Đề Trắc nghiệm Sinh 10 – Cánh diều – Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Đề Trắc nghiệm Sinh 10 – Cánh diều – Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Trắc Nghiệm Sinh Học 10 – Cánh Diều. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực - Đề 01

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đặc điểm cấu trúc cơ bản nào sau đây được xem là điểm khác biệt *quan trọng nhất* để phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một nhà khoa học quan sát một mẫu vật dưới kính hiển vi điện tử và nhận thấy tế bào có kích thước nhỏ (khoảng 1-5 µm), không có màng nhân và các bào quan có màng bao bọc. Dựa vào những đặc điểm này, nhà khoa học có thể kết luận đây là loại tế bào nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Vật chất di truyền chính của tế bào nhân sơ có cấu trúc đặc trưng nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Tại sao tế bào nhân thực có thể đạt được kích thước lớn hơn nhiều so với tế bào nhân sơ trong khi vẫn duy trì hiệu quả trao đổi chất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong tế bào nhân sơ, bào quan duy nhất *luôn* có mặt là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Vi khuẩn Gram dương và Gram âm được phân biệt chủ yếu dựa vào đặc điểm nào của thành tế bào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Plasmid là những phân tử DNA nhỏ dạng vòng, thường có ở tế bào vi khuẩn. Chức năng *phổ biến nhất* của plasmid là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Giả sử bạn phát hiện một sinh vật đơn bào có cấu trúc nhân phức tạp với màng nhân rõ ràng, nhiều loại bào quan có màng như ti thể, lưới nội chất và bộ máy Golgi. Sinh vật này *không thể* thuộc giới nào trong hệ thống phân loại 5 giới?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: So sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực về kích thước và tỷ lệ diện tích bề mặt trên thể tích (S/V), phát biểu nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Lớp vỏ nhầy (capsule) bên ngoài thành tế bào vi khuẩn có vai trò gì đối với sự sống sót của chúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Tại sao sự phân hóa thành các bào quan có màng trong tế bào nhân thực lại mang lại lợi thế tiến hóa đáng kể?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực đều có thành phần nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Điểm khác biệt trong cấu trúc của ribosome ở tế bào nhân sơ và nhân thực là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Thành tế bào của vi khuẩn có vai trò quan trọng trong việc duy trì hình dạng và bảo vệ tế bào. Thành phần hóa học chính cấu tạo nên thành tế bào của hầu hết vi khuẩn là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Quan sát hình ảnh hiển vi một tế bào và thấy rõ sự hiện diện của nhân, ti thể, lưới nội chất, và lục lạp. Sinh vật chứa tế bào này có thể thuộc giới nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Sự khác biệt về cấu trúc nào sau đây giữa tế bào nhân sơ và nhân thực giải thích tại sao tế bào nhân thực có khả năng thực hiện các phản ứng phức tạp và chuyên hóa cao hơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một loại thuốc kháng sinh hoạt động bằng cách ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào của vi khuẩn. Loại thuốc này sẽ có tác động hiệu quả nhất lên cấu trúc nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cấu trúc nào của tế bào nhân sơ giúp chúng bám dính vào bề mặt hoặc các tế bào khác, đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành quần thể hoặc gây bệnh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Chức năng chính của màng sinh chất ở cả tế bào nhân sơ và nhân thực là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Tại sao kích thước nhỏ lại là một lợi thế đối với tốc độ sinh sản và trao đổi chất của tế bào nhân sơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Nếu một tế bào được xử lý bằng enzyme tiêu hóa peptidoglycan, cấu trúc nào của tế bào này sẽ bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Sự có mặt của roi (flagella) ở một số tế bào nhân sơ và nhân thực (ví dụ: tinh trùng) thể hiện chức năng chung nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Hệ thống nội màng trong tế bào nhân thực bao gồm lưới nội chất, bộ máy Golgi, lysosome, không bào và màng nhân. Chức năng tổng quát của hệ thống này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt cấu trúc giữa DNA ở vùng nhân của tế bào nhân sơ và DNA trong nhân của tế bào nhân thực?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Khi so sánh tế bào thực vật và tế bào động vật (đều là tế bào nhân thực), cấu trúc nào *có mặt* ở tế bào thực vật nhưng *thường không có* ở tế bào động vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một chủng vi khuẩn đột biến mất khả năng tạo vỏ nhầy. Điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến khả năng gây bệnh của chủng vi khuẩn này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Các tế bào nhân sơ có thể trao đổi vật chất di truyền với nhau thông qua quá trình tiếp hợp, sử dụng cấu trúc nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Tế bào chất của tế bào nhân sơ *không* có đặc điểm nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Sự hình thành nhân và các bào quan có màng ở tế bào nhân thực được giải thích bằng giả thuyết nào phổ biến nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Dựa vào kiến thức về cấu trúc tế bào, tại sao một số loại kháng sinh chỉ có tác dụng với vi khuẩn mà ít ảnh hưởng đến tế bào người?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực - Đề 02

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đặc điểm cấu trúc nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân sơ mà không có ở tế bào nhân thực?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Tại sao kích thước nhỏ lại mang lại lợi thế cho tế bào nhân sơ trong quá trình trao đổi chất với môi trường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Thành phần nào của tế bào vi khuẩn giúp chúng có khả năng bám dính vào các bề mặt và bảo vệ khỏi sự thực bào của tế bào chủ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phân tử DNA chính của tế bào nhân sơ có đặc điểm gì khác biệt so với DNA trong nhân của tế bào nhân thực?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Dựa vào đặc điểm nào của thành tế bào, người ta có thể phân biệt vi khuẩn Gram dương và Gram âm bằng phương pháp nhuộm Gram?