Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau và cho biết thành phần in đậm đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu: “Những đám mây trắng **trôi bồng bềnh trên bầu trời xanh ngắt**.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Trong đoạn văn sau, câu nào có chứa biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời là hòn lửa khổng lồ treo lơ lửng giữa thinh không.
  • B. Gió là bàn tay vô hình vuốt ve những tán lá xanh.
  • C. Cả hai câu đều chứa ẩn dụ.
  • D. Không có câu nào chứa ẩn dụ.

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu: “Tiếng suối trong như tiếng hát xa.”

  • A. Làm cho âm thanh tiếng suối trở nên sinh động, gợi cảm, có hồn và gợi vẻ đẹp trong trẻo, xa vắng.
  • B. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ, dữ dội của tiếng suối.
  • C. Tạo ra hình ảnh tiếng suối giống hệt tiếng hát.
  • D. Thể hiện sự khó nghe của tiếng suối trong đêm.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất: “Qua tác phẩm, đã làm nổi bật lên vẻ đẹp tâm hồn của người phụ nữ Việt Nam.”

  • A. Thiếu chủ ngữ. Sửa: "Qua tác phẩm, tác giả đã làm nổi bật lên..."
  • B. Dùng từ sai nghĩa. Sửa: Thay "làm nổi bật" bằng "miêu tả".
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp. Sửa: "Tác phẩm đã làm nổi bật lên vẻ đẹp..."
  • D. Thừa thành phần. Sửa: Bỏ "lên".

Câu 5: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có yếu tố "tâm" mang nghĩa là "lòng", "tim", "tinh thần"?

  • A. Trung tâm
  • B. Tâm sự
  • C. Tâm hồn
  • D. Tất cả các từ trên (trừ A)

Câu 6: Hãy chọn từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau để thể hiện sự ngạc nhiên, sửng sốt trước một cảnh đẹp: “Trước cảnh tượng hùng vĩ của núi rừng, chúng tôi không khỏi ____.”

  • A. thờ ơ
  • B. bình thản
  • C. ngỡ ngàng
  • D. buồn bã

Câu 7: Dòng nào dưới đây NÓI SAI về đặc điểm của câu ghép?

  • A. Có ít nhất hai cụm chủ - vị tạo thành nòng cốt câu.
  • B. Các cụm chủ - vị này không bao chứa nhau.
  • C. Các vế câu có thể được nối với nhau bằng dấu câu.
  • D. Các vế câu chỉ có thể nối với nhau bằng quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ.

Câu 8: Phân tích chức năng của dấu chấm phẩy trong câu sau: “Trời đã về chiều; những cánh chim vội vã bay về tổ.”

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các vế của câu ghép có quan hệ ý nghĩa chặt chẽ.
  • C. Ngăn cách các thành phần đồng loại trong phép liệt kê.
  • D. Đánh dấu ranh giới giữa trạng ngữ và chủ ngữ, vị ngữ.

Câu 9: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.

  • A. Nếu trời mưa thì chúng tôi sẽ đi xem phim.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng cậu ấy vẫn học giỏi.
  • C. Vì trời mưa to nên đường phố bị ngập lụt.
  • D. Không những chăm chỉ mà cậu ấy còn rất thông minh.

Câu 10: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau và phân tích tác dụng của nó trong ngữ cảnh giao tiếp: “Bạn có thể giúp mình giải bài toán này được không?”

  • A. Câu nghi vấn, dùng để đề nghị, nhờ vả một cách lịch sự.
  • B. Câu hỏi, dùng để kiểm tra kiến thức của người nghe.
  • C. Câu cầu khiến, thể hiện lệnh hoặc yêu cầu bắt buộc.
  • D. Câu trần thuật, dùng để thông báo thông tin.

Câu 11: Dựa vào ngữ cảnh, hãy giải thích nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ: “Ngày xuân em hãy còn dài.”

  • A. Mùa xuân, thời tiết ấm áp.
  • B. Tuổi trẻ, thời con gái.
  • C. Khoảng thời gian đẹp nhất trong năm.
  • D. Sự tươi mới, sức sống.

Câu 12: Tìm và sửa lỗi dùng từ trong câu: “Nhà trường đã đề ra những biện pháp tích cực để nâng cao trình độ văn hóa cho học sinh.”

  • A. Dùng từ "văn hóa" chưa chính xác, nên thay bằng "học vấn" hoặc "chất lượng học tập".
  • B. Dùng từ "tích cực" chưa chính xác, nên thay bằng "mạnh mẽ".
  • C. Dùng từ "đề ra" chưa chính xác, nên thay bằng "đưa ra".
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng phép điệp cấu trúc ngữ pháp để tạo hiệu quả diễn đạt?

  • A. Trời xanh ngắt, mây trắng bồng bềnh.
  • B. Yêu quê hương, tôi yêu tất cả; yêu làng xóm, tôi yêu cả những con đường.
  • C. Chị ấy rất xinh đẹp và tài năng.
  • D. Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương.

Câu 14: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của phép nhân hóa trong câu: “Những hàng cây đang trò chuyện cùng gió.”

  • A. Làm cho hàng cây trông giống con người hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của cảnh vật.
  • C. Làm cho cảnh vật trở nên sinh động, gần gũi, có hồn hơn.
  • D. Thể hiện sự cô đơn của gió.

Câu 15: Trong câu “Học ăn, học nói, học gói, học mở”, phép tu từ nào được sử dụng chủ yếu và tác dụng của nó?

  • A. Liệt kê và điệp cấu trúc: Nhấn mạnh, làm rõ các khía cạnh cần học hỏi.
  • B. So sánh: So sánh việc học với các hành động cụ thể.
  • C. Ẩn dụ: Sử dụng hình ảnh cụ thể để nói về điều trừu tượng.
  • D. Nhân hóa: Gán đặc điểm con người cho sự vật.

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự không phù hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Việc học tập chăm chỉ là sự thành công của mỗi học sinh.
  • B. Cô ấy là một giáo viên giỏi và tận tâm.
  • C. Những cuốn sách này rất bổ ích cho việc học tập.
  • D. Phong cảnh quê hương tôi thật thanh bình và tươi đẹp.

Câu 17: Phân tích nghĩa của yếu tố Hán Việt "gia" trong các từ: "gia đình", "chuyên gia", "gia súc".

  • A. Đều có nghĩa là "nhà".
  • B. Đều có nghĩa là "người".
  • C. Đều có nghĩa là "thêm vào".
  • D. Có nghĩa khác nhau: "nhà" (gia đình), "người" (chuyên gia), "vật nuôi" (gia súc).

Câu 18: Đọc đoạn văn và xác định từ ngữ nào được sử dụng với nghĩa chuyển: “Anh ấy có một trái tim ấm áp, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Đó là một **con người** giàu tình cảm.”

  • A. Trái tim
  • B. Ấm áp
  • C. Giúp đỡ
  • D. Con người

Câu 19: Chọn câu có cách dùng từ "ảnh hưởng" đúng nhất.

  • A. Việc ô nhiễm môi trường có ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người.
  • B. Anh ấy đã ảnh hưởng đến tôi rất nhiều bài học quý giá.
  • C. Ảnh hưởng là một điều không tốt.
  • D. Chúng tôi đang bàn bạc về ảnh hưởng của buổi họp.

Câu 20: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai câu: 1. “Bạn có thích bộ phim đó không?” và 2. “Bộ phim đó hay nhỉ!”

  • A. Cả hai câu đều dùng để hỏi về sở thích.
  • B. Cả hai câu đều thể hiện sự khen ngợi bộ phim.
  • C. Câu 1 dùng để hỏi thông tin, câu 2 dùng để bộc lộ cảm xúc và mời gọi sự đồng tình.
  • D. Câu 1 thể hiện sự nghi ngờ, câu 2 thể hiện sự chắc chắn.

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất để miêu tả sự nhỏ bé, yếu ớt của một sự vật/người trong văn miêu tả.

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 22: Chọn câu trả lời đúng nhất về chức năng của yếu tố "phi" trong các từ Hán Việt như "phi nghĩa", "phi lí", "phi công".

  • A. Luôn mang nghĩa phủ định ("không").
  • B. Luôn mang nghĩa là "bay".
  • C. Có nhiều nghĩa khác nhau tùy từ ("không", "bay").
  • D. Luôn mang nghĩa là "sai".

Câu 23: Phân tích sự liên kết về nội dung giữa hai câu sau: “Mùa đông đã đến. Cây cối trụi lá.”

  • A. Quan hệ đối lập (tương phản).
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả (hoặc biểu hiện).
  • C. Quan hệ liệt kê (song song).
  • D. Quan hệ tăng tiến.

Câu 24: Câu nào dưới đây KHÔNG mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

  • A. Sau khi học xong, anh ấy đã trở thành một kỹ sư giỏi.
  • B. Nhờ sự cố gắng, nên anh ấy đã thành công.
  • C. Với vai trò là một học sinh, chúng ta cần chăm chỉ học tập.
  • D. Nó rất thích đá bóng, nhưng lại rất ghét thể thao.

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: “Những bông hoa cúc **vàng hoe** nở **rung rinh** trong gió nhẹ.”

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Gợi tả hình ảnh, màu sắc, chuyển động một cách sinh động, cụ thể.
  • C. Nhấn mạnh số lượng bông hoa.
  • D. Thể hiện cảm xúc buồn bã của tác giả.

Câu 26: Chọn cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất với ngữ cảnh câu: “Công ty đang tìm kiếm những nhân viên có **năng lực** và giàu **kinh nghiệm**.”

  • A. khả năng - kiến thức
  • B. tài năng - kỹ năng
  • C. khả năng - bề dày kinh qua
  • D. trình độ - chuyên môn

Câu 27: Phân tích hàm ý trong câu nói của người mẹ khi thấy con mải chơi quên học bài: “Đồng hồ điểm 9 giờ rồi đấy con ạ.”

  • A. Thông báo chính xác thời gian hiện tại.
  • B. Hỏi xem con có biết mấy giờ rồi không.
  • C. Khoe với con về chiếc đồng hồ mới.
  • D. Nhắc nhở con đã muộn rồi, cần dừng chơi và làm việc khác (học bài, đi ngủ).

Câu 28: Chọn phương án sắp xếp các vế câu sau để tạo thành một câu ghép có nghĩa và logic: (1) hoa nở rộ khắp vườn, (2) khi mùa xuân về, (3) ong bướm rập rờn bay lượn.

  • A. (2), (1), (3)
  • B. (1), (2), (3)
  • C. (3), (1), (2)
  • D. (1), (3), (2)

Câu 29: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng dấu câu ở câu sau: “Anh ấy hỏi: “Bạn có khỏe không”?”.

  • A. Thiếu dấu chấm sau ngoặc kép.
  • B. Thừa dấu chấm sau ngoặc kép.
  • C. Dấu chấm hỏi nên đặt ngoài ngoặc kép.
  • D. Thiếu dấu hai chấm trước ngoặc kép.

Câu 30: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời".

  • A. "Chết" là từ trung hòa, "qua đời" là từ trang trọng, giảm nhẹ.
  • B. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho vật.
  • C. "Chết" chỉ cái chết tự nhiên, "qua đời" chỉ cái chết bất ngờ.
  • D. Hai từ này đồng nghĩa hoàn toàn, không có gì khác nhau.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc câu sau và cho biết thành phần in đậm đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu: “Những đám mây trắng **trôi bồng bềnh trên bầu trời xanh ngắt**.”

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong đoạn văn sau, câu nào có chứa biện pháp tu từ ẩn dụ? "Mặt trời là **hòn lửa khổng lồ** treo lơ lửng giữa thinh không. Gió là **bàn tay vô hình** vuốt ve những tán lá xanh."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu: “Tiếng suối trong như tiếng hát xa.”

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất: “Qua tác phẩm, đã làm nổi bật lên vẻ đẹp tâm hồn của người phụ nữ Việt Nam.”

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có yếu tố 'tâm' mang nghĩa là 'lòng', 'tim', 'tinh thần'?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Hãy chọn từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau để thể hiện sự ngạc nhiên, sửng sốt trước một cảnh đẹp: “Trước cảnh tượng hùng vĩ của núi rừng, chúng tôi không khỏi ____.”

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Dòng nào dưới đây NÓI SAI về đặc điểm của câu ghép?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Phân tích chức năng của dấu chấm phẩy trong câu sau: “Trời đã về chiều; những cánh chim vội vã bay về tổ.”

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau và phân tích tác dụng của nó trong ngữ cảnh giao tiếp: “Bạn có thể giúp mình giải bài toán này được không?”

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Dựa vào ngữ cảnh, hãy giải thích nghĩa của từ 'xuân' trong câu thơ: “Ngày xuân em hãy còn dài.”

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Tìm và sửa lỗi dùng từ trong câu: “Nhà trường đã đề ra những biện pháp tích cực để nâng cao trình độ văn hóa cho học sinh.”

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng phép điệp cấu trúc ngữ pháp để tạo hiệu quả diễn đạt?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của phép nhân hóa trong câu: “Những hàng cây đang trò chuyện cùng gió.”

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong câu “Học ăn, học nói, học gói, học mở”, phép tu từ nào được sử dụng chủ yếu và tác dụng của nó?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự không phù hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Phân tích nghĩa của yếu tố Hán Việt 'gia' trong các từ: 'gia đình', 'chuyên gia', 'gia súc'.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Đọc đoạn văn và xác định từ ngữ nào được sử dụng với nghĩa chuyển: “Anh ấy có một trái tim ấm áp, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Đó là một **con người** giàu tình cảm.”

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Chọn câu có cách dùng từ 'ảnh hưởng' đúng nhất.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai câu: 1. “Bạn có thích bộ phim đó không?” và 2. “Bộ phim đó hay nhỉ!”

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất để miêu tả sự nhỏ bé, yếu ớt của một sự vật/người trong văn miêu tả.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Chọn câu trả lời đúng nhất về chức năng của yếu tố 'phi' trong các từ Hán Việt như 'phi nghĩa', 'phi lí', 'phi công'.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phân tích sự liên kết về nội dung giữa hai câu sau: “Mùa đông đã đến. Cây cối trụi lá.”

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Câu nào dưới đây KHÔNG mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: “Những bông hoa cúc **vàng hoe** nở **rung rinh** trong gió nhẹ.”

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Chọn cặp từ đồng nghĩa phù hợp nhất với ngữ cảnh câu: “Công ty đang tìm kiếm những nhân viên có **năng lực** và giàu **kinh nghiệm**.”

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phân tích hàm ý trong câu nói của người mẹ khi thấy con mải chơi quên học bài: “Đồng hồ điểm 9 giờ rồi đấy con ạ.”

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Chọn phương án sắp xếp các vế câu sau để tạo thành một câu ghép có nghĩa và logic: (1) hoa nở rộ khắp vườn, (2) khi mùa xuân về, (3) ong bướm rập rờn bay lượn.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng dấu câu ở câu sau: “Anh ấy hỏi: “Bạn có khỏe không”?”.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ 'chết' và 'qua đời'.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, dịu dàng của mặt trời.
  • B. Tạo không khí u ám, bí ẩn cho cảnh vật.
  • C. Làm nổi bật sự rực rỡ, mạnh mẽ, gây ấn tượng thị giác mạnh.
  • D. Thể hiện tâm trạng buồn bã của tác giả.

