Đề Trắc nghiệm Sinh học 12 – Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét một đoạn mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các nucleotide là 5"-ATGXGXAA-3". Trình tự nucleotide bổ sung với đoạn mạch này trong quá trình tái bản DNA là:

  • A. 5"-TAXGXATT-3"
  • B. 3"-TAXGXATT-5"
  • C. 5"-ATGXGXAA-3"
  • D. 3"-ATGXGXAA-5"

Câu 2: Enzim DNA polymerase đóng vai trò chính trong quá trình tái bản DNA. Chức năng chính của enzim này là gì?

  • A. Tổng hợp mạch DNA mới bằng cách thêm các nucleotide vào đầu 3" của mạch khuôn.
  • B. Tháo xoắn phân tử DNA mẹ để tạo chạc tái bản.
  • C. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch chậm.
  • D. Phân cắt các liên kết водо giữa hai mạch DNA mẹ.

Câu 3: Điều gì sau đây mô tả đúng nhất về đặc điểm của quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực?

  • A. Chỉ diễn ra tại một điểm khởi đầu duy nhất trên mỗi phân tử DNA.
  • B. Diễn ra liên tục trên cả hai mạch của phân tử DNA.
  • C. Diễn ra tại nhiều điểm khởi đầu khác nhau trên mỗi phân tử DNA, tạo ra nhiều đơn vị tái bản.
  • D. Chỉ cần một loại enzyme DNA polymerase duy nhất.

Câu 4: Một đoạn gen ở vi khuẩn E. coli có chiều dài 5100 Ångstrom. Số lượng cặp nucleotide trong đoạn gen này là bao nhiêu?

  • A. 150
  • B. 1500
  • C. 3000
  • D. 51000

Câu 5: Trong quá trình tái bản DNA, mạch nào được tổng hợp một cách gián đoạn tạo thành các đoạn Okazaki?

  • A. Mạch khuôn 3"-5"
  • B. Mạch khuôn 5"-3"
  • C. Cả hai mạch khuôn đều tổng hợp gián đoạn
  • D. Mạch mới được tổng hợp theo chiều 5"-3" trên mạch khuôn 5"-3"

Câu 6: Liên kết hóa học nào giữ hai mạch đơn của phân tử DNA xoắn kép lại với nhau?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết водо
  • D. Liên kết ion

Câu 7: Một phân tử DNA có tỉ lệ A/G = 1.5. Tỉ lệ T/X của phân tử DNA này là:

  • A. 1.5
  • B. 0.67
  • C. 1
  • D. Không xác định được

Câu 8: Loại enzyme nào sau đây tham gia vào việc tháo xoắn và tách hai mạch DNA mẹ trong quá trình tái bản?

  • A. DNA ligase
  • B. Helicase
  • C. Primase
  • D. Topoisomerase

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tắc bán bảo tồn trong tái bản DNA?

  • A. Hai DNA con được tạo ra hoàn toàn mới so với DNA mẹ.
  • B. Một mạch của DNA mẹ được giữ lại, mạch còn lại bị phân hủy.
  • C. Mỗi DNA con chứa một mạch của DNA mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
  • D. DNA mẹ được tái bản thành ba DNA con.

Câu 10: Nếu một đoạn DNA có 30% số nucleotide loại A thì tỉ lệ nucleotide loại G trong đoạn DNA đó là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 60%
  • D. 20%

Câu 11: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình tái bản DNA?

  • A. DNA polymerase
  • B. Nucleotide tự do
  • C. Ribosome
  • D. DNA ligase

Câu 12: Trong quá trình tái bản DNA, đoạn mồi (primer) được tổng hợp từ chất liệu nào?

  • A. DNA
  • B. RNA
  • C. Protein
  • D. Lipid

Câu 13: Một gen có 1200 cặp nucleotide. Sau 2 lần tái bản, số gen con được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 8

Câu 14: Chức năng của enzyme DNA ligase trong quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • B. Tháo xoắn DNA
  • C. Tổng hợp mạch DNA mới
  • D. Nối các đoạn DNA lại với nhau

Câu 15: Vị trí nào trong tế bào nhân thực là nơi diễn ra quá trình tái bản DNA?

  • A. Nhân tế bào
  • B. Tế bào chất
  • C. Ribosome
  • D. Lysosome

Câu 16: Điều gì đảm bảo sự chính xác cao của quá trình tái bản DNA?

  • A. Tốc độ tái bản nhanh
  • B. Nguyên tắc bổ sung và chức năng sửa sai của DNA polymerase
  • C. Sự tham gia của nhiều loại enzyme
  • D. Quá trình tái bản diễn ra ở nhiều điểm

Câu 17: Một phân tử DNA mạch kép có tổng số 1000 nucleotide, trong đó số nucleotide loại A là 200. Số nucleotide loại X là:

  • A. 200
  • B. 300
  • C. 300
  • D. 800

Câu 18: Trong quá trình tái bản, chiều tổng hợp mạch DNA mới luôn là:

  • A. 3" → 5" trên cả hai mạch
  • B. 5" → 3" trên cả hai mạch
  • C. 3" → 5" trên mạch khuôn 3" → 5"
  • D. 5" → 3" trên mạch khuôn 3" → 5"

Câu 19: Nếu trình tự một mạch khuôn DNA là 3"-GXATAXG-5", trình tự mạch bổ sung được tổng hợp từ mạch khuôn này là:

  • A. 5"-XTAUGXA-3"
  • B. 5"-XTAXGXA-3"
  • C. 3"-XTAUGXA-5"
  • D. 3"-XTAXGXA-5"

Câu 20: Ý nghĩa sinh học của quá trình tái bản DNA là:

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho loài.
  • B. Đảm bảo thông tin di truyền được truyền đạt chính xác qua các thế hệ tế bào.
  • C. Tổng hợp protein cho tế bào.
  • D. Phân giải các chất dinh dưỡng trong tế bào.

Câu 21: Trong một thí nghiệm, người ta sử dụng vi khuẩn E.coli có DNA chứa N15 nặng. Sau khi chuyển sang môi trường N14 và để vi khuẩn phân chia 2 thế hệ, kết quả thu được loại DNA nào?

  • A. Tất cả DNA đều chứa N15.
  • B. Tất cả DNA đều chứa N14.
  • C. Một nửa DNA lai (N14-N15) và một nửa DNA chứa N14.
  • D. Chỉ có DNA lai (N14-N15).

Câu 22: Điều gì xảy ra nếu enzyme DNA polymerase bị lỗi trong quá trình tái bản?

  • A. Quá trình tái bản dừng lại.
  • B. DNA con không được tạo ra.
  • C. DNA con giống hệt DNA mẹ.
  • D. Có thể phát sinh đột biến gene.

Câu 23: Tại sao quá trình tái bản DNA cần đoạn mồi?

  • A. DNA polymerase chỉ có thể kéo dài mạch nucleotide đã có sẵn.
  • B. Đoạn mồi giúp tháo xoắn DNA mẹ.
  • C. Đoạn mồi cung cấp năng lượng cho quá trình tái bản.
  • D. Đoạn mồi ngăn chặn lỗi trong quá trình tái bản.

Câu 24: So sánh số lượng đơn vị tái bản giữa tế bào vi khuẩn và tế bào người, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vi khuẩn và người có số lượng đơn vị tái bản tương đương.
  • B. Vi khuẩn có ít đơn vị tái bản hơn so với tế bào người.
  • C. Vi khuẩn có nhiều đơn vị tái bản hơn so với tế bào người.
  • D. Số lượng đơn vị tái bản không liên quan đến loại tế bào.

Câu 25: Trong quá trình tái bản DNA, các nucleotide tự do liên kết với mạch khuôn theo nguyên tắc:

  • A. Nguyên tắc bổ sung ngẫu nhiên
  • B. Nguyên tắc đồng dạng
  • C. Nguyên tắc bổ sung
  • D. Nguyên tắc bán bảo tồn

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra với cấu trúc DNA nếu liên kết водо bị phá vỡ nhưng liên kết phosphodiester vẫn còn?

  • A. DNA sẽ bị phân mảnh thành các đoạn nhỏ.
  • B. DNA sẽ mất khả năng tái bản.
  • C. DNA sẽ trở thành mạch đơn.
  • D. Hai mạch DNA sẽ tách rời nhau.

Câu 27: Một gen có số lượng nucleotide loại A là 300, loại G là 600. Tổng số liên kết водо trong gen là:

  • A. 900
  • B. 2400
  • C. 2700
  • D. 3000

Câu 28: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme primase có vai trò gì?

  • A. Nối các đoạn Okazaki.
  • B. Tháo xoắn DNA.
  • C. Tổng hợp đoạn mồi RNA.
  • D. Sửa chữa sai sót trong quá trình tái bản.

Câu 29: Điều gì quyết định tính đặc thù của mỗi phân tử DNA?

  • A. Trình tự sắp xếp các nucleotide.
  • B. Số lượng mạch đơn trong phân tử.
  • C. Đường kính của phân tử DNA.
  • D. Loại liên kết hóa học trong phân tử.

Câu 30: Phân tích sơ đồ chạc tái bản DNA, điều gì chứng minh quá trình tái bản diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn?

  • A. Hai mạch mới được tổng hợp theo cùng một hướng.
  • B. Quá trình tái bản diễn ra rất nhanh.
  • C. Cần nhiều loại enzyme tham gia.
  • D. Mỗi DNA con có một mạch cũ và một mạch mới.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Xét một đoạn mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các nucleotide là 5'-ATGXGXAA-3'. Trình tự nucleotide bổ sung với đoạn mạch này trong quá trình tái bản DNA là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Enzim DNA polymerase đóng vai trò chính trong quá trình tái bản DNA. Chức năng chính của enzim này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Điều gì sau đây mô tả đúng nhất về đặc điểm của quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một đoạn gen ở vi khuẩn E. coli có chiều dài 5100 Ångstrom. Số lượng cặp nucleotide trong đoạn gen này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong quá trình tái bản DNA, mạch nào được tổng hợp một cách gián đoạn tạo thành các đoạn Okazaki?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Liên kết hóa học nào giữ hai mạch đơn của phân tử DNA xoắn kép lại với nhau?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một phân tử DNA có tỉ lệ A/G = 1.5. Tỉ lệ T/X của phân tử DNA này là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Loại enzyme nào sau đây tham gia vào việc tháo xoắn và tách hai mạch DNA mẹ trong quá trình tái bản?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tắc bán bảo tồn trong tái bản DNA?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Nếu một đoạn DNA có 30% số nucleotide loại A thì tỉ lệ nucleotide loại G trong đoạn DNA đó là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình tái bản DNA?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong quá trình tái bản DNA, đoạn mồi (primer) được tổng hợp từ chất liệu nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một gen có 1200 cặp nucleotide. Sau 2 lần tái bản, số gen con được tạo ra là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Chức năng của enzyme DNA ligase trong quá trình tái bản DNA là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Vị trí nào trong tế bào nhân thực là nơi diễn ra quá trình tái bản DNA?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Điều gì đảm bảo sự chính xác cao của quá trình tái bản DNA?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một phân tử DNA mạch kép có tổng số 1000 nucleotide, trong đó số nucleotide loại A là 200. Số nucleotide loại X là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong quá trình tái bản, chiều tổng hợp mạch DNA mới luôn là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Nếu trình tự một mạch khuôn DNA là 3'-GXATAXG-5', trình tự mạch bổ sung được tổng hợp từ mạch khuôn này là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Ý nghĩa sinh học của quá trình tái bản DNA là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trong một thí nghiệm, người ta sử dụng vi khuẩn E.coli có DNA chứa N15 nặng. Sau khi chuyển sang môi trường N14 và để vi khuẩn phân chia 2 thế hệ, kết quả thu được loại DNA nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Điều gì xảy ra nếu enzyme DNA polymerase bị lỗi trong quá trình tái bản?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Tại sao quá trình tái bản DNA cần đoạn mồi?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: So sánh số lượng đơn vị tái bản giữa tế bào vi khuẩn và tế bào người, phát biểu nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong quá trình tái bản DNA, các nucleotide tự do liên kết với mạch khuôn theo nguyên tắc:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra với cấu trúc DNA nếu liên kết водо bị phá vỡ nhưng liên kết phosphodiester vẫn còn?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một gen có số lượng nucleotide loại A là 300, loại G là 600. Tổng số liên kết водо trong gen là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme primase có vai trò gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Điều gì quyết định tính đặc thù của mỗi phân tử DNA?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phân tích sơ đồ chạc tái bản DNA, điều gì chứng minh quá trình tái bản diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần cấu tạo nào sau đây không thuộc về một nucleotide cấu thành DNA?

  • A. Đường deoxyribose
  • B. Nhóm phosphate
  • C. Base nitrogenous (Adenine)
  • D. Base nitrogenous (Uracil)

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc hai mạch xoắn kép của phân tử DNA?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Liên kết ion

Câu 3: Nếu một đoạn mạch đơn của DNA có trình tự base là 5"-ATGCXGT-3", thì trình tự base của mạch bổ sung sẽ là:

  • A. 5"-TAXGXCA-3"
  • B. 3"-TAXGXCA-5"
  • C. 5"-ATGCXGT-3"
  • D. 3"-ATGCXGT-5"

Câu 4: Enzim helicase đóng vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tháo xoắn và tách hai mạch đơn của DNA
  • B. Tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5"→3"
  • C. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau
  • D. Tổng hợp đoạn mồi RNA để khởi đầu tái bản

Câu 5: Điều gì đảm bảo tính chính xác cao của quá trình tái bản DNA?

  • A. Sự tham gia của ribosome
  • B. Quá trình phiên mã diễn ra đồng thời
  • C. Nguyên tắc bổ sung và chức năng sửa sai của DNA polymerase
  • D. Sự có mặt của nhiều loại enzyme ligase

Câu 6: Trong quá trình tái bản DNA, mạch nào được tổng hợp liên tục và mạch nào được tổng hợp gián đoạn?

  • A. Cả hai mạch đều được tổng hợp liên tục
  • B. Mạch dẫn đầu (leading strand) liên tục, mạch отставание (lagging strand) gián đoạn
  • C. Mạch отставание (lagging strand) liên tục, mạch dẫn đầu (leading strand) gián đoạn
  • D. Cả hai mạch đều được tổng hợp gián đoạn

Câu 7: Đoạn Okazaki là gì và chúng được hình thành trên mạch nào của DNA trong quá trình tái bản?

  • A. Các đoạn RNA mồi trên mạch dẫn đầu
  • B. Các đoạn DNA ngắn trên mạch dẫn đầu
  • C. Các đoạn RNA mồi trên mạch отставание
  • D. Các đoạn DNA ngắn trên mạch отставание

Câu 8: Enzim DNA ligase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • B. Nối các đoạn DNA lại với nhau bằng liên kết phosphodiester
  • C. Tháo xoắn phân tử DNA
  • D. Đọc và sửa chữa các sai sót trong quá trình tái bản

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình tái bản DNA?

  • A. Mỗi DNA con chứa một mạch của DNA mẹ và một mạch mới tổng hợp
  • B. Quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
  • C. Hai DNA con tạo ra giống hệt nhau và hoàn toàn mới so với DNA mẹ
  • D. Cần sự tham gia của nhiều loại enzyme khác nhau

Câu 10: Nếu một gen có chiều dài 5100 Å, số lượng nucleotide của gen đó là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 5100
  • D. 10200

Câu 11: Trong một phân tử DNA mạch kép, nếu tỷ lệ nucleotide loại A là 30%, thì tỷ lệ nucleotide loại G là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 20%

Câu 12: Một gen có 900 adenine và 600 guanine. Số liên kết hydrogen trong gen này là:

  • A. 1500
  • B. 2100
  • C. 3300
  • D. 3900

Câu 13: Nếu quá trình tái bản DNA bắt đầu từ một điểm duy nhất trên phân tử DNA vòng của vi khuẩn, thì số chạc tái bản được hình thành là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Trong thí nghiệm chứng minh quá trình tái bản DNA là bán bảo tồn của Meselson-Stahl, thế hệ đầu tiên (G1) sau khi nuôi cấy E. coli trong môi trường N15 sang N14 cho kết quả như thế nào?

