Đề Trắc nghiệm Sinh học 12 – Bài 23: Hệ sinh thái (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, cây nấm hoại sinh đóng vai trò chủ yếu nào trong chu trình vật chất?

  • A. Sản xuất chất hữu cơ từ CO2 và nước thông qua quang hợp.
  • B. Cung cấp nguồn thức ăn trực tiếp cho động vật ăn thực vật.
  • C. Cạnh tranh với cây xanh để hấp thụ chất dinh dưỡng từ đất.
  • D. Phân giải chất hữu cơ từ sinh vật chết thành chất vô cơ.

Câu 2: Xét một hệ sinh thái dưới nước, yếu tố nào sau đây là nhân tố vô sinh không ảnh hưởng trực tiếp đến sự phân bố của sinh vật đáy?

  • A. Độ pH của nước
  • B. Nồng độ oxy hòa tan
  • C. Tốc độ gió trên mặt nước
  • D. Thành phần khoáng chất của trầm tích đáy

Câu 3: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào sau đây chuyển năng lượng từ bậc dinh dưỡng cấp 1 lên bậc dinh dưỡng cấp 2?

  • A. Vi khuẩn phân giải
  • B. Động vật ăn thực vật
  • C. Thực vật
  • D. Động vật ăn thịt bậc cao

Câu 4: Cho sơ đồ lưới thức ăn trong một hệ sinh thái đồng cỏ. Nếu số lượng thỏ giảm mạnh do dịch bệnh, điều gì có khả năng xảy ra tiếp theo?

  • A. Số lượng cáo và đại bàng tăng lên do nguồn thức ăn dồi dào hơn.
  • B. Số lượng cỏ sẽ giảm xuống do không còn thỏ ăn cỏ.
  • C. Số lượng cáo và đại bàng có thể giảm do thiếu nguồn thức ăn.
  • D. Hệ sinh thái không bị ảnh hưởng vì thỏ không quan trọng.

Câu 5: Trong chu trình carbon, hoạt động nào của con người góp phần lớn nhất vào việc tăng lượng CO2 trong khí quyển?

  • A. Đốt nhiên liệu hóa thạch (than đá, dầu mỏ, khí đốt)
  • B. Trồng rừng và tăng diện tích cây xanh
  • C. Sử dụng năng lượng mặt trời và năng lượng gió
  • D. Chôn lấp rác thải hữu cơ trong các bãi chôn lấp

Câu 6: Hình thức quan hệ sinh thái nào sau đây mang lại lợi ích cho cả hai loài sinh vật cùng tham gia?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Cộng sinh
  • C. Ký sinh
  • D. Ức chế - cảm nhiễm

Câu 7: Trong một quần xã sinh vật, khái niệm "ổ sinh thái" (ecological niche) thể hiện điều gì?

  • A. Nơi ở vật lý của một loài trong không gian sống.
  • B. Số lượng cá thể của một loài trong quần thể.
  • C. Mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã.
  • D. Vai trò và vị trí chức năng của loài trong hệ sinh thái.

Câu 8: Điều gì xảy ra với năng lượng khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn trong hệ sinh thái?

  • A. Năng lượng được bảo toàn và không thay đổi.
  • B. Năng lượng tăng lên do sinh vật bậc cao hiệu quả hơn.
  • C. Năng lượng giảm đi do tiêu hao qua hô hấp và các hoạt động sống.
  • D. Năng lượng chuyển hóa hoàn toàn thành vật chất ở bậc dinh dưỡng cao nhất.

Câu 9: Loại hình hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp tinh (NPP) cao nhất trên một đơn vị diện tích?

  • A. Hệ sinh thái sa mạc
  • B. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
  • C. Hệ sinh thái đồng rêu
  • D. Hệ sinh thái biển khơi

Câu 10: Trong quá trình diễn thế sinh thái thứ sinh, điều gì là yếu tố quan trọng nhất giúp hệ sinh thái phục hồi nhanh hơn so với diễn thế nguyên sinh?

  • A. Sự tồn tại của đất và hạt giống hoặc cơ quan sinh dưỡng của thực vật.
  • B. Khí hậu ôn hòa và nguồn nước dồi dào hơn.
  • C. Sự can thiệp và hỗ trợ của con người.
  • D. Áp lực chọn lọc tự nhiên mạnh mẽ hơn.

Câu 11: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo tồn đa dạng sinh học trong hệ sinh thái?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên sinh vật để phục vụ nhu cầu con người.
  • B. Chuyển đổi các hệ sinh thái tự nhiên thành đất nông nghiệp và đô thị.
  • C. Xây dựng và quản lý hiệu quả các khu bảo tồn thiên nhiên.
  • D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường nhưng không thay đổi mục đích sử dụng đất.

Câu 12: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong hệ sinh thái nước gây ra hậu quả trực tiếp nào?

  • A. Tăng đa dạng sinh vật do nguồn dinh dưỡng dồi dào.
  • B. Giảm lượng oxy hòa tan trong nước, gây chết ngạt cho sinh vật.
  • C. Nước trở nên trong sạch hơn do tảo hấp thụ hết chất ô nhiễm.
  • D. Cân bằng sinh thái được cải thiện do hệ sinh thái ổn định hơn.

Câu 13: Trong một hệ sinh thái rừng, tầng cây nào nhận được lượng ánh sáng mặt trời ít nhất?

  • A. Tầng vượt tán
  • B. Tầng tán rừng
  • C. Tầng cây bụi
  • D. Tầng dưới tán

Câu 14: Điều gì quyết định sự ổn định của một hệ sinh thái?

  • A. Số lượng loài sinh vật ít và mối quan hệ đơn giản.
  • B. Đa dạng sinh học cao và các mối quan hệ phức tạp.
  • C. Khả năng tự điều chỉnh của các nhân tố vô sinh.
  • D. Sự can thiệp thường xuyên của con người để duy trì cân bằng.

Câu 15: Loại quần xã sinh vật nào đặc trưng bởi cây lá kim, mùa đông lạnh và mùa hè ngắn, ẩm?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Đồng cỏ ôn đới
  • C. Rừng Taiga (rừng lá kim phương Bắc)
  • D. Sa mạc hoang mạc

Câu 16: Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc trả lại nitrogen cho khí quyển?

  • A. Vi khuẩn cố định nitrogen
  • B. Thực vật hấp thụ nitrogen
  • C. Động vật ăn protein chứa nitrogen
  • D. Vi khuẩn phản nitrat hóa

Câu 17: Điều gì thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong hệ sinh thái?

  • A. Hai loài cùng sử dụng chung một nguồn thức ăn khan hiếm.
  • B. Một loài sử dụng loài khác làm nơi cư trú.
  • C. Hai loài hỗ trợ nhau trong việc kiếm ăn.
  • D. Một loài có lợi, loài kia không lợi không hại.

Câu 18: Trong hệ sinh thái biển, khu vực nào có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất?

  • A. Vùng biển khơi sâu
  • B. Vùng ven bờ
  • C. Vùng biển trung
  • D. Vùng đáy biển sâu thẳm

Câu 19: Yếu tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh ảnh hưởng đến hệ sinh thái?

  • A. Nhiệt độ môi trường
  • B. Độ ẩm không khí
  • C. Mật độ quần thể của loài ăn thịt
  • D. Ánh sáng mặt trời

Câu 20: Điều gì thể hiện dòng năng lượng trong hệ sinh thái?

  • A. Vật chất tuần hoàn liên tục trong hệ sinh thái.
  • B. Năng lượng được tái sử dụng nhiều lần bởi các sinh vật.
  • C. Sinh vật phân giải trả lại năng lượng cho môi trường.
  • D. Năng lượng truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng.

Câu 21: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ hệ sinh thái?

  • A. Xây dựng các hành lang xanh kết nối các khu rừng.
  • B. Sử dụng rộng rãi thuốc trừ sâu hóa học trong nông nghiệp.
  • C. Giảm thiểu khí thải gây hiệu ứng nhà kính.
  • D. Tái chế và giảm thiểu chất thải rắn.

Câu 22: Trong hệ sinh thái ao hồ, nhóm sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất chính?

  • A. Thực vật phù du (tảo)
  • B. Động vật phù du
  • C. Cá nhỏ
  • D. Vi khuẩn phân giải

Câu 23: Điều gì xảy ra nếu một loài chủ chốt (keystone species) bị loại bỏ khỏi hệ sinh thái?

  • A. Hệ sinh thái không bị ảnh hưởng vì loài chủ chốt không quan trọng.
  • B. Đa dạng sinh học tăng lên do không còn loài cạnh tranh.
  • C. Cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái có thể bị thay đổi lớn.
  • D. Các loài khác sẽ nhanh chóng thay thế vai trò của loài chủ chốt.

Câu 24: Loại hình hệ sinh thái nào sau đây thường xuyên chịu tác động của thủy triều?

  • A. Hệ sinh thái rừng núi cao
  • B. Hệ sinh thái đồng bằng
  • C. Hệ sinh thái hồ nước ngọt
  • D. Hệ sinh thái rừng ngập mặn

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về chu trình sinh địa hóa?

  • A. Vật chất được tuần hoàn từ môi trường vô sinh vào sinh vật và ngược lại.
  • B. Chu trình sinh địa hóa đảm bảo sự duy trì và cân bằng vật chất trong hệ sinh thái.
  • C. Năng lượng và vật chất đều được tuần hoàn trong chu trình sinh địa hóa.
  • D. Các chu trình sinh địa hóa chính bao gồm chu trình nước, carbon, nitrogen, phosphorus.

Câu 26: Trong một hệ sinh thái nhân tạo như hồ nuôi cá, yếu tố nào cần được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo năng suất cao và ổn định?

  • A. Chất lượng nước (độ pH, oxy, chất thải)
  • B. Số lượng loài sinh vật khác ngoài cá nuôi
  • C. Ánh sáng mặt trời chiếu xuống hồ
  • D. Tốc độ gió thổi trên mặt hồ

Câu 27: Điều gì là nguyên nhân chính gây suy giảm đa dạng sinh học trên Trái Đất hiện nay?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Ô nhiễm môi trường
  • C. Khai thác quá mức tài nguyên sinh vật
  • D. Phá hủy và thu hẹp môi trường sống tự nhiên

Câu 28: Trong một hệ sinh thái rừng thông, loài nào sau đây có thể là sinh vật phân giải?

  • A. Cây thông
  • B. Nấm
  • C. Sóc
  • D. Hươu

Câu 29: Cho một hệ sinh thái có các loài sau: Cây cỏ, sâu ăn cỏ, chim ăn sâu, đại bàng. Loài nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3?

  • A. Cây cỏ
  • B. Sâu ăn cỏ
  • C. Chim ăn sâu
  • D. Đại bàng

Câu 30: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo?

  • A. Hệ sinh thái tự nhiên có thành phần vô sinh phức tạp hơn.
  • B. Hệ sinh thái nhân tạo có đa dạng sinh học cao hơn.
  • C. Hệ sinh thái tự nhiên không chịu tác động của con người.
  • D. Hệ sinh thái tự nhiên có khả năng tự điều chỉnh và cân bằng cao hơn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, cây nấm hoại sinh đóng vai trò chủ yếu nào trong chu trình vật chất?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xét một hệ sinh thái dưới nước, yếu tố nào sau đây là nhân tố vô sinh *không* ảnh hưởng trực tiếp đến sự phân bố của sinh vật đáy?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào sau đây chuyển năng lượng từ bậc dinh dưỡng cấp 1 lên bậc dinh dưỡng cấp 2?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho sơ đồ lưới thức ăn trong một hệ sinh thái đồng cỏ. Nếu số lượng thỏ giảm mạnh do dịch bệnh, điều gì có khả năng xảy ra tiếp theo?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong chu trình carbon, hoạt động nào của con người góp phần *lớn nhất* vào việc tăng lượng CO2 trong khí quyển?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Hình thức quan hệ sinh thái nào sau đây mang lại lợi ích cho *cả hai* loài sinh vật cùng tham gia?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong một quần xã sinh vật, khái niệm 'ổ sinh thái' (ecological niche) thể hiện điều gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Điều gì xảy ra với năng lượng khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn trong hệ sinh thái?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Loại hình hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp tinh (NPP) *cao nhất* trên một đơn vị diện tích?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong quá trình diễn thế sinh thái thứ sinh, điều gì là yếu tố *quan trọng nhất* giúp hệ sinh thái phục hồi nhanh hơn so với diễn thế nguyên sinh?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo tồn đa dạng sinh học trong hệ sinh thái?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong hệ sinh thái nước gây ra hậu quả trực tiếp nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Trong một hệ sinh thái rừng, tầng cây nào nhận được lượng ánh sáng mặt trời *ít nhất*?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Điều gì quyết định sự ổn định của một hệ sinh thái?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Loại quần xã sinh vật nào đặc trưng bởi cây lá kim, mùa đông lạnh và mùa hè ngắn, ẩm?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc trả lại nitrogen cho khí quyển?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Điều gì thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong hệ sinh thái?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong hệ sinh thái biển, khu vực nào có năng suất sinh học sơ cấp *cao nhất*?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Yếu tố nào sau đây là nhân tố sinh thái *hữu sinh* ảnh hưởng đến hệ sinh thái?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Điều gì thể hiện dòng năng lượng trong hệ sinh thái?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ hệ sinh thái?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong hệ sinh thái ao hồ, nhóm sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất chính?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Điều gì xảy ra nếu một loài chủ chốt (keystone species) bị loại bỏ khỏi hệ sinh thái?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Loại hình hệ sinh thái nào sau đây thường xuyên chịu tác động của thủy triều?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về chu trình sinh địa hóa?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong một hệ sinh thái nhân tạo như hồ nuôi cá, yếu tố nào cần được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo năng suất cao và ổn định?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Điều gì là nguyên nhân chính gây suy giảm đa dạng sinh học trên Trái Đất hiện nay?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong một hệ sinh thái rừng thông, loài nào sau đây có thể là sinh vật phân giải?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cho một hệ sinh thái có các loài sau: Cây cỏ, sâu ăn cỏ, chim ăn sâu, đại bàng. Loài nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hệ sinh thái là gì?

  • A. Tập hợp các quần thể sinh vật sống trong một không gian và thời gian nhất định.
  • B. Tập hợp các quần xã sinh vật cùng tồn tại và phát triển.
  • C. Bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của quần xã (sinh cảnh), trong đó các sinh vật tương tác với nhau và với môi trường tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
  • D. Môi trường vật lí bao gồm các nhân tố vô sinh như đất, nước, không khí, ánh sáng, nhiệt độ.

Câu 2: Trong một hệ sinh thái, vai trò của sinh vật sản xuất là gì?

  • A. Sử dụng năng lượng mặt trời hoặc năng lượng hóa học để tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
  • B. Phân giải chất hữu cơ phức tạp thành chất vô cơ đơn giản.
  • C. Sử dụng chất hữu cơ có sẵn làm thức ăn.
  • D. Chuyển hóa năng lượng từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn.

Câu 3: Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 trong chuỗi thức ăn?

  • A. Sinh vật sản xuất.
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 (động vật ăn thực vật).
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 (động vật ăn thịt bậc 1).
  • D. Sinh vật phân giải.

Câu 4: Tháp sinh thái nào sau đây luôn có đáy rộng và đỉnh hẹp ở hầu hết các hệ sinh thái tự nhiên?

  • A. Tháp năng lượng.
  • B. Tháp sinh khối.
  • C. Tháp số lượng.
  • D. Cả ba loại tháp.

Câu 5: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có đặc điểm gì?

  • A. Tuần hoàn theo chu trình kín.
  • B. Xuất phát từ sinh vật tiêu thụ và đi đến sinh vật sản xuất.
  • C. Truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc tiêu thụ và thất thoát dần ra môi trường.
  • D. Được tích lũy hoàn toàn qua các bậc dinh dưỡng.

Câu 6: Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật sản xuất được gọi là gì?

  • A. Chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ.
  • B. Chuỗi thức ăn dưới nước.
  • C. Chuỗi thức ăn nhân tạo.
  • D. Chuỗi thức ăn đồng cỏ (chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật tự dưỡng).

Câu 7: Tại sao hệ sinh thái nông nghiệp thường có năng suất cao nhưng lại kém ổn định hơn hệ sinh thái rừng tự nhiên?

  • A. Vì hệ sinh thái nông nghiệp có sự can thiệp của con người.
  • B. Vì hệ sinh thái nông nghiệp có cấu trúc đơn giản, lưới thức ăn kém đa dạng và thường phụ thuộc vào sự chăm sóc của con người.
  • C. Vì hệ sinh thái nông nghiệp chỉ có sinh vật sản xuất là cây trồng.
  • D. Vì hệ sinh thái nông nghiệp không có sinh vật phân giải.

Câu 8: Giả sử trong một hệ sinh thái, năng lượng ở bậc sinh vật sản xuất là 1000 kcal. Theo quy tắc 10%, năng lượng tối đa có thể truyền lên bậc sinh vật tiêu thụ bậc 2 là bao nhiêu?

  • A. 10 kcal.
  • B. 100 kcal.
  • C. 1 kcal.
  • D. 20 kcal.

Câu 9: Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Cây xanh, động vật, vi sinh vật.
  • B. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
  • C. Đất, nước, không khí, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, chất vô cơ, chất hữu cơ không sống.
  • D. Chỉ có đất và nước.

Câu 10: Trong một lưới thức ăn, nếu một loài bị loại bỏ, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Lưới thức ăn sẽ trở nên ổn định hơn.
  • B. Các loài khác trong lưới thức ăn không bị ảnh hưởng.
  • C. Chỉ có các loài trực tiếp ăn loài đó bị ảnh hưởng.
  • D. Có thể gây ra sự mất cân bằng, ảnh hưởng đến quần thể của các loài có liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp trong lưới thức ăn.

Câu 11: Vai trò quan trọng nhất của sinh vật phân giải trong hệ sinh thái là gì?

  • A. Tổng hợp chất hữu cơ.
  • B. Phân hủy xác chết và chất thải hữu cơ, trả lại chất vô cơ cho môi trường.
  • C. Cung cấp năng lượng cho các bậc dinh dưỡng cao hơn.
  • D. Kiểm soát số lượng các loài khác.

Câu 12: Hệ sinh thái nào sau đây thường có cấu trúc phân tầng phức tạp nhất?

  • A. Đồng cỏ.
  • B. Sa mạc.
  • C. Rừng mưa nhiệt đới.
  • D. Ao cá.

Câu 13: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo tồn và sử dụng bền vững hệ sinh thái?

  • A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.
  • B. Khai thác tối đa tài nguyên sinh vật để phát triển kinh tế.
  • C. Đưa các loài ngoại lai có năng suất cao vào hệ sinh thái địa phương.
  • D. Đốt rừng làm nương rẫy.

