Đề Trắc nghiệm Sinh học 12 – Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc cơ bản nhất, lặp đi lặp lại nhiều lần tạo nên sợi nhiễm sắc là gì?

  • A. Sợi cơ bản
  • B. Nucleoxom
  • C. Cromatit
  • D. Sợi siêu xoắn

Câu 2: Phân tử protein histon đóng vai trò gì trong cấu trúc nhiễm sắc thể của tế bào nhân thực?

  • A. Tổng hợp ADN
  • B. Điều hòa phiên mã
  • C. Quấn và nén chặt ADN
  • D. Vận chuyển ADN ra khỏi nhân

Câu 3: Sợi nhiễm sắc có đường kính khoảng 30nm được hình thành từ cấu trúc nào?

  • A. Chuỗi nucleoxom
  • B. ADN trần
  • C. Sợi cơ bản
  • D. Sợi cơ bản xoắn lại

Câu 4: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài phản ánh điều gì?

  • A. Tính đặc trưng về số lượng và hình thái NST của loài
  • B. Số lượng gen có trong tế bào
  • C. Kích thước bộ gen của loài
  • D. Mức độ tiến hóa của loài

Câu 5: Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể co xoắn cực đại ở kì nào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 6: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể ở kì sau của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể nhân đôi
  • B. Nhiễm sắc thể co xoắn
  • C. Cromatit chị em tách nhau ra
  • D. Nhiễm sắc thể duỗi xoắn

Câu 7: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân là gì?

  • A. Sinh trưởng, phát triển và tái sinh cơ thể
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền
  • C. Tạo giao tử phục vụ sinh sản hữu tính
  • D. Giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa

Câu 8: Trong giảm phân I, sự kiện nào sau đây tạo ra sự khác biệt về tổ hợp nhiễm sắc thể giữa các tế bào con so với tế bào mẹ?

  • A. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể
  • B. Sự trao đổi chéo giữa các cromatit chị em
  • C. Sự phân chia tế bào chất
  • D. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng

Câu 9: Trao đổi chéo nhiễm sắc thể xảy ra ở kì nào của giảm phân?

  • A. Kì giữa I
  • B. Kì đầu I
  • C. Kì sau II
  • D. Kì cuối II

Câu 10: Kết quả của quá trình giảm phân là gì?

  • A. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
  • B. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội
  • C. Bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội
  • D. Bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội

Câu 11: Ý nghĩa sinh học của quá trình giảm phân là gì trong sinh sản hữu tính?

  • A. Tạo ra các tế bào sinh dưỡng
  • B. Tăng số lượng nhiễm sắc thể
  • C. Duy trì bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội ở tế bào sinh giao tử
  • D. Tạo giao tử đơn bội và tạo biến dị tổ hợp

Câu 12: Thụ tinh là quá trình nào?

  • A. Sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
  • B. Sự phân chia tế bào chất
  • C. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể
  • D. Sự phân li của nhiễm sắc thể

Câu 13: Ý nghĩa của quá trình thụ tinh là gì về mặt di truyền?

  • A. Giảm số lượng nhiễm sắc thể
  • B. Khôi phục bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và tạo biến dị tổ hợp
  • C. Duy trì bộ nhiễm sắc thể đơn bội
  • D. Tạo ra các dòng thuần chủng

Câu 14: Trong tế bào sinh dưỡng của người bình thường, có bao nhiêu cặp nhiễm sắc thể thường?

  • A. 1 cặp
  • B. 23 cặp
  • C. 22 cặp
  • D. 46 cặp

Câu 15: Cặp nhiễm sắc thể giới tính ở nữ giới của loài người là?

  • A. XX
  • B. XY
  • C. XO
  • D. YY

Câu 16: Điều gì quyết định giới tính của con người?

  • A. Nhiễm sắc thể giới tính của người mẹ
  • B. Nhiễm sắc thể giới tính của người bố
  • C. Số lượng nhiễm sắc thể thường
  • D. Môi trường sống

Câu 17: Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm có 8 nhiễm sắc thể. Số nhiễm sắc thể trong giao tử của ruồi giấm là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 8
  • C. 4
  • D. 2

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây có thể dẫn đến sự đa bội hóa nhiễm sắc thể?

  • A. Sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể
  • B. Sự phân li bình thường của nhiễm sắc thể
  • C. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể mà không phân bào
  • D. Sự không phân li của tất cả các cặp nhiễm sắc thể trong giảm phân

Câu 19: Thể đa bội thường gặp ở nhóm sinh vật nào?

  • A. Động vật có vú
  • B. Thực vật
  • C. Vi sinh vật
  • D. Nấm

Câu 20: Ưu điểm của thể đa bội ở thực vật là gì?

  • A. Tăng khả năng sinh sản hữu tính
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào môi trường
  • C. Tăng kích thước tế bào và cơ quan sinh dưỡng
  • D. Tăng khả năng thích nghi với biến đổi khí hậu

Câu 21: Quan sát tiêu bản tế bào đang phân chia, một học sinh nhận thấy các nhiễm sắc thể đang tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 22: Trong quá trình giảm phân ở động vật, tế bào nào là tế bào mẹ của giao tử?

  • A. Tế bào sinh giao tử
  • B. Tế bào sinh dưỡng
  • C. Hợp tử
  • D. Tế bào thần kinh

Câu 23: So sánh giữa nguyên phân và giảm phân, điểm khác biệt cơ bản nhất về số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con so với tế bào mẹ là gì?

  • A. Nguyên phân tạo ra 2 tế bào con, giảm phân tạo ra 4 tế bào con
  • B. Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, giảm phân xảy ra ở tế bào sinh giao tử
  • C. Nguyên phân có 1 lần phân bào, giảm phân có 2 lần phân bào
  • D. Giảm phân tạo tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ, nguyên phân thì không

Câu 24: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=24, thì số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào ở kì sau của giảm phân II là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 24
  • D. 48

Câu 25: Cho sơ đồ bộ nhiễm sắc thể của một loài sinh vật: {Ảnh sơ đồ NST, ví dụ 4 cặp NST có hình dạng khác nhau}. Bộ nhiễm sắc thể này là?

  • A. Lưỡng bội
  • B. Đơn bội
  • C. Tam bội
  • D. Tứ bội

Câu 26: Ở kì nào của giảm phân I, các nhiễm sắc thể tương đồng bắt cặp với nhau?

  • A. Kì đầu I
  • B. Kì giữa I
  • C. Kì sau I
  • D. Kì cuối I

Câu 27: Trong quá trình thụ tinh, điều gì đảm bảo bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài được duy trì qua các thế hệ?

  • A. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể trước khi phân bào
  • B. Sự kết hợp của giao tử đơn bội
  • C. Sự phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân
  • D. Sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể

Câu 28: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Một tế bào rễ của cây này trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 16

Câu 29: Trong kì giữa của nguyên phân, mỗi nhiễm sắc thể kép gồm bao nhiêu cromatit?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. Không có cromatit

Câu 30: Nếu quá trình giảm phân xảy ra bình thường nhưng quá trình thụ tinh không diễn ra, điều gì sẽ xảy ra với bộ nhiễm sắc thể của thế hệ con?

  • A. Bộ nhiễm sắc thể của thế hệ con sẽ tăng gấp đôi
  • B. Bộ nhiễm sắc thể của thế hệ con sẽ giảm đi một nửa
  • C. Bộ nhiễm sắc thể của thế hệ con vẫn giữ nguyên như thế hệ bố mẹ
  • D. Không tạo ra thế hệ con hữu tính

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc cơ bản nhất, lặp đi lặp lại nhiều lần tạo nên sợi nhiễm sắc là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân tử protein histon đóng vai trò gì trong cấu trúc nhiễm sắc thể của tế bào nhân thực?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Sợi nhiễm sắc có đường kính khoảng 30nm được hình thành từ cấu trúc nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài phản ánh điều gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể co xoắn cực đại ở kì nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể ở kì sau của nguyên phân?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Trong giảm phân I, sự kiện nào sau đây tạo ra sự khác biệt về tổ hợp nhiễm sắc thể giữa các tế bào con so với tế bào mẹ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trao đổi chéo nhiễm sắc thể xảy ra ở kì nào của giảm phân?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Kết quả của quá trình giảm phân là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Ý nghĩa sinh học của quá trình giảm phân là gì trong sinh sản hữu tính?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Thụ tinh là quá trình nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Ý nghĩa của quá trình thụ tinh là gì về mặt di truyền?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong tế bào sinh dưỡng của người bình thường, có bao nhiêu cặp nhiễm sắc thể thường?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cặp nhiễm sắc thể giới tính ở nữ giới của loài người là?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Điều gì quyết định giới tính của con người?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm có 8 nhiễm sắc thể. Số nhiễm sắc thể trong giao tử của ruồi giấm là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Hiện tượng nào sau đây có thể dẫn đến sự đa bội hóa nhiễm sắc thể?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Thể đa bội thường gặp ở nhóm sinh vật nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Ưu điểm của thể đa bội ở thực vật là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Quan sát tiêu bản tế bào đang phân chia, một học sinh nhận thấy các nhiễm sắc thể đang tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình nguyên phân?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong quá trình giảm phân ở động vật, tế bào nào là tế bào mẹ của giao tử?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: So sánh giữa nguyên phân và giảm phân, điểm khác biệt cơ bản nhất về số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con so với tế bào mẹ là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=24, thì số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào ở kì sau của giảm phân II là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho sơ đồ bộ nhiễm sắc thể của một loài sinh vật: {Ảnh sơ đồ NST, ví dụ 4 cặp NST có hình dạng khác nhau}. Bộ nhiễm sắc thể này là?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Ở kì nào của giảm phân I, các nhiễm sắc thể tương đồng bắt cặp với nhau?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong quá trình thụ tinh, điều gì đảm bảo bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài được duy trì qua các thế hệ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Một tế bào rễ của cây này trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong kì giữa của nguyên phân, mỗi nhiễm sắc thể kép gồm bao nhiêu cromatit?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Nếu quá trình giảm phân xảy ra bình thường nhưng quá trình thụ tinh không diễn ra, điều gì sẽ xảy ra với bộ nhiễm sắc thể của thế hệ con?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Quan sát hình ảnh hiển vi của một tế bào thực vật đang phân chia, người ta thấy các nhiễm sắc thể (NST) co xoắn cực đại và xếp thành một hàng duy nhất trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì sau
  • C. Kì giữa
  • D. Kì cuối

Câu 2: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Vào kì cuối của nguyên phân, trong mỗi tế bào con hình thành có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn?

  • A. 12 nhiễm sắc thể kép
  • B. 12 nhiễm sắc thể đơn
  • C. 24 nhiễm sắc thể đơn
  • D. 6 nhiễm sắc thể đơn

Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản về sự phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau của giảm phân I so với kì sau của nguyên phân là gì?

  • A. Tâm động của các nhiễm sắc thể kép tách ra.
  • B. Các nhiễm sắc thể đơn phân li về hai cực tế bào.
  • C. Các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • D. Các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng phân li về hai cực tế bào.

Câu 4: Một tế bào sinh dục đực của một loài động vật (2n = 4) đang thực hiện giảm phân. Giả sử không có trao đổi chéo. Số cách sắp xếp nhiễm sắc thể khác nhau ở kì giữa I có thể xảy ra là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 16

Câu 5: Ý nghĩa quan trọng nhất của quá trình giảm phân và thụ tinh đối với loài sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ.
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ con cháu.
  • C. Tăng nhanh số lượng cá thể của quần thể.
  • D. Phân phối đều các gen trên các nhiễm sắc thể.

Câu 6: Cấu trúc nào dưới đây không phải là một cấp độ xoắn của nhiễm sắc thể nhân thực?

  • A. Sợi actin
  • B. Nucleosome
  • C. Sợi cơ bản
  • D. Sợi nhiễm sắc

Câu 7: Khi nói về cấu trúc hiển vi của nhiễm sắc thể ở kì giữa nguyên phân, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Mỗi nhiễm sắc thể gồm một cromatit gắn với tâm động.
  • B. Nhiễm sắc thể lúc này tháo xoắn hoàn toàn.
  • C. Mỗi nhiễm sắc thể gồm hai cromatit chị em gắn với nhau ở tâm động.
  • D. Các nhiễm sắc thể đơn đã phân li về hai cực tế bào.

Câu 8: Một tế bào sinh dưỡng của một loài có 2n = 8. Có bao nhiêu nhóm nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về mỗi cực tế bào ở kì sau của nguyên phân?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 2

Câu 9: Quá trình nào sau đây làm giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa?

  • A. Nguyên phân
  • B. Thụ tinh
  • C. Giảm phân
  • D. Nhân đôi ADN

Câu 10: Tại sao bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) lại đặc trưng cho từng loài sinh vật?

  • A. Vì số lượng nhiễm sắc thể luôn thay đổi.
  • B. Vì hình thái nhiễm sắc thể luôn giống nhau giữa các loài.
  • C. Vì cấu trúc nhiễm sắc thể thay đổi liên tục.
  • D. Vì số lượng, hình dạng và cấu trúc của nhiễm sắc thể là ổn định và đặc trưng cho mỗi loài.

Câu 11: Một tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm (2n=8) nguyên phân liên tiếp 3 lần. Tổng số nhiễm sắc thể đơn có trong tất cả các tế bào con được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 64
  • B. 32
  • C. 16
  • D. 8

Câu 12: Sự kiện nào xảy ra ở kì đầu I của giảm phân nhưng không xảy ra ở kì đầu của nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể kép co xoắn.
  • B. Các nhiễm sắc thể tương đồng bắt cặp và có thể xảy ra trao đổi chéo.
  • C. Màng nhân và hạch nhân tiêu biến.
  • D. Thoi phân bào xuất hiện.

Câu 13: Một tế bào sinh tinh của một loài có 2 cặp nhiễm sắc thể (Aa và Bb). Khi giảm phân, có bao nhiêu loại tinh trùng khác nhau có thể tạo ra nếu không có trao đổi chéo?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 8

Câu 14: Nếu một tế bào trải qua nguyên phân, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con sẽ như thế nào so với tế bào mẹ?

  • A. Giữ nguyên bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n).
  • B. Giảm đi một nửa (còn n).
  • C. Tăng lên gấp đôi (lên 4n).
  • D. Giảm đi một nửa rồi lại tăng gấp đôi (trở về 2n).

Câu 15: Chức năng chính của protein histone trong cấu trúc nhiễm sắc thể là gì?

  • A. Làm khuôn cho quá trình nhân đôi ADN.
  • B. Giúp ADN cuộn xoắn và gói ghém lại.
  • C. Mang thông tin di truyền quy định tính trạng.
  • D. Tham gia vào quá trình phiên mã.

Câu 16: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào đảm bảo mỗi giao tử chỉ mang một bản sao của mỗi nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội ban đầu?

  • A. Nhân đôi ADN ở kì trung gian.
  • B. Bắt cặp của các nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu I.
  • C. Phân li của các nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kì sau I.
  • D. Phân li của các cromatit chị em ở kì sau II.

Câu 17: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Tế bào sinh dưỡng của loài này trải qua nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu?

  • A. 4n (dạng đơn)
  • B. 2n (dạng kép)
  • C. 2n (dạng đơn)
  • D. n (dạng đơn)

Câu 18: Quan sát tiêu bản tế bào sinh dục đang phân chia, người ta thấy các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở kì nào?

  • A. Kì giữa nguyên phân
  • B. Kì giữa giảm phân I
  • C. Kì giữa giảm phân II
  • D. Kì đầu giảm phân I

Câu 19: Sự thụ tinh là quá trình kết hợp của hai giao tử đơn bội (n) để tạo thành hợp tử lưỡng bội (2n). Ý nghĩa của quá trình thụ tinh là gì?

