Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự đối lập?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối lập
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Đoạn văn nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Sau cơn mưa, bầu trời trở nên trong xanh hơn. Những tia nắng ấm áp bắt đầu chiếu rọi.
  • B. Quyển sách này rất hay. Nội dung của nó mang đến nhiều kiến thức bổ ích cho người đọc.
  • C. Nhà trường tổ chức buổi nói chuyện chuyên đề về phòng chống bạo lực học đường. Buổi nói chuyện thu hút đông đảo học sinh tham gia.
  • D. Việc học tập chăm chỉ đã giúp em đạt được kết quả cao trong kỳ thi vừa qua là một niềm vui lớn của cả gia đình.

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu sau:

  • A. Ngoài ra
  • B. Tuy nhiên
  • C. Do đó
  • D. Bởi vì

Câu 5: Từ

  • A. Đều chỉ mùa trong năm.
  • B. Đều chỉ tuổi trẻ, sức sống.
  • C. (1) Chỉ mùa trong năm, (2) chỉ tuổi trẻ, sức sống.
  • D. (1) Chỉ tuổi trẻ, sức sống, (2) chỉ mùa trong năm.

Câu 6: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 7: Trong câu

  • A. Vật liệu chỉ vật chứa đựng.
  • B. Bộ phận chỉ toàn thể.
  • C. Vật chứa đựng chỉ vật bị chứa đựng.
  • D. Đặc điểm chỉ vật mang đặc điểm.

Câu 8: Ghép hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ thích hợp, thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả:

Câu 1:

  • A. Vì bạn chăm chỉ học tập nên bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • B. Bạn chăm chỉ học tập nhưng bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ học tập thì bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • D. Mặc dù bạn chăm chỉ học tập nhưng bạn sẽ đạt kết quả tốt.

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ?

  • A. Anh ấy luôn giữ thái độ hòa nhã với mọi người.
  • B. Dù đạt được nhiều thành công, anh ấy vẫn rất khiếm tốn.
  • C. Những khó khăn đó đã tôi luyện cho anh ý chí kiên cường.
  • D. Bầu không khí trong phòng họp rất căng thẳng.

Câu 10: Trong câu ghép

  • A. Quan hệ đồng thời, bổ sung
  • B. Quan hệ nhân quả
  • C. Quan hệ đối lập
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 11: Dấu chấm lửng (...) trong câu sau có tác dụng gì?

  • A. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng.
  • B. Liệt kê chưa hết.
  • C. Thể hiện sự ngập ngừng, ấp úng.
  • D. Gợi tả sự kéo dài của hành động, trạng thái hoặc biểu thị sự suy tư, cảm xúc lắng đọng.

Câu 12: Biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng trong đoạn thơ nào dưới đây?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa
    Sóng đã cài then đêm sập cửa
  • B. **Nhớ** về rừng núi **nhớ** chơi vơi
    **Nhớ** lòng người mẹ nắng **nhớ** mưa hoài
  • C. Áo chàm đưa buổi phân li
    Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay
  • D. Thuyền về có nhớ bến chăng
    Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế từ

  • A. thử thách
  • B. trở ngại
  • C. gian khổ
  • D. chông gai

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Hôm nay trời mưa rất to.
  • B. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch mới.
  • C. Đêm. Rất khuya.
  • D. Cô giáo giảng bài rất nhiệt tình.

Câu 15: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic?

  • A. Vì trời mưa to nên đường phố bị ngập lụt.
  • B. Anh ấy vừa đi làm về đã vội vàng nấu cơm.
  • C. Mặc dù rất mệt nhưng cô ấy vẫn cố gắng hoàn thành công việc.
  • D. Nhờ lười biếng học tập nên bạn ấy đã đạt được kết quả cao.

Câu 16: Phép liên kết nào được sử dụng để nối hai câu sau?

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 17: Từ Hán Việt

  • A. Người tu hành tại gia
  • B. Người sống ẩn dật, không giao tiếp
  • C. Người có học vấn uyên thâm
  • D. Người giàu có nhưng sống tiết kiệm

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp so sánh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của cảnh vật.
  • B. Miêu tả màu sắc của dòng suối.
  • C. Gợi tả âm thanh của suối một cách sinh động, có hồn.
  • D. So sánh sự khác biệt giữa tiếng suối và tiếng hát.

Câu 19: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu, thể hiện mối quan hệ tăng tiến:

  • A. Vì... nên...
  • B. Không những... mà còn...
  • C. Nếu... thì...
  • D. Tuy... nhưng...

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc cấu trúc câu gây khó hiểu?

  • A. Chúng tôi đã thảo luận rất kỹ về vấn đề này.
  • B. Cuốn sách đó mang lại nhiều kiến thức bổ ích cho tôi.
  • C. Những bài thơ hay của tác giả được nhiều người yêu thích đã in trong tập sách này.
  • D. Sau khi tốt nghiệp đại học, anh ấy đã tìm được một công việc tốt.

Câu 21: Nhóm từ nào dưới đây có cấp độ khái quát cao nhất?

  • A. Áo, quần, váy
  • B. Trang phục
  • C. Quần áo
  • D. Vật dụng cá nhân

Câu 22: Chọn cách diễn đạt sử dụng biện pháp nói quá để miêu tả sự mệt mỏi ở mức độ cao nhất:

  • A. Tôi cảm thấy khá mệt sau chuyến đi dài.
  • B. Tôi rất mệt, cần nghỉ ngơi.
  • C. Tôi mệt đến mức không nhấc nổi chân lên.
  • D. Tôi hơi mệt một chút.

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa phù hợp nhất với từ

  • A. Tự tin
  • B. Hèn nhát
  • C. Cẩn trọng
  • D. Kiên trì

Câu 24: Trong câu

  • A. Động từ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Động từ

Câu 25: Câu nào dưới đây mắc lỗi chính tả hoặc dùng từ dễ gây nhầm lẫn?

  • A. Anh ấy luôn giữ vững lập trường của mình.
  • B. Chúng tôi cần phải bàn bạc kỹ lưỡng trước khi quyết định.
  • C. Những kinh nghiệm đó rất quý báu cho sự phát triển của tôi.
  • D. Sau chuyến đi, tôi đã có dịp châm biếm nhiều điều về cuộc sống.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy

  • A. Nhấn mạnh số lượng người tiều phu.
  • B. Gợi tả dáng vẻ, hoạt động của người tiều phu một cách sinh động.
  • C. Miêu tả âm thanh của tiếng rìu chặt cây.
  • D. Thể hiện sự giàu có của vùng núi.

Câu 27: Phép liên kết nào được sử dụng giữa hai câu sau?

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép đồng nghĩa
  • D. Phép trái nghĩa

Câu 28: Phân tích cách dùng dấu phẩy trong câu:

  • A. Ngăn cách chủ ngữ với vị ngữ.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ-vị ngữ và ngăn cách các thành phần đồng chức.
  • D. Ngăn cách các thành phần phụ của câu.

Câu 29: Đánh giá về tính hiệu quả của cách diễn đạt trong câu sau:

  • A. Rất hiệu quả, rõ ràng, dễ hiểu.
  • B. Dài dòng, rườm rà, có thể diễn đạt ngắn gọn hơn.
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ hiệu quả.
  • D. Chính xác về mặt ngữ pháp nhưng thiếu logic.

Câu 30: Khi viết một bài báo khoa học, phong cách ngôn ngữ nào cần được ưu tiên sử dụng để đảm bảo tính khách quan, chính xác và chặt chẽ?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự đối lập?

"Cuộc sống không phải lúc nào cũng bằng phẳng. Có những lúc ta **lên đỉnh vinh quang**, nhưng cũng có khi ta **chạm đáy thất bại**."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong câu "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công vang dội.", thành phần "Với sự nỗ lực không ngừng" là thành phần gì của câu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Đoạn văn nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu sau:

"Anh ấy là người rất giỏi về công nghệ thông tin. ____________, anh ấy còn có khả năng lãnh đạo xuất sắc."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Từ "xuân" trong hai câu sau được dùng với ý nghĩa nào?

(1) "Mùa **xuân** là mùa của lễ hội."
(2) "Khi còn trẻ, anh ấy là một chàng trai đầy nhiệt huyết, tràn đầy sức **xuân**."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Đoạn văn sau thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

"Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường THPT X
Em tên là Nguyễn Văn A, học sinh lớp 12A. Em viết đơn này kính xin phép được nghỉ học buổi sáng ngày 15/10/2023 vì lý do cá nhân.
Kính mong Ban Giám hiệu xem xét và chấp thuận.
Em xin trân trọng cảm ơn!"

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong câu "Ao nhà ai **rào** tre xanh mướt", từ in đậm sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ. Biện pháp này lấy bộ phận nào để chỉ toàn thể hoặc vật liên quan?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Ghép hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ thích hợp, thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả:

Câu 1: "Bạn chăm chỉ học tập."
Câu 2: "Bạn sẽ đạt kết quả tốt."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong câu ghép "Trời đã về chiều và những đàn chim bắt đầu bay về tổ.", hai vế câu được nối với nhau bằng quan hệ từ "và". Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Dấu chấm lửng (...) trong câu sau có tác dụng gì?

"Tôi nhìn theo bóng anh khuất dần phía cuối con đường... Một nỗi buồn man mác dâng lên trong lòng."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng trong đoạn thơ nào dưới đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế từ "khó khăn" trong câu sau mà không làm thay đổi nghĩa chính:

"Vượt qua mọi **khó khăn**, cuối cùng chúng tôi đã hoàn thành dự án."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Phép liên kết nào được sử dụng để nối hai câu sau?

"Học sinh cần nắm vững kiến thức cơ bản. **Học sinh** cũng cần rèn luyện kỹ năng thực hành."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Từ Hán Việt "cư sĩ" trong ngữ cảnh "Ông ấy sống giản dị như một **cư sĩ** ẩn mình nơi thôn quê." có nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp so sánh trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu, thể hiện mối quan hệ tăng tiến:

"__________ anh ấy học giỏi môn Toán, __________ anh ấy còn là một vận động viên điền kinh xuất sắc."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ hoặc cấu trúc câu gây khó hiểu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Nhóm từ nào dưới đây có cấp độ khái quát cao nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Chọn cách diễn đạt sử dụng biện pháp nói quá để miêu tả sự mệt mỏi ở mức độ cao nhất:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa phù hợp nhất với từ "can đảm" trong câu sau:

"Để đạt được thành công, đôi khi ta cần sự **can đảm** đối mặt với thất bại."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong câu "Cô giáo khen em học rất giỏi.", thành phần "rất giỏi" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Câu nào dưới đây mắc lỗi chính tả hoặc dùng từ dễ gây nhầm lẫn?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu thơ "Lom khom dưới núi, tiều vài chú."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phép liên kết nào được sử dụng giữa hai câu sau?

"Ông ấy là một người giàu có. Tuy nhiên, lối sống của ông lại rất **giản dị**."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phân tích cách dùng dấu phẩy trong câu: "Để đạt được mục tiêu, chúng ta cần lập kế hoạch chi tiết, phân công nhiệm vụ rõ ràng, và hợp tác chặt chẽ."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Đánh giá về tính hiệu quả của cách diễn đạt trong câu sau:

"Việc mà chúng ta cần phải làm bây giờ là nhanh chóng đưa ra giải pháp để giải quyết vấn đề đang tồn tại."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Khi viết một bài báo khoa học, phong cách ngôn ngữ nào cần được ưu tiên sử dụng để đảm bảo tính khách quan, chính xác và chặt chẽ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Với sự nỗ lực không ngừng, Vị ngữ: đội tuyển của chúng ta đã giành chiến thắng vẻ vang.
  • B. Trạng ngữ: Với sự nỗ lực không ngừng, Chủ ngữ: đội tuyển của chúng ta, Vị ngữ: đã giành chiến thắng vẻ vang.
  • C. Chủ ngữ: đội tuyển, Vị ngữ: đã giành chiến thắng, Bổ ngữ: vẻ vang.
  • D. Trạng ngữ: Với sự nỗ lực, Chủ ngữ: đội tuyển của chúng ta, Vị ngữ: đã giành chiến thắng vẻ vang.

Câu 2: Xác định thành phần bị thiếu trong câu sau (nếu có):

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Thiếu trạng ngữ.
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Câu đã đầy đủ thành phần chính.

Câu 3: Chọn cách sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa:

  • A. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành bài tập khó này.
  • B. Sự giúp đỡ của bạn bè nhờ đó tôi đã hoàn thành bài tập khó này.
  • C. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè và tôi đã hoàn thành bài tập khó này.
  • D. Sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi nhờ đó hoàn thành bài tập khó này.

Câu 4: Trong câu

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Bổ ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Khi mùa đông đến, những cánh đồng lúa đã gặt xong.
  • B. Bạn ấy là người thông minh và chăm chỉ.
  • C. Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại của lớp bị hoãn lại.
  • D. Quyển sách mà tôi vừa đọc rất hay.

Câu 6: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ đối lập.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ tăng tiến.
  • D. Quan hệ lựa chọn.

Câu 7: Trong câu

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Bổ ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo thành câu có nghĩa và đúng ngữ pháp:

  • A. Nếu
  • B. Dù
  • C. Vì
  • D. Khi

Câu 9: Xác định lỗi sai (nếu có) trong việc dùng từ trong câu:

  • A. Sai ngữ pháp.
  • B. Thiếu thành phần câu.
  • C. Sai dấu câu.
  • D. Sai nghĩa của từ "khinh suất".

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào có cấu trúc sai hoặc tối nghĩa:

  • A. Câu (1).
  • B. Câu (2).
  • C. Câu (3).
  • D. Câu (4).

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ gạch chân trong câu:

  • A. Tâm tư.
  • B. Trí tuệ.
  • C. Thể xác.
  • D. Tính cách.

Câu 12: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

  • A. Hoa, quả, bánh, kẹo được bày biện trên bàn.
  • B. Khi, trời mưa, đường rất trơn.
  • C. Trên sân trường, học sinh đang chơi đùa, cười nói rộn rã.
  • D. Anh ấy, là một người tốt bụng.

Câu 14: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Chín (1): nghĩa gốc (trạng thái của thực vật); Chín (2): nghĩa chuyển (sự suy nghĩ).
  • B. Cả hai từ
  • C. Cả hai từ
  • D. Chín (1): nghĩa chuyển; Chín (2): nghĩa gốc.

Câu 15: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ so sánh:

  • A. Mặt trời tỏa nắng vàng rực rỡ.
  • B. Mái tóc cô ấy mềm như nhung.
  • C. Những đám mây bồng bềnh trôi.
  • D. Tiếng suối chảy róc rách.

Câu 16: Chọn câu có cách diễn đạt trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính:

  • A. Chúng tôi xin báo cáo tình hình.
  • B. Em xin trình bày vài điều.
  • C. Tớ muốn thông báo cho cậu biết.
  • D. Kính gửi Quý cơ quan, chúng tôi xin trình bày về vấn đề sau.

