Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 – Cánh diều (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Trong câu

  • A. Đối lập
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Liệt kê
  • D. Giải thích

Câu 4: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. tiếp thu
  • B. tiếp nối
  • C. tiếp cận
  • D. tiếp quản

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ ngữ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?
(1) Nhờ có sự chỉ bảo tận tình của thầy cô, em đã tiến bộ vượt bậc.
(2) Cảnh vật nơi đây thật hoang dã, thanh bình.
(3) Anh ấy là người rất kiệm lời, ít khi chia sẻ cảm xúc.
(4) Chúng ta cần phát huy những thành tựu đã đạt được.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Nói quá
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp và quan hệ ngữ nghĩa
  • C. Phép nối và phép tỉnh lược
  • D. Quan hệ từ

Câu 8: Xác định nghĩa của từ "khuất" trong câu sau:

  • A. Ẩn mình, khó tìm thấy
  • B. Biến mất hoàn toàn, không tồn tại nữa
  • C. Bị che lấp, không còn trông thấy được
  • D. Xa xôi, cách trở

Câu 9: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Chim hót líu lo trên cành cây.
  • B. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • C. Tôi rất thích đọc sách.
  • D. Mùa xuân!

Câu 10: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Độc lập vào năm 1945 đã được nhân dân ta giành.
  • B. Năm 1945, độc lập được giành bởi nhân dân ta.
  • C. Độc lập đã được nhân dân ta giành được vào năm 1945.
  • D. Độc lập được giành vào năm 1945 bởi nhân dân ta.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có thành phần phụ là định ngữ:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 12: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Thật thà
  • B. Lung linh
  • C. Chăm chỉ
  • D. Học hành

Câu 14: Xác định ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Lãng phí công sức vào việc vô ích.
  • B. Làm việc không có kết quả tốt.
  • C. Nói hoặc khuyên bảo mà người nghe không tiếp thu.
  • D. Gặp phải hoàn cảnh khó khăn, éo le.

Câu 15: Trong câu

  • A. Định ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có sử dụng phép thế:

  • A. (1)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1) và (2)
  • D. (1), (2), và (3)

Câu 17: Xác định từ mang sắc thái ý nghĩa tiêu cực trong nhóm từ sau: "kiên cường", "ngoan cố", "bền bỉ", "vững vàng".

  • A. kiên cường
  • B. ngoan cố
  • C. bền bỉ
  • D. vững vàng

Câu 18: Phân tích lỗi sai trong câu sau và đưa ra cách sửa phù hợp:

  • A. Thừa quan hệ từ "nên", sửa bằng cách bỏ "nên".
  • B. Thiếu chủ ngữ, sửa bằng cách thêm chủ ngữ.
  • C. Sai vị trí trạng ngữ, sửa bằng cách chuyển trạng ngữ.
  • D. Lỗi dùng từ, sửa bằng cách thay từ khác.

Câu 19: Xác định câu có sử dụng biện pháp ẩn dụ.

  • A. Những ngôi sao lấp lánh như những viên kim cương trên bầu trời.
  • B. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát.
  • C. Mặt trời của mẹ, con nằm yên nhé.
  • D. Cây bàng già sừng sững đứng giữa sân trường.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 21: Xác định câu mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt lủng củng:
(1) Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ của mình.
(2) Với vai trò là một học sinh, em luôn cố gắng học tập tốt.
(3) Qua truyện ngắn này đã cho ta thấy số phận bất hạnh của người phụ nữ xưa.
(4) Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 22: Thêm một vế câu phù hợp để tạo thành câu ghép có quan hệ tăng tiến:

  • A. bạn ấy còn rất chăm chỉ.
  • B. bạn ấy còn thích đọc sách.
  • C. bạn ấy còn là lớp trưởng.
  • D. còn rất tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.

Câu 23: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng nhóm từ với các từ còn lại về mặt ý nghĩa: "lạc quan", "yêu đời", "bi quan", "vui vẻ".

  • A. lạc quan
  • B. yêu đời
  • C. bi quan
  • D. vui vẻ

Câu 24: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • C. Nối các từ nằm trong một liên danh.
  • D. Liệt kê các thành phần trong câu.

Câu 25: Chọn câu sử dụng từ

  • A. Đất phù sa rất màu mỡ.
  • B. Mảnh đất này khá cằn cỗi.
  • C. Anh ấy là người con của đất, luôn yêu quê hương tha thiết.
  • D. Trẻ em thích chơi với đất sét nặn tượng.

Câu 26: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ

  • A. đói - no
  • B. sạch - thơm
  • C. rách - nát
  • D. cho - nhận

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các từ láy trong câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh hành động của nhân vật.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ thêm dài dòng.
  • D. Gợi hình ảnh cụ thể, sinh động và tăng tính biểu cảm.

Câu 28: Xác định câu có sử dụng sai cặp quan hệ từ.

  • A. Tuy nhà nghèo, nhưng anh ấy vẫn học giỏi.
  • B. Nếu em cố gắng học tập, em sẽ đạt kết quả tốt.
  • C. Vì trời mưa to, nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • D. Chẳng những bạn ấy hát hay, mà còn múa đẹp.

Câu 29: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Bộ phận cơ thể dùng để cầm nắm.
  • B. Biểu trưng cho sự sở hữu, tài sản.
  • C. Chỉ người thực hiện hành động.
  • D. Biểu trưng cho sức mạnh thể chất.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có sử dụng phép nối:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (1) và (2)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ:
"(1) Nhiều bạn học sinh đã tích cực tham gia các hoạt động tình nguyện. (2) Những hoạt động này không chỉ giúp đỡ cộng đồng mà còn rèn luyện kỹ năng mềm cho các bạn. (3) Tinh thần hăng hái, nhiệt tình của tuổi trẻ là điều đáng tự hào. (4) Tuy nhiên, việc cân bằng giữa học tập và hoạt động ngoại khóa cần được chú trọng."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Anh ấy _với nụ cười rạng rỡ_ bước vào phòng."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong câu "Mặt trời lên, sương tan dần.", mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:
"Nhà trường tổ chức một buổi gặp mặt để _._ ý kiến của phụ huynh về chương trình học mới."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ ngữ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?
(1) Nhờ có sự chỉ bảo tận tình của thầy cô, em đã tiến bộ vượt bậc.
(2) Cảnh vật nơi đây thật hoang dã, thanh bình.
(3) Anh ấy là người rất kiệm lời, ít khi chia sẻ cảm xúc.
(4) Chúng ta cần phát huy những thành tựu đã đạt được.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ:
"Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức người sỏi đá cũng thành cơm."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:
"Nam là một học sinh giỏi. Bạn luôn hoàn thành tốt các bài tập được giao. Ngoài ra, Nam còn tích cực tham gia các hoạt động của lớp, của trường. Nhờ vậy, Nam được thầy cô và bạn bè yêu quý."
Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng phương tiện liên kết câu nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Xác định nghĩa của từ 'khuất' trong câu sau:
"Sau lũy tre làng, mặt trời đã khuất."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động:
"Nhân dân ta đã giành độc lập vào năm 1945."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có thành phần phụ là định ngữ:
"(1) Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh thẳm. (2) Gió thổi nhè nhẹ làm lay động cành lá. (3) Cảnh vật buổi chiều thật yên ả. (4) Lòng tôi cảm thấy thư thái."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:
"Khi chúng tôi đến, buổi họp đã bắt đầu."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ láy?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Xác định ý nghĩa của thành ngữ "Nước đổ đầu vịt".

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong câu "Tôi rất thích đọc sách, đặc biệt là sách văn học Việt Nam hiện đại.", thành phần phụ nào được sử dụng để bổ sung ý nghĩa cho "sách"?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có sử dụng phép thế:
"(1) Cô giáo chủ nhiệm của em rất tâm huyết với nghề. (2) _Cô_ luôn quan tâm, giúp đỡ chúng em trong học tập cũng như trong cuộc sống. (3) Chúng em rất kính trọng và biết ơn _cô_."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Xác định từ mang sắc thái ý nghĩa tiêu cực trong nhóm từ sau: 'kiên cường', 'ngoan cố', 'bền bỉ', 'vững vàng'.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phân tích lỗi sai trong câu sau và đưa ra cách sửa phù hợp:
"Với sự nỗ lực không ngừng, nên anh ấy đã đạt được thành công."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Xác định câu có sử dụng biện pháp ẩn dụ.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của từ "mặt" trong các trường hợp sau: (1) _Mặt_ bàn, (2) _Mặt_ hồ, (3) _Mặt_ người, (4) _Mặt_ trái của vấn đề. Từ "mặt" ở trường hợp nào mang ý nghĩa trừu tượng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Xác định câu mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt lủng củng:
(1) Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ của mình.
(2) Với vai trò là một học sinh, em luôn cố gắng học tập tốt.
(3) Qua truyện ngắn này đã cho ta thấy số phận bất hạnh của người phụ nữ xưa.
(4) Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Thêm một vế câu phù hợp để tạo thành câu ghép có quan hệ tăng tiến:
"Bạn Lan không chỉ học giỏi, mà..."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Từ nào dưới đây KHÔNG cùng nhóm từ với các từ còn lại về mặt ý nghĩa: 'lạc quan', 'yêu đời', 'bi quan', 'vui vẻ'.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:
"Cô bé rất thông minh - thông minh một cách lạ thường."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Chọn câu sử dụng từ "đất" với nghĩa chuyển.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ "Đói cho sạch, rách cho thơm."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các từ láy trong câu thơ sau:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Xác định câu có sử dụng sai cặp quan hệ từ.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phân tích nghĩa của từ "tay" trong thành ngữ "tay trắng".

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có sử dụng phép nối:
"(1) Thời tiết hôm nay rất đẹp. (2) Trời trong xanh, nắng vàng rực rỡ. (3) _Vì vậy_, chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu đặc biệt:

  • A. Bão.
  • B. Cây cối nghiêng ngả.
  • C. Gió rít từng cơn.
  • D. Mọi người hối hả tìm chỗ trú ẩn.

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Những cánh hoa
  • B. Những cánh hoa phượng vĩ đỏ thắm
  • C. đỏ thắm
  • D. vừa rụng đầy sân trường

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về thành phần câu (thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ)?

  • A. Anh ấy là một người rất tài năng.
  • B. Cuốn sách này rất thú vị.
  • C. Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
  • D. Học sinh đang làm bài tập trong lớp.

Câu 4: Cho câu:

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ tăng tiến
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 5: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 6: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Bạn đang làm gì vậy?
  • B. Đi đâu đấy?
  • C. Trời hôm nay rất đẹp.
  • D. Chúng tôi sẽ đến thăm bạn vào tuần tới.

Câu 7: Sửa lỗi trong câu sau sao cho đúng ngữ pháp và logic:

  • A. Với sự chăm chỉ, bạn ấy đã đạt kết quả tốt.
  • B. Sự chăm chỉ nên bạn ấy đã đạt kết quả tốt.
  • C. Vì sự chăm chỉ, nên bạn ấy đã đạt kết quả tốt.
  • D. Nhờ sự chăm chỉ, bạn ấy đã đạt kết quả tốt.

Câu 8: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 9: Cho hai câu: (1)

  • A. Vị trí và chức năng ngữ pháp của vế chỉ thời gian.
  • B. Loại quan hệ giữa các vế câu.
  • C. Chủ ngữ và vị ngữ của các vế.
  • D. Nghĩa cơ bản của hành động "đọc sách".

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai về dùng từ.
  • B. Sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các từ.
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Thừa vị ngữ.

Câu 11: Trong câu:

  • A. Mẹ
  • B. mua
  • C. cho em
  • D. chiếc áo mới

Câu 12: Câu

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 13: Chọn câu ghép có quan hệ tăng tiến giữa các vế câu.

  • A. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn cố gắng học tập.
  • C. Anh ấy không những học giỏi mà còn rất năng động.
  • D. Trời đã tối và mọi người về nhà.

Câu 14: Phân tích vai trò của câu

  • A. Thông báo nhanh về sự xuất hiện của một sự vật, hiện tượng.
  • B. Bộc lộ cảm xúc của người viết.
  • C. Gọi đáp.
  • D. Liệt kê sự vật, hiện tượng.

Câu 15: Cho câu:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Bổ sung

Câu 16: Sửa lỗi lặp từ trong câu sau:

  • A. Những kinh nghiệm quý báu đó là những kinh nghiệm giúp tôi trưởng thành hơn.
  • B. Những kinh nghiệm quý báu đó giúp tôi trưởng thành hơn.
  • C. Những kinh nghiệm quý báu đó đã giúp tôi trưởng thành.
  • D. Những kinh nghiệm đó là những kinh nghiệm quý báu giúp tôi trưởng thành.

Câu 17: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. CN: Sự im lặng / VN: đáng sợ
  • B. CN: Sự im lặng đáng sợ bao trùm / VN: căn nhà
  • C. CN: Sự im lặng / VN: bao trùm căn nhà
  • D. CN: Sự im lặng đáng sợ / VN: bao trùm căn nhà

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời mưa và đường trơn.
  • B. Sương tan khi mặt trời lên cao.
  • C. Anh ấy vừa học vừa làm.
  • D. Hoa nở rộ khắp vườn.

Câu 19: Phân tích cấu tạo của câu sau:

  • A. Câu đơn có chủ ngữ và vị ngữ là cụm từ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 20: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh hiệu quả để miêu tả cơn mưa.

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Mưa như trút nước xuống.
  • C. Cơn mưa kéo dài cả tiếng đồng hồ.
  • D. Những hạt mưa rơi tí tách trên mái nhà.

Câu 21: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Để đạt được mục tiêu
  • B. chúng tôi
  • C. đã nỗ lực
  • D. hết mình

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần câu (sai logic hoặc kết hợp)?

