Đề Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 – Cánh diều (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong đoạn thơ ở Câu 1, hình ảnh

  • A. Sức mạnh phi thường của người mẹ.
  • B. Sự vất vả, nhọc nhằn của người mẹ.
  • C. Tình yêu thương vô bờ bến và sự quý giá của đứa con đối với người mẹ.
  • D. Nỗi nhớ quê hương, bản làng của người mẹ.

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - văn hóa nơi tác phẩm ra đời có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Chỉ giúp người đọc biết thêm thông tin bên lề, không ảnh hưởng đến việc hiểu nội dung chính.
  • B. Giúp so sánh tác phẩm với các tác phẩm cùng thời.
  • C. Chỉ cần thiết khi phân tích các tác phẩm văn học cổ.
  • D. Giúp hiểu rõ hơn ý nghĩa, giá trị và thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm, giải mã các yếu tố trong tác phẩm.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ ba
  • C. Ngôi thứ hai
  • D. Góc nhìn hỗn hợp

Câu 5: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng góc nhìn trần thuật được xác định ở Câu 4 đối với việc thể hiện nội dung đoạn văn.

  • A. Tạo cảm giác gần gũi, thân mật với nhân vật.
  • B. Giới hạn thông tin, tạo sự bí ẩn cho câu chuyện.
  • C. Tạo cái nhìn khách quan, bao quát; có thể đi sâu vào nội tâm nhiều nhân vật.
  • D. Nhấn mạnh vai trò chủ thể của người kể chuyện.

Câu 6: Trong một bài văn nghị luận phân tích tác phẩm văn học, thao tác nào sau đây KHÔNG thuộc về phần Thân bài?

  • A. Phân tích các chi tiết nghệ thuật tiêu biểu.
  • B. Chứng minh luận điểm bằng các dẫn chứng từ tác phẩm.
  • C. Bình luận, đánh giá về giá trị nội dung hoặc nghệ thuật.
  • D. Nêu khái quát vấn đề nghị luận và giới thiệu tác phẩm.

Câu 7: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để gợi tả hình ảnh, cảm xúc một cách cụ thể, sinh động, dựa trên sự tương đồng về thuộc tính giữa hai đối tượng khác loại?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 8: Khi viết một đoạn văn phân tích thơ, để đảm bảo tính liên kết và mạch lạc, người viết cần chú ý điều gì nhất?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ trang trọng.
  • B. Đảm bảo các câu trong đoạn đều tập trung làm rõ một ý chính và được kết nối hợp lý.
  • C. Trích dẫn thật nhiều câu thơ trong đoạn.
  • D. Kết thúc đoạn bằng một câu hỏi tu từ.

Câu 9: Đọc câu văn sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai trật tự từ.
  • D. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa thành phần câu (lỗi logic giữa trạng ngữ và chủ ngữ/vị ngữ).

Câu 10: Để một bài văn nghị luận xã hội về một hiện tượng đời sống có sức thuyết phục, ngoài việc đưa ra luận điểm rõ ràng, người viết cần chú trọng nhất điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • B. Dùng các câu cảm thán để bộc lộ cảm xúc.
  • C. Đưa ra các dẫn chứng (ví dụ, số liệu, sự kiện) xác đáng và phân tích chúng để làm sáng tỏ luận điểm.
  • D. Kết bài thật dài và ấn tượng.

Câu 11: Khi phân tích tâm trạng nhân vật trong một tác phẩm tự sự, người đọc cần tập trung vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần đọc lời thoại của nhân vật.
  • B. Chỉ cần chú ý đến hành động của nhân vật.
  • C. Chỉ tập trung vào suy nghĩ nội tâm của nhân vật.
  • D. Lời nói, hành động, suy nghĩ, cử chỉ, và sự tác động qua lại với môi trường (cảnh vật).

Câu 12: Xác định và phân tích ý nghĩa của hình ảnh biểu tượng trong đoạn thơ sau:

  • A. Tre chỉ đơn giản là một loại cây quen thuộc ở Việt Nam.
  • B. Tre là biểu tượng cho lịch sử, sự bền bỉ và kiên cường của dân tộc Việt Nam.
  • C. Tre tượng trưng cho vẻ đẹp của thiên nhiên Việt Nam.
  • D. Tre là biểu tượng cho sự giàu có, sung túc.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên giọng điệu (tone) của một văn bản (ví dụ: mỉa mai, trang trọng, trữ tình, hài hước)?

  • A. Số lượng đoạn văn.
  • B. Độ dài của câu văn.
  • C. Cách lựa chọn từ ngữ và đặt câu.
  • D. Việc sử dụng hình ảnh minh họa.

Câu 14: Khi đọc một đoạn trích kịch, người đọc cần chú ý đến những yếu tố đặc thù nào của thể loại này để hiểu rõ nội dung và ý đồ tác giả?

  • A. Lời thoại của nhân vật và các chỉ dẫn sân khấu.
  • B. Số lượng hồi, cảnh trong vở kịch.
  • C. Trang phục và đạo cụ của nhân vật.
  • D. Nhạc nền được sử dụng trong vở kịch.

Câu 15: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong cách thể hiện

  • A. Thơ trung đại
  • B. Thơ trung đại
  • C. Thơ trung đại
  • D. Thơ trung đại

Câu 16: Khi viết đoạn văn nghị luận về một vấn đề xã hội, làm thế nào để phần giải thích luận điểm trở nên thuyết phục hơn?

  • A. Chỉ cần liệt kê thật nhiều dẫn chứng.
  • B. Kết hợp chặt chẽ giữa lý lẽ (phân tích, lập luận) và dẫn chứng (ví dụ, sự kiện, số liệu) có chọn lọc và phân tích sâu sắc.
  • C. Sử dụng nhiều từ láy, từ ghép.
  • D. Trình bày ý kiến của mình mà không cần giải thích thêm.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi diễn đạt:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa thành phần câu.
  • D. Dùng từ không chính xác.

Câu 18: Trong phân tích thơ, việc nhận diện và phân tích vần, nhịp, và âm điệu có tác dụng gì?

  • A. Chỉ để xác định thể loại thơ.
  • B. Giúp đếm số câu, số chữ trong bài thơ.
  • C. Góp phần tạo nên nhạc điệu, tiết tấu, thể hiện cảm xúc và làm tăng giá trị biểu đạt của bài thơ.
  • D. Không có tác dụng gì đáng kể trong việc hiểu nội dung thơ.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ/Điệp cấu trúc
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Khi tóm tắt một tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ bay bổng, giàu cảm xúc.
  • B. Đưa ra nhận xét, đánh giá cá nhân về tác phẩm.
  • C. Kể lại tất cả các chi tiết, sự kiện dù nhỏ.
  • D. Trình bày ngắn gọn, khách quan các sự kiện, nhân vật chính và diễn biến cốt truyện cơ bản của tác phẩm.

Câu 21: Phân tích vai trò của không gian và thời gian nghệ thuật trong việc thể hiện chủ đề của một tác phẩm tự sự.

  • A. Là yếu tố quan trọng góp phần khắc họa số phận nhân vật, thể hiện tư tưởng, tình cảm và làm nổi bật chủ đề tác phẩm.
  • B. Chỉ đơn thuần là phông nền cho câu chuyện diễn ra.
  • C. Chỉ có vai trò trong các tác phẩm lịch sử.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến việc thể hiện chủ đề.

Câu 22: Xác định và phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Ánh trăng chỉ là vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • B. Ánh trăng là biểu tượng cho nỗi buồn, cô đơn.
  • C. Ánh trăng là biểu tượng cho quá khứ nghĩa tình, sự bình dị, vĩnh hằng và là lời nhắc nhở về sự lãng quên.
  • D. Ánh trăng tượng trưng cho ước mơ về tương lai.

Câu 23: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, người đọc cần tập trung làm rõ điều gì là cốt lõi nhất?

  • A. Cốt truyện và sự kiện chính.
  • B. Cảm xúc, suy nghĩ, tâm trạng của chủ thể trữ tình.
  • C. Số lượng nhân vật xuất hiện.
  • D. Bối cảnh lịch sử cụ thể của bài thơ.

Câu 24: Để bài văn nghị luận của bạn có lập luận chặt chẽ, logic, bạn cần chú ý đến mối quan hệ giữa các luận điểm và luận cứ như thế nào?

  • A. Luận điểm và luận cứ hoàn toàn độc lập với nhau.
  • B. Luận cứ chỉ cần liệt kê, không cần liên quan đến luận điểm.
  • C. Luận cứ phải làm sáng tỏ, chứng minh cho luận điểm và được sắp xếp theo một trình tự logic.
  • D. Chỉ cần có luận điểm là đủ, không cần luận cứ.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của nhan đề "Vợ nhặt" trong truyện ngắn cùng tên của Kim Lân.

  • A. Nhan đề chỉ đơn thuần nói về việc Tràng có vợ.
  • B. Nhan đề thể hiện sự giàu có của Tràng.
  • C. Nhan đề cho thấy người vợ là người xấu xa.
  • D. Nhan đề gợi lên thân phận rẻ rúng, tủi nhục của người phụ nữ và tình cảnh khốn cùng của người dân trong nạn đói.

Câu 26: Khi phân tích một đoạn văn xuôi (truyện, kí, tùy bút), ngoài nội dung, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nghệ thuật nào?

  • A. Nghệ thuật xây dựng nhân vật, nghệ thuật kể chuyện, nghệ thuật miêu tả, ngôn ngữ, giọng điệu.
  • B. Vần, nhịp, âm điệu, bố cục bài thơ.
  • C. Số lượng câu, chữ trong đoạn văn.
  • D. Các biện pháp tu từ chỉ có trong thơ.

Câu 27: Phân tích vai trò của chi tiết

  • A. Thể hiện sự ngang ngược, vô văn hóa của Chí Phèo.
  • B. Thể hiện bi kịch bị cự tuyệt quyền làm người, sự phẫn uất và tuyệt vọng của Chí Phèo.
  • C. Là cách để Chí Phèo giao tiếp với mọi người.
  • D. Chỉ là một chi tiết gây cười trong truyện.

Câu 28: Khi viết một đoạn văn nghị luận văn học theo phương pháp diễn dịch, câu chủ đề (mang luận điểm chính) thường nằm ở vị trí nào?

  • A. Đầu đoạn văn.
  • B. Cuối đoạn văn.
  • C. Giữa đoạn văn.
  • D. Có thể ở bất kỳ vị trí nào.

Câu 29: Đọc câu sau và xác định lỗi về logic diễn đạt:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai trật tự từ.
  • C. Thừa quan hệ từ, sai logic diễn đạt.
  • D. Dùng từ không chính xác.

Câu 30: Khi phân tích giá trị nhân đạo của một tác phẩm văn học, người đọc cần tập trung vào những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ cần chỉ ra số phận đau khổ của nhân vật.
  • B. Chỉ cần tố cáo tội ác của kẻ xấu.
  • C. Chỉ cần ngợi ca phẩm chất tốt đẹp của nhân vật.
  • D. Đồng cảm, xót thương số phận con người; tố cáo thế lực tàn bạo; trân trọng phẩm chất con người; tin tưởng vào khả năng vươn dậy của họ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng"
(Trích 'Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ' - Nguyễn Khoa Điềm)

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong đoạn thơ ở Câu 1, hình ảnh "Mặt trời của mẹ" gợi cho người đọc cảm nhận sâu sắc nhất về điều gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - văn hóa nơi tác phẩm ra đời có vai trò quan trọng như thế nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:
"Cái đói quay quắt hành hạ. Bà lão Hàng Nước mắt trũng hoắm, khẽ hỏi: 'Cơm trắng mấy bát nữa, hả con?'. Thị Nở không đáp, chỉ lẳng lặng múc thêm một lưng."
Đoạn văn trên sử dụng góc nhìn trần thuật nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng góc nhìn trần thuật được xác định ở Câu 4 đối với việc thể hiện nội dung đoạn văn.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong một bài văn nghị luận phân tích tác phẩm văn học, thao tác nào sau đây KHÔNG thuộc về phần Thân bài?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để gợi tả hình ảnh, cảm xúc một cách cụ thể, sinh động, dựa trên sự tương đồng về thuộc tính giữa hai đối tượng khác loại?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Khi viết một đoạn văn phân tích thơ, để đảm bảo tính liên kết và mạch lạc, người viết cần chú ý điều gì nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Đọc câu văn sau: "Với lòng căm thù giặc sâu sắc, anh lính trẻ đã xông lên." Câu này mắc lỗi ngữ pháp nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Để một bài văn nghị luận xã hội về một hiện tượng đời sống có sức thuyết phục, ngoài việc đưa ra luận điểm rõ ràng, người viết cần chú trọng nhất điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Khi phân tích tâm trạng nhân vật trong một tác phẩm tự sự, người đọc cần tập trung vào những yếu tố nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Xác định và phân tích ý nghĩa của hình ảnh biểu tượng trong đoạn thơ sau:
"Tre xanh
Xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh"
(Trích 'Cây tre Việt Nam' - Thép Mới)

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên giọng điệu (tone) của một văn bản (ví dụ: mỉa mai, trang trọng, trữ tình, hài hước)?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Khi đọc một đoạn trích kịch, người đọc cần chú ý đến những yếu tố đặc thù nào của thể loại này để hiểu rõ nội dung và ý đồ tác giả?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong cách thể hiện "tôi" trữ tình giữa bài thơ trung đại và bài thơ hiện đại.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Khi viết đoạn văn nghị luận về một vấn đề xã hội, làm thế nào để phần giải thích luận điểm trở nên thuyết phục hơn?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi diễn đạt:
"Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân đã cho ta thấy được thân phận đáng thương của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong phân tích thơ, việc nhận diện và phân tích vần, nhịp, và âm điệu có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:
"Tiếng suối chảy róc rách. Tiếng chim hót líu lo. Tiếng lá cây xào xạc trong gió."
Đoạn văn này sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự đa dạng của âm thanh thiên nhiên?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Khi tóm tắt một tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phân tích vai trò của không gian và thời gian nghệ thuật trong việc thể hiện chủ đề của một tác phẩm tự sự.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Xác định và phân tích ý nghĩa của hình ảnh "ánh trăng" trong đoạn thơ sau:
"Trăng cứ tròn vành vạnh
Kể chi người vô tình
Ánh trăng im phăng phắc
Đủ cho ta giật mình"
(Trích 'Ánh trăng' - Nguyễn Duy)

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, người đọc cần tập trung làm rõ điều gì là cốt lõi nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Để bài văn nghị luận của bạn có lập luận chặt chẽ, logic, bạn cần chú ý đến mối quan hệ giữa các luận điểm và luận cứ như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của nhan đề 'Vợ nhặt' trong truyện ngắn cùng tên của Kim Lân.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Khi phân tích một đoạn văn xuôi (truyện, kí, tùy bút), ngoài nội dung, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nghệ thuật nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phân tích vai trò của chi tiết "tiếng chửi của Chí Phèo" trong truyện ngắn cùng tên của Nam Cao.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Khi viết một đoạn văn nghị luận văn học theo phương pháp diễn dịch, câu chủ đề (mang luận điểm chính) thường nằm ở vị trí nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Đọc câu sau và xác định lỗi về logic diễn đạt:
"Nhờ có sự chăm chỉ, nên kết quả học tập của anh ấy đã tiến bộ vượt bậc."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Khi phân tích giá trị nhân đạo của một tác phẩm văn học, người đọc cần tập trung vào những khía cạnh nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự cô đơn, hiu quạnh của nhân vật trữ tình:

"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo."

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Khi phân tích một truyện ngắn, việc xác định và làm rõ xung đột truyện (conflict) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

  • A. Xác định thể loại của tác phẩm.
  • B. Hiểu rõ bối cảnh không gian và thời gian.
  • C. Nhận biết các biện pháp tu từ phức tạp.
  • D. Thúc đẩy cốt truyện phát triển và bộc lộ tính cách nhân vật.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:

"Hắn cười. Cái cười nghe thật ghê sợ. Nó vừa như một lời thách thức, vừa như một lời nguyền rủa, lại vừa như sự tuyệt vọng đến cùng cực của một kẻ bị dồn vào bước đường cùng."

Đoạn văn trên sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để làm nổi bật sắc thái phức tạp trong tiếng cười của nhân vật?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Liệt kê và điệp cấu trúc
  • C. Nhân hóa và hoán dụ
  • D. Đối lập và cường điệu

Câu 4: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần dựa vào yếu tố cốt lõi nào sau đây?

  • A. Toàn bộ nội dung, sự kiện, hình tượng nhân vật và tư tưởng của tác phẩm.
  • B. Xuất xứ và hoàn cảnh sáng tác của tác phẩm.
  • C. Các biện pháp tu từ và nghệ thuật ngôn từ được sử dụng.
  • D. Đánh giá và nhận xét của các nhà phê bình văn học.

Câu 5: Đọc đoạn trích sau và xác định điểm nhìn trần thuật chủ yếu được sử dụng:

"Nó đứng lặng hồi lâu trước cửa nhà. Trời đã về chiều, nắng nhạt dần. Nó cảm thấy lòng mình trĩu nặng một nỗi buồn khó tả. Chắc hẳn, cô ấy sẽ không bao giờ quay lại nữa."

  • A. Ngôi thứ nhất (xưng "tôi")
  • B. Ngôi thứ ba hạn tri (chỉ biết những gì nhân vật thấy/nghe)
  • C. Ngôi thứ ba toàn tri (biết hết suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật)
  • D. Điểm nhìn bên ngoài (chỉ miêu tả hành động, không đi sâu vào nội tâm)

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng hình ảnh "ánh trăng" trong một bài thơ lãng mạn thường gợi lên điều gì?

  • A. Sự bận rộn, hối hả của cuộc sống hiện đại.
  • B. Vẻ đẹp lãng mạn, cổ điển, gắn với tình yêu hoặc thế giới mộng mơ.
  • C. Sức mạnh cơ bắp và lao động chân tay.
  • D. Sự đấu tranh giai cấp trong xã hội.

Câu 7: Khi một tác phẩm sử dụng nhiều câu hỏi tu từ, hiệu quả nghệ thuật chính mà nó mang lại là gì?

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc, tạo nhịp điệu, và gợi suy nghĩ cho người đọc.
  • B. Cung cấp thông tin khách quan, chính xác về sự kiện.
  • C. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích hơn.
  • D. Thể hiện sự chắc chắn, dứt khoát của người nói/kể.

Câu 8: Giả sử bạn đọc một đoạn văn miêu tả một khu rừng u ám, đầy sương mù và tiếng động lạ. Yếu tố "không gian" trong đoạn văn này có vai trò chính là gì?

  • A. Chỉ đơn thuần cung cấp địa điểm xảy ra câu chuyện.
  • B. Làm nổi bật sự giàu có, sung túc của nhân vật.
  • C. Góp phần tạo dựng không khí, tâm trạng và thể hiện chủ đề tác phẩm.
  • D. Giải thích nguyên nhân trực tiếp dẫn đến hành động của nhân vật chính.

Câu 9: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung của một tác phẩm giúp người đọc:

  • A. Biết được tên thật của tác giả.
  • B. Xác định số lượng nhân vật trong truyện.
  • C. Dự đoán chính xác kết thúc của câu chuyện.
  • D. Hiểu rõ hơn về chủ đề, ý nghĩa hoặc nội dung bao quát của tác phẩm.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

"Mặt trời đỏ như lửa, chiếu xuống những mái nhà ngói đã bạc màu thời gian."

Biện pháp tu từ "đỏ như lửa" thuộc loại nào và có tác dụng gì trong câu?

  • A. So sánh, làm nổi bật màu sắc rực rỡ, chói chang của mặt trời.
  • B. Nhân hóa, làm cho mặt trời có cảm xúc như con người.
  • C. Ẩn dụ, biểu tượng cho sự giận dữ, nóng nảy.
  • D. Hoán dụ, lấy một đặc điểm để gọi tên sự vật.

Câu 11: Trong một bài thơ, việc lặp lại một từ hoặc một cụm từ ở nhiều khổ thơ khác nhau (điệp từ/điệp ngữ) thường nhằm mục đích chính là:

  • A. Cung cấp thêm thông tin chi tiết về bối cảnh.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên dài hơn.
  • C. Nhấn mạnh một ý, một cảm xúc, tạo nhịp điệu và gây ấn tượng.
  • D. Thay thế cho một từ khác để tránh lặp từ đơn thuần.

Câu 12: Khi phân tích diễn biến tâm trạng của một nhân vật trong truyện, bạn cần tập trung vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần chú ý đến lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • B. Chỉ cần ghi nhớ tên các cảm xúc mà nhân vật thể hiện.
  • C. Tập trung vào hoàn cảnh gia đình và nghề nghiệp của nhân vật.
  • D. Suy nghĩ, cảm xúc, hành động, lời nói (đối thoại, độc thoại), và miêu tả ngoại hình (nếu có).

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:

"Hắn bước đi, chân nặng như đeo đá."

Câu văn sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi lên điều gì về tâm trạng hoặc tình trạng của nhân vật?

  • A. Nhân hóa, cho thấy sự mệt mỏi của đôi chân.
  • B. So sánh, gợi tả sự mệt mỏi, uể oải hoặc tâm trạng nặng nề.
  • C. Ẩn dụ, biểu tượng cho sự giàu có.
  • D. Hoán dụ, chỉ tốc độ di chuyển chậm chạp.

Câu 14: Trong văn xuôi tự sự, vai trò của chi tiết tiêu biểu là gì?

  • A. Khắc họa sâu sắc tính cách nhân vật, làm rõ chủ đề hoặc thể hiện tư tưởng tác giả.
  • B. Chỉ đơn thuần là những sự vật, hiện tượng xuất hiện trong truyện.
  • C. Làm cho câu chuyện trở nên dài hơn và phức tạp hơn.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng bỏ qua những phần không quan trọng.

Câu 15: Đọc đoạn thơ:

"Ngày đi trăm ngả xa vời
Nhớ ai, ai nhớ, bây giờ... ai quên?"

Câu thơ cuối sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả nỗi nhớ da diết và sự băn khoăn trong lòng nhân vật trữ tình?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp từ kết hợp với câu hỏi tu từ

Câu 16: Khi phân tích cấu trúc (bố cục) của một bài thơ hoặc một đoạn trích văn xuôi, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Sự sắp xếp các phần, đoạn, ý, và mối liên hệ giữa chúng để thấy được mạch triển khai.
  • B. Số lượng từ được sử dụng trong mỗi câu thơ/câu văn.
  • C. Màu sắc chủ đạo được miêu tả trong tác phẩm.
  • D. Giọng điệu của người đọc khi đọc thành tiếng.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:

"Cả làng xôn xao. Tin tức lan đi nhanh hơn cháy rừng."

Biện pháp tu từ "lan đi nhanh hơn cháy rừng" có tác dụng gì?

  • A. Làm cho tin tức trở nên đáng sợ.
  • B. Cho thấy tin tức chỉ liên quan đến khu vực rừng.
  • C. Nhấn mạnh tốc độ lan truyền nhanh chóng và rộng khắp của tin tức.
  • D. Thể hiện sự nguy hiểm của việc đưa tin sai lệch.

Câu 18: Khi phân tích giọng điệu của tác phẩm (hoặc một đoạn trích), người đọc cần cảm nhận và xác định điều gì?

  • A. Tốc độ đọc văn bản.
  • B. Thái độ, tình cảm của người viết/người kể/nhân vật đối với đối tượng được nói tới.
  • C. Cao độ của giọng nói khi đọc.
  • D. Số lượng từ láy được sử dụng trong văn bản.

Câu 19: Việc sử dụng độc thoại nội tâm trong văn học tự sự chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Đi sâu vào thế giới nội tâm, thể hiện suy nghĩ, cảm xúc phức tạp của nhân vật.
  • B. Cung cấp thông tin về bối cảnh xã hội.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng dự đoán kết thúc câu chuyện.
  • D. Làm cho lời thoại của nhân vật trở nên dài hơn.

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau:

"Mắt em là một dòng sông
Trong veo thấy đáy, soi lòng anh theo."

Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ đầu và ý nghĩa của nó?

  • A. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp của dòng sông.
  • B. Nhân hóa, làm cho dòng sông có cảm xúc.
  • C. Ẩn dụ, so sánh mắt với dòng sông, gợi vẻ đẹp trong veo, sâu thẳm.
  • D. Hoán dụ, chỉ sự trong sáng của tâm hồn.

Câu 21: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định luận điểm, luận cứ và lập luận giúp người đọc làm gì?

  • A. Hiểu rõ ý kiến chính của người viết, cách họ chứng minh và đánh giá tính thuyết phục của bài viết.
  • B. Xác định cảm xúc chủ đạo của người viết.
  • C. Tìm ra các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Biết được hoàn cảnh sáng tác của bài viết.

Câu 22: Đọc đoạn trích sau:

"Ngoại ốm nặng. Nó về. Căn nhà xưa vẫn đó, nhưng vắng tiếng cười. Mùi thuốc bắc thoang thoảng. Ngoại gầy đi nhiều lắm."

Đoạn văn gợi lên không khí và tâm trạng chủ yếu nào?

