Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết n??i tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng, đồng thời phân tích tác dụng của nó:

  • A. Hoán dụ: Gợi hình ảnh mặt trời và biển gần gũi.
  • B. So sánh: Gợi hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn đỏ rực, lớn tròn.
  • C. Nhân hóa: Làm cho mặt trời có hành động giống con người.
  • D. Ẩn dụ: Tạo ra một liên tưởng sâu sắc về sự kết thúc của một ngày.

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chủ ngữ:

  • A. Cánh buồm trắng
  • B. Những cánh buồm
  • C. Những cánh buồm trắng
  • D. Đang lướt nhẹ

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Thừa chủ ngữ "bạn ấy", sửa thành: "Do vì chăm chỉ ôn tập nên kết quả thi rất cao."
  • B. Thiếu vị ngữ, sửa thành: "Do vì chăm chỉ ôn tập rất cao."
  • C. Sai quan hệ từ, sửa thành: "Nếu chăm chỉ ôn tập thì kết quả thi của bạn ấy rất cao."
  • D. Thừa từ chỉ nguyên nhân ("Do vì"), sửa thành: "Vì chăm chỉ ôn tập nên kết quả thi của bạn ấy rất cao." hoặc "Do chăm chỉ ôn tập nên kết quả thi của bạn ấy rất cao."

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và phân tích vai trò của các từ ngữ in đậm trong việc liên kết câu:

  • A. Là các từ ngữ liên kết (quan hệ từ/phó từ, cụm từ nối) giúp đoạn văn mạch lạc, thể hiện quan hệ ý nghĩa giữa các câu (đối lập, thay thế).
  • B. Là các tính từ miêu tả thời tiết mùa đông.
  • C. Là các trạng ngữ chỉ thời gian và cách thức.
  • D. Là các từ đồng nghĩa, giúp tránh lặp từ.

Câu 5: Cho câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Trạng ngữ chỉ nơi chốn
  • C. Trạng ngữ chỉ cách thức
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 6: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong hai ngữ cảnh sau:
1. Quả xoài đã **chín** vàng.
2. Suy nghĩ cho **chín** rồi hãy nói.

  • A. Cả hai đều mang nghĩa gốc.
  • B. Câu 1 mang nghĩa gốc, câu 2 mang nghĩa chuyển.
  • C. Câu 1 mang nghĩa chuyển, câu 2 mang nghĩa gốc.
  • D. Cả hai đều mang nghĩa chuyển.

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau và xác định từ láy được sử dụng để gợi tả âm thanh:

  • A. ì oạp, ồm oạp
  • B. vỗ sóng, gọi mưa
  • C. đêm hè, ao nhà
  • D. nghe ếch, sóng ì oạp

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong một đoạn văn hoặc bài thơ.

  • A. Giúp người đọc dễ dàng tìm ra câu trả lời cho vấn đề.
  • B. Làm cho đoạn văn trở nên khó hiểu, gây tò mò.
  • C. Chỉ dùng để hỏi và chờ đợi câu trả lời từ người đọc.
  • D. Nhấn mạnh ý, bộc lộ cảm xúc mãnh liệt, tạo nhịp điệu, hoặc thu hút sự chú ý của người đọc/nghe.

Câu 9: Đọc câu sau và xác định cụm động từ:

  • A. Các em học sinh
  • B. thầy giáo giảng bài
  • C. đang chăm chú nghe thầy giáo giảng bài
  • D. chăm chú nghe

Câu 10: Xác định câu bị động trong các câu sau:

  • A. Anh ấy đang đọc sách.
  • B. Mưa làm ướt áo tôi.
  • C. Ngôi nhà được xây từ năm ngoái.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc.

Câu 11: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh hình ảnh cây tre gắn liền với Việt Nam, thể hiện niềm tự hào, tình yêu quê hương, tạo nhịp điệu.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn, khó đọc hơn.
  • C. Chỉ đơn thuần là lặp lại để đủ số chữ trong câu.
  • D. Thể hiện sự nhàm chán, đơn điệu của hình ảnh cây tre.

Câu 12: Cho câu:

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 13: Đọc câu sau và xác định từ Hán Việt:

  • A. khai giảng
  • B. nhà trường
  • C. năm học
  • D. trang trọng

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "chết" và "qua đời".

  • A. "Chết" trang trọng hơn "qua đời".
  • B. "Qua đời" chỉ dùng cho người già, "chết" dùng cho mọi đối tượng.
  • C. Hai từ không có sự khác biệt về sắc thái nghĩa.
  • D. "Qua đời" mang sắc thái trang trọng, tránh nói thẳng, thể hiện sự kính trọng hoặc giảm nhẹ.

Câu 15: Đọc câu:

  • A. Vế phụ chỉ nguyên nhân
  • B. Vế phụ chỉ điều kiện
  • C. Vế phụ chỉ sự nhượng bộ
  • D. Vế phụ chỉ mục đích

Câu 16: Phân tích tác dụng của phép ẩn dụ trong câu:

  • A. Miêu tả trực tiếp vóc dáng cao lớn của anh ấy.
  • B. Gợi hình ảnh người có địa vị, uy tín, có khả năng che chở, giúp đỡ người khác.
  • C. So sánh anh ấy với một cái cây lớn.
  • D. Nhân hóa anh ấy giống như một cái cây.

Câu 17: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa và đúng ngữ pháp:

  • A. vì vậy
  • B. tuy nhiên
  • C. mặc dù
  • D. nhưng mà

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định câu văn nào thể hiện rõ nhất sự liên kết về ý nghĩa với câu đứng trước nó:

  • A. Cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Những bông hoa khoe sắc thắm.
  • C. Tiếng chim hót ríu rít trên cành.
  • D. Tất cả các câu sau đều liên kết như nhau.

Câu 19: Phân tích lỗi logic trong câu sau:

  • A. Thừa chủ ngữ "tôi".
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai chính tả.
  • D. Mâu thuẫn về ý nghĩa giữa vế nguyên nhân và vế kết quả (lỗi logic).

Câu 20: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

  • A. cố gắng học tập tốt
  • B. để đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới
  • C. trong kỳ thi sắp tới
  • D. học sinh

Câu 21: Phân tích tác dụng của phép so sánh không ngang bằng trong câu:

  • A. Chỉ sự giống nhau giữa việc học hành và một điều gì đó "kém".
  • B. Thể hiện sự ngạc nhiên về kết quả học tập.
  • C. Nhấn mạnh mức độ yếu kém của việc học hành, thể hiện sự đánh giá tiêu cực.
  • D. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn.

Câu 22: Xác định câu có sử dụng phép liệt kê:

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Cô ấy rất xinh đẹp.
  • C. Dòng sông chảy xiết.
  • D. Buổi tối, tôi thường đọc sách, nghe nhạc, hoặc chơi thể thao.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của từ "tay" trong các cụm từ sau: "tay lái lụa", "tay súng cừ khôi", "tay buôn giỏi".

  • A. Chỉ người làm một nghề hoặc một việc gì đó giỏi, thành thạo.
  • B. Chỉ bộ phận cơ thể dùng để cầm nắm.
  • C. Chỉ số lượng người tham gia.
  • D. Chỉ công cụ lao động.

Câu 24: Đọc câu sau và xác định thành phần bổ ngữ:

  • A. Họ
  • B. một cây cầu rất đẹp
  • C. qua sông
  • D. đã xây

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các từ láy tượng hình trong miêu tả.

  • A. Gợi tả âm thanh.
  • B. Biểu thị số lượng nhiều.
  • C. Gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, màu sắc cụ thể, sinh động.
  • D. Thể hiện cảm xúc của người viết.

Câu 26: Đọc câu sau và xác định loại câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Nước là yếu tố mạnh hơn đá.
  • B. Khuyên nhủ con người về sự kiên trì, nhẫn nại, làm việc nhỏ lâu ngày sẽ thành công lớn.
  • C. Nói về sức mạnh của thiên nhiên.
  • D. Phê phán những người làm việc chậm chạp.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ nào giúp duy trì sự liên kết chủ đề (liên kết lặp/liên kết thế) về "cây tre":

  • A. Nó, cây tre
  • B. nông dân, dân tộc
  • C. gắn bó, đi vào
  • D. đời sống, chiến đấu

Câu 29: Phân tích hiệu quả biểu đạt của việc sử dụng đại từ

  • A. Chỉ đơn thuần là cách nói khác của "tôi" hoặc "chúng tôi".
  • B. Thể hiện sự xa cách, trịnh trọng.
  • C. Thể hiện sự gần gũi, thân mật hoặc mang ý nghĩa khái quát, chỉ cộng đồng, dân tộc, tạo sắc thái trang trọng.
  • D. Là lỗi dùng từ sai ngữ pháp.

Câu 30: Đọc câu sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng, đồng thời phân tích tác dụng của nó:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chủ ngữ:
"Những cánh buồm trắng đang lướt nhẹ trên mặt biển xanh thẳm."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa hợp lý nhất:
"Do vì chăm chỉ ôn tập nên kết quả thi của bạn ấy rất cao."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và phân tích vai trò của các từ ngữ in đậm trong việc liên kết câu:
"Mùa đông đã về. **Tuy nhiên**, cái lạnh vẫn chưa cắt da cắt thịt. **Thay vào đó**, những cơn gió heo may se se lại mang đến một cảm giác dễ chịu."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho câu: "Anh ấy nói rất nhanh." Xác định loại của trạng ngữ trong câu này.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phân tích nghĩa của từ 'chín' trong hai ngữ cảnh sau:
1. Quả xoài đã **chín** vàng.
2. Suy nghĩ cho **chín** rồi hãy nói.

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau và xác định từ láy được sử dụng để gợi tả âm thanh:
"Ao nhà vỗ sóng **ì oạp**
Đêm hè nghe ếch **ồm oạp** gọi mưa."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong một đoạn văn hoặc bài thơ.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Đọc câu sau và xác định cụm động từ:
"Các em học sinh đang chăm chú nghe thầy giáo giảng bài."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Xác định câu bị động trong các câu sau:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ sau:
"Cây tre Việt Nam!
Cây tre xanh xanh!
Cây tre Việt Nam!
Chắc bền lâu năm!"

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho câu: "Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại bị hoãn lại." Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Đọc câu sau và xác định từ Hán Việt:
"Nhà trường tổ chức lễ khai giảng năm học mới rất trang trọng."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa 'chết' và 'qua đời'.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Đọc câu: "Dù khó khăn đến mấy, anh ấy vẫn không bỏ cuộc." Xác định loại của vế phụ trong câu này.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Phân tích tác dụng của phép ẩn dụ trong câu: "Anh ấy là cây cao bóng cả trong làng."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa và đúng ngữ pháp:
"Thời tiết hôm nay rất đẹp, ______ chúng tôi quyết định đi picnic."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định câu văn nào thể hiện rõ nhất sự liên kết về ý nghĩa với câu đứng trước nó:
"Mùa xuân đến rồi. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Những bông hoa khoe sắc thắm. Tiếng chim hót ríu rít trên cành."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phân tích lỗi logic trong câu sau:
"Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã gặp nhiều khó khăn."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:
"Học sinh cố gắng học tập tốt để đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phân tích tác dụng của phép so sánh không ngang bằng trong câu: "Học hành như thế kém lắm."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Xác định câu có sử dụng phép liệt kê:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của từ 'tay' trong các cụm từ sau: 'tay lái lụa', 'tay súng cừ khôi', 'tay buôn giỏi'.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Đọc câu sau và xác định thành phần bổ ngữ:
"Họ đã xây một cây cầu rất đẹp qua sông."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các từ láy tượng hình trong miêu tả.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Đọc câu sau và xác định loại câu phân loại theo mục đích nói:
"Ôi, bông hoa này đẹp quá!"

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Nước chảy đá mòn".

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ nào giúp duy trì sự liên kết chủ đề (liên kết lặp/liên kết thế) về 'cây tre':
"Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam. **Nó** gắn bó với đời sống lao động và chiến đấu của dân tộc. Hình ảnh **cây tre** đã đi vào thơ ca, nhạc họa."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phân tích hiệu quả biểu đạt của việc sử dụng đại từ "ta" thay cho "tôi" hoặc "chúng tôi" trong một số ngữ cảnh văn học, bài phát biểu.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Đọc câu sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "với giọng nói nhẹ nhàng":
"Cô giáo giảng bài với giọng nói nhẹ nhàng."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết n??i tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại của nhân vật trữ tình:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Đối lập/Tương phản
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn, chỉ có chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Câu đơn, có trạng ngữ, chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Câu ghép, có hai vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ.
  • D. Câu đặc biệt, không có chủ ngữ và vị ngữ.

Câu 3: Trong câu

  • A. Cứng, không dễ vỡ.
  • B. Khó có thể thay đổi.
  • C. Đúng như sự thật, không nghi ngờ gì.
  • D. Vững vàng, giỏi, có kinh nghiệm.

Câu 4: Xác định lỗi sai (nếu có) và cách sửa hợp lý nhất trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • B. Sai về dùng từ. Sửa: Thay
  • C. Thừa chủ ngữ. Sửa: Bỏ
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 5: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Sử dụng ẩn dụ, gợi cảm giác bí ẩn.
  • B. Sử dụng so sánh, làm hình ảnh thêm cụ thể.
  • C. Sử dụng đối lập màu sắc, làm nổi bật hình ảnh chiếc lá vàng.
  • D. Sử dụng nhân hóa, làm cảnh vật trở nên sinh động.

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự thay đổi tích cực, rõ rệt:

  • A. tăng
  • B. nâng cao
  • C. cải thiện
  • D. gia tăng

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Những cánh hoa đào rung rinh trong gió xuân.
  • C. Trời mưa rất to, nước ngập đầy đường.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây cao.

Câu 8: Để diễn tả ý

  • A. Họ rất giàu có.
  • B. Tiền chất đầy nhà, vàng chất đầy kho.
  • C. Tài sản của họ rất lớn.
  • D. Kinh tế gia đình họ rất khá giả.

Câu 9: Hai câu

  • A. mà
  • B. nên
  • C. vì
  • D. nếu

Câu 10: Phân biệt sắc thái nghĩa của cặp từ

  • A. Nên dùng
  • B. Nên dùng
  • C. Hai từ này có nghĩa hoàn toàn giống nhau, dùng từ nào cũng được.
  • D. Nên dùng cả hai từ để tăng tính thuyết phục.

Câu 11: Chuyển đổi câu sau sang cấu trúc khác mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa:

  • A. Nếu trời mưa to thì buổi cắm trại sẽ bị hoãn.
  • B. Trời mưa to, mặc dù buổi cắm trại bị hoãn.
  • C. Buổi cắm trại bị hoãn và trời mưa to.
  • D. Trời mưa to làm cho buổi cắm trại bị hoãn.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.
  • B. Ẩn dụ hình ảnh.
  • C. Ẩn dụ phẩm chất.
  • D. Không có biện pháp tu từ ẩn dụ rõ ràng trong câu này.