  • A. Tất cả DNA đều chứa N15
  • B. Tất cả DNA đều chứa N14
  • C. DNA có tỷ trọng trung gian, chứa cả N15 và N14
  • D. Có hai loại DNA: một loại chứa N15 và một loại chứa N14

Câu 15: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme DNA polymerase bị lỗi chức năng trong quá trình tái bản?

  • A. Quá trình tái bản diễn ra nhanh hơn
  • B. Các mạch DNA mới sẽ ngắn hơn
  • C. Không có đoạn Okazaki nào được hình thành
  • D. Tỷ lệ lỗi sai trong quá trình tái bản sẽ tăng lên

Câu 16: Sự kiện nào xảy ra đầu tiên trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Nhận biết điểm khởi đầu tái bản (origin of replication)
  • B. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • C. Tháo xoắn và tách mạch DNA bởi helicase
  • D. Liên kết các đoạn Okazaki bởi ligase

Câu 17: Tại sao đoạn mồi (primer) RNA cần thiết cho quá trình tái bản DNA?

  • A. Để ổn định cấu trúc mạch đơn DNA
  • B. Cung cấp đầu 3"-OH tự do cho DNA polymerase gắn nucleotide đầu tiên
  • C. Để nhận biết điểm kết thúc tái bản
  • D. Để thay thế base uracil bằng thymine

Câu 18: Quá trình tái bản DNA diễn ra trong pha nào của chu kỳ tế bào ở sinh vật nhân thực?

  • A. Pha G1
  • B. Pha G2
  • C. Pha S
  • D. Pha M

Câu 19: Nếu một phân tử DNA mẹ chứa hoàn toàn N15 phóng xạ, sau hai lần tái bản trong môi trường N14, tỷ lệ phân tử DNA con chứa hoàn toàn N14 là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 75%

Câu 20: Điều gì quyết định trình tự nucleotide trên mạch DNA mới đang được tổng hợp?

  • A. Enzyme DNA polymerase
  • B. Trình tự nucleotide trên mạch khuôn
  • C. Nồng độ nucleotide tự do trong môi trường
  • D. Đoạn mồi RNA

Câu 21: Trong quá trình tái bản, enzyme primase có vai trò gì?

  • A. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • B. Tháo xoắn DNA
  • C. Nối các đoạn DNA
  • D. Sửa sai nucleotide

Câu 22: Tại sao quá trình tái bản DNA được gọi là bán bảo tồn?

  • A. Vì chỉ một nửa phân tử DNA mẹ được tái bản
  • B. Vì quá trình tái bản chỉ diễn ra một nửa chu kỳ tế bào
  • C. Vì mỗi DNA con giữ lại một mạch của DNA mẹ và có một mạch mới tổng hợp
  • D. Vì chỉ một nửa số enzyme tham gia vào quá trình tái bản

Câu 23: Nếu một gen có 30% adenine, tỷ lệ guanine của gen đó là:

  • A. 20%
  • B. 20%
  • C. 30%
  • D. 40%

Câu 24: Cho một đoạn DNA có trình tự 5"-TAGX-3". Nếu đoạn này được sử dụng làm khuôn để tái bản, nucleotide tiếp theo được gắn vào mạch mới sẽ là nucleotide nào?

  • A. A
  • B. T
  • C. G
  • D. X

Câu 25: Trong quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực, có nhiều điểm khởi đầu tái bản trên mỗi nhiễm sắc thể. Lợi ích của việc này là gì?

  • A. Giảm số lượng enzyme cần thiết cho tái bản
  • B. Tăng độ chính xác của quá trình tái bản
  • C. Tăng tốc độ tái bản DNA
  • D. Đảm bảo tính toàn vẹn của nhiễm sắc thể

Câu 26: Một đột biến xảy ra làm thay đổi một base nitrogenous trong một gen. Điều này có thể ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Trình tự nucleotide của DNA
  • B. Quá trình tái bản DNA
  • C. Cấu trúc ribosome
  • D. Số lượng nhiễm sắc thể

Câu 27: Xét một đoạn DNA mạch kép. Nếu số lượng adenine trên một mạch là 200 và số lượng guanine trên mạch bổ sung là 300, tổng số nucleotide loại thymine trên cả hai mạch là bao nhiêu?

  • A. 200
  • B. 200
  • C. 300
  • D. 500

Câu 28: Trong quá trình tái bản, enzyme nào có khả năng "đọc" mạch khuôn theo chiều 3"→5" và tổng hợp mạch mới theo chiều 5"→3"?

  • A. Helicase
  • B. Primase
  • C. DNA polymerase
  • D. Ligase

Câu 29: Một phân tử DNA mạch kép có tổng số 1000 cặp base. Nếu số cặp A-T là 600, số cặp G-X là bao nhiêu?

  • A. 200
  • B. 300
  • C. 400
  • D. 400

Câu 30: Nếu quá trình tái bản DNA diễn ra không chính xác, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra cho tế bào và cơ thể là gì?

  • A. Tích lũy đột biến gene, có thể dẫn đến bệnh tật như ung thư
  • B. Tế bào ngừng phân chia và chết
  • C. Protein được tổng hợp bị mất chức năng hoàn toàn
  • D. Quá trình phiên mã và dịch mã bị ngừng trệ

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Thành phần cấu tạo nào sau đây *không* thuộc về một nucleotide cấu thành DNA?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc hai mạch xoắn kép của phân tử DNA?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Nếu một đoạn mạch đơn của DNA có trình tự base là 5'-ATGCXGT-3', thì trình tự base của mạch bổ sung sẽ là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Enzim helicase đóng vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Điều gì đảm bảo tính chính xác cao của quá trình tái bản DNA?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong quá trình tái bản DNA, mạch nào được tổng hợp liên tục và mạch nào được tổng hợp gián đoạn?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Đoạn Okazaki là gì và chúng được hình thành trên mạch nào của DNA trong quá trình tái bản?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Enzim DNA ligase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về quá trình tái bản DNA?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Nếu một gen có chiều dài 5100 Å, số lượng nucleotide của gen đó là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong một phân tử DNA mạch kép, nếu tỷ lệ nucleotide loại A là 30%, thì tỷ lệ nucleotide loại G là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một gen có 900 adenine và 600 guanine. Số liên kết hydrogen trong gen này là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Nếu quá trình tái bản DNA bắt đầu từ một điểm duy nhất trên phân tử DNA vòng của vi khuẩn, thì số chạc tái bản được hình thành là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong thí nghiệm chứng minh quá trình tái bản DNA là bán bảo tồn của Meselson-Stahl, thế hệ đầu tiên (G1) sau khi nuôi cấy E. coli trong môi trường N15 sang N14 cho kết quả như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme DNA polymerase bị lỗi chức năng trong quá trình tái bản?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Sự kiện nào xảy ra đầu tiên trong quá trình tái bản DNA?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Tại sao đoạn mồi (primer) RNA cần thiết cho quá trình tái bản DNA?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Quá trình tái bản DNA diễn ra trong pha nào của chu kỳ tế bào ở sinh vật nhân thực?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Nếu một phân tử DNA mẹ chứa hoàn toàn N15 phóng xạ, sau hai lần tái bản trong môi trường N14, tỷ lệ phân tử DNA con chứa hoàn toàn N14 là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Điều gì quyết định trình tự nucleotide trên mạch DNA mới đang được tổng hợp?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong quá trình tái bản, enzyme primase có vai trò gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Tại sao quá trình tái bản DNA được gọi là bán bảo tồn?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Nếu một gen có 30% adenine, tỷ lệ guanine của gen đó là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho một đoạn DNA có trình tự 5'-TAGX-3'. Nếu đoạn này được sử dụng làm khuôn để tái bản, nucleotide tiếp theo được gắn vào mạch mới sẽ là nucleotide nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực, có nhiều điểm khởi đầu tái bản trên mỗi nhiễm sắc thể. Lợi ích của việc này là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một đột biến xảy ra làm thay đổi một base nitrogenous trong một gen. Điều này có thể ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Xét một đoạn DNA mạch kép. Nếu số lượng adenine trên một mạch là 200 và số lượng guanine trên mạch bổ sung là 300, tổng số nucleotide loại thymine trên cả hai mạch là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong quá trình tái bản, enzyme nào có khả năng 'đọc' mạch khuôn theo chiều 3'→5' và tổng hợp mạch mới theo chiều 5'→3'?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một phân tử DNA mạch kép có tổng số 1000 cặp base. Nếu số cặp A-T là 600, số cặp G-X là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Nếu quá trình tái bản DNA diễn ra không chính xác, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra cho tế bào và cơ thể là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử DNA được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học cơ bản nào sau đây?

  • A. C, H, O, Na, Cl
  • B. C, H, O, N, P
  • C. C, H, O, S, Fe
  • D. C, H, N, P, K

Câu 2: Đơn phân cấu tạo nên phân tử DNA là gì?

  • A. Amino acid
  • B. Monosaccharide
  • C. Fatty acid
  • D. Nucleotide

Câu 3: Mỗi đơn phân nucleotide cấu tạo nên DNA bao gồm những thành phần nào?

  • A. Đường ribose, gốc phosphate, base nitrogen
  • B. Đường deoxyribose, gốc sulfate, base nitrogen
  • C. Đường deoxyribose, gốc phosphate, base nitrogen
  • D. Đường ribose, gốc sulfate, base nitrogen

Câu 4: Trong cấu trúc mạch kép của DNA, base A trên mạch này sẽ liên kết bổ sung với base nào trên mạch đối diện?

  • A. T (Thymine)
  • B. G (Guanine)
  • C. X (Cytosine)
  • D. U (Uracil)

Câu 5: Liên kết hóa học nào nối các nucleotide liền kề trên cùng một mạch đơn của phân tử DNA?

  • A. Liên kết hydro
  • B. Liên kết phosphodiester
  • C. Liên kết peptide
  • D. Liên kết glycosidic

Câu 6: Mô tả nào sau đây là đúng về cấu trúc không gian của phân tử DNA theo mô hình Watson và Crick?

  • A. Một mạch đơn polynucleotide xoắn lại.
  • B. Hai mạch polynucleotide song song cùng chiều xoắn lại.
  • C. Hai mạch polynucleotide vuông góc với nhau.
  • D. Hai mạch polynucleotide song song ngược chiều xoắn lại.

Câu 7: Đặc điểm nào của cấu trúc DNA giúp nó mang thông tin di truyền một cách ổn định?

  • A. Kích thước lớn của phân tử.
  • B. Sự hiện diện của gốc phosphate.
  • C. Trình tự sắp xếp đặc thù của các nucleotide dọc theo mạch polynucleotide.
  • D. Khả năng tan trong nước.

Câu 8: Chiều dài của mỗi vòng xoắn trong cấu trúc B-DNA (dạng phổ biến nhất) là bao nhiêu Angstrom (Å) và chứa bao nhiêu cặp nucleotide?

  • A. 34 Å, 10 cặp nucleotide
  • B. 20 Å, 10 cặp nucleotide
  • C. 3.4 Å, 10 cặp nucleotide
  • D. 34 Å, 20 cặp nucleotide

Câu 9: Đường kính của phân tử DNA dạng xoắn kép (B-DNA) là bao nhiêu?

  • A. 10 Å
  • B. 20 Å
  • C. 34 Å
  • D. 3.4 Å

Câu 10: Liên kết nào sau đây không phải là liên kết cộng hóa trị trong cấu trúc phân tử DNA?

  • A. Liên kết hydro giữa các base nitrogen
  • B. Liên kết phosphodiester giữa các nucleotide
  • C. Liên kết giữa đường deoxyribose và base nitrogen
  • D. Liên kết giữa đường deoxyribose và gốc phosphate

Câu 11: Chức năng chính của phân tử DNA trong tế bào là gì?

  • A. Tổng hợp protein
  • B. Cung cấp năng lượng cho tế bào
  • C. Vận chuyển vật chất
  • D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

Câu 12: Quá trình tái bản (nhân đôi) DNA xảy ra ở kỳ nào trong chu kỳ tế bào của sinh vật nhân thực?

  • A. Kỳ trung gian (pha S)
  • B. Kỳ đầu
  • C. Kỳ giữa
  • D. Kỳ cuối

Câu 13: Nguyên tắc nào đảm bảo cho thông tin di truyền được sao chép chính xác từ DNA mẹ sang DNA con trong quá trình tái bản?

  • A. Nguyên tắc bảo toàn
  • B. Nguyên tắc bổ sung
  • C. Nguyên tắc phân ly
  • D. Nguyên tắc độc lập

Câu 14: Quá trình tái bản DNA được gọi là bán bảo tồn (semiconservative) vì:

  • A. Toàn bộ phân tử DNA mẹ được giữ nguyên và tạo ra một phân tử DNA con hoàn toàn mới.
  • B. Hai mạch của DNA mẹ tách ra và mỗi mạch tự tổng hợp một mạch mới hoàn toàn độc lập.
  • C. Mỗi phân tử DNA con được tạo thành từ một mạch đơn của DNA mẹ và một mạch đơn mới được tổng hợp.
  • D. Quá trình nhân đôi chỉ giữ lại một nửa số nucleotide của DNA mẹ.

Câu 15: Enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA tại điểm khởi đầu tái bản?

  • A. DNA polymerase
  • B. Ligase
  • C. Primase
  • D. Helicase

Câu 16: Enzyme nào có vai trò tổng hợp mạch polynucleotide mới theo chiều 5" sang 3" dựa trên mạch khuôn của DNA mẹ?

  • A. DNA polymerase
  • B. Helicase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 17: Tại sao trên mạch khuôn 3" -> 5", mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 5" -> 3", mạch mới lại được tổng hợp gián đoạn (dưới dạng các đoạn Okazaki)?

  • A. Vì enzyme ligase chỉ hoạt động trên mạch khuôn 5" -> 3".
  • B. Vì enzyme DNA polymerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5" -> 3".
  • C. Vì mạch khuôn 5" -> 3" có nhiều điểm khởi đầu tái bản hơn.
  • D. Vì các nucleotide tự do chỉ gắn vào đầu 3" của mạch mới.

Câu 18: Enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch tổng hợp gián đoạn?

  • A. Helicase
  • B. Primase
  • C. Ligase
  • D. DNA polymerase

Câu 19: Trong quá trình tái bản DNA, nếu một nucleotide Adenine (A) trên mạch khuôn bị thay thế bằng Guanine (G) do đột biến, điều gì có khả năng xảy ra trong lần tái bản tiếp theo?

  • A. Nucleotide Thymine (T) trên mạch mới sẽ được thay thế bằng Cytosine (X).
  • B. Nucleotide Cytosine (X) trên mạch mới sẽ được thay thế bằng Thymine (T).
  • C. Quá trình tái bản sẽ dừng lại tại vị trí đó.
  • D. Không có sự thay đổi nào trên mạch mới.

Câu 20: Một phân tử DNA có 1200 cặp nucleotide. Số liên kết hydro của phân tử DNA này là 2800. Hãy tính số lượng từng loại nucleotide (A, T, G, X) trong phân tử DNA này.

  • A. A=T=400, G=X=800
  • B. A=T=600, G=X=600
  • C. A=T=800, G=X=600
  • D. A=T=800, G=X=400

Câu 21: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số lượng nucleotide của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500 nucleotide
  • B. 3000 cặp nucleotide
  • C. 3000 nucleotide
  • D. 5100 nucleotide

Câu 22: Một phân tử DNA nhân đôi 4 lần liên tiếp. Tổng số phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 12
  • C. 15
  • D. 16

Câu 23: Một gen có 2400 nucleotide. Sau 3 lần nhân đôi, môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu nucleotide loại A nếu gen ban đầu có A = 300?

  • A. 2100
  • B. 2400
  • C. 1800
  • D. 300

Câu 24: Nếu một phân tử DNA chứa đồng vị phóng xạ N15 ở cả hai mạch đơn, được chuyển sang môi trường chỉ có N14 và nhân đôi 2 lần. Hỏi có bao nhiêu phân tử DNA con hoàn toàn chứa N14?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 8

Câu 25: Một đoạn mạch khuôn của DNA có trình tự 3"- A T G X X A T G - 5". Trình tự nucleotide của mạch mới được tổng hợp từ mạch khuôn này là gì?

