Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 8: Amine (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: So sánh lực base của các chất sau: ammonia (NH3), methylamine (CH3NH2), dimethylamine ((CH3)2NH) và trimethylamine ((CH3)3N). Thứ tự lực base tăng dần nào sau đây là đúng?

  • A. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < (CH3)3N
  • B. NH3 < (CH3)3N < CH3NH2 < (CH3)2NH
  • C. (CH3)3N < (CH3)2NH < CH3NH2 < NH3
  • D. (CH3)2NH < CH3NH2 < (CH3)3N < NH3

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5Br + NH3 (dư) u2192 X. Chất X có công thức cấu tạo là gì?

  • A. (C2H5)2NH
  • B. (C2H5)3N
  • C. C2H5NH2
  • D. (C2H5)4NBr

Câu 3: Aniline (C6H5NH2) có một số tính chất khác biệt so với các alkylamine (như methylamine). Tính chất nào sau đây không đúng về aniline?

  • A. Là chất lỏng không màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước.
  • B. Có tính base yếu hơn methylamine.
  • C. Tác dụng với dung dịch HCl tạo muối phenylammonium chloride.
  • D. Làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

Câu 4: Cho 9,3 gam một amine bậc một X (no, mạch hở, đơn chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 14,9 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. C3H9N
  • B. C2H7N
  • C. C4H11N
  • D. CH5N

Câu 5: Một hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C3H9N. Y tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường tạo ra khí nitrogen. Y là chất nào trong các chất sau?

  • A. Trimethylamine
  • B. Propylamine
  • C. Isopropylamine
  • D. Dimethylamine

Câu 6: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi N,N-dimethylmethanamine. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. (CH3)2NH
  • B. CH3NHCH2CH3
  • C. CH3CH2CH2NH2
  • D. (CH3)3N

Câu 7: Phản ứng giữa aniline và dung dịch nước bromine là phản ứng gì và hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Phản ứng thế vào vòng benzene, tạo kết tủa trắng.
  • B. Phản ứng cộng vào vòng benzene, tạo kết tủa vàng.
  • C. Phản ứng oxy hóa nhóm -NH2, tạo dung dịch màu nâu.
  • D. Không phản ứng ở điều kiện thường.

Câu 8: Cho các dung dịch sau: dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br2, dung dịch FeCl3. Ethylamine (C2H5NH2) tác dụng được với bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Lực base của các amine phụ thuộc vào yếu tố nào của gốc hydrocarbon liên kết với nguyên tử nitrogen?

  • A. Khả năng đẩy electron của gốc hydrocarbon.
  • B. Khối lượng mol của gốc hydrocarbon.
  • C. Số nguyên tử carbon trong gốc hydrocarbon.
  • D. Độ âm điện của carbon trong gốc hydrocarbon.

Câu 10: Để phân biệt dung dịch methylamine và dung dịch amoniac, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch phenolphtalein.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Quỳ tím.
  • D. Không có thuốc thử thông thường nào phân biệt được trực tiếp chỉ bằng một phản ứng màu hay kết tủa đơn giản.

Câu 11: Cho 0,01 mol một amine no, mạch hở, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 0,765 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 12: Amin bậc hai no, mạch hở có công thức phân tử C4H11N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Tại sao các amine bậc thấp (như methylamine, ethylamine) tan tốt trong nước, trong khi các amine có khối lượng phân tử lớn hơn hoặc aniline lại ít tan trong nước?

  • A. Khả năng tạo liên kết hydrogen với nước giảm khi gốc hydrocarbon cồng kềnh hoặc có tính kị nước mạnh.
  • B. Lực liên kết ion giữa amine và nước giảm.
  • C. Phân tử amine lớn hơn không thể chen vào giữa các phân tử nước.
  • D. Gốc hydrocarbon lớn hơn làm tăng lực hút giữa các phân tử amine, khó bị nước phá vỡ.

Câu 14: Cho các chất: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2, (5) NH3. Chất có lực base yếu nhất trong dãy là:

  • A. (1)
  • B. (5)
  • C. (4)
  • D. (3)

Câu 15: Sản phẩm chính khi cho ethylamine tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường là:

  • A. Ethane
  • B. Ethanol
  • C. Diethyl ether
  • D. Ethyl nitrite

Câu 16: Cho 0,02 mol hỗn hợp X gồm hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,59 gam hỗn hợp muối. Hai amine trong hỗn hợp X là:

  • A. CH3NH2 và C2H5NH2
  • B. C2H5NH2 và C3H7NH2
  • C. C3H7NH2 và C4H9NH2
  • D. C4H9NH2 và C5H11N

Câu 17: Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. (CH3)3N
  • B. CH3CH2CH3
  • C. CH3CH2NH2
  • D. CH3OCH3

Câu 18: Để tổng hợp ethylamine, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Cho chloroethane tác dụng với dung dịch ammonia dư.
  • B. Cho ethanol tác dụng với ammonia có xúc tác.
  • C. Oxy hóa ethane.
  • D. Thủy phân ethyl acetate trong môi trường acid.

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NO2 u2192 A u2192 B. Biết A là chất hữu cơ, B là chất hữu cơ. Nếu A là nitrobenzene và B là aniline, thì phản ứng từ A sang B là phản ứng gì?

  • A. Oxy hóa.
  • B. Thế.
  • C. Cộng.
  • D. Khử.

Câu 20: Dung dịch methylamine có khả năng làm đổi màu các chất chỉ thị nào sau đây?

  • A. Quỳ tím (sang xanh) và phenolphtalein (sang hồng).
  • B. Quỳ tím (sang đỏ) và phenolphtalein (không màu).
  • C. Quỳ tím (không màu) và phenolphtalein (sang hồng).
  • D. Chỉ quỳ tím (sang xanh), không đổi màu phenolphtalein.

Câu 21: Cho các phát biểu sau về tính chất của amine: (a) Tất cả các amine đều tan tốt trong nước. (b) Các amine có tính base. (c) Aniline có tính base yếu hơn amoniac. (d) Methylamine có nhiệt độ sôi thấp hơn ethanol có cùng số nguyên tử carbon. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Cho 0,01 mol aniline tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa m gam bromine. Giá trị của m là:

  • A. 0,8 gam
  • B. 1,6 gam
  • C. 2,4 gam
  • D. 4,8 gam

Câu 23: Amin bậc ba no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C5H13N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Cho một lượng hỗn hợp gồm methylamine và dimethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được 1,19 gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp amine trên, thu được 0,672 lít khí N2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:

  • A. 10 ml
  • B. 20 ml
  • C. 30 ml
  • D. 40 ml

Câu 25: Hợp chất nào sau đây không phải là amine?

  • A. (CH3)2NH
  • B. C2H5NHCH3
  • C. C6H5NH2
  • D. CH3CONH2

Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa: Methane u2192 A u2192 Methylamine. Các chất A và B lần lượt là:

  • A. Chloromethane và ammonia.
  • B. Methanol và ammonia.
  • C. Formic acid và ammonia.
  • D. Carbon monoxide và ammonia.

Câu 27: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về tính chất vật lý của các amine?

  • A. Các amine khí có mùi khai khó chịu.
  • B. Aniline tan tốt trong nước.
  • C. Nhiệt độ sôi của amine thấp hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon.
  • D. Các amine lỏng và rắn hầu hết ít tan hoặc không tan trong nước.

Câu 28: Để làm sạch chai lọ đựng aniline, người ta thường dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH loãng.
  • B. Nước cất.
  • C. Dung dịch HCl loãng.
  • D. Dung dịch NaHCO3.

Câu 29: So sánh tính tan trong nước của ethylamine, ethanol và ethane (có cùng số nguyên tử carbon). Thứ tự tính tan trong nước giảm dần là:

  • A. Ethanol > Ethylamine > Ethane
  • B. Ethylamine > Ethanol > Ethane
  • C. Ethane > Ethanol > Ethylamine
  • D. Ethanol > Ethane > Ethylamine

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải của amine?

  • A. Tổng hợp polymer (ví dụ: nylon).
  • B. Sản xuất dược phẩm (ví dụ: thuốc giảm đau, thuốc gây tê).
  • C. Tổng hợp thuốc nhuộm.
  • D. Sản xuất chất dẻo polyvinyl chloride (PVC).

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: So sánh lực base của các chất sau: ammonia (NH3), methylamine (CH3NH2), dimethylamine ((CH3)2NH) và trimethylamine ((CH3)3N). Thứ tự lực base tăng dần nào sau đây là đúng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5Br + NH3 (dư) → X. Chất X có công thức cấu tạo là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Aniline (C6H5NH2) có một số tính chất khác biệt so với các alkylamine (như methylamine). Tính chất nào sau đây *không* đúng về aniline?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho 9,3 gam một amine bậc một X (no, mạch hở, đơn chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 14,9 gam muối. Công thức phân tử của X là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C3H9N. Y tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường tạo ra khí nitrogen. Y là chất nào trong các chất sau?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi N,N-dimethylmethanamine. Công thức cấu tạo của X là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phản ứng giữa aniline và dung dịch nước bromine là phản ứng gì và hiện tượng quan sát được là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho các dung dịch sau: dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br2, dung dịch FeCl3. Ethylamine (C2H5NH2) tác dụng được với bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Lực base của các amine phụ thuộc vào yếu tố nào của gốc hydrocarbon liên kết với nguyên tử nitrogen?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Để phân biệt dung dịch methylamine và dung dịch amoniac, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho 0,01 mol một amine no, mạch hở, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 0,765 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Amin bậc hai no, mạch hở có công thức phân tử C4H11N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Tại sao các amine bậc thấp (như methylamine, ethylamine) tan tốt trong nước, trong khi các amine có khối lượng phân tử lớn hơn hoặc aniline lại ít tan trong nước?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Cho các chất: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2, (5) NH3. Chất có lực base yếu nhất trong dãy là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Sản phẩm chính khi cho ethylamine tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho 0,02 mol hỗn hợp X gồm hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,59 gam hỗn hợp muối. Hai amine trong hỗn hợp X là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Để tổng hợp ethylamine, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NO2 → A → B. Biết A là chất hữu cơ, B là chất hữu cơ. Nếu A là nitrobenzene và B là aniline, thì phản ứng từ A sang B là phản ứng gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Dung dịch methylamine có khả năng làm đổi màu các chất chỉ thị nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho các phát biểu sau về tính chất của amine: (a) Tất cả các amine đều tan tốt trong nước. (b) Các amine có tính base. (c) Aniline có tính base yếu hơn amoniac. (d) Methylamine có nhiệt độ sôi thấp hơn ethanol có cùng số nguyên tử carbon. Số phát biểu đúng là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cho 0,01 mol aniline tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa m gam bromine. Giá trị của m là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Amin bậc ba no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C5H13N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho một lượng hỗn hợp gồm methylamine và dimethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được 1,19 gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp amine trên, thu được 0,672 lít khí N2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Hợp chất nào sau đây không phải là amine?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa: Methane → A → Methylamine. Các chất A và B lần lượt là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Nhận xét nào sau đây *không* đúng khi nói về tính chất vật lý của các amine?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Để làm sạch chai lọ đựng aniline, người ta thường dùng dung dịch nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: So sánh tính tan trong nước của ethylamine, ethanol và ethane (có cùng số nguyên tử carbon). Thứ tự tính tan trong nước giảm dần là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của amine?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các hợp chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2, (5) NaOH, (6) NH3. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính base là:

  • A. (4) < (6) < (1) < (2) < (3) < (5)
  • B. (4) < (6) < (3) < (1) < (2) < (5)
  • C. (6) < (4) < (1) < (2) < (3) < (5)
  • D. (4) < (6) < (1) < (2) ≈ (3) < (5)

Câu 2: Cho 0,01 mol một amine bậc một X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,01 mol HCl. Lượng khí N2 thu được khi cho cùng lượng X trên tác dụng với lượng dư dung dịch HNO2 là 0,224 lít (đktc). Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 3: Đun nóng nhẹ 1,86 gam một amine X với lượng dư dung dịch brom trong nước, thu được 4,96 gam kết tủa trắng. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. C6H5NH2
  • B. C6H4(CH3)NH2 (para-toluidine)
  • C. C2H5NH2
  • D. (CH3)2NH

Câu 4: Khi cho CH3NHCH3 (dimethylamine) tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường, sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. CH3OH + N2 + H2O
  • B. (CH3)2N-NO + H2O
  • C. (CH3)2N-OH + N2
  • D. Không phản ứng

Câu 5: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của các amine: (a) Methylamine, dimethylamine, trimethylamine là những chất khí, mùi khai khó chịu, tan tốt trong nước. (b) Aniline là chất lỏng, không màu, rất độc, dễ bị oxi hóa trong không khí nên có màu nâu đen. (c) Các amine lỏng hoặc rắn hầu như không tan trong nước do không tạo liên kết hydrogen với nước. (d) Nhiệt độ sôi của các amine thường thấp hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Một amine X có công thức C3H9N. Khi X tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo ra kết tủa nâu đỏ. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 7: Cho 1,5 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 2,2375 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính base của amine?