Câu 17: Trong câu

  • A. Trạng ngữ chỉ mục đích.
  • B. Chủ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 18: Xác định câu mắc lỗi về logic hoặc quan hệ ý nghĩa giữa các thành phần:

  • A. Anh ấy vừa học vừa làm để trang trải cuộc sống.
  • B. Vì nhà nghèo nên tôi cố gắng học giỏi.
  • C. Tuy gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không nản lòng.
  • D. Mặt trời mọc, sương tan dần.

Câu 19: Chọn từ có nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu:

  • A. ồn ào
  • B. gay gắt
  • C. lạnh lùng
  • D. truyền cảm

Câu 20: Phân tích cấu tạo của cụm động từ gạch chân trong câu:

  • A. Phụ ngữ trước (đang) + Động từ trung tâm (tham gia) + Phụ ngữ sau (các hoạt động ngoại khóa của trường).
  • B. Động từ trung tâm (hăng hái) + Phụ ngữ sau (tham gia các hoạt động ngoại khóa của trường).
  • C. Phụ ngữ trước (đang hăng hái) + Động từ trung tâm (tham gia) + Phụ ngữ sau (các hoạt động ngoại khóa).
  • D. Động từ trung tâm (tham gia) + Phụ ngữ sau (các hoạt động ngoại khóa của trường).

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Tôi không biết nếu anh ấy có đến không.
  • B. Anh ấy hỏi tôi nếu tôi đã ăn cơm chưa.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Chúng tôi bàn bạc xem nếu có thể làm được không.

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa thành phần.
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp giữa trạng ngữ và chủ ngữ.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 23: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất để thay thế cụm từ gạch chân trong câu, giữ nguyên nghĩa:

  • A. có tính cách tốt
  • B. có năng lực
  • C. rất nhiệt tình
  • D. có kinh nghiệm

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại từ

  • A. Nhấn mạnh khoảng cách địa lý, gợi cảm giác xa xôi, làm tăng nỗi nhớ.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, không có ý nghĩa đặc biệt.
  • C. Chỉ đơn giản là miêu tả vị trí của ruộng.
  • D. Thể hiện sự lặp đi lặp lại của hành động be bờ.

Câu 25: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến:

  • A. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn chăm học.
  • B. Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ hoãn chuyến đi.
  • C. Vì anh ấy cố gắng nên đã đạt kết quả tốt.
  • D. Anh ấy không những học giỏi mà còn rất năng động trong các hoạt động tập thể.

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Dùng từ sai nghĩa.

Câu 27: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc, tránh gây hiểu lầm:

  • A. Anh ấy nói với bạn mình là anh ấy sẽ đi Hà Nội.
  • B. Anh ấy nói với bạn:
  • C. Anh ấy nói với bạn về việc sẽ đi Hà Nội của anh ấy.
  • D. Việc đi Hà Nội đã được anh ấy nói với bạn mình.

Câu 28: Trong đoạn văn

  • A. Nối trực tiếp (đặt câu cạnh nhau), có quan hệ ý nghĩa nối tiếp.
  • B. Nối bằng quan hệ từ.
  • C. Nối bằng cách lặp từ.
  • D. Nối bằng cách dùng từ đồng nghĩa.

Câu 29: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng dấu câu trong câu:

  • A. Thừa dấu phẩy sau "hỏi".
  • B. Thiếu dấu chấm sau dấu ngoặc kép.
  • C. Vị trí dấu chấm hỏi và dấu chấm sai.
  • D. Câu không có lỗi sai dấu câu.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ nhiệt độ cao, không lạnh.
  • B. Chỉ cảm giác dễ chịu, yêu thương về mặt tinh thần.
  • C. Chỉ màu sắc tươi sáng.
  • D. Chỉ sự giàu có, sung túc.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, đội tuyển của chúng ta đã giành chiến thắng vẻ vang."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Xác định thành phần bị thiếu trong câu sau (nếu có): "Qua câu chuyện, cho thấy tình yêu thương gia đình là vô giá."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Chọn cách sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi hoàn thành bài tập khó này."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong câu "Mùa xuân, hoa đào nở rộ trên khắp các triền đồi.", cụm từ "trên khắp các triền đồi" đóng vai trò ngữ pháp gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu ghép?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: "Trời đã về chiều nhưng nắng vẫn còn gay gắt."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trong câu "Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến muộn.", cụm từ "rằng anh ấy sẽ đến muộn" đóng vai trò ngữ pháp gì trong vế câu thứ nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo thành câu có nghĩa và đúng ngữ pháp: "... khó khăn đến mấy, chúng tôi vẫn quyết tâm hoàn thành nhiệm vụ."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Xác định lỗi sai (nếu có) trong việc dùng từ trong câu: "Anh ấy là một người rất 'khinh suất' trong công việc, luôn cẩn thận và tỉ mỉ."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào có cấu trúc sai hoặc tối nghĩa: "(1) Cây phượng già trước sân trường đã nở hoa đỏ rực. (2) Báo hiệu mùa hè đã về. (3) Học sinh náo nức chờ đón những ngày nghỉ. (4) Kỉ niệm tuổi học trò mãi không phai."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ gạch chân trong câu: "Anh ấy có một 'tâm hồn' rất phong phú."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Những quyển sách **xếp ngay ngắn trên giá** trông thật đẹp."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong hai câu sau: "Lúa đã chín vàng." và "Anh ấy suy nghĩ rất chín chắn."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ so sánh:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Chọn câu có cách diễn đạt trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong câu "Để đạt được thành công, bạn cần phải kiên trì và nỗ lực.", cụm từ "Để đạt được thành công" đóng vai trò ngữ pháp gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Xác định câu mắc lỗi về logic hoặc quan hệ ý nghĩa giữa các thành phần:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Chọn từ có nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu: "Cô ấy có một giọng nói rất ... , dễ đi vào lòng người."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích cấu tạo của cụm động từ gạch chân trong câu: "Học sinh đang **hăng hái tham gia các hoạt động ngoại khóa** của trường."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng từ "nếu" để biểu thị quan hệ điều kiện?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu: "Với vai trò là một người lãnh đạo, anh ấy luôn lắng nghe ý kiến của mọi người và đưa ra quyết định sáng suốt."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất để thay thế cụm từ gạch chân trong câu, giữ nguyên nghĩa: "Anh ấy **rất giỏi** trong việc giải quyết các vấn đề phức tạp."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại từ "xa" trong câu thơ: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai tát nước bên đường / Nhớ ai be bờ ruộng **xa** **xa**."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu: "Quyển sách này của tôi nó rất hay."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc, tránh gây hiểu lầm:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong đoạn văn "Mặt trời lên cao. Sương tan dần. Cảnh vật bừng sáng.", các câu được nối với nhau bằng cách nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng dấu câu trong câu: "Anh ấy hỏi, "Bạn có khỏe không?"."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của từ "ấm áp" trong câu: "Tình cảm gia đình luôn mang đến sự ấm áp cho mỗi người."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ thời gian?

  • A. Mặt trời lên cao.
  • B. Sáng sớm, bọn trẻ đã í ới gọi nhau ra đồng thả diều.
  • C. Chiều nay, trời chợt đổ mưa rào.
  • D. Cả 3 câu sau câu đầu tiên đều chứa trạng ngữ chỉ thời gian.

Câu 2: Trong câu

  • A. Ẩn dụ: Tạo hình ảnh gợi cảm, tăng tính biểu cảm cho câu văn.
  • B. Hoán dụ: Nhấn mạnh đặc điểm nổi bật của đối tượng được nói đến.
  • C. So sánh: Làm cho hình ảnh hoa phượng trở nên cụ thể, sinh động và giàu sức gợi cảm hơn.
  • D. Điệp ngữ: Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh cảm xúc hoặc ý nghĩa.

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp chính của cụm từ được gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 4: Từ nào trong nhóm sau đây là từ láy?

  • A. lấp lánh
  • B. xe đạp
  • C. học hành
  • D. cây cỏ

Câu 5: Đọc đoạn đối thoại sau và cho biết người nói B đã vi phạm phương châm hội thoại nào?

A:

  • A. Phương châm về lượng
  • B. Phương châm về chất
  • C. Phương châm quan hệ
  • D. Phương châm lịch sự

Câu 6: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Đồng âm
  • D. Từ nhiều nghĩa

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, dựa vào sắc thái nghĩa:

  • A. vui vẻ
  • B. ngỡ ngàng
  • C. lo lắng
  • D. tức giận

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Học sinh chúng em rất yêu trường, yêu lớp.
  • B. Những bông hoa cúc vàng rực rỡ khoe sắc trong nắng sớm.
  • C. Qua câu chuyện, cho thấy sự dũng cảm của nhân vật.
  • D. Anh ấy là một người rất đáng tin cậy.

Câu 9: Trong câu

  • A. Hoa giấy có mùi thơm.
  • B. Người nói không biết hoa giấy có thơm hay không.
  • C. Người nói nghi ngờ về mùi thơm của hoa giấy.
  • D. Người nói muốn hỏi người nghe xem ai đã nói hoa giấy không thơm.

Câu 10: Nhóm từ nào dưới đây thuộc cùng một trường từ vựng?

  • A. sách, vở, bút, bàn
  • B. áo, quần, mũ, giày
  • C. nhà, ngõ, phố, làng
  • D. bát, đũa, nồi, niêu

Câu 11: Xác định câu ghép trong các câu sau:

  • A. Ánh nắng vàng trải dài trên cánh đồng lúa chín.
  • B. Trời đã khuya rồi, mà chúng tôi vẫn còn say sưa học bài.
  • C. Tiếng chim hót líu lo trong vòm lá biếc.
  • D. Em tôi đang đọc sách trong phòng khách.

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng cụm từ

  • A. Nhấn mạnh đặc điểm, phẩm chất chung, mang tính khái quát của người mẹ.
  • B. Chỉ đích danh một người mẹ cụ thể nào đó.
  • C. Làm cho câu văn trở nên dài hơn.
  • D. Không có tác dụng đặc biệt nào, chỉ là cách diễn đạt thông thường.

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ ghép phân loại?

  • A. xanh tươi
  • B. nhỏ nhẹ
  • C. xe đạp
  • D. ăn uống

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng sai từ Hán Việt?

  • A. Anh ấy là người rất khiêm tốn.
  • B. Bài làm của bạn còn một vài yếu điểm cần khắc phục.
  • C. Chúng ta cần phải củng cố mối quan hệ hữu nghị.
  • D. Đây là một vấn đề nan giải.

Câu 15: Đọc câu thơ sau và cho biết từ

  • A. Nghĩa gốc (chỉ hình ảnh đổ xuống của vật khi có ánh sáng chiếu vào)
  • B. Nghĩa chuyển (chỉ hình ảnh, dáng vẻ, hoặc ý nghĩa ẩn dụ)
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 16: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu văn sau:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Điệp ngữ

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật đơn không có thành phần phụ?

  • A. Hôm qua, em đi học.
  • B. Bầu trời rất xanh.
  • C. Em bé đang chơi đồ chơi trong phòng.
  • D. Hoa nở.

Câu 18: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ

  • A. Đã đến độ thu hoạch, thường có màu vàng.
  • B. Đã được nấu kỹ bằng nhiệt.
  • C. Đã đạt đến mức độ hoàn thiện, đầy đủ.
  • D. Đã trải qua quá trình xử lý hóa học.

Câu 19: Phân tích lỗi sai và sửa lại câu sau cho đúng ngữ pháp và logic:

  • A. Sửa thành: Việc đọc sách qua đó giúp tôi mở rộng kiến thức. (Vẫn chưa chuẩn)
  • B. Sửa thành: Việc đọc sách giúp tôi mở rộng kiến thức. (Thêm chủ ngữ rõ ràng)
  • C. Sửa thành: Tôi mở rộng kiến thức qua việc đọc sách. (Thay đổi cấu trúc, đúng ngữ pháp)
  • D. Câu đã đúng ngữ pháp, không cần sửa. (Sai)

Câu 20: Trong câu

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ đối lập - tương phản
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 21: Từ nào dưới đây không cùng loại từ với các từ còn lại?

  • A. xinh đẹp
  • B. cao ráo
  • C. vui vẻ
  • D. chạy nhảy

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu cảm thán:

  • A. Trời hôm nay thật đẹp.
  • B. Ôi, cảnh vật mới nên thơ làm sao!
  • C. Chúng tôi quyết định đi dạo.
  • D. Buổi chiều thật yên bình.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh, khẳng định tình yêu thương giữa người với người là điều đẹp đẽ nhất trên đời.
  • B. Diễn tả sự băn khoăn, thắc mắc của nhà thơ về vẻ đẹp cuộc sống.
  • C. Mời gọi người đọc cùng suy nghĩ về ý nghĩa của cuộc sống.
  • D. Tạo không khí đối thoại giữa nhà thơ và người đọc.

Câu 24: Từ nào trong các từ sau là từ ghép đẳng lập?

  • A. sách vở
  • B. học tập
  • C. nhà cửa
  • D. đất nước

Câu 25: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói quá trong câu sau:

  • A. Nói giảm nói tránh: Giảm nhẹ mức độ của sự việc.
  • B. Nói quá: Nhấn mạnh, phóng đại mức độ của nỗi nhớ, thể hiện tình cảm mãnh liệt.
  • C. Hoán dụ: Lấy bộ phận chỉ cái toàn thể.
  • D. So sánh: So sánh nỗi nhớ với ngọn lửa đang cháy.

Câu 26: Trong câu

  • A. Chủ ngữ, biểu thị quan hệ đối lập.
  • B. Vị ngữ, biểu thị quan hệ điều kiện.
  • C. Trạng ngữ (hoặc vế phụ chỉ nguyên nhân), biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Định ngữ, biểu thị quan hệ tăng tiến.

Câu 27: Chọn cách sắp xếp các từ/cụm từ sau để tạo thành một câu có nghĩa và đúng ngữ pháp:

  • A. Mỗi ngày em đến trường đi học.
  • B. Em đến trường đi học mỗi ngày.
  • C. Đi học mỗi ngày em đến trường.
  • D. Đến trường mỗi ngày em đi học.

Câu 28: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa

  • A.
  • B.
  • C. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa, không có gì khác biệt.
  • D.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ nào gợi không khí u ám, buồn bã:

  • A. Hoàng hôn, nắng tắt
  • B. Con đường, hàng cây
  • C. Tiếng gió, thổi qua
  • D. tĩnh lặng, hiu hắt, xào xạc, buồn man mác

Câu 30: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Thành phần phụ chú
  • D. Trạng ngữ

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ thời gian?

"Mặt trời lên cao. **Sáng sớm**, bọn trẻ đã í ới gọi nhau ra đồng thả diều. **Chiều nay**, trời chợt đổ mưa rào. **Tối qua**, cả nhà quây quần bên bếp lửa nghe bà kể chuyện."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong câu "Những cánh hoa phượng đỏ rực như lửa bỗng bừng nở trên cành.", biện pháp tu từ nào đã được sử dụng? Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ đó.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp chính của cụm từ được gạch chân trong câu sau: "Mẹ tôi, một người phụ nữ tảo tần, **luôn dậy sớm chuẩn bị bữa ăn cho cả nhà**."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Từ nào trong nhóm sau đây là từ láy?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Đọc đoạn đối thoại sau và cho biết người nói B đã vi phạm phương châm hội thoại nào?

