Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 8: Đại cương về polymer (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (mắt xích) liên kết với nhau bằng liên kết hóa học. Đơn vị nhỏ cơ bản đó được gọi là gì?

  • A. Polime
  • B. Monomer
  • C. Mắt xích
  • D. Polyme nền

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thủy phân
  • D. Este hóa

Câu 3: Loại polymer nào sau đây được hình thành từ phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polyetylen
  • B. Polipropylen
  • C. Nylon-6,6
  • D. Poli(vinyl clorua)

Câu 4: Cho các polymer sau: (1) polietilen, (2) tinh bột, (3) protein, (4) tơ nilon-6,6, (5) cao su buna. Số polymer thiên nhiên là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Polymer nào sau đây được sử dụng phổ biến để sản xuất vật liệu cách điện, ống dẫn nước, và màng mỏng?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Poli(vinyl clorua) (PVC)
  • C. Polipropylen (PP)
  • D. Polistiren (PS)

Câu 6: Để tổng hợp cao su buna-S, người ta thực hiện phản ứng đồng trùng hợp giữa các monomer nào?

  • A. Buta-1,3-đien và isopren
  • B. Isopren và stiren
  • C. Clopren và isopren
  • D. Buta-1,3-đien và stiren

Câu 7: Tính chất đặc trưng nào sau đây là quan trọng nhất để phân biệt polymer với các hợp chất hữu cơ nhỏ khác?

  • A. Khả năng hòa tan trong nước
  • B. Tính dẫn điện
  • C. Phân tử khối lớn
  • D. Màu sắc đặc trưng

Câu 8: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Sản phẩm tạo thành có phân tử khối lớn hơn
  • B. Tạo ra sản phẩm phụ nhỏ (ví dụ H2O)
  • C. Chỉ xảy ra với monomer có liên kết bội
  • D. Cần xúc tác phức tạp hơn

Câu 9: Cho polymer có công thức (-CH2-CHCl-)n. Monomer ban đầu để tổng hợp polymer này là:

  • A. Etylen
  • B. Propylen
  • C. Vinyl clorua
  • D. Stiren

Câu 10: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ axetat, tơ nào là tơ thiên nhiên?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ axetat

Câu 11: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian (mạng tinh thể)?

  • A. Polyetylen
  • B. Polistiren
  • C. Tơ nilon-6
  • D. Nhựa bakelit

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của polymer?

  • A. Vật liệu xây dựng
  • B. Đồ dùng gia đình
  • C. Vật liệu dẫn điện siêu dẫn
  • D. Bao bì, đóng gói

Câu 13: Phân biệt polymer trùng hợp và polymer trùng ngưng dựa vào tiêu chí nào sau đây?

  • A. Monomer sử dụng
  • B. Cấu trúc mạch polymer
  • C. Điều kiện phản ứng
  • D. Tốc độ phản ứng

Câu 14: Trong quá trình sản xuất và sử dụng polymer, vấn đề môi trường nào cần được quan tâm hàng đầu?

  • A. Ô nhiễm không khí do khí thải
  • B. Ô nhiễm nguồn nước do chất thải
  • C. Sự cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
  • D. Khả năng phân hủy kém, gây ô nhiễm rác thải

Câu 15: Loại polymer nào có khả năng đàn hồi tốt, được sử dụng để sản xuất lốp xe và các sản phẩm cao su?

  • A. Chất dẻo
  • B. Tơ sợi
  • C. Cao su
  • D. Nhựa nhiệt rắn

Câu 16: Để tăng độ bền nhiệt và độ cứng của polymer, người ta thường thực hiện biện pháp nào?

  • A. Tăng chiều dài mạch polymer
  • B. Khâu mạch polymer
  • C. Giảm phân tử khối polymer
  • D. Thêm chất hóa dẻo

Câu 17: Cho các phát biểu sau về polymer:
(a) Polymer là hợp chất có phân tử khối lớn.
(b) Monomer là mắt xích cơ bản của polymer.
(c) Phản ứng trùng hợp luôn tạo ra sản phẩm phụ.
(d) Polymer thiên nhiên có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Loại polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm?

  • A. Polyetylen
  • B. Protein
  • C. Polistiren
  • D. Cao su buna

Câu 19: Để nhận biết tinh bột, người ta thường dùng thuốc thử nào đặc trưng?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch AgNO3/NH3
  • D. Dung dịch iot

Câu 20: Cho sơ đồ: Xenlulozo → X → Y → Poli(vinyl axetat). X và Y lần lượt là:

  • A. Glucozo và vinyl axetat
  • B. Etanol và etylen
  • C. Axit axetic và etilen
  • D. Glucozo và axetilen

Câu 21: Polyetylen và polipropylen khác nhau chủ yếu ở điểm nào trong cấu trúc?

  • A. Kiểu liên kết giữa các mắt xích
  • B. Nhóm thế đính kèm vào mạch chính
  • C. Chiều dài mạch polymer
  • D. Cấu trúc không gian của mạch

Câu 22: Polymer nào sau đây có khả năng tái chế tốt nhất, góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường?

  • A. Nhựa bakelit
  • B. Cao su lưu hóa
  • C. Polyetylen
  • D. Poliformaldehyt

Câu 23: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất sợi vải, (2) sản xuất chất dẻo, (3) sản xuất cao su, (4) sản xuất keo dán. Polimer được ứng dụng trong sản xuất tơ sợi là:

  • A. Polyetylen
  • B. Tơ nilon
  • C. Cao su buna
  • D. Nhựa epoxy

Câu 24: Để điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglas), người ta trùng hợp monomer nào?

  • A. Vinyl clorua
  • B. Stiren
  • C. Etylen
  • D. Metyl metacrylat

Câu 25: So sánh tính chất của polietylen (PE) và poli(vinyl clorua) (PVC). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. PE cứng hơn PVC
  • B. PVC dẻo hơn PE
  • C. PVC cứng và bền hơn PE
  • D. PE và PVC có tính chất tương tự nhau

Câu 26: Khi đốt cháy polymer nào sau đây sinh ra khí độc HCl?

  • A. Polyetylen
  • B. Poli(vinyl clorua)
  • C. Polipropylen
  • D. Polistiren

Câu 27: Trong các loại vật liệu polymer sau, loại nào có khả năng chịu nhiệt cao nhất, không nóng chảy khi đun nóng?

  • A. Polyetylen
  • B. Polipropylen
  • C. Cao su
  • D. Nhựa nhiệt rắn

Câu 28: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất hóa học của cao su thiên nhiên?

  • A. Cộng halogen
  • B. Trùng hợp
  • C. Trùng ngưng
  • D. Thủy phân

Câu 29: Để sản xuất tơ nilon-6, người ta trùng ngưng monomer nào?

  • A. Axit ađipic và hexametylen điamin
  • B. Axit terephtalic và etylen glicol
  • C. ε-caprolactam
  • D. Axit glutamic

Câu 30: Trong quá trình lưu hóa cao su, người ta sử dụng chất phụ gia chính là gì?

  • A. Oxi
  • B. Lưu huỳnh
  • C. Nước
  • D. Axit

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (mắt xích) liên kết với nhau bằng liên kết hóa học. Đơn vị nhỏ cơ bản đó được gọi là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Loại polymer nào sau đây được hình thành từ phản ứng trùng ngưng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho các polymer sau: (1) polietilen, (2) tinh bột, (3) protein, (4) tơ nilon-6,6, (5) cao su buna. Số polymer thiên nhiên là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Polymer nào sau đây được sử dụng phổ biến để sản xuất vật liệu cách điện, ống dẫn nước, và màng mỏng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Để tổng hợp cao su buna-S, người ta thực hiện phản ứng đồng trùng hợp giữa các monomer nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Tính chất đặc trưng nào sau đây là quan trọng nhất để phân biệt polymer với các hợp chất hữu cơ nhỏ khác?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp chủ yếu ở điểm nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cho polymer có công thức (-CH2-CHCl-)n. Monomer ban đầu để tổng hợp polymer này là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ axetat, tơ nào là tơ thiên nhiên?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian (mạng tinh thể)?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của polymer?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Phân biệt polymer trùng hợp và polymer trùng ngưng dựa vào tiêu chí nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong quá trình sản xuất và sử dụng polymer, vấn đề môi trường nào cần được quan tâm hàng đầu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Loại polymer nào có khả năng đàn hồi tốt, được sử dụng để sản xuất lốp xe và các sản phẩm cao su?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Để tăng độ bền nhiệt và độ cứng của polymer, người ta thường thực hiện biện pháp nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho các phát biểu sau về polymer:
(a) Polymer là hợp chất có phân tử khối lớn.
(b) Monomer là mắt xích cơ bản của polymer.
(c) Phản ứng trùng hợp luôn tạo ra sản phẩm phụ.
(d) Polymer thiên nhiên có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật.
Số phát biểu đúng là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Loại polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Để nhận biết tinh bột, người ta thường dùng thuốc thử nào đặc trưng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho sơ đồ: Xenlulozo → X → Y → Poli(vinyl axetat). X và Y lần lượt là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Polyetylen và polipropylen khác nhau chủ yếu ở điểm nào trong cấu trúc?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Polymer nào sau đây có khả năng tái chế tốt nhất, góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất sợi vải, (2) sản xuất chất dẻo, (3) sản xuất cao su, (4) sản xuất keo dán. Polimer được ứng dụng trong sản xuất tơ sợi là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Để điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglas), người ta trùng hợp monomer nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: So sánh tính chất của polietylen (PE) và poli(vinyl clorua) (PVC). Phát biểu nào sau đây đúng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Khi đốt cháy polymer nào sau đây sinh ra khí độc HCl?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong các loại vật liệu polymer sau, loại nào có khả năng chịu nhiệt cao nhất, không nóng chảy khi đun nóng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất hóa học của cao su thiên nhiên?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Để sản xuất tơ nilon-6, người ta trùng ngưng monomer nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong quá trình lưu hóa cao su, người ta sử dụng chất phụ gia chính là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về polymer?

  • A. Hợp chất vô cơ có mạch carbon dài, không tan trong nước.
  • B. Hợp chất hữu cơ có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích nhỏ liên kết.
  • C. Đơn chất có cấu trúc mạng lưới không gian, dẫn điện và nhiệt tốt.
  • D. Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi, có mùi đặc trưng và tan tốt trong nước.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thủy phân
  • D. Este hóa

Câu 3: Polystyrene (PS) được tạo thành từ monomer nào sau đây?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Tetrafluoroethylene
  • C. Styrene
  • D. Isoprene

Câu 4: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện?

  • A. Cao su buna-S
  • B. Polyethylene
  • C. Nylon-6,6
  • D. Thủy tinh hữu cơ (PMMA)

Câu 5: Cho các polymer sau: (1) cellulose, (2) protein, (3) tinh bột, (4) poly(vinyl chloride). Số polymer thiên nhiên là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Polymer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polypropylene
  • B. Polytetrafluoroethylene (Teflon)
  • C. Poly(vinyl acetate)
  • D. Nylon-6,6

Câu 7: Loại polymer nào có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới) và thường có tính chất cứng, giòn, không nóng chảy?

  • A. Polymer mạch thẳng
  • B. Polymer mạch nhánh
  • C. Polymer mạch mạng lưới
  • D. Polymer bán tinh thể

Câu 8: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) sản xuất ống dẫn nước, (3) sản xuất tơ sợi, (4) sản xuất vật liệu cách nhiệt. Ứng dụng nào thường sử dụng polymer có tính đàn hồi?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất hóa học của cao su isopren?

  • A. Đốt cháy hoàn toàn tạo CO2 và H2O
  • B. Tác dụng với dung dịch bromine
  • C. Phản ứng với dung dịch NaOH
  • D. Phản ứng với dung dịch HCl đặc, nóng

Câu 10: Để tăng độ bền và tính đàn hồi của cao su thiên nhiên, người ta thường thực hiện quá trình nào?

  • A. Hiđro hóa
  • B. Cracking
  • C. Lưu hóa
  • D. Polyme hóa

Câu 11: Monomer nào sau đây được sử dụng để sản xuất teflon?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Propylene
  • C. Styrene
  • D. Tetrafluoroethylene

Câu 12: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ bông
  • D. Tơ visco

Câu 13: Tính chất đặc trưng nào sau đây của polymer quyết định đến khả năng tái chế của chúng?

  • A. Tính đàn hồi
  • B. Tính cách điện
  • C. Tính nhiệt dẻo
  • D. Tính bền hóa học

Câu 14: Cho polime có công thức (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Polime này là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào?

  • A. ethene
  • B. buta-1,3-diene
  • C. propene
  • D. styrene

Câu 15: Phân tử khối trung bình của một loại polime là 100000 đvC, hệ số trùng hợp là 2000. Vậy monome tạo ra polime này có phân tử khối là bao nhiêu?

  • A. 50
  • B. 100
  • C. 200
  • D. 500

Câu 16: Loại vật liệu nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose?

  • A. Nylon-6
  • B. Polystyrene
  • C. Cao su buna
  • D. Tơ visco

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về phản ứng trùng ngưng là đúng?

  • A. Chỉ tạo ra polymer mạch thẳng
  • B. Không giải phóng sản phẩm phụ
  • C. Giải phóng phân tử nhỏ như H2O, HCl...
  • D. Luôn xảy ra với monomer có liên kết đôi

Câu 18: Cho các polymer: PE, PVC, cao su buna, nylon-6,6. Số polymer có thể tham gia phản ứng cộng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Để phân biệt tơ tằm và tơ nylon-6,6, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch Br2
  • D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Câu 20: Loại polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong y tế để làm vật liệu thay thế khớp?

  • A. Polyethylene
  • B. Polypropylene
  • C. Polytetrafluoroethylene (Teflon)
  • D. Poly(vinyl chloride)

Câu 21: Cho sơ đồ: Monomer X → Polymer Y. Biết Y được dùng làm thuốc súng không khói. X là:

  • A. Glucose
  • B. Cellulose
  • C. Tinh bột
  • D. Protein

Câu 22: Điều nào sau đây là sai khi nói về polymer?

  • A. Polymer có thể là chất rắn, lỏng hoặc dẻo
  • B. Nhiều polymer có tính cách điện
  • C. Polymer có thể là mạch thẳng, mạch nhánh hoặc mạch mạng lưới
  • D. Tất cả polymer đều dễ bay hơi

Câu 23: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế cao su buna?

