Đề Trắc nghiệm Sinh học 12 – Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đơn vị cấu trúc cơ bản của vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là gì?

  • A. NST (Nhiễm sắc thể)
  • B. ADN (Axit deoxyribonucleic)
  • C. Nucleotide
  • D. Gene

Câu 2: Chức năng chính của gene là gì?

  • A. Tổng hợp lipid và carbohydrate
  • B. Mã hóa thông tin di truyền để tổng hợp protein và ARN
  • C. Điều hòa quá trình trao đổi chất của tế bào
  • D. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống

Câu 3: Quá trình nào sau đây mô tả đúng nhất cơ chế truyền đạt thông tin di truyền từ gene đến tính trạng?

  • A. Gene → Protein → ARN → Tính trạng
  • B. Gene → Tính trạng → ARN → Protein
  • C. Gene → ARN → Protein → Tính trạng
  • D. Protein → Gene → ARN → Tính trạng

Câu 4: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme nào có vai trò xúc tác nối các đoạn Okazaki lại với nhau tạo thành mạch liên tục?

  • A. ADN ligase
  • B. ADN polymerase
  • C. Helicase
  • D. Primase

Câu 5: Nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi ADN và phiên mã được thể hiện như thế nào?

  • A. A-G, T-X (trong cả nhân đôi và phiên mã)
  • B. A-T, G-X (trong nhân đôi ADN); A-U, G-X (trong phiên mã)
  • C. A-U, G-X (trong cả nhân đôi và phiên mã)
  • D. A-X, G-T (trong nhân đôi ADN); A-G, T-X (trong phiên mã)

Câu 6: Chiều tổng hợp mạch mới trong quá trình nhân đôi ADN và phiên mã là chiều nào?

  • A. 3" → 5" (trong cả nhân đôi và phiên mã)
  • B. 5" → 3" (trong nhân đôi ADN), 3" → 5" (trong phiên mã)
  • C. 5" → 3" (trong cả nhân đôi và phiên mã)
  • D. 3" → 5" (trong nhân đôi ADN), 5" → 3" (trong phiên mã)

Câu 7: Điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Enzyme ARN polymerase sử dụng
  • B. Vị trí diễn ra quá trình phiên mã
  • C. Nguyên liệu sử dụng cho quá trình phiên mã
  • D. Sự cần thiết của quá trình chế biến ARN sơ khai ở nhân thực

Câu 8: Bộ ba mã hóa (codon) trên mARN có vai trò gì trong quá trình dịch mã?

  • A. Xác định vị trí bắt đầu phiên mã
  • B. Quy định trình tự axit amin trong chuỗi polypeptide
  • C. Mang thông tin về cấu trúc ribosome
  • D. Vận chuyển axit amin đến ribosome

Câu 9: Tính thoái hóa của mã di truyền có ý nghĩa gì về mặt di truyền và tiến hóa?

  • A. Tăng tốc độ quá trình dịch mã
  • B. Đảm bảo tính chính xác tuyệt đối của quá trình dịch mã
  • C. Giảm thiểu tác động của đột biến điểm lên protein
  • D. Tăng số lượng protein được tổng hợp từ một gene

Câu 10: Trong quá trình dịch mã, ribosome di chuyển trên mARN theo chiều nào?

  • A. 5" → 3"
  • B. 3" → 5"
  • C. Từ tâm động đến đầu mút
  • D. Ngẫu nhiên

Câu 11: Loại ARN nào sau đây đóng vai trò vận chuyển axit amin đến ribosome trong quá trình dịch mã?

  • A. mARN (ARN thông tin)
  • B. tARN (ARN vận chuyển)
  • C. rARN (ARN ribosome)
  • D. snARN (ARN nhân nhỏ)

Câu 12: Hệ gene (genome) của một loài sinh vật là gì?

  • A. Tập hợp tất cả các gene mã hóa protein của loài
  • B. Tập hợp tất cả các nhiễm sắc thể trong tế bào
  • C. Tập hợp tất cả các phân tử ADN trong tế bào
  • D. Toàn bộ vật chất di truyền trong tế bào của một sinh vật

Câu 13: So sánh hệ gene của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở hệ gene của sinh vật nhân thực?

  • A. ADN mạch vòng
  • B. Gene nằm trên nhiễm sắc thể
  • C. Gene phân mảnh (có intron và exon)
  • D. Có khả năng nhân đôi và phiên mã

Câu 14: Vùng điều hòa của gene có vai trò gì trong quá trình biểu hiện gene?

  • A. Mã hóa trình tự axit amin của protein
  • B. Kiểm soát thời điểm và mức độ phiên mã của gene
  • C. Tham gia vào quá trình dịch mã
  • D. Ổn định cấu trúc của phân tử mARN

Câu 15: Cho đoạn mạch gốc của gene có trình tự 3"-TAX GXX ATT-5". Trình tự mARN được phiên mã từ đoạn mạch gốc này là gì?

  • A. 5"-AUG XGG UAA-3"
  • B. 3"-AUG XGG UAA-5"
  • C. 5"-TAX GXX ATT-3"
  • D. 5"-AUA CGG UAA-3"

Câu 16: Một phân tử mARN có trình tự 5"-AUG UUX GUA XXX UGA-3". Đoạn polypeptide được dịch mã từ mARN này có bao nhiêu axit amin?

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra nếu một gene bị đột biến ở vùng mã hóa và làm thay đổi một codon từ mã hóa axit amin này thành codon mã hóa axit amin khác có tính chất hóa học tương tự?

  • A. Protein mất hoàn toàn chức năng
  • B. Protein có thể vẫn giữ được chức năng hoặc chức năng thay đổi ít
  • C. Quá trình dịch mã bị dừng lại hoàn toàn
  • D. Gene không thể phiên mã được nữa

Câu 18: Trong thí nghiệm chứng minh ADN là vật chất di truyền của Avery, MacLeod và McCarty, yếu tố biến nạp bị phá hủy bởi enzyme nào thì khả năng biến nạp bị mất?

  • A. DNase
  • B. RNase
  • C. Protease
  • D. Lipase

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về cấu trúc của phân tử ADN?

  • A. ADN là chuỗi xoắn đơn
  • B. Các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết peptide
  • C. Hai mạch polynucleotide xoắn kép ngược chiều nhau
  • D. Các base nitơ liên kết với nhau bằng liên kết phosphodiester

Câu 20: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptide được hình thành giữa các axit amin xảy ra ở vị trí nào của ribosome?

  • A. Tiểu đơn vị bé của ribosome
  • B. mARN
  • C. tARN
  • D. Tiểu đơn vị lớn của ribosome

Câu 21: Giả sử một gene có chiều dài 5100 Å. Số lượng nucleotide của gene này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 2000
  • C. 3000
  • D. 6000

Câu 22: Cho biết một loài vi khuẩn có hệ gene chứa 4 triệu cặp base nucleotide. Nếu quá trình nhân đôi ADN diễn ra với tốc độ 1000 nucleotide/giây, thời gian tối thiểu để nhân đôi hoàn tất hệ gene này là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 66 phút
  • B. Khoảng 133 phút
  • C. Khoảng 266 phút
  • D. Khoảng 532 phút

Câu 23: Điều gì xảy ra với các intron sau khi quá trình phiên mã tạo ra ARN sơ khai ở sinh vật nhân thực?

  • A. Intron được dịch mã thành protein
  • B. Intron được giữ lại trong mARN trưởng thành
  • C. Intron bị cắt bỏ và phân hủy
  • D. Intron được chuyển thành rARN

Câu 24: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm là chung cho cả quá trình nhân đôi ADN và phiên mã?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Cho sơ đồ thí nghiệm: chiếu tia tử ngoại vào tế bào vi khuẩn → xuất hiện chủng vi khuẩn đột biến không tự tổng hợp được thymine. Đây là dạng đột biến nào?

  • A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
  • B. Đột biến gene
  • C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
  • D. Đột biến tự phát

Câu 26: Một gene cấu trúc điển hình bao gồm các vùng nào theo thứ tự từ đầu 5" đến 3" của mạch mã gốc?

  • A. Vùng điều hòa - Vùng mã hóa - Vùng kết thúc
  • B. Vùng mã hóa - Vùng điều hòa - Vùng kết thúc
  • C. Vùng kết thúc - Vùng mã hóa - Vùng điều hòa
  • D. Vùng điều hòa - Vùng kết thúc - Vùng mã hóa

Câu 27: Nếu một đoạn mạch ADN có tỷ lệ A+T/G+X = 1.5, tỷ lệ này trên mạch bổ sung của đoạn ADN đó là bao nhiêu?

  • A. 0.67
  • B. 1
  • C. 1.5
  • D. Không xác định được

Câu 28: Trong quá trình dịch mã, bộ ba đối mã (anticodon) nằm trên phân tử nào?

  • A. mARN
  • B. tARN
  • C. rARN
  • D. ADN

Câu 29: Một gene vùng mã hóa có 5 exon và 4 intron. Sau quá trình phiên mã và chế biến mARN, số lượng exon trong mARN trưởng thành là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 9
  • D. 1

Câu 30: Cho chuỗi polypeptide có trình tự: -Ala-Lys-Ser-Pro-. Biết codon mã hóa cho Ala là GCU, Lys là AAG, Ser là UXG, Pro là CCX (X là nucleotide bất kỳ). Đoạn mạch gốc của gene mã hóa cho chuỗi polypeptide này có thể có trình tự nào?

  • A. 5"-GCU-AAG-UXG-CCX-3"
  • B. 3"-GCU-AAG-UXG-CCX-5"
  • C. 5"-CGA-TTX-AXG-GGX-3"
  • D. 3"-CGA-TTX-AXG-GGX-5"

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đơn vị cấu trúc cơ bản của vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Chức năng chính của gene là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Quá trình nào sau đây mô tả đúng nhất cơ chế truyền đạt thông tin di truyền từ gene đến tính trạng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme nào có vai trò xúc tác nối các đoạn Okazaki lại với nhau tạo thành mạch liên tục?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi ADN và phiên mã được thể hiện như thế nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Chiều tổng hợp mạch mới trong quá trình nhân đôi ADN và phiên mã là chiều nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Bộ ba mã hóa (codon) trên mARN có vai trò gì trong quá trình dịch mã?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Tính thoái hóa của mã di truyền có ý nghĩa gì về mặt di truyền và tiến hóa?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong quá trình dịch mã, ribosome di chuyển trên mARN theo chiều nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Loại ARN nào sau đây đóng vai trò vận chuyển axit amin đến ribosome trong quá trình dịch mã?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Hệ gene (genome) của một loài sinh vật là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: So sánh hệ gene của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở hệ gene của sinh vật nhân thực?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Vùng điều hòa của gene có vai trò gì trong quá trình biểu hiện gene?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho đoạn mạch gốc của gene có trình tự 3'-TAX GXX ATT-5'. Trình tự mARN được phiên mã từ đoạn mạch gốc này là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một phân tử mARN có trình tự 5'-AUG UUX GUA XXX UGA-3'. Đoạn polypeptide được dịch mã từ mARN này có bao nhiêu axit amin?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra nếu một gene bị đột biến ở vùng mã hóa và làm thay đổi một codon từ mã hóa axit amin này thành codon mã hóa axit amin khác có tính chất hóa học tương tự?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong thí nghiệm chứng minh ADN là vật chất di truyền của Avery, MacLeod và McCarty, yếu tố biến nạp bị phá hủy bởi enzyme nào thì khả năng biến nạp bị mất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về cấu trúc của phân tử ADN?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptide được hình thành giữa các axit amin xảy ra ở vị trí nào của ribosome?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Giả sử một gene có chiều dài 5100 Å. Số lượng nucleotide của gene này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cho biết một loài vi khuẩn có hệ gene chứa 4 triệu cặp base nucleotide. Nếu quá trình nhân đôi ADN diễn ra với tốc độ 1000 nucleotide/giây, thời gian tối thiểu để nhân đôi hoàn tất hệ gene này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Điều gì xảy ra với các intron sau khi quá trình phiên mã tạo ra ARN sơ khai ở sinh vật nhân thực?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm là chung cho cả quá trình nhân đôi ADN và phiên mã?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho sơ đồ thí nghiệm: chiếu tia tử ngoại vào tế bào vi khuẩn → xuất hiện chủng vi khuẩn đột biến không tự tổng hợp được thymine. Đây là dạng đột biến nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một gene cấu trúc điển hình bao gồm các vùng nào theo thứ tự từ đầu 5' đến 3' của mạch mã gốc?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Nếu một đoạn mạch ADN có tỷ lệ A+T/G+X = 1.5, tỷ lệ này trên mạch bổ sung của đoạn ADN đó là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong quá trình dịch mã, bộ ba đối mã (anticodon) nằm trên phân tử nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một gene vùng mã hóa có 5 exon và 4 intron. Sau quá trình phiên mã và chế biến mARN, số lượng exon trong mARN trưởng thành là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho chuỗi polypeptide có trình tự: -Ala-Lys-Ser-Pro-. Biết codon mã hóa cho Ala là GCU, Lys là AAG, Ser là UXG, Pro là CCX (X là nucleotide bất kỳ). Đoạn mạch gốc của gene mã hóa cho chuỗi polypeptide này có thể có trình tự nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Gen được định nghĩa chính xác nhất là:

  • A. Một đoạn ADN mang thông tin di truyền.
  • B. Một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm chức năng, có thể là phân tử ARN hoặc chuỗi polypeptide.
  • C. Một đoạn ADN có khả năng phiên mã.
  • D. Một đoạn ADN nằm trong nhân tế bào.

Câu 2: Liên kết hóa học nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc bậc hai (dạng xoắn kép) của phân tử ADN?

  • A. Liên kết phosphodiester
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết hydro
  • D. Liên kết ion

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme DNA polymerase hoạt động theo chiều nào trên mạch khuôn?

  • A. 3’ → 5’ trên cả hai mạch khuôn
  • B. 5’ → 3’ trên cả hai mạch khuôn
  • C. 3’ → 5’ trên mạch khuôn dẫn đầu và 5’ → 3’ trên mạch khuôn отставание
  • D. 5’ → 3’ trên mạch khuôn 3’ → 5’ và không liên tục trên mạch khuôn 5’ → 3’

Câu 4: Chức năng chính của enzyme RNA polymerase trong quá trình phiên mã là gì?

  • A. Tổng hợp phân tử ARN dựa trên mạch khuôn ADN.
  • B. Tháo xoắn phân tử ADN để lộ mạch khuôn.
  • C. Nối các đoạn Okazaki trong quá trình nhân đôi ADN.
  • D. Loại bỏ các đoạn intron khỏi ARN sơ khai.

Câu 5: Ribosome di chuyển trên phân tử mRNA theo chiều nào trong quá trình dịch mã?

  • A. 3’ → 5’
  • B. 5’ → 3’
  • C. Từ đầu đến cuối phân tử mRNA không theo chiều nhất định.
  • D. Tùy thuộc vào loại ribosome.

Câu 6: Tính thoái hóa của mã di truyền có ý nghĩa sinh học nào sau đây?

  • A. Đảm bảo mỗi axit amin được mã hóa bởi ít nhất một codon.
  • B. Tăng số lượng axit amin có thể được sử dụng trong protein.
  • C. Giảm thiểu tác động của đột biến điểm lên trình tự protein.
  • D. Tăng tốc độ quá trình dịch mã.

Câu 7: Điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình phiên mã và nhân đôi ADN là gì?

  • A. Phiên mã tạo ra phân tử ARN, nhân đôi ADN tạo ra phân tử ADN.
  • B. Phiên mã xảy ra trong nhân, nhân đôi ADN xảy ra ở tế bào chất.
  • C. Phiên mã cần enzyme DNA polymerase, nhân đôi ADN cần enzyme RNA polymerase.
  • D. Phiên mã chỉ xảy ra ở sinh vật nhân thực, nhân đôi ADN xảy ra ở cả sinh vật nhân sơ và nhân thực.

Câu 8: Nội dung nào sau đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ giữa gene và tính trạng?

  • A. Mỗi gene quy định một tính trạng đơn giản.
  • B. Gene quy định trình tự axit amin trong protein, protein tham gia biểu hiện tính trạng.
  • C. Tính trạng được quy định trực tiếp bởi trình tự nucleotide của gene.
  • D. Gene và tính trạng không có mối quan hệ trực tiếp.

Câu 9: Codon mở đầu AUG trên mRNA mã hóa cho axit amin nào và có vai trò gì trong quá trình dịch mã?

  • A. Alanine, mã hóa axit amin đầu tiên của chuỗi polypeptide.
  • B. Glycine, tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
  • C. Methionine, tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
  • D. Methionine, tín hiệu bắt đầu quá trình dịch mã và mã hóa axit amin methionine.

Câu 10: Các codon nào sau đây là codon kết thúc quá trình dịch mã?

  • A. AUG, GUA, GUG
  • B. AAA, GGG, CCC
  • C. UAA, UAG, UGA
  • D. GAU, GUX, GXE

Câu 11: Phân tử tRNA đóng vai trò gì trong quá trình dịch mã?

  • A. Mang thông tin di truyền từ nhân ra ribosome.
  • B. Vận chuyển axit amin đến ribosome và khớp mã di truyền trên mRNA.
  • C. Cấu tạo nên ribosome.
  • D. Xúc tác phản ứng hình thành liên kết peptide.

Câu 12: Vai trò chính của mRNA trong quá trình biểu hiện gene là gì?

  • A. Mang thông tin di truyền từ ADN trong nhân đến ribosome để tổng hợp protein.
  • B. Cung cấp năng lượng cho quá trình dịch mã.
  • C. Làm khuôn mẫu cho quá trình nhân đôi ADN.
  • D. Điều hòa hoạt động của gene.

Câu 13: rRNA là thành phần cấu trúc chính của bào quan nào trong tế bào?

  • A. Lưới nội chất
  • B. Bộ Golgi
  • C. Ribosome
  • D. Lysosome

Câu 14: Hệ gene (genome) của một loài sinh vật được hiểu là:

  • A. Tập hợp tất cả các gene của một tế bào.
  • B. Tập hợp các protein được mã hóa bởi gene.
  • C. Tập hợp các nhiễm sắc thể trong nhân tế bào.
  • D. Toàn bộ vật chất di truyền trong tế bào của một sinh vật, bao gồm cả gene và vùng không mã hóa.