  • A. Giảm số lượng nhiễm sắc thể.
  • B. Tạo ra các giao tử có bộ nhiễm sắc thể đơn bội.
  • C. Tăng cường sự đồng nhất di truyền.
  • D. Khôi phục bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội đặc trưng của loài và tạo ra tổ hợp gen mới.

Câu 20: Nếu một tế bào sinh dưỡng của một loài có 2n = 6 trải qua nguyên phân, sau khi hoàn thành, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể và ở dạng nào?

  • A. 6 nhiễm sắc thể kép.
  • B. 3 nhiễm sắc thể đơn.
  • C. 6 nhiễm sắc thể đơn.
  • D. 12 nhiễm sắc thể đơn.

Câu 21: Giả sử một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10. Một tế bào sinh dục cái của loài này giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu thể cực và bao nhiêu tế bào trứng?

  • A. 3 thể cực và 1 tế bào trứng.
  • B. 1 thể cực và 3 tế bào trứng.
  • C. 4 thể cực và 0 tế bào trứng.
  • D. 2 thể cực và 2 tế bào trứng.

Câu 22: Sự khác biệt chính về kết quả giữa nguyên phân và giảm phân là gì?

  • A. Nguyên phân tạo ra tế bào con có số lượng NST bằng một nửa tế bào mẹ, giảm phân giữ nguyên.
  • B. Nguyên phân chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, giảm phân chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục.
  • C. Nguyên phân tạo ra tế bào con khác tế bào mẹ, giảm phân tạo ra tế bào con giống tế bào mẹ.
  • D. Nguyên phân tạo ra 2 tế bào con giống tế bào mẹ (2n), giảm phân tạo ra 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa (n).

Câu 23: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi nhiễm sắc có đường kính khoảng bao nhiêu?

  • A. 2 nm
  • B. 11 nm
  • C. 30 nm
  • D. 300 nm

Câu 24: Xét hai loài A và B. Loài A có bộ NST 2n = 40, loài B có bộ NST 2n = 42. Điều này nói lên điều gì về mối quan hệ tiến hóa giữa hai loài?

  • A. Loài A tiến hóa hơn loài B.
  • B. Loài B tiến hóa hơn loài A.
  • C. Hai loài có quan hệ họ hàng rất gần.
  • D. Không thể kết luận về mức độ tiến hóa hay quan hệ họ hàng chỉ dựa vào số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội.

Câu 25: Tại sao quá trình nguyên phân lại có vai trò quan trọng trong sự sinh trưởng của các mô và cơ quan trong cơ thể đa bào?

  • A. Vì nó tạo ra các tế bào con có bộ NST giảm đi một nửa.
  • B. Vì nó làm tăng số lượng tế bào trong cơ thể, giúp cơ thể lớn lên.
  • C. Vì nó tạo ra sự đa dạng di truyền cần thiết cho sự phát triển.
  • D. Vì nó chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục.

Câu 26: Nếu một tế bào sinh dục đực của một loài có 2n = 4 trải qua giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa II của một tế bào con là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 0

Câu 27: Hiện tượng các nhiễm sắc thể tương đồng bắt cặp với nhau xảy ra ở kì nào của giảm phân?

  • A. Kì đầu I
  • B. Kì giữa I
  • C. Kì đầu II
  • D. Kì giữa II

Câu 28: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Số lượng nhiễm sắc thể đơn có trong một tế bào ở kì sau của giảm phân II là bao nhiêu?

  • A. n (ở mỗi cực)
  • B. 2n (ở mỗi cực)
  • C. 2n (tổng cộng trong tế bào, trước khi phân chia tế bào chất)
  • D. 4n (tổng cộng trong tế bào)

Câu 29: Trong quá trình nhân đôi ADN, mỗi mạch khuôn của ADN mẹ được sử dụng để tổng hợp nên:

  • A. Một mạch mới bổ sung.
  • B. Hai mạch mới bổ sung.
  • C. Một phân tử ADN mới hoàn chỉnh.
  • D. Một đoạn okazaki.

Câu 30: Xét một tế bào sinh dục cái của một loài động vật có 2n = 6. Khi giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể ở kì cuối I trong mỗi tế bào con là bao nhiêu?

  • A. 6 nhiễm sắc thể đơn.
  • B. 3 nhiễm sắc thể kép.
  • C. 6 nhiễm sắc thể kép.
  • D. 3 nhiễm sắc thể đơn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Quan sát hình ảnh hiển vi của một tế bào thực vật đang phân chia, người ta thấy các nhiễm sắc thể (NST) co xoắn cực đại và xếp thành một hàng duy nhất trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình nguyên phân?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Vào kì cuối của nguyên phân, trong mỗi tế bào con hình thành có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản về sự phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau của giảm phân I so với kì sau của nguyên phân là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một tế bào sinh dục đực của một loài động vật (2n = 4) đang thực hiện giảm phân. Giả sử không có trao đổi chéo. Số cách sắp xếp nhiễm sắc thể khác nhau ở kì giữa I có thể xảy ra là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Ý nghĩa quan trọng nhất của quá trình giảm phân và thụ tinh đối với loài sinh sản hữu tính là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cấu trúc nào dưới đây không phải là một cấp độ xoắn của nhiễm sắc thể nhân thực?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Khi nói về cấu trúc hiển vi của nhiễm sắc thể ở kì giữa nguyên phân, phát biểu nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một tế bào sinh dưỡng của một loài có 2n = 8. Có bao nhiêu nhóm nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về mỗi cực tế bào ở kì sau của nguyên phân?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Quá trình nào sau đây làm giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Tại sao bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) lại đặc trưng cho từng loài sinh vật?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm (2n=8) nguyên phân liên tiếp 3 lần. Tổng số nhiễm sắc thể đơn có trong tất cả các tế bào con được tạo ra là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Sự kiện nào xảy ra ở kì đầu I của giảm phân nhưng không xảy ra ở kì đầu của nguyên phân?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một tế bào sinh tinh của một loài có 2 cặp nhiễm sắc thể (Aa và Bb). Khi giảm phân, có bao nhiêu loại tinh trùng khác nhau có thể tạo ra nếu không có trao đổi chéo?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Nếu một tế bào trải qua nguyên phân, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con sẽ như thế nào so với tế bào mẹ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Chức năng chính của protein histone trong cấu trúc nhiễm sắc thể là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào đảm bảo mỗi giao tử chỉ mang một bản sao của mỗi nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội ban đầu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Tế bào sinh dưỡng của loài này trải qua nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Quan sát tiêu bản tế bào sinh dục đang phân chia, người ta thấy các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở kì nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Sự thụ tinh là quá trình kết hợp của hai giao tử đơn bội (n) để tạo thành hợp tử lưỡng bội (2n). Ý nghĩa của quá trình thụ tinh là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Nếu một tế bào sinh dưỡng của một loài có 2n = 6 trải qua nguyên phân, sau khi hoàn thành, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể và ở dạng nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Giả sử một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10. Một tế bào sinh dục cái của loài này giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu thể cực và bao nhiêu tế bào trứng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Sự khác biệt chính về kết quả giữa nguyên phân và giảm phân là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi nhiễm sắc có đường kính khoảng bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Xét hai loài A và B. Loài A có bộ NST 2n = 40, loài B có bộ NST 2n = 42. Điều này nói lên điều gì về mối quan hệ tiến hóa giữa hai loài?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Tại sao quá trình nguyên phân lại có vai trò quan trọng trong sự sinh trưởng của các mô và cơ quan trong cơ thể đa bào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Nếu một tế bào sinh dục đực của một loài có 2n = 4 trải qua giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa II của một tế bào con là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Hiện tượng các nhiễm sắc thể tương đồng bắt cặp với nhau xảy ra ở kì nào của giảm phân?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Số lượng nhiễm sắc thể đơn có trong một tế bào ở kì sau của giảm phân II là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong quá trình nhân đôi ADN, mỗi mạch khuôn của ADN mẹ được sử dụng để tổng hợp nên:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Xét một tế bào sinh dục cái của một loài động vật có 2n = 6. Khi giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể ở kì cuối I trong mỗi tế bào con là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, đơn vị cơ bản nhất tạo nên sợi nhiễm sắc là gì?

  • A. Cromatit
  • B. Nucleoxom
  • C. Sợi cơ bản
  • D. Vùng AND vệ tinh

Câu 2: Một tế bào sinh dưỡng của người bình thường có bao nhiêu nhiễm sắc thể thường và bao nhiêu nhiễm sắc thể giới tính?

  • A. 44 nhiễm sắc thể thường và 4 nhiễm sắc thể giới tính
  • B. 45 nhiễm sắc thể thường và 3 nhiễm sắc thể giới tính
  • C. 44 nhiễm sắc thể thường và 2 nhiễm sắc thể giới tính
  • D. 46 nhiễm sắc thể thường và 0 nhiễm sắc thể giới tính

Câu 3: Ở kì giữa của quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể có hình dạng và trạng thái như thế nào?

  • A. Co xoắn cực đại, gồm 2 cromatit chị em gắn với nhau ở tâm động
  • B. Duỗi xoắn hoàn toàn, dạng sợi mảnh
  • C. Co xoắn vừa phải, bắt đầu phân chia
  • D. Tập trung thành bó sợi nhiễm sắc ở hai cực tế bào

Câu 4: Xét một gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X ở vùng không tương đồng với Y. Trong trường hợp con cái mang kiểu gen dị hợp tử về gen này, phép lai nào sau đây cho đời con có sự phân li kiểu hình khác nhau ở giới đực và giới cái?

  • A. XAXA × XaY
  • B. XAXa × XaY
  • C. XaXa × XAY
  • D. XAXa × XAY

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập của Mendel?

  • A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu giảm phân I
  • B. Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể ở kì trung gian
  • C. Sự phân li đồng đều của nhiễm sắc thể ở kì sau nguyên phân
  • D. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau giảm phân I

Câu 6: Trong cơ chế xác định giới tính ở người, cặp nhiễm sắc thể giới tính XY quy định giới tính nào và được nhận từ bố hay mẹ?

  • A. Giới nam, nhiễm sắc thể Y nhận từ bố
  • B. Giới nữ, nhiễm sắc thể X nhận từ bố
  • C. Giới nam, nhiễm sắc thể Y nhận từ mẹ
  • D. Giới nữ, nhiễm sắc thể X nhận từ mẹ

Câu 7: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của thể một nhiễm của loài này là bao nhiêu?

  • A. 25
  • B. 48
  • C. 23
  • D. 12

Câu 8: Xét một đoạn mạch ADN có trình tự các nucleotit: -A-T-G-C-X-T-A-. Đoạn mạch bổ sung với nó có trình tự như thế nào?

  • A. -T-A-X-G-C-A-T-
  • B. -U-A-X-G-C-A-U-
  • C. -A-T-G-C-X-T-A-
  • D. -T-A-X-G-G-A-T-

Câu 9: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi nhiễm sắc có đường kính khoảng bao nhiêu?

  • A. 2nm
  • B. 30nm
  • C. 11nm
  • D. 300nm

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu có sự rối loạn trong phân li nhiễm sắc thể giới tính ở kì sau giảm phân II trong quá trình sinh trứng?

  • A. Tạo ra giao tử mang cả cặp nhiễm sắc thể thường
  • B. Tạo ra giao tử mang thừa một nhiễm sắc thể thường
  • C. Tạo ra giao tử mang XX hoặc giao tử không mang nhiễm sắc thể giới tính
  • D. Tạo ra giao tử mang XY hoặc giao tử YY

Câu 11: Ý nghĩa nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc nghiên cứu bộ nhiễm sắc thể?

  • A. Phân loại và xác định mối quan hệ tiến hóa giữa các loài
  • B. Phát hiện các bệnh di truyền liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể
  • C. Nghiên cứu cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ nhiễm sắc thể
  • D. Xác định tuổi thọ của từng cá thể trong loài

Câu 12: Ở một loài động vật, xét một gen quy định màu lông nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen: alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng. Cho phép lai giữa hai cá thể dị hợp tử. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con sẽ là:

  • A. 100% lông đen
  • B. 3 lông đen : 1 lông trắng
  • C. 1 lông đen : 1 lông trắng
  • D. 1 lông đen : 2 lông xám : 1 lông trắng

Câu 13: Trong cấu trúc của nucleoxom, ADN quấn quanh khối protein histon bao nhiêu vòng?

  • A. 1 vòng
  • B. 2 vòng
  • C. 7/4 vòng
  • D. 11/4 vòng

Câu 14: Phương pháp tế bào học nào được sử dụng để xây dựng karyotype và phát hiện các bất thường nhiễm sắc thể?

  • A. Quan sát và phân tích nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi
  • B. Phân tích trình tự ADN
  • C. Lai tế bào soma
  • D. Nuôi cấy mô tế bào

Câu 15: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X vùng không tương đồng với Y quy định. Một cặp vợ chồng bình thường sinh con trai bị mù màu. Kiểu gen của người mẹ có thể là:

  • A. XBXB
  • B. XBXb
  • C. XbXb
  • D. XBY

Câu 16: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào tạo ra sự đa dạng di truyền do tổ hợp lại vật chất di truyền của bố và mẹ?

  • A. Sự nhân đôi ADN ở kì trung gian
  • B. Sự phân li nhiễm sắc thể ở kì sau nguyên phân
  • C. Sự tiếp hợp của nhiễm sắc thể ở kì đầu giảm phân II
  • D. Sự trao đổi chéo và phân li độc lập của nhiễm sắc thể trong giảm phân I

Câu 17: Loại nhiễm sắc thể nào mang gen quy định các tính trạng thường của cơ thể?

  • A. Nhiễm sắc thể X
  • B. Nhiễm sắc thể Y
  • C. Nhiễm sắc thể thường
  • D. Nhiễm sắc thể giới tính

Câu 18: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba nhiễm (2n+1) sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. n
  • B. 2n
  • C. 2n-1
  • D. 2n+1

Câu 19: Xét một gen nằm trên nhiễm sắc thể X ở vùng tương đồng với Y. Trong trường hợp con cái mang kiểu gen dị hợp tử về gen này, phép lai nào sau đây không cho đời con có sự phân li kiểu hình khác nhau ở giới đực và giới cái?

  • A. XAXa × XAYA
  • B. XAXa × XaYa
  • C. XAXa × XAYa
  • D. XAXa × XaYA

Câu 20: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể, tâm động có vai trò gì?

  • A. Nơi chứa các gen quy định tính trạng
  • B. Nơi liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển
  • C. Nơi diễn ra quá trình nhân đôi ADN
  • D. Nơi bảo vệ đầu mút nhiễm sắc thể

Câu 21: Một tế bào lưỡng bội trải qua quá trình giảm phân bình thường sẽ tạo ra bao nhiêu giao tử?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của mỗi loài sinh vật có tính đặc trưng về:

  • A. Số lượng, hình dạng và cấu trúc nhiễm sắc thể
  • B. Số lượng và kích thước nhiễm sắc thể
  • C. Hình dạng và thành phần hóa học của nhiễm sắc thể
  • D. Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Câu 23: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể, thành phần hóa học chính là:

  • A. ADN và lipit
  • B. Protein và cacbohidrat
  • C. ADN và protein
  • D. ARN và protein

Câu 24: Hiện tượng chuyển đoạn nhiễm sắc thể có thể dẫn đến hậu quả nào?

  • A. Thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể
  • B. Thay đổi nhóm gen liên kết
  • C. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
  • D. Làm giảm số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào

Câu 25: Ở người, hội chứng Down là do thừa một nhiễm sắc thể số 21. Đây là dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể nào?

  • A. Thể không nhiễm (2n-2)
  • B. Thể một nhiễm (2n-1)
  • C. Thể ba nhiễm (2n+1)
  • D. Thể đa bội (3n, 4n,...)

