Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 – Chân Trời Sáng Tạo – Ngữ Văn 10

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính mạch lạc của một đoạn văn?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ Hán Việt trang trọng.
  • B. Các câu văn đều có cùng cấu trúc ngữ pháp.
  • C. Mỗi câu văn đều là một ý hoàn chỉnh, độc lập.
  • D. Các câu, các đoạn đều tập trung làm rõ một chủ đề duy nhất và được sắp xếp theo trình tự logic.

Câu 2: Tính liên kết trong văn bản chủ yếu thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Chỉ sử dụng một kiểu câu duy nhất trong toàn bài.
  • B. Sử dụng từ ngữ địa phương để tạo sự gần gũi.
  • C. Sự gắn bó về nội dung và hình thức giữa các bộ phận của văn bản (câu, đoạn, phần).
  • D. Sử dụng nhiều hình ảnh so sánh, ẩn dụ.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó mắc lỗi gì về mạch lạc hoặc liên kết?

  • A. Thiếu mạch lạc về nội dung (không thống nhất chủ đề).
  • B. Lặp từ quá nhiều.
  • C. Sử dụng sai các phép nối.
  • D. Thiếu liên kết về hình thức (không có từ nối).

Câu 4: Để đoạn văn ở Câu 3 trở nên mạch lạc, cần phải làm gì?

  • A. Thêm các từ nối như "vì vậy", "tuy nhiên".
  • B. Loại bỏ các câu không cùng chủ đề.
  • C. Thay đổi cấu trúc ngữ pháp của các câu.
  • D. Sử dụng nhiều từ đồng nghĩa, trái nghĩa.

Câu 5: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 6: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 7: Từ/cụm từ nào sau đây là phương tiện liên kết theo phép nối?

  • A. Anh ấy.
  • B. Việc đó.
  • C. Tuy nhiên.
  • D. Học tập.

Câu 8: Đâu là lỗi liên kết về hình thức thường gặp trong văn bản?

  • A. Sử dụng sai hoặc thiếu các phương tiện liên kết (từ nối, từ thay thế, từ lặp lại...).
  • B. Trình bày lộn xộn, không phân đoạn rõ ràng.
  • C. Chữ viết không rõ ràng.
  • D. Đề tài quá rộng, khó hiểu.

Câu 9: Đoạn văn sau mắc lỗi gì?

  • A. Lặp từ không cần thiết.
  • B. Thiếu mạch lạc.
  • C. Sử dụng sai phép thế.
  • D. Thiếu từ nối.

Câu 10: Làm thế nào để sửa lỗi lặp từ trong đoạn văn ở Câu 9?

  • A. Đảo vị trí các câu.
  • B. Thêm các từ nối vào giữa các câu.
  • C. Thay thế từ lặp lại bằng đại từ hoặc từ đồng nghĩa.
  • D. Bỏ bớt một số câu có từ lặp lại.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết được sử dụng:

  • A. Phép lặp (từ "câu").
  • B. Phép thế (từ "này", "thứ nhất", "thứ hai").
  • C. Phép nối (không có từ nối).
  • D. Phép liên tưởng (không có).

Câu 12: Trong đoạn văn miêu tả cảnh vật, các câu thường được liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng (không gian, thời gian, quan hệ logic tự nhiên).

Câu 13: Để tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu có quan hệ nguyên nhân - kết quả, ta nên dùng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 14: Xác định lỗi sai trong đoạn văn sau:

  • A. Lặp từ.
  • B. Thiếu mạch lạc về chủ đề.
  • C. Sử dụng sai phép thế.
  • D. Sử dụng sai phép nối.

Câu 15: Chọn từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. nhưng
  • B. và
  • C. nên
  • D. vì

Câu 16: Đoạn văn nào sau đây có tính mạch lạc và liên kết tốt nhất?

  • A. A. Mùa xuân đã về. Hoa đào nở rộ khoe sắc thắm. Nắng vàng trải nhẹ trên những thảm cỏ non. Tiếng chim hót líu lo chào ngày mới.
  • B. B. Mùa xuân đã về. Hôm qua em được điểm 10 môn Toán. Bố em rất vui. Con chó nhà em bị ốm.
  • C. C. Mùa xuân đã về. Vì vậy, em phải cố gắng học tập hơn nữa.
  • D. D. Mùa xuân đã về. Nó đẹp. Nhưng em không thích.

Câu 17: Khi viết bài văn nghị luận, để đảm bảo tính mạch lạc, người viết cần chú trọng điều gì nhất?

  • A. Sử dụng nhiều từ láy, từ tượng thanh.
  • B. Sắp xếp các luận điểm, luận cứ theo một trình tự hợp lý, cùng hướng về làm rõ vấn đề nghị luận.
  • C. Viết câu thật dài, nhiều thành phần.
  • D. Trích dẫn thật nhiều ý kiến của người khác.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết có lỗi liên kết nào không?

  • A. Không có lỗi liên kết.
  • B. Lỗi lặp từ "cây bàng".
  • C. Thiếu từ nối giữa các câu.
  • D. Sử dụng sai phép thế.

Câu 19: Trong một văn bản tự sự, tính mạch lạc thường được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Sử dụng nhiều tính từ miêu tả.
  • B. Có nhiều đoạn hội thoại.
  • C. Các sự việc được kể theo một trình tự hợp lý (thời gian, không gian, tâm lý nhân vật...).
  • D. Kết thúc truyện bất ngờ.

Câu 20: Câu nào sau đây có thể được thêm vào đoạn văn ở Câu 18 để tăng cường tính liên kết bằng phép nối, nếu ta muốn bổ sung ý về cảm xúc?

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Chính vì thế,
  • C. Mặc dù vậy,
  • D. Ngoài ra,

Câu 21: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc?

  • A. Sắp xếp ý thiếu logic, đột ngột chuyển chủ đề nhỏ.
  • B. Lặp từ "học".
  • C. Thiếu từ nối.
  • D. Sử dụng sai phép thế.

Câu 22: Để sửa lỗi trong đoạn văn ở Câu 21, ta nên làm gì?

  • A. Thêm từ "và" vào giữa các câu.
  • B. Thay thế các từ "nó", "em" bằng các từ khác.
  • C. Sắp xếp lại thứ tự các câu theo một trình tự ý nghĩa hợp lý hơn.
  • D. Bỏ bớt câu "Em thích đọc sách".

Câu 23: Đâu KHÔNG phải là dấu hiệu nhận biết một văn bản thiếu tính mạch lạc?

  • A. Các câu, các đoạn nói về nhiều vấn đề khác nhau, không tập trung vào chủ đề chung.
  • B. Các ý được sắp xếp lộn xộn, không theo trình tự thời gian, không gian hay logic.
  • C. Có những câu, đoạn lạc đề, không liên quan đến nội dung chính.
  • D. Sử dụng nhiều từ đồng nghĩa, trái nghĩa.

Câu 24: Đâu KHÔNG phải là một phương tiện liên kết câu, đoạn phổ biến trong tiếng Việt?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép ẩn dụ.
  • D. Phép nối.

Câu 25: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 26: Xét đoạn văn sau:

  • A. Thiếu mạch lạc (lạc đề).
  • B. Lặp từ.
  • C. Thiếu từ nối.
  • D. Sử dụng sai phép thế.

Câu 27: Để một văn bản vừa mạch lạc vừa liên kết tốt, cần phải kết hợp những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần sử dụng nhiều từ nối.
  • B. Chỉ cần các câu có cùng độ dài.
  • C. Chỉ cần các đoạn văn có cùng cấu trúc.
  • D. Thống nhất về chủ đề, sắp xếp ý logic và sử dụng hợp lý các phương tiện liên kết hình thức.

Câu 28: Trong đoạn văn miêu tả một chuyến đi, tính liên kết về thời gian thường được thể hiện rõ nhất qua việc sử dụng các từ ngữ nào?

  • A. Các từ chỉ màu sắc.
  • B. Các từ chỉ trình tự thời gian.
  • C. Các từ chỉ âm thanh.
  • D. Các từ chỉ kích thước.

Câu 29: Đâu là cách sửa lỗi liên kết hiệu quả nhất cho đoạn văn sau:

  • A. Đảo ngược vị trí hai câu.
  • B. Lặp lại từ "chăm chỉ" ở câu sau.
  • C. Thêm từ nối thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả (ví dụ: "vì vậy", "nên").
  • D. Thay thế "anh ấy" bằng "cậu ta".

Câu 30: Khi đọc một đoạn văn, dấu hiệu nào sau đây cho thấy có thể đoạn văn đó thiếu mạch lạc?

  • A. Đoạn văn có nhiều câu hỏi tu từ.
  • B. Đoạn văn sử dụng nhiều câu ghép.
  • C. Đoạn văn có nhiều từ Hán Việt.
  • D. Người đọc khó theo dõi lập luận, ý nghĩa giữa các câu không logic hoặc bị ngắt quãng đột ngột.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính mạch lạc của một đoạn văn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Tính liên kết trong văn bản chủ yếu thể hiện ở khía cạnh nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó mắc lỗi gì về mạch lạc hoặc liên kết? "Hôm qua em đi học muộn. Trời mưa rất to. Bố em là bộ đội. Em rất thích ăn kem."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Để đoạn văn ở Câu 3 trở nên mạch lạc, cần phải làm gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau: "Nam là học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra."?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau: "Trời đã hửng sáng. Những giọt sương đêm vẫn còn đọng trên lá cỏ."?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Từ/cụm từ nào sau đây là phương tiện liên kết theo phép nối?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Đâu là lỗi liên kết về hình thức thường gặp trong văn bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Đoạn văn sau mắc lỗi gì? "Trẻ em cần được yêu thương. Yêu thương giúp trẻ phát triển toàn diện. Người lớn cần thể hiện tình yêu thương với trẻ."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Làm thế nào để sửa lỗi lặp từ trong đoạn văn ở Câu 9?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết được sử dụng: "Đoạn văn này có hai câu. Câu thứ nhất nói về tính mạch lạc. Câu thứ hai nói về tính liên kết."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong đoạn văn miêu tả cảnh vật, các câu thường được liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Để tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu có quan hệ nguyên nhân - kết quả, ta nên dùng phép liên kết nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Xác định lỗi sai trong đoạn văn sau: "Cô giáo giảng bài rất hay. Bài giảng đó giúp chúng em hiểu bài nhanh hơn. Nhưng em vẫn chưa làm xong bài tập về nhà."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Chọn từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Trời đã khuya, ______ anh ấy vẫn miệt mài bên bàn làm việc."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Đoạn văn nào sau đây có tính mạch lạc và liên kết tốt nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Khi viết bài văn nghị luận, để đảm bảo tính mạch lạc, người viết cần chú trọng điều gì nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết có lỗi liên kết nào không? "Cây bàng trước sân trường đã thay lá. Những chiếc lá đỏ rực như những đốm lửa. Em rất thích ngắm cây bàng vào mùa đông."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong một văn bản tự sự, tính mạch lạc thường được thể hiện qua yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Câu nào sau đây có thể được thêm vào đoạn văn ở Câu 18 để tăng cường tính liên kết bằng phép nối, nếu ta muốn bổ sung ý về cảm xúc? "Cây bàng trước sân trường đã thay lá. Những chiếc lá đỏ rực như những đốm lửa. Em rất thích ngắm cây bàng vào mùa đông. ______ vẻ đẹp ấy khiến em yêu trường hơn."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc? "Học tập rất quan trọng. Nó giúp ta mở mang kiến thức. Sách vở là nguồn tri thức quý báu. Em thích đọc sách. Môn Ngữ văn của em khá hơn nhiều."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Để sửa lỗi trong đoạn văn ở Câu 21, ta nên làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Đâu KHÔNG phải là dấu hiệu nhận biết một văn bản thiếu tính mạch lạc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Đâu KHÔNG phải là một phương tiện liên kết câu, đoạn phổ biến trong tiếng Việt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Đọc đoạn văn: "Mẹ yêu con. Con cũng rất yêu mẹ. Tình yêu đó thật thiêng liêng." Phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu để nối câu 2 và câu 3?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Xét đoạn văn sau: "Trường em có một vườn hoa rất đẹp. Có đủ các loại hoa đua nhau khoe sắc. Bố em làm nghề nông." Đoạn văn này mắc lỗi gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Để một văn bản vừa mạch lạc vừa liên kết tốt, cần phải kết hợp những yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong đoạn văn miêu tả một chuyến đi, tính liên kết về thời gian thường được thể hiện rõ nhất qua việc sử dụng các từ ngữ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Đâu là cách sửa lỗi liên kết hiệu quả nhất cho đoạn văn sau: "Anh ấy rất chăm chỉ. Điểm thi của anh ấy rất cao."?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Khi đọc một đoạn văn, dấu hiệu nào sau đây cho thấy có thể đoạn văn đó thiếu mạch lạc?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó mắc lỗi gì về mặt liên kết hoặc mạch lạc?

  • A. Thiếu mạch lạc về nội dung
  • B. Thiếu liên kết hình thức (thiếu từ nối)
  • C. Lặp từ không cần thiết
  • D. Sử dụng sai phép thế

Câu 2: Mạch lạc trong văn bản chủ yếu thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Việc sử dụng các từ nối, phép lặp, phép thế.
  • B. Sự đa dạng trong cách dùng từ ngữ.
  • C. Sự thống nhất về chủ đề và tính logic trong triển khai ý.
  • D. Độ dài của câu và đoạn văn.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện cần thiết để một văn bản có tính mạch lạc?

  • A. Các phần, các đoạn, các câu đều tập trung vào một chủ đề chung.
  • B. Các phần, các đoạn được sắp xếp theo trình tự logic, hợp lý.
  • C. Các câu, các đoạn hô ứng, gắn bó chặt chẽ với nhau về ý nghĩa.
  • D. Sử dụng phong phú các biện pháp tu từ.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Lặp từ "Nam" và "Mai".
  • B. Chuyển ý đột ngột, thiếu sự liên kết logic về nội dung.
  • C. Sử dụng sai đại từ "cậu ấy".
  • D. Thiếu thông tin chi tiết về Nam và Mai.

Câu 5: Liên kết trong văn bản chủ yếu thể hiện qua những phương tiện nào?

  • A. Các từ ngữ, câu văn được kết nối bằng các phép liên kết (lặp, thế, nối...) và quan hệ từ.
  • B. Chủ đề rõ ràng và nhất quán xuyên suốt văn bản.
  • C. Việc sử dụng các hình ảnh, chi tiết sinh động.
  • D. Độ dài phù hợp của các đoạn văn.

Câu 6: Phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn sau?

  • A. Phép lặp (lặp ngữ nghĩa)
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 7: Phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn sau?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 8: Phép liên kết nào được sử dụng trong câu sau?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 9: Phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn sau?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa/liên tưởng

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào phá vỡ tính mạch lạc của đoạn?

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 11: Để đoạn văn sau có tính liên kết chặt chẽ hơn, ta nên thêm từ nối nào vào chỗ trống?

  • A. Nhưng
  • B. Và
  • C. Vì vậy
  • D. Do đó

Câu 12: Đâu là cách sửa lỗi mạch lạc hiệu quả nhất cho đoạn văn ở Câu 1?

  • A. Thêm các từ nối vào giữa các câu.
  • B. Đổi chỗ các câu cho nhau.
  • C. Lặp lại một từ khóa ở đầu mỗi câu.
  • D. Loại bỏ hoặc điều chỉnh các câu không cùng chủ đề.

Câu 13: Khi một đoạn văn lặp lại quá nhiều một từ hoặc cụm từ mà không có chủ đích nhấn mạnh, đoạn văn đó có thể mắc lỗi gì?

  • A. Thiếu mạch lạc nội dung.
  • B. Lỗi lặp từ gây nhàm chán, thiếu liên kết.
  • C. Sử dụng sai phép thế.
  • D. Trình tự sắp xếp ý không hợp lý.

Câu 14: Để sửa lỗi lặp từ trong câu:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 15: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 16: Khi các câu trong đoạn văn được sắp xếp lộn xộn, không theo một trình tự thời gian, không gian, hay logic nhất định, đoạn văn đó mắc lỗi chủ yếu về:

  • A. Mạch lạc (trình tự sắp xếp ý)
  • B. Liên kết (sử dụng từ nối)
  • C. Lặp từ
  • D. Chủ đề

Câu 17: Đâu là cách sử dụng phép thế đúng để liên kết câu?

  • A. Tôi mua một quyển sách. Quyển sách rất hay.
  • B. Tôi mua một quyển sách. Vì vậy nó rất hay.
  • C. Tôi mua một quyển sách. Nó rất hay.
  • D. Tôi mua một quyển sách. Sách rất hay.

Câu 18: Đọc đoạn văn:

  • A. Thiếu phép lặp.
  • B. Thiếu liên kết nội dung giữa câu cuối với các câu trên.
  • C. Thiếu phép thế.
  • D. Thiếu từ nối.

Câu 19: Để đảm bảo tính liên kết và mạch lạc khi viết văn, người viết cần chú ý điều gì đầu tiên?

  • A. Xác định rõ chủ đề và mục đích của văn bản.
  • B. Sử dụng thật nhiều từ nối khác nhau.
  • C. Viết câu thật dài và phức tạp.
  • D. Chỉ sử dụng một phép liên kết duy nhất.

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng phép nối phù hợp để liên kết với câu trước đó (giả định câu trước nói về một khó khăn)?

  • A. Vì vậy, chúng tôi đã thành công.
  • B. Tuy nhiên, chúng tôi đã tìm ra cách giải quyết.
  • C. Và, chúng tôi đã rất vất vả.
  • D. Hơn nữa, công việc rất khó khăn.

Câu 21: Đọc đoạn văn:

  • A. Lặp lại từ "tài năng" ở mỗi câu.
  • B. Thêm từ nối "và" vào cuối mỗi câu.
  • C. Thay thế "Anh ấy" ở các câu sau bằng đại từ "Cậu ấy" hoặc "Anh".
  • D. Đổi chỗ các câu cho nhau.

Câu 22: Đoạn văn thiếu mạch lạc có thể gây ra hậu quả gì đối với người đọc?

  • A. Người đọc thấy văn bản quá ngắn.
  • B. Người đọc thấy văn bản quá dài.
  • C. Người đọc dễ dàng đoán được nội dung tiếp theo.
  • D. Người đọc khó hiểu hoặc hiểu sai nội dung văn bản.

Câu 23: Phép liên kết nào giúp tạo ra sự đối lập về ý nghĩa giữa các câu hoặc các vế câu?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối (quan hệ từ chỉ nguyên nhân)
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 24: Đọc đoạn văn:

  • A. Có mạch lạc, vì chuyển ý theo trình tự thời gian hợp lý.
  • B. Không mạch lạc, vì không có từ nối giữa hai mùa.
  • C. Không mạch lạc, vì chủ đề bị thay đổi đột ngột.
  • D. Có mạch lạc, vì lặp lại từ "mùa".