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng cấu trúc đảo ngữ nhằm mục đích nhấn mạnh?

  • A. Em là học sinh giỏi của lớp.
  • B. Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!
  • C. Ngoài vườn, hoa hồng đang nở rộ.
  • D. Cô giáo đang giảng bài cho học sinh.

Câu 4: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản - Đối lập
  • D. Bổ sung - Giải thích

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để câu sau có nghĩa đầy đủ và mạch lạc:

  • A. vì vậy
  • B. do đó
  • C. nhưng
  • D. mặt khác

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Màu sắc buồn bã của buổi chia ly.
  • B. Sự giàu sang, phú quý.
  • C. Cuộc sống hiện đại, tiện nghi.
  • D. Hình ảnh quen thuộc, giản dị của con người Việt Bắc.

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:

  • A. Yêu cầu người nghe trả lời trực tiếp câu hỏi.
  • B. Khiến người đọc/nghe suy ngẫm, tự vấn về trách nhiệm của bản thân.
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ, không chắc chắn của người nói/viết.
  • D. Cung cấp thông tin mới cho người đọc/nghe.

Câu 8: Trong câu

  • A. Vế phụ, chỉ sự nhượng bộ/đối lập.
  • B. Vế chính, chỉ nguyên nhân.
  • C. Vế phụ, chỉ điều kiện.
  • D. Vế chính, chỉ kết quả.

Câu 9: Phân tích cách sử dụng từ ngữ xưng hô trong tình huống giao tiếp sau: Một người con nói chuyện với bố mẹ về việc học tập của mình.

  • A. Sử dụng các từ xưng hô trang trọng, khách sáo như "tôi", "ông", "bà".
  • B. Sử dụng các từ xưng hô thể hiện sự kính trọng, thân mật như "con", "bố", "mẹ".
  • C. Sử dụng các từ xưng hô suồng sã, ngang hàng như "mày", "tao".
  • D. Không cần sử dụng từ xưng hô.

Câu 10: Đọc câu sau:

  • A. Thời gian
  • B. Địa điểm
  • C. Cách thức/Trạng thái
  • D. Nguyên nhân

Câu 11: Xác định loại câu xét theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu hỏi
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh ý cần diễn đạt và tạo nhịp điệu cho câu.
  • B. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Chỉ đơn thuần là nhắc lại thông tin.
  • D. Rút ngắn độ dài của câu.

Câu 13: Cho câu:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản - Đối lập
  • D. Bổ sung - Giải thích

Câu 14: Đọc đoạn văn:

  • A. Làm cho đoạn văn dài dòng, khó hiểu.
  • B. Chỉ đơn thuần liệt kê các sự vật.
  • C. Miêu tả cảnh vật một cách dồn dập, mạnh mẽ, nhấn mạnh sự dữ dội của cơn mưa.
  • D. Thể hiện sự bình yên, tĩnh lặng của cảnh vật.

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thừa từ "nhưng". Sửa: bỏ từ "nhưng".
  • B. Thiếu chủ ngữ. Sửa: thêm chủ ngữ vào vế đầu.
  • C. Sai vị trí trạng ngữ. Sửa: chuyển "Mặc dù nhà xa" ra cuối câu.
  • D. Sai chính tả. Sửa: "Mạc dù" thành "Mặc dù".

Câu 16: Đọc câu:

  • A. Miêu tả chính xác âm lượng của tiếng suối.
  • B. Làm cho âm thanh tiếng suối trở nên gần gũi, có hồn, gợi cảm giác về sự sống.
  • C. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, vắng vẻ của đêm khuya.
  • D. So sánh tiếng suối với âm nhạc hiện đại.

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau: (1)

  • A. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu (1) mang sắc thái phủ định, câu (2) mang sắc thái khẳng định.
  • C. Câu (2) nhấn mạnh mức độ giỏi hơn câu (1).
  • D. Câu (2) có sắc thái mềm hóa, phân loại hơn so với lời khẳng định trực tiếp ở câu (1).

Câu 18: Xác định lỗi diễn đạt (nếu có) trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 19: Đọc câu sau:

  • A. Thời gian
  • B. Địa điểm
  • C. Nguyên nhân
  • D. Mục đích

Câu 20: Phân tích tác dụng của phép điệp từ trong câu thơ:

  • A. Miêu tả chi tiết cảnh vật.
  • B. Làm cho câu thơ có vần điệu.
  • C. Thể hiện sự thờ ơ, lãnh đạm.
  • D. Nhấn mạnh, làm sâu sắc thêm nỗi nhớ.

Câu 21: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.

  • A. Anh ấy rất lười biếng.
  • B. Cô ấy nói dối.
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • D. Thức ăn này rất dở.

Câu 22: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu sau:

  • A. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ - vị ngữ và ngăn cách các vế câu.
  • B. Kết thúc câu.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • D. Ngăn cách các thành phần phụ trong cụm danh từ.

Câu 23: Đọc câu:

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Trạng từ
  • D. Giới từ

Câu 24: Phân tích chức năng của từ

  • A. Liên từ nối hai câu đơn.
  • B. Đại từ quan hệ, nối mệnh đề phụ với danh từ đứng trước.
  • C. Trợ từ nhấn mạnh.
  • D. Phụ từ chỉ mức độ.

Câu 25: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn nghị luận thể hiện thái độ đồng tình mạnh mẽ với một ý kiến. Lựa chọn từ ngữ nào sau đây phù hợp nhất để bắt đầu câu thể hiện sự đồng tình đó?

  • A. Có thể nói rằng...
  • B. Bên cạnh đó, tôi nghĩ...
  • C. Một mặt, ý kiến này có điểm hợp lý...
  • D. Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến cho rằng...

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: (1)

  • A. Câu (1) chỉ thông báo sự thật, câu (2) mang tính biểu cảm, gợi hình ảnh, nhấn mạnh tốc độ nói cực nhanh.
  • B. Hai câu có cùng sắc thái ý nghĩa.
  • C. Câu (2) thể hiện sự khó chịu, câu (1) thì không.
  • D. Câu (1) là câu phủ định, câu (2) là câu khẳng định.

Câu 27: Đọc câu:

  • A. Cuộc họp
  • B. do có nhiều ý kiến trái chiều
  • C. kết thúc muộn hơn dự kiến
  • D. nhiều ý kiến trái chiều

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Nhấn mạnh số lượng giọt sương.
  • B. Thể hiện âm thanh của giọt sương.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu.
  • D. Gợi tả hình ảnh giọt sương trong suốt, lấp lánh, sinh động.

Câu 29: Xác định câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị mối quan hệ tăng tiến.

  • A. Anh ấy không những học giỏi mà còn rất chăm chỉ.
  • B. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Mặc dù trời rét nhưng anh ấy vẫn đi bơi.

Câu 30: Đọc câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: "Buổi sớm, mặt trời như quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng phía chân trời. Những tia nắng vàng rực rỡ trải dài trên cánh đồng lúa chín, hứa hẹn một ngày bội thu." Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu mở đầu của đoạn văn.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau: "Anh ấy làm việc *không ngừng nghỉ* để hoàn thành dự án đúng thời hạn."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng cấu trúc đảo ngữ nhằm mục đích nhấn mạnh?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau: "Trời mưa to, nên chúng tôi hủy bỏ chuyến dã ngoại."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để câu sau có nghĩa đầy đủ và mạch lạc: "Anh ấy đã cố gắng hết sức, _____ kết quả không được như mong đợi."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu). Từ "chàm" trong ngữ cảnh này gợi liên tưởng chủ yếu đến điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: "Chúng ta đã làm đủ chưa? Chúng ta đã thực sự nỗ lực hết mình vì mục tiêu chung chưa?"

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong câu "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình.", vế câu "Dù gặp nhiều khó khăn" là thành phần gì xét về mặt ngữ pháp và ý nghĩa?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phân tích cách sử dụng từ ngữ xưng hô trong tình huống giao tiếp sau: Một người con nói chuyện với bố mẹ về việc học tập của mình.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Đọc câu sau: "Với nụ cười rạng rỡ, cô ấy bước vào phòng." Cụm từ "Với nụ cười rạng rỡ" bổ sung ý nghĩa về mặt nào cho hành động "bước vào phòng"?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Xác định loại câu xét theo mục đích nói của câu sau: "Ôi, phong cảnh thật hữu tình làm sao!"

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong câu sau: "Anh yêu em không chỉ bằng trái tim, anh yêu em bằng cả khối óc."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho câu: "Nếu cậu cố gắng hơn nữa, cậu sẽ đạt được mục tiêu." Mối quan hệ giữa hai vế câu được thể hiện qua liên từ nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Đọc đoạn văn: "Mưa. Mưa xối xả. Cây cối oằn mình. Gió rít." Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng các câu đặc biệt (không có đủ chủ ngữ, vị ngữ) trong đoạn văn này.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: "Mặc dù nhà xa, nhưng anh ấy luôn đi học đúng giờ."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Đọc câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa..." (Cảnh khuya - Hồ Chí Minh). Biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ này có tác dụng chủ yếu là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau: (1) "Anh ấy rất giỏi." và (2) "Anh ấy thuộc loại rất giỏi."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Xác định lỗi diễn đạt (nếu có) trong câu sau: "Qua việc đọc sách giúp tôi mở rộng kiến thức."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Đọc câu sau: "Mỗi lần về quê, tôi đều cảm thấy lòng mình nhẹ nhàng lạ." Thành phần trạng ngữ trong câu này chỉ gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích tác dụng của phép điệp từ trong câu thơ: "Nhớ gì như nhớ người yêu / Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương / Nhớ từng rừng nứa bờ sương / Sớm khuya bếp lửa người thương đi về." (Việt Bắc - Tố Hữu)

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu sau: "Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc, vạn vật bừng sáng sức sống."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Đọc câu: "Sự im lặng đáng sợ bao trùm căn phòng." Từ "đáng sợ" trong câu này bổ sung ý nghĩa cho từ loại nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Phân tích chức năng của từ "mà" trong câu: "Anh ấy là người mà tôi luôn kính trọng."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn nghị luận thể hiện thái độ đồng tình mạnh mẽ với một ý kiến. Lựa chọn từ ngữ nào sau đây phù hợp nhất để bắt đầu câu thể hiện sự đồng tình đó?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: (1) "Anh ấy nói rất nhanh." và (2) "Anh ấy nói như gió thoảng."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Đọc câu: "Cuộc họp kết thúc muộn hơn dự kiến do có nhiều ý kiến trái chiều." Xác định thành phần chỉ nguyên nhân trong câu này.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những giọt sương *long lanh* đọng trên phiến lá."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Xác định câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị mối quan hệ tăng tiến.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Đọc câu sau: "Với sự giúp đỡ của mọi người, công việc đã hoàn thành tốt đẹp." Thành phần "Với sự giúp đỡ của mọi người" trong câu này đóng vai trò là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Vì chăm chỉ học tập
  • B. Lan
  • C. đã đạt kết quả cao
  • D. trong kỳ thi

Câu 3: Xác định kiểu câu xét theo cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu đặc biệt
  • C. Câu ghép
  • D. Câu rút gọn

Câu 4: Tìm câu có sử dụng phép thế để liên kết với câu trước:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 5: Phân tích và chỉ ra lỗi sai về ngữ pháp trong câu:

  • A. Sai về quan hệ chủ-vị
  • B. Sai về thứ tự thành phần câu
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Dùng sai quan hệ từ

Câu 6: Từ

  • A. Anh ấy bị đau u003cuu003echânu003c/uu003e khi đá bóng.
  • B. Cái bàn này có bốn u003cuu003echânu003c/uu003e chắc chắn.
  • C. Mặt trời lặn dần sau u003cuu003echânu003c/uu003e trời.
  • D. Cô bé đang đi giày vào u003cuu003echânu003c/uu003e.

Câu 7: Thành ngữ

  • A. Sự đau buồn thật sự và sâu sắc.
  • B. Sự đồng cảm chân thành với người khác.
  • C. Biểu hiện của sự yếu đuối, mau nước mắt.
  • D. Sự giả tạo, giả vờ thương xót.

Câu 8: Từ Hán Việt nào dưới đây có nghĩa là

  • A. Uyên bác
  • B. Tri thức
  • C. Triết lý
  • D. Trí tuệ

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn sau:

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Tạo sự đối lập giữa các hình ảnh.
  • C. Nhấn mạnh, tô đậm cảm xúc (nỗi nhớ).
  • D. Làm cho lời văn trang trọng hơn.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng giữa câu 1 và câu 2:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 12: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Liệt kê

Câu 13: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần bổ sung hoặc sửa đổi như thế nào?

  • A. Thêm phép lặp từ
  • B. Thay từ
  • C. Bổ sung thêm quan hệ từ
  • D. Loại bỏ câu

Câu 14: Xác định phép liên kết được sử dụng để nối hai câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế (đại từ)
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa/liên tưởng

Câu 15: Đoạn văn sau thiếu sự nhất quán về nội dung ở điểm nào?

  • A. Thiếu liên kết giữa các câu.
  • B. Nội dung các câu mâu thuẫn nhau (đẹp vs thiếu thốn).
  • C. Chủ đề của đoạn văn không rõ ràng.
  • D. Sử dụng từ ngữ chưa phù hợp.

Câu 16: Văn bản nào dưới đây có mục đích giao tiếp chủ yếu là thuyết phục người đọc/người nghe đồng ý với một quan điểm, tư tưởng nào đó?

  • A. Bản tường trình
  • B. Bản tin dự báo thời tiết
  • C. Bài văn nghị luận
  • D. Đơn xin phép

Câu 17: Đặc điểm nổi bật về ngôn ngữ của văn bản biểu cảm là gì?

  • A. Sử dụng nhiều thuật ngữ khoa học.
  • B. Ngắn gọn, súc tích, khách quan.
  • C. Trình bày sự việc theo trình tự thời gian.
  • D. Giàu hình ảnh, cảm xúc, sử dụng nhiều biện pháp tu từ.

Câu 18: Khi viết một bài giới thiệu về một địa danh lịch sử, người viết thường sử dụng kết hợp những phương thức biểu đạt nào?

  • A. Thuyết minh, miêu tả, tự sự.
  • B. Nghị luận, biểu cảm.
  • C. Hành chính-công vụ, thuyết minh.
  • D. Biểu cảm, tự sự.

Câu 19: Đọc đoạn trích sau và cho biết nó thuộc kiểu văn bản nào dựa trên mục đích giao tiếp:

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản hành chính-công vụ

Câu 20: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ (như so sánh, ẩn dụ, điệp ngữ) chủ yếu giúp người đọc hiểu sâu hơn về khía cạnh nào của bài thơ?

  • A. Cấu trúc ngữ pháp của câu thơ.
  • B. Cảm xúc, tư tưởng và giá trị biểu đạt của tác phẩm.
  • C. Tiểu sử của tác giả.
  • D. Hoàn cảnh sáng tác bài thơ.

Câu 21: Trong giao tiếp, khi nói

  • A. Anh ấy rất giỏi cưỡi ngựa.
  • B. Anh ấy có sức khỏe tốt.
  • C. Anh ấy là người bộc trực, nghĩ sao nói vậy.