A: "Bạn đã đọc cuốn sách 'Nhà giả kim' chưa?"
B: "À, hôm qua tớ đi siêu thị mua đồ. Đông kinh khủng!"

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phân tích nghĩa của từ "chân" trong hai câu sau và cho biết chúng thuộc mối quan hệ ngữ nghĩa nào:

1. "Anh ấy bị đau **chân** nên không đi được."
2. "**Chân** núi sừng sững đứng giữa trời."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, dựa vào sắc thái nghĩa:

"Trước vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên, du khách không khỏi ______."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong câu "Ai bảo em là hoa giấy không thơm?", người nói muốn khẳng định điều gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Nhóm từ nào dưới đây thuộc cùng một trường từ vựng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Xác định câu ghép trong các câu sau:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng cụm từ "một người mẹ" làm chủ ngữ trong câu "Một người mẹ có thể tha thứ cho mọi lỗi lầm của con."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ ghép phân loại?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng sai từ Hán Việt?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Đọc câu thơ sau và cho biết từ "bóng" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển:

"Dưới trăng quyên đã gọi hè,
Đầu tường lửa lựu lập lòe đâm bông.
**Bóng** sen đã nhạt, nhịp chày yên tây..."
(Truyện Kiều - Nguyễn Du)

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu văn sau:

"Yêu lắm tiếng mẹ ru, yêu lắm cánh cò bay lả, yêu lắm những trưa hè chang chang nắng."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật đơn không có thành phần phụ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ "chín" trong câu "Lúa đã **chín** vàng cả cánh đồng."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phân tích lỗi sai và sửa lại câu sau cho đúng ngữ pháp và logic:

"Qua việc đọc sách, giúp tôi mở rộng kiến thức."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong câu "Cậu bé ấy rất thông minh nhưng lại hơi lười học.", từ "nhưng" biểu thị mối quan hệ gì giữa hai vế câu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Từ nào dưới đây không cùng loại từ với các từ còn lại?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu cảm thán:

"Trời hôm nay thật đẹp. Ôi, cảnh vật mới nên thơ làm sao! Chúng tôi quyết định đi dạo. Buổi chiều thật yên bình."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

"Còn gì đẹp trên đời hơn thế
Người với người sống để yêu nhau."
(Tố Hữu)

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Từ nào trong các từ sau là từ ghép đẳng lập?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói quá trong câu sau:

"Nhớ sao nhớ vậy, nhớ đến cháy lòng."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong câu "Vì trời mưa to nên đường rất trơn.", vế câu "Vì trời mưa to" là thành phần gì và biểu thị mối quan hệ gì với vế câu sau?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Chọn cách sắp xếp các từ/cụm từ sau để tạo thành một câu có nghĩa và đúng ngữ pháp:

"trường / đi học / mỗi ngày / em / đến"

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa "đi" và "bước đi" trong ngữ cảnh miêu tả hành động di chuyển.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ nào gợi không khí u ám, buồn bã:

"Hoàng hôn buông xuống. Nắng tắt dần. Cả con đường **tĩnh lặng**, chỉ còn tiếng gió **hiu hắt** thổi qua hàng cây **xào xạc**. Lòng người chợt **buồn man mác**."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong câu "Em rất thích đọc sách, đặc biệt là sách văn học.", cụm từ "đặc biệt là sách văn học" đóng vai trò gì trong câu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu đặc biệt:

  • A. Mặt trời lên.
  • B. Sương tan dần.
  • C. Chim hót líu lo.
  • D. Một buổi sáng mùa xuân thật đẹp.

Câu 2: Phân tích chức năng chính của câu đặc biệt trong đoạn văn:

  • A. Thông báo về một hành động, sự việc.
  • B. Bộc lộ cảm xúc, nhận xét về sự vật, hiện tượng.
  • C. Gọi đáp, tạo sự đối thoại.
  • D. Xác định thời gian hoặc địa điểm.

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 4: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự vất vả, gian khổ của người mẹ khi cõng con.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp rực rỡ, chói chang của đứa bé.
  • C. Khẳng định tình yêu thương sâu sắc, sự gắn bó và tầm quan trọng của người con đối với người mẹ.
  • D. Thể hiện sự đối lập gay gắt giữa thiên nhiên và con người.

Câu 5: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa ẩn dụ và hoán dụ qua cách chuyển nghĩa của từ.

  • A. Ẩn dụ dựa trên quan hệ nhân quả, hoán dụ dựa trên quan hệ không gian.
  • B. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ tương cận (gần gũi).
  • C. Ẩn dụ gọi tên sự vật bằng tên của sự vật khác, hoán dụ gọi tên sự vật bằng tên chính nó.
  • D. Ẩn dụ có vế so sánh tường minh, hoán dụ không có vế so sánh.

Câu 6: Xác định lỗi sai về dùng từ trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Dùng từ "rực rỡ" chưa phù hợp với "thành tựu".
  • D. Thừa thành phần câu.

Câu 7: Chọn cách sửa chữa hợp lý nhất cho câu sai ngữ pháp sau:

  • A. Với lòng yêu nước nồng nàn, họ sẵn sàng hy sinh vì Tổ quốc.
  • B. Với lòng yêu nước nồng nàn là lý do họ sẵn sàng hy sinh vì Tổ quốc.
  • C. Lòng yêu nước nồng nàn, họ sẵn sàng hy sinh vì Tổ quốc.
  • D. Họ với lòng yêu nước nồng nàn sẵn sàng hy sinh vì Tổ quốc.

Câu 8: Phân tích mối quan hệ liên kết nội dung giữa hai câu trong cặp câu sau:

  • A. Đối lập
  • B. Liệt kê, bổ sung
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Giải thích

Câu 9: Chọn từ/cụm từ liên kết thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn:

  • A. Vì vậy
  • B. Hơn nữa
  • C. Tuy nhiên
  • D. Bởi thế

Câu 10: Xác định nghĩa của từ "lửa" trong câu:

  • A. Nghĩa đen (hiện tượng cháy)
  • B. Nghĩa bóng (sức mạnh tinh thần, nhiệt huyết)
  • C. Nghĩa chuyển (từ lửa bếp)
  • D. Từ đồng âm khác nghĩa

Câu 11: Trong đoạn thơ sau, từ nào là từ trái nghĩa với từ "buồn"?

  • A. Lạnh lẽo
  • B. Trong veo
  • C. Tẻo teo
  • D. Không có từ trái nghĩa trực tiếp với "buồn" trong đoạn thơ.

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ "vụt" trong câu:

  • A. Diễn tả sự di chuyển nhanh chóng, dứt khoát, mạnh mẽ của đoàn tàu.
  • B. Gợi cảm giác đoàn tàu đang di chuyển chậm rãi, từ từ.
  • C. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, yên bình của cảnh đêm.
  • D. Thể hiện sự mệt mỏi, chần chừ của những người trên tàu.

Câu 13: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 14: Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Tính cá thể, biểu cảm.
  • B. Sử dụng khẩu ngữ, từ địa phương.
  • C. Tính chính xác, khách quan, ít biểu cảm.
  • D. Ít trau chuốt về mặt câu chữ.

Câu 15: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng từ Hán Việt trong câu:

  • A. Sai chính tả.
  • B. Thừa từ.
  • C. Thiếu thành phần câu.
  • D. Dùng từ Hán Việt "kiến thiết" chưa phù hợp với ngữ cảnh.

Câu 16: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. bất khuất
  • B. bất khả thi
  • C. bất động
  • D. bất lợi

Câu 17: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm và dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Dấu hai chấm dùng để liệt kê, dấu gạch ngang dùng để giải thích.
  • B. Dấu hai chấm báo hiệu lời trích dẫn trực tiếp, dấu gạch ngang đánh dấu lời trích dẫn trực tiếp.
  • C. Dấu hai chấm dùng để nhấn mạnh, dấu gạch ngang dùng để ngắt quãng.
  • D. Dấu hai chấm dùng để bổ sung, dấu gạch ngang dùng để đánh dấu các ý nhỏ.

Câu 18: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để thay thế cho câu:

  • A. Cái nhiệm vụ được giao đã được anh ấy hoàn thành xuất sắc.
  • B. Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ được giao một cách xuất sắc cái đó.
  • C. Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ được giao một cách xuất sắc.
  • D. Hoàn thành cái nhiệm vụ được giao một cách xuất sắc là anh ấy.

Câu 19: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc sự mạch lạc?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • B. Cuốn sách này rất bổ ích cho tôi.
  • C. Vì bị ốm nên anh ấy đã đi học.
  • D. Chúng tôi đã thảo luận vấn đề này rất kỹ.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "Chúng tôi đi..." trong đoạn:

  • A. Làm cho câu văn trở nên lủng củng, khó hiểu.
  • B. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh sự liên tục của hành trình và cảm xúc của chủ thể.
  • C. Chỉ đơn thuần liệt kê các địa điểm đã đi qua.
  • D. Thể hiện sự nhàm chán, đơn điệu của chuyến đi.

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Nói quá

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Làm cho câu văn thêm trang trọng, lịch sự.
  • B. Nhấn mạnh sự thật tàn khốc của cái chết.
  • C. Giảm nhẹ sự đau buồn, tránh gây sốc, thể hiện sự tế nhị.
  • D. Làm tăng tính hài hước, châm biếm.

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói quá?

  • A. Anh ấy học rất giỏi.
  • B. Tôi đã mệt đứt hơi vì phải chạy bộ.
  • C. Bầu trời hôm nay trong xanh.
  • D. Căn nhà này rất nhỏ.

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp nói quá trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự trống vắng, tiêu điều của gia đình, qua đó làm nổi bật sự hy sinh lớn lao của người lính.
  • B. Miêu tả chính xác hiện trạng của ngôi nhà người lính.
  • C. Thể hiện sự lo lắng của người lính về gia đình.
  • D. Tạo không khí lãng mạn cho bài thơ.

Câu 25: Phân tích cách sử dụng từ ngữ để thể hiện thái độ của người viết trong câu:

  • A. Sử dụng từ ngữ trung tính, khách quan.
  • B. Thể hiện sự đồng tình, ủng hộ.
  • C. Bộc lộ sự ngạc nhiên, băn khoăn.
  • D. Diễn tả sự không hài lòng, thái độ tiêu cực.

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thừa quan hệ từ "nhưng".
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai nghĩa của từ.
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 27: Phân tích vai trò của quan hệ từ "Nếu... thì..." trong câu:

  • A. Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Biểu thị quan hệ tương phản.
  • D. Biểu thị quan hệ bổ sung.

Câu 28: Xác định câu nào là câu ghép chính phụ?

  • A. Vì trời mưa to nên chúng tôi ở nhà.
  • B. Mẹ đi chợ còn cha đi làm.
  • C. Hoa nở rộ khắp vườn.
  • D. Tôi đọc sách và nghe nhạc.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu ghép trong đoạn văn:

  • A. Làm cho đoạn văn ngắn gọn hơn.
  • B. Giúp liệt kê các sự vật, hiện tượng một cách đơn giản.
  • C. Giúp thể hiện mối quan hệ phức tạp, đa chiều giữa các ý, các sự vật, hiện tượng.
  • D. Chỉ dùng để nối các câu đơn lại với nhau mà không có tác dụng đặc biệt.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sử dụng từ ngữ tôn kính ("Bác Hồ", "Bác"), từ ngữ thể hiện tình cảm ("yêu"), và khẳng định giá trị ("kim chỉ nam"); cấu trúc câu đơn giản, rõ ràng thể hiện sự trân trọng.
  • B. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin về các hoạt động của Bác Hồ.
  • C. Tập trung vào việc phân tích các biện pháp tu từ phức tạp.
  • D. Chủ yếu sử dụng các từ Hán Việt để tăng tính trang trọng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào là câu đặc biệt: "Mặt trời lên. Sương tan dần. Chim hót líu lo. Một buổi sáng mùa xuân thật đẹp."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích chức năng chính của câu đặc biệt trong đoạn văn: "Mặt trời lên. Sương tan dần. Chim hót líu lo. Một buổi sáng mùa xuân thật đẹp."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa ẩn dụ và hoán dụ qua cách chuyển nghĩa của từ.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Xác định lỗi sai về dùng từ trong câu: "Nhờ sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã giành được những thành tựu rực rỡ đáng ngưỡng mộ."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Chọn cách sửa chữa hợp lý nhất cho câu sai ngữ pháp sau: "Với lòng yêu nước nồng nàn, họ sẵn sàng hy sinh vì Tổ quốc."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phân tích mối quan hệ liên kết nội dung giữa hai câu trong cặp câu sau: "Trời mưa rất to. Do đó, buổi dã ngoại đã bị hoãn lại."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Chọn từ/cụm từ liên kết thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn: "Anh ấy là một học sinh giỏi. ___________, anh ấy còn rất năng nổ trong các hoạt động ngoại khóa."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Xác định nghĩa của từ 'lửa' trong câu: "Cả đoàn tàu vụt đi trong đêm, mang theo ngọn lửa niềm tin của những người ra trận."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong đoạn thơ sau, từ nào là từ trái nghĩa với từ 'buồn'? "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo." (Nguyễn Khuyến)

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ 'vụt' trong câu: "Cả đoàn tàu vụt đi trong đêm, mang theo ngọn lửa niềm tin của những người ra trận."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của đoạn văn sau: "Bệnh sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm cấp tính, do virus Dengue gây ra và lây truyền bởi muỗi vằn. Bệnh có biểu hiện lâm sàng đa dạng, diễn biến phức tạp từ nhẹ đến nặng."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng từ Hán Việt trong câu: "Nhà trường đã kiến thiết một hệ thống thư viện hiện đại."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Chọn từ Hán Việt thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Tinh thần ___________ của đội tuyển đã giúp họ vượt qua khó khăn và giành chiến thắng."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm và dấu gạch ngang trong câu: "Tôi còn nhớ rõ lời Bác dạy: - Non sông Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay không, dân tộc Việt Nam có bước tới đài vinh quang để sánh vai với các cường quốc năm châu được hay không, chính là nhờ một phần lớn ở công học tập của các em."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để thay thế cho câu: "Anh ấy đã hoàn thành cái nhiệm vụ được giao một cách xuất sắc."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc sự mạch lạc?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc 'Chúng tôi đi...' trong đoạn: "Chúng tôi đi trên đường phố Hà Nội. Chúng tôi đi qua những cửa ô lịch sử. Chúng tôi đi vào lòng Thủ đô ngàn năm văn hiến."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Anh ấy là người giàu lòng nhân ái."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu: "Ông ấy đã đi xa rồi."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói quá?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp nói quá trong câu: "Ruộng nương anh gửi bạn thân cày / Gian nhà không mặc kệ gió lung lay" (Chính Hữu)

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phân tích cách sử dụng từ ngữ để thể hiện thái độ của người viết trong câu: "Cái giọng điệu mỉa mai ấy khiến tôi cảm thấy khó chịu."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Phân tích vai trò của quan hệ từ 'Nếu... thì...' trong câu: "Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Xác định câu nào là câu ghép chính phụ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu ghép trong đoạn văn: "Trăng lên cao. Cảnh vật chìm trong màn đêm huyền ảo. Tiếng côn trùng rả rích vọng lại."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Bác thường viết thư, gửi quà cho các cháu. Những lời dạy của Bác luôn là kim chỉ nam cho thế hệ trẻ Việt Nam.". Phân tích cách các yếu tố ngôn ngữ (từ ngữ, câu) trong đoạn văn góp phần thể hiện tình cảm của người viết đối với Bác Hồ.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu sau, từ ngữ nào đóng vai trò trạng ngữ chỉ mục đích?

