứng được với dãy chất nào sau đây?

  • A. HCl, NaCl, NaOH
  • B. NaOH, KCl, CH3COOH
  • C. HCl, NaOH, C2H5OH
  • D. H2SO4, NaNO3, NaCl

Câu 3: Cho alanine (CH3-CH(NH2)-COOH) tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được sản phẩm là muối nào?

  • A. CH3-CH(NH2)-COONa
  • B. CH3-CH(NH3Cl)-COONa
  • C. CH3-CH(NH2)-COONaCl
  • D. CH3-CH(NH3)-COONa

Câu 4: Chất X có công thức phân tử C3H7NO2 và có khả năng phản ứng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. X là loại hợp chất nào?

  • A. Ester
  • B. Alcohol
  • C. Ketone
  • D. Amino acid

Câu 5: Trong các amino acid sau: glycine, alanine, valine, acid glutamic. Amino acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Acid glutamic

Câu 6: Cho 0.1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0.2 mol HCl. Trong phân tử X có bao nhiêu nhóm amino (-NH2)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Không xác định được

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về amino acid là sai?

  • A. Amino acid là hợp chất lưỡng tính.
  • B. Amino acid là đơn vị cấu tạo của protein.
  • C. Tất cả amino acid đều có gốc hydrocarbon no.
  • D. Amino acid tồn tại ở dạng ion lưỡng cực trong dung dịch.

Câu 8: Peptit mạch hở X được tạo thành từ n phân tử glycine. Thủy phân hoàn toàn X thu được 22.5 gam glycine. Giá trị của n là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X + NaOH → Muối Y + H2O. Muối Y tác dụng với HCl lại tạo thành amino acid X. Điều này chứng tỏ amino acid X có tính chất nào?

  • A. Tính base
  • B. Tính acid
  • C. Tính khử
  • D. Tính lưỡng tính

Câu 10: Cho 3 amino acid: Alanine, Valine, và Leucine. Điểm khác biệt cơ bản về cấu trúc giữa chúng nằm ở đâu?

  • A. Nhóm carboxyl (-COOH)
  • B. Nhóm amino (-NH2)
  • C. Gốc hydrocarbon (R)
  • D. Vị trí tương đối của nhóm –COOH và –NH2

Câu 11: Khi cho amino acid tác dụng với alcohol (ví dụ methanol) trong môi trường acid, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Muối ammonium
  • B. Ester
  • C. Amide
  • D. Aldehyde

Câu 12: Trong cơ thể sống, amino acid đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình nào sau đây?

  • A. Cung cấp năng lượng trực tiếp
  • B. Dự trữ carbohydrate
  • C. Tổng hợp lipid
  • D. Tổng hợp protein

Câu 13: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, H2N-CH2-COOH, CH3NH2. Chất nào là amino acid?

  • A. CH3COOH
  • B. C2H5OH
  • C. H2N-CH2-COOH
  • D. CH3NH2

Câu 14: Phản ứng đặc trưng để nhận biết sự có mặt của liên kết peptide trong protein là phản ứng nào?

  • A. Biure
  • B. Tráng bạc
  • C. Este hóa
  • D. Xà phòng hóa

Câu 15: Công thức tổng quát của α-amino acid là gì? (R là gốc hydrocarbon)

  • A. R-CH(NH2)-COOH
  • B. NH2-CRH-COOH
  • C. R-CH2-CH(NH2)-COOH
  • D. NH2-CH2-R-COOH

Câu 16: Dung dịch amino acid có pH thay đổi như thế nào khi thêm một lượng nhỏ acid mạnh?

  • A. pH tăng mạnh
  • B. pH giảm mạnh
  • C. pH thay đổi không đáng kể
  • D. pH không đổi

Câu 17: Cho amino acid X: HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH. Tên gọi của X là gì?

  • A. Alanine
  • B. Glycine
  • C. Valine
  • D. Acid glutamic

Câu 18: Đipeptide mạch hở được tạo từ 2 phân tử alanine có bao nhiêu liên kết peptide?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 19: Để phân biệt dung dịch glycine và dung dịch acid acetic, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Quỳ tím
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Kim loại Na

Câu 20: Phân tử khối của alanine là 89 đvC. Phần trăm khối lượng của nitrogen trong alanine gần nhất với giá trị nào?

  • A. 10%
  • B. 15.7%
  • C. 20%
  • D. 25%

Câu 21: Cho 3.75 gam glycine phản ứng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 3.75 gam
  • B. 4.925 gam
  • C. 4.9125 gam
  • D. 5.0 gam

Câu 22: Trong môi trường kiềm, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

  • A. Cation
  • B. Anion
  • C. Ion lưỡng cực
  • D. Phân tử trung hòa

Câu 23: Cho các amino acid sau: Lysine, Aspartic acid, Serine. Amino acid nào có gốc R mang nhóm chức acid?

  • A. Lysine
  • B. Aspartic acid
  • C. Serine
  • D. Cả Lysine và Aspartic acid

Câu 24: Phản ứng giữa hai phân tử amino acid tạo thành dipeptide thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng ngưng tụ

Câu 25: Số đồng phân amino acid có công thức phân tử C4H9NO2 là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Cho tripeptide Gly-Ala-Gly. Khi thủy phân hoàn toàn tripeptide này thu được bao nhiêu loại amino acid?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Không xác định được

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của amino acid?

  • A. Sản xuất thuốc chữa bệnh
  • B. Chế biến thực phẩm
  • C. Sản xuất tơ sợi
  • D. Sản xuất nhiên liệu sinh học

Câu 28: Cho 2 amino acid X và Y. Biết X có mạch carbon ngắn hơn Y. Khi đốt cháy hoàn toàn cùng số mol X và Y, amino acid nào tạo ra nhiều CO2 hơn?

  • A. Amino acid X
  • B. Amino acid Y
  • C. Lượng CO2 bằng nhau
  • D. Không xác định được

Câu 29: Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực của amino acid được hình thành do sự chuyển dịch proton giữa nhóm chức nào?

  • A. –COOH và –NH2
  • B. –COOH và –OH
  • C. –NH2 và –OH
  • D. –CHO và –NH2

Câu 30: Cho 2 amino acid là alanine và serine tác dụng với nhau tạo thành dipeptide. Hỏi có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dipeptide khác nhau từ 2 amino acid này?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Glycine (H2N-CH2-COOH) phản ứng được với dãy chất nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cho alanine (CH3-CH(NH2)-COOH) tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được sản phẩm là muối nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Chất X có công thức phân tử C3H7NO2 và có khả năng phản ứng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. X là loại hợp chất nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong các amino acid sau: glycine, alanine, valine, acid glutamic. Amino acid nào có tính acid mạnh nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cho 0.1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0.2 mol HCl. Trong phân tử X có bao nhiêu nhóm amino (-NH2)?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về amino acid là *sai*?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Peptit mạch hở X được tạo thành từ n phân tử glycine. Thủy phân hoàn toàn X thu được 22.5 gam glycine. Giá trị của n là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X + NaOH → Muối Y + H2O. Muối Y tác dụng với HCl lại tạo thành amino acid X. Điều này chứng tỏ amino acid X có tính chất nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cho 3 amino acid: Alanine, Valine, và Leucine. Điểm khác biệt cơ bản về cấu trúc giữa chúng nằm ở đâu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Khi cho amino acid tác dụng với alcohol (ví dụ methanol) trong môi trường acid, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong cơ thể sống, amino acid đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, H2N-CH2-COOH, CH3NH2. Chất nào là amino acid?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phản ứng đặc trưng để nhận biết sự có mặt của liên kết peptide trong protein là phản ứng nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Công thức tổng quát của α-amino acid là gì? (R là gốc hydrocarbon)

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Dung dịch amino acid có pH thay đổi như thế nào khi thêm một lượng nhỏ acid mạnh?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho amino acid X: HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH. Tên gọi của X là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Đipeptide mạch hở được tạo từ 2 phân tử alanine có bao nhiêu liên kết peptide?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Để phân biệt dung dịch glycine và dung dịch acid acetic, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phân tử khối của alanine là 89 đvC. Phần trăm khối lượng của nitrogen trong alanine gần nhất với giá trị nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho 3.75 gam glycine phản ứng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong môi trường kiềm, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho các amino acid sau: Lysine, Aspartic acid, Serine. Amino acid nào có gốc R mang nhóm chức acid?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Phản ứng giữa hai phân tử amino acid tạo thành dipeptide thuộc loại phản ứng nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Số đồng phân amino acid có công thức phân tử C4H9NO2 là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho tripeptide Gly-Ala-Gly. Khi thủy phân hoàn toàn tripeptide này thu được bao nhiêu loại amino acid?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng của amino acid?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho 2 amino acid X và Y. Biết X có mạch carbon ngắn hơn Y. Khi đốt cháy hoàn toàn cùng số mol X và Y, amino acid nào tạo ra nhiều CO2 hơn?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực của amino acid được hình thành do sự chuyển dịch proton giữa nhóm chức nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho 2 amino acid là alanine và serine tác dụng với nhau tạo thành dipeptide. Hỏi có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dipeptide khác nhau từ 2 amino acid này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức nào sau đây?

  • A. –OH và –CHO
  • B. –NH2 và –COOH
  • C. –COOH và –COOR
  • D. –NH2 và –CHO

Câu 2: Glycine (H2N-CH2-COOH) phản ứng được với dãy chất nào sau đây?

  • A. HCl, NaCl, NaOH
  • B. NaOH, KCl, H2SO4
  • C. HCl, NaOH, C2H5OH
  • D. NaNO3, HCl, NaOH

Câu 3: Cho 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl tạo thành muối Y. Mặt khác, 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH tạo thành muối Z và nước. Amino acid X thuộc loại nào?

  • A. Amino acid trung tính
  • B. Amino acid có tính acid
  • C. Amino acid có 2 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH
  • D. Amino acid có 1 nhóm -NH2 và 2 nhóm -COOH

Câu 4: Alanine có công thức cấu tạo CH3-CH(NH2)-COOH. Phát biểu nào sau đây sai về alanine?

  • A. Alanine là chất rắn ở điều kiện thường.
  • B. Dung dịch alanine không làm đổi màu quỳ tím.
  • C. Alanine có tính chất lưỡng tính.
  • D. Alanine tham gia phản ứng este hóa với methanol.

Câu 5: Cho các amino acid sau: (1) Glycine, (2) Alanine, (3) Valine, (4) Lysine, (5) Glutamic acid. Amino acid nào có gốc hydrocarbon không phân nhánh?

  • A. (1) Glycine
  • B. (2) Alanine
  • C. (3) Valine
  • D. (4) Lysine

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X + NaOH → Muối Y + H2O. Muối Y + HCl → Amino acid X + Muối Z. Phản ứng nào thể hiện tính base của amino acid X?

  • A. Amino acid X + NaOH → Muối Y + H2O
  • B. Muối Y + HCl → Amino acid X + Muối Z
  • C. Cả hai phản ứng trên
  • D. Không có phản ứng nào thể hiện tính base

Câu 7: Đun nóng amino acid H2N-CH2-COOH (glycine) thu được sản phẩm có chứa liên kết peptide. Hãy cho biết số liên kết peptide tối đa có thể hình thành khi đun nóng 10 phân tử glycine.

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 9
  • D. 8

Câu 8: Cho 3 amino acid: Alanine, Valine, và Serine. Công thức cấu tạo của gốc R trong các amino acid này lần lượt là -CH3, -CH(CH3)2, và -CH2OH. Amino acid nào có gốc R phân cực?

  • A. Alanine
  • B. Valine
  • C. Serine
  • D. Cả Alanine và Valine

Câu 9: Trong môi trường acid (pH thấp), amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào sau đây?

  • A. Anion
  • B. Cation
  • C. Ion lưỡng cực
  • D. Phân tử trung hòa

Câu 10: Cho 3 peptide mạch hở sau: (X) Gly-Ala-Gly, (Y) Ala-Gly-Val, (Z) Val-Gly-Gly. Peptide nào có phân tử khối lớn nhất?

  • A. X
  • B. Y
  • C. Z
  • D. X và Z có phân tử khối bằng nhau

Câu 11: Phản ứng giữa amino acid và alcohol (có xúc tác acid) tạo thành sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Amide
  • B. Anhydride
  • C. Ester
  • D. Ether

Câu 12: Trong phân tử amino acid, nhóm -NH2 và nhóm -COOH thường liên kết với nhau thông qua liên kết hóa học nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Không có liên kết trực tiếp

Câu 13: Cho dung dịch amino acid X tác dụng với dung dịch NaOH, sau đó thêm tiếp dung dịch HCl dư. Sản phẩm cuối cùng thu được là gì?

  • A. Muối natri của amino acid
  • B. Muối hydrochloride của amino acid
  • C. Amino acid ban đầu
  • D. Hỗn hợp muối natri và muối hydrochloride

Câu 14: Tính chất vật lý chung của amino acid là gì?

  • A. Chất rắn, dễ tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao
  • B. Chất lỏng, ít tan trong nước, có nhiệt độ sôi thấp
  • C. Chất khí, không tan trong nước, không có nhiệt độ nóng chảy xác định
  • D. Chất rắn, không tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy thấp

Câu 15: Cho 2 amino acid X và Y. X có công thức H2N-CH2-COOH, Y có công thức CH3-CH(NH2)-COOH. Để phân biệt X và Y, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Quỳ tím
  • D. Không có thuốc thử nào phân biệt được

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của amino acid?

  • A. Sản xuất thuốc chữa bệnh
  • B. Chế biến thực phẩm
  • C. Sản xuất vật liệu polymer cách điện
  • D. Tổng hợp protein trong cơ thể sống

Câu 17: Peptide là gì?

  • A. Hợp chất chứa nhiều nhóm -NH2 và -COOH
  • B. Hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino acid liên kết với nhau bằng liên kết peptide
  • C. Hợp chất polymer có mạch carbon dài
  • D. Hợp chất chỉ chứa các amino acid thiết yếu

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về liên kết peptide?

