Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 – Cánh diều (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định thành phần chính (chủ ngữ và vị ngữ) trong câu sau:

  • A. CN: Những đám mây trắng xốp như bông; VN: đang trôi
  • B. CN: Những đám mây; VN: đang trôi bồng bềnh trên bầu trời xanh thẳm
  • C. CN: Những đám mây trắng xốp như bông; VN: đang trôi bồng bềnh trên bầu trời xanh thẳm
  • D. CN: Những đám mây trắng xốp như bông đang trôi; VN: bồng bềnh trên bầu trời xanh thẳm

Câu 2: Trong câu

  • A. Vì trời mưa to
  • B. buổi dã ngoại bị hoãn lại
  • C. Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại
  • D. bị hoãn lại

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ:

  • A. Làm nổi bật màu đen láy, ấn tượng của đôi mắt.
  • B. Miêu tả đôi mắt tròn và cứng cáp như hòn than.
  • C. Gợi tả sự lấp lánh của đôi mắt.
  • D. Cho thấy đôi mắt có hình dạng giống hòn than.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai về quan hệ từ ("Với")
  • B. Sai về trật tự từ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Thiếu chủ ngữ

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc cho hai câu:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặc dù
  • C. Vì vậy
  • D. Bên cạnh đó

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào là từ đa nghĩa?

  • A. Quyển sách
  • B. Cây bút
  • C. Cái nhà
  • D. Chân

Câu 7: Đoạn văn sau sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 8: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 9: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa rất to.
  • B. Những hạt mưa rơi tí tách.
  • C. Mưa!
  • D. Tôi thích nghe tiếng mưa rơi.

Câu 10: Tìm biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ sau:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 11: Phân tích tác dụng biểu đạt của cụm từ

  • A. Gợi tả màu sắc đỏ rực, hình dáng tròn và sức nóng của mặt trời lúc hoàng hôn.
  • B. Nhấn mạnh tốc độ lặn nhanh của mặt trời.
  • C. Diễn tả sự nhỏ bé của mặt trời khi xuống biển.
  • D. Cho thấy mặt trời đang bốc cháy.

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn cố gắng học giỏi.
  • B. Bởi vì trời mưa nên đường trơn trượt.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ, thì bạn sẽ thành công.
  • D. Vì anh ấy ốm nhưng vẫn đi học.

Câu 13: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc, thường trực.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn, dễ đọc hơn.
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • D. Làm nổi bật hình ảnh rừng núi và kháng chiến.

Câu 15: Trong câu

  • A. Chủ ngữ (An)
  • B. Vị ngữ (khen An học giỏi)
  • C. Động từ
  • D. Động từ

Câu 16: Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp đúng:

  • A. Qua việc học tập chăm chỉ đã giúp em tiến bộ.
  • B. Với sự giúp đỡ của bạn bè làm tôi tự tin hơn.
  • C. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã tự tin hơn.
  • D. Em ấy, em ấy đã hoàn thành bài tập rất tốt.

Câu 17: Câu tục ngữ

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào thể hiện rõ nhất hành động nói "hứa hẹn"?

  • A. Bạn có đi xem phim với mình không?
  • B. Trời hôm nay đẹp quá!
  • C. Tôi hứa sẽ hoàn thành công việc này trước hạn chót.
  • D. Làm ơn mở cửa giúp tôi.

Câu 19: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Sáng sớm
  • B. mẹ tôi
  • C. đã ra vườn tưới rau
  • D. ra vườn tưới rau

Câu 20: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau: (1)

  • A. (1) trang trọng hơn, (2) thông tục hơn.
  • B. (1) là cách nói giảm nói tránh, nhẹ nhàng, trang trọng hơn (2).
  • C. (1) chỉ cái chết đột ngột, (2) chỉ cái chết tự nhiên.
  • D. Hai câu có ý nghĩa và sắc thái như nhau.

Câu 21: Chọn câu sử dụng phép nối (liên kết bằng từ ngữ nối) phù hợp nhất để liên kết hai câu sau:

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Mặc dù vậy,
  • C. Do đó,
  • D. Ngược lại,

Câu 22: Trong câu

  • A. Định ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh hành động "lom khom".
  • B. Làm câu thơ có vần điệu hơn.
  • C. Diễn tả số lượng "vài chú".
  • D. Nhấn mạnh hình ảnh, tư thế "lom khom" của người tiều, gợi không gian và sự nhỏ bé.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 25: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sai chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Dùng sai quan hệ từ
  • D. Thừa từ/lặp từ

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ tuổi trẻ, thời con gái tươi đẹp.
  • B. Chỉ mùa xuân của thiên nhiên.
  • C. Chỉ một ngày cụ thể trong mùa xuân.
  • D. Chỉ thời gian ngắn ngủi.

Câu 28: Câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Trời vừa tạnh mưa, chúng tôi liền ra ngoài chơi.
  • B. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ đạt được mục tiêu.
  • C. Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
  • D. Tôi đi học còn em tôi ở nhà.

Câu 29: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Xác định thành phần chính (chủ ngữ và vị ngữ) trong câu sau: "Những đám mây trắng xốp như bông đang trôi bồng bềnh trên bầu trời xanh thẳm."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong câu "Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại bị hoãn lại.", vế câu nào là vế chính?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ: "Mắt em đen như hòn than."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng đã giúp anh ấy đạt được thành công như ngày hôm nay."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc cho hai câu: "Mai học rất giỏi. ______ bạn ấy luôn được điểm cao trong các bài kiểm tra."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào là từ đa nghĩa?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đoạn văn sau sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu? "Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2023. Kính gửi: Các thầy giáo, cô giáo trường THPT X. Em là Nguyễn Văn A, học sinh lớp 12B. Em xin trình bày nguyện vọng được tham gia đội tuyển học sinh giỏi môn Ngữ văn của trường..."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên bàn học" trong câu: "Quyển sách của tôi đang nằm trên bàn học."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Tìm biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Phân tích tác dụng biểu đạt của cụm từ "như hòn lửa" trong câu thơ "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu sau: "Hôm nay bạn đi đâu thế?"

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ "Nhớ về" trong đoạn thơ: "Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi / Nhớ về kháng chiến nhớ Việt Bắc" (Tố Hữu).

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong câu "Cô giáo khen An học giỏi.", từ "giỏi" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp đúng:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào thể hiện rõ nhất hành động nói 'hứa hẹn'?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Sáng sớm, mẹ tôi đã ra vườn tưới rau."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau: (1) "Anh ấy đã qua đời." và (2) "Anh ấy đã mất."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Chọn câu sử dụng phép nối (liên kết bằng từ ngữ nối) phù hợp nhất để liên kết hai câu sau: "Trời vẫn còn mưa. ______ chúng tôi quyết định hoãn chuyến đi chơi."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong câu "Ngôi nhà màu xanh ấy rất đẹp.", cụm từ "màu xanh ấy" là thành phần gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ: "Lom khom dưới núi tiều vài chú" (Nguyễn Khuyến).

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào: "Nước là một hợp chất hóa học của oxy và hydro, có công thức hóa học là H₂O. Ở điều kiện tiêu chuẩn về áp suất và nhiệt độ, nước tồn tại ở thể lỏng."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong câu "Anh ấy nói: 'Ngày mai tôi sẽ đến.'", bộ phận "'Ngày mai tôi sẽ đến.'" là thành phần gì trong câu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu: "Đề bài này rất khó cho nên là tôi không làm được."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ: "Ngày xuân em hãy còn dài" (Nguyễn Du).

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ điều kiện - kết quả?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong câu "Em bé đang ngủ say trong nôi.", cụm từ "đang ngủ say" là thành phần gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu: "Nam rất chăm chỉ. Bạn ấy luôn hoàn thành bài tập về nhà đúng hạn."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào dưới đây thể hiện rõ nhất thái độ trân trọng, nâng niu của người viết đối với đối tượng được nhắc đến?

  • A. rung rinh
  • B. khẽ cựa mình
  • C. rực rỡ
  • D. kiêu sa

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có nhiều vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ, vế chính đứng trước vế phụ.
  • D. Câu ghép chính phụ, vế phụ chỉ thời gian đứng trước vế chính.

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau:

  • A. Sai về mặt từ vựng, cần thay "giành" bằng "dành".
  • B. Sai về mặt quan hệ từ, cần thay "Nhờ" bằng "Bởi vì".
  • C. Thiếu chủ ngữ trong câu.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 4: Trong đoạn thơ:

  • A. Nhân hóa, khiến cảnh vật trở nên gần gũi, sống động như con người, gợi cảm giác vũ trụ là một ngôi nhà lớn.
  • B. So sánh, làm nổi bật hình ảnh mặt trời đỏ rực.
  • C. Ẩn dụ, tạo sự liên tưởng về sự biến mất của ánh sáng.
  • D. Hoán dụ, dùng bộ phận để chỉ toàn thể cảnh vật.

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện sắc thái ý nghĩa "cẩn thận, chu đáo đến từng chi tiết nhỏ":

  • A. cẩn thận
  • B. nhiệt tình
  • C. tỉ mỉ
  • D. chủ động

Câu 6: Hai câu sau khác nhau về sắc thái ý nghĩa như thế nào?
Câu 1:

  • A. Câu 2 khẳng định mức độ tốt cao hơn câu 1.
  • B. Câu 1 thể hiện sự nghi ngờ về khả năng của anh ấy, còn câu 2 thì không.
  • C. Câu 1 và câu 2 có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • D. Câu 2 làm giảm nhẹ mức độ "tốt" so với câu 1.

Câu 7: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Trạng ngữ chỉ mục đích.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Chủ ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết thái độ của người nói thể hiện qua cách dùng từ ngữ:

  • A. Yêu thương, chiều chuộng.
  • B. Quan tâm, lo lắng.
  • C. Bực bội, thất vọng.
  • D. Khâm phục, khen ngợi.

Câu 9: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu phức sao cho thể hiện rõ mối quan hệ nguyên nhân - kết quả:
Câu 1:

  • A. Trời mưa rất to và chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại.
  • B. Vì trời mưa rất to nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại.
  • C. Trời mưa rất to, tuy nhiên chúng tôi vẫn phải hoãn chuyến đi dã ngoại.
  • D. Trời mưa rất to hoặc chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại.

Câu 10: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu sau:

  • A. Dùng từ "quan trọng" không phù hợp với "tham quan".
  • B. Dùng từ "tổ chức" không phù hợp.
  • C. Dùng từ "cuối cấp" không phù hợp.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 11: Đọc câu sau và cho biết từ gạch chân là loại từ gì về mặt ngữ pháp:

  • A. Tính từ.
  • B. Danh từ.
  • C. Phó từ.
  • D. Động từ.

Câu 12: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • B. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
  • C. Nối các từ ngữ trong một liên danh.
  • D. Liệt kê các ý trong một đoạn văn.

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng sai thuật ngữ hoặc khái niệm tiếng Việt phổ biến?

  • A. Trạng ngữ là một loại thành phần biệt lập trong câu.
  • B. Vị ngữ thường do động từ hoặc tính từ đảm nhiệm.
  • C. Từ đồng âm là những từ phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác nhau.
  • D. Biện pháp ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng.

Câu 14: Chọn câu có cách diễn đạt trang trọng, phù hợp trong văn bản hành chính hoặc báo cáo:

  • A. Nó làm việc thế đấy, chán lắm.
  • B. Cái thằng bé ấy chỉ giỏi phá phách thôi.
  • C. Chuyện đó thì tôi cũng chưa nắm rõ lắm đâu.
  • D. Tình hình thực hiện dự án đang gặp một số khó khăn nhất định.

Câu 15: Đọc câu sau và xác định ý nghĩa của từ

  • A. Đạt đến độ phát triển đầy đủ và có thể thu hoạch.
  • B. Được nấu kỹ bằng nhiệt.
  • C. Suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi hành động.
  • D. Mối quan hệ đã trở nên thân thiết, gắn bó.

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ gây khó hiểu hoặc thừa ý?

  • A. Anh ấy là người luôn giữ chữ tín trong mọi việc.
  • B. Cuộc sống cần có những mục tiêu để phấn đấu.
  • C. Đây là một vấn đề quan trọng, đòi hỏi sự chú ý đặc biệt vì tính quan trọng của nó.
  • D. Chúng tôi đã thảo luận kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.

Câu 17: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng với nghĩa chuyển?

  • A. lướt
  • B. đá
  • C. ngọn lửa
  • D. cháy

Câu 18: Xác định biện pháp nói giảm nói tránh trong câu sau:

  • A. Nói giảm nói tránh.
  • B. Nói quá.
  • C. Chơi chữ.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 19: Chọn câu có cách dùng dấu phẩy đúng:

  • A. Hôm qua tôi đi thăm ông bà.
  • B. Học sinh, đang chăm chú nghe giảng.
  • C. Trời mưa rất to và đường phố ngập lụt.
  • D. Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.

Câu 20: Đọc đoạn hội thoại ngắn sau và cho biết đặc điểm ngôn ngữ nào thể hiện tính khẩu ngữ, thân mật:

  • A. Sử dụng từ xưng hô thân mật "mày", "tao" và các từ cảm thán "Ê", "quá trời".
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • C. Cấu trúc câu phức tạp, nhiều thành phần phụ.
  • D. Diễn đạt ý một cách gián tiếp, vòng vo.

Câu 21: Chọn câu có cách dùng từ "tham gia" phù hợp nhất trong ngữ cảnh về một hoạt động tập thể:

  • A. Anh ấy đã tham gia nhiều kiến thức mới.
  • B. Sự nỗ lực của cả đội đã tham gia vào thành công chung.
  • C. Tất cả học sinh đều tham gia buổi lễ khai giảng.
  • D. Cô ấy tham gia một bài hát rất hay.

Câu 22: Phân tích cấu trúc của cụm danh từ gạch chân trong câu:

  • A. Chỉ có phần trung tâm và phần phụ trước.
  • B. Có phần trung tâm, phần phụ trước và phần phụ sau.
  • C. Là một danh từ đơn.
  • D. Là một cụm động từ.

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:

  • A. Thừa từ "để đạt được".
  • B. Thiếu sự song song về cấu trúc ngữ pháp sau "không chỉ" và "mà còn".
  • C. Sai chính tả từ "hiệu quả".
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 24: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng điệp từ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh, khắc sâu nỗi nhớ da diết, sâu nặng về Việt Bắc và con người Việt Bắc.
  • B. Liệt kê các đối tượng được nhớ đến một cách khách quan.
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh, dồn dập cho câu thơ.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.

