Đề Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 – Cánh diều (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa hình ảnh người lính và gợi không khí bi tráng?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Nói giảm nói tránh và tương phản
  • C. Hoán dụ và điệp ngữ
  • D. Nhân hóa và liệt kê

Câu 2: Trong bài thơ

  • A. Chất sử thi hào hùng kết hợp với cảm hứng lãng mạn.
  • B. Ngôn ngữ giản dị, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày.
  • C. Giọng thơ tâm tình, ngọt ngào, đậm đà tính dân tộc và chất trữ tình chính trị.
  • D. Hình ảnh thơ độc đáo, giàu sức gợi tả, mang tính biểu tượng cao.

Câu 3: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Biểu tượng cho vẻ đẹp hoang sơ, hùng vĩ của rừng Tây Nguyên.
  • B. Biểu tượng cho sự tàn phá của chiến tranh đối với thiên nhiên.
  • C. Biểu tượng cho sự gắn bó giữa con người với môi trường sống.
  • D. Biểu tượng cho sức sống bất diệt, sự kiên cường và tinh thần đấu tranh của con người Tây Nguyên.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị hiện thực của truyện ngắn

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp lý tưởng, hoàn mỹ của cuộc sống mới ở vùng giải phóng.
  • B. Phản ánh sự thật trần trụi về cuộc sống nghèo khó, bạo lực ở vùng chài ven biển.
  • C. Lật mở những góc khuất, bi kịch trong đời sống hôn nhân và gia đình.
  • D. Đặt ra vấn đề về mối quan hệ giữa nghệ thuật và cuộc đời, giữa cái đẹp và cái xấu.

Câu 5: Nhân vật người đàn bà hàng chài trong

  • A. Sự cam chịu số phận một cách tiêu cực, bi quan.
  • B. Sự thiếu hiểu biết về quyền lợi của bản thân.
  • C. Cách nhìn cuộc sống dựa trên những nhu cầu thiết yếu, thực dụng của sinh tồn và trách nhiệm gia đình.
  • D. Sự bất lực hoàn toàn trước hoàn cảnh và sự áp bức.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Mâu thuẫn giữa linh hồn Trương Ba và thân xác hàng thịt, dẫn đến bi kịch tha hóa.
  • B. Mâu thuẫn giữa Trương Ba và gia đình ông.
  • C. Mâu thuẫn giữa Trương Ba và Đế Thích.
  • D. Mâu thuẫn giữa cái thiện và cái ác trong xã hội.

Câu 7: Lời thoại của Đế Thích ở cuối vở kịch

  • A. Sự bất tử của linh hồn.
  • B. Quyền năng của các vị thần.
  • C. Mối quan hệ giữa con người và thế giới siêu nhiên.
  • D. Sự thống nhất giữa nội dung và hình thức, giữa bên trong và bên ngoài của con người.

Câu 8: Đoạn thơ sau đây trong bài

  • A. Đất Nước là sự kết hợp của các yếu tố địa lý và lịch sử.
  • B. Đất Nước hiện hữu trong đời sống hàng ngày, trong văn hóa, phong tục của mỗi người dân.
  • C. Đất Nước là khái niệm thiêng liêng, chỉ thuộc về quá khứ hào hùng.
  • D. Đất Nước được tạo dựng bởi các anh hùng dân tộc.

Câu 9: Khi phân tích một đoạn văn xuôi tự sự, việc xác định ngôi kể (thứ nhất hay thứ ba) có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Giúp hiểu được điểm nhìn, thái độ và mức độ tham gia của người kể chuyện vào câu chuyện.
  • B. Giúp xác định thời gian và không gian diễn ra câu chuyện.
  • C. Giúp nhận diện các biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn văn.
  • D. Giúp phân loại thể loại của văn bản (truyện ngắn, tiểu thuyết, ký).

Câu 10: Giả sử bạn được yêu cầu viết một bài văn phân tích hình tượng người lính trong thơ ca kháng chiến chống Pháp. Bạn sẽ cần vận dụng những kiến thức và kỹ năng nào là chủ yếu?

  • A. Chỉ cần ghi nhớ các bài thơ và thuộc lòng các đoạn trích.
  • B. Chỉ cần nhận xét chung chung về tinh thần yêu nước của người lính.
  • C. Chỉ cần liệt kê các biện pháp tu từ có trong bài thơ.
  • D. Hiểu bối cảnh lịch sử, phân tích đặc điểm hình tượng người lính qua các chi tiết nghệ thuật (ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ), và khả năng tổng hợp, đánh giá.

Câu 11: Khi đọc một đoạn văn nghị luận xã hội, việc quan trọng nhất để hiểu rõ quan điểm của người viết là gì?

  • A. Tìm hiểu thông tin cá nhân của người viết.
  • B. Gạch chân tất cả các câu văn dài.
  • C. Xác định luận đề, các luận điểm chính và hệ thống lý lẽ, dẫn chứng.
  • D. Chỉ chú ý đến phần mở bài và kết bài.

Câu 12: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền tải cảm xúc và tâm trạng của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện và hệ thống nhân vật.
  • B. Các sự kiện lịch sử được đề cập.
  • C. Số lượng câu thơ và khổ thơ.
  • D. Nhịp điệu, âm hưởng, hình ảnh và ngôn ngữ giàu sức biểu cảm.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Quan tâm đến khám phá chiều sâu nội tâm, số phận con người trong bối cảnh đời sống phức tạp sau chiến tranh.
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp anh hùng ca, sử thi của con người trong chiến đấu.
  • C. Tập trung phản ánh hiện thực xã hội một cách chi tiết, khách quan như một phóng sự.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ ước lệ, tượng trưng đậm đà bản sắc dân tộc.

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của chi tiết

  • A. Biểu tượng cho vẻ đẹp hoàn mỹ của thiên nhiên vùng biển.
  • B. Biểu tượng cho cái đẹp nghệ thuật đơn thuần, đối lập với hiện thực cuộc sống phức tạp, bi kịch.
  • C. Minh chứng cho tài năng nhiếp ảnh của nhân vật Phùng.
  • D. Thể hiện sự quên lãng của người nghệ sĩ đối với hiện thực.

Câu 15: Vở kịch

  • A. Tính sử thi và anh hùng ca.
  • B. Tính hài hước và châm biếm nhẹ nhàng.
  • C. Tính triết lý và nhân văn sâu sắc.
  • D. Tính lãng mạn và cảm xúc chủ quan.

Câu 16: Khi phân tích một bài thơ theo cấu trúc, bạn cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần xác định thể thơ và số câu, số chữ.
  • B. Chỉ cần tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác bài thơ.
  • C. Chỉ cần liệt kê các từ ngữ khó hiểu.
  • D. Bố cục (các phần, khổ), sự liên kết giữa các phần, mạch cảm xúc/ý, cách sắp xếp các yếu tố nghệ thuật.

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm hứng chủ đạo của đoạn thơ là gì?

  • A. Cảm hứng công dân, tình yêu và trách nhiệm đối với Tổ quốc.
  • B. Cảm hứng về vẻ đẹp lãng mạn của tình yêu đôi lứa.
  • C. Cảm hứng về thiên nhiên hùng vĩ.
  • D. Cảm hứng về quá khứ lịch sử hào hùng.

Câu 18: Khi phân tích nhân vật trong một tác phẩm tự sự, bạn cần chú ý đến những khía cạnh nào để làm nổi bật tính cách và số phận của nhân vật?

  • A. Chỉ cần mô tả ngoại hình và tên gọi của nhân vật.
  • B. Chỉ cần tóm tắt các sự kiện chính mà nhân vật tham gia.
  • C. Chỉ cần nhận xét nhân vật là tốt hay xấu.
  • D. Ngoại hình, hành động, lời nói, nội tâm, mối quan hệ với các nhân vật khác.

Câu 19: Đoạn văn sau thể hiện thành công nghệ thuật gì trong việc miêu tả thiên nhiên?

  • A. Liệt kê và so sánh.
  • B. Nhân hóa và sử dụng ngôn ngữ giàu tính tạo hình.
  • C. Ước lệ và tượng trưng.
  • D. Điệp ngữ và ẩn dụ.

Câu 20: Khi đọc một bài thơ, việc nhận biết và phân tích vần, nhịp có tác dụng gì đối với người đọc?

  • A. Giúp xác định thể loại thơ một cách chính xác.
  • B. Giúp hiểu nghĩa đen của các từ ngữ trong bài thơ.
  • C. Góp phần tạo nhạc điệu, âm hưởng và thể hiện cảm xúc, ý nghĩa của bài thơ.
  • D. Giúp tìm ra tên thật của tác giả.

Câu 21: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong cách thể hiện cảm hứng về Đất Nước giữa đoạn thơ

  • A. Cả hai đều nhìn Đất Nước chủ yếu từ góc độ địa lý.
  • B. Nguyễn Đình Thi nhấn mạnh chiều sâu lịch sử, chiến tranh; Nguyễn Khoa Điềm nhấn mạnh chiều sâu văn hóa, đời sống bình dị.
  • C. Nguyễn Đình Thi dùng nhiều biện pháp tu từ hơn Nguyễn Khoa Điềm.
  • D. Cả hai đều chỉ nói về Đất Nước trong thời kỳ hòa bình.

Câu 22: Giả sử bạn đang đọc một đoạn trích từ một tác phẩm văn học lãng mạn Việt Nam (ví dụ:

  • A. Miêu tả tinh tế diễn biến tâm trạng nhân vật.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, gợi cảm, thể hiện cái tôi lãng mạn.
  • C. Phản ánh chi tiết, trần trụi các vấn đề xã hội, chính trị.
  • D. Tạo dựng không khí mộng mơ, hoài niệm hoặc buồn man mác.

Câu 23: Khi nhận xét về giọng điệu của một bài thơ, bạn đang đánh giá điều gì?

  • A. Thái độ, tình cảm của chủ thể trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ, nhịp điệu bài thơ.
  • B. Tốc độ đọc bài thơ nhanh hay chậm.
  • C. Số lượng từ láy được sử dụng trong bài thơ.
  • D. Việc sử dụng các biện pháp tu từ có phổ biến hay không.

Câu 24: Phân tích vai trò của bối cảnh (không gian, thời gian, hoàn cảnh lịch sử - xã hội) đối với việc hiểu và cảm thụ một tác phẩm văn học.

  • A. Bối cảnh chỉ là thông tin phụ, không ảnh hưởng nhiều đến việc hiểu tác phẩm.
  • B. Chỉ cần biết tên tác giả và năm sáng tác là đủ.
  • C. Bối cảnh chỉ quan trọng đối với các tác phẩm viết về lịch sử.
  • D. Bối cảnh giúp người đọc hiểu hoàn cảnh ra đời, giải thích ý nghĩa của các chi tiết, hình ảnh và cảm thụ sâu sắc giá trị của tác phẩm.

Câu 25: Trong kịch

  • A. Làm sâu sắc thêm bi kịch bị tha hóa, đánh mất bản thân của Trương Ba trong mắt những người thân yêu.
  • B. Cho thấy cái Gái là một đứa trẻ ngang bướng, không hiểu chuyện.
  • C. Minh chứng cho việc thân xác hàng thịt đã hoàn toàn lấn át linh hồn Trương Ba.
  • D. Gợi mở về một kết thúc có hậu cho vở kịch.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt giữa hình ảnh

  • A. Ánh sáng ở đầu truyện mang tính hiện thực, cuối truyện mang tính lãng mạn.
  • B. Ánh sáng ở đầu truyện chỉ là ảo ảnh, cuối truyện là ánh sáng thật.
  • C. Ánh sáng ở đầu truyện gắn với cái đẹp lãng mạn, cuối truyện gắn với hiện thực và sự thức tỉnh.
  • D. Ánh sáng chỉ đóng vai trò làm nền cho bức tranh thiên nhiên.

Câu 27: Khi đọc một văn bản thông tin hoặc văn bản nghị luận, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để tóm tắt nội dung một cách chính xác?

  • A. Thuộc lòng từng câu, từng chữ trong văn bản.
  • B. Xác định được ý chính, luận điểm và các thông tin/dẫn chứng quan trọng.
  • C. Liệt kê tất cả các danh từ và động từ trong văn bản.
  • D. Tìm kiếm thông tin trên mạng về chủ đề của văn bản.

Câu 28: Yếu tố nào làm nên giá trị nhân đạo sâu sắc của truyện ngắn

  • A. Tố cáo mạnh mẽ các tệ nạn xã hội.
  • B. Khắc họa hình tượng người anh hùng vĩ đại.
  • C. Lên án gay gắt chế độ phong kiến.
  • D. Sự đồng cảm, xót thương trước bi kịch của con người và phát hiện, ngợi ca những phẩm chất tốt đẹp của họ.

Câu 29: Khi viết đoạn văn nghị luận (khoảng 200 chữ) về một vấn đề xã hội từ một tác phẩm văn học, bạn cần đảm bảo những yêu cầu gì về nội dung và hình thức?

  • A. Có cấu trúc đoạn văn (mở, thân, kết), xác định rõ vấn đề, nêu luận điểm, sử dụng dẫn chứng từ tác phẩm và có suy nghĩ cá nhân.
  • B. Chỉ cần kể lại nội dung chính của tác phẩm văn học.
  • C. Chỉ cần nêu cảm nhận chung chung về tác phẩm.
  • D. Chỉ cần chép lại một đoạn văn hay trong tác phẩm.

Câu 30: Bi kịch lớn nhất của nhân vật Trương Ba trong vở kịch cùng tên là gì?

  • A. Phải chết một cách oan uổng.
  • B. Sống trong thân xác xa lạ, dần bị tha hóa, đánh mất bản thân.
  • C. Bị mọi người trong gia đình xa lánh.
  • D. Không thể trả thù cho cái chết của mình.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa hình ảnh người lính và gợi không khí bi tráng?

"Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc
Quân xanh màu lá dữ oai hùm
Mắt trừng gửi mộng qua biên giới
Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm"

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong bài thơ "Việt Bắc", đoạn thơ "Mình về mình có nhớ ta... Nhớ ai tiếng hát ân tình thủy chung" thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của phong cách nghệ thuật Tố Hữu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "cây xà nu" trong truyện ngắn cùng tên của Nguyễn Trung Thành.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Nhận xét nào sau đây *không đúng* về giá trị hiện thực của truyện ngắn "Chiếc thuyền ngoài xa" của Nguyễn Minh Châu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Nhân vật người đàn bà hàng chài trong "Chiếc thuyền ngoài xa" đã đưa ra một lý lẽ khiến Phùng và Đẩu ngỡ ngàng. Lý lẽ đó thể hiện điều gì về cách nhìn nhận cuộc sống của bà?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:

"Ông nhắm mắt lại, rên rỉ: 'Tôi... tôi không phải là anh. Tôi là Trương Ba. Tôi là Trương Ba thật!'. Lí trưởng lẩm bẩm: 'Trương Ba? Ai là Trương Ba?'"

Đoạn đối thoại trong vở kịch "Hồn Trương Ba, da hàng thịt" (Lưu Quang Vũ) thể hiện rõ nhất mâu thuẫn kịch nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Lời thoại của Đế Thích ở cuối vở kịch "Hồn Trương Ba, da hàng thịt" ("Không thể bên trong một đằng, bên ngoài một nẻo được. Tôi muốn anh là anh toàn vẹn") mang ý nghĩa triết lý sâu sắc về vấn đề gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Đoạn thơ sau đây trong bài "Đất Nước" của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện tư tưởng gì về Đất Nước?

"Đất Nước là nơi anh đến trường
Nước là nơi em đánh rơi chiếc khăn trong nỗi nhớ thầm
Đất là nơi "con chim phượng hoàng bay về hòn núi bạc"
Nước là nơi "con cá ngư ông móng nước biển Đông""

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Khi phân tích một đoạn văn xuôi tự sự, việc xác định ngôi kể (thứ nhất hay thứ ba) có tác dụng chủ yếu gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Giả sử bạn được yêu cầu viết một bài văn phân tích hình tượng người lính trong thơ ca kháng chiến chống Pháp. Bạn sẽ cần vận dụng những kiến thức và kỹ năng nào là chủ yếu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Khi đọc một đoạn văn nghị luận xã hội, việc quan trọng nhất để hiểu rõ quan điểm của người viết là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền tải cảm xúc và tâm trạng của chủ thể trữ tình?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:

"Từ đấy, trong tôi luôn tồn tại hai dòng sông. Một dòng trên mặt, váng vất phù sa. Một dòng dưới đáy, cuộn xoáy những ưu tư."

Đoạn văn gợi cho bạn liên tưởng ??ến đặc điểm phong cách sáng tác nào của Nguyễn Minh Châu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của chi tiết "tấm ảnh" cuối truyện "Chiếc thuyền ngoài xa".

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Vở kịch "Hồn Trương Ba, da hàng thịt" của Lưu Quang Vũ mang đậm tính chất gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Khi phân tích một bài thơ theo cấu trúc, bạn cần chú ý đến những yếu tố nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm hứng chủ đạo của đoạn thơ là gì?

"Ôi Tổ quốc ta, ta yêu như máu thịt
Như mẹ cha ta, như vợ như chồng
Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết
Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, con sông."

(Trích "Sao tháng Tám" - Chế Lan Viên)

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Khi phân tích nhân vật trong một tác phẩm tự sự, bạn cần chú ý đến những khía cạnh nào để làm nổi bật tính cách và số phận của nhân vật?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Đoạn văn sau thể hiện thành công nghệ thuật gì trong việc miêu tả thiên nhiên?

"Trăng lên. Khu rừng cành lá giao nhau dày đặc, chỉ để lại những khe hở lọt ánh trăng. Ánh trăng rọi xuống những thân cây xà nu tròn trịa vạm vỡ, làm cho tất cả lá cây ngả sang màu bạc. Rừng xà nu ưỡn tấm ngực lớn của mình ra, che chở cho làng."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Khi đọc một bài thơ, việc nhận biết và phân tích vần, nhịp có tác dụng gì đối với người đọc?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong cách thể hiện cảm hứng về Đất Nước giữa đoạn thơ "Khi ta ở chỉ là nơi đất ở..." (Nguyễn Đình Thi) và đoạn thơ "Đất Nước là nơi anh đến trường..." (Nguyễn Khoa Điềm).

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Giả sử bạn đang đọc một đoạn trích từ một tác phẩm văn học lãng mạn Việt Nam (ví dụ: "Hai đứa trẻ" - Thạch Lam). Đặc điểm nào sau đây bạn *ít có khả năng* tìm thấy trong đoạn trích đó?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Khi nhận xét về giọng điệu của một bài thơ, bạn đang đánh giá điều gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Phân tích vai trò của bối cảnh (không gian, thời gian, hoàn cảnh lịch sử - xã hội) đối với việc hiểu và cảm thụ một tác phẩm văn học.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong kịch "Hồn Trương Ba, da hàng thịt", chi tiết "cái Gái không nhận ông nội" có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phân tích sự khác biệt giữa hình ảnh "ánh sáng" trong đoạn đầu và đoạn cuối truyện "Chiếc thuyền ngoài xa".

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Khi đọc một văn bản thông tin hoặc văn bản nghị luận, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để tóm tắt nội dung một cách chính xác?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Yếu tố nào làm nên giá trị nhân đạo sâu sắc của truyện ngắn "Chiếc thuyền ngoài xa"?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Khi viết đoạn văn nghị luận (khoảng 200 chữ) về một vấn đề xã hội từ một tác phẩm văn học, bạn cần đảm bảo những yêu cầu gì về nội dung và hình thức?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Bi kịch lớn nhất của nhân vật Trương Ba trong vở kịch cùng tên là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để khắc họa hình ảnh người lính trong chiến tranh và tác dụng của nó:

  • A. Ẩn dụ, gợi sự mạnh mẽ kiên cường.
  • B. So sánh, gợi sự mong manh nhưng kiên cường.
  • C. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự cô đơn.
  • D. Hoán dụ, chỉ sự hy sinh thầm lặng.

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định "giọng điệu" của bài thơ giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Cốt truyện và tình huống truyện.
  • B. Nội dung thông tin khách quan của bài thơ.
  • C. Số lượng câu chữ và nhịp thơ.
  • D. Thái độ, tình cảm của chủ thể trữ tình.

Câu 3: Đề bài nghị luận xã hội: "Bàn về vai trò của lòng biết ơn trong cuộc sống hiện đại". Để triển khai ý "Lòng biết ơn giúp xây dựng mối quan hệ tốt đẹp", bạn nên sử dụng dẫn chứng nào là phù hợp và hiệu quả nhất?

  • A. Thống kê về số người tham gia hoạt động tình nguyện.
  • B. Câu nói nổi tiếng về sự giàu có.
  • C. Một câu chuyện về việc một người con thể hiện sự biết ơn cha mẹ và mối quan hệ gia đình trở nên gắn bó hơn.
  • D. Phân tích về tác động của mạng xã hội đến giới trẻ.

Câu 4: Trong một bài văn nghị luận văn học, phần "mở bài" có chức năng quan trọng nhất là gì?

  • A. Giới thiệu vấn đề nghị luận và gợi mở hướng giải quyết.
  • B. Trình bày toàn bộ các luận điểm chính của bài viết.
  • C. Đưa ra bằng chứng cụ thể để chứng minh luận điểm.
  • D. Tóm tắt lại nội dung chính của tác phẩm được phân tích.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định yếu tố nào góp phần tạo nên tính "liên kết" giữa các câu:

  • A. Sử dụng từ đồng nghĩa.
  • B. Sử dụng phép thế (đại từ, từ ngữ thay thế).
  • C. Sử dụng phép lặp từ ngữ.
  • D. Sử dụng quan hệ từ.

Câu 6: Giả sử bạn được giao nhiệm vụ viết một bài phát biểu trình bày quan điểm về vấn đề "Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi cá nhân". Để bài phát biểu có sức thuyết phục cao, bạn nên ưu tiên sử dụng loại bằng chứng nào?

  • A. Những câu chuyện truyền miệng.
  • B. Ý kiến cá nhân không có kiểm chứng.
  • C. Số liệu thống kê về ô nhiễm hoặc kết quả nghiên cứu khoa học.
  • D. Những lời đồn đại trên mạng xã hội.

Câu 7: Phân tích đoạn thơ sau và cho biết "tâm trạng" chủ đạo của nhân vật trữ tình:

  • A. Gian khổ, mệt mỏi nhưng tràn đầy tình đồng chí, gắn bó.
  • B. Vui vẻ, lạc quan trước khó khăn.
  • C. Tuyệt vọng, chán nản trước hoàn cảnh.
  • D. Bình thản, vô cảm trước gian khổ.

Câu 8: Khi đọc một tác phẩm văn xuôi (truyện ngắn, tiểu thuyết), việc xác định "ngôi kể" giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì về tác phẩm?