  • A. Trùng hợp ethylene
  • B. Trùng hợp vinyl chloride
  • C. Đồng trùng hợp buta-1,3-diene và styrene
  • D. Trùng ngưng hexamethylenediamine và axit adipic

Câu 24: Cho 2 sơ đồ phản ứng: (1) nA → (–A–)n; (2) nB + nC → (–B–C–)n + nH2O. Phản ứng (1) và (2) lần lượt là:

  • A. Trùng ngưng và trùng hợp
  • B. Trùng hợp và trùng ngưng
  • C. Cả hai đều là trùng hợp
  • D. Cả hai đều là trùng ngưng

Câu 25: Loại polymer nào dễ bị phân hủy sinh học nhất, góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường?

  • A. Tinh bột
  • B. Polyethylene
  • C. Poly(vinyl chloride)
  • D. Polystyrene

Câu 26: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Số tơ bán tổng hợp là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải của poly(vinyl chloride) (PVC)?

  • A. Ống dẫn nước
  • B. Áo mưa
  • C. Vật liệu cách điện
  • D. Lốp xe

Câu 28: Để nhận biết tinh bột, người ta thường dùng phản ứng đặc trưng với chất nào?

  • A. Dung dịch brom
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Dung dịch iodine
  • D. Cu(OH)2

Câu 29: Cho các monome: etylen, propylen, vinyl clorua, stiren. Monome nào có thể dùng để điều chế polime có tính dẻo?

  • A. Etylen
  • B. Propylen
  • C. Vinyl clorua
  • D. Cả 4 monome trên

Câu 30: Xét quá trình tổng hợp polymer: nH2N-[CH2]5-COOH → (-HN-[CH2]5-CO-)n + nH2O. Tên gọi của polymer tạo thành là:

  • A. Nylon-6,6
  • B. Polyetylen terephtalat
  • C. Nylon-6 (Capron)
  • D. Polystiren

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về polymer?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Polystyrene (PS) được tạo thành từ monomer nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho các polymer sau: (1) cellulose, (2) protein, (3) tinh bột, (4) poly(vinyl chloride). Số polymer thiên nhiên là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Polymer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Loại polymer nào có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới) và thường có tính chất cứng, giòn, không nóng chảy?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) sản xuất ống dẫn nước, (3) sản xuất tơ sợi, (4) sản xuất vật liệu cách nhiệt. Ứng dụng nào thường sử dụng polymer có tính đàn hồi?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất hóa học của cao su isopren?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Để tăng độ bền và tính đàn hồi của cao su thiên nhiên, người ta thường thực hiện quá trình nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Monomer nào sau đây được sử dụng để sản xuất teflon?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Tính chất đặc trưng nào sau đây của polymer quyết định đến khả năng tái chế của chúng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cho polime có công thức (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Polime này là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phân tử khối trung bình của một loại polime là 100000 đvC, hệ số trùng hợp là 2000. Vậy monome tạo ra polime này có phân tử khối là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Loại vật liệu nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về phản ứng trùng ngưng là đúng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho các polymer: PE, PVC, cao su buna, nylon-6,6. Số polymer có thể tham gia phản ứng cộng là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Để phân biệt tơ tằm và tơ nylon-6,6, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Loại polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong y tế để làm vật liệu thay thế khớp?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho sơ đồ: Monomer X → Polymer Y. Biết Y được dùng làm thuốc súng không khói. X là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Điều nào sau đây là sai khi nói về polymer?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế cao su buna?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho 2 sơ đồ phản ứng: (1) nA → (–A–)n; (2) nB + nC → (–B–C–)n + nH2O. Phản ứng (1) và (2) lần lượt là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Loại polymer nào dễ bị phân hủy sinh học nhất, góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Số tơ bán tổng hợp là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải của poly(vinyl chloride) (PVC)?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Để nhận biết tinh bột, người ta thường dùng phản ứng đặc trưng với chất nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho các monome: etylen, propylen, vinyl clorua, stiren. Monome nào có thể dùng để điều chế polime có tính dẻo?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Xét quá trình tổng hợp polymer: nH2N-[CH2]5-COOH → (-HN-[CH2]5-CO-)n + nH2O. Tên gọi của polymer tạo thành là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (mắt xích) liên kết với nhau tạo nên. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung về tính chất vật lí của hầu hết các polymer?

  • A. Dễ bay hơi.
  • B. Là chất rắn ở nhiệt độ thường.
  • C. Hầu hết không tan trong các dung môi thông thường.
  • D. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.

Câu 2: Phản ứng tổng hợp polyethylene (PE) từ ethylene (CH2=CH2) thuộc loại phản ứng nào? Hãy phân tích đặc điểm của phản ứng này để đưa ra câu trả lời.

  • A. Trùng ngưng, vì tạo ra polymer có phân tử khối lớn.
  • B. Thế, vì các nguyên tử hydro bị thay thế.
  • C.
  • D. Phân hủy, vì tạo ra chất có cấu trúc phức tạp hơn.

Câu 3: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo polymer? Phân tích cấu trúc của các monomer để xác định.

  • A. CH2=CH-COOH
  • B. H2N-(CH2)5-COOH
  • C. CH2=CHCl
  • D. CH3-CH2-CH3

Câu 4: Cho cấu tạo của một đoạn mạch polymer như sau: -[-CO-(CH2)5-NH-]-n. Polymer này được tạo ra từ monomer nào và bằng phản ứng gì? Phân tích mắt xích polymer để suy ngược ra monomer và kiểu phản ứng.

  • A. H2N-(CH2)5-COOH, trùng ngưng.
  • B. CH2=CH-(CH2)4-COOH, trùng hợp.
  • C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-CH2-NH2, trùng ngưng.
  • D. CH2=CH-(CH2)3-CH2-NH2, trùng hợp.

Câu 5: Cao su thiên nhiên là polymer của isoprene (2-methylbuta-1,3-diene). Cấu trúc mạch của cao su thiên nhiên có đặc điểm gì quan trọng quyết định tính đàn hồi của nó? Phân tích cấu trúc monomer và quá trình trùng hợp.

  • A. Mạch polymer có cấu trúc mạng lưới không gian bền vững.
  • B. Các mắt xích chỉ liên kết với nhau bằng liên kết đơn.
  • C. Trong mạch polymer vẫn còn liên kết đôi C=C.
  • D. Phân tử polymer có cấu trúc mạch thẳng, rất cứng.

Câu 6: Polymer X có công thức cấu tạo là -[-CH2-CH(C6H5)-]-n. Phân tích cấu trúc mắt xích để xác định tên monomer và loại phản ứng tổng hợp.

  • A. Poly(vinyl chloride), trùng ngưng.
  • B. Polypropylene, trùng hợp.
  • C. Poly(methyl methacrylate), trùng ngưng.
  • D. Polystyrene, trùng hợp.

Câu 7: Nylon-6,6 được tổng hợp từ hexamethylenediamine (H2N-(CH2)6-NH2) và axit adipic (HOOC-(CH2)4-COOH). Nếu ban đầu lấy n mol hexamethylenediamine và n mol axit adipic, giả sử hiệu suất phản ứng là 100% và tạo thành polymer có độ trùng hợp N, thì khối lượng nước được giải phóng là bao nhiêu? Áp dụng kiến thức về phản ứng trùng ngưng và bảo toàn khối lượng.

  • A. 18n gam.
  • B. 18(n-1) gam.
  • C. 36(n-1) gam.
  • D. 36n gam.

Câu 8: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Tinh bột, (3) Polystyrene, (4) Cellulose, (5) Nylon-6,6, (6) Cao su buna-S. Hãy phân loại chúng thành polymer thiên nhiên và polymer tổng hợp.

  • A. Thiên nhiên: (1), (3); Tổng hợp: (2), (4), (5), (6).
  • B. Thiên nhiên: (2), (4); Tổng hợp: (1), (3), (5), (6).
  • C. Thiên nhiên: (1), (2), (4); Tổng hợp: (3), (5), (6).
  • D. Thiên nhiên: (2), (4), (6); Tổng hợp: (1), (3), (5).

Câu 9: Polymer có cấu trúc mạch phân nhánh có đặc điểm gì về tính chất so với polymer mạch thẳng cùng loại? Phân tích ảnh hưởng của cấu trúc mạch đến sự sắp xếp phân tử và lực tương tác.

  • A. Nhiệt độ nóng chảy/mềm hóa thấp hơn.
  • B. Độ bền cơ học cao hơn.
  • C. Khối lượng riêng lớn hơn.
  • D. Tan tốt hơn trong dung môi.

Câu 10: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên (phản ứng với lưu huỳnh) làm tăng độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt của cao su. Phản ứng này thuộc loại phản ứng hóa học nào của polymer? Phân tích sự thay đổi cấu trúc polymer sau khi lưu hóa.

  • A. Phản ứng giữ nguyên mạch polymer.
  • B. Phản ứng tạo liên kết ngang (khâu mạch).
  • C. Phản ứng phân cắt mạch polymer.
  • D. Phản ứng depolymer hóa.

Câu 11: Phản ứng thủy phân tinh bột trong môi trường axit tạo ra glucose. Phản ứng này thuộc loại phản ứng hóa học nào của polymer? Phân tích sự thay đổi của mạch polymer.

  • A. Phản ứng giữ nguyên mạch polymer.
  • B. Phản ứng tạo liên kết ngang.
  • C. Phản ứng phân cắt mạch polymer.
  • D. Phản ứng trùng ngưng.

Câu 12: Polymer X được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde (với xúc tác phù hợp). Polymer này có cấu trúc mạng lưới không gian bền vững, không nóng chảy, không tan và có tính cách điện, cách nhiệt tốt. Tên gọi phổ biến của loại polymer này là gì?

  • A. Nhựa Bakelite.
  • B. Poly(methyl methacrylate).
  • C. Tơ Capron.
  • D. Cao su Buna-N.

Câu 13: Monomer nào sau đây khi trùng hợp có thể tạo ra polymer có công thức cấu tạo mạch là -[-CH2-CH=CH-CH2-]-n? Phân tích cấu trúc polymer để suy ra monomer ban đầu.

  • A. Isoprene (2-methylbuta-1,3-diene).
  • B. Buta-1,3-diene.
  • C. Propylene.
  • D. Vinyl chloride.

Câu 14: Một mẫu polymer X có khối lượng phân tử trung bình là 560000 amu. Monomer tạo nên X là vinyl chloride (CH2=CHCl). Hãy tính độ trùng hợp trung bình của polymer X. Áp dụng công thức tính khối lượng phân tử polymer.

  • A. 9000
  • B. 8000
  • C. 8960
  • D. 5600

Câu 15: Polymer nào sau đây có thể được tổng hợp bằng cả phản ứng trùng hợp và trùng ngưng tùy thuộc vào điều kiện và loại monomer ban đầu? Phân tích các loại phản ứng và monomer tương ứng.

  • A. Nylon-6.
  • B. Polyethylene (PE).
  • C. Poly(vinyl chloride) (PVC).
  • D. Poly(ethylene terephthalate) (PET).

Câu 16: So sánh tính chất của nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn. Đặc điểm nào sau đây CHỈ ĐÚNG với nhựa nhiệt rắn?

  • A. Mềm ra khi đun nóng và cứng lại khi làm nguội.
  • B. Có thể tan trong một số dung môi hữu cơ.
  • C. Có cấu trúc mạch thẳng hoặc phân nhánh.
  • D. Không nóng chảy khi đun nóng và bị phân hủy ở nhiệt độ cao.

Câu 17: Cho các chất sau: (1) caprolactam, (2) axit ε-aminocaproic, (3) styrene, (4) buta-1,3-diene, (5) hexamethylenediamine, (6) axit adipic. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo polymer?

  • A. (2), (5), (6).
  • B. (1), (3), (5).
  • C. (1), (3), (4).
  • D. (2), (3), (4).

Câu 18: Cho các phản ứng sau: (a) Trùng hợp vinyl chloride; (b) Trùng ngưng hexamethylenediamine và axit adipic; (c) Trùng hợp isoprene; (d) Trùng ngưng phenol và formaldehyde (có chất đóng rắn). Polymer tạo thành từ phản ứng nào có cấu trúc mạng lưới không gian?

  • A. (a).
  • B. (b).
  • C. (c).
  • D. (d).

Câu 19: Một loại tơ tổng hợp phổ biến được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là tơ capron (Nylon-6). Monomer dùng để tổng hợp tơ capron bằng phản ứng trùng ngưng là gì? Phân tích cấu trúc của Nylon-6.

  • A. Axit ε-aminocaproic.
  • B. Caprolactam.
  • C. Axit adipic.
  • D. Hexamethylenediamine.

Câu 20: Phản ứng nào sau đây của polymer được ứng dụng để điều chế poly(vinyl alcohol) (PVA) từ poly(vinyl acetate)? Phân tích sự thay đổi nhóm chức trên mạch polymer.

  • A. Phản ứng cộng vào mạch chính.
  • B. Phản ứng ở nhóm thế (giữ nguyên mạch chính).
  • C. Phản ứng phân cắt mạch polymer.
  • D. Phản ứng depolymer hóa.

Câu 21: Tại sao polyethylene (PE) có khối lượng phân tử rất lớn nhưng lại không tan trong nước và các dung môi thông thường ở nhiệt độ phòng? Phân tích cấu trúc và lực tương tác.

  • A. Vì PE có cấu trúc mạng lưới không gian.
  • B. Vì PE dễ bị phân hủy trong nước.
  • C. Vì PE là polymer không phân cực và có khối lượng phân tử rất lớn.
  • D. Vì các mạch PE liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.

Câu 22: Monomer X có công thức cấu tạo CH2=C(CH3)-CH=CH2. Khi trùng hợp X theo kiểu cộng 1,4, polymer tạo thành có cấu trúc mắt xích là gì?

  • A. -[-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]-
  • B. -[-CH2-C(CH3)-CH2-CH2-]-
  • C. -[-CH(CH3)-CH2-CH=CH2-]-
  • D. -[-C(CH3)=CH-CH2-CH2-]-

Câu 23: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer bán tổng hợp? Phân tích định nghĩa polymer bán tổng hợp.

  • A. Polyethylene (PE).
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC).
  • C. Tơ visco.
  • D. Tinh bột.

Câu 24: Cho các đặc điểm sau về polymer: (1) Có phân tử khối rất lớn; (2) Phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau; (3) Luôn được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp; (4) Có thể có cấu trúc mạch thẳng, phân nhánh hoặc mạng lưới. Số đặc điểm đúng với khái niệm chung về polymer là bao nhiêu?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 25: Monomer nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? Phân tích cấu trúc các monomer.

  • A. Styrene.
  • B. Vinyl acetate.
  • C. Methyl methacrylate.
  • D. Anilin.

Câu 26: Một ứng dụng quan trọng của phản ứng depolymer hóa là xử lý rác thải polymer hoặc tái chế. Phản ứng depolymer hóa là gì?

