Đề Trắc nghiệm Lịch Sử 10 – Cánh diều – Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 01

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bối cảnh lịch sử nào sau đây đóng vai trò là tiền đề quan trọng thúc đẩy sự bùng nổ của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba vào nửa sau thế kỷ XX?

  • A. Sự ra đời và phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư bản độc quyền.
  • B. Các cuộc phát kiến địa lí mở rộng thị trường và nguồn nguyên liệu.
  • C. Sự thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản ở châu Âu và Bắc Mỹ.
  • D. Nhu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu và ứng dụng thành tựu khoa học sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Câu 2: Đặc điểm cốt lõi phân biệt Cách mạng công nghiệp lần thứ ba với các cuộc cách mạng công nghiệp trước đó là gì?

  • A. Ứng dụng rộng rãi động cơ hơi nước trong sản xuất.
  • B. Sử dụng điện năng và tạo ra dây chuyền sản xuất hàng loạt.
  • C. Ứng dụng điện tử và công nghệ thông tin vào tự động hóa sản xuất.
  • D. Kết nối vạn vật và trí tuệ nhân tạo làm trung tâm.

Câu 3: Thành tựu nào sau đây của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra bước ngoặt lớn trong khả năng xử lý thông tin và tính toán, đặt nền móng cho nhiều phát triển công nghệ sau này?

  • A. Động cơ phản lực.
  • B. Máy tính điện tử.
  • C. Vật liệu Polyme.
  • D. Năng lượng hạt nhân.

Câu 4: Sự ra đời của Internet (mạng máy tính toàn cầu) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có tác động lớn nhất đến lĩnh vực nào của đời sống xã hội?

  • A. Giao tiếp và trao đổi thông tin.
  • B. Sản xuất công nghiệp nặng.
  • C. Nông nghiệp hiện đại.
  • D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 5: Phân tích mối liên hệ giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và sự phát triển của nền kinh tế tri thức.

  • A. CMCN 3 làm giảm vai trò của tri thức trong sản xuất.
  • B. CMCN 3 chỉ tập trung vào sản xuất vật chất, không liên quan đến tri thức.
  • C. CMCN 3 tạo ra nhiều lao động chân tay hơn, giảm nhu cầu về tri thức.
  • D. CMCN 3 đưa tri thức, thông tin trở thành yếu tố sản xuất hàng đầu, thúc đẩy kinh tế tri thức.

Câu 6: Bối cảnh nổi bật nào đánh dấu sự khởi đầu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Công nghiệp 4.0) từ đầu thế kỷ XXI?

  • A. Sự kết thúc của Chiến tranh lạnh và hình thành trật tự thế giới đơn cực.
  • B. Các quốc gia phát triển chuyển mạnh sang kinh tế nông nghiệp.
  • C. Toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ và sự xuất hiện của các thách thức kinh tế toàn cầu mới.
  • D. Sự bùng nổ của các phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mỹ Latinh.

Câu 7: Đâu là đặc điểm cốt lõi mang tính cách mạng của Công nghiệp 4.0, khác biệt rõ rệt với các cuộc cách mạng công nghiệp trước đó?

  • A. Tập trung vào cơ giới hóa sản xuất bằng máy móc.
  • B. Sử dụng điện năng để sản xuất hàng loạt.
  • C. Tự động hóa sản xuất dựa trên máy tính và phần mềm.
  • D. Kết nối vạn vật (IoT), trí tuệ nhân tạo (AI) và dữ liệu lớn (Big Data) làm nền tảng cốt lõi.

Câu 8: Công nghệ nào sau đây được xem là một trong ba trụ cột chính của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Internet vạn vật (IoT).
  • B. Động cơ hơi nước.
  • C. Máy in.
  • D. Điện thoại bàn.

Câu 9: Phân tích tác động của Trí tuệ nhân tạo (AI) trong Công nghiệp 4.0 đối với thị trường lao động trong tương lai.

  • A. AI sẽ loại bỏ hoàn toàn con người khỏi quá trình sản xuất.
  • B. AI chỉ thay thế các công việc đòi hỏi kỹ năng cao.
  • C. AI có thể thay thế một số công việc lặp đi lặp lại, đòi hỏi người lao động phải nâng cao kỹ năng.
  • D. AI không ảnh hưởng đến thị trường lao động.

Câu 10: Internet vạn vật (IoT) trong Công nghiệp 4.0 được hiểu là gì?

  • A. Mạng lưới các thiết bị vật lý có khả năng kết nối và trao đổi dữ liệu qua Internet.
  • B. Hệ thống máy tính siêu tốc chỉ dành cho các nhà khoa học.
  • C. Một loại hình năng lượng tái tạo mới.
  • D. Phương pháp sản xuất hàng loạt trên quy mô lớn.

Câu 11: Công nghệ in 3D (Additive Manufacturing) là một thành tựu nổi bật của CMCN hiện đại. Công nghệ này có tiềm năng ứng dụng lớn nhất trong lĩnh vực nào?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Chế tạo và sản xuất tùy chỉnh.
  • C. Nông nghiệp truyền thống.
  • D. Thương mại đường biển.

Câu 12: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư đều có tác động mạnh mẽ đến quá trình toàn cầu hóa. Tác động đó được thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Làm giảm sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến các nước phát triển, không tác động đến toàn cầu hóa.
  • C. Hạn chế sự di chuyển của vốn và lao động quốc tế.
  • D. Đẩy mạnh giao lưu kinh tế, văn hóa, xã hội trên phạm vi toàn cầu.

Câu 13: Một trong những thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà các cuộc Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đặt ra là gì?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • B. Tăng cường việc làm cho lao động phổ thông.
  • C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội.
  • D. Bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống.

Câu 14: Về mặt kinh tế, tác động tích cực dễ thấy nhất của các cuộc Cách mạng công nghiệp thời hiện đại là gì?

  • A. Tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm mới và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • B. Giảm thiểu cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
  • C. Tăng cường vai trò của sản xuất thủ công.
  • D. Hạn chế sự phát triển của các ngành dịch vụ.

Câu 15: Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (CMCN 3) và lần thứ tư (CMCN 4) khác nhau cơ bản nhất ở điểm nào?

  • A. Thời gian diễn ra.
  • B. Các công nghệ cốt lõi làm nền tảng.
  • C. Quốc gia khởi đầu.
  • D. Tác động đến môi trường.

Câu 16: Một quốc gia muốn tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư để phát triển cần chú trọng đầu tư vào lĩnh vực nào nhất?

  • A. Phát triển nông nghiệp truyền thống.
  • B. Mở rộng các ngành công nghiệp khai khoáng.
  • C. Tăng cường sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ.
  • D. Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao và phát triển hạ tầng số.

Câu 17: Vấn đề môi trường nào trở nên nghiêm trọng hơn trong bối cảnh các cuộc Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đẩy mạnh sản xuất và tiêu dùng?

  • A. Thiếu hụt lương thực trên toàn cầu.
  • B. Ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên.
  • C. Sự suy giảm của tầng ozon.
  • D. Các dịch bệnh truyền nhiễm mới nổi.

Câu 18: Bên cạnh những tác động tích cực, Cách mạng công nghiệp thời hiện đại cũng đặt ra thách thức về an ninh mạng. Vấn đề này xuất phát chủ yếu từ đâu?

  • A. Sự gia tăng kết nối số và dữ liệu lớn.
  • B. Việc sử dụng quá nhiều năng lượng tái tạo.
  • C. Sự suy giảm của thương mại quốc tế.
  • D. Thiếu hụt nguồn lao động phổ thông.

Câu 19: Thành tựu nào của CMCN 3 đã mở ra khả năng tự động hóa các quy trình sản xuất phức tạp, thay thế dần lao động chân tay trong nhiều ngành công nghiệp?

  • A. Động cơ đốt trong.
  • B. Máy dệt chạy bằng sức nước.
  • C. Robot công nghiệp và hệ thống tự động hóa.
  • D. Kỹ thuật luyện kim mới.

Câu 20: Phân tích sự khác biệt trong mục tiêu tự động hóa giữa CMCN 3 và CMCN 4.

  • A. CMCN 3 tự động hóa toàn bộ nhà máy, CMCN 4 chỉ tự động hóa một phần nhỏ.
  • B. CMCN 3 chỉ tự động hóa công việc văn phòng, CMCN 4 tự động hóa sản xuất.
  • C. CMCN 3 tự động hóa dựa trên AI, CMCN 4 tự động hóa dựa trên máy tính.
  • D. CMCN 3 tự động hóa các quy trình riêng lẻ, CMCN 4 tự động hóa thông minh, kết nối và tối ưu hóa toàn hệ thống.

Câu 21: Sự ra đời của công nghệ sinh học hiện đại (ví dụ: công nghệ gen, tế bào gốc) trong bối cảnh CMCN hiện đại có ý nghĩa quan trọng nhất đối với lĩnh vực nào?

  • A. Y tế, nông nghiệp và công nghiệp.
  • B. Giao thông vận tải.
  • C. Khai thác dầu mỏ.
  • D. Sản xuất hàng tiêu dùng thông thường.

Câu 22: Về mặt văn hóa, một trong những tác động tiêu cực tiềm ẩn của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại là gì?

  • A. Tăng cường sự đa dạng văn hóa.
  • B. Thúc đẩy việc bảo tồn di sản văn hóa.
  • C. Nguy cơ "lai căng" văn hóa và làm mờ nhạt bản sắc truyền thống.
  • D. Giảm thiểu xung đột giữa các nền văn hóa.

Câu 23: Dữ liệu lớn (Big Data) trong CMCN 4.0 mang lại cơ hội gì cho các doanh nghiệp và chính phủ?

  • A. Giảm nhu cầu thu thập thông tin.
  • B. Chỉ có ích cho các tổ chức phi lợi nhuận.
  • C. Gây khó khăn trong việc ra quyết định.
  • D. Phân tích xu hướng, dự báo và đưa ra quyết định dựa trên bằng chứng.

Câu 24: Vấn đề đạo đức và pháp lý nào phát sinh từ sự phát triển nhanh chóng của Trí tuệ nhân tạo (AI) và Dữ liệu lớn (Big Data)?

  • A. Thiếu nguồn cung cấp điện.
  • B. Quyền riêng tư dữ liệu và trách nhiệm giải trình của AI.
  • C. Sự dư thừa lao động có kỹ năng.
  • D. Chi phí sản xuất quá thấp.

Câu 25: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba được cho là đã đưa nhân loại bước sang nền văn minh nào?

  • A. Văn minh nông nghiệp.
  • B. Văn minh công nghiệp.
  • C. Văn minh thông tin (hoặc văn minh hậu công nghiệp).
  • D. Văn minh du mục.

Câu 26: Lĩnh vực nào ít bị tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất bởi các thành tựu cốt lõi của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (điện tử, công nghệ thông tin, tự động hóa)?

  • A. Sản xuất.
  • B. Thông tin liên lạc.
  • C. Giáo dục.
  • D. Khai thác dầu mỏ truyền thống.

Câu 27: Sự phát triển của vật liệu mới (ví dụ: vật liệu nano, vật liệu composite) trong bối cảnh CMCN hiện đại có ý nghĩa gì?

  • A. Tạo ra các sản phẩm với tính năng vượt trội, thúc đẩy đổi mới công nghiệp.
  • B. Chỉ được sử dụng trong nghiên cứu khoa học cơ bản.
  • C. Làm giảm sự cần thiết của các ngành công nghiệp hiện có.
  • D. Không có ứng dụng thực tế trong đời sống.

Câu 28: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được cho là có tiềm năng giải quyết một số vấn đề môi trường toàn cầu thông qua công nghệ nào?

  • A. Chỉ dựa vào sức lao động con người.
  • B. Phát triển năng lượng tái tạo, quản lý tài nguyên thông minh, giám sát môi trường.
  • C. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • D. Hạn chế sản xuất công nghiệp.

Câu 29: Một trong những đặc điểm về xã hội của thời kỳ Cách mạng công nghiệp hiện đại là sự gia tăng của tầng lớp lao động nào?

  • A. Lao động nông nghiệp truyền thống.
  • B. Lao động thủ công trong các công trường.
  • C. Lao động phổ thông không có kỹ năng.
  • D. Lao động trí thức, kỹ sư, chuyên gia công nghệ.

Câu 30: Việc các quốc gia đang phát triển tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu trong bối cảnh CMCN hiện đại mang lại cơ hội và thách thức gì lớn nhất?

  • A. Cơ hội tiếp cận công nghệ, thị trường, vốn nhưng thách thức về nguy cơ tụt hậu và bất bình đẳng lao động.
  • B. Chỉ gặp toàn thách thức, không có cơ hội nào.
  • C. Chỉ có cơ hội, không có thách thức nào.
  • D. Ít bị tác động bởi CMCN hiện đại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Bối cảnh lịch sử nào sau đây đóng vai trò là tiền đề quan trọng thúc đẩy sự bùng nổ của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba vào nửa sau thế kỷ XX?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Đặc điểm cốt lõi phân biệt Cách mạng công nghiệp lần thứ ba với các cuộc cách mạng công nghiệp trước đó là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Thành tựu nào sau đây của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra bước ngoặt lớn trong khả năng xử lý thông tin và tính toán, đặt nền móng cho nhiều phát triển công nghệ sau này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Sự ra đời của Internet (mạng máy tính toàn cầu) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có tác động lớn nhất đến lĩnh vực nào của đời sống xã hội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Phân tích mối liên hệ giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và sự phát triển của nền kinh tế tri thức.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Bối cảnh nổi bật nào đánh dấu sự khởi đầu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Công nghiệp 4.0) từ đầu thế kỷ XXI?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đâu là đặc điểm cốt lõi mang tính cách mạng của Công nghiệp 4.0, khác biệt rõ rệt với các cuộc cách mạng công nghiệp trước đó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Công nghệ nào sau đây được xem là một trong ba trụ cột chính của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phân tích tác động của Trí tuệ nhân tạo (AI) trong Công nghiệp 4.0 đối với thị trường lao động trong tương lai.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Internet vạn vật (IoT) trong Công nghiệp 4.0 được hiểu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Công nghệ in 3D (Additive Manufacturing) là một thành tựu nổi bật của CMCN hiện đại. Công nghệ này có tiềm năng ứng dụng lớn nhất trong lĩnh vực nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư đều có tác động mạnh mẽ đến quá trình toàn cầu hóa. Tác động đó được thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một trong những thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà các cuộc Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đặt ra là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Về mặt kinh tế, tác động tích cực dễ thấy nhất của các cuộc Cách mạng công nghiệp thời hiện đại là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (CMCN 3) và lần thứ tư (CMCN 4) khác nhau cơ bản nhất ở điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một quốc gia muốn tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư để phát triển cần chú trọng đầu tư vào lĩnh vực nào nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Vấn đề môi trường nào trở nên nghiêm trọng hơn trong bối cảnh các cuộc Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đẩy mạnh sản xuất và tiêu dùng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Bên cạnh những tác động tích cực, Cách mạng công nghiệp thời hiện đại cũng đặt ra thách thức về an ninh mạng. Vấn đề này xuất phát chủ yếu từ đâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Thành tựu nào của CMCN 3 đã mở ra khả năng tự động hóa các quy trình sản xuất phức tạp, thay thế dần lao động chân tay trong nhiều ngành công nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phân tích sự khác biệt trong mục tiêu tự động hóa giữa CMCN 3 và CMCN 4.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Sự ra đời của công nghệ sinh học hiện đại (ví dụ: công nghệ gen, tế bào gốc) trong bối cảnh CMCN hiện đại có ý nghĩa quan trọng nhất đối với lĩnh vực nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Về mặt văn hóa, một trong những tác động tiêu cực tiềm ẩn của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Dữ liệu lớn (Big Data) trong CMCN 4.0 mang lại cơ hội gì cho các doanh nghiệp và chính phủ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Vấn đề đạo đức và pháp lý nào phát sinh từ sự phát triển nhanh chóng của Trí tuệ nhân tạo (AI) và Dữ liệu lớn (Big Data)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba được cho là đã đưa nhân loại bước sang nền văn minh nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Lĩnh vực nào ít bị tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất bởi các thành tựu cốt lõi của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (điện tử, công nghệ thông tin, tự động hóa)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Sự phát triển của vật liệu mới (ví dụ: vật liệu nano, vật liệu composite) trong bối cảnh CMCN hiện đại có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được cho là có tiềm năng giải quyết một số vấn đề môi trường toàn cầu thông qua công nghệ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một trong những đặc điểm về xã hội của thời kỳ Cách mạng công nghiệp hiện đại là sự gia tăng của tầng lớp lao động nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Việc các quốc gia đang phát triển tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu trong bối cảnh CMCN hiện đại mang lại cơ hội và thách thức gì lớn nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 02

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bối cảnh lịch sử nào sau đây tạo tiền đề quan trọng cho sự bùng nổ của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba vào nửa sau thế kỷ XX?

  • A. Sự ra đời của chủ nghĩa tư bản và các cuộc cách mạng tư sản.
  • B. Phát kiến địa lí thúc đẩy thương nghiệp phát triển mạnh mẽ.
  • C. Sự hình thành hệ thống thuộc địa rộng lớn trên thế giới.
  • D. Những thành tựu khoa học kỹ thuật tích lũy từ hai cuộc cách mạng công nghiệp trước và Chiến tranh thế giới thứ hai.

Câu 2: Đặc điểm cơ bản nhất phân biệt Cách mạng công nghiệp lần thứ ba với hai cuộc cách mạng trước là sự tập trung vào lĩnh vực công nghệ nào?

  • A. Ứng dụng năng lượng hơi nước và cơ khí hóa sản xuất.
  • B. Sử dụng điện năng và sản xuất hàng loạt theo dây chuyền.
  • C. Ứng dụng rộng rãi điện tử và công nghệ thông tin vào tự động hóa.
  • D. Kết nối vạn vật dựa trên nền tảng trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn.

Câu 3: Sự ra đời của máy tính điện tử (Computer) vào giữa thế kỷ XX được coi là thành tựu đột phá của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba vì nó trực tiếp tạo ra khả năng gì trong sản xuất?

  • A. Tự động hóa các quy trình sản xuất phức tạp.
  • B. Phát minh ra các loại vật liệu mới siêu bền.
  • C. Tăng tốc độ di chuyển của hàng hóa và con người.
  • D. Phát triển các nguồn năng lượng tái tạo thay thế.

Câu 4: Internet kết nối vạn vật (IoT) là một trong những công nghệ cốt lõi của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Công nghệ này chủ yếu dựa trên khả năng gì?

  • A. Sản xuất hàng hóa với số lượng lớn, chi phí thấp.
  • B. Kết nối và trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị thông qua mạng internet.
  • C. Tìm kiếm và khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên mới.
  • D. Phân tích dữ liệu lớn để đưa ra quyết định chiến lược.

Câu 5: Bối cảnh toàn cầu hóa mạnh mẽ diễn ra từ cuối thế kỷ XX có tác động như thế nào đến sự bùng nổ và lan tỏa của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Tạo ra nhu cầu kết nối, chia sẻ thông tin và hợp tác xuyên biên giới, thúc đẩy phát triển công nghệ số.
  • B. Làm chậm lại quá trình chuyển giao công nghệ giữa các quốc gia do cạnh tranh kinh tế.
  • C. Giảm bớt sự phụ thuộc của các nền kinh tế vào công nghệ cao.
  • D. Chỉ mang lại lợi ích cho các tập đoàn đa quốc gia, hạn chế cơ hội cho các doanh nghiệp nhỏ.

Câu 6: Sự phát triển của Trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được kỳ vọng sẽ mang lại sự thay đổi đột phá nào trong nhiều lĩnh vực?

  • A. Phát minh ra các loại động cơ mới hiệu suất cao.
  • B. Tạo ra khả năng di chuyển tốc độ siêu âm cho con người.
  • C. Tăng cường khả năng ghi nhớ thông tin của con người.
  • D. Tự động hóa các tác vụ đòi hỏi khả năng học hỏi, ra quyết định phức tạp.

Câu 7: So sánh tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư đối với thị trường lao động, điểm khác biệt rõ rệt nhất là gì?

  • A. Cả hai đều tạo ra nhiều việc làm mới trong ngành công nghiệp nặng.
  • B. IR3 thay thế lao động chân tay, còn IR4 chủ yếu thay thế lao động trí óc.
  • C. IR3 tự động hóa các quy trình lặp đi lặp lại, IR4 có khả năng thay thế cả các công việc đòi hỏi kỹ năng nhận thức.
  • D. IR3 chỉ ảnh hưởng đến các nước phát triển, IR4 chỉ ảnh hưởng đến các nước đang phát triển.

Câu 8: Một nhà máy sử dụng rô-bốt thông minh có khả năng học hỏi từ dữ liệu để tối ưu hóa quy trình lắp ráp, đồng thời kết nối với hệ thống quản lý kho và chuỗi cung ứng. Mô hình này là minh chứng rõ nét nhất cho thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 9: Thách thức lớn nhất mà Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đặt ra cho các quốc gia đang phát triển như Việt Nam là gì?

  • A. Nguy cơ tụt hậu, gia tăng khoảng cách phát triển và đối mặt với vấn đề lao động dư thừa do tự động hóa.
  • B. Thiếu nguồn tài nguyên thiên nhiên để cung cấp cho các ngành công nghiệp mới.
  • C. Khó khăn trong việc tiếp cận thị trường tiêu thụ sản phẩm công nghệ cao.
  • D. Sự suy giảm nhu cầu đối với các sản phẩm nông nghiệp truyền thống.

Câu 10: Bên cạnh những tác động tích cực, Cách mạng công nghiệp thời hiện đại (lần 3 và 4) cũng tạo ra những thách thức về mặt xã hội, điển hình là vấn đề nào sau đây?

  • A. Sự suy giảm dân số ở các khu vực đô thị.
  • B. Gia tăng bất bình đẳng xã hội và khoảng cách giàu nghèo.
  • C. Sự phục hồi của các ngành nghề thủ công truyền thống.
  • D. Giảm thiểu hoàn toàn các vấn đề ô nhiễm môi trường.

Câu 11: Cách mạng công nghiệp lần thứ ba khởi đầu ở quốc gia nào và tập trung chủ yếu vào những ngành công nghệ mũi nhọn nào?

  • A. Anh; Dệt may, luyện kim.
  • B. Đức; Hóa chất, điện lực.
  • C. Mỹ; Điện tử, công nghệ thông tin, tự động hóa.
  • D. Nhật Bản; Sinh học, vật liệu mới.

Câu 12: Công nghệ nào sau đây không được coi là một trong những trụ cột chính của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Động cơ hơi nước cải tiến.
  • B. Trí tuệ nhân tạo (AI).
  • C. Internet kết nối vạn vật (IoT).
  • D. Dữ liệu lớn (Big Data).

Câu 13: Tác động tích cực của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đối với đời sống văn hóa là gì?

  • A. Làm suy yếu hoàn toàn bản sắc văn hóa dân tộc.
  • B. Hạn chế sự giao lưu văn hóa giữa các quốc gia.
  • C. Tăng cường sự cô lập giữa các cộng đồng.
  • D. Mở rộng giao lưu, tiếp biến văn hóa và đưa tri thức thâm nhập sâu vào đời sống.

Câu 14: Khủng hoảng năng lượng và sự cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên vào cuối thế kỷ XX là một trong những yếu tố bối cảnh thúc đẩy sự phát triển của các công nghệ trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba nhằm mục tiêu gì?

  • A. Tìm kiếm và sử dụng hiệu quả hơn các nguồn năng lượng mới và vật liệu mới.
  • B. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên truyền thống như than đá, dầu mỏ.
  • C. Giảm nhu cầu sử dụng năng lượng trong mọi hoạt động kinh tế.
  • D. Phát triển các phương tiện giao thông sử dụng sức ngựa.

Câu 15: Sự khác biệt cơ bản về mục tiêu tự động hóa giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư là gì?