Câu 15: Điểm khác biệt chính trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ so với sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Sinh vật nhân sơ sử dụng RNA polymerase khác với sinh vật nhân thực.
  • B. ARN sơ khai ở sinh vật nhân thực cần trải qua quá trình xử lý trước khi trở thành mRNA trưởng thành, điều này không xảy ra ở sinh vật nhân sơ.
  • C. Phiên mã ở sinh vật nhân sơ xảy ra trong nhân, còn ở sinh vật nhân thực xảy ra ở tế bào chất.
  • D. Sinh vật nhân sơ không có quá trình phiên mã.

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản trong cơ chế dịch mã giữa sinh vật nhân sơ và nhân thực là gì?

  • A. Sinh vật nhân sơ sử dụng ribosome 70S, sinh vật nhân thực sử dụng ribosome 80S.
  • B. Axit amin mở đầu chuỗi polypeptide ở sinh vật nhân thực là foocmyl methionine, ở sinh vật nhân sơ là methionine.
  • C. Ở sinh vật nhân sơ, dịch mã có thể bắt đầu ngay khi phiên mã chưa kết thúc, còn ở sinh vật nhân thực thì không.
  • D. Sinh vật nhân sơ không có quá trình dịch mã.

Câu 17: Enzyme helicase có vai trò gì trong quá trình nhân đôi ADN?

  • A. Tháo xoắn chuỗi xoắn kép ADN.
  • B. Tổng hợp mạch ADN mới.
  • C. Nối các đoạn Okazaki.
  • D. Sửa chữa sai sót trong quá trình nhân đôi ADN.

Câu 18: Enzyme ligase có chức năng gì trong quá trình nhân đôi ADN?

  • A. Tháo xoắn phân tử ADN.
  • B. Tổng hợp đoạn mồi ARN.
  • C. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch отставание.
  • D. Kéo dài mạch ADN mới theo chiều 5" → 3".

Câu 19: Nguyên tắc bán bảo tồn trong nhân đôi ADN có nghĩa là:

  • A. ADN con được tạo ra hoàn toàn mới, không liên quan đến ADN mẹ.
  • B. Mỗi phân tử ADN con chứa một mạch của ADN mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
  • C. ADN mẹ được giữ nguyên vẹn, ADN con được tổng hợp hoàn toàn mới.
  • D. Chỉ có một mạch của ADN mẹ được nhân đôi.

Câu 20: Biểu hiện gene là quá trình:

  • A. Nhân đôi ADN để tạo ra các bản sao gene.
  • B. Sửa chữa các sai sót trong cấu trúc ADN.
  • C. Thay đổi trình tự nucleotide của gene.
  • D. Thông tin di truyền trong gene được sử dụng để tổng hợp nên ARN và protein, từ đó biểu hiện thành tính trạng.

Câu 21: Cho mạch mã gốc của một gene có trình tự 3"-TAGXGTX-5". Trình tự mạch bổ sung (mạch mã hóa) của gene này là:

  • A. 5"-TAGXGTX-3"
  • B. 5"-ATXGXAX-3"
  • C. 3"-ATXGXAX-5"
  • D. 3"-UAXGXUX-5"

Câu 22: Sử dụng mạch gốc ở câu 21 (3"-TAGXGTX-5"), trình tự mRNA được phiên mã từ mạch gốc này là:

  • A. 5"-TAGXGTX-3"
  • B. 5"-ATXGXAX-3"
  • C. 5"-AUXGXUX-3"
  • D. 3"-UAXGXUX-5"

Câu 23: Cho đoạn mRNA có trình tự 5"-AUG-XXX-GUX-UAA-3". Trình tự polypeptide được dịch mã từ mRNA này (sử dụng bảng mã di truyền chuẩn) là:

  • A. Met-Pro-Val
  • B. Pro-Val-Met
  • C. Met-Pro-Val-Stop
  • D. Val-Pro-Met

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu có một đột biến điểm xảy ra trong gene mã hóa cho enzyme DNA polymerase?

  • A. Quá trình phiên mã sẽ bị ngừng lại.
  • B. Tốc độ nhân đôi ADN có thể bị chậm lại hoặc xuất hiện nhiều sai sót hơn.
  • C. Quá trình dịch mã sẽ diễn ra nhanh hơn.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến quá trình nhân đôi ADN.

Câu 25: Vùng promoter của gene nằm ở vị trí nào và có vai trò gì?

  • A. Nằm ở cuối gene, tín hiệu kết thúc phiên mã.
  • B. Nằm ở giữa gene, quy định tốc độ phiên mã.
  • C. Nằm ở đầu gene, nơi RNA polymerase bám vào và khởi đầu phiên mã.
  • D. Nằm ở vùng mã hóa của gene, quy định trình tự axit amin.

Câu 26: Vùng terminator của gene có chức năng gì?

  • A. Khởi đầu quá trình phiên mã.
  • B. Quy định trình tự nucleotide của mRNA.
  • C. Mã hóa trình tự axit amin của protein.
  • D. Tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã, giải phóng mRNA và RNA polymerase.

Câu 27: Quá trình nào sau đây xảy ra trong giai đoạn xử lý ARN sơ khai (pre-mRNA) ở sinh vật nhân thực?

  • A. Nhân đôi phân tử ARN.
  • B. Cắt bỏ các đoạn intron và nối các đoạn exon lại với nhau.
  • C. Gắn ribosome vào mRNA.
  • D. Vận chuyển mRNA ra khỏi nhân tế bào.

Câu 28: Thành phần rRNA trong ribosome có vai trò chính là gì?

  • A. Mang thông tin di truyền từ mRNA.
  • B. Nhận diện và liên kết với tRNA.
  • C. Xúc tác phản ứng hình thành liên kết peptide giữa các axit amin.
  • D. Ổn định cấu trúc của ribosome.

Câu 29: Enzyme aminoacyl-tRNA synthetase có vai trò gì trong quá trình dịch mã?

  • A. Gắn axit amin chính xác vào tRNA tương ứng.
  • B. Vận chuyển tRNA đến ribosome.
  • C. Giải mã codon trên mRNA.
  • D. Khởi đầu quá trình dịch mã.

Câu 30: Nếu một đột biến xảy ra ở vùng promoter của gene, hậu quả có thể xảy ra là gì?

  • A. Trình tự protein do gene đó mã hóa sẽ bị thay đổi.
  • B. Mức độ phiên mã của gene có thể bị giảm hoặc ngừng hoàn toàn.
  • C. Quá trình dịch mã sẽ bị lỗi.
  • D. Không có ảnh hưởng gì vì promoter không mã hóa protein.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Gen được định nghĩa chính xác nhất là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Liên kết hóa học nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc bậc hai (dạng xoắn kép) của phân tử ADN?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme DNA polymerase hoạt động theo chiều nào trên mạch khuôn?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Chức năng chính của enzyme RNA polymerase trong quá trình phiên mã là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Ribosome di chuyển trên phân tử mRNA theo chiều nào trong quá trình dịch mã?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Tính thoái hóa của mã di truyền có ý nghĩa sinh học nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình phiên mã và nhân đôi ADN là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Nội dung nào sau đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ giữa gene và tính trạng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Codon mở đầu AUG trên mRNA mã hóa cho axit amin nào và có vai trò gì trong quá trình dịch mã?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Các codon nào sau đây là codon kết thúc quá trình dịch mã?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phân tử tRNA đóng vai trò gì trong quá trình dịch mã?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Vai trò chính của mRNA trong quá trình biểu hiện gene là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: rRNA là thành phần cấu trúc chính của bào quan nào trong tế bào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Hệ gene (genome) của một loài sinh vật được hiểu là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Điểm khác biệt chính trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ so với sinh vật nhân thực là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản trong cơ chế dịch mã giữa sinh vật nhân sơ và nhân thực là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Enzyme helicase có vai trò gì trong quá trình nhân đôi ADN?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Enzyme ligase có chức năng gì trong quá trình nhân đôi ADN?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Nguyên tắc bán bảo tồn trong nhân đôi ADN có nghĩa là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Biểu hiện gene là quá trình:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho mạch mã gốc của một gene có trình tự 3'-TAGXGTX-5'. Trình tự mạch bổ sung (mạch mã hóa) của gene này là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Sử dụng mạch gốc ở câu 21 (3'-TAGXGTX-5'), trình tự mRNA được phiên mã từ mạch gốc này là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho đoạn mRNA có trình tự 5'-AUG-XXX-GUX-UAA-3'. Trình tự polypeptide được dịch mã từ mRNA này (sử dụng bảng mã di truyền chuẩn) là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu có một đột biến điểm xảy ra trong gene mã hóa cho enzyme DNA polymerase?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Vùng promoter của gene nằm ở vị trí nào và có vai trò gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Vùng terminator của gene có chức năng gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Quá trình nào sau đây xảy ra trong giai đoạn xử lý ARN sơ khai (pre-mRNA) ở sinh vật nhân thực?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Thành phần rRNA trong ribosome có vai trò chính là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Enzyme aminoacyl-tRNA synthetase có vai trò gì trong quá trình dịch mã?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Nếu một đột biến xảy ra ở vùng promoter của gene, hậu quả có thể xảy ra là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong cấu trúc của phân tử DNA, các nucleotide trên cùng một mạch polynucleotide liên kết với nhau thông qua loại liên kết nào?

  • A. Liên kết hydrogen
  • B. Liên kết phosphodiester
  • C. Liên kết peptide
  • D. Liên kết ion

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác nhất về "gene" theo quan điểm chức năng trong di truyền học phân tử?

  • A. Một đoạn DNA bất kỳ trong tế bào.
  • B. Một đơn vị cấu trúc của nhiễm sắc thể.
  • C. Một phân tử protein có khả năng di truyền.
  • D. Một đoạn DNA mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm chức năng (protein hoặc RNA).

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymerase hoạt động theo chiều nào trên mạch khuôn và chiều tổng hợp mạch mới là chiều nào?

  • A. Đọc mạch khuôn 3’→5’, tổng hợp mạch mới 5’→3’
  • B. Đọc mạch khuôn 5’→3’, tổng hợp mạch mới 3’→5’
  • C. Đọc mạch khuôn và tổng hợp mạch mới đều theo chiều 5’→3’
  • D. Đọc mạch khuôn và tổng hợp mạch mới theo cả hai chiều 5’→3’ và 3’→5’

Câu 4: Mã di truyền có tính thoái hóa, điều này có nghĩa là:

  • A. Mỗi bộ ba mã hóa chỉ một loại axit amin.
  • B. Mã di truyền được đọc liên tục, không ngắt quãng.
  • C. Một axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau.
  • D. Mã di truyền là phổ biến chung cho tất cả các loài sinh vật.

Câu 5: Tính đặc hiệu của mã di truyền thể hiện ở chỗ:

  • A. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin nhất định.
  • B. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định trên mRNA.
  • C. Mã di truyền có thể thay đổi tùy theo loài.
  • D. Mã di truyền đảm bảo sự chính xác tuyệt đối trong dịch mã.

Câu 6: Trong quá trình phiên mã, RNA polymerase bám vào vùng nào trên gene để khởi đầu quá trình tổng hợp mRNA?

  • A. Vùng mã hóa (coding region)
  • B. Vùng khởi động (promoter)
  • C. Vùng kết thúc (terminator)
  • D. Vùng điều hòa (regulatory region)

Câu 7: Bộ ba nào sau đây trên mRNA đóng vai trò là codon mở đầu trong quá trình dịch mã, và mã hóa cho axit amin nào?

  • A. UAA, mã hóa Alanine
  • B. UAG, mã hóa Valine
  • C. AUG, mã hóa Methionine (ở sinh vật nhân thực)
  • D. UGG, mã hóa Tryptophan

Câu 8: Sự kiện nào sau đây diễn ra ĐẦU TIÊN trong quá trình dịch mã?

  • A. Hình thành liên kết peptide giữa các axit amin.
  • B. tRNA mang axit amin đến ribosome.
  • C. Ribosome trượt dọc theo phân tử mRNA.
  • D. Tiểu đơn vị bé của ribosome gắn với mRNA tại codon mở đầu.

Câu 9: Cho mạch gốc của một gene có trình tự 3"-TAGXGTXAAXGT-5". Trình tự mRNA được phiên mã từ mạch gốc này là:

  • A. 5"-AUXGXGAUXGUA-3"
  • B. 5"-AUGCXGAUUGCA-3"
  • C. 3"-UAXGXGAUXGUA-5"
  • D. 3"-UACGXGAACGAU-5"

Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình nhân đôi DNA và phiên mã là:

  • A. Nguyên tắc bổ sung được sử dụng.
  • B. Sự tham gia của enzyme polymerase.
  • C. Sản phẩm của nhân đôi là DNA, sản phẩm của phiên mã là RNA.
  • D. Đều diễn ra trong nhân tế bào (ở sinh vật nhân thực).

Câu 11: Một phân tử mRNA dài 1500 nucleotide tham gia quá trình dịch mã. Số bộ ba codon có trên mRNA này (không tính codon kết thúc) là:

  • A. 499
  • B. 500
  • C. 1500
  • D. 3000

Câu 12: Thành phần nào sau đây mang thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất để thực hiện quá trình dịch mã?

  • A. DNA
  • B. mRNA
  • C. tRNA
  • D. rRNA

Câu 13: Trong quá trình dịch mã, tRNA có vai trò chính là:

  • A. Xúc tác phản ứng hình thành liên kết peptide.
  • B. Cung cấp năng lượng cho quá trình dịch mã.
  • C. Đọc mã di truyền trên mRNA.
  • D. Vận chuyển axit amin đặc hiệu đến ribosome.

Câu 14: Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu chuỗi polypeptide là:

  • A. fMet (formylmethionine)
  • B. Met (methionine)
  • C. Val (valine)
  • D. Ala (alanine)

Câu 15: Bộ ba đối mã (anticodon) trên tRNA bổ sung với bộ ba nào trên mRNA?

  • A. Bộ ba mã gốc trên DNA
  • B. Bộ ba mã sao (codon) trên mRNA
  • C. Bộ ba kết thúc trên mRNA
  • D. Trình tự promoter trên DNA

Câu 16: Cho sơ đồ thí nghiệm về quá trình nhân đôi DNA in vitro. Nếu môi trường thí nghiệm chỉ có nucleotide loại X (dGTP), quá trình nhân đôi có thể diễn ra không? Giải thích.

  • A. Có, vì enzyme DNA polymerase có thể sử dụng bất kỳ loại nucleotide nào.
  • B. Có, nhưng chỉ tạo ra mạch DNA ngắn.
  • C. Không, vì cần đầy đủ 4 loại nucleotide A, T, G, X để tổng hợp DNA.
  • D. Không, vì nucleotide loại X không phải là thành phần của DNA.

Câu 17: Xét một gene cấu trúc ở sinh vật nhân thực. Vùng nào của gene sẽ KHÔNG được phiên mã thành mRNA?

  • A. Exon
  • B. Vùng mã hóa
  • C. Vùng 5"UTR và 3"UTR
  • D. Vùng promoter

Câu 18: Quá trình "splicing" (cắt bỏ intron, nối exon) xảy ra trong quá trình nào và ở loại RNA nào?

  • A. Nhân đôi DNA, tRNA
  • B. Xử lý RNA sơ khai (pre-mRNA), mRNA
  • C. Dịch mã, rRNA
  • D. Tổng hợp protein, tRNA

Câu 19: Nếu một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gene làm thay đổi một bộ ba từ UXX thành UXY (Y là nucleotide bất kỳ), nhưng axit amin được mã hóa không thay đổi. Giải thích hiện tượng này.

  • A. Đây là đột biến vô nghĩa.
  • B. Đột biến xảy ra ở intron.
  • C. Do tính thoái hóa của mã di truyền, nhiều bộ ba cùng mã hóa một axit amin.
  • D. Do cơ chế sửa sai của tế bào đã khắc phục đột biến.

Câu 20: So sánh ribosome ở sinh vật nhân sơ và nhân thực. Điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Số lượng tiểu đơn vị ribosome.
  • B. Thành phần hóa học của ribosome.
  • C. Chức năng của ribosome trong dịch mã.
  • D. Kích thước và hệ số lắng của ribosome và các tiểu đơn vị.

Câu 21: Hệ gene (genome) của một loài sinh vật là gì?

  • A. Tập hợp tất cả các gene cấu trúc của loài.
  • B. Toàn bộ vật chất di truyền trong tế bào của loài, bao gồm gene và vùng không gene.
  • C. Số lượng gene có trong tế bào của loài.
  • D. Trình tự nucleotide của một gene điển hình của loài.

Câu 22: Vùng không mã hóa (non-coding DNA) trong hệ gene của sinh vật nhân thực có vai trò gì?

  • A. Không có vai trò gì, chỉ là "DNA rác".
  • B. Chỉ có vai trò cấu trúc, duy trì hình dạng nhiễm sắc thể.
  • C. Tham gia điều hòa hoạt động gene, cấu trúc nhiễm sắc thể, và các chức năng khác.
  • D. Chứa các gene giả (pseudogenes).

Câu 23: Cho một đoạn polypeptide có trình tự axit amin: -Ser-Pro-Gly-Ala-. Sử dụng bảng mã di truyền (cho sẵn), hãy xác định trình tự mRNA có thể mã hóa cho đoạn polypeptide này. Lưu ý tính thoái hóa của mã di truyền.

  • A. 5"-AGU-CCX-GGG-GCU-3"
  • B. 5"-AGU-CCU-GGG-GCU-3" (hoặc các biến thể khác do tính thoái hóa)
  • C. 5"-UXG-XXX-GGG-XXX-3"
  • D. 3"-AGU-CCU-GGG-GCU-5"

Câu 24: Nếu quá trình dịch mã bị ức chế, quá trình nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng TRỰC TIẾP?

  • A. Tổng hợp protein
  • B. Nhân đôi DNA
  • C. Phiên mã
  • D. Splicing mRNA

Câu 25: Trong tế bào nhân thực, quá trình phiên mã diễn ra ở đâu?

  • A. Tế bào chất
  • B. Ribosome
  • C. Nhân tế bào
  • D. Lưới nội chất

Câu 26: Cho một đoạn DNA mạch kép có chiều dài 510 nm. Số lượng cặp nucleotide của đoạn DNA này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 5100
  • C. 1020
  • D. 15000

Câu 27: Nếu tỷ lệ A/G trong một mạch đơn của DNA là 0.7, tỷ lệ A/G trong mạch bổ sung sẽ là bao nhiêu?

  • A. 0.7
  • B. 1/0.7 (khoảng 1.43)
  • C. 1.0
  • D. Không xác định được

Câu 28: Loại enzyme nào sau đây KHÔNG tham gia trực tiếp vào quá trình nhân đôi DNA?