  • A. Liên kết peptide là liên kết ion
  • B. Liên kết peptide được hình thành giữa 2 nhóm -NH2 của 2 amino acid
  • C. Liên kết peptide là liên kết amide
  • D. Liên kết peptide dễ bị thủy phân trong môi trường acid yếu

Câu 19: Cho tripeptide mạch hở X có công thức cấu tạo Gly-Ala-Val. Khi thủy phân hoàn toàn X thu được bao nhiêu loại amino acid?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Để nhận biết protein, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3/NH3
  • B. Nước bromine
  • C. Dung dịch phenolphtalein
  • D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Câu 21: Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch lòng trắng trứng (albumin) vào dung dịch Cu(OH)2?

  • A. Dung dịch chuyển màu tím xanh
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng
  • C. Có khí thoát ra
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 22: Trong môi trường kiềm (pH cao), amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào sau đây?

  • A. Anion
  • B. Cation
  • C. Ion lưỡng cực
  • D. Phân tử trung hòa

Câu 23: Amino acid nào sau đây là amino acid thiết yếu?

  • A. Glycine
  • B. Lysine
  • C. Alanine
  • D. Serine

Câu 24: Khi cho amino acid tác dụng với HNO2 thì sản phẩm khí tạo thành là?

  • A. CO2
  • B. H2
  • C. N2
  • D. NH3

Câu 25: Cho 14,6 gam glycine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 18,25 gam
  • B. 18,25 gam
  • C. 21,9 gam
  • D. 11,05 gam

Câu 26: Trong công nghiệp, amino acid nào được sử dụng để sản xuất mì chính (bột ngọt)?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Lysine
  • D. Axit glutamic

Câu 27: Phản ứng thủy phân peptide trong môi trường acid hoặc kiềm thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng cắt mạch
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 28: Cho dãy các chất: H2N-CH2-COOH, CH3-COOH, C2H5-NH2. Chất nào là amino acid?

  • A. H2N-CH2-COOH
  • B. CH3-COOH
  • C. C2H5-NH2
  • D. Cả ba chất

Câu 29: Amino acid có tính chất lưỡng tính vì?

  • A. Phân tử có chứa nguyên tố nitrogen và oxygen
  • B. Phân tử có chứa đồng thời nhóm -NH2 có tính base và nhóm -COOH có tính acid
  • C. Amino acid là chất điện ly
  • D. Amino acid có khả năng tạo liên kết peptide

Câu 30: Cho 200 ml dung dịch glycine 0,1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,2M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 100 ml
  • D. 200 ml

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Glycine (H2N-CH2-COOH) phản ứng được với dãy chất nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl tạo thành muối Y. Mặt khác, 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH tạo thành muối Z và nước. Amino acid X thuộc loại nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Alanine có công thức cấu tạo CH3-CH(NH2)-COOH. Phát biểu nào sau đây *sai* về alanine?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho các amino acid sau: (1) Glycine, (2) Alanine, (3) Valine, (4) Lysine, (5) Glutamic acid. Amino acid nào có gốc hydrocarbon *không* phân nhánh?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X + NaOH → Muối Y + H2O. Muối Y + HCl → Amino acid X + Muối Z. Phản ứng nào thể hiện tính base của amino acid X?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Đun nóng amino acid H2N-CH2-COOH (glycine) thu được sản phẩm có chứa liên kết peptide. Hãy cho biết số liên kết peptide tối đa có thể hình thành khi đun nóng 10 phân tử glycine.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho 3 amino acid: Alanine, Valine, và Serine. Công thức cấu tạo của gốc R trong các amino acid này lần lượt là -CH3, -CH(CH3)2, và -CH2OH. Amino acid nào có gốc R phân cực?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong môi trường acid (pH thấp), amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho 3 peptide mạch hở sau: (X) Gly-Ala-Gly, (Y) Ala-Gly-Val, (Z) Val-Gly-Gly. Peptide nào có phân tử khối lớn nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phản ứng giữa amino acid và alcohol (có xúc tác acid) tạo thành sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong phân tử amino acid, nhóm -NH2 và nhóm -COOH thường liên kết với nhau thông qua liên kết hóa học nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho dung dịch amino acid X tác dụng với dung dịch NaOH, sau đó thêm tiếp dung dịch HCl dư. Sản phẩm cuối cùng thu được là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Tính chất vật lý chung của amino acid là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho 2 amino acid X và Y. X có công thức H2N-CH2-COOH, Y có công thức CH3-CH(NH2)-COOH. Để phân biệt X và Y, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của amino acid?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Peptide là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về liên kết peptide?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho tripeptide mạch hở X có công thức cấu tạo Gly-Ala-Val. Khi thủy phân hoàn toàn X thu được bao nhiêu loại amino acid?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Để nhận biết protein, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch lòng trắng trứng (albumin) vào dung dịch Cu(OH)2?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong môi trường kiềm (pH cao), amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Amino acid nào sau đây là amino acid thiết yếu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Khi cho amino acid tác dụng với HNO2 thì sản phẩm khí tạo thành là?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho 14,6 gam glycine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong công nghiệp, amino acid nào được sử dụng để sản xuất mì chính (bột ngọt)?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phản ứng thủy phân peptide trong môi trường acid hoặc kiềm thuộc loại phản ứng nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho dãy các chất: H2N-CH2-COOH, CH3-COOH, C2H5-NH2. Chất nào là amino acid?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Amino acid có tính chất lưỡng tính vì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho 200 ml dung dịch glycine 0,1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,2M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Amino acid nào sau đây là amino acid thiết yếu mà cơ thể con người không tự tổng hợp được?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Serine
  • D. Valine

Câu 2: Cho chất X có công thức cấu tạo: HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. Tên gọi thay thế của X là:

  • A. Axit 2-aminopentanoic
  • B. Axit 2-aminobutandioic
  • C. Axit 3-aminobutanoic
  • D. Axit 2,3-diaminopropanoic

Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng của amino acid là do nhóm chức nào quyết định?

  • A. Gốc hydrocarbon
  • B. Nhóm carboxyl (-COOH) duy nhất
  • C. Cả nhóm amino (-NH2) và nhóm carboxyl (-COOH)
  • D. Chỉ nhóm amino (-NH2)

Câu 4: Cho 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo thành muối. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH. Amino acid X có cấu tạo như thế nào?

  • A. Chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm carboxyl
  • B. Chứa 2 nhóm amino và 1 nhóm carboxyl
  • C. Chứa 1 nhóm amino và 2 nhóm carboxyl
  • D. Chứa 2 nhóm amino và 2 nhóm carboxyl

Câu 5: Dung dịch amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Axit glutamic
  • D. Lysine

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X + NaOH → Muối Y + H2O. Muối Y tác dụng với HCl dư thu được amino acid Z và muối vô cơ. X và Z có thể là cùng một chất hay không?

  • A. Có thể, nếu X là amino acid trung tính hoặc base
  • B. Không thể, vì phản ứng với NaOH làm thay đổi cấu trúc amino acid
  • C. Có thể, nếu X là amino acid acid
  • D. Không thể, vì muối Y luôn khác với amino acid ban đầu

Câu 7: Peptit mạch hở X được tạo thành từ n phân tử amino acid glycine. Thủy phân hoàn toàn X thu được bao nhiêu phân tử glycine?

  • A. n-1
  • B. n+1
  • C. n
  • D. 2n

Câu 8: Trong môi trường acid mạnh (pH thấp), dạng tồn tại chủ yếu của amino acid là:

  • A. Anion
  • B. Cation
  • C. Zwitterion
  • D. Phân tử trung hòa điện

Câu 9: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng của nhóm carboxyl trong amino acid?

  • A. Phản ứng ester hóa
  • B. Phản ứng với kim loại kiềm
  • C. Phản ứng với dung dịch base
  • D. Phản ứng màu biure

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của amino acid?

  • A. Sản xuất thuốc chữa bệnh
  • B. Chế biến thực phẩm
  • C. Sản xuất vật liệu bán dẫn
  • D. Làm thức ăn chăn nuôi

Câu 11: Cho 3 amino acid: Glycine, Alanine, Valine. Số lượng tripeptit tối đa có thể tạo ra từ 3 amino acid này là:

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 27

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về amino acid là đúng?

  • A. Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức
  • B. Amino acid ở điều kiện thường là chất lỏng
  • C. Tất cả amino acid đều có mạch carbon thẳng
  • D. Amino acid chỉ phản ứng với acid

Câu 13: Cho 2,94 gam một amino acid X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 3,8 gam muối. Phân tử khối của X là:

  • A. 75
  • B. 89
  • C. 147
  • D. 117

Câu 14: Cho các chất sau: etylamin, phenylamin, lysin, axit glutamic, alanin. Số chất làm đổi màu quỳ tím ẩm là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Đipeptit mạch hở X được tạo ra từ α-amino acid Y. Biết X có công thức phân tử C6H12N2O3. Công thức cấu tạo của Y là:

  • A. CH3-CH(NH2)-COOH
  • B. H2N-CH2-COOH
  • C. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH
  • D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH

Câu 16: Cho 0,02 mol amino acid tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Mặt khác, 0,02 mol amino acid này tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Amino acid này là:

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Axit glutamic
  • D. Lysine

Câu 17: Trong công nghiệp, amino acid nào được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt)?

  • A. Lysine
  • B. Axit glutamic
  • C. Methionine
  • D. Tryptophan

Câu 18: Cho các dung dịch sau: lysin, axit glutamic, valin, alanin. Dung dịch có pH lớn nhất là:

  • A. Lysin
  • B. Axit glutamic
  • C. Valin
  • D. Alanin

Câu 19: Cho các phản ứng sau: (1) Amino acid + HNO2; (2) Amino acid + C2H5OH/HCl; (3) Amino acid + CuO (nung nóng); (4) Amino acid + dung dịch brom. Số phản ứng tạo ra khí N2 là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Thủy phân không hoàn toàn peptit X có công thức cấu tạo sau: Gly-Ala-Val-Gly-Ala. Số đipeptit tối đa thu được là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 21: Cho 3,675 gam amino acid X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,55 gam muối. Nhận xét nào sau đây về amino acid X là đúng?

  • A. X là amino acid có 1 nhóm NH2 và 2 nhóm COOH
  • B. X là amino acid có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH
  • C. X là amino acid có 2 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH
  • D. X là amino acid có 2 nhóm NH2 và 2 nhóm COOH

Câu 22: Cho 0,01 mol peptit mạch hở X cấu tạo từ glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 0,03 mol NaOH. Số liên kết peptit trong X là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Cho các phát biểu sau về amino acid: (a) Tất cả amino acid đều là chất rắn ở điều kiện thường. (b) Amino acid có tính lưỡng tính. (c) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa đỏ. (d) Các amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Cho 1 mol amino acid phản ứng với lượng dư dung dịch HCl thu được muối Y. Cho 1 mol amino acid này phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH thu được muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y và Z thì sản phẩm cháy khác nhau ở:

  • A. CO2 và H2O
  • B. CO2 và N2
  • C. Khí HCl và Na2CO3
  • D. H2O và N2

Câu 25: Một amino acid X có công thức phân tử C3H7NO2. Số đồng phân cấu tạo amino acid của X là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Cho 14,6 gam hỗn hợp X gồm alanin và glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 20,05 gam muối. Phần trăm khối lượng của alanin trong hỗn hợp X là:

  • A. 25,34%
  • B. 35,62%
  • C. 40,41%
  • D. 59,59%

Câu 27: Cho 0,1 mol α-amino acid X mạch hở tác dụng hết với dung dịch NaOH tạo ra 17,7 gam muối. Mặt khác, 0,1 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 13,95 gam muối. Amino acid X là:

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Serine

Câu 28: Cho 0,1 mol H2N-CH2-COOH phản ứng với methanol dư (xúc tác HCl khan). Khối lượng ester thu được là:

  • A. 7,5 gam
  • B. 9,3 gam
  • C. 10,3 gam
  • D. 8,9 gam

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: Amino acid X → Y → Z → Alanine. Biết Y là một α-amino acid và Z là một β-amino acid. X có thể là amino acid nào?