Câu 25: Khi viết một đoạn văn miêu tả cảnh vật, trình tự sắp xếp nào thường tạo ra tính mạch lạc tốt nhất?

  • A. Sắp xếp các chi tiết một cách ngẫu nhiên.
  • B. Sắp xếp theo trình tự không gian (từ xa đến gần, từ trên xuống dưới...).
  • C. Sắp xếp theo mức độ quan trọng của sự vật.
  • D. Sắp xếp theo vần điệu của câu văn.

Câu 26: Câu nào dưới đây có thể dùng để kết thúc một đoạn văn nói về lợi ích của việc đọc sách, tạo sự liên kết chặt chẽ với nội dung trước đó?

  • A. Tôi thích đọc truyện tranh.
  • B. Quyển sách này rất đắt.
  • C. Tóm lại, đọc sách mang lại rất nhiều lợi ích, giúp ta mở mang kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn.
  • D. Hôm nay trời rất đẹp.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Có liên kết bằng phép thế.
  • B. Không có liên kết.
  • C. Có liên kết bằng phép nối.
  • D. Có liên kết bằng phép lặp và phép đồng nghĩa/liên tưởng.

Câu 28: Khi một văn bản thiếu tính liên kết, người đọc sẽ gặp khó khăn gì?

  • A. Khó nhận ra mối quan hệ giữa các câu, các đoạn.
  • B. Dễ dàng tóm tắt nội dung chính.
  • C. Cảm thấy văn bản quá ngắn gọn.
  • D. Thấy văn bản có nhiều từ mới.

Câu 29: Đâu là ví dụ về việc sử dụng phép đồng nghĩa để tạo liên kết?

  • A. Mẹ tôi rất hiền. Bà ấy luôn yêu thương tôi.
  • B. Cha tôi là người tuyệt vời. Người sinh thành ấy đã dạy tôi nhiều điều.
  • C. Trời mưa. Vì vậy tôi ở nhà.
  • D. Anh ấy đi học. Em gái anh ấy đi chơi.

Câu 30: Để kiểm tra tính mạch lạc và liên kết của một đoạn văn do mình viết, em nên làm gì?

  • A. Chỉ đếm số lượng từ trong đoạn văn.
  • B. Kiểm tra xem có lặp lại từ nào không.
  • C. Chỉ xem đoạn văn có đủ dài hay không.
  • D. Đọc lại đoạn văn và xem các ý có liên kết chặt chẽ, được sắp xếp hợp lý và dễ hiểu không.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó mắc lỗi gì về mặt liên kết hoặc mạch lạc?

"Hôm qua em đi học. Trời mưa rất to. Bố mẹ em đi làm về muộn. Em thích đọc sách."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Mạch lạc trong văn bản chủ yếu thể hiện ở khía cạnh nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Yếu tố nào sau đây *không phải* là điều kiện cần thiết để một văn bản có tính mạch lạc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

"Nam là một học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các kì thi. Mai là bạn thân của Nam. Mai cũng rất chăm chỉ."

Đoạn văn này mắc lỗi gì khiến nó chưa thực sự mạch lạc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Liên kết trong văn bản chủ yếu thể hiện qua những phương tiện nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn sau?

"Ông Hai rất yêu làng. Tình yêu làng ấy luôn thường trực trong trái tim ông."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn sau?

"Lan đi học sớm. Cô ấy muốn ôn bài trước giờ kiểm tra."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phép liên kết nào được sử dụng trong câu sau?

"Trời vẫn còn mưa. *Tuy nhiên*, chúng tôi vẫn quyết định đi cắm trại."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn sau?

"Căn phòng rất bừa bộn. Quần áo, sách vở, đồ chơi... vứt lung tung khắp nơi."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào phá vỡ tính mạch lạc của đoạn?

"(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. (2) Thành phố có nhiều di tích lịch sử và văn hóa. (3) Em rất thích ăn kem vào mùa hè. (4) Hồ Gươm là một trong những điểm tham quan nổi tiếng ở Hà Nội."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Để đoạn văn sau có tính liên kết chặt chẽ hơn, ta nên thêm từ nối nào vào chỗ trống?

"Nam học rất giỏi. ______ cậu ấy luôn khiêm tốn."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Đâu là cách sửa lỗi mạch lạc hiệu quả nhất cho đoạn văn ở Câu 1?

"Hôm qua em đi học. Trời mưa rất to. Bố mẹ em đi làm về muộn. Em thích đọc sách."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Khi một đoạn văn lặp lại quá nhiều một từ hoặc cụm từ mà không có chủ đích nhấn mạnh, đoạn văn đó có thể mắc lỗi gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Để sửa lỗi lặp từ trong câu: "Ngôi nhà này rất đẹp. Ngôi nhà này được xây từ năm 2000.", ta có thể sử dụng phép liên kết nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Đọc đoạn văn:

"Học sinh cần chăm chỉ. Chăm chỉ giúp đạt kết quả tốt. Kết quả tốt làm bố mẹ vui lòng."

Đoạn văn này sử dụng phép liên kết chủ yếu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Khi các câu trong đoạn văn được sắp xếp lộn xộn, không theo một trình tự thời gian, không gian, hay logic nhất định, đoạn văn đó mắc lỗi chủ yếu về:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Đâu là cách sử dụng phép thế đúng để liên kết câu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Đọc đoạn văn:

"Cô giáo giảng bài. Học sinh chăm chú lắng nghe. Tiếng ve kêu râm ran ngoài cửa sổ."

Đoạn văn này thiếu liên kết ở điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Để đảm bảo tính liên kết và mạch lạc khi viết văn, người viết cần chú ý điều gì đầu tiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng phép nối phù hợp để liên kết với câu trước đó (giả định câu trước nói về một khó khăn)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Đọc đoạn văn:

"Anh ấy là một người rất tài năng. Anh ấy có thể chơi nhiều loại nhạc cụ. Anh ấy cũng rất giỏi vẽ tranh."

Để đoạn văn mượt mà hơn, ta có thể sửa lỗi lặp từ bằng cách nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Đoạn văn thiếu mạch lạc có thể gây ra hậu quả gì đối với người đọc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Phép liên kết nào giúp tạo ra sự đối lập về ý nghĩa giữa các câu hoặc các vế câu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Đọc đoạn văn:

"Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc. Hoa đào, hoa mai khoe sắc thắm. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây. Mùa hè, trời nắng chang chang. Phượng vĩ nở đỏ rực."

Đoạn văn này chuyển ý từ mùa xuân sang mùa hè có mạch lạc không? Vì sao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Khi viết một đoạn văn miêu tả cảnh vật, trình tự sắp xếp nào thường tạo ra tính mạch lạc tốt nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Câu nào dưới đây có thể dùng để kết thúc một đoạn văn nói về lợi ích của việc đọc sách, tạo sự liên kết chặt chẽ với nội dung trước đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:

"Anh Tèo là nông dân. Chị Tý là giáo viên. Anh Tèo trồng lúa. Chị Tý dạy học sinh."

Đoạn văn này có liên kết không? Nếu có, chủ yếu là loại liên kết nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Khi một văn bản thiếu tính liên kết, người đọc sẽ gặp khó khăn gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Đâu là ví dụ về việc sử dụng phép đồng nghĩa để tạo liên kết?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Để kiểm tra tính mạch lạc và liên kết của một đoạn văn do mình viết, em nên làm gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thiếu tính mạch lạc ở điểm nào?

  • A. Các câu văn quá dài dòng.
  • B. Sử dụng quá nhiều từ ngữ địa phương.
  • C. Các ý không được sắp xếp theo một trình tự logic, thiếu sự liên kết về nội dung.
  • D. Thiếu dấu câu ở cuối mỗi câu.

Câu 2: Trong văn bản, tính mạch lạc chủ yếu được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Việc sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Kích thước và định dạng của chữ viết.
  • C. Số lượng từ vựng phong phú.
  • D. Sự liền mạch và thống nhất về chủ đề, trình tự sắp xếp ý hợp lý.

Câu 3: Phân tích đoạn văn sau:

  • A. Thiếu tính mạch lạc do chuyển đổi đột ngột giữa các ý không liên quan trực tiếp.
  • B. Lặp lại quá nhiều từ
  • C. Sử dụng câu ghép không phù hợp.
  • D. Thiếu thông tin chi tiết về quả bóng.

Câu 4: Để đảm bảo tính liên kết về nội dung giữa các câu, người viết cần chú ý điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ đồng nghĩa.
  • B. Duy trì sự nhất quán về chủ đề, logic phát triển ý, và mối quan hệ ý nghĩa giữa các câu.
  • C. Chỉ sử dụng câu đơn.
  • D. Kết thúc mỗi câu bằng dấu chấm than.

Câu 5: Đọc câu sau:

  • A. Nhưng
  • B. Vì vậy
  • C. Ông
  • D. Bệnh nhân

Câu 6: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép thế (thế
  • B. Phép lặp (lặp lại từ
  • C. Phép nối (sử dụng từ nối).
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 7: Cho đoạn văn:

  • A. Thêm tính từ miêu tả.
  • B. Giảm số lượng câu.
  • C. Thay đổi trật tự từ trong câu.
  • D. Sử dụng các từ nối hoặc phép thế, phép lặp thích hợp giữa các câu.

Câu 8: Tính mạch lạc và tính liên kết có mối quan hệ như thế nào trong văn bản?

  • A. Chúng hoàn toàn độc lập với nhau.
  • B. Tính liên kết là cơ sở, là điều kiện để tạo nên tính mạch lạc.
  • C. Tính mạch lạc là điều kiện để tạo nên tính liên kết.
  • D. Chúng là hai tên gọi khác nhau cho cùng một khái niệm.

Câu 9: Đoạn văn nào sau đây có tính mạch lạc tốt?

  • A. Hôm qua trời mưa. Em thích ăn kem. Con mèo nhà tôi rất đáng yêu.
  • B. Tôi đi học. Xe buýt đến muộn. Hoa hồng có màu đỏ. Tôi làm bài tập về nhà.
  • C. Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Những bông hoa đua nhau khoe sắc thắm. Không khí thật trong lành và dễ chịu.
  • D. Sách ở trên bàn. Chim hót líu lo. Số 5 là số lẻ.

Câu 10: Phép liên kết nào giúp tránh lặp lại từ ngữ quá nhiều trong văn bản?

  • A. Phép thế.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép nghịch nghĩa.

Câu 11: Khi đọc một đoạn văn và cảm thấy các ý cứ rời rạc, không theo một luồng suy nghĩ nhất định, văn bản đó đang gặp vấn đề chủ yếu về điều gì?

  • A. Chính tả.
  • B. Ngữ pháp.
  • C. Mạch lạc.
  • D. Dấu câu.

Câu 12: Từ nối có vai trò gì trong việc tạo tính liên kết cho văn bản?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Giúp người đọc đoán được nội dung tiếp theo.
  • C. Chỉ đơn thuần là thêm từ vào câu.
  • D. Thể hiện mối quan hệ ý nghĩa (nhân quả, tương phản, bổ sung...) giữa các câu, đoạn.

Câu 13: Cho đoạn văn sau:

  • A. Quan hệ nhân quả.
  • B. Quan hệ tổng kết, khái quát.
  • C. Quan hệ bổ sung.
  • D. Quan hệ liệt kê.

Câu 14: Để sửa lỗi thiếu mạch lạc trong một đoạn văn, biện pháp hiệu quả nhất là gì?

  • A. Kiểm tra và sắp xếp lại các ý theo một trình tự logic (thời gian, không gian, quan hệ nhân quả...).
  • B. Thêm thật nhiều từ nối vào giữa các câu.
  • C. Thay thế tất cả các danh từ bằng đại từ.
  • D. Viết hoa tất cả các chữ cái đầu câu.

Câu 15: Phép lặp trong liên kết văn bản là gì?

  • A. Sử dụng các từ đồng nghĩa.
  • B. Lặp lại một yếu tố ngôn ngữ (từ, cụm từ, câu...) đã xuất hiện ở phần trước.
  • C. Sử dụng các từ trái nghĩa.
  • D. Thay thế một từ bằng đại từ.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép thế (
  • B. Phép nối.
  • C. Phép trái nghĩa.
  • D. Thiếu liên kết.

Câu 17: Văn bản thiếu tính mạch lạc có thể dẫn đến hậu quả gì đối với người đọc?

  • A. Làm tăng sự hứng thú cho người đọc.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ nội dung.
  • C. Khiến văn bản trở nên sâu sắc hơn.
  • D. Gây khó hiểu, khó theo dõi luồng ý, làm giảm hiệu quả giao tiếp.

Câu 18: Trong đoạn văn tự sự, tính mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất qua việc sắp xếp các sự việc theo trình tự nào?

  • A. Trình tự thời gian.
  • B. Trình tự không gian.
  • C. Trình tự quan trọng nhất lên trước.
  • D. Trình tự ngẫu nhiên.

Câu 19: Đâu là một dấu hiệu nhận biết văn bản thiếu tính liên kết về hình thức (thiếu các phép liên kết)?

  • A. Sử dụng nhiều câu phức.
  • B. Các câu đều rất ngắn gọn.
  • C. Các câu, đoạn đứng cạnh nhau nhưng không có từ nối, không lặp từ, không dùng đại từ thay thế một cách rõ ràng, khó thấy mối quan hệ hình thức.
  • D. Văn bản có nhiều hình ảnh so sánh.

Câu 20: Để sửa lỗi thiếu liên kết do lặp từ quá nhiều, biện pháp nào thường được sử dụng?

  • A. Thêm dấu chấm phẩy.
  • B. Viết lại toàn bộ đoạn văn.
  • C. Xóa bớt các câu.
  • D. Sử dụng phép thế bằng đại từ, từ đồng nghĩa, hoặc dùng phép tỉnh lược.

Câu 21: Đọc các câu sau và sắp xếp chúng để tạo thành một đoạn văn mạch lạc và có liên kết:
(1) Chiều nay, em cùng mẹ đi chợ.
(2) Chúng em mua rất nhiều đồ ăn.
(3) Sau đó, mẹ chuẩn bị bữa tối.
(4) Bữa tối hôm nay có món cá rất ngon.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (4) - (3) - (2) - (1)
  • C. (1) - (3) - (2) - (4)
  • D. (2) - (1) - (4) - (3)

Câu 22: Phép liên kết nào dựa trên việc sử dụng các từ ngữ cùng thuộc một trường liên tưởng hoặc có quan hệ nghĩa gần gũi?

  • A. Phép thế.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép liên tưởng/đồng nghĩa/trái nghĩa.
  • D. Phép nối.

Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng về tính mạch lạc trong văn bản?

  • A. Đảm bảo văn bản tập trung vào một chủ đề duy nhất.
  • B. Chỉ cần các câu có vần điệu là đủ để tạo mạch lạc.
  • C. Yêu cầu các ý được sắp xếp theo một trình tự hợp lý.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng theo dõi và nắm bắt nội dung.

Câu 24: Trong một đoạn văn nghị luận, tính mạch lạc thường được thể hiện qua việc sắp xếp các ý theo trình tự nào?

  • A. Trình tự không gian.
  • B. Trình tự thời gian.
  • C. Trình tự logic (giải thích, chứng minh, phân tích nguyên nhân - kết quả...).
  • D. Trình tự cảm xúc.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Cô bé
  • B. Con chó
  • C. Vì vậy
  • D. Nhưng

Câu 26: Khi viết văn bản, việc xác định rõ chủ đề và duy trì sự nhất quán về chủ đề xuyên suốt văn bản là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo tính gì?

  • A. Tính biểu cảm.
  • B. Tính mạch lạc.
  • C. Tính hấp dẫn về hình thức.
  • D. Tính đa nghĩa.

Câu 27: Phép tỉnh lược (lược bỏ) một thành phần câu đã xuất hiện ở câu trước cũng là một cách tạo liên kết. Phép tỉnh lược giúp văn bản trở nên như thế nào?

  • A. Khó hiểu hơn.
  • B. Dài dòng hơn.
  • C. Lặp từ nhiều hơn.
  • D. Ngắn gọn, tránh lặp, nhưng vẫn đảm bảo ý nghĩa và liên kết.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sử dụng các từ ngữ cùng trường liên tưởng (thời tiết xấu, mưa, gió, cây cối nghiêng ngả).
  • B. Sử dụng phép thế.
  • C. Sử dụng từ nối.
  • D. Sử dụng phép trái nghĩa.

Câu 29: Khi chỉnh sửa một đoạn văn thiếu mạch lạc, bước đầu tiên và quan trọng nhất cần làm là gì?

  • A. Thêm thật nhiều từ nối.
  • B. Thay đổi tất cả các động từ.
  • C. Đọc kỹ để xác định chủ đề chính và các ý cần triển khai, tìm ra điểm thiếu logic hoặc lạc đề.
  • D. Kiểm tra lỗi chính tả.

Câu 30: Trong văn bản miêu tả, tính mạch lạc thường được thể hiện qua việc sắp xếp các chi tiết theo trình tự nào?