  • A. IR3 tự động hóa quy trình thủ công, IR4 tự động hóa quy trình cơ khí.
  • B. IR3 tự động hóa các nhiệm vụ lặp đi lặp lại theo lập trình sẵn, IR4 tự động hóa các nhiệm vụ đòi hỏi sự thích ứng, học hỏi và ra quyết định.
  • C. IR3 chỉ tự động hóa trong công nghiệp, IR4 chỉ tự động hóa trong dịch vụ.
  • D. IR3 giảm chi phí sản xuất, IR4 tăng chi phí sản xuất.

Câu 16: Dữ liệu lớn (Big Data) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Là nguồn năng lượng chính cho các nhà máy thông minh.
  • B. Là công cụ duy nhất để giao tiếp giữa con người và máy móc.
  • C. Cung cấp nền tảng để AI học hỏi, phân tích xu hướng và đưa ra dự đoán chính xác.
  • D. Chỉ được sử dụng trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học cơ bản.

Câu 17: Một trong những tác động tiêu cực về mặt văn hóa của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại là sự xuất hiện của tình trạng

  • A. Tiếp nhận một cách thiếu chọn lọc và pha trộn các yếu tố văn hóa ngoại lai, làm mờ nhạt bản sắc văn hóa truyền thống.
  • B. Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành nghệ thuật truyền thống.
  • C. Việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa cổ xưa.
  • D. Sự hình thành một nền văn hóa toàn cầu đồng nhất, không còn sự khác biệt.

Câu 18: Khái niệm

  • A. Chỉ sử dụng sức lao động thủ công truyền thống.
  • B. Sử dụng máy móc chạy bằng hơi nước.
  • C. Sử dụng điện năng để vận hành các dây chuyền sản xuất cố định.
  • D. Ứng dụng công nghệ số, AI, IoT để tối ưu hóa, tự động hóa và linh hoạt hóa toàn bộ quy trình sản xuất.

Câu 19: Quan điểm cho rằng Cách mạng công nghiệp lần thứ tư sẽ giải quyết được tất cả các vấn đề toàn cầu như biến đổi khí hậu, dịch bệnh là chưa chính xác vì sao?

  • A. Công nghệ 4.0 không có khả năng ứng dụng trong y tế và môi trường.
  • B. Công nghệ chỉ là công cụ, việc giải quyết các vấn đề toàn cầu còn phụ thuộc vào ý chí chính trị, hợp tác quốc tế và hành động của con người.
  • C. Các vấn đề toàn cầu đã được giải quyết hoàn toàn từ trước Cách mạng công nghiệp 4.0.
  • D. Cách mạng công nghiệp 4.0 chỉ tạo ra thêm các vấn đề mới mà không giải quyết được vấn đề cũ.

Câu 20: Thành tựu nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra nền tảng cho sự bùng nổ của Internet và kết nối toàn cầu?

  • A. Công nghệ bán dẫn và vi mạch tích hợp.
  • B. Năng lượng hạt nhân.
  • C. Vật liệu polyme tổng hợp.
  • D. Công nghệ sinh học.

Câu 21: Một công ty quyết định đầu tư vào rô-bốt có khả năng cộng tác với con người trong dây chuyền lắp ráp (cobots) và sử dụng phần mềm phân tích dữ liệu để dự báo nhu cầu thị trường. Quyết định này thể hiện sự ứng dụng mạnh mẽ của các công nghệ thuộc cuộc cách mạng công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 22: Tác động kinh tế nổi bật nhất của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại (lần 3 và 4) là gì?

  • A. Chuyển dịch từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp.
  • B. Thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa, hình thành nền kinh tế tri thức và thay đổi cơ cấu ngành nghề.
  • C. Phục hồi vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp khai khoáng.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế.

Câu 23: Công nghệ in 3D (Additive Manufacturing) là một thành tựu đáng chú ý của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Công nghệ này có tiềm năng thay đổi phương thức sản xuất như thế nào?

  • A. Giảm khả năng tùy chỉnh sản phẩm theo yêu cầu khách hàng.
  • B. Chỉ áp dụng cho sản xuất hàng loạt quy mô lớn.
  • C. Cho phép sản xuất các sản phẩm phức tạp, tùy chỉnh cao một cách nhanh chóng và gần địa điểm tiêu thụ.
  • D. Tăng cường sử dụng các nguyên liệu thô truyền thống.

Câu 24: Một trong những thách thức đạo đức (ethical challenge) nảy sinh từ sự phát triển của Trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp 4.0 là gì?

  • A. AI tiêu thụ quá nhiều năng lượng điện.
  • B. AI không có khả năng xử lý dữ liệu lớn.
  • C. AI chỉ có thể hoạt động trong môi trường phòng thí nghiệm.
  • D. Vấn đề về quyền riêng tư dữ liệu, thiên vị trong thuật toán và trách nhiệm giải trình khi AI gây ra lỗi.

Câu 25:

  • A. Thời kỳ tiền công nghiệp.
  • B. Thời kỳ Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • C. Thời kỳ Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư.
  • D. Thời kỳ công nghiệp hóa dựa vào tài nguyên thiên nhiên.

Câu 26: Sự phát triển của công nghệ sinh học (Biotechnology) trong Cách mạng công nghiệp hiện đại mở ra tiềm năng lớn trong những lĩnh vực nào?

  • A. Y tế (điều trị bệnh, dược phẩm), nông nghiệp (cây trồng biến đổi gen), bảo vệ môi trường.
  • B. Sản xuất ô tô và máy bay.
  • C. Khai thác than đá và dầu mỏ.
  • D. Phát triển các loại vũ khí hạt nhân.

Câu 27: Một quốc gia muốn tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp 4.0 để nâng cao năng lực cạnh tranh cần tập trung vào những yếu tố cốt lõi nào?

  • A. Chỉ tập trung vào xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Đóng cửa, không hội nhập kinh tế quốc tế.
  • C. Giảm đầu tư vào giáo dục và nghiên cứu khoa học.
  • D. Đầu tư vào hạ tầng số, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao và đổi mới sáng tạo.

Câu 28: Công nghệ nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra khả năng kết nối và truyền tải thông tin tức thời trên phạm vi toàn cầu?

  • A. Động cơ phản lực.
  • B. Mạng Internet và viễn thông vệ tinh.
  • C. Công nghệ sản xuất thép.
  • D. Máy dệt tự động.

Câu 29: So sánh tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai (Điện và sản xuất hàng loạt) và lần thứ tư (Số hóa, AI, IoT) đối với tốc độ thay đổi trong xã hội, điểm khác biệt chính là gì?

  • A. IR2 tạo ra thay đổi nhanh hơn IR4.
  • B. Cả hai đều tạo ra thay đổi với tốc độ rất chậm.
  • C. IR4 tạo ra thay đổi với tốc độ và quy mô chưa từng có, ảnh hưởng đến mọi mặt đời sống nhanh hơn nhiều so với IR2.
  • D. IR2 chỉ ảnh hưởng đến công nghiệp, còn IR4 chỉ ảnh hưởng đến dịch vụ.

Câu 30: Việc rô-bốt Sophia được cấp quyền công dân ở Ả Rập Xê Út (năm 2017) là một ví dụ mang tính biểu tượng, cho thấy xu hướng nào của Cách mạng công nghiệp hiện đại?

  • A. Sự suy giảm vai trò của con người trong xã hội.
  • B. Việc các quốc gia ngừng phát triển công nghệ AI.
  • C. Sự ưu việt hoàn toàn của máy móc so với con người.
  • D. Sự phát triển mạnh mẽ của AI và rô-bốt, đặt ra những câu hỏi mới về vai trò, vị trí pháp lý của chúng trong tương lai.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Bối cảnh lịch sử nào sau đây tạo tiền đề quan trọng cho sự bùng nổ của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba vào nửa sau thế kỷ XX?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Đặc điểm cơ bản nhất phân biệt Cách mạng công nghiệp lần thứ ba với hai cuộc cách mạng trước là sự tập trung vào lĩnh vực công nghệ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Sự ra đời của máy tính điện tử (Computer) vào giữa thế kỷ XX được coi là thành tựu đột phá của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba vì nó trực tiếp tạo ra khả năng gì trong sản xuất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Internet kết nối vạn vật (IoT) là một trong những công nghệ cốt lõi của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Công nghệ này chủ yếu dựa trên khả năng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Bối cảnh toàn cầu hóa mạnh mẽ diễn ra từ cuối thế kỷ XX có tác động như thế nào đến sự bùng nổ và lan tỏa của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Sự phát triển của Trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được kỳ vọng sẽ mang lại sự thay đổi đột phá nào trong nhiều lĩnh vực?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: So sánh tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư đối với thị trường lao động, điểm khác biệt rõ rệt nhất là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một nhà máy sử dụng rô-bốt thông minh có khả năng học hỏi từ dữ liệu để tối ưu hóa quy trình lắp ráp, đồng thời kết nối với hệ thống quản lý kho và chuỗi cung ứng. Mô hình này là minh chứng rõ nét nhất cho thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Thách thức lớn nhất mà Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đặt ra cho các quốc gia đang phát triển như Việt Nam là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Bên cạnh những tác động tích cực, Cách mạng công nghiệp thời hiện đại (lần 3 và 4) cũng tạo ra những thách thức về mặt xã hội, điển hình là vấn đề nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cách mạng công nghiệp lần thứ ba khởi đầu ở quốc gia nào và tập trung chủ yếu vào những ngành công nghệ mũi nhọn nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Công nghệ nào sau đây không được coi là một trong những trụ cột chính của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Tác động tích cực của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đối với đời sống văn hóa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Khủng hoảng năng lượng và sự cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên vào cuối thế kỷ XX là một trong những yếu tố bối cảnh thúc đẩy sự phát triển của các công nghệ trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba nhằm mục tiêu gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Sự khác biệt cơ bản về mục tiêu tự động hóa giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Dữ liệu lớn (Big Data) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đóng vai trò quan trọng như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một trong những tác động tiêu cực về mặt văn hóa của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại là sự xuất hiện của tình trạng "lai căng". Hiện tượng này thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Khái niệm "Nhà máy thông minh" (Smart Factory) thường được nhắc đến trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, đề cập đến đặc điểm nào của sản xuất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Quan điểm cho rằng Cách mạng công nghiệp lần thứ tư sẽ giải quyết được tất cả các vấn đề toàn cầu như biến đổi khí hậu, dịch bệnh là chưa chính xác vì sao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Thành tựu nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra nền tảng cho sự bùng nổ của Internet và kết nối toàn cầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một công ty quyết định đầu tư vào rô-bốt có khả năng cộng tác với con người trong dây chuyền lắp ráp (cobots) và sử dụng phần mềm phân tích dữ liệu để dự báo nhu cầu thị trường. Quyết định này thể hiện sự ứng dụng mạnh mẽ của các công nghệ thuộc cuộc cách mạng công nghiệp nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Tác động kinh tế nổi bật nhất của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại (lần 3 và 4) là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Công nghệ in 3D (Additive Manufacturing) là một thành tựu đáng chú ý của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Công nghệ này có tiềm năng thay đổi phương thức sản xuất như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một trong những thách thức đạo đức (ethical challenge) nảy sinh từ sự phát triển của Trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp 4.0 là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: "Nền kinh tế tri thức" là khái niệm thường được sử dụng để mô tả đặc điểm kinh tế của thời kỳ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Sự phát triển của công nghệ sinh học (Biotechnology) trong Cách mạng công nghiệp hiện đại mở ra tiềm năng lớn trong những lĩnh vực nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một quốc gia muốn tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp 4.0 để nâng cao năng lực cạnh tranh cần tập trung vào những yếu tố cốt lõi nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Công nghệ nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra khả năng kết nối và truyền tải thông tin tức thời trên phạm vi toàn cầu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: So sánh tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai (Điện và sản xuất hàng loạt) và lần thứ tư (Số hóa, AI, IoT) đối với tốc độ thay đổi trong xã hội, điểm khác biệt chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Việc rô-bốt Sophia được cấp quyền công dân ở Ả Rập Xê Út (năm 2017) là một ví dụ mang tính biểu tượng, cho thấy xu hướng nào của Cách mạng công nghiệp hiện đại?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 03

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bối cảnh lịch sử nào dưới đây không phải là yếu tố thúc đẩy sự ra đời và phát triển của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Nhu cầu ngày càng cao về đời sống vật chất và tinh thần của con người.
  • B. Các vấn đề toàn cầu như bùng nổ dân số, ô nhiễm môi trường, dịch bệnh.
  • C. Sự cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên và khủng hoảng năng lượng.
  • D. Các cuộc cách mạng tư sản thành công mở đường cho công nghiệp hóa.

Câu 2: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, khởi đầu vào nửa sau thế kỉ XX, chủ yếu dựa trên những đột phá khoa học - kỹ thuật nào?

  • A. Động cơ hơi nước và cơ khí hóa.
  • B. Điện năng và sản xuất hàng loạt.
  • C. Điện tử, công nghệ thông tin, tự động hóa.
  • D. Trí tuệ nhân tạo và kết nối vạn vật.

Câu 3: Việc phát minh ra máy tính điện tử vào những năm 1940 và sự phát triển của công nghệ bán dẫn sau đó đã tác động trực tiếp như thế nào đến quá trình sản xuất trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Dẫn đến sự ra đời của nhà máy sử dụng động cơ hơi nước.
  • B. Mở đường cho tự động hóa và điều khiển học trong sản xuất.
  • C. Tạo ra các dây chuyền sản xuất hàng loạt quy mô lớn dựa trên điện năng.
  • D. Phát triển các hệ thống sản xuất thông minh kết nối mạng lưới.

Câu 4: Thành tựu nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba được coi là nền tảng quan trọng cho sự phát triển của Internet và kỷ nguyên thông tin?

  • A. Máy tính điện tử và công nghệ thông tin.
  • B. Năng lượng hạt nhân.
  • C. Công nghệ sinh học.
  • D. Vật liệu mới (polyme).

Câu 5: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ hai (dựa trên điện năng), Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (dựa trên điện tử và công nghệ thông tin) có điểm khác biệt cơ bản nào về phương thức sản xuất?

  • A. Chuyển từ thủ công sang cơ khí.
  • B. Chuyển từ cơ khí sang sử dụng điện.
  • C. Chuyển từ sản xuất đơn lẻ sang sản xuất hàng loạt.
  • D. Chuyển từ tự động hóa đơn giản sang tự động hóa phức tạp, có sự tham gia của máy tính.

Câu 6: Bối cảnh toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ, cùng với những thách thức về suy thoái kinh tế và các vấn đề xã hội phức tạp, là một trong những động lực chính dẫn đến sự khởi đầu của cuộc cách mạng nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
  • D. Cách mạng xanh trong nông nghiệp.

Câu 7: Đặc điểm cốt lõi và phân biệt nhất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư so với các cuộc cách mạng trước đó là gì?

  • A. Sử dụng năng lượng mới (hơi nước, điện).
  • B. Sự kết hợp và tương tác sâu rộng giữa thế giới vật lý, kỹ thuật số và sinh học.
  • C. Tập trung vào tự động hóa dựa trên máy tính.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp nhẹ.

Câu 8: Trí tuệ nhân tạo (AI), Internet kết nối vạn vật (IoT), và dữ liệu lớn (Big Data) là những thành tựu tiêu biểu của cuộc cách mạng nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 9: Một nhà máy hiện đại sử dụng các cảm biến thông minh trên dây chuyền sản xuất để thu thập dữ liệu theo thời gian thực, sau đó sử dụng phần mềm phân tích dữ liệu lớn (Big Data) và trí tuệ nhân tạo (AI) để dự đoán lỗi, tối ưu hóa quy trình và điều chỉnh hoạt động của robot. Công nghệ này là minh chứng rõ nét cho đặc trưng của cuộc cách mạng nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 10: Việc rô-bốt Sophia được cấp quyền công dân ở Ả-rập Xê-út (năm 2017) phản ánh điều gì về tác động của các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại?

  • A. Sự suy giảm vai trò của con người trong xã hội.
  • B. Việc tự động hóa hoàn toàn đã đạt được trên toàn cầu.
  • C. Những tiến bộ vượt bậc trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo và robot, đặt ra các vấn đề pháp lý và đạo đức mới.
  • D. Sự kết thúc của nhu cầu lao động chân tay.

Câu 11: Tác động tích cực quan trọng nhất của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại (lần 3 & 4) đối với nền kinh tế là gì?

  • A. Tăng năng suất lao động vượt bậc, tạo ra các ngành nghề mới, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và toàn cầu hóa.
  • B. Dẫn đến sự hình thành của giai cấp công nhân.
  • C. Giải quyết hoàn toàn vấn đề thất nghiệp.
  • D. Giảm khoảng cách giàu nghèo giữa các quốc gia.

Câu 12: Sự phát triển mạnh mẽ của Internet và các nền tảng số trong kỷ nguyên cách mạng công nghiệp hiện đại đã tác động như thế nào đến đời sống văn hóa - xã hội?

  • A. Làm suy yếu hoàn toàn các giá trị văn hóa truyền thống.
  • B. Mở rộng giao lưu văn hóa, tăng cường kết nối giữa con người nhưng cũng đặt ra thách thức về "văn hóa lai căng" và an ninh thông tin.
  • C. Chấm dứt mọi hình thức xung đột văn hóa.
  • D. Giảm bớt sự phụ thuộc của con người vào công nghệ.

Câu 13: Một trong những thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

  • A. Thiếu nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Thiếu thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • C. Nguy cơ tụt hậu do thiếu hạ tầng công nghệ hiện đại và nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. Không thể tham gia vào chuỗi cung ứng toàn cầu.

Câu 14: Việc ứng dụng công nghệ sinh học để tạo ra các giống cây trồng biến đổi gen có năng suất cao hơn là thành tựu tiêu biểu thuộc lĩnh vực nào của các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại?

  • A. Công nghệ sinh học.
  • B. Công nghệ thông tin.
  • C. Công nghệ vật liệu mới.
  • D. Công nghệ năng lượng.

Câu 15: Thành tựu nào dưới đây không thuộc về Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Chế tạo chip bán dẫn.
  • B. Phát triển Internet.
  • C. Ứng dụng năng lượng hạt nhân.
  • D. Sử dụng động cơ điện trong sản xuất.

Câu 16: Sự ra đời và phát triển của Internet kết nối vạn vật (IoT) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư cho phép điều gì xảy ra?

  • A. Chỉ các máy tính mới có thể giao tiếp với nhau.
  • B. Con người không cần tương tác với bất kỳ thiết bị nào.
  • C. Các thiết bị, đồ vật hàng ngày có thể kết nối và trao đổi dữ liệu qua mạng.
  • D. Chỉ các thiết bị công nghiệp mới được kết nối mạng.

Câu 17: Một trong những tác động xã hội tiêu cực đáng chú ý của các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại là gì?

  • A. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo và nảy sinh các vấn đề liên quan đến an ninh mạng, quyền riêng tư.
  • B. Xóa bỏ hoàn toàn sự phân hóa giai cấp.
  • C. Giảm thiểu tối đa tình trạng thất nghiệp.
  • D. Tăng cường sự gắn kết cộng đồng truyền thống.

Câu 18: Tại sao nói Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có khả năng thay đổi sâu sắc hơn và nhanh chóng hơn so với các cuộc cách mạng trước đó?

  • A. Vì nó chỉ tập trung vào một vài ngành công nghiệp trọng điểm.
  • B. Vì nó chỉ diễn ra ở một số quốc gia phát triển.
  • C. Vì tốc độ phát triển công nghệ chậm hơn trước.
  • D. Vì sự hội tụ của nhiều lĩnh vực công nghệ (số, sinh học, vật lý) và tốc độ lan tỏa toàn cầu nhanh chóng.

Câu 19: Yếu tố nào dưới đây thể hiện rõ nhất việc tri thức và thông tin trở thành động lực quan trọng của nền kinh tế trong kỷ nguyên cách mạng công nghiệp hiện đại?

  • A. Sự gia tăng sản xuất nông nghiệp.
  • B. Sự phát triển của các ngành kinh tế dựa trên tri thức như phần mềm, dịch vụ số, nghiên cứu và phát triển.
  • C. Việc khai thác than đá và dầu mỏ.
  • D. Sự phục hồi của các nghề thủ công truyền thống.

Câu 20: Một hệ thống giao thông thông minh sử dụng AI để điều chỉnh đèn giao thông dựa trên mật độ xe cộ, ứng dụng GPS và dữ liệu từ điện thoại thông minh để cung cấp thông tin giao thông theo thời gian thực cho người lái xe. Hệ thống này minh họa cho sự kết hợp của những công nghệ nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Trí tuệ nhân tạo, Internet kết nối vạn vật, Dữ liệu lớn.
  • B. Động cơ hơi nước, Điện năng, Tự động hóa.
  • C. Năng lượng hạt nhân, Vật liệu mới, Công nghệ sinh học.
  • D. Điện thoại bàn, Máy tính cá nhân, Internet quay số.

Câu 21: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba bắt đầu ở quốc gia nào?

  • A. Anh.
  • B. Đức.
  • C. Nhật Bản.
  • D. Mỹ.

Câu 22: Nền tảng công nghệ chủ yếu của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là gì?

  • A. Cơ khí hóa.
  • B. Điện tử và công nghệ thông tin.
  • C. Sử dụng năng lượng hóa thạch.
  • D. Công nghệ nano.

Câu 23: Thành tựu nào dưới đây là sản phẩm của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai?

  • A. Máy bay.
  • B. Máy tính cá nhân.
  • C. Điện thoại thông minh.
  • D. Robot công nghiệp tự hành.

Câu 24: Một trong những thách thức đạo đức và xã hội nảy sinh từ sự phát triển của Trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

  • A. Nhu cầu về lao động chân tay tăng cao.
  • B. Giảm chi phí sản xuất đến mức tối thiểu.
  • C. Các vấn đề về quyền riêng tư dữ liệu, thiên vị trong thuật toán, và tác động đến việc làm.
  • D. Sự biến mất của Internet.

Câu 25: Cách mạng công nghiệp hiện đại (lần 3 & 4) đã đưa nhân loại chuyển sang nền văn minh mới nào?

  • A. Văn minh nông nghiệp.
  • B. Văn minh thông tin (hay văn minh trí tuệ).
  • C. Văn minh công nghiệp.
  • D. Văn minh du mục.

Câu 26: Sự phát triển của công nghệ thông tin và Internet trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có tác động như thế nào đến quá trình toàn cầu hóa?

  • A. Thúc đẩy mạnh mẽ sự kết nối và trao đổi thông tin, hàng hóa, vốn trên phạm vi toàn cầu.
  • B. Làm chậm lại quá trình giao lưu quốc tế.
  • C. Chỉ tác động đến các nước phát triển.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến toàn cầu hóa.

Câu 27: Tại sao Cách mạng công nghiệp lần thứ tư lại đặt ra yêu cầu cao hơn về chất lượng nguồn nhân lực so với các cuộc cách mạng trước?

  • A. Vì chỉ cần lao động chân tay đơn giản.
  • B. Vì máy móc đã thay thế hoàn toàn con người.
  • C. Vì chỉ cần những người biết đọc, biết viết.
  • D. Vì đòi hỏi kỹ năng cao về công nghệ số, phân tích dữ liệu, sáng tạo và khả năng thích ứng liên tục.

Câu 28: Công nghệ in 3D, cho phép tạo ra vật thể ba chiều từ mô hình kỹ thuật số, là thành tựu tiêu biểu cho xu hướng nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Sản xuất hàng loạt quy mô lớn.
  • B. Tự động hóa dựa trên dây chuyền cơ khí.
  • C. Sản xuất linh hoạt, cá nhân hóa, và phân tán.
  • D. Tăng cường sử dụng lao động thủ công.

Câu 29: Hệ thống sản xuất tích hợp vật lý - không gian mạng (Cyber-Physical Systems - CPS) là một trong những trụ cột chính của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. CPS thể hiện điều gì?