  • A. Glycine
  • B. Valine
  • C. Aspartic acid
  • D. Lysine

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch amino acid X đến khi pH đạt giá trị 7. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch vẫn trong suốt, không màu
  • B. Dung dịch trở nên trong suốt và có màu xanh
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Có khí thoát ra

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Amino acid nào sau đây là amino acid thiết yếu mà cơ thể con người không tự tổng hợp được?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho chất X có công thức cấu tạo: HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. Tên gọi thay thế của X là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng của amino acid là do nhóm chức nào quyết định?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo thành muối. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH. Amino acid X có cấu tạo như thế nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Dung dịch amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X + NaOH → Muối Y + H2O. Muối Y tác dụng với HCl dư thu được amino acid Z và muối vô cơ. X và Z có thể là cùng một chất hay không?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Peptit mạch hở X được tạo thành từ n phân tử amino acid glycine. Thủy phân hoàn toàn X thu được bao nhiêu phân tử glycine?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong môi trường acid mạnh (pH thấp), dạng tồn tại chủ yếu của amino acid là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng của nhóm carboxyl trong amino acid?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của amino acid?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho 3 amino acid: Glycine, Alanine, Valine. Số lượng tripeptit tối đa có thể tạo ra từ 3 amino acid này là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về amino acid là đúng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho 2,94 gam một amino acid X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 3,8 gam muối. Phân tử khối của X là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho các chất sau: etylamin, phenylamin, lysin, axit glutamic, alanin. Số chất làm đổi màu quỳ tím ẩm là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Đipeptit mạch hở X được tạo ra từ α-amino acid Y. Biết X có công thức phân tử C6H12N2O3. Công thức cấu tạo của Y là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho 0,02 mol amino acid tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Mặt khác, 0,02 mol amino acid này tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Amino acid này là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong công nghiệp, amino acid nào được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt)?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho các dung dịch sau: lysin, axit glutamic, valin, alanin. Dung dịch có pH lớn nhất là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho các phản ứng sau: (1) Amino acid + HNO2; (2) Amino acid + C2H5OH/HCl; (3) Amino acid + CuO (nung nóng); (4) Amino acid + dung dịch brom. Số phản ứng tạo ra khí N2 là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Thủy phân không hoàn toàn peptit X có công thức cấu tạo sau: Gly-Ala-Val-Gly-Ala. Số đipeptit tối đa thu được là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho 3,675 gam amino acid X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,55 gam muối. Nhận xét nào sau đây về amino acid X là đúng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho 0,01 mol peptit mạch hở X cấu tạo từ glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 0,03 mol NaOH. Số liên kết peptit trong X là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho các phát biểu sau về amino acid: (a) Tất cả amino acid đều là chất rắn ở điều kiện thường. (b) Amino acid có tính lưỡng tính. (c) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa đỏ. (d) Các amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao. Số phát biểu đúng là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho 1 mol amino acid phản ứng với lượng dư dung dịch HCl thu được muối Y. Cho 1 mol amino acid này phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH thu được muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y và Z thì sản phẩm cháy khác nhau ở:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một amino acid X có công thức phân tử C3H7NO2. Số đồng phân cấu tạo amino acid của X là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho 14,6 gam hỗn hợp X gồm alanin và glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 20,05 gam muối. Phần trăm khối lượng của alanin trong hỗn hợp X là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho 0,1 mol α-amino acid X mạch hở tác dụng hết với dung dịch NaOH tạo ra 17,7 gam muối. Mặt khác, 0,1 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 13,95 gam muối. Amino acid X là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho 0,1 mol H2N-CH2-COOH phản ứng với methanol dư (xúc tác HCl khan). Khối lượng ester thu được là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: Amino acid X → Y → Z → Alanine. Biết Y là một α-amino acid và Z là một β-amino acid. X có thể là amino acid nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch amino acid X đến khi pH đạt giá trị 7. Hiện tượng quan sát được là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử amino acid X có công thức H$_2$N-CH$_2$-COOH. Khi hòa tan X vào nước, dạng ion lưỡng cực chủ yếu tồn tại trong dung dịch là gì? Giải thích sự hình thành dạng này.

  • A. H$_2$N-CH$_2$-COO$^-$ (Anion)
  • B. $^{+text{NH}_3}$-CH$_2$-COOH (Cation)
  • C. H$_2$N-CH$_2$-COOH (Phân tử trung hòa)
  • D. $^{+text{NH}_3}$-CH$_2$-COO$^-$ (Ion lưỡng cực)

Câu 2: Cho 0,1 mol amino acid X (chứa một nhóm -NH$_2$ và một nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 11,15 gam muối khan. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X.

  • A. H$_2$N-CH$_2$-COOH
  • B. H$_2$N-CH(CH$_3$)-COOH
  • C. H$_2$N-[CH$_2$]$_2$-COOH
  • D. H$_2$N-[CH$_2$]$_3$-COOH

Câu 3: Amino acid nào sau đây có mạch nhánh ở vị trí carbon alpha và là một trong những amino acid thiết yếu đối với cơ thể người?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Lysine

Câu 4: Tại pH rất thấp (môi trường acid mạnh), dạng ion chủ yếu của amino acid có công thức H$_2$N-CH(R)-COOH sẽ là gì và nó sẽ di chuyển về cực nào trong điện trường?

  • A. $^{+text{NH}_3}$-CH(R)-COOH, di chuyển về cực âm.
  • B. H$_2$N-CH(R)-COO$^-$, di chuyển về cực dương.
  • C. $^{+text{NH}_3}$-CH(R)-COO$^-$, không di chuyển trong điện trường.
  • D. H$_2$N-CH(R)-COOH, di chuyển ngẫu nhiên.

Câu 5: Amino acid nào sau đây có số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH$_2$?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Lysine
  • D. Glutamic acid

Câu 6: Cho các dung dịch sau: dung dịch NaOH loãng, dung dịch HCl loãng, nước brom, dung dịch Na$_2$CO$_3$, dung dịch NaCl. Amino acid X (chứa một nhóm -NH$_2$ và một nhóm -COOH) có thể phản ứng được với bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch đã cho?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 7: Tại điểm đẳng điện (pI), amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng nào và có đặc điểm gì về sự di chuyển trong điện trường?

  • A. Ion lưỡng cực, không di chuyển trong điện trường.
  • B. Cation, di chuyển về cực âm.
  • C. Anion, di chuyển về cực dương.
  • D. Phân tử trung hòa, di chuyển ngẫu nhiên.

Câu 8: Cho 15 gam glycine (M=75) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 100 ml
  • B. 200 ml
  • C. 300 ml
  • D. 400 ml

Câu 9: Phản ứng của amino acid với ancol trong môi trường acid (phản ứng este hóa) là phản ứng đặc trưng của nhóm chức nào trong phân tử amino acid?

  • A. -COOH
  • B. -NH$_2$
  • C. Cả -COOH và -NH$_2$
  • D. Nhóm R

Câu 10: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ nóng chảy: Alanine, Acetic acid, Ethylamine.

  • A. Alanine < Acetic acid < Ethylamine
  • B. Acetic acid < Ethylamine < Alanine
  • C. Ethylamine < Acetic acid < Alanine
  • D. Ethylamine < Alanine < Acetic acid

Câu 11: Một amino acid X có công thức phân tử C$_3$H$_7$NO$_2$. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là amino acid (chứa đồng thời nhóm -NH$_2$ và -COOH) ứng với công thức phân tử này?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Cho 0,2 mol amino acid Y (chứa một nhóm -NH$_2$ và hai nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch NaOH dư, cần dùng V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 0,2 lít
  • B. 0,4 lít
  • C. 0,6 lít
  • D. 0,8 lít

Câu 13: Khi cho dung dịch chứa amino acid X vào dung dịch NaOH, hiện tượng xảy ra cho thấy X thể hiện tính chất gì?

  • A. Tính acid
  • B. Tính bazơ
  • C. Tính trung tính
  • D. Tính khử

Câu 14: Amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Lysine
  • D. Glutamic acid

Câu 15: Phân tử khối của một amino acid X chứa một nhóm -NH$_2$ và một nhóm -COOH là 89. Xác định công thức phân tử của X.

  • A. C$_2$H$_5$NO$_2$
  • B. C$_3$H$_5$NO$_2$
  • C. C$_3$H$_7$NO$_2$
  • D. C$_4$H$_9$NO$_2$

Câu 16: Cho 0,1 mol ethylamine (C$_2$H$_5$NH$_2$) và 0,1 mol glycine (H$_2$N-CH$_2$-COOH) lần lượt tác dụng với dung dịch HCl dư. So sánh thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng cho mỗi phản ứng.

  • A. Thể tích HCl cần dùng là như nhau cho cả hai chất.
  • B. Thể tích HCl cần dùng cho ethylamine nhiều hơn.
  • C. Thể tích HCl cần dùng cho glycine nhiều hơn.
  • D. Không thể so sánh vì tính chất khác nhau.

Câu 17: Alanine (H$_2$N-CH(CH$_3$)-COOH) có tên gọi thay thế theo danh pháp IUPAC là gì?

  • A. Aminomethanoic acid
  • B. 2-aminopropanoic acid
  • C. 3-aminopropanoic acid
  • D. Aminoethanoic acid

Câu 18: Cho các phát biểu sau về amino acid X: (a) X là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt. (b) X tan tốt trong nước. (c) Dung dịch X làm quỳ tím chuyển màu xanh. (d) X tác dụng được với dung dịch HNO$_2$ tạo khí N$_2$. Số phát biểu đúng là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Một hỗn hợp gồm 0,1 mol Glycine và 0,2 mol Alanine tác dụng với dung dịch KOH dư. Tổng số mol KOH đã phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 0,1 mol
  • B. 0,3 mol
  • C. 0,4 mol
  • D. 0,2 mol

Câu 20: Phân tích thành phần nguyên tố của một amino acid X cho thấy phần trăm khối lượng của Nitrogen là 15,73%. Biết X chỉ chứa một nhóm -NH$_2$ và một nhóm -COOH. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. C$_2$H$_5$NO$_2$
  • B. C$_3$H$_5$NO$_2$
  • C. C$_3$H$_7$NO$_2$
  • D. C$_4$H$_9$NO$_2$

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X + CH$_3$OH/HCl khan $rightarrow$ Y. Y tác dụng với NaOH dư $rightarrow$ Z + CH$_3$OH. Công thức cấu tạo của X có thể là chất nào sau đây?

  • A. H$_2$N-CH$_2$-COOH (Glycine)
  • B. H$_2$N-CH(CH$_3$)-COOH (Alanine)
  • C. H$_2$N-[CH$_2$]$_4$-CH(NH$_2$)-COOH (Lysine)
  • D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 22: Khi nói về tính lưỡng tính của amino acid, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Vừa tác dụng được với dung dịch acid, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ.
  • B. Vừa có tính acid, vừa có tính bazơ trong cùng một phân tử.
  • C. Tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực trong dung dịch nước.
  • D. Phản ứng được với cả kim loại kiềm và acid mạnh.

Câu 23: Một dung dịch chứa amino acid X làm quỳ tím chuyển màu xanh. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư, cần dùng 0,2 mol HCl. Xác định công thức cấu tạo có thể có của X.

  • A. H$_2$N-CH$_2$-COOH
  • B. H$_2$N-CH(CH$_3$)-COOH
  • C. H$_2$N-[CH$_2$]$_4$-CH(NH$_2$)-COOH
  • D. HOOC-CH$_2$-CH(NH$_2$)-COOH

Câu 24: Este X được điều chế từ glycine và ethanol có công thức cấu tạo là gì?

  • A. CH$_3$COOCH$_2$NH$_2$
  • B. H$_2$N-CH(CH$_3$)-COOC$_2$H$_5$
  • C. C$_2$H$_5$COOCH$_2$NH$_2$
  • D. H$_2$N-CH$_2$-COOC$_2$H$_5$

Câu 25: Cho 7,5 gam amino acid X (chứa một nhóm -NH$_2$ và một nhóm -COOH) phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 9,7 gam muối natri của X. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X.

  • A. H$_2$N-CH$_2$-COOH
  • B. H$_2$N-CH(CH$_3$)-COOH
  • C. H$_2$N-[CH$_2$]$_2$-COOH
  • D. H$_2$N-[CH$_2$]$_3$-COOH

Câu 26: Tính lưỡng tính của amino acid được giải thích dựa trên sự có mặt đồng thời của các nhóm chức nào trong phân tử?

  • A. -COOH và -OH
  • B. -NH$_2$ và -CHO
  • C. -NH$_2$ và -COOH
  • D. -COOH và -COO$^-$

Câu 27: Khi cho dung dịch chứa amino acid Y vào dung dịch HCl, hiện tượng xảy ra cho thấy Y thể hiện tính chất gì?

  • A. Tính acid
  • B. Tính bazơ
  • C. Tính trung tính
  • D. Tính oxi hóa

Câu 28: Cho 100 ml dung dịch amino acid X có nồng độ 0,2M (X chứa một nhóm -NH$_2$ và một nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

  • A. H$_2$N-CH$_2$-COOH
  • B. H$_2$N-CH(CH$_3$)-COOH
  • C. H$_2$N-[CH$_2$]$_2$-COOH
  • D. HOOC-CH$_2$-CH(NH$_2$)-COOH

Câu 29: Cho các chất: H$_2$N-CH$_2$-COOH (Glycine), CH$_3$COOH (Acetic acid), C$_2$H$_5$NH$_2$ (Ethylamine), CH$_3$CHO (Acetaldehyde). Chất nào làm dung dịch phenolphtalein chuyển màu hồng?

