Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 – Cánh diều (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp:
(1) Tuổi trẻ là quãng thời gian tràn đầy năng lượng và khát vọng.
(2) Chúng ta cần tận dụng từng khoảnh khắc để học hỏi và trải nghiệm.
(3) Bởi vì những thử thách sẽ giúp ta trưởng thành hơn.
(4) Để sau này không phải hối tiếc về những cơ hội đã bỏ lỡ.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 2: Trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công rực rỡ.", cụm từ "Với sự nỗ lực không ngừng" đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Xác định kiểu câu trong ví dụ sau: "Mặt trời lên cao, sương tan dần trên những cánh đồng lúa xanh mướt."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu đặc biệt
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu ghép

Câu 4: Chọn cặp câu có sử dụng phép liên kết câu bằng phép thế:
A. Nam rất chăm chỉ. Cậu ấy luôn hoàn thành bài tập đúng hạn.
B. Ngôi trường này rất đẹp. Cây phượng vĩ trước sân nở hoa đỏ rực.
C. Tôi thích đọc sách và nghe nhạc. Cả hai đều giúp tôi thư giãn.
D. Mùa đông đã đến. Trời trở lạnh hơn.

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 5: Từ Hán Việt "khát vọng" trong câu "Tuổi trẻ là quãng thời gian tràn đầy năng lượng và khát vọng." có nghĩa gần nhất với nghĩa nào sau đây?

  • A. Sở thích
  • B. Mong muốn, ước mơ mãnh liệt
  • C. Nỗi buồn sâu sắc
  • D. Sự lo lắng, băn khoăn

Câu 6: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Những ước mơ bay cao như cánh diều no gió."

  • A. So sánh: làm nổi bật sự bay bổng, vươn xa của ước mơ.
  • B. Ẩn dụ: gợi tả sự khó khăn, chông gai của ước mơ.
  • C. Nhân hóa: làm cho ước mơ trở nên gần gũi như con người.
  • D. Điệp ngữ: nhấn mạnh số lượng ước mơ.

Câu 7: Trong một buổi thảo luận về tương lai, bạn muốn diễn đạt ý rằng tuổi trẻ có rất nhiều cơ hội nhưng cũng đi kèm với nhiều thách thức. Bạn nên sử dụng từ nào để diễn tả sự "đi kèm" này một cách trang trọng và chính xác?

  • A. Đi theo
  • B. Gắn với
  • C. Song hành
  • D. Dính lấy

Câu 8: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi còn trẻ, chúng ta nên học cách đối mặt với khó khăn."

  • A. Câu đơn có trạng ngữ
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu đặc biệt

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt lủng củng?
A. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã hoàn thành tốt công việc.
B. Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
C. Để đạt được thành công, đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực.
D. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc hành trình.

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 10: Trong câu: "Anh ấy đã ra đi mãi mãi.", biện pháp tu từ nói giảm nói tránh được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu văn thêm sinh động, hài hước.
  • B. Nhấn mạnh sự thật phũ phàng của cái chết.
  • C. Làm cho người đọc/nghe khó hiểu hơn.
  • D. Giảm nhẹ sự đau buồn, thể hiện sự tế nhị.

Câu 11: Trong câu: "Tuổi trẻ, theo tôi, là giai đoạn đẹp nhất của đời người.", cụm từ "theo tôi" đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Thành phần chêm xen (hoặc biệt lập)
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 12: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Vì bạn Lan chăm chỉ nên bạn ấy đạt kết quả cao trong học tập."

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 13: Nhóm từ nào sau đây KHÔNG thuộc trường từ vựng về "học tập"?

  • A. Giáo viên, học sinh, bài giảng, sách vở
  • B. Thi cử, kiểm tra, điểm số, đỗ đạt
  • C. Nghiên cứu, tìm tòi, khám phá, tri thức
  • D. Bác sĩ, bệnh nhân, thuốc men, bệnh viện

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ KHÔNG phù hợp với nghĩa hoặc văn cảnh?

  • A. Anh ấy đã đạt được nhiều thành tích đáng nể.
  • B. Bạn ấy luôn luôn cố gắng trong mọi việc.
  • C. Tin tức đó làm cho tôi rất sung sướng.
  • D. Anh ấy có khuynh hướng rất vui vẻ khi gặp bạn cũ.

Câu 15: Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?
"Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường THPT X
Tôi làm đơn này đề nghị Ban Giám hiệu xem xét cho phép tôi được nghỉ học một tuần để tham dự trại hè quốc tế. Tôi cam đoan sẽ hoàn thành đầy đủ các bài tập và kiến thức đã bỏ lỡ."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 16: Phân tích tác dụng của biện pháp đảo ngữ trong câu thơ: "Lom khom dưới núi, tiều vài chú / Lác đác bên sông, chợ mấy nhà." (Nguyễn Trãi)

  • A. Nhấn mạnh hành động của con người.
  • B. Nhấn mạnh hình ảnh, gợi tả không gian và tạo nhịp điệu.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Thể hiện cảm xúc ngạc nhiên của tác giả.

Câu 17: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã sáng rồi.
  • B. Anh ấy đang đọc sách.
  • C. Chúng tôi sẽ đi chơi vào cuối tuần.
  • D. Mưa!

Câu 18: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Việc học - chìa khóa mở cánh cửa tương lai - đòi hỏi sự kiên trì."

  • A. Đánh dấu bộ phận giải thích trong câu ghép.
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • C. Đánh dấu phần giải thích, thuyết minh (thành phần chêm xen).
  • D. Nối các vế trong câu ghép đẳng lập.

Câu 19: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt có nghĩa là "có tài năng vượt trội, hơn người"?

  • A. Thiên tài
  • B. Tài năng
  • C. Nhân tài
  • D. Trí tuệ

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự phát triển của công nghệ, cho phép con người kết nối dễ dàng hơn."

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Dùng sai từ
  • D. Lặp từ

Câu 21: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Cô ấy đẹp như một nàng tiên.
  • B. Lá vàng rơi lả tả.
  • C. Tiếng suối chảy róc rách.
  • D. Con là mặt trời của mẹ.

Câu 22: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ như thế nào thể hiện sự tôn trọng đối với người nghe?

  • A. Sử dụng từ xưng hô phù hợp, dùng các từ ngữ lịch sự (ví dụ: "vui lòng", "cảm ơn", "xin lỗi").
  • B. Nói thật to để người nghe chú ý.
  • C. Dùng nhiều từ ngữ mang tính chuyên ngành để thể hiện kiến thức.
  • D. Nói trống không, bỏ qua các từ xưng hô.

Câu 23: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Họ đang xây một ngôi nhà mới.
  • B. Ngôi nhà này rất đẹp.
  • C. Ngôi nhà được họ xây dựng rất nhanh.
  • D. Họ sống trong một ngôi nhà đẹp.

Câu 24: Xác định chức năng của cụm từ "một cách cẩn thận" trong câu: "Anh ấy luôn làm việc một cách cẩn thận."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 25: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ "không những... mà còn...".

  • A. Bạn Nam không những chăm chỉ mà còn rất giỏi giang.
  • B. Không những bạn Nam chăm chỉ mà bạn Nam rất giỏi giang.
  • C. Bạn Nam không những chăm chỉ, nhưng mà còn rất giỏi giang.
  • D. Không những chăm chỉ, bạn Nam mà còn rất giỏi giang.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng điệp ngữ "nhớ" trong đoạn thơ sau: "Nhớ gì như nhớ người yêu / Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương / Nhớ từng bản khói cùng sương / Sớm khuya bếp lửa người thương đi về." (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Làm cho câu thơ có vần điệu.
  • B. Nhấn mạnh, tô đậm nỗi nhớ da diết, sâu sắc.
  • C. Liệt kê các đối tượng được nhớ.
  • D. Thể hiện sự quên lãng của nhân vật trữ tình.

Câu 27: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế cho từ "gian nan" trong câu: "Con đường đi đến thành công thường đầy rẫy gian nan và thử thách."

  • A. Thuận lợi
  • B. Dễ dàng
  • C. Khó khăn
  • D. Thử thách

Câu 28: Phân tích cấu tạo của câu ghép: "Mây đen kéo đến và gió bắt đầu nổi lên."

  • A. Gồm hai vế câu, nối với nhau bằng quan hệ từ "và", biểu thị quan hệ đẳng lập.
  • B. Gồm hai vế câu, nối với nhau bằng quan hệ từ "và", biểu thị quan hệ chính phụ.
  • C. Là câu đơn có hai vị ngữ.
  • D. Là câu đặc biệt.

Câu 29: Khi viết một bài nghị luận về "Ước mơ của tuổi trẻ", bạn nên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để bài viết có sức thuyết phục và biểu cảm?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Kết hợp phong cách ngôn ngữ chính luận và nghệ thuật

Câu 30: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ liệt kê.

  • A. Mặt trời đỏ rực.
  • B. Anh ấy là người chăm chỉ, thông minh, trung thực, tốt bụng.
  • C. Dòng sông hiền hòa chảy.
  • D. Ngôi nhà ấy rất cũ kỹ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp:
(1) Tuổi trẻ là quãng thời gian tràn đầy năng lượng và khát vọng.
(2) Chúng ta cần tận dụng từng khoảnh khắc để học hỏi và trải nghiệm.
(3) Bởi vì những thử thách sẽ giúp ta trưởng thành hơn.
(4) Để sau này không phải hối tiếc về những cơ hội đã bỏ lỡ.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong câu: 'Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công rực rỡ.', cụm từ 'Với sự nỗ lực không ngừng' đóng vai trò ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xác định kiểu câu trong ví dụ sau: 'Mặt trời lên cao, sương tan dần trên những cánh đồng lúa xanh mướt.'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Chọn cặp câu có sử dụng phép liên kết câu bằng phép thế:
A. Nam rất chăm chỉ. Cậu ấy luôn hoàn thành bài tập đúng hạn.
B. Ngôi trường này rất đẹp. Cây phượng vĩ trước sân nở hoa đỏ rực.
C. Tôi thích đọc sách và nghe nhạc. Cả hai đều giúp tôi thư giãn.
D. Mùa đông đã đến. Trời trở lạnh hơn.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Từ Hán Việt 'khát vọng' trong câu 'Tuổi trẻ là quãng thời gian tràn đầy năng lượng và khát vọng.' có nghĩa gần nhất với nghĩa nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: 'Những ước mơ bay cao như cánh diều no gió.'

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Trong một buổi thảo luận về tương lai, bạn muốn diễn đạt ý rằng tuổi trẻ có rất nhiều cơ hội nhưng cũng đi kèm với nhiều thách thức. Bạn nên sử dụng từ nào để diễn tả sự 'đi kèm' này một cách trang trọng và chính xác?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: 'Khi còn trẻ, chúng ta nên học cách đối mặt với khó khăn.'

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt lủng củng?
A. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã hoàn thành tốt công việc.
B. Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
C. Để đạt được thành công, đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực.
D. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc hành trình.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Trong câu: 'Anh ấy đã ra đi mãi mãi.', biện pháp tu từ nói giảm nói tránh được sử dụng nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Trong câu: 'Tuổi trẻ, theo tôi, là giai đoạn đẹp nhất của đời người.', cụm từ 'theo tôi' đóng vai trò ngữ pháp gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: 'Vì bạn Lan chăm chỉ nên bạn ấy đạt kết quả cao trong học tập.'

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Nhóm từ nào sau đây KHÔNG thuộc trường từ vựng về 'học tập'?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ KHÔNG phù hợp với nghĩa hoặc văn cảnh?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Đoạn văn sau đây chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?
'Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường THPT X
Tôi làm đơn này đề nghị Ban Giám hiệu xem xét cho phép tôi được nghỉ học một tuần để tham dự trại hè quốc tế. Tôi cam đoan sẽ hoàn thành đầy đủ các bài tập và kiến thức đã bỏ lỡ.'

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Phân tích tác dụng của biện pháp đảo ngữ trong câu thơ: 'Lom khom dưới núi, tiều vài chú / Lác đác bên sông, chợ mấy nhà.' (Nguyễn Trãi)

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu: 'Việc học - chìa khóa mở cánh cửa tương lai - đòi hỏi sự kiên trì.'

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt có nghĩa là 'có tài năng vượt trội, hơn người'?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Xác định lỗi sai trong câu: 'Với sự phát triển của công nghệ, cho phép con người kết nối dễ dàng hơn.'

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ như thế nào thể hiện sự tôn trọng đối với người nghe?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu nào sau đây là câu bị động?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Xác định chức năng của cụm từ 'một cách cẩn thận' trong câu: 'Anh ấy luôn làm việc một cách cẩn thận.'

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ 'không những... mà còn...'.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng điệp ngữ 'nhớ' trong đoạn thơ sau: 'Nhớ gì như nhớ người yêu / Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương / Nhớ từng bản khói cùng sương / Sớm khuya bếp lửa người thương đi về.' (Việt Bắc - Tố Hữu)

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế cho từ 'gian nan' trong câu: 'Con đường đi đến thành công thường đầy rẫy gian nan và thử thách.'

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Phân tích cấu tạo của câu ghép: 'Mây đen kéo đến và gió bắt đầu nổi lên.'

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Khi viết một bài nghị luận về 'Ước mơ của tuổi trẻ', bạn nên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào để bài viết có sức thuyết phục và biểu cảm?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ liệt kê.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Trong câu thơ "Mặt trời xuống biển như hòn lửa", biện pháp tu từ so sánh "như hòn lửa" mang lại hiệu quả biểu đạt nào?

  • A. Gợi tả hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn một cách cụ thể, rực rỡ, ấn tượng về màu sắc và hình khối.
  • B. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của mặt trời trước biển cả rộng lớn.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, giúp câu thơ dễ đọc, dễ nhớ hơn.
  • D. Biểu thị sự biến đổi trạng thái của mặt trời từ ngày sang đêm.

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Dùng thừa quan hệ từ
  • C. Sai trật tự từ
  • D. Dùng sai nghĩa của từ

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "đi" trong câu thơ: "Anh nằm xuống, đường non cao vợi / Sống như anh: đi, đi mãi không về!" (Thanh Thảo, "Đường tới thành phố").

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự mệt mỏi, gian nan của chặng đường.
  • C. Diễn tả hành động di chuyển cụ thể, lặp đi lặp lại.
  • D. Nhấn mạnh sự tiếp diễn, không ngừng nghỉ của hành trình lý tưởng, thể hiện ý chí kiên định, sự hy sinh.

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo sự liên kết mạch lạc:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 6: Xác định câu có cấu trúc không phù hợp (lủng củng) trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy là người bạn tốt bụng và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
  • B. Cuốn sách này rất hay, nó cung cấp nhiều kiến thức bổ ích.
  • C. Thông qua việc học hỏi giúp em tiến bộ hơn.
  • D. Sau cơn mưa, bầu trời trở nên trong xanh lạ thường.

Câu 7: Từ "xuân" trong câu thơ "Ngày xuân em hãy còn dài" (Nguyễn Du, "Truyện Kiều") và từ "xuân" trong câu "Mùa xuân là tết trồng cây" có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

  • A. Là hiện tượng từ nhiều nghĩa, trong đó một từ mang nghĩa gốc, một từ mang nghĩa chuyển.
  • B. Là hai từ đồng âm khác nghĩa.
  • C. Là hai từ đồng nghĩa.
  • D. Là hai từ trái nghĩa.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và phân tích cách tác giả sử dụng từ ngữ để gợi tả không khí:

  • A. Sử dụng nhiều từ láy mạnh để nhấn mạnh sự sống động.
  • B. Tập trung vào các động từ mạnh để diễn tả hành động của thiên nhiên.
  • C. Liệt kê các hình ảnh đối lập để tạo ấn tượng thị giác.
  • D. Sử dụng các chi tiết quen thuộc, đặc trưng của cảnh làng quê buổi sáng để gợi không khí yên bình, gần gũi.

Câu 9: Chọn câu ghép đẳng lập phù hợp nhất với ý nghĩa "hai hành động diễn ra song song" từ các lựa chọn sau:

  • A. Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ hoãn chuyến đi.
  • B. Anh ấy học giỏi vì anh ấy rất chăm chỉ.
  • C. Mẹ đi chợ, còn em ở nhà học bài.
  • D. Tôi rất thích đọc sách, nhưng tôi không có nhiều thời gian rảnh.

Câu 10: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu:

  • A. Làm cho đám mây trở nên sinh động, gợi cảm giác thảnh thơi, vô tư như con người.
  • B. Nhấn mạnh tốc độ di chuyển rất nhanh của đám mây.
  • C. Biểu thị sự nguy hiểm tiềm ẩn của những đám mây.
  • D. So sánh đám mây với một vật thể khác có màu trắng.