  • A. Vui tươi, náo nhiệt.
  • B. Trầm buồn, lo lắng, xót xa.
  • C. Hào hứng, phấn khởi.
  • D. Bí ẩn, rùng rợn.

Câu 23: Khi đọc một tác phẩm thơ, việc chú ý đến vần, nhịp và tiết tấu có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

  • A. Xác định độ dài của bài thơ.
  • B. Hiểu rõ nội dung cốt truyện.
  • C. Tìm ra tên của tác giả.
  • D. Cảm nhận nhạc điệu, cảm xúc và vẻ đẹp ngôn ngữ của bài thơ.

Câu 24: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "con đường" trong văn học thường gợi đến điều gì?

  • A. Hành trình cuộc đời, sự lựa chọn, tương lai hoặc sự khám phá.
  • B. Sự giàu có về vật chất.
  • C. Nỗi sợ hãi về bóng tối.
  • D. Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên hoang dã.

Câu 25: Khi một tác giả sử dụng lối kể chuyện chậm rãi, tập trung vào miêu tả nội tâm nhân vật và dòng ý thức, họ có thể đang sử dụng kỹ thuật nào?

  • A. Kể chuyện theo trình tự thời gian tuyến tính.
  • B. Sử dụng hồi kí.
  • C. Kể chuyện khách quan từ bên ngoài.
  • D. Dòng ý thức (stream of consciousness).

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:

"Cơn mưa rào mùa hạ đến bất chợt, xối xả như trút nước. Cây cối nghiêng ngả, lá rụng tả tơi. Đường phố biến thành sông."

Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào để làm nổi bật sự dữ dội của cơn mưa?

  • A. So sánh và cường điệu.
  • B. Ẩn dụ và nhân hóa.
  • C. Hoán dụ và điệp ngữ.
  • D. Liệt kê và đối lập.

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường là quan trọng nhất để xác định cảm hứng chủ đạo của bài thơ?

  • A. Cốt truyện và các sự kiện chính.
  • B. Số lượng nhân vật xuất hiện.
  • C. Cảm xúc, tâm trạng chủ đạo được thể hiện.
  • D. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể về thời gian và địa điểm.

Câu 28: Phân tích cách sử dụng ngôn ngữ địa phương hoặc từ ngữ mang tính khẩu ngữ trong một tác phẩm văn học có thể giúp người đọc hiểu thêm điều gì?

  • A. Sự giàu có về từ vựng của tác giả.
  • B. Đặc điểm tính cách, thân phận nhân vật hoặc bối cảnh văn hóa, xã hội.
  • C. Xu hướng chính trị của người viết.
  • D. Giúp tác phẩm dễ dàng dịch sang ngôn ngữ khác.

Câu 29: Đọc câu văn sau:

"Anh ấy là mặt trời của đời tôi."

Câu văn sử dụng biện pháp tu từ nào và thể hiện tình cảm gì?

  • A. Ẩn dụ, thể hiện tình cảm yêu quý, ngưỡng mộ, coi trọng.
  • B. So sánh, cho thấy anh ấy rất nóng tính.
  • C. Hoán dụ, chỉ sự xa cách giữa hai người.
  • D. Nhân hóa, làm cho mặt trời có vai trò trong cuộc đời.

Câu 30: Trong một bài thơ, việc ngắt nhịp đột ngột hoặc sử dụng dòng thơ ngắn, lửng có thể nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho bài thơ trở nên dễ đọc hơn.
  • B. Đảm bảo số tiếng trong mỗi dòng thơ đều nhau.
  • C. Tạo điểm nhấn, thể hiện cảm xúc đột ngột, ngập ngừng hoặc suy tư.
  • D. Chỉ đơn thuần là quy tắc về hình thức của bài thơ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự cô đơn, hiu quạnh của nhân vật trữ tình:

'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.'

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Khi phân tích một truyện ngắn, việc xác định và làm rõ xung đột truyện (conflict) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:

'Hắn cười. Cái cười nghe thật ghê sợ. Nó vừa như một lời thách thức, vừa như một lời nguyền rủa, lại vừa như sự tuyệt vọng đến cùng cực của một kẻ bị dồn vào bước đường cùng.'

Đoạn văn trên sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để làm nổi bật sắc thái phức tạp trong tiếng cười của nhân vật?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần dựa vào yếu tố cốt lõi nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Đọc đoạn trích sau và xác định điểm nhìn trần thuật chủ yếu được sử dụng:

'Nó đứng lặng hồi lâu trước cửa nhà. Trời đã về chiều, nắng nhạt dần. Nó cảm thấy lòng mình trĩu nặng một nỗi buồn khó tả. Chắc hẳn, cô ấy sẽ không bao giờ quay lại nữa.'

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng hình ảnh 'ánh trăng' trong một bài thơ lãng mạn thường gợi lên điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Khi một tác phẩm sử dụng nhiều câu hỏi tu từ, hiệu quả nghệ thuật chính mà nó mang lại là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Giả sử bạn đọc một đoạn văn miêu tả một khu rừng u ám, đầy sương mù và tiếng động lạ. Yếu tố 'không gian' trong đoạn văn này có vai trò chính là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung của một tác phẩm giúp người đọc:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

'Mặt trời đỏ như lửa, chiếu xuống những mái nhà ngói đã bạc màu thời gian.'

Biện pháp tu từ 'đỏ như lửa' thuộc loại nào và có tác dụng gì trong câu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong một bài thơ, việc lặp lại một từ hoặc một cụm từ ở nhiều khổ thơ khác nhau (điệp từ/điệp ngữ) thường nhằm mục đích chính là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Khi phân tích diễn biến tâm trạng của một nhân vật trong truyện, bạn cần tập trung vào những yếu tố nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:

'Hắn bước đi, chân nặng như đeo đá.'

Câu văn sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi lên điều gì về tâm trạng hoặc tình trạng của nhân vật?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong văn xuôi tự sự, vai trò của chi tiết tiêu biểu là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Đọc đoạn thơ:

'Ngày đi trăm ngả xa vời
Nhớ ai, ai nhớ, bây giờ... ai quên?'

Câu thơ cuối sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả nỗi nhớ da diết và sự băn khoăn trong lòng nhân vật trữ tình?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Khi phân tích cấu trúc (bố cục) của một bài thơ hoặc một đoạn trích văn xuôi, người đọc cần chú ý đến điều gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:

'Cả làng xôn xao. Tin tức lan đi nhanh hơn cháy rừng.'

Biện pháp tu từ 'lan đi nhanh hơn cháy rừng' có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Khi phân tích giọng điệu của tác phẩm (hoặc một đoạn trích), người đọc cần cảm nhận và xác định điều gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Việc sử dụng độc thoại nội tâm trong văn học tự sự chủ yếu nhằm mục đích gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau:

'Mắt em là một dòng sông
Trong veo thấy đáy, soi lòng anh theo.'

Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ đầu và ý nghĩa của nó?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định luận điểm, luận cứ và lập luận giúp người đọc làm gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Đọc đoạn trích sau:

'Ngoại ốm nặng. Nó về. Căn nhà xưa vẫn đó, nhưng vắng tiếng cười. Mùi thuốc bắc thoang thoảng. Ngoại gầy đi nhiều lắm.'

Đoạn văn gợi lên không khí và tâm trạng chủ yếu nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Khi đọc một tác phẩm thơ, việc chú ý đến vần, nhịp và tiết tấu có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh 'con đường' trong văn học thường gợi đến điều gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Khi một tác giả sử dụng lối kể chuyện chậm rãi, tập trung vào miêu tả nội tâm nhân vật và dòng ý thức, họ có thể đang sử dụng kỹ thuật nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:

'Cơn mưa rào mùa hạ đến bất chợt, xối xả như trút nước. Cây cối nghiêng ngả, lá rụng tả tơi. Đường phố biến thành sông.'

Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào để làm nổi bật sự dữ dội của cơn mưa?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường là quan trọng nhất để xác định cảm hứng chủ đạo của bài thơ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phân tích cách sử dụng ngôn ngữ địa phương hoặc từ ngữ mang tính khẩu ngữ trong một tác phẩm văn học có thể giúp người đọc hiểu thêm điều gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Đọc câu văn sau:

'Anh ấy là mặt trời của đời tôi.'

Câu văn sử dụng biện pháp tu từ nào và thể hiện tình cảm gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong một bài thơ, việc ngắt nhịp đột ngột hoặc sử dụng dòng thơ ngắn, lửng có thể nhằm mục đích gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong các thể loại văn học, thể loại nào thường sử dụng góc nhìn người kể chuyện xưng "tôi" để chia sẻ trải nghiệm, suy nghĩ, cảm xúc cá nhân một cách chân thực, thường dựa trên ký ức và sự kiện có thật?

  • A. Truyện ngắn hiện thực
  • B. Hồi ký (Memoir)
  • C. Phóng sự điều tra
  • D. Tiểu thuyết lịch sử

Câu 2: Phóng sự và hồi ký đều là thể loại phi hư cấu, dựa trên sự thật. Tuy nhiên, điểm khác biệt cốt lõi về trọng tâm giữa hai thể loại này là gì?

  • A. Phóng sự dùng ngôi thứ ba, hồi ký dùng ngôi thứ nhất.
  • B. Phóng sự có cốt truyện phức tạp, hồi ký thì không.
  • C. Phóng sự ưu tiên sự kiện và vấn đề xã hội, hồi ký ưu tiên trải nghiệm và cảm xúc cá nhân.
  • D. Phóng sự luôn có tính thời sự, hồi ký thì không.

Câu 3: Khi đọc một đoạn văn trong "Nhật ký Đặng Thùy Trâm" có câu: "Đêm nay, trời vẫn mưa tầm tã. Mình nằm đây, nghe rõ tiếng bom nổ vọng về từ phía tiền tuyến. Lòng mình lo cho đồng đội quá...". Đoạn văn này thể hiện rõ đặc điểm nào của thể loại nhật ký/hồi ký?

  • A. Tính khách quan, phản ánh hiện thực xã hội.
  • B. Tính hư cấu, sáng tạo câu chuyện.
  • C. Tính thời sự, đưa tin nóng hổi.
  • D. Tính cá nhân, bộc lộ trực tiếp tâm tư, cảm xúc.

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh "ngọn lửa" trong một đoạn văn miêu tả tinh thần chiến đấu của người lính trong bài "Khúc tráng ca nhà giàn".

  • A. Nhấn mạnh sự mãnh liệt, nhiệt huyết và ý chí kiên cường của tinh thần chiến đấu.
  • B. Gợi cảm giác hủy diệt, tàn khốc của chiến tranh.
  • C. Thể hiện sự lạnh lẽo, cô đơn của người lính.
  • D. Miêu tả chính xác điều kiện thời tiết khắc nghiệt trên biển.

Câu 5: Trong một văn bản hồi ký về chiến tranh, người viết kể lại khoảnh khắc phải đưa ra một "quyết định khó khăn nhất" liên quan đến sự sống còn của đồng đội. Việc tập trung miêu tả diễn biến tâm lý phức tạp, giằng xé nội tâm của người viết tại thời điểm đó nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên ly kỳ, hấp dẫn hơn.
  • B. Làm nổi bật sự giằng xé, hy sinh và chiều sâu nhân văn của người lính/người viết.
  • C. Thể hiện sự thiếu quyết đoán, yếu đuối của nhân vật.
  • D. Cung cấp thông tin chi tiết về chiến thuật quân sự.

Câu 6: Xét về cấu trúc, một bài phóng sự thường có những phần chính nào?

  • A. Mở truyện, Diễn biến, Thắt nút, Mở nút, Kết truyện.
  • B. Đoạn 1 (Giới thiệu), Đoạn 2 (Phát triển), Đoạn 3 (Đỉnh điểm), Đoạn 4 (Kết thúc).
  • C. Mở đầu (Giới thiệu vấn đề), Thân bài (Trình bày, phân tích), Kết bài (Đánh giá, nhận định).
  • D. Phần I (Bối cảnh), Phần II (Nhân vật), Phần III (Đối thoại).

Câu 7: Khi phân tích ngôn ngữ trong một bài phóng sự, cần chú ý đến những yếu tố nào để đánh giá tính chân thực và sức thuyết phục của văn bản?

  • A. Chỉ cần chú trọng sử dụng nhiều biện pháp tu từ và hình ảnh ẩn dụ.
  • B. Chỉ cần sử dụng ngôn ngữ khoa học, khô khan để đảm bảo tính khách quan.
  • C. Chỉ cần sử dụng lời kể chuyện hấp dẫn, kịch tính.
  • D. Sự kết hợp giữa ngôn ngữ chính xác, khách quan với ngôn ngữ biểu cảm, giàu hình ảnh; cách sử dụng dẫn chứng, số liệu.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả: "Biển đêm nay thật dữ dội, như một con thú khổng lồ gầm gừ, chực nuốt chửng những nhà giàn chênh vênh giữa phong ba."

  • A. Hoán dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 9: Tác dụng chính của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 8 là gì?

  • A. Làm nổi bật sự hung dữ, hiểm nguy của biển cả, tô đậm sự khắc nghiệt của hoàn cảnh.
  • B. Gợi tả sự yên bình, thơ mộng của biển đêm.
  • C. Miêu tả chính xác âm thanh của sóng biển.
  • D. Thể hiện tình cảm yêu mến của người viết với biển cả.

Câu 10: Khi tìm hiểu một văn bản hồi ký, việc đặt văn bản vào bối cảnh lịch sử - xã hội mà nó được viết ra có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Chỉ giúp biết thêm thông tin bên lề, không ảnh hưởng đến việc hiểu nội dung chính.
  • B. Chỉ cần thiết khi nghiên cứu chuyên sâu, không cần cho việc đọc hiểu thông thường.
  • C. Làm phức tạp thêm việc đọc, dễ gây hiểu lầm.
  • D. Giúp hiểu sâu sắc hơn động cơ, suy nghĩ của nhân vật/người viết và ý nghĩa của các sự kiện trong tác phẩm.

Câu 11: Giả sử trang 80 của sách "Cánh diều" chứa một phần "Thực hành tiếng Việt" về việc sử dụng từ ngữ. Câu hỏi nào sau đây phù hợp để kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức đó?

  • A. Từ "kiên cường" có nghĩa là gì?
  • B. Hãy liệt kê 5 từ đồng nghĩa với từ "hy sinh".
  • C. Trong câu "Tinh thần thép của họ đã làm nên chiến thắng.", từ "thép" được dùng theo nghĩa chuyển hay nghĩa gốc? Giải thích cách dùng đó.
  • D. Từ nào dưới đây là danh từ?

Câu 12: Khi đọc một bài phóng sự về một sự kiện lịch sử, thông tin nào sau đây có giá trị nhất để đánh giá tính xác thực của bài viết?

  • A. Văn phong mượt mà, giàu cảm xúc của người viết.
  • B. Việc sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • C. Sự kịch tính, hấp dẫn của câu chuyện được kể.
  • D. Các dẫn chứng cụ thể (số liệu, tên người, địa điểm), lời kể của nhân chứng, tài liệu tham khảo.

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của câu nói: "Máu trộn bùn non/ Những bàn chân không nghỉ" trong bối cảnh chiến tranh.

  • A. Ca ngợi sự hy sinh, gian khổ và ý chí chiến đấu bền bỉ, không ngừng nghỉ của người lính.
  • B. Miêu tả cảnh chiến trường lầy lội, bẩn thỉu.
  • C. Thể hiện sự mệt mỏi, kiệt sức của người lính.
  • D. Phản ánh sự tàn phá của chiến tranh đối với môi trường.

Câu 14: Để hiểu rõ hơn về tâm trạng và suy nghĩ của nhân vật trong một đoạn hồi ký, người đọc cần chú ý phân tích yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Thông tin về ngoại hình, trang phục của nhân vật.
  • B. Những câu văn trực tiếp bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ, và lý giải hành động của người kể.
  • C. Số lượng nhân vật phụ xuất hiện trong đoạn văn.
  • D. Bố cục và cấu trúc câu chuyện.

Câu 15: Khi đọc một văn bản về đề tài chiến tranh, việc nhận diện và phân tích các chi tiết, hình ảnh mang tính biểu tượng (ví dụ: ngôi sao, lá cờ, vết thương, nụ cười giữa gian khổ) có tác dụng gì?

  • A. Chỉ làm cho câu chuyện thêm sinh động, giàu màu sắc.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng hình dung lại bối cảnh lịch sử.
  • C. Gợi mở những tầng ý nghĩa sâu sắc, khái quát hóa các giá trị, lý tưởng hoặc hiện thực của chiến tranh.
  • D. Cung cấp thông tin cụ thể, chi tiết về các sự kiện.

Câu 16: Giả sử một đoạn văn trong "Hướng dẫn tự học" yêu cầu học sinh "Phân tích ý nghĩa của chi tiết x trong đoạn văn y". Đây là dạng câu hỏi kiểm tra kỹ năng nhận thức ở cấp độ nào theo thang Bloom?

  • A. Ghi nhớ
  • B. Phân tích
  • C. Tổng hợp
  • D. Đánh giá

Câu 17: Phân tích cách tác giả sử dụng ngôn ngữ trần thuật trong một đoạn phóng sự để tạo dựng không khí căng thẳng, kịch tính của sự kiện.

  • A. Nhận diện và giải thích tác dụng của việc sử dụng câu ngắn, ngắt nhịp nhanh; lựa chọn từ ngữ gợi cảm giác hồi hộp, lo sợ; kết hợp miêu tả ngoại cảnh và diễn biến tâm trạng.
  • B. Chỉ ra các danh từ và động từ trong đoạn văn.
  • C. Tóm tắt nội dung chính của đoạn văn.
  • D. Tìm các từ đồng nghĩa với từ "căng thẳng".

Câu 18: Trong "Nhật ký Đặng Thùy Trâm", việc bác sĩ Đặng Thùy Trâm ghi lại những suy nghĩ, trăn trở về lý tưởng sống, về tình yêu quê hương, về những mất mát, hy sinh trong chiến tranh cho thấy điều gì về con người Việt Nam thời kỳ đó?

  • A. Họ chỉ quan tâm đến chiến đấu và không có cảm xúc cá nhân.
  • B. Họ là những người hoàn toàn vô tư, không lo nghĩ.
  • C. Họ là những người sống khép kín, không bộc lộ cảm xúc.
  • D. Họ là những con người giàu lý tưởng, có chiều sâu tâm hồn, kiên cường nhưng cũng rất nhạy cảm trước mất mát và yêu nước sâu sắc.

Câu 19: Khi đọc một đoạn văn miêu tả cảnh sinh hoạt giản dị của người lính nơi tiền tuyến trong một bài phóng sự, người đọc cảm nhận được điều gì về hiện thực chiến tranh?

  • A. Hiện thực chiến tranh không chỉ có sự khốc liệt mà còn có cuộc sống đời thường, sự gắn bó, lạc quan của con người.
  • B. Chiến tranh chỉ mang lại đau thương và mất mát.
  • C. Cuộc sống của người lính nơi tiền tuyến rất đầy đủ, tiện nghi.
  • D. Chiến tranh không ảnh hưởng đến sinh hoạt cá nhân.

Câu 20: Giả sử trang 80 đề cập đến việc sử dụng các loại câu trong tiếng Việt (câu đơn, câu ghép). Câu hỏi nào sau đây yêu cầu kỹ năng "Áp dụng" kiến thức về câu ghép?

  • A. Thế nào là câu ghép?
  • B. Nêu các cách nối các vế trong câu ghép.
  • C. Viết một đoạn văn khoảng 5-7 câu miêu tả cảm xúc của em về một sự kiện lịch sử, trong đó có sử dụng ít nhất hai câu ghép.
  • D. Trong câu "Trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục hành quân.", vế 1 là gì?

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy đã chiến đấu dũng cảm. Anh ấy đã hy sinh anh dũng." Để làm cho câu văn mượt mà và nhấn mạnh hơn mối quan hệ giữa hai hành động, cách nào sau đây sử dụng từ nối hiệu quả nhất?

  • A. Anh ấy đã chiến đấu dũng cảm, vì vậy anh ấy đã hy sinh anh dũng.
  • B. Anh ấy đã chiến đấu dũng cảm và hy sinh anh dũng.
  • C. Anh ấy đã chiến đấu dũng cảm; mặt khác, anh ấy đã hy sinh anh dũng.
  • D. Anh ấy đã chiến đấu dũng cảm, tuy nhiên anh ấy đã hy sinh anh dũng.

Câu 22: Phân tích vai trò của các yếu tố miêu tả (cảnh vật, thời tiết) trong việc khắc họa tâm trạng nhân vật trong một đoạn hồi ký chiến tranh.

  • A. Chỉ có tác dụng làm cho câu chuyện dài hơn.
  • B. Không liên quan gì đến tâm trạng nhân vật.
  • C. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin về bối cảnh.
  • D. Góp phần tạo không khí, làm nền cho tâm trạng, hoặc thể hiện sự tương đồng/đối lập với cảm xúc của nhân vật, làm nổi bật hoàn cảnh và nội tâm.

Câu 23: Khi đọc "Khúc tráng ca nhà giàn", chi tiết nào sau đây làm nổi bật nhất tinh thần anh dũng, bất khuất của người lính biển?

  • A. Cảnh sinh hoạt tập thể vui vẻ.
  • B. Việc nhận được thư từ đất liền.
  • C. Quyết tâm bám trụ, giữ vững vị trí dù đối mặt với bão tố, sóng dữ hoặc sự đe dọa từ bên ngoài.
  • D. Việc chuẩn bị bữa ăn hàng ngày.

Câu 24: Giả sử một phần "Hướng dẫn tự học" yêu cầu "So sánh điểm giống và khác nhau giữa hồi ký và truyện ngắn". Đây là dạng câu hỏi kiểm tra kỹ năng nhận thức ở cấp độ nào?

  • A. Ghi nhớ
  • B. Phân tích
  • C. Ứng dụng
  • D. Đánh giá

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: "Tôi đứng lặng nhìn theo chiếc tàu khuất dần phía chân trời. Một cảm giác trống vắng đột ngột xâm chiếm. Tôi biết, phía trước là thử thách, là hiểm nguy, nhưng tôi không đơn độc." Phân tích sự chuyển biến trong tâm trạng của nhân vật "tôi" qua đoạn văn.

  • A. Từ cảm giác trống vắng, chia ly ban đầu chuyển sang nhận thức về thử thách và cuối cùng là sự mạnh mẽ, không đơn độc.
  • B. Từ sự tự tin chuyển sang lo sợ và cuối cùng là tuyệt vọng.
  • C. Tâm trạng không thay đổi xuyên suốt đoạn văn.
  • D. Chỉ có duy nhất cảm giác vui vẻ, lạc quan.

Câu 26: Khi đọc một văn bản đề cập đến "quyết định khó khăn nhất", yếu tố nào sau đây thường là trọng tâm mà tác giả muốn người đọc suy ngẫm?

  • A. Chỉ là kết quả cuối cùng của quyết định.
  • B. Chỉ là hoàn cảnh dẫn đến quyết định.
  • C. Chỉ là việc ai là người đưa ra quyết định.
  • D. Quá trình đưa ra quyết định, sự giằng xé nội tâm, các yếu tố ảnh hưởng, và ý nghĩa/hậu quả của quyết định đó đối với bản thân và người khác.

Câu 27: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: "Trên đảo xa, những người lính vẫn ngày đêm canh giữ biển trời Tổ quốc."

  • A. Trên đảo xa, ngày đêm
  • B. những người lính
  • C. vẫn canh giữ
  • D. biển trời Tổ quốc

Câu 28: Giả sử bạn được yêu cầu viết một đoạn văn ngắn (khoảng 100 từ) trình bày suy nghĩ của mình về tinh thần yêu nước được thể hiện trong một trong các tác phẩm đã học (ví dụ: "Nhật ký Đặng Thùy Trâm" hoặc "Khúc tráng ca nhà giàn"). Đây là dạng bài tập rèn luyện kỹ năng nào là chính?

  • A. Kỹ năng tóm tắt văn bản.
  • B. Kỹ năng viết văn nghị luận (trình bày suy nghĩ, cảm nhận).
  • C. Kỹ năng kể chuyện.
  • D. Kỹ năng tìm kiếm thông tin.

Câu 29: Phân tích cách tác giả sử dụng các từ láy trong một đoạn văn miêu tả cảnh biển động dữ dội (ví dụ: ầm ầm, cuồn cuộn, dữ dội). Tác dụng của việc sử dụng từ láy ở đây là gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Chỉ có tác dụng trang trí cho câu văn.
  • C. Tăng cường sức gợi hình, gợi cảm, nhấn mạnh mức độ dữ dội, liên hồi của sự vật, hiện tượng được miêu tả.
  • D. Giúp người đọc dễ nhớ từ hơn.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "Con đường này, bao nhiêu máu xương đã đổ xuống. Nhưng mỗi bước chân đi qua, tôi lại thấy thêm vững tin vào ngày mai chiến thắng." Phân tích sự đối lập và ý nghĩa của nó trong đoạn văn.