  • A. DNA polymerase
  • B. Helicase
  • C. RNA polymerase
  • D. Ligase

Câu 29: Trong quá trình dịch mã, ribosome di chuyển trên mRNA theo chiều nào?

  • A. 5" → 3"
  • B. 3" → 5"
  • C. Cả hai chiều
  • D. Tùy thuộc vào loại mRNA

Câu 30: Nếu một gene có 10 exon và 9 intron, sau quá trình splicing, mRNA trưởng thành sẽ chứa bao nhiêu exon và intron?

  • A. 10 exon và 9 intron
  • B. 10 exon và 0 intron
  • C. 0 exon và 9 intron
  • D. 9 exon và 1 intron

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong cấu trúc của phân tử DNA, các nucleotide trên cùng một mạch polynucleotide liên kết với nhau thông qua loại liên kết nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác nhất về 'gene' theo quan điểm chức năng trong di truyền học phân tử?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymerase hoạt động theo chiều nào trên mạch khuôn và chiều tổng hợp mạch mới là chiều nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Mã di truyền có tính thoái hóa, điều này có nghĩa là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Tính đặc hiệu của mã di truyền thể hiện ở chỗ:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong quá trình phiên mã, RNA polymerase bám vào vùng nào trên gene để khởi đầu quá trình tổng hợp mRNA?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Bộ ba nào sau đây trên mRNA đóng vai trò là codon mở đầu trong quá trình dịch mã, và mã hóa cho axit amin nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Sự kiện nào sau đây diễn ra ĐẦU TIÊN trong quá trình dịch mã?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cho mạch gốc của một gene có trình tự 3'-TAGXGTXAAXGT-5'. Trình tự mRNA được phiên mã từ mạch gốc này là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình nhân đôi DNA và phiên mã là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một phân tử mRNA dài 1500 nucleotide tham gia quá trình dịch mã. Số bộ ba codon có trên mRNA này (không tính codon kết thúc) là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Thành phần nào sau đây mang thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất để thực hiện quá trình dịch mã?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong quá trình dịch mã, tRNA có vai trò chính là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu chuỗi polypeptide là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Bộ ba đối mã (anticodon) trên tRNA bổ sung với bộ ba nào trên mRNA?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho sơ đồ thí nghiệm về quá trình nhân đôi DNA in vitro. Nếu môi trường thí nghiệm chỉ có nucleotide loại X (dGTP), quá trình nhân đôi có thể diễn ra không? Giải thích.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Xét một gene cấu trúc ở sinh vật nhân thực. Vùng nào của gene sẽ KHÔNG được phiên mã thành mRNA?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Quá trình 'splicing' (cắt bỏ intron, nối exon) xảy ra trong quá trình nào và ở loại RNA nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Nếu một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gene làm thay đổi một bộ ba từ UXX thành UXY (Y là nucleotide bất kỳ), nhưng axit amin được mã hóa không thay đổi. Giải thích hiện tượng này.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: So sánh ribosome ở sinh vật nhân sơ và nhân thực. Điểm khác biệt chính là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Hệ gene (genome) của một loài sinh vật là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Vùng không mã hóa (non-coding DNA) trong hệ gene của sinh vật nhân thực có vai trò gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho một đoạn polypeptide có trình tự axit amin: -Ser-Pro-Gly-Ala-. Sử dụng bảng mã di truyền (cho sẵn), hãy xác định trình tự mRNA có thể mã hóa cho đoạn polypeptide này. Lưu ý tính thoái hóa của mã di truyền.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Nếu quá trình dịch mã bị ức chế, quá trình nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng TRỰC TIẾP?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong tế bào nhân thực, quá trình phiên mã diễn ra ở đâu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho một đoạn DNA mạch kép có chiều dài 510 nm. Số lượng cặp nucleotide của đoạn DNA này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Nếu tỷ lệ A/G trong một mạch đơn của DNA là 0.7, tỷ lệ A/G trong mạch bổ sung sẽ là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Loại enzyme nào sau đây KHÔNG tham gia trực tiếp vào quá trình nhân đôi DNA?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong quá trình dịch mã, ribosome di chuyển trên mRNA theo chiều nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Nếu một gene có 10 exon và 9 intron, sau quá trình splicing, mRNA trưởng thành sẽ chứa bao nhiêu exon và intron?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu trúc gene giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Số lượng gene trên mỗi nhiễm sắc thể.
  • B. Loại đường pentose cấu tạo nên gene.
  • C. Chiều dài của mạch polynucleotide trong gene.
  • D. Sự có mặt của các đoạn intron và exon trong gene.

Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme DNA polymerase hoạt động theo chiều nào trên mạch khuôn và chiều tổng hợp mạch mới là gì?

  • A. Trên mạch khuôn 5’→3’, mạch mới tổng hợp 5’→3’
  • B. Trên mạch khuôn 3’→5’, mạch mới tổng hợp 3’→5’
  • C. Trên mạch khuôn 3’→5’, mạch mới tổng hợp 5’→3’
  • D. Trên mạch khuôn 5’→3’ và 3’→5’, mạch mới tổng hợp 5’→3’

Câu 3: Mã di truyền có tính thoái hóa, điều này có nghĩa là:

  • A. Mỗi bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin.
  • B. Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa cho một loại axit amin.
  • C. Mã di truyền có thể bị thay đổi theo thời gian.
  • D. Một bộ ba mã hóa cho một axit amin ở loài này nhưng có thể mã hóa cho axit amin khác ở loài khác.

Câu 4: Xét một gen cấu trúc điển hình. Vùng nào sau đây không thuộc thành phần của gene?

  • A. Vùng điều hòa
  • B. Vùng mã hóa
  • C. Vùng vận hành
  • D. Vùng kết thúc

Câu 5: Trong quá trình phiên mã, mạch gốc của gene được sử dụng để tổng hợp nên phân tử nào?

  • A. mARN
  • B. tARN
  • C. rARN
  • D. ADN

Câu 6: Bộ ba đối mã (anticodon) nằm trên phân tử nào và có vai trò gì trong quá trình dịch mã?

  • A. mARN, mang thông tin di truyền từ gene
  • B. tARN, nhận diện và khớp bộ ba mã sao trên mARN
  • C. rARN, cấu tạo nên ribosome
  • D. ADN, mang thông tin di truyền gốc

Câu 7: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc bậc hai (xoắn kép) của phân tử ADN?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết phosphodiester
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Liên kết ion

Câu 8: Trong hệ gene của sinh vật nhân thực, thành phần nào chiếm tỷ lệ lớn nhất?

  • A. Gene mã hóa protein
  • B. Gene mã hóa ARN
  • C. Vùng điều hòa gene
  • D. ADN không mã hóa

Câu 9: Cho đoạn mạch gốc của gene có trình tự 3"-TAX GXX ATG-5". Trình tự mARN được phiên mã từ đoạn mạch này là:

  • A. 5"-AUG XGG TAX-3"
  • B. 5"-AUG XGG UAX-3"
  • C. 3"-AUG XGG UAX-5"
  • D. 3"-UAX GXX AUG-5"

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu một gene bị đột biến điểm ở vùng mã hóa, làm thay đổi một bộ ba từ mã hóa cho axit amin này thành bộ ba mã hóa cho axit amin khác có tính chất tương tự?

  • A. Protein chắc chắn mất chức năng hoàn toàn.
  • B. Protein sẽ luôn có chức năng mới.
  • C. Protein có thể vẫn giữ được chức năng ban đầu hoặc chức năng bị thay đổi ít.
  • D. Quá trình dịch mã sẽ bị dừng lại ngay lập tức.

Câu 11: Trong quá trình dịch mã, ribosome di chuyển trên mARN theo chiều nào và đọc bộ ba mã hóa theo hướng nào?

  • A. Ribosome di chuyển 5’→3’ trên mARN và đọc mã 5’→3’
  • B. Ribosome di chuyển 3’→5’ trên mARN và đọc mã 3’→5’
  • C. Ribosome di chuyển 5’→3’ trên mARN và đọc mã 3’→5’
  • D. Ribosome di chuyển 3’→5’ trên mARN và đọc mã 5’→3’

Câu 12: Chức năng chính của enzyme helicase trong quá trình nhân đôi ADN là gì?

  • A. Tổng hợp mạch ADN mới.
  • B. Tháo xoắn và tách hai mạch ADN.
  • C. Nối các đoạn Okazaki.
  • D. Sửa chữa các sai sót trong quá trình nhân đôi.

Câu 13: Bộ ba nào sau đây là bộ ba mở đầu trong quá trình dịch mã và mã hóa cho axit amin nào?

  • A. UAA, mã hóa cho Methionine
  • B. UAG, mã hóa cho Formylmethionine
  • C. AUG, mã hóa cho Methionine (ở nhân thực)
  • D. UGG, mã hóa cho Tryptophan

Câu 14: So sánh quá trình nhân đôi ADN và phiên mã ở sinh vật nhân thực, điểm khác biệt cơ bản là gì?

  • A. Vị trí xảy ra trong tế bào.
  • B. Enzyme xúc tác chính.
  • C. Nguyên liệu sử dụng.
  • D. Sản phẩm tạo ra và mục đích của quá trình.

Câu 15: Hiện tượng nào sau đây thể hiện tính phổ biến của mã di truyền?

  • A. Hầu hết các loài sinh vật sử dụng chung một bộ mã di truyền.
  • B. Mã di truyền được truyền đạt từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • C. Mã di truyền có thể thay đổi để thích ứng với môi trường.
  • D. Mã di truyền chỉ được tìm thấy trong nhân tế bào.

Câu 16: Một phân tử mARN có trình tự các nucleotide là 5"-AUG-XUX-GAU-UAG-3". Đoạn polypeptide được dịch mã từ mARN này có bao nhiêu axit amin?

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 4
  • D. Không xác định được

Câu 17: Trong cấu trúc không gian của ADN, các cặp base nitrogen liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung. Nguyên tắc bổ sung đó là:

  • A. A liên kết với G, T liên kết với X
  • B. A liên kết với X, T liên kết với G
  • C. A liên kết với T, G liên kết với X
  • D. A liên kết với U, G liên kết với X

Câu 18: Đoạn Okazaki được hình thành trong quá trình nhân đôi ADN ở mạch nào và do enzyme nào nối lại?

  • A. Mạch dẫn đầu, enzyme DNA polymerase
  • B. Mạch dẫn đầu, enzyme helicase
  • C. Mạch отставание, enzyme DNA polymerase
  • D. Mạch отставание, enzyme ligase

Câu 19: Nếu một gene có chiều dài 5100 Å, thì số lượng nucleotide của gene đó là bao nhiêu?

  • A. 3000
  • B. 1500
  • C. 1000
  • D. 5100

Câu 20: Trong quá trình dịch mã, năng lượng ATP chủ yếu được sử dụng ở giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn mở đầu
  • B. Giai đoạn hoạt hóa axit amin và hình thành phức hợp aminoacyl-tARN
  • C. Giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptide
  • D. Giai đoạn kết thúc

Câu 21: Loại ARN nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc vận chuyển axit amin đến ribosome trong quá trình dịch mã?

  • A. mARN
  • B. tARN
  • C. rARN
  • D. snARN

Câu 22: Hệ gene của virus có thể được cấu tạo từ vật chất di truyền nào?

  • A. Chỉ ADN mạch kép
  • B. Chỉ ARN mạch đơn
  • C. ADN mạch kép hoặc ARN mạch kép
  • D. ADN mạch đơn, ADN mạch kép, ARN mạch đơn hoặc ARN mạch kép

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng về gene?

  • A. Gene là một đoạn ARN mang thông tin di truyền.
  • B. Gene là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định (ARN hoặc protein).
  • C. Gene chỉ mã hóa cho protein.
  • D. Gene là đơn vị cấu trúc của nhiễm sắc thể.

Câu 24: Một gene ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa dài 1500 cặp nucleotide. Số lượng codon có trong vùng mã hóa của gene này là bao nhiêu?

  • A. 500 cặp codon
  • B. 1500 codon
  • C. 500 codon
  • D. 1000 codon

Câu 25: Nguyên tắc bán bảo tồn trong nhân đôi ADN có nghĩa là:

  • A. Trong mỗi ADN con, có một mạch cũ của ADN mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
  • B. ADN mẹ được bảo tồn hoàn toàn và truyền cho ADN con.
  • C. ADN con hoàn toàn giống với ADN mẹ.
  • D. Chỉ một mạch của ADN mẹ được truyền cho ADN con.

Câu 26: Trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, mARN sơ khai (pre-mRNA) cần trải qua giai đoạn chế biến trước khi trở thành mARN trưởng thành. Giai đoạn chế biến này bao gồm những quá trình nào?

  • A. Loại bỏ intron và gắn exon
  • B. Gắn mũ 5’ và đuôi polyA
  • C. Biên tập lại trình tự nucleotide
  • D. Cả 3 quá trình trên

Câu 27: Cho biết codon 5"-UGX-3" mã hóa cho cysteine (Cys). Nếu xảy ra đột biến thay thế base thứ hai trong codon này bằng adenine, codon mới sẽ mã hóa cho axit amin nào (biết 5"-UAY-3" mã hóa tyrosine (Tyr), R là purine, Y là pyrimidine, X là bất kỳ base nào)?

  • A. Cysteine (Cys)
  • B. Tyrosine (Tyr)
  • C. Không mã hóa axit amin nào (codon kết thúc)
  • D. Một axit amin khác không phải Cys hay Tyr

Câu 28: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình nhân đôi ADN?

  • A. Enzyme DNA polymerase
  • B. Nucleotide tự do
  • C. Ribosome
  • D. Enzyme helicase

Câu 29: Trong hệ gene của sinh vật nhân sơ, gene thường phân bố như thế nào?

  • A. Gene phân bố liên tục, ít ADN không mã hóa
  • B. Gene phân bố ngắt quãng, nhiều ADN không mã hóa
  • C. Gene chỉ tập trung ở vùng nhân tế bào
  • D. Gene nằm rải rác trong tế bào chất

Câu 30: Để tổng hợp một phân tử mARN hoàn chỉnh từ một gene cấu trúc ở sinh vật nhân thực, enzyme ARN polymerase bám vào vùng nào của gene?

  • A. Vùng kết thúc
  • B. Vùng khởi động (promoter)
  • C. Vùng mã hóa
  • D. Vùng intron

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu trúc gene giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme DNA polymerase hoạt động theo chiều nào trên mạch khuôn và chiều tổng hợp mạch mới là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Mã di truyền có tính thoái hóa, điều này có nghĩa là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Xét một gen cấu trúc điển hình. Vùng nào sau đây không thuộc thành phần của gene?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong quá trình phiên mã, mạch gốc của gene được sử dụng để tổng hợp nên phân tử nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Bộ ba đối mã (anticodon) nằm trên phân tử nào và có vai trò gì trong quá trình dịch mã?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Loại liên kết hóa học nào chịu trách nhiệm chính trong việc duy trì cấu trúc bậc hai (xoắn kép) của phân tử ADN?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong hệ gene của sinh vật nhân thực, thành phần nào chiếm tỷ lệ lớn nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho đoạn mạch gốc của gene có trình tự 3'-TAX GXX ATG-5'. Trình tự mARN được phiên mã từ đoạn mạch này là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu một gene bị đột biến điểm ở vùng mã hóa, làm thay đổi một bộ ba từ mã hóa cho axit amin này thành bộ ba mã hóa cho axit amin khác có tính chất tương tự?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong quá trình dịch mã, ribosome di chuyển trên mARN theo chiều nào và đọc bộ ba mã hóa theo hướng nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Chức năng chính của enzyme helicase trong quá trình nhân đôi ADN là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Bộ ba nào sau đây là bộ ba mở đầu trong quá trình dịch mã và mã hóa cho axit amin nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: So sánh quá trình nhân đôi ADN và phiên mã ở sinh vật nhân thực, điểm khác biệt cơ bản là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Hiện tượng nào sau đây thể hiện tính phổ biến của mã di truyền?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một phân tử mARN có trình tự các nucleotide là 5'-AUG-XUX-GAU-UAG-3'. Đoạn polypeptide được dịch mã từ mARN này có bao nhiêu axit amin?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong cấu trúc không gian của ADN, các cặp base nitrogen liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung. Nguyên tắc bổ sung đó là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Đoạn Okazaki được hình thành trong quá trình nhân đôi ADN ở mạch nào và do enzyme nào nối lại?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Nếu một gene có chiều dài 5100 Å, thì số lượng nucleotide của gene đó là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong quá trình dịch mã, năng lượng ATP chủ yếu được sử dụng ở giai đoạn nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Loại ARN nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc vận chuyển axit amin đến ribosome trong quá trình dịch mã?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Hệ gene của virus có thể được cấu tạo từ vật chất di truyền nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng về gene?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một gene ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa dài 1500 cặp nucleotide. Số lượng codon có trong vùng mã hóa của gene này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Nguyên tắc bán bảo tồn trong nhân đôi ADN có nghĩa là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, mARN sơ khai (pre-mRNA) cần trải qua giai đoạn chế biến trước khi trở thành mARN trưởng thành. Giai đoạn chế biến này bao gồm những quá trình nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cho biết codon 5'-UGX-3' mã hóa cho cysteine (Cys). Nếu xảy ra đột biến thay thế base thứ hai trong codon này bằng adenine, codon mới sẽ mã hóa cho axit amin nào (biết 5'-UAY-3' mã hóa tyrosine (Tyr), R là purine, Y là pyrimidine, X là bất kỳ base nào)?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình nhân đôi ADN?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong hệ gene của sinh vật nhân sơ, gene thường phân bố như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Để tổng hợp một phân tử mARN hoàn chỉnh từ một gene cấu trúc ở sinh vật nhân thực, enzyme ARN polymerase bám vào vùng nào của gene?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa. Thông tin này có thể được sử dụng để tổng hợp những sản phẩm phân tử nào trong tế bào?

  • A. Chỉ các chuỗi pôlipeptit tạo nên protein.
  • B. Chỉ các phân tử rARN (ribôxômal ARN).
  • C. Chỉ các phân tử tARN (transfer ARN).
  • D. Các chuỗi pôlipeptit hoặc các phân tử ARN chức năng.

Câu 2: Phân tử ADN mạch kép có cấu trúc xoắn kép, với hai mạch pôlynuclêôtit liên kết với nhau. Loại liên kết hóa học nào chủ yếu giúp giữ hai mạch này lại với nhau?