  • A. Chỉ là sự kết nối các máy tính với nhau.
  • B. Sự tích hợp giữa các quy trình vật lý và tính toán, cho phép hệ thống tự giám sát, điều khiển và ra quyết định.
  • C. Một mạng lưới các robot hoạt động độc lập.
  • D. Hệ thống quản lý tài liệu số đơn thuần.

Câu 30: Một trong những nguy cơ tiêu cực về mặt văn hóa do các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại mang lại là gì?

  • A. Sự phục hồi của các giá trị truyền thống.
  • B. Tăng cường sự đa dạng văn hóa.
  • C. Mở rộng giao lưu văn hóa một cách có chọn lọc.
  • D. Nguy cơ "văn hóa lai căng", xói mòn bản sắc văn hóa dân tộc do ảnh hưởng từ bên ngoài qua các phương tiện truyền thông số.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Bối cảnh lịch sử nào dưới đây *không* phải là yếu tố thúc đẩy sự ra đời và phát triển của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, khởi đầu vào nửa sau thế kỉ XX, chủ yếu dựa trên những đột phá khoa học - kỹ thuật nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Việc phát minh ra máy tính điện tử vào những năm 1940 và sự phát triển của công nghệ bán dẫn sau đó đã tác động trực tiếp như thế nào đến quá trình sản xuất trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Thành tựu nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba được coi là nền tảng quan trọng cho sự phát triển của Internet và kỷ nguyên thông tin?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ hai (dựa trên điện năng), Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (dựa trên điện tử và công nghệ thông tin) có điểm khác biệt cơ bản nào về phương thức sản xuất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Bối cảnh toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ, cùng với những thách thức về suy thoái kinh tế và các vấn đề xã hội phức tạp, là một trong những động lực chính dẫn đến sự khởi đầu của cuộc cách mạng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Đặc điểm cốt lõi và phân biệt nhất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư so với các cuộc cách mạng trước đó là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trí tuệ nhân tạo (AI), Internet kết nối vạn vật (IoT), và dữ liệu lớn (Big Data) là những thành tựu tiêu biểu của cuộc cách mạng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một nhà máy hiện đại sử dụng các cảm biến thông minh trên dây chuyền sản xuất để thu thập dữ liệu theo thời gian thực, sau đó sử dụng phần mềm phân tích dữ liệu lớn (Big Data) và trí tuệ nhân tạo (AI) để dự đoán lỗi, tối ưu hóa quy trình và điều chỉnh hoạt động của robot. Công nghệ này là minh chứng rõ nét cho đặc trưng của cuộc cách mạng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Việc rô-bốt Sophia được cấp quyền công dân ở Ả-rập Xê-út (năm 2017) phản ánh điều gì về tác động của các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Tác động tích cực quan trọng nhất của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại (lần 3 & 4) đối với nền kinh tế là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Sự phát triển mạnh mẽ của Internet và các nền tảng số trong kỷ nguyên cách mạng công nghiệp hiện đại đã tác động như thế nào đến đời sống văn hóa - xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một trong những thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Việc ứng dụng công nghệ sinh học để tạo ra các giống cây trồng biến đổi gen có năng suất cao hơn là thành tựu tiêu biểu thuộc lĩnh vực nào của các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Thành tựu nào dưới đây *không* thuộc về Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Sự ra đời và phát triển của Internet kết nối vạn vật (IoT) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư cho phép điều gì xảy ra?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một trong những tác động xã hội tiêu cực đáng chú ý của các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Tại sao nói Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có khả năng thay đổi sâu sắc hơn và nhanh chóng hơn so với các cuộc cách mạng trước đó?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Yếu tố nào dưới đây thể hiện rõ nhất việc tri thức và thông tin trở thành động lực quan trọng của nền kinh tế trong kỷ nguyên cách mạng công nghiệp hiện đại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một hệ thống giao thông thông minh sử dụng AI để điều chỉnh đèn giao thông dựa trên mật độ xe cộ, ứng dụng GPS và dữ liệu từ điện thoại thông minh để cung cấp thông tin giao thông theo thời gian thực cho người lái xe. Hệ thống này minh họa cho sự kết hợp của những công nghệ nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba bắt đầu ở quốc gia nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Nền tảng công nghệ chủ yếu của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Thành tựu nào dưới đây là sản phẩm của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một trong những thách thức đạo đức và xã hội nảy sinh từ sự phát triển của Trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cách mạng công nghiệp hiện đại (lần 3 & 4) đã đưa nhân loại chuyển sang nền văn minh mới nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Sự phát triển của công nghệ thông tin và Internet trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có tác động như thế nào đến quá trình toàn cầu hóa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Tại sao Cách mạng công nghiệp lần thứ tư lại đặt ra yêu cầu cao hơn về chất lượng nguồn nhân lực so với các cuộc cách mạng trước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Công nghệ in 3D, cho phép tạo ra vật thể ba chiều từ mô hình kỹ thuật số, là thành tựu tiêu biểu cho xu hướng nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Hệ thống sản xuất tích hợp vật lý - không gian mạng (Cyber-Physical Systems - CPS) là một trong những trụ cột chính của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. CPS thể hiện điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một trong những nguy cơ tiêu cực về mặt văn hóa do các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại mang lại là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 04

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bối cảnh lịch sử nào sau đây không phải là động lực chính thúc đẩy sự bùng nổ của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Nhu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu như bùng nổ dân số, ô nhiễm môi trường.
  • B. Những tiến bộ vượt bậc trong khoa học, đặc biệt là trong lĩnh vực vật lý và hóa học.
  • C. Cuộc chạy đua vũ trang và cạnh tranh ảnh hưởng giữa các cường quốc sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
  • D. Sự ra đời và phát triển mạnh mẽ của các công trường thủ công quy mô lớn.

Câu 2: Đặc điểm cốt lõi nào sau đây phân biệt rõ nhất Cách mạng công nghiệp lần thứ ba với hai cuộc cách mạng trước đó?

  • A. Sử dụng nguồn năng lượng mới (điện, dầu mỏ).
  • B. Cơ giới hóa quá trình sản xuất bằng máy móc.
  • C. Ứng dụng rộng rãi điện tử, công nghệ thông tin và tự động hóa vào sản xuất.
  • D. Tập trung vào sản xuất hàng loạt trên quy mô lớn.

Câu 3: Việc phát minh ra bóng bán dẫn (transistor) và vi mạch tích hợp (integrated circuit) có ý nghĩa như thế nào đối với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Mở ra kỷ nguyên sử dụng năng lượng nguyên tử.
  • B. Tạo nền tảng cho sự phát triển của máy tính điện tử và các thiết bị điện tử nhỏ gọn.
  • C. Dẫn đến sự ra đời của động cơ hơi nước cải tiến.
  • D. Thúc đẩy sự phát triển của ngành luyện kim và hóa chất.

Câu 4: Phân tích tác động chính của tự động hóa trong sản xuất - một thành tựu tiêu biểu của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba - đối với lực lượng lao động.

  • A. Dẫn đến sự suy giảm số lượng công nhân làm các công việc lặp đi lặp lại và tăng nhu cầu lao động có kỹ năng cao.
  • B. Tăng cường vai trò của lao động thủ công trong các nhà máy.
  • C. Làm cho người lao động ít phụ thuộc vào máy móc hơn.
  • D. Gây ra sự di chuyển lao động từ khu vực dịch vụ sang khu vực công nghiệp.

Câu 5: Thành tựu nào sau đây được coi là biểu tượng cho sự chuyển dịch từ nền văn minh công nghiệp sang nền văn minh thông tin trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Sự ra đời của năng lượng hạt nhân.
  • B. Sự phát triển của công nghệ vật liệu mới.
  • C. Việc áp dụng robot trong dây chuyền lắp ráp ô tô.
  • D. Sự bùng nổ của công nghệ máy tính và mạng Internet.

Câu 6: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Công nghiệp 4.0) được cho là bắt đầu vào khoảng thời gian nào?

  • A. Nửa sau thế kỷ XVIII.
  • B. Nửa sau thế kỷ XIX.
  • C. Nửa sau thế kỷ XX.
  • D. Đầu thế kỷ XXI.

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây phản ánh đúng nhất bản chất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Sự hội tụ của các công nghệ số, vật lý và sinh học, tạo ra các hệ thống thông minh và kết nối.
  • B. Chủ yếu tập trung vào việc ứng dụng điện năng và cơ khí hóa sản xuất hàng loạt.
  • C. Dựa trên việc sử dụng năng lượng hơi nước để vận hành máy móc.
  • D. Đơn thuần là sự tiếp nối và mở rộng của tự động hóa từ Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.

Câu 8: Công nghệ nào sau đây không được coi là một trong những trụ cột chính của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Trí tuệ nhân tạo (AI).
  • B. Động cơ đốt trong.
  • C. Internet vạn vật (IoT).
  • D. Dữ liệu lớn (Big Data).

Câu 9: Phân tích sự khác biệt cơ bản về tốc độ và phạm vi tác động giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư.

  • A. Lần thứ ba có tốc độ chậm hơn nhưng phạm vi tác động rộng hơn lần thứ tư.
  • B. Lần thứ tư chỉ tác động đến ngành công nghiệp, còn lần thứ ba tác động đến mọi mặt đời sống.
  • C. Lần thứ tư có tốc độ phát triển nhanh hơn và tác động sâu rộng, mang tính hệ thống hơn lần thứ ba.
  • D. Hai cuộc cách mạng này có tốc độ và phạm vi tác động tương đương nhau.

Câu 10: Công nghệ Internet vạn vật (IoT) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư thể hiện điều gì?

  • A. Sự kết nối và trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị, máy móc, và con người qua mạng internet.
  • B. Khả năng tự học hỏi và ra quyết định của máy móc.
  • C. Việc sản xuất các sản phẩm theo yêu cầu riêng của từng khách hàng.
  • D. Sử dụng robot để thay thế hoàn toàn con người trong mọi công đoạn sản xuất.

Câu 11: Trí tuệ nhân tạo (AI) có tiềm năng tác động như thế nào đến nền kinh tế trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Làm giảm năng suất lao động do yêu cầu đào tạo lại nhân viên.
  • B. Chỉ ứng dụng được trong các ngành công nghệ cao, ít ảnh hưởng đến ngành truyền thống.
  • C. Gây ra sự đình trệ trong hoạt động nghiên cứu và phát triển.
  • D. Tăng hiệu quả hoạt động, tối ưu hóa quy trình, tạo ra sản phẩm và dịch vụ mới, và thay đổi cấu trúc thị trường lao động.

Câu 12: Khía cạnh nào sau đây thể hiện rõ nhất tác động của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại (cả 3 và 4) đối với quá trình toàn cầu hóa?

  • A. Làm suy yếu vai trò của các công ty đa quốc gia.
  • B. Hạn chế sự luân chuyển thông tin và tài chính qua biên giới.
  • C. Thúc đẩy sự kết nối kinh tế, văn hóa, xã hội giữa các quốc gia thông qua công nghệ thông tin và giao thông vận tải hiện đại.
  • D. Gây ra sự phân mảnh và cô lập giữa các nền kinh tế thế giới.

Câu 13: Một trong những thách thức lớn về mặt xã hội mà Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đặt ra là gì?

  • A. Giảm đáng kể khoảng cách giàu nghèo trong xã hội.
  • B. Nguy cơ gia tăng bất bình đẳng do sự phân hóa kỹ năng và tiếp cận công nghệ.
  • C. Tăng cường sự gắn kết cộng đồng và giảm sự phụ thuộc vào công nghệ cá nhân.
  • D. Tạo ra một thị trường lao động ổn định với ít sự thay đổi.

Câu 14: Đánh giá tác động của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đối với lĩnh vực văn hóa.

  • A. Chỉ mang lại tác động tiêu cực, làm xói mòn bản sắc văn hóa truyền thống.
  • B. Chỉ mang lại tác động tích cực, thúc đẩy sự đa dạng văn hóa toàn cầu.
  • C. Hầu như không có tác động đáng kể đến lĩnh vực văn hóa.
  • D. Mang lại cả tác động tích cực (mở rộng giao lưu, tiếp cận tri thức) và tiêu cực (nguy cơ "lai căng", xung đột giá trị).

Câu 15: Công nghệ in 3D (3D printing), một thành tựu của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, có tiềm năng thay đổi mô hình sản xuất như thế nào?

  • A. Cho phép sản xuất cá nhân hóa, theo yêu cầu, giảm thiểu lãng phí vật liệu và rút ngắn chuỗi cung ứng.
  • B. Chỉ ứng dụng được để sản xuất các vật liệu thô, không dùng cho sản phẩm cuối cùng.
  • C. Yêu cầu các nhà máy quy mô lớn hơn và tập trung hơn.
  • D. Làm tăng chi phí sản xuất cho hầu hết các mặt hàng.

Câu 16: So sánh vai trò của dữ liệu trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư. Đâu là điểm khác biệt cơ bản?

  • A. Trong lần thứ ba, dữ liệu được xử lý tập trung; trong lần thứ tư, dữ liệu không quan trọng.
  • B. Trong lần thứ ba, dữ liệu chủ yếu là thông tin để con người xử lý; trong lần thứ tư, dữ liệu (Big Data) là tài nguyên được phân tích tự động bởi AI để tạo ra giá trị mới.
  • C. Trong lần thứ tư, dữ liệu chỉ được sử dụng cho mục đích giải trí; trong lần thứ ba, dữ liệu dùng cho sản xuất.
  • D. Trong cả hai cuộc cách mạng, dữ liệu chỉ mang tính chất lưu trữ, không được phân tích.

Câu 17: Sự phát triển của công nghệ sinh học (biotechnology) trong thời kỳ hiện đại (đặc biệt là Cách mạng công nghiệp lần thứ tư) có ý nghĩa lớn nhất trong lĩnh vực nào?

  • A. Sản xuất ô tô và máy bay.
  • B. Phát triển động cơ hơi nước hiệu suất cao.
  • C. Y tế, nông nghiệp, và năng lượng tái tạo.
  • D. Chế tạo các thiết bị gia dụng thông minh.

Câu 18: Một quốc gia đang phát triển muốn tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư để bứt phá cần chú trọng đầu tư vào yếu tố nào nhất?

  • A. Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao, có khả năng tiếp thu và làm chủ công nghệ mới.
  • B. Tăng cường sản xuất các mặt hàng thủ công truyền thống.
  • C. Hạn chế tiếp cận internet và công nghệ số để bảo vệ văn hóa dân tộc.
  • D. Tập trung vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 19: Nguy cơ nào sau đây liên quan đến an ninh và bảo mật thông tin là hệ quả trực tiếp của sự phát triển công nghệ trong Cách mạng công nghiệp thời hiện đại?

  • A. Sự cạn kiệt nguồn nước sạch.
  • B. Tăng chi phí sản xuất hàng hóa cơ bản.
  • C. Giảm khả năng giao tiếp trực tiếp giữa con người.
  • D. Sự gia tăng các cuộc tấn công mạng, rò rỉ dữ liệu cá nhân và thông tin mật.

Câu 20: Tại sao nói Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có tiềm năng tạo ra sự thay đổi mang tính hệ thống và đột phá hơn so với các cuộc cách mạng trước?

  • A. Vì nó chỉ tập trung vào một ngành công nghiệp duy nhất.
  • B. Vì nó kết hợp và làm mờ ranh giới giữa thế giới vật lý, số hóa và sinh học, tạo ra các hệ thống thông minh có khả năng tự học và tương tác phức tạp.
  • C. Vì nó chỉ dựa vào một nguồn năng lượng duy nhất.
  • D. Vì nó chỉ ảnh hưởng đến các nước phát triển, không tác động đến các nước khác.

Câu 21: Lĩnh vực nào sau đây được hưởng lợi đáng kể từ những tiến bộ trong y học và công nghệ sinh học của thời kỳ Cách mạng công nghiệp hiện đại?

  • A. Kéo dài tuổi thọ trung bình và cải thiện chất lượng cuộc sống con người.
  • B. Phát triển vũ khí hạt nhân.
  • C. Tăng cường sản xuất than đá và dầu mỏ.
  • D. Xây dựng các công trình kiến trúc cao tầng.

Câu 22: Phân tích mối liên hệ giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư. Đâu là nhận định chính xác?

  • A. Hai cuộc cách mạng này hoàn toàn độc lập và không liên quan đến nhau.
  • B. Cách mạng lần thứ ba là sự thoái lui so với lần thứ tư.
  • C. Cách mạng lần thứ tư được xây dựng trên nền tảng công nghệ số và hạ tầng thông tin của Cách mạng lần thứ ba.
  • D. Cách mạng lần thứ tư chỉ là tên gọi khác của Cách mạng lần thứ ba.

Câu 23: Một trong những tác động tiêu cực về mặt môi trường có thể gia tăng trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

  • A. Giảm lượng rác thải điện tử nhờ công nghệ mới.
  • B. Sự gia tăng tiêu thụ năng lượng và tài nguyên cho các trung tâm dữ liệu và sản xuất công nghệ cao, nếu không có các giải pháp bền vững.
  • C. Cải thiện chất lượng không khí toàn cầu một cách đồng đều.
  • D. Giảm nhu cầu về các kim loại hiếm.

Câu 24: Công nghệ nào sau đây cho phép các máy móc "học" từ dữ liệu và cải thiện hiệu suất mà không cần lập trình rõ ràng?

  • A. Công nghệ in 3D.
  • B. Internet vạn vật (IoT).
  • C. Học máy (Machine Learning) - một nhánh của Trí tuệ nhân tạo.
  • D. Công nghệ nano.

Câu 25: Kỹ năng nào được dự báo sẽ trở nên quan trọng nhất đối với người lao động trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Chỉ cần thành thạo một công việc lặp đi lặp lại.
  • B. Kỹ năng sử dụng các công cụ thủ công truyền thống.
  • C. Khả năng ghi nhớ lượng lớn dữ liệu.
  • D. Kỹ năng giải quyết vấn đề phức tạp, tư duy phản biện, sáng tạo và khả năng học tập suốt đời.

Câu 26: Công nghệ chuỗi khối (Blockchain) có tiềm năng ứng dụng trong lĩnh vực nào của đời sống kinh tế - xã hội trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Quản lý chuỗi cung ứng, tài chính (tiền điện tử), bỏ phiếu điện tử, và lưu trữ hồ sơ an toàn.
  • B. Chỉ dùng để chơi game trực tuyến.
  • C. Chỉ liên quan đến việc sản xuất năng lượng hạt nhân.
  • D. Chủ yếu dùng để in sách và báo chí truyền thống.

Câu 27: Một trong những thách thức về mặt quản lý nhà nước trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp thời hiện đại là gì?

  • A. Giảm nhu cầu về các quy định pháp luật mới.
  • B. Dễ dàng kiểm soát và quản lý các hoạt động trên không gian mạng.
  • C. Làm thế nào để xây dựng khung pháp lý, chính sách phù hợp với tốc độ phát triển nhanh chóng của công nghệ và giải quyết các vấn đề mới phát sinh (ví dụ: đạo đức AI, an ninh mạng).
  • D. Tăng cường sự phân cấp quyền lực cho các cấp chính quyền địa phương.

Câu 28: Tại sao nói Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra tiền đề quan trọng cho sự xuất hiện của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Vì lần thứ ba đã làm cạn kiệt tài nguyên, buộc phải tìm cách mạng mới.
  • B. Vì lần thứ ba đã giải quyết triệt để mọi vấn đề kinh tế.
  • C. Vì lần thứ ba đã chứng minh rằng công nghệ không có vai trò quan trọng.
  • D. Vì lần thứ ba đã xây dựng nền tảng số hóa và công nghệ thông tin, là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho sự phát triển của AI, IoT, Big Data trong lần thứ tư.

Câu 29: Việc sử dụng robot và hệ thống tự động hóa trong nhà máy (hệ thống sản xuất thông minh) là ví dụ điển hình cho sự hội tụ của yếu tố nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Kết hợp giữa thế giới vật lý (robot, máy móc) và thế giới số hóa (phần mềm điều khiển, dữ liệu).
  • B. Kết hợp giữa năng lượng hơi nước và năng lượng điện.
  • C. Kết hợp giữa sản xuất thủ công và sản xuất hàng loạt.
  • D. Kết hợp giữa nông nghiệp và công nghiệp nặng.

Câu 30: Đâu là thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt khi tham gia vào Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Thiếu nhu cầu sử dụng công nghệ mới.
  • B. Khoảng cách về công nghệ, hạ tầng số, trình độ nhân lực và khả năng tài chính so với các nước phát triển.
  • C. Nguy cơ xuất khẩu quá nhiều sản phẩm công nghệ cao.
  • D. Dễ dàng tiếp cận và làm chủ tất cả các công nghệ cốt lõi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Bối cảnh lịch sử nào sau đây *không phải* là động lực chính thúc đẩy sự bùng nổ của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Đặc điểm cốt lõi nào sau đây *phân biệt rõ nhất* Cách mạng công nghiệp lần thứ ba với hai cuộc cách mạng trước đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Việc phát minh ra bóng bán dẫn (transistor) và vi mạch tích hợp (integrated circuit) có ý nghĩa như thế nào đối với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phân tích tác động chính của tự động hóa trong sản xuất - một thành tựu tiêu biểu của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba - đối với lực lượng lao động.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Thành tựu nào sau đây được coi là biểu tượng cho sự chuyển dịch từ nền văn minh công nghiệp sang nền văn minh thông tin trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Công nghiệp 4.0) được cho là bắt đầu vào khoảng thời gian nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây *phản ánh đúng nhất* bản chất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Công nghệ nào sau đây *không được coi* là một trong những trụ cột chính của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phân tích sự khác biệt cơ bản về tốc độ và phạm vi tác động giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Công nghệ Internet vạn vật (IoT) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư thể hiện điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trí tuệ nhân tạo (AI) có tiềm năng tác động như thế nào đến nền kinh tế trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Khía cạnh nào sau đây thể hiện rõ nhất tác động của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại (cả 3 và 4) đối với quá trình toàn cầu hóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một trong những thách thức lớn về mặt xã hội mà Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đặt ra là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Đánh giá tác động của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đối với lĩnh vực văn hóa.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Công nghệ in 3D (3D printing), một thành tựu của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, có tiềm năng thay đổi mô hình sản xuất như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: So sánh vai trò của dữ liệu trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư. Đâu là điểm khác biệt cơ bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Sự phát triển của công nghệ sinh học (biotechnology) trong thời kỳ hiện đại (đặc biệt là Cách mạng công nghiệp lần thứ tư) có ý nghĩa lớn nhất trong lĩnh vực nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một quốc gia đang phát triển muốn tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư để bứt phá cần chú trọng đầu tư vào yếu tố nào nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Nguy cơ nào sau đây liên quan đến an ninh và bảo mật thông tin là hệ quả trực tiếp của sự phát triển công nghệ trong Cách mạng công nghiệp thời hiện đại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Tại sao nói Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có tiềm năng tạo ra sự thay đổi mang tính hệ thống và đột phá hơn so với các cuộc cách mạng trước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Lĩnh vực nào sau đây được hưởng lợi đáng kể từ những tiến bộ trong y học và công nghệ sinh học của thời kỳ Cách mạng công nghiệp hiện đại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phân tích mối liên hệ giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư. Đâu là nhận định chính xác?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một trong những tác động tiêu cực về mặt môi trường có thể gia tăng trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Công nghệ nào sau đây cho phép các máy móc 'học' từ dữ liệu và cải thiện hiệu suất mà không cần lập trình rõ ràng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Kỹ năng nào được dự báo sẽ trở nên quan trọng nhất đối với người lao động trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Công nghệ chuỗi khối (Blockchain) có tiềm năng ứng dụng trong lĩnh vực nào của đời sống kinh tế - xã hội trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một trong những thách thức về mặt quản lý nhà nước trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp thời hiện đại là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Tại sao nói Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra tiền đề quan trọng cho sự xuất hiện của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Việc sử dụng robot và hệ thống tự động hóa trong nhà máy (hệ thống sản xuất thông minh) là ví dụ điển hình cho sự hội tụ của yếu tố nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đâu là thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt khi tham gia vào Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 05

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bối cảnh nào dưới đây được xem là động lực quan trọng thúc đẩy sự ra đời và phát triển của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Sự bùng nổ của các cuộc cách mạng tư sản ở châu Âu.
  • B. Nhu cầu giải quyết tình trạng dư thừa lao động trong nông nghiệp.
  • C. Những vấn đề toàn cầu như bùng nổ dân số, ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên.
  • D. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các đế quốc nhằm phân chia thuộc địa.