  • A. CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl
  • B. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4
  • C. C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr
  • D. C2H5NH2 + HNO2 → C2H5OH + N2 + H2O

Câu 9: Số đồng phân cấu tạo là amine bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Để phân biệt dung dịch methylamine và dung dịch aniline, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Giấy quỳ tím ẩm
  • D. Dung dịch brom

Câu 11: Hợp chất nào sau đây là amine thơm?

  • A. CH3CH2NH2
  • B. (CH3)3N
  • C. C6H5NHCH3
  • D. CH2=CHCH2NH2

Câu 12: Cho các chất: C6H5NH2 (aniline), C2H5OH, C6H5OH (phenol), CH3COOH. Chất có lực acid yếu nhất trong dãy là:

  • A. C2H5OH
  • B. C6H5OH
  • C. CH3COOH
  • D. C6H5NH2

Câu 13: Cho 0,02 mol hỗn hợp X gồm hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,63 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của hai amine trong X là:

  • A. CH5N và C2H7N
  • B. C2H7N và C3H9N
  • C. C3H9N và C4H11N
  • D. C4H11N và C5H13N

Câu 14: Nhận xét nào sau đây về cấu tạo phân tử của amine là sai?

  • A. Nguyên tử nitrogen trong amine có cặp electron tự do.
  • B. Gốc hydrocarbon liên kết với nguyên tử nitrogen có thể là gốc no hoặc không no, mạch hở hoặc mạch vòng, thơm.
  • C. Bậc của amine được tính bằng số gốc hydrocarbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitrogen.
  • D. Tất cả các amine đều có liên kết cộng hóa trị phân cực N-H.

Câu 15: Số đồng phân cấu tạo của amine có công thức phân tử C3H9N là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 16: Cho các chất sau: C6H5NH2 (aniline), (CH3)2NH, C2H5NH2, NaOH, NH3. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần tính base.

  • A. Aniline < NH3 < C2H5NH2 < (CH3)2NH < NaOH
  • B. Aniline < NH3 < C2H5NH2 < (CH3)2NH < NaOH
  • C. NH3 < Aniline < C2H5NH2 < (CH3)2NH < NaOH
  • D. NaOH < (CH3)2NH < C2H5NH2 < NH3 < Aniline

Câu 17: Cho 5,9 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 18: Nhận xét nào sau đây về aniline là đúng?

  • A. Aniline là base mạnh hơn ammonia.
  • B. Aniline làm quỳ tím chuyển màu xanh.
  • C. Aniline dễ tham gia phản ứng cộng vào vòng benzene hơn benzene.
  • D. Aniline tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối phenylammonium chloride.

Câu 19: Cho các chất sau: (1) C2H5NH2, (2) (CH3)2NH, (3) C6H5NH2, (4) (C2H5)3N. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. C2H5NH2
  • B. (CH3)2NH
  • C. C6H5NH2
  • D. (C2H5)3N

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất hóa học của amine?

  • A. Amine có tính base do nguyên tử nitrogen có cặp electron tự do.
  • B. Amine bậc một và bậc hai có thể tạo liên kết hydrogen liên phân tử.
  • C. Amine bậc ba phản ứng với HNO2 tạo ra khí N2.
  • D. Aniline phản ứng thế nguyên tử hydrogen ở vòng benzene tương tự phenol nhưng khó hơn.

Câu 21: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-NH2. Tên gọi đúng theo danh pháp thay thế của X là:

  • A. Isopropylamine
  • B. Propan-2-amine
  • C. 2-aminopropane
  • D. sec-propylamine

Câu 22: Cho 0,1 mol một amine no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch Br2 trong nước (phản ứng thế ở vòng thơm), thu được 33,1 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:

  • A. C6H5NH2
  • B. C7H9N
  • C. C8H11N
  • D. Không xác định được vì không phải amine no, đơn chức

Câu 23: Cho các chất sau: (1) ethylamine, (2) diethylamine, (3) triethylamine. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên là:

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (3) < (2) < (1)
  • C. (1) < (3) < (2)
  • D. (3) < (2) < (1)

Câu 24: Để làm sạch vết dầu mỡ dính trên tay, người thợ sửa chữa xe thường dùng xăng hoặc dầu hỏa thay vì nước. Tuy nhiên, để khử mùi tanh của cá sau khi làm bếp, người ta thường rửa tay bằng dung dịch nước cốt chanh (chứa acid citric) hoặc giấm ăn (chứa acid acetic). Giải thích hiện tượng này dựa trên tính chất hóa học của các chất.

  • A. Các hợp chất gây mùi tanh của cá chủ yếu là các amine, có tính base. Acid trong nước chanh/giấm phản ứng với amine tạo muối tan trong nước, dễ rửa trôi.
  • B. Các hợp chất gây mùi tanh của cá là aldehyde, acid trong nước chanh/giấm oxi hóa aldehyde thành acid, dễ rửa trôi.
  • C. Các hợp chất gây mùi tanh của cá là este, acid trong nước chanh/giấm thủy phân este tạo alcohol và acid, dễ rửa trôi.
  • D. Các hợp chất gây mùi tanh của cá là hydrocarbon không no, acid trong nước chanh/giấm cộng hợp vào liên kết đôi, dễ rửa trôi.

Câu 25: Cho các chất: CH3NH2, C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH2. Có bao nhiêu chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Aniline là một base yếu hơn ammonia. (b) Tất cả các amine đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm. (c) Methylamine có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước. (d) Phản ứng giữa amine với acid là phản ứng acid-base. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Cho 0,03 mol một amine bậc hai X có công thức phân tử C4H11N tác dụng với dung dịch HNO2 dư, thu được chất Y có kết tủa màu vàng. Tên gọi của X là:

  • A. Butylamine
  • B. sec-butylamine
  • C. N-ethylmethylamine
  • D. tert-butylamine

Câu 28: Khi cho 1,08 gam một amine X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,03 gam muối. Nếu cho 1,08 gam X tác dụng với dung dịch HNO2 dư thì thu được bao nhiêu lít khí N2 (đktc)?

  • A. 0,224 lít
  • B. 0,448 lít
  • C. 0,336 lít
  • D. 0,112 lít

Câu 29: Chất nào sau đây thuộc loại amine bậc ba?

  • A. (CH3)2CH-NH2
  • B. CH3-NH-C2H5
  • C. H2N-(CH2)4-NH2
  • D. (C2H5)3N

Câu 30: Cho các amine sau: methylamine, ethylamine, propylamine, isopropylamine. Amine nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. Methylamine
  • B. Ethylamine
  • C. Propylamine
  • D. Isopropylamine

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Cho các hợp chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2, (5) NaOH, (6) NH3. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính base là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho 0,01 mol một amine bậc một X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,01 mol HCl. Lượng khí N2 thu được khi cho cùng lượng X trên tác dụng với lượng dư dung dịch HNO2 là 0,224 lít (đktc). Công thức cấu tạo của X là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Đun nóng nhẹ 1,86 gam một amine X với lượng dư dung dịch brom trong nước, thu được 4,96 gam kết tủa trắng. Công thức cấu tạo của X là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Khi cho CH3NHCH3 (dimethylamine) tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường, sản phẩm hữu cơ thu được là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của các amine: (a) Methylamine, dimethylamine, trimethylamine là những chất khí, mùi khai khó chịu, tan tốt trong nước. (b) Aniline là chất lỏng, không màu, rất độc, dễ bị oxi hóa trong không khí nên có màu nâu đen. (c) Các amine lỏng hoặc rắn hầu như không tan trong nước do không tạo liên kết hydrogen với nước. (d) Nhiệt độ sôi của các amine thường thấp hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon. Số phát biểu đúng là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một amine X có công thức C3H9N. Khi X tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo ra kết tủa nâu đỏ. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho 1,5 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 2,2375 gam muối. Công thức phân tử của X là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính base của amine?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Số đồng phân cấu tạo là amine bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Để phân biệt dung dịch methylamine và dung dịch aniline, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Hợp chất nào sau đây là amine thơm?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho các chất: C6H5NH2 (aniline), C2H5OH, C6H5OH (phenol), CH3COOH. Chất có lực acid yếu nhất trong dãy là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho 0,02 mol hỗn hợp X gồm hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,63 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của hai amine trong X là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Nhận xét nào sau đây về cấu tạo phân tử của amine là sai?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Số đồng phân cấu tạo của amine có công thức phân tử C3H9N là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho các chất sau: C6H5NH2 (aniline), (CH3)2NH, C2H5NH2, NaOH, NH3. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần tính base.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho 5,9 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Nhận xét nào sau đây về aniline là đúng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho các chất sau: (1) C2H5NH2, (2) (CH3)2NH, (3) C6H5NH2, (4) (C2H5)3N. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất hóa học của amine?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-NH2. Tên gọi đúng theo danh pháp thay thế của X là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cho 0,1 mol một amine no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch Br2 trong nước (phản ứng thế ở vòng thơm), thu được 33,1 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho các chất sau: (1) ethylamine, (2) diethylamine, (3) triethylamine. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Để làm sạch vết dầu mỡ dính trên tay, người thợ sửa chữa xe thường dùng xăng hoặc dầu hỏa thay vì nước. Tuy nhiên, để khử mùi tanh của cá sau khi làm bếp, người ta thường rửa tay bằng dung dịch nước cốt chanh (chứa acid citric) hoặc giấm ăn (chứa acid acetic). Giải thích hiện tượng này dựa trên tính chất hóa học của các chất.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho các chất: CH3NH2, C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH2. Có bao nhiêu chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Aniline là một base yếu hơn ammonia. (b) Tất cả các amine đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm. (c) Methylamine có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước. (d) Phản ứng giữa amine với acid là phản ứng acid-base. Số phát biểu đúng là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho 0,03 mol một amine bậc hai X có công thức phân tử C4H11N tác dụng với dung dịch HNO2 dư, thu được chất Y có kết tủa màu vàng. Tên gọi của X là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Khi cho 1,08 gam một amine X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,03 gam muối. Nếu cho 1,08 gam X tác dụng với dung dịch HNO2 dư thì thu được bao nhiêu lít khí N2 (đktc)?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Chất nào sau đây thuộc loại amine bậc ba?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho các amine sau: methylamine, ethylamine, propylamine, isopropylamine. Amine nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các chất sau: (1) CH3CH2NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) NH3. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần lực base trong pha khí.

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (3) < (2) < (1)
  • C. (4) < (1) < (2) < (3)
  • D. (4) < (3) < (1) < (2)

Câu 2: Đimetylamin ((CH3)2NH) phản ứng với axit clohidric (HCl) tạo thành sản phẩm là muối nào sau đây?

  • A. (CH3)2NCl
  • B. CH3NH3Cl + CH3Cl
  • C. (CH3)2NH2Cl
  • D. (CH3)2NH3Cl

Câu 3: Cho 100 ml dung dịch etylamin (C2H5NH2) 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 0.0815 gam
  • B. 0.815 gam
  • C. 8.15 gam
  • D. 1.63 gam

Câu 4: Chọn phát biểu sai về tính chất vật lý của amin.