  • A. 5"- T A X G G T A X - 3"
  • B. 5"- A T G X X A T G - 3"
  • C. 3"- T A X G G T A X - 5"
  • D. 3"- A T G X X A T G - 5"

Câu 26: Vai trò của enzyme primase trong quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Tháo xoắn DNA.
  • B. Nối các đoạn Okazaki.
  • C. Tổng hợp đoạn mồi RNA.
  • D. Sửa lỗi sao chép.

Câu 27: Tại sao quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực lại có nhiều điểm khởi đầu tái bản (origins of replication), trong khi ở sinh vật nhân sơ thường chỉ có một điểm?

  • A. DNA nhân thực nhỏ hơn DNA nhân sơ.
  • B. DNA nhân thực có kích thước lớn hơn và cần nhân đôi nhanh hơn.
  • C. Enzyme tái bản ở nhân thực hoạt động chậm hơn.
  • D. DNA nhân thực là dạng mạch vòng.

Câu 28: Yếu tố nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình tái bản DNA?

  • A. Các loại nucleotide tự do (A, T, G, X)
  • B. Enzyme DNA polymerase
  • C. Mạch khuôn DNA
  • D. Ribosome

Câu 29: Một gen có 150 vòng xoắn. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Angstrom (Å)?

  • A. 5100 Å
  • B. 1500 Å
  • C. 3400 Å
  • D. 51000 Å

Câu 30: Cơ chế sửa chữa sai sót (proofreading) của enzyme DNA polymerase trong quá trình tái bản có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp tăng tốc độ tổng hợp mạch mới.
  • B. Giúp tháo xoắn DNA nhanh hơn.
  • C. Giúp nối các đoạn Okazaki hiệu quả.
  • D. Giúp giảm thiểu sai sót khi lắp ráp nucleotide, đảm bảo tính chính xác của thông tin di truyền.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phân tử DNA được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học cơ bản nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Đơn phân cấu tạo nên phân tử DNA là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Mỗi đơn phân nucleotide cấu tạo nên DNA bao gồm những thành phần nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong cấu trúc mạch kép của DNA, base A trên mạch này sẽ liên kết bổ sung với base nào trên mạch đối diện?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Liên kết hóa học nào nối các nucleotide liền kề trên cùng một mạch đơn của phân tử DNA?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Mô tả nào sau đây là đúng về cấu trúc không gian của phân tử DNA theo mô hình Watson và Crick?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Đặc điểm nào của cấu trúc DNA giúp nó mang thông tin di truyền một cách ổn định?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Chiều dài của mỗi vòng xoắn trong cấu trúc B-DNA (dạng phổ biến nhất) là bao nhiêu Angstrom (Å) và chứa bao nhiêu cặp nucleotide?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Đường kính của phân tử DNA dạng xoắn kép (B-DNA) là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Liên kết nào sau đây không phải là liên kết cộng hóa trị trong cấu trúc phân tử DNA?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Chức năng chính của phân tử DNA trong tế bào là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Quá trình tái bản (nhân đôi) DNA xảy ra ở kỳ nào trong chu kỳ tế bào của sinh vật nhân thực?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Nguyên tắc nào đảm bảo cho thông tin di truyền được sao chép chính xác từ DNA mẹ sang DNA con trong quá trình tái bản?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Quá trình tái bản DNA được gọi là bán bảo tồn (semiconservative) vì:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA tại điểm khởi đầu tái bản?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Enzyme nào có vai trò tổng hợp mạch polynucleotide mới theo chiều 5' sang 3' dựa trên mạch khuôn của DNA mẹ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Tại sao trên mạch khuôn 3' -> 5', mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 5' -> 3', mạch mới lại được tổng hợp gián đoạn (dưới dạng các đoạn Okazaki)?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch tổng hợp gián đoạn?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong quá trình tái bản DNA, nếu một nucleotide Adenine (A) trên mạch khuôn bị thay thế bằng Guanine (G) do đột biến, điều gì có khả năng xảy ra trong lần tái bản tiếp theo?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một phân tử DNA có 1200 cặp nucleotide. Số liên kết hydro của phân tử DNA này là 2800. Hãy tính số lượng từng loại nucleotide (A, T, G, X) trong phân tử DNA này.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số lượng nucleotide của gen này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một phân tử DNA nhân đôi 4 lần liên tiếp. Tổng số phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một gen có 2400 nucleotide. Sau 3 lần nhân đôi, môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu nucleotide loại A nếu gen ban đầu có A = 300?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Nếu một phân tử DNA chứa đồng vị phóng xạ N15 ở cả hai mạch đơn, được chuyển sang môi trường chỉ có N14 và nhân đôi 2 lần. Hỏi có bao nhiêu phân tử DNA con hoàn toàn chứa N14?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một đoạn mạch khuôn của DNA có trình tự 3'- A T G X X A T G - 5'. Trình tự nucleotide của mạch mới được tổng hợp từ mạch khuôn này là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Vai trò của enzyme primase trong quá trình tái bản DNA là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Tại sao quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực lại có nhiều điểm khởi đầu tái bản (origins of replication), trong khi ở sinh vật nhân sơ thường chỉ có một điểm?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Yếu tố nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình tái bản DNA?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một gen có 150 vòng xoắn. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Angstrom (Å)?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cơ chế sửa chữa sai sót (proofreading) của enzyme DNA polymerase trong quá trình tái bản có ý nghĩa gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần nào sau đây không phải là đơn vị cấu tạo cơ bản của một phân tử DNA?

  • A. Gốc phosphate
  • B. Đường deoxyribose
  • C. Base nitrogen
  • D. Amino acid

Câu 2: Liên kết nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cấu trúc xoắn kép, đối song song của phân tử DNA, nối giữa hai mạch polynucleotide?

  • A. Liên kết hydro
  • B. Liên kết phosphodiester
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Liên kết ion

Câu 3: Nguyên tắc bổ sung (A-T, G-X) trong cấu trúc DNA đảm bảo điều gì?

  • A. Tỷ lệ các loại base A, T, G, X luôn bằng nhau.
  • B. Hai mạch đơn có trình tự giống hệt nhau.
  • C. Tỷ lệ A+G trên T+X luôn bằng 1 và đường kính xoắn kép ổn định.
  • D. Chỉ có ở sinh vật nhân sơ.

Câu 4: Một đoạn phân tử DNA mạch kép có tổng số 2400 nucleotide, trong đó số nucleotide loại A chiếm 20% tổng số. Số lượng nucleotide loại G trong đoạn DNA này là bao nhiêu?

  • A. 480
  • B. 720
  • C. 960
  • D. 1200

Câu 5: Một gen có chiều dài 510 nm. Hãy tính số chu kì xoắn của gen này.

  • A. 150
  • B. 1500
  • C. 300
  • D. 3000

Câu 6: Một đoạn DNA mạch kép có 1800 liên kết hydro và số nucleotide loại A chiếm 30% tổng số nucleotide. Tổng số nucleotide của đoạn DNA này là bao nhiêu?

  • A. 1200
  • B. 1400
  • C. 1500
  • D. 1600

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc DNA ở sinh vật nhân thực?

  • A. Là phân tử mạch thẳng.
  • B. Thường có dạng mạch vòng ở vùng nhân.
  • C. Có kích thước và khối lượng lớn.
  • D. Liên kết với protein histone.

Câu 8: Chức năng chính của phân tử DNA trong tế bào là gì?

  • A. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
  • B. Tham gia trực tiếp vào quá trình trao đổi chất.
  • C. Cấu tạo nên màng tế bào.
  • D. Dự trữ năng lượng cho tế bào.

Câu 9: Quá trình tái bản DNA diễn ra ở kì nào trong chu kì tế bào của sinh vật nhân thực?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì trung gian (pha S)
  • D. Kì cuối

Câu 10: Nguyên tắc bán bảo tồn trong tái bản DNA có ý nghĩa gì?

  • A. Hai mạch đơn của DNA mẹ được giữ nguyên trong một phân tử DNA con.
  • B. Toàn bộ phân tử DNA mẹ được giữ nguyên và tạo thêm một phân tử DNA con mới.
  • C. Các phân tử DNA con được tạo ra hoàn toàn mới từ nucleotide môi trường.
  • D. Mỗi phân tử DNA con chứa một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp.

Câu 11: Enzim nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc tổng hợp mạch DNA mới bằng cách gắn các nucleotide tự do vào mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung?

  • A. Helicase
  • B. DNA Polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 12: Tại sao quá trình tổng hợp mạch DNA mới trên mạch khuôn 3" -> 5" (so với chiều tổng hợp) diễn ra một cách liên tục (mạch dẫn đầu - leading strand)?

  • A. Vì DNA Polymerase tổng hợp theo chiều 5" -> 3" và mạch khuôn có chiều 3" -> 5" so với chiều tổng hợp.
  • B. Vì mạch khuôn này ngắn hơn mạch khuôn còn lại.
  • C. Vì enzim Ligase hoạt động liên tục trên mạch này.
  • D. Vì mạch này không cần đoạn mồi (primer).

Câu 13: Hiện tượng nào sau đây xảy ra trên mạch khuôn 5" -> 3" (so với chiều tổng hợp) trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tổng hợp mạch mới một cách liên tục.
  • B. Tổng hợp mạch mới dưới dạng các đoạn Okazaki.
  • C. Không có quá trình tổng hợp mạch mới.
  • D. Chỉ tổng hợp đoạn mồi (primer) mà không tổng hợp mạch DNA.

Câu 14: Giả sử một đột biến xảy ra làm cho enzim Ligase trong tế bào bị mất chức năng. Quá trình tái bản DNA sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. DNA mạch kép không thể tách thành hai mạch đơn.
  • B. Các nucleotide tự do không thể gắn vào mạch khuôn.
  • C. Quá trình tổng hợp mạch liên tục (leading strand) bị dừng lại.
  • D. Các đoạn Okazaki trên mạch gián đoạn không được nối lại hoàn chỉnh.

Câu 15: Một phân tử DNA có tổng số 3000 nucleotide. Sau 5 lần tái bản, số phân tử DNA con hoàn toàn mới (chỉ chứa mạch được tổng hợp từ môi trường) là bao nhiêu?

  • A. 28
  • B. 32
  • C. 30
  • D. 64

Câu 16: Một gen có 1200 cặp nucleotide. Sau 3 lần tái bản, môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu nucleotide loại Adenine nếu gen ban đầu có 300 nucleotide loại Guanine?

  • A. 2100
  • B. 2400
  • C. 2700
  • D. 6300

Câu 17: Sự khác biệt cơ bản trong cơ chế tái bản DNA giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Số lượng điểm khởi đầu tái bản.
  • B. Nguyên tắc bán bảo tồn.
  • C. Chiều tổng hợp mạch mới (5"->3").
  • D. Sự tham gia của enzim DNA Polymerase.

Câu 18: Nếu một đoạn DNA mạch đơn có trình tự 5"-ATGCGT-3", thì trình tự của mạch bổ sung theo chiều 3"->5" sẽ là gì?

  • A. 5"-TACGCA-3"
  • B. 3"-ATGCGT-5"
  • C. 3"-TACGCA-5"
  • D. 5"-AUGCGU-3"

Câu 19: Enzim nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của DNA tại điểm khởi đầu tái bản, tạo ra chạc tái bản?

  • A. Helicase
  • B. DNA Polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 20: Tại sao cần có enzim Primase trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Để nối các đoạn Okazaki.
  • B. Để tổng hợp đoạn mồi RNA, cung cấp đầu 3"-OH cho DNA Polymerase.
  • C. Để tháo xoắn và tách hai mạch DNA.
  • D. Để sửa chữa các lỗi trong quá trình tái bản.

Câu 21: Nếu một phân tử DNA ban đầu được đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ N15 ở cả hai mạch, sau 2 lần tái bản trong môi trường chỉ chứa N14, sẽ có bao nhiêu phân tử DNA con chứa ít nhất một mạch N15?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 22: Chức năng nào sau đây không phải của enzim DNA Polymerase trong quá trình tái bản?

  • A. Kéo dài mạch polynucleotide mới.
  • B. Đọc mạch khuôn và gắn nucleotide theo nguyên tắc bổ sung.
  • C. Tháo xoắn và tách hai mạch DNA.
  • D. Sửa chữa các nucleotide sai sót trong quá trình tổng hợp.

Câu 23: Nếu một gen có chiều dài 340 nm, thì tổng số nucleotide của gen đó là bao nhiêu?

  • A. 1000
  • B. 2000
  • C. 3400
  • D. 6800

Câu 24: Yếu tố nào sau đây đảm bảo tính chính xác tương đối cao của quá trình tái bản DNA?

  • A. Chỉ có một điểm khởi đầu tái bản.
  • B. Tốc độ tái bản nhanh.
  • C. DNA chỉ tái bản một lần trong mỗi chu kì tế bào.
  • D. Nguyên tắc bổ sung và hoạt động sửa sai của DNA Polymerase.

Câu 25: Trình tự các bước chính diễn ra tại chạc tái bản là gì?

  • A. Tháo xoắn và tách mạch -> Tổng hợp đoạn mồi -> Tổng hợp mạch mới -> Nối các đoạn.
  • B. Tổng hợp mạch mới -> Tháo xoắn và tách mạch -> Tổng hợp đoạn mồi -> Nối các đoạn.
  • C. Tổng hợp đoạn mồi -> Tổng hợp mạch mới -> Nối các đoạn -> Tháo xoắn và tách mạch.
  • D. Nối các đoạn -> Tổng hợp mạch mới -> Tổng hợp đoạn mồi -> Tháo xoắn và tách mạch.

Câu 26: Một phân tử DNA có 2800 nucleotide. Số liên kết phosphodiester trong cả hai mạch của phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 1399
  • B. 1400
  • C. 2798
  • D. 2800

Câu 27: Tại sao quá trình tái bản DNA được gọi là quá trình nhân đôi?

  • A. Vì nó xảy ra hai lần trong mỗi chu kì tế bào.
  • B. Vì từ một phân tử DNA mẹ tạo ra hai phân tử DNA con giống hệt nhau.
  • C. Vì mỗi phân tử DNA con chứa hai mạch mới.
  • D. Vì tốc độ tổng hợp mạch mới rất nhanh.

Câu 28: Trong một thí nghiệm, người ta sử dụng nucleotide chứa base A được đánh dấu phóng xạ để theo dõi quá trình tái bản DNA. Sau một lần tái bản, nucleotide A đánh dấu sẽ xuất hiện ở đâu?

  • A. Chỉ trên mạch cũ của DNA mẹ.
  • B. Chỉ trên mạch mới của một trong hai phân tử DNA con.
  • C. Chỉ trên mạch cũ của cả hai phân tử DNA con.
  • D. Trên mạch mới của cả hai phân tử DNA con.

Câu 29: Sự khác biệt chính về cấu trúc giữa DNA và RNA liên quan đến thành phần nào?

  • A. Loại đường và một loại base nitrogen.
  • B. Loại gốc phosphate và loại đường.
  • C. Tất cả các loại base nitrogen.
  • D. Loại liên kết hóa học giữa các nucleotide.

Câu 30: Nếu một sinh vật nhân thực có một đột biến làm giảm đáng kể hoạt tính của enzim Helicase, điều gì có khả năng xảy ra với quá trình tái bản DNA?