  • A. Để đạt được kết quả tốt trong kì thi
  • B. Lan
  • C. đã học tập rất chăm chỉ
  • D. trong kì thi

Câu 2: Xác định chủ ngữ trong câu phức sau:

  • A. Khi mùa xuân về
  • B. hoa đào
  • C. nở rộ khắp các nẻo đường
  • D. báo hiệu một năm mới đầy hy vọng

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng phép liên kết câu bằng cách lặp lại từ ngữ?

  • A. Trời mưa rất to. Vì vậy, đường phố bị ngập lụt.
  • B. Lan là học sinh giỏi. Cô ấy luôn đứng đầu lớp.
  • C. Ngôi nhà ấy rất cũ. Nó cần được sửa chữa.
  • D. Trong vườn có nhiều cây ăn quả. Những cây này đều đã ra trái.

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thừa chủ ngữ "anh ấy", sửa thành:
  • B. Thừa quan hệ từ "nên", sửa thành:
  • C. Thiếu vị ngữ, sửa thành:
  • D. Lỗi dùng từ, sửa thành:

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong câu thơ của Nguyễn Du:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Chấm phá
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Phân loại câu sau theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 8: Trong đoạn văn sau, câu nào có chứa thành phần biệt lập tình thái?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 9: Cho câu:

  • A. Tác phẩm của nhà văn đã sử dụng nhiều biện pháp tu từ độc đáo.
  • B. Nhà văn được sử dụng nhiều biện pháp tu từ độc đáo trong tác phẩm của mình.
  • C. Nhiều biện pháp tu từ độc đáo đã được nhà văn sử dụng trong tác phẩm của mình.
  • D. Trong tác phẩm của mình, nhiều biện pháp tu từ độc đáo đã sử dụng nhà văn.

Câu 10: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 11: Trong đoạn văn sau, câu nào có chứa thành phần biệt lập gọi đáp?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 12: Cặp từ nào sau đây có quan hệ trái nghĩa?

  • A. Xinh đẹp - Xinh xắn
  • B. Vui vẻ - Hạnh phúc
  • C. Cao - Thấp
  • D. Xe đạp - Xe máy

Câu 13: Xác định từ loại của từ được gạch chân trong câu:

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Đồng chí! Ruộng nương anh gửi bạn thân cày, Gian nhà không mặc kệ gió lung lay, Giếng nước gốc đa nhớ người ra lính. (Áo chàm đưa buổi phân li - Tố Hữu)
  • B. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi. Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng. (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm)
  • C. Anh đội viên mơ màng
    Như nằm trong giấc mơ
    Bóng Bác cao lồng lộng
    Ấm hơn ngọn lửa hồng. (Đêm nay Bác không ngủ - Minh Huệ)
  • D. Con sóng dưới lòng sâu,
    Con sóng trên mặt nước,
    Ôi con sóng nhớ bờ
    Ngày đêm không ngủ được. (Sóng - Xuân Quỳnh)

Câu 15: Xác định nghĩa hàm ý trong câu nói sau của người mẹ với đứa con đang mải chơi:

  • A. Người mẹ chỉ đơn thuần thông báo về thời tiết.
  • B. Người mẹ muốn con ra ngoài ngắm cảnh hoàng hôn.
  • C. Người mẹ đang bày tỏ sự ngạc nhiên vì trời đã tối.
  • D. Người mẹ muốn nhắc nhở con dừng chơi và vào nhà/làm việc khác.

Câu 16: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu ghép?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn trượt và tôi vẫn đi học.
  • B. Trời đã hửng nắng, còn gió thì vẫn thổi nhẹ.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Cô ấy vừa hát vừa múa rất uyển chuyển.

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của con người trước thiên nhiên.
  • B. Gợi tả sự buồn bã, cô đơn của nhân vật trữ tình.
  • C. Làm cho câu thơ có nhịp điệu nhanh, mạnh.
  • D. Nhấn mạnh vẻ đẹp rộng lớn, thăm thẳm của không gian, gợi cảm giác rợn ngợp.

Câu 18: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. Nhà
  • B. Độc lập
  • C. Ăn
  • D. Đẹp

Câu 19: Trong câu:

  • A. Bằng quan hệ từ
  • B. Bằng cặp phó từ
  • C. Nối trực tiếp bằng dấu câu
  • D. Bằng phép lặp

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc đảo trật tự từ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh số lượng người tiều phu.
  • B. Làm cho câu thơ dễ đọc hơn.
  • C. Thể hiện sự khinh thường đối với người lao động.
  • D. Nhấn mạnh dáng vẻ vất vả, lam lũ của người tiều phu, gợi hình ảnh và cảm xúc.

Câu 21: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Lấp lánh
  • B. Xe đạp
  • C. Nhà cửa
  • D. Sông

Câu 22: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa rất to.
  • B. Mưa!
  • C. Trời có mưa không?
  • D. Ước gì trời đừng mưa.

Câu 24: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau:
(1) Anh ấy rất gầy.
(2) Anh ấy gầy nhẳng.

  • A. Câu (1) diễn tả mức độ gầy hơn câu (2).
  • B. Câu (2) là câu bị động, câu (1) là câu chủ động.
  • C. Câu (1) chỉ thông báo, câu (2) thể hiện sắc thái biểu cảm (chê).
  • D. Hai câu có nghĩa hoàn toàn giống nhau.

Câu 25: Trong đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Liên kết dựa vào cấu trúc cú pháp và quan hệ ý nghĩa

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Dùng sai quan hệ từ
  • D. Lặp từ

Câu 27: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mẹ già như chuối chín cây. (So sánh)
  • B. Cả làng đi xem hội. (Hoán dụ, lấy bộ phận chỉ toàn thể)
  • C. Thời gian là vàng bạc.
  • D. Anh ấy khỏe như voi. (So sánh)

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu chủ đề nằm ở vị trí nào?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 29: Từ nào dưới đây có thể được dùng để thay thế cho từ "nhà thơ" trong ngữ cảnh trang trọng, lịch sự hơn?

  • A. Thi sĩ
  • B. Tác giả
  • C. Nghệ sĩ
  • D. Văn sĩ

Câu 30: Đọc đoạn trích sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ báo chí:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong câu sau, từ ngữ nào đóng vai trò trạng ngữ chỉ mục đích?
"Để đạt được kết quả tốt trong kì thi, Lan đã học tập rất chăm chỉ."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xác định chủ ngữ trong câu phức sau:
"Khi mùa xuân về, hoa đào nở rộ khắp các nẻo đường, báo hiệu một năm mới đầy hy vọng."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu:
"Anh ấy là một người **rất tài năng và giàu kinh nghiệm**."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng phép liên kết câu bằng cách lặp lại từ ngữ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:
"Với sự nỗ lực không ngừng, nên anh ấy đã thành công."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong câu thơ của Nguyễn Du:
"Cỏ non xanh tận chân trời,
Cành lê trắng điểm một vài bông hoa."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phân loại câu sau theo mục đích nói:
"Ôi, quê hương là chùm khế ngọt!"

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong đoạn văn sau, câu nào có chứa thành phần biệt lập tình thái?
"(1) Có lẽ chiều nay trời sẽ mưa.
(2) Chúng tôi đã chuẩn bị đầy đủ cho chuyến đi.
(3) Thời tiết thế này thật khó chịu!
(4) Mọi người đều mong chờ một ngày nắng ráo."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho câu:
"Nhà văn đã sử dụng nhiều biện pháp tu từ độc đáo trong tác phẩm của mình."
Nếu chuyển câu này thành câu bị động, câu nào sau đây là phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu sau:
"Nam là một học sinh rất chăm chỉ. **Cậu ấy** luôn hoàn thành bài tập đầy đủ."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Trong đoạn văn sau, câu nào có chứa thành phần biệt lập gọi đáp?
"(1) Này, bạn có rảnh không?
(2) Tớ muốn hỏi bạn một chuyện.
(3) Chắc hẳn bạn sẽ giúp tớ.
(4) Cảm ơn bạn nhiều nhé!"

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cặp từ nào sau đây có quan hệ trái nghĩa?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Xác định từ loại của từ được gạch chân trong câu:
"Mọi người đều **vui vẻ** trước tin chiến thắng."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Xác định nghĩa hàm ý trong câu nói sau của người mẹ với đứa con đang mải chơi:
"Con xem, trời tối rồi đấy!"

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu ghép?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong đoạn thơ:
"Cùng trông lại: nghìn dâu xanh ngắt
Một màu xanh: thăm thẳm trời xanh."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong câu:
"Anh ấy nói rất nhỏ, tôi không nghe rõ."
Hai vế câu được nối với nhau bằng cách nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc đảo trật tự từ trong câu thơ:
"Lom khom dưới núi, tiều vài chú."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Từ nào dưới đây là từ láy?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu:
"Quyển sách **đặt trên bàn** là của tôi."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau:
(1) Anh ấy rất gầy.
(2) Anh ấy gầy nhẳng.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong đoạn văn:
"Nam học giỏi Toán. Linh học giỏi Văn."
Hai câu trên được liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân, đã cho chúng ta thấy rõ tình cảnh thê thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu chủ đề nằm ở vị trí nào?
"(1) Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. (2) Những nụ hoa e ấp bắt đầu hé nở, khoe sắc dưới ánh nắng ấm áp. (3) Tiếng chim hót líu lo vang vọng khắp không gian. (4) Tất cả tạo nên một bức tranh thiên nhiên tràn đầy sức sống."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Từ nào dưới đây có thể được dùng để thay thế cho từ 'nhà thơ' trong ngữ cảnh trang trọng, lịch sự hơn?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Đọc đoạn trích sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ báo chí:
"(1) Hôm qua, một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng đã xảy ra trên quốc lộ 1A, khiến hai người bị thương nặng. (2) Các cơ quan chức năng đã có mặt kịp thời để điều tra và khắc phục hậu quả. (3) Người dân địa phương bày tỏ sự lo ngại về tình hình an toàn giao thông. (4) Hy vọng các biện pháp phòng ngừa sẽ được tăng cường để tránh những sự việc đáng tiếc tương tự trong tương lai."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn mở rộng chủ ngữ.
  • B. Câu phức có vế phụ chỉ sự nhượng bộ và vế chính có hai vị ngữ đồng đẳng.
  • C. Câu ghép đẳng lập gồm hai vế nối bằng
  • D. Câu phức có hai vế chính nối bằng

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Thừa chủ ngữ, sửa thành:
  • B. Thiếu vị ngữ, sửa thành:
  • C. Thiếu chủ ngữ, sửa thành:
  • D. Dùng từ sai, sửa thành:

Câu 3: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, đảm bảo tính liên kết và mạch lạc cho đoạn văn:

  • A. Do đó
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp (ví dụ: lặp chủ ngữ - vị ngữ) trong một đoạn văn ngắn.

  • A. Làm cho câu văn dài hơn và phức tạp hơn.
  • B. Gây nhàm chán cho người đọc vì sự đơn điệu.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí, không ảnh hưởng đến ý nghĩa.
  • D. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh một ý hoặc một loạt hành động/đặc điểm liên quan đến chủ thể.

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ (nếu có)?

  • A. A. Những cuốn sách trên bàn đã được đặt gọn gàng.
  • B. B. Anh ấy là người bạn tôi tin tưởng nhất.
  • C. C. Cả lớp đều rất hào hứng với chuyến đi thực tế.
  • D. D. Bông hoa này rất đẹp.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp liên kết câu nào đã được sử dụng chủ yếu:

  • A. Phép lặp từ ngữ.
  • B. Phép thế.
  • C. Liên kết chủ đề và liên kết lô-gic.
  • D. Phép nối bằng quan hệ từ.

Câu 7: Chọn câu có cách dùng từ ngữ phù hợp nhất trong ngữ cảnh trang trọng, lịch sự:

  • A. Tao mong mày xem xét yêu cầu này.
  • B. Anh muốn em gửi hồ sơ sớm.
  • C. Đề nghị ông/bà giải quyết vụ việc.
  • D. Kính mong quý cơ quan xem xét và giải quyết kiến nghị của chúng tôi.

Câu 8: Phân tích ý nghĩa và tác dụng của từ

  • A. Biểu thị sự khẳng định chắc chắn.
  • B. Diễn tả sự giới hạn về thời gian, nhấn mạnh mức độ muộn không đáng kể.
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ về thông tin.
  • D. Biểu thị mệnh lệnh hoặc yêu cầu.

Câu 9: Xác định cụm từ đóng vai trò trạng ngữ trong câu:

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng
  • B. cuối cùng
  • C. đã đạt được thành công
  • D. anh ấy

Câu 10: Đọc cặp câu sau và cho biết mối quan hệ ý nghĩa giữa chúng:

  • A. Quan hệ đối lập.
  • B. Quan hệ bổ sung.
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Quan hệ liệt kê.

Câu 11: Phân tích cách dùng từ Hán Việt trong câu:

  • A. Sử dụng từ Hán Việt
  • B. Sử dụng từ Hán Việt làm cho câu khó hiểu hơn.
  • C. Từ Hán Việt được dùng sai nghĩa trong câu này.
  • D. Việc sử dụng từ Hán Việt không có tác dụng gì đặc biệt trong câu.

Câu 12: Xác định câu có cấu trúc bị sai do sắp xếp lộn xộn các thành phần câu:

  • A. A. Học sinh đang làm bài tập trong lớp học.
  • B. B. Trong lớp học đang học sinh làm bài tập.
  • C. C. Bài tập đang được học sinh làm trong lớp học.
  • D. D. Trong lớp học, học sinh đang làm bài tập.

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu thành ngữ:

  • A. thắng
  • B. được
  • C. bày
  • D. làm

Câu 14: Phân tích tác dụng của phép thế đại từ trong đoạn văn sau:

  • A. Giúp tránh lặp từ
  • B. Nhấn mạnh đặc điểm của Lan.
  • C. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.
  • D. Không có tác dụng gì đáng kể.

Câu 15: Xác định câu có sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái biểu cảm:

  • A. A. Cảnh vật thiên nhiên thật tươi đẹp.
  • B. B. Họ sống một cuộc đời nghèo kiết xác, rất đáng thương.
  • C. C. Anh ấy rất vui khi nhận được món quà.
  • D. D. Cô bé có một giọng hát trong veo như suối.

