Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 – Cánh diều (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu ghép chính phụ:

  • A. Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Những cánh hoa đào, hoa mai đua nhau khoe sắc thắm.
  • C. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây như chào đón một khởi đầu mới.
  • D. Ai cũng cảm thấy lòng mình rộn ràng, tràn đầy hy vọng.

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ (trong vị ngữ)
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự lạnh lẽo của mặt trời khi lặn.
  • B. Gợi hình ảnh mặt trời đỏ rực, đầy sức sống và ấn tượng khi hoàng hôn.
  • C. Thể hiện sự nhỏ bé của mặt trời so với biển.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.

Câu 4: Từ nào trong các từ sau đây có thể thay thế cho từ "thiên nhiên" trong câu "Con người cần sống hòa hợp với thiên nhiên" mà vẫn giữ nguyên nghĩa chính?

  • A. Xã hội
  • B. Văn hóa
  • C. Môi trường (khái niệm rộng hơn, bao gồm cả yếu tố nhân tạo)
  • D. Tự nhiên

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Dùng sai quan hệ từ
  • D. Sai chính tả

Câu 6: Trong đoạn thơ:

  • A. Nhiệt độ cao của nước.
  • B. Sự sôi động, nhộn nhịp của cảnh vật.
  • C. Không khí vắng vẻ, tĩnh lặng, có chút buồn bã.
  • D. Sự rộng lớn, mênh mông của ao thu.

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy rất thông minh.
  • B. Cô bé cười tươi như hoa.
  • C. Trời mưa như trút nước.
  • D. Ông ấy đã đi xa rồi.

Câu 8: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Chủ ngữ: Nhà tôi / Vị ngữ: ở gần trường.
  • B. Chủ ngữ: Nhà / Vị ngữ: tôi ở gần trường.
  • C. Chủ ngữ: Tôi / Vị ngữ: ở gần trường.
  • D. Chủ ngữ: Nhà tôi ở gần / Vị ngữ: trường.

Câu 9: Từ "quyết tâm" trong câu "Anh ấy quyết tâm đạt được mục tiêu." thuộc từ loại nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 10: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các lựa chọn sau:

  • A. Xinh xắn - Đáng yêu
  • B. Nhanh chóng - Vội vàng
  • C. Nóng - Lạnh
  • D. Học tập - Nghiên cứu

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nam
  • B. luôn
  • C. đạt điểm cao
  • D. Nhờ chăm chỉ

Câu 12: Câu nào dưới đây có thể hiểu theo hai nghĩa (lưỡng nghĩa)?

  • A. Tôi đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Anh ấy theo tôi về nhà.
  • C. Bầu trời hôm nay rất đẹp.
  • D. Chúng tôi sẽ gặp nhau vào ngày mai.

Câu 13: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu:

  • A. Ngăn cách các vế trong câu ghép đẳng lập.
  • B. Ngăn cách chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
  • D. Ngăn cách các thành phần đồng chức.

Câu 14: Từ nào dưới đây KHÔNG phải là từ láy?

  • A. Long lanh
  • B. Lấp lánh
  • C. Lóng lánh
  • D. Lạnh lẽo

Câu 15: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C.
  • D. Bổ ngữ

Câu 16: Xác định từ loại của từ "niềm vui" trong câu:

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 17: Câu tục ngữ nào dưới đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • C. Không thầy đố mày làm nên.
  • D. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu bị động:

  • A. Mưa xuân lất phất bay.
  • B. Những giọt mưa làm ướt áo em.
  • C. Cây cối được tắm mình trong làn nước mát.
  • D. Không khí trở nên trong lành hơn.

Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu, thể hiện sắc thái ý nghĩa phù hợp:

  • A. ân cần
  • B. vội vàng
  • C. hờ hững
  • D. nghi ngờ

Câu 20: Phân tích chức năng của từ "ấy" trong câu:

  • A. Chỉ số lượng
  • B. Biểu thị cảm xúc
  • C. Liên kết câu
  • D. Chỉ định, xác định đối tượng

Câu 21: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp hoặc logic:

  • A. Học sinh chúng tôi rất yêu trường, yêu lớp.
  • B. Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường báo hiệu mùa hè đã đến.
  • C. Với lòng kính yêu Bác, đã thúc đẩy chúng tôi học tập tốt hơn.
  • D. Tiếng suối chảy róc rách trong khe đá.

Câu 22: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ phù hợp với đối tượng giao tiếp thể hiện điều gì?

  • A. Trình độ học vấn của người nói.
  • B. Sự tôn trọng đối tượng giao tiếp và kỹ năng giao tiếp.
  • C. Sự hiểu biết về mọi lĩnh vực.
  • D. Khả năng nói nhanh, nói nhiều.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ "nó" trong câu thứ hai thay thế cho đối tượng nào:

  • A. Con mèo nhà tôi
  • B. Bộ lông màu vàng óng
  • C. Đôi mắt xanh biếc
  • D. Ngôi nhà

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn học giỏi.
  • C. Không những học giỏi mà cậu ấy còn rất ngoan.
  • D. Nếu em chăm chỉ học hành thì em sẽ đạt kết quả tốt.

Câu 25: Xác định nghĩa của từ "hùng vĩ" trong câu:

  • A. Nhỏ bé và xinh đẹp.
  • B. To lớn, đồ sộ, gây ấn tượng mạnh mẽ.
  • C. Yên bình và tĩnh lặng.
  • D. Hiểm trở và nguy hiểm.

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Làm sao có thể quên được những kỷ niệm đẹp đẽ ấy?
  • B. Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?
  • C. Mấy giờ tàu chạy?
  • D. Bạn thích màu gì nhất?

Câu 27: Xác định từ Hán Việt trong câu:

  • A. Nhà trường
  • B. tổ chức
  • C. kỉ niệm
  • D. ngày

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết có bao nhiêu câu đơn:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh màu xanh, sức sống của tre, tạo nhịp điệu và gợi sự trường tồn.
  • B. Miêu tả sự đa dạng về màu sắc của cây tre.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên dài dòng, khó nhớ.
  • D. Thể hiện sự buồn bã, cô đơn của cây tre.

Câu 30: Từ nào dưới đây có nghĩa khái quát nhất so với các từ còn lại?

  • A. Xe đạp
  • B. Phương tiện giao thông
  • C. Ô tô
  • D. Máy bay

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu ghép chính phụ:
"Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc. Những cánh hoa đào, hoa mai đua nhau khoe sắc thắm. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây như chào đón một khởi đầu mới. Ai cũng cảm thấy lòng mình rộn ràng, tràn đầy hy vọng."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Tôi đã đọc cuốn sách rất thú vị đó hôm qua."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Từ nào trong các từ sau đây có thể thay thế cho từ 'thiên nhiên' trong câu 'Con người cần sống hòa hợp với thiên nhiên' mà vẫn giữ nguyên nghĩa chính?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Qua việc đọc sách, giúp cho kiến thức của chúng ta được mở rộng."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong đoạn thơ:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo"
Từ 'lạnh lẽo' gợi tả điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Nhà tôi ở gần trường."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Từ 'quyết tâm' trong câu 'Anh ấy quyết tâm đạt được mục tiêu.' thuộc từ loại nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Xác định cặp từ trái nghĩa trong các lựa chọn sau:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:
"Nam là một học sinh giỏi. Cậu ấy luôn hoàn thành bài tập đầy đủ. Nhờ chăm chỉ, Nam luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi."
Từ/cụm từ nào thể hiện sự liên kết về nghĩa giữa các câu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Câu nào dưới đây có thể hiểu theo hai nghĩa (lưỡng nghĩa)?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu: "Trời trong xanh, gió hiu hiu thổi."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Từ nào dưới đây KHÔNG phải là từ láy?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho câu: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ.". Cụm từ "Dù gặp nhiều khó khăn" là thành phần gì trong câu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Xác định từ loại của từ 'niềm vui' trong câu: "Chiến thắng mang lại niềm vui cho cả đội."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Câu tục ngữ nào dưới đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu bị động:
"Mưa xuân lất phất bay. Những giọt mưa làm ướt áo em. Cây cối được tắm mình trong làn nước mát. Không khí trở nên trong lành hơn."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu, thể hiện sắc thái ý nghĩa phù hợp:
"Anh ấy __________ nhìn tôi với ánh mắt đầy cảm thông."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phân tích chức năng của từ 'ấy' trong câu: "Người ấy chính là ân nhân của tôi."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp hoặc logic:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ phù hợp với đối tượng giao tiếp thể hiện điều gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ 'nó' trong câu thứ hai thay thế cho đối tượng nào:
"Con mèo nhà tôi rất đáng yêu. Nó có bộ lông màu vàng óng và đôi mắt xanh biếc."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Xác định nghĩa của từ 'hùng vĩ' trong câu: "Dãy núi Hoàng Liên Sơn thật hùng vĩ."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Xác định từ Hán Việt trong câu: "Nhà trường tổ chức lễ kỉ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết có bao nhiêu câu đơn:
"Em rất yêu mùa hè. Nắng vàng rực rỡ trên khắp nẻo đường. Tiếng ve kêu râm ran trong vòm lá. Chúng em được nghỉ học và vui chơi thỏa thích."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ:
"Tre Việt Nam xanh xanh
Lá tre xanh xanh
Búp tre xanh xanh"
(Nguyễn Duy)

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Từ nào dưới đây có nghĩa khái quát nhất so với các từ còn lại?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp và ý nghĩa của câu sau:

  • A. Câu đơn, biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Câu ghép, biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Câu ghép, biểu thị quan hệ nhượng bộ - đối lập.
  • D. Câu phức, biểu thị quan hệ bổ sung ý nghĩa.

Câu 2: Cho đoạn văn bản sau: "Mùa xuân đến rồi. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Tiếng chim hót líu lo trên cành. Không khí thật trong lành và dễ chịu."
Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu để gợi tả không khí mùa xuân?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Miêu tả bằng các giác quan

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 4: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ phù hợp với hoàn cảnh, đối tượng và mục đích nói thể hiện rõ nhất khía cạnh nào của năng lực sử dụng tiếng Việt?

  • A. Năng lực giao tiếp (Năng lực sử dụng ngôn ngữ trong ngữ cảnh)
  • B. Năng lực ngữ pháp (Năng lực sử dụng đúng cấu trúc câu)
  • C. Năng lực từ vựng (Năng lực hiểu và sử dụng từ)
  • D. Năng lực chính tả (Năng lực viết đúng quy tắc)

Câu 5: Hãy xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ. Sửa: "Qua đọc tác phẩm, **chúng ta** thấy tâm hồn nhà thơ thật phong phú."
  • B. Thừa chủ ngữ. Sửa: "Qua đọc tác phẩm, thấy tâm hồn nhà thơ thật phong phú."
  • C. Lỗi dùng từ. Sửa: "Qua **nghiên cứu** tác phẩm, cho thấy tâm hồn nhà thơ thật phong phú."
  • D. Câu đúng ngữ pháp, không có lỗi sai.

Câu 6: Xét các cặp câu sau, cặp nào sử dụng từ đồng âm khác nghĩa?

  • A. a. Anh ấy rất **hiền**. / Con mèo rất **hiền**.
  • B. b. Chiếc áo này rất **đẹp**. / Cảnh vật ở đây rất **đẹp**.
  • C. c. Con đường này rất dài. / Mía ngọt chứa nhiều **đường**.
  • D. d. Cô ấy đang **buồn**. / Thời tiết hôm nay **buồn**.

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp hoặc từ ngữ trong một đoạn văn hoặc bài thơ.

  • A. Làm cho câu văn dài dòng, khó hiểu.
  • B. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, gợi cảm xúc.
  • C. Giúp tiết kiệm từ ngữ khi diễn đạt.
  • D. Chỉ có tác dụng về mặt hình thức, không ảnh hưởng đến nội dung.

Câu 8: Khi viết bài văn nghị luận, việc sắp xếp các luận điểm theo một trình tự hợp lý (ví dụ: từ khái quát đến cụ thể, từ nguyên nhân đến kết quả) nhằm đảm bảo yếu tố nào của văn bản?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hàm súc
  • C. Tính gợi hình
  • D. Tính mạch lạc và liên kết

Câu 9: Xác định nghĩa của từ "quyết định" trong hai câu sau và cho biết mối quan hệ về nghĩa giữa chúng:
1. Anh ấy đã **quyết định** nghỉ việc.
2. Đây là một **quyết định** quan trọng của ban giám đốc.

  • A. Đồng nghĩa hoàn toàn.
  • B. Từ nhiều nghĩa hoặc chuyển đổi từ loại (liên quan về nghĩa gốc).
  • C. Từ đồng âm khác nghĩa (không liên quan về nghĩa gốc).
  • D. Trái nghĩa.

Câu 10: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu sau:

  • A. Ngăn cách trạng ngữ (là vế câu phụ) với thành phần chính của câu.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép đẳng lập.
  • C. Ngăn cách các thành phần cùng chức vụ trong câu.
  • D. Kết thúc câu.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 12: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
1. Anh ấy **ăn** cơm rồi.
2. Anh ấy đã **xơi** cơm rồi.

  • A. Hoàn toàn đồng nghĩa, có thể thay thế cho nhau trong mọi ngữ cảnh.
  • B. Câu 1 thể hiện sự lịch sự hơn câu 2.
  • C. Câu 2 thể hiện hành động mạnh mẽ hơn câu 1.
  • D. Hai từ có nghĩa cơ bản giống nhau nhưng khác nhau về sắc thái biểu cảm hoặc thái độ.

Câu 13: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn (chỉ dùng để hỏi)
  • C. Câu cầu khiến (thể hiện dưới hình thức nghi vấn)
  • D. Câu cảm thán

Câu 14: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng các tính từ, động từ, và phó từ giàu sức gợi tả (ví dụ: "lấp lánh", "ồ ạt", "chầm chậm") có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Giúp bài văn có độ dài phù hợp.
  • B. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, làm cho đoạn văn sinh động hơn.
  • C. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin về sự vật, hiện tượng.
  • D. Làm cho câu văn trở nên phức tạp hơn.

Câu 15: Phân tích mối quan hệ logic giữa hai câu trong cặp sau:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản - đối lập.
  • D. Quan hệ bổ sung ý nghĩa.

Câu 16: Khi trình bày một vấn đề phức tạp, việc chia nhỏ vấn đề thành các ý, các luận điểm rõ ràng và sử dụng các từ nối, câu chuyển ý phù hợp nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho bài nói/viết dài hơn.
  • B. Chứng tỏ kiến thức uyên bác của người nói/viết.
  • C. Giúp người đọc/nghe dễ theo dõi, nắm bắt cấu trúc và nội dung, tăng tính hiệu quả của giao tiếp.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí cho văn bản.

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 18: Phân tích sắc thái biểu cảm của từ "nhà" trong câu ca dao:

  • A. Chỉ nơi ở cụ thể.
  • B. Gợi tình cảm yêu thương, gắn bó với quê hương, gia đình.
  • C. Chỉ sự giàu có, sung túc.
  • D. Thể hiện sự xa cách, lạnh lẽo.

Câu 19: Đọc tình huống sau và xác định cách ứng xử ngôn ngữ phù hợp:
Bạn vô tình làm đổ nước lên tài liệu của thầy/cô giáo. Bạn nên nói gì?