  • A. Các đoạn Okazaki không được nối lại.
  • B. Các đoạn mồi RNA không được tổng hợp.
  • C. Quá trình tách hai mạch DNA bị chậm hoặc dừng lại.
  • D. Khả năng sửa sai của DNA Polymerase bị giảm.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Thành phần nào sau đây *không* phải là đơn vị cấu tạo cơ bản của một phân tử DNA?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Liên kết nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cấu trúc xoắn kép, đối song song của phân tử DNA, nối giữa hai mạch polynucleotide?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Nguyên tắc bổ sung (A-T, G-X) trong cấu trúc DNA đảm bảo điều gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một đoạn phân tử DNA mạch kép có tổng số 2400 nucleotide, trong đó số nucleotide loại A chiếm 20% tổng số. Số lượng nucleotide loại G trong đoạn DNA này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một gen có chiều dài 510 nm. Hãy tính số chu kì xoắn của gen này.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một đoạn DNA mạch kép có 1800 liên kết hydro và số nucleotide loại A chiếm 30% tổng số nucleotide. Tổng số nucleotide của đoạn DNA này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây *không* đúng khi nói về cấu trúc DNA ở sinh vật nhân thực?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Chức năng chính của phân tử DNA trong tế bào là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Quá trình tái bản DNA diễn ra ở kì nào trong chu kì tế bào của sinh vật nhân thực?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Nguyên tắc bán bảo tồn trong tái bản DNA có ý nghĩa gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Enzim nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc tổng hợp mạch DNA mới bằng cách gắn các nucleotide tự do vào mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Tại sao quá trình tổng hợp mạch DNA mới trên mạch khuôn 3' -> 5' (so với chiều tổng hợp) diễn ra một cách liên tục (mạch dẫn đầu - leading strand)?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Hiện tượng nào sau đây xảy ra trên mạch khuôn 5' -> 3' (so với chiều tổng hợp) trong quá trình tái bản DNA?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Giả sử một đột biến xảy ra làm cho enzim Ligase trong tế bào bị mất chức năng. Quá trình tái bản DNA sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một phân tử DNA có tổng số 3000 nucleotide. Sau 5 lần tái bản, số phân tử DNA con hoàn toàn mới (chỉ chứa mạch được tổng hợp từ môi trường) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một gen có 1200 cặp nucleotide. Sau 3 lần tái bản, môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu nucleotide loại Adenine nếu gen ban đầu có 300 nucleotide loại Guanine?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Sự khác biệt cơ bản trong cơ chế tái bản DNA giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Nếu một đoạn DNA mạch đơn có trình tự 5'-ATGCGT-3', thì trình tự của mạch bổ sung theo chiều 3'->5' sẽ là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Enzim nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của DNA tại điểm khởi đầu tái bản, tạo ra chạc tái bản?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Tại sao cần có enzim Primase trong quá trình tái bản DNA?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Nếu một phân tử DNA ban đầu được đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ N15 ở cả hai mạch, sau 2 lần tái bản trong môi trường chỉ chứa N14, sẽ có bao nhiêu phân tử DNA con chứa ít nhất một mạch N15?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Chức năng nào sau đây *không* phải của enzim DNA Polymerase trong quá trình tái bản?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Nếu một gen có chiều dài 340 nm, thì tổng số nucleotide của gen đó là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Yếu tố nào sau đây đảm bảo tính chính xác tương đối cao của quá trình tái bản DNA?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trình tự các bước chính diễn ra tại chạc tái bản là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một phân tử DNA có 2800 nucleotide. Số liên kết phosphodiester trong cả hai mạch của phân tử DNA này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Tại sao quá trình tái bản DNA được gọi là quá trình nhân đôi?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong một thí nghiệm, người ta sử dụng nucleotide chứa base A được đánh dấu phóng xạ để theo dõi quá trình tái bản DNA. Sau một lần tái bản, nucleotide A đánh dấu sẽ xuất hiện ở đâu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Sự khác biệt chính về cấu trúc giữa DNA và RNA liên quan đến thành phần nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Nếu một sinh vật nhân thực có một đột biến làm giảm đáng kể hoạt tính của enzim Helicase, điều gì có khả năng xảy ra với quá trình tái bản DNA?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đơn phân cấu tạo nên phân tử DNA là gì?

  • A. Amino acid
  • B. Monosaccharide
  • C. Nucleoside
  • D. Nucleotide

Câu 2: Trong cấu trúc của một nucleotide thuộc DNA, thành phần nào liên kết trực tiếp với gốc phosphate?

  • A. Base nitrogen (A, T, G, X)
  • B. Đường deoxyribose
  • C. Đường ribose
  • D. Một gốc phosphate khác

Câu 3: Theo nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA, base nitrogen loại Adenine (A) trên mạch này sẽ liên kết với base nitrogen loại nào trên mạch đối diện?

  • A. Adenine (A)
  • B. Guanine (G)
  • C. Thymine (T)
  • D. Cytosine (X)

Câu 4: Liên kết hóa học nào đóng vai trò quan trọng trong việc giữ hai mạch polynucleotide của DNA lại với nhau để tạo thành cấu trúc xoắn kép?

  • A. Liên kết hydrogen
  • B. Liên kết phosphodiester
  • C. Liên kết peptide
  • D. Liên kết glycosidic

Câu 5: Một đoạn phân tử DNA có chiều dài 5100 Å. Tổng số nucleotide trên đoạn DNA này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 300
  • C. 2550
  • D. 3000

Câu 6: Một gen có tổng số 2400 nucleotide. Số chu kì xoắn của gen này là bao nhiêu?

  • A. 240
  • B. 1200
  • C. 120
  • D. 2400

Câu 7: Một phân tử DNA có 20% số nucleotide loại Adenine (A). Theo nguyên tắc bổ sung, tỉ lệ phần trăm số nucleotide loại Guanine (G) trong phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 50%

Câu 8: Một gen có 600 nucleotide loại Adenine (A) và tổng số liên kết hydrogen là 2800. Tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1800
  • B. 2000
  • C. 2200
  • D. 2400

Câu 9: Chức năng chính của phân tử DNA trong tế bào là gì?

  • A. Tham gia tổng hợp protein trực tiếp
  • B. Cung cấp năng lượng cho tế bào
  • C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
  • D. Tham gia cấu tạo thành tế bào

Câu 10: Quá trình tái bản (nhân đôi) DNA ở sinh vật nhân thực diễn ra chủ yếu tại bào quan nào?

  • A. Nhân tế bào
  • B. Tế bào chất
  • C. Ribosome
  • D. Lưới nội chất

Câu 11: Thời điểm nào trong chu kì tế bào, quá trình tái bản DNA diễn ra?

  • A. Kì đầu của nguyên phân/giảm phân
  • B. Kì S (tổng hợp) của kì trung gian
  • C. Kì giữa của nguyên phân/giảm phân
  • D. Kì cuối của nguyên phân/giảm phân

Câu 12: Nguyên tắc nào đảm bảo cho phân tử DNA con được tạo ra sau tái bản có trình tự nucleotide giống hệt phân tử DNA mẹ (hoặc mạch khuôn)?

  • A. Nguyên tắc bổ sung
  • B. Nguyên tắc bán bảo tồn
  • C. Nguyên tắc đa hướng
  • D. Nguyên tắc tự do

Câu 13: Nguyên tắc bán bảo tồn trong tái bản DNA có ý nghĩa gì?

  • A. Phân tử DNA con chỉ gồm các nucleotide mới tổng hợp.
  • B. Phân tử DNA con được tạo ra từ hai mạch mới hoàn toàn.
  • C. Một mạch của DNA mẹ được bảo tồn, mạch còn lại bị phân hủy.
  • D. Trong mỗi phân tử DNA con, một mạch là từ DNA mẹ, mạch còn lại được tổng hợp mới.

Câu 14: Enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA mẹ tại điểm khởi đầu tái bản?

  • A. DNA polymerase
  • B. Ligase
  • C. Helicase
  • D. Primase

Câu 15: Enzyme nào có vai trò tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5"→3" dựa trên mạch khuôn 3"→5"?

  • A. DNA polymerase
  • B. Ligase
  • C. Helicase
  • D. Primase

Câu 16: Trên mạch khuôn 5"→3" của DNA mẹ, mạch mới được tổng hợp một cách gián đoạn, tạo thành các đoạn ngắn gọi là gì?

  • A. Mạch dẫn (leading strand)
  • B. Đoạn Okazaki
  • C. Primer (đoạn mồi)
  • D. Vùng khởi đầu tái bản (origin)

Câu 17: Enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch DNA mới tổng hợp một cách gián đoạn?

  • A. DNA polymerase
  • B. Helicase
  • C. Primase
  • D. Ligase

Câu 18: Enzyme nào có vai trò tổng hợp đoạn mồi (primer) RNA ngắn để khởi đầu quá trình tổng hợp mạch DNA mới?

  • A. Primase
  • B. Helicase
  • C. DNA polymerase
  • D. Ligase

Câu 19: Một phân tử DNA mạch kép có 30% số nucleotide loại G. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) của phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 3/2
  • B. 1/2
  • C. 2/3
  • D. 1

Câu 20: Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa DNA và RNA ở cấp độ đơn phân là gì?

  • A. DNA có chứa gốc phosphate, RNA thì không.
  • B. DNA có đường ribose, RNA có đường deoxyribose.
  • C. DNA có base Uracil (U), RNA có base Thymine (T).
  • D. DNA có đường deoxyribose và base Thymine (T), RNA có đường ribose và base Uracil (U).

Câu 21: Nếu một phân tử DNA nhân đôi 4 lần liên tiếp, số phân tử DNA con được tạo ra hoàn toàn mới (tức là cả hai mạch đều được tổng hợp từ môi trường) là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 14
  • C. 8
  • D. 2

Câu 22: Một gen có chiều dài 4080 Å. Sau 3 lần tái bản, số nucleotide loại A mà môi trường nội bào cần cung cấp là 4200. Số nucleotide loại G trong gen ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 600
  • B. 800
  • C. 1200
  • D. 1800

Câu 23: Tại sao quá trình tái bản DNA lại cần nhiều điểm khởi đầu ở sinh vật nhân thực hơn so với sinh vật nhân sơ?

  • A. Bộ gen của sinh vật nhân sơ phức tạp hơn.
  • B. Bộ gen của sinh vật nhân thực lớn hơn nhiều và tốc độ polymerase chậm hơn.
  • C. Sinh vật nhân thực không có enzyme helicase.
  • D. Quá trình tái bản ở sinh vật nhân thực chỉ diễn ra theo một chiều.

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra với quá trình tái bản DNA nếu enzyme DNA polymerase bị mất khả năng hoạt động chỉnh sửa (proofreading)?

  • A. Quá trình tái bản sẽ dừng lại hoàn toàn.
  • B. Tốc độ tái bản sẽ tăng lên đáng kể.
  • C. Số lượng đột biến (lỗi sao chép) trong DNA con sẽ tăng lên.
  • D. Các đoạn Okazaki sẽ không được nối lại.

Câu 25: Giả sử một phân tử DNA mạch kép có trình tự trên một mạch là 5"-ATGCGT-3". Trình tự của mạch bổ sung sẽ là gì?

  • A. 3"-TACGCA-5"
  • B. 5"-TACGCA-3"
  • C. 3"-ATGCGT-5"
  • D. 5"-TACGCT-3"

Câu 26: Phân tử DNA có cấu trúc xoắn kép, các base nitrogen hướng vào phía trong và liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen. Cấu trúc này có ý nghĩa gì đối với chức năng lưu trữ thông tin di truyền?

  • A. Giúp phân tử DNA dễ dàng di chuyển trong tế bào.
  • B. Tạo ra nhiều điểm cắt cho enzyme.
  • C. Giúp DNA dễ dàng bị biến tính bởi nhiệt.
  • D. Bảo vệ các base mang thông tin di truyền khỏi tác nhân gây hại và cho phép tái bản chính xác theo nguyên tắc bổ sung.

Câu 27: Trong quá trình tái bản DNA, mạch khuôn 3"→5" được sử dụng để tổng hợp mạch mới theo chiều nào?

  • A. 5"→3"
  • B. 3"→5"
  • C. Theo cả hai chiều
  • D. Chiều ngẫu nhiên

Câu 28: Một gen có 150 chu kì xoắn và có tỉ lệ A/G = 2/3. Tổng số liên kết hydrogen của gen này là bao nhiêu?

  • A. 3600
  • B. 3750
  • C. 3800
  • D. 3900

Câu 29: Giả sử trong quá trình tái bản DNA, enzyme ligase bị mất chức năng. Hậu quả chủ yếu sẽ là gì?

  • A. Hai mạch DNA mẹ sẽ không được tháo xoắn.
  • B. Các đoạn Okazaki trên mạch tổng hợp gián đoạn sẽ không được nối lại hoàn chỉnh.
  • C. Không có nucleotide mới nào được thêm vào mạch đang tổng hợp.
  • D. Đoạn mồi RNA sẽ không được tổng hợp.

Câu 30: Ý nghĩa của quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Giúp tổng hợp protein trong tế bào.
  • B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống.
  • C. Đảm bảo sự truyền đạt thông tin di truyền nguyên vẹn qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
  • D. Loại bỏ các đoạn DNA bị hỏng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đơn phân cấu tạo nên phân tử DNA là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong cấu trúc của một nucleotide thuộc DNA, thành phần nào liên kết trực tiếp với gốc phosphate?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Theo nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA, base nitrogen loại Adenine (A) trên mạch này sẽ liên kết với base nitrogen loại nào trên mạch đối diện?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Liên kết hóa học nào đóng vai trò quan trọng trong việc giữ hai mạch polynucleotide của DNA lại với nhau để tạo thành cấu trúc xoắn kép?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một đoạn phân tử DNA có chiều dài 5100 Å. Tổng số nucleotide trên đoạn DNA này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một gen có tổng số 2400 nucleotide. Số chu kì xoắn của gen này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một phân tử DNA có 20% số nucleotide loại Adenine (A). Theo nguyên tắc bổ sung, tỉ lệ phần trăm số nucleotide loại Guanine (G) trong phân tử này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một gen có 600 nucleotide loại Adenine (A) và tổng số liên kết hydrogen là 2800. Tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Chức năng chính của phân tử DNA trong tế bào là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Quá trình tái bản (nhân đôi) DNA ở sinh vật nhân thực diễn ra chủ yếu tại bào quan nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Thời điểm nào trong chu kì tế bào, quá trình tái bản DNA diễn ra?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Nguyên tắc nào đảm bảo cho phân tử DNA con được tạo ra sau tái bản có trình tự nucleotide giống hệt phân tử DNA mẹ (hoặc mạch khuôn)?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Nguyên tắc bán bảo tồn trong tái bản DNA có ý nghĩa gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA mẹ tại điểm khởi đầu tái bản?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Enzyme nào có vai trò tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5'→3' dựa trên mạch khuôn 3'→5'?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trên mạch khuôn 5'→3' của DNA mẹ, mạch mới được tổng hợp một cách gián đoạn, tạo thành các đoạn ngắn gọi là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch DNA mới tổng hợp một cách gián đoạn?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Enzyme nào có vai trò tổng hợp đoạn mồi (primer) RNA ngắn để khởi đầu quá trình tổng hợp mạch DNA mới?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một phân tử DNA mạch kép có 30% số nucleotide loại G. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) của phân tử DNA này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa DNA và RNA ở cấp độ đơn phân là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Nếu một phân tử DNA nhân đôi 4 lần liên tiếp, số phân tử DNA con được tạo ra hoàn toàn mới (tức là cả hai mạch đều được tổng hợp từ môi trường) là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một gen có chiều dài 4080 Å. Sau 3 lần tái bản, số nucleotide loại A mà môi trường nội bào cần cung cấp là 4200. Số nucleotide loại G trong gen ban đầu là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Tại sao quá trình tái bản DNA lại cần nhiều điểm khởi đầu ở sinh vật nhân thực hơn so với sinh vật nhân sơ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra với quá trình tái bản DNA nếu enzyme DNA polymerase bị mất khả năng hoạt động chỉnh sửa (proofreading)?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Giả sử một phân tử DNA mạch kép có trình tự trên một mạch là 5'-ATGCGT-3'. Trình tự của mạch bổ sung sẽ là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phân tử DNA có cấu trúc xoắn kép, các base nitrogen hướng vào phía trong và liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen. Cấu trúc này có ý nghĩa gì đối với chức năng lưu trữ thông tin di truyền?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong quá trình tái bản DNA, mạch khuôn 3'→5' được sử dụng để tổng hợp mạch mới theo chiều nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một gen có 150 chu kì xoắn và có tỉ lệ A/G = 2/3. Tổng số liên kết hydrogen của gen này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Giả sử trong quá trình tái bản DNA, enzyme ligase bị mất chức năng. Hậu quả chủ yếu sẽ là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Ý nghĩa của quá trình tái bản DNA là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần hóa học nào sau đây không tham gia cấu tạo nên phân tử DNA?

  • A. Carbon (C)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Phosphorus (P)
  • D. Sulfur (S)

Câu 2: Đơn vị cấu trúc cơ bản (monomer) của phân tử DNA là gì?

  • A. Amino acid
  • B. Glucose
  • C. Nucleotide
  • D. Acid béo

Câu 3: Loại đường pentose nào được tìm thấy trong cấu trúc của DNA?