Câu 2: Thành tựu nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra khả năng tự động hóa quy trình sản xuất, giảm sự phụ thuộc vào lao động chân tay?

  • A. Máy tính điện tử và công nghệ tự động hóa.
  • B. Động cơ hơi nước và cơ khí hóa.
  • C. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt.
  • D. Công nghệ luyện kim và hóa học.

Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản về nền tảng công nghệ giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư là gì?

  • A. Lần thứ ba dựa vào điện, lần thứ tư dựa vào dầu mỏ.
  • B. Lần thứ ba dựa vào cơ khí, lần thứ tư dựa vào điện tử.
  • C. Lần thứ ba dựa vào tự động hóa đơn lẻ, lần thứ tư dựa vào robot công nghiệp.
  • D. Lần thứ ba dựa vào điện tử và công nghệ thông tin, lần thứ tư dựa vào kết nối vạn vật (IoT) và trí tuệ nhân tạo (AI).

Câu 4: Phân tích nào dưới đây phản ánh đúng nhất tác động của Cách mạng công nghiệp hiện đại (lần 3 & 4) đến cơ cấu lao động?

  • A. Hoàn toàn loại bỏ lao động chân tay, chỉ cần lao động trí óc.
  • B. Giảm dần lao động giản đơn, tăng nhu cầu về lao động có kỹ năng cao và sáng tạo.
  • C. Tăng mạnh số lượng công nhân nhà máy làm việc trên dây chuyền sản xuất.
  • D. Khiến mọi người đều trở thành chuyên gia công nghệ thông tin.

Câu 5: Internet kết nối vạn vật (IoT) được coi là một trong những yếu tố cốt lõi của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Khái niệm này mô tả điều gì?

  • A. Chỉ việc kết nối các máy tính cá nhân trên toàn cầu.
  • B. Hệ thống mạng nội bộ trong một công ty.
  • C. Mạng lưới các thiết bị vật lý được nhúng cảm biến, phần mềm và công nghệ để kết nối và trao đổi dữ liệu.
  • D. Công nghệ cho phép con người giao tiếp trực tiếp qua suy nghĩ.

Câu 6: Bối cảnh "Toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ, đem lại thời cơ và thách thức cho các nước" là đặc điểm nổi bật của giai đoạn nào liên quan đến các cuộc cách mạng công nghiệp?

  • A. Cuối thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX.
  • B. Nửa cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX.
  • C. Nửa sau thế kỉ XX.
  • D. Đầu thế kỉ XXI.

Câu 7: So sánh tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai (điện khí hóa) và lần thứ tư (kĩ thuật số, AI) đối với sản xuất, điểm khác biệt cơ bản là gì?

  • A. Lần thứ hai tạo ra sản xuất hàng loạt theo dây chuyền cố định; lần thứ tư hướng tới sản xuất thông minh, linh hoạt, cá nhân hóa.
  • B. Lần thứ hai chỉ tăng tốc độ sản xuất; lần thứ tư chỉ cải thiện chất lượng sản phẩm.
  • C. Lần thứ hai cần nhiều công nhân; lần thứ tư không cần công nhân.
  • D. Lần thứ hai chỉ ứng dụng trong công nghiệp nặng; lần thứ tư chỉ ứng dụng trong dịch vụ.

Câu 8: Một công ty X sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để phân tích dữ liệu khách hàng, dự đoán xu hướng mua sắm và tự động điều chỉnh chiến lược marketing. Hoạt động này thể hiện ứng dụng công nghệ của cuộc cách mạng công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 9: Bên cạnh những mặt tích cực, các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại cũng đặt ra thách thức về mặt xã hội. Thách thức nào dưới đây là đáng chú ý nhất?

  • A. Giảm năng suất lao động do phụ thuộc máy móc.
  • B. Gia tăng bất bình đẳng xã hội do khoảng cách giàu nghèo mở rộng.
  • C. Con người không còn nhu cầu giao tiếp trực tiếp.
  • D. Sự biến mất hoàn toàn của các ngành nghề truyền thống.

Câu 10: Hệ thống tài chính toàn cầu và vai trò ngày càng tăng của các công ty xuyên quốc gia là những "trụ cột" chính của hiện tượng lịch sử nào trong thời hiện đại?

  • A. Toàn cầu hóa.
  • B. Khu vực hóa.
  • C. Tự cung tự cấp.
  • D. Bảo hộ mậu dịch.

Câu 11: Phân tích nào dưới đây thể hiện tác động tích cực của Cách mạng công nghiệp hiện đại đến đời sống văn hóa?

  • A. Làm cho mọi nền văn hóa trở nên giống hệt nhau.
  • B. Hoàn toàn loại bỏ ảnh hưởng của văn hóa truyền thống.
  • C. Thúc đẩy giao lưu văn hóa, giúp các dân tộc xích lại gần nhau hơn.
  • D. Chỉ tạo ra các sản phẩm văn hóa mang tính thương mại.

Câu 12: Một trong những thách thức lớn về mặt môi trường do các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại đặt ra là gì?

  • A. Giảm sử dụng năng lượng sạch.
  • B. Tăng diện tích rừng tự nhiên.
  • C. Giảm lượng chất thải công nghiệp.
  • D. Ô nhiễm môi trường từ rác thải điện tử và tiêu thụ năng lượng.

Câu 13: Sự phát triển của công nghệ sinh học (ví dụ: kỹ thuật gen) trong thời hiện đại cho thấy điều gì về phạm vi ứng dụng của các cuộc cách mạng công nghiệp?

  • A. Chỉ tập trung vào lĩnh vực sản xuất vật chất.
  • B. Mở rộng sang cả lĩnh vực khoa học sự sống và y tế.
  • C. Chỉ có ý nghĩa trong nghiên cứu lý thuyết, không có ứng dụng thực tiễn.
  • D. Là sự lặp lại của các thành tựu trong quá khứ.

Câu 14: Khi nói về tác động của Cách mạng công nghiệp hiện đại đến giáo dục, điểm nổi bật nhất là gì?

  • A. Ứng dụng công nghệ thông tin tạo ra các phương pháp học tập mới (trực tuyến, cá nhân hóa).
  • B. Giảm tầm quan trọng của giáo dục chính quy.
  • C. Chỉ tập trung đào tạo các ngành liên quan đến máy tính.
  • D. Giảm nhu cầu về kiến thức và kỹ năng của người học.

Câu 15: Thử thách nào dưới đây liên quan trực tiếp đến vấn đề an ninh mạng trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Thiếu nguồn năng lượng để vận hành các thiết bị.
  • B. Sản xuất ra quá nhiều hàng hóa.
  • C. Nguy cơ tấn công mạng, đánh cắp dữ liệu trên quy mô lớn.
  • D. Khó khăn trong việc kết nối các thiết bị cũ.

Câu 16: Việc rô-bốt Sophia được cấp quyền công dân ở Ả-rập Xê-út (năm 2017) là ví dụ minh họa cho thành tựu nào của Cách mạng công nghiệp hiện đại?

  • A. Công nghệ in 3D.
  • B. Trí tuệ nhân tạo (AI) và rô-bốt học.
  • C. Công nghệ nano.
  • D. Năng lượng tái tạo.

Câu 17: Khi so sánh Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất (cơ khí hóa) và lần thứ ba (tự động hóa), điểm khác biệt rõ rệt nhất về vai trò của con người trong sản xuất là gì?

  • A. Lần thứ nhất con người làm chủ máy móc, lần thứ ba máy móc làm chủ con người.
  • B. Lần thứ nhất con người không cần có kỹ năng, lần thứ ba cần kỹ năng cao.
  • C. Lần thứ nhất giảm sức lao động, lần thứ ba tăng sức lao động.
  • D. Lần thứ nhất con người trực tiếp vận hành máy móc; lần thứ ba con người giám sát, lập trình, bảo trì hệ thống tự động.

Câu 18: Sự phát triển của mạng lưới thông tin toàn cầu, đặc biệt là Internet, đã góp phần quan trọng vào việc hình thành "ngôi làng toàn cầu". Điều này thể hiện tác động nào?

  • A. Thúc đẩy giao lưu, kết nối giữa con người và các nền văn hóa trên thế giới.
  • B. Làm giảm tầm quan trọng của các phương tiện giao thông truyền thống.
  • C. Khiến mọi người chỉ quan tâm đến thông tin địa phương.
  • D. Gây ra sự cô lập giữa các quốc gia.

Câu 19: Khủng hoảng năng lượng, đặc biệt là sự cạn kiệt của tài nguyên thiên nhiên, vào cuối thế kỷ XX là một trong những yếu tố thúc đẩy nghiên cứu và ứng dụng công nghệ nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Công nghệ luyện kim mới.
  • B. Phát triển động cơ đốt trong.
  • C. Nghiên cứu các nguồn năng lượng thay thế (năng lượng hạt nhân, năng lượng tái tạo).
  • D. Tăng cường khai thác than đá và dầu mỏ.

Câu 20: Khi đánh giá tác động tiêu cực về văn hóa của toàn cầu hóa trong thời đại cách mạng công nghiệp hiện đại, vấn đề "xung đột giữa văn hóa truyền thống và hiện đại" thường được nhắc đến. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Các nền văn hóa truyền thống hoàn toàn bị biến mất.
  • B. Mọi người đều từ bỏ giá trị truyền thống để theo đuổi giá trị hiện đại.
  • C. Chỉ có văn hóa hiện đại được phát triển.
  • D. Sự du nhập và phổ biến của các yếu tố văn hóa mới (thường từ phương Tây) gây ra mâu thuẫn, thách thức đối với giá trị, lối sống truyền thống.

Câu 21: Yếu tố nào được xem là tiền đề kỹ thuật quan trọng nhất, tạo nền tảng cho sự bùng nổ của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Những thành tựu đột phá trong lĩnh vực điện tử, đặc biệt là bóng bán dẫn và mạch tích hợp.
  • B. Sự phát minh ra động cơ hơi nước.
  • C. Việc phát hiện ra năng lượng điện.
  • D. Sự ra đời của máy dệt cơ khí.

Câu 22: Công nghệ Big Data (Dữ liệu lớn) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc gì?

  • A. Tăng tốc độ vận chuyển hàng hóa.
  • B. Giảm chi phí năng lượng.
  • C. Phân tích lượng lớn thông tin để đưa ra quyết định chính xác và kịp thời.
  • D. Chỉ dùng để lưu trữ dữ liệu lịch sử.

Câu 23: Đứng trước thách thức của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, các quốc gia đang phát triển cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào để không bị tụt hậu?

  • A. Tăng cường sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • B. Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao, có khả năng thích ứng với công nghệ mới.
  • C. Chỉ tập trung xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • D. Hạn chế tiếp cận công nghệ mới để bảo vệ ngành sản xuất trong nước.

Câu 24: Khi nói về tác động của Cách mạng công nghiệp hiện đại đến quan hệ quốc tế, điểm nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi?

  • A. Gia tăng sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế, thúc đẩy hợp tác và cạnh tranh trên phạm vi toàn cầu.
  • B. Các quốc gia trở nên cô lập hơn, ít quan tâm đến bên ngoài.
  • C. Chỉ còn các cường quốc công nghệ có vai trò trên trường quốc tế.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn nguy cơ xung đột giữa các quốc gia.

Câu 25: Thành tựu nào dưới đây là sản phẩm tiêu biểu của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, mở ra kỷ nguyên kết nối thông tin toàn cầu?

  • A. Máy dệt chạy bằng sức nước.
  • B. Đường sắt.
  • C. Điện thoại cố định.
  • D. Mạng Internet (World Wide Web).

Câu 26: Phân tích nào dưới đây không phải là tác động tiêu cực tiềm ẩn của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đối với xã hội?

  • A. Tăng cơ hội việc làm cho lao động phổ thông.
  • B. Nguy cơ thất nghiệp hàng loạt do tự động hóa.
  • C. Vấn đề đạo đức liên quan đến AI (ví dụ: phân biệt đối xử, quyền riêng tư).
  • D. Gia tăng sự phân hóa giàu nghèo.

Câu 27: Sự ra đời của công nghệ in 3D (in bồi đắp) cho phép sản xuất các vật thể ba chiều trực tiếp từ mô hình số. Công nghệ này thuộc về cuộc cách mạng công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 28: Tại sao có thể nói Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là nền tảng quan trọng cho sự bùng nổ của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Vì cả hai đều dựa trên năng lượng hơi nước.
  • B. Vì thành tựu về công nghệ thông tin, máy tính, và Internet của lần thứ ba là cơ sở cho kết nối số và dữ liệu lớn của lần thứ tư.
  • C. Vì lần thứ ba đã giải quyết triệt để các vấn đề xã hội.
  • D. Vì cả hai đều bắt đầu cùng một thời điểm.

Câu 29: Khái niệm "nhà máy thông minh" (smart factory), nơi các quy trình sản xuất được kết nối, tự động hóa cao và có khả năng tự điều chỉnh, là ứng dụng tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 30: Thử thách nào dưới đây không phải là thách thức trực tiếp do các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại và toàn cầu hóa đặt ra cho Việt Nam?

  • A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực để đáp ứng yêu cầu mới.
  • B. Nguy cơ tụt hậu nếu không bắt kịp xu hướng công nghệ.
  • C. Thiếu đất đai cho sản xuất nông nghiệp.
  • D. Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa trong bối cảnh hội nhập.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Bối cảnh nào dưới đây được xem là động lực quan trọng thúc đẩy sự ra đời và phát triển của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Thành tựu nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra khả năng tự động hóa quy trình sản xuất, giảm sự phụ thuộc vào lao động chân tay?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản về nền tảng công nghệ giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phân tích nào dưới đây phản ánh đúng nhất tác động của Cách mạng công nghiệp hiện đại (lần 3 & 4) đến cơ cấu lao động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Internet kết nối vạn vật (IoT) được coi là một trong những yếu tố cốt lõi của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Khái niệm này mô tả điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Bối cảnh 'Toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ, đem lại thời cơ và thách thức cho các nước' là đặc điểm nổi bật của giai đoạn nào liên quan đến các cuộc cách mạng công nghiệp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: So sánh tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai (điện khí hóa) và lần thứ tư (kĩ thuật số, AI) đối với sản xuất, điểm khác biệt cơ bản là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một công ty X sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để phân tích dữ liệu khách hàng, dự đoán xu hướng mua sắm và tự động điều chỉnh chiến lược marketing. Hoạt động này thể hiện ứng dụng công nghệ của cuộc cách mạng công nghiệp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Bên cạnh những mặt tích cực, các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại cũng đặt ra thách thức về mặt xã hội. Thách thức nào dưới đây là đáng chú ý nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Hệ thống tài chính toàn cầu và vai trò ngày càng tăng của các công ty xuyên quốc gia là những 'trụ cột' chính của hiện tượng lịch sử nào trong thời hiện đại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phân tích nào dưới đây thể hiện tác động tích cực của Cách mạng công nghiệp hiện đại đến đời sống văn hóa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một trong những thách thức lớn về mặt môi trường do các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại đặt ra là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Sự phát triển của công nghệ sinh học (ví dụ: kỹ thuật gen) trong thời hiện đại cho thấy điều gì về phạm vi ứng dụng của các cuộc cách mạng công nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Khi nói về tác động của Cách mạng công nghiệp hiện đại đến giáo dục, điểm nổi bật nhất là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Thử thách nào dưới đây liên quan trực tiếp đến vấn đề an ninh mạng trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Việc rô-bốt Sophia được cấp quyền công dân ở Ả-rập Xê-út (năm 2017) là ví dụ minh họa cho thành tựu nào của Cách mạng công nghiệp hiện đại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Khi so sánh Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất (cơ khí hóa) và lần thứ ba (tự động hóa), điểm khác biệt rõ rệt nhất về vai trò của con người trong sản xuất là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Sự phát triển của mạng lưới thông tin toàn cầu, đặc biệt là Internet, đã góp phần quan trọng vào việc hình thành 'ngôi làng toàn cầu'. Điều này thể hiện tác động nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Khủng hoảng năng lượng, đặc biệt là sự cạn kiệt của tài nguyên thiên nhiên, vào cuối thế kỷ XX là một trong những yếu tố thúc đẩy nghiên cứu và ứng dụng công nghệ nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Khi đánh giá tác động tiêu cực về văn hóa của toàn cầu hóa trong thời đại cách mạng công nghiệp hiện đại, vấn đề 'xung đột giữa văn hóa truyền thống và hiện đại' thường được nhắc đến. Điều này có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Yếu tố nào được xem là tiền đề kỹ thuật quan trọng nhất, tạo nền tảng cho sự bùng nổ của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Công nghệ Big Data (Dữ liệu lớn) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Đứng trước thách thức của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, các quốc gia đang phát triển cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào để không bị tụt hậu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Khi nói về tác động của Cách mạng công nghiệp hiện đại đến quan hệ quốc tế, điểm nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Thành tựu nào dưới đây là sản phẩm tiêu biểu của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, mở ra kỷ nguyên kết nối thông tin toàn cầu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phân tích nào dưới đây không phải là tác động tiêu cực tiềm ẩn của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đối với xã hội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Sự ra đời của công nghệ in 3D (in bồi đắp) cho phép sản xuất các vật thể ba chiều trực tiếp từ mô hình số. Công nghệ này thuộc về cuộc cách mạng công nghiệp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Tại sao có thể nói Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là nền tảng quan trọng cho sự bùng nổ của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Khái niệm 'nhà máy thông minh' (smart factory), nơi các quy trình sản xuất được kết nối, tự động hóa cao và có khả năng tự điều chỉnh, là ứng dụng tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Thử thách nào dưới đây không phải là thách thức trực tiếp do các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại và toàn cầu hóa đặt ra cho Việt Nam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 06

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích nào sau đây giải thích đúng nhất bối cảnh lịch sử thúc đẩy sự ra đời của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba vào nửa sau thế kỷ XX?

  • A. Sự bùng nổ các cuộc cách mạng tư sản, tạo tiền đề cho kinh tế thị trường phát triển mạnh mẽ.
  • B. Nhu cầu khai thác thuộc địa và tìm kiếm thị trường mới sau các cuộc phát kiến địa lí vĩ đại.
  • C. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các đế quốc dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ nhất, đòi hỏi công nghệ quân sự mới.
  • D. Áp lực giải quyết các vấn đề toàn cầu như bùng nổ dân số, cạn kiệt tài nguyên, cùng với nhu cầu phát triển kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai và chạy đua vũ trang giữa các khối.

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản về động lực phát triển giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là gì?

  • A. Lần thứ nhất chủ yếu do nhu cầu sản xuất hàng loạt, lần thứ ba do nhu cầu giải trí.
  • B. Lần thứ nhất do phát minh ngẫu nhiên, lần thứ ba do nghiên cứu khoa học có định hướng.
  • C. Lần thứ nhất chủ yếu do nhu cầu tăng năng suất cơ bắp bằng máy móc, lần thứ ba do nhu cầu tự động hóa, xử lý thông tin và giải quyết các thách thức toàn cầu.
  • D. Lần thứ nhất do cạnh tranh thương mại, lần thứ ba do hợp tác quốc tế.

Câu 3: Công nghệ bán dẫn (semiconductor) đóng vai trò nền tảng cho sự phát triển của ngành công nghiệp nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Điện tử và Công nghệ thông tin.
  • B. Công nghệ hơi nước và luyện kim.
  • C. Công nghệ sinh học và vật liệu mới.
  • D. Công nghệ hóa học và năng lượng hạt nhân.

Câu 4: Việc ứng dụng máy tính điện tử và tự động hóa vào quy trình sản xuất trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã dẫn đến thay đổi quan trọng nào trong lao động?

  • A. Tăng cường vai trò của lao động thủ công và kỹ năng truyền thống.
  • B. Giảm dần lao động cơ bắp, tăng vai trò của lao động trí óc, kỹ năng kỹ thuật và vận hành máy móc.
  • C. Khôi phục lại các ngành nghề thủ công nghiệp quy mô nhỏ.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn con người khỏi quá trình sản xuất.

Câu 5: Mạng lưới Internet, một thành tựu tiêu biểu của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, đã tác động như thế nào đến mối quan hệ giữa các quốc gia và nền kinh tế?

  • A. Làm giảm sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
  • B. Gây khó khăn cho việc trao đổi thông tin và thương mại quốc tế.
  • C. Thúc đẩy mạnh mẽ quá trình toàn cầu hóa và khu vực hóa nền kinh tế thế giới.
  • D. Hạn chế sự di chuyển của dòng vốn và lao động giữa các quốc gia.

Câu 6: Quan sát xu hướng phát triển công nghệ từ Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất đến lần thứ ba, bạn nhận thấy điểm chung nào về mục tiêu chính của các cuộc cách mạng này?

  • A. Tìm kiếm các nguồn năng lượng mới và ứng dụng chúng để tăng năng suất lao động và hiệu quả sản xuất.
  • B. Tập trung vào việc phát triển công nghệ vũ trụ và khám phá các hành tinh mới.
  • C. Ưu tiên giải quyết các vấn đề xã hội như nghèo đói và bệnh tật.
  • D. Phát triển các hình thức nghệ thuật và văn hóa mới.

Câu 7: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, sự ra đời của công nghệ thông tin đã tạo ra một loại hình "văn minh" mới. Đó là văn minh gì?

  • A. Văn minh nông nghiệp.
  • B. Văn minh đô thị.
  • C. Văn minh công nghiệp nặng.
  • D. Văn minh thông tin (hoặc văn minh trí tuệ).

Câu 8: So sánh Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư, điểm khác biệt nổi bật nhất về tính chất của công nghệ là gì?

  • A. Lần thứ ba tập trung vào cơ khí, lần thứ tư tập trung vào điện.
  • B. Lần thứ ba tập trung vào tự động hóa dựa trên điện tử và IT, lần thứ tư là sự kết nối vạn vật, tích hợp sâu giữa thế giới vật lý, kỹ thuật số và sinh học.
  • C. Lần thứ ba chỉ diễn ra ở các nước phát triển, lần thứ tư diễn ra ở mọi quốc gia.
  • D. Lần thứ ba tạo ra máy tính, lần thứ tư tạo ra Internet.

Câu 9: Công nghệ "Internet vạn vật" (IoT) cho phép các thiết bị kết nối và trao đổi dữ liệu với nhau. Điều này thể hiện rõ đặc điểm cốt lõi nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Sự kết nối và tích hợp giữa các hệ thống và thiết bị.
  • B. Việc sử dụng than đá làm nguồn năng lượng chính.
  • C. Sự phát triển của ngành dệt may.
  • D. Việc tập trung sản xuất tại các công xưởng thủ công.

Câu 10: Trí tuệ nhân tạo (AI) là một trong những trụ cột của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Khả năng học hỏi và đưa ra quyết định của AI có tiềm năng tác động lớn nhất đến lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Sản xuất thủ công truyền thống.
  • B. Nông nghiệp dựa vào sức kéo động vật.
  • C. Các ngành dịch vụ, y tế, giáo dục và tự động hóa sản xuất phức tạp.
  • D. Hoạt động buôn bán nhỏ lẻ ở chợ truyền thống.

Câu 11: Dữ liệu lớn (Big Data) là khái niệm chỉ tập hợp dữ liệu khổng lồ và phức tạp. Việc phân tích Dữ liệu lớn trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc gì?

  • A. Lưu trữ tài liệu giấy tờ một cách hiệu quả.
  • B. Giảm thiểu nhu cầu về thông tin và tri thức.
  • C. Hạn chế khả năng dự báo và ra quyết định dựa trên bằng chứng.
  • D. Thu thập, xử lý và phân tích thông tin để đưa ra quyết định chính xác, dự báo xu hướng và tạo ra giá trị mới.

