Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 – Chân trời sáng tạo (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định thành phần trạng ngữ trong câu in đậm:

  • A. Những giọt sương
  • B. Dưới ánh nắng ban mai
  • C. lấp lánh như kim cương
  • D. trên lá cây

Câu 2: Phân tích và cho biết câu sau mắc lỗi gì:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Lẫn lộn cách dùng từ

Câu 3: Xác định và phân tích biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu sau:

  • A. Nhân hóa (Mặt trời được gán hành động "đội biển" như con người)
  • B. So sánh (So sánh mặt trời với vật gì đó)
  • C. Ẩn dụ (Dùng "đội biển" để chỉ sự mọc lên của mặt trời một cách gián tiếp)
  • D. Hoán dụ (Lấy bộ phận "đội biển" để chỉ toàn bộ quá trình mặt trời mọc)

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng đúng từ ngữ trong ngữ cảnh giao tiếp trang trọng?

  • A. Tôi mong anh xem xét vấn đề này.
  • B. Em muốn được sự giúp đỡ từ thầy cô.
  • C. Anh ấy đòi quyền lợi chính đáng của mình.
  • D. Chúng tôi kính mong quý cấp xem xét và giải quyết.

Câu 5: Cho đoạn văn sau:

  • A. Lặp từ ngữ và nối tiếp ý
  • B. Phép thế và phép nối
  • C. Phép đồng nghĩa, trái nghĩa và phép lặp
  • D. Phép nối và phép liên tưởng

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Chim hót líu lo trên cành cây.
  • B. Những bông hoa hồng trong vườn đang nở rộ.
  • C. Em gái tôi rất chăm chỉ học bài.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập nước.

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ so sánh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự dữ dội của tiếng suối.
  • B. Làm cho âm thanh tiếng suối trở nên trong trẻo, gợi cảm, thơ mộng.
  • C. So sánh để làm nổi bật sự giống nhau giữa suối và tiếng hát.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.

Câu 9: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng từ Hán Việt trong câu:

  • A. Sử dụng từ "đắc lực" không đúng nghĩa trong ngữ cảnh.
  • B. Sử dụng từ "công việc" không chính xác.
  • C. Thiếu chủ ngữ trong câu.
  • D. Sử dụng từ Hán Việt không cần thiết.

Câu 10: Phân tích cách sử dụng phép liệt kê trong câu:

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • B. Nhấn mạnh số lượng ít ỏi của đồ vật.
  • C. Cụ thể hóa, làm rõ ý "đủ thứ", nhấn mạnh sự đa dạng, phong phú.
  • D. So sánh các đồ vật với nhau.

Câu 11: Xác định kiểu trích dẫn được sử dụng trong câu:

  • A. Trích dẫn trực tiếp
  • B. Trích dẫn gián tiếp
  • C. Kết hợp trích dẫn trực tiếp và gián tiếp
  • D. Không sử dụng trích dẫn

Câu 12: Chọn câu sử dụng từ ngữ chính xác và phù hợp nhất để miêu tả một bức tranh đẹp đến mức gây ấn tượng mạnh.

  • A. Bức tranh này rất tốt.
  • B. Bức tranh có vẻ đẹp tuyệt mĩ và gây ấn tượng sâu sắc.
  • C. Bức tranh này khá hay.
  • D. Bức tranh nhìn được.

Câu 13: Phân tích chức năng của dấu phẩy trong câu:

  • A. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Ngăn cách các thành phần đồng chức trong câu.
  • D. Đánh dấu thành phần phụ chú.

Câu 14: Xác định câu mắc lỗi logic trong diễn đạt:

  • A. Vì trời mưa to nên đường trơn trượt.
  • B. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không nản lòng.
  • C. Tuy nhà nghèo, nhưng em vẫn chăm chỉ học tập nên em vẫn đi học đều.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 15: Đọc đoạn trích sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

  • A. Yêu cầu người nghe cung cấp thông tin.
  • B. Khẳng định chắc chắn tình cảm của người nói.
  • C. Bộc lộ tâm trạng băn khoăn, khắc khoải, gợi nhắc tình cảm và khẳng định nỗi nhớ của người nói.
  • D. Dùng để chuyển ý trong đoạn thơ.

Câu 17: Xác định câu sử dụng từ "đánh" với nghĩa chuyển:

  • A. Hai người đang đánh nhau rất dữ dội.
  • B. Cô ấy ngồi bên cửa sổ đánh đàn.
  • C. Trẻ con thích đánh trống.
  • D. Anh ấy dùng gậy đánh con chó.

Câu 18: Phân tích cấu trúc của câu đặc biệt:

  • A. Là câu đặc biệt, dùng để bộc lộ cảm xúc.
  • B. Là câu rút gọn, lược bỏ chủ ngữ.
  • C. Là câu rút gọn, lược bỏ vị ngữ.
  • D. Là câu đơn có cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ đầy đủ.

Câu 19: Đọc câu sau và xác định thành phần khởi ngữ:

  • A. anh ấy
  • B. là một chuyên gia
  • C. Còn về văn học
  • D. một chuyên gia

Câu 20: Phân tích lỗi sai trong cách dùng từ láy trong câu:

  • A. Từ láy "lay lay" không có nghĩa.
  • B. Sử dụng từ láy "lay lay" không phù hợp với nghĩa muốn diễn đạt, cần dùng từ khác như "lay lắt" hoặc "rung rinh".
  • C. Thiếu dấu phẩy sau từ láy.
  • D. Từ láy "lay lay" chỉ dùng cho người.

Câu 21: Ghép hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ phù hợp, thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả:

  • A. Vì trời mưa rất to nên đường phố bị ngập lụt.
  • B. Mặc dù trời mưa rất to nhưng đường phố bị ngập lụt.
  • C. Nếu trời mưa rất to thì đường phố bị ngập lụt.
  • D. Trời mưa rất to và đường phố bị ngập lụt.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong câu:

  • A. Tạo sự rườm rà, khó hiểu.
  • B. Chỉ đơn thuần liệt kê các mục đích học tập.
  • C. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • D. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh các mục đích đa dạng và quan trọng của việc học.

Câu 23: Xác định câu sai về mặt dùng đại từ xưng hô:

  • A. Chào bác, cháu là con ông Ba đây ạ.
  • B. Em xin phép cô cho em nghỉ học hôm nay.
  • C. Mẹ ơi, con muốn đi chơi công viên.
  • D. Thưa ông, tớ có thể hỏi bài này không ạ?

Câu 24: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong câu:

  • A. Trạng thái của quả cây khi đã già và ăn được.
  • B. Trạng thái của thức ăn khi đã nấu xong.
  • C. Sự cẩn thận, kỹ lưỡng, thấu đáo trong suy nghĩ.
  • D. Số lượng là chín.

Câu 25: Xác định câu mắc lỗi về logic và cách dùng từ:

  • A. Tình hình bệnh tật ở vùng này ngày càng tăng cường.
  • B. Anh ấy là một người rất có trách nhiệm.
  • C. Mọi người đều vui vẻ sau buổi liên hoan.
  • D. Chúng tôi đã đạt được nhiều thành công.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "mong manh" trong câu:

  • A. Nhấn mạnh nụ cười rất mạnh mẽ.
  • B. Gợi tả nụ cười yếu ớt, thoáng qua, dễ tan biến, tạo cảm giác xao xuyến.
  • C. So sánh nụ cười với sương sớm một cách trực tiếp.
  • D. Làm cho câu văn có vần điệu.

Câu 27: Xác định cách dùng từ sai trong câu:

  • A. Từ "phát động" dùng sai.
  • B. Từ "thi đua" dùng sai.
  • C. Đối tượng "toàn thể học sinh" không phù hợp với phong trào "dạy tốt, học tốt".
  • D. Từ "toàn thể" dùng sai.

Câu 28: Đọc câu sau và cho biết cụm từ gạch chân là thành phần gì của câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 29: Phân tích và cho biết câu sau mắc lỗi gì:

  • A. Lẫn lộn cách dùng từ.
  • B. Sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần.
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 30: Xác định và phân tích biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:

  • A. Ẩn dụ (Lấy "trụ cột" để chỉ người đóng vai trò quan trọng, là chỗ dựa chính).
  • B. So sánh (So sánh anh ấy với trụ cột một cách ngầm ẩn).
  • C. Hoán dụ (Lấy "trụ cột" để chỉ một đặc điểm của anh ấy).
  • D. Nhân hóa (Gán đặc điểm của con người cho trụ cột).

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định thành phần trạng ngữ trong câu in đậm: "Buổi sáng, sương giăng bảng lảng trên mặt hồ. **Dưới ánh nắng ban mai, những giọt sương đọng trên lá cây lấp lánh như kim cương.**"

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân tích và cho biết câu sau mắc lỗi gì: "Qua tác phẩm 'Chiếc thuyền ngoài xa', cho thấy số phận đầy bi kịch của người phụ nữ lao động."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xác định và phân tích biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu sau: "Mặt trời đội biển nhô lên."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng đúng từ ngữ trong ngữ cảnh giao tiếp trang trọng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho đoạn văn sau: "Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một cây đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi.". Đoạn văn chủ yếu sử dụng phép liên kết câu nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Em tôi rất thích đọc sách."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu ghép?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ so sánh trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng từ Hán Việt trong câu: "Anh ấy là một người rất đắc lực trong công việc này."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phân tích cách sử dụng phép liệt kê trong câu: "Trên bàn bày đủ thứ: sách, vở, bút, thước, compa."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Xác định kiểu trích dẫn được sử dụng trong câu: "Chủ tịch Hồ Chí Minh dạy: 'Non sông Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay không, dân tộc Việt Nam có bước tới đài vinh quang để sánh vai với các cường quốc năm châu được hay không, chính là nhờ một phần lớn ở công học tập của các cháu.'"

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Chọn câu sử dụng từ ngữ chính xác và phù hợp nhất để miêu tả một bức tranh đẹp đến mức gây ấn tượng mạnh.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Phân tích chức năng của dấu phẩy trong câu: "An, bạn thân của tôi, rất giỏi môn Toán."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Xác định câu mắc lỗi logic trong diễn đạt:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Đọc đoạn trích sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Theo báo cáo của Bộ Y tế, trong năm 2023, số ca mắc sốt xuất huyết đã tăng 15% so với năm trước. Các chuyên gia khuyến cáo người dân cần chủ động phòng ngừa bằng cách diệt lăng quăng và ngủ màn."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: "Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người?"

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Xác định câu sử dụng từ 'đánh' với nghĩa chuyển:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phân tích cấu trúc của câu đặc biệt: "Ôi, Tổ quốc!"

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Đọc câu sau và xác định thành phần khởi ngữ: "Còn về văn học, anh ấy là một chuyên gia."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phân tích lỗi sai trong cách dùng từ láy trong câu: "Những bông hoa lay lay trước gió rất đẹp."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Ghép hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ phù hợp, thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả: "Trời mưa rất to. Đường phố bị ngập lụt."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong câu: "Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để tự khẳng định mình."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xác định câu sai về mặt dùng đại từ xưng hô:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Phân tích nghĩa của từ 'chín' trong câu: "Suy nghĩ chín chắn trước khi hành động."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Xác định câu mắc lỗi về logic và cách dùng từ:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy 'mong manh' trong câu: "Nụ cười của em thật mong manh như sương sớm."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Xác định cách dùng từ sai trong câu: "Nhà trường đã phát động phong trào thi đua dạy tốt, học tốt đến toàn thể học sinh."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Đọc câu sau và cho biết cụm từ gạch chân là thành phần gì của câu: "Cô giáo khen Lan học rất chăm chỉ."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phân tích và cho biết câu sau mắc lỗi gì: "Với những cố gắng không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công như ngày hôm nay."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Xác định và phân tích biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: "Anh ấy là trụ cột của gia đình."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân: “Những cánh chim hải âu chao liệng trên mặt biển báo hiệu bão sắp đến.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: “Khi hoàng hôn buông xuống, làng chài trở nên yên ả và thơ mộng lạ thường.”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo” (Nguyễn Khuyến).

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Sử dụng từ láy hiệu quả

Câu 4: Tìm từ có ý nghĩa khái quát nhất trong dãy từ sau: cây bàng, cây phượng, cây si, cây xanh, cây đa.

  • A. cây bàng
  • B. cây xanh
  • C. cây si
  • D. cây đa

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Nó là người có trách nhiệm trong công việc này.
  • B. Ngôi trường này được xây dựng từ năm 1930.
  • C. Tâm trạng của cô ấy hôm nay rất vui.
  • D. Việc học tập rất quan trọng đối với tương lai.

Câu 6: Xác định từ loại của các từ được gạch chân trong câu: “Những cánh chim hải âu chao liệng trên mặt biển.”

  • A. Tính từ, danh từ, trạng từ
  • B. Số từ, tính từ, giới từ
  • C. Số từ, động từ, giới từ
  • D. Đại từ, động từ, trạng từ

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định câu văn nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích: “Anh ấy dậy sớm. Anh ấy muốn tập thể dục để nâng cao sức khỏe. Sau đó, anh ấy sẽ chuẩn bị bữa sáng cho cả gia đình. Việc dậy sớm giúp anh có thêm thời gian.”

  • A. Anh ấy dậy sớm.
  • B. Anh ấy muốn tập thể dục để nâng cao sức khỏe.
  • C. Sau đó, anh ấy sẽ chuẩn bị bữa sáng cho cả gia đình.
  • D. Việc dậy sớm giúp anh có thêm thời gian.