Câu 11: Xác định câu sai về logic hoặc cách diễn đạt gây khó hiểu:

  • A. Học sinh cần chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
  • B. Cảnh vật nơi đây thật yên bình và thơ mộng.
  • C. Anh ấy là một người có ý chí kiên cường, không ngại khó khăn.
  • D. Hậu quả của việc ô nhiễm môi trường đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người và động vật hoang dã.

Câu 12: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai cụm từ:

  • A. Đồng nghĩa hoàn toàn, chỉ người đứng đầu một nhóm.
  • B. Trái nghĩa nhau về vai trò trong tập thể.
  • C. Khác nhau về sắc thái biểu cảm: "người lãnh đạo" tích cực, "kẻ cầm đầu" tiêu cực.
  • D. Khác nhau về số lượng người trong nhóm họ dẫn dắt.

Câu 13: Cho câu:

  • A. Thành phần cảm thán
  • B. Thành phần gọi đáp
  • C. Thành phần phụ chú
  • D. Không có thành phần biệt lập

Câu 14: Áp dụng kiến thức về liên kết câu, hãy chọn câu nối phù hợp nhất để tạo sự liên kết về mặt ý nghĩa (quan hệ tăng tiến) giữa hai câu:

  • A. Hơn nữa
  • B. Ngược lại
  • C. Mặc dù vậy
  • D. Chính vì thế

Câu 15: Phân tích tác dụng nghệ thuật của việc sử dụng động từ mạnh "vụt" trong câu:

  • A. Làm cho câu văn thêm dài và phức tạp.
  • B. Gợi tả tốc độ di chuyển rất nhanh, mạnh mẽ, đột ngột của con thuyền.
  • C. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của con thuyền trên dòng nước lớn.
  • D. Biểu thị sự khó khăn, vất vả khi chèo thuyền ngược dòng.

Câu 16: Xác định loại câu theo mục đích nói trong tình huống sau: Khi thấy bạn buồn, bạn hỏi:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 17: Phân tích ý nghĩa sâu sắc của hình ảnh "vầng trăng" trong đoạn thơ sau (nếu đoạn thơ nói về trăng gắn với kỷ niệm hoặc quá khứ):

  • A. Chỉ đơn thuần là hình ảnh thiên nhiên để trang trí cho bài thơ.
  • B. Là biểu tượng cho quá khứ nghĩa tình, sự lãng quên của con người đối với những giá trị xưa.
  • C. Biểu thị sự cô đơn, lạc lõng của nhân vật trữ tình.
  • D. Mang ý nghĩa về sự tuần hoàn của thời gian và vũ trụ.

Câu 18: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu bộ phận giải thích cho một từ đứng trước.
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • C. Đánh dấu thành phần phụ chú trong câu.
  • D. Nối các vế trong câu ghép đẳng lập.

Câu 19: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất để diễn tả sự ngạc nhiên, thán phục trước vẻ đẹp của phong cảnh:

  • A. Phong cảnh ở đây rất đẹp.
  • B. Phong cảnh ở đây có đẹp không?
  • C. Hãy ngắm phong cảnh ở đây!
  • D. Phong cảnh ở đây đẹp quá!

Câu 20: Phân tích cách sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:

  • A. Sử dụng hình ảnh "cây cao bóng cả" để chỉ người có uy tín, địa vị, có khả năng che chở, giúp đỡ người khác.
  • B. So sánh trực tiếp anh ấy với một cái cây to lớn.
  • C. Nhấn mạnh chiều cao vượt trội của anh ấy so với những người khác.
  • D. Mô tả nghề nghiệp của anh ấy liên quan đến cây cối.

Câu 21: Xác định câu sai về quy tắc kết hợp từ (sai về ngữ nghĩa hoặc ngữ pháp):

  • A. Cô ấy có một giọng hát rất truyền cảm.
  • B. Chúng tôi đã thảo luận rất kỹ về kế hoạch mới.
  • C. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao một cách khó khăn.
  • D. Quyết định này dựa trên những phân tích khoa học.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "chênh chếch" trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự nguy hiểm của con đường.
  • B. Gợi tả hình ảnh con đường hơi nghiêng, hơi dốc một cách nhẹ nhàng, tự nhiên.
  • C. Biểu thị con đường rất rộng và bằng phẳng.
  • D. Làm cho câu thơ có vần điệu hơn.

Câu 23: Xác định câu đúng ngữ pháp và logic trong các lựa chọn sau:

  • A. Với những cố gắng đó nên anh ấy đã thành công.
  • B. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc.
  • C. Bằng việc đọc sách đã giúp tôi mở mang kiến thức.
  • D. Các vấn đề cần giải quyết được trình bày trong báo cáo này là rất quan trọng.

Câu 24: Đọc câu sau và xác định từ ngữ biểu thị tình thái, thể hiện thái độ của người nói:

  • A. Chắc là
  • B. anh ấy
  • C. sẽ đến
  • D. buổi họp

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa câu chủ động

  • A. Hai câu có nghĩa hoàn toàn khác nhau.
  • B. Câu chủ động dùng để hỏi, câu bị động dùng để trả lời.
  • C. Câu chủ động diễn tả hành động đã xảy ra, câu bị động diễn tả hành động sắp xảy ra.
  • D. Hai câu cùng diễn tả một sự việc nhưng nhấn mạnh chủ thể hành động (câu chủ động) và đối tượng chịu tác động (câu bị động).

Câu 26: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu:

  • A. Lỗi về trật tự từ (vị trí trạng ngữ).
  • B. Lỗi về chủ ngữ - vị ngữ.
  • C. Lỗi dùng sai quan hệ từ.
  • D. Lỗi thiếu thành phần câu.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa ẩn chứa trong câu tục ngữ:

  • A. Nói về tầm quan trọng của việc sử dụng mực và đèn trong cuộc sống hàng ngày.
  • B. Khuyên con người nên tránh xa những nơi tối tăm và tìm đến ánh sáng.
  • C. Nhấn mạnh sự đối lập giữa màu đen của mực và ánh sáng của đèn.
  • D. Khuyên răn con người nên chọn bạn bè, môi trường sống tốt vì nó ảnh hưởng lớn đến tính cách và sự phát triển của bản thân.

Câu 28: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ

  • A. Chỉ một mùa trong năm (mùa đông).
  • B. Chỉ hướng (hướng đông).
  • C. Chỉ số lượng người, vật tập trung nhiều ở một nơi.
  • D. Chỉ sự đóng băng, đông cứng lại.

Câu 29: Chuyển câu sau thành câu bị động:

  • A. Cây cầu mới đã được người dân xây dựng.
  • B. Người dân được xây dựng cây cầu mới.
  • C. Cây cầu mới bị người dân xây dựng.
  • D. Việc xây dựng cây cầu mới là do người dân.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và phân tích cách tác giả thể hiện cảm xúc:

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ Hán Việt để tăng tính trang trọng.
  • B. Tập trung miêu tả chi tiết hành động chiến đấu của nhân vật.
  • C. Sử dụng các hình ảnh gợi nỗi đau mất mát ("làng cháy", "người chết") và hành động biểu lộ cảm xúc trực tiếp ("nước mắt trào ra").
  • D. Chỉ liệt kê các sự kiện một cách khách quan, không bộc lộ cảm xúc.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc câu sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân: "Với kinh nghiệm dày dặn, anh ấy đã giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong câu thơ 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa', biện pháp tu từ so sánh 'như hòn lửa' mang lại hiệu quả biểu đạt nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Vì thời tiết xấu cho nên buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn lại."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ 'đi' trong câu thơ: 'Anh nằm xuống, đường non cao vợi / Sống như anh: đi, đi mãi không về!' (Thanh Thảo, 'Đường tới thành phố').

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo sự liên kết mạch lạc: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. __________, chúng tôi quyết định tổ chức buổi cắm trại ngoài trời."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Xác định câu có cấu trúc không phù hợp (lủng củng) trong các lựa chọn sau:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Ngày xuân em hãy còn dài' (Nguyễn Du, 'Truyện Kiều') và từ 'xuân' trong câu 'Mùa xuân là tết trồng cây' có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và phân tích cách tác giả sử dụng từ ngữ để gợi tả không khí: "Buổi sáng, sương giăng bảng lảng khắp không gian. Gió se se lạnh. Tiếng gà gáy xa vọng lại. Khói bếp lẩn quất từ những mái nhà tranh." (Đoạn văn mô phỏng)

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Chọn câu ghép đẳng lập phù hợp nhất với ý nghĩa 'hai hành động diễn ra song song' từ các lựa chọn sau:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu: "Những đám mây trắng nhởn nhơ trôi trên bầu trời xanh thẳm."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Xác định câu sai về logic hoặc cách diễn đạt gây khó hiểu:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai cụm từ: "người lãnh đạo" và "kẻ cầm đầu".

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho câu: "Mẹ bảo tôi: 'Con phải học hành chăm chỉ.'". Xác định thành phần biệt lập trong câu trên (nếu có).

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Áp dụng kiến thức về liên kết câu, hãy chọn câu nối phù hợp nhất để tạo sự liên kết về mặt ý nghĩa (quan hệ tăng tiến) giữa hai câu: "Anh ấy không chỉ thông minh. __________, anh ấy còn rất chăm chỉ."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phân tích tác dụng nghệ thuật của việc sử dụng động từ mạnh 'vụt' trong câu: "Con thuyền vụt lên như mũi tên giữa dòng nước."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Xác định loại câu theo mục đích nói trong tình huống sau: Khi thấy bạn buồn, bạn hỏi: "Có chuyện gì vậy?"

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phân tích ý nghĩa sâu sắc của hình ảnh 'vầng trăng' trong đoạn thơ sau (nếu đoạn thơ nói về trăng gắn với kỷ niệm hoặc quá khứ): "Vầng trăng đi qua ngõ / Như người dưng đi qua ngõ..." (Nguyễn Duy, 'Ánh trăng').

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Ông tôi - một cựu chiến binh - luôn kể cho tôi nghe những câu chuyện về chiến tranh."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất để diễn tả sự ngạc nhiên, thán phục trước vẻ đẹp của phong cảnh:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích cách sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: "Anh ấy là cây cao bóng cả trong làng."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Xác định câu sai về quy tắc kết hợp từ (sai về ngữ nghĩa hoặc ngữ pháp):

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy 'chênh chếch' trong câu thơ: "Làng quê tôi có con đường chênh chếch đi lên đồi."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Xác định câu đúng ngữ pháp và logic trong các lựa chọn sau:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Đọc câu sau và xác định từ ngữ biểu thị tình thái, thể hiện thái độ của người nói: "Chắc là anh ấy sẽ đến dự buổi họp."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa câu chủ động "Mẹ nấu cơm." và câu bị động "Cơm được mẹ nấu."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu: "Hôm qua, tôi đã mua ở cửa hàng này một cuốn sách rất thú vị."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phân tích ý nghĩa ẩn chứa trong câu tục ngữ: "Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ "đông" trong câu: "Cửa hàng này rất đông khách vào dịp cuối tuần."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Chuyển câu sau thành câu bị động: "Người dân đã xây dựng cây cầu mới."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và phân tích cách tác giả thể hiện cảm xúc: "Nhớ khi giặc đến, làng cháy tàn hoang. Hàng nghìn người chết. Cha mẹ, anh em tôi cũng chết. Mỗi lần nhắc đến là nước mắt lại trào ra..." (Đoạn văn mô phỏng).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa vẻ đẹp của cảnh vật và tâm trạng nhân vật trữ tình:

  • A. So sánh, làm nổi bật sự tương đồng giữa cảnh và tình.
  • B. Từ láy và hình ảnh ẩn dụ, gợi tả sự mênh mông, chia lìa và nỗi buồn triền miên.
  • C. Điệp ngữ, tạo nhịp điệu dồn dập thể hiện sự vội vã.
  • D. Nhân hóa, làm cho cảnh vật trở nên sống động, gần gũi.

Câu 2: Phân tích ý nghĩa và tác dụng của việc sử dụng từ "mấy dòng" trong câu thơ "Củi một cành khô lạc mấy dòng".

  • A. Chỉ số lượng ít ỏi của dòng nước.
  • B. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ của dòng chảy.
  • C. Gợi sự trôi dạt, vô định, thân phận nhỏ bé, lạc lõng.
  • D. Tạo vần điệu cho câu thơ.

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Thiếu chủ ngữ. Có thể sửa:
  • B. Dùng từ sai. Từ "éo le" không phù hợp.
  • C. Liên kết câu chưa chặt chẽ.
  • D. Thừa thành phần trạng ngữ chỉ nơi chốn.

Câu 4: Trong câu

  • A. Dựa dẫm, ỷ lại một cách tiêu cực.
  • B. Gắn bó, không thể tách rời.
  • C. Bị kiểm soát, chi phối bởi cái khác.
  • D. Kết quả hoặc trạng thái bị quyết định bởi một yếu tố khác.

Câu 5: Cho hai câu: (1)

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Không những... mà còn...
  • D. Nếu... thì...

Câu 6: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc chú ý đến cách tác giả sử dụng các từ ngữ biểu thái (ví dụ: "chắc chắn", "có lẽ", "thiết nghĩ") giúp người đọc nhận biết điều gì?

  • A. Thái độ, tình cảm, hoặc mức độ tin cậy của tác giả đối với vấn đề được bàn luận.
  • B. Thời gian diễn ra sự việc được nói đến.
  • C. Quan hệ nhân quả giữa các luận điểm.
  • D. Đối tượng mà tác giả đang hướng tới.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai (nếu có) về cách dùng từ hoặc đặt câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi lặp từ không cần thiết.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa ("tiềm năng").
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 8: Trong một bài phát biểu, người nói sử dụng câu

  • A. Câu cầu khiến, thể hiện sự thúc giục, kêu gọi hành động.
  • B. Câu nghi vấn, tạo sự chú ý cho người nghe.
  • C. Câu cảm thán, bộc lộ cảm xúc mạnh mẽ.
  • D. Câu trần thuật, cung cấp thông tin khách quan.

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn sau:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn, cung cấp đầy đủ thông tin.
  • B. Liệt kê, nhấn mạnh từng hình ảnh, cảm xúc, tạo nhịp điệu nhanh, cô đọng.
  • C. Thể hiện hành động của chủ thể một cách rõ ràng.
  • D. Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ.

Câu 10: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu

  • A. Ẩn dụ, thể hiện sự biến mất của mặt trời.
  • B. Nhân hóa, làm cho mặt trời có hành động như con người.
  • C. Hoán dụ, lấy một bộ phận để chỉ toàn thể.
  • D. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp rực rỡ, ấn tượng của mặt trời lúc hoàng hôn.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào đảm bảo tính liên kết về nội dung với câu đứng trước nó:

  • A. Gia đình anh ấy rất hạnh phúc.
  • B. Anh ấy thường xuyên làm việc đến khuya.
  • C. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • D. Anh ấy thích đọc sách.

Câu 12: Xác định nghĩa chuyển của từ "chân" trong câu

  • A. Thành viên có vai trò quan trọng, đảm nhiệm một vị trí nhất định.
  • B. Bộ phận dưới cùng của vật.
  • C. Đi lại, di chuyển.
  • D. Cơ sở, nền tảng.

Câu 13: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự kính trọng và biết ơn:

  • A. Cảm ơn
  • B. Kính trọng
  • C. Tri ân
  • D. Biết ơn

Câu 14: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu cấu trúc câu nào:

  • A. Câu đặc biệt
  • B. Câu đơn có trạng ngữ
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu ghép

Câu 15: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn văn sau:

  • A. Nhấn mạnh mối quan hệ điều kiện - kết quả, tạo nhịp điệu, tăng tính thuyết phục.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài dòng.
  • C. Gây nhàm chán cho người đọc/nghe.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí cho câu văn.

Câu 16: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách diễn đạt trong câu sau:

  • A. Lỗi chính tả.
  • B. Lỗi dùng từ thừa.
  • C. Lỗi sai về quan hệ ý nghĩa (logic) giữa các vế câu.
  • D. Lỗi thiếu thành phần câu.

Câu 17: Đọc câu sau và cho biết từ "ngọt" trong câu

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển (nghĩa bóng)
  • C. Nghĩa đen
  • D. Nghĩa tường minh

Câu 18: Trong bài nghị luận, việc sử dụng các bằng chứng, dẫn chứng cụ thể có tác dụng gì đối với lập luận của người viết?

  • A. Làm sáng tỏ, cụ thể hóa luận điểm, tăng tính thuyết phục và khách quan.
  • B. Chỉ để kéo dài độ dài của bài viết.
  • C. Thể hiện kiến thức uyên bác của người viết.
  • D. Gây khó hiểu cho người đọc.