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Plasmid là gì và vai trò của nó đối với tế bào vi khuẩn là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Tại sao tế bào nhân thực lại có kích thước lớn hơn nhiều so với tế bào nhân sơ nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả các quá trình sống phức tạp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho các đặc điểm sau: 1. Có nhân hoàn chỉnh với màng nhân kép; 2. Có thành tế bào bằng peptidoglycan; 3. Tế bào chất có hệ thống nội màng; 4. Chỉ có bào quan ribosome; 5. Vật chất di truyền là DNA thẳng liên kết với protein histone. Có bao nhiêu đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Điểm khác biệt cơ bản nhất về cấu trúc di truyền giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực nằm ở đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một nhà khoa học đang nghiên cứu một loại tế bào mới. Quan sát dưới kính hiển vi điện tử cho thấy tế bào này có thành tế bào bằng cellulose, có lục lạp, không có lysosome. Dựa vào các đặc điểm này, đây có thể là loại tế bào nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Chức năng chính của ribosome, bào quan duy nhất có ở cả tế bào nhân sơ và nhân thực, là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Tại sao vi khuẩn (tế bào nhân sơ) có tốc độ sinh sản nhanh hơn nhiều so với hầu hết các tế bào nhân thực?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho các bào quan sau: Lục lạp, Ti thể, Ribosome, Lưới nội chất, Bộ máy Golgi. Bào quan nào có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Sự khác biệt chính về cấu trúc thành tế bào giữa vi khuẩn, nấm và thực vật là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một tế bào được quan sát có kích thước khoảng 50 µm, có nhân rõ ràng với màng nhân, có nhiều bào quan có màng như ti thể, lưới nội chất, bộ máy Golgi nhưng không có thành tế bào. Đây là loại tế bào nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Màng sinh chất ở cả tế bào nhân sơ và nhân thực đều có cấu tạo chung là màng đôi phospholipid và protein. Cấu trúc này liên quan trực tiếp đến chức năng gì của màng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: So với tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực có những ưu điểm tiến hóa nào giúp chúng tồn tại và phát triển trong môi trường phức tạp hơn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một loại vi khuẩn sống trong môi trường có nồng độ chất tan thấp hơn bên trong tế bào. Nhờ cấu trúc nào mà tế bào vi khuẩn này không bị vỡ do nước đi vào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Tế bào chất của tế bào nhân sơ và nhân thực đều chứa ribosome. Tuy nhiên, có sự khác biệt nào về ribosome giữa hai loại tế bào này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Chức năng chính của vùng nhân ở tế bào nhân sơ là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Tại sao tế bào nhân thực có thể thực hiện nhiều phản ứng sinh hóa cùng lúc và hiệu quả hơn tế bào nhân sơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: So sánh cấu trúc roi (flagella) giữa vi khuẩn và tế bào nhân thực cho thấy điểm khác biệt cơ bản nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Sinh vật nào sau đây được cấu tạo từ tế bào nhân thực?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Ý nghĩa của việc vật chất di truyền của tế bào nhân thực được tổ chức thành các nhiễm sắc thể nằm trong nhân có màng bao bọc là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Khi quan sát một mẫu vật dưới kính hiển vi, bạn thấy các tế bào có kích thước rất nhỏ (khoảng 1-5 μm), không có nhân rõ ràng, tế bào chất không có cấu trúc màng phức tạp. Bạn dự đoán mẫu vật này có thể chứa loại tế bào nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một loại thuốc kháng sinh được thiết kế để ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào ở vi khuẩn. Loại thuốc này sẽ hiệu quả nhất đối với loại tế bào nào trong số dưới đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây phản ánh sự khác biệt về tổ chức tế bào chất giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Giả sử có hai tế bào A và B có cùng thể tích. Tế bào A có hình cầu đường kính 10 μm, tế bào B có hình dẹt, diện tích bề mặt lớn hơn nhiều so với tế bào A. Tế bào nào có khả năng trao đổi chất với môi trường hiệu quả hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Đặc điểm nào sau đây là điểm chung quan trọng nhất giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, phản ánh đơn vị cấu trúc cơ bản của sự sống?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho một tế bào có các đặc điểm sau: có thành tế bào, có lục lạp, có không bào trung tâm lớn, có ti thể, có nhân. Dựa vào các đặc điểm này, đây là loại tế bào điển hình của nhóm sinh vật nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực - Đề 03

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Quan sát dưới kính hiển vi, một nhà khoa học phát hiện một loại tế bào có kích thước rất nhỏ, cấu trúc đơn giản, không có màng nhân và các bào quan có màng bao bọc. Tế bào này thuộc loại nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Tỷ lệ diện tích bề mặt trên thể tích (S/V) của tế bào có ảnh hưởng quan trọng đến khả năng trao đổi chất của tế bào với môi trường. Dựa trên kiến thức về kích thước tế bào nhân sơ và nhân thực, phát biểu nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Vi khuẩn Gram dương và Gram âm khác nhau chủ yếu ở cấu trúc nào của tế bào? Sự khác biệt này có ý nghĩa gì trong y học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một loại vi khuẩn bị mất khả năng tổng hợp thành tế bào peptidoglycan. Điều gì có khả năng xảy ra với tế bào vi khuẩn này khi đặt trong môi trường nhược trương (nồng độ chất tan bên ngoài thấp hơn bên trong)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Đặc điểm cấu trúc nào của tế bào nhân thực giúp nó có thể đạt được kích thước lớn hơn nhiều so với tế bào nhân sơ mà vẫn duy trì hiệu quả các hoạt động sống?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Plasmid là các phân tử DNA nhỏ, dạng vòng, nằm trong tế bào chất của nhiều vi khuẩn. Mặc dù không phải là thành phần bắt buộc cho sự sống sót cơ bản, plasmid thường chứa các gen mang lại lợi ích đặc biệt cho vi khuẩn. Ví dụ nào sau đây là một lợi ích mà plasmid có thể mang lại cho vi khuẩn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Sự khác biệt cơ bản nhất giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, tạo nên tên gọi của chúng, là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một nhà nghiên cứu đang phân lập các bào quan từ tế bào thực vật. Ông sử dụng phương pháp ly tâm phân đoạn và thu được một hỗn hợp chỉ chứa các bào quan không có màng bao bọc. Bào quan nào chắc chắn có mặt trong hỗn hợp này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Chức năng chính của vùng nhân (nucleoid) ở tế bào nhân sơ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Tại sao nói hệ thống nội màng (lưới nội chất, bộ máy Golgi, túi tiết, không bào) đóng vai trò quan trọng trong tế bào nhân thực?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một sinh vật được tìm thấy sống trong môi trường suối nước nóng có nhiệt độ rất cao. Phân tích tế bào của sinh vật này cho thấy nó không có màng nhân, thành tế bào không chứa peptidoglycan. Dựa vào đặc điểm này, sinh vật này có khả năng cao thuộc nhóm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cấu trúc nào sau đây có mặt ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp protein?