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn.
  • B. Cuốn phim này rất hay và ý nghĩa.
  • C. Anh ấy vừa là học sinh giỏi vừa là vận động viên xuất sắc.
  • D. Qua việc đọc sách đã làm cho kiến thức của tôi mở rộng.

Câu 23: Cho câu:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 24: Xác định chức năng của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Sự khác biệt về tính quy định/cấm đoán và tính gợi ý/khuyên bảo.
  • B. Sự khác biệt về chủ ngữ của câu.
  • C. Sự khác biệt về đối tượng được nói đến.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về ý nghĩa.

Câu 26: Chọn câu có sử dụng từ ngữ không phù hợp với ngữ cảnh hoặc gây hiểu lầm.

  • A. Anh ấy rất nhiệt tình giúp đỡ mọi người.
  • B. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • C. Để đạt được thành công, chúng ta cần bàng quan đến quá trình rèn luyện.
  • D. Bầu trời hôm nay trong xanh lạ thường.

Câu 27: Xác định câu ghép đẳng lập trong các câu sau:

  • A. Vì học hành chăm chỉ nên anh ấy đỗ đại học.
  • B. Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ hoãn chuyến đi.
  • C. Anh ấy nói rằng anh sẽ đến muộn.
  • D. Mặt trời mọc, sương tan dần.

Câu 28: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất thái độ khen ngợi?

  • A. Ôi, phong cảnh ở đây thật tuyệt vời!
  • B. Phong cảnh ở đây rất đẹp.
  • C. Phong cảnh ở đây làm tôi thấy thư thái.
  • D. Tôi thích phong cảnh ở đây.

Câu 29: Cho đoạn văn:

  • A. Cây bàng trước sân trường, lá đỏ rực như những đốm lửa nhỏ.
  • B. Cây bàng trước sân trường có lá đỏ rực như những đốm lửa nhỏ.
  • C. Cây bàng trước sân trường lá đỏ rực, đó như những đốm lửa nhỏ.
  • D. Lá cây bàng trước sân trường đỏ rực như những đốm lửa nhỏ.

Câu 30: Đâu là cách diễn đạt tự nhiên, đúng ngữ pháp tiếng Việt trong các lựa chọn sau?

  • A. Cuốn sách này nó rất hay.
  • B. Sau khi học xong bài, rồi bạn ấy đi chơi.
  • C. Anh ấy đến muộn vì xe bị hỏng.
  • D. Bạn ấy rất chăm chỉ bởi vì.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu đặc biệt:
"Bão. Cây cối nghiêng ngả. Gió rít từng cơn. Mưa như trút nước. Mọi người hối hả tìm chỗ trú ẩn."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Những cánh hoa phượng vĩ đỏ thắm vừa rụng đầy sân trường." Xác định chủ ngữ trong câu.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về thành phần câu (thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ)?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho câu: "Vì trời mưa to nên trận đấu bị hoãn lại." Câu này thuộc loại câu ghép có quan hệ gì giữa các vế câu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Hôm qua, trên con đường làng quen thuộc, tôi gặp lại người bạn cũ."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Sửa lỗi trong câu sau sao cho đúng ngữ pháp và logic: "Với sự chăm chỉ, nên bạn ấy đã đạt kết quả tốt."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong câu: "Cô giáo khen An học giỏi.", từ gạch chân "An" có chức năng ngữ pháp gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cho hai câu: (1) "Khi tôi đến, anh ấy đang đọc sách." (2) "Tôi đến khi anh ấy đang đọc sách."
Hai câu này khác nhau chủ yếu ở điểm nào về mặt ngữ pháp và ý nghĩa?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua việc học tập chăm chỉ, đã giúp em hiểu sâu hơn về môn Văn."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong câu: "Mẹ mua cho em một chiếc áo mới rất đẹp.", thành phần gạch chân "rất đẹp" bổ sung ý nghĩa cho từ/cụm từ nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Câu "Mặt trời mọc." là loại câu gì xét về cấu tạo?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Chọn câu ghép có quan hệ tăng tiến giữa các vế câu.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phân tích vai trò của câu "Bão." trong đoạn văn ở Câu 1.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho câu: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình."
Quan hệ ngữ pháp giữa hai vế câu này là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Sửa lỗi lặp từ trong câu sau: "Những kinh nghiệm quý báu đó là những kinh nghiệm giúp tôi trưởng thành."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Sự im lặng đáng sợ bao trùm căn nhà."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phân tích cấu tạo của câu sau: "Chiếc lá vàng cuối cùng rung rinh rồi lìa cành."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh hiệu quả để miêu tả cơn mưa.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Để đạt được mục tiêu, chúng tôi đã nỗ lực hết mình."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần câu (sai logic hoặc kết hợp)?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho câu: "Mẹ bảo: 'Con phải chăm học'." Đây là loại câu gì xét về mục đích nói?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Xác định chức năng của cụm từ "rất cao" trong câu: "Ngọn núi này rất cao."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: (1) "Học sinh không được sử dụng điện thoại trong lớp." (2) "Học sinh nên sử dụng điện thoại trong lớp để học tập."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Chọn câu có sử dụng từ ngữ không phù hợp với ngữ cảnh hoặc gây hiểu lầm.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Xác định câu ghép đẳng lập trong các câu sau:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất thái độ khen ngợi?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho đoạn văn: "Cây bàng trước sân trường. Lá đỏ rực. Như những đốm lửa nhỏ."
Nếu muốn biến đoạn văn này thành một câu đơn hoàn chỉnh, cách nào là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Đâu là cách diễn đạt tự nhiên, đúng ngữ pháp tiếng Việt trong các lựa chọn sau?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa lỗi về cách dùng từ hoặc ngữ pháp:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 2: Trong câu

  • A. Nhân hóa, làm cho ánh nắng có hành động như con người.
  • B. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp ấm áp, ngọt ngào, trù phú của ánh nắng và cánh đồng.
  • C. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự rực rỡ của ánh nắng.
  • D. Ẩn dụ, ngầm chỉ sự giàu có, sung túc.

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Đồng vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, đảm bảo tính liên kết và logic:

  • A. vì vậy
  • B. nhưng
  • C. mặc dù
  • D. tuy nhiên

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng ngữ cảnh và ý nghĩa?

  • A. Anh ấy là một độc giả trung thành của bộ phim này.
  • B. Yếu điểm của kế hoạch này là sự tiết kiệm.
  • C. Buổi biểu diễn đã thu hút một lượng lớn khán giả.
  • D. Tính tham lam giúp anh ấy quản lý tài chính hiệu quả.

Câu 6: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn mở rộng
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào nổi bật:

  • A. Điệp ngữ và ẩn dụ
  • B. So sánh và nhân hóa
  • C. Hoán dụ và nói giảm nói tránh
  • D. Nói quá và liệt kê

Câu 8: Chọn câu có cách diễn đạt mạch lạc và logic nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Do mất điện đột ngột, buổi họp đã phải tạm dừng.
  • B. Buổi họp đã phải tạm dừng, vì mất điện đột ngột.
  • C. Việc mất điện đột ngột làm cho buổi họp tạm dừng.
  • D. Buổi họp tạm dừng bởi vì sự đột ngột của mất điện.

Câu 9: Từ nào dưới đây có nghĩa khái quát nhất so với các từ còn lại?

  • A. Xe máy
  • B. Ô tô
  • C. Xe đạp
  • D. Phương tiện giao thông

Câu 10: Đâu là biện pháp tu từ chủ yếu tạo nên sắc thái mỉa mai, châm biếm trong văn học?

  • A. Mỉa mai (Irony)
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Liệt kê

Câu 11: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm (:) và dấu gạch ngang (-) trong câu sau:

  • A. Dấu hai chấm báo hiệu lời nói trực tiếp; Dấu gạch ngang phân cách các vế trong câu ghép.
  • B. Dấu hai chấm liệt kê; Dấu gạch ngang đánh dấu bộ phận chú thích trong câu.
  • C. Dấu hai chấm báo hiệu phần giải thích; Dấu gạch ngang đánh dấu bộ phận chú thích trong câu.
  • D. Dấu hai chấm dùng để nhấn mạnh; Dấu gạch ngang nối các từ ngữ trong một liên danh.

Câu 12: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có vai trò gì?

  • A. Chỉ có tác dụng trang trí cho đoạn văn.
  • B. Nêu ý khái quát, chủ đạo của đoạn văn.
  • C. Luôn đứng ở cuối đoạn văn để kết luận.
  • D. Đưa ra bằng chứng chi tiết để làm sáng tỏ luận điểm.

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xe cộ
  • B. Bàn ghế
  • C. Sách vở
  • D. Lúng liếng

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng quan hệ từ không phù hợp?

  • A. Tuy nhà xa nhưng anh ấy vẫn đi học chuyên cần.
  • B. Vì thời tiết xấu nên dù trận đấu vẫn diễn ra.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Sở dĩ anh ấy vắng mặt là vì bị ốm.

Câu 15: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của phép ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. Miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên của biển cả.
  • B. So sánh tình yêu với sức mạnh của tự nhiên.
  • C. Biểu tượng cho nỗi nhớ, tình yêu mãnh liệt, thường trực của người phụ nữ.
  • D. Thể hiện sự cô đơn, lạc lõng của con sóng.

Câu 16: Chọn câu có cách dùng dấu phẩy đúng nhất:

  • A. Trên cành cây, những chú chim, đang hót líu lo.
  • B. Với sự nỗ lực, anh ấy, đã đạt được thành công.
  • C. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc và, xem phim.
  • D. Nhờ chăm chỉ học tập, cậu ấy đã đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:

  • A. Thiếu chủ ngữ; Sửa thành:
  • B. Sai vị ngữ; Sửa thành:
  • C. Thừa trạng ngữ; Sửa thành:
  • D. Sai cách dùng từ; Sửa thành:

Câu 18: Chọn câu có cách dùng từ thể hiện sắc thái biểu cảm tiêu cực:

  • A. Nụ cười rạng rỡ trên môi em làm bừng sáng cả căn phòng.
  • B. Anh ta lấm lét nhìn xung quanh trước khi hành động.
  • C. Những bông hoa khoe sắc thắm trong nắng sớm.
  • D. Tiếng suối chảy róc rách nghe thật vui tai.

Câu 19: Phân tích cấu tạo của từ phức

  • A. Từ láy
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ ghép chính phụ
  • D. Từ đơn

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính:

  • A. Hệ sinh thái đa dạng của rừng U Minh Hạ.
  • B. Chứng tích lịch sử hào hùng của rừng U Minh Hạ.
  • C. Giới thiệu về vẻ đẹp tự nhiên và giá trị lịch sử của rừng U Minh Hạ.
  • D. Miêu tả sự mênh mông, bí ẩn của rừng U Minh Hạ.

Câu 21: Chọn câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh phù hợp:

  • A. Ông ấy chết rồi.
  • B. Anh ấy bị đuổi việc.
  • D. Bà cụ đã đi xa.

Câu 22: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Điều kiện - kết quả
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 23: Từ nào dưới đây có ý nghĩa không cùng nhóm với các từ còn lại?

  • A. Vui vẻ
  • B. Hạnh phúc
  • C. Buồn bã
  • D. Sung sướng

Câu 24: Xác định câu có lỗi sai về logic hoặc cách dùng từ gây khó hiểu:

  • A. Chúng ta cần nâng cao trình độ hiểu biết về kiến thức.
  • B. Nhà trường đã tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích.
  • C. Học sinh cần rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm.
  • D. Việc đọc sách giúp mở rộng chân trời kiến thức.

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau và cho biết tâm trạng chủ đạo của nhân vật trữ tình:

  • A. Hạnh phúc, vui tươi.
  • B. Buồn bã, thất vọng.
  • C. Nhớ nhung, hoài niệm.
  • D. Giận hờn, trách móc.

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Cô giáo khen ngợi bạn Lan.
  • C. Mưa làm ướt hết quần áo.
  • D. Ngôi nhà này được xây dựng từ năm ngoái.

Câu 27: Chọn cách sửa câu sau để loại bỏ lỗi lặp từ hoặc thừa ý:

  • A. Cha mẹ luôn chăm lo, quan tâm chu đáo đến con cái.
  • B. Cha mẹ luôn chăm lo đến con cái và quan tâm rất chu đáo.
  • C. Cha mẹ luôn chăm lo đến con cái rất chu đáo.
  • D. Cha mẹ luôn quan tâm đến con cái rất chu đáo và chăm lo.

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:

Câu 1:

  • A. Câu 2 mang sắc thái đánh giá thấp hơn hoặc tiêu cực hơn về sự cố gắng so với Câu 1.
  • B. Câu 1 và Câu 2 hoàn toàn đồng nghĩa.
  • C. Câu 1 thể hiện sự bắt buộc, còn Câu 2 thể hiện sự tự nguyện.
  • D. Câu 2 nhấn mạnh mục đích, còn Câu 1 nhấn mạnh quá trình.