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
(1)

  • A. Câu (1) có nghĩa mạnh hơn câu (2).
  • B. Cả hai câu đều có nghĩa và sắc thái như nhau.
  • C. Câu (2) chỉ dùng cho trường hợp tiêu cực.
  • D. Câu (1) miêu tả khách quan; câu (2) sử dụng so sánh, có sắc thái biểu cảm mạnh mẽ hơn, gợi tả tốc độ cực nhanh, ấn tượng.

Câu 20: Trong văn nói hàng ngày, chúng ta thường dùng các từ ngữ mang tính khẩu ngữ (ví dụ: "thế à?", "ừ", "nhỉ"). Việc sử dụng các từ ngữ này trong văn viết (đặc biệt là văn phong trang trọng) có phù hợp không? Vì sao?

  • A. Phù hợp, vì làm cho văn viết gần gũi, tự nhiên hơn.
  • B. Không phù hợp, vì thiếu tính chuẩn mực, trang trọng của văn viết.
  • C. Chỉ phù hợp khi viết thư cho bạn bè.
  • D. Phù hợp trong mọi hoàn cảnh văn viết.

Câu 21: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

  • A. Với lòng yêu nước sâu sắc
  • B. nhân dân ta
  • C. đã vượt qua mọi khó khăn
  • D. mọi khó khăn

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc ngắt nhịp 4/3 trong câu thơ lục bát:

  • A. Tạo cảm giác gấp gáp, vội vã.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên khó đọc.
  • C. Làm nổi bật từng đặc điểm của cảnh vật, tạo cảm giác tĩnh lặng, trong trẻo.
  • D. Chỉ là cách ngắt ngẫu nhiên, không có tác dụng đặc biệt.

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa phù hợp nhất với từ "thành công" trong ngữ cảnh sau:

  • A. Vất vả
  • B. May mắn
  • C. Giàu có
  • D. Thất bại

Câu 24: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc loại câu rút gọn thành phần nào:

  • A. Rút gọn cả chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Rút gọn chủ ngữ.
  • C. Rút gọn vị ngữ.
  • D. Rút gọn trạng ngữ.

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc trong văn miêu tả hoặc tự sự.

  • A. Làm cho văn bản trở nên khô khan, khó hiểu.
  • B. Giúp người đọc hình dung rõ nét, gợi cảm xúc, tăng sức hấp dẫn.
  • C. Chỉ có tác dụng làm đẹp câu văn.
  • D. Làm giảm tính khách quan của văn bản.

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa ("mở rộng").
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • C. Lỗi sai về quan hệ ý nghĩa.
  • D. Lỗi lặp từ ("nó") không cần thiết.

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sự nhỏ bé, đơn độc của con người trước vũ trụ rộng lớn:

  • A. Ẩn dụ, so sánh con người với giọt lệ giữa đại dương.
  • B. Nhân hóa, gán cảm xúc cho đại dương.
  • C. Hoán dụ, lấy giọt lệ để chỉ nỗi buồn.
  • D. Điệp ngữ, lặp lại từ "Ta".

Câu 28: Khi viết một đoạn văn trình bày ý kiến, việc sắp xếp các câu theo trình tự logic (ví dụ: nêu luận điểm, giải thích, đưa bằng chứng, rút ra kết luận) có tác dụng gì?

  • A. Làm cho đoạn văn trở nên dài hơn.
  • B. Không có tác dụng đặc biệt, chỉ là quy ước.
  • C. Giúp đoạn văn mạch lạc, dễ hiểu, lập luận chặt chẽ, tăng hiệu quả truyền đạt.
  • D. Chỉ phù hợp với văn kể chuyện.

Câu 29: Xác định chức năng của từ "và" trong câu

  • A. Liên kết hai vị ngữ đồng chức trong câu.
  • B. Liên kết hai câu đơn thành câu ghép.
  • C. Liên kết chủ ngữ với vị ngữ.
  • D. Liên kết trạng ngữ với chủ ngữ.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết cách dùng từ ngữ/đặt câu nào góp phần tạo nên giọng điệu mỉa mai, châm biếm:

  • A. Sử dụng nhiều từ láy.
  • B. Sử dụng thành ngữ mang tính phê phán, từ ngữ đánh giá tiêu cực, cụm từ trong ngoặc kép để gợi sự nghi ngờ.
  • C. Sử dụng các câu hỏi tu từ liên tiếp.
  • D. Liệt kê các hành động của nhân vật.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa vẻ đẹp của cảnh vật và tâm trạng nhân vật trữ tình:
"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phân tích ý nghĩa và tác dụng của việc sử dụng từ 'mấy dòng' trong câu thơ 'Củi một cành khô lạc mấy dòng'.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa hợp lý nhất:
"Qua tác phẩm 'Chiếc thuyền ngoài xa' cho thấy hiện thực cuộc sống đầy éo le và phức tạp."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong câu "Sự thành công của dự án phụ thuộc vào tinh thần hợp tác của tất cả mọi người.", từ 'phụ thuộc' mang nghĩa gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho hai câu: (1) "Anh ấy rất giỏi." (2) "Anh ấy luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác." Từ/cụm từ nào dưới đây phù hợp nhất để nối hai câu này, tạo thành một câu ghép thể hiện mối quan hệ bổ sung ý nghĩa?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc chú ý đến cách tác giả sử dụng các từ ngữ biểu thái (ví dụ: 'chắc chắn', 'có lẽ', 'thiết nghĩ') giúp người đọc nhận biết điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai (nếu có) về cách dùng từ hoặc đặt câu:
"Nhà trường cần phải tăng cường các hoạt động ngoại khóa để tạo điều kiện cho học sinh phát huy các tiềm năng của mình và nâng cao kiến thức xã hội."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong một bài phát biểu, người nói sử dụng câu "Chúng ta cần phải hành động ngay bây giờ, không trì hoãn!" Câu này chủ yếu sử dụng loại câu gì để tăng tính thuyết phục và kêu gọi?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn sau:
"Hà Nội mùa thu. Cái se lạnh ùa về. Lá vàng rơi. Nỗi nhớ da diết."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào đảm bảo tính liên kết về nội dung với câu đứng trước nó:
"Anh ấy là một người rất chăm chỉ. (1) ______________. (2) Vì vậy, anh ấy đã đạt được nhiều thành công trong công việc. (3) Mọi người đều ngưỡng mộ anh."
Chọn câu phù hợp điền vào vị trí (1).

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Xác định nghĩa chuyển của từ 'chân' trong câu "Anh ấy là chân sút chủ lực của đội bóng."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự kính trọng và biết ơn:
"Chúng em xin bày tỏ lòng ______ sâu sắc tới các thầy cô giáo."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu cấu trúc câu nào:
"Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn văn sau:
"Để học tốt, bạn cần chăm chỉ. Để thành công, bạn cần kiên trì. Để hạnh phúc, bạn cần sẻ chia."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách diễn đạt trong câu sau:
"Vì bạn ấy học giỏi nên bạn ấy đã trượt kì thi."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Đọc câu sau và cho biết từ 'ngọt' trong câu "Giọng nói của cô ấy thật ngọt ngào." thuộc loại từ nào xét về mặt ý nghĩa?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong bài nghị luận, việc sử dụng các bằng chứng, dẫn chứng cụ thể có tác dụng gì đối với lập luận của người viết?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
(1) "Nó chạy rất nhanh."
(2) "Nó phóng như bay."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong văn nói hàng ngày, chúng ta thường dùng các từ ngữ mang tính khẩu ngữ (ví dụ: 'thế à?', 'ừ', 'nhỉ'). Việc sử dụng các từ ngữ này trong văn viết (đặc biệt là văn phong trang trọng) có phù hợp không? Vì sao?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:
"Với lòng yêu nước sâu sắc, nhân dân ta đã vượt qua mọi khó khăn."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc ngắt nhịp 4/3 trong câu thơ lục bát:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo"

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa phù hợp nhất với từ 'thành công' trong ngữ cảnh sau:
"Sau nhiều nỗ lực, cuối cùng anh ấy cũng đã ______."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc loại câu rút gọn thành phần nào:
"Bao giờ bạn đi học? - Ngày mai."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc trong văn miêu tả hoặc tự sự.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa:
"Em rất thích môn Văn bởi vì nó giúp em mở rộng kiến thức và nó rèn luyện tư duy."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sự nhỏ bé, đơn độc của con người trước vũ trụ rộng lớn:
"Ta là ta, một giọt lệ
Giữa đại dương trần gian."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Khi viết một đoạn văn trình bày ý kiến, việc sắp xếp các câu theo trình tự logic (ví dụ: nêu luận điểm, giải thích, đưa bằng chứng, rút ra kết luận) có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Xác định chức năng của từ 'và' trong câu "Học sinh cần chăm chỉ học tập và tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết cách dùng từ ngữ/đặt câu nào góp phần tạo nên giọng điệu mỉa mai, châm biếm:
"Hắn ta luôn miệng nói về sự trung thực, nhưng ai cũng thấy hắn làm giàu bằng những thủ đoạn không mấy 'sạch sẽ'. Đúng là 'nói một đằng làm một nẻo'!"

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu in đậm:

"Mặt trời **như một quả cầu lửa khổng lồ** từ từ nhô lên khỏi rặng cây. Những tia nắng đầu tiên như những mũi tên vàng xuyên qua màn sương mỏng, đánh thức vạn vật sau một đêm dài yên tĩnh. Tiếng chim hót líu lo, tiếng lá cây xào xạc, tất cả hòa quyện tạo nên một bản giao hưởng chào ngày mới."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 1 trong việc miêu tả cảnh bình minh.

  • A. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu, trừu tượng hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của mặt trời.
  • C. Gợi hình ảnh mặt trời rực rỡ, vĩ đại, đầy sức sống, tạo ấn tượng mạnh mẽ về vẻ đẹp bình minh.
  • D. Biến mặt trời thành một vật thể có cảm xúc như con người.

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

  • A. Thiếu vị ngữ (Sửa: ...cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám là đúng).
  • B. Sai về nghĩa của từ (Sửa: Thay "bi thảm" bằng từ khác).
  • C. Lặp chủ ngữ (Câu này không lặp chủ ngữ).
  • D. Thiếu chủ ngữ (Sửa: Tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân cho thấy... hoặc Qua tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân, ta thấy...).

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt không đúng nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh?

  • A. Bài báo đã phân tích **yếu điểm** của nền kinh tế hiện tại.
  • B. Anh ấy là một người rất **thanh liêm** và chính trực.
  • C. Chúng tôi đã đạt được những **thành tựu** đáng kể trong năm qua.
  • D. Quyết định này mang tính **quyết định** đến sự phát triển của công ty.

Câu 5: Cho hai câu: (1) "Trời mưa to." (2) "Đường ngập lụt." Chọn quan hệ từ/cặp quan hệ từ phù hợp nhất để nối hai câu này thành một câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả.

  • A. Tuy... nhưng...
  • B. Vì... nên...
  • C. Nếu... thì...
  • D. Mặc dù... nhưng...

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và xác định hiệu quả biểu đạt của việc lặp cấu trúc ngữ pháp:

"Tôi đi học.
Đường xa lắm.
Tôi đi học.
Trời đang sáng."
(Phỏng theo Nguyễn Nhật Ánh)

  • A. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp.
  • C. Nhấn mạnh hành động "đi học", gợi cảm giác đều đặn, lặp lại hoặc sự kiên trì.
  • D. Thể hiện sự đối lập giữa "đi học" và "trời đang sáng".

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu trong đoạn văn sau:

"Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN XIN NGHỈ HỌC
Kính gửi: Cô giáo chủ nhiệm lớp 12A...
Em tên là: Nguyễn Văn A
Học sinh lớp: 12A...
Em viết đơn này xin phép cô cho em được nghỉ học vào ngày... tháng... năm... vì lí do:..."

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 8: Từ "chân" trong các câu sau, từ nào được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

A. Cô ấy có đôi **chân** dài và thẳng tắp.
B. Cái bàn này bị gãy một **chân**.
C. Anh ấy là **chân** sút chủ lực của đội bóng.
D. Anh ấy đứng **chân** trong một tổ chức từ thiện.

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 9: Xác định lỗi sai về logic trong câu sau: "Nhờ sự cố gắng không ngừng, nhưng kết quả học tập của anh ấy vẫn chưa được cải thiện."

  • A. Lỗi về cách dùng từ ngữ.
  • B. Lỗi về logic (mâu thuẫn quan hệ từ).
  • C. Lỗi về cấu tạo câu (thiếu thành phần).
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy là một người rất keo kiệt.
  • B. Bài văn này dở quá!
  • C. Cậu thật vụng về.
  • D. Ông cụ đã **ra đi mãi mãi** vào đêm qua.

Câu 11: Cho đoạn văn: "Mùa thu Hà Nội có gì đặc biệt? Có lẽ là những cơn gió heo may se lạnh. Có lẽ là hương hoa sữa nồng nàn. Có lẽ là sắc lá vàng rơi rụng khắp phố phường."

Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong đoạn văn trên?

  • A. So sánh
  • B. Điệp cấu trúc
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong tình huống sau: Một người thấy bạn mình liên tục mắc cùng một lỗi, bèn nói: "Cậu không thể học hỏi từ những sai lầm của mình sao?"

  • A. Thể hiện sự thất vọng, trách móc nhẹ nhàng hoặc nhắc nhở người nghe về việc không rút kinh nghiệm.
  • B. Yêu cầu người nghe đưa ra câu trả lời cụ thể về lí do mắc lỗi.
  • C. Biểu thị sự ngạc nhiên trước hành động của người nghe.
  • D. Làm cho câu nói trở nên trịnh trọng hơn.

Câu 13: Xác định từ loại của từ in đậm trong câu: "Mọi người đều **phấn khởi** trước tin chiến thắng."

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 14: Cho câu: "Anh ấy đọc sách." Hãy chuyển câu này thành một câu bị động giữ nguyên nghĩa.

  • A. Sách được anh ấy đọc.
  • B. Sách đọc anh ấy.
  • C. Đọc sách của anh ấy.
  • D. Anh ấy là người đọc sách.

Câu 15: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập phụ chú.

  • A. Ôi, phong cảnh nơi đây thật đẹp!
  • B. Có lẽ, ngày mai trời sẽ mưa.
  • C. Lan, **người bạn thân nhất của tôi**, sắp đi du học.
  • D. Tôi rất yêu quê hương.

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai từ "chết" và "hy sinh" khi nói về sự ra đi của một người lính trong chiến tranh.

  • A. "Chết" trang trọng hơn "hy sinh".
  • B. Hai từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau và sắc thái như nhau.
  • C. "Hy sinh" chỉ cái chết bình thường, còn "chết" chỉ cái chết vì nghĩa lớn.
  • D. "Hy sinh" mang sắc thái trang trọng, ca ngợi, chỉ sự mất mát vì nghĩa lớn, khác với "chết" là từ trung hòa.

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ chuyển tiếp (ví dụ: "Thứ nhất", "Thứ hai", "Bên cạnh đó", "Tóm lại") có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự liên kết, mạch lạc giữa các câu, các đoạn, giúp người đọc dễ theo dõi lập luận.
  • B. Chỉ làm tăng số lượng từ trong bài viết.
  • C. Khiến bài viết trở nên phức tạp, khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ dùng để trang trí cho bài viết.

Câu 18: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp hoặc logic trong các câu sau:

  • A. Anh ấy là một học sinh giỏi toàn diện.
  • B. **Với vai trò là một người lãnh đạo,** luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

"Nước là hợp chất vô cơ, phân tử có công thức hóa học là H₂O. Nước là thành phần chủ yếu của sinh quyển và là chất lỏng quan trọng nhất đối với mọi sinh vật sống đã biết. Nó xuất hiện phổ biến trong tự nhiên dưới dạng rắn (băng), lỏng (nước) và khí (hơi nước)."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viễn Phương)

  • A. So sánh Bác Hồ với sức nóng của mặt trời.
  • B. Ca ngợi sự vĩ đại, công lao to lớn của Bác Hồ đối với dân tộc, giống như mặt trời là nguồn sống.
  • C. Miêu tả hình ảnh cụ thể của Bác Hồ trong lăng.
  • D. Nhấn mạnh sự đối lập giữa mặt trời tự nhiên và mặt trời trong lăng.

Câu 21: Xác định câu sử dụng đúng từ "tham quan" và "thăm quan".

  • A. Chúng tôi sẽ **tham quan** khu di tích lịch sử vào cuối tuần này.
  • B. Chúng tôi sẽ **thăm quan** khu di tích lịch sử vào cuối tuần này.
  • C. Anh ấy đi **thăm quan** người thân ở quê.
  • D. Cô giáo **tham quan** sức khỏe học sinh.

Câu 22: Phân tích chức năng của câu in đậm trong đoạn hội thoại sau:

An: "Mai cậu đi xem phim không?"
Bình: "**Xem phim á? Tớ tưởng mai cậu bận rồi chứ?**"
An: "À, tớ sắp xếp xong việc rồi."

