Đề Trắc nghiệm Sinh học 12 – Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả các yếu tố nào sau đây?

  • A. Các yếu tố vật lý và hóa học.
  • B. Các yếu tố sinh vật và con người.
  • C. Các yếu tố tự nhiên và nhân tạo.
  • D. Tất cả các yếu tố vô sinh và hữu sinh xung quanh sinh vật.

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

  • A. Mật độ quần thể.
  • B. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài.
  • C. Độ ẩm không khí.
  • D. Hoạt động của sinh vật phân giải.

Câu 3: Ánh sáng mặt trời ảnh hưởng đến đời sống thực vật chủ yếu thông qua quá trình nào?

  • A. Hô hấp tế bào.
  • B. Quang hợp.
  • C. Thoát hơi nước.
  • D. Hấp thụ nước và muối khoáng.

Câu 4: Trong một ao nuôi cá, yếu tố nào sau đây thường được coi là nhân tố giới hạn đối với sự phát triển của cá?

  • A. Lượng oxy hòa tan.
  • B. Độ pH của nước.
  • C. Nhiệt độ nước.
  • D. Nguồn thức ăn tự nhiên.

Câu 5: Sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?

  • A. Ếch.
  • B. Thằn lằn.
  • C. Chim bồ câu.
  • D. Cá chép.

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài sinh vật?

  • A. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
  • B. Sâu ăn lá cây.
  • C. Hổ và báo cùng săn mồi.
  • D. Nấm rễ cộng sinh với rễ cây.

Câu 7: Trong mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài, điều gì KHÔNG đúng?

  • A. Các loài có nhu cầu sống giống nhau tranh giành nguồn sống.
  • B. Cạnh tranh có thể xảy ra giữa các cá thể cùng loài hoặc khác loài.
  • C. Cạnh tranh luôn mang lại lợi ích cho cả hai loài.
  • D. Cạnh tranh có thể dẫn đến sự phân hóa ổ sinh thái.

Câu 8: Loài nào sau đây thường sống trong môi trường nước ngọt?

  • A. Cá mập.
  • B. Cá rô phi.
  • C. San hô.
  • D. Cá voi xanh.

Câu 9: Thực vật CAM (Crassulacean Acid Metabolism) thích nghi với môi trường sống nào?

  • A. Môi trường ẩm ướt.
  • B. Môi trường ôn đới.
  • C. Môi trường nước.
  • D. Môi trường khô hạn.

Câu 10: Động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng hệ thống ống khí?

  • A. Châu chấu.
  • B. Giun đất.
  • C. Cá chép.
  • D. Thỏ.

Câu 11: Trong một quần xã sinh vật, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc trả lại vật chất vô cơ cho môi trường?

  • A. Sinh vật sản xuất.
  • B. Sinh vật tiêu thụ.
  • C. Sinh vật phân giải.
  • D. Sinh vật ký sinh.

Câu 12: Điều gì xảy ra khi một nhân tố sinh thái vượt quá giới hạn chịu đựng của sinh vật?

  • A. Sinh vật phát triển mạnh mẽ hơn.
  • B. Sinh vật bị ức chế hoặc chết.
  • C. Sinh vật thích nghi nhanh chóng.
  • D. Sinh vật di chuyển sang môi trường khác.

Câu 13: Khu sinh học (biome) nào sau đây có đa dạng sinh vật cao nhất?

  • A. Đài nguyên (tundra).
  • B. Rừng lá kim (taiga).
  • C. Hoang mạc.
  • D. Rừng mưa nhiệt đới.

Câu 14: Sự biến đổi của nhân tố sinh thái theo chu kỳ ngày đêm ảnh hưởng rõ rệt nhất đến hoạt động của sinh vật nào?

  • A. Sinh vật đáy biển sâu.
  • B. Sinh vật sống trong hang động.
  • C. Sinh vật sống trên cạn.
  • D. Sinh vật sống trong suối nước nóng.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về ổ sinh thái?

  • A. Ổ sinh thái là "nơi ở" của loài trong không gian sinh thái.
  • B. Các loài có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn không thể cùng tồn tại.
  • C. Ổ sinh thái bao gồm cả môi trường sống và vai trò của loài trong hệ sinh thái.
  • D. Ổ sinh thái của mỗi loài là một tổ hợp các điều kiện môi trường thích hợp.

Câu 16: Loài ưu thế trong quần xã sinh vật là loài như thế nào?

  • A. Loài có vai trò quan trọng, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã.
  • B. Loài có kích thước cơ thể lớn nhất trong quần xã.
  • C. Loài có tuổi thọ cao nhất trong quần xã.
  • D. Loài có khả năng thích nghi tốt nhất với mọi điều kiện môi trường.

Câu 17: Trong môi trường nước, yếu tố nào sau đây giảm dần theo độ sâu?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Độ muối.
  • D. Nồng độ oxy.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của việc nghiên cứu nhân tố sinh thái trong nông nghiệp?

  • A. Chọn giống cây trồng phù hợp với điều kiện khí hậu địa phương.
  • B. Bón phân hợp lý để tăng năng suất cây trồng.
  • C. Tưới nước tiết kiệm để đảm bảo độ ẩm cho cây.
  • D. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để tiêu diệt sâu bệnh.

Câu 19: Loài sinh vật nào sau đây có vùng phân bố rộng nhất?

  • A. Gấu trúc.
  • B. Khỉ đột.
  • C. Chim én.
  • D. Cá heo sông Amazon.

Câu 20: Dạng quan hệ sinh thái nào sau đây KHÔNG gây hại cho loài nào?

  • A. Ký sinh.
  • B. Hội sinh.
  • C. Cạnh tranh.
  • D. Sinh vật ăn thịt.

Câu 21: Trong môi trường sống trên cạn, nhân tố sinh thái nào thường ít biến động nhất?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Độ ẩm.
  • C. Ánh sáng.
  • D. Độ cao so với mực nước biển.

Câu 22: Loài sinh vật nào sau đây có khả năng chịu đựng biên độ nhiệt lớn nhất?

  • A. Vi khuẩn suối nước nóng.
  • B. Cá hồi.
  • C. San hô.
  • D. Gấu Bắc Cực.

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây là ví dụ về tác động của con người lên môi trường tự nhiên?

  • A. Hoạt động của núi lửa.
  • B. Bão lũ tự nhiên.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước do xả thải công nghiệp.
  • D. Sự thay đổi mùa trong năm.

Câu 24: Trong một hệ sinh thái rừng, nhóm sinh vật nào đóng vai trò khởi đầu chuỗi thức ăn?

  • A. Sinh vật tiêu thụ bậc cao.
  • B. Sinh vật sản xuất.
  • C. Sinh vật phân giải.
  • D. Sinh vật tiêu thụ bậc thấp.

Câu 25: Biểu đồ sinh thái biểu diễn mối quan hệ giữa yếu tố sinh thái và...

  • A. Số lượng loài.
  • B. Mật độ quần thể.
  • C. Sự đa dạng sinh học.
  • D. Sức sống và khả năng sinh trưởng của sinh vật.

Câu 26: Trong các hệ sinh thái dưới nước, vùng nào thường có năng suất sơ cấp cao nhất?

  • A. Vùng biển khơi sâu.
  • B. Vùng đáy biển.
  • C. Vùng ven bờ có nhiều ánh sáng.
  • D. Vùng nước ngọt sâu.

Câu 27: Cho một khu rừng bị cháy, sau một thời gian, diễn thế sinh thái phục hồi lại rừng. Đây là kiểu diễn thế sinh thái nào?

  • A. Diễn thế nguyên sinh.
  • B. Diễn thế thứ sinh.
  • C. Diễn thế tuần hoàn.
  • D. Không có diễn thế nào xảy ra.

Câu 28: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây được ưu tiên thực hiện?

  • A. Xây dựng các khu công nghiệp.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • D. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.

Câu 29: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của enzyme ở sinh vật biến nhiệt, điều gì xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu?

  • A. Hoạt tính enzyme tiếp tục tăng.
  • B. Hoạt tính enzyme không đổi.
  • C. Hoạt tính enzyme giảm dần.
  • D. Enzyme hoạt động mạnh mẽ hơn.

Câu 30: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống của thực vật, yếu tố nào cần được kiểm soát để đảm bảo tính khách quan của thí nghiệm?

  • A. Loài thực vật được sử dụng.
  • B. Các nhân tố sinh thái khác như ánh sáng, nhiệt độ.
  • C. Thời gian thí nghiệm.
  • D. Số lượng mẫu thực vật.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả các yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Ánh sáng mặt trời ảnh hưởng đến đời sống thực vật chủ yếu thông qua quá trình nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong một ao nuôi cá, yếu tố nào sau đây thường được coi là nhân tố giới hạn đối với sự phát triển của cá?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài sinh vật?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài, điều gì KHÔNG đúng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Loài nào sau đây thường sống trong môi trường nước ngọt?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Thực vật CAM (Crassulacean Acid Metabolism) thích nghi với môi trường sống nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng hệ thống ống khí?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong một quần xã sinh vật, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc trả lại vật chất vô cơ cho môi trường?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Điều gì xảy ra khi một nhân tố sinh thái vượt quá giới hạn chịu đựng của sinh vật?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Khu sinh học (biome) nào sau đây có đa dạng sinh vật cao nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Sự biến đổi của nhân tố sinh thái theo chu kỳ ngày đêm ảnh hưởng rõ rệt nhất đến hoạt động của sinh vật nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về ổ sinh thái?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Loài ưu thế trong quần xã sinh vật là loài như thế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong môi trường nước, yếu tố nào sau đây giảm dần theo độ sâu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của việc nghiên cứu nhân tố sinh thái trong nông nghiệp?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Loài sinh vật nào sau đây có vùng phân bố rộng nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Dạng quan hệ sinh thái nào sau đây KHÔNG gây hại cho loài nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trong môi trường sống trên cạn, nhân tố sinh thái nào thường ít biến động nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Loài sinh vật nào sau đây có khả năng chịu đựng biên độ nhiệt lớn nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây là ví dụ về tác động của con người lên môi trường tự nhiên?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong một hệ sinh thái rừng, nhóm sinh vật nào đóng vai trò khởi đầu chuỗi thức ăn?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Biểu đồ sinh thái biểu diễn mối quan hệ giữa yếu tố sinh thái và...

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong các hệ sinh thái dưới nước, vùng nào thường có năng suất sơ cấp cao nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho một khu rừng bị cháy, sau một thời gian, diễn thế sinh thái phục hồi lại rừng. Đây là kiểu diễn thế sinh thái nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Để bảo tồn đa dạng sinh học, biện pháp nào sau đây được ưu tiên thực hiện?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong thí nghiệm về ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của enzyme ở sinh vật biến nhiệt, điều gì xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống của thực vật, yếu tố nào cần được kiểm soát để đảm bảo tính khách quan của thí nghiệm?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một loài cá sống trong hồ nước ngọt có giới hạn nhiệt độ từ 10°C đến 30°C và nhiệt độ tối ưu là 22°C. Điều này minh họa rõ nhất khái niệm nào sau đây?

  • A. Quy luật giới hạn của Liebig
  • B. Giới hạn sinh thái
  • C. Khoảng thuận lợi
  • D. Nhân tố sinh thái vô sinh

Câu 2: Trong một khu rừng, ánh sáng mặt trời chiếu xuống tầng thảm mục rất yếu do tán lá cây phía trên che phủ dày đặc. Đối với thực vật sống ở tầng thảm mục, nhân tố sinh thái nào có khả năng trở thành nhân tố giới hạn quan trọng nhất?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Độ ẩm đất
  • C. Ánh sáng
  • D. Chất dinh dưỡng trong đất

Câu 3: Tại sao các loài thực vật sống ở vùng sa mạc thường có lá biến thành gai, thân mọng nước và hệ rễ phát triển mạnh, lan rộng hoặc ăn sâu?

  • A. Để tăng cường quá trình quang hợp
  • B. Để thu hút côn trùng thụ phấn
  • C. Để chống lại động vật ăn cỏ
  • D. Để thích nghi với điều kiện khô hạn, thiếu nước

Câu 4: Quan hệ giữa cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ lớn trong rừng là gì? Cây phong lan hưởng lợi nhờ có chỗ bám và ánh sáng, trong khi cây gỗ không bị ảnh hưởng đáng kể.

  • A. Hội sinh
  • B. Kí sinh
  • C. Cộng sinh
  • D. Cạnh tranh

Câu 5: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao vượt quá khoảng thuận lợi, hoạt động sinh lí của sinh vật thường có xu hướng giảm sút hoặc bị rối loạn. Điều này thể hiện ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Ánh sáng
  • B. Độ ẩm
  • C. Nhiệt độ
  • D. Áp suất không khí

Câu 6: Một loài chim chỉ kiếm ăn vào ban đêm và ngủ vào ban ngày. Đây là sự thích nghi của loài chim này với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Ánh sáng
  • C. Độ ẩm
  • D. Gió

Câu 7: Trong mối quan hệ giữa cây lúa và cỏ dại trên cùng một cánh đồng, loại tương tác sinh thái nào diễn ra?

  • A. Hỗ trợ (Hợp tác)
  • B. Kí sinh
  • C. Hội sinh
  • D. Cạnh tranh

Câu 8: Tại sao ở vùng nhiệt đới, động vật biến nhiệt như bò sát, côn trùng lại đa dạng và phong phú hơn nhiều so với vùng ôn đới?

  • A. Nhiệt độ ổn định và cao hơn, phù hợp với hoạt động của động vật biến nhiệt.
  • B. Lượng mưa ở vùng nhiệt đới thấp hơn, ít gây ngập lụt.
  • C. Có ít kẻ thù tự nhiên hơn ở vùng nhiệt đới.
  • D. Thực vật ở vùng nhiệt đới cung cấp ít thức ăn hơn nhưng dễ tiêu hóa.

Câu 9: Môi trường sống bao gồm tất cả các yếu tố xung quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự tồn tại và phát triển của chúng. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem là một loại môi trường sống chính?

  • A. Môi trường nước
  • B. Môi trường đất
  • C. Môi trường trên cạn (không khí)
  • D. Môi trường nhân tạo

Câu 10: Nhân tố sinh thái hữu sinh là những nhân tố nào?

  • A. Là thế giới hữu cơ của môi trường, gồm các sinh vật khác (cùng loài và khác loài) và các sản phẩm hoạt động của chúng.
  • B. Là các yếu tố vật lí và hóa học của môi trường.
  • C. Chỉ bao gồm các mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài.
  • D. Bao gồm ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và gió.

Câu 11: Một loài vi khuẩn sống trong ruột mối, giúp mối tiêu hóa cellulose trong gỗ, đồng thời vi khuẩn nhận được môi trường sống và thức ăn. Mối quan hệ này thuộc loại nào?

  • A. Hội sinh
  • B. Kí sinh
  • C. Cộng sinh
  • D. Cạnh tranh

Câu 12: Khi xét về giới hạn sinh thái của một loài đối với một nhân tố môi trường, khoảng giá trị nào của nhân tố đó giúp sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt nhất?

  • A. Khoảng gây chết
  • B. Điểm gây chết dưới
  • C. Khoảng chống chịu
  • D. Khoảng thuận lợi

Câu 13: Tại sao nhiều loài động vật vùng lạnh như gấu Bắc Cực, cáo Bắc Cực thường có lớp mỡ dưới da rất dày và bộ lông dày vào mùa đông?

  • A. Giúp giữ ấm cơ thể, thích nghi với nhiệt độ thấp.
  • B. Giúp chúng di chuyển nhanh hơn trên băng.
  • C. Để ngụy trang trong môi trường tuyết trắng.
  • D. Để dễ dàng săn mồi.

Câu 14: Quan hệ nào sau đây KHÔNG phải là quan hệ hỗ trợ giữa các sinh vật?

  • A. Cộng sinh
  • B. Kí sinh
  • C. Hội sinh
  • D. Hợp tác

Câu 15: Một loài cá sống ở tầng đáy của biển sâu, nơi ánh sáng không thể chiếu tới. Đặc điểm nào sau đây có thể là sự thích nghi của loài cá này với môi trường sống?

  • A. Mắt rất lớn và nhạy cảm với ánh sáng.
  • B. Da có nhiều sắc tố để hấp thụ ánh sáng.
  • C. Có khả năng phát quang sinh học hoặc thị giác kém phát triển.
  • D. Thích nghi với nhiệt độ cao.

Câu 16: Độ ẩm không khí và độ ẩm đất là những nhân tố sinh thái thuộc nhóm nào?

  • A. Nhân tố vô sinh
  • B. Nhân tố hữu sinh
  • C. Nhân tố con người
  • D. Nhân tố khí hậu

Câu 17: Quan hệ giữa nấm và tảo trong địa y là một ví dụ điển hình của mối quan hệ nào?

  • A. Kí sinh
  • B. Hội sinh
  • C. Cạnh tranh
  • D. Cộng sinh

Câu 18: Một loài thực vật có khả năng sống được ở cả vùng đất khô hạn và vùng đất ẩm ướt, nhưng sinh trưởng và ra hoa nhiều nhất ở vùng đất có độ ẩm trung bình. Điều này cho thấy loài này có đặc điểm gì về giới hạn sinh thái đối với độ ẩm?

  • A. Khoảng chống chịu hẹp.
  • B. Khoảng thuận lợi nằm ở mức độ ẩm trung bình.
  • C. Điểm gây chết dưới rất cao.
  • D. Không có giới hạn sinh thái đối với độ ẩm.

Câu 19: Sự phân tầng thực vật trong rừng mưa nhiệt đới (tầng cây gỗ lớn, tầng cây bụi, tầng thảm mục) chủ yếu là sự thích nghi của thực vật với nhân tố sinh thái vô sinh nào?

  • A. Ánh sáng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Độ ẩm không khí
  • D. Chất dinh dưỡng trong đất

Câu 20: Quan hệ giữa cây tầm gửi trên thân cây xoan là quan hệ gì?

  • A. Cộng sinh
  • B. Kí sinh
  • C. Hội sinh
  • D. Cạnh tranh

Câu 21: Tại sao nhiều loài động vật ở vùng sa mạc có tập tính hoạt động chủ yếu vào ban đêm hoặc sáng sớm/chiều tối?