Câu 8: Câu “Mặt trời mọc đằng Đông.” là kiểu câu gì xét về mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật (thông báo)
  • B. Câu nghi vấn (hỏi)
  • C. Câu cầu khiến (ra lệnh)
  • D. Câu cảm thán (bộc lộ cảm xúc)

Câu 9: Xác định ý nghĩa biểu đạt của dấu hai chấm trong câu: “Thầy giáo nói: "Các em cần cố gắng nhiều hơn nữa!"”

  • A. Báo trước lời giải thích
  • B. Báo trước lời đối thoại (lời nói trực tiếp)
  • C. Báo trước phần liệt kê
  • D. Báo trước phần kết luận

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu, thể hiện sự trang trọng, lịch sự: “Kính mời quý khách ______ vào phòng họp.”

  • A. ngồi
  • B. đi
  • C. vui lòng
  • D. ghé

Câu 11: Phân tích hiệu quả diễn đạt của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ: “Mai sau, / Mai sau, / Mai sau...” (Tố Hữu).

  • A. Nhấn mạnh sự ngắn ngủi của thời gian.
  • B. Diễn tả sự băn khoăn, lưỡng lự về quá khứ.
  • C. Tạo không khí vui tươi, lạc quan.
  • D. Nhấn mạnh sự kéo dài của thời gian, thể hiện trăn trở về tương lai.

Câu 12: Xác định chức năng của cụm động từ trong câu: “Họ đang thảo luận rất sôi nổi về dự án mới.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

  • A. Sự cố xảy ra là bất khả kháng, ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi.
  • B. Sau chuyến nghỉ dưỡng, trông ông ấy như cải lão hoàn đồng.
  • C. Họ đã đồng cam cộng khổ xây dựng công ty từ những ngày đầu khó khăn.
  • D. Điểm yếu lớn nhất của anh ấy là sự thiếu kiên nhẫn.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ thể hiện phép liên kết nào: “Nam rất chăm chỉ. Vì vậy, cậu ấy luôn đạt kết quả cao trong học tập.”

  • A. Phép liên kết bằng quan hệ từ
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối bằng từ đồng nghĩa

Câu 15: Câu nào sau đây là câu nghi vấn dùng để bộc lộ cảm xúc, thái độ?

  • A. Bạn đã ăn cơm chưa?
  • B. Trời ơi, chuyện này có thật không?
  • C. Hôm nay bạn sẽ đi đâu?
  • D. Mấy giờ tàu chạy?

Câu 16: Xác định ý nghĩa của thành ngữ “Nước mắt cá sấu”.

  • A. Sự đau buồn tột cùng.
  • B. Sự hối hận chân thành.
  • C. Sự thương xót giả tạo, không thật lòng.
  • D. Nỗi khổ tâm không thể bày tỏ.

Câu 17: Trong câu “Vì trời mưa to, nên chúng tôi hoãn chuyến đi.”, cụm từ “Vì trời mưa to” đóng vai trò gì về mặt ngữ pháp và ý nghĩa?

  • A. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
  • B. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Trạng ngữ chỉ nơi chốn

Câu 18: Đọc câu sau: “Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.” Câu này sử dụng cặp quan hệ từ nào?

  • A. Nếu... thì...
  • B. Không chỉ... mà còn...
  • C. Tuy... nhưng...
  • D. Sở dĩ... là vì...

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của từ “run” trong hai câu sau:
1. Em bé run lên vì lạnh.
2. Cả đội bóng đá đang run sợ trước đối thủ mạnh.

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Đồng âm
  • D. Đa nghĩa

Câu 20: Cho câu: “Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công.” Thành phần “Với sự nỗ lực không ngừng” là loại trạng ngữ gì?

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Trạng ngữ chỉ nơi chốn
  • C. Trạng ngữ chỉ phương tiện/cách thức
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 21: Xác định chức năng chính của câu cảm thán.

  • A. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói/viết.
  • B. Nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn của người nói/người viết.
  • C. Trình bày sự việc, sự vật hoặc kể, tả, nhận định.
  • D. Hỏi những điều chưa biết.

Câu 22: Phân tích lỗi sai trong câu: “Qua việc đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.”

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ (do thừa giới từ ở đầu câu)
  • C. Sử dụng sai từ loại
  • D. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Cơn gió hiu hiu như bàn tay mẹ vuốt ve mái tóc.”

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ “mặt” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển: “Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo / Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt / Ngõ trúc quanh co khách vắng teo / Tựa gối ôm cần lâu chẳng được / Cá đâu đớp động dưới chân bèo.” (Thu điếu - Nguyễn Khuyến).

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Đồng âm
  • D. Từ nhiều nghĩa (cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển)

Câu 25: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ: “Đi một ngày đàng học một sàng khôn.”

  • A. Đi - học
  • B. Ngày đàng - sàng khôn
  • C. Một - một
  • D. Không có cặp từ trái nghĩa rõ ràng

Câu 26: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về cấu trúc ngữ pháp: “Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép hoặc câu phức
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 27: Xác định từ loại của từ “đẹp” trong câu: “Cảnh vật nơi đây thật đẹp.”

  • A. Tính từ
  • B. Động từ
  • C. Danh từ
  • D. Trạng từ

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

  • A. Em thích học Toán, và, Tiếng Việt.
  • B. Học sinh, cần chăm chỉ học tập.
  • C. Trời mưa to, chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • D. Anh ấy đã, hoàn thành công việc.

Câu 29: Đọc đoạn văn: “Mặt trời mọc. Sương tan dần. Không khí trở nên ấm áp.” Đoạn văn sử dụng phép liên kết chủ yếu nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Nối tiếp (liên kết ý nghĩa/thời gian)

Câu 30: Trong câu “Nhân dân ta rất yêu nước.”, từ “yêu nước” là loại từ ghép gì?

  • A. Từ láy
  • B. Từ ghép tổng hợp
  • C. Từ ghép phân loại
  • D. Từ đơn

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc câu sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân: “Những cánh chim hải âu chao liệng trên mặt biển báo hiệu bão sắp đến.”

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: “Khi hoàng hôn buông xuống, làng chài trở nên yên ả và thơ mộng lạ thường.”

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo” (Nguyễn Khuyến).

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Tìm từ có ý nghĩa khái quát nhất trong dãy từ sau: cây bàng, cây phượng, cây si, cây xanh, cây đa.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Xác định từ loại của các từ được gạch chân trong câu: “Những cánh chim hải âu chao liệng trên mặt biển.”

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định câu văn nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích: “Anh ấy dậy sớm. Anh ấy muốn tập thể dục để nâng cao sức khỏe. Sau đó, anh ấy sẽ chuẩn bị bữa sáng cho cả gia đình. Việc dậy sớm giúp anh có thêm thời gian.”

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Câu “Mặt trời mọc đằng Đông.” là kiểu câu gì xét về mục đích nói?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Xác định ý nghĩa biểu đạt của dấu hai chấm trong câu: “Thầy giáo nói: 'Các em cần cố gắng nhiều hơn nữa!'”

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu, thể hiện sự trang trọng, lịch sự: “Kính mời quý khách ______ vào phòng họp.”

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phân tích hiệu quả diễn đạt của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ: “Mai sau, / Mai sau, / Mai sau...” (Tố Hữu).

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Xác định chức năng của cụm động từ trong câu: “Họ đang thảo luận rất sôi nổi về dự án mới.”

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ thể hiện phép liên kết nào: “Nam rất chăm chỉ. Vì vậy, cậu ấy luôn đạt kết quả cao trong học tập.”

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Câu nào sau đây là câu nghi vấn dùng để bộc lộ cảm xúc, thái độ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Xác định ý nghĩa của thành ngữ “Nước mắt cá sấu”.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong câu “Vì trời mưa to, nên chúng tôi hoãn chuyến đi.”, cụm từ “Vì trời mưa to” đóng vai trò gì về mặt ngữ pháp và ý nghĩa?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Đọc câu sau: “Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.” Câu này sử dụng cặp quan hệ từ nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của từ “run” trong hai câu sau:
1. Em bé run lên vì lạnh.
2. Cả đội bóng đá đang run sợ trước đối thủ mạnh.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho câu: “Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công.” Thành phần “Với sự nỗ lực không ngừng” là loại trạng ngữ gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Xác định chức năng chính của câu cảm thán.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phân tích lỗi sai trong câu: “Qua việc đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.”

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Cơn gió hiu hiu như bàn tay mẹ vuốt ve mái tóc.”

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ “mặt” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển: “Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo / Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt / Ngõ trúc quanh co khách vắng teo / Tựa gối ôm cần lâu chẳng được / Cá đâu đớp động dưới chân bèo.” (Thu điếu - Nguyễn Khuyến).

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ: “Đi một ngày đàng học một sàng khôn.”

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về cấu trúc ngữ pháp: “Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.”

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Xác định từ loại của từ “đẹp” trong câu: “Cảnh vật nơi đây thật đẹp.”

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Đọc đoạn văn: “Mặt trời mọc. Sương tan dần. Không khí trở nên ấm áp.” Đoạn văn sử dụng phép liên kết chủ yếu nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong câu “Nhân dân ta rất yêu nước.”, từ “yêu nước” là loại từ ghép gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, đội tuyển đã giành chiến thắng vang dội." Xác định thành phần trạng ngữ trong câu này và cho biết nó bổ sung ý nghĩa gì.

  • A. Trạng ngữ là "Với sự nỗ lực không ngừng", bổ sung ý nghĩa về thời gian.
  • B. Trạng ngữ là "Với sự nỗ lực không ngừng", bổ sung ý nghĩa về địa điểm.
  • C. Trạng ngữ là "Với sự nỗ lực không ngừng", bổ sung ý nghĩa về cách thức hoặc nguyên nhân.
  • D. Không có thành phần trạng ngữ trong câu.

Câu 2: Cho câu: "Học sinh chăm chỉ chắc chắn sẽ đạt kết quả cao trong học tập." Phân tích cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ của câu này.

  • A. Chủ ngữ: "Học sinh", Vị ngữ: "chăm chỉ chắc chắn sẽ đạt kết quả cao trong học tập".
  • B. Chủ ngữ: "Học sinh chăm chỉ", Vị ngữ: "chắc chắn sẽ đạt kết quả cao trong học tập".
  • C. Chủ ngữ: "Học sinh chăm chỉ chắc chắn", Vị ngữ: "sẽ đạt kết quả cao trong học tập".
  • D. Chủ ngữ: "Học sinh", Vị ngữ: "chăm chỉ".

Câu 3: Xác định cụm danh từ trong câu: "Ngôi nhà nhỏ bé bên sườn đồi là nơi gia đình tôi sinh sống từ bao đời nay."

  • A. Ngôi nhà
  • B. Ngôi nhà nhỏ bé
  • C. Gia đình tôi
  • D. Ngôi nhà nhỏ bé bên sườn đồi

Câu 4: Cho câu: "Cô ấy hát rất hay." Từ nào trong câu là phó từ bổ sung ý nghĩa cho động từ?

  • A. rất
  • B. hay
  • C. hát
  • D. Cô ấy

Câu 5: Tìm và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau: "Qua tác phẩm cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ xưa."

  • A. Câu đúng ngữ pháp, không có lỗi sai.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ. Có thể sửa: "Tác phẩm cho thấy số phận..." hoặc "Qua tác phẩm, chúng ta thấy số phận...".
  • C. Lỗi dùng từ sai. Từ "cho thấy" nên thay bằng từ khác.
  • D. Lỗi sai trật tự từ. Cần đảo vị trí các thành phần.

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Anh ấy là một người bạn rất tốt bụng."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Những cánh chim đang bay lượn trên bầu trời xanh thẳm.
  • C. Em học bài rất chăm chỉ.
  • D. Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc.

Câu 8: Cho câu: "Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến dã ngoại." Cặp quan hệ từ "Vì... nên..." trong câu biểu thị mối quan hệ gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 9: Phân tích thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: "Tiếng suối chảy róc rách làm tôi tỉnh giấc."

  • A. Chủ ngữ: "Tiếng suối", Vị ngữ: "chảy róc rách làm tôi tỉnh giấc".
  • B. Chủ ngữ: "Tiếng suối chảy", Vị ngữ: "róc rách làm tôi tỉnh giấc".
  • C. Chủ ngữ: "Tiếng suối chảy róc rách", Vị ngữ: "làm tôi tỉnh giấc".
  • D. Chủ ngữ: "Tôi", Vị ngữ: "tỉnh giấc".

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần?

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường.
  • B. Khi mặt trời lặn, cảnh vật trở nên huyền ảo.
  • C. Cuốn sách này rất thú vị.
  • D. Sự hy sinh thầm lặng của các chiến sĩ đã làm nên độc lập tự do cho Tổ quốc.

Câu 11: Cho đoạn văn: "Ánh nắng ban mai chiếu xuống khu vườn. Những giọt sương đêm còn đọng lại trên lá cây lấp lánh như kim cương. Tiếng chim hót líu lo chào ngày mới." Có bao nhiêu câu đơn trong đoạn văn này?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0 (tất cả là câu ghép)

Câu 12: Xác định loại từ của từ "tuyệt vời" trong câu: "Buổi biểu diễn hôm qua thật tuyệt vời!"

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy để tách trạng ngữ khỏi thành phần chính của câu?

  • A. Trên bầu trời, những đám mây trắng bồng bềnh trôi.
  • B. Trên bầu trời những đám mây trắng bồng bềnh trôi.
  • C. Những đám mây trắng, trên bầu trời bồng bềnh trôi.
  • D. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời,

Câu 14: Cho câu: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ." Cặp quan hệ từ "Mặc dù... nhưng..." biểu thị mối quan hệ gì giữa hai vế câu?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản, nhượng bộ
  • D. Bổ sung

Câu 15: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu: "Giáo viên khen ngợi bạn Lan vì thành tích học tập tốt."

