Đề Trắc nghiệm Sinh học 12 – Bài 1: Gene và sự tái bản DNA (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Gene mang thông tin di truyền mã hóa cho một sản phẩm nhất định của tế bào. Sản phẩm đó thường là loại phân tử nào sau đây?

  • A. Đường đơn (Monosaccharide)
  • B. Protein
  • C. Lipid
  • D. Polysaccharide

Câu 2: Xét một gene cấu trúc điển hình. Vùng nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của gene?

  • A. Vùng điều hòa
  • B. Vùng mã hóa
  • C. Vùng kết thúc
  • D. Ribosome

Câu 3: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme DNA polymerase có vai trò chính nào sau đây?

  • A. Tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5" → 3"
  • B. Tháo xoắn phân tử DNA mẹ
  • C. Nối các đoạn Okazaki
  • D. Phân giải các liên kết водо giữa hai mạch DNA

Câu 4: Nguyên tắc bổ sung trong tái bản DNA được thể hiện như thế nào?

  • A. A liên kết với G, T liên kết với X
  • B. Các nucleotide tự do liên kết ngẫu nhiên với mạch khuôn
  • C. A mạch khuôn liên kết với T tự do, G mạch khuôn liên kết với X tự do
  • D. Các base nitơ có kích thước lớn liên kết với nhau, base nhỏ liên kết với nhau

Câu 5: Điều gì đảm bảo sự truyền đạt thông tin di truyền chính xác từ DNA mẹ sang DNA con trong quá trình tái bản?

  • A. Sự tham gia của ribosome
  • B. Nguyên tắc bổ sung giữa các base nitơ
  • C. Hoạt động của enzyme ligase
  • D. Cấu trúc xoắn kép của DNA

Câu 6: Một đoạn mạch khuôn DNA có trình tự 3"-TAGXGT-5". Trình tự mạch bổ sung được tổng hợp từ mạch khuôn này là:

  • A. 3"-ATXGXA-5"
  • B. 5"-TAGXGT-3"
  • C. 3"-GXATXA-5"
  • D. 5"-ATXGXA-3"

Câu 7: Trong quá trình tái bản DNA, mạch nào được tổng hợp liên tục và mạch nào được tổng hợp gián đoạn?

  • A. Cả hai mạch đều được tổng hợp liên tục
  • B. Cả hai mạch đều được tổng hợp gián đoạn
  • C. Một mạch liên tục, một mạch gián đoạn
  • D. Mạch khuôn 3"-5" tổng hợp gián đoạn, mạch khuôn 5"-3" tổng hợp liên tục

Câu 8: Đoạn Okazaki là gì và chúng được nối lại với nhau nhờ enzyme nào?

  • A. Đoạn DNA ngắn trên mạch liên tục, nối bởi DNA polymerase
  • B. Đoạn DNA ngắn trên mạch gián đoạn, nối bởi DNA ligase
  • C. Đoạn RNA mồi, loại bỏ bởi enzyme primase
  • D. Đoạn DNA bị lỗi, sửa chữa bởi enzyme endonuclease

Câu 9: Nếu một gene có chiều dài 5100 Å, số chu kì xoắn của gene này là bao nhiêu?

  • A. 51
  • B. 340
  • C. 150
  • D. 173400

Câu 10: Một phân tử DNA có tỉ lệ A/G = 2/3. Tỉ lệ T/X của phân tử DNA này là:

  • A. 3/2
  • B. 2/3
  • C. 1
  • D. Không xác định được

Câu 11: Trong một tế bào nhân thực, quá trình tái bản DNA diễn ra chủ yếu ở đâu?

  • A. Nhân tế bào
  • B. Tế bào chất
  • C. Ribosome
  • D. Màng tế bào

Câu 12: Ý nghĩa của quá trình tái bản DNA đối với sự sinh sản và di truyền của sinh vật là gì?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền
  • B. Tổng hợp protein cho tế bào
  • C. Điều hòa hoạt động gene
  • D. Truyền đạt thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào

Câu 13: Enzyme helicase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Nối các đoạn Okazaki
  • B. Tháo xoắn và tách mạch DNA
  • C. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • D. Sửa chữa sai sót trong quá trình tái bản

Câu 14: Vì sao tái bản DNA được gọi là quá trình bán bảo tồn?

  • A. DNA con giống một nửa DNA mẹ
  • B. Chỉ một mạch DNA mẹ được tái bản
  • C. Mỗi DNA con chứa một mạch cũ và một mạch mới
  • D. Quá trình tái bản diễn ra không hoàn toàn

Câu 15: Trong tái bản DNA, RNA primer (đoạn mồi) có vai trò gì?

  • A. Khởi đầu quá trình tổng hợp mạch DNA mới
  • B. Ổn định cấu trúc DNA mạch đơn
  • C. Loại bỏ các nucleotide sai
  • D. Ngăn chặn sự tái xoắn của DNA

Câu 16: Một gene có 900 adenine và 600 guanine. Số liên kết водо trong gene này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 2100
  • C. 3000
  • D. 3600

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme DNA ligase bị lỗi hoặc không hoạt động trong quá trình tái bản?

  • A. Quá trình tái bản dừng lại hoàn toàn
  • B. Mạch DNA mới bị đứt đoạn
  • C. Sai sót trong quá trình đọc mã di truyền
  • D. DNA polymerase không thể hoạt động

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình tái bản DNA?

  • A. Cần có sự tham gia của nhiều loại enzyme khác nhau
  • B. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn
  • C. Mạch DNA mới được tổng hợp theo chiều 3" → 5"
  • D. Mỗi DNA con được tạo thành chứa thông tin di truyền giống DNA mẹ

Câu 19: Nếu một đoạn DNA có 30% adenine, tỉ lệ guanine trong đoạn DNA đó là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 20%
  • C. 30%
  • D. 70%

Câu 20: Trong tế bào prokaryote, DNA thường tồn tại ở dạng cấu trúc nào?

  • A. Vòng kép
  • B. Thẳng kép
  • C. Vòng đơn
  • D. Thẳng đơn

Câu 21: Điều gì khác biệt cơ bản giữa quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ và nhân thực?

  • A. Nguyên tắc bổ sung
  • B. Cơ chế bán bảo tồn
  • C. Vai trò của enzyme DNA polymerase
  • D. Số lượng đơn vị tái bản trên mỗi phân tử DNA

Câu 22: Nếu một gene trải qua 3 lần tái bản, số gene con tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 23: Ý nghĩa của việc DNA polymerase hoạt động theo chiều 5" → 3" trong tái bản là gì?

  • A. Đảm bảo tính bán bảo tồn của quá trình
  • B. Phù hợp với cấu trúc hóa học của nucleotide và liên kết phosphodiester
  • C. Tăng tốc độ tái bản DNA
  • D. Giảm thiểu sai sót trong quá trình tái bản

Câu 24: Xét một thí nghiệm đánh dấu phóng xạ. DNA mẹ được đánh dấu N¹⁵. Sau một thế hệ tái bản trong môi trường N¹⁴, kết quả phân tích DNA con sẽ như thế nào?

  • A. Toàn bộ DNA con chứa N¹⁵
  • B. Toàn bộ DNA con chứa N¹⁴
  • C. Một nửa DNA con là DNA lai (N¹⁴-N¹⁵), một nửa chứa N¹⁴
  • D. Một nửa DNA con là DNA lai (N¹⁴-N¹⁵), một nửa chứa N¹⁵

Câu 25: Trong quá trình tái bản, sai sót có thể xảy ra. Cơ chế nào giúp sửa chữa các sai sót này để đảm bảo độ chính xác?

  • A. Nguyên tắc bổ sung
  • B. Cơ chế bán bảo tồn
  • C. Hoạt động của enzyme helicase
  • D. Hệ thống enzyme sửa sai

Câu 26: Một đoạn gene có 1200 cặp nucleotide. Chiều dài của đoạn gene này là bao nhiêu micromet (µm)?

  • A. 0.408 µm
  • B. 4.08 µm
  • C. 40.8 µm
  • D. 408 µm

Câu 27: Điều gì quyết định tính đặc thù của mỗi gene?

  • A. Số lượng nucleotide
  • B. Trình tự nucleotide
  • C. Loại đường pentose
  • D. Số lượng liên kết водо

Câu 28: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme primase có vai trò gì?

  • A. Tháo xoắn DNA
  • B. Nối đoạn Okazaki
  • C. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • D. Sửa chữa sai sót DNA

Câu 29: Phân tử DNA ở sinh vật nhân thực có cấu trúc như thế nào?

  • A. Vòng kép, nằm tự do trong tế bào chất
  • B. Vòng đơn, liên kết với protein
  • C. Thẳng đơn, nằm trong nhân tế bào
  • D. Thẳng kép, liên kết với protein histone tạo nhiễm sắc thể

Câu 30: Một gen có tổng số nucleotide là 3000, trong đó A = 900. Số lượng nucleotide loại X của gen là:

  • A. 300
  • B. 600
  • C. 900
  • D. 1200

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Gene mang thông tin di truyền mã hóa cho một sản phẩm nhất định của tế bào. Sản phẩm đó thường là loại phân tử nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xét một gene cấu trúc điển hình. Vùng nào sau đây *không* thuộc thành phần cấu trúc của gene?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme DNA polymerase có vai trò chính nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Nguyên tắc bổ sung trong tái bản DNA được thể hiện như thế nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Điều gì đảm bảo sự truyền đạt thông tin di truyền chính xác từ DNA mẹ sang DNA con trong quá trình tái bản?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một đoạn mạch khuôn DNA có trình tự 3'-TAGXGT-5'. Trình tự mạch bổ sung được tổng hợp từ mạch khuôn này là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong quá trình tái bản DNA, mạch nào được tổng hợp liên tục và mạch nào được tổng hợp gián đoạn?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Đoạn Okazaki là gì và chúng được nối lại với nhau nhờ enzyme nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Nếu một gene có chiều dài 5100 Å, số chu kì xoắn của gene này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một phân tử DNA có tỉ lệ A/G = 2/3. Tỉ lệ T/X của phân tử DNA này là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong một tế bào nhân thực, quá trình tái bản DNA diễn ra chủ yếu ở đâu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Ý nghĩa của quá trình tái bản DNA đối với sự sinh sản và di truyền của sinh vật là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Enzyme helicase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Vì sao tái bản DNA được gọi là quá trình bán bảo tồn?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong tái bản DNA, RNA primer (đoạn mồi) có vai trò gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một gene có 900 adenine và 600 guanine. Số liên kết водо trong gene này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme DNA ligase bị lỗi hoặc không hoạt động trong quá trình tái bản?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về quá trình tái bản DNA?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Nếu một đoạn DNA có 30% adenine, tỉ lệ guanine trong đoạn DNA đó là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong tế bào prokaryote, DNA thường tồn tại ở dạng cấu trúc nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Điều gì khác biệt cơ bản giữa quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ và nhân thực?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Nếu một gene trải qua 3 lần tái bản, số gene con tạo ra là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Ý nghĩa của việc DNA polymerase hoạt động theo chiều 5' → 3' trong tái bản là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Xét một thí nghiệm đánh dấu phóng xạ. DNA mẹ được đánh dấu N¹⁵. Sau một thế hệ tái bản trong môi trường N¹⁴, kết quả phân tích DNA con sẽ như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong quá trình tái bản, sai sót có thể xảy ra. Cơ chế nào giúp sửa chữa các sai sót này để đảm bảo độ chính xác?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một đoạn gene có 1200 cặp nucleotide. Chiều dài của đoạn gene này là bao nhiêu micromet (µm)?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Điều gì quyết định tính đặc thù của mỗi gene?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme primase có vai trò gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phân tử DNA ở sinh vật nhân thực có cấu trúc như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một gen có tổng số nucleotide là 3000, trong đó A = 900. Số lượng nucleotide loại X của gen là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử DNA ở sinh vật nhân thực được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Đơn phân cấu tạo nên DNA là gì và gồm những thành phần hóa học nào?

  • A. Amino acid, gồm nhóm carboxyl, nhóm amino, gốc R và nguyên tử H.
  • B. Ribonucleotide, gồm đường ribose, nhóm phosphate và một trong bốn loại base A, U, G, X.
  • C. Deoxyribonucleotide, gồm đường deoxyribose, nhóm phosphate và một trong bốn loại base A, T, G, X.
  • D. Glucose, gồm các nguyên tố C, H, O.

Câu 2: Một đoạn mạch đơn của gen có trình tự các nucleotide là 5"-A-T-G-X-G-A-T-3". Trình tự nucleotide của mạch bổ sung với mạch này sẽ là gì và chiều của mạch bổ sung đó?

  • A. 5"-T-A-X-G-X-T-A-3", chiều 5" đến 3".
  • B. 3"-T-A-X-G-X-T-A-5", chiều 3" đến 5".
  • C. 5"-A-T-G-X-G-A-T-3", chiều 3" đến 5".
  • D. 3"-A-T-G-X-G-A-T-5", chiều 5" đến 3".

Câu 3: Trong cấu trúc không gian của phân tử DNA mạch kép, loại liên kết hóa học nào giúp nối các đơn phân nucleotide lại với nhau trên cùng một mạch polynucleotide?

  • A. Liên kết phosphodiester.
  • B. Liên kết hydrogen.
  • C. Liên kết peptide.
  • D. Liên kết glycosidic.

Câu 4: Loại liên kết nào đóng vai trò quan trọng trong việc giữ hai mạch polynucleotide của phân tử DNA mạch kép lại với nhau theo nguyên tắc bổ sung?

  • A. Liên kết cộng hóa trị.
  • B. Liên kết ion.
  • C. Liên kết hydrogen.
  • D. Liên kết phosphodiester.

Câu 5: Một phân tử DNA mạch kép có tổng số 3000 nucleotide. Số lượng liên kết hydrogen trong phân tử DNA này là 3900. Hãy tính số lượng từng loại nucleotide (A, T, G, X) trong phân tử DNA này.

  • A. A=T=600, G=X=900.
  • B. A=T=900, G=X=600.
  • C. A=T=450, G=X=1050.
  • D. A=T=1050, G=X=450.

Câu 6: Giả sử một gen có chiều dài 0.51 micrômet. Số lượng nucleotide (N) của gen này là bao nhiêu? (Biết 1 nm = 10 Å, mỗi cặp nucleotide có chiều dài 3.4 Å)

  • A. 3000.
  • B. 1500.
  • C. 30000.
  • D. 15000.

Câu 7: Chức năng cơ bản nhất của phân tử DNA là gì, liên quan đến sự sống và di truyền?

  • A. Tổng hợp protein.
  • B. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
  • C. Cung cấp năng lượng cho tế bào.
  • D. Tham gia vào quá trình quang hợp.

Câu 8: Quá trình tái bản (nhân đôi) DNA ở sinh vật nhân thực diễn ra chủ yếu ở đâu trong tế bào và vào thời điểm nào của chu kì tế bào?

  • A. Trong tế bào chất, kì đầu của nguyên phân.
  • B. Trong nhân, kì giữa của nguyên phân.
  • C. Trong nhân, pha S của kì trung gian.
  • D. Trên màng tế bào, kì cuối của nguyên phân.

Câu 9: Nguyên tắc nào sau đây giải thích vì sao từ một phân tử DNA mẹ ban đầu, sau một lần tái bản lại tạo ra hai phân tử DNA con mà mỗi phân tử con đều có một mạch của DNA mẹ và một mạch được tổng hợp mới?