  • A. Số lượng nhân vật xuất hiện.
  • B. Thời gian và không gian diễn ra câu chuyện.
  • C. Chủ đề chính của tác phẩm.
  • D. Điểm nhìn, phạm vi hiểu biết và thái độ của người kể chuyện.

Câu 9: Để tóm tắt hiệu quả một văn bản dài, thao tác quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định và giữ lại các ý chính, thông tin quan trọng nhất.
  • B. Chép lại nguyên văn các câu mở đầu và kết thúc.
  • C. Thay thế tất cả các từ khó bằng từ dễ hiểu hơn.
  • D. Kéo dài văn bản gốc để làm rõ nghĩa.

Câu 10: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Ngôi thứ nhất, người kể là Lão Hạc.
  • B. Ngôi thứ nhất, người kể là ông Giáo.
  • C. Ngôi thứ ba, người kể giấu mặt, biết hết mọi việc.
  • D. Ngôi thứ ba, người kể giấu mặt, chỉ biết những gì diễn ra bên ngoài.

Câu 11: Khi viết bài nghị luận trình bày suy nghĩ về một hiện tượng đời sống, việc đưa ra "giải pháp" cho vấn đề thường được đặt ở phần nào trong bố cục bài viết?

  • A. Ngay sau phần mở bài.
  • B. Ở đầu mỗi đoạn trong thân bài.
  • C. Chỉ xuất hiện trong phần dẫn chứng.
  • D. Ở phần kết bài hoặc gần cuối thân bài.

Câu 12: Phép liên kết nào được sử dụng trong câu:

  • A. Phép thế.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và cho biết điểm chung về "chủ đề" giữa đoạn thơ này và bài thơ "Tây Tiến" (Quang Dũng):

  • A. Tình yêu quê hương đất nước yên bình.
  • B. Nỗi nhớ về những kỷ niệm tuổi thơ.
  • C. Hình ảnh người lính trong hoàn cảnh gian khổ nhưng vẫn lạc quan, anh dũng.
  • D. Vẻ đẹp của thiên nhiên hùng vĩ.

Câu 14: Khi phân tích "nhân vật" trong một tác phẩm tự sự, việc tập trung vào "lời thoại" của nhân vật giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất về khía cạnh nào?

  • A. Ngoại hình và trang phục của nhân vật.
  • B. Suy nghĩ, cảm xúc, tính cách và quan điểm của nhân vật.
  • C. Hoàn cảnh sống và xuất thân của nhân vật.
  • D. Mối quan hệ của nhân vật với tác giả.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Quan hệ nhân - quả.
  • B. Quan hệ đối lập.
  • C. Quan hệ so sánh.
  • D. Quan hệ liệt kê đơn thuần.

Câu 16: Để viết một "đoạn văn diễn dịch" hiệu quả, câu chủ đề cần được đặt ở vị trí nào?

  • A. Đầu đoạn văn.
  • B. Cuối đoạn văn.
  • C. Ở giữa đoạn văn.
  • D. Có thể đặt ở bất kỳ vị trí nào.

Câu 17: Trong bài thơ "Việt Bắc" (Tố Hữu), việc sử dụng cấu trúc "Mình đi - Mình về" lặp đi lặp lại có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Nhấn mạnh sự xa cách, lạnh nhạt.
  • B. Miêu tả cảnh thiên nhiên hùng vĩ.
  • C. Liệt kê các địa danh lịch sử.
  • D. Tạo hình thức đối đáp, diễn tả cuộc chia tay đầy lưu luyến, nghĩa tình.

Câu 18: Khi đọc một đoạn văn bản thông tin hoặc nghị luận, việc phân biệt giữa "thông tin khách quan" và "ý kiến chủ quan" của người viết là kỹ năng gì?

  • A. Kỹ năng tóm tắt.
  • B. Kỹ năng phân tích và đánh giá.
  • C. Kỹ năng ghi nhớ.
  • D. Kỹ năng tìm kiếm từ khóa.

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Sự giàu có, sung túc.
  • B. Quyền lực và địa vị xã hội.
  • C. Sự thanh cao, tinh khiết dù sống trong hoàn cảnh khó khăn.
  • D. Nỗi buồn, sự cô đơn.

Câu 20: Khi xây dựng "dàn ý" cho một bài nghị luận, bước quan trọng nhất để đảm bảo tính logic và mạch lạc là gì?

  • A. Tìm thật nhiều dẫn chứng.
  • B. Viết thật dài phần mở bài.
  • C. Chỉ tập trung vào một luận điểm duy nhất.
  • D. Sắp xếp các luận điểm theo một trình tự logic, khoa học.

Câu 21: Phân tích câu văn sau và cho biết nó diễn đạt điều gì:

  • A. Nỗi sợ hãi trước sức mạnh của biển.
  • B. Sự yên bình, vĩnh hằng và quen thuộc của tiếng sóng biển.
  • C. Sự giận dữ, dữ dội của thiên nhiên.
  • D. Sự cô đơn, lạc lõng của con người.

Câu 22: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây thường là trung tâm để làm nổi bật mâu thuẫn và xung đột?

  • A. Miêu tả thiên nhiên.
  • B. Lời kể của người dẫn chuyện.
  • C. Hành động và lời thoại của nhân vật.
  • D. Bố cục chương hồi.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp và quan hệ đối lập.
  • B. Phép thế và quan hệ so sánh.
  • C. Phép liên tưởng và quan hệ liệt kê.
  • D. Phép nối và quan hệ nhân - quả (hoặc suy luận).

Câu 24: Giả sử bạn đang chuẩn bị cho một buổi "thuyết trình" về một vấn đề văn học. Để buổi thuyết trình hấp dẫn và dễ theo dõi, bạn nên ưu tiên sử dụng phương tiện hỗ trợ nào?

  • A. Slide trình chiếu (PowerPoint, Google Slides) với hình ảnh, sơ đồ.
  • B. Chỉ đọc nguyên bài viết đã chuẩn bị.
  • C. Sử dụng bảng đen và phấn.
  • D. Phát tài liệu in sẵn rất dài cho người nghe.

Câu 25: Khi phân tích "giá trị nhân đạo" của một tác phẩm văn học, người đọc cần tập trung vào những khía cạnh nào?

  • A. Số lượng nhân vật chính diện và phản diện.
  • B. Các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Cấu trúc câu và cách dùng từ.
  • D. Sự đồng cảm, xót thương số phận con người; tố cáo bất công; đề cao vẻ đẹp tâm hồn và khát vọng sống.

Câu 26: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Nhân hóa, gợi không gian vũ trụ như một ngôi nhà thân thuộc.
  • B. So sánh, gợi sự hung dữ của biển.
  • C. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự mệt mỏi.
  • D. Ẩn dụ, chỉ sự nguy hiểm của đêm tối.

Câu 27: Khi viết một đoạn văn "quy nạp", câu chủ đề (chứa ý khái quát) được đặt ở vị trí nào?

  • A. Đầu đoạn văn.
  • B. Cuối đoạn văn.
  • C. Ở giữa đoạn văn.
  • D. Có thể đặt ở bất kỳ vị trí nào.

Câu 28: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài thơ hoặc đoạn văn nghị luận.

  • A. Để nhận được câu trả lời từ người đọc/người nghe.
  • B. Chỉ để làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Để bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ, nhấn mạnh ý hoặc gợi suy ngẫm.
  • D. Để cung cấp thông tin khách quan.

Câu 29: Giả sử bạn cần viết một "báo cáo" về kết quả khảo sát ý kiến học sinh về việc đọc sách. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần có trong báo cáo?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, giàu cảm xúc.
  • B. Trình bày ý kiến cá nhân chủ quan về vấn đề.
  • C. Kể một câu chuyện hư cấu liên quan.
  • D. Trình bày rõ ràng, chính xác các số liệu, kết quả khảo sát thực tế.

Câu 30: Khi phân tích "nghệ thuật miêu tả" trong một đoạn trích văn xuôi, bạn cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh, các giác quan được huy động, biện pháp tu từ.
  • B. Cốt truyện và tình huống truyện.
  • C. Thông điệp đạo đức mà tác giả muốn truyền tải.
  • D. Xuất xứ và hoàn cảnh sáng tác của tác phẩm.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để khắc họa hình ảnh người lính trong chiến tranh và tác dụng của nó:

"Anh nằm đấy, co ro như em bé
Chăn chiếu đắp không đủ ấm thân gầy
Mưa phùn bay, lạnh đến thấu xương
Mà mắt vẫn nhìn về phía trước..."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định 'giọng điệu' của bài thơ giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Đề bài nghị luận xã hội: 'Bàn về vai trò của lòng biết ơn trong cuộc sống hiện đại'. Để triển khai ý 'Lòng biết ơn giúp xây dựng mối quan hệ tốt đẹp', bạn nên sử dụng dẫn chứng nào là phù hợp và hiệu quả nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong một bài văn nghị luận văn học, phần 'mở bài' có chức năng quan trọng nhất là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định yếu tố nào góp phần tạo nên tính 'liên kết' giữa các câu:

"Ông Hai rất yêu làng Chợ Dầu. Tình yêu ấy sâu nặng, thiết tha. Nó gắn bó với cuộc đời ông, với từng mái nhà, gốc cây, con đường trong làng."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Giả sử bạn được giao nhiệm vụ viết một bài phát biểu trình bày quan điểm về vấn đề 'Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi cá nhân'. Để bài phát biểu có sức thuyết phục cao, bạn nên ưu tiên sử dụng loại bằng chứng nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phân tích đoạn thơ sau và cho biết 'tâm trạng' chủ đạo của nhân vật trữ tình:

"Đêm nay rừng hoang sương muối
Đoàn quân mỏi gục trên súng mũ
Mũ trùm lên mái tóc bạc
Người cha và anh em Đông Chí"

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Khi đọc một tác phẩm văn xuôi (truyện ngắn, tiểu thuyết), việc xác định 'ngôi kể' giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì về tác phẩm?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Để tóm tắt hiệu quả một văn bản dài, thao tác quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Đọc đoạn trích sau:

"Lão Hạc ơi! Lão Hạc! Cái lò gạch cũ nằm xa làng và khuất sau ba cây chuối già. Lão Hạc làm thuê cho nhà ông Giáo..."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Khi viết bài nghị luận trình bày suy nghĩ về một hiện tượng đời sống, việc đưa ra 'giải pháp' cho vấn đề thường được đặt ở phần nào trong bố cục bài viết?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phép liên kết nào được sử dụng trong câu: "Nhà văn Nguyễn Tuân là bậc thầy của tùy bút. Ông có phong cách viết độc đáo."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và cho biết điểm chung về 'chủ đề' giữa đoạn thơ này và bài thơ 'Tây Tiến' (Quang Dũng):

"Rừng sâu nước độc anh đi
Núi cao vực thẳm sá chi ngại ngần
Đường dài kháng chiến gian truân
Vẫn nghe tiếng hát xa gần vọng vang."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Khi phân tích 'nhân vật' trong một tác phẩm tự sự, việc tập trung vào 'lời thoại' của nhân vật giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất về khía cạnh nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:

"Nạn phá rừng đang diễn ra ở nhiều nơi, gây hậu quả nghiêm trọng. Đất đai bị xói mòn, lũ lụt thường xuyên xảy ra, và đa dạng sinh học suy giảm."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Để viết một 'đoạn văn diễn dịch' hiệu quả, câu chủ đề cần được đặt ở vị trí nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong bài thơ 'Việt Bắc' (Tố Hữu), việc sử dụng cấu trúc 'Mình đi - Mình về' lặp đi lặp lại có tác dụng chủ yếu là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Khi đọc một đoạn văn bản thông tin hoặc nghị luận, việc phân biệt giữa 'thông tin khách quan' và 'ý kiến chủ quan' của người viết là kỹ năng gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau:

"Hoa sen nở giữa đầm lầy
Thơm hương thanh khiết chẳng lay động lòng."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Khi xây dựng 'dàn ý' cho một bài nghị luận, bước quan trọng nhất để đảm bảo tính logic và mạch lạc là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Phân tích câu văn sau và cho biết nó diễn đạt điều gì:

"Ngoài kia, tiếng sóng vẫn vỗ rì rầm như lời ru muôn đời của biển."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây thường là trung tâm để làm nổi bật mâu thuẫn và xung đột?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:

"Hôm nay, chúng ta cần bàn về vấn đề ô nhiễm không khí. Vấn đề này đang ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe cộng đồng. Vì vậy, việc tìm kiếm giải pháp là hết sức cấp bách."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Giả sử bạn đang chuẩn bị cho một buổi 'thuyết trình' về một vấn đề văn học. Để buổi thuyết trình hấp dẫn và dễ theo dõi, bạn nên ưu tiên sử dụng phương tiện hỗ trợ nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Khi phân tích 'giá trị nhân đạo' của một tác phẩm văn học, người đọc cần tập trung vào những khía cạnh nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Đọc đoạn trích sau:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm với gió khơi."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Khi viết một đoạn văn 'quy nạp', câu chủ đề (chứa ý khái quát) được đặt ở vị trí nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài thơ hoặc đoạn văn nghị luận.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Giả sử bạn cần viết một 'báo cáo' về kết quả khảo sát ý kiến học sinh về việc đọc sách. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần có trong báo cáo?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Khi phân tích 'nghệ thuật miêu tả' trong một đoạn trích văn xuôi, bạn cần chú ý đến những yếu tố nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác (thời gian, địa điểm, sự kiện liên quan) có vai trò chủ yếu gì?

  • A. Giúp xác định thể loại của bài thơ một cách chính xác.
  • B. Là yếu tố bắt buộc để thuộc lòng nội dung bài thơ.
  • C. Góp phần làm sáng tỏ tâm trạng, tư tưởng và thông điệp của tác giả trong tác phẩm.
  • D. Chỉ có giá trị tham khảo, không ảnh hưởng đến việc hiểu ý nghĩa bài thơ.

Câu 3: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Người con chỉ chú trọng đến vẻ đẹp hình thức của mẹ.
  • B. Người con cảm thấy xấu hổ về ngoại hình của mẹ.
  • C. Người con miêu tả mẹ một cách hoàn toàn khách quan, không cảm xúc.
  • D. Người con nhìn nhận vẻ đẹp của mẹ không chỉ ở hình thức mà còn ở sự dịu dàng và tình cảm.

Câu 4: Trong một bài nghị luận về tác phẩm văn học, việc sử dụng các dẫn chứng (trích đoạn, câu thơ, chi tiết) từ chính tác phẩm có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Làm tăng tính xác thực, thuyết phục cho các luận điểm, nhận định.
  • B. Chỉ để làm dài bài viết và thể hiện người viết đã đọc tác phẩm.
  • C. Giúp người đọc hiểu tóm tắt nội dung tác phẩm.
  • D. Chỉ cần thiết khi phân tích thơ, không cần khi phân tích văn xuôi.

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với văn phong trang trọng, lịch sự?

  • A. Bồ có thể giúp tớ cái này được không?
  • B. Cậu coi lại giùm cái báo cáo này nha.
  • C. Kính mong quý cơ quan xem xét và giải quyết đề nghị của chúng tôi.
  • D. Cái vụ này thấy ghét ghê.

Câu 6: Phân tích cách tác giả xây dựng hình ảnh người lính trong bài thơ "Tây Tiến" (Quang Dũng) cho thấy điều gì nổi bật?

  • A. Chỉ tập trung vào sự khốc liệt, gian khổ của chiến tranh.
  • B. Chỉ nhấn mạnh vẻ đẹp lãng mạn, hào hoa của người lính.
  • C. Xây dựng hình ảnh người lính hoàn toàn phi thực tế.
  • D. Kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp bi tráng và vẻ đẹp lãng mạn.

Câu 7: Đọc đoạn thơ:

  • A. Niềm vui, sự phấn khởi.
  • B. Nỗi buồn, sự cô đơn.
  • C. Sự giận dữ, bất mãn.
  • D. Tâm trạng bình yên, thư thái.

Câu 8: Khi viết bài văn phân tích một đoạn trích văn xuôi, bước nào dưới đây cần được thực hiện sau khi đã đọc kỹ đoạn trích và tìm ý?

  • A. Viết ngay phần mở bài.
  • B. Chép lại toàn bộ đoạn trích.
  • C. Lập dàn ý chi tiết cho bài viết.
  • D. Tìm thêm các tác phẩm khác của cùng tác giả để tham khảo.

Câu 9: Nhận định nào sau đây không thể hiện đặc điểm của văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

  • A. Xuất hiện nhiều trào lưu, khuynh hướng đa dạng (lãng mạn, hiện thực, cách mạng).
  • B. Đạt nhiều thành tựu rực rỡ về thể loại (tiểu thuyết, thơ mới, phóng sự).
  • C. Phản ánh rộng rãi cuộc sống xã hội Việt Nam dưới ách đô hộ của thực dân Pháp.
  • D. Chủ yếu tập trung phản ánh cuộc sống lao động sản xuất trong công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa.

Câu 10: Đọc câu sau:

  • A. So sánh, gợi vẻ đẹp rực rỡ, mạnh mẽ.
  • B. Nhân hóa, thể hiện sự giận dữ của thiên nhiên.
  • C. Ẩn dụ, nói về sự hủy diệt.
  • D. Hoán dụ, chỉ sự nóng bức của thời tiết.

Câu 11: Trong tác phẩm "Vợ chồng A Phủ" (Tô Hoài), chi tiết Mị cởi trói cho A Phủ trong đêm tình mùa xuân thể hiện điều gì về sự phát triển tâm lý của nhân vật Mị?

  • A. Sự cam chịu, chấp nhận số phận.
  • B. Lòng thù hận đối với Pá Tra.
  • C. Sự tuyệt vọng, muốn kết thúc cuộc sống.
  • D. Sự trỗi dậy của ý thức phản kháng, lòng thương người và khát vọng sống.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Cảnh thiên nhiên thanh bình, tươi đẹp; gợi cảm giác thư thái.
  • B. Cảnh chiến tranh tàn khốc; gợi cảm giác sợ hãi.
  • C. Cảnh đô thị ồn ào, náo nhiệt; gợi cảm giác bực bội.
  • D. Cảnh lao động vất vả; gợi cảm giác mệt mỏi.

Câu 13: Khi nghe một bài phát biểu hoặc một bài giảng, kỹ năng quan trọng nhất để có thể hiểu và ghi nhớ nội dung chính là gì?

  • A. Chỉ cần ngồi yên và không làm gì cả.
  • B. Ghi lại tất cả mọi từ người nói phát ra.
  • C. Chỉ chú ý đến giọng điệu và cử chỉ của người nói.
  • D. Tập trung lắng nghe, phân tích để xác định ý chính và ghi chép các điểm quan trọng.

Câu 14: Đâu là một ví dụ về câu sử dụng phép điệp cấu trúc?

  • A. Chúng ta cần học hỏi, chúng ta cần rèn luyện.
  • B. Hoa hồng đỏ thắm, hoa cúc trắng tinh.
  • C. Anh ấy đi rồi, chỉ còn lại mình tôi.

Câu 15: Khi đọc một tác phẩm văn học có yếu tố huyền ảo (ví dụ: truyện cổ tích, thần thoại), người đọc cần tiếp cận với tâm thế như thế nào để hiểu đúng giá trị của tác phẩm?

  • A. Đòi hỏi mọi chi tiết phải hoàn toàn logic và có thật trong đời sống.
  • B. Sử dụng trí tưởng tượng và suy ngẫm về ý nghĩa biểu tượng, thông điệp.
  • C. Chỉ tập trung vào việc ghi nhớ các chi tiết kỳ ảo mà không cần hiểu ý nghĩa.
  • D. Phủ nhận hoàn toàn giá trị của các yếu tố không có thật.

Câu 16: Giả sử bạn đang viết một bài văn trình bày suy nghĩ về câu tục ngữ "Lá lành đùm lá rách". Luận điểm nào dưới đây không phù hợp để phát triển trong bài viết?

  • A. Tinh thần đoàn kết, sẻ chia là truyền thống quý báu của dân tộc Việt Nam.
  • B. Sự giúp đỡ người khó khăn không chỉ mang lại lợi ích cho người nhận mà còn cho cả người cho.
  • C. Trong xã hội hiện đại, mỗi người cần tập trung cạnh tranh để phát triển kinh tế cá nhân.
  • D. Nhiều hoạt động thiện nguyện ngày nay là biểu hiện sinh động của tinh thần "Lá lành đùm lá rách".

Câu 17: Đọc đoạn thơ:

  • A. Làm cho câu thơ thêm dài và khó hiểu.
  • B. Nhấn mạnh và khắc sâu nỗi nhớ da diết, thể hiện tình cảm gắn bó sâu nặng.
  • C. Tạo ra sự nhàm chán, đơn điệu cho bài thơ.
  • D. Chỉ có tác dụng về mặt âm điệu, không có ý nghĩa nội dung.

Câu 18: Giả sử bạn cần viết một bài giới thiệu về một danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Kiểu văn bản nào sẽ phù hợp nhất để bạn sử dụng?

  • A. Văn bản tự sự (kể chuyện).
  • B. Văn bản biểu cảm (bộc lộ cảm xúc).
  • C. Văn bản thuyết minh (giới thiệu, giải thích).
  • D. Văn bản nghị luận (trình bày ý kiến, đánh giá).

Câu 19: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Sai vị trí trạng ngữ.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 20: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo), việc phân biệt giữa sự thật (fact) và ý kiến (opinion) là rất quan trọng vì sao?

  • A. Chỉ để làm cho việc đọc trở nên phức tạp hơn.
  • B. Vì sự thật luôn sai và ý kiến luôn đúng.
  • C. Vì ý kiến thường quan trọng hơn sự thật.
  • D. Giúp đánh giá tính khách quan, độ tin cậy của thông tin và tránh nhầm lẫn giữa dữ kiện và quan điểm cá nhân.

Câu 21: Đọc đoạn văn:

  • A. Vui vẻ, phấn khởi.
  • B. Sôi nổi, hăng hái.
  • C. Buồn bã, cô đơn.
  • D. Bình yên, thư thái.

Câu 22: Khi phân tích cấu tứ (cách tổ chức hình ảnh, ý tứ) của một bài thơ, người đọc cần chú ý điều gì?

  • A. Cách các hình ảnh, ý tứ được sắp xếp, phát triển theo mạch cảm xúc hoặc logic nào.
  • B. Bài thơ có bao nhiêu khổ, mỗi khổ bao nhiêu câu.
  • C. Tất cả các từ trong bài thơ có vần với nhau hay không.
  • D. Nhà thơ đã viết bài thơ này trong bao lâu.

Câu 23: Đâu là câu văn sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh thông thường?

  • A. Chúng tôi rất vinh dự được đón tiếp quý vị đại biểu.
  • B. Hôm nay phụ huynh của tớ đến chơi nhà.
  • C. Quyết định này có ý nghĩa lịch sử quan trọng.
  • D. Anh ấy là một nhân vật kiệt xuất trong lĩnh vực này.