  • A. Giáo viên
  • B. Bạn Lan
  • C. vì thành tích học tập tốt
  • D. thành tích học tập tốt

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không chính xác về nghĩa?

  • A. Anh ấy là người có tinh thần trách nhiệm cao.
  • B. Chúng ta cần phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
  • C. Nhiều người vẫn còn đề kháng lại những cải cách mới.
  • D. Cảnh vật nơi đây thật thanh bình.

Câu 17: Cho câu: "Mỗi khi hè về, cây phượng già lại trổ hoa đỏ rực." Cụm từ "Mỗi khi hè về" đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 18: Phân tích cấu trúc của câu ghép: "Trời đã tạnh mưa, và cầu vồng xuất hiện."

  • A. Câu đơn có một chủ ngữ và hai vị ngữ.
  • B. Câu đơn có hai chủ ngữ và một vị ngữ.
  • C. Câu ghép đẳng lập, hai vế nối với nhau bằng dấu phẩy.
  • D. Câu ghép đẳng lập, hai vế nối với nhau bằng quan hệ từ "và".

Câu 19: Câu nào dưới đây chứa cụm tính từ đóng vai trò làm vị ngữ?

  • A. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.
  • B. Bông hoa ấy rất đẹp.
  • C. Họ đang chuẩn bị cho chuyến đi xa.
  • D. Quyển sách này được nhiều người yêu thích.

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu: "Với mục đích nâng cao sức khỏe của cộng đồng đã tổ chức một buổi đi bộ đồng hành."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Dùng sai từ loại.

Câu 21: Đọc câu: "Dù thời tiết không thuận lợi, chuyến đi vẫn diễn ra tốt đẹp." Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện qua cặp quan hệ từ là gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tăng tiến
  • D. Nhượng bộ, tương phản

Câu 22: Trong câu "Anh ấy là kỹ sư.", từ "kỹ sư" thuộc từ loại gì và đóng vai trò ngữ pháp nào?

  • A. Động từ, làm vị ngữ.
  • B. Danh từ, làm vị ngữ.
  • C. Tính từ, làm vị ngữ.
  • D. Danh từ, làm chủ ngữ.

Câu 23: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp: "Những kinh nghiệm quý báu đó rất hữu ích cho chúng tôi học tập và công tác sau này."

  • A. Câu đã đúng ngữ pháp.
  • B. Thiếu chủ ngữ, cần thêm "Nó" vào đầu câu.
  • C. Thừa từ "đó", cần bỏ đi.
  • D. Cần đảo vị trí "học tập và công tác" với "sau này".

Câu 24: Xác định cụm động từ trong câu: "Đàn cá nhỏ đang bơi lội tung tăng dưới đáy hồ."

  • A. đang bơi lội
  • B. bơi lội tung tăng
  • C. đang bơi lội tung tăng
  • D. đang bơi lội tung tăng dưới đáy hồ

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Em rất thích đọc sách.
  • B. Ai gọi đấy?
  • C. Đi cẩn thận nhé!
  • D. Trời nắng chang chang.

Câu 26: Cho câu: "Những quyển sách cũ xếp gọn gàng trên kệ." Chức năng ngữ pháp của cụm từ "xếp gọn gàng trên kệ" là gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 27: Câu nào mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Học sinh cần phải nỗ lực học tập.
  • B. Cảnh đẹp quê hương luôn in đậm trong tâm trí tôi.
  • C. Anh ấy nói năng rất lịch sự.
  • D. Việc giữ gìn vệ sinh môi trường là trách nhiệm của mọi người cần được nâng cao ý thức.

Câu 28: Cho câu: "Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công." Cặp quan hệ từ "Nếu... thì..." biểu thị mối quan hệ gì?

  • A. Điều kiện - kết quả
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 29: Xác định thành phần vị ngữ trong câu: "Những bông hoa hướng dương luôn hướng về phía mặt trời."

  • A. luôn hướng về
  • B. hướng về phía mặt trời
  • C. luôn hướng về phía mặt trời
  • D. hướng về

Câu 30: Phân tích câu sau thành các thành phần chính và trạng ngữ: "Sáng nay, trên đường đi học, em gặp một người bạn cũ."

  • A. Trạng ngữ: "Sáng nay", Chủ ngữ: "em", Vị ngữ: "gặp một người bạn cũ".
  • B. Trạng ngữ: "trên đường đi học", Chủ ngữ: "em", Vị ngữ: "gặp một người bạn cũ".
  • C. Trạng ngữ: "Sáng nay, trên đường đi học, em", Vị ngữ: "gặp một người bạn cũ".
  • D. Trạng ngữ: "Sáng nay, trên đường đi học", Chủ ngữ: "em", Vị ngữ: "gặp một người bạn cũ".

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc câu sau: 'Với sự nỗ lực không ngừng, đội tuyển đã giành chiến thắng vang dội.' Xác định thành phần trạng ngữ trong câu này và cho biết nó bổ sung ý nghĩa gì.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho câu: 'Học sinh chăm chỉ chắc chắn sẽ đạt kết quả cao trong học tập.' Phân tích cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ của câu này.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định cụm danh từ trong câu: 'Ngôi nhà nhỏ bé bên sườn đồi là nơi gia đình tôi sinh sống từ bao đời nay.'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho câu: 'Cô ấy hát rất hay.' Từ nào trong câu là phó từ bổ sung ý nghĩa cho động từ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Tìm và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau: 'Qua tác phẩm cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ xưa.'

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: 'Anh ấy là một người bạn rất tốt bụng.'

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho câu: 'Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến dã ngoại.' Cặp quan hệ từ 'Vì... nên...' trong câu biểu thị mối quan hệ gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phân tích thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: 'Tiếng suối chảy róc rách làm tôi tỉnh giấc.'

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho đoạn văn: 'Ánh nắng ban mai chiếu xuống khu vườn. Những giọt sương đêm còn đọng lại trên lá cây lấp lánh như kim cương. Tiếng chim hót líu lo chào ngày mới.' Có bao nhiêu câu đơn trong đoạn văn này?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Xác định loại từ của từ 'tuyệt vời' trong câu: 'Buổi biểu diễn hôm qua thật tuyệt vời!'

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy để tách trạng ngữ khỏi thành phần chính của câu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho câu: 'Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ.' Cặp quan hệ từ 'Mặc dù... nhưng...' biểu thị mối quan hệ gì giữa hai vế câu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu: 'Giáo viên khen ngợi bạn Lan vì thành tích học tập tốt.'

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không chính xác về nghĩa?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho câu: 'Mỗi khi hè về, cây phượng già lại trổ hoa đỏ rực.' Cụm từ 'Mỗi khi hè về' đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Phân tích cấu trúc của câu ghép: 'Trời đã tạnh mưa, và cầu vồng xuất hiện.'

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Câu nào dưới đây chứa cụm tính từ đóng vai trò làm vị ngữ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu: 'Với mục đích nâng cao sức khỏe của cộng đồng đã tổ chức một buổi đi bộ đồng hành.'

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Đọc câu: 'Dù thời tiết không thuận lợi, chuyến đi vẫn diễn ra tốt đẹp.' Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện qua cặp quan hệ từ là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong câu 'Anh ấy là kỹ sư.', từ 'kỹ sư' thuộc từ loại gì và đóng vai trò ngữ pháp nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp: 'Những kinh nghiệm quý báu đó rất hữu ích cho chúng tôi học tập và công tác sau này.'

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Xác định cụm động từ trong câu: 'Đàn cá nhỏ đang bơi lội tung tăng dưới đáy hồ.'

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho câu: 'Những quyển sách cũ xếp gọn gàng trên kệ.' Chức năng ngữ pháp của cụm từ 'xếp gọn gàng trên kệ' là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Câu nào mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho câu: 'Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.' Cặp quan hệ từ 'Nếu... thì...' biểu thị mối quan hệ gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Xác định thành phần vị ngữ trong câu: 'Những bông hoa hướng dương luôn hướng về phía mặt trời.'

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phân tích câu sau thành các thành phần chính và trạng ngữ: 'Sáng nay, trên đường đi học, em gặp một người bạn cũ.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để làm nổi bật vẻ đẹp của cảnh vật:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Thành phần chú thích/bổ sung cho chủ ngữ

Câu 3: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Liệt kê

Câu 4: Trong câu

  • A. Lựa chọn
  • B. Tăng tiến
  • C. Nhượng bộ
  • D. Đối lập

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển, dựa trên cơ sở liên tưởng về hình thức bên ngoài:

  • A. thợ mộc
  • B. bào
  • C. cánh bướm
  • D. nền nhà

Câu 6: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép liên tưởng/đồng nghĩa/gần nghĩa
  • B. Phép thế
  • C. Phép lặp
  • D. Phép nối

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không chính xác về nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất liêm khiết.
  • B. Cuốn sách này được viết bởi một độc giả tài năng.
  • C. Hội nghị đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • D. Chúng tôi cần phải tăng cường hợp tác quốc tế.

Câu 8: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có nhiều vị ngữ
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu phức kết hợp (có vế phụ và vế ghép đẳng lập)

Câu 9: Từ nào trong các lựa chọn sau không thuộc trường từ vựng

  • A. Suy nghĩ
  • B. Vui vẻ
  • C. Buồn bã
  • D. Tức giận

Câu 10: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Điệp ngữ: nhấn mạnh sự đa dạng của màu xanh.
  • B. Điệp ngữ (lặp từ, lặp cấu trúc): nhấn mạnh, tô đậm màu xanh và cảm giác mát mẻ.
  • C. So sánh: làm cho màu xanh trở nên cụ thể hơn.
  • D. Ẩn dụ: diễn tả màu xanh một cách gián tiếp.

Câu 11: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (tính mơ hồ/đa nghĩa) về mặt ngữ pháp?

  • A. Mẹ tôi đang nấu cơm trong bếp.
  • B. Những cuốn sách cũ được xếp gọn gàng trên giá.
  • C. Anh ấy rủ bạn đi chơi.
  • D. Học sinh chăm chỉ sẽ đạt kết quả cao.

Câu 12: Xác định phương thức biểu đạt chính trong đoạn văn sau:

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Thuyết minh
  • D. Miêu tả kết hợp biểu cảm

Câu 13: Trong đoạn hội thoại sau, lời đáp của B sử dụng phép tu từ nào để biểu đạt ý nghĩa trái ngược với nghĩa đen?
A:

  • A. Nói mỉa/châm biếm
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ bộ phận cơ thể người.
  • B. Chỉ người có kỹ năng, khả năng đặc biệt trong một lĩnh vực.
  • C. Chỉ công cụ lao động.
  • D. Chỉ số lượng.

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa:

  • A. Thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Thêm chủ ngữ
  • C. Sai trật tự từ. Sửa: Đảo vế
  • D. Dùng sai từ

Câu 16: Cặp từ nào dưới đây là từ láy tượng thanh?

  • A. Lom khom
  • B. Lấp lánh
  • C. Lững thững
  • D. Róc rách

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo trước lời dẫn trực tiếp.
  • B. Báo trước phần giải thích cho một từ ngữ.
  • C. Báo trước phần giải thích hoặc liệt kê chi tiết cho ý đã nêu ở vế trước.
  • D. Biểu thị sự đối lập.

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và xác định từ ngữ nào thể hiện rõ nhất sự vật được nhắc tới là số ít, duy nhất hoặc được cá thể hóa:

  • A. Một
  • B. chiếc
  • C. cuối cùng
  • D. khẽ

Câu 19: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa/gần nghĩa

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

  • A. Việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm như "sương lấp", "hoa về trong đêm hơi", "quân xanh màu lá", "mắt trừng" có tác dụng gì trong việc khắc họa hình ảnh người lính Tây Tiến?
  • B. Đoạn thơ này được viết theo thể thơ gì?
  • C. Hoàn cảnh sáng tác bài thơ "Tây Tiến" là khi nào?
  • D. Quang Dũng quê ở đâu?

Câu 21: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu để phân tách các thành phần câu?

  • A. Khi tôi đến, mọi người đã bắt đầu làm việc.
  • B. Học sinh, cần phải chăm chỉ.
  • C. Anh ấy, đang đọc, sách.
  • D. Chúng tôi đã, hoàn thành công việc.

Câu 23: Từ nào trong câu

  • A. trắng
  • B. bồng bềnh
  • C. trôi
  • D. xanh ngắt

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp so sánh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự ồn ào của tiếng suối.
  • B. Làm cho tiếng suối trở nên khó hình dung.
  • C. Gợi cảm giác tiếng suối rất gần gũi.
  • D. Làm cho tiếng suối trở nên cụ thể, gợi cảm giác trong trẻo, du dương, có sức sống.

Câu 25: Trong các câu dưới đây, câu nào là câu rút gọn?

  • A. Trời mưa.
  • B. Ai đấy?
  • C. Đi chơi không?
  • D. Mẹ tôi đang nấu ăn.

Câu 26: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 27: Phân tích vai trò của từ

  • A. Bổ sung ý nghĩa về mức độ cho tính từ.
  • B. Làm chủ ngữ trong câu.
  • C. Làm vị ngữ trong câu.
  • D. Nối các vế câu.