Câu 13: Xác định từ viết sai chính tả trong câu sau:

  • A. kỷ luật
  • B. hoàn thành
  • C. thời hạng
  • D. công việc

Câu 14: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tăng tiến
  • D. Nhượng bộ - Đối lập

Câu 15: Thành ngữ

  • A. Sự kiên trì, nhẫn nại sẽ mang lại thành công.
  • B. Sự thay đổi của tự nhiên theo thời gian.
  • C. Sức mạnh của tập thể.
  • D. Sự cần thiết của sự linh hoạt trong mọi hoàn cảnh.

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh.
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc yêu tha thiết, sâu nặng.
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh cho câu thơ.
  • D. Liệt kê các sự vật một cách rõ ràng.

Câu 17: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Mùa xuân đến rồi.
  • B. Hoa đào nở rộ.
  • C. Bão!
  • D. Cây cối xanh tươi.

Câu 18: Từ

  • A. Người mới tham gia vào một lĩnh vực, còn thiếu kinh nghiệm.
  • B. Người lính vừa hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
  • C. Người có nhiều kinh nghiệm trong một lĩnh vực.
  • D. Người đứng đầu một tổ chức.

Câu 19: Trong câu

  • A. Trạng ngữ chỉ nơi chốn.
  • B. Trạng ngữ chỉ thời gian.
  • C. Trạng ngữ chỉ phương tiện.
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích.

Câu 20: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu sau và có tác dụng gì?

  • A. So sánh, làm nổi bật cảm xúc đau đớn, nóng bỏng.
  • B. Nhân hóa, làm trái tim có cảm xúc như con người.
  • C. Ẩn dụ, gợi sự bí ẩn về cảm xúc.
  • D. Hoán dụ, lấy bộ phận chỉ toàn thể.

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ, diễn đạt không hợp lý?

  • A. Anh ấy là người rất cẩn thận trong công việc.
  • B. Chúng tôi đã thảo luận rất kỹ về vấn đề này.
  • C. Mọi người cần đề cao cảnh giác trước những thủ đoạn mới của kẻ gian.
  • D. Chất lượng sản phẩm ngày càng được cải thiện.

Câu 22: Chuyển câu khẳng định sau thành câu phủ định mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa:

  • A. Không có học sinh nào không tham gia buổi ngoại khóa.
  • B. Ít học sinh tham gia buổi ngoại khóa.
  • C. Nhiều học sinh không tham gia buổi ngoại khóa.
  • D. Không phải tất cả học sinh đều không tham gia buổi ngoại khóa.

Câu 23: Trong câu

  • A. róc rách
  • B. chảy
  • C. vui
  • D. nghe

Câu 24: Chọn quan hệ từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả:

  • A. Vì
  • B. Nếu
  • C. Tuy
  • D. Nên

Câu 25: Phân biệt hoán dụ và nhân hóa trong các ví dụ sau:
(1) Cả làng đi xem hội.
(2) Cây bàng già đứng trầm ngâm suy nghĩ.
Trường hợp nào là hoán dụ, trường hợp nào là nhân hóa?

  • A. (1) Hoán dụ, (2) Nhân hóa.
  • B. (1) Nhân hóa, (2) Hoán dụ.
  • C. Cả hai đều là hoán dụ.
  • D. Cả hai đều là nhân hóa.

Câu 26: Trong văn nói hàng ngày, người Việt thường dùng từ nào để chỉ hành động đi đến nhiều nơi để xem, tìm hiểu (như đi xem danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử...)?

  • A. tham quan
  • B. thăm viếng
  • C. đi chơi
  • D. du lịch

Câu 27: Câu nào dưới đây có chứa yếu tố diễn đạt ý bị động?

  • A. Trận bão đã phá hủy ngôi nhà.
  • B. Ngôi nhà đã bị trận bão phá hủy.
  • C. Người dân đang sửa chữa ngôi nhà.
  • D. Ngôi nhà rất đẹp.

Câu 28: Đọc câu ca dao sau:

  • A. Nói quá
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Chơi chữ

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và phân tích cách tác giả sử dụng ngôn ngữ để khắc họa hình ảnh người mẹ:

  • A. Sử dụng từ ngữ miêu tả giàu hình ảnh, từ láy gợi cảm, phép đối lập và so sánh để làm nổi bật vẻ đẹp tâm hồn và tình yêu thương.
  • B. Chỉ tập trung vào miêu tả ngoại hình một cách khách quan.
  • C. Sử dụng nhiều thành ngữ, tục ngữ để tăng tính biểu cảm.
  • D. Chủ yếu dùng câu đơn, liệt kê các đặc điểm bên ngoài.

Câu 30: Cho câu văn sau:

  • A. Sự nỗ lực không ngừng nghỉ đã khiến anh ấy thành công.
  • B. Anh ấy nỗ lực không ngừng nghỉ để thành công.
  • C. Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, cuối cùng anh ấy đã thành công và đạt được mục tiêu.
  • D. Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, cuối cùng anh ấy đã thành công.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại của nhân vật trữ tình:
"Ngày xưa sông chảy lững lờ
Nay sông cuồn cuộn sóng xô bờ"

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:
"Với lòng yêu nước nồng nàn, nhân dân Việt Nam đã kiên cường chiến đấu chống lại mọi kẻ thù xâm lược."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong câu "Anh ấy là một người rất 'chắc' về chuyên môn.", từ "chắc" mang nghĩa gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Xác định lỗi sai (nếu có) và cách sửa hợp lý nhất trong câu sau:
"Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam giàu đức hy sinh."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
"Lá vàng rơi trên thảm cỏ xanh."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự thay đổi tích cực, rõ rệt:
"Nhờ áp dụng khoa học kỹ thuật, năng suất lúa của bà con nông dân đã ______ đáng kể."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu ghép?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Để diễn tả ý "sự giàu có, sung túc đã đến mức tột đỉnh", bạn sẽ chọn cách diễn đạt nào sử dụng biện pháp tu từ cường điệu (phóng đại) hiệu quả nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Hai câu "Trời đã khuya." và "Mọi người vẫn say sưa làm việc." có thể nối lại thành một câu ghép bằng quan hệ từ nào phù hợp nhất để diễn tả mối quan hệ đối lập?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phân biệt sắc thái nghĩa của cặp từ "khuyên nhủ" và "dạy bảo" trong ngữ cảnh sau: Bạn muốn người em trai thay đổi thói quen xấu. Bạn nên nói gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Chuyển đổi câu sau sang cấu trúc khác mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa:
"Vì trời mưa to nên buổi cắm trại bị hoãn."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ ẩn dụ:
"Những đốm lửa nhỏ lập lòe trong đêm."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Xác định từ viết sai chính tả trong câu sau:
"Anh ấy là người rất kỷ luật và luôn hoàn thành công việc đúng thời hạng."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:
"Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ của mình."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Thành ngữ "Nước chảy đá mòn" trong tiếng Việt thường được dùng để khuyên răn về điều gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau:
"Yêu biết mấy những dòng sông quê hương
Yêu biết mấy những đêm trăng sáng
Yêu biết mấy những sớm mai sương
Yêu biết mấy những con đường làng..."
Biện pháp tu từ điệp ngữ "Yêu biết mấy những" được sử dụng có tác dụng gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Từ "tân binh" trong câu "Anh ấy là một tân binh trong lĩnh vực này." có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong câu "Sáng nay, tôi đi học bằng xe đạp.", thành phần "Sáng nay" là trạng ngữ chỉ gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu sau và có tác dụng gì?
"Trái tim tôi như có lửa đốt."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ, diễn đạt không hợp lý?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Chuyển câu khẳng định sau thành câu phủ định mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa:
"Tất cả học sinh đều tham gia buổi ngoại khóa."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong câu "Tiếng suối chảy róc rách nghe thật vui tai.", từ nào là từ tượng thanh?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Chọn quan hệ từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả:
"______ bạn cố gắng học tập, bạn sẽ đạt kết quả tốt."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phân biệt hoán dụ và nhân hóa trong các ví dụ sau:
(1) Cả làng đi xem hội.
(2) Cây bàng già đứng trầm ngâm suy nghĩ.
Trường hợp nào là hoán dụ, trường hợp nào là nhân hóa?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong văn nói hàng ngày, người Việt thường dùng từ nào để chỉ hành động đi đến nhiều nơi để xem, tìm hiểu (như đi xem danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử...)?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Câu nào dưới đây có chứa yếu tố diễn đạt ý bị động?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Đọc câu ca dao sau:
"Bà già đi chợ Cầu Đông
Bói xem một quẻ có chồng hay chăng
Thầy bói xem quẻ nói rằng:
Lợi thì có lợi nhưng răng không còn."
Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo tiếng cười?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và phân tích cách tác giả sử dụng ngôn ngữ để khắc họa hình ảnh người mẹ:
"Mẹ tôi không đẹp, người hơi thấp và gầy. Nhưng mái tóc mẹ thì dày, đen và óng mượt một cách lạ lùng. Đôi mắt mẹ lúc nào cũng long lanh, nhìn sâu thẳm như chứa đựng cả một trời yêu thương."
Những yếu tố ngôn ngữ nào góp phần tạo nên hình ảnh đẹp về người mẹ?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho câu văn sau: "Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, cuối cùng anh ấy đã thành công đạt được mục tiêu đã đề ra."
Câu này diễn đạt còn rườm rà, chưa hiệu quả. Hãy chọn cách viết lại tốt nhất, giữ nguyên ý nghĩa chính.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết n??i tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp chính của cụm từ được gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Tân ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Thời gian
  • B. Nguyên nhân
  • C. Mục đích
  • D. Nơi chốn

Câu 3: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 4: Câu nào dưới đây chứa biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Anh đội viên nhìn Bác / Càng nhìn lại càng thương.
  • C. Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông.
  • D. Tay xách nách mang.

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc yêu mến, tạo nhịp điệu.
  • B. Miêu tả cảnh vật đa dạng, phong phú.
  • C. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh, dễ hình dung.
  • D. Biểu thị sự tương phản giữa các sự vật.

Câu 6: Xác định từ loại của từ được gạch chân trong câu:

  • A. Tính từ
  • B. Phó từ
  • C. Động từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 7: Tìm từ không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: "sách, vở, bút, bàn ghế, bảng đen, **ngôi nhà**".

  • A. sách
  • B. bút
  • C. bảng đen
  • D. ngôi nhà

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Em học bài rất chăm chỉ để đạt kết quả tốt.
  • B. Trời mưa to nên đường phố bị ngập lụt.
  • C. Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam kiên cường.
  • D. Mẹ vừa đi làm về đã vào bếp nấu cơm ngay.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 10: Phép thế trong liên kết câu, đoạn văn là gì?

  • A. Lặp lại các từ ngữ đã xuất hiện ở câu trước.
  • B. Sử dụng các từ ngữ có ý nghĩa tương đương hoặc đại từ để thay thế cho từ ngữ đã có.
  • C. Nối các câu bằng quan hệ từ hoặc các từ ngữ biểu thị quan hệ.
  • D. Sử dụng các từ ngữ cùng trường liên tưởng với từ ngữ đã có.

Câu 11: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 12: Trong câu

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng ngữ cảnh?

  • A. Trong báo cáo có một vài thiếu sót cần chỉnh sửa.
  • B. Phụ thân em vừa đi chợ về.
  • C. Lão hạc nhà em rất khôn.
  • D. Con cẩu đang trông nhà giúp tôi.

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Đâu là chức năng của thành phần khởi ngữ trong câu?

  • A. Bổ sung thông tin về thời gian, địa điểm, nguyên nhân...
  • B. Gọi tên sự vật, hiện tượng được miêu tả.
  • C. Nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
  • D. Bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ.

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?

  • A. Em đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Trời hôm nay rất đẹp.
  • C. Bạn có đi chơi không?
  • D. Mẹ ơi!

Câu 17: Xác định nghĩa của từ "chín" trong câu:

  • A. Đạt đến độ phát triển hoàn chỉnh, có thể thu hoạch (dùng cho thực vật).
  • B. Thực phẩm được nấu kỹ bằng nhiệt.
  • C. Suy nghĩ kỹ càng, cẩn thận.
  • D. Trạng thái của vết thương đã hình thành mủ.

Câu 18: Từ nào dưới đây là từ láy toàn bộ?

  • A. long lanh
  • B. xanh xanh
  • C. mênh mông
  • D. chăm chỉ

Câu 19: Đâu là lỗi sai trong việc sử dụng cặp từ hô ứng trong câu:

  • A. Thiếu một vế của cặp từ.
  • B. Sử dụng sai cặp từ.
  • C. Vị trí của cặp từ không phù hợp.
  • D. Câu không có lỗi sai về cặp từ hô ứng.

Câu 20: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo của câu:

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 21: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong câu:

  • A. Làm cho câu văn sinh động, giàu hình ảnh, gợi cảm xúc mạnh mẽ về màu sắc và sức sống.
  • B. Chỉ cung cấp thông tin khách quan về màu sắc của hoa phượng.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần liệt kê các đặc điểm của hoa phượng.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sai chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thừa từ/cụm từ gây rườm rà
  • D. Sai quan hệ từ

Câu 24: Trong câu tục ngữ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu:

  • A. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu thứ nhất mang sắc thái phủ định, câu thứ hai khẳng định.
  • C. Câu thứ nhất biểu thị sự đánh giá chủ quan, câu thứ hai khách quan.
  • D. Câu thứ nhất khẳng định trực tiếp mức độ, câu thứ hai phủ định nhẹ nhàng hơn (có thể là nói giảm nói tránh).

Câu 26: Đâu là cách sửa lỗi sai dùng từ trong câu:

  • A. Thay thế "khai mạc" bằng "khai giảng".
  • B. Thêm từ "long trọng" vào trước "khai mạc".
  • C. Bỏ từ "thành công".
  • D. Không cần sửa, câu đã đúng.

Câu 27: Trong các cặp từ sau, cặp nào là từ đồng nghĩa?

  • A. trắng tinh - trắng xóa
  • B. cao - thấp
  • C. hạnh phúc - sung sướng
  • D. đi - chạy

Câu 28: Xác định chức năng của thành phần gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Tân ngữ

Câu 29: Đâu là cách đặt câu đúng ngữ pháp và mạch lạc?

  • A. Qua việc đọc sách, cho thấy kiến thức rất quan trọng.
  • B. Rất đẹp trời hôm nay.
  • C. Vì trời mưa nên dù trời mưa chúng tôi vẫn đi học.
  • D. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc ngắt nhịp đột ngột trong câu thơ:

  • A. Góp phần diễn tả sự tĩnh lặng, nhỏ bé, cô đơn của cảnh vật và gợi cảm giác heo hút, vắng vẻ.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên mạnh mẽ, sôi động hơn.
  • C. Nhấn mạnh sự rộng lớn, khoáng đạt của không gian.
  • D. Tạo cảm giác vui tươi, yêu đời.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp chính của cụm từ được gạch chân trong câu: "Mặt trời lên cao, sương tan dần, để lộ ra **cảnh vật yên bình của buổi sớm mai trên cánh đồng lúa chín**."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong câu "Vì mải chơi, em đã quên mất buổi hẹn với bạn.", thành phần trạng ngữ biểu thị ý nghĩa gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu sau: "Ôi, cảnh sắc quê hương sao mà tươi đẹp đến thế!"

