Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 – Chân Trời Sáng Tạo – Ngữ Văn 10

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm cốt lõi nào sau đây thể hiện rõ nhất tính mạch lạc của một văn bản?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ trang trọng, giàu hình ảnh.
  • B. Có bố cục ba phần rõ ràng: Mở bài, Thân bài, Kết bài.
  • C. Các câu, đoạn được kết nối bằng các từ nối hoặc phép lặp.
  • D. Các phần, đoạn, câu đều hướng tới làm rõ một chủ đề chung theo một trình tự hợp lý.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây chủ yếu liên quan đến "liên kết hình thức" trong văn bản?

  • A. Sự thống nhất về chủ đề giữa các câu và đoạn.
  • B. Việc sắp xếp các ý theo trình tự thời gian hoặc logic.
  • C. Sử dụng các phép lặp, thế, nối giữa các câu hoặc đoạn.
  • D. Đảm bảo nội dung văn bản phù hợp với người đọc.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi chủ yếu về mạch lạc:

  • A. Thiếu thống nhất về chủ đề.
  • B. Thiếu liên kết hình thức.
  • C. Trình bày các ý không theo trình tự.
  • D. Sử dụng từ ngữ không phù hợp.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi chủ yếu về mạch lạc:

  • A. Thiếu thống nhất về chủ đề.
  • B. Thiếu liên kết hình thức.
  • C. Trình bày các ý không theo trình tự hợp lý.
  • D. Sử dụng từ ngữ không chính xác.

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép lặp để tạo liên kết?

  • A. Nam rất chăm chỉ. Cậu ấy luôn hoàn thành bài tập đúng hạn.
  • B. Việc học tập rất quan trọng. Chúng ta cần đầu tư nhiều thời gian cho việc học tập.
  • C. Mùa đông đã đến. Vì vậy, trời trở nên lạnh hơn.
  • D. Con mèo đang ngủ. Nó trông thật đáng yêu.

Câu 6: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép nối.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 7: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép nối.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 8: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào được dùng để liên kết câu thứ hai với câu thứ nhất:

  • A. rơi rụng
  • B. trải một thảm hồng
  • C. Chúng
  • D. trên mặt đất

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào được dùng để liên kết câu thứ hai với câu thứ nhất:

  • A. đâm chồi nảy lộc
  • B. bắt đầu
  • C. đã về
  • D. Không có từ nối rõ ràng, liên kết ngữ nghĩa.

Câu 11: Chọn câu thích hợp nhất để điền vào chỗ trống nhằm tạo liên kết với câu đứng trước:

  • A. Em đang làm bài tập.
  • B. Đèn đường bắt đầu bật sáng.
  • C. Con chim hót líu lo.
  • D. Sách vở để trên bàn.

Câu 12: Cặp từ nào sau đây có thể được sử dụng để tạo phép liên kết trái nghĩa?

  • A. thành công - thất bại
  • B. vui vẻ - hạnh phúc
  • C. nhà cửa - mái ấm
  • D. sông - suối

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định từ/cụm từ được dùng để nối các câu:

  • A. học hành
  • B. luôn đạt
  • C. kết quả tốt
  • D. Vì vậy

Câu 14: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết và mạch lạc tốt nhất?

  • A. Mẹ em đi chợ. Em thích ăn kem. Con mèo nhà em rất đáng yêu. Bầu trời hôm nay trong xanh.
  • B. Mùa hè đã đến. Nắng vàng rực rỡ, tiếng ve kêu râm ran. Hoa phượng nở đỏ rực báo hiệu mùa hè sang. Nó là mùa em yêu thích nhất.
  • C. Tôi đọc sách. Quyển sách này rất hay. Tôi thích đọc sách. Đọc sách giúp mở mang kiến thức. Tôi thường đọc sách vào buổi tối.
  • D. Hà Nội có Hồ Gươm. Hồ Gươm rất đẹp. Tôi đã đi du lịch Đà Lạt. Đà Lạt có nhiều hoa đẹp. Tôi chụp nhiều ảnh ở Đà Lạt.

Câu 15: Phép thế (substitution) trong liên kết văn bản là gì?

  • A. Lặp lại từ ngữ đã có ở câu trước.
  • B. Sử dụng quan hệ từ để nối các câu.
  • C. Dùng các từ ngữ cùng trường liên tưởng.
  • D. Dùng từ ngữ thay thế cho từ ngữ đã có để tạo liên kết.

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng phép thế bằng từ đồng nghĩa?

  • A. Anh ấy là bác sĩ. Anh ấy rất tận tâm với nghề.
  • B. Ông cụ đã về hưu. Người cha già dành thời gian chăm sóc vườn cây.
  • C. Trời mưa. Vì thế, đường trơn trượt.
  • D. Những bông hoa hồng. Những bông hoa ấy thật đẹp.

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng phép thế bằng từ trái nghĩa?

  • A. Anh ấy rất cao. Còn em trai anh ấy thì thấp.
  • B. Cuốn sách này rất hay. Tôi đã đọc nó hai lần.
  • C. Đội A đã thắng trận đầu. Nhưng trận sau, họ lại thua.
  • D. Học kì này em học tốt. Em sẽ cố gắng hơn nữa.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về liên kết:

  • A. Lặp từ không hiệu quả.
  • B. Thiếu từ nối.
  • C. Dùng sai phép thế.
  • D. Thiếu liên kết liên tưởng.

Câu 19: Chọn cách sửa lỗi lặp từ trong câu sau để tạo liên kết tốt hơn:

  • A. Ngôi nhà rất cũ. Ngôi nhà ấy cần được sửa chữa.
  • B. Ngôi nhà rất cũ. Nó cần được sửa chữa.
  • C. Ngôi nhà rất cũ, cần được sửa chữa.
  • D. Vì ngôi nhà rất cũ, nên ngôi nhà cần được sửa chữa.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Vì vậy,
  • B. Do đó,
  • C. Tuy nhiên,
  • D. Mặt khác,

Câu 21: Phân tích tác dụng của phép lặp từ

  • A. Tạo nhịp điệu và nhấn mạnh cảm xúc, đồng thời liên kết nội dung các khổ thơ.
  • B. Tránh lặp lại ý đã nói ở câu trước.
  • C. Chỉ đơn thuần là một lỗi lặp từ không cần thiết.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng xác định chủ đề chính.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép nối.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 23: Khi muốn chuyển ý sang một khía cạnh khác hoặc bổ sung thêm thông tin trong một đoạn văn, ta thường sử dụng phép liên kết nào?

  • A. Phép nối.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào làm giảm tính mạch lạc của đoạn:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 25: Để đảm bảo tính mạch lạc về trình tự trong một bài văn kể chuyện, người viết cần chú ý điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ miêu tả sinh động.
  • B. Sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian diễn ra.
  • C. Lặp lại các chi tiết quan trọng nhiều lần.
  • D. Kết thúc câu chuyện bằng một bài học đạo đức.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép nối.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 27: Việc sử dụng từ ngữ cùng trường liên tưởng trong văn bản giúp tăng cường tính liên kết nào?

  • A. Liên kết nội dung.
  • B. Liên kết hình thức (ngữ pháp).
  • C. Đảm bảo tính chính xác của thông tin.
  • D. Tăng tính biểu cảm cho văn bản.

Câu 28: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không thể hiện lỗi về liên kết hình thức?

  • A. Lặp lại từ ngữ quá nhiều lần.
  • B. Sử dụng sai từ nối.
  • C. Thiếu từ/cụm từ để liên kết giữa các câu.
  • D. Các câu không cùng nói về một chủ đề.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào được dùng để tạo phép liên tưởng:

  • A. đua nở
  • B. Ong bướm
  • C. bay lượn
  • D. Trong vườn

Câu 30: Để sửa lỗi mạch lạc về trình tự trong đoạn văn sau, câu

  • A. Giữ nguyên vị trí (sau câu 2).
  • B. Đặt trước câu (1).
  • C. Đặt sau câu (1).
  • D. Đặt ở cuối đoạn (sau câu 4).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đặc điểm cốt lõi nào sau đây thể hiện rõ nhất tính mạch lạc của một văn bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Yếu tố nào sau đây chủ yếu liên quan đến 'liên kết hình thức' trong văn bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi chủ yếu về mạch lạc:
"Hôm nay em đi học. Trời mưa rất to. Mẹ em mua cho em một chiếc ô mới màu vàng. Em rất thích màu vàng. Con chó nhà em cũng thích màu vàng."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi chủ yếu về mạch lạc:
"Trước hết, cần chuẩn bị nguyên liệu. Sau đó, cho hỗn hợp vào khuôn. Cuối cùng, nướng bánh trong 30 phút. Bước tiếp theo là trộn đều các loại bột."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép lặp để tạo liên kết?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau:
"Lan là một học sinh giỏi. Bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các kì thi."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau:
"Trời đã hửng nắng. Do đó, mọi người bắt đầu ra đường đi dạo."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau:
"Gian nhà im ắng. Chiếc đồng hồ trên tường vẫn tích tắc đều đặn."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào được dùng để liên kết câu thứ hai với câu thứ nhất:
"Những cánh hoa đào rơi rụng. Chúng trải một thảm hồng trên mặt đất."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào được dùng để liên kết câu thứ hai với câu thứ nhất:
"Cây cối bắt đầu đâm chồi nảy lộc. Mùa xuân đã về."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Chọn câu thích hợp nhất để điền vào chỗ trống nhằm tạo liên kết với câu đứng trước:
"Trời tối dần. ..."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cặp từ nào sau đây có thể được sử dụng để tạo phép liên kết trái nghĩa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định từ/cụm từ được dùng để nối các câu:
"Nam rất chăm chỉ học hành. Vì vậy, cậu ấy luôn đạt kết quả tốt."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết và mạch lạc tốt nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phép thế (substitution) trong liên kết văn bản là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng phép thế bằng từ đồng nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng phép thế bằng từ trái nghĩa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về liên kết:
"Hôm qua, em đi xem phim. Em rất thích xem phim. Bộ phim rất cảm động."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Chọn cách sửa lỗi lặp từ trong câu sau để tạo liên kết tốt hơn:
"Ngôi nhà rất cũ. Ngôi nhà cần được sửa chữa."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:
"Hôm nay em bị ốm. Em vẫn cố gắng đến trường."
Để thể hiện rõ mối quan hệ giữa hai câu, nên thêm từ nối nào vào đầu câu thứ hai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phân tích tác dụng của phép lặp từ "yêu" trong đoạn thơ sau:
"Yêu biết mấy, những dòng sông bát ngát
Giữa đôi bờ lúa hát tít chân mây

Yêu biết mấy, những con đường ca hát
Qua xóm nghèo làng mạc rất thân thương."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng:
"Trên bàn học của tôi có rất nhiều sách. Những cuốn sách này là người bạn thân thiết nhất của tôi."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Khi muốn chuyển ý sang một khía cạnh khác hoặc bổ sung thêm thông tin trong một đoạn văn, ta thường sử dụng phép liên kết nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào làm giảm tính mạch lạc của đoạn:
"(1) Mùa đông đến mang theo cái lạnh cắt da. (2) Cây cối trơ trụi lá. (3) Hoa đào nở rộ báo hiệu Tết đến xuân về. (4) Mọi người khoác lên mình những chiếc áo ấm."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Để đảm bảo tính mạch lạc về trình tự trong một bài văn kể chuyện, người viết cần chú ý điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:
"Anh em chúng tôi rất yêu thương nhau. Dù có chuyện gì xảy ra, chúng tôi cũng luôn đoàn kết."
Phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Việc sử dụng từ ngữ cùng trường liên tưởng trong văn bản giúp tăng cường tính liên kết nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào *không* thể hiện lỗi về liên kết hình thức?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào được dùng để tạo phép liên tưởng:
"Trong vườn, đủ loại hoa đua nở: hoa hồng, hoa cúc, hoa lan... Ong bướm rập rờn bay lượn."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Để sửa lỗi mạch lạc về trình tự trong đoạn văn sau, câu "(3) Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ môi trường?" nên được đặt ở vị trí nào?
"(1) Môi trường đang bị ô nhiễm nghiêm trọng. (2) Rác thải và khói bụi làm không khí ngày càng ngột ngạt. (3) Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ môi trường? (4) Rừng bị chặt phá, nguồn nước bị ô nhiễm."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Mạch lạc
  • B. Liên kết hình thức
  • C. Chính tả
  • D. Ngữ pháp

Câu 2: Mạch lạc trong văn bản KHÔNG bao gồm yêu cầu nào dưới đây?

  • A. Các phần, đoạn, câu cùng nói về một đề tài, chủ đề.
  • B. Các phần, đoạn, câu được sắp xếp theo một trình tự hợp lí.
  • C. Nội dung trước sau hô ứng nhau, liền mạch.
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ trang trọng và các biện pháp tu từ.

Câu 3: Yếu tố nào giúp các câu văn trong một đoạn văn hoặc các đoạn văn trong một văn bản kết nối chặt chẽ với nhau cả về nội dung và hình thức?

  • A. Mạch lạc
  • B. Liên kết
  • C. Đề tài
  • D. Chủ đề

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép nối
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào thể hiện phép lặp:

  • A. Mười năm
  • B. Cái vòng tròn
  • C. Trăng, vẫn thế
  • D. Ánh sáng vàng vọt

Câu 6: Xác định phép liên kết được sử dụng trong câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Quan hệ nhân quả
  • B. Quan hệ đối lập
  • C. Quan hệ lặp lại
  • D. Quan hệ liên tưởng

Câu 8: Phép liên kết nào sử dụng các từ ngữ có ý nghĩa trái ngược nhau để tạo sự đối lập, nhấn mạnh ý?

  • A. Phép nối
  • B. Phép thế
  • C. Phép trái nghĩa
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng phép thế không phù hợp, gây khó hiểu?

  • A. Tôi đã làm bài tập xong. Điều đó khiến tôi thấy nhẹ nhõm.
  • B. Những cuốn sách này rất hay. Chúng giúp tôi mở mang kiến thức.
  • C. Tôi mua một chiếc xe đạp mới. Người này rất tiện lợi khi đi học.
  • D. Con mèo đang ngủ trên ghế. Nó trông thật đáng yêu.

Câu 10: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết về hình thức ở đâu?

  • A. Thiếu phép lặp
  • B. Sử dụng sai phép thế
  • C. Thiếu phép liên tưởng
  • D. Sử dụng sai phép nối

Câu 11: Để đảm bảo tính mạch lạc và liên kết cho một bài văn nghị luận xã hội, người viết cần chú ý điều gì nhất khi sắp xếp các luận điểm?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ Hán Việt.
  • B. Sắp xếp các luận điểm theo một trình tự logic, hợp lý.
  • C. Đưa ra thật nhiều dẫn chứng.
  • D. Kết thúc mỗi đoạn bằng một câu hỏi tu từ.

Câu 12: Trong các cặp từ sau, cặp nào thể hiện mối quan hệ có thể được sử dụng trong phép liên kết liên tưởng?

  • A. Cao - thấp
  • B. Ăn - uống
  • C. Sông - bến
  • D. To - nhỏ

Câu 13: Đoạn văn nào dưới đây có tính liên kết và mạch lạc tốt nhất?

  • A. Em rất thích mùa xuân. Hoa đào nở rộ. Tết Nguyên đán là dịp gia đình sum họp. Thời tiết ấm áp.
  • B. Tiếng suối chảy róc rách. Tiếng suối như một bản nhạc của rừng. Vì vậy, mỗi lần nghe tiếng suối, lòng tôi lại thấy bình yên.
  • C. Học online có nhiều lợi ích. Nhưng đôi khi em cảm thấy nhớ bạn bè. Cô giáo rất tận tình giảng bài. Sách giáo khoa mới rất đẹp.
  • D. Tôi dậy sớm tập thể dục. Sau đó tôi ăn sáng. Bầu trời hôm nay trong xanh. Tôi đi học bằng xe đạp.

Câu 14: Khi sử dụng phép thế bằng đại từ, cần lưu ý điều gì để tránh gây nhầm lẫn?

  • A. Đại từ phải chỉ rõ ràng đối tượng đã được nhắc đến trước đó.
  • B. Chỉ dùng đại từ nhân xưng.
  • C. Chỉ dùng đại từ khi đối tượng là người.
  • D. Có thể dùng đại từ để chỉ bất kỳ đối tượng nào.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nó nối hai câu không liên quan.
  • B. Nó lặp lại ý đã nói.
  • C. Nó diễn tả mối quan hệ đối lập không tồn tại giữa hai ý.
  • D. Nó chỉ được dùng trong phép liên tưởng.

Câu 16: Để sửa lỗi mạch lạc trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật, biện pháp nào sau đây thường hiệu quả nhất?

  • A. Thêm vào nhiều từ đồng nghĩa.
  • B. Sử dụng nhiều câu ghép.
  • C. Thay thế danh từ bằng đại từ.
  • D. Sắp xếp lại các câu theo trình tự miêu tả (không gian, thời gian, từ khái quát đến cụ thể...).

Câu 17: Phép liên kết nào giúp tránh lặp lại một từ hoặc cụm từ đã xuất hiện trước đó, làm cho văn bản gọn gàng hơn?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 18: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Chỉ có từ
  • B. Chỉ có cụm từ
  • C. Từ
  • D. Không có phép thế nào được sử dụng

Câu 19: Mối quan hệ giữa mạch lạc và liên kết trong văn bản là gì?

  • A. Liên kết là phương tiện để tạo nên mạch lạc.
  • B. Mạch lạc là phương tiện để tạo nên liên kết.
  • C. Mạch lạc và liên kết là hai khái niệm hoàn toàn độc lập.
  • D. Chỉ cần có liên kết là văn bản sẽ mạch lạc.

Câu 20: Đoạn văn nào dưới đây sử dụng hiệu quả phép lặp để nhấn mạnh ý?