  • A. Sự đối lập làm cho câu văn khó hiểu hơn.
  • B. Sự đối lập chỉ nhằm mục đích gây sốc cho người đọc.
  • C. Sự đối lập không có ý nghĩa đặc biệt trong văn bản này.
  • D. Làm nổi bật sự hy sinh, mất mát của quá khứ đối lập với niềm tin, hy vọng vào tương lai, thể hiện ý chí kiên cường, lạc quan vượt lên đau thương.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong các thể loại văn học, thể loại nào thường sử dụng góc nhìn người kể chuyện xưng 'tôi' để chia sẻ trải nghiệm, suy nghĩ, cảm xúc cá nhân một cách chân thực, thường dựa trên ký ức và sự kiện có thật?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phóng sự và hồi ký đều là thể loại phi hư cấu, dựa trên sự thật. Tuy nhiên, điểm khác biệt cốt lõi về trọng tâm giữa hai thể loại này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Khi đọc một đoạn văn trong 'Nhật ký Đặng Thùy Trâm' có câu: 'Đêm nay, trời vẫn mưa tầm tã. Mình nằm đây, nghe rõ tiếng bom nổ vọng về từ phía tiền tuyến. Lòng mình lo cho đồng đội quá...'. Đoạn văn này thể hiện rõ đặc điểm nào của thể loại nhật ký/hồi ký?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh 'ngọn lửa' trong một đoạn văn miêu tả tinh thần chiến đấu của người lính trong bài 'Khúc tráng ca nhà giàn'.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong một văn bản hồi ký về chiến tranh, người viết kể lại khoảnh khắc phải đưa ra một 'quyết định khó khăn nhất' liên quan đến sự sống còn của đồng đội. Việc tập trung miêu tả diễn biến tâm lý phức tạp, giằng xé nội tâm của người viết tại thời điểm đó nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Xét về cấu trúc, một bài phóng sự thường có những phần chính nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Khi phân tích ngôn ngữ trong một bài phóng sự, cần chú ý đến những yếu tố nào để đánh giá tính chân thực và sức thuyết phục của văn bản?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả: 'Biển đêm nay thật dữ dội, như một con thú khổng lồ gầm gừ, chực nuốt chửng những nhà giàn chênh vênh giữa phong ba.'

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Tác dụng chính của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 8 là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Khi tìm hiểu một văn bản hồi ký, việc đặt văn bản vào bối cảnh lịch sử - xã hội mà nó được viết ra có ý nghĩa như thế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Giả sử trang 80 của sách 'Cánh diều' chứa một phần 'Thực hành tiếng Việt' về việc sử dụng từ ngữ. Câu hỏi nào sau đây phù hợp để kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức đó?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Khi đọc một bài phóng sự về một sự kiện lịch sử, thông tin nào sau đây có giá trị nhất để đánh giá tính xác thực của bài viết?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của câu nói: 'Máu trộn bùn non/ Những bàn chân không nghỉ' trong bối cảnh chiến tranh.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Để hiểu rõ hơn về tâm trạng và suy nghĩ của nhân vật trong một đoạn hồi ký, người đọc cần chú ý phân tích yếu tố nào là quan trọng nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Khi đọc một văn bản về đề tài chiến tranh, việc nhận diện và phân tích các chi tiết, hình ảnh mang tính biểu tượng (ví dụ: ngôi sao, lá cờ, vết thương, nụ cười giữa gian khổ) có tác dụng gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Giả sử một đoạn văn trong 'Hướng dẫn tự học' yêu cầu học sinh 'Phân tích ý nghĩa của chi tiết x trong đoạn văn y'. Đây là dạng câu hỏi kiểm tra kỹ năng nhận thức ở cấp độ nào theo thang Bloom?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Phân tích cách tác giả sử dụng ngôn ngữ trần thuật trong một đoạn phóng sự để tạo dựng không khí căng thẳng, kịch tính của sự kiện.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong 'Nhật ký Đặng Thùy Trâm', việc bác sĩ Đặng Thùy Trâm ghi lại những suy nghĩ, trăn trở về lý tưởng sống, về tình yêu quê hương, về những mất mát, hy sinh trong chiến tranh cho thấy điều gì về con người Việt Nam thời kỳ đó?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Khi đọc một đoạn văn miêu tả cảnh sinh hoạt giản dị của người lính nơi tiền tuyến trong một bài phóng sự, người đọc cảm nhận được điều gì về hiện thực chiến tranh?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Giả sử trang 80 đề cập đến việc sử dụng các loại câu trong tiếng Việt (câu đơn, câu ghép). Câu hỏi nào sau đây yêu cầu kỹ năng 'Áp dụng' kiến thức về câu ghép?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: 'Anh ấy đã chiến đấu dũng cảm. Anh ấy đã hy sinh anh dũng.' Để làm cho câu văn mượt mà và nhấn mạnh hơn mối quan hệ giữa hai hành động, cách nào sau đây sử dụng từ nối hiệu quả nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phân tích vai trò của các yếu tố miêu tả (cảnh vật, thời tiết) trong việc khắc họa tâm trạng nhân vật trong một đoạn hồi ký chiến tranh.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Khi đọc 'Khúc tráng ca nhà giàn', chi tiết nào sau đây làm nổi bật nhất tinh thần anh dũng, bất khuất của người lính biển?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Giả sử một phần 'Hướng dẫn tự học' yêu cầu 'So sánh điểm giống và khác nhau giữa hồi ký và truyện ngắn'. Đây là dạng câu hỏi kiểm tra kỹ năng nhận thức ở cấp độ nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: 'Tôi đứng lặng nhìn theo chiếc tàu khuất dần phía chân trời. Một cảm giác trống vắng đột ngột xâm chiếm. Tôi biết, phía trước là thử thách, là hiểm nguy, nhưng tôi không đơn độc.' Phân tích sự chuyển biến trong tâm trạng của nhân vật 'tôi' qua đoạn văn.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Khi đọc một văn bản đề cập đến 'quyết định khó khăn nhất', yếu tố nào sau đây thường là trọng tâm mà tác giả muốn người đọc suy ngẫm?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: 'Trên đảo xa, những người lính vẫn ngày đêm canh giữ biển trời Tổ quốc.'

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Giả sử bạn được yêu cầu viết một đoạn văn ngắn (khoảng 100 từ) trình bày suy nghĩ của mình về tinh thần yêu nước được thể hiện trong một trong các tác phẩm đã học (ví dụ: 'Nhật ký Đặng Thùy Trâm' hoặc 'Khúc tráng ca nhà giàn'). Đây là dạng bài tập rèn luyện kỹ năng nào là chính?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phân tích cách tác giả sử dụng các từ láy trong một đoạn văn miêu tả cảnh biển động dữ dội (ví dụ: ầm ầm, cuồn cuộn, dữ dội). Tác dụng của việc sử dụng từ láy ở đây là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: 'Con đường này, bao nhiêu máu xương đã đổ xuống. Nhưng mỗi bước chân đi qua, tôi lại thấy thêm vững tin vào ngày mai chiến thắng.' Phân tích sự đối lập và ý nghĩa của nó trong đoạn văn.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi tự học một văn bản nghị luận, phần "Hướng dẫn tự học" thường yêu cầu bạn xác định luận đề. Luận đề trong văn bản nghị luận đóng vai trò nào sau đây?

  • A. Là bằng chứng cụ thể được dùng để chứng minh.
  • B. Là vấn đề cốt lõi, quan điểm chính mà người viết nêu ra và bàn luận.
  • C. Là những lí lẽ được dùng để phân tích và làm rõ.
  • D. Là phần mở đầu giới thiệu chung về vấn đề.

Câu 2: "Hướng dẫn tự học" yêu cầu phân tích cách tác giả sử dụng lí lẽ và bằng chứng trong văn bản. Giả sử một văn bản nghị luận bàn về tác hại của biến đổi khí hậu. Theo bạn, dẫn chứng nào sau đây có giá trị thuyết phục nhất để chứng minh cho luận điểm "Biến đổi khí hậu đang gây ra những hiện tượng thời tiết cực đoan ngày càng nghiêm trọng"?

  • A. Một câu chuyện về việc một người cảm thấy thời tiết ngày càng nóng hơn.
  • B. Ý kiến của một người nổi tiếng trên mạng xã hội về bão lũ.
  • C. Số liệu thống kê về tần suất và cường độ bão, lũ lụt, hạn hán gia tăng trong hai thập kỷ qua, được công bố bởi các tổ chức khí tượng quốc tế.
  • D. Quan sát cá nhân về việc mùa đông năm nay lạnh hơn năm ngoái.

Câu 3: Khi đọc một đoạn trích văn xuôi được "Hướng dẫn tự học" gợi ý phân tích, bạn nhận thấy tác giả sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ ở cuối mỗi câu để nhấn mạnh một cảm xúc. Biện pháp điệp ngữ có tác dụng chủ yếu nào trong trường hợp này?

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc, tạo ấn tượng sâu sắc và nhịp điệu cho câu văn.
  • B. So sánh hai sự vật, hiện tượng để làm nổi bật đặc điểm.
  • C. Tăng tính logic, mạch lạc cho lập luận.
  • D. Làm cho câu văn trở nên hài hước, dí dỏm.

Câu 4: "Hướng dẫn tự học" thường yêu cầu suy nghĩ về mối liên hệ giữa văn bản với đời sống. Giả sử bạn đọc một đoạn trích nói về lòng dũng cảm khi đối mặt với khó khăn. Theo bạn, ý nghĩa của đoạn trích này có thể liên hệ sâu sắc nhất với khía cạnh nào của đời sống hiện đại?

  • A. Việc lựa chọn trang phục theo xu hướng thời trang.
  • B. Cách sử dụng các thiết bị công nghệ mới nhất.
  • C. Việc tham gia các hoạt động giải trí đơn thuần.
  • D. Tinh thần vượt qua thử thách trong học tập, công việc hoặc đối mặt với áp lực xã hội.

Câu 5: Một yêu cầu trong "Hướng dẫn tự học" là nhận xét về cách triển khai ý của tác giả trong một đoạn văn. Nếu tác giả bắt đầu đoạn văn bằng việc nêu ra một vấn đề, sau đó trình bày các nguyên nhân dẫn đến vấn đề đó, và kết thúc bằng việc đưa ra một vài giải pháp, thì đoạn văn này được triển khai theo cách nào?

  • A. Diễn dịch (từ tổng quát đến chi tiết).
  • B. Quy nạp (từ chi tiết đến tổng quát).
  • C. Theo mối quan hệ nhân - quả và giải pháp.
  • D. Theo trình tự thời gian.

Câu 6: "Hướng dẫn tự học" đề cập đến việc phân tích giọng điệu của người kể chuyện hoặc tác giả trong một văn bản. Nếu bạn đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên hoang sơ, hùng vĩ với những từ ngữ trang trọng, giàu tính biểu cảm, bạn có thể nhận định giọng điệu chủ đạo là gì?

  • A. Mỉa mai, châm biếm.
  • B. Buồn bã, tiếc nuối.
  • C. Khách quan, trung lập.
  • D. Ngợi ca, ngưỡng mộ.

Câu 7: Khi tự học phần viết bài nghị luận xã hội, "Hướng dẫn tự học" thường nhấn mạnh tầm quan trọng của việc xác định phạm vi vấn đề. Nếu đề bài yêu cầu "Trình bày suy nghĩ về vai trò của sách trong đời sống tinh thần con người", bạn cần tập trung vào khía cạnh nào?

  • A. Lịch sử ra đời và phát triển của sách.
  • B. Công nghệ in ấn sách hiện đại.
  • C. Ảnh hưởng của việc đọc sách đến tư tưởng, tâm hồn, nhận thức, cảm xúc của con người.
  • D. So sánh sách in truyền thống với sách điện tử.

Câu 8: "Hướng dẫn tự học" gợi ý cách tìm ý cho bài viết. Một trong những cách hiệu quả là đặt câu hỏi cho vấn đề. Nếu bạn đang viết về "tầm quan trọng của việc giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc", câu hỏi nào sau đây giúp bạn tìm ý cho phần "Tại sao cần giữ gìn bản sắc văn hóa"?

  • A. Tại sao bản sắc văn hóa lại quan trọng đối với sự phát triển bền vững của quốc gia và mỗi cá nhân?
  • B. Giữ gìn bản sắc văn hóa bằng những cách nào?
  • C. Thực trạng việc giữ gìn bản sắc văn hóa hiện nay ra sao?
  • D. Những biểu hiện của bản sắc văn hóa dân tộc là gì?

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ theo "Hướng dẫn tự học", việc chú ý đến các yếu tố hình thức như thể thơ, nhịp điệu, vần là rất quan trọng. Nếu một bài thơ có vần chân ở cuối các dòng thơ chẵn (hoặc lẻ), kết hợp với nhịp thơ đều đặn, điều này thường tạo ra hiệu quả gì về mặt âm nhạc và cảm xúc?

  • A. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu và trừu tượng.
  • B. Tạo nhạc tính, sự du dương, hài hòa, giúp bài thơ dễ đi vào lòng người đọc.
  • C. Nhấn mạnh sự giận dữ, bất mãn của tác giả.
  • D. Khiến bài thơ giống với văn xuôi hơn.

Câu 10: "Hướng dẫn tự học" có thể yêu cầu bạn so sánh hai nhân vật trong một tác phẩm hoặc hai tác phẩm cùng chủ đề. Khi so sánh, yếu tố nào sau đây không phải là trọng tâm cần chú ý?

  • A. Điểm giống và khác nhau về tính cách, số phận của nhân vật.
  • B. Điểm giống và khác nhau về tư tưởng, thông điệp mà tác phẩm truyền tải.
  • C. Điểm giống và khác nhau về cách sử dụng ngôn ngữ, biện pháp nghệ thuật.
  • D. Chiều cao, cân nặng hoặc tuổi thật của diễn viên đóng vai nhân vật (nếu là kịch/phim).

Câu 11: Khi đọc một đoạn hội thoại trong tác phẩm kịch, "Hướng dẫn tự học" có thể gợi ý phân tích lời thoại. Lời thoại của nhân vật trong kịch không có chức năng nào sau đây?

  • A. Bộc lộ tính cách, tâm trạng, suy nghĩ của nhân vật.
  • B. Đẩy mạnh xung đột kịch, phát triển cốt truyện.
  • C. Thay lời người dẫn chuyện để tóm tắt bối cảnh hoặc diễn biến dài.
  • D. Thể hiện mối quan hệ giữa các nhân vật.

Câu 12: "Hướng dẫn tự học" yêu cầu bạn viết một đoạn văn phân tích. Để đoạn văn phân tích một khía cạnh của tác phẩm trở nên thuyết phục, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Có luận điểm rõ ràng, lí lẽ sắc bén và bằng chứng (dẫn chứng từ văn bản) cụ thể, được phân tích chặt chẽ.
  • B. Sử dụng thật nhiều từ ngữ hoa mỹ, phức tạp.
  • C. Chỉ nêu cảm nhận cá nhân mà không cần dựa vào văn bản.
  • D. Tóm tắt lại nội dung chính của tác phẩm.

Câu 13: Khi tự học một văn bản nhật dụng, "Hướng dẫn tự học" có thể yêu cầu bạn xác định vấn đề xã hội được đặt ra. Vấn đề xã hội trong văn bản nhật dụng thường có đặc điểm gì?

  • A. Chỉ xoay quanh các câu chuyện cổ tích, thần thoại.
  • B. Gắn liền với những vấn đề bức thiết, nóng hổi, có tính thời sự của đời sống xã hội đương đại.
  • C. Chỉ nói về tình yêu đôi lứa.
  • D. Luôn mang tính chất hài hước, giải trí.

Câu 14: "Hướng dẫn tự học" có thể yêu cầu bạn nhận xét về cách tác giả thể hiện tư tưởng, tình cảm thông qua ngôn ngữ. Nếu một nhà thơ sử dụng nhiều từ láy gợi hình, gợi cảm và các hình ảnh ẩn dụ, điều này cho thấy đặc điểm gì trong cách biểu đạt của nhà thơ?

  • A. Nhà thơ chỉ quan tâm đến việc kể lại sự việc một cách khách quan.
  • B. Nhà thơ muốn bài thơ thật đơn giản, dễ hiểu cho mọi người.
  • C. Nhà thơ gặp khó khăn trong việc diễn đạt trực tiếp.
  • D. Nhà thơ chú trọng tạo hình ảnh, khơi gợi cảm xúc và chiều sâu suy tưởng cho người đọc.

Câu 15: Khi tự học một bài thơ trữ tình, "Hướng dẫn tự học" thường gợi ý tìm hiểu về cảm hứng chủ đạo. Cảm hứng chủ đạo của bài thơ trữ tình là gì?

  • A. Trạng thái cảm xúc, tư tưởng mãnh liệt, chi phối toàn bộ bài thơ, thể hiện cái "tôi" trữ tình của nhà thơ.
  • B. Nội dung cốt truyện, chuỗi sự kiện được kể lại.
  • C. Các biện pháp tu từ được sử dụng trong bài thơ.
  • D. Số lượng câu thơ và khổ thơ.

Câu 16: "Hướng dẫn tự học" có thể yêu cầu bạn phân tích ý nghĩa của một nhan đề tác phẩm. Nhan đề "Chiếc thuyền ngoài xa" (Nguyễn Minh Châu) gợi cho người đọc suy nghĩ ban đầu về điều gì?

  • A. Một câu chuyện cổ tích lãng mạn trên biển.
  • B. Hành trình khám phá một vùng đất mới.
  • C. Sự giàu có và sung túc của người dân chài.
  • D. Vẻ đẹp lãng mạn, thơ mộng từ xa đối lập với hiện thực khắc nghiệt, xấu xí khi nhìn gần.

Câu 17: Khi tự học phần nói và nghe, "Hướng dẫn tự học" có thể gợi ý kỹ năng phản hồi tích cực. Phản hồi tích cực trong giao tiếp là gì?

  • A. Chỉ nói những điều tốt đẹp, tránh mọi lời phê bình.
  • B. Ngắt lời người nói để bày tỏ ý kiến của mình.
  • C. Lắng nghe chăm chú, thể hiện sự thấu hiểu, đặt câu hỏi làm rõ và đưa ra góp ý mang tính xây dựng (nếu cần).
  • D. Gật đầu đồng ý với mọi điều người khác nói.

Câu 18: "Hướng dẫn tự học" có thể yêu cầu bạn phân tích sự khác biệt giữa hai hình tượng nghệ thuật. Ví dụ, so sánh hình ảnh "sóng" trong thơ Xuân Quỳnh và hình ảnh "sóng" trong một bài thơ khác (giả định). Khi so sánh, bạn cần làm rõ điều gì?

  • A. Chỉ ra kích thước và màu sắc của sóng.
  • B. Làm rõ điểm giống và khác nhau về ý nghĩa biểu tượng, cảm xúc, tư tưởng mà hình ảnh "sóng" thể hiện trong mỗi bài thơ.
  • C. Nêu cảm nhận cá nhân về tiếng sóng.
  • D. Tìm hiểu về địa điểm cụ thể nơi tác giả viết bài thơ.

Câu 19: Trong phần tự học về văn học trung đại, "Hướng dẫn tự học" có thể yêu cầu bạn nhận diện và phân tích các điển tích, điển cố. Việc sử dụng điển tích, điển cố trong văn học trung đại có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn dễ hiểu hơn đối với người đọc hiện đại.
  • B. Giúp tác phẩm trở nên hài hước, dí dỏm.
  • C. Tăng tính hàm súc, gợi liên tưởng sâu sắc, thể hiện sự uyên bác của tác giả.
  • D. Kéo dài độ dài của văn bản một cách không cần thiết.

Câu 20: "Hướng dẫn tự học" có thể yêu cầu bạn phân tích vai trò của yếu tố tự sự và trữ tình trong một văn bản. Nếu một bài thơ vừa kể lại một câu chuyện (tự sự) vừa bộc lộ cảm xúc mãnh liệt của nhân vật trữ tình (trữ tình), sự kết hợp này thường tạo ra hiệu quả gì?

  • A. Làm cho câu chuyện được kể trở nên giàu cảm xúc, đồng thời giúp cảm xúc được bộc lộ một cách cụ thể, sâu sắc hơn.
  • B. Khiến bài thơ trở nên khô khan, thiếu sức hút.
  • C. Chỉ phù hợp với thể loại văn xuôi.
  • D. Làm người đọc khó phân biệt đâu là câu chuyện, đâu là cảm xúc.

Câu 21: Khi tự học về các kiểu câu, "Hướng dẫn tự học" có thể yêu cầu bạn nhận diện và phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ. Câu hỏi tu từ có đặc điểm hình thức là câu hỏi nhưng mục đích chính là gì?

  • A. Để nhận được câu trả lời từ người nghe/người đọc.
  • B. Để bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ, khẳng định hoặc phủ định một vấn đề, tạo hiệu quả nhấn mạnh.
  • C. Để kiểm tra kiến thức của người nghe/người đọc.
  • D. Để kết thúc một cuộc hội thoại.

Câu 22: "Hướng dẫn tự học" có thể yêu cầu bạn phân tích một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật. Để làm nổi bật sự giằng xé, mâu thuẫn trong nội tâm, tác giả thường sử dụng những biện pháp nào về mặt ngôn ngữ và hình ảnh?

  • A. Sử dụng nhiều từ láy gợi âm thanh vui tươi.
  • B. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật.
  • C. Kể lại các sự kiện một cách tuyến tính.
  • D. Sử dụng các từ ngữ, hình ảnh đối lập, câu văn thể hiện sự đứt quãng, dòng suy nghĩ miên man, lặp lại.

Câu 23: Khi tự học một bài thơ về thiên nhiên, "Hướng dẫn tự học" có thể gợi ý bạn cảm nhận về mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên trong bài thơ. Mối quan hệ này có thể được thể hiện qua những khía cạnh nào?

  • A. Sự hòa hợp, gắn bó; sự đối lập; thiên nhiên là phông nền cho tâm trạng con người; con người tìm thấy sự đồng cảm, sẻ chia từ thiên nhiên.
  • B. Chỉ là sự miêu tả cảnh vật một cách khách quan.
  • C. Chỉ là sự liệt kê các loài cây, con vật.
  • D. Luôn luôn là mối quan hệ đối kháng, chinh phục.

Câu 24: "Hướng dẫn tự học" có thể yêu cầu bạn nhận xét về cách kết thúc của một tác phẩm (truyện, kịch). Nếu kết thúc tác phẩm mở ra nhiều khả năng, khiến người đọc phải suy nghĩ và tự rút ra kết luận, đó là loại kết thúc gì?

  • A. Kết thúc có hậu.
  • B. Kết thúc bi kịch.
  • C. Kết thúc mở.
  • D. Kết thúc đóng.

Câu 25: Khi tự học viết đoạn văn nghị luận, "Hướng dẫn tự học" thường hướng dẫn cách sử dụng các phép liên kết câu, đoạn. Nếu bạn muốn bổ sung thêm một ý kiến hoặc một bằng chứng cùng loại với ý trước đó, bạn nên sử dụng phép liên kết nào?

  • A. Phép nối (ví dụ: hơn nữa, ngoài ra, bên cạnh đó).
  • B. Phép lặp (lặp lại từ ngữ).
  • C. Phép thế (thay thế từ ngữ).
  • D. Phép nghịch đối (sử dụng từ ngữ trái nghĩa).

Câu 26: "Hướng dẫn tự học" có thể yêu cầu bạn nhận xét về tính khách quan hay chủ quan trong văn bản. Nếu một văn bản nghị luận sử dụng nhiều từ ngữ biểu lộ cảm xúc mạnh mẽ, ý kiến cá nhân rõ ràng và ít trích dẫn số liệu, điều đó cho thấy đặc điểm gì về tính chất của văn bản?

  • A. Tính khách quan cao.
  • B. Tính chủ quan cao.
  • C. Tính khoa học, chính xác.
  • D. Tính hài hước, giải trí.

Câu 27: Khi tự học đọc hiểu văn bản thông tin, "Hướng dẫn tự học" có thể yêu cầu bạn phân biệt giữa thông tin chính và thông tin phụ. Thông tin chính trong một đoạn văn thông tin là gì?

  • A. Các ví dụ minh họa chi tiết.
  • B. Các số liệu thống kê cụ thể.
  • C. Các thông tin bên lề, không liên quan trực tiếp đến chủ đề chính.
  • D. Ý tưởng cốt lõi, trọng tâm mà đoạn văn muốn truyền tải.

Câu 28: "Hướng dẫn tự học" có thể yêu cầu bạn phân tích ý nghĩa của sự im lặng trong một đoạn đối thoại. Sự im lặng của một nhân vật tại một thời điểm quan trọng trong cuộc trò chuyện có thể biểu thị điều gì?

  • A. Sự bế tắc, đau khổ tột cùng, sự phản kháng ngầm, hoặc sự suy tư sâu sắc.
  • B. Nhân vật không có gì để nói.
  • C. Nhân vật đang chờ đợi người khác nói trước.
  • D. Tác giả quên viết lời thoại cho nhân vật.

Câu 29: Khi tự học một tác phẩm văn học mang tính biểu tượng cao, "Hướng dẫn tự học" có thể gợi ý bạn tìm hiểu về các lớp nghĩa của hình tượng. Hình tượng văn học có thể có những lớp nghĩa nào?