  • A. Im lặng và tìm cách lau khô nhanh nhất.
  • B. Đổ lỗi cho người khác hoặc hoàn cảnh.
  • C. Chỉ nói "Xin lỗi" và bỏ đi.
  • D. Nhanh chóng xin lỗi thầy/cô và đề nghị giúp đỡ khắc phục hậu quả.

Câu 20: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong các trường hợp sau và cho biết trường hợp nào "chín" được dùng theo nghĩa chuyển (chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ)?
a. Quả cam đã **chín** vàng.
b. Lúa đã **chín** rộ trên đồng.
c. Suy nghĩ đã **chín** chắn.
d. Nước đã đun **chín**.

  • A. a và b
  • B. b và d
  • C. c
  • D. a, b, c, d đều là nghĩa gốc.

Câu 21: Xác định lỗi sai chủ yếu trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa thành phần (thừa "đã làm cho").
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Sai về mặt logic.

Câu 22: Phân tích mục đích giao tiếp chính của câu tục ngữ:

  • A. Nhắc nhở về lòng biết ơn, uống nước nhớ nguồn.
  • B. Miêu tả quá trình trồng trọt.
  • C. Khuyên không nên ăn quả xanh.
  • D. Chỉ đơn thuần cung cấp một sự thật hiển nhiên.

Câu 23: Hãy đánh giá tính hiệu quả của việc sử dụng ngôn ngữ trong đoạn quảng cáo sau:
"Sản phẩm X: Đánh bay mọi vết bẩn cứng đầu chỉ sau một lần giặt. Quần áo trắng sáng như mới, hương thơm lưu lâu."

  • A. Không hiệu quả vì sử dụng từ ngữ quá khoa trương.
  • B. Hiệu quả thấp vì không cung cấp thông tin chi tiết về thành phần.
  • C. Hiệu quả cao vì sử dụng từ ngữ mạnh, hình ảnh gợi cảm, nhấn mạnh lợi ích sản phẩm.
  • D. Trung bình, không có gì đặc sắc.

Câu 24: Xác định thành phần phụ chú trong câu sau:

  • A. nhà thơ vĩ đại của dân tộc
  • B. Nguyễn Du
  • C. đã để lại kiệt tác Truyện Kiều
  • D. vĩ đại của dân tộc

Câu 25: So sánh cách sử dụng ngôn ngữ trong hai đoạn văn sau và nhận xét về phong cách:
Đoạn A: "Đêm về khuya, cảnh vật chìm dần vào tĩnh lặng. Chỉ còn tiếng côn trùng rả rích và tiếng gió xào xạc qua kẽ lá."
Đoạn B: "Khi đêm xuống, mọi thứ yên tĩnh lại. Có mấy con côn trùng kêu và gió thổi qua lá cây."

  • A. Cả hai đoạn đều có phong cách miêu tả giống nhau.
  • B. Đoạn A có phong cách nghệ thuật, giàu hình ảnh và cảm xúc hơn Đoạn B.
  • C. Đoạn B sử dụng từ ngữ phức tạp hơn Đoạn A.
  • D. Đoạn A phù hợp để viết báo cáo khoa học, Đoạn B phù hợp để viết văn miêu tả.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong bài thơ hoặc đoạn văn.

  • A. Để yêu cầu người đọc/nghe trả lời.
  • B. Để kiểm tra kiến thức của người đọc/nghe.
  • C. Làm cho câu văn/thơ khó hiểu hơn.
  • D. Bộc lộ cảm xúc, suy ngẫm, khẳng định hoặc phủ định, tạo điểm nhấn.

Câu 27: Xác định loại liên kết chủ yếu được sử dụng để nối các câu trong đoạn văn sau:

  • A. Liên kết bằng phương tiện từ vựng - ngữ pháp (quan hệ từ).
  • B. Liên kết lặp (lặp từ ngữ).
  • C. Liên kết thế (dùng đại từ, từ đồng nghĩa thay thế).
  • D. Liên kết đồng nghĩa.

Câu 28: Đọc tình huống sau và xác định lỗi trong giao tiếp:
Người A:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Thiếu lịch sự, không tôn trọng người đối diện.
  • C. Lỗi ngữ pháp.
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong đoạn văn miêu tả:
"Những hạt mưa **lất phất** bay trong gió. Cây lá **xanh tươi**, đường sá **quang đãng** hơn sau cơn mưa."

  • A. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, làm cho sự vật, hiện tượng hiện ra sinh động hơn.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Chỉ có tác dụng về mặt âm thanh, không ảnh hưởng đến hình ảnh.
  • D. Làm cho câu văn trở nên khô khan, thiếu cảm xúc.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề:
"Du lịch không chỉ mang lại cơ hội khám phá những vùng đất mới, văn hóa mới mà còn giúp con người thư giãn, giải tỏa căng thẳng sau những ngày làm việc mệt mỏi. Hơn nữa, du lịch còn mở rộng kiến thức, kỹ năng sống và kết nối con người. Rõ ràng, du lịch đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống hiện đại."

  • A. Du lịch không chỉ mang lại cơ hội khám phá những vùng đất mới, văn hóa mới.
  • B. Hơn nữa, du lịch còn mở rộng kiến thức, kỹ năng sống và kết nối con người.
  • C. Du lịch giúp con người thư giãn, giải tỏa căng thẳng.
  • D. Rõ ràng, du lịch đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống hiện đại.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp và ý nghĩa của câu sau: "Dù khó khăn đến mấy, chúng tôi vẫn quyết tâm hoàn thành công việc đúng thời hạn."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho đoạn văn bản sau: 'Mùa xuân đến rồi. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Tiếng chim hót líu lo trên cành. Không khí thật trong lành và dễ chịu.'
Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu để gợi tả không khí mùa xuân?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Anh ấy là người **rất có trách nhiệm với công việc của mình**."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ phù hợp với hoàn cảnh, đối tượng và mục đích nói thể hiện rõ nhất khía cạnh nào của năng lực sử dụng tiếng Việt?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Hãy xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau: "Qua đọc tác phẩm, cho thấy tâm hồn nhà thơ thật phong phú."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Xét các cặp câu sau, cặp nào sử dụng từ đồng âm khác nghĩa?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp hoặc từ ngữ trong một đoạn văn hoặc bài thơ.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Khi viết bài văn nghị luận, việc sắp xếp các luận điểm theo một trình tự hợp lý (ví dụ: từ khái quát đến cụ thể, từ nguyên nhân đến kết quả) nhằm đảm bảo yếu tố nào của văn bản?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Xác định nghĩa của từ 'quyết định' trong hai câu sau và cho biết mối quan hệ về nghĩa giữa chúng:
1. Anh ấy đã **quyết định** nghỉ việc.
2. Đây là một **quyết định** quan trọng của ban giám đốc.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu sau: "Khi tôi đến, anh ấy đã đi rồi."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:
'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.'
(Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
1. Anh ấy **ăn** cơm rồi.
2. Anh ấy đã **xơi** cơm rồi.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói của câu sau: "Bạn có thể giúp tôi một tay được không?"

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng các tính từ, động từ, và phó từ giàu sức gợi tả (ví dụ: 'lấp lánh', 'ồ ạt', 'chầm chậm') có tác dụng chủ yếu gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phân tích mối quan hệ logic giữa hai câu trong cặp sau: "Trời mưa to. Đường ngập lụt nghiêm trọng."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Khi trình bày một vấn đề phức tạp, việc chia nhỏ vấn đề thành các ý, các luận điểm rõ ràng và sử dụng các từ nối, câu chuyển ý phù hợp nhằm mục đích gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "**Với sự nỗ lực không ngừng**, anh ấy đã đạt được thành công."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Phân tích sắc thái biểu cảm của từ 'nhà' trong câu ca dao: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Đọc tình huống sau và xác định cách ứng xử ngôn ngữ phù hợp:
Bạn vô tình làm đổ nước lên tài liệu của thầy/cô giáo. Bạn nên nói gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích nghĩa của từ 'chín' trong các trường hợp sau và cho biết trường hợp nào 'chín' được dùng theo nghĩa chuyển (chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ)?
a. Quả cam đã **chín** vàng.
b. Lúa đã **chín** rộ trên đồng.
c. Suy nghĩ đã **chín** chắn.
d. Nước đã đun **chín**.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Xác định lỗi sai chủ yếu trong câu sau: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè đã làm cho tôi vượt qua khó khăn này."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phân tích mục đích giao tiếp chính của câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Hãy đánh giá tính hiệu quả của việc sử dụng ngôn ngữ trong đoạn quảng cáo sau:
'Sản phẩm X: Đánh bay mọi vết bẩn cứng đầu chỉ sau một lần giặt. Quần áo trắng sáng như mới, hương thơm lưu lâu.'

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Xác định thành phần phụ chú trong câu sau: "Nguyễn Du, **nhà thơ vĩ đại của dân tộc**, đã để lại kiệt tác Truyện Kiều."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: So sánh cách sử dụng ngôn ngữ trong hai đoạn văn sau và nhận xét về phong cách:
Đoạn A: 'Đêm về khuya, cảnh vật chìm dần vào tĩnh lặng. Chỉ còn tiếng côn trùng rả rích và tiếng gió xào xạc qua kẽ lá.'
Đoạn B: 'Khi đêm xuống, mọi thứ yên tĩnh lại. Có mấy con côn trùng kêu và gió thổi qua lá cây.'

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong bài thơ hoặc đoạn văn.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Xác định loại liên kết chủ yếu được sử dụng để nối các câu trong đoạn văn sau: "Trời tạnh mưa. **Vì thế**, đường phố khô ráo trở lại."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Đọc tình huống sau và xác định lỗi trong giao tiếp:
Người A: "Chào bạn, bạn khỏe không?"
Người B: (Nhìn đi chỗ khác) "Ừ."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong đoạn văn miêu tả:
'Những hạt mưa **lất phất** bay trong gió. Cây lá **xanh tươi**, đường sá **quang đãng** hơn sau cơn mưa.'

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề:
'Du lịch không chỉ mang lại cơ hội khám phá những vùng đất mới, văn hóa mới mà còn giúp con người thư giãn, giải tỏa căng thẳng sau những ngày làm việc mệt mỏi. Hơn nữa, du lịch còn mở rộng kiến thức, kỹ năng sống và kết nối con người. Rõ ràng, du lịch đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống hiện đại.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong đoạn văn sau, phương tiện liên kết câu nào được sử dụng hiệu quả nhất để đảm bảo tính mạch lạc giữa các câu?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép liên tưởng
  • D. Phép nối

Câu 2: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ sau:

  • A. So sánh - Gợi hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn rực rỡ, ấn tượng.
  • B. Ẩn dụ - Biểu đạt ý nghĩa sâu sắc về sự kết thúc của một ngày.
  • C. Nhân hóa - Khiến mặt trời trở nên gần gũi, có hồn hơn.
  • D. Hoán dụ - Lấy một bộ phận để chỉ toàn thể cảnh vật.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 4: Từ nào trong các lựa chọn sau mang sắc thái nghĩa trang trọng, thường dùng trong văn bản hành chính hoặc chính luận?

  • A. đưa ra
  • B. ban hành
  • C. phát ra
  • D. thả ra

Câu 5: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có nhiều thành phần phụ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ (vế 1 là trạng ngữ cho vế 2).
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 6: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ Hán Việt có yếu tố

  • A. tâm hồn
  • B. trung tâm
  • C. tầm nhìn
  • D. tâm thất

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thừa chủ ngữ
  • B. Thừa quan hệ từ
  • C. Thiếu vị ngữ ở vế đầu, sửa bằng cách thêm
  • D. Sai chính tả, sửa

Câu 8: Câu tục ngữ

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Từ nào trong câu sau được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. biển
  • B. lặng
  • C. gợn sóng
  • D. mặt

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh mối quan hệ gắn bó, không thể tách rời, làm nổi bật ý nghĩa về sự phụ thuộc.
  • B. Tạo cảm giác trùng điệp, kéo dài về không gian.
  • D. Làm cho câu thơ dễ nhớ, dễ thuộc hơn.

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong cách diễn đạt?

  • A. Tuy trời mưa to nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra.
  • B. Anh ấy không chỉ giỏi Toán mà còn xuất sắc môn Vật Lí.
  • C. Vì nhà nghèo nên gia đình anh ấy rất giàu có.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 12: Trong câu

  • A. Nghĩa gốc (chỉ một bộ phận cơ thể).
  • B. Nghĩa chuyển (chỉ tình cảm, suy nghĩ bên trong con người).
  • C. Nghĩa bóng (là thành ngữ, tục ngữ).
  • D. Nghĩa đen (chỉ sự vật có thật).

Câu 13: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Trạng ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 14: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ láy?

  • A. xe đạp
  • B. lom khom
  • C. xinh xắn
  • D. làng xã

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép liên tưởng (liên kết chủ đề)
  • B. Phép thế
  • C. Phép lặp
  • D. Phép nối bằng từ

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy học rất giỏi.
  • B. Căn phòng này quá nhỏ.
  • C. Bạn thật là vụng về.
  • D. Ông ấy đã đi xa rồi.

Câu 17: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai từ

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Hai từ hoàn toàn đồng nghĩa, không có gì khác biệt.

Câu 18: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Với quyết tâm cao độ
  • B. đội tuyển của chúng tôi
  • C. đã giành chiến thắng
  • D. cao độ

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa.
  • B. Tôi đi học.
  • C. Mùa hè!
  • D. Bạn có khỏe không?

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu:

  • A. Làm cho luống cày có hành động như con người.
  • B. Gợi cảm giác thân thuộc, gắn bó với cánh đồng.
  • C. Nhấn mạnh sự vất vả của người nông dân.
  • D. Câu này không sử dụng biện pháp nhân hóa.

Câu 21: Xác định phương tiện liên kết được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 22: Đâu là câu mắc lỗi về thiếu thành phần chính?

  • A. Anh ấy đang làm bài tập.
  • B. Qua việc đọc sách báo hàng ngày.
  • C. Trời rất đẹp hôm nay.
  • D. Mọi người đều vui vẻ.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ

  • A. Gợi không gian, thời gian, không khí và sức sống của cảnh vật.
  • B. Chỉ đơn thuần là ánh sáng mặt trời.
  • C. Nhấn mạnh sự gay gắt của thời tiết.
  • D. Là từ thừa, không có tác dụng đặc biệt.

Câu 24: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu sau:

  • A. Lỗi chính tả, sửa
  • B. Lỗi ngữ pháp, thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi dùng từ (sai sắc thái nghĩa), nên thay
  • D. Câu không có lỗi.

Câu 25: Cặp từ nào sau đây là cặp từ trái nghĩa?

  • A. cao - thấp
  • B. nhà - cửa
  • C. vui vẻ - hớn hở
  • D. sách - vở

Câu 26: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và phó từ (như

  • A. Giải thích rõ ràng các khái niệm.
  • B. Trình bày các sự kiện theo trình tự thời gian.
  • C. Nêu bật quan điểm và lập luận của người viết.
  • D. Gợi tả cảnh vật, sự vật một cách cụ thể, sinh động, giàu hình ảnh.

Câu 27: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ lựa chọn.

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Ngôi nhà ấy rất đẹp.
  • B. Cô ấy hát hay như ca sĩ.
  • C. Chờ đợi bạn chỉ một lát thôi mà cảm giác như cả thế kỉ.
  • D. Anh ấy là trụ cột của gia đình.