  • A. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là chất khí ở điều kiện thường.
  • B. Các amine có khối lượng phân tử nhỏ tan tốt trong nước.
  • C. Nhiệt độ sôi của amine cao hơn so với alcohol có khối lượng phân tử tương đương.
  • D. Độ tan trong nước của amine giảm dần khi khối lượng phân tử tăng.

Câu 5: Để phân biệt 3 chất lỏng: etylamin, axit axetic và etanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Quỳ tím
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Kim loại Na
  • D. Nước brom

Câu 6: Trong các amine sau, amine nào là amine bậc hai?

  • A. CH3NH2
  • B. C6H5NH2
  • C. (CH3)2NH
  • D. (CH3)3N

Câu 7: Tên gọi IUPAC của amine có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-NH2 là:

  • A. 3-metylbutan-1-amine
  • B. 2-metylbutan-1-amine
  • C. 2-metylpropan-1-amine
  • D. isopentylamine

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + HNO2 → X + N2 + H2O. Chất X trong sơ đồ trên thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Alcohol
  • B. Aldehyde
  • C. Ketone
  • D. Axit carboxylic

Câu 9: Anilin (C6H5NH2) có tính base yếu hơn nhiều so với etylamin (C2H5NH2). Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Gốc phenyl (C6H5-) là gốc đẩy electron.
  • B. Gốc ethyl (C2H5-) hút electron mạnh hơn gốc phenyl.
  • C. Anilin dễ dàng tan trong nước hơn etylamin.
  • D. Cặp electron tự do trên nguyên tử nitrogen của anilin bị delocal hóa vào vòng benzene.

Câu 10: Số đồng phân amine bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 11: Cho các phát biểu sau về amine:
(a) Tất cả các amine đều có tính base.
(b) Amine bậc ba có nhiệt độ sôi cao nhất trong số các đồng phân amine.
(c) Anilin làm mất màu nước brom.
(d) Đimetylamin phản ứng với axit nitrơ tạo khí không màu.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Trong phản ứng giữa etylamin và axit clohidric, vai trò của etylamin là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Base
  • D. Axit

Câu 13: Cho 5.9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là:

  • A. 8.55 gam
  • B. 9.55 gam
  • C. 10.55 gam
  • D. 9.55 gam

Câu 14: Amine nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh nhất với nước?

  • A. CH3NH2
  • B. (CH3)2NH
  • C. (CH3)3N
  • D. C6H5NH2

Câu 15: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl
  • B. C2H5NH2 + HNO2 → C2H5OH + N2 + H2O
  • C. (CH3)3N + NaOH → Không phản ứng
  • D. C6H5NH2 + Br2 (dung dịch) → Kết tủa trắng

Câu 16: Cho các chất: metylamin, amoniac, natri hiđroxit. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính base.

  • A. metylamin < amoniac < natri hiđroxit
  • B. amoniac < natri hiđroxit < metylamin
  • C. amoniac < metylamin < natri hiđroxit
  • D. natri hiđroxit < amoniac < metylamin

Câu 17: Trong công nghiệp, anilin được điều chế bằng cách nào sau đây?

  • A. Oxi hóa nitrobenzen
  • B. Khử nitrobenzen
  • C. Nitro hóa benzen rồi cho tác dụng với NH3
  • D. Cho benzen tác dụng với HNO3 đặc

Câu 18: Chất nào sau đây khi phản ứng với HNO2 tạo ra khí thoát ra?

  • A. CH3CH2NH2
  • B. (CH3)2NH
  • C. (CH3)3N
  • D. NH2-CO-NH2

Câu 19: Cho 3-metylpentan-1-amine phản ứng với axit clohidric dư. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. 3-metylpentan-1-ol
  • B. Clorua 3-metylpentylamoni
  • C. 3-metylpentan
  • D. 3-metylpentanal

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải của amine?

  • A. Sản xuất phẩm nhuộm
  • B. Sản xuất dược phẩm
  • C. Sản xuất tơ sợi
  • D. Sản xuất nhiên liệu sinh học

Câu 21: Để trung hòa 0.02 mol một amine X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 0.1M. Amine X là amine:

  • A. Một chức
  • B. Hai chức
  • C. Ba chức
  • D. Bốn chức

Câu 22: Chọn phát biểu đúng về anilin.

  • A. Anilin có tính base mạnh hơn ammonia.
  • B. Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước.
  • C. Anilin tác dụng với HCl tạo khí.
  • D. Anilin có khả năng làm quỳ tím hóa xanh mạnh.

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Nitrobenzen → (Fe + HCl) → X → (HNO2, 0-5°C) → Y → (H2O) → Z. Chất Z là:

  • A. Nitrobenzen
  • B. Anilin
  • C. Benzenediazonium chloride
  • D. Phenol

Câu 24: Để nhận biết phenol và anilin, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Nước brom
  • D. Quỳ tím

Câu 25: Tính base của amine được quyết định bởi yếu tố nào là chính?

  • A. Khối lượng phân tử của amine
  • B. Mật độ electron trên nguyên tử nitrogen
  • C. Độ tan của amine trong nước
  • D. Bậc của amine

Câu 26: Cho 0.1 mol hỗn hợp gồm metylamin và đimetylamin phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối thu được là 8.87 gam. Tỉ lệ mol của metylamin và đimetylamin trong hỗn hợp là:

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 2:1
  • D. 3:1

Câu 27: Amine nào sau đây là amine thơm?

  • A. CH3CH2NH2
  • B. (CH3)2NH
  • C. (CH3)3N
  • D. C6H5NHCH3

Câu 28: Phản ứng giữa amine và axit vô cơ thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng trung hòa
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử
  • C. Phản ứng cộng
  • D. Phản ứng thế

Câu 29: Cho 3 amine: X (CH3NH2), Y (C2H5NH2), Z (C6H5NH2). Sắp xếp theo chiều giảm dần tính base.

  • A. X > Y > Z
  • B. Y > X > Z
  • C. Z > Y > X
  • D. Z > X > Y

Câu 30: Cho 4.5 gam etylamin phản ứng hoàn toàn với axit HCl dư. Tính khối lượng muối etylamoni clorua thu được (biết M(C2H5NH2) = 45 g/mol, M(HCl) = 36.5 g/mol, M(C2H5NH3Cl) = 81.5 g/mol).

  • A. 4.5 gam
  • B. 8.15 gam
  • C. 8.15 gam
  • D. 9.0 gam

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cho các chất sau: (1) CH3CH2NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) NH3. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần lực base trong pha khí.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Đimetylamin ((CH3)2NH) phản ứng với axit clohidric (HCl) tạo thành sản phẩm là muối nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho 100 ml dung dịch etylamin (C2H5NH2) 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Chọn phát biểu *sai* về tính chất vật lý của amin.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Để phân biệt 3 chất lỏng: etylamin, axit axetic và etanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong các amine sau, amine nào là amine bậc hai?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Tên gọi IUPAC của amine có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-NH2 là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + HNO2 → X + N2 + H2O. Chất X trong sơ đồ trên thuộc loại hợp chất nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Anilin (C6H5NH2) có tính base yếu hơn nhiều so với etylamin (C2H5NH2). Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Số đồng phân amine bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho các phát biểu sau về amine:
(a) Tất cả các amine đều có tính base.
(b) Amine bậc ba có nhiệt độ sôi cao nhất trong số các đồng phân amine.
(c) Anilin làm mất màu nước brom.
(d) Đimetylamin phản ứng với axit nitrơ tạo khí không màu.
Số phát biểu *đúng* là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong phản ứng giữa etylamin và axit clohidric, vai trò của etylamin là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho 5.9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Amine nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh nhất với nước?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phản ứng nào sau đây *không* xảy ra?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho các chất: metylamin, amoniac, natri hiđroxit. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính base.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong công nghiệp, anilin được điều chế bằng cách nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Chất nào sau đây khi phản ứng với HNO2 tạo ra khí thoát ra?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho 3-metylpentan-1-amine phản ứng với axit clohidric dư. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của amine?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Để trung hòa 0.02 mol một amine X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 0.1M. Amine X là amine:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Chọn phát biểu *đúng* về anilin.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Nitrobenzen → (Fe + HCl) → X → (HNO2, 0-5°C) → Y → (H2O) → Z. Chất Z là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Để nhận biết phenol và anilin, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Tính base của amine được quyết định bởi yếu tố nào là chính?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho 0.1 mol hỗn hợp gồm metylamin và đimetylamin phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối thu được là 8.87 gam. Tỉ lệ mol của metylamin và đimetylamin trong hỗn hợp là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Amine nào sau đây là amine thơm?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phản ứng giữa amine và axit vô cơ thuộc loại phản ứng nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho 3 amine: X (CH3NH2), Y (C2H5NH2), Z (C6H5NH2). Sắp xếp theo chiều giảm dần tính base.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho 4.5 gam etylamin phản ứng hoàn toàn với axit HCl dư. Tính khối lượng muối etylamoni clorua thu được (biết M(C2H5NH2) = 45 g/mol, M(HCl) = 36.5 g/mol, M(C2H5NH3Cl) = 81.5 g/mol).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét các chất sau: ammonia, methylamine, aniline. Chất nào có tính base mạnh nhất và chất nào có tính base yếu nhất? Giải thích dựa trên cấu trúc phân tử và hiệu ứng electron.

  • A. Mạnh nhất: ammonia, Yếu nhất: methylamine
  • B. Mạnh nhất: aniline, Yếu nhất: ammonia
  • C. Mạnh nhất: methylamine, Yếu nhất: aniline
  • D. Mạnh nhất: aniline, Yếu nhất: methylamine

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: R-NH2 + HNO2 → X + N2 + H2O. Chất X trong phản ứng trên thuộc loại hợp chất hữu cơ nào, nếu R là gốc alkyl?

  • A. Aldehyde
  • B. Alcohol
  • C. Acid carboxylic
  • D. Ketone

Câu 3: Để phân biệt 3 dung dịch mất nhãn gồm ethylamine, aniline và phenol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây theo thứ tự?

  • A. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, quỳ tím
  • B. Dung dịch Br2, dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, dung dịch Br2
  • D. Dung dịch FeCl3, dung dịch Br2, quỳ tím

Câu 4: Đun nóng chất X có công thức phân tử C4H11N với dung dịch HNO2 thu được khí N2. Mặt khác, chất X tác dụng với HCl tạo muối ammonium bậc bốn. Xác định công thức cấu tạo có thể có của X.

  • A. CH3-CH2-CH2-CH2-NH2
  • B. (CH3)2CH-NH-CH3
  • C. (CH3)3C-NH2
  • D. (CH3)3N

Câu 5: Cho 100 ml dung dịch ethylamine phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0.1M. Tính nồng độ mol của dung dịch ethylamine đã dùng.

  • A. 0.1M
  • B. 0.2M
  • C. 0.05M
  • D. 0.4M

Câu 6: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải là của amine?

  • A. Sản xuất phẩm nhuộm
  • B. Sản xuất dược phẩm
  • C. Sản xuất polymer
  • D. Chất bảo quản thực phẩm

Câu 7: Gọi tên thay thế (IUPAC) của amine có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-NH2.

  • A. 2-methylpropan-1-amine
  • B. 3-methylpropan-1-amine
  • C. 2-methylbutan-1-amine
  • D. 1-methylpropan-2-amine

Câu 8: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: butane, ethylamine, ethanol. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi và giải thích.

  • A. butane < ethanol < ethylamine
  • B. butane < ethylamine < ethanol
  • C. ethylamine < butane < ethanol
  • D. ethanol < ethylamine < butane

Câu 9: Cho các phát biểu sau về amine: (a) Tất cả các amine đều có tính base. (b) Amine bậc ba có tính base mạnh nhất so với amine bậc một và bậc hai. (c) Aniline làm quỳ tím ẩm hóa xanh. (d) Methylamine tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Cho 0.1 mol amine X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 16.35 gam muối. Xác định công thức phân tử của amine X, biết X là amine bậc một no, mạch hở.