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng?
  • C. Anh đi anh nhớ quê nhà
    Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương.
  • D. Áo chàm đưa buổi phân li

Câu 29: Xác định chức năng của thành phần in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn (hỏi để biết thông tin)
  • C. Câu cầu khiến (dưới hình thức nghi vấn)
  • D. Câu cảm thán

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng để làm nổi bật vẻ đẹp của cảnh vật:
"Rừng khô xào xạc lá vàng rơi.
Suối reo róc rách tựa ngàn lời.
Núi biếc trầm tư soi bóng nước,
Nghe chừng lòng đất cũng đang ngơi."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ" trong câu sau: "Anh ấy, đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, được tuyên dương trước toàn thể công ty."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Vì trời mưa to, nên chúng tôi phải hoãn chuyến dã ngoại."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong câu "Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn rất thông minh.", từ "không chỉ... mà còn..." biểu thị quan hệ gì giữa các ý trong câu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển, dựa trên cơ sở liên tưởng về hình thức bên ngoài:
"Bác thợ mộc dùng chiếc bào sắc bén để làm phẳng bề mặt gỗ. Những lát bào mỏng như cánh bướm rơi xuống nền nhà."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau: "Trời đã hửng sáng. Ánh nắng ban mai bắt đầu len lỏi qua kẽ lá."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không chính xác về nghĩa?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi màn đêm buông xuống, thành phố lên đèn, lấp lánh như một dải ngân hà."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Từ nào trong các lựa chọn sau không thuộc trường từ vựng "cảm xúc"?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Lá tre xanh ngắt, xanh một màu xanh mát mẻ."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (tính mơ hồ/đa nghĩa) về mặt ngữ pháp?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Xác định phương thức biểu đạt chính trong đoạn văn sau:
"Chiếc lá vàng khẽ rơi trong gió chiều. Con đường quen thuộc trải đầy lá khô xào xạc dưới chân. Tôi bước đi thật chậm, hít hà mùi hương của đất ẩm và lá mục, cảm nhận sự tĩnh lặng của buổi hoàng hôn."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong đoạn hội thoại sau, lời đáp của B sử dụng phép tu từ nào để biểu đạt ý nghĩa trái ngược với nghĩa đen?
A: "Cậu làm bài kiểm tra thế nào?"
B: "Tuyệt vời! Chỉ sai có đúng... mười câu thôi!"

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của từ "tay" trong các cụm từ sau: "tay lái lụa", "tay nghề cao", "một tay giang hồ".

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa:
"Do bạn ấy học giỏi cho nên đạt giải nhất cuộc thi."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cặp từ nào dưới đây là từ láy tượng thanh?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của dấu hai chấm trong câu: "Mục tiêu của chúng ta rất rõ ràng: đoàn kết, nỗ lực và sáng tạo để vượt qua khó khăn."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và xác định từ ngữ nào thể hiện rõ nhất sự vật được nhắc tới là số ít, duy nhất hoặc được cá thể hóa:
"Em đi qua quán nhỏ
Chiều vàng phai nắng mơ
**Một** chiếc lá cuối cùng
Khẽ rơi bên thềm cũ."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn:
"Anh ấy rất chăm chỉ. **Nhờ vậy**, anh ấy luôn đạt kết quả cao trong học tập."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:
"Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi!
Nhớ về rừng núi, nhớ chơi vơi.
**Sài Khao sương lấp đoàn quân mỏi,
Mường Lát hoa về trong đêm hơi.**
**Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc
Quân xanh màu lá dữ oai hùm
Mắt trừng gửi mộng qua biên giới
Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm.**
**Anh bạn dãi dầu không bước nữa
Gục lên súng mũ bỏ quên đời!
Anh bạn Mường Hịch "mồ viễn xứ"
Anh về đất Thượng "nhớ" chơi vơi." (Tây Tiến - Quang Dũng)
Câu hỏi tu từ nào có thể được đặt ra để phân tích đoạn thơ này về mặt ngôn ngữ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Xác định từ loại của từ "nhớ" trong câu: "Nhớ về rừng núi, nhớ chơi vơi." (Tây Tiến - Quang Dũng)

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu để phân tách các thành phần câu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Từ nào trong câu "Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh ngắt." là từ láy tượng hình?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp so sánh trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa" (Tiếng suối - Hồ Chí Minh).

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong các câu dưới đây, câu nào là câu rút gọn?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xác định từ loại của từ "hùng vĩ" trong câu: "Phong cảnh nơi đây thật hùng vĩ."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Phân tích vai trò của từ "rất" trong câu: "Bài thơ này rất hay."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Xác định chức năng của thành phần in đậm trong câu: "Với lòng kiên trì, **anh ấy** đã vượt qua mọi thử thách."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về mục đích nói: "Bạn có thể giúp tôi một tay không?"

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng giữa các câu:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 2: Trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Chúng ta
  • B. cần phải nỗ lực không ngừng
  • C. ước mơ
  • D. Để đạt được ước mơ

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về ngữ pháp?

  • A. Học sinh đang thảo luận về chủ đề bảo vệ môi trường.
  • B. Qua bài thơ, cho thấy vẻ đẹp của quê hương.
  • C. Anh ấy vừa đi làm về.
  • D. Mặt trời mọc, sương tan dần.

Câu 5: Từ nào dưới đây được sử dụng với nghĩa chuyển trong câu:

  • A. Bác Hồ
  • B. tìm ra
  • C. con đường
  • D. cứu nước

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Chuyển đổi câu chủ động sau sang câu bị động:

  • A. Ngôi nhà này người dân đã xây dựng từ năm ngoái.
  • B. Ngôi nhà này đã được người dân xây dựng từ năm ngoái.
  • C. Từ năm ngoái, ngôi nhà này đã xây dựng bởi người dân.
  • D. Người dân đã được ngôi nhà này xây dựng từ năm ngoái.

Câu 8: Trong câu ghép không dùng từ nối tường minh:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 9: Từ Hán Việt

  • A. Trời và đất
  • B. Vạn vật
  • C. Tự bản thân
  • D. Toàn bộ thế giới tự nhiên không do con người tạo ra

Câu 10: Từ

  • A. Ngọn lửa đang cháy dữ dội.
  • B. Anh ấy khát cháy cả họng.
  • C. Cuối tháng, tôi thường bị cháy túi.
  • D. Mặt hàng này đang cháy hàng.

Câu 11: Tình huống nào dưới đây phù hợp để sử dụng thành ngữ

  • A. Nói về việc tri ân thầy cô giáo cũ.
  • B. Khi gặp khó khăn trong cuộc sống.
  • C. Khen ngợi một người tài giỏi.
  • D. Khi muốn tiết kiệm tiền bạc.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 13: So sánh hai cách diễn đạt sau và cho biết cách nào trang trọng và phù hợp hơn trong văn bản hành chính:
(1) Đề nghị ông/bà vui lòng nộp hồ sơ đúng hạn.
(2) Ông/bà nộp hồ sơ đúng hạn nhé.

  • A. Cách (1) trang trọng hơn.
  • B. Cách (2) trang trọng hơn.
  • C. Cả hai cách đều trang trọng như nhau.
  • D. Cả hai cách đều không trang trọng.

Câu 14: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 15: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả:
Câu 1: Bạn chăm chỉ luyện tập.
Câu 2: Bạn sẽ đạt được thành công.

  • A. Nếu bạn chăm chỉ luyện tập, thì bạn sẽ đạt được thành công.
  • B. Bạn chăm chỉ luyện tập và bạn sẽ đạt được thành công.
  • C. Bạn chăm chỉ luyện tập nhưng bạn sẽ đạt được thành công.
  • D. Bạn chăm chỉ luyện tập hoặc bạn sẽ đạt được thành công.

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ sai về nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất cẩn thận trong công việc.
  • B. Thiên tai đã gây ra nhiều thiệt hại nặng nề.
  • C. Học sinh không được xâm nhập vào phòng thí nghiệm khi chưa được phép.
  • D. Khu vườn tràn ngập hương thơm của hoa hồng.

Câu 17: Điền từ/cụm từ nối thích hợp vào chỗ trống để tạo mối quan hệ tương phản giữa hai vế câu:

  • A. vì vậy
  • B. nhưng
  • C. và
  • D. cho nên

Câu 18: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa

  • A.
  • B.
  • C. Hai từ có sắc thái nghĩa như nhau.
  • D. Không thể phân biệt sắc thái nghĩa.

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Anh ấy vừa học vừa làm.
  • B. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • C. Hễ trời mưa là đường lại trơn.
  • D. Trời mưa nhưng đường không trơn.

Câu 20: Việc lặp lại từ

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.
  • C. Mô tả rõ hơn đặc điểm của cảnh vật.
  • D. Nhấn mạnh cảm xúc, tăng sức biểu cảm.

Câu 21: Trong đoạn văn:

  • A. Ông Kính
  • B. Một giáo sư bất kỳ
  • C. Người nói
  • D. Người nghe

Câu 22: Để đoạn văn sau trở nên mạch lạc hơn, cần thêm từ nối nào vào chỗ trống?

  • A. Vì vậy
  • B. Do đó
  • C. Tuy nhiên
  • D. Bên cạnh đó

Câu 23: Xác định mệnh đề chính (vế chính) trong câu phức:

  • A. Nếu bạn cố gắng hết mình
  • B. cố gắng hết mình
  • C. đã đề ra
  • D. bạn sẽ đạt được mục tiêu đã đề ra

Câu 24: Câu nào dưới đây viết đúng chính tả và dùng từ chính xác?

  • A. Họ đang giành giật từng cơ hội nhỏ nhất.
  • B. Đừng bàng quang trước nỗi khổ của người khác.
  • C. Anh ấy là một học sinh suất sắc.
  • D. Bộ phim có một kết thúc rất lãng mạng.

Câu 25: Trong câu

  • A. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Ngăn cách các thành phần cùng chức vụ.
  • D. Đánh dấu thành phần phụ chú.

Câu 26: Để thể hiện sự ngạc nhiên, thán phục trước vẻ đẹp của cảnh vật, bạn nên sử dụng từ ngữ biểu cảm nào?

  • A. Ôi, cảnh đẹp tuyệt vời!
  • B. Cảnh này rất đẹp.
  • C. Cảnh này bình thường thôi.
  • D. Tôi thấy cảnh này.

Câu 27: Quan hệ từ

  • A. Quan hệ nguyên nhân
  • B. Quan hệ mục đích
  • C. Quan hệ kết quả
  • D. Quan hệ điều kiện

Câu 28: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Chắc chắn rồi
  • B. anh ấy
  • C. sẽ thành công
  • D. với dự án này

Câu 29: Trong câu

  • A. Thể hiện quan hệ tương phản.
  • B. Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Liệt kê, bổ sung thông tin, nhấn mạnh sự đa dạng về ưu điểm.
  • D. Đưa ra một sự lựa chọn.

Câu 30: Một học sinh viết câu sau trong bài văn nghị luận:

  • A. Có, lỗi dùng từ nối thừa hoặc kết hợp sai.
  • B. Có, lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Có, lỗi dùng sai nghĩa của từ.
  • D. Không, câu viết hoàn toàn chính xác.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng giữa các câu:
"Tuổi trẻ là giai đoạn đẹp nhất của cuộc đời. Đó là lúc con người tràn đầy năng lượng, hoài bão và khát vọng cống hiến."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong câu ghép: "Vì tôi chăm chỉ học tập, nên tôi đã đạt kết quả tốt trong kỳ thi.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:
"Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải nỗ lực không ngừng."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về ngữ pháp?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Từ nào dưới đây được sử dụng với nghĩa chuyển trong câu:
"Bác Hồ đã tìm ra con đường cứu nước."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Chuyển đổi câu chủ động sau sang câu bị động:
"Người dân đã xây dựng ngôi nhà này từ năm ngoái."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong câu ghép không dùng từ nối tường minh: "Trời mưa to, nước sông dâng cao.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Từ Hán Việt "thiên nhiên" trong tiếng Việt có nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Từ "cháy" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Tình huống nào dưới đây phù hợp để sử dụng thành ngữ "Uống nước nhớ nguồn"?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:
"Sách là nguồn tri thức vô tận. Sách mở ra những chân trời mới. Sách giúp con người hiểu biết hơn về thế giới xung quanh."
Phép liên kết nào được sử dụng hiệu quả nhất để tạo sự mạch lạc trong đoạn văn này?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: So sánh hai cách diễn đạt sau và cho biết cách nào trang trọng và phù hợp hơn trong văn bản hành chính:
(1) Đề nghị ông/bà vui lòng nộp hồ sơ đúng hạn.
(2) Ông/bà nộp hồ sơ đúng hạn nhé.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong câu "Với lòng yêu nước sâu sắc, anh ấy đã tham gia các hoạt động cách mạng.", cụm từ "Với lòng yêu nước sâu sắc" đóng vai trò ngữ pháp gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả:
Câu 1: Bạn chăm chỉ luyện tập.
Câu 2: Bạn sẽ đạt được thành công.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ sai về nghĩa?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Điền từ/cụm từ nối thích hợp vào chỗ trống để tạo mối quan hệ tương phản giữa hai vế câu:
"Thời tiết rất lạnh, ______ mọi người vẫn đi làm đầy đủ."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa "chết" và "qua đời". Từ nào trang trọng hơn?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ điều kiện - kết quả?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Việc lặp lại từ "yêu" trong câu thơ "Yêu sao những luống rau xanh mát / Yêu sao tiếng chim hót trên cành" có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong đoạn văn: "Ông Kính là một giáo sư nổi tiếng. Ông đã dành cả đời nghiên cứu về lịch sử.", từ "Ông" ở câu thứ hai dùng để chỉ ai?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Để đoạn văn sau trở nên mạch lạc hơn, cần thêm từ nối nào vào chỗ trống?
"Học tập là một quá trình lâu dài và gian khổ. ______, nó mang lại nhiều lợi ích to lớn cho mỗi người."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Xác định mệnh đề chính (vế chính) trong câu phức:
"Nếu bạn cố gắng hết mình, bạn sẽ đạt được mục tiêu đã đề ra."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Câu nào dưới đây viết đúng chính tả và dùng từ chính xác?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong câu "Việt Nam, quê hương tôi.", dấu phẩy có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Để thể hiện sự ngạc nhiên, thán phục trước vẻ đẹp của cảnh vật, bạn nên sử dụng từ ngữ biểu cảm nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Quan hệ từ "để" trong câu "Chúng tôi học tập chăm chỉ để đạt kết quả tốt." biểu thị quan hệ gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Xác định thành phần biệt lập trong câu:
"Chắc chắn rồi, anh ấy sẽ thành công với dự án này."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong câu "Không chỉ học giỏi, Lan còn rất năng động và nhiệt tình tham gia các hoạt động ngoại khóa.", việc sử dụng cấu trúc "Không chỉ... còn..." có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một học sinh viết câu sau trong bài văn nghị luận: "Chúng ta cần phải tận dụng cơ hội để phát triển bản thân, bởi vì nếu không thì chúng ta sẽ bị thụt lùi so với bạn bè và xã hội."
Câu này có mắc lỗi về cách diễn đạt không? Nếu có, đó là lỗi gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn trích:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn, đầy đủ thông tin.
  • B. Nhấn mạnh hành động của con người trước thiên nhiên.
  • C. Tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các câu trong đoạn.
  • D. Diễn tả sự vật, hiện tượng một cách dồn dập, tạo ấn tượng mạnh về cảnh vật.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để tạo liên kết về nghĩa và hình thức cho hai câu sau:

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Mặc dù vậy,
  • C. Do đó,
  • D. Ngược lại,

Câu 4: Từ "đường" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

  • A. Con đường này dẫn ra cánh đồng.
  • B. Anh ấy đang đi trên đường về nhà.
  • C. Đường ăn có vị ngọt.
  • D. Cả làng đang ăn đường.