  • A. Để tránh kẻ thù săn mồi ban ngày.
  • B. Để tìm kiếm thức ăn dễ dàng hơn.
  • C. Để tránh nhiệt độ cao gay gắt vào ban ngày và giảm mất nước.
  • D. Để tận dụng ánh sáng mặt trăng.

Câu 22: Khi nhiệt độ môi trường xuống dưới điểm gây chết dưới của một loài, điều gì có khả năng xảy ra đối với các cá thể của loài đó?

  • A. Các cá thể có thể chết hoặc rơi vào trạng thái ngủ đông/ngủ hè.
  • B. Các cá thể sinh trưởng và phát triển tốt hơn.
  • C. Các cá thể tăng cường hoạt động trao đổi chất.
  • D. Số lượng cá thể trong quần thể tăng nhanh.

Câu 23: Quan hệ nào sau đây, khi xảy ra, thường chỉ có một bên có lợi và bên còn lại bị hại?

  • A. Hội sinh
  • B. Cộng sinh
  • C. Kí sinh hoặc Sinh vật ăn sinh vật khác (Vật ăn thịt - con mồi)
  • D. Cạnh tranh

Câu 24: Trong môi trường nước, các nhân tố vô sinh như độ mặn, áp suất, dòng chảy, hàm lượng oxy hòa tan đóng vai trò quan trọng ảnh hưởng đến sinh vật. Điều gì xảy ra với áp suất khi xuống sâu dưới đáy biển?

  • A. Áp suất tăng lên đáng kể.
  • B. Áp suất giảm xuống.
  • C. Áp suất không thay đổi.
  • D. Áp suất chỉ thay đổi theo nhiệt độ.

Câu 25: Mối quan hệ giữa cây lúa và vi khuẩn cố định đạm trong đất là một ví dụ về mối quan hệ nào?

  • A. Cộng sinh
  • B. Hội sinh
  • C. Kí sinh
  • D. Cạnh tranh

Câu 26: Khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng lên thực vật, loại cây nào sau đây thường có lá mỏng, bản rộng, ít hoặc không có lớp cutin trên lá và lục lạp tập trung ở lớp tế bào biểu bì trên?

  • A. Cây ưa sáng
  • B. Cây ưa bóng
  • C. Cây sống ở sa mạc
  • D. Cây thủy sinh

Câu 27: Quan hệ nào sau đây thường làm giảm số lượng cả hai loài tham gia khi nguồn sống trở nên khan hiếm?

  • A. Cộng sinh
  • B. Hội sinh
  • C. Vật ăn thịt - con mồi
  • D. Cạnh tranh

Câu 28: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng, hàm lượng oxy hòa tan trong nước giảm thấp. Điều này ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến nhóm sinh vật nào sống trong hồ?

  • A. Các loài cá và động vật thủy sinh cần nhiều oxy.
  • B. Các loài thực vật thủy sinh.
  • C. Các loài vi khuẩn kị khí.
  • D. Các loài tảo nổi trên mặt nước.

Câu 29: Xét mối quan hệ giữa hươu và hổ trong một khu rừng. Đây là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào?

  • A. Cộng sinh
  • B. Kí sinh
  • C. Vật ăn thịt - con mồi
  • D. Hội sinh

Câu 30: Môi trường sống nào sau đây có sự biến động nhiệt độ và độ ẩm theo mùa rõ rệt nhất, đồng thời có sự phân bố ánh sáng khác biệt giữa các tầng tán?

  • A. Môi trường nước biển sâu
  • B. Môi trường trên cạn (rừng ôn đới)
  • C. Môi trường nước ngọt (hồ lớn)
  • D. Môi trường đất

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một loài cá sống trong hồ nước ngọt có giới hạn nhiệt độ từ 10°C đến 30°C và nhiệt độ tối ưu là 22°C. Điều này minh họa rõ nhất khái niệm nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong một khu rừng, ánh sáng mặt trời chiếu xuống tầng thảm mục rất yếu do tán lá cây phía trên che phủ dày đặc. Đối với thực vật sống ở tầng thảm mục, nhân tố sinh thái nào có khả năng trở thành nhân tố giới hạn quan trọng nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Tại sao các loài thực vật sống ở vùng sa mạc thường có lá biến thành gai, thân mọng nước và hệ rễ phát triển mạnh, lan rộng hoặc ăn sâu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Quan hệ giữa cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ lớn trong rừng là gì? Cây phong lan hưởng lợi nhờ có chỗ bám và ánh sáng, trong khi cây gỗ không bị ảnh hưởng đáng kể.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao vượt quá khoảng thuận lợi, hoạt động sinh lí của sinh vật thường có xu hướng giảm sút hoặc bị rối loạn. Điều này thể hiện ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một loài chim chỉ kiếm ăn vào ban đêm và ngủ vào ban ngày. Đây là sự thích nghi của loài chim này với nhân tố sinh thái nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trong mối quan hệ giữa cây lúa và cỏ dại trên cùng một cánh đồng, loại tương tác sinh thái nào diễn ra?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Tại sao ở vùng nhiệt đới, động vật biến nhiệt như bò sát, côn trùng lại đa dạng và phong phú hơn nhiều so với vùng ôn đới?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Môi trường sống bao gồm tất cả các yếu tố xung quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự tồn tại và phát triển của chúng. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem là một loại môi trường sống chính?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Nhân tố sinh thái hữu sinh là những nhân tố nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một loài vi khuẩn sống trong ruột mối, giúp mối tiêu hóa cellulose trong gỗ, đồng thời vi khuẩn nhận được môi trường sống và thức ăn. Mối quan hệ này thuộc loại nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Khi xét về giới hạn sinh thái của một loài đối với một nhân tố môi trường, khoảng giá trị nào của nhân tố đó giúp sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Tại sao nhiều loài động vật vùng lạnh như gấu Bắc Cực, cáo Bắc Cực thường có lớp mỡ dưới da rất dày và bộ lông dày vào mùa đông?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Quan hệ nào sau đây KHÔNG phải là quan hệ hỗ trợ giữa các sinh vật?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một loài cá sống ở tầng đáy của biển sâu, nơi ánh sáng không thể chiếu tới. Đặc điểm nào sau đây có thể là sự thích nghi của loài cá này với môi trường sống?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Độ ẩm không khí và độ ẩm đất là những nhân tố sinh thái thuộc nhóm nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Quan hệ giữa nấm và tảo trong địa y là một ví dụ điển hình của mối quan hệ nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một loài thực vật có khả năng sống được ở cả vùng đất khô hạn và vùng đất ẩm ướt, nhưng sinh trưởng và ra hoa nhiều nhất ở vùng đất có độ ẩm trung bình. Điều này cho thấy loài này có đặc điểm gì về giới hạn sinh thái đối với độ ẩm?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Sự phân tầng thực vật trong rừng mưa nhiệt đới (tầng cây gỗ lớn, tầng cây bụi, tầng thảm mục) chủ yếu là sự thích nghi của thực vật với nhân tố sinh thái vô sinh nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Quan hệ giữa cây tầm gửi trên thân cây xoan là quan hệ gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Tại sao nhiều loài động vật ở vùng sa mạc có tập tính hoạt động chủ yếu vào ban đêm hoặc sáng sớm/chiều tối?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Khi nhiệt độ môi trường xuống dưới điểm gây chết dưới của một loài, điều gì có khả năng xảy ra đối với các cá thể của loài đó?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Quan hệ nào sau đây, khi xảy ra, thường chỉ có một bên có lợi và bên còn lại bị hại?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong môi trường nước, các nhân tố vô sinh như độ mặn, áp suất, dòng chảy, hàm lượng oxy hòa tan đóng vai trò quan trọng ảnh hưởng đến sinh vật. Điều gì xảy ra với áp suất khi xuống sâu dưới đáy biển?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Mối quan hệ giữa cây lúa và vi khuẩn cố định đạm trong đất là một ví dụ về mối quan hệ nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng lên thực vật, loại cây nào sau đây thường có lá mỏng, bản rộng, ít hoặc không có lớp cutin trên lá và lục lạp tập trung ở lớp tế bào biểu bì trên?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Quan hệ nào sau đây thường làm giảm số lượng cả hai loài tham gia khi nguồn sống trở nên khan hiếm?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một hồ nước bị ô nhiễm nặng, hàm lượng oxy hòa tan trong nước giảm thấp. Điều này ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến nhóm sinh vật nào sống trong hồ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Xét mối quan hệ giữa hươu và hổ trong một khu rừng. Đây là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Môi trường sống nào sau đây có sự biến động nhiệt độ và độ ẩm theo mùa rõ rệt nhất, đồng thời có sự phân bố ánh sáng khác biệt giữa các tầng tán?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả các yếu tố nào sau đây?

  • A. Yếu tố vô sinh và yếu tố con người.
  • B. Yếu tố hữu sinh và yếu tố tự nhiên.
  • C. Yếu tố vật lý và yếu tố hóa học.
  • D. Yếu tố vô sinh và yếu tố hữu sinh.

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

  • A. Ánh sáng mặt trời.
  • B. Cạnh tranh giữa các loài.
  • C. Mối quan hệ kí sinh.
  • D. Hoạt động của vi sinh vật.

Câu 3: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, yếu tố nào sau đây có thể là nhân tố giới hạn đối với sự phát triển của cây bụi tầng dưới?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Độ ẩm.
  • D. Chất dinh dưỡng trong đất.

Câu 4: Loài cây nào sau đây được xếp vào nhóm thực vật ưa bóng?

  • A. Cây lúa.
  • B. Cây ngô.
  • C. Cây dương xỉ.
  • D. Cây phi lao.

Câu 5: Phạm vi biến động của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển được gọi là gì?

  • A. Ổ sinh thái.
  • B. Giới hạn sinh thái.
  • C. Môi trường sống.
  • D. Quần xã sinh vật.

Câu 6: Trong mối quan hệ giữa nhiệt độ môi trường và hoạt động sinh lý của động vật biến nhiệt, điều nào sau đây là đúng?

  • A. Nhiệt độ tăng cao đến giới hạn nhất định thì hoạt động sinh lý tăng, sau đó giảm.
  • B. Nhiệt độ càng cao, hoạt động sinh lý càng mạnh mẽ.
  • C. Nhiệt độ thấp luôn ức chế hoạt động sinh lý.
  • D. Hoạt động sinh lý không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

Câu 7: Độ ẩm của không khí ảnh hưởng trực tiếp nhất đến quá trình sinh lý nào ở thực vật?

  • A. Hô hấp tế bào.
  • B. Quang hợp.
  • C. Thoát hơi nước.
  • D. Hấp thụ chất dinh dưỡng.

Câu 8: Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với nhóm sinh vật nào sau đây trong hệ sinh thái?

  • A. Động vật ăn thịt.
  • B. Động vật ăn cỏ.
  • C. Sinh vật phân giải.
  • D. Thực vật (sinh vật sản xuất).

Câu 9: Trong môi trường nước, nhân tố sinh thái nào sau đây thường ít biến động nhất?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Độ muối.
  • C. Ánh sáng.
  • D. Nồng độ oxy hòa tan.

Câu 10: Loại môi trường sống nào chiếm phần lớn bề mặt Trái Đất?

  • A. Môi trường trên cạn.
  • B. Môi trường đất.
  • C. Môi trường nước.
  • D. Môi trường sinh vật.

Câu 11: Sinh vật nào sau đây có khả năng thích nghi cao với môi trường có độ muối cao?

  • A. Cá chép.
  • B. Ếch đồng.
  • C. Cây lúa.
  • D. Cây đước.

Câu 12: Hình thức thích nghi nào sau đây giúp động vật sống ở vùng lạnh giảm thiểu sự mất nhiệt?

  • A. Lớp mỡ dưới da dày.
  • B. Bộ lông thưa ngắn.
  • C. Da mỏng.
  • D. Kích thước cơ thể nhỏ.

Câu 13: Trong một ao nuôi cá, khi mật độ cá tăng quá cao, nhân tố sinh thái nào sau đây sẽ trở thành nhân tố giới hạn?

  • A. Nhiệt độ nước.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Oxy hòa tan và thức ăn.
  • D. Độ pH của nước.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ môi trường sống trên cạn?

  • A. Xây dựng nhiều nhà máy.
  • B. Trồng rừng và bảo vệ rừng.
  • C. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • D. Đổ rác thải sinh hoạt trực tiếp xuống sông hồ.

Câu 15: Loài sinh vật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cải tạo môi trường đất?

  • A. Thực vật.
  • B. Động vật ăn cỏ.
  • C. Động vật ăn thịt.
  • D. Vi sinh vật đất.

Câu 16: Hiện tượng nào sau đây thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài sinh vật?

  • A. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
  • B. Chim sáo bắt chấy rận trên lưng trâu.
  • C. Hai loài sóc cùng sống trong một khu rừng và tranh giành thức ăn.
  • D. Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần rễ cây họ đậu.

Câu 17: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của nhiệt độ lên sự sinh trưởng của một loài vi khuẩn, nhiệt độ được xem là nhân tố sinh thái gì?

  • A. Nhân tố hữu sinh.
  • B. Nhân tố vô sinh.
  • C. Nhân tố giới hạn.
  • D. Nhân tố quyết định.

Câu 18: Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của môi trường trên cạn so với môi trường nước?

  • A. Độ ẩm thường thấp hơn.
  • B. Nhiệt độ biến động mạnh hơn.
  • C. Ánh sáng mạnh hơn ở bề mặt.
  • D. Áp suất ít thay đổi theo độ cao/độ sâu.

Câu 19: Loài sinh vật nào sau đây có thể sống tốt trong môi trường thiếu oxy?

  • A. Vi khuẩn kỵ khí.
  • B. Cá rô phi.
  • C. Chim bồ câu.
  • D. Cây thông.

Câu 20: Trong một quần xã sinh vật, các nhân tố sinh thái vô sinh ảnh hưởng đến sinh vật thông qua điều gì?

  • A. Trực tiếp tiêu diệt sinh vật.
  • B. Cung cấp nguồn thức ăn.
  • C. Thay đổi điều kiện sống.
  • D. Tạo ra các mối quan hệ cộng sinh.

Câu 21: Cho biểu đồ về giới hạn sinh thái của một loài cá đối với nhiệt độ. Vùng nào trên biểu đồ thể hiện khoảng thuận lợi nhất cho sự sinh trưởng và phát triển của loài cá này?

  • A. Vùng chống chịu.
  • B. Vùng thích nghi.
  • C. Vùng gây chết.
  • D. Vùng giới hạn dưới.

Câu 22: Động vật hằng nhiệt có khả năng duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định nhờ cơ chế nào?

  • A. Thay đổi màu sắc cơ thể theo môi trường.
  • B. Di chuyển đến nơi có nhiệt độ thích hợp.
  • C. Ngủ đông hoặc ngủ hè.
  • D. Cơ chế điều hòa thân nhiệt bên trong cơ thể.

Câu 23: Trong môi trường nước ngọt, nồng độ muối trong cơ thể cá thường cao hơn so với môi trường. Cá nước ngọt phải đối mặt với thách thức sinh lý nào?

  • A. Mất muối và thừa nước.
  • B. Thừa muối và mất nước.
  • C. Mất cả muối và nước.
  • D. Thừa cả muối và nước.

Câu 24: Loại môi trường nào sau đây có sự đa dạng sinh học cao nhất?

  • A. Môi trường hoang mạc.
  • B. Môi trường vùng cực.
  • C. Môi trường rừng mưa nhiệt đới.
  • D. Môi trường thảo nguyên ôn đới.

Câu 25: Điều gì sẽ xảy ra nếu một nhân tố sinh thái vượt quá giới hạn chịu đựng của sinh vật?

  • A. Sinh vật thích nghi tốt hơn.
  • B. Sinh vật phát triển mạnh mẽ hơn.
  • C. Sinh vật ít bị ảnh hưởng.
  • D. Sinh vật suy yếu hoặc chết.

Câu 26: Trong mối quan hệ cộng sinh giữa nấm và rễ cây (rễ nấm), nấm có vai trò gì đối với cây?

  • A. Cạnh tranh chất dinh dưỡng với cây.
  • B. Tăng khả năng hấp thụ nước và khoáng cho cây.
  • C. Gây bệnh cho rễ cây.
  • D. Giảm khả năng quang hợp của cây.

Câu 27: Để nghiên cứu ảnh hưởng của độ ẩm đất đến sinh trưởng của cây đậu xanh, người ta cần bố trí thí nghiệm như thế nào?

  • A. Trồng cây đậu xanh ở nhiều loại đất khác nhau.
  • B. Trồng cây đậu xanh ở các thời điểm khác nhau trong năm.
  • C. Trồng cây đậu xanh trong cùng điều kiện, chỉ khác nhau về độ ẩm đất.
  • D. Trồng cây đậu xanh với mật độ khác nhau.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của con người đến môi trường nước?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên nước ngầm.
  • B. Xây dựng các khu công nghiệp ven sông hồ.
  • C. Sử dụng nhiều phân bón hóa học trong nông nghiệp.
  • D. Xử lý nước thải trước khi thải ra môi trường.

Câu 29: Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò trung gian giữa sinh vật sản xuất và sinh vật phân giải?

  • A. Sinh vật tiêu thụ.
  • B. Sinh vật sản xuất.
  • C. Sinh vật phân giải.
  • D. Sinh vật khởi sinh.

Câu 30: Điều gì là quan trọng nhất để duy trì sự cân bằng của hệ sinh thái?