  • A. Nguyên tắc bảo tồn.
  • B. Nguyên tắc bổ sung.
  • C. Nguyên tắc khuôn mẫu.
  • D. Nguyên tắc bán bảo tồn.

Câu 10: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA mẹ?

  • A. Helicase.
  • B. DNA polymerase.
  • C. Ligase.
  • D. Primase.

Câu 11: Enzyme DNA polymerase hoạt động như thế nào trong quá trình tổng hợp mạch DNA mới?

  • A. Tổng hợp mạch mới theo chiều 3" sang 5".
  • B. Chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5" sang 3".
  • C. Cắt bỏ các đoạn mồi RNA.
  • D. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau.

Câu 12: Do hoạt động của enzyme DNA polymerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5" sang 3", nên trên mạch khuôn 3" sang 5", mạch mới được tổng hợp liên tục. Mạch mới được tổng hợp trên mạch khuôn 5" sang 3" thì như thế nào?

  • A. Được tổng hợp gián đoạn thành các đoạn Okazaki.
  • B. Không được tổng hợp.
  • C. Được tổng hợp liên tục theo chiều 3" sang 5".
  • D. Được tổng hợp liên tục theo chiều 5" sang 3".

Câu 13: Enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau thành mạch polynucleotide hoàn chỉnh trên mạch tổng hợp gián đoạn?

  • A. Helicase.
  • B. DNA polymerase.
  • C. Ligase.
  • D. Primase.

Câu 14: Nguyên tắc bổ sung (A liên kết với T, G liên kết với X) trong quá trình tái bản DNA có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp DNA xoắn lại thành cấu trúc mạch kép.
  • B. Đảm bảo trình tự nucleotide trên mạch mới được tổng hợp chính xác theo mạch khuôn.
  • C. Cung cấp năng lượng cho quá trình tái bản.
  • D. Giúp enzyme DNA polymerase nhận biết điểm khởi đầu tái bản.

Câu 15: Một phân tử DNA có 2000 cặp nucleotide. Sau 3 lần tái bản liên tiếp, số lượng phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 4.
  • B. 6.
  • C. 7.
  • D. 8.

Câu 16: Một gen có tổng số 2400 nucleotide. Sau 4 lần tái bản, môi trường nội bào đã cung cấp tổng cộng bao nhiêu nucleotide loại A nếu gen ban đầu có A = 300 nucleotide?

  • A. 300.
  • B. 4500.
  • C. 4800.
  • D. 9600.

Câu 17: Tại sao quá trình tái bản DNA được gọi là bán bảo tồn?

  • A. Mỗi phân tử DNA con chứa một mạch cũ từ DNA mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
  • B. Một nửa số phân tử DNA con giống hệt DNA mẹ, nửa còn lại khác.
  • C. Chỉ một nửa số nucleotide của DNA mẹ được bảo tồn trong các phân tử con.
  • D. Quá trình chỉ bảo tồn cấu trúc xoắn kép, không bảo tồn trình tự nucleotide.

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme helicase không hoạt động trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Các đoạn Okazaki không được nối lại.
  • B. Hai mạch đơn của DNA mẹ không được tách ra.
  • C. Không tổng hợp được đoạn mồi RNA.
  • D. Các nucleotide tự do không thể gắn vào mạch khuôn.

Câu 19: Một gen có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5. Nếu gen này có tổng số 1500 liên kết hydrogen, hãy tính số lượng nucleotide loại X của gen.

  • A. 150.
  • B. 225.
  • C. 300.
  • D. 450.

Câu 20: Trong quá trình tái bản DNA, đoạn mồi RNA được tổng hợp bởi enzyme nào?

  • A. DNA polymerase.
  • B. Ligase.
  • C. Helicase.
  • D. Primase.

Câu 21: Nếu một phân tử DNA có 20% số nucleotide loại G, thì tỉ lệ phần trăm số nucleotide loại T trong phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 20%.
  • B. 30%.
  • C. 40%.
  • D. 80%.

Câu 22: Tại sao DNA polymerase chỉ có thể thêm nucleotide vào đầu 3" của mạch đang tổng hợp?

  • A. Do cấu trúc xoắn kép của DNA.
  • B. Do enzyme helicase chỉ hoạt động theo chiều 5" sang 3".
  • C. Do enzyme cần nhóm -OH tự do ở carbon số 3 của đường deoxyribose để tạo liên kết phosphodiester mới.
  • D. Do các nucleotide tự do chỉ có thể gắn vào đầu 5" của mạch khuôn.

Câu 23: Một gen có 600 cặp A-T và 900 cặp G-X. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Angstrom (Å)?

  • A. 5100 Å.
  • B. 3400 Å.
  • C. 8500 Å.
  • D. 10200 Å.

Câu 24: Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực có nhiều điểm khởi đầu tái bản hơn so với sinh vật nhân sơ. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Làm cho quá trình tái bản ở sinh vật nhân thực chậm hơn.
  • B. Giúp hoàn thành quá trình tái bản bộ gene lớn trong thời gian ngắn hơn.
  • C. Chỉ xảy ra trên một mạch của DNA mẹ.
  • D. Tăng khả năng xảy ra đột biến.

Câu 25: Một phân tử DNA có số lượng nucleotide loại A bằng 400 và chiếm 20% tổng số nucleotide. Số lượng nucleotide loại G của phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 400.
  • B. 600.
  • C. 800.
  • D. 1200.

Câu 26: Giả sử một gen có 3000 nucleotide. Số vòng xoắn của gen này là bao nhiêu? (Biết mỗi vòng xoắn có 10 cặp nucleotide)

  • A. 150.
  • B. 300.
  • C. 600.
  • D. 1500.

Câu 27: Nếu một gen có 1200 cặp nucleotide và tỉ lệ A/G = 2/3, hãy tính số lượng nucleotide loại T mà môi trường cần cung cấp khi gen này nhân đôi 2 lần.

  • A. 480.
  • B. 720.
  • C. 1440.
  • D. 1800.

Câu 28: Chức năng "mang thông tin di truyền" của DNA được thể hiện ở đặc điểm cấu trúc nào?

  • A. Trình tự sắp xếp đặc thù của các loại nucleotide trên mạch polynucleotide.
  • B. Cấu trúc xoắn kép và số lượng vòng xoắn.
  • C. Sự liên kết giữa đường deoxyribose và nhóm phosphate.
  • D. Tỉ lệ A+T/G+X trong phân tử.

Câu 29: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa DNA và RNA là gì?

  • A. DNA có base U còn RNA có base T.
  • B. DNA là mạch đơn còn RNA là mạch kép.
  • C. Đường trong DNA là deoxyribose, trong RNA là ribose.
  • D. DNA chỉ có 4 loại base, RNA có 5 loại base.

Câu 30: Trong quá trình tái bản DNA, nếu trên mạch khuôn có một nucleotide loại A, thì enzyme DNA polymerase sẽ gắn nucleotide loại nào từ môi trường vào mạch mới đang tổng hợp?

  • A. Adenine (A).
  • B. Thymine (T).
  • C. Guanine (G).
  • D. Cytosine (X).

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phân tử DNA ở sinh vật nhân thực được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Đơn phân cấu tạo nên DNA là gì và gồm những thành phần hóa học nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một đoạn mạch đơn của gen có trình tự các nucleotide là 5'-A-T-G-X-G-A-T-3'. Trình tự nucleotide của mạch bổ sung với mạch này sẽ là gì và chiều của mạch bổ sung đó?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong cấu trúc không gian của phân tử DNA mạch kép, loại liên kết hóa học nào giúp nối các đơn phân nucleotide lại với nhau trên cùng một mạch polynucleotide?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Loại liên kết nào đóng vai trò quan trọng trong việc giữ hai mạch polynucleotide của phân tử DNA mạch kép lại với nhau theo nguyên tắc bổ sung?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một phân tử DNA mạch kép có tổng số 3000 nucleotide. Số lượng liên kết hydrogen trong phân tử DNA này là 3900. Hãy tính số lượng từng loại nucleotide (A, T, G, X) trong phân tử DNA này.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Giả sử một gen có chiều dài 0.51 micrômet. Số lượng nucleotide (N) của gen này là bao nhiêu? (Biết 1 nm = 10 Å, mỗi cặp nucleotide có chiều dài 3.4 Å)

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Chức năng cơ bản nhất của phân tử DNA là gì, liên quan đến sự sống và di truyền?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Quá trình tái bản (nhân đôi) DNA ở sinh vật nhân thực diễn ra chủ yếu ở đâu trong tế bào và vào thời điểm nào của chu kì tế bào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Nguyên tắc nào sau đây giải thích vì sao từ một phân tử DNA mẹ ban đầu, sau một lần tái bản lại tạo ra hai phân tử DNA con mà mỗi phân tử con đều có một mạch của DNA mẹ và một mạch được tổng hợp mới?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA mẹ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Enzyme DNA polymerase hoạt động như thế nào trong quá trình tổng hợp mạch DNA mới?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Do hoạt động của enzyme DNA polymerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5' sang 3', nên trên mạch khuôn 3' sang 5', mạch mới được tổng hợp liên tục. Mạch mới được tổng hợp trên mạch khuôn 5' sang 3' thì như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau thành mạch polynucleotide hoàn chỉnh trên mạch tổng hợp gián đoạn?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Nguyên tắc bổ sung (A liên kết với T, G liên kết với X) trong quá trình tái bản DNA có ý nghĩa gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một phân tử DNA có 2000 cặp nucleotide. Sau 3 lần tái bản liên tiếp, số lượng phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một gen có tổng số 2400 nucleotide. Sau 4 lần tái bản, môi trường nội bào đã cung cấp tổng cộng bao nhiêu nucleotide loại A nếu gen ban đầu có A = 300 nucleotide?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Tại sao quá trình tái bản DNA được gọi là bán bảo tồn?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme helicase không hoạt động trong quá trình tái bản DNA?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một gen có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5. Nếu gen này có tổng số 1500 liên kết hydrogen, hãy tính số lượng nucleotide loại X của gen.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong quá trình tái bản DNA, đoạn mồi RNA được tổng hợp bởi enzyme nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Nếu một phân tử DNA có 20% số nucleotide loại G, thì tỉ lệ phần trăm số nucleotide loại T trong phân tử này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Tại sao DNA polymerase chỉ có thể thêm nucleotide vào đầu 3' của mạch đang tổng hợp?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một gen có 600 cặp A-T và 900 cặp G-X. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Angstrom (Å)?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực có nhiều điểm khởi đầu tái bản hơn so với sinh vật nhân sơ. Điều này có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một phân tử DNA có số lượng nucleotide loại A bằng 400 và chiếm 20% tổng số nucleotide. Số lượng nucleotide loại G của phân tử DNA này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Giả sử một gen có 3000 nucleotide. Số vòng xoắn của gen này là bao nhiêu? (Biết mỗi vòng xoắn có 10 cặp nucleotide)

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Nếu một gen có 1200 cặp nucleotide và tỉ lệ A/G = 2/3, hãy tính số lượng nucleotide loại T mà môi trường cần cung cấp khi gen này nhân đôi 2 lần.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Chức năng 'mang thông tin di truyền' của DNA được thể hiện ở đặc điểm cấu trúc nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa DNA và RNA là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong quá trình tái bản DNA, nếu trên mạch khuôn có một nucleotide loại A, thì enzyme DNA polymerase sẽ gắn nucleotide loại nào từ môi trường vào mạch mới đang tổng hợp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần cấu tạo nào sau đây không thuộc về một nucleotide cấu thành nên phân tử DNA?

  • A. Đường deoxyribose
  • B. Nhóm phosphate
  • C. Base nitrogenous (A, T, G, C)
  • D. Đường ribose

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc xoắn kép của phân tử DNA?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết hydro
  • D. Liên kết ion

Câu 3: Nếu một đoạn mạch đơn của DNA có trình tự base là 5"-ATGXGXAA-3", thì trình tự base bổ sung trên mạch đơn đối diện là:

  • A. 5"-TAXXGCTT-3"
  • B. 3"-TAXGXCTT-5"
  • C. 5"-UAXXGCUU-3"
  • D. 3"-AUXXGCUU-5"

Câu 4: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymerase có vai trò chính nào sau đây?

  • A. Tổng hợp mạch DNA mới bằng cách thêm nucleotide vào đầu 3"-OH
  • B. Tháo xoắn và tách hai mạch DNA mẹ
  • C. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau
  • D. Tổng hợp đoạn mồi RNA để bắt đầu quá trình nhân đôi

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme helicase bị ức chế trong quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Quá trình tổng hợp mạch DNA diễn ra nhanh hơn
  • B. Các đoạn Okazaki không được hình thành
  • C. Sự nhân đôi DNA không thể bắt đầu hoặc dừng lại
  • D. Tỉ lệ đột biến trong DNA con sẽ giảm

Câu 6: Tại sao quá trình nhân đôi DNA được gọi là "bán bảo tồn"?

  • A. Vì chỉ có một nửa phân tử DNA mẹ được nhân đôi
  • B. Vì mỗi phân tử DNA con chứa một mạch DNA mẹ và một mạch mới tổng hợp
  • C. Vì quá trình nhân đôi chỉ xảy ra ở một số vùng nhất định của DNA
  • D. Vì DNA con có cấu trúc khác biệt một nửa so với DNA mẹ

Câu 7: Đoạn mồi (primer) trong quá trình nhân đôi DNA được cấu tạo từ loại phân tử nào?

  • A. DNA
  • B. Protein
  • C. RNA
  • D. Lipid

Câu 8: Trong mạch "lagging strand" của quá trình nhân đôi DNA, các đoạn Okazaki được tổng hợp theo hướng nào?

  • A. Theo hướng 3" → 5" liên tục
  • B. Theo hướng 5" → 3" gián đoạn
  • C. Cùng chiều với chiều tháo xoắn của DNA
  • D. Ngẫu nhiên, không theo hướng nhất định

Câu 9: Enzyme ligase có vai trò gì trong quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • B. Tháo xoắn và tách mạch DNA
  • C. Đọc mạch khuôn và thêm nucleotide
  • D. Nối các đoạn DNA lại với nhau

Câu 10: Nếu một gen có chiều dài 5100 Å, số lượng cặp nucleotide trong gen đó là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 1000
  • D. 2500

Câu 11: Một phân tử DNA có 30% base adenine (A). Tỷ lệ phần trăm base guanine (G) trong phân tử DNA đó là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 70%

Câu 12: Quá trình nhân đôi DNA diễn ra ở pha nào của chu kỳ tế bào?

  • A. Pha G1
  • B. Pha G2
  • C. Pha S
  • D. Pha M

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Cần có sự tham gia của nhiều loại enzyme khác nhau
  • B. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn
  • C. Tạo ra hai phân tử DNA con giống hệt DNA mẹ
  • D. Mạch DNA mới được tổng hợp theo chiều 3" → 5"

Câu 14: Một gen có 1200 adenine và 1800 guanine. Số liên kết hydro trong gen đó là bao nhiêu?

  • A. 3000
  • B. 7800
  • C. 9000
  • D. 4200

Câu 15: Trong tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi DNA diễn ra chủ yếu ở đâu?

