Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 – Cánh Diều – Ngữ Văn 10

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi dùng từ phổ biến nhất:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi dùng từ sai phong cách
  • C. Lỗi lặp từ
  • D. Lỗi trật tự từ

Câu 2: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất có trách nhiệm trong công việc.
  • B. Cuốn sách này cung cấp nhiều kiến thức bổ ích về lịch sử.
  • C. Mẹ em là một người phụ nữ hiền lành, đảm đang.
  • D. Mỗi ngày, tôi đều chuyên nghiệp đến thư viện để đọc sách.

Câu 3: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Lỗi trật tự từ trong cụm

Câu 4: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách trang trọng, khách quan.

  • A. Kết quả nghiên cứu này cực kì ấn tượng.
  • B. Báo cáo đã trình bày chi tiết về thực trạng ô nhiễm môi trường.
  • C. Bài phát biểu của anh ấy hơi bị hay đó.
  • D. Buổi liên hoan hôm qua đã lắm.

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi trật tự từ, khiến nghĩa câu bị hiểu sai hoặc tối nghĩa?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Phong cảnh nơi đây thật yên bình và thơ mộng.
  • C. Những người phải chịu trách nhiệm trước pháp luật qua tuổi vị thành niên.
  • D. Cuốn sách này rất hữu ích cho việc nghiên cứu.

Câu 6: Để tránh lỗi lặp từ trong câu

  • A. Ngôi nhà này là nơi tôi mơ ước. / Đây là ngôi nhà mà tôi mơ ước.
  • B. Ngôi nhà này là tổ ấm mà tôi mơ ước.
  • C. Ngôi nhà này là ngôi nhà mà tôi hằng mong ước.
  • D. Ngôi nhà này chính là ngôi nhà tôi mơ ước.

Câu 7: Xác định loại lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi dùng từ sai phong cách.
  • C. Lỗi lặp từ.
  • D. Câu văn hoàn toàn đúng ngữ pháp và cách dùng từ.

Câu 8: Từ

  • A. Đúng nghĩa, vì
  • B. Sai nghĩa, vì
  • C. Sai nghĩa, vì
  • D. Đúng nghĩa, nhưng sai phong cách.

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách diễn đạt nghiêm túc, khách quan (ví dụ trong văn bản hành chính, khoa học)?

  • A. Trong cuộc họp, mọi người cứ cà kê dê ngỗng, không tập trung vào vấn đề chính.
  • B. Báo cáo đã phân tích tác động của biến đổi khí hậu.
  • C. Quy định mới sẽ được áp dụng từ ngày 1 tháng 1 năm sau.
  • D. Kết quả khảo sát cho thấy sự thay đổi rõ rệt trong hành vi tiêu dùng.

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi lặp từ (lặp cấu trúc).
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách.
  • D. Câu văn hoàn toàn đúng.

Câu 11: Chọn câu sử dụng từ

  • A. Đây là cuốn sách duy nhất mà tôi đọc hai lần.
  • B. Anh ấy là người duy nhất trong số những người bạn của tôi.
  • C. Chỉ có một học sinh duy nhất đạt điểm tuyệt đối môn Toán.
  • D. Chúng tôi có mối quan hệ duy nhất với nhau.

Câu 12: Phân tích lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi dùng từ
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Lỗi trật tự từ trong cụm

Câu 13: Câu nào sau đây không mắc lỗi về dùng từ và trật tự từ?

  • A. Cần phải nâng cao không ngừng mức sống của nhân dân.
  • B. Đó là kỷ niệm khắc khoải đáng nhớ của tôi.
  • C. Nhà trường tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích cho học sinh.
  • D. Bài thơ này hơi bị hay.

Câu 14: Xác định lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi dùng từ
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Câu văn hoàn toàn đúng.

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng từ

  • A. Anh ấy có đặc trưng về ngoại hình.
  • B. Áo dài là trang phục đặc trưng của phụ nữ Việt Nam.
  • C. Đây là một đặc trưng rất quan trọng.
  • D. Anh ấy có đặc trưng là hay đi muộn.

Câu 16: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi dùng từ
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Câu văn hoàn toàn đúng.

Câu 17: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ phù hợp với văn nói, mang tính biểu cảm, thân mật.

  • A. Hội nghị đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • B. Kết quả học tập của em đã tiến bộ đáng kể.
  • C. Chúng ta cần nỗ lực hơn nữa để đạt mục tiêu.
  • D. Bộ phim này siêu hay luôn!

Câu 18: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa do nhầm lẫn giữa các từ gần âm, gần nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất nhiệt tình giúp đỡ mọi người.
  • B. Tác phẩm này đã được truyền tụng qua nhiều thế hệ.
  • C. Sự kiện đó đã gây ảnh hưởng lớn đến cộng đồng.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 19: Sửa lỗi lặp từ trong câu:

  • A. Hoàn cảnh gia đình anh ấy rất khó khăn. Anh ấy đã vượt qua điều đó để vươn lên.
  • B. Hoàn cảnh gia đình anh ấy rất khó khăn. Anh ấy đã vượt qua hoàn cảnh gian khổ đó để vươn lên.
  • C. Hoàn cảnh gia đình anh ấy rất khó khăn. Anh ấy đã vượt qua khó khăn đó để vươn lên.
  • D. Hoàn cảnh gia đình anh ấy rất khó khăn. Anh ấy đã vượt qua hoàn cảnh đó để vươn lên khó khăn.

Câu 20: Xác định loại lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi dùng từ sai phong cách.
  • C. Lỗi lặp từ.
  • D. Lỗi trật tự từ.

Câu 21: Câu nào sau đây mắc lỗi trật tự từ?

  • A. Những bông hoa đua nhau khoe sắc trong vườn.
  • B. Anh ấy là người bạn tốt nhất của tôi.
  • C. Cuốn sách này được nhiều người yêu thích.
  • D. Người dân rất thân thiện sống ở đây.

Câu 22: Từ

  • A. Anh ấy đã kết quả tốt trong công việc.
  • B. Kết quả của trận đấu là hòa.
  • C. Kết quả học tập cuối năm của em rất tốt.
  • D. Đây là kết quả của một sự việc.

Câu 23: Sửa lỗi dùng từ sai nghĩa trong câu:

  • A. Thay
  • B. Thay
  • C. Thay
  • D. Câu văn không mắc lỗi dùng từ sai nghĩa.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Lỗi trật tự từ.

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng từ

  • A. Vùng đất này có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Anh ấy là một người tiềm năng.
  • C. Đây là một vấn đề tiềm năng cần giải quyết.
  • D. Tiềm năng của căn nhà này rất cao.

Câu 26: Đọc câu sau:

  • A. Cha mẹ
  • B. điểm tựa
  • C. nâng đỡ
  • D. bước đường đời

Câu 27: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ sai phong cách do sử dụng tiếng lóng hoặc từ ngữ địa phương không phù hợp?

  • A. Họ đã thảo luận sôi nổi về vấn đề này.
  • B. Trong buổi thảo luận, anh ấy chỉ toàn chém gió.
  • C. Quan điểm của bạn rất đáng suy ngẫm.
  • D. Chúng tôi đã đạt được sự đồng thuận.

Câu 28: Phân tích lỗi trật tự từ trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi dùng từ
  • C. Lỗi trật tự từ trong cụm
  • D. Câu văn hoàn toàn đúng.

Câu 29: Chọn câu văn không mắc các lỗi phổ biến về dùng từ (lặp từ, sai nghĩa, sai phong cách) và trật tự từ.

  • A. Quyết định của anh ấy là một quyết định đúng đắn.
  • B. Tôi cảm thấy khắc khoải vì kết quả thi không tốt.
  • C. Bài kiểm tra hôm nay khó vãi.
  • D. Chính phủ đã ban hành nhiều chính sách hỗ trợ người dân.

Câu 30: Để sửa lỗi dùng từ sai nghĩa trong câu:

  • A. Tỉ mỉ
  • B. Khách quan
  • C. Nghiêm túc
  • D. Thận trọng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi dùng từ phổ biến nhất: "Anh ấy rất say sưa với công việc của mình. Anh ấy lúc nào cũng say sưa tìm tòi, học hỏi. Sự say sưa của anh ấy khiến mọi người nể phục."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phân tích lỗi sai trong câu: "Nhà văn đã mượn ngòi bút của mình để phản ánh hiện thực xã hội."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách trang trọng, khách quan.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi trật tự từ, khiến nghĩa câu bị hiểu sai hoặc tối nghĩa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Để tránh lỗi lặp từ trong câu "Ngôi nhà này là ngôi nhà mà tôi mơ ước.", cách sửa nào sau đây là hiệu quả nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Xác định loại lỗi dùng từ trong câu: "Anh ấy có một bộ sưu tập tem rất độc đáo và quý báu. Bộ sưu tập tem này là niềm tự hào của anh ấy."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Từ "đau đáu" trong câu "Nỗi đau đáu về quê hương luôn hiện hữu trong tâm trí người con xa xứ." được dùng đúng nghĩa hay sai nghĩa? Vì sao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách diễn đạt nghiêm túc, khách quan (ví dụ trong văn bản hành chính, khoa học)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, cuối cùng anh ấy đã thành công trong sự nghiệp."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Chọn câu sử dụng từ "duy nhất" đúng ngữ cảnh.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phân tích lỗi dùng từ trong câu: "Cuốn tiểu thuyết này đã khắc họa lên một bức tranh chân thực về cuộc sống nông thôn Việt Nam."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Câu nào sau đây không mắc lỗi về dùng từ và trật tự từ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Với kinh nghiệm từng trải của mình, ông đã đưa ra lời khuyên rất giá trị."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng từ "đặc trưng" đúng nghĩa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Phân tích lỗi sai trong câu: "Toàn thể học sinh trong trường đều tham gia cuộc thi này."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ phù hợp với văn nói, mang tính biểu cảm, thân mật.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa do nhầm lẫn giữa các từ gần âm, gần nghĩa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Sửa lỗi lặp từ trong câu: "Hoàn cảnh gia đình anh ấy rất khó khăn. Anh ấy đã vượt qua hoàn cảnh khó khăn đó để vươn lên."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Xác định loại lỗi dùng từ trong câu: "Cuộc sống ở thành phố rất chi là nhộn nhịp."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Câu nào sau đây mắc lỗi trật tự từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Từ "kết quả" trong câu nào dưới đây được dùng đúng nghĩa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Sửa lỗi dùng từ sai nghĩa trong câu: "Nhà trường đã phát động phong trào thi đua sôi nổi trong toàn thể học sinh."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm, người đọc có thể cảm nhận được cái hay, cái đẹp của tác phẩm."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng từ "tiềm năng" đúng nghĩa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Đọc câu sau: "Cha mẹ luôn là điểm tựa vững chắc nâng đỡ chúng ta trên bước đường đời." Từ nào trong câu có thể được coi là lặp ý (lặp thừa), nếu có?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ sai phong cách do sử dụng tiếng lóng hoặc từ ngữ địa phương không phù hợp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phân tích lỗi trật tự từ trong câu: "Anh ấy đã tặng cho em gái một cuốn sách rất hay của mình."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Chọn câu văn không mắc các lỗi phổ biến về dùng từ (lặp từ, sai nghĩa, sai phong cách) và trật tự từ.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Để sửa lỗi dùng từ sai nghĩa trong câu: "Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong lời nói và hành động.", cần thay từ "cẩn trọng" bằng từ nào nếu muốn diễn tả sự chu đáo, tỉ mỉ đến từng chi tiết nhỏ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau và cho biết câu mắc lỗi gì:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi lặp từ
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách
  • D. Lỗi trật tự từ

Câu 2: Câu

  • A. rất
  • B. môn Toán
  • C. khinh khi
  • D. quá khó

Câu 3: Sửa câu sau để loại bỏ lỗi lặp từ:

  • A. Bạn Lan là một học sinh giỏi, em luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi.
  • B. Bạn Lan là một học sinh giỏi, bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi bạn Lan.
  • C. Bạn Lan giỏi, bạn Lan luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi.
  • D. Học sinh giỏi bạn Lan luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi.

Câu 4: Từ

  • A. Có giá trị tiền bạc cao.
  • B. Rất khó mua được.
  • C. Có giá trị vật chất lớn.
  • D. Có giá trị tinh thần, ý nghĩa sâu sắc.

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Sau khi ăn xong bữa cơm, tôi cảm thấy rất mãn nguyện.
  • B. Đạt được mục tiêu đã đề ra, anh ấy cảm thấy vô cùng mãn nguyện.
  • C. Cái áo này rất mãn nguyện, tôi phải mua nó.
  • D. Thời tiết hôm nay thật mãn nguyện.

Câu 6: Xác định lỗi trong câu:

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách
  • D. Lỗi trật tự từ

Câu 7: Câu

  • A. Phù hợp, chỉ sự chung sức, giúp đỡ.
  • B. Không phù hợp, nên dùng
  • C. Không phù hợp, nên dùng
  • D. Không phù hợp, nên dùng

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai phong cách (sử dụng từ ngữ suồng sã, thiếu trang trọng trong ngữ cảnh cần sự nghiêm túc)?

  • A. Bài báo phân tích rất sâu sắc vấn đề này.
  • B. Kính mời quý vị đại biểu an tọa.
  • C. Tình hình kinh tế dạo này "khá là" căng thẳng.
  • D. Chúng tôi xin trình bày báo cáo kết quả.

Câu 9: Sửa lỗi trật tự từ trong câu:

  • A. Chăm chỉ học sinh cần phải rèn luyện để đạt kết quả cao hơn nữa.
  • B. Cần phải học sinh rèn luyện chăm chỉ để đạt kết quả cao hơn nữa.
  • C. Để đạt kết quả cao hơn nữa, học sinh cần phải rèn luyện chăm chỉ.
  • D. Câu văn không mắc lỗi trật tự từ.

Câu 10: Từ

  • A. Có ý nghĩa quan trọng và lớn lao.
  • B. Có khối lượng nặng.
  • C. Được nhiều người yêu thích.
  • D. Diễn ra trong thời gian dài.

Câu 11: Câu

  • A. Sai, nên dùng
  • B. Sai, nên dùng
  • C. Đúng, chỉ những gì còn sót lại sau sự phá hủy.
  • D. Đúng, chỉ những công trình kiến trúc cổ.

Câu 12: Nguyên nhân phổ biến nhất dẫn đến lỗi dùng từ sai nghĩa là gì?

  • A. Vốn từ vựng quá phong phú.
  • B. Không hiểu rõ nghĩa của từ, đặc biệt là từ Hán Việt, từ địa phương.
  • C. Cố ý dùng từ khó hiểu để gây ấn tượng.
  • D. Chỉ sử dụng từ đơn giản, quen thuộc.