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Câu nào dưới đây chứa biện pháp tu từ hoán dụ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ sau: "Yêu biết mấy những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy những rặng dừa xanh ngát / Yêu biết mấy những con đường quanh co."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Xác định từ loại của từ được gạch chân trong câu: "Cô ấy có một nụ cười **rất** tươi."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Tìm từ không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: 'sách, vở, bút, bàn ghế, bảng đen, **ngôi nhà**'.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy là một người rất đáng tin cậy. **Anh ấy luôn giữ lời hứa.** Mọi người đều quý mến anh.". Đoạn văn sử dụng phép liên kết câu chủ yếu nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phép thế trong liên kết câu, đoạn văn là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa đông đến, những cánh đồng lúa đã ngả màu vàng rực."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong câu "Anh ấy không chỉ hát hay mà còn chơi đàn rất giỏi.", cặp quan hệ từ 'không chỉ... mà còn...' biểu thị mối quan hệ gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng ngữ cảnh?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Đâu là chức năng của thành phần khởi ngữ trong câu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Xác định nghĩa của từ 'chín' trong câu: "Lúa ngoài đồng đã **chín** vàng."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Từ nào dưới đây là từ láy toàn bộ?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Đâu là lỗi sai trong việc sử dụng cặp từ hô ứng trong câu: "Trời **càng** mưa, đường phố **càng** ngập nặng."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo của câu: "Chiếc thuyền nan vừa cập bến."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong câu: "Những cánh hoa phượng đỏ rực như ngọn lửa bùng cháy trên vòm lá xanh."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: "Nam là một học sinh giỏi. **Cậu ấy** luôn hoàn thành bài tập đầy đủ và đạt điểm cao trong các bài kiểm tra.". Từ được gạch chân có chức năng liên kết gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô giáo, **cho nên** em đã tiến bộ rất nhiều."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.", 'kẻ trồng cây' là biện pháp tu từ gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: "Anh ấy rất nghèo." và "Anh ấy không giàu."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Đâu là cách sửa lỗi sai dùng từ trong câu: "Nhà trường đã tổ chức thành công lễ **khai mạc** năm học mới."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong các cặp từ sau, cặp nào là từ đồng nghĩa?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Xác định chức năng của thành phần gạch chân trong câu: "Học sinh lớp 12, **ai cũng chăm chỉ học tập để chuẩn bị cho kỳ thi.**"

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đâu là cách đặt câu đúng ngữ pháp và mạch lạc?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc ngắt nhịp đột ngột trong câu thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết n??i tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định cụm danh từ trong câu in đậm:

  • A. Những rung động tinh tế
  • B. rung động tinh tế của lòng người
  • C. Những rung động tinh tế của lòng người Việt Nam
  • D. được diễn tả một cách sâu sắc

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Xác định câu có chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

  • A. Vì trời mưa to, chúng tôi phải hoãn chuyến đi.
  • B. Anh ấy làm việc chăm chỉ từ sáng đến tối.
  • C. Dưới ánh trăng, cảnh vật trở nên huyền ảo.
  • D. Để đạt được kết quả tốt, bạn cần nỗ lực hết mình.

Câu 4: Trong câu

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Đối lập
  • D. Liệt kê

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa logic và mạch lạc:

  • A. tuy nhiên
  • B. do đó
  • C. mặc dù
  • D. vì vậy mà

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Ngôi nhà này được xây từ năm 1990.
  • B. Học sinh cần rèn luyện tính tự giác.
  • C. Sự nỗ lực của anh ấy đã làm cho mọi người khâm phục.
  • D. Những cánh hoa phượng đỏ rực cả góc sân trường.

Câu 7: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 8: Xác định ý nghĩa của từ

  • A. Bộ phận trên cùng của cơ thể.
  • B. Người dẫn đầu, có vai trò quan trọng nhất.
  • C. Phần phía trước của một vật.
  • D. Điểm khởi đầu của một quá trình.

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Mặt trời đỏ như hòn than.
  • B. Giọng nói của cô ấy ngọt như mía lùi.
  • C. Những đám mây lững thững trôi trên bầu trời.
  • D. Ngôi nhà cao vút như ngọn núi.

Câu 10: Chọn câu có cách dùng từ Hán Việt không chính xác:

  • A. Anh ấy có một nghị lực phi thường.
  • B. Vấn đề này cần được giải quyết triệt để.
  • C. Cuộc họp diễn ra trong không khí trang nghiêm.
  • D. Bộ phim này rất khả quan để xem.

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong câu:

  • A. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu.
  • B. Làm cho câu văn thêm dài.
  • C. Gây khó hiểu cho người đọc.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt.

Câu 12: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Hà Nội
  • B. thủ đô của Việt Nam
  • C. là một thành phố cổ kính
  • D. cổ kính

Câu 13: Câu nào dưới đây thể hiện sắc thái ý nghĩa nghi vấn?

  • A. Trời hôm nay đẹp quá!
  • B. Bạn hãy cố gắng lên nhé.
  • C. Bạn có đi xem phim với chúng tôi không?
  • D. Tôi rất thích quyển sách này.

Câu 14: Xác định từ loại của từ

  • A. Động từ
  • B. Danh từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 15: Biến đổi câu sau thành câu bị động:

  • A. Cây cầu này người ta đã xây dựng từ năm ngoái.
  • B. Cây cầu này đã được xây dựng từ năm ngoái.
  • C. Từ năm ngoái, người ta đã xây dựng cây cầu này.
  • D. Việc xây dựng cây cầu này được thực hiện từ năm ngoái.

Câu 16: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Bản thân mình, tự mình làm lấy.
  • B. Tự do, không bị ràng buộc.
  • C. Ngẫu nhiên, không có chủ ý.
  • D. Theo ý muốn của mình.

Câu 17: Xác định cách diễn đạt gây hiểu lầm (lỗi mơ hồ) trong các câu sau:

  • A. Anh ấy tặng hoa cho cô ấy.
  • B. Tôi gặp bạn cũ ở công viên.
  • C. Cô giáo gọi bạn Lan đứng dậy trả lời câu hỏi.
  • D. Chúng tôi đi picnic vào cuối tuần.

Câu 18: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để điền vào chỗ trống:

  • A. thuận lợi - khó khăn
  • B. vui vẻ - hạnh phúc
  • C. nhanh chóng - vội vàng
  • D. tốt đẹp - tuyệt vời

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu:

  • A. Không có sự khác biệt về ý nghĩa.
  • B. Câu thứ nhất nhấn mạnh sự đúng đắn, câu thứ hai nhấn mạnh sự tuyệt đối.
  • C. Câu thứ nhất mang tính chủ quan, câu thứ hai mang tính khách quan.
  • D. Câu thứ hai dùng từ mạnh hơn, thể hiện mức độ khẳng định cao hơn câu thứ nhất.

Câu 20: Xác định câu sử dụng sai cặp quan hệ từ:

  • A. Nếu bạn chăm chỉ, thì bạn sẽ thành công.
  • B. Vì trời mưa, nên đường rất trơn.
  • C. Tuy nhà nghèo, nhưng anh ấy vẫn quyết tâm học giỏi.
  • D. Chẳng những anh ấy học giỏi mà còn rất chăm ngoan.

Câu 21: Phân tích cấu trúc của cụm động từ trong câu:

  • A. Cụm động từ chính, có bổ ngữ và thành phần phụ sau.
  • B. Chỉ gồm động từ chính và bổ ngữ.
  • C. Là một câu đơn hoàn chỉnh.
  • D. Chỉ là một chuỗi các động từ liệt kê.

Câu 22: Chọn câu văn có cách ngắt câu (dùng dấu phẩy) chính xác:

  • A. Trên bầu trời những vì sao, lấp lánh.
  • B. Trên bầu trời, những vì sao lấp lánh.
  • C. Trên, bầu trời những vì sao lấp lánh.
  • D. Trên bầu trời những vì sao lấp lánh,

Câu 23: Xác định câu văn sử dụng biện pháp tu từ so sánh không ngang bằng:

  • A. Trẻ em như búp trên cành.
  • B. Công cha như núi Thái Sơn.
  • C. Mặt biển phẳng lặng như tờ.
  • D. Anh ấy cao hơn tôi một cái đầu.

Câu 24: Trong câu

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của câu tục ngữ:

  • A. Khuyên răn về ảnh hưởng của môi trường và bạn bè đến tính cách con người.
  • B. Nói về tầm quan trọng của việc học hành.
  • C. Mô tả hiện tượng vật lý của mực và đèn.
  • D. Khuyên nên tránh xa những điều xấu.

Câu 26: Xác định câu có chứa thành phần khởi ngữ:

  • A. Tôi rất yêu quê hương mình.
  • B. Cuộc sống, tôi luôn cố gắng sống hết mình.
  • C. Anh ấy là một người bạn tốt.
  • D. Hôm qua, chúng tôi đi thăm ông bà.

Câu 27: Chọn câu văn có cách dùng từ láy không phù hợp:

  • A. Tiếng suối chảy róc rách.
  • B. Hoa phượng nở đỏ rực rỡ.
  • C. Đứa bé lon ton chạy theo mẹ.
  • D. Anh ấy giải quyết công việc một cách lề mềnh.

Câu 28: Phân tích chức năng của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo hiệu lời nói trực tiếp.
  • B. Kết thúc câu kể.
  • C. Báo hiệu phần giải thích, liệt kê nội dung đã nói ở trước.
  • D. Biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói.

Câu 29: Xác định câu văn thể hiện ý nghĩa phủ định bằng cách sử dụng cặp từ trái nghĩa:

  • A. Không phải ai cũng hiểu đúng vấn đề này.
  • B. Anh ấy không đến dự cuộc họp.
  • C. Việc đó không tốt chút nào.
  • D. Chúng tôi chưa hoàn thành công việc.

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định cụm danh từ trong câu in đậm: "Tiếng Việt của chúng ta giàu đẹp biết bao. **Những rung động tinh tế của lòng người Việt Nam** được diễn tả một cách sâu sắc bằng ngôn ngữ của mình."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Anh ấy là **một người rất có trách nhiệm trong công việc**."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xác định câu có chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong câu "Mặt trời lên cao, sương tan dần.", mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa logic và mạch lạc: "Thời tiết năm nay thật khắc nghiệt, .............. năng suất lúa giảm đáng kể."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Xác định ý nghĩa của từ "đầu" trong câu "Anh ấy là đầu tàu của đội."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Chọn câu có cách dùng từ Hán Việt không chính xác:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong câu: "Yêu Tổ quốc, yêu đồng bào."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, là một thành phố cổ kính."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Câu nào dưới đây thể hiện sắc thái ý nghĩa nghi vấn?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Xác định từ loại của từ "kết nối" trong câu "Internet giúp mọi người kết nối với nhau dễ dàng hơn."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Biến đổi câu sau thành câu bị động: "Người ta đã xây dựng cây cầu này từ năm ngoái."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phân tích nghĩa của từ "tự" trong các từ ghép sau: tự trọng, tự giác, tự học.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Xác định cách diễn đạt gây hiểu lầm (lỗi mơ hồ) trong các câu sau:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để điền vào chỗ trống: "Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta gặp phải những điều ............ và cả những điều ............"

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: "Anh ấy nói rất đúng." và "Anh ấy nói hoàn toàn chính xác."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Xác định câu sử dụng sai cặp quan hệ từ:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phân tích cấu trúc của cụm động từ trong câu: "Học sinh cần phải **nỗ lực học tập và rèn luyện bản thân**."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Chọn câu văn có cách ngắt câu (dùng dấu phẩy) chính xác:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Xác định câu văn sử dụng biện pháp tu từ so sánh không ngang bằng:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong câu "Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước.", từ "nồng nàn" thuộc loại từ gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của câu tục ngữ: "Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xác định câu có chứa thành phần khởi ngữ:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Chọn câu văn có cách dùng từ láy không phù hợp:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phân tích chức năng của dấu hai chấm trong câu: "Thành công đòi hỏi ba yếu tố: nỗ lực, kiên trì và sáng tạo."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Xác định câu văn thể hiện ý nghĩa phủ định bằng cách sử dụng cặp từ trái nghĩa:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết n??i tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
  • C. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
  • D. Câu hát căng buồm cùng gió khơi.

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ trạng thái của thực phẩm đã qua chế biến.
  • B. Chỉ sự suy nghĩ kỹ lưỡng, thấu đáo.
  • C. Chỉ màu sắc đặc trưng của quả khi thu hoạch.
  • D. Chỉ số lượng cụ thể (số 9).

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ ôn tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Những khó khăn trong cuộc sống giúp ta trưởng thành hơn.
  • C. Cô giáo khen em vì đã hoàn thành bài tập xuất sắc.
  • D. Ngôi nhà này là nơi tôi sinh ra và lớn lên đã được xây dựng từ năm 1990.

Câu 5: Cho câu sau:

  • A. Mặc dù... nhưng...
  • B. Nếu... thì...
  • C. Càng... càng...
  • D. Bao nhiêu... bấy nhiêu...

Câu 6: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ:

  • A. Tạo sự mơ hồ, khó hiểu về ý thơ.
  • B. Làm cho câu thơ dài dòng, thiếu cô đọng.
  • C. Nhấn mạnh ý chí tự lập, tự chủ, khẳng định giá trị của bản thân/quê hương.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách gieo vần, không có tác dụng biểu đạt đặc biệt.

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái ý nghĩa (lỗi dùng từ)?

  • A. Cô ấy có giọng nói rất truyền cảm.
  • B. Cảnh vật ở đây thật thanh bình và yên ả.
  • C. Anh ấy rất nghiện học bài mỗi tối.
  • D. Quyển sách này chứa đựng nhiều kiến thức bổ ích.

Câu 8: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Với nụ cười rạng rỡ trên môi
  • B. cô ấy
  • C. bước vào phòng
  • D. rạng rỡ trên môi

Câu 9: Phân tích lỗi logic trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi sai quan hệ nhân - quả.
  • C. Lỗi lặp từ.
  • D. Lỗi dùng sai từ loại.

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo câu có nghĩa và logic:

  • A. Vì
  • B. Tuy
  • C. Nếu
  • D. Mặc dù

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Đảo ngữ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Cây phượng vĩ nở hoa đỏ rực báo hiệu mùa hè đã đến.
  • B. Những áng mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh thẳm.
  • C. Học sinh chúng em đang chăm chú nghe cô giáo giảng bài.
  • D. Trời hửng nắng và những chú chim bắt đầu hót líu lo.

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy

  • A. Gợi hình ảnh cụ thể và nhấn mạnh mức độ rộng lớn.
  • B. Tạo âm thanh vui tai cho câu văn.
  • C. Biến câu văn thành câu hỏi tu từ.
  • D. Làm giảm nhẹ sắc thái biểu cảm.

Câu 14: Chọn cách sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Bỏ cụm từ
  • B. Thêm từ
  • C. Đổi vị trí cụm từ
  • D. Bỏ từ

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu chủ đề nằm ở vị trí nào:

  • A. Đầu đoạn
  • B. Cuối đoạn
  • C. Giữa đoạn
  • D. Không có câu chủ đề rõ ràng

Câu 16: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của cảnh vật.
  • B. Làm cho hình ảnh đám mây trở nên sinh động, gần gũi.
  • C. So sánh đám mây với con người.
  • D. Thể hiện sự đối lập giữa mây và bầu trời.

