Trắc nghiệm Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo Bài 12: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 09
Trắc nghiệm Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo Bài 12: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (CMCN 3.0), khởi đầu từ nửa sau thế kỉ XX, diễn ra trong bối cảnh quốc tế phức tạp. Yếu tố bối cảnh nào sau đây được xem là một trong những động lực thúc đẩy mạnh mẽ sự ra đời và phát triển của CMCN 3.0, đặc biệt là trong các lĩnh vực khoa học - kỹ thuật?
- A. Sự sụp đổ hoàn toàn của hệ thống xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu.
- B. Nhu cầu phục vụ cuộc Chiến tranh Lạnh và chạy đua vũ trang giữa các siêu cường.
- C. Sự xuất hiện của các khối liên minh kinh tế khu vực lớn trên thế giới.
- D. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh lên cao.
Câu 2: Đặc điểm cốt lõi phân biệt Cách mạng công nghiệp lần thứ ba với các cuộc cách mạng công nghiệp trước đó là gì?
- A. Sử dụng nguồn năng lượng mới là điện và dầu mỏ.
- B. Chuyển từ sản xuất thủ công sang cơ khí hóa quy mô lớn.
- C. Phát minh ra máy hơi nước và cơ giới hóa sản xuất.
- D. Sự ra đời và ứng dụng rộng rãi máy tính điện tử, tự động hóa và công nghệ thông tin.
Câu 3: Một trong những thành tựu nổi bật của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp mới. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp mới đặc trưng của CMCN 3.0?
- A. Công nghiệp dệt may sử dụng máy móc chạy bằng hơi nước.
- B. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.
- C. Công nghiệp hàng không và vũ trụ.
- D. Công nghiệp hóa chất tổng hợp và vật liệu mới (ví dụ: pô-li-me).
Câu 4: Sự ra đời của mạng máy tính toàn cầu (Internet) vào cuối thế kỉ XX được xem là một thành tựu mang tính cách mạng của CMCN 3.0. Thành tựu này đã tác động sâu sắc đến xã hội, đưa nhân loại chuyển sang thời kì nào?
- A. Văn minh nông nghiệp.
- B. Văn minh công nghiệp nặng.
- C. Văn minh thông tin.
- D. Văn minh du mục hiện đại.
Câu 5: CMCN 3.0 đã tạo ra những thay đổi lớn trong lực lượng sản xuất. Phân tích tác động của tự động hóa và máy tính điện tử trong CMCN 3.0, đâu là ý nghĩa quan trọng nhất đối với năng suất lao động và cơ cấu kinh tế?
- A. Tạo ra bước nhảy vọt chưa từng có về năng suất lao động và làm xuất hiện nhiều ngành dịch vụ mới.
- B. Chủ yếu thay thế sức lao động cơ bắp trong nông nghiệp.
- C. Làm giảm đáng kể vai trò của khoa học cơ bản trong sản xuất.
- D. Khiến các ngành công nghiệp truyền thống hoàn toàn biến mất.
Câu 6: Bước sang thế kỉ XXI, bối cảnh toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ và nhân loại phải đối mặt với nhiều vấn đề phức tạp. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân trực tiếp thúc đẩy sự bùng nổ của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (CMCN 4.0)?
- A. Nhu cầu ngày càng cao về đời sống vật chất và tinh thần của con người.
- B. Sự cạnh tranh gay gắt về thuộc địa giữa các cường quốc đế quốc.
- C. Sự xuất hiện và gia tăng của các vấn đề toàn cầu như biến đổi khí hậu, dịch bệnh, khủng bố.
- D. Những tiến bộ vượt bậc và sự hội tụ của các công nghệ số, vật lý và sinh học.
Câu 7: CMCN 4.0 được xây dựng trên nền tảng công nghệ số và tích hợp các công nghệ thông minh. Đâu là ba yếu tố cốt lõi được xem là trụ cột của CMCN 4.0?
- A. Máy hơi nước, điện, động cơ đốt trong.
- B. Tự động hóa, máy tính điện tử, Internet.
- C. Trí tuệ nhân tạo (AI), Vạn vật kết nối (IoT), Dữ liệu lớn (Big Data).
- D. Cơ khí hóa, điện khí hóa, tự động hóa.
Câu 8: Trí tuệ nhân tạo (AI) là một trong những yếu tố cốt lõi của CMCN 4.0. Ứng dụng nào sau đây minh họa rõ nhất khả năng của AI trong việc phân tích dữ liệu phức tạp và đưa ra quyết định hoặc dự đoán?
- A. Sử dụng rô-bốt công nghiệp để lắp ráp ô tô.