Câu 22: Khi mẹ nói với con đang mải chơi:

  • A. Nhắc nhở con đã muộn giờ và nên làm việc khác.
  • B. Hỏi để biết chính xác thời gian hiện tại.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên về thời gian trôi nhanh.
  • D. Mời con cùng xem đồng hồ.

Câu 23: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có) về cách dùng từ:

  • A. Dùng sai từ
  • B. Dùng sai từ
  • C. Câu không có lỗi.
  • D. Lỗi về cấu trúc câu.

Câu 24: Phân tích nghĩa tường minh và hàm ý trong câu nói của bà đỡ Trần (Vợ nhặt - Kim Lân):

  • A. Nghĩa tường minh: Mời ăn, mời uống nước chè. Hàm ý: Thể hiện sự quan tâm, tình thương trong hoàn cảnh khó khăn.
  • B. Nghĩa tường minh: Khoe nhà có thức ăn ngon. Hàm ý: Nhắc nhở về sự khan hiếm lương thực.
  • C. Nghĩa tường minh: Hỏi xem có muốn ăn uống gì không. Hàm ý: Lo lắng về sức khỏe của Tràng và thị.
  • D. Nghĩa tường minh: Chỉ dẫn chỗ để thức ăn, nước uống. Hàm ý: Thể hiện sự lạnh nhạt, không quan tâm.

Câu 25: Sửa lỗi diễn đạt trong câu sau sao cho phù hợp với ngữ cảnh trang trọng (ví dụ: trong bài phát biểu):

  • A. Thay
  • B. Thay
  • C. Thay
  • D. Câu đã đúng, không cần sửa.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và tìm câu không nhất quán với chủ đề chung:

  • A. Học tập là quá trình tích lũy kiến thức.
  • B. Nó giúp con người mở mang tầm hiểu biết.
  • C. Chơi game cũng rất thú vị.
  • D. Học tập còn rèn luyện kỹ năng và phẩm chất đạo đức.

Câu 27: Phân tích cấu trúc của câu đặc biệt trong tiếng Việt và cho ví dụ.

  • A. Không có cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ, dùng để gọi đáp, thông báo, bộc lộ cảm xúc. Ví dụ: Mưa!
  • B. Có đầy đủ chủ ngữ và vị ngữ. Ví dụ: Em học bài.
  • C. Thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ nhưng người đọc/nghe vẫn hiểu. Ví dụ: Đang học bài.
  • D. Gồm hai hoặc nhiều cụm chủ - vị. Ví dụ: Trời mưa, đường ngập.

Câu 28: Xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn thơ sau:

  • A. Ẩn dụ: Dùng màu áo để chỉ tâm trạng buồn bã.
  • B. Hoán dụ: Lấy đặc điểm trang phục để chỉ con người Việt Bắc.
  • C. So sánh: So sánh màu áo với buổi phân li.
  • D. Điệp ngữ: Lặp lại từ

Câu 29: Trong một bài phát biểu về bảo vệ môi trường, việc sử dụng các từ ngữ như

  • A. Thể hiện sự trung lập, khách quan về vấn đề.
  • B. Làm cho bài nói thêm dài và phức tạp.
  • C. Giúp người nghe dễ dàng quên đi thông tin.
  • D. Nhấn mạnh tính nghiêm trọng của vấn đề và thể hiện thái độ của người nói.

Câu 30: Đọc câu sau:

  • A. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân/tình thái.
  • B. Chủ ngữ của câu.
  • C. Vị ngữ của câu.
  • D. Bổ ngữ cho động từ

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân: "Trên đỉnh núi, ngôi chùa cổ kính hiện ra trong sương sớm."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong câu "Vì chăm chỉ học tập, Lan đã đạt kết quả cao trong kỳ thi.", bộ phận nào đóng vai trò trạng ngữ chỉ nguyên nhân?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định kiểu câu xét theo cấu tạo ngữ pháp trong câu sau: "Mặt trời mọc, sương tan dần."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Tìm câu có sử dụng phép thế để liên kết với câu trước: "Nam là học sinh giỏi của lớp. Bạn ấy luôn giúp đỡ các bạn khác trong học tập."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phân tích và chỉ ra lỗi sai về ngữ pháp trong câu: "Qua tác phẩm, cho ta thấy rõ số phận bi thảm của người phụ nữ xưa."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Thành ngữ "Nước mắt cá sấu" mang hàm ý gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Từ Hán Việt nào dưới đây có nghĩa là "sự hiểu biết sâu sắc"?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn sau: "Anh đi, anh nhớ quê nhà. Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương. Nhớ ai dãi nắng dầm sương..."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng giữa câu 1 và câu 2: "(1) Tiếng suối chảy róc rách. (2) Âm thanh ấy làm dịu đi cái nóng mùa hè."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau: "Trời mưa to nên đường ngập nước."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần bổ sung hoặc sửa đổi như thế nào? "Hà Nội có nhiều danh lam thắng cảnh. Chùa Một Cột là một trong số đó. Thời tiết hôm nay rất đẹp. Hồ Gươm cũng là điểm thu hút khách du lịch."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Xác định phép liên kết được sử dụng để nối hai câu sau: "Ông tôi là một giáo viên tận tụy. Thầy đã cống hiến cả đời cho sự nghiệp trồng người."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Đoạn văn sau thiếu sự nhất quán về nội dung ở điểm nào? "Trường em rất đẹp. Có sân bóng rộng, thư viện hiện đại. Tuy nhiên, cơ sở vật chất vẫn còn thiếu thốn nhiều. Thầy cô giáo rất nhiệt tình và yêu nghề."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Văn bản nào dưới đây có mục đích giao tiếp chủ yếu là thuyết phục người đọc/người nghe đồng ý với một quan điểm, tư tưởng nào đó?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Đặc điểm nổi bật về ngôn ngữ của văn bản biểu cảm là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Khi viết một bài giới thiệu về một địa danh lịch sử, người viết thường sử dụng kết hợp những phương thức biểu đạt nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Đọc đoạn trích sau và cho biết nó thuộc kiểu văn bản nào dựa trên mục đích giao tiếp: "Kính gửi: Ban Giám hiệu trường THPT X. Em tên là Nguyễn Văn A, học sinh lớp 12B. Em làm đơn này kính xin phép Ban Giám hiệu cho em nghỉ học một buổi chiều ngày..."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ (như so sánh, ẩn dụ, điệp ngữ) chủ yếu giúp người đọc hiểu sâu hơn về khía cạnh nào của bài thơ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong giao tiếp, khi nói "Anh ấy thật là 'thẳng như ruột ngựa'", người nói muốn ám chỉ điều gì về tính cách của người đó?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Khi mẹ nói với con đang mải chơi: "Bây giờ là mấy giờ rồi nhỉ?", câu nói này chủ yếu mang hàm ý gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có) về cách dùng từ: "Cái chết của anh hùng liệt sĩ Nguyễn Văn Trỗi đã vĩnh cửu trong lòng dân tộc."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phân tích nghĩa tường minh và hàm ý trong câu nói của bà đỡ Trần (Vợ nhặt - Kim Lân): "Có ăn gì thì ăn đi nhé. Đọi nước chè đặc lắm đấy."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Sửa lỗi diễn đạt trong câu sau sao cho phù hợp với ngữ cảnh trang trọng (ví dụ: trong bài phát biểu): "Tớ xin đại diện nhóm chia sẻ về kết quả làm việc."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và tìm câu không nhất quán với chủ đề chung: "Học tập là quá trình tích lũy kiến thức. Nó giúp con người mở mang tầm hiểu biết. Chơi game cũng rất thú vị. Học tập còn rèn luyện kỹ năng và phẩm chất đạo đức."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phân tích cấu trúc của câu đặc biệt trong tiếng Việt và cho ví dụ.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng trong đoạn thơ sau: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu), và phân tích tác dụng của nó.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong một bài phát biểu về bảo vệ môi trường, việc sử dụng các từ ngữ như "tàn phá", "hủy hoại", "khẩn cấp" nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Đọc câu sau: "Với lòng yêu nước nồng nàn, anh ấy đã sẵn sàng hy sinh." Xác định và phân tích chức năng của cụm từ "Với lòng yêu nước nồng nàn".

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có cấu trúc phức với quan hệ nguyên nhân - kết quả:
"Trời đổ cơn mưa lớn. Nước sông dâng cao bất thường. Do mưa kéo dài, nhiều tuyến đường trong thành phố bị ngập nặng. Người dân gặp khó khăn khi di chuyển."

  • A. Trời đổ cơn mưa lớn.
  • B. Nước sông dâng cao bất thường.
  • C. Do mưa kéo dài, nhiều tuyến đường trong thành phố bị ngập nặng.
  • D. Người dân gặp khó khăn khi di chuyển.

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ sau:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa thiên nhiên và con người.
  • B. Làm cho câu thơ thêm sinh động, giàu hình ảnh về thiên nhiên.
  • C. Miêu tả chính xác hình ảnh đứa bé nằm trên lưng mẹ.
  • D. Thể hiện tình yêu thương, sự ấm áp, nguồn sống mà người con mang lại cho mẹ.

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính và cách sửa nào là hợp lý nhất?
(1) Qua tác phẩm, cho thấy số phận đau khổ của người phụ nữ.
(2) Trên bàn có rất nhiều sách vở.

  • A. Câu (1) thiếu chủ ngữ. Sửa: Tác phẩm cho thấy số phận đau khổ của người phụ nữ.
  • B. Câu (1) thiếu vị ngữ. Sửa: Qua tác phẩm, số phận đau khổ của người phụ nữ đã được thể hiện.
  • C. Câu (2) thiếu chủ ngữ. Sửa: Trên bàn, tôi có rất nhiều sách vở.
  • D. Cả hai câu đều đúng ngữ pháp.

Câu 4: Trong đoạn hội thoại sau, câu nói của người B chứa hàm ý gì?
A: "Cậu đã làm xong bài tập thầy giao chưa?"
B: "Tớ còn đang đọc lại lý thuyết."

  • A. Người B đã làm xong bài tập.
  • B. Người B chưa làm xong bài tập.
  • C. Người B không muốn làm bài tập.
  • D. Người B đang chờ người A làm xong để chép.

Câu 5: Phân tích cách sử dụng từ Hán Việt trong câu sau:
"Nhân dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước."

  • A. Sử dụng từ Hán Việt "nhân dân" và "yêu nước" tạo sắc thái trang trọng, khái quát, thể hiện tình cảm thiêng liêng, cộng đồng.
  • B. Từ Hán Việt được sử dụng để chỉ những khái niệm gần gũi, đời thường.
  • C. Việc dùng từ Hán Việt trong câu này làm giảm tính biểu cảm.
  • D. Câu chỉ sử dụng toàn bộ là từ thuần Việt.

Câu 6: Xác định chức năng của cụm từ "Với một thái độ nghiêm túc" trong câu sau và phân tích tác dụng của nó:
"Với một thái độ nghiêm túc, anh ấy đã lắng nghe toàn bộ câu chuyện."

  • A. Chủ ngữ, làm rõ người thực hiện hành động.
  • B. Vị ngữ, diễn tả hành động chính của câu.
  • C. Trạng ngữ, bổ sung ý nghĩa về thái độ thực hiện hành động, làm rõ cách thức lắng nghe.
  • D. Bổ ngữ, bổ sung ý nghĩa cho động từ "lắng nghe".

Câu 7: Đọc hai câu sau:
"Cậu bé rất thông minh. Em luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi."
Hai câu này liên kết với nhau chủ yếu bằng cách nào về mặt nội dung?

  • A. Câu sau giải thích, minh họa cho nhận định ở câu trước.
  • B. Câu sau nêu lên nguyên nhân dẫn đến sự việc ở câu trước.
  • C. Câu sau nêu lên kết quả của sự việc ở câu trước.
  • D. Hai câu chỉ đơn thuần liệt kê hai sự việc khác nhau.

Câu 8: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa chính:
"Nhà trường đã tổ chức thành công một buổi hội thảo khoa học."

  • A. Một buổi hội thảo khoa học tổ chức thành công bởi nhà trường.
  • B. Thành công của buổi hội thảo khoa học là do nhà trường tổ chức.
  • C. Nhà trường là nơi một buổi hội thảo khoa học được tổ chức thành công.
  • D. Một buổi hội thảo khoa học đã được nhà trường tổ chức thành công.

Câu 9: Phân tích hiệu quả diễn đạt của câu đặc biệt trong đoạn văn sau:
"Đêm. Thành phố lên đèn. Gió. Se se lạnh."

  • A. Giúp câu văn đầy đủ thông tin về chủ thể và hành động.
  • B. Thông báo sự tồn tại của sự vật, hiện tượng, tạo ấn tượng mạnh về cảnh vật và cảm giác.
  • C. Làm cho câu văn trở nên phức tạp, khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ có tác dụng về mặt ngữ pháp, không có tác dụng diễn đạt đặc biệt.

Câu 10: Xác định chức năng giao tiếp chính của câu sau trong ngữ cảnh một buổi họp:
"Chúng ta có thể bắt đầu thảo luận vấn đề này ngay bây giờ không?"

  • A. Thông báo.
  • B. Yêu cầu.
  • C. Đề nghị.
  • D. Bộc lộ cảm xúc.

Câu 11: Phân tích tác dụng của phép lặp từ ngữ trong đoạn thơ sau:
"Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
Nhớ từng rừng nứa bờ sương
Nhớ từng bản khói cùng sương sớm chiều." (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc chủ đạo (nỗi nhớ), tạo nhịp điệu, thể hiện sự da diết.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn, đủ ý hơn.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng nhận biết chủ đề bài thơ.
  • D. Chỉ có tác dụng về hình thức, không có ý nghĩa nội dung.

Câu 12: Xác định và phân tích vai trò ngữ pháp của danh từ "Học sinh" trong câu sau:
"Học sinh khối 12 đang tập trung ôn tập cho kỳ thi sắp tới."

  • A. Vị ngữ, diễn tả hành động.
  • B. Chủ ngữ, chỉ đối tượng thực hiện hành động.
  • C. Bổ ngữ, bổ sung ý nghĩa cho động từ.
  • D. Trạng ngữ, chỉ thời gian hoặc địa điểm.

Câu 13: Câu nói nào dưới đây sử dụng yếu tố ngôn ngữ để thể hiện thái độ mỉa mai?

  • A. Bài tập này khó thật đấy!
  • B. Chúc mừng bạn đã hoàn thành tốt.
  • C. Ôi chao, cậu giỏi quá nhỉ!
  • D. Tôi rất tiếc khi nghe tin đó.

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời" trong ngữ cảnh sau:
(1) "Con chó của tôi đã **chết**."
(2) "Ông cụ đã **qua đời** sau một thời gian lâm bệnh nặng."

  • A. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa và có thể thay thế cho nhau trong mọi ngữ cảnh.
  • B. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho vật.
  • C. "Chết" có sắc thái trang trọng hơn "qua đời".
  • D. "Qua đời" có sắc thái trang trọng, kính cẩn hơn "chết", thường dùng cho người.

Câu 15: Xác định lỗi sai về quan hệ từ trong câu sau và sửa lại cho đúng:
"Mặc dù trời mưa to nhưng vì Lan vẫn quyết định đi học."