  • A. Chỉ có một lớp nghĩa duy nhất, rõ ràng.
  • B. Chỉ có nghĩa đen, miêu tả sự vật hiện tượng.
  • C. Có thể có lớp nghĩa đen (nghĩa bề mặt) và lớp nghĩa bóng (ẩn dụ, biểu tượng) sâu sắc hơn.
  • D. Không có bất kỳ ý nghĩa nào, chỉ là hình ảnh trang trí.

Câu 30: "Hướng dẫn tự học" thường khuyến khích việc đọc nhiều tác phẩm khác nhau để mở rộng kiến thức và kỹ năng. Việc đọc và phân tích nhiều văn bản cùng thể loại hoặc cùng chủ đề giúp ích gì cho việc tự học của bạn?

  • A. Chỉ giúp bạn biết thêm nhiều câu chuyện.
  • B. Giúp bạn nhận diện đặc điểm chung của thể loại, phong cách của tác giả, thấy được sự đa dạng trong cách thể hiện cùng một chủ đề, từ đó nâng cao khả năng phân tích và tổng hợp.
  • C. Làm bạn bối rối và khó tập trung vào một tác phẩm cụ thể.
  • D. Chỉ có lợi ích cho việc ghi nhớ thông tin.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Khi tự học một văn bản nghị luận, phần 'Hướng dẫn tự học' thường yêu cầu bạn xác định luận đề. Luận đề trong văn bản nghị luận đóng vai trò nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: 'Hướng dẫn tự học' yêu cầu phân tích cách tác giả sử dụng lí lẽ và bằng chứng trong văn bản. Giả sử một văn bản nghị luận bàn về tác hại của biến đổi khí hậu. Theo bạn, dẫn chứng nào sau đây có giá trị thuyết phục nhất để chứng minh cho luận điểm 'Biến đổi khí hậu đang gây ra những hiện tượng thời tiết cực đoan ngày càng nghiêm trọng'?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Khi đọc một đoạn trích văn xuôi được 'Hướng dẫn tự học' gợi ý phân tích, bạn nhận thấy tác giả sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ ở cuối mỗi câu để nhấn mạnh một cảm xúc. Biện pháp điệp ngữ có tác dụng chủ yếu nào trong trường hợp này?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: 'Hướng dẫn tự học' thường yêu cầu suy nghĩ về mối liên hệ giữa văn bản với đời sống. Giả sử bạn đọc một đoạn trích nói về lòng dũng cảm khi đối mặt với khó khăn. Theo bạn, ý nghĩa của đoạn trích này có thể liên hệ sâu sắc nhất với khía cạnh nào của đời sống hiện đại?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một yêu cầu trong 'Hướng dẫn tự học' là nhận xét về cách triển khai ý của tác giả trong một đoạn văn. Nếu tác giả bắt đầu đoạn văn bằng việc nêu ra một vấn đề, sau đó trình bày các nguyên nhân dẫn đến vấn đề đó, và kết thúc bằng việc đưa ra một vài giải pháp, thì đoạn văn này được triển khai theo cách nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: 'Hướng dẫn tự học' đề cập đến việc phân tích giọng điệu của người kể chuyện hoặc tác giả trong một văn bản. Nếu bạn đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên hoang sơ, hùng vĩ với những từ ngữ trang trọng, giàu tính biểu cảm, bạn có thể nhận định giọng điệu chủ đạo là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Khi tự học phần viết bài nghị luận xã hội, 'Hướng dẫn tự học' thường nhấn mạnh tầm quan trọng của việc xác định phạm vi vấn đề. Nếu đề bài yêu cầu 'Trình bày suy nghĩ về vai trò của sách trong đời sống tinh thần con người', bạn cần tập trung vào khía cạnh nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: 'Hướng dẫn tự học' gợi ý cách tìm ý cho bài viết. Một trong những cách hiệu quả là đặt câu hỏi cho vấn đề. Nếu bạn đang viết về 'tầm quan trọng của việc giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc', câu hỏi nào sau đây giúp bạn tìm ý cho phần 'Tại sao cần giữ gìn bản sắc văn hóa'?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ theo 'Hướng dẫn tự học', việc chú ý đến các yếu tố hình thức như thể thơ, nhịp điệu, vần là rất quan trọng. Nếu một bài thơ có vần chân ở cuối các dòng thơ chẵn (hoặc lẻ), kết hợp với nhịp thơ đều đặn, điều này thường tạo ra hiệu quả gì về mặt âm nhạc và cảm xúc?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: 'Hướng dẫn tự học' có thể yêu cầu bạn so sánh hai nhân vật trong một tác phẩm hoặc hai tác phẩm cùng chủ đề. Khi so sánh, yếu tố nào sau đây *không* phải là trọng tâm cần chú ý?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Khi đọc một đoạn hội thoại trong tác phẩm kịch, 'Hướng dẫn tự học' có thể gợi ý phân tích lời thoại. Lời thoại của nhân vật trong kịch *không* có chức năng nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: 'Hướng dẫn tự học' yêu cầu bạn viết một đoạn văn phân tích. Để đoạn văn phân tích một khía cạnh của tác phẩm trở nên thuyết phục, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khi tự học một văn bản nhật dụng, 'Hướng dẫn tự học' có thể yêu cầu bạn xác định vấn đề xã hội được đặt ra. Vấn đề xã hội trong văn bản nhật dụng thường có đặc điểm gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: 'Hướng dẫn tự học' có thể yêu cầu bạn nhận xét về cách tác giả thể hiện tư tưởng, tình cảm thông qua ngôn ngữ. Nếu một nhà thơ sử dụng nhiều từ láy gợi hình, gợi cảm và các hình ảnh ẩn dụ, điều này cho thấy đặc điểm gì trong cách biểu đạt của nhà thơ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Khi tự học một bài thơ trữ tình, 'Hướng dẫn tự học' thường gợi ý tìm hiểu về cảm hứng chủ đạo. Cảm hứng chủ đạo của bài thơ trữ tình là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: 'Hướng dẫn tự học' có thể yêu cầu bạn phân tích ý nghĩa của một nhan đề tác phẩm. Nhan đề 'Chiếc thuyền ngoài xa' (Nguyễn Minh Châu) gợi cho người đọc suy nghĩ ban đầu về điều gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Khi tự học phần nói và nghe, 'Hướng dẫn tự học' có thể gợi ý kỹ năng phản hồi tích cực. Phản hồi tích cực trong giao tiếp là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: 'Hướng dẫn tự học' có thể yêu cầu bạn phân tích sự khác biệt giữa hai hình tượng nghệ thuật. Ví dụ, so sánh hình ảnh 'sóng' trong thơ Xuân Quỳnh và hình ảnh 'sóng' trong một bài thơ khác (giả định). Khi so sánh, bạn cần làm rõ điều gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong phần tự học về văn học trung đại, 'Hướng dẫn tự học' có thể yêu cầu bạn nhận diện và phân tích các điển tích, điển cố. Việc sử dụng điển tích, điển cố trong văn học trung đại có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: 'Hướng dẫn tự học' có thể yêu cầu bạn phân tích vai trò của yếu tố tự sự và trữ tình trong một văn bản. Nếu một bài thơ vừa kể lại một câu chuyện (tự sự) vừa bộc lộ cảm xúc mãnh liệt của nhân vật trữ tình (trữ tình), sự kết hợp này thường tạo ra hiệu quả gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Khi tự học về các kiểu câu, 'Hướng dẫn tự học' có thể yêu cầu bạn nhận diện và phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ. Câu hỏi tu từ có đặc điểm hình thức là câu hỏi nhưng mục đích chính là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: 'Hướng dẫn tự học' có thể yêu cầu bạn phân tích một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật. Để làm nổi bật sự giằng xé, mâu thuẫn trong nội tâm, tác giả thường sử dụng những biện pháp nào về mặt ngôn ngữ và hình ảnh?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Khi tự học một bài thơ về thiên nhiên, 'Hướng dẫn tự học' có thể gợi ý bạn cảm nhận về mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên trong bài thơ. Mối quan hệ này có thể được thể hiện qua những khía cạnh nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: 'Hướng dẫn tự học' có thể yêu cầu bạn nhận xét về cách kết thúc của một tác phẩm (truyện, kịch). Nếu kết thúc tác phẩm mở ra nhiều khả năng, khiến người đọc phải suy nghĩ và tự rút ra kết luận, đó là loại kết thúc gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Khi tự học viết đoạn văn nghị luận, 'Hướng dẫn tự học' thường hướng dẫn cách sử dụng các phép liên kết câu, đoạn. Nếu bạn muốn bổ sung thêm một ý kiến hoặc một bằng chứng cùng loại với ý trước đó, bạn nên sử dụng phép liên kết nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: 'Hướng dẫn tự học' có thể yêu cầu bạn nhận xét về tính khách quan hay chủ quan trong văn bản. Nếu một văn bản nghị luận sử dụng nhiều từ ngữ biểu lộ cảm xúc mạnh mẽ, ý kiến cá nhân rõ ràng và ít trích dẫn số liệu, điều đó cho thấy đặc điểm gì về tính chất của văn bản?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Khi tự học đọc hiểu văn bản thông tin, 'Hướng dẫn tự học' có thể yêu cầu bạn phân biệt giữa thông tin chính và thông tin phụ. Thông tin chính trong một đoạn văn thông tin là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: 'Hướng dẫn tự học' có thể yêu cầu bạn phân tích ý nghĩa của sự im lặng trong một đoạn đối thoại. Sự im lặng của một nhân vật tại một thời điểm quan trọng trong cuộc trò chuyện có thể biểu thị điều gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Khi tự học một tác phẩm văn học mang tính biểu tượng cao, 'Hướng dẫn tự học' có thể gợi ý bạn tìm hiểu về các lớp nghĩa của hình tượng. Hình tượng văn học có thể có những lớp nghĩa nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: 'Hướng dẫn tự học' thường khuyến khích việc đọc nhiều tác phẩm khác nhau để mở rộng kiến thức và kỹ năng. Việc đọc và phân tích nhiều văn bản cùng thể loại hoặc cùng chủ đề giúp ích gì cho việc tự học của bạn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong quá trình tự học phân tích một tác phẩm văn học, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo bạn hiểu đúng ý đồ của tác giả và thông điệp tác phẩm?

  • A. Tìm đọc thật nhiều bài phê bình, nhận định về tác phẩm trên internet và sách báo.
  • B. Đọc kĩ toàn bộ tác phẩm ít nhất hai lần, đồng thời ghi chú các sự kiện, nhân vật, và chi tiết nổi bật.
  • C. Chỉ cần đọc lướt qua phần giới thiệu tác giả và tóm tắt cốt truyện.
  • D. Học thuộc lòng các đoạn văn, thơ hay trong tác phẩm mà không cần hiểu ý nghĩa sâu sắc.

Câu 2: Khi phân tích một đoạn thơ có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ, kỹ năng tư duy nào được đòi hỏi chủ yếu?

  • A. Ghi nhớ định nghĩa ẩn dụ.
  • B. Nhận diện vị trí của ẩn dụ trong đoạn thơ.
  • C. Giải thích mối liên hệ giữa hình ảnh ẩn dụ và ý nghĩa mà tác giả muốn truyền tải.
  • D. Đếm số lượng các hình ảnh ẩn dụ xuất hiện trong đoạn thơ.

Câu 3: Giả sử bạn đang tự học về truyện ngắn "Vợ nhặt" của Kim Lân. Để hiểu sâu sắc hơn về hoàn cảnh và tâm trạng của người dân Việt Nam trong nạn đói năm 1945 được thể hiện qua tác phẩm, phương pháp tự học nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Chỉ tập trung phân tích diễn biến tâm trạng của nhân vật Tràng.
  • B. Đọc thuộc lòng đoạn văn miêu tả không khí xóm ngụ cư ngày đói.
  • C. Bỏ qua phần tìm hiểu về tác giả và bối cảnh lịch sử.
  • D. Tìm đọc thêm tài liệu lịch sử về nạn đói năm 1945 và các tác phẩm văn học khác viết về đề tài này để so sánh.

Câu 4: Khi chuẩn bị cho một bài nghị luận văn học, việc lập dàn ý chi tiết trước khi viết có vai trò như thế nào?

  • A. Giúp sắp xếp các luận điểm, luận cứ theo một trình tự logic, đảm bảo tính mạch lạc và đầy đủ cho bài viết.
  • B. Chỉ là bước không cần thiết, có thể bỏ qua nếu đã nắm vững kiến thức.
  • C. Làm cho bài viết trở nên dài dòng và khó theo dõi hơn.
  • D. Chỉ có tác dụng đối với những người mới bắt đầu học viết nghị luận.

Câu 5: Phân tích nhân vật trong truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao đòi hỏi người đọc phải làm gì để hiểu được bi kịch của nhân vật này?

  • A. Chỉ liệt kê các hành động gây rối của Chí Phèo.
  • B. Tập trung vào việc miêu tả ngoại hình của Chí Phèo.
  • C. Phân tích sự biến đổi tâm lý, hành động của Chí Phèo qua các giai đoạn, mối quan hệ của hắn với các nhân vật khác và xã hội đương thời.
  • D. Chỉ đọc phần kết thúc truyện để biết số phận của Chí Phèo.

Câu 6: Khi tự đánh giá một bài viết nghị luận văn học của bản thân, bạn cần tập trung vào những tiêu chí nào sau đây để xác định điểm mạnh và điểm yếu?

  • A. Số lượng trang giấy đã viết và tốc độ hoàn thành bài.
  • B. Tính chính xác của kiến thức về tác phẩm, sự rõ ràng và logic của lập luận, tính liên kết giữa các đoạn văn và cách sử dụng ngôn ngữ.
  • C. Màu sắc của bút mực và độ sạch sẽ của bài viết.
  • D. Số lượng các biện pháp tu từ được sử dụng trong bài viết.

Câu 7: Việc so sánh hai tác phẩm văn học có cùng đề tài (ví dụ: đề tài người nông dân trước Cách mạng tháng Tám) giúp người học đạt được mục đích gì?

  • A. Nhận diện sự khác biệt và nét độc đáo trong cách thể hiện đề tài của mỗi tác giả, làm sâu sắc thêm hiểu biết về từng tác phẩm.
  • B. Chỉ để tìm ra tác phẩm nào hay hơn tác phẩm nào.
  • C. Học thuộc lòng cả hai tác phẩm cùng lúc.
  • D. Bỏ qua những điểm tương đồng giữa hai tác phẩm.

Câu 8: Khi gặp một từ hoặc cụm từ khó hiểu trong văn bản, phương pháp tự học hiệu quả nhất là gì?

  • A. Đoán mò nghĩa của từ dựa vào cảm tính.
  • B. Bỏ qua luôn từ đó và đọc tiếp.
  • C. Tra cứu từ điển và cố gắng hiểu nghĩa của từ trong ngữ cảnh của câu, đoạn văn.
  • D. Chỉ cần hỏi người khác mà không tự tìm hiểu.

Câu 9: Phân tích cấu tứ bài thơ là gì?

  • A. Đếm số câu, số chữ của bài thơ.
  • B. Tìm hiểu tiểu sử của tác giả bài thơ.
  • C. Chỉ ra các biện pháp tu từ trong bài thơ một cách riêng lẻ.
  • D. Xem xét cách tác giả tổ chức các hình ảnh, cảm xúc, ý tưởng để xây dựng nên chỉnh thể bài thơ và thể hiện chủ đề.

Câu 10: Giả sử Hướng dẫn tự học yêu cầu bạn tìm hiểu về chủ nghĩa hiện thực trong văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945. Bạn nên bắt đầu từ đâu để có cái nhìn tổng quan?

  • A. Tìm đọc các bài viết, tài liệu lý luận về chủ nghĩa hiện thực, các tác giả và tác phẩm tiêu biểu trong giai đoạn này.
  • B. Chỉ đọc một tác phẩm bất kỳ của một tác giả trong giai đoạn đó.
  • C. Học thuộc lòng tên tất cả các nhà văn hiện thực.
  • D. Chỉ tập trung vào việc so sánh chủ nghĩa hiện thực với chủ nghĩa lãng mạn mà không tìm hiểu sâu.

Câu 11: Khi được yêu cầu trình bày cảm nhận về một đoạn trích văn xuôi, bạn nên tập trung vào những khía cạnh nào để bài nói có chiều sâu và sức thuyết phục?

  • A. Nói thật to và rõ ràng để thu hút sự chú ý.
  • B. Nêu cảm xúc, suy nghĩ của bản thân về đoạn trích, đồng thời chỉ ra các chi tiết nghệ thuật tiêu biểu (ngôn từ, hình ảnh, biện pháp tu từ...) đã gợi lên cảm nhận đó.
  • C. Đọc lại nguyên văn đoạn trích.
  • D. Chỉ nói về nội dung chính của đoạn trích một cách chung chung.

Câu 12: Phân tích ý nghĩa nhan đề của một tác phẩm văn học đòi hỏi người học phải làm gì?

  • A. Tìm hiểu tên thật của tác giả.
  • B. Đoán nghĩa của nhan đề mà không đọc tác phẩm.
  • C. Chỉ ra nhan đề thuộc loại danh từ, động từ hay tính từ.
  • D. Liên hệ nhan đề với nội dung, chủ đề, các hình ảnh/chi tiết tiêu biểu hoặc tư tưởng của tác phẩm để thấy được ý nghĩa khái quát của nó.

Câu 13: Khi được yêu cầu làm bài tập "Viết đoạn văn phân tích một khía cạnh của tác phẩm", bạn nên bắt đầu bằng cách nào để đoạn văn có trọng tâm và rõ ràng?

  • A. Xác định rõ khía cạnh cần phân tích và viết một câu chủ đề (câu mở đoạn) nêu bật khía cạnh đó.
  • B. Liệt kê tất cả các chi tiết liên quan đến khía cạnh đó một cách ngẫu nhiên.
  • C. Bắt đầu bằng cách giới thiệu tác giả và tác phẩm.
  • D. Sao chép một đoạn phân tích có sẵn trên mạng.

Câu 14: Đọc hiểu một tác phẩm văn học không chỉ là nắm bắt nội dung mà còn là "đọc" cách tác giả sử dụng ngôn từ. Điều này đòi hỏi người đọc phải chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Kích thước của cuốn sách.
  • B. Năm xuất bản của tác phẩm.
  • C. Cách tác giả lựa chọn và sắp xếp từ ngữ, câu văn, hình ảnh, giọng điệu...
  • D. Giá tiền của cuốn sách.

Câu 15: Khi được yêu cầu "liên hệ" một chi tiết trong tác phẩm với thực tế đời sống hoặc một tác phẩm khác, kỹ năng tư duy nào đang được kiểm tra?

  • A. Kỹ năng ghi nhớ chi tiết.
  • B. Kỹ năng đọc nhanh.
  • C. Kỹ năng chép lại.
  • D. Kỹ năng kết nối, mở rộng, và vận dụng kiến thức đã học vào những bối cảnh khác.

Câu 16: Phân tích nghệ thuật xây dựng nhân vật có chiều sâu trong một tác phẩm đòi hỏi người học phải xem xét những yếu tố nào?

  • A. Ngoại hình, cử chỉ, hành động, lời nói, diễn biến tâm lý, mối quan hệ với các nhân vật khác và hoàn cảnh sống.
  • B. Chỉ tập trung vào tên và tuổi của nhân vật.
  • C. Chỉ mô tả lại các sự kiện chính liên quan đến nhân vật.
  • D. Chỉ nhận xét nhân vật là tốt hay xấu.

Câu 17: Để hiểu rõ hơn về phong cách nghệ thuật của một nhà văn (ví dụ: Nam Cao với phong cách "hiện thực trần trụi"), bạn nên làm gì?

  • A. Chỉ đọc duy nhất một tác phẩm của nhà văn đó.
  • B. Học thuộc lòng các định nghĩa về phong cách văn học.
  • C. Đọc và phân tích nhiều tác phẩm khác nhau của nhà văn đó để tìm ra những nét đặc trưng lặp lại trong cách viết.
  • D. Chỉ đọc phần giới thiệu về nhà văn trong sách giáo khoa.

Câu 18: Giả sử bạn đang ôn tập cho một bài kiểm tra về thơ. Phương pháp tự học nào sau đây giúp bạn nắm vững kiến thức về các thể loại thơ đã học (ví dụ: thơ lục bát, thơ thất ngôn bát cú, thơ tự do)?

  • A. Chỉ đọc lướt qua tên các thể loại thơ.
  • B. Ôn lại đặc điểm của từng thể loại thơ và luyện tập nhận diện, phân tích cấu trúc của các bài thơ thuộc các thể loại đó.
  • C. Học thuộc lòng một bài thơ bất kỳ thuộc mỗi thể loại.
  • D. Chỉ tập trung vào nội dung bài thơ mà bỏ qua hình thức.

Câu 19: Phân tích mối quan hệ giữa nhân vật và bối cảnh xã hội trong một tác phẩm (ví dụ: mối quan hệ giữa các nhân vật trong "Số phận con người" của Sô-lô-khốp với bối cảnh chiến tranh) đòi hỏi người học phải làm gì?

  • A. Chỉ mô tả lại bối cảnh xã hội một cách chung chung.
  • B. Chỉ tập trung phân tích tâm lý nhân vật mà không liên hệ đến bối cảnh.
  • C. Tìm hiểu kĩ về bối cảnh lịch sử, xã hội của tác phẩm và phân tích cách bối cảnh đó tác động, chi phối đến suy nghĩ, hành động, số phận của nhân vật.
  • D. So sánh nhân vật này với một nhân vật khác hoàn toàn không liên quan.

Câu 20: Giả sử bạn cần chuẩn bị một bài nói về chủ đề "Vai trò của văn học đối với cuộc sống". Để bài nói có tính thuyết phục và sâu sắc, bạn nên dựa vào đâu?

  • A. Kiến thức về các tác phẩm văn học đã học, liên hệ với những trải nghiệm, suy ngẫm của bản thân và những vấn đề của đời sống xã hội.
  • B. Chỉ dựa vào ý kiến cá nhân mà không cần dẫn chứng từ tác phẩm.
  • C. Sao chép một bài nói có sẵn trên mạng.
  • D. Chỉ nói về lịch sử phát triển của văn học.

Câu 21: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, bạn cần xác định những yếu tố nào để hiểu rõ cấu trúc và lập luận của tác giả?

  • A. Số lượng câu trong đoạn văn.
  • B. Luận điểm chính, các luận cứ được sử dụng (lý lẽ, dẫn chứng) và cách tác giả triển khai lập luận.
  • C. Màu sắc của trang giấy in đoạn văn.
  • D. Tên của người viết đoạn văn.

Câu 22: Để rèn luyện kỹ năng viết đoạn văn diễn dịch (đoạn văn có câu chủ đề ở đầu đoạn), bạn nên thực hành như thế nào?

  • A. Chỉ đọc các đoạn văn diễn dịch mẫu.
  • B. Viết câu chủ đề ở cuối đoạn văn.
  • C. Viết một đoạn văn thật dài mà không cần câu chủ đề.
  • D. Luyện tập xác định ý chính và đặt câu chủ đề ở đầu đoạn, sau đó phát triển các ý phụ và đưa dẫn chứng để làm sáng tỏ ý chính.

Câu 23: Phân tích tâm trạng nhân vật trong một tình huống cụ thể (ví dụ: tâm trạng của nhân vật "anh thanh niên" trong "Lặng lẽ Sa Pa" khi chia tay) đòi hỏi người đọc phải chú ý đến điều gì?

  • A. Những suy nghĩ, cảm xúc, hành động, lời nói của nhân vật trong tình huống đó được miêu tả trong tác phẩm.
  • B. Ngoại hình của nhân vật.
  • C. Tên của nhân vật.
  • D. Nghề nghiệp của nhân vật.

Câu 24: Giả sử Hướng dẫn tự học yêu cầu bạn tìm hiểu về "đặc điểm của ngôn ngữ báo chí". Bạn nên tập trung vào những khía cạnh nào?

  • A. Số lượng hình ảnh minh họa trong bài báo.
  • B. Màu sắc của tờ báo.
  • C. Tính thời sự, tính thông tin, tính khách quan, cách dùng từ ngữ (ngắn gọn, chính xác) và cấu trúc câu thường dùng.
  • D. Giá bán của tờ báo.

Câu 25: Khi đọc một bài thơ trữ tình, để hiểu sâu sắc cảm xúc chủ đạo của bài thơ, người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào?

  • A. Các hình ảnh, từ ngữ giàu sức gợi cảm, nhịp điệu, vần điệu và giọng điệu của bài thơ.
  • B. Tiểu sử của nhà thơ.
  • C. Ngày sáng tác bài thơ.
  • D. Số lượng người đã đọc bài thơ đó.

Câu 26: Phân tích biện pháp tu từ hoán dụ trong một câu văn đòi hỏi bạn phải làm gì?