Câu 12: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đặt ra thách thức lớn về vấn đề an ninh mạng. Điều này xuất phát từ đặc điểm nào của cuộc cách mạng này?

  • A. Sự kết nối sâu rộng của các thiết bị và hệ thống thông qua Internet và mạng lưới kỹ thuật số.
  • B. Việc sử dụng năng lượng hóa thạch làm nguồn chính.
  • C. Sự phát triển của các công cụ lao động thủ công.
  • D. Việc tập trung dân cư ở các vùng nông thôn.

Câu 13: Một trong những tác động xã hội đáng lo ngại của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại (bao gồm cả lần 3 và 4) là sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo. Phân tích nào sau đây giải thích nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng này?

  • A. Giảm năng suất lao động khiến thu nhập của người lao động giảm sút.
  • B. Sự bùng nổ dân số vượt quá khả năng cung cấp lương thực.
  • C. Sự thay đổi cơ cấu lao động, yêu cầu kỹ năng cao hơn, khiến nhóm lao động có kỹ năng thấp hoặc không được đào tạo lại khó thích ứng và dễ bị đào thải.
  • D. Việc phục hồi các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 14: Cách mạng công nghiệp thời hiện đại tác động mạnh mẽ đến đời sống văn hóa. Tác động tích cực nào sau đây là rõ rệt nhất?

  • A. Làm giảm sự đa dạng văn hóa trên thế giới.
  • B. Hạn chế khả năng tiếp cận thông tin và tri thức của công chúng.
  • C. Gây ra sự cô lập giữa các cộng đồng và dân tộc.
  • D. Thúc đẩy giao lưu văn hóa, mở rộng khả năng tiếp cận tri thức và thông tin, làm phong phú thêm đời sống tinh thần.

Câu 15: Bên cạnh những tác động tích cực, Cách mạng công nghiệp thời hiện đại cũng mang lại những thách thức về văn hóa. Thách thức nào sau đây liên quan trực tiếp đến sự phổ biến của công nghệ số và Internet?

  • A. Sự suy giảm của các ngôn ngữ địa phương.
  • B. Nguy cơ "nghiện" công nghệ, thông tin giả (fake news) và xung đột giữa các giá trị truyền thống - hiện đại.
  • C. Sự phục hồi của các phong tục tập quán cổ xưa.
  • D. Hạn chế sự sáng tạo trong nghệ thuật.

Câu 16: Một quốc gia muốn tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư để phát triển kinh tế cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về khoa học, công nghệ, kỹ thuật số và STEM; xây dựng hạ tầng số hiện đại.
  • B. Mở rộng quy mô sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • C. Tăng cường nhập khẩu các sản phẩm công nghệ từ nước ngoài.
  • D. Tập trung vào phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.

Câu 17: Thử thách lớn nhất mà các nước đang phát triển phải đối mặt trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

  • A. Thiếu nguồn tài nguyên thiên nhiên để phục vụ sản xuất.
  • B. Sự già hóa dân số và thiếu lao động trẻ.
  • C. Thừa lao động giá rẻ không có việc làm.
  • D. Khoảng cách về công nghệ, hạ tầng số và chất lượng nguồn nhân lực so với các nước phát triển, dễ dẫn đến nguy cơ tụt hậu và gia tăng bất bình đẳng.

Câu 18: Công nghệ in 3D (Additive Manufacturing) cho phép tạo ra các vật thể ba chiều từ mô hình số. Ứng dụng này thể hiện sự thay đổi nào trong sản xuất do Cách mạng công nghiệp lần thứ tư mang lại?

  • A. Sự quay trở lại phương pháp sản xuất thủ công.
  • B. Khả năng sản xuất tùy chỉnh, theo yêu cầu, giảm lãng phí vật liệu và tăng tốc độ tạo mẫu.
  • C. Việc phụ thuộc hoàn toàn vào dây chuyền sản xuất hàng loạt quy mô lớn.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu về nguyên vật liệu.

Câu 19: Sự phát triển của công nghệ sinh học (Biotech) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có tiềm năng giải quyết vấn đề toàn cầu nào sau đây?

  • A. Thiếu hụt nguồn năng lượng hóa thạch.
  • B. Sự bùng nổ của Internet và mạng xã hội.
  • C. Cải thiện y tế, tăng cường an ninh lương thực, phát triển vật liệu sinh học bền vững.
  • D. Giảm thiểu ô nhiễm không khí từ các nhà máy nhiệt điện.

Câu 20: Một trong những đặc điểm quan trọng của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là sự hội tụ của nhiều lĩnh vực công nghệ. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hội tụ này?

  • A. Việc sử dụng điện thay cho hơi nước trong nhà máy.
  • B. Sự ra đời của máy tính cá nhân.
  • C. Việc phát minh ra động cơ đốt trong.
  • D. Việc sử dụng robot (cơ khí) có tích hợp AI (kỹ thuật số) để thực hiện các công việc phức tạp trong môi trường có tương tác với sinh học (ví dụ: robot phẫu thuật).

Câu 21: Phân tích nào sau đây không phải là tác động kinh tế tích cực của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại?

  • A. Tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm và dịch vụ mới.
  • B. Làm suy yếu vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế toàn cầu.
  • C. Thúc đẩy sự hình thành các mô hình kinh doanh mới (ví dụ: kinh tế chia sẻ, thương mại điện tử).
  • D. Nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng và tài nguyên.

Câu 22: Sự xuất hiện của "công dân số" (digital citizen) là một hệ quả tất yếu của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại. Khái niệm này đề cập đến điều gì?

  • A. Cá nhân có khả năng sử dụng công nghệ số, truy cập thông tin trực tuyến và tham gia vào đời sống xã hội, kinh tế, chính trị thông qua môi trường kỹ thuật số.
  • B. Người chỉ sống và làm việc hoàn toàn trong thế giới ảo.
  • C. Người có quốc tịch của một quốc gia phát triển về công nghệ.
  • D. Robot được cấp quyền công dân như con người.

Câu 23: Một trong những thách thức lớn về mặt đạo đức và xã hội do Trí tuệ nhân tạo (AI) gây ra là gì?

  • A. AI cần nhiều năng lượng để hoạt động.
  • B. AI không thể giao tiếp với con người.
  • C. Vấn đề về quyền riêng tư dữ liệu, khả năng AI đưa ra quyết định thiên vị (bias) và tác động đến việc làm của con người.
  • D. AI chỉ có thể thực hiện các tác vụ đơn giản, lặp đi lặp lại.

Câu 24: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được cho là có tốc độ phát triển nhanh hơn các cuộc cách mạng trước. Yếu tố nào sau đây giải thích tốt nhất cho tốc độ này?

  • A. Sự giảm sút về số lượng nhà khoa học trên thế giới.
  • B. Việc thiếu hụt các nguồn tài nguyên cần thiết cho nghiên cứu.
  • C. Sự cô lập giữa các quốc gia trong việc chia sẻ kiến thức.
  • D. Sự phát triển theo cấp số nhân của công nghệ thông tin và khả năng kết nối, chia sẻ dữ liệu, tri thức toàn cầu.

Câu 25: Phân tích nào sau đây không đúng về tác động của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đến giai cấp công nhân?

  • A. Làm cho giai cấp công nhân truyền thống ngày càng đông đảo và giữ nguyên vai trò như trước đây.
  • B. Dẫn đến sự xuất hiện của "công nhân tri thức" hoặc "công nhân cổ cồn xanh mới" với yêu cầu kỹ năng cao hơn.
  • C. Một bộ phận công nhân truyền thống có nguy cơ mất việc làm do tự động hóa.
  • D. Tăng cường các cuộc đấu tranh của công nhân mang tính chất kinh tế - xã hội hơn.

Câu 26: Công nghệ Blockchain, một thành tựu tiềm năng của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc gì?

  • A. Tăng tốc độ di chuyển của các phương tiện giao thông.
  • B. Sản xuất ra năng lượng sạch từ gió và mặt trời.
  • C. Tạo ra hệ thống ghi chép và xác thực giao dịch minh bạch, an toàn và khó bị làm giả.
  • D. Phát triển các loại thuốc mới chữa bệnh ung thư.

Câu 27: Một trong những thách thức môi trường mà Cách mạng công nghiệp thời hiện đại góp phần làm trầm trọng thêm là gì?

  • A. Sự gia tăng diện tích rừng tự nhiên.
  • B. Gia tăng lượng rác thải điện tử và nhu cầu năng lượng cho các trung tâm dữ liệu.
  • C. Giảm thiểu đáng kể tình trạng ô nhiễm không khí ở các thành phố lớn.
  • D. Phục hồi các hệ sinh thái bị suy thoái.

Câu 28: Để thích ứng với sự thay đổi của thị trường lao động trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, người lao động cần ưu tiên phát triển những kỹ năng nào?

  • A. Chỉ tập trung vào các kỹ năng thủ công truyền thống.
  • B. Học thuộc lòng nhiều thông tin và dữ kiện.
  • C. Tránh xa việc sử dụng các thiết bị kỹ thuật số.
  • D. Tư duy phản biện, sáng tạo, giải quyết vấn đề phức tạp, kỹ năng làm việc nhóm và khả năng học tập suốt đời để thích ứng với công nghệ mới.

Câu 29: Phân tích nào sau đây mô tả chính xác nhất mối quan hệ giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là sự kế thừa và phát triển ở mức độ cao hơn dựa trên nền tảng công nghệ số và thông tin của lần thứ ba.
  • B. Hai cuộc cách mạng này hoàn toàn độc lập và không liên quan đến nhau.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là sự thụt lùi so với lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba chỉ tập trung vào sản xuất, còn lần thứ tư chỉ tập trung vào dịch vụ.

Câu 30: Nhìn vào xu hướng phát triển của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại, có thể dự đoán tương lai của sản xuất sẽ hướng tới mô hình nào?

  • A. Tập trung vào sản xuất thủ công quy mô nhỏ.
  • B. Sản xuất thông minh, tự động hóa cao, kết nối mạng lưới, sản xuất theo nhu cầu và cá nhân hóa sản phẩm.
  • C. Quay lại các phương pháp sản xuất dựa hoàn toàn vào sức lao động con người.
  • D. Sản xuất chỉ phục vụ nhu cầu cơ bản của con người, không có sự đổi mới.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tích nào sau đây *giải thích đúng nhất* bối cảnh lịch sử thúc đẩy sự ra đời của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba vào nửa sau thế kỷ XX?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản về động lực phát triển giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Công nghệ bán dẫn (semiconductor) đóng vai trò nền tảng cho sự phát triển của ngành công nghiệp nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Việc ứng dụng máy tính điện tử và tự động hóa vào quy trình sản xuất trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã dẫn đến thay đổi quan trọng nào trong lao động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Mạng lưới Internet, một thành tựu tiêu biểu của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, đã tác động như thế nào đến mối quan hệ giữa các quốc gia và nền kinh tế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Quan sát xu hướng phát triển công nghệ từ Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất đến lần thứ ba, bạn nhận thấy điểm chung nào về mục tiêu chính của các cuộc cách mạng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, sự ra đời của công nghệ thông tin đã tạo ra một loại hình 'văn minh' mới. Đó là văn minh gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: So sánh Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư, điểm khác biệt nổi bật nhất về tính chất của công nghệ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Công nghệ 'Internet vạn vật' (IoT) cho phép các thiết bị kết nối và trao đổi dữ liệu với nhau. Điều này thể hiện rõ đặc điểm cốt lõi nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trí tuệ nhân tạo (AI) là một trong những trụ cột của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Khả năng học hỏi và đưa ra quyết định của AI có tiềm năng tác động lớn nhất đến lĩnh vực nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Dữ liệu lớn (Big Data) là khái niệm chỉ tập hợp dữ liệu khổng lồ và phức tạp. Việc phân tích Dữ liệu lớn trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đặt ra thách thức lớn về vấn đề an ninh mạng. Điều này xuất phát từ đặc điểm nào của cuộc cách mạng này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một trong những tác động xã hội đáng lo ngại của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại (bao gồm cả lần 3 và 4) là sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo. Phân tích nào sau đây *giải thích nguyên nhân chính* dẫn đến tình trạng này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cách mạng công nghiệp thời hiện đại tác động mạnh mẽ đến đời sống văn hóa. Tác động tích cực nào sau đây là rõ rệt nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Bên cạnh những tác động tích cực, Cách mạng công nghiệp thời hiện đại cũng mang lại những thách thức về văn hóa. Thách thức nào sau đây liên quan trực tiếp đến sự phổ biến của công nghệ số và Internet?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một quốc gia muốn tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư để phát triển kinh tế cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Thử thách lớn nhất mà các nước đang phát triển phải đối mặt trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Công nghệ in 3D (Additive Manufacturing) cho phép tạo ra các vật thể ba chiều từ mô hình số. Ứng dụng này thể hiện sự thay đổi nào trong sản xuất do Cách mạng công nghiệp lần thứ tư mang lại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Sự phát triển của công nghệ sinh học (Biotech) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có tiềm năng giải quyết vấn đề toàn cầu nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một trong những đặc điểm quan trọng của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là sự hội tụ của nhiều lĩnh vực công nghệ. Ví dụ nào sau đây *thể hiện rõ nhất* sự hội tụ này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phân tích nào sau đây *không phải* là tác động kinh tế tích cực của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Sự xuất hiện của 'công dân số' (digital citizen) là một hệ quả tất yếu của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại. Khái niệm này đề cập đến điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một trong những thách thức lớn về mặt đạo đức và xã hội do Trí tuệ nhân tạo (AI) gây ra là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được cho là có tốc độ phát triển nhanh hơn các cuộc cách mạng trước. Yếu tố nào sau đây *giải thích tốt nhất* cho tốc độ này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Phân tích nào sau đây *không đúng* về tác động của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại đến giai cấp công nhân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Công nghệ Blockchain, một thành tựu tiềm năng của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một trong những thách thức môi trường mà Cách mạng công nghiệp thời hiện đại góp phần làm trầm trọng thêm là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Để thích ứng với sự thay đổi của thị trường lao động trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, người lao động cần ưu tiên phát triển những kỹ năng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tích nào sau đây mô tả *chính xác nhất* mối quan hệ giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Nhìn vào xu hướng phát triển của Cách mạng công nghiệp thời hiện đại, có thể dự đoán tương lai của sản xuất sẽ hướng tới mô hình nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 07

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bối cảnh lịch sử nào sau đây được xem là một trong những động lực thúc đẩy sự bùng nổ của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (CMCN 3)?

  • A. Sự suy thoái kinh tế toàn cầu sau Chiến tranh lạnh.
  • B. Nhu cầu tái thiết châu Âu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
  • C. Nhu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu như bùng nổ dân số và ô nhiễm môi trường.
  • D. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ Latinh.

Câu 2: Thành tựu cốt lõi nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra bước ngoặt trong khả năng xử lý và truyền tải thông tin, làm nền tảng cho kỷ nguyên số sau này?

  • A. Sự ra đời và phát triển của máy tính điện tử và công nghệ thông tin.
  • B. Việc phát minh ra động cơ hơi nước và cơ khí hóa sản xuất.
  • C. Ứng dụng rộng rãi điện năng và dây chuyền sản xuất hàng loạt.
  • D. Phát triển năng lượng tái tạo và công nghệ sinh học.

Câu 3: Phân tích nào sau đây không phản ánh đúng tác động của tự động hóa sản xuất (do CMCN 3 mang lại) đối với lực lượng lao động?

  • A. Giảm số lượng lao động thủ công trong các nhà máy.
  • B. Yêu cầu về trình độ, kỹ năng của người lao động ngày càng cao.
  • C. Dẫn đến sự xuất hiện của nhiều ngành nghề mới liên quan đến kỹ thuật và quản lý tự động.
  • D. Làm giảm khoảng cách giàu nghèo giữa các tầng lớp lao động.

Câu 4: Sự phát triển của mạng Internet và World Wide Web (WWW) vào cuối thế kỷ XX, được xem là đỉnh cao của CMCN 3, đã có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến lĩnh vực nào của đời sống xã hội?

  • A. Nông nghiệp và sản xuất lương thực.
  • B. Giao tiếp, trao đổi thông tin và thương mại toàn cầu.
  • C. Khai thác và sử dụng năng lượng hóa thạch.
  • D. Xây dựng các công trình kiến trúc quy mô lớn.

Câu 5: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (CMCN 4) khác biệt cơ bản so với các cuộc cách mạng trước ở điểm nào về tính chất và quy mô tác động?

  • A. Chỉ diễn ra ở một số nước phát triển nhất.
  • B. Chủ yếu tập trung vào cơ khí hóa và tự động hóa đơn thuần.
  • C. Kết nối vạn vật, tích hợp sâu công nghệ số, sinh học và vật lý, tác động toàn diện và xuyên biên giới.
  • D. Chủ yếu dựa vào việc tìm ra nguồn năng lượng mới.

Câu 6: Công nghệ nào sau đây không được xem là một trong những trụ cột chính tạo nên bản chất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Trí tuệ nhân tạo (AI).
  • B. Internet kết nối vạn vật (IoT).
  • C. Dữ liệu lớn (Big Data).
  • D. Động cơ đốt trong.

Câu 7: Một hệ thống nhà máy thông minh sử dụng cảm biến, phân tích dữ liệu lớn và trí tuệ nhân tạo để tối ưu hóa quy trình sản xuất, dự đoán lỗi thiết bị và tự động điều chỉnh hoạt động. Đây là ví dụ điển hình nhất cho ứng dụng nào của CMCN 4?

  • A. Sản xuất thông minh (Smart Manufacturing).
  • B. Thương mại điện tử (E-commerce).
  • C. Nông nghiệp hữu cơ (Organic Farming).
  • D. Du lịch sinh thái (Ecotourism).

Câu 8: CMCN 4 đặt ra thách thức lớn về vấn đề an ninh mạng và bảo mật thông tin. Điều này xuất phát chủ yếu từ đặc điểm nào của cuộc cách mạng này?

  • A. Sử dụng năng lượng tái tạo.
  • B. Tập trung vào các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Sự kết nối vạn vật và lượng dữ liệu khổng lồ được chia sẻ trên không gian số.
  • D. Chủ yếu dựa vào lao động thủ công có kỹ năng cao.

Câu 9: Tác động tích cực nào sau đây của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại (CMCN 3 và 4) đối với kinh tế là rõ rệt nhất?

  • A. Tăng cường vai trò của nhà nước trong điều tiết kinh tế.
  • B. Giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
  • C. Hạn chế sự giao lưu kinh tế giữa các quốc gia.
  • D. Thúc đẩy mạnh mẽ năng suất lao động, tạo ra các ngành nghề và mô hình kinh doanh mới.

Câu 10: Bên cạnh những tác động tích cực, các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại cũng tạo ra những thách thức xã hội đáng kể. Thách thức nào sau đây là hậu quả trực tiếp nhất của việc gia tăng tự động hóa và ứng dụng AI trong sản xuất?

  • A. Sự suy giảm đáng kể của hoạt động thương mại quốc tế.
  • B. Nguy cơ gia tăng thất nghiệp do thay thế lao động con người bằng máy móc.
  • C. Sự phục hồi của các ngành nghề thủ công truyền thống.
  • D. Giảm nhu cầu về giáo dục và đào tạo kỹ năng.

Câu 11: Toàn cầu hóa, một xu hướng được thúc đẩy mạnh mẽ bởi các cuộc CMCN hiện đại, được hiểu là quá trình nào?

  • A. Gia tăng sự kết nối, phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia, nền kinh tế, văn hóa trên phạm vi toàn cầu.
  • B. Chỉ sự mở rộng của các tập đoàn kinh tế lớn ra nước ngoài.
  • C. Việc thống nhất hệ thống tiền tệ và pháp luật trên toàn thế giới.
  • D. Quá trình các nước phát triển hỗ trợ các nước đang phát triển.

Câu 12: Phân tích nào sau đây giải thích đúng nhất lý do vì sao CMCN 3 và 4 lại là động lực chính thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa?

  • A. Các cuộc cách mạng này chỉ diễn ra ở các nước đã tham gia toàn cầu hóa.
  • B. Các cuộc cách mạng này làm giảm nhu cầu giao thương quốc tế.
  • C. Các cuộc cách mạng này chỉ tạo ra sản phẩm phục vụ thị trường nội địa.
  • D. Các thành tựu về công nghệ thông tin, truyền thông, giao thông vận tải (từ CMCN 3) và kết nối vạn vật (từ CMCN 4) giúp thu hẹp khoảng cách địa lý, tăng cường liên kết kinh tế, văn hóa toàn cầu.

Câu 13: Một trong những trụ cột của toàn cầu hóa, được củng cố mạnh mẽ bởi CMCN hiện đại, là vai trò ngày càng tăng của các công ty xuyên quốc gia. Các công ty này đóng vai trò gì trong nền kinh tế toàn cầu?

  • A. Chỉ hoạt động trong phạm vi một quốc gia duy nhất.
  • B. Hạn chế đầu tư và kinh doanh ở nước ngoài.
  • C. Kiểm soát phần lớn thương mại, đầu tư và sản xuất trên phạm vi toàn cầu, kết nối các nền kinh tế.
  • D. Chủ yếu tập trung vào hoạt động từ thiện và phi lợi nhuận.

Câu 14: Tác động tiêu cực nào sau đây của toàn cầu hóa (được thúc đẩy bởi CMCN hiện đại) đối với văn hóa là mối quan ngại lớn ở nhiều quốc gia?

  • A. Tăng cường sự đa dạng và bản sắc văn hóa địa phương.
  • B. Nguy cơ xói mòn bản sắc văn hóa dân tộc trước sự xâm nhập của văn hóa ngoại lai (hiện tượng "lai căng").
  • C. Thúc đẩy việc bảo tồn các di sản văn hóa truyền thống.
  • D. Hạn chế sự tiếp cận thông tin và tri thức từ bên ngoài.

Câu 15: Xét về bản chất công nghệ, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư nằm ở đâu?

  • A. CMCN 3 tập trung vào số hóa và tự động hóa dựa trên điện tử và công nghệ thông tin; CMCN 4 tập trung vào kết nối vạn vật, thông minh hóa dựa trên AI, IoT, Big Data, tích hợp vật lý và số.
  • B. CMCN 3 chỉ sử dụng năng lượng hóa thạch; CMCN 4 chỉ sử dụng năng lượng tái tạo.
  • C. CMCN 3 chỉ ảnh hưởng đến sản xuất; CMCN 4 chỉ ảnh hưởng đến dịch vụ.
  • D. CMCN 3 diễn ra ở châu Âu; CMCN 4 diễn ra ở châu Á.

Câu 16: Một quốc gia đang phát triển muốn tận dụng cơ hội từ CMCN 4 để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế cần ưu tiên đầu tư và phát triển lĩnh vực nào là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy sử dụng lao động giá rẻ.
  • C. Hạn chế tiếp cận công nghệ mới để bảo vệ sản xuất trong nước.
  • D. Đầu tư vào giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về khoa học, công nghệ, và xây dựng hạ tầng số hiện đại.

Câu 17: Thành tựu nào của CMCN 3 đã mở ra khả năng cho máy móc có thể thực hiện các chuỗi thao tác phức tạp một cách tự động, thay thế dần lao động con người trong nhiều công đoạn sản xuất?

  • A. Động cơ hơi nước.
  • B. Hệ thống tự động hóa dựa trên điện tử và công nghệ thông tin.
  • C. Kỹ thuật in ấn.
  • D. Máy dệt.

Câu 18: Việc ứng dụng Big Data (Dữ liệu lớn) trong CMCN 4 cho phép các doanh nghiệp và chính phủ làm gì để đưa ra quyết định hiệu quả hơn?