Câu 26: Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, trình tự sắp xếp từ nhỏ đến lớn là:

  • A. NST → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nucleoxom → ADN
  • B. ADN → nucleoxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → NST
  • C. Sợi cơ bản → nucleoxom → ADN → sợi nhiễm sắc → NST
  • D. Nucleoxom → ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → NST

Câu 27: Một gen quy định chiều cao cây đậu Hà Lan nằm trên nhiễm sắc thể thường. Alen A quy định cây cao trội hoàn toàn so với alen a quy định cây thấp. Nếu cho cây đậu cao dị hợp tử tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen ở đời con sẽ là:

  • A. 1AA : 1Aa : 2aa
  • B. 2AA : 1Aa : 1aa
  • C. 1AA : 2Aa : 1aa
  • D. 1AA : 3Aa : 0aa

Câu 28: Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể nhân đôi ở kì nào?

  • A. Kì trung gian
  • B. Kì đầu
  • C. Kì giữa
  • D. Kì sau

Câu 29: Kiểu đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể?

  • A. Mất đoạn
  • B. Đảo đoạn
  • C. Chuyển đoạn
  • D. Lặp đoạn

Câu 30: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Một cây hoa đỏ được lai với cây hoa trắng, đời con thu được tỉ lệ 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Kiểu gen của cây hoa đỏ đem lai là:

  • A. AA
  • B. Aa
  • C. aa
  • D. Không xác định được

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, đơn vị cơ bản nhất tạo nên sợi nhiễm sắc là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một tế bào sinh dưỡng của người bình thường có bao nhiêu nhiễm sắc thể thường và bao nhiêu nhiễm sắc thể giới tính?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Ở kì giữa của quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể có hình dạng và trạng thái như thế nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Xét một gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X ở vùng không tương đồng với Y. Trong trường hợp con cái mang kiểu gen dị hợp tử về gen này, phép lai nào sau đây cho đời con có sự phân li kiểu hình khác nhau ở giới đực và giới cái?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập của Mendel?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong cơ chế xác định giới tính ở người, cặp nhiễm sắc thể giới tính XY quy định giới tính nào và được nhận từ bố hay mẹ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của thể một nhiễm của loài này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Xét một đoạn mạch ADN có trình tự các nucleotit: -A-T-G-C-X-T-A-. Đoạn mạch bổ sung với nó có trình tự như thế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi nhiễm sắc có đường kính khoảng bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra nếu có sự rối loạn trong phân li nhiễm sắc thể giới tính ở kì sau giảm phân II trong quá trình sinh trứng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Ý nghĩa nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc nghiên cứu bộ nhiễm sắc thể?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Ở một loài động vật, xét một gen quy định màu lông nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen: alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng. Cho phép lai giữa hai cá thể dị hợp tử. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con sẽ là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong cấu trúc của nucleoxom, ADN quấn quanh khối protein histon bao nhiêu vòng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Phương pháp tế bào học nào được sử dụng để xây dựng karyotype và phát hiện các bất thường nhiễm sắc thể?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X vùng không tương đồng với Y quy định. Một cặp vợ chồng bình thường sinh con trai bị mù màu. Kiểu gen của người mẹ có thể là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào tạo ra sự đa dạng di truyền do tổ hợp lại vật chất di truyền của bố và mẹ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Loại nhiễm sắc thể nào mang gen quy định các tính trạng thường của cơ thể?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba nhiễm (2n+1) sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Xét một gen nằm trên nhiễm sắc thể X ở vùng tương đồng với Y. Trong trường hợp con cái mang kiểu gen dị hợp tử về gen này, phép lai nào sau đây *không* cho đời con có sự phân li kiểu hình khác nhau ở giới đực và giới cái?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể, tâm động có vai trò gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một tế bào lưỡng bội trải qua quá trình giảm phân bình thường sẽ tạo ra bao nhiêu giao tử?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của mỗi loài sinh vật có tính đặc trưng về:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể, thành phần hóa học chính là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Hiện tượng chuyển đoạn nhiễm sắc thể có thể dẫn đến hậu quả nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Ở người, hội chứng Down là do thừa một nhiễm sắc thể số 21. Đây là dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, trình tự sắp xếp từ nhỏ đến lớn là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một gen quy định chiều cao cây đậu Hà Lan nằm trên nhiễm sắc thể thường. Alen A quy định cây cao trội hoàn toàn so với alen a quy định cây thấp. Nếu cho cây đậu cao dị hợp tử tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen ở đời con sẽ là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể nhân đôi ở kì nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Kiểu đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Một cây hoa đỏ được lai với cây hoa trắng, đời con thu được tỉ lệ 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Kiểu gen của cây hoa đỏ đem lai là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Điều gì KHÔNG phải là vai trò chính của nhiễm sắc thể trong tế bào nhân thực?

  • A. Mang thông tin di truyền dưới dạng gen.
  • B. Đảm bảo sự truyền đạt thông tin di truyền chính xác qua các thế hệ tế bào.
  • C. Quy định cấu trúc và chức năng của tế bào.
  • D. Tổng hợp protein trực tiếp từ ribosome.

Câu 2: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, đơn vị cấu trúc cơ bản nhất là gì?

  • A. Sợi nhiễm sắc (Chromatin fiber)
  • B. Cromatit (Chromatid)
  • C. Nucleoxome
  • D. Vùng xếp cuộn (Loop domain)

Câu 3: Một tế bào sinh vật nhân thực đang ở kì giữa của nguyên phân. Hình dạng nhiễm sắc thể trong tế bào này được mô tả đúng nhất là:

  • A. Dạng sợi mảnh, chưa nhân đôi.
  • B. Đóng xoắn cực đại, gồm hai chromatid chị em.
  • C. Dạng sợi kép, chứa các vùng heterochromatin và euchromatin.
  • D. Đã tháo xoắn và bắt đầu phân chia về hai cực tế bào.

Câu 4: Xét một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong một tế bào của loài này ở kì sau của giảm phân II là:

  • A. 28
  • B. 14
  • C. 7
  • D. 3.5

Câu 5: Cơ chế nào sau đây KHÔNG dẫn đến sự đa dạng di truyền ở các loài sinh sản hữu tính?

  • A. Nguyên phân (Mitosis)
  • B. Hoán vị gen (Crossing-over)
  • C. Phân li độc lập của nhiễm sắc thể (Independent assortment)
  • D. Thụ tinh (Fertilization)

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây là kết quả của sự không phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân I?

  • A. Tạo ra giao tử lưỡng bội (2n).
  • B. Tạo ra giao tử đơn bội (n) bình thường.
  • C. Tạo ra giao tử có số nhiễm sắc thể gấp ba (3n).
  • D. Tạo ra giao tử thừa hoặc thiếu một nhiễm sắc thể.

Câu 7: Hội chứng Down (Trisomy 21) ở người là do dạng đột biến nhiễm sắc thể nào gây ra?

  • A. Mất đoạn nhiễm sắc thể số 21.
  • B. Thừa một nhiễm sắc thể số 21.
  • C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể số 21.
  • D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể số 21.

Câu 8: Kỹ thuật karyotyping được sử dụng để làm gì?

  • A. Giải trình tự gene trên nhiễm sắc thể.
  • B. Nhân bản vô tính nhiễm sắc thể.
  • C. Phân tích bộ nhiễm sắc thể và phát hiện đột biến số lượng hoặc cấu trúc.
  • D. Chỉnh sửa gene trên nhiễm sắc thể.

Câu 9: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào làm thay đổi trình tự gene trên nhiễm sắc thể nhưng không làm thay đổi số lượng gene?

  • A. Mất đoạn (Deletion)
  • B. Lặp đoạn (Duplication)
  • C. Chuyển đoạn (Translocation)
  • D. Đảo đoạn (Inversion)

Câu 10: Sự khác biệt cơ bản giữa nhiễm sắc thể thường (autosome) và nhiễm sắc thể giới tính là gì?

  • A. Nhiễm sắc thể thường có kích thước lớn hơn nhiễm sắc thể giới tính.
  • B. Nhiễm sắc thể giới tính mang gene quy định giới tính, nhiễm sắc thể thường mang gene quy định các tính trạng thường.
  • C. Nhiễm sắc thể thường chỉ có ở tế bào sinh dưỡng, nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
  • D. Nhiễm sắc thể giới tính có cấu trúc phức tạp hơn nhiễm sắc thể thường.

Câu 11: Trong quá trình giảm phân, hiện tượng trao đổi chéo (hoán vị gene) xảy ra ở kì nào?

  • A. Kì đầu I (Prophase I)
  • B. Kì giữa I (Metaphase I)
  • C. Kì sau I (Anaphase I)
  • D. Kì cuối I (Telophase I)

Câu 12: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Nếu xảy ra đột biến lệch bội dạng thể ba (2n+1), tế bào đột biến sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 23
  • B. 25
  • C. 36
  • D. 48

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu một đoạn nhiễm sắc thể bị đứt ra và gắn vào một nhiễm sắc thể không tương đồng khác?

  • A. Đột biến lặp đoạn.
  • B. Đột biến đảo đoạn.
  • C. Đột biến chuyển đoạn.
  • D. Đột biến mất đoạn.

Câu 14: Trong cấu trúc nucleoxome, ADN quấn quanh khối protein histon bao nhiêu vòng?

  • A. 1 vòng
  • B. 1 3/4 vòng
  • C. 2 vòng
  • D. 2 1/2 vòng

Câu 15: Sợi nhiễm sắc (chromatin fiber) có đường kính khoảng bao nhiêu nanomet (nm)?

  • A. 2 nm
  • B. 11 nm
  • C. 30 nm
  • D. 300 nm

Câu 16: Vùng centromere của nhiễm sắc thể có vai trò gì quan trọng trong quá trình phân bào?

  • A. Nơi chứa các gene ribosome.
  • B. Nơi khởi đầu quá trình nhân đôi ADN.
  • C. Bảo vệ đầu mút nhiễm sắc thể.
  • D. Điểm gắn của thoi phân bào để nhiễm sắc thể di chuyển.

Câu 17: Xét một tế bào đang thực hiện nguyên phân. Ở kì nào, nhiễm sắc thể bắt đầu duỗi xoắn?

  • A. Kì đầu (Prophase)
  • B. Kì giữa (Metaphase)
  • C. Kì cuối (Telophase)
  • D. Kì sau (Anaphase)

Câu 18: Một người có karyotype 45, XO. Đây là hội chứng nào?

  • A. Hội chứng Down
  • B. Hội chứng Turner
  • C. Hội chứng Klinefelter
  • D. Hội chứng Patau

Câu 19: Trong giảm phân, sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kì nào?

  • A. Kì đầu I (Prophase I)
  • B. Kì giữa I (Metaphase I)
  • C. Kì sau I (Anaphase I)
  • D. Kì cuối II (Telophase II)

Câu 20: Telomere là cấu trúc nằm ở đầu mút nhiễm sắc thể, có chức năng chính là gì?

  • A. Bảo vệ nhiễm sắc thể khỏi bị dính vào nhau và thoái hóa.
  • B. Nơi chứa các gene mã hóa rRNA.
  • C. Điểm gắn nhiễm sắc thể vào màng nhân.
  • D. Điều hòa sự biểu hiện gene.

Câu 21: So sánh nguyên phân và giảm phân, điểm khác biệt quan trọng nhất liên quan đến nhiễm sắc thể là gì?

  • A. Nguyên phân tạo ra tế bào lưỡng bội, giảm phân tạo ra tế bào đơn bội.
  • B. Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dục.
  • C. Nguyên phân có một lần phân bào, giảm phân có hai lần phân bào.
  • D. Trong giảm phân có sự tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể, nguyên phân thì không.

Câu 22: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào con và bộ nhiễm sắc thể của chúng là gì?

  • A. 2 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n).
  • B. 4 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n).
  • C. 2 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n).
  • D. 4 tế bào con, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n).

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây đột biến số lượng nhiễm sắc thể?

  • A. Sự không phân li của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
  • B. Sự không phân li của nhiễm sắc tử trong nguyên phân.
  • C. Đột biến gene.
  • D. Tác nhân gây đột biến từ môi trường (hóa chất, phóng xạ).

Câu 24: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào có thể làm tăng số lượng bản sao của một số gene nhất định trên nhiễm sắc thể?

  • A. Mất đoạn.
  • B. Lặp đoạn.
  • C. Đảo đoạn.
  • D. Chuyển đoạn.

Câu 25: Cho sơ đồ karyotype của một người. Nếu phát hiện có 3 nhiễm sắc thể số 13, đây là hội chứng nào?

  • A. Hội chứng Down.
  • B. Hội chứng Turner.
  • C. Hội chứng Klinefelter.
  • D. Hội chứng Patau.

Câu 26: Trong quá trình phân bào, nhiễm sắc thể được đóng xoắn tối đa ở kì nào, giúp chúng dễ dàng di chuyển mà không bị rối?

  • A. Kì đầu (Prophase).
  • B. Kì giữa (Metaphase).
  • C. Kì sau (Anaphase).
  • D. Kì cuối (Telophase).

Câu 27: Nếu một gene nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, thì quy luật di truyền của gene đó sẽ có đặc điểm gì?

  • A. Di truyền theo dòng mẹ.
  • B. Di truyền theo quy luật phân li độc lập.
  • C. Có sự khác biệt trong biểu hiện tính trạng giữa giới đực và giới cái.
  • D. Chỉ biểu hiện ở giới cái.

Câu 28: Xét một loài có 2n=4 nhiễm sắc thể. Ở kì giữa nguyên phân, một tế bào của loài này sẽ có bao nhiêu chromatid?

  • A. 8
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 16

Câu 29: Trong cơ chế di truyền nhiễm sắc thể, nhiễm sắc thể đóng vai trò là:

  • A. Đơn vị cấu trúc của gene.
  • B. Môi trường để gene hoạt động.
  • C. Nguồn năng lượng cho quá trình di truyền.
  • D. Vật chất mang thông tin di truyền và cơ chế truyền đạt thông tin.

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của việc nghiên cứu nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể?

  • A. Chẩn đoán các bệnh di truyền liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể.
  • B. Nghiên cứu quá trình tiến hóa và quan hệ họ hàng giữa các loài.
  • C. Sản xuất vaccine phòng bệnh truyền nhiễm.
  • D. Ứng dụng trong công nghệ tế bào gốc và liệu pháp gene.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Điều gì KHÔNG phải là vai trò chính của nhiễm sắc thể trong tế bào nhân thực?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, đơn vị cấu trúc cơ bản nhất là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một tế bào sinh vật nhân thực đang ở kì giữa của nguyên phân. Hình dạng nhiễm sắc thể trong tế bào này được mô tả đúng nhất là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Xét một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong một tế bào của loài này ở kì sau của giảm phân II là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Cơ chế nào sau đây KHÔNG dẫn đến sự đa dạng di truyền ở các loài sinh sản hữu tính?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây là kết quả của sự không phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân I?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Hội chứng Down (Trisomy 21) ở người là do dạng đột biến nhiễm sắc thể nào gây ra?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Kỹ thuật karyotyping được sử dụng để làm gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào làm thay đổi trình tự gene trên nhiễm sắc thể nhưng không làm thay đổi số lượng gene?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Sự khác biệt cơ bản giữa nhiễm sắc thể thường (autosome) và nhiễm sắc thể giới tính là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong quá trình giảm phân, hiện tượng trao đổi chéo (hoán vị gene) xảy ra ở kì nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Nếu xảy ra đột biến lệch bội dạng thể ba (2n+1), tế bào đột biến sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu một đoạn nhiễm sắc thể bị đứt ra và gắn vào một nhiễm sắc thể không tương đồng khác?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong cấu trúc nucleoxome, ADN quấn quanh khối protein histon bao nhiêu vòng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Sợi nhiễm sắc (chromatin fiber) có đường kính khoảng bao nhiêu nanomet (nm)?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Vùng centromere của nhiễm sắc thể có vai trò gì quan trọng trong quá trình phân bào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Xét một tế bào đang thực hiện nguyên phân. Ở kì nào, nhiễm sắc thể bắt đầu duỗi xoắn?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một người có karyotype 45, XO. Đây là hội chứng nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong giảm phân, sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kì nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Telomere là cấu trúc nằm ở đầu mút nhiễm sắc thể, có chức năng chính là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: So sánh nguyên phân và giảm phân, điểm khác biệt quan trọng nhất liên quan đến nhiễm sắc thể là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một tế bào lưỡng bội (2n) trải qua giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào con và bộ nhiễm sắc thể của chúng là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây đột biến số lượng nhiễm sắc thể?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào có thể làm tăng số lượng bản sao của một số gene nhất định trên nhiễm sắc thể?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho sơ đồ karyotype của một người. Nếu phát hiện có 3 nhiễm sắc thể số 13, đây là hội chứng nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong quá trình phân bào, nhiễm sắc thể được đóng xoắn tối đa ở kì nào, giúp chúng dễ dàng di chuyển mà không bị rối?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Nếu một gene nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, thì quy luật di truyền của gene đó sẽ có đặc điểm gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Xét một loài có 2n=4 nhiễm sắc thể. Ở kì giữa nguyên phân, một tế bào của loài này sẽ có bao nhiêu chromatid?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong cơ chế di truyền nhiễm sắc thể, nhiễm sắc thể đóng vai trò là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của việc nghiên cứu nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cấu trúc nào sau đây là cấp độ xoắn chặt nhất của nhiễm sắc thể (NST) trong nhân tế bào nhân thực ở kì giữa nguyên phân?