  • A. Yêu cầu An nhắc lại câu hỏi.
  • B. Từ chối lời mời đi xem phim.
  • C. Xác nhận lại thông tin và bộc lộ sự ngạc nhiên/nghi vấn.
  • D. Đồng ý đi xem phim với An.

Câu 23: Xác định câu sai về cách dùng cặp quan hệ từ.

  • A. **Không những** anh ấy học giỏi **mà còn** bị ốm.
  • B. **Nếu** trời mưa **thì** chúng tôi sẽ hoãn chuyến đi.
  • C. **Tuy** nhà xa **nhưng** bạn ấy vẫn đi học đều đặn.
  • D. **Vì** chăm chỉ học tập **nên** cô ấy đạt kết quả cao.

Câu 24: Từ "ngọt" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ?

  • A. Quả cam này rất **ngọt**.
  • B. Cô ấy pha trà quá **ngọt**.
  • C. Anh ấy có những lời nói **ngọt ngào**.
  • D. Món chè này có vị **ngọt** thanh.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

"Hôm nay, tôi muốn chia sẻ với các bạn về một vấn đề đang được xã hội quan tâm: bạo lực học đường. Đây không chỉ là nỗi lo của riêng ai mà là trách nhiệm chung của cả cộng đồng. Chúng ta cần nhìn thẳng vào thực tế, phân tích nguyên nhân và tìm ra giải pháp hiệu quả để bảo vệ thế hệ trẻ."

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 26: Cho câu: "Việc sử dụng điện thoại trong lớp học **là không được phép**." Cụm từ in đậm đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 27: Xác định câu sử dụng đúng cặp từ "giành giật" và "dành dụm".

  • A. Họ đang **giành giật** quyền lợi về phía mình.
  • B. Cô ấy **giành giật** tiền để mua nhà.
  • C. Anh ấy **dành dụm** chức vô địch.
  • D. Chúng tôi **dành dụm** nhau từng chút một.

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc đảo trật tự từ trong câu thơ: "Nhớ về rừng núi, nhớ chơi vơi" (Quang Dũng - Tây Tiến).

  • A. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu đều đặn cho câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh đối tượng được nhớ là "rừng núi".
  • D. Nhấn mạnh, tô đậm trạng thái cảm xúc "nhớ chơi vơi", làm tăng sức gợi cảm.

Câu 29: Xác định câu sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu.

  • A. Trời đã tạnh mưa, chúng tôi tiếp tục lên đường.
  • B. Anh ấy vừa học, vừa làm thêm để trang trải cuộc sống.
  • C. Trời mưa, đường khô ráo.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết mục đích giao tiếp chính của đoạn văn là gì?

"Kính gửi: Quý khách hàng

Chúng tôi xin trân trọng thông báo về việc thay đổi lịch trình hoạt động của cửa hàng bắt đầu từ ngày 01/01/2024. Giờ mở cửa mới sẽ là từ 8h00 đến 20h00 hàng ngày. Kính mong quý khách thông cảm cho sự bất tiện này và rất mong tiếp tục nhận được sự ủng hộ của quý khách."

  • A. Kể lại một sự việc đã xảy ra.
  • B. Thông báo một sự thay đổi hoặc một thông tin quan trọng.
  • C. Biểu lộ cảm xúc về sự thay đổi.
  • D. Thuyết phục khách hàng đồng ý với sự thay đổi.

1 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu in đậm:

'Mặt trời **như một quả cầu lửa khổng lồ** từ từ nhô lên khỏi rặng cây. Những tia nắng đầu tiên như những mũi tên vàng xuyên qua màn sương mỏng, đánh thức vạn vật sau một đêm dài yên tĩnh. Tiếng chim hót líu lo, tiếng lá cây xào xạc, tất cả hòa quyện tạo nên một bản giao hưởng chào ngày mới.'

2 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 1 trong việc miêu tả cảnh bình minh.

3 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: 'Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám.'

4 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt không đúng nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh?

5 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Cho hai câu: (1) 'Trời mưa to.' (2) 'Đường ngập lụt.' Chọn quan hệ từ/cặp quan hệ từ phù hợp nhất để nối hai câu này thành một câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả.

6 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và xác định hiệu quả biểu đạt của việc lặp cấu trúc ngữ pháp:

'Tôi đi học.
Đường xa lắm.
Tôi đi học.
Trời đang sáng.'
(Phỏng theo Nguyễn Nhật Ánh)

7 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu trong đoạn văn sau:

'Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN XIN NGHỈ HỌC
Kính gửi: Cô giáo chủ nhiệm lớp 12A...
Em tên là: Nguyễn Văn A
Học sinh lớp: 12A...
Em viết đơn này xin phép cô cho em được nghỉ học vào ngày... tháng... năm... vì lí do:...'

8 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Từ 'chân' trong các câu sau, từ nào được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

A. Cô ấy có đôi **chân** dài và thẳng tắp.
B. Cái bàn này bị gãy một **chân**.
C. Anh ấy là **chân** sút chủ lực của đội bóng.
D. Anh ấy đứng **chân** trong một tổ chức từ thiện.

9 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Xác định lỗi sai về logic trong câu sau: 'Nhờ sự cố gắng không ngừng, nhưng kết quả học tập của anh ấy vẫn chưa được cải thiện.'

10 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

11 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho đoạn văn: 'Mùa thu Hà Nội có gì đặc biệt? Có lẽ là những cơn gió heo may se lạnh. Có lẽ là hương hoa sữa nồng nàn. Có lẽ là sắc lá vàng rơi rụng khắp phố phường.'

Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong đoạn văn trên?

12 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong tình huống sau: Một người thấy bạn mình liên tục mắc cùng một lỗi, bèn nói: 'Cậu không thể học hỏi từ những sai lầm của mình sao?'

13 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Xác định từ loại của từ in đậm trong câu: 'Mọi người đều **phấn khởi** trước tin chiến thắng.'

14 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cho câu: 'Anh ấy đọc sách.' Hãy chuyển câu này thành một câu bị động giữ nguyên nghĩa.

15 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập phụ chú.

16 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai từ 'chết' và 'hy sinh' khi nói về sự ra đi của một người lính trong chiến tranh.

17 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ chuyển tiếp (ví dụ: 'Thứ nhất', 'Thứ hai', 'Bên cạnh đó', 'Tóm lại') có tác dụng gì?

18 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp hoặc logic trong các câu sau:

19 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

'Nước là hợp chất vô cơ, phân tử có công thức hóa học là H₂O. Nước là thành phần chủ yếu của sinh quyển và là chất lỏng quan trọng nhất đối với mọi sinh vật sống đã biết. Nó xuất hiện phổ biến trong tự nhiên dưới dạng rắn (băng), lỏng (nước) và khí (hơi nước).'

20 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.' (Viễn Phương)

21 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Xác định câu sử dụng đúng từ 'tham quan' và 'thăm quan'.

22 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phân tích chức năng của câu in đậm trong đoạn hội thoại sau:

An: 'Mai cậu đi xem phim không?'
Bình: '**Xem phim á? Tớ tưởng mai cậu bận rồi chứ?**'
An: 'À, tớ sắp xếp xong việc rồi.'

23 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Xác định câu sai về cách dùng cặp quan hệ từ.

24 / 24

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Từ 'ngọt' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu sau, cụm từ "với tất cả nhiệt huyết của tuổi trẻ" đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai nghĩa của từ
  • D. Lỗi sắp xếp thành phần câu

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời như hòn lửa.
  • B. Lá vàng rơi đầy sân.
  • C. Anh ấy là trụ cột của gia đình.
  • D. Tiếng suối chảy róc rách.

Câu 5: Trong đoạn thơ

  • A. Màu sắc trang phục
  • B. Buổi chia ly
  • C. Tình cảm luyến tiếc
  • D. Con người Việt Bắc

Câu 6: Phân tích chức năng ngữ pháp của mệnh đề được gạch chân trong câu:

  • A. Định ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 7: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất phép liên kết bằng cách lặp từ ngữ?

  • A. A. Anh ấy rất thông minh. Cậu ấy giải quyết vấn đề rất nhanh.
  • B. B. Thanh niên cần có ý thức học tập suốt đời. Việc học tập không chỉ giới hạn ở nhà trường.
  • C. C. Trời mưa to. Vì thế, đường phố bị ngập lụt.
  • D. D. Cô giáo khen Lan chăm chỉ. Bạn ấy rất xứng đáng nhận phần thưởng.

Câu 8: Xác định câu có thành phần chủ ngữ là một cụm chủ - vị.

  • A. Tôi đọc sách.
  • B. Học tập là nhiệm vụ quan trọng.
  • C. Việc bạn đến làm tôi rất vui.
  • D. Anh ấy đi rất nhanh.

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của từ "lạnh" trong câu:

  • A. Chỉ nhiệt độ thấp.
  • B. Chỉ sự thờ ơ, thiếu tình cảm.
  • C. Chỉ sự sợ hãi.
  • D. Chỉ sự tức giận.

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng phép đảo ngữ?

  • A. Anh ấy đi học đúng giờ.
  • B. Trời rất xanh.
  • C. Chúng tôi yêu hòa bình.
  • D. Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!

Câu 11: Cho đoạn văn:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ đối lập
  • C. Quan hệ giải thích, làm rõ
  • D. Quan hệ bổ sung thông tin ngang bằng

Câu 12: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 13: Trong câu

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Quan hệ nhượng bộ
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ mục đích

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không đúng nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy đã ủng hộ kịch liệt kế hoạch này.
  • B. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • C. Họ đang thảo luận sôi nổi về vấn đề đó.
  • D. Cô ấy có giọng hát rất truyền cảm.

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn:

  • A. Để yêu cầu người nghe trả lời.
  • B. Để cung cấp thông tin mới.
  • C. Để khơi gợi suy ngẫm, nhấn mạnh vấn đề.
  • D. Để thể hiện sự nghi ngờ.

Câu 16: Cho câu:

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê không cân đối về mặt ngữ pháp hoặc ý nghĩa?

  • A. Cô ấy thích đọc sách, xem phim và nghe nhạc.
  • B. Sở thích của tôi là đọc sách, xem phim và âm nhạc.
  • C. Anh ấy là một người thông minh, chăm chỉ và trung thực.
  • D. Chúng tôi đã chuẩn bị thức ăn, nước uống và lều trại cho chuyến đi.

Câu 18: Cho câu:

  • A. Mệnh đề quan hệ
  • B. Mệnh đề trạng ngữ
  • C. Mệnh đề danh ngữ
  • D. Mệnh đề chính

Câu 19: Từ nào dưới đây có ý nghĩa khái quát nhất so với các từ còn lại?

  • A. Ô tô
  • B. Xe máy
  • C. Xe đạp
  • D. Phương tiện giao thông

Câu 20: Chọn cách kết hợp hai câu sau thành một câu phức có quan hệ điều kiện - kết quả:

  • A. Bạn cố gắng hết mình và bạn sẽ thành công.
  • B. Bạn cố gắng hết mình, do đó bạn sẽ thành công.
  • C. Nếu bạn cố gắng hết mình, thì bạn sẽ thành công.
  • D. Bạn cố gắng hết mình nhưng bạn sẽ thành công.

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ/đa nghĩa)?

  • A. Anh ấy đến thăm tôi với bạn anh ấy.
  • B. Cuốn sách này rất hay.
  • C. Thời tiết hôm qua mưa to.
  • D. Họ đang làm việc rất chăm chỉ.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ:

  • A. Để rút gọn câu.
  • B. Để tạo sự ngạc nhiên.
  • C. Để chỉ ra sự đối lập.
  • D. Để nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu và tăng sức biểu cảm.

Câu 24: Cho câu:

  • A. Cụm danh từ
  • B. Cụm động từ
  • C. Cụm chủ - vị
  • D. Cụm giới từ

Câu 25: Trong đoạn văn miêu tả:

  • A. Từ tượng thanh
  • B. Từ tượng hình
  • C. Từ láy
  • D. Từ ghép

Câu 26: Phân tích ý nghĩa hàm ý trong câu nói:

  • A. Thời tiết hôm nay thực sự đẹp.
  • B. Thể hiện sự thất vọng, chán nản vì thời tiết xấu.
  • C. Khen ngợi vẻ đẹp của cơn mưa.
  • D. Hỏi ý kiến người khác về thời tiết.

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc logic?

  • A. Tôi rất thích đọc sách.
  • B. Cô ấy nói chuyện rất duyên dáng.
  • C. Anh ấy không chỉ giỏi Toán cả Văn.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng hạn.

Câu 28: Trong câu

  • A. Nghĩa gốc (chỉ nơi để dựa vào vật lý)
  • B. Nghĩa chuyển (chỉ sự hỗ trợ tinh thần, nơi nương tựa)
  • C. Nghĩa chiết tự
  • D. Nghĩa từ điển

Câu 29: Xác định câu sử dụng cấu trúc song hành (parallel structure) hiệu quả.

  • A. Nhiệm vụ của chúng ta là học tập và rèn luyện bản thân.
  • B. Thế hệ trẻ cần phấn đấu để xây dựng một đất nước giàu mạnh, để gìn giữ bản sắc văn hóa dân tộc.
  • C. Anh ấy vừa học vừa làm thêm để có thêm thu nhập.
  • D. Cô ấy nói rất nhanh và khó nghe.

Câu 30: Cho đoạn văn:

  • A. Định ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong câu sau, cụm từ 'với tất cả nhiệt huyết của tuổi trẻ' đóng vai trò ngữ pháp gì? "Họ đã cống hiến cho sự nghiệp chung với tất cả nhiệt huyết của tuổi trẻ."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân về, hoa ban nở trắng núi rừng Tây Bắc."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Vì hoàn cảnh khó khăn cho nên bạn ấy đã phải nghỉ học giữa chừng."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong đoạn thơ "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay." (Việt Bắc - Tố Hữu), từ 'áo chàm' gợi liên tưởng chủ yếu đến đối tượng nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phân tích chức năng ngữ pháp của mệnh đề được gạch chân trong câu: "Anh ấy là người [mà tôi rất ngưỡng mộ]."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất phép liên kết bằng cách lặp từ ngữ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Xác định câu có thành phần chủ ngữ là một cụm chủ - vị.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của từ 'lạnh' trong câu: "Thái độ của anh ta thật lạnh nhạt khiến mọi người không muốn tiếp xúc."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng phép đảo ngữ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho đoạn văn: "(1) Con chim hót trên cành cây. (2) Tiếng hót thật trong trẻo. (3) Nó làm cho buổi sáng thêm tươi vui." Quan hệ ý nghĩa giữa câu (2) và câu (1) là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói: "Ôi, cánh đồng lúa chín vàng thật đẹp làm sao!"

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong câu "Dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.", mệnh đề phụ "Dù gặp nhiều khó khăn" biểu thị quan hệ gì so với mệnh đề chính?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không đúng nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn: "Chúng ta đã làm gì cho Tổ quốc hôm nay? Chúng ta đã sống xứng đáng với cha ông chưa?"

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho câu: "Với sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, Lan đã vượt qua kỳ thi khó khăn." Thành phần nào của câu có thể lược bỏ mà không làm thay đổi đáng kể ý nghĩa cốt lõi của hành động chính?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê không cân đối về mặt ngữ pháp hoặc ý nghĩa?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho câu: "Những cánh buồm [đang no gió] lướt nhanh trên mặt biển." Mệnh đề được gạch chân là loại mệnh đề gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Từ nào dưới đây có ý nghĩa khái quát nhất so với các từ còn lại?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Chọn cách kết hợp hai câu sau thành một câu phức có quan hệ điều kiện - kết quả: "Bạn cố gắng hết mình. Bạn sẽ thành công."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mẹ là vầng trăng sáng dịu hiền soi đường con đi."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ/đa nghĩa)?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ: "Chúng ta đi mang theo quê hương / Chúng ta đi mang nặng tình thương."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho câu: "Anh ấy là một người rất [có trách nhiệm] trong công việc." Cụm từ gạch chân là loại cụm từ gì xét về cấu tạo ngữ pháp?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong đoạn văn miêu tả: "Gió thổi rì rào qua kẽ lá. Tiếng suối chảy róc rách. Tiếng chim hót líu lo." Các từ 'rì rào', 'róc rách', 'líu lo' thuộc nhóm từ ngữ nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phân tích ý nghĩa hàm ý trong câu nói: "Hôm nay trời đẹp đấy nhỉ?" (trong ngữ cảnh hai người đang chuẩn bị đi dã ngoại nhưng một người lại nói câu này khi trời đang mưa rất to).