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 6: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ "nhìn" và "ngắm".

  • A. "Nhìn" chỉ hành động có chủ đích, "ngắm" thì không.
  • B. "Nhìn" là động từ, "ngắm" là tính từ.
  • C. "Nhìn" là tri giác thông thường, "ngắm" là nhìn lâu, chăm chú, thường kèm theo cảm xúc thưởng thức.
  • D. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa, không có sự khác biệt.

Câu 7: Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau là gì?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 8: Trong câu

  • A. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Ngăn cách các vế của câu ghép.
  • C. Ngăn cách các thành phần đồng chức.
  • D. Đánh dấu chỗ ngắt giọng.

Câu 9: Từ "khán giả" là một từ Hán Việt. Phân tích cấu tạo và nghĩa của từ này.

  • A. Khán (nghe) + Giả (người) = Người nghe
  • B. Khán (xem) + Giả (người) = Người xem
  • C. Khán (nói) + Giả (người) = Người nói
  • D. Khán (viết) + Giả (người) = Người viết

Câu 10: Nhóm từ nào sau đây thuộc cùng một trường từ vựng?

  • A. Sách, bút, bảng, nhà.
  • B. Xe đạp, tàu hỏa, máy bay, bơi lội.
  • C. Núi, sông, biển, sa mạc, thành phố.
  • D. Bác sĩ, y tá, bệnh nhân, bệnh viện.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và đánh giá hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ điệp ngữ:

  • A. Làm cho câu thơ dễ đọc, dễ thuộc hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu buồn bã, suy tư cho đoạn thơ.
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc yêu mến, ngưỡng mộ mãnh liệt của tác giả.
  • D. Diễn tả sự đối lập giữa dòng sông và rặng dừa.

Câu 12: Viết lại câu sau sao cho nghĩa không đổi nhưng sử dụng cấu trúc khác:

  • A. Trời mưa to, nhưng buổi cắm trại không bị hoãn.
  • B. Nếu trời mưa to, buổi cắm trại sẽ bị hoãn lại.
  • C. Buổi cắm trại bị hoãn lại do trời mưa to.
  • D. Trời mưa to và buổi cắm trại vẫn diễn ra.

Câu 13: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh đồng lúa chín; Vị ngữ: trải dài tít tắp
  • B. Chủ ngữ: Dưới ánh nắng vàng rực rỡ; Vị ngữ: những cánh đồng lúa chín
  • C. Chủ ngữ: Những cánh đồng lúa chín trải dài tít tắp; Vị ngữ: (không có)
  • D. Chủ ngữ: những cánh đồng; Vị ngữ: lúa chín trải dài tít tắp

Câu 14: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng loại câu nào để tạo hiệu quả diễn đạt?

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đặc biệt và câu rút gọn
  • C. Câu chủ động
  • D. Câu bị động

Câu 15: Từ "chín" trong câu nào dưới đây là từ đa nghĩa?

  • A. Lúa ngoài đồng đã chín vàng.
  • B. Anh ấy học lớp chín.
  • C. Số chín là số lẻ.
  • D. Bàn tay anh ấy có chín ngón.

Câu 16: Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống:

  • A. chja sẽ
  • B. chia sẻ
  • C. chia sẽ
  • D. chja sẻ

Câu 17: Xác định thành phần phụ thuộc (mệnh đề phụ) trong câu phức sau:

  • A. Tôi tin
  • B. với sự quyết tâm
  • C. chúng ta sẽ vượt qua mọi khó khăn
  • D. rằng với sự quyết tâm, chúng ta sẽ vượt qua mọi khó khăn

Câu 18: Phân tích tác dụng của phép đối trong câu tục ngữ:

  • A. Tạo sự cân xứng, nhấn mạnh tầm quan trọng song hành của việc rèn luyện thể chất và học tập.
  • B. Diễn tả sự đối lập gay gắt giữa việc ăn và việc học.
  • C. Làm cho câu tục ngữ khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần là liệt kê hai hành động khác nhau.

Câu 19: Mối quan hệ giữa hai vế câu được nối bằng từ "nhưng" trong câu sau là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ bổ sung, giải thích.
  • C. Quan hệ đối lập, tương phản.
  • D. Quan hệ lựa chọn.

Câu 20: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 21: Trong đoạn hội thoại ngắn sau, câu nói của người B thể hiện hành động nói (speech act) nào? A:

  • A. Cầu khiến
  • B. Trần thuật
  • C. Nghi vấn
  • D. Hứa hẹn

Câu 22: Đọc hai đoạn văn sau. Đoạn văn B mắc lỗi về liên kết đoạn so với đoạn văn A như thế nào? Đoạn A:

  • A. Lặp từ quá nhiều.
  • B. Thiếu sự liên kết logic giữa các ý, câu văn rời rạc.
  • C. Sử dụng sai phép thế.
  • D. Thiếu chủ đề chung.

Câu 23: Xác định từ loại của từ "trong" trong hai câu sau và cho biết sự khác biệt về chức năng ngữ pháp: 1.

  • A. Câu 1: Tính từ, Câu 2: Giới từ.
  • B. Câu 1: Giới từ, Câu 2: Từ bổ nghĩa trong cụm từ (phó từ/thành phần của tính từ).
  • C. Cả hai câu: Giới từ.
  • D. Câu 1: Phó từ, Câu 2: Tính từ.

Câu 24: Trong bài thơ "Đồng chí" của Chính Hữu, từ "đầu súng" trong câu "Đầu súng trăng treo" mang ý nghĩa biểu trưng gì?

  • A. Biểu trưng cho sự giàu có, đầy đủ.
  • B. Biểu trưng cho nỗi buồn, sự cô đơn.
  • C. Biểu trưng cho hiện thực chiến đấu gian khổ và sự gắn bó với nhiệm vụ.
  • D. Biểu trưng cho ước mơ hòa bình, không còn chiến tranh.

Câu 25: Xác định ý chính mà câu sau muốn truyền đạt:

  • A. Đọc sách là một việc làm tốn thời gian.
  • B. Chỉ cần đọc sách là đủ để thành công.
  • C. Đọc sách chỉ giúp mở rộng kiến thức.
  • D. Việc đọc sách mang lại nhiều lợi ích toàn diện cho con người.

Câu 26: Để nhấn mạnh thời gian diễn ra sự việc, trạng ngữ nên được đặt ở vị trí nào trong câu sau?

  • A. Vào ngày 20 tháng 11, học sinh toàn trường tham gia buổi lễ mít tinh kỷ niệm Ngày Nhà giáo Việt Nam.
  • B. Học sinh toàn trường tham gia vào ngày 20 tháng 11 buổi lễ mít tinh kỷ niệm Ngày Nhà giáo Việt Nam.
  • C. Học sinh toàn trường tham gia buổi lễ mít tinh kỷ niệm Ngày Nhà giáo Việt Nam vào ngày 20 tháng 11.
  • D. Buổi lễ mít tinh kỷ niệm Ngày Nhà giáo Việt Nam vào ngày 20 tháng 11 được học sinh toàn trường tham gia.

Câu 27: Xác định điểm gây mơ hồ (ambiguity) trong câu sau:

  • A. Không rõ ai mời.
  • B. Không rõ buổi nói chuyện diễn ra ở đâu.
  • C. Không rõ nhà văn Nguyễn Nhật Ánh là người nói chuyện hay buổi nói chuyện là về sách của ông ấy.
  • D. Không rõ sách được nói đến là sách gì.

Câu 28: Chọn thành ngữ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. Bách chiến bách thắng
  • B. Chân cứng đá mềm
  • C. Nước đổ đầu vịt
  • D. Đứng núi này trông núi nọ

Câu 29: Xác định chức năng của bộ phận được gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Thành phần chú thích

Câu 30: Trong một bài phát biểu trang trọng, từ nào sau đây được coi là không phù hợp về mặt phong cách?

  • A. Kính thưa
  • B. Trân trọng
  • C. okela
  • D. Thay mặt

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân: "Trước những thách thức của thời đại mới, **việc không ngừng học hỏi và trau dồi bản thân** trở nên thiết yếu hơn bao giờ hết."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn trích: "Mưa. Rào rào. Gió thổi mạnh. Cây cối nghiêng ngả. Một buổi chiều giông bão."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để tạo liên kết về nghĩa và hình thức cho hai câu sau: "Anh ấy đã nỗ lực rất nhiều trong công việc. ______, anh ấy đã đạt được những thành công đáng kể."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Từ 'đường' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã hoàn thành tốt nhiệm vụ."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ 'nhìn' và 'ngắm'.

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau là gì? "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong câu "Để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới, tôi đã dành toàn bộ thời gian rảnh để ôn tập.", dấu phẩy sau cụm từ 'Để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới' có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Từ 'khán giả' là một từ Hán Việt. Phân tích cấu tạo và nghĩa của từ này.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Nhóm từ nào sau đây thuộc cùng một trường từ vựng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và đánh giá hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ điệp ngữ: "Yêu biết mấy những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy những rặng dừa xanh ngắt."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Viết lại câu sau sao cho nghĩa không đổi nhưng sử dụng cấu trúc khác: "Vì trời mưa to nên buổi cắm trại bị hoãn lại."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau: "Dưới ánh nắng vàng rực rỡ, những cánh đồng lúa chín trải dài tít tắp."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng loại câu nào để tạo hiệu quả diễn đạt? "Trời xanh ngắt. Nắng vàng rộm. Gió hiu hiu thổi. Một buổi sáng mùa thu đẹp trời."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Từ 'chín' trong câu nào dưới đây là từ đa nghĩa?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống: "Cô giáo _____ sẻ kinh nghiệm học tập cho chúng tôi."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Xác định thành phần phụ thuộc (mệnh đề phụ) trong câu phức sau: "Tôi tin rằng **với sự quyết tâm, chúng ta sẽ vượt qua mọi khó khăn**."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phân tích tác dụng của phép đối trong câu tục ngữ: "Ăn vóc học hay."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Mối quan hệ giữa hai vế câu được nối bằng từ 'nhưng' trong câu sau là gì? "Trời đã tối rồi, nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu: "**Vì sức khỏe**, anh ấy đã quyết định bỏ thuốc lá."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong đoạn hội thoại ngắn sau, câu nói của người B thể hiện hành động nói (speech act) nào? A: "Trời sắp mưa rồi đấy." B: "Bạn nhớ mang theo áo mưa nhé!"

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Đọc hai đoạn văn sau. Đoạn văn B mắc lỗi về liên kết đoạn so với đoạn văn A như thế nào? Đoạn A: "Học tập là quá trình suốt đời. Nó giúp con người mở rộng kiến thức và hoàn thiện bản thân. Quá trình này đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực không ngừng." Đoạn B: "Học tập là quá trình suốt đời. Sách vở rất quan trọng. Nó giúp con người mở rộng kiến thức."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Xác định từ loại của từ 'trong' trong hai câu sau và cho biết sự khác biệt về chức năng ngữ pháp: 1. "Anh ấy đang học bài **trong** phòng." 2. "Kết quả **trong** mong đợi."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong bài thơ 'Đồng chí' của Chính Hữu, từ 'đầu súng' trong câu 'Đầu súng trăng treo' mang ý nghĩa biểu trưng gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Xác định ý chính mà câu sau muốn truyền đạt: "Việc đọc sách không chỉ giúp mở rộng kiến thức mà còn bồi dưỡng tâm hồn, rèn luyện tư duy phê phán."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Để nhấn mạnh thời gian diễn ra sự việc, trạng ngữ nên được đặt ở vị trí nào trong câu sau? "Học sinh toàn trường tham gia buổi lễ mít tinh kỷ niệm Ngày Nhà giáo Việt Nam."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Xác định điểm gây mơ hồ (ambiguity) trong câu sau: "Mời các bạn đến dự buổi nói chuyện về sách của nhà văn Nguyễn Nhật Ánh."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Chọn thành ngữ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Anh ấy rất giỏi giang, làm việc gì cũng thành công, đúng là ______."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Xác định chức năng của bộ phận được gạch chân trong câu: "Ông Ba, **người hàng xóm thân thiết của gia đình tôi**, là một thợ mộc giỏi."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong một bài phát biểu trang trọng, từ nào sau đây được coi là không phù hợp về mặt phong cách?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của cụm từ được gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • C. Bổ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 3: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Sử dụng ẩn dụ, thể hiện tình yêu thương con sâu sắc, coi con là nguồn sống, niềm hạnh phúc của mẹ.
  • B. Sử dụng so sánh, làm nổi bật sự nhỏ bé, yếu ớt của em bé cần được che chở.
  • C. Sử dụng hoán dụ, nhấn mạnh gánh nặng mà người mẹ phải chịu đựng vì con.
  • D. Sử dụng điệp ngữ, tạo nhịp điệu cho câu thơ và gợi hình ảnh vất vả của người mẹ.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai về mặt chính tả
  • B. Thiếu thành phần chính của câu (Chủ ngữ)
  • C. Sử dụng sai từ ngữ
  • D. Mối quan hệ giữa các vế câu không rõ ràng

Câu 5: Cho đoạn văn:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 6: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ (vế phụ làm điều kiện, giả thiết cho vế chính)?