  • A. Tôi thích đọc sách. Sách là nguồn tri thức vô tận. Tôi thường đọc sách vào buổi tối.
  • B. Yêu lắm những buổi chiều quê. Yêu lắm cánh đồng lúa chín vàng. Yêu lắm tiếng sáo diều vi vu.
  • C. Hà Nội có Hồ Gươm. Hồ Gươm là biểu tượng của Hà Nội. Tôi rất thích Hồ Gươm.
  • D. Thời tiết hôm nay rất đẹp. Tôi quyết định đi chơi. Chuyến đi rất vui.

Câu 21: Khi viết văn, việc sắp xếp ý theo trình tự thời gian, không gian, hoặc logic nhân quả là cách để đảm bảo yếu tố nào của văn bản?

  • A. Mạch lạc
  • B. Liên kết hình thức
  • C. Độ dài
  • D. Từ vựng

Câu 22: Phép liên kết liên tưởng dựa trên mối quan hệ nào giữa các từ ngữ?

  • A. Đồng nghĩa hoặc trái nghĩa.
  • B. Lặp lại hoàn toàn.
  • C. Thay thế bằng đại từ hoặc chỉ từ.
  • D. Gần gũi về nghĩa hoặc cùng thuộc một trường liên tưởng.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Bổ sung
  • C. Tương phản
  • D. Liệt kê

Câu 24: Lỗi về mạch lạc có thể biểu hiện qua các hiện tượng nào dưới đây?

  • A. Các câu, đoạn rời rạc, không tập trung vào chủ đề chung.
  • B. Thiếu các từ nối giữa các câu.
  • C. Lặp lại quá nhiều một từ ngữ.
  • D. Sử dụng sai đại từ thay thế.

Câu 25: Phép liên kết nào giúp người đọc nhận ra sự tiếp nối về thời gian, không gian hoặc logic giữa các câu, đoạn?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép liên tưởng
  • D. Phép nối

Câu 26: Để đảm bảo tính liên kết về nội dung (liên kết chủ đề), các câu trong đoạn văn cần phải làm gì?

  • A. Sử dụng cùng một phép liên kết hình thức.
  • B. Cùng tập trung làm sáng tỏ chủ đề của đoạn văn.
  • C. Luôn bắt đầu bằng một từ nối.
  • D. Có cùng cấu trúc ngữ pháp.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:

  • A.
  • B. Chỉ có
  • C. Chỉ có
  • D.

Câu 28: Lỗi về liên kết hình thức thường biểu hiện rõ nhất ở việc:

  • A. Các ý trong đoạn không cùng chủ đề.
  • B. Các đoạn văn sắp xếp lộn xộn.
  • C. Sử dụng sai hoặc thiếu các phương tiện liên kết (từ nối, lặp, thế...).
  • D. Nội dung văn bản không sâu sắc.

Câu 29: Xét hai câu:

  • A. Phép lặp (lặp lại
  • B. Phép thế (dùng
  • C. Phép trái nghĩa
  • D. Không cần sử dụng phép liên kết nào

Câu 30: Khi phân tích tính mạch lạc của một văn bản, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Sự thống nhất về chủ đề và trình tự sắp xếp các ý.
  • B. Việc sử dụng các biện pháp tu từ.
  • C. Số lượng từ ngữ khó hiểu.
  • D. Độ dài trung bình của mỗi câu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: "Hôm qua em đi học. Trời mưa rất to. Con chó nhà hàng xóm sủa dữ dội. Em bị ướt hết giày dép." Đoạn văn này mắc lỗi chủ yếu về phương diện nào của văn bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Mạch lạc trong văn bản KHÔNG bao gồm yêu cầu nào dưới đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Yếu tố nào giúp các câu văn trong một đoạn văn hoặc các đoạn văn trong một văn bản kết nối chặt chẽ với nhau cả về nội dung và hình thức?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: "Nam rất chăm chỉ. Cậu ấy luôn hoàn thành bài tập về nhà đúng hạn. **Vì vậy**, Nam thường đạt điểm cao." Từ được in đậm trong câu thứ ba thể hiện phép liên kết nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào thể hiện phép lặp: "Trăng vẫn thế. Mười năm rồi trăng vẫn thế. Vẫn cái vòng tròn trĩu nặng, vẫn cái ánh sáng vàng vọt ấy."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Xác định phép liên kết được sử dụng trong câu sau: "Nguyễn Du là một đại thi hào dân tộc. **Ông** đã để lại cho đời kiệt tác 'Truyện Kiều'."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo." Các từ ngữ "ao thu", "nước trong veo", "thuyền câu", "sóng biếc", "lá vàng" trong đoạn thơ có mối quan hệ liên kết chủ yếu dựa trên cơ sở nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phép liên kết nào sử dụng các từ ngữ có ý nghĩa trái ngược nhau để tạo sự đối lập, nhấn mạnh ý?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng phép thế không phù hợp, gây khó hiểu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết về hình thức ở đâu? "Học sinh cần rèn luyện kĩ năng viết. Kĩ năng này giúp các em diễn đạt suy nghĩ rõ ràng. **Ngoài ra**, đọc sách cũng rất quan trọng."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Để đảm bảo tính mạch lạc và liên kết cho một bài văn nghị luận xã hội, người viết cần chú ý điều gì nhất khi sắp xếp các luận điểm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong các cặp từ sau, cặp nào thể hiện mối quan hệ có thể được sử dụng trong phép liên kết liên tưởng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Đoạn văn nào dưới đây có tính liên kết và mạch lạc tốt nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Khi sử dụng phép thế bằng đại từ, cần lưu ý điều gì để tránh gây nhầm lẫn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy là một người bạn tốt. Anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. **Ngược lại**, anh ấy rất hòa đồng và vui vẻ." Phép liên kết được in đậm sử dụng sai ở điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Để sửa lỗi mạch lạc trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật, biện pháp nào sau đây thường hiệu quả nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phép liên kết nào giúp tránh lặp lại một từ hoặc cụm từ đã xuất hiện trước đó, làm cho văn bản gọn gàng hơn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Đọc đoạn văn sau: "Cô giáo bước vào lớp. **Cô** mỉm cười nhìn chúng tôi. **Điều đó** làm chúng tôi cảm thấy ấm áp." Phép thế được sử dụng trong đoạn văn này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Mối quan hệ giữa mạch lạc và liên kết trong văn bản là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Đoạn văn nào dưới đây sử dụng hiệu quả phép lặp để nhấn mạnh ý?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Khi viết văn, việc sắp xếp ý theo trình tự thời gian, không gian, hoặc logic nhân quả là cách để đảm bảo yếu tố nào của văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phép liên kết liên tưởng dựa trên mối quan hệ nào giữa các từ ngữ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Đọc đoạn văn sau: "Trời bắt đầu đổ mưa. Mọi người vội vã tìm chỗ trú. **Tuy nhiên**, trận mưa chỉ kéo dài ít phút rồi tạnh." Từ "Tuy nhiên" trong câu cuối thể hiện mối quan hệ ý nghĩa gì giữa các câu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Lỗi về mạch lạc có thể biểu hiện qua các hiện tượng nào dưới đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phép liên kết nào giúp người đọc nhận ra sự tiếp nối về thời gian, không gian hoặc logic giữa các câu, đoạn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Để đảm bảo tính liên kết về nội dung (liên kết chủ đề), các câu trong đoạn văn cần phải làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Đọc đoạn văn sau: "Mẹ em là một người phụ nữ đảm đang. **Bà** luôn dậy sớm chuẩn bị bữa ăn sáng cho cả nhà. **Công việc nội trợ** không làm **bà** nản lòng." Phép thế được sử dụng ở đây là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Lỗi về liên kết hình thức thường biểu hiện rõ nhất ở việc:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Xét hai câu: "Nam rất thích bóng đá." và "Môn thể thao này giúp rèn luyện sức khỏe." Để hai câu này liên kết chặt chẽ với nhau, có thể sử dụng phép liên kết nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Khi phân tích tính mạch lạc của một văn bản, người đọc cần chú ý đến điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ngữ pháp
  • B. Mạch lạc (về chủ đề)
  • C. Chính tả
  • D. Liên kết (về hình thức)

Câu 2: Trong một văn bản tự sự, việc sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc về mặt nào?

  • A. Trình tự logic
  • B. Chủ đề
  • C. Quan hệ ý nghĩa
  • D. Quan hệ hình thức

Câu 3: Đọc đoạn văn:

  • A. Nam rất thích đọc sách.
  • B. Cậu ấy dành nhiều thời gian ở thư viện.
  • C. Thư viện là nơi có nhiều loại sách khác nhau.
  • D. Nam đặc biệt thích sách khoa học.

Câu 4: Để cải thiện tính liên kết trong câu sau, cần thêm từ nối nào vào chỗ trống?

  • A. và
  • B. nhưng
  • C. nên
  • D. bởi vì

Câu 5: Việc sử dụng các đại từ (như "nó", "họ", "ấy") hoặc các từ ngữ đồng nghĩa/gần nghĩa để thay thế cho các từ ngữ đã xuất hiện ở câu trước là một biện pháp liên kết được gọi là gì?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 6: Đọc đoạn văn:

  • A. Cây bàng trước sân trường
  • B. Lá
  • C. Sân trường
  • D. Gió đông

Câu 7: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu sau:

  • A. Quan hệ đối lập
  • B. Quan hệ liệt kê
  • C. Quan hệ so sánh
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả (hoặc mục đích)

Câu 8: Khi các câu trong đoạn văn cùng hướng về làm rõ một ý chính, một chủ đề cụ thể của đoạn, đó là biểu hiện của tính liên kết về mặt nào?

  • A. Chủ đề
  • B. Logic
  • C. Hình thức
  • D. Thời gian

Câu 9: Nhận xét nào sau đây về tính mạch lạc và liên kết trong văn bản là ĐÚNG?

  • A. Mạch lạc liên quan đến sự thống nhất và trình tự logic của ý tưởng, còn liên kết liên quan đến việc sử dụng các phương tiện ngôn ngữ để kết nối các câu, đoạn.
  • B. Mạch lạc chỉ cần các câu nói về cùng một chủ đề, không cần sắp xếp hợp lý.
  • C. Liên kết chỉ là việc sử dụng từ nối, không liên quan đến nội dung.
  • D. Một văn bản có liên kết tốt chắc chắn sẽ mạch lạc.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Có, vì các câu đều là hoạt động buổi sáng.
  • B. Chưa mạch lạc, vì câu nói về bố làm ngắt quãng trình tự hoạt động của
  • C. Có, vì có sử dụng các từ nối chỉ trình tự thời gian.
  • D. Không, vì các câu quá ngắn.

Câu 11: Để đoạn văn

  • A. Thêm chi tiết về việc tập thể dục.
  • B. Thay đổi chủ ngữ
  • C. Loại bỏ hoặc chuyển câu nói về bố sang một đoạn khác hoặc sắp xếp lại các câu theo trình tự logic của một người.
  • D. Thêm câu hỏi cuối đoạn.

Câu 12: Đọc đoạn thơ:

  • A. Liên tưởng không gian (cảnh vật mùa thu)
  • B. Liên tưởng thời gian
  • C. Phép lặp từ ngữ
  • D. Phép thế

Câu 13: Khi viết văn, việc sử dụng từ ngữ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa ở các câu khác nhau để tránh lặp từ nhưng vẫn duy trì sự liên kết về ý được gọi là gì?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép liên tưởng
  • D. Phép thế (dùng từ đồng nghĩa/gần nghĩa)

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép nối (ví dụ: dùng từ "nên" hoặc "vì vậy")
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 15: Trong văn bản miêu tả, tính mạch lạc thường được thể hiện qua việc sắp xếp các chi tiết miêu tả theo trình tự nào?

  • A. Ngẫu nhiên
  • B. Chỉ theo cảm xúc của người viết
  • C. Chỉ theo trình tự thời gian
  • D. Trình tự không gian, trình tự quan sát, hoặc từ khái quát đến cụ thể

Câu 16: Xác định lỗi liên kết trong câu sau:

  • A. Lặp từ
  • B. Dùng đại từ không rõ nghĩa (không rõ
  • C. Thiếu từ nối
  • D. Sai chính tả

Câu 17: Để sửa lỗi liên kết trong câu

  • A. Thay
  • B. Thêm từ nối
  • C. Bỏ từ
  • D. Thêm dấu phẩy sau

Câu 18: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép liên tưởng (các yếu tố của cảnh đêm khuya)
  • D. Phép nối

Câu 19: Trong văn bản, việc sử dụng từ ngữ chỉ quan hệ đối lập (như "nhưng", "tuy nhiên", "trái lại") giữa các câu hoặc đoạn là một hình thức của phép liên kết nào?

  • A. Phép nối
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 20: Đọc đoạn văn:

  • A. Quan hệ so sánh
  • B. Quan hệ nhân quả và trình tự thời gian
  • C. Quan hệ đối lập
  • D. Quan hệ liệt kê

Câu 21: Để đảm bảo tính mạch lạc trong một bài văn nghị luận, người viết cần chú trọng nhất đến điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ.
  • B. Số lượng câu trong mỗi đoạn.
  • C. Sự nhất quán về quan điểm, lập luận và trình tự sắp xếp các luận điểm một cách logic.
  • D. Độ dài của bài văn.

Câu 22: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép thế (dùng đại từ)
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Cả phép thế (dùng đại từ "Anh ấy") và liên kết về ý nghĩa (minh chứng cho sự giỏi nghề).

Câu 23: Khi viết một đoạn văn miêu tả cảnh vật, việc sắp xếp các câu theo trình tự từ xa đến gần hoặc từ bao quát đến chi tiết giúp đảm bảo tính mạch lạc về mặt nào?

  • A. Trình tự không gian/quan sát
  • B. Trình tự thời gian
  • C. Trình tự logic
  • D. Trình tự tâm lý

Câu 24: Đọc đoạn văn:

  • A. Cô giáo bước vào lớp.
  • B. Cô bắt đầu bài giảng.
  • C. Tiếng phấn trên bảng kêu ken két.
  • D. Cửa sổ mở toang.

Câu 25: Đọc đoạn văn:

  • A. Có, vì các câu đều nói về mùa hè và kem.
  • B. Có, vì có lặp lại từ
  • C. Chưa tốt, vì ý các câu rời rạc, chưa kết nối chặt chẽ để cùng làm rõ một chủ đề duy nhất hoặc theo một trình tự logic.
  • D. Chưa tốt, vì thiếu từ nối.

Câu 26: Khi sử dụng phép thế bằng từ ngữ có nghĩa trái ngược để tạo liên kết và nhấn mạnh, đó là sự kết hợp của phép thế và phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép trái nghĩa
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 27: Trong đoạn văn nghị luận, việc mỗi câu trong đoạn đều góp phần làm sáng tỏ luận điểm chính của đoạn đó là biểu hiện của tính mạch lạc về mặt nào?

  • A. Thống nhất chủ đề
  • B. Trình tự thời gian
  • C. Liên kết hình thức
  • D. Phép nối

Câu 28: Đọc câu:

  • A. Anh ấy
  • B. Ăn tối
  • C. Việc anh ấy đi dạo sau khi ăn tối
  • D. Buổi tối

Câu 29: Đâu là ví dụ về lỗi thiếu liên kết hình thức giữa các câu?

  • A. Hôm nay trời mưa. Tôi ở nhà đọc sách.
  • B. Nhà Lan rất đẹp. Ngôi nhà được trang trí nhiều hoa.
  • C. Mẹ đi chợ. Bố ở nhà nấu cơm.
  • D. Em rất thích học Toán. Văn em lại không giỏi bằng Toán.

