Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 9: Đại cương về polymer (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Quá trình nào sau đây mô tả sự kết hợp của nhiều phân tử nhỏ có liên kết bội hoặc vòng (monomer) thành phân tử lớn (polymer), mà không giải phóng các phân tử nhỏ khác?

  • A. Phản ứng trùng ngưng
  • B. Phản ứng trùng hợp
  • C. Phản ứng cộng hợp
  • D. Phản ứng este hóa

Câu 2: Cho các chất sau: CH2=CH2, H2N-[CH2]6-NH2, HOOC-[CH2]4-COOH, CH2=C(CH3)-COOH, C6H5-CH=CH2. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Monomer nào sau đây khi trùng hợp sẽ tạo ra poly(vinyl chloride) (PVC)?

  • A. CH2=CH-CH3
  • B. CH2=C(CH3)2
  • C. CH2=CH-C6H5
  • D. CH2=CH-Cl

Câu 4: Nylon-6,6 là một loại polymer được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Hai monomer tham gia phản ứng này là gì?

  • A. Axit ađipic và hexametylenđiamin
  • B. Axit terephtalic và etylen glicol
  • C. Caprolactam
  • D. Axit ε-aminocaproic

Câu 5: Polymer X có công thức cấu tạo là (-CH2-CH(CN)-)n. Tên gọi của polymer X và monomer tạo ra nó là gì?

  • A. Polystyrene, styrene
  • B. Polypropylene, propylen
  • C. Polyacrylonitrile, acrylonitrile
  • D. Polyvinyl axetat, vinyl axetat

Câu 6: Cao su buna-N được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và acrylonitrile. Mắt xích lặp lại của cao su buna-N có công thức cấu tạo như thế nào?

  • A. (-CH2-CH=CH-CH2-)
  • B. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(CN)-CH2-)
  • C. (-CH2-CH(CN)-)
  • D. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)

Câu 7: Phân tử khối trung bình của một loại polyethylene (PE) là 560000 amu. Hệ số trùng hợp (mức độ trùng hợp) của loại PE này là bao nhiêu? (Cho nguyên tử khối H=1, C=12)

  • A. 10000
  • B. 15000
  • C. 25000
  • D. 20000

Câu 8: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

  • A. Cellulose
  • B. Polyvinyl axetat
  • C. Nylon-6
  • D. Polybutadiene

Câu 9: Tính chất vật lý chung nào sau đây không đúng với hầu hết các polymer?

  • A. Chất rắn, không bay hơi
  • B. Thường không tan hoặc ít tan trong các dung môi thông thường
  • C. Nhiệt độ nóng chảy xác định, rõ ràng
  • D. Có tính dẻo, tính đàn hồi hoặc tính sợi

Câu 10: Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng monomer X. Cấu tạo của monomer X là gì?

  • A. Hexametylenđiamin
  • B. Axit ε-aminocaproic
  • C. Axit ađipic
  • D. Caprolactam

Câu 11: Polymer có cấu trúc mạch mạng không gian (mạng lưới) thường có tính chất gì đặc trưng so với polymer mạch thẳng hoặc phân nhánh?

  • A. Không nóng chảy, không tan trong dung môi
  • B. Dễ nóng chảy, dễ tan trong dung môi
  • C. Có tính đàn hồi cao
  • D. Có tính sợi bền chắc

Câu 12: Cho phản ứng tổng hợp polymer sau: n HOOC-R-COOH + n H2N-R"-NH2 → (-OC-R-CO-NH-R"-NH-)n + 2n H2O. Đây là loại phản ứng gì và polymer tạo thành thuộc loại nào?

  • A. Trùng hợp, polyester
  • B. Trùng hợp, polyamide
  • C. Trùng ngưng, polyester
  • D. Trùng ngưng, polyamide

Câu 13: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. Axit lactic (CH3-CH(OH)-COOH)
  • B. Vinyl axetat (CH3COO-CH=CH2)
  • C. Styrene (C6H5-CH=CH2)
  • D. Isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2)

Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng poly(vinyl axetat) (PVA), người ta thu được CO2 và H2O với tỉ lệ thể tích CO2 : H2O là 4 : 3 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức mắt xích của PVA là gì?

  • A. (-CH2-CH2-)
  • B. (-CH2-CH(OCOCH3)-)
  • C. (-CH2-CH(OH)-)
  • D. (-CH2-CH(Cl)-)

Câu 15: Cho 100 kg vinyl chloride tiến hành trùng hợp thu được 80 kg PVC. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là bao nhiêu?

  • A. 60%
  • B. 70%
  • C. 80%
  • D. 90%

Câu 16: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Cao su buna-S

Câu 17: Để phân biệt cao su thiên nhiên và polyethylene, dựa vào đặc điểm cấu tạo, phản ứng hóa học đặc trưng nào có thể được sử dụng?

  • A. Phản ứng với dung dịch brom
  • B. Phản ứng đốt cháy
  • C. Phản ứng trùng ngưng
  • D. Phản ứng thủy phân

Câu 18: Tơ tằm và len thuộc loại polymer nào?

  • A. Polymer tổng hợp
  • B. Polymer bán tổng hợp
  • C. Polymer thiên nhiên
  • D. Polymer vô cơ

Câu 19: Phản ứng trùng ngưng axit ω-aminoenantoic (H2N-[CH2]6-COOH) tạo ra polymer X. Polymer X là gì và được sử dụng làm gì?

  • A. Nylon-6,6, làm chất dẻo
  • B. Tơ lapsan, làm tơ
  • C. Polyvinyl alcohol, làm keo dán
  • D. Tơ capron (Nylon-6), làm tơ

Câu 20: Khi nói về polymer, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.
  • B. Các polymer đều có cấu trúc mạch thẳng hoặc phân nhánh.
  • C. Monome là những phân tử nhỏ có khả năng tham gia phản ứng tạo polymer.
  • D. Cao su thiên nhiên là một loại polymer thiên nhiên.

Câu 21: Một loại tơ visco có hệ số trùng hợp là 500. Khối lượng phân tử trung bình của loại tơ visco này là bao nhiêu? (Biết mắt xích tơ visco có công thức C6H10O5 và được tạo ra từ cellulose)

  • A. 81000 amu
  • B. 162000 amu
  • C. 324000 amu
  • D. 405000 amu

Câu 22: Poly(methyl methacrylate) (Plexiglass) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. Polymer này được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monomer nào?

  • A. Methyl acrylate
  • B. Methyl methacrylate
  • C. Ethyl acrylate
  • D. Vinyl axetat

Câu 23: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trùng hợp?

  • A. Trùng hợp etylen
  • B. Trùng hợp vinyl axetat
  • C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và styrene
  • D. Trùng ngưng axit ω-aminoenantoic

Câu 24: Polymer nào dưới đây có liên kết peptit trong mạch phân tử?

  • A. Polyethylene
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Nylon-6,6
  • D. Poly(methyl methacrylate)

Câu 25: Dựa vào nguồn gốc, polymer được phân thành các loại chính nào?

  • A. Mạch thẳng, mạch nhánh, mạng không gian
  • B. Thiên nhiên, tổng hợp, bán tổng hợp
  • C. Trùng hợp, trùng ngưng
  • D. Chất dẻo, tơ, cao su, keo dán

Câu 26: Polymer X được tạo thành từ phản ứng trùng hợp monomer CH2=CH-C6H5. Công thức cấu tạo của một mắt xích trong polymer X là gì?

  • A. (-CH2-CH2-C6H5-)
  • B. (-CH=CH-C6H5-)
  • C. (-CH(C6H5)-CH2-)
  • D. (-CH2-CH(C6H5)-)

Câu 27: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi cao và được dùng làm vật liệu chế tạo lốp xe, các sản phẩm đàn hồi khác?

  • A. Cao su
  • B. Chất dẻo
  • C. Tơ
  • D. Keo dán

Câu 28: Phản ứng tổng hợp tơ lapsan (PET) từ axit terephtalic và etylen glicol thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Cộng hợp

Câu 29: Một loại tơ nilon-6,6 có khối lượng phân tử trung bình là 113000 amu. Hệ số trùng hợp của loại tơ này là bao nhiêu? (Biết mắt xích nilon-6,6 có công thức C12H22N2O2, nguyên tử khối H=1, C=12, N=14, O=16)

  • A. 400
  • B. 450
  • C. 500
  • D. 550

Câu 30: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer bán tổng hợp?

  • A. Tơ visco
  • B. Polypropylene
  • C. Cao su buna
  • D. Protein

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Quá trình nào sau đây mô tả sự kết hợp của nhiều phân tử nhỏ có liên kết bội hoặc vòng (monomer) thành phân tử lớn (polymer), mà không giải phóng các phân tử nhỏ khác?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho các chất sau: CH2=CH2, H2N-[CH2]6-NH2, HOOC-[CH2]4-COOH, CH2=C(CH3)-COOH, C6H5-CH=CH2. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Monomer nào sau đây khi trùng hợp sẽ tạo ra poly(vinyl chloride) (PVC)?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Nylon-6,6 là một loại polymer được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Hai monomer tham gia phản ứng này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Polymer X có công thức cấu tạo là (-CH2-CH(CN)-)n. Tên gọi của polymer X và monomer tạo ra nó là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cao su buna-N được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và acrylonitrile. Mắt xích lặp lại của cao su buna-N có công thức cấu tạo như thế nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phân tử khối trung bình của một loại polyethylene (PE) là 560000 amu. Hệ số trùng hợp (mức độ trùng hợp) của loại PE này là bao nhiêu? (Cho nguyên tử khối H=1, C=12)

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Tính chất vật lý chung nào sau đây *không* đúng với hầu hết các polymer?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng monomer X. Cấu tạo của monomer X là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Polymer có cấu trúc mạch mạng không gian (mạng lưới) thường có tính chất gì đặc trưng so với polymer mạch thẳng hoặc phân nhánh?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho phản ứng tổng hợp polymer sau: n HOOC-R-COOH + n H2N-R'-NH2 → (-OC-R-CO-NH-R'-NH-)n + 2n H2O. Đây là loại phản ứng gì và polymer tạo thành thuộc loại nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng poly(vinyl axetat) (PVA), người ta thu được CO2 và H2O với tỉ lệ thể tích CO2 : H2O là 4 : 3 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức mắt xích của PVA là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho 100 kg vinyl chloride tiến hành trùng hợp thu được 80 kg PVC. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Để phân biệt cao su thiên nhiên và polyethylene, dựa vào đặc điểm cấu tạo, phản ứng hóa học đặc trưng nào có thể được sử dụng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Tơ tằm và len thuộc loại polymer nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phản ứng trùng ngưng axit ω-aminoenantoic (H2N-[CH2]6-COOH) tạo ra polymer X. Polymer X là gì và được sử dụng làm gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Khi nói về polymer, phát biểu nào sau đây là *sai*?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một loại tơ visco có hệ số trùng hợp là 500. Khối lượng phân tử trung bình của loại tơ visco này là bao nhiêu? (Biết mắt xích tơ visco có công thức C6H10O5 và được tạo ra từ cellulose)

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Poly(methyl methacrylate) (Plexiglass) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. Polymer này được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monomer nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng trùng hợp?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Polymer nào dưới đây có liên kết peptit trong mạch phân tử?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Dựa vào nguồn gốc, polymer được phân thành các loại chính nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Polymer X được tạo thành từ phản ứng trùng hợp monomer CH2=CH-C6H5. Công thức cấu tạo của một mắt xích trong polymer X là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi cao và được dùng làm vật liệu chế tạo lốp xe, các sản phẩm đàn hồi khác?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phản ứng tổng hợp tơ lapsan (PET) từ axit terephtalic và etylen glicol thuộc loại phản ứng nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một loại tơ nilon-6,6 có khối lượng phân tử trung bình là 113000 amu. Hệ số trùng hợp của loại tơ này là bao nhiêu? (Biết mắt xích nilon-6,6 có công thức C12H22N2O2, nguyên tử khối H=1, C=12, N=14, O=16)

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer bán tổng hợp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về polymer?

  • A. Phân tử nhỏ có khối lượng phân tử thấp.
  • B. Phân tử lớn được tạo thành từ sự liên kết của nhiều đơn vị nhỏ hơn, lặp đi lặp lại.
  • C. Chất vô cơ có cấu trúc mạng tinh thể.
  • D. Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi ở điều kiện thường.

Câu 2: Monomer được định nghĩa là:

  • A. Phân tử nhỏ có khả năng kết hợp với nhau tạo thành polymer.
  • B. Phân tử lớn cấu tạo nên polymer.
  • C. Sản phẩm phụ của quá trình trùng hợp.
  • D. Chất xúc tác trong phản ứng trùng ngưng.

Câu 3: Phản ứng trùng hợp khác với phản ứng trùng ngưng ở điểm nào sau đây?

  • A. Loại monomer tham gia phản ứng.
  • B. Điều kiện nhiệt độ và áp suất phản ứng.
  • C. Phản ứng trùng ngưng tạo ra sản phẩm phụ nhỏ, trong khi trùng hợp thì không.
  • D. Tốc độ phản ứng.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là:

  • A. Polyetylen (PE).
  • B. Polipropylen (PP).
  • C. Polistiren (PS).
  • D. Polyvinyl clorua (PVC).

Câu 5: Loại polymer nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?

  • A. Polyetylen.
  • B. Tinh bột.
  • C. Polyvinyl clorua.
  • D. Polibutadien.

Câu 6: Tính chất vật lý nào sau đây thường KHÔNG phải là tính chất chung của polymer?

  • A. Dễ bay hơi.
  • B. Khó nóng chảy.
  • C. Không tan trong nước.
  • D. Tính đàn hồi (ở một số polymer).

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của polymer trong đời sống?

  • A. Vật liệu xây dựng.
  • B. Bao bì, đồ gia dụng.
  • C. Sợi, vải.
  • D. Chất bán dẫn trong vi mạch điện tử.

Câu 8: Polymer nào sau đây được sử dụng làm vật liệu cách điện?

  • A. Cao su buna.
  • B. Nylon-6,6.
  • C. Polyetylen.
  • D. Thủy tinh hữu cơ (plexiglas).

Câu 9: Loại polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base?

  • A. Polyetylen.
  • B. Polietylen terephtalat (PET).
  • C. Polipropylen.
  • D. Polyvinyl clorua.

Câu 10: Cho các polymer sau: (1) xenlulozo, (2) tinh bột, (3) protein, (4) cao su thiên nhiên. Có bao nhiêu polymer thuộc loại polysaccharide?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 1.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về cao su thiên nhiên?

  • A. Có tính đàn hồi.
  • B. Được trùng hợp từ isopren.
  • C. Bền với nhiệt độ cao và hóa chất.
  • D. Có cấu trúc mạch không phân nhánh.

Câu 12: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích:

  • A. Tăng độ dẻo của cao su.
  • B. Tăng độ bền và tính đàn hồi của cao su.
  • C. Giảm khả năng chống thấm nước của cao su.
  • D. Làm cho cao su dễ tan trong dung môi hữu cơ hơn.

Câu 13: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa:

  • A. Vinyl clorua.
  • B. Stiren.
  • C. Axit terephtalic và etylen glycol.
  • D. Axit adipic và hexametylen điamin.

Câu 14: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) sản xuất ống dẫn nước, (3) sản xuất tơ sợi, (4) sản xuất vật liệu cách điện. Ứng dụng nào KHÔNG phù hợp với tính chất của polyetylen (PE)?

  • A. (1).
  • B. (2).
  • C. (3).
  • D. (4).

Câu 15: Polyme X có công thức (-CH2-CH(C6H5)-)n. Monomer tạo ra polymer X là:

  • A. Etylen.
  • B. Propylen.
  • C. Stiren.
  • D. Vinyl clorua.