  • A. Nhân tế bào
  • B. Tế bào chất
  • C. Ribosome
  • D. Lysosome

Câu 16: Điều gì đảm bảo tính chính xác cao của quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Tốc độ nhân đôi nhanh
  • B. Sự tham gia của nhiều loại enzyme
  • C. Nguyên tắc bổ sung giữa các base
  • D. Cấu trúc xoắn kép của DNA

Câu 17: Nếu một đoạn DNA chứa 120 vòng xoắn, chiều dài của đoạn DNA đó là bao nhiêu Å?

  • A. 340 Å
  • B. 1200 Å
  • C. 3400 Å
  • D. 4080 Å

Câu 18: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme primase có chức năng gì?

  • A. Nối các đoạn Okazaki
  • B. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • C. Tháo xoắn DNA
  • D. Sửa chữa sai sót trong quá trình nhân đôi

Câu 19: Một phân tử DNA mẹ sau 3 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử DNA con?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 16

Câu 20: Loại liên kết nào kết nối các nucleotide kế tiếp nhau trên cùng một mạch đơn của DNA?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết hydro
  • C. Liên kết peptide
  • D. Liên kết ion

Câu 21: Điều gì xảy ra với số lượng phân tử DNA trong tế bào sau khi kết thúc pha S của chu kỳ tế bào?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Tăng lên gấp đôi
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên gấp bốn

Câu 22: Nếu quá trình nhân đôi DNA bắt đầu từ 3 điểm khởi đầu khác nhau trên một phân tử DNA, số lượng đơn vị nhân đôi (replicon) được hình thành là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 6

Câu 23: Trong thí nghiệm chứng minh quá trình nhân đôi DNA là bán bảo tồn của Meselson-Stahl, họ đã sử dụng đồng vị nào để đánh dấu DNA?

  • A. Carbon-14
  • B. Oxygen-18
  • C. Phosphorus-32
  • D. Nitrogen-15

Câu 24: Loại enzyme nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình nhân đôi DNA?

  • A. DNA polymerase
  • B. Helicase
  • C. RNA polymerase
  • D. Ligase

Câu 25: Nếu một đột biến xảy ra làm thay đổi trình tự base nitrogenous trong một gen, nhưng không ảnh hưởng đến chức năng của protein tương ứng, loại đột biến này có thể là gì?

  • A. Đột biến vô nghĩa (Silent mutation)
  • B. Đột biến điểm (Point mutation)
  • C. Đột biến lệch khung (Frameshift mutation)
  • D. Đột biến mất đoạn (Deletion mutation)

Câu 26: Trong quá trình nhân đôi DNA ở sinh vật nhân sơ, mạch khuôn 3"-5" được sử dụng để tổng hợp mạch mới nào?

  • A. Mạch lagging
  • B. Mạch leading
  • C. Cả hai mạch leading và lagging
  • D. Không mạch nào, vì mạch 3"-5" không được sử dụng làm khuôn

Câu 27: Một đoạn DNA có tỉ lệ A+T/G+X = 1.5. Điều này cho biết điều gì về đoạn DNA đó?

  • A. Đoạn DNA đó có chiều dài lớn
  • B. Đoạn DNA đó có nhiều vòng xoắn
  • C. Đoạn DNA đó giàu cặp base A-T hơn cặp base G-X
  • D. Đoạn DNA đó có khả năng nhân đôi nhanh hơn

Câu 28: Nếu môi trường nhân đôi DNA thiếu hụt nucleotide loại T, quá trình nhân đôi sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Quá trình nhân đôi diễn ra nhanh hơn
  • B. Quá trình nhân đôi vẫn diễn ra bình thường nhưng tỉ lệ đột biến tăng
  • C. Quá trình nhân đôi chỉ tổng hợp được mạch leading
  • D. Quá trình nhân đôi bị dừng lại do không có nguyên liệu

Câu 29: Điều gì là điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình nhân đôi DNA ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực?

  • A. Enzyme DNA polymerase khác nhau
  • B. Số lượng điểm khởi đầu nhân đôi
  • C. Nguyên tắc bán bảo tồn không được tuân thủ ở nhân thực
  • D. Mạch lagging không tồn tại ở nhân sơ

Câu 30: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng trình tự diễn ra trong quá trình nhân đôi DNA: (1) Tổng hợp mạch mới, (2) Tháo xoắn DNA, (3) Hình thành đoạn mồi, (4) Nối các đoạn Okazaki.

  • A. (1) → (2) → (3) → (4)
  • B. (2) → (4) → (3) → (1)
  • C. (2) → (3) → (1) → (4)
  • D. (3) → (2) → (1) → (4)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Thành phần cấu tạo nào sau đây *không* thuộc về một nucleotide cấu thành nên phân tử DNA?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc xoắn kép của phân tử DNA?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Nếu một đoạn mạch đơn của DNA có trình tự base là 5'-ATGXGXAA-3', thì trình tự base bổ sung trên mạch đơn đối diện là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymerase có vai trò chính nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme helicase bị ức chế trong quá trình nhân đôi DNA?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Tại sao quá trình nhân đôi DNA được gọi là 'bán bảo tồn'?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Đoạn mồi (primer) trong quá trình nhân đôi DNA được cấu tạo từ loại phân tử nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong mạch 'lagging strand' của quá trình nhân đôi DNA, các đoạn Okazaki được tổng hợp theo hướng nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Enzyme ligase có vai trò gì trong quá trình nhân đôi DNA?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Nếu một gen có chiều dài 5100 Å, số lượng cặp nucleotide trong gen đó là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một phân tử DNA có 30% base adenine (A). Tỷ lệ phần trăm base guanine (G) trong phân tử DNA đó là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Quá trình nhân đôi DNA diễn ra ở pha nào của chu kỳ tế bào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về quá trình nhân đôi DNA?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một gen có 1200 adenine và 1800 guanine. Số liên kết hydro trong gen đó là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi DNA diễn ra chủ yếu ở đâu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Điều gì đảm bảo tính chính xác cao của quá trình nhân đôi DNA?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Nếu một đoạn DNA chứa 120 vòng xoắn, chiều dài của đoạn DNA đó là bao nhiêu Å?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme primase có chức năng gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một phân tử DNA mẹ sau 3 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử DNA con?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Loại liên kết nào kết nối các nucleotide kế tiếp nhau trên cùng một mạch đơn của DNA?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Điều gì xảy ra với số lượng phân tử DNA trong tế bào sau khi kết thúc pha S của chu kỳ tế bào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Nếu quá trình nhân đôi DNA bắt đầu từ 3 điểm khởi đầu khác nhau trên một phân tử DNA, số lượng đơn vị nhân đôi (replicon) được hình thành là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong thí nghiệm chứng minh quá trình nhân đôi DNA là bán bảo tồn của Meselson-Stahl, họ đã sử dụng đồng vị nào để đánh dấu DNA?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Loại enzyme nào sau đây *không tham gia trực tiếp* vào quá trình nhân đôi DNA?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Nếu một đột biến xảy ra làm thay đổi trình tự base nitrogenous trong một gen, nhưng không ảnh hưởng đến chức năng của protein tương ứng, loại đột biến này có thể là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong quá trình nhân đôi DNA ở sinh vật nhân sơ, mạch khuôn 3'-5' được sử dụng để tổng hợp mạch mới nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một đoạn DNA có tỉ lệ A+T/G+X = 1.5. Điều này cho biết điều gì về đoạn DNA đó?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Nếu môi trường nhân đôi DNA thiếu hụt nucleotide loại T, quá trình nhân đôi sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Điều gì là điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình nhân đôi DNA ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng trình tự diễn ra trong quá trình nhân đôi DNA: (1) Tổng hợp mạch mới, (2) Tháo xoắn DNA, (3) Hình thành đoạn mồi, (4) Nối các đoạn Okazaki.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần hóa học nào sau đây không tham gia cấu tạo nên phân tử DNA?

  • A. Carbon (C)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Phosphorus (P)
  • D. Sulfur (S)

Câu 2: Đơn phân cấu tạo nên phân tử DNA là?

  • A. Amino acid
  • B. Nucleotide
  • C. Glucose
  • D. Glycerol

Câu 3: Loại đường pentose nào sau đây tham gia cấu tạo nên DNA?

  • A. Ribose
  • B. Fructose
  • C. Deoxyribose
  • D. Galactose

Câu 4: Trong phân tử DNA, base adenine (A) liên kết với base nào theo nguyên tắc bổ sung?

  • A. Thymine (T)
  • B. Guanine (G)
  • C. Cytosine (C)
  • D. Uracil (U)

Câu 5: Mô hình cấu trúc không gian của DNA được mô tả chính xác nhất là?

  • A. Chuỗi đơn thẳng
  • B. Chuỗi xoắn kép
  • C. Vòng tròn đơn
  • D. Cấu trúc bậc ba phức tạp

Câu 6: Chức năng chính của DNA trong tế bào là?

  • A. Tổng hợp protein
  • B. Vận chuyển oxygen
  • C. Cung cấp năng lượng
  • D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

Câu 7: Một đoạn DNA có chiều dài 510 Å. Hỏi đoạn DNA này chứa bao nhiêu cặp nucleotide?

  • A. 50 cặp
  • B. 100 cặp
  • C. 150 cặp
  • D. 200 cặp

Câu 8: Nếu một gen có 30% số nucleotide loại guanine (G), thì tỉ lệ nucleotide loại adenine (A) trong gen đó là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 20%
  • C. 30%
  • D. 40%

Câu 9: Quá trình nhân đôi DNA còn được gọi bằng tên nào khác?

  • A. Phiên mã
  • B. Dịch mã
  • C. Đột biến
  • D. Tái bản

Câu 10: Enzyme chính xúc tác quá trình nhân đôi DNA là?

  • A. Helicase
  • B. Ligase
  • C. DNA polymerase
  • D. RNA polymerase

Câu 11: Nguyên tắc nhân đôi DNA dựa trên khuôn mẫu và nguyên tắc nào?

  • A. Bổ sung
  • B. Bán bảo tồn
  • C. Đồng nhất
  • D. Ngẫu nhiên

Câu 12: Trong quá trình nhân đôi DNA, mạch mới được tổng hợp theo chiều nào?

  • A. 3" → 5"
  • B. 5" → 3"
  • C. Cả 3" → 5" và 5" → 3"
  • D. Không theo chiều nhất định

Câu 13: Ý nghĩa của nguyên tắc bán bảo tồn trong nhân đôi DNA là gì?

  • A. Tạo ra DNA con hoàn toàn mới
  • B. Đảm bảo tốc độ nhân đôi nhanh
  • C. Duy trì tính chính xác của thông tin di truyền qua các thế hệ
  • D. Tiết kiệm năng lượng cho tế bào

Câu 14: Điều gì xảy ra với các phân tử DNA con sau khi quá trình nhân đôi hoàn tất?

  • A. Hai phân tử DNA con giống hệt nhau và giống DNA mẹ
  • B. Hai phân tử DNA con khác nhau và khác DNA mẹ
  • C. Một phân tử DNA con giống mẹ, một phân tử bị biến đổi
  • D. DNA mẹ bị phân hủy, tạo ra DNA con

Câu 15: Trong nhân đôi DNA, enzyme helicase có vai trò gì?

  • A. Tổng hợp mạch DNA mới
  • B. Tháo xoắn phân tử DNA
  • C. Nối các đoạn Okazaki
  • D. Sửa chữa sai sót trong DNA

Câu 16: Đoạn mồi (primer) trong nhân đôi DNA có bản chất là gì?

  • A. DNA
  • B. Protein
  • C. RNA
  • D. Lipid

Câu 17: Các đoạn Okazaki được hình thành trên mạch khuôn nào trong quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Mạch khuôn 5" → 3" (mạch chính)
  • B. Cả hai mạch khuôn
  • C. Không mạch khuôn nào
  • D. Mạch khuôn 3" → 5" (mạch lạc hậu)

Câu 18: Enzyme ligase có vai trò gì trong quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Nối các đoạn Okazaki
  • B. Tổng hợp đoạn mồi
  • C. Tháo xoắn DNA
  • D. Sửa lỗi base

Câu 19: Sự kiện nào sau đây xảy ra đầu tiên trong quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Tổng hợp mạch DNA mới
  • B. Tháo xoắn DNA tại điểm khởi đầu nhân đôi
  • C. Hình thành đoạn mồi
  • D. Nối các đoạn Okazaki

Câu 20: Nếu một phân tử DNA ban đầu trải qua 4 lần nhân đôi, số phân tử DNA con được tạo ra là?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 32

Câu 21: Trong tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi DNA diễn ra chủ yếu ở đâu?

  • A. Nhân tế bào
  • B. Tế bào chất
  • C. Ribosome
  • D. Lysosome

Câu 22: Sự chính xác của quá trình nhân đôi DNA được đảm bảo bởi cơ chế nào?

  • A. Tốc độ nhân đôi nhanh
  • B. Nguyên tắc bổ sung và enzyme sửa sai
  • C. Số lượng enzyme tham gia lớn
  • D. Sự có mặt của đoạn mồi

Câu 23: Nếu môi trường nhân đôi DNA chỉ chứa nucleotide phóng xạ N15, còn DNA mẹ chứa N14. Sau một lần nhân đôi, các phân tử DNA con sẽ chứa loại nitrogen nào?

  • A. Chỉ chứa N14
  • B. Chỉ chứa N15
  • C. Chứa cả N14 và N15
  • D. Không chứa nitrogen

Câu 24: Trong kì trung gian của chu kì tế bào, pha nào diễn ra quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Pha G1
  • B. Pha S
  • C. Pha G2
  • D. Pha M

Câu 25: Một gen có chiều dài 4080 Å. Số chu kì xoắn của gen này là bao nhiêu?

  • A. 100
  • B. 110
  • C. 115
  • D. 120

Câu 26: Nếu một gen có tổng số liên kết hydrogen là 3900 và số adenine là 900, số guanine của gen đó là?

  • A. 600
  • B. 650
  • C. 700
  • D. 750

Câu 27: Trong quá trình nhân đôi DNA, nucleotide tự do loại cytosine (C) của môi trường sẽ liên kết với nucleotide loại nào trên mạch khuôn?

  • A. Adenine (A)
  • B. Guanine (G)
  • C. Thymine (T)
  • D. Uracil (U)

Câu 28: Một đoạn DNA có tỉ lệ A/G = 2/3. Tỉ lệ T/X của đoạn DNA này là?