Câu 24: Khi đọc một bài văn nghị luận, bạn cần chú ý điều gì để đánh giá tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Tính rõ ràng, logic của luận điểm; sự sắc bén của lý lẽ và tính xác thực, phù hợp của dẫn chứng.
  • B. Số lượng từ ngữ Hán Việt được sử dụng.
  • C. Bài viết có dài hay ngắn.
  • D. Tác giả có nổi tiếng hay không.

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm và nhấn mạnh đặc điểm của sự vật, hiện tượng bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Đọc đoạn văn:

  • A. Sự vui mừng khi gặp lại người quen.
  • B. Sự bình thản, chấp nhận thông tin.
  • C. Sự tức giận đối với những người tản cư.
  • D. Sự giằng xé, đau đớn giữa niềm tin và sự thật.

Câu 27: Khi trình bày miệng một vấn đề phức tạp, việc sử dụng các phương tiện hỗ trợ như hình ảnh, biểu đồ, sơ đồ tư duy có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài trình bày trở nên khó hiểu hơn.
  • B. Giúp người nghe dễ hình dung, theo dõi và nắm bắt nội dung phức tạp.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí, không ảnh hưởng đến việc hiểu bài.
  • D. Bắt buộc phải sử dụng, nếu không bài trình bày sẽ thất bại.

Câu 28: Trong một bài viết quảng cáo hoặc kêu gọi hành động, ngôn ngữ thường được sử dụng có đặc điểm gì?

  • A. Hoàn toàn khách quan, chỉ trình bày sự thật.
  • B. Chỉ sử dụng các thuật ngữ khoa học chuyên ngành.
  • C. Mang tính thuyết phục cao, sử dụng từ ngữ gợi cảm xúc và kêu gọi hành động.
  • D. Chỉ tập trung vào việc cung cấp định nghĩa.

Câu 29: Đâu là câu tục ngữ thể hiện kinh nghiệm về thời tiết dựa trên quan sát thiên nhiên?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Thương người như thể thương thân.
  • C. Có công mài sắt có ngày nên kim.
  • D. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí (thiên về thông tin chính xác, khách quan).

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:
"Nắng hoe vàng trên lối nhỏ, những hạt bụi nhảy múa trong không khí như những vũ công nhỏ bé, vô tư lự trước dòng đời vội vã."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác (thời gian, địa điểm, sự kiện liên quan) có vai trò chủ yếu gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Đọc đoạn trích sau:
"Mẹ tôi không đẹp. Bà là người đàn bà bình thường, thấp và hơi gầy. Nhưng mỗi khi bà cười, đôi mắt bà ánh lên vẻ dịu dàng, và tôi thấy như có vầng hào quang tỏa ra từ khuôn mặt ấy."
Đoạn văn thể hiện điều gì về cách người con nhìn nhận về mẹ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong một bài nghị luận về tác phẩm văn học, việc sử dụng các dẫn chứng (trích đoạn, câu thơ, chi tiết) từ chính tác phẩm có vai trò quan trọng nhất là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với văn phong trang trọng, lịch sự?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phân tích cách tác giả xây dựng hình ảnh người lính trong bài thơ 'Tây Tiến' (Quang Dũng) cho thấy điều gì nổi bật?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Đọc đoạn thơ:
"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song."
(Tràng Giang - Huy Cận)
Cảm xúc chủ đạo mà hai câu thơ gợi lên là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Khi viết bài văn phân tích một đoạn trích văn xuôi, bước nào dưới đây cần được thực hiện sau khi đã đọc kỹ đoạn trích và tìm ý?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Nhận định nào sau đây *không* thể hiện đặc điểm của văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Đọc câu sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)
Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi liên tưởng gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong tác phẩm 'Vợ chồng A Phủ' (Tô Hoài), chi tiết Mị cởi trói cho A Phủ trong đêm tình mùa xuân thể hiện điều gì về sự phát triển tâm lý của nhân vật Mị?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:
"Cánh đồng lúa chín vàng ươm trải dài tít tắp. Gió thổi rì rào, mang theo hương lúa ngào ngạt. Bầu trời cao vợi, trong xanh không một gợn mây."
Đoạn văn chủ yếu miêu tả cảnh gì và gợi cảm giác gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Khi nghe một bài phát biểu hoặc một bài giảng, kỹ năng quan trọng nhất để có thể hiểu và ghi nhớ nội dung chính là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Đâu là một ví dụ về câu sử dụng phép điệp cấu trúc?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Khi đọc một tác phẩm văn học có yếu tố huyền ảo (ví dụ: truyện cổ tích, thần thoại), người đọc cần tiếp cận với tâm thế như thế nào để hiểu đúng giá trị của tác phẩm?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Giả sử bạn đang viết một bài văn trình bày suy nghĩ về câu tục ngữ 'Lá lành đùm lá rách'. Luận điểm nào dưới đây *không* phù hợp để phát triển trong bài viết?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Đọc đoạn thơ:
"Ta về mình có nhớ ta?
Ta về ta nhớ những hoa cùng người.
...
Mình về có nhớ núi non
Nhớ khi kháng Nhật, thuở còn Việt Minh?
Mình về, rừng núi nhớ ai
Trám bùi để rụng, măng mai để già."
(Việt Bắc - Tố Hữu)
Điệp ngữ 'nhớ' và cấu trúc câu hỏi - trả lời 'Mình có nhớ... Ta nhớ...'/'Mình về có nhớ... Nhớ khi...'/'Mình về... nhớ ai' trong đoạn thơ trên có tác dụng nghệ thuật gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Giả sử bạn cần viết một bài giới thiệu về một danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Kiểu văn bản nào sẽ phù hợp nhất để bạn sử dụng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):
"Qua tác phẩm, cho thấy tinh thần yêu nước của nhân dân ta."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo), việc phân biệt giữa sự thật (fact) và ý kiến (opinion) là rất quan trọng vì sao?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Đọc đoạn văn:
"Đêm ấy, trên đường phố vắng lặng, chỉ còn tiếng bước chân cô độc của anh. Gió lạnh buốt, mang theo hơi sương mỏng manh. Anh siết chặt vạt áo, bước đi vô định."
Không gian và thời gian trong đoạn văn trên gợi lên cảm giác gì về tâm trạng của nhân vật 'anh'?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Khi phân tích cấu tứ (cách tổ chức hình ảnh, ý tứ) của một bài thơ, người đọc cần chú ý điều gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Đâu là câu văn sử dụng từ Hán Việt *không* phù hợp với ngữ cảnh thông thường?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Khi đọc một bài văn nghị luận, bạn cần chú ý điều gì để đánh giá tính thuyết phục của bài viết?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm và nhấn mạnh đặc điểm của sự vật, hiện tượng bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Đọc đoạn văn:
"Ông Hai vẫn trăn trở. Cái tin làng Chợ Dầu theo giặc ám ảnh ông. Ông không tin, một mực không tin cái làng yêu quý của ông lại có thể làm cái điều nhục nhã ấy. Nhưng rồi cái lí trí ấy dần sụp đổ trước những lời kể rành rọt của những người tản cư."
Đoạn văn miêu tả điều gì trong tâm trạng nhân vật Ông Hai (Làng - Kim Lân)?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Khi trình bày miệng một vấn đề phức tạp, việc sử dụng các phương tiện hỗ trợ như hình ảnh, biểu đồ, sơ đồ tư duy có tác dụng gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong một bài viết quảng cáo hoặc kêu gọi hành động, ngôn ngữ thường được sử dụng có đặc điểm gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đâu là câu tục ngữ thể hiện kinh nghiệm về thời tiết dựa trên quan sát thiên nhiên?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:
"Theo báo cáo mới nhất của Bộ Y tế, tình hình dịch bệnh đang có những diễn biến phức tạp. Các chuyên gia khuyến cáo người dân cần tuân thủ nghiêm các biện pháp phòng ngừa, đặc biệt là việc đeo khẩu trang và khử khuẩn thường xuyên."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi phân tích một đoạn thơ trữ tình, việc xác định và giải thích ý nghĩa của các hình ảnh, biểu tượng là nhằm mục đích gì?

  • A. Chỉ ra lỗi dùng từ của tác giả.
  • B. Liệt kê các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Xác định thể loại và bố cục của bài thơ.
  • D. Làm rõ ý nghĩa hàm ẩn, cảm xúc và tư tưởng của tác phẩm.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ẩn dụ và Hoán dụ.
  • B. So sánh và Nhân hóa.
  • C. Điệp ngữ và Liệt kê.
  • D. Nói quá và Chơi chữ.

Câu 3: Khi tóm tắt một tác phẩm truyện, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Trình bày các sự kiện chính theo đúng trình tự diễn biến, giữ lại cốt truyện cốt lõi.
  • B. Liệt kê tất cả các nhân vật và đặc điểm ngoại hình của họ.
  • C. Phân tích sâu sắc tâm trạng của nhân vật chính.
  • D. Nêu bật các biện pháp nghệ thuật đặc sắc được sử dụng trong truyện.

Câu 4: Giả sử bạn được yêu cầu viết một bài văn phân tích về chủ đề tình yêu quê hương trong một tác phẩm văn học. Để bài viết có sức thuyết phục, bạn cần tập trung vào yếu tố nào sau đây khi lập luận và dẫn chứng?

  • A. Thông tin về tiểu sử và sự nghiệp của tác giả.
  • B. Ý kiến đánh giá của các nhà phê bình về tác phẩm.
  • C. Các chi tiết, hình ảnh, sự kiện trong tác phẩm thể hiện tình yêu quê hương.
  • D. So sánh tác phẩm đó với các tác phẩm khác cùng thể loại.

Câu 5: Phân tích cấu trúc của một bài thơ có thể giúp người đọc hiểu rõ hơn điều gì về tác phẩm?

  • A. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể của bài thơ.
  • B. Mạch cảm xúc, mạch suy nghĩ hoặc logic trình bày của tác giả.
  • C. Số lượng người đọc yêu thích bài thơ.
  • D. Giá trị kinh tế của bản thảo gốc.

Câu 6: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề (vấn đề chính được bàn luận) và các luận điểm (các ý lớn triển khai luận đề) có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Nắm bắt được ý chính, cấu trúc lập luận và mục đích của người viết.
  • B. Học thuộc lòng các định nghĩa và khái niệm trong bài.
  • C. Tìm ra các lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản.
  • D. Biết được số lượng dẫn chứng được sử dụng.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu của người kể chuyện:

  • A. Hào hứng, vui tươi.
  • B. Mỉa mai, châm biếm.
  • C. Khách quan, trung lập.
  • D. Buồn bã, thương cảm.

Câu 8: Khi chuẩn bị cho một bài nói về một vấn đề văn học, việc xây dựng dàn ý chi tiết có tác dụng gì?

  • A. Giúp người nghe dễ dàng tra cứu thông tin sau bài nói.
  • B. Giúp sắp xếp ý tưởng một cách logic, khoa học, đảm bảo tính mạch lạc và đầy đủ.
  • C. Thay thế hoàn toàn việc luyện tập trước khi nói.
  • D. Chỉ cần thiết cho những người nói kém.

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh, Nhân hóa, Ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ, Liệt kê, Điệp ngữ.
  • C. Nói quá, Chơi chữ, Điệp thanh.
  • D. Phép đối, Tượng trưng, Điệp cấu trúc.

Câu 10: Phân tích tâm trạng nhân vật trong một tác phẩm truyện đòi hỏi người đọc phải làm gì?

  • A. Chỉ ra tên đầy đủ của nhân vật.
  • B. Nhận xét về trang phục và ngoại hình của nhân vật.
  • C. Dựa vào hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật và lời kể của người dẫn chuyện.
  • D. Tìm hiểu về cuộc đời thật của tác giả.

Câu 11: Trong một bài văn nghị luận xã hội, để làm rõ một khía cạnh của vấn đề, người viết có thể sử dụng các loại dẫn chứng nào?

  • A. Chỉ sử dụng các câu nói nổi tiếng.
  • B. Chỉ sử dụng các số liệu thống kê từ sách giáo khoa.
  • C. Chỉ sử dụng các ví dụ từ các tác phẩm văn học.
  • D. Sự kiện thực tế (lịch sử, đời sống), số liệu, ví dụ minh họa.

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Gợi tả hình ảnh cụ thể về cảnh vật Việt Bắc.
  • B. Thể hiện sự lạnh lùng, vô cảm của người ra đi.
  • C. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu nặng và tình cảm gắn bó giữa con người và cảnh vật Việt Bắc.
  • D. Miêu tả chi tiết về cuộc sống của người dân Việt Bắc.

Câu 13: Giả sử bạn đang đọc một bài phê bình văn học về một tác phẩm. Để đánh giá tính khách quan và độ tin cậy của bài phê bình đó, bạn cần chú ý đến điều gì?

  • A. Tên tuổi và danh tiếng của người viết bài phê bình.
  • B. Số lượng từ trong bài phê bình.
  • C. Việc bài phê bình có khen hay chê tác phẩm.
  • D. Tính logic của lập luận, việc sử dụng dẫn chứng từ tác phẩm và cách đối chiếu các quan điểm (nếu có).

Câu 14: Khi phân tích yếu tố "không gian" trong một tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Đặc điểm của không gian (thiên nhiên, xã hội, tâm tưởng) và vai trò của nó trong việc thể hiện nội dung, tâm trạng nhân vật.
  • B. Diện tích chính xác của địa điểm được miêu tả.
  • C. Khoảng cách giữa các địa điểm khác nhau trong truyện.
  • D. Tên gọi của tất cả các địa danh xuất hiện trong tác phẩm.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sự giàu có và hạnh phúc của nhân vật.
  • B. Sự cô đơn, lạc lõng của nhân vật trong không gian đô thị đêm.
  • C. Vẻ đẹp lãng mạn của cảnh đêm thành phố.
  • D. Sự vội vã, bận rộn của cuộc sống hiện đại.

Câu 16: Để hiểu sâu sắc một bài thơ, bên cạnh việc phân tích ngôn ngữ, hình ảnh, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào liên quan đến bối cảnh ra đời của tác phẩm?

  • A. Giá bán của tập thơ chứa bài đó.
  • B. Số lượng bản in lần đầu.
  • C. Hoàn cảnh lịch sử, xã hội, văn hóa khi bài thơ ra đời (nếu có liên quan rõ rệt).
  • D. Phản ứng của độc giả ngay sau khi bài thơ xuất bản.

Câu 17: Khi viết phần kết bài cho một bài văn phân tích văn học, mục đích chính là gì?

  • A. Đưa ra tất cả các dẫn chứng chưa kịp dùng ở thân bài.
  • B. Kể lại toàn bộ nội dung của tác phẩm.
  • C. Đặt ra các câu hỏi mới để người đọc tự tìm hiểu.
  • D. Khẳng định lại vấn đề đã phân tích, tổng kết các ý chính và có thể mở rộng vấn đề.

Câu 18: Đọc câu văn sau:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

Câu 19: Giả sử bạn đang đọc một đoạn trích từ một tác phẩm văn học hiện thực phê phán. Đặc điểm nào sau đây thường được thể hiện rõ nét trong loại văn học này?

  • A. Miêu tả cuộc sống lý tưởng, hoàn mỹ.
  • B. Phản ánh chân thực hiện thực xã hội, phê phán những bất công, tiêu cực.
  • C. Chỉ tập trung vào thế giới nội tâm, cảm xúc cá nhân.
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố hoang đường, kỳ ảo.

Câu 20: Khi đọc một tác phẩm thơ tự do, điều gì là quan trọng nhất cần chú ý để hiểu được ý đồ của tác giả, khác với thơ truyền thống?

  • A. Số lượng tiếng trong mỗi câu thơ.
  • B. Việc tuân thủ nghiêm ngặt luật bằng trắc.
  • C. Nhịp điệu được tạo ra bởi cách ngắt dòng, ngắt câu và sự sắp xếp hình ảnh, từ ngữ.
  • D. Việc sử dụng các điển tích, điển cố cổ xưa.

Câu 21: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn miêu tả cảnh vật theo hướng lãng mạn. Bạn sẽ tập trung vào yếu tố nào để đạt được hiệu quả đó?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu, thể hiện cảm xúc chủ quan và vẻ đẹp lý tưởng của cảnh vật.
  • B. Miêu tả chi tiết, khô khan, khách quan như một báo cáo khoa học.
  • C. Chỉ liệt kê các đối tượng xuất hiện trong cảnh.
  • D. Tập trung vào những chi tiết xấu xí, trần trụi của hiện thực.

Câu 22: Phép đối trong thơ (sử dụng các cặp từ, vế câu tương phản hoặc tương ứng) thường có tác dụng gì về mặt ý nghĩa và cấu trúc?

  • A. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • B. Giảm bớt sự trang trọng của bài thơ.
  • C. Tạo sự cân xứng về cấu trúc và làm nổi bật, nhấn mạnh ý nghĩa của các yếu tố được đối lập hoặc bổ sung.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí, không ảnh hưởng đến nội dung.

Câu 23: Khi đọc một văn bản thông tin hoặc báo chí, kỹ năng đọc nào là quan trọng nhất để phân biệt giữa sự kiện (fact) và quan điểm (opinion)?

  • A. Khả năng nhận diện thông tin có thể kiểm chứng được (sự kiện) và thông tin thể hiện ý kiến, đánh giá cá nhân (quan điểm).
  • B. Tốc độ đọc lướt văn bản.
  • C. Khả năng ghi nhớ tất cả các con số xuất hiện trong bài.
  • D. Việc gạch chân các từ khóa quan trọng.

Câu 24: Trong quá trình tự học, việc đặt câu hỏi khi đọc một văn bản có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Chỉ làm mất thời gian và gây bối rối.
  • B. Chứng tỏ người đọc không hiểu bài.
  • C. Chỉ cần thiết khi đọc các văn bản khoa học.
  • D. Giúp người đọc chủ động khám phá, kết nối thông tin và hiểu sâu sắc hơn nội dung.

Câu 25: Phân tích sự phát triển tâm lý của nhân vật trong một tác phẩm truyện đòi hỏi người đọc phải theo dõi điều gì xuyên suốt câu chuyện?

  • A. Số lần nhân vật xuất hiện trong các chương khác nhau.
  • B. Những thay đổi trong suy nghĩ, cảm xúc, nhận thức và hành động của nhân vật.
  • C. Quan hệ của nhân vật đó với tất cả các nhân vật phụ khác.
  • D. Lý lịch trích ngang của nhân vật do tác giả cung cấp.

Câu 26: Đọc câu văn sau:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 27: Khi viết một bài văn trình bày suy nghĩ về một câu danh ngôn, bước quan trọng đầu tiên là gì?

  • A. Giải thích ý nghĩa của câu danh ngôn (nghĩa đen và nghĩa bóng, nếu có).
  • B. Tìm kiếm các câu danh ngôn khác có chủ đề tương tự.
  • C. Liệt kê tất cả các ví dụ minh họa có thể sử dụng.
  • D. Viết ngay phần kết luận cho bài văn.

Câu 28: Phân tích mối quan hệ giữa các nhân vật trong một tác phẩm truyện giúp người đọc hiểu thêm điều gì?

  • A. Chiều cao và cân nặng của các nhân vật.
  • B. Sở thích ăn uống của các nhân vật.
  • C. Nơi ở hiện tại của các nhân vật sau khi truyện kết thúc.
  • D. Sự phát triển của cốt truyện, tính cách nhân vật và chủ đề tác phẩm.

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Sự ồn ào, náo nhiệt.
  • B. Sự tĩnh lặng, trong trẻo, se lạnh và đơn sơ.
  • C. Sự rực rỡ, sôi động.
  • D. Sự bí ẩn, đáng sợ.

Câu 30: Mục đích cuối cùng của việc tự học theo hướng dẫn trong sách giáo khoa là gì?

  • A. Phát triển năng lực tự học, chủ động lĩnh hội kiến thức và rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, vận dụng.
  • B. Chỉ để hoàn thành bài tập về nhà được giao.
  • C. Chỉ để đạt điểm cao trong các kỳ thi.
  • D. Chỉ để ghi nhớ các thông tin được trình bày trong sách.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Khi phân tích một đoạn thơ trữ tình, việc xác định và giải thích ý nghĩa của các hình ảnh, biểu tượng là nhằm mục đích gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: "Cây xấu hổ co rúm lại khi bàn tay non nớt của đứa trẻ chạm vào, như một linh hồn bé bỏng run rẩy trước thế giới rộng lớn." Đoạn văn này sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào để gợi tả cảm xúc và suy ngẫm?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Khi tóm tắt một tác phẩm truyện, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Giả sử bạn được yêu cầu viết một bài văn phân tích về chủ đề tình yêu quê hương trong một tác phẩm văn học. Để bài viết có sức thuyết phục, bạn cần tập trung vào yếu tố nào sau đây khi lập luận và dẫn chứng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Phân tích cấu trúc của một bài thơ có thể giúp người đọc hiểu rõ hơn điều gì về tác phẩm?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề (vấn đề chính được bàn luận) và các luận điểm (các ý lớn triển khai luận đề) có vai trò quan trọng nhất là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu của người kể chuyện: "Trời nhá nhem tối, cái đói cồn cào. Nó ngồi co ro ở góc chợ, nhìn những gánh hàng lưa thưa tàn dần. Đêm nay, không biết có no bụng không đây?" Giọng điệu này chủ yếu thể hiện điều gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Khi chuẩn bị cho một bài nói về một vấn đề văn học, việc xây dựng dàn ý chi tiết có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa." (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận). Hai câu thơ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả cảnh hoàng hôn và màn đêm buông xuống?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phân tích tâm trạng nhân vật trong một tác phẩm truyện đòi hỏi người đọc phải làm gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong một bài văn nghị luận xã hội, để làm rõ một khía cạnh của vấn đề, người viết có thể sử dụng các loại dẫn chứng nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau: "Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người." (Việt Bắc - Tố Hữu). Việc lặp lại cấu trúc 'Ta về... ta nhớ...' và cặp từ 'hoa cùng người' tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Giả sử bạn đang đọc một bài phê bình văn học về một tác phẩm. Để đánh giá tính khách quan và độ tin cậy của bài phê bình đó, bạn cần chú ý đến điều gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Khi phân tích yếu tố 'không gian' trong một tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến điều gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: "Hắn bước đi, cái bóng đổ dài ngoẵng trên mặt đường loang lổ ánh đèn đêm. Một nỗi cô đơn choán lấy tâm hồn, nặng trĩu như đá." Đoạn văn này gợi tả điều gì về nhân vật và không gian?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Để hiểu sâu sắc một bài thơ, bên cạnh việc phân tích ngôn ngữ, hình ảnh, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào liên quan đến bối cảnh ra đời của tác phẩm?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Khi viết phần kết bài cho một bài văn phân tích văn học, mục đích chính là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Đọc câu văn sau: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa." (Cảnh Khuya - Hồ Chí Minh). Câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả âm thanh và cảm nhận?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Giả sử bạn đang đọc một đoạn trích từ một tác phẩm văn học hiện thực phê phán. Đặc điểm nào sau đây thường được thể hiện rõ nét trong loại văn học này?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Khi đọc một tác phẩm thơ tự do, điều gì là quan trọng nhất cần chú ý để hiểu được ý đồ của tác giả, khác với thơ truyền thống?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn miêu tả cảnh vật theo hướng lãng mạn. Bạn sẽ tập trung vào yếu tố nào để đạt được hiệu quả đó?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phép đối trong thơ (sử dụng các cặp từ, vế câu tương phản hoặc tương ứng) thường có tác dụng gì về mặt ý nghĩa và cấu trúc?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Khi đọc một văn bản thông tin hoặc báo chí, kỹ năng đọc nào là quan trọng nhất để phân biệt giữa sự kiện (fact) và quan điểm (opinion)?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong quá trình tự học, việc đặt câu hỏi khi đọc một văn bản có ý nghĩa như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phân tích sự phát triển tâm lý của nhân vật trong một tác phẩm truyện đòi hỏi người đọc phải theo dõi điều gì xuyên suốt câu chuyện?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Đọc câu văn sau: "Trước Cách mạng tháng Tám 1945, các nhà văn hiện thực phê phán đã vẽ nên một bức tranh u tối về xã hội Việt Nam." Câu văn này sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả sự phản ánh hiện thực của văn học?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Khi viết một bài văn trình bày suy nghĩ về một câu danh ngôn, bước quan trọng đầu tiên là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phân tích mối quan hệ giữa các nhân vật trong một tác phẩm truyện giúp người đọc hiểu thêm điều gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo." (Thu điếu - Nguyễn Khuyến). Hai câu thơ này sử dụng những từ ngữ gợi tả đặc điểm gì của cảnh vật mùa thu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Mục đích cuối cùng của việc tự học theo hướng dẫn trong sách giáo khoa là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bài thơ

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Đối đáp (Mình - ta)

Câu 2: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Thể hiện sự thiếu thốn, khổ cực tột cùng của người lính.
  • B. Nhấn mạnh sự khốc liệt của chiến tranh, cái chết đến bất ngờ.
  • C. Diễn tả sự hy sinh cao cả, bi tráng và tinh thần lãng mạn của người lính.
  • D. Cho thấy sự giản dị, gần gũi của người lính với thiên nhiên.