  • A. Phân tích các tập dữ liệu khổng lồ để tìm ra xu hướng, hành vi, và đưa ra dự báo chính xác.
  • B. Giảm thiểu hoàn toàn sự phụ thuộc vào thông tin thị trường.
  • C. Chỉ sử dụng dữ liệu từ các nguồn chính thức của nhà nước.
  • D. Loại bỏ nhu cầu nghiên cứu thị trường truyền thống.

Câu 19: CMCN hiện đại đã góp phần đưa nhân loại bước sang "nền văn minh thông tin" hay "văn minh trí tuệ". Đặc điểm nổi bật nhất của nền văn minh này so với các nền văn minh trước là gì?

  • A. Chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp.
  • B. Dựa trên sức mạnh cơ bắp và công cụ thô sơ.
  • C. Thông tin, tri thức và khả năng xử lý thông tin trở thành nguồn lực và yếu tố sản xuất quan trọng hàng đầu.
  • D. Tập trung vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 20: Tác động nào của CMCN hiện đại đối với đời sống xã hội có thể dẫn đến sự phân hóa sâu sắc hơn giữa các nhóm dân cư?

  • A. Tăng cường sự bình đẳng về thu nhập.
  • B. Giảm nhu cầu về kỹ năng và trình độ học vấn.
  • C. Tăng cường cơ hội việc làm cho mọi tầng lớp.
  • D. Khoảng cách về kỹ năng số và khả năng tiếp cận công nghệ tạo ra sự bất bình đẳng trong cơ hội việc làm và thu nhập.

Câu 21: Một quốc gia có dân số trẻ, năng động nhưng thiếu vốn và công nghệ hiện đại. Để không bị bỏ lại phía sau trong CMCN 4, quốc gia này nên tập trung vào giải pháp nào là phù hợp nhất?

  • A. Chỉ tập trung vào xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Đầu tư mạnh vào giáo dục STEM, đào tạo kỹ năng số cho người lao động và khuyến khích đổi mới sáng tạo.
  • C. Hạn chế giao lưu quốc tế để bảo vệ nền kinh tế nội địa.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào chuyển giao công nghệ từ nước ngoài mà không tự chủ phát triển.

Câu 22: Đặc điểm nào của CMCN 4 tạo điều kiện thuận lợi nhất cho sự phát triển của mô hình kinh tế chia sẻ (sharing economy) và các nền tảng kỹ thuật số (digital platforms)?

  • A. Sự phát triển của động cơ đốt trong hiệu suất cao.
  • B. Việc sử dụng than đá làm nguồn năng lượng chính.
  • C. Kết nối vạn vật, dữ liệu lớn và khả năng tương tác theo thời gian thực thông qua các nền tảng số.
  • D. Chỉ tập trung vào sản xuất hàng hóa vật chất.

Câu 23: Sự ra đời của trí tuệ nhân tạo (AI) trong CMCN 4 được dự báo sẽ có tác động sâu sắc đến lĩnh vực nào sau đây, vượt ra ngoài phạm vi sản xuất công nghiệp truyền thống?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến ngành công nghiệp ô tô.
  • B. Chỉ tác động đến ngành dệt may.
  • C. Chỉ giới hạn trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu.
  • D. Y tế (chẩn đoán bệnh), giáo dục (cá nhân hóa học tập), tài chính (phân tích dữ liệu), dịch vụ khách hàng (chatbot)...

Câu 24: Cuộc CMCN 3 bắt đầu vào nửa sau thế kỷ XX, tập trung vào điện tử, công nghệ thông tin và tự động hóa. Quốc gia nào được coi là nơi khởi nguồn của cuộc cách mạng này?

  • A. Mỹ.
  • B. Anh.
  • C. Đức.
  • D. Nhật Bản.

Câu 25: Ý nghĩa nào sau đây của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại (CMCN 3 và 4) mang tính toàn cầu và lâu dài nhất?

  • A. Làm suy yếu vai trò của các quốc gia dân tộc.
  • B. Chấm dứt hoàn toàn các vấn đề môi trường.
  • C. Đưa nhân loại bước vào kỷ nguyên số, thúc đẩy toàn cầu hóa và thay đổi sâu sắc mọi mặt đời sống.
  • D. Xóa bỏ hoàn toàn sự khác biệt về trình độ phát triển giữa các nước.

Câu 26: Một trong những thách thức lớn nhất mà các nước đang phát triển phải đối mặt trong bối cảnh CMCN 4 là gì?

  • A. Nguy cơ tụt hậu do thiếu hạ tầng số, nguồn nhân lực chất lượng cao và khả năng tiếp cận công nghệ tiên tiến.
  • B. Khó khăn trong việc xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • C. Sự cạnh tranh gay gắt từ các nước láng giềng cùng trình độ.
  • D. Thiếu thị trường tiêu thụ cho các sản phẩm truyền thống.

Câu 27: Công nghệ in 3D, một thành tựu nổi bật của CMCN 4, có tiềm năng làm thay đổi mô hình sản xuất truyền thống như thế nào?

  • A. Làm tăng chi phí sản xuất hàng loạt.
  • B. Chỉ ứng dụng trong việc tạo ra các vật thể đơn giản.
  • C. Yêu cầu nhà máy phải có quy mô rất lớn.
  • D. Cho phép sản xuất theo yêu cầu, cá nhân hóa sản phẩm, giảm chi phí vận chuyển và thời gian sản xuất.

Câu 28: Tác động nào của CMCN hiện đại đối với đời sống văn hóa tạo ra cơ hội lớn nhất cho sự giao lưu và tiếp biến văn hóa giữa các dân tộc?

  • A. Sự phục hồi của các lễ hội truyền thống.
  • B. Sự phát triển của Internet và mạng xã hội giúp con người dễ dàng tiếp cận và chia sẻ thông tin, văn hóa từ khắp nơi trên thế giới.
  • C. Việc xây dựng thêm nhiều bảo tàng lịch sử.
  • D. Sự gia tăng của hoạt động du lịch nội địa.

Câu 29: Một trong những vấn đề đạo đức và pháp lý mới nảy sinh từ sự phát triển của AI và robot trong CMCN 4 là gì?

  • A. Vấn đề thiếu hụt lao động chân tay.
  • B. Khó khăn trong việc tìm kiếm thị trường tiêu thụ.
  • C. Trách nhiệm pháp lý khi AI hoặc robot gây ra thiệt hại, quyền riêng tư dữ liệu cá nhân.
  • D. Chi phí sản xuất sản phẩm công nghệ cao quá thấp.

Câu 30: Nhìn nhận một cách tổng thể, các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đã và đang định hình lại thế giới như thế nào?

  • A. Làm chậm lại tốc độ phát triển kinh tế toàn cầu.
  • B. Khiến các quốc gia trở nên biệt lập hơn.
  • C. Chỉ tác động đến một số lĩnh vực nhất định của đời sống.
  • D. Tạo ra những biến đổi sâu sắc, toàn diện về kinh tế, xã hội, văn hóa, và địa chính trị trên phạm vi toàn cầu, mở ra cả cơ hội và thách thức chưa từng có.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Bối cảnh lịch sử nào sau đây được xem là một trong những động lực thúc đẩy sự bùng nổ của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (CMCN 3)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Thành tựu cốt lõi nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra bước ngoặt trong khả năng xử lý và truyền tải thông tin, làm nền tảng cho kỷ nguyên số sau này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phân tích nào sau đây *không* phản ánh đúng tác động của tự động hóa sản xuất (do CMCN 3 mang lại) đối với lực lượng lao động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Sự phát triển của mạng Internet và World Wide Web (WWW) vào cuối thế kỷ XX, được xem là đỉnh cao của CMCN 3, đã có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến lĩnh vực nào của đời sống xã hội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (CMCN 4) khác biệt cơ bản so với các cuộc cách mạng trước ở điểm nào về tính chất và quy mô tác động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Công nghệ nào sau đây *không* được xem là một trong những trụ cột chính tạo nên bản chất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một hệ thống nhà máy thông minh sử dụng cảm biến, phân tích dữ liệu lớn và trí tuệ nhân tạo để tối ưu hóa quy trình sản xuất, dự đoán lỗi thiết bị và tự động điều chỉnh hoạt động. Đây là ví dụ điển hình nhất cho ứng dụng nào của CMCN 4?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: CMCN 4 đặt ra thách thức lớn về vấn đề an ninh mạng và bảo mật thông tin. Điều này xuất phát chủ yếu từ đặc điểm nào của cuộc cách mạng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Tác động tích cực nào sau đây của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại (CMCN 3 và 4) đối với kinh tế là rõ rệt nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Bên cạnh những tác động tích cực, các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại cũng tạo ra những thách thức xã hội đáng kể. Thách thức nào sau đây là hậu quả trực tiếp nhất của việc gia tăng tự động hóa và ứng dụng AI trong sản xuất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Toàn cầu hóa, một xu hướng được thúc đẩy mạnh mẽ bởi các cuộc CMCN hiện đại, được hiểu là quá trình nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Phân tích nào sau đây giải thích đúng nhất lý do vì sao CMCN 3 và 4 lại là động lực chính thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một trong những trụ cột của toàn cầu hóa, được củng cố mạnh mẽ bởi CMCN hiện đại, là vai trò ngày càng tăng của các công ty xuyên quốc gia. Các công ty này đóng vai trò gì trong nền kinh tế toàn cầu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Tác động tiêu cực nào sau đây của toàn cầu hóa (được thúc đẩy bởi CMCN hiện đại) đối với văn hóa là mối quan ngại lớn ở nhiều quốc gia?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Xét về bản chất công nghệ, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư nằm ở đâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một quốc gia đang phát triển muốn tận dụng cơ hội từ CMCN 4 để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế cần ưu tiên đầu tư và phát triển lĩnh vực nào là quan trọng nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Thành tựu nào của CMCN 3 đã mở ra khả năng cho máy móc có thể thực hiện các chuỗi thao tác phức tạp một cách tự động, thay thế dần lao động con người trong nhiều công đoạn sản xuất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Việc ứng dụng Big Data (Dữ liệu lớn) trong CMCN 4 cho phép các doanh nghiệp và chính phủ làm gì để đưa ra quyết định hiệu quả hơn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: CMCN hiện đại đã góp phần đưa nhân loại bước sang 'nền văn minh thông tin' hay 'văn minh trí tuệ'. Đặc điểm nổi bật nhất của nền văn minh này so với các nền văn minh trước là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Tác động nào của CMCN hiện đại đối với đời sống xã hội có thể dẫn đến sự phân hóa sâu sắc hơn giữa các nhóm dân cư?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một quốc gia có dân số trẻ, năng động nhưng thiếu vốn và công nghệ hiện đại. Để không bị bỏ lại phía sau trong CMCN 4, quốc gia này nên tập trung vào giải pháp nào là phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Đặc điểm nào của CMCN 4 tạo điều kiện thuận lợi nhất cho sự phát triển của mô hình kinh tế chia sẻ (sharing economy) và các nền tảng kỹ thuật số (digital platforms)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Sự ra đời của trí tuệ nhân tạo (AI) trong CMCN 4 được dự báo sẽ có tác động sâu sắc đến lĩnh vực nào sau đây, vượt ra ngoài phạm vi sản xuất công nghiệp truyền thống?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cuộc CMCN 3 bắt đầu vào nửa sau thế kỷ XX, tập trung vào điện tử, công nghệ thông tin và tự động hóa. Quốc gia nào được coi là nơi khởi nguồn của cuộc cách mạng này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Ý nghĩa nào sau đây của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại (CMCN 3 và 4) mang tính toàn cầu và lâu dài nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một trong những thách thức lớn nhất mà các nước đang phát triển phải đối mặt trong bối cảnh CMCN 4 là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Công nghệ in 3D, một thành tựu nổi bật của CMCN 4, có tiềm năng làm thay đổi mô hình sản xuất truyền thống như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Tác động nào của CMCN hiện đại đối với đời sống văn hóa tạo ra cơ hội lớn nhất cho sự giao lưu và tiếp biến văn hóa giữa các dân tộc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một trong những vấn đề đạo đức và pháp lý mới nảy sinh từ sự phát triển của AI và robot trong CMCN 4 là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Nhìn nhận một cách tổng thể, các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đã và đang định hình lại thế giới như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 08

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bối cảnh lịch sử nào sau đây được xem là một trong những động lực thúc đẩy sự bùng nổ của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (CMCN 3)?

  • A. Sự suy thoái kinh tế toàn cầu sau Chiến tranh lạnh.
  • B. Nhu cầu tái thiết châu Âu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
  • C. Nhu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu như bùng nổ dân số và ô nhiễm môi trường.
  • D. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ Latinh.

Câu 2: Thành tựu cốt lõi nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra bước ngoặt trong khả năng xử lý và truyền tải thông tin, làm nền tảng cho kỷ nguyên số sau này?

  • A. Sự ra đời và phát triển của máy tính điện tử và công nghệ thông tin.
  • B. Việc phát minh ra động cơ hơi nước và cơ khí hóa sản xuất.
  • C. Ứng dụng rộng rãi điện năng và dây chuyền sản xuất hàng loạt.
  • D. Phát triển năng lượng tái tạo và công nghệ sinh học.

Câu 3: Phân tích nào sau đây không phản ánh đúng tác động của tự động hóa sản xuất (do CMCN 3 mang lại) đối với lực lượng lao động?

  • A. Giảm số lượng lao động thủ công trong các nhà máy.
  • B. Yêu cầu về trình độ, kỹ năng của người lao động ngày càng cao.
  • C. Dẫn đến sự xuất hiện của nhiều ngành nghề mới liên quan đến kỹ thuật và quản lý tự động.
  • D. Làm giảm khoảng cách giàu nghèo giữa các tầng lớp lao động.

Câu 4: Sự phát triển của mạng Internet và World Wide Web (WWW) vào cuối thế kỷ XX, được xem là đỉnh cao của CMCN 3, đã có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến lĩnh vực nào của đời sống xã hội?

  • A. Nông nghiệp và sản xuất lương thực.
  • B. Giao tiếp, trao đổi thông tin và thương mại toàn cầu.
  • C. Khai thác và sử dụng năng lượng hóa thạch.
  • D. Xây dựng các công trình kiến trúc quy mô lớn.

Câu 5: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (CMCN 4) khác biệt cơ bản so với các cuộc cách mạng trước ở điểm nào về tính chất và quy mô tác động?

  • A. Chỉ diễn ra ở một số nước phát triển nhất.
  • B. Chủ yếu tập trung vào cơ khí hóa và tự động hóa đơn thuần.
  • C. Kết nối vạn vật, tích hợp sâu công nghệ số, sinh học và vật lý, tác động toàn diện và xuyên biên giới.
  • D. Chủ yếu dựa vào việc tìm ra nguồn năng lượng mới.

Câu 6: Công nghệ nào sau đây không được xem là một trong những trụ cột chính tạo nên bản chất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Trí tuệ nhân tạo (AI).
  • B. Internet kết nối vạn vật (IoT).
  • C. Dữ liệu lớn (Big Data).
  • D. Động cơ đốt trong.

Câu 7: Một hệ thống nhà máy thông minh sử dụng cảm biến, phân tích dữ liệu lớn và trí tuệ nhân tạo để tối ưu hóa quy trình sản xuất, dự đoán lỗi thiết bị và tự động điều chỉnh hoạt động. Đây là ví dụ điển hình nhất cho ứng dụng nào của CMCN 4?

  • A. Sản xuất thông minh (Smart Manufacturing).
  • B. Thương mại điện tử (E-commerce).
  • C. Nông nghiệp hữu cơ (Organic Farming).
  • D. Du lịch sinh thái (Ecotourism).

Câu 8: CMCN 4 đặt ra thách thức lớn về vấn đề an ninh mạng và bảo mật thông tin. Điều này xuất phát chủ yếu từ đặc điểm nào của cuộc cách mạng này?

  • A. Sử dụng năng lượng tái tạo.
  • B. Tập trung vào các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Sự kết nối vạn vật và lượng dữ liệu khổng lồ được chia sẻ trên không gian số.
  • D. Chủ yếu dựa vào lao động thủ công có kỹ năng cao.

Câu 9: Tác động tích cực nào sau đây của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại (CMCN 3 và 4) đối với kinh tế là rõ rệt nhất?

  • A. Tăng cường vai trò của nhà nước trong điều tiết kinh tế.
  • B. Giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
  • C. Hạn chế sự giao lưu kinh tế giữa các quốc gia.
  • D. Thúc đẩy mạnh mẽ năng suất lao động, tạo ra các ngành nghề và mô hình kinh doanh mới.

Câu 10: Bên cạnh những tác động tích cực, các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại cũng tạo ra những thách thức xã hội đáng kể. Thách thức nào sau đây là hậu quả trực tiếp nhất của việc gia tăng tự động hóa và ứng dụng AI trong sản xuất?

  • A. Sự suy giảm đáng kể của hoạt động thương mại quốc tế.
  • B. Nguy cơ gia tăng thất nghiệp do thay thế lao động con người bằng máy móc.
  • C. Sự phục hồi của các ngành nghề thủ công truyền thống.
  • D. Giảm nhu cầu về giáo dục và đào tạo kỹ năng.

Câu 11: Toàn cầu hóa, một xu hướng được thúc đẩy mạnh mẽ bởi các cuộc CMCN hiện đại, được hiểu là quá trình nào?

  • A. Gia tăng sự kết nối, phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia, nền kinh tế, văn hóa trên phạm vi toàn cầu.
  • B. Chỉ sự mở rộng của các tập đoàn kinh tế lớn ra nước ngoài.
  • C. Việc thống nhất hệ thống tiền tệ và pháp luật trên toàn thế giới.
  • D. Quá trình các nước phát triển hỗ trợ các nước đang phát triển.

Câu 12: Phân tích nào sau đây giải thích đúng nhất lý do vì sao CMCN 3 và 4 lại là động lực chính thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa?

  • A. Các cuộc cách mạng này chỉ diễn ra ở các nước đã tham gia toàn cầu hóa.
  • B. Các cuộc cách mạng này làm giảm nhu cầu giao thương quốc tế.
  • C. Các cuộc cách mạng này chỉ tạo ra sản phẩm phục vụ thị trường nội địa.
  • D. Các thành tựu về công nghệ thông tin, truyền thông, giao thông vận tải (từ CMCN 3) và kết nối vạn vật (từ CMCN 4) giúp thu hẹp khoảng cách địa lý, tăng cường liên kết kinh tế, văn hóa toàn cầu.

Câu 13: Một trong những trụ cột của toàn cầu hóa, được củng cố mạnh mẽ bởi CMCN hiện đại, là vai trò ngày càng tăng của các công ty xuyên quốc gia. Các công ty này đóng vai trò gì trong nền kinh tế toàn cầu?

  • A. Chỉ hoạt động trong phạm vi một quốc gia duy nhất.
  • B. Hạn chế đầu tư và kinh doanh ở nước ngoài.
  • C. Kiểm soát phần lớn thương mại, đầu tư và sản xuất trên phạm vi toàn cầu, kết nối các nền kinh tế.
  • D. Chủ yếu tập trung vào hoạt động từ thiện và phi lợi nhuận.

Câu 14: Tác động tiêu cực nào sau đây của toàn cầu hóa (được thúc đẩy bởi CMCN hiện đại) đối với văn hóa là mối quan ngại lớn ở nhiều quốc gia?

  • A. Tăng cường sự đa dạng và bản sắc văn hóa địa phương.
  • B. Nguy cơ xói mòn bản sắc văn hóa dân tộc trước sự xâm nhập của văn hóa ngoại lai (hiện tượng "lai căng").
  • C. Thúc đẩy việc bảo tồn các di sản văn hóa truyền thống.
  • D. Hạn chế sự tiếp cận thông tin và tri thức từ bên ngoài.

Câu 15: Xét về bản chất công nghệ, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư nằm ở đâu?

  • A. CMCN 3 tập trung vào số hóa và tự động hóa dựa trên điện tử và công nghệ thông tin; CMCN 4 tập trung vào kết nối vạn vật, thông minh hóa dựa trên AI, IoT, Big Data, tích hợp vật lý và số.
  • B. CMCN 3 chỉ sử dụng năng lượng hóa thạch; CMCN 4 chỉ sử dụng năng lượng tái tạo.
  • C. CMCN 3 chỉ ảnh hưởng đến sản xuất; CMCN 4 chỉ ảnh hưởng đến dịch vụ.
  • D. CMCN 3 diễn ra ở châu Âu; CMCN 4 diễn ra ở châu Á.

Câu 16: Một quốc gia đang phát triển muốn tận dụng cơ hội từ CMCN 4 để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế cần ưu tiên đầu tư và phát triển lĩnh vực nào là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy sử dụng lao động giá rẻ.
  • C. Hạn chế tiếp cận công nghệ mới để bảo vệ sản xuất trong nước.
  • D. Đầu tư vào giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về khoa học, công nghệ, và xây dựng hạ tầng số hiện đại.

Câu 17: Thành tựu nào của CMCN 3 đã mở ra khả năng cho máy móc có thể thực hiện các chuỗi thao tác phức tạp một cách tự động, thay thế dần lao động con người trong nhiều công đoạn sản xuất?

  • A. Động cơ hơi nước.
  • B. Hệ thống tự động hóa dựa trên điện tử và công nghệ thông tin.
  • C. Kỹ thuật in ấn.
  • D. Máy dệt.

Câu 18: Việc ứng dụng Big Data (Dữ liệu lớn) trong CMCN 4 cho phép các doanh nghiệp và chính phủ làm gì để đưa ra quyết định hiệu quả hơn?

  • A. Phân tích các tập dữ liệu khổng lồ để tìm ra xu hướng, hành vi, và đưa ra dự báo chính xác.
  • B. Giảm thiểu hoàn toàn sự phụ thuộc vào thông tin thị trường.
  • C. Chỉ sử dụng dữ liệu từ các nguồn chính thức của nhà nước.
  • D. Loại bỏ nhu cầu nghiên cứu thị trường truyền thống.

Câu 19: CMCN hiện đại đã góp phần đưa nhân loại bước sang "nền văn minh thông tin" hay "văn minh trí tuệ". Đặc điểm nổi bật nhất của nền văn minh này so với các nền văn minh trước là gì?

  • A. Chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp.
  • B. Dựa trên sức mạnh cơ bắp và công cụ thô sơ.
  • C. Thông tin, tri thức và khả năng xử lý thông tin trở thành nguồn lực và yếu tố sản xuất quan trọng hàng đầu.
  • D. Tập trung vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 20: Tác động nào của CMCN hiện đại đối với đời sống xã hội có thể dẫn đến sự phân hóa sâu sắc hơn giữa các nhóm dân cư?

  • A. Tăng cường sự bình đẳng về thu nhập.
  • B. Giảm nhu cầu về kỹ năng và trình độ học vấn.
  • C. Tăng cường cơ hội việc làm cho mọi tầng lớp.
  • D. Khoảng cách về kỹ năng số và khả năng tiếp cận công nghệ tạo ra sự bất bình đẳng trong cơ hội việc làm và thu nhập.

Câu 21: Một quốc gia có dân số trẻ, năng động nhưng thiếu vốn và công nghệ hiện đại. Để không bị bỏ lại phía sau trong CMCN 4, quốc gia này nên tập trung vào giải pháp nào là phù hợp nhất?

  • A. Chỉ tập trung vào xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Đầu tư mạnh vào giáo dục STEM, đào tạo kỹ năng số cho người lao động và khuyến khích đổi mới sáng tạo.
  • C. Hạn chế giao lưu quốc tế để bảo vệ nền kinh tế nội địa.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào chuyển giao công nghệ từ nước ngoài mà không tự chủ phát triển.

Câu 22: Đặc điểm nào của CMCN 4 tạo điều kiện thuận lợi nhất cho sự phát triển của mô hình kinh tế chia sẻ (sharing economy) và các nền tảng kỹ thuật số (digital platforms)?

  • A. Sự phát triển của động cơ đốt trong hiệu suất cao.
  • B. Việc sử dụng than đá làm nguồn năng lượng chính.
  • C. Kết nối vạn vật, dữ liệu lớn và khả năng tương tác theo thời gian thực thông qua các nền tảng số.
  • D. Chỉ tập trung vào sản xuất hàng hóa vật chất.