Câu 25: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa đầy đủ và logic:

  • A. tuy nhiên
  • B. vì vậy
  • C. nhưng
  • D. đồng thời

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất sự đánh giá (tích cực hoặc tiêu cực) của người viết về sự việc được nhắc đến?

  • A. Buổi biểu diễn tối qua thu hút rất đông khán giả.
  • B. Âm thanh, ánh sáng được chuẩn bị khá tốt.
  • C. Tuy nhiên, phần trình diễn của ca sĩ chính lại không như mong đợi.
  • D. phần trình diễn của ca sĩ chính lại không như mong đợi, có vẻ anh ấy chưa thực sự chuẩn bị kỹ càng.

Câu 27: Chọn câu sử dụng đúng quy tắc viết hoa tên riêng trong tiếng Việt:

  • A. Tôi sống ở Thành Phố Hà Nội.
  • B. Chúng tôi đã gặp Chủ tịch Nguyễn Văn A.
  • C. Con Sông Hương rất đẹp.
  • D. Đại thi hào Nguyễn Du là tác giả của Truyện Kiều.

Câu 28: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ tương phản.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ nào thể hiện sắc thái biểu cảm mạnh mẽ, gợi hình ảnh cụ thể về sự vật được miêu tả?

  • A. ùa về
  • B. cắt da cắt thịt
  • C. co ro
  • D. xào xạc

Câu 30: Câu nào dưới đây mắc nhiều hơn một lỗi về ngữ pháp và cách dùng từ?

  • A. Anh ấy là một người rất giỏi trong lĩnh vực đó.
  • B. Tất cả mọi người đều đồng ý với ý kiến này.
  • C. Tôi đã nhận được thư của bạn vào ngày hôm qua.
  • D. Qua việc học tập ở trường, đã giúp em mở mang kiến thức và nâng cao kỹ năng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ ngữ nào dưới đây thể hiện rõ nhất thái độ trân trọng, nâng niu của người viết đối với đối tượng được nhắc đến?
"Mỗi sớm mai thức dậy, tôi lại thấy em khẽ cựa mình trong nắng. Những cánh hoa mỏng manh như lụa, rung rinh đón giọt sương đêm còn vương lại. Em không rực rỡ như phượng vĩ, không kiêu sa như hồng nhung, nhưng cái vẻ đẹp dịu dàng, e ấp của em khiến lòng tôi xao xuyến."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:
"Khi lá vàng rơi đầy sân, bà tôi thường ngồi bên cửa sổ, lặng lẽ nhìn ra ngoài."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau:
"Nhờ sự nỗ lực không ngừng nghỉ của cả đội, đã giúp chúng tôi giành chiến thắng."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong đoạn thơ:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then, đêm sập cửa"
(Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu ở hai câu thơ trên và hiệu quả biểu đạt của nó?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện sắc thái ý nghĩa 'cẩn thận, chu đáo đến từng chi tiết nhỏ':
"Anh ấy là người rất ______ trong công việc, không bao giờ để sót bất kỳ sai sót nào."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Hai câu sau khác nhau về sắc thái ý nghĩa như thế nào?
Câu 1: "Anh ấy đã hoàn thành tốt công việc."
Câu 2: "Anh ấy đã hoàn thành khá tốt công việc."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Xác định chức năng của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Chúng tôi sẽ tổ chức một buổi họp **để thảo luận về kế hoạch sắp tới**."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết thái độ của người nói thể hiện qua cách dùng từ ngữ:
"Cái thằng bé ấy hả? Lúc nào cũng chỉ nghịch ngợm là giỏi. Bảo gì cũng vâng vâng dạ dạ đấy, nhưng rồi đâu lại vào đấy. Chán chẳng buồn nói!"

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu phức sao cho thể hiện rõ mối quan hệ nguyên nhân - kết quả:
Câu 1: "Trời mưa rất to."
Câu 2: "Chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu sau:
"Nhà trường đã tổ chức một buổi **tham quan quan trọng** cho học sinh cuối cấp."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đọc câu sau và cho biết từ gạch chân là loại từ gì về mặt ngữ pháp:
"Cô ấy **đang** đọc sách trong thư viện."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu sau:
"Cuộc đời anh gắn liền với biển cả - nơi những con sóng vỗ về bờ cát trắng."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng sai thuật ngữ hoặc khái niệm tiếng Việt phổ biến?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Chọn câu có cách diễn đạt trang trọng, phù hợp trong văn bản hành chính hoặc báo cáo:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Đọc câu sau và xác định ý nghĩa của từ "chín" trong ngữ cảnh này:
"Lúa ngoài đồng đã **chín** vàng."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ gây khó hiểu hoặc thừa ý?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng với nghĩa chuyển?
"Với đôi chân thoăn thoắt, anh ấy lướt trên sàn đấu như một cơn gió. Mỗi đường quyền, mỗi cú đá đều **cháy** lên ngọn lửa đam mê."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Xác định biện pháp nói giảm nói tránh trong câu sau:
"Anh ấy đã **ra đi mãi mãi** sau một thời gian lâm bệnh nặng."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Chọn câu có cách dùng dấu phẩy đúng:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Đọc đoạn hội thoại ngắn sau và cho biết đặc điểm ngôn ngữ nào thể hiện tính khẩu ngữ, thân mật:
"- Ê, mày làm xong bài tập chưa?
- Chưa, khó quá trời! Mày làm rồi chỉ tao với."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Chọn câu có cách dùng từ 'tham gia' phù hợp nhất trong ngữ cảnh về một hoạt động tập thể:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phân tích cấu trúc của cụm danh từ gạch chân trong câu:
"Những **ngôi nhà cổ kính rêu phong** nằm im lìm bên dòng sông."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:
"Để đạt được kết quả tốt, **chúng ta cần không chỉ học tập chăm chỉ mà còn phải có phương pháp học tập hiệu quả**."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng điệp từ trong câu thơ:
"Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
Nhớ từng bản khói cùng sương
**Nhớ** người mẹ nắng cháy lưng, điệu con lên rẫy
**Nhớ** rừng Việt Bắc, **nhớ** người tham gia kháng chiến
**Nhớ** sao ngày tháng cơ quan
Dec:
**Nhớ** đi **nhớ** về...
(Việt Bắc - Tố Hữu)

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành câu có nghĩa đầy đủ và logic:
"Mặc dù gặp nhiều khó khăn, ______ anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất sự đánh giá (tích cực hoặc tiêu cực) của người viết về sự việc được nhắc đến?
"Buổi biểu diễn tối qua thu hút rất đông khán giả. Âm thanh, ánh sáng được chuẩn bị khá tốt. Tuy nhiên, phần trình diễn của ca sĩ chính lại không như mong đợi, có vẻ anh ấy chưa thực sự chuẩn bị kỹ càng."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Chọn câu sử dụng đúng quy tắc viết hoa tên riêng trong tiếng Việt:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:
"Trời đã khuya **nhưng** anh ấy vẫn miệt mài làm việc."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết từ nào thể hiện sắc thái biểu cảm mạnh mẽ, gợi hình ảnh cụ thể về sự vật được miêu tả?
"Cơn gió mùa đông bắc **ùa về**, mang theo cái lạnh **cắt da cắt thịt**. Cây cối trụi lá, đứng **co ro** trong giá rét. Con đường vắng tanh, chỉ còn tiếng lá khô **xào xạc** dưới chân."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Câu nào dưới đây mắc nhiều hơn một lỗi về ngữ pháp và cách dùng từ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Khoa học
  • B. Báo chí
  • C. Sinh hoạt
  • D. Văn chương

Câu 2: Trong câu

  • A. Nhân quả
  • B. Song song, đồng thời
  • C. Tương phản
  • D. Điều kiện - kết quả

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ của Tố Hữu:

  • A. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp nụ cười.
  • B. Ẩn dụ, thể hiện sự chia ly đau khổ.
  • C. Hoán dụ, gợi tả hình ảnh cụ thể của người thương.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh nỗi nhớ và tạo nhịp điệu.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai về quan hệ từ
  • B. Thừa thành phần
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Sai về logic

Câu 5: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. hòa bình
  • B. phát triển
  • C. hợp tác
  • D. quật cường

Câu 6: Cho câu:

  • A. thông thái
  • B. mẫn cán
  • C. khoan dung
  • D. lạc quan

Câu 7: Xác định và phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Đối và ẩn dụ, nói về ảnh hưởng của môi trường sống.
  • B. So sánh, chỉ ra sự khác biệt giữa mực và đèn.
  • C. Nhân hóa, gán tính cách cho mực và đèn.
  • D. Hoán dụ, lấy vật gợi sự vật khác có liên quan.

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng đúng quy tắc liên kết câu về mặt hình thức và nội dung?

  • A. Học sinh cần cố gắng học tập. Vì vậy, kết quả học tập của các em sẽ tốt hơn.
  • B. Dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn quyết tâm hoàn thành công việc.
  • C. Thời tiết hôm nay rất đẹp. Do đó, tôi quyết định ở nhà.
  • D. Cuốn sách này rất hay. Tuy nhiên, nó giúp ích cho việc học của tôi.

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và nhận xét về cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh:

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ khoa học, chính xác.
  • B. Hình ảnh mang tính biểu tượng cao, trừu tượng.
  • C. Từ ngữ gợi tả tinh tế, hình ảnh quen thuộc, tạo không gian yên tĩnh.
  • D. Ngôn ngữ giàu tính khẩu ngữ, gần gũi đời thường.

Câu 10: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ.
  • B. Câu ghép chính phụ.
  • C. Câu đơn không có trạng ngữ.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 11: Xác định ý nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ:

  • A. Chỉ mùa đầu tiên trong năm.
  • B. Ẩn dụ chỉ tuổi trẻ, sức sống.
  • C. Chỉ thời gian tươi đẹp trong quá khứ.
  • D. Chỉ sự khởi đầu mới.

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Hôm qua, tôi đi học muộn.
  • B. Quyển sách này rất bổ ích.
  • C. Tôi đã những bài thơ hay của các nhà thơ nổi tiếng đọc.
  • D. Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.

Câu 13: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Ẩn dụ, chỉ người sáng tạo ra.
  • B. Hoán dụ, lấy bộ phận chỉ toàn thể.
  • C. So sánh ngầm, so sánh Albert Einstein với người cha.
  • D. Nhân hóa, gán hành động "đẻ" cho người.

Câu 14: Cho đoạn hội thoại:
An:

  • A. chưa
  • B. đang
  • C. xong
  • D. sẽ

Câu 15: Đọc câu sau:

  • A. Nhân quả
  • B. Nhượng bộ - đối lập
  • C. Song song
  • D. Lựa chọn

Câu 16: Phân tích vai trò của các yếu tố phi ngôn ngữ (ví dụ: ngữ điệu, cử chỉ, ánh mắt) trong giao tiếp bằng tiếng Việt.

  • A. Chỉ có tác dụng trang trí cho lời nói.
  • B. Có thể thay thế hoàn toàn ngôn ngữ lời nói.
  • C. Ít quan trọng hơn so với ngôn ngữ lời nói.
  • D. Giúp bổ sung, làm rõ nghĩa và thể hiện cảm xúc, thái độ.

Câu 17: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.

  • A. Anh ấy rất giỏi toán.
  • B. Trời mưa tầm tã.
  • C. Chúng ta cần tưởng nhớ những người đã khuất.
  • D. Cậu bé chạy nhanh như tên bắn.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:

  • A. Gợi tả sự dày đặc, rậm rạp của cảnh vật.
  • B. Làm cho câu thơ có vần điệu hơn.
  • C. Nhấn mạnh sự đối lập giữa đá và hoa.
  • D. Diễn tả âm thanh của núi rừng.

Câu 19: Trong một bài phát biểu tại hội thảo khoa học, người nói cần chú ý nhất đến yếu tố nào về ngôn ngữ?

  • A. Sử dụng nhiều thành ngữ, tục ngữ.
  • B. Sử dụng thuật ngữ chuyên ngành chính xác.
  • C. Dùng các từ ngữ biểu cảm mạnh.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ sinh hoạt gần gũi.

Câu 20: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo trước lời nói trực tiếp.
  • B. Báo trước phần giải thích.
  • C. Báo trước phần trích dẫn.
  • D. Báo trước phần liệt kê.

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu:

  • A. Câu thứ nhất mang sắc thái trang trọng, tôn vinh; câu thứ hai trung tính.
  • B. Câu thứ nhất mang sắc thái tiêu cực; câu thứ hai tích cực.
  • C. Cả hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • D. Câu thứ nhất chỉ dùng cho người già; câu thứ hai dùng cho mọi lứa tuổi.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về tính mạch lạc:

  • A. Không mạch lạc vì các câu không liên quan đến nhau.
  • B. Mạch lạc tốt, các câu liên kết chặt chẽ và cùng nói về Hà Nội.
  • C. Mạch lạc kém vì lặp lại từ "Hà Nội".
  • D. Mạch lạc chỉ ở mức trung bình, cần thêm quan hệ từ.

Câu 23: Xác định chức năng của câu nghi vấn trong đoạn trích sau:

  • A. Bộc lộ cảm xúc, thái độ.
  • B. Yêu cầu người nghe trả lời.
  • C. Xác nhận thông tin.
  • D. Đề nghị, yêu cầu.

Câu 24: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng các động từ mạnh trong đoạn văn miêu tả bão:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Giúp người đọc dễ hình dung màu sắc cơn bão.
  • C. Thể hiện sự nhẹ nhàng, yên bình của cơn bão.
  • D. Diễn tả sức tàn phá dữ dội, mạnh mẽ của cơn bão.

Câu 25: Cho câu:

  • A. thư giãn
  • B. phấn đấu
  • C. chờ đợi
  • D. than vãn

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Nói về sức mạnh của thiên nhiên.
  • B. Khuyên không nên làm việc quá sức.
  • C. Nhấn mạnh sự kiên trì, bền bỉ sẽ dẫn đến thành công.
  • D. Chê bai sự chậm chạp, lề mề.

Câu 27: Xác định lỗi logic trong câu sau:

  • A. Mâu thuẫn về ý nghĩa giữa nguyên nhân và kết quả.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sử dụng sai quan hệ từ.
  • D. Thừa thành phần câu.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ liên kết giữa hai câu:

  • A. thời tiết
  • B. chúng tôi
  • C. quyết định
  • D. Do đó

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn nghị luận.

  • B. Gợi suy nghĩ, tạo điểm nhấn, tăng tính thuyết phục.
  • C. Giúp rút ngắn độ dài của đoạn văn.
  • D. Chỉ dùng để trang trí cho bài viết.