Câu 29: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 30: Phân tích cách sử dụng từ ngữ để thể hiện thái độ, tình cảm của người viết trong câu:

  • A. Sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm tiêu cực (
  • B. Sử dụng từ ngữ trung hòa, khách quan để mô tả sự vật.
  • C. Sử dụng biện pháp so sánh để làm rõ đối tượng.
  • D. Sử dụng từ láy để tăng tính gợi hình.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong đoạn văn sau, phương tiện liên kết câu nào được sử dụng hiệu quả nhất để đảm bảo tính mạch lạc giữa các câu? "Trời bỗng đổ mưa. *Vì thế*, chúng tôi phải hủy bỏ chuyến dã ngoại đã lên kế hoạch."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ? "(1) Anh ấy là một người rất chăm chỉ. (2) Công việc của anh ấy luôn được hoàn thành đúng hạn. (3) Điều đó chứng tỏ sự nỗ lực không ngừng. (4) Và kết quả là anh ấy đã được thăng chức nhanh chóng."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Từ nào trong các lựa chọn sau mang sắc thái nghĩa trang trọng, thường dùng trong văn bản hành chính hoặc chính luận?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: "Khi mùa xuân đến, những bông hoa đào lại nở rộ khắp núi rừng Tây Bắc."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ Hán Việt có yếu tố "tâm" mang nghĩa là 'lòng, trái tim'?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa phù hợp nhất: "Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, nên tôi đã đạt kết quả cao trong kì thi."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu để truyền tải bài học đạo đức?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Từ nào trong câu sau được dùng theo nghĩa chuyển? "Mặt biển lặng như tờ, không một chút gợn sóng."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ sau: "Núi cao bởi có đất bồi / Núi chê đất thấp núi ngồi ở đâu?"

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong cách diễn đạt?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong câu "Anh ấy là người có *tấm lòng* nhân hậu.", từ "tấm lòng" được dùng theo nghĩa nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "với một nụ cười rạng rỡ" trong câu: "Cô ấy bước vào phòng với một nụ cười rạng rỡ."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ láy?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: "Hoa phượng nở đỏ rực. Tiếng ve kêu râm ran. Mùa hè đã về." Để các câu trên liên kết mạch lạc hơn, nên sử dụng phương tiện liên kết nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "tạ thế".

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Với quyết tâm cao độ, đội tuyển của chúng tôi đã giành chiến thắng."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu: "Những luống cày chạy dài như những nét chữ trên trang giấy học trò."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Xác định phương tiện liên kết được sử dụng trong cặp câu sau: "Họ nói chuyện rất sôi nổi. *Những câu chuyện* xoay quanh chủ đề về tương lai."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đâu là câu mắc lỗi về thiếu thành phần chính?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ "nắng" trong đoạn thơ sau: "Ngoài kia, nắng đã vàng hoe / Con ong đã đậu, cánh khoe mật đầy."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu sau: "Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ bế mạc rất thành công."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cặp từ nào sau đây là cặp từ trái nghĩa?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và phó từ (như "xanh biếc", "rì rào", "nhẹ nhàng") chủ yếu nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Nếu bạn chăm chỉ học tập thì bạn sẽ đạt kết quả tốt."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "người bạn thân nhất của tôi" trong câu: "Lan là người bạn thân nhất của tôi."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phân tích cách sử dụng từ ngữ để thể hiện thái độ, tình cảm của người viết trong câu: "Những kẻ cơ hội đó thật đáng khinh bỉ!"

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ trong các lựa chọn sau:

  • A. Lá vàng rơi rụng ngoài sân.
  • B. Mùa xuân là mùa của tình yêu.
  • C. Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng.
  • D. Em yêu mùa hè như yêu một người bạn thân.

Câu 3: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Biểu thị sự liệt kê chưa đầy đủ.
  • B. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng do xúc động.
  • C. Biểu thị điều chưa nói hết.
  • D. Gợi sự kéo dài về thời gian, sự chờ đợi hoặc cảm xúc hụt hẫng.

Câu 4: Cho đoạn văn:

  • A. Liên kết ý (liên kết nội dung)
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối

Câu 5: Xác định câu văn mắc lỗi ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập.
  • B. Mọi người đều mong muốn một cuộc sống hạnh phúc.
  • C. Qua truyện cổ tích, cho thấy sự đấu tranh giữa cái thiện và cái ác.
  • D. Cảnh vật buổi sáng thật yên bình.

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Nhấn mạnh số lượng.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Biểu thị sự tăng tiến về mức độ.
  • D. Nhấn mạnh và gợi tả sắc thái, độ đậm nhạt của màu sắc.

Câu 8: Chuyển câu sau thành câu bị động:

  • A. Công việc đã được hoàn thành sớm hơn dự kiến bởi mọi người.
  • B. Công việc sớm hơn dự kiến đã được mọi người hoàn thành.
  • C. Hoàn thành công việc sớm hơn dự kiến là mọi người.
  • D. Mọi người được công việc hoàn thành sớm hơn dự kiến.

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng gì nổi bật?

  • A. Yêu cầu người đọc/nghe trả lời trực tiếp.
  • B. Gợi suy nghĩ, nhấn mạnh vấn đề, tăng sức biểu cảm và thuyết phục.
  • C. Cung cấp thông tin mới cho người đọc/nghe.
  • D. Kết thúc một đoạn văn hoặc bài văn.

Câu 10: Xác định nghĩa của từ

  • A. Mùa đầu tiên trong năm.
  • B. Tên một loài hoa.
  • C. Giai đoạn tuổi trẻ, tràn đầy sức sống.
  • D. Sự khởi đầu mới.

Câu 11: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu:

  • A. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ.
  • B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Ngăn cách các vế của câu ghép đẳng lập.
  • D. Ngăn cách các vế của câu ghép có quan hệ ý nghĩa.

Câu 12: Cho câu:

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 13: Xác định câu sử dụng sai từ trong các lựa chọn sau:

  • A. Họ đã đưa ra những giải pháp hiệu quả.
  • B. Kết quả đạt được ngoài sức tưởng tượng.
  • C. Anh ấy có một khiếm diện lớn trong tính cách.
  • D. Cuộc họp diễn ra trong không khí cởi mở.

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ

  • A.
  • B.
  • C. Hai từ có nghĩa hoàn toàn khác nhau.
  • D.

Câu 15: Cho đoạn văn:

  • A. Liên kết ý (liên kết nội dung)
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối

Câu 16: Xác định chức năng của cụm từ

  • A. Bổ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 17: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa rất to.
  • B. Tôi thích trời mưa.
  • C. Cơn mưa rào mùa hạ.
  • D. Mưa!

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ:

  • A. Dùng đặc điểm trang phục để chỉ người dân Việt Bắc.
  • B. So sánh màu áo với màu của cây chàm.
  • C. Nhân hóa chiếc áo có thể
  • D. Ẩn dụ sự nghèo khổ của người dân Việt Bắc.

Câu 19: Xác định lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Sai trật tự từ.
  • B. Thừa thành phần (lặp chủ ngữ).
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Dùng sai quan hệ từ.

Câu 20: Cho câu:

  • A. Quan hệ đồng thời, cùng tồn tại.
  • B. Quan hệ đối lập.
  • C. Quan hệ lựa chọn.
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều tính từ miêu tả trong một đoạn văn tả cảnh.

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh hành động của sự vật.
  • C. Khắc họa chi tiết, cụ thể, sinh động đặc điểm của sự vật, cảnh vật.
  • D. Biểu thị mối quan hệ nhân quả.

Câu 22: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
  • B. Nối các từ trong một liên danh.
  • C. Liệt kê.
  • D. Nối các bộ phận có quan hệ giải thích hoặc ngang bằng.

Câu 23: Cho câu:

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn mở rộng
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 24: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: 1.

  • A. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau.
  • B. Câu 1 nhấn mạnh đối tượng, câu 2 nhấn mạnh chủ thể.
  • C. Câu 1 nhấn mạnh chủ thể hành động, câu 2 nhấn mạnh đối tượng chịu tác động.
  • D. Câu 1 là câu đúng ngữ pháp, câu 2 là câu sai ngữ pháp.

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ so sánh trong câu nào sau đây:

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
  • C. Hoa phượng cháy rực.
  • D. Đôi mắt ấy biết nói.

Câu 26: Cho đoạn văn:

  • A. Phép nối (ví dụ: thêm "và" ở đầu câu sau).
  • B. Phép đối (tạo cấu trúc song song).
  • C. Phép thế (dùng đại từ thay thế).
  • D. Phép nghịch đối (tạo ý nghĩa tương phản).

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, việc sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm mạnh có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài văn khách quan hơn.
  • B. Chỉ cung cấp thông tin đơn thuần.
  • C. Làm cho bài văn khô khan, thiếu hấp dẫn.
  • D. Tăng sức truyền cảm, thể hiện thái độ, tình cảm, làm bài văn thêm sinh động.

Câu 28: Xác định nghĩa của từ

  • A. Bộ phận trên khuôn mặt dùng để ngửi.
  • B. Người giữ vai trò quan trọng, tiên phong.
  • C. Đầu của một vật sắc nhọn.
  • D. Hướng đi.

Câu 29: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic trong diễn đạt?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • B. Tôi rất vui khi nhận được món quà này.
  • C. Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • D. Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên bạn ấy không thể đến trường và bạn ấy vẫn đi học đều.

Câu 30: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Chủ ngữ, Vị ngữ, Trạng ngữ.
  • B. Trạng ngữ, Chủ ngữ, Vị ngữ, Bổ ngữ.
  • C. Chủ ngữ, Vị ngữ, Bổ ngữ, Trạng ngữ.
  • D. Chủ ngữ, Vị ngữ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Cho câu sau: "Nhờ sự kiên trì luyện tập, anh ấy đã đạt được thành công." Bộ phận "Nhờ sự kiên trì luyện tập" trong câu này đóng vai trò ngữ pháp gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ trong các lựa chọn sau:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau: "Tôi đã đợi cô ấy rất lâu... nhưng cô ấy không đến."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho đoạn văn: "Những cánh hoa đào rơi nhẹ nhàng trong gió. Mùa xuân đang về. Khắp nơi tràn ngập sức sống mới." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng loại liên kết nào giữa các câu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Xác định câu văn mắc lỗi ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Trăng nằm im trên cành cây."?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "xanh" trong đoạn thơ: "Ao nhà ai xanh xanh/ Có đôi chim về đậu." (Nguyễn Bính).

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Chuyển câu sau thành câu bị động: "Mọi người đã hoàn thành công việc sớm hơn dự kiến."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng gì nổi bật?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Xác định nghĩa của từ "xuân" trong câu: "Tuổi xuân của anh ấy thật đẹp."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu: "Trời mưa, đường trơn trượt rất nguy hiểm."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho câu: "Anh ấy là một người rất tài năng và khiêm tốn." Từ loại của từ "tài năng" trong câu này là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Xác định câu sử dụng sai từ trong các lựa chọn sau:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời".

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho đoạn văn: "Anh ấy bước vào phòng. Cả phòng im lặng. Mọi ánh mắt đều đổ dồn về phía anh." Đoạn văn sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Xác định chức năng của cụm từ "với một nụ cười tươi tắn" trong câu: "Cô ấy chào tôi với một nụ cười tươi tắn."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li" (Việt Bắc - Tố Hữu).

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cho câu: "Cô ấy vừa là giáo viên, vừa là một người mẹ tuyệt vời." Quan hệ từ "vừa... vừa..." trong câu này biểu thị mối quan hệ gì giữa các bộ phận?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều tính từ miêu tả trong một đoạn văn tả cảnh.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Hà Nội - thủ đô yêu dấu của Việt Nam."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho câu: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không ngừng nỗ lực." Câu này thuộc kiểu câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: 1. "Học sinh làm bài tập." và 2. "Bài tập được học sinh làm."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ so sánh trong câu nào sau đây:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho đoạn văn: "Cô ấy đi học. Cô ấy rất chăm chỉ." Để hai câu này liên kết chặt chẽ hơn, có thể sử dụng phép liên kết nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, việc sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm mạnh có tác dụng gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Xác định nghĩa của từ "mũi" trong câu: "Anh ấy là mũi nhọn trong đội nghiên cứu."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic trong diễn đạt?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Những bông hoa hướng dương rực rỡ khoe sắc dưới ánh mặt trời."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu phức

Câu 2: Phân tích thành phần chủ ngữ (CN) và vị ngữ (VN) trong câu sau:

  • A. Những cánh hoa đào mỏng manh
  • B. rơi lả tả trong gió xuân nhẹ
  • C. rơi lả tả
  • D. trong gió xuân nhẹ

Câu 3: Trong câu

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Phép nghịch đối
  • D. Phép tỉnh lược

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc diễn đạt sai nghĩa do cách dùng từ/cấu trúc?

  • A. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua khó khăn này.
  • B. Anh ấy vừa là một nhà khoa học tài năng, vừa là một nghệ sĩ đa tài.
  • C. Mặc dù không cố gắng, nhưng anh ấy đã không thành công.
  • D. Việc học ngoại ngữ đòi hỏi sự kiên trì và luyện tập thường xuyên.

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn sau:

  • A. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh các yếu tố quan trọng.
  • B. Làm cho câu văn trở nên phức tạp hơn.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng bỏ qua thông tin.
  • D. Chỉ mang tính chất trang trí cho câu văn.

Câu 7: Từ nào trong các lựa chọn sau có thể thay thế cho từ gạch chân trong câu

  • A. Vội vàng
  • B. Thận trọng
  • C. Khinh suất
  • D. Liều lĩnh

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Lặp từ ngữ
  • B. Câu hỏi tu từ
  • C. Điệp cấu trúc
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Câu

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu phức

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy sai quy tắc?

  • A. Khi mùa xuân đến, hoa đào lại nở rộ.
  • B. Bài thơ này, tôi đã đọc nhiều lần rồi.
  • C. Anh ấy nói rằng, anh ấy sẽ đến muộn.
  • D. Học sinh, đang ôn thi cuối kỳ rất căng thẳng.

Câu 12: Từ

  • A. Đứa bé tập đi những bước chân chập chững.
  • B. Anh ấy bị đau chân sau trận bóng.
  • C. Cây cầu vững chắc nhờ có móng chân kiên cố.
  • D. Cô ấy đi giày cao gót nên bị mỏi chân.

Câu 13: Đọc câu văn:

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Hoán dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Từ gạch chân trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái biểu cảm hoặc văn phong chung?

  • A. Anh ấy luôn hoàn thành công việc đúng hạn.
  • B. Học sinh đang nhăm nhe nộp bài kiểm tra cuối kỳ.
  • C. Buổi hòa nhạc đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • D. Chúng tôi rất ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

Câu 17: Xác định thành phần bị tỉnh lược (lược bỏ) trong câu:

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 18: Đọc câu:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tăng tiến
  • D. Tương phản

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Yêu quý
  • B. Độc lập
  • C. Xinh đẹp
  • D. Chạy nhảy

Câu 20: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
  • B. Nối các vế trong câu ghép.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • D. Phân cách các mục trong một sự liệt kê.

Câu 21: Câu nào dưới đây có thể được coi là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa rất to.
  • B. Cơn mưa này kéo dài cả ngày.
  • C. Mưa!
  • D. Tôi thích những cơn mưa rào mùa hạ.