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế từ

  • A. nhàn hạ
  • B. sung sướng
  • C. gian truân
  • D. dễ dàng

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Lặp từ

Câu 20: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời về người tát nước.
  • B. Thể hiện sự băn khoăn, không chắc chắn của nhân vật.
  • C. Làm cho đoạn thơ trở nên khó hiểu.
  • D. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, bộc lộ cảm xúc sâu sắc.

Câu 21: Xác định vai trò liên kết của từ

  • A. Thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Thể hiện quan hệ đối lập, tương phản.
  • C. Thể hiện quan hệ bổ sung, làm rõ.
  • D. Thể hiện quan hệ liệt kê.

Câu 22: Phân tích cách dùng từ

  • A. Nghĩa chuyển, thể hiện sự bùng phát mạnh mẽ của cảm xúc.
  • B. Nghĩa gốc, chỉ sự vật bị đốt cháy.
  • C. Nghĩa giảm nhẹ, thể hiện sự tức giận nhỏ nhoi.
  • D. Cách dùng sai từ, không có ý nghĩa.

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?

  • A. Cô ấy học rất giỏi môn Toán.
  • B. Cảnh vật ở đây đẹp như tranh vẽ.
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • D. Bạn cần phải cố gắng hơn nữa.

Câu 24: Xác định loại câu xét theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ

  • A. Nhấn mạnh sự hạn chế, duy nhất của mong muốn.
  • B. Thể hiện sự nghi ngờ, không chắc chắn.
  • C. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn.
  • D. Không có tác dụng biểu đạt đặc biệt.

Câu 26: Chọn câu có cách dùng dấu phẩy đúng:

  • A. Học sinh, cần chăm chỉ học tập.
  • B. Anh ấy, là một người rất tốt bụng.
  • C. Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • D. Tôi thích đọc sách, và nghe nhạc.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa tiềm ẩn (hàm ý) trong câu nói của người mẹ khi thấy con điểm kém:

  • A. Người mẹ thực sự muốn biết chính xác thời gian con học.
  • B. Người mẹ đang khen con vì đã học tập chăm chỉ.
  • C. Người mẹ muốn con liệt kê thời gian biểu học tập.
  • D. Người mẹ đang phê bình, nhắc nhở con chưa dành đủ thời gian cho việc học.

Câu 28: Chọn câu sử dụng cấu trúc song hành (parallelism) hiệu quả:

  • A. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc và đi du lịch.
  • B. Học tập là quyền lợi, là nghĩa vụ của mỗi học sinh.
  • C. Cô ấy vừa xinh đẹp lại hát rất hay.
  • D. Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất tốt bụng.

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ ở vế sau
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Lặp từ
  • D. Sai nghĩa của từ

Câu 30: Đọc đoạn văn và xác định câu nào có thể là câu kết đoạn hiệu quả:

  • A. Có rất nhiều điểm du lịch hấp dẫn ở Việt Nam.
  • B. Bạn có thích đi du lịch không?
  • C. Tóm lại, du lịch thực sự là một ngành công nghiệp không khói mang lại giá trị to lớn cho cá nhân và xã hội.
  • D. Chúng ta cần bảo vệ môi trường khi đi du lịch.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa biện pháp tu từ ẩn dụ:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "với tất cả lòng nhiệt thành của mình" trong câu sau:
"Anh ấy đã giúp đỡ mọi người với tất cả lòng nhiệt thành của mình."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phân tích ý nghĩa của từ "chín" trong câu "Suy nghĩ cho chín rồi hãy nói."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho câu sau: "Mặc dù trời mưa to, nhưng anh ấy vẫn đi làm đúng giờ."
Xác định cặp từ hô ứng thể hiện mối quan hệ tương phản trong câu.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ:
"Ta về ta tắm ao ta
Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái ý nghĩa (lỗi dùng từ)?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Với nụ cười rạng rỡ trên môi, cô ấy bước vào phòng."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phân tích lỗi logic trong câu: "Vì lười học nên bạn ấy đạt kết quả cao trong kỳ thi."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo câu có nghĩa và logic:
"... thời tiết không thuận lợi, chuyến bay đã bị hoãn."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu ghép?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "mênh mông" trong câu: "Biển cả mênh mông."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Chọn cách sửa lỗi sai trong câu: "Qua tìm hiểu, em nhận thấy vấn đề này rất quan trọng cần được giải quyết ngay."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu chủ đề nằm ở vị trí nào:
"Mùa xuân đến rồi. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Những loài hoa đua nhau khoe sắc thắm. Tiếng chim hót líu lo khắp các cành cây. Khung cảnh thật tươi vui và tràn đầy sức sống."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Xác định từ loại của từ "đẹp" trong câu: "Cảnh vật ở đây thật đẹp."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu: "Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời như đang trò chuyện."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế từ "vất vả" trong câu: "Mẹ tôi đã làm việc rất vất vả để nuôi chúng tôi khôn lớn."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu: "Với lòng yêu nước nồng nàn đã thôi thúc anh ra đi bảo vệ Tổ quốc."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay?"

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Xác định vai trò liên kết của từ "tuy nhiên" trong đoạn văn:
"Kế hoạch ban đầu có vẻ khả thi. Tuy nhiên, chúng tôi đã gặp phải một số khó khăn bất ngờ."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phân tích cách dùng từ "cháy" trong câu: "Cả làng cháy lên ngọn lửa căm thù."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Xác định loại câu xét theo mục đích nói: "Ôi, cảnh vật nơi đây đẹp làm sao!"

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ "chỉ" trong câu: "Em chỉ muốn học tốt môn Văn."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Chọn câu có cách dùng dấu phẩy đúng:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phân tích ý nghĩa tiềm ẩn (hàm ý) trong câu nói của người mẹ khi thấy con điểm kém:
"Con xem lại xem dạo này con đã dành bao nhiêu thời gian cho việc học rồi?"

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Chọn câu sử dụng cấu trúc song hành (parallelism) hiệu quả:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhà trường đã phát động phong trào thi đua 'Dạy tốt học tốt' và được đông đảo giáo viên, học sinh hưởng ứng nhiệt liệt."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Đọc đoạn văn và xác định câu nào có thể là câu kết đoạn hiệu quả:
"Du lịch mang lại nhiều lợi ích cho con người. Nó giúp mở mang kiến thức về các nền văn hóa khác nhau. Du lịch còn là cơ hội để thư giãn, giảm căng thẳng sau những ngày làm việc mệt mỏi. Hơn nữa, ngành du lịch phát triển còn đóng góp vào sự tăng trưởng kinh tế quốc gia. ..."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết n??i tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn:
"Văn hóa đọc đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành nhân cách và mở rộng tri thức. Nó giúp con người tiếp cận với kho tàng kiến thức của nhân loại qua các thời đại. Hơn nữa, đọc sách còn rèn luyện khả năng tư duy phản biện và phân tích thông tin. Chính vì lẽ đó, việc xây dựng thói quen đọc sách cần được khuyến khích trong mọi lứa tuổi."

  • A. Văn hóa đọc đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành nhân cách và mở rộng tri thức.
  • B. Nó giúp con người tiếp cận với kho tàng kiến thức của nhân loại qua các thời đại.
  • C. Hơn nữa, đọc sách còn rèn luyện khả năng tư duy phản biện và phân tích thông tin.
  • D. Chính vì lẽ đó, việc xây dựng thói quen đọc sách cần được khuyến khích trong mọi lứa tuổi.

Câu 2: Trong câu "Chắc chắn, với sự nỗ lực không ngừng, chúng ta sẽ đạt được mục tiêu đã đề ra.", thành phần "Chắc chắn" thuộc loại thành phần biệt lập nào?

  • A. Thành phần phụ chú
  • B. Thành phần tình thái
  • C. Thành phần gọi đáp
  • D. Thành phần cảm thán

Câu 3: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu sau: "Qua việc đọc sách không chỉ giúp nâng cao kiến thức mà còn rèn luyện kỹ năng sống."

  • A. Sai về phép liên kết
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Sai về cách dùng từ

Câu 4: Cho hai câu: (1) "Môi trường ngày càng ô nhiễm nghiêm trọng." (2) "Sức khỏe con người bị ảnh hưởng nặng nề." Để liên kết hai câu này theo quan hệ nguyên nhân - kết quả, từ/cụm từ nào phù hợp nhất để đặt ở đầu câu (2)?

  • A. Do đó,
  • B. Tuy nhiên,
  • C. Bên cạnh đó,
  • D. Mặc dù vậy,

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Thời gian là dòng sông chảy trôi không ngừng."

  • A. Nhấn mạnh sự quý giá của thời gian.
  • B. So sánh trực tiếp sự khác biệt giữa thời gian và dòng sông.
  • C. Liệt kê các đặc điểm của thời gian.
  • D. Hình tượng hóa thời gian, diễn tả sự trôi chảy liên tục, không ngừng nghỉ.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định thao tác lập luận chủ yếu được sử dụng:
"Để bảo vệ môi trường, mỗi cá nhân cần có ý thức hành động. Chúng ta nên hạn chế sử dụng túi ni lông, phân loại rác tại nguồn, tiết kiệm năng lượng, và tham gia các hoạt động làm sạch môi trường. Những hành động nhỏ này, khi được nhân rộng, sẽ tạo nên sự thay đổi lớn."

  • A. Thao tác giải thích
  • B. Thao tác chứng minh
  • C. Thao tác phân tích
  • D. Thao tác bình luận

Câu 7: Trong câu "Vì trời mưa to, buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn lại.", thành phần "Vì trời mưa to" có chức năng ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 8: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu phức có quan hệ điều kiện - kết quả phù hợp nhất:
Câu 1: "Bạn chăm chỉ học tập."
Câu 2: "Bạn sẽ đạt kết quả tốt."

  • A. Bạn chăm chỉ học tập và bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • B. Vì bạn chăm chỉ học tập nên bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ học tập thì bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • D. Bạn chăm chỉ học tập, tuy nhiên bạn sẽ đạt kết quả tốt.

Câu 9: Đọc câu sau và cho biết cách ngắt nhịp và sử dụng từ ngữ có tác dụng gì: "Ngoài kia / lá vàng / đang rơi / nhiều lắm."

  • A. Diễn tả sự rơi rụng của lá vàng một cách từ từ, liên tục, gợi cảm xúc man mác.
  • B. Nhấn mạnh tốc độ rơi rất nhanh của lá vàng.
  • C. Chỉ đơn thuần miêu tả số lượng lá vàng.
  • D. Tạo không khí vui tươi, rộn ràng.

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ (từ không phù hợp với ngữ cảnh hoặc nghĩa)?

  • A. Học sinh cần chú ý lắng nghe bài giảng của thầy cô.
  • B. Anh ấy là một người rất kiên cố.
  • C. Cuộc sống ngày càng hiện đại hơn.
  • D. Mọi người đều mong muốn một tương lai tốt đẹp.

Câu 11: Trong câu "Dưới ánh nắng mặt trời rực rỡ, những cánh đồng lúa chín vàng óng ả trải dài đến chân trời.", chủ ngữ là thành phần nào?

  • A. Dưới ánh nắng mặt trời rực rỡ
  • B. trải dài đến chân trời
  • C. những cánh đồng lúa chín vàng óng ả
  • D. rực rỡ

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu đơn?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Khi tôi đến, anh ấy đã đi rồi.
  • C. Trời đã khuya nhưng mọi người vẫn làm việc.
  • D. Cô bé vừa hát vừa nhảy múa rất vui vẻ.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: "Học tập là con đường dẫn đến thành công. Nó trang bị cho ta kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm. Nhờ học tập, ta có thể tự tin đối mặt với thử thách trong cuộc sống." Đoạn văn này được triển khai theo cách nào?

  • A. Diễn dịch
  • B. Quy nạp
  • C. Song hành
  • D. Móc xích

Câu 14: Trong câu "Quyển sách này rất hay.", thành phần "rất hay" có chức năng ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 15: Trong ngữ cảnh cần đề nghị người khác mở cửa giúp, câu nào sau đây thể hiện sự lịch sự và phù hợp nhất?

  • A. Mở cửa đi!
  • B. Bạn mở cửa đi.
  • C. Tôi muốn bạn mở cửa.
  • D. Bạn làm ơn mở cửa giúp tôi được không?

Câu 16: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu phức: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình."

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ nhượng bộ - đối lập
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 17: Trong câu "Học sinh lớp 12 đang tích cực ôn tập cho kỳ thi sắp tới.", thành phần nào là định ngữ?

  • A. Học sinh
  • B. lớp 12
  • C. đang tích cực ôn tập
  • D. cho kỳ thi sắp tới

Câu 18: Cần viết một thông báo trang trọng về việc hoãn cuộc họp. Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với văn phong thông báo?

  • A. Báo cho mọi người biết là hoãn họp nhé.
  • B. Cuộc họp bị hoãn rồi đấy.
  • C. Trân trọng thông báo về việc hoãn cuộc họp.
  • D. Tạm thời không họp nữa.

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước (giả định có một câu đứng trước nói về "người bạn thân" hoặc "anh ấy")?

  • A. Bạn ấy rất tốt bụng.
  • B. Bạn thân của tôi rất tốt bụng.
  • C. Anh ấy, người bạn thân của tôi, rất tốt bụng.
  • D. Người ấy luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người.

Câu 20: Đọc đoạn trích sau: "Việc sử dụng điện thoại thông minh quá mức có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe. Ánh sáng xanh từ màn hình có thể làm hại mắt. Tư thế cúi đầu khi dùng điện thoại lâu còn gây đau cổ, vai gáy. Hơn nữa, việc dán mắt vào điện thoại còn làm giảm sự tương tác trực tiếp, ảnh hưởng đến các mối quan hệ xã hội." Luận điểm chính mà đoạn trích muốn khẳng định là gì?

  • A. Việc sử dụng điện thoại thông minh quá mức có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe.
  • B. Ánh sáng xanh từ màn hình điện thoại có hại cho mắt.
  • C. Tư thế dùng điện thoại lâu gây đau cổ, vai gáy.
  • D. Điện thoại thông minh làm giảm tương tác xã hội.

Câu 21: Trong câu "Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?", thành phần "Than ôi!" thuộc loại thành phần biệt lập nào và thể hiện sắc thái ý nghĩa gì?

  • A. Thành phần cảm thán, thể hiện sự buồn bã, tiếc nuối.
  • B. Thành phần tình thái, thể hiện sự nghi ngờ.
  • C. Thành phần gọi đáp, dùng để gọi người khác.
  • D. Thành phần phụ chú, giải thích thêm cho nội dung câu.

Câu 22: Trong cụm danh từ "ngôi nhà nhỏ màu xanh lá cây nằm giữa khu vườn đầy hoa", thành phần nào là định ngữ của danh từ trung tâm "ngôi nhà"?

  • A. ngôi nhà
  • B. nhỏ
  • C. màu xanh lá cây
  • D. nhỏ, màu xanh lá cây, nằm giữa khu vườn đầy hoa

Câu 23: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt gây khó hiểu?