  • A. Sợi cơ bản (11 nm)
  • B. Sợi nhiễm sắc (30 nm)
  • C. Vùng xếp cuộn (300 nm)
  • D. Cromatit (700 nm) / NST

Câu 2: Thành phần hóa học chủ yếu cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là gì?

  • A. ARN và protein phi-histon
  • B. ADN và protein histon
  • C. ADN và lipid
  • D. ARN và protein histon

Câu 3: Một nucleosome được cấu tạo từ những thành phần nào?

  • A. Một đoạn phân tử ADN quấn quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon.
  • B. Một phân tử histon được quấn bởi một đoạn ADN.
  • C. Một đoạn ARN và 8 phân tử histon.
  • D. Một đoạn ADN quấn quanh 4 phân tử histon.

Câu 4: Chức năng quan trọng nhất của nhiễm sắc thể đối với sự sống của sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Tạo năng lượng cho tế bào.
  • B. Tham gia vào quá trình tổng hợp protein trực tiếp.
  • C. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
  • D. Điều hòa hoạt động của các bào quan khác.

Câu 5: Tại sao bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) lại đặc trưng cho mỗi loài sinh vật?

  • A. Chỉ do số lượng NST là cố định.
  • B. Chỉ do hình dạng NST là khác nhau.
  • C. Chỉ do cấu trúc NST là duy nhất.
  • D. Do số lượng, hình dạng và cấu trúc NST là ổn định và đặc trưng cho loài.

Câu 6: Trong chu kì tế bào, sự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào?

  • A. Kì G1 của pha trung gian.
  • B. Kì G2 của pha trung gian.
  • C. Kì S của pha trung gian.
  • D. Kì đầu của nguyên phân.

Câu 7: Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm có bộ NST 2n=8. Sau khi trải qua quá trình nguyên phân, mỗi tế bào con tạo ra sẽ có bao nhiêu NST đơn?

  • A. 8 NST đơn.
  • B. 4 NST đơn.
  • C. 16 NST đơn.
  • D. 8 NST kép.

Câu 8: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân là gì?

  • A. Tạo ra các tế bào con có bộ NST giảm đi một nửa.
  • B. Giúp cơ thể sinh trưởng, phát triển và tái sinh các mô bị tổn thương.
  • C. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho loài.
  • D. Tạo giao tử cho sinh sản hữu tính.

Câu 9: Quan sát một tế bào đang phân chia thấy các NST kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo. Đây là kì nào của quá trình nguyên phân?

  • A. Kì đầu.
  • B. Kì sau.
  • C. Kì giữa.
  • D. Kì cuối.

Câu 10: Một tế bào có bộ NST 2n=10. Số cromatit trong tế bào đó ở kì giữa của nguyên phân là bao nhiêu?

  • A. 10.
  • B. 5.
  • C. 40.
  • D. 20.

Câu 11: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

  • A. Có sự trao đổi chéo ở giảm phân II mà không có ở giảm phân I.
  • B. Giảm phân I là phân chia các cặp NST tương đồng, còn giảm phân II là phân chia các cromatit.
  • C. NST nhân đôi ở giảm phân II nhưng không nhân đôi ở giảm phân I.
  • D. Số lượng tế bào con tạo ra ở giảm phân I nhiều hơn giảm phân II.

Câu 12: Tại sao quá trình giảm phân lại cần thiết cho sinh sản hữu tính?

  • A. Tạo ra giao tử đơn bội (n) để khôi phục bộ NST lưỡng bội (2n) qua thụ tinh.
  • B. Làm tăng số lượng tế bào sinh dục.
  • C. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ.
  • D. Chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.

Câu 13: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong nguyên phân hoặc giảm phân II?

  • A. NST co xoắn cực đại.
  • B. Sự phân li của cromatit chị em.
  • C. Sự bắt cặp và trao đổi chéo của các NST tương đồng.
  • D. NST tập trung trên mặt phẳng xích đạo.

Câu 14: Một loài thực vật có bộ NST 2n=12. Một tế bào sinh dục đực của loài này thực hiện giảm phân. Số NST kép có trong tế bào ở kì giữa giảm phân I là bao nhiêu?

  • A. 6.
  • B. 24.
  • C. 10.
  • D. 12.

Câu 15: Vẫn với tế bào ở Câu 14 (2n=12), số NST đơn có trong tế bào ở kì sau của giảm phân II là bao nhiêu?

  • A. 12.
  • B. 6.
  • C. 24.
  • D. 3.

Câu 16: Vẫn với tế bào ở Câu 14 (2n=12), số cromatit có trong mỗi tế bào con được tạo ra sau khi kết thúc giảm phân I là bao nhiêu?

  • A. 6.
  • B. 24.
  • C. 12.
  • D. 0.

Câu 17: Sự kiện quan trọng nhất xảy ra ở kì sau của nguyên phân và kì sau của giảm phân II là gì?

  • A. Các cặp NST tương đồng phân li.
  • B. Xảy ra sự trao đổi chéo giữa các NST tương đồng.
  • C. NST co xoắn cực đại.
  • D. Sự phân li của các cromatit chị em thành các NST đơn.

Câu 18: Quá trình thụ tinh có ý nghĩa gì trong việc duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ?

  • A. Khôi phục bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài.
  • B. Làm giảm số lượng nhiễm sắc thể.
  • C. Tạo ra giao tử có bộ nhiễm sắc thể đơn bội.
  • D. Tăng sự đa dạng di truyền bằng cách tạo ra các tổ hợp gene mới.

Câu 19: Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân I là gì?

  • A. Đều làm giảm số lượng NST đi một nửa.
  • B. Các NST đều tồn tại ở trạng thái kép khi xếp trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Đều xảy ra sự trao đổi chéo giữa các NST tương đồng.
  • D. Các cromatit chị em tách nhau ở kì sau.

Câu 20: Nếu một tế bào sinh dưỡng của một loài có 20 NST, thì bộ NST lưỡng bội (2n) của loài đó là bao nhiêu?

  • A. n = 10.
  • B. 2n = 10.
  • C. 2n = 20.
  • D. n = 20.

Câu 21: Một tế bào lưỡng bội (2n) đang ở kì sau của giảm phân I. Số lượng NST trong tế bào lúc này là bao nhiêu và chúng ở trạng thái đơn hay kép?

  • A. 2n, NST kép.
  • B. n, NST kép.
  • C. 2n, NST đơn.
  • D. n, NST đơn.

Câu 22: Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân I có ý nghĩa gì?

  • A. Giảm số lượng NST đi một nửa.
  • B. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ.
  • C. Giúp tái sinh các mô bị tổn thương.
  • D. Tạo ra nhiều loại giao tử có tổ hợp NST khác nhau, góp phần đa dạng di truyền.

Câu 23: Một tế bào sinh dục cái của một loài có 2n=14. Sau khi giảm phân, số lượng NST trong mỗi giao tử (trứng) được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 14 NST.
  • B. 7 NST.
  • C. 28 NST.
  • D. Không xác định được.

Câu 24: Trong quá trình giảm phân, sự trao đổi chéo xảy ra giữa các cấu trúc nào?

  • A. Hai cromatit chị em của cùng một NST kép.
  • B. Hai NST không tương đồng.
  • C. Các cromatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng.
  • D. Giữa ADN và protein histon.

Câu 25: Mối quan hệ giữa gene và NST được thể hiện rõ nhất qua nhận định nào sau đây?

  • A. Gene là một đoạn ADN nằm trên NST.
  • B. NST là một đoạn protein nằm trên gene.
  • C. Gene và NST là hai khái niệm hoàn toàn độc lập.
  • D. Tất cả các gene đều nằm trên một NST duy nhất.

Câu 26: Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có 40 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội (2n) của loài đó là bao nhiêu?

  • A. 2n = 40.
  • B. 2n = 20.
  • C. n = 20.
  • D. n = 10.

Câu 27: Sự khác biệt cơ bản về kết quả giữa nguyên phân và giảm phân là gì?

  • A. Nguyên phân tạo tế bào 2n, giảm phân tạo tế bào n.
  • B. Nguyên phân tạo 4 tế bào con, giảm phân tạo 2 tế bào con.
  • C. Nguyên phân tạo tế bào sinh dục, giảm phân tạo tế bào sinh dưỡng.
  • D. Nguyên phân có trao đổi chéo, giảm phân không có trao đổi chéo.

Câu 28: Trong một tế bào sinh tinh giảm phân, nếu có sự không phân li của một cặp NST tương đồng ở giảm phân I, thì các loại giao tử có thể được tạo ra về mặt số lượng NST là gì?

  • A. n và n.
  • B. n, n+1 và n-1.
  • C. n+1 và n-1.
  • D. n+1, n-1 và n.

Câu 29: Mối quan hệ giữa cấu trúc NST và chức năng của nó trong quá trình di truyền được thể hiện như thế nào?

  • A. Cấu trúc xoắn giúp NST tổng hợp protein hiệu quả hơn.
  • B. Cấu trúc chỉ liên quan đến hình dạng mà không ảnh hưởng đến chức năng.
  • C. Sự nhân đôi của NST chỉ xảy ra khi NST ở trạng thái giãn xoắn hoàn toàn.
  • D. Cấu trúc xoắn và khả năng nhân đôi, phân li giúp bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền một cách ổn định.

Câu 30: Tại sao số lượng NST trong bộ lưỡng bội lại là con số chẵn (ví dụ: 2n=8, 2n=46)?

  • A. Vì NST chỉ tồn tại theo cặp.
  • B. Vì bộ NST lưỡng bội được hình thành từ sự kết hợp của hai bộ đơn bội qua thụ tinh.
  • C. Vì số lượng gene trên mỗi NST là chẵn.
  • D. Đây chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên ở hầu hết các loài.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Cấu trúc nào sau đây là cấp độ xoắn chặt nhất của nhiễm sắc thể (NST) trong nhân tế bào nhân thực ở kì giữa nguyên phân?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Thành phần hóa học chủ yếu cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một nucleosome được cấu tạo từ những thành phần nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Chức năng quan trọng nhất của nhiễm sắc thể đối với sự sống của sinh vật nhân thực là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Tại sao bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) lại đặc trưng cho mỗi loài sinh vật?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong chu kì tế bào, sự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm có bộ NST 2n=8. Sau khi trải qua quá trình nguyên phân, mỗi tế bào con tạo ra sẽ có bao nhiêu NST đơn?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Quan sát một tế bào đang phân chia thấy các NST kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo. Đây là kì nào của quá trình nguyên phân?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một tế bào có bộ NST 2n=10. Số cromatit trong tế bào đó ở kì giữa của nguyên phân là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Điểm khác biệt cơ bản giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Tại sao quá trình giảm phân lại cần thiết cho sinh sản hữu tính?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong nguyên phân hoặc giảm phân II?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một loài thực vật có bộ NST 2n=12. Một tế bào sinh dục đực của loài này thực hiện giảm phân. Số NST kép có trong tế bào ở kì giữa giảm phân I là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Vẫn với tế bào ở Câu 14 (2n=12), số NST đơn có trong tế bào ở kì sau của giảm phân II là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Vẫn với tế bào ở Câu 14 (2n=12), số cromatit có trong mỗi tế bào con được tạo ra sau khi kết thúc giảm phân I là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Sự kiện quan trọng nhất xảy ra ở kì sau của nguyên phân và kì sau của giảm phân II là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Quá trình thụ tinh có ý nghĩa gì trong việc duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân I là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Nếu một tế bào sinh dưỡng của một loài có 20 NST, thì bộ NST lưỡng bội (2n) của loài đó là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một tế bào lưỡng bội (2n) đang ở kì sau của giảm phân I. Số lượng NST trong tế bào lúc này là bao nhiêu và chúng ở trạng thái đơn hay kép?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân I có ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một tế bào sinh dục cái của một loài có 2n=14. Sau khi giảm phân, số lượng NST trong mỗi giao tử (trứng) được tạo ra là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong quá trình giảm phân, sự trao đổi chéo xảy ra giữa các cấu trúc nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Mối quan hệ giữa gene và NST được thể hiện rõ nhất qua nhận định nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có 40 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội (2n) của loài đó là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Sự khác biệt cơ bản về kết quả giữa nguyên phân và giảm phân là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong một tế bào sinh tinh giảm phân, nếu có sự không phân li của một cặp NST tương đồng ở giảm phân I, thì các loại giao tử có thể được tạo ra về mặt số lượng NST là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Mối quan hệ giữa cấu trúc NST và chức năng của nó trong quá trình di truyền được thể hiện như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Tại sao số lượng NST trong bộ lưỡng bội lại là con số chẵn (ví dụ: 2n=8, 2n=46)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần hóa học chính của nhiễm sắc thể (NST) ở sinh vật nhân thực là?

  • A. Protein và carbohydrate
  • B. DNA và protein
  • C. RNA và lipid
  • D. Lipid và carbohydrate

Câu 2: Đơn vị cấu trúc cơ bản tạo nên sợi nhiễm sắc (chromatin) trong nhân tế bào là?

  • A. Cromatit
  • B. Sợi cơ bản
  • C. Nucleoxom
  • D. Vùng xếp cuộn

Câu 3: Chức năng chính của protein histon trong cấu trúc nhiễm sắc thể là?

  • A. Cuộn xoắn và nén chặt DNA
  • B. Mang thông tin di truyền
  • C. Tổng hợp protein
  • D. Điều hòa phiên mã

Câu 4: Ở kì giữa của quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể có cấu trúc?

  • A. Đơn và duỗi xoắn
  • B. Đơn và co xoắn
  • C. Kép và duỗi xoắn
  • D. Kép và co xoắn tối đa

Câu 5: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của người có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

  • A. 23
  • B. 46
  • C. 92
  • D. 24

Câu 6: Nhiễm sắc thể giới tính ở người gồm cặp nhiễm sắc thể thứ bao nhiêu trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội?

  • A. Cặp NST số 1
  • B. Cặp NST số 21
  • C. Cặp NST số 23
  • D. Cặp NST số 22

Câu 7: Ở người, giới tính nữ được xác định bởi cặp nhiễm sắc thể giới tính nào?