  • A. 2/3
  • B. 3/2
  • C. 1/1
  • D. Không xác định được

Câu 29: Xét một gen nhân đôi 3 lần. Số mạch đơn hoàn toàn mới được tổng hợp từ môi trường nội bào là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 14

Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
  • B. Cần sự xúc tác của enzyme DNA polymerase.
  • C. Mạch DNA mới được tổng hợp liên tục theo chiều 3" → 5".
  • D. Kết quả tạo ra hai phân tử DNA con giống hệt DNA mẹ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Thành phần hóa học nào sau đây *không* tham gia cấu tạo nên phân tử DNA?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Đơn phân cấu tạo nên phân tử DNA là?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Loại đường pentose nào sau đây tham gia cấu tạo nên DNA?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong phân tử DNA, base adenine (A) liên kết với base nào theo nguyên tắc bổ sung?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Mô hình cấu trúc không gian của DNA được mô tả chính xác nhất là?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Chức năng chính của DNA trong tế bào là?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một đoạn DNA có chiều dài 510 Å. Hỏi đoạn DNA này chứa bao nhiêu cặp nucleotide?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Nếu một gen có 30% số nucleotide loại guanine (G), thì tỉ lệ nucleotide loại adenine (A) trong gen đó là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Quá trình nhân đôi DNA còn được gọi bằng tên nào khác?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Enzyme chính xúc tác quá trình nhân đôi DNA là?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Nguyên tắc nhân đôi DNA dựa trên khuôn mẫu và nguyên tắc nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong quá trình nhân đôi DNA, mạch mới được tổng hợp theo chiều nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Ý nghĩa của nguyên tắc bán bảo tồn trong nhân đôi DNA là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Điều gì xảy ra với các phân tử DNA con sau khi quá trình nhân đôi hoàn tất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Trong nhân đôi DNA, enzyme helicase có vai trò gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Đoạn mồi (primer) trong nhân đôi DNA có bản chất là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Các đoạn Okazaki được hình thành trên mạch khuôn nào trong quá trình nhân đôi DNA?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Enzyme ligase có vai trò gì trong quá trình nhân đôi DNA?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Sự kiện nào sau đây xảy ra đầu tiên trong quá trình nhân đôi DNA?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Nếu một phân tử DNA ban đầu trải qua 4 lần nhân đôi, số phân tử DNA con được tạo ra là?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi DNA diễn ra chủ yếu ở đâu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Sự chính xác của quá trình nhân đôi DNA được đảm bảo bởi cơ chế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Nếu môi trường nhân đôi DNA chỉ chứa nucleotide phóng xạ N15, còn DNA mẹ chứa N14. Sau một lần nhân đôi, các phân tử DNA con sẽ chứa loại nitrogen nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong kì trung gian của chu kì tế bào, pha nào diễn ra quá trình nhân đôi DNA?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một gen có chiều dài 4080 Å. Số chu kì xoắn của gen này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Nếu một gen có tổng số liên kết hydrogen là 3900 và số adenine là 900, số guanine của gen đó là?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong quá trình nhân đôi DNA, nucleotide tự do loại cytosine (C) của môi trường sẽ liên kết với nucleotide loại nào trên mạch khuôn?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một đoạn DNA có tỉ lệ A/G = 2/3. Tỉ lệ T/X của đoạn DNA này là?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Xét một gen nhân đôi 3 lần. Số mạch đơn hoàn toàn mới được tổng hợp từ môi trường nội bào là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về quá trình nhân đôi DNA?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần cấu tạo nào sau đây không thuộc đơn phân nucleotide của DNA?

  • A. Đường deoxyribose
  • B. Nhóm phosphate
  • C. Base nitrogenous (A, T, G, C)
  • D. Đường ribose

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc mạch kép của DNA?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết glycosidic
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Liên kết phosphodiester

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về chiều dài của một vòng xoắn cơ bản trong phân tử DNA?

  • A. 10 nanomet
  • B. 3.4 nanomet
  • C. 34 nanomet
  • D. 0.34 nanomet

Câu 4: Nếu một đoạn mạch đơn DNA có trình tự base là 5"-ATGXGX-3", thì trình tự bổ sung trên mạch đối diện là:

  • A. 5"-TAXGXG-3"
  • B. 3"-TAXGXG-5"
  • C. 3"-TAXGXAX-5"
  • D. 5"-TAXAXG-3"

Câu 5: Enzim DNA polymerase có vai trò chính trong quá trình tái bản DNA là:

  • A. Tổng hợp mạch DNA mới bằng cách thêm nucleotide vào đầu 3"-OH
  • B. Tháo xoắn và tách hai mạch DNA mẹ
  • C. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau
  • D. Sửa chữa các sai sót trong quá trình tái bản DNA

Câu 6: Nguyên tắc "bán bảo tồn" trong tái bản DNA nghĩa là:

  • A. DNA con được tạo ra hoàn toàn mới, không chứa mạch DNA mẹ
  • B. Mỗi DNA con chứa một mạch cũ (từ DNA mẹ) và một mạch mới được tổng hợp
  • C. Một nửa phân tử DNA mẹ được bảo tồn nguyên vẹn, nửa còn lại bị phân hủy
  • D. DNA mẹ được nhân đôi thành hai bản sao y hệt nhau

Câu 7: Trong quá trình tái bản DNA, mạch "khởi đầu" (leading strand) được tổng hợp như thế nào?

  • A. Tổng hợp gián đoạn thành các đoạn Okazaki
  • B. Tổng hợp theo chiều 5" → 3" và ngược chiều di chuyển của chạc tái bản
  • C. Tổng hợp liên tục theo chiều 5" → 3" và cùng chiều di chuyển của chạc tái bản
  • D. Không cần enzyme DNA polymerase

Câu 8: Đoạn Okazaki là gì và chúng được tìm thấy ở mạch nào trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Đoạn DNA ngắn trên mạch "khởi đầu"
  • B. Primer RNA cần thiết cho quá trình tái bản
  • C. Enzyme nối các mạch DNA lại với nhau
  • D. Đoạn DNA ngắn được tổng hợp gián đoạn trên mạch "bổ sung" (lagging strand)

Câu 9: Enzim ligase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tháo xoắn và tách mạch DNA
  • B. Nối các đoạn Okazaki thành mạch liên tục
  • C. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • D. Đọc và sửa lỗi sai sót trong DNA

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme primase bị bất hoạt trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Quá trình tháo xoắn DNA bị dừng lại
  • B. Mạch "khởi đầu" không thể được tổng hợp
  • C. Quá trình tái bản không thể bắt đầu vì thiếu đoạn mồi
  • D. Các đoạn Okazaki không được nối lại với nhau

Câu 11: Một gen được định nghĩa chính xác nhất là:

  • A. Một đoạn DNA mã hóa cho một phân tử RNA vận chuyển (tRNA)
  • B. Một đoạn DNA mang thông tin quy định một tính trạng
  • C. Một đoạn DNA mã hóa cho một protein hoàn chỉnh hoặc một phân tử RNA chức năng
  • D. Một vùng trình tự nucleotide trên DNA mang thông tin di truyền

Câu 12: Chức năng cơ bản của gene là gì?

  • A. Mang thông tin di truyền để tổng hợp protein hoặc RNA chức năng
  • B. Điều khiển quá trình tái bản DNA
  • C. Vận chuyển thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
  • D. Cung cấp năng lượng cho tế bào

Câu 13: Xét một gen có chiều dài 5100 Å. Số lượng nucleotide của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 5100
  • D. 10200

Câu 14: Nếu một gen có 20% số nucleotide là Guanine (G), thì tỷ lệ phần trăm của Adenine (A) trong gen đó là bao nhiêu?

  • A. 30%
  • B. 20%
  • C. 40%
  • D. 60%

Câu 15: Một phân tử DNA mạch kép có tổng số 1000 cặp base. Sau 2 lần tái bản, số phân tử DNA con được tạo ra là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 8

Câu 16: Trong tế bào nhân thực, quá trình tái bản DNA diễn ra chủ yếu ở:

  • A. Tế bào chất
  • B. Nhân tế bào
  • C. Ribosome
  • D. Màng tế bào

Câu 17: Pha nào của chu kỳ tế bào mà quá trình tái bản DNA xảy ra?

  • A. Pha G1
  • B. Pha G2
  • C. Pha M
  • D. Pha S

Câu 18: Điều gì đảm bảo tính chính xác cao của quá trình tái bản DNA?

  • A. Tốc độ tổng hợp DNA rất nhanh
  • B. Sự tham gia của nhiều loại enzyme khác nhau
  • C. Nguyên tắc bổ sung base và chức năng sửa sai của DNA polymerase
  • D. Sự bảo vệ của màng nhân

Câu 19: Trong một thí nghiệm, người ta đánh dấu phóng xạ nitrogen (¹⁵N) vào DNA của vi khuẩn E. coli. Sau đó, chuyển vi khuẩn sang môi trường chỉ có nitrogen thường (¹⁴N) và để chúng nhân đôi 2 lần. Sau 2 lần nhân đôi, tỷ lệ phân tử DNA nào chứa hoàn toàn ¹⁴N?

  • A. 0%
  • B. 25%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 20: Nếu quá trình tái bản DNA xảy ra lỗi và không được sửa chữa, hậu quả có thể là gì?

  • A. Tăng tốc độ tái bản DNA
  • B. Gây ra đột biến gene
  • C. Ngăn chặn quá trình phiên mã
  • D. Tăng cường quá trình dịch mã

Câu 21: So sánh số lượng đơn vị tái bản (replicon) ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Tế bào nhân sơ có nhiều đơn vị tái bản hơn tế bào nhân thực
  • B. Số lượng đơn vị tái bản ở hai loại tế bào là tương đương
  • C. Tế bào nhân thực có nhiều đơn vị tái bản hơn tế bào nhân sơ
  • D. Chỉ tế bào nhân thực mới có đơn vị tái bản

Câu 22: Ý nghĩa sinh học của quá trình tái bản DNA là:

  • A. Đảm bảo thông tin di truyền được truyền đạt chính xác qua các thế hệ tế bào
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho loài
  • C. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào
  • D. Điều hòa biểu hiện gene

Câu 23: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme helicase có vai trò:

  • A. Tổng hợp mạch DNA mới
  • B. Tháo xoắn và tách hai mạch DNA mẹ
  • C. Nối các đoạn DNA lại với nhau
  • D. Sửa chữa lỗi sai trong DNA

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ nucleotide tự do trong môi trường nội bào không đủ cho quá trình tái bản DNA?

  • A. Quá trình tái bản sẽ diễn ra nhanh hơn
  • B. Quá trình tái bản sẽ diễn ra chính xác hơn
  • C. Quá trình tái bản sẽ bị chậm lại hoặc dừng lại
  • D. Không ảnh hưởng đến quá trình tái bản

Câu 25: Một gen ở sinh vật nhân thực có vùng mã hóa dài 1800 cặp base. Số lượng codon tối đa có thể có trong vùng mã hóa này là:

  • A. 600
  • B. 900
  • C. 1800
  • D. 3600

Câu 26: Trong quá trình tái bản DNA, mạch nào được tổng hợp liên tục?

  • A. Mạch "khởi đầu" (leading strand)
  • B. Mạch "bổ sung" (lagging strand)
  • C. Cả hai mạch đều được tổng hợp liên tục
  • D. Không mạch nào được tổng hợp liên tục

Câu 27: Cho sơ đồ đơn giản hóa quá trình tái bản DNA: DNA mẹ → Chạc tái bản → DNA con. Thành phần "chạc tái bản" bao gồm những gì?

  • A. Chỉ có enzyme DNA polymerase
  • B. Hai mạch DNA mẹ hoàn toàn tách rời
  • C. Vùng DNA mẹ đang được tháo xoắn và các enzyme tham gia tái bản
  • D. Các đoạn Okazaki đang được nối lại

Câu 28: Nếu một đoạn DNA có tỷ lệ A+T/G+X = 1.5, điều này cho biết điều gì về thành phần base của đoạn DNA đó?

  • A. Hàm lượng G và X cao hơn A và T
  • B. Hàm lượng A và T cao hơn G và X
  • C. Hàm lượng A, T, G, X bằng nhau
  • D. Không thể kết luận về thành phần base

Câu 29: Trong tế bào prokaryote, DNA thường có dạng vòng và không liên kết với protein histone. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến quá trình tái bản DNA so với eukaryote?

  • A. Tái bản ở prokaryote diễn ra chậm hơn
  • B. Tái bản ở prokaryote cần nhiều loại enzyme hơn
  • C. Cơ chế tái bản ở prokaryote phức tạp hơn
  • D. Tái bản ở prokaryote thường có điểm khởi đầu tái bản duy nhất

Câu 30: Cho một đoạn gene có trình tự nucleotide mạch gốc: 3"-TAX-GGG-ATT-5". Trình tự nucleotide của mạch bổ sung được tổng hợp từ mạch gốc này trong quá trình tái bản là:

  • A. 5"-ATG-XXX-TAA-3"
  • B. 3"-ATG-XXX-TAA-5"
  • C. 5"-XAT-GGG-TAA-3"
  • D. 3"-XAT-XXX-ATT-5"

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Thành phần cấu tạo nào sau đây *không* thuộc đơn phân nucleotide của DNA?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc mạch kép của DNA?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phát biểu nào sau đây *đúng* về chiều dài của một vòng xoắn cơ bản trong phân tử DNA?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Nếu một đoạn mạch đơn DNA có trình tự base là 5'-ATGXGX-3', thì trình tự bổ sung trên mạch đối diện là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Enzim DNA polymerase có vai trò chính trong quá trình tái bản DNA là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Nguyên tắc 'bán bảo tồn' trong tái bản DNA nghĩa là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong quá trình tái bản DNA, mạch 'khởi đầu' (leading strand) được tổng hợp như thế nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Đoạn Okazaki là gì và chúng được tìm thấy ở mạch nào trong quá trình tái bản DNA?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Enzim ligase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme primase bị bất hoạt trong quá trình tái bản DNA?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một gen được định nghĩa chính xác nhất là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Chức năng cơ bản của gene là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Xét một gen có chiều dài 5100 Å. Số lượng nucleotide của gen này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Nếu một gen có 20% số nucleotide là Guanine (G), thì tỷ lệ phần trăm của Adenine (A) trong gen đó là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một phân tử DNA mạch kép có tổng số 1000 cặp base. Sau 2 lần tái bản, số phân tử DNA con được tạo ra là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong tế bào nhân thực, quá trình tái bản DNA diễn ra chủ yếu ở:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Pha nào của chu kỳ tế bào mà quá trình tái bản DNA xảy ra?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Điều gì đảm bảo tính chính xác cao của quá trình tái bản DNA?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong một thí nghiệm, người ta đánh dấu phóng xạ nitrogen (¹⁵N) vào DNA của vi khuẩn E. coli. Sau đó, chuyển vi khuẩn sang môi trường chỉ có nitrogen thường (¹⁴N) và để chúng nhân đôi 2 lần. Sau 2 lần nhân đôi, tỷ lệ phân tử DNA nào chứa hoàn toàn ¹⁴N?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Nếu quá trình tái bản DNA xảy ra lỗi và không được sửa chữa, hậu quả có thể là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: So sánh số lượng đơn vị tái bản (replicon) ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây *đúng*?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Ý nghĩa sinh học của quá trình tái bản DNA là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme helicase có vai trò:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ nucleotide tự do trong môi trường nội bào không đủ cho quá trình tái bản DNA?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một gen ở sinh vật nhân thực có vùng mã hóa dài 1800 cặp base. Số lượng codon tối đa có thể có trong vùng mã hóa này là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong quá trình tái bản DNA, mạch nào được tổng hợp liên tục?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho sơ đồ đơn giản hóa quá trình tái bản DNA: DNA mẹ → Chạc tái bản → DNA con. Thành phần 'chạc tái bản' bao gồm những gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Nếu một đoạn DNA có tỷ lệ A+T/G+X = 1.5, điều này cho biết điều gì về thành phần base của đoạn DNA đó?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong tế bào prokaryote, DNA thường có dạng vòng và không liên kết với protein histone. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến quá trình tái bản DNA so với eukaryote?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho một đoạn gene có trình tự nucleotide mạch gốc: 3'-TAX-GGG-ATT-5'. Trình tự nucleotide của mạch bổ sung được tổng hợp từ mạch gốc này trong quá trình tái bản là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần cấu tạo nào sau đây không thuộc phân tử DNA?