Câu 16: Để phân biệt tơ tằm và tơ visco, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Nước brom.
  • D. Phản ứng đốt cháy.

Câu 17: Cho 1 mol monomer tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer PE. Khối lượng PE thu được là bao nhiêu?

  • A. 14 gam.
  • B. 28 gam.
  • C. 42 gam.
  • D. 56 gam.

Câu 18: Xét phản ứng trùng ngưng tạo nylon-6,6. Nếu dùng 2 mol axit adipic và 2 mol hexametylen điamin, khối lượng nylon-6,6 thu được tối đa là bao nhiêu (bỏ qua khối lượng H2O tạo thành)?

  • A. 426 gam.
  • B. 452 gam.
  • C. 452 gam.
  • D. 464 gam.

Câu 19: Loại polymer nào sau đây có khả năng phân hủy sinh học tốt nhất trong môi trường tự nhiên?

  • A. Tinh bột.
  • B. Polyetylen.
  • C. Polyvinyl clorua.
  • D. Polistiren.

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozo --(H2SO4, t°)--> X --(lên men)--> Y --(oxi hóa)--> Z. Chất Z là:

  • A. Glucozo.
  • B. Etanol.
  • C. CO2.
  • D. CH3COOH.

Câu 21: So sánh tính chất của PE và PVC, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. PE cứng hơn PVC.
  • B. PVC có chứa nguyên tố clo, PE không.
  • C. Cả PE và PVC đều tan tốt trong nước.
  • D. PE có nhiệt độ nóng chảy cao hơn PVC.

Câu 22: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của nhựa phenol-formaldehyd, người ta thường gia thêm chất độn nào?

  • A. Chất hóa dẻo.
  • B. Chất tạo màu.
  • C. Bột gỗ hoặc sợi thủy tinh.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 23: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ visco. Loại tơ nào là tơ bán tổng hợp (tơ hóa học)?

  • A. Tơ tằm.
  • B. Tơ nilon-6,6.
  • C. Tơ axetat.
  • D. Tơ visco.

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây của polymer KHÔNG liên quan đến tính chất đàn hồi?

  • A. Sản xuất lốp xe.
  • B. Sản xuất dây chun.
  • C. Sản xuất ống dẫn nước PVC.
  • D. Sản xuất gioăng cao su.

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Monomer A --(trùng hợp)--> Polymer B. Biết monomer A là CH2=CH-CN. Tên gọi của polymer B là:

  • A. Polyetylen.
  • B. Poliacrilonitrin (tơ nitron).
  • C. Polyvinyl clorua.
  • D. Polipropylen.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về ảnh hưởng của polymer đến môi trường?

  • A. Polymer luôn thân thiện với môi trường vì chúng có nguồn gốc hữu cơ.
  • B. Việc sử dụng polymer không gây ra bất kỳ vấn đề môi trường nào.
  • C. Rác thải polymer khó phân hủy gây ô nhiễm môi trường.
  • D. Tái chế polymer là không cần thiết vì chúng tự phân hủy nhanh chóng.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường do rác thải polymer?

  • A. Tái chế polymer.
  • B. Sử dụng polymer phân hủy sinh học.
  • C. Giảm thiểu sử dụng đồ nhựa dùng một lần.
  • D. Đốt rác thải polymer ở nhiệt độ cao ngoài trời.

Câu 28: Cho polymer có công thức (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n. Tên gọi của polymer này là:

  • A. Polieste.
  • B. Nylon-6,6.
  • C. Poliacrilonitrin.
  • D. Polietylen terephtalat.

Câu 29: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

  • A. Polyetylen.
  • B. Polipropylen.
  • C. Nhựa bakelit.
  • D. Cao su buna.

Câu 30: Cho 2 mol etylen tham gia phản ứng trùng hợp, hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng polyetylen (PE) thu được là:

  • A. 44.8 gam.
  • B. 56 gam.
  • C. 70 gam.
  • D. 22.4 gam.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về polymer?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Monomer được định nghĩa là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phản ứng trùng hợp khác với phản ứng trùng ngưng ở điểm nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Loại polymer nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Tính chất vật lý nào sau đây thường KHÔNG phải là tính chất chung của polymer?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của polymer trong đời sống?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Polymer nào sau đây được sử dụng làm vật liệu cách điện?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Loại polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho các polymer sau: (1) xenlulozo, (2) tinh bột, (3) protein, (4) cao su thiên nhiên. Có bao nhiêu polymer thuộc loại polysaccharide?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về cao su thiên nhiên?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) sản xuất ống dẫn nước, (3) sản xuất tơ sợi, (4) sản xuất vật liệu cách điện. Ứng dụng nào KHÔNG phù hợp với tính chất của polyetylen (PE)?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Polyme X có công thức (-CH2-CH(C6H5)-)n. Monomer tạo ra polymer X là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Để phân biệt tơ tằm và tơ visco, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho 1 mol monomer tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer PE. Khối lượng PE thu được là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Xét phản ứng trùng ngưng tạo nylon-6,6. Nếu dùng 2 mol axit adipic và 2 mol hexametylen điamin, khối lượng nylon-6,6 thu được tối đa là bao nhiêu (bỏ qua khối lượng H2O tạo thành)?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Loại polymer nào sau đây có khả năng phân hủy sinh học tốt nhất trong môi trường tự nhiên?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozo --(H2SO4, t°)--> X --(lên men)--> Y --(oxi hóa)--> Z. Chất Z là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: So sánh tính chất của PE và PVC, phát biểu nào sau đây đúng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của nhựa phenol-formaldehyd, người ta thường gia thêm chất độn nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ visco. Loại tơ nào là tơ bán tổng hợp (tơ hóa học)?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây của polymer KHÔNG liên quan đến tính chất đàn hồi?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Monomer A --(trùng hợp)--> Polymer B. Biết monomer A là CH2=CH-CN. Tên gọi của polymer B là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về ảnh hưởng của polymer đến môi trường?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường do rác thải polymer?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho polymer có công thức (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n. Tên gọi của polymer này là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho 2 mol etylen tham gia phản ứng trùng hợp, hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng polyetylen (PE) thu được là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm chung của polymer?

  • A. Phân tử khối rất lớn.
  • B. Thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
  • C. Dễ bay hơi khi đun nóng.
  • D. Không tan hoặc ít tan trong các dung môi thông thường.

Câu 2: Monomer nào dưới đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer?

  • A. Ethylene glycol (HOCH2CH2OH)
  • B. Glycine (H2NCH2COOH)
  • C. Adipic acid (HOOC[CH2]4COOH)
  • D. Buta-1,3-diene (CH2=CH-CH=CH2)

Câu 3: Phản ứng tổng hợp poly(ethylene terephthalate) (PET) từ terephthalic acid và ethylene glycol thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thủy phân
  • D. Este hóa

Câu 4: Cho các polymer sau: (a) Polyvinyl chloride (PVC), (b) Polyethylene (PE), (c) Cellulose, (d) Tơ nilon-6,6. Số lượng polymer tổng hợp là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Khối lượng mol của một đoạn mạch polyethylene (PE) là 28000 g/mol. Biết khối lượng mol của mắt xích ethylene là 28 g/mol. Hệ số trùng hợp (độ trùng hợp) của đoạn mạch PE này là bao nhiêu?

  • A. 100
  • B. 1000
  • C. 28000
  • D. 28

Câu 6: Polymer có cấu trúc mạng không gian (không gian ba chiều) có đặc điểm vật lý nào sau đây?

  • A. Không tan trong dung môi và không nóng chảy.
  • B. Dễ tan trong dung môi hữu cơ.
  • C. Có tính dẻo cao, dễ kéo sợi.
  • D. Dễ nóng chảy khi gia nhiệt.

Câu 7: Poly(vinyl chloride) (PVC) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monomer nào?

  • A. CH2=CH2
  • B. CH3-CH=CH2
  • C. C6H5-CH=CH2
  • D. CH2=CHCl

Câu 8: Quá trình lưu hóa cao su (phản ứng của cao su với lưu huỳnh) nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm độ bền nhiệt.
  • B. Làm tăng tính tan trong dung môi.
  • C. Tăng độ đàn hồi và độ bền cơ học.
  • D. Giảm khối lượng riêng.

Câu 9: Polymer nào dưới đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Tơ capron (nylon-6)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng điều chế polymer Y từ monomer X: nCH2=CH-CN --(t°, p, xt)--> (-CH2-CH(CN)-)n. Polymer Y là:

  • A. Polyacrylonitrile
  • B. Polystyrene
  • C. Polyvinyl acetate
  • D. Polypropylene

Câu 11: Khi phân tích một mẫu polymer, người ta xác định được thành phần nguyên tố gồm Carbon, Hydrogen và Oxygen. Polymer này có thể được điều chế bằng phản ứng nào?

  • A. Chỉ có thể là trùng hợp.
  • B. Chỉ có thể là trùng ngưng.
  • C. Có thể là trùng hợp hoặc trùng ngưng.
  • D. Không thể xác định từ thông tin trên.

Câu 12: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

  • A. Tơ nilon-6,6
  • B. Cao su thiên nhiên
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Amilopectin

Câu 13: Một loại tơ polyamide có công thức cấu tạo là (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n. Tơ này được điều chế từ những monomer nào?

  • A. Hexamethylene diamine và adipic acid.
  • B. Caprolactam.
  • C. Ethylene glycol và terephthalic acid.
  • D. Hexamethylene diamine và axit ε-aminocaproic.

Câu 14: Polymer X có công thức cấu tạo là (-CH2-CH(C6H5)-)n. Tên gọi của polymer X là gì?

  • A. Polyvinyl chloride
  • B. Polypropylene
  • C. Polystyrene
  • D. Polyvinyl acetate

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của polymer là đúng?

  • A. Tất cả polymer đều trơ về mặt hóa học.
  • B. Polymer chỉ tham gia phản ứng phân hủy bởi nhiệt.
  • C. Polymer không có khả năng tham gia phản ứng hóa học ở nhóm chức.
  • D. Một số polymer có thể tham gia phản ứng thủy phân.

Câu 16: Dựa vào nguồn gốc, polymer được chia thành các loại nào?

  • A. Mạch thẳng, mạch nhánh, mạng không gian.
  • B. Thiên nhiên, tổng hợp, bán tổng hợp.
  • C. Trùng hợp, trùng ngưng.
  • D. Chất dẻo, tơ, cao su, keo dán.

Câu 17: Polymer nào dưới đây là polymer thiên nhiên?

  • A. Protein
  • B. Bakelite
  • C. Tơ visco
  • D. Polybutadiene

Câu 18: Phản ứng tổng hợp tơ nilon-6,6 từ hexamethylene diamine và adipic acid thuộc loại phản ứng nào và tạo ra polymer có loại liên kết gì trong mạch chính?

  • A. Trùng hợp, liên kết ester.
  • B. Trùng hợp, liên kết amide.
  • C. Trùng ngưng, liên kết ester.
  • D. Trùng ngưng, liên kết amide.

Câu 19: Cho một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo (-CH2-CHCl-)n. Nếu khối lượng mol trung bình của đoạn mạch này là 125000 g/mol, thì hệ số trùng hợp n gần nhất là bao nhiêu? (Cho M(Cl) = 35.5)

  • A. 1000
  • B. 2000
  • C. 2500
  • D. 5000

Câu 20: Polymer nào sau đây được sử dụng phổ biến làm màng bọc thực phẩm, túi ni lông?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 21: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có khả năng chịu nhiệt và cách điện tốt, được dùng làm vật liệu cách điện, vỏ dây điện?

  • A. Ethylene
  • B. Propylene
  • C. Vinyl chloride
  • D. Styrene

Câu 22: Polymer X được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Khi đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ thể tích V(CO2) : V(H2O) = 1:1 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Monomer ban đầu để điều chế X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Ethylene
  • B. Vinyl chloride
  • C. Buta-1,3-diene
  • D. Styrene

Câu 23: Polymer nào dưới đây được tạo thành từ phản ứng mở vòng của monomer?

  • A. Polyethylene
  • B. Tơ capron
  • C. Polyvinyl acetate
  • D. Cao su buna-S

Câu 24: Tơ visco và tơ axetat đều được xếp vào loại tơ bán tổng hợp vì sao?

  • A. Chúng được tổng hợp hoàn toàn từ các chất vô cơ.
  • B. Chúng là polymer thiên nhiên được khai thác trực tiếp.
  • C. Chúng được chế biến từ polymer thiên nhiên bằng phương pháp hóa học.
  • D. Chúng là hỗn hợp của polymer thiên nhiên và polymer tổng hợp.

Câu 25: Polymer X có công thức cấu tạo dạng (-O-CH2-CH2-)n. Polymer này có thể được điều chế từ monomer nào bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. Ethylene glycol
  • B. Ethylene
  • C. Vinyl alcohol
  • D. Ethylene oxide

Câu 26: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Tơ axetat

Câu 27: Polymer nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường acid sẽ thu được glucose?

  • A. Protein
  • B. Poly(vinyl acetate)
  • C. Tinh bột
  • D. Polyethylene

Câu 28: Cho các monomer sau: (1) CH2=CH2, (2) CH2=CH-CH=CH2, (3) CH2=C(CH3)COOCH3, (4) H2N-[CH2]6-NH2, (5) HOOC-[CH2]4-COOH, (6) CH2=CHCl. Số cặp monomer có thể tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Một mẫu polymer có công thức cấu tạo (-C6H10O5-)n. Polymer này có thể là chất nào sau đây?

  • A. Polyvinyl acetate
  • B. Polypropylene
  • C. Polystyrene
  • D. Tinh bột

Câu 30: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi cao, được sử dụng để sản xuất lốp xe?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Cao su buna-S
  • C. Polyethylene (PE)
  • D. Polypropylene (PP)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phát biểu nào sau đây *sai* khi nói về đặc điểm chung của polymer?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Monomer nào dưới đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phản ứng tổng hợp poly(ethylene terephthalate) (PET) từ terephthalic acid và ethylene glycol thuộc loại phản ứng nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho các polymer sau: (a) Polyvinyl chloride (PVC), (b) Polyethylene (PE), (c) Cellulose, (d) Tơ nilon-6,6. Số lượng polymer tổng hợp là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Khối lượng mol của một đoạn mạch polyethylene (PE) là 28000 g/mol. Biết khối lượng mol của mắt xích ethylene là 28 g/mol. Hệ số trùng hợp (độ trùng hợp) của đoạn mạch PE này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Polymer có cấu trúc mạng không gian (không gian ba chiều) có đặc điểm vật lý nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Poly(vinyl chloride) (PVC) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monomer nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Quá trình lưu hóa cao su (phản ứng của cao su với lưu huỳnh) nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Polymer nào dưới đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng điều chế polymer Y từ monomer X: nCH2=CH-CN --(t°, p, xt)--> (-CH2-CH(CN)-)n. Polymer Y là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Khi phân tích một mẫu polymer, người ta xác định được thành phần nguyên tố gồm Carbon, Hydrogen và Oxygen. Polymer này có thể được điều chế bằng phản ứng nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một loại tơ polyamide có công thức cấu tạo là (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n. Tơ này được điều chế từ những monomer nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Polymer X có công thức cấu tạo là (-CH2-CH(C6H5)-)n. Tên gọi của polymer X là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của polymer là *đúng*?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Dựa vào nguồn gốc, polymer được chia thành các loại nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Polymer nào dưới đây là polymer thiên nhiên?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Phản ứng tổng hợp tơ nilon-6,6 từ hexamethylene diamine và adipic acid thuộc loại phản ứng nào và tạo ra polymer có loại liên kết gì trong mạch chính?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo (-CH2-CHCl-)n. Nếu khối lượng mol trung bình của đoạn mạch này là 125000 g/mol, thì hệ số trùng hợp n gần nhất là bao nhiêu? (Cho M(Cl) = 35.5)

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Polymer nào sau đây được sử dụng phổ biến làm màng bọc thực phẩm, túi ni lông?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có khả năng chịu nhiệt và cách điện tốt, được dùng làm vật liệu cách điện, vỏ dây điện?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Polymer X được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Khi đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ thể tích V(CO2) : V(H2O) = 1:1 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Monomer ban đầu để điều chế X có thể là chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Polymer nào dưới đây được tạo thành từ phản ứng mở vòng của monomer?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Tơ visco và tơ axetat đều được xếp vào loại tơ bán tổng hợp vì sao?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Polymer X có công thức cấu tạo dạng (-O-CH2-CH2-)n. Polymer này có thể được điều chế từ monomer nào bằng phản ứng trùng hợp?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Polymer nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường acid sẽ thu được glucose?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho các monomer sau: (1) CH2=CH2, (2) CH2=CH-CH=CH2, (3) CH2=C(CH3)COOCH3, (4) H2N-[CH2]6-NH2, (5) HOOC-[CH2]4-COOH, (6) CH2=CHCl. Số cặp monomer có thể tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một mẫu polymer có công thức cấu tạo (-C6H10O5-)n. Polymer này có thể là chất nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi cao, được sử dụng để sản xuất lốp xe?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử nào sau đây **không thể** tham gia phản ứng trùng hợp để tạo polymer?