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa do nhầm lẫn giữa các từ gần âm hoặc gần nghĩa?

  • A. Anh ấy rất "thích thú" với công việc này.
  • B. Kết quả "đạt được" vượt mong đợi.
  • C. Hội nghị đã "thành công" tốt đẹp.
  • D. Mọi người đều "bàng quan" trước sự việc xảy ra.

Câu 14: Để sửa lỗi lặp từ hiệu quả, chúng ta có thể sử dụng các biện pháp nào?

  • A. Thay thế từ lặp bằng đại từ, từ đồng nghĩa hoặc lược bỏ nếu không ảnh hưởng nghĩa.
  • B. Thêm các trạng từ vào câu.
  • C. Đảo ngược trật tự các từ trong câu.
  • D. Sử dụng các từ trái nghĩa.

Câu 15: Câu

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa; sửa
  • B. Lỗi lặp từ; sửa
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách; sửa cả hai từ
  • D. Lỗi trật tự từ; đảo vị trí hai từ

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Chiếc xe này rất độc đáo vì nó có màu đỏ.
  • B. Bài toán này rất độc đáo, tôi giải được ngay.
  • C. Thời tiết hôm nay độc đáo quá.
  • D. Thiết kế của tòa nhà này rất độc đáo, không giống bất kỳ công trình nào khác.

Câu 17: Câu

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách
  • D. Lỗi trật tự từ

Câu 18: Đọc câu sau:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa; sửa
  • B. Lỗi dùng từ sai phong cách; sửa
  • C. Lỗi lặp từ; bỏ từ
  • D. Lỗi trật tự từ; đảo vị trí hai từ

Câu 19: Trong văn bản hành chính, việc sử dụng từ ngữ nào dưới đây được coi là không phù hợp về phong cách?

  • A. kính gửi
  • B. okela
  • C. thông báo
  • D. quyết định

Câu 20: Câu

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách
  • D. Lỗi trật tự từ

Câu 21: Câu

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa; sửa
  • B. Lỗi dùng từ sai phong cách; sửa
  • C. Lỗi trật tự từ; đảo vị trí hai từ
  • D. Lỗi lặp từ; sửa

Câu 22: Từ

  • A. Tích cực
  • B. Tiêu cực
  • C. Trung lập
  • D. Ngẫu nhiên

Câu 23: Câu

  • A. Lỗi lặp cụm từ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách
  • D. Lỗi trật tự từ

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Anh ấy là một người rất đảm đang trong công việc kỹ thuật.
  • B. Cái cây này rất đảm đang, ra nhiều quả.
  • C. Cô ấy là người phụ nữ đảm đang, quán xuyến tốt mọi việc gia đình.
  • D. Cuốn sách này rất đảm đang, cung cấp nhiều kiến thức.

Câu 25: Câu

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa; sửa
  • B. Lỗi lặp từ; bỏ từ
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách; sửa
  • D. Lỗi trật tự từ; đảo vị trí hai từ

Câu 26: Câu

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách
  • D. Lỗi trật tự từ

Câu 27: Câu

  • A. Sai, nên dùng
  • B. Sai, nên dùng
  • C. Đúng, từ này có thể dùng trong mọi ngữ cảnh.
  • D. Đúng, chỉ người qua đời (thường dùng với người có địa vị, tuổi tác, trong văn viết trang trọng).

Câu 28: Câu

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách
  • D. Lỗi trật tự từ

Câu 29: Câu

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa; sửa
  • B. Lỗi dùng từ sai phong cách; sửa
  • C. Lỗi lặp từ; bỏ từ
  • D. Lỗi trật tự từ; đảo vị trí hai từ

Câu 30: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Cảnh vật nơi đây thật "yên bình".
  • B. Anh ấy "bất lực" nói lời tạm biệt.
  • C. Quyển sách này "bổ ích" cho việc học tập.
  • D. Buổi hòa nhạc diễn ra rất "thành công".

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc câu sau và cho biết câu mắc lỗi gì: "Qua tác phẩm 'Truyện Kiều', Nguyễn Du đã rất thành công trong việc xây dựng nhân vật Thúy Kiều, một nhân vật đầy bi kịch."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Câu "Em rất 'khinh khi' môn Toán vì nó quá khó." mắc lỗi dùng từ. Từ nào đã được sử dụng không đúng nghĩa trong câu này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Sửa câu sau để loại bỏ lỗi lặp từ: "Bạn Lan là một học sinh giỏi, bạn Lan luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Từ "đắt giá" trong câu "Lời khuyên của thầy rất đắt giá." được dùng theo nghĩa nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng từ "mãn nguyện" đúng nghĩa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Xác định lỗi trong câu: "Anh ấy là một người rất 'cầu toàn', luôn muốn mọi thứ phải hoàn hảo một cách 'cầu toàn'."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Câu "Nhờ sự 'đóng góp' của mọi người mà buổi từ thiện thành công tốt đẹp." Từ "đóng góp" trong ngữ cảnh này có ý nghĩa phù hợp không? Nếu không, vì sao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai phong cách (sử dụng từ ngữ suồng sã, thiếu trang trọng trong ngữ cảnh cần sự nghiêm túc)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Sửa lỗi trật tự từ trong câu: "Học sinh cần phải rèn luyện chăm chỉ để đạt kết quả cao hơn nữa."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Từ "trọng đại" trong câu "Đây là một sự kiện trọng đại của đất nước." có ý nghĩa gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Câu "Những 'tàn tích' của chiến tranh vẫn còn hiện hữu trên mảnh đất này." Từ "tàn tích" được dùng đúng nghĩa không? Nếu đúng, nó biểu thị điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Nguyên nhân phổ biến nhất dẫn đến lỗi dùng từ sai nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa do nhầm lẫn giữa các từ gần âm hoặc gần nghĩa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Để sửa lỗi lặp từ hiệu quả, chúng ta có thể sử dụng các biện pháp nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Câu "Hôm nay, chúng ta sẽ 'bàn bạc' về kế hoạch 'bàn bạc' cho năm tới." mắc lỗi gì và cách sửa nào phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ "độc đáo" đúng nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Câu "Với thành tích xuất sắc, anh ấy đã được 'tặng thưởng' một chuyến đi du lịch và một bằng khen 'tặng thưởng'." mắc lỗi gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Đọc câu sau: "Anh ấy có một 'quá khứ' rất 'quá khứ', đầy những kỷ niệm buồn vui lẫn lộn." Lỗi trong câu này là gì và cách sửa nào hợp lý?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong văn bản hành chính, việc sử dụng từ ngữ nào dưới đây được coi là không phù hợp về phong cách?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Câu "Với 'tinh thần' học hỏi, anh ấy luôn tìm tòi những kiến thức mới và 'tinh thần' đó giúp anh ấy tiến bộ." mắc lỗi gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Câu "Cô giáo khen em là học sinh 'xuất sắc' và em cảm thấy rất 'xuất sắc'." mắc lỗi gì và cách sửa nào phù hợp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Từ "hậu quả" thường dùng để chỉ kết quả của sự việc theo hướng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Câu "Với sự 'nỗ lực không ngừng nghỉ', anh ấy đã đạt được 'nỗ lực không ngừng nghỉ' trong công việc." mắc lỗi gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ "đảm đang" đúng nghĩa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Câu "Nhà trường 'tổ chức' một buổi lễ 'tổ chức' long trọng để kỷ niệm ngày thành lập." mắc lỗi gì và cách sửa nào hợp lý?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Câu "Anh ấy là một người 'cứng nhắc' trong suy nghĩ, luôn 'cứng nhắc' theo ý kiến của mình." mắc lỗi gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Câu "Ông ấy đã 'từ trần' vào năm 1945." Từ "từ trần" được dùng đúng nghĩa không? Trong ngữ cảnh nào thì từ này phù hợp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Câu "Cô ấy là một người phụ nữ 'đứng đắn', luôn giữ thái độ 'đứng đắn' trong mọi tình huống." mắc lỗi gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Câu "Học sinh 'chúng tôi' rất 'chúng tôi' yêu trường, yêu lớp." mắc lỗi gì và cách sửa nào phù hợp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định từ/cụm từ nào bị lặp lại gây nặng nề cho câu văn:

  • A. nhà thơ
  • B. quê hương
  • C. tuyệt đẹp
  • D. tình yêu

Câu 2: Câu văn nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất am hiểu về lịch sử.
  • B. Cô ấy có một giọng hát rất truyền cảm.
  • C. Những thành tích đạt được đã chứng minh sự khắc khoải của anh ấy.
  • D. Mùa xuân là mùa của sự sống nảy nở.

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi lặp từ.
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Không có lỗi dùng từ.

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ

  • A. Anh ấy rất đảm đang trong công việc nghiên cứu khoa học.
  • B. Cô ấy là người phụ nữ đảm đang, quán xuyến mọi việc trong gia đình.
  • C. Đội bóng đã đảm đang giành chiến thắng trong trận đấu cuối cùng.
  • D. Chúng tôi phải đảm đang hoàn thành nhiệm vụ này đúng thời hạn.

Câu 5: Câu văn

  • A. Dùng từ
  • B. Lặp từ.
  • C. Dùng từ
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 6: Từ nào trong câu sau được dùng không đúng phong cách trang trọng cần có?

  • A. Hội nghị
  • B. đã diễn ra
  • C. thành công tốt đẹp
  • D. khá là ok

Câu 7: Câu nào sau đây có thể sửa lỗi lặp từ bằng cách dùng đại từ hoặc từ đồng nghĩa?

  • A. Nam là một học sinh giỏi, Nam luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi.
  • B. Cảnh vật mùa thu thật đẹp, lá vàng rơi đầy sân.
  • C. Cuốn sách này rất thú vị, nó mang lại nhiều kiến thức mới.
  • D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, Hà Nội có lịch sử ngàn năm văn hiến.

Câu 8: Phân tích lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 9: Chọn từ thích hợp thay thế cho từ dùng sai trong câu:

  • A. tiêu cực
  • B. tuyệt vời
  • C. tích cực
  • D. đột ngột

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi thừa từ?

  • A. Anh ấy đã hoàn thành công việc được giao.
  • B. Cuốn sách này rất hay và bổ ích.
  • C. Chúng tôi cần phải cố gắng hơn nữa.
  • D. Những sự việc đã xảy ra trong quá khứ sẽ là bài học kinh nghiệm.

Câu 11: Đâu là cách sửa lỗi trật tự từ hiệu quả nhất cho câu:

  • A. Hiểu rõ hơn nó đã giúp tôi về tầm quan trọng của việc học.
  • B. Về tầm quan trọng của việc học, nó đã giúp tôi hiểu rõ hơn.
  • C. Hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của việc học, nó đã giúp tôi.
  • D. Câu văn trên không mắc lỗi trật tự từ.

Câu 12: Trong câu

  • A. hoàn toàn
  • B. tin tưởng
  • C. tuyệt đối
  • D. khả năng

Câu 13: Xét câu:

  • A. Không sai nghĩa, thể hiện sự nhiệt tình, tích cực.
  • B. Sai nghĩa,
  • C. Sai nghĩa,
  • D. Sai nghĩa, từ đúng phải là

Câu 14: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ đúng phong cách diễn đạt trong một bài báo cáo khoa học.

  • A. Kết quả thí nghiệm khá là ngon lành cành đào.
  • B. Chúng tôi đã thu được những con số rất chi là ấn tượng.
  • C. Kết quả nghiên cứu cho thấy mối tương quan đáng kể giữa hai yếu tố.
  • D. Nhìn chung thì mọi thứ có vẻ ổn.

Câu 15: Câu

  • A. Lặp từ.
  • B. Dùng từ không đúng nghĩa.
  • C. Dùng từ không đúng phong cách.
  • D. Không mắc lỗi dùng từ.

Câu 16: Sửa lỗi lặp từ trong câu:

  • A. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ kỷ niệm rất ý nghĩa, buổi lễ đó đã để lại nhiều ấn tượng tốt đẹp.
  • B. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ kỷ niệm rất ý nghĩa, nó đã để lại nhiều ấn tượng tốt đẹp.
  • C. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ kỷ niệm rất ý nghĩa, lễ kỷ niệm này đã để lại nhiều ấn tượng tốt đẹp.
  • D. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ kỷ niệm rất ý nghĩa, cái buổi lễ đó đã để lại nhiều ấn tượng tốt đẹp.

Câu 17: Từ

  • A. Không, cụm từ này là thành ngữ cố định, mang nghĩa duy nhất, không có cái thứ hai.
  • B. Có, vì
  • C. Có, nên chỉ dùng
  • D. Tùy thuộc vào ngữ cảnh, trong trường hợp này là thừa.

Câu 18: Câu văn nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không đúng phong cách giao tiếp thân mật?

  • A. Ê, đi chơi không?
  • B. Mai tớ qua nhà cậu nhé.
  • C. Cậu ăn cơm chưa?
  • D. Tôi xin trân trọng kính mời quý vị thưởng thức bữa tối.

Câu 19: Phân tích lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Không mắc lỗi dùng từ.

Câu 20: Chọn câu văn không mắc lỗi về dùng từ.

  • A. Anh ấy là một người có kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực này.
  • B. Cô ấy đã hoàn thành công việc một cách rất là tốt đẹp.
  • C. Cuốn sách này rất đáng để khắc khoải suy nghĩ.
  • D. Tình hình sức khỏe của ông ấy đang chuyển biến rất tiêu cực.

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Tôi mua một chiếc áo mới rất đẹp.
  • B. Anh ấy nói chuyện rất lưu loát.
  • C. Tôi có một quyển sách của một tác giả nổi tiếng mới xuất bản.
  • D. Mẹ tôi nấu ăn rất ngon.

Câu 22: Sửa lỗi thừa từ trong câu:

  • A. Anh ấy là người duy nhất trong số những người tham gia cuộc thi này.
  • B. Anh ấy là người độc nhất trong số những người tham gia cuộc thi này.
  • C. Anh ấy là người duy nhất độc nhất vô nhị trong số những người tham gia cuộc thi này.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 23: Câu

  • A. Lặp từ.
  • B. Dùng từ không đúng nghĩa.
  • C. Dùng từ không đúng phong cách.
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 24: Đâu là cách sửa lỗi dùng từ không đúng nghĩa trong câu:

  • A. Thay
  • B. Thay
  • C. Thay
  • D. Câu văn đã đúng, không cần sửa.

Câu 25: Câu nào dưới đây không mắc lỗi dùng từ?