  • A. Ribose
  • B. Deoxyribose
  • C. Fructose
  • D. Galactose

Câu 4: Các base nitrogenous nào sau đây không phải là pyrimidine?

  • A. Guanine
  • B. Cytosine
  • C. Thymine
  • D. Uracil (chỉ có trong RNA)

Câu 5: Liên kết hóa học nào kết nối các nucleotide kế tiếp nhau trong một chuỗi DNA?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết glycosidic
  • C. Liên kết phosphodiester
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 6: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA đề cập đến sự kết cặp đặc hiệu giữa các base nào?

  • A. A với G và T với C
  • B. A với T và G với C
  • C. A với C và G với T
  • D. A với U và G với C

Câu 7: Mô hình cấu trúc không gian của DNA được mô tả chính xác nhất là gì?

  • A. Xoắn kép (double helix)
  • B. Chuỗi đơn thẳng
  • C. Vòng tròn đơn
  • D. Cấu trúc bậc ba gấp cuộn

Câu 8: Chức năng chính của DNA trong tế bào là gì?

  • A. Tổng hợp protein
  • B. Vận chuyển năng lượng
  • C. Xúc tác phản ứng hóa học
  • D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

Câu 9: Quá trình tái bản DNA còn được gọi bằng tên nào khác?

  • A. Phiên mã
  • B. Dịch mã
  • C. Tổng hợp protein
  • D. Tự sao (replication)

Câu 10: Thời điểm nào trong chu kỳ tế bào diễn ra quá trình tái bản DNA ở tế bào nhân thực?

  • A. Kỳ đầu
  • B. Kỳ giữa
  • C. Pha S của kỳ trung gian
  • D. Kỳ cuối

Câu 11: Enzyme chính nào chịu trách nhiệm xúc tác quá trình kéo dài mạch DNA mới trong quá trình tái bản?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 12: Nguyên tắc "bán bảo tồn" trong tái bản DNA có nghĩa là gì?

  • A. DNA mẹ được bảo tồn hoàn toàn và không tham gia vào DNA con.
  • B. Cả hai mạch của DNA con đều mới được tổng hợp.
  • C. Mỗi DNA con chứa một mạch cũ (từ mẹ) và một mạch mới tổng hợp.
  • D. DNA con có cấu trúc hoàn toàn khác với DNA mẹ.

Câu 13: Đoạn mồi (primer) trong quá trình tái bản DNA có bản chất hóa học là gì?

  • A. DNA
  • B. RNA
  • C. Protein
  • D. Lipid

Câu 14: Enzyme helicase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tháo xoắn và tách mạch DNA
  • B. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • C. Nối các đoạn Okazaki
  • D. Sửa chữa sai sót trong DNA

Câu 15: Mạch "bổ sung" (lagging strand) được tổng hợp gián đoạn trong quá trình tái bản DNA tạo ra các đoạn ngắn, các đoạn ngắn này được gọi là gì?

  • A. Primers
  • B. Helicases
  • C. Đoạn Okazaki
  • D. Ligases

Câu 16: Enzyme ligase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA liên quan đến mạch "bổ sung" (lagging strand)?

  • A. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • B. Kéo dài mạch DNA mới
  • C. Tách mạch DNA
  • D. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau

Câu 17: Điều gì đảm bảo tính chính xác cao của quá trình tái bản DNA?

  • A. Tốc độ nhanh của enzyme DNA polymerase
  • B. Nguyên tắc bổ sung và chức năng sửa sai của DNA polymerase
  • C. Sự có mặt của nhiều loại nucleotide tự do
  • D. Cấu trúc xoắn kép của DNA

Câu 18: Một gen có chiều dài 4080 Å. Số lượng nucleotide của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1200
  • B. 2040
  • C. 2400
  • D. 4080

Câu 19: Trong một phân tử DNA, tỉ lệ base A là 20%. Tỉ lệ base G là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 60%

Câu 20: Nếu một đoạn mạch DNA có trình tự 5"-ATGXGXTA-3", thì trình tự bổ sung trên mạch đối diện là gì?

  • A. 5"-TAXGXAXT-3"
  • B. 3"-TAXGXAXT-5"
  • C. 5"-UAGXGXAU-3"
  • D. 3"-TAXGXCAT-5"

Câu 21: Một phân tử DNA mạch kép chứa 3000 cặp base. Số chu kỳ xoắn của phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 150
  • B. 200
  • C. 300
  • D. 600

Câu 22: Trong quá trình tái bản DNA, mạch khuôn 3"-5" được sử dụng để tổng hợp mạch mới theo hướng nào?

  • A. 5"-3"
  • B. 3"-5"
  • C. Cả hai hướng 5"-3" và 3"-5"
  • D. Không theo hướng nhất định

Câu 23: Xét một đoạn DNA có trình tự 5"-ATGGX-3". Nếu đoạn này được phiên mã thành RNA, trình tự RNA tương ứng là gì?

  • A. 5"-ATGGX-3"
  • B. 5"-AUGGX-3"
  • C. 3"-TAXGX-5"
  • D. 3"-UAXGX-5"

Câu 24: Một tế bào vi khuẩn E.coli chứa DNA vùng nhân được đánh dấu bằng N15. Sau khi chuyển sang môi trường N14 và thực hiện 2 lần nhân đôi, tỉ lệ phân tử DNA chỉ chứa N14 là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 33.3%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 25: Trong thí nghiệm chứng minh quá trình tái bản DNA là bán bảo tồn của Meselson và Stahl, đồng vị nào của nitrogen đã được sử dụng?

  • A. Nitrogen-15 (¹⁵N) và Nitrogen-14 (¹⁴N)
  • B. Carbon-14 (¹⁴C) và Carbon-12 (¹²C)
  • C. Phosphorus-32 (³²P) và Phosphorus-31 (³¹P)
  • D. Oxygen-18 (¹⁸O) và Oxygen-16 (¹⁶O)

Câu 26: Một gen có 1200 adenine và 1800 guanine. Số liên kết hydrogen trong gen này là bao nhiêu?

  • A. 3000
  • B. 4200
  • C. 6600
  • D. 7800

Câu 27: Nếu một gen nhân đôi 4 lần, tổng số mạch đơn DNA được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 32
  • D. 64

Câu 28: Enzyme primase cần thiết cho quá trình tái bản DNA vì nó thực hiện chức năng nào?

  • A. Nối các đoạn Okazaki
  • B. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • C. Sửa chữa các sai sót nucleotide
  • D. Tháo xoắn phân tử DNA

Câu 29: Sai sót nào trong quá trình tái bản DNA có thể dẫn đến đột biến điểm?

  • A. Thay thế, thêm hoặc mất một nucleotide
  • B. Đứt gãy nhiễm sắc thể
  • C. Thay đổi số lượng nhiễm sắc thể
  • D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể

Câu 30: Một đoạn DNA mạch khuôn có chiều 3"-TAGXTA-5". Đoạn mồi RNA cần thiết để bắt đầu tái bản trên mạch khuôn này sẽ có trình tự nào?

  • A. 5"-TAGXTA-3"
  • B. 3"-TAGXTA-5"
  • C. 5"-AUCGAU-3"
  • D. 3"-AUCGAU-5"

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Thành phần hóa học nào sau đây *không* tham gia cấu tạo nên phân tử DNA?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Đơn vị cấu trúc cơ bản (monomer) của phân tử DNA là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Loại đường pentose nào được tìm thấy trong cấu trúc của DNA?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Các base nitrogenous nào sau đây *không* phải là pyrimidine?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Liên kết hóa học nào kết nối các nucleotide kế tiếp nhau trong một chuỗi DNA?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA đề cập đến sự kết cặp đặc hiệu giữa các base nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Mô hình cấu trúc không gian của DNA được mô tả chính xác nhất là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Chức năng chính của DNA trong tế bào là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Quá trình tái bản DNA còn được gọi bằng tên nào khác?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Thời điểm nào trong chu kỳ tế bào diễn ra quá trình tái bản DNA ở tế bào nhân thực?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Enzyme chính nào chịu trách nhiệm xúc tác quá trình kéo dài mạch DNA mới trong quá trình tái bản?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Nguyên tắc 'bán bảo tồn' trong tái bản DNA có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Đoạn mồi (primer) trong quá trình tái bản DNA có bản chất hóa học là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Enzyme helicase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Mạch 'bổ sung' (lagging strand) được tổng hợp gián đoạn trong quá trình tái bản DNA tạo ra các đoạn ngắn, các đoạn ngắn này được gọi là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Enzyme ligase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA liên quan đến mạch 'bổ sung' (lagging strand)?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Điều gì đảm bảo tính chính xác cao của quá trình tái bản DNA?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một gen có chiều dài 4080 Å. Số lượng nucleotide của gen này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong một phân tử DNA, tỉ lệ base A là 20%. Tỉ lệ base G là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Nếu một đoạn mạch DNA có trình tự 5'-ATGXGXTA-3', thì trình tự bổ sung trên mạch đối diện là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một phân tử DNA mạch kép chứa 3000 cặp base. Số chu kỳ xoắn của phân tử DNA này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong quá trình tái bản DNA, mạch khuôn 3'-5' được sử dụng để tổng hợp mạch mới theo hướng nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Xét một đoạn DNA có trình tự 5'-ATGGX-3'. Nếu đoạn này được phiên mã thành RNA, trình tự RNA tương ứng là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một tế bào vi khuẩn E.coli chứa DNA vùng nhân được đánh dấu bằng N15. Sau khi chuyển sang môi trường N14 và thực hiện 2 lần nhân đôi, tỉ lệ phân tử DNA *chỉ* chứa N14 là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong thí nghiệm chứng minh quá trình tái bản DNA là bán bảo tồn của Meselson và Stahl, đồng vị nào của nitrogen đã được sử dụng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một gen có 1200 adenine và 1800 guanine. Số liên kết hydrogen trong gen này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Nếu một gen nhân đôi 4 lần, tổng số mạch đơn DNA được tạo ra là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Enzyme primase cần thiết cho quá trình tái bản DNA vì nó thực hiện chức năng nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Sai sót nào trong quá trình tái bản DNA có thể dẫn đến đột biến điểm?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một đoạn DNA mạch khuôn có chiều 3'-TAGXTA-5'. Đoạn mồi RNA cần thiết để bắt đầu tái bản trên mạch khuôn này sẽ có trình tự nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần cấu tạo nào sau đây không thuộc về một nucleotide cấu thành phân tử DNA?

  • A. Đường deoxyribose
  • B. Nhóm phosphate
  • C. Base nitơ hữu cơ
  • D. Đường ribose

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc mạch kép xoắn của phân tử DNA?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Liên kết peptide
  • D. Liên kết ion

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA?

  • A. A liên kết với G, T liên kết với X
  • B. Các base purine liên kết với nhau, pyrimidine liên kết với nhau
  • C. A liên kết với T, G liên kết với X
  • D. Tất cả các base đều có thể liên kết ngẫu nhiên với nhau

Câu 4: Nếu một đoạn mạch DNA có tỉ lệ A/G = 2 và T/X = 2, điều này cho thấy đoạn DNA này có đặc điểm gì?

  • A. Mạch kép
  • B. Mạch đơn
  • C. Có cấu trúc vòng
  • D. Giàu base purine

Câu 5: Enzim DNA polymerase có vai trò chính xác định trong quá trình tái bản DNA là:

  • A. Tháo xoắn phân tử DNA
  • B. Tổng hợp mạch DNA mới
  • C. Loại bỏ các đoạn mồi RNA
  • D. Nối các đoạn Okazaki

Câu 6: Điều gì đảm bảo tính chính xác cao của quá trình tái bản DNA?

  • A. Sự tham gia của nhiều loại enzyme
  • B. Quá trình diễn ra nhanh chóng
  • C. Nguyên tắc bổ sung và cơ chế sửa sai
  • D. Sự có mặt của nucleotide tự do

Câu 7: Trong quá trình tái bản DNA, mạch khuôn 3’ → 5’ được sử dụng để tổng hợp mạch bổ sung theo chiều nào?

  • A. 3’ → 5’ liên tục
  • B. 5’ → 3’ gián đoạn
  • C. 3’ → 5’ gián đoạn
  • D. 5’ → 3’ liên tục

Câu 8: Đoạn Okazaki được tạo ra trong quá trình tái bản DNA ở mạch nào?

  • A. Mạch khuôn 3’ → 5’
  • B. Mạch khuôn 5’ → 3’
  • C. Cả hai mạch khuôn
  • D. Không mạch nào, đoạn Okazaki là đoạn mồi

Câu 9: Enzim ligase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • B. Tháo xoắn DNA
  • C. Nối các đoạn Okazaki
  • D. Sửa sai nucleotide

Câu 10: Nếu một phân tử DNA mẹ có trình tự base 5’-ATGXGX-3’, thì mạch bổ sung được tổng hợp từ nó sẽ có trình tự nào?

  • A. 5’-TAXGXG-3’
  • B. 3’-TAXGXG-5’
  • C. 5’-UAGXGX-3’
  • D. 3’-UAGXGX-5’

Câu 11: Trong một tế bào vi khuẩn E. coli, quá trình tái bản DNA bắt đầu từ điểm nào?

  • A. Điểm khởi đầu tái bản (origin)
  • B. Đầu mút nhiễm sắc thể (telomere)
  • C. Trung tâm nhiễm sắc thể (centromere)
  • D. Bất kỳ vị trí nào trên DNA

Câu 12: Tại sao quá trình tái bản DNA được gọi là bán bảo tồn?

  • A. DNA con có cấu trúc khác DNA mẹ
  • B. Chỉ một nửa DNA mẹ được tái bản
  • C. DNA con ngắn hơn DNA mẹ
  • D. Mỗi DNA con chứa một mạch cũ và một mạch mới

Câu 13: Nếu một gen dài 5100 Å, số chu kì xoắn của gen này là bao nhiêu?

  • A. 510
  • B. 340
  • C. 150
  • D. 100

Câu 14: Một đoạn DNA có 30% adenine. Tỉ lệ phần trăm của guanine trong đoạn DNA này là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 20%
  • C. 30%
  • D. 70%

Câu 15: Số liên kết hydrogen giữa A-T và G-X trong DNA lần lượt là:

  • A. 2 và 3
  • B. 3 và 2
  • C. 2 và 2
  • D. 3 và 3

Câu 16: Trong tế bào nhân thực, quá trình tái bản DNA diễn ra chủ yếu ở pha nào của chu kì tế bào?

  • A. Pha G1
  • B. Pha G2
  • C. Pha S
  • D. Pha M

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme DNA ligase bị lỗi chức năng trong quá trình tái bản?

  • A. Quá trình tái bản dừng lại hoàn toàn
  • B. Mạch DNA mới bị ngắn hơn
  • C. Tỉ lệ đột biến tăng cao
  • D. Các đoạn Okazaki không được nối lại với nhau

Câu 18: Một gen nhân đôi 4 lần. Số mạch đơn DNA được tạo ra hoàn toàn mới từ môi trường nội bào là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 14
  • D. 16

Câu 19: Phân tử nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình tái bản DNA?

  • A. Enzyme primase
  • B. Ribosome
  • C. Nucleotide tự do
  • D. Enzyme helicase

Câu 20: Ý nghĩa sinh học của quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Đảm bảo thông tin di truyền được truyền đạt chính xác qua các thế hệ tế bào
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho loài
  • C. Tổng hợp protein cho tế bào
  • D. Phân giải các chất hữu cơ

Câu 21: Cho một đoạn gen có chiều dài 4080 Å và có số nucleotide loại A là 600. Tính số liên kết hydrogen của gen này.

  • A. 2400
  • B. 3000
  • C. 3300
  • D. 4200

Câu 22: Một phân tử DNA vùng nhân của vi khuẩn E.coli chứa N15 phóng xạ. Sau 3 lần nhân đôi trong môi trường N14, số phân tử DNA con không chứa N15 là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 23: Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình tái bản DNA giữa sinh vật nhân sơ và nhân thực là gì?