  • A. Sai thừa quan hệ từ "vì". Sửa: Mặc dù trời mưa to nhưng Lan vẫn quyết định đi học.
  • B. Sai thừa quan hệ từ "nhưng". Sửa: Mặc dù trời mưa to vì Lan vẫn quyết định đi học.
  • C. Sai quan hệ từ "mặc dù". Sửa: Vì trời mưa to nhưng Lan vẫn quyết định đi học.
  • D. Câu không có lỗi sai về quan hệ từ.

Câu 16: Phân tích cấu tạo của từ láy trong câu sau:
"Những bông hoa li ti nở rộ trên triền đồi."

  • A. Từ láy bộ phận (láy âm đầu).
  • B. Từ láy toàn bộ.
  • C. Từ ghép đẳng lập.
  • D. Từ ghép chính phụ.

Câu 17: Xác định vị trí và phân tích tác dụng của dấu phẩy trong câu sau:
"Trong vườn, nào là hoa hồng, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc."

  • A. Ngăn cách chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Ngăn cách vế câu trong câu ghép.
  • C. Ngăn cách các thành phần cùng loại trong phép liệt kê.
  • D. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.

Câu 18: Phân tích vai trò của cụm từ được chêm xen trong câu sau:
"Cô giáo, một người rất tâm huyết với nghề, luôn dành thời gian lắng nghe học sinh."

  • A. Chỉ thời gian diễn ra hành động.
  • B. Nêu lên mục đích của hành động.
  • C. Là thành phần chính của câu (chủ ngữ hoặc vị ngữ).
  • D. Bổ sung thông tin, làm rõ nghĩa cho thành phần đứng trước nó.

Câu 19: Phân biệt cách trích dẫn trực tiếp và gián tiếp trong hai ví dụ sau:
(1) Thầy giáo nói: "Các em cần chăm chỉ hơn nữa."
(2) Thầy giáo nói rằng các em cần chăm chỉ hơn nữa.

  • A. (1) là trích dẫn trực tiếp, (2) là trích dẫn gián tiếp.
  • B. (1) là trích dẫn gián tiếp, (2) là trích dẫn trực tiếp.
  • C. Cả hai đều là trích dẫn trực tiếp.
  • D. Cả hai đều là trích dẫn gián tiếp.

Câu 20: Trong tình huống bạn vô tình làm rơi đồ của người khác, cách diễn đạt nào sau đây là lịch sự và phù hợp nhất?

  • A. Bạn để đồ ở đây làm tôi vấp ngã.
  • B. Tôi xin lỗi, tôi đã vô ý làm rơi đồ của bạn.
  • C. Đồ của bạn rơi rồi kìa.
  • D. Có sao đâu nhỉ?

Câu 21: Xác định câu ghép đẳng lập trong các câu sau:
(1) Trời đã tạnh mưa và nắng bắt đầu lên.
(2) Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
(3) Anh ấy đi học còn em ở nhà giúp mẹ.

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (2) thôi
  • D. (1) và (3)

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu sau:
"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Lấy dấu hiệu bên ngoài để chỉ người, gợi hình ảnh cụ thể, gần gũi về con người Việt Bắc.
  • B. Làm cho câu thơ thêm mơ mộng, lãng mạn.
  • C. Nhấn mạnh sự giàu có về trang phục của người dân Việt Bắc.
  • D. Miêu tả trực tiếp hành động chia tay.

Câu 23: Xác định và sửa lỗi lẫn lộn kiểu câu trong câu sau:
"Tại sao chúng ta không thử một phương pháp mới?" (trong ngữ cảnh người nói muốn đề xuất một ý tưởng).

  • A. Câu đúng ngữ pháp, không có lỗi.
  • B. Lỗi thiếu vị ngữ. Sửa: Tại sao chúng ta không thử một phương pháp mới bây giờ?
  • C. Lỗi dùng sai từ "tại sao". Sửa: Chúng ta sẽ thử một phương pháp mới.
  • D. Lỗi lẫn lộn kiểu câu (dùng câu hỏi để đề xuất/gợi ý). Sửa: Chúng ta hãy thử một phương pháp mới đi.

Câu 24: Phân tích hàm ý (thường là chê bai, không hài lòng) trong câu nói sau, khi được nói với giọng điệu nhấn mạnh vào từ "nhanh":
"Ồ, cậu làm việc **nhanh** thật đấy!" (khi người nghe làm rất chậm hoặc cẩu thả)

  • A. Hàm ý chê bai, mỉa mai về tốc độ hoặc chất lượng công việc của người nghe.
  • B. Hàm ý khen ngợi sự nhanh nhẹn, tháo vát của người nghe.
  • C. Hàm ý hỏi về cách làm việc nhanh của người nghe.
  • D. Chỉ đơn thuần thông báo về tốc độ làm việc.

Câu 25: Phân tích cách sử dụng từ địa phương "mô" và tác dụng của nó trong câu thơ sau:
"Ví dầu cầu ván đóng đinh
Cầu tre lắt lẻo gập ghềnh khó đi
Khó đi mẹ dắt con đi
Con đi trường học, mẹ đi trường **mô**?" (Ca dao)

  • A. Làm cho câu thơ khó hiểu đối với người đọc.
  • B. Chỉ có tác dụng thay thế từ toàn dân, không có ý nghĩa đặc biệt.
  • C. Thể hiện không gian văn hóa (Nam Bộ), tạo sắc thái thân mật, gần gũi, tăng tính biểu cảm.
  • D. Làm giảm giá trị nghệ thuật của bài ca dao.

Câu 26: Xác định và phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ "rất nhiều kinh nghiệm" trong câu sau:
"Anh ấy có rất nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này."

  • A. Bổ ngữ, bổ sung ý nghĩa cho động từ.
  • B. Chủ ngữ, chỉ đối tượng được nhắc đến.
  • C. Vị ngữ, diễn tả hành động chính.
  • D. Trạng ngữ, chỉ đặc điểm của hành động.

Câu 27: Đọc hai câu sau:
"Tôi đã gặp một người bạn cũ. Người đó kể cho tôi nghe nhiều chuyện thú vị."
Hai câu này liên kết với nhau bằng phép thế nào về mặt hình thức?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép đồng nghĩa.

Câu 28: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ phù hợp, thể hiện mối quan hệ tương phản:
Câu 1: "Thời tiết rất xấu."
Câu 2: "Chuyến đi vẫn diễn ra theo kế hoạch."

  • A. Thời tiết rất xấu và chuyến đi vẫn diễn ra theo kế hoạch.
  • B. Vì thời tiết rất xấu nên chuyến đi vẫn diễn ra theo kế hoạch.
  • C. Mặc dù thời tiết rất xấu nhưng chuyến đi vẫn diễn ra theo kế hoạch.
  • D. Thời tiết rất xấu, do đó chuyến đi vẫn diễn ra theo kế hoạch.

Câu 29: Phân tích hiệu quả diễn đạt của câu hỏi tu từ trong câu thơ sau:
"Làm sao cắt nghĩa được tình yêu?" (Xuân Diệu)

  • A. Dùng để hỏi người đọc về định nghĩa của tình yêu.
  • B. Diễn tả sự nghi ngờ của tác giả về tình yêu.
  • C. Khẳng định rằng tình yêu có thể cắt nghĩa được.
  • D. Khẳng định sự phức tạp, khó lý giải của tình yêu, bộc lộ cảm xúc băn khoăn, suy tư.

Câu 30: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu dấu câu và cần bổ sung dấu câu gì để câu đúng ngữ pháp và rõ nghĩa?
"Nếu bạn không cố gắng bạn sẽ khó đạt được mục tiêu"

  • A. Thiếu dấu phẩy sau vế điều kiện. Sửa: Nếu bạn không cố gắng, bạn sẽ khó đạt được mục tiêu.
  • B. Thiếu dấu chấm cuối câu. Sửa: Nếu bạn không cố gắng bạn sẽ khó đạt được mục tiêu.
  • C. Thiếu dấu hai chấm. Sửa: Nếu bạn không cố gắng: bạn sẽ khó đạt được mục tiêu.
  • D. Câu đã đủ dấu câu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có cấu trúc phức với quan hệ nguyên nhân - kết quả:
'Trời đổ cơn mưa lớn. Nước sông dâng cao bất thường. Do mưa kéo dài, nhiều tuyến đường trong thành phố bị ngập nặng. Người dân gặp khó khăn khi di chuyển.'

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ sau:
'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.' (Nguyễn Khoa Điềm)

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính và cách sửa nào là hợp lý nhất?
(1) Qua tác phẩm, cho thấy số phận đau khổ của người phụ nữ.
(2) Trên bàn có rất nhiều sách vở.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong đoạn hội thoại sau, câu nói của người B chứa hàm ý gì?
A: 'Cậu đã làm xong bài tập thầy giao chưa?'
B: 'Tớ còn đang đọc lại lý thuyết.'

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Phân tích cách sử dụng từ Hán Việt trong câu sau:
'Nhân dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước.'

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Xác định chức năng của cụm từ 'Với một thái độ nghiêm túc' trong câu sau và phân tích tác dụng của nó:
'Với một thái độ nghiêm túc, anh ấy đã lắng nghe toàn bộ câu chuyện.'

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Đọc hai câu sau:
'Cậu bé rất thông minh. Em luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi.'
Hai câu này liên kết với nhau chủ yếu bằng cách nào về mặt nội dung?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa chính:
'Nhà trường đã tổ chức thành công một buổi hội thảo khoa học.'

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phân tích hiệu quả diễn đạt của câu đặc biệt trong đoạn văn sau:
'Đêm. Thành phố lên đèn. Gió. Se se lạnh.'

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Xác định chức năng giao tiếp chính của câu sau trong ngữ cảnh một buổi họp:
'Chúng ta có thể bắt đầu thảo luận vấn đề này ngay bây giờ không?'

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phân tích tác dụng của phép lặp từ ngữ trong đoạn thơ sau:
'Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
Nhớ từng rừng nứa bờ sương
Nhớ từng bản khói cùng sương sớm chiều.' (Việt Bắc - Tố Hữu)

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Xác định và phân tích vai trò ngữ pháp của danh từ 'Học sinh' trong câu sau:
'Học sinh khối 12 đang tập trung ôn tập cho kỳ thi sắp tới.'

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Câu nói nào dưới đây sử dụng yếu tố ngôn ngữ để thể hiện thái độ mỉa mai?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ 'chết' và 'qua đời' trong ngữ cảnh sau:
(1) 'Con chó của tôi đã **chết**.'
(2) 'Ông cụ đã **qua đời** sau một thời gian lâm bệnh nặng.'

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Xác định lỗi sai về quan hệ từ trong câu sau và sửa lại cho đúng:
'Mặc dù trời mưa to nhưng vì Lan vẫn quyết định đi học.'

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phân tích cấu tạo của từ láy trong câu sau:
'Những bông hoa li ti nở rộ trên triền đồi.'

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Xác định vị trí và phân tích tác dụng của dấu phẩy trong câu sau:
'Trong vườn, nào là hoa hồng, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc.'

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phân tích vai trò của cụm từ được chêm xen trong câu sau:
'Cô giáo, một người rất tâm huyết với nghề, luôn dành thời gian lắng nghe học sinh.'

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phân biệt cách trích dẫn trực tiếp và gián tiếp trong hai ví dụ sau:
(1) Thầy giáo nói: 'Các em cần chăm chỉ hơn nữa.'
(2) Thầy giáo nói rằng các em cần chăm chỉ hơn nữa.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong tình huống bạn vô tình làm rơi đồ của người khác, cách diễn đạt nào sau đây là lịch sự và phù hợp nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Xác định câu ghép đẳng lập trong các câu sau:
(1) Trời đã tạnh mưa và nắng bắt đầu lên.
(2) Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
(3) Anh ấy đi học còn em ở nhà giúp mẹ.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu sau:
'Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...' (Việt Bắc - Tố Hữu)

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Xác định và sửa lỗi lẫn lộn kiểu câu trong câu sau:
'Tại sao chúng ta không thử một phương pháp mới?' (trong ngữ cảnh người nói muốn đề xuất một ý tưởng).

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phân tích hàm ý (thường là chê bai, không hài lòng) trong câu nói sau, khi được nói với giọng điệu nhấn mạnh vào từ 'nhanh':
'Ồ, cậu làm việc **nhanh** thật đấy!' (khi người nghe làm rất chậm hoặc cẩu thả)

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phân tích cách sử dụng từ địa phương 'mô' và tác dụng của nó trong câu thơ sau:
'Ví dầu cầu ván đóng đinh
Cầu tre lắt lẻo gập ghềnh khó đi
Khó đi mẹ dắt con đi
Con đi trường học, mẹ đi trường **mô**?' (Ca dao)

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xác định và phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ 'rất nhiều kinh nghiệm' trong câu sau:
'Anh ấy có rất nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.'

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Đọc hai câu sau:
'Tôi đã gặp một người bạn cũ. Người đó kể cho tôi nghe nhiều chuyện thú vị.'
Hai câu này liên kết với nhau bằng phép thế nào về mặt hình thức?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ phù hợp, thể hiện mối quan hệ tương phản:
Câu 1: 'Thời tiết rất xấu.'
Câu 2: 'Chuyến đi vẫn diễn ra theo kế hoạch.'

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phân tích hiệu quả diễn đạt của câu hỏi tu từ trong câu thơ sau:
'Làm sao cắt nghĩa được tình yêu?' (Xuân Diệu)

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu dấu câu và cần bổ sung dấu câu gì để câu đúng ngữ pháp và rõ nghĩa?
'Nếu bạn không cố gắng bạn sẽ khó đạt được mục tiêu'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần nào đóng vai trò là nòng cốt câu: “Những cánh rừng ngập mặn ven biển đang ngày càng bị thu hẹp do tác động của con người.”

  • A. Chủ ngữ: Những cánh rừng ngập mặn; Vị ngữ: đang ngày càng bị thu hẹp.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh rừng ngập mặn ven biển; Vị ngữ: bị thu hẹp.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh rừng; Vị ngữ: đang ngày càng bị thu hẹp do tác động của con người.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh rừng ngập mặn ven biển; Vị ngữ: đang ngày càng bị thu hẹp do tác động của con người.

Câu 2: Trong câu

  • A. Sự im lặng
  • B. bao trùm
  • C. đáng sợ
  • D. không gian

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Học sinh chúng tôi luôn cố gắng học tập tốt.
  • B. Qua tác phẩm cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân.
  • C. Tiếng suối chảy róc rách bên tai gợi nhớ kỷ niệm xưa.
  • D. Anh ấy là một người rất tài năng và khiêm tốn.

Câu 5: Từ

  • A. (1), (2), (4)
  • B. (1), (3)
  • C. (2), (4)
  • D. (2), (3), (4)

Câu 6: Để liên kết hai câu sau thành một đoạn mạch lạc, cần sử dụng phép liên kết nào ở chỗ trống?

  • A. Anh ấy
  • B. Vì vậy,
  • C. Nhưng
  • D. Mặc dù

Câu 7: Xác định lỗi diễn đạt trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Lủng củng, thiếu mạch lạc
  • D. Thừa thành phần

Câu 8: Cho đoạn văn:

  • A. thay
  • B. chiếc lá
  • C. mơn mởn
  • D. xanh

Câu 9: Lựa chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. hoa
  • B. lộc
  • C. cành
  • D. lá

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã sáng rồi.
  • B. Mẹ đang nấu cơm trong bếp.
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Tuyệt vời!