Câu 29: Chọn từ có thể thay thế cho từ in đậm trong câu sau mà không làm thay đổi nghĩa gốc:

  • A. Khó hiểu
  • B. Cuốn hút
  • D. Thú vị (ít mạnh bằng cuốn hút trong ngữ cảnh "không rời mắt")

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về tính liên kết nội dung:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa lỗi về cách dùng từ hoặc ngữ pháp:

"(1) Cảnh vật làng quê tôi vào buổi sáng thật yên bình.
(2) Những giọt sương đêm vẫn còn đọng lại trên lá cây xanh mướt.
(3) Tiếng chim hót líu lo từ những tán cây cổ thụ khiến không khí trở nên thêm phần trong lành.
(4) Mọi người ai cũng rất phấn khởi trước một ngày làm việc mới."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong câu "Ánh nắng ban mai như rót mật xuống cánh đồng lúa chín vàng.", biện pháp tu từ nào được sử dụng và hiệu quả biểu đạt của nó là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: "Mẹ tôi, **người phụ nữ tần tảo cả đời vì gia đình**, luôn là tấm gương sáng cho tôi noi theo."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, đảm bảo tính liên kết và logic:

"Thời tiết hôm nay rất đẹp, _____ chúng tôi quyết định tổ chức buổi cắm trại ngoài trời."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng ngữ cảnh và ý nghĩa?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

"Khi những cánh chim di cư về phương Nam, mùa đông lạnh giá cũng bắt đầu tràn về."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào nổi bật:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa"
(Đoàn Thuận)

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Chọn câu có cách diễn đạt mạch lạc và logic nhất trong các lựa chọn sau:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Từ nào dưới đây có nghĩa khái quát nhất so với các từ còn lại?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Đâu là biện pháp tu từ chủ yếu tạo nên sắc thái mỉa mai, châm biếm trong văn học?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm (:) và dấu gạch ngang (-) trong câu sau:

"Tôi chỉ có một mong muốn duy nhất: được sống trong hòa bình - một khát vọng giản dị nhưng cháy bỏng."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có vai trò gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ láy?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng quan hệ từ không phù hợp?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của phép ẩn dụ trong câu thơ:

"Con sóng dưới lòng sâu
Tìm ra tận bề mặt
Ôi con sóng nhớ bờ
Ngày đêm không ngủ được
Lòng em nhớ đến anh
Cả trong mơ còn thức" (Sóng - Xuân Quỳnh)

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Chọn câu có cách dùng dấu phẩy đúng nhất:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:

"Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân lao động thời bấy giờ."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Chọn câu có cách dùng từ thể hiện sắc thái biểu cảm tiêu cực:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phân tích cấu tạo của từ phức "chăm chỉ".

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính:

"Rừng tràm U Minh Hạ mênh mông, bí ẩn. Nơi đây không chỉ có hệ sinh thái đa dạng với nhiều loài động thực vật quý hiếm mà còn là một chứng tích lịch sử hào hùng. Những chiến công oanh liệt của quân dân ta trong kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ đã gắn liền với mảnh đất này."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Chọn câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh phù hợp:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

"Hễ trời mưa to là đường phố lại ngập lụt."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Từ nào dưới đây có ý nghĩa *không cùng nhóm* với các từ còn lại?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Xác định câu có lỗi sai về logic hoặc cách dùng từ gây khó hiểu:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau và cho biết tâm trạng chủ đạo của nhân vật trữ tình:

"Nhớ gì hơn một nụ cười
Hay là tiếng nói, hay lời hát xưa?
Nhớ gì hơn một chiều mưa
Bay qua cửa sổ, em đưa tay thề?"

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu bị động?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Chọn cách sửa câu sau để loại bỏ lỗi lặp từ hoặc thừa ý:

"Cha mẹ luôn chăm lo, quan tâm đến con cái rất chu đáo."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:

Câu 1: "Anh ấy đã cố gắng hết sức để hoàn thành công việc."
Câu 2: "Anh ấy chỉ cố gắng để hoàn thành công việc."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Chọn từ có thể thay thế cho từ in đậm trong câu sau mà không làm thay đổi nghĩa gốc:

"Quyển sách này rất **hấp dẫn**, khiến tôi không thể rời mắt."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về tính liên kết nội dung:

"(1) Mùa xuân là mùa của lễ hội.
(2) Nhiều lễ hội truyền thống được tổ chức trên khắp đất nước.
(3) Thời tiết mùa hè thường nóng bức.
(4) Mọi người đi chơi xuân rất đông vui."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào không liên kết chặt chẽ về mặt nội dung với các câu còn lại?

  • A. Rừng ngập mặn có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bờ biển.
  • B. Chúng chắn sóng, chống sạt lở.
  • C. Rừng còn là nơi sinh sống của nhiều loài thủy sản quý giá.
  • D. Du lịch biển ở nước ta rất phát triển.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu thành phần chính)?

  • A. Anh ấy là một người rất tài năng.
  • B. Những bông hoa hồng trong vườn đang nở rộ.
  • C. Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người nông dân.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.

Câu 5: Từ nào trong các lựa chọn sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Độc lập
  • B. Tự do
  • C. Hạnh phúc
  • D. Bình yên

Câu 6: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 7: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: 1.

  • A. Câu 2 diễn tả mức độ biểu cảm nhẹ nhàng hơn câu 1.
  • B. Câu 1 diễn tả sự vui vẻ, câu 2 diễn tả sự tức giận.
  • C. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • D. Câu 2 là câu phủ định của câu 1.

Câu 8: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và động từ mạnh có tác dụng gì nổi bật?

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Thể hiện thái độ khách quan của người viết.
  • C. Tăng sức gợi hình, gợi cảm và biểu cảm cho đoạn văn.
  • D. Tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các câu.

Câu 9: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 10: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn (nếu có) trong câu nói:

  • A. Chỉ có nghĩa tường minh là thông báo thời tiết.
  • B. Luôn hàm ý sự nguy hiểm sắp xảy ra.
  • C. Không bao giờ có ý nghĩa hàm ẩn.
  • D. Có thể hàm ý nhắc nhở người nghe chuẩn bị hoặc hành động phù hợp với tình hình thời tiết.

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Nhờ chăm chỉ, cô ấy đã đạt được kết quả tốt.
  • B. Vì nhà nghèo nên bạn ấy rất chăm học.
  • C. Nếu trời mưa to thì buổi dã ngoại sẽ bị hoãn lại.
  • D. Tuy gặp nhiều khó khăn nhưng họ vẫn không nản lòng.

Câu 12: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Thành phần biệt lập cảm thán
  • B. Thành phần biệt lập gọi đáp
  • C. Thành phần biệt lập tình thái
  • D. Thành phần biệt lập chú thích

Câu 13: Khi viết một bài báo khoa học, người viết thường ưu tiên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào và vì sao?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học, vì cần tính khách quan, chính xác.
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, vì cần giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, vì cần gần gũi, tự nhiên.
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí, vì cần thông tin nhanh, cập nhật.

Câu 14: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu buồn bã.
  • C. Nhấn mạnh ý nghĩa, tạo ấn tượng về sự gắn bó, khắc khoải hoặc chuyển đổi cảm xúc.
  • D. Chỉ đơn thuần là lặp lại từ để đủ số chữ.

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp (lỗi dùng từ)?

  • A. Phong cảnh ở đây thật hữu tình.
  • B. Anh ấy có một bộ sưu tập tem rất phong phú.
  • C. Vấn đề này cần được giải quyết triệt để.
  • D. Cô ấy đã đạt được những thành tựu rực rỡ trên con đường sự nghiệp.

Câu 16: Phân tích cấu tạo của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 17: Ý nghĩa của việc sử dụng dấu chấm lửng (...) trong câu:

  • A. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng.
  • B. Thể hiện sự kéo dài của hành động, gợi cảm giác về sự vô vọng, mệt mỏi.
  • C. Liệt kê chưa hết các sự vật, hiện tượng.
  • D. Biểu thị sự ngập ngừng, ấp úng.

Câu 18: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ mang tính khẳng định, phủ định (ví dụ: chắc chắn, không thể, hoàn toàn,...) có tác dụng gì?

  • A. Thể hiện thái độ, quan điểm dứt khoát của người viết, tăng tính thuyết phục.
  • B. Làm cho đoạn văn trở nên mơ hồ, khó hiểu.
  • C. Chỉ có tác dụng làm tăng số lượng từ trong bài.
  • D. Giảm bớt tính khách quan của bài viết.

Câu 19: Phân tích biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời trong xanh và nắng vàng rực rỡ.
  • B. Anh ấy đọc sách còn em gái nghe nhạc.
  • C. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • D. Họ cùng nhau làm việc và cùng nhau vui chơi.

Câu 21: Xác định thành phần chính của câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh chim hải âu; Vị ngữ: đang chao lượn trên bầu trời xanh biếc.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh chim; Vị ngữ: đang chao lượn.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh chim hải âu đang chao lượn; Vị ngữ: trên bầu trời xanh biếc.
  • D. Chủ ngữ: đang chao lượn; Vị ngữ: Những cánh chim hải âu.

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ

  • A. Anh ném đá dò đường
  • B. Luồn lách qua hầm sâu
  • C. Anh bộ đội Cụ Hồ
  • D. Vẫn vững vàng như đá.

Câu 23: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa từ/lặp từ không cần thiết
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 24: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc nhận diện và đánh giá tính logic của các luận điểm, luận cứ và cách lập luận là nhằm mục đích chính gì?

  • A. Đánh giá tính thuyết phục và độ tin cậy của văn bản.
  • B. Tìm ra các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Xác định số lượng câu văn trong bài.
  • D. Tóm tắt nội dung chính của văn bản.

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần biệt lập chú thích?

  • A. Vâng, tôi nghe rõ rồi ạ.
  • B. Chao ôi, cảnh vật thật tươi đẹp!
  • C. Nam Cao (1917-1951), một nhà văn hiện thực xuất sắc, đã để lại nhiều tác phẩm giá trị.
  • D. Có lẽ, ngày mai trời sẽ nắng.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai từ đồng nghĩa:

  • A. Hai từ có sắc thái biểu cảm hoàn toàn giống nhau.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 27: Áp dụng kiến thức về liên kết câu, hãy chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc:

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu:

  • A. Làm cho câu văn dễ hiểu hơn.
  • B. Nhấn mạnh đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng.
  • C. Thay đổi nghĩa của câu.
  • D. Tạo nhịp điệu đều đặn.

Câu 29: Đọc đoạn trích sau và xác định phong cách ngôn ngữ của nó:

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 30: Dựa vào ngữ cảnh, giải thích ý nghĩa của cụm từ

  • A. Chỉ đôi chân khỏe mạnh như đá.
  • B. Chỉ sức khỏe tốt, ý chí kiên cường, vượt qua khó khăn.
  • C. Chỉ sự giàu có, sung túc.
  • D. Chỉ sự nhanh nhẹn, tháo vát.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, đội tuyển đã giành chiến thắng thuyết phục."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào không liên kết chặt chẽ về mặt nội dung với các câu còn lại? "Rừng ngập mặn có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bờ biển. Chúng chắn sóng, chống sạt lở. Rừng còn là nơi sinh sống của nhiều loài thủy sản quý giá. Du lịch biển ở nước ta rất phát triển."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu thành phần chính)?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Từ nào trong các lựa chọn sau đây là từ Hán Việt?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu sau: "Ôi, cánh đồng lúa chín đẹp làm sao!"

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: 1. "Nó cười." và 2. "Nó mỉm cười."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và động từ mạnh có tác dụng gì nổi bật?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau: "Nam là một học sinh giỏi. Bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn (nếu có) trong câu nói: "Trời sắp mưa."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Anh ấy, chắc chắn rồi, sẽ thành công với dự án này."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khi viết một bài báo khoa học, người viết thường ưu tiên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào và vì sao?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu thơ: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những bãi mía nương dâu / Ngàn dâu, mãnh đất nên danh / Tang bồng hồ thảy thú yên vui." (Nguyễn Trãi)

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp (lỗi dùng từ)?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phân tích cấu tạo của câu: "Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ khắp núi rừng Tây Bắc."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Ý nghĩa của việc sử dụng dấu chấm lửng (...) trong câu: "Tôi đi, đi mãi... mà chẳng thấy ai."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ mang tính khẳng định, phủ định (ví dụ: chắc chắn, không thể, hoàn toàn,...) có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phân tích biện pháp tu từ trong câu: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm." (Hoàng Trung Thông)

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Xác định thành phần chính của câu: "Những cánh chim hải âu đang chao lượn trên bầu trời xanh biếc."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ "đá" trong câu thơ nào được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)? "Anh ném đá dò đường / Luồn lách qua hầm sâu / Anh bộ đội Cụ Hồ / Vẫn vững vàng như đá."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phân tích lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã hoàn thành tốt công việc này."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc nhận diện và đánh giá tính logic của các luận điểm, luận cứ và cách lập luận là nhằm mục đích chính gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần biệt lập chú thích?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai từ đồng nghĩa: "chết" và "qua đời".

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Áp dụng kiến thức về liên kết câu, hãy chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. ..., chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu: "Cao vời vợi đỉnh Trường Sơn."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Đọc đoạn trích sau và xác định phong cách ngôn ngữ của nó: "Căn cứ Điều 20 Hiến pháp năm 2013; Căn cứ Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; Xét đề nghị của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết nghị:..."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Dựa vào ngữ cảnh, giải thích ý nghĩa của cụm từ "chân cứng đá mềm" trong câu tục ngữ: "Đi đâu mà chẳng bước tới nơi / Hải hồ bốn bể, chín phương mười phương / Đến đâu mà chẳng lạ thường / Chân cứng đá mềm, coi thường núi sông."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định có bao nhiêu câu đơn trong đoạn:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép phụ chính (câu phức)
  • D. Câu đặc biệt

Câu 3: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ:

  • A. So sánh: Làm nổi bật sự vất vả của người mẹ.
  • B. Ẩn dụ: Thể hiện tình yêu con sâu sắc và sự quý giá của người con đối với mẹ.
  • C. Hoán dụ: Nhấn mạnh vai trò trung tâm của người con trong cuộc đời người mẹ.
  • D. Điệp ngữ: Tạo nhịp điệu và sự nhấn mạnh.