  • A. Enzyme DNA polymerase khác nhau
  • B. Số lượng điểm khởi đầu tái bản
  • C. Nguyên tắc bổ sung khác nhau
  • D. Chiều tổng hợp mạch mới khác nhau

Câu 24: Nếu quá trình tái bản DNA bắt đầu từ 3 điểm khởi đầu trên một phân tử DNA mạch thẳng, số đơn vị tái bản được hình thành là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 9

Câu 25: Trong một thí nghiệm, người ta sử dụng nucleotide có base T đánh dấu phóng xạ để tái bản DNA trong ống nghiệm. Sau quá trình tái bản, phóng xạ sẽ được tìm thấy ở đâu?

  • A. Đường deoxyribose
  • B. Nhóm phosphate
  • C. Base adenine của mạch DNA mới
  • D. Cả mạch khuôn và mạch mới

Câu 26: Một gen có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.2. Tỉ lệ % của adenine trong gen này là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 25%
  • C. 30%
  • D. 37.5%

Câu 27: Nếu chiều dài một nucleotide trung bình là 3,4 Å, một gen có 3000 nucleotide sẽ dài bao nhiêu μm?

  • A. 10.2 μm
  • B. 1.02 μm
  • C. 0.102 μm
  • D. 102 μm

Câu 28: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme nào sau đây có khả năng sửa sai nucleotide?

  • A. Helicase
  • B. Primase
  • C. DNA polymerase
  • D. Ligase

Câu 29: Sự khác biệt về số lượng liên kết hydrogen giữa cặp A-T và G-X có ý nghĩa gì về mặt sinh học?

  • A. Không có ý nghĩa gì
  • B. Ảnh hưởng đến tốc độ tái bản DNA
  • C. Quyết định chiều xoắn của DNA
  • D. Ảnh hưởng đến độ bền nhiệt và khả năng tách mạch của DNA

Câu 30: Nếu một tế bào trải qua 3 chu kì nguyên phân, số lượng phân tử DNA con được tạo ra từ một phân tử DNA ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 32

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Thành phần cấu tạo nào sau đây *không* thuộc về một nucleotide cấu thành phân tử DNA?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc mạch kép xoắn của phân tử DNA?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả *đúng nhất* về nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Nếu một đoạn mạch DNA có tỉ lệ A/G = 2 và T/X = 2, điều này cho thấy đoạn DNA này có đặc điểm gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Enzim DNA polymerase có vai trò chính xác định trong quá trình tái bản DNA là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Điều gì đảm bảo tính chính xác cao của quá trình tái bản DNA?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong quá trình tái bản DNA, mạch khuôn 3’ → 5’ được sử dụng để tổng hợp mạch bổ sung theo chiều nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Đoạn Okazaki được tạo ra trong quá trình tái bản DNA ở mạch nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Enzim ligase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Nếu một phân tử DNA mẹ có trình tự base 5’-ATGXGX-3’, thì mạch bổ sung được tổng hợp từ nó sẽ có trình tự nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Trong một tế bào vi khuẩn E. coli, quá trình tái bản DNA bắt đầu từ điểm nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Tại sao quá trình tái bản DNA được gọi là bán bảo tồn?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Nếu một gen dài 5100 Å, số chu kì xoắn của gen này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một đoạn DNA có 30% adenine. Tỉ lệ phần trăm của guanine trong đoạn DNA này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Số liên kết hydrogen giữa A-T và G-X trong DNA lần lượt là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trong tế bào nhân thực, quá trình tái bản DNA diễn ra chủ yếu ở pha nào của chu kì tế bào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme DNA ligase bị lỗi chức năng trong quá trình tái bản?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một gen nhân đôi 4 lần. Số mạch đơn DNA được tạo ra hoàn toàn mới từ môi trường nội bào là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phân tử nào sau đây *không* tham gia trực tiếp vào quá trình tái bản DNA?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Ý nghĩa sinh học của quá trình tái bản DNA là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho một đoạn gen có chiều dài 4080 Å và có số nucleotide loại A là 600. Tính số liên kết hydrogen của gen này.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một phân tử DNA vùng nhân của vi khuẩn E.coli chứa N15 phóng xạ. Sau 3 lần nhân đôi trong môi trường N14, số phân tử DNA con *không* chứa N15 là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình tái bản DNA giữa sinh vật nhân sơ và nhân thực là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Nếu quá trình tái bản DNA bắt đầu từ 3 điểm khởi đầu trên một phân tử DNA mạch thẳng, số đơn vị tái bản được hình thành là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong một thí nghiệm, người ta sử dụng nucleotide có base T đánh dấu phóng xạ để tái bản DNA trong ống nghiệm. Sau quá trình tái bản, phóng xạ sẽ được tìm thấy ở đâu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một gen có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.2. Tỉ lệ % của adenine trong gen này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Nếu chiều dài một nucleotide trung bình là 3,4 Å, một gen có 3000 nucleotide sẽ dài bao nhiêu μm?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme nào sau đây có khả năng sửa sai nucleotide?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Sự khác biệt về số lượng liên kết hydrogen giữa cặp A-T và G-X có ý nghĩa gì về mặt sinh học?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Nếu một tế bào trải qua 3 chu kì nguyên phân, số lượng phân tử DNA con được tạo ra từ một phân tử DNA ban đầu là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần hóa học nào sau đây không phải là đơn vị cấu tạo nên phân tử DNA?

  • A. Gốc phosphate
  • B. Đường deoxyribose
  • C. Base nitrogen
  • D. Acid amin

Câu 2: Điểm khác biệt cấu tạo chính giữa đường deoxyribose (trong DNA) và đường ribose (trong RNA) nằm ở vị trí nào trên vòng carbon?

  • A. Carbon số 1 (C1")
  • B. Carbon số 2 (C2")
  • C. Carbon số 3 (C3")
  • D. Carbon số 5 (C5")

Câu 3: Trong cấu trúc xoắn kép của DNA, loại liên kết nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giữ hai mạch polynucleotide lại với nhau thông qua việc ghép cặp các base nitrogen?

  • A. Liên kết hydrogen
  • B. Liên kết phosphodiester
  • C. Liên kết cộng hóa trị carbon-carbon
  • D. Liên kết ion

Câu 4: Nguyên tắc bổ sung (A-T, G-X) trong cấu trúc DNA đảm bảo tính chất nào sau đây?

  • A. Hai mạch đơn có chiều song song.
  • B. Sự khác biệt về đường và gốc phosphate giữa hai mạch.
  • C. Tỷ lệ (A+G)/(T+X) luôn bằng 1.
  • D. Sự hình thành các liên kết cộng hóa trị giữa các base.

Câu 5: Một đoạn DNA mạch kép có trình tự một mạch là 5"-ATGCGTTA-3". Trình tự mạch bổ sung tương ứng sẽ là gì?

  • A. 3"-TACGCAAT-5"
  • B. 5"-TACGCAAT-3"
  • C. 3"-ATGCGTTA-5"
  • D. 5"-TAACGCAT-3"

Câu 6: Chiều dài của một phân tử DNA mạch kép có 1200 cặp nucleotide là bao nhiêu Angstrom (Å)? Biết mỗi cặp nucleotide có chiều dài 3.4 Å.

  • A. 408 Å
  • B. 1200 Å
  • C. 4080 Å
  • D. 2400 Å

Câu 7: Một phân tử DNA mạch kép có tổng số nucleotide là 2400. Nếu số nucleotide loại Adenine (A) chiếm 20% tổng số nucleotide, thì số nucleotide loại Guanine (G) là bao nhiêu?

  • A. 480
  • B. 720
  • C. 960
  • D. 1200

Câu 8: Chức năng cơ bản và quan trọng nhất của phân tử DNA là gì?

  • A. Xúc tác các phản ứng hóa học trong tế bào.
  • B. Cấu tạo nên màng tế bào.
  • C. Vận chuyển các chất trong tế bào.
  • D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.

Câu 9: Cơ chế tái bản DNA được gọi là "bán bảo tồn" (semiconservative) vì sao?

  • A. Quá trình này chỉ xảy ra trong một phần của chu kỳ tế bào.
  • B. Chỉ một nửa phân tử DNA mẹ được sử dụng làm khuôn.
  • C. Mỗi phân tử DNA con chứa một mạch cũ từ DNA mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
  • D. Năng lượng được bảo tồn trong suốt quá trình tái bản.

Câu 10: Enzim nào sau đây có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA tại điểm khởi đầu tái bản?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 11: Enzim nào chịu trách nhiệm tổng hợp mạch DNA mới bằng cách thêm các nucleotide vào đầu 3" của mạch đang được tổng hợp, sử dụng mạch khuôn làm mẫu?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 12: Quá trình tổng hợp mạch DNA mới luôn diễn ra theo chiều nào?

  • A. 5" -> 3"
  • B. 3" -> 5"
  • C. Theo chiều của mạch khuôn.
  • D. Ngược chiều của mạch khuôn.

Câu 13: Do hai mạch DNA mẹ có chiều ngược nhau (antiparallel) và DNA polymerase chỉ tổng hợp theo một chiều nhất định, một trong hai mạch con được tổng hợp liên tục, mạch còn lại được tổng hợp gián đoạn dưới dạng các đoạn ngắn. Mạch được tổng hợp gián đoạn này được gọi là gì?

  • A. Mạch dẫn (Leading strand)
  • B. Mạch khuôn (Template strand)
  • C. Mạch bổ sung (Complementary strand)
  • D. Mạch gián đoạn (Lagging strand)

Câu 14: Enzim nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau để tạo thành mạch DNA hoàn chỉnh?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 15: Tại sao quá trình tái bản DNA cần có sự tham gia của enzim Primase?

  • A. Để tháo xoắn DNA.
  • B. Để tổng hợp đoạn mồi RNA khởi đầu cho DNA polymerase.
  • C. Để sửa chữa các lỗi sai.
  • D. Để nối các đoạn DNA lại với nhau.

Câu 16: Giả sử một phân tử DNA có 1000 cặp nucleotide. Sau 3 lần tái bản liên tiếp trong môi trường chỉ chứa N14 (bắt đầu với DNA chứa N15), sẽ có bao nhiêu phân tử DNA con hoàn toàn chứa N14?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 6
  • D. 8

Câu 17: Một gen có tổng số 3000 nucleotide. Số liên kết hydrogen của gen này là 3900. Tính số lượng từng loại nucleotide A, T, G, X của gen.

  • A. A=T=900, G=X=600
  • B. A=T=600, G=X=900
  • C. A=T=750, G=X=750
  • D. A=T=450, G=X=1050

Câu 18: Một phân tử DNA có 10% số nucleotide là loại Guanine (G). Tỷ lệ phần trăm số nucleotide loại Adenine (A) trong phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 10%
  • B. 20%
  • C. 30%
  • D. 40%

Câu 19: Nếu một phân tử DNA có 20% số nucleotide loại A, thì tỷ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 1.5
  • C. 2/3
  • D. Không thể xác định.

Câu 20: Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực có điểm khác biệt cơ bản nào so với ở sinh vật nhân sơ?

  • A. Có nhiều điểm khởi đầu tái bản.
  • B. Chỉ có một điểm khởi đầu tái bản.
  • C. Không tuân theo nguyên tắc bán bảo tồn.
  • D. Không cần enzim DNA polymerase.

Câu 21: Chức năng "đọc sửa" (proofreading) của enzim DNA polymerase giúp đảm bảo điều gì trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tăng tốc độ tái bản.
  • B. Giảm nhu cầu về nucleotide tự do.
  • C. Nối các đoạn Okazaki.
  • D. Giảm thiểu sai sót trong việc lắp ghép nucleotide, đảm bảo độ chính xác cao.

Câu 22: Nếu một gen nhân đôi 4 lần liên tiếp, số phân tử DNA con hoàn toàn mới (không chứa mạch cũ từ DNA mẹ ban đầu) được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 14
  • D. 16

Câu 23: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số lượng nucleotide loại A chiếm 30% tổng số nucleotide. Môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu nucleotide mỗi loại để gen này nhân đôi 2 lần?

  • A. Amt=Tmt=1800, Gmt=Xmt=2700
  • B. Amt=Tmt=2700, Gmt=Xmt=1800
  • C. Amt=Tmt=900, Gmt=Xmt=600
  • D. Amt=Tmt=3600, Gmt=Xmt=2400

Câu 24: Vùng khởi đầu tái bản (origin of replication) trên phân tử DNA thường giàu cặp base nào hơn? Tại sao?

  • A. Cặp A-T, vì chúng chỉ có 2 liên kết hydrogen nên dễ dàng bị phá vỡ hơn.
  • B. Cặp G-X, vì chúng có 3 liên kết hydrogen nên cấu trúc ổn định hơn.
  • C. Cặp A-T, vì chúng là các purine lớn hơn.
  • D. Cặp G-X, vì chúng là các pyrimidine nhỏ hơn.

Câu 25: Trong quá trình tái bản DNA, các protein SSB (Single-Strand Binding Proteins) có vai trò gì?

  • A. Tháo xoắn DNA.
  • B. Tổng hợp đoạn mồi RNA.
  • C. Ngăn các mạch đơn đã tách bị tái hợp hoặc phân hủy.
  • D. Nối các đoạn Okazaki.

Câu 26: Nếu trong quá trình tái bản, enzim DNA polymerase bị lỗi chức năng đọc sửa, hậu quả có thể xảy ra là gì?

  • A. Tỷ lệ đột biến (sai sót) trong DNA con tăng lên.
  • B. Quá trình tái bản sẽ dừng lại hoàn toàn.
  • C. Số lượng nucleotide được cung cấp từ môi trường giảm đi.
  • D. Các đoạn Okazaki sẽ không được tổng hợp.

Câu 27: Sự khác biệt cơ bản trong cơ chế tổng hợp mạch dẫn (leading strand) và mạch gián đoạn (lagging strand) là gì?

  • A. Mạch dẫn cần đoạn mồi RNA, mạch gián đoạn thì không.
  • B. Mạch dẫn được tổng hợp liên tục, mạch gián đoạn được tổng hợp gián đoạn thành các đoạn Okazaki.
  • C. Mạch dẫn được tổng hợp theo chiều 3"->5", mạch gián đoạn theo chiều 5"->3".
  • D. Mạch dẫn cần enzim Ligase, mạch gián đoạn thì không.

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzim Ligase bị bất hoạt trong quá trình tái bản DNA?

  • A. DNA mẹ sẽ không được tháo xoắn.
  • B. Các nucleotide sẽ không được thêm vào mạch mới.
  • C. Các đoạn mồi RNA sẽ không được tổng hợp.
  • D. Các đoạn Okazaki trên mạch gián đoạn sẽ không được nối lại với nhau.

Câu 29: Trong thí nghiệm của Meselson và Stahl chứng minh cơ chế bán bảo tồn của tái bản DNA, họ đã sử dụng đồng vị nào để đánh dấu DNA?

  • A. Đồng vị nitrogen (N14 và N15).
  • B. Đồng vị carbon (C12 và C14).
  • C. Đồng vị phosphorus (P31 và P32).
  • D. Đồng vị sulfur (S32 và S35).

Câu 30: Điều kiện nào sau đây là cần thiết cho quá trình tái bản DNA xảy ra trong tế bào?

  • A. Chỉ cần mạch khuôn DNA và enzim Helicase.
  • B. Chỉ cần các loại nucleotide tự do và enzim Ligase.
  • C. Cần mạch khuôn DNA, nucleotide tự do, các loại enzim, và năng lượng.
  • D. Chỉ cần DNA polymerase và đoạn mồi RNA.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Thành phần hóa học nào sau đây *không* phải là đơn vị cấu tạo nên phân tử DNA?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Điểm khác biệt cấu tạo chính giữa đường deoxyribose (trong DNA) và đường ribose (trong RNA) nằm ở vị trí nào trên vòng carbon?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong cấu trúc xoắn kép của DNA, loại liên kết nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giữ hai mạch polynucleotide lại với nhau thông qua việc ghép cặp các base nitrogen?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Nguyên tắc bổ sung (A-T, G-X) trong cấu trúc DNA đảm bảo tính chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một đoạn DNA mạch kép có trình tự một mạch là 5'-ATGCGTTA-3'. Trình tự mạch bổ sung tương ứng sẽ là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Chiều dài của một phân tử DNA mạch kép có 1200 cặp nucleotide là bao nhiêu Angstrom (Å)? Biết mỗi cặp nucleotide có chiều dài 3.4 Å.