  • A. Phản ứng phân hủy polymer thành các monomer ban đầu.
  • B. Phản ứng tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer.
  • C. Phản ứng thêm nhóm chức vào mạch polymer.
  • D. Phản ứng làm tăng độ dài mạch polymer.

Câu 27: Cho các polymer sau: PE, PVC, Nylon-6, Cao su buna-S, Tinh bột, Xenlulose. Có bao nhiêu polymer trong danh sách này có thể tham gia phản ứng cộng với H2 (hydrogen hóa) trong điều kiện thích hợp? Phân tích cấu trúc của từng polymer.

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 28: Polymer X được sử dụng rộng rãi làm chất dẻo trong ống nước, vật liệu cách điện. Polymer X có công thức cấu tạo -[-CH2-CHCl-]-n. Tên gọi của monomer dùng để tổng hợp polymer X là gì và nó được tổng hợp bằng phản ứng nào?

  • A. Vinyl acetate, trùng ngưng.
  • B. Vinyl chloride, trùng hợp.
  • C. Cloroform, trùng hợp.
  • D. Axit acrylic, trùng ngưng.

Câu 29: Cho các loại tơ sau: Tơ visco, Tơ axetat, Tơ tằm, Tơ nilon-6, Tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 30: Một mẫu polymer được phân tích và xác định có các mắt xích -[-CH2-CH(CH3)-]-. Polymer này được ứng dụng làm màng mỏng, bao bì, ống dẫn nước. Tên gọi của polymer này là gì và nó được tổng hợp từ monomer nào?

  • A. Polyethylene, ethylene.
  • B. Polystyrene, styrene.
  • C. Polypropylene, propylene.
  • D. Poly(vinyl acetate), vinyl acetate.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (mắt xích) liên kết với nhau tạo nên. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung về tính chất vật lí của hầu hết các polymer?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phản ứng tổng hợp polyethylene (PE) từ ethylene (CH2=CH2) thuộc loại phản ứng nào? Hãy phân tích đặc điểm của phản ứng này để đưa ra câu trả lời.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo polymer? Phân tích cấu trúc của các monomer để xác định.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho cấu tạo của một đoạn mạch polymer như sau: -[-CO-(CH2)5-NH-]-n. Polymer này được tạo ra từ monomer nào và bằng phản ứng gì? Phân tích mắt xích polymer để suy ngược ra monomer và kiểu phản ứng.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cao su thiên nhiên là polymer của isoprene (2-methylbuta-1,3-diene). Cấu trúc mạch của cao su thiên nhiên có đặc điểm gì quan trọng quyết định tính đàn hồi của nó? Phân tích cấu trúc monomer và quá trình trùng hợp.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Polymer X có công thức cấu tạo là -[-CH2-CH(C6H5)-]-n. Phân tích cấu trúc mắt xích để xác định tên monomer và loại phản ứng tổng hợp.

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Nylon-6,6 được tổng hợp từ hexamethylenediamine (H2N-(CH2)6-NH2) và axit adipic (HOOC-(CH2)4-COOH). Nếu ban đầu lấy n mol hexamethylenediamine và n mol axit adipic, giả sử hiệu suất phản ứng là 100% và tạo thành polymer có độ trùng hợp N, thì khối lượng nước được giải phóng là bao nhiêu? Áp dụng kiến thức về phản ứng trùng ngưng và bảo toàn khối lượng.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Tinh bột, (3) Polystyrene, (4) Cellulose, (5) Nylon-6,6, (6) Cao su buna-S. Hãy phân loại chúng thành polymer thiên nhiên và polymer tổng hợp.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Polymer có cấu trúc mạch phân nhánh có đặc điểm gì về tính chất so với polymer mạch thẳng cùng loại? Phân tích ảnh hưởng của cấu trúc mạch đến sự sắp xếp phân tử và lực tương tác.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên (phản ứng với lưu huỳnh) làm tăng độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt của cao su. Phản ứng này thuộc loại phản ứng hóa học nào của polymer? Phân tích sự thay đổi cấu trúc polymer sau khi lưu hóa.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Phản ứng thủy phân tinh bột trong môi trường axit tạo ra glucose. Phản ứng này thuộc loại phản ứng hóa học nào của polymer? Phân tích sự thay đổi của mạch polymer.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Polymer X được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde (với xúc tác phù hợp). Polymer này có cấu trúc mạng lưới không gian bền vững, không nóng chảy, không tan và có tính cách điện, cách nhiệt tốt. Tên gọi phổ biến của loại polymer này là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Monomer nào sau đây khi trùng hợp có thể tạo ra polymer có công thức cấu tạo mạch là -[-CH2-CH=CH-CH2-]-n? Phân tích cấu trúc polymer để suy ra monomer ban đầu.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một mẫu polymer X có khối lượng phân tử trung bình là 560000 amu. Monomer tạo nên X là vinyl chloride (CH2=CHCl). Hãy tính độ trùng hợp trung bình của polymer X. Áp dụng công thức tính khối lượng phân tử polymer.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Polymer nào sau đây có thể được tổng hợp bằng cả phản ứng trùng hợp và trùng ngưng tùy thuộc vào điều kiện và loại monomer ban đầu? Phân tích các loại phản ứng và monomer tương ứng.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: So sánh tính chất của nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn. Đặc điểm nào sau đây CHỈ ĐÚNG với nhựa nhiệt rắn?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho các chất sau: (1) caprolactam, (2) axit ε-aminocaproic, (3) styrene, (4) buta-1,3-diene, (5) hexamethylenediamine, (6) axit adipic. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo polymer?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho các phản ứng sau: (a) Trùng hợp vinyl chloride; (b) Trùng ngưng hexamethylenediamine và axit adipic; (c) Trùng hợp isoprene; (d) Trùng ngưng phenol và formaldehyde (có chất đóng rắn). Polymer tạo thành từ phản ứng nào có cấu trúc mạng lưới không gian?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một loại tơ tổng hợp phổ biến được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là tơ capron (Nylon-6). Monomer dùng để tổng hợp tơ capron bằng phản ứng trùng ngưng là gì? Phân tích cấu trúc của Nylon-6.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phản ứng nào sau đây của polymer được ứng dụng để điều chế poly(vinyl alcohol) (PVA) từ poly(vinyl acetate)? Phân tích sự thay đổi nhóm chức trên mạch polymer.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Tại sao polyethylene (PE) có khối lượng phân tử rất lớn nhưng lại không tan trong nước và các dung môi thông thường ở nhiệt độ phòng? Phân tích cấu trúc và lực tương tác.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Monomer X có công thức cấu tạo CH2=C(CH3)-CH=CH2. Khi trùng hợp X theo kiểu cộng 1,4, polymer tạo thành có cấu trúc mắt xích là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer bán tổng hợp? Phân tích định nghĩa polymer bán tổng hợp.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho các đặc điểm sau về polymer: (1) Có phân tử khối rất lớn; (2) Phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau; (3) Luôn được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp; (4) Có thể có cấu trúc mạch thẳng, phân nhánh hoặc mạng lưới. Số đặc điểm đúng với khái niệm chung về polymer là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Monomer nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? Phân tích cấu trúc các monomer.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một ứng dụng quan trọng của phản ứng depolymer hóa là xử lý rác thải polymer hoặc tái chế. Phản ứng depolymer hóa là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho các polymer sau: PE, PVC, Nylon-6, Cao su buna-S, Tinh bột, Xenlulose. Có bao nhiêu polymer trong danh sách này có thể tham gia phản ứng cộng với H2 (hydrogen hóa) trong điều kiện thích hợp? Phân tích cấu trúc của từng polymer.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Polymer X được sử dụng rộng rãi làm chất dẻo trong ống nước, vật liệu cách điện. Polymer X có công thức cấu tạo -[-CH2-CHCl-]-n. Tên gọi của monomer dùng để tổng hợp polymer X là gì và nó được tổng hợp bằng phản ứng nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho các loại tơ sau: Tơ visco, Tơ axetat, Tơ tằm, Tơ nilon-6, Tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ tổng hợp?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một mẫu polymer được phân tích và xác định có các mắt xích -[-CH2-CH(CH3)-]-. Polymer này được ứng dụng làm màng mỏng, bao bì, ống dẫn nước. Tên gọi của polymer này là gì và nó được tổng hợp từ monomer nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn. Phân tử của polymer được tạo nên từ sự lặp đi lặp lại của nhiều đơn vị nhỏ gọi là mắt xích cơ sở. Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác nhất đơn vị nhỏ lặp lại trong phân tử polymer?

  • A. Monomer
  • B. Độ trùng hợp
  • C. Mắt xích cơ sở (repeat unit)
  • D. Phân tử polymer

Câu 2: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monomer) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polymer), đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H₂O, NH₃, HCl,...), được gọi là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng trùng hợp
  • B. Phản ứng trùng ngưng
  • C. Phản ứng cộng
  • D. Phản ứng thế

Câu 3: Poly(vinyl chloride) (PVC) là một polymer thông dụng được sử dụng rộng rãi. Monomer chính để điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp là chất nào sau đây?

  • A. Ethylene (CH₂=CH₂)
  • B. Vinyl acetate (CH₃COOCH=CH₂)
  • C. Styrene (C₆H₅CH=CH₂)
  • D. Vinyl chloride (CH₂=CHCl)

Câu 4: Polymer thiên nhiên là những polymer có sẵn trong tự nhiên. Trong các chất sau, chất nào không thuộc loại polymer thiên nhiên?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tinh bột
  • C. Polyethylene
  • D. Cellulose

Câu 5: Mạch polymer có thể có nhiều dạng khác nhau, ảnh hưởng đến tính chất vật lí của chúng. Dạng mạch polymer nào thường tạo ra các loại chất dẻo có tính mềm, dễ kéo sợi hoặc tạo màng?

  • A. Mạch thẳng (linear)
  • B. Mạch phân nhánh (branched)
  • C. Mạch mạng không gian (cross-linked)
  • D. Mạch vòng (cyclic)

Câu 6: Monomer tham gia phản ứng trùng hợp thường phải có đặc điểm cấu tạo nào?

  • A. Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng
  • B. Có liên kết bội (liên kết đôi C=C, C=N, C=O) hoặc vòng kém bền
  • C. Phải là hợp chất thơm
  • D. Phải là dẫn xuất của hydrocarbon no

Câu 7: Monomer tham gia phản ứng trùng ngưng thường phải có đặc điểm cấu tạo nào?

  • A. Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng (ví dụ: -OH, -COOH, -NH₂, -CHO)
  • B. Có liên kết bội (liên kết đôi C=C, C=N, C=O)
  • C. Phải là hydrocarbon không no
  • D. Phải có cấu trúc mạch vòng

Câu 8: Cho cấu tạo của một đoạn mạch polymer như sau: `...-NH-[CH₂(CH₂)₄CH₂]-CO-...`. Polymer này có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ monomer nào?

  • A. Hexane-1,6-diamine và hexane-1,6-dioic acid
  • B. Vinyl cyanide (acrylonitrile)
  • C. ε-caprolactam
  • D. Ethylene glycol và terephthalic acid

Câu 9: Cho cấu tạo của một đoạn mạch polymer: `...-CH₂-C(CH₃)=CH-CH₂-...`. Polymer này là thành phần chính của loại vật liệu nào?

  • A. Chất dẻo (plastic)
  • B. Cao su (rubber)
  • C. Tơ (fiber)
  • D. Keo dán (adhesive)

Câu 10: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch mạng không gian, thường tạo ra các vật liệu cứng, giòn, không nóng chảy và không tan trong dung môi?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Poly(phenol-formaldehyde)

Câu 11: Phản ứng thủy phân (hydrolysis) có thể xảy ra đối với một số polymer. Loại polymer nào sau đây dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm?

  • A. Polyethylene
  • B. Polystyrene
  • C. Nylon-6,6
  • D. Polybutadiene

Câu 12: Tơ capron (nylon-6) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng vòng mở của monomer ε-caprolactam. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Thế

Câu 13: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Polystyrene, (3) Tinh bột, (4) Cao su lưu hóa, (5) Tơ visco. Có bao nhiêu polymer thuộc loại polymer tổng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp (copolymerization)?

  • A. Polypropylene
  • B. Tơ capron
  • C. Cao su buna-S
  • D. Poly(methyl methacrylate)

Câu 15: Một mẫu polymer X có khối lượng phân tử trung bình là 28000 g/mol. Nếu X là polyethylene (PE) được tổng hợp từ ethylene (C₂H₄), hãy tính gần đúng độ trùng hợp (degree of polymerization) của mẫu polymer này.

  • A. 100
  • B. 1000
  • C. 2800
  • D. 28000

Câu 16: Tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây không phải là của hầu hết các polymer ở điều kiện thường?

  • A. Là chất rắn
  • B. Không bay hơi
  • C. Không tan hoặc tan rất ít trong dung môi thông thường
  • D. Dẫn điện tốt

Câu 17: Phản ứng nào sau đây của polymer làm thay đổi cấu trúc mạch carbon chính, dẫn đến giảm khối lượng phân tử?

  • A. Phản ứng phân cắt mạch polymer (depolymerization)
  • B. Phản ứng giữ nguyên mạch polymer (ví dụ: halogen hóa PE)
  • C. Phản ứng cộng vào mạch polymer (ví dụ: lưu hóa cao su)
  • D. Phản ứng tạo cầu nối giữa các mạch polymer

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp polymer: `n CH₂=CH₂ --xt, t°, P--> (-CH₂-CH₂-)n`. Phản ứng này thuộc loại nào và polymer tạo thành có tên là gì?

  • A. Trùng ngưng, polyethylene
  • B. Trùng hợp, polyethylene
  • C. Trùng ngưng, poly(vinyl chloride)
  • D. Trùng hợp, polypropylene

Câu 19: Tơ visco và tơ axetat là các loại tơ hóa học được sản xuất từ polymer thiên nhiên là cellulose. Chúng được xếp vào loại polymer nào theo nguồn gốc?

  • A. Polymer thiên nhiên
  • B. Polymer tổng hợp
  • C. Polymer bán tổng hợp
  • D. Hỗn hợp polymer

Câu 20: Cho các polymer sau: (1) Cao su buna-N, (2) Polyamide (ví dụ: nylon-6,6), (3) Polyisoprene, (4) Polyvinyl alcohol. Polymer nào có thể tham gia phản ứng cộng với H₂ (xúc tác Ni, t°)?

  • A. (1) và (3)
  • B. (2) và (4)
  • C. (1), (2), (3)
  • D. (1), (3), (4)

Câu 21: Phân tử polymer có khối lượng rất lớn là do:

  • A. Các liên kết trong phân tử rất bền.
  • B. Các nguyên tử trong phân tử rất nặng.
  • C. Có cấu trúc mạng không gian.
  • D. Được tạo nên từ rất nhiều mắt xích cơ sở liên kết với nhau.