Câu 30: Cho câu:

  • A. ung dung
  • B. lúng túng
  • C. vội vàng
  • D. bồn chồn

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:
"Ngày 20 tháng 11 hàng năm là ngày Nhà giáo Việt Nam, một dịp để toàn xã hội bày tỏ lòng tri ân sâu sắc đến những người lái đò thầm lặng trên hành trình tri thức. Các hoạt động kỷ niệm thường được tổ chức trang trọng trong các nhà trường và địa phương."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong câu "Mặt trời mọc, sương tan dần.", mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ của Tố Hữu:
"Mình về có nhớ ta chăng
Ta về ta nhớ hàm răng mình cười"

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc của Kim Lân."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Tinh thần... của dân tộc được thể hiện rõ nét qua các cuộc kháng chiến."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho câu: "Anh ấy là một người rất... trong công việc, luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn và đạt hiệu quả cao.". Chọn từ ngữ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, diễn tả sự cẩn thận, tỉ mỉ và có trách nhiệm.

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Xác định và phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ trong câu: "Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng đúng quy tắc liên kết câu về mặt hình thức và nội dung?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và nhận xét về cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo"
(Nguyễn Khuyến - Thu điếu)

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Trên cành cây cao, những chú chim hót líu lo chào buổi sáng."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Xác định ý nghĩa của từ 'xuân' trong câu thơ: "Ngày xuân em hãy còn dài" (Truyện Kiều - Nguyễn Du).

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Cha đẻ của thuyết tương đối là Albert Einstein."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho đoạn hội thoại:
An: "Cậu đã làm xong bài tập chưa?"
Bình: "Tớ... rồi."
Từ ngữ nào dưới đây phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, thể hiện ý đã hoàn thành bài tập?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Đọc câu sau: "Dù trời mưa rất to, đội bóng vẫn quyết định tiếp tục thi đấu.". Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phân tích vai trò của các yếu tố phi ngôn ngữ (ví dụ: ngữ điệu, cử chỉ, ánh mắt) trong giao tiếp bằng tiếng Việt.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu thơ: "Bước tới đèo Ngang bóng xế tà / Cỏ cây chen đá lá chen hoa" (Bà Huyện Thanh Quan).

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong một bài phát biểu tại hội thảo khoa học, người nói cần chú ý nhất đến yếu tố nào về ngôn ngữ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu: "Các yếu tố cần chuẩn bị cho buổi dã ngoại gồm: lều trại, đồ ăn, nước uống và bản đồ."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: "Anh ấy đã hy sinh." và "Anh ấy đã chết."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về tính mạch lạc:
"Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Khí hậu ở đây bốn mùa rõ rệt. Mùa đông thường lạnh và có sương muối."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Xác định chức năng của câu nghi vấn trong đoạn trích sau:
"Chao ôi! Ai nỡ lòng nào? Đành vậy sao?"

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng các động từ mạnh trong đoạn văn miêu tả bão:
"Cơn bão *quật* đổ cây cối, *giật* tung mái nhà, *cuốn phăng* mọi thứ trên đường đi."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho câu: "Để đạt được thành công, chúng ta cần phải... rất nhiều.". Chọn từ ngữ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, diễn tả sự nỗ lực, cố gắng vượt qua khó khăn.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Nước chảy đá mòn".

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Xác định lỗi logic trong câu sau: "Vì anh ấy học giỏi nên kết quả thi của anh ấy rất kém."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ liên kết giữa hai câu:
"Thời tiết hôm nay rất đẹp. *Do đó*, chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn nghị luận.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho câu: "Anh ấy là người... trong mọi tình huống khó khăn.". Chọn từ láy phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, diễn tả sự bình tĩnh, không nao núng.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự đối lập?

  • A. Phép đối lập
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:

  • A. Lan
  • B. một học sinh giỏi của lớp
  • C. luôn hoàn thành bài tập
  • D. một cách xuất sắc

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ?

  • A. Anh ấy là người rất trung thực và đáng tin cậy.
  • B. Cảnh vật nơi đây thật nên thơ và yên bình.
  • C. Cô giáo đã tận tình giúp đỡ chúng em trong học tập.
  • D. Nguồn nước sạch ở vùng này còn rất khiếm khuyết.

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết logic cho hai câu:

  • A. Vì vậy
  • B. Mặt khác
  • C. Tuy nhiên
  • D. Do đó

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong khổ thơ sau:

  • A. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh hơn.
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc, tạo nhịp điệu cho khổ thơ.
  • C. Diễn tả hành động đang diễn ra.
  • D. So sánh tình cảm với cảnh vật.

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp.
  • B. Em rất thích đọc sách vào mỗi buổi tối.
  • C. Mây đen kéo đến, trời bắt đầu mưa.
  • D. Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công.

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:

  • A. Thiếu chủ ngữ; Sửa: Truyện ngắn này cho thấy...
  • B. Sai vị trí trạng ngữ; Sửa: Cho thấy số phận bi thảm... qua truyện ngắn này.
  • C. Dùng từ sai; Sửa: Qua truyện ngắn này nói lên...
  • D. Thừa thành phần; Sửa: Truyện ngắn này số phận bi thảm...

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cách sắp xếp các từ ngữ có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu thơ dễ đọc hơn.
  • B. Tạo vần điệu cho bài thơ.
  • C. Nhấn mạnh từng hình ảnh, gợi cảm giác chậm rãi, suy tư.
  • D. Mô tả trực tiếp hành động của dòng sông.

Câu 9: Trong một cuộc họp trang trọng, bạn nên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học/hành chính/chính luận

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

  • A. Mẹ dặn em:
  • B. Tôi rất thích bài thơ
  • C. Anh ấy nói rằng
  • D. Cô giáo khen em:

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Gợi nhớ hình ảnh người thương, người gắn bó.
  • B. Chỉ một người bất kỳ không quen biết.
  • C. Nhấn mạnh số lượng người tát nước, đội nón.
  • D. Là đại từ xưng hô ngôi thứ ba số ít.

Câu 12: Câu nào sau đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Ngôi nhà này được xây bởi cha tôi.
  • C. Mẹ tôi rất yêu thương gia đình.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành dự án đúng thời hạn.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn được triển khai theo cách nào?

  • A. Diễn dịch
  • B. Quy nạp
  • C. Song hành
  • D. Móc xích

Câu 14: Chọn cách ngắt câu và dùng dấu câu đúng cho câu sau:

  • A. Khi tiếng chuông báo thức vang lên em vội vã thức dậy chuẩn bị đi học.
  • B. Khi tiếng chuông báo thức vang lên, em vội vã, thức dậy chuẩn bị đi học.
  • C. Khi tiếng chuông báo thức vang lên, em vội vã thức dậy chuẩn bị đi học.
  • D. Khi tiếng chuông báo thức vang lên em vội vã thức dậy, chuẩn bị đi học.

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Đọc đoạn đối thoại sau và cho biết hàm ý trong câu nói của người B là gì?
A:

  • A. Người B rất thích xem triển lãm.
  • B. Người B muốn rủ người A làm bài tập cùng.
  • C. Người B chưa quyết định có đi hay không.
  • D. Người B không thể đi xem triển lãm vì bận.

Câu 17: Ghép hai câu đơn sau thành một câu phức có dùng quan hệ từ, thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả:
Câu 1:

  • A. Em chăm chỉ học tập và em sẽ đạt kết quả tốt.
  • B. Em chăm chỉ học tập nên em đạt kết quả tốt.
  • C. Nếu em chăm chỉ học tập thì em sẽ đạt kết quả tốt.
  • D. Em chăm chỉ học tập, vì vậy em sẽ đạt kết quả tốt.

Câu 18: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Sơn hà
  • B. Bàn ghế
  • C. Xe cộ
  • D. Cây cỏ

Câu 19: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào / Vị ngữ: cuối cùng vẫn còn bám trụ trên cành khẳng khiu.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào cuối cùng vẫn còn / Vị ngữ: bám trụ trên cành khẳng khiu.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào cuối cùng vẫn còn bám trụ / Vị ngữ: trên cành khẳng khiu.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào cuối cùng / Vị ngữ: vẫn còn bám trụ trên cành khẳng khiu.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn bản nghị luận.

  • A. Gây ấn tượng, thu hút sự chú ý và tăng sức thuyết phục.
  • B. Để người đọc trả lời và bổ sung thông tin.
  • C. Làm cho đoạn văn dài hơn.
  • D. Thể hiện sự thiếu hiểu biết của người viết.

Câu 21: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn (hỏi lấy thông tin)
  • C. Câu cầu khiến (hình thức nghi vấn)
  • D. Câu cảm thán

Câu 22: Từ nào trong các lựa chọn sau có thể thay thế cho từ

  • A. Khoảng
  • B. Gần
  • C. Hơn
  • D. Chỉ

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (nếu có):

  • A. Sách là kho tàng tri thức vô giá của nhân loại.
  • B. Đọc sách giúp mở mang kiến thức, hiểu biết thêm về thế giới xung quanh.
  • C. Sách còn bồi dưỡng tâm hồn, nuôi dưỡng những ước mơ đẹp.
  • D. Vì vậy, hãy biến việc đọc sách thành thói quen hàng ngày của bạn.

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mẹ là ngọn lửa giữ ấm cho cả gia đình.
  • B. Nhớ người
  • C. Những đám mây trắng như bông.
  • D. Lá vàng rơi rụng ngoài sân.

Câu 25: Khi muốn bày tỏ thái độ không đồng tình một cách lịch sự trong giao tiếp, bạn nên sử dụng cách diễn đạt nào?

  • A. Tôi hoàn toàn không đồng ý với ý kiến đó.
  • B. Ý kiến của bạn sai rồi.
  • C. Tôi e rằng điểm này chúng ta cần xem xét lại, vì...
  • D. Ý kiến đó thật vô lý!

Câu 26: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu cảm thán trong đoạn văn biểu cảm.

  • A. Bộc lộ trực tiếp và làm tăng mức độ cảm xúc.
  • B. Để hỏi về cảm xúc của người khác.
  • C. Cung cấp thông tin về một sự việc.
  • D. Đưa ra lời khuyên hoặc yêu cầu.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa câu thứ hai và câu thứ nhất:

  • A. Đối lập
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. So sánh
  • D. Giải thích, làm rõ

Câu 28: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 29: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Làm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả cụ thể, sinh động hơn.
  • C. Thể hiện hành động của nhân vật.
  • D. Tăng tính khách quan cho bài viết.

Câu 30: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):

  • A. Thừa từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai cặp quan hệ từ
  • D. Không có lỗi sai

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự đối lập?
"Ngoài kia, bão tố gào thét, cây cối nghiêng ngả như muốn bật gốc. Trong này, bếp lửa hồng reo vui, tiếng cười nói ấm áp vang vọng."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:
"Lan, một học sinh giỏi của lớp, luôn hoàn thành bài tập một cách xuất sắc."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết logic cho hai câu:
"Trời đã khuya lắm rồi. _______, chúng tôi vẫn miệt mài ôn bài cho kỳ thi sắp tới."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong khổ thơ sau:
"Yêu biết mấy, những dòng sông bát ngát
Yêu biết mấy, những rặng dừa xanh mát
Yêu biết mấy, những con đường quanh co"

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:
"Qua truyện ngắn này cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cách sắp xếp các từ ngữ có tác dụng gì?
"Nắng đã hanh rồi. Sông Đuống trôi đi một dòng lấp lánh.
Nước sau mùa lũ, trong veo.
...
Sông Đuống,
Nước chảy.
Một dòng...
Lấp lánh."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong một cuộc họp trang trọng, bạn nên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của từ "mắt" trong câu thơ:
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai tát nước bên đường
Nhớ ai đội nón lá tre đi về."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Câu nào sau đây là câu bị động?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn được triển khai theo cách nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Chọn cách ngắt câu và dùng dấu câu đúng cho câu sau:
"Khi tiếng chuông báo thức vang lên em vội vã thức dậy chuẩn bị đi học."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Đọc đoạn đối thoại sau và cho biết hàm ý trong câu nói của người B là gì?
A: "Mai cậu có đi xem triển lãm tranh không?"
B: "Ồ, tớ còn cả đống bài tập chưa làm xong."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Ghép hai câu đơn sau thành một câu phức có dùng quan hệ từ, thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả:
Câu 1: "Em chăm chỉ học tập."
Câu 2: "Em sẽ đạt kết quả tốt."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:
"Những cánh hoa đào cuối cùng vẫn còn bám trụ trên cành khẳng khiu."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn bản nghị luận.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau:
"Em có thể giúp tôi chuyển tài liệu này không?"

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Từ nào trong các lựa chọn sau có thể thay thế cho từ "vẻn vẹn" trong câu:
"Số tiền quyên góp được vẻn vẹn chỉ có năm trăm nghìn đồng."
mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa nhấn mạnh sự ít ỏi?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (nếu có):
"Sách là kho tàng tri thức vô giá của nhân loại. Đọc sách giúp mở mang kiến thức, hiểu biết thêm về thế giới xung quanh. Sách còn bồi dưỡng tâm hồn, nuôi dưỡng những ước mơ đẹp. Vì vậy, hãy biến việc đọc sách thành thói quen hàng ngày của bạn."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Khi muốn bày tỏ thái độ không đồng tình một cách lịch sự trong giao tiếp, bạn nên sử dụng cách diễn đạt nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu cảm thán trong đoạn văn biểu cảm.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa câu thứ hai và câu thứ nhất:
"Nam là một học sinh rất chăm chỉ. Cậu ấy luôn dành nhiều thời gian cho việc học và đạt kết quả cao trong các kỳ thi."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
"Cuộc sống không phải lúc nào cũng ______ mà đôi khi cũng đầy ______."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):
"Vẻ đẹp của Hạ Long không những thu hút du khách trong nước mà còn thu hút du khách nước ngoài."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc của câu sau và xác định loại câu dựa trên số lượng cụm chủ-vị:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu ghép chính phụ (câu phức)

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thừa chủ ngữ, bỏ
  • B. Thiếu chủ ngữ, thêm
  • C. Sai quan hệ từ, thay
  • D. Lặp từ, bỏ từ

Câu 3: Cho hai câu đơn: (1)

  • A. Mặc dù trời mưa rất to, chúng tôi vẫn quyết định đến trường.
  • B. Vì trời mưa rất to nên chúng tôi quyết định đến trường.
  • C. Trời mưa rất to và chúng tôi quyết định đến trường.
  • D. Nếu trời mưa rất to thì chúng tôi sẽ không đến trường.