  • A. Loại bỏ sinh vật gây hại.
  • B. Duy trì sự đa dạng sinh học.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên.
  • D. Can thiệp tối đa vào tự nhiên.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả các yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, yếu tố nào sau đây có thể là nhân tố giới hạn đối với sự phát triển của cây bụi tầng dưới?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Loài cây nào sau đây được xếp vào nhóm thực vật ưa bóng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phạm vi biến động của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển được gọi là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong mối quan hệ giữa nhiệt độ môi trường và hoạt động sinh lý của động vật biến nhiệt, điều nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Độ ẩm của không khí ảnh hưởng trực tiếp nhất đến quá trình sinh lý nào ở thực vật?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với nhóm sinh vật nào sau đây trong hệ sinh thái?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong môi trường nước, nhân tố sinh thái nào sau đây thường ít biến động nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Loại môi trường sống nào chiếm phần lớn bề mặt Trái Đất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Sinh vật nào sau đây có khả năng thích nghi cao với môi trường có độ muối cao?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Hình thức thích nghi nào sau đây giúp động vật sống ở vùng lạnh giảm thiểu sự mất nhiệt?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong một ao nuôi cá, khi mật độ cá tăng quá cao, nhân tố sinh thái nào sau đây sẽ trở thành nhân tố giới hạn?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ môi trường sống trên cạn?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Loài sinh vật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cải tạo môi trường đất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Hiện tượng nào sau đây thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài sinh vật?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của nhiệt độ lên sự sinh trưởng của một loài vi khuẩn, nhiệt độ được xem là nhân tố sinh thái gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của môi trường trên cạn so với môi trường nước?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Loài sinh vật nào sau đây có thể sống tốt trong môi trường thiếu oxy?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong một quần xã sinh vật, các nhân tố sinh thái vô sinh ảnh hưởng đến sinh vật thông qua điều gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho biểu đồ về giới hạn sinh thái của một loài cá đối với nhiệt độ. Vùng nào trên biểu đồ thể hiện khoảng thuận lợi nhất cho sự sinh trưởng và phát triển của loài cá này?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Động vật hằng nhiệt có khả năng duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định nhờ cơ chế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong môi trường nước ngọt, nồng độ muối trong cơ thể cá thường cao hơn so với môi trường. Cá nước ngọt phải đối mặt với thách thức sinh lý nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Loại môi trường nào sau đây có sự đa dạng sinh học cao nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Điều gì sẽ xảy ra nếu một nhân tố sinh thái vượt quá giới hạn chịu đựng của sinh vật?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong mối quan hệ cộng sinh giữa nấm và rễ cây (rễ nấm), nấm có vai trò gì đối với cây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Để nghiên cứu ảnh hưởng của độ ẩm đất đến sinh trưởng của cây đậu xanh, người ta cần bố trí thí nghiệm như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của con người đến môi trường nước?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò trung gian giữa sinh vật sản xuất và sinh vật phân giải?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Điều gì là quan trọng nhất để duy trì sự cân bằng của hệ sinh thái?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả các yếu tố nào sau đây?

  • A. Yếu tố vô sinh và yếu tố con người
  • B. Yếu tố hữu sinh và yếu tố khí hậu
  • C. Yếu tố địa lý và yếu tố sinh vật khác
  • D. Yếu tố vô sinh và yếu tố hữu sinh

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

  • A. Cạnh tranh giữa các loài
  • B. Độ ẩm không khí
  • C. Mối quan hệ kí sinh
  • D. Hoạt động của vi sinh vật

Câu 3: Ánh sáng mặt trời ảnh hưởng đến đời sống sinh vật như thế nào?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến thực vật quang hợp
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến tập tính của động vật
  • C. Ảnh hưởng đến nhiều quá trình sinh lý và tập tính của sinh vật
  • D. Không ảnh hưởng đến sinh vật sống dưới đáy biển sâu

Câu 4: Giới hạn sinh thái của một loài được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà loài có thể tồn tại và phát triển
  • B. Số lượng cá thể tối đa mà môi trường có thể chứa
  • C. Diện tích phân bố của loài trong tự nhiên
  • D. Khả năng thích nghi của loài với biến đổi khí hậu

Câu 5: Trong một khu rừng, cây ưa bóng thường sống ở tầng nào?

  • A. Tầng vượt tán
  • B. Tầng tán rừng
  • C. Tầng cây bụi
  • D. Tầng dưới tán

Câu 6: Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng và phát triển của sinh vật chủ yếu thông qua yếu tố nào?

  • A. Độ ẩm môi trường
  • B. Tốc độ các phản ứng sinh hóa
  • C. Cường độ ánh sáng
  • D. Áp suất khí quyển

Câu 7: Vai trò quan trọng nhất của nước đối với sự sống là gì?

  • A. Điều hòa nhiệt độ môi trường
  • B. Cung cấp khoáng chất cho cây
  • C. Dung môi cho các phản ứng sinh hóa và thành phần cấu tạo tế bào
  • D. Bảo vệ sinh vật khỏi tia tử ngoại

Câu 8: Độ ẩm không khí ảnh hưởng trực tiếp nhất đến quá trình nào ở thực vật?

  • A. Thoát hơi nước
  • B. Quang hợp
  • C. Hô hấp
  • D. Hấp thụ khoáng

Câu 9: Gió có thể ảnh hưởng đến môi trường sống và sinh vật bằng cách nào?

  • A. Chỉ làm thay đổi nhiệt độ
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến sự phát tán hạt phấn
  • C. Chỉ gây xói mòn đất
  • D. Làm thay đổi nhiệt độ, độ ẩm, phát tán hạt và bào tử, gây xói mòn đất

Câu 10: Đất và địa hình ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật như thế nào?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến thực vật
  • B. Quy định độ ẩm, chất dinh dưỡng và nơi ở cho sinh vật
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến động vật đào hang
  • D. Không ảnh hưởng đến sinh vật biển

Câu 11: Nhân tố sinh thái hữu sinh là gì?

  • A. Các yếu tố vật lý của môi trường
  • B. Các yếu tố hóa học của môi trường
  • C. Các mối quan hệ giữa các sinh vật sống
  • D. Các yếu tố khí hậu của môi trường

Câu 12: Mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Kí sinh
  • C. Ăn thịt - con mồi
  • D. Cộng sinh

Câu 13: Hiện tượng liền rễ ở thực vật là một ví dụ về mối quan hệ nào?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Hợp tác
  • C. Kí sinh
  • D. Ức chế - cảm nhiễm

Câu 14: Trong mối quan hệ cạnh tranh, các loài sinh vật có xu hướng như thế nào?

  • A. Cùng nhau phát triển
  • B. Hỗ trợ lẫn nhau
  • C. Kìm hãm sự phát triển của nhau
  • D. Không ảnh hưởng đến nhau

Câu 15: Một loài sinh vật có thể tồn tại và phát triển tốt nhất trong khoảng giá trị nào của nhân tố sinh thái?

  • A. Khoảng thuận lợi
  • B. Khoảng chống chịu
  • C. Điểm giới hạn trên
  • D. Điểm giới hạn dưới

Câu 16: Loài cây nào sau đây được xếp vào nhóm cây ưa sáng?

  • A. Cây vạn niên thanh
  • B. Cây lúa
  • C. Cây dương xỉ
  • D. Cây phong lan

Câu 17: Loài động vật nào sau đây thích nghi với môi trường sống có nhiệt độ thấp?

  • A. Bò sát
  • B. Ếch
  • C. Gấu Bắc cực
  • D. Khỉ

Câu 18: Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
  • D. Sinh vật phân giải

Câu 19: Sự thay đổi của nhân tố sinh thái theo chu kì ngày đêm ảnh hưởng rõ rệt nhất đến hoạt động sống nào của sinh vật?

  • A. Nhịp điệu sinh học
  • B. Sinh trưởng và phát triển
  • C. Sinh sản
  • D. Tiến hóa

Câu 20: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của độ pH của đất đến sự sinh trưởng của một loài cây, độ pH của đất đóng vai trò là:

  • A. Môi trường sống
  • B. Nhân tố sinh thái
  • C. Ổ sinh thái
  • D. Quần thể sinh vật

Câu 21: Trong một quần xã sinh vật, sự cạnh tranh giữa các loài có thể dẫn đến hiện tượng nào sau đây?

  • A. Tăng đa dạng sinh học
  • B. Tăng kích thước quần thể
  • C. Loại trừ cạnh tranh hoặc phân hóa ổ sinh thái
  • D. Ổn định quần xã

Câu 22: Để tồn tại ở môi trường sa mạc khô hạn, thực vật thường có đặc điểm thích nghi nào?

  • A. Lá to, mỏng
  • B. Rễ ngắn, nông
  • C. Thân mọng nước, ít gai
  • D. Lá biến thành gai hoặc lá nhỏ, cutin dày

Câu 23: Ảnh hưởng của con người đến môi trường sống chủ yếu là do:

  • A. Hoạt động núi lửa
  • B. Hoạt động khai thác tài nguyên và ô nhiễm môi trường
  • C. Biến đổi khí hậu tự nhiên
  • D. Sự phát triển của các loài sinh vật khác

Câu 24: Trong một thí nghiệm về ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt động của enzyme ở cá, nhóm đối chứng nên được bố trí như thế nào?

  • A. Để cá ở nhiệt độ cao hơn
  • B. Để cá ở nhiệt độ thấp hơn
  • C. Để cá ở nhiệt độ bình thường, không thay đổi
  • D. Loại bỏ hoàn toàn enzyme khỏi cá

Câu 25: Một loài chim xây tổ trên cây và ăn sâu hại lá cây. Mối quan hệ giữa chim và cây là gì?

  • A. Cạnh tranh và kí sinh
  • B. Hợp tác và con mồi - vật ăn thịt
  • C. Cộng sinh và ức chế - cảm nhiễm
  • D. Hội sinh (hoặc không ảnh hưởng) và vật ăn thịt - con mồi

Câu 26: Khi nói về ổ sinh thái của một loài, người ta thường đề cập đến khía cạnh nào?

  • A. Nghề nghiệp và không gian sống của loài
  • B. Kích thước và mật độ quần thể loài
  • C. Đặc điểm sinh lý và tập tính của loài
  • D. Vị trí địa lý và lịch sử phát sinh loài

Câu 27: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò là nhân tố sinh thái hữu sinh đối với sinh vật tiêu thụ bậc 1?

  • A. Ánh sáng mặt trời
  • B. Sinh vật sản xuất
  • C. Nhiệt độ môi trường
  • D. Độ ẩm đất

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ môi trường sống khỏi ô nhiễm nhân tố hóa học?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên
  • B. Xây dựng nhiều nhà máy hơn
  • C. Xử lý chất thải công nghiệp và nông nghiệp trước khi thải ra môi trường
  • D. Sử dụng nhiều phân bón hóa học hơn

Câu 29: Cho biểu đồ về giới hạn sinh thái của một loài đối với nhiệt độ. Điểm giới hạn trên thể hiện điều gì?

  • A. Nhiệt độ tối ưu cho loài sinh trưởng
  • B. Nhiệt độ thấp nhất loài có thể tồn tại
  • C. Khoảng nhiệt độ thuận lợi cho loài
  • D. Nhiệt độ cao nhất mà loài có thể chịu đựng được, vượt quá sẽ gây chết

Câu 30: Trong một quần thể động vật, mật độ quần thể có thể bị ảnh hưởng bởi nhân tố sinh thái nào?

  • A. Chỉ nhân tố vô sinh
  • B. Cả nhân tố vô sinh và hữu sinh
  • C. Chỉ nhân tố hữu sinh
  • D. Không nhân tố nào ảnh hưởng

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả các yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Ánh sáng mặt trời ảnh hưởng đến đời sống sinh vật như thế nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Giới hạn sinh thái của một loài được xác định bởi yếu tố nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong một khu rừng, cây ưa bóng thường sống ở tầng nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng và phát triển của sinh vật chủ yếu thông qua yếu tố nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Vai trò quan trọng nhất của nước đối với sự sống là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Độ ẩm không khí ảnh hưởng trực tiếp nhất đến quá trình nào ở thực vật?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Gió có thể ảnh hưởng đến môi trường sống và sinh vật bằng cách nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Đất và địa hình ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật như thế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Nhân tố sinh thái hữu sinh là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Hiện tượng liền rễ ở thực vật là một ví dụ về mối quan hệ nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong mối quan hệ cạnh tranh, các loài sinh vật có xu hướng như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một loài sinh vật có thể tồn tại và phát triển tốt nhất trong khoảng giá trị nào của nhân tố sinh thái?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Loài cây nào sau đây được xếp vào nhóm cây ưa sáng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Loài động vật nào sau đây thích nghi với môi trường sống có nhiệt độ thấp?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc trả lại chất dinh dưỡng cho môi trường?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Sự thay đổi của nhân tố sinh thái theo chu kì ngày đêm ảnh hưởng rõ rệt nhất đến hoạt động sống nào của sinh vật?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của độ pH của đất đến sự sinh trưởng của một loài cây, độ pH của đất đóng vai trò là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong một quần xã sinh vật, sự cạnh tranh giữa các loài có thể dẫn đến hiện tượng nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Để tồn tại ở môi trường sa mạc khô hạn, thực vật thường có đặc điểm thích nghi nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Ảnh hưởng của con người đến môi trường sống chủ yếu là do:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong một thí nghiệm về ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt động của enzyme ở cá, nhóm đối chứng nên được bố trí như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một loài chim xây tổ trên cây và ăn sâu hại lá cây. Mối quan hệ giữa chim và cây là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Khi nói về ổ sinh thái của một loài, người ta thường đề cập đến khía cạnh nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào đóng vai trò là nhân tố sinh thái hữu sinh đối với sinh vật tiêu thụ bậc 1?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ môi trường sống khỏi ô nhiễm nhân tố hóa học?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho biểu đồ về giới hạn sinh thái của một loài đối với nhiệt độ. Điểm giới hạn trên thể hiện điều gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong một quần thể động vật, mật độ quần thể có thể bị ảnh hưởng bởi nhân tố sinh thái nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là gì?

  • A. Chỉ là không gian sống của sinh vật.
  • B. Tập hợp các nhân tố vô sinh tác động lên sinh vật.
  • C. Tập hợp các sinh vật khác cùng tồn tại với sinh vật đó.
  • D. Tất cả những gì bao quanh sinh vật, ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của chúng.

Câu 2: Khi nghiên cứu một loài thực vật sống trong sa mạc, nhà khoa học quan sát thấy cây có lá biến thành gai, thân mọng nước và bộ rễ rất phát triển, lan rộng hoặc ăn sâu. Đây là những đặc điểm thích nghi chủ yếu với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Ánh sáng và nhiệt độ.
  • B. Nước và độ ẩm.
  • C. Đất và không khí.
  • D. Các sinh vật tiêu thụ (động vật ăn thực vật).

Câu 3: Phân tích ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động sinh lý của một loài động vật biến nhiệt (ví dụ: ếch). Trong điều kiện nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao so với giới hạn chịu đựng, hoạt động sống của ếch sẽ như thế nào?

  • A. Tăng cường hoạt động để điều hòa thân nhiệt.
  • B. Duy trì hoạt động bình thường nhờ cơ chế điều hòa bên trong.
  • C. Bị suy giảm hoặc ngừng lại, có thể dẫn đến chết.
  • D. Chuyển sang trạng thái ngủ đông hoặc ngủ hè để thích nghi.

Câu 4: Một quần thể cá chép sống trong ao. Các yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?

  • A. Nồng độ oxygen hòa tan, độ pH của nước, ánh sáng chiếu xuống ao.
  • B. Nhiệt độ nước, lượng thức ăn (tảo, sinh vật phù du), bệnh tật do vi khuẩn.
  • C. Độ sâu của ao, tốc độ dòng chảy, sự cạnh tranh của các loài cá khác.
  • D. Tảo trong ao, vi khuẩn gây bệnh cho cá, sự cạnh tranh của các loài cá khác.

Câu 5: Giả sử một loài vi khuẩn chỉ có thể tồn tại và phát triển trong khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 35°C, với nhiệt độ tối ưu là 28°C. Khoảng nhiệt độ 20°C - 35°C này được gọi là gì đối với loài vi khuẩn đó?

  • A. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ.
  • B. Điểm gây chết trên.
  • C. Khoảng thuận lợi.
  • D. Điểm tối ưu.

Câu 6: Phân tích tại sao ánh sáng lại là nhân tố sinh thái quan trọng hàng đầu đối với thực vật trên cạn?

  • A. Ánh sáng giúp thực vật định hướng sinh trưởng.
  • B. Ánh sáng ảnh hưởng đến sự ra hoa, kết quả của thực vật.
  • C. Ánh sáng là nguồn năng lượng cho quá trình quang hợp tạo chất hữu cơ.
  • D. Ánh sáng quyết định nhiệt độ môi trường xung quanh cây.

Câu 7: Quy tắc Bergmann phát biểu rằng các cá thể cùng loài sống ở vùng khí hậu lạnh thường có kích thước cơ thể lớn hơn so với các cá thể sống ở vùng khí hậu ấm áp. Quy tắc này giải thích cho sự thích nghi nào của động vật?

  • A. Giảm thiểu sự mất nhiệt.
  • B. Tăng cường khả năng kiếm ăn.
  • C. Tăng khả năng sinh sản.
  • D. Giảm nhu cầu về nước.

Câu 8: Phân tích sự khác biệt giữa môi trường trên cạn và môi trường nước về sự biến động của các nhân tố sinh thái chính (ví dụ: nhiệt độ, ánh sáng, nước).

  • A. Môi trường nước có nhiệt độ và ánh sáng biến động lớn hơn môi trường trên cạn.
  • B. Môi trường trên cạn có độ ẩm ổn định hơn môi trường nước.
  • C. Môi trường nước có nồng độ oxygen luôn cao hơn môi trường trên cạn.
  • D. Môi trường trên cạn có sự biến động nhiệt độ và độ ẩm lớn hơn môi trường nước.

Câu 9: Khái niệm ổ sinh thái (ecological niche) của một loài đề cập đến điều gì?

  • A. Chỉ là nơi ở cụ thể của loài trong một sinh cảnh.
  • B. Khu vực địa lý phân bố của loài.
  • C. Tập hợp các điều kiện môi trường và tài nguyên cần thiết cho sự tồn tại và phát triển của loài, cùng với vai trò của nó trong quần xã.
  • D. Giới hạn chịu đựng của loài đối với một nhân tố sinh thái duy nhất.

Câu 10: Tại sao sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài lại là một nhân tố sinh thái hữu sinh quan trọng?