Câu 22: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), thường được gọi là thủy tinh hữu cơ (plexiglass), được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. Monomer tương ứng của PMMA là chất nào?

  • A. Methyl acrylate
  • B. Methyl methacrylate
  • C. Ethyl acrylate
  • D. Vinyl acetate

Câu 23: Khi đun nóng dung dịch poly(vinyl acetate) (PVAc) trong môi trường kiềm, nhóm este (-OCOCH₃) trên mạch polymer bị thủy phân tạo thành nhóm -OH, tạo ra poly(vinyl alcohol) (PVA). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào của polymer?

  • A. Phản ứng giữ nguyên mạch polymer
  • B. Phản ứng phân cắt mạch polymer
  • C. Phản ứng trùng hợp
  • D. Phản ứng tạo cầu nối

Câu 24: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi nhưng kém bền với nhiệt và hóa chất. Để cải thiện tính chất này, người ta thực hiện quá trình lưu hóa cao su bằng lưu huỳnh. Quá trình lưu hóa tạo ra các cầu nối -S-S- giữa các mạch polymer. Phản ứng lưu hóa thuộc loại phản ứng nào của polymer?

  • A. Phản ứng phân cắt mạch polymer
  • B. Phản ứng giữ nguyên mạch polymer
  • C. Phản ứng trùng ngưng
  • D. Phản ứng tạo cầu nối giữa các mạch polymer

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của polymer là đúng?

  • A. Polymer có nhiệt độ nóng chảy xác định, cao hơn monomer tương ứng.
  • B. Tất cả các polymer đều tan tốt trong nước.
  • C. Hầu hết các polymer không có nhiệt độ nóng chảy xác định mà có một khoảng nhiệt độ hóa mềm.
  • D. Polymer thường dễ bay hơi ở nhiệt độ phòng.

Câu 26: Cho các loại tơ sau: tơ visco, tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ hóa học?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 27: Một polymer có công thức mắt xích là `(-CH₂-CH(C₆H₅)-)n`. Polymer này được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp từ monomer nào?

  • A. Styrene
  • B. Vinyl chloride
  • C. Acrylonitrile
  • D. Methyl methacrylate

Câu 28: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine và adipic acid (hexane-1,6-dioic acid)?

  • A. Nylon-6
  • B. Nylon-6,6
  • C. Tơ lapsan
  • D. Cao su buna

Câu 29: Cho các phát biểu sau về polymer: (a) Độ trùng hợp là số mắt xích trong một phân tử polymer. (b) Monomer là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo polymer. (c) Phản ứng trùng hợp luôn kèm theo sự tách loại phân tử nhỏ. (d) Polymer có thể tham gia phản ứng cộng nếu trong mạch có liên kết bội. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Một loại keo dán epoxy được tạo thành từ phản ứng đóng rắn (tạo mạng không gian) giữa hai thành phần. Polymer sau khi đóng rắn rất cứng, bền nhiệt và hóa chất, không nóng chảy. Tính chất này là do cấu trúc nào của polymer?

  • A. Mạch thẳng
  • B. Mạch phân nhánh
  • C. Độ trùng hợp thấp
  • D. Mạch mạng không gian

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn. Phân tử của polymer được tạo nên từ sự lặp đi lặp lại của nhiều đơn vị nhỏ gọi là mắt xích cơ sở. Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác nhất đơn vị nhỏ lặp lại trong phân tử polymer?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monomer) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polymer), đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H₂O, NH₃, HCl,...), được gọi là phản ứng gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Poly(vinyl chloride) (PVC) là một polymer thông dụng được sử dụng rộng rãi. Monomer chính để điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp là chất nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Polymer thiên nhiên là những polymer có sẵn trong tự nhiên. Trong các chất sau, chất nào không thuộc loại polymer thiên nhiên?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Mạch polymer có thể có nhiều dạng khác nhau, ảnh hưởng đến tính chất vật lí của chúng. Dạng mạch polymer nào thường tạo ra các loại chất dẻo có tính mềm, dễ kéo sợi hoặc tạo màng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Monomer tham gia phản ứng trùng hợp thường phải có đặc điểm cấu tạo nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Monomer tham gia phản ứng trùng ngưng thường phải có đặc điểm cấu tạo nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cho cấu tạo của một đoạn mạch polymer như sau: `...-NH-[CH₂(CH₂)₄CH₂]-CO-...`. Polymer này có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ monomer nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho cấu tạo của một đoạn mạch polymer: `...-CH₂-C(CH₃)=CH-CH₂-...`. Polymer này là thành phần chính của loại vật liệu nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch mạng không gian, thường tạo ra các vật liệu cứng, giòn, không nóng chảy và không tan trong dung môi?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phản ứng thủy phân (hydrolysis) có thể xảy ra đối với một số polymer. Loại polymer nào sau đây dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Tơ capron (nylon-6) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng vòng mở của monomer ε-caprolactam. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Polystyrene, (3) Tinh bột, (4) Cao su lưu hóa, (5) Tơ visco. Có bao nhiêu polymer thuộc loại polymer tổng hợp?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp (copolymerization)?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một mẫu polymer X có khối lượng phân tử trung bình là 28000 g/mol. Nếu X là polyethylene (PE) được tổng hợp từ ethylene (C₂H₄), hãy tính gần đúng độ trùng hợp (degree of polymerization) của mẫu polymer này.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây không phải là của hầu hết các polymer ở điều kiện thường?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phản ứng nào sau đây của polymer làm thay đổi cấu trúc mạch carbon chính, dẫn đến giảm khối lượng phân tử?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp polymer: `n CH₂=CH₂ --xt, t°, P--> (-CH₂-CH₂-)n`. Phản ứng này thuộc loại nào và polymer tạo thành có tên là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Tơ visco và tơ axetat là các loại tơ hóa học được sản xuất từ polymer thiên nhiên là cellulose. Chúng được xếp vào loại polymer nào theo nguồn gốc?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cho các polymer sau: (1) Cao su buna-N, (2) Polyamide (ví dụ: nylon-6,6), (3) Polyisoprene, (4) Polyvinyl alcohol. Polymer nào có thể tham gia phản ứng cộng với H₂ (xúc tác Ni, t°)?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phân tử polymer có khối lượng rất lớn là do:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), thường được gọi là thủy tinh hữu cơ (plexiglass), được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. Monomer tương ứng của PMMA là chất nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Khi đun nóng dung dịch poly(vinyl acetate) (PVAc) trong môi trường kiềm, nhóm este (-OCOCH₃) trên mạch polymer bị thủy phân tạo thành nhóm -OH, tạo ra poly(vinyl alcohol) (PVA). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào của polymer?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi nhưng kém bền với nhiệt và hóa chất. Để cải thiện tính chất này, người ta thực hiện quá trình lưu hóa cao su bằng lưu huỳnh. Quá trình lưu hóa tạo ra các cầu nối -S-S- giữa các mạch polymer. Phản ứng lưu hóa thuộc loại phản ứng nào của polymer?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của polymer là đúng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho các loại tơ sau: tơ visco, tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ hóa học?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một polymer có công thức mắt xích là `(-CH₂-CH(C₆H₅)-)n`. Polymer này được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp từ monomer nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine và adipic acid (hexane-1,6-dioic acid)?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho các phát biểu sau về polymer: (a) Độ trùng hợp là số mắt xích trong một phân tử polymer. (b) Monomer là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo polymer. (c) Phản ứng trùng hợp luôn kèm theo sự tách loại phân tử nhỏ. (d) Polymer có thể tham gia phản ứng cộng nếu trong mạch có liên kết bội. Số phát biểu đúng là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một loại keo dán epoxy được tạo thành từ phản ứng đóng rắn (tạo mạng không gian) giữa hai thành phần. Polymer sau khi đóng rắn rất cứng, bền nhiệt và hóa chất, không nóng chảy. Tính chất này là do cấu trúc nào của polymer?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Monomer nào sau đây được sử dụng để tạo ra polymer Teflon?

  • A. Vinyl clorua
  • B. Styren
  • C. Etylen
  • D. Tetrafloetylen

Câu 2: Loại phản ứng nào được sử dụng để tổng hợp polyetylen (PE) từ etylen?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Este hóa
  • D. Xà phòng hóa

Câu 3: Polimer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polipropylen
  • B. Poli(vinyl clorua)
  • C. Nilon-6,6
  • D. Polibutadien

Câu 4: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của polymer?

  • A. Phân tử khối lớn
  • B. Tan tốt trong nước và dung môi hữu cơ
  • C. Tính dẻo hoặc đàn hồi
  • D. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi không xác định

Câu 5: Loại polymer nào thường được sử dụng làm vật liệu cách điện?

  • A. Nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn
  • B. Cao su thiên nhiên
  • C. Tơ sợi tổng hợp
  • D. Polysaccarit

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là gì?

  • A. Polietilen
  • B. Poli(vinyl clorua)
  • C. Polipropilen
  • D. Polistiren

Câu 7: Polymer nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose?

  • A. Nilon-6
  • B. Cao su buna
  • C. Polietilen
  • D. Tơ visco

Câu 8: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế cao su buna-S?

  • A. Trùng hợp isopren
  • B. Trùng ngưng hexametylenđiamin và axit adipic
  • C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren
  • D. Trùng hợp vinyl clorua

Câu 9: Loại polymer nào có cấu trúc mạng lưới không gian?

  • A. Polietilen
  • B. Nhựa bakelit
  • C. Tơ nilon
  • D. Cao su isopren

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phù hợp với polime PVC?

  • A. Ống dẫn nước
  • B. Vật liệu cách điện
  • C. Áo mưa
  • D. Lốp xe

Câu 11: Cho các polymer sau: (1) tinh bột, (2) xenlulozo, (3) protein, (4) cao su isopren, (5) nilon-6,6. Số polymer thiên nhiên là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về polymer là ĐÚNG?

  • A. Polymer là hợp chất có phân tử khối nhỏ
  • B. Phản ứng trùng ngưng luôn tạo ra sản phẩm phụ là nước
  • C. Polymer có thể là chất rắn, lỏng hoặc khí
  • D. Tất cả các polymer đều tan tốt trong nước

Câu 13: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của cao su, người ta thường dùng phương pháp nào?

  • A. Hiđro hóa
  • B. Clo hóa
  • C. Lưu hóa
  • D. Đồng trùng hợp

Câu 14: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?

  • A. Tơ nilon-6,6
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ axetat
  • D. Tơ tằm

Câu 15: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) sản xuất ống dẫn nước, (3) sản xuất keo dán, (4) sản xuất vật liệu cách điện. Ứng dụng nào KHÔNG phù hợp với cao su buna?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 16: Phân biệt phản ứng trùng hợp và trùng ngưng dựa trên tiêu chí nào sau đây?

  • A. Điều kiện phản ứng
  • B. Loại monomer tham gia
  • C. Sản phẩm phụ tạo thành
  • D. Cấu trúc mạch polymer

Câu 17: Một đoạn mạch polymer có cấu trúc -(-CH2-CH=CH-CH2-)n- được tạo ra từ monomer nào?

  • A. Isopren
  • B. Buta-1,3-đien
  • C. Vinyl clorua
  • D. Stiren

Câu 18: Cho các loại polymer: sợi bông, tơ tằm, len, tơ nilon, sợi visco. Số loại tơ (sợi) có nguồn gốc cellulose là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 19: Phân tử khối trung bình của polietilen là 28000 đvC. Số mắt xích etilen trung bình trong phân tử polietilen là:

  • A. 500
  • B. 800
  • C. 1000
  • D. 1200

Câu 20: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ?

  • A. Polietilen
  • B. Poli(vinyl clorua)
  • C. Polistiren
  • D. Tinh bột

Câu 21: Trong quá trình lưu hóa cao su, chất lưu hóa thường được sử dụng là:

  • A. Oxi (O2)
  • B. Lưu huỳnh (S)
  • C. Clo (Cl2)
  • D. Hydro (H2)

Câu 22: Loại polymer nào có khả năng tái chế?

  • A. Nhựa nhiệt dẻo
  • B. Nhựa nhiệt rắn
  • C. Cao su
  • D. Tơ sợi

Câu 23: Cho các polymer: PE, PVC, PS, PMMA, Teflon. Polymer nào được sử dụng làm thủy tinh hữu cơ?

  • A. PE
  • B. PVC
  • C. PS
  • D. PMMA

Câu 24: Loại phản ứng đặc trưng của cao su thiên nhiên là phản ứng nào?

  • A. Thế
  • B. Trùng hợp
  • C. Cộng
  • D. Oxi hóa khử

Câu 25: Polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong y tế để làm chỉ khâu vết thương?

  • A. Polietilen
  • B. Polieste
  • C. Poli(vinyl clorua)
  • D. Polipropilen

Câu 26: Để phân biệt tơ tằm và tơ visco, người ta thường dùng phương pháp nào?

  • A. Độ tan trong nước
  • B. Màu sắc
  • C. Tính đàn hồi
  • D. Đốt và ngửi sản phẩm cháy

Câu 27: Loại polymer nào có tính đàn hồi tốt nhất trong các loại sau?

  • A. Nhựa PE
  • B. Nhựa PVC
  • C. Cao su thiên nhiên
  • D. Tơ nilon

Câu 28: Cho sơ đồ: nA + nB → polime + nH2O. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thế
  • D. Cộng hợp

Câu 29: Ưu điểm chính của việc sử dụng vật liệu polymer so với vật liệu truyền thống (kim loại, gốm, sứ) là gì?