Câu 16: Phân tích cách thể hiện sự liên kết lô-gic giữa các ý trong đoạn văn:

  • A. Sử dụng phép lặp từ ngữ.
  • B. Sử dụng phép thế.
  • C. Sử dụng từ đồng nghĩa.
  • D. Sử dụng các từ ngữ chỉ trình tự thời gian/lập luận.

Câu 17: Chọn cách diễn đạt rõ ràng và chính xác nhất cho ý sau:

  • A. Anh ấy, người mà tôi đã gặp hôm qua, là một kỹ sư giỏi.
  • B. Anh ấy là một kỹ sư giỏi tôi đã gặp hôm qua.
  • C. Người kỹ sư giỏi đó là anh ấy tôi đã gặp hôm qua.
  • D. Kỹ sư giỏi mà tôi đã gặp hôm qua là anh ấy.

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản nghị luận.

  • A. Để tìm kiếm thông tin từ người đọc.
  • B. Làm cho đoạn văn dài hơn.
  • C. Gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng, nhấn mạnh vấn đề nghị luận.
  • D. Thể hiện sự nghi ngờ của người viết.

Câu 19: Xác định lỗi sai về logic trong câu:

  • A. Sai ngữ pháp.
  • B. Sai quan hệ lô-gic giữa nguyên nhân và kết quả (dùng
  • C. Thiếu thành phần câu.
  • D. Dùng từ Hán Việt sai nghĩa.

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa và có thể thay thế cho nhau trong mọi ngữ cảnh.

Câu 21: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và phó từ chỉ mức độ có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên khô khan, thiếu cảm xúc.
  • B. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin khách quan.
  • C. Gây khó khăn cho người đọc trong việc hình dung.
  • D. Giúp khắc họa chi tiết, cụ thể đặc điểm của đối tượng, tăng tính gợi hình, gợi cảm cho đoạn văn.

Câu 22: Xác định câu có sử dụng sai quan hệ từ:

  • A. A. Nếu trời mưa, thì chúng tôi sẽ hoãn chuyến đi.
  • B. B. Vì trời mưa rất to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi.
  • C. C. Mặc dù khó khăn, nhưng họ vẫn không nản lòng.
  • D. D. Tuy mệt, nhưng anh ấy vẫn cố gắng hoàn thành công việc.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các từ láy trong đoạn văn miêu tả cảnh vật:

  • A. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, tạo nhịp điệu, làm cho lời văn sinh động hơn.
  • B. Làm cho câu văn dài dòng, rườm rà.
  • C. Chỉ có tác dụng tô điểm bề ngoài.
  • D. Làm giảm tính chính xác của thông tin.

Câu 24: Chọn câu diễn đạt ý nghĩa phủ định một cách lịch sự và nhẹ nhàng nhất:

  • A. Đề xuất của anh không được chấp nhận.
  • B. Tôi không đồng ý với ý kiến này.
  • C. Tôi e rằng đề xuất này của anh chưa thật sự phù hợp vào lúc này.
  • D. Ý kiến đó sai rồi.

Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc ngắt câu thành nhiều câu ngắn trong một đoạn văn có nhịp điệu nhanh, gấp gáp.

  • A. Làm cho đoạn văn trở nên rời rạc, thiếu liên kết.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh, diễn tả sự dồn dập, gấp gáp của sự vật/hiện tượng.
  • C. Khiến người đọc khó theo dõi ý chính.
  • D. Chỉ phù hợp với văn nói, không dùng trong văn viết.

Câu 27: Chọn câu có sử dụng phép điệp ngữ hiệu quả nhất để nhấn mạnh ý:

  • A. A. Anh ấy rất chăm chỉ. Chăm chỉ là đức tính tốt.
  • B. B. Tôi đi học. Tôi đi chơi.
  • C. C. Cảnh vật đẹp. Đẹp lắm.
  • D. D. Yêu sao những con người lao động, yêu sao những cánh đồng quê hương.

Câu 28: Xác định lỗi sai về dùng từ trong câu:

  • A. Dùng sai từ
  • B. Dùng sai từ
  • C. Lỗi dùng thừa/sai kết hợp từ
  • D. Thiếu thành phần câu.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ địa phương trong một tác phẩm văn học (nếu có).

  • A. Làm cho tác phẩm khó hiểu với người đọc ở vùng khác.
  • B. Tô đậm màu sắc địa phương, tính cách nhân vật, tăng tính chân thực, gần gũi.
  • C. Thể hiện sự thiếu chuẩn mực trong ngôn ngữ.
  • D. Không có tác dụng nghệ thuật gì đặc biệt.

Câu 30: Chọn câu có sử dụng phép so sánh hiệu quả nhất để gợi hình ảnh và cảm xúc:

  • A. A. Ngôi nhà này rộng như cái sân.
  • B. B. Anh ấy khỏe như voi.
  • C. C. Tiếng cười của cô bé trong veo như tiếng chuông ngân.
  • D. D. Mắt bạn ấy đen như hòn bi.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn trong học tập, nhưng Lan vẫn luôn cố gắng và đạt kết quả tốt."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa hợp lý nhất: "Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân nghèo."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, đảm bảo tính liên kết và mạch lạc cho đoạn văn: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. ...., chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp (ví dụ: lặp chủ ngữ - vị ngữ) trong một đoạn văn ngắn.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ (nếu có)?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp liên kết câu nào đã được sử dụng chủ yếu: "Trời đã về chiều. Hoàng hôn buông xuống trên cánh đồng. Những tia nắng cuối cùng còn vương lại trên ngọn cây."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Chọn câu có cách dùng từ ngữ phù hợp nhất trong ngữ cảnh trang trọng, lịch sự:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Phân tích ý nghĩa và tác dụng của từ "chỉ" trong câu: "Anh ấy chỉ đến muộn có năm phút."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Xác định cụm từ đóng vai trò trạng ngữ trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Đọc cặp câu sau và cho biết mối quan hệ ý nghĩa giữa chúng: "Trời mưa rất to. Đường phố bị ngập lụt nghiêm trọng."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phân tích cách dùng từ Hán Việt trong câu: "Nhà trường tổ chức buổi lễ bế giảng năm học thật trang trọng."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Xác định câu có cấu trúc bị sai do sắp xếp lộn xộn các thành phần câu:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu thành ngữ: "Thua keo này, ... bày keo khác."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Phân tích tác dụng của phép thế đại từ trong đoạn văn sau: "Lan là một học sinh giỏi. Em luôn hoàn thành tốt các bài tập được giao."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Xác định câu có sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái biểu cảm:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phân tích cách thể hiện sự liên kết lô-gic giữa các ý trong đoạn văn: "Trước hết, chúng ta cần tìm hiểu nguyên nhân. Sau đó, đề xuất các giải pháp khắc phục."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Chọn cách diễn đạt rõ ràng và chính xác nhất cho ý sau: "Anh ấy, người mà tôi đã gặp hôm qua, là một kỹ sư giỏi."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản nghị luận.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Xác định lỗi sai về logic trong câu: "Nhờ sự lười biếng, nên Nam đã đạt được kết quả kém trong học tập."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa "chết" và "hi sinh".

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và phó từ chỉ mức độ có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Xác định câu có sử dụng sai quan hệ từ:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các từ láy trong đoạn văn miêu tả cảnh vật:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Chọn câu diễn đạt ý nghĩa phủ định một cách lịch sự và nhẹ nhàng nhất:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Vì trời mưa to, buổi liên hoan bị hoãn lại."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc ngắt câu thành nhiều câu ngắn trong một đoạn văn có nhịp điệu nhanh, gấp gáp.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Chọn câu có sử dụng phép điệp ngữ hiệu quả nhất để nhấn mạnh ý:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Xác định lỗi sai về dùng từ trong câu: "Nhà văn đã phác họa lên một bức tranh sinh động về cuộc sống nông thôn."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ địa phương trong một tác phẩm văn học (nếu có).

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Chọn câu có sử dụng phép so sánh hiệu quả nhất để gợi hình ảnh và cảm xúc:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có vị ngữ phức hợp.
  • B. Câu phức có vế phụ chỉ điều kiện.
  • C. Câu ghép có vế phụ chỉ thời gian.
  • D. Câu phức có nhiều vế phụ nối tiếp.

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Lỗi sai về quan hệ từ; Sửa:
  • B. Lỗi sai về thành phần câu (thiếu chủ ngữ); Sửa:
  • C. Lỗi sai về dùng từ; Sửa:
  • D. Lỗi sai về liên kết câu; Sửa:

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào thể hiện rõ nhất thái độ của người viết đối với vấn đề đang bàn luận?

  • A. ô nhiễm
  • B. mỹ quan đô thị
  • C. đáng lên án
  • D. bừa bãi

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Ẩn dụ, làm nổi bật vai trò quan trọng, là chỗ dựa của người cha trong gia đình.
  • B. So sánh, giúp hình dung rõ hơn về sức mạnh của người cha.
  • C. Hoán dụ, dùng bộ phận để chỉ toàn thể người cha.
  • D. Nhân hóa, gán thuộc tính của vật cho người cha.

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn mạch lạc và logic:

  • A. vì thế
  • B. đồng thời
  • C. cho nên
  • D. nhưng

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất):

  • A. Tiếng Việt của chúng ta rất giàu đẹp.
  • B. Nó giàu về mặt từ vựng, với hàng vạn từ ngữ phong phú.
  • C. Nó đẹp ở ngữ pháp uyển chuyển và hệ thống thanh điệu độc đáo.
  • D. Tiếng Việt còn đẹp bởi khả năng biểu đạt cảm xúc tinh tế.

Câu 7: Từ nào sau đây là từ Hán Việt có yếu tố "gia" mang nghĩa là "nhà"?

  • A. gia vị
  • B. gia tộc
  • C. gia tăng
  • D. gia nhập

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Anh ấy rất chăm chỉ, luôn hoàn thành tốt công việc được giao.
  • B. Bầu trời hôm nay trong xanh, gió thổi nhẹ nhàng.
  • C. Trận mưa lớn hôm qua đã chuẩn bị gây ngập lụt nhiều tuyến phố.
  • D. Chúng tôi đã thảo luận rất kỹ về kế hoạch sắp tới.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp liên kết nào được sử dụng chủ yếu giữa các câu:

  • A. Phép thế và phép lặp.
  • B. Phép nối và phép nghịch đối.
  • C. Phép lặp và phép nghịch đối.
  • D. Phép thế và phép đồng nghĩa.

Câu 11: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ láy trong câu thơ:

  • A. Gợi tả âm thanh của tiếng bước chân.
  • B. Gợi tả dáng đi khó nhọc, không vững vàng.
  • C. Nhấn mạnh tốc độ di chuyển nhanh.
  • D. Miêu tả địa hình bằng phẳng, dễ đi.

Câu 12: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Việc làm này cần phải chúng ta xem xét lại.
  • B. Anh ấy đã từng sẽ đến thăm bạn vào tuần tới.
  • C. Chúng tôi đang bàn luận về cái việc tổ chức buổi lễ.
  • D. Chúng tôi đang thảo luận về việc tổ chức buổi lễ.

Câu 13: Xác định loại vế câu gạch chân trong câu ghép:

  • A. Vế chính.
  • B. Vế phụ chỉ điều kiện.
  • C. Vế phụ chỉ mục đích.
  • D. Vế phụ chỉ nguyên nhân.

Câu 14: Câu tục ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp so sánh?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Uống nước nhớ nguồn.
  • C. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
  • D. Không thầy đố mày làm nên.

Câu 15: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

  • A. vui vẻ
  • B. phấn khởi
  • C. hạnh phúc
  • D. lo lắng

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính:

  • A. Nguyên nhân của biến đổi khí hậu.
  • B. Những tác động nghiêm trọng của biến đổi khí hậu.
  • C. Các giải pháp đối phó với biến đổi khí hậu.
  • D. Lịch sử nghiên cứu về biến đổi khí hậu.

Câu 17: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. nóng / lạnh
  • B. vui / buồn
  • C. nhanh / chậm
  • D. đúng / sai

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy?

  • A. Anh ấy rất giỏi nhưng anh ấy hơi thiếu kiên nhẫn.
  • B. Hôm qua tôi đi học muộn vì xe bị hỏng.
  • C. Những cuốn sách này, rất bổ ích cho việc học tập.
  • D. Trời đã khuya, và mọi người đều đã ngủ say.

Câu 19: Phân tích vai trò của cụm từ

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Trạng ngữ chỉ mục đích.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 20: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 21: Từ nào dưới đây là từ đa nghĩa?

  • A. lá
  • B. bàn
  • C. ghế
  • D. sách

Câu 22: Chọn cách sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc, hợp lý: (1) Cây bàng thay lá. (2) Những chiếc lá đỏ hoe rơi rụng đầy sân. (3) Mùa đông sắp đến. (4) Chỉ còn trơ lại những cành khẳng khiu.

  • A. (1)-(2)-(3)-(4)
  • B. (2)-(1)-(3)-(4)
  • C. (4)-(1)-(2)-(3)
  • D. (3)-(1)-(2)-(4)

Câu 23: Trong câu:

  • A. Danh từ
  • B. Phó từ
  • C. Động từ
  • D. Tính từ

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng sai quan hệ từ.
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • C. Lỗi thừa thành phần câu.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 25: Phân tích hiệu quả biểu đạt của điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn của không gian.
  • B. Thể hiện sự cô đơn, trống vắng.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • D. Không sử dụng điệp ngữ.

Câu 26: Chọn từ ngữ có nghĩa phù hợp nhất với ngữ cảnh:

  • A. nóng tính
  • B. vội vã
  • C. cẩn trọng
  • D. hời hợt

Câu 27: Phân tích cấu tạo của từ

  • A. Từ đơn.
  • B. Từ ghép đẳng lập.
  • C. Từ ghép chính phụ.
  • D. Từ láy toàn bộ.

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng sai thuật ngữ xưng hô hoặc đại từ nhân xưng trong ngữ cảnh giao tiếp thông thường?

  • A. Cháu chào ông ạ!
  • B. Con xin phép bố mẹ đi chơi.
  • C. Chào chú, tớ là hàng xóm mới.
  • D. Chúng tôi rất mong nhận được sự hợp tác từ quý vị.

Câu 29: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc loại câu phân loại theo mục đích nói nào:

  • A. Câu cảm thán.
  • B. Câu trần thuật.
  • C. Câu nghi vấn.
  • D. Câu cầu khiến.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ địa phương trong tác phẩm văn học.

