Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 – Chân trời sáng tạo (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả vẻ đẹp của mùa thu?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Phân tích cấu trúc câu sau:

  • A. Câu đơn có nhiều vị ngữ
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu ghép đẳng lập

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. anh ấy
  • B. đã tình nguyện lên đường nhập ngũ
  • C. Với lòng yêu nước sâu sắc
  • D. lên đường nhập ngũ

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cấu trúc ngữ pháp?
(1) Vì trời mưa to nên đường bị ngập lụt.
(2) Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc.
(3) Mặc dù nhà nghèo nhưng Lan rất chăm học và đạt kết quả cao.
(4) Do siêng năng học tập nên vì thế An đã đỗ đại học.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 5: Trong câu:

  • A. Những cánh chim hải âu
  • B. chao lượn
  • C. trên bầu trời xanh thẳm
  • D. xanh thẳm

Câu 6: Xác định nghĩa của từ

  • A. Trạng thái của quả cây đã đạt đến độ ăn được, có màu sắc, mùi vị đặc trưng.
  • B. Thức ăn được làm nóng đến mức có thể ăn được.
  • C. Kim loại được nung chảy đến độ lỏng.
  • D. Chỉ sự trưởng thành, sâu sắc về mặt suy nghĩ, kinh nghiệm.

Câu 7: Phân tích cách liên kết giữa hai câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Liên kết ý (quan hệ logic)
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Cây dừa sải tay đón gió.
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li.
  • D. Anh đội viên mơ màng
    Nhìn sao.
    Thấy Bác.

Câu 9: Đâu là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã sáng.
  • B. Chúng tôi đi học.
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Mùa hè.

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?

  • A. xinh xinh
  • B. lấp lánh
  • C. lom khom
  • D. nhỏ nhẹ

Câu 11: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn trích sau:

  • A. Tự sự
  • B. Thuyết minh
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

Câu 12: Khi nói

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Nói mỉa
  • D. Ẩn dụ

Câu 13: Câu nào dưới đây có chứa thành phần định ngữ?

  • A. Ngôi nhà màu xanh ấy là nhà của tôi.
  • B. Anh ấy đi rất nhanh.
  • C. Chúng tôi học bài.
  • D. Trời ơi!

Câu 14: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ lựa chọn
  • D. Quan hệ điều kiện - kết quả

Câu 15: Câu nào dưới đây chứa hàm ý?

  • A. Ngoài trời đang mưa.
  • B. Bạn có ô không?
  • C. Trời sắp mưa rồi đấy.
  • D. Thời tiết hôm nay đẹp quá!

Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn mạch lạc, logic hơn:

  • A. vì... nên
  • B. mặc dù... nhưng
  • C. nếu... thì
  • D. không những... mà còn

Câu 17: Phát hiện lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai về dùng từ
  • B. Sai về chính tả
  • C. Sai về quan hệ từ
  • D. Thiếu chủ ngữ

Câu 18: Biện pháp tu từ nhân hóa trong câu

  • A. Nhấn mạnh sự vĩ đại của mặt trời.
  • B. Làm cho sự vật (mặt trời) trở nên gần gũi, sinh động như con người.
  • C. So sánh mặt trời với một ông cụ.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu văn.

Câu 19: Phân tích thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa; Vị ngữ: phượng đỏ rực rỡ nở đầy sân trường.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa phượng; Vị ngữ: đỏ rực rỡ nở đầy sân trường.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa phượng đỏ; Vị ngữ: rực rỡ nở đầy sân trường.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh hoa phượng đỏ rực rỡ; Vị ngữ: nở đầy sân trường.

Câu 20: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng phép liên kết nào giúp các câu, các đoạn liền mạch và thể hiện rõ sự phát triển của luận điểm?

  • A. Phép nối
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 21: Xác định từ loại của từ

  • A. Đều là tính từ
  • B. Trong (1) và (2) là tính từ, trong (3) là danh từ
  • C. Trong (1) là động từ, trong (2) và (3) là tính từ
  • D. Trong (1) và (2) là tính từ, trong (3) là động từ

Câu 22: Đâu là một ví dụ về câu rút gọn?

  • A. Bạn có đi học không?
  • B. Đi đâu đấy?
  • C. Hôm nay trời mưa.
  • D. Tôi rất vui.

Câu 23: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh, khắc sâu nỗi nhớ da diết.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh.
  • D. So sánh nỗi nhớ với tình yêu.

Câu 24: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • C. Liệt kê các thành phần.
  • D. Nối các từ nằm trong một liên danh.

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ đồng nghĩa

  • A. Khác nhau về nghĩa đen.
  • B. Khác nhau về nghĩa chuyển.
  • C. Khác nhau về sắc thái biểu cảm.
  • D. Khác nhau về cấu tạo từ.

Câu 26: Để đoạn văn sau mạch lạc và logic hơn, cần bổ sung từ ngữ liên kết nào vào chỗ trống?

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì thế
  • C. Mặc dù
  • D. Thật vậy

Câu 27: Từ

  • A. Bé nắm chặt tay mẹ.
  • B. Anh ấy bị đau tay.
  • C. Anh ấy là một tay đua cừ khôi.
  • D. Cô ấy có đôi tay khéo léo.

Câu 28: Phân tích lỗi sai trong câu quảng cáo:

  • A. Sai về dùng từ
  • B. Thừa thành phần
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Thiếu chủ ngữ

Câu 29: Xác định kiểu hành động nói chính trong câu:

  • A. Hành động điều khiển
  • B. Hành động trình bày
  • C. Hành động hứa hẹn
  • D. Hành động bộc lộ cảm xúc

Câu 30: So sánh hiệu quả biểu đạt của việc sử dụng phép so sánh và phép ẩn dụ trong việc miêu tả sự vật?

  • A. So sánh tạo liên tưởng kín đáo hơn, ẩn dụ tạo liên tưởng trực tiếp hơn.
  • B. So sánh nêu rõ sự vật được so sánh, ẩn dụ giấu đi sự vật được so sánh tạo tính hàm súc.
  • C. So sánh chỉ dùng cho vật, ẩn dụ chỉ dùng cho người.
  • D. Cả hai đều không có tác dụng gợi hình ảnh.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả vẻ đẹp của mùa thu?
"Mùa thu về, nắng vàng như mật ong rót trên cánh đồng lúa chín. Gió heo may mơn man lay động hàng cây, lá vàng rơi xào xạc như bước chân thời gian khẽ khàng."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân tích cấu trúc câu sau: "Khi mùa xuân về, hoa đào nở rộ, báo hiệu Tết đến trên khắp mọi nhà."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Với lòng yêu nước sâu sắc, anh ấy đã tình nguyện lên đường nhập ngũ."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cấu trúc ngữ pháp?
(1) Vì trời mưa to nên đường bị ngập lụt.
(2) Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc.
(3) Mặc dù nhà nghèo nhưng Lan rất chăm học và đạt kết quả cao.
(4) Do siêng năng học tập nên vì thế An đã đỗ đại học.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong câu: "Những cánh chim hải âu chao lượn trên bầu trời xanh thẳm.", từ nào là bổ ngữ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Xác định nghĩa của từ "chín" trong câu: "Ông cụ đã ngoài bảy mươi, tóc bạc phơ như cước, khuôn mặt khắc khổ nhưng đôi mắt vẫn sáng quắc, nhìn đời bằng sự từng trải chín chắn."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phân tích cách liên kết giữa hai câu sau: "Trời đã nhá nhem tối. Mọi người vội vã trở về nhà."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Đâu là câu đặc biệt?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn trích sau: "Sơn Đoòng là hang động tự nhiên lớn nhất thế giới, nằm trong Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình. Hang có chiều dài khoảng 9 km, cao đến 200m và rộng 150m. Bên trong hang có hệ sinh thái rừng nguyên sinh độc đáo và hệ thống sông ngầm."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Khi nói "Cậu giỏi thật!", trong ngữ cảnh bạn của bạn vừa làm đổ vỡ đồ vật, câu này sử dụng biện pháp tu từ nào để biểu đạt thái độ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Câu nào dưới đây có chứa thành phần định ngữ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Câu nào dưới đây chứa hàm ý?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn mạch lạc, logic hơn: "Gia đình tôi ____ khó khăn về tài chính, ______ bố mẹ luôn cố gắng cho anh em tôi được học hành đầy đủ."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Phát hiện lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc của nhà văn Kim Lân."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Biện pháp tu từ nhân hóa trong câu "Ông mặt trời dậy sớm, chiếu những tia nắng ấm áp xuống vạn vật." giúp diễn tả điều gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phân tích thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: "Những cánh hoa phượng đỏ rực rỡ nở đầy sân trường."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng phép liên kết nào giúp các câu, các đoạn liền mạch và thể hiện rõ sự phát triển của luận điểm?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Xác định từ loại của từ "xanh" trong các câu sau:
(1) Bầu trời thật **xanh**.
(2) Cô ấy mặc chiếc áo dài màu **xanh**.
(3) Anh ấy đang **xanh** mặt vì sợ.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Đâu là một ví dụ về câu rút gọn?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong đoạn thơ sau:
"Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi nắng chiều lưng nương
Nhớ từng bản khói cùng sương
Ngọn đồi sim tím rụng vương tơ lòng"

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Cô giáo gọi: - Em An, tại sao hôm nay em đi học muộn?"

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ đồng nghĩa "chết" và "qua đời".

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Để đoạn văn sau mạch lạc và logic hơn, cần bổ sung từ ngữ liên kết nào vào chỗ trống?
"Việc đọc sách rất quan trọng. ______, nó giúp mở rộng kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn và rèn luyện tư duy."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Từ "tay" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phân tích lỗi sai trong câu quảng cáo: "Bán nhà đất giá rẻ, liên hệ số điện thoại này để được tư vấn miễn phí 24/7."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Xác định kiểu hành động nói chính trong câu: "Đề nghị mọi người giữ trật tự."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: So sánh hiệu quả biểu đạt của việc sử dụng phép so sánh và phép ẩn dụ trong việc miêu tả sự vật?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu thơ

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của con sóng.
  • B. Miêu tả màu sắc đặc trưng của dòng sông.
  • C. Gợi tả sự kéo dài, liên tiếp, không dứt của nỗi buồn và cảnh vật.
  • D. Diễn tả âm thanh dữ dội của dòng sông.

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ đảo ngữ trong câu thơ

  • A. Làm cho câu thơ có vần điệu hơn.
  • B. Nhấn mạnh thời gian buổi chiều.
  • C. Tạo không khí tươi vui, phấn khởi.
  • D. Nhấn mạnh cảm xúc "buồn" đang chi phối tâm trạng nhân vật trữ tình.

Câu 3: Xác định nghĩa của từ

  • A. Dòng sông ngắn và hẹp.
  • B. Dòng sông dài rộng.
  • C. Dòng sông có nhiều ghềnh thác.
  • D. Dòng sông ở miền núi.

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về cách dùng từ?

  • A. Bài thơ thể hiện sâu sắc tình yêu quê hương.
  • B. Nhà thơ đã sử dụng nhiều hình ảnh gợi cảm.
  • C. Tác phẩm này có giá trị thẩm mĩ rất cao cả.
  • D. Anh ấy có một vốn từ phong phú.

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều động từ mạnh trong đoạn văn miêu tả cảnh chiến đấu.

  • A. Làm cho cảnh vật, hành động trở nên sống động, kịch tính, giàu sức gợi.
  • B. Giúp đoạn văn dài và phức tạp hơn.
  • C. Nhấn mạnh màu sắc chủ đạo của cảnh vật.
  • D. Làm cho câu văn nhẹ nhàng, êm dịu.

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ biểu thị quan hệ (ví dụ: "tuy nhiên", "do đó", "mặt khác") có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn sinh động hơn.
  • B. Tăng tính biểu cảm cho đoạn văn.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng thuộc lòng nội dung.
  • D. Tạo sự liên kết chặt chẽ, mạch lạc giữa các ý, các câu trong đoạn.

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. trình bày
  • B. thể hiện
  • C. biện hộ
  • D. định nghĩa

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?

  • A. Trời đã sáng, mọi người bắt đầu làm việc.
  • B. Bạn thích đọc truyện hay xem phim?
  • C. Phong cảnh ở đây thật đẹp?
  • D. Ôi, cảnh vật thật thanh bình!

Câu 10: Khi phân tích một bài thơ, việc chú ý đến các từ láy, từ ghép có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Giúp nhận diện và phân tích các sắc thái biểu cảm, hình ảnh, âm thanh được tác giả gợi tả.
  • B. Chỉ là yếu tố ngữ pháp đơn thuần, không liên quan đến ý nghĩa nghệ thuật.
  • C. Chỉ để xác định thể loại thơ.
  • D. Giúp đếm số tiếng trong câu thơ.

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc câu hoặc một cụm từ trong thơ (điệp cấu trúc/điệp ngữ).

  • A. Làm cho bài thơ khó hiểu hơn.
  • B. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, gây ấn tượng mạnh về cảm xúc hoặc hình ảnh.
  • C. Chỉ đơn thuần là sự trùng lặp ngẫu nhiên.
  • D. Làm giảm giá trị nghệ thuật của bài thơ.

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ (lấy dấu hiệu trang phục chỉ người)

Câu 13: Trong câu

  • A. So sánh
  • B. Tiểu đối (ngồi đấy - không ai hay)
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 14: Chọn câu không mắc lỗi về mặt ngữ pháp.

  • A. Sự ra đời của tác phẩm đánh dấu một bước ngoặt trong sự nghiệp của nhà văn.
  • B. Với tài năng và sự cố gắng, nên anh ấy đã thành công.
  • C. Qua bài thơ, cho thấy tình yêu quê hương sâu sắc.
  • D. Vì hoàn cảnh khó khăn, nhưng bạn ấy vẫn học giỏi.