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: So sánh tế bào vi khuẩn (nhân sơ) và tế bào nấm men (nhân thực), điểm nào sau đây là khác biệt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Lớp vỏ nhầy hoặc vỏ nang (capsule) bên ngoài thành tế bào của một số vi khuẩn có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Dựa vào cấu trúc, bộ phận nào của tế bào nhân thực tương đồng về chức năng với thành tế bào ở thực vật và nấm, nhưng lại vắng mặt ở tế bào động vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Tại sao việc phân loại vi khuẩn thành Gram dương và Gram âm lại có ý nghĩa thực tiễn quan trọng trong y học lâm sàng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một loại thuốc kháng sinh hoạt động bằng cách ức chế tổng hợp peptidoglycan. Loại thuốc này sẽ có hiệu quả tốt nhất chống lại nhóm sinh vật nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Tế bào nhân thực có cấu tạo phức tạp hơn tế bào nhân sơ. Sự phức tạp này thể hiện rõ nhất ở đặc điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực đều có màng sinh chất. Chức năng cơ bản và quan trọng nhất của màng sinh chất đối với cả hai loại tế bào là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Hình ảnh dưới kính hiển vi cho thấy một tế bào có thành tế bào dày và cấu trúc bên trong có lục lạp. Tế bào này có khả năng cao thuộc nhóm sinh vật nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân thực mà không có ở tế bào nhân sơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Vai trò của lông (pili) trên bề mặt một số tế bào vi khuẩn là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Tại sao tế bào nhân thực có thể thực hiện đồng thời nhiều phản ứng sinh hóa khác nhau một cách hiệu quả hơn so với tế bào nhân sơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một nhà khoa học đang nghiên cứu một loại tế bào mới. Ông nhận thấy tế bào này có thành tế bào nhưng không có lục lạp và nhân có màng bao bọc rõ ràng. Sinh vật này có khả năng thuộc giới nào trong hệ thống phân loại 5 giới?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Vật chất di truyền chính của tế bào nhân sơ có đặc điểm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: So sánh tế bào nhân sơ và nhân thực, điểm giống nhau nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong trường hợp nào, sự hiện diện của plasmid trong tế bào vi khuẩn trở nên đặc biệt quan trọng cho sự sống sót của chúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Sự tiến hóa từ tế bào nhân sơ lên tế bào nhân thực được coi là một bước ngoặt lớn trong lịch sử sự sống. Đặc điểm tiến hóa nào ở tế bào nhân thực đóng vai trò trung tâm trong sự gia tăng mức độ phức tạp và đa dạng của sinh vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một nhà khoa học đang nghiên cứu về cơ chế hoạt động của một loại virus chỉ tấn công vi khuẩn. Để thành công, virus này cần nhận biết và bám vào cấu trúc nào trên bề mặt tế bào vi khuẩn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Giả sử có hai tế bào: Tế bào A là vi khuẩn E. coli (kích thước ~1 µm), Tế bào B là tế bào gan người (kích thước ~20 µm). Nếu xét về tốc độ trao đổi chất tính trên một đơn vị thể tích tế bào, tế bào nào có xu hướng trao đổi chất nhanh hơn và tại sao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực - Đề 04

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đặc điểm cấu trúc nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân sơ mà không có ở tế bào nhân thực?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Tỉ lệ diện tích bề mặt trên thể tích (S/V) của tế bào có mối liên hệ như thế nào với hiệu quả trao đổi chất của tế bào với môi trường? Hãy phân tích mối liên hệ này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm được phân biệt chủ yếu dựa vào sự khác biệt trong cấu tạo của thành tế bào. Sự khác biệt đó là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một nhà khoa học đang nghiên cứu một loại tế bào mới phát hiện. Quan sát dưới kính hiển vi cho thấy tế bào này có kích thước khoảng 5 µm, có thành tế bào, không có nhân rõ ràng và không thấy các bào quan có màng như ti thể hay lưới nội chất. Dựa trên các đặc điểm này, khả năng cao đây là loại tế bào nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Chức năng chính của plasmid trong tế bào vi khuẩn là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Tại sao tế bào nhân thực có thể đạt được kích thước lớn hơn nhiều so với tế bào nhân sơ mà vẫn đảm bảo hiệu quả hoạt động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cấu trúc nào sau đây có mặt ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Vùng nhân của tế bào nhân sơ có đặc điểm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Chức năng chính của màng sinh chất ở cả tế bào nhân sơ và nhân thực là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phân tích vai trò của thành tế bào đối với vi khuẩn.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Sự khác biệt cơ bản nhất về tổ chức vật chất di truyền giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Tại sao tế bào nhân sơ thường có tốc độ sinh sản nhanh hơn nhiều so với tế bào nhân thực?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho một tế bào có các đặc điểm sau: có thành tế bào bằng peptidoglycan, có màng sinh chất, có ribosome, có vùng nhân chứa DNA vòng, có thể có plasmid, roi hoặc lông. Tế bào này thuộc loại nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cho một tế bào có các đặc điểm sau: có màng sinh chất, có tế bào chất chứa nhiều bào quan có màng (nhân, ti thể, lưới nội chất, bộ máy Golgi...), có bộ khung xương tế bào. Tế bào này thuộc loại nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: So sánh giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân thực?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc nhân tế bào nhân thực được bao bọc bởi màng nhân.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cấu trúc nào sau đây giúp một số loại vi khuẩn tăng khả năng bám dính vào bề mặt và bảo vệ chúng khỏi bị thực bào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về kích thước tế bào là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong tế bào nhân sơ, ribosome có chức năng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Hệ thống nội màng trong tế bào nhân thực bao gồm những thành phần chính nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Tại sao việc phân chia tế bào chất thành các khoang bởi hệ thống nội màng lại quan trọng đối với tế bào nhân thực?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Dựa trên đặc điểm cấu trúc, loại sinh vật nào sau đây chắc chắn thuộc nhóm sinh vật nhân thực?