  • A. Vinyl chloride (CH2=CHCl)
  • B. Styrene (C6H5-CH=CH2)
  • C. Isoprene (CH2=C(CH3)-CH=CH2)
  • D. Ethanol (C2H5OH)

Câu 2: Quá trình tổng hợp polymer từ các monomer có nhóm chức đặc trưng, đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ như H2O, NH3,... được gọi là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng trùng hợp
  • B. Phản ứng trùng ngưng
  • C. Phản ứng cộng
  • D. Phản ứng thế

Câu 3: Polymer X có công thức cấu tạo mạch (-CH2-CH(CN)-)n. Monomer dùng để điều chế polymer X là gì?

  • A. Acrylonitrile (CH2=CH-CN)
  • B. Methyl methacrylate (CH2=C(CH3)-COOCH3)
  • C. Vinyl acetate (CH3COO-CH=CH2)
  • D. Styrene (C6H5-CH=CH2)

Câu 4: Tơ nilon-6,6 là một loại polymer được sử dụng rộng rãi trong ngành dệt may và sản xuất dây cáp. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hai monomer. Hai monomer đó là gì?

  • A. Acid terephthalic và ethylene glycol
  • B. Caprolactam
  • C. Acid adipic và hexamethylenediamine
  • D. Acid ω-aminoenanthic

Câu 5: Polymer thiên nhiên nào sau đây là polysaccharide cấu tạo từ các đơn vị glucose?

  • A. Tơ tằm
  • B. Cao su thiên nhiên
  • C. Polyethylene
  • D. Cellulose

Câu 6: Poly(vinyl chloride) (PVC) là một polymer được sử dụng rộng rãi để làm ống nước, vật liệu cách điện, áo mưa. Công thức cấu tạo của monomer tạo nên PVC là gì?

  • A. CH2=CH2
  • B. CH2=CHCl
  • C. CH2=C(CH3)2
  • D. C6H5-CH=CH2

Câu 7: Cao su buna-S được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa hai monomer. Hai monomer đó là gì?

  • A. Buta-1,3-đien và styrene
  • B. Buta-1,3-đien và acrylonitrile
  • C. Isoprene và styrene
  • D. Isoprene và acrylonitrile

Câu 8: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí chung của polymer là **sai**?

  • A. Hầu hết là chất rắn, không bay hơi.
  • B. Thường không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  • C. Tan tốt trong hầu hết các dung môi hữu cơ ở nhiệt độ thường.
  • D. Có thể tạo màng, sợi, hoặc khối.

Câu 9: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene (PE), (2) Polystyrene (PS), (3) Tơ visco, (4) Cao su buna-N, (5) Tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu polymer thuộc loại polymer tổng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 10: Mắt xích cơ sở của một polymer có công thức là -[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]-. Polymer này được tạo ra từ loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng trùng hợp
  • B. Phản ứng trùng ngưng
  • C. Phản ứng cộng
  • D. Phản ứng cracking

Câu 11: Để xác định phân tử khối trung bình của một mẫu polymer, người ta thường sử dụng các phương pháp vật lí như đo độ nhớt dung dịch, đo áp suất thẩm thấu. Điều này cho thấy tính chất đặc trưng nào của polymer?

  • A. Phân tử khối rất lớn.
  • B. Có cấu trúc mạch dài.
  • C. Có khả năng tạo màng, sợi.
  • D. Không tan trong dung môi.

Câu 12: Polyisoprene là thành phần chính của cao su thiên nhiên. Công thức cấu tạo của monomer isoprene là gì?

  • A. CH2=CH-CH=CH2
  • B. CH2=CHCl
  • C. C6H5-CH=CH2
  • D. CH2=C(CH3)-CH=CH2

Câu 13: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới)?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Nhựa bakelite
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Tơ nilon-6

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản về tính chất giữa polymer có cấu trúc mạch thẳng/nhánh và polymer có cấu trúc mạng không gian là gì?

  • A. Polymer mạng không gian thường không nóng chảy và không tan, trong khi polymer mạch thẳng/nhánh có thể nóng chảy và tan (hoặc trương nở) trong dung môi.
  • B. Polymer mạng không gian dễ kéo sợi hơn polymer mạch thẳng/nhánh.
  • C. Polymer mạch thẳng/nhánh bền nhiệt hơn polymer mạng không gian.
  • D. Polymer mạng không gian mềm dẻo hơn polymer mạch thẳng/nhánh.

Câu 15: Polystyrene (PS) được sử dụng để sản xuất hộp xốp đựng thực phẩm, vỏ bút bi, đồ chơi. Monomer tạo nên Polystyrene là gì?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Methyl methacrylate
  • C. Styrene
  • D. Acrylonitrile

Câu 16: Một đoạn mạch polyethylene (PE) có phân tử khối là 28000 g/mol. Hệ số trùng hợp (độ polime hóa) của đoạn mạch này là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của mắt xích ethene là 28 g/mol)

  • A. 100
  • B. 1000
  • C. 2800
  • D. 28000

Câu 17: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vòng kém bền?

  • A. Tơ capron
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ axetat
  • D. Tơ nilon-6,6

Câu 18: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi là do cấu trúc phân tử của nó. Công thức cấu tạo mạch của cao su thiên nhiên là gì?

  • A. Polyisoprene với cấu hình trans.
  • B. Polyisoprene với cấu hình cis.
  • C. Polybutadiene.
  • D. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và styrene.

Câu 19: Cho phản ứng: n CH2=CH2 $xrightarrow{xt, t^o, P}$ (-CH2-CH2-)n. Phản ứng này thuộc loại nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thế
  • D. Tách nước

Câu 20: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Cao su buna-N

Câu 21: Polyvinyl acetate (PVAc) được sử dụng làm keo dán, sơn nhũ tương. Monomer để điều chế PVAc là vinyl acetate. Công thức cấu tạo của vinyl acetate là gì?

  • A. CH3COO-CH=CH2
  • B. CH2=CH-COOH
  • C. CH3-CH2-COO-CH=CH2
  • D. CH2=CH-COOCH3

Câu 22: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base đun nóng?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Poly(ethylene terephthalate) (PET)
  • D. Poly(vinyl chloride) (PVC)

Câu 23: Một mẫu cao su buna-N có phân tử khối trung bình là 52500 g/mol. Tỉ lệ mol giữa buta-1,3-đien và acrylonitrile trong polymer này là 1:1. Hãy tính hệ số trùng hợp trung bình của mẫu polymer này. (Biết M(buta-1,3-đien) = 54, M(acrylonitrile) = 53)

  • A. 250
  • B. 400
  • C. 450
  • D. 491

Câu 24: Tơ visco và tơ axetat đều được sản xuất từ cellulose. Nhận xét nào sau đây là đúng về hai loại tơ này?

  • A. Đều là tơ bán tổng hợp.
  • B. Đều là tơ tổng hợp.
  • C. Tơ visco là tơ thiên nhiên, tơ axetat là tơ bán tổng hợp.
  • D. Tơ visco là tơ bán tổng hợp, tơ axetat là tơ thiên nhiên.

Câu 25: Polymer nào sau đây có tính dẻo, dùng làm màng bọc thực phẩm, túi nilon?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Cao su buna
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 26: Khi nói về cấu trúc mạch polymer, sự sắp xếp các mắt xích theo một trật tự xác định dọc theo mạch có thể ảnh hưởng đến tính chất của polymer như độ kết tinh, nhiệt độ nóng chảy. Điều này liên quan đến khái niệm nào?

  • A. Độ dài mạch polymer
  • B. Sự phân nhánh
  • C. Cấu hình lập thể (Tacticity)
  • D. Liên kết ngang

Câu 27: Cho các monomer sau: (1) CH2=CH-CH3, (2) HOOC-(CH2)5-COOH, (3) H2N-(CH2)6-COOH, (4) CH2=C(CH3)-COOH. Có bao nhiêu monomer có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Để tổng hợp 1 tấn poly(vinyl chloride) (PVC) từ vinyl chloride, với hiệu suất phản ứng là 90%, khối lượng vinyl chloride cần dùng là bao nhiêu? (Biết M(vinyl chloride) = 62.5 g/mol, M(mắt xích PVC) = 62.5 g/mol)

  • A. Khoảng 1,11 tấn
  • B. Khoảng 0,9 tấn
  • C. Khoảng 1 tấn
  • D. Không đủ thông tin để tính

Câu 29: Polymer nào sau đây được sử dụng làm thủy tinh hữu cơ (plexiglass)?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)
  • D. Poly(vinyl acetate) (PVAc)

Câu 30: Xét phản ứng tổng hợp poly(ethylene terephthalate) (PET) từ acid terephthalic và ethylene glycol. Đây là loại phản ứng trùng ngưng. Nếu hệ số trùng hợp là "n", thì phân tử bị loại bỏ trong quá trình tạo ra một mạch polymer hoàn chỉnh (từ n cặp monomer) là gì và có bao nhiêu phân tử?

  • A. H2O, số lượng n phân tử
  • B. NH3, số lượng n phân tử
  • C. H2O, số lượng n-1 phân tử
  • D. H2O, số lượng 2n phân tử

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phân tử nào sau đây **không thể** tham gia phản ứng trùng hợp để tạo polymer?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Quá trình tổng hợp polymer từ các monomer có nhóm chức đặc trưng, đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ như H2O, NH3,... được gọi là phản ứng gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Polymer X có công thức cấu tạo mạch (-CH2-CH(CN)-)n. Monomer dùng để điều chế polymer X là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Tơ nilon-6,6 là một loại polymer được sử dụng rộng rãi trong ngành dệt may và sản xuất dây cáp. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hai monomer. Hai monomer đó là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Polymer thiên nhiên nào sau đây là polysaccharide cấu tạo từ các đơn vị glucose?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Poly(vinyl chloride) (PVC) là một polymer được sử dụng rộng rãi để làm ống nước, vật liệu cách điện, áo mưa. Công thức cấu tạo của monomer tạo nên PVC là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cao su buna-S được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa hai monomer. Hai monomer đó là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí chung của polymer là **sai**?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene (PE), (2) Polystyrene (PS), (3) Tơ visco, (4) Cao su buna-N, (5) Tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu polymer thuộc loại polymer tổng hợp?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Mắt xích cơ sở của một polymer có công thức là -[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]-. Polymer này được tạo ra từ loại phản ứng nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Để xác định phân tử khối trung bình của một mẫu polymer, người ta thường sử dụng các phương pháp vật lí như đo độ nhớt dung dịch, đo áp suất thẩm thấu. Điều này cho thấy tính chất đặc trưng nào của polymer?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Polyisoprene là thành phần chính của cao su thiên nhiên. Công thức cấu tạo của monomer isoprene là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới)?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản về tính chất giữa polymer có cấu trúc mạch thẳng/nhánh và polymer có cấu trúc mạng không gian là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Polystyrene (PS) được sử dụng để sản xuất hộp xốp đựng thực phẩm, vỏ bút bi, đồ chơi. Monomer tạo nên Polystyrene là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một đoạn mạch polyethylene (PE) có phân tử khối là 28000 g/mol. Hệ số trùng hợp (độ polime hóa) của đoạn mạch này là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của mắt xích ethene là 28 g/mol)

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vòng kém bền?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi là do cấu trúc phân tử của nó. Công thức cấu tạo mạch của cao su thiên nhiên là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho phản ứng: n CH2=CH2 $xrightarrow{xt, t^o, P}$ (-CH2-CH2-)n. Phản ứng này thuộc loại nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Polyvinyl acetate (PVAc) được sử dụng làm keo dán, sơn nhũ tương. Monomer để điều chế PVAc là vinyl acetate. Công thức cấu tạo của vinyl acetate là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base đun nóng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một mẫu cao su buna-N có phân tử khối trung bình là 52500 g/mol. Tỉ lệ mol giữa buta-1,3-đien và acrylonitrile trong polymer này là 1:1. Hãy tính hệ số trùng hợp trung bình của mẫu polymer này. (Biết M(buta-1,3-đien) = 54, M(acrylonitrile) = 53)

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Tơ visco và tơ axetat đều được sản xuất từ cellulose. Nhận xét nào sau đây là đúng về hai loại tơ này?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Polymer nào sau đây có tính dẻo, dùng làm màng bọc thực phẩm, túi nilon?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Khi nói về cấu trúc mạch polymer, sự sắp xếp các mắt xích theo một trật tự xác định dọc theo mạch có thể ảnh hưởng đến tính chất của polymer như độ kết tinh, nhiệt độ nóng chảy. Điều này liên quan đến khái niệm nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cho các monomer sau: (1) CH2=CH-CH3, (2) HOOC-(CH2)5-COOH, (3) H2N-(CH2)6-COOH, (4) CH2=C(CH3)-COOH. Có bao nhiêu monomer có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Để tổng hợp 1 tấn poly(vinyl chloride) (PVC) từ vinyl chloride, với hiệu suất phản ứng là 90%, khối lượng vinyl chloride cần dùng là bao nhiêu? (Biết M(vinyl chloride) = 62.5 g/mol, M(mắt xích PVC) = 62.5 g/mol)

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Polymer nào sau đây được sử dụng làm thủy tinh hữu cơ (plexiglass)?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Xét phản ứng tổng hợp poly(ethylene terephthalate) (PET) từ acid terephthalic và ethylene glycol. Đây là loại phản ứng trùng ngưng. Nếu hệ số trùng hợp là 'n', thì phân tử bị loại bỏ trong quá trình tạo ra một mạch polymer hoàn chỉnh (từ n cặp monomer) là gì và có bao nhiêu phân tử?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Loại phản ứng hóa học nào được sử dụng để tổng hợp polymer Teflon (PTFE) từ monomer tetrafluoroethylene?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thủy phân
  • D. Este hóa

Câu 2: Polystyrene (PS) được ứng dụng rộng rãi để sản xuất hộp xốp đựng thực phẩm và vật liệu cách nhiệt. Monomer tạo nên polystyrene là:

  • A. Vinyl chloride
  • B. Styrene
  • C. Ethylene
  • D. Propylene

Câu 3: Xét các polymer sau: (1) cellulose, (2) polyethylene, (3) protein, (4) nylon-6,6. Những polymer nào thuộc loại polymer thiên nhiên?