  • A. Trình tự ngẫu nhiên.
  • B. Trình tự không gian (từ gần đến xa, từ ngoài vào trong...) hoặc trình tự quan sát.
  • C. Trình tự nhân quả.
  • D. Trình tự quan trọng nhất lên trước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thiếu tính mạch lạc ở điểm nào?
"Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Phở là món ăn nổi tiếng. Sông Hồng chảy qua thành phố. Thời tiết hôm nay rất đẹp."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong văn bản, tính mạch lạc chủ yếu được thể hiện qua yếu tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phân tích đoạn văn sau: "Nam rất thích chơi bóng đá. Cậu ấy có một quả bóng mới. Mẹ Nam vừa mua cho cậu một chiếc xe đạp. Chiếc xe đạp màu xanh." Đoạn văn này mắc lỗi chủ yếu về điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Để đảm bảo tính liên kết về nội dung giữa các câu, người viết cần chú ý điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Đọc câu sau: "Anh ấy là một bác sĩ giỏi. ______ đã cứu sống nhiều bệnh nhân." Từ/cụm từ nào thích hợp nhất để điền vào chỗ trống nhằm tạo tính liên kết?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau: "Cô giáo khen Hoa học giỏi. Bạn ấy luôn đứng đầu lớp."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho đoạn văn: "Trường em rất rộng và có nhiều cây xanh. Các bạn học sinh chăm ngoan. Thầy cô giáo nhiệt tình." Đoạn văn này thiếu tính liên kết về mặt hình thức (phép liên kết). Cần bổ sung yếu tố nào để cải thiện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Tính mạch lạc và tính liên kết có mối quan hệ như thế nào trong văn bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Đoạn văn nào sau đây có tính mạch lạc tốt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phép liên kết nào giúp tránh lặp lại từ ngữ quá nhiều trong văn bản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Khi đọc một đoạn văn và cảm thấy các ý cứ rời rạc, không theo một luồng suy nghĩ nhất định, văn bản đó đang gặp vấn đề chủ yếu về điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Từ nối có vai trò gì trong việc tạo tính liên kết cho văn bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho đoạn văn sau: "An học rất giỏi các môn tự nhiên. Bình lại rất giỏi các môn xã hội. Hai bạn có những sở trường khác nhau." Mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu đầu với câu thứ ba là gì, thể hiện qua tính liên kết?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Để sửa lỗi thiếu mạch lạc trong một đoạn văn, biện pháp hiệu quả nhất là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phép lặp trong liên kết văn bản là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: "Cô bé nhặt được một chú chim bị thương. Nó kêu rất yếu ớt. Cô bé mang chú chim về nhà chăm sóc." Biện pháp liên kết nào đã được sử dụng để nối câu thứ hai và thứ ba với câu thứ nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Văn bản thiếu tính mạch lạc có thể dẫn đến hậu quả gì đối với người đọc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong đoạn văn tự sự, tính mạch lạc thường được thể hiện rõ nhất qua việc sắp xếp các sự việc theo trình tự nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Đâu là một dấu hiệu nhận biết văn bản thiếu tính liên kết về hình thức (thiếu các phép liên kết)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Để sửa lỗi thiếu liên kết do lặp từ quá nhiều, biện pháp nào thường được sử dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Đọc các câu sau và sắp xếp chúng để tạo thành một đoạn văn mạch lạc và có liên kết:
(1) Chiều nay, em cùng mẹ đi chợ.
(2) Chúng em mua rất nhiều đồ ăn.
(3) Sau đó, mẹ chuẩn bị bữa tối.
(4) Bữa tối hôm nay có món cá rất ngon.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phép liên kết nào dựa trên việc sử dụng các từ ngữ cùng thuộc một trường liên tưởng hoặc có quan hệ nghĩa gần gũi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Nhận xét nào sau đây *không đúng* về tính mạch lạc trong văn bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong một đoạn văn nghị luận, tính mạch lạc thường được thể hiện qua việc sắp xếp các ý theo trình tự nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: "Cô bé rất buồn vì con chó nhỏ bị ốm. ______ đã chăm sóc nó rất cẩn thận." Từ/cụm từ nào phù hợp nhất để điền vào chỗ trống?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Khi viết văn bản, việc xác định rõ chủ đề và duy trì sự nhất quán về chủ đề xuyên suốt văn bản là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo tính gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phép tỉnh lược (lược bỏ) một thành phần câu đã xuất hiện ở câu trước cũng là một cách tạo liên kết. Phép tỉnh lược giúp văn bản trở nên như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Đọc đoạn văn sau: "Thời tiết hôm nay rất xấu. Trời mưa tầm tã. Cây cối nghiêng ngả trong gió." Đoạn văn này thể hiện tính liên kết chủ yếu bằng cách nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Khi chỉnh sửa một đoạn văn thiếu mạch lạc, bước đầu tiên và quan trọng nhất cần làm là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong văn bản miêu tả, tính mạch lạc thường được thể hiện qua việc sắp xếp các chi tiết theo trình tự nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào làm sai lệch mạch lạc (lạc đề): "Trong văn học trung đại Việt Nam, Truyện Kiều của Nguyễn Du là một kiệt tác. Tác phẩm thể hiện số phận bi kịch của người phụ nữ trong xã hội phong kiến. Nguyễn Trãi cũng là một danh nhân văn hóa lớn của dân tộc. Ngôn ngữ trong Truyện Kiều rất giàu sức biểu cảm và tinh tế."

  • A. Trong văn học trung đại Việt Nam, Truyện Kiều của Nguyễn Du là một kiệt tác.
  • B. Tác phẩm thể hiện số phận bi kịch của người phụ nữ trong xã hội phong kiến.
  • C. Nguyễn Trãi cũng là một danh nhân văn hóa lớn của dân tộc.
  • D. Ngôn ngữ trong Truyện Kiều rất giàu sức biểu cảm và tinh tế.

Câu 2: Hai câu sau cần bổ sung từ/cụm từ nối nào để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả? "Thời tiết năm nay mưa nhiều bất thường. Mùa màng bị ảnh hưởng nghiêm trọng."

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Do đó,
  • C. Mặt khác,
  • D. Bên cạnh đó,

Câu 3: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết? "Cây phượng già trước sân trường đã nở hoa đỏ rực. Hoa phượng báo hiệu mùa hè đã về. Học sinh cuối cấp sắp phải chia tay mái trường."

  • A. Lỗi thiếu mạch lạc.
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • C. Lỗi sắp xếp câu không hợp lý.
  • D. Lỗi thiếu liên kết (thiếu từ nối hoặc phép thế/lặp phù hợp).

Câu 4: Để tránh lặp từ "thầy giáo" trong các câu sau, từ/cụm từ nào có thể dùng để thay thế? "Thầy giáo A là người rất tận tâm với nghề. Thầy giáo A luôn dành thời gian bồi dưỡng học sinh giỏi."

  • A. Ông
  • B. Người ấy và ông ấy
  • C. Anh ta
  • D. Cô ấy

Câu 5: Đoạn văn nào dưới đây thể hiện rõ tính mạch lạc và liên kết nhất?

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố có nhiều di tích lịch sử. Tôi rất thích ăn phở. Hồ Gươm nằm ở trung tâm Hà Nội.
  • B. Buổi sáng tôi đi học. Chiều tôi đá bóng. Tối tôi xem phim. Sách vở của tôi rất nhiều.
  • C. Sáng nay, tôi thức dậy sớm để chuẩn bị đi học. Sau đó, tôi ăn sáng và kiểm tra lại sách vở. Cuối cùng, tôi chào bố mẹ và đến trường đúng giờ.
  • D. Con mèo nhà tôi rất đáng yêu. Nó có bộ lông màu trắng muốt. Con chó hàng xóm rất hung dữ.

Câu 6: Mối quan hệ giữa hai câu "Trời mưa rất to." và "Đường phố ngập lụt." có thể được liên kết bằng từ nối chỉ:

  • A. Nguyên nhân - kết quả.
  • B. Tương phản.
  • C. Bổ sung.
  • D. Liệt kê.

Câu 7: Trong đoạn văn, "mạch lạc" chủ yếu thể hiện điều gì?

  • A. Việc sử dụng các từ nối.
  • B. Việc lặp lại các từ khóa.
  • C. Sự đa dạng trong cách diễn đạt.
  • D. Sự thống nhất về chủ đề và trình tự sắp xếp ý tưởng hợp lý.

Câu 8: Phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn sau? "Cha tôi là một người nông dân chất phác. Ông luôn dậy sớm làm việc đồng áng."

  • A. Phép nối.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép lặp.
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 9: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc? "Hôm nay, tôi cảm thấy rất vui. Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà. Mẹ tôi đi chợ mua rất nhiều đồ ăn ngon. Buổi tối, cả nhà sẽ cùng nhau ăn cơm."

  • A. Thiếu liên kết giữa các câu.
  • B. Lặp từ gây nhàm chán.
  • C. Sắp xếp ý chưa thật sự hợp lý, có câu hơi lạc khỏi dòng cảm xúc chính.
  • D. Dùng từ ngữ không chính xác.

Câu 10: Để cải thiện tính liên kết cho hai câu "Anh ấy rất giỏi môn Toán. Anh ấy thường xuyên giúp đỡ các bạn yếu hơn." ta nên thêm từ nối nào vào đầu câu thứ hai?

  • A. Nhưng
  • B. Vì vậy
  • C. Mặc dù
  • D. Đồng thời

Câu 11: Việc sử dụng "phép lặp" trong văn bản có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Nhấn mạnh ý, tạo sự liên kết và nhịp điệu.
  • B. Giúp câu văn ngắn gọn hơn.
  • C. Tránh sự nhàm chán cho người đọc.
  • D. Làm cho câu văn phức tạp hơn.

Câu 12: Phép "thế" trong liên kết văn bản là gì?

  • A. Lặp lại từ ngữ đã xuất hiện.
  • B. Sử dụng các từ nối.
  • C. Sử dụng từ ngữ (đại từ, chỉ từ, từ đồng nghĩa...) thay thế cho từ ngữ đã có ở câu trước.
  • D. Sử dụng các từ trái nghĩa để tạo sự đối lập.

Câu 13: Đoạn văn nào dưới đây sử dụng "phép thế" hiệu quả?

  • A. Con mèo nhà tôi rất lười. Con mèo chỉ thích nằm ngủ.
  • B. Nam là lớp trưởng của lớp tôi. Cậu ấy rất có trách nhiệm.
  • C. Hà Nội về đêm thật lung linh. Hà Nội có nhiều ánh đèn rực rỡ.
  • D. Quyển sách này rất hay. Quyển sách có bìa đẹp.

Câu 14: "Liên kết" trong văn bản chủ yếu thể hiện điều gì?

  • A. Mối quan hệ về nghĩa và hình thức giữa các câu, đoạn.
  • B. Việc văn bản nói về một chủ đề duy nhất.
  • C. Trình tự sắp xếp các ý.
  • D. Tính hấp dẫn của nội dung.

Câu 15: Khi một đoạn văn thiếu tính mạch lạc, người đọc sẽ cảm thấy điều gì?

  • A. Nội dung quá dễ hiểu.
  • B. Các ý được sắp xếp logic.
  • C. Khó theo dõi, các ý rời rạc hoặc lộn xộn.
  • D. Văn bản có tính nhạc điệu.

Câu 16: Đoạn văn nào dưới đây cần chỉnh sửa về trình tự sắp xếp ý để đảm bảo mạch lạc? (Các câu được đánh số để tham khảo)

  • A. (1) Chiều nay, tôi đi đá bóng. (2) Sau đó, tôi về nhà ăn cơm tối. (3) Sáng nay, tôi dậy sớm tập thể dục. (4) Buổi trưa, tôi giúp mẹ nấu cơm.
  • B. (1) Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc. (2) Những đóa hoa đua nhau khoe sắc. (3) Không khí thật trong lành và dễ chịu.
  • C. (1) Bão đổ bộ vào đất liền. (2) Cây cối đổ rạp. (3) Nhà cửa bị tốc mái.
  • D. (1) Em rất yêu bà. (2) Bà thường kể chuyện cổ tích cho em nghe. (3) Bà là người hiền hậu và nhân từ.

Câu 17: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau? "Anh ấy là một bác sĩ giỏi. Anh ấy đã chữa khỏi bệnh cho rất nhiều người."

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép nối.
  • C. Phép thế (dùng đại từ "ấy" thế cho "anh").
  • D. Phép trái nghĩa.

Câu 18: Thêm từ/cụm từ nào vào chỗ trống để tạo liên kết "tương phản" giữa hai câu? "Thời tiết rất xấu, mưa to gió lớn. ______ chúng tôi vẫn quyết định lên đường."

  • A. Tuy nhiên,
  • B. Vì vậy,
  • C. Đồng thời,
  • D. Do đó,

Câu 19: Đoạn văn nào dưới đây mắc lỗi lặp từ cần chỉnh sửa?

  • A. Cảnh vật mùa thu thật đẹp. Lá vàng rơi đầy sân.
  • B. Cô giáo giảng bài rất hay. Chúng em rất hiểu bài.
  • C. Quyển sách này là quà của bố. Em rất thích quyển sách này.
  • D. Gia đình tôi đi du lịch Đà Lạt. Đà Lạt có rất nhiều cảnh đẹp.

Câu 20: Để đoạn văn sau có tính mạch lạc hơn, cần sắp xếp lại các câu theo trình tự nào? (1) Cả nhà quây quần bên mâm cơm. (2) Mẹ đi chợ mua rất nhiều thức ăn. (3) Đó là khoảnh khắc ấm áp nhất trong ngày. (4) Bố giúp mẹ dọn bàn ăn.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (2) - (4) - (1) - (3)
  • C. (3) - (1) - (4) - (2)
  • D. (4) - (2) - (1) - (3)

Câu 21: Phép liên kết nào tạo ra mối liên hệ giữa "học sinh" và "thầy cô" trong đoạn văn sau? "Nhà trường là ngôi nhà thứ hai của em. Ở đó có bạn bè, có thầy cô. Học sinh và thầy cô cùng nhau xây dựng một môi trường học tập thân thiện."

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng/trường liên tưởng.

Câu 22: Đoạn văn sau thiếu yếu tố liên kết nào rõ rệt nhất? "Buổi sáng trời nắng đẹp. Chiều trời đổ mưa rào. Chúng tôi phải hoãn trận đấu bóng."

  • A. Từ nối giữa câu 2 và câu 3.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép thế.
  • D. Từ đồng nghĩa.

Câu 23: Để đoạn văn sau có tính liên kết chặt chẽ hơn, nên thêm từ/cụm từ nào vào đầu câu thứ hai? "Anh ấy đã cố gắng hết sức cho cuộc thi. Anh ấy vẫn không đạt được kết quả mong muốn."

  • A. Vì vậy,
  • B. Tuy nhiên,
  • C. Đồng thời,
  • D. Mặt khác,

Câu 24: Câu nào dưới đây có thể nối tiếp câu "Cây bàng trước sân trường đã thay lá." để tạo sự liên kết về thời gian hoặc sự phát triển?

  • A. Bộ rễ của nó rất vững chắc.
  • B. Chim chóc thường về làm tổ trên cây.
  • C. Những chồi non xanh mướt bắt đầu nhú lên.
  • D. Nó được trồng cách đây rất lâu rồi.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được sử dụng: "Ông Ba là một lão nông tri điền. Cả đời ông gắn bó với ruộng đồng, với cây lúa."

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép đồng nghĩa/liên tưởng (lão nông tri điền - ruộng đồng, cây lúa).

Câu 26: Khi viết một đoạn văn, việc xác định rõ "chủ đề" trước khi triển khai ý tưởng giúp đảm bảo yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Mạch lạc.
  • B. Liên kết.
  • C. Tính biểu cảm.
  • D. Tính cô đọng.

Câu 27: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết? "Anh ấy bị ốm nên không đi học. Anh ấy ở nhà cả ngày."

  • A. Thiếu mạch lạc.
  • B. Sai trình tự ý.
  • C. Lặp từ "Anh ấy" gây nhàm chán.
  • D. Thiếu từ nối chỉ kết quả.

Câu 28: Câu nào dưới đây có thể làm câu mở đầu cho một đoạn văn nói về lợi ích của việc đọc sách, đảm bảo tính mạch lạc cho cả đoạn?

  • A. Tôi rất thích đọc sách.
  • B. Đọc sách mang lại rất nhiều lợi ích cho con người.
  • C. Trong thư viện có rất nhiều loại sách.
  • D. Nhiều người không có thói quen đọc sách.

Câu 29: Cho các câu sau: (1) Nó giúp mở mang kiến thức và hiểu biết về thế giới. (2) Đọc sách là một thói quen tốt. (3) Ngoài ra, đọc sách còn bồi dưỡng tâm hồn và nhân cách con người. Sắp xếp các câu này để tạo thành một đoạn văn mạch lạc và liên kết.

  • A. (1) - (2) - (3)
  • B. (3) - (1) - (2)
  • C. (1) - (3) - (2)
  • D. (2) - (1) - (3)

Câu 30: Khi chỉnh sửa một đoạn văn mắc lỗi về mạch lạc và liên kết, việc ưu tiên hàng đầu là gì?

  • A. Đảm bảo các câu cùng hướng về một chủ đề và sắp xếp ý theo trình tự hợp lý.
  • B. Chỉ cần thêm thật nhiều từ nối vào giữa các câu.
  • C. Thay thế tất cả các từ lặp lại bằng đại từ.
  • D. Làm cho câu văn dài hơn và phức tạp hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào làm sai lệch mạch lạc (lạc đề): 'Trong văn học trung đại Việt Nam, Truyện Kiều của Nguyễn Du là một kiệt tác. Tác phẩm thể hiện số phận bi kịch của người phụ nữ trong xã hội phong kiến. Nguyễn Trãi cũng là một danh nhân văn hóa lớn của dân tộc. Ngôn ngữ trong Truyện Kiều rất giàu sức biểu cảm và tinh tế.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Hai câu sau cần bổ sung từ/cụm từ nối nào để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả? 'Thời tiết năm nay mưa nhiều bất thường. Mùa màng bị ảnh hưởng nghiêm trọng.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết? 'Cây phượng già trước sân trường đã nở hoa đỏ rực. Hoa phượng báo hiệu mùa hè đã về. Học sinh cuối cấp sắp phải chia tay mái trường.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Để tránh lặp từ 'thầy giáo' trong các câu sau, từ/cụm từ nào có thể dùng để thay thế? 'Thầy giáo A là người rất tận tâm với nghề. Thầy giáo A luôn dành thời gian bồi dưỡng học sinh giỏi.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đoạn văn nào dưới đây thể hiện rõ tính mạch lạc và liên kết nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Mối quan hệ giữa hai câu 'Trời mưa rất to.' và 'Đường phố ngập lụt.' có thể được liên kết bằng từ nối chỉ:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong đoạn văn, 'mạch lạc' chủ yếu thể hiện điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn sau? 'Cha tôi là một người nông dân chất phác. Ông luôn dậy sớm làm việc đồng áng.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc? 'Hôm nay, tôi cảm thấy rất vui. Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà. Mẹ tôi đi chợ mua rất nhiều đồ ăn ngon. Buổi tối, cả nhà sẽ cùng nhau ăn cơm.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Để cải thiện tính liên kết cho hai câu 'Anh ấy rất giỏi môn Toán. Anh ấy thường xuyên giúp đỡ các bạn yếu hơn.' ta nên thêm từ nối nào vào đầu câu thứ hai?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Việc sử dụng 'phép lặp' trong văn bản có tác dụng chủ yếu gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phép 'thế' trong liên kết văn bản là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Đoạn văn nào dưới đây sử dụng 'phép thế' hiệu quả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: 'Liên kết' trong văn bản chủ yếu thể hiện điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Khi một đoạn văn thiếu tính mạch lạc, người đọc sẽ cảm thấy điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Đoạn văn nào dưới đây cần chỉnh sửa về trình tự sắp xếp ý để đảm bảo mạch lạc? (Các câu được đánh số để tham khảo)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau? 'Anh ấy là một bác sĩ giỏi. Anh ấy đã chữa khỏi bệnh cho rất nhiều người.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Thêm từ/cụm từ nào vào chỗ trống để tạo liên kết 'tương phản' giữa hai câu? 'Thời tiết rất xấu, mưa to gió lớn. ______ chúng tôi vẫn quyết định lên đường.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Đoạn văn nào dưới đây mắc lỗi lặp từ cần chỉnh sửa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Để đoạn văn sau có tính mạch lạc hơn, cần sắp xếp lại các câu theo trình tự nào? (1) Cả nhà quây quần bên mâm cơm. (2) Mẹ đi chợ mua rất nhiều thức ăn. (3) Đó là khoảnh khắc ấm áp nhất trong ngày. (4) Bố giúp mẹ dọn bàn ăn.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phép liên kết nào tạo ra mối liên hệ giữa 'học sinh' và 'thầy cô' trong đoạn văn sau? 'Nhà trường là ngôi nhà thứ hai của em. Ở đó có bạn bè, có thầy cô. Học sinh và thầy cô cùng nhau xây dựng một môi trường học tập thân thiện.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Đoạn văn sau thiếu yếu tố liên kết nào rõ rệt nhất? 'Buổi sáng trời nắng đẹp. Chiều trời đổ mưa rào. Chúng tôi phải hoãn trận đấu bóng.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Để đoạn văn sau có tính liên kết chặt chẽ hơn, nên thêm từ/cụm từ nào vào đầu câu thứ hai? 'Anh ấy đã cố gắng hết sức cho cuộc thi. Anh ấy vẫn không đạt được kết quả mong muốn.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Câu nào dưới đây có thể nối ti???p câu 'Cây bàng trước sân trường đã thay lá.' để tạo sự liên kết về thời gian hoặc sự phát triển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được sử dụng: 'Ông Ba là một lão nông tri điền. Cả đời ông gắn bó với ruộng đồng, với cây lúa.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Khi viết một đoạn văn, việc xác định rõ 'chủ đề' trước khi triển khai ý tưởng giúp đảm bảo yếu tố nào quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết? 'Anh ấy bị ốm nên không đi học. Anh ấy ở nhà cả ngày.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Câu nào dưới đây có thể làm câu mở đầu cho một đoạn văn nói về lợi ích của việc đọc sách, đảm bảo tính mạch lạc cho cả đoạn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho các câu sau: (1) Nó giúp mở mang kiến thức và hiểu biết về thế giới. (2) Đọc sách là một thói quen tốt. (3) Ngoài ra, đọc sách còn bồi dưỡng tâm hồn và nhân cách con người. Sắp xếp các câu này để tạo thành một đoạn văn mạch lạc và liên kết.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Khi chỉnh sửa một đoạn văn mắc lỗi về mạch lạc và liên kết, việc ưu tiên hàng đầu là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về mạch lạc:

  • A. Các câu không liên kết về mặt ngữ pháp.
  • B. Các câu không tập trung làm rõ một chủ đề duy nhất.
  • C. Các câu sử dụng từ ngữ không phù hợp.
  • D. Trình tự sắp xếp các câu không hợp lý.