Câu 4: Câu sau mắc lỗi ngữ pháp nào:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Lặp từ

Câu 5: Trong câu ghép

  • A. Tăng tiến
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Đối lập
  • D. Nguyên nhân - kết quả

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. Ngoan ngoãn
  • B. Chuyên nghiệp
  • C. Lười biếng
  • D. Vui vẻ

Câu 7: Đoạn văn sau sử dụng chủ yếu phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 8: Viết lại câu sau sao cho rõ ràng và mạch lạc hơn:

  • A. Bạn bè đã giúp tôi học tập tốt hơn nhiều.
  • B. Việc học tập của tôi, với sự giúp đỡ của bạn bè, đã tiến bộ hơn nhiều.
  • C. Sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp việc học tập của tôi tiến bộ hơn nhiều.
  • D. Học tập của tôi tiến bộ hơn nhiều nhờ sự giúp đỡ của bạn bè.

Câu 9: Từ

  • A. Anh ấy bị đau chân.
  • B. Cái bàn này có bốn chân.
  • C. Cô ấy đứng chân trên bục giảng.
  • D. Cả làng đang dồn chân ra đồng gặt lúa.

Câu 10: Hãy viết một câu sử dụng biện pháp điệp ngữ để nhấn mạnh tình cảm hoặc ý chí.

  • A. Tôi rất thích đọc sách.
  • B. Yêu lắm những cánh đồng lúa chín, yêu lắm tiếng sáo diều vi vu.
  • C. Mặt trời đỏ rực như hòn than.
  • D. Anh ấy là người tài giỏi.

Câu 11: Đoạn văn sau có logic không? Vì sao?

  • A. Có logic, các câu liên kết ý nghĩa chặt chẽ.
  • B. Không logic, vì việc trời mưa hôm qua không liên quan đến cây cối xanh tốt hôm nay.
  • C. Không logic, vì câu cuối mâu thuẫn với hai câu đầu.
  • D. Có logic, nhưng cách dùng từ chưa phù hợp.

Câu 12: Phân tích chức năng của dấu phẩy trong câu sau:

  • A. Tách chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Ngăn cách trạng ngữ với thành phần chính và ngăn cách các vị ngữ đồng chức.
  • D. Kết thúc câu.

Câu 13: Cặp từ nào dưới đây là từ đồng âm khác nghĩa?

  • A. Xanh thẳm - xanh ngắt
  • B. Vui vẻ - vui mừng
  • C. Nhà cửa - cửa nhà
  • D. Đường (đi) - đường (ăn)

Câu 14: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Bài tập về nhà học sinh đã hoàn thành.
  • B. Bài tập về nhà đã được học sinh hoàn thành.
  • C. Học sinh hoàn thành bài tập về nhà.
  • D. Việc hoàn thành bài tập về nhà của học sinh.

Câu 15: Đọc câu sau:

  • A. Anh ấy không muốn đến.
  • B. Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
  • C. Anh ấy ban đầu dự định đến đúng giờ (hoặc không muộn).
  • D. Việc anh ấy đến muộn là do lỗi của người khác.

Câu 16: Từ Hán Việt nào dưới đây có nghĩa là

  • A. Uyên bác
  • B. Thanh cao
  • C. Hùng vĩ
  • D. Khoan dung

Câu 17: So sánh tác dụng của biện pháp so sánh và ẩn dụ trong việc miêu tả bầu trời đêm.

  • A. So sánh tạo sự liên tưởng kín đáo, ẩn dụ tạo sự liên tưởng trực tiếp.
  • B. Cả hai đều chỉ dùng để miêu tả màu sắc.
  • C. So sánh chỉ dùng cho sự vật cụ thể, ẩn dụ chỉ dùng cho sự vật trừu tượng.
  • D. So sánh tạo sự liên tưởng trực tiếp, dễ hình dung; ẩn dụ tạo sự liên tưởng kín đáo, gợi cảm hơn.

Câu 18: Chọn câu có cách dùng từ xưng hô phù hợp nhất trong tình huống giao tiếp với người lớn tuổi thân quen.

  • A. Cháu chào ông ạ! Ông có khỏe không?
  • B. Tôi chào ông! Ông có khỏe không?
  • C. Con chào ông! Ông có khỏe không?
  • D. Em chào ông! Ông có khỏe không?

Câu 19: Phân tích cấu trúc của câu phức sau:

  • A. Một vế chính, hai vế phụ.
  • B. Một vế phụ, hai vế chính.
  • C. Ba vế chính.
  • D. Hai vế phụ, một vế chính.

Câu 20: Chọn từ nối thích hợp để liên kết hai câu sau:

  • A. Do đó
  • B. Vì vậy
  • C. Tuy nhiên
  • D. Và

Câu 21: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ về nghĩa)?

  • A. Hôm nay, tôi đi học muộn.
  • B. Quyển sách này rất hay.
  • C. Mẹ tôi đang nấu cơm dưới bếp.
  • D. Anh ấy nói chuyện với bạn thân của anh ấy đang ở nước ngoài.

Câu 22: Viết lại câu sau cho bớt rườm rà, súc tích hơn:

  • A. Chúng ta cần bảo tồn và phát triển các giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc.
  • B. Việc bảo tồn và phát triển các giá trị văn hóa truyền thống là cần thiết.
  • C. Cần thực hiện bảo tồn và phát triển các giá trị văn hóa truyền thống.
  • D. Chúng ta cần phải tiến hành việc bảo tồn và phát triển văn hóa truyền thống.

Câu 23: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 24: Giả sử bạn đang viết một bài văn nghị luận về vai trò của sách. Hãy viết một câu chủ đề (topic sentence) cho đoạn văn nói về việc sách giúp mở rộng kiến thức, sử dụng cấu trúc khẳng định mạnh mẽ.

  • A. Có lẽ sách giúp chúng ta mở rộng kiến thức.
  • B. Tôi nghĩ sách có thể giúp mở rộng kiến thức.
  • C. Không thể phủ nhận rằng sách là nguồn tri thức vô tận giúp con người mở mang hiểu biết.
  • D. Sách, một cách nào đó, giúp mở rộng kiến thức.

Câu 25: Đọc đoạn trích:

  • A. Tạo sự liên kết giữa hình ảnh cụ thể và ý nghĩa biểu tượng, nhấn mạnh lý tưởng và niềm tin.
  • B. Chỉ đơn thuần lặp lại từ ngữ cho đủ câu.
  • C. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • D. Nhấn mạnh số lượng ngôi sao.

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ chủ-vị hoặc sắp xếp thành phần câu?

  • A. Học sinh giỏi đã được nhà trường khen thưởng.
  • B. Cô ấy vừa hát vừa múa rất đẹp.
  • C. Qua tác phẩm, đã làm nổi bật số phận người nông dân.
  • D. Cây phượng vĩ nở hoa đỏ rực mỗi độ hè về.

Câu 27: Xác định biện pháp liên kết câu được sử dụng trong đoạn sau:

  • A. Liên kết ý nghĩa (liên kết chủ đề)
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối bằng từ ngữ

Câu 28: Chọn từ/cụm từ thích hợp để nối hai câu sau, thể hiện quan hệ giải thích:

  • A. Nhưng
  • B. Vì
  • C. Nên
  • D. Tuy nhiên

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và đánh giá hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ:

  • A. Hiệu quả, từ ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc, giúp người đọc hình dung rõ nét cảnh vật.
  • B. Không hiệu quả, từ ngữ quá đơn giản, không gợi cảm.
  • C. Bình thường, không có gì nổi bật.
  • D. Hiệu quả, nhưng mắc nhiều lỗi chính tả.

Câu 30: Từ

  • A. Xanh biếc
  • B. Xanh lá cây
  • C. Xanh xao
  • D. Xanh ngắt

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định có bao nhiêu câu đơn trong đoạn: "Mùa xuân đến. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Tiếng chim hót vang lừng. Khắp nơi tràn đầy sức sống mới."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: "Khi chúng tôi đến, mặt trời đã lặn sau rặng tre."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm).

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Câu sau mắc lỗi ngữ pháp nào: "Qua tìm hiểu, đã cho chúng tôi thấy được sự cần thiết của việc bảo vệ môi trường."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong câu ghép "Trời mưa rất to, nên chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Anh ấy là một người rất ______ và luôn hoàn thành tốt công việc được giao."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Đoạn văn sau sử dụng chủ yếu phong cách ngôn ngữ nào? "Theo báo cáo mới nhất, tỷ lệ lạm phát trong quý II đã tăng 0.5%. Chính phủ đang xem xét các biện pháp kiềm chế giá cả."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Viết lại câu sau sao cho rõ ràng và mạch lạc hơn: "Với sự giúp đỡ của bạn bè, việc học tập của tôi đã tiến bộ hơn nhiều."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Hãy viết một câu sử dụng biện pháp điệp ngữ để nhấn mạnh tình cảm hoặc ý chí.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Đoạn văn sau có logic không? Vì sao? "Hôm qua trời mưa rất to. Do đó, cây cối ngoài vườn rất xanh tốt. Tuy nhiên, hôm nay trời lại nắng."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phân tích chức năng của dấu phẩy trong câu sau: "Buổi sáng, mẹ tôi thường dậy sớm, chuẩn bị bữa sáng cho cả nhà."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cặp từ nào dưới đây là từ đồng âm khác nghĩa?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động: "Học sinh đã hoàn thành bài tập về nhà."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Đọc câu sau: "Anh ấy nói rằng sẽ đến muộn." Câu này ngầm định điều gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Từ Hán Việt nào dưới đây có nghĩa là "học vấn sâu rộng"?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: So sánh tác dụng của biện pháp so sánh và ẩn dụ trong việc miêu tả bầu trời đêm.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Chọn câu có cách dùng từ xưng hô phù hợp nhất trong tình huống giao tiếp với người lớn tuổi thân quen.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phân tích cấu trúc của câu phức sau: "Nếu bạn chăm chỉ học tập, bạn sẽ đạt được kết quả tốt, và mọi người sẽ tự hào về bạn."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Chọn từ nối thích hợp để liên kết hai câu sau: "Trời mưa rất to. ______ chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ về nghĩa)?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Viết lại câu sau cho bớt rườm rà, súc tích hơn: "Chúng ta cần phải thực hiện việc bảo tồn và phát triển các giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong câu "Ngôi nhà sàn cổ kính nằm bên sườn đồi." Cụm từ "nằm bên sườn đồi" đóng vai trò ngữ pháp gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Giả sử bạn đang viết một bài văn nghị luận về vai trò của sách. Hãy viết một câu chủ đề (topic sentence) cho đoạn văn nói về việc sách giúp mở rộng kiến thức, sử dụng cấu trúc khẳng định mạnh mẽ.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Đọc đoạn trích: "Anh đi bộ đội sao trên mũ / Mãi mãi là sao sáng dẫn đường." (Phạm Tiến Duật). Việc lặp lại từ "sao" có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ chủ-vị hoặc sắp xếp thành phần câu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Xác định biện pháp liên kết câu được sử dụng trong đoạn sau: "Trời hửng sáng. Nắng bắt đầu lên."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Chọn từ/cụm từ thích hợp để nối hai câu sau, thể hiện quan hệ giải thích: "Anh ấy rất mệt. ______ anh ấy đã làm việc suốt đêm."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và đánh giá hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ: "Cảnh vật nơi đây thật là đẹp một cách tuyệt vời. Những bông hoa nở rộ, khoe sắc thắm. Tiếng chim hót líu lo như những bản nhạc du dương."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Từ "xanh" trong cặp từ nào dưới đây là từ láy?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu văn sau và xác định lỗi sai phổ biến về mặt ngữ pháp:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu
  • C. Dùng sai từ loại
  • D. Thừa thành phần câu

Câu 2: Chọn phương án sửa câu văn sau cho đúng ngữ pháp:

  • A. Qua tác phẩm đã làm nổi bật, hình ảnh người phụ nữ kiên cường trong chiến đấu.
  • B. Hình ảnh người phụ nữ kiên cường trong chiến đấu đã làm nổi bật qua tác phẩm.
  • C. Qua tác phẩm, tác giả đã làm nổi bật lên hình ảnh người phụ nữ kiên cường trong chiến đấu.
  • D. Đã làm nổi bật lên hình ảnh người phụ nữ kiên cường trong chiến đấu qua tác phẩm.

Câu 3: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự vất vả của người mẹ khi địu con.
  • B. Khẳng định vai trò trung tâm, nguồn sống, niềm hạnh phúc lớn lao của đứa con đối với người mẹ.
  • C. So sánh trực tiếp đứa con với mặt trời, thể hiện tình yêu thương.
  • D. Tạo hình ảnh đối lập giữa thiên nhiên và con người.

Câu 4: Xét mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu sau và cách liên kết được sử dụng:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả, sử dụng phép nối.
  • B. Quan hệ tương phản, sử dụng phép nối.
  • C. Quan hệ bổ sung, sử dụng phép lặp.
  • D. Quan hệ giải thích, sử dụng phép thế.

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện thái độ khách quan, chính xác:

  • A. ấn tượng
  • B. đáng chú ý
  • C. chi tiết
  • D. khách quan

Câu 6: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • B. Câu ghép chính phụ.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt gây khó hiểu?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho một chuyến dã ngoại.
  • B. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.
  • C. Sau khi tốt nghiệp đại học xong, bạn có thể làm được bất cứ công việc nào.
  • D. Cuốn sách này cung cấp nhiều thông tin hữu ích về lịch sử dân tộc.

Câu 8: Viết lại câu sau theo cách khác mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa:

  • A. Trời mưa to nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra.
  • B. Trời mưa to và buổi biểu diễn bị hoãn lại.
  • C. Buổi biểu diễn bị hoãn lại là do trời không mưa.
  • D. Trời mưa to làm cho buổi biểu diễn bị hoãn lại.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó mắc lỗi gì về mặt liên kết câu?