  • A. Làm cho tác phẩm khó hiểu hơn đối với độc giả ở vùng miền khác.
  • B. Giúp khắc họa rõ nét đặc điểm văn hóa, con người của một vùng miền.
  • C. Giảm giá trị biểu đạt và tính nghệ thuật của tác phẩm.
  • D. Chỉ có tác dụng làm phong phú thêm vốn từ vựng chung.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Khi mặt trời khuất hẳn sau ngọn núi, những người dân bản mới đốt lửa sưởi ấm và kể cho nhau nghe những câu chuyện cổ."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc của nhà văn Kim Lân."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào thể hiện rõ nhất thái độ của người viết đối với vấn đề đang bàn luận? "Việc xả rác bừa bãi ra môi trường là một hành động đáng lên án, không chỉ gây ô nhiễm mà còn làm mất đi vẻ mỹ quan đô thị."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Cha tôi là trụ cột của gia đình."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn mạch lạc và logic: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, ______ anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất): "Tiếng Việt của chúng ta rất giàu đẹp. Nó giàu về mặt từ vựng, với hàng vạn từ ngữ phong phú. Nó đẹp ở ngữ pháp uyển chuyển và hệ thống thanh điệu độc đáo. Tiếng Việt còn đẹp bởi khả năng biểu đạt cảm xúc tinh tế."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Từ nào sau đây là từ Hán Việt có yếu tố 'gia' mang nghĩa là 'nhà'?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Anh ấy tặng tôi một món quà **rất ý nghĩa**."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp liên kết nào được sử dụng chủ yếu giữa các câu: "Mẹ em là một người phụ nữ đảm đang. Bà luôn dậy sớm lo bữa sáng cho cả nhà. Sau đó, bà đi làm và trở về khi trời đã tối. Dù vất vả, bà vẫn dành thời gian chăm sóc chúng em."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ láy trong câu thơ: "Bước thấp bước cao, cháu bé đi lên dốc."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất trong các lựa chọn sau:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Xác định loại vế câu gạch chân trong câu ghép: "Nếu bạn cố gắng hết mình, **bạn sẽ đạt được kết quả tốt**."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Câu tục ngữ nào sau đây sử dụng biện pháp so sánh?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính: "Biến đổi khí hậu đang gây ra những tác động nghiêm trọng trên toàn cầu. Mực nước biển dâng cao đe dọa các vùng ven biển. Các hiện tượng thời tiết cực đoan như bão, lũ lụt, hạn hán xảy ra thường xuyên và khốc liệt hơn. Nông nghiệp và an ninh lương thực cũng bị ảnh hưởng nặng nề."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Thái độ của anh ấy lúc ______ lúc ______ khiến mọi người khó hiểu."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phân tích vai trò của cụm từ "nhằm mục đích" trong câu: "Chúng tôi tổ chức buổi hội thảo này nhằm mục đích nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ môi trường."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Từ nào dưới đây là từ đa nghĩa?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Chọn cách sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc, hợp lý: (1) Cây bàng thay lá. (2) Những chiếc lá đỏ hoe rơi rụng đầy sân. (3) Mùa đông sắp đến. (4) Chỉ còn trơ lại những cành khẳng khiu.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Trong câu: "Anh ấy học rất giỏi môn Toán.", từ loại của từ "giỏi" là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè mà tôi đã hoàn thành tốt bài tập này."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phân tích hiệu quả biểu đạt của điệp ngữ trong câu thơ: "Cùng trông lại: nghìn dâu xanh ngắt / Long Thành cầm giả nửa bài ca."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Chọn từ ngữ có nghĩa phù hợp nhất với ngữ cảnh: "Anh ấy là một người rất ______ trong công việc."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phân tích cấu tạo của từ "chăm chỉ".

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng sai thuật ngữ xưng hô hoặc đại từ nhân xưng trong ngữ cảnh giao tiếp thông thường?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc loại câu phân loại theo mục đích nói nào: "Ôi, cảnh vật nơi đây thật thanh bình làm sao!"

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ địa phương trong tác phẩm văn học.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định thành phần trạng ngữ trong câu in đậm:

  • A. Trên cành cây
  • B. những chú chim
  • C. hót líu lo
  • D. chào ngày mới

Câu 2: Xác định và phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ, chỉ đối tượng thực hiện hành động.
  • B. Vị ngữ, nêu hoạt động, trạng thái của chủ ngữ.
  • C. Bổ ngữ, bổ sung ý nghĩa cho động từ
  • D. Trạng ngữ, bổ sung ý nghĩa về thời gian.

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào KHÔNG chứa thành phần trạng ngữ?

  • A. Mùa đông, cây cối trơ trụi lá.
  • B. Vì trời mưa to, chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại.
  • C. Bằng sự nỗ lực không ngừng, cô ấy đã đạt được thành công.
  • D. Anh ấy là một bác sĩ giỏi.

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Chủ ngữ + Vị ngữ
  • B. Vị ngữ + Chủ ngữ + Trạng ngữ
  • C. Trạng ngữ + Chủ ngữ + Vị ngữ
  • D. Chủ ngữ + Trạng ngữ + Vị ngữ

Câu 5: Thêm một trạng ngữ chỉ mục đích phù hợp vào câu sau:

  • A. ...suốt cả ngày.
  • B. ...ở thư viện.
  • C. ...vì muốn làm hài lòng bố mẹ.
  • D. ...để đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới.

Câu 6: Xác định loại trạng ngữ trong câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
  • B. Trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ
  • C. Trạng ngữ chỉ điều kiện
  • D. Trạng ngữ chỉ cách thức

Câu 7: Câu nào dưới đây có lỗi về cách dùng trạng ngữ?

  • A. Sáng nay, tôi đã đi bộ quanh hồ.
  • B. Để giữ gìn sức khỏe, bạn nên tập thể dục đều đặn.
  • C. Với kinh nghiệm 20 năm trong nghề, công ty chúng tôi luôn đặt chất lượng lên hàng đầu.
  • D. Trong vườn, hoa hồng đang nở rộ.

Câu 8: Chức năng chính của trạng ngữ trong câu là gì?

  • A. Bổ sung thông tin về hoàn cảnh (thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích...) cho câu.
  • B. Nêu lên đối tượng thực hiện hành động.
  • C. Nêu lên hoạt động, trạng thái, đặc điểm của chủ ngữ.
  • D. Bổ sung ý nghĩa cho động từ hoặc tính từ.

Câu 9: Đọc câu:

  • A. Thời gian
  • B. Địa điểm
  • C. Nguyên nhân
  • D. Cách thức/Phương tiện

Câu 10: Xác định vị trí của trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Đầu câu
  • B. Giữa câu
  • C. Cuối câu
  • D. Đầu câu và cuối câu

Câu 11: Câu nào dưới đây có thể lược bỏ trạng ngữ mà ý nghĩa cơ bản của câu vẫn không thay đổi?

  • A. Ngoài vườn, hoa cúc nở vàng.
  • B. Vì trời rét, tôi phải mặc áo ấm.
  • C. Bằng bút chì, em viết tên mình lên trang giấy.
  • D. Anh ấy rất giỏi về công nghệ thông tin.

Câu 12: Xác định thành phần in đậm trong câu:

  • A. Trạng ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Chủ ngữ

Câu 13: Chọn câu có sử dụng trạng ngữ chỉ nguyên nhân.

  • A. Hôm qua, tôi gặp lại người bạn cũ.
  • B. Để hiểu bài hơn, em cần đọc kỹ sách giáo khoa.
  • C. Vì làm việc chăm chỉ, anh ấy đã được tăng lương.
  • D. Trong lớp, mọi người đều chú ý nghe giảng.

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa và chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Câu 1: Trạng ngữ (chỉ địa điểm). Câu 2: Vị ngữ (chỉ vị trí/trạng thái).
  • B. Cả hai câu: Trạng ngữ (chỉ địa điểm).
  • C. Câu 1: Vị ngữ. Câu 2: Trạng ngữ.
  • D. Cả hai câu: Bổ ngữ (chỉ nơi chốn).

Câu 15: Đọc đoạn văn:

  • A. bà đang tỉa lá; chỉ hoạt động
  • B. cho những chậu hoa giấy; chỉ đối tượng
  • C. đang tỉa lá cho những chậu hoa giấy; chỉ hành động
  • D. Trong khu vườn nhỏ; chỉ địa điểm

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng trạng ngữ chỉ điều kiện?

  • A. Vì chủ quan, anh ấy đã thất bại.
  • B. Ngày mai, chúng tôi sẽ đi thăm ông bà.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Anh ấy nói chuyện rất khẽ.

Câu 17: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng trạng ngữ trong câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ mục đích không phù hợp với chủ ngữ/hành động.
  • B. Trạng ngữ đặt sai vị trí.
  • C. Thiếu dấu phẩy sau trạng ngữ.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 18: Cho câu:

  • A. Ý nghĩa không thay đổi.
  • B. Ý nghĩa trở nên cụ thể hơn.
  • C. Ý nghĩa trở nên chung chung hơn, mất đi thông tin về địa điểm.
  • D. Câu trở nên sai ngữ pháp.

Câu 19: Xác định thành phần trạng ngữ và cho biết nó bổ sung ý nghĩa gì trong câu:

  • A. của bạn bè; chỉ đối tượng
  • B. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè; chỉ nguyên nhân
  • C. tôi; chỉ chủ thể
  • D. đã vượt qua giai đoạn khó khăn này; chỉ hành động và kết quả

Câu 20: Câu nào dưới đây có thể thêm trạng ngữ chỉ thời gian vào đầu câu một cách hợp lý nhất?

  • A. Trăng rất sáng.
  • B. Học sinh đang làm bài tập.
  • C. Quyển sách này rất hay.
  • D. Anh ấy đã trở thành một kỹ sư.

Câu 21: Xác định vai trò của cụm từ

  • A. Trạng ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Chủ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 22: Câu nào dưới đây có thể tách trạng ngữ thành một câu riêng để nhấn mạnh ý?

  • A. Vì quá yêu nghề, cô giáo ấy đã gắn bó cả đời với bảng đen phấn trắng.
  • B. Trên bàn, có một quyển sách cũ.
  • C. Bằng sự kiên trì, anh ấy đã vượt qua thử thách.
  • D. Hôm qua, trời mưa rất to.

Câu 23: Đọc câu sau:

  • A. Với nụ cười rạng rỡ; chỉ nguyên nhân
  • B. cô ấy; chỉ chủ thể
  • C. Với nụ cười rạng rỡ; chỉ cách thức
  • D. bước vào phòng; chỉ hành động

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào có trạng ngữ chỉ sự đối lập/tương phản?

  • A. Vì bận việc, anh ấy không đến dự buổi tiệc.
  • B. Vào mùa hè, hoa phượng nở đỏ rực sân trường.
  • C. Tuy hoàn cảnh khó khăn, nhưng gia đình họ vẫn luôn yêu thương nhau.
  • D. Anh ấy làm việc rất cẩn thận.

Câu 25: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Trạng ngữ + Trạng ngữ + Chủ ngữ + Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ + Vị ngữ + Trạng ngữ + Trạng ngữ
  • C. Trạng ngữ + Chủ ngữ + Trạng ngữ + Vị ngữ
  • D. Chủ ngữ + Trạng ngữ + Vị ngữ + Trạng ngữ

Câu 26: Chọn câu sử dụng trạng ngữ chỉ phương tiện.

  • A. Trong lớp học, học sinh đang thảo luận sôi nổi.
  • B. Cô ấy mỉm cười rất tươi.
  • C. Bằng chiếc xe đạp cũ, anh ấy đi khắp mọi nẻo đường quê hương.
  • D. Ngày mai, chúng tôi sẽ bắt đầu dự án mới.

Câu 27: Đọc câu:

  • A. Để thành công hơn
  • B. Nếu chuẩn bị kỹ
  • C. Do thiếu sự chuẩn bị
  • D. Bằng cách chuẩn bị kỹ

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào có trạng ngữ mang ý nghĩa nhấn mạnh?

  • A. Chỉ vì lời nói vô tâm, mà anh ấy đã đánh mất một mối quan hệ quý giá.
  • B. Trên đỉnh núi, sương mù bao phủ dày đặc.
  • C. Để hiểu rõ vấn đề, bạn cần đọc thêm tài liệu.
  • D. Anh ấy làm việc rất chuyên nghiệp.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc đặt trạng ngữ

  • A. Làm cho câu trở nên dài hơn.
  • B. Xác định rõ bối cảnh thời gian, không gian, tạo hiệu quả gợi hình, gợi cảm.
  • C. Thay thế cho chủ ngữ của câu.
  • D. Không có tác dụng đặc biệt.

Câu 30: Câu nào sau đây có trạng ngữ chỉ mục đích, nhưng lại dùng không phù hợp với nội dung chung?

  • A. Để giảm cân, cô ấy ăn kiêng và tập thể dục.
  • B. Để hiểu bài, bạn nên hỏi thầy cô.
  • C. Để có sức khỏe tốt, virus gây bệnh lây lan nhanh.
  • D. Để kịp chuyến tàu, anh ấy đã chạy rất nhanh.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định thành phần trạng ngữ trong câu in đậm: "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc. **Trên cành cây, những chú chim hót líu lo chào ngày mới.** Không khí thật trong lành và dễ chịu."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xác định và phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: "Cô ấy tặng tôi một bó hoa rất đẹp **vào dịp sinh nhật lần thứ 18.**"

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào KHÔNG chứa thành phần trạng ngữ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Dưới ánh nắng mặt trời, những bông hoa hướng dương rực rỡ khoe sắc."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Thêm một trạng ngữ chỉ mục đích phù hợp vào câu sau: "Anh ấy học tập chăm chỉ..."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xác định loại trạng ngữ trong câu: "Mặc dù rất mệt, nhưng anh ấy vẫn hoàn thành công việc đúng thời hạn."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Câu nào dưới đây có lỗi về cách dùng trạng ngữ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Chức năng chính của trạng ngữ trong câu là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Đọc câu: "Bằng giọng nói trầm ấm, ông kể cho chúng tôi nghe câu chuyện về quê hương." Trạng ngữ trong câu này chỉ gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Xác định vị trí của trạng ngữ trong câu sau: "Mọi người, sau giờ làm việc căng thẳng, đều muốn tìm một nơi yên tĩnh để thư giãn."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Câu nào dưới đây có thể lược bỏ trạng ngữ mà ý nghĩa cơ bản của câu vẫn không thay đổi?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Xác định thành phần in đậm trong câu: "Anh ấy đi học **rất sớm**."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Chọn câu có sử dụng trạng ngữ chỉ nguyên nhân.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa và chức năng ngữ pháp của cụm từ "ở nhà" trong hai câu sau:
1. **Ở nhà**, tôi thường đọc sách.
2. Anh ấy đang **ở nhà**.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Đọc đoạn văn: "Tiếng ve ngân nga báo hiệu mùa hè đã đến. **Trong khu vườn nhỏ, bà đang tỉa lá cho những chậu hoa giấy.** Ánh nắng vàng như rót mật xuống từng ngọn cây.". Xác định thành phần trạng ngữ trong câu in đậm và cho biết nó bổ sung ý nghĩa gì.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng trạng ngữ chỉ điều kiện?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng trạng ngữ trong câu: "Để đạt điểm cao, bài này tôi đã ôn tập rất kỹ."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho câu: "Ở đây, mọi người đều sống chan hòa và giúp đỡ lẫn nhau." Nếu bỏ trạng ngữ "Ở đây", ý nghĩa của câu thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Xác định thành phần trạng ngữ và cho biết nó bổ sung ý nghĩa gì trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã vượt qua giai đoạn khó khăn này."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Câu nào dưới đây có thể thêm trạng ngữ chỉ thời gian vào đầu câu một cách hợp lý nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Xác định vai trò của cụm từ "ngoài công viên" trong câu: "Chúng tôi thường tập thể dục **ngoài công viên** vào mỗi buổi sáng."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Câu nào dưới đây có thể tách trạng ngữ thành một câu riêng để nhấn mạnh ý?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Đọc câu sau: "Với nụ cười rạng rỡ, cô ấy bước vào phòng." Xác định thành phần trạng ngữ và ý nghĩa của nó.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào có trạng ngữ chỉ sự đối lập/tương phản?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Mùa thu năm ấy, trên con đường làng, tôi gặp lại người bạn cũ sau bao năm xa cách."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Chọn câu sử dụng trạng ngữ chỉ phương tiện.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Đọc câu: "Vì không chuẩn bị kỹ, bài thuyết trình của anh ấy đã không thành công." Trạng ngữ "Vì không chuẩn bị kỹ" có thể thay thế bằng cụm từ nào dưới đây mà không làm thay đổi ý nghĩa chính của câu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong các câu sau, câu nào có trạng ngữ mang ý nghĩa nhấn mạnh?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc đặt trạng ngữ "Giữa đêm khuya tĩnh mịch" ở đầu câu trong câu: "Giữa đêm khuya tĩnh mịch, tiếng chuông chùa văng vẳng vọng lại."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Câu nào sau đây có trạng ngữ chỉ mục đích, nhưng lại dùng không phù hợp với nội dung chung?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong các câu được gạch chân:

  • A. Tạo nhịp điệu cho đoạn văn, giúp người đọc dễ thuộc.
  • B. Nhấn mạnh sự đa dạng, phong phú của các nguồn và hình thức học hỏi.
  • C. Làm cho câu văn trở nên dài và phức tạp hơn, thể hiện sự uyên bác của tác giả.
  • D. Gây ấn tượng về số lượng các hoạt động học tập cần thực hiện.