Câu 30: Để một văn bản có tính mạch lạc và liên kết chặt chẽ, người viết cần phối hợp nhuần nhuyễn những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần dùng nhiều từ nối.
  • B. Chỉ cần các câu nói về cùng một chủ đề.
  • C. Chỉ cần sắp xếp các câu theo trình tự thời gian.
  • D. Sự thống nhất về chủ đề, sự sắp xếp hợp lý các ý theo trình tự logic/thời gian/không gian và việc sử dụng các phương tiện liên kết ngôn ngữ phù hợp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:
"Mùa xuân đến rồi. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Hoa phượng nở đỏ rực. Học sinh chuẩn bị kết thúc năm học."
Đoạn văn trên mắc lỗi chủ yếu về mặt nào của văn bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong một văn bản tự sự, việc sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo tính mạch lạc về mặt nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Đọc đoạn văn:
"Nam rất thích đọc sách. Cậu ấy dành nhiều thời gian ở thư viện. Thư viện là nơi có nhiều loại sách khác nhau. Nam đặc biệt thích sách khoa học."
Câu nào trong đoạn văn trên sử dụng phép lặp để liên kết ý?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Để cải thiện tính liên kết trong câu sau, cần thêm từ nối nào vào chỗ trống?
"Trời mưa rất to, ... chúng tôi vẫn quyết định đi dã ngoại."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Việc sử dụng các đại từ (như 'nó', 'họ', 'ấy') hoặc các từ ngữ đồng nghĩa/gần nghĩa để thay thế cho các từ ngữ đã xuất hiện ở câu trước là một biện pháp liên kết được gọi là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Đọc đoạn văn:
"Cây bàng trước sân trường đã rụng hết lá. Nó đứng trơ trọi trong gió đông."
Từ "nó" trong câu thứ hai dùng để thay thế cho từ ngữ nào trong câu thứ nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu sau:
"Em cố gắng học tập chăm chỉ. Em muốn đạt điểm cao trong kì thi sắp tới."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Khi các câu trong đoạn văn cùng hướng về làm rõ một ý chính, một chủ đề cụ thể của đoạn, đó là biểu hiện của tính liên kết về mặt nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Nhận xét nào sau đây về tính mạch lạc và liên kết trong văn bản là ĐÚNG?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:
"Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng. Sau đó, tôi tập thể dục. Bố tôi đi làm lúc 7 giờ. Tiếp theo, tôi ăn sáng."
Đoạn văn trên có mạch lạc không? Vì sao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Để đoạn văn "Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng. Sau đó, tôi tập thể dục. Bố tôi đi làm lúc 7 giờ. Tiếp theo, tôi ăn sáng." (trong câu 10) trở nên mạch lạc hơn, ta nên làm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Đọc đoạn thơ:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo"
Các câu thơ trên liên kết với nhau chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Khi viết văn, việc sử dụng từ ngữ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa ở các câu khác nhau để tránh lặp từ nhưng vẫn duy trì sự liên kết về ý được gọi là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:
"Cậu bé chạy rất nhanh. Cậu bé về đích đầu tiên."
Để liên kết hai câu trên một cách hiệu quả hơn, có thể sử dụng phép liên kết nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong văn bản miêu tả, tính mạch lạc thường được thể hiện qua việc sắp xếp các chi tiết miêu tả theo trình tự nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Xác định lỗi liên kết trong câu sau:
"An và Bình là bạn thân. Cậu ấy thường giúp đỡ An trong học tập."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Để sửa lỗi liên kết trong câu "An và Bình là bạn thân. Cậu ấy thường giúp đỡ An trong học tập.", ta nên làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Đọc đoạn văn:
"Trời đã về khuya. Sương bắt đầu rơi. Con đường vắng lặng. Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm. Tiếng côn trùng rả rích."
Các câu trong đoạn văn trên liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong văn bản, việc sử dụng từ ngữ chỉ quan hệ đối lập (như 'nhưng', 'tuy nhiên', 'trái lại') giữa các câu hoặc đoạn là một hình thức của phép liên kết nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Đọc đoạn văn:
"Hôm qua, em bị ốm. Em không thể đến trường. Cô giáo đã gọi điện hỏi thăm."
Các câu trong đoạn văn trên liên kết với nhau chủ yếu theo quan hệ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Để đảm bảo tính mạch lạc trong một bài văn nghị luận, người viết cần chú trọng nhất đến điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đọc đoạn văn:
"Anh ấy là một bác sĩ giỏi. Anh ấy đã chữa khỏi bệnh cho rất nhiều người."
Hai câu trên sử dụng phép liên kết nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Khi viết một đoạn văn miêu tả cảnh vật, việc sắp xếp các câu theo trình tự từ xa đến gần hoặc từ bao quát đến chi tiết giúp đảm bảo tính mạch lạc về mặt nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Đọc đoạn văn:
"Cô giáo bước vào lớp. Cô bắt đầu bài giảng. Tiếng phấn trên bảng kêu ken két. Cửa sổ mở toang."
Câu nào làm giảm tính mạch lạc của đoạn văn về chủ đề chính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Đọc đoạn văn:
"Mùa hè thật nóng nực. Tôi thích ăn kem. Kem giúp tôi giải nhiệt. Có nhiều loại kem khác nhau."
Đoạn văn này có mạch lạc và liên kết tốt không? Vì sao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Khi sử dụng phép thế bằng từ ngữ có nghĩa trái ngược để tạo liên kết và nhấn mạnh, đó là sự kết hợp của phép thế và phép liên kết nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong đoạn văn nghị luận, việc mỗi câu trong đoạn đều góp phần làm sáng tỏ luận điểm chính của đoạn đó là biểu hiện của tính mạch lạc về mặt nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Đọc câu:
"Sau khi ăn tối, anh ấy đi dạo. Đó là thói quen của anh."
Từ "Đó" trong câu thứ hai dùng để chỉ điều gì ở câu thứ nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đâu là ví dụ về lỗi thiếu liên kết hình thức giữa các câu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Để một văn bản có tính mạch lạc và liên kết chặt chẽ, người viết cần phối hợp nhuần nhuyễn những yếu tố nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc?

  • A. Thiếu liên kết hình thức.
  • B. Các câu không cùng nói về một chủ đề thống nhất.
  • C. Trình tự sắp xếp lộn xộn.
  • D. Sử dụng từ ngữ không phù hợp.

Câu 2: Trong câu sau, từ

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 3: Phép lặp từ

  • A. Giúp câu thơ dài hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh tình yêu sâu sắc, gắn bó với đất nước.
  • D. Làm cho đoạn thơ khó hiểu hơn.

Câu 4: Từ ngữ nào trong câu thứ hai được dùng để thế cho

  • A. người lái đò.
  • B. khách.
  • C. Họ.
  • D. với nghề.

Câu 5: Từ ngữ nào trong câu sau thể hiện mối quan hệ liên kết với câu trước?

  • A. rất thích.
  • B. cậu ấy.
  • C. Tuy nhiên.
  • D. ít có thời gian.

Câu 6: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng (cùng trường liên tưởng).

Câu 7: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc?

  • A. Thiếu liên kết hình thức.
  • B. Các câu không cùng chủ đề.
  • C. Sắp xếp trình tự không hợp lý.
  • D. Thiếu từ ngữ liên kết.

Câu 8: Câu nào trong đoạn sau sử dụng từ ngữ liên kết không phù hợp?

  • A. Nam là học sinh giỏi.
  • B. Tuy nhiên.
  • C. cậu ấy luôn giúp đỡ bạn bè.
  • D. trong học tập.

Câu 9: Mối quan hệ giữa tính mạch lạc và tính liên kết trong văn bản là gì?

  • A. Mạch lạc là điều kiện đủ, liên kết là điều kiện cần.
  • B. Liên kết là điều kiện đủ, mạch lạc là điều kiện cần.
  • C. Liên kết là phương tiện để đạt được mạch lạc.
  • D. Mạch lạc và liên kết là hai khái niệm hoàn toàn độc lập.

Câu 10: Câu nào sau đây không phù hợp với mạch lạc của đoạn văn nói về lợi ích của việc tập thể dục?

  • A. Tập thể dục giúp tăng cường sức khỏe tim mạch.
  • B. Nó cũng giúp giảm căng thẳng.
  • C. Ăn nhiều rau xanh cũng rất tốt cho sức khỏe.
  • D. Ngoài ra, tập thể dục còn giúp kiểm soát cân nặng.

Câu 11: Chọn câu tiếp theo phù hợp nhất để đảm bảo tính liên kết nội dung với câu trước:

  • A. Mẹ Nam đang nấu cơm trong bếp.
  • B. Chiều nay Nam đi đá bóng.
  • C. Vì vậy, cậu ấy không nghe thấy tiếng chuông cửa.
  • D. Con mèo nhà Nam rất đáng yêu.

Câu 12: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng (trái nghĩa).

Câu 13: Từ ngữ nào trong câu thứ hai được dùng để thế cho

  • A. trên đồng ruộng.
  • B. Những con người lao động chân lấm tay bùn ấy.
  • C. hạt gạo.
  • D. chúng ta.

Câu 14: Đoạn văn sau thiếu từ ngữ liên kết ở vị trí nào?

  • A. Sau
  • B. Trước
  • C. Sau
  • D. Cuối câu.

Câu 15: Sắp xếp các câu sau để tạo thành đoạn văn có tính mạch lạc: a) Cuối cùng, tôi gói quà thật cẩn thận. b) Đầu tiên, tôi chọn một món quà ý nghĩa. c) Tiếp theo, tôi viết một tấm thiệp chúc mừng.

  • A. a-b-c.
  • B. b-c-a.
  • C. c-a-b.
  • D. a-c-b.

Câu 16: Từ

  • A. Bổ sung thông tin.
  • B. Nêu kết quả/hậu quả.
  • C. Giải thích nguyên nhân.
  • D. Liệt kê các ý.

Câu 17: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau?

  • A. Phép lặp từ ngữ.
  • B. Phép lặp cấu trúc.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 18: Câu nào sau đây mắc lỗi sử dụng phép thế?

  • A. Nam và Bình đi chơi.
  • B. Cậu ấy rất vui. (trong trường hợp không rõ
  • C. rất vui.
  • D. Không có lỗi.

Câu 19: Phân tích cách các câu trong đoạn sau liên kết với nhau về mặt nội dung:

  • A. Các câu liệt kê các sự vật riêng lẻ.
  • B. Các câu mô tả các khía cạnh khác nhau của cùng một sự vật.
  • C. Các câu thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Các câu diễn tả sự phát triển, mở rộng ý từ khái quát đến chi tiết.

Câu 20: Điểm khác biệt cốt lõi giữa tính mạch lạc và tính liên kết trong văn bản là gì?

  • A. Mạch lạc là về nội dung, liên kết là về hình thức.
  • B. Mạch lạc là về trình tự, liên kết là về từ ngữ.
  • C. Mạch lạc là sự thống nhất chủ đề và trình tự logic, liên kết là sự kết nối các bộ phận bằng phương tiện ngôn ngữ và ý nghĩa.
  • D. Mạch lạc chỉ có ở văn bản dài, liên kết có ở cả câu.

Câu 21: Đoạn văn sau mắc những lỗi chủ yếu nào?

  • A. Chỉ mắc lỗi về liên kết.
  • B. Chỉ mắc lỗi về mạch lạc.
  • C. Mắc cả lỗi về mạch lạc và liên kết.
  • D. Không mắc lỗi nào.

Câu 22: Để sửa lỗi liên kết trong câu sau, cần thay từ

  • A. và.
  • B. nên.
  • C. mặc dù.
  • D. vì vậy.

Câu 23: Đoạn văn sau cần được sửa lỗi mạch lạc như thế nào?

  • A. Đổi chỗ câu c và d.
  • B. Bỏ câu d.
  • C. Thêm từ nối vào câu c.
  • D. Đổi chỗ câu a và b.

Câu 24: Việc sử dụng các từ

  • A. Phép lặp, nhấn mạnh hành trình.
  • B. Phép thế, thay thế cho nhau.
  • C. Phép nối, kết nối ý thơ.
  • D. Phép liên tưởng (cùng trường liên tưởng về biển cả), gợi không gian rộng lớn, đặc trưng.

Câu 25: Đoạn văn sau mắc lỗi chủ yếu nào về mạch lạc?

  • A. Thiếu liên kết hình thức.
  • B. Trình tự sắp xếp không hợp lý.
  • C. Thiếu sự thống nhất về chủ đề.
  • D. Sử dụng từ ngữ khó hiểu.

Câu 26: Từ/cụm từ nào sau đây KHÔNG thường được dùng làm phương tiện liên kết nối các câu/đoạn?

  • A. Tuy nhiên.
  • B. Bên cạnh đó.
  • C. Cuối cùng.
  • D. Rất đẹp.

Câu 27: Xác định các phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Chỉ có phép lặp và phép thế.
  • B. Chỉ có phép thế và phép nối.
  • C. Có cả phép thế, phép nối và phép lặp từ/cụm từ.
  • D. Chỉ có phép lặp.

Câu 28: Tính mạch lạc và liên kết có vai trò quan trọng như thế nào đối với một văn bản?

  • A. Chỉ giúp văn bản dài hơn.
  • B. Giúp văn bản có ý nghĩa rõ ràng, dễ hiểu và hấp dẫn người đọc/nghe.
  • C. Làm cho văn bản khó viết hơn.
  • D. Chỉ cần thiết cho văn bản khoa học.

Câu 29: Cặp câu sau mắc lỗi về liên kết nội dung ở điểm nào?

  • A. Thiếu phép lặp từ ngữ.
  • B. Thiếu phép thế.
  • C. Hai câu không có mối liên hệ ý nghĩa rõ ràng.
  • D. Sử dụng sai quan hệ từ.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó đảm bảo tính mạch lạc nhờ yếu tố nào là chính?

  • A. Các câu đều sử dụng phép lặp.
  • B. Các câu được sắp xếp theo trình tự thời gian và không gian hợp lý, cùng nói về một chủ đề (buổi sáng thức dậy).
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu để thể hiện sự mạch lạc.
  • D. Chỉ tập trung mô tả một sự vật duy nhất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc? "Hôm nay trời rất đẹp. Em thích ăn kem sô cô la. Lịch sử Việt Nam có nhiều anh hùng. Quyển sách này rất hay."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong câu sau, từ "điều đó" có tác dụng liên kết với câu trước bằng phép liên kết nào? "Học sinh cần chăm chỉ học tập. Điều đó giúp các em đạt kết quả tốt."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phép lặp từ "yêu" trong đoạn thơ sau có tác dụng gì? "Anh yêu em như yêu đất nước / Vất vả đau thương tươi thắm vô ngần / Anh yêu em như yêu những cánh đồng / Trong nắng sớm, chiều sương lấm tấm." (Nguyễn Đình Thi)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Từ ngữ nào trong câu thứ hai được dùng để thế cho "người giáo viên" trong câu thứ nhất? "Người giáo viên là người lái đò đưa khách sang sông. Họ luôn tận tụy với nghề."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Từ ngữ nào trong câu sau thể hiện mối quan hệ liên kết với câu trước? "Nam rất thích đọc sách. Tuy nhiên, cậu ấy lại ít có thời gian đến thư viện."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau: "Trời bắt đầu đổ mưa. Mọi người vội vã tìm chỗ trú ẩn."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc? "a) Cây bàng xòe tán lá rộng che mát cả sân trường. b) Mùa đông, lá bàng chuyển sang màu đỏ. c) Mùa hè, chúng em thường ngồi dưới gốc bàng đọc sách. d) Đến mùa xuân, cây đâm chồi nảy lộc."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Câu nào trong đoạn sau sử dụng từ ngữ liên kết không phù hợp? "Nam là học sinh giỏi. Tuy nhiên, cậu ấy luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Mối quan hệ giữa tính mạch lạc và tính liên kết trong văn bản là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Câu nào sau đây không phù hợp với mạch lạc của đoạn văn nói về lợi ích của việc tập thể dục? "Tập thể dục giúp tăng cường sức khỏe tim mạch. Nó cũng giúp giảm căng thẳng. Ăn nhiều rau xanh cũng rất tốt cho sức khỏe. Ngoài ra, tập thể dục còn giúp kiểm soát cân nặng."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Chọn câu tiếp theo phù hợp nhất để đảm bảo tính liên kết nội dung với câu trước: "Nam đang học bài rất tập trung."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau: "Khi thành công, chúng ta không nên kiêu ngạo. Khi thất bại, cũng đừng vội nản lòng."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Từ ngữ nào trong câu thứ hai được dùng để thế cho "người nông dân" trong câu thứ nhất? "Người nông dân một nắng hai sương trên đồng ruộng. Những con người lao động chân lấm tay bùn ấy đã làm ra hạt gạo nuôi sống chúng ta."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Đoạn văn sau thiếu từ ngữ liên kết ở vị trí nào? "Học sinh cần đọc nhiều sách. [ ] Việc đọc sách mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Sắp xếp các câu sau để tạo thành đoạn văn có tính mạch lạc: a) Cuối cùng, tôi gói quà thật cẩn thận. b) Đầu tiên, tôi chọn một món quà ý nghĩa. c) Tiếp theo, tôi viết một tấm thiệp chúc mừng.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Từ "do đó" trong câu sau có tác dụng liên kết gì? "Thời tiết hôm nay rất xấu. Do đó, buổi dã ngoại bị hoãn lại."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau? "Bạn có thể đọc sách. Bạn có thể nghe nhạc."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Câu nào sau đây mắc lỗi sử dụng phép thế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phân tích cách các câu trong đoạn sau liên kết với nhau về mặt nội dung: "Mùa xuân đến. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Vạn vật bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Điểm khác biệt cốt lõi giữa tính mạch lạc và tính liên kết trong văn bản là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Đoạn văn sau mắc những lỗi chủ yếu nào? "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Phở là món ăn truyền thống rất ngon. Nó có lịch sử hàng ngàn năm. Em thích ăn phở."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Để sửa lỗi liên kết trong câu sau, cần thay từ "nhưng" bằng từ nào? "Trời mưa rất to, nhưng chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Đoạn văn sau cần được sửa lỗi mạch lạc như thế nào? "a) Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại. b) Bác sinh năm 1890. c) Quê Bác ở Nghệ An. d) Em rất thích đọc sách."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Việc sử dụng các từ "sóng", "thuyền", "biển", "khơi" trong đoạn thơ sau tạo ra phép liên kết nào và có tác dụng gì? "Thuyền ta lái gió với buồm trăng / Lướt giữa mây cao với biển bằng / Ra đậu dặm xa vời sóng biển / Trên con thuyền xuôi ngược giữa biển khơi." (Huy Cận - Đoàn thuyền đánh cá)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Đoạn văn sau mắc lỗi chủ yếu nào về mạch lạc? "Mùa hè thật nóng. Tôi thường ăn kem để giải nhiệt. Kem vị vani là món tôi thích nhất. Tôi cũng thích đi bơi vào mùa hè. Bơi lội giúp tôi khỏe khoắn. Cuối tuần này tôi sẽ về quê thăm ông bà."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Từ/cụm từ nào sau đây KHÔNG thường được dùng làm phương tiện liên kết nối các câu/đoạn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Xác định các phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau: "Nam là một học sinh chăm chỉ. Cậu ấy luôn hoàn thành bài tập đầy đủ. Không những thế, Nam còn tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa của trường. Sự chăm chỉ và tích cực ấy giúp Nam đạt kết quả học tập tốt."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Tính mạch lạc và liên kết có vai trò quan trọng như thế nào đối với một văn bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cặp câu sau mắc lỗi về liên kết nội dung ở điểm nào? "Tôi thích đọc sách. Bố tôi là kỹ sư."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó đảm bảo tính mạch lạc nhờ yếu tố nào là chính? "Từ sáng sớm, tiếng chim hót líu lo đã đánh thức em dậy. Em vươn vai, bước xuống giường và mở cửa sổ. Ánh nắng ban mai tràn vào phòng, sưởi ấm khuôn mặt em. Em hít hà không khí trong lành và cảm thấy thật sảng khoái."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong văn bản, yếu tố nào sau đây giúp các phần, các đoạn, các câu được sắp xếp theo một trình tự hợp lí, trước sau hô ứng nhau nhằm làm cho chủ đề liền mạch và gợi được nhiều hứng thú cho người đọc?