- B. Kết nối các thiết bị gia dụng thông qua mạng Wi-Fi.
- C. Lưu trữ một lượng lớn thông tin trên máy chủ đám mây.
- D. Hệ thống chẩn đoán bệnh dựa trên phân tích hình ảnh y tế và triệu chứng của bệnh nhân.
Câu 9: Vạn vật kết nối (IoT) là khả năng kết nối các thiết bị vật lý thông qua Internet, cho phép chúng thu thập và trao đổi dữ liệu. Ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất nguyên lý của IoT trong việc tạo ra một hệ thống thông minh?
- A. Sử dụng máy tính cá nhân để soạn thảo văn bản.
- B. Hệ thống nhà thông minh tự động điều chỉnh ánh sáng, nhiệt độ dựa trên sự hiện diện của con người và dữ liệu thời tiết.
- C. Sử dụng máy in 3D để tạo ra các bộ phận phức tạp.
- D. Phát triển các loại vật liệu siêu nhẹ và bền.
Câu 10: Dữ liệu lớn (Big Data) đề cập đến tập hợp dữ liệu có khối lượng, tốc độ và tính đa dạng rất lớn, đòi hỏi công nghệ mới để xử lý. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc xử lý và phân tích Big Data trong CMCN 4.0 là gì?
- A. Cung cấp cái nhìn sâu sắc, hỗ trợ đưa ra quyết định chính xác và kịp thời trong nhiều lĩnh vực.
- B. Chỉ đơn thuần là việc lưu trữ thông tin trên quy mô lớn.
- C. Chủ yếu phục vụ cho mục đích giải trí và truyền thông xã hội.
- D. Thay thế hoàn toàn kinh nghiệm và trực giác của con người trong quản lý.
Câu 11: So sánh CMCN 3.0 và CMCN 4.0, đâu là điểm khác biệt cơ bản nhất về nền tảng công nghệ và mức độ tích hợp?
- A. CMCN 3.0 dựa trên tự động hóa cơ khí, CMCN 4.0 dựa trên điện khí hóa.
- B. CMCN 3.0 chỉ sử dụng máy tính, CMCN 4.0 chỉ sử dụng Internet.
- C. CMCN 3.0 tập trung vào sản xuất, CMCN 4.0 tập trung vào dịch vụ.
- D. CMCN 3.0 dựa trên tự động hóa và công nghệ thông tin riêng lẻ, CMCN 4.0 tích hợp công nghệ số với thế giới vật lý và sinh học.
Câu 12: Một trong những tác động tích cực về kinh tế của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại (CMCN 3.0 & 4.0) là gì?
- A. Tăng năng suất lao động, thay đổi cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa.
- B. Làm giảm sự phụ thuộc vào thị trường toàn cầu.
- C. Loại bỏ hoàn toàn sự cần thiết của lao động con người trong sản xuất.
- D. Ổn định thị trường lao động và giảm cạnh tranh quốc tế.
Câu 13: Về mặt xã hội, các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đã tạo ra những thay đổi lớn. Tác động nào sau đây được xem là một hệ quả tiêu cực tiềm ẩn của sự tự động hóa và phát triển công nghệ số?
- A. Tăng cường sự kết nối và giao lưu văn hóa giữa các quốc gia.
- B. Nâng cao chất lượng cuộc sống và tiện nghi cho con người.
- C. Gia tăng tình trạng thất nghiệp do máy móc thay thế lao động con người và nới rộng khoảng cách giàu nghèo.
- D. Làm cho giáo dục trở nên dễ tiếp cận hơn cho mọi người.
Câu 14: Về mặt văn hóa, CMCN 4.0 mang lại cả cơ hội và thách thức. Cơ hội lớn nhất mà CMCN 4.0 tạo ra cho sự phát triển văn hóa là gì?
- A. Khuyến khích sự cô lập văn hóa và bảo tồn truyền thống một cách tuyệt đối.
- B. Làm giảm sự tương tác trực tiếp giữa con người.
- C. Tăng cường sự kiểm soát của nhà nước đối với thông tin văn hóa.
- D. Thúc đẩy mạnh mẽ quá trình giao lưu, tiếp xúc văn hóa toàn cầu, đa dạng hóa các hình thức biểu đạt văn hóa.
Câu 15: Bên cạnh những lợi ích to lớn, CMCN 4.0 cũng đặt ra nhiều thách thức cho các quốc gia. Thách thức nào sau đây liên quan trực tiếp đến vấn đề bảo mật và an ninh trong không gian mạng?