Câu 22: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Câu (1) nhấn mạnh mức độ chậm hơn câu (2).
  • B. Câu (2) nhấn mạnh mức độ chậm hơn câu (1).
  • C. Hai câu có sắc thái ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • D. Câu (1) thể hiện sự khen ngợi, câu (2) thể hiện sự chê bai.

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng sai dấu câu

Câu 24: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Xe đạp
  • B. Quyển sách
  • C. Mong manh
  • D. Học tập

Câu 25: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Gợi suy nghĩ, tạo sự chú ý và tăng sức thuyết phục.
  • B. Cung cấp thông tin mới cho người đọc.
  • C. Kết thúc một đoạn văn hoặc bài văn.
  • D. Biểu thị sự nghi ngờ của người viết.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Hai câu đều diễn tả quan hệ điều kiện - kết quả.
  • B. Câu (1) diễn tả nguyên nhân - kết quả thực tế, câu (2) diễn tả điều kiện - kết quả giả định.
  • C. Câu (1) diễn tả điều kiện - kết quả giả định, câu (2) diễn tả nguyên nhân - kết quả thực tế.
  • D. Hai câu đều diễn tả quan hệ nguyên nhân - kết quả giả định.

Câu 27: Cụm từ gạch chân trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 28: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép nối
  • B. Phép thế
  • C. Phép lặp
  • D. Phép tỉnh lược

Câu 29: Khi phân tích một bài thơ, việc nhận xét về cách sử dụng các từ láy (ví dụ: long lanh, lấp lánh) thường nhằm mục đích gì?

  • A. Chứng minh từ láy là từ Hán Việt.
  • B. Chỉ ra lỗi dùng từ của tác giả.
  • C. Làm rõ giá trị gợi hình, gợi cảm và hiệu quả diễn đạt.
  • D. Đếm số lượng từ láy trong bài.

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu ghép (đẳng lập hoặc chính phụ)?

  • A. Cơn mưa rào mùa hạ làm dịu mát không khí.
  • B. Đường phố ngập nước sau trận mưa lớn.
  • C. Trời mưa rất to, đường ngập nước.
  • D. Tôi thích đi dưới mưa.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Xét câu sau: "Mặc dù công nghệ phát triển vượt bậc, con người vẫn cần đến những kỹ năng giao tiếp trực tiếp để xây dựng mối quan hệ bền vững." Câu này thuộc loại câu nào xét về cấu tạo ngữ pháp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Phân tích thành phần chủ ngữ (CN) và vị ngữ (VN) trong câu sau: "Những cánh hoa đào mỏng manh rơi lả tả trong gió xuân nhẹ." Thành phần vị ngữ là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong câu "Tôi đến trường. Bạn ấy cũng đến trường.", để tạo sự liên kết chặt chẽ hơn giữa hai câu mà vẫn giữ nguyên ý, có thể sử dụng biện pháp liên kết nào phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc diễn đạt sai nghĩa do cách dùng từ/cấu trúc?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn sau: "Để thành công, bạn cần có kiến thức. Để thành công, bạn cần có kỹ năng. Để thành công, bạn cần có thái độ đúng đắn."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Từ nào trong các lựa chọn sau có thể thay thế cho từ gạch chân trong câu "Cô ấy là một người rất **cẩn trọng** trong công việc.", giữ nguyên hoặc gần nghĩa nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau: "Tre xanh / Xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa... Đã có bờ tre xanh." (Nguyễn Duy) Biện pháp tu từ nào *không* xuất hiện rõ nét trong đoạn thơ này?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Câu "Anh đi công tác rồi." là ví dụ về loại câu nào xét về mặt ngữ pháp?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Học sinh cần **chăm chỉ luyện tập hàng ngày** để đạt kết quả tốt trong học tập."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy *sai* quy tắc?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Đọc câu văn: "Cảnh vật buổi sớm thật yên bình: sương giăng bảng lảng trên mặt hồ, tiếng chim hót líu lo trong vòm lá, ánh nắng ban mai nhẹ nhàng chiếu xuống.". Câu này sử dụng cấu trúc ngữ pháp nào để liệt kê các đặc điểm của cảnh vật?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Mưa vẫn mưa bay trên tầng tháp cổ / Dài tay em mấy thuở mắt xanh xao" (Trích "Mưa" - Thanh Tùng).

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Từ gạch chân trong câu "Giá trị của cuộc sống không nằm ở việc bạn sống bao lâu, mà nằm ở việc bạn **sống như thế nào**." đóng vai trò ngữ pháp gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ *không* phù hợp với sắc thái biểu cảm hoặc văn phong chung?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Xác định thành phần bị tỉnh lược (lược bỏ) trong câu: "Sáng nay, tôi đi học sớm, còn bạn ấy (đi học) muộn."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Đọc câu: "Càng đọc sách, tôi càng thấy mình hiểu biết thêm." Câu này biểu thị mối quan hệ ý nghĩa gì giữa hai vế câu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Bài tập về nhà gồm các phần sau: Tiếng Việt - Làm bài 1, 2; Toán - Giải bài tập trang 50."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Câu nào dưới đây có thể được coi là câu đặc biệt?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1) "Anh ấy nói rất chậm." và (2) "Anh ấy nói khá chậm."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tìm hiểu, đã cho thấy nhiều nguyên nhân dẫn đến tình trạng này."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Từ nào dưới đây là từ láy?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng chủ yếu là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: (1) "Vì trời mưa nên đường trơn." và (2) "Nếu trời mưa thì đường sẽ trơn."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cụm từ gạch chân trong câu "Cô giáo yêu cầu chúng em **chuẩn bị bài thật kỹ trước khi đến lớp**." là thành phần gì của câu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau: "Nam rất chăm học. Vì thế, cậu ấy luôn đạt điểm cao."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Khi phân tích một bài thơ, việc nhận xét về cách sử dụng các từ láy (ví dụ: long lanh, lấp lánh) thường nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu ghép (đẳng lập hoặc chính phụ)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp (thiếu thành phần hoặc sai cấu trúc):

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái nghĩa hoặc văn cảnh?

  • A. Phong cảnh nơi đây thật tuyệt vời khiến ai cũng mê đắm.
  • B. Thành phố đang đối mặt với một thách thức khổng lồ về cơ sở hạ tầng.
  • C. Sau một ngày làm việc mệt mỏi, anh ấy tranh thủ ngủ một giấc thật sâu.
  • D. Vận động viên cảm thấy kiệt sức sau cuộc thi marathon.

Câu 3: Cho câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi thừa vị ngữ
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • D. Lỗi sai quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu (lạc chủ ngữ)

Câu 4: Câu nào dưới đây không mắc lỗi về chính tả hoặc dùng dấu câu?

  • A. Anh ấy có kiến thức chuyên xâu về lịch sử.
  • B. Cô ấy đang tiến hành một cuộc nghiên cúu quan trọng.
  • C. Mọi người đều ngạc nhiên trước sự thay đổi tích cực của anh ấy.
  • D. Buổi hòa nhạc rất thành công

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 6: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Chiếc lá vàng cuối cùng còn sót lại trên cành
  • B. Chiếc lá vàng
  • C. khẽ rung rinh
  • D. trong gió lạnh

Câu 7: Câu nào sau đây không mắc lỗi về logic hoặc ý nghĩa?

  • A. Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên anh ấy đã cố gắng học giỏi.
  • B. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không ngừng phấn đấu.
  • C. Càng học, kiến thức của tôi càng ít đi.
  • D. Mặc dù trời mưa rất to nhưng đường phố vẫn khô ráo.

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn sau:

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc nhớ thương sâu sắc, da diết.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho bài ca dao.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Miêu tả phong cảnh quê hương một cách chi tiết.

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi dùng từ thừa
  • C. Lỗi sai chính tả
  • D. Lỗi sai dấu câu

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả?

  • A. Vì chăm chỉ học tập nên anh ấy đạt kết quả cao.
  • B. Vì trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi dã ngoại.
  • C. Tuy nhà xa nên bạn ấy vẫn đi học đúng giờ.
  • D. Nếu học giỏi thì tôi sẽ được đi du lịch.

Câu 11: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu sau:

  • A. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu a nhấn mạnh hành động "đọc sách", câu b nhấn mạnh chủ thể "anh ấy".
  • C. Câu a là câu đơn, câu b là câu ghép.
  • D. Câu a là câu trần thuật thông thường, câu b là câu nhấn mạnh đối tượng "sách".

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sắp xếp trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Anh ấy mua một chiếc xe đạp mới.
  • B. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.
  • C. Trong vụ tai nạn có một người qua đường bộ.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.

Câu 13: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy bị tai nạn giao thông.
  • B. Cụ ấy chết rồi.
  • C. Ông ngoại tôi đã ra đi mãi mãi vào năm ngoái.
  • D. Bạn cần phải nói sự thật.

Câu 15: Cho câu:

  • A. Ý nghĩa bắt buộc giảm đi, chuyển sang sắc thái cần thiết hoặc lời khuyên.
  • B. Ý nghĩa bắt buộc tăng lên.
  • C. Ý nghĩa của câu không thay đổi.
  • D. Câu trở nên sai ngữ pháp.

Câu 16: Xác định câu mắc lỗi về logic do mâu thuẫn giữa các thành phần:

  • A. Công việc này đòi hỏi sự tỉ mỉ và cẩn thận.
  • B. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho buổi dã ngoại.
  • C. Dự án đã hoàn thành nhưng vẫn đang được tiến hành.
  • D. Buổi họp đã kết thúc tốt đẹp.

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng từ Hán Việt

  • A. Học sinh tham quan học tập tại thư viện.
  • B. Đoàn du khách tham quan các di tích lịch sử.
  • C. Anh ấy tham quan cuộc thi chạy marathon.
  • D. Chúng tôi tham quan hội nghị khoa học.

Câu 18: Câu nào dưới đây có thể được rút gọn chủ ngữ mà không làm thay đổi hoặc gây hiểu sai nghĩa?

  • A. Mẹ tôi đang nấu cơm trong bếp.
  • B. Cây phượng nở hoa đỏ rực mỗi độ hè về.
  • C. Tôi học bài xong rồi đi ngủ.
  • D. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời.

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi thừa vị ngữ
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • D. Lỗi sai dấu câu

Câu 20: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Liệt kê chưa hết các sự vật, hiện tượng.
  • B. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng, ngập ngừng, bỏ lửng.
  • C. Biểu thị ý còn nhiều điều tương tự chưa liệt kê.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 21: Câu nào sau đây có thể được viết lại theo nhiều cách khác nhau mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa chính, thể hiện sự linh hoạt trong cấu trúc câu tiếng Việt?

  • A. Mặt trời mọc ở đằng đông.
  • B. Nước sôi ở 100 độ C.
  • C. Chiếc áo này mẹ mua cho tôi.
  • D. Việt Nam là một quốc gia thuộc Đông Nam Á.

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi sai chính tả
  • D. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp/logic giữa các vế câu

Câu 23: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ láy trong câu:

  • A. Gợi tả hình ảnh, âm thanh, trạng thái cụ thể, sinh động.
  • B. Nhấn mạnh ý nghĩa của từ gốc.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Biểu thị mức độ tăng tiến của sự vật, hiện tượng.

Câu 24: Xác định lỗi dùng từ trong câu:

  • A. đề ra
  • B. biện pháp
  • C. ngăn chặn
  • D. gia tăng

Câu 25: Câu nào sau đây là câu phức?

  • A. Mặt trăng tròn vành vạnh trên cao.
  • B. Những cánh đồng lúa chín vàng rực.
  • C. Mặc dù trời mưa to, chúng tôi vẫn quyết định đi dã ngoại.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trong vườn.

Câu 26: Khi viết một bài văn nghị luận, việc sử dụng từ ngữ trang trọng, khách quan, chính xác là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi sai chính tả
  • D. Lỗi thừa vị ngữ

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời câu hỏi.
  • B. Bộc lộ cảm xúc băn khoăn, trăn trở, đồng thời khẳng định tình cảm.
  • C. Miêu tả hành động "về" một cách sinh động.
  • D. Nhấn mạnh sự kiện "về".

Câu 29: Xác định câu không mắc lỗi về dùng từ hoặc ngữ pháp trong các câu sau:

  • A. Anh ấy có kiến thức chuyên xâu về lĩnh vực này.
  • B. Tôi tôi đã hoàn thành bài tập.
  • C. Mọi người đều tán thành ý kiến của anh ấy.
  • D. Cô ấy đã đề đạt được thành tích xuất sắc.

Câu 30: Phân tích vai trò của các thành phần phụ trong câu:

  • A. Bổ sung thông tin chi tiết về cách thức, tính chất, địa điểm cho sự việc chính.
  • B. Làm cho câu văn trở nên phức tạp và khó hiểu.
  • C. Thay thế cho các thành phần chính trong câu.
  • D. Không có vai trò quan trọng trong việc biểu đạt ý nghĩa.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp (thiếu thành phần hoặc sai cấu trúc): "(1) Để nâng cao chất lượng học tập, chúng ta cần phải chăm chỉ rèn luyện. (2) Bởi vì cậu ấy rất thông minh nên đã giải được bài toán khó. (3) Sự nỗ lực của cả đội đã mang lại chiến thắng. (4) Với tấm lòng nhân hậu, cô giáo luôn yêu thương học sinh."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ *không* phù hợp với sắc thái nghĩa hoặc văn cảnh?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cho câu: "Nhờ sự giúp đỡ nhiệt tình của thầy cô, kết quả học tập của tôi ngày càng tiến bộ." Câu này mắc lỗi gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Câu nào dưới đây *không* mắc lỗi về chính tả hoặc dùng dấu câu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Chiếc lá vàng cuối cùng còn sót lại trên cành khẽ rung rinh trong gió lạnh." Thành phần nào là chủ ngữ trong câu này?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Câu nào sau đây *không* mắc lỗi về logic hoặc ý nghĩa?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn sau: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay." (Ca dao)

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu: "Hành động dũng cảm của anh ấy đã được mọi người khen ngợi và biểu dương." Lỗi sai thuộc loại nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu sau: "a) Anh ấy rất thích đọc sách." và "b) Sách là thứ anh ấy rất thích đọc."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sắp xếp trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên bàn" trong câu: "Quyển sách của tôi để trên bàn."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho câu: "Học sinh cần phải tuân thủ nội quy nhà trường và giữ gìn vệ sinh chung." Nếu bỏ đi từ "phải", ý nghĩa của câu thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Xác định câu mắc lỗi về logic do mâu thuẫn giữa các thành phần:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng từ Hán Việt "tham quan"?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Câu nào dưới đây có thể được rút gọn chủ ngữ mà không làm thay đổi hoặc gây hiểu sai nghĩa?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm "Truyện Kiều" đã cho thấy số phận bi kịch của người phụ nữ phong kiến." Lỗi sai thuộc loại nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Anh ấy ngập ngừng, không biết phải nói gì tiếp theo..."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Câu nào sau đây có thể được viết lại theo nhiều cách khác nhau mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa chính, thể hiện sự linh hoạt trong cấu trúc câu tiếng Việt?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu: "Đề nghị các bạn học sinh không vứt rác bừa bãi và giữ gìn vệ sinh chung của nhà trường." Lỗi sai thuộc loại nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ láy trong câu: "Những bông hoa nhỏ li ti rung rinh trong gió nhẹ."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Nhà trường đã đề ra những biện pháp tích cực để ngăn chặn tình trạng học sinh bỏ học ngày càng gia tăng."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Câu nào sau đây là câu phức?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Khi viết một bài văn nghị luận, việc sử dụng từ ngữ trang trọng, khách quan, chính xác là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua việc làm bài tập đầy đủ, nó đã tiến bộ vượt bậc trong học tập." Lỗi sai thuộc loại nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Mình về có nhớ ta chăng / Ta về ta nhớ hàm răng mình cười..." (Nguyễn Đình Thi)

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Xác định câu *không* mắc lỗi về dùng từ hoặc ngữ pháp trong các câu sau:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phân tích vai trò của các thành phần phụ trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, đội tuyển Việt Nam đã giành chiến thắng lịch sử trên sân nhà."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh cảm xúc và tạo nhịp điệu cho câu văn: "Anh đi, anh đi thật rồi sao? Mùa đông ở lại với tôi, lạnh lẽo và trống vắng. Nỗi nhớ anh như những con sóng vỗ vào bờ cát hoang vu, không ngừng nghỉ."