Câu 3: Trong

  • A. Đối lập và đăng đối
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 4: Bài thơ

  • A. Tâm trạng buồn bã, thất vọng trước thời cuộc.
  • B. Chí khí anh hùng, quyết tâm đổi mới và hành động cứu nước.
  • C. Nỗi nhớ quê hương, gia đình khi phải đi xa.
  • D. Sự hoài nghi về con đường cách mạng.

Câu 5: Trong

  • A. Làm nổi bật sự quả cảm, tinh thần yêu nước phi thường của người nông dân nghĩa sĩ.
  • B. Nhấn mạnh sự yếu kém về vũ khí, trang bị của nghĩa quân.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên của tác giả trước hành động của họ.
  • D. Miêu tả sự hỗn loạn, thiếu tổ chức trong cuộc chiến đấu.

Câu 6: Đoạn thơ sau trong bài

  • A. Không khí chiến đấu ác liệt, căng thẳng.
  • B. Khung cảnh thiên nhiên hùng vĩ, hoang sơ của chiến khu.
  • C. Không khí lao động sản xuất, cuộc sống bình dị trong chiến khu hài hòa với thiên nhiên.
  • D. Sự gian khổ, thiếu thốn của đời sống kháng chiến.

Câu 7: So sánh điểm khác biệt cơ bản trong cảm hứng lãng mạn giữa bài thơ

  • A. Cả hai đều có cảm hứng lãng mạn về tình yêu đôi lứa.
  • B. Cảm hứng lãng mạn trong
  • C. Cảm hứng lãng mạn trong
  • D. Cảm hứng lãng mạn trong

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó gợi liên tưởng đến bối cảnh lịch sử nào:

  • A. Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Nam Bộ giữa thế kỷ XIX.
  • B. Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước sau năm 1954.
  • C. Phong trào Cần Vương cuối thế kỷ XIX.
  • D. Cách mạng tháng Tám năm 1945.

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng hiệu quả nhất trong các câu thơ tả cảnh thiên nhiên Việt Bắc sau:

  • A. Chủ yếu là tả thực khách quan.
  • B. Kết hợp giữa hiện thực và lãng mạn.
  • C. Sử dụng nhiều phép so sánh.
  • D. Tập trung vào các chi tiết tiêu cực.

Câu 10: Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm ngôn ngữ trong

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • B. Kết hợp nhuần nhuyễn giữa ngôn ngữ bác học và ngôn ngữ bình dị, dân dã.
  • C. Chủ yếu sử dụng từ Hán Việt cổ điển, khó hiểu đối với người đọc hiện đại.
  • D. Giọng điệu bi tráng, xót thương nhưng cũng đầy tự hào.

Câu 11: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng đại từ

  • A. Tạo giọng điệu tâm tình, thể hiện sự gắn bó sâu sắc giữa người cách mạng và nhân dân Việt Bắc.
  • B. Phân biệt rõ ràng vai trò của người đi và người ở.
  • C. Nhấn mạnh sự xa cách, chia ly giữa hai bên.
  • D. Gợi không khí trang trọng, nghiêm túc của một cuộc chia tay lịch sử.

Câu 12: Đoạn thơ

  • A. Niềm vui khi chiến thắng trở về.
  • B. Nỗi nhớ da diết, bâng khuâng về đoàn quân và chiến trường xưa.
  • C. Sự nuối tiếc về những mất mát, hy sinh.
  • D. Tâm trạng lo lắng cho tương lai của đoàn quân.

Câu 13: Dựa vào nội dung các bài thơ

  • A. Người anh hùng luôn là những vị tướng tài ba, lỗi lạc.
  • B. Người anh hùng chỉ xuất hiện trong các giai đoạn lịch sử đặc biệt.
  • C. Hình tượng người anh hùng chủ yếu mang vẻ đẹp lãng mạn, thoát ly thực tế.
  • D. Hình tượng người anh hùng đa dạng, mang vẻ đẹp yêu nước, quả cảm và gắn bó với nhân dân/thời đại.

Câu 14: Đoạn thơ sau trong

  • A. Không khí chuẩn bị và tiến công trong các chiến dịch lớn của cuộc kháng chiến chống Pháp.
  • B. Thời kỳ xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
  • C. Phong trào Đồng Khởi ở miền Nam.
  • D. Giai đoạn kháng chiến chống Mỹ.

Câu 15: Phân tích cách Nguyễn Đình Chiểu sử dụng các động từ mạnh trong đoạn miêu tả hành động của nghĩa sĩ Cần Giuộc:

  • A. Miêu tả sự hỗn loạn, thiếu kỷ luật của nghĩa quân.
  • B. Nhấn mạnh sự chủ động, mạnh mẽ và tinh thần chiến đấu quả cảm của nghĩa sĩ.
  • C. Thể hiện sự tuyệt vọng, liều lĩnh của những người ở thế yếu.
  • D. Cho thấy sự chuẩn bị kỹ lưỡng về chiến thuật của nghĩa quân.

Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng về điểm chung trong giá trị nhân đạo của

  • A. Đều lên án mạnh mẽ tội ác của kẻ thù.
  • B. Chỉ tập trung ca ngợi chiến thắng, không đề cập đến mất mát.
  • C. Đều thể hiện sự trân trọng, ngợi ca và xót thương đối với những con người đã hy sinh vì đất nước.
  • D. Chỉ đề cập đến số phận bi kịch của cá nhân trong chiến tranh.

Câu 17: Phân tích sự khác biệt trong cách khắc họa hình tượng thiên nhiên giữa bài thơ

  • A. Cả hai đều miêu tả thiên nhiên là kẻ thù của con người.
  • B. Thiên nhiên trong
  • C. Thiên nhiên trong
  • D. Thiên nhiên trong

Câu 18: Câu thơ

  • A. Câu của Nguyễn Du thể hiện quan niệm về số phận hữu hạn, còn câu của Phan Bội Châu thể hiện chí khí lập nghiệp, hành động.
  • B. Cả hai câu đều nói về sự bất lực của con người trước số phận.
  • C. Câu của Nguyễn Du nói về tình yêu, còn câu của Phan Bội Châu nói về chiến tranh.
  • D. Cả hai câu đều thể hiện sự chán nản trước cuộc đời.

Câu 19: Yếu tố nào góp phần tạo nên âm hưởng bi tráng trong bài thơ

  • A. Chỉ tập trung vào sự mất mát, đau thương.
  • B. Chỉ ca ngợi chiến công, không đề cập đến khó khăn.
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương.
  • D. Kết hợp giữa hiện thực khốc liệt và cảm hứng lãng mạn, ngợi ca sự hy sinh cao cả.

Câu 20: Phân tích vai trò của yếu tố lịch sử và chính trị trong việc tạo nên giá trị của bài thơ

  • A. Là nền tảng để tác giả thể hiện tình cảm cách mạng, tạo nên giá trị sử thi và trữ tình chính trị.
  • B. Chỉ đóng vai trò bối cảnh phụ, không ảnh hưởng nhiều đến nội dung chính.
  • C. Làm cho bài thơ trở nên khô khan, thiếu cảm xúc.
  • D. Chỉ nhằm mục đích ghi chép lại các sự kiện lịch sử.

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau từ

  • A. Sự đối lập giữa vẻ đẹp thiên nhiên và sự gian khổ của con người.
  • B. Thiên nhiên lấn át sự tồn tại của con người.
  • C. Sự gắn bó, hài hòa giữa vẻ đẹp của thiên nhiên và con người Việt Bắc.
  • D. Con người chinh phục và làm chủ thiên nhiên.

Câu 22: So sánh điểm khác biệt trong mục đích và đối tượng của

  • A. Cả ba đều là văn tế, bày tỏ lòng tiếc thương.
  • B.
  • C. Cả ba đều có mục đích kêu gọi chiến đấu.
  • D.

Câu 23: Dựa vào bài thơ

  • A. Thoát ly để tìm đường cứu nước, hành động, khác với ẩn dật để giữ mình, xa lánh thế sự.
  • B. Thoát ly là bỏ nước ra đi vĩnh viễn, còn ẩn dật là chờ thời cơ.
  • C. Thoát ly là theo Tây học, còn ẩn dật là theo Nho giáo.
  • D. Thoát ly thể hiện sự bi quan, còn ẩn dật thể hiện sự lạc quan.

Câu 24: Khi phân tích hình ảnh

  • A. Chỉ trong bối cảnh chiến đấu ác liệt trên biên giới.
  • B. Trong bối cảnh người lính chuẩn bị về phép.
  • C. Trong bối cảnh khắc nghiệt của chiến trường và tinh thần lãng mạn, mộng mơ của tuổi trẻ người lính.
  • D. Chỉ đơn thuần là miêu tả đôi mắt của người lính.

Câu 25: Đoạn thơ

  • A. Tình yêu đôi lứa.
  • B. Tình đồng chí, đồng đội trên chiến trường.
  • C. Nỗi nhớ quê hương, gia đình.
  • D. Tình nghĩa đồng bào, tình quân dân thắm thiết.

Câu 26: Khi phân tích cấu trúc của một bài văn tế như

  • A. Lung, Ai, Thán, Hường.
  • B. Mở bài, Thân bài, Kết bài.
  • C. Giới thiệu, Diễn biến, Kết quả.
  • D. Khúc I, Khúc II, Khúc III.

Câu 27: Nhận định nào sau đây khái quát đúng nhất về đóng góp của các tác phẩm

  • A. Chỉ có giá trị lịch sử, không còn giá trị nghệ thuật.
  • B. Chỉ tập trung vào miêu tả cuộc sống cá nhân, ít liên quan đến vận mệnh dân tộc.
  • C. Chủ yếu mang tính giải trí, ít giá trị tư tưởng.
  • D. Là những tác phẩm tiêu biểu, thể hiện sâu sắc chủ nghĩa yêu nước và tinh thần dân tộc, góp phần làm phong phú văn học hiện đại.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các địa danh cụ thể (như Mai Châu, Sầm Nưa, Mường Hịch, Pha Luông, Mường Lát...) trong bài thơ

  • A. Chỉ để thể hiện sự hiểu biết của tác giả về địa lý.
  • B. Tái hiện chân thực chặng đường hành quân gian khổ và không gian rộng lớn, hùng vĩ của miền Tây, gợi nhiều kỷ niệm.
  • C. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu đối với người đọc không quen thuộc.
  • D. Nhấn mạnh sự lạc lõng, cô đơn của người lính.

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau trong

  • A. Sự đối phó thụ động của nhân dân trước kẻ thù.
  • B. Mối quan hệ căng thẳng giữa bộ đội và nhân dân.
  • C. Sự đoàn kết, đồng lòng chiến đấu giữa quân và dân, dựa vào thiên nhiên làm căn cứ.
  • D. Thiên nhiên là trở ngại lớn nhất trong cuộc chiến.

Câu 30: Dựa vào các tác phẩm đã học, khi phân tích một tác phẩm văn học viết về chiến tranh và người lính, cần chú ý đến những khía cạnh nào để có cái nhìn toàn diện?

  • A. Chỉ cần tập trung vào số lượng kẻ thù bị tiêu diệt.
  • B. Chỉ cần phân tích các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Chỉ chú trọng đến tâm trạng buồn bã của người lính.
  • D. Phân tích bối cảnh lịch sử, hình tượng người lính, hiện thực chiến tranh, cảm hứng và các yếu tố nghệ thuật.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong bài thơ "Việt Bắc" của Tố Hữu, đoạn thơ "Mình về mình có nhớ ta... Tân Trào, Hồng Thái, mái đình cây đa?" sử dụng chủ yếu biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm gắn bó?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "áo bào thay chiếu anh về đất" trong bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" của Nguyễn Đình Chiểu, câu văn "Súng giặc đất rền; lòng dân trời tỏ" sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để làm nổi bật sự tương phản giữa hành động của giặc và lòng dân?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Bài thơ "Lưu biệt khi xuất dương" của Phan Bội Châu thể hiện rõ nhất chí khí và tâm thế nào của sĩ phu yêu nước đầu thế kỷ XX?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", việc tác giả tập trung miêu tả chi tiết cuộc chiến đấu của những nông dân nghĩa sĩ (ví dụ: "chưa quen cung ngựa, đâu tới trường nhung", "chỉ biết ruộng trâu ở trong làng bộ") nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Đoạn thơ sau trong bài "Việt Bắc" gợi nhớ về không khí và hoạt động nào của cuộc kháng chiến?
"Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng
Ngày xuân mơ nở trắng rừng
Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang"

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: So sánh điểm khác biệt cơ bản trong cảm hứng lãng mạn giữa bài thơ "Tây Tiến" và bài thơ "Lưu biệt khi xuất dương".

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó gợi liên tưởng đến bối cảnh lịch sử nào: "Họ vốn quen cày cuốc, bỗng chốc phải cầm giáo mác, tầm vông. Tiếng súng Tây rền vang, nhưng ý chí quật cường của họ còn vang dội hơn. Họ ngã xuống, nhưng tên tuổi và sự hy sinh của họ mãi là bài ca yêu nước."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng hiệu quả nhất trong các câu thơ tả cảnh thiên nhiên Việt Bắc sau: "Mưa tuôn suối lũ, mây giăng thác gềnh. / Đêm đêm mường Hịch cọp trêu người. / Nhớ ôi Tây Tiến cơm lên khói / Mai Châu mùa em thơm nếp xôi."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm ngôn ngữ trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng đại từ "mình" và "ta" trong bài thơ "Việt Bắc".

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Đoạn thơ "Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi! / Nhớ về rừng núi, nhớ chơi vơi" trong "Tây Tiến" thể hiện cảm xúc chủ đạo nào của tác giả?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Dựa vào nội dung các bài thơ "Việt Bắc", "Tây Tiến" và "Lưu biệt khi xuất dương", nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về hình tượng người anh hùng trong thơ ca Việt Nam giai đoạn kháng chiến và đầu thế kỷ XX?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Đoạn thơ sau trong "Việt Bắc" gợi cho người đọc liên tưởng đến sự kiện lịch sử quan trọng nào?
"Những đường Việt Bắc của ta
Đêm đêm rầm rập như là đất rung
Quân đi trùng trùng điệp điệp
Ánh sao đầu súng bạn cùng mũ nan"

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Phân tích cách Nguyễn Đình Chiểu sử dụng các động từ mạnh trong đoạn miêu tả hành động của nghĩa sĩ Cần Giuộc: "Đạp rào lướt tới, coi giặc cũng như không; xông thẳng vào dinh, chẳng đợi hàng mà chi."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng về điểm chung trong giá trị nhân đạo của "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", "Việt Bắc" và "Tây Tiến"?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Phân tích sự khác biệt trong cách khắc họa hình tượng thiên nhiên giữa bài thơ "Tây Tiến" và bài thơ "Việt Bắc".

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Câu thơ "Trăm năm trong cõi người ta" mở đầu "Truyện Kiều" của Nguyễn Du và câu thơ "Chí làm trai dặm nghìn da ngựa" của Phan Bội Châu trong "Lưu biệt khi xuất dương" thể hiện hai quan niệm sống khác nhau của nam nhi trong xã hội phong kiến và đầu thế kỷ XX như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Yếu tố nào góp phần tạo nên âm hưởng bi tráng trong bài thơ "Tây Tiến"?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích vai trò của yếu tố lịch sử và chính trị trong việc tạo nên giá trị của bài thơ "Việt Bắc".

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau từ "Việt Bắc": "Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người / Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi / Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng". Cặp từ "hoa cùng người" trong đoạn này thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: So sánh điểm khác biệt trong mục đích và đối tượng của "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" và các bài thơ "Việt Bắc", "Tây Tiến".

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Dựa vào bài thơ "Lưu biệt khi xuất dương", phân tích tư tưởng "thoát ly" của Phan Bội Châu khác với tư tưởng "ẩn dật" của các nhà Nho xưa như thế nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Khi phân tích hình ảnh "Mắt trừng gửi mộng qua biên giới" trong "Tây Tiến", cần đặt nó trong bối cảnh nào để hiểu hết ý nghĩa?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Đoạn thơ "Ta đi ta nhớ những ngày / Mình đây ta đó đắng cay ngọt bùi / Thương nhau chia củ sắn lùi / Bát cơm sẻ nửa chăn sui đắp cùng" trong "Việt Bắc" thể hiện rõ nhất tình cảm nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Khi phân tích cấu trúc của một bài văn tế như "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", người đọc cần chú ý đến các phần nào để hiểu được bố cục truyền thống và sự sáng tạo của tác giả?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Nhận định nào sau đây khái quát đúng nhất về đóng góp của các tác phẩm "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", "Việt Bắc", "Tây Tiến", "Lưu biệt khi xuất dương" đối với nền văn học Việt Nam hiện đại?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các địa danh cụ thể (như Mai Châu, Sầm Nưa, Mường Hịch, Pha Luông, Mường Lát...) trong bài thơ "Tây Tiến".

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau trong "Việt Bắc" và cho biết nó thể hiện không khí và mối quan hệ nào giữa cán bộ và nhân dân:
"Nhớ khi giặc đến giặc lùng
Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây
Núi giăng thành lũy sắt dày
Rừng che bộ đội rừng vây quân thù"

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Dựa vào các tác phẩm đã học, khi phân tích một tác phẩm văn học viết về chiến tranh và người lính, cần chú ý đến những khía cạnh nào để có cái nhìn toàn diện?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định luận đề và hệ thống luận điểm giúp người đọc làm rõ điều gì quan trọng nhất?

  • A. Phong cách ngôn ngữ đặc trưng của tác giả.
  • B. Các biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn văn.
  • C. Vấn đề cốt lõi và các ý chính mà tác giả muốn chứng minh hoặc làm sáng tỏ.
  • D. Bối cảnh lịch sử hoặc xã hội liên quan đến nội dung đoạn văn.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả thể hiện thái độ chủ đạo nào đối với vấn đề đang bàn luận: "Sự thờ ơ trước những vấn đề chung của cộng đồng không chỉ là biểu hiện của lối sống ích kỷ mà còn là mầm mống hủy hoại các giá trị gắn kết xã hội. Khi mỗi cá nhân chỉ quan tâm đến lợi ích riêng, bức tranh chung sẽ dần trở nên xám xịt và thiếu sức sống."

  • A. Khách quan, trung lập.
  • B. Đồng tình, ủng hộ.
  • C. Hài hước, châm biếm nhẹ nhàng.
  • D. Phê phán, lo ngại.

Câu 3: Trong một bài thơ trữ tình, việc nhận diện và phân tích các hình ảnh mang tính biểu tượng (ví dụ: ánh trăng, con thuyền, cánh chim) chủ yếu giúp người đọc hiểu sâu hơn điều gì?

  • A. Cốt truyện và diễn biến sự kiện trong bài thơ.
  • B. Tâm trạng, cảm xúc, và những suy tư sâu kín của chủ thể trữ tình.
  • C. Thông tin về hoàn cảnh sáng tác và tiểu sử nhà thơ.
  • D. Cấu trúc nhịp điệu và vần điệu của bài thơ.

Câu 4: Khi đọc một đoạn văn miêu tả, tác dụng của việc sử dụng nhiều tính từ và động từ mạnh là gì?

  • A. Làm cho đối tượng miêu tả hiện lên một cách sinh động, cụ thể và giàu sức gợi cảm.
  • B. Tăng tính khách quan, giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận thông tin.
  • C. Tạo ra giọng điệu trang trọng, phù hợp với văn phong khoa học.
  • D. Nhấn mạnh vào ý kiến chủ quan của người viết về đối tượng.

Câu 5: Đoạn trích sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu? "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa." (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ.
  • C. So sánh và nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 6: Phân tích một đoạn đối thoại trong truyện ngắn, việc chú ý đến cách nhân vật lựa chọn từ ngữ, ngữ điệu và phản ứng cho ta biết điều gì về nhân vật đó?

  • A. Số phận và kết cục của nhân vật trong câu chuyện.
  • B. Vai trò của nhân vật trong việc thúc đẩy cốt truyện.
  • C. Bối cảnh không gian và thời gian diễn ra câu chuyện.
  • D. Tính cách, nội tâm, trình độ văn hóa và mối quan hệ của nhân vật với người khác.