- A. Nguy cơ tấn công mạng, lộ lọt dữ liệu cá nhân và thông tin nhạy cảm.
- B. Thiếu hụt nguồn năng lượng truyền thống.
- C. Sự gia tăng của các bệnh truyền nhiễm.
- D. Giảm khả năng tiếp cận giáo dục cho người dân.
Câu 16: Để tận dụng cơ hội và vượt qua thách thức của CMCN 4.0, Việt Nam cần tập trung vào những giải pháp trọng tâm nào? Phân tích các giải pháp, đâu là yếu tố then chốt để nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia trong kỷ nguyên số?
- A. Chỉ tập trung phát triển nông nghiệp truyền thống.
- B. Đầu tư mạnh vào phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao, hạ tầng số và đổi mới sáng tạo.
- C. Hạn chế tối đa việc ứng dụng các công nghệ mới.
- D. Phụ thuộc hoàn toàn vào chuyển giao công nghệ từ nước ngoài.
Câu 17: CMCN 3.0 đã tạo ra sự thay đổi lớn trong sản xuất bằng cách sử dụng máy tính và hệ thống tự động. Điều này dẫn đến sự xuất hiện của hình thức sản xuất nào phổ biến hơn so với thời kỳ trước đó?
- A. Sản xuất thủ công nghiệp quy mô lớn.
- B. Sản xuất nông nghiệp tự cung tự cấp.
- C. Sản xuất tự động hóa và theo dây chuyền.
- D. Sản xuất dựa vào năng lượng nước.
Câu 18: Sự phát triển của công nghệ thông tin trong CMCN 3.0 đã tác động mạnh mẽ đến lĩnh vực nào sau đây, giúp việc trao đổi thông tin và kiến thức trở nên nhanh chóng và dễ dàng hơn?
- A. Ngành khai khoáng.
- B. Ngành dệt may truyền thống.
- C. Ngành luyện kim.
- D. Ngành giáo dục, nghiên cứu khoa học và truyền thông.
Câu 19: Phân tích tác động của CMCN 3.0 đến cấu trúc xã hội, đâu là thay đổi đáng chú ý nhất liên quan đến phân công lao động?
- A. Sự phân công lao động trở nên đơn giản hơn.
- B. Sự phân công lao động và chuyên môn hóa ngày càng sâu sắc, đặc biệt trong các ngành dịch vụ.
- C. Làm giảm sự cần thiết của chuyên môn hóa.
- D. Khuyến khích mô hình làm việc đa nhiệm, không chuyên môn hóa.
Câu 20: CMCN 4.0 với sự phát triển của AI và rô-bốt thông minh đặt ra vấn đề đạo đức và pháp lý nào cần được giải quyết?
- A. Trách nhiệm khi AI gây ra lỗi hoặc thiệt hại, quyền riêng tư dữ liệu cá nhân.
- B. Chi phí sản xuất quá cao của rô-bốt.
- C. Thiếu nguồn cung cấp điện cho các thiết bị thông minh.
- D. Khó khăn trong việc kết nối các thiết bị qua Internet.
Câu 21: Sự ra đời của các loại vật liệu mới như pô-li-me trong CMCN 3.0 có ý nghĩa gì đối với ngành công nghiệp sản xuất?
- A. Làm cho sản xuất trở nên tốn kém hơn.
- B. Hạn chế khả năng thiết kế các sản phẩm mới.
- C. Mở ra khả năng tạo ra các sản phẩm nhẹ hơn, bền hơn, có tính năng đặc biệt, đa dạng hóa sản phẩm.
- D. Chỉ sử dụng được trong các ngành công nghiệp quốc phòng.
Câu 22: Nguồn năng lượng nào sau đây được phát triển và ứng dụng rộng rãi hơn trong thời kỳ CMCN 3.0, góp phần giải quyết vấn đề cạn kiệt tài nguyên hóa thạch?
- A. Năng lượng than đá.
- B. Năng lượng hạt nhân và các dạng năng lượng tái tạo (gió, mặt trời).
- C. Năng lượng nước (thủy điện).
- D. Năng lượng củi đốt.
Câu 23: Phân tích sự khác biệt về mục tiêu chính giữa CMCN 3.0 và CMCN 4.0. Nếu CMCN 3.0 tập trung vào tự động hóa các quy trình riêng lẻ, thì CMCN 4.0 hướng tới mục tiêu nào?
- A. Chỉ đơn thuần là cải tiến tốc độ của máy tính.
- B. Chủ yếu tạo ra các sản phẩm vật lý mới.
- C. Tự động hóa hoàn toàn nông nghiệp.