  • A. Tính liên kết
  • B. Tính mạch lạc
  • C. Tính chặt chẽ
  • D. Tính thống nhất

Câu 2: Yếu tố nào trong văn bản đảm bảo nội dung của các câu, các đoạn thống nhất và gắn bó chặt chẽ với nhau, đồng thời sử dụng các phương tiện ngôn ngữ thích hợp để kết nối chúng?

  • A. Tính liên kết
  • B. Tính mạch lạc
  • C. Tính biểu cảm
  • D. Tính logic

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó mắc lỗi chủ yếu về mặt nào?
"Hôm qua em đi học. Trời mưa rất to. Em rất thích màu xanh. Mẹ em mua cho em cái cặp mới."

  • A. Lỗi chính tả
  • B. Lỗi dùng từ
  • C. Lỗi về mạch lạc (thiếu liên kết chủ đề)
  • D. Lỗi về liên kết hình thức

Câu 4: Xác định phép liên kết được sử dụng trong câu sau:
"Anh ấy là một người rất chăm chỉ. Nhờ sự chăm chỉ đó, anh ấy đã đạt được thành công."

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 5: Đọc hai câu sau và cho biết phép liên kết nào có thể dùng để nối chúng một cách hợp lý:
"Nhiều học sinh chưa nhận thức rõ tầm quan trọng của việc đọc sách. ______ họ dành ít thời gian cho hoạt động này."

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặt khác
  • D. Bên cạnh đó

Câu 6: Phép thế trong liên kết văn bản là gì?

  • A. Lặp lại từ ngữ đã dùng ở câu trước.
  • B. Sử dụng các từ ngữ có quan hệ ý nghĩa (đồng nghĩa, trái nghĩa, cùng trường liên tưởng).
  • C. Dùng các từ ngữ biểu thị quan hệ (như: và, rồi, nhưng, tuy nhiên, vì vậy...).
  • D. Sử dụng các từ ngữ (như: đại từ, từ đồng nghĩa, từ ngữ cùng trường liên tưởng) thay thế cho từ ngữ đã dùng ở câu trước.

Câu 7: Xác định phép liên kết được sử dụng trong câu sau:
"Mùa xuân đã về. Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng (quan hệ cùng trường liên tưởng)

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:
"Ông Hai là một người nông dân yêu làng. Làng của ông là Làng Chợ Dầu. Ông rất tự hào về cái làng ấy."
Đoạn văn trên sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 9: Đọc đoạn văn sau:
"Học sinh cần rèn luyện tính tự học. Điều đó giúp các em chủ động tiếp thu kiến thức."
Phép liên kết nào được sử dụng ở đây?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế (bằng đại từ/ngữ chỉ sự vật)
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:
"Trên bàn có sách, vở, bút, thước. Những đồ dùng học tập này rất cần thiết cho học sinh."
Phép liên kết nào được sử dụng ở đây?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế (bằng từ ngữ cùng trường liên tưởng)
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng (quan hệ cùng trường liên tưởng)

Câu 11: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết?
"Lan rất thích đọc sách. Mai thì lại thích vẽ tranh. Bạn ấy vẽ rất đẹp."

  • A. Dùng phép thế (đại từ "bạn ấy") không rõ ràng, gây nhầm lẫn.
  • B. Thiếu phép nối giữa các câu.
  • C. Lặp từ "thích".
  • D. Các câu không có liên kết nội dung.

Câu 12: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần sắp xếp lại các câu theo trình tự nào là hợp lý nhất?
(1) Cây phượng vĩ nở hoa đỏ rực.
(2) Mùa hè đã về.
(3) Tiếng ve bắt đầu râm ran khắp nơi.
(4) Sân trường bỗng trở nên nhộn nhịp hơn.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (4) - (3) - (1) - (2)
  • C. (1) - (3) - (4) - (2)
  • D. (2) - (1) - (3) - (4)

Câu 13: Phân tích vai trò của từ "nhưng" trong câu sau:
"Trời đã tối, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc."

  • A. Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Biểu thị quan hệ bổ sung ý.
  • C. Biểu thị quan hệ đối lập, tương phản.
  • D. Biểu thị quan hệ tiếp nối hành động.

Câu 14: Để tạo liên kết giữa hai câu "Anh ấy rất giỏi môn Toán." và "Anh ấy thường giúp đỡ bạn bè học môn này.", ta có thể thêm từ nối nào vào đầu câu thứ hai?

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Ngược lại
  • D. Nếu không

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:
"Cô giáo bước vào lớp. Cô bắt đầu bài giảng. Học sinh chăm chú lắng nghe."
Đoạn văn sử dụng chủ yếu phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế (cô giáo -> cô)
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 16: Khi viết văn bản, việc đảm bảo mạch lạc về mặt nội dung (liên kết chủ đề và liên kết logic) có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

  • A. Giúp văn bản dài hơn.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng tìm thấy lỗi chính tả.
  • C. Khiến câu văn trở nên phức tạp hơn.
  • D. Giúp người đọc/nghe hiểu rõ ràng và theo dõi được mạch suy nghĩ của người viết/nói.

Câu 17: Văn bản thiếu tính liên kết hình thức sẽ gây ra hậu quả gì chủ yếu?

  • A. Nội dung bị sai lệch hoàn toàn.
  • B. Chủ đề văn bản bị thay đổi.
  • C. Các câu, các đoạn rời rạc, khó theo dõi, gây khó khăn cho việc hiểu nội dung.
  • D. Làm cho văn bản trở nên quá ngắn gọn.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào lạc ý, phá vỡ mạch lạc:
"Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có lịch sử nghìn năm văn hiến. Nền kinh tế Việt Nam đang phát triển. Hà Nội có nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng."

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  • B. Thành phố này có lịch sử nghìn năm văn hiến.
  • C. Nền kinh tế Việt Nam đang phát triển.
  • D. Hà Nội có nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng.

Câu 19: Trong đoạn thơ "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" (Nguyễn Khuyến), mối liên kết giữa "Ao thu" và "thuyền câu" chủ yếu dựa trên phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng (quan hệ không gian, cảnh vật)

Câu 20: Phép nối thường sử dụng các loại từ ngữ nào để liên kết câu hoặc đoạn?

  • A. Đại từ và từ đồng nghĩa.
  • B. Quan hệ từ, phó từ, hoặc các cụm từ nối.
  • C. Từ ngữ biểu thị hành động lặp lại.
  • D. Các từ ngữ trái nghĩa.

Câu 21: Đâu KHÔNG PHẢI là một trong những lỗi thường gặp về mạch lạc và liên kết trong văn bản?

  • A. Sử dụng quá nhiều phép liên kết.
  • B. Các câu/đoạn không tập trung vào một chủ đề chung.
  • C. Sắp xếp các ý/sự việc không theo trình tự logic hoặc thời gian hợp lý.
  • D. Thiếu hoặc dùng sai các phương tiện liên kết hình thức (từ nối, lặp, thế).

Câu 22: Phân tích cách liên kết giữa hai câu sau:
"Trời bắt đầu mưa. Mọi người vội vã tìm chỗ trú."

  • A. Liên kết bằng phép lặp từ "mưa".
  • B. Liên kết bằng phép thế "mọi người" cho "trời".
  • C. Liên kết về mặt ý nghĩa (quan hệ nguyên nhân - kết quả ngầm hiểu).
  • D. Liên kết bằng phép nối bị lược bỏ.

Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo liên kết hợp lý:
"Anh ấy đã cố gắng hết sức. ______, anh ấy vẫn không đạt được mục tiêu ban đầu."

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Bởi vì
  • D. Đồng thời

Câu 24: Để tránh lặp từ không cần thiết trong câu thứ hai, ta có thể thay thế cụm từ gạch chân bằng từ nào?
"Học sinh cần đọc nhiều sách. Việc đọc nhiều sách giúp mở rộng kiến thức."

  • A. Việc này
  • B. Sách đó
  • C. Nó
  • D. Điều đó

Câu 25: Đọc đoạn văn sau:
"Trong khu vườn, hoa hồng đua nhau khoe sắc. Hoa cúc vàng rực rỡ bên cạnh. Dưới gốc cây, những bông hoa đồng tiền nhỏ xinh rung rinh trong gió."
Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp (từ "hoa")
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng (quan hệ cùng trường liên tưởng "các loài hoa")

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng phép lặp từ KHÔNG hiệu quả, gây lỗi về liên kết hoặc diễn đạt?

  • A. Nhân dân ta rất anh hùng. Anh hùng vì đã đứng lên chống giặc ngoại xâm.
  • B. Trường em rất đẹp. Cái đẹp của trường là sự xanh mát của cây cối.
  • C. Hôm nay trời mưa. Cơn mưa làm đường phố ướt sũng. Tôi rất ghét mưa.
  • D. Tình bạn là quý giá. Tình bạn giúp ta vượt qua khó khăn.

Câu 27: Phân tích lỗi liên kết trong câu sau:
"Anh ấy là bác sĩ. Chị ấy làm việc ở bệnh viện." (Ý muốn nói chị của anh ấy)

  • A. Thiếu phép lặp từ "bác sĩ".
  • B. Sử dụng sai phép nối.
  • C. Thiếu liên kết chủ đề.
  • D. Thiếu liên kết bằng phép thế hoặc bổ sung thông tin để làm rõ quan hệ ("Chị của anh ấy" hoặc "Chị anh").

Câu 28: Khi kể lại một câu chuyện, việc sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian hoặc trình tự diễn biến tâm trạng của nhân vật chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Đảm bảo tính mạch lạc về mặt logic và trình tự, giúp người đọc dễ theo dõi câu chuyện.
  • B. Sử dụng được nhiều phép liên kết hình thức hơn.
  • C. Giúp câu chuyện trở nên ngắn gọn hơn.
  • D. Thể hiện được nhiều nhân vật hơn.

Câu 29: Đọc đoạn văn miêu tả sau:
"Buổi sáng, sương còn giăng mờ trên mặt hồ. Nắng lên, sương tan dần, mặt hồ bừng sáng, lấp lánh như gương."
Đoạn văn này sử dụng cách tổ chức ý theo trình tự nào để đảm bảo mạch lạc?

  • A. Trình tự không gian.
  • B. Trình tự thời gian.
  • C. Trình tự theo mức độ quan trọng.
  • D. Trình tự theo cảm xúc.

Câu 30: Nhận định nào sau đây nói đúng nhất về mối quan hệ giữa mạch lạc và liên kết trong văn bản?

  • A. Mạch lạc và liên kết là hai khái niệm hoàn toàn độc lập.
  • B. Chỉ cần có liên kết hình thức là đủ để văn bản mạch lạc.
  • C. Chỉ cần các câu có cùng chủ đề là văn bản sẽ mạch lạc và liên kết.
  • D. Liên kết là điều kiện (về hình thức và nội dung) để văn bản đạt được tính mạch lạc, giúp các ý được sắp xếp logic và thống nhất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong văn bản, yếu tố nào sau đây giúp các phần, các đoạn, các câu được sắp xếp theo một trình tự hợp lí, trước sau hô ứng nhau nhằm làm cho chủ đề liền mạch và gợi được nhiều hứng thú cho người đọc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Yếu tố nào trong văn bản đảm bảo nội dung của các câu, các đoạn thống nhất và gắn bó chặt chẽ với nhau, đồng thời sử dụng các phương tiện ngôn ngữ thích hợp để kết nối chúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó mắc lỗi chủ yếu về mặt nào?
'Hôm qua em đi học. Trời mưa rất to. Em rất thích màu xanh. Mẹ em mua cho em cái cặp mới.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Xác định phép liên kết được sử dụng trong câu sau:
'Anh ấy là một người rất chăm chỉ. Nhờ sự chăm chỉ đó, anh ấy đã đạt được thành công.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Đọc hai câu sau và cho biết phép liên kết nào có thể dùng để nối chúng một cách hợp lý:
'Nhiều học sinh chưa nhận thức rõ tầm quan trọng của việc đọc sách. ______ họ dành ít thời gian cho hoạt động này.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phép thế trong liên kết văn bản là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Xác định phép liên kết được sử dụng trong câu sau:
'Mùa xuân đã về. Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:
'Ông Hai là một người nông dân yêu làng. Làng của ông là Làng Chợ Dầu. Ông rất tự hào về cái làng ấy.'
Đoạn văn trên sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Đọc đoạn văn sau:
'Học sinh cần rèn luyện tính tự học. Điều đó giúp các em chủ động tiếp thu kiến thức.'
Phép liên kết nào được sử dụng ở đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:
'Trên bàn có sách, vở, bút, thước. Những đồ dùng học tập này rất cần thiết cho học sinh.'
Phép liên kết nào được sử dụng ở đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết?
'Lan rất thích đọc sách. Mai thì lại thích vẽ tranh. Bạn ấy vẽ rất đẹp.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần sắp xếp lại các câu theo trình tự nào là hợp lý nhất?
(1) Cây phượng vĩ nở hoa đỏ rực.
(2) Mùa hè đã về.
(3) Tiếng ve bắt đầu râm ran khắp nơi.
(4) Sân trường bỗng trở nên nhộn nhịp hơn.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Phân tích vai trò của từ 'nhưng' trong câu sau:
'Trời đã tối, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Để tạo liên kết giữa hai câu 'Anh ấy rất giỏi môn Toán.' và 'Anh ấy thường giúp đỡ bạn bè học môn này.', ta có thể thêm từ nối nào vào đầu câu thứ hai?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:
'Cô giáo bước vào lớp. Cô bắt đầu bài giảng. Học sinh chăm chú lắng nghe.'
Đoạn văn sử dụng chủ yếu phép liên kết nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Khi viết văn bản, việc đảm bảo mạch lạc về mặt nội dung (liên kết chủ đề và liên kết logic) có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Văn bản thiếu tính liên kết hình thức sẽ gây ra hậu quả gì chủ yếu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào lạc ý, phá vỡ mạch lạc:
'Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có lịch sử nghìn năm văn hiến. Nền kinh tế Việt Nam đang phát triển. Hà Nội có nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong đoạn thơ 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo' (Nguyễn Khuyến), mối liên kết giữa 'Ao thu' và 'thuyền câu' chủ yếu dựa trên phép liên kết nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phép nối thường sử dụng các loại từ ngữ nào để liên kết câu hoặc đoạn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Đâu KHÔNG PHẢI là một trong những lỗi thường gặp về mạch lạc và liên kết trong văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phân tích cách liên kết giữa hai câu sau:
'Trời bắt đầu mưa. Mọi người vội vã tìm chỗ trú.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo liên kết hợp lý:
'Anh ấy đã cố gắng hết sức. ______, anh ấy vẫn không đạt được mục tiêu ban đầu.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Để tránh lặp từ không cần thiết trong câu thứ hai, ta có thể thay thế cụm từ gạch chân bằng từ nào?
'Học sinh cần đọc nhiều sách. Việc đọc nhiều sách giúp mở rộng kiến thức.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Đọc đoạn văn sau:
'Trong khu vườn, hoa hồng đua nhau khoe sắc. Hoa cúc vàng rực rỡ bên cạnh. Dưới gốc cây, những bông hoa đồng tiền nhỏ xinh rung rinh trong gió.'
Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phép liên kết nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng phép lặp từ KHÔNG hiệu quả, gây lỗi về liên kết hoặc diễn đạt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phân tích lỗi liên kết trong câu sau:
'Anh ấy là bác sĩ. Chị ấy làm việc ở bệnh viện.' (Ý muốn nói chị của anh ấy)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Khi kể lại một câu chuyện, việc sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian hoặc trình tự diễn biến tâm trạng của nhân vật chủ yếu nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Đọc đoạn văn miêu tả sau:
'Buổi sáng, sương còn giăng mờ trên mặt hồ. Nắng lên, sương tan dần, mặt hồ bừng sáng, lấp lánh như gương.'
Đoạn văn này sử dụng cách tổ chức ý theo trình tự nào để đảm bảo mạch lạc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Nhận định nào sau đây nói đúng nhất về mối quan hệ giữa mạch lạc và liên kết trong văn bản?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định yếu tố nào giúp các câu trong đoạn liên kết chặt chẽ về nghĩa:
"Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam. Tre gắn bó với đời sống hàng ngày của họ. Tre xuất hiện trong các câu chuyện cổ tích, trong những bài hát ru."
A. Sự lặp lại từ "tre"
B. Việc sử dụng các từ cùng trường liên tưởng (nông dân, đời sống, câu chuyện cổ tích, bài hát ru)
C. Cấu trúc câu song hành
D. Cả A và B

  • A. Sự lặp lại từ "tre"
  • B. Việc sử dụng các từ cùng trường liên tưởng (nông dân, đời sống, câu chuyện cổ tích, bài hát ru)
  • C. Cấu trúc câu song hành
  • D. Cả A và B

Câu 2: Trong đoạn văn sau, yếu tố nào chủ yếu tạo nên tính mạch lạc về mặt logic?
"Trước hết, cần phải nâng cao ý thức cộng đồng. Tiếp theo, chính quyền cần có những biện pháp hỗ trợ kịp thời. Cuối cùng, mỗi cá nhân phải tự giác thực hiện trách nhiệm của mình."
A. Sử dụng các từ ngữ chỉ thứ tự, trình tự (trước hết, tiếp theo, cuối cùng)
B. Lặp lại một từ khóa chính
C. Sử dụng các đại từ thay thế
D. Cấu trúc câu giống nhau

  • A. Sử dụng các từ ngữ chỉ thứ tự, trình tự (trước hết, tiếp theo, cuối cùng)
  • B. Lặp lại một từ khóa chính
  • C. Sử dụng các đại từ thay thế
  • D. Cấu trúc câu giống nhau

Câu 3: Đọc các câu sau và sắp xếp chúng theo trình tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn mạch lạc:
1. Khi đến trường, em thấy sân trường đã đông vui.
2. Sáng nay, em thức dậy sớm hơn mọi ngày.
3. Em chào bố mẹ rồi vội vã đến trường.
4. Em làm vệ sinh cá nhân và ăn sáng thật nhanh.
A. 2 - 4 - 3 - 1
B. 1 - 2 - 3 - 4
C. 2 - 3 - 4 - 1
D. 4 - 2 - 1 - 3