Câu 7: Đọc câu văn: "Lão Hạc trông già nua hơn trước rất nhiều, cái đầu bạc trắng, hai con mắt trũng hoắm, da mặt nhăn nheo như vỏ cam sành." (Lão Hạc - Nam Cao). Tác giả sử dụng nghệ thuật miêu tả nào để khắc họa nhân vật?

  • A. Miêu tả ngoại hình chân thực, gợi cảm.
  • B. Miêu tả nội tâm phức tạp.
  • C. Miêu tả hành động tiêu biểu.
  • D. Miêu tả qua lời kể của người khác.

Câu 8: Mục đích chính của việc trích dẫn một câu nói nổi tiếng hoặc một câu tục ngữ trong bài viết nghị luận là gì?

  • A. Kéo dài dung lượng của bài viết.
  • B. Tăng sức thuyết phục cho lập luận, làm cho bài viết thêm chặt chẽ và đáng tin cậy.
  • C. Thể hiện sự uyên bác của người viết.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ nội dung.

Câu 9: Khi phân tích một đoạn văn sử dụng nhiều câu hỏi tu từ, người đọc cần chú ý điều gì để nắm bắt ý đồ của tác giả?

  • A. Tìm kiếm câu trả lời trực tiếp cho các câu hỏi đó.
  • B. Gạch chân tất cả các câu hỏi để đếm số lượng.
  • C. Suy luận ý nghĩa hàm ẩn, cảm xúc hoặc sự nhấn mạnh mà tác giả muốn truyền tải qua các câu hỏi.
  • D. Bỏ qua các câu hỏi tu từ vì chúng không chứa thông tin chính.

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo." (Thu Điếu - Nguyễn Khuyến). Đoạn thơ gợi lên không gian và cảm xúc nào?

  • A. Không gian tĩnh lặng, vắng vẻ; cảm xúc cô đơn, u tịch.
  • B. Không gian sôi động, náo nhiệt; cảm xúc vui tươi, phấn khởi.
  • C. Không gian rộng lớn, hùng vĩ; cảm xúc tự hào, say mê.
  • D. Không gian lãng mạn, thơ mộng; cảm xúc nhớ nhung, luyến tiếc.

Câu 11: Phân tích cấu trúc của một bài văn tự sự, việc xác định các sự kiện chính và trình tự diễn biến của chúng giúp người đọc chủ yếu làm gì?

  • A. Nhận xét về ngôn ngữ và giọng điệu của người kể chuyện.
  • B. Hiểu rõ diễn biến câu chuyện, mối quan hệ nhân quả giữa các sự kiện và sự phát triển của cốt truyện.
  • C. Đánh giá về tính chân thực hay hư cấu của câu chuyện.
  • D. Xác định chủ đề tư tưởng của tác phẩm một cách trực tiếp.

Câu 12: Đọc câu văn: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa / Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa." (Cảnh Khuya - Hồ Chí Minh). Biện pháp so sánh ở đây có tác dụng gì trong việc miêu tả cảnh vật?

  • A. Nhấn mạnh sự hùng vĩ, dữ dội của tiếng suối.
  • B. Gợi tả sự tĩnh mịch, vắng lặng tuyệt đối của cảnh rừng đêm.
  • C. Làm nổi bật sự đối lập giữa âm thanh và ánh sáng.
  • D. Gợi tả âm thanh tiếng suối trong trẻo, ngân vang, đồng thời làm cho cảnh vật trở nên thơ mộng, có hồn.

Câu 13: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ tập trung vào các hành động bề ngoài của nhân vật.
  • B. Chỉ đọc lướt qua các đoạn miêu tả cảm xúc.
  • C. Suy nghĩ, cảm xúc, tâm trạng, nhận thức của nhân vật được thể hiện qua ngôn ngữ độc thoại nội tâm hoặc lời kể của người trần thuật.
  • D. Chỉ ghi nhớ các sự kiện liên quan đến nhân vật.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: "Cái đói đã làm cho con người trở nên tàn nhẫn. Thị Dậu không thể ngờ rằng người chồng hiền lành, chất phác của mình lại có lúc hành động như vậy." (Phân tích dựa trên tác phẩm Tắt Đèn). Câu văn này chủ yếu nói về điều gì?

  • A. Ảnh hưởng của hoàn cảnh sống khắc nghiệt (cái đói) đến tính cách và hành động của con người.
  • B. Sự thay đổi bất ngờ trong tình cảm vợ chồng.
  • C. Miêu tả trực tiếp về ngoại hình của nhân vật.
  • D. Phê phán trực diện chế độ xã hội.

Câu 15: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo), kỹ năng quan trọng nhất để đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của thông tin là gì?

  • A. Chỉ đọc lướt qua tiêu đề và đoạn mở đầu.
  • B. Tin tưởng tuyệt đối vào mọi thông tin được trình bày.
  • C. Chỉ tập trung vào các số liệu thống kê.
  • D. Kiểm tra nguồn thông tin, xem xét bằng chứng được đưa ra, và nhận diện các yếu tố có thể gây thiên lệch (nếu có).

Câu 16: Đọc đoạn văn: "Anh ấy bước đi, dáng vẻ gầy gò nhưng đôi mắt lại ánh lên một tia sáng kiên định lạ thường." Câu văn này sử dụng biện pháp tương phản giữa ngoại hình và tinh thần nhân vật nhằm mục đích gì?

  • A. Gợi ý về một kết thúc bi thảm cho nhân vật.
  • B. Làm nổi bật sức mạnh nội lực, ý chí kiên cường bên trong một vẻ ngoài yếu đuối.
  • C. Thể hiện sự thiếu nhất quán trong tính cách nhân vật.
  • D. Miêu tả khách quan về ngoại hình nhân vật.

Câu 17: Trong phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu về hoàn cảnh sáng tác (nếu có thông tin) có thể giúp người đọc điều gì?

  • A. Hiểu sâu sắc hơn về nguồn gốc cảm hứng, tâm trạng của tác giả và ý nghĩa của bài thơ trong bối cảnh lịch sử, xã hội cụ thể.
  • B. Thay thế việc đọc và phân tích trực tiếp văn bản thơ.
  • C. Chỉ dùng để kiểm tra kiến thức lịch sử.
  • D. Xác định thể loại và cấu trúc của bài thơ.

Câu 18: Đọc đoạn văn: "Thời gian cứ thế trôi đi, lặng lẽ như dòng sông không ngừng chảy về phía biển." Biện pháp tu từ so sánh trong câu này gợi lên cảm nhận gì về thời gian?

  • A. Thời gian trôi đi rất nhanh và gấp gáp.
  • B. Thời gian có thể dừng lại hoặc quay ngược.
  • C. Thời gian trôi chảy liên tục, không ngừng nghỉ và mang tính vĩnh cửu.
  • D. Thời gian chỉ có ý nghĩa khi gắn với các sự kiện quan trọng.

Câu 19: Khi phân tích một văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, việc nhận diện các quan điểm trái chiều (nếu có) giúp người đọc làm gì?

  • A. Chỉ chấp nhận quan điểm của tác giả mà không suy nghĩ.
  • B. Hiểu rõ hơn tính đa chiều và phức tạp của vấn đề, đồng thời đánh giá được lập luận của tác giả trong mối tương quan với các ý kiến khác.
  • C. Bỏ qua các phần trình bày quan điểm trái chiều.
  • D. Tìm cách chứng minh tất cả các quan điểm đều sai.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: "Cái đói, cái rét, cái nghèo đeo đẳng. Cuộc đời cứ như một vòng luẩn quẩn không lối thoát." Biện pháp điệp ngữ trong câu này có tác dụng gì?

  • A. Tạo nhịp điệu vui tươi, phấn khởi.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài hơn.
  • C. Nhấn mạnh sự giàu có, sung túc.
  • D. Nhấn mạnh sự dai dẳng, bủa vây, khắc nghiệt của hoàn cảnh sống.

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ tự do, việc chú ý đến cách ngắt dòng, ngắt nhịp và bố cục tổng thể có thể giúp người đọc cảm nhận điều gì?

  • A. Nhịp điệu cảm xúc, sự chuyển đổi ý tứ, và dụng ý nghệ thuật của nhà thơ trong việc biểu đạt nội dung.
  • B. Số lượng chữ trong mỗi câu thơ một cách chính xác.
  • C. Việc sử dụng các biện pháp tu từ truyền thống.
  • D. Sự tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc về vần và luật bằng trắc.

Câu 22: Đọc câu văn: "Mặt biển lúc này như một tấm gương khổng lồ phản chiếu bầu trời đầy sao." Biện pháp so sánh này gợi lên vẻ đẹp nào của mặt biển?

  • A. Sự dữ dội, hung dữ của sóng biển.
  • B. Vẻ đẹp rộng lớn, phẳng lặng và lung linh, huyền ảo dưới ánh sao đêm.
  • C. Màu sắc xanh thẳm đặc trưng của nước biển.
  • D. Sự chuyển động không ngừng của dòng chảy.

Câu 23: Trong một văn bản thuyết minh hoặc giải thích, việc sử dụng các số liệu, thống kê và dẫn chứng cụ thể có tác dụng gì?

  • A. Làm cho văn bản khó hiểu hơn đối với người đọc phổ thông.
  • B. Thể hiện ý kiến chủ quan của người viết.
  • C. Tăng tính khách quan, chính xác, cụ thể và sức thuyết phục cho nội dung được trình bày.
  • D. Chỉ mang tính chất minh họa, không quan trọng bằng phần giải thích.

Câu 24: Đọc đoạn văn: "Cả làng chìm trong giấc ngủ. Chỉ còn tiếng côn trùng rả rích và tiếng lá cây xào xạc trong gió đêm." Đoạn văn sử dụng nghệ thuật lấy động tả tĩnh nhằm mục đích gì?

  • A. Nhấn mạnh và làm nổi bật sự tĩnh lặng, vắng vẻ của không gian bằng cách miêu tả những âm thanh rất nhỏ.
  • B. Tạo cảm giác hỗn loạn, ồn ào.
  • C. Miêu tả trực tiếp sự chuyển động của cảnh vật.
  • D. Thể hiện sự sống động, náo nhiệt của làng quê.

Câu 25: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc so sánh chi tiết, hình ảnh hoặc chủ đề giữa tác phẩm đó với một tác phẩm khác có cùng đề tài hoặc cùng thời kỳ có thể giúp người đọc làm gì?

  • A. Kết luận tác phẩm nào hay hơn tác phẩm nào.
  • B. Chỉ ra lỗi sai trong một trong hai tác phẩm.
  • C. Bỏ qua đặc điểm riêng của từng tác phẩm.
  • D. Nhìn nhận rõ hơn nét độc đáo, sự khác biệt hoặc điểm chung trong cách thể hiện của các tác giả, từ đó hiểu sâu hơn giá trị của tác phẩm đang phân tích.

Câu 26: Đọc câu văn: "Anh cười khẩy, cái nụ cười nửa miệng đầy vẻ khinh bỉ." Câu văn này chủ yếu gợi tả điều gì về nhân vật?

  • A. Thái độ và cảm xúc tiêu cực (khinh bỉ, mỉa mai) của nhân vật.
  • B. Sự vui vẻ, hài hước của nhân vật.
  • C. Ngoại hình chi tiết của nhân vật.
  • D. Suy nghĩ sâu sắc về một vấn đề.

Câu 27: Trong một văn bản miêu tả hoặc tự sự, việc sử dụng ngôn ngữ địa phương hoặc khẩu ngữ (nếu có) thường nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu cho người đọc ở vùng miền khác.
  • B. Thể hiện sự thiếu chuẩn mực trong sử dụng tiếng Việt.
  • C. Góp phần khắc họa chân thực bối cảnh, tính cách nhân vật, tạo màu sắc địa phương hoặc sắc thái khẩu ngữ gần gũi.
  • D. Chỉ đơn thuần là thói quen dùng từ của tác giả.

Câu 28: Đọc đoạn văn: "Hạnh phúc không phải là đích đến, mà là con đường ta đang đi. Mỗi khoảnh khắc trọn vẹn đều là hạnh phúc." Đoạn văn này sử dụng cách lập luận nào là chủ yếu?

  • A. Chứng minh bằng số liệu thống kê.
  • B. Giải thích và định nghĩa khái niệm.
  • C. Kể lại một câu chuyện cụ thể.
  • D. Phê phán một quan điểm sai lầm.

Câu 29: Khi đọc một đoạn văn có sử dụng yếu tố hài hước hoặc châm biếm, người đọc cần làm gì để hiểu đúng ý đồ của tác giả?

  • A. Chỉ cười và không suy nghĩ gì thêm.
  • B. Hiểu theo nghĩa đen của câu chữ.
  • C. Bỏ qua các chi tiết gây cười hoặc châm biếm.
  • D. Nhận diện các yếu tố gây cười/châm biếm và suy luận ý nghĩa sâu sắc, thông điệp ngầm mà tác giả muốn truyền tải.

Câu 30: Đọc đoạn văn: "Cây bàng trước sân đã trút hết lá. Chỉ còn lại những cành khẳng khiu vươn lên nền trời xám đục." Đoạn văn gợi lên cảm giác chủ đạo nào về không gian và thời gian?

  • A. Không gian tiêu điều, lạnh lẽo; thời gian cuối mùa thu hoặc mùa đông.
  • B. Không gian tươi sáng, tràn đầy sức sống; thời gian mùa xuân.
  • C. Không gian rực rỡ, ấm áp; thời gian mùa hè.
  • D. Không gian lãng mạn, thơ mộng; thời gian buổi hoàng hôn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định luận đề và hệ thống luận điểm giúp người đọc làm rõ điều gì quan trọng nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả thể hiện thái độ chủ đạo nào đối với vấn đề đang bàn luận: 'Sự thờ ơ trước những vấn đề chung của cộng đồng không chỉ là biểu hiện của lối sống ích kỷ mà còn là mầm mống hủy hoại các giá trị gắn kết xã hội. Khi mỗi cá nhân chỉ quan tâm đến lợi ích riêng, bức tranh chung sẽ dần trở nên xám xịt và thiếu sức sống.'

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong một bài thơ trữ tình, việc nhận diện và phân tích các hình ảnh mang tính biểu tượng (ví dụ: ánh trăng, con thuyền, cánh chim) chủ yếu giúp người đọc hiểu sâu hơn điều gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Khi đọc một đoạn văn miêu tả, tác dụng của việc sử dụng nhiều tính từ và động từ mạnh là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Đoạn trích sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu? 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.' (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích một đoạn đối thoại trong truyện ngắn, việc chú ý đến cách nhân vật lựa chọn từ ngữ, ngữ điệu và phản ứng cho ta biết điều gì về nhân vật đó?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Đọc câu văn: 'Lão Hạc trông già nua hơn trước rất nhiều, cái đầu bạc trắng, hai con mắt trũng hoắm, da mặt nhăn nheo như vỏ cam sành.' (Lão Hạc - Nam Cao). Tác giả sử dụng nghệ thuật miêu tả nào để khắc họa nhân vật?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Mục đích chính của việc trích dẫn một câu nói nổi tiếng hoặc một câu tục ngữ trong bài viết nghị luận là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Khi phân tích một đoạn văn sử dụng nhiều câu hỏi tu từ, người đọc cần chú ý điều gì để nắm bắt ý đồ của tác giả?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.' (Thu Điếu - Nguyễn Khuyến). Đoạn thơ gợi lên không gian và cảm xúc nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phân tích cấu trúc của một bài văn tự sự, việc xác định các sự kiện chính và trình tự diễn biến của chúng giúp người đọc chủ yếu làm gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Đọc câu văn: 'Tiếng suối trong như tiếng hát xa / Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.' (Cảnh Khuya - Hồ Chí Minh). Biện pháp so sánh ở đây có tác dụng gì trong việc miêu tả cảnh vật?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả n??i tâm nhân vật, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: 'Cái đói đã làm cho con người trở nên tàn nhẫn. Thị Dậu không thể ngờ rằng người chồng hiền lành, chất phác của mình lại có lúc hành động như vậy.' (Phân tích dựa trên tác phẩm Tắt Đèn). Câu văn này chủ yếu nói về điều gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo), kỹ năng quan trọng nhất để đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của thông tin là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Đọc đoạn văn: 'Anh ấy bước đi, dáng vẻ gầy gò nhưng đôi mắt lại ánh lên một tia sáng kiên định lạ thường.' Câu văn này sử dụng biện pháp tương phản giữa ngoại hình và tinh thần nhân vật nhằm mục đích gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu về hoàn cảnh sáng tác (nếu có thông tin) có thể giúp người đọc điều gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Đọc đoạn văn: 'Thời gian cứ thế trôi đi, lặng lẽ như dòng sông không ngừng chảy về phía biển.' Biện pháp tu từ so sánh trong câu này gợi lên cảm nhận gì về thời gian?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Khi phân tích một văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, việc nhận diện các quan điểm trái chiều (nếu có) giúp người đọc làm gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: 'Cái đói, cái rét, cái nghèo đeo đẳng. Cuộc đời cứ như một vòng luẩn quẩn không lối thoát.' Biện pháp điệp ngữ trong câu này có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ tự do, việc chú ý đến cách ngắt dòng, ngắt nhịp và bố cục tổng thể có thể giúp người đọc cảm nhận điều gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Đọc câu văn: 'Mặt biển lúc này như một tấm gương khổng lồ phản chiếu bầu trời đầy sao.' Biện pháp so sánh này gợi lên vẻ đẹp nào của mặt biển?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trong một văn bản thuyết minh hoặc giải thích, việc sử dụng các số liệu, thống kê và dẫn chứng cụ thể có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Đọc đoạn văn: 'Cả làng chìm trong giấc ngủ. Chỉ còn tiếng côn trùng rả rích và tiếng lá cây xào xạc trong gió đêm.' Đoạn văn sử dụng nghệ thuật lấy động tả tĩnh nhằm mục đích gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc so sánh chi tiết, hình ảnh hoặc chủ đề giữa tác phẩm đó với một tác phẩm khác có cùng đề tài hoặc cùng thời kỳ có thể giúp người đọc làm gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Đọc câu văn: 'Anh cười khẩy, cái nụ cười nửa miệng đầy vẻ khinh bỉ.' Câu văn này chủ yếu gợi tả điều gì về nhân vật?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong một văn bản miêu tả hoặc tự sự, việc sử dụng ngôn ngữ địa phương hoặc khẩu ngữ (nếu có) thường nhằm mục đích gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Đọc đoạn văn: 'Hạnh phúc không phải là đích đến, mà là con đường ta đang đi. Mỗi khoảnh khắc trọn vẹn đều là hạnh phúc.' Đoạn văn này sử dụng cách lập luận nào là chủ yếu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Khi đọc một đoạn văn có sử dụng yếu tố hài hước hoặc châm biếm, người đọc cần làm gì để hiểu đúng ý đồ của tác giả?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Đọc đoạn văn: 'Cây bàng trước sân đã trút hết lá. Chỉ còn lại những cành khẳng khiu vươn lên nền trời xám đục.' Đoạn văn gợi lên cảm giác chủ đạo nào về không gian và thời gian?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi đọc một đoạn thơ tự do, người đọc cần chú ý điều gì để hiểu rõ hơn cấu trúc và mạch cảm xúc của bài thơ?

  • A. Tìm kiếm các từ khóa chính và định nghĩa của chúng.
  • B. Chỉ tập trung vào nghĩa đen của từng câu thơ.
  • C. Đếm số chữ trong mỗi dòng thơ.
  • D. Quan sát cách tác giả ngắt dòng, xuống dòng và tổ chức các khổ thơ (nếu có).

Câu 2: Đọc câu văn sau:

  • A. So sánh, làm cho cảnh vật trở nên sinh động, dễ hình dung hơn.
  • B. Ẩn dụ, tạo ra sự liên tưởng bất ngờ về vẻ đẹp của mặt trời.
  • C. Nhân hóa, gán cho mặt trời đặc điểm của sự vật.
  • D. Hoán dụ, dùng một phần để chỉ toàn thể cảnh hoàng hôn.

Câu 3: Khi phân tích một nhân vật trong tác phẩm văn học, việc tìm hiểu hành động, suy nghĩ và lời nói của nhân vật giúp người đọc làm rõ điều gì?

  • A. Số phận cuối cùng của nhân vật.
  • B. Tên thật và quê quán của nhân vật.
  • C. Tính cách, nội tâm và vai trò của nhân vật trong tác phẩm.
  • D. Mối quan hệ của nhân vật với tác giả.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Buồn bã, u ám.
  • B. Vui tươi, sảng khoái.
  • C. Lo lắng, sợ hãi.
  • D. Cô đơn, lạc lõng.

Câu 5: Giả sử bạn đang đọc một truyện ngắn và nhận thấy tác giả lặp đi lặp lại hình ảnh

  • A. Tác giả bị thiếu vốn từ vựng.
  • B. Đây chỉ là một chi tiết ngẫu nhiên không quan trọng.
  • C. Tác giả muốn nhấn mạnh sự bế tắc của nhân vật.
  • D. Ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh, chủ đề tiềm ẩn hoặc ý đồ nghệ thuật của tác giả.

Câu 6: Khi được yêu cầu so sánh hai đoạn thơ cùng viết về mùa thu, bạn nên tập trung vào những khía cạnh nào để làm nổi bật sự khác biệt và độc đáo của mỗi đoạn?

  • A. Số lượng câu thơ và số chữ trong mỗi câu.
  • B. Tên của tác giả và năm sáng tác.
  • C. Hình ảnh, âm thanh, màu sắc được miêu tả; cảm xúc chủ đạo; cách sử dụng ngôn từ và các biện pháp tu từ.
  • D. Kích thước của trang giấy in bài thơ.

Câu 7: Đọc câu sau:

  • A. Sự mâu thuẫn giữa lời nói và cảm nhận, có thể dẫn đến nghi ngờ hoặc kịch tính.
  • B. Một cuộc hẹn chắc chắn sẽ diễn ra.
  • C. Nhân vật đang rất vui vẻ và tin tưởng.
  • D. Không có ý nghĩa đặc biệt nào, chỉ là một câu nói bình thường.

Câu 8: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề (luận điểm chính) và các luận cứ (lý lẽ, bằng chứng) giúp người đọc làm gì?

  • A. Học thuộc lòng toàn bộ văn bản.
  • B. Tìm ra lỗi chính tả trong văn bản.
  • C. Xác định tên của tác giả.
  • D. Nắm bắt được vấn đề trung tâm đang được bàn luận và cách tác giả chứng minh quan điểm của mình.

Câu 9: Một tác phẩm văn học lấy bối cảnh là một làng quê nghèo miền Bắc vào những năm 1940. Việc nắm vững bối cảnh lịch sử, xã hội này giúp ích gì cho việc đọc và hiểu tác phẩm?