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau:

  • A. Sai về nghĩa của từ "hiếu học".
  • B. Thừa thành phần trạng ngữ "Với truyền thống hiếu học của dân tộc".
  • C. Thiếu chủ ngữ (cần thêm chủ ngữ chỉ người/nhóm người có truyền thống đó).
  • D. Sai quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ.

Câu 3: Phân tích cách dùng từ và hiệu quả biểu đạt của từ in đậm trong câu:

  • A. Từ "lầm than" gợi tả cảnh đời nghèo khổ, bị áp bức, nhấn mạnh sự đau đớn, khốn cùng của nhân dân.
  • B. Từ "lầm than" chỉ đơn giản là cuộc sống khó khăn, vất vả về vật chất.
  • C. Từ "lầm than" là cách nói giảm nói tránh cho sự nghèo đói.
  • D. Từ "lầm than" thể hiện sự tức giận của tác giả đối với chế độ cũ.

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 5: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ nhượng bộ - đối lập.
  • D. Quan hệ bổ sung ý nghĩa.

Câu 6: Đọc câu sau và xác định lỗi logic trong lập luận:

  • A. Lỗi dùng từ không chính xác.
  • B. Lỗi suy diễn quá mức (khẳng định tuyệt đối dựa trên một điều kiện chưa đủ).
  • C. Lỗi thiếu liên kết giữa các vế câu.
  • D. Lỗi sai ngữ pháp.

Câu 7: Phân tích sắc thái ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Chỉ hành động rung động mạnh mẽ, dứt khoát.
  • B. Thể hiện sự tức giận của cánh hoa trước gió.
  • C. Nhấn mạnh kích thước nhỏ bé của cánh hoa.
  • D. Gợi tả chuyển động nhẹ nhàng, liên tục và cảm giác mong manh, yếu ớt.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mang ý nghĩa khái quát, tổng kết:

  • A. Những năm tháng tuổi trẻ là những năm tháng đẹp đẽ nhất.
  • B. Đó là lúc ta tràn đầy năng lượng, dám ước mơ và dám hành động.
  • C. Đó cũng là lúc ta học cách đối mặt với thử thách, vấp ngã để trưởng thành.
  • D. Tóm lại, tuổi trẻ là hành trình khám phá bản thân và xây dựng tương lai.

Câu 9: Trong tiếng Việt, việc sử dụng dấu chấm lửng (...) có thể mang nhiều ý nghĩa. Phân tích ý nghĩa của dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Thể hiện sự ngập ngừng, lúng túng, không nói hết ý do cảm xúc hoặc bối rối.
  • B. Báo hiệu lời trích dẫn bị lược bỏ.
  • C. Thể hiện sự liệt kê chưa đầy đủ.
  • D. Nhấn mạnh sự tức giận của người nói.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của câu hỏi tu từ in đậm:

  • A. Hỏi để yêu cầu người đọc cung cấp thông tin về người nhặt lá bàng.
  • B. Thể hiện nỗi nhớ, sự bâng khuâng, hoài niệm về quá khứ.
  • C. Thắc mắc về một sự việc không rõ ràng ở hiện tại.
  • D. Nhấn mạnh sự cô đơn, lạc lõng của chủ thể trữ tình.

Câu 11: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau: (1)

  • A. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu (1) thể hiện sự nghi ngờ, câu (2) thể hiện sự chắc chắn.
  • C. Câu (1) là nhận xét bình thường, câu (2) thể hiện sự ngạc nhiên, thán phục, đánh giá cao hơn.
  • D. Câu (1) dùng trong văn viết, câu (2) chỉ dùng trong văn nói.

Câu 12: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Dùng từ "quan tâm" chưa thật chuẩn xác, có thể thay bằng "chỉ bảo", "giúp đỡ", "động viên".
  • B. Từ "tiến bộ" dùng sai nghĩa.
  • C. Câu không có lỗi dùng từ.
  • D. Thiếu liên kết giữa các thành phần câu.

Câu 13: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự thật về cái chết một cách trực tiếp.
  • B. Giảm nhẹ sự đau buồn, mất mát, thể hiện thái độ tế nhị, tôn trọng.
  • C. Gây khó hiểu cho người nghe về sự ra đi của ông cụ.
  • D. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn một cách không cần thiết.

Câu 14: Xác định vai trò ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 15: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Câu (1) chỉ âm lượng, câu (2) chỉ cách nói (âm lượng thấp kèm thái độ dịu dàng, lịch sự).
  • B. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • C. Câu (1) tiêu cực, câu (2) tích cực.
  • D. Câu (1) dùng cho người lạ, câu (2) dùng cho người quen.

Câu 16: Xác định câu nào sau đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ:

  • A. Những khó khăn ấy không làm chúng tôi nản lòng.
  • B. Việc học tập đòi hỏi sự kiên trì.
  • C. Với sự nỗ lực của bản thân đã giúp em tiến bộ.
  • D. Cảnh vật quê hương luôn gợi cho tôi nhiều cảm xúc.

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong câu:

  • A. Gợi tả hình dáng uốn lượn uyển chuyển và vẻ đẹp dịu dàng, nên thơ của dòng sông.
  • B. Chỉ đơn giản là miêu tả màu sắc của dòng sông.
  • C. Nhấn mạnh sự nguy hiểm của dòng sông.
  • D. Thể hiện sự tức giận của tác giả đối với dòng sông.

Câu 18: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có): An hỏi Bình:

  • A. Dùng từ ngữ quá trang trọng, không phù hợp với ngữ cảnh.
  • B. Thiếu thông tin cần thiết trong câu trả lời.
  • C. Sử dụng quá nhiều thuật ngữ chuyên ngành.
  • D. Cách diễn đạt ngập ngừng, thiếu mạch lạc, không đi thẳng vào vấn đề.

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ Hán Việt trong câu:

  • A. Làm cho câu văn trở nên gần gũi, thân mật.
  • B. Chỉ đơn thuần là thay thế cho một từ thuần Việt.
  • C. Tạo sắc thái trang trọng, khái quát, nhấn mạnh phẩm chất cao đẹp của dân tộc.
  • D. Gây khó khăn cho người đọc trong việc tiếp nhận thông tin.

Câu 20: Xác định câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ:

  • A. Hôm qua, tôi mua một quyển sách rất hay.
  • B. Cô ấy hát một bài hát rất truyền cảm.
  • C. Với giọng nói ấm áp, cô giáo giảng bài làm chúng tôi rất dễ hiểu.
  • D. Anh ấy là người luôn hoàn thành tốt công việc.

Câu 21: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác trong câu:

  • A. Chuyển đổi cảm giác từ thính giác sang xúc giác, gợi cảm giác tiếng hát mang hơi ấm, sự sẻ chia.
  • B. Nhấn mạnh âm lượng to của tiếng hát.
  • C. So sánh tiếng hát với một vật có nhiệt độ cao.
  • D. Miêu tả trực tiếp đặc điểm vật lý của tiếng hát.

Câu 22: Đọc câu sau và xác định thành phần phụ chú:

  • A. Nguyễn Du
  • B. đại thi hào của dân tộc
  • C. đã để lại kiệt tác Truyện Kiều
  • D. Truyện Kiều

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm tiêu cực trong câu:

  • A. Thể hiện sự ngưỡng mộ đối với khả năng của "hắn".
  • B. Chỉ đơn giản là miêu tả "hắn" có nhiều kinh nghiệm.
  • C. Tạo sắc thái mỉa mai, châm biếm, lên án hành vi lừa đảo.
  • D. Làm giảm nhẹ mức độ nghiêm trọng của hành vi lừa đảo.

Câu 24: Xác định câu nào sau đây mắc lỗi về logic diễn đạt:

  • A. Mặc dù gặp nhiều khó khăn nhưng anh ấy vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ.
  • B. Vì trời mưa to nên đường bị ngập lụt.
  • C. Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần phải chăm chỉ học tập và không lười biếng.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 25: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp điệp ngữ trong khổ thơ:

  • A. Tạo ra nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho khổ thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự đồng lòng, sẻ chia, gắn bó của những người kháng chiến.
  • C. Miêu tả cảnh vật Việt Bắc một cách chi tiết.
  • D. Thể hiện sự cô đơn, lạc lõng của nhân vật trữ tình.

Câu 26: Xác định và sửa lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép:

  • A. Quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế câu không hợp lý (thông minh không phải là nguyên nhân dẫn đến khó khăn).
  • B. Thiếu chủ ngữ ở vế thứ hai.
  • C. Dùng từ "thông minh" sai nghĩa.
  • D. Lỗi về dấu câu.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và phân tích cách tác giả thể hiện thái độ:

  • A. Miêu tả khách quan, không bộc lộ thái độ.
  • B. Thể hiện sự ngưỡng mộ đối với nhân vật.
  • C. Sử dụng nhiều phép so sánh để làm nổi bật nhân vật.
  • D. Sử dụng từ ngữ giàu sắc thái biểu cảm tiêu cực để bộc lộ thái độ phê phán, không ưa.

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về hiệu quả biểu đạt giữa hai cách diễn đạt: (1)

  • A. Câu (1) diễn đạt trực tiếp, khái quát; câu (2) diễn đạt bằng hình ảnh cụ thể và ẩn dụ, giàu sức gợi cảm xúc, ấn tượng hơn.
  • B. Hai câu có hiệu quả biểu đạt như nhau.
  • C. Câu (2) chỉ đơn giản là miêu tả dáng người, không liên quan đến sự vất vả.
  • D. Câu (1) trang trọng hơn câu (2).

Câu 29: Xác định câu nào sau đây sử dụng đúng quan hệ từ:

  • A. Mặc dù trời nắng nhưng anh ấy vẫn mặc áo khoác dày.
  • B. Vì nhà nghèo nên anh ấy được đi học.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ thì bạn sẽ lười biếng.
  • D. Sở dĩ anh ấy thành công là ở sự may mắn.

Câu 30: Đọc tình huống sau và đánh giá cách ứng xử ngôn ngữ: Bạn của bạn vừa đạt kết quả tốt trong kỳ thi. Bạn nói:

  • A. Sự ghen tị với thành công của bạn.
  • B. Thái độ khách sáo, không thật lòng.
  • C. Sự khoe khoang về khả năng dự đoán của bản thân.
  • D. Sự chân thành chúc mừng, động viên và bày tỏ niềm tin vào bạn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong các câu được gạch chân: "Học vấn không chỉ là chuyện đọc sách, suy nghĩ, mà còn là chuyện học hỏi trong thực tế đời sống. **Học ở trường, học trong sách vở, học lẫn nhau và học ở dân chúng.** Xã hội là trường học, là sách vở, là thầy bạn." (Theo Nguyễn Bá Học).

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau: "Với truyền thống hiếu học của dân tộc, đã có rất nhiều tấm gương sáng trong học tập và nghiên cứu khoa học."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phân tích cách dùng từ và hiệu quả biểu đạt của từ in đậm trong câu: "Trước cách mạng tháng Tám, đời sống của nhân dân vô cùng **lầm than**."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa / Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi / Câu hát căng buồm cùng gió khơi." (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận).

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế trong câu ghép: "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng các chiến sĩ vẫn miệt mài làm nhiệm vụ cứu trợ."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Đọc câu sau và xác định lỗi logic trong lập luận: "Vì anh ấy là một người rất thông minh, nên chắc chắn anh ấy sẽ thành công trong mọi lĩnh vực."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Phân tích sắc thái ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những cánh hoa mỏng manh **run rẩy** trong gió sớm."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mang ý nghĩa khái quát, tổng kết: "Những năm tháng tuổi trẻ là những năm tháng đẹp đẽ nhất. Đó là lúc ta tràn đầy năng lượng, dám ước mơ và dám hành động. Đó cũng là lúc ta học cách đối mặt với thử thách, vấp ngã để trưởng thành. Tóm lại, tuổi trẻ là hành trình khám phá bản thân và xây dựng tương lai."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong tiếng Việt, việc sử dụng dấu chấm lửng (...) có thể mang nhiều ý nghĩa. Phân tích ý nghĩa của dấu chấm lửng trong câu sau: "Tôi... tôi không biết nói gì hơn..."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của câu hỏi tu từ in đậm: "Lá bàng đỏ ngọn cây / Sáng nay trời rét dữ / Bỗng nhớ cái sân trường / Có nhiều tàu lá bàng / **Không biết bây giờ ai nhặt lá bàng khô?**" (Lá bàng - Hoàng Nhuận Cầm).

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau: (1) "Anh ấy rất giỏi." và (2) "Anh ấy giỏi **ghê**!"