  • A. C4H11N
  • B. C6H15N
  • C. C8H19N
  • D. C10H23N

Câu 11: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) NH3. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần lực base trong pha khí.

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (3) < (2) < (1)
  • C. (2) < (1) < (4) < (3)
  • D. (4) < (1) < (2) < (3)

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về aniline?

  • A. Aniline có tính base mạnh hơn ammonia
  • B. Aniline phản ứng với dung dịch bromine tạo kết tủa trắng
  • C. Aniline làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh mạnh
  • D. Aniline không phản ứng với acid hydrochloric

Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X --(+HNO2, 0-5°C)--> Y --(+CuO, t°)--> Z --(+AgNO3/NH3, t°)--> Ag. Biết X là amine bậc nhất có mạch carbon không phân nhánh. Xác định công thức cấu tạo của X.

  • A. (CH3)2CH-NH2
  • B. CH3-NH2
  • C. CH3-CH2-NH2
  • D. CH3-CH2-CH2-NH2

Câu 14: Cho 4.5 gam ethylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch acid HCl. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.

  • A. 8.15 gam
  • B. 9.50 gam
  • C. 9.85 gam
  • D. 9.95 gam

Câu 15: Cho các amine sau: (a) aniline, (b) benzylamine (C6H5CH2NH2), (c) cyclohexylamine. Sắp xếp các amine theo thứ tự giảm dần tính base.

  • A. (c) > (b) > (a)
  • B. (a) > (b) > (c)
  • C. (b) > (c) > (a)
  • D. (a) > (c) > (b)

Câu 16: Cho 3 đồng phân amine bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N. Số đồng phân có gốc alkyl isopropyl là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 17: Trong phản ứng giữa ethylamine và acid nitric (HNO2) ở nhiệt độ thấp, sản phẩm khí thu được là:

  • A. H2
  • B. CO2
  • C. N2
  • D. NO2

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Aniline --(+NaNO2/HCl, 0-5°C)--> X --(+phenol)--> Y (màu da cam). Chất Y thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Amine
  • B. Alcohol
  • C. Aldehyde
  • D. Hợp chất azo

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một amine no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2, H2O và N2. Biết tỉ lệ mol CO2 : H2O = 2 : 7. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 20: Cho các chất: CH3NH2, NH3, NaOH, C6H5OH. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa?

  • A. CH3NH2, NH3, NaOH
  • B. CH3NH2, C6H5OH
  • C. NH3, NaOH, C6H5OH
  • D. Tất cả các chất

Câu 21: Cho 5.9 gam ethylamine tác dụng với lượng dư acid HCl. Tính khối lượng muối hydrochloride thu được.

  • A. 10.25 gam
  • B. 12.95 gam
  • C. 13.03 gam
  • D. 15.50 gam

Câu 22: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) NaOH, (4) C6H5NH2. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 23: Để điều chế ethylamine trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Oxi hóa ethyl alcohol bằng KMnO4
  • B. Khử nitroethane bằng H2/Ni
  • C. Thủy phân ethyl chloride trong môi trường acid
  • D. Cho ethyl alcohol tác dụng với NH3 và xúc tác Al2O3

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH --(+SOCl2)--> X --(+NH3)--> Y --(-H2O)--> Z. Chất Z thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Acid carboxylic
  • B. Aldehyde
  • C. Amine
  • D. Amide

Câu 25: Trong các tên gọi sau, tên gọi nào không phù hợp với amine?

  • A. Methylamine
  • B. Diethylamine
  • C. Axit glutamic
  • D. Phenylamine

Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Amine có tính base do có cặp electron tự do trên nguyên tử nitrogen. (b) Tính base của amine tăng theo bậc amine. (c) Aniline dễ dàng tham gia phản ứng thế bromine vào vòng benzene hơn benzene. (d) Amine lỏng dễ bay hơi và có mùi khai. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Cho 7.3 gam ethylamine phản ứng hoàn toàn với acid HNO3. Tính khối lượng muối nitrate thu được.

  • A. 18.50 gam
  • B. 19.76 gam
  • C. 20.25 gam
  • D. 21.00 gam

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH2-Cl --(+NH3)--> X --(+CH3I)--> Y --(+CH3I)--> Z --(+CH3I)--> T. Chất T có cấu trúc như thế nào?

  • A. Amine bậc một
  • B. Amine bậc hai
  • C. Amine bậc ba
  • D. Muối ammonium bậc bốn

Câu 29: Cho 3.0 gam hỗn hợp gồm methylamine và dimethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch thu được 4.76 gam muối khan. Tính phần trăm khối lượng của methylamine trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 34.1%
  • B. 45.2%
  • C. 50.0%
  • D. 65.9%

Câu 30: Cho 0.02 mol amine đơn chức X phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0.4M. Xác định số nhóm chức amine trong phân tử X.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Không xác định được

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Xét các chất sau: ammonia, methylamine, aniline. Chất nào có tính base mạnh nhất và chất nào có tính base yếu nhất? Giải thích dựa trên cấu trúc phân tử và hiệu ứng electron.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: R-NH2 + HNO2 → X + N2 + H2O. Chất X trong phản ứng trên thuộc loại hợp chất hữu cơ nào, nếu R là gốc alkyl?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Để phân biệt 3 dung dịch mất nhãn gồm ethylamine, aniline và phenol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây theo thứ tự?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Đun nóng chất X có công thức phân tử C4H11N với dung dịch HNO2 thu được khí N2. Mặt khác, chất X tác dụng với HCl tạo muối ammonium bậc bốn. Xác định công thức cấu tạo có thể có của X.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Cho 100 ml dung dịch ethylamine phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0.1M. Tính nồng độ mol của dung dịch ethylamine đã dùng.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải là của amine?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Gọi tên thay thế (IUPAC) của amine có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-NH2.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: butane, ethylamine, ethanol. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi và giải thích.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho các phát biểu sau về amine: (a) Tất cả các amine đều có tính base. (b) Amine bậc ba có tính base mạnh nhất so với amine bậc một và bậc hai. (c) Aniline làm quỳ tím ẩm hóa xanh. (d) Methylamine tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho 0.1 mol amine X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 16.35 gam muối. Xác định công thức phân tử của amine X, biết X là amine bậc một no, mạch hở.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) NH3. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần lực base trong pha khí.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về aniline?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X --(+HNO2, 0-5°C)--> Y --(+CuO, t°)--> Z --(+AgNO3/NH3, t°)--> Ag. Biết X là amine bậc nhất có mạch carbon không phân nhánh. Xác định công thức cấu tạo của X.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cho 4.5 gam ethylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch acid HCl. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho các amine sau: (a) aniline, (b) benzylamine (C6H5CH2NH2), (c) cyclohexylamine. Sắp xếp các amine theo thứ tự giảm dần tính base.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho 3 đồng phân amine bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N. Số đồng phân có gốc alkyl isopropyl là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong phản ứng giữa ethylamine và acid nitric (HNO2) ở nhiệt độ thấp, sản phẩm khí thu được là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Aniline --(+NaNO2/HCl, 0-5°C)--> X --(+phenol)--> Y (màu da cam). Chất Y thuộc loại hợp chất nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một amine no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2, H2O và N2. Biết tỉ lệ mol CO2 : H2O = 2 : 7. Công thức phân tử của X là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cho các chất: CH3NH2, NH3, NaOH, C6H5OH. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho 5.9 gam ethylamine tác dụng với lượng dư acid HCl. Tính khối lượng muối hydrochloride thu được.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) NaOH, (4) C6H5NH2. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Để điều chế ethylamine trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH --(+SOCl2)--> X --(+NH3)--> Y --(-H2O)--> Z. Chất Z thuộc loại hợp chất nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong các tên gọi sau, tên gọi nào không phù hợp với amine?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Amine có tính base do có cặp electron tự do trên nguyên tử nitrogen. (b) Tính base của amine tăng theo bậc amine. (c) Aniline dễ dàng tham gia phản ứng thế bromine vào vòng benzene hơn benzene. (d) Amine lỏng dễ bay hơi và có mùi khai. Số phát biểu đúng là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cho 7.3 gam ethylamine phản ứng hoàn toàn với acid HNO3. Tính khối lượng muối nitrate thu được.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH2-Cl --(+NH3)--> X --(+CH3I)--> Y --(+CH3I)--> Z --(+CH3I)--> T. Chất T có cấu trúc như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho 3.0 gam hỗn hợp gồm methylamine và dimethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch thu được 4.76 gam muối khan. Tính phần trăm khối lượng của methylamine trong hỗn hợp ban đầu.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho 0.02 mol amine đơn chức X phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0.4M. Xác định số nhóm chức amine trong phân tử X.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các chất sau: ammonia, methylamine, dimethylamine, trimethylamine, aniline. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần tính base trong pha khí.

  • A. Aniline < Ammonia < Methylamine < Dimethylamine < Trimethylamine
  • B. Ammonia < Aniline < Methylamine < Dimethylamine < Trimethylamine
  • C. Ammonia < Methylamine < Dimethylamine < Trimethylamine < Aniline
  • D. Aniline < Ammonia < Methylamine < Trimethylamine < Dimethylamine

Câu 2: Xét phản ứng giữa ethylamine và axit clohydric. Phương trình ion thu gọn của phản ứng là:

  • A. C2H5NH2 + H+ → C2H5NH3+
  • B. C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl
  • C. C2H5NH2 + Cl- → C2H5NH2Cl-
  • D. C2H5N + H+ → C2H5NH+

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: Nitrobenzene → (X) → Aniline. Chất (X) trong sơ đồ là:

  • A. Benzene
  • B. Phenol
  • C. Phenyl hydroxylamine
  • D. Benzaldehyde

Câu 4: Để phân biệt 3 chất lỏng: ethylamine, aniline và benzene, người ta có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl và nước bromine
  • B. Dung dịch NaOH và quỳ tím
  • C. Dung dịch AgNO3 và dung dịch phenolphtalein
  • D. Dung dịch NaCl và dung dịch brom

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 4.5 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X thu được 6.6 gam CO2, 4.5 gam H2O và V lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 6: Cho 0.1 mol amine X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, 0.1 mol amine X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch H2SO4 1M. Amine X là amine:

  • A. bậc một, đơn chức
  • B. bậc hai, đơn chức
  • C. bậc ba, đơn chức
  • D. hai chức

Câu 7: Tên gọi thay thế (IUPAC) của amine có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-NH-CH3 là:

  • A. 2-methylpropan-N-methylamine
  • B. N,2-dimethylpropan-1-amine
  • C. N-methyl-2-methylpropan-1-amine
  • D. 2-methyl-N-methylpropylamine

Câu 8: Cho các phát biểu sau về amine:
(a) Tất cả các amine đều có tính base.
(b) Amine bậc ba có tính base mạnh nhất so với amine bậc một và bậc hai.
(c) Aniline làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
(d) Amine có nhiệt độ sôi thấp hơn alcohol có cùng phân tử khối.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Cho 9.3 gam aniline tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 11.95 gam
  • B. 12.95 gam
  • C. 10.95 gam
  • D. 13.95 gam

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về amine?

  • A. Amine có tính base do nitrogen còn cặp electron tự do.
  • B. Amine bậc một có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh hơn amine bậc ba.
  • C. Tất cả các amine đều tan tốt trong nước.
  • D. Amine được sử dụng trong sản xuất thuốc nhuộm và dược phẩm.

Câu 11: Cho các amine sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2. Amine nào có tính base mạnh nhất trong dung dịch nước?

  • A. (1) CH3NH2
  • B. (2) (CH3)2NH
  • C. (3) (CH3)3N
  • D. (4) C6H5NH2

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + NH3 → X → R-CN. Chất X và loại phản ứng từ X thành R-CN lần lượt là:

  • A. R-CONH2, phản ứng cộng nước
  • B. R-COONH4, phản ứng thủy phân
  • C. R-COONH4, phản ứng tách nước
  • D. R-CONH2, phản ứng khử

Câu 13: Số đồng phân amine bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Cho 100 ml dung dịch ethylamine phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M. Nồng độ mol của dung dịch ethylamine là:

  • A. 0.2M
  • B. 0.1M
  • C. 0.02M
  • D. 2M

Câu 15: Cho các chất: CH3NH2, NH3, NaOH, C6H5OH, CH3COOH. Số chất có khả năng phản ứng với dung dịch HCl là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 16: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế amine bậc một từ alkyl halide?