Câu 14: Tại sao tháp sinh khối và tháp số lượng đôi khi có thể bị đảo ngược (đỉnh rộng hơn đáy)?

  • A. Do dòng năng lượng bị đảo ngược.
  • B. Do sinh vật sản xuất có sinh khối hoặc số lượng rất lớn.
  • C. Điều này không bao giờ xảy ra.
  • D. Trong một số trường hợp đặc biệt, ví dụ: một cây lớn (sinh khối/số lượng nhỏ) là thức ăn cho nhiều sâu bọ (sinh khối/số lượng lớn hơn) hoặc sinh vật sản xuất có vòng đời rất ngắn, sinh sản nhanh.

Câu 15: Cho chuỗi thức ăn: Cỏ -> Sâu -> Chim sẻ -> Mèo rừng. Bậc dinh dưỡng của Mèo rừng là?

  • A. Bậc 1.
  • B. Bậc 2.
  • C. Bậc 4.
  • D. Bậc 3.

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản về cấu trúc giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo là gì?

  • A. Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc phức tạp, đa dạng loài cao; hệ sinh thái nhân tạo có cấu trúc đơn giản, ít loài.
  • B. Hệ sinh thái tự nhiên không có sinh vật phân giải; hệ sinh thái nhân tạo có sinh vật phân giải.
  • C. Hệ sinh thái tự nhiên chỉ có chuỗi thức ăn đồng cỏ; hệ sinh thái nhân tạo chỉ có chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ.
  • D. Hệ sinh thái tự nhiên không có thành phần vô sinh; hệ sinh thái nhân tạo có thành phần vô sinh.

Câu 17: Hoạt động nào của con người có thể dẫn đến hiện tượng phú dưỡng hóa các thủy vực?

  • A. Trồng rừng ngập mặn.
  • B. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật quá mức trong nông nghiệp.
  • C. Xây dựng khu bảo tồn biển.
  • D. Xử lý nước thải sinh hoạt trước khi đổ ra sông, hồ.

Câu 18: Tại sao chuỗi thức ăn trong tự nhiên thường không kéo dài quá 4-5 mắt xích?

  • A. Do sự thất thoát năng lượng lớn qua mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng còn lại ở các bậc cuối quá ít để nuôi sống quần thể.
  • B. Do số lượng cá thể ở bậc dinh dưỡng cuối quá lớn.
  • C. Do sinh vật phân giải hoạt động mạnh.
  • D. Do môi trường sống không cung cấp đủ chất dinh dưỡng.

Câu 19: Trong một khu rừng, các tầng cây khác nhau (cây gỗ lớn, cây bụi, thảm cỏ) tạo nên cấu trúc gì của hệ sinh thái?

  • A. Cấu trúc dinh dưỡng.
  • B. Cấu trúc thành phần loài.
  • C. Cấu trúc không gian (phân tầng).
  • D. Cấu trúc chức năng.

Câu 20: Khi nghiên cứu một hệ sinh thái, việc xây dựng lưới thức ăn giúp ta hiểu rõ điều gì?

  • A. Tổng sinh khối của hệ sinh thái.
  • B. Hiệu suất sử dụng năng lượng của sinh vật sản xuất.
  • C. Mức độ ô nhiễm của môi trường.
  • D. Mối quan hệ dinh dưỡng phức tạp giữa các loài và con đường truyền năng lượng, vật chất trong hệ sinh thái.

Câu 21: Hệ sinh thái nào sau đây được xếp vào loại hệ sinh thái nhân tạo?

  • A. Đồng ruộng lúa.
  • B. Rừng nguyên sinh.
  • C. Hồ tự nhiên.
  • D. Sa mạc.

Câu 22: Sự trao đổi chất và năng lượng trong hệ sinh thái diễn ra thông qua các quá trình chủ yếu nào?

  • A. Chỉ có quá trình quang hợp.
  • B. Chỉ có quá trình phân giải.
  • C. Quang hợp, hô hấp, ăn, phân giải.
  • D. Chỉ có quá trình ăn và hô hấp.

Câu 23: Khái niệm "sinh cảnh" trong hệ sinh thái dùng để chỉ điều gì?

  • A. Tập hợp các loài sinh vật sống trong hệ sinh thái.
  • B. Môi trường vật lí và hóa học nơi quần xã sinh vật tồn tại.
  • C. Các mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài.
  • D. Tổng sinh khối của các sinh vật trong hệ sinh thái.

Câu 24: Tại sao việc bảo vệ đa dạng sinh học lại quan trọng đối với sự ổn định của hệ sinh thái?

  • A. Vì các loài hiếm có giá trị kinh tế cao.
  • B. Vì số lượng cá thể của mỗi loài sẽ tăng lên.
  • C. Vì đa dạng sinh học làm giảm sự cạnh tranh giữa các loài.
  • D. Vì đa dạng loài tạo nên lưới thức ăn phức tạp, đảm bảo sự ổn định và khả năng phục hồi của hệ sinh thái khi có biến động.

Câu 25: Tình huống: Một loài cá dữ mới được du nhập vào một hồ nước ngọt tự nhiên. Điều gì có khả năng xảy ra nhất đối với hệ sinh thái hồ?

  • A. Đa dạng sinh học của hồ tăng lên đáng kể.
  • B. Các loài bản địa phát triển mạnh hơn do có thêm nguồn thức ăn.
  • C. Quần thể của một số loài cá bản địa có thể suy giảm nghiêm trọng hoặc biến mất do bị cạnh tranh hoặc làm mồi.
  • D. Dòng năng lượng trong hồ trở nên ổn định hơn.

Câu 26: So với chuỗi thức ăn đồng cỏ, chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ có đặc điểm gì khác biệt?

  • A. Bắt đầu bằng sinh vật phân giải (hoặc vật chất hữu cơ chết) thay vì sinh vật sản xuất.
  • B. Năng lượng truyền qua các bậc dinh dưỡng hiệu quả hơn.
  • C. Chỉ tồn tại ở môi trường nước.
  • D. Luôn dài hơn chuỗi thức ăn đồng cỏ.

Câu 27: Trong một hệ sinh thái, mối quan hệ giữa cây xanh và nấm rễ (mycorrhiza) là ví dụ về mối quan hệ nào?

  • A. Cạnh tranh.
  • B. Cộng sinh (hợp tác chặt chẽ).
  • C. Kí sinh.
  • D. Sinh vật ăn sinh vật khác.

Câu 28: Giả sử một hệ sinh thái đồng cỏ có sinh khối sinh vật sản xuất là 2000 kg/ha. Sinh khối sinh vật tiêu thụ bậc 1 (động vật ăn cỏ) ước tính khoảng bao nhiêu theo quy tắc 10%?

  • A. 20 kg/ha.
  • B. 400 kg/ha.
  • C. 200 kg/ha.
  • D. 1000 kg/ha.

Câu 29: Hệ sinh thái biển khác với hệ sinh thái trên cạn chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Chỉ có sinh vật sản xuất là thực vật.
  • B. Không có sinh vật phân giải.
  • C. Dòng năng lượng theo chu trình kín.
  • D. Môi trường sống là nước mặn, độ sâu ảnh hưởng lớn đến sự phân bố ánh sáng và sinh vật.

Câu 30: Vai trò của tháp sinh khối trong việc nghiên cứu hệ sinh thái là gì?

  • A. Biểu diễn tổng khối lượng sinh vật sống ở mỗi bậc dinh dưỡng tại một thời điểm nhất định.
  • B. Biểu diễn số lượng cá thể ở mỗi bậc dinh dưỡng.
  • C. Biểu diễn dòng năng lượng đi qua mỗi bậc dinh dưỡng trong một đơn vị thời gian.
  • D. Biểu diễn mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Hệ sinh thái là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong một hệ sinh thái, vai trò của sinh vật sản xuất là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 trong chuỗi thức ăn?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Tháp sinh thái nào sau đây luôn có đáy rộng và đỉnh hẹp ở hầu hết các hệ sinh thái tự nhiên?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có đặc điểm gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật sản xuất được gọi là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Tại sao hệ sinh thái nông nghiệp thường có năng suất cao nhưng lại kém ổn định hơn hệ sinh thái rừng tự nhiên?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Giả sử trong một hệ sinh thái, năng lượng ở bậc sinh vật sản xuất là 1000 kcal. Theo quy tắc 10%, năng lượng tối đa có thể truyền lên bậc sinh vật tiêu thụ bậc 2 là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Trong một lưới thức ăn, nếu một loài bị loại bỏ, điều gì có thể xảy ra?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Vai trò quan trọng nhất của sinh vật phân giải trong hệ sinh thái là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Hệ sinh thái nào sau đây thường có cấu trúc phân tầng phức tạp nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo tồn và sử dụng bền vững hệ sinh thái?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Tại sao tháp sinh khối và tháp số lượng đôi khi có thể bị đảo ngược (đỉnh rộng hơn đáy)?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho chuỗi thức ăn: Cỏ -> Sâu -> Chim sẻ -> Mèo rừng. Bậc dinh dưỡng của Mèo rừng là?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản về cấu trúc giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Hoạt động nào của con người có thể dẫn đến hiện tượng phú dưỡng hóa các thủy vực?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Tại sao chuỗi thức ăn trong tự nhiên thường không kéo dài quá 4-5 mắt xích?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong một khu rừng, các tầng cây khác nhau (cây gỗ lớn, cây bụi, thảm cỏ) tạo nên cấu trúc gì của hệ sinh thái?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Khi nghiên cứu một hệ sinh thái, việc xây dựng lưới thức ăn giúp ta hiểu rõ điều gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Hệ sinh thái nào sau đây được xếp vào loại hệ sinh thái nhân tạo?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Sự trao đổi chất và năng lượng trong hệ sinh thái diễn ra thông qua các quá trình chủ yếu nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Khái niệm 'sinh cảnh' trong hệ sinh thái dùng để chỉ điều gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Tại sao việc bảo vệ đa dạng sinh học lại quan trọng đối với sự ổn định của hệ sinh thái?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Tình huống: Một loài cá dữ mới được du nhập vào một hồ nước ngọt tự nhiên. Điều gì có khả năng xảy ra nhất đối với hệ sinh thái hồ?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: So với chuỗi thức ăn đồng cỏ, chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ có đặc điểm gì khác biệt?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong một hệ sinh thái, mối quan hệ giữa cây xanh và nấm rễ (mycorrhiza) là ví dụ về mối quan hệ nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Giả sử một hệ sinh thái đồng cỏ có sinh khối sinh vật sản xuất là 2000 kg/ha. Sinh khối sinh vật tiêu thụ bậc 1 (động vật ăn cỏ) ước tính khoảng bao nhiêu theo quy tắc 10%?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Hệ sinh thái biển khác với hệ sinh thái trên cạn chủ yếu ở điểm nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Vai trò của tháp sinh khối trong việc nghiên cứu hệ sinh thái là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, cây nắp ấm là loài thực vật ăn thịt. Chúng bẫy và tiêu hóa côn trùng để bổ sung dinh dưỡng. Cây nắp ấm đóng vai trò sinh thái nào trong hệ sinh thái?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ
  • C. Sinh vật phân giải
  • D. Sinh vật cộng sinh

Câu 2: Xét một chuỗi thức ăn: Cỏ -> Châu chấu -> Gà -> Cáo. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 2?

  • A. Cỏ
  • B. Châu chấu
  • C. Gà
  • D. Cáo

Câu 3: Trong một hệ sinh thái dưới nước, nồng độ DDT (một chất ô nhiễm khó phân hủy) được đo ở các sinh vật khác nhau và cho kết quả: tảo (0.02 ppm), động vật phù du (0.1 ppm), cá nhỏ (0.5 ppm), cá lớn (2.5 ppm), chim ăn cá (12 ppm). Hiện tượng này được gọi là gì?

  • A. Ô nhiễm môi trường
  • B. Suy thoái hệ sinh thái
  • C. Chuỗi thức ăn
  • D. Khuếch đại sinh học

Câu 4: Loài ưu thế trong quần xã là loài có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Đóng vai trò kiểm soát và định hướng sự phát triển của quần xã.
  • B. Có số lượng cá thể ít nhất nhưng ảnh hưởng lớn nhất.
  • C. Chỉ xuất hiện ở giai đoạn cuối của diễn thế sinh thái.
  • D. Không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường.

Câu 5: Trong diễn thế sinh thái thứ sinh, điều gì là yếu tố khởi đầu quan trọng nhất?

  • A. Sự xuất hiện của loài tiên phong trên đất trống.
  • B. Sự hình thành đất mới từ đá gốc.
  • C. Sự phục hồi của thảm thực vật và các yếu tố môi trường sau xáo trộn.
  • D. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài xâm lấn.

Câu 6: Quan hệ giữa cây tầm gửi và cây thân gỗ là ví dụ cho mối quan hệ sinh thái nào?

  • A. Cộng sinh
  • B. Kí sinh
  • C. Hội sinh
  • D. Cạnh tranh

Câu 7: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của hệ sinh thái tự nhiên?

  • A. Đa dạng sinh học cao
  • B. Khả năng tự điều chỉnh
  • C. Chu trình vật chất khép kín
  • D. Năng suất sinh học luôn cao nhất

Câu 8: Trong chu trình sinh địa hóa, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển hóa chất hữu cơ phức tạp thành chất vô cơ đơn giản?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ
  • C. Sinh vật phân giải
  • D. Sinh vật cộng sinh

Câu 9: Một khu rừng bị cháy do sét đánh. Sau một thời gian dài, khu rừng phục hồi và phát triển trở lại. Đây là ví dụ về loại diễn thế sinh thái nào?

  • A. Diễn thế nguyên sinh
  • B. Diễn thế thứ sinh
  • C. Diễn thế tuần hoàn
  • D. Diễn thế phân hủy

Câu 10: Trong một hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng này sang bậc dinh dưỡng khác chủ yếu dưới dạng nào?

  • A. Nhiệt năng
  • B. Động năng
  • C. Năng lượng hóa học
  • D. Quang năng

Câu 11: Khi nghiên cứu về một hệ sinh thái ao hồ, người ta thấy mật độ cá mè tăng đột biến do nguồn thức ăn dồi dào. Tuy nhiên, sau đó mật độ cá mè giảm xuống và ổn định. Đây là ví dụ về hiện tượng sinh thái nào?

  • A. Diễn thế sinh thái
  • B. Khuếch đại sinh học
  • C. Cạnh tranh sinh thái
  • D. Cân bằng sinh thái

Câu 12: Trong một quần xã sinh vật, loài nào được xem là "chìa khóa" (key species)?

  • A. Loài có số lượng cá thể lớn nhất
  • B. Loài có ảnh hưởng lớn đến cấu trúc và chức năng của quần xã so với số lượng của chúng.
  • C. Loài chỉ xuất hiện ở giai đoạn đầu của diễn thế sinh thái.
  • D. Loài có khả năng cạnh tranh cao nhất.

Câu 13: Trong hệ sinh thái, chu trình nào sau đây KHÔNG phải là chu trình sinh địa hóa?

  • A. Chu trình nước
  • B. Chu trình cacbon
  • C. Chu trình nitơ
  • D. Chu trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật

Câu 14: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp bảo vệ hệ sinh thái?

  • A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
  • B. Kiểm soát ô nhiễm môi trường
  • C. Sử dụng rộng rãi thuốc trừ sâu hóa học
  • D. Tăng cường giáo dục về bảo vệ môi trường

Câu 15: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, trâu và bò cùng ăn cỏ. Đây là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào?

  • A. Hợp tác
  • B. Cộng sinh
  • C. Hội sinh
  • D. Cạnh tranh

Câu 16: Điều gì quyết định năng suất sơ cấp của một hệ sinh thái?

  • A. Khả năng quang hợp của sinh vật sản xuất
  • B. Số lượng sinh vật tiêu thụ bậc cao
  • C. Tốc độ phân giải chất hữu cơ
  • D. Lượng mưa trung bình hàng năm

Câu 17: Trong một hệ sinh thái rừng, tầng cây vượt tán có vai trò sinh thái quan trọng nào?

  • A. Phân giải chất hữu cơ
  • B. Điều tiết ánh sáng và nhiệt độ cho các tầng cây dưới
  • C. Cung cấp nguồn nước chính cho hệ sinh thái
  • D. Tạo ra gió và điều hòa khí hậu

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của suy thoái hệ sinh thái?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước và đất
  • B. Xói mòn đất và mất chất dinh dưỡng
  • C. Giảm năng suất sinh học
  • D. Tăng đa dạng sinh học

Câu 19: Hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Đồng cỏ ôn đới
  • C. Sa mạc
  • D. Hồ nước ngọt

Câu 20: Trong chu trình cacbon, hoạt động nào của con người gây ra sự gia tăng lượng CO2 trong khí quyển nhiều nhất?

  • A. Trồng rừng
  • B. Sản xuất nông nghiệp
  • C. Đốt nhiên liệu hóa thạch
  • D. Chăn nuôi gia súc

Câu 21: Hãy sắp xếp các hệ sinh thái sau theo thứ tự tăng dần về độ đa dạng sinh học: Sa mạc, Rừng lá kim, Rừng mưa nhiệt đới, Đồng cỏ ôn đới.

  • A. Rừng mưa nhiệt đới < Rừng lá kim < Đồng cỏ ôn đới < Sa mạc
  • B. Sa mạc < Rừng lá kim < Đồng cỏ ôn đới < Rừng mưa nhiệt đới
  • C. Đồng cỏ ôn đới < Sa mạc < Rừng lá kim < Rừng mưa nhiệt đới
  • D. Rừng lá kim < Sa mạc < Đồng cỏ ôn đới < Rừng mưa nhiệt đới

Câu 22: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về lưới thức ăn trong hệ sinh thái?

  • A. Lưới thức ăn bao gồm nhiều chuỗi thức ăn liên kết với nhau.
  • B. Một sinh vật có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau trong lưới thức ăn.
  • C. Sinh vật sản xuất luôn là mắt xích cuối cùng của lưới thức ăn.
  • D. Lưới thức ăn thể hiện sự phức tạp của mối quan hệ dinh dưỡng trong hệ sinh thái.

Câu 23: Trong một hệ sinh thái biển, loài nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất chính?

  • A. Cá voi xanh
  • B. Thực vật phù du
  • C. San hô
  • D. Cá mập trắng

Câu 24: Nếu loại bỏ loài động vật ăn thịt đầu bảng khỏi một hệ sinh thái, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Số lượng con mồi có thể tăng lên mất kiểm soát, gây mất cân bằng hệ sinh thái.
  • B. Hệ sinh thái sẽ trở nên đa dạng hơn do không còn áp lực săn mồi.
  • C. Năng suất sơ cấp của hệ sinh thái sẽ tăng lên đáng kể.
  • D. Chu trình dinh dưỡng trong hệ sinh thái sẽ diễn ra nhanh hơn.