  • A. Anh ấy rất khắc khoải về tương lai của mình.
  • B. Chúng tôi cần phải ban tặng sự giúp đỡ cho những người khó khăn.
  • C. Cuộc họp đã diễn ra rất chi là suôn sẻ.
  • D. Quyển sách này cung cấp nhiều thông tin bổ ích.

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lặp từ
  • B. Dùng từ
  • C. Dùng từ
  • D. Không có lỗi dùng từ.

Câu 27: Câu

  • A. Lặp từ.
  • B. Dùng từ không đúng nghĩa.
  • C. Dùng từ không đúng phong cách.
  • D. Thừa từ.

Câu 28: Từ

  • A. Ban giám đốc đã duyệt kế hoạch kinh doanh mới.
  • B. Anh ấy đã duyệt qua các món ăn trong thực đơn.
  • C. Chúng tôi đã duyệt bộ phim này trên rạp chiếu phim.
  • D. Cô ấy đang duyệt một bài hát mới.

Câu 29: Phân tích lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Dùng từ
  • C. Dùng từ
  • D. Không mắc lỗi dùng từ.

Câu 30: Câu

  • A. Lặp từ.
  • B. Dùng từ không đúng nghĩa.
  • C. Dùng từ không đúng phong cách.
  • D. Thừa từ (thừa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định từ/cụm từ nào bị lặp lại gây nặng nề cho câu văn: "Trong bài thơ 'Quê hương', nhà thơ Tế Hanh đã vẽ nên một bức tranh tuyệt đẹp về quê hương. Tình yêu quê hương sâu nặng được thể hiện rõ qua từng câu thơ, từng hình ảnh."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Câu văn nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Nhờ có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, nhân dân ta đã giành được nhiều thắng lợi vĩ đại."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ "đảm đang" đúng nghĩa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Câu văn "Cha mẹ luôn ban tặng tình yêu thương vô bờ bến cho con cái." mắc lỗi gì về dùng từ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Từ nào trong câu sau được dùng không đúng phong cách trang trọng cần có?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Câu nào sau đây có thể sửa lỗi lặp từ bằng cách dùng đại từ hoặc từ đồng nghĩa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phân tích lỗi dùng từ trong câu: "Ông ấy là một cán bộ lão thành cách mạng đã cống hiến cả tuổi thanh xuân của mình cho Tổ quốc."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Chọn từ thích hợp thay thế cho từ dùng sai trong câu: "Tình hình kinh tế của đất nước đang có những chuyển biến rất khả quan."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi thừa từ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Đâu là cách sửa lỗi trật tự từ hiệu quả nhất cho câu: "Nó đã giúp tôi hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của việc học."?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong câu "Tôi hoàn toàn tin tưởng tuyệt đối vào khả năng của anh ấy.", từ nào gây thừa nghĩa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Xét câu: "Anh ấy rất hăng hái tham gia vào các hoạt động thiện nguyện của trường." Từ "hăng hái" trong ngữ cảnh này có bị dùng sai nghĩa không? Vì sao?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Chọn câu văn sử dụng từ ngữ đúng phong cách diễn đạt trong một bài báo cáo khoa học.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Câu "Với bản tính siêng năng, cậu ấy đã không ngừng nỗ lực phấn đấu." mắc lỗi gì về dùng từ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Sửa lỗi lặp từ trong câu: "Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ kỷ niệm rất ý nghĩa, buổi lễ đã để lại nhiều ấn tượng tốt đẹp."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Từ "độc nhất vô nhị" trong câu "Đây là cơ hội độc nhất vô nhị để bạn thể hiện tài năng của mình." có gây lỗi thừa từ không? Vì sao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Câu văn nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không đúng phong cách giao tiếp thân mật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phân tích lỗi dùng từ trong câu: "Họ đã đạt được những thành tựu rất khả quan trong công cuộc kiến thiết đất nước."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Chọn câu văn không mắc lỗi về dùng từ.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai trật tự từ, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Sửa lỗi thừa từ trong câu: "Anh ấy là người duy nhất độc nhất trong số những người tham gia cuộc thi này."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Câu "Cô ấy có một tâm hồn rất là nhạy cảm." mắc lỗi gì về dùng từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Đâu là cách sửa lỗi dùng từ không đúng nghĩa trong câu: "Buổi biểu diễn đã để lại những hồi ức sâu sắc trong lòng khán giả."?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Câu nào dưới đây không mắc lỗi dùng từ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhân dân ta rất tự hào về truyền thống lịch sử vẻ vang của dân tộc mình."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Câu "Cảnh vật ở đây thật là yên tĩnh." mắc lỗi gì về dùng từ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Từ "duyệt" trong câu nào sau đây được dùng đúng nghĩa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phân tích lỗi dùng từ trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã gặt hái được thành quả xứng đáng."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Câu "Chúng tôi cần phải bàn bạc thảo luận kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định." mắc lỗi gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Câu văn

  • A. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • B. Lỗi lặp từ
  • C. Lỗi dùng từ không đúng phong cách
  • D. Không mắc lỗi

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Anh ấy vô hình trung rất giỏi môn Toán.
  • B. Sự thờ ơ của cô ấy vô hình trung đã làm tổn thương bạn bè.
  • C. Việc cấm bán hàng rong trên vỉa hè vô hình trung đã ảnh hưởng đến sinh kế của nhiều người nghèo.
  • D. Cậu bé vô hình trung chạy rất nhanh.

Câu 3: Xét câu văn:

  • A. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • B. Lỗi lặp từ
  • C. Lỗi trật tự từ
  • D. Lỗi dùng từ không đúng phong cách

Câu 4: Trong một báo cáo khoa học, câu nào sau đây sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách trang trọng, khách quan?

  • A. Tình hình này khá là "hẻo" đấy ạ.
  • B. Kết quả thu được có vẻ "ổn áp" đấy.
  • C. Chúng tôi đã "xử lý" xong phần dữ liệu này.
  • D. Kết quả nghiên cứu cho thấy mối tương quan đáng kể giữa hai yếu tố.

Câu 5: Câu văn

  • A. Cô ấy là một người phụ nữ rất đảm đang và tháo vát trong công việc.
  • B. Cô ấy là một người rất đảm đang và tháo vát trong công việc gia đình.
  • C. Cô ấy là một người phụ nữ rất đảm đang và tháo vát.
  • D. Cô ấy rất đảm đang và tháo vát trong công việc gia đình.

Câu 6: Phân tích câu

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi trật tự từ. Cần đảo lại vị trí của các vế câu.
  • D. Câu không mắc lỗi.

Câu 7: Câu

  • A. Giúp đỡ
  • B. Hoàn thành
  • C. Xuất sắc
  • D. Không có từ nào dùng sai nghĩa

Câu 8: Khi nói chuyện với bạn bè thân thiết, sử dụng cách diễn đạt nào sau đây là phù hợp nhất về phong cách?

  • A. Mai đi "quẩy" không mày?
  • B. Ngài có nhã ý cùng bần tăng đi thưởng trà không?
  • C. Kính mời quý vị đại biểu đến dự buổi tiệc thân mật.
  • D. Tôi xin trình bày quan điểm cá nhân về vấn đề này.

Câu 9: Câu

  • A. Nhiệt huyết
  • B. Tuổi trẻ
  • C. Đóng góp
  • D. Không có từ nào bị dùng sai

Câu 10: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến lỗi dùng từ không đúng nghĩa, đặc biệt với các từ Hán Việt?

  • A. Vốn từ vựng tiếng Việt quá ít.
  • B. Không hiểu rõ nghĩa gốc hoặc nghĩa chuyển của từ trong các ngữ cảnh khác nhau.
  • C. Chỉ sử dụng từ Hán Việt mà không dùng từ thuần Việt.
  • D. Lạm dụng các biện pháp tu từ.

Câu 11: Câu

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • C. Lỗi dùng từ không đúng phong cách
  • D. Không mắc lỗi

Câu 12: Xác định lỗi trong câu:

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi trật tự từ.
  • D. Câu không mắc lỗi.

Câu 13: Câu

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi lặp từ
  • C. Lỗi trật tự từ. Sửa thành:
  • D. Câu không mắc lỗi.

Câu 14: Trong một bài phát biểu trang trọng, câu nào sau đây không phù hợp về phong cách?

  • A. Kính thưa quý vị đại biểu.
  • B. Tôi xin phép được bắt đầu bài trình bày.
  • C. Nói chung là tình hình có vẻ "ok" rồi ạ.
  • D. Chúng tôi cam kết thực hiện đúng theo kế hoạch đã đề ra.

Câu 15: Từ

  • A. Có khả năng gánh vác, lo toan tốt công việc gia đình.
  • B. Có tài năng đặc biệt trong lĩnh vực nghệ thuật.
  • C. Rất tự tin và mạnh mẽ trong mọi việc.
  • D. Có nhiều kinh nghiệm sống phong phú.

Câu 16: Câu

  • A. Phát huy
  • B. Khả năng
  • C. Hoàn thành
  • D. Không có từ nào dùng sai nghĩa

Câu 17: Câu

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi trật tự từ. Sửa:
  • D. Câu không mắc lỗi.

Câu 18: Trong tình huống nào thì việc sử dụng từ ngữ mang tính khẩu ngữ, suồng sã là chấp nhận được?

  • A. Viết báo cáo gửi cấp trên.
  • B. Trò chuyện với bạn bè thân thiết qua tin nhắn.
  • C. Viết đơn xin việc.
  • D. Thuyết trình trước hội đồng khoa học.

Câu 19: Xác định từ dùng sai nghĩa trong câu:

  • A. kiệm lời
  • B. luôn
  • C. tiết kiệm
  • D. từng câu nói

Câu 20: Để tránh lỗi lặp từ, người viết có thể sử dụng các biện pháp nào?

  • A. Lược bỏ từ bị lặp, dùng đại từ thay thế, dùng từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa.
  • B. Thay thế tất cả các từ bằng từ Hán Việt.
  • C. Lặp lại từ nhiều lần để nhấn mạnh.
  • D. Sử dụng các thành ngữ, tục ngữ.

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

  • A. Anh ấy rất nhiệt tình giúp đỡ mọi người.
  • B. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • C. Chúng tôi đang nghiên cứu giải pháp mới.
  • D. Cậu bé nhìn tôi với ánh mắt "khinh suất".

Câu 22: Từ

  • A. khinh bỉ
  • B. kinh ngạc
  • C. khao khát
  • D. kinh khủng

Câu 23: Câu

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • C. Lỗi trật tự từ
  • D. Không mắc lỗi

Câu 24: Đâu là cách sửa lỗi dùng từ không đúng phong cách trong câu:

  • A. Mình phải đi ngay trước khi bố mẹ về.
  • B. Mình phải "lượn" ngay trước khi bố mẹ về.
  • C. Mình phải "chuồn" ngay trước khi bố mẹ về.
  • D. Mình phải "biến" ngay trước khi bố mẹ về.

Câu 25: Câu

  • A. Qua
  • B. Cảm nhận
  • C. Sâu sắc
  • D. Không có từ nào dùng sai

Câu 26: Hãy chọn câu văn không mắc lỗi về dùng từ và lặp từ.

  • A. Anh ấy là một tấm gương sáng, một tấm gương cho mọi người noi theo.
  • B. Anh ấy là một tấm gương sáng cho mọi người noi theo.
  • C. Anh ấy là một tấm gương sáng, tấm gương sáng cho mọi người noi theo.
  • D. Anh ấy là một tấm gương sáng, một tấm gương sáng cho mọi người noi theo.

Câu 27: Việc sử dụng từ

  • A. Chúng tôi "bầu bạn" anh ấy làm lớp trưởng.
  • B. Anh ấy "bầu bạn" rất nhiều tiền.
  • C. Sách là người bạn tốt để ta "bầu bạn" lúc cô đơn.
  • D. Cả ba câu trên đều không hợp lý.

Câu 28: Câu

  • A. tổ chức
  • B. tọa đàm
  • C. bổ ích
  • D. Không có từ nào dùng sai nghĩa

Câu 29: Đâu là lý do khiến câu văn

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Từ
  • D. Câu không mắc lỗi.

Câu 30: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách giao tiếp trang trọng, lịch sự?

  • A. Xin trân trọng cảm ơn sự hiện diện của quý vị.
  • B. Tôi xin phép "chen ngang" một chút ạ.
  • C. Rất mong nhận được sự hợp tác từ quý công ty.
  • D. Chúng tôi xin cam đoan thông tin này là chính xác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Câu văn "Tác phẩm này đã để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng độc giả, một ấn tượng khó phai." mắc lỗi gì về dùng từ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu nào dưới đây sử dụng từ "vô hình trung" đúng nghĩa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Xét câu văn: "Quan điểm của anh về vấn đề này thật phiến diện và không hợp lý.". Nếu thay từ "quan điểm" bằng từ "khắc khoải" thì câu văn sẽ mắc lỗi gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Trong một báo cáo khoa học, câu nào sau đây sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách trang trọng, khách quan?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu văn "Cô ấy là một người phụ nữ rất đảm đang và tháo vát trong công việc gia đình." có thể sửa lỗi lặp từ bằng cách nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Phân tích câu "Bạn ấy có một nghị lực phi thường, nghị lực giúp bạn vượt qua mọi khó khăn." để xác định lỗi và cách sửa.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu "Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người, tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao." có từ nào dùng sai nghĩa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Khi nói chuyện với bạn bè thân thiết, sử dụng cách diễn đạt nào sau đây là phù hợp nhất về phong cách?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu "Với lòng nhiệt huyết tuổi trẻ, anh ấy đã đóng góp rất nhiều cho sự phát triển của công ty." có từ nào bị dùng sai nghĩa hoặc sai phong cách?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến lỗi dùng từ không đúng nghĩa, đặc biệt với các từ Hán Việt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu "Ông ấy đã cống hiến cả đời mình cho sự nghiệp giáo dục nước nhà." mắc lỗi gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Xác định lỗi trong câu: "Những yếu tố chủ quan là nguyên nhân chính dẫn đến thất bại của dự án này."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu "Để đạt được thành công, chúng ta cần phải nỗ lực không ngừng nghỉ, nỗ lực hết mình." mắc lỗi gì và cách sửa nào hợp lý?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Trong một bài phát biểu trang trọng, câu nào sau đây *không* phù hợp về phong cách?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Từ "đảm đang" trong câu "Cô ấy là một người phụ nữ rất đảm đang và tháo vát trong công việc gia đình." có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu "Anh ấy đã phát huy hết khả năng của mình để hoàn thành nhiệm vụ." có từ nào dùng sai nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu "Đó là một kỷ niệm khó quên, một kỷ niệm theo tôi suốt cuộc đời." mắc lỗi gì và cách sửa nào tốt nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Trong tình huống nào thì việc sử dụng từ ngữ mang tính khẩu ngữ, suồng sã là chấp nhận được?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Xác định từ dùng sai nghĩa trong câu: "Anh ấy là một người rất kiệm lời, luôn 'tiết kiệm' từng câu nói."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Để tránh lỗi lặp từ, người viết có thể sử dụng các biện pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Từ "khinh suất" trong câu "Cậu bé nhìn tôi với ánh mắt 'khinh suất'." (Câu 21) nên được thay bằng từ nào để câu có nghĩa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu "Cuộc đời cách mạng của ông thật là vĩ đại." mắc lỗi gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Đâu là cách sửa lỗi dùng từ không đúng phong cách trong câu: "Mình phải 'phắn' ngay trước khi bố mẹ về."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu "Qua tác phẩm này, chúng ta cảm nhận được tình yêu quê hương sâu sắc của tác giả." có từ nào dùng sai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Hãy chọn câu văn không mắc lỗi về dùng từ và lặp từ.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Việc sử dụng từ "bầu bạn" trong câu nào sau đây là hợp lý?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu "Nhà trường đã tổ chức một buổi tọa đàm về vấn đề bạo lực học đường rất bổ ích." có từ nào dùng sai nghĩa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Đâu là lý do khiến câu văn "Nó 'bị' điểm 10 môn Văn." mắc lỗi dùng từ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ *không* phù hợp với phong cách giao tiếp trang trọng, lịch sự?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau:

  • A. chú trọng bồi dưỡng
  • B. nhân viên
  • C. năng lực
  • D. Công ty chúng tôi

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là người có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
  • B. Những khó khăn đó đã tôi luyện cho anh bản lĩnh vững vàng.
  • C. Kết quả học tập của cậu ấy rất khiêm tốn, đứng đầu lớp.
  • D. Chúng tôi đã thảo luận rất sôi nổi về vấn đề này.