  • A. Đếm số lượng từ trong câu văn.
  • B. Nhận diện sự vật, hiện tượng được gọi tên và sự vật, hiện tượng dùng để thay thế, đồng thời giải thích mối quan hệ giữa chúng và hiệu quả biểu đạt.
  • C. Tìm từ đồng nghĩa với từ được hoán dụ.
  • D. Chỉ ra câu văn đó thuộc loại câu gì (đơn, ghép...).

Câu 27: Khi tự ôn tập kiến thức để chuẩn bị cho bài kiểm tra tổng hợp, việc hệ thống hóa kiến thức bằng sơ đồ tư duy (mind map) có lợi ích gì?

  • A. Làm bài kiểm tra trở nên dễ hơn.
  • B. Giúp bạn có thêm thời gian rảnh.
  • C. Làm bài kiểm tra khó hơn.
  • D. Giúp sắp xếp kiến thức một cách khoa học, dễ nhìn, dễ nhớ, làm nổi bật các mối liên hệ giữa các khái niệm và nội dung.

Câu 28: Giả sử Hướng dẫn tự học yêu cầu bạn phân tích giá trị nhân đạo trong một tác phẩm văn học. Bạn cần tìm hiểu những biểu hiện nào của giá trị này?

  • A. Sự đồng cảm, xót thương của tác giả đối với số phận đau khổ của nhân vật; thái độ lên án, tố cáo các thế lực chà đạp con người; phát hiện, trân trọng và ngợi ca những phẩm chất tốt đẹp, khát vọng sống của con người.
  • B. Số lượng nhân vật xuất hiện trong tác phẩm.
  • C. Nội dung tóm tắt của tác phẩm.
  • D. Các chi tiết miêu tả cảnh vật trong tác phẩm.

Câu 29: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo, văn bản khoa học), mục đích chính của việc đọc là gì?

  • A. Tìm kiếm các biện pháp tu từ.
  • B. Học thuộc lòng từng câu chữ.
  • C. Nắm bắt thông tin chính, các dữ kiện, số liệu và hiểu rõ vấn đề được trình bày.
  • D. Chỉ đọc lướt qua nhan đề.

Câu 30: Trong quá trình tự học, việc thảo luận nhóm hoặc trao đổi với bạn bè về những vấn đề còn vướng mắc trong tác phẩm có lợi ích gì?

  • A. Làm mất thời gian tự học cá nhân.
  • B. Giúp nhìn nhận vấn đề từ nhiều góc độ, làm sáng tỏ những điểm chưa hiểu, củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng trình bày, phản biện.
  • C. Chỉ phù hợp với những người học kém.
  • D. Không có lợi ích gì đáng kể so với tự học một mình.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong quá trình tự học phân tích một tác phẩm văn học, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo bạn hiểu đúng ý đồ của tác giả và thông điệp tác phẩm?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Khi phân tích một đoạn thơ có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ, kỹ năng tư duy nào được đòi hỏi chủ yếu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Giả sử bạn đang tự học về truyện ngắn 'Vợ nhặt' của Kim Lân. Để hiểu sâu sắc hơn về hoàn cảnh và tâm trạng của người dân Việt Nam trong nạn đói năm 1945 được thể hiện qua tác phẩm, phương pháp tự học nào sau đây là hiệu quả nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Khi chuẩn bị cho một bài nghị luận văn học, việc lập dàn ý chi tiết trước khi viết có vai trò như thế nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Phân tích nhân vật trong truyện ngắn 'Chí Phèo' của Nam Cao đòi hỏi người đọc phải làm gì để hiểu được bi kịch của nhân vật này?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Khi tự đánh giá một bài viết nghị luận văn học của bản thân, bạn cần tập trung vào những tiêu chí nào sau đây để xác định điểm mạnh và điểm yếu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Việc so sánh hai tác phẩm văn học có cùng đề tài (ví dụ: đề tài người nông dân trước Cách mạng tháng Tám) giúp người học đạt được mục đích gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Khi gặp một từ hoặc cụm từ khó hiểu trong văn bản, phương pháp tự học hiệu quả nhất là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phân tích cấu tứ bài thơ là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Giả sử Hướng dẫn tự học yêu cầu bạn tìm hiểu về chủ nghĩa hiện thực trong văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945. Bạn nên bắt đầu từ đâu để có cái nhìn tổng quan?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Khi được yêu cầu trình bày cảm nhận về một đoạn trích văn xuôi, bạn nên tập trung vào những khía cạnh nào để bài nói có chiều sâu và sức thuyết phục?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phân tích ý nghĩa nhan đề của một tác phẩm văn học đòi hỏi người học phải làm gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Khi được yêu cầu làm bài tập 'Viết đoạn văn phân tích một khía cạnh của tác phẩm', bạn nên bắt đầu bằng cách nào để đoạn văn có trọng tâm và rõ ràng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Đọc hiểu một tác phẩm văn học không chỉ là nắm bắt nội dung mà còn là 'đọc' cách tác giả sử dụng ngôn từ. Điều này đòi hỏi người đọc phải chú ý đến yếu tố nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Khi được yêu cầu 'liên hệ' một chi tiết trong tác phẩm với thực tế đời sống hoặc một tác phẩm khác, kỹ năng tư duy nào đang được kiểm tra?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Phân tích nghệ thuật xây dựng nhân vật có chiều sâu trong một tác phẩm đòi hỏi người học phải xem xét những yếu tố nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Để hiểu rõ hơn về phong cách nghệ thuật của một nhà văn (ví dụ: Nam Cao với phong cách 'hiện thực trần trụi'), bạn nên làm gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Giả sử bạn đang ôn tập cho một bài kiểm tra về thơ. Phương pháp tự học nào sau đây giúp bạn nắm vững kiến thức về các thể loại thơ đã học (ví dụ: thơ lục bát, thơ thất ngôn bát cú, thơ tự do)?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phân tích mối quan hệ giữa nhân vật và bối cảnh xã hội trong một tác phẩm (ví dụ: mối quan hệ giữa các nhân vật trong 'Số phận con người' của Sô-lô-khốp với bối cảnh chiến tranh) đòi hỏi người học phải làm gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Giả sử bạn cần chuẩn bị một bài nói về chủ đề 'Vai trò của văn học đối với cuộc sống'. Để bài nói có tính thuyết phục và sâu sắc, bạn nên dựa vào đâu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, bạn cần xác định những yếu tố nào để hiểu rõ cấu trúc và lập luận của tác giả?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Để rèn luyện kỹ năng viết đoạn văn diễn dịch (đoạn văn có câu chủ đề ở đầu đoạn), bạn nên thực hành như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phân tích tâm trạng nhân vật trong một tình huống cụ thể (ví dụ: tâm trạng của nhân vật 'anh thanh niên' trong 'Lặng lẽ Sa Pa' khi chia tay) đòi hỏi người đọc phải chú ý đến điều gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Giả sử Hướng dẫn tự học yêu cầu bạn tìm hiểu về 'đặc điểm của ngôn ngữ báo chí'. Bạn nên tập trung vào những khía cạnh nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Khi đọc một bài thơ trữ tình, để hiểu sâu sắc cảm xúc chủ đạo của bài thơ, người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phân tích biện pháp tu từ hoán dụ trong một câu văn đòi hỏi bạn phải làm gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Khi tự ôn tập kiến thức để chuẩn bị cho bài kiểm tra tổng hợp, việc hệ thống hóa kiến thức bằng sơ đồ tư duy (mind map) có lợi ích gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Giả sử Hướng dẫn tự học yêu cầu bạn phân tích giá trị nhân đạo trong một tác phẩm văn học. Bạn cần tìm hiểu những biểu hiện nào của giá trị này?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo, văn bản khoa học), mục đích chính của việc đọc là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong quá trình tự học, việc thảo luận nhóm hoặc trao đổi với bạn bè về những vấn đề còn vướng mắc trong tác phẩm có lợi ích gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. Hoán dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Nhân hóa kết hợp so sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Khi phân tích một tác phẩm tự sự (truyện, tiểu thuyết), việc xác định người kể chuyện (point of view) là quan trọng để hiểu điều gì?

  • A. Số lượng nhân vật chính trong tác phẩm.
  • B. Thời điểm sáng tác tác phẩm.
  • C. Thể loại chính xác của tác phẩm (ví dụ: truyện ngắn hay tiểu thuyết).
  • D. Góc nhìn, mức độ thông tin và thái độ của người kể chuyện đối với câu chuyện và nhân vật.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Hoàn cảnh sống khó khăn của ông Sáu.
  • B. Nội tâm phức tạp, nỗi đau và tình yêu thương con sâu sắc bị kìm nén.
  • C. Mối quan hệ căng thẳng giữa ông Sáu và thằng bé.
  • D. Tính cách nóng nảy, dễ bị kích động của ông Sáu.

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định nhịp điệuâm điệu của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Cảm xúc, thái độ và ý nghĩa mà nhà thơ muốn truyền tải.
  • B. Thể loại chính xác của bài thơ (ví dụ: thơ lục bát, thơ tự do).
  • C. Số lượng khổ thơ và số câu trong mỗi khổ.
  • D. Quê hương và hoàn cảnh sáng tác của nhà thơ.

Câu 5: Đọc đoạn trích:

  • A. Tác giả muốn khoe vốn từ ngoại ngữ.
  • B. Đoạn trích này là bản dịch từ một ngôn ngữ khác.
  • C. Gợi không gian địa lý, nhấn mạnh sự khắc nghiệt hoặc tạo điểm nhấn khác biệt cho kết thúc.
  • D. Câu này không có ý nghĩa đặc biệt, chỉ là một cách kết thúc ngẫu nhiên.

Câu 6: Trong một tác phẩm báo chí (phóng sự, ký sự), yếu tố nào sau đây thường được đặt lên hàng đầu để đảm bảo tính xác thực và thuyết phục?

  • A. Thông tin, số liệu, sự kiện có thật và tính khách quan.
  • B. Sự sáng tạo về ngôn ngữ và hình ảnh.
  • C. Cốt truyện gay cấn, nhiều tình huống bất ngờ.
  • D. Khắc họa sâu sắc nội tâm phức tạp của nhân vật.

Câu 7: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự giàu có, trù phú của làng quê mùa thu.
  • B. Không khí nhộn nhịp, tấp nập của cuộc sống.
  • C. Vẻ đẹp hùng vĩ, tráng lệ của thiên nhiên.
  • D. Không gian tĩnh lặng, trong trẻo và tâm trạng cô đơn, thanh vắng.

Câu 8: Trong một bài nghị luận văn học, luận điểm là gì?

  • A. Bằng chứng, dẫn chứng được đưa ra để chứng minh.
  • B. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn trình bày và chứng minh.
  • C. Lời mở đầu giới thiệu vấn đề cần nghị luận.
  • D. Kết luận tóm tắt lại nội dung đã trình bày.

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng đối thoại trong một tác phẩm tự sự. Đối thoại chủ yếu giúp người đọc hiểu thêm về điều gì?

  • A. Tính cách, suy nghĩ, cảm xúc và mối quan hệ của các nhân vật.
  • B. Bối cảnh lịch sử và xã hội của câu chuyện.
  • C. Ý đồ nghệ thuật sâu xa của tác giả.
  • D. Tóm tắt nội dung chính của tác phẩm.

Câu 10: Khi đọc một tác phẩm văn học viết về đề tài chiến tranh, việc liên hệ với bối cảnh lịch sử cụ thể của cuộc chiến đó giúp người đọc làm gì?

  • A. Đánh giá xem tác phẩm có phải là tài liệu lịch sử chính xác hay không.
  • B. Tìm ra những sai sót về mặt thông tin lịch sử trong tác phẩm.
  • C. Chỉ tập trung vào các sự kiện lịch sử mà bỏ qua yếu tố văn học.
  • D. Hiểu sâu sắc hơn về nguyên nhân, diễn biến, hậu quả và tác động của cuộc chiến đến con người và xã hội được phản ánh trong tác phẩm.

Câu 11: Đọc đoạn trích:

  • A. Tính cách tàn nhẫn, vô tâm của Tràng.
  • B. Sự giằng xé nội tâm giữa lòng trắc ẩn và hoàn cảnh sống khắc nghiệt.
  • C. Tràng là người hay thay đổi quyết định, thiếu kiên định.
  • D. Thị không có sức hấp dẫn, khiến Tràng không muốn giúp đỡ.

Câu 12: Trong văn học, biểu tượng là gì?

  • A. Một chi tiết nhỏ, không quan trọng trong tác phẩm.
  • B. Sự kiện chính, cốt lõi tạo nên mạch truyện.
  • C. Hình ảnh, sự vật cụ thể mang ý nghĩa khái quát, trừu tượng, giàu sức gợi.
  • D. Cách sắp xếp các câu văn, đoạn văn trong bài.

Câu 13: Đọc đoạn thơ:

  • A. Tâm nguyện cống hiến một cách khiêm nhường, chân thành cho cuộc đời.
  • B. Ước muốn trở thành một người nổi tiếng, được nhiều người biết đến.
  • C. Sự bất mãn với cuộc sống hiện tại.
  • D. Mong muốn được nghỉ ngơi, tận hưởng cuộc sống an nhàn.

Câu 14: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chính cần tập trung?

  • A. Xung đột kịch.
  • B. Lời thoại và hành động của nhân vật.
  • C. Chỉ dẫn sân khấu (stage directions).
  • D. Miêu tả chi tiết nội tâm nhân vật bằng lời kể của người dẫn chuyện.

Câu 15: Trong tác phẩm "Nhật ký Đặng Thùy Trâm", điều gì làm nên giá trị đặc biệt của tác phẩm này?

  • A. Tính chân thực, xúc động về cuộc sống, chiến đấu và tâm hồn của một người lính trong chiến tranh.
  • B. Cốt truyện hư cấu, ly kỳ, hấp dẫn.
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ phức tạp, cầu kỳ.
  • D. Miêu tả chi tiết cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp.

Câu 16: Phân tích vai trò của tình huống truyện trong việc khắc họa tính cách nhân vật và làm nổi bật chủ đề tác phẩm.

  • A. Chỉ có tác dụng làm cho câu chuyện dài hơn.
  • B. Chủ yếu dùng để giới thiệu các nhân vật mới.
  • C. Là hoàn cảnh thử thách, giúp bộc lộ sâu sắc tính cách nhân vật và làm nổi bật chủ đề tác phẩm.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng đoán trước kết thúc câu chuyện.

Câu 17: Khi phân tích mối quan hệ giữa nhân vậtmôi trường sống trong tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý điều gì?

  • A. Chỉ tập trung vào mô tả ngoại hình của nhân vật.
  • B. Xem xét môi trường đã ảnh hưởng, định hình tính cách, suy nghĩ và hành động của nhân vật như thế nào.
  • C. Bỏ qua hoàn cảnh và chỉ tập trung vào nội tâm nhân vật.
  • D. So sánh môi trường sống trong tác phẩm với môi trường sống hiện tại của người đọc.

Câu 18: Đọc đoạn văn:

  • A. Âm thanh (tiếng còi tàu) như một tín hiệu gợi nhớ và khơi gợi cảm xúc.
  • B. Đối thoại giữa các nhân vật.
  • C. Miêu tả chi tiết ngoại hình của bà.
  • D. Cốt truyện với nhiều tình huống bất ngờ.

Câu 19: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa văn họcbáo chí trong việc phản ánh hiện thực.

  • A. Văn học chỉ viết về quá khứ, báo chí chỉ viết về hiện tại.
  • B. Văn học luôn sử dụng ngôn ngữ phức tạp, báo chí luôn sử dụng ngôn ngữ đơn giản.
  • C. Văn học không có hư cấu, báo chí thì có hư cấu.
  • D. Văn học phản ánh hiện thực qua lăng kính chủ quan, hư cấu; báo chí phản ánh hiện thực khách quan, dựa trên sự thật.

Câu 20: Khi đọc một bài thơ trữ tình, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào sau đây để cảm nhận được

  • A. Cốt truyện và các sự kiện xảy ra trong bài thơ.
  • B. Cảm xúc, suy nghĩ, tâm trạng được thể hiện qua ngôn ngữ, hình ảnh, giọng điệu.
  • C. Số lượng nhân vật xuất hiện trong bài thơ.
  • D. Năm xuất bản và số lượng bản in của bài thơ.

Câu 21: Đọc đoạn văn:

  • A. Miêu tả hành động của nhân vật.
  • B. Đối thoại giữa các nhân vật.
  • C. Kết hợp miêu tả cảnh vật, âm thanh và sử dụng phép nhân hóa tạo không khí.
  • D. Trực tiếp kể lại một sự kiện quan trọng.

Câu 22: Trong phân tích tác phẩm văn học, việc tìm hiểu ý nghĩa nhan đề có thể giúp người đọc điều gì?

  • A. Biết được tác phẩm có bao nhiêu chương hoặc bao nhiêu phần.
  • B. Xác định chính xác số lượng nhân vật trong tác phẩm.
  • C. Biết được tác giả đã viết tác phẩm trong bao lâu.
  • D. Gợi mở về nội dung, chủ đề hoặc ý đồ nghệ thuật của tác phẩm.

Câu 23: Phân tích sự tương phản giữa các hình ảnh, chi tiết trong một đoạn văn hoặc bài thơ có tác dụng gì?

  • A. Làm nổi bật đặc điểm, tính chất của sự vật/hiện tượng, nhấn mạnh mâu thuẫn hoặc thể hiện thái độ.
  • B. Làm cho đoạn văn/bài thơ trở nên dài hơn.
  • C. Gây khó hiểu cho người đọc.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí cho câu chữ.

Câu 24: Đọc đoạn văn:

  • A. Sự mệt mỏi, chán nản vì phải đứng gác dưới mưa.
  • B. Ý chí kiên cường, tinh thần lạc quan, vững vàng trước khó khăn.
  • C. Sự yếu đuối, cần được giúp đỡ.
  • D. Tính cách thờ ơ, vô cảm với hoàn cảnh.

Câu 25: Khi đọc một tác phẩm viết theo thể loại hồi ký hoặc nhật ký, người đọc cần lưu ý đặc điểm nào về tính chân thực của nội dung?

  • A. Nội dung thường dựa trên trải nghiệm, sự kiện có thật, mang tính chân thực cao nhưng vẫn là góc nhìn chủ quan của người viết.
  • B. Nội dung hoàn toàn là hư cấu, không liên quan đến sự thật.
  • C. Nội dung là bản sao chính xác của lịch sử, không có yếu tố cá nhân.
  • D. Nội dung chỉ mang tính chất tưởng tượng, không có giá trị tham khảo thực tế.

Câu 26: Phân tích vai trò của ngôn ngữ địa phương hoặc tiếng lóng (nếu có) trong tác phẩm văn học.

  • A. Làm cho tác phẩm khó hiểu hơn đối với đa số người đọc.
  • B. Thể hiện sự thiếu chuyên nghiệp của tác giả.
  • C. Góp phần khắc họa chân thực môi trường sống, tính cách nhân vật, tạo màu sắc địa phương.
  • D. Chỉ đơn thuần là lỗi dùng từ của tác giả.

Câu 27: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự vội vã, gấp gáp.
  • B. Sự suy ngẫm, trầm lắng, gợi nhớ về quá khứ, nguồn cội.
  • C. Không khí vui tươi, rộn rã.
  • D. Sự tức giận, bất mãn.

Câu 28: Khi phân tích một tác phẩm có sử dụng nhiều biện pháp ẩn dụ, hoán dụ, người đọc cần làm gì để hiểu đúng ý nghĩa?

  • A. Chỉ đọc lướt qua, không cần suy nghĩ.
  • B. Tra từ điển nghĩa đen của từng từ.
  • C. Bỏ qua các hình ảnh này vì chúng khó hiểu.
  • D. Dựa vào ngữ cảnh cụ thể để suy luận mối liên hệ giữa các sự vật/hiện tượng và ý nghĩa hàm ẩn.

Câu 29: Đọc đoạn văn:

  • A. Trình bày nhận định và giải thích, phân tích các biểu hiện.
  • B. Chỉ đưa ra một câu hỏi mở.
  • C. Kể lại một câu chuyện cụ thể.
  • D. Miêu tả chi tiết một cảnh vật.

Câu 30: Khi đọc và phân tích một bài thơ hiện đại, người đọc cần linh hoạt trong việc tìm hiểu ý nghĩa vì sao?

  • A. Vì thơ hiện đại thường có nhiều lỗi ngữ pháp.
  • B. Vì thơ hiện đại không có vần điệu và nhịp điệu.
  • C. Vì ngôn ngữ, hình ảnh trong thơ hiện đại thường đa nghĩa, giàu sức gợi, đòi hỏi sự suy ngẫm, liên tưởng của người đọc.
  • D. Vì thơ hiện đại luôn có một đáp án duy nhất và rõ ràng cho mọi câu hỏi.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa." (Trích Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào giúp cảnh vật trở nên sống động và có hồn?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Khi phân tích một tác phẩm tự sự (truyện, tiểu thuyết), việc xác định *người kể chuyện* (point of view) là quan trọng để hiểu điều gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: "Ông Sáu nhìn thằng bé, nỗi nhớ con cứ thôi thúc trong lòng. Ông muốn ôm nó thật chặt, vuốt ve mái tóc nó, nhưng cánh tay ông không nhấc lên nổi, như có vật gì đè nặng." Đoạn văn này chủ yếu tập trung khắc họa điều gì ở nhân vật ông Sáu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định *nhịp điệu* và *âm điệu* của bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Đọc đoạn trích: "Chiếc lá cuối cùng rụng xuống. Winter came." (Câu cuối tác phẩm). Việc kết thúc tác phẩm bằng một câu tiếng Anh đơn giản, ngắn gọn có thể gợi cho người đọc suy nghĩ gì về bối cảnh và thông điệp?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong một tác phẩm báo chí (phóng sự, ký sự), yếu tố nào sau đây thường được đặt lên hàng đầu để đảm bảo tính xác thực và thuyết phục?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Đọc đoạn thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo." (Thu điếu - Nguyễn Khuyến). Nghệ thuật miêu tả cảnh vật trong hai câu thơ này gợi tả điều gì về không gian và tâm trạng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong một bài nghị luận văn học, luận điểm là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng *đối thoại* trong một tác phẩm tự sự. Đối thoại chủ yếu giúp người đọc hiểu thêm về điều gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Khi đọc một tác phẩm văn học viết về đề tài chiến tranh, việc liên hệ với *bối cảnh lịch sử* cụ thể của cuộc chiến đó giúp người đọc làm gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Đọc đoạn trích: "Hắn trừng mắt nhìn thị, cái mặt ủ rũ, bủng beo của thị lúc này trông thật đáng thương. Nhưng rồi hắn nghĩ đến cái đói, nghĩ đến cảnh sống lay lắt của mình, hắn tặc lưỡi một cái: Kệ!" (Kim Lân, Vợ nhặt). Sự thay đổi trong suy nghĩ và hành động của nhân vật 'hắn' (Tràng) thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong văn học, *biểu tượng* là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Đọc đoạn thơ: "Ta làm con chim hót / Ta làm một cành hoa / Ta nhập vào hoà ca / Một nốt trầm xao xuyến." (Thanh Hải, Mùa xuân nho nhỏ). Điệp ngữ "Ta làm" và hình ảnh so sánh "nhập vào hoà ca / Một nốt trầm xao xuyến" thể hiện điều gì về tâm nguyện của nhà thơ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây *không* phải là yếu tố chính cần tập trung?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong tác phẩm 'Nhật ký Đặng Thùy Trâm', điều gì làm nên giá trị đặc biệt của tác phẩm này?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phân tích vai trò của *tình huống truyện* trong việc khắc họa tính cách nhân vật và làm nổi bật chủ đề tác phẩm.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Khi phân tích mối quan hệ giữa *nhân vật* và *môi trường sống* trong tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý điều gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Đọc đoạn văn: "Mỗi lần nghe tiếng còi tàu vọng lại từ phía sông, lòng bà lại nao nao một nỗi buồn khó tả. Tiếng còi ấy đã gắn với bao kỷ niệm, với những chuyến đi xa của người thân, với những chờ đợi mỏi mòn." Đoạn văn này sử dụng yếu tố nào để gợi tả cảm xúc và quá khứ của nhân vật bà?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa *văn học* và *báo chí* trong việc phản ánh hiện thực.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khi đọc một bài thơ trữ tình, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào sau đây để cảm nhận được "cái tôi" của nhà thơ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Đọc đoạn văn: "Căn nhà cũ kỹ nằm nép mình dưới gốc đa già, im lìm như đang ngủ. Chỉ có tiếng gió xào xạc qua kẽ lá và tiếng côn trùng rả rích làm không gian thêm tĩnh mịch." Đoạn văn này sử dụng nghệ thuật miêu tả nào để tạo không khí?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong phân tích tác phẩm văn học, việc tìm hiểu *ý nghĩa nhan đề* có thể giúp người đọc điều gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phân tích sự tương phản giữa các hình ảnh, chi tiết trong một đoạn văn hoặc bài thơ có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Đọc đoạn văn: "Anh giải phóng quân đứng gác dưới trời mưa tầm tã. Nước mưa làm ướt sũng quân phục, nhưng đôi mắt anh vẫn sáng ngời, kiên định hướng về phía trước." Đoạn văn này chủ yếu khắc họa phẩm chất gì của người lính?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khi đọc một tác phẩm viết theo thể loại *hồi ký* hoặc *nhật ký*, người đọc cần lưu ý đặc điểm nào về tính chân thực của nội dung?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phân tích vai trò của *ngôn ngữ địa phương* hoặc *tiếng lóng* (nếu có) trong tác phẩm văn học.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Đọc đoạn thơ: "Tre xanh / Xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh" (Nguyễn Duy, Tre Việt Nam). Cách gieo vần và ngắt nhịp trong đoạn thơ này gợi cảm giác gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Khi phân tích một tác phẩm có sử dụng nhiều *biện pháp ẩn dụ, hoán dụ*, người đọc cần làm gì để hiểu đúng ý nghĩa?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Đọc đoạn văn: "Cái đói làm con người ta thay đổi. Từ chỗ hiền lành, thật thà, họ có thể trở nên ích kỷ, nhỏ nhen, thậm chí tàn nhẫn." Đoạn văn này trình bày ý kiến theo cách nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khi đọc và phân tích một bài thơ hiện đại, người đọc cần linh hoạt trong việc tìm hiểu ý nghĩa vì sao?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi đọc một đoạn văn tự sự có sử dụng ngôi kể thứ nhất, người đọc có lợi thế đặc biệt nào trong việc tiếp cận câu chuyện?