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc logic?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong câu "Cha mẹ luôn là điểm tựa vững chắc cho con cái.", từ 'điểm tựa' được sử dụng theo nghĩa nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Xác định câu sử dụng cấu trúc song hành (parallel structure) hiệu quả.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho đoạn văn: "Tinh thần yêu nước [của nhân dân ta]. Nó là một truyền thống quý báu [của ta]." (Hồ Chí Minh) Phần được gạch chân trong câu thứ nhất đóng vai trò gì trong câu đó?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chính:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh buồm; Vị ngữ: no gió đang lướt đi trên mặt biển xanh ngắt.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh buồm no gió đang lướt đi; Vị ngữ: trên mặt biển xanh ngắt.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh buồm no gió; Vị ngữ: đang lướt đi trên mặt biển xanh ngắt.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh buồm no gió đang lướt đi trên mặt biển; Vị ngữ: xanh ngắt.

Câu 2: Xác định lỗi sai ngữ pháp (nếu có) trong câu sau và đề xuất cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Sai về mặt dùng từ, sửa thành:
  • B. Thiếu chủ ngữ, có thể sửa thành:
  • C. Sai về mặt logic, không thể sửa.
  • D. Câu không sai ngữ pháp.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Trong câu

  • A. Nghĩa gốc, chỉ hành động làm cho buồm căng ra.
  • B. Nghĩa chuyển, chỉ tốc độ di chuyển nhanh của con thuyền.
  • C. Nghĩa gốc, chỉ trạng thái của cánh buồm khi có gió.
  • D. Nghĩa chuyển, biểu thị sức mạnh tinh thần, niềm vui, sự lạc quan của con người, tạo động lực cho con thuyền.

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ hoặc cấu trúc lặp trong đoạn văn sau:

  • A. Giúp câu văn ngắn gọn, súc tích hơn.
  • B. Nhấn mạnh tình cảm, cảm xúc, tạo nhịp điệu và tính biểu cảm cho câu văn.
  • C. Làm cho câu văn phức tạp hơn, khó hiểu hơn.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt, chỉ là cách diễn đạt thông thường.

Câu 6: Cho câu chủ đề:

  • A. Áp lực cạnh tranh trong công việc và học tập ngày càng tăng.
  • B. Việc lựa chọn con đường sự nghiệp phù hợp trở nên khó khăn hơn bao giờ hết.
  • C. Họ có cơ hội tiếp cận nguồn thông tin khổng lồ, học hỏi kỹ năng mới và kết nối với thế giới dễ dàng hơn nhờ công nghệ.
  • D. Vấn đề sức khỏe tinh thần ở giới trẻ đang nhận được nhiều sự quan tâm.

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 8: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ

  • A.
  • B. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa.
  • C.
  • D.

Câu 9: Cho các từ/cụm từ: (1) hội nhập quốc tế, (2) bản sắc văn hóa, (3) giữ gìn và phát huy, (4) thách thức. Hãy sắp xếp các từ/cụm từ này để tạo thành một câu hoàn chỉnh, có nghĩa liên quan đến chủ đề tuổi trẻ và đất nước.

  • A. (1), (4), (2), (3)
  • B. (3), (2), (1), (4)
  • C. (4), (1), (3), (2)
  • D. (1), (4), (3), (2)

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và xác định cảm xúc chủ đạo của nhân vật trữ tình:

  • A. Niềm vui, sự phấn khởi
  • B. Nỗi buồn, sự thất vọng
  • C. Nỗi nhớ, sự hoài niệm

Câu 11: Trong bài

  • A. Sự mệt mỏi, kiệt sức của người lính.
  • B. Sự bỏ cuộc, không tiếp tục chiến đấu.
  • C. Sự ngủ quên trong lúc hành quân.
  • D. Sự hy sinh, cái chết của người lính.

Câu 12: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu thơ

  • A. Ánh sáng đột ngột, rực rỡ và không khí vui tươi, sôi nổi của đêm hội.
  • B. Sự tĩnh lặng, yên bình trong doanh trại.
  • C. Nỗi buồn, sự cô đơn của người lính.
  • D. Sự chuẩn bị cho một trận đánh mới.

Câu 13: Khi viết bài nghị luận về một vấn đề xã hội liên quan đến tuổi trẻ, việc trình bày luận điểm cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

  • A. Phải là một câu hỏi tu từ gây ấn tượng mạnh.
  • B. Chỉ cần nêu một sự thật hiển nhiên mà ai cũng biết.
  • C. Rõ ràng, chính xác, thể hiện quan điểm của người viết về vấn đề.
  • D. Càng dài dòng, phức tạp càng tốt để thể hiện sự uyên bác.

Câu 14: Để tăng sức thuyết phục cho bài nghị luận, người viết cần chú trọng điều gì trong việc sử dụng dẫn chứng?

  • A. Số lượng dẫn chứng càng nhiều càng tốt, không cần quan tâm chất lượng.
  • B. Dẫn chứng phải chính xác, tiêu biểu và đáng tin cậy.
  • C. Chỉ cần sử dụng dẫn chứng cá nhân, không cần dẫn chứng từ thực tế.
  • D. Dẫn chứng phải thật khó hiểu để người đọc phải suy nghĩ nhiều.

Câu 15: Khi thuyết trình về một vấn đề của tuổi trẻ, yếu tố nào sau đây không được coi là quan trọng để bài thuyết trình hấp dẫn và hiệu quả?

  • A. Giao tiếp bằng mắt với khán giả.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể (cử chỉ, điệu bộ) phù hợp.
  • C. Tương tác với khán giả (đặt câu hỏi, trả lời thắc mắc).
  • D. Đọc nguyên si bài viết đã chuẩn bị sẵn.

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Phản ánh hiện thực gian khổ, sự kiệt sức của người lính trên đường hành quân.
  • B. Thể hiện sự lãng mạn, bay bổng của người lính.
  • C. Gợi tả sự chiến thắng dễ dàng của đoàn quân.
  • D. Nhấn mạnh sự cô đơn, lẻ loi của người lính.

Câu 17: Cho câu:

  • A. Quan hệ tương phản, từ nối: Vì... nên...
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả, từ nối: Vì... nên...
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả, từ nối: Vì... nên...
  • D. Quan hệ bổ sung, từ nối: Vì... nên...

Câu 18: Trong văn nghị luận, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Để yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.
  • B. Để làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Để gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng, nhấn mạnh vấn đề, tăng tính biểu cảm.
  • D. Để thể hiện sự thiếu hiểu biết của người viết.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính:

  • A. Tuổi trẻ là giai đoạn đầy cơ hội nhưng cũng không ít thách thức.
  • B. Tuổi trẻ chỉ có những khó khăn, áp lực.
  • C. Tuổi trẻ là giai đoạn dễ dàng và không có gì phải lo lắng.
  • D. Tuổi trẻ chỉ có khát vọng chinh phục mà không có băn khoăn.

Câu 20: Khi phân tích một bài thơ, việc chú ý đến vần và nhịp điệu có vai trò gì?

  • A. Chỉ để bài thơ dễ đọc hơn.
  • B. Góp phần tạo nhạc điệu, thể hiện cảm xúc, làm nổi bật ý thơ.
  • C. Không có vai trò gì trong việc phân tích nội dung.
  • D. Chỉ giúp xác định thể thơ.

Câu 21: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu nghi vấn

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất luận điểm hoặc ý kiến chính của người viết:

  • A. Mạng xã hội mang lại nhiều lợi ích trong việc kết nối và chia sẻ thông tin.
  • B. Việc lạm dụng mạng xã hội có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tinh thần và các mối quan hệ thực tế.
  • C. Cần sử dụng mạng xã hội một cách có chừng mực và ý thức.
  • D. Cả ba câu đều là luận điểm chính.

Câu 23: Xác định và phân tích tác dụng của từ láy trong câu thơ

  • A. Từ láy
  • B. Từ láy
  • C. Từ láy
  • D. Câu thơ không có từ láy.

Câu 24: Khi sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp hàng ngày hoặc thuyết trình, việc lựa chọn từ ngữ phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Giúp truyền đạt thông điệp hiệu quả, thể hiện sự tôn trọng và tăng tính thuyết phục.
  • B. Không quan trọng lắm, chỉ cần nói/viết đúng ngữ pháp.
  • C. Chỉ cần dùng nhiều từ ngữ phức tạp để thể hiện trình độ.
  • D. Chỉ cần nói/viết những gì mình nghĩ mà không cần quan tâm người nghe/đọc.

Câu 25: Đọc câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Gợi tả sự bằng phẳng, dễ đi của con đường.
  • C. Nhấn mạnh và gợi tả sự hiểm trở, gập ghềnh, độ cao và chiều sâu của con đường.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt, chỉ là cách lặp từ thông thường.

Câu 26: Khi viết một đoạn văn phân tích ý nghĩa của một hình ảnh thơ, cấu trúc nào sau đây thường được sử dụng hiệu quả?

  • A. Chỉ cần miêu tả hình ảnh một cách chi tiết.
  • B. Chỉ cần nêu ý nghĩa chung chung mà không cần phân tích.
  • C. Bắt đầu bằng việc đánh giá tác dụng, sau đó mới miêu tả hình ảnh.
  • D. Giới thiệu hình ảnh -> Miêu tả/phân tích yếu tố -> Lý giải ý nghĩa -> Đánh giá tác dụng.

Câu 27: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Đánh dấu phần chú thích, giải thích.
  • B. Nối các vế trong câu ghép.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • D. Phân cách các thành phần đẳng lập.

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa câu

  • A. Hai câu có sắc thái biểu cảm giống hệt nhau.
  • B. Câu sau có sắc thái biểu cảm sâu sắc, trang trọng và hình tượng hơn.
  • C. Câu sau thể hiện sự vui vẻ, phấn khởi.
  • D. Câu đầu trang trọng hơn câu sau.

Câu 29: Khi thuyết trình, việc sử dụng từ ngữ, câu văn ngắn gọn, rõ ràng và dễ hiểu có lợi ích gì?

  • A. Giúp người nghe dễ tiếp thu, tránh gây nhàm chán và khó hiểu.
  • B. Làm cho bài thuyết trình kém chuyên nghiệp.
  • C. Chỉ phù hợp khi thuyết trình cho trẻ em.
  • D. Không ảnh hưởng đến hiệu quả truyền đạt.

Câu 30: Đọc câu sau:

  • A. khó khăn (khó: khó khăn, khăn: khăn), thành công (thành: thành tựu, công: cộng đồng)
  • B. vượt qua (vượt: vượt, qua: qua), đạt được (đạt: đạt, được: được)
  • C. mọi (mọi: mọi), cùng nhau (cùng: cùng, nhau: nhau)
  • D. thử thách (thử: thử nghiệm, thách: thách thức), thành công (thành: nên, công: việc)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chính:
"Những cánh buồm no gió đang lướt đi trên mặt biển xanh ngắt."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Xác định lỗi sai ngữ pháp (nếu có) trong câu sau và đề xuất cách sửa phù hợp nhất:
"Qua tác phẩm đã cho thấy vẻ đẹp tâm hồn của người lính."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong câu "Câu hát căng buồm cùng gió khơi.", từ "căng" được sử dụng theo nghĩa nào và thể hiện điều gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ hoặc cấu trúc lặp trong đoạn văn sau:
"Tôi yêu đất nước tôi, yêu những dòng sông xanh biếc, yêu những cánh đồng lúa chín vàng, yêu những con người cần cù, chịu khó."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cho câu chủ đề: "Thanh niên ngày nay đối mặt với nhiều cơ hội nhưng cũng không ít thách thức." Hãy chọn câu văn có thể dùng làm dẫn chứng hoặc phân tích sâu hơn cho vế "nhiều cơ hội".

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
"Nhờ sự chăm chỉ, An đã đạt được kết quả cao trong học tập."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ "kiên trì" và "cố chấp".

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho các từ/cụm từ: (1) hội nhập quốc tế, (2) bản sắc văn hóa, (3) giữ gìn và phát huy, (4) thách thức. Hãy sắp xếp các từ/cụm từ này để tạo thành một câu hoàn chỉnh, có nghĩa liên quan đến chủ đề tuổi trẻ và đất nước.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và xác định cảm xúc chủ đạo của nhân vật trữ tình:
"Mai Châu mùa em thơm nếp xôi
Trên đường về, nhớ lắm Tây Tiến ơi!
Sài Khao sương lấp đoàn quân mỏi,
Mường Lát hoa về trong đêm hơi."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong bài "Tây Tiến", câu thơ "Anh bạn dãi dầu không bước nữa / Gục lên súng mũ bỏ quên đời!" sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh để diễn tả điều gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu thơ "Doanh trại bừng lên hội đuốc hoa" (Tây Tiến). Từ "bừng lên" gợi tả điều gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Khi viết bài nghị luận về một vấn đề xã hội liên quan đến tuổi trẻ, việc trình bày luận điểm cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Để tăng sức thuyết phục cho bài nghị luận, người viết cần chú trọng điều gì trong việc sử dụng dẫn chứng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Khi thuyết trình về một vấn đề của tuổi trẻ, yếu tố nào sau đây không được coi là quan trọng để bài thuyết trình hấp dẫn và hiệu quả?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "đoàn quân mỏi" trong câu thơ "Sài Khao sương lấp đoàn quân mỏi" (Tây Tiến).

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho câu: "Vì trời mưa to, nên trận đấu bị hoãn." Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu và từ nối thể hiện quan hệ đó.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong văn nghị luận, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng chủ yếu là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính:
"Tuổi trẻ là giai đoạn đẹp nhất của đời người, với sức khỏe, nhiệt huyết và khát vọng chinh phục. Tuy nhiên, đây cũng là thời điểm đối mặt với nhiều băn khoăn, lo âu về tương lai, sự nghiệp và áp lực từ xã hội."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khi phân tích một bài thơ, việc chú ý đến vần và nhịp điệu có vai trò gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên hành động ngay bây giờ không?"

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất luận điểm hoặc ý kiến chính của người viết:
"Mạng xã hội mang lại nhiều lợi ích trong việc kết nối và chia sẻ thông tin. Tuy nhiên, việc lạm dụng mạng xã hội có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tinh thần và các mối quan hệ thực tế. Cần sử dụng mạng xã hội một cách có chừng mực và ý thức."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Xác định và phân tích tác dụng của từ láy trong câu thơ "Mường Lát hoa về trong đêm hơi." (Tây Tiến).

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Khi sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp hàng ngày hoặc thuyết trình, việc lựa chọn từ ngữ phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh có ý nghĩa như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Đọc câu thơ: "Dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm" (Tây Tiến). Phân tích tác dụng của việc lặp từ "dốc" và sử dụng từ láy "khúc khuỷu", "thăm thẳm".

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Khi viết một đoạn văn phân tích ý nghĩa của một hình ảnh thơ, cấu trúc nào sau đây thường được sử dụng hiệu quả?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau: "Học sinh cần rèn luyện nhiều kỹ năng mềm – giao tiếp, làm việc nhóm, giải quyết vấn đề – để thành công trong tương lai."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa câu "Tôi rất buồn." và "Lòng tôi trĩu nặng nỗi ưu tư."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Khi thuyết trình, việc sử dụng từ ngữ, câu văn ngắn gọn, rõ ràng và dễ hiểu có lợi ích gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Đọc câu sau: "Họ đã cùng nhau vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công." Xác định các từ Hán Việt trong câu và giải thích ý nghĩa của chúng.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi về mặt ngữ pháp hoặc logic diễn đạt:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu sau và phân tích tác dụng của nó:

  • A. So sánh; làm nổi bật sự hùng vĩ, kiên cố và vai trò bảo vệ của ngọn núi.
  • B. Nhân hóa; khiến ngọn núi có hành động như con người.
  • C. Ẩn dụ; dùng hình ảnh người khổng lồ để chỉ ngọn núi.
  • D. Liệt kê; miêu tả nhiều đặc điểm của ngọn núi.

Câu 3: Phân tích hàm ý của câu nói sau trong ngữ cảnh người mẹ nói với con khi thấy con lười học:

  • A. Khen ngợi bạn Minh.
  • B. Thông báo về thành tích của bạn Minh.
  • C. Nhắc nhở, khuyên con nên chăm chỉ học hành như bạn Minh.
  • D. Hỏi con có biết bạn Minh không.

Câu 4: Xác định phép liên kết được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 5: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Chăm chỉ
  • B. Cần cù
  • C. Siêng năng
  • D. Tích cực

Câu 6: Đọc câu thơ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh thẳm.
  • B. Tiếng chim hót líu lo trong vòm lá xanh mướt.
  • C. Trời đã khuya, mọi vật đều chìm vào im lặng.
  • D. Với nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công.

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn sau:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn, giàu hình ảnh hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, nhấn mạnh ấn tượng về cảnh vật và không khí.
  • C. Diễn đạt đầy đủ, rõ ràng về trạng thái của cảnh vật.
  • D. Thể hiện sự băn khoăn, do dự của tác giả.