Câu 23: Sự ra đời của trí tuệ nhân tạo (AI) trong CMCN 4 được dự báo sẽ có tác động sâu sắc đến lĩnh vực nào sau đây, vượt ra ngoài phạm vi sản xuất công nghiệp truyền thống?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến ngành công nghiệp ô tô.
  • B. Chỉ tác động đến ngành dệt may.
  • C. Chỉ giới hạn trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu.
  • D. Y tế (chẩn đoán bệnh), giáo dục (cá nhân hóa học tập), tài chính (phân tích dữ liệu), dịch vụ khách hàng (chatbot)...

Câu 24: Cuộc CMCN 3 bắt đầu vào nửa sau thế kỷ XX, tập trung vào điện tử, công nghệ thông tin và tự động hóa. Quốc gia nào được coi là nơi khởi nguồn của cuộc cách mạng này?

  • A. Mỹ.
  • B. Anh.
  • C. Đức.
  • D. Nhật Bản.

Câu 25: Ý nghĩa nào sau đây của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại (CMCN 3 và 4) mang tính toàn cầu và lâu dài nhất?

  • A. Làm suy yếu vai trò của các quốc gia dân tộc.
  • B. Chấm dứt hoàn toàn các vấn đề môi trường.
  • C. Đưa nhân loại bước vào kỷ nguyên số, thúc đẩy toàn cầu hóa và thay đổi sâu sắc mọi mặt đời sống.
  • D. Xóa bỏ hoàn toàn sự khác biệt về trình độ phát triển giữa các nước.

Câu 26: Một trong những thách thức lớn nhất mà các nước đang phát triển phải đối mặt trong bối cảnh CMCN 4 là gì?

  • A. Nguy cơ tụt hậu do thiếu hạ tầng số, nguồn nhân lực chất lượng cao và khả năng tiếp cận công nghệ tiên tiến.
  • B. Khó khăn trong việc xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • C. Sự cạnh tranh gay gắt từ các nước láng giềng cùng trình độ.
  • D. Thiếu thị trường tiêu thụ cho các sản phẩm truyền thống.

Câu 27: Công nghệ in 3D, một thành tựu nổi bật của CMCN 4, có tiềm năng làm thay đổi mô hình sản xuất truyền thống như thế nào?

  • A. Làm tăng chi phí sản xuất hàng loạt.
  • B. Chỉ ứng dụng trong việc tạo ra các vật thể đơn giản.
  • C. Yêu cầu nhà máy phải có quy mô rất lớn.
  • D. Cho phép sản xuất theo yêu cầu, cá nhân hóa sản phẩm, giảm chi phí vận chuyển và thời gian sản xuất.

Câu 28: Tác động nào của CMCN hiện đại đối với đời sống văn hóa tạo ra cơ hội lớn nhất cho sự giao lưu và tiếp biến văn hóa giữa các dân tộc?

  • A. Sự phục hồi của các lễ hội truyền thống.
  • B. Sự phát triển của Internet và mạng xã hội giúp con người dễ dàng tiếp cận và chia sẻ thông tin, văn hóa từ khắp nơi trên thế giới.
  • C. Việc xây dựng thêm nhiều bảo tàng lịch sử.
  • D. Sự gia tăng của hoạt động du lịch nội địa.

Câu 29: Một trong những vấn đề đạo đức và pháp lý mới nảy sinh từ sự phát triển của AI và robot trong CMCN 4 là gì?

  • A. Vấn đề thiếu hụt lao động chân tay.
  • B. Khó khăn trong việc tìm kiếm thị trường tiêu thụ.
  • C. Trách nhiệm pháp lý khi AI hoặc robot gây ra thiệt hại, quyền riêng tư dữ liệu cá nhân.
  • D. Chi phí sản xuất sản phẩm công nghệ cao quá thấp.

Câu 30: Nhìn nhận một cách tổng thể, các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đã và đang định hình lại thế giới như thế nào?

  • A. Làm chậm lại tốc độ phát triển kinh tế toàn cầu.
  • B. Khiến các quốc gia trở nên biệt lập hơn.
  • C. Chỉ tác động đến một số lĩnh vực nhất định của đời sống.
  • D. Tạo ra những biến đổi sâu sắc, toàn diện về kinh tế, xã hội, văn hóa, và địa chính trị trên phạm vi toàn cầu, mở ra cả cơ hội và thách thức chưa từng có.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Bối cảnh lịch sử nào sau đây được xem là một trong những động lực thúc đẩy sự bùng nổ của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (CMCN 3)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Thành tựu cốt lõi nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra bước ngoặt trong khả năng xử lý và truyền tải thông tin, làm nền tảng cho kỷ nguyên số sau này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Phân tích nào sau đây *không* phản ánh đúng tác động của tự động hóa sản xuất (do CMCN 3 mang lại) đối với lực lượng lao động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Sự phát triển của mạng Internet và World Wide Web (WWW) vào cuối thế kỷ XX, được xem là đỉnh cao của CMCN 3, đã có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến lĩnh vực nào của đời sống xã hội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (CMCN 4) khác biệt cơ bản so với các cuộc cách mạng trước ở điểm nào về tính chất và quy mô tác động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Công nghệ nào sau đây *không* được xem là một trong những trụ cột chính tạo nên bản chất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một hệ thống nhà máy thông minh sử dụng cảm biến, phân tích dữ liệu lớn và trí tuệ nhân tạo để tối ưu hóa quy trình sản xuất, dự đoán lỗi thiết bị và tự động điều chỉnh hoạt động. Đây là ví dụ điển hình nhất cho ứng dụng nào của CMCN 4?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: CMCN 4 đặt ra thách thức lớn về vấn đề an ninh mạng và bảo mật thông tin. Điều này xuất phát chủ yếu từ đặc điểm nào của cuộc cách mạng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Tác động tích cực nào sau đây của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại (CMCN 3 và 4) đối với kinh tế là rõ rệt nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Bên cạnh những tác động tích cực, các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại cũng tạo ra những thách thức xã hội đáng kể. Thách thức nào sau đây là hậu quả trực tiếp nhất của việc gia tăng tự động hóa và ứng dụng AI trong sản xuất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Toàn cầu hóa, một xu hướng được thúc đẩy mạnh mẽ bởi các cuộc CMCN hiện đại, được hiểu là quá trình nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phân tích nào sau đây giải thích đúng nhất lý do vì sao CMCN 3 và 4 lại là động lực chính thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một trong những trụ cột của toàn cầu hóa, được củng cố mạnh mẽ bởi CMCN hiện đại, là vai trò ngày càng tăng của các công ty xuyên quốc gia. Các công ty này đóng vai trò gì trong nền kinh tế toàn cầu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Tác động tiêu cực nào sau đây của toàn cầu hóa (được thúc đẩy bởi CMCN hiện đại) đối với văn hóa là mối quan ngại lớn ở nhiều quốc gia?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Xét về bản chất công nghệ, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư nằm ở đâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một quốc gia đang phát triển muốn tận dụng cơ hội từ CMCN 4 để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế cần ưu tiên đầu tư và phát triển lĩnh vực nào là quan trọng nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Thành tựu nào của CMCN 3 đã mở ra khả năng cho máy móc có thể thực hiện các chuỗi thao tác phức tạp một cách tự động, thay thế dần lao động con người trong nhiều công đoạn sản xuất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Việc ứng dụng Big Data (Dữ liệu lớn) trong CMCN 4 cho phép các doanh nghiệp và chính phủ làm gì để đưa ra quyết định hiệu quả hơn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: CMCN hiện đại đã góp phần đưa nhân loại bước sang 'nền văn minh thông tin' hay 'văn minh trí tuệ'. Đặc điểm nổi bật nhất của nền văn minh này so với các nền văn minh trước là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Tác động nào của CMCN hiện đại đối với đời sống xã hội có thể dẫn đến sự phân hóa sâu sắc hơn giữa các nhóm dân cư?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một quốc gia có dân số trẻ, năng động nhưng thiếu vốn và công nghệ hiện đại. Để không bị bỏ lại phía sau trong CMCN 4, quốc gia này nên tập trung vào giải pháp nào là phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Đặc điểm nào của CMCN 4 tạo điều kiện thuận lợi nhất cho sự phát triển của mô hình kinh tế chia sẻ (sharing economy) và các nền tảng kỹ thuật số (digital platforms)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Sự ra đời của trí tuệ nhân tạo (AI) trong CMCN 4 được dự báo sẽ có tác động sâu sắc đến lĩnh vực nào sau đây, vượt ra ngoài phạm vi sản xuất công nghiệp truyền thống?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cuộc CMCN 3 bắt đầu vào nửa sau thế kỷ XX, tập trung vào điện tử, công nghệ thông tin và tự động hóa. Quốc gia nào được coi là nơi khởi nguồn của cuộc cách mạng này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Ý nghĩa nào sau đây của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại (CMCN 3 và 4) mang tính toàn cầu và lâu dài nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một trong những thách thức lớn nhất mà các nước đang phát triển phải đối mặt trong bối cảnh CMCN 4 là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Công nghệ in 3D, một thành tựu nổi bật của CMCN 4, có tiềm năng làm thay đổi mô hình sản xuất truyền thống như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Tác động nào của CMCN hiện đại đối với đời sống văn hóa tạo ra cơ hội lớn nhất cho sự giao lưu và tiếp biến văn hóa giữa các dân tộc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một trong những vấn đề đạo đức và pháp lý mới nảy sinh từ sự phát triển của AI và robot trong CMCN 4 là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Nhìn nhận một cách tổng thể, các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đã và đang định hình lại thế giới như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 09

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bối cảnh nào sau đây tạo ra nhu cầu cấp thiết cho những đột phá khoa học kỹ thuật, thúc đẩy Cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra mạnh mẽ vào nửa sau thế kỷ XX?

  • A. Sự bùng nổ các cuộc phát kiến địa lí, mở ra thị trường mới.
  • B. Nhu cầu về vũ khí và phương tiện chiến tranh trong Thế chiến thứ nhất.
  • C. Các vấn đề toàn cầu nổi lên như bùng nổ dân số, cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường và nhu cầu phát triển kinh tế sau Thế chiến thứ hai.
  • D. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các cường quốc thực dân nhằm phân chia thuộc địa.

Câu 2: Đặc điểm cốt lõi phân biệt Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (nửa sau thế kỷ XX) với các cuộc cách mạng công nghiệp trước đó là sự tập trung vào lĩnh vực nào?

  • A. Ứng dụng năng lượng hơi nước và cơ khí hóa.
  • B. Sử dụng điện năng và sản xuất hàng loạt theo dây chuyền.
  • C. Phát triển công nghiệp nặng và các ngành luyện kim, hóa chất.
  • D. Ứng dụng rộng rãi công nghệ thông tin, điện tử và tự động hóa vào sản xuất.

Câu 3: Thành tựu nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra bước ngoặt quan trọng, làm thay đổi phương thức xử lý và truyền tải thông tin trên phạm vi toàn cầu?

  • A. Sự ra đời và phát triển của máy tính điện tử và mạng Internet.
  • B. Việc phát minh ra động cơ đốt trong và ứng dụng trong giao thông vận tải.
  • C. Sự phát triển của công nghệ sinh học và vật liệu mới.
  • D. Việc sử dụng rộng rãi năng lượng hạt nhân cho mục đích dân sự.

Câu 4: Việc ứng dụng tự động hóa dựa trên máy tính và robot trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có tác động chủ yếu nào đến quá trình sản xuất?

  • A. Làm giảm chi phí nguyên liệu đầu vào.
  • B. Tăng năng suất lao động, giảm sự phụ thuộc vào sức lao động chân tay và nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • C. Chỉ tập trung vào sản xuất các mặt hàng tiêu dùng cơ bản.
  • D. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hơn so với các cuộc cách mạng trước.

Câu 5: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, bối cảnh diễn ra Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (đầu thế kỷ XXI) có thêm yếu tố nổi bật nào?

  • A. Sự xuất hiện của các công trường thủ công quy mô lớn.
  • B. Các cuộc cách mạng tư sản bùng nổ ở nhiều quốc gia.
  • C. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước được hình thành.
  • D. Quá trình toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ, tạo ra cả thời cơ và thách thức lớn.

Câu 6: Khái niệm nào mô tả đặc điểm cốt lõi nhất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, liên quan đến sự kết hợp và tương tác giữa thế giới vật lý, kỹ thuật số và sinh học?

  • A. Sự hợp nhất (fusion) các công nghệ, tạo ra các hệ thống cyber-physical.
  • B. Sự chuyên môn hóa lao động trong các nhà máy.
  • C. Việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch làm nguồn năng lượng chính.
  • D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng.

Câu 7: Một hệ thống nhà máy tự động hoàn toàn, nơi các máy móc, robot và cảm biến được kết nối với nhau qua mạng Internet để thu thập, phân tích dữ liệu và tự đưa ra quyết định sản xuất mà không cần sự can thiệp trực tiếp của con người. Đây là ví dụ tiêu biểu cho ứng dụng nào của Cách mạng công nghiệp hiện đại?

  • A. Sản xuất thủ công truyền thống.
  • B. Cơ khí hóa sản xuất.
  • C. Nhà máy thông minh (Smart Factory) dựa trên IoT và AI.
  • D. Sản xuất hàng loạt theo dây chuyền cổ điển.

Câu 8: Thành tựu nào sau đây là nền tảng quan trọng cho sự phát triển của nhiều công nghệ cốt lõi trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư như Trí tuệ nhân tạo và Học máy?

  • A. Công nghệ động cơ hơi nước.
  • B. Công nghệ dữ liệu lớn (Big Data) và phân tích dữ liệu.
  • C. Kỹ thuật luyện kim hiện đại.
  • D. Phát minh ra thuốc kháng sinh.

Câu 9: Cách mạng công nghiệp hiện đại (lần thứ ba và thứ tư) đã tác động mạnh mẽ đến nền kinh tế toàn cầu theo hướng nào?

  • A. Đẩy mạnh sự phát triển của kinh tế tự cung tự cấp.
  • B. Làm suy giảm vai trò của các công ty xuyên quốc gia.
  • C. Hạn chế quá trình quốc tế hóa và toàn cầu hóa kinh tế.
  • D. Thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa, khu vực hóa và hình thành nền kinh tế tri thức.

Câu 10: Một trong những tác động xã hội tiêu cực đáng chú ý của Cách mạng công nghiệp hiện đại là gì?

  • A. Xóa bỏ hoàn toàn khoảng cách giàu nghèo.
  • B. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo và nguy cơ mất việc làm đối với người lao động giản đơn.
  • C. Tăng cường sự gắn kết cộng đồng và giảm bớt áp lực công việc.
  • D. Đảm bảo việc làm ổn định cho tất cả mọi người.

Câu 11: Về mặt văn hóa, Cách mạng công nghiệp hiện đại đã tạo ra tác động tích cực nào sau đây?

  • A. Mở rộng khả năng tiếp cận thông tin, tri thức và thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa các dân tộc.
  • B. Làm suy yếu hoàn toàn các giá trị văn hóa truyền thống.
  • C. Chỉ phổ biến một loại hình văn hóa duy nhất trên toàn cầu.
  • D. Hạn chế sự sáng tạo cá nhân trong lĩnh vực văn hóa.

Câu 12: Thách thức lớn nhất mà các quốc gia, đặc biệt là các nước đang phát triển, phải đối mặt trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

  • A. Thiếu nguồn tài nguyên thiên nhiên để sản xuất.
  • B. Sự sụt giảm nhu cầu tiêu dùng của người dân.
  • C. Nguy cơ tụt hậu do thiếu năng lực tiếp cận, làm chủ và ứng dụng công nghệ mới, dẫn đến gia tăng khoảng cách phát triển.
  • D. Quá tải dân số đô thị.

Câu 13: Để thích ứng hiệu quả với Cách mạng công nghiệp hiện đại, hệ thống giáo dục cần có sự thay đổi theo hướng nào?

  • A. Chỉ tập trung vào việc truyền thụ kiến thức lý thuyết.
  • B. Giảm bớt các môn học liên quan đến khoa học, công nghệ.
  • C. Duy trì phương pháp dạy và học truyền thống.
  • D. Chú trọng phát triển các kỹ năng cần thiết cho thế kỷ XXI như tư duy phản biện, sáng tạo, làm việc nhóm và khả năng học tập suốt đời.

Câu 14: Việc ứng dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) trong chẩn đoán bệnh, phẫu thuật robot hoặc phát triển thuốc mới thể hiện tác động tích cực nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Cải thiện chất lượng cuộc sống, nâng cao hiệu quả các dịch vụ y tế.
  • B. Làm tăng chi phí khám chữa bệnh cho người dân.
  • C. Gây ra nhiều rủi ro y tế không kiểm soát được.
  • D. Chỉ có lợi cho các nước giàu.

Câu 15: Một trong những lo ngại về mặt đạo đức và xã hội khi phát triển Trí tuệ nhân tạo là gì?

  • A. AI không thể thực hiện các nhiệm vụ đơn giản.
  • B. AI không thể kết nối với Internet.
  • C. Vấn đề về quyền riêng tư, bảo mật dữ liệu và khả năng AI đưa ra quyết định thiên vị hoặc thiếu minh bạch.
  • D. Chi phí phát triển AI ngày càng rẻ.

Câu 16: Công nghệ in 3D, cho phép tạo ra các vật thể phức tạp từ mô hình kỹ thuật số, là một ví dụ tiêu biểu cho xu hướng nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Sản xuất hàng loạt quy mô lớn.
  • B. Cá nhân hóa sản phẩm và sản xuất theo nhu cầu.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào các nhà máy trung tâm.
  • D. Giảm thiểu sự tham gia của công nghệ số.

Câu 17: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ hai (sử dụng điện năng), Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư có sự thay đổi cơ bản về "nguyên liệu" thúc đẩy sản xuất và đổi mới là gì?

  • A. Thông tin và dữ liệu.
  • B. Than đá và sắt thép.
  • C. Dầu mỏ và khí đốt.
  • D. Sức lao động cơ bắp.

Câu 18: Việc sử dụng các nền tảng học trực tuyến, thực tế ảo (VR) và thực tế tăng cường (AR) trong giáo dục là ứng dụng của Cách mạng công nghiệp hiện đại nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm chi phí đầu tư cho cơ sở vật chất truyền thống.
  • B. Thay thế hoàn toàn vai trò của giáo viên.
  • C. Nâng cao chất lượng và hiệu quả dạy học, cá nhân hóa trải nghiệm học tập.
  • D. Chỉ áp dụng cho các môn học tự nhiên.

Câu 19: Công nghệ Blockchain, với khả năng tạo ra các sổ cái phân tán và minh bạch, được xem là có tiềm năng ứng dụng lớn trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư ở lĩnh vực nào?

  • A. Sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • B. Khai thác than đá.
  • C. Luyện kim.
  • D. Tài chính, quản lý chuỗi cung ứng và bảo mật dữ liệu.

Câu 20: Tác động nào của Cách mạng công nghiệp hiện đại có thể dẫn đến sự xói mòn bản sắc văn hóa truyền thống ở các quốc gia?

  • A. Tăng cường sự hiểu biết và trân trọng văn hóa bản địa.
  • B. Sự du nhập ồ ạt của các yếu tố văn hóa ngoại lai thông qua truyền thông số và toàn cầu hóa.
  • C. Khuyến khích phục hồi các lễ hội truyền thống.
  • D. Làm giảm sự giao tiếp giữa con người.

Câu 21: Khái niệm nào mô tả khả năng của máy móc và hệ thống máy tính thực hiện các tác vụ đòi hỏi trí tuệ con người như học hỏi, giải quyết vấn đề và ra quyết định?

  • A. Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence - AI).
  • B. Internet vạn vật (Internet of Things - IoT).
  • C. Dữ liệu lớn (Big Data).
  • D. Công nghệ Nano.

Câu 22: Việc các thiết bị gia dụng, phương tiện giao thông và các vật thể hàng ngày được kết nối với Internet và có khả năng thu thập, trao đổi dữ liệu thuộc về lĩnh vực công nghệ cốt lõi nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Công nghệ sinh học.
  • B. Internet vạn vật (Internet of Things - IoT).
  • C. Công nghệ vật liệu mới.
  • D. Năng lượng tái tạo.

Câu 23: Một trong những thách thức về an ninh trong kỷ nguyên Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động chân tay.
  • B. Giá thành công nghệ quá cao.
  • C. Nguy cơ tấn công mạng, đánh cắp dữ liệu quy mô lớn và mất an toàn thông tin cá nhân/quốc gia.
  • D. Sự phát triển chậm chạp của công nghệ.

Câu 24: Sự ra đời của mạng xã hội, các nền tảng trực tuyến và thiết bị di động thông minh trong Cách mạng công nghiệp hiện đại đã tác động chủ yếu đến lĩnh vực nào của đời sống xã hội?

  • A. Cách thức con người giao tiếp, tương tác và tiếp cận thông tin.
  • B. Nguồn năng lượng sử dụng trong công nghiệp.
  • C. Quy trình sản xuất nông nghiệp.
  • D. Kiến trúc và quy hoạch đô thị truyền thống.

Câu 25: Việc các quốc gia cần đầu tư vào nghiên cứu và phát triển (R&D), xây dựng cơ sở hạ tầng số và đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao là giải pháp nhằm mục đích gì trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp hiện đại?

  • A. Hạn chế sự phát triển của công nghệ.
  • B. Duy trì các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế.
  • D. Nâng cao năng lực cạnh tranh và chủ động tham gia, tận dụng cơ hội từ các cuộc cách mạng công nghiệp.

Câu 26: Một trong những điểm khác biệt về tốc độ và quy mô giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ tư so với các cuộc cách mạng trước đó là gì?

  • A. Tốc độ phát triển nhanh hơn, quy mô ảnh hưởng rộng khắp và có khả năng thay đổi toàn bộ hệ thống sản xuất, quản lý, thậm chí xã hội.
  • B. Tốc độ chậm hơn, chỉ ảnh hưởng đến một vài ngành công nghiệp cụ thể.
  • C. Chỉ diễn ra ở một vài quốc gia phát triển.
  • D. Không tạo ra sự thay đổi đáng kể nào so với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.

Câu 27: Khả năng phân tích và rút ra thông tin có giá trị từ các tập dữ liệu khổng lồ, đa dạng và tốc độ cao là đặc điểm của công nghệ nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Năng lượng hạt nhân.
  • B. Công nghệ vật liệu nano.
  • C. Dữ liệu lớn (Big Data) và phân tích dữ liệu.
  • D. Kỹ thuật in ấn.

Câu 28: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba thường được gắn liền với sự ra đời và phát triển của các thiết bị bán dẫn, vi xử lý, máy tính và internet. Điều này cho thấy nền tảng công nghệ chủ yếu của cuộc cách mạng này là gì?

  • A. Công nghệ hơi nước và than đá.
  • B. Công nghệ điện và động cơ đốt trong.
  • C. Công nghệ sinh học và vật liệu mới.
  • D. Công nghệ thông tin và tự động hóa.

Câu 29: Robot Sophia, được cấp quyền công dân tại Ả Rập Xê Út, là một ví dụ minh họa cho thành tựu vượt bậc nào của Cách mạng công nghiệp hiện đại, đặc biệt là sự kết hợp giữa AI và robot học?

  • A. Khả năng bay vào vũ trụ.
  • B. Phát triển robot có hình dáng, biểu cảm và khả năng giao tiếp giống con người.
  • C. Chế tạo máy tính lượng tử.
  • D. Tìm ra vật liệu siêu dẫn ở nhiệt độ phòng.

Câu 30: Một trong những cơ hội lớn mà Cách mạng công nghiệp lần thứ tư mang lại cho con người là gì?