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong câu "Mùa xuân của đất nước bắt đầu từ những mầm xanh.", cụm từ "mùa xuân của đất nước" được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 3: Xác định thành phần biệt lập có trong câu sau: "Ôi, quê hương! Hai tiếng ấy sao mà thân thương đến thế!"

  • A. Thành phần biệt lập gọi đáp
  • B. Thành phần biệt lập cảm thán
  • C. Thành phần biệt lập phụ chú
  • D. Thành phần biệt lập tình thái

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc mạch lạc trong diễn đạt?

  • A. Hôm nay trời mưa rất to, đường phố ngập lụt.
  • B. Tuy hoàn cảnh khó khăn, anh ấy vẫn vươn lên học giỏi.
  • C. Anh ấy đã cố gắng hết sức, nên kết quả không như mong đợi.
  • D. Cô ấy là một người thông minh và chăm chỉ.

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận).

  • A. Nhân hóa: Làm cho mặt trời có hành động như con người.
  • B. Ẩn dụ: Chỉ sự biến mất nhanh chóng của mặt trời.
  • C. Hoán dụ: Lấy bộ phận chỉ toàn thể cảnh biển.
  • D. So sánh: Gợi hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn đỏ rực, tròn đầy, tráng lệ.

Câu 6: Trong một cuộc tranh luận về tác hại của thuốc lá, bạn đưa ra ý kiến: "Hút thuốc lá không chỉ gây hại cho người hút mà còn ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của những người xung quanh thông qua khói thuốc thụ động." Ý kiến này sử dụng kiểu lập luận nào là chủ yếu?

  • A. Phân tích vấn đề theo các khía cạnh/đối tượng liên quan.
  • B. Sử dụng dẫn chứng lịch sử để chứng minh.
  • C. So sánh thuốc lá với một thói quen xấu khác.
  • D. Bác bỏ trực tiếp ý kiến đối lập.

Câu 7: Xác định và sửa lỗi ngữ pháp trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống vất vả của người nông dân."

  • A. Lỗi dùng từ, sửa thành: "Qua tác phẩm, đã thể hiện cuộc sống vất vả của người nông dân."
  • B. Lỗi thiếu vị ngữ, sửa thành: "Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống vất vả của người nông dân là đúng."
  • C. Lỗi sai trật tự từ, sửa thành: "Cho thấy cuộc sống vất vả của người nông dân qua tác phẩm."
  • D. Lỗi thiếu chủ ngữ, sửa thành: "Qua tác phẩm, người đọc thấy cuộc sống vất vả của người nông dân."

Câu 8: Phân tích vai trò của yếu tố "ngữ cảnh giao tiếp" trong việc hiểu nghĩa của câu nói: "Hôm nay anh rảnh không?"

  • A. Ngữ cảnh chỉ xác định nghĩa đen của từ "rảnh".
  • B. Ngữ cảnh không quan trọng, nghĩa câu luôn là hỏi về thời gian rảnh.
  • C. Ngữ cảnh giúp xác định mục đích thực sự của câu nói (hỏi thăm, mời mọc, nhờ vả...).
  • D. Ngữ cảnh chỉ ảnh hưởng đến cách phát âm câu nói.

Câu 9: Đoạn văn sau sử dụng phương tiện liên kết chủ yếu nào? "Nam là một học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đứng đầu lớp trong các kì thi. Nhờ sự chăm chỉ, Nam đã đạt được kết quả cao."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 10: Xác định ý nghĩa của thành ngữ "Đứng núi này trông núi nọ" trong ngữ cảnh châm biếm.

  • A. Khen ngợi sự kiên trì, quyết tâm chinh phục khó khăn.
  • B. Miêu tả cảnh vật hùng vĩ, núi non trùng điệp.
  • C. Khuyên răn nên nhìn xa trông rộng, có tầm nhìn chiến lược.
  • D. Chỉ trích thái độ không chuyên tâm, đứng núi này trông núi nọ, không hài lòng với hiện tại.

Câu 11: Phân tích điểm khác biệt về mục đích giao tiếp giữa phong cách ngôn ngữ khoa học và phong cách ngôn ngữ báo chí.

  • A. Khoa học: Truyền đạt kiến thức chính xác, khách quan; Báo chí: Thông tin thời sự, bình luận.
  • B. Khoa học: Bộc lộ cảm xúc; Báo chí: Kêu gọi hành động.
  • C. Khoa học: Kể chuyện, miêu tả; Báo chí: Trình bày văn bản hành chính.
  • D. Khoa học: Giải trí; Báo chí: Thuyết phục bằng lí lẽ cá nhân.

Câu 12: Chọn câu có sử dụng từ Hán Việt đúng với nghĩa gốc "thiên" trong "thiên niên kỷ" (nghĩa là nghìn).

  • A. Thiên vị
  • B. Thiên lý mã
  • C. Thiên đường
  • D. Thiên nhiên

Câu 13: Đọc câu sau: "Anh ấy, một người bạn rất tốt, đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong lúc khó khăn." Xác định thành phần biệt lập phụ chú và tác dụng của nó.

  • A. "Anh ấy", tác dụng gọi đáp.
  • B. "rất nhiều", tác dụng bổ sung ý nghĩa về số lượng.
  • C. "một người bạn rất tốt", tác dụng giải thích, làm rõ.
  • D. "trong lúc khó khăn", tác dụng chỉ thời gian.

Câu 14: Giả sử bạn đang viết một bài văn nghị luận về tầm quan trọng của việc đọc sách. Để đoạn văn dưới đây liên kết mạch lạc hơn, bạn nên thêm hoặc sửa từ ngữ ở vị trí [...]? "Đọc sách mở rộng kiến thức. [...] sách còn bồi dưỡng tâm hồn, giúp con người sống nhân ái hơn."

  • A. Vì thế,
  • B. Tuy nhiên,
  • C. Do đó,
  • D. Ngoài ra,

Câu 15: Phân tích hàm ý của câu nói: "Trời nhá nhem tối rồi đấy!" trong ngữ cảnh một người mẹ nói với con đang mải chơi ngoài sân.

  • A. Thông báo chính xác thời điểm mặt trời lặn.
  • B. Nhắc nhở, yêu cầu đứa con vào nhà.
  • C. Miêu tả vẻ đẹp của cảnh hoàng hôn.
  • D. Thể hiện sự lo lắng về thời tiết sắp thay đổi.

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ "đau" với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

  • A. Em bé bị ngã nên chân rất đau.
  • B. Anh ấy bị đau đầu suốt đêm qua.
  • C. Nỗi đau mất mát người thân thật khó nguôi ngoai.
  • D. Vết thương trên tay vẫn còn đau nhức.

Câu 17: Khi viết bài phát biểu tại lễ phát động một phong trào "Bảo vệ môi trường", bạn cần chú ý sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để đạt hiệu quả cao nhất trong việc kêu gọi, thuyết phục người nghe?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 18: Xác định lỗi sai trong cách dùng quan hệ từ trong câu: "Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định hoãn chuyến đi."

  • A. Sử dụng sai cặp quan hệ từ "Mặc dù... nhưng...".
  • B. Thiếu chủ ngữ trong câu.
  • C. Sử dụng từ ngữ địa phương.
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau: "Tre xanh Xanh tự bao giờ Chuyện ngày xưa... Đã có bờ tre xanh" (Tre Việt Nam - Nguyễn Duy). Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc "Tre xanh... Xanh..." và điệp ngữ "tre xanh".

  • A. Gợi hình ảnh cây tre cao lớn.
  • B. Tạo không khí vui tươi, rộn ràng.
  • C. Nhấn mạnh sự tồn tại lâu đời, bền vững của cây tre, tạo nhịp điệu.
  • D. Miêu tả chi tiết màu sắc của cây tre.

Câu 20: Xác định câu văn sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.

  • A. Anh ấy rất lười biếng.
  • B. Căn phòng này quá bẩn.
  • C. Bạn nói sai rồi.
  • D. Ông cụ đã đi xa vào đêm qua.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của từ "đầu" trong các cụm từ sau: "đầu làng", "đầu sách", "đầu gấu", "đầu tiên". Từ nào mang nghĩa chuyển?

  • A. đầu làng
  • B. đầu sách
  • C. đầu gấu
  • D. đầu tiên

Câu 22: Khi giao tiếp với cấp trên trong một buổi họp trang trọng, bạn nên ưu tiên sử dụng kiểu câu nào để thể hiện sự lịch sự và tôn trọng?

  • A. Câu cầu khiến trực tiếp (VD: "Anh làm ngay đi!")
  • B. Câu nghi vấn hoặc trần thuật với từ ngữ kính trọng (VD: "Em xin phép trình bày...", "Anh có thể xem xét... được không ạ?")
  • C. Câu đặc biệt để gây ấn tượng mạnh.
  • D. Câu rút gọn để nói nhanh, tiết kiệm thời gian.

Câu 23: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: "Nếu em cố gắng học tập, thì em sẽ đạt kết quả tốt."

  • A. Điều kiện - kết quả
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 24: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu: "Hậu quả của việc lãng phí là vô cùng khả quan."

  • A. Lỗi chính tả từ "hậu quả".
  • B. Sử dụng sai nghĩa từ Hán Việt "khả quan".
  • C. Câu thiếu vị ngữ.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 25: Đọc đoạn quảng cáo sau và phân tích đặc điểm ngôn ngữ của phong cách ngôn ngữ báo chí (tiểu loại quảng cáo): "SIÊU SALE CUỐI NĂM! Giảm giá SỐC tới 70% tất cả sản phẩm. Cơ hội VÀNG mua sắm. Đừng bỏ lỡ!"

  • A. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành khoa học.
  • B. Trình bày thông tin một cách khách quan, không cảm xúc.
  • C. Sử dụng từ ngữ mạnh, nhấn mạnh, câu ngắn, hô ứng nhằm thu hút và thuyết phục nhanh.
  • D. Tuân thủ nghiêm ngặt cấu trúc văn bản hành chính.

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Cả cuộc đời Bác Hồ là một bài ca cách mạng."

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 27: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của câu đặc biệt trong đoạn văn: "Đêm. Không gian tĩnh mịch. Chỉ còn tiếng côn trùng rả rích."

  • A. Nêu bật hành động của nhân vật.
  • B. Diễn tả một lời gọi đáp.
  • C. Bổ sung ý nghĩa cho thành phần chính.
  • D. Thông báo nhanh về sự tồn tại của sự vật/hiện tượng, tạo điểm nhấn.

Câu 28: Đọc câu văn sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công rực rỡ." Xác định và phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "Với sự nỗ lực không ngừng".

  • A. Trạng ngữ chỉ phương tiện/cách thức
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 29: Trong tình huống giao tiếp nào dưới đây, việc sử dụng biệt ngữ xã hội là phù hợp và hiệu quả nhất?

  • A. Viết báo cáo khoa học.
  • B. Trò chuyện thân mật với bạn bè cùng sở thích/ngành nghề.
  • C. Phát biểu trong buổi lễ trang trọng.
  • D. Soạn thảo văn bản hành chính.

Câu 30: Cho câu: "Vì Nam bị ốm nên cậu ấy không đi học được." Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu và từ nối biểu thị mối quan hệ đó.

  • A. Nguyên nhân - kết quả, từ nối "Vì... nên..."
  • B. Điều kiện - kết quả, từ nối "Vì... nên..."
  • C. Tương phản, từ nối "Vì... nên..."
  • D. Bổ sung, từ nối "Vì... nên..."

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh cảm xúc và tạo nhịp điệu cho câu văn: 'Anh đi, anh đi thật rồi sao? Mùa đông ở lại với tôi, lạnh lẽo và trống vắng. Nỗi nhớ anh như những con sóng vỗ vào bờ cát hoang vu, không ngừng nghỉ.'

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong câu 'Mùa xuân của đất nước bắt đầu từ những mầm xanh.', cụm từ 'mùa xuân của đất nước' được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xác định thành phần biệt lập có trong câu sau: 'Ôi, quê hương! Hai tiếng ấy sao mà thân thương đến thế!'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc mạch lạc trong diễn đạt?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa' (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận).

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong một cuộc tranh luận về tác hại của thuốc lá, bạn đưa ra ý kiến: 'Hút thuốc lá không chỉ gây hại cho người hút mà còn ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của những người xung quanh thông qua khói thuốc thụ động.' Ý kiến này sử dụng kiểu lập luận nào là chủ yếu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Xác định và sửa lỗi ngữ pháp trong câu: 'Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống vất vả của người nông dân.'

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phân tích vai trò của yếu tố 'ngữ cảnh giao tiếp' trong việc hiểu nghĩa của câu nói: 'Hôm nay anh rảnh không?'

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Đoạn văn sau sử dụng phương tiện liên kết chủ yếu nào? 'Nam là một học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đứng đầu lớp trong các kì thi. Nhờ sự chăm chỉ, Nam đã đạt được kết quả cao.'

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Xác định ý nghĩa của thành ngữ 'Đứng núi này trông núi nọ' trong ngữ cảnh châm biếm.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phân tích điểm khác biệt về mục đích giao tiếp giữa phong cách ngôn ngữ khoa học và phong cách ngôn ngữ báo chí.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chọn câu có sử dụng từ Hán Việt đúng với nghĩa gốc 'thiên' trong 'thiên niên kỷ' (nghĩa là nghìn).

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Đọc câu sau: 'Anh ấy, một người bạn rất tốt, đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong lúc khó khăn.' Xác định thành phần biệt lập phụ chú và tác dụng của nó.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Giả sử bạn đang viết một bài văn nghị luận về tầm quan trọng của việc đọc sách. Để đoạn văn dưới đây liên kết mạch lạc hơn, bạn nên thêm hoặc sửa từ ngữ ở vị trí [...]? 'Đọc sách mở rộng kiến thức. [...] sách còn bồi dưỡng tâm hồn, giúp con người sống nhân ái hơn.'

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phân tích hàm ý của câu nói: 'Trời nhá nhem tối rồi đấy!' trong ngữ cảnh một người mẹ nói với con đang mải chơi ngoài sân.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ 'đau' với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Khi viết bài phát biểu tại lễ phát động một phong trào 'Bảo vệ môi trường', bạn cần chú ý sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để đạt hiệu quả cao nhất trong việc kêu gọi, thuyết phục người nghe?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Xác định lỗi sai trong cách dùng quan hệ từ trong câu: 'Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định hoãn chuyến đi.'