Câu 9: Trong câu:

  • A. Tính từ
  • B. Danh từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 10: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Thành thật
  • B. Long lanh
  • C. Thật thà
  • D. Trong

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp
  • D. Thừa thành phần

Câu 12: Đọc đoạn thơ:

  • A. Làm cho câu thơ có vần điệu.
  • B. Nhấn mạnh sự rộng lớn của không gian.
  • C. Thể hiện sự vui tươi, sống động của cảnh vật.
  • D. Gợi tả chân thực cái lạnh, sự nhỏ bé, đơn độc, góp phần khắc họa không gian và tâm trạng.

Câu 13: Dấu hai chấm trong câu sau có tác dụng gì?

  • A. Báo trước phần giải thích, liệt kê.
  • B. Báo trước lời đối thoại trực tiếp.
  • C. Biểu thị sự ngắt quãng của dòng cảm xúc.
  • D. Đánh dấu ranh giới giữa các vế câu ghép.

Câu 14: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ

Câu 15: Từ **"đầu"** trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Anh ấy gật **đầu** đồng ý.
  • B. Xe đỗ ở **đầu** phố.
  • C. Anh ấy là **đầu** tàu của cả đội.
  • D. **Đầu** năm học, trường tổ chức lễ khai giảng.

Câu 16: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh hành động và tâm trạng hướng về Hà Nội, thể hiện tình cảm gắn bó.
  • B. Làm cho câu thơ có vần điệu, dễ nhớ.
  • C. Gợi tả không gian rộng lớn của Hà Nội.
  • D. So sánh Hà Nội với Thủ đô hoa vàng nắng Ba Đình.

Câu 17: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự không tương hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Anh ấy là một người rất có trách nhiệm.
  • B. Những bông hoa hồng trong vườn đang nở rộ.
  • C. Những kinh nghiệm thu được sau chuyến đi, đó là bài học quý giá.
  • D. Số lượng học sinh giỏi của trường đã tăng lên đáng kể.

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu sau:

  • A. Lấy bộ phận chỉ toàn thể.
  • B. Lấy vật chứa đựng chỉ vật bị chứa đựng.
  • C. Lấy dấu hiệu của sự vật chỉ sự vật.
  • D. Lấy cái cụ thể chỉ cái trừu tượng.

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ đồng nghĩa: **"chết"** và **"qua đời"**.

  • A. Không có sự khác biệt về sắc thái nghĩa.
  • B. "Chết" trang trọng hơn "qua đời".
  • C. "Qua đời" là cách nói giảm nói tránh, trang trọng hơn "chết".
  • D. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho vật.

Câu 20: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ **"với nụ cười rạng rỡ"** trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 21: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và logic:

  • A. Nhiều người do ý thức chưa cao đã vứt rác bừa bãi, làm ô nhiễm môi trường.
  • B. Do ý thức chưa cao của nhiều người nên đã vứt rác bừa bãi làm ô nhiễm môi trường.
  • C. Vứt rác bừa bãi làm ô nhiễm môi trường do ý thức chưa cao của nhiều người.
  • D. Nhiều người vứt rác bừa bãi làm ô nhiễm môi trường là do ý thức chưa cao.

Câu 22: Phân tích tác dụng của dấu ngoặc kép trong câu:

  • A. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt.
  • B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.
  • C. Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san.
  • D. Đánh dấu phần chú thích thêm.

Câu 23: Từ nào dưới đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. Sách vở
  • B. Xe đạp
  • C. Nhà máy
  • D. Thông minh

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp cấu trúc (lặp cú pháp)

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của từ **"mặt"** trong câu tục ngữ:

  • A. Khuôn mặt của con người.
  • B. Kinh nghiệm thực tế, cách làm trực tiếp.
  • C. Bề ngoài của sự vật.
  • D. Mặt trái của vấn đề.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Liên kết về ý nghĩa (liên tưởng, nhân quả...)
  • D. Phép nối

Câu 27: Từ nào dưới đây là từ mượn tiếng Hán đã Việt hóa hoàn toàn?

  • A. Bàn
  • B. Tâm
  • C. Độc lập
  • D. Công nghiệp

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp đảo ngữ trong câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ có vần điệu.
  • B. Nhấn mạnh dáng vẻ, tư thế của người tiều phu và không gian.
  • C. Thể hiện sự vui tươi, khỏe khoắn.
  • D. Liệt kê các hoạt động của người tiều phu.

Câu 29: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc loại câu gì xét về mục đích nói:

  • A. Câu cảm thán
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu trần thuật
  • D. Câu cầu khiến

Câu 30: Phân tích cách dùng từ và đặt câu trong đoạn văn sau để làm rõ đặc điểm của phong cách ngôn ngữ báo chí:

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ ẩn dụ, hoán dụ để tăng tính biểu cảm.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ gần gũi, suồng sã, mang tính cá nhân.
  • C. Tập trung phân tích sâu sắc, lập luận chặt chẽ các vấn đề khoa học.
  • D. Sử dụng từ ngữ thời sự, thông tin khách quan, cô đọng, tường thuật sự kiện.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi về mặt ngữ pháp hoặc logic diễn đạt:
"(1) Cuộc sống nơi đây thật yên bình. (2) Buổi sáng, tôi thường dậy sớm đi dạo quanh hồ. (3) Không khí trong lành khiến tinh thần sảng khoái. (4) Cây cối ven hồ xanh tươi, lá vàng rơi rụng."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu sau và phân tích tác dụng của nó:
"Những ngọn núi đứng sừng sững như những người khổng lồ canh gác biên cương."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phân tích hàm ý của câu nói sau trong ngữ cảnh người mẹ nói với con khi thấy con lười học:
"Con xem, bạn Minh nhà bên lúc nào cũng chăm chỉ học hành, cuối năm được giấy khen đấy!"

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xác định phép liên kết được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau:
"Trường em đang phát động phong trào 'Xanh - Sạch - Đẹp'. Phong trào này nhận được sự hưởng ứng nhiệt tình của tất cả học sinh."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Đọc câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm).
Biện pháp tu từ nào được sử dụng ở hai câu thơ này để chỉ em bé?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu ghép?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn sau:
"Đêm. Rét ngọt. Im lặng. Sương." (Nguyễn Đình Thi)

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong câu: "Anh ấy là một người rất **tâm huyết** với nghề.", từ **tâm huyết** thuộc từ loại nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Từ nào dưới đây là từ láy?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Qua việc đọc sách, giúp chúng ta mở mang kiến thức."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đọc đoạn thơ:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo." (Nguyễn Khuyến)
Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy 'lạnh lẽo' và 'tẻo teo'.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Dấu hai chấm trong câu sau có tác dụng gì?
"Anh ấy có ba sở thích: đọc sách, nghe nhạc và chơi cờ."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:
"Căn cứ Điều 25 Luật Giáo dục năm 2019, quy định về nhiệm vụ và quyền hạn của học sinh như sau: học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục; tôn trọng nhà giáo, cán bộ và nhân viên nhà trường..."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Từ **'đầu'** trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ:
"Cùng trông lại Hà Nội yêu quý
Cùng trông lại Thủ đô hoa vàng nắng Ba Đình" (Vũ Đình Liên)

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự không tương hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu sau:
"Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay." (Việt Bắc - Tố Hữu)

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ đồng nghĩa: **'chết'** và **'qua đời'**.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ **'với nụ cười rạng rỡ'** trong câu:
"Cô ấy bước vào phòng với nụ cười rạng rỡ."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và logic:
"Nhiều người do ý thức chưa cao nên đã vứt rác bừa bãi làm ô nhiễm môi trường."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phân tích tác dụng của dấu ngoặc kép trong câu:
"Anh ấy nói rằng anh ta "không có gì để giấu"."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Từ nào dưới đây là từ ghép đẳng lập?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
"Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của từ **'mặt'** trong câu tục ngữ:
"Học thầy không tày học **mặt**."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:
"(1) Cuộc họp đã kết thúc. (2) Mọi người ra về với tâm trạng phấn khởi. (3) Kết quả thảo luận thật đáng mừng. (4) Chúng tôi tin tưởng vào tương lai tốt đẹp."
Đoạn văn sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Từ nào dưới đây là từ mượn tiếng Hán đã Việt hóa hoàn toàn?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp đảo ngữ trong câu thơ:
"Lom khom dưới núi, tiều vài chú" (Chiều tối - Hồ Chí Minh)

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc loại câu gì xét về mục đích nói:
"Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?" (Thế Lữ)

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phân tích cách dùng từ và đặt câu trong đoạn văn sau để làm rõ đặc điểm của phong cách ngôn ngữ báo chí:
"Hội nghị thượng đỉnh G20 vừa kết thúc tại Rome với nhiều cam kết quan trọng về biến đổi khí hậu. Các nhà lãnh đạo nhất trí đẩy mạnh cắt giảm khí thải carbon vào năm 2030."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi thừa vị ngữ
  • D. Lỗi sai quan hệ ngữ nghĩa

Câu 3: Trong câu

  • A. Thật thà
  • B. Chân thành
  • C. Ít nói
  • D. Khéo léo

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và phân tích chức năng liên kết của cụm từ gạch chân:

  • A. Liên kết bằng phép lặp (lặp từ/cụm từ)
  • B. Liên kết bằng phép thế (thay thế từ ngữ)
  • C. Liên kết bằng phép đồng nghĩa/trái nghĩa/liên tưởng
  • D. Liên kết bằng phép nối (sử dụng từ ngữ nối)

Câu 5: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Thể hiện sự ngắt quãng, gợi cảm xúc hụt hẫng, bàng hoàng.
  • B. Liệt kê chưa hết các sự vật, hiện tượng.
  • C. Kéo dài âm thanh, tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.

Câu 6: Xác định câu mắc lỗi về trật tự từ hoặc cấu trúc ngữ pháp gây khó hiểu/sai nghĩa:

  • A. Những học sinh giỏi của trường tham dự cuộc thi này đều được khen thưởng.
  • B. Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực không ngừng.
  • C. Cảnh vật nơi đây thật yên bình và thơ mộng.
  • D. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ hiện tượng thiên nhiên thông thường.
  • B. Chỉ ánh sáng rực rỡ, chói chang.
  • C. Chỉ sự sống, sức nóng.
  • D. Là hình ảnh ẩn dụ chỉ Bác Hồ, người vĩ đại.

Câu 8: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết logic cho đoạn văn:

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Vì vậy
  • D. Mặt khác

Câu 9: Phân tích vai trò của thành phần gạch chân trong câu:

  • A. Trạng ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Thành phần đồng cách
  • D. Vị ngữ

Câu 10: Đánh giá tính hiệu quả của cách dùng từ trong câu sau:

  • A. Hiệu quả, diễn tả đúng mức độ của vấn đề.
  • B. Chưa hiệu quả, dùng từ chưa chuẩn xác trong ngữ cảnh.
  • C. Hiệu quả, tạo ấn tượng mạnh về sự tiêu cực.
  • D. Không hiệu quả, gây khó hiểu cho người đọc.

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo của đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 12: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Câu (1) nhấn mạnh số lượng bài tập, câu (2) nhấn mạnh thời gian làm bài.
  • B. Hai câu có sắc thái nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • C. Câu (2) thêm sắc thái nhấn mạnh sự duy nhất, chỉ có bài tập mà không có việc khác.
  • D. Câu (1) mang sắc thái tiêu cực, câu (2) mang sắc thái tích cực.

Câu 13: Cho câu:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản - Đối lập
  • D. Bổ sung ý nghĩa

Câu 14: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất với phong cách ngôn ngữ báo chí khi nói về một sự kiện vừa diễn ra:

  • A. Hôm qua, một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng đã xảy ra trên quốc lộ 1A.
  • B. Trời ơi, hôm qua có vụ đụng xe ghê quá ngay quốc lộ 1A!
  • C. Theo tôi được biết, hình như hôm qua có tai nạn trên quốc lộ 1A.
  • D. Kính thưa quý vị, vụ tai nạn giao thông đáng tiếc đã làm nhiều người xót xa.

Câu 15: Phân tích lỗi logic trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • C. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp giữa các vế.
  • D. Lỗi sai quan hệ logic giữa các vế câu.

Câu 16: Cho đoạn văn:

  • A. Và
  • B. Tuy nhiên
  • C. Do đó
  • D. Mặt khác

Câu 17: Xác định từ láy trong các từ sau:

  • A. Sách vở, bàn ghế
  • B. Long lanh, sách vở
  • C. Bàn ghế, xanh xao
  • D. Long lanh, xanh xao

Câu 18: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Đều chỉ trạng thái vật chất đạt đến độ hoàn thiện.
  • B. Đều chỉ sự trưởng thành, phát triển.
  • C. Câu (1) chỉ trạng thái vật chất, câu (2) chỉ trạng thái tư duy.
  • D. Câu (1) chỉ màu sắc, câu (2) chỉ thời gian.

Câu 19: Xác định câu sử dụng phép thế để liên kết câu:

  • A. Nam là học sinh giỏi. Anh ấy luôn đứng đầu lớp.
  • B. Trời mưa to. Mưa làm đường trơn trượt.
  • C. Những bông hoa rất đẹp. Những bông hoa nở rộ trong vườn.
  • D. Cô giáo giảng bài. Học sinh chăm chú nghe giảng.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự thật về cái chết.
  • B. Giảm nhẹ sự đau buồn, thể hiện thái độ tôn trọng.
  • C. Làm cho câu văn trở nên hài hước.
  • D. Gây sự chú ý đặc biệt cho người nghe.

Câu 21: Xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần:

  • A. Niềm vui của mẹ là chỗ dựa tinh thần cho chúng tôi.
  • B. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.
  • C. Anh ấy vừa đi công tác về.
  • D. Mọi người đều ngạc nhiên trước sự thay đổi của cô ấy.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Chỉ dùng từ ngữ khoa học, chính xác.
  • B. Chủ yếu sử dụng từ láy để tăng nhịp điệu.
  • C. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành.
  • D. Kết hợp từ ngữ gợi hình, gợi cảm giác và từ ngữ biểu cảm.

Câu 23: Chọn câu có cách dùng dấu phẩy đúng trong các trường hợp sau:

  • A. Trời đã khuya, nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc.
  • B. Nam, là học sinh giỏi nhất lớp.
  • C. Ngày mai tôi sẽ đi học.
  • D. Với sự nỗ lực, anh ấy đã thành công.

Câu 24: Phân tích lỗi lặp từ không cần thiết trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • C. Lỗi lặp từ không cần thiết.
  • D. Lỗi sai cấu trúc ngữ pháp.

Câu 25: Cho câu:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai từ

  • A.
  • B.
  • C. Hai từ có sắc thái biểu cảm hoàn toàn giống nhau.
  • D.

Câu 27: Xác định câu sử dụng đúng dấu gạch ngang:

  • A. Truyện Kiều - tác phẩm nổi tiếng của Nguyễn Du - đã được dịch ra nhiều thứ tiếng.
  • B. Nam, Lan, Hùng - những người bạn thân của tôi.
  • C. Từ 8 giờ - 11 giờ sáng.
  • D. Cô ấy nói -

Câu 28: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Để yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.
  • B. Để thể hiện sự nghi ngờ, băn khoăn.
  • C. Để làm cho câu văn thêm dài.
  • D. Để khẳng định ý nghĩa, bộc lộ cảm xúc, suy ngẫm về lẽ sống.

Câu 29: Xác định lỗi về tính rườm rà, thừa từ trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi diễn đạt rườm rà, thừa từ.
  • C. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • D. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Giúp người đọc dễ hiểu nghĩa của từng câu.
  • B. Làm cho đoạn văn trở nên trang trọng, cổ kính.
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh, dồn dập, phù hợp với việc miêu tả sự việc diễn ra gấp gáp.
  • D. Nhấn mạnh vào cảm xúc buồn bã, u ám.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: "Những cánh đồng lúa chín vàng rực như tấm thảm khổng lồ trải dài đến chân trời. Hương lúa thoang thoảng quyện trong gió, mang theo hơi ấm của đất. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây, tạo nên một bản giao hưởng đồng quê êm dịu." Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu để miêu tả cảnh vật?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân đã cho thấy bức tranh chân thực về số phận người nông dân nghèo sau nạn đói năm 1945."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong câu "Anh ấy là người rất kiệm lời, nhưng mỗi lời anh nói ra đều chứa đựng sự sâu sắc và trải nghiệm.", từ "kiệm lời" có thể thay thế bằng từ nào dưới đây mà vẫn giữ nguyên nghĩa chính trong ngữ cảnh này?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và phân tích chức năng liên kết của cụm từ gạch chân: "Tình hình kinh tế năm nay có nhiều biến động khó lường. **Tuy nhiên**, các doanh nghiệp vẫn đang nỗ lực tìm kiếm giải pháp để vượt qua khó khăn này."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu: "Anh ra đi... không lời từ biệt."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xác định câu mắc lỗi về trật tự từ hoặc cấu trúc ngữ pháp gây khó hiểu/sai nghĩa:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của từ "mặt trời" trong câu thơ của Hồ Chí Minh: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết logic cho đoạn văn: "Anh ấy đã dành nhiều thời gian và công sức cho dự án này. ..., kết quả cuối cùng lại không như mong đợi."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phân tích vai trò của thành phần gạch chân trong câu: "Nam, một học sinh giỏi của lớp, luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn bè."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Đánh giá tính hiệu quả của cách dùng từ trong câu sau: "Nạn phá rừng đang diễn ra một cách trầm trọng, gây ảnh hưởng xấu đến môi trường."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo của đoạn văn sau: "Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy. Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1) "Anh ấy chỉ làm bài tập." và (2) "Anh ấy chỉ làm mỗi bài tập."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho câu: "Vì chăm chỉ, nên Nam đạt kết quả tốt." Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng "Vì... nên...".