Câu 15: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ

  • A. Gợi tả sự chật hẹp, tù túng.
  • B. Miêu tả không gian có nhiều chi tiết nhỏ.
  • C. Gợi tả không gian rộng lớn, bao la, thường đi kèm với cảm giác cô đơn, trống vắng hoặc ấn tượng về sự hùng vĩ.
  • D. Nhấn mạnh sự ồn ào, náo nhiệt.

Câu 16: Trong câu thơ

  • A. Lá vàng
  • B. trước gió
  • C. khẽ đưa
  • D. vèo

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ (Mặt trời của mẹ ẩn dụ cho đứa con)
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Chọn câu văn có cách diễn đạt hay, giàu hình ảnh hơn.

  • A. Những đám mây trôi qua.
  • B. Những áng mây bồng bềnh trôi lãng đãng trên nền trời xanh thẳm.
  • C. Trên trời có mây.
  • D. Mây nhiều lắm.

Câu 19: Việc sử dụng từ Hán Việt trong văn học trung đại và cả hiện đại có tác dụng gì?

  • A. Tạo sắc thái trang trọng, cổ kính, uyên bác hoặc khái quát hóa ý nghĩa.
  • B. Làm cho văn bản gần gũi với đời sống hàng ngày.
  • C. Chỉ đơn thuần là thói quen sử dụng ngôn ngữ.
  • D. Làm giảm tính biểu cảm của văn bản.

Câu 20: Phân tích lỗi trong câu:

  • A. Sai chính tả.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa chủ ngữ ("Để đạt kết quả cao trong học tập" không phải là chủ ngữ của "đòi hỏi").
  • D. Sai ngữ nghĩa.

Câu 21: Trong đoạn thơ

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn của chiếc thuyền.
  • B. Gợi tả hình ảnh chiếc thuyền rất nhỏ bé, gợi cảm giác cô đơn, tĩnh lặng.
  • C. Miêu tả tốc độ di chuyển của thuyền.
  • D. Nhấn mạnh màu sắc của chiếc thuyền.

Câu 22: So sánh tác dụng của biện pháp so sánh và ẩn dụ trong việc tạo hình ảnh.

  • A. So sánh tạo hình ảnh trừu tượng, ẩn dụ tạo hình ảnh cụ thể.
  • B. Cả hai đều chỉ có tác dụng làm đẹp câu văn, không ảnh hưởng đến ý nghĩa.
  • C. So sánh chỉ dùng trong văn xuôi, ẩn dụ chỉ dùng trong thơ.
  • D. So sánh nêu rõ sự vật được so sánh với sự vật dùng để so sánh, còn ẩn dụ giấu đi sự vật được so sánh, làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho câu văn/thơ.

Câu 23: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 24: Đâu KHÔNG phải là tác dụng của việc sử dụng linh hoạt các kiểu câu (trần thuật, nghi vấn, cảm thán, cầu khiến) trong một đoạn văn?

  • A. Thể hiện đa dạng sắc thái biểu cảm và mục đích giao tiếp.
  • B. Giúp đoạn văn không bị đơn điệu về mặt hình thức.
  • C. Làm cho nội dung đoạn văn trở nên khó hiểu.
  • D. Tăng tính hiệu quả trong việc truyền tải thông điệp.

Câu 25: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, việc chú ý đến các tính từ và phó từ có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp nhận diện và phân tích các đặc điểm, tính chất, mức độ của sự vật, hiện tượng được miêu tả.
  • B. Chỉ liên quan đến việc xác định chủ ngữ, vị ngữ.
  • C. Chỉ có tác dụng nối các câu lại với nhau.
  • D. Giúp đếm số lượng sự vật.

Câu 26: Xác định loại lỗi sai trong câu:

  • A. Sai chính tả.
  • B. Sai ngữ nghĩa.
  • C. Sai dấu câu.
  • D. Thừa từ ("nữa").

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt (câu không có cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ) trong văn bản.

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự vật, hiện tượng được nói đến, bộc lộ cảm xúc, hoặc thông báo nhanh.
  • C. Chỉ dùng để đặt câu hỏi.
  • D. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu.

Câu 28: Trong câu

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ (chỉ người sáng tạo, người tạo ra)
  • D. Nghĩa từ điển

Câu 29: Khi viết đoạn văn nghị luận so sánh hai tác phẩm thơ, việc sử dụng các từ ngữ thể hiện sự tương đồng và khác biệt (ví dụ: "giống như", "khác với", "cũng như", "trong khi đó") có vai trò gì?

  • A. Giúp làm rõ mối quan hệ so sánh, đối chiếu giữa hai đối tượng, làm cho lập luận logic và mạch lạc.
  • B. Chỉ làm tăng số lượng từ trong đoạn văn.
  • C. Làm cho đoạn văn khó theo dõi.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí câu văn.

Câu 30: Phân tích cách dùng từ trong câu:

  • A. Sử dụng từ ngữ khoa học.
  • B. Sử dụng cách nói dân gian, mang tính biểu cảm và gợi liên tưởng đến truyền thuyết.
  • C. Sử dụng từ ngữ địa phương.
  • D. Sử dụng từ Hán Việt.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong câu thơ "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp", từ láy "điệp điệp" có tác dụng chủ yếu gì trong việc diễn tả cảnh vật và tâm trạng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ đảo ngữ trong câu thơ "Buồn trông cửa bể chiều hôm" (Nguyễn Du).

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xác định nghĩa của từ "tràng giang" trong câu thơ đã dẫn ở Câu 1.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về cách dùng từ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều động từ mạnh trong đoạn văn miêu tả cảnh chiến đấu.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa".

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ biểu thị quan hệ (ví dụ: 'tuy nhiên', 'do đó', 'mặt khác') có tác dụng gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Bài thơ ... sâu sắc nỗi nhớ quê hương của nhà thơ."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Khi phân tích một bài thơ, việc chú ý đến các từ láy, từ ghép có ý nghĩa như thế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc câu hoặc một cụm từ trong thơ (điệp cấu trúc/điệp ngữ).

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay".

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong câu "Ông đồ vẫn ngồi đấy / Qua đường không ai hay", biện pháp tu từ nào được sử dụng để gợi tả sự cô đơn, lạc lõng của ông đồ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Chọn câu không mắc lỗi về mặt ngữ pháp.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ "mênh mông" khi miêu tả không gian trong thơ.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trong câu thơ "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo", từ nào thuộc từ tượng hình?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng".

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Chọn câu văn có cách diễn đạt hay, giàu hình ảnh hơn.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Việc sử dụng từ Hán Việt trong văn học trung đại và cả hiện đại có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích lỗi trong câu: "Để đạt kết quả cao trong học tập đòi hỏi sự chăm chỉ và phương pháp học tập đúng đắn."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong đoạn thơ "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo", việc sử dụng từ láy "tẻo teo" có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: So sánh tác dụng của biện pháp so sánh và ẩn dụ trong việc tạo hình ảnh.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc trong vườn."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Đâu KHÔNG phải là tác dụng của việc sử dụng linh hoạt các kiểu câu (trần thuật, nghi vấn, cảm thán, cầu khiến) trong một đoạn văn?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, việc chú ý đến các tính từ và phó từ có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Xác định loại lỗi sai trong câu: "Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất khiêm tốn nữa."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt (câu không có cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ) trong văn bản.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong câu "Cha đẻ của chiếc điện thoại là Graham Bell.", cụm từ "Cha đẻ của chiếc điện thoại" được sử dụng theo nghĩa nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Khi viết đoạn văn nghị luận so sánh hai tác phẩm thơ, việc sử dụng các từ ngữ thể hiện sự tương đồng và khác biệt (ví dụ: 'giống như', 'khác với', 'cũng như', 'trong khi đó') có vai trò gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phân tích cách dùng từ trong câu: "Cái rét nàng Bân.".

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa; Vị ngữ: mỏng manh khẽ rơi xuống sân.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa mỏng manh khẽ rơi; Vị ngữ: xuống sân.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa mỏng manh; Vị ngữ: rơi xuống sân.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh hoa mỏng manh; Vị ngữ: khẽ rơi xuống sân.

Câu 2: Trong câu

  • A. Nguyên nhân - kết quả.
  • B. Nhượng bộ - đối lập.
  • C. Điều kiện - kết quả.
  • D. Bổ sung ý nghĩa.

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Dùng thừa quan hệ từ.
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.
  • B. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • C. Em cuộn mình trong chăn ấm.
  • D. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.

Câu 5: Phân tích tác dụng biểu đạt của từ láy trong câu thơ sau:

  • A. Gợi tả dáng vẻ vất vả, cúi mình của người làm việc.
  • B. Nhấn mạnh số lượng người tiều phu.
  • C. Miêu tả âm thanh núi rừng.
  • D. Thể hiện sự giàu có của thiên nhiên.

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. tốt bụng
  • B. thông minh
  • C. nhanh nhẹn
  • D. cẩn thận

Câu 7: Xác định nghĩa của từ

  • A. Có nhiều đồ vật.
  • B. Thời tiết lạnh giá.
  • C. Có rất nhiều người tập trung.
  • D. Xa xôi, hẻo lánh.

Câu 8: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. phụ huynh
  • B. cha mẹ
  • C. anh chị
  • D. bạn bè

Câu 9: Câu

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu ghép.
  • C. Câu phức.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 10: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu:

  • A. Không có lỗi sai.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai vị ngữ.
  • D. Dùng sai từ ngữ.

Câu 11: Trong đoạn văn sau, câu nào thể hiện rõ nhất sự liên kết về mặt nội dung với câu đứng trước nó?

  • A. Hoa hồng đỏ thắm, hoa cúc vàng tươi, hoa lan tím biếc thi nhau khoe sắc.
  • B. Khu vườn ngập tràn sắc màu của các loài hoa.
  • C. Hương thơm dịu nhẹ lan tỏa khắp không gian.
  • D. Cả ba câu đều liên kết như nhau.

Câu 12: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc dùng từ không chính xác?

  • A. Sau khi tốt nghiệp đại học, anh ấy đã làm việc tại một công ty nước ngoài.
  • B. Mưa tạnh rồi, chúng ta ra ngoài chơi thôi.
  • C. Cuốn phim này rất ý nghĩa và sâu sắc.
  • D. Cô ấy nói năng rất nhẹ nhàng và lịch sự.

Câu 14: Chuyển đổi câu

  • A. Tinh thần làm việc của cô ấy khen ngợi mọi người.
  • B. Cô ấy được mọi người khen ngợi tinh thần làm việc.
  • C. Tinh thần làm việc của cô ấy được mọi người khen ngợi.
  • D. Mọi người được tinh thần làm việc của cô ấy khen ngợi.

Câu 15: Từ nào trong câu

  • A. trắng
  • B. bồng bềnh
  • C. trôi
  • D. thẳm

Câu 16: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Đều chỉ bộ phận của một vật.
  • B. Đều chỉ một nhóm người.
  • C. 1 chỉ bộ phận, 2 chỉ phương hướng.
  • D. 1 chỉ bộ phận, 2 chỉ đơn vị diện tích.

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp từ hô ứng?

  • A. Trời càng về khuya, không khí càng lạnh.
  • B. Đâu anh đi đến đó.
  • C. Bao nhiêu người đến thì bấy nhiêu.
  • D. Làm sao nói vậy.

Câu 18: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo trước lời nói trực tiếp.
  • B. Báo trước phần giải thích cho phần đứng trước.
  • C. Liệt kê các thành phần.
  • D. Ngăn cách các vế câu.

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn đã ăn cơm chưa?
  • B. Mấy giờ tàu chạy?
  • C. Ngày mai thời tiết thế nào?
  • D. Làm sao có thể quên được những kỉ niệm ấy?

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu nặng về quê hương.
  • B. Tạo nhịp điệu cho bài thơ.
  • C. Liệt kê các sự vật ở quê nhà.
  • D. Biểu thị sự ngạc nhiên.

Câu 21: Chọn từ đồng nghĩa với từ

  • A. thuận lợi
  • B. khó khăn
  • C. dễ dàng
  • D. êm đềm

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ

  • A. Anh ấy rất chuyên làm bài tập về nhà.
  • B. Cô ấy là chuyên gia trong lĩnh vực này.
  • C. Tôi đang học chuyên ngành Công nghệ thông tin.
  • D. Bạn cần chuyên tâm vào việc học.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ

  • A. Nhiệt độ cao.
  • B. Tính cách nóng nảy, dễ nổi giận.
  • C. Số lượng nhiều.
  • D. Màu sắc rực rỡ.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai vị ngữ.
  • C. Dùng sai quan hệ từ.
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 25: Phân tích cách diễn đạt ý phủ định trong câu:

  • A. Khẳng định mức độ quan trọng của việc này.
  • B. Phủ nhận hoàn toàn tầm quan trọng.
  • C. Biểu thị sự nghi ngờ về tầm quan trọng.
  • D. Cho biết việc này không quan trọng lắm.

Câu 26: Chọn cách diễn đạt câu rõ ràng và mạch lạc nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Việc học tập là rất quan trọng đối với tương lai của chúng ta cần phải chú ý.
  • B. Đối với tương lai của chúng ta, việc học tập là rất quan trọng cần phải chú ý.
  • C. Cần phải chú ý đến việc học tập rất quan trọng đối với tương lai của chúng ta.
  • D. Việc học tập rất quan trọng đối với tương lai của chúng ta, vì vậy chúng ta cần phải chú ý.

Câu 27: Xác định nghĩa của từ

  • A. Độ bén của dao kéo.
  • B. Màu sắc, vẻ đẹp.
  • C. Giọng nói.
  • D. Sự quyết liệt.

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Hai từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu chủ đề (câu mang ý khái quát, định hướng nội dung)?