  • A. Glycine
  • B. Acetic acid
  • C. Ethylamine
  • D. Acetaldehyde

Câu 30: Một amino acid X có công thức tổng quát H$_2$N-C$_n$H$_{2n}$-COOH. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là 42,67%. Giá trị của n là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phân tử amino acid X có công thức H$_2$N-CH$_2$-COOH. Khi hòa tan X vào nước, dạng ion lưỡng cực chủ yếu tồn tại trong dung dịch là gì? Giải thích sự hình thành dạng này.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho 0,1 mol amino acid X (chứa một nhóm -NH$_2$ và một nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 11,15 gam muối khan. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Amino acid nào sau đây có mạch nhánh ở vị trí carbon alpha và là một trong những amino acid thiết yếu đối với cơ thể người?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Tại pH rất thấp (môi trường acid mạnh), dạng ion chủ yếu của amino acid có công thức H$_2$N-CH(R)-COOH sẽ là gì và nó sẽ di chuyển về cực nào trong điện trường?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Amino acid nào sau đây có số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH$_2$?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho các dung dịch sau: dung dịch NaOH loãng, dung dịch HCl loãng, nước brom, dung dịch Na$_2$CO$_3$, dung dịch NaCl. Amino acid X (chứa một nhóm -NH$_2$ và một nhóm -COOH) có thể phản ứng được với bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch đã cho?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Tại điểm đẳng điện (pI), amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng nào và có đặc điểm gì về sự di chuyển trong điện trường?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cho 15 gam glycine (M=75) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phản ứng của amino acid với ancol trong môi trường acid (phản ứng este hóa) là phản ứng đặc trưng của nhóm chức nào trong phân tử amino acid?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ nóng chảy: Alanine, Acetic acid, Ethylamine.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một amino acid X có công thức phân tử C$_3$H$_7$NO$_2$. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là amino acid (chứa đồng thời nhóm -NH$_2$ và -COOH) ứng với công thức phân tử này?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho 0,2 mol amino acid Y (chứa một nhóm -NH$_2$ và hai nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch NaOH dư, cần dùng V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khi cho dung dịch chứa amino acid X vào dung dịch NaOH, hiện tượng xảy ra cho thấy X thể hiện tính chất gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phân tử khối của một amino acid X chứa một nhóm -NH$_2$ và một nhóm -COOH là 89. Xác định công thức phân tử của X.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho 0,1 mol ethylamine (C$_2$H$_5$NH$_2$) và 0,1 mol glycine (H$_2$N-CH$_2$-COOH) lần lượt tác dụng với dung dịch HCl dư. So sánh thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng cho mỗi phản ứng.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Alanine (H$_2$N-CH(CH$_3$)-COOH) có tên gọi thay thế theo danh pháp IUPAC là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho các phát biểu sau về amino acid X: (a) X là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt. (b) X tan tốt trong nước. (c) Dung dịch X làm quỳ tím chuyển màu xanh. (d) X tác dụng được với dung dịch HNO$_2$ tạo khí N$_2$. Số phát biểu đúng là?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một hỗn hợp gồm 0,1 mol Glycine và 0,2 mol Alanine tác dụng với dung dịch KOH dư. Tổng số mol KOH đã phản ứng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phân tích thành phần nguyên tố của một amino acid X cho thấy phần trăm khối lượng của Nitrogen là 15,73%. Biết X chỉ chứa một nhóm -NH$_2$ và một nhóm -COOH. Công thức phân tử của X là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X + CH$_3$OH/HCl khan $rightarrow$ Y. Y tác dụng với NaOH dư $rightarrow$ Z + CH$_3$OH. Công thức cấu tạo của X có thể là chất nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Khi nói về tính lưỡng tính của amino acid, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một dung dịch chứa amino acid X làm quỳ tím chuyển màu xanh. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư, cần dùng 0,2 mol HCl. Xác định công thức cấu tạo có thể có của X.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Este X được điều chế từ glycine và ethanol có công thức cấu tạo là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho 7,5 gam amino acid X (chứa một nhóm -NH$_2$ và một nhóm -COOH) phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 9,7 gam muối natri của X. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Tính lưỡng tính của amino acid được giải thích dựa trên sự có mặt đồng thời của các nhóm chức nào trong phân tử?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Khi cho dung dịch chứa amino acid Y vào dung dịch HCl, hiện tượng xảy ra cho thấy Y thể hiện tính chất gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho 100 ml dung dịch amino acid X có nồng độ 0,2M (X chứa một nhóm -NH$_2$ và một nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho các chất: H$_2$N-CH$_2$-COOH (Glycine), CH$_3$COOH (Acetic acid), C$_2$H$_5$NH$_2$ (Ethylamine), CH$_3$CHO (Acetaldehyde). Chất nào làm dung dịch phenolphtalein chuyển màu hồng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một amino acid X có công thức tổng quát H$_2$N-C$_n$H$_{2n}$-COOH. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là 42,67%. Giá trị của n là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Alanine là một amino acid phổ biến. Trong phân tử alanine, nhóm chức nào quyết định tính acid của nó?

  • A. Nhóm amino (-NH2)
  • B. Nhóm carboxyl (-COOH)
  • C. Gốc hydrocarbon (R-)
  • D. Cả nhóm amino và nhóm carboxyl

Câu 2: Glycine (NH2CH2COOH) tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion) trong môi trường trung tính. Dạng ion lưỡng cực của glycine được biểu diễn đúng nhất là:

  • A. NH2CH2COOH
  • B. NH2CH2COO-
  • C. +NH3CH2COO-
  • D. +NH3CH2COOH

Câu 3: Cho 3 amino acid: glycine, alanine và serine. Chất nào có gốc R là nhóm chức alcohol (-CH2OH)?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Cả glycine và alanine
  • D. Serine

Câu 4: Dung dịch amino acid X làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. Điều này chứng tỏ amino acid X có tính chất gì?

  • A. Tính acid
  • B. Tính base
  • C. Tính trung tính
  • D. Tính lưỡng tính nhưng trội tính base

Câu 5: Phản ứng giữa amino acid và alcohol tạo thành ester thuộc loại phản ứng nào sau đây?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử
  • C. Phản ứng ester hóa
  • D. Phản ứng thủy phân

Câu 6: Liên kết peptide được hình thành giữa hai đơn vị amino acid là do phản ứng giữa nhóm chức nào?

  • A. Hai nhóm carboxyl (-COOH) của hai amino acid
  • B. Nhóm carboxyl (-COOH) của amino acid này và nhóm amino (-NH2) của amino acid kia
  • C. Hai nhóm amino (-NH2) của hai amino acid
  • D. Gốc R của hai amino acid

Câu 7: Cho dipeptide mạch hở Gly-Ala. Số liên kết peptide trong phân tử dipeptide này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 8: Thủy phân hoàn toàn một polypeptide thu được hỗn hợp các alpha-amino acid. Điều này chứng tỏ polypeptide được cấu tạo từ:

  • A. Các beta-amino acid
  • B. Các acid béo
  • C. Các alpha-amino acid
  • D. Các monosaccharide

Câu 9: Trong môi trường acid mạnh (pH thấp), dạng tồn tại chủ yếu của amino acid là:

  • A. Dạng anion
  • B. Dạng zwitterion
  • C. Dạng trung hòa
  • D. Dạng cation

Câu 10: Isoelectric point (pI) của một amino acid là giá trị pH mà tại đó:

  • A. Amino acid mang điện tích dương lớn nhất
  • B. Amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực và không di chuyển trong điện trường
  • C. Amino acid mang điện tích âm lớn nhất
  • D. Amino acid kết tủa hoàn toàn khỏi dung dịch

Câu 11: Cho phản ứng: H2N-CH2-COOH + NaOH → X + H2O. Chất X là:

  • A. ClH3N-CH2-COOH
  • B. H2N-CH2-COONH4
  • C. H2N-CH2-COONa
  • D. NaOOC-CH2-COONa

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất hóa học của amino acid?

  • A. Amino acid chỉ có tính acid
  • B. Amino acid chỉ có tính base
  • C. Amino acid không phản ứng với acid và base
  • D. Amino acid có tính lưỡng tính, phản ứng được với cả acid và base

Câu 13: Để phân biệt dung dịch glycine và dung dịch acetic acid, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch HNO2
  • D. Kim loại Cu

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của amino acid?

  • A. Sản xuất mì chính (bột ngọt)
  • B. Điều chế thuốc chữa bệnh
  • C. Tổng hợp tơ nylon
  • D. Sản xuất nhiên liệu sinh học

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid + HCl → Muối X. Công thức tổng quát của muối X là:

  • A. R-CH(NH2)-COOH
  • B. R-CH(NH3Cl)-COOH
  • C. R-CH(NH2)-COCl
  • D. R-CH(NH3)-COOCl

Câu 16: Chất nào sau đây là amino acid thiết yếu đối với cơ thể người?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Lysine
  • D. Serine

Câu 17: Trong công nghiệp thực phẩm, monosodium glutamate (MSG) được sử dụng làm gia vị. MSG là muối natri của amino acid nào?

  • A. Aspartic acid
  • B. Glutamic acid
  • C. Glycine
  • D. Alanine

Câu 18: Cho 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo muối. Amino acid X có bao nhiêu nhóm amino?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3

Câu 19: Cho 0,1 mol amino acid Y phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH tạo muối. Amino acid Y có bao nhiêu nhóm carboxyl?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3

Câu 20: Trong phản ứng este hóa amino acid, nhóm chức nào của amino acid tham gia phản ứng?

  • A. Nhóm amino (-NH2)
  • B. Nhóm carboxyl (-COOH)
  • C. Cả nhóm amino và carboxyl
  • D. Gốc hydrocarbon (R-)

Câu 21: Cho tripeptide mạch hở Ala-Gly-Val. Khi thủy phân hoàn toàn tripeptide này sẽ thu được bao nhiêu loại amino acid khác nhau?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Peptide có vai trò quan trọng trong cơ thể sống. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của peptide?

  • A. Hormone
  • B. Enzyme
  • C. Kháng thể
  • D. Vật liệu di truyền

Câu 23: Để nhận biết protein, người ta thường dùng thuốc thử màu biure. Thuốc thử màu biure tác dụng với liên kết nào trong phân tử protein?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết ester
  • C. Liên kết glycoside
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 24: Khi đun nóng protein với dung dịch acid mạnh, protein bị biến đổi cấu trúc và mất chức năng sinh học. Hiện tượng này gọi là:

  • A. Sự đông tụ
  • B. Sự biến tính
  • C. Sự thủy phân
  • D. Sự trùng ngưng

Câu 25: So sánh tính acid của acetic acid (CH3COOH) và glycine (NH2CH2COOH). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Acetic acid và glycine có tính acid tương đương
  • B. Glycine có tính acid mạnh hơn acetic acid
  • C. Acetic acid có tính acid mạnh hơn glycine
  • D. Cả hai đều là base

Câu 26: Cho 1 mol alanine phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH và lượng dư dung dịch HCl. Số mol NaOH và HCl phản ứng lần lượt là:

  • A. 1 mol NaOH và 1 mol HCl
  • B. 2 mol NaOH và 1 mol HCl
  • C. 1 mol NaOH và 2 mol HCl
  • D. 2 mol NaOH và 2 mol HCl

Câu 27: Cho peptide có công thức cấu tạo: Ala-Lys-Gly-Asp. Peptide này được tạo thành từ bao nhiêu amino acid khác nhau và có bao nhiêu liên kết peptide?

  • A. 3 amino acid khác nhau và 4 liên kết peptide
  • B. 4 amino acid khác nhau và 3 liên kết peptide
  • C. 3 amino acid khác nhau và 2 liên kết peptide
  • D. 4 amino acid khác nhau và 4 liên kết peptide

Câu 28: Giải thích vì sao amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao, thường khó bay hơi?

  • A. Do phân tử khối lớn
  • B. Do liên kết cộng hóa trị bền
  • C. Do tồn tại ở dạng ion lưỡng cực, có lực hút tĩnh điện mạnh
  • D. Do có nhiều nhóm chức

Câu 29: Trong điện trường, ở pH = 6, glycine hầu như không di chuyển. Điều này cho thấy pH = 6 gần với giá trị nào của glycine?

  • A. pH acid
  • B. pH base
  • C. pH trung tính
  • D. Điểm đẳng điện (pI)

Câu 30: Cho các chất sau: alanine, lysine, glutamic acid. Chất nào có thể làm đổi màu phenolphtalein từ không màu sang màu hồng?

  • A. Alanine
  • B. Lysine
  • C. Glutamic acid
  • D. Cả alanine và glutamic acid

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Alanine là một amino acid phổ biến. Trong phân tử alanine, nhóm chức nào quyết định tính acid của nó?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Glycine (NH2CH2COOH) tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion) trong môi trường trung tính. Dạng ion lưỡng cực của glycine được biểu diễn đúng nhất là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho 3 amino acid: glycine, alanine và serine. Chất nào có gốc R là nhóm chức alcohol (-CH2OH)?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Dung dịch amino acid X làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. Điều này chứng tỏ amino acid X có tính chất gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Phản ứng giữa amino acid và alcohol tạo thành ester thuộc loại phản ứng nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Liên kết peptide được hình thành giữa hai đơn vị amino acid là do phản ứng giữa nhóm chức nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho dipeptide mạch hở Gly-Ala. Số liên kết peptide trong phân tử dipeptide này là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Thủy phân hoàn toàn một polypeptide thu được hỗn hợp các alpha-amino acid. Điều này chứng tỏ polypeptide được cấu tạo từ:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong môi trường acid mạnh (pH thấp), dạng tồn tại chủ yếu của amino acid là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Isoelectric point (pI) của một amino acid là giá trị pH mà tại đó:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho phản ứng: H2N-CH2-COOH + NaOH → X + H2O. Chất X là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất hóa học của amino acid?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Để phân biệt dung dịch glycine và dung dịch acetic acid, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của amino acid?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid + HCl → Muối X. Công thức tổng quát của muối X là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Chất nào sau đây là amino acid thiết yếu đối với cơ thể người?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong công nghiệp thực phẩm, monosodium glutamate (MSG) được sử dụng làm gia vị. MSG là muối natri của amino acid nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo muối. Amino acid X có bao nhiêu nhóm amino?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho 0,1 mol amino acid Y phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH tạo muối. Amino acid Y có bao nhiêu nhóm carboxyl?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong phản ứng este hóa amino acid, nhóm chức nào của amino acid tham gia phản ứng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho tripeptide mạch hở Ala-Gly-Val. Khi thủy phân hoàn toàn tripeptide này sẽ thu được bao nhiêu loại amino acid khác nhau?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Peptide có vai trò quan trọng trong cơ thể sống. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của peptide?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Để nhận biết protein, người ta thường dùng thuốc thử màu biure. Thuốc thử màu biure tác dụng với liên kết nào trong phân tử protein?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Khi đun nóng protein với dung dịch acid mạnh, protein bị biến đổi cấu trúc và mất chức năng sinh học. Hiện tượng này gọi là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: So sánh tính acid của acetic acid (CH3COOH) và glycine (NH2CH2COOH). Phát biểu nào sau đây đúng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho 1 mol alanine phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH và lượng dư dung dịch HCl. Số mol NaOH và HCl phản ứng lần lượt là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho peptide có công thức cấu tạo: Ala-Lys-Gly-Asp. Peptide này được tạo thành từ bao nhiêu amino acid khác nhau và có bao nhiêu liên kết peptide?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Giải thích vì sao amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao, thường khó bay hơi?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong điện trường, ở pH = 6, glycine hầu như không di chuyển. Điều này cho thấy pH = 6 gần với giá trị nào của glycine?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho các chất sau: alanine, lysine, glutamic acid. Chất nào có thể làm đổi màu phenolphtalein từ không màu sang màu hồng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Amino acid X có công thức cấu tạo HOOC-CH(NH₂)CH₂COOH. Phân tử X chứa bao nhiêu nhóm chức có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Cho các chất sau: H₂N-CH₂-COOH, CH₃COOH, C₂H₅NH₂, CH₃COOC₂H₅. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

  • A. Glycine (H₂N-CH₂-COOH)
  • B. Alanine (CH₃-CH(NH₂)-COOH)
  • C. Lysine (H₂N-[CH₂]₄-CH(NH₂)-COOH)
  • D. Glutamic acid (HOOC-CH₂-CH₂-CH(NH₂)-COOH)

Câu 4: Cho 0,1 mol Glycine (Gly) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:

  • A. 100
  • B. 200
  • C. 50
  • D. 150

Câu 5: Amino acid X có công thức phân tử C₃H₇NO₂. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là amino acid?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về amino acid là đúng?