Câu 25: Trong mô hình tháp sinh thái, điều gì luôn giảm dần từ đáy lên đỉnh tháp?

  • A. Số lượng cá thể
  • B. Sinh khối
  • C. Năng lượng
  • D. Kích thước cơ thể

Câu 26: Một hệ sinh thái được coi là bền vững khi nào?

  • A. Chỉ có sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ bậc 1.
  • B. Có năng suất sinh học cao nhất.
  • C. Không chịu tác động của con người.
  • D. Có khả năng tự duy trì trạng thái cân bằng và phục hồi.

Câu 27: Cho sơ đồ chu trình nitơ: Nitơ khí quyển -> Vi khuẩn cố định nitơ -> NH3 -> NO2- -> NO3- -> Thực vật -> Động vật -> Sinh vật phân giải -> NH3 -> ... Giai đoạn nào trong chu trình nitơ giúp chuyển nitơ trở lại khí quyển?

  • A. Cố định nitơ
  • B. Amon hóa
  • C. Khử nitrat
  • D. Nitrat hóa

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp bảo tồn đa dạng sinh học trong hệ sinh thái nông nghiệp?

  • A. Sử dụng độc canh các giống cây trồng năng suất cao.
  • B. Luân canh cây trồng và đa dạng hóa các loại cây trồng.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • D. Phá rừng để mở rộng diện tích canh tác.

Câu 29: Trong mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài, điều gì KHÔNG phải là kết quả có thể xảy ra?

  • A. Loại trừ cạnh tranh (một loài bị loại bỏ khỏi khu vực cạnh tranh).
  • B. Phân li ổ sinh thái (các loài sử dụng các nguồn lực khác nhau).
  • C. Cùng tồn tại ở mật độ thấp (cả hai loài đều tồn tại nhưng số lượng giảm).
  • D. Cộng sinh (cả hai loài cùng có lợi).

Câu 30: Một hệ sinh thái nhân tạo (ví dụ: hồ nuôi cá) khác biệt cơ bản so với hệ sinh thái tự nhiên (ví dụ: hồ tự nhiên) ở điểm nào?

  • A. Tính đa dạng sinh học thấp và cấu trúc đơn giản hơn.
  • B. Khả năng tự điều chỉnh và phục hồi cao hơn.
  • C. Chu trình vật chất khép kín hơn.
  • D. Năng suất sinh học luôn ổn định hơn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, cây nắp ấm là loài thực vật ăn thịt. Chúng bẫy và tiêu hóa côn trùng để bổ sung dinh dưỡng. Cây nắp ấm đóng vai trò sinh thái nào trong hệ sinh thái?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xét một chuỗi thức ăn: Cỏ -> Châu chấu -> Gà -> Cáo. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 2?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong một hệ sinh thái dưới nước, nồng độ DDT (một chất ô nhiễm khó phân hủy) được đo ở các sinh vật khác nhau và cho kết quả: tảo (0.02 ppm), động vật phù du (0.1 ppm), cá nhỏ (0.5 ppm), cá lớn (2.5 ppm), chim ăn cá (12 ppm). Hiện tượng này được gọi là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Loài ưu thế trong quần xã là loài có vai trò quan trọng như thế nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong diễn thế sinh thái thứ sinh, điều gì là yếu tố khởi đầu quan trọng nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Quan hệ giữa cây tầm gửi và cây thân gỗ là ví dụ cho mối quan hệ sinh thái nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của hệ sinh thái tự nhiên?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong chu trình sinh địa hóa, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển hóa chất hữu cơ phức tạp thành chất vô cơ đơn giản?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một khu rừng bị cháy do sét đánh. Sau một thời gian dài, khu rừng phục hồi và phát triển trở lại. Đây là ví dụ về loại diễn thế sinh thái nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong một hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng này sang bậc dinh dưỡng khác chủ yếu dưới dạng nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Khi nghiên cứu về một hệ sinh thái ao hồ, người ta thấy mật độ cá mè tăng đột biến do nguồn thức ăn dồi dào. Tuy nhiên, sau đó mật độ cá mè giảm xuống và ổn định. Đây là ví dụ về hiện tượng sinh thái nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong một quần xã sinh vật, loài nào được xem là 'chìa khóa' (key species)?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong hệ sinh thái, chu trình nào sau đây KHÔNG phải là chu trình sinh địa hóa?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp bảo vệ hệ sinh thái?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, trâu và bò cùng ăn cỏ. Đây là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Điều gì quyết định năng suất sơ cấp của một hệ sinh thái?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong một hệ sinh thái rừng, tầng cây vượt tán có vai trò sinh thái quan trọng nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của suy thoái hệ sinh thái?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong chu trình cacbon, hoạt động nào của con người gây ra sự gia tăng lượng CO2 trong khí quyển nhiều nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Hãy sắp xếp các hệ sinh thái sau theo thứ tự tăng dần về độ đa dạng sinh học: Sa mạc, Rừng lá kim, Rừng mưa nhiệt đới, Đồng cỏ ôn đới.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về lưới thức ăn trong hệ sinh thái?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong một hệ sinh thái biển, loài nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất chính?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Nếu loại bỏ loài động vật ăn thịt đầu bảng khỏi một hệ sinh thái, điều gì có thể xảy ra?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong mô hình tháp sinh thái, điều gì luôn giảm dần từ đáy lên đỉnh tháp?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một hệ sinh thái được coi là bền vững khi nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho sơ đồ chu trình nitơ: Nitơ khí quyển -> Vi khuẩn cố định nitơ -> NH3 -> NO2- -> NO3- -> Thực vật -> Động vật -> Sinh vật phân giải -> NH3 -> ... Giai đoạn nào trong chu trình nitơ giúp chuyển nitơ trở lại khí quyển?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp bảo tồn đa dạng sinh học trong hệ sinh thái nông nghiệp?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài, điều gì KHÔNG phải là kết quả có thể xảy ra?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một hệ sinh thái nhân tạo (ví dụ: hồ nuôi cá) khác biệt cơ bản so với hệ sinh thái tự nhiên (ví dụ: hồ tự nhiên) ở điểm nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần cấu trúc của một hệ sinh thái?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ
  • C. Chất vô cơ và hữu cơ
  • D. Vật chất và năng lượng

Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi đầu dòng năng lượng?

  • A. Thực vật
  • B. Động vật ăn cỏ
  • C. Động vật ăn thịt
  • D. Vi sinh vật phân giải

Câu 3: Chuỗi thức ăn nào sau đây thể hiện đúng trình tự truyền năng lượng trong hệ sinh thái?

  • A. Sinh vật phân giải → Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ
  • B. Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ bậc 1 → Sinh vật tiêu thụ bậc 2
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 → Sinh vật tiêu thụ bậc 1 → Sinh vật sản xuất
  • D. Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất → Sinh vật phân giải

Câu 4: Trong một lưới thức ăn phức tạp, một loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau. Điều này thể hiện đặc điểm gì của lưới thức ăn so với chuỗi thức ăn?

  • A. Lưới thức ăn đơn giản hơn
  • B. Lưới thức ăn dễ bị phá vỡ hơn
  • C. Lưới thức ăn ổn định hơn
  • D. Lưới thức ăn ít loài hơn

Câu 5: Hình thức quan hệ sinh thái nào sau đây thể hiện sự cạnh tranh giữa các loài sinh vật để giành nguồn sống?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Hợp tác
  • C. Kí sinh
  • D. Ức chế - cảm nhiễm

Câu 6: Trong mối quan hệ cộng sinh, cả hai loài sinh vật đều có lợi. Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ cộng sinh?

  • A. Cây tầm gửi sống trên cây thân gỗ
  • B. Nấm và tảo trong địa y
  • C. Sâu bọ ăn lá cây
  • D. Lúa và cỏ dại trên ruộng lúa

Câu 7: Hiện tượng khống chế sinh học trong hệ sinh thái có vai trò gì?

  • A. Tăng cường sự cạnh tranh giữa các loài
  • B. Làm suy giảm đa dạng sinh học
  • C. Duy trì cân bằng sinh thái
  • D. Thúc đẩy quá trình diễn thế sinh thái

Câu 8: Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã sinh vật. Diễn thế thứ sinh khác với diễn thế nguyên sinh ở điểm nào?

  • A. Xảy ra ở môi trường chưa có sinh vật
  • B. Luôn dẫn đến quần xã đỉnh cực là rừng
  • C. Diễn ra chậm hơn diễn thế nguyên sinh
  • D. Bắt đầu từ môi trường đã có sinh vật sống

Câu 9: Trong chu trình sinh địa hóa, vai trò chính của sinh vật phân giải là gì?

  • A. Chuyển hóa chất vô cơ thành chất hữu cơ
  • B. Phân hủy chất hữu cơ thành chất vô cơ
  • C. Cung cấp năng lượng cho hệ sinh thái
  • D. Điều hòa khí hậu toàn cầu

Câu 10: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến các hệ sinh thái tự nhiên?

  • A. Trồng rừng
  • B. Xây dựng các khu bảo tồn
  • C. Phá rừng để lấy đất canh tác và xây dựng
  • D. Nghiên cứu khoa học về đa dạng sinh học

Câu 11: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ hệ sinh thái?

  • A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
  • B. Kiểm soát ô nhiễm môi trường
  • C. Tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ môi trường
  • D. Sử dụng phân bón hóa học tràn lan

Câu 12: Trong một hệ sinh thái ao hồ, nhóm sinh vật nào thường chiếm ưu thế ở tầng mặt nước?

  • A. Thực vật phù du
  • B. Cá
  • C. Động vật đáy
  • D. Vi khuẩn phân giải

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu loại bỏ sinh vật phân giải khỏi một hệ sinh thái?

  • A. Năng lượng trong hệ sinh thái tăng lên
  • B. Số lượng sinh vật sản xuất tăng lên
  • C. Chất dinh dưỡng không được trả lại môi trường
  • D. Chuỗi thức ăn trở nên đơn giản hơn

Câu 14: Hình dạng tháp sinh thái nào thường gặp ở hệ sinh thái dưới nước?

  • A. Tháp sinh thái đáy rộng, đỉnh hẹp
  • B. Tháp sinh thái đáy hẹp, đỉnh rộng (đảo ngược)
  • C. Tháp sinh thái hình chuông
  • D. Tháp sinh thái hình trụ

Câu 15: Xét một hệ sinh thái đồng cỏ, nếu số lượng động vật ăn thịt bậc cao (ví dụ: chó sói) bị suy giảm, điều gì có khả năng xảy ra với quần thể động vật ăn cỏ (ví dụ: thỏ)?

  • A. Quần thể động vật ăn cỏ tăng lên
  • B. Quần thể động vật ăn cỏ giảm xuống
  • C. Quần thể động vật ăn cỏ không thay đổi
  • D. Quần thể động vật ăn cỏ chuyển sang ăn thịt

Câu 16: Trong một hệ sinh thái rừng, tầng cây nào nhận được lượng ánh sáng yếu nhất?

  • A. Tầng vượt tán
  • B. Tầng tán cây
  • C. Tầng dưới tán
  • D. Tầng thảm mục

Câu 17: Hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất trên một đơn vị diện tích?

  • A. Hệ sinh thái hoang mạc
  • B. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
  • C. Hệ sinh thái đồng rêu
  • D. Hệ sinh thái biển khơi

Câu 18: Đâu là vai trò của đa dạng sinh học trong việc duy trì sự ổn định của hệ sinh thái?

  • A. Tăng khả năng phục hồi và chống chịu
  • B. Giảm sự cạnh tranh giữa các loài
  • C. Tăng hiệu suất sử dụng năng lượng
  • D. Giảm tốc độ diễn thế sinh thái

Câu 19: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ hỗ trợ cùng loài trong quần thể sinh vật?

  • A. Cá mập con ăn trứng cá mập mẹ
  • B. Dê tranh giành cỏ trên đồng cỏ
  • C. Ong mật sống thành đàn
  • D. Cây thông mọc gần nhau cạnh tranh ánh sáng

Câu 20: Trong chu trình nước, quá trình nào đưa nước từ sinh vật trở lại môi trường vô sinh?

  • A. Ngưng tụ
  • B. Thoát hơi nước
  • C. Lắng đọng
  • D. Hấp thụ nước

Câu 21: Một khu rừng bị cháy, sau đó diễn thế sinh thái xảy ra. Đây là loại diễn thế gì?

  • A. Diễn thế nguyên sinh
  • B. Diễn thế thứ sinh
  • C. Diễn thế tuần hoàn
  • D. Diễn thế phân hủy

Câu 22: Trong một hệ sinh thái nhân tạo như hồ nuôi cá, yếu tố nào cần được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo năng suất?

  • A. Số lượng loài cá
  • B. Loại thức ăn cho cá
  • C. Ánh sáng mặt trời
  • D. Chất lượng nước

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động của hiệu ứng nhà kính đến hệ sinh thái?

  • A. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch
  • B. Đốt rừng làm nương rẫy
  • C. Trồng nhiều cây xanh, bảo vệ rừng
  • D. Xây dựng nhiều nhà máy nhiệt điện

Câu 24: Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng này sang bậc dinh dưỡng khác chủ yếu qua con đường nào?

  • A. Chuỗi và lưới thức ăn
  • B. Chu trình sinh địa hóa
  • C. Hô hấp của sinh vật
  • D. Quá trình phân giải chất hữu cơ

Câu 25: Điều gì quyết định năng suất sinh học sơ cấp của một hệ sinh thái?

  • A. Số lượng sinh vật tiêu thụ
  • B. Các yếu tố môi trường
  • C. Hoạt động của sinh vật phân giải
  • D. Đa dạng sinh học của hệ sinh thái

Câu 26: Loại hệ sinh thái nào sau đây thường có đa dạng sinh học thấp nhất?

  • A. Rừng ngập mặn
  • B. Rạn san hô
  • C. Đồng cỏ
  • D. Hoang mạc

Câu 27: Trong một hệ sinh thái ổn định, điều gì thường xảy ra với tổng sinh khối của các bậc dinh dưỡng khi đi từ bậc thấp lên bậc cao?

  • A. Tổng sinh khối tăng lên
  • B. Tổng sinh khối không đổi
  • C. Tổng sinh khối giảm xuống
  • D. Tổng sinh khối dao động không theo quy luật

Câu 28: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong hệ sinh thái nước gây ra hậu quả chính nào?

  • A. Tăng đa dạng sinh vật
  • B. Giảm oxy hòa tan trong nước
  • C. Nước trở nên trong sạch hơn
  • D. Cá và các loài thủy sinh phát triển mạnh hơn

Câu 29: Trong mối quan hệ cạnh tranh, điều gì có thể xảy ra nếu hai loài có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn?

  • A. Cả hai loài cùng phát triển mạnh
  • B. Hai loài chuyển sang cộng sinh
  • C. Cạnh tranh giảm bớt
  • D. Một loài bị loại trừ khỏi môi trường

Câu 30: Mô hình sinh thái nào sau đây thể hiện sự tích lũy vật chất độc hại qua các bậc dinh dưỡng?

  • A. Tháp năng lượng
  • B. Tháp sinh khối
  • C. Tháp số lượng (đảo ngược về nồng độ chất độc)
  • D. Không có mô hình nào thể hiện

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần cấu trúc của một hệ sinh thái?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi đầu dòng năng lượng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Chuỗi thức ăn nào sau đây thể hiện đúng trình tự truyền năng lượng trong hệ sinh thái?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong một lưới thức ăn phức tạp, một loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau. Điều này thể hiện đặc điểm gì của lưới thức ăn so với chuỗi thức ăn?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Hình thức quan hệ sinh thái nào sau đây thể hiện sự cạnh tranh giữa các loài sinh vật để giành nguồn sống?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong mối quan hệ cộng sinh, cả hai loài sinh vật đều có lợi. Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ cộng sinh?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Hiện tượng khống chế sinh học trong hệ sinh thái có vai trò gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã sinh vật. Diễn thế thứ sinh khác với diễn thế nguyên sinh ở điểm nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong chu trình sinh địa hóa, vai trò chính của sinh vật phân giải là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến các hệ sinh thái tự nhiên?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ hệ sinh thái?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong một hệ sinh thái ao hồ, nhóm sinh vật nào thường chiếm ưu thế ở tầng mặt nước?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu loại bỏ sinh vật phân giải khỏi một hệ sinh thái?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Hình dạng tháp sinh thái nào thường gặp ở hệ sinh thái dưới nước?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Xét một hệ sinh thái đồng cỏ, nếu số lượng động vật ăn thịt bậc cao (ví dụ: chó sói) bị suy giảm, điều gì có khả năng xảy ra với quần thể động vật ăn cỏ (ví dụ: thỏ)?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong một hệ sinh thái rừng, tầng cây nào nhận được lượng ánh sáng yếu nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất trên một đơn vị diện tích?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Đâu là vai trò của đa dạng sinh học trong việc duy trì sự ổn định của hệ sinh thái?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ hỗ trợ cùng loài trong quần thể sinh vật?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong chu trình nước, quá trình nào đưa nước từ sinh vật trở lại môi trường vô sinh?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một khu rừng bị cháy, sau đó diễn thế sinh thái xảy ra. Đây là loại diễn thế gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong một hệ sinh thái nhân tạo như hồ nuôi cá, yếu tố nào cần được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo năng suất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động của hiệu ứng nhà kính đến hệ sinh thái?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng này sang bậc dinh dưỡng khác chủ yếu qua con đường nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Điều gì quyết định năng suất sinh học sơ cấp của một hệ sinh thái?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Loại hệ sinh thái nào sau đây thường có đa dạng sinh học thấp nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong một hệ sinh thái ổn định, điều gì thường xảy ra với tổng sinh khối của các bậc dinh dưỡng khi đi từ bậc thấp lên bậc cao?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong hệ sinh thái nước gây ra hậu quả chính nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong mối quan hệ cạnh tranh, điều gì có thể xảy ra nếu hai loài có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Mô hình sinh thái nào sau đây thể hiện sự tích lũy vật chất độc hại qua các bậc dinh dưỡng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác một hệ sinh thái?

  • A. Tập hợp các loài sinh vật sống trong một khu vực địa lý nhất định.
  • B. Quần thể của nhiều loài khác nhau cùng tồn tại và tương tác.
  • C. Môi trường vật lý và hóa học ảnh hưởng đến sinh vật.
  • D. Một hệ thống bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh (môi trường vô sinh) của nó, cùng tồn tại và tương tác.

Câu 2: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, nhóm sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất chính?