  • A. Lặp từ quá nhiều.
  • B. Thiếu liên kết logic giữa các câu.
  • C. Sử dụng sai phép thế.
  • D. Không có lỗi liên kết.

Câu 10: Trong ngữ cảnh một cuộc họp căng thẳng, khi một người nói:

  • A. Người nói cho rằng cách giải quyết hiện tại có thể quá vội vàng hoặc chưa đủ cân nhắc.
  • B. Người nói không muốn giải quyết vấn đề đó nữa.
  • C. Người nói hoàn toàn đồng ý với ý kiến đang được đưa ra.
  • D. Người nói chỉ đơn thuần đưa ra một lời khuyên chung chung.

Câu 11: Chọn phương án kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép có nghĩa phù hợp:
Câu 1: Anh ấy học rất giỏi.
Câu 2: Anh ấy luôn khiêm tốn.

  • A. Anh ấy học rất giỏi và luôn khiêm tốn.
  • B. Mặc dù học rất giỏi, nhưng anh ấy luôn khiêm tốn.
  • C. Anh ấy học rất giỏi nên luôn khiêm tốn.
  • D. Anh ấy học rất giỏi vì anh ấy luôn khiêm tốn.

Câu 12: Từ Hán Việt

  • A. Một mùa thu đẹp.
  • B. Khoảng thời gian ngắn ngủi.
  • C. Sự thay đổi của trời đất.
  • D. Thời gian rất dài, lâu bền, vĩnh cửu.

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi về việc sắp xếp vị trí của thành phần phụ (trạng ngữ, định ngữ) gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Em tìm cuốn sách đã mua hôm qua ở nhà sách.
  • B. Anh ấy tặng em bông hoa rất đẹp vào ngày sinh nhật.
  • C. Với sự nỗ lực, cuối cùng cô ấy đã thành công.
  • D. Ngồi trên ghế đá, tôi đọc sách.

Câu 14: Sửa lỗi trong câu sau:

  • A. Vào ngày sinh nhật, anh ấy tặng em bông hoa rất đẹp.
  • B. Anh ấy tặng em vào ngày sinh nhật bông hoa rất đẹp.
  • C. Anh ấy tặng em bông hoa vào ngày sinh nhật rất đẹp.
  • D. Ngày sinh nhật, bông hoa rất đẹp anh ấy tặng em.

Câu 15: Xác định mục đích giao tiếp chính của câu sau trong một cuộc tranh luận:

  • A. Yêu cầu cung cấp thông tin về tính khả thi.
  • B. Thể hiện sự đồng ý với phương án.
  • C. Bày tỏ sự nghi ngờ, khuyến khích suy nghĩ lại về tính khả thi của phương án.
  • D. Đề nghị dừng cuộc tranh luận.

Câu 16: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào / Vị ngữ: phai trong gió xuân nhẹ nhàng rơi xuống mặt hồ tĩnh lặng.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào phai / Vị ngữ: trong gió xuân nhẹ nhàng rơi xuống mặt hồ tĩnh lặng.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào phai trong gió xuân nhẹ nhàng / Vị ngữ: rơi xuống mặt hồ tĩnh lặng.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào phai trong gió xuân / Vị ngữ: nhẹ nhàng rơi xuống mặt hồ tĩnh lặng.

Câu 17: Chọn từ/cụm từ liên kết phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự chuyển tiếp ý mạch lạc:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Do đó
  • C. Ngoài ra
  • D. Ngược lại

Câu 18: Trong đoạn hội thoại:
A:

  • A. Câu rút gọn, thể hiện sự ngập ngừng, có thể ngụ ý không hoàn toàn đồng ý hoặc có nhận xét khác.
  • B. Câu đơn bình thường, thể hiện sự đồng ý hoàn toàn.
  • C. Câu đặc biệt, nhấn mạnh sự thú vị của cuốn sách.
  • D. Câu nghi vấn, thể hiện sự thắc mắc về cuốn sách.

Câu 19: Câu nào dưới đây, dù không sai ngữ pháp nghiêm trọng, nhưng có cách diễn đạt lủng củng, thiếu tự nhiên hoặc dễ gây hiểu nhầm?

  • A. Chúng tôi đã hoàn thành dự án đúng thời hạn.
  • B. Phong cảnh ở đây thật nên thơ và yên bình.
  • C. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.
  • D. Những khó khăn trong công việc được anh ấy vượt qua bằng sự cố gắng của bản thân.

Câu 20: Sửa câu sau để cách diễn đạt tự nhiên và mạch lạc hơn:

  • A. Bằng sự cố gắng của bản thân, những khó khăn trong công việc được anh ấy vượt qua.
  • B. Bằng sự cố gắng của bản thân, anh ấy đã vượt qua những khó khăn trong công việc.
  • C. Sự cố gắng của bản thân làm cho những khó khăn trong công việc được anh ấy vượt qua.
  • D. Anh ấy vượt qua những khó khăn trong công việc và đó là sự cố gắng của bản thân.

Câu 21: Câu

  • A. Ngữ pháp (cấu trúc câu)
  • B. Chính tả
  • C. Ngữ nghĩa (nghĩa của từ/câu)
  • D. Liên kết câu

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để tạo hiệu quả diễn đạt:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá (phóng đại) một cách hiệu quả?

  • A. Nó gầy đến mức chỉ còn da bọc xương.
  • B. Bạn ấy chạy rất nhanh.
  • C. Ngôi nhà này rất rộng rãi.
  • D. Cảnh vật ở đây đẹp như tranh vẽ.

Câu 24: Phân tích lý do tại sao câu

  • A. Vì nó sử dụng nhiều từ Hán Việt trang trọng.
  • B. Vì nó có đủ thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) và các thành phần phụ được sắp xếp hợp lý, thể hiện rõ mối quan hệ ý nghĩa.
  • C. Vì nó sử dụng biện pháp tu từ hiệu quả.
  • D. Vì nó là câu đặc biệt, nhấn mạnh ý nghĩa.

Câu 25: Xác định câu có cấu trúc song song với câu sau:

  • A. Anh ấy đọc sách và em gái nghe nhạc.
  • B. Vì trời mưa nên chúng tôi ở nhà.
  • C. Ngoài vườn, hoa đua nhau khoe sắc; trên cây, chim hót líu lo.
  • D. Cô ấy vừa học vừa làm thêm.

Câu 26: Khi nói

  • A. Người được nói đến có sức hấp dẫn, đáng yêu, dễ gây thiện cảm.
  • B. Người được nói đến là người may mắn.
  • C. Người được nói đến rất giỏi giang.
  • D. Người được nói đến có số phận đặc biệt.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng thể bị động một cách không cần thiết hoặc làm câu văn trở nên rườm rà?

  • A. Tác phẩm này được viết bởi một nhà văn nổi tiếng.
  • B. Ngôi nhà đang được xây dựng.
  • C. Hội nghị sẽ được tổ chức vào tuần tới.
  • D. Cánh cửa sổ đã được ai đó mở ra.

Câu 28: Chuyển câu sau sang thể chủ động:

  • A. Bài báo cáo hoàn thành bởi nhóm sinh viên vào tối qua.
  • B. Nhóm sinh viên đã hoàn thành bài báo cáo vào tối qua.
  • C. Vào tối qua, bài báo cáo hoàn thành bởi nhóm sinh viên.
  • D. Hoàn thành bài báo cáo bởi nhóm sinh viên vào tối qua.

Câu 29: Phân tích lỗi sai về logic hoặc quan hệ ý nghĩa trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sử dụng sai từ Hán Việt.
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả không hợp lý (sai logic).
  • D. Thừa liên từ

Câu 30: Trong câu

  • A. Thành phần phụ chú (giải thích thêm cho chủ ngữ).
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Định ngữ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc câu văn sau và xác định lỗi sai phổ biến về mặt ngữ pháp:
"Qua tác phẩm, đã làm nổi bật lên hình ảnh người phụ nữ kiên cường trong chiến đấu."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Chọn phương án sửa câu văn sau cho đúng ngữ pháp:
"Qua tác phẩm, đã làm nổi bật lên hình ảnh người phụ nữ kiên cường trong chiến đấu."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu thơ sau:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."
(Nguyễn Khoa Điềm)

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Xét mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu sau và cách liên kết được sử dụng:
"Trời mưa rất to. Vì vậy, buổi dã ngoại đã bị hoãn lại."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện thái độ khách quan, chính xác:
"Báo cáo đã đưa ra những số liệu... về tình hình kinh tế quý I."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:
"Khi chúng tôi đến nơi, mọi người đã tập trung đông đủ và sẵn sàng lên đường."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt gây khó hiểu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Viết lại câu sau theo cách khác mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa:
"Vì trời mưa to nên buổi biểu diễn bị hoãn lại."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó mắc lỗi gì về mặt liên kết câu?
"Nhà em có một con chó rất khôn. Con mèo nhà hàng xóm thường sang chơi với nó. Chó và mèo là hai loài vật rất đáng yêu."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong ngữ cảnh một cuộc họp căng thẳng, khi một người nói: "Tôi nghĩ chúng ta nên xem xét lại vấn đề này một cách thận trọng hơn.", câu nói này có thể chứa hàm ý gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Chọn phương án kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép có nghĩa phù hợp:
Câu 1: Anh ấy học rất giỏi.
Câu 2: Anh ấy luôn khiêm tốn.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Từ Hán Việt "thiên thu" trong câu thơ "Nghìn năm văn hiến vẫn còn đây / Thiên thu hồn nước vọng non ngàn" có ý nghĩa gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi về việc sắp xếp vị trí của thành phần phụ (trạng ngữ, định ngữ) gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Sửa lỗi trong câu sau:
"Anh ấy tặng em bông hoa rất đẹp vào ngày sinh nhật."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Xác định mục đích giao tiếp chính của câu sau trong một cuộc tranh luận:
"Liệu chúng ta có thực sự chắc chắn về tính khả thi của phương án này không?"

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:
"Những cánh hoa đào phai trong gió xuân nhẹ nhàng rơi xuống mặt hồ tĩnh lặng."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Chọn từ/cụm từ liên kết phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự chuyển tiếp ý mạch lạc:
"Nam là một học sinh giỏi các môn tự nhiên. ______, cậu ấy còn rất năng khiếu về âm nhạc."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong đoạn hội thoại:
A: "Bạn đã đọc cuốn sách tôi giới thiệu chưa?"
B: "Ồ, cuốn sách đó... thú vị đấy chứ."
Câu trả lời của B sử dụng hình thức câu gì và có tác dụng gì về mặt biểu đạt?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Câu nào dưới đây, dù không sai ngữ pháp nghiêm trọng, nhưng có cách diễn đạt lủng củng, thiếu tự nhiên hoặc dễ gây hiểu nhầm?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Sửa câu sau để cách diễn đạt tự nhiên và mạch lạc hơn:
"Những khó khăn trong công việc được anh ấy vượt qua bằng sự cố gắng của bản thân."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Câu "Anh ấy hứa sẽ đến sớm." có thể gây hiểu nhầm về mặt thời gian nếu không có ngữ cảnh cụ thể. Lỗi này thuộc về khía cạnh nào của ngôn ngữ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để tạo hiệu quả diễn đạt:
"Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. Tre hi sinh để bảo vệ con người. Tre, anh hùng lao động! Tre, anh hùng chiến đấu!"
(Thép Mới)

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá (phóng đại) một cách hiệu quả?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phân tích lý do tại sao câu "Với lòng quyết tâm, anh ấy đã đạt được thành công." là một câu diễn đạt tốt về mặt ngữ pháp và logic.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Xác định câu có cấu trúc song song với câu sau:
"Trên bàn, sách vở được xếp gọn gàng; trong cặp, bút thước được đặt ngăn nắp."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Khi nói "Bạn thật có duyên!", nghĩa tường minh của câu là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng thể bị động một cách không cần thiết hoặc làm câu văn trở nên rườm rà?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Chuyển câu sau sang thể chủ động:
"Bài báo cáo đã được hoàn thành bởi nhóm sinh viên vào tối qua."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tích lỗi sai về logic hoặc quan hệ ý nghĩa trong câu sau:
"Do lười biếng, nên anh ấy đã đạt được kết quả cao trong kỳ thi."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong câu "Mẹ em, người phụ nữ tần tảo, luôn là chỗ dựa vững chắc cho cả gia đình.", cụm từ "người phụ nữ tần tảo" có chức năng ngữ pháp gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định chủ ngữ chính:

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng
  • B. sự nỗ lực
  • C. đội ngũ y bác sĩ
  • D. bệnh nhân

Câu 2: Trong đoạn thơ "Yêu biết mấy những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy những rặng dừa xanh ngát / Yêu biết mấy quê hương những ngày qua.", biện pháp tu từ điệp ngữ "Yêu biết mấy" được sử dụng nhằm mục đích chủ yếu nào?

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn
  • B. Mô tả chi tiết các sự vật được nói đến
  • C. Chỉ đơn thuần là cách sắp xếp từ ngữ
  • D. Nhấn mạnh cảm xúc, tạo nhịp điệu cho đoạn thơ

Câu 3: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

  • A. Học sinh chăm chỉ ôn tập.
  • B. Trên bàn, một quyển sách cũ.
  • C. Chúng tôi sẽ đi xem phim vào cuối tuần.
  • D. Mẹ tôi đang nấu bữa tối.

Câu 5: Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ văn chương

Câu 6: Từ "mắt" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

  • A. Đôi **mắt** em rất sáng.
  • B. Anh ấy bị đau **mắt**.
  • C. Cô bé mở to **mắt** nhìn.
  • D. Trung tâm của cơn **mắt** bão rất yên tĩnh.