  • A. Phản ứng khử nitroalkane
  • B. Phản ứng Hofmann
  • C. Phản ứng cộng hợp nước vào nitrile
  • D. Phản ứng Gabriel

Câu 17: Cho 3.0 gam hỗn hợp X gồm methylamine và ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5.175 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của methylamine trong hỗn hợp X là:

  • A. 30%
  • B. 31%
  • C. 32%
  • D. 33%

Câu 18: Cho các amine sau: butylamine, sec-butylamine, tert-butylamine, isobutylamine. Amine nào là amine bậc hai?

  • A. butylamine
  • B. sec-butylamine
  • C. tert-butylamine
  • D. isobutylamine

Câu 19: Cho dung dịch amine X phản ứng với dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. Amine X có thể là:

  • A. Methylamine
  • B. Benzene
  • C. Phenol
  • D. Ethanol

Câu 20: Cho các chất sau: (1) CH3CH2NH2, (2) CH3NHCH3, (3) (CH3)3N, (4) NH3. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. (1) CH3CH2NH2
  • B. (2) CH3NHCH3
  • C. (3) (CH3)3N
  • D. (4) NH3

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Alkyl halide + NH3 (dư) → X + HX. Sản phẩm X là:

  • A. Amide
  • B. Amine bậc một
  • C. Amine bậc hai
  • D. Amine bậc ba

Câu 22: Cho 5.9 gam một amine đơn chức X tác dụng với HNO2 dư thu được 2.24 lít khí N2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. CH3CH2CH2NH2
  • D. CH3CH(CH3)NH2

Câu 23: Cho các chất: propan-1-ol, ethylamine, acetic acid. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. Acetic acid < propan-1-ol < ethylamine
  • B. Ethylamine < propan-1-ol < acetic acid
  • C. Propan-1-ol < ethylamine < acetic acid
  • D. Ethylamine < acetic acid < propan-1-ol

Câu 24: Cho 0.02 mol amine X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0.1M. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử X là:

  • A. 7
  • B. 9
  • C. 11
  • D. 13

Câu 25: Cho các phản ứng sau:
(1) C6H5NH2 + HNO2 (ở nhiệt độ thấp)
(2) CH3NH2 + HNO2 (ở nhiệt độ thường)
(3) (CH3)2NH + HNO2 (ở nhiệt độ thường)
Phản ứng nào tạo ra khí nitrogen?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Chỉ (3)
  • D. Cả (1), (2) và (3)

Câu 26: Cho 10 gam hỗn hợp gồm methylamine và dimethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl cần dùng là 200 ml. Phần trăm khối lượng của dimethylamine trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 50%
  • B. 51%
  • C. 52%
  • D. 53%

Câu 27: Cho các amine sau: aniline, benzylamine, cyclohexylamine. Amine nào là amine thơm (aryl amine)?

  • A. Aniline
  • B. Benzylamine
  • C. Cyclohexylamine
  • D. Cả ba chất trên

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2-Cl + NH3 → A → B → C. Biết C là CH3COOH. Các chất A, B lần lượt là:

  • A. CH3CH2NH2, CH3CH2OH
  • B. CH3CH2NH2, CH3CHO
  • C. CH3NH2, CH3OH
  • D. CH3NH2, CH3CN

Câu 29: Cho 4.48 lít khí NH3 (đktc) phản ứng với ethyl chloride dư. Khối lượng ethylamine thu được là:

  • A. 4.5 gam
  • B. 9.0 gam
  • C. 13.5 gam
  • D. 22.5 gam

Câu 30: Cho các dung dịch sau: methylamine, ammonia, natri hydroxide, kali carbonate. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

  • A. Methylamine
  • B. Ammonia
  • C. Natri hydroxide
  • D. Kali carbonate

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Cho các chất sau: ammonia, methylamine, dimethylamine, trimethylamine, aniline. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần tính base trong pha khí.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xét phản ứng giữa ethylamine và axit clohydric. Phương trình ion thu gọn của phản ứng là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: Nitrobenzene → (X) → Aniline. Chất (X) trong sơ đồ là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Để phân biệt 3 chất lỏng: ethylamine, aniline và benzene, người ta có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 4.5 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X thu được 6.6 gam CO2, 4.5 gam H2O và V lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Cho 0.1 mol amine X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, 0.1 mol amine X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch H2SO4 1M. Amine X là amine:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Tên gọi thay thế (IUPAC) của amine có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-NH-CH3 là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho các phát biểu sau về amine:
(a) Tất cả các amine đều có tính base.
(b) Amine bậc ba có tính base mạnh nhất so với amine bậc một và bậc hai.
(c) Aniline làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
(d) Amine có nhiệt độ sôi thấp hơn alcohol có cùng phân tử khối.
Số phát biểu đúng là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho 9.3 gam aniline tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về amine?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho các amine sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2. Amine nào có tính base mạnh nhất trong dung dịch nước?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + NH3 → X → R-CN. Chất X và loại phản ứng từ X thành R-CN lần lượt là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Số đồng phân amine bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho 100 ml dung dịch ethylamine phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M. Nồng độ mol của dung dịch ethylamine là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho các chất: CH3NH2, NH3, NaOH, C6H5OH, CH3COOH. Số chất có khả năng phản ứng với dung dịch HCl là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế amine bậc một từ alkyl halide?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho 3.0 gam hỗn hợp X gồm methylamine và ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5.175 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của methylamine trong hỗn hợp X là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho các amine sau: butylamine, sec-butylamine, tert-butylamine, isobutylamine. Amine nào là amine bậc hai?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho dung dịch amine X phản ứng với dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. Amine X có thể là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho các chất sau: (1) CH3CH2NH2, (2) CH3NHCH3, (3) (CH3)3N, (4) NH3. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Alkyl halide + NH3 (dư) → X + HX. Sản phẩm X là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho 5.9 gam một amine đơn chức X tác dụng với HNO2 dư thu được 2.24 lít khí N2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho các chất: propan-1-ol, ethylamine, acetic acid. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho 0.02 mol amine X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0.1M. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử X là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho các phản ứng sau:
(1) C6H5NH2 + HNO2 (ở nhiệt độ thấp)
(2) CH3NH2 + HNO2 (ở nhiệt độ thường)
(3) (CH3)2NH + HNO2 (ở nhiệt độ thường)
Phản ứng nào tạo ra khí nitrogen?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho 10 gam hỗn hợp gồm methylamine và dimethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl cần dùng là 200 ml. Phần trăm khối lượng của dimethylamine trong hỗn hợp ban đầu là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho các amine sau: aniline, benzylamine, cyclohexylamine. Amine nào là amine thơm (aryl amine)?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2-Cl + NH3 → A → B → C. Biết C là CH3COOH. Các chất A, B lần lượt là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho 4.48 lít khí NH3 (đktc) phản ứng với ethyl chloride dư. Khối lượng ethylamine thu được là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho các dung dịch sau: methylamine, ammonia, natri hydroxide, kali carbonate. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử amine nào sau đây có chứa liên kết π?

  • A. Methylamine
  • B. Dimethylamine
  • C. Trimethylamine
  • D. Phenylamine

Câu 2: Cho các chất sau: CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, NH3. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần tính base:

  • A. (CH3)3N < (CH3)2NH < CH3NH2 < NH3
  • B. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < (CH3)3N
  • C. NH3 < (CH3)3N < CH3NH2 < (CH3)2NH
  • D. (CH3)3N < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH

Câu 3: Cho 0,1 mol một amine bậc một X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. C2H5NH2
  • B. CH3NH2
  • C. C3H7NH2 (đồng phân mạch thẳng)
  • D. C3H7NH2 (đồng phân mạch nhánh)

Câu 4: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của các amine là đúng?

  • A. Các amine mạch ngắn (C1-C3) là chất khí, mùi khai, tan tốt trong nước.
  • B. Các amine đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
  • C. Nhiệt độ sôi của các amine tăng dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử và bậc amine.
  • D. Các amine thơm đều là chất khí có mùi đặc trưng.

Câu 5: Khi cho dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch chuyển màu xanh.
  • B. Có khí thoát ra.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • D. Dung dịch vẫn trong suốt.

Câu 6: Aniline (C6H5NH2) khác với methylamine (CH3NH2) về tính base chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

  • A. Ảnh hưởng của vòng benzene làm giảm mật độ electron trên nguyên tử nitrogen.
  • B. Aniline là amine thơm còn methylamine là amine béo.
  • C. Độ âm điện của các nguyên tử carbon trong gốc phenyl và gốc methyl khác nhau.
  • D. Aniline có khối lượng phân tử lớn hơn methylamine.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5Cl + NH3 (dư) → X + HCl. Chất X là:

  • A. (C2H5)2NH
  • B. (C2H5)3N
  • C. C2H5NH3Cl
  • D. C2H5NH2

Câu 8: Để phân biệt dung dịch ethylamine và dung dịch ammonia, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Nước brom.
  • D. Giấy quỳ tím ẩm.

Câu 9: Cho 9,3 gam aniline tác dụng hoàn toàn với nước brom dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

  • A. 16,5 gam
  • B. 33,0 gam
  • C. 49,5 gam
  • D. 66,0 gam

Câu 10: Số đồng phân amine bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Cho 0,02 mol hỗn hợp X gồm methylamine và ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m nằm trong khoảng nào sau đây?

  • A. Nhỏ hơn 1,27 gam.
  • B. Lớn hơn 1,52 gam.
  • C. Bằng 1,395 gam.
  • D. Từ 1,27 gam đến 1,52 gam.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về amine?

  • A. Amine là hợp chất hữu cơ chứa nhóm -NH2, -NH-, hoặc -N< liên kết với gốc hydrocarbon.
  • B. Tất cả các amine đều có tính base mạnh hơn ammonia.
  • C. Amine có thể được coi là dẫn xuất của ammonia khi một hoặc nhiều nguyên tử hydrogen được thay thế bằng gốc hydrocarbon.
  • D. Phân tử amine có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử (trừ amine bậc ba).

Câu 13: Cho 1,5 gam một amine đơn chức tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường, thu được 0,448 lít khí N2 (đktp). Công thức phân tử của amine đó là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amine X đơn chức, mạch hở thu được CO2, H2O và N2. Tỉ lệ mol nCO2 : nH2O là 2 : 3. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 15: Trong các chất sau, chất nào có lực base yếu nhất?

  • A. NaOH
  • B. NH3
  • C. C2H5NH2
  • D. C6H5NH2

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NO2 → X → Aniline. Chất X có thể là:

  • A. C6H5NH3Cl
  • B. C6H5ONa
  • C. C6H5OH
  • D. C6H6

Câu 17: Để làm sạch vết dầu mỡ trên quần áo, người ta thường sử dụng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl loãng.
  • B. Dung dịch NaCl bão hòa.
  • C. Xà phòng hoặc dung dịch kiềm loãng.
  • D. Nước cất.

Câu 18: Cho các phản ứng sau: (1) Aniline + HCl; (2) Aniline + NaOH; (3) Aniline + Br2 (nước brom); (4) Aniline + HNO2 (ở 0-5°C). Số phản ứng xảy ra là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Hợp chất nào sau đây không phải là amine?

  • A. CH3CONH2
  • B. CH3NHCH3
  • C. (C2H5)3N
  • D. C6H5NH2

Câu 20: Khi cho amine bậc hai tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường, sản phẩm thu được là:

  • A. Alcohol và khí N2.
  • B. Nitrosoamine (chất lỏng màu vàng).
  • C. Muối diazonium.
  • D. Alcohol và H2O.