  • A. Sách là nguồn tri thức vô tận.
  • B. Sách mở ra những chân trời mới, giúp ta hiểu biết về thế giới xung quanh.
  • C. Đọc sách còn bồi dưỡng tâm hồn, rèn luyện tư duy.
  • D. Cả ba câu đều là câu chủ đề.

Câu 30: Xác định và sửa lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi sắp xếp trật tự từ.
  • C. Dùng sai từ ngữ.
  • D. Lỗi chính tả.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Những cánh hoa mỏng manh khẽ rơi xuống sân." Xác định chủ ngữ và vị ngữ chính.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong câu "Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục chuyến đi.", mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện qua cặp quan hệ từ nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô giáo, cho nên em đã đạt được kết quả cao trong kì thi vừa qua."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phân tích tác dụng biểu đạt của từ láy trong câu thơ sau: "Lom khom dưới núi, tiều vài chú."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Anh ấy là một người rất _____, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Xác định nghĩa của từ "đông đúc" trong câu: "Vào dịp lễ hội, con phố này trở nên đông đúc hơn bao giờ hết."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Câu "Ngôi nhà nhỏ nằm giữa thung lũng yên bình." thuộc loại câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu: "Với tinh thần trách nhiệm cao, đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong đoạn văn sau, câu nào thể hiện rõ nhất sự liên kết về mặt nội dung với câu đứng trước nó? "Khu vườn ngập tràn sắc màu của các loài hoa. Hoa hồng đỏ thắm, hoa cúc vàng tươi, hoa lan tím biếc thi nhau khoe sắc. Hương thơm dịu nhẹ lan tỏa khắp không gian."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên bàn" trong câu: "Quyển sách đang nằm trên bàn."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc dùng từ không chính xác?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Chuyển đổi câu "Mọi người đều khen ngợi tinh thần làm việc của cô ấy." thành câu bị động.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Từ nào trong câu "Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh thẳm." là tính từ miêu tả trạng thái?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phân tích nghĩa của từ "cánh" trong hai ngữ cảnh sau: 1. "Cánh cửa mở rộng." 2. "Một cánh đồng lúa chín."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp từ hô ứng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu: "Tôi chỉ có một ước mơ giản dị: được sống bình yên bên gia đình."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai tát nước bên đường / Nhớ ai...".

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Chọn từ đồng nghĩa với từ "gian nan" trong câu: "Con đường đi đến thành công thường đầy gian nan và thử thách."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ "chuyên" (chỉ việc làm thường xuyên, thành thạo)?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ "nóng" trong câu tục ngữ: "Nóng như Trương Phi."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu: "Những khó khăn đó đã được chúng tôi cùng nhau khắc phục, nhưng còn nhiều việc phải làm."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phân tích cách diễn đạt ý phủ định trong câu: "Việc này không phải là không quan trọng."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Chọn cách diễn đạt câu rõ ràng và mạch lạc nhất trong các lựa chọn sau:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Xác định nghĩa của từ "sắc" trong câu: "Khu vườn mùa xuân rực rỡ sắc hoa."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa "đi" và "bước đi" trong ngữ cảnh miêu tả hoạt động của con người.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu chủ đề (câu mang ý khái quát, định hướng nội dung)? "Sách là nguồn tri thức vô tận. Sách mở ra những chân trời mới, giúp ta hiểu biết về thế giới xung quanh. Đọc sách còn bồi dưỡng tâm hồn, rèn luyện tư duy."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Xác định và sửa lỗi diễn đạt trong câu: "Nhà trường đã tổ chức một buổi nói chuyện về phòng chống tác hại của thuốc lá cho học sinh vào sáng nay rất bổ ích."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng, đồng thời phân tích tác dụng của nó:

  • A. So sánh và ẩn dụ, tạo hình ảnh lung linh huyền ảo.
  • B. Nhân hóa và điệp ngữ, nhấn mạnh sự tĩnh lặng của đêm.
  • C. So sánh và nhân hóa, làm cảnh vật trở nên sinh động và gợi cảm giác thời gian trôi.
  • D. Hoán dụ và liệt kê, thể hiện sự phong phú của biển đêm.

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Phụ ngữ của vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ, sửa bằng cách thêm chủ ngữ.
  • B. Lỗi lặp liên từ/quan hệ từ, gây thừa ý.
  • C. Lỗi dùng sai từ "khen thưởng", sửa thành "tuyên dương".
  • D. Lỗi chính tả, sửa "kỳ thi" thành "kì thi".

Câu 4: Trong các trường hợp sử dụng dấu gạch ngang dưới đây, trường hợp nào không phải là dấu gạch ngang dùng để đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu?

  • A. Lão Hạc - một người nông dân nghèo khổ - đã bán chó.
  • B. Truyện Kiều - kiệt tác của Nguyễn Du - là niềm tự hào của dân tộc.
  • C. Các dân tộc Việt - Mường - Tày - Nùng sống hòa thuận trên dải đất hình chữ S.
  • D. Hà Nội - trái tim của cả nước - đang ngày càng phát triển.

Câu 5: Từ

  • A. Quả xoài đã chín vàng trên cây.
  • B. Cơm đã chín rồi, mời mọi người ăn.
  • C. Bà em luộc khoai rất chín.
  • D. Anh ấy là người chín chắn trong mọi quyết định.

Câu 6: Xác định và phân tích phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép thế: dùng từ
  • B. Phép lặp: lặp lại từ
  • C. Phép nối: dùng quan hệ từ để nối hai câu.
  • D. Phép liên tưởng: dựa vào mối quan hệ ngữ nghĩa.

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Ông tôi đang đọc báo.
  • B. Trời hôm nay rất đẹp.
  • C. Chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng.
  • D. Mùa xuân.

Câu 8: Phân tích hiệu quả biểu đạt của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ sau:

  • A. Tạo sự cân đối cho câu thơ, thể hiện sự bình yên.
  • B. Nhấn mạnh khát vọng khám phá, vươn tới những điều mới mẻ.
  • C. Diễn tả sự băn khoăn, lưỡng lự trước tương lai.
  • D. Gợi cảm giác mệt mỏi, chán chường.

Câu 9: Xác định từ loại của các từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Tính từ
  • B. Động từ
  • C. Danh từ
  • D. Phó từ

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào liên kết với câu trước đó bằng phép nối:

  • A. Trời vẫn còn sớm.
  • B. Mọi người đã bắt đầu công việc.
  • C. Tuy nhiên
  • D. Đoạn văn không sử dụng phép nối.

Câu 11: Phân tích cấu trúc câu

  • A. Câu đơn có trạng ngữ.
  • B. Câu ghép.
  • C. Câu đặc biệt.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 12: Từ nào dưới đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Độc lập
  • B. Tự do
  • C. Hạnh phúc
  • D. Non nước

Câu 13: Trong câu

  • A. Một vế của câu ghép, bổ sung ý nghĩa nhượng bộ.
  • B. Trạng ngữ của câu, chỉ điều kiện.
  • C. Vị ngữ của câu, nói về kết quả.
  • D. Định ngữ, bổ sung ý nghĩa cho

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu thơ:

  • A. Thể hiện sự ngắt quãng trong lời nói.
  • B. Liệt kê chưa hết các sự vật.
  • C. Gợi sự kéo dài của cảm xúc, suy tư, không nói hết lời.
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp bị lược bớt.

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ (sai về nghĩa hoặc logic)?

  • A. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
  • B. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.
  • C. Những khó khăn đã giúp anh ấy trưởng thành hơn.
  • D. Mọi người đều vui vẻ khi nghe tin tốt.

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Từ nào gạch chân trong câu sau là phụ ngữ cho động từ?:

  • A. Họ
  • B. chăm chú
  • C. nghe
  • D. giảng bài

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa của từ

  • A. Nghĩa chuyển, chỉ sức mạnh, sự mãnh liệt của tình cảm.
  • B. Nghĩa gốc, chỉ ngọn lửa vật lý.
  • C. Nghĩa giảm nhẹ, chỉ sự ấm áp.
  • D. Nghĩa mở rộng, chỉ sự lan tỏa.

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê?

  • A. Mặt trời là hòn lửa khổng lồ.
  • B. Học sinh cần được học tập, vui chơi và rèn luyện toàn diện.
  • C. Em yêu ngôi trường này biết bao!
  • D. Cây bàng tỏa bóng mát.

Câu 20: Từ

  • A. Mùa đầu tiên trong năm.
  • B. Khí hậu ấm áp.
  • C. Tuổi trẻ, sức sống thanh xuân.
  • D. Lễ hội mùa xuân.

Câu 21: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 22: Câu nào dưới đây có sử dụng thành phần khởi ngữ?

  • A. Về văn học, anh ấy rất am hiểu.
  • B. Anh ấy học giỏi môn văn.
  • C. Môn văn rất thú vị.
  • D. Hôm qua, tôi đi thư viện đọc sách văn học.

Câu 23: Chọn cách dùng dấu câu đúng cho câu sau:

  • A. Để đạt được thành công bạn cần phải cố gắng nỗ lực không ngừng, học hỏi và rèn luyện.
  • B. Để đạt được thành công, bạn cần phải cố gắng, nỗ lực, không ngừng học hỏi và rèn luyện.
  • C. Để đạt được thành công, bạn cần phải cố gắng nỗ lực, không ngừng học hỏi và rèn luyện.
  • D. Để đạt được thành công, bạn cần phải cố gắng nỗ lực không ngừng, học hỏi, và rèn luyện.

Câu 24: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong câu:

  • A. Làm nổi bật vẻ đẹp trong trẻo, lãng mạn, có hồn của tiếng suối.
  • B. Nhấn mạnh sự yên tĩnh, tĩnh lặng của cảnh vật.
  • C. Gợi cảm giác buồn bã, cô đơn.
  • D. Thể hiện sự đối lập giữa âm thanh và không gian.

Câu 25: Xác định câu mắc lỗi thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ).

  • A. Mọi người đều biết ơn sự giúp đỡ của anh ấy.
  • B. Bầu trời sau cơn mưa thật trong xanh.
  • C. Qua câu chuyện này cho thấy lòng tốt của con người.
  • D. Quyển sách đó rất thú vị.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào được sử dụng giữa câu (1) và câu (2):

  • A. Phép thế.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 27: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Tạo sự nhấn mạnh, khẳng định hành động.
  • B. Gợi tả hình ảnh, âm thanh chuyển động nhẹ nhàng, liên tục.
  • C. Biểu thị số lượng nhiều của cánh hoa.
  • D. Thể hiện cảm xúc buồn bã, yếu ớt.

Câu 28: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo hiệu lời nói trực tiếp.
  • B. Báo hiệu phần liệt kê.
  • C. Báo hiệu phần giải thích, chú thích.
  • D. Báo hiệu phần kết luận.

Câu 29: Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp đúng và phù hợp về nghĩa.

  • A. Kết quả cao trong học tập là do nỗ lực không ngừng.
  • B. Nỗ lực rất nhiều nên anh ấy được khen thưởng.
  • C. Việc áp dụng công nghệ mới đã giúp ích rất nhiều cho sự phát triển.
  • D. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc.

Câu 30: Phân tích biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng trong câu:

  • A. Ẩn dụ phẩm chất, chỉ người có đức tính tốt.
  • B. Ẩn dụ hình ảnh, chỉ người có vai trò quan trọng, là chỗ dựa.
  • C. Ẩn dụ cách thức, chỉ cách làm việc hiệu quả.
  • D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng, đồng thời phân tích tác dụng của nó: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Với một nụ cười tươi tắn, cô ấy bước vào phòng."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa hợp lý nhất: "Vì anh ấy học rất giỏi nên đã đạt được kết quả cao trong kỳ thi, do đó được nhà trường khen thưởng."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong các trường hợp sử dụng dấu gạch ngang dưới đây, trường hợp nào *không* phải là dấu gạch ngang dùng để đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Từ "chín" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Xác định và phân tích phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong hai câu sau: "Nam rất chăm chỉ. Bạn ấy luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phân tích hiệu quả biểu đạt của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ sau: "Chúng ta đi tới đâu? / Chúng ta đi tới những chân trời chưa có / Chúng ta đi tới những ngày chưa sống / Chúng ta đi tới những điều chưa nghĩ tới."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Xác định từ loại của các từ gạch chân trong câu sau: "Cô ấy có một giọng nói ngọt ngàodễ nghe."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào liên kết với câu trước đó bằng phép nối: "Trời vẫn còn sớm. Tuy nhiên, mọi người đã bắt đầu công việc."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phân tích cấu trúc câu "Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Từ nào dưới đây *không* phải là từ Hán Việt?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong câu "Anh ấy đã cố gắng hết sức, dù kết quả không như mong đợi.", bộ phận gạch chân có chức năng gì về mặt ngữ pháp?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng dấu chấm lửng trong câu thơ: "Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền..."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ (sai về nghĩa hoặc logic)?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Từ nào gạch chân trong câu sau là phụ ngữ cho động từ?: "Họ đang chăm chú nghe giảng bài."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa của từ "lửa" trong câu cuối: "Anh ấy có một trái tim nhiệt huyết. Tình yêu quê hương đất nước luôn cháy trong anh như một ngọn lửa."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Từ "xuân" trong câu thơ "Ngày xuân em hãy còn dài" (Truyện Kiều) được dùng với nghĩa nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Trời mưa to, nên chúng tôi hủy bỏ chuyến dã ngoại."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Câu nào dưới đây có sử dụng thành phần khởi ngữ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Chọn cách dùng dấu câu đúng cho câu sau: "Để đạt được thành công bạn cần phải cố gắng nỗ lực không ngừng học hỏi và rèn luyện."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Xác định câu mắc lỗi thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ).