Câu 2: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào?

  • A. Lặp từ không cần thiết.
  • B. Thiếu từ nối.
  • C. Sử dụng từ nối sai.
  • D. Thiếu phép thế.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết cho hai câu sau:

  • A. Mặc dù
  • B. Tuy nhiên
  • C. Vì vậy
  • D. Bên cạnh đó

Câu 4: Trong đoạn văn:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép nối.
  • C. Phép tỉnh lược.
  • D. Phép thế.

Câu 5: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc và liên kết:
(1) Nó là món quà sinh nhật mẹ tặng em.
(2) Em có một chú gấu bông rất đáng yêu.
(3) Em luôn ôm nó khi đi ngủ.
(4) Chú gấu có bộ lông màu nâu mềm mại.

  • A. (2) - (4) - (1) - (3)
  • B. (2) - (1) - (4) - (3)
  • C. (1) - (2) - (4) - (3)
  • D. (4) - (2) - (1) - (3)

Câu 6: Đoạn văn sau thiếu tính liên kết chủ yếu do nguyên nhân nào?

  • A. Sử dụng sai phép thế.
  • B. Thiếu các phương tiện liên kết hình thức (từ nối, phép lặp, phép thế...).
  • C. Lỗi về trình tự thời gian.
  • D. Lỗi về trình tự không gian.

Câu 7: Đâu là dấu hiệu nhận biết rõ nhất về một đoạn văn thiếu mạch lạc?

  • A. Các câu nói về nhiều chủ đề khác nhau, không tập trung vào một ý chính.
  • B. Các câu sử dụng nhiều từ khó hiểu.
  • C. Các câu đều ngắn gọn, súc tích.
  • D. Các câu được viết theo cùng một cấu trúc ngữ pháp.

Câu 8: Để sửa lỗi lặp từ trong câu:

  • A. Ngôi trường của em rất đẹp. Ngôi trường đó có sân rộng và nhiều cây xanh.
  • B. Ngôi trường của em rất đẹp. Nơi đây có sân rộng và nhiều cây xanh.
  • C. Ngôi trường của em rất đẹp. Trường có sân rộng và nhiều cây xanh.
  • D. Ngôi trường của em rất đẹp. Nó có sân rộng và nhiều cây xanh.

Câu 9: Trong câu:

  • A. Không phù hợp, vì đã có từ
  • B. Phù hợp, vì nó làm rõ mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Không phù hợp, vì nên dùng từ
  • D. Phù hợp, vì nó giúp câu văn dài hơn.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thiếu liên kết hình thức.
  • B. Thiếu mạch lạc (lạc đề).
  • C. Lặp từ quá nhiều.
  • D. Sử dụng từ ngữ khó hiểu.

Câu 11: Phép tỉnh lược (lược bỏ thành phần câu) có tác dụng gì trong việc tạo liên kết cho văn bản?

  • A. Giúp câu văn dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh thành phần bị lược bỏ.
  • C. Tránh lặp lại, làm cho văn bản gọn gàng, nhẹ nhàng hơn.
  • D. Tạo ra sự mơ hồ cho câu văn.

Câu 12: Đoạn văn nào sau đây thể hiện rõ nhất tính mạch lạc?

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Tôi rất thích ăn phở. Thời tiết hôm nay đẹp quá.
  • B. Sách là nguồn tri thức vô tận. Em rất thích đọc sách. Mẹ em mua cho em nhiều truyện tranh.
  • C. Buổi sáng, em thức dậy sớm. Em tập thể dục. Sau đó, em ăn sáng. Bố em đi làm từ rất sớm.
  • D. Buổi sáng, em thức dậy sớm. Em tập thể dục để rèn luyện sức khỏe. Sau đó, em ăn sáng để có năng lượng cho ngày mới.

Câu 13: Phân tích vai trò liên kết của từ

  • A. Nối các vế câu có quan hệ bổ sung, liệt kê.
  • B. Biểu thị mối quan hệ đối lập.
  • C. Biểu thị mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Biểu thị mối quan hệ lựa chọn.

Câu 14: Trong đoạn văn:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép đồng nghĩa/liên tưởng (dùng từ cùng trường liên tưởng).
  • C. Phép thế.
  • D. Phép tỉnh lược.

Câu 15: Đâu KHÔNG phải là một cách để tạo tính liên kết hình thức cho văn bản?

  • A. Sử dụng các từ nối (quan hệ từ, trạng từ liên kết).
  • B. Lặp lại từ ngữ, cụm từ quan trọng.
  • C. Thay đổi chủ đề đột ngột giữa các câu.
  • D. Sử dụng phép thế (đại từ, từ đồng nghĩa, từ cùng trường liên tưởng).

Câu 16: Đoạn văn nào dưới đây cần được chỉnh sửa về trình tự sắp xếp để đảm bảo mạch lạc?

  • A. Em chuẩn bị sách vở. Em mặc đồng phục. Em ăn sáng. Em đi học.
  • B. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc. Những bông hoa đua nhau khoe sắc. Không khí thật trong lành.
  • C. Hôm qua trời mưa to. Đường phố ngập nước. Việc di chuyển gặp nhiều khó khăn.
  • D. Quyển sách này rất hay. Nội dung phong phú. Hình ảnh minh họa đẹp.

Câu 17: Khi chỉnh sửa lỗi liên kết do lặp từ, chúng ta có thể sử dụng biện pháp nào?

  • A. Chỉ sử dụng từ nối.
  • B. Chỉ sử dụng phép lặp.
  • C. Chỉ thay đổi cấu trúc câu.
  • D. Sử dụng phép thế (đại từ, từ đồng nghĩa, từ cùng trường liên tưởng) hoặc phép tỉnh lược.

Câu 18: Trong câu:

  • A. Biểu thị sự bổ sung.
  • B. Biểu thị sự đối lập, so sánh.
  • C. Biểu thị sự tiếp nối thời gian.
  • D. Biểu thị sự giải thích.

Câu 19: Việc thiếu mạch lạc trong văn bản có thể dẫn đến hậu quả gì đối với người đọc?

  • A. Khó nắm bắt ý chính, cảm thấy lộn xộn, khó hiểu.
  • B. Thấy văn bản quá ngắn gọn.
  • C. Thấy văn bản quá dài dòng.
  • D. Dễ dàng ghi nhớ nội dung.

Câu 20: Đâu là một ví dụ về lỗi liên kết do sử dụng từ nối sai?

  • A. Trời nắng, nên tôi mặc áo chống nắng.
  • B. Tôi mệt, vì vậy tôi đi ngủ sớm.
  • C. Anh ấy giàu có, nhưng anh ấy rất tiết kiệm.
  • D. Tôi dậy sớm, và tôi tập thể dục.

Câu 21: Trong đoạn văn:

  • A. Liên kết về mặt ý nghĩa (quan hệ nguyên nhân - kết quả ngầm hiểu).
  • B. Liên kết bằng phép lặp.
  • C. Liên kết bằng phép thế.
  • D. Liên kết bằng từ nối.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Lặp từ.
  • B. Thiếu mạch lạc (lạc đề).
  • C. Thiếu liên kết hình thức.
  • D. Sử dụng từ ngữ khó hiểu.

Câu 23: Tính liên kết trong văn bản thể hiện ở những mặt nào?

  • A. Chỉ liên kết về mặt nội dung.
  • B. Chỉ liên kết về mặt hình thức (ngữ pháp, từ vựng).
  • C. Chỉ liên kết về mặt logic.
  • D. Liên kết cả về mặt nội dung và hình thức.

Câu 24: Phép lặp từ ngữ có tác dụng gì trong việc tạo liên kết cho văn bản?

  • A. Nhấn mạnh đối tượng, ý tưởng chính và duy trì sự liền mạch chủ đề.
  • B. Giúp câu văn ngắn gọn hơn.
  • C. Tạo sự bất ngờ cho người đọc.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí câu văn.

Câu 25: Đoạn văn nào sau đây sử dụng hiệu quả phép thế để tạo liên kết?

  • A. Nam là học sinh giỏi. Nam luôn giúp đỡ bạn bè.
  • B. Ngôi nhà này rất cũ. Ngôi nhà này cần sửa chữa.
  • C. Cô Lan là giáo viên dạy Văn của em. rất nhiệt tình và tâm huyết.
  • D. Quyển sách này hay. Quyển sách này có nhiều hình ảnh.

Câu 26: Để một văn bản vừa mạch lạc vừa liên kết, cần đảm bảo những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần các câu có nghĩa.
  • B. Chỉ cần sử dụng nhiều từ nối.
  • C. Chỉ cần các câu nói về cùng một chủ đề.
  • D. Các câu, đoạn phải tập trung vào một chủ đề, sắp xếp hợp lý và được kết nối bằng các phương tiện ngôn ngữ phù hợp.

Câu 27: Đọc đoạn văn:

  • A. Trường em.
  • B. Một thư viện lớn.
  • C. Sách báo.
  • D. Trường em có một thư viện lớn.

Câu 28: Việc sử dụng các từ ngữ thuộc cùng một trường liên tưởng (ví dụ:

  • A. Tăng cường tính liên kết về mặt từ vựng, giúp đoạn văn tập trung vào chủ đề.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Gây khó hiểu cho người đọc.
  • D. Chỉ để trang trí.

Câu 29: Xác định lỗi liên kết trong câu sau:

  • A. Thiếu từ nối.
  • B. Lặp từ.
  • C. Thiếu mạch lạc.
  • D. Dùng thừa từ nối (lặp lại ý nghĩa).

Câu 30: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa mạch lạc và liên kết trong văn bản?

  • A. Mạch lạc liên quan đến sự liền mạch về ý và logic, còn liên kết liên quan đến sự kết nối hình thức giữa các câu, đoạn.
  • B. Mạch lạc chỉ có ở thơ, còn liên kết chỉ có ở văn xuôi.
  • C. Mạch lạc chỉ dùng từ nối, còn liên kết dùng phép lặp.
  • D. Mạch lạc là lỗi sai, còn liên kết là cách sửa lỗi sai.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về mạch lạc:
"Hôm qua tôi đi chơi công viên. Công viên rất rộng và có nhiều cây xanh. Không khí ở đó thật trong lành. Buổi tối, cả nhà tôi thường xem ti vi cùng nhau."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết nào?
"Anh ấy là một người rất chăm chỉ. Anh ấy luôn hoàn thành công việc sớm. Anh ấy không bao giờ lười biếng."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết cho hai câu sau:
"Trời mưa rất to. ..., buổi liên hoan ngoài trời đã bị hoãn lại."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Trong đoạn văn: "Mẹ em là giáo viên. *Người* rất yêu nghề và luôn tận tâm với học sinh.", từ in nghiêng có vai trò liên kết gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc và liên kết:
(1) Nó là món quà sinh nhật mẹ tặng em.
(2) Em có một chú gấu bông rất đáng yêu.
(3) Em luôn ôm nó khi đi ngủ.
(4) Chú gấu có bộ lông màu nâu mềm mại.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Đoạn văn sau thiếu tính liên kết chủ yếu do nguyên nhân nào?
"Cây phượng già trước sân trường đã nở hoa đỏ rực. Mùa hè đã đến thật rồi. Học sinh cuối cấp đang chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng. Thời tiết dạo này khá nóng bức."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Đâu là dấu hiệu nhận biết rõ nhất về một đoạn văn thiếu mạch lạc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Để sửa lỗi lặp từ trong câu: "Ngôi trường của em rất đẹp. Ngôi trường có sân rộng và nhiều cây xanh.", cách nào sau đây là phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong câu: "Vì học bài chăm chỉ, *cho nên* Lan đạt điểm cao.", từ/cụm từ in nghiêng sử dụng có phù hợp không? Vì sao?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:
"Cây tre là biểu tượng của làng quê Việt Nam. Tre gắn bó với đời sống của người dân. Tre xuất hiện trong nhiều câu ca dao, tục ngữ. Cây đa đầu làng cũng là hình ảnh quen thuộc."
Đoạn văn trên mắc lỗi chủ yếu về:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phép tỉnh lược (lược bỏ thành phần câu) có tác dụng gì trong việc tạo liên kết cho văn bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Đoạn văn nào sau đây thể hiện rõ nhất tính mạch lạc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Phân tích vai trò liên kết của từ "và" trong câu: "Tôi thích đọc sách và nghe nhạc."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong đoạn văn: "Trời đã về chiều. Nắng tắt dần. *Hoàng hôn* buông xuống.", từ in nghiêng là ví dụ về phép liên kết nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Đâu KHÔNG phải là một cách để tạo tính liên kết hình thức cho văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Đoạn văn nào dưới đây cần được chỉnh sửa về trình tự sắp xếp để đảm bảo mạch lạc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Khi chỉnh sửa lỗi liên kết do lặp từ, chúng ta có thể sử dụng biện pháp nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong câu: "Anh ấy rất giỏi Toán. Còn em, em lại thích Văn hơn.", từ "còn" có vai trò liên kết gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Việc thiếu mạch lạc trong văn bản có thể dẫn đến hậu quả gì đối với người đọc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Đâu là một ví dụ về lỗi liên kết do sử dụng từ nối sai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong đoạn văn: "Hôm nay trời mưa. Tôi ở nhà đọc sách.", giữa hai câu có phép liên kết nào được sử dụng (dù không có từ nối rõ ràng)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Đọc đoạn văn sau:
"Cô giáo em rất hiền. Cô luôn giảng bài dễ hiểu. Em rất yêu quý cô. Sáng nay em dậy muộn."
Đoạn văn này mắc lỗi gì cần chỉnh sửa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Tính liên kết trong văn bản thể hiện ở những mặt nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Phép lặp từ ngữ có tác dụng gì trong việc tạo liên kết cho văn bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Đoạn văn nào sau đây sử dụng hiệu quả phép thế để tạo liên kết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Để một văn bản vừa mạch lạc vừa liên kết, cần đảm bảo những yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Đọc đoạn văn:
"Trường em có một thư viện lớn. Trong *đó* có rất nhiều loại sách báo."
Từ "đó" trong câu thứ hai dùng để thay thế cho cụm từ nào ở câu trước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Việc sử dụng các từ ngữ thuộc cùng một trường liên tưởng (ví dụ: "sân trường", "lớp học", "giáo viên", "học sinh") trong một đoạn văn nhằm mục đích chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Xác định lỗi liên kết trong câu sau:
"Mặc dù trời nắng gắt, *nhưng mà* chúng tôi vẫn quyết định đi dã ngoại."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa mạch lạc và liên kết trong văn bản?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào phá vỡ tính mạch lạc về chủ đề:

  • A. Hà Nội là thủ đô ngàn năm văn hiến.
  • B. Nơi đây có nhiều di tích lịch sử nổi tiếng như Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Hoàng thành Thăng Long.
  • C. Những món ăn đặc sản của Hà Nội như phở, bún chả rất hấp dẫn du khách.
  • D. Thời tiết mùa hè ở Hà Nội khá nóng bức, khác với Đà Lạt quanh năm mát mẻ.

Câu 2: Tính mạch lạc trong văn bản thể hiện ở những khía cạnh nào?

  • A. Các câu, các đoạn đều hướng về một chủ đề chung.
  • B. Các ý được sắp xếp theo một trình tự hợp lý, lô-gíc.
  • C. Các phần, các đoạn, các câu có sự liên kết chặt chẽ về mặt hình thức.
  • D. Chủ đề xuyên suốt và các ý được trình bày theo trình tự hợp lý.

Câu 3: Xác định lỗi sai về liên kết trong câu sau:

  • A. Lỗi về mạch lạc chủ đề.
  • B. Lỗi về trình tự sắp xếp ý.
  • C. Sử dụng sai phương tiện liên kết (từ nối).
  • D. Thiếu các phương tiện liên kết hình thức.

Câu 4: Để sửa lỗi liên kết trong câu:

  • A. Ngược lại
  • B. Vì vậy
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn thiếu tính liên kết nào?

  • A. Thiếu liên kết về chủ đề.
  • B. Thiếu liên kết hình thức (phương tiện nối các câu).
  • C. Trình tự sắp xếp ý không hợp lý.
  • D. Các ý trong đoạn không liên quan đến nhau.