  • A. Nó ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng sinh sản và tồn tại của các cá thể trong quần thể.
  • B. Nó chỉ xảy ra khi nguồn tài nguyên môi trường rất dồi dào.
  • C. Nó là một dạng tác động của môi trường vô sinh.
  • D. Nó luôn dẫn đến sự tuyệt chủng của loài yếu thế hơn.

Câu 11: Một loài cá sống trong hang động sâu, nơi không có ánh sáng. Phân tích đặc điểm thích nghi về thị giác của loài cá này so với loài cá sống ở tầng mặt nước có nhiều ánh sáng.

  • A. Cá hang động có mắt phát triển hơn để nhìn trong bóng tối.
  • B. Cá hang động có mắt tiêu giảm hoặc không có mắt, phát triển các giác quan khác.
  • C. Cả hai loài đều có thị giác phát triển như nhau.
  • D. Cá hang động có thể tự phát sáng để nhìn.

Câu 12: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao quá điểm tối ưu, khả năng hấp thụ nước của cây có thể bị giảm. Điều này cho thấy sự tác động phức tạp của các nhân tố sinh thái. Đây là ví dụ về điều gì?

  • A. Quy luật giới hạn sinh thái.
  • B. Sự thích nghi của thực vật với nhiệt độ.
  • C. Vai trò của nước là nhân tố giới hạn.
  • D. Sự tương tác giữa các nhân tố sinh thái.

Câu 13: Tại sao môi trường trong đất lại được coi là môi trường sống đặc biệt?

  • A. Nó là sự kết hợp phức tạp của cả nhân tố vô sinh và hữu sinh, là nơi trú ngụ và nguồn sống của nhiều loài.
  • B. Nó chỉ chứa các nhân tố vô sinh như khoáng chất và nước.
  • C. Nó chỉ là nơi sinh vật sống tạm thời.
  • D. Các nhân tố trong đất luôn ổn định và không thay đổi.

Câu 14: Phân tích vai trò của độ ẩm không khí đối với thực vật sống trên cạn.

  • A. Độ ẩm không khí chỉ ảnh hưởng đến sự hấp thụ khoáng chất của rễ.
  • B. Độ ẩm không khí ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ thoát hơi nước của lá cây.
  • C. Độ ẩm không khí quyết định khả năng quang hợp của cây.
  • D. Thực vật không bị ảnh hưởng bởi độ ẩm không khí.

Câu 15: Trong một khu rừng, sự xuất hiện của các loài nấm hoại sinh trên các xác thực vật chết là ví dụ về nhân tố sinh thái nào tác động lên môi trường?

  • A. Nhân tố hữu sinh (quan hệ khác loài).
  • B. Nhân tố vô sinh (độ ẩm).
  • C. Nhân tố khí hậu (nhiệt độ).
  • D. Nhân tố địa hình.

Câu 16: Một hồ nước bị ô nhiễm nghiêm trọng bởi hóa chất công nghiệp. Phân tích hậu quả có thể xảy ra đối với các sinh vật sống trong hồ dựa trên khái niệm giới hạn sinh thái.

  • A. Các loài sinh vật sẽ thích nghi nhanh chóng và phát triển mạnh hơn.
  • B. Chỉ các loài thực vật phù du bị ảnh hưởng, động vật không sao.
  • C. Nhiều loài sinh vật sẽ bị chết hoặc suy giảm số lượng do vượt quá giới hạn chịu đựng với hóa chất.
  • D. Sự ô nhiễm chỉ làm thay đổi màu sắc nước hồ, không ảnh hưởng đến sinh vật.

Câu 17: Quy tắc Allen phát biểu rằng các phần phụ của cơ thể (tai, đuôi, chân) ở động vật hằng nhiệt có xu hướng ngắn hơn ở vùng khí hậu lạnh so với vùng khí hậu ấm. Quy tắc này giải thích cho sự thích nghi nào của động vật?

  • A. Tăng cường khả năng săn mồi.
  • B. Dễ dàng di chuyển trong môi trường lạnh.
  • C. Tăng khả năng hấp thụ nhiệt từ môi trường.
  • D. Giảm thiểu sự mất nhiệt qua các phần phụ.

Câu 18: Phân tích tại sao đất được coi là một nhân tố sinh thái vô sinh quan trọng đối với sinh vật trên cạn.

  • A. Cung cấp nơi neo giữ, nước, khoáng chất và không khí cho rễ cây, ảnh hưởng đến sự phát triển của thực vật.
  • B. Chỉ là nơi trú ngụ cho động vật sống trong lòng đất.
  • C. Chỉ chứa các vi sinh vật có lợi cho cây trồng.
  • D. Đất không ảnh hưởng trực tiếp đến sinh vật, chỉ là nền đỡ.

Câu 19: Khi một loài cây được trồng ở hai vùng có cường độ ánh sáng khác nhau (một vùng nhiều nắng, một vùng ít nắng), cây ở vùng nhiều nắng thường có lá nhỏ, dày hơn, trong khi cây ở vùng ít nắng có lá to, mỏng hơn. Hiện tượng này thể hiện sự thích nghi ở cấp độ nào?

  • A. Thích nghi ở cấp độ quần thể (thay đổi tần số alen).
  • B. Thích nghi ở cấp độ loài (hình thành nòi địa lý).
  • C. Thích nghi ở cấp độ cá thể (mềm dẻo kiểu hình).
  • D. Thích nghi ở cấp độ quần xã.

Câu 20: Phân tích ảnh hưởng của gió mạnh, kéo dài đến thực vật trên cạn.

  • A. Làm tăng thoát hơi nước, gây khô hạn, có thể làm gãy đổ cây.
  • B. Giúp cây hấp thụ CO2 hiệu quả hơn.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến động vật, không ảnh hưởng đến thực vật.
  • D. Làm giảm nhiệt độ xung quanh cây, có lợi cho sinh trưởng.

Câu 21: Môi trường sống của các loài kí sinh (ví dụ: sán lá gan sống trong gan bò) thuộc loại môi trường nào?

  • A. Môi trường trên cạn.
  • B. Môi trường nước.
  • C. Môi trường trong đất.
  • D. Môi trường sinh vật.

Câu 22: Khi nói về ổ sinh thái, tại sao ổ sinh thái của các loài gần nhau về họ hàng và sống cùng khu vực thường khác nhau?

  • A. Để tăng cường sự cạnh tranh giữa các loài.
  • B. Để giảm thiểu sự cạnh tranh và cho phép các loài cùng tồn tại.
  • C. Do chúng có nhu cầu về môi trường hoàn toàn khác nhau.
  • D. Do chúng không có mối quan hệ tương tác nào với nhau.

Câu 23: Phân tích tại sao các loài cây ưa sáng thường có phiến lá nhỏ, dày, màu xanh nhạt, trong khi các loài cây ưa bóng thường có phiến lá to, mỏng, màu xanh sẫm.

  • A. Thích nghi với cường độ ánh sáng khác nhau để tối ưu hóa quang hợp và giảm mất nước.
  • B. Thích nghi với nhiệt độ môi trường khác nhau.
  • C. Thích nghi với độ ẩm đất khác nhau.
  • D. Thích nghi với sự cạnh tranh của các loài cây khác.

Câu 24: Trong một khu vực nhất định, nếu lượng mưa giảm đột ngột và kéo dài, nhân tố sinh thái nào có khả năng trở thành nhân tố giới hạn đối với sự sinh trưởng và phát triển của nhiều loài thực vật?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Nước.
  • D. Carbon dioxide.

Câu 25: Mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi (ví dụ: hổ và hươu) là một ví dụ điển hình về nhân tố sinh thái nào tác động lên quần thể?

  • A. Nhân tố vô sinh (nhiệt độ).
  • B. Nhân tố hữu sinh (quan hệ khác loài).
  • C. Nhân tố khí hậu (độ ẩm).
  • D. Nhân tố địa hình.

Câu 26: Một loài chim di cư hàng năm theo mùa. Hành vi di cư này chủ yếu là sự phản ứng thích nghi với sự thay đổi theo mùa của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhiệt độ và nguồn thức ăn.
  • B. Độ ẩm không khí.
  • C. Ánh sáng.
  • D. Gió và áp suất không khí.

Câu 27: So sánh môi trường sống trong đất và môi trường sinh vật về tính ổn định và sự đa dạng của các nhân tố sinh thái.

  • A. Môi trường đất ổn định hơn môi trường sinh vật.
  • B. Cả hai môi trường đều rất biến động.
  • C. Môi trường đất có đa dạng nhân tố sinh thái hơn môi trường sinh vật.
  • D. Môi trường sinh vật thường ổn định hơn môi trường trong đất.

Câu 28: Tại sao sự hiện diện của các loài vi sinh vật trong đất lại có vai trò quan trọng đối với sự sinh trưởng của thực vật?

  • A. Vi sinh vật giúp cây chống lại sâu bệnh.
  • B. Vi sinh vật làm tăng nhiệt độ của đất.
  • C. Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ, cung cấp dinh dưỡng khoáng cho cây.
  • D. Vi sinh vật làm giảm độ ẩm của đất.

Câu 29: Xét mối quan hệ giữa cây phong lan và cây gỗ trong rừng. Phong lan bám trên thân cây gỗ để lấy chỗ đứng và ánh sáng, nhưng không hút chất dinh dưỡng từ cây gỗ. Mối quan hệ này chịu ảnh hưởng chủ yếu từ nhân tố sinh thái nào và thuộc dạng tương tác nào?

  • A. Ánh sáng; Tương tác khác loài (Hữu sinh).
  • B. Độ ẩm; Tương tác cùng loài (Hữu sinh).
  • C. Nhiệt độ; Tương tác vô sinh.
  • D. Chất dinh dưỡng; Tương tác vật ăn thịt - con mồi (Hữu sinh).

Câu 30: Dựa vào khái niệm ổ sinh thái, hãy phân tích tại sao hai loài cùng sống trong một khu vực nhưng có thể cùng tồn tại lâu dài mà không bị cạnh tranh loại trừ hoàn toàn?

  • A. Vì chúng có cùng giới hạn sinh thái với mọi nhân tố.
  • B. Vì chúng có cùng nhu cầu sử dụng tài nguyên.
  • C. Vì chúng có ổ sinh thái khác nhau ở ít nhất một khía cạnh, dẫn đến giảm cạnh tranh.
  • D. Vì chúng hoàn toàn không tương tác với nhau.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Khi nghiên cứu một loài thực vật sống trong sa mạc, nhà khoa học quan sát thấy cây có lá biến thành gai, thân mọng nước và bộ rễ rất phát triển, lan rộng hoặc ăn sâu. Đây là những đặc điểm thích nghi chủ yếu với nhân tố sinh thái nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phân tích ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động sinh lý của một loài động vật biến nhiệt (ví dụ: ếch). Trong điều kiện nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao so với giới hạn chịu đựng, hoạt động sống của ếch sẽ như thế nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một quần thể cá chép sống trong ao. Các yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Giả sử một loài vi khuẩn chỉ có thể tồn tại và phát triển trong khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 35°C, với nhiệt độ tối ưu là 28°C. Khoảng nhiệt độ 20°C - 35°C này được gọi là gì đối với loài vi khuẩn đó?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phân tích tại sao ánh sáng lại là nhân tố sinh thái quan trọng hàng đầu đối với thực vật trên cạn?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Quy tắc Bergmann phát biểu rằng các cá thể cùng loài sống ở vùng khí hậu lạnh thường có kích thước cơ thể lớn hơn so với các cá thể sống ở vùng khí hậu ấm áp. Quy tắc này giải thích cho sự thích nghi nào của động vật?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Phân tích sự khác biệt giữa môi trường trên cạn và môi trường nước về sự biến động của các nhân tố sinh thái chính (ví dụ: nhiệt độ, ánh sáng, nước).

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Khái niệm ổ sinh thái (ecological niche) của một loài đề cập đến điều gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Tại sao sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài lại là một nhân tố sinh thái hữu sinh quan trọng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một loài cá sống trong hang động sâu, nơi không có ánh sáng. Phân tích đặc điểm thích nghi về thị giác của loài cá này so với loài cá sống ở tầng mặt nước có nhiều ánh sáng.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao quá điểm tối ưu, khả năng hấp thụ nước của cây có thể bị giảm. Điều này cho thấy sự tác động phức tạp của các nhân tố sinh thái. Đây là ví dụ về điều gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Tại sao môi trường trong đất lại được coi là môi trường sống đặc biệt?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Phân tích vai trò của độ ẩm không khí đối với thực vật sống trên cạn.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong một khu rừng, sự xuất hiện của các loài nấm hoại sinh trên các xác thực vật chết là ví dụ về nhân tố sinh thái nào tác động lên môi trường?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một hồ nước bị ô nhiễm nghiêm trọng bởi hóa chất công nghiệp. Phân tích hậu quả có thể xảy ra đối với các sinh vật sống trong hồ dựa trên khái niệm giới hạn sinh thái.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Quy tắc Allen phát biểu rằng các phần phụ của cơ thể (tai, đuôi, chân) ở động vật hằng nhiệt có xu hướng ngắn hơn ở vùng khí hậu lạnh so với vùng khí hậu ấm. Quy tắc này giải thích cho sự thích nghi nào của động vật?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Phân tích tại sao đất được coi là một nhân tố sinh thái vô sinh quan trọng đối với sinh vật trên cạn.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Khi một loài cây được trồng ở hai vùng có cường độ ánh sáng khác nhau (một vùng nhiều nắng, một vùng ít nắng), cây ở vùng nhiều nắng thường có lá nhỏ, dày hơn, trong khi cây ở vùng ít nắng có lá to, mỏng hơn. Hiện tượng này thể hiện sự thích nghi ở cấp độ nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích ảnh hưởng của gió mạnh, kéo dài đến thực vật trên cạn.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Môi trường sống của các loài kí sinh (ví dụ: sán lá gan sống trong gan bò) thuộc loại môi trường nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Khi nói về ổ sinh thái, tại sao ổ sinh thái của các loài gần nhau về họ hàng và sống cùng khu vực thường khác nhau?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phân tích tại sao các loài cây ưa sáng thường có phiến lá nhỏ, dày, màu xanh nhạt, trong khi các loài cây ưa bóng thường có phiến lá to, mỏng, màu xanh sẫm.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong một khu vực nhất định, nếu lượng mưa giảm đột ngột và kéo dài, nhân tố sinh thái nào có khả năng trở thành nhân tố giới hạn đối với sự sinh trưởng và phát triển của nhiều loài thực vật?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi (ví dụ: hổ và hươu) là một ví dụ điển hình về nhân tố sinh thái nào tác động lên quần thể?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một loài chim di cư hàng năm theo mùa. Hành vi di cư này chủ yếu là sự phản ứng thích nghi với sự thay đổi theo mùa của nhân tố sinh thái nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: So sánh môi trường sống trong đất và môi trường sinh vật về tính ổn định và sự đa dạng của các nhân tố sinh thái.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Tại sao sự hiện diện của các loài vi sinh vật trong đất lại có vai trò quan trọng đối với sự sinh trưởng của thực vật?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Xét mối quan hệ giữa cây phong lan và cây gỗ trong rừng. Phong lan bám trên thân cây gỗ để lấy chỗ đứng và ánh sáng, nhưng không hút chất dinh dưỡng từ cây gỗ. Mối quan hệ này chịu ảnh hưởng chủ yếu từ nhân tố sinh thái nào và thuộc dạng tương tác nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Dựa vào khái niệm ổ sinh thái, hãy phân tích tại sao hai loài cùng sống trong một khu vực nhưng có thể cùng tồn tại lâu dài mà không bị cạnh tranh loại trừ hoàn toàn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả các yếu tố nào sau đây?

  • A. Yếu tố vô sinh và yếu tố con người
  • B. Yếu tố hữu sinh và yếu tố khí hậu
  • C. Yếu tố địa hình và yếu tố sinh vật
  • D. Yếu tố vô sinh và yếu tố hữu sinh

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

  • A. Cạnh tranh giữa các loài
  • B. Độ ẩm không khí
  • C. Số lượng vi sinh vật trong đất
  • D. Mật độ quần thể

Câu 3: Trong một khu rừng, ánh sáng mặt trời chiếu xuống tán cây và ánh sáng lọt qua tán cây xuống mặt đất thuộc về loại môi trường nào?

  • A. Môi trường trên cạn
  • B. Môi trường nước ngọt
  • C. Môi trường nước mặn
  • D. Môi trường trong đất

Câu 4: Loài cây nào sau đây thuộc nhóm cây ưa bóng?

  • A. Cây phi lao
  • B. Cây bạch đàn
  • C. Cây vạn niên thanh
  • D. Cây lúa

Câu 5: Nhiệt độ ảnh hưởng đến sinh vật thông qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ pH của môi trường
  • B. Áp suất thẩm thấu của tế bào
  • C. Khả năng hấp thụ nước của rễ
  • D. Tốc độ các quá trình trao đổi chất

Câu 6: Động vật hằng nhiệt có khả năng duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định trong điều kiện nhiệt độ môi trường thay đổi bằng cơ chế nào?

  • A. Thay đổi màu sắc da
  • B. Điều hòa sinh nhiệt và thải nhiệt
  • C. Di cư đến vùng ấm hơn
  • D. Ngủ đông để giảm trao đổi chất

Câu 7: Vai trò của nước đối với sinh vật thể hiện rõ nhất ở đặc điểm nào?

  • A. Dung môi hòa tan và vận chuyển các chất
  • B. Nguồn cung cấp năng lượng chính
  • C. Thành phần cấu tạo nên vỏ tế bào
  • D. Yếu tố quyết định độ pH của môi trường

Câu 8: Độ ẩm không khí ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình nào của thực vật?

  • A. Quang hợp
  • B. Hô hấp tế bào
  • C. Thoát hơi nước
  • D. Hấp thụ muối khoáng

Câu 9: Nhân tố sinh thái nào sau đây thường được xem là nhân tố giới hạn đối với sinh vật sống trong sa mạc?

  • A. Ánh sáng
  • B. Nước
  • C. Nhiệt độ
  • D. Gió

Câu 10: Theo quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái, khi các nhân tố khác ở mức tối ưu, một nhân tố sinh thái nào đó ở mức giới hạn sẽ có vai trò như thế nào?