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một phân tử DNA mạch kép có tổng số nucleotide là 2400. Nếu số nucleotide loại Adenine (A) chiếm 20% tổng số nucleotide, thì số nucleotide loại Guanine (G) là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Chức năng cơ bản và quan trọng nhất của phân tử DNA là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cơ chế tái bản DNA được gọi là 'bán bảo tồn' (semiconservative) vì sao?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Enzim nào sau đây có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA tại điểm khởi đầu tái bản?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Enzim nào chịu trách nhiệm tổng hợp mạch DNA mới bằng cách thêm các nucleotide vào đầu 3' của mạch đang được tổng hợp, sử dụng mạch khuôn làm mẫu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Quá trình tổng hợp mạch DNA mới luôn diễn ra theo chiều nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Do hai mạch DNA mẹ có chiều ngược nhau (antiparallel) và DNA polymerase chỉ tổng hợp theo một chiều nhất định, một trong hai mạch con được tổng hợp liên tục, mạch còn lại được tổng hợp gián đoạn dưới dạng các đoạn ngắn. Mạch được tổng hợp gián đoạn này được gọi là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Enzim nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau để tạo thành mạch DNA hoàn chỉnh?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Tại sao quá trình tái bản DNA cần có sự tham gia của enzim Primase?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Giả sử một phân tử DNA có 1000 cặp nucleotide. Sau 3 lần tái bản liên tiếp trong môi trường chỉ chứa N14 (bắt đầu với DNA chứa N15), sẽ có bao nhiêu phân tử DNA con hoàn toàn chứa N14?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một gen có tổng số 3000 nucleotide. Số liên kết hydrogen của gen này là 3900. Tính số lượng từng loại nucleotide A, T, G, X của gen.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một phân tử DNA có 10% số nucleotide là loại Guanine (G). Tỷ lệ phần trăm số nucleotide loại Adenine (A) trong phân tử này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Nếu một phân tử DNA có 20% số nucleotide loại A, thì tỷ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực có điểm khác biệt cơ bản nào so với ở sinh vật nhân sơ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Chức năng 'đọc sửa' (proofreading) của enzim DNA polymerase giúp đảm bảo điều gì trong quá trình tái bản DNA?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Nếu một gen nhân đôi 4 lần liên tiếp, số phân tử DNA con hoàn toàn mới (không chứa mạch cũ từ DNA mẹ ban đầu) được tạo ra là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số lượng nucleotide loại A chiếm 30% tổng số nucleotide. Môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu nucleotide mỗi loại để gen này nhân đôi 2 lần?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Vùng khởi đầu tái bản (origin of replication) trên phân tử DNA thường giàu cặp base nào hơn? Tại sao?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong quá trình tái bản DNA, các protein SSB (Single-Strand Binding Proteins) có vai trò gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Nếu trong quá trình tái bản, enzim DNA polymerase bị lỗi chức năng đọc sửa, hậu quả có thể xảy ra là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Sự khác biệt cơ bản trong cơ chế tổng hợp mạch dẫn (leading strand) và mạch gián đoạn (lagging strand) là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzim Ligase bị bất hoạt trong quá trình tái bản DNA?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trong thí nghiệm của Meselson và Stahl chứng minh cơ chế bán bảo tồn của tái bản DNA, họ đã sử dụng đồng vị nào để đánh dấu DNA?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Điều kiện nào sau đây là cần thiết cho quá trình tái bản DNA xảy ra trong tế bào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc phân tử DNA thể hiện ở việc:

  • A. Các bazơ nitơPurin luôn liên kết với nhau, Pyrimidin luôn liên kết với nhau.
  • B. Bazơ nitơ A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X giữa hai mạch đơn.
  • C. Số lượng A luôn bằng số lượng G, số lượng T luôn bằng số lượng X trong DNA.
  • D. Các nucleotit liên kết với nhau theo chiều 5"→3" trên mỗi mạch đơn.

Câu 2: Xét một phân tử DNA mạch kép. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Hai mạch polynucleotide xoắn đều quanh một trục.
  • B. Đường kính phân tử DNA luôn duy trì ổn định.
  • C. Các bazơ nitơ xếp chồng lên nhau và quay vào phía trong.
  • D. Các nucleotit trên cùng một mạch liên kết với nhau bằng liên kết hydro.

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymerase có vai trò chính là:

  • A. Tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5"→3" dựa trên mạch khuôn.
  • B. Tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA mẹ.
  • C. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch chậm.
  • D. Loại bỏ các đoạn mồi RNA và thay thế bằng DNA.

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme ligase bị lỗi trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Quá trình nhân đôi DNA sẽ dừng lại hoàn toàn.
  • B. Các mạch DNA mới sẽ bị xoắn lại thành siêu xoắn.
  • C. Mạch DNA mới, đặc biệt là mạch chậm, sẽ bị đứt đoạn.
  • D. Tỉ lệ đột biến gene sẽ tăng cao do sai sót trong sao chép.

Câu 5: Một đoạn mạch khuôn DNA có trình tự 3"-TAGCXG-5". Trình tự mạch bổ sung được tổng hợp từ mạch khuôn này là:

  • A. 5"-ATXGXG-3"
  • B. 5"-ATCGXC-3"
  • C. 3"-ATCGXC-5"
  • D. 3"-TAGCXG-5"

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình tái bản DNA?

  • A. Hai phân tử DNA con được tạo ra hoàn toàn giống nhau và giống hệt DNA mẹ ban đầu.
  • B. Mỗi phân tử DNA con chứa hai mạch đơn hoàn toàn mới được tổng hợp.
  • C. Mỗi phân tử DNA con chứa một mạch đơn của DNA mẹ và một mạch đơn mới được tổng hợp.
  • D. Một phân tử DNA mẹ tạo ra một phân tử DNA con hoàn toàn mới và giữ lại mạch cũ.

Câu 7: Nếu một gene có chiều dài 5100 Å, số lượng chu kì xoắn của gene này là:

  • A. 50
  • B. 150
  • C. 340
  • D. 510

Câu 8: Trong một phân tử DNA, nếu tỉ lệ A/G = 0.7, tỉ lệ (A+T)/(G+X) của phân tử DNA đó là:

  • A. 0.7
  • B. 1.0
  • C. 1.43
  • D. Không xác định được

Câu 9: Loại liên kết nào sau đây giữ hai mạch đơn của DNA liên kết với nhau?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết hydro
  • D. Liên kết ion

Câu 10: Một gen có 120 vòng xoắn. Tổng số nucleotit của gen này là:

  • A. 1200
  • B. 240
  • C. 600
  • D. 2400

Câu 11: Enzyme helicase đóng vai trò gì trong quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Tổng hợp đoạn mồi RNA để khởi đầu nhân đôi.
  • B. Phá vỡ liên kết hydro giữa hai mạch DNA, tháo xoắn phân tử.
  • C. Nối các đoạn Okazaki trên mạch chậm lại với nhau.
  • D. Sửa chữa các sai sót trong quá trình nhân đôi DNA.

Câu 12: Hiện tượng nào sau đây đảm bảo sự truyền đạt thông tin di truyền chính xác từ tế bào mẹ sang tế bào con?

  • A. Cơ chế nhân đôi DNA chính xác và theo nguyên tắc bổ sung.
  • B. Sự phân chia tế bào chất đồng đều trong quá trình phân bào.
  • C. Khả năng tự sửa chữa sai sót của tế bào.
  • D. Sự trao đổi chất diễn ra liên tục trong tế bào.

Câu 13: Một phân tử DNA có 30% Adenine. Tỉ lệ Guanine trong phân tử DNA này là:

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 20%
  • D. 40%

Câu 14: Đơn vị cấu trúc cơ bản của DNA là:

  • A. Amino acid
  • B. Glucose
  • C. Acid béo
  • D. Nucleotide

Câu 15: Chiều dài của một nucleotit trung bình trong phân tử DNA là:

  • A. 34 Å
  • B. 3.4 Å
  • C. 10 Å
  • D. 1 Å

Câu 16: Trong quá trình nhân đôi DNA, mạch nào được tổng hợp liên tục?

  • A. Mạch dẫn đầu (leading strand)
  • B. Mạch chậm (lagging strand)
  • C. Cả hai mạch đều tổng hợp liên tục
  • D. Cả hai mạch đều tổng hợp gián đoạn

Câu 17: Mục đích chính của quá trình nhân đôi DNA là:

  • A. Tổng hợp protein cho tế bào.
  • B. Tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống.
  • C. Sao chép thông tin di truyền để truyền cho thế hệ tế bào mới.
  • D. Điều hòa hoạt động gene trong tế bào.

Câu 18: Nếu một phân tử DNA mẹ chứa N15 phóng xạ, sau một lần nhân đôi trong môi trường N14, các phân tử DNA con sẽ như thế nào?

  • A. Cả hai mạch của DNA con đều chứa N15.
  • B. Mỗi DNA con có một mạch chứa N15 và một mạch chứa N14.
  • C. Cả hai mạch của DNA con đều chứa N14.
  • D. Một số DNA con chứa N15, một số chứa N14.

Câu 19: Vùng nào trên DNA là nơi khởi đầu quá trình nhân đôi?

  • A. Telomere
  • B. Centromere
  • C. Exon
  • D. Điểm khởi đầu nhân đôi (origin of replication)

Câu 20: Trong quá trình nhân đôi DNA, đoạn mồi (primer) được tổng hợp từ vật liệu nào?

  • A. DNA
  • B. Protein
  • C. RNA
  • D. Lipid

Câu 21: Nếu một gene có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5, điều này cho biết điều gì về số lượng liên kết hydro trong gene đó?

  • A. Số liên kết hydro bằng số liên kết phosphodiester.
  • B. Số liên kết hydro ít hơn so với gene có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.
  • C. Số liên kết hydro nhiều hơn so với gene có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.
  • D. Không thể xác định số liên kết hydro từ tỉ lệ này.

Câu 22: Sự khác biệt chính trong cấu trúc giữa DNA và RNA là gì?

  • A. DNA mạch đơn, RNA mạch kép.
  • B. DNA chứa bazơ Uracil, RNA chứa bazơ Thymine.
  • C. DNA chứa đường ribose, RNA chứa đường deoxyribose.
  • D. DNA chứa đường deoxyribose và bazơ Thymine, RNA chứa đường ribose và bazơ Uracil.

Câu 23: Thành phần nào sau đây không có trong một nucleotit của DNA?

  • A. Đường deoxyribose
  • B. Nhóm phosphate
  • C. Bazơ Uracil
  • D. Bazơ Adenine

Câu 24: Một đoạn DNA có trình tự 5"-ATGGXTA-3". Trình tự bổ sung theo chiều 3"-5" là:

  • A. 3"-TAXGXAT-5"
  • B. 3"-ATGGXTA-5"
  • C. 5"-TAXGXAT-3"
  • D. 5"-ATGGXTA-3"

Câu 25: Ý nghĩa sinh học của nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA là:

  • A. Đảm bảo DNA có thể dễ dàng bị biến đổi cấu trúc.
  • B. Đảm bảo tính chính xác trong sao chép và truyền đạt thông tin di truyền.
  • C. Giúp DNA tương tác với nhiều loại protein khác nhau.
  • D. Tăng cường tính linh hoạt của phân tử DNA trong tế bào.

Câu 26: Số lượng DNA polymerase cần thiết để nhân đôi một phân tử DNA trong tế bào nhân sơ là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. Nhiều loại khác nhau
  • D. Không xác định

Câu 27: Một tế bào vi khuẩn E. coli chứa một phân tử DNA vòng. Số lượng điểm khởi đầu nhân đôi trên phân tử DNA này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. Nhiều
  • D. Không có điểm khởi đầu nhân đôi

Câu 28: Nếu một gene có 900 Adenine và 600 Guanine, số liên kết hydro của gene đó là:

  • A. 1500
  • B. 3600
  • C. 2100
  • D. 3000

Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai về quá trình nhân đôi DNA ở sinh vật nhân thực?

  • A. Diễn ra trong nhân tế bào.
  • B. Cần sự tham gia của nhiều loại enzyme khác nhau.
  • C. Chỉ diễn ra tại một điểm khởi đầu trên mỗi nhiễm sắc thể.
  • D. Tuân theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.

Câu 30: Cho một sơ đồ về quá trình nhân đôi DNA. Hãy xác định thành phần được đánh dấu "X" trong sơ đồ, biết rằng nó có vai trò nối các đoạn DNA rời rạc lại với nhau.

  • A. DNA polymerase
  • B. Helicase
  • C. Primase
  • D. Ligase

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc phân tử DNA thể hiện ở việc:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xét một phân tử DNA mạch kép. Phát biểu nào sau đây *không* đúng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymerase có vai trò chính là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme ligase bị lỗi trong quá trình tái bản DNA?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một đoạn mạch khuôn DNA có trình tự 3'-TAGCXG-5'. Trình tự mạch bổ sung được tổng hợp từ mạch khuôn này là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình tái bản DNA?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Nếu một gene có chiều dài 5100 Å, số lượng chu kì xoắn của gene này là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trong một phân tử DNA, nếu tỉ lệ A/G = 0.7, tỉ lệ (A+T)/(G+X) của phân tử DNA đó là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Loại liên kết nào sau đây giữ hai mạch đơn của DNA liên kết với nhau?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một gen có 120 vòng xoắn. Tổng số nucleotit của gen này là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Enzyme helicase đóng vai trò gì trong quá trình nhân đôi DNA?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Hiện tượng nào sau đây đảm bảo sự truyền đạt thông tin di truyền chính xác từ tế bào mẹ sang tế bào con?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một phân tử DNA có 30% Adenine. Tỉ lệ Guanine trong phân tử DNA này là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Đơn vị cấu trúc cơ bản của DNA là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Chiều dài của một nucleotit trung bình trong phân tử DNA là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong quá trình nhân đôi DNA, mạch nào được tổng hợp liên tục?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Mục đích chính của quá trình nhân đôi DNA là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Nếu một phân tử DNA mẹ chứa N15 phóng xạ, sau một lần nhân đôi trong môi trường N14, các phân tử DNA con sẽ như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Vùng nào trên DNA là nơi khởi đầu quá trình nhân đôi?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong quá trình nhân đôi DNA, đoạn mồi (primer) được tổng hợp từ vật liệu nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Nếu một gene có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5, điều này cho biết điều gì về số lượng liên kết hydro trong gene đó?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Sự khác biệt chính trong cấu trúc giữa DNA và RNA là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Thành phần nào sau đây *không* có trong một nucleotit của DNA?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một đoạn DNA có trình tự 5'-ATGGXTA-3'. Trình tự bổ sung theo chiều 3'-5' là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Ý nghĩa sinh học của nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Số lượng DNA polymerase cần thiết để nhân đôi một phân tử DNA trong tế bào nhân sơ là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một tế bào vi khuẩn E. coli chứa một phân tử DNA vòng. Số lượng điểm khởi đầu nhân đôi trên phân tử DNA này là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Nếu một gene có 900 Adenine và 600 Guanine, số liên kết hydro của gene đó là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phát biểu nào sau đây *sai* về quá trình nhân đôi DNA ở sinh vật nhân thực?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho một sơ đồ về quá trình nhân đôi DNA. Hãy xác định thành phần được đánh dấu 'X' trong sơ đồ, biết rằng nó có vai trò nối các đoạn DNA rời rạc lại với nhau.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử DNA được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotide. Mỗi nucleotide cấu tạo nên DNA bao gồm những thành phần nào?

  • A. Base nitrogen (A, T, G, X), đường ribose, nhóm phosphate.
  • B. Base nitrogen (A, U, G, X), đường deoxyribose, nhóm phosphate.
  • C. Base nitrogen (A, T, G, X), đường deoxyribose, nhóm phosphate.
  • D. Base nitrogen (A, U, G, X), đường ribose, nhóm phosphate.

Câu 2: Trong cấu trúc xoắn kép của DNA, hai mạch polynucleotide liên kết với nhau bằng loại liên kết hóa học nào và tuân theo nguyên tắc nào?

  • A. Liên kết cộng hóa trị, nguyên tắc đồng nhất.
  • B. Liên kết hydrogen, nguyên tắc bổ sung.
  • C. Liên kết phosphodiester, nguyên tắc bán bảo tồn.
  • D. Liên kết hydrogen, nguyên tắc bán bảo tồn.