  • A. Có cái nhìn khách quan, toàn diện về mọi sự kiện và nhân vật.
  • B. Tiếp cận trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc và góc nhìn chủ quan của nhân vật/người kể.
  • C. Dễ dàng dự đoán diễn biến cốt truyện nhờ thông tin từ nhiều nhân vật.
  • D. Phân biệt rõ ràng giữa lời kể của tác giả và suy nghĩ của nhân vật.

Câu 2: Phân tích đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự khắc nghiệt của hoàn cảnh?
"Áo anh rách vai / Quần tôi có vài mảnh vá / Miệng cười buốt giá / Chân không giày"

  • A. So sánh (So sánh sự thiếu thốn với cái lạnh)
  • B. Nhân hóa (Nhân hóa cái miệng cười)
  • C. Điệp ngữ (Điệp lại từ "áo", "quần", "chân")
  • D. Liệt kê và sử dụng hình ảnh gợi cảm (Các chi tiết cụ thể về trang phục, nụ cười, chân)

Câu 3: Khi phân tích một nhân vật trong tác phẩm tự sự, việc tìm hiểu "động cơ hành động" của nhân vật giúp người đọc điều gì?

  • A. Dự đoán chính xác kết thúc của nhân vật.
  • B. Xác định vai trò của nhân vật trong việc xây dựng bối cảnh.
  • C. Giải thích lý do sâu xa đằng sau hành động và quyết định của nhân vật.
  • D. Chỉ ra điểm mạnh và điểm yếu về thể chất của nhân vật.

Câu 4: Trong một bài nghị luận văn học, việc trích dẫn các câu thơ, câu văn từ tác phẩm cần tuân thủ nguyên tắc nào để tăng tính thuyết phục?

  • A. Trích dẫn chính xác và sau đó phân tích, bình giảng để làm rõ luận điểm.
  • B. Trích dẫn càng nhiều càng tốt, không cần phân tích.
  • C. Chỉ cần nhắc đến tên tác phẩm và nhân vật, không cần trích dẫn cụ thể.
  • D. Trích dẫn phải là những câu nổi tiếng nhất của tác phẩm.

Câu 5: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa thể loại hồi ký và tự truyện?

  • A. Hồi ký là hư cấu, tự truyện là sự thật.
  • B. Hồi ký tập trung vào một giai đoạn/sự kiện, tự truyện kể về toàn bộ cuộc đời.
  • C. Hồi ký thường viết về người khác, tự truyện viết về bản thân.
  • D. Hồi ký chỉ sử dụng ngôi thứ ba, tự truyện chỉ sử dụng ngôi thứ nhất.

Câu 6: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, bài phân tích sự kiện), người đọc cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để đánh giá độ tin cậy của thông tin?

  • A. Sử dụng nhiều hình ảnh minh họa.
  • B. Ngôn ngữ trau chuốt, giàu cảm xúc.
  • C. Nguồn gốc thông tin, dẫn chứng, dữ liệu được sử dụng.
  • D. Độ dài của văn bản.

Câu 7: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ mang tính định kiến hoặc phân biệt đối xử (ví dụ: "những người đó", "bọn họ" với thái độ tiêu cực) vi phạm nguyên tắc nào của tiếng Việt?

  • A. Nguyên tắc ngữ pháp.
  • B. Nguyên tắc chính tả.
  • C. Nguyên tắc tiết kiệm.
  • D. Nguyên tắc lịch sự và tôn trọng.

Câu 8: Phân tích vai trò của "tiếng nói bên trong" (dòng ý thức) trong việc khắc họa tâm lý nhân vật trong văn học hiện đại.

  • A. Làm nổi bật sự phức tạp, mâu thuẫn nội tâm và dòng chảy suy nghĩ chân thực của nhân vật.
  • B. Giúp câu chuyện diễn ra theo trình tự thời gian tuyến tính, dễ theo dõi.
  • C. Cung cấp thông tin khách quan về bối cảnh xã hội.
  • D. Che giấu cảm xúc thật của nhân vật trước người đọc.

Câu 9: Giả sử bạn được yêu cầu viết một đoạn văn khoảng 150 từ phân tích một chi tiết nhỏ nhưng giàu ý nghĩa trong một tác phẩm đã học. Kỹ năng nào là quan trọng nhất bạn cần vận dụng?

  • A. Kể lại toàn bộ cốt truyện của tác phẩm.
  • B. Liệt kê tất cả các chi tiết quan trọng khác trong tác phẩm.
  • C. Phân tích và diễn giải ý nghĩa của chi tiết đó trong bối cảnh toàn bộ tác phẩm.
  • D. So sánh chi tiết đó với chi tiết tương tự trong một tác phẩm khác.

Câu 10: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng từ láy (ví dụ: "lom khom", "man mác") có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn hơn.
  • B. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, làm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả sinh động, cụ thể hơn.
  • C. Chỉ dùng để nối các vế câu.
  • D. Thể hiện thái độ khách quan của người viết.

Câu 11: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bộc lộ cảm xúc của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện.
  • B. Nhân vật (theo nghĩa kịch tính).
  • C. Lời thoại.
  • D. Hình ảnh, âm thanh, nhịp điệu và ngôn ngữ giàu tính biểu cảm.

Câu 12: Phép liên kết nào được sử dụng trong câu sau: "Trời mưa to. Vì vậy, buổi dã ngoại đã bị hoãn lại."?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối (liên kết bằng quan hệ từ).
  • D. Phép nghịch đối.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy bước vào phòng, khuôn mặt lạnh lùng, không nói một lời nào. Mọi người cảm thấy không khí bỗng chốc trở nên nặng nề." Chi tiết "khuôn mặt lạnh lùng" và "không nói một lời nào" có tác dụng gì trong việc khắc họa nhân vật?

  • A. Gợi tả tính cách, thái độ hoặc trạng thái cảm xúc của nhân vật.
  • B. Cung cấp thông tin về quá khứ của nhân vật.
  • C. Làm cho câu chuyện trở nên hài hước.
  • D. Chỉ đơn thuần là miêu tả ngoại hình.

Câu 14: Khi viết một đoạn văn phân tích, câu chủ đề (topic sentence) thường có vai trò gì?

  • A. Tóm tắt toàn bộ nội dung bài viết.
  • B. Nêu ý chính, khái quát nội dung của đoạn văn.
  • C. Đưa ra kết luận cho toàn bài.
  • D. Chỉ dùng để giới thiệu tên tác giả.

Câu 15: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

  • A. So sánh: So sánh mặt trời với hòn lửa, làm nổi bật hình ảnh mặt trời tròn, đỏ rực lúc hoàng hôn.
  • B. Nhân hóa: Gán cho mặt trời hành động "xuống biển" như con người.
  • C. Ẩn dụ: Dùng "hòn lửa" để chỉ mặt trời.
  • D. Hoán dụ: Lấy "hòn lửa" để gọi "mặt trời".

Câu 16: Để viết một đoạn văn miêu tả cảnh vật thành công, người viết cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Liệt kê tất cả mọi thứ nhìn thấy một cách đầy đủ.
  • B. Chỉ sử dụng duy nhất một giác quan để miêu tả.
  • C. Tập trung vào kể lại các sự kiện xảy ra trong cảnh vật.
  • D. Quan sát tinh tế, lựa chọn chi tiết đặc sắc và sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm.

Câu 17: Phân tích cấu trúc của câu ghép đẳng lập: "Trời đã khuya, nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc."

  • A. Gồm hai vế câu có quan hệ đối lập, được nối bằng quan hệ từ "nhưng".
  • B. Gồm một câu chủ và một câu phụ.
  • C. Gồm nhiều vế câu có quan hệ nhân quả.
  • D. Đây là câu đơn có chủ ngữ và vị ngữ phức tạp.

Câu 18: Khi đọc một văn bản nghị luận, người đọc cần tập trung vào đâu để hiểu rõ quan điểm của người viết?

  • A. Tìm kiếm các từ ngữ khó hiểu.
  • B. Đếm số lượng đoạn văn.
  • C. Xác định luận điểm chính, các luận cứ và cách lập luận của người viết.
  • D. Chỉ đọc lướt qua phần mở bài và kết bài.

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ địa phương trong tác phẩm văn học.

  • A. Làm cho tác phẩm khó hiểu hơn đối với độc giả ở vùng khác.
  • B. Tô đậm màu sắc địa phương, khắc họa rõ nét tính cách nhân vật hoặc bối cảnh văn hóa vùng miền.
  • C. Chứng tỏ tác giả không nắm vững tiếng Việt toàn dân.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt, chỉ là thói quen của tác giả.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "con thuyền" và "biển cả" trong thơ ca Việt Nam hiện đại.

  • A. "Con thuyền" luôn biểu tượng cho sự giàu có, "biển cả" luôn biểu tượng cho sự bình yên.
  • B. "Con thuyền" chỉ là phương tiện di chuyển, "biển cả" chỉ là nơi có cá.
  • C. "Con thuyền" tượng trưng cho sự bất ổn, "biển cả" tượng trưng cho sự cố định.
  • D. "Con thuyền" thường tượng trưng cho cuộc đời, sự nghiệp, số phận con người; "biển cả" tượng trưng cho cuộc đời rộng lớn, thử thách, khát vọng.

Câu 21: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Suy nghĩ, cảm xúc, hồi tưởng, ước mơ, ngôn ngữ độc thoại nội tâm của nhân vật.
  • B. Trang phục và ngoại hình của nhân vật.
  • C. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật phụ khác.
  • D. Hoàn cảnh gia đình và lý lịch của nhân vật.

Câu 22: Đâu là đặc điểm nổi bật của văn xuôi hiện đại Việt Nam so với văn xuôi trung đại về mặt cấu trúc và cách kể chuyện?

  • A. Chỉ sử dụng duy nhất một ngôi kể (ngôi thứ ba).
  • B. Cốt truyện luôn diễn ra theo trình tự thời gian nghiêm ngặt.
  • C. Cấu trúc đa dạng, có thể phi tuyến tính, tập trung khai thác chiều sâu tâm lý, sử dụng nhiều điểm nhìn.
  • D. Nhân vật luôn được xây dựng theo kiểu mẫu lý tưởng hóa.

Câu 23: Trong quá trình tự học, khi gặp một khái niệm văn học mới (ví dụ: "phân mảnh", "đối thoại liên văn bản"), bước đầu tiên hiệu quả nhất để hiểu khái niệm đó là gì?

  • A. Bỏ qua và đọc tiếp phần sau.
  • B. Tra cứu định nghĩa chính xác và tìm ví dụ minh họa trong các tác phẩm.
  • C. Hỏi bạn bè mà không cần tự tìm hiểu trước.
  • D. Đọc lướt qua mà không cần hiểu rõ.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài thơ trữ tình.

  • A. Không nhằm mục đích hỏi để trả lời, mà để bộc lộ cảm xúc, suy tư, nhấn mạnh ý hoặc tạo sự ngân vang.
  • B. Yêu cầu người đọc đưa ra câu trả lời chính xác.
  • C. Giúp tác giả che giấu cảm xúc thật của mình.
  • D. Làm cho bài thơ có cấu trúc giống một cuộc phỏng vấn.

Câu 25: Khi phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung tác phẩm, người đọc cần xem xét điều gì?

  • A. Nhan đề chỉ là một cái tên ngẫu nhiên, không liên quan đến nội dung.
  • B. Chỉ cần biết nhan đề là đủ để hiểu tác phẩm.
  • C. So sánh nhan đề với nhan đề của các tác phẩm khác cùng thể loại.
  • D. Xem xét nhan đề gợi mở về chủ đề, nội dung chính, cảm hứng hoặc ý đồ nghệ thuật của tác giả như thế nào.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện "cái tôi" giữa thơ lãng mạn và thơ hiện đại Việt Nam.

  • A. Thơ lãng mạn không có "cái tôi", thơ hiện đại thì có.
  • B. Thơ lãng mạn "cái tôi" luôn vui vẻ, thơ hiện đại "cái tôi" luôn buồn bã.
  • C. Thơ lãng mạn thường là "cái tôi" cá nhân, cô đơn, thoát ly; thơ hiện đại "cái tôi" đa dạng, có thể hòa nhập, suy tư, fragmented.
  • D. Thơ lãng mạn "cái tôi" chỉ nói về tình yêu, thơ hiện đại "cái tôi" chỉ nói về chiến tranh.

Câu 27: Khi thực hành kỹ năng "tóm tắt văn bản", yêu cầu quan trọng nhất cần đạt được là gì?

  • A. Viết lại toàn bộ văn bản gốc bằng lời của mình.
  • B. Chỉ chép lại câu đầu và câu cuối của văn bản.
  • C. Thêm ý kiến cá nhân và cảm xúc vào bản tóm tắt.
  • D. Giữ lại các ý chính, thông tin cốt lõi một cách ngắn gọn và chính xác so với văn bản gốc.

Câu 28: Phân tích vai trò của yếu tố "im lặng" trong giao tiếp bằng lời nói.

  • A. Im lặng luôn có nghĩa là không đồng ý.
  • B. Im lặng có thể biểu thị sự đồng ý, phản đối, suy nghĩ, cảm xúc, hoặc sự nhấn mạnh tùy thuộc vào ngữ cảnh.
  • C. Im lặng chỉ xảy ra khi người nói không biết nói gì thêm.
  • D. Im lặng là một lỗi trong giao tiếp.

Câu 29: Giả sử bạn được yêu cầu trình bày cảm nhận về một nhân vật văn học. Cấu trúc bài nói/viết của bạn nên bao gồm những phần chính nào?

  • A. Mở đầu (giới thiệu nhân vật), Thân bài (phân tích các khía cạnh, cảm nhận, dẫn chứng), Kết thúc (tổng kết, khẳng định).
  • B. Chỉ cần kể lại hành động của nhân vật từ đầu đến cuối.
  • C. So sánh nhân vật đó với ít nhất ba nhân vật khác.
  • D. Liệt kê tất cả các câu nói nổi tiếng của nhân vật.

Câu 30: Phân tích sự khác biệt giữa nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn của câu nói.

  • A. Nghĩa tường minh là nghĩa sai, nghĩa hàm ẩn là nghĩa đúng.
  • B. Nghĩa tường minh chỉ có trong thơ, nghĩa hàm ẩn chỉ có trong văn xuôi.
  • C. Nghĩa tường minh là nghĩa trực tiếp được diễn đạt, nghĩa hàm ẩn là nghĩa ngụ ý, suy luận từ ngữ cảnh.
  • D. Nghĩa tường minh là nghĩa khó hiểu, nghĩa hàm ẩn là nghĩa dễ hiểu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Khi đọc một đoạn văn tự sự có sử dụng ngôi kể thứ nhất, người đọc có lợi thế đặc biệt nào trong việc tiếp cận câu chuyện?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự khắc nghiệt của hoàn cảnh?
'Áo anh rách vai / Quần tôi có vài mảnh vá / Miệng cười buốt giá / Chân không giày'

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Khi phân tích một nhân vật trong tác phẩm tự sự, việc tìm hiểu 'động cơ hành động' của nhân vật giúp người đọc điều gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong một bài nghị luận văn học, việc trích dẫn các câu thơ, câu văn từ tác phẩm cần tuân thủ nguyên tắc nào để tăng tính thuyết phục?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa thể loại hồi ký và tự truyện?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, bài phân tích sự kiện), người đọc cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để đánh giá độ tin cậy của thông tin?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ mang tính định kiến hoặc phân biệt đối xử (ví dụ: 'những người đó', 'bọn họ' với thái độ tiêu cực) vi phạm nguyên tắc nào của tiếng Việt?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phân tích vai trò của 'tiếng nói bên trong' (dòng ý thức) trong việc khắc họa tâm lý nhân vật trong văn học hiện đại.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Giả sử bạn được yêu cầu viết một đoạn văn khoảng 150 từ phân tích một chi tiết nhỏ nhưng giàu ý nghĩa trong một tác phẩm đã học. Kỹ năng nào là quan trọng nhất bạn cần vận dụng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng từ láy (ví dụ: 'lom khom', 'man mác') có tác dụng chủ yếu gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bộc lộ cảm xúc của chủ thể trữ tình?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Phép liên kết nào được sử dụng trong câu sau: 'Trời mưa to. Vì vậy, buổi dã ngoại đã bị hoãn lại.'?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: 'Anh ấy bước vào phòng, khuôn mặt lạnh lùng, không nói một lời nào. Mọi người cảm thấy không khí bỗng chốc trở nên nặng nề.' Chi tiết 'khuôn mặt lạnh lùng' và 'không nói một lời nào' có tác dụng gì trong việc khắc họa nhân vật?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Khi viết một đoạn văn phân tích, câu chủ đề (topic sentence) thường có vai trò gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.'

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Để viết một đoạn văn miêu tả cảnh vật thành công, người viết cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Phân tích cấu trúc của câu ghép đẳng lập: 'Trời đã khuya, nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc.'

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Khi đọc một văn bản nghị luận, người đọc cần tập trung vào đâu để hiểu rõ quan điểm của người viết?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ địa phương trong tác phẩm văn học.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'con thuyền' và 'biển cả' trong thơ ca Việt Nam hiện đại.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Đâu là đặc điểm nổi bật của văn xuôi hiện đại Việt Nam so với văn xuôi trung đại về mặt cấu trúc và cách kể chuyện?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Trong quá trình tự học, khi gặp một khái niệm văn học mới (ví dụ: 'phân mảnh', 'đối thoại liên văn bản'), bước đầu tiên hiệu quả nhất để hiểu khái niệm đó là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài thơ trữ tình.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Khi phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung tác phẩm, người đọc cần xem xét điều gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện 'cái tôi' giữa thơ lãng mạn và thơ hiện đại Việt Nam.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Khi thực hành kỹ năng 'tóm tắt văn bản', yêu cầu quan trọng nhất cần đạt được là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích vai trò của yếu tố 'im lặng' trong giao tiếp bằng lời nói.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Giả sử bạn được yêu cầu trình bày cảm nhận về một nhân vật văn học. Cấu trúc bài nói/viết của bạn nên bao gồm những phần chính nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phân tích sự khác biệt giữa nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn của câu nói.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong một đoạn trích văn xuôi, nhà văn miêu tả chi tiết khung cảnh thiên nhiên hoang tàn sau trận bom. Mục đích chính của việc miêu tả này, xét về mặt nghệ thuật và nội dung, thường là gì?

  • A. Làm đẹp thêm cho ngôn ngữ văn chương.
  • B. Làm nổi bật sự tàn khốc của chiến tranh và số phận con người trong bối cảnh đó.
  • C. Thể hiện kiến thức sâu rộng của nhà văn về địa lý.
  • D. Chỉ đơn thuần là bối cảnh phụ cho câu chuyện.

Câu 2: Khi phân tích một đoạn thơ sử dụng nhiều điệp ngữ và liệt kê, hiệu quả biểu đạt chính mà nhà thơ muốn đạt được là gì?

  • A. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • B. Giảm bớt cảm xúc của người đọc.
  • C. Nhấn mạnh ý, cảm xúc, tạo nhịp điệu hoặc diễn tả sự dồn dập, phong phú.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách sắp xếp từ ngữ ngẫu nhiên.

Câu 3: Một nhân vật trong truyện liên tục hồi tưởng về quá khứ tươi đẹp trước chiến tranh. Việc sử dụng kỹ thuật hồi ức này có tác dụng chủ yếu gì đối với việc khắc họa nhân vật và chủ đề tác phẩm?

  • A. Làm cho cốt truyện trở nên phức tạp một cách không cần thiết.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng đoán trước kết thúc.
  • C. Thể hiện nhân vật là người sống không thực tế.
  • D. Làm sâu sắc thêm bi kịch, nỗi nhớ tiếc của nhân vật và làm nổi bật chủ đề về sự hủy diệt của chiến tranh.

Câu 4: Phân tích một đoạn văn miêu tả nội tâm đầy giằng xé của nhân vật trước một quyết định khó khăn. Dạng phân tích này thuộc về kỹ năng nhận thức bậc cao nào?

  • A. Ghi nhớ (Remembering)
  • B. Phân tích (Analyzing)
  • C. Áp dụng (Applying)
  • D. Đánh giá (Evaluating)

Câu 5: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu? "Mặt trời gác núi. Bóng tối bò lên từ thung lũng, nuốt chửng những rặng cây, liếm lên mái nhà."

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Khi đọc một tác phẩm văn học viết về đề tài chiến tranh, việc liên hệ với bối cảnh lịch sử cụ thể (ví dụ: thời kỳ kháng chiến chống Mỹ) giúp người đọc điều gì?

  • A. Chỉ để kiểm tra kiến thức lịch sử.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên ít hấp dẫn hơn.
  • C. Không có tác dụng gì đáng kể đối với việc hiểu tác phẩm.
  • D. Hiểu sâu sắc hơn về hiện thực được phản ánh, tâm lý nhân vật và giá trị tư tưởng của tác phẩm.

Câu 7: Phân tích cấu trúc của một bài thơ (ví dụ: chia khổ, gieo vần, nhịp điệu) giúp người đọc nhận biết và hiểu điều gì?

  • A. Cách nhà thơ tổ chức ý tứ, cảm xúc và hiệu quả biểu đạt của hình thức thơ.
  • B. Chỉ đơn thuần là các quy tắc hình thức bắt buộc.
  • C. Nội dung câu chuyện được kể trong bài thơ.
  • D. Số lượng từ vựng mà nhà thơ sử dụng.

Câu 8: Đoạn văn: "Anh đi rồi. Cái ba lô cũ kỹ nằm lặng lẽ ở góc phòng như một người lính gác trung thành." Biện pháp tu từ "như một người lính gác trung thành" là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 9: Khi một tác giả sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng "tôi") trong một tác phẩm tự sự về chiến tranh, hiệu quả thường thấy là gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên khách quan hơn.
  • B. Hạn chế khả năng biểu đạt cảm xúc.
  • C. Tăng tính chân thực, chủ quan, cho phép người đọc tiếp cận sâu sắc nội tâm nhân vật.
  • D. Chỉ phù hợp với thể loại truyện hài hước.

Câu 10: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề của một tác phẩm và nội dung tác phẩm là một dạng kỹ năng phân tích nào?

  • A. Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố.
  • B. Chỉ đơn thuần là ghi nhớ nhan đề.
  • C. Đánh giá giá trị thương mại của tác phẩm.
  • D. Tổng hợp các chi tiết riêng lẻ.

Câu 11: Trong câu "Những năm tháng ấy, chúng tôi sống bằng niềm tin và củ sắn luộc.", hình ảnh "củ sắn luộc" mang ý nghĩa biểu tượng gì trong bối cảnh chiến tranh/khó khăn?

  • A. Sự giàu có, sung túc.
  • B. Sự thiếu thốn, gian khổ, cuộc sống đạm bạc.
  • C. Niềm vui, hạnh phúc.
  • D. Sự lãng mạn, bay bổng.

Câu 12: Khi đọc một đoạn hồi ký, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để đánh giá tính chân thực và góc nhìn của người kể?

  • A. Số lượng nhân vật được nhắc đến.
  • B. Độ dài của đoạn hồi ký.
  • C. Vị thế, cảm xúc, ký ức và góc nhìn chủ quan của người kể.
  • D. Chất liệu giấy in của cuốn sách.

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của sự im lặng trong một đoạn đối thoại giữa các nhân vật. Đây là yêu cầu của kỹ năng nhận thức nào?

  • A. Tổng hợp
  • B. Phân tích
  • C. Ghi nhớ
  • D. Áp dụng

Câu 14: Đọc đoạn thơ tả cảnh bình minh trên biển sau một đêm bão tố, người đọc cảm nhận được sự hồi sinh, hy vọng. Cảm nhận này dựa trên việc phân tích yếu tố nghệ thuật nào là chính?