  • A. Tất cả amino acid đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
  • B. Amino acid chỉ thể hiện tính acid.
  • C. Trong phân tử amino acid luôn chỉ có một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH.
  • D. Amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion) trong dung dịch nước.

Câu 7: Cho amino acid X có công thức H₂N-CH(CH₃)-COOH. Tên gọi thông thường của X là:

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Lysine

Câu 8: Cho các chất sau: (1) H₂N-CH₂-COOH, (2) CH₃NH₂, (3) CH₃COOH, (4) C₆H₅NH₂ (aniline). Dãy gồm các chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:

  • A. (1), (3)
  • B. (1), (2)
  • C. (2), (4)
  • D. (1), (3), (4)

Câu 9: Khi cho amino acid X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được muối Y có công thức ClH₃N-CH₂-COOH. Tên gọi của X là:

  • A. Alanine
  • B. Valine
  • C. Glycine
  • D. Lysine

Câu 10: Este hóa hoàn toàn 0,1 mol Glycine với lượng dư ancol etylic (có xúc tác H₂SO₄ đặc), thu được m gam este. Giá trị của m là (Biết M_Glycine = 75, M_C₂H₅OH = 46):

  • A. 10,3
  • B. 8,9
  • C. 7,5
  • D. 11,7

Câu 11: Amino acid X có phân tử khối là 147. Trong phân tử X có một nhóm -NH₂ và hai nhóm -COOH. Tên gọi của X là:

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Lysine
  • D. Glutamic acid

Câu 12: Cho 15 gam Glycine tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

  • A. 19,4
  • B. 19,7
  • C. 9,7
  • D. 17,9

Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải của amino acid?

  • A. Lưỡng tính
  • B. Phản ứng với axit
  • C. Không tan trong nước
  • D. Phản ứng với bazơ

Câu 14: Amino acid nào sau đây có mạch carbon phân nhánh?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Lysine
  • D. Valine

Câu 15: Cho 0,2 mol Alanine tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ. Khối lượng KOH đã phản ứng là (Biết M_Alanine = 89, M_KOH = 56):

  • A. 11,2 gam
  • B. 5,6 gam
  • C. 8,9 gam
  • D. 22,4 gam

Câu 16: Hợp chất nào sau đây là amino acid?

  • A. H₂N-CH₂-COOH
  • B. CH₃-CO-NH₂
  • C. CH₃-CH₂-NO₂
  • D. C₆H₅-NH₂

Câu 17: Để phân biệt dung dịch Glycine và dung dịch Lysine, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch quỳ tím
  • C. Nước bromine
  • D. Dung dịch AgNO₃/NH₃

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH → Y + H₂O. X là một amino acid có một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH. Y là muối natri của X. Phân tử khối của Y lớn hơn phân tử khối của X là:

  • A. 18
  • B. 22
  • C. 23
  • D. 40

Câu 19: Amino acid nào sau đây là thành phần của protein và có chứa nguyên tố lưu huỳnh (S)?

  • A. Methionine
  • B. Alanine
  • C. Lysine
  • D. Glutamic acid

Câu 20: Cho 0,1 mol một amino acid X có công thức H₂N-R-COOH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M. Phân tử khối của X là:

  • A. 75 (Glycine)
  • B. 89 (Alanine)
  • C. 147 (Glutamic acid)
  • D. 117 (Valine)

Câu 21: Khi đun nóng Glycine với dung dịch NaOH đặc, sản phẩm thu được là:

  • A. H₂N-CH₂-OH + HCOONa
  • B. CH₃NH₂ + NaHCO₃
  • C. NH₃ + CH₃COONa
  • D. H₂N-CH₂-COONa + H₂O

Câu 22: Amino acid X có công thức phân tử C₄H₉NO₂. X có thể có bao nhiêu đồng phân amino acid có nhóm -NH₂ gắn vào carbon no?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 23: Cho 0,1 mol Glutamic acid tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Biết M_Glutamic acid = 147):

  • A. 17,1
  • B. 19,3
  • C. 21,5
  • D. 23,9

Câu 24: Trong môi trường kiềm mạnh (pH cao), amino acid H₂N-R-COOH tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

  • A. Anion (R-COO⁻)
  • B. Cation (H₃N⁺-R-COOH)
  • C. Ion lưỡng cực (H₃N⁺-R-COO⁻)
  • D. Phân tử trung hòa (H₂N-R-COOH)

Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức. (b) Tất cả amino acid đều làm đổi màu quỳ tím. (c) Amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao. (d) Amino acid có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polymer. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Amino acid nào sau đây có số nhóm -NH₂ lớn hơn số nhóm -COOH?

  • A. Alanine
  • B. Lysine
  • C. Glutamic acid
  • D. Glycine

Câu 27: Cho 0,1 mol một amino acid X có công thức phân tử C₅H₁₁NO₂ tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. H₂N-[CH₂]₄-COOH
  • B. H₂N-CH(C₂H₅)-COOH
  • C. CH₃-CH(NH₂)-CH₂-COOH
  • D. CH₃-CH₂-CH(NH₂)-COOH

Câu 28: Trong phản ứng este hóa amino acid với ancol, vai trò của nhóm -COOH là gì?

  • A. Tham gia trực tiếp vào phản ứng tạo liên kết este
  • B. Làm tăng tính bazơ của phân tử
  • C. Ngăn cản nhóm -NH₂ phản ứng
  • D. Chỉ có vai trò tạo mạch carbon

Câu 29: Amino acid nào sau đây không có carbon bất đối xứng (carbon chiral)?

  • A. Alanine
  • B. Valine
  • C. Lysine
  • D. Glycine

Câu 30: Cho 0,1 mol một amino acid X chỉ chứa một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH, phản ứng vừa đủ với 8,4 gam KOH. Công thức phân tử của X là:

  • A. C₃H₇NO₂
  • B. C₂H₅NO₂
  • C. C₄H₉NO₂
  • D. C₅H₁₁NO₂

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Amino acid X có công thức cấu tạo HOOC-CH(NH₂)CH₂COOH. Phân tử X chứa bao nhiêu nhóm chức có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho các chất sau: H₂N-CH₂-COOH, CH₃COOH, C₂H₅NH₂, CH₃COOC₂H₅. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Cho 0,1 mol Glycine (Gly) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Amino acid X có công thức phân tử C₃H₇NO₂. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là amino acid?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về amino acid là đúng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cho amino acid X có công thức H₂N-CH(CH₃)-COOH. Tên gọi thông thường của X là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cho các chất sau: (1) H₂N-CH₂-COOH, (2) CH₃NH₂, (3) CH₃COOH, (4) C₆H₅NH₂ (aniline). Dãy gồm các chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Khi cho amino acid X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được muối Y có công thức ClH₃N-CH₂-COOH. Tên gọi của X là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Este hóa hoàn toàn 0,1 mol Glycine với lượng dư ancol etylic (có xúc tác H₂SO₄ đặc), thu được m gam este. Giá trị của m là (Biết M_Glycine = 75, M_C₂H₅OH = 46):

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Amino acid X có phân tử khối là 147. Trong phân tử X có một nhóm -NH₂ và hai nhóm -COOH. Tên gọi của X là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Cho 15 gam Glycine tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải của amino acid?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Amino acid nào sau đây có mạch carbon phân nhánh?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho 0,2 mol Alanine tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ. Khối lượng KOH đã phản ứng là (Biết M_Alanine = 89, M_KOH = 56):

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Hợp chất nào sau đây là amino acid?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Để phân biệt dung dịch Glycine và dung dịch Lysine, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH → Y + H₂O. X là một amino acid có một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH. Y là muối natri của X. Phân tử khối của Y lớn hơn phân tử khối của X là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Amino acid nào sau đây là thành phần của protein và có chứa nguyên tố lưu huỳnh (S)?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho 0,1 mol một amino acid X có công thức H₂N-R-COOH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M. Phân tử khối của X là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Khi đun nóng Glycine với dung dịch NaOH đặc, sản phẩm thu được là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Amino acid X có công thức phân tử C₄H₉NO₂. X có thể có bao nhiêu đồng phân amino acid có nhóm -NH₂ gắn vào carbon no?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho 0,1 mol Glutamic acid tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Biết M_Glutamic acid = 147):

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong môi trường kiềm mạnh (pH cao), amino acid H₂N-R-COOH tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức. (b) Tất cả amino acid đều làm đổi màu quỳ tím. (c) Amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao. (d) Amino acid có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polymer. Số phát biểu đúng là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Amino acid nào sau đây có số nhóm -NH₂ lớn hơn số nhóm -COOH?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho 0,1 mol một amino acid X có công thức phân tử C₅H₁₁NO₂ tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong phản ứng este hóa amino acid với ancol, vai trò của nhóm -COOH là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Amino acid nào sau đây không có carbon bất đối xứng (carbon chiral)?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cho 0,1 mol một amino acid X chỉ chứa một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH, phản ứng vừa đủ với 8,4 gam KOH. Công thức phân tử của X là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức nào sau đây?

  • A. Nhóm aldehyde (-CHO) và nhóm hydroxyl (-OH).
  • B. Nhóm amino (-NH2) và nhóm carboxyl (-COOH).
  • C. Nhóm carboxyl (-COOH) và nhóm ester (-COO-).
  • D. Nhóm amino (-NH2) và nhóm ether (-O-).

Câu 2: Glycine là amino acid đơn giản nhất, có công thức cấu tạo là H2N-CH2-COOH. Phát biểu nào sau đây không đúng về glycine?

  • A. Glycine là một α-amino acid.
  • B. Glycine tồn tại ở dạng ion lưỡng cực trong dung dịch trung tính.
  • C. Glycine không phản ứng với dung dịch HCl.
  • D. Glycine có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.

Câu 3: Alanine có công thức cấu tạo CH3-CH(NH2)-COOH. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitrogen trong alanine là bao nhiêu?

  • A. 15.73%
  • B. 18.67%
  • C. 15.05%
  • D. 17.98%

Câu 4: Cho 3 amino acid: glycine, alanine và valine. Điểm khác biệt cơ bản giữa 3 amino acid này là ở:

  • A. Số lượng nhóm amino trong phân tử.
  • B. Số lượng nhóm carboxyl trong phân tử.
  • C. Vị trí tương đối của nhóm amino và nhóm carboxyl.
  • D. Cấu trúc của gốc hydrocarbon (R) đính vào carbon α.

Câu 5: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) H2N-CH2-COOH, (4) CH3NH2. Chất nào có khả năng phản ứng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl?

  • A. (1) và (2).
  • B. (1) và (4).
  • C. (3) chỉ.
  • D. (3) và (4).

Câu 6: Cho dung dịch amino acid X phản ứng với dung dịch HCl dư, sau đó cho dung dịch thu được phản ứng với dung dịch NaOH dư. Sản phẩm cuối cùng thu được chứa loại ion nào?

  • A. Chỉ chứa cation.
  • B. Chứa cả cation và anion.
  • C. Chỉ chứa anion.
  • D. Không chứa ion.

Câu 7: Để phân biệt dung dịch glycine và dung dịch acetic acid, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3.
  • C. Kim loại Cu.
  • D. Quỳ tím ẩm.

Câu 8: Peptit là loại hợp chất được hình thành từ các amino acid. Liên kết peptit là liên kết:

  • A. Ion.
  • B. Hydrogen.
  • C. Amide.
  • D. Ester.

Câu 9: Trong phân tử protein, các amino acid liên kết với nhau bằng liên kết peptit tạo thành chuỗi polypeptide. Cấu trúc bậc một của protein được đặc trưng bởi:

  • A. Trình tự sắp xếp các amino acid trong chuỗi polypeptide.
  • B. Sự gấp khúc của chuỗi polypeptide trong không gian ba chiều.
  • C. Sự kết hợp của nhiều chuỗi polypeptide.
  • D. Các liên kết hydrogen giữa các nhóm peptide.

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X + NaOH → Muối Y + H2O. Muối Y có công thức nào sau đây (với R là gốc hydrocarbon của amino acid)?

  • A. R-CH(NH2)-ClNa.
  • B. R-CH(NH2)-COONa.
  • C. R-CH(Na)-COONa.
  • D. R-CH(NH3Na)-COOH.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất hóa học của amino acid?

  • A. Amino acid chỉ thể hiện tính base.
  • B. Amino acid chỉ thể hiện tính acid.
  • C. Amino acid không tham gia phản ứng ester hóa.
  • D. Amino acid có khả năng phản ứng với cả acid và base.

Câu 12: Cho 0.1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0.2 mol HCl. Trong phân tử X có bao nhiêu nhóm amino (-NH2)?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. Không xác định được.

Câu 13: Cho 0.1 mol amino acid Y phản ứng vừa đủ với 0.1 mol NaOH. Mặt khác, 0.1 mol Y phản ứng vừa đủ với 0.2 mol HCl. Amino acid Y có bao nhiêu nhóm -COOH và -NH2?

  • A. 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2.
  • B. 2 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2.
  • C. 1 nhóm -COOH và 2 nhóm -NH2.
  • D. 2 nhóm -COOH và 2 nhóm -NH2.

Câu 14: Trong môi trường acid (pH thấp), amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

  • A. Cation.
  • B. Anion.
  • C. Ion lưỡng cực.
  • D. Phân tử trung hòa.