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo liên kết chặt chẽ giữa hai câu:

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù vậy
  • D. Ngược lại

Câu 7: Phép lặp từ ngữ là một trong những phương tiện giúp tạo liên kết hình thức trong văn bản. Phép lặp là:

  • A. Sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa để thay thế.
  • B. Sử dụng đại từ hoặc các từ thay thế khác để chỉ vật/việc đã nêu.
  • C. Lặp lại một từ hoặc cụm từ đã xuất hiện ở câu/đoạn trước.
  • D. Sử dụng các quan hệ từ, phó từ, từ nối để kết nối câu/đoạn.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết hình thức chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 9: Phép thế là phương tiện liên kết hình thức trong đó:

  • A. Lặp lại nguyên văn một từ ngữ.
  • B. Sử dụng đại từ, chỉ từ hoặc từ ngữ đồng nghĩa để thay thế cho từ ngữ đã có.
  • C. Dùng các từ nối như "và", "nhưng", "tuy nhiên"...
  • D. Sử dụng các từ ngữ gợi liên tưởng đến nhau.

Câu 10: Xác định từ ngữ được dùng để thay thế trong đoạn văn:

  • A. Lan
  • B. Em
  • C. học sinh giỏi
  • D. lớp

Câu 11: Phép nối là phương tiện liên kết hình thức sử dụng:

  • A. Lặp lại từ ngữ.
  • B. Thay thế từ ngữ bằng đại từ.
  • C. Sử dụng từ đồng nghĩa.
  • D. Các quan hệ từ, phó từ, hoặc các cụm từ có tác dụng nối.

Câu 12: Chọn từ nối thích hợp nhất để liên kết hai câu:

  • A. Nhưng
  • B. Mặc dù
  • C. Do đó
  • D. Tuy nhiên

Câu 13: Phép liên tưởng là phương tiện liên kết hình thức dựa trên:

  • A. Mối quan hệ ý nghĩa giữa các từ ngữ (đồng nghĩa, trái nghĩa, cùng trường liên tưởng...).
  • B. Việc lặp lại chính xác từ ngữ.
  • C. Việc sử dụng đại từ thay thế.
  • D. Việc dùng các từ nối.

Câu 14: Đọc đoạn văn và xác định phương tiện liên kết hình thức được sử dụng:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng (cùng trường từ vựng về hoa)

Câu 15: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc và liên kết:
(1) Những chú chim hót líu lo trên cành cây.
(2) Buổi sáng mùa xuân thật trong lành và yên bình.
(3) Tia nắng vàng rải khắp khu vườn.
(4) Không khí dịu mát, thoảng hương hoa.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (3) - (1) - (4) - (2)
  • C. (2) - (4) - (3) - (1)
  • D. (4) - (2) - (1) - (3)

Câu 16: Lỗi về mạch lạc do sắp xếp ý không hợp lý là gì?

  • A. Các ý trong văn bản không cùng nói về một chủ đề.
  • B. Trình tự các câu, đoạn không tuân theo một logic thời gian, không gian, hay suy luận hợp lý.
  • C. Thiếu hoặc sai các từ nối, phép thế, phép lặp.
  • D. Văn bản quá dài dòng, lan man.

Câu 17: Để đảm bảo tính mạch lạc về trình tự, khi miêu tả cảnh vật, người viết thường sắp xếp ý theo logic nào?

  • A. Từ bao quát đến chi tiết, từ xa đến gần, từ trên xuống dưới...
  • B. Từ nguyên nhân đến kết quả.
  • C. Từ quá khứ đến hiện tại.
  • D. Từ chính kiến của người viết đến ý kiến trái chiều.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó mắc lỗi gì về mạch lạc:

  • A. Thiếu mạch lạc về chủ đề.
  • B. Thiếu mạch lạc về trình tự.
  • C. Thiếu liên kết hình thức.
  • D. Sử dụng từ ngữ sai nghĩa.

Câu 19: Khi chỉnh sửa lỗi thiếu liên kết hình thức, chúng ta cần chú ý điều gì?

  • A. Chỉ cần thêm thật nhiều từ nối vào các câu.
  • B. Chỉ cần lặp lại từ khóa ở mỗi câu.
  • C. Sử dụng hợp lý và chính xác các phương tiện liên kết (lặp, thế, nối, liên tưởng) để thể hiện rõ mối quan hệ ý nghĩa giữa các câu.
  • D. Thay đổi hoàn toàn nội dung các câu.

Câu 20: Phép đồng nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng thuộc loại liên kết nào?

  • A. Liên kết nội dung
  • B. Liên kết hình thức
  • C. Mạch lạc chủ đề
  • D. Mạch lạc trình tự

Câu 21: Đọc đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối (từ
  • D. Phép liên tưởng

Câu 22: Đoạn văn sau thiếu liên kết hình thức, cần bổ sung từ/cụm từ vào chỗ trống:

  • A. Khi đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 23: Đâu KHÔNG phải là dấu hiệu nhận biết một đoạn văn thiếu mạch lạc về chủ đề?

  • A. Xuất hiện những câu nói về các vấn đề không liên quan đến nhau.
  • B. Đoạn văn đề cập đến quá nhiều ý khác nhau mà không có sự tập trung.
  • C. Không xác định được ý chính hoặc chủ đề xuyên suốt của đoạn.
  • D. Thiếu các từ nối, phép thế, phép lặp giữa các câu.

Câu 24: Lỗi về liên kết hình thức thường biểu hiện rõ nhất ở đâu trong văn bản?

  • A. Mối quan hệ giữa các câu trong cùng một đoạn hoặc giữa các đoạn với nhau.
  • B. Sự sắp xếp các ý lớn trong toàn bộ văn bản.
  • C. Việc lựa chọn từ ngữ, hình ảnh trong từng câu đơn lẻ.
  • D. Tính chính xác của các sự kiện, dữ liệu được nêu ra.

Câu 25: Để chỉnh sửa lỗi mạch lạc do sắp xếp ý không hợp lý, người viết cần làm gì?

  • A. Thêm nhiều từ nối vào đầu mỗi câu.
  • B. Xem xét lại trình tự các ý, sắp xếp chúng theo một logic (thời gian, không gian, nhân quả, tổng - phân - hợp...) phù hợp với mục đích diễn đạt.
  • C. Lặp lại từ khóa ở mỗi câu để nhấn mạnh chủ đề.
  • D. Xóa bỏ những câu có nội dung không liên quan.

Câu 26: Đâu là ví dụ về việc sử dụng phép thế để tạo liên kết?
(1) An và Bình là đôi bạn thân. Họ luôn giúp đỡ nhau trong học tập.
(2) Trời mưa to. Mưa làm đường ngập úng.
(3) Em thích đọc sách, đặc biệt là sách văn học.
(4) Bố đi làm về muộn, còn mẹ thì đang nấu cơm.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 27: Trong một đoạn văn, việc sử dụng các từ ngữ cùng trường liên tưởng (ví dụ: sông, thuyền, bến, nước, trôi...) giúp tăng cường tính liên kết nào?

  • A. Mạch lạc về trình tự
  • B. Liên kết hình thức (phép liên tưởng)
  • C. Mạch lạc về chủ đề
  • D. Liên kết nội dung (liên kết logic)

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về tính mạch lạc:

  • A. Thiếu mạch lạc về chủ đề (câu cuối lạc đề).
  • B. Thiếu mạch lạc về trình tự.
  • C. Các câu liên kết hình thức rất tốt.
  • D. Đoạn văn hoàn toàn mạch lạc và liên kết.

Câu 29: Tính liên kết trong văn bản là:

  • A. Sự rõ ràng, rành mạch về mặt ý nghĩa.
  • B. Việc sắp xếp các ý theo một trình tự nhất định.
  • C. Chủ đề xuyên suốt toàn bộ văn bản.
  • D. Mối quan hệ chặt chẽ về nội dung và hình thức giữa các câu, các đoạn trong văn bản.

Câu 30: Khi một văn bản vừa thiếu mạch lạc vừa thiếu liên kết, cách chỉnh sửa nào là hiệu quả nhất?

  • A. Trước hết rà soát và đảm bảo mạch lạc (chủ đề xuyên suốt, trình tự hợp lý), sau đó kiểm tra và bổ sung các phương tiện liên kết hình thức phù hợp.
  • B. Chỉ cần thêm các từ nối vào giữa các câu.
  • C. Chỉ cần xóa bỏ những câu không liên quan.
  • D. Viết lại toàn bộ văn bản từ đầu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào phá vỡ tính mạch lạc về chủ đề:
"Hà Nội là thủ đô ngàn năm văn hiến. Nơi đây có nhiều di tích lịch sử nổi tiếng như Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Hoàng thành Thăng Long. Những món ăn đặc sản của Hà Nội như phở, bún chả rất hấp dẫn du khách. Thời tiết mùa hè ở Hà Nội khá nóng bức, khác với Đà Lạt quanh năm mát mẻ."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Tính mạch lạc trong văn bản thể hiện ở những khía cạnh nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xác định lỗi sai về liên kết trong câu sau:
"Anh ấy rất chăm chỉ. Tuy nhiên, anh ấy luôn đạt kết quả cao trong học tập."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Để sửa lỗi liên kết trong câu: "Anh ấy rất chăm chỉ. Tuy nhiên, anh ấy luôn đạt kết quả cao trong học tập.", từ "Tuy nhiên" nên được thay thế bằng từ nối nào để phù hợp với mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn thiếu tính liên kết nào?
"Năm nay, trường em tổ chức nhiều hoạt động chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam. Chúng em tập văn nghệ, làm báo tường. Cả lớp đều rất hào hứng với các hoạt động này."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo liên kết chặt chẽ giữa hai câu:
"Thời tiết hôm nay rất đẹp. ..., chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phép lặp từ ngữ là một trong những phương tiện giúp tạo liên kết hình thức trong văn bản. Phép lặp là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết hình thức chủ yếu được sử dụng:
"Mẹ đi chợ mua thịt, cá và rau. Thịt để nấu canh, cá để kho tộ, còn rau thì để luộc."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phép thế là phương tiện liên kết hình thức trong đó:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Xác định từ ngữ được dùng để thay thế trong đoạn văn:
"Lan là học sinh giỏi của lớp. Em luôn hoàn thành tốt các bài tập được giao."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phép nối là phương tiện liên kết hình thức sử dụng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Chọn từ nối thích hợp nhất để liên kết hai câu:
"Trời mưa rất to. ..., chuyến đi chơi của chúng tôi phải hoãn lại."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phép liên tưởng là phương tiện liên kết hình thức dựa trên:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Đọc đoạn văn và xác định phương tiện liên kết hình thức được sử dụng:
"Trong vườn, đủ loại hoa đua nở. Hoa hồng nhung đỏ thắm, hoa cúc vàng tươi, hoa lan tím ngát tỏa hương."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc và liên kết:
(1) Những chú chim hót líu lo trên cành cây.
(2) Buổi sáng mùa xuân thật trong lành và yên bình.
(3) Tia nắng vàng rải khắp khu vườn.
(4) Không khí dịu mát, thoảng hương hoa.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Lỗi về mạch lạc do sắp xếp ý không hợp lý là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Để đảm bảo tính mạch lạc về trình tự, khi miêu tả cảnh vật, người viết thường sắp xếp ý theo logic nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó mắc lỗi gì về mạch lạc:
"Hôm nay tôi đi học muộn. Con chó nhà tôi bị ốm. Đường phố rất đông đúc vào giờ cao điểm."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Khi chỉnh sửa lỗi thiếu liên kết hình thức, chúng ta cần chú ý điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phép đồng nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng thuộc loại liên kết nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Đọc đoạn văn:
"Những cánh rừng bị tàn phá nặng nề. Hậu quả là lũ lụt, sạt lở đất thường xuyên xảy ra. Đời sống của người dân vùng cao gặp nhiều khó khăn."
Đoạn văn sử dụng chủ yếu phương tiện liên kết nào để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Đoạn văn sau thiếu liên kết hình thức, cần bổ sung từ/cụm từ vào chỗ trống:
"Học sinh cần chuẩn bị bài trước khi đến lớp. ...., các em sẽ nắm bài nhanh hơn."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Đâu KHÔNG phải là dấu hiệu nhận biết một đoạn văn thiếu mạch lạc về chủ đề?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Lỗi về liên kết hình thức thường biểu hiện rõ nhất ở đâu trong văn bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Để chỉnh sửa lỗi mạch lạc do sắp xếp ý không hợp lý, người viết cần làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Đâu là ví dụ về việc sử dụng phép thế để tạo liên kết?
(1) An và Bình là đôi bạn thân. Họ luôn giúp đỡ nhau trong học tập.
(2) Trời mưa to. Mưa làm đường ngập úng.
(3) Em thích đọc sách, đặc biệt là sách văn học.
(4) Bố đi làm về muộn, còn mẹ thì đang nấu cơm.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong một đoạn văn, việc sử dụng các từ ngữ cùng trường liên tưởng (ví dụ: sông, thuyền, bến, nước, trôi...) giúp tăng cường tính liên kết nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về tính mạch lạc:
"Con mèo nhà tôi rất đáng yêu. Nó có bộ lông trắng muốt và đôi mắt xanh biếc. Hàng xóm nhà tôi vừa nuôi thêm một con chó con."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Tính liên kết trong văn bản là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khi một văn bản vừa thiếu mạch lạc vừa thiếu liên kết, cách chỉnh sửa nào là hiệu quả nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một đoạn văn được coi là có tính mạch lạc khi các câu, các đoạn trong văn bản được sắp xếp theo một trình tự hợp lý, trước sau hô ứng nhằm làm rõ chủ đề. Yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần tạo nên tính mạch lạc về mặt nội dung?

  • A. Các ý trong đoạn văn cùng hướng về một chủ đề thống nhất.
  • B. Sự việc được kể theo trình tự thời gian hoặc logic nhân quả.
  • C. Sử dụng đa dạng các biện pháp tu từ trong mỗi câu.
  • D. Quan điểm, thái độ của người viết/nói được duy trì nhất quán.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định vấn đề về mạch lạc:

  • A. Các câu nói về những chủ đề khác nhau, không tập trung vào một ý chính.
  • B. Các câu quá ngắn và không có liên kết từ.
  • C. Trình tự thời gian bị đảo lộn.
  • D. Không sử dụng câu chủ đề ở đầu đoạn.

Câu 3: Liên kết trong văn bản là sự kết nối về hình thức và nội dung giữa các câu, các đoạn, làm cho văn bản trở nên một khối thống nhất. Trong các cặp câu sau, cặp nào thể hiện rõ nhất sự liên kết về hình thức (liên kết từ vựng hoặc ngữ pháp)?

  • A. Trời mưa rất to. Đường phố ngập nước.
  • B. Cô ấy là một giáo viên giỏi. Học sinh rất quý mến cô.
  • C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế.
  • D. Anh trai tôi là bác sĩ. Anh ấy làm việc ở bệnh viện Bạch Mai.

Câu 4: Xét đoạn văn:

  • A. rất thích
  • B. Cậu ấy
  • C. thường dành
  • D. Những cuốn sách

Câu 5: Để đoạn văn sau có tính liên kết và mạch lạc hơn, cần bổ sung yếu tố nào vào chỗ trống?

  • A. Mặt trời vẫn chiếu sáng.
  • B. Buổi chiều rất đẹp.
  • C. Vì vậy,
  • D. Cây cối xanh tươi.

Câu 6: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết và mạch lạc tốt nhất?

  • A. Sáng nay, em dậy sớm để ôn bài. Sau đó, em ăn sáng và chuẩn bị đến trường. Trên đường đi, em gặp Lan và cùng nhau đến lớp.
  • B. Ngôi trường em rất đẹp. Em có nhiều bạn bè. Sách vở của em luôn được giữ gìn cẩn thận.
  • C. Hoa phượng nở đỏ rực. Mùa hè đã đến. Cây bàng trước sân trường thay lá.
  • D. Tôi thích đi du lịch. Biển Vũng Tàu rất đẹp. Tôi đã học bơi từ năm lớp 5.

Câu 7: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 8: Đọc đoạn văn:

  • A. làm việc đó
  • B. hoạt động này
  • C. làm điều này
  • D. làm việc ấy

Câu 9: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc?

  • A. Thiếu tính thống nhất về chủ đề.
  • B. Trình tự sắp xếp các câu không hợp lý.
  • C. Sử dụng từ ngữ không chính xác.
  • D. Thiếu liên kết hình thức giữa các câu.

Câu 10: Để khắc phục lỗi thiếu mạch lạc do không thống nhất chủ đề trong đoạn văn ở Câu 9, cách hiệu quả nhất là gì?

  • A. Thêm nhiều từ nối vào giữa các câu.
  • B. Thay đổi vị trí của các câu.
  • C. Sử dụng các từ đồng nghĩa để thay thế.
  • D. Chỉ giữ lại các câu cùng nói về một chủ đề hoặc phát triển các chủ đề riêng thành các đoạn khác nhau.

Câu 11: Phép liên kết nào tạo mối quan hệ ý nghĩa giữa các câu hoặc đoạn văn dựa trên sự đối lập, tương phản?

  • A. Liên kết nhân quả.
  • B. Liên kết tương phản.
  • C. Liên kết bổ sung.
  • D. Liên kết liệt kê.

Câu 12: Trong câu

  • A. Nhượng bộ - đối lập.
  • B. Nguyên nhân - kết quả.
  • C. Bổ sung - giải thích.
  • D. Liệt kê - trình tự.

Câu 13: Phân tích chức năng của phép lặp từ trong việc đảm bảo liên kết và mạch lạc của văn bản.

  • A. Giúp câu văn trở nên ngắn gọn hơn.
  • B. Tạo ra âm điệu cho bài viết.
  • C. Nhấn mạnh ý, duy trì đối tượng nói đến, tạo sự liền mạch về chủ đề.
  • D. Tránh sự nhàm chán cho người đọc.

Câu 14: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

  • A. Phép lặp từ/ngữ.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép đồng nghĩa/trái nghĩa.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thiếu liên kết ở điểm nào:

  • A. Thiếu liên kết về mặt nội dung (mạch lạc).
  • B. Thiếu các phương tiện liên kết hình thức (từ nối, phép thế, phép lặp...) giữa các câu có nội dung liên quan.
  • C. Sử dụng sai từ ngữ.
  • D. Các câu quá dài, khó hiểu.

Câu 16: Chọn từ nối thích hợp điền vào chỗ trống để tạo liên kết nhân quả:

  • A. nhưng
  • B. hoặc
  • C. vì vậy
  • D. và

Câu 17: Khi chỉnh sửa lỗi về mạch lạc do sắp xếp ý không hợp lý, chúng ta cần làm gì?

  • A. Thêm các câu miêu tả.
  • B. Thay thế các từ khó hiểu.
  • C. Sử dụng nhiều từ đồng nghĩa.
  • D. Sắp xếp lại trình tự các câu, đoạn theo một logic nhất định (thời gian, không gian, nhân quả, quan hệ tổng-phân...).

Câu 18: Phép liên kết nào giúp tránh lặp từ ngữ bằng cách dùng đại từ hoặc các từ ngữ khác có ý nghĩa tương đương hoặc chỉ cùng đối tượng?