  • A. Liên kết hiđrô giữa các cặp bazơ nitơ.
  • B. Liên kết phôtphodieste giữa các nuclêôtit trên cùng một mạch.
  • C. Liên kết peptit giữa các axit amin.
  • D. Liên kết cộng hóa trị giữa đường và phôtphat.

Câu 3: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự nuclêôtit là 3"-TAX GAT XGT ATT-5". Trình tự nuclêôtit của phân tử mARN được tổng hợp từ mạch khuôn này là gì?

  • A. 3"-AUG XUA GXA UAA-5"
  • B. 5"-AUG XUA GXA UAA-3"
  • C. 5"-UAG GAU XGU AUU-3"
  • D. 3"-AUG CUA GCU UAA-5"

Câu 4: Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều nào và chỉ có thể thêm nuclêôtit vào đầu nào của mạch đang tổng hợp?

  • A. Chiều 3’ → 5’ và chỉ thêm vào đầu 5’.
  • B. Chiều 3’ → 5’ và chỉ thêm vào đầu 3’.
  • C. Chiều 5’ → 3’ và chỉ thêm vào đầu 3’.
  • D. Chiều 5’ → 3’ và chỉ thêm vào đầu 5’.

Câu 5: Quá trình nhân đôi ADN được gọi là bán bảo tồn (semiconservative) vì sao?

  • A. Mỗi phân tử ADN con được tạo ra gồm một mạch của ADN mẹ và một mạch mới tổng hợp.
  • B. Một nửa số phân tử ADN con giữ nguyên cả hai mạch của ADN mẹ.
  • C. Quá trình chỉ diễn ra trên một nửa chiều dài của phân tử ADN.
  • D. Chỉ một nửa số nuclêôtit được sử dụng lại từ ADN mẹ.

Câu 6: Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là nhiều bộ ba nuclêôtit khác nhau có thể cùng mã hóa cho một loại axit amin. Tính chất này có ý nghĩa sinh học quan trọng nào?

  • A. Đảm bảo mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin duy nhất.
  • B. Giúp quá trình dịch mã diễn ra nhanh hơn.
  • C. Giảm bớt mức độ ảnh hưởng của đột biến điểm (thay thế nuclêôtit).
  • D. Cho phép các loài khác nhau sử dụng các bộ mã di truyền khác nhau.

Câu 7: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào mang bộ ba đối mã (anticodon) có vai trò khớp bổ sung với bộ ba mã sao (codon) trên mARN để mang axit amin tương ứng đến ribôxôm?

  • A. mARN.
  • B. tARN.
  • C. rARN.
  • D. ADN.

Câu 8: Các bộ ba mã sao (codon) nào trên phân tử mARN đóng vai trò là tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

  • A. AUG, GUG.
  • B. UAA, UAG, UGG.
  • C. UGA, AUG, UAA.
  • D. UAA, UAG, UGA.

Câu 9: Sự khác biệt cơ bản trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Chỉ ở sinh vật nhân thực mới có enzim ARN pôlimeraza.
  • B. Quá trình phiên mã ở nhân sơ diễn ra trong nhân, còn ở nhân thực diễn ra trong tế bào chất.
  • C. mARN sau phiên mã ở nhân thực cần được xử lý (cắt intron, nối exon) trước khi dịch mã, còn ở nhân sơ thì không hoặc ít.
  • D. Nguyên tắc bổ sung chỉ áp dụng trong phiên mã ở sinh vật nhân thực.

Câu 10: Một gen có 2400 nuclêôtit. Số axit amin có trong chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen này (không tính axit amin mở đầu ở sinh vật nhân thực) là bao nhiêu? Biết rằng gen này mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit duy nhất.

  • A. 798.
  • B. 399.
  • C. 400.
  • D. 1197.

Câu 11: Cho biết bộ ba 5"-AUG-3" là bộ ba mở đầu, mã hóa Metionin ở sinh vật nhân thực và foocmil Metionin ở sinh vật nhân sơ. Bộ ba 5"-UGG-3" mã hóa Tryptophan. Nếu một đoạn mARN có trình tự 5"-AUG UXG GGU UGA-3", chuỗi pôlipeptit tương ứng được tổng hợp ở sinh vật nhân thực sẽ có trình tự axit amin là gì?

  • A. Met-Ser-Gly.
  • B. Met-Gly-Ser.
  • C. Ser-Gly-Met.
  • D. Met-Ser-Gly-Kết thúc.

Câu 12: Trong quá trình dịch mã, ribôxôm di chuyển trên phân tử mARN theo chiều nào?

  • A. Chiều 3’ → 5’.
  • B. Tùy thuộc vào loại protein được tổng hợp.
  • C. Chiều 5’ → 3’.
  • D. Theo chiều tháo xoắn của mARN (nếu có).

Câu 13: Một gen có 30% số nuclêôtit loại A. Biết rằng mạch 1 của gen có T = 15% tổng số nuclêôtit của mạch đó và G = 30% tổng số nuclêôtit của mạch đó. Tỷ lệ % số nuclêôtit loại G trên mạch 2 của gen là bao nhiêu?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa. Thông tin này có thể được sử dụng để tổng hợp những sản phẩm phân tử nào trong tế bào?

  • A. Chỉ các chuỗi pôlipeptit tạo nên protein.
  • B. Chỉ các phân tử rARN (ribôxômal ARN).
  • C. Chỉ các phân tử tARN (transfer ARN).
  • D. Các chuỗi pôlipeptit hoặc các phân tử ARN chức năng.

Câu 2: Phân tử ADN mạch kép có cấu trúc xoắn kép, với hai mạch pôlynuclêôtit liên kết với nhau. Loại liên kết hóa học nào chủ yếu giúp giữ hai mạch này lại với nhau?

  • A. Liên kết hiđrô giữa các cặp bazơ nitơ.
  • B. Liên kết phôtphodieste giữa các nuclêôtit trên cùng một mạch.
  • C. Liên kết peptit giữa các axit amin.
  • D. Liên kết cộng hóa trị giữa đường và phôtphat.

Câu 3: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự nuclêôtit là 3"-TAX GAT XGT ATT-5". Trình tự nuclêôtit của phân tử mARN được tổng hợp từ mạch khuôn này là gì?

  • A. 3"-AUG XUA GXA UAA-5"
  • B. 5"-AUG XUA GXA UAA-3"
  • C. 5"-UAG GAU XGU AUU-3"
  • D. 3"-AUG CUA GCU UAA-5"

Câu 4: Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều nào và chỉ có thể thêm nuclêôtit vào đầu nào của mạch đang tổng hợp?

  • A. Chiều 3’ → 5’ và chỉ thêm vào đầu 5’.
  • B. Chiều 3’ → 5’ và chỉ thêm vào đầu 3’.
  • C. Chiều 5’ → 3’ và chỉ thêm vào đầu 3’.
  • D. Chiều 5’ → 3’ và chỉ thêm vào đầu 5’.

Câu 5: Quá trình nhân đôi ADN được gọi là bán bảo tồn (semiconservative) vì sao?

  • A. Mỗi phân tử ADN con được tạo ra gồm một mạch của ADN mẹ và một mạch mới tổng hợp.
  • B. Một nửa số phân tử ADN con giữ nguyên cả hai mạch của ADN mẹ.
  • C. Quá trình chỉ diễn ra trên một nửa chiều dài của phân tử ADN.
  • D. Chỉ một nửa số nuclêôtit được sử dụng lại từ ADN mẹ.

Câu 6: Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là nhiều bộ ba nuclêôtit khác nhau có thể cùng mã hóa cho một loại axit amin. Tính chất này có ý nghĩa sinh học quan trọng nào?

  • A. Đảm bảo mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin duy nhất.
  • B. Giúp quá trình dịch mã diễn ra nhanh hơn.
  • C. Giảm bớt mức độ ảnh hưởng của đột biến điểm (thay thế nuclêôtit).
  • D. Cho phép các loài khác nhau sử dụng các bộ mã di truyền khác nhau.

Câu 7: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào mang bộ ba đối mã (anticodon) có vai trò khớp bổ sung với bộ ba mã sao (codon) trên mARN để mang axit amin tương ứng đến ribôxôm?

  • A. mARN.
  • B. tARN.
  • C. rARN.
  • D. ADN.

Câu 8: Các bộ ba mã sao (codon) nào trên phân tử mARN đóng vai trò là tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

  • A. AUG, GUG.
  • B. UAA, UAG, UGG.
  • C. UGA, AUG, UAA.
  • D. UAA, UAG, UGA.

Câu 9: Sự khác biệt cơ bản trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Chỉ ở sinh vật nhân thực mới có enzim ARN pôlimeraza.
  • B. Quá trình phiên mã ở nhân sơ diễn ra trong nhân, còn ở nhân thực diễn ra trong tế bào chất.
  • C. mARN sau phiên mã ở nhân thực cần được xử lý (cắt intron, nối exon) trước khi dịch mã, còn ở nhân sơ thì không hoặc ít.
  • D. Nguyên tắc bổ sung chỉ áp dụng trong phiên mã ở sinh vật nhân thực.

Câu 10: Một gen có 2400 nuclêôtit. Số axit amin có trong chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen này (không tính axit amin mở đầu ở sinh vật nhân thực) là bao nhiêu? Biết rằng gen này mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit duy nhất.

  • A. 798.
  • B. 399.
  • C. 400.
  • D. 1197.

Câu 11: Cho biết bộ ba 5"-AUG-3" là bộ ba mở đầu mã hóa Metionin. Các bộ ba 5"-UXG-3" mã hóa Ser, 5"-GGU-3" mã hóa Gly, 5"-UGA-3" là bộ ba kết thúc. Nếu một đoạn mARN có trình tự 5"-AUG UXG GGU UGA-3", chuỗi pôlipeptit tương ứng được tổng hợp ở sinh vật nhân thực sẽ có trình tự axit amin là gì?

  • A. Met-Ser-Gly.
  • B. Met-Gly-Ser.
  • C. Ser-Gly-Met.
  • D. Met-Ser-Gly-Kết thúc.

Câu 12: Trong quá trình dịch mã, ribôxôm di chuyển trên phân tử mARN theo chiều nào?

  • A. Chiều 3’ → 5’.
  • B. Tùy thuộc vào loại protein được tổng hợp.
  • C. Chiều 5’ → 3’.
  • D. Theo chiều tháo xoắn của mARN (nếu có).

Câu 13: Một gen ở vi khuẩn có chiều dài 510 nm. Số lượng nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Tính số liên kết hiđrô có trong gen này.

  • A. 3000.
  • B. 3600.
  • C. 3750.
  • D. 3900.

Câu 14: Một gen có 1500 cặp nuclêôtit. Gen này phiên mã tạo ra một phân tử mARN. Phân tử mARN này sau đó được dịch mã để tổng hợp một chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh ở sinh vật nhân thực. Số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit đó (không tính axit amin mở đầu) là bao nhiêu?

  • A. 499.
  • B. 500.
  • C. 999.
  • D. 1000.

Câu 15: Cho đoạn mạch gốc của gen: 3"-GAT TTA XGG AAT-5". Trình tự các bộ ba đối mã (anticodon) trên các phân tử tARN tham gia dịch mã đoạn mARN tương ứng là gì?

  • A. 5"-XUA AAU GXX UUA-3".
  • B. 3"-GAU UUA XGG AAU-5".
  • C. 5"-GAU UUA XGG AAU-3".
  • D. 3"-XUA AAU GXX UUA-5".

Câu 16: Enzim nào đóng vai trò tháo xoắn phân tử ADN và phá vỡ các liên kết hiđrô giữa hai mạch trong quá trình nhân đôi?

  • A. Helicase.
  • B. ADN pôlimeraza.
  • C. Ligaza.
  • D. Primase.

Câu 17: Do enzim ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5"→3", nên trên một mạch khuôn (có chiều 3"→5"), mạch mới được tổng hợp liên tục. Mạch khuôn còn lại (có chiều 5"→3"), mạch mới được tổng hợp ngắt quãng thành các đoạn Okazaki. Mạch được tổng hợp ngắt quãng này gọi là gì?

  • A. Mạch dẫn đầu (leading strand).
  • B. Mạch khuôn (template strand).
  • C. Mạch bổ sung (complementary strand).
  • D. Mạch lagging (mạch theo sau).

Câu 18: Mã di truyền có tính phổ biến (universal). Điều này có ý nghĩa gì trong sinh học?

  • A. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • B. Mã di truyền giống nhau ở hầu hết các loài sinh vật.
  • C. Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một loại axit amin.
  • D. Mã di truyền được đọc liên tục, không gối lên nhau.

Câu 19: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã, xúc tác tổng hợp phân tử ARN từ mạch khuôn ADN là gì?

  • A. ADN pôlimeraza.
  • B. Ligaza.
  • C. ARN pôlimeraza.
  • D. Helicase.

Câu 20: Trong quá trình phiên mã, enzim ARN pôlimeraza bám vào vị trí nào trên gen để bắt đầu tổng hợp mARN?

  • A. Vùng điều hòa (promoter).
  • B. Vùng mã hóa.
  • C. Vùng kết thúc.
  • D. Bộ ba mở đầu.

Câu 21: Ribôxôm có cấu trúc gồm hai tiểu đơn vị lớn và nhỏ. Trong quá trình dịch mã, tARN mang axit amin đến ribôxôm và khớp bổ sung với mARN tại vị trí nào trên ribôxôm?

  • A. Vị trí E (exit).
  • B. Vị trí S (small subunit).
  • C. Vị trí L (large subunit).
  • D. Vị trí A (aminoacyl) và P (peptidyl).

Câu 22: Quá trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm gặp các bộ ba mã sao kết thúc trên mARN. Khi đó, yếu tố nào sẽ bám vào vị trí A trên ribôxôm và giúp giải phóng chuỗi pôlipeptit?

  • A. Yếu tố giải phóng (release factor).
  • B. tARN mang axit amin cuối cùng.
  • C. Một loại enzim đặc hiệu.
  • D. Một bộ ba đối mã đặc biệt.

Câu 23: So sánh bộ gene của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực, đặc điểm nào sau đây thường chỉ có ở sinh vật nhân thực?

  • A. ADN dạng mạch vòng.
  • B. ADN liên kết với protein histon.
  • C. Gene có cấu trúc phân mảnh (chứa intron và exon).
  • D. ADN nằm trong tế bào chất.

Câu 24: Kích thước bộ gene ở sinh vật nhân thực thường lớn hơn nhiều so với sinh vật nhân sơ. Tuy nhiên, không phải lúc nào sự phức tạp của sinh vật cũng tương ứng với kích thước bộ gene. Điều nào giải thích sự không tương ứng này?

  • A. Sinh vật phức tạp có nhiều đột biến hơn.
  • B. Tất cả ADN ở sinh vật nhân thực đều mã hóa protein.
  • C. Gene ở sinh vật nhân sơ có cấu trúc phức tạp hơn.
  • D. Bộ gene nhân thực chứa lượng lớn ADN không mã hóa (intron, vùng lặp...).

Câu 25: Sơ đồ nào sau đây biểu diễn đúng dòng thông tin di truyền trong hầu hết các tế bào sinh vật (sơ đồ tư tưởng trung tâm của sinh học phân tử)?

  • A. ADN → ARN → Protein.
  • B. Protein → ARN → ADN.
  • C. ARN → ADN → Protein.
  • D. ADN → Protein → ARN.

Câu 26: Giả sử có một đột biến điểm xảy ra trên mạch mã gốc của gen làm thay thế một nuclêôtit. Đột biến này được gọi là đột biến câm (silent mutation) nếu nó không làm thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit. Điều này có thể xảy ra là nhờ tính chất nào của mã di truyền?

  • A. Tính phổ biến.
  • B. Tính đặc hiệu.
  • C. Mã di truyền là mã bộ ba.
  • D. Tính thoái hóa.

Câu 27: So sánh quá trình nhân đôi ADN và phiên mã, điểm giống nhau cơ bản nhất là gì?

  • A. Đều dựa trên nguyên tắc bổ sung.
  • B. Đều sử dụng toàn bộ phân tử ADN làm khuôn.
  • C. Đều cần enzim ADN pôlimeraza.
  • D. Đều tổng hợp phân tử ADN mới.

Câu 28: Một nhà khoa học muốn tổng hợp một loại protein người trong tế bào vi khuẩn E. coli. Để làm được điều này, điều quan trọng cần xem xét liên quan đến mã di truyền là gì?

  • A. Mã di truyền của người phức tạp hơn mã di truyền của vi khuẩn.
  • B. Mã di truyền của vi khuẩn có nhiều bộ ba kết thúc khác nhau.
  • C. Tính phổ biến của mã di truyền cho phép vi khuẩn hiểu được "ngôn ngữ" di truyền của người.
  • D. Cần phải biến đổi mã di truyền của người cho phù hợp với vi khuẩn.

Câu 29: Nếu một đột biến làm thay đổi bộ ba mở đầu (AUG) trên mARN thành một bộ ba mã hóa axit amin khác, điều gì có khả năng xảy ra nhất đối với quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực?

  • A. Quá trình dịch mã sẽ kết thúc sớm hơn bình thường.
  • B. Quá trình dịch mã có thể không bắt đầu hoặc bắt đầu sai vị trí.
  • C. Chuỗi pôlipeptit được tổng hợp sẽ dài hơn bình thường.
  • D. Chỉ axit amin cuối cùng trong chuỗi bị thay đổi.

Câu 30: Trong một tế bào, tại sao quá trình phiên mã và dịch mã có thể diễn ra đồng thời trên cùng một phân tử mARN ở sinh vật nhân sơ, nhưng lại không thể xảy ra như vậy ở sinh vật nhân thực?

  • A. Ribôxôm ở nhân sơ nhỏ hơn và di chuyển nhanh hơn.
  • B. mARN ở nhân sơ bền vững hơn.
  • C. Quá trình phiên mã ở nhân thực chậm hơn nhiều.
  • D. Ở sinh vật nhân thực, phiên mã diễn ra trong nhân và mARN cần xử lý trước khi ra tế bào chất dịch mã, còn ở nhân sơ thì không có màng nhân và mARN không cần xử lý.

1 / 12

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa. Thông tin này có thể được sử dụng để tổng hợp những sản phẩm phân tử nào trong tế bào?

2 / 12

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Phân tử ADN mạch kép có cấu trúc xoắn kép, với hai mạch pôlynuclêôtit liên kết với nhau. Loại liên kết hóa học nào chủ yếu giúp giữ hai mạch này lại với nhau?

3 / 12

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự nuclêôtit là 3'-TAX GAT XGT ATT-5'. Trình tự nuclêôtit của phân tử mARN được tổng hợp từ mạch khuôn này là gì?