  • A. Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn làm việc.
  • B. Tôi đọc sách còn em tôi nghe nhạc.
  • C. Nếu em cố gắng, em sẽ thành công.
  • D. Con mèo rình chuột và con chó gác nhà.

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Bộ phận cơ thể dùng để cầm nắm.
  • B. Đơn vị đo lường.
  • C. Kỹ năng hoặc khả năng làm việc.
  • D. Biểu tượng cho sự đoàn kết, sức mạnh tập thể.

Câu 8: Cho đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh, gợi hình ảnh mùa xuân tràn đầy sức sống.
  • B. Hoán dụ, chỉ những người phụ nữ đẹp, duyên dáng đi chơi xuân, gợi không khí xuân tươi vui.
  • C. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự đông đúc, tấp nập của người đi chơi xuân.
  • D. Ẩn dụ, thể hiện vẻ đẹp lộng lẫy của cảnh vật mùa xuân.

Câu 10: Trong giao tiếp, việc sử dụng câu đặc biệt (câu không có cấu trúc chủ-vị) thường nhằm mục đích gì?

  • A. Nhấn mạnh sự vật, hiện tượng; bộc lộ cảm xúc; thông báo nhanh.
  • B. Trình bày một hành động hoặc trạng thái của chủ thể.
  • C. Nêu lên một yêu cầu, đề nghị hoặc mệnh lệnh.
  • D. Miêu tả chi tiết một sự kiện hoặc câu chuyện.

Câu 11: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu:

  • A. anh em đầy nhà
  • B. chẳng ai ngó ngàng
  • C. Còn tiền, anh em
  • D. Còn tiền; hết tiền

Câu 12: Đâu KHÔNG phải là chức năng của trạng ngữ trong câu?

  • A. Bổ sung ý nghĩa về thời gian, địa điểm.
  • B. Bổ sung ý nghĩa về nguyên nhân, mục đích.
  • C. Nêu lên đối tượng của hành động.
  • D. Bổ sung ý nghĩa về phương tiện, cách thức.

Câu 13: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai cách diễn đạt sau: (1)

  • A. Cách diễn đạt (2) nhấn mạnh mức độ buồn rất sâu sắc, kéo dài và có tính hình ảnh hơn cách diễn đạt (1).
  • B. Cách diễn đạt (1) trang trọng hơn cách diễn đạt (2).
  • C. Hai cách diễn đạt có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • D. Cách diễn đạt (2) chỉ sự buồn giả tạo, không thật lòng.

Câu 14: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép lặp từ
  • B. Phép thế bằng đại từ
  • C. Phép nối bằng quan hệ từ
  • D. Phép liên tưởng (liên kết từ vựng)

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Qua việc học tập chăm chỉ đã giúp em đạt kết quả cao.
  • B. Bạn Lan là lớp trưởng của lớp tôi.
  • C. Mặc dù trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi cắm trại.
  • D. Quyển sách này rất hay và bổ ích.

Câu 17: Đọc câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh, thể hiện sự chia ly buồn bã.
  • B. Ẩn dụ, nói về một hành trình khó khăn.
  • C. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự băn khoăn, lo lắng về sự ra đi và trở về, thể hiện tình cảm.
  • D. Hoán dụ, chỉ một người đang di chuyển xa.

Câu 19: Phân tích vai trò của ngữ cảnh trong việc hiểu nghĩa của câu cảm thán:

  • A. Ngữ cảnh quyết định sắc thái cảm xúc cụ thể (vui, buồn, ngạc nhiên...) mà câu biểu đạt.
  • B. Ngữ cảnh giúp xác định chủ ngữ và vị ngữ bị lược bỏ.
  • C. Ngữ cảnh chỉ ảnh hưởng đến cách viết, không ảnh hưởng đến nghĩa.
  • D. Câu cảm thán không phụ thuộc vào ngữ cảnh để hiểu nghĩa.

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt KHÔNG đúng với nghĩa trong ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy là một nhân vật lịch sử vĩ đại.
  • B. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ được giao.
  • C. Đây là một món ăn tuyệt tác của đầu bếp.
  • D. Cuộc hội ngộ sau bao năm xa cách thật ý nghĩa.

Câu 21: Đọc câu:

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa bóng
  • D. Nghĩa biểu trưng

Câu 22: Xác định loại câu theo cấu tạo trong ví dụ sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 23: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Giảm nhẹ sự đau buồn, ghê sợ, thể hiện thái độ tôn trọng hoặc tế nhị.
  • B. Nhấn mạnh sự thật phũ phàng.
  • C. Tạo không khí hài hước, châm biếm.
  • D. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.

Câu 24: Đâu là câu rút gọn?

  • A. Ngoài sân, chim hót líu lo.
  • B. Ai đó?
  • C. Nam là học sinh giỏi.
  • D. Học hành chăm chỉ!

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sử dụng sai từ ngữ
  • B. Thiếu thành phần chính của câu (Chủ ngữ)
  • C. Sai về mặt chính tả
  • D. Dùng sai biện pháp tu từ

Câu 26: Phân tích hiệu quả của việc lặp lại cấu trúc

  • A. Tạo lời gọi, mời gọi, thu hút sự chú ý, tạo không khí tâm tình, nhắn nhủ.
  • B. Nhấn mạnh sự cô đơn, lạc lõng của người nói.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên trang trọng, thiêng liêng.
  • D. Chỉ những người không quen biết đang được nhắc đến.

Câu 27: Đâu là câu ghép biểu thị quan hệ tăng tiến?

  • A. Trời càng về khuya, gió càng lạnh.
  • B. Anh ấy không những học giỏi mà còn rất năng động.
  • C. Càng học, em càng thấy kiến thức mênh mông.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 28: Cho câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ phương tiện/cách thức
  • B. Chủ ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 29: Xác định và phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh, làm nổi bật sự vất vả của người lao động.
  • B. Ẩn dụ, chỉ sự biến đổi kỳ diệu của vạn vật.
  • C. Nói quá, nhấn mạnh tuyệt đối sức mạnh cải tạo của con người.
  • D. Hoán dụ, chỉ những thứ không thể làm được.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của cụm từ được gạch chân: "Mỗi buổi sáng, **trước khi mặt trời mọc**, ông tôi thường ra vườn tập thể dục."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong câu "Vì trời mưa to, nên chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại.", mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm).

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của nhà văn Kim Lân đã cho thấy hiện thực nạn đói năm 1945."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho đoạn văn: "Những chiếc lá vàng rơi đầy sân. **Chúng** báo hiệu mùa thu đã đến.". Từ được gạch chân liên kết với câu trước bằng phép liên kết nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ (vế phụ làm điều kiện, giả thiết cho vế chính)?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của từ "tay" trong câu tục ngữ: "Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho đoạn văn: "Tiếng suối chảy róc rách. Tiếng chim hót líu lo. Cảnh vật thật yên bình.". Phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong hai câu đầu là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Gần xa nô nức yến anh / Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân." (Nguyễn Du - Truyện Kiều) và phân tích hiệu quả của nó.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trong giao tiếp, việc sử dụng câu đặc biệt (câu không có cấu trúc chủ-vị) thường nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu: "Còn tiền, anh em đầy nhà; hết tiền, chẳng ai ngó ngàng."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đâu KHÔNG phải là chức năng của trạng ngữ trong câu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai cách diễn đạt sau: (1) "Cô ấy rất buồn." và (2) "Cô ấy buồn rười rượi."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Đọc đoạn văn: "Cây cau cao vút. Tàu cau xanh mướt. Buồng cau nặng trĩu quả.". Phép liên kết nào đã góp phần tạo sự mạch lạc cho đoạn văn trên?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "những bông hoa tươi thắm" trong câu: "Mẹ tặng tôi những bông hoa tươi thắm."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đọc câu: "Giữa lúc mọi người đang hoang mang nhất thì anh ấy đã xuất hiện.". Cụm từ "Giữa lúc mọi người đang hoang mang nhất" giữ chức vụ ngữ pháp gì trong câu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Anh đi đấy, anh về đâu?" (ca dao) và phân tích tác dụng.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phân tích vai trò của ngữ cảnh trong việc hiểu nghĩa của câu cảm thán: "Trời ơi!"

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt KHÔNG đúng với nghĩa trong ngữ cảnh?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Đọc câu: "Năm ngón tay trên bàn tay em thoăn thoắt.". Từ "tay" trong câu này được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Xác định loại câu theo cấu tạo trong ví dụ sau: "Anh học bài, còn em giúp mẹ việc nhà."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh trong câu: "Ông ấy đã đi xa rồi."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Đâu là câu rút gọn?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu: "Với một tinh thần hăng hái đã giúp đội tuyển giành chiến thắng."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Phân tích hiệu quả của việc lặp lại cấu trúc "Ai ơi..." trong ca dao, dân ca Việt Nam.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Đâu là câu ghép biểu thị quan hệ tăng tiến?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công.". Cụm từ "Với sự nỗ lực không ngừng" giữ chức vụ ngữ pháp gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Xác định và phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ trong câu: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm." (Hoàng Trung Thông).

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "Trường học là ngôi nhà thứ hai của em. Ở đó, em được học tập, vui chơi và trưởng thành.". Phép liên kết nào được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu sau, từ ngữ nào đóng vai trò là chủ ngữ?

  • A. rung rinh
  • B. Những cánh hoa mỏng manh
  • C. trong gió sớm
  • D. khẽ rung rinh

Câu 2: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói trong ví dụ sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 3: Từ nào trong các lựa chọn dưới đây là một danh từ chỉ khái niệm?

  • A. quyển sách
  • B. ngôi nhà
  • C. cây xanh
  • D. hạnh phúc

Câu 4: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Chủ ngữ: Mẹ em, Vị ngữ: là giáo viên dạy Văn
  • B. Chủ ngữ: Mẹ, Vị ngữ: em là giáo viên dạy Văn
  • C. Chủ ngữ: Mẹ em là, Vị ngữ: giáo viên dạy Văn
  • D. Chủ ngữ: em, Vị ngữ: Mẹ là giáo viên dạy Văn

Câu 5: Trong câu

  • A. Danh từ
  • B. Phó từ
  • C. Tính từ
  • D. Động từ

Câu 6: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Mặt trời đã lên cao.
  • B. Sương sớm tan dần trên cánh đồng.
  • C. Ánh nắng ban mai thật ấm áp.
  • D. Mặt trời lên cao, sương tan dần.

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C.
  • D. Định ngữ

Câu 8: Từ "tươi" trong câu

  • A. Từ đồng âm
  • B. Từ trái nghĩa
  • C. Từ đồng nghĩa
  • D. Từ nhiều nghĩa

Câu 9: Thành ngữ nào dưới đây nói về sự kiên trì, cố gắng không ngừng?

  • A. Nước chảy đá mòn
  • B. Có công mài sắt, có ngày nên kim
  • C. Ăn khoai tây, chạy theo tây
  • D. Góp gió thành bão

Câu 10: Dấu gạch ngang trong câu

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật
  • C. Liệt kê các thành phần
  • D. Nối các vế trong câu ghép

Câu 11: Từ nào trong câu

  • A. Cảnh vật
  • B. nơi đây
  • C. thật
  • D. yên bình

Câu 12: Xác định cụm động từ trong câu:

  • A. đang chăm chú nghe giảng bài
  • B. chăm chú nghe
  • C. nghe giảng bài
  • D. nghe

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Mặt trời đỏ rực.
  • B. Nụ cười em tươi như ánh nắng ban mai.
  • C. Những đám mây đang trôi lững lờ.
  • D. Tiếng chim hót rộn rã.

Câu 14: Từ "nhanh nhẹn" trong câu

  • A. Tính từ
  • B. Động từ
  • C. Danh từ
  • D. Phó từ

Câu 15: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. buổi dã ngoại
  • B. bị hoãn lại
  • C. Vì trời mưa to
  • D. hoãn lại

Câu 16: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. xanh tươi
  • B. lấp lánh
  • C. nhà cửa
  • D. học tập

Câu 17: Trong đoạn văn ngắn sau, từ nào được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Anh ấy
  • B. chia sẻ
  • C. khó khăn
  • D. trái tim

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu cảm thán?