  • A. 2 - 4 - 3 - 1
  • B. 1 - 2 - 3 - 4
  • C. 2 - 3 - 4 - 1
  • D. 4 - 2 - 1 - 3

Câu 4: Phân tích đoạn văn sau và cho biết nó mắc lỗi gì về mạch lạc:
"Hôm nay trời đẹp. Em thích đi chơi công viên. Công viên có nhiều cây xanh và hoa. Sách là nguồn tri thức vô tận của nhân loại."
A. Lỗi thiếu liên kết hình thức (không dùng từ nối)
B. Lỗi thiếu liên kết nội dung (các câu không cùng nói về một chủ đề)
C. Lỗi sắp xếp câu không hợp lý về thời gian
D. Lỗi sử dụng từ ngữ khó hiểu

  • A. Lỗi thiếu liên kết hình thức (không dùng từ nối)
  • B. Lỗi thiếu liên kết nội dung (các câu không cùng nói về một chủ đề)
  • C. Lỗi sắp xếp câu không hợp lý về thời gian
  • D. Lỗi sử dụng từ ngữ khó hiểu

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết giữa hai câu:
"Trời mưa rất to. ______, buổi dã ngoại của lớp đành phải hoãn lại."
A. Tuy nhiên
B. Vì vậy
C. Mặc dù
D. Bên cạnh đó

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 6: Trong câu "Lan rất chăm chỉ, còn Mai thì hơi lười biếng.", từ "còn" thể hiện mối quan hệ ý nghĩa nào giữa hai vế câu?
A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
B. Quan hệ tương phản
C. Quan hệ bổ sung
D. Quan hệ giải thích

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ bổ sung
  • D. Quan hệ giải thích

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng:
"Học sinh cần rèn luyện kỹ năng đọc hiểu. Kỹ năng này rất quan trọng cho việc tiếp thu kiến thức."
A. Phép thế
B. Phép lặp
C. Phép nối
D. Phép liên tưởng

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 8: Trong câu "Nam bị ốm nên cậu ấy không thể đến lớp.", từ "cậu ấy" là một ví dụ về phép liên kết nào?
A. Phép lặp
B. Phép nối
C. Phép thế
D. Phép liên tưởng

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết có thể cải thiện tính liên kết bằng cách nào?
"Cô giáo khen An học tốt. An rất vui."
A. Thêm từ nối "vì vậy" vào đầu câu thứ hai.
B. Lặp lại từ "cô giáo" ở câu thứ hai.
C. Thay "An" ở câu thứ hai bằng đại từ "cô bé".
D. Không cần cải thiện, đoạn văn đã liên kết tốt.

  • A. Thêm từ nối "vì vậy" vào đầu câu thứ hai.
  • B. Lặp lại từ "cô giáo" ở câu thứ hai.
  • C. Thay "An" ở câu thứ hai bằng đại từ "cô bé".
  • D. Không cần cải thiện, đoạn văn đã liên kết tốt.

Câu 10: Tính mạch lạc của văn bản thể hiện ở sự liên kết nào?

  • A. Liên kết về hình thức ngôn ngữ (từ ngữ, câu)
  • B. Liên kết về ngữ pháp và từ vựng
  • C. Liên kết về âm thanh và nhịp điệu
  • D. Liên kết về nội dung (chủ đề, logic sắp xếp ý)

Câu 11: Đâu là biểu hiện của lỗi thiếu mạch lạc về chủ đề trong một đoạn văn?

  • A. Sử dụng quá nhiều từ nối.
  • B. Lặp lại một từ khóa quá nhiều lần.
  • C. Các câu trong đoạn nói về những vấn đề không liên quan đến nhau.
  • D. Sử dụng đại từ thay thế không rõ ràng.

Câu 12: Khi phân tích một đoạn văn, việc xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các câu (ví dụ: nhân quả, đối lập, liệt kê) giúp ta đánh giá yếu tố nào của văn bản?

  • A. Tính mạch lạc về logic
  • B. Tính liên kết hình thức
  • C. Tính hàm súc của ngôn ngữ
  • D. Tính biểu cảm của văn bản

Câu 13: Đâu KHÔNG PHẢI là một phép liên kết hình thức thường gặp trong tiếng Việt?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế bằng đại từ hoặc từ đồng nghĩa
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ hoặc trạng từ liên kết
  • D. Phép ẩn dụ

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra lỗi liên kết hình thức (nếu có):
"Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có lịch sử hàng nghìn năm văn hiến. Người dân Hà Nội rất thân thiện."
A. Không có lỗi
B. Lỗi thiếu từ nối giữa câu 2 và 3
C. Lỗi lặp từ "Hà Nội" quá nhiều
D. Lỗi sử dụng đại từ "này" không chính xác

  • A. Không có lỗi
  • B. Lỗi thiếu từ nối giữa câu 2 và 3
  • C. Lỗi lặp từ "Hà Nội" quá nhiều
  • D. Lỗi sử dụng đại từ "này" không chính xác

Câu 15: Để đoạn văn "Nam rất thích bóng đá. Bố cậu ấy là một cầu thủ nổi tiếng." mạch lạc và liên kết hơn, ta có thể hiểu ngầm mối quan hệ nào giữa hai câu?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ liệt kê
  • C. Quan hệ giải thích (việc thích bóng đá của Nam có thể liên quan đến bố)
  • D. Quan hệ điều kiện - kết quả

Câu 16: Phân tích cách liên kết trong câu sau: "Trời vừa tạnh mưa, những chú chim đã cất tiếng hót líu lo."
A. Liên kết bằng phép lặp
B. Liên kết bằng phép thế
C. Liên kết bằng quan hệ thời gian (vừa... đã)
D. Liên kết bằng phép nối (không có từ nối rõ ràng)

  • A. Liên kết bằng phép lặp
  • B. Liên kết bằng phép thế
  • C. Liên kết bằng quan hệ thời gian (vừa... đã)
  • D. Liên kết bằng phép nối (không có từ nối rõ ràng)

Câu 17: Khi viết bài văn nghị luận, việc sắp xếp các luận điểm theo trình tự từ khái quát đến cụ thể hoặc từ nguyên nhân đến hậu quả là cách đảm bảo yếu tố nào của văn bản?

  • A. Tính liên kết hình thức
  • B. Tính mạch lạc về logic
  • C. Tính biểu cảm
  • D. Tính ngắn gọn

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định từ nào có thể thay thế cho từ "học sinh" ở lần lặp thứ hai để tăng tính liên kết và tránh lặp từ:
"Nhà trường tổ chức cuộc thi hùng biện cho học sinh. Các học sinh khối 10 được khuyến khích tham gia."
A. Các em
B. Những người này
C. Họ
D. Thanh niên

  • A. Các em
  • B. Những người này
  • C. Họ
  • D. Thanh niên

Câu 19: Trong đoạn miêu tả cảnh vật, việc sắp xếp các chi tiết theo trình tự không gian (ví dụ: từ xa đến gần, từ trên xuống dưới) giúp đảm bảo yếu tố nào của văn bản?

  • A. Liên kết bằng phép lặp
  • B. Mạch lạc về chủ đề
  • C. Liên kết bằng phép thế
  • D. Mạch lạc về không gian

Câu 20: Đâu là ví dụ về phép liên tưởng trong liên kết câu?

  • A. Trời mưa. Vì vậy đường trơn.
  • B. Tôi gặp An. An đang đọc sách.
  • C. Cô ấy thích hoa hồng. Loại hoa này tượng trưng cho tình yêu.
  • D. Nam và Bình là bạn thân. Họ thường đi học cùng nhau.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thiếu mạch lạc ở điểm nào:
"Buổi sáng, tôi thức dậy. Tôi đánh răng, rửa mặt. Tối qua, tôi đã xem một bộ phim rất hay. Sau đó, tôi ăn sáng."
A. Thiếu liên kết hình thức (thiếu từ nối)
B. Thiếu liên kết nội dung (chủ đề không xuyên suốt)
C. Sắp xếp câu không hợp lý về mặt thời gian
D. Thiếu phép thế để tránh lặp từ

  • A. Thiếu liên kết hình thức (thiếu từ nối)
  • B. Thiếu liên kết nội dung (chủ đề không xuyên suốt)
  • C. Sắp xếp câu không hợp lý về mặt thời gian
  • D. Thiếu phép thế để tránh lặp từ

Câu 22: Việc sử dụng các từ ngữ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa trong các câu liên tiếp có tác dụng gì trong việc tạo liên kết văn bản?

  • A. Tạo liên kết về mặt từ vựng, làm cho ý nghĩa liền mạch hơn.
  • B. Tạo liên kết về mặt ngữ pháp.
  • C. Giúp văn bản có vần điệu.
  • D. Làm cho câu văn dài hơn.

Câu 23: Đâu là biểu hiện rõ nhất của lỗi thiếu liên kết hình thức trong đoạn văn?

  • A. Ý của các câu không thống nhất.
  • B. Các câu đứng cạnh nhau nhưng không có từ ngữ nối hoặc quan hệ ngữ pháp rõ ràng.
  • C. Trình tự sắp xếp ý lộn xộn.
  • D. Sử dụng từ ngữ địa phương.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ nào đảm bảo tính liên kết giữa câu 1 và câu 2:
"Internet mang lại nhiều lợi ích cho con người. Tuy nhiên, nó cũng tiềm ẩn không ít nguy cơ."
A. Internet
B. lợi ích
C. Tuy nhiên
D. nguy cơ

  • A. Internet
  • B. lợi ích
  • C. Tuy nhiên
  • D. nguy cơ

Câu 25: Xét câu sau: "Anh ấy là một bác sĩ giỏi. ______ luôn tận tâm với bệnh nhân." Từ nào sau đây thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, sử dụng phép thế?

  • A. Ông
  • B. Anh bác sĩ
  • C. Người này
  • D. Bệnh nhân

Câu 26: Tính mạch lạc và liên kết trong văn bản có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng tìm kiếm thông tin.
  • C. Khiến văn bản trông đẹp mắt hơn.
  • D. Đảm bảo văn bản có nghĩa, dễ hiểu và truyền đạt đúng mục đích của người viết/nói.

Câu 27: Phân tích đoạn văn sau và cho biết lỗi về liên kết nằm ở đâu:
"Cô giáo giảng bài rất hay. Cả lớp chăm chú lắng nghe. Hôm qua trời mưa rất to."
A. Lỗi thiếu liên kết hình thức giữa câu 2 và 3.
B. Lỗi thiếu liên kết nội dung giữa câu 2 và 3 (chủ đề).
C. Lỗi sử dụng từ ngữ không phù hợp.
D. Đoạn văn không có lỗi.

  • A. Lỗi thiếu liên kết hình thức giữa câu 2 và 3.
  • B. Lỗi thiếu liên kết nội dung giữa câu 2 và 3 (chủ đề).
  • C. Lỗi sử dụng từ ngữ không phù hợp.
  • D. Đoạn văn không có lỗi.

Câu 28: Để đảm bảo tính mạch lạc về thời gian trong một bài tự sự, người viết cần lưu ý điều gì khi sắp xếp các sự việc?

  • A. Sắp xếp các sự việc theo đúng trình tự diễn biến của chúng trong thực tế.
  • B. Sử dụng thật nhiều từ chỉ thời gian.
  • C. Kể các sự việc một cách ngẫu nhiên.
  • D. Tập trung miêu tả tâm trạng nhân vật.

Câu 29: Trong đoạn văn sau, từ "điều đó" thay thế cho nội dung gì?
"Học tập là một quá trình lâu dài và gian khổ. Điều đó đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực không ngừng."
A. Sự kiên trì và nỗ lực không ngừng.
B. Quá trình học tập lâu dài và gian khổ.
C. Việc đòi hỏi.
D. Kết quả của việc học tập.

  • A. Sự kiên trì và nỗ lực không ngừng.
  • B. Quá trình học tập lâu dài và gian khổ.
  • C. Việc đòi hỏi.
  • D. Kết quả của việc học tập.

Câu 30: Đâu là cách hiệu quả nhất để kiểm tra tính mạch lạc và liên kết của đoạn văn do mình viết?

  • A. Chỉ đọc lướt qua một lần.
  • B. Nhờ người khác đọc và sửa lỗi chính tả.
  • C. Đếm số lượng từ nối đã sử dụng.
  • D. Đọc kỹ từng câu, xem xét mối quan hệ giữa các câu, các đoạn; đảm bảo chúng cùng hướng về chủ đề chung và được sắp xếp hợp lý về logic, thời gian hoặc không gian.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định yếu tố nào giúp các câu trong đoạn liên kết chặt chẽ về nghĩa:
'Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam. Tre gắn bó với đời sống hàng ngày của họ. Tre xuất hiện trong các câu chuyện cổ tích, trong những bài hát ru.'
A. Sự lặp lại từ 'tre'
B. Việc sử dụng các từ cùng trường liên tưởng (nông dân, đời sống, câu chuyện cổ tích, bài hát ru)
C. Cấu trúc câu song hành
D. Cả A và B

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong đoạn văn sau, yếu tố nào *chủ yếu* tạo nên tính mạch lạc về mặt logic?
'Trước hết, cần phải nâng cao ý thức cộng đồng. Tiếp theo, chính quyền cần có những biện pháp hỗ trợ kịp thời. Cuối cùng, mỗi cá nhân phải tự giác thực hiện trách nhiệm của mình.'
A. Sử dụng các từ ngữ chỉ thứ tự, trình tự (trước hết, tiếp theo, cuối cùng)
B. Lặp lại một từ khóa chính
C. Sử dụng các đại từ thay thế
D. Cấu trúc câu giống nhau

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Đọc các câu sau và sắp xếp chúng theo trình tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn mạch lạc:
1. Khi đến trường, em thấy sân trường đã đông vui.
2. Sáng nay, em thức dậy sớm hơn mọi ngày.
3. Em chào bố mẹ rồi vội vã đến trường.
4. Em làm vệ sinh cá nhân và ăn sáng thật nhanh.
A. 2 - 4 - 3 - 1
B. 1 - 2 - 3 - 4
C. 2 - 3 - 4 - 1
D. 4 - 2 - 1 - 3

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phân tích đoạn văn sau và cho biết nó mắc lỗi gì về mạch lạc:
'Hôm nay trời đẹp. Em thích đi chơi công viên. Công viên có nhiều cây xanh và hoa. Sách là nguồn tri thức vô tận của nhân loại.'
A. Lỗi thiếu liên kết hình thức (không dùng từ nối)
B. Lỗi thiếu liên kết nội dung (các câu không cùng nói về một chủ đề)
C. Lỗi sắp xếp câu không hợp lý về thời gian
D. Lỗi sử dụng từ ngữ khó hiểu

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết giữa hai câu:
'Trời mưa rất to. ______, buổi dã ngoại của lớp đành phải hoãn lại.'
A. Tuy nhiên
B. Vì vậy
C. Mặc dù
D. Bên cạnh đó

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong câu 'Lan rất chăm chỉ, còn Mai thì hơi lười biếng.', từ 'còn' thể hiện mối quan hệ ý nghĩa nào giữa hai vế câu?
A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
B. Quan hệ tương phản
C. Quan hệ bổ sung
D. Quan hệ giải thích

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết *chủ yếu* được sử dụng:
'Học sinh cần rèn luyện kỹ năng đọc hiểu. Kỹ năng này rất quan trọng cho việc tiếp thu kiến thức.'
A. Phép thế
B. Phép lặp
C. Phép nối
D. Phép liên tưởng

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong câu 'Nam bị ốm nên cậu ấy không thể đến lớp.', từ 'cậu ấy' là một ví dụ về phép liên kết nào?
A. Phép lặp
B. Phép nối
C. Phép thế
D. Phép liên tưởng

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết có thể cải thiện tính liên kết bằng cách nào?
'Cô giáo khen An học tốt. An rất vui.'
A. Thêm từ nối 'vì vậy' vào đầu câu thứ hai.
B. Lặp lại từ 'cô giáo' ở câu thứ hai.
C. Thay 'An' ở câu thứ hai bằng đại từ 'cô bé'.
D. Không cần cải thiện, đoạn văn đã liên kết tốt.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Tính mạch lạc của văn bản thể hiện ở sự liên kết nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Đâu là biểu hiện của lỗi thiếu mạch lạc về chủ đề trong một đoạn văn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Khi phân tích một đoạn văn, việc xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các câu (ví dụ: nhân quả, đối lập, liệt kê) giúp ta đánh giá yếu tố nào của văn bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Đâu KHÔNG PHẢI là một phép liên kết hình thức thường gặp trong tiếng Việt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và chỉ ra lỗi liên kết hình thức (nếu có):
'Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có lịch sử hàng nghìn năm văn hiến. Người dân Hà Nội rất thân thiện.'
A. Không có lỗi
B. Lỗi thiếu từ nối giữa câu 2 và 3
C. Lỗi lặp từ 'Hà Nội' quá nhiều
D. Lỗi sử dụng đại từ 'này' không chính xác

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Để đoạn văn 'Nam rất thích bóng đá. Bố cậu ấy là một cầu thủ nổi tiếng.' mạch lạc và liên kết hơn, ta có thể hiểu ngầm mối quan hệ nào giữa hai câu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phân tích cách liên kết trong câu sau: 'Trời vừa tạnh mưa, những chú chim đã cất tiếng hót líu lo.'
A. Liên kết bằng phép lặp
B. Liên kết bằng phép thế
C. Liên kết bằng quan hệ thời gian (vừa... đã)
D. Liên kết bằng phép nối (không có từ nối rõ ràng)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Khi viết bài văn nghị luận, việc sắp xếp các luận điểm theo trình tự từ khái quát đến cụ thể hoặc từ nguyên nhân đến hậu quả là cách đảm bảo yếu tố nào của văn bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định từ nào có thể thay thế cho từ 'học sinh' ở lần lặp thứ hai để tăng tính liên kết và tránh lặp từ:
'Nhà trường tổ chức cuộc thi hùng biện cho học sinh. Các học sinh khối 10 được khuyến khích tham gia.'
A. Các em
B. Những người này
C. Họ
D. Thanh niên