  • A. Anh ấy vừa về đến nhà.
  • B. Mọi người đều đồng ý với kế hoạch.
  • C. Sau khi ăn cơm xong, nó đã đi học.
  • D. Cô ấy rất yêu quý động vật.

Câu 24: Trong đoạn văn miêu tả cảnh hoàng hôn: "Mặt trời từ từ lặn xuống phía tây. Những tia nắng cuối cùng rắc vàng trên những đám mây bồng bềnh. Gió nhẹ hiu hiu thổi.", trạng ngữ "từ từ lặn xuống phía tây" có tác dụng gì?

  • A. Miêu tả cách thức và hướng di chuyển của mặt trời, góp phần tạo không khí cho cảnh vật.
  • B. Chỉ đơn thuần thông báo vị trí của mặt trời.
  • C. Nhấn mạnh tốc độ lặn rất nhanh của mặt trời.
  • D. Thể hiện cảm xúc tiếc nuối của người viết.

Câu 25: Câu nào dưới đây KHÔNG phải là câu đơn?

  • A. Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm.
  • B. Tiếng chim hót líu lo.
  • C. Con đường làng quanh co uốn khúc.
  • D. Trời đã tối nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.

Câu 26: Trong câu "Ngày mai, chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng.", thành phần nào có thể lược bỏ mà câu vẫn giữ được nghĩa cơ bản (thông báo về một hoạt động)?

  • A. Ngày mai
  • B. chúng tôi
  • C. sẽ đi thăm
  • D. bảo tàng

Câu 27: Trong đoạn hội thoại: "A: Này, bạn có nghe thấy gì không? B: Có chứ! Tiếng gió đấy.", thành phần "Này" trong lời A có chức năng gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc ngạc nhiên
  • B. Bổ sung thông tin về thời gian
  • C. Dùng để gọi người khác
  • D. Thể hiện thái độ nghi vấn

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng phép lặp từ ngữ để nhấn mạnh?

  • A. Trời mưa to, đường ngập hết.
  • B. Yêu lắm những con đường làng, yêu lắm lũy tre xanh.
  • C. Anh ấy là bác sĩ, còn chị ấy là giáo viên.
  • D. Cuộc sống cần có mục tiêu để phấn đấu.

Câu 29: Chuyển đổi câu sau thành câu bị động (nếu phù hợp và giữ nguyên nghĩa): "Người ta đã xây dựng cây cầu này từ năm ngoái."

  • A. Cây cầu này đã được xây dựng từ năm ngoái.
  • B. Cây cầu này đã xây dựng người ta từ năm ngoái.
  • C. Người ta đã được xây dựng cây cầu này từ năm ngoái.
  • D. Từ năm ngoái, cây cầu này đã xây dựng.

Câu 30: Trong tình huống muốn bày tỏ sự ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của một bức tranh, kiểu câu nào sau đây thường được sử dụng nhất?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn:
'Văn hóa đọc đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành nhân cách và mở rộng tri thức. Nó giúp con người tiếp cận với kho tàng kiến thức của nhân loại qua các thời đại. Hơn nữa, đọc sách còn rèn luyện khả năng tư duy phản biện và phân tích thông tin. Chính vì lẽ đó, việc xây dựng thói quen đọc sách cần được khuyến khích trong mọi lứa tuổi.'

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong câu 'Chắc chắn, với sự nỗ lực không ngừng, chúng ta sẽ đạt được mục tiêu đã đề ra.', thành phần 'Chắc chắn' thuộc loại thành phần biệt lập nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu sau: 'Qua việc đọc sách không chỉ giúp nâng cao kiến thức mà còn rèn luyện kỹ năng sống.'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Cho hai câu: (1) 'Môi trường ngày càng ô nhiễm nghiêm trọng.' (2) 'Sức khỏe con người bị ảnh hưởng nặng nề.' Để liên kết hai câu này theo quan hệ nguyên nhân - kết quả, từ/cụm từ nào phù hợp nhất để đặt ở đầu câu (2)?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: 'Thời gian là dòng sông chảy trôi không ngừng.'

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định thao tác lập luận chủ yếu được sử dụng:
'Để bảo vệ môi trường, mỗi cá nhân cần có ý thức hành động. Chúng ta nên hạn chế sử dụng túi ni lông, phân loại rác tại nguồn, tiết kiệm năng lượng, và tham gia các hoạt động làm sạch môi trường. Những hành động nhỏ này, khi được nhân rộng, sẽ tạo nên sự thay đổi lớn.'

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong câu 'Vì trời mưa to, buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn lại.', thành phần 'Vì trời mưa to' có chức năng ngữ pháp gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu phức có quan hệ điều kiện - kết quả phù hợp nhất:
Câu 1: 'Bạn chăm chỉ học tập.'
Câu 2: 'Bạn sẽ đạt kết quả tốt.'

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Đọc câu sau và cho biết cách ngắt nhịp và sử dụng từ ngữ có tác dụng gì: 'Ngoài kia / lá vàng / đang rơi / nhiều lắm.'

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ (từ không phù hợp với ngữ cảnh hoặc nghĩa)?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong câu 'Dưới ánh nắng mặt trời rực rỡ, những cánh đồng lúa chín vàng óng ả trải dài đến chân trời.', chủ ngữ là thành phần nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu đơn?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: 'Học tập là con đường dẫn đến thành công. Nó trang bị cho ta kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm. Nhờ học tập, ta có thể tự tin đối mặt với thử thách trong cuộc sống.' Đoạn văn này được triển khai theo cách nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trong câu 'Quyển sách này rất hay.', thành phần 'rất hay' có chức năng ngữ pháp gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong ngữ cảnh cần đề nghị người khác mở cửa giúp, câu nào sau đây thể hiện sự lịch sự và phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu phức: 'Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình.'

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong câu 'Học sinh lớp 12 đang tích cực ôn tập cho kỳ thi sắp tới.', thành phần nào là định ngữ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cần viết một thông báo trang trọng về việc hoãn cuộc họp. Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với văn phong thông báo?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước (giả định có một câu đứng trước nói về 'người bạn thân' hoặc 'anh ấy')?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Đọc đoạn trích sau: 'Việc sử dụng điện thoại thông minh quá mức có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe. Ánh sáng xanh từ màn hình có thể làm hại mắt. Tư thế cúi đầu khi dùng điện thoại lâu còn gây đau cổ, vai gáy. Hơn nữa, việc dán mắt vào điện thoại còn làm giảm sự tương tác trực tiếp, ảnh hưởng đến các mối quan hệ xã hội.' Luận điểm chính mà đoạn trích muốn khẳng định là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong câu 'Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?', thành phần 'Than ôi!' thuộc loại thành phần biệt lập nào và thể hiện sắc thái ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong cụm danh từ 'ngôi nhà nhỏ màu xanh lá cây nằm giữa khu vườn đầy hoa', thành phần nào là định ngữ của danh từ trung tâm 'ngôi nhà'?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt gây khó hiểu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong đoạn văn miêu tả cảnh hoàng hôn: 'Mặt trời từ từ lặn xuống phía tây. Những tia nắng cuối cùng rắc vàng trên những đám mây bồng bềnh. Gió nhẹ hiu hiu thổi.', trạng ngữ 'từ từ lặn xuống phía tây' có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Câu nào dưới đây KHÔNG phải là câu đơn?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong câu 'Ngày mai, chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng.', thành phần nào có thể lược bỏ mà câu vẫn giữ được nghĩa cơ bản (thông báo về một hoạt động)?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong đoạn hội thoại: 'A: Này, bạn có nghe thấy gì không? B: Có chứ! Tiếng gió đấy.', thành phần 'Này' trong lời A có chức năng gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng phép lặp từ ngữ để nhấn mạnh?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Chuyển đổi câu sau thành câu bị động (nếu phù hợp và giữ nguyên nghĩa): 'Người ta đã xây dựng cây cầu này từ năm ngoái.'

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong tình huống muốn bày tỏ sự ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của một bức tranh, kiểu câu nào sau đây thường được sử dụng nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết n??i tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về cách dùng từ:
(1) Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong mọi việc.
(2) Sự cẩn trọng của anh ấy đã giúp công ty tránh được nhiều rủi ro.
(3) Anh ấy luôn cẩn trọng các chi tiết nhỏ nhất.
(4) Nhờ tính cẩn trọng mà anh ấy được mọi người tin tưởng.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Những cánh hoa đào cuối cùng còn sót lại trên cành khẽ rung rinh trong gió xuân."

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng. (Ẩn dụ)
  • B. Cây dừa sải tay đón gió / Gật đầu gọi trăng. (Nhân hóa)
  • C. Anh đội viên mơ màng / Như nằm trong giấc mộng / Bóng Bác cao lồng lộng / Ấm hơn ngọn lửa hồng. (So sánh)
  • D. Việt Bắc: Áo chàm về Việt Bắc / Bỏ lại sau lưng những gì đã qua. ("áo chàm" chỉ người Việt Bắc)

Câu 4: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế của câu ghép sau:
"Vì trời mưa rất to nên buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại."

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo nên sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa:
"Nam rất chăm chỉ học tập; ______, cậu ấy luôn đạt kết quả cao trong các kì thi."

  • A. Tuy nhiên
  • B. Do đó
  • C. Ngược lại
  • D. Mặt khác

Câu 6: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Trên bàn, một quyển sách cũ nằm im lìm."

  • A. Trạng ngữ - Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ - Vị ngữ - Trạng ngữ
  • C. Chủ ngữ - Trạng ngữ - Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ - Vị ngữ - Chủ ngữ

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt khiến câu trở nên khó hiểu, tối nghĩa?

  • A. Sau cơn mưa, bầu trời trở nên trong xanh lạ thường.
  • B. Mọi người đều ngạc nhiên trước sự thay đổi tích cực của cô ấy.
  • C. Trong khi chúng tôi đang bàn bạc kế hoạch thì anh ấy đã hoàn thành xong báo cáo.
  • D. Cuốn sách này cung cấp nhiều thông tin hữu ích về lịch sử địa phương.

Câu 8: Xác định từ loại của từ "những" trong câu sau: "Những cánh chim hải âu chao lượn trên bầu trời."

  • A. Phụ từ (chỉ số lượng)
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật:
"Tre xanh / Xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh / Thân gầy guộc, lá mong manh / Mà sao nên lũy nên thành tre ơi!"

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ kết hợp tương phản
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 10: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất để thay thế phần gạch chân trong câu sau, đảm bảo tính trang trọng và rõ nghĩa trong văn bản hành chính:
"Chúng tôi xin thông báo về việc triển khai dự án mới đến toàn thể nhân viên."

  • A. cho biết về việc triển khai
  • B. kể về việc triển khai
  • C. thông báo triển khai
  • D. nói cho biết việc triển khai

Câu 11: Phân tích chức năng của vế câu "nếu bạn cố gắng hết mình" trong câu ghép: "Nếu bạn cố gắng hết mình, bạn sẽ đạt được mục tiêu đã đề ra."

  • A. Vế phụ chỉ nguyên nhân
  • B. Vế phụ chỉ điều kiện
  • C. Vế phụ chỉ mục đích
  • D. Vế phụ chỉ kết quả

Câu 12: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã sáng rồi.
  • B. Cảnh vật thật yên bình.
  • C. Họ đang làm gì vậy?
  • D. Lan ơi!

Câu 13: Xác định từ/cụm từ liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau:
"Thời tiết hôm nay rất đẹp. Vì vậy, chúng tôi quyết định đi dạo công viên."

  • A. Vì vậy
  • B. rất đẹp
  • C. chúng tôi
  • D. quyết định đi dạo

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi về thành phần câu (thiếu hoặc thừa thành phần chính)?

  • A. Em học sinh ấy rất thông minh và chăm chỉ.
  • B. Qua việc đọc sách giúp mở rộng kiến thức.
  • C. Cả lớp im lặng lắng nghe cô giáo giảng bài.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.

Câu 15: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
A. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến.
B. Nghe đâu anh ấy sẽ đến.

  • A. Câu A thể hiện sự không chắc chắn, câu B thể hiện sự chắc chắn.
  • B. Cả hai câu đều thể hiện sự chắc chắn như nhau.
  • C. Câu A thể hiện thông tin được xác nhận, câu B thể hiện thông tin không chắc chắn (chỉ là tin đồn).
  • D. Câu A dùng trong văn nói, câu B dùng trong văn viết.

Câu 16: Từ nào sau đây là từ Hán Việt có yếu tố "gia" mang nghĩa "nhà, gia đình"?

  • A. Gia súc
  • B. Gia vị
  • C. Tham gia
  • D. Chuyên gia

Câu 17: Trong câu "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.", cụm từ "Mùa xuân" đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến?

  • A. Anh ấy không những học giỏi mà còn hát rất hay.
  • B. Mặc dù trời mưa nhưng anh ấy vẫn đi học muộn. (Quan hệ tương phản, dùng "nhưng" là thừa)
  • C. Nếu cậu ấy chăm chỉ thì sẽ thành công. (Quan hệ điều kiện - kết quả)
  • D. Sở dĩ cậu ấy thất bại là vì quá chủ quan. (Quan hệ nguyên nhân - kết quả)

Câu 19: Từ "chạy" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Đứa bé đang chạy chơi ngoài sân.
  • B. Vận động viên chạy rất nhanh trên đường đua.
  • C. Cỗ máy này vẫn chạy tốt sau nhiều năm sử dụng.
  • D. Anh ấy chạy bộ mỗi sáng để rèn luyện sức khỏe.

Câu 20: Xác định câu có sử dụng phép liên kết bằng cách lặp từ ngữ (phép lặp)?

  • A. Ngôi nhà rất đẹp. Nó được xây từ thế kỷ trước. (Phép thế)
  • B. Học tập là con đường dẫn đến thành công. Con đường học tập tuy gian nan nhưng vẻ vang. (Phép lặp)
  • C. Anh ấy là bác sĩ. Chị gái anh ấy là giáo viên. (Phép nối - không rõ ràng ở đây, chủ yếu là quan hệ ý nghĩa)
  • D. Trời mưa. Đường trơn trượt. (Phép nối - quan hệ nguyên nhân - kết quả ngầm)

Câu 21: Phân tích thành phần vị ngữ trong câu: "Mẹ tôi là một giáo viên tiểu học rất tâm huyết với nghề."

  • A. là một giáo viên
  • B. là một giáo viên tiểu học
  • C. rất tâm huyết với nghề
  • D. là một giáo viên tiểu học rất tâm huyết với nghề

Câu 22: Chọn câu có cách dùng dấu câu sai.

  • A. Buổi sáng, tôi thường tập thể dục.
  • B. Những cuốn sách cũ trên giá, đã được cô ấy sắp xếp lại.
  • C. Nam hỏi: "Khi nào chúng ta đi?"
  • D. Cảnh vật thật yên bình: chim hót, hoa nở, nắng vàng trải khắp.

Câu 23: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại?

  • A. Bàn
  • B. Ghế
  • C. Tủ
  • D. Sách

Câu 24: Đọc câu sau và xác định nghĩa của từ "tay" trong ngữ cảnh này:
"Anh ấy là một tay chơi cờ giỏi."