Câu 21: Cho 0,01 mol một amine bậc ba X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Công thức phân tử của X có thể là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 22: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ethylamine (1), dimethylamine (2), propan-1-ol (3), propan (4). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. (4) < (2) < (1) < (3)
  • B. (4) < (1) < (2) < (3)
  • C. (2) < (1) < (4) < (3)
  • D. (4) < (3) < (1) < (2)

Câu 23: Cho 4,5 gam ethylamine tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính khối lượng muối thu được.

  • A. 5,85 gam
  • B. 8,15 gam
  • C. 9,15 gam
  • D. 8,15 gam

Câu 24: Nhận xét nào sau đây đúng về cấu trúc của phân tử amine?

  • A. Nguyên tử nitrogen trong amine luôn có hóa trị III và số oxi hóa -3.
  • B. Nguyên tử nitrogen trong amine có một cặp electron tự do không tham gia liên kết.
  • C. Các liên kết C-N và N-H trong amine đều là liên kết không phân cực.
  • D. Góc liên kết H-N-H trong methylamine lớn hơn góc liên kết H-O-H trong nước.

Câu 25: Hợp chất nào sau đây có tính base mạnh nhất?

  • A. NH3
  • B. CH3NH2
  • C. (C2H5)2NH
  • D. (CH3)3N

Câu 26: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N. Chất nào tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường sinh ra khí N2?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (3)
  • D. Chỉ (1)

Câu 27: Một amine X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-NH2. Tên gọi đúng của X là:

  • A. Propylamine
  • B. Isopropylamine
  • C. sec-propylamine
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 28: Để trung hòa hoàn toàn 5,9 gam một amine đơn chức X cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 29: Cho phương trình phản ứng: R-NH2 + R"-COOH → Muối amoni carboxylate. Phản ứng này chứng minh tính chất nào của amine?

  • A. Tính base.
  • B. Tính acid.
  • C. Tính khử.
  • D. Tính oxi hóa.

Câu 30: Cho 10,8 gam hỗn hợp X gồm methylamine và ethylamine có tỉ lệ mol 1:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 14,5 gam
  • B. 18,15 gam
  • C. 21,8 gam
  • D. 25,45 gam

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tử amine nào sau đây có chứa liên kết π?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho các chất sau: CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, NH3. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần tính base:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cho 0,1 mol một amine bậc một X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của các amine là đúng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Khi cho dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Aniline (C6H5NH2) khác với methylamine (CH3NH2) về tính base chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5Cl + NH3 (dư) → X + HCl. Chất X là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Để phân biệt dung dịch ethylamine và dung dịch ammonia, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho 9,3 gam aniline tác dụng hoàn toàn với nước brom dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Số đồng phân amine bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cho 0,02 mol hỗn hợp X gồm methylamine và ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m nằm trong khoảng nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về amine?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho 1,5 gam một amine đơn chức tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường, thu được 0,448 lít khí N2 (đktp). Công thức phân tử của amine đó là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amine X đơn chức, mạch hở thu được CO2, H2O và N2. Tỉ lệ mol nCO2 : nH2O là 2 : 3. Công thức phân tử của X là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong các chất sau, chất nào có lực base yếu nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NO2 → X → Aniline. Chất X có thể là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Để làm sạch vết dầu mỡ trên quần áo, người ta thường sử dụng dung dịch nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cho các phản ứng sau: (1) Aniline + HCl; (2) Aniline + NaOH; (3) Aniline + Br2 (nước brom); (4) Aniline + HNO2 (ở 0-5°C). Số phản ứng xảy ra là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Hợp chất nào sau đây không phải là amine?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khi cho amine bậc hai tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường, sản phẩm thu được là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho 0,01 mol một amine bậc ba X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Công thức phân tử của X có thể là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ethylamine (1), dimethylamine (2), propan-1-ol (3), propan (4). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho 4,5 gam ethylamine tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính khối lượng muối thu được.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Nhận xét nào sau đây đúng về cấu trúc của phân tử amine?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Hợp chất nào sau đây có tính base mạnh nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N. Chất nào tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường sinh ra khí N2?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một amine X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-NH2. Tên gọi đúng của X là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Để trung hòa hoàn toàn 5,9 gam một amine đơn chức X cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho phương trình phản ứng: R-NH2 + R'-COOH → Muối amoni carboxylate. Phản ứng này chứng minh tính chất nào của amine?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cho 10,8 gam hỗn hợp X gồm methylamine và ethylamine có tỉ lệ mol 1:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất nào sau đây là amine bậc hai?

  • A. CH3-CH2-NH2
  • B. (CH3)3N
  • C. (CH3)2NH
  • D. C6H5NH2

Câu 2: Gọi tên thay thế (IUPAC) của amine có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-NH2.

  • A. isopropylamine
  • B. 2-methylpropan-1-amine
  • C. 1-methylpropan-2-amine
  • D. sec-butylamine

Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng của amine là?

  • A. Tính base
  • B. Tính acid
  • C. Tính oxi hóa
  • D. Tính khử

Câu 4: Cho các chất sau: NH3, CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N. Thứ tự tăng dần lực base trong pha khí là:

  • A. (CH3)2NH < CH3NH2 < (CH3)3N < NH3
  • B. CH3NH2 < (CH3)2NH < (CH3)3N < NH3
  • C. NH3 < (CH3)3N < (CH3)2NH < CH3NH2
  • D. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < (CH3)3N

Câu 5: Cho 100 ml dung dịch CH3NH2 0.1M tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 0.065 gam
  • B. 0.675 gam
  • C. 0.810 gam
  • D. 0.945 gam

Câu 6: Để phân biệt ethylamine và aniline, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch Br2
  • D. Quỳ tím

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng minh amine có tính base?

  • A. CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl
  • B. CH3NH2 + O2 → CO2 + H2O + N2
  • C. CH3NH2 + HNO2 → CH3OH + N2 + H2O
  • D. CH3NH2 + AgNO3 → không phản ứng

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + HNO2 (0-5°C) → X + N2 + H2O. Chất X có thể là?

  • A. R-NO2
  • B. R-OH
  • C. R-NH-NO
  • D. R-CHO

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về amine là sai?

  • A. Amine có tính base do có cặp electron tự do trên nguyên tử nitơ.
  • B. Amine bậc ba không còn hydrogen liên kết với nitrogen.
  • C. Tất cả amine đều tan tốt trong nước.
  • D. Amine có thể phản ứng với acid tạo muối.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol amine no, đơn chức, mạch hở X thu được 0.3 mol CO2, 0.5 mol H2O và 0.05 mol N2. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H7N
  • B. C3H7N
  • C. C3H9N
  • D. C6H15N

Câu 11: Cho các amine sau: (1) Aniline, (2) Benzylamine, (3) Methylamine, (4) Dimethylamine. Amine nào có lực base yếu nhất?

  • A. (1) Aniline
  • B. (2) Benzylamine
  • C. (3) Methylamine
  • D. (4) Dimethylamine

Câu 12: Cho 5.9 gam ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?

  • A. 8.15 gam
  • B. 9.55 gam
  • C. 9.55 gam
  • D. 10.25 gam

Câu 13: Hợp chất nào sau đây là amine thơm?

  • A. CH3-CH2-CH2-NH2
  • B. C6H5-NH-CH3
  • C. (CH3)2CH-NH2
  • D. (CH3)3N

Câu 14: Trong các amine sau, amine nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Methylamine
  • B. Dimethylamine
  • C. Trimethylamine
  • D. Propylamine

Câu 15: Cho các phản ứng sau: (a) CH3NH2 + HCl, (b) CH3NH2 + HNO2, (c) CH3NH2 + CH3I, (d) CH3NH2 + O2. Số phản ứng mà CH3NH2 thể hiện tính base là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Cho 3 amine đồng phân cấu tạo: X (bậc 1), Y (bậc 2), Z (bậc 3) có cùng công thức phân tử C4H11N. Số lượng amine X, Y, Z lần lượt là:

  • A. 3, 3, 2
  • B. 4, 2, 2
  • C. 4, 3, 2
  • D. 3, 2, 3

Câu 17: Trong công nghiệp, amine nào được dùng để tổng hợp hexamethylene diamine, một monome sản xuất nylon-6,6?

  • A. Methylamine
  • B. Ethylamine
  • C. Aniline
  • D. Cyclohexylamine

Câu 18: Cho 0.02 mol amine X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0.1M. Số nhóm amino trong phân tử X là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Không xác định được

Câu 19: Chất X có công thức phân tử C3H9N. Số đồng phân cấu tạo amine bậc một của X là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Cho các chất: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) NaOH, (4) C6H5NH2. Chất nào có lực base mạnh nhất?

  • A. (1) CH3NH2
  • B. (2) NH3
  • C. (3) NaOH
  • D. (4) C6H5NH2

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: R-COOH → R-COCl → R-CONH2 → R-CH2NH2. R-CH2NH2 là amine bậc mấy?

  • A. Bậc một
  • B. Bậc hai
  • C. Bậc ba
  • D. Bậc bốn

Câu 22: Cho 3 chất: ethylamine, ammonia, aniline. Sắp xếp theo thứ tự lực base giảm dần.

  • A. Aniline > Ammonia > Ethylamine
  • B. Ethylamine > Ammonia > Aniline
  • C. Ammonia > Ethylamine > Aniline
  • D. Ethylamine > Aniline > Ammonia

Câu 23: Cho 3.1 gam methylamine phản ứng hoàn toàn với HNO2 ở nhiệt độ thường. Thể tích khí N2 thu được (đktc) là:

  • A. 1.12 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 3.36 lít
  • D. Không có khí N2 thoát ra

Câu 24: Cho các tên gọi: (1) Isopropylamine, (2) N-methylethanamine, (3) 2-aminobutane, (4) Trimethylamine. Số tên gọi là tên gốc - chức?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Cho các phát biểu sau về amine: (a) Tất cả amine đều có tính base. (b) Amine bậc 2 có nhiệt độ sôi cao hơn amine bậc 1 có cùng khối lượng phân tử. (c) Aniline làm quỳ tím hóa xanh. (d) Amine có thể tham gia phản ứng cộng với acid. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Cho 4 chất: CH3NH2, CH3COOH, C2H5OH, NaCl. Chất nào tác dụng được với HCl?

  • A. CH3NH2
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5OH
  • D. NaCl

Câu 27: Cho 5 amine sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2, (5) C6H5CH2NH2. Số amine alkylamine là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 28: Cho 0.1 mol amine đơn chức X phản ứng với lượng dư CH3I thu được muối ammonium bậc bốn có khối lượng 28.7 gam. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 29: Cho các chất: propan-1-ol, ethylamine, acetic acid. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

  • A. Chỉ propan-1-ol
  • B. Chỉ ethylamine
  • C. Chỉ acetic acid
  • D. Cả propan-1-ol, ethylamine và acetic acid

Câu 30: Cho dung dịch ethylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh
  • C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
  • D. Có khí thoát ra