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất với phong cách ngôn ngữ báo chí khi nói về một sự kiện vừa diễn ra:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích lỗi logic trong câu: "Mặc dù trời mưa to nhưng anh ấy vẫn quyết định ở nhà."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho đoạn văn: "Cây bàng trước sân trường đã thay lá. Những chiếc lá đỏ rơi xào xạc. Đông sắp về rồi." Để đoạn văn có sự liên kết chặt chẽ hơn về nội dung và hình thức, có thể thêm từ/cụm từ nào vào đầu câu thứ hai?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Xác định từ láy trong các từ sau: "long lanh", "xanh xao", "sách vở", "bàn ghế".

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong hai câu sau: (1) "Lúa đã chín vàng." và (2) "Suy nghĩ cho chín rồi hãy nói."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Xác định câu sử dụng phép thế để liên kết câu:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu: "Anh ấy đã đi xa rồi." (nói về người đã mất).

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: "Những đám mây trắng như bông bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh thẳm. Gió nhẹ nhàng mơn man trên những tán lá cây. Khung cảnh thật yên bình." Phân tích cách tác giả sử dụng từ ngữ để gợi tả không gian và cảm xúc.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Chọn câu có cách dùng dấu phẩy đúng trong các trường hợp sau:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích lỗi lặp từ không cần thiết trong câu: "Chúng ta cần phát huy tinh thần đoàn kết, bởi lẽ đoàn kết là sức mạnh."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, tôi đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng." Xác định thành phần trạng ngữ trong câu này và ý nghĩa của nó.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai từ "ngắm" và "nhìn" trong ngữ cảnh miêu tả cảnh vật đẹp.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Xác định câu sử dụng đúng dấu gạch ngang:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Sống là cho đâu chỉ nhận riêng mình? / Hạt phù sa trăm năm bồi đắp / Biển mặn mòi sao dòng sông không cạn?"

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Xác định lỗi về tính rườm rà, thừa từ trong câu: "Anh ấy là người mà tôi rất ngưỡng mộ về tài năng của anh ấy."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "Mây đen kéo đến. Gió bắt đầu thổi mạnh. Mưa rào rào trút xuống. Mọi người vội vã tìm chỗ trú." Phân tích hiệu quả của việc sử dụng chủ yếu là câu đơn ngắn trong đoạn văn này.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Dưới ánh trăng vàng, dòng sông quê hương như dải lụa mềm mại uốn quanh làng mạc." Thành phần "Dưới ánh trăng vàng" trong câu này đóng vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Xác định lỗi sai ngữ pháp (nếu có) trong câu sau: "Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, cho nên em đã đạt kết quả cao trong kì thi này."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Dùng thừa quan hệ từ
  • C. Sai về nghĩa của từ
  • D. Sai trật tự từ

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự chuyển động và sức sống của dòng sông? "Dòng sông chảy xiết, ôm ấp lấy những bờ cây xanh mướt, mang theo phù sa bồi đắp cho đồng ruộng. Nước reo vui, vỗ nhẹ vào mạn thuyền, như lời chào của người bạn già hiền lành."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép, thể hiện rõ mối quan hệ điều kiện - kết quả giữa các vế câu?

  • A. Nếu trời mưa to, thì buổi dã ngoại sẽ phải hoãn lại.
  • B. Trời đã tạnh mưa và nắng bắt đầu lên.
  • C. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ.
  • D. Hoa phượng nở đỏ rực báo hiệu mùa hè đã đến.

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của từ "chênh vênh" trong câu thơ: "Tuổi trẻ như con thuyền chênh vênh trên sóng cả."

  • A. Chỉ vị trí cao, khó leo lên.
  • B. Gợi cảm giác cô đơn, lạc lõng.
  • C. Diễn tả sự không vững vàng, bấp bênh, dễ gặp khó khăn.
  • D. Miêu tả cảnh vật rộng lớn, trống trải.

Câu 6: Cho câu: "Anh ấy, một người bạn chân thành, luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người." Thành phần "một người bạn chân thành" trong câu này là loại thành phần nào?

  • A. Vị ngữ
  • B. Thành phần chú thích
  • C. Trạng ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 7: Xác định câu có sự sắp xếp trật tự từ hiệu quả nhất để nhấn mạnh hành động "đọc sách" và kết quả "mở rộng kiến thức".

  • A. Kiến thức được mở rộng khi chúng ta đọc sách.
  • B. Chúng ta mở rộng kiến thức bằng cách đọc sách.
  • C. Việc đọc sách giúp chúng ta mở rộng kiến thức.
  • D. Đọc sách giúp chúng ta mở rộng kiến thức.

Câu 8: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ "vẻn vẹn" trong câu "Tài sản của ông ấy vẻn vẹn chỉ có một túp lều tranh và một mảnh vườn nhỏ" mà vẫn giữ nguyên nghĩa "chỉ có bấy nhiêu, không nhiều"? (Chọn từ đồng nghĩa phù hợp ngữ cảnh)

  • A. chỉ
  • B. đầy đủ
  • C. khoảng
  • D. gần

Câu 9: Cho câu: "Mặt trời lên cao, sương tan dần, cảnh vật bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài." Các vế câu trong câu này được nối với nhau bằng cách nào?

  • A. Bằng một quan hệ từ
  • B. Bằng một cặp quan hệ từ
  • C. Nối trực tiếp (không dùng từ nối)
  • D. Bằng một đại từ thay thế

Câu 10: Xét câu: "Học tập là con đường ngắn nhất dẫn đến thành công." Câu này thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 11: Đọc đoạn hội thoại sau: A: "Bạn có thể giúp mình chuyển cái bàn này không?" B: "Tớ e là không được rồi, tay tớ đang bận." Lời đáp của B thực hiện hành động nói chủ yếu nào?

  • A. Hỏi
  • B. Đề nghị
  • C. Từ chối
  • D. Hứa hẹn

Câu 12: Xác định câu có sử dụng phép điệp cấu trúc ngữ pháp để tạo nhịp điệu và nhấn mạnh ý.

  • A. Mặt trời đỏ rực, như quả cầu lửa khổng lồ.
  • B. Em yêu trường em với bao bạn thân và cô giáo hiền.
  • C. Khi ta ở, đất chỉ là nơi ở. Khi ta đi, đất bỗng hóa tâm hồn.
  • D. Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm.

Câu 13: Chuyển câu sau thành câu bị động, giữ nguyên nghĩa: "Người ta đã xây dựng cây cầu này từ thế kỷ trước."

  • A. Cây cầu này người ta đã xây dựng từ thế kỷ trước.
  • B.
  • C. Từ thế kỷ trước, người ta đã xây dựng cây cầu này.
  • D. Xây dựng cây cầu này là việc của người ta từ thế kỷ trước.

Câu 14: Phân tích chức năng của dấu phẩy trong câu sau: "Mẹ em, một giáo viên, luôn tận tụy với công việc."

  • A. Đánh dấu thành phần chú thích
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép
  • C. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
  • D. Liệt kê các bộ phận đồng chức

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt "tâm tư" đúng nghĩa trong ngữ cảnh biểu đạt suy nghĩ, cảm xúc sâu kín bên trong?

  • A. Anh ấy có tâm tư rất tốt bụng.
  • B. Cô ấy làm việc với tâm tư cao độ.
  • C. Những đêm không ngủ, mẹ thường ngồi một mình với bao nỗi tâm tư.
  • D. Bài văn này thể hiện tâm tư rõ ràng.

Câu 16: Xác định câu bị động có sử dụng cấu trúc "được" mang sắc thái tích cực.

  • A. Cây lúa bị sâu bệnh phá hoại.
  • B. Anh ấy được nhà trường khen thưởng vì thành tích học tập tốt.
  • C. Chiếc xe đạp của tôi bị mất trộm.
  • D. Ngôi nhà cũ bị phá dỡ để xây mới.

Câu 17: Phân tích cấu tạo của câu: "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc hành trình." Đây là loại câu gì và mối quan hệ giữa các vế?

  • A. Câu đơn, quan hệ tương phản
  • B. Câu ghép, quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Câu phức, quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Câu ghép, quan hệ nhượng bộ

Câu 18: Trong đoạn văn: "Cây bàng trước sân trường đã thay lá. Những chiếc lá đỏ rực như ngọn lửa cuối cùng còn sót lại trên cành. Rồi chúng từ từ lìa cành, trải thảm đỏ dưới gốc cây." Câu thứ hai sử dụng biện pháp tu từ gì?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 19: Xác định câu mắc lỗi sai về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ (sai logic hoặc thiếu thành phần).

  • A. Học sinh cần chăm chỉ ôn tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Mặt hồ phẳng lặng như một tấm gương khổng lồ.
  • C. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến muộn một chút.
  • D. Công việc đòi hỏi sự cẩn thận và tỉ mỉ.

Câu 20: Cho câu: "Năm nay, nhà trường tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích." Nếu muốn nhấn mạnh thời gian "Năm nay", ta có thể biến đổi câu thành dạng có "khởi ngữ" như thế nào?

  • A. Năm nay, nhà trường tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích.
  • B. Nhà trường, năm nay, tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích.
  • C. Tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích là việc nhà trường làm năm nay.
  • D. Nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích được nhà trường tổ chức năm nay.

Câu 21: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau: (1) "Anh ấy rất giỏi." và (2) "Anh ấy giỏi lắm."

  • A. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa, không có gì khác biệt.
  • B. Câu (2) có sắc thái biểu cảm mạnh hơn, thường dùng trong khẩu ngữ hoặc khi muốn nhấn mạnh cảm xúc.
  • C. Câu (1) diễn tả mức độ cao hơn câu (2).
  • D. Câu (2) là cách nói lịch sự hơn câu (1).

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng sai từ (sai nghĩa hoặc sai kết hợp từ)?

  • A. Anh ấy luôn nỗ lực hết mình trong công việc.
  • B. Cảnh vật nơi đây thật thơ mộng và yên bình.
  • C. Cô bé có một nụ cười rạng rỡ.
  • D. Anh ấy đã mãn nguyện khao khát bấy lâu nay.

Câu 23: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu rút gọn thành phần nào: "Đi thôi!"

  • A. Rút gọn chủ ngữ
  • B. Rút gọn vị ngữ
  • C. Rút gọn cả chủ ngữ và vị ngữ
  • D. Không phải câu rút gọn

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "xa" trong câu thơ: "Đường xa vạn dặm xa xôi"

  • A. Tạo hình ảnh cụ thể về con đường.
  • B. Làm cho câu thơ có vần điệu.
  • C. Nhấn mạnh, tô đậm mức độ xa xôi, vời vợi.
  • D. Thể hiện sự nuối tiếc về quãng đường đã qua.

Câu 25: Xác định câu có cấu trúc song hành (parallel structure) được sử dụng hiệu quả để liệt kê và nhấn mạnh các đức tính cần thiết.

  • A. Để thành công, chúng ta cần có ý chí kiên cường, nghị lực phi thường và lòng quyết tâm cao độ.
  • B. Anh ấy là người thông minh, có khả năng làm việc nhóm tốt và rất sáng tạo.
  • C. Việc đọc sách mang lại nhiều lợi ích như mở rộng kiến thức, rèn luyện tư duy và giải trí.
  • D. Cô ấy vừa xinh đẹp, vừa tài năng, lại còn rất tốt bụng.

Câu 26: Cho đoạn văn: "Cánh đồng lúa chín vàng rực. Hương lúa thoang thoảng bay xa. Gió thổi rì rào như bản nhạc đồng quê." Phương tiện liên kết chủ yếu giữa các câu trong đoạn này là gì?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Liên kết chủ đề (liên tưởng, cùng trường liên tưởng)
  • D. Liên từ

Câu 27: Xác định câu có chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích.

  • A. Sáng nay, tôi dậy rất sớm.
  • B. Trên bàn, có một quyển sách cũ.
  • C. Để đạt được ước mơ, anh ấy không ngừng cố gắng.
  • D. Cô ấy nói năng rất nhẹ nhàng.

Câu 28: Câu nào dưới đây là câu phức, trong đó có một vế chính và một vế phụ (mệnh đề phụ) làm rõ nghĩa cho một thành phần trong vế chính?

  • A. Trời tối rồi, chúng ta về nhà thôi.
  • B. Vì trời mưa to nên đường rất trơn.
  • C. Anh ấy vừa học giỏi vừa chăm ngoan.
  • D. Người mà bạn vừa gặp là bạn cũ của tôi.

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về mặt nhấn mạnh giữa hai câu sau: (1) "Em thích đọc sách." và (2) "Sách thì em thích đọc."

  • A. Câu (2) nhấn mạnh đối tượng "Sách", còn câu (1) nhấn mạnh hành động "thích đọc sách".
  • B. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa.
  • C. Câu (1) mang sắc thái phủ định, câu (2) mang sắc thái khẳng định.
  • D. Câu (2) là cách nói trang trọng hơn câu (1).

Câu 30: Đọc khổ thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. / Sóng đã cài then đêm sập cửa. / Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, / Câu hát căng buồm cùng gió khơi." (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Phân tích hiệu quả của phép ẩn dụ trong hai câu thơ đầu.

  • A. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • B. Gợi hình ảnh vũ trụ như ngôi nhà lớn, khiến cảnh vật trở nên gần gũi, có hồn.
  • C. Chỉ đơn thuần miêu tả cảnh mặt trời lặn và màn đêm buông xuống.
  • D. Thể hiện sự sợ hãi của con người trước bóng đêm.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: 'Dưới ánh trăng vàng, dòng sông quê hương như dải lụa mềm mại uốn quanh làng mạc.' Thành phần 'Dưới ánh trăng vàng' trong câu này đóng vai trò gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xác định lỗi sai ngữ pháp (nếu có) trong câu sau: 'Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, cho nên em đã đạt kết quả cao trong kì thi này.'

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự chuyển động và sức sống của dòng sông? 'Dòng sông chảy xiết, ôm ấp lấy những bờ cây xanh mướt, mang theo phù sa bồi đắp cho đồng ruộng. Nước reo vui, vỗ nhẹ vào mạn thuyền, như lời chào của người bạn già hiền lành.'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép, thể hiện rõ mối quan hệ điều kiện - kết quả giữa các vế câu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của từ 'chênh vênh' trong câu thơ: 'Tuổi trẻ như con thuyền chênh vênh trên sóng cả.'

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho câu: 'Anh ấy, một người bạn chân thành, luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người.' Thành phần 'một người bạn chân thành' trong câu này là loại thành phần nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Xác định câu có sự sắp xếp trật tự từ hiệu quả nhất để nhấn mạnh hành động 'đọc sách' và kết quả 'mở rộng kiến thức'.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ 'vẻn vẹn' trong câu 'Tài sản của ông ấy vẻn vẹn chỉ có một túp lều tranh và một mảnh vườn nhỏ' mà vẫn giữ nguyên nghĩa 'chỉ có bấy nhiêu, không nhiều'? (Chọn từ đồng nghĩa phù hợp ngữ cảnh)

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho câu: 'Mặt trời lên cao, sương tan dần, cảnh vật bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài.' Các vế câu trong câu này được nối với nhau bằng cách nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Xét câu: 'Học tập là con đường ngắn nhất dẫn đến thành công.' Câu này thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Đọc đoạn hội thoại sau: A: 'Bạn có thể giúp mình chuyển cái bàn này không?' B: 'Tớ e là không được rồi, tay tớ đang bận.' Lời đáp của B thực hiện hành động nói chủ yếu nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Xác định câu có sử dụng phép điệp cấu trúc ngữ pháp để tạo nhịp điệu và nhấn mạnh ý.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Chuyển câu sau thành câu bị động, giữ nguyên nghĩa: 'Người ta đã xây dựng cây cầu này từ thế kỷ trước.'