  • A. Cảnh đẹp quá.
  • B. Cảnh vật nơi đây thật yên bình.
  • C. Ôi, cảnh đẹp làm sao!
  • D. Cảnh đẹp này thật đáng chiêm ngưỡng.

Câu 19: Xác định loại từ của các từ được gạch chân trong câu:

  • A. Động từ - Động từ
  • B. Danh từ - Động từ
  • C. Động từ - Danh từ
  • D. Tính từ - Động từ

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ?

  • A. Thời tiết hôm nay thật dễ chịu.
  • B. Bạn ấy là một người rất tốt bụng.
  • C. Cảnh vật nơi đây rất tuyệt vời.
  • D. Quyển sách này rất thú vị.

Câu 21: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "dưới gốc cây bàng" trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 22: Từ "khó khăn" trong câu

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Nhiều nghĩa
  • D. Đồng âm

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu trần thuật đơn có vị ngữ là cụm tính từ?

  • A. Cô ấy là một bác sĩ giỏi.
  • B. Bông hoa hồng này rất xinh đẹp.
  • D. Quyển sách đó ở trên bàn.

Câu 24: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "cho em" trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 25: Từ nào dưới đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. xe đạp
  • B. nhà ăn
  • C. bánh rán
  • D. sách vở

Câu 26: Phân tích cấu trúc của cụm danh từ:

  • A. Phụ trước + Trung tâm + Phụ sau
  • B. Trung tâm + Phụ trước + Phụ sau
  • C. Phụ trước + Phụ sau + Trung tâm
  • D. Trung tâm + Phụ sau + Phụ trước

Câu 27: Tìm và sửa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chủ ngữ, sửa thành: Mọi người giúp đỡ, cho nên công việc đã hoàn thành tốt đẹp.
  • B. Thừa liên từ, bỏ từ "cho nên".
  • C. Sai vị ngữ, sửa thành: Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người, cho nên công việc hoàn thành rất tốt.
  • D. Thiếu dấu câu, cần thêm dấu phẩy trước "cho nên".

Câu 28: Từ "bay" trong câu

  • A. Đồng âm
  • B. Đồng nghĩa
  • C. Nhiều nghĩa
  • D. Trái nghĩa

Câu 29: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp trong ví dụ sau:

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 30: Trong câu

  • A. Những áng
  • B. áng mây
  • C. áng mây trắng bồng bềnh
  • D. mây

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong câu sau, từ ngữ nào đóng vai trò là chủ ngữ? "Những cánh hoa mỏng manh khẽ rung rinh trong gió sớm."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói trong ví dụ sau: "Bạn có muốn cùng chúng tớ tham gia hoạt động tình nguyện cuối tuần không?"

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Từ nào trong các lựa chọn dưới đây là một danh từ chỉ khái niệm?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Mẹ em là giáo viên dạy Văn."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong câu "Cô bé cười rất tươi.", từ 'rất' thuộc loại từ gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Câu nào dưới đây là câu ghép?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Bạn Lan học bài rất chăm chỉ."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Từ 'tươi' trong câu "Bông hoa này rất tươi." và từ 'tươi' trong câu "Nụ cười em thật tươi." có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Thành ngữ nào dưới đây nói về sự kiên trì, cố gắng không ngừng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Dấu gạch ngang trong câu "Anh ấy - một người bạn tốt - luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người." dùng để làm gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Từ nào trong câu "Cảnh vật nơi đây thật yên bình." là tính từ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Xác định cụm động từ trong câu: "Học sinh đang chăm chú nghe giảng bài."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Từ 'nhanh nhẹn' trong câu "Anh ấy làm việc rất nhanh nhẹn." thuộc loại từ gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Vì trời mưa to, buổi dã ngoại bị hoãn lại."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Từ nào dưới đây là từ láy?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trong đoạn văn ngắn sau, từ nào được dùng với nghĩa chuyển? "Anh ấy có một trái tim ấm áp, luôn sẵn sàng chia sẻ khó khăn với người khác."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu cảm thán?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Xác định loại từ của các từ được gạch chân trong câu: "Họ vừa học bài, vừa nghe nhạc."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ 'dưới gốc cây bàng' trong câu: "Chúng tôi ngồi dưới gốc cây bàng trò chuyện."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Từ 'khó khăn' trong câu "Cuộc sống còn nhiều khó khăn." và trong câu "Anh ấy gặp khó khăn khi giải bài toán này." có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu trần thuật đơn có vị ngữ là cụm tính từ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'cho em' trong câu: "Anh ấy tặng hoa cho em."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Từ nào dưới đây là từ ghép đẳng lập?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phân tích cấu trúc của cụm danh từ: "những quyển sách cũ trên giá sách"

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Tìm và sửa lỗi sai trong câu sau: "Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người, cho nên công việc đã hoàn thành tốt đẹp."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Từ 'bay' trong câu "Chim đang bay lượn trên bầu trời." và trong câu "Thời gian trôi đi rất nhanh, tuổi trẻ đã bay đi mất." có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp trong ví dụ sau: "Mặc dù trời mưa rất to nhưng họ vẫn tiếp tục công việc."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong câu "Những áng mây trắng bồng bềnh trôi trên nền trời xanh biếc.", từ ngữ nào là trung tâm của cụm danh từ đóng vai trò chủ ngữ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu phức có ít nhất hai vế câu được nối với nhau bằng quan hệ từ chỉ nguyên nhân - kết quả:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 2: Trong câu

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Nhượng bộ - Đối lập
  • C. Điều kiện - Kết quả
  • D. So sánh

Câu 3: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. So sánh: So sánh người con với mặt trời, thể hiện sự ấm áp.
  • B. Hoán dụ: Lấy vật chứa đựng (lưng mẹ) để chỉ người được chứa đựng (người con).
  • C. Điệp ngữ: Lặp lại từ "mặt trời" nhấn mạnh vai trò quan trọng.
  • D. Ẩn dụ: Dùng "mặt trời" chỉ người con, nhấn mạnh tình yêu thương, vai trò nguồn sống của con đối với mẹ.

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các quan hệ từ như "tuy nhiên", "ngoài ra", "tóm lại" có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Liên kết câu và đoạn văn, tạo sự mạch lạc cho bài viết.
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc của người viết đối với vấn đề.
  • C. Tăng tính biểu cảm, sinh động cho ngôn từ.
  • D. Tránh lặp từ, giúp câu văn ngắn gọn hơn.

Câu 5: Đọc câu sau và xác định lỗi ngữ pháp (nếu có):

  • A. Thừa chủ ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Không có lỗi ngữ pháp.

Câu 6: Chọn cách sửa phù hợp nhất cho câu có lỗi ngữ pháp ở Câu 5.

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ và anh ấy đã đạt được thành công như ngày hôm nay.
  • B. Anh ấy đã đạt được thành công như ngày hôm nay, với sự nỗ lực không ngừng nghỉ.
  • C. Sự nỗ lực không ngừng nghỉ đã giúp anh ấy đạt được thành công như ngày hôm nay.
  • D. Đã giúp anh ấy đạt được thành công như ngày hôm nay bằng sự nỗ lực không ngừng nghỉ.

Câu 7: Từ "đường" trong các câu sau có mối quan hệ ngữ nghĩa gì?
- Con đường làng quanh co, rợp bóng cây.
- Anh ấy là người có đường lối làm việc rõ ràng.
- Mẹ đang nấu chè, cần thêm đường.

  • A. Từ nhiều nghĩa (từ đa nghĩa).
  • B. Từ đồng âm khác nghĩa (từ đồng âm).
  • C. Từ đồng nghĩa.
  • D. Từ trái nghĩa.

Câu 8: Xác định cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Cao cả - Thấp hèn
  • B. Hạnh phúc - Sung sướng
  • C. Nhanh chóng - Chậm rãi
  • D. Xinh đẹp - Xấu xí

Câu 9: Trong câu

  • A. Yêu cầu nhẹ nhàng.
  • B. Đề nghị lịch sự.
  • C. Thúc giục, ra lệnh với thái độ gay gắt.
  • D. Biểu thị sự tiếc nuối.

Câu 10: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu phức có hai vế câu, vế đầu là trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Câu ghép gồm hai vế độc lập.
  • C. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • D. Câu phức có quan hệ từ chỉ điều kiện.

Câu 11: Đọc tình huống sau và xác định câu trả lời nào thể hiện sự lịch sự, gián tiếp nhất:
Lan hỏi Mai:

  • A. Không, tớ bận rồi.
  • B. Tớ không giúp được đâu.
  • C. Tớ đang có việc, không rảnh.
  • D. Xin lỗi cậu, tớ đang phải hoàn thành gấp công việc khác. Cậu thử hỏi Minh xem sao nhé.

Câu 12: Từ nào trong câu sau là tính từ?

  • A. cổ kính
  • B. ngôi nhà
  • C. nằm
  • D. khu vườn

Câu 13: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Đồng thời, nối tiếp
  • C. Đối lập
  • D. Lựa chọn

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp về nghĩa hoặc sắc thái biểu cảm?

  • A. Anh ấy là một người rất giản dị và chân thành.
  • B. Cảnh vật nơi đây thật hùng vĩ và nên thơ.
  • C. Vì thiếu nước trầm trọng, cây cối trong vườn đã đồng loạt tử vong.
  • D. Cô giáo đã tận tình chỉ bảo chúng tôi từng li từng tí.

Câu 15: Cặp từ nào là cặp từ đồng âm?

  • A. Chăm chỉ - Siêng năng (đồng nghĩa)
  • B. Vui vẻ - Buồn bã (trái nghĩa)
  • C. Cao - Thấp (trái nghĩa)
  • D. đường (ăn) - đường (đi)

Câu 16: Phân tích cấu trúc của câu:

  • A. Câu đơn có thành phần phụ.
  • B. Câu ghép biểu thị quan hệ tăng tiến.
  • C. Câu phức có vế phụ chỉ điều kiện.
  • D. Câu ghép biểu thị quan hệ lựa chọn.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất):

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 18: Giả sử bạn cần viết một câu văn miêu tả sự im lặng tuyệt đối. Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ để diễn tả sự im lặng đó một cách ấn tượng nhất?

  • A. Khu vườn rất im lặng.
  • B. Không một tiếng động nào trong khu vườn.
  • C. Sự im lặng bao trùm khu vườn.
  • D. Im lặng như tờ, cả khu vườn chìm vào giấc ngủ.

Câu 19: Từ "chín" trong câu nào sau đây có nghĩa chuyển?

  • A. Quả cam đã chín mọng.
  • B. Cơm đã chín rồi, mời mọi người ăn.
  • C. Suy nghĩ cho chín rồi hãy nói.
  • D. Lúa ngả màu vàng chín.

Câu 20: Xác định câu mắc lỗi về cách dùng cặp quan hệ từ:

  • A. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi chơi.
  • B. Mặc dù nhà xa mà còn anh ấy vẫn đi học đúng giờ.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Không chỉ học giỏi, cậu ấy còn rất chăm ngoan.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc dùng từ láy trong câu:

  • A. Miêu tả chính xác, sinh động hình ảnh chuyển động nhẹ nhàng, liên tục.
  • B. Nhấn mạnh số lượng cánh hoa rất nhiều.
  • C. Biểu thị sự mạnh mẽ, kiên cường của cánh hoa.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu văn, không có tác dụng miêu tả.

Câu 22: Trong giao tiếp, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Yêu cầu người nghe cung cấp thông tin cụ thể.
  • B. Đặt vấn đề cần giải quyết một cách trực tiếp.
  • C. Bộc lộ cảm xúc, khẳng định ý kiến, hoặc gây suy nghĩ.
  • D. Kiểm tra kiến thức của người đối diện.

Câu 23: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. chúng tôi
  • B. thường đi bộ thể dục
  • C. đi bộ
  • D. Vào buổi sáng sớm, trên con đường làng

Câu 24: Cho câu:

  • A. hài lòng
  • B. lo lắng
  • C. thờ ơ
  • D. buồn bã

Câu 25: Trong câu

  • A. Vị ngữ
  • B. Thành phần chú thích
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 26: Để diễn tả sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ, bạn nên sử dụng từ ngữ hoặc cấu trúc nào?

  • A. Mặc dù... nhưng...
  • B. Nếu... thì...
  • C. Trước khi..., sau khi...
  • D. Không những... mà còn...

Câu 27: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Liệt kê chưa hết các sự vật, hiện tượng.
  • B. Thể hiện lời nói bị ngắt quãng do có sự chen ngang.
  • C. Biểu thị sự tiếp tục của hành động.
  • D. Thể hiện sự ngập ngừng, do dự, hoặc gợi cảm xúc hụt hẫng.

Câu 28: Nhóm từ nào dưới đây cùng thuộc một trường từ vựng về "cảm xúc tích cực"?

  • A. vui vẻ, phấn khởi, hạnh phúc
  • B. tức giận, lo lắng, bình yên
  • C. suy nghĩ, hành động, kết quả
  • D. nhanh nhẹn, chậm chạp, cẩn thận

Câu 29: Khi viết một đoạn văn nghị luận, để tăng tính thuyết phục, người viết nên ưu tiên sử dụng loại câu nào?

  • A. Chỉ dùng câu đơn để ý rõ ràng.
  • B. Ưu tiên câu ghép để liệt kê nhiều ý.
  • C. Chỉ dùng câu phức để thể hiện ý phức tạp.
  • D. Kết hợp sử dụng linh hoạt các loại câu (đơn, ghép, phức) để diễn đạt ý mạch lạc, chặt chẽ.