  • A. Cỏ và các loài thực vật thân thảo.
  • B. Các loài động vật ăn cỏ như trâu, bò.
  • C. Vi khuẩn và nấm phân giải xác hữu cơ.
  • D. Các loài động vật ăn thịt như sói, cáo.

Câu 3: Giả sử trong một khu rừng, lượng năng lượng được tích lũy bởi sinh vật sản xuất là 100.000 kcal. Nếu hiệu suất chuyển hóa năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trung bình là 10%, thì năng lượng tối đa có thể chuyển đến sinh vật tiêu thụ bậc 3 là bao nhiêu?

  • A. 10.000 kcal
  • B. 1.000 kcal
  • C. 100 kcal
  • D. 10 kcal

Câu 4: Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm yếu tố nào sau đây?

  • A. Sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ.
  • B. Quần xã sinh vật và các mối quan hệ.
  • C. Nước, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, đất.
  • D. Các loài vi sinh vật phân giải.

Câu 5: Trong một lưới thức ăn phức tạp, việc loại bỏ một loài sinh vật có vai trò quan trọng (ví dụ: động vật ăn thịt đầu bảng) có thể dẫn đến hệ quả gì đối với cấu trúc của lưới thức ăn đó?

  • A. Gây ra sự bùng nổ số lượng của con mồi trực tiếp và suy giảm số lượng của các loài cạnh tranh với con mồi đó.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến loài bị loại bỏ mà không tác động đáng kể đến các loài khác.
  • C. Làm tăng sự đa dạng sinh học trong hệ sinh thái.
  • D. Khiến tất cả các bậc dinh dưỡng phía dưới đều suy giảm số lượng.

Câu 6: Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong một chuỗi thức ăn là những sinh vật nào?

  • A. Ăn thực vật (sinh vật sản xuất).
  • B. Ăn sinh vật tiêu thụ bậc 1.
  • C. Ăn sinh vật tiêu thụ bậc 3.
  • D. Đóng vai trò phân giải vật chất hữu cơ.

Câu 7: Tháp sinh thái nào sau đây luôn có dạng chuẩn (đáy rộng, đỉnh hẹp) trong hầu hết các hệ sinh thái?

  • A. Tháp số lượng.
  • B. Tháp sinh khối.
  • C. Tháp năng lượng.
  • D. Tất cả các loại tháp trên.

Câu 8: Tại sao tháp năng lượng luôn có dạng chuẩn, trong khi tháp số lượng hoặc tháp sinh khối đôi khi có thể đảo ngược?

  • A. Vì số lượng cá thể ở bậc dinh dưỡng cao luôn ít hơn bậc dưới.
  • B. Vì tổng sinh khối ở bậc dinh dưỡng cao luôn nhỏ hơn bậc dưới.
  • C. Vì năng lượng được tích lũy ở mỗi bậc dinh dưỡng luôn ổn định.
  • D. Vì năng lượng bị mất đi đáng kể qua mỗi lần chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao (chỉ khoảng 10% được chuyển hóa).

Câu 9: Trong một hệ sinh thái hồ nước, nhóm sinh vật nào sau đây đóng vai trò là sinh vật phân giải?

  • A. Vi khuẩn và nấm sống trong đáy hồ và cột nước.
  • B. Các loài cá ăn thực vật phù du.
  • C. Thực vật thủy sinh và tảo.
  • D. Các loài động vật không xương sống ăn mùn bã hữu cơ.

Câu 10: Mối quan hệ nào sau đây là ví dụ về sinh vật tiêu thụ bậc 1?

  • A. Chim ăn sâu bọ.
  • B. Hổ ăn hươu.
  • C. Thỏ ăn cỏ.
  • D. Nấm phân giải gỗ mục.

Câu 11: Sinh quyển là một hệ sinh thái khổng lồ bao gồm toàn bộ các hệ sinh thái trên Trái Đất. Ranh giới của sinh quyển bao gồm những khu vực nào?

  • A. Chỉ các khu vực trên cạn có sự sống.
  • B. Chỉ các khu vực dưới nước (biển, hồ, sông).
  • C. Chỉ lớp đất và lớp không khí sát mặt đất.
  • D. Toàn bộ các khu vực trên Trái Đất có sự sống tồn tại (gồm khí quyển, thủy quyển, thạch quyển có sinh vật).

Câu 12: Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ nào giữa các sinh vật trong hệ sinh thái?

  • A. Mối quan hệ cạnh tranh.
  • B. Mối quan hệ dinh dưỡng (ai ăn ai).
  • C. Mối quan hệ hợp tác.
  • D. Mối quan hệ ký sinh.

Câu 13: Quan sát lưới thức ăn sau: Cỏ -> Sâu -> Chim -> Rắn; Cỏ -> Thỏ -> Cáo; Cỏ -> Chuột -> Cáo; Cỏ -> Chuột -> Cú. Loài nào sau đây tham gia vào nhiều hơn một chuỗi thức ăn và có thể được coi là mắt xích quan trọng kết nối các chuỗi?

  • A. Chim
  • B. Rắn
  • C. Chuột
  • D. Thỏ

Câu 14: Tại sao hệ sinh thái nhân tạo (ví dụ: đồng ruộng, ao cá) thường kém ổn định và dễ bị sâu bệnh hơn hệ sinh thái tự nhiên?

  • A. Có số lượng loài ít, cấu trúc đơn giản, lưới thức ăn kém phức tạp.
  • B. Có dòng năng lượng lớn hơn hệ sinh thái tự nhiên.
  • C. Không có thành phần vô sinh.
  • D. Luôn có sự can thiệp của con người.

Câu 15: Sinh khối (Biomass) của một bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là gì?

  • A. Tổng số cá thể của tất cả các loài trong bậc đó.
  • B. Tổng năng lượng tích lũy trong bậc đó.
  • C. Tốc độ sinh sản của các loài trong bậc đó.
  • D. Tổng khối lượng các sinh vật sống trong bậc đó tại một thời điểm nhất định.

Câu 16: Diễn thế sinh thái là quá trình nào?

  • A. Sự thay đổi số lượng cá thể của một loài theo thời gian.
  • B. Sự thay thế tuần tự của các quần xã sinh vật qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
  • C. Sự phát triển của một quần thể đến kích thước tối đa.
  • D. Sự phục hồi của hệ sinh thái sau một biến cố tự nhiên.

Câu 17: Một hồ nước mới hình thành sau một trận lũ lớn, ban đầu chỉ có các loài vi khuẩn và tảo đơn bào. Sau đó, các loài thực vật thủy sinh, động vật không xương sống nhỏ xuất hiện, rồi đến cá và các loài lớn hơn. Đây là ví dụ về loại diễn thế nào?

  • A. Diễn thế nguyên sinh.
  • B. Diễn thế thứ sinh.
  • C. Diễn thế phân hủy.
  • D. Diễn thế đỉnh cực.

Câu 18: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh?

  • A. Diễn thế nguyên sinh xảy ra nhanh hơn diễn thế thứ sinh.
  • B. Diễn thế thứ sinh dẫn đến quần xã ổn định hơn diễn thế nguyên sinh.
  • C. Diễn thế nguyên sinh bắt đầu từ môi trường đã có đất và hạt giống.
  • D. Diễn thế nguyên sinh bắt đầu từ môi trường chưa có sự sống, còn diễn thế thứ sinh bắt đầu từ môi trường đã có sự sống nhưng bị phá hủy.

Câu 19: Quần xã đỉnh cực (climax community) trong diễn thế sinh thái có đặc điểm gì?

  • A. Đa dạng loài thấp, lưới thức ăn đơn giản.
  • B. Luôn là rừng mưa nhiệt đới.
  • C. Tương đối ổn định về cấu trúc và thành phần loài, cân bằng với điều kiện môi trường.
  • D. Có tốc độ thay đổi rất nhanh.

Câu 20: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái diễn ra theo chiều nào?

  • A. Một chiều, từ sinh vật sản xuất qua các bậc tiêu thụ đến sinh vật phân giải.
  • B. Tuần hoàn, từ sinh vật sản xuất đến sinh vật phân giải rồi quay lại sinh vật sản xuất.
  • C. Hai chiều, giữa sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ.
  • D. Ngẫu nhiên, không theo một quy luật nhất định.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây là nhân tố vô sinh quan trọng nhất ảnh hưởng đến năng suất sơ cấp của hệ sinh thái trên cạn?

  • A. Độ pH của đất.
  • B. Ánh sáng mặt trời.
  • C. Thành phần loài động vật.
  • D. Độ cao địa hình.

Câu 22: Giả sử một khu rừng bị chặt phá gần hết. Quá trình phục hồi tự nhiên sau đó (nếu có) sẽ là loại diễn thế nào và tại sao?

  • A. Diễn thế nguyên sinh, vì gần như toàn bộ sinh vật bị loại bỏ.
  • B. Diễn thế đỉnh cực, vì môi trường đã thay đổi hoàn toàn.
  • C. Diễn thế thứ sinh, vì nền đất và có thể còn hạt giống, rễ cây tồn tại.
  • D. Không xảy ra diễn thế, hệ sinh thái bị hủy diệt vĩnh viễn.

Câu 23: Trong một hệ sinh thái nông nghiệp (ví dụ: cánh đồng lúa), con người đóng vai trò gì?

  • A. Chỉ là một loài sinh vật tiêu thụ.
  • B. Chỉ là sinh vật sản xuất phụ.
  • C. Chỉ là nhân tố vô sinh.
  • D. Là nhân tố điều khiển, chi phối cấu trúc và dòng năng lượng của hệ sinh thái.

Câu 24: Sự cạnh tranh giữa các loài trong hệ sinh thái chủ yếu xảy ra khi nào?

  • A. Các loài cùng sử dụng một nguồn tài nguyên khan hiếm (thức ăn, không gian, ánh sáng...).
  • B. Một loài ăn thịt loài khác.
  • C. Hai loài sống cộng sinh với nhau.
  • D. Một loài bị loài khác ký sinh.

Câu 25: Tại sao việc bảo vệ đa dạng sinh học lại quan trọng đối với sự ổn định của hệ sinh thái?

  • A. Đa dạng loài làm tăng sự cạnh tranh, giúp chọn lọc ra những loài khỏe mạnh nhất.
  • B. Đa dạng loài tạo ra lưới thức ăn phức tạp, giúp hệ sinh thái có khả năng chống chịu tốt hơn trước các biến động.
  • C. Số lượng cá thể của mỗi loài tăng lên khi đa dạng sinh học cao.
  • D. Các chu trình sinh địa hóa diễn ra nhanh hơn khi có nhiều loài.

Câu 26: Năng suất sinh học sơ cấp (Primary Productivity) của hệ sinh thái là gì?

  • A. Tổng năng lượng mà sinh vật tiêu thụ tích lũy được.
  • B. Tốc độ sinh sản của sinh vật sản xuất.
  • C. Tốc độ tích lũy năng lượng (dưới dạng vật chất hữu cơ) của sinh vật sản xuất trên một đơn vị diện tích hay thể tích trong một đơn vị thời gian.
  • D. Tổng số lượng cá thể của sinh vật sản xuất.

Câu 27: Trong một hệ sinh thái, năng lượng bị thất thoát ở mỗi bậc dinh dưỡng chủ yếu dưới dạng nào?

  • A. Nhiệt (do hô hấp và các hoạt động sống).
  • B. Ánh sáng.
  • C. Hóa năng trong chất thải.
  • D. Cơ năng (chuyển động).

Câu 28: Lưới thức ăn trong hệ sinh thái càng phức tạp khi nào?

  • A. Số lượng cá thể của mỗi loài giảm.
  • B. Chỉ có ít loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn.
  • C. Mỗi loài chỉ ăn một loại thức ăn duy nhất.
  • D. Có nhiều loài và mỗi loài tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.

Câu 29: Tại sao việc sử dụng thuốc trừ sâu hóa học liều cao trên diện rộng trong hệ sinh thái nông nghiệp lại có thể gây ra những hậu quả tiêu cực lâu dài?

  • A. Thuốc trừ sâu chỉ tiêu diệt loài gây hại mà không ảnh hưởng đến loài khác.
  • B. Thuốc trừ sâu có thể tiêu diệt cả các loài thiên địch, gây mất cân bằng sinh học và tích lũy trong chuỗi thức ăn.
  • C. Thuốc trừ sâu làm tăng năng suất cây trồng một cách bền vững.
  • D. Thuốc trừ sâu chỉ phân giải hoàn toàn ngay sau khi sử dụng.

Câu 30: Quá trình nào sau đây giúp tái tạo lại nguồn dinh dưỡng khoáng trong hệ sinh thái để sinh vật sản xuất có thể sử dụng?

  • A. Hoạt động của sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm) phân hủy xác chết và chất thải hữu cơ.
  • B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
  • C. Sự cạnh tranh giữa các loài thực vật.
  • D. Sự di cư của động vật.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác một hệ sinh thái?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, nhóm sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất chính?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Giả sử trong một khu rừng, lượng năng lượng được tích lũy bởi sinh vật sản xuất là 100.000 kcal. Nếu hiệu suất chuyển hóa năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trung bình là 10%, thì năng lượng tối đa có thể chuyển đến sinh vật tiêu thụ bậc 3 là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong một lưới thức ăn phức tạp, việc loại bỏ một loài sinh vật có vai trò quan trọng (ví dụ: động vật ăn thịt đầu bảng) có thể dẫn đến hệ quả gì đối với cấu trúc của lưới thức ăn đó?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong một chuỗi thức ăn là những sinh vật nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Tháp sinh thái nào sau đây luôn có dạng chuẩn (đáy rộng, đỉnh hẹp) trong hầu hết các hệ sinh thái?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Tại sao tháp năng lượng luôn có dạng chuẩn, trong khi tháp số lượng hoặc tháp sinh khối đôi khi có thể đảo ngược?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong một hệ sinh thái hồ nước, nhóm sinh vật nào sau đây đóng vai trò là sinh vật phân giải?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Mối quan hệ nào sau đây là ví dụ về sinh vật tiêu thụ bậc 1?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Sinh quyển là một hệ sinh thái khổng lồ bao gồm toàn bộ các hệ sinh thái trên Trái Đất. Ranh giới của sinh quyển bao gồm những khu vực nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ nào giữa các sinh vật trong hệ sinh thái?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Quan sát lưới thức ăn sau: Cỏ -> Sâu -> Chim -> Rắn; Cỏ -> Thỏ -> Cáo; Cỏ -> Chuột -> Cáo; Cỏ -> Chuột -> Cú. Loài nào sau đây tham gia vào nhiều hơn một chuỗi thức ăn và có thể được coi là mắt xích quan trọng kết nối các chuỗi?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Tại sao hệ sinh thái nhân tạo (ví dụ: đồng ruộng, ao cá) thường kém ổn định và dễ bị sâu bệnh hơn hệ sinh thái tự nhiên?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Sinh khối (Biomass) của một bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Diễn thế sinh thái là quá trình nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một hồ nước mới hình thành sau một trận lũ lớn, ban đầu chỉ có các loài vi khuẩn và tảo đơn bào. Sau đó, các loài thực vật thủy sinh, động vật không xương sống nhỏ xuất hiện, rồi đến cá và các loài lớn hơn. Đây là ví dụ về loại diễn thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Quần xã đỉnh cực (climax community) trong diễn thế sinh thái có đặc điểm gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái diễn ra theo chiều nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Yếu tố nào sau đây là nhân tố vô sinh quan trọng nhất ảnh hưởng đến năng suất sơ cấp của hệ sinh thái trên cạn?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Giả sử một khu rừng bị chặt phá gần hết. Quá trình phục hồi tự nhiên sau đó (nếu có) sẽ là loại diễn thế nào và tại sao?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong một hệ sinh thái nông nghiệp (ví dụ: cánh đồng lúa), con người đóng vai trò gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Sự cạnh tranh giữa các loài trong hệ sinh thái chủ yếu xảy ra khi nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Tại sao việc bảo vệ đa dạng sinh học lại quan trọng đối với sự ổn định của hệ sinh thái?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Năng suất sinh học sơ cấp (Primary Productivity) của hệ sinh thái là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong một hệ sinh thái, năng lượng bị thất thoát ở mỗi bậc dinh dưỡng chủ yếu dưới dạng nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Lưới thức ăn trong hệ sinh thái càng phức tạp khi nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Tại sao việc sử dụng thuốc trừ sâu hóa học liều cao trên diện rộng trong hệ sinh thái nông nghiệp lại có thể gây ra những hậu quả tiêu cực lâu dài?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Quá trình nào sau đây giúp tái tạo lại nguồn dinh dưỡng khoáng trong hệ sinh thái để sinh vật sản xuất có thể sử dụng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần vô sinh của hệ sinh thái?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Ánh sáng
  • C. Độ ẩm
  • D. Vi sinh vật phân giải

Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc trả lại chất dinh dưỡng vô cơ cho môi trường?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • C. Sinh vật phân giải
  • D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2

Câu 3: Xét một chuỗi thức ăn: Cỏ → Châu chấu → Gà → Đại bàng. Sinh vật nào là sinh vật tiêu thụ bậc 2?

  • A. Cỏ
  • B. Châu chấu
  • C. Gà
  • D. Đại bàng

Câu 4: Hình thức quan hệ sinh thái nào sau đây thể hiện sự hợp tác cùng có lợi giữa hai loài?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Cộng sinh
  • C. Ký sinh
  • D. Ức chế cảm nhiễm

Câu 5: Trong một hệ sinh thái dưới nước, năng lượng mặt trời được chuyển hóa thành năng lượng hóa học ban đầu ở sinh vật nào?

  • A. Tảo và thực vật phù du
  • B. Động vật phù du
  • C. Cá nhỏ
  • D. Vi khuẩn

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra với chuỗi thức ăn nếu loại bỏ hoàn toàn sinh vật sản xuất?

  • A. Không có gì thay đổi
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 sẽ phát triển mạnh
  • C. Sinh vật phân giải sẽ giảm số lượng
  • D. Chuỗi thức ăn sẽ bị phá vỡ

Câu 7: Khái niệm "ổ sinh thái" đề cập đến điều gì của một loài trong hệ sinh thái?

  • A. Nơi ở vật lý của loài
  • B. Số lượng cá thể của loài
  • C. Vai trò và vị trí của loài trong hệ sinh thái
  • D. Khả năng sinh sản của loài

Câu 8: Trong một quần xã sinh vật, hiện tượng cạnh tranh sinh thái xảy ra mạnh mẽ nhất giữa các loài nào?

  • A. Các loài có kích thước cơ thể khác nhau
  • B. Các loài có ổ sinh thái gần giống nhau
  • C. Các loài sống ở các tầng sinh thái khác nhau
  • D. Các loài có quan hệ hỗ trợ lẫn nhau

Câu 9: Điều gì là đặc điểm chung của tất cả các hệ sinh thái?