Câu 4: Phân tích tác dụng tu từ của biện pháp so sánh trong câu thơ:

  • A. Chỉ đơn thuần miêu tả đặc điểm của đôi mắt.
  • B. Nhấn mạnh sự nguy hiểm, khó lường của đôi mắt.
  • C. Gợi tả vẻ đẹp sâu thẳm, mênh mang và sức hút của đôi mắt, thể hiện tình cảm say đắm.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu, phức tạp hơn.

Câu 5: Trong đoạn văn sau, phương tiện liên kết câu nào đã được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất?

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào làm cho đoạn văn thiếu mạch lạc:

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Chúng tôi quyết định đi dã ngoại.
  • C. Bữa trưa có nhiều món ngon.
  • D. Con đường đến khu dã ngoại khá xa.

Câu 7: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. ảnh hưởng
  • B. cống hiến
  • C. thành tựu
  • D. tiềm năng

Câu 8: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. cô giáo
  • B. giảng bài
  • C. rất dễ hiểu
  • D. Với giọng nói dịu dàng

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt gây hiểu lầm?

  • A. Sau khi hoàn thành bài tập, chúng tôi được nghỉ ngơi.
  • B. Mặc dù trời rét, nhiều người vẫn ra đường tập thể dục.
  • C. Qua tìm hiểu, tôi thấy anh ấy là một người rất tốt bụng.
  • D. Ngôi nhà đó được xây dựng từ rất lâu rồi.

Câu 10: Phân tích hiệu quả của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ:

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc về Việt Bắc.
  • C. Chỉ đơn thuần liệt kê các sự vật cần nhớ.
  • D. Gây cảm giác nhàm chán, lặp lại.

Câu 11: Chọn câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh phù hợp nhất:

  • A. Ông ấy đã chết hôm qua.
  • B. Cô ấy rất gầy gò, ốm yếu.
  • C. Anh ta nói chuyện rất tục tĩu.
  • D. Ông cụ đã ra đi mãi mãi sau một thời gian lâm bệnh nặng.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết nào được sử dụng phổ biến nhất:

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 13: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 14: Chọn câu sử dụng từ ngữ đúng về nghĩa và phù hợp với văn phong trang trọng:

  • A. Nếu bạn cần hỏi gì thì cứ bảo chúng tôi.
  • B. Xin vui lòng liên hệ với bộ phận hỗ trợ để được tư vấn chi tiết.
  • C. Mấy ông ấy đang bàn chuyện làm ăn.
  • D. Việc này giải quyết dễ ợt thôi.

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Dùng để đặt câu hỏi thật sự về sự ghi nhớ.
  • B. Thể hiện sự nghi ngờ về tình cảm của người ở lại.
  • C. Gợi mở tâm tình, khơi gợi sự đồng cảm, khẳng định tình nghĩa gắn bó.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên khô khan, thiếu cảm xúc.

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh?

  • A. Quyết định này mang tính chiến lược quan trọng.
  • B. Hội nghị đã thảo luận các vấn đề cấp bách.
  • C. Anh ấy đã cố gắng sau cơn bạo bệnh.
  • D. Đây là một sự kiện trọng đại của đất nước.

Câu 18: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn văn sau:

  • A. Chỉ sử dụng phép lặp từ ngữ.
  • B. Sử dụng phép thế và phép nối.
  • C. Chủ yếu sử dụng phép nối bằng quan hệ từ.
  • D. Liên kết chủ yếu dựa vào mối quan hệ ý nghĩa giữa các câu (diễn giải, kết quả).

Câu 19: Chọn câu có sử dụng biện pháp ẩn dụ:

  • A. Bà tôi tóc bạc như cước.
  • B. Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.
  • C. Lá vàng rơi rụng đầy sân.
  • D. Tiếng suối chảy róc rách.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu bị động trong ngữ cảnh sau:

  • A. Nhấn mạnh kết quả của hành động (quy định đã được thông báo) và không cần nêu rõ chủ thể thực hiện hành động.
  • B. Làm cho câu văn trở nên phức tạp hơn.
  • C. Nhấn mạnh chủ thể thực hiện hành động (người thông báo).
  • D. Biểu thị hành động đang diễn ra.

Câu 21: Chọn câu sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc:

  • A. Ngày mai, tôi sẽ đi thăm ông bà, còn em tôi ở nhà học bài.
  • B. Ngày mai tôi sẽ đi thăm ông bà còn em tôi ở nhà học bài.
  • C. Ngày mai tôi sẽ đi thăm ông bà, còn em tôi, ở nhà học bài.
  • D. Ngày mai, tôi sẽ đi thăm ông bà còn em tôi ở nhà học bài.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó mắc lỗi gì về tính mạch lạc:

  • A. Thiếu liên kết về mặt hình thức (không dùng phép lặp, thế, nối).
  • B. Sử dụng từ ngữ khó hiểu.
  • C. Thiếu mạch lạc về mặt nội dung (có câu lạc đề).
  • D. Sử dụng quá nhiều câu đơn.

Câu 23: Chọn câu sử dụng từ láy có hiệu quả gợi tả nhất:

  • A. Cậu bé chạy lon ton ra đón mẹ.
  • B. Tiếng nói xì xào trong lớp.
  • C. Đôi mắt của cô ấy long lanh nước.
  • D. Hàng ngàn vì sao lấp lánh trên bầu trời đêm.

Câu 24: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ nhượng bộ - đối lập
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Người cha là trụ cột của gia đình.
  • B. Cô ấy có trái tim nhân hậu.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • D. Tiếng cười nói rộn rã cả góc phố.

Câu 26: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ, sửa thành: Để đạt được mục tiêu này, việc này đòi hỏi chúng ta phải nỗ lực rất nhiều.
  • B. Thừa chủ ngữ, bỏ
  • C. Sai quan hệ từ, thay
  • D. Câu đúng ngữ pháp, không có lỗi sai.

Câu 27: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu:

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Cụ thể hóa, làm rõ nội dung
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Chỉ đơn thuần để đếm số lượng đồ vật.

Câu 28: Chọn cách diễn đạt phù hợp với tình huống giao tiếp cần sự trang trọng, lịch sự khi nói về một người đã khuất:

  • A. Cụ ấy chết lâu rồi.
  • B. Cụ ấy không còn nữa.
  • C. Cụ ấy đi rồi.
  • D. Cụ đã qua đời vào năm ngoái.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.
  • B. Chỉ đơn thuần thay đổi trật tự từ.
  • C. Nhấn mạnh quy luật nghiệt ngã của thời gian, sự trôi chảy nhanh chóng của tuổi xuân, bộc lộ cảm thức về sự sống.
  • D. Gây cảm giác khó đọc, khó thuộc.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về liên kết câu, hãy chọn câu phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự mạch lạc cho đoạn văn:

  • A. Em rất thích đi chơi.
  • B. Thời tiết hôm đó rất đẹp.
  • C. Các hoạt động trong buổi ngoại khóa rất đa dạng và bổ ích.
  • D. Thầy cô giáo rất nhiệt tình.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Phân tích cấu trúc của câu sau và xác định loại câu dựa trên số lượng cụm chủ-vị: "Khi mùa xuân về, trăm hoa đua nở trên khắp các nẻo đường."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa phù hợp nhất: "Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô, đã giúp em đạt được kết quả cao trong học tập."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho hai câu đơn: (1) "Trời mưa rất to." (2) "Chúng tôi vẫn quyết định đến trường." Hãy kết hợp hai câu này thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ phù hợp, thể hiện quan hệ tương phản.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phân tích tác dụng tu từ của biện pháp so sánh trong câu thơ: "Mắt em là một dòng sông / Thuyền anh bơi lội trong dòng sông ấy."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong đoạn văn sau, phương tiện liên kết câu nào đã được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất? "Anh ấy là một người rất tài năng. Tài năng của anh đã được công nhận rộng rãi."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào làm cho đoạn văn thiếu mạch lạc: "Hôm nay trời rất đẹp. Chúng tôi quyết định đi dã ngoại. Bữa trưa có nhiều món ngon. Con đường đến khu dã ngoại khá xa."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Anh ấy là một người có _____ lớn đối với sự phát triển của công ty."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Với giọng nói dịu dàng, cô giáo giảng bài rất dễ hiểu."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt gây hiểu lầm?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phân tích hiệu quả của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ: "Nhớ sao tiếng mõ đêm nào / Nhớ sao tiếng gà trưa gáy / Nhớ sao rừng xanh Việt Bắc..." (Tố Hữu).

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Chọn câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh phù hợp nhất:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết nào được sử dụng phổ biến nhất: "Chị Dậu chạy ra. Chị Dậu xám mặt. Anh Dậu vẫn rên hừ hừ. Chị Dậu quỳ xuống."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu: "Học sinh lớp 12 đang tích cực ôn tập cho kỳ thi tốt nghiệp THPT."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Chọn câu sử dụng từ ngữ đúng về nghĩa và phù hợp với văn phong trang trọng:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người / Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi / Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng / Ngày xuân mơ nở trắng rừng / Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang." (Việt Bắc - Tố Hữu)

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn văn sau: "Thời tiết hôm nay thật dễ chịu. Nắng vàng rực rỡ và gió hiu hiu thổi. Cảnh vật như bừng sáng."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chọn câu có sử dụng biện pháp ẩn dụ:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu bị động trong ngữ cảnh sau: "Quy định mới đã được thông báo rộng rãi đến toàn thể nhân viên."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Chọn câu sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó mắc lỗi gì về tính mạch lạc: "Chúng tôi đến thăm một ngôi chùa cổ. Ngôi chùa có kiến trúc rất độc đáo. Tôi rất thích chụp ảnh. Xung quanh chùa có nhiều cây cổ thụ."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Chọn câu sử dụng từ láy có hiệu quả gợi tả nhất:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Tuy nhà nghèo, nhưng Lan vẫn cố gắng học giỏi."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu: "Để đạt được mục tiêu này, đòi hỏi chúng ta phải nỗ lực rất nhiều."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu: "Trên bàn bày đủ thứ: sách vở, bút thước, giấy mực."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Chọn cách diễn đạt phù hợp với tình huống giao tiếp cần sự trang trọng, lịch sự khi nói về một người đã khuất:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ: "Xuân đương tới, nghĩa là xuân đương qua / Xuân còn non, nghĩa là xuân sẽ già" (Xuân Diệu)

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Dựa vào kiến thức về liên kết câu, hãy chọn câu phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự mạch lạc cho đoạn văn: "Nhà trường đã tổ chức một buổi ngoại khóa rất ý nghĩa. _____. Buổi ngoại khóa giúp chúng em hiểu thêm về lịch sử địa phương."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong giao tiếp, hành động nói là gì?

  • A. Là việc phát ra âm thanh có nghĩa.
  • B. Là việc sử dụng từ ngữ theo đúng quy tắc ngữ pháp.
  • C. Là việc truyền đạt thông tin một chiều từ người nói đến người nghe.
  • D. Là hành động được thực hiện bằng lời nói nhằm mục đích nhất định trong giao tiếp.

Câu 2: Xét câu sau:

  • A. Hành động trình bày (khẳng định)
  • B. Hành động điều khiển (yêu cầu)
  • C. Hành động hứa hẹn
  • D. Hành động bộc lộ cảm xúc

Câu 3: Trong đoạn hội thoại sau, B thực hiện hành động nói gì?
A:

  • A. Chấp thuận/Đồng ý
  • B. Từ chối
  • C. Hỏi
  • D. Cầu khiến

Câu 4: Hành động nói "cầu khiến" thường nhằm mục đích gì?

  • A. Thông báo một sự thật.
  • B. Buộc hoặc khiến người nghe thực hiện một hành động.
  • C. Bày tỏ suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
  • D. Hỏi về một thông tin chưa biết.

Câu 5: Câu

  • A. Trình bày
  • B. Điều khiển
  • C. Hứa hẹn
  • D. Bộc lộ cảm xúc

Câu 6: Câu

  • A. Cầu khiến (yêu cầu tìm hộ)
  • B. Nghi vấn (hỏi thông tin)
  • C. Trình bày (thông báo việc mất bút)
  • D. Bộc lộ cảm xúc (lo lắng)

Câu 7: Khi một người nói

  • A. Hành động trình bày trực tiếp
  • B. Hành động bộc lộ cảm xúc gián tiếp
  • C. Hành động cầu khiến gián tiếp
  • D. Hành động nghi vấn gián tiếp

Câu 8: Phương tiện ngôn ngữ nào chủ yếu được sử dụng để thực hiện hành động nói cầu khiến một cách trực tiếp?

  • A. Các từ ngữ cầu khiến (hãy, đừng, chớ, đi, thôi, nào) và ngữ điệu cầu khiến.
  • B. Các từ ngữ miêu tả sự vật, hiện tượng.
  • C. Các từ ngữ biểu thị cảm xúc (ôi, than ôi, chao ôi...).
  • D. Các từ nghi vấn (ai, gì, nào, sao...).

Câu 9: Phân tích hành động nói trong câu:

  • A. Trình bày một sự thật.
  • B. Bộc lộ cảm xúc và đánh giá (khen ngợi).
  • C. Hỏi về chất lượng tiết mục.
  • D. Yêu cầu người khác xem tiết mục.

Câu 10: Khi nói

  • A. Cầu khiến (nhắc nhở, yêu cầu)
  • B. Nghi vấn (hỏi giờ)
  • C. Trình bày (thông báo giờ)
  • D. Hứa hẹn (sắp có cơm)

Câu 11: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn cách thực hiện hành động nói (trực tiếp hay gián tiếp, dùng từ ngữ lịch sự hay thân mật)?

  • A. Độ dài của câu nói.
  • B. Số lượng từ vựng được sử dụng.
  • C. Sự phong phú của biện pháp tu từ.
  • D. Ngữ cảnh giao tiếp (quan hệ người nói-nghe, tình huống...).

Câu 12: Hành động nói nào thường được thực hiện bằng các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, hoặc câu trần thuật có hàm ý?

  • A. Hành động trình bày
  • B. Hành động điều khiển
  • C. Hành động hứa hẹn
  • D. Hành động bộc lộ cảm xúc

Câu 13: Phân tích mục đích giao tiếp chính của câu

  • A. Chỉ đơn thuần là hỏi thông tin.
  • B. Nhắc nhở việc ăn cơm.
  • C. Hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm.
  • D. Yêu cầu kể về bữa ăn.

Câu 14: Trong một cuộc họp, khi giám đốc nói:

  • A. Đề nghị
  • B. Hứa hẹn
  • C. Báo cáo
  • D. Bộc lộ cảm xúc

Câu 15: Xét câu:

  • A. Trình bày sự thật
  • B. Cầu khiến
  • C. Hứa hẹn
  • D. Bộc lộ cảm xúc (tiếc nuối, ước muốn)

Câu 16: Khi giáo viên nói với học sinh:

  • A. Trình bày một quy định
  • B. Khuyên bảo, nhắc nhở
  • C. Ra lệnh bắt buộc
  • D. Dự đoán kết quả

Câu 17: Câu nào dưới đây thực hiện hành động nói "xin lỗi"?