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào được sử dụng giữa câu (1) và câu (2): "(1) Cây tre là người bạn thân thiết của nông dân Việt Nam. (2) đã gắn bó với đời sống, lao động và chiến đấu của dân tộc ta."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những cánh hoa mỏng manh lay lay trong gió."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu: "Ông tôi thường nói: 'Tiên học lễ, hậu học văn'."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp đúng và phù hợp về nghĩa.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phân tích biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng trong câu: "Anh ấy là trụ cột của gia đình."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu đặc biệt:

  • A. Trời xanh ngắt.
  • B. Nắng vàng rực rỡ.
  • C. Chim hót líu lo.
  • D. Một buổi sáng mùa hè thật đẹp.

Câu 2: Trong câu thơ "Ngày xuân em hãy còn dài, / Qua năm mười bảy anh sang chơi" (Nguyễn Du), từ "xuân" được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên cành cây" trong câu: "Những chú chim đang hót líu lo trên cành cây."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ: "Nhớ sao tiếng mõ đêm khuya khoắt, / Nhớ sao dáng mẹ lẫn trong sương." (Tế Hanh)

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc.
  • B. Miêu tả âm thanh của tiếng mõ.
  • C. So sánh tiếng mõ và dáng mẹ.
  • D. Tạo hình ảnh đối lập.

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Tình cảm của mẹ dành cho con thật thiêng liêng và cao quý.
  • B. Ngôi nhà được xây từ năm 1990.
  • C. Anh ấy là một bác sĩ giỏi.
  • D. Chiếc bàn này rất hữu ích cho việc học tập của tôi.

Câu 6: Trong đoạn trích "Thuyền ta lái gió với buồm trăng / Lướt giữa mây cao với biển bằng" (Huy Cận), tác giả đã sử dụng những hình ảnh nào để tạo nên không gian lãng mạn, kỳ vĩ?

  • A. Thuyền, lái, lướt
  • B. Gió, biển bằng
  • C. Gió, buồm trăng, mây cao, biển bằng
  • D. Thuyền, trăng, mây

Câu 7: Phép tu từ nào được sử dụng trong câu: "Cả cuộc đời cha vất vả vì chúng con."?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Hoán dụ
  • D. Liệt kê

Câu 8: Đọc câu sau và xác định thành phần bổ ngữ: "Cô giáo khen em học giỏi."

  • A. Cô giáo
  • B. học giỏi
  • C. em
  • D. khen em học giỏi

Câu 9: So sánh hiệu quả diễn đạt giữa hai cách viết: (1) "Anh ấy rất chăm chỉ." và (2) "Anh ấy lúc nào cũng cắm cúi vào công việc."

  • A. (1) sinh động hơn (2)
  • B. (2) mang tính khái quát hơn (1)
  • C. Hai cách viết có hiệu quả diễn đạt tương đương.
  • D. (2) cụ thể và gợi hình ảnh hơn (1).

Câu 10: Dấu gạch ngang trong câu "Hà Nội - thủ đô của Việt Nam - là thành phố vì hòa bình." có tác dụng gì?

  • A. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • B. Nối các từ trong một liên danh.
  • C. Đánh dấu phần chú thích, giải thích.
  • D. Liệt kê các thành phần.

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu thơ "Lom khom dưới núi tiều vài chú" (Nguyễn Khuyến).

  • A. Gợi tả âm thanh của tiếng nói.
  • B. Gợi tả dáng vẻ của người tiều phu.
  • C. Nhấn mạnh số lượng người tiều phu.
  • D. Biểu thị cảm xúc vui vẻ.

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Vì trời mưa to nên tôi không đi học.
  • B. Khi tôi đến trường, trời đã tạnh mưa.
  • C. Tôi rất vui khi gặp lại bạn cũ.
  • D. Trời mưa to nhưng tôi vẫn đi học.

Câu 13: Trong đoạn trích "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay" (Việt Bắc - Tố Hữu), hình ảnh "áo chàm" gợi liên tưởng chủ yếu đến điều gì?

  • A. Con người Việt Bắc.
  • B. Màu sắc của núi rừng.
  • C. Khung cảnh buổi chia tay.
  • D. Trang phục của người lính.

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc ngắt nhịp 4/3 trong câu thơ "Bước tới đèo Ngang / bóng xế tà" (Bà Huyện Thanh Quan).

  • A. Tạo không khí vui tươi, phấn khởi.
  • B. Nhấn mạnh sự vội vã, gấp gáp.
  • C. Gợi cảm giác chậm rãi, đĩnh đạc, thể hiện tâm trạng suy tư.
  • D. Miêu tả cảnh vật buổi sáng sớm.

Câu 15: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu: "Bạn có thích đọc sách không?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 16: Phân tích cách sử dụng từ ngữ biểu cảm trong câu: "Ôi, quê hương! Hai tiếng ấy sao mà tha thiết, gợi cảm đến thế!"

  • A. Sử dụng thán từ và tính từ biểu cảm trực tiếp bộc lộ cảm xúc.
  • B. Miêu tả hình ảnh cụ thể về quê hương.
  • C. So sánh quê hương với điều gì đó.
  • D. Nêu lên một sự thật khách quan.

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Mặt trời tròn như cái đĩa.
  • B. Ánh nắng vàng rực rỡ.
  • C. Ông Mặt Trời thức dậy sớm.
  • D. Mặt trời lặn sau núi.

Câu 18: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Với giọng nói truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp."

  • A. Với giọng nói truyền cảm
  • B. cô giáo
  • C. đã thu hút
  • D. sự chú ý của cả lớp

Câu 19: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Anh ấy nói rằng... anh sẽ đến muộn."

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Biểu thị sự ngập ngừng, bỏ lửng ý.
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.
  • D. Liệt kê chưa đầy đủ.

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Anh ấy rất giỏi toán.
  • B. Cuốn sách này thật thú vị.
  • C. Bầu không khí ở đây rất trong sáng.
  • D. Cô bé có mái tóc dài.

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: "Ta về mình có nhớ ta? / Ta về ta nhớ những hoa cùng người." (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Yêu cầu người nghe cung cấp thông tin.
  • B. Biểu thị sự nghi ngờ, không chắc chắn.
  • C. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên.
  • D. Bộc lộ cảm xúc, khẳng định tình cảm gắn bó.

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" (Nguyễn Khuyến).

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 23: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ Hán Việt "giang sơn" thay cho "đất nước" trong một số ngữ cảnh trang trọng.

  • A. Tăng tính trang trọng, cổ kính cho diễn đạt.
  • B. Giúp câu văn dễ hiểu hơn.
  • C. Làm cho câu văn gần gũi, thân mật hơn.
  • D. Không có sự khác biệt về hiệu quả diễn đạt.

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu rút gọn thành phần chủ ngữ?

  • A. Trời tối rồi.
  • B. Ăn cơm đi!
  • C. Đang ăn cơm.
  • D. Bữa cơm rất ngon.

Câu 25: Trong câu "Mùa xuân - mùa của lễ hội và tình yêu.", dấu gạch ngang có tác dụng gì?

  • A. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • B. Đánh dấu phần giải thích.
  • C. Phân cách các vế trong câu ghép.
  • D. Nối các thành phần trong một liên danh/cụm bổ sung.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của việc sử dụng từ láy "chênh vênh" trong câu: "Con thuyền chênh vênh giữa dòng nước xiết."

  • A. Gợi tả trạng thái không vững chắc, nguy hiểm.
  • B. Miêu tả tốc độ di chuyển của thuyền.
  • C. Nhấn mạnh kích thước của con thuyền.
  • D. Biểu thị sự yên bình, tĩnh lặng.

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ chính phụ?

  • A. Vì trời mưa to nên tôi không đi học.
  • B. Tôi đi học và bạn tôi cũng đi học.
  • C. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • D. Tôi học bài.

Câu 28: Phép tu từ nào được sử dụng trong câu: "Anh ấy là cây văn của lớp."?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm, cho ta thấy được vẻ đẹp của con người Việt Nam."

  • A. Sai về dấu câu.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai về vị ngữ.
  • D. Thừa thành phần.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác lạnh lẽo trong câu thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo" (Nguyễn Khuyến).

  • A. Miêu tả sự sôi động của cảnh vật.
  • B. Nhấn mạnh sự trong trẻo của nước.
  • C. Gợi cảm giác ấm áp, dễ chịu.
  • D. Gợi cảm giác vắng vẻ, hiu hắt, tĩnh mịch của cảnh vật mùa thu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu đặc biệt: "Trời xanh ngắt. Nắng vàng rực rỡ. Chim hót líu lo. Một buổi sáng mùa hè thật đẹp."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong câu thơ 'Ngày xuân em hãy còn dài, / Qua năm mười bảy anh sang chơi' (Nguyễn Du), từ 'xuân' được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'trên cành cây' trong câu: 'Những chú chim đang hót líu lo trên cành cây.'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ: 'Nhớ sao tiếng mõ đêm khuya khoắt, / Nhớ sao dáng mẹ lẫn trong sương.' (Tế Hanh)

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong đoạn trích 'Thuyền ta lái gió với buồm trăng / Lướt giữa mây cao với biển bằng' (Huy Cận), tác giả đã sử dụng những hình ảnh nào để tạo nên không gian lãng mạn, kỳ vĩ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phép tu từ nào được sử dụng trong câu: 'Cả cuộc đời cha vất vả vì chúng con.'?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Đọc câu sau và xác định thành phần bổ ngữ: 'Cô giáo khen em học giỏi.'

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: So sánh hiệu quả diễn đạt giữa hai cách viết: (1) 'Anh ấy rất chăm chỉ.' và (2) 'Anh ấy lúc nào cũng cắm cúi vào công việc.'

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Dấu gạch ngang trong câu 'Hà Nội - thủ đô của Việt Nam - là thành phố vì hòa bình.' có tác dụng gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy 'lom khom' trong câu thơ 'Lom khom dưới núi tiều vài chú' (Nguyễn Khuyến).

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong đoạn trích 'Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay' (Việt Bắc - Tố Hữu), hình ảnh 'áo chàm' gợi liên tưởng chủ yếu đến điều gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc ngắt nhịp 4/3 trong câu thơ 'Bước tới đèo Ngang / bóng xế tà' (Bà Huyện Thanh Quan).

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu: 'Bạn có thích đọc sách không?'

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Phân tích cách sử dụng từ ngữ biểu cảm trong câu: 'Ôi, quê hương! Hai tiếng ấy sao mà tha thiết, gợi cảm đến thế!'

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: 'Với giọng nói truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp.'

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: 'Anh ấy nói rằng... anh sẽ đến muộn.'

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: 'Ta về mình có nhớ ta? / Ta về ta nhớ những hoa cùng người.' (Việt Bắc - Tố Hữu)

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo' (Nguyễn Khuyến).

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ Hán Việt 'giang sơn' thay cho 'đất nước' trong một số ngữ cảnh trang trọng.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu rút gọn thành phần chủ ngữ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong câu 'Mùa xuân - mùa của lễ hội và tình yêu.', dấu gạch ngang có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của việc sử dụng từ láy 'chênh vênh' trong câu: 'Con thuyền chênh vênh giữa dòng nước xiết.'

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ chính phụ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phép tu từ nào được sử dụng trong câu: 'Anh ấy là cây văn của lớp.'?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: 'Qua tác phẩm, cho ta thấy được vẻ đẹp của con người Việt Nam.'

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác lạnh lẽo trong câu thơ: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo' (Nguyễn Khuyến).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu ghép chính phụ:
(1) Tiếng chim hót líu lo trên cành cây. (2) Ánh nắng ban mai rọi qua kẽ lá, vẽ nên những đốm sáng lung linh trên thảm cỏ. (3) Khi sương đêm tan đi, cả khu vườn bừng tỉnh. (4) Những bông hoa hé nở, khoe sắc dưới bầu trời trong xanh.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Trong câu:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Nhượng bộ - Đối lập
  • C. Điều kiện - Kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào giúp tạo sự liên kết về mặt nội dung giữa các câu?

  • A. đến
  • B. nảy lộc
  • C. chúm chím
  • D. Cây cối, hoa

Câu 6: Cho câu:

  • A. Vì trời mưa to - biểu thị nguyên nhân
  • B. nên chúng tôi phải hoãn chuyến dã ngoại - biểu thị kết quả
  • C. Vì trời mưa to - biểu thị điều kiện
  • D. chúng tôi phải hoãn chuyến dã ngoại - biểu thị nguyên nhân

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai về quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thừa vị ngữ
  • D. Sai về cách dùng từ

Câu 8: Trong câu:

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. xanh tỏa, nhiều tàu
  • B. đón gió, gọi trăng
  • C. Cây dừa, trăng
  • D. Dang tay, gật đầu

Câu 10: Phân tích hiệu quả biểu đạt của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Gợi tả âm thanh dòng suối một cách sống động.
  • B. Nhấn mạnh tốc độ chảy của dòng suối.
  • C. Thể hiện sự trong veo của dòng suối.
  • D. Làm cho câu văn giàu hình ảnh hơn.

Câu 11: Chọn phương án sửa lại câu sau cho đúng ngữ pháp và tự nhiên hơn:

  • A. Với sự nỗ lực của mọi người là nguyên nhân công việc hoàn thành đúng kế hoạch.
  • B. Với sự nỗ lực của mọi người, công việc hoàn thành đúng kế hoạch.
  • C. Sự nỗ lực của mọi người, nên công việc hoàn thành đúng kế hoạch.
  • D. Công việc hoàn thành đúng kế hoạch bởi vì sự nỗ lực của mọi người.