  • A. Trao đổi chất và năng lượng
  • B. Đa dạng sinh học cao
  • C. Khí hậu ổn định
  • D. Địa hình bằng phẳng

Câu 10: Trong hệ sinh thái, dòng năng lượng diễn ra theo chiều nào?

  • A. Tuần hoàn
  • B. Một chiều
  • C. Ngẫu nhiên
  • D. Đa chiều

Câu 11: Cho sơ đồ lưới thức ăn trong một hệ sinh thái đồng cỏ. Nếu số lượng thỏ tăng đột biến, điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Số lượng cỏ sẽ tăng lên
  • B. Số lượng cáo sẽ giảm đi
  • C. Số lượng cỏ có thể giảm và số lượng cáo có thể tăng
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến hệ sinh thái

Câu 12: Trong chu trình sinh địa hóa, vai trò của vi khuẩn nitrat hóa là gì?

  • A. Chuyển nitơ phân tử (N2) thành NH3
  • B. Chuyển amoniac (NH3) thành nitrat (NO3-)
  • C. Phân giải chất hữu cơ chứa nitơ thành NH3
  • D. Khử nitrat (NO3-) thành nitơ phân tử (N2)

Câu 13: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ hệ sinh thái?

  • A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
  • B. Kiểm soát ô nhiễm môi trường
  • C. Tái trồng rừng và phục hồi các hệ sinh thái bị suy thoái
  • D. Sử dụng rộng rãi thuốc trừ sâu hóa học

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo là gì?

  • A. Hệ sinh thái tự nhiên có kích thước lớn hơn
  • B. Hệ sinh thái nhân tạo có nhiều loài sinh vật hơn
  • C. Hệ sinh thái nhân tạo do con người quản lý và thường đơn giản hơn
  • D. Hệ sinh thái tự nhiên không có chu trình sinh địa hóa

Câu 15: Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc xác định kiểu hệ sinh thái trên cạn?

  • A. Khí hậu
  • B. Địa hình
  • C. Đất đai
  • D. Sinh vật

Câu 16: Trong diễn thế sinh thái thứ sinh, điều gì là yếu tố khởi đầu quan trọng nhất?

  • A. Sự hình thành đất
  • B. Sự xáo trộn hệ sinh thái ban đầu
  • C. Sự xuất hiện của loài tiên phong
  • D. Sự thay đổi khí hậu

Câu 17: Đỉnh của tháp sinh thái thể hiện điều gì?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật phân giải
  • C. Tổng năng lượng của hệ sinh thái
  • D. Bậc dinh dưỡng cao nhất

Câu 18: Điều gì làm giảm tính đa dạng sinh học của một hệ sinh thái?

  • A. Diễn thế sinh thái
  • B. Chu trình sinh địa hóa
  • C. Ô nhiễm môi trường và phá hủy môi trường sống
  • D. Sự cạnh tranh giữa các loài

Câu 19: Trong một hệ sinh thái ổn định, điều gì thường duy trì sự cân bằng?

  • A. Sự can thiệp của con người
  • B. Mạng lưới thức ăn phức tạp và cơ chế tự điều chỉnh
  • C. Sự đơn giản của chuỗi thức ăn
  • D. Sự thiếu cạnh tranh giữa các loài

Câu 20: Vai trò chính của rừng đối với chu trình nước là gì?

  • A. Giảm lượng mưa
  • B. Tăng lượng nước ngầm
  • C. Tăng cường thoát hơi nước và điều hòa dòng chảy
  • D. Gây ô nhiễm nguồn nước

Câu 21: Xét một hệ sinh thái hồ nước. Nếu lượng phân bón hóa học từ đồng ruộng chảy vào hồ quá nhiều, hiện tượng nào có thể xảy ra?

  • A. Nước hồ trở nên trong sạch hơn
  • B. Đa dạng sinh vật trong hồ tăng lên
  • C. Lượng oxy hòa tan trong nước tăng lên
  • D. Hiện tượng phú dưỡng hóa và thiếu oxy trong nước

Câu 22: Trong mối quan hệ ký sinh, loài nào có lợi?

  • A. Vật ký sinh
  • B. Vật chủ
  • C. Cả hai loài đều có lợi
  • D. Cả hai loài đều bị hại

Câu 23: Điều gì thể hiện tính chất động của hệ sinh thái?

  • A. Thành phần vô sinh không đổi
  • B. Số lượng loài luôn ổn định
  • C. Diễn thế sinh thái
  • D. Dòng năng lượng một chiều

Câu 24: Trong một hệ sinh thái trên cạn, sinh vật nào thường có sinh khối lớn nhất?

  • A. Sinh vật tiêu thụ bậc cao
  • B. Sinh vật sản xuất (thực vật)
  • C. Sinh vật phân giải
  • D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 (động vật ăn cỏ)

Câu 25: Điều gì có thể làm tăng tính ổn định của một hệ sinh thái?

  • A. Đa dạng sinh học cao
  • B. Chuỗi thức ăn đơn giản
  • C. Môi trường sống đồng nhất
  • D. Số lượng loài ít

Câu 26: Loại tháp sinh thái nào luôn có dạng đáy rộng, đỉnh hẹp?

  • A. Tháp số lượng
  • B. Tháp sinh khối
  • C. Tháp năng lượng
  • D. Cả ba loại tháp

Câu 27: Trong chu trình cacbon, hoạt động nào của con người làm tăng lượng CO2 trong khí quyển nhiều nhất?

  • A. Trồng rừng
  • B. Sản xuất nông nghiệp
  • C. Chăn nuôi gia súc
  • D. Đốt nhiên liệu hóa thạch

Câu 28: Hiện tượng nào sau đây không phải là dịch vụ hệ sinh thái?

  • A. Cung cấp nước sạch
  • B. Điều hòa khí hậu
  • C. Ô nhiễm nguồn nước
  • D. Cung cấp lương thực và dược liệu

Câu 29: Điều gì xảy ra khi một loài mới xâm nhập vào một hệ sinh thái mà không có kẻ thù tự nhiên?

  • A. Hệ sinh thái trở nên đa dạng hơn
  • B. Loài xâm nhập có thể trở thành loài ưu thế và gây mất cân bằng hệ sinh thái
  • C. Không có tác động đáng kể
  • D. Loài bản địa sẽ phát triển mạnh hơn

Câu 30: Biện pháp nào sau đây ưu tiên bảo tồn đa dạng sinh học "nguyên vị"?

  • A. Nuôi sinh vật quý hiếm trong vườn thú
  • B. Xây dựng ngân hàng gen
  • C. Trồng cây quý hiếm trong vườn thực vật
  • D. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần vô sinh của hệ sinh thái?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc trả lại chất dinh dưỡng vô cơ cho môi trường?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xét một chuỗi thức ăn: Cỏ → Châu chấu → Gà → Đại bàng. Sinh vật nào là sinh vật tiêu thụ bậc 2?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Hình thức quan hệ sinh thái nào sau đây thể hiện sự hợp tác cùng có lợi giữa hai loài?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong một hệ sinh thái dưới nước, năng lượng mặt trời được chuyển hóa thành năng lượng hóa học ban đầu ở sinh vật nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra với chuỗi thức ăn nếu loại bỏ hoàn toàn sinh vật sản xuất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Khái niệm 'ổ sinh thái' đề cập đến điều gì của một loài trong hệ sinh thái?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong một quần xã sinh vật, hiện tượng cạnh tranh sinh thái xảy ra mạnh mẽ nhất giữa các loài nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Điều gì là đặc điểm chung của tất cả các hệ sinh thái?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong hệ sinh thái, dòng năng lượng diễn ra theo chiều nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cho sơ đồ lưới thức ăn trong một hệ sinh thái đồng cỏ. Nếu số lượng thỏ tăng đột biến, điều gì có khả năng xảy ra?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong chu trình sinh địa hóa, vai trò của vi khuẩn nitrat hóa là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ hệ sinh thái?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc xác định kiểu hệ sinh thái trên cạn?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong diễn thế sinh thái thứ sinh, điều gì là yếu tố khởi đầu quan trọng nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Đỉnh của tháp sinh thái thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Điều gì làm giảm tính đa dạng sinh học của một hệ sinh thái?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong một hệ sinh thái ổn định, điều gì thường duy trì sự cân bằng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Vai trò chính của rừng đối với chu trình nước là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Xét một hệ sinh thái hồ nước. Nếu lượng phân bón hóa học từ đồng ruộng chảy vào hồ quá nhiều, hiện tượng nào có thể xảy ra?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong mối quan hệ ký sinh, loài nào có lợi?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Điều gì thể hiện tính chất động của hệ sinh thái?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong một hệ sinh thái trên cạn, sinh vật nào thường có sinh khối lớn nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Điều gì có thể làm tăng tính ổn định của một hệ sinh thái?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Loại tháp sinh thái nào luôn có dạng đáy rộng, đỉnh hẹp?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong chu trình cacbon, hoạt động nào của con người làm tăng lượng CO2 trong khí quyển nhiều nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Hiện tượng nào sau đây không phải là dịch vụ hệ sinh thái?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Điều gì xảy ra khi một loài mới xâm nhập vào một hệ sinh thái mà không có kẻ thù tự nhiên?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Biện pháp nào sau đây ưu tiên bảo tồn đa dạng sinh học 'nguyên vị'?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, tầng tán rừng đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nào sau đây?

  • A. Phân hủy chất hữu cơ và trả lại chất dinh dưỡng cho đất.
  • B. Hấp thụ ánh sáng mặt trời và thực hiện quá trình quang hợp.
  • C. Cung cấp nơi trú ẩn và sinh sản cho các loài động vật lớn.
  • D. Điều hòa độ ẩm và nhiệt độ cho các tầng dưới của rừng.

Câu 2: Xét một chuỗi thức ăn: Cỏ -> Châu chấu -> Gà -> Đại bàng. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 2?

  • A. Cỏ
  • B. Châu chấu
  • C. Gà
  • D. Đại bàng

Câu 3: Trong một hệ sinh thái dưới nước, nhóm sinh vật nào sau đây thường đóng vai trò là sinh vật sản xuất chính?

  • A. Tảo và thực vật phù du
  • B. Động vật phù du và giáp xác nhỏ
  • C. Cá và động vật thân mềm
  • D. Vi khuẩn và nấm

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với chuỗi thức ăn nếu một loài sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất bị loại bỏ khỏi hệ sinh thái?

  • A. Hệ sinh thái sẽ trở nên ổn định và đa dạng hơn.
  • B. Quần thể các loài sinh vật ở bậc dinh dưỡng thấp hơn có thể tăng lên mất kiểm soát.
  • C. Chuỗi thức ăn sẽ không bị ảnh hưởng và vẫn duy trì trạng thái cân bằng.
  • D. Năng lượng và vật chất trong hệ sinh thái sẽ được sử dụng hiệu quả hơn.

Câu 5: Trong chu trình nitơ, quá trình nào sau đây chuyển đổi nitơ phân tử (N2) trong khí quyển thành dạng nitơ mà thực vật có thể hấp thụ?

  • A. Quá trình amôn hóa
  • B. Quá trình nitrat hóa
  • C. Quá trình phản nitrat hóa
  • D. Quá trình cố định nitơ

Câu 6: Loại hình diễn thế sinh thái nào bắt đầu trên một vùng đất trống trơn, chưa từng có sinh vật sống?

  • A. Diễn thế nguyên sinh
  • B. Diễn thế thứ sinh
  • C. Diễn thế tuần hoàn
  • D. Diễn thế phân hủy

Câu 7: Rừng ngập mặn đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bờ biển khỏi xói lở chủ yếu là do đặc điểm nào?

  • A. Khả năng hấp thụ một lượng lớn nước.
  • B. Tán lá rộng che chắn ánh nắng mặt trời.
  • C. Hệ thống rễ phát triển mạnh mẽ và dày đặc.
  • D. Khả năng chịu được môi trường nước mặn.

Câu 8: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học trong hệ sinh thái?

  • A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.
  • B. Ban hành các luật bảo vệ động vật, thực vật hoang dã.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái bền vững.
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp để tăng sản lượng lương thực.

Câu 9: Trong một hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng này sang bậc dinh dưỡng khác thường bị mất đi dưới dạng nào là chủ yếu?

  • A. Chất thải hữu cơ
  • B. Nhiệt năng
  • C. Sinh khối
  • D. Ánh sáng phản xạ

Câu 10: Mối quan hệ giữa ong và hoa là ví dụ cho kiểu quan hệ sinh thái nào?

  • A. Cạnh tranh
  • B. Kí sinh
  • C. Hợp tác (cộng sinh)
  • D. Ức chế - cảm nhiễm

Câu 11: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong các hồ nước ngọt thường gây ra hậu quả nghiêm trọng nào?

  • A. Giảm lượng oxy hòa tan trong nước, gây chết ngạt cho các loài thủy sinh.
  • B. Tăng độ trong suốt của nước, tạo điều kiện cho ánh sáng xuyên sâu hơn.
  • C. Tăng đa dạng sinh vật do nguồn dinh dưỡng dồi dào.
  • D. Cải thiện chất lượng nước và làm sạch môi trường.

Câu 12: Trong một quần xã sinh vật, loài nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cấu trúc và chức năng của quần xã, thường được gọi là loài gì?

  • A. Loài đặc trưng
  • B. Loài chủ chốt
  • C. Loài ưu thế
  • D. Loài ngẫu nhiên

Câu 13: Cho sơ đồ lưới thức ăn trong một hệ sinh thái đồng cỏ. Nếu số lượng sâu ăn lá cây giảm mạnh do dịch bệnh, điều gì có thể xảy ra tiếp theo?

  • A. Quần thể cỏ sẽ giảm do không còn sinh vật ăn cỏ.
  • B. Quần thể chim sâu và ếch sẽ tăng lên do nguồn thức ăn dồi dào hơn.
  • C. Quần thể chim sâu và ếch có thể giảm do thiếu nguồn thức ăn.
  • D. Quần thể đại bàng sẽ tăng lên do có nhiều chim sâu và ếch hơn.

Câu 14: Đâu là ví dụ về hệ sinh thái nhân tạo?

  • A. Rừng tự nhiên
  • B. Ruộng lúa
  • C. Hồ nước ngọt tự nhiên
  • D. Sa mạc

Câu 15: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào có vai trò quan trọng trong việc phân giải chất hữu cơ từ xác sinh vật trả lại môi trường vô cơ?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
  • D. Sinh vật phân giải

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản giữa chu trình sinh địa hóa và dòng năng lượng trong hệ sinh thái là gì?

  • A. Vật chất thì tuần hoàn, còn năng lượng thì không tuần hoàn.
  • B. Năng lượng thì tuần hoàn, còn vật chất thì không tuần hoàn.
  • C. Cả vật chất và năng lượng đều tuần hoàn trong hệ sinh thái.
  • D. Cả vật chất và năng lượng đều không tuần hoàn trong hệ sinh thái.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây là nhân tố vô sinh quan trọng nhất quyết định đến sự phân bố của các hệ sinh thái trên cạn?

  • A. Độ pH của đất
  • B. Ánh sáng
  • C. Khí hậu
  • D. Sinh vật

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về một hệ sinh thái tự nhiên ổn định?

  • A. Đa dạng sinh học cao
  • B. Chuỗi và lưới thức ăn phức tạp
  • C. Khả năng tự điều chỉnh cao
  • D. Chịu tác động mạnh mẽ từ con người

Câu 19: Trong mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài, điều gì thường xảy ra khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn?

  • A. Cả hai loài cùng phát triển mạnh mẽ hơn.
  • B. Một loài sẽ bị loại trừ hoặc phải thay đổi ổ sinh thái.
  • C. Cả hai loài sẽ chuyển sang mối quan hệ hợp tác.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể nào trong quần thể của cả hai loài.

Câu 20: Cho biết một hệ sinh thái có tổng năng lượng mặt trời nhận được là 10000 kcal/m²/năm. Hiệu suất sinh thái trung bình giữa các bậc dinh dưỡng là 10%. Năng lượng có sẵn cho sinh vật tiêu thụ bậc 2 là bao nhiêu?

  • A. 10000 kcal/m²/năm
  • B. 1000 kcal/m²/năm
  • C. 100 kcal/m²/năm
  • D. 10 kcal/m²/năm

Câu 21: Trong hệ sinh thái trên cạn, sinh vật nào thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi đầu chuỗi thức ăn?

  • A. Thực vật
  • B. Động vật ăn cỏ
  • C. Động vật ăn thịt
  • D. Vi sinh vật phân giải

Câu 22: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ hỗ trợ cùng loài trong quần thể?

  • A. Các cây thông mọc gần nhau tranh giành ánh sáng.
  • B. Đàn kiến cùng nhau tha mồi về tổ.
  • C. Chim mẹ mớm mồi cho chim con.
  • D. Cá lớn ăn cá bé trong cùng loài.

Câu 23: Khi nghiên cứu về một hệ sinh thái hồ nước, người ta thấy rằng nồng độ oxy hòa tan giảm mạnh vào ban đêm. Nguyên nhân chính của hiện tượng này là gì?

  • A. Sự gia tăng hoạt động của sinh vật phân giải.
  • B. Sự giảm nhiệt độ nước vào ban đêm.
  • C. Sự ngừng quang hợp của thực vật phù du vào ban đêm.
  • D. Sự hô hấp của cả sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ.

Câu 24: Chọn phát biểu đúng về hệ sinh thái.

  • A. Hệ sinh thái chỉ bao gồm các sinh vật sống và không bao gồm môi trường vô sinh.
  • B. Hệ sinh thái là một tập hợp các quần thể sinh vật cùng loài.
  • C. Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của nó.
  • D. Hệ sinh thái luôn là một hệ thống đóng, không trao đổi vật chất với bên ngoài.

Câu 25: Trong chu trình cacbon, hoạt động nào của con người gây ra sự gia tăng lượng CO2 trong khí quyển nhiều nhất?

  • A. Trồng rừng và phục hồi rừng.
  • B. Đốt nhiên liệu hóa thạch (than đá, dầu mỏ).
  • C. Sử dụng năng lượng mặt trời và năng lượng gió.
  • D. Sản xuất phân bón hóa học.

Câu 26: Một khu rừng bị cháy hoàn toàn do sét. Sau một thời gian dài, khu rừng phục hồi và phát triển trở lại. Đây là ví dụ về kiểu diễn thế sinh thái nào?