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Chất nào sau đây là amine bậc hai?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Gọi tên thay thế (IUPAC) của amine có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-NH2.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng của amine là?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho các chất sau: NH3, CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N. Thứ tự tăng dần lực base trong pha khí là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho 100 ml dung dịch CH3NH2 0.1M tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Để phân biệt ethylamine và aniline, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng minh amine có tính base?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + HNO2 (0-5°C) → X + N2 + H2O. Chất X có thể là?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về amine là *sai*?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol amine no, đơn chức, mạch hở X thu được 0.3 mol CO2, 0.5 mol H2O và 0.05 mol N2. Công thức phân tử của X là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho các amine sau: (1) Aniline, (2) Benzylamine, (3) Methylamine, (4) Dimethylamine. Amine nào có lực base yếu nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho 5.9 gam ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Hợp chất nào sau đây là amine thơm?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong các amine sau, amine nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho các phản ứng sau: (a) CH3NH2 + HCl, (b) CH3NH2 + HNO2, (c) CH3NH2 + CH3I, (d) CH3NH2 + O2. Số phản ứng mà CH3NH2 thể hiện tính base là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho 3 amine đồng phân cấu tạo: X (bậc 1), Y (bậc 2), Z (bậc 3) có cùng công thức phân tử C4H11N. Số lượng amine X, Y, Z lần lượt là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong công nghiệp, amine nào được dùng để tổng hợp hexamethylene diamine, một monome sản xuất nylon-6,6?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho 0.02 mol amine X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0.1M. Số nhóm amino trong phân tử X là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Chất X có công thức phân tử C3H9N. Số đồng phân cấu tạo amine bậc một của X là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho các chất: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) NaOH, (4) C6H5NH2. Chất nào có lực base mạnh nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: R-COOH → R-COCl → R-CONH2 → R-CH2NH2. R-CH2NH2 là amine bậc mấy?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho 3 chất: ethylamine, ammonia, aniline. Sắp xếp theo thứ tự lực base giảm dần.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho 3.1 gam methylamine phản ứng hoàn toàn với HNO2 ở nhiệt độ thường. Thể tích khí N2 thu được (đktc) là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho các tên gọi: (1) Isopropylamine, (2) N-methylethanamine, (3) 2-aminobutane, (4) Trimethylamine. Số tên gọi là tên gốc - chức?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho các phát biểu sau về amine: (a) Tất cả amine đều có tính base. (b) Amine bậc 2 có nhiệt độ sôi cao hơn amine bậc 1 có cùng khối lượng phân tử. (c) Aniline làm quỳ tím hóa xanh. (d) Amine có thể tham gia phản ứng cộng với acid. Số phát biểu *đúng* là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho 4 chất: CH3NH2, CH3COOH, C2H5OH, NaCl. Chất nào tác dụng được với HCl?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho 5 amine sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2, (5) C6H5CH2NH2. Số amine alkylamine là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho 0.1 mol amine đơn chức X phản ứng với lượng dư CH3I thu được muối ammonium bậc bốn có khối lượng 28.7 gam. Công thức phân tử của X là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho các chất: propan-1-ol, ethylamine, acetic acid. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho dung dịch ethylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. ethane
  • B. N,N-dimethylethanamine
  • C. ethanamine
  • D. propan-1-amine

Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH3CH2NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) CH3CH2OH. Thứ tự tăng dần lực base của các chất trong pha khí là:

  • A. (4) < (1) < (2) < (3)
  • B. (1) < (2) < (3) < (4)
  • C. (4) < (3) < (2) < (1)
  • D. (3) < (2) < (1) < (4)

Câu 3: Cho 0.1 mol ethylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 4.5 g
  • B. 7.3 g
  • C. 9.55 g
  • D. 12.25 g

Câu 4: Để phân biệt 3 chất lỏng: aniline, ethylamine và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Nước bromine
  • C. Dung dịch AgNO3
  • D. Quỳ tím ẩm

Câu 5: Amine nào sau đây là amine vòng bậc hai?

  • A. pyrrole
  • B. pyridine
  • C. piperidine
  • D. morpholine

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + HNO2 → X + N2 + H2O. Chất X trong sơ đồ trên thuộc loại hợp chất nào?

  • A. aldehyde
  • B. alcohol
  • C. ketone
  • D. acid carboxylic

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về amine là sai?

  • A. Amine có tính base.
  • B. Amine có thể tạo liên kết hydrogen.
  • C. Tất cả các amine đều là chất khí ở điều kiện thường.
  • D. Amine có thể tham gia phản ứng thế với acid.

Câu 8: Cho các amine sau: methylamine, dimethylamine, trimethylamine, aniline. Amine nào có tính base mạnh nhất trong môi trường nước?

  • A. methylamine
  • B. dimethylamine
  • C. trimethylamine
  • D. aniline

Câu 9: Cho công thức cấu tạo: CH3-NH-CH2-CH3. Tên gọi IUPAC của amine này là:

  • A. ethylmethylamine
  • B. methylethanamine
  • C. 1-methylaminoethane
  • D. N-methylethanamine

Câu 10: Cho 50 ml dung dịch HCl 1M phản ứng hoàn toàn với 50 ml dung dịch methylamine. Nồng độ mol của methylamine trong dung dịch ban đầu là:

  • A. 1M
  • B. 0.5M
  • C. 2M
  • D. 0.25M

Câu 11: Phản ứng nào sau đây không tạo ra amine?

  • A. Khử nitrobenzene bằng Fe/HCl
  • B. Cho ammonia tác dụng với alkyl halide
  • C. Thủy phân amide trong môi trường kiềm
  • D. Đun nóng alcohol với acid carboxylic có xúc tác

Câu 12: Cho các chất: ammonia, methylamine, phenol, ethanol. Chất nào có tính base yếu nhất?

  • A. ammonia
  • B. methylamine
  • C. phenol
  • D. ethanol

Câu 13: Cho 3.1 gam methylamine phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

  • A. 3.21 g
  • B. 3.57 g
  • C. 5.35 g
  • D. 10.7 g

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Amine + CH3COCl → X + HCl. Chất X thuộc loại hợp chất nào?

  • A. ester
  • B. acid carboxylic
  • C. amide
  • D. aldehyde

Câu 15: Có bao nhiêu amine bậc một có công thức phân tử C4H11N?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 16: Cho các phát biểu sau về aniline:
(a) Aniline là amine thơm bậc một.
(b) Aniline tan tốt trong nước.
(c) Aniline có tính base mạnh hơn ammonia.
(d) Aniline phản ứng với dung dịch HCl tạo muối.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Cho các chất sau: CH3NH2, NH3, NaOH, C6H5OH. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính base:

  • A. NaOH > NH3 > CH3NH2 > C6H5OH
  • B. NaOH > CH3NH2 > NH3 > C6H5OH
  • C. CH3NH2 > NaOH > NH3 > C6H5OH
  • D. NH3 > CH3NH2 > NaOH > C6H5OH

Câu 18: Để điều chế ethylamine, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. (1), (2), (4)
  • B. (1), (3), (4)
  • C. (2), (3), (4)
  • D. (1), (2), (3), (4)

Câu 19: Cho 0.02 mol amine X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0.1M. Amine X là amine đơn chức hay đa chức?

  • A. Đơn chức
  • B. Nhị chức
  • C. Tam chức
  • D. Không xác định được

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5NH2 + [O] (KMnO4, H2SO4) → Không phản ứng. Giải thích vì sao ethylamine không bị oxi hóa bởi KMnO4 trong môi trường acid?

  • A. Do ethylamine là chất khử mạnh.
  • B. Do KMnO4 là chất oxi hóa yếu.
  • C. Do liên kết C-N và N-H trong ethylamine bền vững.
  • D. Do phản ứng chỉ xảy ra trong môi trường kiềm.

Câu 21: Cho các amine sau: (I) Aniline, (II) Benzylamine, (III) Cyclohexylamine. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính base:

  • A. (I) < (II) < (III)
  • B. (III) < (II) < (I)
  • C. (II) < (I) < (III)
  • D. (I) < (III) < (II)

Câu 22: Cho 100 ml dung dịch amine X 0.2M phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch H2SO4 0.2M. Amine X là amine đơn chức, nhị chức hay tam chức?

  • A. Đơn chức
  • B. Nhị chức
  • C. Tam chức
  • D. Không xác định được

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + CH3I (dư) → Y → Z (t°). Z là sản phẩm gì trong phản ứng alkyl hóa amine bậc một với alkyl halide dư và đun nóng?

  • A. Amine bậc hai
  • B. Amine bậc ba
  • C. Hỗn hợp amine bậc hai và bậc ba
  • D. Muối ammonium bậc bốn

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không phải của amine?

  • A. Sản xuất thuốc nhuộm
  • B. Sản xuất dược phẩm
  • C. Sản xuất polymer
  • D. Chất bảo quản thực phẩm

Câu 25: Cho các amine sau: ethenylamine, ethylamine, ethoxyamine. Amine nào bền nhất?

  • A. ethenylamine
  • B. ethylamine
  • C. ethoxyamine
  • D. Cả ba bền như nhau

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Aniline + Br2 (dung dịch) → Kết tủa trắng. Kết tủa trắng là chất nào?

  • A. Bromobenzene
  • B. o-Bromoaniline
  • C. 2,4,6-Tribromoaniline
  • D. p-Bromoaniline

Câu 27: Cho 3 amine: X (CH3NH2), Y (CH3-NH-CH3), Z ((CH3)3N). Trộn 3 amine này vào nước, dung dịch thu được có pH như thế nào?

  • A. pH < 7
  • B. pH > 7
  • C. pH = 7
  • D. Không xác định được

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + SOCl2 → A + HCl + SO2; A + NH3 → B + HCl. Chất B là loại hợp chất nào?

  • A. ester
  • B. alcohol
  • C. amide
  • D. aldehyde

Câu 29: Cho biết tên gọi thay thế (IUPAC) của amine có công thức cấu tạo sau: (CH3)2CH-CH2-NH2

  • A. 2-methylbutan-4-amine
  • B. isopentylamine
  • C. 1-amino-3-methylbutane
  • D. 3-methylbutan-1-amine

Câu 30: Cho 3 đồng phân amine bậc một có công thức C4H11N tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường. Số lượng khí N2 thu được tối đa là bao nhiêu (trong cùng điều kiện)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH3CH2NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) CH3CH2OH. Thứ tự tăng dần lực base của các chất trong pha khí là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Cho 0.1 mol ethylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Để phân biệt 3 chất lỏng: aniline, ethylamine và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Amine nào sau đây là amine vòng bậc hai?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + HNO2 → X + N2 + H2O. Chất X trong sơ đồ trên thuộc loại hợp chất nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về amine là *sai*?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cho các amine sau: methylamine, dimethylamine, trimethylamine, aniline. Amine nào có tính base mạnh nhất trong môi trường nước?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cho công thức cấu tạo: CH3-NH-CH2-CH3. Tên gọi IUPAC của amine này là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cho 50 ml dung dịch HCl 1M phản ứng hoàn toàn với 50 ml dung dịch methylamine. Nồng độ mol của methylamine trong dung dịch ban đầu là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Phản ứng nào sau đây *không* tạo ra amine?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Cho các chất: ammonia, methylamine, phenol, ethanol. Chất nào có tính base yếu nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho 3.1 gam methylamine phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Amine + CH3COCl → X + HCl. Chất X thuộc loại hợp chất nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Có bao nhiêu amine bậc một có công thức phân tử C4H11N?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho các phát biểu sau về aniline:
(a) Aniline là amine thơm bậc một.
(b) Aniline tan tốt trong nước.
(c) Aniline có tính base mạnh hơn ammonia.
(d) Aniline phản ứng với dung dịch HCl tạo muối.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Cho các chất sau: CH3NH2, NH3, NaOH, C6H5OH. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính base:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Để điều chế ethylamine, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho 0.02 mol amine X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0.1M. Amine X là amine đơn chức hay đa chức?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5NH2 + [O] (KMnO4, H2SO4) → Không phản ứng. Giải thích vì sao ethylamine không bị oxi hóa bởi KMnO4 trong môi trường acid?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho các amine sau: (I) Aniline, (II) Benzylamine, (III) Cyclohexylamine. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính base:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho 100 ml dung dịch amine X 0.2M phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch H2SO4 0.2M. Amine X là amine đơn chức, nhị chức hay tam chức?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + CH3I (dư) → Y → Z (t°). Z là sản phẩm gì trong phản ứng alkyl hóa amine bậc một với alkyl halide dư và đun nóng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của amine?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho các amine sau: ethenylamine, ethylamine, ethoxyamine. Amine nào bền nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Aniline + Br2 (dung dịch) → Kết tủa trắng. Kết tủa trắng là chất nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cho 3 amine: X (CH3NH2), Y (CH3-NH-CH3), Z ((CH3)3N). Trộn 3 amine này vào nước, dung dịch thu được có pH như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + SOCl2 → A + HCl + SO2; A + NH3 → B + HCl. Chất B là loại hợp chất nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cho biết tên gọi thay thế (IUPAC) của amine có công thức cấu tạo sau: (CH3)2CH-CH2-NH2

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho 3 đồng phân amine bậc một có công thức C4H11N tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường. Số lượng khí N2 thu được tối đa là bao nhiêu (trong cùng điều kiện)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các chất sau: ammonia, methylamine, aniline, và dimethylamine. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần độ mạnh base trong môi trường nước.