  • A. Ít ảnh hưởng đến sinh vật
  • B. Không ảnh hưởng đến sinh vật
  • C. Thúc đẩy sự phát triển của sinh vật
  • D. Quyết định sự tồn tại và phát triển của sinh vật

Câu 11: Trong mối quan hệ cạnh tranh giữa hai loài, điều gì xảy ra với quần thể của cả hai loài?

  • A. Cả hai quần thể đều có lợi
  • B. Một quần thể có lợi, một quần thể bị hại
  • C. Cả hai quần thể đều bị hại
  • D. Một quần thể có lợi, quần thể còn lại không bị ảnh hưởng

Câu 12: Mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ cộng sinh?

  • A. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
  • B. Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu
  • C. Chim sâu ăn sâu hại lá
  • D. Cá mập và cá ép

Câu 13: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ ức chế - cảm nhiễm (hội sinh) trong tự nhiên?

  • A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm cá
  • B. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ lớn
  • C. Dây tơ hồng sống trên cây nhãn
  • D. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của một số vi sinh vật xung quanh

Câu 14: Khái niệm ổ sinh thái (niche) của một loài sinh vật thể hiện điều gì?

  • A. Cách sinh vật đó sống và sinh sản trong môi trường
  • B. Nơi ở của sinh vật trong tự nhiên
  • C. Số lượng cá thể của loài trong quần thể
  • D. Tập hợp các quần thể sinh vật cùng loài

Câu 15: Hai loài có ổ sinh thái trùng nhau càng lớn thì mức độ cạnh tranh giữa chúng sẽ như thế nào?

  • A. Giảm xuống
  • B. Không thay đổi
  • C. Tăng lên
  • D. Không có mối quan hệ

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản giữa môi trường sống và nơi ở (habitat) của sinh vật là gì?

  • A. Môi trường sống chỉ bao gồm yếu tố vô sinh, nơi ở bao gồm cả yếu tố hữu sinh
  • B. Môi trường sống bao gồm tất cả các yếu tố tác động đến sinh vật, nơi ở chỉ là không gian sinh sống
  • C. Nơi ở là một phần của môi trường sống, môi trường sống bao gồm nhiều nơi ở
  • D. Không có sự khác biệt, môi trường sống và nơi ở là đồng nghĩa

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về nhân tố sinh thái ánh sáng đối với thực vật?

  • A. Ánh sáng không ảnh hưởng đến quá trình quang hợp
  • B. Tất cả các loài thực vật đều có nhu cầu ánh sáng như nhau
  • C. Cường độ ánh sáng càng cao thì quang hợp càng hiệu quả
  • D. Ánh sáng ảnh hưởng đến quang hợp, hình thái và các hoạt động sống khác của thực vật

Câu 18: Một loài cá sống ở vùng nước lạnh có đặc điểm thích nghi nào sau đây về mặt sinh lý để duy trì hoạt động sống?

  • A. Tăng cường dự trữ mỡ dưới da
  • B. Giảm tốc độ trao đổi chất
  • C. Enzyme hoạt động tốt ở nhiệt độ thấp
  • D. Da dày để cách nhiệt

Câu 19: Trong một hệ sinh thái, nhân tố sinh thái nào sau đây có vai trò điều khiển các nhân tố sinh thái khác?

  • A. Khí hậu
  • B. Sinh vật sản xuất
  • C. Sinh vật tiêu thụ
  • D. Sinh vật phân giải

Câu 20: Sự thay đổi của nhân tố sinh thái nào sau đây có thể dẫn đến hiện tượng di cư của động vật?

  • A. Độ ẩm
  • B. Nhiệt độ
  • C. Ánh sáng
  • D. Độ pH

Câu 21: Loại môi trường sống nào sau đây có độ ổn định các nhân tố sinh thái cao nhất?

  • A. Môi trường trên cạn ở vùng ôn đới
  • B. Môi trường nước ngọt ở ao hồ
  • C. Môi trường nước biển khơi
  • D. Môi trường trong đất

Câu 22: Sinh vật nào sau đây được xếp vào nhóm sinh vật biến nhiệt?

  • A. Chim bồ câu
  • B. Gấu Bắc cực
  • C. Cá voi xanh
  • D. Ếch đồng

Câu 23: Trong một quần xã sinh vật, sự cạnh tranh giữa các loài có vai trò như thế nào đối với sự ổn định của quần xã?

  • A. Làm giảm sự đa dạng loài
  • B. Duy trì sự cân bằng số lượng cá thể giữa các loài
  • C. Thúc đẩy sự phát triển của tất cả các loài
  • D. Không có vai trò đáng kể

Câu 24: Hiện tượng nào sau đây thể hiện sự thích nghi về mặt hình thái của thực vật với môi trường sống thiếu nước?

  • A. Lá biến thành gai
  • B. Rụng lá vào mùa đông
  • C. Quang hợp theo con đường C4
  • D. Sinh sản bằng bào tử

Câu 25: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của độ pH đến sự sinh trưởng của một loài thực vật, độ pH được xem là nhân tố sinh thái gì?

  • A. Nhân tố hữu sinh
  • B. Nhân tố điều khiển
  • C. Nhân tố vô sinh
  • D. Nhân tố giới hạn

Câu 26: Trong một thí nghiệm, người ta nuôi cấy vi khuẩn ở các nhiệt độ khác nhau và đo tốc độ sinh trưởng. Nhiệt độ tối ưu cho sự sinh trưởng của vi khuẩn là gì?

  • A. Nhiệt độ thấp nhất mà vi khuẩn có thể sinh trưởng
  • B. Nhiệt độ mà tại đó vi khuẩn sinh trưởng nhanh nhất
  • C. Nhiệt độ cao nhất mà vi khuẩn có thể tồn tại
  • D. Khoảng nhiệt độ mà vi khuẩn có thể sinh trưởng

Câu 27: Một khu vực có khí hậu ôn hòa, lượng mưa trung bình, đất đai màu mỡ sẽ thuận lợi cho sự phát triển của kiểu hệ sinh thái nào?

  • A. Hệ sinh thái sa mạc
  • B. Hệ sinh thái núi cao
  • C. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
  • D. Hệ sinh thái rừng lá rộng ôn đới

Câu 28: Biện pháp nào sau đây là ứng dụng kiến thức về nhân tố sinh thái để nâng cao năng suất cây trồng?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học
  • B. Bón phân hóa học quá liều lượng
  • C. Tưới nước và bón phân hợp lý theo nhu cầu của cây
  • D. Đốt rừng làm nương rẫy

Câu 29: Trong các nhân tố sinh thái sau, nhân tố nào có tác động mang tính toàn cầu và gây ra nhiều biến đổi lớn cho các hệ sinh thái?

  • A. Khí hậu
  • B. Địa hình
  • C. Sinh vật cạnh tranh
  • D. Chất dinh dưỡng trong đất

Câu 30: Để nghiên cứu ảnh hưởng của độ mặn lên sự phát triển của cây sú vẹt, người ta thực hiện thí nghiệm với các nồng độ muối khác nhau. Biến độc lập trong thí nghiệm này là gì?

  • A. Sự phát triển của cây sú vẹt
  • B. Nồng độ muối
  • C. Loài cây sú vẹt
  • D. Thời gian thí nghiệm

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả các yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong một khu rừng, ánh sáng mặt trời chiếu xuống tán cây và ánh sáng lọt qua tán cây xuống mặt đất thuộc về loại môi trường nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Loài cây nào sau đây thuộc nhóm cây ưa bóng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Nhiệt độ ảnh hưởng đến sinh vật thông qua yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Động vật hằng nhiệt có khả năng duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định trong điều kiện nhiệt độ môi trường thay đổi bằng cơ chế nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Vai trò của nước đối với sinh vật thể hiện rõ nhất ở đặc điểm nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Độ ẩm không khí ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình nào của thực vật?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Nhân tố sinh thái nào sau đây thường được xem là nhân tố giới hạn đối với sinh vật sống trong sa mạc?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Theo quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái, khi các nhân tố khác ở mức tối ưu, một nhân tố sinh thái nào đó ở mức giới hạn sẽ có vai trò như thế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong mối quan hệ cạnh tranh giữa hai loài, điều gì xảy ra với quần thể của cả hai loài?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ cộng sinh?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ ức chế - cảm nhiễm (hội sinh) trong tự nhiên?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Khái niệm ổ sinh thái (niche) của một loài sinh vật thể hiện điều gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Hai loài có ổ sinh thái trùng nhau càng lớn thì mức độ cạnh tranh giữa chúng sẽ như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản giữa môi trường sống và nơi ở (habitat) của sinh vật là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về nhân tố sinh thái ánh sáng đối với thực vật?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một loài cá sống ở vùng nước lạnh có đặc điểm thích nghi nào sau đây về mặt sinh lý để duy trì hoạt động sống?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong một hệ sinh thái, nhân tố sinh thái nào sau đây có vai trò điều khiển các nhân tố sinh thái khác?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Sự thay đổi của nhân tố sinh thái nào sau đây có thể dẫn đến hiện tượng di cư của động vật?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Loại môi trường sống nào sau đây có độ ổn định các nhân tố sinh thái cao nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Sinh vật nào sau đây được xếp vào nhóm sinh vật biến nhiệt?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trong một quần xã sinh vật, sự cạnh tranh giữa các loài có vai trò như thế nào đối với sự ổn định của quần xã?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Hiện tượng nào sau đây thể hiện sự thích nghi về mặt hình thái của thực vật với môi trường sống thiếu nước?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khi nghiên cứu về ảnh hưởng của độ pH đến sự sinh trưởng của một loài thực vật, độ pH được xem là nhân tố sinh thái gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong một thí nghiệm, người ta nuôi cấy vi khuẩn ở các nhiệt độ khác nhau và đo tốc độ sinh trưởng. Nhiệt độ tối ưu cho sự sinh trưởng của vi khuẩn là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một khu vực có khí hậu ôn hòa, lượng mưa trung bình, đất đai màu mỡ sẽ thuận lợi cho sự phát triển của kiểu hệ sinh thái nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Biện pháp nào sau đây là ứng dụng kiến thức về nhân tố sinh thái để nâng cao năng suất cây trồng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong các nhân tố sinh thái sau, nhân tố nào có tác động mang tính toàn cầu và gây ra nhiều biến đổi lớn cho các hệ sinh thái?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Để nghiên cứu ảnh hưởng của độ mặn lên sự phát triển của cây sú vẹt, người ta thực hiện thí nghiệm với các nồng độ muối khác nhau. Biến độc lập trong thí nghiệm này là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật được định nghĩa là:

  • A. Nơi sinh vật kiếm ăn và sinh sản.
  • B. Không gian bao quanh sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố tác động lên đời sống của chúng.
  • C. Tổng hợp các điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sinh vật.
  • D. Nơi cư trú của sinh vật trong tự nhiên.

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

  • A. Cạnh tranh giữa các loài
  • B. Mật độ quần thể
  • C. Hoạt động của vi sinh vật
  • D. Ánh sáng mặt trời

Câu 3: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, loài cây nào có khả năng chịu bóng tốt sẽ có lợi thế sinh thái nào?

  • A. Tăng khả năng cạnh tranh về ánh sáng với các loài cây ưa sáng.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào nguồn nước và chất dinh dưỡng trong đất.
  • C. Tận dụng được nguồn ánh sáng yếu ở tầng dưới tán rừng, giảm cạnh tranh.
  • D. Tăng cường khả năng hấp thụ nhiệt để quang hợp hiệu quả hơn.

Câu 4: Giới hạn sinh thái của một loài được xác định bởi:

  • A. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà loài có thể tồn tại và phát triển.
  • B. Tổng số lượng cá thể của loài trong một quần thể.
  • C. Mức độ thích nghi của loài với môi trường sống.
  • D. Khả năng sinh sản tối đa của loài trong điều kiện lý tưởng.

Câu 5: Loài sinh vật nào sau đây được xem là loài ưu thế trong một quần xã?

  • A. Loài có số lượng cá thể ít nhất nhưng đóng vai trò quan trọng.
  • B. Loài có số lượng cá thể nhiều, hoạt động của chúng ảnh hưởng lớn đến quần xã.
  • C. Loài mới xâm nhập vào quần xã và cạnh tranh mạnh mẽ với loài bản địa.
  • D. Loài có khả năng thích nghi cao với mọi điều kiện môi trường.

Câu 6: Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật thể hiện rõ nhất ở quá trình nào?

  • A. Sinh sản
  • B. Di chuyển
  • C. Trao đổi chất
  • D. Cảm ứng

Câu 7: Trong các hệ sinh thái dưới nước, nhân tố ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với nhóm sinh vật nào?

  • A. Sinh vật sản xuất (thực vật và tảo)
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 (động vật ăn thực vật)
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 (động vật ăn thịt)
  • D. Sinh vật phân giải (vi khuẩn và nấm)

Câu 8: Độ ẩm của không khí ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình nào ở thực vật?

  • A. Hô hấp tế bào
  • B. Hấp thụ nước và muối khoáng
  • C. Vận chuyển chất hữu cơ
  • D. Thoát hơi nước

Câu 9: Gió có thể được xem là một nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến sự phân bố của thực vật, đặc biệt là ở:

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Vùng ven biển và núi cao
  • C. Đồng bằng châu thổ
  • D. Sa mạc và bán hoang mạc

Câu 10: Trong mối quan hệ giữa các loài sinh vật, quan hệ nào sau đây là quan hệ hỗ trợ?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Kí sinh
  • C. Cộng sinh
  • D. Ăn thịt - con mồi

Câu 11: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài?

  • A. Tảo và nấm cộng sinh tạo thành địa y.
  • B. Cá ép bám vào rùa biển để di chuyển và kiếm ăn.
  • C. Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần rễ cây họ đậu.
  • D. Sư tử và linh cẩu tranh giành xác mồi.

Câu 12: Hiện tượng nào sau đây là kết quả của sự tác động qua lại giữa nhân tố sinh thái và sinh vật?

  • A. Cây xanh tạo bóng râm làm giảm nhiệt độ môi trường.
  • B. Chim di cư tránh rét vào mùa đông.
  • C. Gấu ngủ đông để tiết kiệm năng lượng.
  • D. Cá sống ở tầng nước sâu có mắt kém phát triển.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về ổ sinh thái?

  • A. Ổ sinh thái chỉ là nơi ở của loài trong tự nhiên.
  • B. Các loài có ổ sinh thái trùng nhau chắc chắn sẽ cạnh tranh gay gắt.
  • C. Ổ sinh thái thể hiện cách sinh vật sinh sống và khai thác môi trường.
  • D. Mỗi loài sinh vật chỉ có một ổ sinh thái duy nhất trong mọi môi trường.

Câu 14: Trong một quần xã sinh vật, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi đầu chuỗi thức ăn?

  • A. Sinh vật phân giải
  • B. Sinh vật sản xuất
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc cao
  • D. Sinh vật hoại sinh

Câu 15: Loại môi trường sống nào chiếm phần lớn bề mặt Trái Đất?

  • A. Môi trường trên cạn
  • B. Môi trường trong đất
  • C. Môi trường nước
  • D. Môi trường sinh vật

Câu 16: Loại nhân tố sinh thái nào sau đây thường được xem là nhân tố giới hạn đối với sự phát triển của quần thể sinh vật?

  • A. Nguồn thức ăn và nơi ở
  • B. Nhiệt độ và ánh sáng
  • C. Độ ẩm và gió
  • D. Độ pH và độ muối

Câu 17: Trong mối quan hệ kí sinh, loài nào có lợi và loài nào bị hại?

  • A. Cả hai loài đều có lợi.
  • B. Loài kí sinh có lợi, loài bị kí sinh bị hại.
  • C. Cả hai loài đều bị hại.
  • D. Loài bị kí sinh có lợi, loài kí sinh bị hại.

Câu 18: Khả năng chịu đựng của một loài đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là:

  • A. Mức độ thích nghi
  • B. Ổ sinh thái
  • C. Khả năng sinh sản
  • D. Giới hạn sinh thái

Câu 19: Ví dụ nào sau đây thể hiện sự thích nghi về hình thái của sinh vật với môi trường sống?

  • A. Chim di cư tránh rét.
  • B. Cây rụng lá vào mùa đông.
  • C. Động vật vùng cực có lớp lông mao dày.
  • D. Cá sống ở nước sâu có khả năng phát quang sinh học.

Câu 20: Nhóm sinh vật nào sau đây đóng vai trò phân giải chất hữu cơ trong hệ sinh thái?

  • A. Vi khuẩn và nấm
  • B. Thực vật và tảo
  • C. Động vật ăn thực vật
  • D. Động vật ăn thịt

Câu 21: Nhân tố sinh thái nào sau đây có vai trò quyết định đến nhịp điệu sinh học ngày đêm của sinh vật?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Ánh sáng
  • C. Độ ẩm
  • D. Gió

Câu 22: Trong mối quan hệ hội sinh, loài nào có lợi và loài nào không lợi cũng không hại?

  • A. Cả hai loài đều có lợi.
  • B. Loài hội sinh bị hại, loài kia có lợi.
  • C. Loài hội sinh có lợi, loài kia không lợi cũng không hại.
  • D. Cả hai loài đều bị hại.

Câu 23: Ví dụ về sự thích nghi về tập tính của sinh vật với môi trường sống là:

  • A. Cây xương rồng có lá biến thành gai.
  • B. Cá voi có lớp mỡ dày dưới da.
  • C. Gấu Bắc cực có bộ lông trắng.
  • D. Chim di cư về phương Nam khi mùa đông đến.

Câu 24: Nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?

  • A. Độ pH của đất
  • B. Con người
  • C. Nhiệt độ môi trường
  • D. Ánh sáng mặt trời

Câu 25: Ý nghĩa sinh thái của việc bảo vệ rừng là gì trong việc điều hòa nhân tố sinh thái?

  • A. Tăng cường ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất.
  • B. Giảm lượng mưa và tăng nhiệt độ trung bình.
  • C. Điều hòa khí hậu, duy trì nguồn nước, giảm xói mòn đất.
  • D. Gây ra hiệu ứng nhà kính và biến đổi khí hậu.