  • A. Diễn thế nguyên sinh
  • B. Diễn thế thứ sinh
  • C. Diễn thế tuần hoàn
  • D. Diễn thế phân hủy

Câu 27: Biểu đồ nào sau đây thường được sử dụng để biểu diễn năng lượng hoặc sinh khối của các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ tròn
  • C. Tháp sinh thái
  • D. Sơ đồ Venn

Câu 28: Trong một hệ sinh thái, nếu các sinh vật phân giải bị suy giảm số lượng nghiêm trọng, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Chất hữu cơ tích tụ và chu trình vật chất bị ngưng trệ.
  • B. Sinh vật sản xuất sẽ phát triển mạnh mẽ hơn.
  • C. Năng lượng trong hệ sinh thái sẽ được sử dụng hiệu quả hơn.
  • D. Hệ sinh thái sẽ trở nên đa dạng sinh học hơn.

Câu 29: Tính đa dạng sinh học của một hệ sinh thái thường được đánh giá dựa trên yếu tố nào?

  • A. Tổng sinh khối của hệ sinh thái.
  • B. Số lượng loài và sự phong phú tương đối của mỗi loài.
  • C. Tổng năng lượng được tích lũy trong hệ sinh thái.
  • D. Mức độ ổn định của các yếu tố môi trường.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về hệ sinh thái, hãy phân tích và cho biết biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của ô nhiễm thuốc trừ sâu đến hệ sinh thái nông nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để tiêu diệt sâu hại nhanh chóng.
  • B. Xây dựng hệ thống tưới tiêu hiện đại để giảm lượng thuốc trừ sâu cần sử dụng.
  • C. Sử dụng các loại thuốc trừ sâu có độc tính cao nhưng phân hủy nhanh.
  • D. Áp dụng các biện pháp sinh học để kiểm soát sâu hại thay vì sử dụng thuốc trừ sâu hóa học.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, tầng tán rừng đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xét một chuỗi thức ăn: Cỏ -> Châu chấu -> Gà -> Đại bàng. Sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 2?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong một hệ sinh thái dưới nước, nhóm sinh vật nào sau đây thường đóng vai trò là sinh vật sản xuất chính?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với chuỗi thức ăn nếu một loài sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất bị loại bỏ khỏi hệ sinh thái?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong chu trình nitơ, quá trình nào sau đây chuyển đổi nitơ phân tử (N2) trong khí quyển thành dạng nitơ mà thực vật có thể hấp thụ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Loại hình diễn thế sinh thái nào bắt đầu trên một vùng đất trống trơn, chưa từng có sinh vật sống?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Rừng ngập mặn đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bờ biển khỏi xói lở chủ yếu là do đặc điểm nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học trong hệ sinh thái?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong một hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng này sang bậc dinh dưỡng khác thường bị mất đi dưới dạng nào là chủ yếu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Mối quan hệ giữa ong và hoa là ví dụ cho kiểu quan hệ sinh thái nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong các hồ nước ngọt thường gây ra hậu quả nghiêm trọng nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong một quần xã sinh vật, loài nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cấu trúc và chức năng của quần xã, thường được gọi là loài gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho sơ đồ lưới thức ăn trong một hệ sinh thái đồng cỏ. Nếu số lượng sâu ăn lá cây giảm mạnh do dịch bệnh, điều gì có thể xảy ra tiếp theo?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Đâu là ví dụ về hệ sinh thái nhân tạo?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào có vai trò quan trọng trong việc phân giải chất hữu cơ từ xác sinh vật trả lại môi trường vô cơ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản giữa chu trình sinh địa hóa và dòng năng lượng trong hệ sinh thái là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Yếu tố nào sau đây là nhân tố vô sinh quan trọng nhất quyết định đến sự phân bố của các hệ sinh thái trên cạn?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về một hệ sinh thái tự nhiên ổn định?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài, điều gì thường xảy ra khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho biết một hệ sinh thái có tổng năng lượng mặt trời nhận được là 10000 kcal/m²/năm. Hiệu suất sinh thái trung bình giữa các bậc dinh dưỡng là 10%. Năng lượng có sẵn cho sinh vật tiêu thụ bậc 2 là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong hệ sinh thái trên cạn, sinh vật nào thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi đầu chuỗi thức ăn?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ hỗ trợ cùng loài trong quần thể?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Khi nghiên cứu về một hệ sinh thái hồ nước, người ta thấy rằng nồng độ oxy hòa tan giảm mạnh vào ban đêm. Nguyên nhân chính của hiện tượng này là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Chọn phát biểu đúng về hệ sinh thái.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong chu trình cacbon, hoạt động nào của con người gây ra sự gia tăng lượng CO2 trong khí quyển nhiều nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một khu rừng bị cháy hoàn toàn do sét. Sau một thời gian dài, khu rừng phục hồi và phát triển trở lại. Đây là ví dụ về kiểu diễn thế sinh thái nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Biểu đồ nào sau đây thường được sử dụng để biểu diễn năng lượng hoặc sinh khối của các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong một hệ sinh thái, nếu các sinh vật phân giải bị suy giảm số lượng nghiêm trọng, điều gì sẽ xảy ra?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Tính đa dạng sinh học của một hệ sinh thái thường được đánh giá dựa trên yếu tố nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Dựa vào kiến thức về hệ sinh thái, hãy phân tích và cho biết biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của ô nhiễm thuốc trừ sâu đến hệ sinh thái nông nghiệp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một khu rừng mưa nhiệt đới là một ví dụ điển hình về hệ sinh thái. Thành phần nào sau đây thuộc về yếu tố vô sinh trong hệ sinh thái rừng này?

  • A. Các loài vi khuẩn phân giải
  • B. Các loài động vật ăn thực vật
  • C. Tầng thảm mục do lá cây rụng
  • D. Độ ẩm và nhiệt độ không khí

Câu 2: Trong chuỗi thức ăn sau: Cỏ -> Sâu -> Chim -> Rắn. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 trong chuỗi này là:

  • A. Cỏ
  • B. Sâu
  • C. Chim
  • D. Rắn

Câu 3: Giả sử trong một hệ sinh thái đồng cỏ, sinh vật sản xuất (cỏ) có năng lượng tích lũy là 10.000 kcal/m²/năm. Theo quy tắc 10%, năng lượng tối đa có thể chuyển lên sinh vật tiêu thụ bậc 2 (ví dụ: ếch ăn côn trùng ăn cỏ) là bao nhiêu?

  • A. 1.000 kcal/m²/năm
  • B. 10.000 kcal/m²/năm
  • C. 100 kcal/m²/năm
  • D. 10 kcal/m²/năm

Câu 4: Vai trò quan trọng nhất của nhóm sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm) trong hệ sinh thái là gì?

  • A. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành chất vô cơ đơn giản.
  • B. Sản xuất chất hữu cơ từ năng lượng ánh sáng.
  • C. Kiểm soát số lượng các loài sinh vật khác.
  • D. Cung cấp năng lượng trực tiếp cho sinh vật tiêu thụ.

Câu 5: Chu trình sinh địa hóa là gì?

  • A. Quá trình dòng năng lượng đi qua các bậc dinh dưỡng.
  • B. Sự trao đổi vật chất giữa sinh vật và môi trường.
  • C. Quá trình diễn thế sinh thái trong hệ sinh thái.
  • D. Mối quan hệ ăn thịt giữa các loài.

Câu 6: Trong chu trình Carbon, quá trình nào sau đây giúp loại bỏ Carbon dioxide (CO2) khỏi khí quyển?

  • A. Hô hấp của sinh vật
  • B. Sự phân giải chất hữu cơ
  • C. Quang hợp của thực vật
  • D. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch

Câu 7: Quá trình nào sau đây trong chu trình Nitrogen được thực hiện chủ yếu bởi vi khuẩn sống tự do hoặc cộng sinh với rễ cây họ Đậu, chuyển N2 trong khí quyển thành các dạng Nitrogen dễ hấp thụ đối với thực vật?

  • A. Cố định Nitrogen
  • B. Nitrat hóa
  • C. Amon hóa
  • D. Phản nitrat hóa

Câu 8: Sự khác biệt cơ bản giữa dòng năng lượng và chu trình vật chất trong hệ sinh thái là gì?

  • A. Cả hai đều là chu trình khép kín.
  • B. Năng lượng truyền theo một chiều, còn vật chất được luân chuyển theo chu trình.
  • C. Cả hai đều bị thất thoát ở mỗi bậc dinh dưỡng.
  • D. Vật chất truyền theo một chiều, còn năng lượng được luân chuyển theo chu trình.

Câu 9: Diễn thế sinh thái là gì?

  • A. Sự thay thế tuần tự của các quần xã sinh vật theo thời gian.
  • B. Mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã.
  • C. Sự biến động số lượng cá thể trong quần thể.
  • D. Quá trình hình thành loài mới.

Câu 10: Diễn thế nguyên sinh (primary succession) bắt đầu ở môi trường nào?

  • A. Khu rừng bị chặt phá
  • B. Đồng cỏ sau hạn hán
  • C. Đá trọc mới hình thành sau phun trào núi lửa
  • D. Ruộng bỏ hoang

Câu 11: Quần xã đỉnh cực (climax community) trong diễn thế sinh thái có đặc điểm gì?

  • A. Đa dạng loài thấp, kém ổn định.
  • B. Cấu trúc phức tạp, đa dạng loài cao, ổn định tương đối.
  • C. Chỉ bao gồm các loài tiên phong.
  • D. Luôn bị thay thế bởi quần xã khác ngay lập tức.

Câu 12: Một hệ sinh thái được coi là có tính ổn định cao khi nào?

  • A. Có số lượng cá thể của mỗi loài rất lớn.
  • B. Không có sự cạnh tranh giữa các loài.
  • C. Chỉ bao gồm một vài loài chủ chốt.
  • D. Có khả năng chống chịu và phục hồi trước các biến động.

Câu 13: Hoạt động nào sau đây của con người gây ảnh hưởng tiêu cực nghiêm trọng nhất đến chu trình Carbon toàn cầu?

  • A. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Trồng rừng.
  • C. Sử dụng năng lượng mặt trời.
  • D. Phân hủy rác hữu cơ.

Câu 14: Eutrophication (phú dưỡng hóa) là hiện tượng suy thoái hệ sinh thái thủy sinh do sự gia tăng đột ngột của yếu tố nào?

  • A. Nồng độ oxy hòa tan.
  • B. Hàm lượng chất dinh dưỡng (Nitrogen, Phosphorus).
  • C. Nhiệt độ nước.
  • D. Số lượng cá thể động vật thủy sinh.

Câu 15: Khi một hệ sinh thái rừng bị cháy, sau đó thảm thực vật bắt đầu phục hồi từ hạt giống hoặc chồi còn sót lại, đây là ví dụ về loại diễn thế sinh thái nào?

  • A. Diễn thế thứ sinh
  • B. Diễn thế nguyên sinh
  • C. Quần xã đỉnh cực
  • D. Biến động không theo chu kì

Câu 16: Tại sao đáy của một tháp năng lượng (biểu thị năng lượng ở các bậc dinh dưỡng) luôn rộng nhất?

  • A. Vì sinh vật tiêu thụ bậc cao có sinh khối lớn nhất.
  • B. Vì năng lượng được tích lũy nhiều nhất ở sinh vật tiêu thụ bậc cao.
  • C. Vì sinh vật sản xuất (đáy tháp) có tổng năng lượng lớn nhất.
  • D. Vì có ít loài ở bậc sinh vật sản xuất nhất.

Câu 17: Một hệ sinh thái hồ nước ngọt bao gồm các loài cá, thực vật thủy sinh, tảo, vi khuẩn, và các yếu tố như nước, ánh sáng, nhiệt độ. Theo định nghĩa, đây là sự tương tác giữa:

  • A. Nhiều quần thể khác nhau.
  • B. Các yếu tố vô sinh trong môi trường.
  • C. Các loài sinh vật sản xuất và tiêu thụ.
  • D. Quần xã sinh vật và sinh cảnh (môi trường vô sinh).

Câu 18: Trong chu trình nước, quá trình nào chuyển nước từ thể lỏng trên bề mặt Trái Đất thành hơi nước trong khí quyển?

  • A. Bay hơi và thoát hơi nước
  • B. Ngưng tụ
  • C. Kết tủa
  • D. Dòng chảy

Câu 19: Khi nói về năng suất sinh học của hệ sinh thái, năng suất sinh học sơ cấp là gì?

  • A. Tổng năng lượng tích lũy ở tất cả các bậc dinh dưỡng.
  • B. Năng lượng được sinh vật sản xuất cố định từ nguồn năng lượng ban đầu.
  • C. Năng lượng được sinh vật tiêu thụ tích lũy.
  • D. Lượng vật chất được phân giải bởi vi sinh vật.

Câu 20: Tại sao hệ sinh thái nông nghiệp (như cánh đồng lúa) thường kém ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên (như khu rừng nguyên sinh)?

  • A. Vì hệ sinh thái nông nghiệp có năng suất sinh học sơ cấp cao hơn.
  • B. Vì hệ sinh thái nông nghiệp có dòng năng lượng hiệu quả hơn.
  • C. Vì hệ sinh thái nông nghiệp có cấu trúc đơn giản, đa dạng loài thấp và phụ thuộc con người.
  • D. Vì hệ sinh thái nông nghiệp không có chu trình vật chất.

Câu 21: Trong một hệ sinh thái, mối quan hệ giữa các loài sinh vật được thể hiện rõ nhất qua:

  • A. Tháp sinh khối
  • B. Lưới thức ăn
  • C. Tháp số lượng
  • D. Tháp năng lượng

Câu 22: Nếu một loài chủ chốt (keystone species) bị loại bỏ khỏi hệ sinh thái, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Chỉ có số lượng cá thể của loài đó giảm.
  • B. Hệ sinh thái trở nên ổn định hơn.
  • C. Cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái có thể bị thay đổi đáng kể.
  • D. Các loài khác sẽ nhanh chóng thay thế vai trò của nó.

Câu 23: Quá trình nào sau đây chuyển Amoni (NH4+) thành Nitrit (NO2-) và sau đó thành Nitrat (NO3-) trong đất, giúp thực vật dễ dàng hấp thụ Nitrogen hơn?

  • A. Cố định Nitrogen
  • B. Nitrat hóa
  • C. Amon hóa
  • D. Phản nitrat hóa

Câu 24: Một khu vực bị ô nhiễm hóa chất nghiêm trọng, làm chết gần hết sinh vật. Sau khi ô nhiễm được xử lý, sự phục hồi của hệ sinh thái tại khu vực này sẽ diễn ra theo kiểu diễn thế nào?

  • A. Diễn thế thứ sinh
  • B. Diễn thế nguyên sinh
  • C. Quần xã đỉnh cực
  • D. Không có diễn thế xảy ra

Câu 25: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái tuân theo định luật nhiệt động học nào?

  • A. Chỉ định luật 1
  • B. Chỉ định luật 2
  • C. Không tuân theo định luật nào
  • D. Cả định luật 1 và định luật 2

Câu 26: Tại sao việc bảo tồn đa dạng sinh học lại quan trọng đối với sự ổn định của hệ sinh thái?

  • A. Đa dạng loài cao giúp lưới thức ăn phức tạp và tăng khả năng chống chịu của hệ sinh thái.
  • B. Đa dạng loài cao làm giảm cạnh tranh giữa các loài.
  • C. Đa dạng loài cao giúp tăng năng suất sinh học sơ cấp.
  • D. Đa dạng loài cao làm giảm sự cần thiết của sinh vật phân giải.

Câu 27: Quan sát một hệ sinh thái ao. Nếu lượng phù du (sinh vật sản xuất) tăng đột biến do nguồn dinh dưỡng dư thừa, nhóm sinh vật nào có khả năng tăng số lượng ngay sau đó?

  • A. Sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm)
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 (ăn phù du)
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 (ăn sinh vật tiêu thụ bậc 1)
  • D. Sinh vật sản xuất khác (thực vật thủy sinh lớn)

Câu 28: Chu trình Phosphorus khác biệt cơ bản với chu trình Carbon và Nitrogen ở điểm nào?

  • A. Không có sự tham gia của vi sinh vật.
  • B. Chỉ diễn ra trong môi trường nước.
  • C. Không có giai đoạn tuần hoàn trong khí quyển.
  • D. Chỉ liên quan đến sinh vật sản xuất.

Câu 29: Khả năng tự điều chỉnh của hệ sinh thái là gì?

  • A. Khả năng duy trì trạng thái cân bằng động thông qua các mối quan hệ giữa các thành phần.
  • B. Khả năng tạo ra năng lượng mới liên tục.
  • C. Khả năng chống lại mọi tác động từ môi trường ngoài.
  • D. Khả năng tăng trưởng không giới hạn số lượng cá thể.