  • A. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
  • B. Mình xin lỗi vì đã đến muộn.
  • C. Bạn có phiền không nếu tôi ngồi đây?
  • D. Tôi rất tiếc khi nghe tin này.

Câu 18: Phân tích vai trò của ngữ điệu trong việc thực hiện hành động nói.

  • A. Chỉ giúp câu nói rõ ràng hơn về mặt ngữ pháp.
  • B. Không ảnh hưởng đến hành động nói, chỉ thể hiện cảm xúc.
  • C. Có thể làm thay đổi kiểu hành động nói hoặc sắc thái biểu đạt của hành động nói.
  • D. Chỉ quan trọng trong giao tiếp trực tiếp, không có ý nghĩa trong văn viết.

Câu 19: Khi nói

  • A. Mời/Đề nghị
  • B. Hỏi thông tin
  • C. Kiểm tra sự rảnh rỗi
  • D. Hứa hẹn một bữa trưa

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào thực hiện hành động "đe dọa"?

  • A. Bạn cẩn thận nhé!
  • B. Tôi cảnh báo bạn đấy.
  • C. Việc này có thể gây nguy hiểm.
  • D. Nếu không nghe lời, anh sẽ phải hối hận!

Câu 21: Xét câu:

  • A. Trình bày một sự kiện
  • B. Cảm ơn
  • C. Bộc lộ cảm xúc
  • D. Xác nhận việc nhận quà

Câu 22: Khi nói

  • A. Cầu khiến (yêu cầu/đề nghị)
  • B. Hỏi thông tin về khả năng
  • C. Hứa hẹn sẽ trả sách
  • D. Bộc lộ mong muốn

Câu 23: Phân tích sự khác biệt giữa hành động "khẳng định" và "thông báo".

  • A. Không có sự khác biệt, chúng là một.
  • B. Khẳng định là xác nhận tính đúng sai; thông báo là truyền đạt thông tin mới.
  • C. Khẳng định chỉ dùng cho sự thật hiển nhiên; thông báo dùng cho mọi loại tin tức.
  • D. Khẳng định chỉ có thể thực hiện bằng câu trần thuật; thông báo có thể bằng mọi kiểu câu.

Câu 24: Trong đoạn hội thoại:
A:

  • A. Cầu khiến (gợi ý mang ô)
  • B. Hỏi (về dự báo thời tiết)
  • C. Hứa hẹn (trời sẽ mưa)
  • D. Trình bày (thông báo)

Câu 25: Khi một người nói

  • A. Chê bai/Mỉa mai (gián tiếp)
  • B. Khen ngợi (trực tiếp)
  • C. Hỏi (về khả năng)
  • D. Bộc lộ cảm xúc (ngạc nhiên)

Câu 26: Câu nào dưới đây có thể được dùng để thực hiện hành động "chúc mừng"?

  • A. Bạn đã cố gắng rất nhiều.
  • B. Kết quả thật bất ngờ!
  • C. Chúc mừng bạn đã đạt được thành tích này!
  • D. Tôi rất vui cho bạn.

Câu 27: Khi nói

  • A. Hỏi thông tin giờ
  • B. Nhắc nhở/Cầu khiến gián tiếp
  • C. Bộc lộ sự ngạc nhiên về thời gian
  • D. Kiểm tra kiến thức về giờ

Câu 28: Phân tích vai trò của mối quan hệ giữa người nói và người nghe trong việc thực hiện hành động nói.

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến nội dung cuộc nói chuyện.
  • B. Không ảnh hưởng nhiều, chủ yếu do thói quen cá nhân.
  • C. Chỉ quyết định việc có nói hay không.
  • D. Quyết định cách lựa chọn từ ngữ, kiểu câu, và tính trực tiếp/gián tiếp của hành động nói.

Câu 29: Trong một quảng cáo, câu

  • A. Kêu gọi/Thuyết phục
  • B. Trình bày thông tin sản phẩm
  • C. Hứa hẹn về sản phẩm
  • D. Bộc lộ cảm xúc về sản phẩm

Câu 30: Câu

  • A. Hứa hẹn (sẽ không hoàn thành)
  • B. Cầu khiến (yêu cầu làm nhanh hơn)
  • C. Bộc lộ cảm xúc (lo lắng)
  • D. Thông báo/Dự đoán (về khả năng không hoàn thành)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong giao tiếp, hành động nói là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Xét câu sau: "Tôi hứa sẽ hoàn thành công việc này trước thứ Hai."
Câu này thực hiện hành động nói nào là chính?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong đoạn hội thoại sau, B thực hiện hành động nói gì?
A: "Bạn có thể giúp mình một tay không?"
B: "Được chứ, mình rất sẵn lòng."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Hành động nói 'cầu khiến' thường nhằm mục đích gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Câu "Trời ơi, nóng quá!" chủ yếu thực hiện hành động nói nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu "Bạn có thấy cái bút của tôi đâu không?" trong ngữ cảnh tìm đồ vật là hành động nói gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Khi một người nói "Cửa mở đấy!" với mục đích nhắc người khác đóng cửa, đây là hành động nói gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Phương tiện ngôn ngữ nào chủ yếu được sử dụng để thực hiện hành động nói cầu khiến một cách trực tiếp?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phân tích hành động nói trong câu: "Tiết mục văn nghệ hay quá!"

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Khi nói "Đã đến giờ cơm rồi đấy!" với các con đang mải chơi, người mẹ đang thực hiện hành động nói gián tiếp nào là chính?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn cách thực hiện hành động nói (trực tiếp hay gián tiếp, dùng từ ngữ lịch sự hay thân mật)?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Hành động nói nào thường được thực hiện bằng các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, hoặc câu trần thuật có hàm ý?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phân tích mục đích giao tiếp chính của câu "Em đã ăn cơm chưa?" trong tình huống người lớn hỏi trẻ nhỏ vào buổi trưa.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trong một cuộc họp, khi giám đốc nói: "Tôi đề nghị chúng ta tạm dừng cuộc họp tại đây.", ông ấy đang thực hiện hành động nói gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Xét câu: "Giá như tôi có thêm thời gian!" Câu này chủ yếu thực hiện hành động nói nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Khi giáo viên nói với học sinh: "Các em cần ôn tập kĩ bài trước khi kiểm tra.", đây là hành động nói gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Câu nào dưới đây thực hiện hành động nói 'xin lỗi'?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phân tích vai trò của ngữ điệu trong việc thực hiện hành động nói.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Khi nói "Bạn đi ăn trưa với mình nhé?" trong ngữ cảnh mời bạn đi ăn, đây là hành động nói nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào thực hiện hành động 'đe dọa'?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Xét câu: "Mình rất vui khi nhận được món quà này."
Câu này chủ yếu thực hiện hành động nói nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Khi nói "Bạn có thể cho tôi mượn quyển sách này được không?" Đây là hành động nói gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phân tích sự khác biệt giữa hành động 'khẳng định' và 'thông báo'.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong đoạn hội thoại:
A: "Trời sắp mưa rồi."
B: "Vậy à? Tôi quên mang ô rồi."
Câu nói của A chủ yếu thực hiện hành động nói gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khi một người nói "Bạn giỏi thật!" với ngữ điệu mỉa mai khi thấy ai đó làm sai, hành động nói thực sự được thực hiện là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Câu nào dưới đây có thể được dùng để thực hiện hành động 'chúc mừng'?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Khi nói "Bạn có biết mấy giờ rồi không?" với hàm ý nhắc nhở người nghe đã muộn, đây là hành động nói gián tiếp nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phân tích vai trò của mối quan hệ giữa người nói và người nghe trong việc thực hiện hành động nói.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong một quảng cáo, câu "Hãy nhanh tay sở hữu ngay sản phẩm này!" thực hiện hành động nói nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Câu "Tôi e rằng chúng ta không thể hoàn thành công việc đúng hạn." thực hiện hành động nói nào là chính?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Lá vàng rơi đầy sân, báo hiệu mùa thu sắp đến.
  • B. Tiếng ve kêu ra rả suốt cả trưa hè.
  • C. Nụ cười của em tỏa nắng như ánh ban mai.
  • D. Những đám mây bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh thẳm.

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: "Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng mẹ." (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. Nhấn mạnh hình ảnh đứa con có hình dáng giống mặt trời.
  • B. Thể hiện tình yêu thương sâu sắc, coi đứa con là nguồn sáng, niềm hạnh phúc lớn lao của người mẹ.
  • C. So sánh đứa con với mặt trời để làm nổi bật vẻ đẹp rực rỡ của đứa bé.
  • D. Miêu tả đứa con có sức nóng và năng lượng như mặt trời.

Câu 3: Trong câu "Anh ấy là một cây văn xuất sắc của trường.", từ "cây văn" được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Xét câu "Lá ngô non biêng biếc / Râu ngô non búp nõn / Hạt ngô non mẩy sữa". Đoạn thơ này sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ nhằm mục đích gì?

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp, sức sống non tơ, mơn mởn của cây ngô ở các bộ phận.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • C. Liệt kê các loại cây trồng khác nhau trong vườn.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu và trừu tượng hơn.

Câu 5: Câu "Chúng tôi đã mất mát không ít sau trận bão lịch sử." sử dụng biện pháp tu từ nào để giảm nhẹ sự đau thương, mất mát?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 6: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu sau: (1) "Anh ấy đã qua đời." và (2) "Anh ấy đã chết rồi."

  • A. (1) thể hiện sự trực tiếp, (2) thể hiện sự gián tiếp.
  • B. (1) mang sắc thái tiêu cực, (2) mang sắc thái tích cực.
  • C. (1) mang sắc thái trang trọng, nhẹ nhàng (nói giảm nói tránh); (2) mang sắc thái trực tiếp, có thể thiếu tế nhị hơn.
  • D. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa và không có sự khác biệt về sắc thái.

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "với một nụ cười rạng rỡ" trong câu: "Cô giáo bước vào lớp với một nụ cười rạng rỡ."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 8: Trong câu "Những cánh buồm trắng căng gió lướt nhanh trên mặt biển xanh.", cụm danh từ "Những cánh buồm trắng căng gió" đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 9: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • B. Vì trời mưa to, nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi.
  • C. Bố đọc báo, mẹ tưới cây.
  • D. Bạn Lan chăm chỉ học bài và bạn ấy đã đạt kết quả cao.

Câu 10: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau: "Mẹ đã nhắc nhở nhiều lần, nhưng An vẫn không chịu sửa lỗi."

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ đối lập.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 11: Đọc đoạn hội thoại sau: "A: Cậu có rảnh tối nay không? / B: Tớ có bài tập cần hoàn thành." Câu trả lời của B ngụ ý điều gì?

  • A. B muốn hỏi A có bài tập gì không.
  • B. B muốn rủ A cùng làm bài tập.
  • C. B khẳng định mình rất rảnh vào tối nay.
  • D. B ngụ ý rằng mình bận và không thể rảnh vào tối nay.

Câu 12: Trong tình huống nào dưới đây, việc sử dụng từ ngữ xưng hô "bạn" là phù hợp nhất?

  • A. Hai người bạn cùng lớp đang nói chuyện phiếm.
  • B. Học sinh nói chuyện với thầy cô giáo.
  • C. Nhân viên nói chuyện với giám đốc công ty.
  • D. Con cái nói chuyện với ông bà.

Câu 13: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau: "Qua nghiên cứu, đã cho thấy kết quả khả quan."

  • A. Lỗi dùng từ.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi sai quan hệ từ.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 14: Chữa lại câu "Qua nghiên cứu, đã cho thấy kết quả khả quan." để câu đúng ngữ pháp.

  • A. Đã cho thấy kết quả khả quan qua nghiên cứu.
  • B. Nghiên cứu qua, đã cho thấy kết quả khả quan.
  • C. Qua nghiên cứu, kết quả đã cho thấy sự khả quan.
  • D. Kết quả khả quan đã cho thấy qua nghiên cứu.

Câu 15: Đoạn văn "Thành phố về đêm thật lung linh. Những ánh đèn đủ màu sắc từ các tòa nhà cao tầng, từ những con phố nhộn nhịp. Dòng người vẫn tấp nập trên đường. Không khí se lạnh và trong lành." chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính.

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Tính khái quát, trừu tượng.
  • B. Tính chính xác, logic.
  • C. Tính khách quan, phi cá thể.
  • D. Tính biểu cảm, giàu hình ảnh.

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ "Ngày xuân em hãy còn dài" (Truyện Kiều - Nguyễn Du).

  • A. Chỉ mùa xuân của thiên nhiên.
  • B. Chỉ một ngày cụ thể trong mùa xuân.
  • C. Chỉ tuổi trẻ, thời kỳ đẹp đẽ nhất của đời người con gái.
  • D. Chỉ sự khởi đầu mới mẻ, tươi vui.

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau: "Anh nằm xuống giữa đồng lúa bát ngát / Máu anh nhuộm đỏ đất đai / Cho mùa sau lúa thêm bông hạt." (Phỏng theo). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để nói về sự hy sinh cao cả?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Trong câu "Ông Sáu rất yêu con, cái tình yêu ấy nồng cháy như ngọn lửa.", từ "ấy" trong "cái tình yêu ấy" có tác dụng gì về mặt liên kết câu?

  • A. Thay thế, chỉ lại đối tượng đã nhắc đến ở câu trước.
  • B. Bổ sung ý nghĩa cho đối tượng.
  • C. Nối kết hai câu bằng quan hệ từ.
  • D. Làm rõ nghĩa của từ "tình yêu".

Câu 20: Nhận xét về cách dùng từ trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người, mà công việc đã hoàn thành xuất sắc."

  • A. Cách dùng từ rất chính xác.
  • B. Từ "xuất sắc" dùng không phù hợp.
  • C. Thiếu chủ ngữ trong câu.
  • D. Cách kết hợp "nhờ có... mà..." là thừa, gây rườm rà.

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về cấu trúc ngữ pháp giữa câu đơn và câu ghép.

  • A. Câu đơn có một cụm C-V làm nòng cốt, câu ghép có từ hai cụm C-V trở lên.
  • B. Câu đơn luôn ngắn hơn câu ghép.
  • C. Câu đơn chỉ dùng để miêu tả, câu ghép dùng để kể chuyện.
  • D. Câu đơn không có trạng ngữ, câu ghép luôn có trạng ngữ.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định câu văn nào có cấu trúc phức tạp nhất (có nhiều thành phần hoặc vế câu nhất): "Trời đã về chiều. Nắng vàng nhạt trải trên cánh đồng. Gió thổi hiu hiu. Đàn trâu đủng đỉnh bước về làng sau một ngày làm việc vất vả."