  • A. (1), (2)
  • B. (2), (3)
  • C. (1), (3)
  • D. (3), (4)

Câu 4: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện do tính chất không dẫn điện của nó?

  • A. Cao su buna
  • B. Nylon-6
  • C. Thủy tinh hữu cơ (PMMA)
  • D. Polyethylene (PE)

Câu 5: Phản ứng trùng ngưng khác biệt với phản ứng trùng hợp chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Chỉ trùng hợp tạo ra mạch polymer không phân nhánh
  • B. Trùng ngưng tạo ra sản phẩm phụ là phân tử nhỏ, trùng hợp thì không
  • C. Chỉ trùng ngưng xảy ra với monomer có liên kết bội
  • D. Trùng hợp luôn tạo polymer có mạch dài hơn trùng ngưng

Câu 6: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ nào là tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Tơ axetat

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là:

  • A. Polyvinyl chloride
  • B. Polyetylen
  • C. Polipropylen
  • D. Polystyrene

Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của polymer?

  • A. Không bay hơi
  • B. Không tan trong nước (đa số)
  • C. Dẫn điện tốt
  • D. Khối lượng phân tử lớn

Câu 9: Để tăng độ dẻo dai và mềm mại của nhựa PVC, người ta thường thêm vào chất phụ gia. Chất phụ gia này có tên gọi là:

  • A. Chất ổn định nhiệt
  • B. Chất hóa dẻo
  • C. Chất độn
  • D. Chất tạo màu

Câu 10: Loại polymer nào có cấu trúc mạng lưới không gian?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Nhựa bakelit

Câu 11: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) sản xuất áo mưa, (3) sản xuất ống dẫn nước, (4) sản xuất tơ may mặc. Ứng dụng nào là của cao su?

  • A. (1), (2)
  • B. (2), (3)
  • C. (3), (4)
  • D. (1), (4)

Câu 12: Loại polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Polyamide (nylon)
  • D. Polytetrafluoroethylene (PTFE)

Câu 13: Phân biệt phản ứng trùng hợp và phản ứng cộng. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Phản ứng trùng hợp luôn cần xúc tác, phản ứng cộng thì không
  • B. Phản ứng cộng luôn tỏa nhiệt, phản ứng trùng hợp thì không
  • C. Phản ứng trùng hợp chỉ xảy ra với alkene, phản ứng cộng thì không
  • D. Phản ứng trùng hợp tạo polymer, phản ứng cộng thì không

Câu 14: Cho polymer có công thức (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Tên gọi của polymer này là:

  • A. Polyisoprene
  • B. Polybutadiene (cao su buna)
  • C. Polychloroprene
  • D. Polyethylene-propylene

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về polymer là đúng?

  • A. Polymer là chất rắn kết tinh
  • B. Polymer có nhiệt độ nóng chảy xác định
  • C. Polymer là hợp chất cao phân tử có khối lượng phân tử lớn
  • D. Polymer tan tốt trong nước

Câu 16: Trong quá trình lưu hóa cao su, người ta sử dụng chất gì để tạo cầu nối disulfide giữa các mạch polymer?

  • A. Lưu huỳnh
  • B. Oxygen
  • C. Carbon
  • D. Hydro peroxide

Câu 17: Cho sơ đồ điều chế polymer: Monomer X → Polymer Y. Biết Y được dùng để sản xuất tơ sợi và chai nhựa. X có thể là:

  • A. Vinyl chloride
  • B. Propylene
  • C. Styrene
  • D. Ethylene terephthalate

Câu 18: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, có thể dùng phương pháp đơn giản nào sau đây?

  • A. Quan sát màu sắc
  • B. Đốt và ngửi mùi
  • C. Đo độ tan trong nước
  • D. Xác định độ đàn hồi

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của polymer trong đời sống và công nghiệp?

  • A. Sản xuất vật liệu xây dựng và trang trí nội thất
  • B. Chế tạo các thiết bị y tế và bao bì dược phẩm
  • C. Sử dụng rộng rãi làm vật liệu dẫn điện trong mạch điện tử
  • D. Ứng dụng trong ngành dệt may và sản xuất đồ gia dụng

Câu 20: Cho các polymer: (a) PVC, (b) PE, (c) cao su buna, (d) nilon-6,6. Polymer nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. (a), (b), (c)
  • B. (a), (c), (d)
  • C. (b), (c), (d)
  • D. (a), (b), (d)

Câu 21: Một loại polymer có phân tử khối trung bình là 14000 đvC và hệ số trùng hợp là 500. Khối lượng mol của monomer tạo ra polymer đó là bao nhiêu?

  • A. 7000000 đvC
  • B. 2800 đvC
  • C. 28 đvC
  • D. 0.035 đvC

Câu 22: Xét phản ứng trùng ngưng giữa ethylene glycol và acid terephthalic tạo thành polymer PET. Nhóm chức ester trong mạch PET được hình thành từ phản ứng giữa nhóm chức nào của hai monomer?

  • A. Nhóm amine và carboxyl
  • B. Nhóm hydroxyl và amine
  • C. Nhóm carboxyl và carboxyl
  • D. Nhóm carboxyl và hydroxyl

Câu 23: Loại polymer nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose?

  • A. Nylon-6,6
  • B. Tơ visco
  • C. Cao su buna
  • D. Polyvinyl chloride

Câu 24: Điều gì xảy ra khi đốt cháy polymer PVC?

  • A. Cháy hoàn toàn thành CO2 và H2O
  • B. Cháy không khói và không mùi
  • C. Cháy và sinh ra khí HCl độc hại
  • D. Không cháy, chỉ nóng chảy

Câu 25: So sánh tính chất của nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn. Điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Nhựa nhiệt dẻo có thể nóng chảy và tái chế, nhựa nhiệt rắn thì không
  • B. Nhựa nhiệt rắn cứng hơn nhựa nhiệt dẻo
  • C. Nhựa nhiệt dẻo bền hóa học hơn nhựa nhiệt rắn
  • D. Nhựa nhiệt rắn nhẹ hơn nhựa nhiệt dẻo

Câu 26: Để cải thiện tính đàn hồi của cao su, người ta thực hiện quá trình nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Lưu hóa
  • C. Cracking
  • D. Este hóa

Câu 27: Cho chuỗi phản ứng: CaC2 → C2H2 → C4H4 → Cao su buna. Phản ứng nào trong chuỗi là phản ứng trùng hợp?

  • A. CaC2 → C2H2
  • B. C2H2 → C4H4
  • C. C2H2 → PE
  • D. C4H4 → Cao su buna

Câu 28: Loại polymer nào được sử dụng để sản xuất thủy tinh hữu cơ (plexiglas)?

  • A. Polyethylene terephthalate (PET)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 29: Một học sinh tiến hành thí nghiệm nhận biết các mẫu vật liệu: bông, len, tơ tằm, nilon. Dựa vào tính chất hóa học đặc trưng, hóa chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt nilon với các mẫu còn lại?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Nước brom
  • C. Dung dịch AgNO3/NH3
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: nA + nB → Polymer Z + nH2O. Biết polymer Z thuộc loại polyester và được dùng phổ biến trong sản xuất chai nhựa. A và B có thể là cặp chất nào sau đây?

  • A. Acid acrylic và methanol
  • B. Acid terephthalic và ethylene glycol
  • C. Acid adipic và hexamethylene diamine
  • D. Phenol và formaldehyde

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Loại phản ứng hóa học nào được sử dụng để tổng hợp polymer Teflon (PTFE) từ monomer tetrafluoroethylene?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Polystyrene (PS) được ứng dụng rộng rãi để sản xuất hộp xốp đựng thực phẩm và vật liệu cách nhiệt. Monomer tạo nên polystyrene là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xét các polymer sau: (1) cellulose, (2) polyethylene, (3) protein, (4) nylon-6,6. Những polymer nào thuộc loại polymer thiên nhiên?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện do tính chất không dẫn điện của nó?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Phản ứng trùng ngưng khác biệt với phản ứng trùng hợp chủ yếu ở điểm nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ nào là tơ tổng hợp?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của polymer?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Để tăng độ dẻo dai và mềm mại của nhựa PVC, người ta thường thêm vào chất phụ gia. Chất phụ gia này có tên gọi là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Loại polymer nào có cấu trúc mạng lưới không gian?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) sản xuất áo mưa, (3) sản xuất ống dẫn nước, (4) sản xuất tơ may mặc. Ứng dụng nào là của cao su?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Loại polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Phân biệt phản ứng trùng hợp và phản ứng cộng. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho polymer có công thức (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Tên gọi của polymer này là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về polymer là đúng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong quá trình lưu hóa cao su, người ta sử dụng chất gì để tạo cầu nối disulfide giữa các mạch polymer?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho sơ đồ điều chế polymer: Monomer X → Polymer Y. Biết Y được dùng để sản xuất tơ sợi và chai nhựa. X có thể là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, có thể dùng phương pháp đơn giản nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của polymer trong đời sống và công nghiệp?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho các polymer: (a) PVC, (b) PE, (c) cao su buna, (d) nilon-6,6. Polymer nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một loại polymer có phân tử khối trung bình là 14000 đvC và hệ số trùng hợp là 500. Khối lượng mol của monomer tạo ra polymer đó là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Xét phản ứng trùng ngưng giữa ethylene glycol và acid terephthalic tạo thành polymer PET. Nhóm chức ester trong mạch PET được hình thành từ phản ứng giữa nhóm chức nào của hai monomer?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Loại polymer nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Điều gì xảy ra khi đốt cháy polymer PVC?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: So sánh tính chất của nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn. Điểm khác biệt chính là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Để cải thiện tính đàn hồi của cao su, người ta thực hiện quá trình nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho chuỗi phản ứng: CaC2 → C2H2 → C4H4 → Cao su buna. Phản ứng nào trong chuỗi là phản ứng trùng hợp?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Loại polymer nào được sử dụng để sản xuất thủy tinh hữu cơ (plexiglas)?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một học sinh tiến hành thí nghiệm nhận biết các mẫu vật liệu: bông, len, tơ tằm, nilon. Dựa vào tính chất hóa học đặc trưng, hóa chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt nilon với các mẫu còn lại?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: nA + nB → Polymer Z + nH2O. Biết polymer Z thuộc loại polyester và được dùng phổ biến trong sản xuất chai nhựa. A và B có thể là cặp chất nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer?

  • A. Styrene (C6H5-CH=CH2)
  • B. Vinyl chloride (CH2=CHCl)
  • C. Buta-1,3-điene (CH2=CH-CH=CH2)
  • D. Ethane (CH3-CH3)

Câu 2: Quá trình tổng hợp polymer nào sau đây không giải phóng các phân tử nhỏ như H₂O?

  • A. Tổng hợp nylon-6,6 từ hexamethylene diamine và adipic acid.
  • B. Tổng hợp poly(ethylene terephthalate) từ ethylene glycol và terephthalic acid.
  • C. Tổng hợp poly(vinyl chloride) từ vinyl chloride.
  • D. Tổng hợp tơ lapsan từ ethylene glycol và terephthalic acid.

Câu 3: Dựa vào cấu trúc mạch polymer, hãy cho biết loại polymer nào thường có tính dẻo, dễ nóng chảy và có thể tái chế?

  • A. Polymer mạch thẳng hoặc phân nhánh.
  • B. Polymer mạng không gian.
  • C. Polymer có liên kết hidro mạnh.
  • D. Polymer có khối lượng phân tử rất lớn.

Câu 4: Polymer X có công thức cấu tạo (-CH₂-CH(CH₃)-)n. Tên gọi của monomer tạo nên polymer X là gì?

  • A. Ethylene
  • B. Propylene
  • C. Butadiene
  • D. Vinyl acetate

Câu 5: Khối lượng phân tử trung bình của một mẫu polyethylene (PE) là 28000 g/mol. Bậc trùng hợp (degree of polymerization) của mẫu PE này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích PE là 28 g/mol)

  • A. 100
  • B. 500
  • C. 1000
  • D. 2800

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng về polymer thiên nhiên và polymer tổng hợp?

  • A. Polymer thiên nhiên luôn có cấu trúc mạch thẳng, còn polymer tổng hợp luôn có cấu trúc mạch phân nhánh hoặc mạng không gian.
  • B. Tất cả polymer thiên nhiên đều tan tốt trong nước.
  • C. Polymer tổng hợp luôn được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
  • D. Cao su thiên nhiên là polymer thiên nhiên, còn cao su buna-S là polymer tổng hợp.

Câu 7: Tơ visco và tơ acetate được sản xuất từ cellulose. Chúng thuộc loại polymer nào?

  • A. Polymer thiên nhiên.
  • B. Polymer bán tổng hợp (nhân tạo).
  • C. Polymer tổng hợp.
  • D. Hỗn hợp polymer thiên nhiên và tổng hợp.

Câu 8: Cho các chất sau: tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ capron, tơ tằm, bông, cao su buna-S. Số lượng polymer tổng hợp trong danh sách này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 9: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm nào là quan trọng nhất?

  • A. Giải phóng các phân tử nhỏ (như H₂O) bên cạnh polymer chính.
  • B. Chỉ xảy ra với các monomer có liên kết đôi C=C.
  • C. Sản phẩm tạo thành luôn có mạch phân nhánh.
  • D. Không yêu cầu xúc tác.

Câu 10: Monomer tham gia phản ứng trùng ngưng cần có đặc điểm cấu tạo nào?

  • A. Chỉ cần có liên kết đôi C=C.
  • B. Chỉ cần có vòng không bền.
  • C. Chỉ cần có ít nhất hai nhóm chức cùng loại (ví dụ: hai nhóm -OH).
  • D. Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng tạo liên kết với nhau (ví dụ: -COOH và -NH₂, -OH và -COOH).

Câu 11: Polymer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp (trùng hợp từ hai loại monomer khác nhau)?

  • A. Cao su buna-S.
  • B. Polypropylene (PP).
  • C. Poly(methyl methacrylate) (Plexiglass).
  • D. Polystyrene (PS).

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: n CH₂=CH₂ u2192 (-CH₂-CH₂-)n. Đây là phản ứng gì và sản phẩm là polymer gì?

  • A. Trùng hợp, polyethylene.
  • B. Trùng ngưng, polyethylene.
  • C. Trùng hợp, poly(vinyl chloride).
  • D. Trùng ngưng, poly(vinyl chloride).

Câu 13: Một polymer có công thức cấu tạo (-OC-(CH₂)₄-CO-NH-(CH₂)₆-NH-)n. Monomer tham gia phản ứng tổng hợp polymer này là gì?

  • A. Axit terephthalic và ethylene glycol.
  • B. Caprolactam.
  • C. Axit ω-aminoenantoic.
  • D. Axit adipic và hexamethylene diamine.

Câu 14: Polymer nào sau đây được sử dụng để chế tạo lốp xe, ống dẫn cao su nhờ tính đàn hồi đặc trưng?

  • A. Polyvinyl acetate (PVA).
  • B. Polyethylene terephthalate (PET).
  • C. Cao su (tự nhiên hoặc tổng hợp).
  • D. Polymethyl methacrylate (PMMA).

Câu 15: Khi nói về tính chất vật lí của polymer, phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Đa số polymer là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
  • B. Polymer thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định.
  • C. Nhiều polymer không tan hoặc ít tan trong các dung môi thông thường.
  • D. Một số polymer có tính đàn hồi.

Câu 16: Polymer nào dưới đây thuộc loại polysaccharide?

  • A. Tinh bột.
  • B. Protein.
  • C. Polyvinyl chloride.
  • D. Polyethylene.