  • A. Bộ phận cơ thể người dùng để cầm nắm.
  • B. Người có kinh nghiệm, có kỹ năng, giỏi trong một lĩnh vực.
  • C. Đơn vị đo lường.
  • D. Người giúp việc.

Câu 25: Phân tích vai trò của cụm chủ - vị "nước lũ dâng cao" trong câu sau:
"Tin nước lũ dâng cao khiến mọi người lo lắng."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ (cho chủ ngữ)
  • D. Trạng ngữ

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng sai cặp từ hô ứng?

  • A. Bạn hỏi đâu, tôi trả lời đấy.
  • B. Ai làm sai, người ấy chịu phạt.
  • C. Thời tiết thế nào, công việc thế ấy.
  • D. Ai làm nhiều, đấy mệt nhiều.

Câu 27: Đọc câu sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có):
"Với lòng yêu nghề sâu sắc, đã giúp cô ấy vượt qua mọi khó khăn trong công việc."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Không có lỗi

Câu 28: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất để miêu tả trạng thái tinh thần của một người vừa trải qua thất bại nhưng vẫn giữ vững niềm tin.

  • A. Anh ấy cảm thấy rất buồn bã trước kết quả.
  • B. Cô ấy tỏ ra thất vọng nhưng không bỏ cuộc.
  • C. Dù gặp thất bại, anh ấy vẫn kiên định với mục tiêu của mình.
  • D. Họ trở nên chán nản sau khi nhận tin xấu.

Câu 29: Xác định từ ngữ nào trong câu sau là trợ từ:
"Chính anh ấy chứ không phải ai khác đã giúp tôi lúc khó khăn này."

  • A. Chính
  • B. chứ
  • C. không phải
  • D. đã

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu sau:
"Tôi nhìn theo bóng anh ấy khuất dần... lòng bỗng cảm thấy trống trải."

  • A. Thông báo có lời nói bị bỏ dở.
  • B. Diễn tả sự kéo dài của hành động, gợi cảm xúc, suy tư.
  • C. Liệt kê chưa hết các sự vật.
  • D. Chỉ sự ngập ngừng, ấp úng khi nói.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về cách dùng từ:
(1) Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong mọi việc.
(2) Sự cẩn trọng của anh ấy đã giúp công ty tránh được nhiều rủi ro.
(3) Anh ấy luôn cẩn trọng các chi tiết nhỏ nhất.
(4) Nhờ tính cẩn trọng mà anh ấy được mọi người tin tưởng.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
'Những cánh hoa đào cuối cùng còn sót lại trên cành khẽ rung rinh trong gió xuân.'

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế của câu ghép sau:
'Vì trời mưa rất to nên buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại.'

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo nên sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa:
'Nam rất chăm chỉ học tập; ______, cậu ấy luôn đạt kết quả cao trong các kì thi.'

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: 'Trên bàn, một quyển sách cũ nằm im lìm.'

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt khiến câu trở nên khó hiểu, tối nghĩa?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Xác định từ loại của từ 'những' trong câu sau: 'Những cánh chim hải âu chao lượn trên bầu trời.'

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật:
'Tre xanh / Xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh / Thân gầy guộc, lá mong manh / Mà sao nên lũy nên thành tre ơi!'

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất để thay thế phần gạch chân trong câu sau, đảm bảo tính trang trọng và rõ nghĩa trong văn bản hành chính:
'Chúng tôi xin thông báo về việc triển khai dự án mới đến toàn thể nhân viên.'

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phân tích chức năng của vế câu 'nếu bạn cố gắng hết mình' trong câu ghép: 'Nếu bạn cố gắng hết mình, bạn sẽ đạt được mục tiêu đã đề ra.'

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Xác định từ/cụm từ liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau:
'Thời tiết hôm nay rất đẹp. Vì vậy, chúng tôi quyết định đi dạo công viên.'

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi về thành phần câu (thiếu hoặc thừa thành phần chính)?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
A. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến.
B. Nghe đâu anh ấy sẽ đến.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Từ nào sau đây là từ Hán Việt có yếu tố 'gia' mang nghĩa 'nhà, gia đình'?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong câu 'Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.', cụm từ 'Mùa xuân' đóng vai trò gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Từ 'chạy' trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Xác định câu có sử dụng phép liên kết bằng cách lặp từ ngữ (phép lặp)?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích thành phần vị ngữ trong câu: 'Mẹ tôi là một giáo viên tiểu học rất tâm huyết với nghề.'

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Chọn câu có cách dùng dấu câu sai.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Đọc câu sau và xác định nghĩa của từ 'tay' trong ngữ cảnh này:
'Anh ấy là một tay chơi cờ giỏi.'

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phân tích vai trò của cụm chủ - vị 'nước lũ dâng cao' trong câu sau:
'Tin nước lũ dâng cao khiến mọi người lo lắng.'

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng sai cặp từ hô ứng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Đọc câu sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có):
'Với lòng yêu nghề sâu sắc, đã giúp cô ấy vượt qua mọi khó khăn trong công việc.'

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất để miêu tả trạng thái tinh thần của một người vừa trải qua thất bại nhưng vẫn giữ vững niềm tin.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Xác định từ ngữ nào trong câu sau là trợ từ:
'Chính anh ấy chứ không phải ai khác đã giúp tôi lúc khó khăn này.'

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu sau:
'Tôi nhìn theo bóng anh ấy khuất dần... lòng bỗng cảm thấy trống trải.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết n??i tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh, nhấn mạnh sự giận dữ của ông trời.
  • B. Nhân hóa và so sánh, diễn tả sự dữ dội, khủng khiếp của cơn mưa.
  • C. Ẩn dụ, thể hiện sự thay đổi thất thường của thời tiết.
  • D. Hoán dụ, gợi hình ảnh cụ thể về lượng mưa lớn.

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thừa từ
  • B. Thiếu chủ ngữ, sửa thành:
  • C. Sai quan hệ từ, sửa thành:
  • D. Lặp quan hệ từ/liên từ, sửa thành:

Câu 4: Trong câu

  • A. Nghĩa chuyển (ẩn dụ)
  • B. Nghĩa gốc
  • C. Nghĩa phái sinh
  • D. Nghĩa hoán dụ

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi chơi.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Trăng đã lên cao và gió bắt đầu thổi mạnh.
  • D. Khi tôi đến nhà, anh ấy đang đọc sách.

Câu 6: Xác định hàm ý trong lời nói của nhân vật A: Nhân vật A:

  • A. Nhân vật B rất chăm chỉ xem phim.
  • B. Nhân vật B chưa hoặc không chuẩn bị bài thuyết trình.
  • C. Nhân vật B muốn rủ A xem phim cùng.
  • D. Nhân vật B đang khoe khoang về việc thức khuya.

Câu 7: Để liên kết hai câu sau thành một đoạn mạch lạc, cần điền từ/cụm từ nối nào vào chỗ trống:

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù
  • D. Ngược lại

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời là hòn lửa khổng lồ.
  • B. Anh ấy chạy nhanh như bay.
  • C. Đôi mắt cô ấy biết nói.
  • D. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.

Câu 9: Phân tích vai trò của từ

  • A. Là một danh từ chỉ sự vật.
  • B. Là một động từ chỉ hành động.
  • C. Là một từ chỉ định, nhấn mạnh, xác định cái cuộc đời cụ thể mà Hồn Trương Ba đang trải qua.
  • D. Là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ

Câu 10: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 11: Cho câu:

  • A. Là một cụm danh từ, đóng vai trò bổ ngữ.
  • B. Là một cụm động từ, đóng vai trò vị ngữ.
  • C. Là các từ đơn, đóng vai trò chủ ngữ.
  • D. Là một cụm tính từ, đóng vai trò định ngữ.

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

  • A. Anh ấy có một khả năng đặc biệt về âm nhạc.
  • B. Những khó khăn đó đã giúp anh ấy trưởng thành hơn về mặt kinh nghiệm sống.
  • C. Cô bé có khuôn mặt bầu bĩnh rất đáng yêu.
  • D. Quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của tôi.

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ sau:

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn.
  • C. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, khắc sâu về những âm thanh thân thuộc của quê hương.
  • D. Diễn tả sự nhàm chán, đơn điệu của cuộc sống.

Câu 14: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu ghép chính phụ

Câu 15: Đọc đoạn đối thoại sau từ vở kịch và phân tích hàm ý trong lời nói của nhân vật:

  • A. Cái Gái không nhận ra ông nội mình.
  • B. Cái Gái thất vọng, đau đớn vì sự thay đổi tiêu cực của ông nội (Hồn Trương Ba trong xác hàng thịt).
  • C. Cái Gái muốn ông nội rời đi.
  • D. Cái Gái đang nói đùa với ông nội.

Câu 16: Từ nào dưới đây KHÔNG phải là từ láy?

  • A. Lấp lánh
  • B. Lững thững
  • C. Lung linh
  • D. Lạnh lẽo

Câu 17: Xác định thành phần chính của câu:

  • A. Chủ ngữ:
  • B. Chủ ngữ:
  • C. Chủ ngữ:
  • D. Chủ ngữ:

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn nghị luận:

  • A. Để đặt câu hỏi cần trả lời trực tiếp.
  • B. Để khẳng định thái độ không đồng tình, phê phán sự thờ ơ và kêu gọi hành động.
  • C. Để thể hiện sự băn khoăn, nghi ngờ của người viết.
  • D. Để cung cấp thông tin mới cho người đọc.

Câu 19: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép:

  • A. Quan hệ tăng tiến
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 20: Cho đoạn thơ:

  • A. So sánh và ẩn dụ.
  • B. Nhân hóa và so sánh.
  • C. Nhân hóa và ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ và so sánh.

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập về nhà.
  • B. Ngôi nhà đã được xây dựng từ năm ngoái.
  • C. Anh ấy kể cho tôi nghe một câu chuyện thú vị.
  • D. Chúng tôi sẽ đi thăm viện bảo tàng vào cuối tuần.

Câu 22: Xác định nghĩa của từ

  • A. Chỉ khoảng cách không gian.
  • B. Chỉ khoảng cách thời gian trong quá khứ.
  • C. Chỉ khoảng cách thời gian trong tương lai.
  • D. Chỉ mối quan hệ không thân thiết.

Câu 23: Sắp xếp các câu sau để tạo thành đoạn văn có tính liên kết mạch lạc: (1) Nhờ sự nỗ lực không ngừng, (2) Cuối cùng, anh ấy đã đạt được thành công như mong đợi. (3) anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn.

  • A. (1) - (3) - (2)
  • B. (2) - (1) - (3)
  • C. (3) - (1) - (2)
  • D. (1) - (3) - (2) hoặc (3) - (1) - (2) đều hợp lý, nhưng (1)-(3)-(2) theo quan hệ nhân quả rõ hơn.

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của cách dùng từ trong câu độc thoại nội tâm của Hồn Trương Ba:

  • A. Sự giằng xé nội tâm, mâu thuẫn giữa linh hồn và thể xác, giữa bản ngã và sự tha hóa.
  • B. Sự tự tin, khẳng định bản thân của Hồn Trương Ba.
  • C. Sự phân vân, không biết mình là ai.
  • D. Sự chấp nhận hoàn cảnh hiện tại.

Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Cô ấy đẹp như tiên giáng trần.
  • B. Mặt biển lặng tờ như tờ giấy.
  • C. Chờ đợi mòn mỏi cả năm trời.
  • D. Anh ấy là người bạn tốt nhất của tôi.

Câu 27: Xác định lỗi sai về cấu trúc câu trong câu sau:

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa chủ ngữ.
  • D. Sai quan hệ từ.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về tính liên kết giữa các câu:

  • A. Các câu liên kết với nhau bằng quan hệ nhân quả, tạo sự mạch lạc.
  • B. Các câu không có sự liên kết về ý nghĩa.
  • C. Các câu chỉ đơn thuần liệt kê sự vật, hiện tượng.
  • D. Các câu liên kết bằng phép lặp từ ngữ.

Câu 29: Phân tích cách sử dụng từ ngữ để thể hiện thái độ, tình cảm trong câu:

  • A. Thể hiện sự ngưỡng mộ, yêu thích.
  • B. Thể hiện sự đồng tình, tin tưởng.
  • C. Thể hiện sự khách quan, trung lập.
  • D. Thể hiện sự hoài nghi, mỉa mai, không tin tưởng.

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào KHÔNG phải là câu rút gọn?

  • A. Tôi đang đọc sách trong phòng.
  • B. Đẹp quá!
  • C. Đi đâu đấy?
  • D. Vâng, tôi đã làm xong rồi.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân: "Trên sân khấu, Hồn Trương Ba cảm thấy mình thật cô đơn giữa cái cuộc đời vay mượn này." Cụm từ "Trên sân khấu" đóng vai trò gì trong câu?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Ông trời nổi cơn thịnh nộ, trút xuống những trận mưa như trút nước."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên tôi đã hoàn thành tốt công việc được giao."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong câu "Anh ấy là trụ cột của gia đình.", từ "trụ cột" được sử dụng theo nghĩa nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xác định hàm ý trong lời nói của nhân vật A: Nhân vật A: "Cậu đã chuẩn bị bài thuyết trình chưa?" - Nhân vật B: "Tớ vừa thức trắng đêm qua để xem phim."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Để liên kết hai câu sau thành một đoạn mạch lạc, cần điền từ/cụm từ nối nào vào chỗ trống: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. ...., chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phân tích vai trò của từ "ấy" trong cụm từ "cái cuộc đời vay mượn ấy" trong ngữ cảnh vở kịch "Hồn Trương Ba, da hàng thịt".

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói: "Ôi, cảnh vật nơi đây thật thanh bình làm sao!"

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho câu: "Mẹ đi chợ mua thịt, cá và rau.". Phân tích cấu trúc ngữ pháp của phần gạch chân: "thịt, cá và rau".

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ sau: "Nhớ sao tiếng mõ đêm sương / Nhớ sao tiếng gà trưa hè / Nhớ sao tiếng suối trong veo."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Đọc đoạn đối thoại sau từ vở kịch và phân tích hàm ý trong lời nói của nhân vật: "Cái Gái: Ông không phải là ông nội tôi! Ông nội tôi không như thế này!" Lời nói này chứa đựng hàm ý gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Từ nào dưới đây KHÔNG phải là từ láy?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Xác định thành phần chính của câu: "Hôm qua, tôi và bạn cùng đi xem một bộ phim rất hay."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn nghị luận: "Chẳng lẽ chúng ta cứ mãi thờ ơ trước vấn nạn ô nhiễm môi trường đang ngày càng trầm trọng?"