Câu 3: Xác định lỗi trong câu:

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách
  • D. Lỗi thừa từ

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Anh ấy đã triệt để hoàn thành bài tập.
  • B. Chúng ta cần triệt để tận hưởng kỳ nghỉ này.
  • C. Cô ấy triệt để đồng ý với ý kiến của tôi.
  • D. Cần phải xử lý triệt để các hành vi vi phạm pháp luật.

Câu 5: Để sửa lỗi dùng từ sai nghĩa, biện pháp quan trọng nhất là gì?

  • A. Tra cứu từ điển và hiểu rõ nghĩa của từ trong ngữ cảnh.
  • B. Thay thế từ đó bằng một từ đồng nghĩa bất kỳ.
  • C. Bỏ hẳn từ đó ra khỏi câu.
  • D. Đảo vị trí của từ trong câu.

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ gây nặng nề, rườm rà?

  • A. Bộ phim này rất hay và ý nghĩa.
  • B. Những người công nhân ở đây là những công nhân lành nghề.
  • C. Cảnh vật buổi sáng thật yên bình.
  • D. Anh ấy đã nỗ lực rất nhiều.

Câu 7: Chọn cách sửa lỗi lặp từ phù hợp nhất cho câu:

  • A. Chúng tôi đã tổ chức một buổi gặp mặt để các thành viên trong nhóm có thể trao đổi.
  • B. Chúng tôi đã tổ chức một buổi để các thành viên trong nhóm có thể gặp mặt và trao đổi.
  • C. Chúng tôi đã tổ chức một buổi gặp mặt để các thành viên trong nhóm có thể gặp gỡ và trao đổi.
  • D. Chúng tôi đã tổ chức một buổi gặp mặt và trao đổi.

Câu 8: Lỗi dùng từ sai phong cách biểu hiện như thế nào?

  • A. Sử dụng từ đồng âm khác nghĩa.
  • B. Sử dụng từ quá cũ hoặc quá mới.
  • C. Sử dụng từ không đúng nghĩa gốc.
  • D. Sử dụng từ ngữ không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp hoặc loại văn bản (ví dụ: dùng khẩu ngữ trong văn bản hành chính).

Câu 9: Trong một bài văn nghị luận xã hội, câu nào sau đây sử dụng từ ngữ sai phong cách?

  • A. Vấn đề ô nhiễm môi trường đang ngày càng trở nên nghiêm trọng.
  • B. Thanh niên ngày nay cần phải quẩy hết mình vì lý tưởng.
  • C. Nhà nước cần có những chính sách hỗ trợ người dân vùng lũ.
  • D. Tinh thần đoàn kết là yếu tố quan trọng dẫn đến thành công.

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi thừa từ?

  • A. Anh ấy nói rất nhanh.
  • B. Cảnh vật thật tươi đẹp.
  • C. Anh ấy là người rất rất tốt bụng.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 11: Sửa lỗi thừa từ trong câu:

  • A. Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi.
  • B. Trời mưa to, tuy nhiên chúng tôi vẫn quyết định đi.
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Câu trên không mắc lỗi.

Câu 12: Lỗi thiếu từ trong câu có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Câu văn trở nên rườm rà, nặng nề.
  • B. Câu văn tối nghĩa, sai nghĩa hoặc thiếu thông tin cần thiết.
  • C. Câu văn trở nên quá trang trọng.
  • D. Câu văn không có cảm xúc.

Câu 13: Xác định lỗi trong câu:

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi thiếu từ
  • D. Lỗi thừa từ (ghép hai từ đồng nghĩa/gần nghĩa không cần thiết)

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi trật tự từ khiến câu khó hiểu hoặc sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là người rất yêu quý động vật.
  • B. Cô giáo dạy chúng em môn Văn.
  • C. Quyển sách này rất thú vị.
  • D. Học sinh cần chăm chỉ học tập.

Câu 15: Sửa lỗi trật tự từ trong câu:

  • A. Lan tặng Hoa một bó hoa ngày sinh nhật rất đẹp.
  • B. Lan tặng Hoa một bó hoa rất đẹp vào ngày sinh nhật.
  • C. Lan tặng Hoa rất đẹp một bó hoa ngày sinh nhật.
  • D. Lan tặng Hoa ngày sinh nhật một bó hoa rất đẹp.

Câu 16: Phân tích nguyên nhân chính dẫn đến lỗi dùng từ sai nghĩa.

  • A. Vốn từ vựng quá phong phú.
  • B. Quá chú trọng đến ngữ pháp.
  • C. Không nắm vững nghĩa của từ, đặc biệt là từ Hán Việt, thuật ngữ.
  • D. Sử dụng quá nhiều biện pháp tu từ.

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng từ

  • A. Cô ấy có nụ cười rất duyên dáng.
  • B. Bài thơ này rất duyên dáng.
  • C. Chiếc bàn này thật duyên dáng.
  • D. Câu chuyện này thật duyên dáng.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Lỗi lặp từ và lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Chỉ mắc lỗi lặp từ.
  • C. Chỉ mắc lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Không mắc lỗi nào.

Câu 19: Từ nào trong câu

  • A. Cả lớp
  • B. đều
  • C. trước
  • D. bỡ ngỡ

Câu 20: Chọn câu sửa lỗi trật tự từ cho câu:

  • A. Anh ấy đã tích cực tham gia vào các hoạt động của lớp.
  • B. Tham gia tích cực anh ấy đã vào các hoạt động của lớp.
  • C. Câu văn đã đúng trật tự từ.
  • D. Anh ấy đã tham gia vào tích cực các hoạt động của lớp.

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng từ

  • A. Anh ấy đã bộc lộ món quà cho tôi.
  • B. Cô ấy không ngại bộc lộ cảm xúc thật của mình.
  • C. Họ đã bộc lộ kế hoạch du lịch.
  • D. Cây bộc lộ những chiếc lá xanh tươi.

Câu 22: Xác định loại lỗi trong câu:

  • A. Lỗi thừa từ
  • B. Lỗi thiếu từ
  • C. Lỗi lặp từ
  • D. Lỗi dùng từ sai nghĩa

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ với phong cách trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính?

  • A. Chúng tôi xin thông báo cho các bạn biết về kế hoạch sắp tới.
  • B. Kính gửi quý vị, chúng tôi đã xong việc chuẩn bị.
  • C. Đề nghị mọi người xem xét cái vụ này.
  • D. Kính mong quý cơ quan xem xét và giải quyết yêu cầu của chúng tôi.

Câu 24: Phân tích câu:

  • A. Lỗi lặp từ; Sửa: Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được mục tiêu.
  • B. Lỗi thừa từ; Sửa: Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được mục tiêu.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa; Sửa: Với sự phấn đấu không ngừng, anh ấy đã đạt được mục tiêu.
  • D. Lỗi trật tự từ; Sửa: Với sự không ngừng nỗ lực cố gắng, anh ấy đã đạt được mục tiêu.

Câu 25: Từ

  • A. Người phụ nữ tháo vát, gánh vác công việc gia đình và xã hội.
  • B. Người đàn ông mạnh mẽ, quyết đoán trong công việc.
  • C. Người học sinh giỏi giang, chăm chỉ.
  • D. Người lao động cần cù, chịu khó.

Câu 26: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm do lỗi trật tự từ?

  • A. Tôi đã đọc quyển sách này rồi.
  • B. Anh ấy vừa về đến nhà.
  • C. Cô giáo khen em học giỏi.
  • D. Anh ấy có một con chó rất thông minh của bạn tôi.

Câu 27: Từ

  • A. Mới mẻ, hiện đại.
  • B. Tạm thời, nhất thời.
  • C. Lâu đời, vốn có, khó thay đổi.
  • D. Quan trọng, cấp bách.

Câu 28: Chọn câu không mắc các lỗi về dùng từ đã học (lặp từ, sai nghĩa, sai phong cách, thừa/thiếu từ, sai trật tự từ).

  • A. Em rất thích thích đọc sách.
  • B. Thời tiết hôm nay rất dễ chịu.
  • C. Họ đã quyết định quyết định đi du lịch.
  • D. Cần phải khắc phục những tồn tại còn tồn tại.

Câu 29: Từ nào trong câu

  • A. Anh ấy
  • B. rất nhiều
  • C. cống hiến
  • D. sự phát triển

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc câu sau: "Công ty chúng tôi luôn *chú trọng bồi dưỡng* những nhân viên có năng lực." Từ/cụm từ nào trong câu trên được sử dụng chưa thật phù hợp về nghĩa hoặc sắc thái?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xác định lỗi trong câu: "Nhà trường đã *đề bạt* một chương trình ngoại khóa mới cho học sinh."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng từ "triệt để" đúng nghĩa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Để sửa lỗi dùng từ sai nghĩa, biện pháp quan trọng nhất là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ gây nặng nề, rườm rà?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Chọn cách sửa lỗi lặp từ phù hợp nhất cho câu: "Chúng tôi đã tổ chức một *buổi gặp mặt* để các thành viên trong nhóm có thể *gặp mặt* và trao đổi."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Lỗi dùng từ sai phong cách biểu hiện như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong một bài văn nghị luận xã hội, câu nào sau đây sử dụng từ ngữ sai phong cách?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi thừa từ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Sửa lỗi thừa từ trong câu: "Mặc dù trời mưa to, *nhưng tuy nhiên* chúng tôi vẫn quyết định đi."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Lỗi thiếu từ trong câu có thể dẫn đến hậu quả gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Xác định lỗi trong câu: "Cuộc sống của người dân vùng cao còn nhiều *vất vả khó khăn*."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi trật tự từ khiến câu khó hiểu hoặc sai nghĩa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Sửa lỗi trật tự từ trong câu: "Lan tặng Hoa một bó hoa *rất đẹp* ngày sinh nhật."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Phân tích nguyên nhân chính dẫn đến lỗi dùng từ sai nghĩa.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng từ "duyên dáng" đúng với nghĩa và ngữ cảnh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Đọc đoạn văn sau: "Học sinh cần phải *thâm nhập* kiến thức mới một cách chủ động. Việc *thâm nhập* kiến thức đòi hỏi sự tập trung cao độ." Đoạn văn này mắc lỗi gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Từ nào trong câu "Cả lớp đều *bỡ ngỡ* trước bài toán khó." được dùng chính xác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Chọn câu sửa lỗi trật tự từ cho câu: "Anh ấy đã *tham gia tích cực* vào các hoạt động của lớp."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng từ "bộc lộ" đúng nghĩa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Xác định loại lỗi trong câu: "Để đạt được thành công, *thì* bạn cần phải nỗ lực hết mình."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ với phong cách trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Phân tích câu: "Với sự *nỗ lực cố gắng* không ngừng, anh ấy đã đạt được mục tiêu." Câu này mắc lỗi gì và cách sửa phù hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Từ "đảm đang" thường dùng để chỉ phẩm chất của ai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm do lỗi trật tự từ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Từ "cố hữu" trong câu "Đó là vấn đề *cố hữu* của xã hội này." có nghĩa gần nhất với từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Chọn câu không mắc các lỗi về dùng từ đã học (lặp từ, sai nghĩa, sai phong cách, thừa/thiếu từ, sai trật tự từ).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Từ nào trong câu "Anh ấy là người *cống hiến* rất nhiều cho sự phát triển của công ty." được dùng đúng nghĩa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "(1) Buổi sáng, tôi đến trường. (2) Trên đường đi, tôi *bắt gặp* một cảnh tượng rất *thú vị* lạ lùng. (3) Một chú mèo đang đuổi theo một con chuột. (4) Cảnh tượng đó khiến tôi *cảm thấy* rất ngạc nhiên." Câu nào trong đoạn văn trên mắc lỗi về dùng từ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích câu sau: "Anh ấy là một người rất chi là cẩn thận, luôn luôn kiểm tra lại công việc của mình một cách cẩn thận." Câu này mắc lỗi dùng từ chủ yếu nào?

  • A. Sai nghĩa của từ
  • B. Lặp từ
  • C. Sai phong cách
  • D. Thiếu chủ ngữ

Câu 2: Chọn phương án sửa lỗi lặp từ hiệu quả nhất cho câu sau: "Qua tác phẩm Vợ nhặt, nhà văn Kim Lân đã thể hiện thành công số phận bi thảm của người nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám. Số phận bi thảm ấy được khắc họa rõ nét qua nhân vật Tràng và Thị."