  • A. Aniline < Ammonia < Methylamine < Dimethylamine
  • B. Ammonia < Aniline < Methylamine < Dimethylamine
  • C. Dimethylamine < Methylamine < Ammonia < Aniline
  • D. Aniline < Ammonia < Dimethylamine < Methylamine

Câu 2: Cho 100 ml dung dịch ethylamine 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Thể tích dung dịch HCl 0.05M cần dùng là:

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 200 ml
  • D. 400 ml

Câu 3: Chọn phát biểu **sai** về tính chất hóa học của amine.

  • A. Amine có tính base.
  • B. Amine phản ứng với dung dịch NaCl.
  • C. Amine phản ứng với acid tạo muối.
  • D. Amine bậc một phản ứng với HNO2 giải phóng khí nitrogen.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: R-NH2 + HNO2 → X + N2 + H2O. Chất X trong sơ đồ trên thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Alcohol
  • B. Aldehyde
  • C. Ketone
  • D. Ester

Câu 5: Amine nào sau đây là amine bậc ba?

  • A. CH3-CH2-NH2
  • B. CH3-NH-CH3
  • C. C6H5-NH2
  • D. (CH3)3N

Câu 6: Tên gọi thay thế (IUPAC) của amine có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-NH2 là:

  • A. isopropylamine
  • B. 2-methylpropan-1-amine
  • C. 1-methylpropan-2-amine
  • D. 2-aminobutane

Câu 7: Cho các dung dịch sau: methylamine, ammonia, natri hydroxide, acid hydrochloric. Để phân biệt các dung dịch này, có thể dùng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Quỳ tím
  • D. Dung dịch phenolphtalein

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 4.5 gam một amine X bậc một bằng một lượng không khí vừa đủ (20% oxygen và 80% nitrogen về thể tích). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 15 gam kết tủa và 8.96 lít khí nitrogen (đktc) thoát ra. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H7N
  • B. CH5N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 9: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) NH3. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên là:

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (2) < (1) < (3) < (4)
  • C. (3) < (2) < (1) < (4)
  • D. (3) < (1) < (2) < (4)

Câu 10: Cho 0.1 mol amine X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 16.3 gam muối. Amine X là:

  • A. Methylamine
  • B. Ethylamine
  • C. Aniline
  • D. Dimethylamine

Câu 11: Trong các amine sau, amine nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

  • A. CH3-NH2
  • B. (CH3)3N
  • C. (CH3)4N+ Cl-
  • D. Không amine nào

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Amine + CH3I → Muối ammonium bậc bốn. Amine ban đầu phải là amine bậc mấy?

  • A. Bậc một
  • B. Bậc hai
  • C. Bậc một hoặc bậc hai
  • D. Bậc ba

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây **không** phải là ứng dụng của amine?

  • A. Sản xuất dược phẩm
  • B. Sản xuất thuốc nhuộm
  • C. Chất tẩy trắng gia dụng
  • D. Sản xuất polymer

Câu 14: Để điều chế ethylamine trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phân hủy muối ammonium
  • B. Khử nitroethane
  • C. Oxi hóa ethanol bằng ammonia
  • D. Thủy phân ethyl chloride trong môi trường acid

Câu 15: Cho các phát biểu sau về aniline:
(a) Aniline là amine bậc một.
(b) Aniline tan tốt trong nước.
(c) Aniline có tính base yếu hơn ammonia.
(d) Aniline làm quỳ tím hóa xanh.
Số phát biểu **đúng** là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Cho 3.0 gam hỗn hợp X gồm methylamine và ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là:

  • A. 3.65 gam
  • B. 6.65 gam
  • C. 5.65 gam
  • D. 4.095 gam

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về cấu trúc không gian của phân tử trimethylamine?

  • A. Phẳng tam giác
  • B. Chóp tam giác
  • C. Tứ diện đều
  • D. Đường thẳng

Câu 18: Cho 3 amine: butylamine, sec-butylamine, tert-butylamine. Amine nào có tính base mạnh nhất?

  • A. butylamine
  • B. sec-butylamine
  • C. tert-butylamine
  • D. Cả ba có tính base tương đương

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + NH3 → A --t°--> B + H2O. B thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Ester
  • B. Alcohol
  • C. Amide
  • D. Aldehyde

Câu 20: Cho 10 gam dung dịch methylamine có nồng độ 31% tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 3.65 gam
  • B. 6.75 gam
  • C. 9.85 gam
  • D. 10.0 gam

Câu 21: Số đồng phân amine bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 22: Cho các chất sau: ethanol, ethylamine, diethyl ether. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. ethanol
  • B. ethylamine
  • C. diethyl ether
  • D. Cả ba có nhiệt độ sôi gần nhau

Câu 23: Phản ứng giữa amine và acid tạo thành sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Ester
  • B. Amide
  • C. Muối ammonium
  • D. Alcohol

Câu 24: Cho 500 ml dung dịch dimethylamine có pH = 12. Nồng độ mol của dung dịch dimethylamine là:

  • A. 0.005 M
  • B. 0.01 M
  • C. 0.02 M
  • D. 0.05 M

Câu 25: Cho các amine sau: (1) Aniline, (2) Benzylamine, (3) Cyclohexylamine. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính base.

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (1) < (3) < (2)
  • C. (2) < (1) < (3)
  • D. (3) < (2) < (1)

Câu 26: Cho 2.24 lít khí ethylamine (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3. Khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 2.14 gam
  • B. 3.21 gam
  • C. 3.57 gam
  • D. 4.28 gam

Câu 27: Chọn phát biểu **đúng** về amine thơm (arylamine).

  • A. Amine thơm có tính base mạnh hơn amine alkyl.
  • B. Amine thơm có vòng benzene liên kết trực tiếp với nhóm amino.
  • C. Tất cả amine thơm đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
  • D. Amine thơm dễ tan trong nước hơn amine alkyl.

Câu 28: Cho 2-methylpropan-1-amine phản ứng với CH3I dư, sau đó cho sản phẩm phản ứng với AgOH/H2O, đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. 2-methylpropan-1-ol
  • B. 2-methylpropan-2-ol
  • C. 2-methylpropanal
  • D. 2-methylpropene

Câu 29: Trong công nghiệp, amine nào được sử dụng làm chất xúc tác trong quá trình sản xuất polymer polyurethane?

  • A. Methylamine
  • B. Ethylenediamine
  • C. Triethylamine
  • D. Aniline

Câu 30: Cho 0.02 mol một amine no, đơn chức X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0.1M. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Cho các chất sau: ammonia, methylamine, aniline, và dimethylamine. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần độ mạnh base trong môi trường nước.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho 100 ml dung dịch ethylamine 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Thể tích dung dịch HCl 0.05M cần dùng là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Chọn phát biểu **sai** về tính chất hóa học của amine.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: R-NH2 + HNO2 → X + N2 + H2O. Chất X trong sơ đồ trên thuộc loại hợp chất nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Amine nào sau đây là amine bậc ba?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Tên gọi thay thế (IUPAC) của amine có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-NH2 là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho các dung dịch sau: methylamine, ammonia, natri hydroxide, acid hydrochloric. Để phân biệt các dung dịch này, có thể dùng chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 4.5 gam một amine X bậc một bằng một lượng không khí vừa đủ (20% oxygen và 80% nitrogen về thể tích). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 15 gam kết tủa và 8.96 lít khí nitrogen (đktc) thoát ra. Công thức phân tử của X là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) NH3. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cho 0.1 mol amine X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 16.3 gam muối. Amine X là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong các amine sau, amine nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Amine + CH3I → Muối ammonium bậc bốn. Amine ban đầu phải là amine bậc mấy?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây **không** phải là ứng dụng của amine?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Để điều chế ethylamine trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho các phát biểu sau về aniline:
(a) Aniline là amine bậc một.
(b) Aniline tan tốt trong nước.
(c) Aniline có tính base yếu hơn ammonia.
(d) Aniline làm quỳ tím hóa xanh.
Số phát biểu **đúng** là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho 3.0 gam hỗn hợp X gồm methylamine và ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về cấu trúc không gian của phân tử trimethylamine?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho 3 amine: butylamine, sec-butylamine, tert-butylamine. Amine nào có tính base mạnh nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + NH3 → A --t°--> B + H2O. B thuộc loại hợp chất nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho 10 gam dung dịch methylamine có nồng độ 31% tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Số đồng phân amine bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho các chất sau: ethanol, ethylamine, diethyl ether. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phản ứng giữa amine và acid tạo thành sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho 500 ml dung dịch dimethylamine có pH = 12. Nồng độ mol của dung dịch dimethylamine là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho các amine sau: (1) Aniline, (2) Benzylamine, (3) Cyclohexylamine. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính base.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho 2.24 lít khí ethylamine (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3. Khối lượng kết tủa thu được là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Chọn phát biểu **đúng** về amine thơm (arylamine).

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho 2-methylpropan-1-amine phản ứng với CH3I dư, sau đó cho sản phẩm phản ứng với AgOH/H2O, đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong công nghiệp, amine nào được sử dụng làm chất xúc tác trong quá trình sản xuất polymer polyurethane?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho 0.02 mol một amine no, đơn chức X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0.1M. Công thức phân tử của X là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử amine nào sau đây thuộc loại amine bậc hai?

  • A. (CH3)3N
  • B. C2H5NH2
  • C. CH3-NH-CH3
  • D. (C2H5)3N

Câu 2: Tên gọi gốc-chức của hợp chất (CH3)2CH-NH2 là gì?

  • A. Propane-2-amine
  • B. sec-propylamine
  • C. Dimethylmethylamine
  • D. Isopropylamine

Câu 3: So sánh tính base của các chất sau: (1) methylamine, (2) dimethylamine, (3) ammonia, (4) aniline. Thứ tự tăng dần tính base là:

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (3) < (1) < (2)
  • C. (3) < (1) < (2) < (4)
  • D. (4) < (1) < (3) < (2)

Câu 4: Tại sao các amine có khối lượng phân tử thấp (ví dụ: methylamine, ethylamine) tan tốt trong nước?

  • A. Các phân tử amine tạo được liên kết hydrogen với nước.
  • B. Các phân tử amine là những chất không phân cực.
  • C. Các phân tử amine có nhiệt độ sôi thấp.
  • D. Các phân tử amine có khối lượng riêng lớn hơn nước.

Câu 5: Cho 0,02 mol một amine đơn chức tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 1,47 gam muối. Công thức phân tử của amine là:

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH3-CH2-NH-CH3. Tên gọi thay thế (IUPAC) của X là gì?

  • A. Diethylamine
  • B. Methylpropylamine
  • C. N-methylethanamine
  • D. Ethylmethylamine

Câu 2: Chất nào sau đây có tính base mạnh nhất?

  • A. CH3NH2
  • B. (CH3)2NH
  • C. NH3
  • D. C6H5NH2

Câu 3: Cho các phát biểu sau về tính chất của các amine: (a) Aniline là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước. (b) Tất cả các amine đều có mùi khai khó chịu. (c) Các amine khí có mùi tương tự amonia. (d) Methylamine và ethylamine là những chất khí, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Để phân biệt dung dịch ethylamine và dung dịch aniline, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch quỳ tím
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Nước brom

Câu 5: Cho 100 ml dung dịch methylamine 0,1M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

1 / 4

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tử amine nào sau đây thuộc loại amine bậc hai?

2 / 4

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tên gọi gốc-chức của hợp chất (CH3)2CH-NH2 là gì?

3 / 4

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: So sánh tính base của các chất sau: (1) methylamine, (2) dimethylamine, (3) ammonia, (4) aniline. Thứ tự tăng dần tính base là:

4 / 4

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Kết nối tri thức - Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Tại sao các amine có khối lượng phân tử thấp (ví dụ: methylamine, ethylamine) tan tốt trong nước?

Viết một bình luận