Câu 3: Phân tử DNA có cấu trúc xoắn kép, với đường kính không đổi là 20 Å. Đặc điểm này phản ánh điều gì trong cấu trúc không gian của DNA?

  • A. Các base cùng loại luôn bắt cặp với nhau.
  • B. Số lượng base purine luôn bằng số lượng base pyrimidine trên mỗi mạch đơn.
  • C. Chiều dài của hai mạch đơn luôn bằng nhau.
  • D. Một base purine (A hoặc G) luôn bắt cặp với một base pyrimidine (T hoặc X).

Câu 4: Một đoạn mạch đơn của DNA có trình tự 5"-ATGCGTTA-3". Trình tự của mạch bổ sung với đoạn mạch này sẽ là gì và có chiều nào?

  • A. 3"-TACGCAAT-5"
  • B. 5"-TACGCAAT-3"
  • C. 3"-TACGCAAT-5"
  • D. 5"-ATGCGTTA-3"

Câu 5: Chức năng chính của phân tử DNA trong tế bào là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của tế bào.
  • B. Mang và truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
  • C. Tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp protein.
  • D. Xúc tác cho các phản ứng hóa học trong tế bào.

Câu 6: Quá trình tái bản (nhân đôi) DNA diễn ra theo nguyên tắc nào để đảm bảo thông tin di truyền được sao chép chính xác?

  • A. Nguyên tắc bảo tồn và nguyên tắc đồng nhất.
  • B. Nguyên tắc ngẫu nhiên và nguyên tắc bổ sung.
  • C. Nguyên tắc bảo tồn và nguyên tắc đối song song.
  • D. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung.

Câu 7: Tại sao quá trình tái bản DNA được gọi là "bán bảo tồn" (semiconservative)?

  • A. Mỗi phân tử DNA con được tạo thành gồm một mạch mới tổng hợp và một mạch cũ của DNA mẹ.
  • B. Một nửa số phân tử DNA con hoàn toàn mới, nửa còn lại giống DNA mẹ.
  • C. Chỉ một nửa chiều dài của phân tử DNA mẹ được sao chép.
  • D. Các nucleotide môi trường chỉ cung cấp một nửa số lượng cần thiết.

Câu 8: Enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA tại điểm khởi đầu tái bản?

  • A. DNA polymerase
  • B. Ligase
  • C. Helicase
  • D. Primase

Câu 9: Enzyme nào chịu trách nhiệm tổng hợp mạch DNA mới bằng cách lắp ráp các nucleotide tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn?

  • A. DNA polymerase
  • B. Helicase
  • C. Primase
  • D. Ligase

Câu 10: Tại sao cần có các đoạn mồi RNA (primer) trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Để giúp enzyme helicase tháo xoắn DNA dễ dàng hơn.
  • B. Vì enzyme DNA polymerase chỉ có thể bắt đầu tổng hợp mạch mới từ đầu 3"-OH tự do của một mạch đã có.
  • C. Để ngăn cản hai mạch đơn DNA bắt cặp trở lại.
  • D. Để cung cấp năng lượng cho quá trình lắp ráp nucleotide.

Câu 11: Xét một chạc tái bản (replication fork). Mạch khuôn có chiều 3" → 5" sẽ được sử dụng để tổng hợp mạch mới nào và theo hướng nào?

  • A. Mạch liên tục (leading strand) theo hướng 5" → 3".
  • B. Mạch liên tục (leading strand) theo hướng 3" → 5".
  • C. Mạch gián đoạn (lagging strand) theo hướng 5" → 3".
  • D. Mạch gián đoạn (lagging strand) theo hướng 3" → 5".

Câu 12: Mạch gián đoạn (lagging strand) trong tái bản DNA được tổng hợp như thế nào?

  • A. Liên tục theo hướng 3" → 5" cùng chiều với sự di chuyển của chạc tái bản.
  • B. Liên tục theo hướng 5" → 3" ngược chiều với sự di chuyển của chạc tái bản.
  • C. Gián đoạn thành các đoạn ngắn theo hướng 3" → 5" cùng chiều với sự di chuyển của chạc tái bản.
  • D. Gián đoạn thành các đoạn ngắn (đoạn Okazaki) theo hướng 5" → 3" ngược chiều với sự di chuyển của chạc tái bản.

Câu 13: Enzyme Ligase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA, đặc biệt là trên mạch gián đoạn?

  • A. Tổng hợp các đoạn mồi RNA.
  • B. Tháo xoắn và tách hai mạch DNA.
  • C. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau tạo thành mạch hoàn chỉnh.
  • D. Loại bỏ các đoạn mồi RNA.

Câu 14: Điểm khởi đầu tái bản (origin of replication) ở sinh vật nhân sơ (prokaryote) khác với sinh vật nhân thực (eukaryote) như thế nào?

  • A. Sinh vật nhân sơ có nhiều điểm khởi đầu tái bản, còn nhân thực chỉ có một.
  • B. Sinh vật nhân sơ thường chỉ có một điểm khởi đầu tái bản trên DNA vòng, còn nhân thực có nhiều điểm khởi đầu trên mỗi nhiễm sắc thể thẳng.
  • C. Điểm khởi đầu tái bản ở nhân sơ chứa nhiều cặp A-T hơn ở nhân thực.
  • D. Tái bản ở nhân sơ chỉ diễn ra theo một hướng, còn ở nhân thực diễn ra theo hai hướng.

Câu 15: Tốc độ tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ thường nhanh hơn đáng kể so với sinh vật nhân thực. Điều này chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

  • A. Enzyme DNA polymerase ở nhân sơ hoạt động hiệu quả hơn.
  • B. Kích thước bộ gene của nhân sơ nhỏ hơn nhiều.
  • C. Sinh vật nhân thực có nhiều điểm khởi đầu tái bản trên mỗi nhiễm sắc thể.
  • D. Cấu trúc DNA vòng ở nhân sơ giúp tái bản nhanh hơn.

Câu 16: Giả sử một phân tử DNA mạch kép có chiều dài 5100 Å. Tổng số nucleotide trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 1500 nucleotide
  • B. 3000 nucleotide
  • C. 3000 cặp nucleotide
  • D. 5100 nucleotide

Câu 17: Một gen có 2400 nucleotide và có số lượng nucleotide loại A chiếm 30% tổng số nucleotide. Số lượng nucleotide loại G trong gen này là bao nhiêu?

  • A. 480 nucleotide
  • B. 600 nucleotide
  • C. 360 nucleotide
  • D. 720 nucleotide

Câu 18: Một phân tử DNA mạch kép có 3900 liên kết hydrogen. Biết rằng số lượng nucleotide loại A ít hơn loại G là 300. Tổng số nucleotide của phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 2400 nucleotide
  • B. 1800 nucleotide
  • C. 3000 nucleotide
  • D. 3600 nucleotide

Câu 19: Một phân tử DNA thực hiện tái bản 4 lần liên tiếp. Tổng số phân tử DNA con được tạo ra chứa hoàn toàn các nucleotide từ môi trường (không chứa mạch gốc ban đầu) là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 14
  • C. 14
  • D. 8

Câu 20: Một gen có 120 chu kỳ xoắn. Chiều dài của gen này là bao nhiêu angstrom (Å)?

  • A. 4080 Å
  • B. 408 Å
  • C. 1200 Å
  • D. 2400 Å

Câu 21: Nếu một phân tử DNA có 20% Adenine, thì tỷ lệ Guanine trong phân tử đó là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 30%

Câu 22: Enzyme nào có khả năng sửa chữa các sai sót trong quá trình tái bản DNA, giúp giảm thiểu số lượng đột biến?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 23: Trong quá trình tái bản DNA, năng lượng cung cấp cho việc tổng hợp mạch mới đến từ nguồn nào?

  • A. Việc phân giải liên kết phosphate cao năng trong các nucleotide tự do (dNTP).
  • B. Năng lượng giải phóng từ quá trình tháo xoắn DNA.
  • C. ATP tự do trong môi trường nội bào.
  • D. Năng lượng từ ánh sáng mặt trời (ở thực vật).

Câu 24: Quan sát sơ đồ một chạc tái bản DNA. Nếu mạch khuôn đang được đọc theo chiều từ trái sang phải, và hướng tổng hợp mạch mới luôn là 5" → 3", hãy xác định mạch nào là mạch liên tục (leading strand).

  • A. Mạch mới được tổng hợp theo chiều 3" → 5".
  • B. Mạch khuôn có chiều 5" → 3".
  • C. Mạch mới được tổng hợp theo chiều 5" → 3" cùng hướng với sự di chuyển của chạc tái bản.
  • D. Mạch mới được tổng hợp thành các đoạn Okazaki.

Câu 25: Tại sao sự đối song song (antiparallel) của hai mạch DNA mẹ lại gây ra sự khác biệt trong cách tổng hợp mạch liên tục và mạch gián đoạn?

  • A. Vì helicase chỉ có thể tháo xoắn theo một chiều nhất định.
  • B. Vì ligase chỉ có thể nối các đoạn Okazaki theo một chiều.
  • C. Vì primase chỉ có thể đặt đoạn mồi ở đầu 5" của mạch khuôn.
  • D. Vì DNA polymerase chỉ có thể tổng hợp mạch mới theo chiều 5" → 3".

Câu 26: Một chủng vi khuẩn được nuôi cấy trong môi trường chứa đồng vị nitrogen nặng (N15). Sau đó, chúng được chuyển sang môi trường chỉ chứa đồng vị nitrogen nhẹ (N14) và thực hiện 3 lần tái bản. Tỷ lệ phân tử DNA con chứa cả N15 và N14 so với tổng số phân tử DNA con là bao nhiêu?

  • A. 1/8
  • B. 2/8 (hay 1/4)
  • C. 6/8 (hay 3/4)
  • D. 7/8

Câu 27: Điều gì xảy ra nếu enzyme Primase bị bất hoạt hoàn toàn trong tế bào đang tiến hành tái bản DNA?

  • A. Quá trình tháo xoắn DNA sẽ bị dừng lại.
  • B. Các đoạn Okazaki sẽ không được nối lại.
  • C. Enzyme DNA polymerase sẽ không thể bắt đầu tổng hợp mạch mới.
  • D. Liên kết hydrogen giữa các base sẽ không bị phá vỡ.

Câu 28: Một loại thuốc kháng sinh hoạt động bằng cách ức chế enzyme DNA gyrase (một loại topoisomerase) ở vi khuẩn. Thuốc này có khả năng ảnh hưởng đến quá trình tái bản DNA của vi khuẩn như thế nào?

  • A. Ngăn cản việc tháo xoắn và giảm siêu xoắn (supercoiling) phía trước chạc tái bản, làm quá trình tái bản bị đình trệ.
  • B. Ngăn cản việc tổng hợp các đoạn Okazaki.
  • C. Ngăn cản việc nối các đoạn Okazaki.
  • D. Ngăn cản việc gắn các nucleotide vào mạch mới.

Câu 29: Sự khác biệt chính về cấu trúc DNA giữa sinh vật nhân sơ và nhân thực được đề cập trong bài học này là gì?

  • A. Sinh vật nhân sơ có DNA mạch thẳng, nhân thực có DNA mạch vòng.
  • B. Sinh vật nhân sơ có DNA mạch vòng (ở vùng nhân), nhân thực có DNA mạch thẳng (trong nhiễm sắc thể).
  • C. DNA ở nhân sơ chỉ chứa A-T, còn ở nhân thực chứa cả A-T, G-X.
  • D. DNA ở nhân sơ không liên kết với protein, còn ở nhân thực có liên kết với protein histone.

Câu 30: Tại sao việc tái bản DNA chính xác lại có ý nghĩa sống còn đối với sinh vật?

  • A. Để đảm bảo tốc độ sinh trưởng và phát triển của tế bào.
  • B. Để cung cấp đủ năng lượng cho tế bào hoạt động.
  • C. Để tạo ra sự đa dạng di truyền trong quần thể.
  • D. Để duy trì tính ổn định của thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tử DNA được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotide. Mỗi nucleotide cấu tạo nên DNA bao gồm những thành phần nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong cấu trúc xoắn kép của DNA, hai mạch polynucleotide liên kết với nhau bằng loại liên kết hóa học nào và tuân theo nguyên tắc nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tử DNA có cấu trúc xoắn kép, với đường kính không đổi là 20 Å. Đặc điểm này phản ánh điều gì trong cấu trúc không gian của DNA?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một đoạn mạch đơn của DNA có trình tự 5'-ATGCGTTA-3'. Trình tự của mạch bổ sung với đoạn mạch này sẽ là gì và có chiều nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chức năng chính của phân tử DNA trong tế bào là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Quá trình tái bản (nhân đôi) DNA diễn ra theo nguyên tắc nào để đảm bảo thông tin di truyền được sao chép chính xác?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tại sao quá trình tái bản DNA được gọi là 'bán bảo tồn' (semiconservative)?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA tại điểm khởi đầu tái bản?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Enzyme nào chịu trách nhiệm tổng hợp mạch DNA mới bằng cách lắp ráp các nucleotide tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tại sao cần có các đoạn mồi RNA (primer) trong quá trình tái bản DNA?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xét một chạc tái bản (replication fork). Mạch khuôn có chiều 3' → 5' sẽ được sử dụng để tổng hợp mạch mới nào và theo hướng nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Mạch gián đoạn (lagging strand) trong tái bản DNA được tổng hợp như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Enzyme Ligase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA, đặc biệt là trên mạch gián đoạn?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Điểm khởi đầu tái bản (origin of replication) ở sinh vật nhân sơ (prokaryote) khác với sinh vật nhân thực (eukaryote) như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tốc độ tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ thường nhanh hơn đáng kể so với sinh vật nhân thực. Điều này chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Giả sử một phân tử DNA mạch kép có chiều dài 5100 Å. Tổng số nucleotide trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một gen có 2400 nucleotide và có số lượng nucleotide loại A chiếm 30% tổng số nucleotide. Số lượng nucleotide loại G trong gen này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một phân tử DNA mạch kép có 3900 liên kết hydrogen. Biết rằng số lượng nucleotide loại A ít hơn loại G là 300. Tổng số nucleotide của phân tử DNA này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một phân tử DNA thực hiện tái bản 4 lần liên tiếp. Tổng số phân tử DNA con được tạo ra chứa hoàn toàn các nucleotide từ môi trường (không chứa mạch gốc ban đầu) là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một gen có 120 chu kỳ xoắn. Chiều dài của gen này là bao nhiêu angstrom (Å)?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nếu một phân tử DNA có 20% Adenine, thì tỷ lệ Guanine trong phân tử đó là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Enzyme nào có khả năng sửa chữa các sai sót trong quá trình tái bản DNA, giúp giảm thiểu số lượng đột biến?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong quá trình tái bản DNA, năng lượng cung cấp cho việc tổng hợp mạch mới đến từ nguồn nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Quan sát sơ đồ một chạc tái bản DNA. Nếu mạch khuôn đang được đọc theo chiều từ trái sang phải, và hướng tổng hợp mạch mới luôn là 5' → 3', hãy xác định mạch nào là mạch liên tục (leading strand).

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tại sao sự đối song song (antiparallel) của hai mạch DNA mẹ lại gây ra sự khác biệt trong cách tổng hợp mạch liên tục và mạch gián đoạn?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một chủng vi khuẩn được nuôi cấy trong môi trường chứa đồng vị nitrogen nặng (N15). Sau đó, chúng được chuyển sang môi trường chỉ chứa đồng vị nitrogen nhẹ (N14) và thực hiện 3 lần tái bản. Tỷ lệ phân tử DNA con chứa cả N15 và N14 so với tổng số phân tử DNA con là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Điều gì xảy ra nếu enzyme Primase bị bất hoạt hoàn toàn trong tế bào đang tiến hành tái bản DNA?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một loại thuốc kháng sinh hoạt động bằng cách ức chế enzyme DNA gyrase (một loại topoisomerase) ở vi khuẩn. Thuốc này có khả năng ảnh hưởng đến quá trình tái bản DNA của vi khuẩn như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Sự khác biệt chính về cấu trúc DNA giữa sinh vật nhân sơ và nhân thực được đề cập trong bài học này là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 1: DNA và cơ chế tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Tại sao việc tái bản DNA chính xác lại có ý nghĩa sống còn đối với sinh vật?

Viết một bình luận