Câu 7: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Những ngôi nhà kiên cố xây dựng người dân để chống bão lũ.
  • B. Người dân được xây dựng những ngôi nhà kiên cố để chống bão lũ.
  • C. Những ngôi nhà kiên cố được người dân xây dựng để chống bão lũ.
  • D. Để chống bão lũ, người dân xây dựng những ngôi nhà kiên cố.

Câu 8: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu đặc biệt và tác dụng của nó là gì?

  • A. Các câu "Nắng", "Gió nhẹ", "Biển xanh biếc"; tác dụng: liệt kê, thông báo sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.
  • B. Câu "Một ngày hè thật đẹp."; tác dụng: nêu cảm nhận.
  • C. Tất cả các câu đều là câu đặc biệt; tác dụng: kể chuyện.
  • D. Không có câu đặc biệt nào trong đoạn văn.

Câu 9: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Sông ngòi
  • B. Giang sơn
  • C. Độc lập
  • D. Hạnh phúc

Câu 10: Phân tích biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay" (Việt Bắc - Tố Hữu).

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng từ KHÔNG chính xác về nghĩa?

  • A. Anh ấy có một trí nhớ rất tốt.
  • B. Cảnh vật ở đây thật thanh lịch.
  • C. Chúng tôi đã thảo luận rất kỹ về vấn đề này.
  • D. Cô giáo giải thích bài giảng rất cặn kẽ.

Câu 12: Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. phẩy, phẩy, phẩy
  • B. chấm phẩy, chấm phẩy, chấm phẩy
  • C. phẩy, phẩy, và
  • D. chấm, chấm, chấm

Câu 13: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để nối hai câu sau, thể hiện mối quan hệ tương phản:

  • A. Vì vậy
  • B. Đồng thời
  • C. Tuy nhiên
  • D. Mặt khác

Câu 14: Thành phần gạch chân trong câu sau là thành phần biệt lập loại gì?

  • A. Thành phần cảm thán
  • B. Thành phần tình thái
  • C. Thành phần gọi đáp
  • D. Thành phần phụ chú

Câu 15: Khi trả lời câu hỏi

  • A. Câu đặc biệt; lược bỏ chủ ngữ.
  • B. Câu rút gọn; lược bỏ vị ngữ.
  • C. Câu đặc biệt; lược bỏ cả chủ ngữ và vị ngữ.
  • D. Câu rút gọn; lược bỏ cả chủ ngữ và vị ngữ.

Câu 16: Đặc điểm nổi bật nào thể hiện phong cách ngôn ngữ báo chí trong đoạn văn sau?

  • A. Sử dụng nhiều hình ảnh ẩn dụ, so sánh.
  • B. Biểu lộ cảm xúc cá nhân mãnh liệt.
  • C. Thông tin khách quan, chính xác về sự kiện, thời gian, địa điểm.
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương, khẩu ngữ.

Câu 17: Nhóm từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng "Hoạt động đi lại"?

  • A. Xem, nghe, nói, đọc
  • B. Ăn, uống, ngủ, nghỉ
  • C. Chạy, nhảy, bơi, đi bộ
  • D. Vui, buồn, giận, ghét

Câu 18: Chuyển câu trực tiếp sau thành câu gián tiếp:

  • A. Bạn tôi nói rằng ngày mai tôi sẽ đi thăm ông bà.
  • B. Bạn tôi nói rằng ngày hôm sau bạn ấy sẽ đi thăm ông bà.
  • C. Bạn tôi nói ngày mai bạn ấy sẽ đi thăm ông bà.
  • D. Bạn tôi nói: Ngày hôm sau bạn ấy sẽ đi thăm ông bà.

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng cặp quan hệ từ KHÔNG chính xác?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Mặc dù khó khăn nhưng anh ấy vẫn không nản lòng.
  • C. Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
  • D. Nếu bạn cố gắng thì sẽ thành công và ngược lại.

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu:

  • A. Chỉ đơn thuần là mô tả âm thanh của suối.
  • B. Gợi tả âm thanh suối trong trẻo, du dương như tiếng hát, thể hiện tâm hồn thi sĩ của Bác.
  • C. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của cảnh đêm.
  • D. Làm cho câu thơ có vần điệu hơn.

Câu 21: Câu ghép

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 22: Câu nào sau đây mắc lỗi lặp từ hoặc lặp ý gây thừa?

  • A. Bạn cần phải cố gắng hơn nữa.
  • B. Anh ấy đã hoàn thành xong bài tập.
  • C. Cô ấy rất xinh đẹp và dịu dàng.
  • D. Cuộc sống ngày càng phát triển.

Câu 23: Thành phần gạch chân trong câu sau là thành phần biệt lập loại gì?

  • A. Thành phần cảm thán
  • B. Thành phần tình thái
  • C. Thành phần gọi đáp
  • D. Thành phần phụ chú

Câu 24: Dấu chấm lửng (...) trong câu

  • A. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng, bỏ lửng do ngập ngừng, e ngại.
  • B. Cho thấy sự liệt kê chưa đầy đủ.
  • C. Biểu thị sự kéo dài của hành động.
  • D. Nhấn mạnh ý nghĩa của từ đứng trước.

Câu 25: Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ văn chương

Câu 26: Câu nào sau đây mắc lỗi sai trật tự từ?

  • A. Tôi rất thích đọc sách.
  • B. Cô ấy hát rất hay.
  • C. Những bông hoa này thật đẹp làm sao.
  • D. Của tôi chiếc xe đạp mới mua hôm qua.

Câu 27: Từ gạch chân trong câu

  • A. Nghĩa gốc (nghĩa đen)
  • B. Nghĩa chuyển (ẩn dụ)
  • C. Nghĩa chuyển (hoán dụ)
  • D. Nghĩa theo từ điển

Câu 28: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được lặp lại để tạo sự liên kết và nhấn mạnh điều gì?

  • A. Từ "Trẻ em"; nhấn mạnh đối tượng và tầm quan trọng của trẻ em.
  • B. Cụm từ "cần được"; nhấn mạnh sự cần thiết của việc yêu thương, bảo vệ.
  • C. Từ "là"; nhấn mạnh vai trò của trẻ em.
  • D. Toàn bộ câu; tạo nhịp điệu.

Câu 29: Cụm từ gạch chân trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Câu nào sau đây viết đúng ngữ pháp và logic?

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng, vì vậy anh ấy đã thành công.
  • B. Mặc dù thời tiết xấu, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra tốt đẹp.
  • C. Để đạt được kết quả cao trong học tập, bạn cần phải chăm chỉ ôn bài và làm bài tập đầy đủ.
  • D. Anh ấy không những thông minh, mà còn rất tốt bụng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định chủ ngữ chính: "Với sự nỗ lực không ngừng, đội ngũ y bác sĩ đã vượt qua nhiều khó khăn để cứu chữa bệnh nhân."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong đoạn thơ 'Yêu biết mấy những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy những rặng dừa xanh ngát / Yêu biết mấy quê hương những ngày qua.', biện pháp tu từ điệp ngữ 'Yêu biết mấy' được sử dụng nhằm mục đích chủ yếu nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu? "Nguyễn Du là một đại thi hào dân tộc. Ông đã để lại cho nền văn học Việt Nam kiệt tác 'Truyện Kiều'."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Câu nào sau đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào? "Ozone (O3) là một dạng thù hình của oxy, tồn tại trong khí quyển với nồng độ thấp. Tầng ozone có vai trò quan trọng trong việc hấp thụ tia cực tím từ Mặt Trời."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Từ 'mắt' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động: "Người dân xây dựng những ngôi nhà kiên cố để chống bão lũ."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu đặc biệt và tác dụng của nó là gì? "Nắng. Gió nhẹ. Biển xanh biếc. Một ngày hè thật đẹp."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phân tích biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ 'Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay' (Việt Bắc - Tố Hữu).

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng từ KHÔNG chính xác về nghĩa?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: "Mẹ tôi đi chợ mua rau_ quả_ thịt_ cá."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để nối hai câu sau, thể hiện mối quan hệ tương phản: "Trời mưa rất to. ___ chúng tôi vẫn quyết định đi dã ngoại."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Thành phần gạch chân trong câu sau là thành phần biệt lập loại gì? "**Có lẽ**, anh ấy sẽ đến muộn một chút."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Khi trả lời câu hỏi "Bao giờ bạn đi Hà Nội?" bằng câu "Ngày mai.", người nói đã sử dụng kiểu câu gì và lược bỏ thành phần nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Đặc điểm nổi bật nào thể hiện phong cách ngôn ngữ báo chí trong đoạn văn sau? "Sáng 15/11, tại Hà Nội đã diễn ra hội thảo quốc tế về biến đổi khí hậu. Sự kiện thu hút sự tham gia của nhiều chuyên gia hàng đầu."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Nhóm từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng 'Hoạt động đi lại'?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Chuyển câu trực tiếp sau thành câu gián tiếp: "Bạn tôi nói: 'Ngày mai tôi sẽ đi thăm ông bà.'"

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng cặp quan hệ từ KHÔNG chính xác?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa" (Cảnh khuya - Hồ Chí Minh).

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Câu ghép "Trời đã tối, nhưng chúng tôi vẫn chưa về nhà." thể hiện mối quan hệ ý nghĩa gì giữa các vế câu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Câu nào sau đây mắc lỗi lặp từ hoặc lặp ý gây thừa?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Thành phần gạch chân trong câu sau là thành phần biệt lập loại gì? "**Lan ơi**, giúp mình một tay với!"

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Dấu chấm lửng (...) trong câu "Tôi muốn nói với bạn rằng... nhưng lại thôi." có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào? "Hoàng hôn buông xuống trên cánh đồng lúa chín vàng, trải dài như tấm thảm khổng lồ dưới ánh chiều tà rực rỡ."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Câu nào sau đây mắc lỗi sai trật tự từ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Từ gạch chân trong câu "Anh ấy là một **ngọn lửa** nhiệt huyết trong công việc." được dùng với nghĩa gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được lặp lại để tạo sự liên kết và nhấn mạnh điều gì? "Trẻ em cần được yêu thương. Trẻ em cần được bảo vệ. Trẻ em là tương lai của đất nước."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cụm từ gạch chân trong câu "Ngôi nhà **màu xanh nằm cuối con đường** là của ông tôi." đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Câu nào sau đây viết đúng ngữ pháp và logic?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu

  • A. Do ảnh hưởng của
  • B. lung lay
  • C. nghiêm trọng
  • D. ven đường

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần, cụ thể là lỗi dùng cặp quan hệ từ không chính xác hoặc thừa?

  • A. Anh ấy là người bạn thân nhất của tôi, luôn giúp đỡ tôi trong mọi hoàn cảnh.
  • B. Với những nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công xứng đáng.
  • C. Mặc dù trời mưa rất to nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc hành trình.
  • D. Nhờ sự quan tâm của thầy cô, cho nên em đã tiến bộ rõ rệt trong học tập.

Câu 3: Trong câu thơ

  • A. Ánh sáng rực rỡ mà em bé mang lại.
  • B. Nguồn sống, niềm hạnh phúc ấm áp và quý giá của người mẹ.
  • C. Sự vất vả, gánh nặng mà người mẹ phải mang trên lưng.
  • D. Năng lượng dồi dào của em bé khiến mẹ vui vẻ.

Câu 4: Câu văn nào dưới đây sử dụng hiệu quả biện pháp tu từ lặp cấu trúc (điệp cấu trúc) để tăng tính biểu cảm và nhấn mạnh?

  • A. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.
  • B. Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương.
  • C. Trời xanh đây là của chúng ta / Núi rừng đây là của chúng ta.
  • D. Mặt bể xanh nhạt nhạt.

Câu 5: Câu nào dưới đây được ngắt câu và sử dụng dấu phẩy chính xác theo quy tắc ngữ pháp tiếng Việt?

  • A. Khi màn đêm buông xuống, những ánh đèn đường bắt đầu, chiếu sáng con phố.
  • B. Khi màn đêm buông xuống, những ánh đèn đường bắt đầu chiếu sáng con phố.
  • C. Khi màn đêm buông xuống những ánh đèn đường, bắt đầu chiếu sáng con phố.
  • D. Khi màn đêm buông xuống, những ánh đèn đường, bắt đầu chiếu sáng, con phố.

Câu 6: Trong các cặp từ sau, cặp nào có sắc thái biểu cảm khác biệt rõ rệt nhất mặc dù cùng chỉ một hành động cơ bản?

  • A. đi - chạy
  • B. nói - kể
  • C. ăn - chén
  • D. ngủ - nghỉ ngơi

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi thừa từ gây trùng lặp ý nghĩa, khiến câu văn rườm rà và thiếu chặt chẽ?

  • A. Anh ấy là một người rất chăm chỉ.
  • B. Cô ấy đã kết luận cuối cùng sau khi xem xét.
  • C. Họ đang thảo luận về vấn đề này.
  • D. Mọi người đều đồng ý với ý kiến đó.

Câu 8: Khi nói

  • A. Thông báo trực tiếp sự việc một cách rõ ràng.
  • B. Gây ấn tượng mạnh mẽ về sự mất mát.
  • C. Giảm nhẹ sự đau buồn, thể hiện thái độ tôn kính.
  • D. Nhấn mạnh tính vĩnh cửu của cái chết.

Câu 9: Câu

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu nghi vấn

Câu 10: Trong câu

  • A. Tương phản
  • B. Liệt kê
  • C. Nguyên nhân - Kết quả
  • D. Điều kiện - Kết quả

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi lạc chỗ thành phần câu, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Chúng tôi đã tìm thấy chiếc ví bị mất ở công viên.
  • B. Tôi nhìn thấy một con chim bay trên bầu trời xanh.
  • C. Với lòng kính yêu quê hương, anh ấy đã tình nguyện tham gia xây dựng.
  • D. Anh ấy mua một quyển sách rất thú vị từ hiệu sách cũ.

Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau để thể hiện mối quan hệ tương phản:

  • A. do đó
  • B. vì vậy
  • C. tuy nhiên
  • D. đồng thời

Câu 13: Khi ai đó nói trong một tình huống khó khăn, không thuận lợi:

  • A. Họ đang rất vui vẻ và hài lòng với mọi thứ.
  • B. Họ đang khen ngợi thời tiết hoặc cảnh vật xung quanh.
  • C. Họ đang mỉa mai, ngụ ý điều ngược lại với lời nói.
  • D. Họ muốn động viên bản thân và người khác vượt qua khó khăn.

Câu 14: Trong câu

  • A. Cụm danh từ
  • B. Cụm động từ
  • C. Vế câu (mệnh đề chính)
  • D. Trạng ngữ

Câu 15: Trong đoạn thơ

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • B. Miêu tả màu sắc đa dạng, phong phú của cánh đồng.
  • C. Nhấn mạnh sự trù phú, vẻ đẹp rực rỡ của cánh đồng lúa chín dưới nắng.
  • D. Gợi cảm giác buồn bã, chia ly khi mùa màng kết thúc.

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau, thể hiện khả năng tư duy logic, sâu sắc:

  • A. phân tích
  • B. tổng hợp
  • C. liệt kê
  • D. mô tả

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt chưa chính xác hoặc chưa phù hợp với ngữ cảnh thông thường?

  • A. Hội nghị đã bế mạc thành công tốt đẹp.
  • B. Đây là một vấn đề cốt yếu cần được giải quyết.
  • C. Anh ấy là người có tiềm năng phát triển.
  • D. Cô ấy có hoàn cảnh rất giàu có.

Câu 18: Câu

  • A. Thông báo sự việc một cách khách quan.
  • B. Đặt câu hỏi để tìm kiếm sự giải đáp.
  • C. Bộc lộ cảm xúc mạnh mẽ (cảm thán) về sự nuối tiếc, xót xa.
  • D. Yêu cầu người đọc thực hiện một hành động nào đó.

Câu 19: Câu

  • A. Con ngựa
  • B. Ông lão
  • C. Cỏ
  • D. Vườn

Câu 20: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hai câu sau liên kết chặt chẽ về mặt ý nghĩa, thể hiện mối quan hệ kết quả:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Ngược lại
  • C. Do đó
  • D. Hơn nữa

Câu 21: Trong câu

  • A. Cụm danh từ
  • B. Cụm động từ
  • C. Cụm tính từ
  • D. Trạng ngữ

Câu 22: So sánh hai câu sau: (1)

  • A. Thông tin truyền tải.
  • B. Tính chính xác của sự việc.
  • C. Sắc thái biểu cảm và ngữ cảnh sử dụng.
  • D. Độ dài câu.

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về không tương đồng cấu trúc (không song song), khiến câu văn thiếu cân đối?

  • A. Anh ấy thích đọc sách và nghe nhạc.
  • B. Cô ấy vừa xinh đẹp vừa thông minh.
  • C. Nhiệm vụ của chúng ta là học tập tốt và việc rèn luyện đạo đức.
  • D. Mọi người đều vui vẻ và phấn khởi.

Câu 24: Câu

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu rút gọn

Câu 25: Cụm từ

  • A. Giao tiếp thân mật hàng ngày giữa bạn bè.
  • B. Giao tiếp trên mạng xã hội hoặc tin nhắn.
  • C. Giao tiếp trang trọng, trước đám đông trong các buổi lễ, hội nghị.
  • D. Giao tiếp trong văn bản hành chính giữa các cơ quan.

Câu 26: Tục ngữ

  • A. Tiết kiệm nước sạch trong sinh hoạt.
  • B. Bảo vệ môi trường và các nguồn tài nguyên.
  • C. Biết ơn những người đã giúp đỡ, tạo điều kiện cho mình.
  • D. Luôn ghi nhớ những khó khăn, vất vả trong quá khứ.

Câu 27: Trong câu

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ (cụm động từ)
  • D. Trạng từ

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng giới từ/quan hệ từ chưa phù hợp với cách diễn đạt chuẩn mực trong tiếng Việt?

  • A. Anh ấy sống ở Hà Nội.
  • B. Cuốn sách về lịch sử Việt Nam.
  • C. Tôi tặng hoa cho mẹ.
  • D. Đến sự nỗ lực của anh ấy, anh ấy đã thành công.

Câu 29: Để hai câu sau liên kết chặt chẽ về mặt ý nghĩa, thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả, ta nên thêm từ/cụm từ nối nào vào đầu câu thứ hai?

  • A. Tuy nhiên
  • B. Ngược lại
  • C. Do đó
  • D. Hơn nữa

Câu 30: Trong câu

  • A. Định ngữ (bổ sung ý nghĩa cho danh từ)
  • B. Bổ ngữ (thành phần sau động từ, tính từ)
  • C. Trạng ngữ (bổ sung ý nghĩa cho vị ngữ hoặc cả câu)
  • D. Chủ ngữ (đối tượng thực hiện hành động)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong câu "Do ảnh hưởng của bão, cây cối ven đường đã bị lung lay nghiêm trọng.", từ/cụm từ nào được sử dụng *chưa phù hợp* với ngữ cảnh thường gặp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần, cụ thể là lỗi dùng cặp quan hệ từ không chính xác hoặc thừa?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong câu thơ "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm), hình ảnh "mặt trời của mẹ" là một biện pháp tu từ. Ý nghĩa biểu đạt chính của hình ảnh này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Câu văn nào dưới đây sử dụng hiệu quả biện pháp tu từ lặp cấu trúc (điệp cấu trúc) để tăng tính biểu cảm và nhấn mạnh?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Câu nào dưới đây được ngắt câu và sử dụng dấu phẩy *chính xác* theo quy tắc ngữ pháp tiếng Việt?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Trong các cặp từ sau, cặp nào có *sắc thái biểu cảm khác biệt rõ rệt* nhất mặc dù cùng chỉ một hành động cơ bản?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi *thừa từ gây trùng lặp ý nghĩa*, khiến câu văn rườm rà và thiếu chặt chẽ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Khi nói "Ông ấy đã về nơi an nghỉ cuối cùng", người nói sử dụng cách diễn đạt này nhằm mục đích gì trong giao tiếp?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Câu "Bạn có thể giúp tôi chuyển tài liệu này không?" thuộc loại câu gì xét về mục đích nói?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Trong câu "Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại", mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện bằng cặp quan hệ từ "Vì... nên..." là mối quan hệ gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi *lạc chỗ thành phần câu*, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau để thể hiện mối quan hệ tương phản: "Anh ấy rất thông minh, ______ anh ấy cần chăm chỉ hơn để đạt kết quả tốt hơn."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Khi ai đó nói trong một tình huống khó khăn, không thuận lợi: "Ôi, thật là một ngày tuyệt vời!", câu nói này thường thể hiện ý nghĩa gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong câu "Khi chúng tôi đến, buổi tiệc đã bắt đầu.", phần gạch chân "buổi tiệc đã bắt đầu" là thành phần gì của câu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong đoạn thơ "Đồng chiêm phả nắng lên không / Cánh đồng *vàng*, biển lúa *vàng* / Nắng chiếu *vàng* hoa lúa" (Chế Lan Viên), việc lặp đi lặp lại từ "vàng" có tác dụng nghệ thuật chủ yếu là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau, thể hiện khả năng tư duy logic, sâu sắc: "Anh ấy có khả năng ______ vấn đề rất sắc sảo."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng từ *Hán Việt chưa chính xác* hoặc chưa phù hợp với ngữ cảnh thông thường?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Câu "Than ôi!" trong bài thơ 'Ông đồ' của Vũ Đình Liên chủ yếu được tác giả sử dụng nhằm mục đích biểu đạt nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Câu "Tôi thấy con ngựa của ông lão đang ăn cỏ trong vườn." có thể gây nhầm lẫn (mắc lỗi mơ hồ, đa nghĩa) về vị trí của đối tượng nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hai câu sau liên kết chặt chẽ về mặt ý nghĩa, thể hiện mối quan hệ kết quả: "Trời đổ mưa rất to. ______ đường phố trở nên vắng vẻ."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong câu "Cô ấy *đã hoàn thành xuất sắc bài luận của mình*.", phần gạch chân là thành phần gì xét về mặt cấu tạo ngữ pháp?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: So sánh hai câu sau: (1) "Anh ta đã tử trận." (2) "Anh ta đã chết." Câu (1) khác câu (2) chủ yếu ở điểm nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về *không tương đồng cấu trúc* (không song song), khiến câu văn thiếu cân đối?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Câu "Mặc dù trời đã tối nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc." thuộc loại câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cụm từ "kính thưa quý vị đại biểu" thường được sử dụng trong ngữ cảnh giao tiếp nào để thể hiện sự trang trọng và tôn kính?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Tục ngữ "Uống nước nhớ nguồn" khuyên răn con người về điều gì trong cuộc sống?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong câu "Những cánh chim *đang bay* trên bầu trời xanh.", phần gạch chân "đang bay" thuộc loại từ/cụm từ nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng giới từ/quan hệ từ *chưa phù hợp* với cách diễn đạt chuẩn mực trong tiếng Việt?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Để hai câu sau liên kết chặt chẽ về mặt ý nghĩa, thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả, ta nên thêm từ/cụm từ nối nào vào đầu câu thứ hai? "Trời đổ mưa rất to. ______ đường phố trở nên vắng vẻ."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong câu "Cô ấy học bài *rất chăm chỉ*.", phần gạch chân "rất chăm chỉ" là thành phần gì của câu, bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Sóng đã cài then đêm sập cửa.
  • C. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
  • D. Câu hát căng buồm cùng gió khơi.

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 3: Phân tích ý nghĩa và tác dụng của biện pháp so sánh được sử dụng trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ, dữ dội của tiếng suối.
  • B. Làm cho tiếng suối trở nên khó hình dung hơn.
  • C. Gợi tả âm thanh trong trẻo, cao vút, có sức lay động của tiếng suối, làm cảnh vật thêm thi vị.
  • D. Chỉ đơn thuần miêu tả đặc điểm âm thanh của tiếng suối.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu?

  • A. Do chăm chỉ, nên nó đã đạt kết quả cao trong học tập.
  • B. Trời đã khuya, vậy mà anh ấy vẫn còn làm việc.
  • C. Vì gia đình khó khăn nhưng Nam vẫn cố gắng học giỏi.
  • D. Nếu bạn không học bài, bạn sẽ không hiểu bài giảng.

Câu 5: Từ gạch chân trong câu sau được dùng theo nghĩa chuyển bằng phương thức nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Phép liên kết nào chủ yếu được sử dụng để nối các câu trong đoạn văn sau?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép liên tưởng/liên kết chủ đề
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối

Câu 7: Xác định câu có sử dụng thành phần biệt lập tình thái trong các câu sau:

  • A. Nam, bạn thân của tôi, vừa đạt giải nhất cuộc thi.
  • B. Có lẽ, trời sẽ mưa vào chiều nay.
  • C. Ôi, phong cảnh thật đẹp!
  • D. Anh ấy đi rồi.

Câu 8: Phát hiện và sửa lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Lỗi chính tả, sửa thành "khuếch chương".
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ, cần thêm chủ ngữ.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa, nên dùng "mở rộng" hoặc "tăng cường".
  • D. Câu hoàn toàn đúng ngữ pháp và cách dùng từ.

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả vẻ đẹp và sức sống của mùa xuân?

  • A. Chơi chữ
  • B. Điệp ngữ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu rút gọn.
  • D. Câu ghép chính phụ.

Câu 11: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có yếu tố "gia" mang nghĩa là "nhà"?

  • A. Gia cầm
  • B. Gia vị
  • C. Gia tăng
  • D. Tham gia

Câu 12: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu hỏi
  • D. Câu cảm thán

Câu 13: Trong đoạn văn sau, từ "chúng" ở câu thứ hai thay thế cho đối tượng nào?

  • A. Bầu trời
  • B. Những con chim én
  • C. Mùa xuân
  • D. Việc chao lượn

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng không đúng cặp quan hệ từ?

  • A. Tuy nhà nghèo nhưng bạn ấy rất chăm học.
  • B. Vì chăm chỉ học tập nên nó đạt kết quả tốt.
  • C. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • D. Tuy trời mưa to nhưng nó không đi học.

Câu 15: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn văn:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc, tạo nhịp điệu và sự cân đối.
  • C. Cung cấp thêm thông tin về đối tượng được nói đến.
  • D. Giúp câu văn trở nên khó hiểu hơn.

Câu 16: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xanh tươi
  • B. Nhà cửa
  • C. Lấp lánh
  • D. Xinh

Câu 17: Phân tích ngữ cảnh để xác định nghĩa của từ "chín" trong câu:

  • A. Đạt đến độ trưởng thành, có thể thu hoạch (áp dụng cho thực vật).
  • B. Đã qua quá trình nấu nướng, không còn sống.
  • C. Suy nghĩ kỹ lưỡng, thấu đáo.
  • D. Con số đứng sau số tám.

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp từ hô ứng?

  • A. Bạn đi đâu, tôi đi đấy.
  • B. Anh ấy vừa nói xong, nó đã chạy đi.
  • C. Trời càng về khuya, không khí càng lạnh.
  • D. Càng học bài, nó lại càng lười.

Câu 19: Xác định thành phần chủ ngữ trong câu sau:

  • A. Anh ấy
  • B. Thành công
  • C. Sự nỗ lực không ngừng nghỉ
  • D. Đã mang lại

Câu 20: Từ "ngọt" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Mía này rất ngọt.
  • B. Chè nấu ngọt quá.
  • C. Quả táo này ăn ngọt lịm.
  • D. Lời nói ngọt ngào dễ làm siêu lòng người.