Câu 17: Phản ứng trùng hợp styrene (C₆H₅-CH=CH₂) tạo ra polymer có tên gọi là gì?

  • A. Polyethene.
  • B. Polyvinyl chloride.
  • C. Polypropylene.
  • D. Polystyrene.

Câu 18: Cho các polymer sau: (1) (-CH₂-CH₂-)n, (2) (-CH₂-CHCl-)n, (3) (-CH₂-C(CH₃)=CH-CH₂-)n, (4) (-NH-(CH₂)₅-CO-)n. Polymer nào được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 19: Tơ capron là một loại tơ polyamide được tổng hợp từ monomer vòng caprolactam. Phản ứng tổng hợp tơ capron là loại phản ứng gì?

  • A. Trùng hợp mở vòng.
  • B. Trùng ngưng mở vòng.
  • C. Đồng trùng hợp.
  • D. Thủy phân.

Câu 20: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ?

  • A. Poly(ethylene terephthalate) (PET).
  • B. Polyethylene (PE).
  • C. Polystyrene (PS).
  • D. Polyvinyl chloride (PVC).

Câu 21: Từ 100 kg vinyl chloride (CH₂=CHCl) có thể thu được tối đa bao nhiêu kg PVC nếu hiệu suất phản ứng là 80%? (Biết M_vinyl chloride = 62.5 g/mol, M_mắt xích PVC = 62.5 g/mol)

  • A. 62.5 kg
  • B. 80 kg
  • C. 100 kg
  • D. 125 kg

Câu 22: Để phân biệt sợi tơ tằm (protein) và sợi bông (cellulose), người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Ngâm trong nước.
  • B. Đốt cháy và quan sát màu ngọn lửa.
  • C. Đo nhiệt độ nóng chảy.
  • D. Đốt cháy và ngửi mùi khét đặc trưng của protein.

Câu 23: Polymer nào sau đây được sử dụng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, áo mưa?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC).
  • B. Polypropylene (PP).
  • C. Polystyrene (PS).
  • D. Polyethylene terephthalate (PET).

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về cấu trúc polymer là sai?

  • A. Mạch polymer có thể là mạch thẳng, mạch phân nhánh hoặc mạng không gian.
  • B. Các mắt xích trong mạch polymer liên kết cộng hóa trị với nhau.
  • C. Chỉ có polymer mạng không gian mới có tính đàn hồi.
  • D. Cấu trúc mạng không gian làm cho polymer trở nên cứng và khó nóng chảy.

Câu 25: Cho các chất sau: cao su buna, tinh bột, protein, tơ visco, nhựa bakelit. Số lượng polymer được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Nhựa bakelit là polymer được điều chế từ phenol và formaldehyde trong môi trường kiềm hoặc axit. Cấu trúc của nhựa bakelit là loại nào?

  • A. Mạch thẳng.
  • B. Mạch phân nhánh.
  • C. Mạng không gian.
  • D. Mạch vòng.

Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polymer X chỉ thu được CO₂ và H₂O với tỉ lệ mol n_CO₂ : n_H₂O = 1:1. Polymer X có thể là chất nào trong các lựa chọn sau?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC).
  • B. Polystyrene (PS).
  • C. Polyethylene (PE).
  • D. Polypropylene (PP).

Câu 28: Monomer nào sau đây có thể tham gia cả phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng (với các tác chất phù hợp)?

  • A. Axit acrylic (CH₂=CH-COOH).
  • B. Ethylene (CH₂=CH₂).
  • C. Buta-1,3-điene (CH₂=CH-CH=CH₂).
  • D. Caprolactam.

Câu 29: Cho một đoạn mạch của polymer X có khối lượng 11200 g/mol. Biết polymer X được tổng hợp từ ethylene (C₂H₄). Bậc trùng hợp của đoạn mạch này là bao nhiêu?

  • A. 200
  • B. 300
  • C. 400
  • D. 500

Câu 30: Polymer nào sau đây là polymer thiên nhiên có cấu trúc polysaccharide, là thành phần chính tạo nên thành tế bào thực vật?

  • A. Tinh bột.
  • B. Cellulose.
  • C. Protein.
  • D. Glycogen.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tử nào sau đây *không* thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Quá trình tổng hợp polymer nào sau đây *không* giải phóng các phân tử nhỏ như H₂O?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Dựa vào cấu trúc mạch polymer, hãy cho biết loại polymer nào thường có tính dẻo, dễ nóng chảy và có thể tái chế?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Polymer X có công thức cấu tạo (-CH₂-CH(CH₃)-)n. Tên gọi của monomer tạo nên polymer X là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Khối lượng phân tử trung bình của một mẫu polyethylene (PE) là 28000 g/mol. Bậc trùng hợp (degree of polymerization) của mẫu PE này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích PE là 28 g/mol)

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Nhận xét nào sau đây *đúng* về polymer thiên nhiên và polymer tổng hợp?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Tơ visco và tơ acetate được sản xuất từ cellulose. Chúng thuộc loại polymer nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cho các chất sau: tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ capron, tơ tằm, bông, cao su buna-S. Số lượng polymer tổng hợp trong danh sách này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm nào là *quan trọng nhất*?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Monomer tham gia phản ứng trùng ngưng cần có đặc điểm cấu tạo nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Polymer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp (trùng hợp từ hai loại monomer khác nhau)?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: n CH₂=CH₂ → (-CH₂-CH₂-)n. Đây là phản ứng gì và sản phẩm là polymer gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một polymer có công thức cấu tạo (-OC-(CH₂)₄-CO-NH-(CH₂)₆-NH-)n. Monomer tham gia phản ứng tổng hợp polymer này là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Polymer nào sau đây được sử dụng để chế tạo lốp xe, ống dẫn cao su nhờ tính đàn hồi đặc trưng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Khi nói về tính chất vật lí của polymer, phát biểu nào sau đây *không đúng*?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Polymer nào dưới đây thuộc loại polysaccharide?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phản ứng trùng hợp styrene (C₆H₅-CH=CH₂) tạo ra polymer có tên gọi là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cho các polymer sau: (1) (-CH₂-CH₂-)n, (2) (-CH₂-CHCl-)n, (3) (-CH₂-C(CH₃)=CH-CH₂-)n, (4) (-NH-(CH₂)₅-CO-)n. Polymer nào được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Tơ capron là một loại tơ polyamide được tổng hợp từ monomer vòng caprolactam. Phản ứng tổng hợp tơ capron là loại phản ứng gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Từ 100 kg vinyl chloride (CH₂=CHCl) có thể thu được tối đa bao nhiêu kg PVC nếu hiệu suất phản ứng là 80%? (Biết M_vinyl chloride = 62.5 g/mol, M_mắt xích PVC = 62.5 g/mol)

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Để phân biệt sợi tơ tằm (protein) và sợi bông (cellulose), người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Polymer nào sau đây được sử dụng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, áo mưa?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về cấu trúc polymer là *sai*?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cho các chất sau: cao su buna, tinh bột, protein, tơ visco, nhựa bakelit. Số lượng polymer được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Nhựa bakelit là polymer được điều chế từ phenol và formaldehyde trong môi trường kiềm hoặc axit. Cấu trúc của nhựa bakelit là loại nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polymer X chỉ thu được CO₂ và H₂O với tỉ lệ mol n_CO₂ : n_H₂O = 1:1. Polymer X có thể là chất nào trong các lựa chọn sau?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Monomer nào sau đây có thể tham gia cả phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng (với các tác chất phù hợp)?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho một đoạn mạch của polymer X có khối lượng 11200 g/mol. Biết polymer X được tổng hợp từ ethylene (C₂H₄). Bậc trùng hợp của đoạn mạch này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Polymer nào sau đây là polymer thiên nhiên có cấu trúc polysaccharide, là thành phần chính tạo nên thành tế bào thực vật?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng hợp?

  • A. Nhiều phân tử amino acid kết hợp thành protein và giải phóng nước.
  • B. Nhiều phân tử ethylene kết hợp thành polyethylene.
  • C. Acid adipic và hexamethylene diamine kết hợp thành nylon-6,6 và giải phóng nước.
  • D. Glucose kết hợp với fructose tạo thành saccharose và giải phóng nước.

Câu 2: Loại polymer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Nylon-6,6

Câu 3: Xét polymer có công thức (-CH2-CHCl-)n. Monomer ban đầu để tạo ra polymer này là:

  • A. CH2=CH2
  • B. CH3-CH2Cl
  • C. CH2=CHCl
  • D. CH3-CHCl2

Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của polymer?

  • A. Là chất rắn ở điều kiện thường
  • B. Không bay hơi
  • C. Thường không tan trong nước
  • D. Độ bền cơ học cao

Câu 5: Cho các loại polymer sau: (1) cellulose, (2) tinh bột, (3) protein, (4) nylon-6,6, (5) cao su buna, (6) polyethylene. Số polymer thiên nhiên là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về polymer không đúng?

  • A. Polymer là hợp chất có phân tử khối rất lớn.
  • B. Polymer được tạo thành từ sự kết hợp của nhiều đơn vị nhỏ gọi là monomer.
  • C. Tất cả các polymer đều là chất rắn ở điều kiện thường.
  • D. Tính chất của polymer phụ thuộc vào cấu trúc mạch và phân tử khối.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là:

  • A. Polyethylene
  • B. Cao su buna
  • C. Polystyrene
  • D. Polyvinyl chloride

Câu 8: Để tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt của cao su, người ta thường thực hiện quá trình:

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Lưu hóa
  • D. Cracking

Câu 9: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polymer dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ (plexiglas)?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Styrene
  • C. Ethylene
  • D. Methyl methacrylate

Câu 10: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng để sản xuất sợi vải?

  • A. Polyethylene
  • B. Tơ nylon
  • C. Polyvinyl chloride
  • D. Cao su buna

Câu 11: Phân biệt polymer trùng hợp và polymer trùng ngưng dựa vào tiêu chí nào sau đây?

  • A. Loại monomer tham gia phản ứng
  • B. Điều kiện phản ứng
  • C. Sản phẩm phụ tạo ra
  • D. Phân tử khối của polymer tạo thành

Câu 12: Nhóm chức nào sau đây thường có mặt trong polymer tạo thành từ phản ứng trùng ngưng?

  • A. Alkene (-C=C-)
  • B. Amide (-CONH-) hoặc Ester (-COO-)
  • C. Ether (-O-)
  • D. Alcohol (-OH)

Câu 13: Loại polymer nào sau đây được sử dụng phổ biến làm vật liệu cách điện?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Cao su thiên nhiên

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là của polymer?

  • A. Vật liệu đóng gói (bao bì, chai lọ)
  • B. Vật liệu xây dựng (ống dẫn nước, vật liệu composite)
  • C. Vật liệu y tế (ống dẫn truyền dịch, chỉ khâu phẫu thuật)
  • D. Vật liệu dẫn điện trong mạch điện

Câu 15: Cho polymer có cấu trúc mạch như sau: (-CF2-CF2-)n. Tên gọi thông thường của polymer này là:

  • A. PVC
  • B. PE
  • C. Teflon
  • D. PS

Câu 16: Loại polymer nào sau đây có khả năng phân hủy sinh học tốt hơn trong môi trường tự nhiên?

  • A. Tinh bột
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 17: Biện pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường do rác thải polymer?

  • A. Đốt rác thải polymer ở nhiệt độ cao
  • B. Tái chế và tái sử dụng polymer
  • C. Chôn lấp rác thải polymer
  • D. Sản xuất polymer với số lượng lớn hơn

Câu 18: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

  • A. Polyethylene
  • B. Polystyrene
  • C. Cellulose
  • D. Nhựa bakelite

Câu 19: Cho sơ đồ: Monomer X → Polymer Y. Biết Y được dùng làm tơ sợi. X có thể là:

  • A. Ethylene
  • B. Vinyl chloride
  • C. Acrylonitrile
  • D. Styrene

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về polymer và ứng dụng?

  • A. Polyethylene dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ.
  • B. Cao su thiên nhiên dùng để sản xuất lốp xe.
  • C. Polyvinyl chloride dùng để sản xuất tơ sợi.
  • D. Polystyrene dùng làm vật liệu cách điện.

Câu 21: Một loại polymer có hệ số trùng hợp là 500 và phân tử khối là 21000 g/mol. Phân tử khối trung bình của một mắt xích polymer là:

  • A. 21000
  • B. 500
  • C. 42
  • D. 10500000

Câu 22: Polystyrene được tạo thành từ monomer styrene (C8H8). Phần trăm khối lượng carbon trong polystyrene là:

  • A. 80%
  • B. 85.7%
  • C. 90%
  • D. 92.3%

Câu 23: Cho phản ứng: nHOOC-(CH2)4-COOH + nH2N-(CH2)6-NH2 → Polymer Z + nH2O. Polymer Z thuộc loại:

  • A. Polyester
  • B. Polyamide
  • C. Polyurethane
  • D. Polyether

Câu 24: Để sản xuất cao su lưu hóa, người ta trộn cao su sống với chất nào và gia nhiệt?

  • A. Oxygen
  • B. Hydrogen peroxide
  • C. Lưu huỳnh
  • D. Carbon black

Câu 25: Copolymer là polymer được tạo thành từ:

  • A. Một loại monomer duy nhất
  • B. Hai hoặc nhiều loại monomer khác nhau
  • C. Monomer và oligomer
  • D. Polymer mạch thẳng và polymer mạch nhánh

Câu 26: Polymer nào sau đây có nguồn gốc từ sinh vật và có vai trò quan trọng trong cấu trúc tế bào thực vật?

  • A. Protein
  • B. Tinh bột
  • C. Glycogen
  • D. Cellulose

Câu 27: Polymer nào sau đây có khả năng dẫn điện?