  • A. Trời đã về chiều.
  • B. Nắng vàng nhạt trải trên cánh đồng.
  • C. Gió thổi hiu hiu.
  • D. Đàn trâu đủng đỉnh bước về làng sau một ngày làm việc vất vả.

Câu 23: Từ "chín" trong các cụm từ sau: "lúa chín", "suy nghĩ chín", "nụ cười chín" có mối quan hệ ngữ nghĩa gì?

  • A. Là từ đa nghĩa.
  • B. Là các từ đồng âm khác nghĩa.
  • C. Là các từ đồng nghĩa.
  • D. Là các từ trái nghĩa.

Câu 24: Xác định và phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu: "Sách mở ra trước mắt tôi những chân trời mới: kiến thức khoa học, vẻ đẹp văn chương, bí ẩn lịch sử, những nền văn hóa xa lạ."

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • B. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • C. Che giấu đi thông tin.
  • D. Làm rõ, cụ thể hóa nội dung, nhấn mạnh sự đa dạng, phong phú.

Câu 25: Trong một bài báo khoa học, việc sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Thể hiện sự uyên bác của người viết.
  • B. Đảm bảo tính chính xác, khách quan và cô đọng của thông tin.
  • C. Làm cho bài viết trở nên hấp dẫn hơn.
  • D. Phân loại độc giả.

Câu 26: Cho câu: "Dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu." Mối quan hệ giữa hai vế câu là gì?

  • A. Nguyên nhân - kết quả.
  • B. Điều kiện - kết quả.
  • C. Nhượng bộ - đối lập.
  • D. Bổ sung.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của từ "mặt" trong câu tục ngữ "Một mặt người hơn mười mặt của".

  • A. Chỉ giá trị, phẩm giá của con người (sử dụng biện pháp hoán dụ).
  • B. Chỉ khuôn mặt cụ thể của một người.
  • C. Chỉ bề ngoài, diện mạo của con người.
  • D. Chỉ số lượng người.

Câu 28: Trong câu "Sự im lặng đáng sợ bao trùm căn nhà.", từ "đáng sợ" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

  • A. Chủ ngữ ("Sự im lặng").
  • B. Vị ngữ ("bao trùm căn nhà").
  • C. Cả chủ ngữ và vị ngữ.
  • D. Không bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào cả.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định câu thể hiện rõ nhất sự tương phản: "Sáng nay trời nắng đẹp, chim hót líu lo. Chiều về, mây đen kéo đến, gió rít từng cơn, báo hiệu một trận mưa giông."

  • A. Sáng nay trời nắng đẹp, chim hót líu lo.
  • B. Chiều về, mây đen kéo đến, gió rít từng cơn, báo hiệu một trận mưa giông.
  • C. Chim hót líu lo.
  • D. Gió rít từng cơn.

Câu 30: Trong một đoạn văn nghị luận về tác hại của biến đổi khí hậu, câu nào dưới đây phù hợp với phong cách ngôn ngữ chính luận?

  • A. Ôi, biến đổi khí hậu thật đáng sợ!
  • B. Biến đổi khí hậu làm mọi thứ trở nên tồi tệ.
  • C. Biến đổi khí hậu là một vấn đề mà ai cũng thấy.
  • D. Biến đổi khí hậu đang đặt ra những thách thức nghiêm trọng, đòi hỏi sự chung tay giải quyết từ cộng đồng quốc tế.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất biện pháp tu từ so sánh?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: 'Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng mẹ.' (Nguyễn Khoa Điềm)

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong câu 'Anh ấy là một cây văn xuất sắc của trường.', từ 'cây văn' được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xét câu 'Lá ngô non biêng biếc / Râu ngô non búp nõn / Hạt ngô non mẩy sữa'. Đoạn thơ này sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ nhằm mục đích gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Câu 'Chúng tôi đã mất mát không ít sau trận bão lịch sử.' sử dụng biện pháp tu từ nào để giảm nhẹ sự đau thương, mất mát?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu sau: (1) 'Anh ấy đã qua đời.' và (2) 'Anh ấy đã chết rồi.'

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'với một nụ cười rạng rỡ' trong câu: 'Cô giáo bước vào lớp với một nụ cười rạng rỡ.'

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Trong câu 'Những cánh buồm trắng căng gió lướt nhanh trên mặt biển xanh.', cụm danh từ 'Những cánh buồm trắng căng gió' đóng vai trò gì trong câu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau: 'Mẹ đã nhắc nhở nhiều lần, nhưng An vẫn không chịu sửa lỗi.'

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Đọc đoạn hội thoại sau: 'A: Cậu có rảnh tối nay không? / B: Tớ có bài tập cần hoàn thành.' Câu trả lời của B ngụ ý điều gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong tình huống nào dưới đây, việc sử dụng từ ngữ xưng hô 'bạn' là phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau: 'Qua nghiên cứu, đã cho thấy kết quả khả quan.'

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Chữa lại câu 'Qua nghiên cứu, đã cho thấy kết quả khả quan.' để câu đúng ngữ pháp.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Đoạn văn 'Thành phố về đêm thật lung linh. Những ánh đèn đủ màu sắc từ các tòa nhà cao tầng, từ những con phố nhộn nhịp. Dòng người vẫn tấp nập trên đường. Không khí se lạnh và trong lành.' chủ yếu sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ khoa học?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của từ 'xuân' trong câu thơ 'Ngày xuân em hãy còn dài' (Truyện Kiều - Nguyễn Du).

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau: 'Anh nằm xuống giữa đồng lúa bát ngát / Máu anh nhuộm đỏ đất đai / Cho mùa sau lúa thêm bông hạt.' (Phỏng theo). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để nói về sự hy sinh cao cả?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong câu 'Ông Sáu rất yêu con, cái tình yêu ấy nồng cháy như ngọn lửa.', từ 'ấy' trong 'cái tình yêu ấy' có tác dụng gì về mặt liên kết câu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Nhận xét về cách dùng từ trong câu: 'Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người, mà công việc đã hoàn thành xuất sắc.'

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về cấu trúc ngữ pháp giữa câu đơn và câu ghép.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định câu văn nào có cấu trúc phức tạp nhất (có nhiều thành phần hoặc vế câu nhất): 'Trời đã về chiều. Nắng vàng nhạt trải trên cánh đồng. Gió thổi hiu hiu. Đàn trâu đủng đỉnh bước về làng sau một ngày làm việc vất vả.'

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Từ 'chín' trong các cụm từ sau: 'lúa chín', 'suy nghĩ chín', 'nụ cười chín' có mối quan hệ ngữ nghĩa gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Xác định và phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu: 'Sách mở ra trước mắt tôi những chân trời mới: kiến thức khoa học, vẻ đẹp văn chương, bí ẩn lịch sử, những nền văn hóa xa lạ.'

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong một bài báo khoa học, việc sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành có tác dụng chủ yếu gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho câu: 'Dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.' Mối quan hệ giữa hai vế câu là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của từ 'mặt' trong câu tục ngữ 'Một mặt người hơn mười mặt của'.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong câu 'Sự im lặng đáng sợ bao trùm căn nhà.', từ 'đáng sợ' bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định câu thể hiện rõ nhất sự tương phản: 'Sáng nay trời nắng đẹp, chim hót líu lo. Chiều về, mây đen kéo đến, gió rít từng cơn, báo hiệu một trận mưa giông.'

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong một đoạn văn nghị luận về tác hại của biến đổi khí hậu, câu nào dưới đây phù hợp với phong cách ngôn ngữ chính luận?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa lỗi về cách dùng từ Hán Việt gây khó hiểu hoặc không phù hợp ngữ cảnh:

  • A. Câu chứa từ
  • B. Câu chứa từ
  • C. Câu chứa từ
  • D. Câu chứa từ

Câu 2: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ sau:

  • A. So sánh: So sánh đứa con với mặt trời, nhấn mạnh sự ấm áp.
  • B. Hoán dụ: Lấy mặt trời để chỉ sự sống, làm nổi bật tầm quan trọng của đứa con.
  • C. Ẩn dụ: Dùng hình ảnh mặt trời để chỉ đứa con, thể hiện tình yêu và sự quý giá của con đối với mẹ.
  • D. Nhân hóa: Gán thuộc tính của con người (nằm trên lưng) cho mặt trời, tạo hình ảnh gần gũi.

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn mở rộng (có nhiều thành phần phụ).
  • B. Câu phức (có một mệnh đề chính và một mệnh đề phụ).
  • C. Câu ghép đẳng lập (các vế có quan hệ bình đẳng).
  • D. Câu ghép chính phụ (các vế có quan hệ phụ thuộc).

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Bỏ
  • B. Dùng sai quan hệ từ
  • C. Lặp từ
  • D. Dùng sai thì động từ. Sửa: Thay

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp liên kết câu nào được sử dụng chủ yếu:

  • A. Phép lặp và phép nối.
  • B. Phép thế và phép liên tưởng.
  • C. Phép lặp và phép đồng nghĩa.
  • D. Phép thế và phép nối.

Câu 6: Xét câu sau:

  • A. Nếu... thì...: Biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả.
  • B. Dù... vẫn...: Biểu thị quan hệ nhượng bộ - đối lập.
  • C. Vì... nên...: Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Không có cặp quan hệ từ, chỉ có một quan hệ từ đơn lẻ.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sự giản dị.
  • B. Sự thật thà.
  • C. Sự hòa đồng.
  • D. Sự giúp đỡ mọi người.

Câu 8: Xác định câu có cấu trúc bị động và phân tích ý nghĩa của việc dùng cấu trúc đó trong ngữ cảnh sau:

  • A. Câu có cấu trúc chủ động, nhấn mạnh người gửi thư.
  • B. Câu không có cấu trúc bị động, chỉ miêu tả hành động.
  • C. Câu có cấu trúc bị động, nhấn mạnh vai trò và số phận của những cánh thư.
  • D. Câu có cấu trúc bị động, nhằm che giấu chủ thể hành động.

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển, phân tích ý nghĩa của nó:

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Từ
  • D. Tất cả các từ đều được dùng theo nghĩa gốc.

Câu 10: Xác định câu văn có sử dụng phép liệt kê và phân tích tác dụng của nó:

  • A. Câu sử dụng phép so sánh, làm nổi bật vẻ đẹp của hoa.
  • B. Câu sử dụng phép ẩn dụ, thể hiện tình yêu hoa của bà.
  • C. Câu không sử dụng phép liệt kê, chỉ miêu tả.
  • D. Câu sử dụng phép liệt kê, làm tăng tính cụ thể và sinh động cho sự miêu tả.

Câu 11: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
(1)

  • A. Câu (2) thể hiện mức độ hoàn thành công việc cao hơn, vượt trội hơn câu (1).
  • B. Câu (1) thể hiện sự cố gắng hơn câu (2).
  • C. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau, chỉ khác cách diễn đạt.
  • D. Câu (2) mang sắc thái tiêu cực hơn câu (1).

Câu 12: Xác định câu sai về trật tự từ và sửa lại cho đúng:

  • A. Sai về chủ ngữ. Sửa: Thêm chủ ngữ.
  • B. Sai về trật tự từ. Sửa: Chuyển
  • C. Thiếu vị ngữ. Sửa: Thêm vị ngữ.
  • D. Dùng sai từ

Câu 13: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết người nói (A) đã mắc lỗi gì trong giao tiếp hoặc sử dụng từ ngữ?
A:

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Sử dụng từ Hán Việt không phù hợp.
  • C. Thiếu phép liên kết giữa các câu.
  • D. Không mắc lỗi.

Câu 14: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Báo hiệu lời nói còn nhiều, chưa hết.
  • B. Thể hiện sự ngập ngừng, kéo dài của cảm xúc hoặc ý nghĩ, gợi sự liên tưởng.
  • C. Lược bớt một phần câu văn không cần thiết.
  • D. Nhấn mạnh ý sắp nêu ra.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất):

  • A. Mùa hè ở quê thật yên bình.
  • B. Tiếng ve ngân nga khắp các ngõ xóm.
  • C. Những cánh đồng lúa xanh mướt trải dài tít tắp.
  • D. Dòng sông quê hiền hòa chảy trôi, mang theo bóng mây trời.

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh sự dữ dội của sóng.
  • B. Thể hiện sự tĩnh lặng tuyệt đối của mặt hồ.
  • C. Gợi tả chuyển động nhẹ nhàng, liên tục của sóng, làm tăng tính hình tượng.
  • D. Làm cho câu văn thêm dài dòng, rườm rà.

Câu 17: Xác định câu sai về logic hoặc mâu thuẫn về ý nghĩa:
(1)

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 18: Phân tích cách sử dụng dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Đánh dấu bộ phận liệt kê.
  • B. Nối các từ trong một liên danh.
  • C. Đánh dấu bộ phận chú thích hoặc giải thích trong câu.
  • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.

Câu 19: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh, làm nổi bật sự nhẹ nhàng của chiếc lá.
  • B. Đảo ngữ, nhấn mạnh hành động và trạng thái rơi của chiếc lá.
  • C. Nhân hóa, gán cho chiếc lá hành động của con người.
  • D. Ẩn dụ, chỉ sự vật khác qua hình ảnh chiếc lá.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất sự suy luận, phán đoán của người viết dựa trên các thông tin được đưa ra?

  • A. Trời bắt đầu nổi gió mạnh.
  • B. Mây đen kéo đến ùn ùn.
  • C. Sấm chớp liên hồi.
  • D. Chắc hẳn một cơn bão lớn sắp sửa đổ bộ.

Câu 21: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Trạng ngữ (chỉ cách thức/trạng thái).
  • B. Chủ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Bổ ngữ cho danh từ

Câu 22: Xác định câu văn có sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm cao và phân tích tác dụng của nó:

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Từ
  • D. Câu văn chỉ mang tính miêu tả, không có từ ngữ biểu cảm.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu hỏi tu từ, phân tích tác dụng:

  • A. Câu
  • B. Câu
  • C. Câu
  • D. Cả bốn câu đều là câu hỏi tu từ.

Câu 24: Xác định lỗi diễn đạt trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng sai từ.
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi sai về quan hệ từ.
  • D. Lỗi dùng thừa thành phần câu.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng biện pháp so sánh, phân tích tác dụng của nó:

  • A. Câu
  • B. Câu
  • C. Câu
  • D. Đoạn văn không sử dụng biện pháp so sánh.