Câu 12: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. nhà cửa
  • B. độc lập
  • C. sông ngòi
  • D. học hành

Câu 14: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

  • A. Bài kiểm tra này có nhiều yếu điểm cần khắc phục.
  • B. Anh ấy là một nhân tài hiếm có.
  • C. Chúng ta cần thảo luận kỹ lưỡng vấn đề này.
  • D. Hội nghị đã diễn ra thành công tốt đẹp.

Câu 16: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự nguy hiểm của dòng sông.
  • B. Gợi tả vẻ đẹp lãng mạn, nên thơ của dòng sông, khơi gợi cảm xúc thẩm mỹ.
  • C. Miêu tả dòng sông chảy xiết.
  • D. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Thừa thành phần (thừa vị ngữ)
  • D. Lủng củng

Câu 18: Trong đoạn trích:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 19: Từ

  • A. Em bé đang tập đứng.
  • B. Anh ấy đứng đầu danh sách lớp.
  • C. Cây cầu đứng vững trước bão.
  • D. Đồng hồ này chạy đứng giờ.

Câu 20: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Trăng tròn như cái đĩa.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • C. Lá vàng rơi rụng ngoài sân.
  • D. Núi đồi đang say ngủ.

Câu 22: Xác định thành phần chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Cảnh vật ở đây; Vị ngữ: thật thanh bình.
  • B. Chủ ngữ: Cảnh vật; Vị ngữ: thật thanh bình.
  • C. Chủ ngữ: Cảnh vật ở đây; Vị ngữ: thanh bình.
  • D. Chủ ngữ: Ở đây; Vị ngữ: cảnh vật thật thanh bình.

Câu 23: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ

  • A. nhẹ nhàng
  • B. dễ dàng
  • C. nhọc nhằn
  • D. thoải mái

Câu 24: Cho câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Dùng thừa quan hệ từ
  • C. Sai thứ tự từ
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 25: Nhận xét về cách dùng từ trong câu:

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Câu này không có biện pháp tu từ.
  • D. Từ

Câu 26: Cho đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 27: Đâu là câu sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Ngôi nhà cao vút như ngọn núi.
  • B. Anh ấy là cây săn bàn của đội.
  • C. Những bông hoa hướng dương đang mỉm cười đón nắng.
  • D. Trời hôm nay rất đẹp.

Câu 28: Câu

  • A. Câu đơn bình thường
  • B. Câu đặc biệt
  • C. Câu ghép
  • D. Câu rút gọn

Câu 29: Xác định lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Dùng từ chưa chuẩn xác/thừa
  • B. Thiếu thành phần câu
  • C. Sai chính tả
  • D. Lỗi liên kết câu

Câu 30: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với phong cách diễn đạt trang trọng, khách quan.

  • A. Nền kinh tế quốc gia đã có dấu hiệu tăng trưởng tích cực, đạt mức cao nhất trong vòng 5 năm qua.
  • B. Kinh tế nước mình dạo này phát triển cực tốt luôn.
  • C. Tình hình kinh tế có vẻ ổn phết đấy chứ.
  • D. Công việc làm ăn của công ty đang rất ngon lành.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần nào đóng vai trò là nòng cốt câu: “Những cánh rừng ngập mặn ven biển đang ngày càng bị thu hẹp do tác động của con người.”

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong câu "Sự im lặng đáng sợ bao trùm không gian." Từ nào thể hiện rõ nhất sắc thái biểu cảm tiêu cực?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Từ "chân" trong những trường hợp nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?
(1) Chân người
(2) Chân núi
(3) Chân lý
(4) Chân bàn

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Để liên kết hai câu sau thành một đoạn mạch lạc, cần sử dụng phép liên kết nào ở chỗ trống? "Anh ấy là một học sinh giỏi của lớp. ______ luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Xác định lỗi diễn đạt trong câu sau: "Bạn Lan là một người rất tốt, bạn ấy luôn giúp đỡ mọi người xung quanh nên ai cũng quý mến bạn ấy và học giỏi nữa."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho đoạn văn: "Cây bàng trước sân trường đã thay lá. Những chiếc lá non xanh mơn mởn như bàn tay nhỏ xíu vẫy chào." Từ nào trong đoạn văn thuộc trường từ vựng về 'màu sắc'?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Lựa chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy ______."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Với thái độ nghiêm túc, anh ấy đã hoàn thành xuất sắc công việc."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho câu: "Tiếng ve kêu râm ran." Nếu thêm cụm từ "trên những tán lá phượng già" vào sau từ "ran", thành phần nào của câu được bổ sung?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau: "Nam rất chăm chỉ. Cậu ấy luôn dậy sớm học bài."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: "Con thuyền đi trên dòng sông thơ."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn này."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong đoạn trích: "Mặt trời đội biển nhô lên. Màu sắc rực rỡ." Câu thứ hai liên kết với câu thứ nhất bằng phép liên kết nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Từ "đứng" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu: "Bạn có thể giúp tôi một tay được không?"

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Xác định thành phần chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Cảnh vật ở đây thật thanh bình."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ "vất vả" trong câu "Mẹ tôi đã làm việc rất vất vả để nuôi chúng tôi khôn lớn.", giữ nguyên nghĩa và sắc thái biểu cảm?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho câu: "Dù trời mưa rất to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc." Lỗi sai trong câu này là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Nhận xét về cách dùng từ trong câu: "Anh ấy có một cái đầu lạnh để giải quyết mọi vấn đề."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho đoạn văn: "Mùa hè đến rồi. Tiếng ve ngân dài trong vòm lá. Hoa phượng nở đỏ rực cả góc trời." Các câu trong đoạn văn được liên kết chủ yếu bằng cách nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Đâu là câu sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Câu "Nam, dậy đi học thôi!" thuộc kiểu câu gì xét về cấu trúc?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Giá cả thị trường đang có nhiều biến động phức tạp."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với phong cách diễn đạt trang trọng, khách quan.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân: “Nhờ sự nỗ lực không ngừng, u003cuu003eanh ấyu003c/uu003e đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • C. Nhớ sao tiếng mõ rừng chiều / Chày đêm nện cối đều đều suối xa...
  • D. Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.

Câu 3: Xác định lỗi sai chủ yếu trong câu sau: “Với tinh thần học hỏi cao, bài kiểm tra của Nam đã đạt điểm tốt.”

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ giữa trạng ngữ và chủ ngữ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Sử dụng từ ngữ không phù hợp

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào? “Theo số liệu thống kê mới nhất, tỷ lệ học sinh giỏi của trường đã tăng 5% trong năm học vừa qua. Nghiên cứu được thực hiện dựa trên khảo sát 500 học sinh khối 12.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 5: Phân tích tác dụng diễn đạt của phép điệp cấu trúc "Chúng ta có quyền..." trong đoạn văn sau: "Chúng ta có quyền tự hào về lịch sử vẻ vang của dân tộc. Chúng ta có quyền tin tưởng vào tương lai tươi sáng của đất nước."

  • A. Nhấn mạnh, khẳng định mạnh mẽ quyền và niềm tin, tạo nhịp điệu.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, khó hiểu hơn.
  • C. Tạo sự mơ hồ, không rõ ràng về ý nghĩa.
  • D. Chỉ đơn thuần là lặp lại từ ngữ.

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc cho đoạn văn: “Thời tiết hôm nay rất đẹp. _____, chúng tôi quyết định tổ chức buổi dã ngoại ngoài trời.”

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặc dù vậy
  • C. Vì vậy
  • D. Bên cạnh đó

Câu 7: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ “khổng lồ” trong câu “Hồ chứa nước có dung tích khổng lồ.” mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa diễn tả sự lớn lao?

  • A. Nhỏ bé
  • B. Trung bình
  • C. Vừa phải
  • D. Rất lớn

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về cách dùng dấu phẩy?

  • A. Những người trẻ, đang tích cực đóng góp cho cộng đồng.
  • B. Buổi sáng, mẹ thường đi chợ.
  • C. Cô ấy không chỉ xinh đẹp, mà còn rất thông minh.
  • D. Để đạt được mục tiêu, chúng ta cần cố gắng hơn nữa.

Câu 9: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: A. "Anh ấy nói rất nhiều." và B. "Anh ấy nói như tằm ăn rỗi."

  • A. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu B mang sắc thái tiêu cực (chê bai) hơn câu A.
  • C. Câu A nhấn mạnh tốc độ nói, câu B nhấn mạnh nội dung nói.
  • D. Câu B là cách nói lịch sự hơn câu A.

Câu 10: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: “Với giọng nói truyền cảm và phong thái tự tin, cô giáo đã thu hút sự chú ý của tất cả học sinh.”

  • A. cô giáo
  • B. đã thu hút sự chú ý của tất cả học sinh
  • C. sự chú ý của tất cả học sinh
  • D. Với giọng nói truyền cảm và phong thái tự tin

Câu 11: Tìm một từ Hán Việt trong đoạn văn sau: “Ông ấy là một nhà u003cuu003evăn hóau003c/uu003e lớn, có nhiều đóng góp cho sự phát triển của đất nước.”

  • A. văn hóa
  • B. ông ấy
  • C. đất nước
  • D. đóng góp

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Khi trời mưa to, đường ngập lụt.
  • B. Trời mưa to và đường ngập lụt.
  • C. Cơn mưa to làm đường ngập lụt.
  • D. Đường bị ngập lụt do trời mưa to.

Câu 13: Phân tích ý nghĩa biểu cảm của từ láy trong câu: “Những cánh hoa u003cuu003eli tiu003c/uu003e rung rinh trước gió.”

  • A. Diễn tả sự to lớn, vĩ đại.
  • B. Thể hiện sự chắc chắn, vững vàng.
  • C. Gợi tả âm thanh của cánh hoa.
  • D. Gợi tả hình ảnh những vật rất nhỏ, nhấn mạnh sự nhỏ bé.

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Ngày nào mẹ cũng là mặt trời sưởi ấm lòng con.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 15: Đoạn văn sau thiếu mạch lạc ở điểm nào? “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Nơi đây có nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Thời tiết mùa hè ở Hà Nội khá nóng bức.”

  • A. Thiếu chủ đề chính.
  • B. Sử dụng từ ngữ khó hiểu.
  • C. Thiếu sự liên kết, chuyển ý đột ngột giữa các câu.
  • D. Câu văn quá dài.

Câu 16: Câu nào dưới đây diễn đạt ý nghĩa phủ định?

  • A. Anh ấy đã hoàn thành công việc.
  • B. Trời đang mưa rất to.
  • C. Cô ấy là một học sinh giỏi.
  • D. Chúng tôi chưa nhận được thông báo.

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ “Uống nước nhớ nguồn”.

  • A. Khuyên răn con người phải biết ơn, ghi nhớ công lao của những người đã giúp đỡ.
  • B. Nói về tầm quan trọng của nguồn nước sạch.
  • C. Mô tả hành động uống nước từ suối nguồn.
  • D. Chỉ sự phụ thuộc vào thiên nhiên.

Câu 18: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ địa phương quá nhiều trong một buổi phỏng vấn xin việc có phù hợp không? Vì sao?

  • A. Phù hợp, vì thể hiện cá tính và sự gần gũi.
  • B. Không phù hợp, vì thiếu trang trọng, chuyên nghiệp và có thể gây khó hiểu.
  • C. Chỉ phù hợp nếu người phỏng vấn cũng dùng từ địa phương.
  • D. Không ảnh hưởng đến kết quả phỏng vấn.

Câu 19: Xác định từ loại của từ được gạch chân trong câu: “Cô ấy có một giọng hát rất u003cuu003ehayu003c/uu003e.”

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 20: So sánh hiệu quả biểu đạt của phép so sánh và phép ẩn dụ qua hai ví dụ: A. "Mẹ hiền như suối." và B. "Mẹ là suối nguồn yêu thương."

  • A. Phép ẩn dụ (B) có tính hàm súc, gợi cảm và liên tưởng sâu sắc hơn phép so sánh (A).
  • B. Phép so sánh (A) diễn đạt ý nghĩa mạnh mẽ và ấn tượng hơn phép ẩn dụ (B).
  • C. Hai biện pháp này có hiệu quả biểu đạt hoàn toàn giống nhau.
  • D. Chỉ có phép so sánh (A) là biện pháp tu từ.

Câu 21: Chọn câu có cách dùng từ đúng ngữ cảnh:

  • A. Anh ấy đã tham quan cuộc họp quan trọng.
  • B. Anh ấy đã tham dự cuộc họp quan trọng.
  • C. Anh ấy đã tham chiến cuộc họp quan trọng.
  • D. Anh ấy đã tham khảo cuộc họp quan trọng.

Câu 22: Xác định cặp quan hệ từ trong câu: “u003cuu003eNếuu003c/uu003e em cố gắng học tập, u003cuu003ethìu003c/uu003e em sẽ đạt kết quả tốt.”

  • A. Nếu... thì...
  • B. Tuy... nhưng...
  • C. Vì... nên...
  • D. Không có cặp quan hệ từ.

Câu 23: Phân tích chức năng của dấu chấm lửng (...) trong câu: “Tôi đã cố gắng hết sức... nhưng vẫn không thành công.”

  • A. Kết thúc câu.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Thể hiện sự ngập ngừng, bỏ lửng ý.
  • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp.

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

  • A. Trường chúng tôi sẽ hội ngộ một buổi giao lưu văn nghệ.
  • B. Anh ấy có kiến thức uyên bác về lịch sử.
  • C. Đây là một vấn đề nan giải.
  • D. Chúng ta cần phát huy tinh thần đoàn kết.

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật: “u003cuu003eMặt trờiu003c/uu003e đi ngủ / u003cuu003eCâyu003c/uu003e lau u003cuu003engủ gậtu003c/uu003e / u003cuu003eSóngu003c/uu003e u003cuu003ekhẽu003c/uu003e u003cuu003enthì thầmu003c/uu003e” (Trích)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Giáo viên đã chấm bài kiểm tra.
  • C. Bài tập đã được học sinh hoàn thành.
  • D. Nhà trường tổ chức cuộc thi.

Câu 27: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần bổ sung hoặc sửa đổi ở đâu? “Cô ấy học rất giỏi. u003cuu003eCô ấyu003c/uu003e luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập.”

  • A. Nên thay thế hoặc lược bỏ chủ ngữ "Cô ấy" ở câu thứ hai để tránh lặp.
  • B. Cần thêm trạng ngữ chỉ thời gian vào câu thứ nhất.
  • C. Cần thêm tính từ vào câu thứ hai.
  • D. Đoạn văn đã hoàn toàn mạch lạc, không cần sửa đổi.

Câu 28: Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên răn về sự cẩn trọng trong lời nói?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Có công mài sắt có ngày nên kim.
  • C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • D. Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói.

Câu 29: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm chủ-vị được gạch chân trong câu sau: “Ngôi trường u003cuu003emà tôi từng họcu003c/uu003e đã thay đổi rất nhiều.”

  • A. Chủ ngữ của câu chính.
  • B. Định ngữ trong câu.
  • C. Vị ngữ của câu chính.
  • D. Trạng ngữ trong câu.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa sâu sắc của hình ảnh “vầng trán suy tư” trong câu thơ: “Đêm nay rừng Việt Bắc/ Vầng trán nghĩ về đâu” (Tố Hữu).