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong đoạn miêu tả cảnh vật, việc sắp xếp các chi tiết theo trình tự không gian (ví dụ: từ xa đến gần, từ trên xuống dưới) giúp đảm bảo yếu tố nào của văn bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Đâu là ví dụ về phép liên tưởng trong liên kết câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thiếu mạch lạc ở điểm nào:
'Buổi sáng, tôi thức dậy. Tôi đánh răng, rửa mặt. Tối qua, tôi đã xem một bộ phim rất hay. Sau đó, tôi ăn sáng.'
A. Thiếu liên kết hình thức (thiếu từ nối)
B. Thiếu liên kết nội dung (chủ đề không xuyên suốt)
C. Sắp xếp câu không hợp lý về mặt thời gian
D. Thiếu phép thế để tránh lặp từ

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Việc sử dụng các từ ngữ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa trong các câu liên tiếp có tác dụng gì trong việc tạo liên kết văn bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Đâu là biểu hiện rõ nhất của lỗi thiếu liên kết hình thức trong đoạn văn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ nào đảm bảo tính liên kết giữa câu 1 và câu 2:
'Internet mang lại nhiều lợi ích cho con người. Tuy nhiên, nó cũng tiềm ẩn không ít nguy cơ.'
A. Internet
B. lợi ích
C. Tuy nhiên
D. nguy cơ

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Xét câu sau: 'Anh ấy là một bác sĩ giỏi. ______ luôn tận tâm với bệnh nhân.' Từ nào sau đây thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, sử dụng phép thế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Tính mạch lạc và liên kết trong văn bản có vai trò quan trọng nhất là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Phân tích đoạn văn sau và cho biết lỗi về liên kết nằm ở đâu:
'Cô giáo giảng bài rất hay. Cả lớp chăm chú lắng nghe. Hôm qua trời mưa rất to.'
A. Lỗi thiếu liên kết hình thức giữa câu 2 và 3.
B. Lỗi thiếu liên kết nội dung giữa câu 2 và 3 (chủ đề).
C. Lỗi sử dụng từ ngữ không phù hợp.
D. Đoạn văn không có lỗi.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Để đảm bảo tính mạch lạc về thời gian trong một bài tự sự, người viết cần lưu ý điều gì khi sắp xếp các sự việc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong đoạn văn sau, từ 'điều đó' thay thế cho nội dung gì?
'Học tập là một quá trình lâu dài và gian khổ. Điều đó đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực không ngừng.'
A. Sự kiên trì và nỗ lực không ngừng.
B. Quá trình học tập lâu dài và gian khổ.
C. Việc đòi hỏi.
D. Kết quả của việc học tập.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Đâu là cách hiệu quả nhất để kiểm tra tính mạch lạc và liên kết của đoạn văn do mình viết?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm nào sau đây diễn tả đầy đủ nhất về tính mạch lạc của văn bản?

  • A. Các câu, đoạn trong văn bản đều có cùng vần điệu.
  • B. Các câu, đoạn trong văn bản được sắp xếp ngẫu nhiên nhưng vẫn truyền tải được thông tin.
  • C. Các từ ngữ trong văn bản được sử dụng lặp đi lặp lại một cách có chủ đích.
  • D. Các phần, các đoạn, các câu trong văn bản được sắp xếp theo một trình tự hợp lí, làm nổi bật chủ đề chung và gợi được hứng thú cho người đọc.

Câu 2: Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính mạch lạc về nội dung cho một văn bản?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu để thể hiện sự uyên bác.
  • B. Xác định rõ chủ đề và triển khai các ý theo một trình tự logic, nhất quán.
  • C. Chỉ sử dụng các câu đơn ngắn gọn, dễ hiểu.
  • D. Kết thúc mỗi đoạn văn bằng một câu hỏi tu từ.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Lặp lại quá nhiều từ ngữ.
  • B. Sử dụng từ ngữ không chính xác.
  • C. Thiếu sự liên kết về ý nghĩa hoặc trình tự logic giữa các câu.
  • D. Các câu quá dài và phức tạp.

Câu 4: Để đoạn văn ở Câu 3 trở nên mạch lạc hơn, cần điều chỉnh yếu tố nào?

  • A. Sắp xếp lại các câu theo một trình tự thời gian hoặc logic hoạt động hợp lý hơn.
  • B. Thay thế các danh từ riêng bằng đại từ.
  • C. Thêm các tính từ miêu tả vào mỗi câu.
  • D. Bỏ bớt một số câu không cần thiết.

Câu 5: Tính chất nào sau đây là cốt lõi của liên kết trong văn bản?

  • A. Việc sử dụng các biện pháp tu từ.
  • B. Sự gắn bó, kết nối chặt chẽ về nội dung và hình thức giữa các câu, các đoạn.
  • C. Độ dài của văn bản.
  • D. Phong cách ngôn ngữ được sử dụng.

Câu 6: Liên kết nội dung và liên kết hình thức trong văn bản khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Liên kết nội dung liên quan đến từ ngữ, còn liên kết hình thức liên quan đến ý nghĩa.
  • B. Liên kết nội dung chỉ xuất hiện trong thơ, còn liên kết hình thức chỉ xuất hiện trong văn xuôi.
  • C. Liên kết nội dung đảm bảo sự thống nhất về chủ đề, logic ý, còn liên kết hình thức sử dụng các phương tiện ngôn ngữ (từ, câu) để kết nối.
  • D. Liên kết nội dung quan trọng hơn liên kết hình thức.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thiếu từ ngữ nối hoặc phương tiện liên kết hình thức để thể hiện mối quan hệ giữa các câu.
  • B. Sử dụng quá nhiều từ đồng nghĩa.
  • C. Chủ đề của các câu không liên quan đến nhau.
  • D. Các câu có cấu trúc ngữ pháp phức tạp.

Câu 8: Để cải thiện liên kết hình thức cho đoạn văn ở Câu 7, có thể thêm từ nối nào vào giữa câu 1 và câu 2?

  • A. Vì vậy,
  • B. Do đó,
  • C. Còn
  • D. Bên cạnh đó,

Câu 9: Xác định phép lặp được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 10: Phép lặp từ ngữ trong văn bản có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Nhấn mạnh ý, tạo sự liền mạch, liên kết giữa các câu hoặc đoạn.
  • B. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Tránh sự nhàm chán cho người đọc.
  • D. Kéo dài độ dài của văn bản.

Câu 11: Xác định từ ngữ dùng để thế cho cụm từ/câu nào trong đoạn văn sau:

  • A. chúng tôi
  • B. luôn
  • C. quan tâm
  • D. Cô

Câu 12: Việc sử dụng phép thế giúp văn bản đạt được hiệu quả nào?

  • A. Làm cho câu văn trở nên phức tạp hơn.
  • B. Giúp liệt kê nhiều sự vật, hiện tượng.
  • C. Tránh lặp lại từ ngữ, làm cho văn bản gọn gàng và mạch lạc hơn.
  • D. Tạo ra âm điệu cho văn bản.

Câu 13: Từ ngữ nào đóng vai trò là phép nối trong cặp câu sau:

  • A. Trời
  • B. nên
  • C. chúng tôi
  • D. quyết định

Câu 14: Chọn từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. nhưng
  • B. vì vậy
  • C. do đó
  • D. và

Câu 15: Phép nối

  • A. Mối quan hệ tương phản.
  • B. Mối quan hệ bổ sung.
  • C. Mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Mối quan hệ liệt kê.

Câu 16: Trong đoạn văn sau, những từ ngữ nào thuộc cùng trường liên tưởng?

  • A. gian bếp, nhà bà
  • B. ấm cúng, xanh mướt
  • C. trên bàn, đĩa
  • D. cơm, cá kho, rau luộc

Câu 17: Trong câu

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 18: Phép liên tưởng (sử dụng các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng) trong văn bản có thể tạo ra hiệu quả gì về mặt biểu đạt?

  • A. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu.
  • B. Giúp gợi mở, tạo chiều sâu cho nội dung và liên kết ý một cách tự nhiên.
  • C. Bắt buộc người đọc phải tra từ điển.
  • D. Chỉ có tác dụng trong thơ ca.

Câu 19: Xác định cặp từ trái nghĩa được sử dụng để liên kết ý trong đoạn văn sau:

  • A. vui - buồn
  • B. cuộc sống - khoảnh khắc
  • C. màu hồng - không thiếu
  • D. không phải - cũng không

Câu 20: Phép liên kết bằng từ trái nghĩa thường được dùng để diễn tả mối quan hệ gì giữa các ý?

  • A. Mối quan hệ nhân quả.
  • B. Mối quan hệ bổ sung thông tin.
  • C. Mối quan hệ đối lập, so sánh, làm nổi bật sự khác biệt.
  • D. Mối quan hệ liệt kê các ý tương đồng.

Câu 21: Đoạn văn sau mắc lỗi về mạch lạc ở đâu và vì sao?

  • A. Câu đầu tiên không liên quan đến chủ đề.
  • B. Câu thứ hai lặp lại ý của câu đầu tiên.
  • C. Các câu không sử dụng phép nối.
  • D. Câu cuối cùng đột ngột đưa ra một thông tin không liên quan, phá vỡ sự liền mạch về ý nghĩa.

Câu 22: Đoạn văn sau mắc lỗi về liên kết hình thức ở đâu và vì sao?

  • A. Lặp lại cụm từ
  • B. Sử dụng từ ngữ địa phương.
  • C. Các câu quá ngắn.
  • D. Thiếu dấu chấm câu.

Câu 23: Sửa lỗi liên kết trong cặp câu sau bằng cách sử dụng phép thế:

  • A. Nam rất thích đọc sách và Nam dành phần lớn thời gian rảnh để đọc sách.
  • B. Nam rất thích đọc sách. Cậu ấy dành phần lớn thời gian rảnh để đọc sách.
  • C. Nam rất thích đọc sách, vì vậy Nam dành phần lớn thời gian rảnh để đọc sách.
  • D. Nam rất thích đọc sách: Nam dành phần lớn thời gian rảnh để đọc sách.

Câu 24: Đoạn văn sau thiếu mạch lạc về trình tự. Hãy sắp xếp lại các câu để tạo thành đoạn văn mạch lạc: (1) Tôi chuẩn bị sách vở. (2) Tiếng trống trường vang lên. (3) Tôi vội vã đạp xe đến trường. (4) Tôi thức dậy sớm.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (2) - (1) - (4) - (3)
  • C. (4) - (1) - (2) - (3)
  • D. (3) - (4) - (1) - (2)

Câu 25: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Trình tự miêu tả theo không gian (từ cảnh vật chung đến âm thanh) và thời gian (buổi sớm).
  • B. Sử dụng nhiều tính từ.
  • C. Lặp lại từ
  • D. Câu cuối cùng tổng kết lại ý nghĩa.

Câu 26: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Sử dụng phép lặp từ
  • B. Sử dụng phép thế.
  • C. Câu chủ đề rõ ràng.
  • D. Các từ ngữ nối (

Câu 27: Tại sao việc đảm bảo tính mạch lạc và liên kết lại quan trọng đối với hiệu quả giao tiếp của văn bản?

  • A. Chỉ làm cho văn bản dài hơn.
  • B. Giúp người đọc (người nghe) dễ dàng theo dõi, hiểu đúng và đầy đủ nội dung thông điệp mà người viết (người nói) muốn truyền tải.
  • C. Thể hiện sự phức tạp trong cách dùng từ của người viết.
  • D. Chỉ có ý nghĩa trong văn học nghệ thuật.

Câu 28: Viết lại cặp câu sau sao cho có sử dụng đồng thời phép lặp và phép nối để tăng tính liên kết:

  • A. Khi giá xăng tăng, chi phí sinh hoạt cũng tăng theo.
  • B. Giá xăng tăng và chi phí sinh hoạt cũng tăng theo.
  • C. Giá xăng tăng, chi phí sinh hoạt tăng theo.
  • D. Giá xăng tăng nên chi phí sinh hoạt tăng theo.

Câu 29: Phân biệt lỗi thiếu mạch lạc với lỗi thiếu liên kết hình thức trong văn bản.

  • A. Lỗi thiếu mạch lạc liên quan đến từ ngữ, còn lỗi thiếu liên kết hình thức liên quan đến ý nghĩa.
  • B. Lỗi thiếu mạch lạc chỉ xuất hiện trong văn nói, còn lỗi thiếu liên kết hình thức chỉ xuất hiện trong văn viết.
  • C. Lỗi thiếu mạch lạc là không dùng phép lặp, còn lỗi thiếu liên kết hình thức là dùng sai từ nối.
  • D. Lỗi thiếu mạch lạc là các ý, các câu không được sắp xếp theo trình tự logic hoặc không nhất quán về chủ đề; lỗi thiếu liên kết hình thức là không sử dụng hoặc sử dụng sai các phương tiện ngôn ngữ (từ, câu) để kết nối các đơn vị.

Câu 30: Khi viết một đoạn văn miêu tả cảnh vật theo trình tự không gian (từ xa đến gần), yếu tố nào sau đây giúp đảm bảo tính mạch lạc và liên kết tốt nhất?

  • A. Sử dụng nhiều câu cảm thán.
  • B. Thay đổi chủ đề miêu tả liên tục.
  • C. Sắp xếp các chi tiết miêu tả theo đúng trình tự từ xa đến gần và sử dụng các từ ngữ chỉ vị trí, phương hướng phù hợp.
  • D. Chỉ miêu tả những chi tiết nhỏ nhặt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Khái niệm nào sau đây diễn tả đầy đủ nhất về tính mạch lạc của văn bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính mạch lạc về nội dung cho một văn bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: "Sáng nay tôi dậy sớm. Cây phượng trước nhà nở hoa đỏ rực. Bố mẹ tôi đi làm lúc 7 giờ. Tôi chuẩn bị sách vở đến trường." Đoạn văn trên thiếu mạch lạc chủ yếu ở điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Để đoạn văn ở Câu 3 trở nên mạch lạc hơn, cần điều chỉnh yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Tính chất nào sau đây là cốt lõi của liên kết trong văn bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Liên kết nội dung và liên kết hình thức trong văn bản khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy rất giỏi Toán. Em gái anh ấy lại thích Văn. Hai người là anh em ruột." Đoạn văn trên thiếu liên kết chủ yếu ở điểm nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Để cải thiện liên kết hình thức cho đoạn văn ở Câu 7, có thể thêm từ nối nào vào giữa câu 1 và câu 2?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Xác định phép lặp được sử dụng trong cặp câu sau: "Trời đã về chiều. Chiều xuống thật nhanh trên cánh đồng."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phép lặp từ ngữ trong văn bản có tác dụng chủ yếu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xác định từ ngữ dùng để thế cho cụm từ/câu nào trong đoạn văn sau: "Cô giáo chủ nhiệm của chúng tôi rất tận tâm. Cô luôn quan tâm đến từng học sinh."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Việc sử dụng phép thế giúp văn bản đạt được hiệu quả nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Từ ngữ nào đóng vai trò là phép nối trong cặp câu sau: "Trời mưa rất to, nên chúng tôi quyết định hủy chuyến đi chơi."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Chọn từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Bạn ấy học rất giỏi, ... bạn ấy luôn khiêm tốn."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phép nối "vì vậy" thường được dùng để thể hiện mối quan hệ gì giữa các ý/câu trong văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trong đoạn văn sau, những từ ngữ nào thuộc cùng trường liên tưởng? "Gian bếp nhà bà luôn ấm cúng. Mùi cơm, mùi cá kho quyện vào nhau. Trên bàn, đĩa rau luộc xanh mướt."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong câu "Anh ấy là một con mọt sách, suốt ngày chỉ biết đọc.", cụm từ "con mọt sách" liên kết với chủ đề "người thích đọc sách" bằng phép liên kết nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phép liên tưởng (sử dụng các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng) trong văn bản có thể tạo ra hiệu quả gì về mặt biểu đạt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Xác định cặp từ trái nghĩa được sử dụng để liên kết ý trong đoạn văn sau: "Cuộc sống không phải lúc nào cũng màu hồng. Có những khoảnh khắc vui, nhưng cũng không thiếu những nỗi buồn."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phép liên kết bằng từ trái nghĩa thường được dùng để diễn tả mối quan hệ gì giữa các ý?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Đoạn văn sau mắc lỗi về mạch lạc ở đâu và vì sao? "Hôm qua là một ngày tuyệt vời. Tôi đã hoàn thành xong bài tập khó nhất. Tối đến, cả nhà quây quần bên bữa cơm. À, tôi quên mất, chiếc xe đạp của tôi bị hỏng phanh rồi."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Đoạn văn sau mắc lỗi về liên kết hình thức ở đâu và vì sao? "Lan là học sinh giỏi. Mai cũng là học sinh giỏi. Lan và Mai thường giúp đỡ nhau trong học tập."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Sửa lỗi liên kết trong cặp câu sau bằng cách sử dụng phép thế: "Nam rất thích đọc sách. Nam dành phần lớn thời gian rảnh để đọc sách."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Đoạn văn sau thiếu mạch lạc về trình tự. Hãy sắp xếp lại các câu để tạo thành đoạn văn mạch lạc: (1) Tôi chuẩn bị sách vở. (2) Tiếng trống trường vang lên. (3) Tôi vội vã đạp xe đến trường. (4) Tôi thức dậy sớm.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Đọc đoạn trích sau: "Mặt trời vừa ló dạng sau rặng tre. Sương đêm còn đọng trên lá. Từ phía xa, tiếng gà gáy vang vọng. Khung cảnh làng quê buổi sớm thật yên bình." Đoạn trích này đạt tính mạch lạc chủ yếu nhờ yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Đọc đoạn trích sau: "Ô nhiễm môi trường là vấn đề đáng báo động. Trước hết, nó ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người. Hơn nữa, ô nhiễm còn hủy hoại các hệ sinh thái tự nhiên." Đoạn trích này đạt tính liên kết nội dung và mạch lạc chủ yếu nhờ yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Tại sao việc đảm bảo tính mạch lạc và liên kết lại quan trọng đối với hiệu quả giao tiếp của văn bản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Viết lại cặp câu sau sao cho có sử dụng đồng thời phép lặp và phép nối để tăng tính liên kết: "Giá xăng tăng. Chi phí sinh hoạt tăng theo."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Phân biệt lỗi thiếu mạch lạc với lỗi thiếu liên kết hình thức trong văn bản.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Khi viết một đoạn văn miêu tả cảnh vật theo trình tự không gian (từ xa đến gần), yếu tố nào sau đây giúp đảm bảo tính mạch lạc và liên kết tốt nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm nào sau đây diễn tả đầy đủ nhất về tính mạch lạc của văn bản?