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Giả sử có hai tế bào hình cầu, tế bào A có đường kính 1 µm và tế bào B có đường kính 10 µm. Tế bào nào có tỉ lệ S/V lớn hơn và điều này có ý nghĩa gì đối với khả năng trao đổi chất của chúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Thành phần nào trong tế bào nhân sơ chứa thông tin di truyền thiết yếu quy định các đặc điểm cơ bản của tế bào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Điểm khác biệt chính về cấu trúc vật chất di truyền giữa plasmid và DNA vùng nhân ở vi khuẩn là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Tại sao tế bào nhân thực cần có bộ khung xương tế bào (cytoskeleton) mà tế bào nhân sơ thì không có hoặc rất đơn giản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một nhà sinh học đang cố gắng phân loại một mẫu sinh vật đơn bào. Dưới kính hiển vi, họ thấy tế bào này có kích thước lớn, có nhân rõ ràng, có ti thể và lục lạp. Sinh vật này thuộc nhóm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Dựa trên kiến thức về cấu trúc tế bào nhân sơ, hãy giải thích tại sao kháng sinh Penicillin có hiệu quả trong việc tiêu diệt nhiều loại vi khuẩn gây bệnh ở người.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: So sánh chức năng của ribosome ở tế bào nhân sơ và nhân thực.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất sự khác biệt về tổ chức không gian của tế bào chất giữa tế bào nhân sơ và nhân thực?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực - Đề 05

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đặc điểm cấu trúc nổi bật nhất giúp phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là sự có mặt của cấu trúc nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Kích thước nhỏ (khoảng 0.5 - 10 µm) của tế bào nhân sơ mang lại lợi thế nào về mặt sinh học so với tế bào nhân thực có kích thước lớn hơn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Quan sát dưới kính hiển vi, một tế bào được mô tả có kích thước lớn (khoảng 30 µm), có thành tế bào bằng cellulose, có lục lạp và không bào trung tâm lớn. Tế bào này thuộc loại nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Vật chất di truyền chính ở tế bào nhân sơ thường là một phân tử DNA dạng vòng, nằm ở vùng nhân. Đặc điểm nào sau đây về vật chất di truyền này là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Vai trò chính của hệ thống nội màng (lưới nội chất, bộ máy Golgi) trong tế bào nhân thực là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Ribosome là bào quan duy nhất có mặt ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. Chức năng chung của ribosome ở hai loại tế bào này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một loại thuốc kháng sinh hoạt động bằng cách ức chế sự tổng hợp peptidoglycan. Loại thuốc này sẽ có hiệu quả đặc biệt đối với nhóm sinh vật nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Plasmid là cấu trúc DNA vòng nhỏ, độc lập với nhiễm sắc thể chính, thường được tìm thấy ở tế bào vi khuẩn. Vai trò của plasmid là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Sự khác biệt trong cấu tạo thành tế bào là cơ sở để phân biệt vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Vi khuẩn Gram dương có thành tế bào đặc điểm gì so với Gram âm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Tại sao việc có nhiều loại bào quan có màng bao bọc lại mang lại lợi thế cho tế bào nhân thực?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một sinh vật đơn bào được tìm thấy trong ao nước ngọt. Quan sát dưới kính hiển vi cho thấy nó có nhân rõ ràng, không có thành tế bào, và di chuyển bằng chân giả. Sinh vật này thuộc nhóm nào trong hệ thống 5 giới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: So sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực về vật chất di truyền, điểm khác biệt cốt lõi là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cấu trúc nào sau đây chỉ có ở một số loại tế bào vi khuẩn và giúp chúng bám dính vào bề mặt hoặc tế bào vật chủ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Giả sử bạn đang thiết kế một loại thuốc chỉ tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh mà không làm hại tế bào người. Cấu trúc nào của vi khuẩn là mục tiêu lý tưởng nhất cho loại thuốc này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Sự xuất hiện của nhân có màng bao bọc trong tế bào nhân thực được xem là một bước tiến hóa quan trọng vì nó:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: So với tế bào nhân sơ, tế bào chất của tế bào nhân thực có đặc điểm gì khác biệt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một nhà khoa học phân lập được một sinh vật đơn bào mới. Phân tích cho thấy tế bào này không có nhân, vật chất di truyền là DNA vòng, và thành tế bào không chứa peptidoglycan. Sinh vật này có khả năng thuộc về:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Tại sao kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ lại liên quan đến tốc độ sinh sản nhanh của chúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cấu trúc nào ở tế bào vi khuẩn đóng vai trò tương tự như lớp sáp phủ ngoài lá cây, giúp bảo vệ tế bào khỏi bị khô và tăng khả năng bám dính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Sự đa dạng về hình dạng (hình cầu, hình que, hình xoắn,...) của tế bào vi khuẩn chủ yếu được quy định bởi cấu trúc nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Tại sao tế bào nhân thực có thể đạt được kích thước lớn hơn nhiều so với tế bào nhân sơ mà vẫn duy trì hiệu quả trao đổi chất và các hoạt động sống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Khi so sánh cấu trúc màng sinh chất của tế bào nhân sơ và nhân thực, điểm tương đồng cơ bản là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một mẫu nước được lấy từ suối nước nóng có nhiệt độ trên 80°C. Khả năng cao sẽ tìm thấy sinh vật nhân sơ thuộc nhóm nào trong mẫu nước này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Chức năng chính của vùng nhân ở tế bào nhân sơ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Sự khác biệt về cấu trúc giữa roi (flagella) của vi khuẩn và roi của tế bào nhân thực là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Tại sao việc phân loại sinh vật dựa trên cấu tạo tế bào (nhân sơ hay nhân thực) lại là một cách phân loại cơ bản và quan trọng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Nếu một tế bào không có nhân, không có hệ thống nội màng, nhưng có ribosome và DNA dạng vòng, nó chắc chắn là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một loại vi khuẩn sống cộng sinh trong ruột người giúp tổng hợp một số vitamin. Đặc điểm cấu trúc nào của nó giúp nó tồn tại trong môi trường khắc nghiệt của hệ tiêu hóa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Sự phân hóa chức năng trong các bào quan có màng ở tế bào nhân thực cho phép tế bào thực hiện được những hoạt động sống phức tạp mà tế bào nhân sơ không thể. Đây là ví dụ về nguyên tắc tổ chức sống nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực - Đề 06