  • A. Biết được chính xác địa chỉ của làng quê đó.
  • B. Hiểu rõ hơn về hoàn cảnh sống, suy nghĩ, hành động của nhân vật và các vấn đề xã hội được phản ánh trong tác phẩm.
  • C. Dự đoán được kết thúc của câu chuyện.
  • D. Xác định thể loại chính xác của tác phẩm.

Câu 10: Đọc câu sau:

  • A. Đang rất vui vẻ.
  • B. Đang tức giận.
  • C. Đang buồn bã, tủi thân hoặc sắp khóc.
  • D. Đang rất ngạc nhiên.

Câu 11: Khi đọc một đoạn văn miêu tả, việc chú ý đến các giác quan mà tác giả huy động (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) giúp người đọc cảm nhận điều gì?

  • A. Sự sống động, chân thực và đa chiều của cảnh vật, con người được miêu tả.
  • B. Số tuổi chính xác của nhân vật.
  • C. Ý kiến chủ quan của tác giả về vấn đề xã hội.
  • D. Tốc độ đọc của chính bản thân người đọc.

Câu 12: Một tác phẩm kịch thường có cấu trúc gồm các hồi, màn, lớp. Việc theo dõi sự chuyển biến qua từng hồi/màn/lớp giúp người đọc/người xem nắm bắt được điều gì?

  • A. Số lượng diễn viên tham gia vở kịch.
  • B. Giá vé của buổi biểu diễn.
  • C. Lý lịch của các nhân vật phụ.
  • D. Sự phát triển của cốt truyện, các biến cố và mâu thuẫn kịch.

Câu 13: Trong một bài thơ, nếu các câu thơ cuối đột ngột chuyển từ giọng điệu trầm buồn sang giọng điệu mạnh mẽ, lạc quan, sự thay đổi này có thể gợi ý điều gì về mạch cảm xúc của bài thơ?

  • A. Tác giả đã viết sai và cần sửa lại.
  • B. Sự chuyển biến trong tâm trạng, quan niệm hoặc một thông điệp mới được nhấn mạnh.
  • C. Bài thơ chưa hoàn thành.
  • D. Tác giả muốn gây khó hiểu cho người đọc.

Câu 14: Đọc đoạn hội thoại sau: An:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Nói mỉa (Châm biếm).
  • D. Điệp ngữ.

Câu 15: Khi đọc một tác phẩm văn xuôi có nhiều tuyến nhân vật đan xen, việc lập sơ đồ về mối quan hệ giữa các nhân vật có thể giúp người đọc điều gì?

  • A. Hệ thống hóa, hình dung rõ ràng và theo dõi các mối quan hệ phức tạp giữa các nhân vật.
  • B. Biết được nghề nghiệp của từng nhân vật.
  • C. Quyết định ai là nhân vật chính.
  • D. Học thuộc lòng tên tất cả các nhân vật.

Câu 16: Đọc câu thơ sau:

  • A. Sự xa cách, bí ẩn của vũ trụ.
  • B. Mặt trăng rất to và nặng.
  • C. Bầu trời đang nổi giông bão.
  • D. Vẻ đẹp gần gũi, thân thuộc, có hồn của cảnh vật, gợi cảm giác về thời gian (chiều muộn/đêm khuya).

Câu 17: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, việc chú ý đến các từ ngữ chỉ cảm xúc, suy nghĩ, trạng thái tâm lý giúp người đọc hiểu sâu sắc điều gì về nhân vật?

  • A. Hoàn cảnh gia đình của nhân vật.
  • B. Thế giới nội tâm, những dằn vặt, ước mơ, nỗi sợ hãi, niềm vui hay nỗi buồn của nhân vật.
  • C. Ngoại hình cụ thể của nhân vật.
  • D. Số lượng bạn bè của nhân vật.

Câu 18: Một bài thơ sử dụng rất nhiều từ láy gợi tả âm thanh (ví dụ: rì rào, tí tách, xào xạc). Việc sử dụng dày đặc loại từ này có tác dụng gì đối với việc biểu đạt?

  • A. Tạo nhạc điệu, gợi hình ảnh và làm cho âm thanh của cảnh vật trở nên sống động, chân thực hơn.
  • B. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu.
  • C. Giảm bớt cảm xúc của bài thơ.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí câu chữ.

Câu 19: Giả sử bạn đọc một đoạn văn kể về một sự kiện lịch sử. Để xác định tính xác thực của thông tin, bạn cần chú ý điều gì?

  • A. Cách hành văn có hay không.
  • B. Độ dài của đoạn văn.
  • C. Số lượng danh từ riêng.
  • D. Nguồn gốc của thông tin, các bằng chứng được đưa ra, và sự nhất quán với các nguồn đáng tin cậy khác (nếu có).

Câu 20: Đọc câu sau:

  • A. Sự sáng lấp lánh, thu hút, có thể mang vẻ bí ẩn hoặc hy vọng trong hoàn cảnh khó khăn.
  • B. Đôi mắt rất nhỏ.
  • C. Đôi mắt sắp biến mất.
  • D. Đôi mắt có màu xanh.

Câu 21: Khi đọc một văn bản nghệ thuật, việc phân biệt giữa lời người kể chuyện (hoặc trữ tình) và lời nhân vật giúp người đọc nhận ra điều gì?

  • A. Tên thật của tác giả.
  • B. Số trang của tác phẩm.
  • C. Điểm nhìn, giọng điệu, suy nghĩ và cảm xúc của người kể chuyện/trữ tình khác với nhân vật, từ đó hiểu rõ hơn về cách tác giả xây dựng tác phẩm.
  • D. Thể loại văn học của tác phẩm.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sự yên bình, thư thái.
  • B. Niềm vui, hạnh phúc.
  • C. Sự nhộn nhịp, sống động.
  • D. Sự căng thẳng, chờ đợi, lo âu hoặc cảm giác thời gian trôi chậm/gấp gáp.

Câu 23: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

  • A. Xác định vấn đề trung tâm, tư tưởng, thông điệp chính mà tác giả gửi gắm qua tác phẩm.
  • B. Đếm số lượng chương hoặc khổ thơ.
  • C. Tìm hiểu tiểu sử chi tiết của tác giả.
  • D. Chỉ tập trung vào lời giới thiệu ở đầu sách.

Câu 24: Đọc câu sau:

  • A. Anh ta thích nuôi cáo.
  • B. Sự ranh mãnh, nhiều kinh nghiệm, có thể là xảo quyệt trong lĩnh vực kinh doanh.
  • C. Anh ta có ngoại hình giống con cáo.
  • D. Anh ta làm nghề săn cáo.

Câu 25: Trong quá trình tự học một tác phẩm văn học, việc đặt câu hỏi cho chính mình về nội dung, ý nghĩa, và nghệ thuật của tác phẩm có tác dụng gì?

  • A. Làm cho việc học trở nên nhàm chán.
  • B. Chỉ tốn thời gian và không mang lại lợi ích.
  • C. Kích thích tư duy phản biện, giúp đào sâu suy nghĩ, kết nối kiến thức và ghi nhớ lâu hơn.
  • D. Chỉ cần thiết khi làm bài tập về nhà.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nhớ thương, buồn bã, có thể kèm theo sự tiếc nuối.
  • B. Vui vẻ, hạnh phúc.
  • C. Tức giận, căm ghét.
  • D. Sợ hãi, lo lắng.

Câu 27: Phân tích cách tác giả xây dựng tình huống truyện (ví dụ: tạo ra mâu thuẫn, sự kiện bất ngờ) giúp người đọc hiểu rõ hơn về điều gì?

  • A. Kích thước của quyển sách.
  • B. Số lượng chương trong truyện.
  • C. Năm xuất bản của tác phẩm.
  • D. Ý đồ nghệ thuật của tác giả, cách ông/bà làm nổi bật chủ đề, tính cách nhân vật và định hướng câu chuyện.

Câu 28: Đọc câu sau:

  • A. Nơi ông làm nghề cắt rốn.
  • B. Nơi ông sinh ra và lớn lên (quê hương).
  • C. Nơi ông đào kho báu.
  • D. Nơi ông trồng cây.

Câu 29: Khi một tác phẩm sử dụng nhiều hình ảnh tương phản (ví dụ: ánh sáng - bóng tối, giàu có - nghèo khổ), điều này thường nhằm mục đích gì về mặt biểu đạt?

  • A. Làm nổi bật sự đối lập, nhấn mạnh mâu thuẫn, khắc họa rõ nét đặc điểm của sự vật, hiện tượng hoặc con người.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên đơn giản hơn.
  • C. Giảm bớt cảm xúc của người đọc.
  • D. Chỉ mang tính chất trang trí.

Câu 30: Để hiểu sâu một bài thơ, ngoài việc đọc kỹ văn bản, người học có thể tìm hiểu thêm những thông tin nào để làm giàu thêm hiểu biết?

  • A. Giá bán của tập thơ.
  • B. Số lượng bản in của bài thơ.
  • C. Màu sắc bìa sách.
  • D. Bối cảnh sáng tác, tiểu sử tác giả, phong cách thơ của tác giả, hoặc các bài phê bình về bài thơ đó.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Khi đọc một đoạn thơ tự do, người đọc cần chú ý điều gì để hiểu rõ hơn cấu trúc và mạch cảm xúc của bài thơ?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Đọc câu văn sau: "Mặt trời như quả cầu lửa khổng lồ đang từ từ lặn xuống biển, nhuộm đỏ cả một vùng chân trời." Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu này và tác dụng của nó là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Khi phân tích một nhân vật trong tác phẩm văn học, việc tìm hiểu hành động, suy nghĩ và lời nói của nhân vật giúp người đọc làm rõ điều gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: "Cơn mưa rào mùa hạ đến bất ngờ, như một đứa trẻ tinh nghịch ào đến rồi vụt đi. Cây cối hả hê tắm mình trong làn nước mát. Con đường đất đỏ bỗng sẫm màu lại, bốc lên mùi hương ngai ngái quen thuộc." Tâm trạng chủ đạo mà đoạn văn gợi lên là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Giả sử bạn đang đọc một truyện ngắn và nhận thấy tác giả lặp đi lặp lại hình ảnh "cánh cửa khép hờ" ở nhiều phân cảnh khác nhau. Việc nhận diện và suy ngẫm về sự lặp lại này có thể giúp bạn khám phá điều gì về tác phẩm?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Khi được yêu cầu so sánh hai đoạn thơ cùng viết về mùa thu, bạn nên tập trung vào những khía cạnh nào để làm nổi bật sự khác biệt và độc đáo của mỗi đoạn?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Đọc câu sau: "Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến, nhưng tôi cảm thấy có điều gì đó không đúng." Câu này gợi ý về loại tình huống nào trong giao tiếp hoặc trong một câu chuyện?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề (luận điểm chính) và các luận cứ (lý lẽ, bằng chứng) giúp người đọc làm gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một tác phẩm văn học lấy bối cảnh là một làng quê nghèo miền Bắc vào những năm 1940. Việc nắm vững bối cảnh lịch sử, xã hội này giúp ích gì cho việc đọc và hiểu tác phẩm?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Đọc câu sau: "Con bé nhìn mẹ, đôi mắt tròn xoe ngấn nước, không nói một lời." Chi tiết "đôi mắt tròn xoe ngấn nước" gợi ý điều gì về tâm trạng của nhân vật "con bé"?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Khi đọc một đoạn văn miêu tả, việc chú ý đến các giác quan mà tác giả huy động (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) giúp người đọc cảm nhận điều gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một tác phẩm kịch thường có cấu trúc gồm các hồi, màn, lớp. Việc theo dõi sự chuyển biến qua từng hồi/màn/lớp giúp người đọc/người xem nắm bắt được điều gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Trong một bài thơ, nếu các câu thơ cuối đột ngột chuyển từ giọng điệu trầm buồn sang giọng điệu mạnh mẽ, lạc quan, sự thay đổi này có thể gợi ý điều gì về mạch cảm xúc của bài thơ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Đọc đoạn hội thoại sau: An: "Hôm nay trời đẹp thật đấy!" Bình: (Nhìn ra ngoài trời đang mưa tầm tã) "Ừ, đẹp... quá đi chứ!" Lời nói của Bình thể hiện biện pháp tu từ nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Khi đọc một tác phẩm văn xuôi có nhiều tuyến nhân vật đan xen, việc lập sơ đồ về mối quan hệ giữa các nhân vật có thể giúp người đọc điều gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Đọc câu thơ sau: "Mặt trăng gác núi, nghiêng vành nón." (Nguyễn Bính). Hình ảnh "nghiêng vành nón" gán cho mặt trăng gợi lên liên tưởng gì về cảnh vật và không gian?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, việc chú ý đến các từ ngữ chỉ cảm xúc, suy nghĩ, trạng thái tâm lý giúp người đọc hiểu sâu sắc điều gì về nhân vật?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một bài thơ sử dụng rất nhiều từ láy gợi tả âm thanh (ví dụ: rì rào, tí tách, xào xạc). Việc sử dụng dày đặc loại từ này có tác dụng gì đối với việc biểu đạt?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Giả sử bạn đọc một đoạn văn kể về một sự kiện lịch sử. Để xác định tính xác thực của thông tin, bạn cần chú ý điều gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Đọc câu sau: "Trong bóng tối, đôi mắt anh sáng lên như vì sao băng." Câu này sử dụng biện pháp so sánh. Phép so sánh này nhằm nhấn mạnh điều gì ở "đôi mắt anh"?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Khi đọc một văn bản nghệ thuật, việc phân biệt giữa lời người kể chuyện (hoặc trữ tình) và lời nhân vật giúp người đọc nhận ra điều gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: "Căn phòng im lặng đến đáng sợ. Chỉ có tiếng tích tắc đều đặn của chiếc đồng hồ cũ trên tường, như đang đếm ngược từng khoảnh khắc." Âm thanh tiếng đồng hồ trong ngữ cảnh này gợi lên cảm giác gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Đọc câu sau: "Anh ta là một con cáo già trong thương trường." Câu này sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ. "Con cáo già" ẩn dụ cho điều gì ở "anh ta"?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong quá trình tự học một tác phẩm văn học, việc đặt câu hỏi cho chính mình về nội dung, ý nghĩa, và nghệ thuật của tác phẩm có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Đọc đoạn văn sau: "Cô bé nhìn chằm chằm vào chiếc hộp cũ kỹ trên gác mái, nơi chứa đựng những kỷ vật của người cha đã khuất. Một dòng nước mắt lăn dài trên má." Đoạn văn gợi ý về cảm xúc chủ đạo nào của nhân vật cô bé?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phân tích cách tác giả xây dựng tình huống truyện (ví dụ: tạo ra mâu thuẫn, sự kiện bất ngờ) giúp người đọc hiểu rõ hơn về điều gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Đọc câu sau: "Cả đời ông gắn bó với mảnh đất cằn cỗi này, nơi chôn nhau cắt rốn, nơi chứng kiến bao vui buồn của gia đình." Cụm từ "chôn nhau cắt rốn" trong ngữ cảnh này mang ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Khi một tác phẩm sử dụng nhiều hình ảnh tương phản (ví dụ: ánh sáng - bóng tối, giàu có - nghèo khổ), điều này thường nhằm mục đích gì về mặt biểu đạt?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Để hiểu sâu một bài thơ, ngoài việc đọc kỹ văn bản, người học có thể tìm hiểu thêm những thông tin nào để làm giàu thêm hiểu biết?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa sự đối lập giữa hiện tại và quá khứ của người lính trong bài thơ

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đối lập/Tương phản

Câu 2: Trong bài thơ

  • A. Sự giận dỗi vì người ra đi quên mất mình.
  • B. Mong muốn người ra đi cung cấp thông tin về chuyến đi.
  • C. Sự băn khoăn, day dứt và mong muốn được khẳng định tình cảm gắn bó.
  • D. Thái độ trách móc nhẹ nhàng về sự chia ly.

Câu 3:

  • A. Luôn được viết bằng thể thơ lục bát.
  • B. Sử dụng lối văn biền ngẫu (có vần, có đối).
  • C. Có cấu trúc cố định gồm các phần như Lung khởi, Thích thực, Ai vãn, Kết.
  • D. Thường sử dụng nhiều điển tích, điển cố.

Câu 4: Trong tác phẩm

  • A. Cô ấy hoàn toàn chấp nhận số phận và không cố gắng điều trị.
  • B. Cô ấy kiên trì ghi lại những suy nghĩ và cảm xúc vào nhật ký, tìm kiếm ý nghĩa cuộc sống.
  • C. Cô ấy tìm cách che giấu bệnh tật với gia đình và bạn bè.
  • D. Cô ấy từ bỏ mọi hoạt động và chờ đợi điều tồi tệ nhất đến.

Câu 5: Phân tích câu thơ

  • A. Những địa danh cụ thể gợi nhớ không gian và con người Việt Bắc.
  • B. Những chiến công vang dội của quân và dân ta.
  • C. Biểu tượng cho sự giàu có và trù phú của vùng chiến khu.
  • D. Nơi ghi dấu những kỷ niệm buồn của người cán bộ.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo của người kể chuyện:

  • A. Hào hùng, phấn khởi
  • B. Trầm buồn, u uất
  • C. Hóm hỉnh, hài hước
  • D. Khách quan, trung lập

Câu 7: Phân tích cấu trúc của một bài thơ Đường luật (như

  • A. Gồm 8 câu, mỗi câu 7 chữ.
  • B. Các câu 2, 4, 6, 8 thường hiệp vần với nhau ở chữ cuối.
  • C. Tất cả 8 câu đều phải đối nhau về ý và lời.
  • D. Cấu trúc thường chia làm 4 phần: Đề, Thực, Luận, Kết.

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định chủ thể trữ tình giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Người bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ và cái nhìn trong bài thơ.
  • B. Nhân vật chính được miêu tả trong bài thơ.
  • C. Tác giả thực sự của bài thơ.
  • D. Đối tượng mà bài thơ hướng đến để miêu tả.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất sự sử dụng biện pháp liệt kê?
(1) Ánh nắng ban mai rải vàng trên những mái ngói cổ kính.
(2) Tiếng chim hót líu lo, tiếng xe cộ vội vã, tiếng rao hàng lảnh lót hòa quyện vào nhau tạo nên bản nhạc của buổi sớm.
(3) Không khí trong lành, pha lẫn mùi hoa sữa thoang thoảng.
(4) Một ngày mới bắt đầu thật yên bình.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc nhận diện và hiểu được xung đột truyện (conflict) có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp xác định thời gian và không gian diễn ra câu chuyện.
  • B. Chỉ ra số lượng nhân vật tham gia vào câu chuyện.
  • C. Xác định thể loại văn học của tác phẩm.
  • D. Là động lực thúc đẩy cốt truyện phát triển và làm nổi bật tính cách nhân vật.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa tượng trưng của hình ảnh

  • A. Hy vọng, ý chí kiên cường và vai trò dẫn đường.
  • B. Sự hủy diệt và mất mát.
  • C. Cơn giận dữ và sự nóng nảy.
  • D. Sự cô đơn và lạc lõng.

Câu 12: Trong một tác phẩm kịch hoặc truyện, độc thoại nội tâm (internal monologue) của nhân vật có chức năng chủ yếu là gì?

  • A. Đối thoại trực tiếp với một nhân vật khác.
  • B. Miêu tả hành động bên ngoài của nhân vật.
  • C. Bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc, đấu tranh nội tâm của nhân vật.
  • D. Tóm tắt lại các sự kiện đã xảy ra trong cốt truyện.

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được xem là quan trọng nhất để hiểu cảm xúc chủ đạo của bài thơ?

  • A. Cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình.
  • B. Số lượng câu thơ và từ ngữ.
  • C. Tiểu sử của nhà thơ.
  • D. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể của bài thơ.

Câu 14: Phân tích vai trò của yếu tố thời gian trong bài thơ

  • A. Thể hiện sự thay đổi về địa lý của vùng Tây Bắc.
  • B. Miêu tả sự phát triển của quân đội theo thời gian.
  • C. Làm nổi bật nỗi nhớ, sự hồi tưởng về kỷ niệm và con người trong quá khứ.
  • D. Dự báo về tương lai của cuộc kháng chiến.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định mối quan hệ giữa hai nhân vật A và B:

  • A. Đối thủ cạnh tranh.
  • B. Người xa lạ tình cờ gặp gỡ.
  • C. Người bề trên và người dưới quyền trong công việc.
  • D. Quan hệ thân thiết, có sự kính trọng và yêu quý.

Câu 16: Trong

  • A. Hạ thấp vai trò và công lao của các nghĩa sĩ.
  • B. Nhấn mạnh xuất thân bình dị và làm nổi bật tinh thần anh dũng, yêu nước của họ.
  • C. Phê phán sự thiếu chuyên nghiệp của nghĩa quân.
  • D. Thể hiện thái độ xa cách, không thân thuộc với các nghĩa sĩ.

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Sự chia cắt, ly tán của con người.
  • B. Sự giàu có về tài nguyên thiên nhiên của Việt Bắc.
  • C. Những khó khăn, thử thách trên đường hành quân.
  • D. Sự quy tụ, gắn bó của nhân dân cả nước hướng về Việt Bắc, cách mạng.

Câu 18: Phân tích đặc điểm của thể loại hồi ký (như cách tác phẩm

  • A. Là loại văn xuôi ghi lại những sự việc có thật mà người viết đã trải qua hoặc chứng kiến.
  • B. Chỉ tập trung miêu tả cảnh vật và thiên nhiên.
  • C. Bắt buộc phải sử dụng lối văn biền ngẫu.
  • D. Là thể loại văn học chỉ dành cho các nhà văn chuyên nghiệp.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh trực tiếp tâm trạng.
  • B. Đối thoại nội tâm.
  • C. Liệt kê các cảm xúc.
  • D. Miêu tả ngoại hình, cử chỉ để bộc lộ nội tâm.

Câu 20: Phân tích câu thơ

  • A. Bi tráng (bi thương nhưng vẫn hào hùng, lãng mạn hóa sự hy sinh).
  • B. Bi lụy (chỉ có sự đau đớn, tuyệt vọng).
  • C. Vui tươi, lạc quan.
  • D. Thờ ơ, lạnh nhạt.

Câu 21: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc đặt câu hỏi và tìm câu trả lời (ví dụ: Nhân vật này hành động như vậy vì sao? Ý nghĩa của hình ảnh này là gì?) là một kỹ năng quan trọng thuộc về cấp độ tư duy nào?

  • A. Ghi nhớ (Remembering)
  • B. Phân tích (Analyzing)
  • C. Tổng hợp (Synthesizing)
  • D. Đánh giá (Evaluating)

Câu 22: Phân tích câu thơ

  • A. Việc sử dụng nhiều tính từ miêu tả.
  • B. Nhịp thơ nhanh, mạnh.
  • C. Sự kết hợp độc đáo giữa thời gian, con người và hương vị trong cụm từ
  • D. Sử dụng từ láy liên tục.