  • A. Là hình ảnh hoán dụ, chỉ người lãnh đạo (Bác Hồ) đang lo nghĩ về vận mệnh đất nước, kháng chiến.
  • B. Chỉ sự mệt mỏi, buồn ngủ của người lính sau một ngày chiến đấu.
  • C. Mô tả chi tiết về đặc điểm khuôn mặt của nhân vật.
  • D. Thể hiện sự trống rỗng, không suy nghĩ gì.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân: “Nhờ sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp.”

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xác định lỗi sai chủ yếu trong câu sau: “Với tinh thần học hỏi cao, bài kiểm tra của Nam đã đạt điểm tốt.”

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào? “Theo số liệu thống kê mới nhất, tỷ lệ học sinh giỏi của trường đã tăng 5% trong năm học vừa qua. Nghiên cứu được thực hiện dựa trên khảo sát 500 học sinh khối 12.”

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Phân tích tác dụng diễn đạt của phép điệp cấu trúc 'Chúng ta có quyền...' trong đoạn văn sau: 'Chúng ta có quyền tự hào về lịch sử vẻ vang của dân tộc. Chúng ta có quyền tin tưởng vào tương lai tươi sáng của đất nước.'

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc cho đoạn văn: “Thời tiết hôm nay rất đẹp. _____, chúng tôi quyết định tổ chức buổi dã ngoại ngoài trời.”

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ “khổng lồ” trong câu “Hồ chứa nước có dung tích khổng lồ.” mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa diễn tả sự lớn lao?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về cách dùng dấu phẩy?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: A. 'Anh ấy nói rất nhiều.' và B. 'Anh ấy nói như tằm ăn rỗi.'

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: “Với giọng nói truyền cảm và phong thái tự tin, cô giáo đã thu hút sự chú ý của tất cả học sinh.”

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Tìm một từ Hán Việt trong đoạn văn sau: “Ông ấy là một nhà văn hóa lớn, có nhiều đóng góp cho sự phát triển của đất nước.”

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu ghép?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phân tích ý nghĩa biểu cảm của từ láy trong câu: “Những cánh hoa li ti rung rinh trước gió.”

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Ngày nào mẹ cũng là mặt trời sưởi ấm lòng con.”

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Đoạn văn sau thiếu mạch lạc ở điểm nào? “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Nơi đây có nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Thời tiết mùa hè ở Hà Nội khá nóng bức.”

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Câu nào dưới đây diễn đạt ý nghĩa phủ định?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của thành ngữ “Uống nước nhớ nguồn”.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ địa phương quá nhiều trong một buổi phỏng vấn xin việc có phù hợp không? Vì sao?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Xác định từ loại của từ được gạch chân trong câu: “Cô ấy có một giọng hát rất hay.”

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: So sánh hiệu quả biểu đạt của phép so sánh và phép ẩn dụ qua hai ví dụ: A. 'Mẹ hiền như suối.' và B. 'Mẹ là suối nguồn yêu thương.'

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Chọn câu có cách dùng từ đúng ngữ cảnh:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Xác định cặp quan hệ từ trong câu: “Nếu em cố gắng học tập, thì em sẽ đạt kết quả tốt.”

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phân tích chức năng của dấu chấm lửng (...) trong câu: “Tôi đã cố gắng hết sức... nhưng vẫn không thành công.”

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật: “Mặt trời đi ngủ / Cây lau ngủ gật / Sóng khẽ nthì thầm” (Trích)

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu bị động?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần bổ sung hoặc sửa đổi ở đâu? “Cô ấy học rất giỏi. Cô ấy luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập.”

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên răn về sự cẩn trọng trong lời nói?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm chủ-vị được gạch chân trong câu sau: “Ngôi trường mà tôi từng học đã thay đổi rất nhiều.”

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phân tích ý nghĩa sâu sắc của hình ảnh “vầng trán suy tư” trong câu thơ: “Đêm nay rừng Việt Bắc/ Vầng trán nghĩ về đâu” (Tố Hữu).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa thành phần phụ chú:

  • A. Hà Nội, thủ đô yêu dấu của Việt Nam, luôn mang một vẻ đẹp cổ kính và hiện đại đan xen.
  • B. Những con phố rợp bóng cây, những gánh hàng rong giản dị - tất cả tạo nên một nét duyên rất riêng.
  • C. Đoạn văn không có thành phần phụ chú.
  • D. Cả hai câu đều chứa thành phần phụ chú.

Câu 2: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu thứ hai của đoạn văn ở Câu 1:

  • A. Đánh dấu bộ phận giải thích, bổ sung.
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • C. Đánh dấu bộ phận liệt kê nối với từ ngữ khái quát.
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép.

Câu 3: Trong câu:

  • A. Ôi
  • B. quê hương
  • C. tôi
  • D. nhớ

Câu 4: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu hỏi
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 5: Phân tích chức năng của từ "luôn" trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 6: Cho câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu phức
  • C. Câu ghép
  • D. Câu đặc biệt

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự nghèo khổ của người Việt Bắc.
  • B. Lấy đặc điểm trang phục để gọi người, gợi hình ảnh cụ thể về con người Việt Bắc.
  • C. So sánh vẻ đẹp của người Việt Bắc với màu áo chàm.
  • D. Nhân hóa màu áo chàm như có tình cảm con người.

Câu 9: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép thế để liên kết câu?

  • A. Chị Lan là người rất chăm chỉ.
  • B. Cô ấy luôn hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • C. Nhờ vậy, chị được mọi người quý mến.
  • D. Cả ba câu đều sử dụng phép thế.

Câu 10: Xác định loại liên kết câu được sử dụng trong câu:

  • A. Phép nối
  • B. Phép thế
  • C. Phép lặp
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ từ?

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của bạn, tôi đã hoàn thành công việc.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Vì trời mưa to nên đã buổi họp bị hoãn.
  • D. Không chỉ học giỏi mà anh ấy còn rất năng động.

Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu đúng ngữ pháp và logic:

  • A. sẽ
  • B. đã
  • C. đang
  • D. vừa

Câu 13: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Hỏi để biết thông tin từ người nghe.
  • B. Biểu lộ sự ngạc nhiên của tác giả.
  • C. Yêu cầu người nghe trả lời ngay lập tức.
  • D. Gợi suy nghĩ, nhấn mạnh ý cần diễn đạt, tạo nhịp điệu.

Câu 14: Xác định hành động nói chủ yếu trong câu sau, được nói trong tình huống người mẹ nói với con trước khi đi học:

  • A. Hành động trình bày
  • B. Hành động hỏi
  • C. Hành động điều khiển
  • D. Hành động bộc lộ cảm xúc

Câu 15: Đọc câu sau và cho biết từ "chắc" thuộc loại từ nào xét về mặt ngữ pháp:

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 16: Cho câu:

  • A. Câu sẽ nói về nhiều ngôi nhà thay vì một ngôi nhà.
  • B. Câu sẽ nhấn mạnh vẻ đẹp của ngôi nhà hơn.
  • C. Câu sẽ biểu thị sự không chắc chắn.
  • D. Ý nghĩa của câu không thay đổi.

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 18: Phân tích tác dụng diễn đạt của cấu trúc đảo ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh chủ thể hành động (tiều vài chú).
  • B. Tạo sự cân đối trong câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh dáng vẻ, hoạt động của người lao động (lom khom).
  • D. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phép thế
  • B. Phép nối
  • C. Phép đồng nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng
  • D. Phép lặp

Câu 20: Cho câu:

  • A. Động từ
  • B. Quan hệ từ
  • C. Trợ từ
  • D. Phó từ

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu:

  • A. Câu thứ hai diễn tả mức độ buồn sâu sắc, kéo dài hơn câu thứ nhất.
  • B. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • C. Câu thứ nhất diễn tả mức độ buồn cao hơn câu thứ hai.
  • D. Câu thứ hai mang sắc thái tích cực hơn câu thứ nhất.

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thừa quan hệ từ
  • D. Dùng sai từ

Câu 23: Trong đoạn thơ:

  • A. "Ta" thứ nhất chỉ người đi, "ta" thứ hai chỉ cộng đồng (người đi và người ở lại).
  • B. Cả hai từ "ta" đều chỉ người đi.
  • C. Cả hai từ "ta" đều chỉ người ở lại.
  • D. "Ta" thứ nhất chỉ người ở lại, "ta" thứ hai chỉ người đi.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa thành phần gọi đáp:

  • A. Lan ơi, bạn có nghe thấy mình nói không?
  • B. Mình đang tìm cuốn sách hôm qua bạn mượn.
  • C. Đoạn văn không có thành phần gọi đáp.
  • D. Cả hai câu đều chứa thành phần gọi đáp.

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Biểu thị số lượng nhiều của hạt mưa.
  • B. Gợi tả hình ảnh hạt mưa nhỏ, bay nhẹ nhàng.
  • C. Nhấn mạnh sự nặng hạt của mưa.
  • D. Biểu thị sự ngạc nhiên của người nói.

Câu 26: Trong câu:

  • A. Thán từ
  • B. Trợ từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Tình thái từ

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng từ ngữ không phù hợp về sắc thái nghĩa:

  • A. Anh ấy là một người rất tiết kiệm.
  • B. Anh ta luôn cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu.
  • C. Vì vậy, anh ta đã tích lũy được một khoản tiền lớn.
  • D. Không có câu nào sử dụng từ ngữ không phù hợp về sắc thái nghĩa.

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp liệt kê trong câu:

  • A. Liệt kê nhiều môn học để nhấn mạnh sự giỏi toàn diện của anh ấy.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. So sánh khả năng học tập của anh ấy với người khác.
  • D. Thể hiện sự thiếu mạch lạc trong diễn đạt.

Câu 29: Cho câu:

  • A. Nó
  • B. chạy
  • C. nhanh như gió
  • D. gió

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào có thể được coi là câu đặc biệt:

  • A. Đêm.
  • B. Trời tối đen như mực.
  • C. Không một tiếng động.
  • D. Câu 1 và câu 3.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa thành phần phụ chú:
"Hà Nội, thủ đô yêu dấu của Việt Nam, luôn mang một vẻ đẹp cổ kính và hiện đại đan xen. Những con phố rợp bóng cây, những gánh hàng rong giản dị - tất cả tạo nên một nét duyên rất riêng."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích tác dụng của dấu gạch ngang trong câu thứ hai của đoạn văn ở Câu 1:
"Những con phố rợp bóng cây, những gánh hàng rong giản dị - tất cả tạo nên một nét duyên rất riêng."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong câu: "Ôi, quê hương! Tôi nhớ những buổi chiều vàng trên triền đê.", từ ngữ nào là thành phần cảm thán?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau: "Bạn có thể giúp tôi chuyển tài liệu này không?"

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phân tích chức năng của từ 'luôn' trong câu: "Hà Nội, thủ đô yêu dấu của Việt Nam, luôn mang một vẻ đẹp cổ kính và hiện đại đan xen."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho câu: "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra theo đúng kế hoạch.". Câu này thuộc kiểu câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu).

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép thế để liên kết câu?
"Chị Lan là người rất chăm chỉ. Cô ấy luôn hoàn thành công việc đúng thời hạn. Nhờ vậy, chị được mọi người quý mến."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Xác định loại liên kết câu được sử dụng trong câu: "Anh ấy đã cố gắng hết sức; tuy nhiên, kết quả không như mong đợi."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ từ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu đúng ngữ pháp và logic: "Anh ấy _____ không đến dự buổi tiệc vì bị ốm đột xuất."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:
"Sống trong đời sống cần có một tấm lòng.
Để làm gì em biết không?
Để gió cuốn đi..."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Xác định hành động nói chủ yếu trong câu sau, được nói trong tình huống người mẹ nói với con trước khi đi học: "Con nhớ mang theo ô kẻo trời mưa đấy nhé!"

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Đọc câu sau và cho biết từ 'chắc' thuộc loại từ nào xét về mặt ngữ pháp: "Anh ấy nói chắc như đinh đóng cột."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho câu: "Ngôi nhà này rất đẹp.". Nếu thêm từ 'những' vào trước 'ngôi nhà', ý nghĩa của câu thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân lao động."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phân tích tác dụng diễn đạt của cấu trúc đảo ngữ trong câu thơ: "Lom khom dưới núi tiều vài chú" (Qua Đèo Ngang - Bà Huyện Thanh Quan).

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết chủ yếu được sử dụng:
"Trường tôi vừa tổ chức một buổi lễ kỷ niệm rất trang trọng. Buổi lễ có sự tham dự của đông đảo thầy cô và học sinh. Mọi người đều cảm thấy vui vẻ và tự hào."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho câu: "Nụ cười của em như ánh nắng ban mai.". Từ 'như' trong câu này thuộc loại từ gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: "Anh ấy rất buồn." và "Anh ấy buồn rười rượi."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu: "Với truyền thống hiếu học của gia đình, nên anh ấy đã đạt được thành tích cao."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Trong đoạn thơ: "Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người" (Việt Bắc - Tố Hữu), từ 'ta' ở dòng thơ thứ hai được sử dụng với ý nghĩa và sắc thái như thế nào so với 'ta' ở dòng thứ nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa thành phần gọi đáp:
"Lan ơi, bạn có nghe thấy mình nói không? Mình đang tìm cuốn sách hôm qua bạn mượn."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những giọt mưa xuân lất phất bay."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong câu: "Trời ạ, bài toán khó quá!". Từ 'ạ' thuộc loại từ gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng từ ngữ không phù hợp về sắc thái nghĩa:
"Anh ấy là một người rất tiết kiệm. Anh ta luôn cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu. Vì vậy, anh ta đã tích lũy được một khoản tiền lớn."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp liệt kê trong câu: "Anh ấy giỏi Toán, Lý, Hóa, Văn, Sử, Địa."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho câu: "Nó chạy nhanh như gió.". Thành phần nào trong câu mang chức năng trạng ngữ?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào có thể được coi là câu đặc biệt:
"Đêm. Trời tối đen như mực. Không một tiếng động."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích vai trò của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo trong đoạn thơ sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 3: Cho câu:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ nhượng bộ - đối lập
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung - giải thích

Câu 4: Tìm và chỉ ra lỗi sai về logic trong câu sau:

  • A. Thiếu thành phần câu
  • B. Sai về mặt từ vựng
  • C. Lỗi dùng dấu câu
  • D. Lỗi dùng quan hệ từ/lặp từ (thừa quan hệ từ)

Câu 5: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Phân tích cách liên kết câu được sử dụng trong hai câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Liên kết chủ đề/Liên kết nội dung
  • D. Phép nối

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp chính của cụm động từ trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 8: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã sáng.
  • B. Em học bài.
  • C. Anh ấy đang đọc sách trong phòng.
  • D. Mùa xuân!

Câu 9: Phân tích hiệu quả của phép điệp cấu trúc trong đoạn văn:

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Tạo sự mơ hồ, khó hiểu.
  • C. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, tăng sức biểu cảm.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí câu văn.