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đặc điểm cấu trúc nào sau đây là *đặc trưng nhất* để phân biệt tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một nhà khoa học đang nghiên cứu một loại vi sinh vật mới. Quan sát dưới kính hiển vi điện tử cho thấy tế bào của sinh vật này có thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất chứa ribosome, và một vùng chứa DNA dạng vòng nằm gọn trong tế bào chất mà không có màng bao bọc. Dựa vào cấu trúc này, sinh vật mới này thuộc nhóm nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Tế bào nhân thực có kích thước lớn hơn nhiều so với tế bào nhân sơ. Điều này dẫn đến thách thức gì trong việc trao đổi chất với môi trường, và tế bào nhân thực đã giải quyết thách thức này bằng cách nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Plasmid là cấu trúc DNA nhỏ, dạng vòng, nằm trong tế bào chất của nhiều tế bào vi khuẩn. Vai trò *quan trọng nhất* của plasmid đối với sự tồn tại và tiến hóa của vi khuẩn trong môi trường thay đổi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Thành tế bào của vi khuẩn Gram dương và Gram âm có sự khác biệt rõ rệt. Sự khác biệt này được ứng dụng như thế nào trong y học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Tế bào nhân thực có hệ thống nội màng phát triển, chia tế bào chất thành nhiều khoang riêng biệt (các bào quan có màng). Lợi ích chính của việc phân ngăn này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Ribosome là bào quan duy nhất có mặt ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. Điều này nói lên điều gì về chức năng của ribosome?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một loại thuốc kháng sinh hoạt động bằng cách ức chế quá trình tổng hợp peptidoglycan. Kháng sinh này sẽ có tác dụng mạnh nhất lên loại tế bào nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: So sánh vật chất di truyền chính giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. Điểm khác biệt cơ bản nằm ở đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cấu trúc nào sau đây giúp một số loài vi khuẩn tăng khả năng bám dính vào bề mặt hoặc tế bào chủ, đồng thời bảo vệ chúng khỏi bị thực bào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Tại sao kích thước nhỏ lại là một lợi thế quan trọng cho tế bào nhân sơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Sự xuất hiện của nhân có màng bao bọc ở tế bào nhân thực mang lại lợi ích gì cho quá trình quản lý và biểu hiện thông tin di truyền?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho các đặc điểm sau:
(1) Có thành tế bào.
(2) Có hệ thống nội màng.
(3) Vật chất di truyền nằm trong vùng nhân không màng.
(4) Có bào quan ribosome.
(5) Có nhân có màng bao bọc.
(6) Kích thước thường nhỏ (0.5 - 10 µm).
Đặc điểm nào là của *riêng* tế bào nhân sơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một sinh vật đơn bào được quan sát thấy có lục lạp và thành tế bào bằng cellulose. Sinh vật này *không thể* thuộc giới nào trong hệ thống phân loại 5 giới?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Điểm khác biệt chính về cấu trúc giữa roi (flagella) của vi khuẩn và roi của tế bào nhân thực (ví dụ: tinh trùng) là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Tại sao nói tế bào nhân thực có khả năng thực hiện các chức năng phức tạp hơn và chuyên hóa cao hơn so với tế bào nhân sơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Vi khuẩn sử dụng cấu trúc nào để di chuyển tích cực trong môi trường lỏng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một nhà nghiên cứu muốn phát triển thuốc nhắm mục tiêu vào thành tế bào của vi khuẩn gây bệnh mà không ảnh hưởng đến tế bào người. Cấu trúc nào trong tế bào vi khuẩn là mục tiêu lý tưởng cho loại thuốc này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Vùng nhân (nucleoid) của tế bào nhân sơ khác với nhân (nucleus) của tế bào nhân thực ở điểm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Chức năng chính của màng sinh chất ở cả tế bào nhân sơ và nhân thực là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Sự khác biệt về cấu trúc thành tế bào giải thích tại sao vi khuẩn Gram dương bắt màu tím và Gram âm bắt màu hồng khi nhuộm Gram. Cấu tạo thành tế bào của vi khuẩn Gram dương có đặc điểm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Tế bào chất của tế bào nhân sơ và nhân thực đều chứa ribosome. Tuy nhiên, ribosome ở hai loại tế bào này có một số khác biệt về kích thước và thành phần. Sự khác biệt này có ý nghĩa gì trong y học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Quá trình tổng hợp protein ở tế bào nhân sơ diễn ra nhanh chóng và đồng thời với phiên mã. Điều này có thể xảy ra là do đặc điểm nào trong tổ chức vật chất di truyền và tế bào chất của chúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Lông (fimbriae) và roi (flagella) đều là cấu trúc ngoại bào của vi khuẩn, nhưng chức năng của chúng khác nhau. Phân tích chức năng chính của lông (fimbriae):

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Tế bào nhân thực được cho là tiến hóa từ tế bào nhân sơ thông qua quá trình nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Tại sao nấm được xếp vào nhóm sinh vật nhân thực, mặc dù một số loài có thành tế bào giống vi khuẩn (về chức năng bảo vệ)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một nhà khoa học đang cố gắng nuôi cấy một loại vi khuẩn trong phòng thí nghiệm. Môi trường nuôi cấy bị nhiễm một loại nấm mốc. Quan sát dưới kính hiển vi, nhà khoa học nhận thấy tế bào nấm mốc lớn hơn nhiều so với tế bào vi khuẩn và có cấu trúc phức tạp hơn. Sự khác biệt rõ rệt nhất về cấu trúc mà nhà khoa học này có thể dễ dàng nhận thấy giữa tế bào nấm mốc và tế bào vi khuẩn là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây chỉ tìm thấy ở một số loại tế bào nhân sơ và giúp chúng tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt (ví dụ: thiếu dinh dưỡng, nhiệt độ cao)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tích vai trò của màng sinh chất trong việc duy trì sự khác biệt giữa môi trường bên trong và bên ngoài tế bào:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Tại sao việc phân loại sinh vật dựa trên cấu trúc tế bào (nhân sơ hay nhân thực) là một trong những cấp độ phân loại cơ bản và quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực - Đề 07