  • A. Qua tác phẩm Vợ nhặt, nhà văn Kim Lân đã thể hiện thành công số phận bi thảm của người nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám. Số phận ấy được khắc họa rõ nét qua nhân vật Tràng và Thị.
  • B. Qua tác phẩm Vợ nhặt, Kim Lân đã thể hiện thành công số phận bi thảm của người nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám. Số phận bi thảm ấy được khắc họa rõ nét qua nhân vật Tràng và Thị.
  • C. Qua tác phẩm Vợ nhặt, nhà văn Kim Lân đã thể hiện thành công số phận bi thảm của người nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám. Điều đó được khắc họa rõ nét qua nhân vật Tràng và Thị.
  • D. Qua tác phẩm Vợ nhặt, nhà văn Kim Lân đã thể hiện thành công số phận bi thảm của người nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám. Số phận bi thảm của họ được khắc họa rõ nét qua nhân vật Tràng và Thị.

Câu 3: Xác định từ dùng sai nghĩa trong câu: "Nhờ có sự bồi dưỡng chu đáo của nhà trường, trình độ của học sinh đã được nâng cao rõ rệt."

  • A. bồi dưỡng
  • B. chu đáo
  • C. nâng cao
  • D. rõ rệt

Câu 4: Từ "bồi dưỡng" trong câu "Nhờ có sự bồi dưỡng chu đáo của nhà trường, trình độ của học sinh đã được nâng cao rõ rệt." cần được thay thế bằng từ nào để câu văn chính xác hơn về nghĩa?

  • A. giáo dục
  • B. đào tạo
  • C. huấn luyện
  • D. chăm lo / quan tâm

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt KHÔNG chính xác về nghĩa?

  • A. Anh ấy là một nhân vật cộm cán trong giới kinh doanh.
  • B. Vấn đề này cần được giải quyết một cách triệt để.
  • C. Cuộc họp diễn ra trong không khí bất cập.
  • D. Chúng ta cần phát huy tinh thần đoàn kết.

Câu 6: Trong câu "Cuộc họp diễn ra trong không khí bất cập.", từ "bất cập" được dùng sai. Từ nào có thể thay thế để diễn tả không khí không thuận lợi, căng thẳng?

  • A. căng thẳng / ngột ngạt
  • B. thỏa đáng
  • C. phù hợp
  • D. êm đềm

Câu 7: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Trước cảnh tượng hùng vĩ của thiên nhiên, lòng tôi dâng lên những cảm xúc bàng quan."

  • A. Lặp từ
  • B. Sai nghĩa của từ
  • C. Sai phong cách
  • D. Thừa từ

Câu 8: Từ "bàng quan" trong câu "Trước cảnh tượng hùng vĩ của thiên nhiên, lòng tôi dâng lên những cảm xúc bàng quan." mang nghĩa gì và vì sao nó được dùng sai trong ngữ cảnh này?

  • A. "Bàng quan" nghĩa là vui sướng; dùng sai vì cảnh hùng vĩ không gây vui sướng.
  • B. "Bàng quan" nghĩa là sợ hãi; dùng sai vì cảnh hùng vĩ không gây sợ hãi.
  • C. "Bàng quan" nghĩa là thờ ơ, không quan tâm; dùng đúng vì người nói đang thể hiện sự không quan tâm.
  • D. "Bàng quan" nghĩa là thờ ơ, không quan tâm; dùng sai vì ngữ cảnh cần diễn tả cảm xúc mạnh mẽ, tích cực trước cảnh đẹp.

Câu 9: Câu "Anh ấy phát biểu rất dài dòng và rườm rà, khiến người nghe cảm thấy khó hiểu." Từ "dài dòng" và "rườm rà" trong câu này có mối quan hệ gì về nghĩa?

  • A. Đồng nghĩa, gây lỗi lặp ý hoặc thừa từ.
  • B. Trái nghĩa, tạo sự đối lập.
  • C. Gần nghĩa nhưng khác sắc thái, bổ sung ý nghĩa.
  • D. Hoàn toàn khác nghĩa.

Câu 10: Câu văn nào dưới đây mắc lỗi dùng từ do lựa chọn từ không phù hợp với phong cách diễn đạt (ví dụ: dùng từ quá suồng sã trong văn viết trang trọng)?

  • A. Bài báo phân tích sâu sắc về tình hình kinh tế.
  • B. Vấn đề này cực kỳ nan giải, cần phải xử lý ngay và luôn.
  • C. Hội nghị đã thảo luận về các giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục.
  • D. Anh ấy là một người có chuyên môn cao.

Câu 11: Sửa câu "Vấn đề này cực kỳ nan giải, cần phải xử lý ngay và luôn." để phù hợp với phong cách văn viết trang trọng.

  • A. Vấn đề này khó lắm, phải xử lý gấp.
  • B. Vấn đề này rất khó, cần phải xử lý ngay và luôn.
  • C. Vấn đề này rất nan giải, cần được xử lý kịp thời.
  • D. Vấn đề này cực kỳ nan giải, cần được xử lý ngay lập tức.

Câu 12: Từ "vô hình trung" có nghĩa là gì và được dùng đúng trong câu nào sau đây?

  • A. Có nghĩa là "một cách ngẫu nhiên, không cố ý, nhưng lại đưa đến kết quả nào đó"; dùng đúng trong câu: "Việc anh vắng mặt vô hình trung đã đẩy chúng tôi vào thế khó."
  • B. Có nghĩa là "không tồn tại, không nhìn thấy được"; dùng đúng trong câu: "Anh ấy có một sức mạnh vô hình trung."
  • C. Có nghĩa là "rất quan trọng"; dùng đúng trong câu: "Đây là một yếu tố vô hình trung quyết định sự thành công."
  • D. Có nghĩa là "không có hình dạng cụ thể"; dùng đúng trong câu: "Nỗi buồn là một thứ vô hình trung."

Câu 13: Xác định lỗi dùng từ trong câu: "Quyển sách này thật bổ ích, nó đã cung cấp cho tôi nhiều kiến thức bổ trợ."

  • A. Lặp ý (thừa từ)
  • B. Sai nghĩa của từ
  • C. Sai trật tự từ
  • D. Sai phong cách

Câu 14: Từ "bổ trợ" trong câu "Quyển sách này thật bổ ích, nó đã cung cấp cho tôi nhiều kiến thức bổ trợ." có thể lược bỏ hoặc thay thế như thế nào để câu văn gọn gàng hơn mà vẫn giữ nghĩa?

  • A. Thay bằng "rất nhiều".
  • B. Lược bỏ từ "bổ trợ".
  • C. Thay bằng "cần thiết".
  • D. Thay bằng "hay".

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định câu văn mắc lỗi dùng từ: "Học sinh cần tích cực rèn luyện kĩ năng sống. Điều này giúp các em tự tin hơn trong cuộc sống. Nhà trường luôn tạo điều kiện để học sinh phát triển toàn diện. Tương lai của đất nước phụ thuộc vào thế hệ trẻ."

  • A. Học sinh cần tích cực rèn luyện kĩ năng sống.
  • B. Điều này giúp các em tự tin hơn trong cuộc sống.
  • C. Nhà trường luôn tạo điều kiện để học sinh phát triển toàn diện.
  • D. Tương lai của đất nước phụ thuộc vào thế hệ trẻ.

Câu 16: Từ "tích cực" trong câu "Học sinh cần tích cực rèn luyện kĩ năng sống." có thể gây hiểu lầm hoặc thừa. Giải thích vì sao và đề xuất cách sửa.

  • A. "Tích cực" nghĩa là tiêu cực; dùng sai vì rèn luyện kĩ năng sống là việc tốt. Sửa: thay bằng "chủ động".
  • B. "Tích cực" nghĩa là thụ động; dùng sai vì rèn luyện cần sự chủ động. Sửa: bỏ từ "tích cực".
  • C. "Tích cực" nghĩa là chủ động, hăng hái; dùng đúng nhưng có thể thừa vì rèn luyện vốn đã cần sự chủ động. Sửa: bỏ từ "tích cực".
  • D. "Tích cực" nghĩa là nhanh chóng; dùng sai vì rèn luyện cần thời gian. Sửa: thay bằng "nhanh chóng".

Câu 17: Trong báo cáo, việc dùng các từ như "khủng", "đỉnh của chóp", "bao phê" là mắc lỗi chủ yếu nào?

  • A. Sai nghĩa của từ
  • B. Lặp từ
  • C. Sai phong cách
  • D. Thừa từ

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ "duy nhất" gây lỗi thừa hoặc lặp ý?

  • A. Anh ấy là người duy nhất biết bí mật này.
  • B. Đây là cơ hội duy nhất của bạn.
  • C. Mặt trời là ngôi sao duy nhất trong hệ Mặt Trời của chúng ta.
  • D. Chỉ có duy nhất một con đường dẫn đến thành công.

Câu 19: Phân tích câu "Con tàu từ từ tiến vào trong bến cảng." Từ nào có thể được coi là thừa trong ngữ cảnh này?

  • A. từ từ
  • B. trong
  • C. tiến vào
  • D. bến cảng

Câu 20: Câu "Anh ấy là một người rất là thông minh." có thể được coi là mắc lỗi gì trong văn viết trang trọng?

  • A. Lặp từ
  • B. Sai nghĩa
  • C. Sai phong cách (thừa từ "là")
  • D. Sai trật tự từ

Câu 21: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất trong ngữ cảnh trang trọng:

  • A. Chúng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.
  • B. Tụi tui rất cám ơn bạn.
  • C. Xin cảm ơn bạn nhiều nhiều.
  • D. Biết ơn bạn lắm ạ.

Câu 22: Câu "Cái áo này rất đẹp, màu sắc rất là hài hòa." Từ nào cần được lược bỏ để câu văn tự nhiên và chính xác hơn?

  • A. rất (đầu câu)
  • B. là
  • C. hài hòa
  • D. màu sắc

Câu 23: Xác định lỗi trong câu: "Với tinh thần hăng hái, các bạn học sinh đã tích cực hưởng ứng phong trào."

  • A. Lặp ý (hăng hái và tích cực gần nghĩa)
  • B. Sai nghĩa của từ
  • C. Sai trật tự từ
  • D. Sai phong cách

Câu 24: Sửa câu "Với tinh thần hăng hái, các bạn học sinh đã tích cực hưởng ứng phong trào." sao cho gọn gàng mà vẫn đủ ý.

  • A. Với tinh thần hăng hái, các bạn học sinh đã hưởng ứng phong trào.
  • B. Các bạn học sinh đã tích cực hưởng ứng phong trào.
  • C. Với tinh thần hăng hái, các bạn học sinh đã hưởng ứng phong trào một cách tích cực.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 25: Câu "Các thành viên trong đội đều rất là đoàn kết." mắc lỗi dùng từ nào?

  • A. Lặp từ
  • B. Sai nghĩa
  • C. Thừa từ "là"
  • D. Sai trật tự từ

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng từ "triển khai" đúng ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy triển khai một bài thơ rất hay.
  • B. Nhà trường đã triển khai kế hoạch ôn tập cho học sinh.
  • C. Cô giáo triển khai bài giảng trên bảng.
  • D. Tôi triển khai một giấc mơ đẹp.

Câu 27: Từ "đảm bảo" có nghĩa là gì và được dùng sai trong câu nào?

  • A. Có nghĩa là "bảo đảm chắc chắn"; dùng đúng trong câu: "Chúng tôi đảm bảo sẽ hoàn thành công việc đúng thời hạn."
  • B. Có nghĩa là "bảo vệ, giữ gìn"; dùng đúng trong câu: "Cần đảm bảo an toàn giao thông."
  • C. Có nghĩa là "cam đoan"; dùng đúng trong câu: "Anh ấy đảm bảo rằng thông tin đó là chính xác."
  • D. Có nghĩa là "nỗ lực"; dùng sai trong câu: "Chúng tôi đang đảm bảo để đạt được mục tiêu này."

Câu 28: Câu "Anh ấy đã cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục." Từ "cống hiến" trong câu này được dùng đúng hay sai nghĩa? Vì sao?

  • A. Đúng nghĩa; "cống hiến" là đóng góp quý báu, lâu dài.
  • B. Sai nghĩa; "cống hiến" chỉ dùng cho tiền bạc.
  • C. Sai nghĩa; "cống hiến" chỉ dùng cho các nhà khoa học.
  • D. Đúng nghĩa; "cống hiến" là làm việc chăm chỉ trong thời gian ngắn.

Câu 29: Phân tích câu "Mục đích của cuộc họp này là nhằm thảo luận về các giải pháp." Từ nào trong câu có thể bị coi là thừa, gây lặp ý?

  • A. Mục đích
  • B. của
  • C. nhằm
  • D. thảo luận

Câu 30: Chọn câu sửa lỗi thừa từ cho câu "Mục đích của cuộc họp này là nhằm thảo luận về các giải pháp."