Câu 12: Trong câu:

  • A. Đồng thời, bổ sung
  • B. Nguyên nhân - Kết quả
  • C. Điều kiện - Kết quả
  • D. Lựa chọn

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Quan hệ từ
  • D. Liên kết nội dung (liền mạch ý nghĩa)

Câu 14: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của hình ảnh

  • A. Chỉ sự nguy hiểm, dữ dội của tình yêu.
  • B. Thể hiện sự ấm áp, sức sống và nguồn động lực của tình yêu quê hương.
  • C. Nhấn mạnh tình yêu quê hương là thứ dễ bị lụi tàn.
  • D. So sánh tình yêu quê hương với một hiện tượng tự nhiên.

Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo câu có liên kết chặt chẽ:

  • A. mặc dù
  • B. nếu
  • C. vì thế
  • D. hoặc

Câu 16: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ (cụ thể là "Những cánh hoa đào")
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Cả chủ ngữ và vị ngữ

Câu 17: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

  • A. Anh ấy là người rất thẳng tính.
  • B. Bài toán này quá khó đối với tôi.
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • D. Trời hôm nay đẹp quá!

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ "chiến thắng" và "đánh bại" trong ngữ cảnh thi đấu thể thao.

  • A. "Chiến thắng" là danh từ, "đánh bại" là động từ.
  • B. "Chiến thắng" nhấn mạnh thành công của bản thân, "đánh bại" nhấn mạnh hành động làm cho đối thủ thất bại.
  • C. Hai từ này có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • D. "Chiến thắng" dùng cho cá nhân, "đánh bại" dùng cho tập thể.

Câu 19: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • B. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
  • C. Nối các từ nằm trong một liên danh.
  • D. Phân tách các vế trong câu ghép.

Câu 20: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với phong cách trang trọng:

  • A. Ông ấy là một người rất giỏi giang.
  • B. Tớ thấy cậu làm bài này chưa ổn lắm.
  • C. Nhà em ở ngay gần trường thôi.
  • D. Kính mong quý vị đại biểu đóng góp ý kiến.

Câu 21: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu đặc biệt

Câu 22: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Mát mẻ, dễ chịu
  • B. Nóng bức, oi ả
  • C. Lạnh lẽo, u ám
  • D. Trong lành, sảng khoái

Câu 23: Xác định từ loại của từ "ước mơ" trong câu:

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 24: Chọn câu có sử dụng phép thế để liên kết câu:

  • A. Nam là học sinh giỏi. Nam luôn chăm chỉ.
  • B. Nam là học sinh giỏi. Anh ấy luôn chăm chỉ.
  • C. Nam là học sinh giỏi, và Nam luôn chăm chỉ.
  • D. Nam là học sinh giỏi. Vì vậy, Nam luôn chăm chỉ.

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ:

  • A. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh khát vọng hóa thân mạnh mẽ.
  • B. Giúp người đọc dễ hiểu nội dung hơn.
  • C. Thể hiện sự nhàm chán, đơn điệu.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách sắp xếp từ ngữ.

Câu 26: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách diễn đạt trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Sai về cách dùng giới từ/quan hệ từ và cấu trúc câu
  • D. Sai chính tả

Câu 27: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 28: Đọc câu sau:

  • A. Từ láy tượng thanh, gợi tả âm thanh sóng vỗ.
  • B. Từ láy tượng hình, gợi tả hình ảnh sóng vỗ.
  • C. Từ láy tượng thanh, gợi tả tốc độ sóng vỗ.
  • D. Từ láy tượng hình, gợi tả màu sắc bờ cát.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ trong câu:

  • A. Hỏi để biết ai là người yêu quê hương.
  • B. Thể hiện sự nghi ngờ về tình yêu quê hương.
  • C. Nhấn mạnh chỉ một số ít người yêu quê hương.
  • D. Khẳng định tình yêu quê hương là tình cảm phổ biến, sâu sắc của mọi người.

Câu 30: Chọn câu có sử dụng biện pháp ẩn dụ:

  • A. Mặt biển sáng như tấm gương khổng lồ.
  • B. Thời gian là vàng bạc.
  • C. Cây tre già gật gù theo chiều gió.
  • D. Cô ấy đẹp như tiên giáng trần.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu ghép chính phụ:
(1) Tiếng chim hót líu lo trên cành cây. (2) Ánh nắng ban mai rọi qua kẽ lá, vẽ nên những đốm sáng lung linh trên thảm cỏ. (3) Khi sương đêm tan đi, cả khu vườn bừng tỉnh. (4) Những bông hoa hé nở, khoe sắc dưới bầu trời trong xanh.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong câu: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn trong học tập, nhưng với sự kiên trì và nỗ lực, An đã đạt được kết quả tốt.", vế phụ trong câu ghép này biểu thị quan hệ ý nghĩa gì so với vế chính?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu: "Cảnh vật ở đây vào buổi sáng thật yên bình."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào giúp tạo sự liên kết về mặt nội dung giữa các câu?
"Mùa xuân đến. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Những nụ hoa chúm chím."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cho câu: "Vì trời mưa to, nên chúng tôi phải hoãn chuyến dã ngoại." Vế nào là vế phụ và nó biểu thị ý nghĩa gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam kiên cường."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong câu: "Nhà thơ Xuân Diệu là một trong những nhà thơ tiêu biểu của phong trào Thơ mới.", từ loại chủ yếu của từ 'tiêu biểu' trong ngữ cảnh này là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau: "Cây dừa xanh tỏa nhiều tàu / Dang tay đón gió, gật đầu gọi trăng." (Trần Đăng Khoa). Biện pháp nhân hóa trong hai câu thơ trên thể hiện qua những từ ngữ nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Phân tích hiệu quả biểu đạt của việc sử dụng từ láy trong câu: "Dòng suối chảy róc rách qua những phiến đá."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Chọn phương án sửa lại câu sau cho đúng ngữ pháp và tự nhiên hơn: "Với sự nỗ lực của mọi người, nên công việc hoàn thành đúng kế hoạch."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong câu: "Anh ấy vừa là giáo viên, vừa là một nhà nghiên cứu giỏi.", cặp quan hệ từ 'vừa... vừa...' biểu thị mối quan hệ gì giữa hai vế?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: "Trời vẫn còn sớm. Sương giăng mắc khắp nơi. Đường làng ẩm ướt." Phương tiện liên kết chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn này là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của hình ảnh "ngọn lửa" trong câu: "Tình yêu quê hương là ngọn lửa sưởi ấm tâm hồn mỗi người con xa xứ."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo câu có liên kết chặt chẽ: "Thời tiết hôm nay rất đẹp, ... chúng tôi quyết định đi picnic."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong câu: "Những cánh hoa đào mỏng manh rung rinh trong gió xuân.", cụm từ 'mỏng manh' bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào trong câu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ 'chiến thắng' và 'đánh bại' trong ngữ cảnh thi đấu thể thao.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau: "Cô bé ngây thơ hỏi mẹ: - Mẹ ơi, mặt trăng có phải là cục phô mai không ạ?"

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với phong cách trang trọng:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Sau cơn mưa rào, không khí trở nên trong lành và dễ chịu."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời gay gắt. Con đường nhựa như muốn bốc hơi. Không một bóng cây che mát." Đoạn văn gợi tả cảm giác gì về thời tiết?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Xác định từ loại của từ 'ước mơ' trong câu: "Anh ấy luôn nuôi dưỡng một ước mơ lớn về tương lai."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Chọn câu có sử dụng phép thế để liên kết câu:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong đoạn thơ:
"Ta làm con suối chảy giữa đèo
Ta làm con sóng dưới chân triều
Ta làm con gió bốn phương reo."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách diễn đạt trong câu: "Nhờ có sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật đã giúp đời sống con người được nâng cao."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong câu: "Cả nhà tôi ai cũng vui khi nghe tin anh ấy đỗ đại học.", cụm từ 'khi nghe tin anh ấy đỗ đại học' đóng vai trò gì về mặt ngữ pháp?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Đọc câu sau: "Sóng vỗ rì rào bờ cát trắng." Từ 'rì rào' thuộc loại từ láy nào và gợi tả điều gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ trong câu: "Ai chẳng yêu quê hương mình?"

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Chọn câu có sử dụng biện pháp ẩn dụ:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chính của câu được gạch chân: "Chiều. Những sợi nắng cuối ngày vàng vọt kéo dài trên con đường làng. Bóng cây bàng già đổ xuống sân đình như một người khổng lồ say ngủ. Gió se se lạnh."

  • A. Thông báo
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Yêu cầu

Câu 2: Trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa.", biện pháp tu từ so sánh được sử dụng để làm gì?

  • A. Nhấn mạnh hành động của mặt trời.
  • B. Nói giảm nói tránh về sự biến mất của mặt trời.
  • C. Gợi tả hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn một cách ấn tượng, cụ thể.
  • D. Thể hiện cảm xúc buồn bã của tác giả trước cảnh vật.

Câu 3: Xác định từ loại của từ "thật" trong câu sau: "Cảnh vật ở đây thật yên bình."

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Phó từ

Câu 4: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu "Những cánh buồm trắng căng gió lướt nhanh trên mặt biển xanh thẳm."

  • A. Chủ ngữ: Những cánh buồm trắng căng gió; Vị ngữ: lướt nhanh trên mặt biển xanh thẳm.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh buồm; Vị ngữ: trắng căng gió lướt nhanh trên mặt biển xanh thẳm.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh buồm trắng; Vị ngữ: căng gió lướt nhanh trên mặt biển xanh thẳm.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh buồm trắng căng gió lướt nhanh; Vị ngữ: trên mặt biển xanh thẳm.

Câu 5: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: "vui vẻ", "hạnh phúc", "buồn bã", "phấn khởi"?

  • A. vui vẻ
  • B. hạnh phúc
  • C. buồn bã
  • D. phấn khởi

Câu 6: Xác định và phân tích tác dụng của phép điệp trong đoạn thơ sau: "Yêu con sông từ thuở nằm nôi / Yêu hạt gạo một nắng hai sương / Yêu tấm lòng thảo thơm của mẹ / Yêu mái nhà che nắng che mưa."

  • A. Phép điệp từ "con sông", nhấn mạnh vẻ đẹp của dòng sông.
  • B. Phép điệp từ "nằm nôi", gợi nhớ kỷ niệm tuổi thơ.
  • C. Phép điệp từ "mẹ", thể hiện tình mẫu tử thiêng liêng.
  • D. Phép điệp từ "Yêu", nhấn mạnh, liệt kê và khắc sâu tình cảm yêu mến.

Câu 7: Đâu là câu ghép trong các câu sau?

  • A. Cây bàng trước sân trường đã thay lá mới.
  • B. Tiếng ve ngân nga báo hiệu mùa hè đã đến.
  • C. Trên cành cây cao, những chú chim hót líu lo.
  • D. Trời đã khuya, nhưng chúng tôi vẫn ngồi trò chuyện rất vui vẻ.

Câu 8: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ "Ăn vóc học hay".

  • A. Ăn - học
  • B. Vóc - hay
  • C. Ăn - vóc
  • D. Học - hay

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau: "Ao nhà ai trong vắt / Cá lội biếc đuôi cong / Cây cau già sai quả / Hoa cau rụng trắng sân." (Trích). Hình ảnh nào gợi tả màu sắc của cảnh vật?

  • A. Ao nhà ai trong vắt
  • B. Cá lội biếc đuôi cong
  • C. biếc, trắng
  • D. Cây cau già sai quả

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của từ "chín" trong hai câu sau: (1) "Lúa ngoài đồng đã chín vàng." (2) "Anh ấy suy nghĩ rất chín chắn trước khi quyết định."

  • A. Cả hai từ "chín" đều có cùng một nghĩa là đạt đến độ trưởng thành.
  • B. Từ "chín" trong câu (1) mang nghĩa gốc, trong câu (2) mang nghĩa chuyển.
  • C. Từ "chín" trong câu (1) mang nghĩa chuyển, trong câu (2) mang nghĩa gốc.
  • D. Cả hai từ "chín" đều mang nghĩa chuyển.

Câu 11: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau: "Nhờ chăm chỉ học tập nên kết quả học tập của bạn ấy rất tốt."

  • A. Thiếu chủ ngữ ở vế sau
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 12: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Cả lớp đều _____ trước câu chuyện hài hước của cô giáo."

  • A. khóc
  • B. ngủ gật
  • C. phì cười
  • D. im lặng

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa hình ảnh con người: "Mẹ tôi, người phụ nữ gầy gò, lam lũ, đôi mắt trũng sâu vì bao đêm không ngủ, đôi vai gầy cong xuống vì gánh nặng mưu sinh. Mẹ là ngọn lửa sưởi ấm tâm hồn tôi những ngày đông giá rét."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 14: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu: "Họ đã cùng nhau vượt qua mọi khó khăn: bão lũ, hạn hán, sâu bệnh."

  • A. Báo trước phần giải thích, liệt kê.
  • B. Báo trước lời dẫn trực tiếp.
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • D. Kết thúc câu kể.

Câu 15: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. nhà cửa
  • B. quê hương
  • C. đất nước
  • D. gia đình

Câu 16: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu: "Bạn có thích đọc sách không?"

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ "kiên trì" trong ngữ cảnh "Anh ấy rất kiên trì theo đuổi ước mơ của mình."

  • A. nhanh nhẹn
  • B. bền bỉ
  • C. dễ dàng
  • D. do dự

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và cho biết tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả sự tĩnh lặng của đêm khuya: "Đêm khuya / Vắng lặng như tờ / Chỉ nghe tiếng côn trùng / Rả rích."

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ "Cây nhà lá vườn".

  • A. Chỉ sự giàu có, sung túc.
  • B. Chỉ sự khéo léo, tài giỏi.
  • C. Chỉ sự xa hoa, lãng phí.
  • D. Chỉ những thứ có sẵn, tự làm ra ở nhà, mang tính giản dị, thân tình.