- D. Tạo ra các hệ thống thông minh, kết nối, tự học hỏi và ra quyết định (nhà máy thông minh, thành phố thông minh).
Câu 24: Một công ty ứng dụng cảm biến vào máy móc, kết nối chúng với một hệ thống trung tâm có khả năng phân tích dữ liệu hoạt động theo thời gian thực để dự báo sự cố và tối ưu hóa lịch trình bảo trì. Hoạt động này chủ yếu minh họa ứng dụng của yếu tố cốt lõi nào trong CMCN 4.0?
- A. Vạn vật kết nối (IoT) và Dữ liệu lớn (Big Data).
- B. Chỉ trí tuệ nhân tạo (AI).
- C. Chỉ rô-bốt công nghiệp.
- D. Chỉ công nghệ in 3D.
Câu 25: CMCN 4.0 được dự báo sẽ làm thay đổi sâu sắc thị trường lao động. Ngành nghề nào sau đây có khả năng bị ảnh hưởng tiêu cực nhất (giảm nhu cầu lao động) do sự phát triển của tự động hóa và AI?
- A. Các nhà khoa học dữ liệu và chuyên gia AI.
- B. Các nhà thiết kế sản phẩm sáng tạo.
- C. Công nhân thực hiện các công việc lặp đi lặp lại, theo quy trình đơn giản.
- D. Các chuyên gia tư vấn chiến lược.
Câu 26: Bên cạnh việc tạo ra các ngành nghề mới, CMCN 4.0 còn yêu cầu người lao động phải có những kỹ năng mới. Kỹ năng nào sau đây được xem là quan trọng nhất để tồn tại và phát triển trong bối cảnh CMCN 4.0?
- A. Khả năng ghi nhớ thông tin nhanh.
- B. Chỉ sử dụng thành thạo một công cụ lao động thủ công.
- C. Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình có sẵn mà không cần suy nghĩ.
- D. Tư duy phản biện, sáng tạo, kỹ năng giải quyết vấn đề phức tạp và khả năng học hỏi liên tục.
Câu 27: Phân tích tác động của CMCN 3.0 và 4.0 đến môi trường. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất mà nhân loại phải đối mặt?
- A. Gia tăng ô nhiễm môi trường do sản xuất quy mô lớn và rác thải điện tử.
- B. Giảm lượng khí thải nhà kính nhờ sử dụng năng lượng hóa thạch hiệu quả hơn.
- C. Phục hồi các hệ sinh thái bị suy thoái.
- D. Làm cho các nguồn tài nguyên thiên nhiên trở nên vô tận.
Câu 28: Sự phát triển của công nghệ in 3D (Additive Manufacturing) là một thành tựu tiêu biểu của CMCN 4.0. Công nghệ này có tiềm năng làm thay đổi phương thức sản xuất truyền thống như thế nào?
- A. Buộc các nhà máy phải sản xuất hàng loạt sản phẩm giống hệt nhau.
- B. Cho phép sản xuất các sản phẩm phức tạp, tùy chỉnh theo yêu cầu với chi phí thấp hơn và thời gian nhanh hơn tại chỗ.
- C. Chỉ sử dụng được cho mục đích giải trí.
- D. Làm tăng nhu cầu về nguyên liệu thô truyền thống như sắt, thép.
Câu 29: CMCN 4.0 được xem là sự hội tụ của các công nghệ số, vật lý và sinh học. Công nghệ nào sau đây thuộc lĩnh vực sinh học nhưng có sự giao thoa mạnh mẽ với công nghệ số trong bối cảnh CMCN 4.0?
- A. Công nghệ chế tạo ô tô tự lái.
- B. Công nghệ sản xuất chip bán dẫn.
- C. Công nghệ chỉnh sửa gen (CRISPR-Cas9) và y học cá thể hóa dựa trên phân tích dữ liệu di truyền.
- D. Công nghệ khai thác dầu khí ngoài khơi.
Câu 30: Nhìn nhận tổng thể về các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại (3.0 và 4.0), đâu là ý nghĩa bao trùm và quan trọng nhất đối với sự phát triển của nhân loại?
- A. Chỉ đơn thuần là sự thay đổi về công cụ sản xuất.
- B. Chỉ có lợi cho các nước phát triển.
- C. Chủ yếu giải quyết vấn đề năng lượng.
- D. Tạo ra bước nhảy vọt về năng suất lao động, thay đổi sâu sắc mọi mặt đời sống kinh tế, xã hội, văn hóa, mở ra kỷ nguyên mới của sự kết nối và thông minh hóa.