  • A. Polyethylene
  • B. Polystyrene
  • C. Polyaniline
  • D. Polyvinyl chloride

Câu 28: Vật liệu composite là vật liệu:

  • A. Kết hợp từ hai hay nhiều vật liệu khác nhau
  • B. Chỉ chứa một loại polymer duy nhất
  • C. Chỉ có nguồn gốc từ thiên nhiên
  • D. Luôn là chất dẻo mềm

Câu 29: Quá trình phân hủy polymer trong môi trường tự nhiên thường xảy ra chậm do:

  • A. Polymer có phân tử khối nhỏ
  • B. Liên kết hóa học trong mạch polymer bền vững
  • C. Polymer dễ tan trong nước
  • D. Polymer có cấu trúc tinh thể

Câu 30: Xu hướng nghiên cứu và phát triển polymer hiện nay tập trung vào:

  • A. Sản xuất polymer giá rẻ với số lượng lớn
  • B. Tăng cường độ bền cơ học của polymer bằng mọi giá
  • C. Phát triển polymer sinh học và thân thiện với môi trường
  • D. Tìm kiếm polymer chịu nhiệt độ cực cao

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng hợp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Loại polymer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xét polymer có công thức (-CH2-CHCl-)n. Monomer ban đầu để tạo ra polymer này là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Tính chất nào sau đây *không* phải là tính chất vật lý chung của polymer?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho các loại polymer sau: (1) cellulose, (2) tinh bột, (3) protein, (4) nylon-6,6, (5) cao su buna, (6) polyethylene. Số polymer thiên nhiên là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về polymer *không* đúng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Để tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt của cao su, người ta thường thực hiện quá trình:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polymer dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ (plexiglas)?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng để sản xuất sợi vải?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phân biệt polymer trùng hợp và polymer trùng ngưng dựa vào tiêu chí nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Nhóm chức nào sau đây thường có mặt trong polymer tạo thành từ phản ứng trùng ngưng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Loại polymer nào sau đây được sử dụng phổ biến làm vật liệu cách điện?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là của polymer?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho polymer có cấu trúc mạch như sau: (-CF2-CF2-)n. Tên gọi thông thường của polymer này là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Loại polymer nào sau đây có khả năng phân hủy sinh học tốt hơn trong môi trường tự nhiên?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Biện pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường do rác thải polymer?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho sơ đồ: Monomer X → Polymer Y. Biết Y được dùng làm tơ sợi. X có thể là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về polymer và ứng dụng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một loại polymer có hệ số trùng hợp là 500 và phân tử khối là 21000 g/mol. Phân tử khối trung bình của một mắt xích polymer là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Polystyrene được tạo thành từ monomer styrene (C8H8). Phần trăm khối lượng carbon trong polystyrene là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho phản ứng: nHOOC-(CH2)4-COOH + nH2N-(CH2)6-NH2 → Polymer Z + nH2O. Polymer Z thuộc loại:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Để sản xuất cao su lưu hóa, người ta trộn cao su sống với chất nào và gia nhiệt?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Copolymer là polymer được tạo thành từ:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Polymer nào sau đây có nguồn gốc từ sinh vật và có vai trò quan trọng trong cấu trúc tế bào thực vật?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Polymer nào sau đây có khả năng dẫn điện?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Vật liệu composite là vật liệu:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Quá trình phân hủy polymer trong môi trường tự nhiên thường xảy ra chậm do:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Xu hướng nghiên cứu và phát triển polymer hiện nay tập trung vào:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Loại phản ứng hóa học nào sau đây được sử dụng để tổng hợp polymer Teflon từ monomer tetrafloeten (CF2=CF2)?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Este hóa
  • D. Xà phòng hóa

Câu 2: Cho các polymer sau: (1) cellulose, (2) poly(vinyl chloride), (3) tinh bột, (4) nylon-6,6. Những polymer nào thuộc loại polymer thiên nhiên?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3)
  • C. (2), (4)
  • D. (3), (4)

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về đặc điểm cấu trúc của polymer mạch phân nhánh?

  • A. Các monomer liên kết với nhau tạo thành mạch thẳng, không có nhánh.
  • B. Các mạch polymer liên kết với nhau bằng liên kết ngang tạo thành mạng lưới.
  • C. Gồm mạch chính và các mạch nhánh.
  • D. Chỉ chứa các nguyên tố carbon và hydro.

Câu 4: Xét phản ứng trùng ngưng giữa ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH) và axit terephthalic (HOOC-C6H4-COOH). Polymer tạo thành từ phản ứng này thuộc loại nào?

  • A. Polyolefin
  • B. Polyamide
  • C. Polyvinyl
  • D. Polyester

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là gì và nó được ứng dụng chủ yếu trong lĩnh vực nào?

  • A. Polyetylen (PE), sản xuất bao bì
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC), sản xuất ống dẫn nước
  • C. Polystyren (PS), sản xuất đồ dùng một lần
  • D. Polypropylen (PP), sản xuất sợi, bao bì

Câu 6: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của polymer?

  • A. Có khối lượng phân tử lớn
  • B. Thường là chất rắn ở điều kiện thường
  • C. Dễ bay hơi
  • D. Khó hòa tan trong nước

Câu 7: Loại polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base?

  • A. Polyetylen
  • B. Polyester
  • C. Polypropylen
  • D. Polystyren

Câu 8: Phát biểu nào sau đây SAI về polymer?

  • A. Polymer là hợp chất có phân tử khối rất lớn.
  • B. Polymer được tạo thành từ sự kết hợp của nhiều đơn vị nhỏ gọi là monomer.
  • C. Tất cả các polymer đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
  • D. Nhiều polymer có tính dẻo và đàn hồi.

Câu 9: Cho monomer vinyl chloride (CH2=CHCl). Viết công thức cấu tạo của một đoạn mạch polymer PVC gồm 3 mắt xích.

  • A. -(-CH2-CHCl-)3-
  • B. -(CH2=CHCl)3-
  • C. -(-CH2-CH2-CHCl-)3-
  • D. -(-CHCl-CHCl-)3-

Câu 10: So sánh phản ứng trùng hợp và trùng ngưng. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại phản ứng này là gì?

  • A. Loại monomer tham gia phản ứng
  • B. Sự tạo thành sản phẩm phụ (như H2O)
  • C. Điều kiện phản ứng (nhiệt độ, xúc tác)
  • D. Cấu trúc mạch polymer tạo thành

Câu 11: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của nhựa phenol-formaldehyd, người ta thường trộn thêm chất độn. Chất độn thường được sử dụng là gì?

  • A. Chất hóa dẻo
  • B. Chất ổn định
  • C. Bột gỗ hoặc sợi thủy tinh
  • D. Chất tạo màu

Câu 12: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) vật liệu cách điện, (3) sản xuất tơ sợi, (4) vật liệu xây dựng. Ứng dụng nào KHÔNG phù hợp với cao su?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 13: Xét polymer có công thức (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Monomer ban đầu để tổng hợp polymer này là gì?

  • A. Etylen
  • B. Propylen
  • C. Vinyl chloride
  • D. Buta-1,3-dien

Câu 14: Một loại polymer được sử dụng rộng rãi trong y tế để làm chỉ khâu phẫu thuật tự tiêu. Polymer đó là:

  • A. Polyetylen
  • B. Polylactic acid
  • C. Polypropylen
  • D. Polystyren

Câu 15: Phân tích cấu trúc của nylon-6,6. Loại liên kết hóa học nào chủ yếu quyết định tính chất của nylon-6,6?

  • A. Liên kết ester
  • B. Liên kết glycosidic
  • C. Liên kết amide
  • D. Liên kết ion

Câu 16: Cho 10 kg etylen trùng hợp thành PE với hiệu suất 90%. Khối lượng PE thu được là:

  • A. 11.1 kg
  • B. 9 kg
  • C. 10 kg
  • D. 1 kg

Câu 17: Để phân biệt tơ tằm và tơ nylon, có thể sử dụng phản ứng hóa học nào sau đây?

  • A. Phản ứng với dung dịch HCl
  • B. Phản ứng với dung dịch NaOH
  • C. Phản ứng với dung dịch brom
  • D. Phản ứng đốt cháy

Câu 18: Loại polymer nào sau đây được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt, cách âm trong xây dựng?

  • A. Polystyren xốp
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Polyetylen
  • D. Polypropylen

Câu 19: Cho biết ứng dụng của polymer sau: chế tạo bình chứa acid, ống dẫn hóa chất. Polymer đó là:

  • A. Polyetylen
  • B. Polypropylen
  • C. Teflon
  • D. Polystyren

Câu 20: Một polymer X có hệ số trùng hợp là 500 và khối lượng phân tử là 42000 đvC. Khối lượng phân tử của monomer tạo ra polymer X là:

  • A. 21000000 đvC
  • B. 84 đvC
  • C. 42500 đvC
  • D. 500 đvC

Câu 21: Trong quá trình sản xuất và sử dụng polymer, vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với môi trường?

  • A. Sự phát thải khí nhà kính trong quá trình sản xuất
  • B. Sự tiêu thụ năng lượng lớn trong sản xuất
  • C. Độc tính của monomer
  • D. Khả năng phân hủy sinh học kém của nhiều polymer

Câu 22: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để tái chế polymer?

  • A. Tái chế cơ học (nghiền, nấu chảy)
  • B. Tái chế hóa học (phân hủy thành monomer)
  • C. Đốt cháy để sinh nhiệt
  • D. Sử dụng lại trực tiếp (nếu có thể)

Câu 23: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

  • A. Polyetylen
  • B. Nhựa bakelit
  • C. Polystyren
  • D. Polyvinyl chloride

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng về cao su thiên nhiên?

  • A. Là polymer của isopren
  • B. Được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng
  • C. Có cấu trúc mạch thẳng
  • D. Không có tính đàn hồi

Câu 25: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm độ đàn hồi của cao su
  • B. Tăng độ đàn hồi và độ bền của cao su
  • C. Làm cho cao su dễ tan trong dung môi hữu cơ
  • D. Giảm khả năng chịu nhiệt của cao su

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CH-CN → (-CH2-CH(CN)-)n. Tên gọi thông thường của polymer tạo thành là gì và ứng dụng?

  • A. PVC, ống dẫn nước
  • B. PE, bao bì
  • C. Tơ nitron (tơ olon), sợi dệt
  • D. PS, vật liệu cách nhiệt

Câu 27: Tính khối lượng phân tử trung bình của một mẫu polymer PE, biết hệ số trùng hợp trung bình là 15000.

  • A. 15000 đvC
  • B. 28 đvC
  • C. 42000 đvC
  • D. 420000 đvC

Câu 28: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Tơ nào là tơ bán tổng hợp (nhân tạo)?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Tơ tằm và tơ nilon-6,6

Câu 29: Cho các loại vật liệu sau: (1) nhựa nhiệt dẻo, (2) nhựa nhiệt rắn, (3) cao su. Vật liệu nào có khả năng tái chế?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (1) và (3)

Câu 30: Đánh giá về tính thân thiện môi trường của polymer phân hủy sinh học so với polymer truyền thống. Ưu điểm chính của polymer phân hủy sinh học là gì?

  • A. Giá thành sản xuất rẻ hơn
  • B. Độ bền cơ học cao hơn
  • C. Dễ dàng tái chế hơn
  • D. Khả năng phân hủy trong môi trường tự nhiên

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Loại phản ứng hóa học nào sau đây được sử dụng để tổng hợp polymer Teflon từ monomer tetrafloeten (CF2=CF2)?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Cho các polymer sau: (1) cellulose, (2) poly(vinyl chloride), (3) tinh bột, (4) nylon-6,6. Những polymer nào thuộc loại polymer thiên nhiên?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về đặc điểm cấu trúc của polymer mạch phân nhánh?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Xét phản ứng trùng ngưng giữa ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH) và axit terephthalic (HOOC-C6H4-COOH). Polymer tạo thành từ phản ứng này thuộc loại nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là gì và nó được ứng dụng chủ yếu trong lĩnh vực nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của polymer?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Loại polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phát biểu nào sau đây SAI về polymer?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cho monomer vinyl chloride (CH2=CHCl). Viết công thức cấu tạo của một đoạn mạch polymer PVC gồm 3 mắt xích.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: So sánh phản ứng trùng hợp và trùng ngưng. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại phản ứng này là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của nhựa phenol-formaldehyd, người ta thường trộn thêm chất độn. Chất độn thường được sử dụng là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) vật liệu cách điện, (3) sản xuất tơ sợi, (4) vật liệu xây dựng. Ứng dụng nào KHÔNG phù hợp với cao su?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Xét polymer có công thức (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Monomer ban đầu để tổng hợp polymer này là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một loại polymer được sử dụng rộng rãi trong y tế để làm chỉ khâu phẫu thuật tự tiêu. Polymer đó là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích cấu trúc của nylon-6,6. Loại liên kết hóa học nào chủ yếu quyết định tính chất của nylon-6,6?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho 10 kg etylen trùng hợp thành PE với hiệu suất 90%. Khối lượng PE thu được là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Để phân biệt tơ tằm và tơ nylon, có thể sử dụng phản ứng hóa học nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Loại polymer nào sau đây được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt, cách âm trong xây dựng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho biết ứng dụng của polymer sau: chế tạo bình chứa acid, ống dẫn hóa chất. Polymer đó là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một polymer X có hệ số trùng hợp là 500 và khối lượng phân tử là 42000 đvC. Khối lượng phân tử của monomer tạo ra polymer X là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong quá trình sản xuất và sử dụng polymer, vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với môi trường?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để tái chế polymer?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng về cao su thiên nhiên?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CH-CN → (-CH2-CH(CN)-)n. Tên gọi thông thường của polymer tạo thành là gì và ứng dụng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Tính khối lượng phân tử trung bình của một mẫu polymer PE, biết hệ số trùng hợp trung bình là 15000.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Tơ nào là tơ bán tổng hợp (nhân tạo)?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cho các loại vật liệu sau: (1) nhựa nhiệt dẻo, (2) nhựa nhiệt rắn, (3) cao su. Vật liệu nào có khả năng tái chế?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đánh giá về tính thân thiện môi trường của polymer phân hủy sinh học so với polymer truyền thống. Ưu điểm chính của polymer phân hủy sinh học là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về polymer?

  • A. Hợp chất hữu cơ có chứa liên kết pi.
  • B. Hợp chất có phân tử khối nhỏ hơn 10000.
  • C. Hợp chất được tạo thành từ phản ứng trùng hợp.
  • D. Hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.

Câu 2: Cho cấu tạo của poly(vinyl chloride) (PVC) như sau: (-CHu2082-CHCl-)u2099. Đơn vị cơ sở (mắt xích) của PVC là gì?

  • A. -CHu2082-CHu2082-
  • B. -CHCl-CHCl-
  • C. -CHu2082-CHCl-
  • D. -CH=CHCl-

Câu 3: Phản ứng trùng hợp (polymerization) là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) tạo thành phân tử lớn (polymer). Đặc điểm cơ bản của phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. Luôn giải phóng các phân tử nhỏ như Hu2082O.
  • B. Các monomer kết hợp với nhau do phá vỡ liên kết bội hoặc vòng kém bền.
  • C. Chỉ xảy ra với các monomer có ít nhất hai nhóm chức.
  • D. Sản phẩm polymer có khối lượng nhỏ hơn tổng khối lượng monomer ban đầu.

Câu 4: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

  • A. Tinh bột
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Nylon-6,6
  • D. Poly(vinyl acetate) (PVA)

Câu 5: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polypropylene (PP)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Cao su buna-S
  • D. Poly(ethylene terephthalate) (PET)

Câu 6: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. Ethanol (Cu2082Hu2085OH)
  • B. Vinyl acetate (CHu2082=CHOCOCHu2083)
  • C. Acetic acid (CHu2083COOH)
  • D. Glucose (Cu2086Hu2081u2082Ou2086)

Câu 7: Mạch polymer có thể có cấu trúc mạch thẳng, mạch nhánh hoặc mạng lưới không gian (mạng). Cấu trúc mạng lưới không gian thường làm cho polymer có tính chất gì nổi bật?

  • A. Độ bền cơ học cao, khó nóng chảy, khó tan.
  • B. Dễ nóng chảy, dễ tan trong dung môi hữu cơ.
  • C. Có tính đàn hồi cao ở nhiệt độ thường.
  • D. Mềm dẻo, dễ kéo sợi.

Câu 8: Polyethylene (PE) và Poly(vinyl chloride) (PVC) đều là polymer tổng hợp. Tuy nhiên, PVC cứng và kém mềm dẻo hơn PE. Sự khác biệt này chủ yếu là do yếu tố nào?

  • A. PE được tạo thành từ trùng hợp, còn PVC từ trùng ngưng.
  • B. PE có cấu trúc mạch nhánh, còn PVC mạch thẳng.
  • C. Sự có mặt của nguyên tử Cl phân cực trong mắt xích PVC làm tăng lực tương tác giữa các mạch.
  • D. Độ dài mạch của PE lớn hơn PVC.

Câu 9: Một loại polymer X được sử dụng để sản xuất tơ. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi trường acid hoặc kiềm, người ta thu được các amino acid. Polymer X là loại nào?

  • A. Polyethylene
  • B. Poly(ethylene terephthalate)
  • C. Cellulose
  • D. Protein

Câu 10: Phản ứng tổng hợp Nylon-6,6 từ hexamethylene diamine (Hu2082N-(CHu2082)u2086-NHu2082) và adipic acid (HOOC-(CHu2082)u2084-COOH) thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thế
  • D. Cộng

Câu 11: Tính khối lượng mol của một đoạn mạch polyethylene (PE) có hệ số trùng hợp là 2000. Biết khối lượng mol của monomer ethylene (Cu2082Hu2084) là 28 g/mol.