Câu 20: Xác định thành phần phụ của câu trong câu sau: "Với giọng kể truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp."

  • A. Với giọng kể truyền cảm (trạng ngữ), sự chú ý của cả lớp (bổ ngữ)
  • B. cô giáo (chủ ngữ), đã thu hút (vị ngữ)
  • C. giọng kể truyền cảm (định ngữ)
  • D. cả lớp (bổ ngữ)

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Tiếng suối chảy róc rách bên tai. Lá cây xào xạc trong gió. Đâu đó vẳng lại tiếng chim hót líu lo." Đoạn văn sử dụng giác quan nào để miêu tả cảnh vật?

  • A. Thị giác
  • B. Thính giác
  • C. Khứu giác
  • D. Vị giác

Câu 22: Chọn cặp từ đồng âm trong các cặp sau:

  • A. cá - tôm
  • B. xanh - đỏ
  • C. đường (đường đi) - đường (đường ăn)
  • D. hoa (bông hoa) - hoa (hóa chất)

Câu 23: Phân tích cấu tạo từ của từ "chăm chỉ".

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 24: Xác định chức năng của dấu chấm phẩy trong câu: "Trời đã về chiều; những tia nắng cuối cùng đang nhạt dần."

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các vế của câu ghép.
  • C. Báo trước phần giải thích.
  • D. Ngăn cách các thành phần trong phép liệt kê đơn giản.

Câu 25: Đọc đoạn văn: "Chiếc xe đạp cũ kỹ của bố đã gắn bó với tôi suốt thời thơ ấu. Nó chở tôi đi học, chở tôi đi chơi, chở cả những ước mơ non nớt của tôi." Biện pháp tu từ nhân hóa thể hiện ở đâu và có tác dụng gì?

  • A. Hành động "chở" của chiếc xe đạp; làm cho vật vô tri trở nên gần gũi, có tình cảm.
  • B. Chiếc xe đạp "cũ kỹ"; nhấn mạnh tuổi đời của chiếc xe.
  • C. "ước mơ non nớt"; gợi tả sự ngây thơ của tuổi thơ.
  • D. Từ "nó" thay thế cho "chiếc xe đạp"; tránh lặp từ.

Câu 26: Xác định cặp từ có quan hệ bao hàm (từ nghĩa rộng bao hàm từ nghĩa hẹp) trong các cặp sau:

  • A. xe đạp - xe máy
  • B. bàn - ghế
  • C. áo - quần
  • D. động vật - chó

Câu 27: Chọn câu có sử dụng đúng dấu ngoặc kép:

  • A. Mẹ bảo tôi
  • B. Anh ấy nói rằng
  • C. Chúng em đang học bài thơ
  • D. Bác Hồ đã dạy

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của từ "tay" trong câu: "Anh ấy là một tay đua cừ khôi."

  • A. Chỉ người có tài năng, chuyên môn giỏi.
  • B. Chỉ bộ phận cơ thể dùng để cầm nắm.
  • C. Chỉ một đơn vị đo lường.
  • D. Chỉ hành động làm việc bằng tay.

Câu 29: Xác định từ loại của các từ in đậm trong câu: "Những **ánh** nắng **vàng** rực rỡ chiếu xuống **mặt** biển **xanh** biếc."

  • A. Danh từ, Danh từ, Tính từ, Tính từ
  • B. Danh từ, Tính từ, Danh từ, Tính từ
  • C. Tính từ, Danh từ, Tính từ, Danh từ
  • D. Danh từ, Tính từ, Tính từ, Danh từ

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào diễn tả cảm xúc của người viết: "Trời vừa sáng, tôi đã thức dậy. Ngắm nhìn bình minh trên biển thật tuyệt vời! Những tia nắng đầu tiên nhuộm hồng cả bầu trời, mặt biển lấp lánh như dát vàng."

  • A. Trời vừa sáng, tôi đã thức dậy.
  • B. Ngắm nhìn bình minh trên biển thật tuyệt vời!
  • C. Những tia nắng đầu tiên nhuộm hồng cả bầu trời.
  • D. mặt biển lấp lánh như dát vàng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chính của câu được gạch chân: 'Chiều. Những sợi nắng cuối ngày vàng vọt kéo dài trên con đường làng. Bóng cây bàng già đổ xuống sân đình như một người khổng lồ say ngủ. Gió se se lạnh.'

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong câu 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.', biện pháp tu từ so sánh được sử dụng để làm gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xác định từ loại của từ 'thật' trong câu sau: 'Cảnh vật ở đây thật yên bình.'

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu 'Những cánh buồm trắng căng gió lướt nhanh trên mặt biển xanh thẳm.'

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: 'vui vẻ', 'hạnh phúc', 'buồn bã', 'phấn khởi'?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Xác định và phân tích tác dụng của phép điệp trong đoạn thơ sau: 'Yêu con sông từ thuở nằm nôi / Yêu hạt gạo một nắng hai sương / Yêu tấm lòng thảo thơm của mẹ / Yêu mái nhà che nắng che mưa.'

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Đâu là câu ghép trong các câu sau?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ 'Ăn vóc học hay'.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau: 'Ao nhà ai trong vắt / Cá lội biếc đuôi cong / Cây cau già sai quả / Hoa cau rụng trắng sân.' (Trích). Hình ảnh nào gợi tả màu sắc của cảnh vật?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của từ 'chín' trong hai câu sau: (1) 'Lúa ngoài đồng đã chín vàng.' (2) 'Anh ấy suy nghĩ rất chín chắn trước khi quyết định.'

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau: 'Nhờ chăm chỉ học tập nên kết quả học tập của bạn ấy rất tốt.'

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Cả lớp đều _____ trước câu chuyện hài hước của cô giáo.'

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa hình ảnh con người: 'Mẹ tôi, người phụ nữ gầy gò, lam lũ, đôi mắt trũng sâu vì bao đêm không ngủ, đôi vai gầy cong xuống vì gánh nặng mưu sinh. Mẹ là ngọn lửa sưởi ấm tâm hồn tôi những ngày đông giá rét.'

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu: 'Họ đã cùng nhau vượt qua mọi khó khăn: bão lũ, hạn hán, sâu bệnh.'

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu: 'Bạn có thích đọc sách không?'

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'kiên trì' trong ngữ cảnh 'Anh ấy rất kiên trì theo đuổi ước mơ của mình.'

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và cho biết tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả sự tĩnh lặng của đêm khuya: 'Đêm khuya / Vắng lặng như tờ / Chỉ nghe tiếng côn trùng / Rả rích.'

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ 'Cây nhà lá vườn'.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Xác định thành phần phụ của câu trong câu sau: 'Với giọng kể truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp.'

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: 'Tiếng suối chảy róc rách bên tai. Lá cây xào xạc trong gió. Đâu đó vẳng lại tiếng chim hót líu lo.' Đoạn văn sử dụng giác quan nào để miêu tả cảnh vật?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Chọn cặp từ đồng âm trong các cặp sau:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phân tích cấu tạo từ của từ 'chăm chỉ'.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Xác định chức năng của dấu chấm phẩy trong câu: 'Trời đã về chiều; những tia nắng cuối cùng đang nhạt dần.'

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Đọc đoạn văn: 'Chiếc xe đạp cũ kỹ của bố đã gắn bó với tôi suốt thời thơ ấu. Nó chở tôi đi học, chở tôi đi chơi, chở cả những ước mơ non nớt của tôi.' Biện pháp tu từ nhân hóa thể hiện ở đâu và có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xác định cặp từ có quan hệ bao hàm (từ nghĩa rộng bao hàm từ nghĩa hẹp) trong các cặp sau:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Chọn câu có sử dụng đúng dấu ngoặc kép:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của từ 'tay' trong câu: 'Anh ấy là một tay đua cừ khôi.'

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Xác định từ loại của các từ in đậm trong câu: 'Những **ánh** nắng **vàng** rực rỡ chiếu xuống **mặt** biển **xanh** biếc.'

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào diễn tả cảm xúc của người viết: 'Trời vừa sáng, tôi đã thức dậy. Ngắm nhìn bình minh trên biển thật tuyệt vời! Những tia nắng đầu tiên nhuộm hồng cả bầu trời, mặt biển lấp lánh như dát vàng.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ ngữ chính trong câu "Ánh nắng ban mai vàng dịu dàng chiếu xuống khu vườn ngập tràn sắc hoa."

  • A. Ánh nắng
  • B. Ánh nắng ban mai vàng dịu dàng
  • C. chiếu xuống khu vườn
  • D. khu vườn ngập tràn sắc hoa

Câu 2: Trong câu "Vì trời mưa rất to, chúng tôi đành hoãn chuyến dã ngoại.", cụm từ "Vì trời mưa rất to" đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Cây phượng vĩ trước sân trường nở rộ hoa đỏ.
  • B. Em đang đọc cuốn sách rất hay về lịch sử.
  • C. Tiếng ve râm ran báo hiệu mùa hè đã đến.
  • D. Đêm đã khuya, mọi vật đều chìm vào giấc ngủ yên tĩnh.

Câu 4: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: "Nếu em chăm chỉ học tập, em sẽ đạt kết quả cao trong kì thi."

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 5: Từ "nhỉ" trong câu "Cậu ấy hát hay thật đấy nhỉ?" thuộc loại từ nào?

  • A. Trợ từ
  • B. Thán từ
  • C. Tình thái từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 6: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Mưa!
  • B. Trời đang mưa rất to.
  • C. Cơn mưa rào mùa hạ.
  • D. Ngoài trời, mưa vẫn rơi.

Câu 7: Trong đoạn hội thoại sau, câu in đậm "Rồi sao?" là câu rút gọn. Ý nghĩa đầy đủ của câu này trong ngữ cảnh là gì?
An: "Hôm qua tớ đi xem phim."
Bình: "**Rồi sao?**"

  • A. Tại sao cậu lại đi xem phim?
  • B. Cậu có thích đi xem phim không?
  • C. Bộ phim đó có hay không?
  • D. Rồi chuyện gì xảy ra tiếp theo?

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về thành phần câu?

  • A. Học sinh đang làm bài tập trong lớp.
  • B. Cảnh vật buổi sớm thật yên bình.
  • C. Qua câu chuyện đã cho em bài học sâu sắc.
  • D. Quyển sách này rất bổ ích cho việc học tập.

Câu 9: Chọn cách sửa lỗi thích hợp nhất cho câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, nên anh ấy đã đạt được thành công."

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công.
  • B. Sự nỗ lực không ngừng nên anh ấy đã đạt được thành công.
  • C. Với sự nỗ lực không ngừng là anh ấy đã đạt được thành công.
  • D. Anh ấy đã đạt được thành công với sự nỗ lực không ngừng nên.

Câu 10: Từ "chạy" trong câu nào dưới đây là động từ chỉ hoạt động di chuyển?

  • A. Cậu bé đang **chạy** rất nhanh trên sân.
  • B. Nhà máy bắt đầu **chạy** thử dây chuyền mới.
  • C. Anh ta **chạy** vạy khắp nơi để lo cho gia đình.
  • D. Cô ấy **chạy** theo mốt thời trang mới nhất.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời lên cao. Sương tan dần. Cảnh vật bừng sáng." Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng loại câu gì?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 12: Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo câu ghép có quan hệ tăng tiến: "Thời tiết ngày càng khắc nghiệt, ____ cuộc sống của người dân vùng lũ càng thêm khó khăn."

  • A. nhưng
  • B. vì
  • C. càng
  • D. thì

Câu 13: Từ "trong" trong câu nào dưới đây là quan hệ từ?

  • A. Bầu trời thật **trong** xanh.
  • B. Anh ấy đang đọc sách **trong** phòng.
  • C. Ngôi nhà của ông tôi nằm **trong** làng.
  • D. Nước suối rất **trong** và mát.

Câu 14: Trong câu ghép "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình.", vế câu chính là gì?

  • A. Mặc dù gặp nhiều khó khăn
  • B. gặp nhiều khó khăn
  • C. nhưng anh ấy vẫn kiên trì
  • D. anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình

Câu 15: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu: "Học sinh thảo luận sôi nổi về chủ đề bảo vệ môi trường."

  • A. sôi nổi
  • B. về chủ đề bảo vệ môi trường
  • C. Học sinh
  • D. thảo luận sôi nổi

Câu 16: Từ "đó" trong câu "Ngôi nhà **đó** rất đẹp." thuộc loại từ nào và giữ chức năng ngữ pháp gì?

  • A. Đại từ, làm định ngữ
  • B. Danh từ, làm chủ ngữ
  • C. Tính từ, làm vị ngữ
  • D. Phó từ, bổ sung ý nghĩa

Câu 17: Nhận xét về hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng cụm từ "vang vọng khắp không gian" trong câu "Tiếng chim hót buổi sớm mai vang vọng khắp không gian."

  • A. Giúp câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Làm cho câu văn trở nên mơ hồ.
  • C. Nhấn mạnh thời gian xảy ra sự việc.
  • D. Gợi tả âm thanh lan tỏa mạnh mẽ, tạo ấn tượng về sự rộng lớn.

Câu 18: Câu nào dưới đây viết đúng ngữ pháp tiếng Việt chuẩn?

  • A. Em rất thích đọc sách.
  • B. Qua việc đọc sách giúp em mở mang kiến thức.
  • C. Mặc dù trời mưa thì chúng tôi vẫn đi học.
  • D. Cuốn sách này.

Câu 19: Hãy viết lại câu sau sao cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa hơn: "Nhờ các bạn giúp đỡ nên tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn."

  • A. Các bạn giúp đỡ nên tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • B. Câu trên đã đúng ngữ pháp.
  • C. Nhờ các bạn giúp đỡ, tôi hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • D. Tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn nhờ các bạn giúp đỡ nên.