Câu 30: Giả sử bạn đang quản lý một khu bảo tồn thiên nhiên. Để duy trì sự ổn định và đa dạng của hệ sinh thái rừng trong khu vực, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Chỉ tập trung trồng thêm một loài cây gỗ quý duy nhất.
  • B. Loại bỏ tất cả các loài động vật ăn thịt để bảo vệ con mồi.
  • C. Khuyến khích du lịch đại trà vào sâu trong rừng.
  • D. Ngăn chặn nạn chặt phá rừng, săn bắt động vật hoang dã và kiểm soát ô nhiễm.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một khu rừng mưa nhiệt đới là một ví dụ điển hình về hệ sinh thái. Thành phần nào sau đây thuộc về yếu tố vô sinh trong hệ sinh thái rừng này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong chuỗi thức ăn sau: Cỏ -> Sâu -> Chim -> Rắn. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 trong chuỗi này là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Giả sử trong một hệ sinh thái đồng cỏ, sinh vật sản xuất (cỏ) có năng lượng tích lũy là 10.000 kcal/m²/năm. Theo quy tắc 10%, năng lượng tối đa có thể chuyển lên sinh vật tiêu thụ bậc 2 (ví dụ: ếch ăn côn trùng ăn cỏ) là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Vai trò quan trọng nhất của nhóm sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm) trong hệ sinh thái là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chu trình sinh địa hóa là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Trong chu trình Carbon, quá trình nào sau đây giúp loại bỏ Carbon dioxide (CO2) khỏi khí quyển?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Quá trình nào sau đây trong chu trình Nitrogen được thực hiện chủ yếu bởi vi khuẩn sống tự do hoặc cộng sinh với rễ cây họ Đậu, chuyển N2 trong khí quyển thành các dạng Nitrogen dễ hấp thụ đối với thực vật?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Sự khác biệt cơ bản giữa dòng năng lượng và chu trình vật chất trong hệ sinh thái là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Diễn thế sinh thái là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Diễn thế nguyên sinh (primary succession) bắt đầu ở môi trường nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Quần xã đỉnh cực (climax community) trong diễn thế sinh thái có đặc điểm gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một hệ sinh thái được coi là có tính ổn định cao khi nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Hoạt động nào sau đây của con người gây ảnh hưởng tiêu cực nghiêm trọng nhất đến chu trình Carbon toàn cầu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Eutrophication (phú dưỡng hóa) là hiện tượng suy thoái hệ sinh thái thủy sinh do sự gia tăng đột ngột của yếu tố nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Khi một hệ sinh thái rừng bị cháy, sau đó thảm thực vật bắt đầu phục hồi từ hạt giống hoặc chồi còn sót lại, đây là ví dụ về loại diễn thế sinh thái nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Tại sao đáy của một tháp năng lượng (biểu thị năng lượng ở các bậc dinh dưỡng) luôn rộng nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một hệ sinh thái hồ nước ngọt bao gồm các loài cá, thực vật thủy sinh, tảo, vi khuẩn, và các yếu tố như nước, ánh sáng, nhiệt độ. Theo định nghĩa, đây là sự tương tác giữa:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong chu trình nước, quá trình nào chuyển nước từ thể lỏng trên bề mặt Trái Đất thành hơi nước trong khí quyển?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Khi nói về năng suất sinh học của hệ sinh thái, năng suất sinh học sơ cấp là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Tại sao hệ sinh thái nông nghiệp (như cánh đồng lúa) thường kém ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên (như khu rừng nguyên sinh)?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong một hệ sinh thái, mối quan hệ giữa các loài sinh vật được thể hiện rõ nhất qua:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Nếu một loài chủ chốt (keystone species) bị loại bỏ khỏi hệ sinh thái, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Quá trình nào sau đây chuyển Amoni (NH4+) thành Nitrit (NO2-) và sau đó thành Nitrat (NO3-) trong đất, giúp thực vật dễ dàng hấp thụ Nitrogen hơn?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một khu vực bị ô nhiễm hóa chất nghiêm trọng, làm chết gần hết sinh vật. Sau khi ô nhiễm được xử lý, sự phục hồi của hệ sinh thái tại khu vực này sẽ diễn ra theo kiểu diễn thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái tuân theo định luật nhiệt động học nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Tại sao việc bảo tồn đa dạng sinh học lại quan trọng đối với sự ổn định của hệ sinh thái?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Quan sát một hệ sinh thái ao. Nếu lượng phù du (sinh vật sản xuất) tăng đột biến do nguồn dinh dưỡng dư thừa, nhóm sinh vật nào có khả năng tăng số lượng ngay sau đó?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Chu trình Phosphorus khác biệt cơ bản với chu trình Carbon và Nitrogen ở điểm nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Khả năng tự điều chỉnh của hệ sinh thái là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Giả sử bạn đang quản lý một khu bảo tồn thiên nhiên. Để duy trì sự ổn định và đa dạng của hệ sinh thái rừng trong khu vực, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm hệ sinh thái được định nghĩa là một hệ thống bao gồm:

  • A. Chỉ quần xã sinh vật.
  • B. Chỉ môi trường vô sinh.
  • C. Tập hợp các loài sinh vật sống trong một khu vực nhất định.
  • D. Quần xã sinh vật và sinh cảnh (môi trường vô sinh) của quần xã đó.

Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng ngập mặn, yếu tố nào sau đây được xem là nhân tố vô sinh?

  • A. Cây đước.
  • B. Tôm.
  • C. Ánh sáng mặt trời.
  • D. Vi khuẩn phân giải.

Câu 3: Thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi đầu dòng năng lượng trong hầu hết các hệ sinh thái trên cạn?

  • A. Sinh vật sản xuất.
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc cuối.
  • D. Sinh vật phân giải.

Câu 4: Cho chuỗi thức ăn sau: Cỏ -> Sâu ăn cỏ -> Ếch -> Rắn -> Đại bàng. Ếch trong chuỗi thức ăn này thuộc bậc dinh dưỡng nào?

  • A. Bậc dinh dưỡng cấp 2.
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
  • C. Bậc dinh dưỡng cấp 3.
  • D. Sinh vật sản xuất.

Câu 5: Khi nói về lưới thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Trong lưới thức ăn, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn duy nhất.
  • B. Lưới thức ăn chỉ bao gồm các sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ.
  • C. Bậc dinh dưỡng của một loài trong lưới thức ăn luôn cố định.
  • D. Một loài sinh vật có thể là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.

Câu 6: Giả sử trong một hệ sinh thái, tổng năng lượng của sinh vật sản xuất là 100.000 kcal. Theo quy tắc 10%, năng lượng tối đa có thể chuyển đến sinh vật tiêu thụ bậc 2 là bao nhiêu?

  • A. 100.000 kcal.
  • B. 10.000 kcal.
  • C. 1.000 kcal.
  • D. 100 kcal.

Câu 7: Sinh vật phân giải trong hệ sinh thái (như vi khuẩn, nấm) có vai trò chủ yếu là:

  • A. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
  • B. Phân hủy chất hữu cơ thành chất vô cơ.
  • C. Tiêu thụ sinh vật sản xuất.
  • D. Cạnh tranh thức ăn với sinh vật tiêu thụ.

Câu 8: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có đặc điểm gì?

  • A. Tuần hoàn trong hệ thống.
  • B. Tăng dần qua các bậc dinh dưỡng.
  • C. Bị mất hoàn toàn khi chuyển từ bậc này sang bậc khác.
  • D. Là một chiều và bị thất thoát qua mỗi bậc dinh dưỡng.

Câu 9: Một hồ nước bị ô nhiễm bởi hóa chất công nghiệp có thể dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học. Điều này ảnh hưởng đến tính ổn định của hệ sinh thái hồ như thế nào?

  • A. Làm giảm tính ổn định và khả năng phục hồi của hệ sinh thái.
  • B. Làm tăng tính ổn định và khả năng phục hồi của hệ sinh thái.
  • C. Không ảnh hưởng đến tính ổn định, chỉ ảnh hưởng đến số lượng cá thể.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến các loài nhạy cảm, không tác động đến cấu trúc chung.

Câu 10: Quá trình diễn thế sinh thái thứ cấp xảy ra ở đâu?

  • A. Trên một hòn đảo núi lửa mới hình thành.
  • B. Trong một khu rừng đã bị cháy rừng.
  • C. Trên bề mặt dung nham nguội.
  • D. Trong một hồ nước mới được tạo ra do đập ngăn sông.

Câu 11: Sinh khối là gì trong một hệ sinh thái?

  • A. Tổng khối lượng vật chất sống của các sinh vật trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
  • B. Tổng năng lượng chứa trong các sinh vật.
  • C. Số lượng cá thể của mỗi loài trong hệ sinh thái.
  • D. Tốc độ sản sinh chất hữu cơ của hệ sinh thái.

Câu 12: Hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp (khả năng tổng hợp chất hữu cơ của sinh vật sản xuất) cao nhất?

  • A. Sa mạc.
  • B. Biển khơi.
  • C. Đài nguyên.
  • D. Rừng mưa nhiệt đới.

Câu 13: Khi một loài ngoại lai xâm nhập vào một hệ sinh thái, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Làm tăng tính đa dạng sinh học của hệ sinh thái.
  • B. Giúp các loài bản địa phát triển tốt hơn.
  • C. Gây mất cân bằng, cạnh tranh và có thể làm suy giảm các loài bản địa.
  • D. Hầu như không ảnh hưởng đến cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái.

Câu 14: Quan sát hình ảnh một lưới thức ăn phức tạp trong rừng. Nếu số lượng loài động vật ăn thực vật giảm mạnh do dịch bệnh, điều gì có thể xảy ra với số lượng sinh vật sản xuất (thực vật)?

  • A. Có khả năng tăng lên do giảm áp lực tiêu thụ.
  • B. Có khả năng giảm xuống do thiếu chất dinh dưỡng.
  • C. Không thay đổi vì chúng không bị ảnh hưởng trực tiếp.
  • D. Tuyệt chủng do mất nguồn thức ăn.

Câu 15: Chu trình sinh địa hóa là gì trong hệ sinh thái?

  • A. Dòng năng lượng đi qua các bậc dinh dưỡng.
  • B. Sự trao đổi, luân chuyển vật chất trong hệ sinh thái.
  • C. Quá trình hình thành và phát triển của quần xã.
  • D. Mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài.

Câu 16: Tại sao năng lượng bị mất đi ở mỗi bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn?

  • A. Vì năng lượng được chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt.
  • B. Vì sinh vật bậc sau không thể tiêu thụ hết sinh vật bậc trước.
  • C. Vì năng lượng bị tiêu hao cho các hoạt động sống và thải ra ngoài dưới dạng nhiệt.
  • D. Vì sinh vật phân giải sử dụng hết năng lượng còn lại.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa chuỗi thức ăn và lưới thức ăn?

  • A. Lưới thức ăn bao gồm nhiều chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.
  • B. Chuỗi thức ăn phức tạp hơn lưới thức ăn.
  • C. Lưới thức ăn chỉ tồn tại ở các hệ sinh thái đơn giản.
  • D. Chuỗi thức ăn là sự kết nối giữa các sinh vật phân giải.

Câu 18: Sự đa dạng của các mối quan hệ dinh dưỡng trong lưới thức ăn ảnh hưởng như thế nào đến tính ổn định của hệ sinh thái?

  • A. Làm giảm tính ổn định vì có nhiều cạnh tranh.
  • B. Làm tăng tính ổn định vì sinh vật có nhiều lựa chọn nguồn thức ăn.
  • C. Không ảnh hưởng đến tính ổn định.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến tốc độ truyền năng lượng.

Câu 19: Trong một hệ sinh thái nông nghiệp (như cánh đồng lúa), tính ổn định thường thấp hơn so với hệ sinh thái tự nhiên (như rừng nguyên sinh). Nguyên nhân chủ yếu là do:

  • A. Sự hiện diện của con người.
  • B. Dòng năng lượng cao hơn.
  • C. Ít chất dinh dưỡng hơn.
  • D. Đa dạng sinh học thấp và lưới thức ăn đơn giản.

Câu 20: Tại sao việc bảo vệ các loài chủ chốt (keystone species) lại quan trọng đối với sự duy trì cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái?

  • A. Vì sự biến mất của chúng có thể gây ra những thay đổi lớn, làm mất cân bằng hệ sinh thái.
  • B. Vì chúng là nguồn thức ăn chính cho hầu hết các loài khác.
  • D. Vì chúng là những loài cuối cùng trong chuỗi thức ăn.

Câu 21: Một nhà khoa học đang nghiên cứu sự thay đổi quần xã thực vật trên một sườn đồi sau khi xảy ra sạt lở đất nghiêm trọng, làm lộ ra lớp đất đá mới. Đây là ví dụ về loại diễn thế sinh thái nào?

  • A. Diễn thế nguyên sinh.
  • B. Diễn thế thứ cấp.
  • C. Diễn thế phân hủy.
  • D. Diễn thế đỉnh cực.

Câu 22: Trong một hệ sinh thái biển, tảo biển (sinh vật sản xuất) có thể bị ăn bởi nhím biển. Rái cá biển lại ăn nhím biển. Nếu rái cá biển bị săn bắt quá mức, điều gì có khả năng xảy ra với rừng tảo bẹ?

  • A. Rừng tảo bẹ sẽ phát triển mạnh hơn.
  • B. Rừng tảo bẹ có khả năng bị suy giảm nghiêm trọng.
  • C. Không có ảnh hưởng đáng kể đến rừng tảo bẹ.
  • D. Số lượng nhím biển sẽ giảm.

Câu 23: Lượng vật chất và năng lượng được sinh vật sản xuất tổng hợp được trong một đơn vị thời gian và đơn vị diện tích (hoặc thể tích) được gọi là:

  • A. Sinh khối.
  • B. Hiệu suất sinh thái.
  • C. Năng suất sinh học sơ cấp.
  • D. Dòng năng lượng.

Câu 24: Con người có thể tác động đến hệ sinh thái theo những cách nào?

  • A. Chỉ làm tăng năng suất sinh học.
  • B. Chỉ làm giảm đa dạng sinh học.
  • C. Chỉ làm thay đổi chu trình vật chất.
  • D. Làm thay đổi sinh cảnh, suy giảm đa dạng sinh học, thay đổi chu trình vật chất và dòng năng lượng.

Câu 25: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, chuỗi thức ăn có thể là: Cỏ -> Thỏ -> Cáo. Giả sử năng lượng tích lũy trong sinh khối của thỏ là 1000 kcal. Lượng năng lượng tối đa có thể tích lũy trong sinh khối của cáo là bao nhiêu?

  • A. 1000 kcal.
  • B. 100 kcal.
  • C. 10 kcal.
  • D. 200 kcal.

Câu 26: Khi một hệ sinh thái đạt đến trạng thái cân bằng tương đối (quần xã đỉnh cực), đặc điểm nào sau đây thường thấy?

  • A. Năng suất sinh học sơ cấp tinh rất cao.
  • B. Đa dạng sinh học thấp.
  • C. Lưới thức ăn đơn giản.
  • D. Cấu trúc tương đối ổn định, các chu trình vật chất cân bằng.

Câu 27: Sinh vật nào sau đây đóng vai trò phân giải chủ yếu trong các hệ sinh thái?

  • A. Thực vật.
  • B. Động vật ăn xác thối.
  • C. Vi khuẩn và nấm.
  • D. Động vật ăn thịt.

Câu 28: Dựa vào nguồn gốc năng lượng, hệ sinh thái được chia thành các loại chính nào?

  • A. Hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước.
  • B. Hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo.
  • C. Hệ sinh thái rừng và hệ sinh thái đồng cỏ.
  • D. Hệ sinh thái nước ngọt và hệ sinh thái nước mặn.

Câu 29: Việc sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu hóa học trong nông nghiệp có thể gây ra hậu quả gì đối với hệ sinh thái?

  • A. Làm tăng tính ổn định của hệ sinh thái.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến các loài sâu hại.
  • C. Làm tăng năng suất sinh học một cách bền vững.
  • D. Gây ô nhiễm môi trường, suy giảm đa dạng sinh học và mất cân bằng hệ sinh thái.

Câu 30: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái nhân tạo?

  • A. Cánh đồng lúa.
  • B. Rừng nguyên sinh.
  • C. Hồ tự nhiên.
  • D. Sa mạc.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Khái niệm hệ sinh thái được định nghĩa là một hệ thống bao gồm:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong một hệ sinh thái rừng ngập mặn, yếu tố nào sau đây được xem là nhân tố vô sinh?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi đầu dòng năng lượng trong hầu hết các hệ sinh thái trên cạn?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho chuỗi thức ăn sau: Cỏ -> Sâu ăn cỏ -> Ếch -> Rắn -> Đại bàng. Ếch trong chuỗi thức ăn này thuộc bậc dinh dưỡng nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Khi nói về lưới thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Giả sử trong một hệ sinh thái, tổng năng lượng của sinh vật sản xuất là 100.000 kcal. Theo quy tắc 10%, năng lượng tối đa có thể chuyển đến sinh vật tiêu thụ bậc 2 là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Sinh vật phân giải trong hệ sinh thái (như vi khuẩn, nấm) có vai trò chủ yếu là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có đặc điểm gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một hồ nước bị ô nhiễm bởi hóa chất công nghiệp có thể dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học. Điều này ảnh hưởng đến tính ổn định của hệ sinh thái hồ như thế nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Quá trình diễn thế sinh thái thứ cấp xảy ra ở đâu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Sinh khối là gì trong một hệ sinh thái?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp (khả năng tổng hợp chất hữu cơ của sinh vật sản xuất) cao nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Khi một loài ngoại lai xâm nhập vào một hệ sinh thái, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Quan sát hình ảnh một lưới thức ăn phức tạp trong rừng. Nếu số lượng loài động vật ăn thực vật giảm mạnh do dịch bệnh, điều gì có thể xảy ra với số lượng sinh vật sản xuất (thực vật)?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Chu trình sinh địa hóa là gì trong hệ sinh thái?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Tại sao năng lượng bị mất đi ở mỗi bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa chuỗi thức ăn và lưới thức ăn?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Sự đa dạng của các mối quan hệ dinh dưỡng trong lưới thức ăn ảnh hưởng như thế nào đến tính ổn định của hệ sinh thái?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong một hệ sinh thái nông nghiệp (như cánh đồng lúa), tính ổn định thường thấp hơn so với hệ sinh thái tự nhiên (như rừng nguyên sinh). Nguyên nhân chủ yếu là do:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Tại sao việc bảo vệ các loài chủ chốt (keystone species) lại quan trọng đối với sự duy trì cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một nhà khoa học đang nghiên cứu sự thay đổi quần xã thực vật trên một sườn đồi sau khi xảy ra sạt lở đất nghiêm trọng, làm lộ ra lớp đất đá mới. Đây là ví dụ về loại diễn thế sinh thái nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong một hệ sinh thái biển, tảo biển (sinh vật sản xuất) có thể bị ăn bởi nhím biển. Rái cá biển lại ăn nhím biển. Nếu rái cá biển bị săn bắt quá mức, điều gì có khả năng xảy ra với rừng tảo bẹ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Lượng vật chất và năng lượng được sinh vật sản xuất tổng hợp được trong một đơn vị thời gian và đơn vị diện tích (hoặc thể tích) được gọi là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Con người có thể tác động đến hệ sinh thái theo những cách nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, chuỗi thức ăn có thể là: Cỏ -> Thỏ -> Cáo. Giả sử năng lượng tích lũy trong sinh khối của thỏ là 1000 kcal. Lượng năng lượng tối đa có thể tích lũy trong sinh khối của cáo là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Khi một hệ sinh thái đạt đến trạng thái cân bằng tương đối (quần xã đỉnh cực), đặc điểm nào sau đây thường thấy?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Sinh vật nào sau đây đóng vai trò phân giải chủ yếu trong các hệ sinh thái?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Dựa vào nguồn gốc năng lượng, hệ sinh thái được chia thành các loại chính nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Việc sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu hóa học trong nông nghiệp có thể gây ra hậu quả gì đối với hệ sinh thái?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái nhân tạo?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một hồ nước ngọt bao gồm các loài cá, tôm, thực vật thủy sinh, tảo, vi khuẩn, nấm, và các yếu tố vô sinh như nước, ánh sáng, nhiệt độ, chất khoáng hòa tan. Khái niệm nào trong Sinh học mô tả toàn bộ tập hợp này?

  • A. Quần thể sinh vật
  • B. Quần xã sinh vật
  • C. Hệ sinh thái
  • D. Sinh quyển

Câu 2: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, vai trò của các loài cỏ, cây bụi là gì trong mối quan hệ dinh dưỡng?

  • A. Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
  • D. Sinh vật phân giải

Câu 3: Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo -> Giáp xác nhỏ -> Cá mòi -> Cá ngừ -> Con người. Cá ngừ thuộc bậc dinh dưỡng cấp mấy trong chuỗi thức ăn này?