Câu 23: Giả sử bạn đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên hùng vĩ, hoang sơ của núi rừng. Để hiểu được tâm trạng của nhân vật đang ở trong cảnh đó, bạn cần chú ý phân tích yếu tố nào nhất?

  • A. Cách nhân vật cảm nhận và tương tác với cảnh vật được miêu tả.
  • B. Số lượng cây cối và loài vật có trong cảnh.
  • C. Thời điểm diễn ra cảnh (sáng, trưa, chiều).
  • D. Độ dài của đoạn văn miêu tả cảnh.

Câu 24: Trong bài

  • A. Mong muốn sống một cuộc đời bình lặng, an phận.
  • B. Khát vọng được mọi người chú ý vì sự kỳ quặc.
  • C. Chí khí, hoài bão làm nên sự nghiệp phi thường, đóng góp cho đất nước.
  • D. Quan niệm sống ích kỷ, chỉ lo cho bản thân.

Câu 25: Một bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học cần đảm bảo yếu tố nào sau đây để có sức thuyết phục?

  • A. Chỉ cần kể lại tóm tắt nội dung tác phẩm.
  • B. Chỉ cần nêu cảm nhận cá nhân mà không cần dẫn chứng.
  • C. Sử dụng thật nhiều từ ngữ hoa mỹ, phức tạp.
  • D. Có luận điểm rõ ràng, luận cứ (dẫn chứng, lý lẽ) thuyết phục và lập luận chặt chẽ.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại cấu trúc câu hoặc từ ngữ trong một đoạn văn hoặc bài thơ. Tác dụng chủ yếu của việc lặp lại này là gì?

  • A. Làm cho câu văn/thơ dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, tăng sức biểu cảm.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng đoán được kết thúc.
  • D. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu hơn.

Câu 28: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu về bối cảnh lịch sử và xã hội khi tác phẩm ra đời (ví dụ: bối cảnh kháng chiến chống Pháp khi sáng tác

  • A. Biết được giá bán của cuốn sách.
  • B. Dự đoán số lượng người đọc tác phẩm.
  • C. Hiểu sâu sắc hơn về nội dung, tư tưởng và cảm xúc của tác phẩm trong mối liên hệ với thời đại.
  • D. Sao chép lại toàn bộ bài thơ một cách chính xác.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định câu văn nào thể hiện rõ nhất ý nghĩa của sự hy sinh:
(1) Họ đã chiến đấu dũng cảm.
(2) Máu của họ đã thấm xuống đất mẹ, tưới xanh cho hòa bình hôm nay.
(3) Tên tuổi của họ sẽ được ghi nhớ.
(4) Chiến tranh đã kết thúc.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 30: Phân tích đoạn kết của một tác phẩm tự sự có vai trò quan trọng như thế nào đối với người đọc?

  • A. Tổng kết lại nội dung, giải quyết xung đột và để lại ấn tượng, suy ngẫm cho người đọc.
  • B. Chỉ đơn thuần thông báo câu chuyện đã kết thúc.
  • C. Giới thiệu các nhân vật mới xuất hiện.
  • D. Mở ra một câu chuyện hoàn toàn khác.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa sự đối lập giữa hiện tại và quá khứ của người lính trong bài thơ "Tây Tiến":
"Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc
Quân xanh màu lá dữ oai hùm"

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong bài thơ "Việt Bắc", câu thơ "Mình về mình có nhớ ta?" mở đầu cho đoạn hồi tưởng. Câu hỏi tu từ này chủ yếu thể hiện điều gì trong tâm trạng của người ở lại?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" được viết theo thể văn tế. Đặc điểm nào sau đây là *không phải* là đặc trưng của thể loại văn tế?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong tác phẩm "Một lít nước mắt", nhân vật Aya phải đối mặt với căn bệnh thoái hóa tiểu não. Tinh thần vượt lên nghịch cảnh của Aya chủ yếu được thể hiện qua điều gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phân tích câu thơ "Gửi miền ngược: Nhớ Sa Kính, Nhớ Lai Châu" trong bài "Việt Bắc". Hai địa danh Sa Kính và Lai Châu trong câu thơ này chủ yếu đại diện cho điều gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo của người kể chuyện:
"Nó ngồi lặng lẽ bên cửa sổ, nhìn ra màn mưa xám xịt. Từng hạt mưa như những giọt nước mắt của bầu trời, rơi tí tách trên mái hiên. Lòng nó nặng trĩu, một nỗi buồn không tên cứ quẩn quanh, bám lấy như sương khói."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phân tích cấu trúc của một bài thơ Đường luật (như "Lưu biệt khi xuất dương" có ảnh hưởng từ thể thơ này). Đặc điểm nào sau đây *không đúng* về cấu trúc của một bài thơ Đường luật thất ngôn bát cú?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định chủ thể trữ tình giúp người đọc hiểu được điều gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất sự sử dụng biện pháp liệt kê?
(1) Ánh nắng ban mai rải vàng trên những mái ngói cổ kính.
(2) Tiếng chim hót líu lo, tiếng xe cộ vội vã, tiếng rao hàng lảnh lót hòa quyện vào nhau tạo nên bản nhạc của buổi sớm.
(3) Không khí trong lành, pha lẫn mùi hoa sữa thoang thoảng.
(4) Một ngày mới bắt đầu thật yên bình.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc nhận diện và hiểu được xung đột truyện (conflict) có vai trò quan trọng như thế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa tượng trưng của hình ảnh "ngọn lửa" trong ngữ cảnh này:
"Trước khó khăn chồng chất, anh vẫn giữ vững niềm tin, như một ngọn lửa nhỏ bé nhưng kiên cường cháy trong đêm tối, soi đường cho những người cùng chí hướng."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trong một tác phẩm kịch hoặc truyện, độc thoại nội tâm (internal monologue) của nhân vật có chức năng chủ yếu là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được xem là quan trọng nhất để hiểu cảm xúc chủ đạo của bài thơ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phân tích vai trò của yếu tố thời gian trong bài thơ "Tây Tiến". Yếu tố này chủ yếu góp phần thể hiện điều gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định mối quan hệ giữa hai nhân vật A và B:
"A nhìn B với ánh mắt đầy ngưỡng mộ, lắng nghe từng lời B nói một cách chăm chú. Khi B gặp khó khăn, A luôn là người đầu tiên có mặt để giúp đỡ, không hề tính toán."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", Nguyễn Đình Chiểu đã sử dụng hình ảnh "những người dân ấp dân lân" để nói về các nghĩa sĩ. Việc sử dụng hình ảnh này có tác dụng gì đặc biệt?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau:
"Em cuồn cuộn chảy về đâu?
Nước trăm dòng đổ về xuôi.
Chợt nghe Việt Bắc:
"Đâu rồi?"
Tiếng vang rừng núi,
Nhớ chơi vơi."
(Trích "Việt Bắc" - Tố Hữu)
Hình ảnh "nước trăm dòng đổ về xuôi" trong đoạn thơ này chủ yếu mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Phân tích đặc điểm của thể loại hồi ký (như cách tác phẩm "Một lít nước mắt" được trình bày qua nhật ký). Đặc điểm nào sau đây là *đúng* về hồi ký?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:
"Cô gái đứng lặng hồi lâu, đôi mắt nhìn xa xăm như tìm kiếm điều gì đó vô vọng. Nụ cười trên môi đã tắt từ lúc nào, chỉ còn lại nét buồn vương vấn."
Câu văn này chủ yếu sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để khắc họa tâm trạng nhân vật?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích câu thơ "Áo bào thay chiếu, anh về đất" trong bài "Tây Tiến". Câu thơ này gợi lên không khí gì khi nói về sự hy sinh của người lính?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc đặt câu hỏi và tìm câu trả lời (ví dụ: Nhân vật này hành động như vậy vì sao? Ý nghĩa của hình ảnh này là gì?) là một kỹ năng quan trọng thuộc về cấp độ tư duy nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phân tích câu thơ "Mai Châu mùa em thơm nếp xôi" trong bài "Tây Tiến". Yếu tố nào tạo nên sự độc đáo và gợi cảm cho câu thơ này?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Giả sử bạn đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên hùng vĩ, hoang sơ của núi rừng. Để hiểu được tâm trạng của nhân vật đang ở trong cảnh đó, bạn cần chú ý phân tích yếu tố nào nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trong bài "Lưu biệt khi xuất dương", Phan Bội Châu viết "Làm trai phải lạ ở trên đời". Câu thơ này thể hiện rõ nhất điều gì trong tư tưởng của tác giả?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học cần đảm bảo yếu tố nào sau đây để có sức thuyết phục?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:
"Anh ta bước vào phòng, gương mặt lạnh lùng như tảng băng. Không ai biết anh nghĩ gì, chỉ thấy ánh mắt sắc như dao cau lướt qua mọi người."
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu "gương mặt lạnh lùng như tảng băng" và "ánh mắt sắc như dao cau"?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại cấu trúc câu hoặc từ ngữ trong một đoạn văn hoặc bài thơ. Tác dụng chủ yếu của việc lặp lại này là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu về bối cảnh lịch sử và xã hội khi tác phẩm ra đời (ví dụ: bối cảnh kháng chiến chống Pháp khi sáng tác "Việt Bắc", "Tây Tiến") giúp người đọc hiểu thêm điều gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định câu văn nào thể hiện rõ nhất ý nghĩa của sự hy sinh:
(1) Họ đã chiến đấu dũng cảm.
(2) Máu của họ đã thấm xuống đất mẹ, tưới xanh cho hòa bình hôm nay.
(3) Tên tuổi của họ sẽ được ghi nhớ.
(4) Chiến tranh đã kết thúc.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phân tích đoạn kết của một tác phẩm tự sự có vai trò quan trọng như thế nào đối với người đọc?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa tâm trạng nhân vật?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Khi phân tích một đoạn thơ tự do, yếu tố nào sau đây thường ít được chú trọng bằng các yếu tố khác như hình ảnh, cảm xúc, hay ý nghĩa biểu tượng?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Cảm xúc chủ đạo
  • C. Ý nghĩa biểu tượng
  • D. Vần và nhịp điệu theo quy tắc cố định

Câu 3: Đọc câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Khi viết bài văn nghị luận văn học, việc đưa ra nhiều ý kiến trái chiều về tác phẩm mà không có sự đánh giá, phân tích sâu sắc sẽ dẫn đến hậu quả chủ yếu nào?

  • A. Bài viết trở nên quá dài dòng.
  • B. Bài viết thiếu lập trường rõ ràng và chiều sâu phân tích.
  • C. Người đọc khó hiểu được nội dung tác phẩm.
  • D. Bài viết dễ bị lạc đề.

Câu 5: Giả sử bạn đang nghiên cứu về phong cách thơ của Xuân Diệu. Nguồn tài liệu nào sau đây có khả năng cung cấp thông tin đáng tin cậy và chuyên sâu nhất cho mục đích này?

  • A. Các bài viết trên blog cá nhân về thơ Xuân Diệu.
  • B. Các diễn đàn thảo luận văn học trên mạng xã hội.
  • C. Sách chuyên khảo hoặc bài nghiên cứu trên tạp chí khoa học về Xuân Diệu.
  • D. Tóm tắt nội dung thơ Xuân Diệu trên các trang web giáo dục phổ thông.

Câu 6: Khi đọc một tác phẩm văn xuôi hiện thực, chi tiết nào sau đây thường mang ý nghĩa tố cáo hoặc phê phán sâu sắc hiện thực xã hội?

  • A. Cảnh thiên nhiên tươi đẹp, yên bình.
  • B. Những suy nghĩ lãng mạn, mơ mộng của nhân vật.
  • C. Mô tả chi tiết về trang phục, ngoại hình nhân vật giàu có.
  • D. Sự đối lập gay gắt giữa cuộc sống của người giàu và người nghèo.

Câu 7: Để nâng cao tính thuyết phục của một đoạn văn nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết nên ưu tiên sử dụng loại dẫn chứng nào?

  • A. Dẫn chứng từ số liệu thống kê, sự kiện thực tế.
  • B. Dẫn chứng từ các câu chuyện cổ tích, truyền thuyết.
  • C. Dẫn chứng từ ý kiến cá nhân chưa được kiểm chứng.
  • D. Dẫn chứng từ các tác phẩm văn học lãng mạn.

Câu 8: Trong quá trình tự học một văn bản mới, sau khi đọc hiểu nghĩa đen của từ ngữ và câu, bước tiếp theo quan trọng nhất để nắm bắt chiều sâu của văn bản là gì?

  • A. Tra cứu thông tin về tác giả và hoàn cảnh sáng tác.
  • B. Phân tích các biện pháp nghệ thuật và ý nghĩa biểu đạt.
  • C. Tóm tắt lại nội dung chính của văn bản.
  • D. Học thuộc lòng các đoạn văn hay.

Câu 9: Đọc đoạn thơ:

  • A. Điệp ngữ và so sánh.
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ.
  • C. Nhân hóa và điệp cấu trúc.
  • D. So sánh và nhân hóa/ẩn dụ.

Câu 10: Phân tích vai trò của yếu tố "bối cảnh lịch sử - xã hội" trong việc tiếp nhận và đánh giá một tác phẩm văn học cổ điển.

  • A. Giúp xác định thể loại và phong cách của tác phẩm.
  • B. Là yếu tố bắt buộc để đánh giá tác phẩm là hay hay dở.
  • C. Giúp hiểu đúng những ẩn ý, điển cố và giá trị của tác phẩm trong thời đại đó.
  • D. Chỉ có vai trò thứ yếu, không ảnh hưởng nhiều đến việc hiểu tác phẩm.

Câu 11: Khi viết một đoạn văn phân tích nhân vật, để đoạn văn có chiều sâu và thuyết phục, người viết cần tập trung vào điều gì?

  • A. Liệt kê tất cả hành động của nhân vật.
  • B. Mô tả chi tiết ngoại hình và trang phục.
  • C. Chỉ ra nhân vật này đại diện cho tầng lớp nào trong xã hội.
  • D. Phân tích diễn biến tâm lý, suy nghĩ và động cơ sâu xa của nhân vật.

Câu 12: Đọc câu sau:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Nhượng bộ - đối lập
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 13: Phép lặp cú pháp (điệp cấu trúc) trong thơ có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • B. Giảm bớt cảm xúc của bài thơ.
  • C. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh ý, cảm xúc hoặc tạo sự liên kết.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí cho câu thơ.

Câu 14: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào sau đây cần được chú ý đặc biệt để hiểu rõ xung đột chính và tính cách nhân vật?

  • A. Đối thoại giữa các nhân vật.
  • B. Phần lời giới thiệu của tác giả.
  • C. Mô tả cảnh trí sân khấu.
  • D. Danh sách các nhân vật ở đầu vở kịch.

Câu 15: Xác định câu có sử dụng sai quan hệ từ:

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 16: Khi tóm tắt một văn bản thông tin, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sao chép nguyên văn các câu quan trọng từ văn bản gốc.
  • B. Chắt lọc và trình bày lại các ý chính, thông tin cốt lõi của văn bản.
  • C. Đưa ra nhận xét, đánh giá cá nhân về nội dung văn bản.
  • D. Làm cho bản tóm tắt dài gần bằng văn bản gốc.

Câu 17: Đọc đoạn thơ:

  • A. Làm cho câu thơ có vần điệu hơn.
  • B. Miêu tả rõ ràng hơn cảnh vật quê hương.
  • C. Nhấn mạnh và tô đậm cảm xúc nhớ thương da diết.
  • D. Kéo dài độ dài của bài thơ.

Câu 18: Khi phân tích một tác phẩm truyện ngắn, việc tìm hiểu về ngôi kể có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp xác định tác giả của truyện ngắn.
  • B. Quyết định độ dài của truyện ngắn.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến cách đặt tên cho nhân vật.
  • D. Quyết định điểm nhìn, phạm vi hiểu biết của người kể và cách thông tin được truyền tải.

Câu 19: Để bài văn thuyết minh về một vấn đề (ví dụ: tác hại của rác thải nhựa) trở nên hấp dẫn và thuyết phục hơn, ngoài việc đưa ra các số liệu, dữ kiện khách quan, người viết có thể áp dụng phương pháp nào khác?

  • A. Kết hợp sử dụng hình ảnh, biểu đồ hoặc so sánh, đối chiếu.
  • B. Chỉ tập trung vào ý kiến chủ quan của người viết.
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ khoa trương, hoa mỹ.
  • D. Kể một câu chuyện hư cấu không liên quan.

Câu 20: Phân tích mối liên hệ giữa nhan đề và nội dung của một bài thơ trữ tình thường giúp người đọc khám phá điều gì?

  • A. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể của bài thơ.
  • B. Các lỗi chính tả hoặc ngữ pháp trong bài thơ.
  • C. Chủ đề, cảm hứng chủ đạo hoặc ý nghĩa biểu tượng của bài thơ.
  • D. Số lượng câu thơ và khổ thơ trong bài.

Câu 21: Đọc câu sau:

  • A. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.
  • B. Giúp người đọc hình dung rõ hơn về vẻ đẹp và sự rộng lớn của cảnh vật.
  • C. Nhấn mạnh sự vất vả của người nông dân.
  • D. Thể hiện tâm trạng buồn bã của người viết.

Câu 22: Khi viết một đoạn văn tự sự có lồng ghép yếu tố miêu tả và biểu cảm, yếu tố miêu tả và biểu cảm có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu chuyện bị gián đoạn, khó theo dõi.
  • B. Chỉ có tác dụng trang trí cho đoạn văn.
  • C. Giúp tái hiện sinh động sự vật, bộc lộ cảm xúc, làm câu chuyện hấp dẫn hơn.
  • D. Chỉ dùng để kéo dài độ dài của đoạn văn.

Câu 23: Phân tích sự khác biệt cơ bản về mục đích giao tiếp giữa văn bản nghị luận và văn bản biểu cảm.

  • A. Văn bản nghị luận nhằm thuyết phục, văn bản biểu cảm nhằm bộc lộ cảm xúc.
  • B. Văn bản nghị luận dùng từ ngữ trang trọng, văn bản biểu cảm dùng từ ngữ bình dân.
  • C. Văn bản nghị luận có bố cục ba phần, văn bản biểu cảm không có bố cục.
  • D. Văn bản nghị luận chỉ dùng trong khoa học, văn bản biểu cảm chỉ dùng trong thơ ca.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Khung cảnh mùa hè sôi động, vui tươi.
  • B. Khung cảnh mùa thu/đầu đông với cảm giác se lạnh, man mác buồn.
  • C. Khung cảnh mùa xuân với sức sống tràn đầy.
  • D. Khung cảnh mùa hạ oi ả.

Câu 25: Khi tự luyện tập kỹ năng viết đoạn văn, việc tham khảo các đoạn văn mẫu (đạt chuẩn) có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Giúp người học sao chép y nguyên để đạt điểm cao.
  • B. Chỉ mang tính tham khảo, không có giá trị thực tế.
  • C. Làm cho người học lười tư duy độc lập.
  • D. Giúp người học nhận diện cấu trúc, cách hành văn hiệu quả để học hỏi và vận dụng.

Câu 26: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa truyện truyền kỳ và truyện ngắn hiện đại?

  • A. Truyện truyền kỳ có yếu tố kỳ ảo, truyện ngắn hiện đại thiên về hiện thực và tâm lý.
  • B. Truyện truyền kỳ luôn có kết thúc có hậu, truyện ngắn hiện đại thì không.
  • C. Truyện truyền kỳ có dung lượng ngắn hơn truyện ngắn hiện đại.
  • D. Truyện truyền kỳ chỉ có nhân vật là thần tiên, truyện ngắn hiện đại chỉ có nhân vật là con người.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng ngôn ngữ địa phương trong một tác phẩm văn học.

  • A. Làm cho tác phẩm trở nên khó hiểu đối với người đọc ở vùng khác.
  • B. Góp phần khắc họa chân thực đời sống, tính cách nhân vật và tạo màu sắc địa phương.
  • C. Chứng tỏ tác giả thiếu vốn từ phổ thông.
  • D. Chỉ có tác dụng gây cười cho người đọc.

Câu 28: Để hiểu sâu một bài thơ, ngoài việc phân tích từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Giá bán của tập thơ.
  • B. Số lượng bản in của bài thơ.
  • C. Mạch cảm xúc và cấu tứ của bài thơ.
  • D. Chiều cao và cân nặng của nhà thơ.

Câu 29: Khi trình bày miệng một vấn đề (ví dụ: kết quả nghiên cứu), để thu hút và giữ chân người nghe, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng càng nhiều thuật ngữ chuyên ngành càng tốt.
  • B. Đọc lại nguyên văn những gì đã viết trong tài liệu.
  • C. Thời gian trình bày càng dài càng tốt.
  • D. Ngữ điệu, cử chỉ, ánh mắt và khả năng tương tác với người nghe.