Câu 26: Trong một thí nghiệm về ảnh hưởng của ánh sáng đến sinh trưởng của cây đậu xanh, nhóm cây nào được xem là nhóm đối chứng?

  • A. Nhóm cây được chiếu sáng liên tục 24 giờ.
  • B. Nhóm cây được chiếu sáng bằng ánh sáng nhân tạo.
  • C. Nhóm cây được trồng trong điều kiện thiếu ánh sáng.
  • D. Nhóm cây được chiếu sáng tự nhiên theo chu kỳ ngày đêm.

Câu 27: Loại môi trường sống nào có sự biến động các nhân tố sinh thái lớn nhất trong ngày và trong năm?

  • A. Môi trường trên cạn (đặc biệt hoang mạc)
  • B. Môi trường nước sâu
  • C. Môi trường trong đất
  • D. Môi trường nước ngọt

Câu 28: Sinh vật nào sau đây có khả năng sống trong môi trường có độ muối rất cao?

  • A. Cây lúa nước
  • B. Vi khuẩn ưa muối
  • C. Cá hồi
  • D. Ếch đồng

Câu 29: Trong một hệ sinh thái, sự thay đổi của một nhân tố sinh thái có thể gây ra:

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến sinh vật sản xuất.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến sinh vật tiêu thụ.
  • C. Ảnh hưởng đến cả sự phân bố và số lượng của các loài sinh vật.
  • D. Không gây ra bất kỳ sự thay đổi nào đáng kể.

Câu 30: Để nghiên cứu ảnh hưởng của một nhân tố sinh thái lên sinh vật, phương pháp nghiên cứu chủ yếu được sử dụng là:

  • A. Quan sát tự nhiên
  • B. Điều tra quần xã
  • C. Phân tích thống kê
  • D. Thí nghiệm sinh thái

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật được định nghĩa là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, loài cây nào có khả năng chịu bóng tốt sẽ có lợi thế sinh thái nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Giới hạn sinh thái của một loài được xác định bởi:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Loài sinh vật nào sau đây được xem là loài ưu thế trong một quần xã?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật thể hiện rõ nhất ở quá trình nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong các hệ sinh thái dưới nước, nhân tố ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với nhóm sinh vật nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Độ ẩm của không khí ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình nào ở thực vật?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Gió có thể được xem là một nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến sự phân bố của thực vật, đặc biệt là ở:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trong mối quan hệ giữa các loài sinh vật, quan hệ nào sau đây là quan hệ hỗ trợ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Hiện tượng nào sau đây là kết quả của sự tác động qua lại giữa nhân tố sinh thái và sinh vật?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về ổ sinh thái?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong một quần xã sinh vật, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi đầu chuỗi thức ăn?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Loại môi trường sống nào chiếm phần lớn bề mặt Trái Đất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Loại nhân tố sinh thái nào sau đây thường được xem là nhân tố giới hạn đối với sự phát triển của quần thể sinh vật?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong mối quan hệ kí sinh, loài nào có lợi và loài nào bị hại?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Khả năng chịu đựng của một loài đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Ví dụ nào sau đây thể hiện sự thích nghi về hình thái của sinh vật với môi trường sống?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Nhóm sinh vật nào sau đây đóng vai trò phân giải chất hữu cơ trong hệ sinh thái?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Nhân tố sinh thái nào sau đây có vai trò quyết định đến nhịp điệu sinh học ngày đêm của sinh vật?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong mối quan hệ hội sinh, loài nào có lợi và loài nào không lợi cũng không hại?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Ví dụ về sự thích nghi về tập tính của sinh vật với môi trường sống là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Ý nghĩa sinh thái của việc bảo vệ rừng là gì trong việc điều hòa nhân tố sinh thái?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong một thí nghiệm về ảnh hưởng của ánh sáng đến sinh trưởng của cây đậu xanh, nhóm cây nào được xem là nhóm đối chứng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Loại môi trường sống nào có sự biến động các nhân tố sinh thái lớn nhất trong ngày và trong năm?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Sinh vật nào sau đây có khả năng sống trong môi trường có độ muối rất cao?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong một hệ sinh thái, sự thay đổi của một nhân tố sinh thái có thể gây ra:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Để nghiên cứu ảnh hưởng của một nhân tố sinh thái lên sinh vật, phương pháp nghiên cứu chủ yếu được sử dụng là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là gì?

  • A. Nơi ở cụ thể của sinh vật.
  • B. Tập hợp các nhân tố vô sinh tác động lên sinh vật.
  • C. Tập hợp các nhân tố hữu sinh tác động lên sinh vật.
  • D. Toàn bộ các điều kiện tự nhiên và xã hội bao quanh sinh vật, ảnh hưởng đến sinh vật.

Câu 2: Khi nói về các loại môi trường sống chủ yếu trên Trái Đất, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Chỉ có môi trường đất và môi trường nước là môi trường sống của sinh vật.
  • B. Các loại môi trường sống chủ yếu gồm môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường đất và môi trường sinh vật.
  • C. Môi trường không khí và môi trường nước là hai loại môi trường sống chính.
  • D. Sinh vật chỉ sống trong môi trường đất và môi trường trên cạn.

Câu 3: Nhân tố sinh thái là gì?

  • A. Những yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sinh vật.
  • B. Chỉ các yếu tố khí hậu ảnh hưởng đến sinh vật.
  • C. Chỉ các yếu tố địa chất ảnh hưởng đến sinh vật.
  • D. Chỉ mối quan hệ giữa các sinh vật trong quần xã.

Câu 4: Nhân tố nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Độ ẩm.
  • D. Các loài vi sinh vật trong đất.

Câu 5: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh?

  • A. Độ pH của đất.
  • B. Quan hệ cạnh tranh giữa các cây thông trong rừng.
  • C. Thành phần khí CO2 trong không khí.
  • D. Độ mặn của nước biển.

Câu 6: Giới hạn sinh thái là gì?

  • A. Khoảng nhiệt độ tối ưu cho sinh vật phát triển.
  • B. Điểm mà tại đó sinh vật sinh trưởng tốt nhất.
  • C. Khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển.
  • D. Mức độ chịu đựng tối đa của sinh vật đối với một nhân tố sinh thái.

Câu 7: Khoảng thuận lợi trong giới hạn sinh thái là gì?

  • A. Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà sinh vật sinh trưởng, phát triển và sinh sản tốt nhất.
  • B. Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà sinh vật chỉ có thể tồn tại.
  • C. Điểm mà tại đó sinh vật chết.
  • D. Toàn bộ giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái.

Câu 8: Điểm cực thuận (optimal point) trong giới hạn sinh thái là gì?

  • A. Giá trị thấp nhất của nhân tố sinh thái mà sinh vật có thể chịu đựng.
  • B. Giá trị của nhân tố sinh thái tại đó sinh vật sinh trưởng, phát triển và sinh sản tốt nhất.
  • C. Giá trị cao nhất của nhân tố sinh thái mà sinh vật có thể chịu đựng.
  • D. Điểm mà sinh vật bắt đầu chết.

Câu 9: Một loài cá sống trong nước ngọt có giới hạn nhiệt độ từ 5°C đến 30°C, với khoảng thuận lợi từ 15°C đến 25°C. Nếu nhiệt độ môi trường nước tăng lên 32°C, loài cá này sẽ:

  • A. Sinh trưởng và phát triển tốt hơn.
  • B. Tốc độ sinh sản tăng lên.
  • C. Chỉ có thể tồn tại một thời gian ngắn nhưng không sinh sản được.
  • D. Không thể tồn tại và sẽ chết.

Câu 10: Quy luật giới hạn sinh thái (hay còn gọi là quy luật Shelford) phát biểu rằng:

  • A. Sự tồn tại của sinh vật chỉ phụ thuộc vào nhân tố có số lượng ít nhất.
  • B. Mỗi nhân tố sinh thái chỉ ảnh hưởng đến sinh vật trong một khoảng giá trị xác định.
  • C. Sự phân bố và số lượng của một loài bị giới hạn bởi nhân tố môi trường có giá trị gần nhất với giới hạn sinh thái của loài đó.
  • D. Sinh vật luôn thích nghi với tất cả các điều kiện môi trường.

Câu 11: Trong một ao nuôi cá, nếu nồng độ oxy hòa tan xuống quá thấp mặc dù nhiệt độ, pH và lượng thức ăn đều thuận lợi, thì nồng độ oxy hòa tan được xem là nhân tố gì đối với sự sống của cá?

  • A. Nhân tố giới hạn.
  • B. Nhân tố cực thuận.
  • C. Nhân tố thuận lợi.
  • D. Nhân tố thứ yếu.

Câu 12: So sánh giữa nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở:

  • A. Mức độ ảnh hưởng đến sinh vật.
  • B. Tần suất thay đổi trong môi trường.
  • C. Bản chất (sống hay không sống) và nguồn gốc.
  • D. Khả năng gây chết cho sinh vật.

Câu 13: Ánh sáng là một nhân tố sinh thái vô sinh quan trọng. Đối với thực vật, ánh sáng ảnh hưởng chủ yếu đến quá trình nào?

  • A. Quang hợp.
  • B. Hô hấp.
  • C. Thoát hơi nước.
  • D. Hấp thụ nước và khoáng chất.

Câu 14: Nhiệt độ ảnh hưởng đến sinh vật thông qua việc ảnh hưởng đến:

  • A. Độ pH của môi trường nội bào.
  • B. Tốc độ của các phản ứng sinh hóa và quá trình trao đổi chất.
  • C. Thành phần hóa học của tế bào.
  • D. Khả năng di chuyển của sinh vật.

Câu 15: Tại sao độ ẩm là một nhân tố sinh thái quan trọng, đặc biệt đối với sinh vật trên cạn?

  • A. Độ ẩm quyết định lượng ánh sáng mà sinh vật nhận được.
  • B. Độ ẩm chỉ ảnh hưởng đến sinh vật khi nhiệt độ quá cao.
  • C. Nước (độ ẩm) là thành phần cấu tạo chính của tế bào và tham gia vào các quá trình trao đổi chất.
  • D. Độ ẩm chỉ cần thiết cho thực vật, không quan trọng với động vật.

Câu 16: Một loài thực vật mọc ở vùng sa mạc khắc nghiệt. Đặc điểm nào sau đây ở loài thực vật này có thể được xem là sự thích nghi với điều kiện khô hạn?

  • A. Lá rộng, mỏng để tăng diện tích quang hợp.
  • B. Lá biến thành gai, thân mọng nước.
  • C. Hệ rễ ăn nổi trên mặt đất.
  • D. Sống phụ sinh trên cây khác.

Câu 17: Tại sao các loài động vật sống ở vùng cực thường có lớp mỡ dưới da rất dày và bộ lông (hoặc bộ da) dày?

  • A. Giúp giữ nhiệt, giảm mất nhiệt cho cơ thể.
  • B. Giúp tăng tốc độ trao đổi chất.
  • C. Giúp chúng dễ dàng di chuyển trên băng tuyết.
  • D. Giúp tăng khả năng hấp thụ ánh sáng mặt trời.

Câu 18: Mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ nhân tố sinh thái hữu sinh giữa các loài khác nhau?

  • A. Nhiệt độ không khí ảnh hưởng đến thực vật.
  • B. Các cây thông trong rừng cạnh tranh ánh sáng.
  • C. Quan hệ giữa cây họ Đậu và vi khuẩn nốt sần.
  • D. Độ ẩm của đất ảnh hưởng đến giun đất.

Câu 19: Khi nói về ảnh hưởng của con người đến môi trường sống, phát biểu nào sau đây là không chính xác?

  • A. Con người có thể làm thay đổi điều kiện khí hậu của một khu vực.
  • B. Hoạt động sản xuất của con người có thể gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.
  • C. Con người có thể cải tạo môi trường, trồng rừng, làm thủy lợi.
  • D. Con người chỉ tác động tích cực đến môi trường sống của các loài khác.

Câu 20: Quan sát hình ảnh một khu rừng bị chặt phá bừa bãi. Nhân tố sinh thái nào bị ảnh hưởng mạnh mẽ nhất trong môi trường sống của các loài động vật tại khu rừng đó?

  • A. Nhiệt độ không khí.
  • B. Thảm thực vật (nguồn thức ăn, nơi ở).
  • C. Độ pH của đất.
  • D. Thành phần khí CO2 trong không khí.

Câu 21: Một loài vi khuẩn sống trong suối nước nóng có thể chịu được nhiệt độ lên tới 90°C. Điều này cho thấy loài vi khuẩn này có:

  • A. Khoảng chống chịu rộng đối với nhiệt độ cao.
  • B. Điểm cực thuận về nhiệt độ là 90°C.
  • C. Giới hạn dưới về nhiệt độ rất cao.
  • D. Chỉ có thể sống sót ở nhiệt độ 90°C.

Câu 22: Tại sao ở vùng sa mạc, biên độ dao động nhiệt độ giữa ngày và đêm thường rất lớn?

  • A. Do gió mạnh.
  • B. Do độ ẩm không khí cao.
  • C. Do có nhiều loài động vật hoang dã.
  • D. Do lượng hơi nước trong không khí và thảm thực vật rất ít.

Câu 23: Quan hệ hỗ trợ giữa các sinh vật cùng loài biểu hiện qua các hình thức nào sau đây?

  • A. Tập trung thành bầy đàn để kiếm ăn, chống kẻ thù.
  • B. Cạnh tranh giành thức ăn, nơi ở.
  • C. Ký sinh lẫn nhau.
  • D. Ăn thịt lẫn nhau.

Câu 24: Trong mối quan hệ giữa cây phong lan sống bám trên cây gỗ trong rừng, cây gỗ cung cấp giá thể và nơi sống, còn phong lan nhận được ánh sáng và không khí. Mối quan hệ này thuộc loại nào?

  • A. Ký sinh.
  • B. Cạnh tranh.
  • C. Hội sinh.
  • D. Vật ăn thịt - con mồi.

Câu 25: Mối quan hệ giữa cây nắp ấm và côn trùng (côn trùng sa vào bẫy của nắp ấm và bị tiêu hóa) là mối quan hệ gì?

  • A. Cộng sinh.
  • B. Vật ăn thịt - con mồi.
  • C. Ký sinh.
  • D. Hội sinh.

Câu 26: Tại sao sự thay đổi của một nhân tố sinh thái có thể ảnh hưởng đến giới hạn sinh thái của các nhân tố khác đối với cùng một loài?

  • A. Các nhân tố sinh thái tác động đồng thời và tương tác lẫn nhau.
  • B. Giới hạn sinh thái của một loài là cố định và không thay đổi.
  • C. Chỉ nhân tố giới hạn mới có khả năng tương tác với nhân tố khác.
  • D. Sinh vật chỉ phản ứng với từng nhân tố sinh thái một cách độc lập.

Câu 27: Một loài thực vật ưa sáng được trồng trong môi trường có đủ nước, dinh dưỡng nhưng bị che bóng bởi cây khác. Nhân tố nào có khả năng trở thành nhân tố giới hạn đối với sự sinh trưởng của loài thực vật này?

  • A. Nước.
  • B. Dinh dưỡng.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Ánh sáng.

Câu 28: Hiện tượng ngủ đông ở động vật (ví dụ: gấu, sóc) là một dạng thích nghi với điều kiện môi trường nào?

  • A. Nhiệt độ thấp và khan hiếm thức ăn vào mùa đông.
  • B. Nhiệt độ cao và khô hạn vào mùa hè.
  • C. Độ ẩm không khí quá cao.
  • D. Ánh sáng quá mạnh.

Câu 29: Tại sao các loài động vật biến nhiệt (ví dụ: ếch, rắn) thường hoạt động mạnh vào ban ngày hoặc những lúc nhiệt độ môi trường ấm áp?

  • A. Chúng cần ánh sáng để định hướng.
  • B. Để tránh kẻ thù hoạt động vào ban đêm.
  • C. Nhiệt độ môi trường ấm áp thuận lợi cho quá trình trao đổi chất và hoạt động sống.
  • D. Chúng cần phơi nắng để tổng hợp vitamin D.