Câu 20: Trong câu "Cụm hoa giấy màu hồng nhạt trước hiên nhà nở rộ.", cụm từ "Cụm hoa giấy màu hồng nhạt trước hiên nhà" đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 21: Câu nào dưới đây thể hiện một yêu cầu hoặc đề nghị?

  • A. Trời hôm nay đẹp quá!
  • B. Bạn đang đọc gì vậy?
  • C. Bạn có thể giúp mình một tay được không?
  • D. Cuốn sách này rất thú vị.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: "Mùa xuân về. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Tiếng chim hót líu lo." Đoạn văn này sử dụng biện pháp tu từ hoặc cấu trúc ngữ pháp đặc biệt nào để tạo nhịp điệu và nhấn mạnh?

  • A. Sử dụng nhiều câu ghép phức tạp.
  • B. Sử dụng các câu đơn ngắn, tạo nhịp điệu nhanh.
  • C. Sử dụng câu đặc biệt để biểu cảm.
  • D. Sử dụng câu rút gọn để ẩn ý.

Câu 23: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép có quan hệ tương phản, sử dụng quan hệ từ thích hợp: "Trời rét đậm. Em vẫn đi học đúng giờ."

  • A. Trời rét đậm nhưng em vẫn đi học đúng giờ.
  • B. Vì trời rét đậm nên em vẫn đi học đúng giờ.
  • C. Nếu trời rét đậm thì em vẫn đi học đúng giờ.
  • D. Trời rét đậm và em vẫn đi học đúng giờ.

Câu 24: Phân biệt sắc thái nghĩa giữa từ "xanh" trong "lá cây xanh" và "xanh xao" trong "mặt mũi xanh xao".

  • A. Đều chỉ màu sắc, nhưng "xanh xao" là màu xanh đậm hơn.
  • B. Đều chỉ trạng thái khỏe mạnh.
  • C. "Xanh" chỉ màu sắc, "xanh xao" chỉ trạng thái cảm xúc.
  • D. "Xanh" chỉ màu sắc tươi tắn, "xanh xao" chỉ màu da tái nhợt, thiếu sức sống.

Câu 25: Trong câu "Mục tiêu phấn đấu của tôi là đỗ đại học.", cụm từ "đỗ đại học" đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 26: Từ "chỉ" trong câu "Em **chỉ** còn một quyển vở." thuộc loại từ nào và biểu thị ý nghĩa gì?

  • A. Trợ từ, biểu thị sự hạn chế
  • B. Quan hệ từ, biểu thị sự lựa chọn
  • C. Phó từ, biểu thị thời gian
  • D. Động từ, biểu thị hành động

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ, khiến câu văn tối nghĩa hoặc sai nghĩa?

  • A. Nhờ sự hướng dẫn của thầy cô, em đã tiến bộ nhiều.
  • B. Bằng kinh nghiệm đã giúp cho anh ấy trưởng thành.
  • C. Sau cơn mưa, không khí trở nên trong lành hơn.
  • D. Quyển sách này chứa đựng nhiều kiến thức bổ ích.

Câu 28: Phân tích cấu trúc của cụm danh từ "những bông hoa cúc vàng tươi mới nở" và xác định phần trung tâm.

  • A. những
  • B. những bông hoa cúc
  • C. hoa cúc
  • D. vàng tươi mới nở

Câu 29: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật buổi sớm, câu nào sau đây sử dụng cấu trúc hiệu quả nhất để thể hiện sự tĩnh lặng, yên bình trước khi mặt trời mọc?

  • A. Buổi sớm, mọi vật đều rất yên tĩnh.
  • B. Không gian buổi sớm thật thanh bình và tĩnh lặng.
  • C. Sự yên bình của buổi sớm bao trùm khắp nơi.
  • D. Im ắng.

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa các vế trong câu: "Tuy công việc vất vả, anh ấy vẫn luôn hoàn thành nhiệm vụ và còn giúp đỡ mọi người xung quanh."

  • A. Quan hệ nhân quả giữa cả ba vế.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả giữa vế 1 và vế 2, quan hệ tương phản giữa vế 2 và vế 3.
  • C. Quan hệ nhượng bộ giữa vế 1 và vế 2, quan hệ bổ sung/liệt kê giữa vế 2 và vế 3.
  • D. Cả ba vế đều có quan hệ song hành.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ ngữ chính trong câu 'Ánh nắng ban mai vàng dịu dàng chiếu xuống khu vườn ngập tràn sắc hoa.'

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong câu 'Vì trời mưa rất to, chúng tôi đành hoãn chuyến dã ngoại.', cụm từ 'Vì trời mưa rất to' đóng vai trò ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Câu nào sau đây là câu ghép?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: 'Nếu em chăm chỉ học tập, em sẽ đạt kết quả cao trong kì thi.'

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Từ 'nhỉ' trong câu 'Cậu ấy hát hay thật đấy nhỉ?' thuộc loại từ nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong đoạn hội thoại sau, câu in đậm 'Rồi sao?' là câu rút gọn. Ý nghĩa đầy đủ của câu này trong ngữ cảnh là gì?
An: 'Hôm qua tớ đi xem phim.'
Bình: '**Rồi sao?**'

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về thành phần câu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Chọn cách sửa lỗi thích hợp nhất cho câu sau: 'Với sự nỗ lực không ngừng, nên anh ấy đã đạt được thành công.'

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Từ 'chạy' trong câu nào dưới đây là động từ chỉ hoạt động di chuyển?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: 'Mặt trời lên cao. Sương tan dần. Cảnh vật bừng sáng.' Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng loại câu gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo câu ghép có quan hệ tăng tiến: 'Thời tiết ngày càng khắc nghiệt, ____ cuộc sống của người dân vùng lũ càng thêm khó khăn.'

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Từ 'trong' trong câu nào dưới đây là quan hệ từ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong câu ghép 'Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình.', vế câu chính là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu: 'Học sinh thảo luận sôi nổi về chủ đề bảo vệ môi trường.'

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Từ 'đó' trong câu 'Ngôi nhà **đó** rất đẹp.' thuộc loại từ nào và giữ chức năng ngữ pháp gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Nhận xét về hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng cụm từ 'vang vọng khắp không gian' trong câu 'Tiếng chim hót buổi sớm mai vang vọng khắp không gian.'

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Câu nào dưới đây viết đúng ngữ pháp tiếng Việt chuẩn?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Hãy viết lại câu sau sao cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa hơn: 'Nhờ các bạn giúp đỡ nên tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.'

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trong câu 'Cụm hoa giấy màu hồng nhạt trước hiên nhà nở rộ.', cụm từ 'Cụm hoa giấy màu hồng nhạt trước hiên nhà' đóng vai trò ngữ pháp gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Câu nào dưới đây thể hiện một yêu cầu hoặc đề nghị?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: 'Mùa xuân về. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Tiếng chim hót líu lo.' Đoạn văn này sử dụng biện pháp tu từ hoặc cấu trúc ngữ pháp đặc biệt nào để tạo nhịp điệu và nhấn mạnh?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép có quan hệ tương phản, sử dụng quan hệ từ thích hợp: 'Trời rét đậm. Em vẫn đi học đúng giờ.'

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân biệt sắc thái nghĩa giữa từ 'xanh' trong 'lá cây xanh' và 'xanh xao' trong 'mặt mũi xanh xao'.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong câu 'Mục tiêu phấn đấu của tôi là đỗ đại học.', cụm từ 'đỗ đại học' đóng vai trò ngữ pháp gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Từ 'chỉ' trong câu 'Em **chỉ** còn một quyển vở.' thuộc loại từ nào và biểu thị ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ, khiến câu văn tối nghĩa hoặc sai nghĩa?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phân tích cấu trúc của cụm danh từ 'những bông hoa cúc vàng tươi mới nở' và xác định phần trung tâm.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật buổi sớm, câu nào sau đây sử dụng cấu trúc hiệu quả nhất để thể hiện sự tĩnh lặng, yên bình trước khi mặt trời mọc?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa các vế trong câu: 'Tuy công việc vất vả, anh ấy vẫn luôn hoàn thành nhiệm vụ và còn giúp đỡ mọi người xung quanh.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng phép điệp ngữ để tăng sức biểu cảm?

  • A. Mặt trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây.
  • B. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững đầu làng.
  • C. Chiếc lá vàng rơi nhẹ nhàng xuống sân.
  • D. Nhớ sao tiếng ve trưa hè gay gắt / Nhớ sao con đường làng rợp bóng tre.

Câu 4: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Giải thích

Câu 5: Đọc khổ thơ sau:

  • A. lạnh lẽo
  • B. trong veo
  • C. tẻo teo
  • D. gợn tí

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với vai vế và hoàn cảnh giúp đạt hiệu quả gì?

  • A. Thể hiện sự tôn trọng và đạt hiệu quả giao tiếp tốt hơn.
  • B. Làm cho câu nói dài hơn và phức tạp hơn.
  • C. Chỉ cần thiết khi nói chuyện với người lớn tuổi.
  • D. Giúp người nói thể hiện kiến thức uyên bác.

Câu 8: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Mẹ tôi đang nấu cơm trong bếp.
  • B. Cô giáo khen em học giỏi.
  • C. Bạn An một quyển sách mới mua.
  • D. Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường.

Câu 9: Đọc câu sau:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. So sánh và Nhân hóa

Câu 10: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu phần chú thích, giải thích.
  • B. Nối các vế trong câu ghép.
  • C. Đánh dấu lời đối thoại.
  • D. Liệt kê các thành phần đồng chức.

Câu 11: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. nhà
  • B. gia đình
  • C. cửa
  • D. người

Câu 12: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Dưới ánh nắng mặt trời / Vị ngữ: những giọt sương long lanh đọng trên lá cỏ.
  • B. Chủ ngữ: những giọt sương / Vị ngữ: long lanh đọng trên lá cỏ.
  • C. Chủ ngữ: những giọt sương long lanh / Vị ngữ: đọng trên lá cỏ.
  • D. Chủ ngữ: những giọt sương long lanh đọng trên lá cỏ / Vị ngữ: (không có).

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu trần thuật đơn có vị ngữ là động từ?

  • A. Mẹ tôi đang nấu cơm.
  • B. Bầu trời hôm nay rất đẹp.
  • C. Anh ấy là một bác sĩ giỏi.
  • D. Chúng tôi đi chơi công viên và xem phim.

Câu 14: Xác định từ loại của các từ được gạch chân trong câu:

  • A. Danh từ, tính từ, danh từ.
  • B. Tính từ, danh từ, tính từ.
  • C. Động từ, trạng từ, tính từ.
  • D. Tính từ, động từ, tính từ.

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không phù hợp về sắc thái biểu cảm trong ngữ cảnh trang trọng?

  • A. Kính thưa quý vị đại biểu.
  • B. Bài phát biểu của ông ấy toàn là chém gió.
  • C. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.
  • D. Chúng ta cần thảo luận vấn đề này một cách nghiêm túc.

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Mang ý nghĩa biểu tượng cho sự gắn bó, đồng điệu tinh thần.
  • B. Vẫn giữ nguyên ý nghĩa là vầng trăng trên trời.
  • C. Là từ đồng nghĩa với
  • D. Chỉ là từ đệm không có ý nghĩa.

Câu 17: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu trần thuật

Câu 18: Phân tích tác dụng liên kết câu của từ gạch chân trong đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 19: Câu nào sau đây có thể là câu rút gọn?

  • A. Tôi đang đọc sách.
  • B. Bạn có thích đọc sách không?
  • C. Quyển sách này rất hay.
  • D. Đi học!

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thị giác
  • B. Thính giác
  • C. Khứu giác
  • D. Vị giác

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy

  • A. Miêu tả tiếng bước chân của người tiều phu.
  • B. Gợi tả dáng vẻ nhỏ bé, vất vả, mệt mỏi của người tiều phu.
  • C. Nhấn mạnh sự cao lớn, oai vệ của núi rừng.
  • D. Biểu thị sự nhanh nhẹn, hoạt bát của người tiều phu.

Câu 22: Câu nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Khi tôi đến, mọi người đã tập trung đông đủ.
  • B. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến muộn.
  • C. Trời mưa rất to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi dã ngoại.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 23: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu:

  • A. Ngăn cách các thành phần đồng chức trong câu.
  • B. Ngăn cách chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Cô giáo
  • B. Nụ cười ấy
  • C. thật hiền hậu
  • D. mỉm cười

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào sử dụng hình ảnh hoán dụ?

  • A. Áo chàm đưa buổi phân li.
  • B. Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.
  • C. Đôi mắt cô ấy sáng như sao.
  • D. Rừng xà nu ưỡn tấm ngực lớn của mình ra, che chở làng.

Câu 26: Phân tích sự khác nhau về ý nghĩa giữa câu

  • A. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu thứ hai diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
  • C. Câu thứ hai nhấn mạnh hành động đã hoàn thành hoặc sắp hoàn thành tại thời điểm nói.
  • D. Câu thứ nhất là câu nghi vấn, câu thứ hai là câu trần thuật.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 28: Xác định chức năng của từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Quan hệ từ (nối vế câu)

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ mang tính khẩu ngữ (thường dùng trong giao tiếp hàng ngày, ít dùng trong văn viết trang trọng)?