Câu 15: Trong môi trường base (pH cao), amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

  • A. Cation.
  • B. Anion.
  • C. Ion lưỡng cực.
  • D. Phân tử trung hòa.

Câu 16: Cho amino acid X có công thức H2N-[CH2]3-CH(NH2)-COOH. Tên thay thế của X là:

  • A. 2,5-diaminopentanoic acid.
  • B. 2-amino-6-aminohexanoic acid.
  • C. 2,6-diaminohexanoic acid.
  • D. 6-amino-2-aminohexanoic acid.

Câu 17: Chất nào sau đây là amino acid không no, mạch hở?

  • A. Lysine.
  • B. Valine.
  • C. Alanine.
  • D. Không có chất nào trong các lựa chọn trên.

Câu 18: Cho 3,75 gam amino acid X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo thành 4,85 gam muối. Phân tử khối của X là:

  • A. 75.
  • B. 89.
  • C. 117.
  • D. 147.

Câu 19: Cho các amino acid sau: (1) Glycine, (2) Alanine, (3) Valine, (4) Lysine, (5) Axit Glutamic. Amino acid nào có gốc R là gốc hydrocarbon no, phân nhánh?

  • A. (1).
  • B. (2).
  • C. (3).
  • D. (4).

Câu 20: Cho 2 amino acid X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng amino acid no, mạch hở, có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Biết tổng phân tử khối của X và Y là 164 đvC. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là:

  • A. C2H5NO2 và C3H7NO2.
  • B. C2H5NO2 và C3H7NO2.
  • C. C3H7NO2 và C4H9NO2.
  • D. C4H9NO2 và C5H11NO2.

Câu 21: Cho 0.01 mol amino acid tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0.125M. Mặt khác, 0.01 mol amino acid này tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 0.5M. Amino acid này là:

  • A. Glycine.
  • B. Alanine.
  • C. Lysine.
  • D. Axit Glutamic.

Câu 22: Cho các phát biểu sau về amino acid: (a) Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức. (b) Amino acid có tính lưỡng tính. (c) Các amino acid thiên nhiên hầu hết là α-amino acid. (d) Dung dịch amino acid luôn làm quỳ tím hóa xanh. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 23: Cho 2 hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử C3H7NO2. X tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Y chỉ tác dụng với dung dịch NaOH. X và Y lần lượt là:

  • A. CH3CH2CH2NO2 và CH3CH(NH2)COOH.
  • B. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH2COONH4.
  • C. CH3CH(NH2)COOH và H2N-CH2-CH2-COOH.
  • D. H2N-CH2-CH2-COOH và CH3CH2CH2NO2.

Câu 24: Cho 3 peptide: tripeptit A, tetrapeptit B, pentapeptit C. Khi thủy phân hoàn toàn mỗi peptide đều thu được glycine. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm A, B, C có tỉ lệ mol tương ứng 2:3:1, thu được N2. Biết N2 có thể tích 1.344 lít (đktc). Tổng số liên kết peptit trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 0.06.
  • B. 0.08.
  • C. 0.12.
  • D. 0.17.

Câu 25: Cho 0.1 mol α-amino acid X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

  • A. 14.75.
  • B. 15.75.
  • C. 16.75.
  • D. 17.75.

Câu 26: Cho 4,41 gam một α-amino acid X no, mạch hở, có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 5,145 gam muối hydrochloride. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. H2N-CH2-COOH.
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH.
  • C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.
  • D. Không xác định được.

Câu 27: Cho 0.1 mol hỗn hợp X gồm glycine và alanine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần vừa đủ 0.3 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của alanine trong hỗn hợp X là:

  • A. 29.78%.
  • B. 32.81%.
  • C. 37.08%.
  • D. 59.55%.

Câu 28: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, H2N-CH2-COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol Gly và 2 mol Ala. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X thu được các đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly và tripeptit Gly-Gly-Ala. Trình tự amino acid trong pentapeptit X là:

  • A. Gly-Gly-Ala-Gly-Ala.
  • B. Ala-Gly-Gly-Ala-Gly.
  • C. Gly-Ala-Gly-Ala-Gly.
  • D. Ala-Gly-Ala-Gly-Gly.

Câu 30: Cho các dung dịch sau: (1) Glycine, (2) Alanine, (3) Lysine, (4) Axit Glutamic. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?

  • A. (1).
  • B. (2).
  • C. (3).
  • D. (4).

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Glycine là amino acid đơn giản nhất, có công thức cấu tạo là H2N-CH2-COOH. Phát biểu nào sau đây *không* đúng về glycine?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Alanine có công thức cấu tạo CH3-CH(NH2)-COOH. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitrogen trong alanine là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho 3 amino acid: glycine, alanine và valine. Điểm khác biệt cơ bản giữa 3 amino acid này là ở:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) H2N-CH2-COOH, (4) CH3NH2. Chất nào có khả năng phản ứng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho dung dịch amino acid X phản ứng với dung dịch HCl dư, sau đó cho dung dịch thu được phản ứng với dung dịch NaOH dư. Sản phẩm cuối cùng thu được chứa loại ion nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Để phân biệt dung dịch glycine và dung dịch acetic acid, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Peptit là loại hợp chất được hình thành từ các amino acid. Liên kết peptit là liên kết:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong phân tử protein, các amino acid liên kết với nhau bằng liên kết peptit tạo thành chuỗi polypeptide. Cấu trúc bậc một của protein được đặc trưng bởi:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X + NaOH → Muối Y + H2O. Muối Y có công thức nào sau đây (với R là gốc hydrocarbon của amino acid)?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất hóa học của amino acid?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho 0.1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0.2 mol HCl. Trong phân tử X có bao nhiêu nhóm amino (-NH2)?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho 0.1 mol amino acid Y phản ứng vừa đủ với 0.1 mol NaOH. Mặt khác, 0.1 mol Y phản ứng vừa đủ với 0.2 mol HCl. Amino acid Y có bao nhiêu nhóm -COOH và -NH2?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong môi trường acid (pH thấp), amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Trong môi trường base (pH cao), amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho amino acid X có công thức H2N-[CH2]3-CH(NH2)-COOH. Tên thay thế của X là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Chất nào sau đây là amino acid *không* no, mạch hở?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho 3,75 gam amino acid X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo thành 4,85 gam muối. Phân tử khối của X là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho các amino acid sau: (1) Glycine, (2) Alanine, (3) Valine, (4) Lysine, (5) Axit Glutamic. Amino acid nào có gốc R là gốc hydrocarbon no, phân nhánh?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho 2 amino acid X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng amino acid no, mạch hở, có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Biết tổng phân tử khối của X và Y là 164 đvC. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho 0.01 mol amino acid tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0.125M. Mặt khác, 0.01 mol amino acid này tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 0.5M. Amino acid này là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho các phát biểu sau về amino acid: (a) Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức. (b) Amino acid có tính lưỡng tính. (c) Các amino acid thiên nhiên hầu hết là α-amino acid. (d) Dung dịch amino acid luôn làm quỳ tím hóa xanh. Số phát biểu đúng là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho 2 hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử C3H7NO2. X tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Y chỉ tác dụng với dung dịch NaOH. X và Y lần lượt là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho 3 peptide: tripeptit A, tetrapeptit B, pentapeptit C. Khi thủy phân hoàn toàn mỗi peptide đều thu được glycine. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm A, B, C có tỉ lệ mol tương ứng 2:3:1, thu được N2. Biết N2 có thể tích 1.344 lít (đktc). Tổng số liên kết peptit trong hỗn hợp ban đầu là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho 0.1 mol α-amino acid X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho 4,41 gam một α-amino acid X no, mạch hở, có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 5,145 gam muối hydrochloride. Công thức cấu tạo của X là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho 0.1 mol hỗn hợp X gồm glycine và alanine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần vừa đủ 0.3 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của alanine trong hỗn hợp X là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, H2N-CH2-COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol Gly và 2 mol Ala. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X thu được các đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly và tripeptit Gly-Gly-Ala. Trình tự amino acid trong pentapeptit X là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho các dung dịch sau: (1) Glycine, (2) Alanine, (3) Lysine, (4) Axit Glutamic. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Glycine là amino acid đơn giản nhất. Phát biểu nào sau đây không đúng về glycine?

  • A. Công thức cấu tạo là NH₂-CH₂-COOH.
  • B. Phân tử khối là 75 amu.
  • C. Tồn tại ở dạng ion lưỡng cực trong dung dịch trung tính.
  • D. Có khả năng làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: Alanine + HCl → Sản phẩm X. Sản phẩm X có công thức cấu tạo nào sau đây?

  • A. NH₂-CH(CH₃)-COCl
  • B. ClH₃N-CH(CH₃)-COOH
  • C. NH₂-CH(CH₃)-COONa
  • D. NH₂-CH₂(CH₂)-COOH

Câu 3: Để phân biệt dung dịch glycine và dung dịch acetic acid, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Quỳ tím

Câu 4: Đipeptide mạch hở X được tạo thành từ hai phân tử alanine. Số đồng phân cấu tạo của X là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Cho 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo thành muối Y. Mặt khác, 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH tạo thành muối Z. Amino acid X có thể là:

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Lysine
  • D. Glutamic acid

Câu 6: Phân tử khối trung bình của một amino acid là 110 amu. Để tạo thành một protein có phân tử khối 11000 amu thì số amino acid trung bình cần thiết là:

  • A. 50
  • B. 100
  • C. 150
  • D. 200

Câu 7: Cho các dung dịch sau: (1) H₂N-CH₂-COOH, (2) CH₃COOH, (3) NaOH, (4) HCl. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 8: Cho 3 amino acid: glycine (Gly), alanine (Ala), valine (Val). Số tripeptide tối đa có thể tạo thành từ 3 amino acid này là:

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 27

Câu 9: Amino acid nào sau đây có chứa vòng thơm trong cấu trúc phân tử?

  • A. Alanine
  • B. Phenylalanine
  • C. Valine
  • D. Glycine

Câu 10: Cho 14,6 gam amino acid X (chứa 1 nhóm -NH₂ và 1 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 21,9 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. C₂H₅NO₂
  • B. C₃H₇NO₂
  • C. C₄H₉NO₂
  • D. C₅H₁₁NO₂

Câu 11: Trong môi trường acid (pH thấp), amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

  • A. Cation
  • B. Anion
  • C. Ion lưỡng cực
  • D. Phân tử trung hòa

Câu 12: Phản ứng nào sau đây chứng minh amino acid có tính chất lưỡng tính?

  • A. Amino acid tác dụng với ethanol
  • B. Amino acid tác dụng với kim loại kiềm
  • C. Amino acid tác dụng với dung dịch muối
  • D. Amino acid tác dụng với cả dung dịch acid và dung dịch base

Câu 13: Cho dãy các chất: H₂NCH₂COOH, CH₃COOH, C₂H₅NH₂, NaCl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về peptide là đúng?

  • A. Peptide là hợp chất chỉ chứa liên kết ion.
  • B. Tất cả các peptide đều có tính base.
  • C. Peptide được tạo thành từ các amino acid.
  • D. Peptide có phân tử khối lớn hơn protein.

Câu 15: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm glycine và alanine phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 38,8 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của glycine trong hỗn hợp X là:

  • A. 32,5%
  • B. 45,0%
  • C. 55,0%
  • D. 67,5%

Câu 16: Trong phân tử protein, các amino acid liên kết với nhau bằng liên kết nào?

  • A. Liên kết hydrogen
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết peptide
  • D. Liên kết cộng hóa trị

Câu 17: Cho 2 amino acid X và Y. Biết X có công thức NH₂-CH₂-COOH và Y có công thức CH₃-CH(NH₂)-COOH. Khi X và Y kết hợp với nhau tạo thành dipeptide thì có bao nhiêu công thức cấu tạo?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Cho các phát biểu sau về amino acid: (a) Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức. (b) Amino acid có tính lưỡng tính. (c) Các amino acid đều là chất rắn ở điều kiện thường. (d) Amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Cho dung dịch amino acid X có pH < 7. Khi điện phân dung dịch X, ion amino acid sẽ di chuyển về điện cực nào?

  • A. Anode (điện cực dương)
  • B. Cathode (điện cực âm)
  • C. Không di chuyển
  • D. Di chuyển ngẫu nhiên

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid + R-OH (xúc tác H₂SO₄ đặc) → Ester. Tên gọi của phản ứng này là:

  • A. Phản ứng ester hóa
  • B. Phản ứng xà phòng hóa
  • C. Phản ứng trùng ngưng
  • D. Phản ứng cộng hợp

Câu 21: Một bệnh nhân bị gout (bệnh gút) cần hạn chế ăn các loại thực phẩm giàu purine. Purine là hợp chất dị vòng chứa nitrogen, có cấu trúc phức tạp. Biết rằng amino acid histidine có chứa vòng imidazole (một dị vòng nitrogen). Amino acid histidine có thể liên quan đến việc hình thành purine trong cơ thể như thế nào?

  • A. Histidine trực tiếp chuyển hóa thành purine.
  • B. Histidine không liên quan đến quá trình hình thành purine.
  • C. Histidine có thể là tiền chất hoặc tham gia vào quá trình sinh tổng hợp purine.
  • D. Histidine giúp đào thải purine khỏi cơ thể.

Câu 22: Cho chuỗi phản ứng: Amino acid X → ( + NaOH) Muối Y → (+ HCl) Amino acid X. Phản ứng nào thể hiện tính acid của amino acid X?

  • A. Amino acid X → Muối Y (+ NaOH)
  • B. Muối Y → Amino acid X (+ HCl)
  • C. Cả hai phản ứng
  • D. Không phản ứng nào

Câu 23: Để nhận biết protein, người ta thường dùng phản ứng màu biure. Thuốc thử biure có thành phần chính là:

  • A. Dung dịch AgNO₃/NH₃
  • B. Dung dịch CuSO₄ trong môi trường kiềm
  • C. Dung dịch FeCl₃
  • D. Dung dịch Br₂

Câu 24: Cho 0,02 mol amino acid X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Mặt khác, 0,02 mol amino acid X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Số nhóm -NH₂ và -COOH trong phân tử X lần lượt là:

  • A. 1 và 1
  • B. 1 và 2
  • C. 2 và 1
  • D. 2 và 2

Câu 25: Cho các amino acid sau: (1) Glycine, (2) Alanine, (3) Glutamic acid, (4) Lysine. Amino acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của amino acid?