Câu 30: Sự phân tầng thực vật trong một khu rừng (thành các tầng cây gỗ cao, cây gỗ trung bình, cây bụi, thảm cỏ) chủ yếu là sự thích nghi của thực vật với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Độ ẩm của đất.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Nhiệt độ không khí.
  • D. Thành phần dinh dưỡng trong đất.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Khi nói về các loại môi trường sống chủ yếu trên Trái Đất, phát biểu nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Nhân tố sinh thái là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Nhân tố nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Giới hạn sinh thái là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Khoảng thuận lợi trong giới hạn sinh thái là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Điểm cực thuận (optimal point) trong giới hạn sinh thái là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một loài cá sống trong nước ngọt có giới hạn nhiệt độ từ 5°C đến 30°C, với khoảng thuận lợi từ 15°C đến 25°C. Nếu nhiệt độ môi trường nước tăng lên 32°C, loài cá này sẽ:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Quy luật giới hạn sinh thái (hay còn gọi là quy luật Shelford) phát biểu rằng:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong một ao nuôi cá, nếu nồng độ oxy hòa tan xuống quá thấp mặc dù nhiệt độ, pH và lượng thức ăn đều thuận lợi, thì nồng độ oxy hòa tan được xem là nhân tố gì đối với sự sống của cá?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: So sánh giữa nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Ánh sáng là một nhân tố sinh thái vô sinh quan trọng. Đối với thực vật, ánh sáng ảnh hưởng chủ yếu đến quá trình nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Nhiệt độ ảnh hưởng đến sinh vật thông qua việc ảnh hưởng đến:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Tại sao độ ẩm là một nhân tố sinh thái quan trọng, đặc biệt đối với sinh vật trên cạn?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một loài thực vật mọc ở vùng sa mạc khắc nghiệt. Đặc điểm nào sau đây ở loài thực vật này có thể được xem là sự thích nghi với điều kiện khô hạn?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Tại sao các loài động vật sống ở vùng cực thường có lớp mỡ dưới da rất dày và bộ lông (hoặc bộ da) dày?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ nhân tố sinh thái hữu sinh giữa các loài khác nhau?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Khi nói về ảnh hưởng của con người đến môi trường sống, phát biểu nào sau đây là không chính xác?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Quan sát hình ảnh một khu rừng bị chặt phá bừa bãi. Nhân tố sinh thái nào bị ảnh hưởng mạnh mẽ nhất trong môi trường sống của các loài động vật tại khu rừng đó?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một loài vi khuẩn sống trong suối nước nóng có thể chịu được nhiệt độ lên tới 90°C. Điều này cho thấy loài vi khuẩn này có:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Tại sao ở vùng sa mạc, biên độ dao động nhiệt độ giữa ngày và đêm thường rất lớn?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Quan hệ hỗ trợ giữa các sinh vật cùng loài biểu hiện qua các hình thức nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trong mối quan hệ giữa cây phong lan sống bám trên cây gỗ trong rừng, cây gỗ cung cấp giá thể và nơi sống, còn phong lan nhận được ánh sáng và không khí. Mối quan hệ này thuộc loại nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Mối quan hệ giữa cây nắp ấm và côn trùng (côn trùng sa vào bẫy của nắp ấm và bị tiêu hóa) là mối quan hệ gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Tại sao sự thay đổi của một nhân tố sinh thái có thể ảnh hưởng đến giới hạn sinh thái của các nhân tố khác đối với cùng một loài?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một loài thực vật ưa sáng được trồng trong môi trường có đủ nước, dinh dưỡng nhưng bị che bóng bởi cây khác. Nhân tố nào có khả năng trở thành nhân tố giới hạn đối với sự sinh trưởng của loài thực vật này?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Hiện tượng ngủ đông ở động vật (ví dụ: gấu, sóc) là một dạng thích nghi với điều kiện môi trường nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Tại sao các loài động vật biến nhiệt (ví dụ: ếch, rắn) thường hoạt động mạnh vào ban ngày hoặc những lúc nhiệt độ môi trường ấm áp?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Sự phân tầng thực vật trong một khu rừng (thành các tầng cây gỗ cao, cây gỗ trung bình, cây bụi, thảm cỏ) chủ yếu là sự thích nghi của thực vật với nhân tố sinh thái nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong các loại môi trường sống chủ yếu trên Trái Đất, môi trường nào có sự biến động lớn nhất về nhiệt độ giữa ngày và đêm, cũng như giữa các mùa trong năm, và độ ẩm thường thấp?

  • A. Môi trường nước
  • B. Môi trường trên cạn
  • C. Môi trường đất
  • D. Môi trường sinh vật

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhóm nhân tố vô sinh?

  • A. Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài
  • B. Động vật ăn thực vật
  • C. Vi sinh vật phân giải
  • D. Độ pH của đất

Câu 3: Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển. Khoảng giá trị nào của nhân tố sinh thái được xem là tốt nhất cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật?

  • A. Khoảng thuận lợi
  • B. Khoảng chống chịu
  • C. Điểm giới hạn trên
  • D. Điểm giới hạn dưới

Câu 4: Một loài cá sống trong hồ có giới hạn nhiệt độ từ 10°C đến 30°C. Nhiệt độ tối ưu cho sự sinh trưởng của loài cá này là 22°C. Nếu nhiệt độ hồ tăng lên 32°C, điều gì có khả năng xảy ra với loài cá này?

  • A. Chúng sẽ sinh sản mạnh hơn.
  • B. Chúng sẽ sinh trưởng nhanh hơn.
  • C. Chúng có thể bị chết do vượt quá giới hạn chịu đựng.
  • D. Chúng sẽ chuyển sang trạng thái ngủ đông.

Câu 5: Ổ sinh thái của một loài là gì?

  • A. Nơi ở của loài trong môi trường.
  • B. Địa điểm địa lý mà loài phân bố.
  • C. Tập hợp các loài sống chung trong một khu vực.
  • D. Không gian sinh thái bao gồm các nhân tố môi trường cần thiết cho sự tồn tại và phát triển của loài.

Câu 6: Sự khác biệt cơ bản giữa "nơi ở" (habitat) và "ổ sinh thái" (ecological niche) của một loài là gì?

  • A. Nơi ở chỉ áp dụng cho thực vật, ổ sinh thái áp dụng cho động vật.
  • B. Ổ sinh thái là một phần nhỏ của nơi ở.
  • C. Nơi ở là địa điểm vật lý, ổ sinh thái mô tả vai trò và cách sử dụng nguồn lực của loài.
  • D. Nơi ở chỉ bao gồm nhân tố vô sinh, ổ sinh thái bao gồm cả nhân tố hữu sinh.

Câu 7: Ánh sáng là một nhân tố sinh thái quan trọng. Đối với thực vật, ánh sáng ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình nào sau đây?

  • A. Quang hợp
  • B. Hô hấp
  • C. Thoát hơi nước
  • D. Vận chuyển chất dinh dưỡng

Câu 8: Nhiệt độ ảnh hưởng đến sinh vật chủ yếu thông qua việc tác động lên yếu tố nào trong cơ thể chúng?

  • A. Cấu trúc DNA
  • B. Hoạt tính của enzyme
  • C. Kích thước cơ thể
  • D. Màu sắc cơ thể

Câu 9: Tại sao các loài sinh vật sống ở vùng cực thường có lớp mỡ dưới da dày hơn và kích thước cơ thể lớn hơn so với các loài họ hàng sống ở vùng nhiệt đới (Quy tắc Bergmann và Allen)?

  • A. Giúp giảm sự mất nhiệt ra môi trường.
  • B. Giúp tăng cường hấp thụ ánh sáng mặt trời.
  • C. Giúp di chuyển nhanh hơn trên băng tuyết.
  • D. Giúp dễ dàng tìm kiếm thức ăn hơn.

Câu 10: Một hồ nước bị ô nhiễm nghiêm trọng bởi chất thải hữu cơ. Nồng độ oxy hòa tan trong nước giảm mạnh. Loài cá nào sau đây có khả năng sống sót tốt nhất trong điều kiện này?

  • A. Cá hồi (đòi hỏi nhiều oxy)
  • B. Cá chép (đòi hỏi nhiều oxy)
  • C. Cá rô phi (có khả năng chịu oxy thấp)
  • D. Tất cả các loài cá đều chết như nhau.

Câu 11: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của một loài vi khuẩn suối nước nóng là từ 60°C đến 90°C, với điểm cực thuận là 75°C. Nếu nhiệt độ môi trường là 55°C, loài vi khuẩn này sẽ:

  • A. Sinh trưởng và sinh sản mạnh nhất.
  • B. Sinh trưởng chậm nhưng vẫn sống được.
  • C. Chuyển sang trạng thái tiềm sinh.
  • D. Không thể tồn tại và chết.

Câu 12: Khi nghiên cứu về sự phân bố của một loài thực vật trên một sườn đồi, người ta nhận thấy loài này chỉ mọc ở độ cao từ 200m đến 800m so với mực nước biển. Độ cao là một nhân tố sinh thái. Khoảng độ cao từ 200m đến 800m biểu thị điều gì đối với loài thực vật này?

  • A. Giới hạn sinh thái về độ cao.
  • B. Khoảng thuận lợi về độ cao.
  • C. Nơi ở của loài.
  • D. Ổ sinh thái của loài.

Câu 13: Tại sao các loài cây sống trong rừng mưa nhiệt đới thường có lá rộng và mỏng, trong khi các loài cây sống ở vùng sa mạc lại có lá biến thành gai hoặc rất nhỏ?

  • A. Thích nghi với sự cạnh tranh ánh sáng và nhiệt độ.
  • B. Thích nghi với lượng ánh sáng và độ ẩm khác nhau.
  • C. Thích nghi với loại đất khác nhau.
  • D. Thích nghi với các loài động vật ăn thực vật khác nhau.

Câu 14: Nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?

  • A. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi.
  • B. Nhiệt độ môi trường.
  • C. Độ mặn của nước.
  • D. Ánh sáng mặt trời.

Câu 15: Sự phân tầng thực vật trong rừng mưa nhiệt đới (thành các tầng tán khác nhau) chủ yếu là sự thích nghi của thực vật với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Độ ẩm.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Loại đất.
  • D. Ánh sáng.

Câu 16: Một loài động vật có giới hạn chịu đựng nhiệt độ từ 5°C đến 35°C. Điểm cực thuận là 25°C. Khoảng nhiệt độ nào sau đây thể hiện khoảng chống chịu của loài này?

  • A. 20°C - 30°C
  • B. 24°C - 26°C
  • C. 6°C - 10°C và 31°C - 34°C
  • D. Chỉ 25°C

Câu 17: Quy luật giới hạn của Liebig (quy luật tối thiểu) phát biểu rằng năng suất của cây trồng phụ thuộc vào nhân tố dinh dưỡng nào?

  • A. Nhân tố có nồng độ cao nhất.
  • B. Nhân tố có nồng độ thấp nhất so với nhu cầu.
  • C. Tất cả các nhân tố dinh dưỡng như nhau.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào nitơ và photpho.

Câu 18: Tại sao một loài động vật có thể sống ở nhiều nơi khác nhau về địa lý nhưng lại chỉ kiếm ăn và sinh sản trong một phạm vi rất hẹp về nhiệt độ và độ ẩm?

  • A. Vì nơi ở và ổ sinh thái là hai khái niệm hoàn toàn giống nhau.
  • B. Vì loài đó có khả năng biến đổi gen để thích nghi.
  • C. Vì chúng có thể thay đổi chế độ ăn tùy nơi sống.
  • D. Vì nơi ở là không gian địa lý, còn ổ sinh thái là tập hợp các nhân tố môi trường và vai trò của loài.

Câu 19: Khi nồng độ muối trong đất quá cao, cây trồng thường bị héo mặc dù đất vẫn đủ nước. Hiện tượng này giải thích theo cơ chế nào liên quan đến sự thích nghi của thực vật với môi trường?

  • A. Áp suất thẩm thấu của dung dịch đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ cây.
  • B. Muối làm tắc nghẽn mạch gỗ.
  • C. Muối phá hủy cấu trúc diệp lục.
  • D. Muối gây độc trực tiếp cho lá cây.

Câu 20: Nhân tố sinh thái nào có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến sự phân bố của sinh vật ở vùng nước sâu trong đại dương, nơi ánh sáng mặt trời không thể chiếu tới?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Áp suất nước.
  • D. Nồng độ oxy hòa tan.

Câu 21: Khi nói về ổ sinh thái của hai loài, điều gì xảy ra nếu ổ sinh thái của chúng trùng lặp quá nhiều?

  • A. Sẽ dẫn đến sự cạnh tranh gay gắt giữa hai loài.
  • B. Hai loài sẽ hỗ trợ lẫn nhau.
  • C. Một loài sẽ biến đổi để có ổ sinh thái khác biệt hoàn toàn.
  • D. Không có ảnh hưởng gì đáng kể.

Câu 22: Một loài chim ăn côn trùng sống trong một khu rừng. Ổ sinh thái của loài chim này bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Chỉ là khu vực rừng nơi nó sống.
  • B. Chỉ là các loại côn trùng mà nó ăn.
  • C. Chỉ là nhiệt độ và độ ẩm mà nó có thể chịu đựng.
  • D. Bao gồm nơi sống, nguồn thức ăn, thời gian hoạt động, các nhân tố môi trường khác và mối quan hệ với các loài khác.

Câu 23: Tại sao cây xương rồng có thân mọng nước và lớp cutin dày trên bề mặt?

  • A. Để tăng cường quá trình quang hợp.
  • B. Để dự trữ nước và giảm thoát hơi nước.
  • C. Để chống lại động vật ăn thực vật.
  • D. Để hấp thụ nhiều ánh sáng hơn.

Câu 24: Khi di chuyển từ vùng vĩ độ thấp lên vùng vĩ độ cao, hoặc từ chân núi lên đỉnh núi, ta thường thấy sự thay đổi về các quần xã sinh vật. Sự thay đổi này chủ yếu là do sự thay đổi của các nhân tố sinh thái nào?

  • A. Chỉ có ánh sáng.
  • B. Chỉ có độ ẩm và loại đất.
  • C. Chủ yếu là nhiệt độ và độ ẩm.
  • D. Chủ yếu là gió và áp suất không khí.

Câu 25: Một loài cá sống trong một con sông có giới hạn pH từ 6.0 đến 7.5. Điểm cực thuận là 6.8. Nếu nước sông bị ô nhiễm làm pH giảm xuống 5.5, điều gì có khả năng xảy ra với quần thể cá này?

  • A. Quần thể sẽ phát triển mạnh hơn.
  • B. Quần thể có thể bị suy giảm nghiêm trọng hoặc chết.
  • C. Cá sẽ thích nghi ngay lập tức với pH mới.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến cá con, cá trưởng thành không sao.

Câu 26: Trong mối quan hệ giữa cây phong lan và cây thân gỗ trong rừng, cây phong lan sống bám trên cây thân gỗ để nhận ánh sáng và không gây hại cho cây thân gỗ. Đây là mối quan hệ sinh thái nào?

  • A. Ký sinh
  • B. Hợp tác
  • C. Cộng sinh
  • D. Hội sinh

Câu 27: Một loài thực vật ưa sáng được trồng dưới tán rừng rậm. Mặc dù các nhân tố khác như nước, dinh dưỡng, nhiệt độ đều thuận lợi, cây vẫn sinh trưởng kém, lá nhỏ và vàng úa. Nhân tố sinh thái nào có khả năng là nhân tố giới hạn trong trường hợp này?

  • A. Ánh sáng
  • B. Nước
  • C. Dinh dưỡng trong đất
  • D. Nhiệt độ

Câu 28: Quá trình nào sau đây ở động vật là một dạng thích nghi với điều kiện nhiệt độ thấp của môi trường?

  • A. Di cư đến vùng nóng hơn vào mùa hè.
  • B. Tăng cường hoạt động vào ban ngày.
  • C. Ngủ đông vào mùa lạnh.
  • D. Tăng cường hô hấp tế bào.

Câu 29: Các sinh vật biến nhiệt (poikilotherm) có đặc điểm gì khác biệt so với sinh vật đẳng nhiệt (homeotherm) trong việc duy trì nhiệt độ cơ thể?

  • A. Sinh vật biến nhiệt duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định.
  • B. Nhiệt độ cơ thể sinh vật biến nhiệt thay đổi theo môi trường.
  • C. Sinh vật biến nhiệt chỉ sống ở vùng nhiệt đới.
  • D. Sinh vật biến nhiệt không cần năng lượng để điều hòa nhiệt độ.

Câu 30: Tại sao các loài cây ở vùng ngập mặn ven biển thường có rễ chống và rễ thở?

  • A. Thích nghi với đất lầy thụt và thiếu oxy.
  • B. Để hấp thụ nhiều nước và muối hơn.
  • C. Để chống lại sự ăn phá của động vật biển.
  • D. Để tăng cường quang hợp ở thân rễ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong các loại môi trường sống chủ yếu trên Trái Đất, môi trường nào có sự biến động lớn nhất về nhiệt độ giữa ngày và đêm, cũng như giữa các mùa trong năm, và độ ẩm thường thấp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhóm nhân tố vô sinh?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển. Khoảng giá trị nào của nhân tố sinh thái được xem là tốt nhất cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một loài cá sống trong hồ có giới hạn nhiệt độ từ 10°C đến 30°C. Nhiệt độ tối ưu cho sự sinh trưởng của loài cá này là 22°C. Nếu nhiệt độ hồ tăng lên 32°C, điều gì có khả năng xảy ra với loài cá này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Ổ sinh thái của một loài là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Sự khác biệt cơ bản giữa 'nơi ở' (habitat) và 'ổ sinh thái' (ecological niche) của một loài là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Ánh sáng là một nhân tố sinh thái quan trọng. Đối với thực vật, ánh sáng ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Nhiệt độ ảnh hưởng đến sinh vật chủ yếu thông qua việc tác động lên yếu tố nào trong cơ thể chúng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Tại sao các loài sinh vật sống ở vùng cực thường có lớp mỡ dưới da dày hơn và kích thước cơ thể lớn hơn so với các loài họ hàng sống ở vùng nhiệt đới (Quy tắc Bergmann và Allen)?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một hồ nước bị ô nhiễm nghiêm trọng bởi chất thải hữu cơ. Nồng độ oxy hòa tan trong nước giảm mạnh. Loài cá nào sau đây có khả năng sống sót tốt nhất trong điều kiện này?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của một loài vi khuẩn suối nước nóng là từ 60°C đến 90°C, với điểm cực thuận là 75°C. Nếu nhiệt độ môi trường là 55°C, loài vi khuẩn này sẽ:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Khi nghiên cứu về sự phân bố của một loài thực vật trên một sườn đồi, người ta nhận thấy loài này chỉ mọc ở độ cao từ 200m đến 800m so với mực nước biển. Độ cao là một nhân tố sinh thái. Khoảng độ cao từ 200m đến 800m biểu thị điều gì đối với loài thực vật này?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Tại sao các loài cây sống trong rừng mưa nhiệt đới thường có lá rộng và mỏng, trong khi các loài cây sống ở vùng sa mạc lại có lá biến thành gai hoặc rất nhỏ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Sự phân tầng thực vật trong rừng mưa nhiệt đới (thành các tầng tán khác nhau) chủ yếu là sự thích nghi của thực vật với nhân tố sinh thái nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một loài động vật có giới hạn chịu đựng nhiệt độ từ 5°C đến 35°C. Điểm cực thuận là 25°C. Khoảng nhiệt độ nào sau đây thể hiện khoảng chống chịu của loài này?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Quy luật giới hạn của Liebig (quy luật tối thiểu) phát biểu rằng năng suất của cây trồng phụ thuộc vào nhân tố dinh dưỡng nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Tại sao một loài động vật có thể sống ở nhiều nơi khác nhau về địa lý nhưng lại chỉ kiếm ăn và sinh sản trong một phạm vi rất hẹp về nhiệt độ và độ ẩm?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Khi nồng độ muối trong đất quá cao, cây trồng thường bị héo mặc dù đất vẫn đủ nước. Hiện tượng này giải thích theo cơ chế nào liên quan đến sự thích nghi của thực vật với môi trường?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Nhân tố sinh thái nào có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến sự phân bố của sinh vật ở vùng nước sâu trong đại dương, nơi ánh sáng mặt trời không thể chiếu tới?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Khi nói về ổ sinh thái của hai loài, điều gì xảy ra nếu ổ sinh thái của chúng trùng lặp quá nhiều?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một loài chim ăn côn trùng sống trong một khu rừng. Ổ sinh thái của loài chim này bao gồm những yếu tố nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Tại sao cây xương rồng có thân mọng nước và lớp cutin dày trên bề mặt?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Khi di chuyển từ vùng vĩ độ thấp lên vùng vĩ độ cao, hoặc từ chân núi lên đỉnh núi, ta thường thấy sự thay đổi về các quần xã sinh vật. Sự thay đổi này chủ yếu là do sự thay đổi của các nhân tố sinh thái nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một loài cá sống trong một con sông có giới hạn pH từ 6.0 đến 7.5. Điểm cực thuận là 6.8. Nếu nước sông bị ô nhiễm làm pH giảm xuống 5.5, điều gì có khả năng xảy ra với quần thể cá này?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong mối quan hệ giữa cây phong lan và cây thân gỗ trong rừng, cây phong lan sống bám trên cây thân gỗ để nhận ánh sáng và không gây hại cho cây thân gỗ. Đây là mối quan hệ sinh thái nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một loài thực vật ưa sáng được trồng dưới tán rừng rậm. Mặc dù các nhân tố khác như nước, dinh dưỡng, nhiệt độ đều thuận lợi, cây vẫn sinh trưởng kém, lá nhỏ và vàng úa. Nhân tố sinh thái nào có khả năng là nhân tố giới hạn trong trường hợp này?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Quá trình nào sau đây ở động vật là một dạng thích nghi với điều kiện nhiệt độ thấp của môi trường?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Các sinh vật biến nhiệt (poikilotherm) có đặc điểm gì khác biệt so với sinh vật đẳng nhiệt (homeotherm) trong việc duy trì nhiệt độ cơ thể?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Tại sao các loài cây ở vùng ngập mặn ven biển thường có rễ chống và rễ thở?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một loài cá sống ở vùng nước lợ ven biển có khả năng chịu đựng nồng độ muối từ 5‰ đến 25‰, phát triển tốt nhất ở nồng độ muối khoảng 15‰. Khoảng nồng độ muối từ 5‰ đến 25‰ đối với loài cá này được gọi là gì?