  • A. Bậc dinh dưỡng cấp 2
  • B. Bậc dinh dưỡng cấp 3
  • C. Bậc dinh dưỡng cấp 5
  • D. Bậc dinh dưỡng cấp 4

Câu 4: Tại sao dòng năng lượng trong hệ sinh thái luôn là dòng chảy một chiều, không tuần hoàn?

  • A. Vì năng lượng được chuyển hóa hoàn toàn thành sinh khối ở mỗi bậc.
  • B. Vì một phần năng lượng bị mất đi dưới dạng nhiệt qua quá trình hô hấp và hoạt động sống ở mỗi bậc dinh dưỡng.
  • C. Vì sinh vật phân giải không có khả năng biến năng lượng nhiệt thành năng lượng hóa học.
  • D. Vì năng lượng chỉ di chuyển từ môi trường vô sinh vào sinh vật mà không ngược lại.

Câu 5: Trong một hệ sinh thái, nếu sinh khối của sinh vật sản xuất là 10.000 kg, giả sử hiệu suất chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng là 10%. Sinh khối lý thuyết tối đa ở bậc tiêu thụ bậc 2 là bao nhiêu?

  • A. 1.000 kg
  • B. 10 kg
  • C. 100 kg
  • D. 1 kg

Câu 6: Tháp sinh thái nào sau đây luôn có dạng đáy rộng, đỉnh hẹp và không bao giờ bị đảo ngược?

  • A. Tháp năng lượng
  • B. Tháp sinh khối
  • C. Tháp số lượng
  • D. Cả ba loại tháp trên

Câu 7: Vai trò chính của sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm) trong hệ sinh thái là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng cho toàn bộ hệ sinh thái.
  • B. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
  • C. Tiêu thụ sinh vật sản xuất.
  • D. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ, hoàn trả vật chất cho môi trường.

Câu 8: Diễn thế sinh thái là quá trình thay đổi tuần tự của quần xã sinh vật qua các giai đoạn, tương ứng với sự thay đổi của môi trường. Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy diễn thế sinh thái?

  • A. Chỉ do các yếu tố khí hậu thay đổi theo mùa.
  • B. Chỉ do hoạt động khai thác của con người.
  • C. Sự tác động qua lại giữa quần xã sinh vật và môi trường, cùng với tác động của ngoại cảnh.
  • D. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã dẫn đến loài này thay thế loài khác.

Câu 9: Sự hình thành một quần xã mới trên một bãi cát mới bồi hoặc trên nền đá trơ sau khi núi lửa phun trào là ví dụ về loại diễn thế sinh thái nào?

  • A. Diễn thế nguyên sinh
  • B. Diễn thế thứ sinh
  • C. Diễn thế phân hủy
  • D. Diễn thế đỉnh cực

Câu 10: Một khu rừng bị chặt phá trắng, sau đó được bỏ hoang. Theo thời gian, cây cỏ mọc lên, rồi cây bụi, cuối cùng là cây gỗ nhỏ và có thể phục hồi thành rừng thứ cấp. Đây là ví dụ về loại diễn thế nào?

  • A. Diễn thế nguyên sinh
  • B. Diễn thế thứ sinh
  • C. Diễn thế tự phát
  • D. Diễn thế đỉnh cực

Câu 11: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo là gì?

  • A. Hệ sinh thái tự nhiên có đa dạng sinh học cao hơn.
  • B. Hệ sinh thái tự nhiên có chuỗi thức ăn phức tạp hơn.
  • C. Sự hình thành và duy trì của hệ sinh thái.
  • D. Khả năng tự điều chỉnh và cân bằng.

Câu 12: Hệ sinh thái nông nghiệp (ví dụ: đồng lúa, vườn cây ăn quả) thường có đặc điểm nào sau đây so với hệ sinh thái rừng tự nhiên?

  • A. Đa dạng sinh học cao, cấu trúc phức tạp.
  • B. Số lượng loài ít, cấu trúc đơn giản, kém ổn định.
  • C. Khả năng tự điều chỉnh cao, ít cần sự can thiệp của con người.
  • D. Chu trình vật chất khép kín hoàn toàn.

Câu 13: Khi xây dựng các hồ chứa nước thủy điện, hệ sinh thái sông ban đầu bị thay đổi đáng kể (ngập lụt, thay đổi dòng chảy). Đây là ví dụ về tác động nào của con người đến hệ sinh thái?

  • A. Cải tạo hoặc phá hủy hệ sinh thái tự nhiên.
  • B. Tăng cường đa dạng sinh học.
  • C. Thúc đẩy diễn thế nguyên sinh.
  • D. Tạo ra hệ sinh thái nhân tạo hoàn chỉnh.

Câu 14: Trong một lưới thức ăn trên cạn, nếu số lượng chuột tăng đột ngột do nguồn thức ăn dồi dào, điều gì có khả năng xảy ra đối với quần thể rắn (ăn chuột) và quần thể cỏ (bị chuột ăn)?

  • A. Quần thể rắn giảm, quần thể cỏ tăng.
  • B. Quần thể rắn tăng, quần thể cỏ tăng.
  • C. Quần thể rắn tăng, quần thể cỏ giảm.
  • D. Quần thể rắn giảm, quần thể cỏ giảm.

Câu 15: Tại sao trong tự nhiên, chuỗi thức ăn thường không kéo dài quá 4 hoặc 5 mắt xích?

  • A. Vì số lượng loài trong hệ sinh thái có hạn.
  • B. Vì năng lượng bị mất đi quá nhiều qua mỗi bậc dinh dưỡng.
  • C. Vì sinh vật ở bậc cuối cùng thường có kích thước quá lớn.
  • D. Vì chu trình vật chất không thể hoàn thành ở các bậc cao.

Câu 16: Xem xét một hệ sinh thái nông nghiệp (ví dụ: cánh đồng ngô). Để đạt năng suất cao, người nông dân thường xuyên bón phân hóa học. Việc này ảnh hưởng thế nào đến chu trình vật chất trong hệ sinh thái này?

  • A. Làm cho chu trình vật chất trở nên hoàn toàn khép kín.
  • B. Không ảnh hưởng đến chu trình vật chất.
  • C. Làm tăng tốc độ phân giải vật chất hữu cơ.
  • D. Làm cho chu trình vật chất không khép kín, cần bổ sung vật chất từ bên ngoài.

Câu 17: Hệ sinh thái đô thị (thành phố, khu dân cư) có đặc điểm gì nổi bật so với các hệ sinh thái tự nhiên khác?

  • A. Sự chi phối mạnh mẽ của con người, nhập/xuất vật chất và năng lượng lớn.
  • B. Đa dạng sinh học cao và ổn định tự nhiên.
  • C. Chu trình vật chất khép kín và dòng năng lượng tuần hoàn.
  • D. Không có thành phần sinh vật phân giải.

Câu 18: Quan sát một khu rừng sau 50 năm phục hồi từ một vụ cháy lớn. So với giai đoạn đầu của diễn thế thứ sinh (chủ yếu là cỏ và cây bụi nhỏ), khu rừng ở giai đoạn sau có đặc điểm nào?

  • A. Đa dạng loài thấp hơn, cấu trúc đơn giản hơn.
  • B. Cấu trúc phức tạp hơn, lưới thức ăn chằng chịt hơn.
  • C. Khả năng tự điều chỉnh kém hơn.
  • D. Sinh khối và năng lượng tích lũy ở bậc sản xuất giảm đáng kể.

Câu 19: Giả sử trong một hệ sinh thái, quần thể cáo (kẻ thù) bị săn bắt quá mức, số lượng giảm mạnh. Điều này có khả năng gây ra ảnh hưởng gì trực tiếp đến quần thể thỏ (con mồi của cáo) và quần thể thực vật (thức ăn của thỏ)?

  • A. Số lượng thỏ tăng, số lượng thực vật giảm.
  • B. Số lượng thỏ giảm, số lượng thực vật tăng.
  • C. Số lượng cả thỏ và thực vật đều tăng.
  • D. Số lượng cả thỏ và thực vật đều giảm.

Câu 20: Trong tháp sinh khối, đơn vị đo lường thường là khối lượng sinh vật trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích (ví dụ: kg/ha, g/m³, mg/L). Tại sao tháp sinh khối đôi khi có thể bị đảo ngược ở hệ sinh thái dưới nước?

  • A. Vì năng lượng ở bậc dưới bị mất đi quá nhanh.
  • B. Vì số lượng cá thể ở bậc trên quá lớn.
  • C. Vì sinh vật sản xuất có tốc độ sinh sản nhanh nhưng sinh khối tại một thời điểm nhỏ hơn sinh vật tiêu thụ bậc 1.
  • D. Vì tháp sinh khối không áp dụng cho hệ sinh thái dưới nước.

Câu 21: Việc khai thác quá mức một loài cá lớn ở cuối chuỗi thức ăn trong một hệ sinh thái biển có khả năng gây ra những hệ lụy nào cho hệ sinh thái đó?

  • A. Làm tăng đa dạng sinh học của hệ sinh thái.
  • B. Không ảnh hưởng đáng kể vì chỉ là một loài bị khai thác.
  • C. Làm tăng số lượng các loài ở bậc dinh dưỡng cao hơn.
  • D. Có thể dẫn đến sự bùng nổ số lượng của các loài con mồi, gây mất cân bằng hệ sinh thái.

Câu 22: Trong một hệ sinh thái, vai trò của sinh vật tiêu thụ bậc 1 (ví dụ: hươu ăn cỏ) là gì?

  • A. Phân giải chất hữu cơ.
  • B. Chuyển hóa năng lượng từ sinh vật sản xuất sang bậc dinh dưỡng cao hơn.
  • C. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
  • D. Chỉ lấy năng lượng từ môi trường vô sinh.

Câu 23: Tại sao đa dạng sinh học cao lại góp phần làm tăng sự ổn định của hệ sinh thái?

  • A. Vì có nhiều mối quan hệ dinh dưỡng phức tạp, giúp hệ sinh thái có khả năng chống chịu tốt hơn với các biến động.
  • B. Vì số lượng cá thể của mỗi loài đều rất lớn.
  • C. Vì chu trình vật chất diễn ra nhanh hơn.
  • D. Vì sinh vật sản xuất có năng suất cao hơn.

Câu 24: Một trong những dịch vụ hệ sinh thái quan trọng nhất do sinh vật sản xuất cung cấp là gì?

  • A. Phân hủy chất thải hữu cơ.
  • B. Điều hòa dân số của các loài động vật.
  • C. Tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng oxy.
  • D. Điều hòa nhiệt độ môi trường.

Câu 25: Khi nghiên cứu một hệ sinh thái, việc xây dựng lưới thức ăn thay vì chỉ chuỗi thức ăn đơn lẻ mang lại lợi ích gì?

  • A. Cho thấy dòng năng lượng chỉ đi theo một con đường duy nhất.
  • B. Làm đơn giản hóa cấu trúc dinh dưỡng của hệ sinh thái.
  • C. Chỉ tập trung vào một số ít loài tiêu biểu.
  • D. Phản ánh đầy đủ và phức tạp hơn các mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài.

Câu 26: Diễn thế dẫn tới quần xã đỉnh cực (quần xã ổn định) có đặc điểm gì về mặt năng lượng và vật chất?

  • A. Dòng năng lượng bị chặn lại hoàn toàn.
  • B. Tổng sản lượng toàn phần cân bằng với tổng tiêu hao do hô hấp.
  • C. Vật chất không còn được luân chuyển.
  • D. Năng lượng được tái chế hoàn toàn.

Câu 27: Hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp (tốc độ tổng hợp chất hữu cơ của sinh vật sản xuất) thường cao nhất?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Sa mạc nóng
  • C. Thảo nguyên ôn đới
  • D. Biển khơi

Câu 28: Con người có thể can thiệp vào hệ sinh thái để làm tăng năng suất sinh học bằng cách nào?

  • A. Giảm số lượng sinh vật sản xuất.
  • B. Tăng số lượng sinh vật tiêu thụ bậc cao.
  • C. Bổ sung dinh dưỡng, nước, hoặc chọn giống có năng suất cao.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn sinh vật phân giải.

Câu 29: Giả sử một hệ sinh thái ao hồ bị ô nhiễm bởi chất thải hữu cơ. Điều này có khả năng ảnh hưởng ban đầu như thế nào đến hoạt động của sinh vật phân giải và nồng độ oxy hòa tan trong nước?

  • A. Hoạt động sinh vật phân giải tăng, nồng độ oxy hòa tan giảm.
  • B. Hoạt động sinh vật phân giải giảm, nồng độ oxy hòa tan tăng.
  • C. Hoạt động sinh vật phân giải tăng, nồng độ oxy hòa tan tăng.
  • D. Hoạt động sinh vật phân giải giảm, nồng độ oxy hòa tan giảm.

Câu 30: Khi xem xét tháp số lượng trong một hệ sinh thái rừng, tại sao đôi khi tháp này có thể có dạng không chuẩn (ví dụ: số lượng cây gỗ ít nhưng số lượng sâu ăn lá trên cây gỗ lại rất nhiều)?

  • A. Vì năng lượng ở bậc dưới quá lớn.
  • B. Vì hiệu suất chuyển hóa năng lượng giữa các bậc rất cao.
  • C. Vì tháp số lượng luôn có dạng đáy rộng đỉnh hẹp.
  • D. Vì kích thước cá thể ở các bậc dinh dưỡng khác nhau rất nhiều.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một hồ nước ngọt bao gồm các loài cá, tôm, thực vật thủy sinh, tảo, vi khuẩn, nấm, và các yếu tố vô sinh như nước, ánh sáng, nhiệt độ, chất khoáng hòa tan. Khái niệm nào trong Sinh học mô tả toàn bộ tập hợp này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, vai trò của các loài cỏ, cây bụi là gì trong mối quan hệ dinh dưỡng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo -> Giáp xác nhỏ -> Cá mòi -> Cá ngừ -> Con người. Cá ngừ thuộc bậc dinh dưỡng cấp mấy trong chuỗi thức ăn này?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Tại sao dòng năng lượng trong hệ sinh thái luôn là dòng chảy một chiều, không tuần hoàn?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong một hệ sinh thái, nếu sinh khối của sinh vật sản xuất là 10.000 kg, giả sử hiệu suất chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng là 10%. Sinh khối lý thuyết tối đa ở bậc tiêu thụ bậc 2 là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tháp sinh thái nào sau đây luôn có dạng đáy rộng, đỉnh hẹp và không bao giờ bị đảo ngược?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Vai trò chính của sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm) trong hệ sinh thái là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Diễn thế sinh thái là quá trình thay đổi tuần tự của quần xã sinh vật qua các giai đoạn, tương ứng với sự thay đổi của môi trường. Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy diễn thế sinh thái?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Sự hình thành một quần xã mới trên một bãi cát mới bồi hoặc trên nền đá trơ sau khi núi lửa phun trào là ví dụ về loại diễn thế sinh thái nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một khu rừng bị chặt phá trắng, sau đó được bỏ hoang. Theo thời gian, cây cỏ mọc lên, rồi cây bụi, cuối cùng là cây gỗ nhỏ và có thể phục hồi thành rừng thứ cấp. Đây là ví dụ về loại diễn thế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hệ sinh thái nông nghiệp (ví dụ: đồng lúa, vườn cây ăn quả) thường có đặc điểm nào sau đây so với hệ sinh thái rừng tự nhiên?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi xây dựng các hồ chứa nước thủy điện, hệ sinh thái sông ban đầu bị thay đổi đáng kể (ngập lụt, thay đổi dòng chảy). Đây là ví dụ về tác động nào của con người đến hệ sinh thái?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong một lưới thức ăn trên cạn, nếu số lượng chuột tăng đột ngột do nguồn thức ăn dồi dào, điều gì có khả năng xảy ra đối với quần thể rắn (ăn chuột) và quần thể cỏ (bị chuột ăn)?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tại sao trong tự nhiên, chuỗi thức ăn thường không kéo dài quá 4 hoặc 5 mắt xích?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xem xét một hệ sinh thái nông nghiệp (ví dụ: cánh đồng ngô). Để đạt năng suất cao, người nông dân thường xuyên bón phân hóa học. Việc này ảnh hưởng thế nào đến chu trình vật chất trong hệ sinh thái này?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hệ sinh thái đô thị (thành phố, khu dân cư) có đặc điểm gì nổi bật so với các hệ sinh thái tự nhiên khác?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Quan sát một khu rừng sau 50 năm phục hồi từ một vụ cháy lớn. So với giai đoạn đầu của diễn thế thứ sinh (chủ yếu là cỏ và cây bụi nhỏ), khu rừng ở giai đoạn sau có đặc điểm nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Giả sử trong một hệ sinh thái, quần thể cáo (kẻ thù) bị săn bắt quá mức, số lượng giảm mạnh. Điều này có khả năng gây ra ảnh hưởng gì trực tiếp đến quần thể thỏ (con mồi của cáo) và quần thể thực vật (thức ăn của thỏ)?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong tháp sinh khối, đơn vị đo lường thường là khối lượng sinh vật trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích (ví dụ: kg/ha, g/m³, mg/L). Tại sao tháp sinh khối đôi khi có thể bị đảo ngược ở hệ sinh thái dưới nước?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Việc khai thác quá mức một loài cá lớn ở cuối chuỗi thức ăn trong một hệ sinh thái biển có khả năng gây ra những hệ lụy nào cho hệ sinh thái đó?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong một hệ sinh thái, vai trò của sinh vật tiêu thụ bậc 1 (ví dụ: hươu ăn cỏ) là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại sao đa dạng sinh học cao lại góp phần làm tăng sự ổn định của hệ sinh thái?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một trong những dịch vụ hệ sinh thái quan trọng nhất do sinh vật sản xuất cung cấp là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi nghiên cứu một hệ sinh thái, việc xây dựng lưới thức ăn thay vì chỉ chuỗi thức ăn đơn lẻ mang lại lợi ích gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Diễn thế dẫn tới quần xã đỉnh cực (quần xã ổn định) có đặc điểm gì về mặt năng lượng và vật chất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh học sơ cấp (tốc độ tổng hợp chất hữu cơ của sinh vật sản xuất) thường cao nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Con người có thể can thiệp vào hệ sinh thái để làm tăng năng suất sinh học bằng cách nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Giả sử một hệ sinh thái ao hồ bị ô nhiễm bởi chất thải hữu cơ. Điều này có khả năng ảnh hưởng ban đầu như thế nào đến hoạt động của sinh vật phân giải và nồng độ oxy hòa tan trong nước?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 23: Hệ sinh thái

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi xem xét tháp số lượng trong một hệ sinh thái rừng, tại sao đôi khi tháp này có thể có dạng không chuẩn (ví dụ: số lượng cây gỗ ít nhưng số lượng sâu ăn lá trên cây gỗ lại rất nhiều)?

Viết một bình luận