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản nhất dùng để phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong tế bào nhân sơ, vật chất di truyền chính (DNA) thường nằm ở đâu và có cấu trúc như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Bào quan nào sau đây là bào quan duy nhất có mặt ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Thành phần cấu tạo chính của thành tế bào vi khuẩn (không phải Archaea) là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Vì sao tế bào vi khuẩn có kích thước rất nhỏ (khoảng 0.5 - 10 μm) lại có khả năng trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng và hiệu quả?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Plasmid là gì và vai trò của nó trong tế bào vi khuẩn là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một nhà khoa học quan sát một tế bào dưới kính hiển vi điện tử và thấy các đặc điểm sau: có nhân hoàn chỉnh, có ti thể, có lưới nội chất, nhưng không có thành tế bào. Tế bào này thuộc loại nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Lớp vỏ nhầy (capsule) ở một số loài vi khuẩn có chức năng chủ yếu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Màng sinh chất của cả tế bào nhân sơ và nhân thực đều có cấu trúc chung là mô hình khảm động. Cấu trúc này có ý nghĩa gì đối với chức năng của màng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Sự hình thành các bào quan có màng bao bọc trong tế bào nhân thực mang lại lợi thế tiến hóa nào so với tế bào nhân sơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Hệ thống nội màng (lưới nội chất, bộ máy Golgi, lysosome, không bào) chỉ có ở tế bào nhân thực. Chức năng chính của hệ thống này liên quan đến:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Bộ máy Golgi có vai trò quan trọng trong việc:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Ti thể, được tìm thấy trong hầu hết các tế bào nhân thực, có chức năng chính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Lục lạp là bào quan đặc trưng của tế bào thực vật và một số nguyên sinh vật. Chức năng chính của lục lạp là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Lysosome, chủ yếu có ở tế bào động vật, chứa các enzyme thủy phân. Chức năng của lysosome là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Không bào trung tâm lớn thường thấy ở tế bào thực vật trưởng thành có những vai trò nào sau đây? (Chọn đáp án đầy đủ nhất)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Khung xương tế bào (cytoskeleton) là mạng lưới các sợi protein trong tế bào chất của tế bào nhân thực. Chức năng của nó là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Giả thuyết nội cộng sinh (Endosymbiotic theory) giải thích nguồn gốc của bào quan nào trong tế bào nhân thực?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Bằng chứng nào sau đây KHÔNG ủng hộ giả thuyết nội cộng sinh về nguồn gốc của ti thể và lục lạp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Tại sao việc phân loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm lại quan trọng trong y học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Khi quan sát một mẫu vật dưới kính hiển vi, bạn thấy các tế bào có kích thước lớn, có nhân rõ ràng và có thành tế bào dày. Mẫu vật này có khả năng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một loại thuốc kháng sinh hoạt động bằng cách ức chế quá trình tổng hợp peptidoglycan. Loại kháng sinh này sẽ có hiệu quả chủ yếu đối với loại tế bào nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Chức năng nào sau đây là đặc trưng chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong tế bào nhân thực, bào quan nào chịu trách nhiệm phân giải các bào quan đã già cỗi, các mảnh vụn tế bào hoặc vật liệu ngoại bào được nhập vào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cấu trúc nào sau đây giúp tế bào vi khuẩn bám dính vào nhau hoặc vào các bề mặt khác, đôi khi liên quan đến khả năng gây bệnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Màng nhân là cấu trúc có mặt ở tế bào nào và chức năng chính của nó là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Nếu một tế bào bị thiếu ribosome, chức năng nào của tế bào sẽ bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: So với tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực có kích thước lớn hơn và cấu trúc phức tạp hơn. Điều này cho phép tế bào nhân thực thực hiện được những chức năng gì mà tế bào nhân sơ thường không có hoặc kém phát triển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Nhóm sinh vật nào sau đây được cấu tạo từ tế bào nhân sơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cấu trúc nào trong tế bào nhân thực đóng vai trò là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực - Đề 08

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản nhất dùng để phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong tế bào nhân sơ, vật chất di truyền chính (DNA) thường nằm ở đâu và có cấu trúc như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Bào quan nào sau đây là bào quan duy nhất có mặt ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Thành phần cấu tạo chính của thành tế bào vi khuẩn (không phải Archaea) là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Vì sao tế bào vi khuẩn có kích thước rất nhỏ (khoảng 0.5 - 10 μm) lại có khả năng trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng và hiệu quả?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Plasmid là gì và vai trò của nó trong tế bào vi khuẩn là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một nhà khoa học quan sát một tế bào dưới kính hiển vi điện tử và thấy các đặc điểm sau: có nhân hoàn chỉnh, có ti thể, có lưới nội chất, nhưng không có thành tế bào. Tế bào này thuộc loại nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Lớp vỏ nhầy (capsule) ở một số loài vi khuẩn có chức năng chủ yếu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Màng sinh chất của cả tế bào nhân sơ và nhân thực đều có cấu trúc chung là mô hình khảm động. Cấu trúc này có ý nghĩa gì đối với chức năng của màng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Sự hình thành các bào quan có màng bao bọc trong tế bào nhân thực mang lại lợi thế tiến hóa nào so với tế bào nhân sơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Hệ thống nội màng (lưới nội chất, bộ máy Golgi, lysosome, không bào) chỉ có ở tế bào nhân thực. Chức năng chính của hệ thống này liên quan đến:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Bộ máy Golgi có vai trò quan trọng trong việc:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Ti thể, được tìm thấy trong hầu hết các tế bào nhân thực, có chức năng chính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Lục lạp là bào quan đặc trưng của tế bào thực vật và một số nguyên sinh vật. Chức năng chính của lục lạp là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Lysosome, chủ yếu có ở tế bào động vật, chứa các enzyme thủy phân. Chức năng của lysosome là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Không bào trung tâm lớn thường thấy ở tế bào thực vật trưởng thành có những vai trò nào sau đây? (Chọn đáp án đầy đủ nhất)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Khung xương tế bào (cytoskeleton) là mạng lưới các sợi protein trong tế bào chất của tế bào nhân thực. Chức năng của nó là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Giả thuyết nội cộng sinh (Endosymbiotic theory) giải thích nguồn gốc của bào quan nào trong tế bào nhân thực?