  • A. Điểm cực thuận
  • B. Khoảng chống chịu
  • C. Giới hạn sinh thái
  • D. Khoảng thuận lợi

Câu 2: Vẫn với ví dụ loài cá ở Câu 1, nồng độ muối 15‰, nơi loài cá sinh trưởng và phát triển mạnh nhất, thuộc về khoảng nào trong giới hạn sinh thái?

  • A. Khoảng thuận lợi
  • B. Điểm gây chết
  • C. Điểm giới hạn dưới
  • D. Điểm giới hạn trên

Câu 3: Trong các môi trường sống sau đây, môi trường nào được xem là đặc trưng nhất cho sự tồn tại của các sinh vật hóa tự dưỡng?

  • A. Môi trường không khí
  • B. Môi trường trên cạn (đất)
  • C. Môi trường nước
  • D. Môi trường đất và môi trường nước

Câu 4: Khi nói về các nhân tố sinh thái, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Tất cả các nhân tố sinh thái đều là nhân tố vô sinh.
  • B. Các nhân tố sinh thái luôn tác động đồng thời và tương hỗ lẫn nhau.
  • C. Giới hạn sinh thái của mỗi loài đối với các nhân tố là giống nhau.
  • D. Chỉ có nhân tố hữu sinh mới tác động đến sinh vật.

Câu 5: Một loài thực vật sống ở vùng sa mạc. Đặc điểm nào sau đây ở loài thực vật này thể hiện sự thích nghi với nhân tố nước?

  • A. Lá rộng, mỏng.
  • B. Thân gỗ cứng.
  • C. Hệ rễ phát triển sâu hoặc rất rộng.
  • D. Có hoa màu sắc sặc sỡ để thu hút côn trùng.

Câu 6: Phân tích vai trò của nhân tố ánh sáng đối với thực vật. Nhận định nào sau đây không đúng?

  • A. Cung cấp năng lượng cho quá trình quang hợp.
  • B. Ảnh hưởng đến hình thái của cây (cây ưa sáng, cây ưa bóng).
  • C. Quyết định thời gian ra hoa, kết quả ở một số loài (quang chu kỳ).
  • D. Là nguồn cung cấp nước chính cho cây thông qua quá trình thoát hơi nước.

Câu 7: Tại sao ở vùng ôn đới, cây rụng lá vào mùa đông?

  • A. Để giảm lượng CO2 hấp thụ.
  • B. Để giảm sự mất nước và giảm nhu cầu năng lượng khi nhiệt độ thấp.
  • C. Để tăng cường quang hợp vào mùa đông.
  • D. Để thu hút động vật phát tán hạt.

Câu 8: Mối quan hệ nào sau đây giữa hai loài sinh vật được xếp vào nhóm đối địch?

  • A. Vật ăn thịt - con mồi
  • B. Cộng sinh
  • C. Hợp tác
  • D. Hội sinh

Câu 9: Trong một khu rừng, cây gỗ lớn vươn cao che bớt ánh sáng, ảnh hưởng đến sự phát triển của các cây bụi phía dưới. Đây là ví dụ về tác động của nhân tố sinh thái nào?

  • A. Nhân tố vô sinh (ánh sáng)
  • B. Nhân tố hữu sinh (quan hệ khác loài)
  • C. Nhân tố khí hậu
  • D. Nhân tố thổ nhưỡng

Câu 10: Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà sinh vật có thể tồn tại. Khi giá trị của nhân tố sinh thái vượt ra ngoài giới hạn này (về phía cực tiểu hoặc cực đại), điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Sinh vật sinh trưởng và phát triển mạnh hơn.
  • B. Sinh vật rơi vào trạng thái ngủ đông hoặc ngủ hè.
  • C. Sinh vật có thể chuyển đổi sang một hình thức sống khác.
  • D. Sinh vật bị chết.

Câu 11: Môi trường sống nào sau đây có sự biến động lớn nhất về nhiệt độ giữa ngày và đêm?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Đáy đại dương
  • C. Sa mạc
  • D. Vùng cực

Câu 12: Quan hệ giữa nấm và rễ cây trong nấm rễ (mycorrhiza) là một ví dụ về mối quan hệ nào?

  • A. Ký sinh
  • B. Cộng sinh
  • C. Hội sinh
  • D. Cạnh tranh

Câu 13: Tại sao nói nhân tố nhiệt độ là một trong những nhân tố sinh thái quan trọng nhất đối với sinh vật?

  • A. Nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng sinh hóa và sinh lý.
  • B. Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến thực vật, không ảnh hưởng đến động vật.
  • C. Nhiệt độ là nguồn năng lượng chính cho mọi hoạt động sống.
  • D. Nhiệt độ quyết định sự phân bố của nước trên Trái Đất.

Câu 14: Mối quan hệ giữa vi khuẩn cố định đạm (Rhizobium) sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu là ví dụ điển hình nhất của mối quan hệ nào?

  • D. Cộng sinh

Câu 15: Khi hai loài có cùng nhu cầu về một nguồn sống khan hiếm trong môi trường (ví dụ: thức ăn, không gian, ánh sáng), mối quan hệ nào có khả năng xảy ra giữa chúng?

  • A. Hợp tác
  • B. Hội sinh
  • C. Cạnh tranh
  • D. Ký sinh

Câu 16: Môi trường sống của sinh vật được định nghĩa là:

  • A. Toàn bộ các điều kiện tự nhiên và xã hội bao quanh sinh vật, ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của chúng.
  • B. Nơi ở của sinh vật.
  • C. Tập hợp các nhân tố vô sinh tác động lên sinh vật.
  • D. Tập hợp các sinh vật sống xung quanh một cá thể.

Câu 17: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?

  • A. Độ ẩm không khí
  • B. Quan hệ giữa các loài
  • C. Cường độ ánh sáng
  • D. Nhiệt độ môi trường

Câu 18: Một loài chim sống trên cây làm tổ và đẻ trứng. Cây chỉ đóng vai trò là nơi ở và không bị ảnh hưởng tiêu cực hay tích cực bởi sự có mặt của chim. Mối quan hệ này là gì?

  • A. Hội sinh
  • B. Cộng sinh
  • C. Ký sinh
  • D. Hợp tác

Câu 19: Một loài thực vật có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 10°C đến 35°C, với khoảng thuận lợi từ 20°C đến 30°C. Nếu nhiệt độ môi trường là 5°C, trạng thái sống của loài này có khả năng cao nhất là:

  • A. Sinh trưởng và phát triển tốt.
  • B. Sinh trưởng chậm nhưng vẫn phát triển.
  • C. Tồn tại ở trạng thái tiềm sinh.
  • D. Bị chết.

Câu 20: Hiện tượng cá chép Việt Nam (ưa nhiệt độ 20-30°C) chết hàng loạt trong đợt rét đậm, rét hại kéo dài ở miền Bắc Việt Nam cho thấy điều gì về nhân tố nhiệt độ?

  • A. Cá chép có giới hạn sinh thái rất rộng về nhiệt độ.
  • B. Cá chép là loài ưa lạnh.
  • C. Nhiệt độ quá thấp (dưới điểm giới hạn dưới) có thể gây chết sinh vật.
  • D. Cá chép có khả năng thích nghi cao với biến động nhiệt độ.

Câu 21: Khi nói về mối quan hệ giữa các sinh vật trong cùng một loài, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Chỉ tồn tại quan hệ cạnh tranh do cùng sử dụng nguồn sống.
  • B. Tồn tại cả quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh.
  • C. Chỉ tồn tại quan hệ hỗ trợ để cùng tồn tại.
  • D. Không có mối quan hệ nào đáng kể giữa các cá thể cùng loài.

Câu 22: Mối quan hệ nào sau đây là dạng quan hệ đối địch, trong đó một bên sống bám vào cơ thể bên kia để hút chất dinh dưỡng?

  • A. Hội sinh
  • B. Cộng sinh
  • C. Hợp tác
  • D. Ký sinh

Câu 23: Tại sao độ ẩm không khí và độ ẩm của đất là những nhân tố sinh thái quan trọng, đặc biệt đối với thực vật?

  • A. Nước là thành phần cấu tạo và tham gia vào các quá trình trao đổi chất của sinh vật.
  • B. Độ ẩm chỉ ảnh hưởng đến động vật, không ảnh hưởng đến thực vật.
  • C. Độ ẩm quyết định màu sắc của hoa và lá cây.
  • D. Độ ẩm chỉ quan trọng ở môi trường nước.

Câu 24: Khi một loài chim ăn hạt cây, sau đó phân tán hạt đi xa qua đường tiêu hóa, mối quan hệ giữa chim và cây này là gì?

  • A. Vật ăn thịt - con mồi
  • B. Hợp tác
  • C. Ký sinh
  • D. Hội sinh

Câu 25: Phân tích tác động của nhân tố gió đến đời sống thực vật. Nhận định nào sau đây là không đúng?

  • A. Giúp phát tán hạt và bào tử.
  • B. Hỗ trợ thụ phấn ở một số loài thực vật.
  • C. Làm tăng tốc độ thoát hơi nước ở lá.
  • D. Cung cấp nitơ trực tiếp từ không khí cho cây.

Câu 26: Ổ sinh thái của một loài được hiểu là:

  • A. Nơi ở cụ thể của loài đó trong không gian.
  • B. Khoảng giới hạn sinh thái của loài đối với một nhân tố quan trọng nhất.
  • C. Tập hợp tất cả các điều kiện sinh thái (nhân tố vô sinh và hữu sinh) cần thiết cho sự tồn tại và phát triển của loài.
  • D. Vai trò của loài trong chuỗi thức ăn.

Câu 27: Tại sao hai loài có ổ sinh thái trùng nhau một phần vẫn có thể cùng tồn tại trong một khu vực?

  • A. Chúng có thể phân hóa ổ sinh thái để giảm cạnh tranh.
  • B. Chúng bắt buộc phải loại trừ lẫn nhau theo nguyên tắc cạnh tranh loại trừ.
  • C. Sự trùng lặp ổ sinh thái không ảnh hưởng đến sự cùng tồn tại.
  • D. Một trong hai loài sẽ chuyển sang dạng sống ký sinh.

Câu 28: Khi nghiên cứu một loài động vật biến nhiệt (ví dụ: bò sát), người ta thấy chúng thường phơi nắng vào buổi sáng. Hành vi này thể hiện sự thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

  • A. Ánh sáng (cho thị giác)
  • B. Độ ẩm
  • C. Nhiệt độ
  • D. Thức ăn

Câu 29: Môi trường sống nào sau đây có sự ổn định cao nhất về các nhân tố vô sinh như nhiệt độ, ánh sáng?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Sa mạc
  • C. Sông suối
  • D. Đáy đại dương sâu

Câu 30: Giả sử một loài cây có giới hạn sinh thái về độ ẩm đất từ 30% đến 70% và giới hạn sinh thái về ánh sáng từ 1000 lux đến 5000 lux. Nếu môi trường có độ ẩm đất 80% và ánh sáng 3000 lux, cây có khả năng tồn tại không? Tại sao?

  • A. Có, vì nhân tố ánh sáng nằm trong khoảng thuận lợi.
  • B. Không, vì độ ẩm đất vượt quá giới hạn trên.
  • C. Có, vì chỉ cần một nhân tố nằm trong giới hạn là đủ.
  • D. Không thể xác định nếu không biết khoảng thuận lợi của cả hai nhân tố.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một loài cá sống ở vùng nước lợ ven biển có khả năng chịu đựng nồng độ muối từ 5‰ đến 25‰, phát triển tốt nhất ở nồng độ muối khoảng 15‰. Khoảng nồng độ muối từ 5‰ đến 25‰ đối với loài cá này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Vẫn với ví dụ loài cá ở Câu 1, nồng độ muối 15‰, nơi loài cá sinh trưởng và phát triển mạnh nhất, thuộc về khoảng nào trong giới hạn sinh thái?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong các môi trường sống sau đây, môi trường nào được xem là đặc trưng nhất cho sự tồn tại của các sinh vật hóa tự dưỡng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi nói về các nhân tố sinh thái, nhận định nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một loài thực vật sống ở vùng sa mạc. Đặc điểm nào sau đây ở loài thực vật này thể hiện sự thích nghi với nhân tố nước?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tích vai trò của nhân tố ánh sáng đối với thực vật. Nhận định nào sau đây *không* đúng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tại sao ở vùng ôn đới, cây rụng lá vào mùa đông?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Mối quan hệ nào sau đây giữa hai loài sinh vật được xếp vào nhóm đối địch?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong một khu rừng, cây gỗ lớn vươn cao che bớt ánh sáng, ảnh hưởng đến sự phát triển của các cây bụi phía dưới. Đây là ví dụ về tác động của nhân tố sinh thái nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà sinh vật có thể tồn tại. Khi giá trị của nhân tố sinh thái vượt ra ngoài giới hạn này (về phía cực tiểu hoặc cực đại), điều gì sẽ xảy ra?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Môi trường sống nào sau đây có sự biến động lớn nhất về nhiệt độ giữa ngày và đêm?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Quan hệ giữa nấm và rễ cây trong nấm rễ (mycorrhiza) là một ví dụ về mối quan hệ nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tại sao nói nhân tố nhiệt độ là một trong những nhân tố sinh thái quan trọng nhất đối với sinh vật?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Mối quan hệ giữa vi khuẩn cố định đạm (Rhizobium) sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu là ví dụ điển hình nhất của mối quan hệ nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khi hai loài có cùng nhu cầu về một nguồn sống khan hiếm trong môi trường (ví dụ: thức ăn, không gian, ánh sáng), mối quan hệ nào có khả năng xảy ra giữa chúng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Môi trường sống của sinh vật được định nghĩa là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một loài chim sống trên cây làm tổ và đẻ trứng. Cây chỉ đóng vai trò là nơi ở và không bị ảnh hưởng tiêu cực hay tích cực bởi sự có mặt của chim. Mối quan hệ này là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một loài thực vật có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 10°C đến 35°C, với khoảng thuận lợi từ 20°C đến 30°C. Nếu nhiệt độ môi trường là 5°C, trạng thái sống của loài này có khả năng cao nhất là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hiện tượng cá chép Việt Nam (ưa nhiệt độ 20-30°C) chết hàng loạt trong đợt rét đậm, rét hại kéo dài ở miền Bắc Việt Nam cho thấy điều gì về nhân tố nhiệt độ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi nói về mối quan hệ giữa các sinh vật trong cùng một loài, nhận định nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Mối quan hệ nào sau đây là dạng quan hệ đối địch, trong đó một bên sống bám vào cơ thể bên kia để hút chất dinh dưỡng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại sao độ ẩm không khí và độ ẩm của đất là những nhân tố sinh thái quan trọng, đặc biệt đối với thực vật?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi một loài chim ăn hạt cây, sau đó phân tán hạt đi xa qua đường tiêu hóa, mối quan hệ giữa chim và cây này là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tích tác động của nhân tố gió đến đời sống thực vật. Nhận định nào sau đây là *không* đúng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Ổ sinh thái của một loài được hiểu là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tại sao hai loài có ổ sinh thái trùng nhau một phần vẫn có thể cùng tồn tại trong một khu vực?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi nghiên cứu một loài động vật biến nhiệt (ví dụ: bò sát), người ta thấy chúng thường phơi nắng vào buổi sáng. Hành vi này thể hiện sự thích nghi với nhân tố sinh thái nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Môi trường sống nào sau đây có sự ổn định cao nhất về các nhân tố vô sinh như nhiệt độ, ánh sáng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Giả sử một loài cây có giới hạn sinh thái về độ ẩm đất từ 30% đến 70% và giới hạn sinh thái về ánh sáng từ 1000 lux đến 5000 lux. Nếu môi trường có độ ẩm đất 80% và ánh sáng 3000 lux, cây có khả năng tồn tại không? Tại sao?

Viết một bình luận