  • A. Đường deoxyribose
  • B. Nhóm phosphate
  • C. Base nitơ Adenine
  • D. Base nitơ Uracil

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc hai mạch xoắn kép của DNA?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết hydro
  • C. Liên kết ion
  • D. Liên kết peptide

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA?

  • A. Adenine liên kết với Guanine, Cytosine liên kết với Thymin
  • B. Adenine chỉ liên kết với Cytosine, Guanine chỉ liên kết với Thymin
  • C. Adenine liên kết với Thymin, Guanine liên kết với Cytosine
  • D. Các base nitơ liên kết ngẫu nhiên, không theo nguyên tắc

Câu 4: Một đoạn mạch đơn DNA có trình tự base là 5"-ATGXGXAA-3". Trình tự base bổ sung của mạch đơn còn lại là:

  • A. 3"-TAXGXATT-5"
  • B. 5"-TAXGXATT-3"
  • C. 3"-ATGXGXAA-5"
  • D. 5"-UAXGXAUU-3"

Câu 5: Enzim DNA polymerase có vai trò chính nào trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tháo xoắn và tách mạch DNA
  • B. Tổng hợp mạch DNA mới
  • C. Loại bỏ các đoạn mồi RNA
  • D. Nối các đoạn DNA Okazaki

Câu 6: Điều gì đảm bảo tính chính xác cao của quá trình tái bản DNA?

  • A. Sự hoạt động của enzyme helicase
  • B. Sự có mặt của đoạn mồi RNA
  • C. Nguyên tắc bổ sung giữa các base
  • D. Chiều trượt của enzyme DNA polymerase

Câu 7: Trong quá trình tái bản DNA, mạch nào được tổng hợp liên tục và mạch nào tổng hợp gián đoạn?

  • A. Cả hai mạch đều tổng hợp liên tục
  • B. Cả hai mạch đều tổng hợp gián đoạn
  • C. Mạch 3"→5" tổng hợp liên tục, mạch 5"→3" tổng hợp gián đoạn
  • D. Mạch 5"→3" tổng hợp liên tục, mạch 3"→5" tổng hợp gián đoạn

Câu 8: Đoạn Okazaki là gì và chúng được hình thành trên mạch nào của DNA?

  • A. Các đoạn mồi RNA trên mạch dẫn đầu
  • B. Các đoạn DNA ngắn trên mạch отстающий
  • C. Các đoạn DNA polymerase trên mạch dẫn đầu
  • D. Các đoạn nucleotide tự do trong môi trường tế bào

Câu 9: Enzim ligase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • B. Tháo xoắn và tách mạch DNA
  • C. Nối các đoạn DNA Okazaki
  • D. Kiểm tra và sửa chữa sai sót trong quá trình tái bản

Câu 10: Kết quả của quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Hai phân tử DNA con giống hệt DNA mẹ
  • B. Một phân tử DNA con và một phân tử RNA
  • C. Các đoạn DNA ngắn và các enzyme tái bản
  • D. Một phân tử DNA con hoàn toàn mới

Câu 11: Tại sao quá trình tái bản DNA được gọi là "bán bảo tồn"?

  • A. Vì chỉ có một nửa phân tử DNA được tái bản
  • B. Vì quá trình tái bản xảy ra không hoàn toàn chính xác
  • C. Vì DNA mẹ bị phân hủy một nửa trong quá trình tái bản
  • D. Vì mỗi DNA con chứa một mạch cũ và một mạch mới

Câu 12: Điều gì xảy ra nếu có sai sót trong quá trình tái bản DNA mà không được sửa chữa?

  • A. Không có hậu quả gì đáng kể
  • B. Gây ra đột biến gene
  • C. Quá trình tái bản dừng lại
  • D. DNA polymerase tự sửa chữa sai sót ngay lập tức

Câu 13: Một gene được định nghĩa là:

  • A. Một phân tử protein hoàn chỉnh
  • B. Một đơn phân nucleotide của DNA
  • C. Một đoạn DNA mang thông tin di truyền mã hóa cho một sản phẩm nhất định
  • D. Toàn bộ phân tử DNA trong tế bào

Câu 14: Chức năng chính của gene là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng cho tế bào
  • B. Cấu tạo nên màng tế bào
  • C. Vận chuyển các chất trong tế bào
  • D. Mang thông tin quy định tính trạng của sinh vật

Câu 15: Vùng nào của gene chứa thông tin mã hóa trình tự amino acid của protein?

  • A. Vùng mã hóa
  • B. Vùng điều hòa
  • C. Vùng kết thúc
  • D. Vùng không mã hóa (intron)

Câu 16: Vùng điều hòa của gene có vai trò gì?

  • A. Mã hóa trình tự amino acid của protein
  • B. Kiểm soát sự biểu hiện của gene
  • C. Kết thúc quá trình phiên mã
  • D. Ổn định cấu trúc của gene

Câu 17: Nếu một gene có chiều dài 5100 Å, số lượng nucleotide của gene đó là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 750
  • C. 3000
  • D. 1000

Câu 18: Trong một phân tử DNA, tỷ lệ base A là 20%. Tỷ lệ base G là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 60%

Câu 19: Một gene có 300 chu kỳ xoắn. Chiều dài của gene đó là bao nhiêu?

  • A. 1020 Å
  • B. 3400 Å
  • C. 102000 Å
  • D. 10200 Å

Câu 20: Điều gì phân biệt gene ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực?

  • A. Gene nhân sơ có kích thước lớn hơn
  • B. Gene nhân thực tái bản nhanh hơn
  • C. Gene nhân thực có vùng intron và exon
  • D. Gene nhân sơ nằm trong nhân tế bào

Câu 21: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme primase có vai trò gì?

  • A. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • B. Tháo xoắn DNA
  • C. Nối các đoạn Okazaki
  • D. Sửa chữa sai sót trong DNA

Câu 22: Cho một đoạn DNA mạch khuôn 3"-XATGGX-5". Đoạn mồi RNA được tổng hợp trên mạch khuôn này có trình tự nào?

  • A. 5"-XATGGX-3"
  • B. 5"-GAXXAU-3"
  • C. 3"-GAXXAU-5"
  • D. 3"-XATGGX-5"

Câu 23: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme DNA ligase bị bất hoạt trong quá trình tái bản?

  • A. Quá trình tái bản diễn ra nhanh hơn
  • B. DNA polymerase không thể hoạt động
  • C. Các đoạn Okazaki không được nối lại với nhau
  • D. Đột biến gene xảy ra phổ biến hơn

Câu 24: Trong tế bào nhân thực, quá trình tái bản DNA diễn ra chủ yếu ở pha nào của chu kỳ tế bào?

  • A. Pha G1
  • B. Pha G2
  • C. Pha M (phân bào)
  • D. Pha S

Câu 25: Tốc độ tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ thường nhanh hơn so với nhân thực. Nguyên nhân chính là do:

  • A. Enzyme DNA polymerase ở nhân sơ hoạt động hiệu quả hơn
  • B. Bộ gene của nhân sơ nhỏ hơn và có cấu trúc đơn giản hơn
  • C. Quá trình tái bản ở nhân sơ không cần đoạn mồi RNA
  • D. Nhân sơ có nhiều loại enzyme tái bản hơn

Câu 26: Một phân tử DNA mạch kép chứa 1200 Adenine và 1800 Guanine. Tổng số liên kết hydro trong phân tử DNA này là:

  • A. 3000
  • B. 4200
  • C. 7800
  • D. 9000

Câu 27: Trong một thí nghiệm, người ta đánh dấu phóng xạ N15 vào DNA của vi khuẩn E.coli. Sau một thế hệ tái bản trong môi trường N14, kết quả phân tích DNA cho thấy điều gì?

  • A. Tất cả các phân tử DNA đều chứa cả N15 và N14
  • B. Một nửa số phân tử DNA chứa N15, một nửa chứa N14
  • C. Tất cả các phân tử DNA đều chỉ chứa N14
  • D. Tất cả các phân tử DNA đều chỉ chứa N15

Câu 28: Nếu quá trình tái bản DNA bắt đầu từ nhiều điểm khác nhau trên phân tử DNA, điều này có ý nghĩa gì về mặt hiệu quả?

  • A. Giảm độ chính xác của quá trình tái bản
  • B. Làm tăng nguy cơ đột biến gene
  • C. Giảm số lượng enzyme cần thiết cho tái bản
  • D. Tăng tốc độ quá trình tái bản DNA

Câu 29: Trong quá trình tái bản, enzyme exonuclease có vai trò gì liên quan đến DNA polymerase?

  • A. Tháo xoắn DNA tại chạc tái bản
  • B. Sửa chữa các nucleotide bị gắn sai trong quá trình tổng hợp
  • C. Tổng hợp đoạn mồi RNA để bắt đầu tái bản
  • D. Nối các đoạn DNA lại với nhau sau tái bản

Câu 30: Xét một tế bào vi khuẩn E.coli có một phân tử DNA dạng vòng. Nếu quá trình tái bản bắt đầu từ một điểm duy nhất, hình dạng cấu trúc DNA trong quá trình tái bản sẽ giống hình dạng chữ cái nào?

  • A. Y
  • B. X
  • C. θ (Theta)
  • D. Z

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Thành phần cấu tạo nào sau đây *không* thuộc phân tử DNA?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc hai mạch xoắn kép của DNA?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phát biểu nào sau đây *đúng* về nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một đoạn mạch đơn DNA có trình tự base là 5'-ATGXGXAA-3'. Trình tự base bổ sung của mạch đơn còn lại là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Enzim DNA polymerase có vai trò chính nào trong quá trình tái bản DNA?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Điều gì đảm bảo tính chính xác cao của quá trình tái bản DNA?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong quá trình tái bản DNA, mạch nào được tổng hợp liên tục và mạch nào tổng hợp gián đoạn?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Đoạn Okazaki là gì và chúng được hình thành trên mạch nào của DNA?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Enzim ligase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Kết quả của quá trình tái bản DNA là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Tại sao quá trình tái bản DNA được gọi là 'bán bảo tồn'?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Điều gì xảy ra nếu có sai sót trong quá trình tái bản DNA mà không được sửa chữa?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một gene được định nghĩa là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Chức năng chính của gene là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Vùng nào của gene chứa thông tin mã hóa trình tự amino acid của protein?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Vùng điều hòa của gene có vai trò gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Nếu một gene có chiều dài 5100 Å, số lượng nucleotide của gene đó là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong một phân tử DNA, tỷ lệ base A là 20%. Tỷ lệ base G là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một gene có 300 chu kỳ xoắn. Chiều dài của gene đó là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Điều gì phân biệt gene ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme primase có vai trò gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cho một đoạn DNA mạch khuôn 3'-XATGGX-5'. Đoạn mồi RNA được tổng hợp trên mạch khuôn này có trình tự nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme DNA ligase bị bất hoạt trong quá trình tái bản?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong tế bào nhân thực, quá trình tái bản DNA diễn ra chủ yếu ở pha nào của chu kỳ tế bào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Tốc độ tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ thường nhanh hơn so với nhân thực. Nguyên nhân chính là do:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một phân tử DNA mạch kép chứa 1200 Adenine và 1800 Guanine. Tổng số liên kết hydro trong phân tử DNA này là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong một thí nghiệm, người ta đánh dấu phóng xạ N15 vào DNA của vi khuẩn E.coli. Sau một thế hệ tái bản trong môi trường N14, kết quả phân tích DNA cho thấy điều gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Nếu quá trình tái bản DNA bắt đầu từ nhiều điểm khác nhau trên phân tử DNA, điều này có ý nghĩa gì về mặt hiệu quả?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong quá trình tái bản, enzyme exonuclease có vai trò gì liên quan đến DNA polymerase?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Xét một tế bào vi khuẩn E.coli có một phân tử DNA dạng vòng. Nếu quá trình tái bản bắt đầu từ một điểm duy nhất, hình dạng cấu trúc DNA trong quá trình tái bản sẽ giống hình dạng chữ cái nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào cấu trúc của một nucleotide trong phân tử DNA?

  • A. Đường deoxyribose
  • B. Nhóm phosphate
  • C. Base nitơ adenine
  • D. Base nitơ uracil

Câu 2: Liên kết hóa học nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc bậc hai (chuỗi xoắn kép) của phân tử DNA?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết hydro
  • C. Liên kết peptide
  • D. Liên kết ion

Câu 3: Nếu một đoạn mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các base là -A-T-G-X-T-A-, thì trình tự base bổ sung trên mạch đơn thứ hai sẽ là:

  • A. -A-T-G-X-T-A-
  • B. -U-A-X-G-A-U-
  • C. -T-A-X-G-A-T-
  • D. -X-G-A-T-G-X-

Câu 4: Enzim DNA polymerase có vai trò chính nào sau đây trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tổng hợp mạch DNA mới dựa trên mạch khuôn
  • B. Tháo xoắn chuỗi kép DNA
  • C. Cắt các đoạn DNA bị lỗi
  • D. Tổng hợp đoạn mồi RNA

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về đặc điểm của quá trình tái bản DNA?

  • A. Hai mạch DNA mẹ được giữ lại và liên kết với nhau trong DNA con.
  • B. Mỗi DNA con chứa một mạch DNA mẹ và một mạch DNA mới được tổng hợp.
  • C. DNA mẹ bị phân hủy hoàn toàn và các nucleotide được tái sử dụng để tạo DNA con.
  • D. Quá trình tái bản DNA diễn ra theo nguyên tắc bảo tồn, DNA mẹ được giữ nguyên vẹn.

Câu 6: Trong quá trình tái bản DNA, các đoạn Okazaki được hình thành trên mạch khuôn nào?

  • A. Mạch khuôn chiều 3’ → 5’ và mạch mới tổng hợp liên tục
  • B. Mạch khuôn chiều 5’ → 3’ và mạch mới tổng hợp liên tục
  • C. Mạch khuôn chiều 5’ → 3’ và mạch mới tổng hợp gián đoạn
  • D. Cả hai mạch khuôn chiều 3’ → 5’ và 5’ → 3’ đều tổng hợp gián đoạn

Câu 7: Enzim ligase đóng vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tháo xoắn và tách hai mạch DNA
  • B. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • C. Loại bỏ đoạn mồi RNA và thay thế bằng DNA
  • D. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau

Câu 8: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số lượng cặp nucleotide trong gen này là bao nhiêu?

  • A. 750
  • B. 1500
  • C. 3000
  • D. 5100

Câu 9: Nếu một gen có 30% số nucleotide loại A, thì tỷ lệ phần trăm nucleotide loại G trong gen đó là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 20%
  • D. 70%

Câu 10: Trong một tế bào nhân thực, quá trình tái bản DNA diễn ra chủ yếu ở đâu?

  • A. Nhân tế bào
  • B. Tế bào chất
  • C. Ribosome
  • D. Lysosome

Câu 11: Ý nghĩa sinh học của quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền
  • B. Tổng hợp protein cho tế bào
  • C. Đảm bảo thông tin di truyền được truyền đạt ổn định cho các thế hệ tế bào
  • D. Điều hòa hoạt động của gen

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình tái bản DNA xảy ra sai sót và không được sửa chữa?