4 / 12

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều nào và chỉ có thể thêm nuclêôtit vào đầu nào của mạch đang tổng hợp?

5 / 12

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Quá trình nhân đôi ADN được gọi là bán bảo tồn (semiconservative) vì sao?

6 / 12

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là nhiều bộ ba nuclêôtit khác nhau có thể cùng mã hóa cho một loại axit amin. Tính chất này có ý nghĩa sinh học quan trọng nào?

7 / 12

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào mang bộ ba đối mã (anticodon) có vai trò khớp bổ sung với bộ ba mã sao (codon) trên mARN để mang axit amin tương ứng đến ribôxôm?

8 / 12

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Các bộ ba mã sao (codon) nào trên phân tử mARN đóng vai trò là tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

9 / 12

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Sự khác biệt cơ bản trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

10 / 12

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một gen có 2400 nuclêôtit. Số axit amin có trong chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen này (không tính axit amin mở đầu ở sinh vật nhân thực) là bao nhiêu? Biết rằng gen này mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit duy nhất.

11 / 12

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho biết bộ ba 5'-AUG-3' là bộ ba mở đầu, mã hóa Metionin ở sinh vật nhân thực và foocmil Metionin ở sinh vật nhân sơ. Bộ ba 5'-UGG-3' mã hóa Tryptophan. Nếu một đoạn mARN có trình tự 5'-AUG UXG GGU UGA-3', chuỗi pôlipeptit tương ứng được tổng hợp ở sinh vật nhân thực sẽ có trình tự axit amin là gì?

12 / 12

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong quá trình dịch mã, ribôxôm di chuyển trên phân tử mARN theo chiều nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực thường có cấu trúc phân mảnh, nghĩa là bao gồm các đoạn mã hóa (exon) xen kẽ với các đoạn không mã hóa (intron). Quá trình nào sau đây giúp loại bỏ các đoạn intron ra khỏi pre-mRNA để tạo thành mRNA trưởng thành?

  • A. Phiên mã (Transcription)
  • B. Dịch mã (Translation)
  • C. Cắt nối RNA (RNA splicing)
  • D. Tái bản ADN (DNA replication)

Câu 2: Quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sinh vật nhân sơ ở đặc điểm nào sau đây?

  • A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
  • B. Có nhiều điểm khởi đầu tái bản trên mỗi phân tử ADN.
  • C. Enzyme ADN polimerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5" → 3".
  • D. Cần có enzyme ligase để nối các đoạn Okazaki.

Câu 3: Trong quá trình tái bản ADN, enzyme primase có vai trò quan trọng trong việc tổng hợp các đoạn mồi RNA. Vai trò chính của các đoạn mồi này là gì?

  • A. Cung cấp đầu 3"-OH tự do để enzyme ADN polimerase bắt đầu tổng hợp mạch mới.
  • B. Tháo xoắn hai mạch đơn của ADN.
  • C. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau.
  • D. Kiểm tra và sửa chữa các lỗi sai trong quá trình tái bản.

Câu 4: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là 3"-TXGATTGXA-5". Trình tự nucleotit của phân tử mRNA được phiên mã từ đoạn mạch khuôn này là:

  • A. 3"-AGCXUAAXG-5"
  • B. 5"-AGCXUAAXG-3"
  • C. 3"-UCGAUUGXU-5"
  • D. 5"-UCGAAUCGXU-3"

Câu 5: Mã di truyền có tính thoái hóa, điều này có nghĩa là:

  • A. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin duy nhất.
  • B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.
  • C. Mã di truyền được dùng chung cho hầu hết các loài sinh vật.
  • D. Mã di truyền được đọc liên tục, không gối lên nhau.

Câu 6: Phân tử nào sau đây đóng vai trò mang axit amin đặc hiệu và có bộ ba đối mã (anticodon) để khớp với bộ ba mã hóa (codon) trên mRNA trong quá trình dịch mã?

  • A. rRNA
  • B. mRNA
  • C. tRNA
  • D. ADN polimerase

Câu 7: Trong quá trình dịch mã, ribosome di chuyển dọc theo phân tử mRNA theo chiều nào?

  • A. 5" → 3" trên mạch mRNA.
  • B. 3" → 5" trên mạch mRNA.
  • C. 5" → 3" trên mạch khuôn của gen.
  • D. 3" → 5" trên mạch bổ sung của gen.

Câu 8: Một gen có chiều dài 5100 Angstrom. Số lượng nucleotit của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 4500
  • D. 3000

Câu 9: Giả sử một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự 3"-TAX-GXT-ATT-5". Hãy xác định trình tự các axit amin tương ứng trong chuỗi polypeptide được tổng hợp, biết rằng các codon mã hóa axit amin là: AUG - Methionine, GXT trên mạch gốc tương ứng với codon XGA - Arginine, ATT trên mạch gốc tương ứng với codon UAA - Stop.

  • A. Methionine - Arginine.
  • B. Methionine - Arginine - Stop.
  • C. Leucine - Serine - Tyrosine.
  • D. Tyrosine - Leucine - Serine.

Câu 10: Sự khác biệt cơ bản trong quá trình biểu hiện gen (từ phiên mã đến dịch mã) giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Nguyên tắc bổ sung được áp dụng khác nhau.
  • B. Loại enzyme tham gia hoàn toàn khác nhau.
  • C. Ở nhân sơ, phiên mã và dịch mã xảy ra đồng thời trong tế bào chất; ở nhân thực, phiên mã ở nhân, dịch mã ở tế bào chất và RNA được xử lý sau phiên mã.
  • D. Mã di truyền ở nhân sơ khác với nhân thực.

Câu 11: Genome là gì?

  • A. Toàn bộ phân tử protein trong một tế bào.
  • B. Toàn bộ phân tử RNA trong một tế bào.
  • C. Toàn bộ các bào quan trong một tế bào.
  • D. Toàn bộ vật chất di truyền (ADN hoặc RNA) của một sinh vật.

Câu 12: Trong một phân tử ADN mạch kép, nếu tỷ lệ A + T / G + X = 2/3, thì tỷ lệ này trong mạch đơn thứ nhất của phân tử ADN đó sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2/3
  • B. 3/2
  • C. Có thể là 2/3 hoặc 3/2 tùy trường hợp.
  • D. Không thể xác định chính xác chỉ với thông tin đã cho.

Câu 13: Tính đặc hiệu của mã di truyền được thể hiện ở:

  • A. Một bộ ba mã hóa chỉ mã hóa cho MỘT loại axit amin duy nhất.
  • B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho MỘT loại axit amin.
  • C. Mã di truyền được dùng chung cho hầu hết các loài.
  • D. Mã di truyền là mã bộ ba.

Câu 14: Một gen không phân mảnh ở vi khuẩn có 1200 cặp nucleotit. Nếu gen này phiên mã tạo ra một phân tử mRNA duy nhất, thì số lượng nucleotit trên phân tử mRNA này là bao nhiêu?

  • A. 2400
  • B. 1200
  • C. 600
  • D. 300

Câu 15: Enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử ADN tại chạc tái bản?

  • A. Helicase
  • B. Primase
  • C. ADN polimerase
  • D. Ligase

Câu 16: Trong quá trình phiên mã, enzyme RNA polimerase di chuyển trên mạch khuôn của gen theo chiều nào?

  • A. 5" → 3"
  • B. 3" → 5"
  • C. 3" → 5" trên mạch khuôn.
  • D. 5" → 3" trên mạch khuôn.

Câu 17: Các đoạn Okazaki được tổng hợp trên mạch nào của ADN trong quá trình tái bản?

  • A. Mạch khuôn có chiều 3" → 5".
  • B. Mạch khuôn có chiều 5" → 3".
  • C. Cả hai mạch khuôn.
  • D. Chỉ trên mạch tổng hợp liên tục.

Câu 18: Bộ ba mã hóa UAA, UAG, UGA có chức năng gì trong quá trình dịch mã?

  • A. Mã hóa cho axit amin Methionine.
  • B. Mã hóa cho axit amin Tryptophan.
  • C. Mã hóa cho các loại axit amin khác nhau.
  • D. Tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã (bộ ba kết thúc).

Câu 19: Một phân tử mRNA có trình tự nucleotit 5"-AUGXXAUXXUGA-3". Số lượng axit amin trong chuỗi polypeptide hoàn chỉnh được dịch mã từ phân tử mRNA này (không tính axit amin mở đầu nếu bị cắt bỏ sau đó) là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 2

Câu 20: Nếu một đột biến điểm xảy ra làm thay thế một nucleotit trên mạch mã gốc của gen, dẫn đến bộ ba mã hóa trên mRNA thay đổi từ GGU thành GGC. Biết cả GGU và GGC đều mã hóa cho axit amin Glycine. Loại đột biến này có khả năng gây hậu quả gì đối với chuỗi polypeptide?

  • A. Không làm thay đổi cấu trúc chuỗi polypeptide (đột biến đồng nghĩa).
  • B. Làm thay đổi một axit amin trong chuỗi polypeptide.
  • C. Làm xuất hiện bộ ba kết thúc sớm.
  • D. Làm kéo dài chuỗi polypeptide.

Câu 21: Vùng điều hòa (promoter) của gen có vai trò gì trong quá trình phiên mã?

  • A. Mang thông tin mã hóa cho chuỗi polypeptide.
  • B. Là nơi enzyme RNA polimerase bám vào và khởi đầu phiên mã.
  • C. Là tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
  • D. Chứa các intron cần loại bỏ sau phiên mã.

Câu 22: Trong quá trình tái bản ADN, enzyme ligase có vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Tháo xoắn ADN.
  • B. Tổng hợp đoạn mồi RNA.
  • C. Tổng hợp mạch ADN mới theo chiều 5" → 3".
  • D. Nối các đoạn Okazaki trên mạch tổng hợp gián đoạn.

Câu 23: Tại sao quá trình tái bản ADN được gọi là bán bảo tồn (semi-conservative)?

  • A. Mỗi phân tử ADN con được tạo ra gồm một mạch cũ từ ADN mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
  • B. Một nửa số phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ, nửa còn lại hoàn toàn mới.
  • C. Quá trình chỉ bảo tồn một nửa số nucleotit của ADN mẹ.
  • D. ADN mẹ bị phân hủy hoàn toàn và tổng hợp ADN con mới.

Câu 24: Hệ gene của sinh vật nhân thực thường phức tạp hơn nhiều so với sinh vật nhân sơ, một phần là do sự tồn tại của các đoạn DNA không mã hóa. Chức năng tiềm năng của các đoạn DNA không mã hóa này là gì?

  • A. Tất cả đều là DNA "rác" không có chức năng.
  • B. Chỉ đóng vai trò là vật liệu đệm giữa các gen.
  • C. Có thể chứa các vùng điều hòa biểu hiện gen, mã hóa RNA không mã hóa chức năng, hoặc đóng vai trò cấu trúc.
  • D. Chỉ có chức năng trong quá trình tiến hóa.

Câu 25: Polyribosome (polysome) là cấu trúc được hình thành khi:

  • A. Nhiều phân tử mRNA liên kết với nhau.
  • B. Nhiều ribosome cùng trượt trên một phân tử mRNA để tổng hợp nhiều bản sao của cùng một polypeptide.
  • C. Nhiều phân tử tRNA liên kết với nhau.
  • D. Ribosome liên kết trực tiếp với phân tử ADN.

Câu 26: Codon AUG trên mRNA có vai trò kép là:

  • A. Mã hóa axit amin mở đầu (Methionine/fMet) và tín hiệu khởi đầu dịch mã.
  • B. Mã hóa axit amin Methionine và tín hiệu kết thúc dịch mã.
  • C. Chỉ mã hóa axit amin Methionine.
  • D. Chỉ là tín hiệu khởi đầu dịch mã.

Câu 27: Một gen ở sinh vật nhân sơ có trình tự nucleotit như sau (chỉ xét mạch mã gốc): 3"- ...TXGATGGXAT... -5". Giả sử đây là đoạn đầu của vùng mã hóa. Bộ ba đối mã (anticodon) trên tRNA mang axit amin đầu tiên (tương ứng với codon mở đầu AUG) sẽ là:

  • A. 3"-AUG-5"
  • B. 5"-AUG-3"
  • C. 3"-UAC-5"
  • D. 5"-UAC-3"

Câu 28: Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực cần sự tham gia của các yếu tố phiên mã (transcription factors). Vai trò chính của các yếu tố này là gì?

  • A. Tháo xoắn ADN.
  • B. Nối các đoạn RNA lại với nhau.
  • C. Mang axit amin đến ribosome.
  • D. Giúp RNA polimerase bám đúng vào vùng promoter và điều hòa hoạt động phiên mã.

Câu 29: Mã di truyền có tính phổ biến (universal), nghĩa là:

  • A. Mỗi loại axit amin chỉ được mã hóa bởi một bộ ba duy nhất.
  • B. Một bộ ba mã hóa xác định thường mã hóa cho cùng một loại axit amin ở hầu hết các loài sinh vật (trừ một vài ngoại lệ nhỏ).
  • C. Mã di truyền không bị thay đổi dưới tác động của môi trường.
  • D. Mã di truyền được đọc theo từng bộ ba, không gối lên nhau.

Câu 30: Nếu một gen có 3000 nucleotit trên mạch mã gốc. Sau khi phiên mã và xử lý (loại bỏ intron), phân tử mRNA trưởng thành có chiều dài bằng 1/2 chiều dài của gen. Số lượng nucleotit trong các intron của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 4500
  • D. 6000

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực thường có cấu trúc phân mảnh, nghĩa là bao gồm các đoạn mã hóa (exon) xen kẽ với các đoạn không mã hóa (intron). Quá trình nào sau đây giúp loại bỏ các đoạn intron ra khỏi pre-mRNA để tạo thành mRNA trưởng thành?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sinh vật nhân sơ ở đặc điểm nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong quá trình tái bản ADN, enzyme primase có vai trò quan trọng trong việc tổng hợp các đoạn mồi RNA. Vai trò chính của các đoạn mồi này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là 3'-TXGATTGXA-5'. Trình tự nucleotit của phân tử mRNA được phiên mã từ đoạn mạch khuôn này là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Mã di truyền có tính thoái hóa, điều này có nghĩa là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tử nào sau đây đóng vai trò mang axit amin đặc hiệu và có bộ ba đối mã (anticodon) để khớp với bộ ba mã hóa (codon) trên mRNA trong quá trình dịch mã?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong quá trình dịch mã, ribosome di chuyển dọc theo phân tử mRNA theo chiều nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một gen có chiều dài 5100 Angstrom. Số lượng nucleotit của gen này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Giả sử một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự 3'-TAX-GXT-ATT-5'. Hãy xác định trình tự các axit amin tương ứng trong chuỗi polypeptide được tổng hợp, biết rằng các codon mã hóa axit amin là: AUG - Methionine, GXT trên mạch gốc tương ứng với codon XGA - Arginine, ATT trên mạch gốc tương ứng với codon UAA - Stop.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Sự khác biệt cơ bản trong quá trình biểu hiện gen (từ phiên mã đến dịch mã) giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Genome là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong một phân tử ADN mạch kép, nếu tỷ lệ A + T / G + X = 2/3, thì tỷ lệ này trong mạch đơn thứ nhất của phân tử ADN đó sẽ là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Tính đặc hiệu của mã di truyền được thể hiện ở:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một gen không phân mảnh ở vi khuẩn có 1200 cặp nucleotit. Nếu gen này phiên mã tạo ra một phân tử mRNA duy nhất, thì số lượng nucleotit trên phân tử mRNA này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Enzyme nào sau đây chịu trách nhiệm tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử ADN tại chạc tái bản?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong quá trình phiên mã, enzyme RNA polimerase di chuyển trên mạch khuôn của gen theo chiều nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Các đoạn Okazaki được tổng hợp trên mạch nào của ADN trong quá trình tái bản?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Bộ ba mã hóa UAA, UAG, UGA có chức năng gì trong quá trình dịch mã?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một phân tử mRNA có trình tự nucleotit 5'-AUGXXAUXXUGA-3'. Số lượng axit amin trong chuỗi polypeptide hoàn chỉnh được dịch mã từ phân tử mRNA này (không tính axit amin mở đầu nếu bị cắt bỏ sau đó) là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Nếu một đột biến điểm xảy ra làm thay thế một nucleotit trên mạch mã gốc của gen, dẫn đến bộ ba mã hóa trên mRNA thay đổi từ GGU thành GGC. Biết cả GGU và GGC đều mã hóa cho axit amin Glycine. Loại đột biến này có khả năng gây hậu quả gì đối với chuỗi polypeptide?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Vùng điều hòa (promoter) của gen có vai trò gì trong quá trình phiên mã?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong quá trình tái bản ADN, enzyme ligase có vai trò quan trọng trong việc:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Tại sao quá trình tái bản ADN được gọi là bán bảo tồn (semi-conservative)?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Hệ gene của sinh vật nhân thực thường phức tạp hơn nhiều so với sinh vật nhân sơ, một phần là do sự tồn tại của các đoạn DNA không mã hóa. Chức năng tiềm năng của các đoạn DNA không mã hóa này là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Polyribosome (polysome) là cấu trúc được hình thành khi:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Codon AUG trên mRNA có vai trò kép là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một gen ở sinh vật nhân sơ có trình tự nucleotit như sau (chỉ xét mạch mã gốc): 3'- ...TXGATGGXAT... -5'. Giả sử đây là đoạn đầu của vùng mã hóa. Bộ ba đối mã (anticodon) trên tRNA mang axit amin đầu tiên (tương ứng với codon mở đầu AUG) sẽ là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực cần sự tham gia của các yếu tố phiên mã (transcription factors). Vai trò chính của các yếu tố này là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Mã di truyền có tính phổ biến (universal), nghĩa là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Nếu một gen có 3000 nucleotit trên mạch mã gốc. Sau khi phiên mã và xử lý (loại bỏ intron), phân tử mRNA trưởng thành có chiều dài bằng 1/2 chiều dài của gen. Số lượng nucleotit trong các intron của gen này là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong cấu trúc của một phân tử ADN mạch kép, tỉ lệ (A+G)/(T+X) luôn bằng 1. Điều này thể hiện nguyên tắc nào trong cấu trúc ADN?