Câu 21: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa quan hệ từ "cho nên".
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Sai thứ tự các thành phần câu.

Câu 22: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa và đúng ngữ pháp:

  • A. kiên trì
  • B. nhân hậu
  • C. thông minh
  • D. quyết đoán

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của từ "tay" trong thành ngữ:

  • A. Bộ phận cơ thể dùng để cầm nắm.
  • B. Biểu tượng cho sự khéo léo.
  • C. Biểu tượng cho sức mạnh.
  • D. Không xuất hiện trong thành ngữ này.

Câu 24: Dựa vào nghĩa của các yếu tố Hán Việt, giải thích nghĩa của từ "khán giả".

  • A. Người xem, người theo dõi.
  • B. Người nói, người phát biểu.
  • C. Người biểu diễn, người trình bày.
  • D. Người sáng tạo, người tạo ra tác phẩm.

Câu 25: Xác định câu có sử dụng thành phần biệt lập gọi đáp:

  • A. Này, bạn có nghe tôi nói không?
  • B. Anh ấy là một người rất tốt bụng.
  • C. Chắc chắn là như vậy rồi.
  • D. Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ địa phương trong văn bản văn học.

  • A. Làm cho văn bản khó hiểu hơn đối với người đọc ở vùng miền khác.
  • B. Góp phần tô đậm màu sắc địa phương, tính cách nhân vật, tăng sức gợi cảm cho tác phẩm.
  • C. Chỉ đơn thuần là cách nói quen thuộc của tác giả.
  • D. Thể hiện sự thiếu chuẩn mực trong ngôn ngữ của tác giả.

Câu 27: Chọn câu sử dụng đúng chính tả và cách dùng từ:

  • A. Anh ấy tỏ ra bàng quang trước mọi việc.
  • B. Gia đình anh ấy phải dành dụm từng đồng.
  • C. Vô hình chung, việc đó đã gây ra hậu quả xấu.
  • D. Chính phủ cần kiểm soát chặt chẽ giá cả thị trường.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát, định hướng nội dung cho đoạn):

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 29: Phân tích cách sử dụng dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Biểu thị lời nói bị bỏ dở.
  • B. Biểu thị sự ngắt quãng, kéo dài giọng nói, gợi ý về khoảng cách xa xôi, gian nan.
  • C. Liệt kê chưa hết các địa điểm.
  • D. Thể hiện sự mỉa mai, châm biếm.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào để làm nổi bật sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập (Tương phản)
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ? "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, Câu hát căng buồm cùng gió khơi."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Với lòng yêu nước sâu sắc, anh thanh niên đã tình nguyện lên vùng cao công tác."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phân tích ý nghĩa và tác dụng của biện pháp so sánh được sử dụng trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Từ gạch chân trong câu sau được dùng theo nghĩa chuyển bằng phương thức nào? "Chiếc thuyền nhẹ nhàng lướt trên mặt hồ phẳng lặng."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Phép liên kết nào chủ yếu được sử dụng để nối các câu trong đoạn văn sau? "Trời cuối thu. Những đám mây bàng bạc bay về hướng đông. Gió heo may se lạnh."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Xác định câu có sử dụng thành phần biệt lập tình thái trong các câu sau:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phát hiện và sửa lỗi dùng từ trong câu: "Học sinh cần phải khuếch trương vốn từ vựng của mình để giao tiếp tốt hơn."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả vẻ đẹp và sức sống của mùa xuân? "Mùa xuân là tết trồng cây / Làm cho đất nước càng ngày càng xuân."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, muôn hoa đua nở."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có yếu tố 'gia' mang nghĩa là 'nhà'?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu: "Bạn có thể giúp tôi giải bài toán này không?"

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong đoạn văn sau, từ 'chúng' ở câu thứ hai thay thế cho đối tượng nào? "Những con chim én chao lượn trên bầu trời. Chúng báo hiệu mùa xuân đang về."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng không đúng cặp quan hệ từ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn văn: "Yêu biết mấy những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy những con đường ca hát."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Từ nào dưới đây là từ láy?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phân tích ngữ cảnh để xác định nghĩa của từ 'chín' trong câu: "Lúa ngoài đồng đã chín vàng."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp từ hô ứng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Xác định thành phần chủ ngữ trong câu sau: "Sự nỗ lực không ngừng nghỉ đã mang lại cho anh ấy thành công."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Từ 'ngọt' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phân tích lỗi sai trong câu: "Với tinh thần vượt khó, cho nên anh ấy đã hoàn thành tốt nhiệm vụ."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa và đúng ngữ pháp: "Anh ấy là một người rất ______, luôn giúp đỡ mọi người xung quanh."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của từ 'tay' trong thành ngữ: "Chân cứng đá mềm."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Dựa vào nghĩa của các yếu tố Hán Việt, giải thích nghĩa của từ 'khán giả'.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Xác định câu có sử dụng thành phần biệt lập gọi đáp:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ địa phương trong văn bản văn học.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Chọn câu sử dụng đúng chính tả và cách dùng từ:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát, định hướng nội dung cho đoạn): "(1) Sách mở ra trước mắt ta chân trời tri thức mới. (2) Đọc sách giúp ta hiểu biết thêm về thế giới tự nhiên. (3) Đọc sách giúp ta khám phá cuộc sống con người ở những vùng đất xa xôi. (4) Nhờ đọc sách, ta học hỏi được kinh nghiệm sống quý báu từ người khác."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phân tích cách sử dụng dấu chấm lửng trong câu: "Đường vào Nam... xa lắm."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào để làm nổi bật sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại? "Ngày xưa, làng tôi nghèo lắm. Nhà tranh vách đất, đường đi lầy lội. Giờ đây, làng đã thay da đổi thịt. Nhà cao tầng mọc lên san sát, đường nhựa phẳng lì."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau:

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Đối lập
  • B. Tăng tiến
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Lựa chọn

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Trong câu

  • A. Vị trí
  • B. Thời gian
  • C. Đặc điểm
  • D. Mục đích

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc thiếu thành phần chính?

  • A. Học sinh cần rèn luyện kỹ năng viết.
  • B. Mẹ tôi đang nấu bữa tối trong bếp.
  • C. Qua hoạt động ngoại khóa giúp học sinh tự tin hơn.
  • D. Anh ấy là một người rất kiên trì.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 7: Từ

  • A. Trạng thái thức ăn đã được nấu kỹ.
  • B. Số lượng liền sau số tám.
  • C. Sự suy nghĩ kỹ lưỡng, cẩn thận.
  • D. Trạng thái quả cây đã đến lúc thu hoạch, ăn được.

Câu 8: Câu nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?

  • A. Dòng sông uốn lượn như dải lụa.
  • B. Cánh đồng lúa đang thì con gái vẫy gọi gió.
  • C. Tiếng ve kêu râm ran cả buổi trưa hè.
  • D. Ngôi nhà nhỏ nằm im lìm dưới bóng cây cổ thụ.

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm động từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 10: Đọc câu sau:

  • A. Vì... nên...
  • B. Nếu... thì...
  • C. Không những... mà còn...
  • D. Tuy... nhưng...

Câu 11: Câu nào sau đây sử dụng từ

  • A. Bài toán này thật khó khăn.
  • B. Vượt qua giai đoạn khó khăn này cần nhiều nỗ lực.
  • C. Gia đình anh ấy đang gặp khó khăn về kinh tế.
  • D. Việc học một ngôn ngữ mới ban đầu khá khó khăn.

Câu 12: Xác định ý nghĩa của dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Đánh dấu phần chú thích, giải thích.
  • B. Nối các vế trong câu ghép.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • D. Liệt kê các thành phần.

Câu 13: Câu

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn (hỏi thông thường)
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Chỉ sự di chuyển liên tục.
  • B. Tạo nhịp điệu và nhấn mạnh nỗi nhớ quê hương.
  • C. Liệt kê các địa điểm đã đi qua.
  • D. Biểu thị sự đồng tình với người nói.

Câu 15: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Khi tôi đến, mọi người đã có mặt đông đủ.
  • B. Trời mưa, đường rất trơn.
  • C. Ngôi nhà nhỏ nằm cuối con đường vắng.
  • D. Anh ấy đọc sách rất chăm chú.

Câu 16: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Bằng sự nỗ lực không ngừng
  • B. cô ấy
  • C. đã gặt hái được thành công
  • D. thành công

Câu 17: Câu

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 18: Từ

  • A. Cô ấy có giọng nói rất ngọt.
  • B. Chè này nấu hơi ngọt.
  • C. Trái cây này ăn ngọt lắm.
  • D. Bà thích uống cà phê ít đường, không quá ngọt.

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng phép ẩn dụ?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi.
  • C. Ngọn lửa yêu nước bùng cháy trong tim mỗi người con đất Việt.
  • D. Mặt hồ phẳng lặng như tấm gương khổng lồ.

Câu 20: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm danh từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 21: Câu nào sau đây là câu phức?

  • A. Chim hót líu lo trên cành cây.
  • B. Trời đã khuya nhưng tôi vẫn chưa ngủ.
  • C. Bạn có thích đọc sách không?
  • D. Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.

Câu 22: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc

  • A. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu và khẳng định.
  • B. Liệt kê các loại quyền khác nhau.
  • C. Giải thích rõ hơn về quyền được nói đến.
  • D. Tạo sự mơ hồ, khó hiểu cho câu văn.

Câu 23: Từ nào trong câu sau là từ láy?

  • A. tình cảm
  • B. mong manh
  • C. gia đình
  • D. hạnh phúc

Câu 24: Xác định kiểu câu xét về mục đích nói của câu:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 25: Trong câu

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng sai từ hoặc cụm từ?

  • A. Anh ấy rất am hiểu về lĩnh vực này.
  • B. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • C. Sự tiến bộ của cậu ấy biểu hiện về sự chăm chỉ.
  • D. Mọi người đều tán thành ý kiến đó.

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Câu 1, hoán dụ
  • B. Câu 2, hoán dụ
  • C. Cả hai câu, hoán dụ chỉ sự trưởng thành.
  • D. Không có phép hoán dụ nào được sử dụng.

Câu 28: Xác định thành phần chủ ngữ trong câu:

  • A. Những ngôi nhà sàn của đồng bào miền núi
  • B. nằm rải rác bên sườn đồi
  • C. đồng bào miền núi
  • D. những ngôi nhà sàn

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào diễn đạt ý nghĩa phủ định?

  • A. Anh ấy đã đến rồi.
  • B. Tôi vẫn chưa hoàn thành bài tập này.
  • C. Bạn có đi xem phim không?
  • D. Thời tiết hôm nay thật đẹp.

Câu 30: Đọc câu sau:

  • A. Nhượng bộ
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Bổ sung

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc câu sau: "Sau cơn mưa, bầu trời trong xanh lạ thường." Cụm từ "Sau cơn mưa" trong câu này đóng vai trò ngữ pháp gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Vì học hành chăm chỉ, nó đã đạt kết quả tốt trong kỳ thi." Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong câu "Những cánh buồm trên biển căng gió lộng.", cụm từ "trên biển" bổ sung ý nghĩa gì cho danh từ "cánh buồm"?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc thiếu thành phần chính?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: "Trăng đã lên cao. Gió hiu hiu thổi. Làng quê chìm trong màn đêm yên tĩnh." Đoạn văn sử dụng chủ yếu kiểu câu gì để miêu tả?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Từ "chín" trong các câu sau có nghĩa khác nhau. Hãy xác định nghĩa của từ "chín" trong câu: "Quả táo đã chín đỏ mọng."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Câu nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm động từ "đang học bài" trong câu: "Em gái tôi đang học bài trong phòng."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc câu sau: "Tuy nhà xa nhưng anh ấy luôn đi học đúng giờ." Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện qua cặp quan hệ từ nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Câu nào sau đây sử dụng từ "khó khăn" với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xác định ý nghĩa của dấu gạch ngang trong câu sau: "Lá bàng mùa đông - chiếc quạt mo già nua - cứ chao đi chao lại trước hiên nhà."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Câu "Ai bảo đất không biết nở hoa?" thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "đi" trong câu: "Anh đi anh nhớ quê nhà - Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Câu nào sau đây là câu ghép?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Bằng sự nỗ lực không ngừng, cô ấy đã gặt hái được thành công."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Câu "Đừng làm ồn!" thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Từ "ngọt" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng phép ẩn dụ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm danh từ "một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp" trong câu: "Trước mắt tôi hiện ra một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Câu nào sau đây là câu phức?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc "Chúng ta có quyền..." trong đoạn văn: "Chúng ta có quyền tự hào về lịch sử dân tộc. Chúng ta có quyền tin tưởng vào tương lai tươi sáng."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Từ nào trong câu sau là từ láy?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xác định kiểu câu xét về mục đích nói của câu: "Ôi, cảnh vật thật nên thơ làm sao!"

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong câu "Nhờ thầy cô tận tình chỉ bảo, em đã tiến bộ rất nhiều.", cụm từ "Nhờ thầy cô tận tình chỉ bảo" đóng vai trò ngữ pháp gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng sai từ hoặc cụm từ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau: "Mỗi lần ngẩng đầu nhìn lên / Tôi thấy cả một vùng trời tuổi thơ." Phép hoán dụ được sử dụng trong câu thơ nào và hoán dụ cho điều gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Xác định thành phần chủ ngữ trong câu: "Những ngôi nhà sàn của đồng bào miền núi nằm rải rác bên sườn đồi."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào diễn đạt ý nghĩa phủ định?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc câu sau: "Dù khó khăn đến mấy, chúng tôi vẫn quyết tâm thực hiện mục tiêu." Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

Viết một bình luận