  • A. XY
  • B. XO
  • C. YY
  • D. XX

Câu 8: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào sau đây dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể?

  • A. Sự sắp xếp ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng ở kì giữa I
  • B. Sự trao đổi chéo giữa các cromatit không chị em
  • C. Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể ở kì trung gian
  • D. Sự phân chia tâm động ở kì sau II

Câu 9: Hiện tượng trao đổi chéo nhiễm sắc thể xảy ra ở kì nào của giảm phân?

  • A. Kì giữa I
  • B. Kì đầu I
  • C. Kì sau II
  • D. Kì cuối II

Câu 10: Kết quả của quá trình giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào con từ một tế bào mẹ ban đầu?

  • A. 2 tế bào con
  • B. 3 tế bào con
  • C. 4 tế bào con
  • D. 8 tế bào con

Câu 11: Bộ nhiễm sắc thể trong giao tử (tế bào sinh dục) của sinh vật lưỡng bội là?

  • A. Đơn bội (n)
  • B. Lưỡng bội (2n)
  • C. Tam bội (3n)
  • D. Tứ bội (4n)

Câu 12: Hiện tượng không phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân I có thể dẫn đến loại đột biến số lượng nhiễm sắc thể nào ở đời con?

  • A. Thể đa bội
  • B. Thể dị bội
  • C. Đột biến cấu trúc NST
  • D. Đột biến gen

Câu 13: Hội chứng Down ở người là do thừa một nhiễm sắc thể số bao nhiêu?

  • A. Nhiễm sắc thể giới tính
  • B. Nhiễm sắc thể số 13
  • C. Nhiễm sắc thể số 21
  • D. Nhiễm sắc thể số 18

Câu 14: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào làm tăng số lượng bản sao của một đoạn nhiễm sắc thể?

  • A. Mất đoạn
  • B. Đảo đoạn
  • C. Chuyển đoạn
  • D. Lặp đoạn

Câu 15: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể nhưng không làm thay đổi số lượng gen?

  • A. Mất đoạn
  • B. Đảo đoạn
  • C. Lặp đoạn
  • D. Chuyển đoạn (mất đoạn)

Câu 16: Trong tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật, người ta đếm được 36 nhiễm sắc thể. Số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử của loài này là bao nhiêu?

  • A. 72
  • B. 36
  • C. 18
  • D. 9

Câu 17: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Có một thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể ở loài này có 15 nhiễm sắc thể. Thể đột biến này thuộc dạng?

  • A. Thể đa bội
  • B. Thể dị bội
  • C. Thể khuyết nhiễm
  • D. Thể không nhiễm

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về nhiễm sắc thể tương đồng?

  • A. Hai NST có cùng nguồn gốc, mang các gen tương ứng
  • B. Hai NST có hình dạng và kích thước khác nhau
  • C. Hai NST chỉ tồn tại trong tế bào sinh giao tử
  • D. Hai NST được nhân đôi từ một NST ban đầu

Câu 19: Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể nhân đôi ở kì nào?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì trung gian

Câu 20: Ý nghĩa sinh học của quá trình giảm phân là gì?

  • A. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ
  • B. Tạo ra giao tử đơn bội phục vụ cho sinh sản hữu tính
  • C. Nhân đôi số lượng tế bào trong cơ thể
  • D. Đảm bảo sự ổn định vật chất di truyền của tế bào

Câu 21: Cho sơ đồ karyotype của một người. Nếu karyotype này có 47 nhiễm sắc thể và cặp nhiễm sắc thể giới tính là XXY, người này mắc hội chứng nào?

  • A. Hội chứng Down
  • B. Hội chứng Turner
  • C. Hội chứng Klinefelter
  • D. Hội chứng Patau

Câu 22: Một tế bào sinh tinh của ruồi giấm (2n=8) đang ở kì sau của giảm phân II. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong tế bào này là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 4
  • D. 2

Câu 23: Trong quá trình giảm phân, sự trao đổi đoạn giữa các cromatit không chị em của cặp nhiễm sắc thể tương đồng có vai trò gì?

  • A. Đảm bảo sự phân li đồng đều của nhiễm sắc thể
  • B. Nhân đôi vật chất di truyền
  • C. Giảm số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền ở đời con

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu thoi phân bào bị phá hủy trong quá trình nguyên phân?

  • A. Tế bào con bị đột biến gen
  • B. Tế bào con có số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa
  • C. Nhiễm sắc thể không phân li, tạo tế bào đa bội
  • D. Quá trình nguyên phân diễn ra bình thường

Câu 25: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Một tế bào của loài này đang ở kì giữa nguyên phân. Số lượng cromatit trong tế bào là?

  • A. 24
  • B. 48
  • C. 12
  • D. 96

Câu 26: Ở kì nào của nguyên phân, các nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 27: Cho biết trình tự sắp xếp các cấu trúc nhiễm sắc thể từ nhỏ đến lớn: 1- Nucleoxom, 2- Sợi nhiễm sắc, 3- DNA, 4- Nhiễm sắc thể. Trình tự đúng là:

  • A. 4-2-1-3
  • B. 2-4-3-1
  • C. 3-1-2-4
  • D. 1-3-2-4

Câu 28: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=8. Xét một tế bào sinh dưỡng đang thực hiện nguyên phân, ở kì sau, số lượng nhiễm sắc thể đơn trong tế bào là:

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 4
  • D. 32

Câu 29: Trong cơ chế xác định giới tính ở người, vai trò của nhiễm sắc thể Y là gì?

  • A. Xác định giới tính nữ
  • B. Không có vai trò trong xác định giới tính
  • C. Quy định các tính trạng thường
  • D. Quyết định sự phát triển giới tính nam

Câu 30: Điều nào sau đây không phải là cơ chế đảm bảo sự ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ tế bào và cơ thể?

  • A. Cơ chế nhân đôi nhiễm sắc thể
  • B. Cơ chế phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân
  • C. Đột biến nhiễm sắc thể
  • D. Sự thụ tinh

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Thành phần hóa học chính của nhiễm sắc thể (NST) ở sinh vật nhân thực là?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Đơn vị cấu trúc cơ bản tạo nên sợi nhiễm sắc (chromatin) trong nhân tế bào là?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Chức năng chính của protein histon trong cấu trúc nhiễm sắc thể là?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Ở kì giữa của quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể có cấu trúc?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của người có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Nhiễm sắc thể giới tính ở người gồm cặp nhiễm sắc thể thứ bao nhiêu trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Ở người, giới tính nữ được xác định bởi cặp nhiễm sắc thể giới tính nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào sau đây dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Hiện tượng trao đổi chéo nhiễm sắc thể xảy ra ở kì nào của giảm phân?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Kết quả của quá trình giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào con từ một tế bào mẹ ban đầu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Bộ nhiễm sắc thể trong giao tử (tế bào sinh dục) của sinh vật lưỡng bội là?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Hiện tượng không phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân I có thể dẫn đến loại đột biến số lượng nhiễm sắc thể nào ở đời con?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Hội chứng Down ở người là do thừa một nhiễm sắc thể số bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào làm tăng số lượng bản sao của một đoạn nhiễm sắc thể?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể nhưng không làm thay đổi số lượng gen?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật, người ta đếm được 36 nhiễm sắc thể. Số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử của loài này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Có một thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể ở loài này có 15 nhiễm sắc thể. Thể đột biến này thuộc dạng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về nhiễm sắc thể tương đồng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc thể nhân đôi ở kì nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Ý nghĩa sinh học của quá trình giảm phân là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho sơ đồ karyotype của một người. Nếu karyotype này có 47 nhiễm sắc thể và cặp nhiễm sắc thể giới tính là XXY, người này mắc hội chứng nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một tế bào sinh tinh của ruồi giấm (2n=8) đang ở kì sau của giảm phân II. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong tế bào này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trong quá trình giảm phân, sự trao đổi đoạn giữa các cromatit không chị em của cặp nhiễm sắc thể tương đồng có vai trò gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu thoi phân bào bị phá hủy trong quá trình nguyên phân?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Một tế bào của loài này đang ở kì giữa nguyên phân. Số lượng cromatit trong tế bào là?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Ở kì nào của nguyên phân, các nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho biết trình tự sắp xếp các cấu trúc nhiễm sắc thể từ nhỏ đến lớn: 1- Nucleoxom, 2- Sợi nhiễm sắc, 3- DNA, 4- Nhiễm sắc thể. Trình tự đúng là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=8. Xét một tế bào sinh dưỡng đang thực hiện nguyên phân, ở kì sau, số lượng nhiễm sắc thể đơn trong tế bào là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong cơ chế xác định giới tính ở người, vai trò của nhiễm sắc thể Y là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Điều nào sau đây không phải là cơ chế đảm bảo sự ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ tế bào và cơ thể?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đơn vị cấu trúc cơ bản nhất tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Sợi nhiễm sắc
  • B. Cromatit
  • C. ADN
  • D. Nucleoxom

Câu 2: Trong cấu trúc nucleoxom, phân tử ADN quấn quanh khối protein histon như thế nào?

  • A. 1 vòng
  • B. 7/4 vòng
  • C. 2 vòng
  • D. 3/4 vòng

Câu 3: Loại protein chính tham gia vào cấu trúc nucleoxom và đóng vai trò quan trọng trong việc nén chặt ADN là?

  • A. Actin
  • B. Myosin
  • C. Histon
  • D. Tubulin

Câu 4: Sợi nhiễm sắc có đường kính khoảng 11nm được hình thành từ cấu trúc nào?

  • A. Chuỗi nucleoxom (sợi cơ bản)
  • B. Vùng xếp cuộn
  • C. Cromatit
  • D. Nhiễm sắc thể

Câu 5: Ở kì giữa của quá trình phân bào nguyên nhiễm, nhiễm sắc thể có cấu trúc?

  • A. Đơn
  • B. Kép
  • C. Vòng
  • D. Mất đoạn

Câu 6: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của mỗi loài sinh vật có tính đặc trưng về?

  • A. Số lượng, hình dạng và cấu trúc nhiễm sắc thể
  • B. Số lượng và kích thước nhiễm sắc thể
  • C. Hình dạng và thành phần hóa học của nhiễm sắc thể
  • D. Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể

Câu 7: Trong tế bào sinh dưỡng của người bình thường, bộ nhiễm sắc thể là?

  • A. 23 cặp nhiễm sắc thể đơn
  • B. 23 nhiễm sắc thể kép
  • C. 23 cặp nhiễm sắc thể kép
  • D. 46 nhiễm sắc thể đơn

Câu 8: Thuật ngữ "cromatit" dùng để chỉ cấu trúc nào?

  • A. Toàn bộ nhiễm sắc thể đơn
  • B. Một trong hai sợi giống hệt nhau của nhiễm sắc thể kép
  • C. Vùng tâm động của nhiễm sắc thể
  • D. Đoạn ADN không mã hóa trên nhiễm sắc thể

Câu 9: Chức năng chính của nhiễm sắc thể là?

  • A. Tổng hợp protein
  • B. Điều hòa trao đổi chất
  • C. Vận chuyển các chất
  • D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

Câu 10: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi nhiễm sắc 30nm được hình thành từ?

  • A. ADN trần
  • B. Sợi nhiễm sắc 11nm (sợi cơ bản) cuộn xoắn
  • C. Nucleoxom liên kết với nhau
  • D. Vùng xếp cuộn tiếp tục xoắn

Câu 11: Xét một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=14. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong một tế bào của loài đó ở kì sau nguyên phân là?

  • A. 7
  • B. 14
  • C. 28
  • D. 56

Câu 12: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể khi tế bào bước vào kì cuối của quá trình phân bào nguyên nhiễm?

  • A. Đóng xoắn cực đại
  • B. Nhân đôi
  • C. Phân li về hai cực tế bào
  • D. Dãn xoắn

Câu 13: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhiễm sắc thể giới tính và nhiễm sắc thể thường là?

  • A. Vị trí trong nhân tế bào
  • B. Mang gen quy định giới tính
  • C. Kích thước và hình dạng
  • D. Thành phần hóa học

Câu 14: Trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng là?

  • A. Hai nhiễm sắc thể giống hệt nhau về cấu trúc và chức năng
  • B. Hai nhiễm sắc thể có nguồn gốc khác nhau
  • C. Hai nhiễm sắc thể có cùng nguồn gốc, giống nhau về hình dạng và kích thước
  • D. Hai nhiễm sắc thể mang các gen hoàn toàn khác nhau

Câu 15: Vùng tâm động của nhiễm sắc thể có vai trò gì trong quá trình phân bào?

  • A. Liên kết với thoi phân bào để nhiễm sắc thể di chuyển
  • B. Chứa đựng thông tin di truyền
  • C. Bảo vệ đầu mút nhiễm sắc thể
  • D. Khởi đầu quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể

Câu 16: Nếu một đoạn ADN có trình tự nucleotit bị thay đổi nhưng không làm thay đổi trình tự axit amin trong protein tương ứng, thì đây là dạng đột biến gen nào?

  • A. Đột biến điểm dịch khung
  • B. Đột biến vô nghĩa
  • C. Đột biến đồng nghĩa (im lặng)
  • D. Đột biến sai nghĩa

Câu 17: Hiện tượng nào sau đây là cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập?

  • A. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể ở kì trung gian
  • B. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân
  • C. Sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể
  • D. Sự tổ hợp nhiễm sắc thể trong thụ tinh

Câu 18: Quan sát tiêu bản nhiễm sắc thể của một loài thực vật, người ta thấy có 12 nhiễm sắc thể kép đang tập trung ở mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình phân bào nguyên nhiễm?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì sau
  • C. Kì giữa
  • D. Kì cuối

Câu 19: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=24, thì số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử của loài đó là bao nhiêu?

  • A. 48
  • B. 12
  • C. 24
  • D. 6

Câu 20: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào tạo ra sự đa dạng di truyền do tổ hợp lại vật chất di truyền?

  • A. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể
  • B. Sự phân li của nhiễm sắc thể chị em
  • C. Sự tiếp hợp của nhiễm sắc thể
  • D. Sự trao đổi chéo và phân li độc lập của nhiễm sắc thể

Câu 21: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể?

  • A. Lặp đoạn
  • B. Mất đoạn
  • C. Đảo đoạn
  • D. Chuyển đoạn

Câu 22: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=30. Thể một nhiễm của loài này có số lượng nhiễm sắc thể là?

  • A. 31
  • B. 15
  • C. 29
  • D. 30

Câu 23: Hậu quả của đột biến lệch bội là gì?

  • A. Tăng cường sức sống và khả năng sinh sản
  • B. Gây mất cân bằng gen, thường gây hại cho thể đột biến
  • C. Không gây ảnh hưởng đến kiểu hình
  • D. Tạo ra nguồn biến dị di truyền phong phú

Câu 24: Trong kỹ thuật tạo giống bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta sử dụng hóa chất consixin để gây đột biến đa bội nhằm mục đích?

  • A. Tạo ra giống cây có khả năng kháng bệnh
  • B. Tạo ra giống cây có năng suất cao
  • C. Tạo ra giống cây có khả năng chịu hạn tốt hơn
  • D. Tạo ra giống cây có kích thước tế bào và cơ quan lớn hơn

Câu 25: Phân tích karyotype (bộ nhiễm sắc thể đồ) có thể giúp phát hiện loại đột biến nào?

  • A. Đột biến gen điểm
  • B. Đột biến gen dịch khung
  • C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
  • D. Đột biến gen vô nghĩa

Câu 26: Xét sơ đồ cấu trúc nhiễm sắc thể. Vùng trình tự nucleotit đặc biệt, có vai trò bảo vệ nhiễm sắc thể và làm nhiễm sắc thể không dính vào nhau được gọi là?