  • A. 28000 g/mol
  • B. 42000 g/mol
  • C. 56000 g/mol
  • D. 84000 g/mol

Câu 12: Một mẫu poly(vinyl chloride) (PVC) có khối lượng mol trung bình là 62500 g/mol. Hệ số trùng hợp trung bình của mẫu PVC này là bao nhiêu? Biết khối lượng mol của monomer vinyl chloride (CHu2082=CHCl) là 62.5 g/mol.

  • A. 100
  • B. 500
  • C. 800
  • D. 1000

Câu 13: Cao su lưu hóa được tạo thành bằng cách cho cao su thiên nhiên phản ứng với lưu huỳnh. Phản ứng này tạo ra các cầu nối disulfide (-S-S-) giữa các mạch polyisoprene. Cấu trúc này thuộc loại nào?

  • A. Mạng lưới không gian
  • B. Mạch thẳng
  • C. Mạch nhánh
  • D. Cấu trúc tinh thể

Câu 14: Cho phản ứng tổng hợp polystyrene (PS) từ styrene (Cu2086Hu2085-CH=CHu2082). Đây là loại phản ứng polymer hóa nào và sản phẩm có cấu trúc mạch gì?

  • A. Trùng ngưng, mạch thẳng.
  • B. Trùng hợp, mạch thẳng hoặc mạch nhánh.
  • C. Trùng ngưng, mạng lưới không gian.
  • D. Trùng hợp, mạng lưới không gian.

Câu 15: Cellulose là một polysaccharide có công thức (Cu2086Hu2081u2080Ou2085)u2099. Khi cho cellulose phản ứng với nitric acid đặc (có xúc tác Hu2082SOu2084 đặc) để điều chế cellulose trinitrate (thuốc súng không khói), đây là loại phản ứng hóa học nào của polymer?

  • A. Phản ứng trùng hợp.
  • B. Phản ứng trùng ngưng.
  • C. Phản ứng thế vào mạch polymer.
  • D. Phản ứng phân hủy polymer.

Câu 16: Dựa vào nguồn gốc, polymer được phân loại thành polymer thiên nhiên, polymer tổng hợp và polymer bán tổng hợp. Loại polymer nào sau đây là polymer bán tổng hợp?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Tơ visco
  • C. Protein
  • D. Cao su buna-N

Câu 17: Hầu hết các polymer đều là chất rắn ở nhiệt độ phòng và không có nhiệt độ nóng chảy xác định (thường nóng chảy hoặc phân hủy trong một khoảng nhiệt độ). Điều này là do cấu trúc đặc trưng nào của chúng?

  • A. Chỉ chứa liên kết cộng hóa trị trong mạch.
  • B. Có khả năng tạo liên kết hydro mạnh.
  • C. Luôn có cấu trúc mạng lưới không gian.
  • D. Phân tử khối lớn và lực tương tác giữa các mạch polymer mạnh, không đồng đều.

Câu 18: Monomer nào sau đây khi trùng hợp sẽ tạo ra polymer có tính đàn hồi cao, được sử dụng làm cao su?

  • A. Buta-1,3-diene (CHu2082=CH-CH=CHu2082)
  • B. Vinyl chloride (CHu2082=CHCl)
  • C. Methyl methacrylate (CHu2082=C(CHu2083)COOCHu2083)
  • D. Ethylene glycol (HOCHu2082CHu2082OH)

Câu 19: Để tổng hợp 100 kg polyethylene (PE) từ ethylene (Cu2082Hu2084) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, khối lượng ethylene cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 80 kg
  • B. 100 kg
  • C. 125 kg
  • D. 160 kg

Câu 20: Polymer nào sau đây trong thành phần mắt xích có chứa nguyên tố nitrogen (N)?

  • A. Nylon-6
  • B. Polyethylene
  • C. Poly(methyl methacrylate)
  • D. Poly(vinyl chloride)

Câu 21: Poly(ethylene terephthalate) (PET) là một polyester. Phát biểu nào sau đây về PET là đúng?

  • A. PET được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
  • B. PET bền vững hoàn toàn trong môi trường kiềm và acid.
  • C. Mắt xích của PET chỉ chứa nguyên tử carbon và hydrogen.
  • D. PET có thể bị thủy phân trong môi trường kiềm hoặc acid.

Câu 22: Dựa vào cấu trúc, người ta chia polymer thành ba loại chính: mạch thẳng, mạch nhánh và mạng lưới. Polymer có cấu trúc mạch thẳng có đặc điểm gì về tính chất vật lý?

  • A. Không tan trong bất kỳ dung môi nào.
  • B. Có thể tạo vùng kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy tương đối cao.
  • C. Luôn có tính đàn hồi rất cao.
  • D. Không bị biến dạng khi đun nóng.

Câu 23: Monomer tham gia phản ứng trùng ngưng cần phải có đặc điểm cấu tạo nào?

  • A. Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
  • B. Có liên kết đôi hoặc liên kết ba trong phân tử.
  • C. Có cấu trúc vòng kém bền.
  • D. Chỉ chứa nguyên tử carbon và hydrogen.

Câu 24: Cao su thiên nhiên là polymer của isoprene (2-methylbuta-1,3-diene). Công thức cấu tạo của mắt xích isoprene trong cao su thiên nhiên là gì?

  • A. -CHu2082-CH(CHu2083)-CHu2082-CHu2082-
  • B. -CH=C(CHu2083)-CH=CHu2082-
  • C. -CHu2082-C(CHu2083)=CH-CHu2082-
  • D. -C(CHu2083)=CH-CHu2082-CHu2082-

Câu 25: Quá trình sản xuất tơ axetat từ cellulose là ví dụ về loại polymer hóa nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Biến đổi hóa học polymer (tổng hợp polymer bán tổng hợp)

Câu 26: Polymer X có công thức cấu tạo là (-CO-(CHu2082)u2085-CO-NH-(CHu2082)u2086-NH-)u2099. Monomer nào đã được sử dụng để tổng hợp polymer X bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Axit ε-aminocaproic
  • B. Axit adipic và hexamethylene diamine
  • C. Axit sebacic (HOOC-(CHu2082)u2088-COOH) và hexamethylene diamine (Sai với công thức đề cho)
  • D. Axit pimelic (HOOC-(CHu2082)u2085-COOH) và hexamethylene diamine (Hu2082N-(CHu2082)u2086-NHu2082)

Câu 27: Một đoạn mạch polystyrene (PS) có phân tử khối là 52000 g/mol. Hệ số trùng hợp của đoạn mạch này là bao nhiêu? Biết khối lượng mol của monomer styrene (Cu2086Hu2085-CH=CHu2082) là 104 g/mol.

  • A. 250
  • B. 500
  • C. 1000
  • D. 2000

Câu 28: Trong công nghiệp sản xuất lốp xe, người ta thường thêm lưu huỳnh vào cao su thiên nhiên và gia nhiệt. Quá trình này giúp cải thiện tính chất của cao su như tăng độ bền, độ đàn hồi và giảm tính dẻo. Đây là một ví dụ về:

  • A. Phản ứng trùng hợp monomer mới vào mạch cao su.
  • B. Phản ứng phân hủy cao su.
  • C. Tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer.
  • D. Phản ứng làm giảm phân tử khối của cao su.

Câu 29: So sánh tính tan trong dung môi hữu cơ của polyethylene (PE) có cấu trúc mạch thẳng và cao su lưu hóa có cấu trúc mạng lưới. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. PE mạch thẳng có thể tan hoặc trương nở trong một số dung môi hữu cơ, còn cao su lưu hóa không tan.
  • B. Cả PE và cao su lưu hóa đều tan tốt trong nước.
  • C. Cả PE và cao su lưu hóa đều không tan trong bất kỳ dung môi nào.
  • D. Cao su lưu hóa tan tốt hơn PE trong dung môi hữu cơ.

Câu 30: Nhựa phế thải, đặc biệt là các loại polymer như PE, PP, PVC, gây ra vấn đề môi trường nghiêm trọng. Nguyên nhân chính dẫn đến vấn đề này là gì?

  • A. Chúng dễ dàng bị phân hủy sinh học thành các chất độc hại.
  • B. Chúng rất khó bị phân hủy trong môi trường tự nhiên.
  • C. Chúng tan tốt trong nước, gây ô nhiễm nguồn nước.
  • D. Chúng dễ bay hơi, gây ô nhiễm không khí.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về polymer?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho cấu tạo của poly(vinyl chloride) (PVC) như sau: (-CH₂-CHCl-)ₙ. Đơn vị cơ sở (mắt xích) của PVC là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phản ứng trùng hợp (polymerization) là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) tạo thành phân tử lớn (polymer). Đặc điểm cơ bản của phản ứng trùng hợp là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Mạch polymer có thể có cấu trúc mạch thẳng, mạch nhánh hoặc mạng lưới không gian (mạng). Cấu trúc mạng lưới không gian thường làm cho polymer có tính chất gì nổi bật?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Polyethylene (PE) và Poly(vinyl chloride) (PVC) đều là polymer tổng hợp. Tuy nhiên, PVC cứng và kém mềm dẻo hơn PE. Sự khác biệt này chủ yếu là do yếu tố nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một loại polymer X được sử dụng để sản xuất tơ. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi trường acid hoặc kiềm, người ta thu được các amino acid. Polymer X là loại nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phản ứng tổng hợp Nylon-6,6 từ hexamethylene diamine (H₂N-(CH₂)₆-NH₂) và adipic acid (HOOC-(CH₂)₄-COOH) thuộc loại phản ứng nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Tính khối lượng mol của một đoạn mạch polyethylene (PE) có hệ số trùng hợp là 2000. Biết khối lượng mol của monomer ethylene (C₂H₄) là 28 g/mol.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một mẫu poly(vinyl chloride) (PVC) có khối lượng mol trung bình là 62500 g/mol. Hệ số trùng hợp trung bình của mẫu PVC này là bao nhiêu? Biết khối lượng mol của monomer vinyl chloride (CH₂=CHCl) là 62.5 g/mol.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Cao su lưu hóa được tạo thành bằng cách cho cao su thiên nhiên phản ứng với lưu huỳnh. Phản ứng này tạo ra các cầu nối disulfide (-S-S-) giữa các mạch polyisoprene. Cấu trúc này thuộc loại nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho phản ứng tổng hợp polystyrene (PS) từ styrene (C₆H₅-CH=CH₂). Đây là loại phản ứng polymer hóa nào và sản phẩm có cấu trúc mạch gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cellulose là một polysaccharide có công thức (C₆H₁₀O₅)ₙ. Khi cho cellulose phản ứng với nitric acid đặc (có xúc tác H₂SO₄ đặc) để điều chế cellulose trinitrate (thuốc súng không khói), đây là loại phản ứng hóa học nào của polymer?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Dựa vào nguồn gốc, polymer được phân loại thành polymer thiên nhiên, polymer tổng hợp và polymer bán tổng hợp. Loại polymer nào sau đây là polymer bán tổng hợp?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Hầu hết các polymer đều là chất rắn ở nhiệt độ phòng và không có nhiệt độ nóng chảy xác định (thường nóng chảy hoặc phân hủy trong một khoảng nhiệt độ). Điều này là do cấu trúc đặc trưng nào của chúng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Monomer nào sau đây khi trùng hợp sẽ tạo ra polymer có tính đàn hồi cao, được sử dụng làm cao su?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Để tổng hợp 100 kg polyethylene (PE) từ ethylene (C₂H₄) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, khối lượng ethylene cần dùng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Polymer nào sau đây trong thành phần mắt xích có chứa nguyên tố nitrogen (N)?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Poly(ethylene terephthalate) (PET) là một polyester. Phát biểu nào sau đây về PET là đúng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Dựa vào cấu trúc, người ta chia polymer thành ba loại chính: mạch thẳng, mạch nhánh và mạng lưới. Polymer có cấu trúc mạch thẳng có đặc điểm gì về tính chất vật lý?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Monomer tham gia phản ứng trùng ngưng cần phải có đặc điểm cấu tạo nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cao su thiên nhiên là polymer của isoprene (2-methylbuta-1,3-diene). Công thức cấu tạo của mắt xích isoprene trong cao su thiên nhiên là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Quá trình sản xuất tơ axetat từ cellulose là ví dụ về loại polymer hóa nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Polymer X có công thức cấu tạo là (-CO-(CH₂)₅-CO-NH-(CH₂)₆-NH-)ₙ. Monomer nào đã được sử dụng để tổng hợp polymer X bằng phản ứng trùng ngưng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một đoạn mạch polystyrene (PS) có phân tử khối là 52000 g/mol. Hệ số trùng hợp của đoạn mạch này là bao nhiêu? Biết khối lượng mol của monomer styrene (C₆H₅-CH=CH₂) là 104 g/mol.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong công nghiệp sản xuất lốp xe, người ta thường thêm lưu huỳnh vào cao su thiên nhiên và gia nhiệt. Quá trình này giúp cải thiện tính chất của cao su như tăng độ bền, độ đàn hồi và giảm tính dẻo. Đây là một ví dụ về:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: So sánh tính tan trong dung môi hữu cơ của polyethylene (PE) có cấu trúc mạch thẳng và cao su lưu hóa có cấu trúc mạng lưới. Phát biểu nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Nhựa phế thải, đặc biệt là các loại polymer như PE, PP, PVC, gây ra vấn đề môi trường nghiêm trọng. Nguyên nhân chính dẫn đến vấn đề này là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn, được tạo thành do sự liên kết của nhiều đơn vị nhỏ (monomer). Đặc điểm cấu tạo nào của phân tử monomer thường cho phép chúng tham gia phản ứng tạo polymer bằng phương pháp trùng hợp?

  • A. Có ít nhất hai nhóm chức (-OH, -COOH, -NH2, ...)
  • B. Là các phân tử không phân cực
  • C. Chứa liên kết bội (như C=C) hoặc vòng kém bền
  • D. Có phân tử khối nhỏ hơn 100 g/mol

Câu 2: Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phân tử lớn (polymer), đồng thời loại bỏ những phân tử nhỏ khác (thường là H2O). Để tham gia phản ứng trùng ngưng, monomer cần có đặc điểm gì về cấu tạo?

  • A. Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng tạo liên kết mới và loại bỏ phân tử nhỏ
  • B. Chứa liên kết bội C=C
  • C. Chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử
  • D. Là các hydrocarbon mạch hở

Câu 3: Polyethylene (PE) là một polymer rất phổ biến, được sử dụng rộng rãi làm màng bọc thực phẩm, túi ni lông, chai lọ. Monomer dùng để tổng hợp PE là ethylene (CH2=CH2). Phản ứng tạo thành PE thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng ngưng
  • B. Trùng hợp
  • C. Thế
  • D. Tách nước

Câu 4: Tơ nilon-6,6 là một loại tơ tổng hợp có độ bền cơ học cao, được dùng làm sợi dệt, dây cáp, lưới đánh cá. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ hexamethylene diamine (H2N-(CH2)6-NH2) và adipic acid (HOOC-(CH2)4-COOH). Phản ứng tạo thành nilon-6,6 thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng ngưng
  • B. Trùng hợp
  • C. Cộng
  • D. Este hóa

Câu 5: Mắt xích cơ bản của poly(vinyl chloride) (PVC) có công thức là [-CH2-CHCl-]n. Monomer tương ứng để tạo ra PVC bằng phản ứng trùng hợp là chất nào?