  • A. Kính gửi Ban Giám hiệu nhà trường.
  • B. Bài báo đã phân tích vấn đề rất sâu sắc.
  • C. Cậu làm bài tập này đúng phết đấy!
  • D. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý vị.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thị giác
  • B. Thính giác
  • C. Xúc giác
  • D. Vị giác

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời lên cao. Sương tan dần. Chim hót líu lo trên cành cây. Một ngày mới bắt đầu." Đoạn văn trên sử dụng chủ yếu kiểu câu nào để diễn tả sự vật, hiện tượng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Những cánh hoa đào mỏng manh đang khoe sắc thắm trong nắng xuân."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào có sử dụng phép điệp ngữ để tăng sức biểu cảm?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau: "Vì chăm chỉ học tập, Lan đã đạt kết quả cao trong kỳ thi."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Đọc khổ thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo." (Thu điếu - Nguyễn Khuyến). Từ nào trong khổ thơ thể hiện rõ nhất sự tĩnh lặng, nhỏ bé của cảnh vật?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu: "Mặt trời là lửa, mặt trời là than."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với vai vế và hoàn cảnh giúp đạt hiệu quả gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Đọc câu sau: "Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát của cô gái gọi rừng xanh." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu này?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu: "Cô ấy - người bạn thân nhất của tôi - luôn ở bên cạnh khi tôi cần."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau: "Dưới ánh nắng mặt trời, những giọt sương long lanh đọng trên lá cỏ."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu trần thuật đơn có vị ngữ là động từ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Xác định từ loại của các từ được gạch chân trong câu: "Những chú chim nhỏ đang hót líu lo trên cành cây xanh tươi."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không phù hợp về sắc thái biểu cảm trong ngữ cảnh trang trọng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau: "Trăng cứ tròn vành vạnh / Kể chi người vô tình / Song trăng duyên thầm lặng / Cái tình riêng ta với ta." (Trăng - Nguyễn Duy). Từ "trăng" ở dòng thứ ba ("Song trăng duyên thầm lặng") có ý nghĩa như thế nào so với "trăng" ở dòng thứ nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói trong câu: "Ôi, bông hoa này đẹp quá!"

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phân tích tác dụng liên kết câu của từ gạch chân trong đoạn văn: "Trời đã về chiều. Tuy nhiên, chúng tôi vẫn chưa muốn về."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Câu nào sau đây có thể là câu rút gọn?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: "Trên sân trường, những bông hoa bằng lăng nở rộ. Màu tím biếc nhuộm cả một góc trời. Học sinh nô đùa dưới gốc cây." Đoạn văn miêu tả cảnh vật bằng giác quan nào là chủ yếu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu: "Lom khom dưới núi, tiều vài chú" (Nhớ rừng - Thế Lữ).

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Câu nào sau đây là câu ghép đẳng lập?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu: "Những đám mây trắng, bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh ngắt."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: "Cô giáo mỉm cười. Nụ cười ấy thật hiền hậu." Từ/cụm từ nào trong câu sau có tác dụng thay thế cho một thành phần đã nêu ở câu trước?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào sử dụng hình ảnh hoán dụ?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích sự khác nhau về ý nghĩa giữa câu "Tôi đi học." và "Tôi đi học rồi."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Đọc đoạn văn sau: "Những đám mây trên trời có đủ hình thù kì lạ. Khi thì giống con voi, lúc lại như chú thỏ đang nhảy nhót." Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả đám mây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Xác định chức năng của từ "nhưng" trong câu: "Anh ấy rất thông minh, nhưng đôi khi hơi lười."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ mang tính khẩu ngữ (thường dùng trong giao tiếp hàng ngày, ít dùng trong văn viết trang trọng)?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "Tiếng chuông chùa văng vẳng từ xa vọng lại. Không gian tĩnh mịch bỗng trở nên thanh tịnh lạ thường." Đoạn văn miêu tả cảm nhận về không gian chủ yếu thông qua giác quan nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu sau, từ nào được dùng sai về nghĩa?

  • A. làm việc
  • B. quá sức
  • C. tinh thần
  • D. nghiêm trọng

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có một cụm chủ-vị.
  • B. Câu ghép có hai cụm chủ-vị nối bằng quan hệ từ.
  • C. Câu đơn có nhiều vị ngữ.
  • D. Câu đặc biệt không có chủ ngữ, vị ngữ.

Câu 4: Dòng nào dưới đây chứa từ láy?

  • A. sách vở, bàn ghế
  • B. tươi cười, đẹp đẽ
  • C. học hành, đi đứng
  • D. lấp lánh, long lanh

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Dùng sai quan hệ từ.
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 6: Trong đoạn hội thoại sau, người nói B đã không tuân thủ phương châm hội thoại nào?
A:

  • A. Phương châm về lượng.
  • B. Phương châm về chất.
  • C. Phương châm quan hệ.
  • D. Phương châm lịch sự.

Câu 7: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. nhà cửa
  • B. độc lập
  • C. sông núi
  • D. ăn uống

Câu 8: Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh thẳm.
  • C. Cô giáo đang giảng bài cho học sinh.
  • D. Trời đã tối, và gió thổi mạnh.

Câu 10: Từ nào dưới đây KHÔNG PHẢI là từ đồng nghĩa với

  • A. siêng năng
  • B. cần cù
  • C. thông minh
  • D. chịu khó

Câu 11: Khi nói chuyện với người lớn tuổi, việc sử dụng từ ngữ như thế nào thể hiện sự tuân thủ phương châm lịch sự?

  • A. Sử dụng từ ngữ xưng hô kính trọng, lễ phép.
  • B. Nói thật to và rõ ràng để họ nghe rõ.
  • C. Tránh nói trực tiếp vào vấn đề.
  • D. Sử dụng nhiều từ lóng để thể hiện sự gần gũi.

Câu 12: Xác định nghĩa của từ

  • A. Mùa đầu tiên trong năm.
  • B. Tuổi trẻ, thời kỳ tươi đẹp của cuộc đời.
  • C. Sự sống mới, sự sinh sôi nảy nở.
  • D. Tên gọi của một loại hoa.

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc.
  • B. Vì thời tiết xấu nên chuyến bay đã bị hoãn lại đến 10 giờ tối mai.
  • C. Mặc dù nhà nghèo nhưng gia đình anh ấy rất giàu có.
  • D. Nếu chăm chỉ học tập thì bạn sẽ đạt kết quả cao.

Câu 14: Trong câu:

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 15: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Nguyên nhân - kết quả.
  • B. Điều kiện - kết quả.
  • C. Tương phản.
  • D. Liệt kê.

Câu 16: Từ nào dưới đây là từ đa nghĩa?

  • A. quyển sách
  • B. cái bút
  • C. cái chân
  • D. ngôi nhà

Câu 17: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Thời oanh liệt
  • B. Than ôi!
  • C. nay
  • D. còn đâu

Câu 18: Câu nào sử dụng đúng cặp quan hệ từ

  • A. Tuy trời mưa to nhưng buổi liên hoan vẫn diễn ra vui vẻ.
  • B. Tuy anh ấy rất chăm chỉ nên kết quả học tập rất tốt.
  • C. Tuy nhà xa nhưng tôi đi học muộn.
  • D. Tuy bạn không đến nhưng tôi vẫn vui vẻ.

Câu 19: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Đều chỉ bộ phận cơ thể người.
  • B. Đều chỉ công cụ lao động.
  • C. Đều chỉ người thực hiện hành động.
  • D. Là các nghĩa chuyển khác nhau của từ

Câu 20: Xác định lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi cấu trúc câu/diễn đạt không rõ ràng.
  • C. Lỗi dùng sai từ.
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 21: Đâu là một ví dụ về câu rút gọn?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Ôi, đẹp quá!
  • C. Đi đâu đấy?
  • D. Học sinh chăm chỉ học bài.

Câu 22: Trong tình huống giao tiếp trang trọng (ví dụ: phát biểu trong buổi lễ), người nói cần chú ý điều gì về mặt ngôn ngữ?

  • A. Sử dụng nhiều tiếng địa phương để tạo sự gần gũi.
  • B. Nói nhanh và dùng nhiều từ viết tắt.
  • C. Chỉ cần truyền đạt đủ thông tin, không cần chú ý đến cách diễn đạt.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ chuẩn mực, lịch sự, phù hợp với ngữ cảnh.

Câu 23: Từ nào dưới đây có thể kết hợp với

  • A. đi
  • B. xanh
  • C. ăn
  • D. bàn

Câu 24: Đâu là ví dụ về phép hoán dụ?

  • A. Áo nâu liền với áo xanh (chỉ người nông dân và công nhân/bộ đội).
  • B. Anh ấy khỏe như voi.
  • C. Lá cây đang nhảy múa trong gió.
  • D. Mặt trời mọc đằng Đông.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc dùng từ

  • A. Gợi tả sự di chuyển từ cao xuống thấp của mặt trời khi lặn.
  • B. Thể hiện sự mệt mỏi của mặt trời sau một ngày làm việc.
  • C. Miêu tả màu sắc rực rỡ của mặt trời lúc hoàng hôn.
  • D. Nhân hóa mặt trời có hoạt động như con người.

Câu 26: Khi muốn nhấn mạnh một thông tin hoặc cảm xúc, người nói/viết có thể sử dụng biện pháp ngữ pháp nào?

  • A. Rút gọn câu.
  • B. Đảo ngữ hoặc thêm thành phần biệt lập.
  • C. Sử dụng nhiều từ đồng nghĩa.
  • D. Kéo dài câu.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi dùng từ (nếu có):

  • A. năng khiếu
  • B. nhạc cụ
  • C. sáng tác
  • D. tâm huyết

Câu 28: Trong câu:

  • A. vừa... vừa...
  • B. không chỉ... mà còn...
  • C. càng... càng...
  • D. nếu... thì...

Câu 29: Phân tích tác dụng của phép so sánh trong câu:

  • A. Làm cho tiếng suối trở nên mạnh mẽ hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự ồn ào của tiếng suối.
  • C. Gợi cảm giác tiếng suối trong trẻo, du dương, có hồn như tiếng người.
  • D. Thể hiện sự đối lập giữa tiếng suối và tiếng hát.

Câu 30: Đâu là cách sửa lỗi hợp lý nhất cho câu:

  • A. Lớp trưởng, là một học sinh giỏi, đã giúp đỡ các bạn yếu hơn trong học tập.
  • B. Là một học sinh giỏi và lớp trưởng đã giúp đỡ các bạn yếu hơn trong học tập.
  • C. Giúp đỡ các bạn yếu hơn trong học tập là một học sinh giỏi và lớp trưởng.
  • D. Không cần sửa, câu đã đúng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong câu sau, từ nào được dùng sai về nghĩa? "Vì làm việc quá sức, anh ấy đã bị suy nhược tinh thần nghiêm trọng."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Với giọng kể truyền cảm và biểu cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: "Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường vào cuối tháng Năm."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Dòng nào dưới đây chứa từ láy?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy tấm lòng yêu nước của nhà thơ."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong đoạn hội thoại sau, người nói B đã không tuân thủ phương châm hội thoại nào?
A: "Bạn có biết giờ này cửa hàng sách còn mở cửa không?"
B: "Hôm qua tôi vừa mua một cuốn sách ở đó rất hay."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng"?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Câu nào dưới đây là câu ghép?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Từ nào dưới đây KHÔNG PHẢI là từ đồng nghĩa với "chăm chỉ"?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi nói chuyện với người lớn tuổi, việc sử dụng từ ngữ như thế nào thể hiện sự tuân thủ phương châm lịch sự?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xác định nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ: "Ngày xuân em hãy còn dài" (Truyện Kiều - Nguyễn Du).

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong câu: "Anh ấy là một người rất giản dị, từ cách ăn mặc cho đến lối sống.", từ "giản dị" thuộc từ loại nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Trời mưa rất to nên đường phố bị ngập lụt."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Từ nào dưới đây là từ đa nghĩa?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?"

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Câu nào sử dụng đúng cặp quan hệ từ "Tuy... nhưng..."?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích nghĩa của từ "tay" trong các cụm từ sau: "tay áo", "tay lái", "tay nghề".

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: "Nhà trường luôn quan tâm đến việc nâng cao trình độ chuyên môn cho giáo viên và nâng cao đời sống."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đâu là một ví dụ về câu rút gọn?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong tình huống giao tiếp trang trọng (ví dụ: phát biểu trong buổi lễ), người nói cần chú ý điều gì về mặt ngôn ngữ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Từ nào dưới đây có thể kết hợp với "rất" để tạo thành cụm tính từ chỉ mức độ cao?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đâu là ví dụ về phép hoán dụ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc dùng từ "nghiêng" trong câu thơ: "Làng tôi ở vốn làm nghề chài lưới / Nước bao vây cách biển nửa ngày sông / Khi trời trong gió nhẹ sớm mai hồng / Dân chài lưới ra khơi hò "giả bủa" / Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi / Câu hát căng buồm với gió khơi / Đoàn thuyền chạy đua cùng mặt trời / Mặt trời "xuống biển" như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa / Đoàn thuyền đánh cá lại trở về / Câu hát căng buồm với gió khơi / Chiếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã / Phăng mái chèo mạnh mẽ vượt Trường Sa / Ngôi sao trên trời cao như mắt cá / Câu hát căng buồm với gió khơi" (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Chú ý đến hình ảnh "Mặt trời 'xuống biển'".

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi muốn nhấn mạnh một thông tin hoặc cảm xúc, người nói/viết có thể sử dụng biện pháp ngữ pháp nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi dùng từ (nếu có): "Anh ấy là một người rất có năng khiếu về âm nhạc. Anh ấy có thể chơi được nhiều loại nhạc cụ và sáng tác ra những bài hát rất tâm huyết."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong câu: "Lan vừa học giỏi, vừa hát hay.", hai vế câu được nối với nhau bằng quan hệ từ nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích tác dụng của phép so sánh trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa" (Tiếng suối - Hồ Chí Minh).

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 17 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đâu là cách sửa lỗi hợp lý nhất cho câu: "Là một học sinh giỏi, lớp trưởng đã giúp đỡ các bạn yếu hơn trong học tập."

Viết một bình luận