Câu 26: Xác định chức năng của dấu chấm phẩy trong câu sau:

  • A. Ngăn cách các vế của câu ghép có quan hệ chặt chẽ.
  • B. Ngăn cách các thành phần liệt kê phức tạp.
  • C. Kết thúc một câu trần thuật.
  • D. Đánh dấu bộ phận chú thích.

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về ngữ nghĩa giữa hai câu sau:
(1)

  • A. Câu (1) nhấn mạnh sự giỏi giang, câu (2) nhấn mạnh sự tử tế.
  • B. Câu (1) mang sắc thái tiêu cực, câu (2) mang sắc thái tích cực.
  • C. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • D. Câu (2) cụ thể và nhấn mạnh hơn về phẩm chất đạo đức (lòng tốt) so với câu (1).

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật được miêu tả:

  • A. Từ láy và phép so sánh.
  • B. Nhân hóa và ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ và liệt kê.
  • D. Điệp ngữ và nói quá.

Câu 29: Xác định câu văn có sử dụng từ ngữ mang sắc thái trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính hoặc khoa học:
(1)

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết cách sắp xếp ý trong đoạn văn tuân theo trật tự nào?

  • A. Không gian (từ gần đến xa).
  • B. Thời gian (theo trình tự các sự việc).
  • C. Quan hệ nhân quả (nguyên nhân - kết quả).
  • D. Mức độ quan trọng (từ quan trọng nhất đến ít quan trọng hơn).

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa lỗi về cách dùng từ Hán Việt gây khó hiểu hoặc không phù hợp ngữ cảnh:
"Nhà trường chúng tôi luôn **chú trọng** đến việc giáo dục đạo đức cho học sinh. Chúng tôi tin rằng, một nền tảng đạo đức **kiên cố** sẽ giúp các em vững bước trong cuộc sống. Tuy nhiên, việc **tăng cường** các hoạt động ngoại khóa cũng là một **yếu tố** không thể bỏ qua."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ sau:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Khi mùa xuân đến, những cành đào bích bắt đầu nở rộ, mang theo không khí tết ấm áp."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: "Với tài năng và sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công vượt trội trong sự nghiệp."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp liên kết câu nào được sử dụng chủ yếu:
"Tiếng trống trường vang lên, báo hiệu giờ ra chơi đã tới. **Lúc ấy**, sân trường bỗng chốc trở nên nhộn nhịp. **Các em** học sinh ùa ra, vui đùa dưới ánh nắng ban mai."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xét câu sau: "Dù trời mưa to, trận đấu vẫn tiếp tục diễn ra với tinh thần quyết tâm cao của cả hai đội."
Xác định cặp quan hệ từ được sử dụng và phân tích ý nghĩa của chúng.

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy là một người giản dị. Cách ăn mặc của anh ấy rất đơn sơ. Lời nói thì thật thà, chân chất. Anh ấy luôn hòa đồng và giúp đỡ mọi người."
Đoạn văn trên tập trung làm rõ phẩm chất nào của "anh ấy" thông qua việc liệt kê các biểu hiện?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Xác định câu có cấu trúc bị động và phân tích ý nghĩa của việc dùng cấu trúc đó trong ngữ cảnh sau: "Những cánh thư được gửi đi từ chiến trường đã mang theo bao nỗi nhớ nhà, bao hy vọng ngày chiến thắng."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển, phân tích ý nghĩa của nó:
"Tre xanh
Xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa...
Đã có bờ tre xanh."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Xác định câu văn có sử dụng phép liệt kê và phân tích tác dụng của nó:
"Trong khu vườn nhỏ của bà, có đủ loại hoa: hoa hồng nhung đỏ thắm, hoa cúc vàng rực rỡ, hoa lan tím dịu dàng, và cả những bông hoa mười giờ nhỏ bé nhưng đầy sức sống."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
(1) "Anh ấy đã hoàn thành công việc rất tốt."
(2) "Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc công việc."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Xác định câu sai về trật tự từ và sửa lại cho đúng:
"Học sinh lớp 12 đã tham gia đầy đủ buổi ngoại khóa do nhà trường tổ chức về hướng nghiệp hôm qua."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết người nói (A) đã mắc lỗi gì trong giao tiếp hoặc sử dụng từ ngữ?
A: "Chào bạn! Bạn có khỏe không?".
B: "Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn?".
A: "Mình cũng bình thường như mọi ngày thôi, không có gì **đặc biệt cả**."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau: "Tôi nhìn theo bóng anh khuất dần sau rặng tre... một nỗi buồn man mác dâng lên."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất):
"Mùa hè ở quê thật yên bình. Tiếng ve ngân nga khắp các ngõ xóm. Những cánh đồng lúa xanh mướt trải dài tít tắp. Dòng sông quê hiền hòa chảy trôi, mang theo bóng mây trời."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu sau: "Những gợn sóng lăn tăn trên mặt hồ phản chiếu ánh nắng vàng rực rỡ."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Xác định câu sai về logic hoặc mâu thuẫn về ý nghĩa:
(1) "Anh ấy là một người rất khiêm tốn, luôn khoe khoang về thành tích của mình."
(2) "Vì chăm chỉ học tập nên bạn ấy đã đạt kết quả tốt."
(3) "Trời đã tạnh mưa, nhưng đường vẫn còn ẩm ướt."
(4) "Tuy nhà nghèo, gia đình anh ấy vẫn cố gắng cho con đi học."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Phân tích cách sử dụng dấu gạch ngang trong câu sau: "Buổi chiều hôm ấy – một buổi chiều đầy nắng và gió – chúng tôi cùng nhau đi dạo trên bờ biển."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất sự suy luận, phán đoán của người viết dựa trên các thông tin được đưa ra?
"Trời bắt đầu nổi gió mạnh. Mây đen kéo đến ùn ùn. Sấm chớp liên hồi. **Chắc hẳn một cơn bão lớn sắp sửa đổ bộ.**"

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "với nụ cười tươi tắn" trong câu sau: "Cô giáo bước vào lớp với nụ cười tươi tắn."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Xác định câu văn có sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm cao và phân tích tác dụng của nó:
"Quê hương là chùm khế ngọt."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu hỏi tu từ, phân tích tác dụng:
"Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên?
Vườn ai mướt quá xanh như ngọc
Lá trúc che ngang mặt chữ điền."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Xác định lỗi diễn đạt trong câu sau: "Qua tác phẩm này cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân lao động."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng biện pháp so sánh, phân tích tác dụng của nó:
"Mẹ tôi có mái tóc bạc. Tóc mẹ mềm như tơ. Mỗi khi chải đầu cho mẹ, tôi cảm thấy thật bình yên."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Xác định chức năng của dấu chấm phẩy trong câu sau: "Công việc rất vất vả; nhưng mọi người đều làm việc với tinh thần hăng say."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về ngữ nghĩa giữa hai câu sau:
(1) "Anh ấy là một người rất tốt."
(2) "Anh ấy là một người tốt bụng."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật được miêu tả:
"Những đám mây trắng **trôi bồng bềnh** trên nền trời xanh thẳm, **như những chiếc thuyền không lái** đang lững lờ trôi về bến xa."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Xác định câu văn có sử dụng từ ngữ mang sắc thái trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính hoặc khoa học:
(1) "Chúng tôi xin thông báo về việc tổ chức hội nghị."
(2) "Tụi tớ báo cho cậu vụ hội nghị nhé."
(3) "Bọn mình muốn nói về chuyện hội nghị."
(4) "Này, có cái hội nghị đấy."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết cách sắp xếp ý trong đoạn văn tuân theo trật tự nào?
"Buổi sáng, tôi thức dậy sớm. Sau đó, tôi tập thể dục khoảng 30 phút. Tiếp theo, tôi ăn sáng và chuẩn bị đi làm. Cuối cùng, tôi đến công ty và bắt đầu một ngày làm việc mới."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng giữa hai câu:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Sai quan hệ từ "Qua việc", sửa thành "Bằng cách".
  • B. Thừa từ "cho", bỏ từ "cho".
  • C. Thiếu chủ ngữ, có thể thêm "người đọc" hoặc "chúng ta" sau dấu phẩy.
  • D. Sử dụng sai từ "chuyển biến", sửa thành "thay đổi".

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Lá vàng rơi rụng ngoài sân.
  • B. Anh ấy chạy nhanh như một con sóc.
  • C. Mặt trời của mẹ, con nằm trên lưng.
  • D. Ôi Tổ quốc, ta yêu người như máu thịt!

Câu 4: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 5: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng phép liên kết nào để nối các câu?

  • A. Phép lặp và phép liên tưởng
  • B. Phép thế và phép nối
  • C. Phép nối và phép lặp
  • D. Chỉ sử dụng phép lặp

Câu 6: Xác định câu có chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích.

  • A. Sáng sớm, mẹ em đi chợ.
  • B. Anh ấy làm việc ở đây.
  • C. Với thái độ nghiêm túc, anh ấy đã hoàn thành công việc.
  • D. Để đạt kết quả tốt, chúng tôi đã cố gắng rất nhiều.

Câu 7: Trong câu

  • A. Tính từ
  • B. Phó từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo mối liên kết chặt chẽ và hợp lý về nghĩa:

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 9: Phân tích hàm ý trong câu nói của mẹ với con khi con đạt điểm kém:

  • A. Mẹ muốn con kiểm tra lại các lỗi sai trong bài.
  • B. Mẹ không hài lòng với kết quả và muốn con rút kinh nghiệm, cố gắng hơn.
  • C. Mẹ chỉ đơn thuần nhắc nhở con xem lại bài tập về nhà.
  • D. Mẹ muốn con tự chấm điểm lại bài làm của mình.

Câu 10: Xác định câu có cấu tạo là câu ghép chính phụ.

  • A. Trời đã sáng và mọi người bắt đầu làm việc.
  • B. Anh ấy đi học, còn em ở nhà.
  • C. Nếu trời mưa, thì chúng tôi sẽ hoãn chuyến đi.
  • D. Cô giáo giảng bài rất hay, học sinh chăm chú lắng nghe.

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự ồn ào của tiếng suối.
  • B. Làm cho tiếng suối trở nên bí ẩn hơn.
  • C. Thể hiện sự mệt mỏi của nhân vật trước tiếng suối.
  • D. Gợi tả âm thanh trong trẻo, du dương, có sức lay động như tiếng hát của con người.

Câu 12: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính-công vụ
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Em rất thích đọc sách văn học Việt Nam.
  • B. Em rất thích đọc Việt Nam văn học sách.
  • C. Sách văn học Việt Nam rất hay.
  • D. Việt Nam có nền văn học phong phú.

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ trường hợp 1
  • B. Chỉ trường hợp 2
  • C. Chỉ trường hợp 3
  • D. Cả 1 và 3

Câu 15: Dựa vào kiến thức về liên kết câu, hãy chọn câu nối phù hợp nhất để kết nối hai ý sau thành một câu hoàn chỉnh:

  • A. Thời tiết rất thuận lợi, nhưng chuyến đi của chúng tôi diễn ra suôn sẻ.
  • B. Nhờ thời tiết rất thuận lợi, mà chuyến đi của chúng tôi diễn ra suôn sẻ.
  • C. Thời tiết rất thuận lợi, và chuyến đi của chúng tôi diễn ra suôn sẻ.
  • D. Thời tiết rất thuận lợi, tuy nhiên chuyến đi của chúng tôi diễn ra suôn sẻ.

Câu 16: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Câu đặc biệt (không có chủ ngữ, vị ngữ).
  • C. Câu rút gọn.
  • D. Câu ghép.

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ kết hợp liệt kê
  • D. Nói quá

Câu 18: Chọn câu văn thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

  • A. Nước là thành phần thiết yếu của sự sống.
  • B. Kính gửi: Ban Giám hiệu nhà trường...
  • C. Hàng loạt vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng đã xảy ra trong tuần qua.
  • D. Ê, chiều nay đi đá bóng không mày?

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ chiều cao vật lý.
  • B. Chỉ sự vượt trội, sâu sắc về trí tuệ, suy nghĩ.
  • C. Chỉ vị trí địa lý trên cao.
  • D. Chỉ tuổi tác cao.

Câu 20: Xác định câu rút gọn và phân tích tác dụng của nó trong ngữ cảnh giao tiếp thông thường.

  • A. Câu:
  • B. Câu:
  • C. Câu:
  • D. Câu:

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào không được sử dụng:

  • A. Phép nối
  • B. Phép liên tưởng
  • C. Phép thế
  • D. Phép lặp

Câu 22: Xác định ý nào không phải là tác dụng của việc sử dụng linh hoạt trật tự từ trong câu?

  • A. Nhấn mạnh một thành phần nào đó trong câu.
  • B. Liên kết câu với những câu khác trong đoạn văn.
  • C. Đảm bảo sự hài hòa về âm điệu của câu văn.
  • D. Làm cho cấu trúc ngữ pháp của câu trở nên phức tạp hơn.

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa.
  • B. Mưa!
  • C. Hôm nay trời mưa rất to.
  • D. Tiếng mưa rơi tí tách.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong đoạn văn sau:

  • A. Lặp từ "Nam".
  • B. Thiếu phép liên kết giữa câu thứ hai và thứ ba.
  • C. Dùng sai dấu phẩy sau quan hệ từ "Nhưng".
  • D. Sử dụng từ "chưa cao" không chính xác.

Câu 25: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sức mạnh và vai trò sáng tạo của con người trong lao động.
  • B. Làm cho hình ảnh bàn tay trở nên cụ thể hơn.
  • C. So sánh bàn tay với sức mạnh phi thường.
  • D. Thể hiện sự khéo léo của đôi bàn tay.

Câu 26: Xác định từ ngữ nào dưới đây có thể thay thế cho cụm từ

  • A. Chết
  • B. Nghỉ thở
  • C. Từ trần
  • D. Tắt thở

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau:
Câu 1:

  • A. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa.
  • B. Câu 1 nhấn mạnh tốc độ ăn, câu 2 nhấn mạnh số lượng.
  • C. Câu 2 thể hiện sự khen ngợi, câu 1 thì không.
  • D. Câu 2 dùng so sánh để diễn tả mức độ ăn rất nhiều một cách sinh động, cụ thể hơn câu 1.

Câu 28: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Nối các vế trong câu ghép.
  • B. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu.
  • C. Liệt kê.
  • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.

Câu 29: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết câu trả lời của người B có chứa hàm ý gì?
A:

  • A. Người B chưa chuẩn bị hoặc chưa chuẩn bị xong bài thuyết trình.
  • B. Người B đã chuẩn bị xong bài thuyết trình rồi.
  • C. Người B muốn khoe là mình thức khuya xem bóng đá.
  • D. Người B muốn hỏi A có xem bóng đá không.