  • A. Phép thế.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép tỉnh lược.

Câu 19: Đọc hai câu sau:

  • A. Phép thế (Cô ấy thay thế cho Lan).
  • B. Phép lặp (không có từ lặp).
  • C. Phép nối (không có từ nối rõ ràng).
  • D. Phép tỉnh lược (không lược bỏ thành phần).

Câu 20: Đoạn văn nào dưới đây thể hiện sự thiếu mạch lạc do không nhất quán về mặt không gian hoặc thời gian?

  • A. Tôi thích đọc sách. Sách giúp tôi mở mang kiến thức.
  • B. Ngôi nhà em ở rất đẹp. Nó nằm cạnh một con sông nhỏ.
  • C. Hôm qua tôi đi học. Tối nay tôi sẽ đi xem phim. Sáng mai tôi phải làm bài tập về nhà.
  • D. Mùa đông rất lạnh. Cây cối trụi lá.

Câu 21: Phép tỉnh lược (lược bỏ thành phần câu) có tác dụng gì trong việc tạo liên kết văn bản?

  • A. Giúp câu văn dài hơn, đầy đủ ý.
  • B. Làm cho văn bản khó hiểu hơn.
  • C. Bắt buộc người đọc phải suy luận nhiều.
  • D. Tránh lặp lại những từ ngữ, ý đã xuất hiện ở câu trước, làm cho câu văn gọn hơn mà vẫn đảm bảo nghĩa và liên kết.

Câu 22: Trong đoạn văn

  • A. Liên kết trình tự thời gian.
  • B. Liên kết nhân quả.
  • C. Liên kết bổ sung.
  • D. Liên kết đối lập.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về liên kết:

  • A. Lặp từ ngữ không cần thiết.
  • B. Sử dụng sai phép thế.
  • C. Thiếu phương tiện liên kết giữa câu 2 và câu 3, khiến các câu không liền mạch.
  • D. Sử dụng quá nhiều từ nối.

Câu 24: Chọn câu có sử dụng phép liên kết từ vựng (đồng nghĩa, trái nghĩa, cùng trường liên tưởng) để liên kết với câu

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh rất hiện đại.
  • B. Nơi đây lưu giữ nhiều di tích lịch sử quan trọng.
  • C. Thời tiết ở đây có bốn mùa rõ rệt.
  • D. Người dân Hà Nội rất thân thiện.

Câu 25: Mạch lạc và liên kết có mối quan hệ như thế nào trong văn bản?

  • A. Mạch lạc là điều kiện cần, còn liên kết là điều kiện đủ.
  • B. Mạch lạc chỉ liên quan đến nội dung, còn liên kết chỉ liên quan đến hình thức.
  • C. Chúng là hai khái niệm hoàn toàn độc lập, không ảnh hưởng lẫn nhau.
  • D. Chúng là hai mặt của một vấn đề, bổ sung cho nhau: liên kết (hình thức) góp phần tạo nên mạch lạc (nội dung) và mạch lạc định hướng cho việc sử dụng các phương tiện liên kết.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép thế (thế cho
  • B. Phép lặp (không có từ lặp).
  • C. Phép nối (không có từ nối).
  • D. Phép tỉnh lược (không lược bỏ).

Câu 27: Khi một đoạn văn thiếu mạch lạc do không nhất quán về điểm nhìn (ví dụ: đang kể theo ngôi thứ nhất, bỗng chuyển sang ngôi thứ ba), cách chỉnh sửa phù hợp là gì?

  • A. Thêm các từ nối chỉ thời gian.
  • B. Đồng nhất hóa ngôi kể (chọn một ngôi kể duy nhất xuyên suốt).
  • C. Sử dụng từ đồng nghĩa thay thế.
  • D. Thêm câu chủ đề cho đoạn văn.

Câu 28: Phép liên kết nào thường được sử dụng để bổ sung, giải thích, hoặc làm rõ ý cho câu/đoạn trước?

  • A. Liên kết tương phản (ví dụ: nhưng, tuy nhiên).
  • B. Liên kết nhân quả (ví dụ: vì vậy, do đó).
  • C. Liên kết bổ sung (ví dụ: hơn nữa, ngoài ra, thêm vào đó).
  • D. Liên kết lựa chọn (ví dụ: hoặc, hay).

Câu 29: Xác định loại lỗi liên kết trong câu sau:

  • A. Thiếu liên kết (không có từ nối).
  • B. Sử dụng từ nối không phù hợp (quan hệ giữa hai vế là tương phản/nhượng bộ, cần từ nối như "nhưng").
  • C. Lặp từ ngữ.
  • D. Sử dụng sai phép thế.

Câu 30: Đâu là dấu hiệu nhận biết một văn bản/đoạn văn có tính mạch lạc tốt?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, phức tạp.
  • B. Các câu văn đều rất dài và đầy đủ thành phần.
  • C. Có nhiều hình ảnh so sánh, ẩn dụ.
  • D. Nội dung được triển khai theo một trình tự logic, ý trước làm tiền đề cho ý sau, tất cả cùng hướng về chủ đề chính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một đoạn văn được coi là có tính mạch lạc khi các câu, các đoạn trong văn bản được sắp xếp theo một trình tự hợp lý, trước sau hô ứng nhằm làm rõ chủ đề. Yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần tạo nên tính mạch lạc về mặt nội dung?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định vấn đề về mạch lạc: "Ngôi nhà cũ của tôi rất nhỏ, nhưng đầy ắp kỷ niệm. Hôm qua, tôi đã mua một chiếc xe đạp mới màu xanh. Mùa hè năm ngoái, cả gia đình tôi đi du lịch biển rất vui." Đoạn văn này thiếu mạch lạc chủ yếu vì lý do nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Liên kết trong văn bản là sự kết nối về hình thức và nội dung giữa các câu, các đoạn, làm cho văn bản trở nên một khối thống nhất. Trong các cặp câu sau, cặp nào thể hiện rõ nhất sự liên kết về hình thức (liên kết từ vựng hoặc ngữ pháp)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xét đoạn văn: "Nam rất thích đọc sách. Cậu ấy thường dành hàng giờ trong thư viện. Những cuốn sách giúp Nam mở rộng kiến thức và hiểu biết về thế giới." Từ/cụm từ nào dưới đây thể hiện rõ nhất phép liên kết thay thế trong đoạn văn trên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Để đoạn văn sau có tính liên kết và mạch lạc hơn, cần bổ sung yếu tố nào vào chỗ trống? "Trời bắt đầu đổ mưa. ... mọi người vội vã tìm chỗ trú."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết và mạch lạc tốt nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong cặp câu sau: "Học sinh cần chăm chỉ học tập. Sự chăm chỉ đó sẽ giúp các em đạt kết quả tốt."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Đọc đoạn văn: "Em rất thích đọc sách. Em thường đọc sách vào buổi tối. Những cuốn sách mang lại cho em nhiều kiến thức bổ ích." Để tránh lặp từ "đọc sách" mà vẫn đảm bảo liên kết, có thể thay thế từ "đọc sách" ở câu thứ hai bằng cụm từ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc? "Hôm nay trời nắng đẹp. Em rất vui. Mẹ em đi chợ mua rất nhiều thực phẩm tươi ngon. Bố em đang đọc báo trên ghế đá ngoài vườn."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Để khắc phục lỗi thiếu mạch lạc do không thống nhất chủ đề trong đoạn văn ở Câu 9, cách hiệu quả nhất là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phép liên kết nào tạo mối quan hệ ý nghĩa giữa các câu hoặc đoạn văn dựa trên sự đối lập, tương phản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong câu "Trời mưa rất to, **tuy nhiên** buổi biểu diễn vẫn diễn ra theo kế hoạch.", từ được in đậm thể hiện loại liên kết ý nghĩa nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Phân tích chức năng của phép lặp từ trong việc đảm bảo liên kết và mạch lạc của văn bản.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu? "Cây tre Việt Nam là biểu tượng của sự kiên cường. Tre đứng thẳng, tre vươn cao, tre xanh tươi quanh năm."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thiếu liên kết ở điểm nào: "Hôm qua tôi đi chơi công viên. Rất đông người. Thời tiết hôm nay đẹp hơn hôm qua. Tôi thích đi bộ buổi sáng."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Chọn từ nối thích hợp điền vào chỗ trống để tạo liên kết nhân quả: "An học bài rất chăm chỉ, ... cậu ấy đạt điểm cao trong kỳ thi."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Khi chỉnh sửa lỗi về mạch lạc do sắp xếp ý không hợp lý, chúng ta cần làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phép liên kết nào giúp tránh lặp từ ngữ bằng cách dùng đại từ hoặc các từ ngữ khác có ý nghĩa tương đương hoặc chỉ cùng đối tượng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Đọc hai câu sau: "Lan rất thông minh. Cô ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra." Phép liên kết chủ yếu giữa hai câu này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Đoạn văn nào dưới đây thể hiện sự thiếu mạch lạc do không nhất quán về mặt không gian hoặc thời gian?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phép tỉnh lược (lược bỏ thành phần câu) có tác dụng gì trong việc tạo liên kết văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong đoạn văn "Sáng sớm, tôi tập thể dục. Sau đó, tôi ăn sáng. Rồi tôi đi làm.", các từ/cụm từ "Sáng sớm", "Sau đó", "Rồi" thể hiện loại liên kết ý nghĩa nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về liên kết: "Anh ấy là một họa sĩ tài năng. Tranh của anh rất đẹp. Mẹ tôi đang nấu cơm."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Chọn câu có sử dụng phép liên kết từ vựng (đồng nghĩa, trái nghĩa, cùng trường liên tưởng) để liên kết với câu "Hà Nội là thủ đô ngàn năm văn hiến."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Mạch lạc và liên kết có mối quan hệ như thế nào trong văn bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Đọc đoạn văn sau: "Cô giáo vào lớp. **Cô** bắt đầu bài giảng. Học sinh chăm chú lắng nghe." Từ được in đậm "Cô" trong câu thứ hai liên kết với câu thứ nhất bằng phép liên kết nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Khi một đoạn văn thiếu mạch lạc do không nhất quán về điểm nhìn (ví dụ: đang kể theo ngôi thứ nhất, bỗng chuyển sang ngôi thứ ba), cách chỉnh sửa phù hợp là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phép liên kết nào thường được sử dụng để bổ sung, giải thích, hoặc làm rõ ý cho câu/đoạn trước?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Xác định loại lỗi liên kết trong câu sau: "Nam rất thông minh. **Anh ấy** học kém môn Toán."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đâu là dấu hiệu nhận biết một văn bản/đoạn văn có tính mạch lạc tốt?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một đoạn văn được coi là có tính mạch lạc khi các câu, các đoạn trong văn bản được sắp xếp theo một trình tự hợp lý, trước sau hô ứng nhằm làm rõ chủ đề. Yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần tạo nên tính mạch lạc về mặt nội dung?

  • A. Các ý trong đoạn văn cùng hướng về một chủ đề thống nhất.
  • B. Sự việc được kể theo trình tự thời gian hoặc logic nhân quả.
  • C. Sử dụng đa dạng các biện pháp tu từ trong mỗi câu.
  • D. Quan điểm, thái độ của người viết/nói được duy trì nhất quán.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định vấn đề về mạch lạc:

  • A. Các câu nói về những chủ đề khác nhau, không tập trung vào một ý chính.
  • B. Các câu quá ngắn và không có liên kết từ.
  • C. Trình tự thời gian bị đảo lộn.
  • D. Không sử dụng câu chủ đề ở đầu đoạn.

Câu 3: Liên kết trong văn bản là sự kết nối về hình thức và nội dung giữa các câu, các đoạn, làm cho văn bản trở nên một khối thống nhất. Trong các cặp câu sau, cặp nào thể hiện rõ nhất sự liên kết về hình thức (liên kết từ vựng hoặc ngữ pháp)?

  • A. Trời mưa rất to. Đường phố ngập nước.
  • B. Cô ấy là một giáo viên giỏi. Học sinh rất quý mến cô.
  • C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế.
  • D. Anh trai tôi là bác sĩ. Anh ấy làm việc ở bệnh viện Bạch Mai.

Câu 4: Xét đoạn văn:

  • A. rất thích
  • B. Cậu ấy
  • C. thường dành
  • D. Những cuốn sách

Câu 5: Để đoạn văn sau có tính liên kết và mạch lạc hơn, cần bổ sung yếu tố nào vào chỗ trống?

  • A. Mặt trời vẫn chiếu sáng.
  • B. Buổi chiều rất đẹp.
  • C. Vì vậy,
  • D. Cây cối xanh tươi.

Câu 6: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết và mạch lạc tốt nhất?

  • A. Sáng nay, em dậy sớm để ôn bài. Sau đó, em ăn sáng và chuẩn bị đến trường. Trên đường đi, em gặp Lan và cùng nhau đến lớp.
  • B. Ngôi trường em rất đẹp. Em có nhiều bạn bè. Sách vở của em luôn được giữ gìn cẩn thận.
  • C. Hoa phượng nở đỏ rực. Mùa hè đã đến. Cây bàng trước sân trường thay lá.
  • D. Tôi thích đi du lịch. Biển Vũng Tàu rất đẹp. Tôi đã học bơi từ năm lớp 5.

Câu 7: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 8: Đọc đoạn văn:

  • A. làm việc đó
  • B. hoạt động này
  • C. làm điều này
  • D. làm việc ấy

Câu 9: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc?

  • A. Thiếu tính thống nhất về chủ đề.
  • B. Trình tự sắp xếp các câu không hợp lý.
  • C. Sử dụng từ ngữ không chính xác.
  • D. Thiếu liên kết hình thức giữa các câu.

Câu 10: Để khắc phục lỗi thiếu mạch lạc do không thống nhất chủ đề trong đoạn văn ở Câu 9, cách hiệu quả nhất là gì?

  • A. Thêm nhiều từ nối vào giữa các câu.
  • B. Thay đổi vị trí của các câu.
  • C. Sử dụng các từ đồng nghĩa để thay thế.
  • D. Chỉ giữ lại các câu cùng nói về một chủ đề hoặc phát triển các chủ đề riêng thành các đoạn khác nhau.

Câu 11: Phép liên kết nào tạo mối quan hệ ý nghĩa giữa các câu hoặc đoạn văn dựa trên sự đối lập, tương phản?

  • A. Liên kết nhân quả.
  • B. Liên kết tương phản.
  • C. Liên kết bổ sung.
  • D. Liên kết liệt kê.

Câu 12: Trong câu

  • A. Nhượng bộ - đối lập.
  • B. Nguyên nhân - kết quả.
  • C. Bổ sung - giải thích.
  • D. Liệt kê - trình tự.

Câu 13: Phân tích chức năng của phép lặp từ trong việc đảm bảo liên kết và mạch lạc của văn bản.

  • A. Giúp câu văn trở nên ngắn gọn hơn.
  • B. Tạo ra âm điệu cho bài viết.
  • C. Nhấn mạnh ý, duy trì đối tượng nói đến, tạo sự liền mạch về chủ đề.
  • D. Tránh sự nhàm chán cho người đọc.

Câu 14: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

  • A. Phép lặp từ/ngữ.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép đồng nghĩa/trái nghĩa.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thiếu liên kết ở điểm nào:

  • A. Thiếu liên kết về mặt nội dung (mạch lạc).
  • B. Thiếu các phương tiện liên kết hình thức (từ nối, phép thế, phép lặp...) giữa các câu có nội dung liên quan.
  • C. Sử dụng sai từ ngữ.
  • D. Các câu quá dài, khó hiểu.

Câu 16: Chọn từ nối thích hợp điền vào chỗ trống để tạo liên kết nhân quả:

  • A. nhưng
  • B. hoặc
  • C. vì vậy
  • D. và

Câu 17: Khi chỉnh sửa lỗi về mạch lạc do sắp xếp ý không hợp lý, chúng ta cần làm gì?

  • A. Thêm các câu miêu tả.
  • B. Thay thế các từ khó hiểu.
  • C. Sử dụng nhiều từ đồng nghĩa.
  • D. Sắp xếp lại trình tự các câu, đoạn theo một logic nhất định (thời gian, không gian, nhân quả, quan hệ tổng-phân...).

Câu 18: Phép liên kết nào giúp tránh lặp từ ngữ bằng cách dùng đại từ hoặc các từ ngữ khác có ý nghĩa tương đương hoặc chỉ cùng đối tượng?

  • A. Phép thế.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép tỉnh lược.

Câu 19: Đọc hai câu sau:

  • A. Phép thế (Cô ấy thay thế cho Lan).
  • B. Phép lặp (không có từ lặp).
  • C. Phép nối (không có từ nối rõ ràng).
  • D. Phép tỉnh lược (không lược bỏ thành phần).

Câu 20: Đoạn văn nào dưới đây thể hiện sự thiếu mạch lạc do không nhất quán về mặt không gian hoặc thời gian?

  • A. Tôi thích đọc sách. Sách giúp tôi mở mang kiến thức.
  • B. Ngôi nhà em ở rất đẹp. Nó nằm cạnh một con sông nhỏ.
  • C. Hôm qua tôi đi học. Tối nay tôi sẽ đi xem phim. Sáng mai tôi phải làm bài tập về nhà.
  • D. Mùa đông rất lạnh. Cây cối trụi lá.

Câu 21: Phép tỉnh lược (lược bỏ thành phần câu) có tác dụng gì trong việc tạo liên kết văn bản?

  • A. Giúp câu văn dài hơn, đầy đủ ý.
  • B. Làm cho văn bản khó hiểu hơn.
  • C. Bắt buộc người đọc phải suy luận nhiều.
  • D. Tránh lặp lại những từ ngữ, ý đã xuất hiện ở câu trước, làm cho câu văn gọn hơn mà vẫn đảm bảo nghĩa và liên kết.

Câu 22: Trong đoạn văn

  • A. Liên kết trình tự thời gian.
  • B. Liên kết nhân quả.
  • C. Liên kết bổ sung.
  • D. Liên kết đối lập.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về liên kết:

  • A. Lặp từ ngữ không cần thiết.
  • B. Sử dụng sai phép thế.
  • C. Thiếu phương tiện liên kết giữa câu 2 và câu 3, khiến các câu không liền mạch.
  • D. Sử dụng quá nhiều từ nối.

Câu 24: Chọn câu có sử dụng phép liên kết từ vựng (đồng nghĩa, trái nghĩa, cùng trường liên tưởng) để liên kết với câu

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh rất hiện đại.
  • B. Nơi đây lưu giữ nhiều di tích lịch sử quan trọng.
  • C. Thời tiết ở đây có bốn mùa rõ rệt.
  • D. Người dân Hà Nội rất thân thiện.

Câu 25: Mạch lạc và liên kết có mối quan hệ như thế nào trong văn bản?