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép: "Trời càng về khuya, không khí càng trở nên lạnh giá."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Cho đoạn thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. / Sóng đã cài then, đêm sập cửa." (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ cuối?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu bị động?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Xác định nghĩa của từ "xa" trong câu: "Tương lai của đất nước phụ thuộc vào thế hệ trẻ hôm nay."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Sắp xếp các câu sau để tạo thành đoạn văn có tính liên kết mạch lạc: (1) Nhờ sự nỗ lực không ngừng, (2) Cuối cùng, anh ấy đã đạt được thành công như mong đợi. (3) anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của cách dùng từ trong câu độc thoại nội tâm của Hồn Trương Ba: "Tôi chỉ là Trương Ba thật, Trương Ba ở bên ngoài, Trương Ba ở bên trong..." Cách lặp lại cụm từ "Trương Ba ở bên ngoài, Trương Ba ở bên trong" thể hiện điều gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Xác định lỗi sai về cấu trúc câu trong câu sau: "Với lòng nhiệt tình và trách nhiệm cao trong công việc đã giúp anh ấy được mọi người tin tưởng."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về tính liên kết giữa các câu: "Trời mưa rất to. Đường ngập nước. Xe cộ đi lại khó khăn."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phân tích cách sử dụng từ ngữ để thể hiện thái độ, tình cảm trong câu: "Cái giọng ngọt xớt ấy, ai mà tin cho nổi!"

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào KHÔNG phải là câu rút gọn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết n??i tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chính của câu in đậm:
"Trời đã xế chiều. **Những tia nắng cuối cùng còn vương lại trên ngọn cây bàng trước sân.** Khung cảnh thật yên bình."

  • A. Nêu phán đoán, nhận định.
  • B. Miêu tả, tái hiện sự vật, hiện tượng.
  • C. Biểu lộ cảm xúc, thái độ.
  • D. Đưa ra yêu cầu, đề nghị.

Câu 2: Trong câu "Lá vàng rơi đầy sân như những cánh bướm mùa thu.", biện pháp tu từ nào được sử dụng và hiệu quả biểu đạt của nó là gì?

  • A. So sánh, giúp hình ảnh lá vàng rơi trở nên sinh động, lãng mạn.
  • B. Ẩn dụ, làm tăng tính hàm súc cho câu văn.
  • C. Nhân hóa, khiến lá vàng như có sự sống.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự nhiều của lá vàng.

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp: "Qua truyện ngắn Vợ nhặt của Kim Lân đã cho thấy số phận thảm thương của người dân lao động nghèo sau nạn đói năm 1945."

  • A. Sai từ ngữ, sửa "thảm thương" thành "đau khổ".
  • B. Sai chính tả, sửa "Vợ nhặt" thành "Vợ Nhặt".
  • C. Thiếu chủ ngữ, bỏ từ "Qua" ở đầu câu.
  • D. Thừa thành phần, bỏ cụm "của người dân lao động nghèo".

Câu 4: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Trời mưa rất to, **nên** chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại."

  • A. Tăng tiến.
  • B. Đối lập.
  • C. Điều kiện - kết quả.
  • D. Nguyên nhân - kết quả.

Câu 5: Từ "chân" trong câu "Anh ấy là chân chạy cừ khôi của đội điền kinh." được dùng với ý nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc, chỉ bộ phận dưới cùng của cơ thể.
  • B. Nghĩa chuyển, chỉ bộ phận dưới cùng của đồ vật.
  • C. Nghĩa chuyển, chỉ người đảm nhiệm một vai trò hoặc có năng lực trong một hoạt động.
  • D. Nghĩa chuyển, chỉ sự khởi đầu của một quá trình.

Câu 6: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Với lòng yêu nước sâu sắc, người thanh niên ấy đã lên đường ra trận ngay khi vừa đủ tuổi nghĩa vụ quân sự."

  • A. Với lòng yêu nước sâu sắc
  • B. người thanh niên ấy
  • C. đã lên đường ra trận
  • D. ngay khi vừa đủ tuổi nghĩa vụ quân sự

Câu 7: Trong một buổi họp trang trọng, phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về mặt phong cách ngôn ngữ và thái độ?

  • A. Kính thưa quý vị đại biểu, tôi trân trọng đề xuất vấn đề này và mong nhận được sự quan tâm xem xét.
  • B. Ê, cái vụ này tao thấy không ổn tí nào đâu nhé.
  • C. Này, mọi người nghe tớ nói cái này quan trọng lắm nè.
  • D. Tớ xin phép trình bày hơi dài một chút, mọi người thông cảm nha.

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ sau: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay." (Tố Hữu)

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

Câu 9: Điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống để hoàn thành câu, đảm bảo tính logic và chính xác: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn ____ theo đuổi ước mơ của mình."

  • A. chủ quan
  • B. kiên trì
  • C. nản lòng
  • D. do dự

Câu 10: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi màn đêm buông xuống, thành phố lên đèn, lung linh huyền ảo."

  • A. Câu đơn mở rộng.
  • B. Câu phức.
  • C. Câu ghép.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 11: Tìm lỗi sai về logic trong đoạn văn sau: "Anh ấy là một người rất chăm chỉ. Ngày nào anh ấy cũng dậy sớm tập thể dục, đọc sách và đi ngủ muộn để làm thêm việc. Vì vậy, sức khỏe của anh ấy ngày càng tốt lên."

  • A. Việc dậy sớm tập thể dục không liên quan đến chăm chỉ.
  • B. Việc đọc sách không phù hợp với người chăm chỉ.
  • C. Trình tự các hoạt động không hợp lý.
  • D. Mối quan hệ giữa việc đi ngủ muộn và sức khỏe tốt lên là không logic.

Câu 12: Phân tích ý nghĩa sâu sắc của câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

  • A. Khuyên người ta nên chú ý đến chất lượng của quả khi ăn.
  • B. Nhắc nhở về lòng biết ơn đối với những người đã tạo ra thành quả cho mình.
  • C. Nói về tầm quan trọng của việc trồng cây ăn quả.
  • D. Khuyên người ta nên tự mình trồng cây để có quả ăn.

Câu 13: So sánh hiệu quả biểu đạt của hai cách diễn đạt sau: (1) "Cô ấy rất buồn." và (2) "Nỗi buồn đọng lại trong ánh mắt cô ấy."

  • A. Cách (2) gợi hình ảnh cụ thể, giúp người đọc cảm nhận sâu sắc hơn.
  • B. Cách (1) ngắn gọn, rõ ràng hơn cách (2).
  • C. Cả hai cách diễn đạt có hiệu quả như nhau.
  • D. Cách (1) diễn tả mức độ buồn cao hơn cách (2).

Câu 14: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp liên kết câu chủ yếu nào?
"Trời vẫn còn sớm lắm. **Nhưng** tôi đã phải thức dậy để chuẩn bị cho chuyến đi xa. **Sau đó**, tôi kiểm tra lại hành lý một lần cuối."

  • A. Lặp từ ngữ.
  • B. Thế từ ngữ.
  • C. Sử dụng từ ngữ nối.
  • D. Đồng nghĩa, trái nghĩa.

Câu 15: Xác định câu chủ đề (câu nêu ý chính) của đoạn văn sau:
"Có thể nói, sách là người bạn thân thiết của con người. Sách mở ra trước mắt ta những chân trời tri thức mới mẻ. Đọc sách giúp ta hiểu biết hơn về thế giới và bản thân. Nhờ có sách, tâm hồn ta được bồi đắp, phong phú hơn."

  • A. Có thể nói, sách là người bạn thân thiết của con người.
  • B. Sách mở ra trước mắt ta những chân trời tri thức mới mẻ.
  • C. Đọc sách giúp ta hiểu biết hơn về thế giới và bản thân.
  • D. Nhờ có sách, tâm hồn ta được bồi đắp, phong phú hơn.

Câu 16: Chọn dấu câu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Nam hỏi Lan ____ Cậu đã chuẩn bị xong bài thuyết trình chưa ____"

  • A. ,
  • B. :
  • C. .
  • D. -

Câu 17: Từ "ấm áp" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Ngôi nhà nhỏ luôn ấm áp vào mùa đông.
  • B. Cô bé choàng chiếc khăn len ấm áp.
  • C. Ánh nắng mặt trời buổi sớm thật ấm áp.
  • D. Tôi luôn cảm thấy bình yên trong tình cảm gia đình ấm áp.

Câu 18: Xác định câu bị động trong các câu sau:

  • A. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Họ đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • C. Ngôi nhà ấy đã được xây dựng từ rất lâu rồi.
  • D. Mưa lớn gây ngập lụt nhiều tuyến phố.

Câu 19: Tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất việc áp dụng câu tục ngữ "Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng"?

  • A. An học rất giỏi và luôn giúp đỡ bạn bè.
  • B. Bình luôn cố gắng học tập dù hoàn cảnh khó khăn.
  • C. Lan chăm chỉ luyện tập thể thao để có sức khỏe tốt.
  • D. Một người bạn xấu rủ rê Hùng làm những việc không tốt và Hùng đã nghe theo.

Câu 20: Phân tích nghĩa của từ "đường" trong hai câu sau: (1) "Tôi đang đi trên con đường làng quen thuộc." (2) "Để thành công, bạn cần có một đường lối đúng đắn."

  • A. Từ "đường" trong (1) mang nghĩa gốc, trong (2) mang nghĩa chuyển.
  • B. Từ "đường" trong (1) mang nghĩa chuyển, trong (2) mang nghĩa gốc.
  • C. Cả hai từ "đường" đều mang nghĩa gốc.
  • D. Cả hai từ "đường" đều mang nghĩa chuyển.

Câu 21: Khi viết một bài luận trình bày quan điểm cá nhân về một vấn đề xã hội, phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.

Câu 22: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Mục tiêu của chúng tôi là **hoàn thành dự án đúng thời hạn**."

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 23: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách dùng từ xưng hô trong ngữ cảnh giao tiếp thông thường (giữa bạn bè hoặc người quen thân)?

  • A. Tớ đang đợi cậu ở cổng trường.
  • B. Mình nghĩ bạn nên thử cách này xem sao.
  • C. Tôi xin phép hỏi quý vị một vài câu hỏi.
  • D. Anh đã ăn cơm chưa, em nấu xong rồi này.

Câu 24: Phân tích hiệu quả của việc lặp lại cấu trúc "Càng... càng..." trong câu: "Anh ấy càng học, kiến thức càng mở rộng."

  • A. Nhấn mạnh mối quan hệ tỉ lệ thuận, làm nổi bật sự phát triển đồng thời.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn, làm câu văn cân đối.
  • C. Biểu thị mối quan hệ nguyên nhân - kết quả một cách rõ ràng.
  • D. So sánh hai hoạt động để thấy sự khác biệt.

Câu 25: Giả sử bạn cần viết một thông báo ngắn gọn về việc hoãn buổi họp do lý do đột xuất. Câu nào sau đây diễn đạt thông tin đó một cách rõ ràng và lịch sự nhất?

  • A. Buổi họp hôm nay hủy rồi nhé.
  • B. Họp hôm nay không được đâu, tôi bận rồi.
  • C. Trân trọng thông báo: Buổi họp dự kiến hôm nay sẽ hoãn lại vì lý do đột xuất. Mong quý vị thông cảm.
  • D. Hôm nay không họp đâu ạ.

Câu 26: Hành động nói chính trong câu "Bạn có thể cho tôi mượn quyển sách này được không?" là gì?

  • A. Hỏi.
  • B. Cầu khiến (đề nghị/yêu cầu).
  • C. Thông báo.
  • D. Bộc lộ cảm xúc.

Câu 27: Phân tích vai trò của ngữ cảnh trong việc xác định nghĩa của câu "Cô ấy giỏi thật!"

  • A. Ngữ cảnh không ảnh hưởng đến nghĩa của câu cảm thán.
  • B. Ngữ cảnh chỉ làm rõ nghĩa đen của từ "giỏi".
  • C. Ngữ cảnh chỉ xác định ai là "cô ấy".
  • D. Ngữ cảnh quyết định câu đó là lời khen chân thành hay lời mỉa mai.

Câu 28: Tìm câu sử dụng sai từ, cần được sửa lại:

  • A. Anh ấy là một người có trách nhiệm trong công việc.
  • B. Sự hợp tác giữa hai bên đã mang lại hiệu quả tích cực.
  • C. Vấn đề này cần được xem xét một cách khách quan.
  • D. Cô ấy đã phát huy hết tiềm năng của mình trong cuộc thi vừa qua.

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa mệnh đề chính và mệnh đề phụ trong câu phức: "Dù trời mưa rất to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra theo đúng kế hoạch."

  • A. Nguyên nhân - kết quả.
  • B. Điều kiện - kết quả.
  • C. Nhượng bộ - đối lập.
  • D. Bổ sung ý nghĩa thời gian.

Câu 30: Đánh giá tính liên kết về mặt nội dung giữa hai câu sau:
"Anh ấy rất yêu động vật. Tuy nhiên, anh ấy lại sợ chó."

  • A. Có liên kết, vì từ "Tuy nhiên" thể hiện mối quan hệ đối lập giữa hai ý.
  • B. Không có liên kết, vì yêu động vật và sợ chó là hai vấn đề khác nhau.
  • C. Chỉ liên kết về mặt hình thức nhờ từ nối, không liên kết về nội dung.
  • D. Liên kết theo quan hệ tăng tiến.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chính của câu in đậm:
'Trời đã xế chiều. **Những tia nắng cuối cùng còn vương lại trên ngọn cây bàng trước sân.** Khung cảnh thật yên bình.'

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong câu 'Lá vàng rơi đầy sân như những cánh bướm mùa thu.', biện pháp tu từ nào được sử dụng và hiệu quả biểu đạt của nó là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp: 'Qua truyện ngắn Vợ nhặt của Kim Lân đã cho thấy số phận thảm thương của người dân lao động nghèo sau nạn đói năm 1945.'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: 'Trời mưa rất to, **nên** chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại.'

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Từ 'chân' trong câu 'Anh ấy là chân chạy cừ khôi của đội điền kinh.' được dùng với ý nghĩa nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: 'Với lòng yêu nước sâu sắc, người thanh niên ấy đã lên đường ra trận ngay khi vừa đủ tuổi nghĩa vụ quân sự.'

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Trong một buổi họp trang trọng, phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về mặt phong cách ngôn ngữ và thái độ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu thơ sau: 'Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.' (Tố Hữu)

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống để hoàn thành câu, đảm bảo tính logic và chính xác: 'Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn ____ theo đuổi ước mơ của mình.'

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: 'Khi màn đêm buông xuống, thành phố lên đèn, lung linh huyền ảo.'

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Tìm lỗi sai về logic trong đoạn văn sau: 'Anh ấy là một người rất chăm chỉ. Ngày nào anh ấy cũng dậy sớm tập thể dục, đọc sách và đi ngủ muộn để làm thêm việc. Vì vậy, sức khỏe của anh ấy ngày càng tốt lên.'

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Phân tích ý nghĩa sâu sắc của câu tục ngữ: 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.'

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: So sánh hiệu quả biểu đạt của hai cách diễn đạt sau: (1) 'Cô ấy rất buồn.' và (2) 'Nỗi buồn đọng lại trong ánh mắt cô ấy.'

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp liên kết câu chủ yếu nào?
'Trời vẫn còn sớm lắm. **Nhưng** tôi đã phải thức dậy để chuẩn bị cho chuyến đi xa. **Sau đó**, tôi kiểm tra lại hành lý một lần cuối.'