  • A. Sản xuất thuốc và thực phẩm chức năng
  • B. Điều chế chất dẻo sinh học phân hủy được
  • C. Sản xuất mì chính (bột ngọt)
  • D. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong

Câu 27: Cho tripeptide Gly-Ala-Val. Khi thủy phân hoàn toàn tripeptide này thu được bao nhiêu loại amino acid?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về amino acid là sai?

  • A. Amino acid là chất rắn kết tinh.
  • B. Amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • C. Amino acid có tính lưỡng tính.
  • D. Amino acid ít tan trong nước.

Câu 29: Cho 7,5 gam glycine phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 8,7 gam
  • B. 9,3 gam
  • C. 10,1 gam
  • D. 11,7 gam

Câu 30: Trong y học, amino acid glutamic acid được dùng để:

  • A. Điều trị suy nhược thần kinh
  • B. Hạ huyết áp
  • C. Giảm đau
  • D. Chữa bệnh ngoài da

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Glycine là amino acid đơn giản nhất. Phát biểu nào sau đây *không đúng* về glycine?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: Alanine + HCl → Sản phẩm X. Sản phẩm X có công thức cấu tạo nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Để phân biệt dung dịch glycine và dung dịch acetic acid, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Đipeptide mạch hở X được tạo thành từ hai phân tử alanine. Số đồng phân cấu tạo của X là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cho 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo thành muối Y. Mặt khác, 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH tạo thành muối Z. Amino acid X có thể là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phân tử khối trung bình của một amino acid là 110 amu. Để tạo thành một protein có phân tử khối 11000 amu thì số amino acid trung bình cần thiết là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho các dung dịch sau: (1) H₂N-CH₂-COOH, (2) CH₃COOH, (3) NaOH, (4) HCl. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cho 3 amino acid: glycine (Gly), alanine (Ala), valine (Val). Số tripeptide tối đa có thể tạo thành từ 3 amino acid này là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Amino acid nào sau đây có chứa vòng thơm trong cấu trúc phân tử?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cho 14,6 gam amino acid X (chứa 1 nhóm -NH₂ và 1 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 21,9 gam muối. Công thức phân tử của X là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong môi trường acid (pH thấp), amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phản ứng nào sau đây chứng minh amino acid có tính chất lưỡng tính?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho dãy các chất: H₂NCH₂COOH, CH₃COOH, C₂H₅NH₂, NaCl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về peptide là *đúng*?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm glycine và alanine phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 38,8 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của glycine trong hỗn hợp X là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trong phân tử protein, các amino acid liên kết với nhau bằng liên kết nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Cho 2 amino acid X và Y. Biết X có công thức NH₂-CH₂-COOH và Y có công thức CH₃-CH(NH₂)-COOH. Khi X và Y kết hợp với nhau tạo thành dipeptide thì có bao nhiêu công thức cấu tạo?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho các phát biểu sau về amino acid: (a) Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức. (b) Amino acid có tính lưỡng tính. (c) Các amino acid đều là chất rắn ở điều kiện thường. (d) Amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao. Số phát biểu đúng là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho dung dịch amino acid X có pH < 7. Khi điện phân dung dịch X, ion amino acid sẽ di chuyển về điện cực nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid + R-OH (xúc tác H₂SO₄ đặc) → Ester. Tên gọi của phản ứng này là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một bệnh nhân bị gout (bệnh gút) cần hạn chế ăn các loại thực phẩm giàu purine. Purine là hợp chất dị vòng chứa nitrogen, có cấu trúc phức tạp. Biết rằng amino acid histidine có chứa vòng imidazole (một dị vòng nitrogen). Amino acid histidine có thể liên quan đến việc hình thành purine trong cơ thể như thế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho chuỗi phản ứng: Amino acid X → ( + NaOH) Muối Y → (+ HCl) Amino acid X. Phản ứng nào thể hiện tính acid của amino acid X?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Để nhận biết protein, người ta thường dùng phản ứng màu biure. Thuốc thử biure có thành phần chính là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho 0,02 mol amino acid X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Mặt khác, 0,02 mol amino acid X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Số nhóm -NH₂ và -COOH trong phân tử X lần lượt là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho các amino acid sau: (1) Glycine, (2) Alanine, (3) Glutamic acid, (4) Lysine. Amino acid nào có tính acid mạnh nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng của amino acid?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cho tripeptide Gly-Ala-Val. Khi thủy phân hoàn toàn tripeptide này thu được bao nhiêu loại amino acid?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về amino acid là *sai*?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cho 7,5 gam glycine phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ. Khối lượng muối thu được là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong y học, amino acid glutamic acid được dùng để:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Amino acid nào sau đây là amino acid thiết yếu?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Serine
  • D. Valine

Câu 2: Cấu trúc nào sau đây là cấu trúc zwitterion của một amino acid?

  • A. Hu2082N-CHu2082-COOH
  • B. Hu00B3Nu207A-CHu2082-COOu207B
  • C. Hu2082N-CHu2082-COOu207B
  • D. Hu00B3Nu207A-CHu2082-COOH

Câu 3: Cho 0.1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0.2 mol HCl tạo thành muối Y. Mặt khác, 0.1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0.1 mol NaOH tạo thành muối Z. Amino acid X là loại amino acid nào?

  • A. Amino acid trung tính
  • B. Amino acid có tính acid
  • C. Amino acid có tính base
  • D. Không xác định được

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về amino acid là đúng?

  • A. Amino acid có nhiệt độ nóng chảy thấp và dễ bay hơi.
  • B. Amino acid tan tốt trong các dung môi hữu cơ.
  • C. Amino acid chỉ thể hiện tính base.
  • D. Amino acid là hợp chất lưỡng tính.

Câu 5: Cho các chất sau: (1) Hu2082N-CHu2082-COOH, (2) CHu2083COOH, (3) Cu2086Hu2085NHu2082, (4) HOOC-CHu2082-CHu2082-CH(NHu2082)-COOH. Chất nào là amino acid?

  • A. (1), (2)
  • B. (2), (3)
  • C. (1), (4)
  • D. (1), (2), (3), (4)

Câu 6: Dung dịch amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu hồng?

  • A. Alanine
  • B. Glutamic acid
  • C. Lysine
  • D. Valine

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X + HNOu2082 → Y + Nu2082 + Hu2082O. Chất Y có thể là chất nào sau đây?

  • A. Hydroxy acid
  • B. Aldehyde
  • C. Ketone
  • D. Amide

Câu 8: Đun nóng amino acid nào sau đây sẽ tạo thành sản phẩm có vòng?

  • A. γ-amino acid
  • B. α-amino acid
  • C. β-amino acid
  • D. δ-amino acid

Câu 9: Cho 30 gam glycine phản ứng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 39.5 gam
  • B. 36.5 gam
  • C. 37.25 gam
  • D. 40.5 gam

Câu 10: Cho 0.02 mol amino acid Alanine phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ. Khối lượng muối kali thu được là:

  • A. 2.17 gam
  • B. 2.94 gam
  • C. 3.24 gam
  • D. 3.54 gam

Câu 11: Chất X có công thức phân tử Cu2083Hu2087NOu2082. Biết X phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạo amino acid của X là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Cho các dung dịch sau: glycine, lysine, glutamic acid, valine. Dung dịch nào có pH > 7?

  • A. Lysine
  • B. Glycine
  • C. Glutamic acid
  • D. Valine

Câu 13: Cho 2 amino acid X (Cu2082Hu2085NOu2082) và Y (Cu2085Hu2089NOu2084). Khi cho X và Y tác dụng với dung dịch NaOH, số mol NaOH phản ứng với mỗi chất lần lượt là:

  • A. 1:1 và 1:1
  • B. 1:2 và 1:1
  • C. 2:1 và 1:2
  • D. 1:1 và 1:2

Câu 14: Cho 1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 2 mol HCl và 1 mol NaOH. Công thức tổng quát của X có dạng:

  • A. (NHu2082)u2082-R-(COOH)u2082
  • B. (NHu2082)-R-(COOH)u2082
  • C. (NHu2082)u2082-R-(COOH)
  • D. (NHu2082)-R-(COOH)

Câu 15: Cho 0.01 mol một α-amino acid phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0.125M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 1.835 gam muối khan. Amino acid đó là:

  • A. Alanine
  • B. Glycine
  • C. Valine
  • D. Leucine

Câu 16: Trong phân tử amino acid, nhóm chức nào quyết định tính base?

  • A. Nhóm amino (-NHu2082)
  • B. Nhóm carboxyl (-COOH)
  • C. Gốc hydrocarbon
  • D. Cả nhóm amino và carboxyl

Câu 17: Phản ứng nào sau đây chứng minh amino acid có tính chất lưỡng tính?

  • A. Phản ứng este hóa với alcohol
  • B. Phản ứng trùng ngưng tạo peptide
  • C. Phản ứng với HNOu2082
  • D. Phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH

Câu 18: Tên gọi thay thế (IUPAC) của amino acid alanine là:

  • A. 2-aminobutanoic acid
  • B. 3-aminopropanoic acid
  • C. 2-aminopropanoic acid
  • D. 2-aminoethanoic acid

Câu 19: Cho các amino acid sau: glycine, alanine, serine, cysteine. Amino acid nào chứa nguyên tố sulfur?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Serine
  • D. Cysteine

Câu 20: Cho 3 amino acid X, Y, Z. Biết X có công thức đơn giản nhất là CHu2082NO, Y có công thức phân tử Cu2083Hu2087NOu2082, Z có phân tử khối là 147 và chứa 9.52% N về khối lượng. X, Y, Z lần lượt là:

  • A. Glycine, Alanine, Valine
  • B. Glycine, Alanine, Glutamic acid
  • C. Alanine, Glycine, Lysine
  • D. Alanine, Valine, Aspartic acid

Câu 21: Cho 0.1 mol hỗn hợp X gồm glycine và alanine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

  • A. 11.15 gam
  • B. 14.85 gam
  • C. 18.55 gam
  • D. 22.25 gam

Câu 22: Cho dãy các chất: CHu2083COOH, Cu2082Hu2085OH, Hu2082N-CHu2082-COOH, Hu2082N-CHu2082-COOCu2082Hu2085. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Cho các phát biểu sau về amino acid: (a) Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức. (b) Amino acid có tính chất lưỡng tính. (c) Các amino acid đều là chất rắn ở điều kiện thường. (d) Dung dịch amino acid luôn làm quỳ tím hóa xanh. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Để phân biệt dung dịch glycine và dung dịch acetic acid, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Ethanol và Hu2082SOu2084 đặc
  • D. Quỳ tím

Câu 25: Cho 1 mol α-amino acid mạch hở X phản ứng hết với dung dịch HCl dư thu được muối Y. Trong muối Y, hàm lượng clo là 28.83%. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. Hu2082N-CHu2082-CHu2082-COOH
  • B. Hu2082N-CHu2082-COOH
  • C. Hu2082N-CH(CHu2083)-COOH
  • D. Hu2082N-CH(Cu2082Hu2085)-COOH

Câu 26: Cho 0.1 mol amino acid X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOu2083 trong NHu2083 thu được 21.6 gam Ag. Biết X có một nhóm amino và một nhóm carboxyl. Tên gọi của X là:

  • A. Alanine
  • B. Valine
  • C. Glycine
  • D. Không có amino acid nào thỏa mãn

Câu 27: Cho m gam amino acid X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19.4 gam muối khan. Giá trị của m là:

  • A. 14.7 gam
  • B. 16.5 gam
  • C. 18.3 gam
  • D. 20.1 gam

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai về amino acid?

  • A. Amino acid là đơn vị cấu tạo của protein.
  • B. Amino acid có chứa cả nhóm amino và carboxyl.
  • C. Tất cả các amino acid đều có mạch carbon thẳng.
  • D. Amino acid có khả năng phản ứng với acid và base.