  • A. Nguyên tắc bán bảo tồn
  • B. Nguyên tắc bổ sung
  • C. Nguyên tắc khuôn mẫu
  • D. Nguyên tắc đa phân

Câu 2: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit 3"-TAX GAT AXG TTA-5". Trình tự nucleotit của đoạn mạch bổ sung tương ứng sẽ là:

  • A. 3"-ATG XTA TGX AAT-5"
  • B. 5"-TAX GAT AXG TTA-3"
  • C. 5"-AUG XUA UGX AAU-3"
  • D. 5"-ATG XTA TGX AAT-3"

Câu 3: Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là:

  • A. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin duy nhất.
  • B. Mã di truyền là phổ biến ở hầu hết các loài sinh vật.
  • C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.
  • D. Mã di truyền được đọc theo từng bộ ba, không gối lên nhau.

Câu 4: Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, enzim nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử ADN?

  • A. Helicase
  • B. ADN polimerase
  • C. Ligase
  • D. Primase

Câu 5: Giả sử một gen có chiều dài 0.51 micromet. Số lượng nucleotit của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 300
  • D. 3000000

Câu 6: Quá trình phiên mã là quá trình tổng hợp phân tử nào dựa trên mạch khuôn của gen?

  • A. mARN
  • B. tARN
  • C. rARN
  • D. Protein

Câu 7: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự 3"-ATG GXT AAA TTT-5". Trình tự các bộ ba mã sao (codon) trên mARN được phiên mã từ đoạn mạch gốc này là:

  • A. 3"-UAC XXG UUU AAA-5"
  • B. 5"-UAC XXG UUU AAA-3"
  • C. 5"-AUG GXC TTT AAA-3"
  • D. 3"-AUG GXC TTT AAA-5"

Câu 8: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào mang axit amin tương ứng đến riboxom để lắp ráp thành chuỗi polipeptit?

  • A. mARN
  • B. rARN
  • C. tARN
  • D. ADN

Câu 9: Bộ ba mở đầu trên mARN ở sinh vật nhân thực là AUG. Bộ ba này mã hóa cho loại axit amin nào?

  • A. Methionine
  • B. Formylmethionine
  • C. Alanine
  • D. Glycine

Câu 10: Sự khác biệt cơ bản về quá trình phiên mã và dịch mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Ở sinh vật nhân sơ, phiên mã và dịch mã đều diễn ra trong nhân.
  • B. Ở sinh vật nhân sơ, phiên mã và dịch mã có thể diễn ra đồng thời.
  • C. Ở sinh vật nhân thực, mARN sau phiên mã được sử dụng ngay cho dịch mã.
  • D. Ở sinh vật nhân sơ, mARN sau phiên mã cần được chế biến.

Câu 11: Cho các đặc điểm của mã di truyền: (1) Phổ biến, (2) Đặc hiệu, (3) Thoái hóa, (4) Đọc theo từng bộ ba không gối nhau. Đặc điểm nào giúp giải thích tại sao sự thay thế một nucleotit ở vị trí thứ ba của bộ ba thường ít ảnh hưởng đến loại axit amin được mã hóa?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 12: Một gen ở sinh vật nhân thực có 2400 nucleotit. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Angstrom (Å)?

  • A. 4080
  • B. 2040
  • C. 8160
  • D. 1200

Câu 13: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5" → 3". Điều này dẫn đến hiện tượng gì trên chạc tái bản?

  • A. Cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
  • B. Cả hai mạch mới đều được tổng hợp ngắt quãng.
  • C. Mạch khuôn 3" → 5" tổng hợp mạch mới ngắt quãng.
  • D. Mạch khuôn 5" → 3" tổng hợp mạch mới ngắt quãng.

Câu 14: Hệ gene là gì?

  • A. Toàn bộ các phân tử protein trong một tế bào.
  • B. Toàn bộ vật chất di truyền trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của một loài.
  • C. Toàn bộ các phân tử mARN trong một tế bào.
  • D. Toàn bộ các enzim tham gia vào quá trình sao chép ADN.

Câu 15: Xét một gen có mạch mã gốc là 3"-ATX GGT AAG-5". Nếu gen này phiên mã, phân tử mARN được tạo ra sẽ có trình tự nucleotit nào?

  • A. 5"-UAG XXA UUX-3"
  • B. 3"-UAG XXA UUX-5"
  • C. 5"-TAX GGT AAG-3"
  • D. 3"-UAG GGX UUG-5"

Câu 16: Tại sao quá trình nhân đôi ADN được gọi là bán bảo tồn?

  • A. Vì nó chỉ sử dụng một nửa số nucleotit có sẵn trong tế bào.
  • B. Vì nó chỉ diễn ra ở một nửa số phân tử ADN trong tế bào.
  • C. Vì mỗi phân tử ADN con chỉ giữ lại một nửa chiều dài của phân tử ADN mẹ.
  • D. Vì mỗi phân tử ADN con được tạo ra gồm một mạch mới tổng hợp và một mạch cũ từ ADN mẹ.

Câu 17: Cho biết các bộ ba mã hóa axit amin: UCU, UCC, UCA, UCG, AGU, AGC đều mã hóa cho Serine. Đây là ví dụ về đặc điểm nào của mã di truyền?

  • A. Tính đặc hiệu
  • B. Tính thoái hóa
  • C. Tính phổ biến
  • D. Tính không gối nhau

Câu 18: Trong một phân tử mARN có chiều dài 5100 Å. Số lượng ribonucleotit của phân tử mARN này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 1500
  • D. 510

Câu 19: Giả sử một phân tử mARN có 1500 ribonucleotit. Nếu phân tử mARN này được dịch mã thành một chuỗi polipeptit hoàn chỉnh, số axit amin trong chuỗi polipeptit (không tính axit amin mở đầu bị cắt bỏ) là bao nhiêu?

  • A. 498
  • B. 499
  • C. 500
  • D. 1499

Câu 20: Chức năng chính của tARN là gì?

  • A. Mang thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.
  • B. Thành phần cấu tạo nên riboxom.
  • C. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
  • D. Vận chuyển axit amin đặc hiệu đến riboxom và khớp với codon trên mARN.

Câu 21: Trong quá trình nhân đôi ADN, đoạn Okazaki là gì?

  • A. Các đoạn ADN ngắn được tổng hợp ngắt quãng trên mạch khuôn 5" → 3".
  • B. Các đoạn ADN ngắn được tổng hợp ngắt quãng trên mạch khuôn 3" → 5".
  • C. Các đoạn mồi ARN khởi đầu quá trình tổng hợp mạch mới.
  • D. Các đoạn ADN mạch kép được tháo xoắn.

Câu 22: Phân tích thành phần nucleotit của một đoạn mạch đơn ADN cho thấy có 15% A, 20% T, 30% G, 35% X. Nếu đoạn mạch này là mạch mã gốc của một gen, thì tỉ lệ % các loại ribonucleotit trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này sẽ là:

  • A. A=15%, U=20%, G=30%, X=35%
  • B. A=20%, U=15%, G=35%, X=30%
  • C. A=20%, U=15%, G=35%, X=30%
  • D. A=15%, U=20%, G=35%, X=30%

Câu 23: Một gen có 1200 cặp nucleotit. Số liên kết hidro của gen là 2800. Số nucleotit loại A và G của gen lần lượt là:

  • A. 400 và 800
  • B. 800 và 400
  • C. 500 và 700
  • D. 700 và 500

Câu 24: Sự khác biệt chính về cấu trúc gen giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là:

  • A. Gen ở nhân sơ không có vùng điều hòa.
  • B. Gen ở nhân thực thường có vùng mã hóa không liên tục (chứa intron và exon).
  • C. Gen ở nhân sơ chỉ mã hóa protein, không mã hóa ARN.
  • D. Gen ở nhân thực luôn nằm trên nhiễm sắc thể dạng vòng.

Câu 25: Quá trình nào sau đây KHÔNG diễn ra trong nhân tế bào của sinh vật nhân thực?

  • A. Nhân đôi ADN
  • B. Phiên mã
  • C. Dịch mã
  • D. Sao chép ADN

Câu 26: Một phân tử protein hoàn chỉnh có 200 axit amin. Số lượng ribonucleotit tối thiểu trên phân tử mARN để tổng hợp chuỗi polipeptit này (chưa tính bộ ba kết thúc và axit amin mở đầu bị cắt bỏ) là:

  • A. 200
  • B. 600
  • C. 603
  • D. 600

Câu 27: Điểm khác nhau cơ bản giữa hệ gene của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Kích thước lớn hơn, chứa nhiều trình tự không mã hóa ở sinh vật nhân thực.
  • B. ADN dạng vòng ở sinh vật nhân thực, dạng thẳng ở sinh vật nhân sơ.
  • C. Số lượng gen ít hơn ở sinh vật nhân thực.
  • D. Không có sự tổ chức thành các operon ở sinh vật nhân sơ.

Câu 28: Trong quá trình dịch mã, riboxom di chuyển trên mARN theo chiều nào?

  • A. 3" → 5"
  • B. 5" → 3"
  • C. Cả hai chiều tùy thuộc loại protein
  • D. Không có chiều cố định

Câu 29: Xét đoạn gen có trình tự mạch mã gốc là 3"-GXT AAA TGG-5". Trình tự các bộ ba đối mã (anticodon) trên các tARN tham gia dịch mã cho đoạn mARN từ gen này là:

  • A. XGA, UUU, ACC
  • B. GXT, AAA, TGG
  • C. XGU, AAA, UGG
  • D. CGA, TTT, AGG

Câu 30: Ý nghĩa của việc hệ gene của sinh vật nhân thực có nhiều trình tự không mã hóa là gì?

  • A. Làm giảm kích thước hệ gene, tiết kiệm năng lượng.
  • B. Chỉ là các "gen rác" không có chức năng gì.
  • C. Gây khó khăn cho quá trình phiên mã và dịch mã.
  • D. Có thể đóng vai trò trong điều hòa biểu hiện gen, cấu trúc nhiễm sắc thể hoặc là vật liệu cho tiến hóa.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong cấu trúc của một phân tử ADN mạch kép, tỉ lệ (A+G)/(T+X) luôn bằng 1. Điều này thể hiện nguyên tắc nào trong cấu trúc ADN?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit 3'-TAX GAT AXG TTA-5'. Trình tự nucleotit của đoạn mạch bổ sung tương ứng sẽ là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, enzim nào có vai trò tháo xoắn và tách hai mạch đơn của phân tử ADN?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Giả sử một gen có chiều dài 0.51 micromet. Số lượng nucleotit của gen này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Quá trình phiên mã là quá trình tổng hợp phân tử nào dựa trên mạch khuôn của gen?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự 3'-ATG GXT AAA TTT-5'. Trình tự các bộ ba mã sao (codon) trên mARN được phiên mã từ đoạn mạch gốc này là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào mang axit amin tương ứng đến riboxom để lắp ráp thành chuỗi polipeptit?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Bộ ba mở đầu trên mARN ở sinh vật nhân thực là AUG. Bộ ba này mã hóa cho loại axit amin nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Sự khác biệt cơ bản về quá trình phiên mã và dịch mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho các đặc điểm của mã di truyền: (1) Phổ biến, (2) Đặc hiệu, (3) Thoái hóa, (4) Đọc theo từng bộ ba không gối nhau. Đặc điểm nào giúp giải thích tại sao sự thay thế một nucleotit ở vị trí thứ ba của bộ ba thường ít ảnh hưởng đến loại axit amin được mã hóa?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một gen ở sinh vật nhân thực có 2400 nucleotit. Chiều dài của gen này là bao nhiêu Angstrom (Å)?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5' → 3'. Điều này dẫn đến hiện tượng gì trên chạc tái bản?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Hệ gene là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Xét một gen có mạch mã gốc là 3'-ATX GGT AAG-5'. Nếu gen này phiên mã, phân tử mARN được tạo ra sẽ có trình tự nucleotit nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Tại sao quá trình nhân đôi ADN được gọi là bán bảo tồn?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho biết các bộ ba mã hóa axit amin: UCU, UCC, UCA, UCG, AGU, AGC đều mã hóa cho Serine. Đây là ví dụ về đặc điểm nào của mã di truyền?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Trong một phân tử mARN có chiều dài 5100 Å. Số lượng ribonucleotit của phân tử mARN này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Giả sử một phân tử mARN có 1500 ribonucleotit. Nếu phân tử mARN này được dịch mã thành một chuỗi polipeptit hoàn chỉnh, số axit amin trong chuỗi polipeptit (không tính axit amin mở đầu bị cắt bỏ) là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Chức năng chính của tARN là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong quá trình nhân đôi ADN, đoạn Okazaki là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phân tích thành phần nucleotit của một đoạn mạch đơn ADN cho thấy có 15% A, 20% T, 30% G, 35% X. Nếu đoạn mạch này là mạch mã gốc của một gen, thì tỉ lệ % các loại ribonucleotit trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này sẽ là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một gen có 1200 cặp nucleotit. Số liên kết hidro của gen là 2800. Số nucleotit loại A và G của gen lần lượt là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Sự khác biệt chính về cấu trúc gen giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Quá trình nào sau đây KHÔNG diễn ra trong nhân tế bào của sinh vật nhân thực?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một phân tử protein hoàn chỉnh có 200 axit amin. Số lượng ribonucleotit tối thiểu trên phân tử mARN để tổng hợp chuỗi polipeptit này (chưa tính bộ ba kết thúc và axit amin mở đầu bị cắt bỏ) là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Điểm khác nhau cơ bản giữa hệ gene của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong quá trình dịch mã, riboxom di chuyển trên mARN theo chiều nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Xét đoạn gen có trình tự mạch mã gốc là 3'-GXT AAA TGG-5'. Trình tự các bộ ba đối mã (anticodon) trên các tARN tham gia dịch mã cho đoạn mARN từ gen này là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Ý nghĩa của việc hệ gene của sinh vật nhân thực có nhiều trình tự không mã hóa là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nhà khoa học phân tích cấu trúc của một đoạn gen và xác định được trình tự trên một mạch là 5"-ATGCGTTA-3". Mạch bổ sung với trình tự này sẽ là:

  • A. 3"-TACGCAAT-5"
  • B. 5"-TACGCAAT-3"
  • C. 5"-TAACGCAT-3"
  • D. 3"-TAACGCAT-5"

Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, enzim nào có vai trò tháo xoắn phân tử ADN và tách hai mạch đơn?

  • A. Helicase
  • B. Primase
  • C. ADN polimeraza
  • D. Ligase

Câu 3: Giả sử một đoạn mạch gốc của gen có trình tự 3"-TAXGGTAT-5". Trình tự các nucleotide trên phân tử mARN được phiên mã từ đoạn gen này sẽ là:

  • A. 5"-ATGCCATA-3"
  • B. 5"-AUGCCAUA-3"
  • C. 3"-AUGCCAUA-5"
  • D. 3"-ATGCCATA-5"

Câu 4: Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là:

  • A. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • B. Mã di truyền được đọc theo từng bộ ba, không gối lên nhau.
  • C. Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa cho một loại axit amin.
  • D. Mã di truyền là phổ biến đối với hầu hết các loài sinh vật.

Câu 5: Trong quá trình dịch mã, tARN có vai trò gì?

  • A. Mang thông tin di truyền từ gen đến riboxom.
  • B. Là thành phần cấu tạo nên riboxom.
  • C. Xúc tác hình thành liên kết peptide giữa các axit amin.
  • D. Vận chuyển axit amin đặc hiệu đến riboxom và khớp với codon trên mARN.

Câu 6: Đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự 3"-ATGGXA...-5". Riboxom trượt trên mARN được phiên mã từ gen này theo chiều nào và bộ ba mở đầu trên mARN là gì?

  • A. Chiều 3" → 5" trên mARN, bộ ba mở đầu UAC.
  • B. Chiều 5" → 3" trên mARN, bộ ba mở đầu UAC.
  • C. Chiều 5" → 3" trên mARN, bộ ba mở đầu AUG.
  • D. Chiều 3" → 5" trên mARN, bộ ba mở đầu AUG.

Câu 7: Một gen có 1200 cặp nucleotide. Nếu gen này phiên mã tạo ra một phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực (đã loại bỏ intron), và phân tử mARN đó có chiều dài 408 nm. Số axit amin trong chuỗi polypeptide hoàn chỉnh được tổng hợp từ mARN này (không tính axit amin mở đầu) là bao nhiêu?

  • A. 399
  • B. 400
  • C. 1198
  • D. 398

Câu 8: Điểm khác biệt cơ bản về cấu trúc genome giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Kích thước genome.
  • B. Dạng ADN (vòng/thẳng), vị trí trong tế bào và sự liên kết với protein histone.
  • C. Sự tồn tại của các gen mã hóa protein.
  • D. Tỷ lệ các loại nucleotide A, T, G, X.

Câu 9: Một đoạn mARN có trình tự 5"-AUGXUAGGAUGA-3". Trình tự axit amin tương ứng được tổng hợp sẽ là (Biết AUG: Met; XUA: Leu; GGA: Gly; UGA: Stop):

  • A. Met-Leu-Gly
  • B. Met-Leu-Gly-Stop
  • C. Met-Leu-Gly-?
  • D. Leu-Gly-Met

Câu 10: Tại sao quá trình nhân đôi ADN lại được gọi là bán bảo tồn (semiconservative)?

  • A. Mỗi mạch của ADN mẹ được giữ nguyên và kết hợp với một mạch mới.
  • B. Hai phân tử ADN con được tạo ra hoàn toàn mới.
  • C. Mỗi phân tử ADN con chứa một mạch từ ADN mẹ và một mạch mới tổng hợp.
  • D. Một mạch ADN mẹ được giữ nguyên, mạch kia bị phân hủy.

Câu 11: Trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, hiện tượng nào sau đây KHÔNG xảy ra?

  • A. ARN polimeraza tổng hợp mạch mARN theo chiều 5" → 3".
  • B. Phân tử mARN sơ khai được tạo ra.
  • C. Các đoạn intron được loại bỏ khỏi mARN sơ khai.
  • D. mARN được dịch mã ngay khi đang phiên mã.

Câu 12: Một gen cấu trúc điển hình ở sinh vật nhân thực bao gồm các vùng theo trình tự từ đầu 5" đến 3" của mạch mã hóa là:

  • A. Vùng điều hòa - Vùng mã hóa - Vùng kết thúc.
  • B. Vùng mã hóa - Vùng điều hòa - Vùng kết thúc.
  • C. Vùng kết thúc - Vùng mã hóa - Vùng điều hòa.
  • D. Vùng điều hòa - Vùng kết thúc - Vùng mã hóa.