  • A. Tâm động
  • B. Đầu mút nhiễm sắc thể (telomere)
  • C. Eo thứ nhất
  • D. Vùng nhân con

Câu 27: Trong quá trình phân bào, nhiễm sắc thể được nhân đôi ở pha nào của chu kì tế bào?

  • A. Pha G1
  • B. Pha G2
  • C. Pha M
  • D. Pha S

Câu 28: Một tế bào sinh vật có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 8

Câu 29: Loại nhiễm sắc thể nào có tâm động nằm ở vị trí đầu mút nhiễm sắc thể?

  • A. Nhiễm sắc thể tâm mút
  • B. Nhiễm sắc thể tâm giữa
  • C. Nhiễm sắc thể tâm lệch
  • D. Nhiễm sắc thể tâm vòng

Câu 30: Cho sơ đồ cấu trúc nhiễm sắc thể ở kì giữa nguyên phân. Thành phần nào sau đây chứa thông tin di truyền?

  • A. Protein histon
  • B. ADN
  • C. Màng nhiễm sắc thể
  • D. Tâm động

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đơn vị cấu trúc cơ bản nhất tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong cấu trúc nucleoxom, phân tử ADN quấn quanh khối protein histon như thế nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Loại protein chính tham gia vào cấu trúc nucleoxom và đóng vai trò quan trọng trong việc nén chặt ADN là?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Sợi nhiễm sắc có đường kính khoảng 11nm được hình thành từ cấu trúc nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Ở kì giữa của quá trình phân bào nguyên nhiễm, nhiễm sắc thể có cấu trúc?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của mỗi loài sinh vật có tính đặc trưng về?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong tế bào sinh dưỡng của người bình thường, bộ nhiễm sắc thể là?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Thuật ngữ 'cromatit' dùng để chỉ cấu trúc nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Chức năng chính của nhiễm sắc thể là?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi nhiễm sắc 30nm được hình thành từ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xét một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=14. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong một tế bào của loài đó ở kì sau nguyên phân là?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Điều gì xảy ra với nhiễm sắc thể khi tế bào bước vào kì cuối của quá trình phân bào nguyên nhiễm?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhiễm sắc thể giới tính và nhiễm sắc thể thường là?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng là?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Vùng tâm động của nhiễm sắc thể có vai trò gì trong quá trình phân bào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Nếu một đoạn ADN có trình tự nucleotit bị thay đổi nhưng không làm thay đổi trình tự axit amin trong protein tương ứng, thì đây là dạng đột biến gen nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Hiện tượng nào sau đây là cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Quan sát tiêu bản nhiễm sắc thể của một loài thực vật, người ta thấy có 12 nhiễm sắc thể kép đang tập trung ở mặt phẳng xích đạo của tế bào. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình phân bào nguyên nhiễm?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=24, thì số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử của loài đó là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào tạo ra sự đa dạng di truyền do tổ hợp lại vật chất di truyền?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=30. Thể một nhiễm của loài này có số lượng nhiễm sắc thể là?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Hậu quả của đột biến lệch bội là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong kỹ thuật tạo giống bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta sử dụng hóa chất consixin để gây đột biến đa bội nhằm mục đích?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phân tích karyotype (bộ nhiễm sắc thể đồ) có thể giúp phát hiện loại đột biến nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xét sơ đồ cấu trúc nhiễm sắc thể. Vùng trình tự nucleotit đặc biệt, có vai trò bảo vệ nhiễm sắc thể và làm nhiễm sắc thể không dính vào nhau được gọi là?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong quá trình phân bào, nhiễm sắc thể được nhân đôi ở pha nào của chu kì tế bào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một tế bào sinh vật có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Loại nhiễm sắc thể nào có tâm động nằm ở vị trí đầu mút nhiễm sắc thể?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho sơ đồ cấu trúc nhiễm sắc thể ở kì giữa nguyên phân. Thành phần nào sau đây chứa thông tin di truyền?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, được tạo thành khi phân tử ADN xoắn kép quấn quanh các khối protein histone, được gọi là gì?

  • A. Nucleosome
  • B. Sợi nhiễm sắc
  • C. Cromatit
  • D. Sợi cơ bản

Câu 2: Phân tử ADN trong nhiễm sắc thể nhân thực được tổ chức qua nhiều cấp độ xoắn và cuộn khác nhau. Trình tự các cấp độ đóng gói từ thấp đến cao (kích thước tăng dần) là gì?

  • A. Sợi cơ bản → Nucleosome → Sợi nhiễm sắc → Vùng xếp cuộn
  • B. ADN xoắn kép → Sợi nhiễm sắc → Sợi cơ bản → Cromatit
  • C. ADN xoắn kép → Sợi cơ bản → Sợi nhiễm sắc → Vùng xếp cuộn
  • D. Nucleosome → Sợi nhiễm sắc → Vùng xếp cuộn → ADN xoắn kép

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là ĐÚNG khi mô tả về nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi (đầu kì trung gian) trong tế bào nhân thực?

  • A. Gồm 2 cromatit gắn với nhau ở tâm động.
  • B. Tồn tại ở dạng sợi mảnh, chưa co xoắn tối đa.
  • C. Đã co xoắn cực đại và có hình dạng đặc trưng.
  • D. Chứa 2 phân tử ADN giống hệt nhau.

Câu 4: Tại sao nhiễm sắc thể lại co xoắn và đóng gói chặt chẽ nhất vào kì giữa của nguyên phân?

  • A. Để tăng cường hoạt động phiên mã của các gen.
  • B. Để làm tăng kích thước của nhiễm sắc thể.
  • C. Để chuẩn bị cho quá trình nhân đôi ADN.
  • D. Để thuận lợi cho sự di chuyển và phân li đồng đều về hai cực tế bào.

Câu 5: Quan sát một tế bào sinh dưỡng của một loài động vật thấy có 8 nhiễm sắc thể đơn đang xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình nguyên phân?

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì cuối
  • D. Kì sau

Câu 6: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Số lượng nhiễm sắc thể, trạng thái (đơn/kép) và số cromatit trong một tế bào ở kì giữa của nguyên phân là bao nhiêu?

  • A. 12 nhiễm sắc thể đơn, 12 cromatit.
  • B. 12 nhiễm sắc thể kép, 12 cromatit.
  • C. 12 nhiễm sắc thể kép, 24 cromatit.
  • D. 24 nhiễm sắc thể đơn, 24 cromatit.

Câu 7: Điểm khác biệt cơ bản nhất về cấu trúc giữa nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Nhiễm sắc thể nhân sơ là ADN vòng, trần; nhân thực là ADN thẳng, liên kết với protein histone.
  • B. Nhiễm sắc thể nhân sơ có nhiều phân tử ADN, nhân thực chỉ có một.
  • C. Nhiễm sắc thể nhân sơ chỉ chứa gen, nhân thực chứa cả gen và vùng không mã hóa.
  • D. Nhiễm sắc thể nhân sơ luôn tồn tại thành cặp tương đồng, nhân thực thì không.

Câu 8: Chức năng quan trọng nhất của nhiễm sắc thể đối với sự sống là gì?

  • A. Tham gia vào quá trình tổng hợp protein.
  • B. Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
  • C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của tế bào.
  • D. Đảm bảo sự toàn vẹn của màng nhân.

Câu 9: Tại sao số lượng bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) lại đặc trưng cho từng loài sinh vật?

  • A. Vì nó phản ánh mức độ tiến hóa của loài.
  • B. Vì nó quyết định kích thước cơ thể của loài.
  • C. Vì nó được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ các cơ chế phân bào và thụ tinh.
  • D. Vì nó cho biết tổng số gen có trong bộ gen của loài.

Câu 10: Xét một tế bào sinh dưỡng đang nguyên phân. Nếu ở kì sau, tế bào có 40 nhiễm sắc thể đơn đang phân li về hai cực. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài này là bao nhiêu?

  • A. 40
  • B. 20
  • C. 80
  • D. 10

Câu 11: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể nhân thực, sợi nhiễm sắc (chromatin fiber) có đường kính khoảng bao nhiêu nm?

  • A. 2 nm
  • B. 11 nm
  • C. 300 nm
  • D. 30 nm

Câu 12: Vùng nào trên nhiễm sắc thể là nơi gắn kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển trong quá trình phân chia tế bào?

  • A. Tâm động
  • B. Telomere
  • C. Cromatit
  • D. Vùng xếp cuộn

Câu 13: Telomere (đầu mút nhiễm sắc thể) có vai trò gì?

  • A. Nơi gắn kết với thoi phân bào.
  • B. Nơi chứa các gen quy định tính trạng.
  • C. Bảo vệ nhiễm sắc thể khỏi bị thoái hóa và dính vào nhau.
  • D. Nơi tập trung nhiều protein histone.

Câu 14: Quan sát karyotype (bộ nhiễm sắc thể) của một loài thực vật, người ta thấy có 14 nhiễm sắc thể. Trong đó, có 2 cặp nhiễm sắc thể tâm giữa, 3 cặp nhiễm sắc thể tâm lệch và 2 cặp nhiễm sắc thể tâm mút. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài này là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 28
  • C. 14 cặp
  • D. 14

Câu 15: Tại sao quá trình nguyên phân lại có vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ tế bào?

  • A. Giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa.
  • B. Tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ.
  • C. Tăng số lượng nhiễm sắc thể lên gấp đôi.
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho thế hệ sau.

Câu 16: Khi quan sát tiêu bản hiển vi, một nhà khoa học thấy một tế bào có 10 nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng duy nhất trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Tế bào này có thể thuộc kì nào và đang thực hiện quá trình phân bào nào?

  • A. Kì giữa của nguyên phân.
  • B. Kì giữa của giảm phân I.
  • C. Kì giữa của giảm phân II.
  • D. Kì đầu của nguyên phân.

Câu 17: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16, thì số lượng nhiễm sắc thể đơn có trong một tế bào ở kì cuối của nguyên phân là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 16 kép
  • C. 16 đơn
  • D. 32 đơn

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật là ĐÚNG?

  • A. Chỉ chứa các gen quy định tính trạng liên quan đến giới tính.
  • B. Luôn tồn tại thành cặp tương đồng ở cả hai giới.
  • C. Không có vai trò trong việc xác định giới tính.
  • D. Chứa các gen quy định tính trạng giới tính và cả các tính trạng thường.

Câu 19: Sự khác biệt về số lượng nhiễm sắc thể giữa tế bào sinh dưỡng và giao tử của một loài lưỡng bội (2n) là gì?

  • A. Tế bào sinh dưỡng có 2n, giao tử có n.
  • B. Tế bào sinh dưỡng có n, giao tử có 2n.
  • C. Tế bào sinh dưỡng có 2n, giao tử có 2n.
  • D. Tế bào sinh dưỡng có n, giao tử có n.

Câu 20: Tại sao quá trình giảm phân lại cần thiết cho sinh sản hữu tính?

  • A. Để tăng gấp đôi số lượng nhiễm sắc thể.
  • B. Để giảm số lượng nhiễm sắc thể xuống một nửa, chuẩn bị cho thụ tinh.
  • C. Để tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ.
  • D. Để tạo ra các tế bào lưỡng bội mới.

Câu 21: Một tế bào sinh dục đực của một loài có bộ NST 2n=24 đang giảm phân. Số cromatit có trong tế bào đó ở kì giữa giảm phân I là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 24
  • C. 36
  • D. 48

Câu 22: Sự kiện nào sau đây CHỈ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại.
  • B. Sự tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Nhiễm sắc thể kép xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • D. Sự phân li của các nhiễm sắc thể đơn về hai cực tế bào.

Câu 23: Giả sử một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Khi quan sát một tế bào đang phân bào, người ta thấy có 8 nhiễm sắc thể kép đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình giảm phân?

  • A. Kì giữa giảm phân I.
  • B. Kì giữa giảm phân II.
  • C. Kì giữa nguyên phân.
  • D. Kì sau giảm phân I.

Câu 24: Kết quả của quá trình giảm phân tạo ra:

  • A. Hai tế bào con lưỡng bội (2n).
  • B. Bốn tế bào con lưỡng bội (2n).
  • C. Hai tế bào con đơn bội (n).
  • D. Bốn tế bào con đơn bội (n).

Câu 25: Tại sao quá trình thụ tinh lại có vai trò quan trọng trong việc duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính?

  • A. Khôi phục bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) cho hợp tử.
  • B. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể ở thế hệ sau.
  • C. Giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa.
  • D. Tạo ra các tế bào con đơn bội.

Câu 26: So sánh giữa kì sau nguyên phân và kì sau giảm phân II, điểm giống nhau là gì?

  • A. Các nhiễm sắc thể tương đồng phân li về hai cực.
  • B. Số lượng nhiễm sắc thể ở hai cực là đơn bội (n).
  • C. Tâm động tách ra và cromatit chị em phân li về hai cực.
  • D. Các nhiễm sắc thể xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo.

Câu 27: Một tế bào sinh dục sơ khai đực của ruồi giấm (2n=8) nguyên phân liên tiếp 3 lần. Tổng số nhiễm sắc thể đơn có trong tất cả các tế bào con được tạo ra sau quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 32
  • D. 64

Câu 28: Nếu một tế bào sinh dục đực của một loài có 2 cặp nhiễm sắc thể (Aa và Bb) tiến hành giảm phân tạo giao tử, giả sử không có đột biến và không có trao đổi chéo. Các loại giao tử có thể được tạo ra là gì?

  • A. A, a, B, b
  • B. AB, Ab, aB, ab
  • C. Aa, Bb
  • D. AABB, AAbb, aaBB, aabb

Câu 29: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào sinh tinh ở kì cuối giảm phân I là bao nhiêu?

  • A. 10 nhiễm sắc thể kép
  • B. 10 nhiễm sắc thể đơn
  • C. 20 nhiễm sắc thể kép
  • D. 20 nhiễm sắc thể đơn

Câu 30: Vai trò của protein histone trong cấu trúc nhiễm sắc thể nhân thực là gì?