  • A. Mục đích cuộc họp này là nhằm thảo luận về các giải pháp.
  • B. Cuộc họp này nhằm mục đích là thảo luận về các giải pháp.
  • C. Mục đích của cuộc họp này nhằm thảo luận về các giải pháp.
  • D. Mục đích của cuộc họp này là thảo luận về các giải pháp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tích câu sau: 'Anh ấy là một người rất chi là cẩn thận, luôn luôn kiểm tra lại công việc của mình một cách cẩn thận.' Câu này mắc lỗi dùng từ chủ yếu nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Chọn phương án sửa lỗi lặp từ hiệu quả nhất cho câu sau: 'Qua tác phẩm Vợ nhặt, nhà văn Kim Lân đã thể hiện thành công số phận bi thảm của người nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám. Số phận bi thảm ấy được khắc họa rõ nét qua nhân vật Tràng và Thị.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xác định từ dùng sai nghĩa trong câu: 'Nhờ có sự bồi dưỡng chu đáo của nhà trường, trình độ của học sinh đã được nâng cao rõ rệt.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Từ 'bồi dưỡng' trong câu 'Nhờ có sự bồi dưỡng chu đáo của nhà trường, trình độ của học sinh đã được nâng cao rõ rệt.' cần được thay thế bằng từ nào để câu văn chính xác hơn về nghĩa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt KHÔNG chính xác về nghĩa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong câu 'Cuộc họp diễn ra trong không khí bất cập.', từ 'bất cập' được dùng sai. Từ nào có thể thay thế để diễn tả không khí không thuận lợi, căng thẳng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Xác định lỗi dùng từ trong câu: 'Trước cảnh tượng hùng vĩ của thiên nhiên, lòng tôi dâng lên những cảm xúc bàng quan.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Từ 'bàng quan' trong câu 'Trước cảnh tượng hùng vĩ của thiên nhiên, lòng tôi dâng lên những cảm xúc bàng quan.' mang nghĩa gì và vì sao nó được dùng sai trong ngữ cảnh này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Câu 'Anh ấy phát biểu rất dài dòng và rườm rà, khiến người nghe cảm thấy khó hiểu.' Từ 'dài dòng' và 'rườm rà' trong câu này có mối quan hệ gì về nghĩa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Câu văn nào dưới đây mắc lỗi dùng từ do lựa chọn từ không phù hợp với phong cách diễn đạt (ví dụ: dùng từ quá suồng sã trong văn viết trang trọng)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Sửa câu 'Vấn đề này cực kỳ nan giải, cần phải xử lý ngay và luôn.' để phù hợp với phong cách văn viết trang trọng.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Từ 'vô hình trung' có nghĩa là gì và được dùng đúng trong câu nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Xác định lỗi dùng từ trong câu: 'Quyển sách này thật bổ ích, nó đã cung cấp cho tôi nhiều kiến thức bổ trợ.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Từ 'bổ trợ' trong câu 'Quyển sách này thật bổ ích, nó đã cung cấp cho tôi nhiều kiến thức bổ trợ.' có thể lược bỏ hoặc thay thế như thế nào để câu văn gọn gàng hơn mà vẫn giữ nghĩa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định câu văn mắc lỗi dùng từ: 'Học sinh cần tích cực rèn luyện kĩ năng sống. Điều này giúp các em tự tin hơn trong cuộc sống. Nhà trường luôn tạo điều kiện để học sinh phát triển toàn diện. Tương lai của đất nước phụ thuộc vào thế hệ trẻ.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Từ 'tích cực' trong câu 'Học sinh cần tích cực rèn luyện kĩ năng sống.' có thể gây hiểu lầm hoặc thừa. Giải thích vì sao và đề xuất cách sửa.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong báo cáo, việc dùng các từ như 'khủng', 'đỉnh của chóp', 'bao phê' là mắc lỗi chủ yếu nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ 'duy nhất' gây lỗi thừa hoặc lặp ý?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phân tích câu 'Con tàu từ từ tiến vào trong bến cảng.' Từ nào có thể được coi là thừa trong ngữ cảnh này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Câu 'Anh ấy là một người rất là thông minh.' có thể được coi là mắc lỗi gì trong văn viết trang trọng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất trong ngữ cảnh trang trọng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Câu 'Cái áo này rất đẹp, màu sắc rất là hài hòa.' Từ nào cần được lược bỏ để câu văn tự nhiên và chính xác hơn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Xác định lỗi trong câu: 'Với tinh thần hăng hái, các bạn học sinh đã tích cực hưởng ứng phong trào.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Sửa câu 'Với tinh thần hăng hái, các bạn học sinh đã tích cực hưởng ứng phong trào.' sao cho gọn gàng mà vẫn đủ ý.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Câu 'Các thành viên trong đội đều rất là đoàn kết.' mắc lỗi dùng từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng từ 'triển khai' đúng ngữ cảnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Từ 'đảm bảo' có nghĩa là gì và được dùng sai trong câu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Câu 'Anh ấy đã cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục.' Từ 'cống hiến' trong câu này được dùng đúng hay sai nghĩa? Vì sao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tích câu 'Mục đích của cuộc họp này là nhằm thảo luận về các giải pháp.' Từ nào trong câu có thể bị coi là thừa, gây lặp ý?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Chọn câu sửa lỗi thừa từ cho câu 'Mục đích của cuộc họp này là nhằm thảo luận về các giải pháp.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi lặp từ:
(1) Việt Nam là một đất nước tươi đẹp với nhiều danh lam thắng cảnh. (2) Ở Việt Nam, du khách có thể khám phá vịnh Hạ Long. (3) Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới. (4) Ngoài ra, du khách đến Việt Nam còn có thể thăm phố cổ Hội An.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng từ "vô cùng" không đúng phong cách?

  • A. Cảnh vật nơi đây đẹp vô cùng.
  • B. Bài toán này vô cùng phức tạp.
  • C. Em ấy học hành vô cùng bá đạo.
  • D. Sự kiện này có ý nghĩa vô cùng quan trọng.

Câu 3: Phân tích lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự bồi dưỡng của các thầy cô, trình độ của em đã được nâng cấp lên đáng kể."

  • A. Lỗi lặp từ "bồi dưỡng".
  • B. Lỗi dùng từ "nâng cấp" không đúng nghĩa trong ngữ cảnh này.
  • C. Lỗi dùng từ "đáng kể" không đúng phong cách.
  • D. Lỗi trật tự từ.

Câu 4: Chọn câu đã được sửa lỗi lặp từ từ câu gốc: "Trong cuộc thi lần này, các học sinh khối 10 đã thể hiện rất tốt, nhiều học sinh đạt điểm cao."

  • A. Trong cuộc thi lần này, các học sinh khối 10 đã thể hiện rất tốt, nhiều em học sinh đạt điểm cao.
  • B. Trong cuộc thi lần này, các học sinh khối 10 đã thể hiện rất tốt, nhiều học sinh đó đạt điểm cao.
  • C. Trong cuộc thi lần này, các học sinh khối 10 đã thể hiện rất tốt, nhiều học sinh này đạt điểm cao.
  • D. Trong cuộc thi lần này, các học sinh khối 10 đã thể hiện rất tốt, nhiều em đạt điểm cao.

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất bảo thủ, luôn tiếp thu ý kiến của người khác.
  • B. Cô ấy có một giọng nói rất truyền cảm.
  • C. Quyết định này mang tính chất đột phá.
  • D. Cần phải tăng cường hợp tác quốc tế.

Câu 6: Xác định lỗi trật tự từ trong câu: "Cô ấy mua một chiếc váy màu đỏ rất đẹp."

  • A. Lỗi sai nghĩa từ "chiếc".
  • B. Lỗi lặp từ "rất".
  • C. Không có lỗi trật tự từ.
  • D. Lỗi dùng từ "đẹp" không đúng phong cách.

Câu 7: Để sửa lỗi dùng từ không đúng nghĩa, biện pháp hiệu quả nhất là gì?

  • A. Chỉ dùng những từ quen thuộc.
  • B. Tăng cường sử dụng từ Hán Việt.
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • D. Tra cứu từ điển để hiểu rõ nghĩa và cách dùng của từ.

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai do nhầm lẫn giữa các từ gần âm?

  • A. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • B. Anh ấy rất bàng quang trước những khó khăn.
  • C. Quyển sách này rất bổ ích.
  • D. Họ đã đạt được thỏa thuận chung.

Câu 9: Phân tích lý do câu "Học sinh cần phải năng động để hội nhập quốc tế." có thể mắc lỗi về dùng từ.

  • A. Từ "hội nhập" thường dùng với quốc gia, chưa phù hợp khi dùng với cá nhân học sinh trong ngữ cảnh thông thường.
  • B. Từ "năng động" không đúng nghĩa.
  • C. Thiếu từ "với" sau từ "hội nhập".
  • D. Câu này hoàn toàn đúng, không có lỗi.

Câu 10: Chọn câu có cách dùng từ đúng và phù hợp nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao phó.
  • B. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao phó xuống.
  • C. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
  • D. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được phó.

Câu 11: Câu "Cha mẹ là người đã sinh sôi chúng ta và nuôi dưỡng chúng ta khôn lớn." mắc lỗi dùng từ nào?

  • A. Dùng từ "sinh sôi" không đúng nghĩa.
  • B. Dùng từ "nuôi dưỡng" không đúng nghĩa.
  • C. Lỗi lặp từ.
  • D. Lỗi trật tự từ.

Câu 12: Đâu là cách sửa lỗi trật tự từ hiệu quả nhất cho câu: "Tôi đã đọc quyển sách này ba lần rồi."?

  • A. Đã đọc tôi quyển sách này ba lần rồi.
  • B. Quyển sách này tôi đã đọc ba lần rồi.
  • C. Ba lần rồi tôi đã đọc quyển sách này.
  • D. Câu văn đã đúng trật tự từ.

Câu 13: Câu "Anh ấy có tinh thần cầu tiến, luôn muốn tiến bộ trong công việc." mắc lỗi gì?

  • A. Lỗi dùng từ "cầu tiến" không đúng nghĩa.
  • B. Lỗi lặp ý (dùng từ "cầu tiến" và "tiến bộ" cùng diễn đạt một ý).
  • C. Lỗi dùng từ "tinh thần" không đúng phong cách.
  • D. Lỗi trật tự từ.

Câu 14: Từ nào trong câu sau được dùng sai nghĩa? "Nền kinh tế đất nước đang có những chuyển biến tích cực, đời sống nhân dân ngày càng được cải cách."

  • A. Chuyển biến
  • B. Tích cực
  • C. Nhân dân
  • D. Cải cách

Câu 15: Lỗi dùng từ không đúng phong cách thường xảy ra khi người nói/viết:

  • A. Sử dụng quá nhiều từ địa phương.
  • B. Dùng từ Hán Việt không cần thiết.
  • C. Sử dụng từ ngữ suồng sã, thiếu trang trọng trong hoàn cảnh cần sự nghiêm túc.
  • D. Lặp lại một từ quá nhiều lần.

Câu 16: Câu nào dưới đây cần sửa lỗi trật tự từ để diễn đạt rõ ý hơn?

  • A. Anh ấy tặng tôi một bó hoa rất đẹp ngày sinh nhật.
  • B. Ngày mai, chúng tôi sẽ đi dã ngoại.
  • C. Quyển sách này của tôi.
  • D. Cô giáo đang giảng bài trên lớp.

Câu 17: Từ "thiếu sót" trong câu "Bài làm của em còn nhiều thiếu sót về mặt kiến thức." có được dùng đúng nghĩa không? Vì sao?

  • A. Đúng nghĩa, vì "thiếu sót" chỉ sự thiếu hụt, sai lầm.
  • B. Sai nghĩa, vì "thiếu sót" chỉ dùng cho phẩm chất con người.
  • C. Sai nghĩa, vì "thiếu sót" chỉ dùng cho hành động.
  • D. Không thể xác định vì thiếu ngữ cảnh.

Câu 18: Câu "Nhờ có sự nỗ lực, bạn ấy đã đạt được thành tựu đáng nể." có mắc lỗi về dùng từ không? Nếu có, là lỗi gì?

  • A. Có lỗi lặp từ "nỗ lực".
  • B. Có lỗi dùng từ "thành tựu" không đúng nghĩa.
  • C. Có lỗi dùng từ "đáng nể" không đúng phong cách.
  • D. Không mắc lỗi về dùng từ.

Câu 19: Hãy xác định câu văn mắc lỗi lặp từ cần được sửa:

  • A. Cảnh vật mùa thu thật yên bình.
  • B. Tôi rất thích đọc sách về lịch sử.
  • C. Nhà trường tổ chức một cuộc thi hùng biện, cuộc thi thu hút đông đảo học sinh tham gia.
  • D. Bố mẹ luôn động viên tôi học tập.

Câu 20: Phân tích và chỉ ra lỗi dùng từ trong câu: "Việc khai thác tài nguyên bừa bãi đã gây ra những hậu quả nghiêm trọng cho môi trường, điển hình là tình trạng ô nhiễm trầm trọng."

  • A. Lặp ý giữa "hậu quả nghiêm trọng" và "ô nhiễm trầm trọng".
  • B. Dùng từ "khai thác" không đúng nghĩa.
  • C. Dùng từ "bừa bãi" không đúng phong cách.
  • D. Lỗi trật tự từ.

Câu 21: Câu "Cái này rất chi là ngon." mắc lỗi dùng từ nào?

  • A. Lỗi lặp từ.
  • B. Lỗi dùng từ không đúng phong cách (suồng sã, thiếu chuẩn mực).
  • C. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa.
  • D. Lỗi trật tự từ.

Câu 22: Sửa lỗi trật tự từ cho câu: "Anh ấy là người mà tôi tin tưởng nhất trong số bạn bè của tôi."

  • A. Anh ấy là người mà tôi tin tưởng nhất trong số bạn bè.
  • B. Anh ấy là người mà tôi tin tưởng nhất trong bạn bè của tôi.
  • C. Câu văn đã đúng trật tự từ.
  • D. Anh ấy là người mà tôi tin tưởng nhất bạn bè của tôi trong số.

Câu 23: Từ nào dưới đây có thể gây nhầm lẫn nghĩa nếu không dùng đúng ngữ cảnh?

  • A. Cây
  • B. Nhà
  • C. Sách
  • D. Đồng bào

Câu 24: Câu "Trong buổi lễ kỷ niệm, mọi người đều rất sung sướng." có mắc lỗi dùng từ không? Nếu có, là lỗi gì?

  • A. Có lỗi lặp từ.
  • B. Có lỗi dùng từ "sung sướng" không đúng nghĩa/mức độ cảm xúc trong ngữ cảnh trang trọng của "lễ kỷ niệm".
  • C. Có lỗi dùng từ "mọi người" không đúng phong cách.
  • D. Không mắc lỗi về dùng từ.

Câu 25: Cách nào sau đây giúp hạn chế lỗi lặp từ trong văn bản?

  • A. Sử dụng đại từ, từ đồng nghĩa, hoặc lược bỏ từ khi không làm thay đổi nghĩa.
  • B. Lặp lại từ để nhấn mạnh ý.
  • C. Chỉ sử dụng một loại từ duy nhất.
  • D. Viết câu thật dài và phức tạp.

Câu 26: Xác định câu mắc lỗi dùng từ sai nghĩa do dùng từ Hán Việt không chính xác:

  • A. Đây là một vấn đề cấp bách cần giải quyết ngay.
  • B. Anh ấy có thái độ rất nghiêm túc trong công việc.
  • C. Chúng tôi đã thảo luận kỹ lưỡng về kế hoạch.
  • D. Nền văn hóa của dân tộc ta rất phong phú và truyền nhiễm.

Câu 27: Câu "Bạn ấy là một người rất chi là thông minh." mắc lỗi tương tự câu nào trong các câu đã phân tích ở trên?

  • A. Câu 1 (lặp từ).
  • B. Câu 21 (dùng từ không đúng phong cách).
  • C. Câu 5 (dùng từ không đúng nghĩa).
  • D. Câu 16 (trật tự từ).

Câu 28: Phân tích lỗi trong câu: "Với sự giúp đỡ của mọi người, tôi đã hoàn thành tốt công việc này, công việc mà trước đây tôi nghĩ mình không làm được."

  • A. Lỗi lặp từ "công việc".
  • B. Lỗi dùng từ "giúp đỡ" không đúng nghĩa.
  • C. Lỗi dùng từ "hoàn thành tốt" không đúng phong cách.
  • D. Lỗi trật tự từ.

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào có khả năng mắc lỗi trật tự từ cao nhất nếu không cẩn thận?