  • A. Mạch lạc là điều kiện cần, còn liên kết là điều kiện đủ.
  • B. Mạch lạc chỉ liên quan đến nội dung, còn liên kết chỉ liên quan đến hình thức.
  • C. Chúng là hai khái niệm hoàn toàn độc lập, không ảnh hưởng lẫn nhau.
  • D. Chúng là hai mặt của một vấn đề, bổ sung cho nhau: liên kết (hình thức) góp phần tạo nên mạch lạc (nội dung) và mạch lạc định hướng cho việc sử dụng các phương tiện liên kết.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép thế (thế cho
  • B. Phép lặp (không có từ lặp).
  • C. Phép nối (không có từ nối).
  • D. Phép tỉnh lược (không lược bỏ).

Câu 27: Khi một đoạn văn thiếu mạch lạc do không nhất quán về điểm nhìn (ví dụ: đang kể theo ngôi thứ nhất, bỗng chuyển sang ngôi thứ ba), cách chỉnh sửa phù hợp là gì?

  • A. Thêm các từ nối chỉ thời gian.
  • B. Đồng nhất hóa ngôi kể (chọn một ngôi kể duy nhất xuyên suốt).
  • C. Sử dụng từ đồng nghĩa thay thế.
  • D. Thêm câu chủ đề cho đoạn văn.

Câu 28: Phép liên kết nào thường được sử dụng để bổ sung, giải thích, hoặc làm rõ ý cho câu/đoạn trước?

  • A. Liên kết tương phản (ví dụ: nhưng, tuy nhiên).
  • B. Liên kết nhân quả (ví dụ: vì vậy, do đó).
  • C. Liên kết bổ sung (ví dụ: hơn nữa, ngoài ra, thêm vào đó).
  • D. Liên kết lựa chọn (ví dụ: hoặc, hay).

Câu 29: Xác định loại lỗi liên kết trong câu sau:

  • A. Thiếu liên kết (không có từ nối).
  • B. Sử dụng từ nối không phù hợp (quan hệ giữa hai vế là tương phản/nhượng bộ, cần từ nối như "nhưng").
  • C. Lặp từ ngữ.
  • D. Sử dụng sai phép thế.

Câu 30: Đâu là dấu hiệu nhận biết một văn bản/đoạn văn có tính mạch lạc tốt?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, phức tạp.
  • B. Các câu văn đều rất dài và đầy đủ thành phần.
  • C. Có nhiều hình ảnh so sánh, ẩn dụ.
  • D. Nội dung được triển khai theo một trình tự logic, ý trước làm tiền đề cho ý sau, tất cả cùng hướng về chủ đề chính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một đoạn văn được coi là có tính mạch lạc khi các câu, các đoạn trong văn bản được sắp xếp theo một trình tự hợp lý, trước sau hô ứng nhằm làm rõ chủ đề. Yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần tạo nên tính mạch lạc về mặt nội dung?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định vấn đề về mạch lạc: "Ngôi nhà cũ của tôi rất nhỏ, nhưng đầy ắp kỷ niệm. Hôm qua, tôi đã mua một chiếc xe đạp mới màu xanh. Mùa hè năm ngoái, cả gia đình tôi đi du lịch biển rất vui." Đoạn văn này thiếu mạch lạc chủ yếu vì lý do nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Liên kết trong văn bản là sự kết nối về hình thức và nội dung giữa các câu, các đoạn, làm cho văn bản trở nên một khối thống nhất. Trong các cặp câu sau, cặp nào thể hiện rõ nhất sự liên kết về hình thức (liên kết từ vựng hoặc ngữ pháp)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Xét đoạn văn: "Nam rất thích đọc sách. Cậu ấy thường dành hàng giờ trong thư viện. Những cuốn sách giúp Nam mở rộng kiến thức và hiểu biết về thế giới." Từ/cụm từ nào dưới đây thể hiện rõ nhất phép liên kết thay thế trong đoạn văn trên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Để đoạn văn sau có tính liên kết và mạch lạc hơn, cần bổ sung yếu tố nào vào chỗ trống? "Trời bắt đầu đổ mưa. ... mọi người vội vã tìm chỗ trú."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Đoạn văn nào sau đây có tính liên kết và mạch lạc tốt nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong cặp câu sau: "Học sinh cần chăm chỉ học tập. Sự chăm chỉ đó sẽ giúp các em đạt kết quả tốt."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Đọc đoạn văn: "Em rất thích đọc sách. Em thường đọc sách vào buổi tối. Những cuốn sách mang lại cho em nhiều kiến thức bổ ích." Để tránh lặp từ "đọc sách" mà vẫn đảm bảo liên kết, có thể thay thế từ "đọc sách" ở câu thứ hai bằng cụm từ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc? "Hôm nay trời nắng đẹp. Em rất vui. Mẹ em đi chợ mua rất nhiều thực phẩm tươi ngon. Bố em đang đọc báo trên ghế đá ngoài vườn."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Để khắc phục lỗi thiếu mạch lạc do không thống nhất chủ đề trong đoạn văn ở Câu 9, cách hiệu quả nhất là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Phép liên kết nào tạo mối quan hệ ý nghĩa giữa các câu hoặc đoạn văn dựa trên sự đối lập, tương phản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trong câu "Trời mưa rất to, **tuy nhiên** buổi biểu diễn vẫn diễn ra theo kế hoạch.", từ được in đậm thể hiện loại liên kết ý nghĩa nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phân tích chức năng của phép lặp từ trong việc đảm bảo liên kết và mạch lạc của văn bản.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu? "Cây tre Việt Nam là biểu tượng của sự kiên cường. Tre đứng thẳng, tre vươn cao, tre xanh tươi quanh năm."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thiếu liên kết ở điểm nào: "Hôm qua tôi đi chơi công viên. Rất đông người. Thời tiết hôm nay đẹp hơn hôm qua. Tôi thích đi bộ buổi sáng."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Chọn từ nối thích hợp điền vào chỗ trống để tạo liên kết nhân quả: "An học bài rất chăm chỉ, ... cậu ấy đạt điểm cao trong kỳ thi."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Khi chỉnh sửa lỗi về mạch lạc do sắp xếp ý không hợp lý, chúng ta cần làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Phép liên kết nào giúp tránh lặp từ ngữ bằng cách dùng đại từ hoặc các từ ngữ khác có ý nghĩa tương đương hoặc chỉ cùng đối tượng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Đọc hai câu sau: "Lan rất thông minh. Cô ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra." Phép liên kết chủ yếu giữa hai câu này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Đoạn văn nào dưới đây thể hiện sự thiếu mạch lạc do không nhất quán về mặt không gian hoặc thời gian?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phép tỉnh lược (lược bỏ thành phần câu) có tác dụng gì trong việc tạo liên kết văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Trong đoạn văn "Sáng sớm, tôi tập thể dục. Sau đó, tôi ăn sáng. Rồi tôi đi làm.", các từ/cụm từ "Sáng sớm", "Sau đó", "Rồi" thể hiện loại liên kết ý nghĩa nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về liên kết: "Anh ấy là một họa sĩ tài năng. Tranh của anh rất đẹp. Mẹ tôi đang nấu cơm."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Chọn câu có sử dụng phép liên kết từ vựng (đồng nghĩa, trái nghĩa, cùng trường liên tưởng) để liên kết với câu "Hà Nội là thủ đô ngàn năm văn hiến."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Mạch lạc và liên kết có mối quan hệ như thế nào trong văn bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Đọc đoạn văn sau: "Cô giáo vào lớp. **Cô** bắt đầu bài giảng. Học sinh chăm chú lắng nghe." Từ được in đậm "Cô" trong câu thứ hai liên kết với câu thứ nhất bằng phép liên kết nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Khi một đoạn văn thiếu mạch lạc do không nhất quán về điểm nhìn (ví dụ: đang kể theo ngôi thứ nhất, bỗng chuyển sang ngôi thứ ba), cách chỉnh sửa phù hợp là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phép liên kết nào thường được sử dụng để bổ sung, giải thích, hoặc làm rõ ý cho câu/đoạn trước?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Xác định loại lỗi liên kết trong câu sau: "Nam rất thông minh. **Anh ấy** học kém môn Toán."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đâu là dấu hiệu nhận biết một văn bản/đoạn văn có tính mạch lạc tốt?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về mạch lạc (nếu có):

  • A. Đoạn văn hoàn toàn mạch lạc.
  • B. Đoạn văn thiếu mạch lạc do có câu lạc đề.
  • C. Đoạn văn thiếu mạch lạc do sắp xếp các ý lộn xộn.
  • D. Đoạn văn thiếu mạch lạc do không có câu chủ đề.

Câu 2: Đoạn văn ở Câu 1 mắc lỗi cụ thể nào về mạch lạc?

  • A. Thiếu liên kết về thời gian.
  • B. Thiếu liên kết về không gian.
  • C. Có câu không cùng nói về chủ đề chung (lạc đề).
  • D. Các câu sắp xếp không theo trình tự logic.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Lặp từ ngữ quá nhiều.
  • B. Thiếu từ nối.
  • C. Sử dụng sai phép thế.
  • D. Các câu không cùng chủ đề.

Câu 4: Để khắc phục lỗi lặp từ trong đoạn văn ở Câu 3, ta có thể sử dụng biện pháp liên kết nào là hiệu quả nhất?

  • A. Thêm các từ nối.
  • B. Sử dụng phép lặp lại từ "An".
  • C. Thay thế từ "An" bằng các từ đồng nghĩa.
  • D. Sử dụng phép thế (dùng đại từ hoặc từ ngữ khác thay thế).

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào thể hiện rõ nhất sự thiếu liên kết về mặt logic giữa ý trước và ý sau?

  • A. Trời mưa to, nên đường rất trơn.
  • B. Bạn Lan rất chăm chỉ. Hôm nay bạn ấy nghỉ học.
  • C. Mẹ đi chợ, còn bố ở nhà đọc báo.
  • D. Nam là lớp trưởng, bạn ấy có trách nhiệm cao.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Có, vì các câu đều nói về cảnh buổi sáng và được sắp xếp theo trình tự thời gian hợp lý.
  • B. Không, vì các câu quá ngắn, thiếu chi tiết.
  • C. Không, vì không có từ nối giữa các câu.
  • D. Có, vì tất cả các câu đều là câu đơn.

Câu 7: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép nối.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 8: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép đồng nghĩa.
  • C. Phép thế (dùng "Ở đó" thay thế cho "thư viện").
  • D. Phép nối.

Câu 9: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép đồng nghĩa/liên tưởng (dùng "Âm thanh ấy" thay thế cho "Tiếng suối chảy róc rách").
  • C. Phép thế.
  • D. Phép nối.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Chỉ có phép lặp.
  • B. Chỉ có phép thế.
  • C. Chỉ có phép nối.
  • D. Có cả phép thế ("môn học này" thế cho "môn Lịch sử") và phép nối ("Nhờ đó").

Câu 11: Câu nào sau đây có thể được thêm vào sau câu

  • A. Tôi đang làm bài tập về nhà.
  • B. Những bông hoa rất đẹp.
  • C. Vì vậy, mọi người vội vã tìm chỗ trú.
  • D. Buổi tối thật yên tĩnh.

Câu 12: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc và liên kết:
(1) Cây bàng trụi hết lá.
(2) Mùa đông về.
(3) Chỉ còn những cành khẳng khiu vươn lên trời cao.

  • A. (1) - (2) - (3)
  • B. (2) - (1) - (3)
  • C. (3) - (1) - (2)
  • D. (1) - (3) - (2)

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thiếu câu chủ đề.
  • B. Sắp xếp ý không theo trình tự.
  • C. Lặp từ ngữ.
  • D. Câu cuối lạc khỏi chủ đề chung của các câu trên.

Câu 14: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không thể hiện lỗi thiếu liên kết?

  • A. Sử dụng phép thế để tránh lặp từ.
  • B. Các câu trong đoạn văn rời rạc, không có từ ngữ nào nối kết.
  • C. Sử dụng đại từ "anh ấy" khi chưa giới thiệu "anh ấy" là ai.
  • D. Các ý trong đoạn văn mâu thuẫn nhau.

Câu 15: Phép liên kết nào giúp tạo mối quan hệ nhân quả giữa các câu trong đoạn văn?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép nối (sử dụng từ ngữ biểu thị quan hệ nhân quả như "vì vậy", "do đó", "cho nên").
  • C. Phép thế.
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 16: Chức năng chính của liên kết trong văn bản là gì?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ phong phú.
  • C. Tạo sự gắn bó, kết nối giữa các câu, các đoạn, giúp văn bản có nghĩa và dễ hiểu.
  • D. Chỉ đơn thuần là tránh lặp từ.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Có, vì các câu đều nói về cảnh sắc và cảm nhận về mùa hè, sắp xếp hợp lý.
  • B. Không, vì các câu không sử dụng phép nối.
  • C. Không, vì không có nhân vật cụ thể.
  • D. Có, vì mỗi câu là một ý độc lập.

Câu 18: Chọn câu thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, sử dụng phép lặp hoặc phép thế, để tạo liên kết với câu trước:

  • A. Chúng tôi nói chuyện rất vui.
  • B. Quê hương tôi rất đẹp.
  • C. Thời tiết hôm nay thật đẹp.
  • D. Anh ấy/Cô ấy đã thay đổi rất nhiều.

Câu 19: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào giúp tạo liên kết giữa câu thứ nhất và câu thứ hai?

  • A. Về.
  • B. Cơn bão ấy.
  • C. Gây thiệt hại.
  • D. Nặng nề.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi (nếu có):

  • A. Thiếu liên kết.
  • B. Sử dụng sai phép thế.
  • C. Lạc đề ở câu cuối.
  • D. Thiếu từ nối.

Câu 21: Để đoạn văn ở Câu 20 mạch lạc hơn, cần chỉnh sửa như thế nào?

  • A. Bỏ câu cuối.
  • B. Thêm từ nối vào đầu câu cuối.
  • C. Đổi vị trí câu cuối lên đầu đoạn.
  • D. Thay thế từ "quê em".

Câu 22: Phép liên kết nào sử dụng các từ ngữ có nghĩa gần gũi, cùng trường liên tưởng để tạo mối liên hệ giữa các câu?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép đồng nghĩa/liên tưởng.
  • D. Phép nối.

Câu 23: Từ/cụm từ nào sau đây thường được dùng để tạo phép nối, biểu thị mối quan hệ tăng tiến giữa các ý?

  • A. Tuy nhiên.
  • B. Hơn nữa.
  • C. Tóm lại.
  • D. Ngược lại.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp (lặp từ "bà").
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 25: Phân tích đoạn văn sau:

  • A. Chỉ có phép lặp.
  • B. Chỉ có phép nối.
  • C. Chỉ có phép thế.
  • D. Có cả phép thế ("Bạn ấy" thế cho "Nam", "Điều đó" thế cho ý "luôn hoàn thành tốt các bài tập").

Câu 26: Ý nào sau đây không phải là cách để tạo mạch lạc cho văn bản?

  • A. Xây dựng một chủ đề xuyên suốt và nhất quán.
  • B. Sắp xếp các ý theo một trình tự hợp lý (thời gian, không gian, logic...).
  • C. Sử dụng thật nhiều từ ngữ cầu kỳ, phức tạp.
  • D. Đảm bảo các phần, các câu đều hướng về chủ đề chung.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thiếu liên kết ở đâu và bằng cách nào?

  • A. Thiếu từ nối giữa câu 1 và 2.
  • B. Thiếu phép thế hoặc lặp để nối câu 2 và 3 (thiếu sự kết nối giữa "buổi tối" và "ánh đèn").
  • C. Thiếu phép nối giữa câu 3 và 4.
  • D. Thiếu mạch lạc về chủ đề.

Câu 28: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo liên kết biểu thị sự tương phản:

  • A. Tuy nhiên.
  • B. Đồng thời.
  • C. Vì vậy.
  • D. Nói chung.

Câu 29: Việc lặp lại một từ ngữ có chủ đích trong văn bản có thể nhằm mục đích gì, ngoài việc tạo liên kết?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Gây nhàm chán cho người đọc.
  • C. Chỉ để tránh dùng từ khác.
  • D. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, gợi cảm xúc.

Câu 30: Một đoạn văn có tính mạch lạc và liên kết chặt chẽ sẽ giúp người đọc/người nghe điều gì?

  • A. Dễ dàng tìm ra lỗi sai chính tả.
  • B. Chỉ tập trung vào câu văn đầu tiên.
  • C. Bỏ qua các chi tiết nhỏ.
  • D. Dễ dàng nắm bắt nội dung, hiểu rõ ý của người viết/nói, theo dõi được dòng suy nghĩ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi về mạch lạc (nếu có):

"Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Hoa đào nở rộ khắp vườn. Em rất thích đọc sách, đặc biệt là sách văn học. Thời tiết mùa xuân thật dễ chịu, không quá lạnh cũng không quá nóng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Đoạn văn ở Câu 1 mắc lỗi cụ thể nào về mạch lạc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:

"An học rất giỏi. Bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các kì thi. An còn là một người bạn tốt, luôn giúp đỡ mọi người. An thích chơi cờ vua."

Đoạn văn này có thể bị coi là mắc lỗi gì về liên kết?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Để khắc phục lỗi lặp từ trong đoạn văn ở Câu 3, ta có thể sử dụng biện pháp liên kết nào là hiệu quả nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào thể hiện rõ nhất sự thiếu liên kết về mặt logic giữa ý trước và ý sau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:

"Ông mặt trời dậy sớm sau rặng tre. Những giọt sương long lanh trên lá cỏ. Chú gà trống cất tiếng gáy vang. Bầu trời trong xanh, một ngày mới bắt đầu."

Đoạn văn này có mạch lạc không? Vì sao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong cặp câu sau:

"Mẹ đi làm về muộn. Bà ấy trông rất mệt mỏi."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong cặp câu sau:

"Trường em có một thư viện rất lớn. Ở đó, chúng em có thể tìm thấy nhiều loại sách hay."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng trong cặp câu sau:

"Tiếng suối chảy róc rách. Âm thanh ấy nghe thật vui tai."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Đọc đoạn văn sau:

"Em rất thích học môn Lịch sử. Môn học này giúp em hiểu biết thêm về quá khứ hào hùng của dân tộc. Nhờ đó, em càng yêu quê hương đất nước hơn."

Đoạn văn sử dụng những phép liên kết nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Câu nào sau đây có thể được thêm vào sau câu "Trời bắt đầu đổ mưa.", sử dụng phép nối để tạo liên kết?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc và liên kết:
(1) Cây bàng trụi hết lá.
(2) Mùa đông về.
(3) Chỉ còn những cành khẳng khiu vươn lên trời cao.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:

"Tôi thích ngắm nhìn bầu trời đêm. Những vì sao lấp lánh như kim cương. Mặt trăng tròn vành vạnh treo lơ lửng. Cảnh vật thật yên bình. Tôi quyết định đi ngủ sớm để mai dậy sớm tập thể dục."