  • A. Mang thông tin di truyền quy định tính trạng.
  • B. Giúp ADN cuộn xoắn và đóng gói thành cấu trúc nhiễm sắc thể.
  • C. Xác định giới tính của cơ thể.
  • D. Thực hiện chức năng enzyme cắt và nối ADN.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, được tạo thành khi phân tử ADN xoắn kép quấn quanh các khối protein histone, được gọi là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tử ADN trong nhiễm sắc thể nhân thực được tổ chức qua nhiều cấp độ xoắn và cuộn khác nhau. Trình tự các cấp độ đóng gói từ thấp đến cao (kích thước tăng dần) là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là ĐÚNG khi mô tả về nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi (đầu kì trung gian) trong tế bào nhân thực?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Tại sao nhiễm sắc thể lại co xoắn và đóng gói chặt chẽ nhất vào kì giữa của nguyên phân?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Quan sát một tế bào sinh dưỡng của một loài động vật thấy có 8 nhiễm sắc thể đơn đang xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình nguyên phân?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Số lượng nhiễm sắc thể, trạng thái (đơn/kép) và số cromatit trong một tế bào ở kì giữa của nguyên phân là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Điểm khác biệt cơ bản nhất về cấu trúc giữa nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Chức năng quan trọng nhất của nhiễm sắc thể đối với sự sống là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Tại sao số lượng bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) lại đặc trưng cho từng loài sinh vật?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Xét một tế bào sinh dưỡng đang nguyên phân. Nếu ở kì sau, tế bào có 40 nhiễm sắc thể đơn đang phân li về hai cực. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể nhân thực, sợi nhiễm sắc (chromatin fiber) có đường kính khoảng bao nhiêu nm?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Vùng nào trên nhiễm sắc thể là nơi gắn kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển trong quá trình phân chia tế bào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Telomere (đầu mút nhiễm sắc thể) có vai trò gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Quan sát karyotype (bộ nhiễm sắc thể) của một loài thực vật, người ta thấy có 14 nhiễm sắc thể. Trong đó, có 2 cặp nhiễm sắc thể tâm giữa, 3 cặp nhiễm sắc thể tâm lệch và 2 cặp nhiễm sắc thể tâm mút. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Tại sao quá trình nguyên phân lại có vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ tế bào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Khi quan sát tiêu bản hiển vi, một nhà khoa học thấy một tế bào có 10 nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng duy nhất trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Tế bào này có thể thuộc kì nào và đang thực hiện quá trình phân bào nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16, thì số lượng nhiễm sắc thể đơn có trong một tế bào ở kì cuối của nguyên phân là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật là ĐÚNG?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Sự khác biệt về số lượng nhiễm sắc thể giữa tế bào sinh dưỡng và giao tử của một loài lưỡng bội (2n) là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Tại sao quá trình giảm phân lại cần thiết cho sinh sản hữu tính?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một tế bào sinh dục đực của một loài có bộ NST 2n=24 đang giảm phân. Số cromatit có trong tế bào đó ở kì giữa giảm phân I là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Sự kiện nào sau đây CHỈ xảy ra trong giảm phân I mà không xảy ra trong nguyên phân?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Giả sử một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Khi quan sát một tế bào đang phân bào, người ta thấy có 8 nhiễm sắc thể kép đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Tế bào này đang ở kì nào của quá trình giảm phân?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Kết quả của quá trình giảm phân tạo ra:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Tại sao quá trình thụ tinh lại có vai trò quan trọng trong việc duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: So sánh giữa kì sau nguyên phân và kì sau giảm phân II, điểm giống nhau là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một tế bào sinh dục sơ khai đực của ruồi giấm (2n=8) nguyên phân liên tiếp 3 lần. Tổng số nhiễm sắc thể đơn có trong tất cả các tế bào con được tạo ra sau quá trình này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Nếu một tế bào sinh dục đực của một loài có 2 cặp nhiễm sắc thể (Aa và Bb) tiến hành giảm phân tạo giao tử, giả sử không có đột biến và không có trao đổi chéo. Các loại giao tử có thể được tạo ra là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào sinh tinh ở kì cuối giảm phân I là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Vai trò của protein histone trong cấu trúc nhiễm sắc thể nhân thực là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể nhân thực, cấp độ xoắn nào sau đây có đường kính lớn nhất và dễ quan sát nhất dưới kính hiển vi quang học ở kì giữa nguyên phân?

  • A. Sợi cơ bản (Nucleoxom)
  • B. Sợi nhiễm sắc
  • C. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
  • D. Cromatit/Nhiễm sắc thể ở kì giữa

Câu 2: Thành phần hóa học chủ yếu cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là:

  • A. ARN và protein
  • B. ADN và lipit
  • C. ADN và protein (chủ yếu là histon)
  • D. ADN và carbohydrate

Câu 3: Một tế bào lưỡng bội của loài có 2n = 8. Tại kì giữa của nguyên phân, số lượng tâm động, số cromatit và số phân tử ADN trong tế bào lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 8 tâm động, 8 cromatit, 8 phân tử ADN
  • B. 8 tâm động, 16 cromatit, 16 phân tử ADN
  • C. 16 tâm động, 16 cromatit, 16 phân tử ADN
  • D. 8 tâm động, 16 cromatit, 8 phân tử ADN

Câu 4: Chức năng quan trọng nhất của nhiễm sắc thể đối với sự di truyền là gì?

  • A. Mang gen, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
  • B. Tham gia vào quá trình tổng hợp protein.
  • C. Cung cấp năng lượng cho tế bào.
  • D. Là nơi diễn ra quá trình hô hấp tế bào.

Câu 5: Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm (2n=8) đang ở kì sau của nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong tế bào này là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 4
  • C. 12
  • D. 16

Câu 6: Quá trình nào sau đây giúp duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ ở sinh vật sinh sản hữu tính?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân và thụ tinh
  • C. Giảm phân
  • D. Thụ tinh

Câu 7: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

  • A. Giảm phân I là phân bào giảm nhiễm (tách cặp NST tương đồng), giảm phân II là phân bào nguyên nhiễm (tách cromatit).
  • B. Giảm phân I tạo ra tế bào đơn bội, giảm phân II tạo ra tế bào lưỡng bội.
  • C. Ở giảm phân I có sự tiếp hợp và trao đổi chéo, ở giảm phân II thì không.
  • D. Giảm phân I chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục đực, giảm phân II xảy ra ở cả tế bào sinh dục đực và cái.

Câu 8: Quá trình nào sau đây không xảy ra trong giảm phân I?

  • A. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp và có thể trao đổi chéo.
  • B. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xếp song song trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng tách nhau và đi về hai cực.
  • D. Các cromatit trong mỗi nhiễm sắc thể kép tách nhau và đi về hai cực.

Câu 9: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Một tế bào sinh dục đực của loài này trải qua giảm phân, tạo ra bao nhiêu tinh trùng? Số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tinh trùng là bao nhiêu?

  • A. 2 tinh trùng, mỗi tinh trùng có 24 NST.
  • B. 4 tinh trùng, mỗi tinh trùng có 24 NST.
  • C. 4 tinh trùng, mỗi tinh trùng có 12 NST.
  • D. 1 tinh trùng, có 12 NST.

Câu 10: Sự kiện nào xảy ra ở kì đầu I của giảm phân là nguồn gốc tạo nên sự đa dạng di truyền ở cấp độ nhiễm sắc thể (hoán vị gen)?

  • A. Các nhiễm sắc thể co xoắn và hiển rõ hình thái.
  • B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit không chị em của cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Màng nhân và hạch nhân biến mất.
  • D. Các nhiễm sắc thể kép tập trung trên mặt phẳng xích đạo.

Câu 11: Một loài có bộ NST 2n. Có 5 tế bào sinh dưỡng của loài này đang nguyên phân. Tổng số cromatit có trong tất cả các tế bào đó ở kì giữa là 120. Bộ NST lưỡng bội của loài là bao nhiêu?

  • A. 2n = 6
  • B. 2n = 10
  • C. 2n = 12
  • D. 2n = 24

Câu 12: Nếu một tế bào sinh dục đực của một loài (2n) thực hiện giảm phân nhưng cặp nhiễm sắc thể giới tính XY không phân li trong giảm phân I, kết quả sẽ tạo ra các loại tinh trùng nào về mặt NST giới tính?

  • A. Tinh trùng XY và tinh trùng không chứa NST giới tính (O).
  • B. Tinh trùng X và tinh trùng Y.
  • C. Tinh trùng XX và tinh trùng YY.
  • D. Tinh trùng X, tinh trùng Y, tinh trùng XY và tinh trùng O.

Câu 13: So sánh quá trình nguyên phân và giảm phân, điểm khác biệt cơ bản nhất về số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con được tạo ra là:

  • A. Nguyên phân tạo ra tế bào con có số NST tăng gấp đôi tế bào mẹ, giảm phân tạo ra tế bào con có số NST bằng tế bào mẹ.
  • B. Nguyên phân tạo ra tế bào con có số NST bằng tế bào mẹ, giảm phân tạo ra tế bào con có số NST tăng gấp đôi tế bào mẹ.
  • C. Nguyên phân tạo ra tế bào con có số NST giảm đi một nửa tế bào mẹ, giảm phân tạo ra tế bào con có số NST bằng tế bào mẹ.
  • D. Nguyên phân tạo ra tế bào con có số NST bằng tế bào mẹ, giảm phân tạo ra tế bào con có số NST giảm đi một nửa tế bào mẹ.

Câu 14: Ý nghĩa sinh học của quá trình giảm phân là:

  • A. Giúp cơ thể lớn lên và thay thế các tế bào già, chết.
  • B. Duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ tế bào sinh dưỡng.
  • C. Tạo ra các giao tử có bộ nhiễm sắc thể đơn bội và góp phần tạo sự đa dạng di truyền.
  • D. Tăng số lượng cá thể trong quần thể.

Câu 15: Một hợp tử của loài có 2n = 14 nguyên phân liên tiếp 4 lần. Tổng số nhiễm sắc thể có trong tất cả các tế bào con được tạo ra ở lần nguyên phân cuối cùng là bao nhiêu?

  • A. 14
  • B. 56
  • C. 112
  • D. 224

Câu 16: Xét về mặt di truyền, ý nghĩa của quá trình thụ tinh là:

  • A. Khôi phục bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và tạo ra tổ hợp gen mới.
  • B. Giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa.
  • C. Tăng số lượng tế bào trong cơ thể.
  • D. Duy trì sự ổn định di truyền qua các thế hệ.

Câu 17: Cho sơ đồ mô tả một giai đoạn của quá trình phân bào: Các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Giai đoạn này là:

  • A. Kì đầu
  • B. Kì giữa
  • C. Kì sau
  • D. Kì cuối

Câu 18: Tại sao bộ nhiễm sắc thể của mỗi loài sinh vật lại có tính đặc trưng về số lượng, hình dạng và cấu trúc?

  • A. Vì số lượng, hình dạng và cấu trúc của nhiễm sắc thể phản ánh bộ gen đặc trưng của loài và được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ quá trình sinh sản.
  • B. Vì số lượng nhiễm sắc thể luôn không đổi ở tất cả các loài.
  • C. Vì hình dạng nhiễm sắc thể luôn giống nhau ở tất cả các cá thể cùng loài.
  • D. Vì cấu trúc nhiễm sắc thể luôn đơn giản ở các loài bậc thấp.

Câu 19: Sự kiện nào xảy ra ở kì sau của nguyên phân dẫn đến việc số lượng nhiễm sắc thể tăng gấp đôi tạm thời trong tế bào?

  • A. Các nhiễm sắc thể co xoắn cực đại.
  • B. Các nhiễm sắc thể kép xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Các cromatit chị em tách nhau và di chuyển về hai cực.
  • D. Màng nhân và hạch nhân xuất hiện trở lại.

Câu 20: Ở người, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 46. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào tinh trùng và một tế bào trứng bình thường lần lượt là:

  • A. 46 và 46
  • B. 23 và 23
  • C. 46 và 23
  • D. 23 và 46

Câu 21: Xét một tế bào sinh dục cái của loài có 2n = 10 đang giảm phân. Giả sử không có trao đổi chéo. Số loại trứng tối đa có thể tạo ra về mặt tổ hợp nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 16
  • D. 32

Câu 22: Tại sao sự nhân đôi ADN lại diễn ra ở kì trung gian trước khi bước vào quá trình nguyên phân hoặc giảm phân?

  • A. Để làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
  • B. Để tạo ra hai cromatit chị em giống hệt nhau, đảm bảo thông tin di truyền được truyền lại cho tế bào con.
  • C. Để giảm số lượng nhiễm sắc thể xuống một nửa.
  • D. Để các cặp nhiễm sắc thể tương đồng có thể tiếp hợp và trao đổi chéo.

Câu 23: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AB/ab (liên kết gen hoàn toàn) giảm phân. Số loại tinh trùng tối đa được tạo ra về mặt tổ hợp gen là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 8

Câu 24: Nếu một tế bào sinh tinh có kiểu gen AB/ab (có trao đổi chéo tại một điểm) giảm phân. Số loại tinh trùng tối đa được tạo ra về mặt tổ hợp gen là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 8

Câu 25: Trong giảm phân, sự kiện nào ở kì sau I là cơ sở tạo nên sự phân li độc lập của các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau?

  • A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các NST tương đồng.
  • B. Sự tách các cromatit chị em ở kì sau II.
  • C. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng về hai cực tế bào.
  • D. Sự co xoắn cực đại của nhiễm sắc thể ở kì giữa I.

Câu 26: Một loài có bộ NST 2n = 6. Một tế bào đang ở kì sau của giảm phân II. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong tế bào này là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 12
  • D. 0

Câu 27: Nếu một tế bào sinh dục cái của loài (2n) trải qua giảm phân nhưng cặp nhiễm sắc thể số 21 không phân li trong giảm phân II, kết quả sẽ tạo ra loại trứng nào về mặt NST số 21?

  • A. Trứng chỉ chứa 1 NST 21.
  • B. Trứng không chứa NST 21.
  • C. Trứng chứa 2 NST 21 và trứng không chứa NST 21.
  • D. Trứng chứa 2 NST 21 và trứng chỉ chứa 1 NST 21.

Câu 28: Bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) là bộ nhiễm sắc thể có:

  • A. Một chiếc của mỗi cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
  • B. Hai chiếc của mỗi cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Chỉ có nhiễm sắc thể giới tính.
  • D. Số lượng nhiễm sắc thể luôn bằng 23.

Câu 29: Một tế bào lưỡng bội của loài có 2n = 4. Quan sát tế bào này dưới kính hiển vi ở kì giữa của nguyên phân. Bạn sẽ thấy bao nhiêu nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng?

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 4
  • D. 16

Câu 30: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

  • A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
  • B. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể.
  • C. Sự phân li của nhiễm sắc thể về hai cực tế bào.
  • D. Các nhiễm sắc thể xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể nhân thực, cấp độ xoắn nào sau đây có đường kính lớn nhất và dễ quan sát nhất dưới kính hiển vi quang học ở kì giữa nguyên phân?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Thành phần hóa học chủ yếu cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một tế bào lưỡng bội của loài có 2n = 8. Tại kì giữa của nguyên phân, số lượng tâm động, số cromatit và số phân tử ADN trong tế bào lần lượt là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Chức năng quan trọng nhất của nhiễm sắc thể đối với sự di truyền là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm (2n=8) đang ở kì sau của nguyên phân. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong tế bào này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Quá trình nào sau đây giúp duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ ở sinh vật sinh sản hữu tính?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Quá trình nào sau đây không xảy ra trong giảm phân I?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Một tế bào sinh dục đực của loài này trải qua giảm phân, tạo ra bao nhiêu tinh trùng? Số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tinh trùng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Sự kiện nào xảy ra ở kì đầu I của giảm phân là nguồn gốc tạo nên sự đa dạng di truyền ở cấp độ nhiễm sắc thể (hoán vị gen)?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một loài có bộ NST 2n. Có 5 tế bào sinh dưỡng của loài này đang nguyên phân. Tổng số cromatit có trong tất cả các tế bào đó ở kì giữa là 120. Bộ NST lưỡng bội của loài là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Nếu một tế bào sinh dục đực của một loài (2n) thực hiện giảm phân nhưng cặp nhiễm sắc thể giới tính XY không phân li trong giảm phân I, kết quả sẽ tạo ra các loại tinh trùng nào về mặt NST giới tính?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: So sánh quá trình nguyên phân và giảm phân, điểm khác biệt cơ bản nhất về số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con được tạo ra là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Ý nghĩa sinh học của quá trình giảm phân là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một hợp tử của loài có 2n = 14 nguyên phân liên tiếp 4 lần. Tổng số nhiễm sắc thể có trong tất cả các tế bào con được tạo ra ở lần nguyên phân cuối cùng là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Xét về mặt di truyền, ý nghĩa của quá trình thụ tinh là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho sơ đồ mô tả một giai đoạn của quá trình phân bào: Các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Giai đoạn này là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Tại sao bộ nhiễm sắc thể của mỗi loài sinh vật lại có tính đặc trưng về số lượng, hình dạng và cấu trúc?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Sự kiện nào xảy ra ở kì sau của nguyên phân dẫn đến việc số lượng nhiễm sắc thể tăng gấp đôi tạm thời trong tế bào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Ở người, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 46. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào tinh trùng và một tế bào trứng bình thường lần lượt là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Xét một tế bào sinh dục cái của loài có 2n = 10 đang giảm phân. Giả sử không có trao đổi chéo. Số loại trứng tối đa có thể tạo ra về mặt tổ hợp nhiễm sắc thể là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Tại sao sự nhân đôi ADN lại diễn ra ở kì trung gian trước khi bước vào quá trình nguyên phân hoặc giảm phân?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AB/ab (liên kết gen hoàn toàn) giảm phân. Số loại tinh trùng tối đa được tạo ra về mặt tổ hợp gen là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Nếu một tế bào sinh tinh có kiểu gen AB/ab (có trao đổi chéo tại một điểm) giảm phân. Số loại tinh trùng tối đa được tạo ra về mặt tổ hợp gen là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong giảm phân, sự kiện nào ở kì sau I là cơ sở tạo nên sự phân li độc lập của các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một loài có bộ NST 2n = 6. Một tế bào đang ở kì sau của giảm phân II. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong tế bào này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Nếu một tế bào sinh dục cái của loài (2n) trải qua giảm phân nhưng cặp nhiễm sắc thể số 21 không phân li trong giảm phân II, kết quả sẽ tạo ra loại trứng nào về mặt NST số 21?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) là bộ nhiễm sắc thể có:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một tế bào lưỡng bội của loài có 2n = 4. Quan sát tế bào này dưới kính hiển vi ở kì giữa của nguyên phân. Bạn sẽ thấy bao nhiêu nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cấu trúc nào sau đây đại diện cho cấp độ xoắn đầu tiên và cơ bản nhất của nhiễm sắc thể nhân thực, bao gồm ADN quấn quanh khối protein?