  • A. Các câu, đoạn trong văn bản đều có cùng vần điệu.
  • B. Các câu, đoạn trong văn bản được sắp xếp ngẫu nhiên nhưng vẫn truyền tải được thông tin.
  • C. Các từ ngữ trong văn bản được sử dụng lặp đi lặp lại một cách có chủ đích.
  • D. Các phần, các đoạn, các câu trong văn bản được sắp xếp theo một trình tự hợp lí, làm nổi bật chủ đề chung và gợi được hứng thú cho người đọc.

Câu 2: Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính mạch lạc về nội dung cho một văn bản?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu để thể hiện sự uyên bác.
  • B. Xác định rõ chủ đề và triển khai các ý theo một trình tự logic, nhất quán.
  • C. Chỉ sử dụng các câu đơn ngắn gọn, dễ hiểu.
  • D. Kết thúc mỗi đoạn văn bằng một câu hỏi tu từ.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Lặp lại quá nhiều từ ngữ.
  • B. Sử dụng từ ngữ không chính xác.
  • C. Thiếu sự liên kết về ý nghĩa hoặc trình tự logic giữa các câu.
  • D. Các câu quá dài và phức tạp.

Câu 4: Để đoạn văn ở Câu 3 trở nên mạch lạc hơn, cần điều chỉnh yếu tố nào?

  • A. Sắp xếp lại các câu theo một trình tự thời gian hoặc logic hoạt động hợp lý hơn.
  • B. Thay thế các danh từ riêng bằng đại từ.
  • C. Thêm các tính từ miêu tả vào mỗi câu.
  • D. Bỏ bớt một số câu không cần thiết.

Câu 5: Tính chất nào sau đây là cốt lõi của liên kết trong văn bản?

  • A. Việc sử dụng các biện pháp tu từ.
  • B. Sự gắn bó, kết nối chặt chẽ về nội dung và hình thức giữa các câu, các đoạn.
  • C. Độ dài của văn bản.
  • D. Phong cách ngôn ngữ được sử dụng.

Câu 6: Liên kết nội dung và liên kết hình thức trong văn bản khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Liên kết nội dung liên quan đến từ ngữ, còn liên kết hình thức liên quan đến ý nghĩa.
  • B. Liên kết nội dung chỉ xuất hiện trong thơ, còn liên kết hình thức chỉ xuất hiện trong văn xuôi.
  • C. Liên kết nội dung đảm bảo sự thống nhất về chủ đề, logic ý, còn liên kết hình thức sử dụng các phương tiện ngôn ngữ (từ, câu) để kết nối.
  • D. Liên kết nội dung quan trọng hơn liên kết hình thức.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thiếu từ ngữ nối hoặc phương tiện liên kết hình thức để thể hiện mối quan hệ giữa các câu.
  • B. Sử dụng quá nhiều từ đồng nghĩa.
  • C. Chủ đề của các câu không liên quan đến nhau.
  • D. Các câu có cấu trúc ngữ pháp phức tạp.

Câu 8: Để cải thiện liên kết hình thức cho đoạn văn ở Câu 7, có thể thêm từ nối nào vào giữa câu 1 và câu 2?

  • A. Vì vậy,
  • B. Do đó,
  • C. Còn
  • D. Bên cạnh đó,

Câu 9: Xác định phép lặp được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 10: Phép lặp từ ngữ trong văn bản có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Nhấn mạnh ý, tạo sự liền mạch, liên kết giữa các câu hoặc đoạn.
  • B. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Tránh sự nhàm chán cho người đọc.
  • D. Kéo dài độ dài của văn bản.

Câu 11: Xác định từ ngữ dùng để thế cho cụm từ/câu nào trong đoạn văn sau:

  • A. chúng tôi
  • B. luôn
  • C. quan tâm
  • D. Cô

Câu 12: Việc sử dụng phép thế giúp văn bản đạt được hiệu quả nào?

  • A. Làm cho câu văn trở nên phức tạp hơn.
  • B. Giúp liệt kê nhiều sự vật, hiện tượng.
  • C. Tránh lặp lại từ ngữ, làm cho văn bản gọn gàng và mạch lạc hơn.
  • D. Tạo ra âm điệu cho văn bản.

Câu 13: Từ ngữ nào đóng vai trò là phép nối trong cặp câu sau:

  • A. Trời
  • B. nên
  • C. chúng tôi
  • D. quyết định

Câu 14: Chọn từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. nhưng
  • B. vì vậy
  • C. do đó
  • D. và

Câu 15: Phép nối

  • A. Mối quan hệ tương phản.
  • B. Mối quan hệ bổ sung.
  • C. Mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Mối quan hệ liệt kê.

Câu 16: Trong đoạn văn sau, những từ ngữ nào thuộc cùng trường liên tưởng?

  • A. gian bếp, nhà bà
  • B. ấm cúng, xanh mướt
  • C. trên bàn, đĩa
  • D. cơm, cá kho, rau luộc

Câu 17: Trong câu

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 18: Phép liên tưởng (sử dụng các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng) trong văn bản có thể tạo ra hiệu quả gì về mặt biểu đạt?

  • A. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu.
  • B. Giúp gợi mở, tạo chiều sâu cho nội dung và liên kết ý một cách tự nhiên.
  • C. Bắt buộc người đọc phải tra từ điển.
  • D. Chỉ có tác dụng trong thơ ca.

Câu 19: Xác định cặp từ trái nghĩa được sử dụng để liên kết ý trong đoạn văn sau:

  • A. vui - buồn
  • B. cuộc sống - khoảnh khắc
  • C. màu hồng - không thiếu
  • D. không phải - cũng không

Câu 20: Phép liên kết bằng từ trái nghĩa thường được dùng để diễn tả mối quan hệ gì giữa các ý?

  • A. Mối quan hệ nhân quả.
  • B. Mối quan hệ bổ sung thông tin.
  • C. Mối quan hệ đối lập, so sánh, làm nổi bật sự khác biệt.
  • D. Mối quan hệ liệt kê các ý tương đồng.

Câu 21: Đoạn văn sau mắc lỗi về mạch lạc ở đâu và vì sao?

  • A. Câu đầu tiên không liên quan đến chủ đề.
  • B. Câu thứ hai lặp lại ý của câu đầu tiên.
  • C. Các câu không sử dụng phép nối.
  • D. Câu cuối cùng đột ngột đưa ra một thông tin không liên quan, phá vỡ sự liền mạch về ý nghĩa.

Câu 22: Đoạn văn sau mắc lỗi về liên kết hình thức ở đâu và vì sao?

  • A. Lặp lại cụm từ
  • B. Sử dụng từ ngữ địa phương.
  • C. Các câu quá ngắn.
  • D. Thiếu dấu chấm câu.

Câu 23: Sửa lỗi liên kết trong cặp câu sau bằng cách sử dụng phép thế:

  • A. Nam rất thích đọc sách và Nam dành phần lớn thời gian rảnh để đọc sách.
  • B. Nam rất thích đọc sách. Cậu ấy dành phần lớn thời gian rảnh để đọc sách.
  • C. Nam rất thích đọc sách, vì vậy Nam dành phần lớn thời gian rảnh để đọc sách.
  • D. Nam rất thích đọc sách: Nam dành phần lớn thời gian rảnh để đọc sách.

Câu 24: Đoạn văn sau thiếu mạch lạc về trình tự. Hãy sắp xếp lại các câu để tạo thành đoạn văn mạch lạc: (1) Tôi chuẩn bị sách vở. (2) Tiếng trống trường vang lên. (3) Tôi vội vã đạp xe đến trường. (4) Tôi thức dậy sớm.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (2) - (1) - (4) - (3)
  • C. (4) - (1) - (2) - (3)
  • D. (3) - (4) - (1) - (2)

Câu 25: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Trình tự miêu tả theo không gian (từ cảnh vật chung đến âm thanh) và thời gian (buổi sớm).
  • B. Sử dụng nhiều tính từ.
  • C. Lặp lại từ
  • D. Câu cuối cùng tổng kết lại ý nghĩa.

Câu 26: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Sử dụng phép lặp từ
  • B. Sử dụng phép thế.
  • C. Câu chủ đề rõ ràng.
  • D. Các từ ngữ nối (

Câu 27: Tại sao việc đảm bảo tính mạch lạc và liên kết lại quan trọng đối với hiệu quả giao tiếp của văn bản?

  • A. Chỉ làm cho văn bản dài hơn.
  • B. Giúp người đọc (người nghe) dễ dàng theo dõi, hiểu đúng và đầy đủ nội dung thông điệp mà người viết (người nói) muốn truyền tải.
  • C. Thể hiện sự phức tạp trong cách dùng từ của người viết.
  • D. Chỉ có ý nghĩa trong văn học nghệ thuật.

Câu 28: Viết lại cặp câu sau sao cho có sử dụng đồng thời phép lặp và phép nối để tăng tính liên kết:

  • A. Khi giá xăng tăng, chi phí sinh hoạt cũng tăng theo.
  • B. Giá xăng tăng và chi phí sinh hoạt cũng tăng theo.
  • C. Giá xăng tăng, chi phí sinh hoạt tăng theo.
  • D. Giá xăng tăng nên chi phí sinh hoạt tăng theo.

Câu 29: Phân biệt lỗi thiếu mạch lạc với lỗi thiếu liên kết hình thức trong văn bản.

  • A. Lỗi thiếu mạch lạc liên quan đến từ ngữ, còn lỗi thiếu liên kết hình thức liên quan đến ý nghĩa.
  • B. Lỗi thiếu mạch lạc chỉ xuất hiện trong văn nói, còn lỗi thiếu liên kết hình thức chỉ xuất hiện trong văn viết.
  • C. Lỗi thiếu mạch lạc là không dùng phép lặp, còn lỗi thiếu liên kết hình thức là dùng sai từ nối.
  • D. Lỗi thiếu mạch lạc là các ý, các câu không được sắp xếp theo trình tự logic hoặc không nhất quán về chủ đề; lỗi thiếu liên kết hình thức là không sử dụng hoặc sử dụng sai các phương tiện ngôn ngữ (từ, câu) để kết nối các đơn vị.

Câu 30: Khi viết một đoạn văn miêu tả cảnh vật theo trình tự không gian (từ xa đến gần), yếu tố nào sau đây giúp đảm bảo tính mạch lạc và liên kết tốt nhất?

  • A. Sử dụng nhiều câu cảm thán.
  • B. Thay đổi chủ đề miêu tả liên tục.
  • C. Sắp xếp các chi tiết miêu tả theo đúng trình tự từ xa đến gần và sử dụng các từ ngữ chỉ vị trí, phương hướng phù hợp.
  • D. Chỉ miêu tả những chi tiết nhỏ nhặt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Khái niệm nào sau đây diễn tả đầy đủ nhất về tính mạch lạc của văn bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính mạch lạc về nội dung cho một văn bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: "Sáng nay tôi dậy sớm. Cây phượng trước nhà nở hoa đỏ rực. Bố mẹ tôi đi làm lúc 7 giờ. Tôi chuẩn bị sách vở đến trường." Đoạn văn trên thiếu mạch lạc chủ yếu ở điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Để đoạn văn ở Câu 3 trở nên mạch lạc hơn, cần điều chỉnh yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Tính chất nào sau đây là cốt lõi của liên kết trong văn bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Liên kết nội dung và liên kết hình thức trong văn bản khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy rất giỏi Toán. Em gái anh ấy lại thích Văn. Hai người là anh em ruột." Đoạn văn trên thiếu liên kết chủ yếu ở điểm nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Để cải thiện liên kết hình thức cho đoạn văn ở Câu 7, có thể thêm từ nối nào vào giữa câu 1 và câu 2?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Xác định phép lặp được sử dụng trong cặp câu sau: "Trời đã về chiều. Chiều xuống thật nhanh trên cánh đồng."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phép lặp từ ngữ trong văn bản có tác dụng chủ yếu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Xác định từ ngữ dùng để thế cho cụm từ/câu nào trong đoạn văn sau: "Cô giáo chủ nhiệm của chúng tôi rất tận tâm. Cô luôn quan tâm đến từng học sinh."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Việc sử dụng phép thế giúp văn bản đạt được hiệu quả nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Từ ngữ nào đóng vai trò là phép nối trong cặp câu sau: "Trời mưa rất to, nên chúng tôi quyết định hủy chuyến đi chơi."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Chọn từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Bạn ấy học rất giỏi, ... bạn ấy luôn khiêm tốn."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phép nối "vì vậy" thường được dùng để thể hiện mối quan hệ gì giữa các ý/câu trong văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trong đoạn văn sau, những từ ngữ nào thuộc cùng trường liên tưởng? "Gian bếp nhà bà luôn ấm cúng. Mùi cơm, mùi cá kho quyện vào nhau. Trên bàn, đĩa rau luộc xanh mướt."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trong câu "Anh ấy là một con mọt sách, suốt ngày chỉ biết đọc.", cụm từ "con mọt sách" liên kết với chủ đề "người thích đọc sách" bằng phép liên kết nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Phép liên tưởng (sử dụng các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng) trong văn bản có thể tạo ra hiệu quả gì về mặt biểu đạt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Xác định cặp từ trái nghĩa được sử dụng để liên kết ý trong đoạn văn sau: "Cuộc sống không phải lúc nào cũng màu hồng. Có những khoảnh khắc vui, nhưng cũng không thiếu những nỗi buồn."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phép liên kết bằng từ trái nghĩa thường được dùng để diễn tả mối quan hệ gì giữa các ý?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Đoạn văn sau mắc lỗi về mạch lạc ở đâu và vì sao? "Hôm qua là một ngày tuyệt vời. Tôi đã hoàn thành xong bài tập khó nhất. Tối đến, cả nhà quây quần bên bữa cơm. À, tôi quên mất, chiếc xe đạp của tôi bị hỏng phanh rồi."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Đoạn văn sau mắc lỗi về liên kết hình thức ở đâu và vì sao? "Lan là học sinh giỏi. Mai cũng là học sinh giỏi. Lan và Mai thường giúp đỡ nhau trong học tập."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Sửa lỗi liên kết trong cặp câu sau bằng cách sử dụng phép thế: "Nam rất thích đọc sách. Nam dành phần lớn thời gian rảnh để đọc sách."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Đoạn văn sau thiếu mạch lạc về trình tự. Hãy sắp xếp lại các câu để tạo thành đoạn văn mạch lạc: (1) Tôi chuẩn bị sách vở. (2) Tiếng trống trường vang lên. (3) Tôi vội vã đạp xe đến trường. (4) Tôi thức dậy sớm.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Đọc đoạn trích sau: "Mặt trời vừa ló dạng sau rặng tre. Sương đêm còn đọng trên lá. Từ phía xa, tiếng gà gáy vang vọng. Khung cảnh làng quê buổi sớm thật yên bình." Đoạn trích này đạt tính mạch lạc chủ yếu nhờ yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Đọc đoạn trích sau: "Ô nhiễm môi trường là vấn đề đáng báo động. Trước hết, nó ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người. Hơn nữa, ô nhiễm còn hủy hoại các hệ sinh thái tự nhiên." Đoạn trích này đạt tính liên kết nội dung và mạch lạc chủ yếu nhờ yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Tại sao việc đảm bảo tính mạch lạc và liên kết lại quan trọng đối với hiệu quả giao tiếp của văn bản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Viết lại cặp câu sau sao cho có sử dụng đồng thời phép lặp và phép nối để tăng tính liên kết: "Giá xăng tăng. Chi phí sinh hoạt tăng theo."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phân biệt lỗi thiếu mạch lạc với lỗi thiếu liên kết hình thức trong văn bản.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Khi viết một đoạn văn miêu tả cảnh vật theo trình tự không gian (từ xa đến gần), yếu tố nào sau đây giúp đảm bảo tính mạch lạc và liên kết tốt nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định vấn đề về tính mạch lạc:

  • A. Các câu không sử dụng phép liên kết.
  • B. Các câu không đúng ngữ pháp.
  • C. Các câu không tập trung vào một chủ đề thống nhất.
  • D. Các câu quá ngắn gọn.

Câu 2: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào?

  • A. Thiếu mạch lạc về ý.
  • B. Lặp từ không cần thiết.
  • C. Sai trật tự câu.
  • D. Sử dụng sai phép thế.

Câu 3: Để sửa lỗi lặp từ trong câu:

  • A. Ngôi nhà này là nơi tôi sinh ra. Nơi đó có rất nhiều kỷ niệm.
  • B. Ngôi nhà này là nơi tôi sinh ra và có rất nhiều kỷ niệm.
  • C. Ngôi nhà này là nơi tôi sinh ra. Ngôi nhà có rất nhiều kỷ niệm.
  • D. Tôi sinh ra ở ngôi nhà này. Ngôi nhà này có rất nhiều kỷ niệm.