  • A. Độ bền cơ học cao hơn
  • B. Khả năng chịu nhiệt tốt hơn
  • C. Độ cứng cao hơn
  • D. Khối lượng riêng nhỏ, dễ gia công, giá rẻ

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ rác thải polymer, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường tái chế và sử dụng polymer phân hủy sinh học
  • B. Đốt rác thải polymer ở nhiệt độ cao
  • C. Chôn lấp rác thải polymer ở các bãi chôn lấp hợp vệ sinh
  • D. Sản xuất ít polymer hơn

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Monomer nào sau đây được sử dụng để tạo ra polymer Teflon?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Loại phản ứng nào được sử dụng để tổng hợp polyetylen (PE) từ etylen?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Polimer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của polymer?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Loại polymer nào thường được sử dụng làm vật liệu cách điện?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Polymer nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế cao su buna-S?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Loại polymer nào có cấu trúc mạng lưới không gian?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phù hợp với polime PVC?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho các polymer sau: (1) tinh bột, (2) xenlulozo, (3) protein, (4) cao su isopren, (5) nilon-6,6. Số polymer thiên nhiên là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về polymer là ĐÚNG?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của cao su, người ta thường dùng phương pháp nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) sản xuất ống dẫn nước, (3) sản xuất keo dán, (4) sản xuất vật liệu cách điện. Ứng dụng nào KHÔNG phù hợp với cao su buna?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Phân biệt phản ứng trùng hợp và trùng ngưng dựa trên tiêu chí nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một đoạn mạch polymer có cấu trúc -(-CH2-CH=CH-CH2-)n- được tạo ra từ monomer nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho các loại polymer: sợi bông, tơ tằm, len, tơ nilon, sợi visco. Số loại tơ (sợi) có nguồn gốc cellulose là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phân tử khối trung bình của polietilen là 28000 đvC. Số mắt xích etilen trung bình trong phân tử polietilen là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong quá trình lưu hóa cao su, chất lưu hóa thường được sử dụng là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Loại polymer nào có khả năng tái chế?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho các polymer: PE, PVC, PS, PMMA, Teflon. Polymer nào được sử dụng làm thủy tinh hữu cơ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Loại phản ứng đặc trưng của cao su thiên nhiên là phản ứng nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong y tế để làm chỉ khâu vết thương?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Để phân biệt tơ tằm và tơ visco, người ta thường dùng phương pháp nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Loại polymer nào có tính đàn hồi tốt nhất trong các loại sau?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho sơ đồ: nA + nB → polime + nH2O. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Ưu điểm chính của việc sử dụng vật liệu polymer so với vật liệu truyền thống (kim loại, gốm, sứ) là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ rác thải polymer, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Mắt xích cơ bản trong phân tử polyethylene (PE) có công thức là:

  • A. -CH=CH-
  • B. -CH2-CH3-
  • C. -CH2-CH2-
  • D. -CH3-CH2-

Câu 2: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Cellulose
  • C. Nylon-6,6
  • D. Polyethylene (PE)

Câu 3: Phản ứng tổng hợp polymer từ các monomer bằng cách cộng liên tiếp các monomer vào mạch polymer đang phát triển được gọi là:

  • A. Phản ứng trùng hợp
  • B. Phản ứng trùng ngưng
  • C. Phản ứng thủy phân
  • D. Phản ứng oxi hóa

Câu 4: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polystyrene?

  • A. CH2=CH-CH3
  • B. CH2=CCl2
  • C. CH2=CH-CN
  • D. CH2=CH-C6H5

Câu 5: Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polypropylene (PP)
  • B. Teflon [(−CF2−CF2−)n]
  • C. Poly(ethylene terephthalate) (PET)
  • D. Polyvinyl acetate (PVAc)

Câu 6: Cho cấu tạo của một đoạn mạch polymer như sau: −CO−(CH2)5−CO−NH−(CH2)6−NH−. Polymer này được tạo ra từ cặp monomer nào?

  • A. Axit caproic và hexamethylenediamine
  • B. Axit adipic và hexamethylenediamine
  • C. Caprolactam
  • D. Axit terephthalic và ethylene glycol

Câu 7: Tính chất vật lí nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của hầu hết các polymer?

  • A. Là chất rắn ở nhiệt độ phòng
  • B. Hầu như không bay hơi
  • C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
  • D. Dễ tan trong nước và các dung môi thông thường

Câu 8: Phân tử khối trung bình của một loại polyethylene là 56000 g/mol. Số mắt xích trung bình trong mỗi phân tử polymer đó là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích -CH2-CH2- là 28 g/mol)

  • A. 2000
  • B. 200
  • C. 560
  • D. 5600

Câu 9: Polymer có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới) thường có đặc điểm gì về tính chất?

  • A. Dễ nóng chảy và tan trong dung môi
  • B. Có tính đàn hồi cao
  • C. Cứng, giòn, không nóng chảy, không tan
  • D. Mềm dẻo, dễ biến dạng khi nung nóng

Câu 10: Cao su thiên nhiên là polymer của monome nào?

  • A. Isoprene
  • B. Buta-1,3-diene
  • C. Chloroprene
  • D. Styrene

Câu 11: Phản ứng thủy phân polymer có thể xảy ra ở loại liên kết nào trong mạch polymer?

  • A. Liên kết C-C trong mạch polyethylene
  • B. Liên kết C=C trong mạch polybutadiene
  • C. Liên kết C-Cl trong mạch PVC
  • D. Liên kết peptit hoặc ester trong mạch

Câu 12: Polymer X có cấu tạo như sau: (−CH2−CHCl−)n. Tên gọi của polymer X là:

  • A. Polyethylene
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Polypropylene
  • D. Polystyrene

Câu 13: Monomer CH2=CH-COOH có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polymer. Tên gọi của monomer này là:

  • A. Axit axetic
  • B. Axit propionic
  • C. Axit acrylic
  • D. Axit methacrylic

Câu 14: Khi đun nóng polymer polyvinyl chloride (PVC) trong dung dịch NaOH đặc, xảy ra phản ứng thế nguyên tử Cl bằng nhóm OH, tạo thành polyvinyl alcohol (PVA). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào của polymer?

  • A. Phản ứng giữ nguyên mạch polymer
  • B. Phản ứng phân cắt mạch polymer
  • C. Phản ứng trùng hợp
  • D. Phản ứng trùng ngưng

Câu 15: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine và axit adipic. Công thức của axit adipic là:

  • A. HOOC-(CH2)4-COOH
  • B. HOOC-(CH2)5-COOH
  • C. H2N-(CH2)6-NH2
  • D. HOOC-(CH2)4-COOH

Câu 16: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo, dùng để sản xuất ống dẫn nước, vật liệu cách điện?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Polyethylene (PE)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 17: Monomer nào sau đây có khả năng tham gia cả phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng?

  • A. Styrene (CH2=CH-C6H5)
  • B. Vinyl chloride (CH2=CHCl)
  • C. Axit ω-aminoenantoic (H2N-(CH2)6-COOH)
  • D. Buta-1,3-diene (CH2=CH-CH=CH2)

Câu 18: Cho các nhận định sau về polymer: (1) Tất cả các polymer đều tan tốt trong nước nóng. (2) Các polymer có cấu trúc mạch thẳng hoặc mạch nhánh thường có tính dẻo, dễ nóng chảy. (3) Phản ứng trùng hợp luôn tạo ra sản phẩm phụ là các phân tử nhỏ như H2O, NH3. (4) Tơ tằm và bông là các polymer thiên nhiên. Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ axetat
  • C. Tơ tằm
  • D. Tơ capron

Câu 20: Polymer có tính đàn hồi (cao su) thường được tạo ra từ các monomer có cấu trúc đặc biệt nào?

  • A. Chứa vòng benzen
  • B. Là các ankadien liên hợp
  • C. Là các amino axit
  • D. Là các dẫn xuất halogen

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Monomer X → Polymer Y. Biết rằng polymer Y có cấu tạo mắt xích −CF2−CF2−. Monomer X là gì?

  • A. CF2=CF2
  • B. C2H4
  • C. C2F6
  • D. CHF=CHF

Câu 22: Polymer nào sau đây được tạo thành từ hai loại monomer khác nhau?

  • A. Polyvinyl acetate
  • B. Polypropylene
  • C. Polyisoprene
  • D. Poly(phenol-formaldehyde)

Câu 23: Để tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt cho cao su, người ta thường thực hiện quá trình lưu hóa. Bản chất của quá trình lưu hóa là:

  • A. Cho cao su tác dụng với oxi không khí
  • B. Tạo cầu nối -S-S- giữa các mạch polymer
  • C. Thủy phân các liên kết trong mạch polymer
  • D. Cộng H2 vào các liên kết đôi trong mạch polymer

Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polymer X chỉ thu được CO2 và H2O. Polymer X có thể là:

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Polyethylene (PE)
  • D. Tơ lapsan (PET)

Câu 25: Polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen trong thành phần cấu tạo?

  • A. Tơ capron
  • B. Teflon
  • C. Polyvinyl alcohol
  • D. Polybutadiene

Câu 26: Cho các chất sau: (a) CH2=CH2, (b) CH3-CH3, (c) H2N-[CH2]6-NH2, (d) HOOC-[CH2]4-COOH, (e) CH2=CH-CN. Các chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là:

  • A. (a), (b), (e)
  • B. (a), (c), (d)
  • C. (c), (d), (e)
  • D. (a), (e)

Câu 27: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Cao su buna-S
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 28: Một loại tơ có công thức cấu tạo là (−NH−[CH2]6−CO−)n. Tơ này được tạo ra từ monome nào?

  • A. Axit ω-aminoenantoic
  • B. Caprolactam
  • C. Hexamethylenediamine và axit adipic
  • D. Axit ε-aminocaproic

Câu 29: Cho 1 tấn monomer vinyl chloride đem trùng hợp thu được PVC với hiệu suất 80%. Khối lượng PVC thu được là bao nhiêu?

  • A. 0.8 tấn
  • B. 1.25 tấn
  • C. 0.8 tấn
  • D. 80 kg

Câu 30: Polymer nào sau đây có tính cách điện tốt, bền với hóa chất, được dùng làm lớp chống dính cho xoong, chảo?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Teflon

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Mắt xích cơ bản trong phân tử polyethylene (PE) có công thức là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phản ứng tổng hợp polymer từ các monomer bằng cách cộng liên tiếp các monomer vào mạch polymer đang phát triển được gọi là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polystyrene?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cho cấu tạo của một đoạn mạch polymer như sau: −CO−(CH2)5−CO−NH−(CH2)6−NH−. Polymer này được tạo ra từ cặp monomer nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Tính chất vật lí nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của hầu hết các polymer?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Phân tử khối trung bình của một loại polyethylene là 56000 g/mol. Số mắt xích trung bình trong mỗi phân tử polymer đó là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích -CH2-CH2- là 28 g/mol)

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Polymer có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới) thường có đặc điểm gì về tính chất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cao su thiên nhiên là polymer của monome nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phản ứng thủy phân polymer có thể xảy ra ở loại liên kết nào trong mạch polymer?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Polymer X có cấu tạo như sau: (−CH2−CHCl−)n. Tên gọi của polymer X là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Monomer CH2=CH-COOH có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polymer. Tên gọi của monomer này là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Khi đun nóng polymer polyvinyl chloride (PVC) trong dung dịch NaOH đặc, xảy ra phản ứng thế nguyên tử Cl bằng nhóm OH, tạo thành polyvinyl alcohol (PVA). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào của polymer?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine và axit adipic. Công thức của axit adipic là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo, dùng để sản xuất ống dẫn nước, vật liệu cách điện?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Monomer nào sau đây có khả năng tham gia cả phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cho các nhận định sau về polymer: (1) Tất cả các polymer đều tan tốt trong nước nóng. (2) Các polymer có cấu trúc mạch thẳng hoặc mạch nhánh thường có tính dẻo, dễ nóng chảy. (3) Phản ứng trùng hợp luôn tạo ra sản phẩm phụ là các phân tử nhỏ như H2O, NH3. (4) Tơ tằm và bông là các polymer thiên nhiên. Số nhận định đúng là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Polymer có tính đàn hồi (cao su) thường được tạo ra từ các monomer có cấu trúc đặc biệt nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Monomer X → Polymer Y. Biết rằng polymer Y có cấu tạo mắt xích −CF2−CF2−. Monomer X là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Polymer nào sau đây được tạo thành từ hai loại monomer khác nhau?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Để tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt cho cao su, người ta thường thực hiện quá trình lưu hóa. Bản chất của quá trình lưu hóa là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polymer X chỉ thu được CO2 và H2O. Polymer X có thể là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen trong thành phần cấu tạo?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho các chất sau: (a) CH2=CH2, (b) CH3-CH3, (c) H2N-[CH2]6-NH2, (d) HOOC-[CH2]4-COOH, (e) CH2=CH-CN. Các chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một loại tơ có công thức cấu tạo là (−NH−[CH2]6−CO−)n. Tơ này được tạo ra từ monome nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho 1 tấn monomer vinyl chloride đem trùng hợp thu được PVC với hiệu suất 80%. Khối lượng PVC thu được là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Polymer nào sau đây có tính cách điện tốt, bền với hóa chất, được dùng làm lớp chống dính cho xoong, chảo?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Loại polymer nào sau đây được hình thành từ phản ứng trùng hợp?

  • A. Nylon-6,6
  • B. Polystyrene
  • C. Polyester
  • D. Nhựa phenol-formaldehyde

Câu 2: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế polymer có cấu trúc –(CH2-CHCl)n– ?

  • A. CH2=CH2
  • B. CH2=CH-CH3
  • C. CH2=CHCl
  • D. CH2=CH-CN

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: nH2N-[CH2]5-COOH → (-NH-[CH2]5-CO-)n + nH2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Crackinh
  • C. Este hóa
  • D. Trùng ngưng

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về polymer là đúng?

  • A. Polymer là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau.
  • B. Polymer là chất rắn kết tinh và có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  • C. Polymer chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng hợp.
  • D. Tính chất của polymer hoàn toàn giống với monomer tạo ra nó.

Câu 5: Cho các polymer sau: (1) cellulose, (2) polyethylene, (3) protein, (4) poly(vinyl chloride). Số polymer thiên nhiên là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ bông
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ nilon-6,6

Câu 7: Tính chất vật lý chung của polymer là:

  • A. Dễ bay hơi và tan tốt trong nước.
  • B. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
  • C. Chất rắn, không bay hơi, độ bền cơ học cao.
  • D. Chất lỏng hoặc khí ở điều kiện thường.

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải của polymer?

  • A. Vật liệu xây dựng
  • B. Vật liệu cách điện
  • C. Chất dẻo
  • D. Vật liệu dẫn điện siêu dẫn

Câu 9: Cho các polymer: (a) cao su buna, (b) tơ nilon-6,6, (c) thủy tinh hữu cơ (plexiglas), (d) tơ tằm. Polymer nào được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. (a)
  • B. (b)
  • C. (c)
  • D. (d)

Câu 10: Để tăng độ bền nhiệt và cơ học cho một số polymer, người ta thường thực hiện quá trình:

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Lưu hóa
  • D. Polime hóa

Câu 11: Phân biệt phản ứng trùng hợp và trùng ngưng dựa trên tiêu chí nào sau đây?

  • A. Sản phẩm phụ tạo thành ngoài polymer.
  • B. Điều kiện phản ứng (nhiệt độ, xúc tác).
  • C. Loại monomer tham gia phản ứng.
  • D. Tốc độ phản ứng.