  • A. Giảm thiểu hoàn toàn sự phụ thuộc vào máy móc.
  • B. Loại bỏ mọi rủi ro trong sản xuất.
  • C. Tăng cường khả năng sáng tạo, giải phóng con người khỏi nhiều công việc lặp đi lặp lại, và mở ra tiềm năng phát triển chưa từng có trong nhiều lĩnh vực.
  • D. Chỉ tạo ra việc làm mới trong lĩnh vực nông nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Bối cảnh nào sau đây tạo ra nhu cầu cấp thiết cho những đột phá khoa học kỹ thuật, thúc đẩy Cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra mạnh mẽ vào nửa sau thế kỷ XX?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Đặc điểm cốt lõi phân biệt Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (nửa sau thế kỷ XX) với các cuộc cách mạng công nghiệp trước đó là sự tập trung vào lĩnh vực nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Thành tựu nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra bước ngoặt quan trọng, làm thay đổi phương thức xử lý và truyền tải thông tin trên phạm vi toàn cầu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Việc ứng dụng tự động hóa dựa trên máy tính và robot trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có tác động chủ yếu nào đến quá trình sản xuất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, bối cảnh diễn ra Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (đầu thế kỷ XXI) có thêm yếu tố nổi bật nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Khái niệm nào mô tả đặc điểm cốt lõi nhất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, liên quan đến sự kết hợp và tương tác giữa thế giới vật lý, kỹ thuật số và sinh học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một hệ thống nhà máy tự động hoàn toàn, nơi các máy móc, robot và cảm biến được kết nối với nhau qua mạng Internet để thu thập, phân tích dữ liệu và tự đưa ra quyết định sản xuất mà không cần sự can thiệp trực tiếp của con người. Đây là ví dụ tiêu biểu cho ứng dụng nào của Cách mạng công nghiệp hiện đại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Thành tựu nào sau đây là nền tảng quan trọng cho sự phát triển của nhiều công nghệ cốt lõi trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư như Trí tuệ nhân tạo và Học máy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cách mạng công nghiệp hiện đại (lần thứ ba và thứ tư) đã tác động mạnh mẽ đến nền kinh tế toàn cầu theo hướng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một trong những tác động xã hội tiêu cực đáng chú ý của Cách mạng công nghiệp hiện đại là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Về mặt văn hóa, Cách mạng công nghiệp hiện đại đã tạo ra tác động tích cực nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Thách thức lớn nhất mà các quốc gia, đặc biệt là các nước đang phát triển, phải đối mặt trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Để thích ứng hiệu quả với Cách mạng công nghiệp hiện đại, hệ thống giáo dục cần có sự thay đổi theo hướng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Việc ứng dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) trong chẩn đoán bệnh, phẫu thuật robot hoặc phát triển thuốc mới thể hiện tác động tích cực nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một trong những lo ngại về mặt đạo đức và xã hội khi phát triển Trí tuệ nhân tạo là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Công nghệ in 3D, cho phép tạo ra các vật thể phức tạp từ mô hình kỹ thuật số, là một ví dụ tiêu biểu cho xu hướng nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ hai (sử dụng điện năng), Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư có sự thay đổi cơ bản về 'nguyên liệu' thúc đẩy sản xuất và đổi mới là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Việc sử dụng các nền tảng học trực tuyến, thực tế ảo (VR) và thực tế tăng cường (AR) trong giáo dục là ứng dụng của Cách mạng công nghiệp hiện đại nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Công nghệ Blockchain, với khả năng tạo ra các sổ cái phân tán và minh bạch, được xem là có tiềm năng ứng dụng lớn trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư ở lĩnh vực nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Tác động nào của Cách mạng công nghiệp hiện đại có thể dẫn đến sự xói mòn bản sắc văn hóa truyền thống ở các quốc gia?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Khái niệm nào mô tả khả năng của máy móc và hệ thống máy tính thực hiện các tác vụ đòi hỏi trí tuệ con người như học hỏi, giải quyết vấn đề và ra quyết định?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Việc các thiết bị gia dụng, phương tiện giao thông và các vật thể hàng ngày được kết nối với Internet và có khả năng thu thập, trao đổi dữ liệu thuộc về lĩnh vực công nghệ cốt lõi nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một trong những thách thức về an ninh trong kỷ nguyên Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Sự ra đời của mạng xã hội, các nền tảng trực tuyến và thiết bị di động thông minh trong Cách mạng công nghiệp hiện đại đã tác động chủ yếu đến lĩnh vực nào của đời sống xã hội?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Việc các quốc gia cần đầu tư vào nghiên cứu và phát triển (R&D), xây dựng cơ sở hạ tầng số và đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao là giải pháp nhằm mục đích gì trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp hiện đại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một trong những điểm khác biệt về tốc độ và quy mô giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ tư so với các cuộc cách mạng trước đó là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khả năng phân tích và rút ra thông tin có giá trị từ các tập dữ liệu khổng lồ, đa dạng và tốc độ cao là đặc điểm của công nghệ nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba thường được gắn liền với sự ra đời và phát triển của các thiết bị bán dẫn, vi xử lý, máy tính và internet. Điều này cho thấy nền tảng công nghệ chủ yếu của cuộc cách mạng này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Robot Sophia, được cấp quyền công dân tại Ả Rập Xê Út, là một ví dụ minh họa cho thành tựu vượt bậc nào của Cách mạng công nghiệp hiện đại, đặc biệt là sự kết hợp giữa AI và robot học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một trong những cơ hội lớn mà Cách mạng công nghiệp lần thứ tư mang lại cho con người là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 10

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bối cảnh quốc tế nào nổi bật nhất đã thúc đẩy sự ra đời và phát triển của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Các cuộc phát kiến địa lí và sự mở rộng thị trường toàn cầu.
  • B. Sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư bản độc quyền và các tập đoàn xuyên quốc gia.
  • C. Cuộc Chiến tranh lạnh và chạy đua vũ trang giữa hai phe đối lập.
  • D. Sự bùng nổ của các cuộc cách mạng giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh.

Câu 2: Điểm khác biệt cốt lõi về động lực thúc đẩy giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất/hai và Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là gì?

  • A. Lần 1/hai chủ yếu do nhu cầu sản xuất hàng loạt, lần 3 do nhu cầu quân sự.
  • B. Lần 1/hai do cạnh tranh thương mại, lần 3 do hợp tác quốc tế.
  • C. Lần 1/hai dựa vào nguồn nhân công rẻ, lần 3 dựa vào tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Lần 1/hai chủ yếu do yêu cầu nâng cao năng suất thủ công, lần 3 do nhu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu và chạy đua công nghệ.

Câu 3: Thành tựu nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba được xem là tiền đề vật chất quan trọng nhất, tạo ra khả năng tự động hóa sản xuất?

  • A. Máy tính điện tử và sự phát triển của công nghệ thông tin.
  • B. Việc phát minh ra thuốc kháng sinh và vắc-xin.
  • C. Sự ra đời của năng lượng nguyên tử.
  • D. Các vật liệu mới như chất dẻo, sợi tổng hợp.

Câu 4: Phân tích vai trò của việc phát minh ra Transistor (1947) và sau đó là mạch tích hợp (IC) đối với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Giúp tạo ra các động cơ mạnh mẽ hơn, thay thế động cơ điện.
  • B. Là nền tảng cho sự thu nhỏ, tăng tốc độ xử lý và giảm giá thành thiết bị điện tử, mở đường cho máy tính cá nhân và tự động hóa.
  • C. Cho phép truyền tải năng lượng đi xa hơn mà không bị hao hụt.
  • D. Tạo ra vật liệu siêu bền, chịu nhiệt cao, ứng dụng trong công nghiệp nặng.

Câu 5: Sự ra đời của Internet (tiền thân là ARPANET) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba ban đầu chủ yếu phục vụ mục đích gì?

  • A. Phát triển thương mại điện tử toàn cầu.
  • B. Kết nối các trường đại học trên thế giới để chia sẻ tri thức.
  • C. Mục đích quân sự, đảm bảo liên lạc trong trường hợp chiến tranh hạt nhân.
  • D. Cung cấp dịch vụ giải trí và thông tin cho công chúng.

Câu 6: Đặc điểm nổi bật nhất về công nghệ của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, phân biệt nó với lần thứ ba là gì?

  • A. Sử dụng rộng rãi năng lượng hóa thạch.
  • B. Cơ giới hóa sản xuất trên quy mô lớn.
  • C. Ứng dụng công nghệ thông tin và điện tử vào tự động hóa.
  • D. Sự kết hợp, làm mờ ranh giới giữa thế giới vật lý, kỹ thuật số và sinh học; vạn vật kết nối thông minh.

Câu 7: Công nghệ nào dưới đây được xem là một trong những trụ cột cốt lõi của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Trí tuệ nhân tạo (AI) và Học máy (Machine Learning).
  • B. Động cơ hơi nước và máy dệt.
  • C. Điện năng và động cơ điện.
  • D. Truyền thanh và truyền hình.

Câu 8: Khái niệm "Internet vạn vật" (Internet of Things - IoT) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đề cập đến điều gì?

  • A. Chỉ việc con người sử dụng Internet để kết nối với nhau.
  • B. Mạng lưới các thiết bị vật lý được nhúng cảm biến, phần mềm và công nghệ khác để kết nối và trao đổi dữ liệu.
  • C. Hệ thống các máy tính siêu tốc kết nối toàn cầu.
  • D. Việc lưu trữ tất cả dữ liệu trên đám mây (cloud).

Câu 9: Phân tích tác động nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt về quy mô và tốc độ ảnh hưởng của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư so với các lần trước?

  • A. Tăng năng suất lao động trong nhà máy.
  • B. Thay đổi phương thức sản xuất từ thủ công sang cơ khí.
  • C. Tự động hóa một số công đoạn sản xuất.
  • D. Thay đổi toàn diện các hệ thống sản xuất, quản lý, quản trị và thậm chí cả cấu trúc xã hội với tốc độ chưa từng có.

Câu 10: Một công ty ứng dụng trí tuệ nhân tạo để phân tích dữ liệu khách hàng khổng lồ (Big Data) nhằm dự đoán xu hướng tiêu dùng và cá nhân hóa trải nghiệm mua sắm. Đây là ví dụ về việc ứng dụng công nghệ của cuộc cách mạng công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 11: Tác động kinh tế tích cực nào của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại được thể hiện qua việc thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa?

  • A. Giảm chi phí vận chuyển và thông tin liên lạc, kết nối thị trường và chuỗi cung ứng toàn cầu.
  • B. Dẫn đến sự ra đời của các công trường thủ công quy mô lớn.
  • C. Tạo ra sự phân chia giai cấp sâu sắc trong xã hội.
  • D. Chỉ tập trung phát triển kinh tế ở các quốc gia đi đầu.

Câu 12: Bên cạnh những lợi ích, các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại cũng tạo ra những thách thức xã hội đáng kể. Thách thức nào dưới đây mang tính toàn cầu và phức tạp hơn so với các cuộc cách mạng trước?

  • A. Sự di chuyển lao động từ nông thôn ra thành thị.
  • B. Điều kiện làm việc khắc nghiệt trong nhà máy.
  • C. Gia tăng bất bình đẳng do sự phân hóa lao động (lao động kỹ năng cao vs thấp) và vấn đề an ninh mạng, quyền riêng tư dữ liệu.
  • D. Sự cạnh tranh giữa các quốc gia để giành thuộc địa.

Câu 13: Phân tích tác động văn hóa tiêu cực nào của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại có thể dẫn đến nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc?

  • A. Thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa các quốc gia.
  • B. Sự bùng nổ thông tin và ảnh hưởng mạnh mẽ của văn hóa ngoại lai, dẫn đến tình trạng "lai căng" hoặc "toàn cầu hóa" văn hóa mà không có sự chọn lọc.
  • C. Đưa tri thức khoa học vào đời sống hàng ngày.
  • D. Tạo ra nhiều hình thức giải trí mới.

Câu 14: Một trong những vấn đề môi trường nghiêm trọng nảy sinh và ngày càng trầm trọng hơn do sự phát triển công nghiệp thời hiện đại là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu, hiệu ứng nhà kính do phát thải khí carbon.
  • B. Thiếu hụt nguồn nước sạch cục bộ.
  • C. Suy giảm tầng ozone ở một số khu vực.
  • D. Ô nhiễm tiếng ồn tại các khu công nghiệp.

Câu 15: Nước nào được xem là quốc gia đi đầu, khởi nguồn cho cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Anh.
  • B. Đức.
  • C. Nhật Bản.
  • D. Mỹ.

Câu 16: So sánh điểm giống nhau cơ bản giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư về tác động đến lực lượng sản xuất?

  • A. Đều dựa trên nền tảng khoa học - công nghệ tiên tiến và ứng dụng vào sản xuất, nâng cao năng suất.
  • B. Đều tập trung vào việc sử dụng động cơ đốt trong.
  • C. Đều dẫn đến sự ra đời của giai cấp vô sản công nghiệp.
  • D. Đều chỉ diễn ra ở một vài quốc gia phát triển nhất.

Câu 17: Một quốc gia đang phát triển muốn tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư để bứt phá. Theo kiến thức đã học, điều kiện tiên quyết quan trọng nhất mà quốc gia này cần đầu tư là gì?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.
  • B. Đầu tư mạnh vào giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao và cơ sở hạ tầng số.
  • C. Phát triển công nghiệp nặng truyền thống.
  • D. Hạn chế tiếp nhận công nghệ mới để bảo vệ sản xuất trong nước.

Câu 18: Thách thức nào từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có thể ảnh hưởng trực tiếp và sâu sắc đến cơ cấu thị trường lao động toàn cầu?

  • A. Tăng nhu cầu lao động chân tay.
  • B. Giảm giờ làm việc tiêu chuẩn.
  • C. Nguy cơ thất nghiệp hàng loạt đối với lao động phổ thông do tự động hóa và robot hóa; yêu cầu chuyển đổi kỹ năng liên tục.
  • D. Tăng cường vai trò của công đoàn trong đàm phán lương bổng.

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của việc con người bước sang "nền văn minh thông tin" (hay văn minh trí tuệ) do các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại mang lại?

  • A. Con người chỉ còn làm việc trí óc, không làm việc chân tay.
  • B. Mọi thông tin đều được tự động xử lý bởi máy móc.
  • C. Đây là giai đoạn con người khám phá ra những nguồn năng lượng mới.
  • D. Tri thức và thông tin trở thành nguồn lực sản xuất chủ yếu, quyết định sự phát triển; con người có khả năng tiếp cận, xử lý và sáng tạo tri thức với tốc độ và quy mô chưa từng có.

Câu 20: Đâu là một trong những ứng dụng tiêu biểu của công nghệ sinh học trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp hiện đại?

  • A. Sản xuất thép với công nghệ lò cao.
  • B. Chế tạo động cơ phản lực.
  • C. Nghiên cứu và phát triển vắc-xin, liệu pháp gen, cây trồng biến đổi gen.
  • D. Ứng dụng năng lượng hạt nhân trong sản xuất điện.

Câu 21: Công nghệ nào dưới đây không phải là thành tựu mang tính đột phá của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Máy tính cá nhân.
  • B. Internet.
  • C. Robot công nghiệp (thế hệ đầu).
  • D. Đường sắt cao tốc chạy bằng hơi nước.

Câu 22: Phân tích ảnh hưởng của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đối với ngành dịch vụ?

  • A. Thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của các ngành dịch vụ mới như công nghệ thông tin, tài chính, viễn thông.
  • B. Làm suy thoái các ngành dịch vụ truyền thống.
  • C. Không có tác động đáng kể vì cách mạng này chỉ tập trung vào công nghiệp.
  • D. Dẫn đến việc đóng cửa hầu hết các ngân hàng truyền thống.

Câu 23: Một nhà máy áp dụng hệ thống sản xuất linh hoạt, nơi các máy móc được kết nối mạng và có khả năng "giao tiếp" với nhau để tự điều chỉnh quy trình sản xuất theo thời gian thực dựa trên dữ liệu thu thập. Đây là ví dụ điển hình của khái niệm nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Sản xuất thủ công.
  • B. Cơ giới hóa sản xuất.
  • C. Nhà máy thông minh (Smart Factory) / Hệ thống sản xuất Cyber-Physical.
  • D. Sản xuất hàng loạt truyền thống.

Câu 24: Thách thức nào về mặt đạo đức và xã hội có thể nảy sinh từ sự phát triển vượt bậc của Trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Giảm chi phí sản xuất.
  • B. Tăng cường năng suất lao động.
  • C. Cải thiện chất lượng sản phẩm.
  • D. Các vấn đề liên quan đến quyền riêng tư dữ liệu, bias (thiên vị) trong thuật toán AI, và trách nhiệm khi AI gây ra lỗi hoặc thiệt hại.

Câu 25: Việc ứng dụng công nghệ in 3D (3D Printing) có tác động như thế nào đến mô hình sản xuất và phân phối trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Cho phép sản xuất cá nhân hóa, theo yêu cầu, giảm thiểu nhu cầu vận chuyển hàng hóa thành phẩm đi xa.
  • B. Chỉ áp dụng cho việc sản xuất các chi tiết kim loại đơn giản.
  • C. Làm tăng đáng kể chi phí sản xuất hàng loạt.
  • D. Hoàn toàn thay thế các phương pháp sản xuất truyền thống như đúc, phay.

Câu 26: Nhìn chung, các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đã làm thay đổi cơ bản mối quan hệ giữa con người với máy móc như thế nào?

  • A. Con người hoàn toàn bị máy móc thay thế trong mọi công việc.
  • B. Máy móc chỉ là công cụ đơn giản hỗ trợ con người.
  • C. Máy móc ngày càng có khả năng tự động hóa, "học hỏi" và tương tác phức tạp, đòi hỏi con người phải chuyển đổi vai trò sang giám sát, lập trình, bảo trì và sáng tạo.
  • D. Con người và máy móc làm việc độc lập, không liên quan đến nhau.

Câu 27: Khái niệm "Dữ liệu lớn" (Big Data) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đề cập đến điều gì và tầm quan trọng của nó?

  • A. Chỉ là việc thu thập thông tin cá nhân của người dùng Internet.
  • B. Các tập dữ liệu khổng lồ, phức tạp, đòi hỏi công cụ phân tích chuyên biệt để khai thác giá trị, phục vụ ra quyết định và tạo ra hiểu biết sâu sắc.
  • C. Việc lưu trữ tất cả sách báo trên thế giới dưới dạng số.
  • D. Hệ thống camera giám sát được lắp đặt ở khắp mọi nơi.

Câu 28: Tác động nào dưới đây thể hiện sự "thu hẹp" không gian và thời gian do các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại mang lại?

  • A. Việc di chuyển giữa các châu lục trở nên khó khăn hơn.
  • B. Thời gian sản xuất một sản phẩm thủ công tăng lên.
  • C. Các quốc gia có xu hướng tự cô lập về kinh tế.
  • D. Sự phát triển của viễn thông, Internet, giao thông tốc độ cao giúp con người và thông tin di chuyển, kết nối nhanh chóng, vượt qua rào cản địa lý.

Câu 29: Bên cạnh những tiến bộ vượt bậc, Cách mạng công nghiệp lần thứ ba vẫn còn tồn tại những hạn chế nào mà Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đang tìm cách khắc phục?

  • A. Mức độ tự động hóa chưa cao, thiếu khả năng kết nối và "thông minh" giữa các hệ thống, dữ liệu rời rạc.
  • B. Chưa tạo ra được máy tính điện tử.
  • C. Không ứng dụng công nghệ thông tin trong sản xuất.
  • D. Chỉ sử dụng năng lượng hơi nước.

Câu 30: Một nhà sử học đang nghiên cứu sự chuyển đổi của xã hội từ "văn minh công nghiệp" sang "văn minh thông tin". Ông sẽ tập trung phân tích những thay đổi nào là chủ yếu?

  • A. Sự thay thế sức kéo động vật bằng máy móc.
  • B. Vai trò trung tâm của tri thức, thông tin, công nghệ số trong mọi mặt đời sống, sự xuất hiện của các ngành kinh tế dựa trên dữ liệu và sáng tạo.
  • C. Quá trình đô thị hóa và sự ra đời của các nhà máy.
  • D. Việc sử dụng than đá và sắt thép làm nguyên liệu chính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bối cảnh quốc tế nào nổi bật nhất đã thúc đẩy sự ra đời và phát triển của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Điểm khác biệt cốt lõi về động lực thúc đẩy giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất/hai và Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Thành tựu nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba được xem là tiền đề vật chất quan trọng nhất, tạo ra khả năng tự động hóa sản xuất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích vai trò của việc phát minh ra Transistor (1947) và sau đó là mạch tích hợp (IC) đối với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Sự ra đời của Internet (tiền thân là ARPANET) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba ban đầu chủ yếu phục vụ mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đặc điểm nổi bật nhất về công nghệ của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, phân biệt nó với lần thứ ba là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Công nghệ nào dưới đây được xem là một trong những trụ cột cốt lõi của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khái niệm 'Internet vạn vật' (Internet of Things - IoT) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đề cập đến điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phân tích tác động nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt về quy mô và tốc độ ảnh hưởng của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư so với các lần trước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một công ty ứng dụng trí tuệ nhân tạo để phân tích dữ liệu khách hàng khổng lồ (Big Data) nhằm dự đoán xu hướng tiêu dùng và cá nhân hóa trải nghiệm mua sắm. Đây là ví dụ về việc ứng dụng công nghệ của cuộc cách mạng công nghiệp nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tác động kinh tế tích cực nào của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại được thể hiện qua việc thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Bên cạnh những lợi ích, các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại cũng tạo ra những thách thức xã hội đáng kể. Thách thức nào dưới đây mang tính toàn cầu và phức tạp hơn so với các cuộc cách mạng trước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phân tích tác động văn hóa tiêu cực nào của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại có thể dẫn đến nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một trong những vấn đề môi trường nghiêm trọng nảy sinh và ngày càng trầm trọng hơn do sự phát triển công nghiệp thời hiện đại là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nước nào được xem là quốc gia đi đầu, khởi nguồn cho cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: So sánh điểm giống nhau cơ bản giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư về tác động đến lực lượng sản xuất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một quốc gia đang phát triển muốn tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư để bứt phá. Theo kiến thức đã học, điều kiện tiên quyết quan trọng nhất mà quốc gia này cần đầu tư là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Thách thức nào từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có thể ảnh hưởng trực tiếp và sâu sắc đến cơ cấu thị trường lao động toàn cầu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của việc con người bước sang 'nền văn minh thông tin' (hay văn minh trí tuệ) do các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại mang lại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đâu là một trong những ứng dụng tiêu biểu của công nghệ sinh học trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp hiện đại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Công nghệ nào dưới đây không phải là thành tựu mang tính đột phá của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân tích ảnh hưởng của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đối với ngành dịch vụ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một nhà máy áp dụng hệ thống sản xuất linh hoạt, nơi các máy móc được kết nối mạng và có khả năng 'giao tiếp' với nhau để tự điều chỉnh quy trình sản xuất theo thời gian thực dựa trên dữ liệu thu thập. Đây là ví dụ điển hình của khái niệm nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Thách thức nào về mặt đạo đức và xã hội có thể nảy sinh từ sự phát triển vượt bậc của Trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Việc ứng dụng công nghệ in 3D (3D Printing) có tác động như thế nào đến mô hình sản xuất và phân phối trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nhìn chung, các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đã làm thay đổi cơ bản mối quan hệ giữa con người với máy móc như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khái niệm 'Dữ liệu lớn' (Big Data) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đề cập đến điều gì và tầm quan trọng của nó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Tác động nào dưới đây thể hiện sự 'thu hẹp' không gian và thời gian do các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại mang lại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Bên cạnh những tiến bộ vượt bậc, Cách mạng công nghiệp lần thứ ba vẫn còn tồn tại những hạn chế nào mà Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đang tìm cách khắc phục?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 8: Trắc nghiệm Bài 9: Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một nhà sử học đang nghiên cứu sự chuyển đổi của xã hội từ 'văn minh công nghiệp' sang 'văn minh thông tin'. Ông sẽ tập trung phân tích những thay đổi nào là chủ yếu?

Viết một bình luận