Câu 30: Phân tích nghĩa của từ "chạy" trong câu:

  • A. Di chuyển nhanh bằng chân.
  • B. Hoạt động, vận hành một cách đều đặn, đúng chức năng.
  • C. Trốn tránh khỏi điều gì đó.
  • D. Tham gia vào một cuộc đua.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu phức có ít nhất hai vế câu được nối với nhau bằng quan hệ từ chỉ nguyên nhân - kết quả:
"(1) Trời chuyển mưa. (2) Mây đen kéo đến vần vũ. (3) Vì sợ bị ướt, bọn trẻ hối hả chạy về nhà. (4) Tiếng sấm rền vang khắp nơi."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong câu "Dẫu cuộc sống còn nhiều khó khăn, anh ấy vẫn luôn lạc quan và tìm thấy niềm vui trong những điều nhỏ bé.", vế câu "Dẫu cuộc sống còn nhiều khó khăn" thể hiện ý nghĩa quan hệ gì so với vế còn lại?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các quan hệ từ như 'tuy nhiên', 'ngoài ra', 'tóm lại' có tác dụng chủ yếu gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Đọc câu sau và xác định lỗi ngữ pháp (nếu có): "Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ đã giúp anh ấy đạt được thành công như ngày hôm nay."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Chọn cách sửa phù hợp nhất cho câu có lỗi ngữ pháp ở Câu 5.

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Từ 'đường' trong các câu sau có mối quan hệ ngữ nghĩa gì?
- Con đường làng quanh co, rợp bóng cây.
- Anh ấy là người có đường lối làm việc rõ ràng.
- Mẹ đang nấu chè, cần thêm đường.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Xác định cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất trong các lựa chọn sau:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong câu "Anh đi đi! Tôi không muốn gặp anh nữa.", từ 'đi đi' thể hiện sắc thái ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, trăm hoa đua nở."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Đọc tình huống sau và xác định câu trả lời nào thể hiện sự lịch sự, gián tiếp nhất:
Lan hỏi Mai: "Cậu có thể giúp tớ làm bài tập này được không?"
Mai muốn từ chối vì bận.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Từ nào trong câu sau là tính từ? "Ngôi nhà cổ kính nằm giữa khu vườn xanh tươi."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: "Trời đã hửng sáng và sương đêm đang tan dần."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp về nghĩa hoặc sắc thái biểu cảm?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cặp từ nào là cặp từ đồng âm?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phân tích cấu trúc của câu: "Cậu không chỉ học giỏi mà còn rất năng động trong các hoạt động của lớp."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất):
"(1) Sách là nguồn tri thức vô tận của nhân loại. (2) Đọc sách giúp mở mang kiến thức về mọi lĩnh vực. (3) Nó còn bồi dưỡng tâm hồn, rèn luyện kỹ năng sống. (4) Vì vậy, đọc sách là một thói quen vô cùng quan trọng."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Giả sử bạn cần viết một câu văn miêu tả sự im lặng tuyệt đối. Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ để diễn tả sự im lặng đó một cách ấn tượng nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Từ 'chín' trong câu nào sau đây có nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Xác định câu mắc lỗi về cách dùng cặp quan hệ từ:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc dùng từ láy trong câu: "Những cánh hoa mỏng manh khẽ rung rinh trong gió."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong giao tiếp, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng chủ yếu gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Vào buổi sáng sớm, trên con đường làng, chúng tôi thường đi bộ thể dục."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho câu: "Tôi rất ______ về kết quả thi của mình.". Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện cảm xúc vui mừng, hài lòng.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong câu "Anh ấy, một người bạn thân của tôi, vừa đạt giải nhất cuộc thi.", cụm từ "một người bạn thân của tôi" đóng vai trò ngữ pháp gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Để diễn tả sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ, bạn nên sử dụng từ ngữ hoặc cấu trúc nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi đã cố gắng hết sức... nhưng kết quả thật đáng thất vọng."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Nhóm từ nào dưới đây cùng thuộc một trường từ vựng về 'cảm xúc tích cực'?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Khi viết một đoạn văn nghị luận, để tăng tính thuyết phục, người viết nên ưu tiên sử dụng loại câu nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phân tích nghĩa của từ 'chạy' trong câu: "Chiếc đồng hồ này chạy rất chính xác."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ

  • A. Chỉ sự di chuyển trong không trung bằng cánh.
  • B. Chỉ sự di chuyển chậm rãi, từ từ.
  • C. Chỉ sự di chuyển nhanh, lướt đi nhẹ nhàng trên bề mặt.
  • D. Chỉ hành động của loài chim.

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích?

  • A. Sáng nay, tôi đi học sớm.
  • B. Vì trời mưa to, buổi dã ngoại bị hoãn.
  • C. Để đạt được ước mơ, cậu ấy đã cố gắng không ngừng.
  • D. Trên bàn, có một quyển sách cũ.

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ.
  • B. Câu ghép chính phụ.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu:

  • A. Nhân hóa.
  • B. So sánh.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 5: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng "cảm xúc tích cực"?

  • A. Buồn bã.
  • B. Lo lắng.
  • C. Tức giận.
  • D. Hạnh phúc.

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Giúp nhấn mạnh hành động chảy của dòng suối.
  • B. Gợi tả âm thanh cụ thể, sinh động của dòng suối.
  • C. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn.
  • D. Tăng tính liên kết giữa các bộ phận trong câu.

Câu 7: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. sắc thái.
  • B. mỹ lệ.
  • C. sâu sắc.
  • D. tầm thường.

Câu 8: Câu

  • A. Mẹ tôi.
  • B. một người phụ nữ hiền hậu.
  • C. luôn là điểm tựa vững chắc.
  • D. cho gia đình.

Câu 9: Xác định lỗi sai về ngữ pháp (nếu có) trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 10: Chọn cách sắp xếp các vế câu sau để tạo thành một câu ghép có nghĩa và logic: (1) bầu trời trong xanh hơn; (2) những đám mây trắng trôi bồng bềnh; (3) sau cơn mưa,.

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (2), (1), (3)
  • C. (1), (3), (2)
  • D. (3), (1), (2)

Câu 11: Từ nào dưới đây không phải là từ đồng âm với từ

  • A. Hòn đá.
  • B. Nước đá.
  • C. Đánh nhau.
  • D. Đá bóng.

Câu 12: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của câu cảm thán:

  • A. Bộc lộ tình cảm, cảm xúc sâu sắc đối với quê hương.
  • B. Nhằm mục đích hỏi về quê hương.
  • C. Dùng để yêu cầu, đề nghị.
  • D. Thông báo về quê hương.

Câu 13: Chọn từ ngữ có sắc thái nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. ích kỷ
  • B. thờ ơ
  • C. vô tâm
  • D. nhân hậu

Câu 14: Xác định thành phần vị ngữ trong câu:

  • A. Những quyển sách cũ.
  • B. trên giá kia.
  • C. vẫn còn thơm mùi giấy mới.
  • D. thơm mùi giấy mới.

Câu 15: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai từ

  • A.
  • B.
  • C. Hai từ này đồng nghĩa hoàn toàn.
  • D.

Câu 16: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng biện pháp so sánh không ngang bằng?

  • A. Mẹ hiền như suối mát.
  • B. Tình yêu của mẹ rộng lớn hơn biển cả.
  • C. Bàn tay mẹ chai sạn vì vất vả.
  • D. Không có câu nào sử dụng so sánh không ngang bằng.

Câu 17: Chọn từ ngữ phù hợp để liên kết hai câu sau, thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả:

  • A. Vì vậy,
  • B. Tuy nhiên,
  • C. Hơn nữa,
  • D. Mặc dù,

Câu 18: Xác định loại câu theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu nghi vấn.
  • C. Câu cầu khiến.
  • D. Câu cảm thán.

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Nếu trời mưa, nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • B. Vì trời mưa nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • C. Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi.
  • D. Nếu trời không mưa thì chúng tôi sẽ đi.

Câu 20: Phân tích chức năng của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Bổ ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 21: Chọn câu có cách diễn đạt trang trọng, phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp chính thức.

  • A. Tớ muốn nói vài điều.
  • B. Tao có ý kiến thế này.
  • C. Tôi xin trình bày ý kiến.
  • D. Tui chỉ bày tỏ quan điểm cá nhân thôi.

Câu 22: Xác định từ láy tượng hình trong các từ sau:

  • A. lom khom.
  • B. lặng lẽ.
  • C. ầm ầm.
  • D. chen chúc.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của phép điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Giúp câu thơ có vần điệu hơn.
  • B. Liệt kê các sự vật được yêu.
  • C. Tạo sự cân đối cho câu thơ.
  • D. Nhấn mạnh, làm tăng cường cảm xúc yêu mến.

Câu 24: Chọn câu tục ngữ/thành ngữ phù hợp nhất với tình huống: Một người luôn nói suông, hứa hẹn nhiều nhưng không bao giờ thực hiện.

  • A. Nói một đằng làm một nẻo.
  • B. Ăn cháo đá bát.
  • C. Há miệng chờ sung.
  • D. Nói như rồng leo, làm như cóc bò.

Câu 25: Phân tích sự khác nhau về nghĩa giữa từ

  • A. Đồng nghĩa hoàn toàn.
  • B. Đồng âm khác nghĩa.
  • C. Một từ là danh từ, một từ là động từ.
  • D. Một từ là từ láy, một từ là từ ghép.

Câu 26: Chọn câu trần thuật dùng để giới thiệu.

  • A. Bạn có thích đọc sách không?
  • B. Hôm qua trời mưa rất to.
  • C. Đây là quyển sách tôi vừa mua.
  • D. Quyển sách hay quá!

Câu 27: Xác định thành phần chủ ngữ của câu:

  • A. Với giọng kể truyền cảm.
  • B. cô giáo.
  • C. đã cuốn hút tất cả học sinh.
  • D. tất cả học sinh.

Câu 28: Câu

  • A. Tự hào.
  • B. Buồn bã.
  • C. Lo lắng.
  • D. Giận dữ.

Câu 29: Chọn cách dùng từ phù hợp nhất trong ngữ cảnh:

  • A. hèn nhát
  • B. lười biếng
  • C. yếu đuối
  • D. kiên cường

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào có sử dụng biện pháp ẩn dụ:

  • A. Mỗi lần về quê, tôi lại thấy tâm hồn mình như được tắm mát.
  • B. Dòng sông tuổi thơ vẫn hiền hòa chảy.
  • C. Những cánh đồng lúa là tấm thảm xanh mướt trải dài.
  • D. Cả ba câu đều không có ẩn dụ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ "bay" trong câu "Những cánh buồm căng gió đang bay trên biển" được dùng với ý nghĩa nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân về, những bông hoa đào đua nhau khoe sắc thắm."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu: "Ông mặt trời thức dậy, vươn vai chào ngày mới."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng 'cảm xúc tích cực'?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Dòng suối róc rách chảy qua những ghềnh đá."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ gạch chân trong câu: "Buổi biểu diễn nghệ thuật đó đã để lại ấn tượng rất **sâu đậm** trong lòng khán giả."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Câu "Mẹ tôi, một người phụ nữ hiền hậu, luôn là điểm tựa vững chắc cho gia đình." chứa cụm từ nào là thành phần đồng chủ ngữ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định lỗi sai về ngữ pháp (nếu có) trong câu sau: "Qua truyện ngắn này, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ xưa."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn cách sắp xếp các vế câu sau để tạo thành một câu ghép có nghĩa và logic: (1) bầu trời trong xanh hơn; (2) những đám mây trắng trôi bồng bềnh; (3) sau cơn mưa,.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Từ nào dưới đây không phải là từ đồng âm với từ "đá" trong câu "Học sinh đá cầu trên sân trường"?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của câu cảm thán: "Ôi, quê hương!"

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chọn từ ngữ có sắc thái nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Anh ấy là một người rất _____, luôn giúp đỡ mọi người xung quanh."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xác định thành phần vị ngữ trong câu: "Những quyển sách cũ trên giá kia vẫn còn thơm mùi giấy mới."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phân biệt sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời".

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng biện pháp so sánh không ngang bằng? "Mẹ hiền như suối mát. Tình yêu của mẹ rộng lớn hơn biển cả. Bàn tay mẹ chai sạn vì vất vả."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn từ ngữ phù hợp để liên kết hai câu sau, thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả: "Trời mưa rất to. _____, đường sá ngập lụt."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xác định loại câu theo mục đích nói: "Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?"

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích chức năng của cụm từ gạch chân trong câu: "Anh ấy **rất chăm chỉ** làm việc."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chọn câu có cách diễn đạt trang trọng, phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp chính thức.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định từ láy tượng hình trong các từ sau:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của phép điệp ngữ trong đoạn thơ: "Yêu biết mấy những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy những rặng dừa xanh ngắt."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn câu tục ngữ/thành ngữ phù hợp nhất với tình huống: Một người luôn nói suông, hứa hẹn nhiều nhưng không bao giờ thực hiện.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tích sự khác nhau về nghĩa giữa từ "trong" trong hai câu sau: (1) "Nước suối rất trong." (2) "Trong nhà có khách."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chọn câu trần thuật dùng để giới thiệu.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xác định thành phần chủ ngữ của câu: "Với giọng kể truyền cảm, cô giáo đã cuốn hút tất cả học sinh vào câu chuyện."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Câu "Chúng tôi rất tự hào về quê hương giàu đẹp của mình." bộc lộ cảm xúc gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chọn cách dùng từ phù hợp nhất trong ngữ cảnh: "Anh ấy là một người rất _____, không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 13 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào có sử dụng biện pháp ẩn dụ: "Mỗi lần về quê, tôi lại thấy tâm hồn mình như được tắm mát. Dòng sông tuổi thơ vẫn hiền hòa chảy. Những cánh đồng lúa là tấm thảm xanh mướt trải dài."

Viết một bình luận