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau: 'Tre xanh Xanh tự bao giờ Chuyện ngày xưa... Đã có bờ tre xanh' (Tre Việt Nam - Nguyễn Duy). Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc 'Tre xanh... Xanh...' và điệp ngữ 'tre xanh'.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Xác định câu văn sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của từ 'đầu' trong các cụm từ sau: 'đầu làng', 'đầu sách', 'đầu gấu', 'đầu tiên'. Từ nào mang nghĩa chuyển?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Khi giao tiếp với cấp trên trong một buổi họp trang trọng, bạn nên ưu tiên sử dụng kiểu câu nào để thể hiện sự lịch sự và tôn trọng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: 'Nếu em cố gắng học tập, thì em sẽ đạt kết quả tốt.'

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu: 'Hậu quả của việc lãng phí là vô cùng khả quan.'

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Đọc đoạn quảng cáo sau và phân tích đặc điểm ngôn ngữ của phong cách ngôn ngữ báo chí (tiểu loại quảng cáo): 'SIÊU SALE CUỐI NĂM! Giảm giá SỐC tới 70% tất cả sản phẩm. Cơ hội VÀNG mua sắm. Đừng bỏ lỡ!'

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Cả cuộc đời Bác Hồ là một bài ca cách mạng.'

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của câu đặc biệt trong đoạn văn: 'Đêm. Không gian tĩnh mịch. Chỉ còn tiếng côn trùng rả rích.'

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Đọc câu văn sau: 'Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công rực rỡ.' Xác định và phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ 'Với sự nỗ lực không ngừng'.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong tình huống giao tiếp nào dưới đây, việc sử dụng biệt ngữ xã hội là phù hợp và hiệu quả nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho câu: 'Vì Nam bị ốm nên cậu ấy không đi học được.' Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu và từ nối biểu thị mối quan hệ đó.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu "Vì chăm chỉ ôn tập, Lan đã đạt điểm cao trong kì thi.", thành phần nào trong câu biểu thị nguyên nhân của sự việc?

  • A. Lan
  • B. Vì chăm chỉ ôn tập
  • C. đã đạt điểm cao
  • D. trong kì thi

Câu 2: Xác định câu có lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu:

  • A. Tuy trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • B. Do xe buýt dừng lại nên người đi bộ qua đường.
  • C. Hễ ai chăm chỉ thì người đó sẽ thành công.
  • D. Nếu em cố gắng, em sẽ đạt được điều mình muốn.

Câu 3: Phân tích chức năng của cụm từ "như một người bạn thân" trong câu "Cuốn sách này đối với tôi như một người bạn thân."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Trong đoạn văn sau, biện pháp liên kết câu nào được sử dụng hiệu quả nhất? "Mùa xuân đến. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Những bông hoa đua nhau khoe sắc thắm. Khắp nơi tràn ngập sức sống mới."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Liên kết chủ đề

Câu 5: Chọn câu sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học:

  • A. Năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng được sản xuất từ các nguồn thiên nhiên có khả năng tái tạo.
  • B. Quá trình quang hợp ở thực vật chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
  • C. Biến đổi khí hậu là một vấn đề đáng sợ, làm cho ta phải suy ngẫm về tương lai.
  • D. Phân tích dữ liệu thống kê là một bước quan trọng trong nghiên cứu khoa học.

Câu 6: Xác định thao tác lập luận chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau: "Học tập là con đường dẫn đến thành công. Thật vậy, nhìn vào những tấm gương vĩ đại trong lịch sử như Chủ tịch Hồ Chí Minh, hay các nhà khoa học lừng danh, tất cả đều phải trải qua quá trình học tập và rèn luyện không ngừng nghỉ."

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Anh ấy nói năng rất lịch sự.
  • C. Tôi thích đọc những cuốn sách hay mới xuất bản.
  • D. Bạn Lan là một học sinh giỏi toàn diện.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ "tươi" trong cụm từ "nụ cười tươi tắn" và "hoa tươi" có quan hệ nghĩa gì với nhau? "Mùa xuân, khắp nơi tràn ngập sắc hoa. Trên cành, những bông hoa tươi khoe sắc. Dưới sân trường, các em học sinh nô đùa với nụ cười tươi tắn trên môi."

  • A. Từ nhiều nghĩa
  • B. Từ đồng nghĩa
  • C. Từ trái nghĩa
  • D. Từ đơn

Câu 9: Xác định câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh:

  • A. Lá bàng đỏ như đồng hun.
  • B. Mặt trời mọc.
  • C. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
  • D. Cây tre Việt Nam.

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu: "Tôi đã nói với anh ấy rất nhiều lần về vấn đề đó, nhưng anh ấy vẫn..."

  • A. Kết thúc câu kể.
  • B. Biểu thị sự ngắt quãng, để người đọc tự suy đoán.
  • C. Liệt kê chưa hết.
  • D. Biểu thị sự ngạc nhiên.

Câu 11: Chọn câu không mắc lỗi chính tả:

  • A. Anh ấy lăm le muốn chiếm đoạt thứ gì đó.
  • B. Chúng tôi sẵn sàng xẻ chia khó khăn với nhau.
  • C. Dòng sông uốn lượn quanh co.
  • D. Cây cổ thụ có tán lá xum xuê.

Câu 12: Đọc đoạn hội thoại sau và đánh giá về tính lịch sự trong giao tiếp: "A: Này, làm hộ tớ cái này đi! B: Cậu nói gì cơ? A: Làm đi chứ còn gì nữa!".

  • A. Rất lịch sự, vì A nói thẳng thắn.
  • B. Bình thường, đây là cách nói giữa bạn bè.
  • C. Khá lịch sự, chỉ hơi ngắn gọn.
  • D. Thiếu lịch sự, sử dụng từ ngữ và ngữ điệu mang tính ra lệnh.

Câu 13: Trong câu "Nhà tôi ở cuối con ngõ nhỏ.", thành phần "cuối con ngõ nhỏ" giữ vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 14: Xác định câu ghép đẳng lập:

  • A. Trời đã khuya; mọi người đã đi ngủ.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Ngôi nhà ấy rất đẹp và có nhiều cây xanh.
  • D. Khi tôi đến, anh ấy đang đọc sách.

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc "Càng... càng..." trong câu: "Anh ấy càng học nhiều, anh ấy càng hiểu biết sâu sắc."

  • A. Liên kết hai vế câu.
  • B. Miêu tả sự việc.
  • C. Liệt kê các hành động.
  • D. Nhấn mạnh mối quan hệ tăng tiến, tỉ lệ thuận.

Câu 16: Trong đoạn văn "Trường em có một vườn hoa rất đẹp. Nào là hoa hồng, hoa cúc, hoa ly,... đủ cả.", từ "nào là" có chức năng gì?

  • A. Báo hiệu sự liệt kê.
  • B. Biểu thị sự lựa chọn.
  • C. Nhấn mạnh số lượng ít.
  • D. Biểu thị sự nghi vấn.

Câu 17: Xác định câu mắc lỗi về logic hoặc thiếu ý:

  • A. Mưa đã tạnh và nắng đã lên.
  • B. Cô giáo khen em vì đã hoàn thành bài tập tốt.
  • C. Nhờ chăm chỉ nên kết quả học tập ngày càng tốt.
  • D. Anh ấy vừa hát vừa chơi đàn.

Câu 18: Đọc câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công vang dội." Cụm từ "vang dội" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

  • A. Sự nỗ lực
  • B. Thành công
  • C. Anh ấy
  • D. Đạt được

Câu 19: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt không đúng nghĩa trong ngữ cảnh:

  • A. Cuộc họp diễn ra rất trang nghiêm.
  • B. Anh ấy là một người có đức tính khiêm tốn.
  • C. Em cần tham quan thêm tài liệu để hoàn thành bài viết.
  • D. Đó là một vấn đề nan giải.

Câu 20: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu "Cậu ấy nói năng rất lưu loát, ai nghe cũng phải gật gù khen." Từ "gật gù" ở đây biểu thị điều gì?

  • A. Biểu thị sự đồng tình, tán thưởng.
  • B. Biểu thị sự buồn ngủ.
  • C. Biểu thị sự khó hiểu.
  • D. Biểu thị sự phản đối.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Dòng sông quê hương uốn mình như dải lụa mềm mại. Hai bên bờ, những hàng tre xanh rì rào trong gió." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu đầu tiên?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Chọn câu sử dụng dấu phẩy đúng:

  • A. Học sinh, đang làm bài tập.
  • B. Tôi, đọc cuốn sách này.
  • C. Sáng nay, tôi đi học sớm.
  • D. Anh ấy, là một giáo viên giỏi.

Câu 23: Phân tích nghĩa của từ "đầu" trong các cụm từ sau: "đầu tiên", "đầu đường", "đầu tư".

  • A. Các nghĩa khác nhau, không liên quan.
  • B. Các nghĩa có quan hệ ẩn dụ.
  • C. Các nghĩa đồng âm.
  • D. Các nghĩa trái ngược nhau.

Câu 24: Xác định câu mang sắc thái biểu cảm:

  • A. Cây phượng vĩ nở hoa đỏ rực.
  • B. Ôi, cảnh vật nơi đây thật là đẹp!
  • C. Nước sôi ở 100 độ C.
  • D. Bài báo cung cấp thông tin về tình hình kinh tế.

Câu 25: Phân tích lỗi diễn đạt trong câu: "Mặc dù nhà nghèo nhưng bạn ấy luôn cố gắng vươn lên trong học tập và đạt được nhiều thành tích cao khiến mọi người ngưỡng mộ."

  • A. Sai quan hệ từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi chính tả.
  • D. Lỗi diễn đạt dài dòng, rườm rà.

Câu 26: Đọc đoạn trích sau và cho biết câu in đậm "Chiếc lá non e ấp bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài." sử dụng biện pháp tu từ nào? "Mùa xuân về. Cây bàng trước sân đã thay áo mới. Chiếc lá non e ấp bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài. Cả khu vườn như bừng sáng."

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 27: Xác định câu có sử dụng từ láy:

  • A. Bà cụ lom khom nhặt từng chiếc lá khô.
  • B. Ngôi nhà này rất cũ.
  • C. Tiếng chim hót líu lo.
  • D. Anh ấy đang đọc sách.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc dùng từ "chỉ" trong câu: "Trong lớp, chỉ có Lan là hoàn thành bài tập đúng hạn."

  • A. Biểu thị thời gian.
  • B. Nhấn mạnh sự giới hạn, duy nhất.
  • C. Biểu thị số lượng nhiều.
  • D. Biểu thị sự lựa chọn.

Câu 29: Chọn câu thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành một đoạn văn có liên kết chặt chẽ: "Trời bắt đầu hửng sáng. _______. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây."

  • A. Những giọt sương đêm còn đọng trên lá bắt đầu tan dần.
  • B. Mặt trăng vẫn còn treo lơ lửng trên bầu trời.
  • C. Đêm qua trời mưa rất to.
  • D. Mọi người đã thức dậy từ lâu.

Câu 30: Đọc câu sau: "Cây bút này là của tôi." Xác định thành phần vị ngữ trong câu.

  • A. Cây bút này
  • B. Cây bút
  • C. là
  • D. là của tôi

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong câu 'Vì chăm chỉ ôn tập, Lan đã đạt điểm cao trong kì thi.', thành phần nào trong câu biểu thị nguyên nhân của sự việc?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xác định câu có lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Phân tích chức năng của cụm từ 'như một người bạn thân' trong câu 'Cuốn sách này đối với tôi như một người bạn thân.'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong đoạn văn sau, biện pháp liên kết câu nào được sử dụng hiệu quả nhất? 'Mùa xuân đến. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Những bông hoa đua nhau khoe sắc thắm. Khắp nơi tràn ngập sức sống mới.'

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chọn câu sử dụng từ ngữ *không* phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xác định thao tác lập luận chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau: 'Học tập là con đường dẫn đến thành công. Thật vậy, nhìn vào những tấm gương vĩ đại trong lịch sử như Chủ tịch Hồ Chí Minh, hay các nhà khoa học lừng danh, tất cả đều phải trải qua quá trình học tập và rèn luyện không ngừng nghỉ.'

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ 'tươi' trong cụm từ 'nụ cười tươi tắn' và 'hoa tươi' có quan hệ nghĩa gì với nhau? 'Mùa xuân, khắp nơi tràn ngập sắc hoa. Trên cành, những bông hoa tươi khoe sắc. Dưới sân trường, các em học sinh nô đùa với nụ cười tươi tắn trên môi.'

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Xác định câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu: 'Tôi đã nói với anh ấy rất nhiều lần về vấn đề đó, nhưng anh ấy vẫn...'

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Chọn câu *không* mắc lỗi chính tả:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Đọc đoạn hội thoại sau và đánh giá về tính lịch sự trong giao tiếp: 'A: Này, làm hộ tớ cái này đi! B: Cậu nói gì cơ? A: Làm đi chứ còn gì nữa!'.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trong câu 'Nhà tôi ở cuối con ngõ nhỏ.', thành phần 'cuối con ngõ nhỏ' giữ vai trò gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Xác định câu ghép đẳng lập:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc 'Càng... càng...' trong câu: 'Anh ấy càng học nhiều, anh ấy càng hiểu biết sâu sắc.'

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trong đoạn văn 'Trường em có một vườn hoa rất đẹp. Nào là hoa hồng, hoa cúc, hoa ly,... đủ cả.', từ 'nào là' có chức năng gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Xác định câu mắc lỗi về logic hoặc thiếu ý:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Đọc câu sau: 'Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công vang dội.' Cụm từ 'vang dội' bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt *không* đúng nghĩa trong ngữ cảnh:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu 'Cậu ấy nói năng rất lưu loát, ai nghe cũng phải gật gù khen.' Từ 'gật gù' ở đây biểu thị điều gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: 'Dòng sông quê hương uốn mình như dải lụa mềm mại. Hai bên bờ, những hàng tre xanh rì rào trong gió.' Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu đầu tiên?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Chọn câu sử dụng dấu phẩy đúng:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phân tích nghĩa của từ 'đầu' trong các cụm từ sau: 'đầu tiên', 'đầu đường', 'đầu tư'.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Xác định câu mang sắc thái biểu cảm:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phân tích lỗi diễn đạt trong câu: 'Mặc dù nhà nghèo nhưng bạn ấy luôn cố gắng vươn lên trong học tập và đạt được nhiều thành tích cao khiến mọi người ngưỡng mộ.'

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Đọc đoạn trích sau và cho biết câu in đậm 'Chiếc lá non e ấp bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài.' sử dụng biện pháp tu từ nào? 'Mùa xuân về. Cây bàng trước sân đã thay áo mới. Chiếc lá non e ấp bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài. Cả khu vườn như bừng sáng.'

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Xác định câu có sử dụng từ láy:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc dùng từ 'chỉ' trong câu: 'Trong lớp, chỉ có Lan là hoàn thành bài tập đúng hạn.'

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Chọn câu thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành một đoạn văn có liên kết chặt chẽ: 'Trời bắt đầu hửng sáng. _______. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.'