Câu 13: Giả sử một đột biến điểm xảy ra tại vị trí nucleotide thứ 6 trên mạch mã gốc của một gen (tính từ điểm khởi đầu phiên mã) làm thay thế A bằng X. Đoạn mạch mã gốc ban đầu là 3"-TAX ATG GXT A...-5". Đột biến này có khả năng dẫn đến hậu quả gì đối với chuỗi polypeptide được tổng hợp?

  • A. Thay thế axit amin thứ hai bằng một axit amin khác.
  • B. Kết thúc sớm quá trình dịch mã, tạo chuỗi polypeptide ngắn hơn.
  • C. Không làm thay đổi trình tự axit amin do tính thoái hóa của mã di truyền.
  • D. Kéo dài chuỗi polypeptide do tạo ra bộ ba mã hóa mới.

Câu 14: Chức năng chính của vùng mã hóa trong một gen cấu trúc là:

  • A. Chứa tín hiệu khởi đầu phiên mã.
  • B. Chứa tín hiệu kết thúc phiên mã.
  • C. Mang thông tin mã hóa cho sản phẩm của gen (protein hoặc ARN chức năng).
  • D. Là nơi enzim ARN polimeraza bám vào để bắt đầu phiên mã.

Câu 15: Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch polynucleotide mới luôn được tổng hợp theo chiều 5" → 3". Điều này dẫn đến hiện tượng gì trên chạc tái bản?

  • A. Cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
  • B. Cả hai mạch mới đều được tổng hợp ngắt quãng.
  • C. Mạch mới được tổng hợp theo chiều 3" → 5".
  • D. Một mạch mới được tổng hợp liên tục, mạch còn lại được tổng hợp ngắt quãng.

Câu 16: Khái niệm "Hệ gene" (Genome) dùng để chỉ:

  • A. Toàn bộ vật chất di truyền của một sinh vật.
  • B. Tập hợp tất cả các loại protein trong tế bào.
  • C. Tổng số nhiễm sắc thể có trong tế bào.
  • D. Tất cả các phân tử mARN được phiên mã từ gen.

Câu 17: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là "bản sao" thông tin di truyền từ gen để làm khuôn cho quá trình dịch mã?

  • A. tARN
  • B. mARN
  • C. rARN
  • D. ADN

Câu 18: Cho các đặc điểm sau về mã di truyền: (1) Mã bộ ba; (2) Tính phổ biến; (3) Tính đặc hiệu; (4) Tính thoái hóa. Đặc điểm nào giúp giải thích tại sao một đột biến điểm thay thế nucleotide ở vị trí thứ ba của một bộ ba thường ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến ở vị trí thứ nhất hoặc thứ hai?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 19: Một gen có 3000 nucleotide. Tỷ lệ A:T:G:X lần lượt là 1:1:2:2. Số lượng từng loại nucleotide A, T, G, X của gen là bao nhiêu?

  • A. A=T=500, G=X=1000
  • B. A=T=750, G=X=750
  • C. A=T=500, G=X=1000
  • D. A=T=1000, G=X=500

Câu 20: Sự khác biệt trong quá trình dịch mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực nằm ở điểm nào sau đây?

  • A. Sử dụng bộ ba mã hóa.
  • B. Vai trò của riboxom.
  • C. Nguyên tắc bổ sung giữa codon và anticodon.
  • D. Địa điểm diễn ra và axit amin mở đầu.

Câu 21: Một phân tử ADN có 20% Adenine. Tỷ lệ Guanine trong phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 40%
  • C. 30%
  • D. 60%

Câu 22: Chức năng của vùng điều hòa trong gen là gì?

  • A. Chứa trình tự khởi động phiên mã và điều hòa hoạt động của gen.
  • B. Mang thông tin mã hóa cho protein.
  • C. Chứa tín hiệu kết thúc phiên mã.
  • D. Là nơi tARN gắn vào để vận chuyển axit amin.

Câu 23: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 0.51 µm. Số lượng nucleotide của gen này là bao nhiêu?

  • A. 1500
  • B. 3000
  • C. 4500
  • D. 3000

Câu 24: Tại sao mã di truyền được coi là có tính phổ biến?

  • A. Hầu hết các loài sinh vật đều sử dụng chung một bộ mã di truyền.
  • B. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
  • C. Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa cho một loại axit amin.
  • D. Mã di truyền được đọc liên tục, không gối nhau.

Câu 25: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nào có nhiệm vụ tổng hợp mạch mồi (primer)?

  • A. Helicase
  • B. Primase
  • C. ADN polimeraza
  • D. Ligase

Câu 26: Một gen có 1000 cặp base. Trên mạch gốc của gen có A = 200, T = 300. Số liên kết hydro của gen là bao nhiêu?

  • A. 2500
  • B. 2400
  • C. 2600
  • D. 2300

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra nếu một phân tử tARN bị mất đoạn đối mã (anticodon)?

  • A. tARN sẽ không thể gắn axit amin.
  • B. tARN sẽ gắn sai loại axit amin.
  • C. tARN sẽ không thể khớp bổ sung với codon trên mARN.
  • D. tARN sẽ bị phân hủy ngay lập tức.

Câu 28: Một gen ở sinh vật nhân thực có 5 đoạn exon và 4 đoạn intron. Chiều dài trung bình mỗi exon là 150 bp, chiều dài trung bình mỗi intron là 100 bp. Chiều dài của phân tử mARN trưởng thành được phiên mã từ gen này (tính bằng nucleotide) là bao nhiêu?

  • A. 750
  • B. 1150
  • C. 1500
  • D. 750

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa gen, mARN và protein?

  • A. Protein làm khuôn để tổng hợp mARN, mARN làm khuôn để tổng hợp gen.
  • B. Gen quy định trình tự nucleotide trong mARN, mARN quy định trình tự axit amin trong protein.
  • C. mARN quy định trình tự nucleotide trong gen, gen quy định trình tự axit amin trong protein.
  • D. Gen, mARN và protein là ba dạng vật chất di truyền độc lập.

Câu 30: Genome của ti thể và lục lạp ở sinh vật nhân thực có đặc điểm gì giống với genome của sinh vật nhân sơ?

  • A. Là ADN mạch thẳng.
  • B. Có kích thước lớn hơn genome nhân.
  • C. Là ADN dạng vòng.
  • D. Chứa các đoạn intron.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một nhà khoa học phân tích cấu trúc của một đoạn gen và xác định được trình tự trên một mạch là 5'-ATGCGTTA-3'. Mạch bổ sung với trình tự này sẽ là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, enzim nào có vai trò tháo xoắn phân tử ADN và tách hai mạch đơn?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Giả sử một đoạn mạch gốc của gen có trình tự 3'-TAXGGTAT-5'. Trình tự các nucleotide trên phân tử mARN được phiên mã từ đoạn gen này sẽ là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong quá trình dịch mã, tARN có vai trò gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự 3'-ATGGXA...-5'. Riboxom trượt trên mARN được phiên mã từ gen này theo chiều nào và bộ ba mở đầu trên mARN là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một gen có 1200 cặp nucleotide. Nếu gen này phiên mã tạo ra một phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực (đã loại bỏ intron), và phân tử mARN đó có chiều dài 408 nm. Số axit amin trong chuỗi polypeptide hoàn chỉnh được tổng hợp từ mARN này (không tính axit amin mở đầu) là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Điểm khác biệt cơ bản về cấu trúc genome giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một đoạn mARN có trình tự 5'-AUGXUAGGAUGA-3'. Trình tự axit amin tương ứng được tổng hợp sẽ là (Biết AUG: Met; XUA: Leu; GGA: Gly; UGA: Stop):

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Tại sao quá trình nhân đôi ADN lại được gọi là bán bảo tồn (semiconservative)?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, hiện tượng nào sau đây KHÔNG xảy ra?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một gen cấu trúc điển hình ở sinh vật nhân thực bao gồm các vùng theo trình tự từ đầu 5' đến 3' của mạch mã hóa là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Giả sử một đột biến điểm xảy ra tại vị trí nucleotide thứ 6 trên mạch mã gốc của một gen (tính từ điểm khởi đầu phiên mã) làm thay thế A bằng X. Đoạn mạch mã gốc ban đầu là 3'-TAX ATG GXT A...-5'. Đột biến này có khả năng dẫn đến hậu quả gì đối với chuỗi polypeptide được tổng hợp?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Chức năng chính của vùng mã hóa trong một gen cấu trúc là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch polynucleotide mới luôn được tổng hợp theo chiều 5' → 3'. Điều này dẫn đến hiện tượng gì trên chạc tái bản?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Khái niệm 'Hệ gene' (Genome) dùng để chỉ:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phân tử nào sau đây đóng vai trò là 'bản sao' thông tin di truyền từ gen để làm khuôn cho quá trình dịch mã?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho các đặc điểm sau về mã di truyền: (1) Mã bộ ba; (2) Tính phổ biến; (3) Tính đặc hiệu; (4) Tính thoái hóa. Đặc điểm nào giúp giải thích tại sao một đột biến điểm thay thế nucleotide ở vị trí thứ ba của một bộ ba thường ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến ở vị trí thứ nhất hoặc thứ hai?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một gen có 3000 nucleotide. Tỷ lệ A:T:G:X lần lượt là 1:1:2:2. Số lượng từng loại nucleotide A, T, G, X của gen là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Sự khác biệt trong quá trình dịch mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực nằm ở điểm nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một phân tử ADN có 20% Adenine. Tỷ lệ Guanine trong phân tử này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Chức năng của vùng điều hòa trong gen là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 0.51 µm. Số lượng nucleotide của gen này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Tại sao mã di truyền được coi là có tính phổ biến?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nào có nhiệm vụ tổng hợp mạch mồi (primer)?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một gen có 1000 cặp base. Trên mạch gốc của gen có A = 200, T = 300. Số liên kết hydro của gen là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra nếu một phân tử tARN bị mất đoạn đối mã (anticodon)?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một gen ở sinh vật nhân thực có 5 đoạn exon và 4 đoạn intron. Chiều dài trung bình mỗi exon là 150 bp, chiều dài trung bình mỗi intron là 100 bp. Chiều dài của phân tử mARN trưởng thành được phiên mã từ gen này (tính bằng nucleotide) là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa gen, mARN và protein?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Genome của ti thể và lục lạp ở sinh vật nhân thực có đặc điểm gì giống với genome của sinh vật nhân sơ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong cấu trúc phân tử ADN, các nuclêôtit trên cùng một mạch đơn liên kết với nhau bằng loại liên kết nào?

  • A. Liên kết hiđrô
  • B. Liên kết phosphodiester
  • C. Liên kết peptit
  • D. Liên kết ion

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về "gene" theo quan điểm hiện đại?

  • A. Gene là một đoạn ADN mang thông tin quy định tính trạng.
  • B. Gene là đơn vị cấu trúc của vật chất di truyền.
  • C. Gene là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm chức năng, có thể là phân tử ARN hoặc chuỗi polypeptide.
  • D. Gene là một đoạn ADN có khả năng nhân đôi và phiên mã.

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme nào sau đây có vai trò xúc tác nối các đoạn Okazaki lại với nhau để tạo thành mạch liên tục?

  • A. ADN pôlimeraza
  • B. Helicase
  • C. Primase
  • D. Ligase

Câu 4: Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là:

  • A. Một axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau.
  • B. Một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin.
  • C. Các bộ ba mã hóa không gối lên nhau.
  • D. Mã di truyền được đọc theo chiều từ 5’ đến 3’.

Câu 5: Xét một gen cấu trúc điển hình, vùng nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của gen?

  • A. Vùng điều hòa
  • B. Vùng mã hóa
  • C. Vùng intron
  • D. Vùng kết thúc

Câu 6: Trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ, enzyme ARN pôlimeraza bám vào vùng nào của gene để khởi đầu quá trình?

  • A. Vùng kết thúc
  • B. Vùng khởi động (promoter)
  • C. Vùng mã hóa
  • D. Vùng vận hành (operator)

Câu 7: Cho mạch gốc của một gene có trình tự 3"-TAGXGTXATG-5". Trình tự mARN được phiên mã từ mạch gốc này là:

  • A. 5"-AUXGXAXUAX-3"
  • B. 3"-AUXGXAXUAX-5"
  • C. 5"-AUGCXAGUAC-3"
  • D. 3"-AUGCXAGUAC-5"

Câu 8: Điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình phiên mã và nhân đôi ADN là:

  • A. Nguyên tắc bổ sung
  • B. Chiều tổng hợp mạch mới
  • C. Khuôn mẫu để tổng hợp
  • D. Sản phẩm tạo ra và enzyme xúc tác chính

Câu 9: Trong quá trình dịch mã, bộ ba đối mã (anticodon) của tARN khớp bổ sung với bộ ba nào trên mARN?

  • A. Codon
  • B. Exon
  • C. Intron
  • D. Promoter

Câu 10: Ribosome trượt trên phân tử mARN theo chiều nào trong quá trình dịch mã?

  • A. 3’ → 5’
  • B. 5’ → 3’
  • C. Từ đầu đến giữa mARN
  • D. Ngẫu nhiên

Câu 11: Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực là:

  • A. Foocmin metionin
  • B. Alanin
  • C. Metionin
  • D. Valin

Câu 12: Bộ ba nào sau đây trên mARN không mã hóa cho axit amin nào, mà đóng vai trò là tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

  • A. AUG
  • B. GGG
  • C. UXX
  • D. UAA

Câu 13: Xét một phân tử mARN dài 1530 nuclêôtit. Vùng mã hóa của mARN này có thể mã hóa tối đa bao nhiêu axit amin?

  • A. 510
  • B. 509
  • C. 511
  • D. 1530

Câu 14: Hệ gene của một loài sinh vật là:

  • A. Toàn bộ vốn gene của một loài sinh vật.
  • B. Tập hợp các gene cấu trúc của tế bào.
  • C. Bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài.
  • D. Tổng số lượng gene có trong một tế bào.

Câu 15: Trong hệ gene của sinh vật nhân thực, thành phần nào chiếm tỷ lệ lớn nhất?

  • A. Exon
  • B. Vùng điều hòa
  • C. Vùng không mã hóa
  • D. Gene cấu trúc

Câu 16: Cho sơ đồ thí nghiệm: chiếu tia tử ngoại vào tế bào vi khuẩn. Sau chiếu xạ, một số vi khuẩn bị đột biến gene. Đây là dạng đột biến:

  • A. Đột biến tự phát
  • B. Đột biến cảm ứng
  • C. Đột biến giao tử
  • D. Đột biến tiền phôi

Câu 17: Một đoạn mạch ADN có trình tự các cặp base: -A-T-G-X-T-A-. Nếu xảy ra đột biến thay thế cặp G-X bằng cặp A-T, thì đây là dạng đột biến điểm nào?

  • A. Thay thế base
  • B. Mất một cặp base
  • C. Thêm một cặp base
  • D. Đảo vị trí base

Câu 18: Hậu quả của đột biến gene phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Loại tác nhân gây đột biến
  • B. Cường độ tác nhân gây đột biến
  • C. Thời điểm xảy ra đột biến
  • D. Vị trí và loại đột biến trong gene

Câu 19: Đột biến gene có thể phát sinh trong quá trình nào sau đây của tế bào?

  • A. Dịch mã
  • B. Nhân đôi ADN
  • C. Tổng hợp protein
  • D. Phân bào

Câu 20: Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến nào thường gây ra hậu quả ít nghiêm trọng nhất cho chức năng của protein?

  • A. Mất một cặp base
  • B. Thêm một cặp base
  • C. Thay thế một cặp base
  • D. Đảo vị trí nhiều cặp base

Câu 21: Cho biết các codon: 5"AUG3" - Met, 5"UUU3" - Phe, 5"AAA3" - Lys, 5"GGG3" - Gly. Một đột biến điểm xảy ra làm thay đổi codon 5"AAA3" thành 5"AGA3". Đoạn polypeptide tương ứng có thể bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Chuỗi polypeptide bị ngắn đi.
  • B. Chuỗi polypeptide bị kéo dài ra.
  • C. Không có sự thay đổi về chuỗi polypeptide.
  • D. Chuỗi polypeptide có thể bị thay đổi một axit amin.

Câu 22: Một gene ở vi khuẩn E. coli có chiều dài 4080 Ångstron. Số lượng nuclêôtit của gene này là bao nhiêu?

  • A. 1200
  • B. 2400
  • C. 4800
  • D. 6000

Câu 23: Nếu một gene có 30% số nuclêôtit loại A, thì tỷ lệ phần trăm số nuclêôtit loại G của gene đó là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 20%
  • D. 70%

Câu 24: Số liên kết hiđrô giữa A-T và G-X trong ADN lần lượt là:

  • A. 2 và 3
  • B. 3 và 2
  • C. 2 và 2
  • D. 3 và 3

Câu 25: Một phân tử mARN có trình tự 5"-AUG-XUX-GGG-UAA-3". Số bộ ba mã hóa axit amin trên mARN này là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 5

Câu 26: Quá trình nào sau đây diễn ra trong nhân tế bào ở sinh vật nhân thực?

  • A. Dịch mã
  • B. Tổng hợp protein
  • C. Sinh tổng hợp lipid
  • D. Nhân đôi ADN và phiên mã

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme ARN pôlimeraza bị bất hoạt trong tế bào?

  • A. Quá trình nhân đôi ADN bị dừng lại.
  • B. Quá trình dịch mã bị dừng lại.
  • C. Quá trình phiên mã không diễn ra.
  • D. Quá trình phân bào bị rối loạn.

Câu 28: Trong một thí nghiệm, người ta loại bỏ tARN ra khỏi môi trường dịch mã. Hậu quả nào sau đây sẽ xảy ra?

  • A. mARN không được tổng hợp.
  • B. Chuỗi polypeptide không được tổng hợp.
  • C. ADN không được nhân đôi.
  • D. Ribosome không hoạt động.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ gene của người?

  • A. Hệ gene người chứa khoảng 100.000 gene.
  • B. Hệ gene người hoàn toàn giống nhau ở tất cả các cá thể.
  • C. Hệ gene người chỉ bao gồm các gene mã hóa protein.
  • D. Hệ gene người chứa khoảng 20.000 - 25.000 gene mã hóa protein.