  • A. Tế bào sẽ chết ngay lập tức
  • B. Gây ra đột biến gen
  • C. Quá trình phiên mã và dịch mã bị dừng lại
  • D. Không có hậu quả gì nghiêm trọng

Câu 13: Cho một đoạn DNA mạch kép có trình tự 5"-ATGXGXTATGX-3". Trình tự bổ sung của mạch đối diện là:

  • A. 5"-ATGXGXTATGX-3"
  • B. 3"-ATGXGXTATGX-5"
  • C. 5"-TAXGXGTAXGA-3"
  • D. 3"-TAXGXGTAXGA-5"

Câu 14: Một phân tử DNA mạch kép có tổng số 1200 nucleotide. Số lượng adenine (A) là 300. Số lượng guanine (G) trong phân tử này là:

  • A. 150
  • B. 300
  • C. 300
  • D. 600

Câu 15: Trong thí nghiệm chứng minh quá trình tái bản DNA là bán bảo tồn, các nhà khoa học đã sử dụng đồng vị nào để đánh dấu DNA?

  • A. ¹⁴C
  • B. ¹⁵N
  • C. ³²P
  • D. ³⁵S

Câu 16: Điều gì xảy ra với cấu trúc DNA khi nhiệt độ tăng cao trong quá trình PCR (Phản ứng chuỗi polymerase)?

  • A. Hai mạch DNA tách nhau ra
  • B. DNA bị phân hủy thành các nucleotide
  • C. DNA cuộn xoắn chặt hơn
  • D. Không có sự thay đổi cấu trúc DNA

Câu 17: Trong quá trình tái bản DNA, mạch nào được tổng hợp liên tục?

  • A. Mạch muộn (lagging strand)
  • B. Mạch dẫn đầu (leading strand)
  • C. Cả hai mạch đều tổng hợp liên tục
  • D. Không có mạch nào tổng hợp liên tục

Câu 18: Tại sao quá trình tái bản DNA cần đoạn mồi (primer)?

  • A. Để tháo xoắn phân tử DNA
  • B. Để cung cấp năng lượng cho quá trình tái bản
  • C. Để cung cấp đầu 3"-OH cho DNA polymerase hoạt động
  • D. Để bảo vệ mạch DNA khuôn

Câu 19: Trong một chu kỳ tế bào, quá trình tái bản DNA diễn ra ở pha nào?

  • A. Pha G1
  • B. Pha G2
  • C. Pha M
  • D. Pha S

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về gene?

  • A. Gene là một đoạn của phân tử DNA
  • B. Gene mang thông tin di truyền
  • C. Gene là đơn vị cấu tạo nên phân tử DNA
  • D. Gene quy định tính trạng của sinh vật

Câu 21: Một gen có chiều dài 4080 Å. Số vòng xoắn của gen là bao nhiêu?

  • A. 120
  • B. 240
  • C. 60
  • D. 408

Câu 22: Trong quá trình tái bản DNA, enzim helicase có vai trò gì?

  • A. Tổng hợp mạch DNA mới
  • B. Tháo xoắn và tách hai mạch DNA
  • C. Nối các đoạn DNA lại với nhau
  • D. Sửa chữa sai sót trong quá trình tái bản

Câu 23: Nếu một đoạn DNA có tỷ lệ A/G = 1.5, thì tỷ lệ T/X của đoạn DNA đó là bao nhiêu?

  • A. 1.5
  • B. 0.75
  • C. 2.25
  • D. Không xác định được

Câu 24: Một phân tử DNA sau 3 lần tái bản sẽ tạo ra tổng cộng bao nhiêu phân tử DNA con?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 25: Loại liên kết nào kết nối các nucleotide trên cùng một mạch đơn của phân tử DNA?

  • A. Liên kết hydro
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết phosphodiester
  • D. Liên kết ion

Câu 26: Điều gì quyết định tính đặc thù của mỗi loại gene?

  • A. Số lượng nucleotide
  • B. Trình tự các nucleotide
  • C. Loại đường pentose
  • D. Số lượng mạch đơn

Câu 27: Trong quá trình tái bản DNA, enzim primase có vai trò gì?

  • A. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • B. Tháo xoắn DNA
  • C. Nối các đoạn Okazaki
  • D. Sửa lỗi DNA

Câu 28: Một gen có 900 adenine và 600 guanine. Tổng số liên kết hydro trong gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 3600
  • D. 4200

Câu 29: Nếu quá trình tái bản DNA bắt đầu từ 3 điểm khởi đầu trên một nhiễm sắc thể, thì sẽ có bao nhiêu chạc tái bản được hình thành?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 12

Câu 30: Trong tế bào prokaryote (nhân sơ), quá trình tái bản DNA diễn ra ở đâu?

  • A. Nhân tế bào
  • B. Tế bào chất
  • C. Ribosome
  • D. Màng tế bào

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Thành phần nào sau đây *không* tham gia trực tiếp vào cấu trúc của một nucleotide trong phân tử DNA?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Liên kết hóa học nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc bậc hai (chuỗi xoắn kép) của phân tử DNA?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Nếu một đoạn mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các base là -A-T-G-X-T-A-, thì trình tự base bổ sung trên mạch đơn thứ hai sẽ là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Enzim DNA polymerase có vai trò chính nào sau đây trong quá trình tái bản DNA?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về đặc điểm của quá trình tái bản DNA?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong quá trình tái bản DNA, các đoạn Okazaki được hình thành trên mạch khuôn nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Enzim ligase đóng vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số lượng cặp nucleotide trong gen này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Nếu một gen có 30% số nucleotide loại A, thì tỷ lệ phần trăm nucleotide loại G trong gen đó là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trong một tế bào nhân thực, quá trình tái bản DNA diễn ra chủ yếu ở đâu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Ý nghĩa sinh học của quá trình tái bản DNA là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình tái bản DNA xảy ra sai sót và không được sửa chữa?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho một đoạn DNA mạch kép có trình tự 5'-ATGXGXTATGX-3'. Trình tự bổ sung của mạch đối diện là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một phân tử DNA mạch kép có tổng số 1200 nucleotide. Số lượng adenine (A) là 300. Số lượng guanine (G) trong phân tử này là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Trong thí nghiệm chứng minh quá trình tái bản DNA là bán bảo tồn, các nhà khoa học đã sử dụng đồng vị nào để đánh dấu DNA?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Điều gì xảy ra với cấu trúc DNA khi nhiệt độ tăng cao trong quá trình PCR (Phản ứng chuỗi polymerase)?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong quá trình tái bản DNA, mạch nào được tổng hợp liên tục?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Tại sao quá trình tái bản DNA cần đoạn mồi (primer)?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong một chu kỳ tế bào, quá trình tái bản DNA diễn ra ở pha nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về gene?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một gen có chiều dài 4080 Å. Số vòng xoắn của gen là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong quá trình tái bản DNA, enzim helicase có vai trò gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Nếu một đoạn DNA có tỷ lệ A/G = 1.5, thì tỷ lệ T/X của đoạn DNA đó là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một phân tử DNA sau 3 lần tái bản sẽ tạo ra tổng cộng bao nhiêu phân tử DNA con?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Loại liên kết nào kết nối các nucleotide trên cùng một mạch đơn của phân tử DNA?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Điều gì quyết định tính đặc thù của mỗi loại gene?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong quá trình tái bản DNA, enzim primase có vai trò gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một gen có 900 adenine và 600 guanine. Tổng số liên kết hydro trong gen này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Nếu quá trình tái bản DNA bắt đầu từ 3 điểm khởi đầu trên một nhiễm sắc thể, thì sẽ có bao nhiêu chạc tái bản được hình thành?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong tế bào prokaryote (nhân sơ), quá trình tái bản DNA diễn ra ở đâu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử DNA ở sinh vật nhân thực được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, với đơn phân là các nucleotide. Một nucleotide hoàn chỉnh cấu tạo từ những thành phần nào sau đây?

  • A. Gốc phosphate, đường ribose, và base purine hoặc pyrimidine.
  • B. Gốc sulfate, đường deoxyribose, và base A, T, G, X.
  • C. Gốc phosphate, đường deoxyribose, và acid amin.
  • D. Gốc phosphate, đường deoxyribose, và base A, T, G hoặc X.

Câu 2: Trong cấu trúc xoắn kép của DNA, hai mạch polynucleotide liên kết với nhau bằng loại liên kết hóa học nào giữa các base nitrogen?

  • A. Liên kết phosphodiester.
  • B. Liên kết cộng hóa trị.
  • C. Liên kết hydrogen (liên kết hidro).
  • D. Liên kết peptide.

Câu 3: Nguyên tắc bổ sung (A liên kết với T, G liên kết với X) trong cấu trúc DNA mang lại ý nghĩa quan trọng nào sau đây?

  • A. Giúp DNA dễ dàng tháo xoắn khi cần thiết.
  • B. Đảm bảo tính ổn định của cấu trúc xoắn kép và là cơ sở cho sự tái bản chính xác.
  • C. Quy định trình tự các nucleotide trên mỗi mạch đơn.
  • D. Tạo ra sự đa dạng về cấu trúc giữa các phân tử DNA khác nhau.

Câu 4: Một đoạn mạch đơn của DNA có trình tự 5"-ATGCGTTA-3". Trình tự mạch bổ sung tương ứng theo chiều 3" đến 5" là gì?

  • A. 3"-TACGCAAT-5".
  • B. 5"-TACGCAAT-3".
  • C. 3"-ATGCGTTA-5".
  • D. 5"-TACGTAAT-3".

Câu 5: Một gen có chiều dài 4080 Å. Tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1200.
  • B. 2040.
  • C. 2400.
  • D. 4080.

Câu 6: Một phân tử DNA mạch kép có 20% số nucleotide loại A. Tỉ lệ số nucleotide loại G trong phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 20%.
  • B. 40%.
  • C. 60%.
  • D. 30%.

Câu 7: Quá trình tái bản (nhân đôi) DNA diễn ra theo nguyên tắc nào sau đây, giúp đảm bảo thông tin di truyền được truyền lại một cách chính xác?

  • A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
  • B. Nguyên tắc bảo toàn và nguyên tắc khuôn mẫu.
  • C. Nguyên tắc sao chép và nguyên tắc sao mã.
  • D. Nguyên tắc đối song song và nguyên tắc bảo toàn.

Câu 8: Enzyme chính chịu trách nhiệm tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5" sang 3" trong quá trình tái bản là gì?

  • A. Helicase.
  • B. DNA polymerase.
  • C. Ligase.
  • D. Primase.

Câu 9: Tại sao một trong hai mạch mới được tổng hợp trong quá trình tái bản DNA lại được tổng hợp một cách gián đoạn, tạo thành các đoạn Okazaki?

  • A. Vì mạch khuôn đó có nhiều base G và X hơn.
  • B. Vì enzyme ligase chỉ hoạt động gián đoạn.
  • C. Vì DNA polymerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5" sang 3", ngược chiều với sự mở của chạc tái bản trên mạch khuôn đó.
  • D. Vì cần có các primer RNA ngắn để bắt đầu tổng hợp.

Câu 10: Nếu một phân tử DNA ban đầu chứa đồng vị N15 được chuyển sang môi trường nuôi cấy chứa đồng vị N14 và trải qua 3 lần tái bản, có bao nhiêu phân tử DNA con hoàn toàn chứa N14?

  • A. 2.
  • B. 6.
  • C. 8.
  • D. 14.

Câu 11: Enzyme Helicase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA.
  • B. Tổng hợp mạch DNA mới.
  • C. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau.
  • D. Tổng hợp đoạn primer RNA.

Câu 12: Điểm khác biệt cơ bản trong tái bản DNA giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Sinh vật nhân sơ tái bản theo nguyên tắc bán bảo tồn, còn sinh vật nhân thực thì không.
  • B. Sinh vật nhân sơ chỉ cần một loại DNA polymerase, còn sinh vật nhân thực cần nhiều loại.
  • C. Tái bản ở sinh vật nhân sơ diễn ra trong nhân, còn ở sinh vật nhân thực diễn ra trong tế bào chất.
  • D. Sinh vật nhân sơ có một điểm khởi đầu tái bản trên DNA vòng, còn sinh vật nhân thực có nhiều điểm khởi đầu trên DNA thẳng.

Câu 13: Sự chính xác của quá trình tái bản DNA được đảm bảo chủ yếu nhờ cơ chế nào sau đây?

  • A. Tốc độ tháo xoắn của enzyme helicase.
  • B. Chức năng sửa sai (proofreading) của DNA polymerase và nguyên tắc bổ sung.
  • C. Sự tham gia của enzyme ligase.
  • D. Số lượng primer RNA được tổng hợp.

Câu 14: Một gen có tổng số 1800 nucleotide. Số liên kết hydrogen có trong gen này là 2300. Số nucleotide loại A và G của gen lần lượt là bao nhiêu?

  • A. A=400, G=500.
  • B. A=500, G=400.
  • C. A=300, G=600.
  • D. A=600, G=300.

Câu 15: Giả sử một phân tử DNA mạch kép có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5. Nếu số nucleotide loại A là 300, thì tổng số nucleotide của phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 800.
  • B. 1000.
  • C. 1200.
  • D. 1500.

Câu 16: Chức năng mang thông tin di truyền của phân tử DNA được thể hiện ở yếu tố nào trong cấu trúc của nó?

  • A. Số lượng các loại nucleotide.
  • B. Tỉ lệ giữa các loại nucleotide.
  • C. Trình tự sắp xếp của các loại nucleotide trên mạch đơn.
  • D. Số lượng liên kết hydrogen giữa hai mạch.

Câu 17: Tại sao nói quá trình tái bản DNA có ý nghĩa quan trọng đối với sự sống của tế bào và cơ thể?

  • A. Đảm bảo thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con qua các thế hệ.
  • B. Giúp tổng hợp protein cho các hoạt động sống của tế bào.
  • C. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của tế bào.
  • D. Điều hòa hoạt động của các gen trong tế bào.

Câu 18: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau để tạo thành mạch polynucleotide hoàn chỉnh?

  • A. Helicase.
  • B. Primase.
  • C. DNA polymerase.
  • D. Ligase.

Câu 19: Đoạn primer RNA được tổng hợp bởi enzyme nào và có vai trò gì trong tái bản DNA?

  • A. DNA polymerase; cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp.
  • B. Primase; cung cấp đầu 3"-OH để DNA polymerase bắt đầu tổng hợp.
  • C. Ligase; giúp tháo xoắn phân tử DNA.
  • D. Helicase; nối các đoạn Okazaki.

Câu 20: Một gen có 900 cặp nucleotide và tỉ lệ A/G = 2/3. Số liên kết hydrogen của gen này là bao nhiêu?

  • A. 2100.
  • B. 2280.
  • C. 2340.
  • D. 2700.

Câu 21: Dựa vào nguyên tắc bán bảo tồn, nếu một phân tử DNA mẹ trải qua 2 lần tái bản, số phân tử DNA con vẫn còn chứa một mạch từ DNA mẹ là bao nhiêu?

  • A. 2.
  • B. 4.
  • C. 6.
  • D. 8.

Câu 22: Nếu một gen có 100 chu kì xoắn, chiều dài của gen đó là bao nhiêu?

  • A. 340 Å.
  • B. 1000 Å.
  • C. 2000 Å.
  • D. 3400 Å.

Câu 23: Chức năng truyền thông tin di truyền của DNA thể hiện rõ nhất trong quá trình nào?

  • A. Tái bản DNA.
  • B. Phiên mã.
  • C. Dịch mã.
  • D. Đột biến gen.