Câu 30: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ chính xác và phù hợp nhất để diễn đạt ý:
Một người rất giỏi trong lĩnh vực của mình và được nhiều người ngưỡng mộ.

  • A. Anh ấy là người nổi tiếng lừng danh trong lĩnh vực đó.
  • B. Anh ấy đạt được nhiều thành công vang dội và được mọi người biết đến.
  • C. Anh ấy được nhiều người biết đến vì rất giỏi.
  • D. Anh ấy là một chuyên gia đầu ngành và được nhiều người kính trọng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng giữa hai câu:
"Chủ tịch Hồ Chí Minh đã cống hiến trọn đời cho sự nghiệp giải phóng dân tộc. Người là tấm gương sáng ngời về đạo đức cách mạng."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa hợp lý nhất:
"Qua việc phân tích tác phẩm, cho thấy nhân vật có sự chuyển biến tâm lý sâu sắc."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
"Ngày mai, *chúng tôi* sẽ tham gia buổi tọa đàm về văn học."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng phép liên kết nào để nối các câu?
"Tiếng sóng biển rì rào. Sóng vỗ vào bờ cát. Cát mịn màng dưới chân."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Xác định câu có chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích.

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Trong câu "Cảnh vật ở đây thật yên bình và thơ mộng.", từ "thật" thuộc loại từ nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo mối liên kết chặt chẽ và hợp lý về nghĩa:
"Trời mưa rất to. __________, buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn lại."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phân tích hàm ý trong câu nói của mẹ với con khi con đạt điểm kém:
"Con xem lại bài làm của mình đi nhé!"

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Xác định câu có cấu tạo là câu ghép chính phụ.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu:
"Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau:
"Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của từ "chín" trong các ngữ cảnh sau và xác định trường hợp nó mang nghĩa gốc:
1. Quả cam đã chín. 2. Suy nghĩ chín chắn. 3. Nấu chín thức ăn.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Dựa vào kiến thức về liên kết câu, hãy chọn câu nối phù hợp nhất để kết nối hai ý sau thành một câu hoàn chỉnh:
"Thời tiết rất thuận lợi. Chuyến đi của chúng tôi diễn ra suôn sẻ."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:
"Những cánh hoa đào mỏng manh rung rinh trong gió xuân."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
"Lá cây xanh mướt, xanh rờn, xanh thẫm."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Chọn câu văn thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của từ "cao" trong câu:
"Anh ấy là người có tầm nhìn rất cao."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Xác định câu rút gọn và phân tích tác dụng của nó trong ngữ cảnh giao tiếp thông thường.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào *không* được sử dụng:
"Buổi sáng, tôi thức dậy sớm. Sau đó, tôi tập thể dục. Tiếp theo, tôi ăn sáng và chuẩn bị đi làm."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Xác định ý nào *không phải* là tác dụng của việc sử dụng linh hoạt trật tự từ trong câu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Xác định lỗi sai trong đoạn văn sau:
"Nam rất chăm chỉ. Cậu ấy luôn hoàn thành bài tập đầy đủ. Nhưng, điểm thi của Nam vẫn chưa cao."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:
"Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức người sỏi đá cũng thành cơm."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Xác định từ ngữ nào dưới đây có thể thay thế cho cụm từ "đã qua đời" trong ngữ cảnh trang trọng để tránh dùng từ quá thẳng thừng, thiếu tế nhị?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau:
Câu 1: "Nó ăn rất nhiều."
Câu 2: "Nó ăn như tằm ăn rỗi."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:
"Hà Nội - thủ đô của Việt Nam - là thành phố vì hòa bình."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết câu trả lời của người B có chứa hàm ý gì?
A: "Cậu đã chuẩn bị bài thuyết trình chưa?"
B: "Tối qua tớ phải thức khuya để xem bóng đá."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ chính xác và phù hợp nhất để diễn đạt ý:
Một người rất giỏi trong lĩnh vực của mình và được nhiều người ngưỡng mộ.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Xác định lỗi sai và cách sửa hợp lý nhất trong câu sau:

  • A. Sai vị ngữ; sửa thành:
  • B. Sai quan hệ từ; sửa thành:
  • C. Thiếu chủ ngữ; sửa thành:
  • D. Thừa trạng ngữ; sửa thành:

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương.
  • B. Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ / Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.
  • C. Tay xách nách mang.
  • D. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.

Câu 4: Xác định chức năng của từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ phụ
  • D. Định ngữ

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic trong diễn đạt?

  • A. Mặc dù trời mưa to nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra đúng kế hoạch.
  • B. Nhờ có thái độ học tập kém nên bạn ấy đã trượt đại học.
  • C. Nếu em cố gắng hơn nữa, em sẽ đạt được kết quả tốt hơn.
  • D. Anh ấy không chỉ giỏi về chuyên môn mà còn rất nhiệt tình giúp đỡ đồng nghiệp.

Câu 6: Phân tích ý nghĩa và tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. Hoán dụ, dùng bộ phận (bàn tay) chỉ toàn thể (người lao động), nhấn mạnh sức mạnh của con người.
  • B. Ẩn dụ, so sánh bàn tay với sức mạnh vô hình.
  • C. So sánh, so sánh bàn tay với khả năng tạo ra mọi thứ.
  • D. Nhân hóa, gán cho bàn tay khả năng làm nên tất cả.

Câu 7: Xác định từ Hán Việt trong câu sau và giải thích nghĩa của nó:

  • A. quan trọng (quan: giữ chức vụ; trọng: nặng, quan trọng)
  • B. nhân vật (nhân: người; vật: đối tượng, cá thể)
  • C. sự kiện (sự: việc; kiện: cái, điều)
  • D. lần này (lần: lượt; này: đây)

Câu 8: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
(1)

  • A. Không có sự khác biệt về ý nghĩa.
  • B. Nhanh chỉ tốc độ, mau chỉ thời gian.
  • C. Nhanh có sắc thái trung tính/tích cực hơn, mau đôi khi gợi sự gấp gáp/vội vã.
  • D. Mau chỉ dùng cho hành động, nhanh dùng cho cả hành động và trạng thái.

Câu 9: Đọc đoạn hội thoại sau:
A:

  • A. Hành động thông báo/trình bày
  • B. Hành động hỏi
  • C. Hành động điều khiển/yêu cầu
  • D. Hành động hứa hẹn

Câu 10: Phân tích hiệu quả biểu đạt của việc lặp lại từ/cụm từ trong câu:

  • A. Tạo sự cân đối trong câu, dễ nhớ.
  • B. Gây ấn tượng về số lượng, sự đông đúc.
  • C. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn.
  • D. Nhấn mạnh vẻ đẹp đa dạng, phong phú, hùng vĩ và thể hiện tình cảm say mê, tự hào.

Câu 11: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu rút gọn

Câu 12: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. Tươi
  • B. Sáng sủa
  • C. Rạng rỡ
  • D. Tươi tắn

Câu 13: Xác định cách hiểu đúng nhất về thành ngữ

  • A. Chỉ sự việc làm việc gì đó rất dễ dàng.
  • B. Chỉ sự lãng phí, không hiệu quả.
  • C. Chỉ việc khuyên bảo, dạy dỗ nhưng không có tác dụng, không được tiếp thu.
  • D. Chỉ sự việc đã rồi, không thể thay đổi được.

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng cụm từ

  • A. Làm cho câu văn trở nên trang trọng.
  • B. Nhấn mạnh địa điểm ghé thăm.
  • C. Chỉ ra mục đích của chuyến đi.
  • D. Nhấn mạnh khoảng thời gian rất ngắn ngủi, gợi cảm giác nhanh chóng, vội vã.

Câu 15: Câu nào dưới đây có thể được hiểu theo hai nghĩa khác nhau (lưỡng nghĩa)?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • C. Mời các cụ ngồi vào bàn.
  • D. Cô giáo khen em học giỏi.

Câu 16: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu trong đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính-công vụ
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong câu:

  • A. Đưa ra câu hỏi để người đọc tự tìm câu trả lời.
  • B. Yêu cầu người nghe/đọc xác nhận thông tin.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khách quan, rõ ràng.
  • D. Bộc lộ cảm xúc, thái độ của người nói/viết một cách gián tiếp, nhấn mạnh ý cần biểu đạt.

Câu 18: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 19: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu ghép chỉ quan hệ điều kiện - kết quả:

  • A. Nếu - thì
  • B. Vì - nên
  • C. Tuy - nhưng
  • D. Càng - càng

Câu 20: Phân tích nghĩa của từ

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 21: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Nói giảm nói tránh; giảm nhẹ sự đau buồn, thể hiện sự tế nhị.
  • B. Ẩn dụ; so sánh cái chết với chuyến đi xa.
  • C. Hoán dụ; dùng hành động đi xa để chỉ sự ra đi mãi mãi.
  • D. Nhân hóa; gán cho cái chết hành động đi xa.

Câu 22: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ

  • A. Giữ thăng bằng trên hai chân.
  • B. Không ngồi, không nằm.
  • C. Dừng lại, không di chuyển.
  • D. Phục hồi, tự mình vượt qua khó khăn, thử thách.

Câu 23: Phân tích cấu tạo của từ phức

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ láy toàn bộ
  • D. Từ láy bộ phận

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng đúng chính tả và ngữ pháp?

  • A. Họ đã hoàn thành suất sắc nhiệm vụ được giao.
  • B. Họ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
  • C. Họ đã hoàn thành súc sắc nhiệm vụ được giao.
  • D. Họ đã hoàn thành xuất xắc nhiệm vụ được giao.

Câu 25: Xác định vai trò của phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 26: Phân tích nghĩa của từ

  • A. chân bàn
  • B. chân núi
  • C. chân trời
  • D. chân người

Câu 27: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu cầu khiến
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu chủ đề (câu mang ý khái quát, định hướng nội dung cho đoạn)?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 29: Xác định lỗi diễn đạt trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng sai quan hệ từ
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu
  • C. Lỗi dùng sai từ loại (danh từ dùng như tính từ)
  • D. Lỗi lặp từ

Câu 30: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng phép liệt kê trong đoạn thơ:

  • A. Tạo nhịp điệu cho bài thơ.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn, đầy đặn hơn.
  • C. Chỉ ra các bộ phận khác nhau của cây tre.
  • D. Nhấn mạnh những giá trị, lợi ích đa dạng, phong phú mà cây tre mang lại cho con người.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:
"Mùa xuân, trăm hoa đua nở. Tiếng chim hót líu lo trong vòm lá. Nắng vàng trải nhẹ trên sân trường."
Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ "trong vòm lá" trong câu thứ hai.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định lỗi sai và cách sửa hợp lý nhất trong câu sau:
"Qua nghiên cứu, cho thấy vấn đề này rất phức tạp."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định chức năng của từ gạch chân trong câu:
"Những đêm trăng sáng, dòng sông trở thành một **dải lụa** mềm mại."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic trong diễn đạt?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tích ý nghĩa và tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:
"Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xác định từ Hán Việt trong câu sau và giải thích nghĩa của nó:
"Anh ấy là một **nhân vật** quan trọng trong sự kiện lần này."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau:
(1) "Anh ấy nói rất **nhanh**."
(2) "Anh ấy nói rất **mau**."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đọc đoạn hội thoại sau:
A: "Cậu đã làm xong bài tập chưa?"
B: "Tớ đang làm dở."
Xác định hành động nói chính của B.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích hiệu quả biểu đạt của việc lặp lại từ/cụm từ trong câu:
"Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi! / Rừng cọ đồi chè, đồng xanh ngào ngạt / Nắng chói Sông Lô hò reo Việt Bắc..."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xác định cấu trúc ngữ pháp của câu:
"Khi tiếng trống trường vang lên, chúng tôi chạy ùa ra sân."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định cách hiểu đúng nhất về thành ngữ "Nước đổ lá khoai".

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng cụm từ "một thoáng" trong câu:
"Anh ấy chỉ ghé thăm quê nhà **một thoáng** rồi lại đi ngay."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Câu nào dưới đây có thể được hiểu theo hai nghĩa khác nhau (lưỡng nghĩa)?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu trong đoạn văn sau:
"Căn cứ Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019; Căn cứ Quyết định số 40/2021/QĐ-TTg ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ..."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong câu:
"Ôi Tổ quốc, ta yêu như máu thịt, như mẹ cha ta, như vợ như chồng / Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết / Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, con sông..." (Chế Lan Viên)

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xác định từ loại của từ "đẹp" trong câu:
"Cảnh vật nơi đây thật **đẹp**."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu ghép chỉ quan hệ điều kiện - kết quả:
"......... bạn chăm chỉ học tập, ......... bạn sẽ đạt kết quả tốt."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích nghĩa của từ "ăn" trong các cụm từ sau và xác định trường hợp nào từ "ăn" được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ:
(1) ăn cơm
(2) ăn ảnh
(3) ăn tiền
(4) ăn khách

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu:
"Ông em đã **đi xa** rồi."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ "đứng" trong câu:
"Sau vụ tai nạn, anh ấy phải **đứng** dậy bằng chính đôi chân của mình."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích cấu tạo của từ phức "siêng năng".

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng đúng chính tả và ngữ pháp?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xác định vai trò của phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau:
"Thời tiết hôm nay rất đẹp. **Vì vậy**, chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích nghĩa của từ "chân" trong mỗi trường hợp và xác định trường hợp nào từ "chân" mang nghĩa gốc:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói của câu sau:
"Em hãy đọc bài thơ này và cho biết cảm nhận của mình."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu chủ đề (câu mang ý khái quát, định hướng nội dung cho đoạn)?
"(1) Hà Nội có nhiều di tích lịch sử và văn hóa đặc sắc. (2) Hồ Gươm là biểu tượng của thủ đô với Tháp Rùa cổ kính. (3) Văn Miếu - Quốc Tử Giám là trường đại học đầu tiên của Việt Nam. (4) Khu phố cổ với những con ngõ nhỏ, mái nhà rêu phong mang đậm dấu ấn thời gian."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Xác định lỗi diễn đạt trong câu sau:
"Anh ấy là một người rất **uy tín** và luôn được mọi người tin tưởng."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 151 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng phép liệt kê trong đoạn thơ:
"Tre xanh / Xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa... / Thép mới / Mà sao nên luỹ nên thành / Nên **hoa trái** / Nên **bóng mát** / Nên **ngôi nhà** **chan hòa ánh nắng**." (Nguyễn Duy - Tre Việt Nam)

Viết một bình luận