  • A. CH3-CHCl2
  • B. CH2=CH2 + HCl
  • C. CH3-CH2Cl
  • D. CH2=CHCl

Câu 6: Cao su thiên nhiên là một polymer có công thức cấu tạo là polyisoprene. Công thức cấu tạo của mắt xích isoprene trong cao su thiên nhiên là:

  • A. -CH2-CH2-CH2-CH2-
  • B. -CH2-CH=CH-CH2-
  • C. -CH2-C(CH3)=CH-CH2-
  • D. -CH(CH3)-CH2-

Câu 7: Polymer có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới ba chiều) thường có những tính chất đặc trưng nào sau đây?

  • A. Dễ nóng chảy, dễ tan trong dung môi hữu cơ
  • B. Không nóng chảy, không tan trong dung môi, có tính cứng, giòn
  • C. Có tính đàn hồi cao
  • D. Mềm, dễ kéo sợi

Câu 8: Polymer có cấu trúc mạch thẳng hoặc mạch nhánh thường có tính chất nào sau đây?

  • A. Rất cứng, giòn, không nóng chảy
  • B. Không tan trong mọi dung môi
  • C. Có độ bền nhiệt rất cao, phân hủy ở nhiệt độ rất lớn
  • D. Có tính dẻo hoặc đàn hồi, dễ nóng chảy hoặc mềm ra khi đun nóng, tan hoặc trương trong dung môi thích hợp

Câu 9: Cho các polymer sau: poly(vinyl chloride) (PVC), polyethylene (PE), cao su lưu hóa, nhựa bakelite. Polymer nào trong số này có cấu trúc mạng lưới không gian?

  • A. PVC, PE
  • B. PVC, cao su lưu hóa
  • C. Cao su lưu hóa, nhựa bakelite
  • D. PE, nhựa bakelite

Câu 10: Tinh bột và cellulose đều là các polysaccharide thiên nhiên, có công thức chung là (C6H10O5)n. Tuy nhiên, con người có thể tiêu hóa tinh bột nhưng không tiêu hóa được cellulose. Sự khác biệt này chủ yếu là do:

  • A. Tinh bột có phân tử khối nhỏ hơn cellulose.
  • B. Cấu trúc mạch phân tử (loại liên kết giữa các đơn vị glucose) khác nhau.
  • C. Tinh bột tan trong nước lạnh còn cellulose thì không.
  • D. Cellulose tồn tại dạng sợi, tinh bột tồn tại dạng hạt.

Câu 11: Polyester là loại polymer có chứa nhóm chức ester (-COO-) lặp lại trong mạch chính. Loại phản ứng nào thường được sử dụng để tổng hợp polyester?

  • A. Trùng ngưng từ diol và diacid hoặc từ hydroxyacid.
  • B. Trùng hợp từ monomer có liên kết đôi C=C.
  • C. Phản ứng thế các nguyên tử H bằng nhóm ester.
  • D. Phản ứng cộng mở vòng.

Câu 12: Polyvinyl acetate (PVA) là polymer được sử dụng làm keo dán, sơn nhũ tương. Monomer để tổng hợp PVA là vinyl acetate. Công thức cấu tạo của monomer vinyl acetate là:

  • A. CH3COOH
  • B. CH2=CH-OH
  • C. CH3COOCH3
  • D. CH2=CH-OCOCH3

Câu 13: Một đoạn mạch của polystyrene có công thức (C8H8)n với n = 1000. Phân tử khối của đoạn mạch polymer này là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1)

  • A. 10400 g/mol
  • B. 104000 g/mol
  • C. 96000 g/mol
  • D. 960000 g/mol

Câu 14: Polypropylene (PP) là polymer được sử dụng làm bao bì, sợi, phụ tùng ô tô. PP được điều chế từ monomer propylene (CH2=CH-CH3) bằng phản ứng trùng hợp. Mắt xích lặp lại trong phân tử PP có công thức nào?

  • A. [-CH2-CH(CH3)-]
  • B. [-CH=C(CH3)-]
  • C. [-CH2-CH2-CH2-]
  • D. [-CH(CH3)-CH(CH3)-]

Câu 15: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

  • A. Cao su buna-S
  • B. Tơ capron
  • C. Polyethylene (PE)
  • D. Protein

Câu 16: Cao su buna-N là polymer được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và acrylonitrile (CH2=CH-CN). Cấu trúc mắt xích của cao su buna-N chứa các đơn vị lặp lại từ cả hai monomer. Đây là một ví dụ về loại polymer nào?

  • A. Homopolymer (polymer chỉ từ một loại monomer)
  • B. Copolymer (polymer từ hai loại monomer trở lên)
  • C. Polymer thiên nhiên
  • D. Polymer bán tổng hợp

Câu 17: Phân tử polymer có thể tồn tại ở nhiều dạng hình học khác nhau trong không gian. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến hình dạng (xoắn, gấp khúc, duỗi thẳng) của mạch polymer?

  • A. Nhiệt độ môi trường
  • B. Sự có mặt của dung môi
  • C. Lực tương tác giữa các nhóm chức trong mạch polymer
  • D. Tổng số lượng monomer trong mạch polymer

Câu 18: Phân tử khối trung bình của một loại polyethylene là 56000 g/mol. Hệ số trùng hợp (n) của loại PE này là bao nhiêu? (Biết monomer ethylene C2H4 có phân tử khối 28 g/mol)

  • A. 200
  • B. 560
  • C. 2000
  • D. 5600

Câu 19: Nhựa phenol-formaldehyde (nhựa bakelite) được tổng hợp từ phenol và formaldehyde trong môi trường kiềm hoặc acid. Ban đầu, phản ứng tạo ra polymer mạch thẳng, sau đó dưới tác dụng của nhiệt độ hoặc chất đóng rắn, các mạch này liên kết ngang tạo thành cấu trúc mạng lưới không gian. Loại phản ứng tổng hợp nhựa bakelite là gì?

  • A. Trùng ngưng
  • B. Trùng hợp
  • C. Cộng hợp
  • D. Thế

Câu 20: Tơ tằm và len là các loại tơ thiên nhiên có nguồn gốc từ protein. Về mặt hóa học, chúng thuộc loại polymer nào?

  • A. Polyester
  • B. Polyamide
  • C. Polyether
  • D. Polysaccharide

Câu 21: Phân tử polymer thường có nhiệt độ nóng chảy hoặc nhiệt độ mềm khá rộng, không xác định rõ ràng như các chất tinh thể nhỏ. Điều này được giải thích chủ yếu là do:

  • A. Liên kết hóa học trong mạch polymer rất bền.
  • B. Polymer có cấu trúc mạng lưới không gian.
  • C. Polymer là hỗn hợp của các phân tử có phân tử khối khác nhau (đa phân tán).
  • D. Polymer không tan trong bất kỳ dung môi nào.

Câu 22: Khả năng kéo sợi của polymer phụ thuộc vào cấu trúc mạch phân tử và lực tương tác giữa các mạch. Polymer nào sau đây thường có khả năng kéo sợi tốt nhất?

  • A. Polymer mạch thẳng, có lực liên kết hydro giữa các mạch.
  • B. Polymer có cấu trúc mạng lưới không gian.
  • C. Polymer mạch nhánh phức tạp.
  • D. Polymer có lực liên kết giữa các mạch rất yếu.

Câu 23: Cho các chất sau: cao su thiên nhiên, nhựa PVC, tơ visco, bông. Chất nào là polymer bán tổng hợp?

  • A. Cao su thiên nhiên
  • B. Nhựa PVC
  • C. Tơ visco
  • D. Bông

Câu 24: Phản ứng trùng hợp styrene (C6H5-CH=CH2) tạo ra polystyrene (PS). Nếu hiệu suất phản ứng trùng hợp đạt 80%, để thu được 104 kg polystyrene, cần dùng tối thiểu bao nhiêu kg styrene?

  • A. 130 kg
  • B. 104 kg
  • C. 83.2 kg
  • D. 120 kg

Câu 25: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), còn gọi là thủy tinh hữu cơ, được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ methyl methacrylate. Monomer methyl methacrylate có công thức CH2=C(CH3)COOCH3. Đặc điểm cấu tạo nào của monomer này cho phép nó tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. Có nhóm ester -COOCH3.
  • B. Có liên kết đôi C=C.
  • C. Có nhóm methyl -CH3.
  • D. Là một dẫn xuất của acid acrylic.

Câu 26: Polymer X có công thức mắt xích [-CH2-CH(OCOCH3)-]n. Tên gọi của polymer X là:

  • A. Polyethylene
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Polyacrylate
  • D. Polyvinyl acetate

Câu 27: Phản ứng trùng ngưng giữa acid ε-aminocaproic (H2N-[CH2]5-COOH) tạo thành polymer được sử dụng để kéo sợi tơ capron. Cấu trúc mắt xích lặp lại của tơ capron là:

  • A. [-NH-[CH2]5-CO-]
  • B. [-NH-[CH2]6-CO-]
  • C. [-O-[CH2]5-CO-]
  • D. [-CH2-CH(NH2)-COOH-]

Câu 28: Khối lượng của một mắt xích trong phân tử polyethylene (PE) là 28 g/mol. Nếu một mẫu PE có phân tử khối trung bình là 42000 g/mol, thì số mắt xích trung bình trong một phân tử PE của mẫu đó là bao nhiêu?

  • A. 1200
  • B. 1500
  • C. 1800
  • D. 2100

Câu 29: Polymer nào sau đây khi bị đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Tơ visco

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: n CH2=CH-C6H5 $overset{xt, t^o, p}{longrightarrow}$ ( -CH2-CH(C6H5)- )n. Polymer tạo thành trong sơ đồ trên là gì?

  • A. Polyvinyl chloride
  • B. Polypropylene
  • C. Polystyrene
  • D. Polyvinyl acetate

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn, được tạo thành do sự liên kết của nhiều đơn vị nhỏ (monomer). Đặc điểm cấu tạo nào của phân tử monomer thường cho phép chúng tham gia phản ứng tạo polymer bằng phương pháp trùng hợp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phân tử lớn (polymer), đồng thời loại bỏ những phân tử nhỏ khác (thường là H2O). Để tham gia phản ứng trùng ngưng, monomer cần có đặc điểm gì về cấu tạo?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Polyethylene (PE) là một polymer rất phổ biến, được sử dụng rộng rãi làm màng bọc thực phẩm, túi ni lông, chai lọ. Monomer dùng để tổng hợp PE là ethylene (CH2=CH2). Phản ứng tạo thành PE thuộc loại phản ứng nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Tơ nilon-6,6 là một loại tơ tổng hợp có độ bền cơ học cao, được dùng làm sợi dệt, dây cáp, lưới đánh cá. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ hexamethylene diamine (H2N-(CH2)6-NH2) và adipic acid (HOOC-(CH2)4-COOH). Phản ứng tạo thành nilon-6,6 thuộc loại phản ứng nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Mắt xích cơ bản của poly(vinyl chloride) (PVC) có công thức là [-CH2-CHCl-]n. Monomer tương ứng để tạo ra PVC bằng phản ứng trùng hợp là chất nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cao su thiên nhiên là một polymer có công thức cấu tạo là polyisoprene. Công thức cấu tạo của mắt xích isoprene trong cao su thiên nhiên là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Polymer có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới ba chiều) thường có những tính chất đặc trưng nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Polymer có cấu trúc mạch thẳng hoặc mạch nhánh thường có tính chất nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho các polymer sau: poly(vinyl chloride) (PVC), polyethylene (PE), cao su lưu hóa, nhựa bakelite. Polymer nào trong số này có cấu trúc mạng lưới không gian?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tinh bột và cellulose đều là các polysaccharide thiên nhiên, có công thức chung là (C6H10O5)n. Tuy nhiên, con người có thể tiêu hóa tinh bột nhưng không tiêu hóa được cellulose. Sự khác biệt này chủ yếu là do:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Polyester là loại polymer có chứa nhóm chức ester (-COO-) lặp lại trong mạch chính. Loại phản ứng nào thường được sử dụng để tổng hợp polyester?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Polyvinyl acetate (PVA) là polymer được sử dụng làm keo dán, sơn nhũ tương. Monomer để tổng hợp PVA là vinyl acetate. Công thức cấu tạo của monomer vinyl acetate là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một đoạn mạch của polystyrene có công thức (C8H8)n với n = 1000. Phân tử khối của đoạn mạch polymer này là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1)

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Polypropylene (PP) là polymer được sử dụng làm bao bì, sợi, phụ tùng ô tô. PP được điều chế từ monomer propylene (CH2=CH-CH3) bằng phản ứng trùng hợp. Mắt xích lặp lại trong phân tử PP có công thức nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cao su buna-N là polymer được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và acrylonitrile (CH2=CH-CN). Cấu trúc mắt xích của cao su buna-N chứa các đơn vị lặp lại từ cả hai monomer. Đây là một ví dụ về loại polymer nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tử polymer có thể tồn tại ở nhiều dạng hình học khác nhau trong không gian. Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng trực tiếp đến hình dạng (xoắn, gấp khúc, duỗi thẳng) của mạch polymer?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tử khối trung bình của một loại polyethylene là 56000 g/mol. Hệ số trùng hợp (n) của loại PE này là bao nhiêu? (Biết monomer ethylene C2H4 có phân tử khối 28 g/mol)

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Nhựa phenol-formaldehyde (nhựa bakelite) được tổng hợp từ phenol và formaldehyde trong môi trường kiềm hoặc acid. Ban đầu, phản ứng tạo ra polymer mạch thẳng, sau đó dưới tác dụng của nhiệt độ hoặc chất đóng rắn, các mạch này liên kết ngang tạo thành cấu trúc mạng lưới không gian. Loại phản ứng tổng hợp nhựa bakelite là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tơ tằm và len là các loại tơ thiên nhiên có nguồn gốc từ protein. Về mặt hóa học, chúng thuộc loại polymer nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tử polymer thường có nhiệt độ nóng chảy hoặc nhiệt độ mềm khá rộng, không xác định rõ ràng như các chất tinh thể nhỏ. Điều này được giải thích chủ yếu là do:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khả năng kéo sợi của polymer phụ thuộc vào cấu trúc mạch phân tử và lực tương tác giữa các mạch. Polymer nào sau đây thường có khả năng kéo sợi tốt nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho các chất sau: cao su thiên nhiên, nhựa PVC, tơ visco, bông. Chất nào là polymer bán tổng hợp?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phản ứng trùng hợp styrene (C6H5-CH=CH2) tạo ra polystyrene (PS). Nếu hiệu suất phản ứng trùng hợp đạt 80%, để thu được 104 kg polystyrene, cần dùng tối thiểu bao nhiêu kg styrene?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), còn gọi là thủy tinh hữu cơ, được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ methyl methacrylate. Monomer methyl methacrylate có công thức CH2=C(CH3)COOCH3. Đặc điểm cấu tạo nào của monomer này cho phép nó tham gia phản ứng trùng hợp?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Polymer X có công thức mắt xích [-CH2-CH(OCOCH3)-]n. Tên gọi của polymer X là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phản ứng trùng ngưng giữa acid ε-aminocaproic (H2N-[CH2]5-COOH) tạo thành polymer được sử dụng để kéo sợi tơ capron. Cấu trúc mắt xích lặp lại của tơ capron là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khối lượng của một mắt xích trong phân tử polyethylene (PE) là 28 g/mol. Nếu một mẫu PE có phân tử khối trung bình là 42000 g/mol, thì số mắt xích trung bình trong một phân tử PE của mẫu đó là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Polymer nào sau đây khi bị đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: n CH2=CH-C6H5 $overset{xt, t^o, p}{longrightarrow}$ ( -CH2-CH(C6H5)- )n. Polymer tạo thành trong sơ đồ trên là gì?

Viết một bình luận