Câu 24: Một gen có số nucleotide loại A chiếm 30% tổng số nucleotide. Nếu gen này dài 5100 Å, số liên kết hydrogen trong gen là bao nhiêu?

  • A. 3000.
  • B. 3300.
  • C. 3600.
  • D. 3900.

Câu 25: Trong quá trình tái bản DNA, mạch khuôn 3"-5" được sử dụng để tổng hợp mạch mới theo chiều 5"-3". Mạch mới này được gọi là gì?

  • A. Mạch dẫn (leading strand).
  • B. Mạch muộn (lagging strand).
  • C. Đoạn Okazaki.
  • D. Primer RNA.

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme Ligase bị đột biến và mất khả năng hoạt động trong quá trình tái bản DNA?

  • A. DNA không thể tháo xoắn.
  • B. Các đoạn Okazaki không được nối lại với nhau.
  • C. DNA polymerase không thể tổng hợp mạch mới.
  • D. Primer RNA không được tổng hợp.

Câu 27: Một gen có 1200 nucleotide loại A và tỉ lệ A/G = 3/2. Gen này có chiều dài bao nhiêu?

  • A. 3400 Å.
  • B. 5100 Å.
  • C. 6120 Å.
  • D. 6800 Å.

Câu 28: Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực diễn ra ở những bào quan nào ngoài nhân tế bào?

  • A. Ribosome và lưới nội chất.
  • B. Bộ máy Golgi và không bào.
  • C. Ty thể và lục lạp.
  • D. Trung thể và peroxisome.

Câu 29: Nếu một gen có 150 chu kì xoắn và số nucleotide loại A gấp đôi loại G, tổng số liên kết phosphodiester trên mạch đơn của gen là bao nhiêu?

  • A. 1498.
  • B. 1499.
  • C. 2998.
  • D. 2999.

Câu 30: Giả sử có 5 phân tử DNA mạch kép ban đầu, mỗi phân tử có N nucleotide. Sau khi tái bản 4 lần trong môi trường chỉ chứa nucleotide tự do, tổng số nucleotide loại T mà môi trường cung cấp cho toàn bộ quá trình là bao nhiêu, biết rằng mỗi phân tử DNA ban đầu có A nucleotide loại T?

  • A. 5 * (2^4) * A.
  • B. 5 * (2^4 - 2) * A.
  • C. 5 * (2^4 - 1) * A.
  • D. (2^4 - 1) * A.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phân tử DNA ở sinh vật nhân thực được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, với đơn phân là các nucleotide. Một nucleotide hoàn chỉnh cấu tạo từ những thành phần nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong cấu trúc xoắn kép của DNA, hai mạch polynucleotide liên kết với nhau bằng loại liên kết hóa học nào giữa các base nitrogen?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Nguyên tắc bổ sung (A liên kết với T, G liên kết với X) trong cấu trúc DNA mang lại ý nghĩa quan trọng nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một đoạn mạch đơn của DNA có trình tự 5'-ATGCGTTA-3'. Trình tự mạch bổ sung tương ứng theo chiều 3' đến 5' là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một gen có chiều dài 4080 Å. Tổng số nucleotide của gen này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một phân tử DNA mạch kép có 20% số nucleotide loại A. Tỉ lệ số nucleotide loại G trong phân tử này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Quá trình tái bản (nhân đôi) DNA diễn ra theo nguyên tắc nào sau đây, giúp đảm bảo thông tin di truyền được truyền lại một cách chính xác?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Enzyme chính chịu trách nhiệm tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5' sang 3' trong quá trình tái bản là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Tại sao một trong hai mạch mới được tổng hợp trong quá trình tái bản DNA lại được tổng hợp một cách gián đoạn, tạo thành các đoạn Okazaki?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Nếu một phân tử DNA ban đầu chứa đồng vị N15 được chuyển sang môi trường nuôi cấy chứa đồng vị N14 và trải qua 3 lần tái bản, có bao nhiêu phân tử DNA con hoàn toàn chứa N14?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Enzyme Helicase có vai trò gì trong quá trình tái bản DNA?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Điểm khác biệt cơ bản trong tái bản DNA giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Sự chính xác của quá trình tái bản DNA được đảm bảo chủ yếu nhờ cơ chế nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một gen có tổng số 1800 nucleotide. Số liên kết hydrogen có trong gen này là 2300. Số nucleotide loại A và G của gen lần lượt là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Giả sử một phân tử DNA mạch kép có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5. Nếu số nucleotide loại A là 300, thì tổng số nucleotide của phân tử DNA này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Chức năng mang thông tin di truyền của phân tử DNA được thể hiện ở yếu tố nào trong cấu trúc của nó?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Tại sao nói quá trình tái bản DNA có ý nghĩa quan trọng đối với sự sống của tế bào và cơ thể?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau để tạo thành mạch polynucleotide hoàn chỉnh?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Đoạn primer RNA được tổng hợp bởi enzyme nào và có vai trò gì trong tái bản DNA?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một gen có 900 cặp nucleotide và tỉ lệ A/G = 2/3. Số liên kết hydrogen của gen này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Dựa vào nguyên tắc bán bảo tồn, nếu một phân tử DNA mẹ trải qua 2 lần tái bản, số phân tử DNA con vẫn còn chứa một mạch từ DNA mẹ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Nếu một gen có 100 chu kì xoắn, chiều dài của gen đó là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Chức năng truyền thông tin di truyền của DNA thể hiện rõ nhất trong quá trình nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một gen có số nucleotide loại A chiếm 30% tổng số nucleotide. Nếu gen này dài 5100 Å, số liên kết hydrogen trong gen là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong quá trình tái bản DNA, mạch khuôn 3'-5' được sử dụng để tổng hợp mạch mới theo chiều 5'-3'. Mạch mới này được gọi là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme Ligase bị đột biến và mất khả năng hoạt động trong quá trình tái bản DNA?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một gen có 1200 nucleotide loại A và tỉ lệ A/G = 3/2. Gen này có chiều dài bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực diễn ra ở những bào quan nào ngoài nhân tế bào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Nếu một gen có 150 chu kì xoắn và số nucleotide loại A gấp đôi loại G, tổng số liên kết phosphodiester trên mạch đơn của gen là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Giả sử có 5 phân tử DNA mạch kép ban đầu, mỗi phân tử có N nucleotide. Sau khi tái bản 4 lần trong môi trường chỉ chứa nucleotide tự do, tổng số nucleotide loại T mà môi trường cung cấp cho toàn bộ quá trình là bao nhiêu, biết rằng mỗi phân tử DNA ban đầu có A nucleotide loại T?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần hóa học cấu tạo nên phân tử DNA bao gồm các nguyên tố chính nào?

  • A. C, H, O, S
  • B. C, H, O, N, S
  • C. C, H, O, P, S
  • D. C, H, O, N, P

Câu 2: Đơn phân cấu tạo nên chuỗi polynucleotide của DNA là gì?

  • A. Acid amin
  • B. Monosaccharide
  • C. Nucleotide
  • D. Ribonucleotide

Câu 3: Trong cấu trúc của một nucleotide cấu tạo nên DNA, nhóm phosphate liên kết với vị trí nào của đường deoxyribose?

  • A. Carbon 1"
  • B. Carbon 2"
  • C. Carbon 3"
  • D. Carbon 5"

Câu 4: Theo nguyên tắc bổ sung trong phân tử DNA mạch kép, base Adenine (A) trên mạch này sẽ liên kết với base nào trên mạch đối diện?

  • A. Guanine (G)
  • B. Thymine (T)
  • C. Cytosine (X)
  • D. Adenine (A)

Câu 5: Liên kết hóa học nào giữa các base nitrogen trên hai mạch của phân tử DNA mạch kép giúp giữ cấu trúc xoắn kép bền vững?

  • A. Liên kết hydro
  • B. Liên kết phosphodiester
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Liên kết peptide

Câu 6: Cấu trúc không gian của phân tử DNA mạch kép được mô tả là xoắn kép theo chiều nào?

  • A. Xoắn theo chiều phải
  • B. Xoắn theo chiều trái
  • C. Xoắn theo cả hai chiều
  • D. Không có chiều xoắn cố định

Câu 7: Khoảng cách giữa hai cặp base nitrogen liên tiếp dọc theo trục xoắn của phân tử DNA là bao nhiêu?

  • A. 10 Å
  • B. 20 Å
  • C. 3.4 Å
  • D. 34 Å

Câu 8: Một đoạn DNA mạch kép có trình tự mạch gốc là 3"- T A G X G A T T - 5". Trình tự mạch bổ sung của đoạn DNA này sẽ là gì?

  • A. 5"- A T X G T T A A - 3"
  • B. 3"- A T X G T T A A - 5"
  • C. 5"- T A G X G A T T - 3"
  • D. 5"- A T X G X T A A - 3"

Câu 9: Một gen có tổng số 2400 nucleotide. Số lượng nucleotide loại Adenine (A) chiếm 20% tổng số nucleotide. Số lượng nucleotide loại Guanine (G) trong gen này là bao nhiêu?

  • A. 480
  • B. 600
  • C. 720
  • D. 960

Câu 10: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số lượng cặp base (bp) trong gen này là bao nhiêu?

  • A. 750
  • B. 1500
  • C. 3000
  • D. 15000

Câu 11: Chức năng cơ bản nhất của phân tử DNA trong tế bào là gì?

  • A. Tham gia vào quá trình tổng hợp protein trực tiếp
  • B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của tế bào
  • C. Vận chuyển các chất trong tế bào
  • D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

Câu 12: Ở tế bào nhân thực, quá trình tái bản DNA (nhân đôi DNA) chủ yếu diễn ra ở đâu?

  • A. Trong nhân tế bào
  • B. Trong tế bào chất
  • C. Trên màng tế bào
  • D. Trong lưới nội chất

Câu 13: Trong chu kì tế bào, quá trình tái bản DNA diễn ra ở kì nào?

  • A. Kì đầu (Prophase)
  • B. Kì trung gian (Interphase)
  • C. Kì giữa (Metaphase)
  • D. Kì sau (Anaphase)

Câu 14: Nguyên tắc nào sau đây giải thích tại sao mỗi phân tử DNA con được tạo ra sau quá trình tái bản lại chứa một mạch cũ từ DNA mẹ và một mạch mới được tổng hợp?

  • A. Nguyên tắc bổ sung
  • B. Nguyên tắc giữ nguyên
  • C. Nguyên tắc bán bảo tồn
  • D. Nguyên tắc phân tán

Câu 15: Enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA tại điểm khởi đầu tái bản?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 16: Enzyme DNA polymerase có vai trò chính gì trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Tháo xoắn DNA
  • B. Tổng hợp mạch DNA mới theo chiều 5" sang 3"
  • C. Nối các đoạn Okazaki
  • D. Tổng hợp đoạn mồi RNA

Câu 17: Do enzyme DNA polymerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5" sang 3", một trong hai mạch khuôn (mạch 3" sang 5") được tổng hợp liên tục, mạch còn lại (mạch 5" sang 3") được tổng hợp gián đoạn. Mạch được tổng hợp gián đoạn đó được gọi là gì?

  • A. Mạch khuôn
  • B. Mạch dẫn đầu
  • C. Mạch bổ sung
  • D. Mạch chậm

Câu 18: Các đoạn DNA ngắn được tổng hợp một cách gián đoạn trên mạch khuôn 5" sang 3" trong quá trình tái bản DNA được gọi là gì?

  • A. Đoạn Okazaki
  • B. Đoạn mồi
  • C. Primer
  • D. Helicase

Câu 19: Enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch chậm trong quá trình tái bản DNA?

  • A. Helicase
  • B. DNA polymerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 20: Tại sao quá trình tổng hợp mạch DNA mới luôn diễn ra theo chiều 5" sang 3"?

  • A. Vì mạch khuôn luôn có chiều 5" sang 3".
  • B. Vì enzyme Helicase hoạt động theo chiều 5" sang 3".
  • C. Vì các đoạn mồi luôn được tổng hợp theo chiều 5" sang 3".
  • D. Vì DNA polymerase chỉ thêm nucleotide vào đầu 3"-OH của mạch mới.

Câu 21: Một phân tử DNA mạch kép ban đầu thực hiện quá trình tái bản 5 lần liên tiếp trong môi trường chứa các nucleotide tự do. Tổng số phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 16
  • C. 32
  • D. 64

Câu 22: Một gen có 3000 nucleotide. Nếu gen này tái bản 3 lần, số lượng nucleotide loại A mà môi trường nội bào cần cung cấp là bao nhiêu, biết rằng số lượng nucleotide loại A trong gen ban đầu chiếm 20% tổng số nucleotide?

  • A. 4200
  • B. 4800
  • C. 1800
  • D. 2100

Câu 23: Một phân tử DNA mạch kép có 1500 cặp base và có 4000 liên kết hydro. Số lượng nucleotide loại A và G của phân tử DNA này lần lượt là bao nhiêu?

  • A. A=1000, G=500
  • B. A=500, G=1000
  • C. A=750, G=750
  • D. A=1500, G=2500

Câu 24: Quan sát chạc tái bản DNA dưới kính hiển vi điện tử, người ta thấy một mạch mới đang được tổng hợp liên tục theo chiều mở của chạc tái bản, còn mạch kia được tổng hợp thành từng đoạn ngắn. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì về hoạt động của enzyme DNA polymerase?

  • A. Enzyme DNA polymerase hoạt động rất nhanh.
  • B. Enzyme DNA polymerase cần đoạn mồi RNA để bắt đầu tổng hợp.
  • C. Enzyme DNA polymerase chỉ gắn các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung.
  • D. Enzyme DNA polymerase chỉ tổng hợp mạch mới theo một chiều nhất định (5" sang 3").

Câu 25: Tại sao quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực lại có nhiều điểm khởi đầu tái bản (origins of replication), trong khi ở sinh vật nhân sơ thường chỉ có một?

  • A. Giúp tăng tốc độ tái bản toàn bộ bộ gen lớn và phức tạp.
  • B. Để tạo ra nhiều bản sao DNA khác nhau.
  • C. Để sửa chữa các lỗi phát sinh trong quá trình tái bản.
  • D. Để đảm bảo nguyên tắc bán bảo tồn được thực hiện.

Câu 26: Nếu một phân tử DNA chứa các nucleotide được đánh dấu phóng xạ ở cả hai mạch, sau hai lần tái bản trong môi trường không chứa phóng xạ, có bao nhiêu phân tử DNA con vẫn còn chứa phóng xạ?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 8

Câu 27: Giả sử một gen có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5. Nếu gen này có tổng số 3000 liên kết hydro, số lượng nucleotide loại A trong gen là bao nhiêu?

  • A. 500
  • B. 600
  • C. 900
  • D. 750

Câu 28: Vai trò của enzyme Primase trong quá trình tái bản DNA là gì?

  • A. Tổng hợp các đoạn mồi RNA
  • B. Tháo xoắn DNA
  • C. Nối các đoạn Okazaki
  • D. Sửa chữa các sai sót

Câu 29: Giả sử một đoạn mạch khuôn DNA có trình tự 5"-A T G C G A T-3". Trình tự của đoạn mồi RNA được tổng hợp trên mạch khuôn này sẽ là gì?

  • A. 5"-T A C G C T A-3"
  • B. 5"-U A C G C U A-3"
  • C. 3"-U A C G C U A-5"
  • D. 3"-A T G C G A T-5"

Câu 30: Sự khác biệt cơ bản giữa DNA và RNA về loại đường 5 carbon là gì?