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Phân tích chức năng của dấu phẩy trong câu sau: 'Mẹ em, một giáo viên, luôn tận tụy với công việc.'

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt 'tâm tư' đúng nghĩa trong ngữ cảnh biểu đạt suy nghĩ, cảm xúc sâu kín bên trong?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Xác định câu bị động có sử dụng cấu trúc 'được' mang sắc thái tích cực.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phân tích cấu tạo của câu: 'Mặc dù trời mưa rất to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc hành trình.' Đây là loại câu gì và mối quan hệ giữa các vế?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong đoạn văn: 'Cây bàng trước sân trường đã thay lá. Những chiếc lá đỏ rực như ngọn lửa cuối cùng còn sót lại trên cành. Rồi chúng từ từ lìa cành, trải thảm đỏ dưới gốc cây.' Câu thứ hai sử dụng biện pháp tu từ gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Xác định câu mắc lỗi sai về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ (sai logic hoặc thiếu thành phần).

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho câu: 'Năm nay, nhà trường tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích.' Nếu muốn nhấn mạnh thời gian 'Năm nay', ta có thể biến đổi câu thành dạng có 'khởi ngữ' như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau: (1) 'Anh ấy rất giỏi.' và (2) 'Anh ấy giỏi lắm.'

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng sai từ (sai nghĩa hoặc sai kết hợp từ)?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu rút gọn thành phần nào: 'Đi thôi!'

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ 'xa' trong câu thơ: 'Đường xa vạn dặm xa xôi'

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Xác định câu có cấu trúc song hành (parallel structure) được sử dụng hiệu quả để liệt kê và nhấn mạnh các đức tính cần thiết.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho đoạn văn: 'Cánh đồng lúa chín vàng rực. Hương lúa thoang thoảng bay xa. Gió thổi rì rào như bản nhạc đồng quê.' Phương tiện liên kết chủ yếu giữa các câu trong đoạn này là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Xác định câu có chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Câu nào dưới đây là câu phức, trong đó có một vế chính và một vế phụ (mệnh đề phụ) làm rõ nghĩa cho một thành phần trong vế chính?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về mặt nhấn mạnh giữa hai câu sau: (1) 'Em thích đọc sách.' và (2) 'Sách thì em thích đọc.'

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Đọc khổ thơ sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. / Sóng đã cài then đêm sập cửa. / Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, / Câu hát căng buồm cùng gió khơi.' (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Phân tích hiệu quả của phép ẩn dụ trong hai câu thơ đầu.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có nhiều thành phần phụ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ biểu thị quan hệ nhượng bộ.
  • D. Câu phức có chứa câu bị động.

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ sau và nêu tác dụng của nó:

  • A. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp rực rỡ của mặt trời.
  • B. Ẩn dụ, diễn tả sự chuyển mình của ngày và đêm.
  • C. Hoán dụ, gợi tả không gian rộng lớn của biển cả.
  • D. Nhân hóa, tạo hình ảnh vũ trụ gần gũi, ấm áp như ngôi nhà.

Câu 3: Trong ngữ cảnh giao tiếp lịch sự, khi muốn từ chối lời mời của bạn bè mà không làm mất lòng, bạn nên sử dụng cách diễn đạt nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tôi không đi được đâu, bận lắm.
  • B. Thôi, hôm nay tôi không có hứng.
  • C. Cảm ơn cậu đã mời, nhưng tiếc quá hôm nay tôi có việc đột xuất rồi. Hẹn cậu dịp khác nhé!
  • D. Đi hay không thì tùy, rủ làm gì?

Câu 4: Cho đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc quan hệ ý nghĩa giữa các vế?

  • A. Do trời mưa to nên đường ngập lụt nghiêm trọng.
  • B. Nếu bạn cố gắng hết sức, bạn sẽ đạt được mục tiêu của mình.
  • C. Dù thời tiết xấu nhưng chuyến đi vẫn diễn ra theo kế hoạch.
  • D. Vì anh ấy chăm chỉ học tập nên cha mẹ rất vui lòng.

Câu 6: Từ "đông" trong các câu sau đây, từ nào được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?
(1) Chợ hôm nay rất đông khách.
(2) Mùa đông năm nay lạnh hơn mọi năm.
(3) Ông ấy là người đông con nhiều cháu.
(4) Anh em bạn bè đông đủ cả.

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 6: Từ "chín" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

  • A. Quả cam đã chín mọng trên cây.
  • B. Cơm đã chín rồi, mời mọi người ăn.
  • C. Vết thương đã chín mủ.
  • D. Anh ấy là người có suy nghĩ chín chắn.

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn sau:

  • A. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, làm cho lời văn có sức gợi cảm và thuyết phục hơn.
  • B. Tránh sự nhàm chán trong diễn đạt.
  • C. Làm cho câu văn trở nên phức tạp hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần là sự trùng lặp ngẫu nhiên.

Câu 8: Câu

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Trạng ngữ chỉ nơi chốn.
  • C. Trạng ngữ chỉ đặc điểm, tính chất (nguyên nhân).
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích.

Câu 9: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết logic giữa hai câu:

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Do đó,
  • C. Mặc dù vậy,
  • D. Bên cạnh đó,

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của từ "lửa" trong câu thơ "Yêu biết mấy, khi đồng ta mênh mông/Tay cuốc liếp, làm nên Hòn Đất/Miền Nam gian lao mà anh dũng/Đã thành đồng, thành thép, thành sông/Thành trăm vạn bài ca/Lửa nở.", trích từ bài thơ "Đất nước" của Nguyễn Đình Thi.

  • A. Biểu tượng cho sức sống mãnh liệt, tinh thần chiến đấu, nhiệt huyết và niềm tin chiến thắng.
  • B. Chỉ ngọn lửa chiến tranh đang diễn ra khốc liệt.
  • C. Gợi hình ảnh những bài ca cách mạng đầy nhiệt huyết.
  • D. Diễn tả sự tàn phá, hủy diệt của chiến tranh.

Câu 11: Câu nào sau đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Nếu trời mưa thì chúng ta sẽ hoãn chuyến đi.
  • B. Bởi vì chăm chỉ nên bạn ấy đạt kết quả tốt.
  • C. Anh ấy không những giỏi vì vậy anh ấy luôn được mọi người nể trọng.
  • D. Tuy nhà xa nhưng cậu ấy vẫn đi học đều đặn.

Câu 12: Khi phân tích một văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí, đặc điểm nào sau đây thường không được coi là tiêu biểu?

  • A. Tính thời sự, cập nhật thông tin nhanh chóng.
  • B. Tính khách quan, thông tin chính xác, có kiểm chứng.
  • C. Ngôn ngữ đại chúng, dễ hiểu với số đông.
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ phức tạp, ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc chủ quan.

Câu 13: Vận dụng kiến thức về trường từ vựng, xác định từ không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: "sách", "vở", "bút", "bảng", "thước", "phấn", "bàn ghế", "sân trường".

  • A. sách
  • B. bút
  • C. bảng
  • D. sân trường

Câu 14: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, không gây hiểu lầm:

  • A. Anh ấy nói chuyện với bạn bằng giọng rất lạ.
  • B. Cô ấy mang theo một chiếc cặp da và một quyển sách cũ.
  • C. Hôm qua, tôi đến thăm ông bà ở quê.
  • D. Bức tranh được vẽ bởi một họa sĩ nổi tiếng người Pháp vào thế kỷ 19.

Câu 15: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn văn sau:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc "yêu", liệt kê và gợi tả những hình ảnh thân thuộc, tạo ấn tượng về tình cảm sâu sắc.
  • C. Tránh sự lặp lại từ ngữ.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí cho văn bản.

Câu 16: Cho câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
  • B. Chủ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 17: Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ "nhanh chóng" trong câu

  • A. cẩn thận
  • B. kỹ lưỡng
  • C. mau lẹ
  • D. đầy đủ

Câu 18: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi logic do không nhất quán giữa thành phần phụ và chủ ngữ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Sử dụng sai quan hệ từ.

Câu 19: Dựa vào đặc điểm, xác định câu nào thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Nghiên cứu đã chỉ ra mối liên hệ giữa chế độ ăn uống và sức khỏe tim mạch.
  • B. Ê, cuối tuần này đi chơi không?
  • C. Căn cứ vào Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 15/10/2023...
  • D. Giá vàng trong nước sáng nay tiếp tục tăng nhẹ.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh trạng thái, dáng vẻ của sự vật, gợi không khí vắng lặng, đìu hiu.
  • B. Làm cho câu thơ có vần điệu.
  • C. Thể hiện cảm xúc vui tươi, rộn ràng.
  • D. Chỉ là cách sắp xếp từ ngữ ngẫu nhiên.

Câu 21: Xác định nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ:

  • A. Cả hai từ "xuân" đều chỉ mùa trong năm.
  • B. Cả hai từ "xuân" đều chỉ sự tươi trẻ, phát triển.
  • C. Từ "xuân" thứ nhất chỉ sự tươi trẻ, từ "xuân" thứ hai chỉ mùa trong năm.
  • D. Từ "xuân" thứ nhất chỉ mùa trong năm, từ "xuân" thứ hai chỉ sự tươi trẻ, phát triển.

Câu 22: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Họ đang xây ngôi nhà mới.
  • B. Cô giáo khen ngợi học sinh chăm ngoan.
  • C. Ngôi nhà đang được họ xây dựng.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc.

Câu 23: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Đánh dấu bộ phận liệt kê.
  • B. Đánh dấu phần chú thích, giải thích.
  • C. Nối các vế trong câu ghép.
  • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.

Câu 24: Phân tích sắc thái nghĩa của từ "ngắm" so với từ "nhìn" trong câu

  • A. Từ "ngắm" có nghĩa hoàn toàn khác với từ "nhìn".
  • B. Từ "ngắm" chỉ hành động nhìn lướt qua.
  • C. Từ "ngắm" thể hiện sự nhìn kỹ, thưởng thức, chiêm ngưỡng với thái độ say sưa, có chủ đích.
  • D. Từ "ngắm" chỉ hành động nhìn một cách vô tình.

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh hoặc gây khó hiểu?

  • A. Việt Nam đã giành được độc lập dân tộc vào năm 1945.
  • B. Các mối quan hệ quốc tế ngày càng phong phú và đa dạng.
  • C. Phụ huynh của anh ấy rất tự hào về thành tích học tập của cháu.
  • D. Chúng ta cần tuân thủ pháp luật để xây dựng xã hội văn minh.

Câu 26: Cho đoạn văn:

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 26: Cho đoạn văn:

  • A. Phép nhân quả.
  • B. Phép đối lập.
  • C. Phép lặp từ (ví dụ: lặp từ "mùa thu").
  • D. Phép so sánh.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa ẩn dụ của hình ảnh "con thuyền" trong câu thơ:

  • A. Chỉ phương tiện giao thông chính ở quê nhà.
  • B. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc.
  • C. Gợi nhớ về một kỷ niệm đi chơi sông nước.
  • D. Ẩn dụ cho cuộc sống vất vả, gắn bó với sông nước và gợi nhớ người thân thương.

Câu 28: Câu

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu ghép chính phụ.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 29: Phân tích lỗi sai trong câu quảng cáo:

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 29: Phân tích lỗi sai phổ biến trong cách dùng từ của câu:

  • A. Sử dụng sai quan hệ từ chỉ nguyên nhân (dùng "Nhờ" cho kết quả tiêu cực).
  • B. Câu thiếu chủ ngữ.
  • C. Câu thiếu vị ngữ.
  • D. Lỗi dùng sai từ loại.

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và xác định ý nghĩa biểu đạt của từ "đỏ" trong câu cuối:

  • A. Chỉ màu sắc của quần áo.
  • B. Gợi tả màu sắc của cảnh vật (hoàng hôn, đất) và sự cháy bỏng, hồn nhiên của tuổi thơ.
  • C. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc.
  • D. Chỉ màu sắc của lá cây khi vào thu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn trong giai đoạn đầu khởi nghiệp, nhưng với ý chí quyết tâm và sự sáng tạo, anh ấy đã dần khẳng định được vị trí của mình trên thị trường."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ sau và nêu tác dụng của nó:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong ngữ cảnh giao tiếp lịch sự, khi muốn từ chối lời mời của bạn bè mà không làm mất lòng, bạn nên sử dụng cách diễn đạt nào sau đây là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho đoạn văn sau: "Sự nóng lên toàn cầu đang gây ra những hậu quả nghiêm trọng. Mực nước biển dâng cao đe dọa các vùng ven biển. Các hiện tượng thời tiết cực đoan như bão, lũ lụt, hạn hán xảy ra thường xuyên hơn với cường độ mạnh hơn." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc quan hệ ý nghĩa giữa các vế?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Từ 'đông' trong các câu sau đây, từ nào được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?
(1) Chợ hôm nay rất đông khách.
(2) Mùa đông năm nay lạnh hơn mọi năm.
(3) Ông ấy là người đông con nhiều cháu.
(4) Anh em bạn bè đông đủ cả.

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Từ 'chín' trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn sau: "Chúng ta cần học cách lắng nghe. Chúng ta cần học cách thấu hiểu. Chúng ta cần học cách chia sẻ."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Câu "Với bản tính hiền lành, chăm chỉ, cô ấy được mọi người yêu mến." có thành phần trạng ngữ chỉ gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết logic giữa hai câu: "Tình hình kinh tế thế giới có nhiều biến động khó lường. ..., Việt Nam cần chủ động điều chỉnh chính sách để thích ứng."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của từ 'lửa' trong câu thơ 'Yêu biết mấy, khi đồng ta mênh mông/Tay cuốc liếp, làm nên Hòn Đất/Miền Nam gian lao mà anh dũng/Đã thành đồng, thành thép, thành sông/Thành trăm vạn bài ca/Lửa nở.', trích từ bài thơ 'Đất nước' của Nguyễn Đình Thi.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Câu nào sau đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi phân tích một văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí, đặc điểm nào sau đây thường không được coi là tiêu biểu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Vận dụng kiến thức về trường từ vựng, xác định từ không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: 'sách', 'vở', 'bút', 'bảng', 'thước', 'phấn', 'bàn ghế', 'sân trường'.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, không gây hiểu lầm:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn văn sau: "Yêu biết mấy những con đường làng lát gạch/Yêu biết mấy những hàng tre xanh mát/Yêu biết mấy những gương mặt thân quen."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho câu: "Nhờ có sự hướng dẫn tận tình của thầy cô, em đã tiến bộ rõ rệt trong học tập." Xác định thành phần câu 'Nhờ có sự hướng dẫn tận tình của thầy cô'.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ 'nhanh chóng' trong câu "Công việc được hoàn thành nhanh chóng nhờ sự phối hợp nhịp nhàng của cả đội." mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa chính?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích lỗi sai trong câu: "Với vai trò là một học sinh, chúng ta cần phải cố gắng học tập thật tốt để đền đáp công ơn cha mẹ và thầy cô."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Dựa vào đặc điểm, xác định câu nào thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ: "Lom khom dưới núi, tiều vài chú/Lác đác bên sông, chợ mấy nhà." (Nguyễn Khuyến).

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xác định nghĩa của từ 'xuân' trong câu thơ: "Mùa xuân là Tết trồng cây / Làm cho đất nước càng ngày càng xuân."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu nào sau đây là câu bị động?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau: "Học sinh cần rèn luyện những đức tính tốt: chăm chỉ, trung thực, lễ phép – những yếu tố quan trọng tạo nên nhân cách."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích sắc thái nghĩa của từ 'ngắm' so với từ 'nhìn' trong câu "Cô ấy lặng lẽ ngắm nhìn khung cảnh hoàng hôn trên biển."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh hoặc gây khó hiểu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho đoạn văn: "Cảnh vật mùa thu thật yên bình. Những chiếc lá vàng khẽ rơi. Gió heo may se lạnh." Để đoạn văn có sự liên kết chặt chẽ hơn, cần bổ sung yếu tố liên kết nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho đoạn văn: "Cảnh vật mùa thu thật yên bình. Những chiếc lá vàng khẽ rơi. Gió heo may se lạnh." Để đoạn văn có sự liên kết chặt chẽ hơn, có thể sử dụng phép liên kết nào giữa các câu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tích ý nghĩa ẩn dụ của hình ảnh 'con thuyền' trong câu thơ: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao / Nhớ ai ngồi gốc cây xoan / Nhớ ai giếng nước gốc đa / Nhớ ai con mắt lá răm / Nhớ ai hàng cau trước ngõ / Nhớ ai con thuyền nan."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 126 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Câu "Tuy đã cố gắng hết sức nhưng kết quả vẫn chưa được như mong đợi." thuộc kiểu câu gì xét về mặt cấu tạo ngữ pháp?

Viết một bình luận