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thừa thành phần câu

Câu 11: Cho đoạn văn:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ bằng chứng - kết luận
  • C. Quan hệ liệt kê - giải thích
  • D. Quan hệ đối lập

Câu 12: Xác định chức năng ngữ pháp của từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 13: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời mưa to và đường rất trơn.
  • B. Trời mưa to, đường rất trơn.
  • C. Trời mưa to; đường rất trơn.
  • D. Vì trời mưa to nên đường rất trơn.

Câu 14: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của câu đặc biệt:

  • A. Bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên, thán phục mạnh mẽ.
  • B. Thông báo về một sự kiện đang diễn ra.
  • C. Nêu lên một yêu cầu hoặc đề nghị.
  • D. Mô tả chi tiết về cảnh vật.

Câu 15: Tìm và sửa lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Sửa
  • B. Sửa
  • C. Sửa
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 16: Để liên kết hai câu

  • A. Trời mưa và đường ngập nước.
  • B. Trời mưa nhưng đường ngập nước.
  • C. Vì trời mưa nên đường ngập nước.
  • D. Trời mưa hoặc đường ngập nước.

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép nhân hóa trong câu:

  • A. Làm cho câu văn trang trọng hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự to lớn của mặt trời.
  • C. Tạo sự xa cách giữa người và cảnh vật.
  • D. Làm cho sự vật (mặt trời) trở nên gần gũi, sinh động, biểu cảm hơn.

Câu 18: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những bông hoa huệ trắng muốt; Vị ngữ: đang khoe sắc trong vườn.
  • B. Chủ ngữ: Những bông hoa huệ; Vị ngữ: trắng muốt đang khoe sắc trong vườn.
  • C. Chủ ngữ: Những bông hoa; Vị ngữ: huệ trắng muốt đang khoe sắc trong vườn.
  • D. Chủ ngữ: Những bông hoa huệ trắng muốt đang khoe sắc; Vị ngữ: trong vườn.

Câu 19: Cho các câu sau: (1) Anh ấy là một học sinh giỏi. (2) Bạn bè ai cũng quý mến anh ấy. Cách liên kết nào phù hợp nhất để nối hai câu này thành một đoạn mạch lạc?

  • A. Thay
  • B. Lặp lại từ
  • C. Thêm
  • D. Thêm

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, diễn tả sinh động trạng thái
  • C. Nhấn mạnh số lượng cánh bướm.
  • D. Chỉ có tác dụng về mặt âm thanh.

Câu 21: Xác định kiểu câu xét về mục đích nói:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 22: Lỗi sai trong câu

  • A. Lỗi về thành phần câu
  • B. Lỗi về từ vựng
  • C. Lỗi về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu
  • D. Thiếu dấu câu

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ

  • A. Nhấn mạnh sự hạn chế về số lượng hoặc mức độ.
  • B. Biểu thị sự khẳng định tuyệt đối.
  • C. Thể hiện sự phân vân, không chắc chắn.
  • D. Làm cho câu văn trang trọng hơn.

Câu 24: Cho câu:

  • A. An được cô giáo khen.
  • B. Cô giáo rất khen An.
  • C. Cô giáo khen An và các bạn.
  • D. Cô giáo khen An, cậu học trò giỏi nhất lớp.

Câu 25: Xác định mối quan hệ giữa các vế câu trong câu ghép:

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ đối lập
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ

  • A. Biểu thị sự chắc chắn.
  • B. Nhấn mạnh địa điểm.
  • C. Nhấn mạnh sự nhanh chóng, tức thì về thời gian.
  • D. Làm giảm nhẹ hành động.

Câu 27: Cho đoạn văn:

  • A. Lặp lại từ ngữ
  • B. Quan hệ logic (bằng chứng - kết luận)
  • C. Sử dụng phép thế
  • D. Sử dụng quan hệ từ

Câu 28: Xác định lỗi sai phổ biến về dấu câu trong câu:

  • A. Thiếu dấu phẩy
  • B. Dùng sai dấu chấm
  • C. Thiếu dấu chấm phẩy
  • D. Dùng thừa dấu phẩy trước từ

Câu 29: Áp dụng kiến thức về thành phần câu để phân tích cấu trúc của câu:

  • A. Trạng ngữ - Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ - Vị ngữ - Trạng ngữ
  • C. Chủ ngữ - Trạng ngữ - Vị ngữ
  • D. Vị ngữ - Chủ ngữ - Trạng ngữ

Câu 30: Dựa vào ngữ cảnh, từ

  • A. Quả cam đã chín vàng.
  • B. Hạt lúa đang chín rộ trên đồng.
  • C. Anh ấy luôn có những suy nghĩ chín chắn trước khi quyết định.
  • D. Mùa ổi đã chín rồi.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phân tích vai trò của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Bằng sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công rực rỡ."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo trong đoạn thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Cho câu: "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra theo đúng kế hoạch." Hãy phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế của câu ghép này.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Tìm và chỉ ra lỗi sai về logic trong câu sau: "Nhờ sự cố gắng không ngừng, nên kết quả học tập của anh ấy ngày càng tiến bộ."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm)?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phân tích cách liên kết câu được sử dụng trong hai câu sau: "Trời đã về chiều. Hoàng hôn nhuộm tím cả một vùng trời phía Tây."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp chính của cụm động từ trong câu: "Họ đang chuẩn bị rất kỹ lưỡng cho chuyến đi sắp tới."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phân tích hiệu quả của phép điệp cấu trúc trong đoạn văn: "Chúng ta phải học cách yêu thương. Chúng ta phải học cách sẻ chia. Chúng ta phải học cách tha thứ."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu: "Với kinh nghiệm lâu năm, đã giúp anh ấy giải quyết vấn đề này một cách dễ dàng."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho đoạn văn: "(1) Cây cối bắt đầu đâm chồi nảy lộc. (2) Những cánh én chao lượn trên bầu trời. (3) Mùa xuân đã về thật rồi." Mối quan hệ ý nghĩa giữa câu (3) với hai câu (1) và (2) là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Xác định chức năng ngữ pháp của từ "vàng" trong câu: "Lá vàng rơi đầy sân."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Câu nào sau đây là câu ghép chính phụ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của câu đặc biệt: "Ôi! Đẹp quá!" trong ngữ cảnh một người đang ngắm cảnh hoàng hôn.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Tìm và sửa lỗi dùng từ trong câu: "Anh ấy rất chủ quan với công việc của mình."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Để liên kết hai câu "Trời mưa. Đường ngập nước." thành một câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả, ta có thể sử dụng cách nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép nhân hóa trong câu: "Ông mặt trời tỏa nắng rực rỡ."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: "Những bông hoa huệ trắng muốt đang khoe sắc trong vườn."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho các câu sau: (1) Anh ấy là một học sinh giỏi. (2) Bạn bè ai cũng quý mến anh ấy. Cách liên kết nào phù hợp nhất để nối hai câu này thành một đoạn mạch lạc?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những cánh bướm dập dờn bay lượn trên đồng hoa."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Xác định kiểu câu xét về mục đích nói: "Bạn có thể giúp tôi giải bài toán này không?"

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Lỗi sai trong câu "Hôm qua, em đi học nhưng bị ốm." là lỗi gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ "chỉ" trong câu: "Anh ấy chỉ ngủ có ba tiếng tối qua."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho câu: "Cô giáo khen An." Nếu muốn biến đổi câu này thành câu có thành phần bổ ngữ là cụm danh từ, ta có thể viết lại như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Xác định mối quan hệ giữa các vế câu trong câu ghép: "Nếu em cố gắng học tập, thì em sẽ đạt kết quả tốt."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ "ngay" trong câu: "Anh ấy đi ngay sau khi nghe tin."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cho đoạn văn: "(1) Tiếng ve bắt đầu râm ran. (2) Hoa phượng nở đỏ rực. (3) Mùa hè đã đến." Câu (3) liên kết với câu (1) và (2) bằng cách nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Xác định lỗi sai phổ biến về dấu câu trong câu: "Học sinh cần chăm chỉ, lễ phép, và trung thực."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Áp dụng kiến thức về thành phần câu để phân tích cấu trúc của câu: "Ngoài vườn, những bông hoa hồng nhung đỏ thắm đang khoe sắc dưới ánh nắng mai."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Dựa vào ngữ cảnh, từ "chín" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát, định hướng nội dung cho đoạn):

  • A. (1) Đọc sách là một thói quen tốt cần được duy trì.
  • B. (2) Sách mở ra những chân trời tri thức mới lạ.
  • C. (3) Sách giúp ta hiểu sâu sắc hơn về cuộc sống và con người.
  • D. (4) Qua sách, ta học hỏi được kinh nghiệm từ bao thế hệ đi trước.

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Thành phần phụ (bổ sung ý nghĩa về địa điểm)
  • D. Thành phần biệt lập

Câu 3: Cho câu:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ nhượng bộ
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ mục đích

Câu 4: Xét câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ trực tiếp
  • D. Trạng ngữ

Câu 5: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp trong ví dụ sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu rút gọn
  • C. Câu ghép
  • D. Câu đặc biệt

Câu 6: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:

  • A. Gợi tả hình ảnh chiếc thuyền rất nhỏ bé, nhấn mạnh sự tĩnh lặng, cô đơn của cảnh vật.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, sôi động cho câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh kích thước khổng lồ của chiếc thuyền.
  • D. Biểu thị sự vui tươi, náo nhiệt của cảnh vật.

Câu 7: Cho câu:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. A. Con là mặt trời của mẹ.
  • B. B. Trăng tròn như cái đĩa.
  • C. C. Gió thì thầm kể chuyện.
  • D. D. Em đang đọc sách trong thư viện.

Câu 9: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu sau:
1. Anh ấy là người rất cẩn thận.
2. Anh ấy là người rất cẩn trọng.

  • A. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn, không có sự khác biệt.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 10: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn văn sau:

  • A. Biện pháp điệp ngữ (Yêu biết mấy), nhấn mạnh cảm xúc yêu mến, tự hào mãnh liệt.
  • B. Biện pháp so sánh, làm nổi bật vẻ đẹp của cảnh vật.
  • C. Biện pháp nhân hóa, làm cho cảnh vật trở nên sinh động.
  • D. Biện pháp nói quá, phóng đại tình cảm.

Câu 11: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 12: Xác định câu có sử dụng sai quan hệ từ:

  • A. A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. B. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • C. C. Mặc dù mệt nhưng anh ấy vẫn làm việc.
  • D. D. Tuy nhà nghèo nên anh ấy vẫn quyết tâm học giỏi.

Câu 13: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu nói sau (trong ngữ cảnh một người đang vội đi):

  • A. Người nói rất ngạc nhiên về thời gian.
  • B. Người nói nhận ra thời gian đã muộn và cần phải nhanh chóng.
  • C. Người nói muốn hỏi lại người khác về giờ giấc.
  • D. Người nói than thở về sự trôi chảy của thời gian.

Câu 14: Cho các từ:

  • A. chăm chỉ
  • B. cần cù
  • C. siêng năng
  • D. lười biếng

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ.
  • D. Câu ghép có cả quan hệ chính phụ và đẳng lập (hoặc gọi là câu phức tạp).

Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu, tạo sự liên kết mạch lạc:

  • A. Vì
  • B. Nếu
  • C. Mặc dù
  • D. Do

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Từ
  • B. Hai từ
  • C. Từ
  • D. Hai từ

Câu 20: Xác định câu có sử dụng phép liên kết bằng cách lặp từ ngữ:

  • A. A. Em rất thích đọc sách. Nó mang lại nhiều kiến thức bổ ích.
  • B. B. Việc học tập rất quan trọng. Học tập giúp ta mở mang trí tuệ.
  • C. C. Cậu ấy là người rất tốt. Anh ấy luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người.
  • D. D. Ngôi nhà này thật đẹp. Màu sơn của nó rất hài hòa.

Câu 21: Phân tích cấu tạo của cụm động từ trong câu:

  • A. Phụ ngữ trước + Trung tâm + Phụ ngữ sau (gồm cả trạng ngữ và bổ ngữ).
  • B. Chỉ có Trung tâm và Phụ ngữ sau.
  • C. Chỉ có Phụ ngữ trước và Trung tâm.
  • D. Trung tâm và bổ ngữ.

Câu 22: Xác định câu có sử dụng phép thế để liên kết câu:

  • A. A. Mẹ em là giáo viên. Bố em là kỹ sư.
  • B. B. Thời tiết hôm nay rất đẹp. Tôi quyết định đi dạo.
  • C. C. Tôi vừa mua một quyển sách rất hay. nói về lịch sử Việt Nam.
  • D. D. Cánh đồng lúa chín vàng. Hương thơm ngào ngạt.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của phép tu từ nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh khoảng cách địa lý rất xa.
  • B. Làm cho câu nói thêm phần hài hước.
  • C. Phóng đại sự việc.
  • D. Giảm nhẹ sự đau buồn, thể hiện sự tế nhị, tôn trọng (nói về cái chết).

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có chức năng khái quát ý của các câu đứng sau nó:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 25: Xác định lỗi sai về ngữ pháp (cụ thể là về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần) trong câu sau:

  • A. Sai về trật tự từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai về quan hệ từ.
  • D. Thừa vị ngữ.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa việc sử dụng từ

  • A. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 27: Dựa vào kiến thức về các thành phần câu, xác định chức năng của cụm từ

  • A. Vị ngữ
  • B. Thành phần phụ chú
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 28: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ:

  • A. A. Bàn tay ta làm nên tất cả.
  • B. B. Anh ấy là một cây bút tài năng.
  • C. C. Việt Bắc áo chàm về xuôi.
  • D. D. Cả làng cùng nhau ăn mừng.

Câu 29: Phân tích cấu tạo của cụm tính từ trong câu:

  • A. Phụ ngữ trước + Trung tâm + Phụ ngữ sau.
  • B. Chỉ có Trung tâm và Phụ ngữ sau.
  • C. Chỉ có Phụ ngữ trước và Trung tâm.
  • D. Chỉ có Trung tâm.

Câu 30: Xác định câu có sử dụng sai từ Hán Việt:

  • A. A. Anh ấy có một hoài bão lớn lao.
  • B. B. Chúng ta cần duy trì mối quan hệ tốt đẹp này.
  • C. C. Đây là một vấn đề cốt lõi cần giải quyết.
  • D. D. Vấn đề này là yếu điểm cần tập trung giải quyết.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát, định hướng nội dung cho đoạn):
"(1) Đọc sách là một thói quen tốt cần được duy trì. (2) Sách mở ra những chân trời tri thức mới lạ. (3) Sách giúp ta hiểu sâu sắc hơn về cuộc sống và con người. (4) Qua sách, ta học hỏi được kinh nghiệm từ bao thế hệ đi trước."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Mọi người đều hướng về phía sân khấu nơi buổi biểu diễn sắp bắt đầu."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho câu: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, đội tuyển của chúng tôi vẫn giành chiến thắng."
Vế câu gạch chân có quan hệ gì với vế câu còn lại và nó biểu thị ý nghĩa gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Xét câu: "Với giọng nói ấm áp và truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp."
Cụm từ gạch chân trong câu này giữ vai trò ngữ pháp gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Xác định kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp trong ví dụ sau:
"Khi màn đêm buông xuống, những vì sao bắt đầu lấp lánh trên bầu trời."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Phân tích tác dụng biểu đạt của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo"

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho câu: "Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại."
Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong ví dụ trên.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu sau:
1. Anh ấy là người rất cẩn thận.
2. Anh ấy là người rất cẩn trọng.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn văn sau:
"Yêu biết mấy những dòng sông bát ngát.
Yêu biết mấy những cánh đồng vàng.
Yêu biết mấy Tổ quốc Việt Nam."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong câu "Chiếc áo này mẹ mới mua cho em hôm qua.", cụm từ gạch chân giữ vai trò ngữ pháp gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Xác định câu có sử dụng sai quan hệ từ:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu nói sau (trong ngữ cảnh một người đang vội đi):
"Ồ, đã 6 giờ tối rồi sao!"