  • A. DNA chứa đường ribose, RNA chứa đường deoxyribose.
  • B. DNA chứa đường glucose, RNA chứa đường fructose.
  • C. DNA chứa đường deoxyribose, RNA chứa đường ribose.
  • D. Cả DNA và RNA đều chứa cùng loại đường 5 carbon.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Thành phần hóa học cấu tạo nên phân tử DNA bao gồm các nguyên tố chính nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Đơn phân cấu tạo nên chuỗi polynucleotide của DNA là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong cấu trúc của một nucleotide cấu tạo nên DNA, nhóm phosphate liên kết với vị trí nào của đường deoxyribose?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Theo nguyên tắc bổ sung trong phân tử DNA mạch kép, base Adenine (A) trên mạch này sẽ liên kết với base nào trên mạch đối diện?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Liên kết hóa học nào giữa các base nitrogen trên hai mạch của phân tử DNA mạch kép giúp giữ cấu trúc xoắn kép bền vững?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cấu trúc không gian của phân tử DNA mạch kép được mô tả là xoắn kép theo chiều nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Khoảng cách giữa hai cặp base nitrogen liên tiếp dọc theo trục xoắn của phân tử DNA là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một đoạn DNA mạch kép có trình tự mạch gốc là 3'- T A G X G A T T - 5'. Trình tự mạch bổ sung của đoạn DNA này sẽ là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một gen có tổng số 2400 nucleotide. Số lượng nucleotide loại Adenine (A) chiếm 20% tổng số nucleotide. Số lượng nucleotide loại Guanine (G) trong gen này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số lượng cặp base (bp) trong gen này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Chức năng cơ bản nhất của phân tử DNA trong tế bào là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Ở tế bào nhân thực, quá trình tái bản DNA (nhân đôi DNA) chủ yếu diễn ra ở đâu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong chu kì tế bào, quá trình tái bản DNA diễn ra ở kì nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Nguyên tắc nào sau đây giải thích tại sao mỗi phân tử DNA con được tạo ra sau quá trình tái bản lại chứa một mạch cũ từ DNA mẹ và một mạch mới được tổng hợp?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Enzyme nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử DNA tại điểm khởi đầu tái bản?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Enzyme DNA polymerase có vai trò chính gì trong quá trình tái bản DNA?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Do enzyme DNA polymerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5' sang 3', một trong hai mạch khuôn (mạch 3' sang 5') được tổng hợp liên tục, mạch còn lại (mạch 5' sang 3') được tổng hợp gián đoạn. Mạch được tổng hợp gián đoạn đó được gọi là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Các đoạn DNA ngắn được tổng hợp một cách gián đoạn trên mạch khuôn 5' sang 3' trong quá trình tái bản DNA được gọi là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch chậm trong quá trình tái bản DNA?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Tại sao quá trình tổng hợp mạch DNA mới luôn diễn ra theo chiều 5' sang 3'?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một phân tử DNA mạch kép ban đầu thực hiện quá trình tái bản 5 lần liên tiếp trong môi trường chứa các nucleotide tự do. Tổng số phân tử DNA con được tạo ra là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một gen có 3000 nucleotide. Nếu gen này tái bản 3 lần, số lượng nucleotide loại A mà môi trường nội bào cần cung cấp là bao nhiêu, biết rằng số lượng nucleotide loại A trong gen ban đầu chiếm 20% tổng số nucleotide?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một phân tử DNA mạch kép có 1500 cặp base và có 4000 liên kết hydro. Số lượng nucleotide loại A và G của phân tử DNA này lần lượt là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Quan sát chạc tái bản DNA dưới kính hiển vi điện tử, người ta thấy một mạch mới đang được tổng hợp liên tục theo chiều mở của chạc tái bản, còn mạch kia được tổng hợp thành từng đoạn ngắn. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì về hoạt động của enzyme DNA polymerase?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Tại sao quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân thực lại có nhiều điểm khởi đầu tái bản (origins of replication), trong khi ở sinh vật nhân sơ thường chỉ có một?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Nếu một phân tử DNA chứa các nucleotide được đánh dấu phóng xạ ở cả hai mạch, sau hai lần tái bản trong môi trường không chứa phóng xạ, có bao nhiêu phân tử DNA con vẫn còn chứa phóng xạ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Giả sử một gen có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1.5. Nếu gen này có tổng số 3000 liên kết hydro, số lượng nucleotide loại A trong gen là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Vai trò của enzyme Primase trong quá trình tái bản DNA là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Giả sử một đoạn mạch khuôn DNA có trình tự 5'-A T G C G A T-3'. Trình tự của đoạn mồi RNA được tổng hợp trên mạch khuôn này sẽ là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Sự khác biệt cơ bản giữa DNA và RNA về loại đường 5 carbon là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào cấu trúc của một nucleotide trong phân tử DNA?

  • A. Đường deoxyribose
  • B. Nhóm phosphate
  • C. Base nitơ
  • D. Đường ribose

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc xoắn kép của phân tử DNA?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Liên kết ion
  • D. Liên kết peptide

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymerase có vai trò chính là gì?

  • A. Tháo xoắn phân tử DNA
  • B. Cắt các liên kết hydrogen giữa các base
  • C. Tổng hợp mạch DNA mới
  • D. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau

Câu 4: Nguyên tắc bổ sung trong nhân đôi DNA thể hiện ở việc:

  • A. A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X
  • B. Các nucleotide tự do liên kết ngẫu nhiên với mạch khuôn
  • C. Mỗi mạch đơn DNA mẹ tổng hợp một mạch bổ sung giống hệt nó
  • D. Trình tự base nitrogenous trên hai mạch đơn của DNA giống nhau

Câu 5: Điều gì sau đây là điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình nhân đôi DNA ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực?

  • A. Enzyme DNA polymerase sử dụng khác nhau
  • B. Số lượng điểm khởi đầu nhân đôi
  • C. Nguyên tắc bổ sung không giống nhau
  • D. Chiều tổng hợp mạch DNA khác nhau

Câu 6: Đoạn Okazaki được hình thành trong quá trình nhân đôi DNA ở mạch nào?

  • A. Mạch khuôn
  • B. Mạch bổ sung
  • C. Mạch отстающая (lagging strand)
  • D. Mạch dẫn đầu (leading strand)

Câu 7: Enzyme ligase có vai trò gì trong quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Tháo xoắn DNA
  • B. Tổng hợp đoạn mồi
  • C. Kéo dài mạch DNA
  • D. Nối các đoạn DNA lại với nhau

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về cơ chế nhân đôi DNA bán bảo tồn?

  • A. Hai mạch DNA mẹ được giữ lại và mạch mới được tổng hợp hoàn toàn mới.
  • B. Mỗi DNA con chứa một mạch của DNA mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
  • C. DNA mẹ bị phá hủy hoàn toàn và DNA con được tổng hợp từ đầu.
  • D. DNA con có cấu trúc hoàn toàn khác biệt so với DNA mẹ.

Câu 9: Nếu một đoạn mạch khuôn DNA có trình tự base là 5"-ATGXG-3", thì trình tự base của mạch bổ sung được tổng hợp từ mạch khuôn này là:

  • A. 5"-TAXGX-3"
  • B. 3"-ATGXG-5"
  • C. 3"-TAXGX-5"
  • D. 5"-GXGXT-3"

Câu 10: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số lượng nucleotide của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 5100
  • D. 10200

Câu 11: Trong một phân tử DNA mạch kép, nếu tỉ lệ nucleotide loại A là 30%, thì tỉ lệ nucleotide loại G là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 70%

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme DNA polymerase hoạt động không chính xác trong quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Quá trình nhân đôi DNA sẽ dừng lại hoàn toàn
  • B. Phân tử DNA con sẽ ngắn hơn DNA mẹ
  • C. Có thể phát sinh đột biến gene
  • D. Không có ảnh hưởng gì đáng kể

Câu 13: Một đoạn gene mã hóa protein có chức năng vận chuyển oxygen. Đoạn gene này thuộc loại gene nào?

  • A. Gene cấu trúc
  • B. Gene điều hòa
  • C. Gene nhảy
  • D. Gene giả

Câu 14: Số lượng phân tử DNA con được tạo ra từ một phân tử DNA mẹ sau 4 lần nhân đôi là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 32

Câu 15: Hình dạng cấu trúc không gian của phân tử DNA được mô tả chính xác nhất là:

  • A. Mạch thẳng đơn
  • B. Chuỗi xoắn kép
  • C. Vòng tròn khép kín
  • D. Hình cầu

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về gene?

  • A. Gene là đơn vị di truyền mang thông tin di truyền.
  • B. Gene có thể bị đột biến.
  • C. Gene có khả năng nhân đôi.
  • D. Gene luôn nằm trên nhiễm sắc thể.

Câu 17: Điều gì đảm bảo tính ổn định tương đối của thông tin di truyền trong quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Sự tham gia của enzyme tháo xoắn
  • B. Sự có mặt của nucleotide tự do
  • C. Nguyên tắc bổ sung và cơ chế bán bảo tồn
  • D. Chiều tổng hợp 5"->3" của DNA polymerase

Câu 18: Một gen có 900 adenine và 600 guanine. Số liên kết hydrogen của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 2400
  • C. 3000
  • D. 3600

Câu 19: Trong tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi DNA diễn ra chủ yếu ở đâu?

  • A. Nhân tế bào
  • B. Tế bào chất
  • C. Ribosome
  • D. Màng tế bào

Câu 20: Enzyme helicase có vai trò gì trong quá trình nhân đôi DNA?

  • A. Tổng hợp mạch mồi
  • B. Tháo xoắn phân tử DNA
  • C. Nối các đoạn Okazaki
  • D. Sửa chữa sai sót trong DNA

Câu 21: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình nhân đôi DNA không diễn ra trước khi phân bào?

  • A. Tế bào sẽ phân chia nhanh hơn
  • B. Tế bào con sẽ có kích thước lớn hơn
  • C. Tế bào con sẽ thiếu vật chất di truyền
  • D. Không ảnh hưởng đến quá trình phân bào

Câu 22: Trong quá trình nhân đôi DNA, mạch nào được tổng hợp liên tục?

  • A. Mạch dẫn đầu (leading strand)
  • B. Mạch отстающая (lagging strand)
  • C. Cả hai mạch
  • D. Không mạch nào được tổng hợp liên tục

Câu 23: Một phân tử DNA có tổng số 1000 nucleotide, trong đó có 200 adenine. Số lượng cytosine trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

  • A. 200
  • B. 300
  • C. 400
  • D. 800

Câu 24: Quá trình nhân đôi DNA cần sử dụng loại nucleotide nào làm nguyên liệu?

  • A. Ribonucleotide
  • B. Amino acid
  • C. Glucose
  • D. Deoxyribonucleotide

Câu 25: Chiều dài trung bình của một nucleotide trong phân tử DNA là bao nhiêu?

  • A. 1 Å
  • B. 10 Å
  • C. 3.4 Å
  • D. 34 Å

Câu 26: Nếu một đột biến xảy ra trong quá trình nhân đôi DNA nhưng không được sửa chữa, hậu quả lâu dài có thể là gì?

  • A. Phân tử DNA sẽ tự sửa chữa sau đó
  • B. Thay đổi thông tin di truyền và có thể gây ra bệnh
  • C. Quá trình nhân đôi DNA sẽ dừng lại
  • D. Tế bào sẽ chết ngay lập tức

Câu 27: Vùng nào trên DNA là điểm khởi đầu cho quá trình nhân đôi?

  • A. Điểm khởi đầu nhân đôi (Ori)
  • B. Điểm kết thúc nhân đôi
  • C. Đầu mút nhiễm sắc thể (Telomere)
  • D. Vùng promoter

Câu 28: Dựa vào sơ đồ quá trình nhân đôi DNA, enzyme primase có vai trò gì?

  • A. Loại bỏ đoạn mồi RNA
  • B. Kéo dài mạch DNA
  • C. Tổng hợp đoạn mồi RNA
  • D. Sửa chữa các đoạn DNA bị lỗi

Câu 29: Trong thí nghiệm chứng minh cơ chế bán bảo tồn của nhân đôi DNA, các nhà khoa học đã sử dụng đồng vị nào để đánh dấu DNA?

  • A. Carbon-14
  • B. Nitơ-15
  • C. Phospho-32
  • D. Oxy-18

Câu 30: Một gen có tỉ lệ A/G = 2/3. Nếu số lượng adenine trong gen là 400, thì số lượng guanine là bao nhiêu?

  • A. 200
  • B. 400
  • C. 500
  • D. 600

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thành phần nào sau đây *không* tham gia trực tiếp vào cấu trúc của một nucleotide trong phân tử DNA?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc xoắn kép của phân tử DNA?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymerase có vai trò chính là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nguyên tắc bổ sung trong nhân đôi DNA thể hiện ở việc:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Điều gì sau đây là điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình nhân đôi DNA ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đoạn Okazaki được hình thành trong quá trình nhân đôi DNA ở mạch nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Enzyme ligase có vai trò gì trong quá trình nhân đôi DNA?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phát biểu nào sau đây *đúng* về cơ chế nhân đôi DNA bán bảo tồn?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nếu một đoạn mạch khuôn DNA có trình tự base là 5'-ATGXG-3', thì trình tự base của mạch bổ sung được tổng hợp từ mạch khuôn này là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số lượng nucleotide của gen này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong một phân tử DNA mạch kép, nếu tỉ lệ nucleotide loại A là 30%, thì tỉ lệ nucleotide loại G là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme DNA polymerase hoạt động không chính xác trong quá trình nhân đôi DNA?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một đoạn gene mã hóa protein có chức năng vận chuyển oxygen. Đoạn gene này thuộc loại gene nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Số lượng phân tử DNA con được tạo ra từ một phân tử DNA mẹ sau 4 lần nhân đôi là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hình dạng cấu trúc không gian của phân tử DNA được mô tả chính xác nhất là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về gene?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Điều gì đảm bảo tính ổn định tương đối của thông tin di truyền trong quá trình nhân đôi DNA?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một gen có 900 adenine và 600 guanine. Số liên kết hydrogen của gen này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi DNA diễn ra chủ yếu ở đâu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Enzyme helicase có vai trò gì trong quá trình nhân đôi DNA?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình nhân đôi DNA không diễn ra trước khi phân bào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong quá trình nhân đôi DNA, mạch nào được tổng hợp liên tục?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một phân tử DNA có tổng số 1000 nucleotide, trong đó có 200 adenine. Số lượng cytosine trong phân tử DNA này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Quá trình nhân đôi DNA cần sử dụng loại nucleotide nào làm nguyên liệu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Chiều dài trung bình của một nucleotide trong phân tử DNA là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nếu một đột biến xảy ra trong quá trình nhân đôi DNA nhưng không được sửa chữa, hậu quả lâu dài có thể là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Vùng nào trên DNA là điểm khởi đầu cho quá trình nhân đôi?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Dựa vào sơ đồ quá trình nhân đôi DNA, enzyme primase có vai trò gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong thí nghiệm chứng minh cơ chế bán bảo tồn của nhân đôi DNA, các nhà khoa học đã sử dụng đồng vị nào để đánh dấu DNA?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một gen có tỉ lệ A/G = 2/3. Nếu số lượng adenine trong gen là 400, thì số lượng guanine là bao nhiêu?

Viết một bình luận