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu: "Nhờ có sự **quan tâm** của thầy cô, em đã đạt được nhiều tiến bộ trong học tập."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu: "Ông cụ đã **đi xa** rồi."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Xác định vai trò ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu: "Học sinh chúng tôi luôn **phấn đấu đạt kết quả cao trong học tập**."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu: (1) "Anh ấy nói rất nhỏ." và (2) "Anh ấy nói **nhỏ nhẹ**."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Xác định câu nào sau đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong câu: "Dòng sông quê tôi uốn mình **mềm mại** như dải lụa đào vắt ngang cánh đồng xanh mướt."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có): An hỏi Bình: "Cậu thấy bài thuyết trình của tớ thế nào?" Bình trả lời: "Ừm... cũng được đấy... nhưng mà... có chỗ hơi khó hiểu."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ Hán Việt trong câu: "Nhân dân ta có truyền thống **bất khuất**, kiên cường trước mọi kẻ thù xâm lược."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Xác định câu nào sau đây mắc lỗi về trật tự từ:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác trong câu: "Tiếng hát **ấm áp** của cô ấy làm xua tan đi cái lạnh giá."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Đọc câu sau và xác định thành phần phụ chú: "Nguyễn Du - **đại thi hào của dân tộc** - đã để lại kiệt tác Truyện Kiều."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm tiêu cực trong câu: "Hắn **lão luyện** trong các mánh khóe lừa đảo."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Xác định câu nào sau đây mắc lỗi về logic diễn đạt:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp điệp ngữ trong khổ thơ: "Cùng trông lại Klăy / Cùng nghe tiếng suối / Cùng nhìn lại rừng cây / Cùng nhớ những ngày..." (Việt Bắc - Tố Hữu).

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Xác định và sửa lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép: "Anh ấy rất thông minh, vì vậy anh ấy thường gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và phân tích cách tác giả thể hiện thái độ: "Hắn bước vào phòng, vênh váo như một ông tướng. Cái giọng nói khệnh khạng, đầy vẻ ra lệnh khiến ai cũng khó chịu."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về hiệu quả biểu đạt giữa hai cách diễn đạt: (1) "Mẹ tôi rất vất vả." và (2) "Lưng mẹ còng xuống vì gánh nặng cuộc đời."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Xác định câu nào sau đây sử dụng đúng quan hệ từ:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Đọc tình huống sau và đánh giá cách ứng xử ngôn ngữ: Bạn của bạn vừa đạt kết quả tốt trong kỳ thi. Bạn nói: "Cậu giỏi quá! Tớ biết cậu sẽ làm được mà.". Cách nói này thể hiện điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu sau, từ ngữ nào đóng vai trò là thành phần chêm xen và tác dụng của nó là gì?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 2: Xác định và phân tích lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ, cụm từ
  • C. Dùng sai từ
  • D. Câu sai về trật tự từ.

Câu 3: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, đảm bảo sự liên kết và sắc thái ý nghĩa:

  • A. nhưng
  • B. vì vậy
  • C. mặc dù
  • D. lại

Câu 4: Phân tích tác dụng tu từ của việc lặp cấu trúc trong đoạn thơ sau:

  • A. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh hình ảnh cây tre và màu xanh, thể hiện sự bền bỉ, xuyên suốt.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn, diễn đạt ý phức tạp hơn.
  • C. Gây ấn tượng về sự đơn điệu, nghèo nàn trong cách diễn đạt.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách ngắt dòng trong thơ lục bát.

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không chính xác về nghĩa hoặc về sắc thái biểu cảm?

  • A. Sự nghiệp của ông ấy đã chết sau vụ bê bối đó.
  • B. Anh ấy đã cống hiến cả tuổi trẻ cho sự nghiệp nghiên cứu khoa học.
  • C. Quyết định này có ảnh hưởng lớn đến tương lai của công ty.
  • D. Nhiều người đã hy sinh xương máu vì độc lập, tự do của Tổ quốc.

Câu 6: Cho đoạn văn:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 7: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu phức (có một vế phụ chỉ thời gian và một vế chính).
  • D. Câu rút gọn.

Câu 8: Chọn cách diễn đạt hay nhất để thay thế cho câu:

  • A. Anh ấy trượt kì thi là do rất lười.
  • B. Vì rất lười nên anh ấy trượt kì thi.
  • D. Chính vì rất lười nên anh ấy đã không vượt qua được kì thi.

Câu 9: Phân tích sự khác biệt về nghĩa và sắc thái giữa hai câu: (1)

  • A. Hai câu hoàn toàn giống nhau về nghĩa và sắc thái.
  • B. Câu (2) nhấn mạnh đối tượng
  • C. Câu (1) trang trọng hơn câu (2).
  • D. Câu (2) mắc lỗi ngữ pháp.

Câu 10: Trong đoạn văn, việc sử dụng lặp lại cụm từ

  • A. Nhấn mạnh mục đích cao cả, thiêng liêng của những hành động hy sinh.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn và khó hiểu hơn.
  • C. Tạo sự nhàm chán, đơn điệu cho đoạn văn.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách kết nối các ý trong câu.

Câu 11: Câu nào sau đây mắc lỗi logic trong diễn đạt?

  • A. Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa.
  • B. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng họ vẫn quyết tâm hoàn thành nhiệm vụ.
  • C. Nhân dân, công nhân và nông dân luôn là lực lượng nòng cốt của cách mạng.
  • D. Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ hoãn chuyến đi dã ngoại.

Câu 12: Chọn câu có cách diễn đạt cô đọng và hiệu quả nhất.

  • A. Yêu Tổ quốc, yêu đồng bào.
  • B. Chúng ta phải yêu Tổ quốc và chúng ta cũng phải yêu đồng bào của mình.
  • C. Việc yêu Tổ quốc và yêu đồng bào là rất quan trọng.
  • D. Sự yêu mến đối với Tổ quốc và tình yêu đối với đồng bào là điều cần thiết.

Câu 13: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Trạng ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 14: Câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Đôi mắt cô ấy sáng như sao.
  • B. Ngọn lửa nhiệt huyết bùng cháy trong tim anh ấy.
  • C. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • D. Những cánh hoa rơi rụng trên thảm cỏ.

Câu 15: Phân tích chức năng ngữ pháp của từ

  • A. Định ngữ (bổ nghĩa cho danh từ
  • B. Chủ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 16: Chọn câu có cách dùng từ chính xác và phù hợp nhất với văn phong trang trọng.

  • A. Anh ấy sẽ làm chức vụ giám đốc.
  • B. Anh ấy sẽ nhận chức giám đốc.
  • C. Anh ấy sẽ đảm nhiệm chức vụ giám đốc.
  • D. Anh ấy sẽ gánh vác chức vụ giám đốc.

Câu 17: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ tăng tiến.
  • C. Quan hệ lựa chọn.
  • D. Quan hệ đối lập, tương phản.

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quy chiếu (dùng đại từ/từ ngữ thay thế không rõ ràng)?

  • A. Mai và Lan là bạn thân, họ thường xuyên chia sẻ mọi chuyện với nhau.
  • B. Trong vườn có rất nhiều loại hoa, chúng đua nhau khoe sắc.
  • C. Bố mua cho em một quyển sách mới, em rất thích nó.
  • D. Nam giúp An làm bài tập, việc đó khiến An rất vui.

Câu 19: Phân tích ý nghĩa và tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Biểu thị sự ngắt quãng trong lời nói, thể hiện sự chờ đợi, lưỡng lự hoặc cảm xúc.
  • B. Chỉ đơn thuần là kết thúc một câu chưa hoàn chỉnh.
  • C. Liệt kê chưa hết các sự vật, hiện tượng.
  • D. Biểu thị lời nói bị bỏ dở do cắt ngang.

Câu 20: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để hoàn thành câu, tạo sự nhấn mạnh ý nghĩa:

  • A. Vì
  • B. Dù
  • C. Nên
  • D. Và

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào thể hiện rõ nhất sự liên kết bằng phép lặp từ ngữ:

  • A. Cánh đồng lúa chín vàng.
  • B. Lúa uốn cong trĩu hạt.
  • C. Nắng chiếu vào làm lúa càng thêm rực rỡ.
  • D. Cả ba câu đều có phép lặp.

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa

  • A.
  • B. Cả hai từ đều có nghĩa hoàn toàn giống nhau và sắc thái như nhau.
  • C.
  • D.

Câu 23: Xác định loại câu xét theo mục đích nói:

  • A. Câu nghi vấn.
  • B. Câu trần thuật.
  • C. Câu cảm thán.
  • D. Câu cầu khiến.

Câu 24: Phân tích lỗi sai trong việc sử dụng dấu câu ở câu sau:

  • A. Dấu chấm hỏi phải nằm trong dấu ngoặc kép và không cần dấu chấm cuối câu.
  • B. Thiếu dấu phẩy trước dấu ngoặc kép.
  • C. Dấu hai chấm dùng sai vị trí.
  • D. Không có lỗi sai về dấu câu.

Câu 25: Chọn cách sắp xếp các câu sau để tạo thành đoạn văn mạch lạc, hợp lý: (1) Đó là một người bạn luôn sẵn sàng lắng nghe và chia sẻ. (2) Trong cuộc sống, ai cũng cần có những người bạn tốt. (3) Nhờ có họ, chúng ta cảm thấy mạnh mẽ và tự tin hơn. (4) Tôi may mắn có được một người bạn như thế.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (2) - (4) - (1) - (3)
  • C. (3) - (1) - (4) - (2)
  • D. (4) - (1) - (2) - (3)

Câu 26: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Chỉ làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Không có tác dụng gì đặc biệt, chỉ là cách dùng từ thông thường.
  • C. Gây cảm giác khó hiểu cho người đọc.
  • D. Tạo hình ảnh cụ thể, gợi cảm về sự vật (cánh hoa) và chuyển động, tăng tính nhạc điệu.

Câu 27: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất đặc điểm của văn phong báo chí?

  • A. Hôm nay, ngày 20/11, Triển lãm Giáo dục Quốc tế 2023 đã chính thức khai mạc tại Trung tâm Hội nghị Quốc gia, thu hút hàng nghìn khách tham quan.
  • B. Ôi, buổi triển lãm hôm nay thật tuyệt vời!
  • C. Tôi cảm thấy rất vui khi được tham dự triển lãm này.
  • D. Hãy cùng nhau đến tham dự triển lãm giáo dục nhé!

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu sử dụng cặp từ trái nghĩa: (1)

  • A. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu (2) nhấn mạnh sự song hành, tồn tại đồng thời của cả hai mặt đối lập (thăng và trầm) trong cuộc đời hơn câu (1).
  • C. Câu (1) mang sắc thái tiêu cực, câu (2) mang sắc thái tích cực.
  • D. Câu (2) mắc lỗi lặp từ.

Câu 29: Dựa vào ngữ cảnh, hãy xác định nghĩa của từ

  • A. Chỉ hướng (phía Đông).
  • B. Chỉ mùa trong năm (mùa Đông).
  • C. Chỉ số lượng người tụ tập, hoạt động ở mức độ cao.
  • D. Chỉ sự vững chắc, kiên cố.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Khẳng định lẽ sống cao đẹp (cho đi), tạo sự nhấn mạnh và gợi suy ngẫm.
  • B. Biểu lộ sự nghi ngờ về ý nghĩa cuộc sống.
  • C. Yêu cầu người đọc trả lời câu hỏi.
  • D. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong câu sau, từ ngữ nào đóng vai trò là thành phần chêm xen và tác dụng của nó là gì? "Ông Hai, một nông dân chính hiệu, rất yêu làng Chợ Dầu của mình."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định và phân tích lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm 'Vợ Nhặt' cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc của nhà văn Kim Lân."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, đảm bảo sự liên kết và sắc thái ý nghĩa: "Anh ấy rất thông minh, ______ lại vô cùng chăm chỉ."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích tác dụng tu từ của việc lặp cấu trúc trong đoạn thơ sau: "Tre xanh / Xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa... / Tre xanh / Xanh màu xanh tươi / Xanh tươi lòng người." (Nguyễn Duy, 'Tre Việt Nam')

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không chính xác về nghĩa hoặc về sắc thái biểu cảm?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho đoạn văn: "Nam là một học sinh giỏi. Cậu ấy luôn hoàn thành bài tập đầy đủ và đạt điểm cao trong các kì thi. Điều đó khiến thầy cô và bạn bè rất ngưỡng mộ." Từ ngữ nào trong đoạn văn giúp tạo sự liên kết bằng phép thế?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân về, những cành đào lại rộ nở báo hiệu Tết đến."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn cách diễn đạt hay nhất để thay thế cho câu: "Anh ấy rất lười, vì vậy anh ấy đã trượt kì thi.", nhằm giảm bớt tính chủ quan và tạo sắc thái nhẹ nhàng hơn.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phân tích sự khác biệt về nghĩa và sắc thái giữa hai câu: (1) "Tôi rất thích quyển sách này." và (2) "Quyển sách này, tôi rất thích."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong đoạn văn, việc sử dụng lặp lại cụm từ "vì Tổ quốc" có tác dụng gì? "Họ đã chiến đấu vì Tổ quốc, hy sinh tuổi xuân vì Tổ quốc, chịu đựng gian khổ vì Tổ quốc."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Câu nào sau đây mắc lỗi logic trong diễn đạt?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn câu có cách diễn đạt cô đọng và hiệu quả nhất.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công." Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ "Với sự nỗ lực không ngừng".

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phân tích chức năng ngữ pháp của từ "ấy" trong câu: "Ngôi nhà ấy rất đẹp."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn câu có cách dùng từ chính xác và phù hợp nhất với văn phong trang trọng.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Trời đã tối, nhưng anh ấy vẫn tiếp tục làm việc."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quy chiếu (dùng đại từ/từ ngữ thay thế không rõ ràng)?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích ý nghĩa và tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi đã chờ đợi rất lâu... nhưng anh ấy vẫn không đến."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để hoàn thành câu, tạo sự nhấn mạnh ý nghĩa: "______ khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào thể hiện rõ nhất sự liên kết bằng phép lặp từ ngữ: "Cánh đồng lúa chín vàng. Lúa uốn cong trĩu hạt. Nắng chiếu vào làm lúa càng thêm rực rỡ."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa "ngôi nhà" và "tổ ấm" khi nói về nơi ở.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xác định loại câu xét theo mục đích nói: "Trời ơi, sao hôm nay nóng thế!"

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích lỗi sai trong việc sử dụng dấu câu ở câu sau: "Anh ấy hỏi tôi: "Bạn có khỏe không"?"

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Chọn cách sắp xếp các câu sau để tạo thành đoạn văn mạch lạc, hợp lý: (1) Đó là một người bạn luôn sẵn sàng lắng nghe và chia sẻ. (2) Trong cuộc sống, ai cũng cần có những người bạn tốt. (3) Nhờ có họ, chúng ta cảm thấy mạnh mẽ và tự tin hơn. (4) Tôi may mắn có được một người bạn như thế.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những cánh hoa mỏng manh rung rinh trước gió."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất đặc điểm của văn phong báo chí?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu sử dụng cặp từ trái nghĩa: (1) "Cuộc đời có lúc thăng, lúc trầm." (2) "Cuộc đời không chỉ có thăng mà còn có trầm."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Dựa vào ngữ cảnh, hãy xác định nghĩa của từ "đông" trong câu tục ngữ: "Vắng như chùa Bà Đanh, đông như chợ Đồng Xuân."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 26- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Sống là cho đâu chỉ nhận riêng mình?" (Tố Hữu)

Viết một bình luận