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đọc câu sau: 'Cây bút này là của tôi.' Xác định thành phần vị ngữ trong câu.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất luận điểm chính của đoạn:

  • A. Biến đổi khí hậu là một thách thức toàn cầu đòi hỏi sự hợp tác quốc tế.
  • B. Nhiệt độ trung bình Trái Đất đã tăng đáng kể trong những thập kỷ gần đây.
  • C. Nước biển dâng đe dọa các vùng ven biển, trong khi hạn hán và lũ lụt ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp và an ninh lương thực.
  • D. Do đó, việc giảm lượng khí thải nhà kính và thích ứng với các tác động đã xảy ra là vô cùng cấp bách.

Câu 2: Phân tích vai trò của từ/cụm từ

  • A. Bổ sung thông tin chi tiết cho các hiện tượng thời tiết cực đoan.
  • B. Nêu bật sự đối lập giữa nguyên nhân và hậu quả của biến đổi khí hậu.
  • C. Chỉ ra mối quan hệ nguyên nhân - kết quả, kết nối các dẫn chứng/phân tích ở trên với kết luận/giải pháp được đưa ra.
  • D. Nhấn mạnh sự quan trọng của các dẫn chứng được trình bày trước đó.

Câu 3: Xét câu sau:

  • A. công nghệ thông tin
  • B. Sự phát triển của công nghệ thông tin, cùng với sự bùng nổ của mạng xã hội
  • C. đã làm thay đổi sâu sắc cách con người giao tiếp và tiếp nhận thông tin
  • D. cách con người giao tiếp và tiếp nhận thông tin

Câu 4: Cho hai câu:
(1) Việc tái chế rác thải nhựa giúp giảm ô nhiễm môi trường.
(2) Nó cũng góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
Hai câu này được liên kết với nhau bằng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp (lặp từ/cụm từ)
  • B. Phép thế (dùng từ ngữ khác để thay thế)
  • D. Phép đồng nghĩa/trái nghĩa

Câu 5: Phân tích lỗi sai (nếu có) trong câu sau và đề xuất cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Sai chủ ngữ. Sửa:
  • B. Thiếu thành phần câu. Sửa:
  • C. Lỗi dùng từ. Sửa:
  • D. Lỗi liên kết/ngắt câu. Sửa:

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Diễn dịch và phân tích (trình bày ý chính rồi phân tích các khía cạnh)
  • B. Quy nạp (trình bày các ý nhỏ rồi rút ra ý chính)
  • C. Song hành (các câu cùng trình bày các khía cạnh ngang hàng)
  • D. Tổng - phân - hợp

Câu 7: Trong một bài văn nghị luận, việc sử dụng các số liệu thống kê đáng tin cậy làm dẫn chứng có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho bài viết dài hơn và đủ dung lượng.
  • B. Thể hiện sự uyên bác của người viết.
  • C. Gây ấn tượng mạnh về mặt cảm xúc cho người đọc.
  • D. Tăng tính khách quan, xác thực và sức thuyết phục cho luận điểm.

Câu 8: Xác định câu có cấu trúc không song song trong các lựa chọn sau:

  • A. Học sinh cần rèn luyện kỹ năng đọc, viết, nói và nghe.
  • B. Anh ấy thích bơi lội trong hồ và chạy bộ quanh công viên.
  • C. Cô ấy không chỉ là một giáo viên giỏi mà còn dạy rất nhiệt tình.
  • D. Để thành công, bạn cần có kiến thức vững chắc, kỹ năng mềm tốt và thái độ tích cực.

Câu 9: Đọc đoạn sau và cho biết câu nào làm cho đoạn văn thiếu mạch lạc về ý:

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  • B. Nhiều di tích lịch sử nổi tiếng như Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Hồ Gươm thu hút du khách.
  • C. Du lịch Hà Nội ngày càng phát triển.
  • D. Thời tiết Hà Nội mùa hè thường nóng ẩm.

Câu 10: Khi viết văn bản khoa học hoặc văn bản thông tin mang tính khách quan, người viết nên ưu tiên sử dụng loại câu nào để tăng tính chính xác và trang trọng?

  • A. Câu cảm thán
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu trần thuật khách quan, ít sử dụng đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất (tôi, chúng tôi).
  • D. Câu chứa nhiều biện pháp tu từ

Câu 11: Phân tích mối quan hệ logic giữa hai mệnh đề trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 12: Xác định câu mắc lỗi về logic trong các lựa chọn sau:

  • A. Học sinh cần chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi sắp tới.
  • B. Tuổi thanh xuân là cái vốn quý nhất của mỗi con người.
  • C. Việc ô nhiễm không khí ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe cộng đồng.
  • D. Thành công không đến từ sự may mắn mà từ sự nỗ lực không ngừng.

Câu 13: Khi muốn nhấn mạnh một ý hoặc một thành phần nào đó trong câu, người viết/nói có thể sử dụng biện pháp ngữ pháp nào?

  • A. Rút gọn câu
  • B. Sử dụng câu bị động
  • C. Đảo ngữ hoặc thêm các thành phần biệt lập (như tình thái từ, cảm thán từ)
  • D. Sử dụng nhiều từ Hán Việt

Câu 14: Đọc đoạn văn:

  • A. Sử dụng phép thế ("Nó" thay cho "Internet"), phép lặp từ vựng ("Internet"), và phép nối ("Tuy nhiên") để chuyển ý.
  • B. Chỉ sử dụng phép lặp từ vựng "Internet".
  • C. Chỉ sử dụng phép nối "Tuy nhiên".
  • D. Không có sự liên kết rõ ràng giữa các câu.

Câu 15: Xác định và sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Sai chính tả. Sửa:
  • B. Lỗi sai kết hợp chủ ngữ - vị ngữ hoặc trạng ngữ. Sửa:
  • C. Thiếu dấu phẩy. Sửa:
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 16: Trong văn bản nghị luận, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Yêu cầu người đọc đưa ra câu trả lời trực tiếp.
  • B. Cung cấp thông tin mới mẻ, bất ngờ.
  • C. Thể hiện sự thiếu chắc chắn của người viết về vấn đề.
  • D. Gợi suy nghĩ, kích thích sự chú ý của người đọc vào vấn đề đang bàn luận, hoặc ngầm khẳng định một ý kiến.

Câu 17: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ chính xác, khách quan và khoa học trong văn bản thông tin/khoa học.

  • A. Đảm bảo tính chính xác của thông tin, tránh hiểu lầm, tăng độ tin cậy và thuyết phục cho văn bản.
  • B. Làm cho văn bản trở nên bay bổng, giàu hình ảnh.
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân của người viết một cách rõ ràng.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng đoán được nội dung mà không cần đọc kỹ.

Câu 19: Xác định câu không phải là câu ghép trong các lựa chọn sau:

  • A. Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • D. Những cánh chim hải âu chao lượn trên bầu trời xanh ngắt của buổi sớm mai.

Câu 20: Đọc đoạn văn:

  • A. Chỉ có một luận cứ là khói thuốc ảnh hưởng đến người xung quanh.
  • B. Hai luận cứ: là nguyên nhân gây bệnh nguy hiểm cho người hút và ảnh hưởng đến người xung quanh.
  • C. Chỉ có một luận cứ là gây ra ung thư phổi.
  • D. Không có luận cứ nào được đưa ra, chỉ có nhận định.

Câu 21: Phân tích chức năng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • B. Nối các vế trong câu ghép.
  • C. Đánh dấu thành phần phụ chú (giải thích thêm cho "Cô giáo").
  • D. Liệt kê.

Câu 22: Để một đoạn văn có tính liên kết và mạch lạc tốt, ngoài việc sử dụng các phép liên kết (phép nối, thế, lặp...), người viết cần chú ý điều gì về mặt nội dung?

  • A. Các câu phải cùng hướng về một chủ đề chung và được sắp xếp theo một trình tự logic hợp lý.
  • B. Mỗi câu phải sử dụng một cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
  • C. Cần sử dụng thật nhiều từ ngữ khó hiểu để thể hiện trình độ.
  • D. Độ dài của các câu phải tương đương nhau.

Câu 23: Xác định câu văn sử dụng từ ngữ không phù hợp trong ngữ cảnh trang trọng:

  • A. Hội nghị đã thảo luận về các giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục.
  • B. Báo cáo khoa học đã trình bày những phát hiện mới nhất về biến đổi khí hậu.
  • C. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự đóng góp quý báu của quý vị.
  • D. Tình hình kinh tế năm nay hơi bị căng.

Câu 24: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai vị ngữ.
  • C. Thừa từ nối/quan hệ từ ("nên").
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 25: Đọc đoạn văn và xác định câu có chức năng chuyển ý hoặc kết nối:

  • A. Du lịch mang lại lợi ích kinh tế đáng kể cho nhiều quốc gia.
  • B. Nó tạo ra việc làm, thúc đẩy thương mại và phát triển cơ sở hạ tầng.
  • C. Bên cạnh đó, du lịch cũng góp phần quảng bá văn hóa và hình ảnh đất nước ra thế giới.
  • D. Tất cả các câu đều có chức năng như nhau.

Câu 26: Trong văn bản nghị luận, để bác bỏ một ý kiến sai lệch, người viết cần sử dụng những phương pháp lập luận nào?

  • A. Chỉ cần khẳng định ý kiến của mình là đúng.
  • B. Sử dụng các từ ngữ mang tính đả kích, hạ thấp ý kiến đối lập.
  • C. Tránh nhắc đến ý kiến sai lệch để không làm người đọc bối rối.
  • D. Đưa ra lí lẽ và dẫn chứng để chỉ ra sự sai lầm, thiếu sót hoặc phiến diện của ý kiến đó.

Câu 27: Phân tích lỗi về trật tự từ trong câu:

  • A. Sai trật tự từ. Sửa:
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa vị ngữ.
  • D. Lỗi dùng từ.

Câu 28: Đọc đoạn văn:

  • A. Chủ yếu là câu nghi vấn, tạo sự tò mò cho người đọc.
  • B. Chủ yếu là câu trần thuật, giúp trình bày thông tin, nhận định một cách khách quan, rõ ràng.
  • C. Chủ yếu là câu cảm thán, thể hiện cảm xúc mạnh mẽ về chủ đề.
  • D. Chủ yếu là câu cầu khiến, đưa ra lời khuyên hoặc yêu cầu.

Câu 29: Xác định câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh và phân tích tác dụng của nó:

  • A. Mặt trời đỏ rực như hòn than cháy.
  • B. Anh ấy là một người rất tốt bụng.
  • C. Nụ cười của em tươi như ánh nắng ban mai, làm bừng sáng cả không gian.
  • D. Hãy chăm chỉ học tập để đạt kết quả cao.

Câu 30: Khi viết văn bản khoa học, việc trích dẫn nguồn thông tin là cần thiết vì lý do nào sau đây?

  • A. Để làm cho bài viết trông phức tạp và chuyên nghiệp hơn.
  • B. Để người đọc có thể kiểm tra lại tất cả thông tin một cách dễ dàng.
  • C. Chỉ cần thiết khi sử dụng số liệu thống kê.
  • D. Tăng tính xác thực, minh bạch, tôn trọng bản quyền và cho phép người đọc tra cứu thêm thông tin.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất luận điểm chính của đoạn:
"Biến đổi khí hậu là một thách thức toàn cầu đòi hỏi sự hợp tác quốc tế. Nhiệt độ trung bình Trái Đất đã tăng đáng kể trong những thập kỷ gần đây, gây ra các hiện tượng thời tiết cực đoan thường xuyên hơn. Nước biển dâng đe dọa các vùng ven biển, trong khi hạn hán và lũ lụt ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp và an ninh lương thực. Do đó, việc giảm lượng khí thải nhà kính và thích ứng với các tác động đã xảy ra là vô cùng cấp bách."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phân tích vai trò của từ/cụm từ "Do đó" trong câu cuối của đoạn văn ở Câu 1.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xét câu sau: "Sự phát triển của công nghệ thông tin, cùng với sự bùng nổ của mạng xã hội, đã làm thay đổi sâu sắc cách con người giao tiếp và tiếp nhận thông tin." Thành phần nào trong câu này là chủ ngữ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho hai câu:
(1) Việc tái chế rác thải nhựa giúp giảm ô nhiễm môi trường.
(2) Nó cũng góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
Hai câu này được liên kết với nhau bằng phép liên kết nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phân tích lỗi sai (nếu có) trong câu sau và đề xuất cách sửa hợp lý nhất: "Qua nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra phương pháp xử lý nước thải hiệu quả, nó giúp giảm thiểu tác động xấu đến hệ sinh thái dưới nước."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:
"Việc đọc sách mang lại nhiều lợi ích. Thứ nhất, sách mở rộng kiến thức và hiểu biết về thế giới. Thứ hai, đọc sách giúp rèn luyện tư duy phản biện và khả năng tập trung. Cuối cùng, sách là nguồn giải trí lành mạnh và bổ ích."
Đoạn văn trên sử dụng phương pháp nào để triển khai ý?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Trong một bài văn nghị luận, việc sử dụng các số liệu thống kê đáng tin cậy làm dẫn chứng có tác dụng chủ yếu gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Xác định câu có cấu trúc không song song trong các lựa chọn sau:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Đọc đoạn sau và cho biết câu nào làm cho đoạn văn thiếu mạch lạc về ý:
"Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có lịch sử hàng nghìn năm văn hiến. Nhiều di tích lịch sử nổi tiếng như Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Hồ Gươm thu hút du khách. Thời tiết Hà Nội mùa hè thường nóng ẩm. Du lịch Hà Nội ngày càng phát triển."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Khi viết văn bản khoa học hoặc văn bản thông tin mang tính khách quan, người viết nên ưu tiên sử dụng loại câu nào để tăng tính chính xác và trang trọng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Phân tích mối quan hệ logic giữa hai mệnh đề trong câu ghép sau: "Vì dân số tăng nhanh nên nhu cầu về lương thực cũng tăng lên đáng kể."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Xác định câu mắc lỗi về logic trong các lựa chọn sau:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Khi muốn nhấn mạnh một ý hoặc một thành phần nào đó trong câu, người viết/nói có thể sử dụng biện pháp ngữ pháp nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Đọc đoạn văn:
"Internet mang lại nhiều lợi ích. Nó giúp chúng ta kết nối với mọi người trên khắp thế giới. Internet là kho tàng kiến thức khổng lồ mà chúng ta có thể khai thác. Tuy nhiên, việc sử dụng Internet cũng tiềm ẩn nhiều nguy cơ, đặc biệt là đối với trẻ em."
Phân tích cách các câu trong đoạn văn trên được liên kết để tạo sự mạch lạc.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Xác định và sửa lỗi sai trong câu: "Với nỗ lực không ngừng, thành công đã đến với anh ấy một cách xứng đáng."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong văn bản nghị luận, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng chủ yếu gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho câu: "Dưới ánh nắng mặt trời, những bông hoa cúc vàng rực rỡ khoe sắc.". Thành phần "Dưới ánh nắng mặt trời" trong câu này đóng vai trò ngữ pháp gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ chính xác, khách quan và khoa học trong văn bản thông tin/khoa học.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Xác định câu không phải là câu ghép trong các lựa chọn sau:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Đọc đoạn văn:
"Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe. Nó là nguyên nhân chính gây ra nhiều bệnh nguy hiểm như ung thư phổi, bệnh tim mạch. Hơn nữa, khói thuốc còn ảnh hưởng đến những người xung quanh."
Đoạn văn trên sử dụng các luận cứ nào để chứng minh cho luận điểm?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phân tích chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Cô giáo - người mẹ thứ hai của em - luôn tận tâm với nghề."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để một đoạn văn có tính liên kết và mạch lạc tốt, ngoài việc sử dụng các phép liên kết (phép nối, thế, lặp...), người viết cần chú ý điều gì về mặt nội dung?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Xác định câu văn sử dụng từ ngữ không phù hợp trong ngữ cảnh trang trọng:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phân tích lỗi sai trong câu: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã hoàn thành tốt công việc."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Đọc đoạn văn và xác định câu có chức năng chuyển ý hoặc kết nối:
"Du lịch mang lại lợi ích kinh tế đáng kể cho nhiều quốc gia. Nó tạo ra việc làm, thúc đẩy thương mại và phát triển cơ sở hạ tầng. Bên cạnh đó, du lịch cũng góp phần quảng bá văn hóa và hình ảnh đất nước ra thế giới."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong văn bản nghị luận, để bác bỏ một ý kiến sai lệch, người viết cần sử dụng những phương pháp lập luận nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phân tích lỗi về trật tự từ trong câu: "Một cuốn sách hay tôi vừa mới đọc xong."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Đọc đoạn văn:
"Sự phát triển của trí tuệ nhân tạo (AI) đang diễn ra với tốc độ chóng mặt. AI đã được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như y tế, giáo dục, giao thông. Tiềm năng của AI là rất lớn, hứa hẹn thay đổi nhiều mặt của đời sống con người."
Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng kiểu câu gì và có tác dụng gì trong việc truyền tải thông tin?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Xác định câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh và phân tích tác dụng của nó:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Khi viết văn bản khoa học, việc trích dẫn nguồn thông tin là cần thiết vì lý do nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc câu sau:

  • A. Chủ ngữ: chúng em / Vị ngữ: ùa ra sân chơi / Trạng ngữ: tiếng trống trường
  • B. Chủ ngữ: chúng em ùa ra sân chơi / Vị ngữ: Khi tiếng trống trường vang lên
  • C. Chủ ngữ: chúng em / Vị ngữ: ùa ra sân chơi / Trạng ngữ: Khi tiếng trống trường vang lên
  • D. Chủ ngữ: tiếng trống trường / Vị ngữ: vang lên, chúng em ùa ra sân chơi

Câu 2: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được dùng để liên kết các câu, tạo sự mạch lạc về ý nghĩa?

  • A. Trời
  • B. Những tia nắng
  • C. trở nên
  • D. Vì thế

Câu 3: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Nhân hóa: làm cho mặt trời có hành động như con người.
  • B. So sánh: gợi hình ảnh mặt trời rực rỡ, tròn và đỏ như hòn lửa lúc hoàng hôn.
  • C. Ẩn dụ: dùng hình ảnh hòn lửa để nói về mặt trời một cách gián tiếp.
  • D. Hoán dụ: lấy một phần của mặt trời để chỉ toàn bộ.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi về ngữ pháp (thiếu thành phần hoặc sai trật tự)? (1) Cây phượng vĩ nở hoa đỏ rực. (2) Báo hiệu mùa hè đã đến. (3) Học sinh háo hức chờ đón những ngày nghỉ dài. (4) Sân trường rộn rã tiếng cười nói.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 5: Từ "đá" trong các câu sau là từ loại gì?
(1) Anh ấy vừa sút **đá** rất mạnh.
(2) Ngôi nhà được xây bằng **đá** tảng.
(3) Con đường này lát **đá** rất đẹp.

  • A. (1) Động từ, (2) Danh từ, (3) Danh từ
  • B. (1) Danh từ, (2) Động từ, (3) Danh từ
  • C. (1) Động từ, (2) Động từ, (3) Danh từ
  • D. (1) Danh từ, (2) Danh từ, (3) Động từ

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 7: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ trang trọng trong bối cảnh thân mật (ví dụ: dùng "kính thưa" với bạn thân) có thể gây ra hiệu ứng gì về mặt phong cách ngôn ngữ?

  • A. Gây cảm giác gượng gạo, không tự nhiên hoặc hài hước.
  • B. Thể hiện sự tôn trọng tuyệt đối đối với người nghe.
  • C. Làm cho cuộc hội thoại trở nên nghiêm túc và hiệu quả hơn.
  • D. Giúp người nói thể hiện vốn từ phong phú.

Câu 8: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ bổ sung
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 9: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất để thay thế cụm từ gạch chân trong câu sau, giữ nguyên ý nghĩa và đảm bảo tính lịch sự:

  • A. Tôi không biết anh/chị đang nói cái gì.
  • B. Nói gì lạ vậy, tôi nghe không lọt tai.
  • C. Anh/Chị vui lòng nói rõ hơn được không?
  • D. Ý anh/chị mơ hồ quá, tôi chịu.

Câu 10: Xác định loại câu theo mục đích nói:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 11: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
(1) Anh ấy rất chăm chỉ.
(2) Anh ấy chăm chỉ thật!

  • A. Câu (1) là phủ định, câu (2) là khẳng định.
  • B. Câu (1) là trần thuật, câu (2) thể hiện sự nhấn mạnh, xác nhận hoặc cảm thán.
  • C. Câu (1) dùng để hỏi, câu (2) dùng để kể.
  • D. Hai câu không có sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất):

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 13: Phân tích lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu:

  • A. Sử dụng từ "lễ hội" không phù hợp với tính chất sự kiện.
  • B. Sử dụng từ "hoành tráng" không phù hợp với quy mô trường học.
  • C. Sử dụng từ "kỷ niệm" không đúng ngữ cảnh.
  • D. Không có lỗi sai trong câu.

Câu 14: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. bông hoa này
  • B. Ôi
  • C. đẹp quá
  • D. không có thành phần biệt lập

Câu 15: Trong tình huống cần thuyết phục người khác thay đổi suy nghĩ, chiến lược ngôn ngữ nào sau đây thường ít hiệu quả nhất?

  • A. Đưa ra các bằng chứng, lập luận logic để chứng minh.
  • B. Lắng nghe ý kiến của đối phương và tìm điểm chung.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ nhẹ nhàng, tôn trọng quan điểm khác biệt.
  • D. Áp đặt quan điểm của mình, chỉ trích trực tiếp suy nghĩ của đối phương.

Câu 16: Đọc câu văn:

  • A. Cách thức, phương tiện
  • B. Thời gian
  • C. Địa điểm
  • D. Nguyên nhân

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng đúng quan hệ từ?

  • A. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy rất lười biếng.
  • B. Nếu trời mưa thì chúng tôi sẽ đi dã ngoại.
  • C. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • D. Sở dĩ bạn học giỏi là bởi vì bạn không chịu khó.

Câu 18: Xác định lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Thừa chủ ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của từ "ngọt" trong các ngữ cảnh sau:
(1) Chè này **ngọt** quá.
(2) Giọng nói của cô ấy thật **ngọt** ngào.
(3) Anh ấy chơi bóng rất **ngọt**.

  • A. (1) Chỉ vị giác, (2) Chỉ tính cách, (3) Chỉ tốc độ
  • B. (1) Chỉ vị giác, (2) Chỉ ngoại hình, (3) Chỉ sức mạnh
  • C. (1) Chỉ mùi vị, (2) Chỉ thái độ, (3) Chỉ sự cố gắng
  • D. (1) Chỉ vị giác, (2) Chỉ âm thanh/tính chất giọng nói, (3) Chỉ sự khéo léo/điêu luyện

Câu 20: Trong một cuộc thảo luận, việc sử dụng các từ ngữ như "theo tôi", "tôi nghĩ rằng", "có lẽ" thể hiện điều gì về thái độ của người nói?

  • A. Thể hiện sự chủ quan, cá nhân hóa ý kiến, đồng thời tạo sự mềm mỏng, tránh áp đặt.
  • B. Thể hiện sự chắc chắn tuyệt đối vào quan điểm của mình.
  • C. Thể hiện sự thiếu tự tin, không dám khẳng định.
  • D. Thể hiện sự khách quan, dựa trên bằng chứng cụ thể.

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ trong khổ thơ sau và phân tích tác dụng:

  • A. So sánh: so sánh mặt trời với đứa con.
  • B. Ẩn dụ: dùng hình ảnh mặt trời để chỉ đứa con, thể hiện tình yêu thương sâu sắc.
  • C. Nhân hóa: làm cho mặt trời có tình cảm như con người.
  • D. Hoán dụ: lấy vật chứa đựng để chỉ vật bị chứa đựng.

Câu 22: Đâu là lỗi sai về logic trong câu:

  • A. Mối quan hệ nguyên nhân - kết quả không hợp lý.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa vị ngữ.
  • D. Sai từ loại.

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng từ láy tượng thanh?

  • A. Con đường ngoằn ngoèo khó đi.
  • B. Những bông hoa li ti nở rộ.
  • C. Tiếng sấm **ầm ầm** vang vọng.
  • D. Anh ấy luôn làm việc cẩn thận, tỉ mỉ.

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của câu tục ngữ:

  • A. Khuyên răn con người phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • B. Nói về kinh nghiệm trồng cây ăn quả.
  • C. Nhắc nhở phải cẩn thận khi ăn quả lạ.
  • D. Khuyên không nên ăn quả do người khác trồng.

Câu 25: Trong một bài phát biểu, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

  • A. Yêu cầu người nghe trả lời ngay lập tức.
  • B. Cung cấp thông tin mới cho người nghe.
  • C. Làm cho bài nói trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Gây sự chú ý, tạo điểm nhấn, gợi suy ngẫm cho người nghe.

Câu 26: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo hiệu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • B. Báo hiệu phần giải thích, liệt kê, thuyết minh cho phần đứng trước.
  • C. Ngăn cách các vế của câu ghép.
  • D. Ngăn cách các thành phần phụ trong câu.

Câu 27: Phân tích cách sử dụng từ ngữ để thể hiện sắc thái biểu cảm trong câu:

  • A. Sử dụng từ "ơi" thể hiện tình cảm thiết tha và từ "quá" nhấn mạnh mức độ cảm xúc.
  • B. Chỉ sử dụng dấu chấm than để thể hiện cảm xúc.
  • C. Câu này chỉ mang tính thông báo, không có sắc thái biểu cảm.
  • D. Sử dụng từ "nhớ" đã đủ thể hiện sắc thái biểu cảm.

Câu 28: Đâu là câu rút gọn thành phần chủ ngữ?

  • A. Trời mưa.
  • B. Bạn đi đâu đấy?
  • C. **Đã đến lúc phải đi rồi.**
  • D. Học sinh đang làm bài tập.

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu chủ động và bị động tương ứng:
(1) Công ty đã hoàn thành dự án.
(2) Dự án đã được công ty hoàn thành.

  • A. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau.
  • B. Câu (1) nhấn mạnh kết quả, câu (2) nhấn mạnh chủ thể.
  • C. Câu (1) dùng trong văn nói, câu (2) dùng trong văn viết.
  • D. Câu (1) nhấn mạnh chủ thể thực hiện hành động, câu (2) nhấn mạnh đối tượng chịu tác động hoặc kết quả.

Câu 30: Khi viết văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ, phó từ có tác dụng gì?

  • A. Giúp lời văn miêu tả cụ thể, sinh động, gợi hình, gợi cảm hơn.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, khó hiểu.
  • C. Chỉ dùng để thể hiện cảm xúc của người viết.
  • D. Giúp người đọc nắm bắt thông tin chính xác về sự kiện.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích cấu trúc câu sau: "Khi tiếng trống trường vang lên, chúng em ùa ra sân chơi." Xác định thành phần chính và thành phần phụ.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được dùng để liên kết các câu, tạo sự mạch lạc về ý nghĩa? "Trời đã về chiều. Những tia nắng cuối cùng hắt hiu trên mái nhà. Vì thế, con đường làng trở nên vắng vẻ hơn."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi về ngữ pháp (thiếu thành phần hoặc sai trật tự)? (1) Cây phượng vĩ nở hoa đỏ rực. (2) Báo hiệu mùa hè đã đến. (3) Học sinh háo hức chờ đón những ngày nghỉ dài. (4) Sân trường rộn rã tiếng cười nói.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Từ 'đá' trong các câu sau là từ loại gì?
(1) Anh ấy vừa sút **đá** rất mạnh.
(2) Ngôi nhà được xây bằng **đá** tảng.
(3) Con đường này lát **đá** rất đẹp.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Anh ấy là một người **rất tốt bụng và sẵn sàng giúp đỡ mọi người**."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ trang trọng trong bối cảnh thân mật (ví dụ: dùng 'kính thưa' với bạn thân) có thể gây ra hiệu ứng gì về mặt phong cách ngôn ngữ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Trời mưa to nên đường ngập nước."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất để thay thế cụm từ gạch chân trong câu sau, giữ nguyên ý nghĩa và đảm bảo tính lịch sự: "Xin lỗi, tôi **không hiểu ý anh/chị muốn nói gì**."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xác định loại câu theo mục đích nói: "Bạn có thể giúp tôi chuyển tài liệu này được không?"

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
(1) Anh ấy rất chăm chỉ.
(2) Anh ấy chăm chỉ thật!

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất): "(1) Sách là nguồn tri thức vô tận của nhân loại. (2) Đọc sách giúp mở mang kiến thức, hiểu biết về thế giới xung quanh. (3) Sách còn bồi dưỡng tâm hồn, nuôi dưỡng những ước mơ đẹp. (4) Vì vậy, đọc sách là một thói quen tốt cần được duy trì."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phân tích lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu: "Nhà trường đã tổ chức một buổi **lễ hội** rất **hoành tráng** để **kỷ niệm** 50 năm ngày thành lập."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Ôi, bông hoa này đẹp quá!"

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong tình huống cần thuyết phục người khác thay đổi suy nghĩ, chiến lược ngôn ngữ nào sau đây thường ít hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đọc câu văn: "Với giọng nói nhẹ nhàng, cô giáo giảng bài rất dễ hiểu." Cụm từ "Với giọng nói nhẹ nhàng" bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng đúng quan hệ từ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: "Nhờ có sự nỗ lực không ngừng nghỉ của toàn đội đã giành chiến thắng."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của từ 'ngọt' trong các ngữ cảnh sau:
(1) Chè này **ngọt** quá.
(2) Giọng nói của cô ấy thật **ngọt** ngào.
(3) Anh ấy chơi bóng rất **ngọt**.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong một cuộc thảo luận, việc sử dụng các từ ngữ như 'theo tôi', 'tôi nghĩ rằng', 'có lẽ' thể hiện điều gì về thái độ của người nói?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ trong khổ thơ sau và phân tích tác dụng:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng"

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đâu là lỗi sai về logic trong câu: "Vì chăm chỉ học hành nên kết quả thi của bạn ấy rất thấp."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng từ láy tượng thanh?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong một bài phát biểu, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu: "Bài thơ có đoạn hay nhất là: 'Quê hương là chùm khế ngọt...'."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tích cách sử dụng từ ngữ để thể hiện sắc thái biểu cảm trong câu: "Mẹ ơi, con nhớ nhà quá!"

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đâu là câu rút gọn thành phần chủ ngữ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu chủ động và bị động tương ứng:
(1) Công ty đã hoàn thành dự án.
(2) Dự án đã được công ty hoàn thành.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 101 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi viết văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ, phó từ có tác dụng gì?

Viết một bình luận