  • A. Mẹ tôi đi chợ.
  • B. Trời mưa to.
  • C. Những đứa trẻ đang chơi đùa trong vườn nhà hàng xóm.
  • D. Anh ấy đang đọc sách.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định loại lỗi dùng từ phổ biến nhất trong đoạn:
"Hôm qua, em đi siêu thị mua sắm. Tại siêu thị, em đã mua rất nhiều đồ dùng học tập. Siêu thị này có đủ loại sách vở, bút thước. Em rất vui vì đã mua được những thứ cần thiết tại siêu thị."

  • A. Lỗi lặp từ.
  • B. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa.
  • C. Lỗi dùng từ không đúng phong cách.
  • D. Lỗi trật tự từ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi lặp từ:
(1) Việt Nam là một đất nước tươi đẹp với nhiều danh lam thắng cảnh. (2) Ở Việt Nam, du khách có thể khám phá vịnh Hạ Long. (3) Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới. (4) Ngoài ra, du khách đến Việt Nam còn có thể thăm phố cổ Hội An.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng từ 'vô cùng' không đúng phong cách?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phân tích lỗi sai trong câu: 'Nhờ có sự bồi dưỡng của các thầy cô, trình độ của em đã được nâng cấp lên đáng kể.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Chọn câu đã được sửa lỗi lặp từ từ câu gốc: 'Trong cuộc thi lần này, các học sinh khối 10 đã thể hiện rất tốt, nhiều học sinh đạt điểm cao.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Xác định lỗi trật tự từ trong câu: 'Cô ấy mua một chiếc váy màu đỏ rất đẹp.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Để sửa lỗi dùng từ không đúng nghĩa, biện pháp hiệu quả nhất là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai do nhầm lẫn giữa các từ gần âm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phân tích lý do câu 'Học sinh cần phải năng động để hội nhập quốc tế.' có thể mắc lỗi về dùng từ.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Chọn câu có cách dùng từ đúng và phù hợp nhất trong các lựa chọn sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Câu 'Cha mẹ là người đã sinh sôi chúng ta và nuôi dưỡng chúng ta khôn lớn.' mắc lỗi dùng từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đâu là cách sửa lỗi trật tự từ hiệu quả nhất cho câu: 'Tôi đã đọc quyển sách này ba lần rồi.'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Câu 'Anh ấy có tinh thần cầu tiến, luôn muốn tiến bộ trong công việc.' mắc lỗi gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Từ nào trong câu sau được dùng sai nghĩa? 'Nền kinh tế đất nước đang có những chuyển biến tích cực, đời sống nhân dân ngày càng được cải cách.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Lỗi dùng từ không đúng phong cách thường xảy ra khi người nói/viết:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Câu nào dưới đây cần sửa lỗi trật tự từ để diễn đạt rõ ý hơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Từ 'thiếu sót' trong câu 'Bài làm của em còn nhiều thiếu sót về mặt kiến thức.' có được dùng đúng nghĩa không? Vì sao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Câu 'Nhờ có sự nỗ lực, bạn ấy đã đạt được thành tựu đáng nể.' có mắc lỗi về dùng từ không? Nếu có, là lỗi gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Hãy xác định câu văn mắc lỗi lặp từ cần được sửa:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phân tích và chỉ ra lỗi dùng từ trong câu: 'Việc khai thác tài nguyên bừa bãi đã gây ra những hậu quả nghiêm trọng cho môi trường, điển hình là tình trạng ô nhiễm trầm trọng.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Câu 'Cái này rất chi là ngon.' mắc lỗi dùng từ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Sửa lỗi trật tự từ cho câu: 'Anh ấy là người mà tôi tin tưởng nhất trong số bạn bè của tôi.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Từ nào dưới đây có thể gây nhầm lẫn nghĩa nếu không dùng đúng ngữ cảnh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Câu 'Trong buổi lễ kỷ niệm, mọi người đều rất sung sướng.' có mắc lỗi dùng từ không? Nếu có, là lỗi gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cách nào sau đây giúp hạn chế lỗi lặp từ trong văn bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xác định câu mắc lỗi dùng từ sai nghĩa do dùng từ Hán Việt không chính xác:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Câu 'Bạn ấy là một người rất chi là thông minh.' mắc lỗi tương tự câu nào trong các câu đã phân tích ở trên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích lỗi trong câu: 'Với sự giúp đỡ của mọi người, tôi đã hoàn thành tốt công việc này, công việc mà trước đây tôi nghĩ mình không làm được.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào có khả năng mắc lỗi trật tự từ cao nhất nếu không cẩn thận?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định loại lỗi dùng từ phổ biến nhất trong đoạn:
'Hôm qua, em đi siêu thị mua sắm. Tại siêu thị, em đã mua rất nhiều đồ dùng học tập. Siêu thị này có đủ loại sách vở, bút thước. Em rất vui vì đã mua được những thứ cần thiết tại siêu thị.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi lặp từ:
(1) Việt Nam là một đất nước tươi đẹp với nhiều danh lam thắng cảnh. (2) Ở Việt Nam, du khách có thể khám phá vịnh Hạ Long. (3) Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới. (4) Ngoài ra, du khách đến Việt Nam còn có thể thăm phố cổ Hội An.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng từ "vô cùng" không đúng phong cách?

  • A. Cảnh vật nơi đây đẹp vô cùng.
  • B. Bài toán này vô cùng phức tạp.
  • C. Em ấy học hành vô cùng bá đạo.
  • D. Sự kiện này có ý nghĩa vô cùng quan trọng.

Câu 3: Phân tích lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự bồi dưỡng của các thầy cô, trình độ của em đã được nâng cấp lên đáng kể."

  • A. Lỗi lặp từ "bồi dưỡng".
  • B. Lỗi dùng từ "nâng cấp" không đúng nghĩa trong ngữ cảnh này.
  • C. Lỗi dùng từ "đáng kể" không đúng phong cách.
  • D. Lỗi trật tự từ.

Câu 4: Chọn câu đã được sửa lỗi lặp từ từ câu gốc: "Trong cuộc thi lần này, các học sinh khối 10 đã thể hiện rất tốt, nhiều học sinh đạt điểm cao."

  • A. Trong cuộc thi lần này, các học sinh khối 10 đã thể hiện rất tốt, nhiều em học sinh đạt điểm cao.
  • B. Trong cuộc thi lần này, các học sinh khối 10 đã thể hiện rất tốt, nhiều học sinh đó đạt điểm cao.
  • C. Trong cuộc thi lần này, các học sinh khối 10 đã thể hiện rất tốt, nhiều học sinh này đạt điểm cao.
  • D. Trong cuộc thi lần này, các học sinh khối 10 đã thể hiện rất tốt, nhiều em đạt điểm cao.

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất bảo thủ, luôn tiếp thu ý kiến của người khác.
  • B. Cô ấy có một giọng nói rất truyền cảm.
  • C. Quyết định này mang tính chất đột phá.
  • D. Cần phải tăng cường hợp tác quốc tế.

Câu 6: Xác định lỗi trật tự từ trong câu: "Cô ấy mua một chiếc váy màu đỏ rất đẹp."

  • A. Lỗi sai nghĩa từ "chiếc".
  • B. Lỗi lặp từ "rất".
  • C. Không có lỗi trật tự từ.
  • D. Lỗi dùng từ "đẹp" không đúng phong cách.

Câu 7: Để sửa lỗi dùng từ không đúng nghĩa, biện pháp hiệu quả nhất là gì?

  • A. Chỉ dùng những từ quen thuộc.
  • B. Tăng cường sử dụng từ Hán Việt.
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • D. Tra cứu từ điển để hiểu rõ nghĩa và cách dùng của từ.

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai do nhầm lẫn giữa các từ gần âm?

  • A. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • B. Anh ấy rất bàng quang trước những khó khăn.
  • C. Quyển sách này rất bổ ích.
  • D. Họ đã đạt được thỏa thuận chung.

Câu 9: Phân tích lý do câu "Học sinh cần phải năng động để hội nhập quốc tế." có thể mắc lỗi về dùng từ.

  • A. Từ "hội nhập" thường dùng với quốc gia, chưa phù hợp khi dùng với cá nhân học sinh trong ngữ cảnh thông thường.
  • B. Từ "năng động" không đúng nghĩa.
  • C. Thiếu từ "với" sau từ "hội nhập".
  • D. Câu này hoàn toàn đúng, không có lỗi.

Câu 10: Chọn câu có cách dùng từ đúng và phù hợp nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao phó.
  • B. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao phó xuống.
  • C. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
  • D. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được phó.

Câu 11: Câu "Cha mẹ là người đã sinh sôi chúng ta và nuôi dưỡng chúng ta khôn lớn." mắc lỗi dùng từ nào?

  • A. Dùng từ "sinh sôi" không đúng nghĩa.
  • B. Dùng từ "nuôi dưỡng" không đúng nghĩa.
  • C. Lỗi lặp từ.
  • D. Lỗi trật tự từ.

Câu 12: Đâu là cách sửa lỗi trật tự từ hiệu quả nhất cho câu: "Tôi đã đọc quyển sách này ba lần rồi."?

  • A. Đã đọc tôi quyển sách này ba lần rồi.
  • B. Quyển sách này tôi đã đọc ba lần rồi.
  • C. Ba lần rồi tôi đã đọc quyển sách này.
  • D. Câu văn đã đúng trật tự từ.

Câu 13: Câu "Anh ấy có tinh thần cầu tiến, luôn muốn tiến bộ trong công việc." mắc lỗi gì?

  • A. Lỗi dùng từ "cầu tiến" không đúng nghĩa.
  • B. Lỗi lặp ý (dùng từ "cầu tiến" và "tiến bộ" cùng diễn đạt một ý).
  • C. Lỗi dùng từ "tinh thần" không đúng phong cách.
  • D. Lỗi trật tự từ.

Câu 14: Từ nào trong câu sau được dùng sai nghĩa? "Nền kinh tế đất nước đang có những chuyển biến tích cực, đời sống nhân dân ngày càng được cải cách."

  • A. Chuyển biến
  • B. Tích cực
  • C. Nhân dân
  • D. Cải cách

Câu 15: Lỗi dùng từ không đúng phong cách thường xảy ra khi người nói/viết:

  • A. Sử dụng quá nhiều từ địa phương.
  • B. Dùng từ Hán Việt không cần thiết.
  • C. Sử dụng từ ngữ suồng sã, thiếu trang trọng trong hoàn cảnh cần sự nghiêm túc.
  • D. Lặp lại một từ quá nhiều lần.

Câu 16: Câu nào dưới đây cần sửa lỗi trật tự từ để diễn đạt rõ ý hơn?

  • A. Anh ấy tặng tôi một bó hoa rất đẹp ngày sinh nhật.
  • B. Ngày mai, chúng tôi sẽ đi dã ngoại.
  • C. Quyển sách này của tôi.
  • D. Cô giáo đang giảng bài trên lớp.

Câu 17: Từ "thiếu sót" trong câu "Bài làm của em còn nhiều thiếu sót về mặt kiến thức." có được dùng đúng nghĩa không? Vì sao?

  • A. Đúng nghĩa, vì "thiếu sót" chỉ sự thiếu hụt, sai lầm.
  • B. Sai nghĩa, vì "thiếu sót" chỉ dùng cho phẩm chất con người.
  • C. Sai nghĩa, vì "thiếu sót" chỉ dùng cho hành động.
  • D. Không thể xác định vì thiếu ngữ cảnh.

Câu 18: Câu "Nhờ có sự nỗ lực, bạn ấy đã đạt được thành tựu đáng nể." có mắc lỗi về dùng từ không? Nếu có, là lỗi gì?

  • A. Có lỗi lặp từ "nỗ lực".
  • B. Có lỗi dùng từ "thành tựu" không đúng nghĩa.
  • C. Có lỗi dùng từ "đáng nể" không đúng phong cách.
  • D. Không mắc lỗi về dùng từ.

Câu 19: Hãy xác định câu văn mắc lỗi lặp từ cần được sửa:

  • A. Cảnh vật mùa thu thật yên bình.
  • B. Tôi rất thích đọc sách về lịch sử.
  • C. Nhà trường tổ chức một cuộc thi hùng biện, cuộc thi thu hút đông đảo học sinh tham gia.
  • D. Bố mẹ luôn động viên tôi học tập.

Câu 20: Phân tích và chỉ ra lỗi dùng từ trong câu: "Việc khai thác tài nguyên bừa bãi đã gây ra những hậu quả nghiêm trọng cho môi trường, điển hình là tình trạng ô nhiễm trầm trọng."

  • A. Lặp ý giữa "hậu quả nghiêm trọng" và "ô nhiễm trầm trọng".
  • B. Dùng từ "khai thác" không đúng nghĩa.
  • C. Dùng từ "bừa bãi" không đúng phong cách.
  • D. Lỗi trật tự từ.

Câu 21: Câu "Cái này rất chi là ngon." mắc lỗi dùng từ nào?

  • A. Lỗi lặp từ.
  • B. Lỗi dùng từ không đúng phong cách (suồng sã, thiếu chuẩn mực).
  • C. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa.
  • D. Lỗi trật tự từ.

Câu 22: Sửa lỗi trật tự từ cho câu: "Anh ấy là người mà tôi tin tưởng nhất trong số bạn bè của tôi."

  • A. Anh ấy là người mà tôi tin tưởng nhất trong số bạn bè.
  • B. Anh ấy là người mà tôi tin tưởng nhất trong bạn bè của tôi.
  • C. Câu văn đã đúng trật tự từ.
  • D. Anh ấy là người mà tôi tin tưởng nhất bạn bè của tôi trong số.

Câu 23: Từ nào dưới đây có thể gây nhầm lẫn nghĩa nếu không dùng đúng ngữ cảnh?

  • A. Cây
  • B. Nhà
  • C. Sách
  • D. Đồng bào

Câu 24: Câu "Trong buổi lễ kỷ niệm, mọi người đều rất sung sướng." có mắc lỗi dùng từ không? Nếu có, là lỗi gì?

  • A. Có lỗi lặp từ.
  • B. Có lỗi dùng từ "sung sướng" không đúng nghĩa/mức độ cảm xúc trong ngữ cảnh trang trọng của "lễ kỷ niệm".
  • C. Có lỗi dùng từ "mọi người" không đúng phong cách.
  • D. Không mắc lỗi về dùng từ.

Câu 25: Cách nào sau đây giúp hạn chế lỗi lặp từ trong văn bản?