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho các từ: "chăm chỉ", "cần cù", "siêng năng", "lười biếng". Từ nào không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
"Ngọn đèn đứng gác đêm thâu."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:
"Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc và trăm hoa đua nở."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu, tạo sự liên kết mạch lạc:
"... thời tiết không thuận lợi, buổi họp mặt vẫn diễn ra ấm cúng và thành công."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật:
"Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của từ "ấm" trong hai ngữ cảnh:
1. Trời đã ấm lên rồi.
2. Giọng nói của cô ấy thật ấm áp.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Xác định câu có sử dụng phép liên kết bằng cách lặp từ ngữ:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phân tích cấu tạo của cụm động từ trong câu: "Anh ấy đang chăm chú đọc một cuốn sách rất thú vị."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Xác định câu có sử dụng phép thế để liên kết câu:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của phép tu từ nói giảm nói tránh trong câu:
"Ông ấy đã đi xa rồi."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có chức năng khái quát ý của các câu đứng sau nó:
"(1) Vườn nhà em có rất nhiều loại cây ăn quả. (2) Nào là xoài, ổi, mít, rồi cả bưởi nữa. (3) Mùa nào thức ấy, cây cối sai trĩu quả. (4) Vườn cây không chỉ cho quả ngọt mà còn tạo không khí trong lành."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Xác định lỗi sai về ngữ pháp (cụ thể là về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần) trong câu sau:
"Với sự nỗ lực không ngừng của toàn đội đã mang lại chiến thắng vẻ vang."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa việc sử dụng từ "chết" và "hi sinh" trong các ngữ cảnh:
1. Con vật bị chết vì đói.
2. Anh dũng hi sinh vì Tổ quốc.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Dựa vào kiến thức về các thành phần câu, xác định chức năng của cụm từ "người con yêu quý của làng" trong câu:
"Ông Ba, người con yêu quý của làng, đã trở về sau bao năm xa quê."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phân tích cấu tạo của cụm tính từ trong câu: "Bông hoa này rất đẹp và tỏa hương thơm ngát."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Xác định câu có sử dụng sai từ Hán Việt:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng để nhấn mạnh cảm xúc của nhân vật:

  • A. Ẩn dụ và Nhân hóa
  • B. Điệp ngữ và So sánh
  • C. Hoán dụ và Liệt kê
  • D. Nói quá và Câu hỏi tu từ

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Nòng cốt câu (Chủ ngữ và Vị ngữ)
  • D. Vị ngữ

Câu 3: Xác định ý nghĩa hàm ẩn trong câu nói của người mẹ khi thấy con điểm kém:

  • A. Mẹ đang khen ngợi sự cố gắng của con.
  • B. Mẹ muốn con nghỉ học để đi chơi.
  • C. Mẹ không quan tâm đến kết quả học tập của con.
  • D. Mẹ đang nhắc nhở, khuyên con cần xem xét lại phương pháp học tập vì chưa hiệu quả như các bạn khác.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi ngữ pháp về quan hệ giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Hôm qua, chúng tôi đã có một buổi thảo luận sôi nổi về vấn đề môi trường.
  • B. Những cuốn sách trên bàn đều là của tôi.
  • C. Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống của người dân vùng cao.
  • D. Anh ấy là một người rất tài năng và khiêm tốn.

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. không ngừng
  • B. ngừng lại
  • C. tạm thời
  • D. thỉnh thoảng

Câu 6: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 8: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thừa chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Lặp từ

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Trường Sơn: chí lớn ông cha / Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào. (So sánh)
  • B. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.
  • C. Cây tre Việt Nam / Cây tre xanh, xanh tự nhiên / Nhọn như chông tre... (So sánh)
  • D. Vì lợi ích mười năm trồng cây / Vì lợi ích trăm năm trồng người. (Điệp ngữ và Ẩn dụ "trồng người")

Câu 10: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự ngạc nhiên của tác giả trước cảnh lá rơi.
  • B. Diễn tả sự tức giận của tác giả trước quy luật tự nhiên.
  • C. Hỏi để người đọc cung cấp thông tin về nơi lá rơi.
  • D. Bộc lộ cảm xúc bâng khuâng, suy tư về sự phai tàn, tàn lụi của cảnh vật và cuộc đời.

Câu 11: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Với giọng nói ấm áp và truyền cảm
  • B. cô giáo
  • C. đã thu hút
  • D. sự chú ý của cả lớp

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • C. Một buổi sáng mùa đông.
  • D. Chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng vào cuối tuần này.

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt KHÔNG đúng ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy là một người rất khiêm tốn và đức độ.
  • B. Chúng tôi đã thảo luận về các giải pháp khả thi cho vấn đề này.
  • C. Buổi lễ khai giảng diễn ra thật trang trọng.
  • D. Tôi đã phụ huynh cho buổi họp lớp.

Câu 14: Chọn cặp từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:

  • A. biến động / linh hoạt
  • B. ổn định / cứng nhắc
  • C. tăng trưởng / trì trệ
  • D. thuận lợi / cố định

Câu 15: Phân tích vai trò của từ

  • A. Nối hai vế câu có quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Nối hai vế câu có quan hệ bổ sung ý nghĩa.
  • C. Nối hai vế câu có quan hệ tương phản.
  • D. Nối hai vế câu có quan hệ điều kiện - kết quả.

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt biển sáng lên như tấm thảm khổng lồ bằng kim cương. (So sánh)
  • B. Cây dừa sừng sững giữa trời. (Nhân hóa)
  • C. Con sóng dưới lòng sâu / Có dội lên cồn cát? (Câu hỏi tu từ)
  • D. Áo chàm đưa buổi phân li.

Câu 17: Đánh giá tính hợp lý và hiệu quả diễn đạt của câu sau:

  • A. Câu diễn đạt mạch lạc, chính xác, đánh giá đúng vai trò của học online.
  • B. Câu sử dụng từ ngữ sáo rỗng, không làm rõ được vai trò của học online.
  • C. Câu mắc lỗi về cấu trúc, khó hiểu.
  • D. Câu không phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học.

Câu 18: Phân tích cấu trúc của câu ghép sau:

  • A. Gồm một vế chính và hai vế phụ.
  • B. Gồm hai vế chính nối với nhau bằng quan hệ từ biểu thị sự nhượng bộ - đối lập.
  • C. Gồm ba vế câu độc lập.
  • D. Là câu đơn mở rộng thành phần.

Câu 19: Trong một bài phát biểu, người nói kết thúc bằng câu:

  • A. Câu cầu khiến, dùng để kêu gọi, động viên.
  • B. Câu trần thuật, dùng để thông báo một sự việc.
  • C. Câu nghi vấn, dùng để hỏi một điều chưa rõ.
  • D. Câu cảm thán, dùng để bộc lộ cảm xúc.

Câu 20: Dựa vào ngữ cảnh, giải thích nghĩa của từ

  • A. Nơi có nhiều cây xanh và không khí trong lành.
  • B. Nơi có nhiều hoạt động vui chơi, giải trí.
  • C. Nơi khó khăn, nguy hiểm, đối mặt với nhiều thử thách.
  • D. Nơi có nhiều cơ hội phát triển kinh tế.

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự hòa hợp chủ ngữ - vị ngữ hoặc các thành phần song song?

  • A. Nhiệm vụ của chúng ta là học tập tốt và rèn luyện đạo đức.
  • B. Anh ấy không chỉ giỏi toán mà còn văn.
  • C. Cô ấy vừa xinh đẹp vừa thông minh.
  • D. Mọi người đều vui vẻ và phấn khởi.

Câu 22: Đọc đoạn đối thoại ngắn sau và nhận xét về đặc điểm ngôn ngữ:
A:

  • A. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành, cấu trúc câu phức tạp.
  • B. Ngôn ngữ trang trọng, chuẩn mực, ít dùng từ ngữ thân mật.
  • C. Ngôn ngữ thân mật, sử dụng từ ngữ vắn tắt, cấu trúc câu tỉnh lược.
  • D. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc, sử dụng nhiều biện pháp tu từ.

Câu 23: Xác định câu chứa lỗi diễn đạt do dùng từ không chính xác hoặc sai nghĩa:

  • A. Cô giáo đã đưa ra những nhận xét xác đáng về bài làm của tôi.
  • B. Anh ấy có khả năng rất tuyệt vời về môn cờ vua.
  • C. Chúng tôi cần phải tìm ra giải pháp tối ưu cho vấn đề này.
  • D. Quyển sách này thật bổ ích cho việc học tập.

Câu 24: Chọn câu diễn đạt đúng và hay nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Nhờ chăm chỉ học tập đã giúp Lan đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • B. Nhờ chăm chỉ học tập, Lan đã đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • C. Lan đạt kết quả cao trong kỳ thi về chăm chỉ học tập.
  • D. Việc chăm chỉ học tập đã làm Lan đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Câu 25: Phân tích hiệu quả diễn đạt khi sử dụng câu bị động trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh kết quả của hành động (khó khăn đã được khắc phục) và đối tượng chịu tác động (khó khăn).
  • B. Nhấn mạnh chủ thể thực hiện hành động (chúng tôi).
  • C. Làm cho câu văn trở nên phức tạp và khó hiểu.
  • D. Không có tác dụng đặc biệt, chỉ là một cách diễn đạt khác.

Câu 26: Xác định câu có khả năng gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ về nghĩa):

  • A. Cô giáo đang giảng bài trên bục giảng.
  • B. Quyển sách này rất thú vị.
  • C. Họ đã hoàn thành dự án đúng thời hạn.
  • D. Anh ấy nói chuyện với bạn anh ấy ở công viên.

Câu 27: Phân tích vai trò của từ

  • A. Thể hiện mối quan hệ tăng tiến.
  • B. Thể hiện mối quan hệ tương phản.
  • C. Thể hiện mối quan hệ lựa chọn.
  • D. Thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ

Câu 29: Đánh giá câu nào diễn đạt ý tứ rõ ràng, chặt chẽ và hiệu quả nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Việc đọc sách việc giúp mở rộng kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn.
  • B. Đọc sách giúp về mở rộng kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn.
  • C. Việc đọc sách giúp mở rộng kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn.
  • D. Đọc sách giúp mở rộng kiến thức và bồi dưỡng tâm hồn được.

Câu 30: Phân tích giả định ngầm hiểu trong câu nói:

  • A. Anh ấy hiện tại đang làm việc rất chăm chỉ.
  • B. Người nói cho rằng hiện tại anh ấy chưa làm việc đủ chăm chỉ.
  • C. Người nói tin rằng anh ấy chắc chắn sẽ thành công dù có làm gì.
  • D. Việc làm việc chăm chỉ không liên quan đến thành công.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng để nhấn mạnh cảm xúc của nhân vật:
"Nỗi buồn len lỏi trong từng hơi thở, trong từng bước chân, trong từng ánh mắt. Nỗi buồn như một đám mây đen vần vũ, che phủ cả bầu trời hy vọng."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Với một trái tim đầy nhiệt huyết, **anh ấy đã cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục**."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định ý nghĩa hàm ẩn trong câu nói của người mẹ khi thấy con điểm kém:
"Con xem lại cách học của mình đi nhé. Bạn bè cùng lớp con đều tiến bộ nhiều rồi đấy."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi ngữ pháp về quan hệ giữa chủ ngữ và vị ngữ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:
"Để đạt được thành công, bạn cần phải ___________ nỗ lực và không ngừng học hỏi."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tích mối quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép sau:
"Trời mưa to, nên buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về phong cách ngôn ngữ được sử dụng:
"Nồng độ pH của dung dịch được xác định bằng máy đo pH chuyên dụng. Kết quả phân tích cho thấy dung dịch có tính axit yếu với pH = 5.5."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:
"Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, đã giúp tôi hoàn thành công việc đúng thời hạn."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:
"Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo,
Rồi lá vàng rơi rụng ở đâu?
(Nguyễn Khuyến - Thu vịnh)

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:
"**Với giọng nói ấm áp và truyền cảm**, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt KHÔNG đúng ngữ cảnh?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn cặp từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
"Tình hình kinh tế năm nay có nhiều ___________, đòi hỏi các doanh nghiệp phải có những giải pháp ___________ để ứng phó."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phân tích vai trò của từ "nhưng" trong câu ghép sau:
"Trời đã tối, nhưng chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục hành trình."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đánh giá tính hợp lý và hiệu quả diễn đạt của câu sau:
"Việc học online đã và đang đóng góp một phần quan trọng vào việc nâng cao chất lượng giáo dục, đặc biệt là trong bối cảnh dịch bệnh phức tạp."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích cấu trúc của câu ghép sau:
"Mặc dù trời mưa rất to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra theo đúng kế hoạch và nhận được sự ủng hộ nhiệt tình của khán giả."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong một bài phát biểu, người nói kết thúc bằng câu:
"Chúng ta hãy cùng nhau hành động vì một tương lai tốt đẹp hơn!"
Câu này thuộc loại câu gì và có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Dựa vào ngữ cảnh, giải thích nghĩa của từ "đầu sóng ngọn gió" trong câu sau:
"Những người lính biên phòng luôn phải sống ở nơi **đầu sóng ngọn gió** để bảo vệ Tổ quốc."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự hòa hợp chủ ngữ - vị ngữ hoặc các thành phần song song?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đọc đoạn đối thoại ngắn sau và nhận xét về đặc điểm ngôn ngữ:
A: "Ê, chiều đi đá bóng không?"
B: "Okela, mấy giờ?"
A: "Khoảng 4h ở sân trường."
B: "Rồi, gặp nha!"

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xác định câu chứa lỗi diễn đạt do dùng từ không chính xác hoặc sai nghĩa:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn câu diễn đạt đúng và hay nhất trong các lựa chọn sau:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tích hiệu quả diễn đạt khi sử dụng câu bị động trong câu sau:
"Những khó khăn đó **đã được chúng tôi khắc phục** một cách nhanh chóng."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xác định câu có khả năng gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ về nghĩa):

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tích vai trò của từ "không những... mà còn..." trong câu sau:
"Lan không những học giỏi các môn tự nhiên mà còn rất năng khiếu về nghệ thuật."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:
"Kính gửi: Ban Giám đốc Công ty Cổ phần X.
Tôi viết thư này để trình bày nguyện vọng được ứng tuyển vào vị trí Nhân viên Marketing mà quý công ty đang tuyển dụng."
Đoạn văn trên thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đánh giá câu nào diễn đạt ý tứ rõ ràng, chặt chẽ và hiệu quả nhất trong các lựa chọn sau:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 27- Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích giả định ngầm hiểu trong câu nói:
"Nếu anh ấy thực sự muốn thành công, anh ấy sẽ phải làm việc chăm chỉ hơn."

Viết một bình luận