  • A. Nhịp điệu bài thơ.
  • B. Số lượng khổ thơ.
  • C. Tên của nhà thơ.
  • D. Các hình ảnh, từ ngữ, biện pháp tu từ gợi tả sự sống động, ánh sáng, đối lập với sự tàn phá.

Câu 15: Khi viết một đoạn văn nghị luận về giá trị nhân đạo của một tác phẩm văn học, người viết cần áp dụng kiến thức và kỹ năng nào là quan trọng nhất?

  • A. Hiểu khái niệm giá trị nhân đạo và khả năng phân tích, lập luận dựa trên tác phẩm.
  • B. Khả năng ghi nhớ toàn bộ tác phẩm.
  • C. Biết tên tất cả các nhân vật phụ.
  • D. Chỉ cần chép lại tóm tắt tác phẩm.

Câu 16: Phân biệt giữa lời kể của người trần thuật và suy nghĩ trực tiếp của nhân vật trong một đoạn văn tự sự đòi hỏi kỹ năng gì?

  • A. Ghi nhớ chi tiết cốt truyện.
  • B. Thuộc lòng các định nghĩa.
  • C. Phân tích giọng điệu, góc nhìn và cách trình bày lời nói/suy nghĩ trong văn bản.
  • D. Chỉ đơn thuần là đọc nhanh.

Câu 17: Đoạn văn: "Cả làng xóm gồng mình lên chống chọi với lũ dữ. Những mái nhà như những chiếc thuyền nhỏ cố gắng bám trụ trên dòng nước xoáy." Biện pháp tu từ "Những mái nhà như những chiếc thuyền nhỏ" là gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Khi đọc một đoạn thơ có nhiều hình ảnh tương phản (ví dụ: ánh sáng - bóng tối, sự sống - cái chết), hiệu quả nghệ thuật mà nhà thơ muốn tạo ra thường là gì?

  • A. Làm cho bài thơ trở nên mơ hồ, khó hiểu.
  • B. Giảm bớt sự chú ý của người đọc vào nội dung chính.
  • C. Chỉ là thủ pháp trang trí ngôn ngữ.
  • D. Làm nổi bật các mặt đối lập, tạo ấn tượng mạnh mẽ và sâu sắc về chủ đề.

Câu 19: Áp dụng kiến thức về đặc điểm của thể loại truyện ngắn để phân tích một tác phẩm cụ thể. Đây là kỹ năng nhận thức nào?

  • A. Ghi nhớ
  • B. Tổng hợp
  • C. Áp dụng
  • D. Đánh giá

Câu 20: Đoạn văn: "Cả đời ông gắn bó với cánh đồng. Cánh đồng nuôi sống ông, cho ông những hạt lúa vàng." Cụm từ "cánh đồng" lặp lại mang ý nghĩa gì về mặt biểu đạt?

  • A. Nhấn mạnh sự gắn bó, vai trò quan trọng của cánh đồng trong cuộc đời nhân vật.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Không có ý nghĩa đặc biệt.
  • D. Thể hiện sự nhàm chán.

Câu 21: Khi phân tích sự phát triển tâm lý của một nhân vật từ đầu đến cuối tác phẩm, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chiều cao và cân nặng của nhân vật.
  • B. Số lượng trang sách nhân vật xuất hiện.
  • C. Màu sắc trang phục nhân vật.
  • D. Hành động, suy nghĩ, lời nói, mối quan hệ và sự tác động của hoàn cảnh lên nhân vật qua từng giai đoạn.

Câu 22: Đánh giá sự thành công của nhà văn trong việc xây dựng không khí u ám, căng thẳng cho một đoạn truyện. Đây là yêu cầu của kỹ năng nhận thức nào?

  • A. Ghi nhớ
  • B. Áp dụng
  • C. Phân tích
  • D. Đánh giá

Câu 23: Đoạn thơ: "Áo anh rách vai / Quần tôi có hai miếng vá / Miệng cười buốt giá / Chân không giày". Các chi tiết miêu tả trang phục và ngoại hình này có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Thể hiện sự giàu có.
  • B. Miêu tả trực tiếp sự thiếu thốn, gian khổ về vật chất.
  • C. Không có ý nghĩa gì đặc biệt.
  • D. Làm cho nhân vật trở nên kém hấp dẫn.

Câu 24: Khi so sánh hai đoạn trích từ hai tác phẩm khác nhau cùng viết về một đề tài (ví dụ: tình đồng chí), người đọc cần tập trung vào những điểm nào để thấy sự khác biệt về cách thể hiện?

  • A. Cách sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ, giọng điệu, cách xây dựng nhân vật/tình huống.
  • B. Chỉ cần tìm những từ giống nhau giữa hai đoạn.
  • C. Đếm số câu trong mỗi đoạn.
  • D. Tìm kiếm lỗi chính tả trong mỗi đoạn.

Câu 25: Một đoạn văn miêu tả cảnh lao động hăng say, đầy nhiệt huyết trên công trường. Đoạn văn này thường nhằm mục đích gì trong bối cảnh văn học sau năm 1945?

  • A. Chỉ để làm nền cho câu chuyện tình yêu.
  • B. Phê phán sự vất vả của người lao động.
  • C. Ca ngợi tinh thần lao động, xây dựng đất nước và thể hiện niềm tin vào tương lai.
  • D. Làm cho câu chuyện trở nên nhàm chán.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận xã hội. Đây là kỹ năng nhận thức nào?

  • A. Ghi nhớ
  • B. Phân tích
  • C. Tổng hợp
  • D. Áp dụng

Câu 27: Dựa vào một đoạn trích, hãy dự đoán diễn biến tâm trạng tiếp theo của nhân vật chính. Đây là yêu cầu của kỹ năng nhận thức nào?

  • A. Ghi nhớ
  • B. Tổng hợp
  • C. Đánh giá
  • D. Áp dụng/Phân tích (dự đoán dựa trên cơ sở)

Câu 28: Đoạn văn: "Mỗi bước chân trên con đường đến trường là một trang sách mới mở ra." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu này?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần xác định điều gì là cốt lõi?

  • A. Vấn đề trung tâm, tư tưởng cốt lõi mà tác phẩm phản ánh và thể hiện.
  • B. Tên của nhân vật chính.
  • C. Số lượng chương hồi của tác phẩm.
  • D. Ngôn ngữ địa phương được sử dụng.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "ngọn lửa" trong đoạn thơ "Ngọn lửa bập bùng sưởi ấm đêm đông". Hình ảnh này có thể biểu tượng cho điều gì trong bối cảnh chiến tranh hoặc khó khăn?

  • A. Sự lạnh lẽo, cô đơn.
  • B. Nỗi sợ hãi, tuyệt vọng.
  • C. Sự giàu sang, phú quý.
  • D. Hơi ấm, sự sống, niềm tin, hy vọng, tinh thần đoàn kết.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong một đoạn trích văn xuôi, nhà văn miêu tả chi tiết khung cảnh thiên nhiên hoang tàn sau trận bom. Mục đích chính của việc miêu tả này, xét về mặt nghệ thuật và nội dung, thường là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Khi phân tích một đoạn thơ sử dụng nhiều điệp ngữ và liệt kê, hiệu quả biểu đạt chính mà nhà thơ muốn đạt được là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một nhân vật trong truyện liên tục hồi tưởng về quá khứ tươi đẹp trước chiến tranh. Việc sử dụng kỹ thuật hồi ức này có tác dụng chủ yếu gì đối với việc khắc họa nhân vật và chủ đề tác phẩm?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phân tích một đoạn văn miêu tả nội tâm đầy giằng xé của nhân vật trước một quyết định khó khăn. Dạng phân tích này thuộc về kỹ năng nhận thức bậc cao nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu? 'Mặt trời gác núi. Bóng tối bò lên từ thung lũng, nuốt chửng những rặng cây, liếm lên mái nhà.'

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Khi đọc một tác phẩm văn học viết về đề tài chiến tranh, việc liên hệ với bối cảnh lịch sử cụ thể (ví dụ: thời kỳ kháng chiến chống Mỹ) giúp người đọc điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phân tích cấu trúc của một bài thơ (ví dụ: chia khổ, gieo vần, nhịp điệu) giúp người đọc nhận biết và hiểu điều gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Đoạn văn: 'Anh đi rồi. Cái ba lô cũ kỹ nằm lặng lẽ ở góc phòng như một người lính gác trung thành.' Biện pháp tu từ 'như một người lính gác trung thành' là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Khi một tác giả sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng 'tôi') trong một tác phẩm tự sự về chiến tranh, hiệu quả thường thấy là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề của một tác phẩm và nội dung tác phẩm là một dạng kỹ năng phân tích nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong câu 'Những năm tháng ấy, chúng tôi sống bằng niềm tin và củ sắn luộc.', hình ảnh 'củ sắn luộc' mang ý nghĩa biểu tượng gì trong bối cảnh chiến tranh/khó khăn?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Khi đọc một đoạn hồi ký, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để đánh giá tính chân thực và góc nhìn của người kể?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của sự im lặng trong một đoạn đối thoại giữa các nhân vật. Đây là yêu cầu của kỹ năng nhận thức nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Đọc đoạn thơ tả cảnh bình minh trên biển sau một đêm bão tố, người đọc cảm nhận được sự hồi sinh, hy vọng. Cảm nhận này dựa trên việc phân tích yếu tố nghệ thuật nào là chính?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Khi viết một đoạn văn nghị luận về giá trị nhân đạo của một tác phẩm văn học, người viết cần áp dụng kiến thức và kỹ năng nào là quan trọng nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phân biệt giữa lời kể của người trần thuật và suy nghĩ trực tiếp của nhân vật trong một đoạn văn tự sự đòi hỏi kỹ năng gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Đoạn văn: 'Cả làng xóm gồng mình lên chống chọi với lũ dữ. Những mái nhà như những chiếc thuyền nhỏ cố gắng bám trụ trên dòng nước xoáy.' Biện pháp tu từ 'Những mái nhà như những chiếc thuyền nhỏ' là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Khi đọc một đoạn thơ có nhiều hình ảnh tương phản (ví dụ: ánh sáng - bóng tối, sự sống - cái chết), hiệu quả nghệ thuật mà nhà thơ muốn tạo ra thường là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Áp dụng kiến thức về đặc điểm của thể loại truyện ngắn để phân tích một tác phẩm cụ thể. Đây là kỹ năng nhận thức nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Đoạn văn: 'Cả đời ông gắn bó với cánh đồng. Cánh đồng nuôi sống ông, cho ông những hạt lúa vàng.' Cụm từ 'cánh đồng' lặp lại mang ý nghĩa gì về mặt biểu đạt?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Khi phân tích sự phát triển tâm lý của một nhân vật từ đầu đến cuối tác phẩm, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Đánh giá sự thành công của nhà văn trong việc xây dựng không khí u ám, căng thẳng cho một đoạn truyện. Đây là yêu cầu của kỹ năng nhận thức nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Đoạn thơ: 'Áo anh rách vai / Quần tôi có hai miếng vá / Miệng cười buốt giá / Chân không giày'. Các chi tiết miêu tả trang phục và ngoại hình này có tác dụng chủ yếu gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Khi so sánh hai đoạn trích từ hai tác phẩm khác nhau cùng viết về một đề tài (ví dụ: tình đồng chí), người đọc cần tập trung vào những điểm nào để thấy sự khác biệt về cách thể hiện?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một đoạn văn miêu tả cảnh lao động hăng say, đầy nhiệt huyết trên công trường. Đoạn văn này thường nhằm mục đích gì trong bối cảnh văn học sau năm 1945?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận xã hội. Đây là kỹ năng nhận thức nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Dựa vào một đoạn trích, hãy dự đoán diễn biến tâm trạng tiếp theo của nhân vật chính. Đây là yêu cầu của kỹ năng nhận thức nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Đoạn văn: 'Mỗi bước chân trên con đường đến trường là một trang sách mới mở ra.' Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu này?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần xác định điều gì là cốt lõi?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh 'ngọn lửa' trong đoạn thơ 'Ngọn lửa bập bùng sưởi ấm đêm đông'. Hình ảnh này có thể biểu tượng cho điều gì trong bối cảnh chiến tranh hoặc khó khăn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết tâm trạng chủ đạo được thể hiện là gì?
“Ngoài kia, mưa vẫn rơi không ngừng. Từng hạt, từng hạt như gõ vào ô cửa kính, nhắc nhở về một thế giới ẩm ướt, lạnh lẽo và xa cách. Tôi ngồi đây, một mình, nhìn ra khoảng không mờ mịt, cảm thấy như cả thế giới đang trôi đi mà không có mình.”

  • A. Hồi hộp, mong chờ
  • B. Tức giận, bất mãn
  • C. Cô đơn, lạc lõng
  • D. Vui vẻ, yêu đời

Câu 2: Trong câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm), biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng là gì và tác dụng của nó?

  • A. So sánh, giúp hình dung rõ hơn về hình dáng đứa bé.
  • B. Nhân hóa, làm cho đứa bé trở nên sống động.
  • C. Hoán dụ, chỉ vai trò quan trọng của đứa bé.
  • D. Ẩn dụ, đề cao giá trị và ý nghĩa của đứa con đối với người mẹ.

Câu 3: Một nhân vật trong truyện liên tục nói về lòng trung thực nhưng lại thường xuyên có hành động lừa dối người khác vì lợi ích cá nhân. Dựa vào cách xây dựng nhân vật này, tác giả có thể muốn thể hiện điều gì về bản chất con người hoặc xã hội?

  • A. Con người luôn hướng đến những giá trị tốt đẹp.
  • B. Sự giả tạo, đạo đức giả có thể tồn tại bên trong con người hoặc trong xã hội.
  • C. Hành động luôn quan trọng hơn lời nói trong mọi trường hợp.
  • D. Lòng trung thực là phẩm chất dễ dàng đạt được.

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử, xã hội ra đời tác phẩm có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

  • A. Chỉ giúp biết thêm thông tin bên lề, không ảnh hưởng đến việc hiểu ý nghĩa bài thơ.
  • B. Giúp xác định thể loại và cấu trúc của bài thơ.
  • C. Giúp hiểu sâu sắc hơn về nguồn gốc cảm hứng, tư tưởng và thông điệp của tác giả.
  • D. Chủ yếu để kiểm tra kiến thức lịch sử của người đọc.

Câu 5: Đọc đoạn trích sau và xác định câu nào thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa ước mơ và thực tại khắc nghiệt?
“Anh mơ về những cánh đồng lúa chín vàng, nơi tiếng sáo diều ngân nga mỗi chiều hè. Nhưng mỗi sáng thức dậy, vẫn là căn phòng chật hẹp, tiếng còi xe inh ỏi và gánh nặng mưu sinh trên vai.”

  • A. Anh mơ về những cánh đồng lúa chín vàng, nơi tiếng sáo diều ngân nga mỗi chiều hè.
  • B. Nhưng mỗi sáng thức dậy, vẫn là căn phòng chật hẹp.
  • C. tiếng còi xe inh ỏi và gánh nặng mưu sinh trên vai.
  • D. Anh mơ về những cánh đồng lúa chín vàng... Nhưng mỗi sáng thức dậy, vẫn là căn phòng chật hẹp, tiếng còi xe inh ỏi và gánh nặng mưu sinh trên vai.

Câu 6: Trong một bài nghị luận văn học, việc đưa ra các dẫn chứng (lời thoại nhân vật, chi tiết miêu tả, câu thơ...) có vai trò gì quan trọng nhất?

  • A. Minh họa và chứng minh cho các luận điểm, nhận định về tác phẩm.
  • B. Kéo dài dung lượng bài viết.
  • C. Thể hiện sự hiểu biết về tác phẩm một cách chung chung.
  • D. Chỉ mang tính chất tham khảo thêm.

Câu 7: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự nhỏ bé, yếu ớt của sự vật?
“Ngọn đèn dầu leo lét trong đêm, chỉ đủ soi một vòng sáng nhỏ bé, như một đốm lửa sắp tàn giữa màn đêm thăm thẳm.”

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 8: Khi tự học một tác phẩm văn học mới, bước đầu tiên quan trọng nhất để có thể hiểu được tác phẩm là gì?

  • A. Đọc kỹ toàn bộ tác phẩm để nắm vững nội dung.
  • B. Tìm đọc ngay các bài phân tích của người khác.
  • C. Học thuộc lòng các đoạn tiêu biểu.
  • D. Tìm hiểu thông tin về cuộc đời tác giả trước.

Câu 9: Phân tích hình tượng "con đường" trong một bài thơ có thể gợi ra những ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Chỉ đơn thuần là lối đi.
  • B. Luôn biểu tượng cho sự kết thúc.
  • C. Chỉ biểu tượng cho quá khứ.
  • D. Có thể biểu tượng cho hành trình cuộc đời, sự lựa chọn, tương lai.

Câu 10: Để phân tích chiều sâu tâm lý của một nhân vật, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào trong văn bản?

  • A. Chỉ cần chú ý đến ngoại hình và tên gọi.
  • B. Chỉ cần chú ý đến hoàn cảnh sống của nhân vật.
  • C. Hành động, lời nói, suy nghĩ, cảm xúc và phản ứng của nhân vật.
  • D. Chỉ cần chú ý đến mối quan hệ với các nhân vật khác.

Câu 11: Khi đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, người đọc nên tập trung vào điều gì để cảm nhận được "hồn" của cảnh vật mà tác giả gửi gắm?

  • A. Chỉ cần ghi nhớ tên các loài cây, con vật được nhắc đến.
  • B. Xác định xem cảnh đó có thật hay không.
  • C. Đếm số lượng các danh từ và động từ trong đoạn văn.
  • D. Chú ý đến các chi tiết gợi cảm giác, hình ảnh đặc sắc và cách tác giả sử dụng ngôn ngữ.

Câu 12: Trong một bài thơ tự do, yếu tố nào dưới đây thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nhịp điệu và cảm xúc cho bài thơ?

  • A. Số lượng câu thơ cố định.
  • B. Luật bằng trắc nghiêm ngặt.
  • C. Cách ngắt nhịp, phối thanh, điệp ngữ và sự luân chuyển cảm xúc, hình ảnh.
  • D. Tuân thủ chặt chẽ quy luật gieo vần.

Câu 13: Khi đọc một đoạn văn có nhiều câu hỏi tu từ, người đọc nên phân tích điều gì để hiểu rõ ý đồ của tác giả?

  • A. Ý nghĩa biểu cảm, thái độ hoặc sự nhấn mạnh mà câu hỏi gợi ra.
  • B. Tìm câu trả lời trực tiếp cho câu hỏi đó trong văn bản.
  • C. Đếm số lượng câu hỏi tu từ.
  • D. So sánh với các loại câu khác trong đoạn văn.

Câu 14: Giả sử bạn đang viết một bài nghị luận về giá trị nhân đạo trong một tác phẩm văn học. Luận điểm nào dưới đây không phù hợp để phát triển trong bài viết?

  • A. Tác phẩm thể hiện sự đồng cảm sâu sắc với những nhân vật bất hạnh.
  • B. Tác phẩm lên án mạnh mẽ những thế lực chà đạp lên quyền sống của con người.
  • C. Tác phẩm miêu tả thành công vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên.
  • D. Tác phẩm phát hiện và ngợi ca những phẩm chất cao đẹp của con người trong hoàn cảnh khó khăn.

Câu 15: Đọc đoạn trích sau và xác định điểm nhìn trần thuật chủ yếu được sử dụng:
“Hắn bước đi trên con đường làng quen thuộc. Trong lòng hắn lúc này là một mớ cảm xúc hỗn độn: vừa lo lắng cho gia đình, vừa háo hức trước cuộc hành trình sắp tới. Hắn tự hỏi liệu mình có đủ dũng cảm để đối mặt với những thử thách phía trước không.”

  • A. Ngôi thứ nhất (xưng "tôi")
  • B. Ngôi thứ ba toàn tri
  • C. Ngôi thứ ba hạn tri (chỉ biết bên ngoài)
  • D. Ngôi thứ hai (xưng "bạn")

Câu 16: Việc sử dụng các biểu tượng (symbolism) trong văn học có tác dụng gì nổi bật?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Giúp người đọc chỉ hiểu theo một nghĩa duy nhất.
  • C. Làm giảm tính hấp dẫn của tác phẩm.
  • D. Tăng tính hàm súc, đa nghĩa và chiều sâu cho tác phẩm.

Câu 17: Khi phân tích mối quan hệ giữa các nhân vật trong một tác phẩm, điều gì là quan trọng nhất để làm rõ bản chất mối quan hệ đó?

  • A. Ngoại hình của các nhân vật.
  • B. Tên gọi của các nhân vật.
  • C. Hành động, lời nói và cách ứng xử của họ với nhau.
  • D. Số lần xuất hiện của mỗi nhân vật.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết không gian "gác xép" có ý nghĩa biểu tượng gì trong ngữ cảnh này?
“Căn gác xép nhỏ bé, nơi tôi thường trốn mình khỏi thế giới ồn ào bên ngoài. Ở đó, tôi có những cuốn sách cũ, bản nhạc quen thuộc và những suy tư riêng. Đó là không gian của tôi, của sự tĩnh lặng và mơ mộng.”

  • A. Nơi chứa đồ cũ.
  • B. Biểu tượng cho sự giàu có.
  • C. Một địa điểm công cộng.
  • D. Biểu tượng cho thế giới nội tâm, không gian riêng tư và tĩnh lặng.

Câu 19: Khi đánh giá tính thuyết phục của một bài nghị luận văn học, yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất?

  • A. Hệ thống luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ và dẫn chứng xác đáng từ tác phẩm.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, phức tạp.
  • C. Độ dài của bài viết.
  • D. Việc trích dẫn ý kiến của nhiều nhà phê bình khác.

Câu 20: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ "nhân hóa" được sử dụng như thế nào:
“Những hàng cây sà xuống mặt nước, thì thầm điều gì đó với dòng sông đang trôi.”

  • A. Gán cho hàng cây khả năng di chuyển.
  • B. Gán cho hàng cây khả năng "thì thầm" như con người.
  • C. So sánh hàng cây với con người.
  • D. Phóng đại kích thước của hàng cây.

Câu 21: Một đoạn kết trong truyện cố tình để lại nhiều câu hỏi chưa lời giải đáp, gợi mở về số phận nhân vật hoặc diễn biến tiếp theo. Cách kết thúc này có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên đơn giản, dễ hiểu.
  • B. Gây khó chịu cho người đọc.
  • C. Chỉ để tiết kiệm thời gian viết.
  • D. Kích thích trí tưởng tượng, gợi suy ngẫm và tạo dư vang cho tác phẩm.

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau và cho biết hình ảnh "lửa" có thể biểu tượng cho điều gì trong ngữ cảnh ca ngợi lòng yêu nước, ý chí chiến đấu?
“Gian lao đời vẫn ca vang
Lửa trong tim vẫn cháy bừng non sông.”

  • A. Nhiệt huyết, đam mê, ý chí chiến đấu.
  • B. Sự hủy diệt, mất mát.
  • C. Nỗi buồn, sự tuyệt vọng.
  • D. Sự lạnh lẽo, thờ ơ.

Câu 23: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc chú ý đến cách tác giả sử dụng vần và nhịp điệu giúp người đọc cảm nhận điều gì?

  • A. Nội dung cốt truyện của bài thơ.
  • B. Âm hưởng, nhịp điệu và cảm xúc chủ đạo của bài thơ.
  • C. Hoàn cảnh sáng tác của tác giả.
  • D. Số lượng nhân vật trong bài thơ.

Câu 24: Để hiểu sâu hơn về ý nghĩa một câu tục ngữ, ca dao, người đọc cần phải làm gì?

  • A. Chỉ cần đọc thuộc lòng.
  • B. Tìm nghĩa từng từ riêng lẻ.
  • C. Đặt trong bối cảnh văn hóa, xã hội và suy ngẫm về bài học, kinh nghiệm sống.
  • D. So sánh với các câu nói hiện đại.

Câu 25: Trong một đoạn văn nghị luận, nếu tác giả đưa ra một nhận định nhưng không có dẫn chứng hoặc giải thích rõ ràng, đoạn văn đó sẽ thiếu tính chất gì?

  • A. Tính hài hước.
  • B. Tính miêu tả.
  • C. Tính tự sự.
  • D. Tính thuyết phục và chiều sâu.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết chi tiết nào thể hiện rõ nhất sự "lớn lên" không chỉ về thể chất mà còn về nhận thức của nhân vật?
“Ngày xưa, tôi chỉ thích chạy nhảy ngoài đồng, chẳng bận tâm điều gì. Giờ đây, mỗi khi nhìn cánh đồng, tôi lại nghĩ về hạt lúa, về công sức của người nông dân và những lo toan về tương lai.”

  • A. Thích chạy nhảy ngoài đồng.
  • B. Nhìn cánh đồng.
  • C. Nghĩ về hạt lúa, công sức người nông dân và những lo toan về tương lai.
  • D. Ngồi nhớ về ngày xưa.

Câu 27: Khi phân tích ngôn ngữ của một tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào để làm rõ phong cách của tác giả?