Câu 30: Đọc đoạn văn:

  • A. Biểu cảm
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa tâm trạng nhân vật? "Lá vàng rơi nhiều quá. Cành cây khẳng khiu run rẩy trong gió bấc. Lòng tôi cũng se lại, lạnh lẽo như mùa đông đang tới."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Khi phân tích một đoạn thơ tự do, yếu tố nào sau đây thường ít được chú trọng bằng các yếu tố khác như hình ảnh, cảm xúc, hay ý nghĩa biểu tượng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Đọc câu sau: "Dòng sông quê hương vẫn chảy, mang theo phù sa bồi đắp cho những cánh đồng, nuôi dưỡng tâm hồn tôi.". Hãy xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "mang theo phù sa bồi đắp cho những cánh đồng, nuôi dưỡng tâm hồn tôi."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Khi viết bài văn nghị luận văn học, việc đưa ra nhiều ý kiến trái chiều về tác phẩm mà không có sự đánh giá, phân tích sâu sắc sẽ dẫn đến hậu quả chủ yếu nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Giả sử bạn đang nghiên cứu về phong cách thơ của Xuân Diệu. Nguồn tài liệu nào sau đây có khả năng cung cấp thông tin đáng tin cậy và chuyên sâu nhất cho mục đích này?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Khi đọc một tác phẩm văn xuôi hiện thực, chi tiết nào sau đây thường mang ý nghĩa tố cáo hoặc phê phán sâu sắc hiện thực xã hội?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Để nâng cao tính thuyết phục của một đoạn văn nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết nên ưu tiên sử dụng loại dẫn chứng nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trong quá trình tự học một văn bản mới, sau khi đọc hiểu nghĩa đen của từ ngữ và câu, bước tiếp theo quan trọng nhất để nắm bắt chiều sâu của văn bản là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Đọc đoạn thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.". Hai câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo ấn tượng mạnh mẽ về cảnh hoàng hôn trên biển?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phân tích vai trò của yếu tố 'bối cảnh lịch sử - xã hội' trong việc tiếp nhận và đánh giá một tác phẩm văn học cổ điển.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Khi viết một đoạn văn phân tích nhân vật, để đoạn văn có chiều sâu và thuyết phục, người viết cần tập trung vào điều gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Đọc câu sau: "Tuy trời mưa rất to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra thành công tốt đẹp.". Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện bằng cặp quan hệ từ nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phép lặp cú pháp (điệp cấu trúc) trong thơ có tác dụng chủ yếu gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào sau đây cần được chú ý đặc biệt để hiểu rõ xung đột chính và tính cách nhân vật?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Xác định câu có sử dụng sai quan hệ từ: "A. Vì trời mưa nên đường trơn trượt. B. Mặc dù nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn cố gắng học tập. C. Không những bạn ấy học giỏi mà còn rất chăm chỉ. D. Nếu bạn không cố gắng cho nên bạn sẽ thất bại."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Khi tóm tắt một văn bản thông tin, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Đọc đoạn thơ: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay.". Điệp ngữ "nhớ" được lặp lại nhiều lần có tác dụng chủ yếu gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Khi phân tích một tác phẩm truyện ngắn, việc tìm hiểu về ngôi kể có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Để bài văn thuyết minh về một vấn đề (ví dụ: tác hại của rác thải nhựa) trở nên hấp dẫn và thuyết phục hơn, ngoài việc đưa ra các số liệu, dữ kiện khách quan, người viết có thể áp dụng phương pháp nào khác?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phân tích mối liên hệ giữa nhan đề và nội dung của một bài thơ trữ tình thường giúp người đọc khám phá điều gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Đọc câu sau: "Những cánh đồng lúa chín vàng óng ả, trải dài tít tắp như tấm thảm khổng lồ.". Phép so sánh trong câu này có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Khi viết một đoạn văn tự sự có lồng ghép yếu tố miêu tả và biểu cảm, yếu tố miêu tả và biểu cảm có vai trò gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phân tích sự khác biệt cơ bản về mục đích giao tiếp giữa văn bản nghị luận và văn bản biểu cảm.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: "Cây bàng trước nhà đã thay lá. Những chiếc lá đỏ rơi xào xạc trên sân. Gió heo may thổi qua, mang theo hơi lạnh se sắt.". Đoạn văn gợi lên khung cảnh và cảm xúc chủ đạo nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Khi tự luyện tập kỹ năng viết đoạn văn, việc tham khảo các đoạn văn mẫu (đạt chuẩn) có ý nghĩa như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa truyện truyền kỳ và truyện ngắn hiện đại?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng ngôn ngữ địa phương trong một tác phẩm văn học.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Để hiểu sâu một bài thơ, ngoài việc phân tích từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Khi trình bày miệng một vấn đề (ví dụ: kết quả nghiên cứu), để thu hút và giữ chân người nghe, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Đọc đoạn văn: "Anh thanh niên giật mình. Anh không ngờ ông họa sĩ và cô gái lại quan tâm đến cuộc sống của mình đến vậy. Một cảm giác ấm áp dâng lên trong lòng.". Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi phân tích một đoạn thơ, việc xác định thể loại (ví dụ: thơ thất ngôn bát cú, thơ tự do) giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Tâm trạng chủ đạo của nhân vật trữ tình.
  • B. Các hình ảnh ẩn dụ, hoán dụ được sử dụng.
  • C. Tư tưởng chính mà tác giả muốn gửi gắm.
  • D. Đặc điểm về cấu trúc, luật thơ và phong cách nghệ thuật cơ bản.

Câu 2: Đọc một đoạn văn nghị luận, bạn nhận thấy tác giả sử dụng nhiều số liệu thống kê và trích dẫn ý kiến của các chuyên gia. Điều này chủ yếu nhằm mục đích gì trong việc thuyết phục người đọc?

  • A. Làm cho bài viết trở nên phức tạp và khó hiểu hơn.
  • B. Tăng tính khách quan, xác thực và độ tin cậy cho lập luận.
  • C. Thể hiện sự uyên bác và kiến thức rộng của tác giả.
  • D. Gây ấn tượng mạnh về mặt cảm xúc cho người đọc.

Câu 3: Khi phân tích nhân vật trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây thường được xem là quan trọng nhất để làm rõ chiều sâu nội tâm và sự phát triển của nhân vật?

  • A. Hành động và lời nói của nhân vật trong các tình huống khác nhau.
  • B. Mối quan hệ của nhân vật đó với các nhân vật phụ khác.
  • C. Hoàn cảnh gia đình và xuất thân của nhân vật.
  • D. Ngoại hình và trang phục của nhân vật.

Câu 4: Đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, bạn nhận thấy tác giả sử dụng nhiều tính từ gợi tả màu sắc và ánh sáng (ví dụ: "vàng rực", "xanh ngắt", "lấp lánh"). Biện pháp nghệ thuật này chủ yếu có tác dụng gì?

  • A. Gây ấn tượng về sự bí ẩn, kỳ ảo của cảnh vật.
  • B. Thể hiện tâm trạng buồn bã, u uất của tác giả.
  • C. Làm cho cảnh vật hiện lên sinh động, cụ thể và giàu sức gợi hình.
  • D. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, yên bình của không gian.

Câu 5: Trong quá trình tự học một văn bản, việc đặt câu hỏi và tự trả lời về nội dung, ý nghĩa của văn bản giúp người học đạt được lợi ích quan trọng nhất là gì?

  • A. Chủ động tìm hiểu, đào sâu kiến thức và tự kiểm tra mức độ hiểu bài.
  • B. Tiết kiệm thời gian hơn so với việc đọc đi đọc lại.
  • C. Giúp ghi nhớ các chi tiết nhỏ một cách dễ dàng.
  • D. Thay thế hoàn toàn việc nghe giảng trên lớp.

Câu 6: Đọc một đoạn trích kịch, việc chú ý đến các chỉ dẫn sân khấu (ví dụ: "(ánh sáng mờ dần)", "(nhân vật X thở dài)") giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Quá khứ bí ẩn của nhân vật.
  • B. Không gian, thời gian, tâm trạng và hành động của nhân vật trong diễn biến kịch.
  • C. Số phận cuối cùng của các nhân vật chính.
  • D. Quan điểm chính trị của tác giả.

Câu 7: Khi viết một đoạn văn phân tích, việc sử dụng các từ nối (ví dụ: "tuy nhiên", "do đó", "bên cạnh đó") có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Làm cho đoạn văn trở nên dài hơn.
  • B. Trang trí cho câu văn thêm đẹp mắt.
  • C. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ của người viết.
  • D. Liên kết các ý, các câu, giúp đoạn văn mạch lạc và logic hơn.

Câu 8: Đọc một truyện ngắn, bạn nhận thấy tác giả thường xuyên thay đổi điểm nhìn trần thuật (lúc là người kể chuyện ngôi thứ nhất, lúc là ngôi thứ ba). Việc thay đổi điểm nhìn này có thể nhằm mục đích gì?

  • A. Cung cấp góc nhìn đa chiều, khách quan và chủ quan về sự kiện, nhân vật.
  • B. Che giấu sự thật về diễn biến câu chuyện.
  • C. Làm cho câu chuyện trở nên khó đoán hơn.
  • D. Thể hiện sự thiếu nhất quán trong cách kể chuyện của tác giả.

Câu 9: Khi tự học một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu về bối cảnh sáng tác (hoàn cảnh lịch sử, xã hội, cuộc đời tác giả) có ý nghĩa như thế nào đối với việc cảm thụ bài thơ?

  • A. Giúp người đọc ghi nhớ ngày tháng, sự kiện lịch sử.
  • B. Làm cho bài thơ trở nên phức tạp hơn.
  • C. Giúp hiểu rõ hơn nguồn cảm hứng, tâm trạng và ý nghĩa sâu sắc của bài thơ.
  • D. Chỉ cần thiết cho việc nghiên cứu chuyên sâu, không quan trọng với người đọc phổ thông.

Câu 10: Phân tích cấu trúc của một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học), việc xác định các phần như Mở đầu, Nội dung chính, Kết luận giúp người đọc làm gì?

  • A. Nắm bắt được bố cục, các ý chính và trình tự lập luận của văn bản.
  • B. Phân biệt giữa ý kiến chủ quan và thông tin khách quan.
  • C. Đánh giá phong cách viết của tác giả.
  • D. Tìm ra lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản.

Câu 11: Khi đọc một đoạn hội thoại giữa hai nhân vật trong truyện hoặc kịch, yếu tố nào sau đây phản ánh rõ nhất tính cách và mối quan hệ của họ?

  • A. Số lượng lời thoại của mỗi người.
  • B. Thời gian và địa điểm diễn ra cuộc hội thoại.
  • C. Nội dung, giọng điệu và cách thức mà họ trao đổi với nhau.
  • D. Sự xuất hiện của người kể chuyện xen vào.

Câu 12: Để hiểu sâu sắc một biểu tượng trong văn học (ví dụ: hình ảnh "vầng trăng" trong thơ), người đọc cần kết hợp những phương pháp nào?

  • A. Chỉ cần tra từ điển để biết nghĩa gốc của từ.
  • B. Tìm hiểu ý nghĩa truyền thống, phân tích trong ngữ cảnh tác phẩm và liên hệ với cảm xúc cá nhân.
  • C. Hỏi ý kiến của người khác về biểu tượng đó.
  • D. Bỏ qua biểu tượng nếu thấy khó hiểu.

Câu 13: Khi tóm tắt một văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

  • A. Tất cả các chi tiết, dù nhỏ nhất.
  • B. Các câu văn hay, hình ảnh đẹp.
  • C. Cảm xúc và suy nghĩ của người tóm tắt về câu chuyện.
  • D. Các sự kiện, tình huống chính và nhân vật quan trọng theo trình tự diễn biến.

Câu 14: Đọc một đoạn văn miêu tả sử dụng phép so sánh "Mái tóc bà trắng như cước". Phép so sánh này giúp người đọc hình dung rõ nhất điều gì về mái tóc?

  • A. Màu sắc trắng và gợi cảm giác khô cứng, già nua.
  • B. Sự mềm mại và óng ả.
  • C. Chiều dài và độ dày của mái tóc.
  • D. Mùi hương đặc trưng của mái tóc.

Câu 15: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần làm gì?

  • A. Chỉ đọc lướt qua phần mở đầu và kết luận.
  • B. Tìm một câu văn hoặc một đoạn thơ chứa đựng chủ đề.
  • C. Tổng hợp ý nghĩa từ toàn bộ nội dung, các chi tiết, nhân vật và thông điệp của tác phẩm.
  • D. Hỏi bạn bè hoặc giáo viên về chủ đề.

Câu 16: Để viết một đoạn văn trình bày suy nghĩ về một vấn đề, bước đầu tiên và quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm kiếm các ví dụ minh họa.
  • B. Xác định rõ vấn đề và quan điểm cá nhân về vấn đề đó.
  • C. Viết câu mở đoạn thật ấn tượng.
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ phức tạp.

Câu 17: Một đoạn văn tự sự kết thúc bằng một câu bỏ lửng (...). Biện pháp này có thể nhằm mục đích gì về mặt nghệ thuật?

  • A. Cho thấy tác giả chưa hoàn thành đoạn văn.
  • B. Nhấn mạnh sự chắc chắn, dứt khoát.
  • C. Làm cho đoạn văn trở nên hài hước.
  • D. Gợi sự suy ngẫm, liên tưởng cho người đọc về điều còn bỏ ngỏ.

Câu 18: Khi tự học và phân tích một đoạn văn xuôi, việc gạch chân dưới các câu văn biểu cảm mạnh (chứa các từ ngữ thể hiện cảm xúc, dấu câu cảm thán) giúp người học nhận diện điều gì?

  • A. Tâm trạng, cảm xúc và thái độ của nhân vật hoặc người kể chuyện.
  • B. Các sự kiện quan trọng trong cốt truyện.
  • C. Thông tin về bối cảnh lịch sử.
  • D. Các lập luận logic của tác giả.

Câu 19: Đọc một bài thơ có nhiều hình ảnh đối lập (ví dụ: "sáng" - "tối", "vui" - "buồn", "gần" - "xa"). Việc sử dụng phép đối lập này chủ yếu có tác dụng gì trong việc thể hiện nội dung?

  • B. Làm nổi bật các khía cạnh đối lập, mâu thuẫn hoặc đa dạng để nhấn mạnh ý nghĩa.
  • C. Gây khó hiểu cho người đọc.
  • D. Chỉ là cách sắp xếp từ ngữ ngẫu nhiên.

Câu 20: Khi chuẩn bị cho một bài nói trình bày suy nghĩ về một tác phẩm văn học, việc lập dàn ý chi tiết trước khi nói mang lại lợi ích quan trọng nhất là gì?

  • A. Giúp người nói ghi nhớ từng câu, từng chữ.
  • B. Làm cho bài nói trở nên dài hơn.
  • C. Giúp bài nói có bố cục rõ ràng, mạch lạc và đầy đủ ý.
  • D. Thay thế hoàn toàn việc luyện tập trước khi nói.

Câu 21: Phân tích một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, bạn nhận thấy tác giả sử dụng kỹ thuật dòng ý thức (miêu tả suy nghĩ, cảm xúc hỗn loạn, không theo trình tự logic thông thường). Kỹ thuật này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Thể hiện chân thực, sống động và sâu sắc thế giới nội tâm phức tạp của nhân vật.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu và bí ẩn.
  • C. Thể hiện sự thiếu mạch lạc trong suy nghĩ của tác giả.
  • D. Chỉ là một lỗi kỹ thuật trong viết văn.

Câu 22: Khi đọc một bài thơ có vần, việc nhận diện và phân tích cách gieo vần (ví dụ: vần chân, vần lưng, vần liền, vần cách) giúp người đọc cảm nhận rõ nhất điều gì?

  • A. Ý nghĩa ẩn dụ của các hình ảnh.
  • B. Quan điểm chính trị của tác giả.
  • C. Nhạc điệu, âm hưởng và nhịp điệu của bài thơ.
  • D. Cấu trúc logic của bài thơ.

Câu 23: Đọc một đoạn văn miêu tả sử dụng nhiều từ láy (ví dụ: "lom khom", "lất phất", "rì rầm"). Tác dụng chủ yếu của việc sử dụng từ láy là gì?

  • A. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, tạo nhịp điệu và nhấn mạnh đặc điểm.
  • B. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu.
  • C. Chỉ đơn thuần là cách lặp lại từ ngữ.
  • D. Thể hiện sự thiếu vốn từ của người viết.

Câu 24: Khi tự học một văn bản thuyết minh, điều quan trọng nhất cần chú ý để hiểu rõ thông tin là gì?

  • A. Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp.
  • B. Đánh giá cảm xúc của tác giả về đối tượng.
  • C. Chỉ đọc lướt qua các hình ảnh minh họa.
  • D. Xác định đối tượng, các đặc điểm và phương pháp thuyết minh được sử dụng.

Câu 25: Đọc một đoạn văn nghị luận, bạn nhận thấy tác giả sử dụng phép điệp cấu trúc câu. Biện pháp này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Tránh lặp lại từ ngữ.
  • B. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu và tăng sức thuyết phục.
  • C. Làm cho câu văn trở nên dài dòng.
  • D. Thể hiện sự đơn điệu trong cách diễn đạt.

Câu 26: Khi phân tích mối quan hệ giữa các nhân vật trong một tác phẩm tự sự, điều quan trọng nhất cần xem xét là gì?

  • A. Họ có cùng giới tính hay không.
  • B. Họ xuất hiện ở cùng một địa điểm.
  • C. Cách họ tương tác, ảnh hưởng lẫn nhau và vị trí của họ trong cốt truyện.
  • D. Họ có cùng sở thích hay không.

Câu 27: Đọc một đoạn thơ sử dụng nhiều biện pháp tu từ về âm thanh (ví dụ: điệp âm, điệp vần, nhịp điệu). Việc này chủ yếu tác động đến người đọc ở khía cạnh nào?

  • A. Cảm nhận về nhạc điệu, âm hưởng và gợi cảm xúc.
  • B. Hiểu rõ các sự kiện lịch sử.
  • C. Nắm bắt cấu trúc logic của bài thơ.
  • D. Phân tích tính cách nhân vật.

Câu 28: Để đánh giá tính thuyết phục của một văn bản nghị luận, người đọc cần tập trung vào những yếu tố nào?

  • A. Độ dài của văn bản.
  • B. Số lượng từ ngữ khó hiểu.
  • C. Màu sắc của mực in.
  • D. Tính rõ ràng của luận điểm, độ mạnh và chính xác của luận cứ, tính logic của lập luận.

Câu 29: Khi tự học và ôn tập kiến thức, việc hệ thống hóa kiến thức bằng sơ đồ tư duy (mind map) có lợi ích gì?

  • A. Giúp hệ thống hóa, kết nối các ý, dễ dàng ghi nhớ và ôn tập.
  • B. Thay thế hoàn toàn việc đọc sách giáo khoa.
  • C. Chỉ có ích cho người học có trí nhớ kém.
  • D. Làm cho kiến thức trở nên rời rạc hơn.

Câu 30: Đọc một đoạn văn miêu tả sử dụng phép nhân hóa "Những đám mây lững thững trôi trên bầu trời". Phép nhân hóa này chủ yếu có tác dụng gì?

  • A. Làm cho đám mây trở nên đáng sợ.
  • B. Nhấn mạnh tốc độ di chuyển nhanh của đám mây.
  • C. Làm cho cảnh vật trở nên sinh động, gần gũi và gợi cảm xúc.
  • D. Chỉ là cách diễn đạt thông thường, không có tác dụng đặc biệt.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Khi phân tích một đoạn thơ, việc xác định thể loại (ví dụ: thơ thất ngôn bát cú, thơ tự do) giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc một đoạn văn nghị luận, bạn nhận thấy tác giả sử dụng nhiều số liệu thống kê và trích dẫn ý kiến của các chuyên gia. Điều này chủ yếu nhằm mục đích gì trong việc thuyết phục người đọc?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi phân tích nhân vật trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây thường được xem là quan trọng nhất để làm rõ chiều sâu nội tâm và sự phát triển của nhân vật?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, bạn nhận thấy tác giả sử dụng nhiều tính từ gợi tả màu sắc và ánh sáng (ví dụ: 'vàng rực', 'xanh ngắt', 'lấp lánh'). Biện pháp nghệ thuật này chủ yếu có tác dụng gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong quá trình tự học một văn bản, việc đặt câu hỏi và tự trả lời về nội dung, ý nghĩa của văn bản giúp người học đạt được lợi ích quan trọng nhất là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đọc một đoạn trích kịch, việc chú ý đến các chỉ dẫn sân khấu (ví dụ: '(ánh sáng mờ dần)', '(nhân vật X thở dài)') giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi viết một đoạn văn phân tích, việc sử dụng các từ nối (ví dụ: 'tuy nhiên', 'do đó', 'bên cạnh đó') có tác dụng chủ yếu là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đọc một truyện ngắn, bạn nhận thấy tác giả thường xuyên thay đổi điểm nhìn trần thuật (lúc là người kể chuyện ngôi thứ nhất, lúc là ngôi thứ ba). Việc thay đổi điểm nhìn này có thể nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi tự học một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu về bối cảnh sáng tác (hoàn cảnh lịch sử, xã hội, cuộc đời tác giả) có ý nghĩa như thế nào đối với việc cảm thụ bài thơ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích cấu trúc của một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học), việc xác định các phần như Mở đầu, Nội dung chính, Kết luận giúp người đọc làm gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi đọc một đoạn hội thoại giữa hai nhân vật trong truyện hoặc kịch, yếu tố nào sau đây phản ánh rõ nhất tính cách và mối quan hệ của họ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Để hiểu sâu sắc một biểu tượng trong văn học (ví dụ: hình ảnh 'vầng trăng' trong thơ), người đọc cần kết hợp những phương pháp nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi tóm tắt một văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đọc một đoạn văn miêu tả sử dụng phép so sánh 'Mái tóc bà trắng như cước'. Phép so sánh này giúp người đọc hình dung rõ nhất điều gì về mái tóc?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần làm gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để viết một đoạn văn trình bày suy nghĩ về một vấn đề, bước đầu tiên và quan trọng nhất là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một đoạn văn tự sự kết thúc bằng một câu bỏ lửng (...). Biện pháp này có thể nhằm mục đích gì về mặt nghệ thuật?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi tự học và phân tích một đoạn văn xuôi, việc gạch chân dưới các câu văn biểu cảm mạnh (chứa các từ ngữ thể hiện cảm xúc, dấu câu cảm thán) giúp người học nhận diện điều gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đọc một bài thơ có nhiều hình ảnh đối lập (ví dụ: 'sáng' - 'tối', 'vui' - 'buồn', 'gần' - 'xa'). Việc sử dụng phép đối lập này chủ yếu có tác dụng gì trong việc thể hiện nội dung?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi chuẩn bị cho một bài nói trình bày suy nghĩ về một tác phẩm văn học, việc lập dàn ý chi tiết trước khi nói mang lại lợi ích quan trọng nhất là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tích một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, bạn nhận thấy tác giả sử dụng kỹ thuật dòng ý thức (miêu tả suy nghĩ, cảm xúc hỗn loạn, không theo trình tự logic thông thường). Kỹ thuật này chủ yếu nhằm mục đích gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi đọc một bài thơ có vần, việc nhận diện và phân tích cách gieo vần (ví dụ: vần chân, vần lưng, vần liền, vần cách) giúp người đọc cảm nhận rõ nhất điều gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đọc một đoạn văn miêu tả sử dụng nhiều từ láy (ví dụ: 'lom khom', 'lất phất', 'rì rầm'). Tác dụng chủ yếu của việc sử dụng từ láy là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi tự học một văn bản thuyết minh, điều quan trọng nhất cần chú ý để hiểu rõ thông tin là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc một đoạn văn nghị luận, bạn nhận thấy tác giả sử dụng phép điệp cấu trúc câu. Biện pháp này chủ yếu nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi phân tích mối quan hệ giữa các nhân vật trong một tác phẩm tự sự, điều quan trọng nhất cần xem xét là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đọc một đoạn thơ sử dụng nhiều biện pháp tu từ về âm thanh (ví dụ: điệp âm, điệp vần, nhịp điệu). Việc này chủ yếu tác động đến người đọc ở khía cạnh nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để đánh giá tính thuyết phục của một văn bản nghị luận, người đọc cần tập trung vào những yếu tố nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi tự học và ôn tập kiến thức, việc hệ thống hóa kiến thức bằng sơ đồ tư duy (mind map) có lợi ích gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 108 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc một đoạn văn miêu tả sử dụng phép nhân hóa 'Những đám mây lững thững trôi trên bầu trời'. Phép nhân hóa này chủ yếu có tác dụng gì?

Viết một bình luận