Câu 4: Phép liên kết nào thường được sử dụng để chỉ sự tiếp nối về mặt thời gian hoặc không gian trong văn bản?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào phá vỡ tính mạch lạc về chủ đề:

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  • B. Thành phố có nhiều di tích lịch sử.
  • C. Em thích ăn kem.
  • D. Hồ Gươm nằm ở trung tâm Hà Nội.

Câu 6: Trong đoạn văn:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả.
  • B. Đối lập.
  • C. Bổ sung.
  • D. Liệt kê.

Câu 7: Cho hai câu:

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Khi đó,
  • C. Nói cách khác,
  • D. Mặc dù vậy,

Câu 8: Đâu là ví dụ về phép liên kết đồng nghĩa/liên tưởng?

  • A. Anh ấy rất chăm chỉ. Anh ấy luôn hoàn thành công việc sớm.
  • B. Tôi thích học Toán. Còn em tôi thích học Văn.
  • C. Trên bàn có một quyển sách. Quyển sách này rất hay.
  • D. Vườn nhà em trồng nhiều hoa hồng. Những bông hoa đua nhau khoe sắc.

Câu 9: Khi các ý trong một đoạn văn được sắp xếp theo trình tự thời gian (sáng, trưa, chiều) hoặc không gian (từ ngoài vào trong, từ xa đến gần), đó là biểu hiện của tính mạch lạc về mặt nào?

  • A. Trình tự sắp xếp hợp lý.
  • B. Đồng nhất chủ đề.
  • C. Sử dụng phép liên kết.
  • D. Đúng ngữ pháp.

Câu 10: Đoạn văn sau đây mắc lỗi gì về liên kết?

  • A. Thiếu mạch lạc về chủ đề.
  • B. Lặp từ.
  • C. Sử dụng sai phép nối (từ
  • D. Sử dụng sai phép thế.

Câu 11: Khi một văn bản thiếu tính mạch lạc, người đọc sẽ gặp khó khăn chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Không hiểu nghĩa của từ vựng.
  • B. Khó theo dõi ý chính và mối liên hệ giữa các phần.
  • C. Không nhận ra lỗi chính tả.
  • D. Không phân biệt được các loại câu.

Câu 12: Điền từ nối thích hợp vào chỗ trống để tạo liên kết giữa hai câu có ý nghĩa tương phản:

  • A. Vì vậy,
  • B. Đồng thời,
  • C. Mặt khác,
  • D. Tuy nhiên,

Câu 13: Đoạn thơ sau đây có đảm bảo tính mạch lạc không? Vì sao?

  • A. Có, vì các câu đều nói về mùa thu.
  • B. Có, vì các câu có vần điệu.
  • C. Không, vì câu thứ ba và thứ tư không cùng chủ đề cảnh ao thu với hai câu đầu.
  • D. Không, vì các câu không sử dụng phép lặp.

Câu 14: Xét hai câu:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế (
  • C. Phép nối.
  • D. Phép trái nghĩa.

Câu 15: Đâu là biểu hiện của việc sắp xếp ý theo trình tự logic trong văn bản miêu tả?

  • A. Miêu tả từ bao quát đến chi tiết hoặc từ xa đến gần.
  • B. Sử dụng nhiều từ láy.
  • C. Các câu có cùng độ dài.
  • D. Kết thúc đoạn bằng một câu hỏi tu từ.

Câu 16: Đoạn văn sau có thể sửa lỗi lặp từ bằng cách nào tốt nhất?

  • A. Mẹ đi chợ mua rau. Mẹ mua cả thịt nữa. Mẹ về nhà nấu cơm.
  • B. Mẹ em đi chợ mua rau, mua cả thịt nữa, về nhà nấu cơm.
  • C. Mẹ em đi chợ mua rau và thịt. Mẹ em về nhà nấu cơm.
  • D. Mẹ em đi chợ mua rau và cả thịt nữa. về nhà nấu cơm.

Câu 17: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp để thể hiện mối quan hệ bổ sung ý:

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Do đó,
  • C. Hơn nữa,
  • D. Ngược lại,

Câu 18: Đâu là ví dụ về việc sử dụng phép liên kết trái nghĩa?

  • A. Trời nắng chang chang. Thế mà nó lại mặc áo mưa.
  • B. Anh ấy rất cao. Em gái anh ấy cũng rất cao.
  • C. Tôi mua một quyển sách. rất thú vị.
  • D. Hôm nay tôi dậy sớm. Rồi tôi đi tập thể dục.

Câu 19: Trong văn bản tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua việc sắp xếp các sự việc theo trình tự nào là phổ biến nhất?

  • A. Theo mức độ quan trọng của sự việc.
  • B. Theo trình tự thời gian diễn biến.
  • C. Theo không gian xảy ra sự việc.
  • D. Theo cảm xúc của nhân vật.

Câu 20: Phép liên kết nào giúp tránh lặp từ và làm cho câu văn, đoạn văn trở nên uyển chuyển hơn?

  • A. Phép nối.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép thế (sử dụng đại từ, từ ngữ đồng nghĩa/liên tưởng).
  • D. Phép trái nghĩa.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về mạch lạc:

  • A. Lạc sang chủ đề khác (mùa hè) giữa chừng.
  • B. Lặp lại từ
  • C. Các câu không có vần điệu.
  • D. Sử dụng sai phép nối.

Câu 22: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp để thể hiện mối quan hệ liệt kê, bổ sung:

  • A. vì vậy
  • B. và
  • C. nhưng
  • D. do đó

Câu 23: Khi các câu trong đoạn văn cùng hướng về làm rõ một ý lớn hoặc một khía cạnh của chủ đề chung, đó là biểu hiện của tính mạch lạc về mặt nào?

  • A. Sử dụng phép thế.
  • B. Trình tự thời gian.
  • C. Sử dụng phép nối.
  • D. Đồng nhất chủ đề/ý nghĩa.

Câu 24: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết và mạch lạc tốt nhất?

  • A. Trời nắng chang chang. Thế nhưng, trên cánh đồng, bà con vẫn miệt mài làm việc.
  • B. Trời nắng chang chang. Bà con làm việc. Tôi thích ăn kem.
  • C. Trời nắng chang chang. Trời nắng rất to. Bà con làm việc.
  • D. Bà con làm việc. trời nắng chang chang. tôi thích ăn kem.

Câu 25: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc và liên kết:
(1) Em rất thích đọc sách.
(2) Đó là những người bạn thân thiết của em.
(3) Sách mở ra trước mắt em cả một thế giới rộng lớn.
(4) Qua sách, em học được nhiều điều hay.

  • A. (2) - (1) - (3) - (4)
  • B. (3) - (4) - (1) - (2)
  • C. (4) - (3) - (1) - (2)
  • D. (1) - (3) - (4) - (2)

Câu 26: Việc sử dụng các từ ngữ như

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 27: Đâu là một ví dụ về lỗi thiếu liên kết hình thức?

  • A. Đoạn văn có nhiều câu lạc đề.
  • B. Các ý trong đoạn sắp xếp lộn xộn.
  • C. Thiếu các từ nối hoặc các phương tiện thay thế khi cần thiết.
  • D. Sử dụng từ ngữ khó hiểu.

Câu 28: Phân tích cách liên kết trong câu sau:

  • A. Sử dụng phép thế (dùng cụm
  • B. Sử dụng phép lặp từ
  • C. Sử dụng phép nối.
  • D. Sử dụng phép trái nghĩa.

Câu 29: Để đảm bảo tính mạch lạc và liên kết cho một bài văn nghị luận, điều quan trọng nhất là gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ.
  • B. Mỗi đoạn văn có một câu thật dài.
  • C. Chỉ sử dụng một loại phép liên kết duy nhất.
  • D. Các luận điểm, luận cứ phải nhất quán, được sắp xếp logic và liên kết chặt chẽ bằng từ ngữ phù hợp để làm sáng tỏ vấn đề cần nghị luận.

Câu 30: Đâu là nhận định SAI về mối quan hệ giữa mạch lạc và liên kết trong văn bản?

  • A. Mạch lạc là sự thống nhất về chủ đề và trình tự sắp xếp ý hợp lý.
  • B. Liên kết là sự kết nối về nội dung và hình thức giữa các câu, đoạn.
  • C. Chỉ cần văn bản có liên kết hình thức tốt là đủ để đảm bảo mạch lạc.
  • D. Mạch lạc và liên kết là hai tính chất cần thiết và bổ trợ cho nhau để văn bản có nghĩa và dễ hiểu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định vấn đề về tính mạch lạc:
"Hôm nay em đi học. Trời mưa rất to. Em rất vui khi gặp bạn bè. Con mèo nhà em rất thích bắt chuột. Em học môn Tiếng Việt."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào?
"Lan là học sinh giỏi. Lan luôn giúp đỡ bạn bè. Lan tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Để sửa lỗi lặp từ trong câu: "Ngôi nhà này là nơi tôi sinh ra. Ngôi nhà này có rất nhiều kỷ niệm." Cách sửa nào sau đây sử dụng phép thế hiệu quả nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phép liên kết nào thường được sử dụng để chỉ sự tiếp nối về mặt thời gian hoặc không gian trong văn bản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào phá vỡ tính mạch lạc về chủ đề:
"Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố có nhiều di tích lịch sử. Em thích ăn kem. Hồ Gươm nằm ở trung tâm Hà Nội. Văn Miếu Quốc Tử Giám là trường đại học đầu tiên của nước ta."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong đoạn văn: "Trời bắt đầu mưa. *Vì thế*, chúng tôi phải hủy bỏ chuyến dã ngoại." Từ "Vì thế" thể hiện mối quan hệ liên kết nào giữa hai câu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho hai câu: "Cây phượng vĩ nở hoa đỏ rực. Mùa hè đã đến rồi." Để tạo liên kết giữa hai câu này, có thể thêm từ hoặc cụm từ nào vào đầu câu thứ hai để chỉ mối quan hệ đồng thời hoặc hệ quả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Đâu là ví dụ về phép liên kết đồng nghĩa/liên tưởng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Khi các ý trong một đoạn văn được sắp xếp theo trình tự thời gian (sáng, trưa, chiều) hoặc không gian (từ ngoài vào trong, từ xa đến gần), đó là biểu hiện của tính mạch lạc về mặt nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Đoạn văn sau đây mắc lỗi gì về liên kết?
"Cô giáo khen An học giỏi. Bạn ấy là người thông minh nhất lớp. Nhưng An lại không thích thể thao."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Khi một văn bản thiếu tính mạch lạc, người đọc sẽ gặp khó khăn chủ yếu ở điểm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Điền từ nối thích hợp vào chỗ trống để tạo liên kết giữa hai câu có ý nghĩa tương phản: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. ..., tôi phải ở nhà ôn bài."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Đoạn thơ sau đây có đảm bảo tính mạch lạc không? Vì sao?
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo
Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp
Củi một cành khô lạc mấy dòng"

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Xét hai câu: "Lan học rất giỏi. Em ấy luôn đứng đầu lớp." Mối liên kết giữa hai câu này được tạo ra chủ yếu bằng phép liên kết nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Đâu là biểu hiện của việc sắp xếp ý theo trình tự logic trong văn bản miêu tả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Đoạn văn sau có thể sửa lỗi lặp từ bằng cách nào tốt nhất?
"Mẹ em đi chợ mua rau. Mẹ em mua cả thịt nữa. Mẹ em về nhà nấu cơm."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp để thể hiện mối quan hệ bổ sung ý: "Anh ấy không chỉ học giỏi. ..., anh ấy còn rất năng động trong các hoạt động của trường."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Đâu là ví dụ về việc sử dụng phép liên kết trái nghĩa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong văn bản tự sự, mạch lạc thường được thể hiện qua việc sắp xếp các sự việc theo trình tự nào là phổ biến nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phép liên kết nào giúp tránh lặp từ và làm cho câu văn, đoạn văn trở nên uyển chuyển hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về mạch lạc:
"Hoa đào nở rộ báo hiệu mùa xuân về. Mùa xuân là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc. Em rất thích mùa hè vì được nghỉ học. Mùa xuân thời tiết ấm áp, dễ chịu."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp để thể hiện mối quan hệ liệt kê, bổ sung: "Để làm món phở, bạn cần chuẩn bị bánh phở, thịt bò, gia vị, .... rau thơm."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Khi các câu trong đoạn văn cùng hướng về làm rõ một ý lớn hoặc một khía cạnh của chủ đề chung, đó là biểu hiện của tính mạch lạc về mặt nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết và mạch lạc tốt nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc và liên kết:
(1) Em rất thích đọc sách.
(2) Đó là những người bạn thân thiết của em.
(3) Sách mở ra trước mắt em cả một thế giới rộng lớn.
(4) Qua sách, em học được nhiều điều hay.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Việc sử dụng các từ ngữ như "đó", "ấy", "này", "họ", "chúng tôi" để thay thế cho các từ ngữ đã xuất hiện ở câu trước là biểu hiện của phép liên kết nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Đâu là một ví dụ về lỗi thiếu liên kết hình thức?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phân tích cách liên kết trong câu sau: "Hoa sen là biểu tượng của Việt Nam. *Loài hoa này* mọc nhiều ở các vùng quê."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Để đảm bảo tính mạch lạc và liên kết cho một bài văn nghị luận, điều quan trọng nhất là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Đâu là nhận định SAI về mối quan hệ giữa mạch lạc và liên kết trong văn bản?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

#ERROR!

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong một văn bản, yếu tố nào sau đây giúp các câu, các đoạn liên kết chặt chẽ với nhau về nghĩa, tạo thành một thể thống nhất, từ đó làm cho văn bản có nghĩa và dễ hiểu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Yếu tố nào trong văn bản đảm bảo rằng các phần, các đoạn, các câu được tiếp nối theo một trình tự rõ ràng, hợp lí, trước sau hô ứng nhau nhằm làm cho chủ đề liền mạch và gợi được hứng thú cho người đọc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về mạch lạc hoặc liên kết: "Hôm nay em đi học muộn vì xe bị hỏng. Bố em là kỹ sư xây dựng. Trường em có rất nhiều cây xanh." Lỗi chủ yếu trong đoạn văn này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phép liên kết nào được sử dụng khi dùng các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng với từ ngữ đã có ở câu trước để tạo sự gắn kết?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau: "Nam rất chăm chỉ học tập. Nhờ vậy, cậu ấy luôn đạt kết quả cao."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào làm mất tính liên kết về nội dung: "(1) Những ngày hè ở quê thật yên bình. (2) Buổi sáng, em thường ra vườn hái quả. (3) Mẹ em là giáo viên dạy Toán. (4) Buổi chiều, em cùng bạn bè ra sông tắm mát."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phép liên kết nào được sử dụng khi dùng một từ ngữ (đại từ, trạng ngữ...) thay thế cho một từ ngữ hoặc một cụm từ đã xuất hiện trước đó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định phép liên kết trong câu: "Ông giáo làng rất yêu nghề. Cả cuộc đời ông gắn bó với sự nghiệp trồng người."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để đảm bảo tính mạch lạc trong văn bản nghị luận, người viết cần chú ý điều gì nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng phép lặp để tăng tính liên kết?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi phân tích một bài thơ, việc sắp xếp các ý theo trình tự từ hình ảnh, chi tiết đến cảm xúc chủ đạo, rồi đến ý nghĩa sâu sắc của bài thơ là cách đảm bảo tính mạch lạc dựa trên cơ sở nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đâu là dấu hiệu nhận biết một đoạn văn mắc lỗi về mạch lạc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để sửa lỗi thiếu liên kết hình thức trong đoạn văn, người viết có thể sử dụng những biện pháp nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong một văn bản miêu tả, tính mạch lạc thường được thể hiện qua việc sắp xếp các chi tiết, hình ảnh theo trình tự nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: "(1) Cha tôi là người rất yêu cây cảnh. (2) Trong vườn, ông trồng đủ loại hoa. (3) Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm khoe sắc. (4) Ông thường kể cho tôi nghe về những chuyến đi công tác xa." Câu nào phá vỡ tính mạch lạc của đoạn văn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phép liên kết nào được sử dụng trong câu: "Cô giáo khen bạn Lan học giỏi. Điều đó khiến cả lớp rất vui."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để đảm bảo tính liên kết về mặt nội dung, các câu trong đoạn văn cần phải:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xác định lỗi về liên kết trong câu: "Mưa rất to. Vì vậy, cây cối trong vườn khô héo."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Việc sử dụng từ ngữ chỉ thời gian (như: sáng hôm sau, sau đó, cuối cùng...) để sắp xếp các sự việc trong văn bản tự sự là cách tạo mạch lạc theo trình tự nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đâu không phải là một yêu cầu đối với tính mạch lạc của văn bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tích đoạn văn sau và xác định lỗi liên kết về nội dung: "(1) Chúng em tổ chức buổi dã ngoại ở công viên. (2) Buổi dã ngoại rất vui. (3) Trên đường đi, chúng em gặp một chú chó bị lạc. (4) Chú chó có bộ lông màu vàng rất đáng yêu."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Điền từ nối thích hợp vào chỗ trống để tạo liên kết ý nghĩa: "Trời mưa rất to. ..., chúng tôi vẫn quyết định lên đường."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phép liên kết nào được sử dụng trong câu: "Nhà văn Nguyễn Tuân là bậc thầy của tùy bút. Ông có phong cách sáng tác độc đáo."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong văn bản thuyết minh, tính mạch lạc thường được đảm bảo bằng cách nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đâu là ví dụ về lỗi thiếu liên kết hình thức giữa hai câu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để một văn bản đạt được tính liên kết và mạch lạc tốt, điều quan trọng nhất là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tích đoạn thơ sau và nhận xét về tính mạch lạc: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đâu là ví dụ về phép liên kết lặp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong văn bản biểu cảm, tính mạch lạc thường thể hiện qua việc sắp xếp các cung bậc cảm xúc như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 100 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích đoạn văn sau và xác định cách sửa lỗi liên kết hợp lý: "Mẹ đi chợ. Mua rất nhiều đồ ăn ngon." Lỗi và cách sửa?

Viết một bình luận