Câu 12: Cho polymer có công thức (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Monomer ban đầu để tổng hợp polymer này là:

  • A. Etylen
  • B. Buta-1,3-đien
  • C. Vinyl clorua
  • D. Styren

Câu 13: Loại polymer nào có cấu trúc mạng lưới không gian?

  • A. Polyethylene
  • B. Polystyrene
  • C. Nhựa bakelit
  • D. Tơ nilon

Câu 14: So sánh tính chất của polyethylene (PE) và poly(vinyl chloride) (PVC). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. PE cứng hơn PVC và chịu nhiệt tốt hơn.
  • B. PVC mềm dẻo hơn PE và bền hóa học kém hơn.
  • C. Cả PE và PVC đều có tính dẻo tương tự và khả năng chịu nhiệt cao.
  • D. PVC cứng hơn PE và có khả năng chống cháy tốt hơn.

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp nylon-6,6. Vai trò của axit adipic và hexamethylene diamine trong phản ứng là gì?

  • A. Chất xúc tác
  • B. Monomer
  • C. Dung môi
  • D. Chất khơi mào phản ứng

Câu 16: Điều kiện cần thiết để một monomer tham gia phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. Chỉ cần có nhóm chức -OH.
  • B. Phải là hợp chất no.
  • C. Phải có liên kết bội hoặc vòng kém bền.
  • D. Phải có khối lượng phân tử nhỏ.

Câu 17: Loại polymer nào sau đây có khả năng đàn hồi tốt nhất?

  • A. Cao su tự nhiên
  • B. Polyethylene
  • C. Polystyrene
  • D. PVC

Câu 18: Vì sao polymer thường được sử dụng làm vật liệu cách điện?

  • A. Do polymer có cấu trúc tinh thể.
  • B. Do polymer không có electron tự do.
  • C. Do polymer có khối lượng phân tử lớn.
  • D. Do polymer có tính dẻo.

Câu 19: Cho các ứng dụng: (1) sản xuất lốp xe, (2) sản xuất ống dẫn nước, (3) sản xuất sợi vải, (4) sản xuất vật liệu cách nhiệt. Ứng dụng nào chủ yếu sử dụng polymer tổng hợp?

  • A. Chỉ (1) và (2)
  • B. Chỉ (2) và (3)
  • C. Chỉ (1), (3) và (4)
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4)

Câu 20: Phản ứng depolymer hóa là gì?

  • A. Phản ứng tạo polymer từ monomer.
  • B. Phản ứng thay thế nhóm chức trong polymer.
  • C. Phản ứng phân hủy polymer thành monomer.
  • D. Phản ứng cộng hợp các polymer nhỏ thành polymer lớn hơn.

Câu 21: Loại phản ứng nào được sử dụng để sản xuất cao su buna-S?

  • A. Trùng ngưng
  • B. Đồng trùng hợp
  • C. Crackinh
  • D. Oxi hóa khử

Câu 22: Cho các monomer: etylen, vinyl clorua, tetrafloeten, isopren. Monomer nào dùng để điều chế cao su tổng hợp?

  • A. Etylen
  • B. Vinyl clorua
  • C. Tetrafloeten
  • D. Isopren

Câu 23: Polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ trong mạch?

  • A. Polyethylene
  • B. Polystyrene
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. PVC

Câu 24: Để phân biệt tơ tằm và tơ visco, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Cu(OH)2
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Nước brom

Câu 25: Một mẫu polymer X có hệ số trùng hợp là 500. Phân tử khối trung bình của X là 50000. Vậy monomer tạo ra polymer X có phân tử khối là:

  • A. 10
  • B. 100
  • C. 500
  • D. 50000

Câu 26: Cho các loại vật liệu sau: (1) cao su, (2) chất dẻo, (3) tơ sợi. Sắp xếp các vật liệu trên theo thứ tự độ bền cơ học tăng dần.

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (2) < (1) < (3)
  • C. (1) < (3) < (2)
  • D. (3) < (2) < (1)

Câu 27: Ứng dụng của Teflon (PTFE - poly tetrafloetylen) là gì?

  • A. Sản xuất tơ sợi
  • B. Vật liệu cách điện
  • C. Chế tạo cao su
  • D. Lớp phủ chống dính cho xoong chảo

Câu 28: Phân biệt polymer mạch thẳng, mạch nhánh và mạch mạng lưới không gian dựa vào yếu tố nào?

  • A. Khối lượng phân tử
  • B. Cách liên kết giữa các mạch polymer
  • C. Loại monomer tạo thành
  • D. Tính chất vật lý

Câu 29: Cho các polymer: tinh bột, cellulose, protein. Điểm chung của các polymer này là gì?

  • A. Đều là polymer tổng hợp
  • B. Đều được tạo ra từ phản ứng trùng hợp
  • C. Đều là polymer thiên nhiên có nguồn gốc sinh học
  • D. Đều tan tốt trong nước

Câu 30: Hãy dự đoán tính chất của polymer được tạo ra từ phản ứng trùng hợp tetrafloeten (CF2=CF2).

  • A. Trơ về mặt hóa học, chịu nhiệt tốt
  • B. Mềm dẻo, dễ bị ăn mòn
  • C. Dẫn điện tốt, dễ cháy
  • D. Tan tốt trong nước, dễ phân hủy sinh học

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Loại polymer nào sau đây được hình thành từ phản ứng trùng hợp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế polymer có cấu trúc –(CH2-CHCl)n– ?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: nH2N-[CH2]5-COOH → (-NH-[CH2]5-CO-)n + nH2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về polymer là đúng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho các polymer sau: (1) cellulose, (2) polyethylene, (3) protein, (4) poly(vinyl chloride). Số polymer thiên nhiên là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Tính chất vật lý chung của polymer là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải của polymer?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho các polymer: (a) cao su buna, (b) tơ nilon-6,6, (c) thủy tinh hữu cơ (plexiglas), (d) tơ tằm. Polymer nào được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Để tăng độ bền nhiệt và cơ học cho một số polymer, người ta thường thực hiện quá trình:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phân biệt phản ứng trùng hợp và trùng ngưng dựa trên tiêu chí nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho polymer có công thức (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Monomer ban đầu để tổng hợp polymer này là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Loại polymer nào có cấu trúc mạng lưới không gian?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: So sánh tính chất của polyethylene (PE) và poly(vinyl chloride) (PVC). Phát biểu nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp nylon-6,6. Vai trò của axit adipic và hexamethylene diamine trong phản ứng là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Điều kiện cần thiết để một monomer tham gia phản ứng trùng hợp là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Loại polymer nào sau đây có khả năng đàn hồi tốt nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Vì sao polymer thường được sử dụng làm vật liệu cách điện?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho các ứng dụng: (1) sản xuất lốp xe, (2) sản xuất ống dẫn nước, (3) sản xuất sợi vải, (4) sản xuất vật liệu cách nhiệt. Ứng dụng nào chủ yếu sử dụng polymer tổng hợp?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phản ứng depolymer hóa là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Loại phản ứng nào được sử dụng để sản xuất cao su buna-S?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho các monomer: etylen, vinyl clorua, tetrafloeten, isopren. Monomer nào dùng để điều chế cao su tổng hợp?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ trong mạch?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Để phân biệt tơ tằm và tơ visco, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một mẫu polymer X có hệ số trùng hợp là 500. Phân tử khối trung bình của X là 50000. Vậy monomer tạo ra polymer X có phân tử khối là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho các loại vật liệu sau: (1) cao su, (2) chất dẻo, (3) tơ sợi. Sắp xếp các vật liệu trên theo thứ tự độ bền cơ học tăng dần.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Ứng dụng của Teflon (PTFE - poly tetrafloetylen) là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân biệt polymer mạch thẳng, mạch nhánh và mạch mạng lưới không gian dựa vào yếu tố nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho các polymer: tinh bột, cellulose, protein. Điểm chung của các polymer này là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Hãy dự đoán tính chất của polymer được tạo ra từ phản ứng trùng hợp tetrafloeten (CF2=CF2).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các polimer sau: (1) xenlulozơ, (2) tinh bột, (3) protein, (4) polietilen, (5) polistiren. Số polimer thiên nhiên là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 2: Monomer nào sau đây được dùng để điều chế polietilen (PE)?

  • A. Propen
  • B. Eten
  • C. Vinyl clorua
  • D. Stiren

Câu 3: Loại phản ứng nào sau đây thường được dùng để điều chế polimer mạch thẳng?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Este hóa
  • D. Xà phòng hóa

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polimer tạo thành là:

  • A. Polipropilen
  • B. Poli(vinyl clorua)
  • C. Polistiren
  • D. Polietilen

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về polimer?

  • A. Polimer là hợp chất có phân tử khối rất lớn.
  • B. Polimer thường là chất rắn ở điều kiện thường.
  • C. Polimer thường khó bay hơi.
  • D. Polimer tan tốt trong mọi dung môi.

Câu 6: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ bông
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Tơ visco

Câu 7: Cho polimer có công thức (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Polimer này được điều chế từ monomer nào?

  • A. Isopren
  • B. Buta-1,3-đien
  • C. Stiren
  • D. Vinyl clorua

Câu 8: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

  • A. Điều kiện phản ứng
  • B. Cấu trúc monomer
  • C. Tạo ra sản phẩm phụ
  • D. Loại liên kết trong polimer

Câu 9: Polimer nào sau đây được sử dụng làm vật liệu cách điện?

  • A. Polietilen
  • B. Polibutadien
  • C. Cao su buna-S
  • D. Tơ nilon

Câu 10: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là tính chất chung của polimer?

  • A. Phân tử khối lớn
  • B. Không bay hơi
  • C. Ít tan trong dung môi
  • D. Dẫn điện tốt

Câu 11: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) vật liệu cách điện, (3) sản xuất sợi vải, (4) vật liệu xây dựng. Polimer nào sau đây có ứng dụng trong cả (1) và (2)?

  • A. Polietilen
  • B. Cao su isopren
  • C. Tơ nilon
  • D. Poli(vinyl clorua)

Câu 12: Để tăng độ bền cơ học của cao su, người ta thường thực hiện quá trình nào?

  • A. Polime hóa
  • B. Depolime hóa
  • C. Lưu hóa
  • D. Cracking

Câu 13: Polimer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

  • A. Polietilen
  • B. Poli(vinyl clorua)
  • C. Tinh bột
  • D. Nhựa bakelit

Câu 14: Một đoạn mạch polimer có 500 mắt xích. Biết mắt xích có phân tử khối là 70 đvC. Phân tử khối của đoạn mạch polimer đó là:

  • A. 3500 đvC
  • B. 35000 đvC
  • C. 70500 đvC
  • D. 570 đvC

Câu 15: Cho các polimer: PE, PVC, cao su buna-S, nilon-6,6. Số polimer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải của polimer?

  • A. Sản xuất đồ dùng gia đình
  • B. Sản xuất vật liệu xây dựng
  • C. Sản xuất bao bì
  • D. Sản xuất vi mạch bán dẫn

Câu 17: Loại phản ứng nào sau đây có thể làm giảm mạch polimer?

  • A. Trùng hợp
  • B. Thủy phân
  • C. Lưu hóa
  • D. Đề hidro hóa

Câu 18: Cho các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ nào là tơ bán tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ nilon-7

Câu 19: Polimer nào sau đây có tính dẻo nhiệt?

  • A. Polietilen
  • B. Nhựa bakelit
  • C. Cao su lưu hóa
  • D. Sợi bông

Câu 20: Trong quá trình trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic, loại liên kết nào được hình thành trong mạch polimer?

  • A. Glycozit
  • B. Amit
  • C. Este
  • D. Peptit

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: nA → (-A-)n. Biết (-A-)n là polipropilen. Chất A là:

  • A. Eten
  • B. Buten
  • C. Propen
  • D. Vinyl clorua

Câu 22: Polimer nào sau đây được dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ?

  • A. Polietilen
  • B. Poli(vinyl clorua)
  • C. Polistiren
  • D. Poli(metyl metacrylat)

Câu 23: Phản ứng nào sau đây là phản ứng đặc trưng của cao su thiên nhiên?

  • A. Thủy phân
  • B. Cộng halogen
  • C. Este hóa
  • D. Xà phòng hóa

Câu 24: Polimer nào sau đây không có nguồn gốc từ xenlulozơ?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ axetat
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Bông

Câu 25: Cho các tính chất: (1) đàn hồi, (2) cách điện, (3) dẫn nhiệt, (4) bền hóa học. Cao su có những tính chất nào?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (1), (2), (4)
  • C. (1), (3), (4)
  • D. (2), (3), (4)

Câu 26: Loại polimer nào sau đây dễ bị phân hủy sinh học, góp phần bảo vệ môi trường?

  • A. Polietilen
  • B. Poli(vinyl clorua)
  • C. Polistiren
  • D. Tinh bột

Câu 27: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Đốt cháy
  • B. Hòa tan trong nước
  • C. Đo độ dẫn điện
  • D. Quan sát màu sắc

Câu 28: Cho quá trình: Xenlulozơ → X → Tơ visco. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. Ester xenlulozơ
  • B. Natri xenlulozo xantat
  • C. Xenlulozơ axetat
  • D. Axit xenlulozơ

Câu 29: Loại polimer nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

  • A. Cao su buna
  • B. Tơ tằm
  • C. Poli(vinyl clorua)
  • D. Tinh bột

Câu 30: Một loại polimer được tạo thành từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren. Tên gọi của polimer này là:

  • A. Cao su isopren
  • B. Cao su clopren
  • C. Polibutadien
  • D. Cao su buna-S

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Cho các polimer sau: (1) xenlulozơ, (2) tinh bột, (3) protein, (4) polietilen, (5) polistiren. Số polimer thiên nhiên là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Monomer nào sau đây được dùng để điều chế polietilen (PE)?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Loại phản ứng nào sau đây thường được dùng để điều chế polimer mạch thẳng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polimer tạo thành là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về polimer?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho polimer có công thức (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Polimer này được điều chế từ monomer nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Polimer nào sau đây được sử dụng làm vật liệu cách điện?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là tính chất chung của polimer?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) vật liệu cách điện, (3) sản xuất sợi vải, (4) vật liệu xây dựng. Polimer nào sau đây có ứng dụng trong cả (1) và (2)?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Để tăng độ bền cơ học của cao su, người ta thường thực hiện quá trình nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Polimer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một đoạn mạch polimer có 500 mắt xích. Biết mắt xích có phân tử khối là 70 đvC. Phân tử khối của đoạn mạch polimer đó là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Cho các polimer: PE, PVC, cao su buna-S, nilon-6,6. Số polimer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải của polimer?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Loại phản ứng nào sau đây có thể làm giảm mạch polimer?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ nào là tơ bán tổng hợp?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Polimer nào sau đây có tính dẻo nhiệt?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trong quá trình trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic, loại liên kết nào được hình thành trong mạch polimer?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: nA → (-A-)n. Biết (-A-)n là polipropilen. Chất A là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Polimer nào sau đây được dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phản ứng nào sau đây là phản ứng đặc trưng của cao su thiên nhiên?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Polimer nào sau đây không có nguồn gốc từ xenlulozơ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho các tính chất: (1) đàn hồi, (2) cách điện, (3) dẫn nhiệt, (4) bền hóa học. Cao su có những tính chất nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Loại polimer nào sau đây dễ bị phân hủy sinh học, góp phần bảo vệ môi trường?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho quá trình: Xenlulozơ → X → Tơ visco. Chất X trong sơ đồ là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Loại polimer nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một loại polimer được tạo thành từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren. Tên gọi của polimer này là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Loại phản ứng nào sau đây được sử dụng để tổng hợp polymer polyethylene (PE) từ ethylene?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Este hóa
  • D. Xà phòng hóa

Câu 2: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polystyrene
  • B. Polypropylene
  • C. Nylon-6,6
  • D. Polyvinyl chloride

Câu 3: Xét polymer teflon (PTFE) có cấu trúc mạch -[CF2-CF2]n-. Monomer ban đầu để tổng hợp teflon là:

  • A. CH2=CH2
  • B. CH2=CHCl
  • C. CH2=CH-CN
  • D. CF2=CF2

Câu 4: Loại polymer nào có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới) và thường có tính chất cứng, giòn, không nóng chảy?