Câu 30: Cho một đoạn ADN mạch kép có trình tự:
Mạch 1: 5"-ATGXGXTXG-3"
Mạch 2: 3"-TAXGXGAXA-5"
Nếu mạch 1 là mạch gốc phiên mã, trình tự mARN được tạo ra là:

  • A. 5"-AUGXGXUXG-3"
  • B. 3"-UAXGXGAXA-5"
  • C. 5"-UAXGXGAXA-3"
  • D. 3"-AUGXGXUXG-5"

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong cấu trúc phân tử ADN, các nuclêôtit trên cùng một mạch đơn liên kết với nhau bằng loại liên kết nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về 'gene' theo quan điểm hiện đại?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme nào sau đây có vai trò xúc tác nối các đoạn Okazaki lại với nhau để tạo thành mạch liên tục?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Xét một gen cấu trúc điển hình, vùng nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của gen?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ, enzyme ARN pôlimeraza bám vào vùng nào của gene để khởi đầu quá trình?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho mạch gốc của một gene có trình tự 3'-TAGXGTXATG-5'. Trình tự mARN được phiên mã từ mạch gốc này là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình phiên mã và nhân đôi ADN là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong quá trình dịch mã, bộ ba đối mã (anticodon) của tARN khớp bổ sung với bộ ba nào trên mARN?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Ribosome trượt trên phân tử mARN theo chiều nào trong quá trình dịch mã?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Bộ ba nào sau đây trên mARN không mã hóa cho axit amin nào, mà đóng vai trò là tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Xét một phân tử mARN dài 1530 nuclêôtit. Vùng mã hóa của mARN này có thể mã hóa tối đa bao nhiêu axit amin?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Hệ gene của một loài sinh vật là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong hệ gene của sinh vật nhân thực, thành phần nào chiếm tỷ lệ lớn nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho sơ đồ thí nghiệm: chiếu tia tử ngoại vào tế bào vi khuẩn. Sau chiếu xạ, một số vi khuẩn bị đột biến gene. Đây là dạng đột biến:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một đoạn mạch ADN có trình tự các cặp base: -A-T-G-X-T-A-. Nếu xảy ra đột biến thay thế cặp G-X bằng cặp A-T, thì đây là dạng đột biến điểm nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Hậu quả của đột biến gene phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Đột biến gene có thể phát sinh trong quá trình nào sau đây của tế bào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến nào thường gây ra hậu quả ít nghiêm trọng nhất cho chức năng của protein?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho biết các codon: 5'AUG3' - Met, 5'UUU3' - Phe, 5'AAA3' - Lys, 5'GGG3' - Gly. Một đột biến điểm xảy ra làm thay đổi codon 5'AAA3' thành 5'AGA3'. Đoạn polypeptide tương ứng có thể bị ảnh hưởng như thế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một gene ở vi khuẩn E. coli có chiều dài 4080 Ångstron. Số lượng nuclêôtit của gene này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Nếu một gene có 30% số nuclêôtit loại A, thì tỷ lệ phần trăm số nuclêôtit loại G của gene đó là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Số liên kết hiđrô giữa A-T và G-X trong ADN lần lượt là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một phân tử mARN có trình tự 5'-AUG-XUX-GGG-UAA-3'. Số bộ ba mã hóa axit amin trên mARN này là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Quá trình nào sau đây diễn ra trong nhân tế bào ở sinh vật nhân thực?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra nếu enzyme ARN pôlimeraza bị bất hoạt trong tế bào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong một thí nghiệm, người ta loại bỏ tARN ra khỏi môi trường dịch mã. Hậu quả nào sau đây sẽ xảy ra?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ gene của người?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho một đoạn ADN mạch kép có trình tự:
Mạch 1: 5'-ATGXGXTXG-3'
Mạch 2: 3'-TAXGXGAXA-5'
Nếu mạch 1 là mạch gốc phiên mã, trình tự mARN được tạo ra là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm cấu trúc nào của phân tử ADN giúp nó thực hiện chức năng lưu trữ thông tin di truyền một cách bền vững và chính xác qua các thế hệ?

  • A. Là một chuỗi pôlynuclêôtit duy nhất.
  • B. Có cấu trúc mạch thẳng không xoắn.
  • C. Cấu trúc xoắn kép với các cặp base bổ sung liên kết bằng liên kết hydro.
  • D. Chứa các loại base A, U, G, X.

Câu 2: Gen là gì theo khái niệm sinh học phân tử hiện đại?

  • A. Một đoạn ADN chỉ mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit.
  • B. Một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định (chuỗi pôlipeptit hoặc phân tử ARN).
  • C. Toàn bộ phân tử ADN trong nhân tế bào.
  • D. Một đoạn ARN mang thông tin di truyền.

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, tại sao trên một mạch khuôn (mạch gốc có chiều 3"→5"), mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn còn lại (mạch gốc có chiều 5"→3"), mạch mới được tổng hợp ngắt quãng (tạo các đoạn Okazaki)?

  • A. Enzim ADN polymerase chỉ hoạt động trên một mạch khuôn nhất định.
  • B. Mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều tháo xoắn của phân tử ADN.
  • C. Enzim ADN polymerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5"→3", trong khi hai mạch khuôn có chiều ngược nhau.
  • D. Một mạch khuôn có tốc độ nhân đôi nhanh hơn mạch còn lại.

Câu 4: Cho một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự 3"-TXG AXG ATT GXT-5". Trình tự nucleotit của phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch khuôn này là:

  • A. 5"-AGX TGX TAA XGA-3"
  • B. 3"-AGX UGX UAA XGA-5"
  • C. 5"-TXG AXG ATT GXT-3"
  • D. 5"-AGX UGX UAA XGA-3"

Câu 5: Mã di truyền có tính thoái hóa (degenerate) nghĩa là gì?

  • A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.
  • B. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin duy nhất.
  • C. Mã di truyền được dùng chung cho hầu hết các loài sinh vật.
  • D. Mã di truyền được đọc theo từng bộ ba, không gối lên nhau.

Câu 6: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào đóng vai trò "người phiên dịch", mang axit amin tương ứng đến ribosome dựa trên trình tự codon trên mARN?

  • A. mARN
  • B. rARN
  • C. tARN
  • D. ADN

Câu 7: Trình tự các sự kiện nào sau đây diễn ra đúng theo dòng thông tin di truyền trong tế bào (trừ virus)?

  • A. Phiên mã → Dịch mã → Nhân đôi ADN
  • B. Nhân đôi ADN → Phiên mã → Dịch mã
  • C. Dịch mã → Phiên mã → Nhân đôi ADN
  • D. Nhân đôi ADN → Dịch mã → Phiên mã

Câu 8: Một gen có chiều dài 0.51 micrômet. Số lượng nucleotit của gen này là bao nhiêu?

  • A. 3000
  • B. 1500
  • C. 5100
  • D. 1020

Câu 9: Phân tử nào sau đây ở sinh vật nhân thực có cấu trúc mạch kép, thẳng và chứa thông tin di truyền?

  • A. mARN trong tế bào chất
  • B. ADN trong nhân tế bào
  • C. tARN trong tế bào chất
  • D. ADN trong ti thể (ở thực vật cả lạp thể)

Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản nhất trong cấu trúc hệ gene giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là:

  • A. Sinh vật nhân sơ có ADN mạch vòng, sinh vật nhân thực có ADN mạch thẳng.
  • B. Sinh vật nhân sơ có kích thước hệ gene lớn hơn sinh vật nhân thực.
  • C. Hệ gene sinh vật nhân sơ không chứa gen, hệ gene sinh vật nhân thực chứa nhiều gen.
  • D. Hệ gene sinh vật nhân thực có cấu trúc phức tạp hơn, bao gồm ADN liên kết với protein histon, chứa gen phân mảnh (intron, exon) và nhiều trình tự lặp.

Câu 11: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3000 cặp nucleotit và có 5 đoạn intron, mỗi đoạn intron dài 100 cặp nucleotit. Chiều dài của phân tử mARN trưởng thành được tổng hợp từ gen này là bao nhiêu?

  • A. 10200 Å
  • B. 5100 Å
  • C. 8500 Å
  • D. 10000 Å

Câu 12: Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Có tính phổ biến (universal).
  • B. Có tính đặc hiệu (specific).
  • C. Có tính thoái hóa (degenerate).
  • D. Có tính đối mã (anticodon).

Câu 13: Hoạt động nào sau đây chỉ diễn ra ở quá trình phiên mã mà không diễn ra ở quá trình nhân đôi ADN?

  • A. Tổng hợp mạch mới dựa trên một mạch khuôn của gen.
  • B. Sử dụng enzyme polymerase.
  • C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
  • D. Cần nguyên liệu là các nucleotit tự do trong môi trường nội bào.

Câu 14: Tại sao ribosome lại trượt trên phân tử mARN theo chiều 5"→3" trong quá trình dịch mã?

  • A. Để enzyme dịch mã có thể gắn vào mARN.
  • B. Để đọc các codon theo trình tự từ mã mở đầu đến mã kết thúc, đảm bảo đúng thứ tự axit amin.
  • C. Vì mạch mARN có chiều 3"→5".
  • D. Vì tARN chỉ gắn vào ribosome theo chiều 5"→3".

Câu 15: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1200 cặp nucleotit. Số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen này (không tính axit amin mở đầu) là bao nhiêu?

  • A. 398
  • B. 399
  • C. 400
  • D. 401

Câu 16: Cho biết trình tự một đoạn mARN là 5"-AUG XGA UUX GGU UAA-3". Trình tự axit amin tương ứng của đoạn pôlipeptit được dịch mã từ mARN này là (biết AUG: Met, XGA: Arg, UUX: Phe, GGU: Gly, UAA: Stop):

  • A. Met-Arg-Phe-Gly-Stop
  • B. Arg-Phe-Gly
  • C. Met-Gly-Phe-Arg
  • D. Met-Arg-Phe-Gly

Câu 17: Một phân tử ADN đang nhân đôi. Giả sử có một loại thuốc ức chế hoạt động của enzyme ligase. Điều này sẽ ảnh hưởng chủ yếu đến quá trình nào trong nhân đôi ADN?

  • A. Tháo xoắn phân tử ADN.
  • B. Tổng hợp mạch ADN mới liên tục.
  • C. Nối các đoạn Okazaki trên mạch tổng hợp gián đoạn.
  • D. Bổ sung các nucleotit vào mạch mới.

Câu 18: Quá trình phiên mã khác với quá trình dịch mã ở điểm nào?

  • A. Sản phẩm tạo ra là ARN.
  • B. Đều diễn ra trên khuôn là phân tử ADN.
  • C. Đều tuân thủ nguyên tắc bổ sung hoàn toàn (A-T, G-X).
  • D. Đều cần sự tham gia của ribosome.

Câu 19: Mã di truyền được đọc như thế nào trên phân tử mARN để xác định trình tự axit amin?

  • A. Đọc từng nucleotit một.
  • B. Đọc theo từng bộ ba nucleotit (codon) không gối lên nhau.
  • C. Đọc theo từng cặp nucleotit.
  • D. Đọc gối lên nhau giữa các bộ ba.

Câu 20: Đặc điểm nào của hệ gene sinh vật nhân thực giải thích sự đa dạng và phức tạp của các loại protein được tạo ra từ cùng một gen?

  • A. ADN mạch thẳng.
  • B. ADN liên kết với protein histon.
  • C. Gen phân mảnh (có intron và exon) và khả năng cắt nối ARN thay thế.
  • D. Sự có mặt của nhiều bản sao của cùng một gen.

Câu 21: Nếu một đột biến xảy ra làm thay đổi một nucleotit trong codon "UGG" (mã hóa Tryptophan) thành "UGA" (mã kết thúc). Điều này có khả năng gây hậu quả gì đối với chuỗi pôlipeptit được dịch mã?

  • A. Chuỗi pôlipeptit bị ngắn lại.
  • B. Chỉ một axit amin duy nhất bị thay đổi.
  • C. Chuỗi pôlipeptit bị kéo dài hơn.
  • D. Không ảnh hưởng đến chuỗi pôlipeptit vì mã di truyền có tính thoái hóa.

Câu 22: Enzyme nào có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi ADN?

  • A. Helicase.
  • B. ADN polymerase.
  • C. Ligase.
  • D. Primase.

Câu 23: Tại sao quá trình phiên mã chỉ tổng hợp một phân tử ARN từ một đoạn gen nhất định, thay vì toàn bộ phân tử ADN?

  • A. Vì enzyme ARN polymerase chỉ có thể bám vào một điểm duy nhất trên ADN.
  • B. Vì mARN chỉ cần thiết với số lượng rất nhỏ.
  • C. Vì quá trình phiên mã được điều khiển bởi các tín hiệu khởi đầu và kết thúc trên gen.
  • D. Vì toàn bộ ADN không thể tháo xoắn cùng một lúc.

Câu 24: Phân tử nào sau đây KHÔNG phải là sản phẩm của quá trình phiên mã?

  • A. ADN.
  • B. mARN.
  • C. tARN.
  • D. rARN.

Câu 25: Giả sử một gen có 3000 nucleotit. Phân tử mARN được phiên mã từ gen này có bao nhiêu codon (không tính codon kết thúc)?

  • A. 1000
  • B. 500
  • C. 1500
  • D. 3000

Câu 26: Nếu một tế bào đang tổng hợp mạnh protein, thì số lượng và hoạt động của cấu trúc nào sau đây dự kiến sẽ tăng lên đáng kể?

  • A. Ti thể.
  • B. Lưới nội chất trơn.
  • C. Ribosome.
  • D. Lizoxom.

Câu 27: Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình dịch mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là:

  • A. Sinh vật nhân sơ không có ribosome, sinh vật nhân thực có ribosome.
  • B. Axit amin mở đầu ở sinh vật nhân sơ là foocmin-methionine, ở sinh vật nhân thực là methionine.
  • C. mARN ở sinh vật nhân sơ không có mã kết thúc.
  • D. Quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực nhanh hơn ở sinh vật nhân sơ.

Câu 28: Hệ gene của virus thường đơn giản hơn nhiều so với hệ gene của tế bào. Hệ gene của virus có thể là dạng nào sau đây?

  • A. Chỉ là ADN mạch kép thẳng.
  • B. Chỉ là ARN mạch đơn.
  • C. Chỉ là ADN hoặc ARN mạch kép.
  • D. ADN hoặc ARN, mạch đơn hoặc mạch kép, thẳng hoặc vòng.

Câu 29: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit được hình thành giữa các axit amin nhờ hoạt động của thành phần nào trong ribosome?

  • A. rARN.
  • B. Protein ribosome.
  • C. tARN.
  • D. mARN.

Câu 30: Điều gì xảy ra với các đoạn Okazaki sau khi quá trình tổng hợp mạch mới trên mạch khuôn 5"→3" của ADN hoàn thành?

  • A. Chúng bị phân hủy bởi enzyme exonuclease.
  • B. Chúng được nối lại với nhau bởi enzyme ligase.
  • C. Chúng được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mARN.
  • D. Chúng tồn tại độc lập trong tế bào chất.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đặc điểm cấu trúc nào của phân tử ADN giúp nó thực hiện chức năng lưu trữ thông tin di truyền một cách bền vững và chính xác qua các thế hệ?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Gen là gì theo khái niệm sinh học phân tử hiện đại?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, tại sao trên một mạch khuôn (mạch gốc có chiều 3'→5'), mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn còn lại (mạch gốc có chiều 5'→3'), mạch mới được tổng hợp ngắt quãng (tạo các đoạn Okazaki)?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự 3'-TXG AXG ATT GXT-5'. Trình tự nucleotit của phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch khuôn này là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Mã di truyền có tính thoái hóa (degenerate) nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào đóng vai trò 'người phiên dịch', mang axit amin tương ứng đến ribosome dựa trên trình tự codon trên mARN?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trình tự các sự kiện nào sau đây diễn ra đúng theo dòng thông tin di truyền trong tế bào (trừ virus)?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một gen có chiều dài 0.51 micrômet. Số lượng nucleotit của gen này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phân tử nào sau đây ở sinh vật nhân thực có cấu trúc mạch kép, thẳng và chứa thông tin di truyền?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản nhất trong cấu trúc hệ gene giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3000 cặp nucleotit và có 5 đoạn intron, mỗi đoạn intron dài 100 cặp nucleotit. Chiều dài của phân tử mARN trưởng thành được tổng hợp từ gen này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây là SAI?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Hoạt động nào sau đây chỉ diễn ra ở quá trình phiên mã mà không diễn ra ở quá trình nhân đôi ADN?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tại sao ribosome lại trượt trên phân tử mARN theo chiều 5'→3' trong quá trình dịch mã?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1200 cặp nucleotit. Số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen này (không tính axit amin mở đầu) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho biết trình tự một đoạn mARN là 5'-AUG XGA UUX GGU UAA-3'. Trình tự axit amin tương ứng của đoạn pôlipeptit được dịch mã từ mARN này là (biết AUG: Met, XGA: Arg, UUX: Phe, GGU: Gly, UAA: Stop):

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một phân tử ADN đang nhân đôi. Giả sử có một loại thuốc ức chế hoạt động của enzyme ligase. Điều này sẽ ảnh hưởng chủ yếu đến quá trình nào trong nhân đôi ADN?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Quá trình phiên mã khác với quá trình dịch mã ở điểm nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Mã di truyền được đọc như thế nào trên phân tử mARN để xác định trình tự axit amin?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đặc điểm nào của hệ gene sinh vật nhân thực giải thích sự đa dạng và phức tạp của các loại protein được tạo ra từ cùng một gen?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nếu một đột biến xảy ra làm thay đổi một nucleotit trong codon 'UGG' (mã hóa Tryptophan) thành 'UGA' (mã kết thúc). Điều này có khả năng gây hậu quả gì đối với chuỗi pôlipeptit được dịch mã?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Enzyme nào có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi ADN?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại sao quá trình phiên mã chỉ tổng hợp một phân tử ARN từ một đoạn gen nhất định, thay vì toàn bộ phân tử ADN?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tử nào sau đây KHÔNG phải là sản phẩm của quá trình phiên mã?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Giả sử một gen có 3000 nucleotit. Phân tử mARN được phiên mã từ gen này có bao nhiêu codon (không tính codon kết thúc)?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nếu một tế bào đang tổng hợp mạnh protein, thì số lượng và hoạt động của cấu trúc nào sau đây dự kiến sẽ tăng lên đáng kể?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình dịch mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hệ gene của virus thường đơn giản hơn nhiều so với hệ gene của tế bào. Hệ gene của virus có thể là dạng nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit được hình thành giữa các axit amin nhờ hoạt động của thành phần nào trong ribosome?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Gene, quá trình truyền đạt thông tin di truyền và hệ gene

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Điều gì xảy ra với các đoạn Okazaki sau khi quá trình tổng hợp mạch mới trên mạch khuôn 5'→3' của ADN hoàn thành?

Viết một bình luận