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Bằng chứng nào sau đây KHÔNG ủng hộ giả thuyết nội cộng sinh về nguồn gốc của ti thể và lục lạp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Tại sao việc phân loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm lại quan trọng trong y học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Khi quan sát một mẫu vật dưới kính hiển vi, bạn thấy các tế bào có kích thước lớn, có nhân rõ ràng và có thành tế bào dày. Mẫu vật này có khả năng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một loại thuốc kháng sinh hoạt động bằng cách ức chế quá trình tổng hợp peptidoglycan. Loại kháng sinh này sẽ có hiệu quả chủ yếu đối với loại tế bào nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Chức năng nào sau đây là đặc trưng chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trong tế bào nhân thực, bào quan nào chịu trách nhiệm phân giải các bào quan đã già cỗi, các mảnh vụn tế bào hoặc vật liệu ngoại bào được nhập vào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cấu trúc nào sau đây giúp tế bào vi khuẩn bám dính vào nhau hoặc vào các bề mặt khác, đôi khi liên quan đến khả năng gây bệnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Màng nhân là cấu trúc có mặt ở tế bào nào và chức năng chính của nó là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Nếu một tế bào bị thiếu ribosome, chức năng nào của tế bào sẽ bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: So với tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực có kích thước lớn hơn và cấu trúc phức tạp hơn. Điều này cho phép tế bào nhân thực thực hiện được những chức năng gì mà tế bào nhân sơ thường không có hoặc kém phát triển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Nhóm sinh vật nào sau đây được cấu tạo từ tế bào nhân sơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cấu trúc nào trong tế bào nhân thực đóng vai trò là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực - Đề 09

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một nhà khoa học quan sát dưới kính hiển vi một mẫu vật lấy từ suối nước nóng có nhiệt độ cao. Ông thấy các tế bào đơn lẻ, không có nhân rõ ràng và không có các cấu trúc nội bào phức tạp có màng bao bọc. Dựa vào đặc điểm này, sinh vật trong mẫu vật có khả năng cao thuộc nhóm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Tại sao kích thước tế bào nhân sơ thường rất nhỏ (khoảng 0,5 - 10 µm) so với tế bào nhân thực (thường 10 - 100 µm)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một loại thuốc kháng sinh mới được phát triển nhắm vào cấu trúc thành tế bào của vi khuẩn. Loại thuốc này được kỳ vọng sẽ ít gây hại cho tế bào người. Cơ sở khoa học cho kỳ vọng này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Quan sát dưới kính hiển vi điện tử, một tế bào hiển thị rõ ràng nhân với màng nhân kép, lưới nội chất, bộ máy Golgi và ty thể. Tế bào này chắc chắn không phải là tế bào của sinh vật nào dưới đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Chức năng chính của vùng nhân (nucleoid) trong tế bào nhân sơ là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Sự khác biệt cấu trúc nào giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực cho phép tế bào nhân thực thực hiện đồng thời nhiều phản ứng sinh hóa khác nhau trong các ngăn riêng biệt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Plasmid là phân tử DNA nhỏ, dạng vòng, thường có ở tế bào vi khuẩn. Vai trò nào sau đây là phổ biến đối với plasmid?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Tại sao tế bào chất của tế bào nhân thực lại phức tạp và có tổ chức cao hơn tế bào nhân sơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Ribosome là bào quan duy nhất có mặt ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. Chức năng chính của ribosome là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một nhà nghiên cứu đang cố gắng nuôi cấy một loại vi khuẩn trong phòng thí nghiệm. Môi trường nuôi cấy cần được bổ sung những chất dinh dưỡng thiết yếu nào để đảm bảo vi khuẩn có thể tổng hợp các đại phân tử cần thiết cho sự sống?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây là *khác biệt* chính giữa vùng nhân của tế bào nhân sơ và nhân của tế bào nhân thực?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Giả sử bạn phát hiện một sinh vật đơn bào mới. Để xác định nó là sinh vật nhân sơ hay nhân thực, cấu trúc đầu tiên bạn cần tìm kiếm dưới kính hiển vi có độ phân giải cao là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Tại sao cấu trúc màng sinh chất lại quan trọng đối với cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một nhà khoa học quan sát một tế bào thực vật và một tế bào vi khuẩn. Cả hai đều có cấu trúc nào dưới đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Mặc dù cả tế bào nhân sơ và nhân thực đều có ribosome, nhưng có sự khác biệt về kích thước và thành phần. Sự khác biệt này có ý nghĩa gì trong y học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Tế bào nhân sơ thường sinh sản nhanh hơn nhiều so với tế bào nhân thực. Yếu tố cấu trúc nào của tế bào nhân sơ góp phần vào tốc độ sinh sản nhanh này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một vi khuẩn có khả năng di chuyển trong môi trường lỏng. Cấu trúc nào sau đây có thể giúp vi khuẩn thực hiện chức năng này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Sự khác biệt về cấu trúc thành tế bào là cơ sở để phân loại vi khuẩn thành Gram dương và Gram âm. Sự khác biệt này liên quan chủ yếu đến:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Tế bào thực vật có thành tế bào bằng cellulose, còn tế bào nấm có thành tế bào bằng chitin. Mặc dù thành phần khác nhau, chức năng chung của thành tế bào ở hai loại sinh vật nhân thực này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Tế bào nhân thực có khả năng hình thành nên các cơ thể đa bào phức tạp, trong khi tế bào nhân sơ chỉ tồn tại dưới dạng đơn bào hoặc tập đoàn đơn bào. Đặc điểm cấu trúc nào ở tế bào nhân thực đóng vai trò quan trọng cho khả năng đa bào hóa này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cấu trúc nào sau đây có ở hầu hết tế bào vi khuẩn và giúp chúng bám dính vào bề mặt hoặc các tế bào khác, đôi khi liên quan đến trao đổi vật chất di truyền (conjugation)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Khi so sánh cấu trúc di truyền của tế bào nhân sơ và nhân thực, điểm khác biệt quan trọng nhất là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Vỏ nhầy (capsule hoặc glycocalyx) ở một số vi khuẩn có vai trò nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Tại sao việc nghiên cứu cấu trúc và chức năng của tế bào nhân sơ lại quan trọng trong y học và công nghiệp thực phẩm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Điểm nào sau đây là *sai* khi nói về sự khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho các sinh vật sau: Vi khuẩn lam, trùng roi xanh, nấm mốc, cây dương xỉ. Sinh vật nào có cấu tạo tế bào nhân sơ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một tế bào được quan sát thấy có thành tế bào bằng peptidoglycan, không có nhân rõ ràng và chỉ có ribosome trong tế bào chất. Dựa vào cấu trúc này, tế bào đó thuộc loại nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Sự hiện diện của các bào quan có màng trong tế bào nhân thực cho phép:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Giả sử bạn đang thiết kế một loại thuốc diệt nấm. Cấu trúc nào của tế bào nấm là mục tiêu tiềm năng tốt nhất để giảm thiểu tác dụng phụ lên tế bào người?