  • A. Polymer mạch thẳng
  • B. Polymer mạch mạng lưới (không gian)
  • C. Polymer mạch nhánh
  • D. Polymer bán tổng hợp

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của polymer?

  • A. Sản xuất vật liệu cách nhiệt
  • B. Chế tạo đồ gia dụng
  • C. Dây dẫn điện cao thế
  • D. Vật liệu y tế (ống dẫn, van tim nhân tạo)

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là:

  • A. Polyethylene
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Polypropylene
  • D. Polytetrafluoroethylene

Câu 7: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về polymer thiên nhiên?

  • A. Polymer thiên nhiên chỉ được tổng hợp trong phòng thí nghiệm.
  • B. Polymer thiên nhiên thường có độ bền cơ học kém hơn polymer tổng hợp.
  • C. Polymer thiên nhiên không có vai trò quan trọng trong đời sống.
  • D. Tinh bột và cellulose là các polymer thiên nhiên có nguồn gốc thực vật.

Câu 8: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của cao su, người ta thường thực hiện quá trình nào?

  • A. Hiđro hóa
  • B. Lưu hóa
  • C. Cracking
  • D. Đồng trùng hợp

Câu 9: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ bông
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Tơ visco

Câu 10: Phân tử khối trung bình của một mẫu polystyrene là 100000 đvC. Hệ số trùng hợp của polystyrene này là bao nhiêu, biết khối lượng mắt xích của styrene là 104 đvC?

  • A. 104
  • B. 962
  • C. 1000
  • D. 100000

Câu 11: Cho các polymer sau: (1) cellulose, (2) tinh bột, (3) protein, (4) polyetylen, (5) cao su thiên nhiên. Số polymer thuộc loại polysaccharide là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ?

  • A. Polyetylen
  • B. Polystyrene
  • C. Polyvinyl chloride
  • D. Tơ nilon-6,6

Câu 13: So sánh tính chất của polyethylene (PE) và polyvinyl chloride (PVC). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. PE cứng hơn PVC và chịu nhiệt tốt hơn.
  • B. PVC cứng hơn PE và có khả năng chống cháy tốt hơn.
  • C. Cả PE và PVC đều mềm dẻo và dễ bị phân hủy bởi nhiệt.
  • D. PE có khả năng cách điện kém hơn PVC.

Câu 14: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất ống dẫn nước, (2) sản xuất lốp xe, (3) sản xuất vải may mặc, (4) sản xuất vật liệu cách điện. Ứng dụng nào là của polymer?

  • A. Chỉ (1) và (2)
  • B. Chỉ (1), (3) và (4)
  • C. Chỉ (2) và (3)
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4)

Câu 15: Phản ứng nào sau đây không làm thay đổi mạch polymer?

  • A. Thủy phân protein
  • B. Nhiệt phân PVC
  • C. Cộng clo vào cao su thiên nhiên
  • D. Đốt cháy polyethylene

Câu 16: Trong quá trình sản xuất cao su buna-S, người ta sử dụng các monomer nào?

  • A. Buta-1,3-dien và styrene
  • B. Isoprene và acrylonitrile
  • C. Chloroprene và vinyl chloride
  • D. Ethylene và propylene

Câu 17: Loại polymer nào được sử dụng làm thủy tinh hữu cơ?

  • A. Polyethylene
  • B. Poly(methyl methacrylate)
  • C. Polyvinyl chloride
  • D. Polystyrene

Câu 18: Cho các polymer: (1) PE, (2) PVC, (3) cao su buna, (4) tơ nilon-6,6. Polymer nào có thể tham gia phản ứng cộng?

  • A. Chỉ (1) và (2)
  • B. Chỉ (2) và (4)
  • C. Chỉ (3)
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4)

Câu 19: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Quan sát màu sắc
  • B. Đo độ tan trong nước
  • C. Thử độ bền kéo
  • D. Đốt và ngửi sản phẩm cháy

Câu 20: Trong các loại polymer sau, polymer nào được sử dụng rộng rãi làm chất dẻo?

  • A. Cao su thiên nhiên
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Tinh bột
  • D. Cellulose

Câu 21: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

  • A. Trùng ngưng cần xúc tác, trùng hợp thì không.
  • B. Trùng hợp tạo ra polymer mạch thẳng, trùng ngưng tạo mạch nhánh.
  • C. Trùng ngưng tạo ra sản phẩm phụ nhỏ, trùng hợp thì không.
  • D. Trùng hợp chỉ xảy ra với alkene, trùng ngưng xảy ra với mọi loại monomer.

Câu 22: Loại vật liệu polymer nào có khả năng đàn hồi tốt, có thể biến dạng lớn dưới tác dụng của lực và trở lại hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực?

  • A. Cao su
  • B. Chất dẻo
  • C. Tơ sợi
  • D. Nhựa nhiệt rắn

Câu 23: Để tái chế nhựa PVC, phương pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Nghiền nhỏ và tái sử dụng
  • B. Chuyển hóa thành monomer để trùng hợp lại
  • C. Sử dụng làm vật liệu xây dựng
  • D. Đốt để phát điện

Câu 24: Cho chuỗi polymer: (-NH-CO-[CH2]5-)n. Đây là polymer thuộc loại nào?

  • A. Polyeste
  • B. Polyamide
  • C. Polyete
  • D. Polysaccharide

Câu 25: Loại polymer nào được tạo thành từ phản ứng trùng hợp gốc tự do?

  • A. Nylon-6,6
  • B. Bakelit
  • C. Polystyrene
  • D. Tơ capron

Câu 26: Nhựa phenol-formaldehyd (PF) thuộc loại polymer nào?

  • A. Nhựa nhiệt dẻo
  • B. Elastomer
  • C. Tơ sợi
  • D. Nhựa nhiệt rắn

Câu 27: Cho các polymer sau: (1) cao su isopren, (2) cao su buna-S, (3) cao su clopren. Polymer nào là cao su thiên nhiên?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Chỉ (3)
  • D. Cả (1), (2) và (3)

Câu 28: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về polymer?

  • A. Polymer là những chất dễ bay hơi.
  • B. Nhiều polymer có tính dẻo.
  • C. Polymer có thể là sản phẩm của phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
  • D. Cellulose là một polymer thiên nhiên.

Câu 29: Monomer vinyl chloride được dùng để tổng hợp polymer nào sau đây?

  • A. Polystyrene
  • B. Polypropylene
  • C. Polyvinyl chloride
  • D. Polyethylene

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phù hợp với tính chất của tơ sợi polymer?

  • A. Sản xuất quần áo
  • B. Chế tạo dây thừng
  • C. Làm vật liệu gia cố composite
  • D. Vật liệu dẫn điện trong mạch điện tử

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Loại phản ứng nào sau đây được sử dụng để tổng hợp polymer polyethylene (PE) từ ethylene?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xét polymer teflon (PTFE) có cấu trúc mạch -[CF2-CF2]n-. Monomer ban đầu để tổng hợp teflon là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Loại polymer nào có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới) và thường có tính chất cứng, giòn, không nóng chảy?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của polymer?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về polymer thiên nhiên?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của cao su, người ta thường thực hiện quá trình nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phân tử khối trung bình của một mẫu polystyrene là 100000 đvC. Hệ số trùng hợp của polystyrene này là bao nhiêu, biết khối lượng mắt xích của styrene là 104 đvC?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cho các polymer sau: (1) cellulose, (2) tinh bột, (3) protein, (4) polyetylen, (5) cao su thiên nhiên. Số polymer thuộc loại polysaccharide là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: So sánh tính chất của polyethylene (PE) và polyvinyl chloride (PVC). Phát biểu nào sau đây đúng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất ống dẫn nước, (2) sản xuất lốp xe, (3) sản xuất vải may mặc, (4) sản xuất vật liệu cách điện. Ứng dụng nào là của polymer?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phản ứng nào sau đây không làm thay đổi mạch polymer?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong quá trình sản xuất cao su buna-S, người ta sử dụng các monomer nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Loại polymer nào được sử dụng làm thủy tinh hữu cơ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho các polymer: (1) PE, (2) PVC, (3) cao su buna, (4) tơ nilon-6,6. Polymer nào có thể tham gia phản ứng cộng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong các loại polymer sau, polymer nào được sử dụng rộng rãi làm chất dẻo?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Loại vật liệu polymer nào có khả năng đàn hồi tốt, có thể biến dạng lớn dưới tác dụng của lực và trở lại hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Để tái chế nhựa PVC, phương pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho chuỗi polymer: (-NH-CO-[CH2]5-)n. Đây là polymer thuộc loại nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Loại polymer nào được tạo thành từ phản ứng trùng hợp gốc tự do?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Nhựa phenol-formaldehyd (PF) thuộc loại polymer nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho các polymer sau: (1) cao su isopren, (2) cao su buna-S, (3) cao su clopren. Polymer nào là cao su thiên nhiên?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về polymer?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Monomer vinyl chloride được dùng để tổng hợp polymer nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phù hợp với tính chất của tơ sợi polymer?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Polymer X có cấu trúc mạch được biểu diễn như sau: [-CH2-CH(CH3)-]n. Monomer dùng để điều chế polymer X bằng phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. Ethylene
  • B. Propene
  • C. Buta-1,3-diene
  • D. Styrene

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí chung của các polymer là KHÔNG đúng?

  • A. Hầu hết là chất rắn không bay hơi.
  • B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định, nóng chảy ở khoảng nhiệt độ rộng.
  • C. Có thể có tính dẻo, tính đàn hồi, hoặc là chất xơ.
  • D. Tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ thông thường.

Câu 3: Cao su thiên nhiên và gutta-peccha đều là polyisoprene, nhưng có tính chất vật lí khác nhau đáng kể (cao su thiên nhiên có tính đàn hồi cao, gutta-peccha cứng và ít đàn hồi). Sự khác biệt này chủ yếu là do:

  • A. Sự khác biệt về cấu hình hình học của mắt xích (cis-trans).
  • B. Sự khác biệt về khối lượng phân tử trung bình.
  • C. Sự khác biệt về mức độ phân nhánh của mạch polymer.
  • D. Sự khác biệt về lực liên kết giữa các nguyên tử trong mắt xích.

Câu 4: Xét phản ứng tổng hợp polymer Z từ hexamethylenediamine và adipic acid: nH2N-(CH2)6-NH2 + nHOOC-(CH2)4-COOH → Z + nH2O. Polymer Z là loại polymer gì và được tổng hợp bằng phản ứng nào?

  • A. Polymer tổng hợp, trùng hợp.
  • B. Polymer thiên nhiên, trùng ngưng.
  • C. Polymer tổng hợp, trùng ngưng.
  • D. Polymer bán tổng hợp, trùng hợp.

Câu 5: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene (PE), (2) Polyvinyl chloride (PVC), (3) Tinh bột, (4) Tơ nilon-6,6, (5) Cao su buna-N. Dãy nào gồm các polymer TỔNG HỢP?

  • A. (1), (2), (3), (4)
  • B. (1), (2), (3), (5)
  • C. (3), (4), (5)
  • D. (1), (2), (4), (5)

Câu 6: Phản ứng depolymer hóa là quá trình phân hủy polymer thành các monomer ban đầu. Phản ứng này có ý nghĩa gì trong công nghiệp và đời sống?

  • A. Giúp tăng độ bền và tính đàn hồi của polymer.
  • B. Là một phương pháp tái chế hóa học, thu hồi monomer từ polymer phế thải.
  • C. Làm tăng khối lượng phân tử của polymer.
  • D. Chỉ xảy ra với các polymer thiên nhiên.

Câu 7: Một đoạn mạch của polymer có cấu tạo: ...-CH2-CCl=CH-CH2-... Monomer ban đầu để điều chế polymer này bằng phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. Buta-1,3-diene
  • B. Isoprene
  • C. Chloroprene
  • D. Styrene

Câu 8: Cellulose là một polymer thiên nhiên có cấu trúc mạch thẳng, không phân nhánh, được tạo nên từ các mắt xích β-glucose liên kết với nhau. Tính chất nào sau đây của cellulose được giải thích bằng cấu trúc này?

  • A. Tan tốt trong nước lạnh.
  • B. Có tính bền cơ học cao, là thành phần chính của sợi thực vật.
  • C. Có tính đàn hồi.
  • D. Dễ bị nóng chảy khi đun nóng.

Câu 9: Phản ứng lưu hóa cao su là phản ứng hóa học quan trọng làm thay đổi tính chất của cao su. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào của polymer?

  • A. Phản ứng phân cắt mạch polymer.
  • B. Phản ứng giữ nguyên mạch polymer (như phản ứng cộng vào liên kết đôi trong mạch).
  • C. Phản ứng thế vào nhóm chức bên sườn.
  • D. Phản ứng tạo cầu nối giữa các mạch polymer (khâu mạch).

Câu 10: Cho các monomer sau: CH2=CH-CN (acrylonitrile), CH2=CH-CH=CH2 (buta-1,3-diene). Khi đồng trùng hợp hai monomer này, thu được một loại cao su tổng hợp có tính chống dầu tốt, được gọi là cao su buna-N. Mắt xích trong cao su buna-N có thể có cấu trúc nào?