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Xác định câu chủ đề (câu nêu ý chính) của đoạn văn sau:
'Có thể nói, sách là người bạn thân thiết của con người. Sách mở ra trước mắt ta những chân trời tri thức mới mẻ. Đọc sách giúp ta hiểu biết hơn về thế giới và bản thân. Nhờ có sách, tâm hồn ta được bồi đắp, phong phú hơn.'

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Chọn dấu câu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Nam hỏi Lan ____ Cậu đã chuẩn bị xong bài thuyết trình chưa ____'

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Từ 'ấm áp' trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Xác định câu bị động trong các câu sau:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Tình huống nào sau đây thể hiện rõ nhất việc áp dụng câu tục ngữ 'Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng'?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phân tích nghĩa của từ 'đường' trong hai câu sau: (1) 'Tôi đang đi trên con đường làng quen thuộc.' (2) 'Để thành công, bạn cần có một đường lối đúng đắn.'

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Khi viết một bài luận trình bày quan điểm cá nhân về một vấn đề xã hội, phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: 'Mục tiêu của chúng tôi là **hoàn thành dự án đúng thời hạn**.'

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Câu nào sau đây mắc lỗi về cách dùng từ xưng hô trong ngữ cảnh giao tiếp thông thường (giữa bạn bè hoặc người quen thân)?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phân tích hiệu quả của việc lặp lại cấu trúc 'Càng... càng...' trong câu: 'Anh ấy càng học, kiến thức càng mở rộng.'

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Giả sử bạn cần viết một thông báo ngắn gọn về việc hoãn buổi họp do lý do đột xuất. Câu nào sau đây diễn đạt thông tin đó một cách rõ ràng và lịch sự nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Hành động nói chính trong câu 'Bạn có thể cho tôi mượn quyển sách này được không?' là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phân tích vai trò của ngữ cảnh trong việc xác định nghĩa của câu 'Cô ấy giỏi thật!'

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Tìm câu sử dụng sai từ, cần được sửa lại:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa mệnh đề chính và mệnh đề phụ trong câu phức: 'Dù trời mưa rất to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra theo đúng kế hoạch.'

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Đánh giá tính liên kết về mặt nội dung giữa hai câu sau:
'Anh ấy rất yêu động vật. Tuy nhiên, anh ấy lại sợ chó.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết n??i tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để nhấn mạnh vẻ đẹp của mùa xuân:

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Chơi chữ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 3: Trong đoạn hội thoại sau, hàm ý của câu nói của người mẹ là gì?
An:

  • A. Mẹ đồng ý cho An đi chơi.
  • B. Mẹ muốn biết An đã làm bài tập chưa để kiểm tra.
  • C. Mẹ lo lắng An đi chơi sẽ quên làm bài tập.
  • D. An chỉ được đi chơi khi đã làm xong bài tập về nhà.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm thiếu logic trong lập luận:

  • A. Thiếu bằng chứng chứng minh học sinh dành quá nhiều thời gian cho mạng xã hội.
  • B. Việc cấm điện thoại trong giờ ra chơi là không khả thi.
  • C. Giải pháp đề xuất không giải quyết triệt để nguyên nhân gốc rễ của vấn đề và không đảm bảo kết quả mong muốn.
  • D. Nhà trường không có quyền cấm học sinh sử dụng điện thoại.

Câu 5: Xét hai câu sau:
(1) Nam là một học sinh giỏi Toán.
(2) Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi.
Hai câu này được liên kết với nhau chủ yếu bằng cách nào?

  • A. Thay thế (dùng đại từ)
  • B. Lặp lại từ ngữ
  • C. Nối (dùng quan hệ từ)
  • D. Liên tưởng

Câu 6: Đoạn văn sau đây có phong cách ngôn ngữ chủ đạo là gì?

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về cách dùng từ?

  • A. Anh ấy là một người rất có trách nhiệm trong công việc.
  • B. Cô bé ấy có một nụ cười rất duyên dáng.
  • C. Bố tôi là một người đàn ông rất đảm đang việc nhà.
  • D. Quyển sách này thật bổ ích cho việc học tập.

Câu 8: Trong câu

  • A. Sự rung chuyển mạnh mẽ
  • B. Sự sợ hãi, lo lắng
  • C. Sự thay đổi về vị trí
  • D. Sự chuyển biến, tác động làm phá tan trạng thái yên tĩnh, tĩnh lặng

Câu 9: So sánh hiệu quả biểu đạt của hai cách diễn đạt sau:
(A) Anh ấy rất gầy.
(B) Anh ấy gầy trơ xương.
Nhận xét nào đúng?

  • A. (A) biểu đạt mạnh hơn (B).
  • B. (B) biểu đạt mạnh hơn và gợi hình ảnh cụ thể hơn (A).
  • C. Cả hai cách diễn đạt có hiệu quả như nhau.
  • D. (A) chỉ trạng thái, (B) chỉ hành động.

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. ngưỡng mộ
  • B. khinh miệt
  • C. chê bai
  • D. bình thường

Câu 11: Xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) trong đoạn văn sau:

  • A. Những cánh đồng lúa chín vàng rực.
  • B. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
  • C. Không khí trong lành và mát mẻ.
  • D. Tất cả tạo nên một bức tranh mùa thu thật yên bình ở làng quê.

Câu 12: Mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau là gì?

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Điều kiện - Kết quả
  • D. Bổ sung

Câu 13: Trong một bài phát biểu kêu gọi bảo vệ môi trường, người nói sử dụng liên tục các từ như

  • A. Làm cho bài nói trở nên nhẹ nhàng, dễ tiếp thu.
  • B. Nhấn mạnh tính nghiêm trọng, cấp bách của vấn đề và tác động mạnh vào cảm xúc người nghe.
  • C. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin khách quan về thực trạng.
  • D. Thể hiện sự hài hước, châm biếm.

Câu 14: Câu nào sau đây không liên kết chặt chẽ về nội dung với câu trước đó?
Câu trước:

  • A. Đây là một thành phố có lịch sử hàng nghìn năm văn hiến.
  • B. Hồ Gươm nằm ở trung tâm thành phố này.
  • C. Quần áo của bạn ấy rất đẹp.
  • D. Nơi đây có nhiều di tích lịch sử nổi tiếng.

Câu 15: Phân tích thái độ của người nói qua câu cảm thán sau:

  • A. Vui vẻ, phấn khích
  • B. Ngạc nhiên, bất ngờ
  • C. Hài lòng, thỏa mãn
  • D. Chán nản, than vãn, tuyệt vọng

Câu 16: Chức năng của dấu hai chấm (:) trong câu sau là gì?

  • A. Báo hiệu lời nói trực tiếp.
  • B. Báo hiệu phần liệt kê, giải thích cho phần trước đó.
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • D. Kết thúc câu trần thuật.

Câu 17: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp nhất để tạo liên kết logic giữa hai câu sau:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặc dù
  • C. Do đó
  • D. Ngược lại

Câu 18: Phân tích thành phần chính (Chủ ngữ, Vị ngữ) trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ: chim; Vị ngữ: hót líu lo.
  • B. Chủ ngữ: Trên cành cây cao; Vị ngữ: chim hót líu lo.
  • C. Chủ ngữ: chim hót; Vị ngữ: líu lo.
  • D. Chủ ngữ: cành cây cao; Vị ngữ: chim hót líu lo.

Câu 19: Xác định câu sử dụng hình ảnh có tính chất ẩn dụ:

  • A. Mặt trời tròn như quả cầu lửa.
  • B. Thời gian là vàng bạc.
  • C. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • D. Những giọt sương long lanh như hạt ngọc.

Câu 20: Câu nào sau đây viết đúng ngữ pháp Tiếng Việt?

  • A. Rất đẹp.
  • B. Với sự nỗ lực nên anh ấy đã thành công.
  • C. Những quyển sách này rất bổ ích cho học sinh đọc.
  • D. Mọi người đều cảm thấy vui vẻ trước tin tức đó.

Câu 21: Đọc đoạn quảng cáo sau và cho biết mục đích chính của nó:

  • A. Thông báo một sự kiện.
  • B. Giải thích một quy trình.
  • C. Thuyết phục, kêu gọi hành động.
  • D. Cung cấp thông tin khách quan.

Câu 22: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng quan hệ từ trong câu sau:

  • A. Thừa quan hệ từ "vì".
  • B. Thiếu quan hệ từ.
  • C. Sử dụng sai cặp quan hệ từ.
  • D. Không có lỗi.

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng cấu trúc song hành (liệt kê, đối xứng) hiệu quả?

  • A. Anh ấy vừa hát hay, nhảy đẹp.
  • B. Cuốn sách này hay, còn bộ phim kia thì dở.
  • C. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc và đi du lịch.
  • D. Không chỉ giỏi trong học tập mà bạn ấy còn tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.

Câu 24: Dựa vào ngữ cảnh, giải thích nghĩa của từ

  • A. Di chuyển nhanh trên sông.
  • B. Dừng lại và cố định ở một chỗ trên mặt nước.
  • C. Trôi dạt tự do theo dòng nước.
  • D. Bị mắc kẹt giữa dòng sông.

Câu 25: Đánh giá tính thuyết phục của lập luận sau:

  • A. Rất thuyết phục vì có dẫn chứng cụ thể.
  • B. Thuyết phục một phần vì dựa trên kinh nghiệm thực tế.
  • C. Không thuyết phục vì dựa vào một trường hợp cá biệt để phủ nhận một thực tế khoa học.
  • D. Không thể đánh giá vì thiếu thông tin.

Câu 26: Xác định câu sử dụng thể bị động và chuyển nó sang thể chủ động:

  • A. Nhiều tác giả nổi tiếng đã sáng tác những bài thơ hay.
  • B. Những bài thơ hay sáng tác nhiều tác giả nổi tiếng.
  • C. Những bài thơ hay là của nhiều tác giả nổi tiếng.
  • D. Đã sáng tác nhiều bài thơ hay bởi các tác giả nổi tiếng.

Câu 27: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ, đa nghĩa)?

  • A. Chúng tôi đang học bài trong thư viện.
  • B. Anh ấy mời bạn ăn cơm.
  • C. Cô giáo khen em học giỏi.
  • D. Quyển sách đặt trên bàn.

Câu 28: Trong một bài hùng biện, người nói đột ngột hỏi:

  • A. Câu hỏi để lấy thông tin; giúp người nghe cung cấp dữ liệu.
  • B. Câu hỏi trần thuật; khẳng định một vấn đề.
  • C. Câu hỏi nghi vấn; thể hiện sự băn khoăn của người nói.
  • D. Câu hỏi tu từ; nhấn mạnh ý phủ định và tác động vào nhận thức người nghe.

Câu 29: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ

  • A. tập trung
  • B. hội ngộ
  • C. đoàn tụ
  • D. gặp gỡ

Câu 30: Phân tích cấu trúc của câu phức tạp sau:

  • A. Quan hệ nhượng bộ kết hợp với thành phần chú thích.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Chỉ là câu đơn mở rộng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để nhấn mạnh vẻ đẹp của mùa xuân:
"Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân."
(Hồ Chí Minh)

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:
"Khi tiếng trống trường vang lên, chúng tôi ùa ra sân."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong đoạn hội thoại sau, hàm ý của câu nói của người mẹ là gì?
An: "Mẹ ơi, con đi chơi với bạn một lát nhé!"
Mẹ: "Bài tập về nhà của con xong hết rồi à?"

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm thiếu logic trong lập luận:
"Nhiều học sinh dành quá nhiều thời gian cho mạng xã hội. Vì vậy, nhà trường nên cấm học sinh sử dụng điện thoại trong giờ ra chơi để các em tập trung vào học tập."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xét hai câu sau:
(1) Nam là một học sinh giỏi Toán.
(2) Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi.
Hai câu này được liên kết với nhau chủ yếu bằng cách nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đoạn văn sau đây có phong cách ngôn ngữ chủ đạo là gì?
"Năm 2023, GDP Việt Nam tăng trưởng 5.05%. Cơ cấu kinh tế tiếp tục chuyển dịch theo hướng tích cực, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về cách dùng từ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong câu "Tiếng suối chảy róc rách làm xao động cả khu rừng yên tĩnh.", từ "xao động" diễn tả điều gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: So sánh hiệu quả biểu đạt của hai cách diễn đạt sau:
(A) Anh ấy rất gầy.
(B) Anh ấy gầy trơ xương.
Nhận xét nào đúng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:
"Với tài năng và sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được những thành công rất đáng ______."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) trong đoạn văn sau:
"Những cánh đồng lúa chín vàng rực. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây. Không khí trong lành và mát mẻ. Tất cả tạo nên một bức tranh mùa thu thật yên bình ở làng quê."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau là gì?
"Vì trời mưa rất to, nên chúng tôi phải hoãn chuyến dã ngoại."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong một bài phát biểu kêu gọi bảo vệ môi trường, người nói sử dụng liên tục các từ như "tàn phá", "ô nhiễm nghiêm trọng", "hủy hoại tương lai". Việc lựa chọn các từ ngữ này có tác dụng gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Câu nào sau đây *không* liên kết chặt chẽ về nội dung với câu trước đó?
Câu trước: "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phân tích thái độ của người nói qua câu cảm thán sau:
"Trời ơi, khó quá đi mất!"

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chức năng của dấu hai chấm (:) trong câu sau là gì?
"Những môn học tôi yêu thích là: Văn, Toán, Tiếng Anh."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp nhất để tạo liên kết logic giữa hai câu sau:
"Thời tiết hôm nay rất đẹp. ______, chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích thành phần chính (Chủ ngữ, Vị ngữ) trong câu sau:
"Trên cành cây cao, chim hót líu lo."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định câu sử dụng hình ảnh có tính chất ẩn dụ:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Câu nào sau đây viết đúng ngữ pháp Tiếng Việt?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đọc đoạn quảng cáo sau và cho biết mục đích chính của nó:
"Mua ngay hôm nay để nhận ưu đãi giảm giá 50%! Số lượng có hạn. Đừng bỏ lỡ!"

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng quan hệ từ trong câu sau:
"Mặc dù trời mưa to nhưng vì Nam vẫn quyết định đi đá bóng."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng cấu trúc song hành (liệt kê, đối xứng) hiệu quả?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Dựa vào ngữ cảnh, giải thích nghĩa của từ "neo đậu" trong câu:
"Con thuyền nhỏ neo đậu lặng lẽ bên bờ sông."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đánh giá tính thuyết phục của lập luận sau:
"Hút thuốc lá không có hại vì ông nội tôi hút thuốc lá đến năm 90 tuổi vẫn khỏe mạnh."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xác định câu sử dụng thể bị động và chuyển nó sang thể chủ động:
"Những bài thơ hay được sáng tác bởi nhiều tác giả nổi tiếng."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ, đa nghĩa)?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong một bài hùng biện, người nói đột ngột hỏi: "Chúng ta có thể làm ngơ trước thực trạng này mãi sao?". Câu hỏi này thuộc dạng nào và có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ "sum họp" trong câu:
"Sau bao năm xa cách, gia đình cuối cùng cũng được sum họp."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 114- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích cấu trúc của câu phức tạp sau:
"Mặc dù công việc rất bận rộn, nhưng anh ấy vẫn luôn dành thời gian chăm sóc gia đình, điều mà không phải ai cũng làm được."

Viết một bình luận