  • A. Sợi nhiễm sắc
  • B. Sợi cơ bản
  • C. Cromatit
  • D. Nucleosome

Câu 2: Trong quá trình nguyên phân, vào kì giữa, nhiễm sắc thể đạt trạng thái co xoắn cực đại. Đặc điểm này có ý nghĩa chủ yếu gì đối với tế bào?

  • A. Giúp nhiễm sắc thể di chuyển và phân ly dễ dàng, chính xác về hai cực.
  • B. Tăng cường hoạt động phiên mã của các gen trên nhiễm sắc thể.
  • C. Tạo điều kiện thuận lợi cho sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể.
  • D. Giúp nhận biết và phân loại các nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội.

Câu 3: Một tế bào sinh dưỡng của loài A có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 16. Khi tế bào này đang ở kì sau của nguyên phân, số lượng nhiễm sắc thể đơn và số lượng tâm động trong tế bào là bao nhiêu?

  • A. 16 nhiễm sắc thể đơn, 16 tâm động.
  • B. 16 nhiễm sắc thể đơn, 32 tâm động.
  • C. 32 nhiễm sắc thể đơn, 32 tâm động.
  • D. 32 nhiễm sắc thể đơn, 16 tâm động.

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản nhất về diễn biến nhiễm sắc thể giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

  • A. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể.
  • B. Sự phân ly của các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Sự hình thành thoi phân bào.
  • D. Sự tách của các cromatit chị em.

Câu 5: Ý nghĩa nào sau đây KHÔNG phải là ý nghĩa của quá trình giảm phân và thụ tinh đối với sinh vật sinh sản hữu tính?

  • A. Duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng và ổn định qua các thế hệ.
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ sau.
  • C. Kết hợp vật chất di truyền từ bố và mẹ.
  • D. Làm tăng nhanh số lượng tế bào sinh dưỡng của cơ thể.

Câu 6: Quan sát tiêu bản một tế bào đang phân chia, nhà khoa học thấy các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Tế bào này có thể đang ở kì nào?

  • A. Kì giữa giảm phân I.
  • B. Kì đầu nguyên phân.
  • C. Kì giữa nguyên phân hoặc kì giữa giảm phân II.
  • D. Kì cuối giảm phân II.

Câu 7: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào sinh dục đực đang ở kì cuối của giảm phân I là bao nhiêu?

  • A. 12 nhiễm sắc thể đơn.
  • B. 12 nhiễm sắc thể kép.
  • C. 24 nhiễm sắc thể đơn.
  • D. 24 nhiễm sắc thể kép.

Câu 8: Loại protein nào là thành phần chủ yếu cấu tạo nên nucleosome, giúp ADN co xoắn?

  • A. Histone
  • B. Keratin
  • C. Enzyme polymerase
  • D. Myoglobin

Câu 9: Chức năng quan trọng nhất của nhiễm sắc thể là gì?

  • A. Tổng hợp protein.
  • B. Tham gia vào quá trình hô hấp tế bào.
  • C. Cung cấp năng lượng cho tế bào.
  • D. Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

Câu 10: Tại sao quá trình giảm phân lại tạo ra các giao tử có tổ hợp gen khác nhau (đa dạng di truyền)?

  • A. Chỉ do sự phân ly ngẫu nhiên của các nhiễm sắc thể đơn ở kì sau II.
  • B. Chỉ do sự nhân đôi ADN trước kì đầu I.
  • C. Do sự trao đổi chéo và sự phân ly độc lập của các nhiễm sắc thể.
  • D. Do sự co xoắn và tháo xoắn của nhiễm sắc thể qua các kì.

Câu 11: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số kiểu tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau có thể được tạo ra ở hợp tử thông qua quá trình giảm phân và thụ tinh (không xét trao đổi chéo và đột biến) là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 64
  • C. 128
  • D. 256

Câu 12: Trong chu kì tế bào, pha S (tổng hợp) có vai trò quan trọng nhất là gì đối với nhiễm sắc thể?

  • A. Nhân đôi ADN dẫn đến nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • B. Tổng hợp protein histone.
  • C. Co xoắn cực đại nhiễm sắc thể.
  • D. Phân chia tế bào chất.

Câu 13: Giả sử một loài có bộ NST 2n. Trong quá trình giảm phân I, một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân ly. Kết quả là sẽ tạo ra các loại giao tử nào về số lượng nhiễm sắc thể?

  • A. n và n.
  • B. n+1 và n-1.
  • C. n+1, n+1, n-1, n-1.
  • D. n+1, n, n-1.

Câu 14: Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở người, điều nào sau đây là đúng?

  • A. Chỉ mang các gen quy định giới tính.
  • B. Mang gen quy định giới tính và các gen quy định tính trạng thường.
  • C. Ở cả hai giới đều có cặp nhiễm sắc thể giới tính giống hệt nhau.
  • D. Số lượng nhiễm sắc thể giới tính luôn là 1 cặp ở cả hai giới.

Câu 15: Một tế bào sinh dưỡng của một loài có 39 nhiễm sắc thể. Tế bào này có thể là:

  • A. Tế bào sinh dưỡng của ngựa.
  • B. Tế bào sinh dưỡng của lừa.
  • C. Tế bào sinh dưỡng của chó.
  • D. Tế bào sinh dưỡng của con lai la.

Câu 16: Xét một cặp nhiễm sắc thể tương đồng chứa các gen A, a và B, b. Giả sử xảy ra trao đổi chéo tại một điểm giữa A và B. Số loại giao tử tối đa về các gen này có thể được tạo ra từ một tế bào sinh dục đực (kiểu gen Ab/aB) trong giảm phân là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Đặc điểm nào của nhiễm sắc thể giúp giải thích tại sao các gen trên cùng một nhiễm sắc thể có xu hướng di truyền cùng nhau?

  • A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
  • B. Nhiễm sắc thể có khả năng tự nhân đôi.
  • C. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể.
  • D. Nhiễm sắc thể tồn tại thành từng cặp tương đồng.

Câu 18: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào sau đây CHỈ xảy ra ở giảm phân I mà không xảy ra ở giảm phân II hoặc nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn lại.
  • B. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Sự hình thành thoi phân bào.
  • D. Các nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực tế bào.

Câu 19: Nếu một tế bào 2n đang tiến hành nguyên phân, vào kì đầu, số lượng cromatit trong tế bào là bao nhiêu so với số lượng nhiễm sắc thể đơn ở kì cuối?

  • A. Bằng một nửa.
  • B. Bằng.
  • C. Gấp đôi.
  • D. Gấp bốn lần.

Câu 20: Vai trò của thụ tinh trong cơ chế di truyền là gì?

  • A. Khôi phục bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và tạo ra tổ hợp gen mới.
  • B. Làm giảm một nửa số lượng nhiễm sắc thể.
  • C. Chỉ đơn thuần là sự kết hợp ngẫu nhiên của hai tế bào đơn bội.
  • D. Giúp tế bào tăng kích thước và số lượng.

Câu 21: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10. Số lượng nhiễm sắc thể ở kì sau của nguyên phân trong một tế bào là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 15
  • D. 20

Câu 22: Sự kiện nào sau đây góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền chủ yếu ở cấp độ nhiễm sắc thể trong giảm phân I?

  • A. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • B. Sự phân chia tế bào chất.
  • C. Sự phân ly độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Sự tách các cromatit chị em.

Câu 23: Một hợp tử của loài A có 12 nhiễm sắc thể. Tế bào sinh dưỡng của loài A có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 24
  • D. 48

Câu 24: Điểm kiểm soát G1/S trong chu kì tế bào có vai trò gì?

  • A. Kiểm tra sự phân ly nhiễm sắc thể ở kì sau.
  • B. Kiểm tra sự nhân đôi ADN đã hoàn tất chưa.
  • C. Kiểm tra sự hình thành thoi phân bào.
  • D. Quyết định tế bào có tiếp tục chu kì và nhân đôi ADN hay không.

Câu 25: Khi quan sát tiêu bản tế bào sinh tinh của một loài lưỡng bội 2n=4, người ta thấy một tế bào đang ở kì đầu I giảm phân. Số lượng NST kép, số lượng cromatit và số cặp NST tương đồng trong tế bào này lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 4 NST kép, 4 cromatit, 2 cặp NST tương đồng.
  • B. 4 NST kép, 8 cromatit, 2 cặp NST tương đồng.
  • C. 2 NST kép, 4 cromatit, 2 cặp NST tương đồng.
  • D. 4 NST kép, 8 cromatit, 4 cặp NST tương đồng.

Câu 26: Sự khác biệt cơ bản về kết quả giữa nguyên phân và giảm phân là gì?

  • A. Nguyên phân tạo tế bào lưỡng bội, giảm phân tạo tế bào đơn bội.
  • B. Nguyên phân chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, giảm phân chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục.
  • C. Nguyên phân trải qua 2 lần phân bào, giảm phân trải qua 1 lần phân bào.
  • D. Nguyên phân tạo ra sự đa dạng di truyền, giảm phân thì không.

Câu 27: Nếu một tế bào sinh dục cái của loài có 2n = 20 tiến hành giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể tại kì cuối của giảm phân II trong mỗi tế bào con là bao nhiêu?

  • A. 10 nhiễm sắc thể đơn.
  • B. 10 nhiễm sắc thể kép.
  • C. 20 nhiễm sắc thể đơn.
  • D. 20 nhiễm sắc thể kép.

Câu 28: Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa các cromatit nào và vào kì nào của giảm phân?

  • A. Giữa các cromatit chị em, kì đầu I.
  • B. Giữa các cromatit không chị em, kì đầu II.
  • C. Giữa các cromatit chị em, kì đầu II.
  • D. Giữa các cromatit không chị em, kì đầu I.

Câu 29: Ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể đa bào là gì?

  • A. Tạo ra các tế bào mới có khả năng sinh sản hữu tính.
  • B. Làm tăng số lượng tế bào, giúp cơ thể lớn lên và tái tạo mô.
  • C. Giảm số lượng nhiễm sắc thể xuống một nửa.
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền ở các tế bào cơ thể.

Câu 30: So sánh kì sau của nguyên phân và kì sau II của giảm phân, điểm giống nhau cơ bản là gì?

  • A. Số lượng nhiễm sắc thể ở mỗi cực tế bào đều là n.
  • B. Các nhiễm sắc thể tương đồng phân ly về hai cực.
  • C. Các cromatit chị em tách nhau và di chuyển về hai cực tế bào.
  • D. Tế bào tồn tại ở trạng thái lưỡng bội.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cấu trúc nào sau đây đại diện cho cấp độ xoắn đầu tiên và cơ bản nhất của nhiễm sắc thể nhân thực, bao gồm ADN quấn quanh khối protein?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong quá trình nguyên phân, vào kì giữa, nhiễm sắc thể đạt trạng thái co xoắn cực đại. Đặc điểm này có ý nghĩa chủ yếu gì đối với tế bào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một tế bào sinh dưỡng của loài A có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 16. Khi tế bào này đang ở kì sau của nguyên phân, số lượng nhiễm sắc thể đơn và số lượng tâm động trong tế bào là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản nhất về diễn biến nhiễm sắc thể giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Ý nghĩa nào sau đây KHÔNG phải là ý nghĩa của quá trình giảm phân và thụ tinh đối với sinh vật sinh sản hữu tính?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Quan sát tiêu bản một tế bào đang phân chia, nhà khoa học thấy các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Tế bào này có thể đang ở kì nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào sinh dục đực đang ở kì cuối của giảm phân I là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Loại protein nào là thành phần chủ yếu cấu tạo nên nucleosome, giúp ADN co xoắn?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chức năng quan trọng nhất của nhiễm sắc thể là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tại sao quá trình giảm phân lại tạo ra các giao tử có tổ hợp gen khác nhau (đa dạng di truyền)?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số kiểu tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau có thể được tạo ra ở hợp tử thông qua quá trình giảm phân và thụ tinh (không xét trao đổi chéo và đột biến) là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong chu kì tế bào, pha S (tổng hợp) có vai trò quan trọng nhất là gì đối với nhiễm sắc thể?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Giả sử một loài có bộ NST 2n. Trong quá trình giảm phân I, một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân ly. Kết quả là sẽ tạo ra các loại giao tử nào về số lượng nhiễm sắc thể?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở người, điều nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một tế bào sinh dưỡng của một loài có 39 nhiễm sắc thể. Tế bào này có thể là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xét một cặp nhiễm sắc thể tương đồng chứa các gen A, a và B, b. Giả sử xảy ra trao đổi chéo tại một điểm giữa A và B. Số loại giao tử tối đa về các gen này có thể được tạo ra từ một tế bào sinh dục đực (kiểu gen Ab/aB) trong giảm phân là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đặc điểm nào của nhiễm sắc thể giúp giải thích tại sao các gen trên cùng một nhiễm sắc thể có xu hướng di truyền cùng nhau?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào sau đây CHỈ xảy ra ở giảm phân I mà không xảy ra ở giảm phân II hoặc nguyên phân?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Nếu một tế bào 2n đang tiến hành nguyên phân, vào kì đầu, số lượng cromatit trong tế bào là bao nhiêu so với số lượng nhiễm sắc thể đơn ở kì cuối?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Vai trò của thụ tinh trong cơ chế di truyền là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10. Số lượng nhiễm sắc thể ở kì sau của nguyên phân trong một tế bào là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Sự kiện nào sau đây góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền chủ yếu ở cấp độ nhiễm sắc thể trong giảm phân I?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một hợp tử của loài A có 12 nhiễm sắc thể. Tế bào sinh dưỡng của loài A có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Điểm kiểm soát G1/S trong chu kì tế bào có vai trò gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi quan sát tiêu bản tế bào sinh tinh của một loài lưỡng bội 2n=4, người ta thấy một tế bào đang ở kì đầu I giảm phân. Số lượng NST kép, số lượng cromatit và số cặp NST tương đồng trong tế bào này lần lượt là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Sự khác biệt cơ bản về kết quả giữa nguyên phân và giảm phân là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nếu một tế bào sinh dục cái của loài có 2n = 20 tiến hành giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể tại kì cuối của giảm phân II trong mỗi tế bào con là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa các cromatit nào và vào kì nào của giảm phân?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể đa bào là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Sinh học 12 - Cánh diều - Bài 5: Nhiễm sắc thể và cơ chế di truyền nhiễm sắc thể

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: So sánh kì sau của nguyên phân và kì sau II của giảm phân, điểm giống nhau cơ bản là gì?

Viết một bình luận