  • A. Sự kết hợp của mắt xích từ buta-1,3-diene và acrylonitrile.
  • B. Chỉ có mắt xích từ buta-1,3-diene.
  • C. Chỉ có mắt xích từ acrylonitrile.
  • D. Sự kết hợp của mắt xích từ buta-1,3-diene và styrene.

Câu 11: Tơ capron (nylon-6) được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng vòng lactam (caprolactam). Đặc điểm của phản ứng này là gì?

  • A. Là phản ứng trùng ngưng có kèm theo sự mở vòng.
  • B. Là phản ứng trùng hợp đơn thuần.
  • C. Không giải phóng phân tử nhỏ.
  • D. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất thấp.

Câu 12: Poly(vinyl alcohol) (PVA) là một polymer tan được trong nước, được ứng dụng trong sản xuất màng mỏng, keo dán. PVA không được tổng hợp trực tiếp từ monomer vinyl alcohol (vì monomer này không bền). Thay vào đó, nó được điều chế bằng cách thủy phân (phản ứng với nước hoặc dung dịch kiềm/acid) polymer nào sau đây?

  • A. Polyethylene
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polyvinyl acetate
  • D. Polystyrene

Câu 13: Một mẫu polyethylene có khối lượng phân tử trung bình là 280.000 g/mol. Số mắt xích trung bình (độ trùng hợp trung bình) trong một phân tử polyethylene là bao nhiêu?

  • A. 1000
  • B. 2800
  • C. 28000
  • D. 10000

Câu 14: Poly(phenol-formaldehyde), còn gọi là nhựa Bakelite, là một loại polymer mạng không gian (polymer nhiệt rắn). Đặc điểm cấu trúc mạng không gian này ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật lí của nhựa Bakelite?

  • A. Rất bền, cứng, không nóng chảy và không tan trong dung môi.
  • B. Có tính dẻo cao, dễ dàng tạo hình khi đun nóng.
  • C. Có tính đàn hồi như cao su.
  • D. Tan tốt trong nước và các dung môi thông thường.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về phân loại polymer theo nguồn gốc là đúng?

  • A. Chỉ có polymer thiên nhiên và polymer tổng hợp.
  • B. Chỉ có polymer trùng hợp và polymer trùng ngưng.
  • C. Có polymer thiên nhiên, polymer tổng hợp và polymer bán tổng hợp.
  • D. Phân loại theo nguồn gốc chỉ dựa vào việc polymer có tan trong nước hay không.

Câu 16: Phân tử polymer có thể tham gia các phản ứng hóa học. Phản ứng nào sau đây là ví dụ về phản ứng trên mạch polymer mà giữ nguyên mạch chính carbon?

  • A. Thủy phân poly(vinyl acetate) tạo poly(vinyl alcohol).
  • B. Lưu hóa cao su.
  • C. Nhiệt phân polyethylene ở nhiệt độ cao.
  • D. Oxi hóa polymer mạch dài thành polymer mạch ngắn.

Câu 17: Cho các chất sau: (1) Vinyl chloride, (2) Buta-1,3-diene, (3) Ethylene, (4) Caprolactam, (5) Hexamethylenediamine, (6) Adipic acid. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (4), (5), (6)
  • C. (1), (2), (3), (4)
  • D. (1), (3), (5), (6)

Câu 18: Cho các cặp chất sau: (1) Hexamethylenediamine và adipic acid, (2) Phenol và formaldehyde, (3) Vinyl chloride, (4) Caprolactam. Cặp chất hoặc chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. (3), (4)
  • B. (1), (3)
  • C. (2), (4)
  • D. (1), (2), (4)

Câu 19: Một ứng dụng phổ biến của polyethylene (PE) là làm màng bọc thực phẩm, túi đựng. Tính chất nào sau đây của PE làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

  • A. Rất cứng và chịu nhiệt cao.
  • B. Dẻo, nhẹ, không thấm nước và bền hóa học.
  • C. Có tính đàn hồi rất cao.
  • D. Dễ bị phân hủy sinh học trong tự nhiên.

Câu 20: Tơ visco và tơ axetat đều là tơ bán tổng hợp được chế biến từ cellulose. Quá trình sản xuất tơ visco bao gồm việc hòa tan cellulose trong dung dịch hóa chất (như NaOH và CS2) để tạo dung dịch nhớt (viscose), sau đó ép qua các lỗ nhỏ vào bể đông tụ (chứa dung dịch acid) để tái sinh cellulose dưới dạng sợi. Phản ứng hóa học chính xảy ra trong bể đông tụ là gì?

  • A. Tái sinh cellulose từ dẫn xuất tan của nó.
  • B. Trùng hợp các monomer tạo thành cellulose.
  • C. Trùng ngưng các đơn vị glucose.
  • D. Lưu hóa sợi cellulose.

Câu 21: Nhựa urea-formaldehyde (nhựa UF) được tổng hợp từ urea và formaldehyde. Polymer này có cấu trúc mạng không gian và được sử dụng làm keo dán gỗ, vật liệu cách điện. Đây là polymer loại gì và được tổng hợp bằng phản ứng nào?

  • A. Polymer thiên nhiên, trùng hợp.
  • B. Polymer tổng hợp, trùng ngưng.
  • C. Polymer bán tổng hợp, trùng ngưng.
  • D. Polymer tổng hợp, trùng hợp.

Câu 22: Khi đun nóng polymer X trong môi trường kiềm, xảy ra phản ứng làm thay đổi một số nhóm chức bên sườn, nhưng mạch chính polymer vẫn được giữ nguyên. Polymer X có thể là chất nào trong các lựa chọn sau?

  • A. Polyethylene
  • B. Polystyrene
  • C. Polyvinyl chloride
  • D. Polyvinyl acetate

Câu 23: Để phân biệt giữa polymer nhiệt dẻo và polymer nhiệt rắn, phương pháp đơn giản nhất dựa vào tính chất vật lí nào?

  • A. Khả năng nóng chảy khi đun nóng.
  • B. Khả năng tan trong nước.
  • C. Độ bền kéo đứt.
  • D. Màu sắc của polymer.

Câu 24: Monomer nào sau đây khi trùng hợp có thể tạo ra polymer có tính đàn hồi cao, được sử dụng làm cao su tổng hợp?

  • A. Methyl methacrylate
  • B. Vinyl acetate
  • C. Buta-1,3-diene
  • D. Vinyl chloride

Câu 25: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng của hexamethylenediamine và adipic acid. Công thức cấu tạo của tơ nilon-6,6 là:

  • A. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n
  • B. [-NH-(CH2)5-CO-]n
  • C. [-CH2-CH(CN)-]n
  • D. [-CH2-CH=CH-CH2-]n

Câu 26: Khái niệm "độ trùng hợp" (degree of polymerization, n) của polymer thể hiện điều gì?

  • A. Số loại monomer khác nhau tham gia tạo polymer.
  • B. Số lượng mắt xích (đơn vị cơ sở) có trong một phân tử polymer.
  • C. Số liên kết đôi hoặc liên kết ba trong mạch polymer.
  • D. Tỷ lệ khối lượng giữa polymer và monomer.

Câu 27: Tại sao các polymer mạch thẳng hoặc phân nhánh lại có tính nhiệt dẻo, trong khi polymer mạng không gian lại là nhiệt rắn?

  • A. Polymer nhiệt dẻo có liên kết cộng hóa trị giữa các mạch, polymer nhiệt rắn chỉ có lực liên kết yếu.
  • B. Polymer nhiệt dẻo có khối lượng phân tử nhỏ, polymer nhiệt rắn có khối lượng phân tử rất lớn.
  • C. Polymer nhiệt dẻo liên kết giữa các mạch yếu, polymer nhiệt rắn có liên kết cộng hóa trị bền vững giữa các mạch.
  • D. Polymer nhiệt dẻo có cấu trúc tinh thể, polymer nhiệt rắn có cấu trúc vô định hình.

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Monomer X → Trùng hợp → Polymer Y. Biết Polymer Y có công thức cấu tạo là [-CH2-CH(C6H5)-]n. Monomer X là chất nào?

  • A. Styrene
  • B. Toluene
  • C. Benzene
  • D. Vinyl acetate

Câu 29: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Cao su buna-S
  • D. Tơ nilon-6,6

Câu 30: Một mẫu tơ nilon-6,6 có khối lượng phân tử trung bình 113000 g/mol. Khối lượng mol của một mắt xích nilon-6,6 là 226 g/mol (từ hexamethylenediamine C6H16N2 có M=116 và adipic acid C6H10O4 có M=146, loại 2H2O, mắt xích là C12H22N2O2). Số mắt xích trung bình trong một phân tử tơ nilon-6,6 này gần nhất với giá trị nào?

  • A. 100
  • B. 500
  • C. 1000
  • D. 226

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Polymer X có cấu trúc mạch được biểu diễn như sau: [-CH2-CH(CH3)-]n. Monomer dùng để điều chế polymer X bằng phản ứng trùng hợp là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí chung của các polymer là KHÔNG đúng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cao su thiên nhiên và gutta-peccha đều là polyisoprene, nhưng có tính chất vật lí khác nhau đáng kể (cao su thiên nhiên có tính đàn hồi cao, gutta-peccha cứng và ít đàn hồi). Sự khác biệt này chủ yếu là do:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xét phản ứng tổng hợp polymer Z từ hexamethylenediamine và adipic acid: nH2N-(CH2)6-NH2 + nHOOC-(CH2)4-COOH → Z + nH2O. Polymer Z là loại polymer gì và được tổng hợp bằng phản ứng nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene (PE), (2) Polyvinyl chloride (PVC), (3) Tinh bột, (4) Tơ nilon-6,6, (5) Cao su buna-N. Dãy nào gồm các polymer TỔNG HỢP?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phản ứng depolymer hóa là quá trình phân hủy polymer thành các monomer ban đầu. Phản ứng này có ý nghĩa gì trong công nghiệp và đời sống?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một đoạn mạch của polymer có cấu tạo: ...-CH2-CCl=CH-CH2-... Monomer ban đầu để điều chế polymer này bằng phản ứng trùng hợp là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cellulose là một polymer thiên nhiên có cấu trúc mạch thẳng, không phân nhánh, được tạo nên từ các mắt xích β-glucose liên kết với nhau. Tính chất nào sau đây của cellulose được giải thích bằng cấu trúc này?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phản ứng lưu hóa cao su là phản ứng hóa học quan trọng làm thay đổi tính chất của cao su. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào của polymer?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho các monomer sau: CH2=CH-CN (acrylonitrile), CH2=CH-CH=CH2 (buta-1,3-diene). Khi đồng trùng hợp hai monomer này, thu được một loại cao su tổng hợp có tính chống dầu tốt, được gọi là cao su buna-N. Mắt xích trong cao su buna-N có thể có cấu trúc nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tơ capron (nylon-6) được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng vòng lactam (caprolactam). Đặc điểm của phản ứng này là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Poly(vinyl alcohol) (PVA) là một polymer tan được trong nước, được ứng dụng trong sản xuất màng mỏng, keo dán. PVA không được tổng hợp trực tiếp từ monomer vinyl alcohol (vì monomer này không bền). Thay vào đó, nó được điều chế bằng cách thủy phân (phản ứng với nước hoặc dung dịch kiềm/acid) polymer nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một mẫu polyethylene có khối lượng phân tử trung bình là 280.000 g/mol. Số mắt xích trung bình (độ trùng hợp trung bình) trong một phân tử polyethylene là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Poly(phenol-formaldehyde), còn gọi là nhựa Bakelite, là một loại polymer mạng không gian (polymer nhiệt rắn). Đặc điểm cấu trúc mạng không gian này ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật lí của nhựa Bakelite?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về phân loại polymer theo nguồn gốc là đúng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tử polymer có thể tham gia các phản ứng hóa học. Phản ứng nào sau đây là ví dụ về phản ứng trên mạch polymer mà giữ nguyên mạch chính carbon?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho các chất sau: (1) Vinyl chloride, (2) Buta-1,3-diene, (3) Ethylene, (4) Caprolactam, (5) Hexamethylenediamine, (6) Adipic acid. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho các cặp chất sau: (1) Hexamethylenediamine và adipic acid, (2) Phenol và formaldehyde, (3) Vinyl chloride, (4) Caprolactam. Cặp chất hoặc chất nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một ứng dụng phổ biến của polyethylene (PE) là làm màng bọc thực phẩm, túi đựng. Tính chất nào sau đây của PE làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tơ visco và tơ axetat đều là tơ bán tổng hợp được chế biến từ cellulose. Quá trình sản xuất tơ visco bao gồm việc hòa tan cellulose trong dung dịch hóa chất (như NaOH và CS2) để tạo dung dịch nhớt (viscose), sau đó ép qua các lỗ nhỏ vào bể đông tụ (chứa dung dịch acid) để tái sinh cellulose dưới dạng sợi. Phản ứng hóa học chính xảy ra trong bể đông tụ là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nhựa urea-formaldehyde (nhựa UF) được tổng hợp từ urea và formaldehyde. Polymer này có cấu trúc mạng không gian và được sử dụng làm keo dán gỗ, vật liệu cách điện. Đây là polymer loại gì và được tổng hợp bằng phản ứng nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi đun nóng polymer X trong môi trường kiềm, xảy ra phản ứng làm thay đổi một số nhóm chức bên sườn, nhưng mạch chính polymer vẫn được giữ nguyên. Polymer X có thể là chất nào trong các lựa chọn sau?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để phân biệt giữa polymer nhiệt dẻo và polymer nhiệt rắn, phương pháp đơn giản nhất dựa vào tính chất vật lí nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Monomer nào sau đây khi trùng hợp có thể tạo ra polymer có tính đàn hồi cao, được sử dụng làm cao su tổng hợp?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng của hexamethylenediamine và adipic acid. Công thức cấu tạo của tơ nilon-6,6 là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khái niệm 'độ trùng hợp' (degree of polymerization, n) của polymer thể hiện điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tại sao các polymer mạch thẳng hoặc phân nhánh lại có tính nhiệt dẻo, trong khi polymer mạng không gian lại là nhiệt rắn?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Monomer X → Trùng hợp → Polymer Y. Biết Polymer Y có công thức cấu tạo là [-CH2-CH(C6H5)-]n. Monomer X là chất nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 8: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một mẫu tơ nilon-6,6 có khối lượng phân tử trung bình 113000 g/mol. Khối lượng mol của một mắt xích nilon-6,6 là 226 g/mol (từ hexamethylenediamine C6H16N2 có M=116 và adipic acid C6H10O4 có M=146, loại 2H2O, mắt xích là C12H22N2O2). Số mắt xích trung bình trong một phân tử tơ nilon-6,6 này gần nhất với giá trị nào?

Viết một bình luận