Câu 29: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm glycine và alanine tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là 25.55 gam. Phần trăm khối lượng của alanine trong hỗn hợp X là:

  • A. 32.8%
  • B. 44.5%
  • C. 55.5%
  • D. 67.2%

Câu 30: Cho amino acid X có công thức Hu2082N-CH(R)-COOH. Biết %N trong X là 15.73%. Gốc R là:

  • A. -CHu2083
  • B. -H
  • C. -CHu2082-CHu2083
  • D. -CH(CHu2083)u2082

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Amino acid nào sau đây là amino acid thiết yếu?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cấu trúc nào sau đây là cấu trúc zwitterion của một amino acid?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho 0.1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0.2 mol HCl tạo thành muối Y. Mặt khác, 0.1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0.1 mol NaOH tạo thành muối Z. Amino acid X là loại amino acid nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về amino acid là đúng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho các chất sau: (1) H₂N-CH₂-COOH, (2) CH₃COOH, (3) C₆H₅NH₂, (4) HOOC-CH₂-CH₂-CH(NH₂)-COOH. Chất nào là amino acid?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Dung dịch amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu hồng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X + HNO₂ → Y + N₂ + H₂O. Chất Y có thể là chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Đun nóng amino acid nào sau đây sẽ tạo thành sản phẩm có vòng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho 30 gam glycine phản ứng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cho 0.02 mol amino acid Alanine phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ. Khối lượng muối kali thu được là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Chất X có công thức phân tử C₃H₇NO₂. Biết X phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạo amino acid của X là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho các dung dịch sau: glycine, lysine, glutamic acid, valine. Dung dịch nào có pH > 7?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Cho 2 amino acid X (C₂H₅NO₂) và Y (C₅H₉NO₄). Khi cho X và Y tác dụng với dung dịch NaOH, số mol NaOH phản ứng với mỗi chất lần lượt là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho 1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 2 mol HCl và 1 mol NaOH. Công thức tổng quát của X có dạng:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho 0.01 mol một α-amino acid phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0.125M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 1.835 gam muối khan. Amino acid đó là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong phân tử amino acid, nhóm chức nào quyết định tính base?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phản ứng nào sau đây chứng minh amino acid có tính chất lưỡng tính?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Tên gọi thay thế (IUPAC) của amino acid alanine là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho các amino acid sau: glycine, alanine, serine, cysteine. Amino acid nào chứa nguyên tố sulfur?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho 3 amino acid X, Y, Z. Biết X có công thức đơn giản nhất là CH₂NO, Y có công thức phân tử C₃H₇NO₂, Z có phân tử khối là 147 và chứa 9.52% N về khối lượng. X, Y, Z lần lượt là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho 0.1 mol hỗn hợp X gồm glycine và alanine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho dãy các chất: CH₃COOH, C₂H₅OH, H₂N-CH₂-COOH, H₂N-CH₂-COOC₂H₅. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho các phát biểu sau về amino acid: (a) Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức. (b) Amino acid có tính chất lưỡng tính. (c) Các amino acid đều là chất rắn ở điều kiện thường. (d) Dung dịch amino acid luôn làm quỳ tím hóa xanh. Số phát biểu đúng là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Để phân biệt dung dịch glycine và dung dịch acetic acid, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho 1 mol α-amino acid mạch hở X phản ứng hết với dung dịch HCl dư thu được muối Y. Trong muối Y, hàm lượng clo là 28.83%. Công thức cấu tạo của X là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho 0.1 mol amino acid X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃ trong NH₃ thu được 21.6 gam Ag. Biết X có một nhóm amino và một nhóm carboxyl. Tên gọi của X là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho m gam amino acid X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19.4 gam muối khan. Giá trị của m là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai về amino acid?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm glycine và alanine tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là 25.55 gam. Phần trăm khối lượng của alanine trong hỗn hợp X là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho amino acid X có công thức H₂N-CH(R)-COOH. Biết %N trong X là 15.73%. Gốc R là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Amino acid X có công thức phân tử C3H7NO2 và làm quỳ tím chuyển màu hồng. Cấu tạo thu gọn của X là:

  • A. CH3-CH(NH2)-COOH
  • B. H2N-CH2-COOH
  • C. H2N-[CH2]3-CH(NH2)-COOH
  • D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH

Câu 2: Cho các chất sau: (1) Glycine, (2) Alanine, (3) Valine, (4) Lysine, (5) Glutamic acid. Chất nào trong danh sách này có thể làm quỳ tím chuyển màu xanh?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (5)
  • C. (4)
  • D. (1), (4), (5)

Câu 3: Một amino acid X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Khi cho 15 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,4 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

  • A. CH3-CH(NH2)-COOH (M=89)
  • B. H2N-CH2-COOH (M=75)
  • C. H2N-CH(CH3)-CH2-COOH (M=103)
  • D. H2N-CH2-CH2-COOH (M=89)

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X + HCl → Y. Y + NaOH → X + Z. Amino acid X có tính chất nào sau đây?

  • A. Chỉ có tính base
  • B. Chỉ có tính acid
  • C. Không có tính acid, không có tính base
  • D. Có tính lưỡng tính

Câu 5: Dung dịch amino acid X có pH = 3. Nhận định nào sau đây về cấu tạo của X là hợp lý nhất?

  • A. Số nhóm -COOH lớn hơn số nhóm -NH2.
  • B. Số nhóm -NH2 lớn hơn số nhóm -COOH.
  • C. Số nhóm -COOH bằng số nhóm -NH2.
  • D. Không chứa nhóm -COOH hoặc -NH2.

Câu 6: Cho 0,1 mol amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Để trung hòa hết HCl dư và tác dụng hoàn toàn với sản phẩm trong Y, cần dùng 0,3 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

  • A. CH3-CH(NH2)-COOH
  • B. H2N-CH2-COOH
  • C. H2N-[CH2]3-CH(NH2)-COOH
  • D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH

Câu 6: (Sửa): Cho 0,1 mol amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 9,7 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

  • A. CH3-CH(NH2)-COOH
  • B. H2N-CH2-COOH
  • C. H2N-CH2-CH2-COOH
  • D. H2N-CH(CH3)-CH2-COOH

Câu 7: Glycine (Gly) và Alanine (Ala) là hai amino acid phổ biến. Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh tính chất vật lí của chúng?

  • A. Glycine là chất lỏng ở nhiệt độ phòng, còn Alanine là chất rắn.
  • B. Alanine có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiều so với Glycine.
  • C. Cả Glycine và Alanine đều là chất rắn kết tinh, không màu và dễ tan trong nước.
  • D. Cả Glycine và Alanine đều khó tan trong nước.

Câu 8: Hợp chất nào sau đây không phải là amino acid?

  • A. H2N-CH2-COOH
  • B. CH3COOH
  • C. CH3-CH(NH2)-COOH
  • D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH

Câu 9: Khi cho amino acid X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y. Nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch Y, màu của quỳ tím sẽ là:

  • A. Xanh
  • B. Đỏ
  • C. Tím
  • D. Không đổi màu

Câu 10: Để phân biệt dung dịch Glycine và dung dịch Lysine, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Nước cất
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Quỳ tím

Câu 11: Phổ khối (MS) của hợp chất hữu cơ X có peak ion phân tử [M]+ với giá trị m/z = 89. X là một amino acid có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. H2N-CH2-COOH
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH
  • C. H2N-[CH2]3-CH(NH2)-COOH
  • D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH

Câu 12: Alanine (CH3-CH(NH2)-COOH) phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

  • A. NaCl, H2O, C2H5OH
  • B. HCl, NaCl, NaOH
  • C. HCl, KOH, C2H5OH/HCl, HNO2
  • D. KOH, NaCl, HNO3

Câu 13: Cho 0,02 mol Glycine tác dụng với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là:

  • A. 40
  • B. 20
  • C. 30
  • D. 50

Câu 14: Một amino acid X có công thức phân tử C4H9NO2. Số đồng phân amino acid (chứa nhóm -NH2 và -COOH) của X là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Tính chất vật lí đặc trưng nào của amino acid không phải là do sự tồn tại của dạng ion lưỡng cực (zwitterion)?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy cao.
  • B. Có tính lưỡng tính (phản ứng với acid và base).
  • C. Dễ tan trong nước.
  • D. Tồn tại ở dạng chất rắn kết tinh ở nhiệt độ thường.

Câu 16: Cho các phát biểu sau về amino acid: (a) Tất cả các amino acid đều có tính lưỡng tính. (b) Dung dịch của amino acid có thể làm đổi màu quỳ tím. (c) Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức. (d) Glycine tác dụng được với dung dịch NaCl. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Cho 0,1 mol Glutamic acid (có 1 nhóm -NH2 và 2 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 19,1 gam
  • B. 14,7 gam
  • C. 17,1 gam
  • D. 21,3 gam

Câu 18: Đun nóng Alanine với lượng dư ethanol có mặt khí HCl khô làm xúc tác, sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. CH3-CH(NH2)-COOC2H5
  • B. CH3-CH(NH3Cl)-COOH
  • C. H2N-CH2-COOC2H5
  • D. CH3-CH(NH3Cl)-COOC2H5

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính điện di của amino acid là đúng?

  • A. Ở mọi giá trị pH, amino acid luôn di chuyển về cực âm.
  • B. Amino acid chỉ di chuyển trong điện trường khi ở dạng phân tử trung hòa.
  • C. Hướng và tốc độ di chuyển của amino acid trong điện trường phụ thuộc vào pH của môi trường.
  • D. Tất cả amino acid đều có cùng điểm đẳng điện nên di chuyển giống nhau trong điện trường ở cùng một pH.

Câu 20: Cho các dung dịch sau: (1) Glycine, (2) Lysine, (3) Glutamic acid, (4) Alanine. Khi nhúng giấy quỳ tím vào từng dung dịch, số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu đỏ là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Cho 0,1 mol amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 11,1 gam muối khan. Tên gọi của X là:

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Phenylalanine

Câu 22: Phân tử khối của amino acid X là 147. X có một nhóm -NH2 và hai nhóm -COOH. Tên gọi của X là:

  • A. Alanine
  • B. Lysine
  • C. Glutamic acid
  • D. Valine

Câu 23: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) HCOOH, (3) H2N-CH2-COOH, (4) C2H5OH, (5) CH3COOC2H5. Số chất có phản ứng với dung dịch NaOH là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

  • A. Dung dịch Glycine
  • B. Dung dịch Alanine
  • C. Dung dịch Lysine
  • D. Dung dịch Glutamic acid

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + HNO2 → X + Y + Z. Trong đó X là hợp chất hữu cơ. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3-CH(OH)-COOH
  • B. CH3-CH2-COOH
  • C. CH2=CH-COOH
  • D. CH3-CO-COOH

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo phân tử của amino acid?

  • A. Là hợp chất hữu cơ tạp chức.
  • B. Chứa nhóm carboxyl (-COOH).
  • C. Nhóm amino và nhóm carboxyl trong phân tử hoàn toàn trung hòa tính acid và base của nhau ở mọi điều kiện.
  • D. Chứa nhóm amino (-NH2).

Câu 27: Để tách riêng từng amino acid từ hỗn hợp gồm Glycine, Alanine, và Glutamic acid, người ta có thể sử dụng phương pháp sắc ký trao đổi ion dựa trên sự khác nhau về:

  • A. Nhiệt độ nóng chảy.
  • B. Điểm đẳng điện (pI).
  • C. Độ tan trong dung môi hữu cơ.
  • D. Kích thước phân tử.

Câu 28: Cho 0,1 mol một amino acid X có công thức CnH2n+1NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 11,15 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. H2N-CH2-COOH
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH
  • C. H2N-CH2-CH2-COOH
  • D. H2N-[CH2]3-CH(NH2)-COOH

Câu 29: Khi nói về tính chất hóa học của Glycine, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Tác dụng được với dung dịch HCl.
  • B. Tác dụng được với dung dịch NaOH.
  • C. Có phản ứng ester hóa với ethanol trong môi trường acid.
  • D. Tác dụng với acid nitrơ tạo hợp chất N-nitrosoamin.

Câu 30: Cho 7,5 gam Glycine tác dụng với V ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 11,3 gam chất rắn khan. Giá trị của V là:

  • A. 50
  • B. 100
  • C. 150
  • D. 200

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Amino acid X có công thức phân tử C3H7NO2 và làm quỳ tím chuyển màu hồng. Cấu tạo thu gọn của X là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các chất sau: (1) Glycine, (2) Alanine, (3) Valine, (4) Lysine, (5) Glutamic acid. Chất nào trong danh sách này có thể làm quỳ tím chuyển màu xanh?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một amino acid X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Khi cho 15 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,4 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Amino acid X + HCl → Y. Y + NaOH → X + Z. Amino acid X có tính chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Dung dịch amino acid X có pH = 3. Nhận định nào sau đây về cấu tạo của X là hợp lý nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho 0,1 mol amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Để trung hòa hết HCl dư và tác dụng hoàn toàn với sản phẩm trong Y, cần dùng 0,3 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 6 (Sửa): Cho 0,1 mol amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 9,7 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Glycine (Gly) v?? Alanine (Ala) là hai amino acid phổ biến. Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh tính chất vật lí của chúng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hợp chất nào sau đây không phải là amino acid?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi cho amino acid X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y. Nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch Y, màu của quỳ tím sẽ là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để phân biệt dung dịch Glycine và dung dịch Lysine, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phổ khối (MS) của hợp chất hữu cơ X có peak ion phân tử [M]+ với giá trị m/z = 89. X là một amino acid có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Công thức cấu tạo của X là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Alanine (CH3-CH(NH2)-COOH) phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho 0,02 mol Glycine tác dụng với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một amino acid X có công thức phân tử C4H9NO2. Số đồng phân amino acid (chứa nhóm -NH2 và -COOH) của X là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tính chất vật lí đặc trưng nào của amino acid không phải là do sự tồn tại của dạng ion lưỡng cực (zwitterion)?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho các phát biểu sau về amino acid: (a) Tất cả các amino acid đều có tính lưỡng tính. (b) Dung dịch của amino acid có thể làm đổi màu quỳ tím. (c) Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức. (d) Glycine tác dụng được với dung dịch NaCl. Số phát biểu đúng là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho 0,1 mol Glutamic acid (có 1 nhóm -NH2 và 2 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Khối lượng muối thu được là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đun nóng Alanine với lượng dư ethanol có mặt khí HCl khô làm xúc tác, sản phẩm hữu cơ thu được là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính điện di của amino acid là đúng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho các dung dịch sau: (1) Glycine, (2) Lysine, (3) Glutamic acid, (4) Alanine. Khi nhúng giấy quỳ tím vào từng dung dịch, số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu đỏ là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho 0,1 mol amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 11,1 gam muối khan. Tên gọi của X là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân tử khối của amino acid X là 147. X có một nhóm -NH2 và hai nhóm -COOH. Tên gọi của X là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) HCOOH, (3) H2N-CH2-COOH, (4) C2H5OH, (5) CH3COOC2H5. Số chất có phản ứng với dung dịch NaOH là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + HNO2 → X + Y + Z. Trong đó X là hợp chất hữu cơ. Công thức cấu tạo của X là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo phân tử của amino acid?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để tách riêng từng amino acid từ hỗn hợp gồm Glycine, Alanine, và Glutamic acid, người ta có thể sử dụng phương pháp sắc ký trao đổi ion dựa trên sự khác nhau về:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho 0,1 mol một amino acid X có công thức CnH2n+1NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 11,15 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 6: Amino acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi nói về tính chất hóa học của Glycine, phát biểu nào sau đây là sai?

Viết một bình luận