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Tế bào nào dưới đây có khả năng thực hiện cả quang hợp và hô hấp tế bào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực - Đề 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là *đặc trưng duy nhất* chỉ có ở tế bào nhân sơ so với tế bào nhân thực?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một nhà khoa học đang nghiên cứu một loại vi khuẩn mới. Khi quan sát dưới kính hiển vi điện tử, ông thấy một cấu trúc dạng sợi, dài, giúp vi khuẩn di chuyển linh hoạt trong môi trường lỏng. Cấu trúc này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tỷ lệ diện tích bề mặt trên thể tích (S/V) của tế bào có ý nghĩa quan trọng đối với khả năng trao đổi chất của tế bào với môi trường. Tế bào có kích thước như thế nào sẽ có tỷ lệ S/V lớn nhất, giúp tăng hiệu quả trao đổi chất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Thành phần nào sau đây *không* có màng bao bọc và tồn tại ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, đóng vai trò quan trọng trong tổng hợp protein?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Sự khác biệt cơ bản trong cấu tạo thành tế bào giữa vi khuẩn Gram dương và Gram âm được ứng dụng trong phương pháp nhuộm Gram để phân loại vi khuẩn. Cấu trúc nào của thành tế bào là yếu tố chính quyết định sự bắt màu khác nhau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Plasmid là một phân tử DNA nhỏ, dạng vòng, có trong nhiều tế bào vi khuẩn. Mặc dù không phải là thành phần bắt buộc cho sự sống còn của vi khuẩn trong mọi điều kiện, plasmid thường chứa các gene mang lại lợi ích đặc biệt nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tế bào chất của tế bào nhân thực khác biệt rõ rệt với tế bào chất của tế bào nhân sơ ở đặc điểm nào, giúp tế bào nhân thực thực hiện nhiều chức năng đồng thời và hiệu quả hơn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một số vi khuẩn có khả năng bám dính chặt vào các bề mặt, hình thành màng sinh học (biofilm), gây khó khăn trong việc loại bỏ chúng. Cấu trúc nào ở bên ngoài thành tế bào vi khuẩn đóng vai trò chính trong khả năng bám dính này và bảo vệ vi khuẩn khỏi môi trường khắc nghiệt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Quan sát dưới kính hiển vi, một tế bào cho thấy có nhân hoàn chỉnh với màng nhân rõ ràng, nhiều bào quan có màng như ty thể, lưới nội chất, bộ máy Golgi và lục lạp. Tế bào này thuộc loại nào và có thể là của sinh vật nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Lông nhung (pili) ở vi khuẩn có chức năng gì khác biệt so với roi (flagella)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tế bào nhân thực có kích thước lớn hơn nhiều so với tế bào nhân sơ. Điều này dẫn đến hệ quả gì đối với tỷ lệ S/V và khả năng trao đổi chất qua màng so với thể tích?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Sự xuất hiện của các bào quan có màng trong tế bào nhân thực mang lại lợi ích tiến hóa quan trọng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tại sao vật chất di truyền của tế bào nhân sơ lại được gọi là 'vùng nhân' mà không phải là 'nhân'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cấu trúc nào sau đây *không* phải là thành phần bắt buộc có ở mọi tế bào nhân sơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Giả sử bạn phát hiện một sinh vật đơn bào mới. Dưới kính hiển vi, bạn quan sát thấy nó có nhân rõ ràng, ty thể, và một cấu trúc cứng bao bọc bên ngoài màng sinh chất. Sinh vật này *không thể* thuộc giới nào trong hệ thống phân loại 5 giới?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tế bào nào sau đây có cấu trúc đơn giản nhất và được coi là dạng sống đầu tiên trên Trái Đất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Màng sinh chất có chức năng tương tự ở cả tế bào nhân sơ và nhân thực là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khả năng tạo ra các sản phẩm chuyên biệt như kháng sinh hoặc enzyme trong công nghệ sinh học thường khai thác đặc điểm nào của tế bào vi khuẩn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: So với tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực có thêm đặc điểm cấu trúc nào giúp tăng cường hiệu quả hoạt động sống bằng cách phân chia tế bào chất thành các khu vực chức năng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một loại thuốc diệt khuẩn hoạt động bằng cách phá vỡ cấu trúc peptidoglycan của thành tế bào. Loại thuốc này sẽ có hiệu quả *kém nhất* đối với sinh vật nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chức năng chính của tế bào chất ở cả hai loại tế bào (nhân sơ và nhân thực) là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Sự khác biệt về cấu trúc nào giữa tế bào nhân sơ và nhân thực giải thích tại sao tế bào nhân thực có thể đạt được kích thước lớn hơn mà vẫn duy trì hiệu quả hoạt động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong điều kiện môi trường bất lợi (ví dụ: thiếu chất dinh dưỡng trầm trọng), một số loại vi khuẩn có khả năng hình thành bào tử nghỉ (endospore). Cấu trúc này có đặc điểm gì giúp vi khuẩn tồn tại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Sinh vật nào sau đây *không* được cấu tạo từ tế bào nhân thực?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Chức năng của vùng nhân ở tế bào nhân sơ tương đương với chức năng của cấu trúc nào ở tế bào nhân thực?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Tại sao vi khuẩn thường có tốc độ sinh sản (nhân đôi tế bào) nhanh hơn nhiều so với các sinh vật nhân thực đơn bào như nấm men?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Lớp màng ngoài (outer membrane) chỉ có ở thành tế bào của vi khuẩn Gram âm có vai trò quan trọng như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hình ảnh dưới kính hiển vi cho thấy một tế bào có hình que, có thành tế bào nhưng không có nhân rõ ràng và không có các bào quan có màng. Tế bào này thuộc loại nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Điểm khác biệt *quan trọng nhất* về tổ chức vật chất di truyền giữa tế bào nhân sơ và nhân thực là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cấu trúc nào sau đây có mặt ở hầu hết các tế bào nhân thực nhưng *không có* ở tế bào nhân sơ, đóng vai trò quan trọng trong vận chuyển nội bào và tổng hợp lipid/protein?

Xem kết quả