  • A. Chỉ cần đếm số lượng từ trong tác phẩm.
  • B. Chỉ cần tìm các từ khó hiểu.
  • C. Chỉ cần xác định tác giả là người vùng miền nào.
  • D. Việc lựa chọn từ ngữ, cách đặt câu, sử dụng biện pháp tu từ và giọng điệu.

Câu 28: Một đoạn thơ sử dụng nhiều hình ảnh tương phản (sáng - tối, cao - thấp, hy vọng - tuyệt vọng). Tác dụng chính của việc sử dụng các cặp hình ảnh tương phản này là gì?

  • A. Làm nổi bật, tô đậm sự đối lập, mâu thuẫn hoặc khác biệt.
  • B. Tạo ra sự hài hòa, cân đối.
  • C. Làm cho bài thơ khó hiểu hơn.
  • D. Giảm bớt cảm xúc của bài thơ.

Câu 29: Khi tự học và nghiên cứu một tác phẩm văn học, việc tham khảo các tài liệu phê bình, nghiên cứu khác có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Tuyệt đối tin theo mọi nhận định trong tài liệu tham khảo.
  • B. Không cần đọc tác phẩm gốc, chỉ cần đọc tài liệu phê bình.
  • C. Giúp mở rộng góc nhìn, tham khảo cách diễn giải khác nhưng cần dựa trên việc đọc hiểu tác phẩm gốc và có chính kiến riêng.
  • D. Chỉ dùng để học thuộc lòng các ý chính.

Câu 30: Giả sử bạn đọc một đoạn trích có kết cấu vòng tròn (bắt đầu và kết thúc ở cùng một hình ảnh hoặc ý tưởng). Kiểu kết cấu này thường gợi ý điều gì về chủ đề hoặc thông điệp của tác phẩm?

  • A. Câu chuyện có nhiều tuyến nhân vật.
  • B. Gợi ý về sự lặp lại, bế tắc, ám ảnh hoặc sự nhấn mạnh một chủ đề/tư tưởng.
  • C. Cốt truyện diễn biến theo trình tự thời gian tuyến tính.
  • D. Tác phẩm thuộc thể loại hài kịch.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết tâm trạng chủ đạo được thể hiện là gì?
“Ngoài kia, mưa vẫn rơi không ngừng. Từng hạt, từng hạt như gõ vào ô cửa kính, nhắc nhở về một thế giới ẩm ướt, lạnh lẽo và xa cách. Tôi ngồi đây, một mình, nhìn ra khoảng không mờ mịt, cảm thấy như cả thế giới đang trôi đi mà không có mình.”

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm), biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng là gì và tác dụng của nó?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một nhân vật trong truyện liên tục nói về lòng trung thực nhưng lại thường xuyên có hành động lừa dối người khác vì lợi ích cá nhân. Dựa vào cách xây dựng nhân vật này, tác giả có thể muốn thể hiện điều gì về bản chất con người hoặc xã hội?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử, xã hội ra đời tác phẩm có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Đọc đoạn trích sau và xác định câu nào thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa ước mơ và thực tại khắc nghiệt?
“Anh mơ về những cánh đồng lúa chín vàng, nơi tiếng sáo diều ngân nga mỗi chiều hè. Nhưng mỗi sáng thức dậy, vẫn là căn phòng chật hẹp, tiếng còi xe inh ỏi và gánh nặng mưu sinh trên vai.”

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong một bài nghị luận văn học, việc đưa ra các dẫn chứng (lời thoại nhân vật, chi tiết miêu tả, câu thơ...) có vai trò gì quan trọng nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự nhỏ bé, yếu ớt của sự vật?
“Ngọn đèn dầu leo lét trong đêm, chỉ đủ soi một vòng sáng nhỏ bé, như một đốm lửa sắp tàn giữa màn đêm thăm thẳm.”

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Khi tự học một tác phẩm văn học mới, bước đầu tiên quan trọng nhất để có thể hiểu được tác phẩm là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phân tích hình tượng 'con đường' trong một bài thơ có thể gợi ra những ý nghĩa biểu tượng nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Để phân tích chiều sâu tâm lý của một nhân vật, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào trong văn bản?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Khi đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên, người đọc nên tập trung vào điều gì để cảm nhận được 'hồn' của cảnh vật mà tác giả gửi gắm?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Trong một bài thơ tự do, yếu tố nào dưới đây thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nhịp điệu và cảm xúc cho bài thơ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Khi đọc một đoạn văn có nhiều câu hỏi tu từ, người đọc nên phân tích điều gì để hiểu rõ ý đồ của tác giả?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Giả sử bạn đang viết một bài nghị luận về giá trị nhân đạo trong một tác phẩm văn học. Luận điểm nào dưới đây *không* phù hợp để phát triển trong bài viết?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Đọc đoạn trích sau và xác định điểm nhìn trần thuật chủ yếu được sử dụng:
“Hắn bước đi trên con đường làng quen thuộc. Trong lòng hắn lúc này là một mớ cảm xúc hỗn độn: vừa lo lắng cho gia đình, vừa háo hức trước cuộc hành trình sắp tới. Hắn tự hỏi liệu mình có đủ dũng cảm để đối mặt với những thử thách phía trước không.”

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Việc sử dụng các biểu tượng (symbolism) trong văn học có tác dụng gì nổi bật?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Khi phân tích mối quan hệ giữa các nhân vật trong một tác phẩm, điều gì là quan trọng nhất để làm rõ bản chất mối quan hệ đó?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết không gian 'gác xép' có ý nghĩa biểu tượng gì trong ngữ cảnh này?
“Căn gác xép nhỏ bé, nơi tôi thường trốn mình khỏi thế giới ồn ào bên ngoài. Ở đó, tôi có những cuốn sách cũ, bản nhạc quen thuộc và những suy tư riêng. Đó là không gian của tôi, của sự tĩnh lặng và mơ mộng.”

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Khi đánh giá tính thuyết phục của một bài nghị luận văn học, yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ 'nhân hóa' được sử dụng như thế nào:
“Những hàng cây sà xuống mặt nước, thì thầm điều gì đó với dòng sông đang trôi.”

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một đoạn kết trong truyện cố tình để lại nhiều câu hỏi chưa lời giải đáp, gợi mở về số phận nhân vật hoặc diễn biến tiếp theo. Cách kết thúc này có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau và cho biết hình ảnh 'lửa' có thể biểu tượng cho điều gì trong ngữ cảnh ca ngợi lòng yêu nước, ý chí chiến đấu?
“Gian lao đời vẫn ca vang
Lửa trong tim vẫn cháy bừng non sông.”

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc chú ý đến cách tác giả sử dụng vần và nhịp điệu giúp người đọc cảm nhận điều gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Để hiểu sâu hơn về ý nghĩa một câu tục ngữ, ca dao, người đọc cần phải làm gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong một đoạn văn nghị luận, nếu tác giả đưa ra một nhận định nhưng không có dẫn chứng hoặc giải thích rõ ràng, đoạn văn đó sẽ thiếu tính chất gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết chi tiết nào thể hiện rõ nhất sự 'lớn lên' không chỉ về thể chất mà còn về nhận thức của nhân vật?
“Ngày xưa, tôi chỉ thích chạy nhảy ngoài đồng, chẳng bận tâm điều gì. Giờ đây, mỗi khi nhìn cánh đồng, tôi lại nghĩ về hạt lúa, về công sức của người nông dân và những lo toan về tương lai.”

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khi phân tích ngôn ngữ của một tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào để làm rõ phong cách của tác giả?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một đoạn thơ sử dụng nhiều hình ảnh tương phản (sáng - tối, cao - thấp, hy vọng - tuyệt vọng). Tác dụng chính của việc sử dụng các cặp hình ảnh tương phản này là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Khi tự học và nghiên cứu một tác phẩm văn học, việc tham khảo các tài liệu phê bình, nghiên cứu khác có ý nghĩa như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Giả sử bạn đọc một đoạn trích có kết cấu vòng tròn (bắt đầu và kết thúc ở cùng một hình ảnh hoặc ý tưởng). Kiểu kết cấu này thường gợi ý điều gì về chủ đề hoặc thông điệp của tác phẩm?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi đọc một đoạn thơ trữ tình, để hiểu sâu sắc tâm trạng của chủ thể trữ tình, người đọc cần tập trung phân tích yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Cốt truyện và hành động nhân vật.
  • B. Nhan đề và tiểu sử nhà thơ.
  • C. Các từ ngữ, hình ảnh, và biện pháp tu từ.
  • D. Số lượng khổ thơ và câu thơ.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: "Mặt trời lặn xuống biển như một quả cầu lửa khổng lồ, kéo theo màn đêm huyền bí phủ xuống vạn vật."

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 3: Để tóm tắt hiệu quả một văn bản nghị luận dài, bước đầu tiên và quan trọng nhất bạn nên làm là gì?

  • A. Chép lại các câu mở đầu và kết thúc của mỗi đoạn.
  • B. Đọc lướt toàn bộ văn bản để nắm bố cục và xác định luận điểm chính.
  • C. Gạch chân tất cả các từ ngữ khó hiểu.
  • D. Tìm kiếm thông tin về tác giả trên mạng.

Câu 4: Khi phân tích nhân vật trong một tác phẩm tự sự, việc tìm hiểu "ngoại hình" và "hành động" của nhân vật giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật phụ.
  • B. Xuất thân và gia cảnh của nhân vật.
  • C. Ý đồ sáng tác của tác giả.
  • D. Tính cách, nội tâm và vai trò của nhân vật.

Câu 5: Trong câu "Dù trời mưa rất to, anh ấy vẫn đi học.", cụm từ "Dù trời mưa rất to" đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo". Hình ảnh "thuyền câu bé tẻo teo" gợi cho người đọc cảm giác gì về không gian và tâm trạng?

  • A. Sự đông đúc, nhộn nhịp của cuộc sống.
  • B. Sự tĩnh lặng, nhỏ bé và cô đơn.
  • C. Sự giàu có, sung túc.
  • D. Sự nguy hiểm, đáng sợ.

Câu 7: Khi chuẩn bị cho một bài nói về một tác phẩm văn học, việc xây dựng dàn ý chi tiết giúp người nói đạt được mục đích gì quan trọng nhất?

  • A. Học thuộc lòng toàn bộ bài nói.
  • B. Tìm kiếm thêm nhiều thông tin bên lề.
  • C. Giảm bớt thời gian luyện tập.
  • D. Sắp xếp ý tưởng một cách logic, mạch lạc và đầy đủ.

Câu 8: Phân tích đoạn văn sau: "Nắng tháng Tám như mật ong rót trên cánh đồng lúa chín. Gió heo may se se mơn man gò má." Đoạn văn chủ yếu sử dụng giác quan nào để miêu tả?

  • A. Thị giác và xúc giác.
  • B. Thính giác và khứu giác.
  • C. Vị giác và khứu giác.
  • D. Chỉ sử dụng thị giác.

Câu 9: Khi đọc một đoạn đối thoại trong tác phẩm kịch, để hiểu rõ tính cách và mối quan hệ của các nhân vật, người đọc cần chú ý nhất đến điều gì?

  • A. Số lượng lời thoại của mỗi nhân vật.
  • B. Các chỉ dẫn sân khấu về bối cảnh.
  • C. Nội dung, giọng điệu và cách thức đối đáp của các nhân vật.
  • D. Trang phục và đạo cụ được miêu tả (nếu có).

Câu 10: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng từ ngữ trong câu sau: "Nhờ sự nỗ lực không ngừng nghỉ, kết quả học tập của anh ấy đã có những tiến bộ rất khiêm tốn."

  • A. Từ "nỗ lực" dùng sai.
  • B. Từ "không ngừng nghỉ" dùng sai.
  • C. Từ "tiến bộ" dùng sai.
  • D. Từ "khiêm tốn" dùng sai.

Câu 11: Một học sinh đang gặp khó khăn trong việc ghi nhớ kiến thức ngữ văn. Lời khuyên nào sau đây dựa trên nguyên tắc tự học hiệu quả?

  • A. Chỉ cần đọc đi đọc lại bài giảng và sách giáo khoa thật nhiều lần.
  • B. Học thuộc lòng từng câu, từng chữ các định nghĩa.
  • C. Cố gắng liên hệ kiến thức mới với những gì đã biết, sử dụng sơ đồ tư duy và vận dụng vào phân tích các văn bản cụ thể.
  • D. Nhờ bạn bè giải bài tập hộ để tiết kiệm thời gian.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: "Ông lão ngồi lặng lẽ bên cửa sổ, ánh mắt xa xăm nhìn về phía chân trời. Một nỗi buồn mênh mang bao trùm lấy không gian." Đoạn văn này chủ yếu tạo ra không khí gì?

  • A. Vui tươi, sôi động.
  • B. Hồi hộp, căng thẳng.
  • C. Bí ẩn, kỳ ảo.
  • D. Buồn bã, suy tư.

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ theo thể thất ngôn bát cú Đường luật, yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm cần chú ý?

  • A. Luật bằng trắc và niêm luật.
  • B. Số lượng nhân vật và diễn biến cốt truyện.
  • C. Các cặp câu đối (thực và luận).
  • D. Hệ thống vần (thường là vần chân, độc vận).

Câu 14: Xác định ý nghĩa của dấu chấm lửng (...) trong câu sau: "Tôi nhìn theo bóng anh ấy khuất dần... và lòng chợt thấy trống vắng."

  • A. Báo hiệu lời trích dẫn bị lược bớt.
  • B. Liệt kê chưa đầy đủ.
  • C. Biểu thị sự ngắt quãng, kéo dài của âm thanh hoặc dòng cảm xúc, suy nghĩ.
  • D. Thể hiện câu hỏi cần suy nghĩ.

Câu 15: Một bạn học sinh muốn nâng cao khả năng viết đoạn văn miêu tả. Lời khuyên nào sau đây là thiết thực nhất?

  • A. Tập quan sát sự vật, hiện tượng bằng nhiều giác quan và ghi chép lại các chi tiết đặc sắc, sau đó luyện dùng từ ngữ gợi tả.
  • B. Chỉ cần đọc nhiều đoạn văn miêu tả mẫu và chép lại.
  • C. Tìm kiếm các bài văn miêu tả sẵn có trên mạng và sử dụng.
  • D. Học thuộc lòng các bài thơ miêu tả cảnh vật.

Câu 16: Khi đọc một tác phẩm văn học hiện thực, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu bối cảnh xã hội mà tác phẩm phản ánh?

  • A. Các yếu tố kỳ ảo, siêu nhiên.
  • B. Giọng điệu lãng mạn, bay bổng.
  • C. Chi tiết về đời sống sinh hoạt, quan hệ xã hội, phong tục tập quán.
  • D. Số lượng các biện pháp tu từ.

Câu 17: Phân tích chức năng của từ "ấy" trong câu: "Quyển sách ấy rất hay."

  • A. Động từ.
  • B. Đại từ chỉ định.
  • C. Tính từ.
  • D. Trạng từ.

Câu 18: Giả sử bạn đang đọc một bài thơ có nhiều hình ảnh thiên nhiên đối lập (ví dụ: trăng sáng - bóng tối, hoa nở - lá rụng). Việc phân tích sự đối lập này giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì về bài thơ?

  • A. Số lượng khổ thơ của bài.
  • B. Tiểu sử của nhà thơ.
  • C. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể.
  • D. Ý tưởng, chủ đề hoặc tâm trạng mà nhà thơ muốn thể hiện một cách sâu sắc, ấn tượng.

Câu 19: Khi viết một đoạn văn nghị luận xã hội, để tăng tính thuyết phục, người viết nên ưu tiên sử dụng loại dẫn chứng nào?

  • A. Các sự kiện, số liệu, ví dụ từ thực tế đời sống, lịch sử, văn học có tính xác thực.
  • B. Ý kiến cá nhân không kèm theo minh chứng.
  • C. Các câu nói sáo rỗng, chung chung.
  • D. Dẫn chứng từ các tác phẩm khoa học viễn tưởng.

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: "Tôi rất vui." và "Tôi vui sướng khôn xiết."

  • A. Hai câu có sắc thái biểu cảm hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu 1 diễn tả mức độ vui mừng cao hơn câu 2.
  • C. Câu 2 diễn tả mức độ vui mừng mãnh liệt, tột đỉnh hơn câu 1.
  • D. Câu 1 dùng để hỏi, câu 2 dùng để kể.

Câu 21: Để hiểu rõ hơn về phong cách nghệ thuật của một nhà văn, ngoài việc đọc tác phẩm, bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin nào sau đây?

  • A. Số lượng bạn bè của nhà văn.
  • B. Món ăn yêu thích của nhà văn.
  • C. Số lượng tác phẩm đã xuất bản.
  • D. Quan điểm sáng tác, bối cảnh văn hóa xã hội đương thời và nhận định của giới phê bình.

Câu 22: Trong một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và phó từ chỉ mức độ ("rất", "lắm", "cực kỳ",...) có tác dụng gì?

  • A. Làm cho đoạn văn trở nên khó hiểu.
  • B. Nhấn mạnh mức độ, đặc điểm của sự vật, hiện tượng, tăng sức gợi hình, gợi cảm.
  • C. Giảm bớt tính biểu cảm của đoạn văn.
  • D. Chỉ có tác dụng kéo dài câu văn.

Câu 23: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, bản tin), mục đích chính của người đọc là gì?

  • A. Tiếp nhận thông tin, kiến thức, dữ liệu khách quan.
  • B. Thưởng thức vẻ đẹp của ngôn từ và hình ảnh.
  • C. Phân tích tâm trạng và cảm xúc của người viết.
  • D. Tìm kiếm các biện pháp tu từ đặc sắc.

Câu 24: Đâu là cách hiệu quả nhất để kiểm tra và củng cố kiến thức sau khi tự học một bài mới?

  • A. Đọc lại bài cũ một lần nữa.
  • B. Gạch chân những phần quan trọng trong sách.
  • C. Làm các bài tập vận dụng kiến thức vừa học, hoặc tự giải thích kiến thức đó cho người khác.
  • D. Chỉ cần nghỉ ngơi sau khi đọc xong bài.

Câu 25: Trong một đoạn văn tự sự, chi tiết "giọt nước mắt lăn dài trên má" của nhân vật có thể gợi ý điều gì về nội tâm nhân vật?

  • A. Nhân vật đang cảm thấy rất vui vẻ.
  • B. Nhân vật đang tức giận.
  • C. Nhân vật đang cảm thấy bình thản.
  • D. Nhân vật đang trải qua cảm xúc buồn bã, đau khổ, xúc động hoặc tuyệt vọng.

Câu 26: Để phân tích hiệu quả một đoạn văn miêu tả nội tâm, người đọc cần chú ý nhất đến điều gì?

  • A. Những suy nghĩ, cảm xúc, tâm trạng trực tiếp hoặc gián tiếp được thể hiện qua ngôn ngữ, hành động, hoặc cảnh vật được miêu tả.
  • B. Cốt truyện chính của toàn bộ tác phẩm.
  • C. Hoàn cảnh sáng tác của tác giả.
  • D. Số lượng câu văn trong đoạn.

Câu 27: Xác định chức năng của cụm chủ - vị được gạch chân trong câu sau: "Ngôi nhà [mà anh ấy đang sống] rất cũ kỹ."

  • A. Làm chủ ngữ.
  • B. Làm định ngữ.
  • C. Làm trạng ngữ.
  • D. Làm vị ngữ.

Câu 28: Khi cần tìm hiểu ý nghĩa của một từ Hán Việt ít gặp trong văn bản, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất cho việc tự học?

  • A. Đoán mò ý nghĩa dựa vào ngữ cảnh.
  • B. Bỏ qua từ đó và đọc tiếp.
  • C. Tra cứu trong từ điển Hán Việt hoặc từ điển tiếng Việt có giải thích từ Hán Việt.
  • D. Hỏi bất kỳ ai bạn gặp.

Câu 29: Phân tích điểm khác biệt cơ bản về mục đích giữa văn bản văn học và văn bản nghị luận.

  • A. Văn học dùng từ ngữ hoa mỹ, nghị luận dùng từ ngữ khô khan.
  • B. Văn học có cốt truyện, nghị luận không có cốt truyện.
  • C. Văn học luôn dài hơn nghị luận.
  • D. Văn học chủ yếu biểu hiện cảm xúc, phản ánh đời sống qua hình tượng; nghị luận chủ yếu trình bày ý kiến, lập luận để thuyết phục.

Câu 30: Khi tự đánh giá một bài viết của bản thân (ví dụ: đoạn văn phân tích), bạn nên tập trung vào những khía cạnh nào để cải thiện?

  • A. Tính rõ ràng của luận điểm, sự thuyết phục của lý lẽ và dẫn chứng, bố cục mạch lạc, và lỗi diễn đạt/chính tả.
  • B. Độ dài của bài viết.
  • C. Số lượng từ khó sử dụng.
  • D. Màu sắc của bút khi viết.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Khi đọc một đoạn thơ trữ tình, để hiểu sâu sắc tâm trạng của chủ thể trữ tình, người đọc cần tập trung phân tích yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: 'Mặt trời lặn xuống biển như một quả cầu lửa khổng lồ, kéo theo màn đêm huyền bí phủ xuống vạn vật.'

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Để tóm tắt hiệu quả một văn bản nghị luận dài, bước đầu tiên và quan trọng nhất bạn nên làm là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi phân tích nhân vật trong một tác phẩm tự sự, việc tìm hiểu 'ngoại hình' và 'hành động' của nhân vật giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong câu 'Dù trời mưa rất to, anh ấy vẫn đi học.', cụm từ 'Dù trời mưa rất to' đóng vai trò ngữ pháp gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo'. Hình ảnh 'thuyền câu bé tẻo teo' gợi cho người đọc cảm giác gì về không gian và tâm trạng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi chuẩn bị cho một bài nói về một tác phẩm văn học, việc xây dựng dàn ý chi tiết giúp người nói đạt được mục đích gì quan trọng nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích đoạn văn sau: 'Nắng tháng Tám như mật ong rót trên cánh đồng lúa chín. Gió heo may se se mơn man gò má.' Đoạn văn chủ yếu sử dụng giác quan nào để miêu tả?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi đọc một đoạn đối thoại trong tác phẩm kịch, để hiểu rõ tính cách và mối quan hệ của các nhân vật, người đọc cần chú ý nhất đến điều gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng từ ngữ trong câu sau: 'Nhờ sự nỗ lực không ngừng nghỉ, kết quả học tập của anh ấy đã có những tiến bộ rất khiêm tốn.'

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một học sinh đang gặp khó khăn trong việc ghi nhớ kiến thức ngữ văn. Lời khuyên nào sau đây dựa trên nguyên tắc tự học hiệu quả?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: 'Ông lão ngồi lặng lẽ bên cửa sổ, ánh mắt xa xăm nhìn về phía chân trời. Một nỗi buồn mênh mang bao trùm lấy không gian.' Đoạn văn này chủ yếu tạo ra không khí gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ theo thể thất ngôn bát cú Đường luật, yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc điểm cần chú ý?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xác định ý nghĩa của dấu chấm lửng (...) trong câu sau: 'Tôi nhìn theo bóng anh ấy khuất dần... và lòng chợt thấy trống vắng.'

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một bạn học sinh muốn nâng cao khả năng viết đoạn văn miêu tả. Lời khuyên nào sau đây là thiết thực nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi đọc một tác phẩm văn học hiện thực, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu bối cảnh xã hội mà tác phẩm phản ánh?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích chức năng của từ 'ấy' trong câu: 'Quyển sách ấy rất hay.'

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Giả sử bạn đang đọc một bài thơ có nhiều hình ảnh thiên nhiên đối lập (ví dụ: trăng sáng - bóng tối, hoa nở - lá rụng). Việc phân tích sự đối lập này giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì về bài thơ?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi viết một đoạn văn nghị luận xã hội, để tăng tính thuyết phục, người viết nên ưu tiên sử dụng loại dẫn chứng nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: 'Tôi rất vui.' và 'Tôi vui sướng khôn xiết.'

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để hiểu rõ hơn về phong cách nghệ thuật của một nhà văn, ngoài việc đọc tác phẩm, bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và phó từ chỉ mức độ ('rất', 'lắm', 'cực kỳ',...) có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, bản tin), mục đích chính của người đọc là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đâu là cách hiệu quả nhất để kiểm tra và củng cố kiến thức sau khi tự học một bài mới?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong một đoạn văn tự sự, chi tiết 'giọt nước mắt lăn dài trên má' của nhân vật có thể gợi ý điều gì về nội tâm nhân vật?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để phân tích hiệu quả một đoạn văn miêu tả nội tâm, người đọc cần chú ý nhất đến điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xác định chức năng của cụm chủ - vị được gạch chân trong câu sau: 'Ngôi nhà [mà anh ấy đang sống] rất cũ kỹ.'

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi cần tìm hiểu ý nghĩa của một từ Hán Việt ít gặp trong văn bản, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất cho việc tự học?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích điểm khác biệt cơ bản về mục đích giữa văn bản văn học và văn bản nghị luận.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 80 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi tự đánh giá một bài viết của bản thân (ví dụ: đoạn văn phân tích), bạn nên tập trung vào những khía cạnh nào để cải thiện?

Viết một bình luận