Đoạn văn này mắc lỗi gì về mạch lạc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào *không* thể hiện lỗi thiếu liên kết?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phép liên kết nào giúp tạo mối quan hệ nhân quả giữa các câu trong đoạn văn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Chức năng chính của liên kết trong văn bản là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:

"Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh. Gió thổi nhẹ làm lay động cành cây. Chim hót líu lo. Mùa hè thật tuyệt."

Đoạn văn này có tính mạch lạc không? Vì sao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Chọn câu thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, sử dụng phép lặp hoặc phép thế, để tạo liên kết với câu trước:

"Hôm nay, tôi gặp lại người bạn cũ thời thơ ấu. ... đã thay đổi rất nhiều."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào giúp tạo liên kết giữa câu thứ nhất và câu thứ hai?

"Bão về. Cơn bão ấy gây thiệt hại nặng nề cho bà con vùng lũ."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi (nếu có):

"Em rất yêu quý ông bà. Ông bà đã nuôi dạy em từ bé. Em thường xuyên về thăm ông bà. Ông bà em sống ở quê. Quê em có nhiều cảnh đẹp."

Đoạn văn mắc lỗi gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Để đoạn văn ở Câu 20 mạch lạc hơn, cần chỉnh sửa như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phép liên kết nào sử dụng các từ ngữ có nghĩa gần gũi, cùng trường liên tưởng để tạo mối liên hệ giữa các câu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Từ/cụm từ nào sau đây thường được dùng để tạo phép nối, biểu thị mối quan hệ tăng tiến giữa các ý?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

"Con đường làng uốn lượn quanh co. Hai bên đường là những hàng cây xanh mát. Cuối con đường là ngôi nhà nhỏ của bà. Bà em rất hiền từ."

Đoạn văn sử dụng biện pháp liên kết nào giữa câu thứ ba và câu thứ tư?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phân tích đoạn văn sau:

"Nam là học sinh giỏi. Bạn ấy luôn hoàn thành tốt các bài tập. Điều đó khiến thầy cô rất hài lòng."

Đoạn văn sử dụng những phép liên kết nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Ý nào sau đây *không phải* là cách để tạo mạch lạc cho văn bản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thiếu liên kết ở đâu và bằng cách nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo liên kết biểu thị sự tương phản:

"Thời tiết hôm nay rất đẹp, nắng vàng rực rỡ. ..., tôi lại phải ở trong nhà để làm bài tập."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Việc lặp lại một từ ngữ có chủ đích trong văn bản có thể nhằm mục đích gì, ngoài việc tạo liên kết?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một đoạn văn có tính mạch lạc và liên kết chặt chẽ sẽ giúp người đọc/người nghe điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào làm cho đoạn văn thiếu mạch lạc về mặt chủ đề:

  • A. Gia đình em có bốn người.
  • B. Mẹ em là giáo viên dạy Văn.
  • C. Em rất thích chơi đá bóng vào cuối tuần.
  • D. Anh trai em đang học đại học.

Câu 2: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc và liên kết hợp lý:
(1) Vì vậy, em quyết định dậy sớm hơn vào các buổi sáng.
(2) Việc đi học muộn khiến em thường bị lỡ phần bài giảng đầu tiên.
(3) Điều này giúp em có thêm thời gian chuẩn bị và đến trường đúng giờ.
(4) Em nhận ra rằng thói quen ngủ dậy muộn đang ảnh hưởng xấu đến việc học của mình.

  • A. (4) - (2) - (1) - (3)
  • B. (2) - (4) - (1) - (3)
  • C. (4) - (1) - (2) - (3)
  • D. (2) - (1) - (4) - (3)

Câu 3: Xác định lỗi sai trong cách sử dụng từ nối trong câu sau:

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Câu thiếu chủ ngữ.
  • D. Câu quá dài, cần tách thành hai câu.

Câu 4: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo liên kết cho hai câu:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Do đó
  • C. Thật vậy
  • D. Ngược lại

Câu 5: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết?

  • A. Lỗi dùng sai đại từ
  • B. Lỗi thiếu từ nối
  • C. Lỗi lặp từ không cần thiết
  • D. Lỗi dùng từ đa nghĩa

Câu 6: Chọn cách sửa lỗi lặp từ hiệu quả nhất cho đoạn văn ở Câu 5 để tạo liên kết mượt mà hơn:

  • A. Ngôi nhà của bà em rất cổ kính. Ngôi nhà có một khu vườn nhỏ. Trong khu vườn đó, bà trồng rất nhiều loại hoa.
  • B. Ngôi nhà của bà em rất cổ kính. Nó có một khu vườn nhỏ. Trong khu vườn này, bà trồng rất nhiều loại hoa.
  • C. Ngôi nhà của bà em rất cổ kính, có một khu vườn nhỏ. Trong khu vườn này, bà trồng rất nhiều loại hoa.
  • D. Ngôi nhà của bà em rất cổ kính. Nó có một khu vườn nhỏ, nơi bà trồng rất nhiều loại hoa.

Câu 7: Trong câu sau, từ

  • A. Lỗi thiếu từ nối
  • B. Lỗi dùng sai quan hệ từ
  • C. Lỗi dùng đại từ không rõ đối tượng thay thế
  • D. Lỗi lặp từ

Câu 8: Chọn cách sửa câu ở Câu 7 để từ

  • A. Anh trai tôi tặng em gái một quyển sách mới. Quyển sách đó rất thú vị.
  • B. Anh trai tôi tặng em gái một quyển sách mới. Em gái đó rất thú vị.
  • C. Anh trai tôi tặng em gái một quyển sách mới. Nó, quyển sách, rất thú vị.
  • D. Anh trai tôi tặng em gái một quyển sách mới. Anh ấy nói nó rất thú vị.

Câu 9: Xác định phương tiện liên kết chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Lặp từ (
  • B. Thế (
  • C. Từ nối (
  • D. Cả A và B

Câu 10: Mối quan hệ logic giữa hai câu trong cặp câu sau là gì?

  • A. Đối lập
  • B. Bổ sung
  • C. Nguyên nhân - Kết quả
  • D. Giải thích

Câu 11: Chọn câu phù hợp nhất để nối với câu

  • A. Tôi quyết định ở nhà đọc sách.
  • B. Mọi người ra ngoài đi dạo.
  • C. Tuy nhiên, tôi lại cảm thấy hơi mệt.
  • D. Vì vậy, tôi cảm thấy rất vui.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và đánh giá tính mạch lạc về chủ đề của nó:

  • A. Mạch lạc tốt, các câu đều tập trung vào chiếc xe đạp.
  • B. Thiếu mạch lạc vì có câu lạc đề (nói về bố).
  • C. Thiếu mạch lạc vì các câu chưa được sắp xếp hợp lý.
  • D. Mạch lạc tốt vì các câu đều liên quan đến cuộc sống của em.

Câu 13: Để đoạn văn ở Câu 12 trở nên mạch lạc, cần làm gì?

  • A. Thêm từ nối vào các câu.
  • B. Sắp xếp lại thứ tự các câu.
  • C. Bỏ câu
  • D. Thêm chi tiết về màu sắc của xe.

Câu 14: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc?

  • A. Lỗi lạc đề
  • B. Lỗi thiếu liên kết
  • C. Lỗi sắp xếp ý tứ lộn xộn
  • D. Lỗi lặp từ

Câu 15: Sắp xếp lại các câu trong đoạn văn ở Câu 14 để tạo thành đoạn văn mạch lạc:

  • A. Đầu tiên, tôi đi học về. Sau đó, tôi ăn tối. Cuối cùng, tôi hoàn thành bài tập.
  • B. Đầu tiên, tôi ăn tối. Sau đó, tôi đi học về. Cuối cùng, tôi hoàn thành bài tập.
  • C. Sau đó, tôi đi học về. Đầu tiên, tôi ăn tối. Cuối cùng, tôi hoàn thành bài tập.
  • D. Cuối cùng, tôi hoàn thành bài tập. Đầu tiên, tôi đi học về. Sau đó, tôi ăn tối.

Câu 16: Trong câu

  • A. Bổ sung
  • B. Giải thích
  • C. Nguyên nhân - Kết quả
  • D. Liệt kê

Câu 17: Xác định phương tiện liên kết từ vựng được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Lặp từ (
  • B. Thế (
  • C. Từ đồng nghĩa
  • D. Từ trái nghĩa

Câu 18: Chọn từ/cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống, tạo liên kết cho hai câu, thể hiện mối quan hệ kết quả:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặc dù
  • C. Nhờ vậy
  • D. Ngược lại

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và đánh giá tính liên kết của nó:

  • A. Liên kết tốt, các câu được nối kết chặt chẽ về ý và từ ngữ (lặp từ).
  • B. Thiếu liên kết vì lặp từ
  • C. Thiếu liên kết vì không có từ nối nào.
  • D. Liên kết kém vì các câu quá đơn giản.

Câu 20: Để đoạn văn ở Câu 19 có liên kết mượt mà hơn mà vẫn giữ ý, cần làm gì?

  • A. Thay thế từ
  • B. Thêm từ nối vào đầu câu thứ hai và thứ ba.
  • C. Sắp xếp lại thứ tự các câu.
  • D. Thay thế từ

Câu 21: Điểm khác biệt cốt lõi giữa mạch lạc và liên kết trong văn bản là gì?

  • A. Mạch lạc liên quan đến cấu trúc câu, liên kết liên quan đến ý nghĩa.
  • B. Mạch lạc là sự thống nhất về ý (chủ đề, trình tự), liên kết là sự kết nối về hình thức ngôn ngữ (từ ngữ, câu).
  • C. Mạch lạc là sự rõ ràng, dễ hiểu, liên kết là sự phức tạp.
  • D. Mạch lạc chỉ có trong thơ, liên kết chỉ có trong văn xuôi.

Câu 22: Chọn đoạn văn ngắn (2-3 câu) đảm bảo tính mạch lạc về chủ đề:

  • A. Tập thể dục rất tốt cho sức khỏe. Nó giúp tăng cường sức đề kháng. Bên cạnh đó, tập thể dục còn giúp tinh thần sảng khoái.
  • B. Tập thể dục. Sức khỏe tốt. Em thích ăn kem.
  • C. Bóng đá là môn thể thao yêu thích. Tập thể dục giúp khỏe mạnh. Trời hôm nay mưa.
  • D. Buổi sáng nên dậy sớm. Tập thể dục rất tốt. Học tiếng Anh cũng quan trọng.

Câu 23: Đoạn văn sau mắc những lỗi nào về mạch lạc và liên kết?

  • A. Chỉ mắc lỗi về liên kết (thiếu từ nối).
  • B. Mắc lỗi về mạch lạc (lạc đề).
  • C. Mắc cả lỗi về mạch lạc và liên kết.
  • D. Không mắc lỗi nào.

Câu 24: Chọn cách sửa đoạn văn ở Câu 23 để khắc phục lỗi mạch lạc (lạc đề):

  • A. Hôm qua em đi chơi công viên. Ở đó, em gặp rất nhiều bạn và ngắm cảnh đẹp của cây xanh, hồ nước.
  • B. Hôm qua em đi chơi công viên. Em gặp rất nhiều bạn. Công viên có cây xanh và hồ nước.
  • C. Hôm qua em đi chơi công viên. Em gặp rất nhiều bạn. Bố em mua cho em kem.
  • D. Em đi chơi công viên. Em gặp bạn. Công viên đẹp. Bố mua kem.

Câu 25: Trong đoạn thơ sau, việc lặp lại từ

  • A. Gây nhàm chán, làm giảm tính liên kết.
  • B. Nhấn mạnh ý chí mạnh mẽ, tạo nhịp điệu và liên kết chặt chẽ các câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt về liên kết hay biểu đạt.

Câu 26: Đoạn trích sau sử dụng phương tiện liên kết nào để nối các câu?

  • A. Lặp từ
  • B. Thế (sử dụng cụm danh từ
  • C. Từ nối
  • D. Từ trái nghĩa

Câu 27: Một bạn viết đoạn văn tả về chuyến đi biển nhưng lại thêm vào câu

  • A. Lỗi liên kết (thiếu từ nối), cần thêm từ nối.
  • B. Lỗi mạch lạc (lạc đề), cần bỏ câu đó đi.
  • C. Lỗi lặp từ, cần thay thế từ ngữ.
  • D. Lỗi dùng đại từ không rõ nghĩa, cần làm rõ chủ thể.

Câu 28: Tại sao trình tự kể chuyện trong đoạn văn sau chưa hợp lý về mạch lạc?

  • A. Thiếu từ nối.
  • B. Lỗi lặp từ.
  • C. Trình tự thời gian của các hành động bị đảo lộn.
  • D. Câu quá ngắn.

Câu 29: Chọn từ/cụm từ phù hợp để thay thế cho cụm từ lặp lại, giúp đoạn văn liên kết hơn:

  • A. Nơi đây
  • B. Hồ Gươm đó
  • C. Thắng cảnh nổi tiếng đó
  • D. Nó

Câu 30: Đoạn văn sau thiếu mạch lạc vì lý do gì?

  • A. Các câu không có mối liên hệ về mặt ý nghĩa hoặc chủ đề chung.
  • B. Thiếu từ nối giữa các câu.
  • C. Các câu quá ngắn.
  • D. Lặp lại các từ không cần thiết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào làm cho đoạn văn thiếu mạch lạc về mặt chủ đề:
"Gia đình em có bốn người. Bố em là kỹ sư xây dựng. Mẹ em là giáo viên dạy Văn. Em rất thích chơi đá bóng vào cuối tuần. Anh trai em đang học đại học."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc và liên kết hợp lý:
(1) Vì vậy, em quyết định dậy sớm hơn vào các buổi sáng.
(2) Việc đi học muộn khiến em thường bị lỡ phần bài giảng đầu tiên.
(3) Điều này giúp em có thêm thời gian chuẩn bị và đến trường đúng giờ.
(4) Em nhận ra rằng thói quen ngủ dậy muộn đang ảnh hưởng xấu đến việc học của mình.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định lỗi sai trong cách sử dụng từ nối trong câu sau:
"Trời đã nhá nhem tối, *vì vậy* chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo liên kết cho hai câu:
"Mẹ là người phụ nữ tuyệt vời nhất trong cuộc đời tôi. (....), mẹ luôn chăm sóc và lo lắng cho tôi từng chút một."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết?
"Ngôi nhà của bà em rất cổ kính. Ngôi nhà có một khu vườn nhỏ. Trong khu vườn nhỏ của ngôi nhà, bà trồng rất nhiều loại hoa."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn cách sửa lỗi lặp từ hiệu quả nhất cho đoạn văn ở Câu 5 để tạo liên kết mượt mà hơn:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong câu sau, từ "nó" có thể gây hiểu lầm, không rõ nghĩa. Đó là lỗi gì về liên kết?
"Anh trai tôi tặng em gái một quyển sách mới. *Nó* rất thú vị."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn cách sửa câu ở Câu 7 để từ "nó" rõ nghĩa:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định phương tiện liên kết chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau:
"Hôm qua, tôi đi thăm bà. Bà rất vui khi thấy tôi. Bà hỏi han về việc học hành của tôi."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Mối quan hệ logic giữa hai câu trong cặp câu sau là gì?
"Trời mưa rất to. Đường phố bị ngập lụt nghiêm trọng."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chọn câu phù hợp nhất để nối với câu "Thời tiết hôm nay rất đẹp." để tạo thành một cặp câu có mối quan hệ tương phản.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và đánh giá tính mạch lạc về chủ đề của nó:
"Chiếc xe đạp mới của em có màu xanh da trời. Bánh xe rất chắc chắn. Em thường dùng nó để đi học. Bố em là kỹ sư."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để đoạn văn ở Câu 12 trở nên mạch lạc, cần làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về mạch lạc?
"Cuối cùng, tôi hoàn thành bài tập. Sau đó, tôi ăn tối. Đầu tiên, tôi đi học về."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Sắp xếp lại các câu trong đoạn văn ở Câu 14 để tạo thành đoạn văn mạch lạc:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong câu "Trời mưa rất to, *do đó* đường phố bị ngập lụt.", từ "do đó" thể hiện mối quan hệ gì giữa hai vế câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xác định phương tiện liên kết từ vựng được sử dụng trong đoạn văn sau:
"Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có bề dày lịch sử và văn hóa."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn từ/cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống, tạo liên kết cho hai câu, thể hiện mối quan hệ kết quả:
"Nam rất chăm chỉ học tập. (....), cậu ấy luôn đạt kết quả cao trong các kỳ thi."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và đánh giá tính liên kết của nó:
"Em thích đọc sách. Sách mở ra những chân trời kiến thức mới. Em thường đọc sách vào buổi tối trước khi đi ngủ."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để đoạn văn ở Câu 19 có liên kết mượt mà hơn mà vẫn giữ ý, cần làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Điểm khác biệt cốt lõi giữa mạch lạc và liên kết trong văn bản là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chọn đoạn văn ngắn (2-3 câu) đảm bảo tính mạch lạc về chủ đề:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đoạn văn sau mắc những lỗi nào về mạch lạc và liên kết?
"Hôm qua em đi chơi công viên. Em gặp rất nhiều bạn. Công viên có cây xanh và hồ nước. Bố em mua cho em kem."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn cách sửa đoạn văn ở Câu 23 để khắc phục lỗi mạch lạc (lạc đề):

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong đoạn thơ sau, việc lặp lại từ "đã" ở đầu các dòng thơ có tác dụng gì đến tính liên kết và biểu đạt của đoạn?
"Dân ta *đã* nói là làm,
*Đã* đi là đến, *đã* hiểu là thông.
*Đã* quyết là quyết một lòng,
*Đã* phát là động, *đã* vùng là lên." (Chế Lan Viên)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đoạn trích sau sử dụng phương tiện liên kết nào để nối các câu?
"Tiếng chim hót líu lo trên cành cây. *Âm thanh ấy* báo hiệu một buổi sáng trong lành."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một bạn viết đoạn văn tả về chuyến đi biển nhưng lại thêm vào câu "Em rất thích học môn Toán.". Lỗi này thuộc loại nào và cách sửa tốt nhất là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Tại sao trình tự kể chuyện trong đoạn văn sau chưa hợp lý về mạch lạc?
"Tôi mở cửa bước vào nhà. Tôi chuẩn bị bữa tối. Tôi đi làm về."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chọn từ/cụm từ phù hợp để thay thế cho cụm từ lặp lại, giúp đoạn văn liên kết hơn:
"Hồ Gươm là một thắng cảnh nổi tiếng ở Hà Nội. (....) gắn liền với truyền thuyết rùa vàng và gươm báu."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 19 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đoạn văn sau thiếu mạch lạc vì lý do gì?
"Em thích đọc truyện tranh. Bầu trời hôm nay rất xanh. Mèo nhà em thích ngủ."

Viết một bình luận