  • A. Sử dụng đại từ, từ đồng nghĩa, hoặc lược bỏ từ khi không làm thay đổi nghĩa.
  • B. Lặp lại từ để nhấn mạnh ý.
  • C. Chỉ sử dụng một loại từ duy nhất.
  • D. Viết câu thật dài và phức tạp.

Câu 26: Xác định câu mắc lỗi dùng từ sai nghĩa do dùng từ Hán Việt không chính xác:

  • A. Đây là một vấn đề cấp bách cần giải quyết ngay.
  • B. Anh ấy có thái độ rất nghiêm túc trong công việc.
  • C. Chúng tôi đã thảo luận kỹ lưỡng về kế hoạch.
  • D. Nền văn hóa của dân tộc ta rất phong phú và truyền nhiễm.

Câu 27: Câu "Bạn ấy là một người rất chi là thông minh." mắc lỗi tương tự câu nào trong các câu đã phân tích ở trên?

  • A. Câu 1 (lặp từ).
  • B. Câu 21 (dùng từ không đúng phong cách).
  • C. Câu 5 (dùng từ không đúng nghĩa).
  • D. Câu 16 (trật tự từ).

Câu 28: Phân tích lỗi trong câu: "Với sự giúp đỡ của mọi người, tôi đã hoàn thành tốt công việc này, công việc mà trước đây tôi nghĩ mình không làm được."

  • A. Lỗi lặp từ "công việc".
  • B. Lỗi dùng từ "giúp đỡ" không đúng nghĩa.
  • C. Lỗi dùng từ "hoàn thành tốt" không đúng phong cách.
  • D. Lỗi trật tự từ.

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào có khả năng mắc lỗi trật tự từ cao nhất nếu không cẩn thận?

  • A. Mẹ tôi đi chợ.
  • B. Trời mưa to.
  • C. Những đứa trẻ đang chơi đùa trong vườn nhà hàng xóm.
  • D. Anh ấy đang đọc sách.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định loại lỗi dùng từ phổ biến nhất trong đoạn:
"Hôm qua, em đi siêu thị mua sắm. Tại siêu thị, em đã mua rất nhiều đồ dùng học tập. Siêu thị này có đủ loại sách vở, bút thước. Em rất vui vì đã mua được những thứ cần thiết tại siêu thị."

  • A. Lỗi lặp từ.
  • B. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa.
  • C. Lỗi dùng từ không đúng phong cách.
  • D. Lỗi trật tự từ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi lặp từ:
(1) Việt Nam là một đất nước tươi đẹp với nhiều danh lam thắng cảnh. (2) Ở Việt Nam, du khách có thể khám phá vịnh Hạ Long. (3) Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới. (4) Ngoài ra, du khách đến Việt Nam còn có thể thăm phố cổ Hội An.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng từ 'vô cùng' không đúng phong cách?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Phân tích lỗi sai trong câu: 'Nhờ có sự bồi dưỡng của các thầy cô, trình độ của em đã được nâng cấp lên đáng kể.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Chọn câu đã được sửa lỗi lặp từ từ câu gốc: 'Trong cuộc thi lần này, các học sinh khối 10 đã thể hiện rất tốt, nhiều học sinh đạt điểm cao.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xác định lỗi trật tự từ trong câu: 'Cô ấy mua một chiếc váy màu đỏ rất đẹp.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Để sửa lỗi dùng từ không đúng nghĩa, biện pháp hiệu quả nhất là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai do nhầm lẫn giữa các từ gần âm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phân tích lý do câu 'Học sinh cần phải năng động để hội nhập quốc tế.' có thể mắc lỗi về dùng từ.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Chọn câu có cách dùng từ đúng và phù hợp nhất trong các lựa chọn sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Câu 'Cha mẹ là người đã sinh sôi chúng ta và nuôi dưỡng chúng ta khôn lớn.' mắc lỗi dùng từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Đâu là cách sửa lỗi trật tự từ hiệu quả nhất cho câu: 'Tôi đã đọc quyển sách này ba lần rồi.'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Câu 'Anh ấy có tinh thần cầu tiến, luôn muốn tiến bộ trong công việc.' mắc lỗi gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Từ nào trong câu sau được dùng sai nghĩa? 'Nền kinh tế đất nước đang có những chuyển biến tích cực, đời sống nhân dân ngày càng được cải cách.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Lỗi dùng từ không đúng phong cách thường xảy ra khi người nói/viết:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Câu nào dưới đây cần sửa lỗi trật tự từ để diễn đạt rõ ý hơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Từ 'thiếu sót' trong câu 'Bài làm của em còn nhiều thiếu sót về mặt kiến thức.' có được dùng đúng nghĩa không? Vì sao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Câu 'Nhờ có sự nỗ lực, bạn ấy đã đạt được thành tựu đáng nể.' có mắc lỗi về dùng từ không? Nếu có, là lỗi gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Hãy xác định câu văn mắc lỗi lặp từ cần được sửa:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích và chỉ ra lỗi dùng từ trong câu: 'Việc khai thác tài nguyên bừa bãi đã gây ra những hậu quả nghiêm trọng cho môi trường, điển hình là tình trạng ô nhiễm trầm trọng.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Câu 'Cái này rất chi là ngon.' mắc lỗi dùng từ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Sửa lỗi trật tự từ cho câu: 'Anh ấy là người mà tôi tin tưởng nhất trong số bạn bè của tôi.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Từ nào dưới đây có thể gây nhầm lẫn nghĩa nếu không dùng đúng ngữ cảnh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Câu 'Trong buổi lễ kỷ niệm, mọi người đều rất sung sướng.' có mắc lỗi dùng từ không? Nếu có, là lỗi gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cách nào sau đây giúp hạn chế lỗi lặp từ trong văn bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Xác định câu mắc lỗi dùng từ sai nghĩa do dùng từ Hán Việt không chính xác:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Câu 'Bạn ấy là một người rất chi là thông minh.' mắc lỗi tương tự câu nào trong các câu đã phân tích ở trên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phân tích lỗi trong câu: 'Với sự giúp đỡ của mọi người, tôi đã hoàn thành tốt công việc này, công việc mà trước đây tôi nghĩ mình không làm được.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào có khả năng mắc lỗi trật tự từ cao nhất nếu không cẩn thận?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định loại lỗi dùng từ phổ biến nhất trong đoạn:
'Hôm qua, em đi siêu thị mua sắm. Tại siêu thị, em đã mua rất nhiều đồ dùng học tập. Siêu thị này có đủ loại sách vở, bút thước. Em rất vui vì đã mua được những thứ cần thiết tại siêu thị.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét câu sau: "Qua tác phẩm "Vợ nhặt", Kim Lân đã thể hiện một cách sâu sắc tình cảnh thê thảm của người nông dân nghèo trong nạn đói năm 1945. Tình cảnh ấy được miêu tả chân thực và cảm động." Câu văn này mắc lỗi gì phổ biến trong diễn đạt?

  • A. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa.
  • B. Lỗi lặp từ.
  • C. Lỗi dùng từ không đúng phong cách.
  • D. Lỗi trật tự từ.

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng từ "đóng góp" đúng nghĩa trong ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy đã đóng góp một bài hát mới vào buổi biểu diễn.
  • B. Công ty đóng góp một khoản tiền lớn vào quỹ từ thiện.
  • C. Những ý kiến của bạn đã đóng góp vào thành công chung của dự án.
  • D. Học sinh đóng góp vở bài tập lên bàn giáo viên.

Câu 3: Trong câu "Nhờ sự nỗ lực của toàn đội, chúng tôi đã gặt hái được những thành quả đáng kể.", từ "gặt hái" được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc, chỉ hành động thu hoạch mùa màng.
  • B. Nghĩa chuyển, chỉ việc thu thập, tích trữ.
  • C. Nghĩa gốc, chỉ việc hoàn thành công việc.
  • D. Nghĩa chuyển, chỉ việc đạt được kết quả tốt đẹp sau quá trình cố gắng.

Câu 4: Câu "Sau khi tốt nghiệp đại học, anh ấy quyết định dấn thân vào con đường kinh doanh đầy chông gai." Từ "dấn thân" trong câu này có ý nghĩa gì?

  • A. Tự nguyện lao vào công việc hoặc hoàn cảnh khó khăn, thử thách.
  • B. Bước đi cẩn thận, dò dẫm từng bước.
  • C. Rút lui khỏi một công việc nguy hiểm.
  • D. Tham gia một cách miễn cưỡng.

Câu 5: Chọn câu có cách dùng từ "bộc lộ" phù hợp nhất với ngữ cảnh trang trọng, nghiêm túc.

  • A. Anh ấy bộc lộ sự vui vẻ khi gặp bạn cũ.
  • B. Hội nghị đã bộc lộ nhiều vấn đề tồn tại trong ngành.
  • C. Cô bé bộc lộ tính cách hồn nhiên của mình.
  • D. Bộ phim bộc lộ nhiều cảm xúc khác nhau.

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không đúng phong cách?

  • A. Buổi lễ diễn ra trong không khí trang nghiêm.
  • B. Chúng tôi đã thảo luận về kế hoạch cho quý tới.
  • C. Thật là bá cháy bọ chét khi được tham gia sự kiện này.
  • D. Giáo sư đã trình bày một báo cáo khoa học quan trọng.

Câu 7: Để sửa lỗi lặp từ trong câu "Em rất yêu trường em. Trường em có nhiều cây xanh và sân chơi rộng rãi.", cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng đại từ hoặc lược bỏ từ lặp.
  • B. Thay từ lặp bằng từ đồng nghĩa hoàn toàn.
  • C. Đảo trật tự các từ trong câu.
  • D. Thêm trạng ngữ vào câu thứ hai.

Câu 8: Phân tích lỗi trong câu: "Nạn nhân đã bị thiệt mạng trong vụ tai nạn thảm khốc đó."

  • A. Lỗi lặp từ (thiệt mạng - tai nạn).
  • B. Lỗi dùng từ thừa (thiệt mạng đã bao hàm ý "bị").
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa ("thiệt mạng" không dùng cho người).
  • D. Lỗi dùng từ không đúng phong cách.

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu: "Anh ấy là một người rất _____ và luôn hoàn thành tốt công việc được giao."

  • A. cẩn thận
  • B. nhiệt tình
  • C. tài năng
  • D. có trách nhiệm

Câu 10: Câu "Với tinh thần quyết tâm cao độ, đội tuyển U23 Việt Nam đã chiến đấu một cách dũng cảm và giành chiến thắng vinh quang." Từ nào có thể lược bỏ để câu gọn hơn mà không làm mất nghĩa chính?

  • A. cao độ
  • B. một cách
  • C. vinh quang
  • D. quyết tâm

Câu 11: Xét câu "Cô ấy có một cái nhìn rất khách quan về vấn đề này." Từ "khách quan" ở đây được dùng để miêu tả điều gì?

  • A. Sự nhìn nhận dựa trên thực tế, không bị ảnh hưởng bởi cảm xúc hay định kiến cá nhân.
  • B. Sự nhìn nhận dựa trên ý kiến của số đông.
  • C. Sự nhìn nhận mang tính chủ quan, thiên về cảm xúc.
  • D. Sự nhìn nhận chỉ tập trung vào các chi tiết nhỏ.

Câu 12: Câu "Anh ấy làm việc rất siêng năng nên đã đạt được nhiều thành tựu." Từ nào có thể thay thế cho "siêng năng" để giữ nguyên nghĩa và phù hợp với văn phong trang trọng hơn?

  • A. chăm chỉ
  • B. cần cù
  • C. chịu khó
  • D. hăng hái

Câu 13: Câu nào mắc lỗi trật tự từ khiến nghĩa câu bị sai hoặc tối nghĩa?

  • A. Cô giáo yêu quý tất cả học sinh của mình.
  • B. Hôm qua, tôi đã đọc một cuốn sách rất hay.
  • C. Một số học sinh chưa hoàn thành bài tập giáo viên giao.
  • D. Anh ấy tặng mẹ một bó hoa tươi thắm.

Câu 14: Sửa câu "Qua truyện ngắn này cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ." để tránh lỗi dùng từ/cấu trúc thừa.

  • A. Truyện ngắn này cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ.
  • B. Qua truyện ngắn này, số phận bi thảm của người phụ nữ đã được cho thấy.
  • C. Truyện ngắn này qua đó cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ.
  • D. Cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ qua truyện ngắn này.

Câu 15: Từ "tuyệt hảo" thường dùng để miêu tả điều gì?

  • A. Một sự việc bất ngờ, gây ngạc nhiên.
  • B. Chất lượng cực kỳ tốt, hoàn hảo.
  • C. Một hành động dũng cảm, phi thường.
  • D. Kết quả không mong muốn, thất bại.

Câu 16: Tìm lỗi trong câu "Anh ấy là người rất có năng khiếu về âm nhạc, anh ấy chơi được nhiều loại nhạc cụ."

  • A. Lỗi lặp từ.
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách.
  • D. Câu hoàn toàn đúng ngữ pháp và cách dùng từ.

Câu 17: Câu "Việc học hành của cậu ấy rất tiến bộ nhanh chóng." mắc lỗi gì?

  • A. Lỗi lặp từ (học hành - tiến bộ).
  • B. Lỗi dùng từ thừa (tiến bộ đã bao hàm ý "nhanh chóng").
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa ("tiến bộ" không đi với "nhanh chóng").
  • D. Lỗi trật tự từ.

Câu 18: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo nên câu văn trang trọng: "Chúng ta cần _____ những giải pháp tối ưu để giải quyết vấn đề này."

  • A. nghĩ ra
  • B. kiếm ra
  • C. tìm kiếm
  • D. moi ra

Câu 19: Câu "Cô bé rất siêng năng, lúc nào cũng chăm chỉ học bài." mắc lỗi gì?

  • A. Lỗi lặp từ.
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách.
  • D. Không mắc lỗi.

Câu 20: Từ "yếu điểm" và "nhược điểm" khác nhau như thế nào trong cách dùng?

  • A. "Yếu điểm" thường chỉ điểm yếu về mặt chiến lược, vị trí quan trọng; "nhược điểm" chỉ điểm yếu về tính cách, khả năng, chất lượng chung.
  • B. "Yếu điểm" chỉ điểm yếu nhỏ; "nhược điểm" chỉ điểm yếu lớn.
  • C. "Yếu điểm" dùng cho con người; "nhược điểm" dùng cho vật thể.
  • D. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa và có thể thay thế cho nhau trong mọi ngữ cảnh.

Câu 21: Câu "Với lòng yêu nghề, cô giáo đã dành hết tâm huyết cho sự nghiệp trồng người." Từ "tâm huyết" có thể được hiểu là gì trong câu này?

  • A. Sức khỏe và trí tuệ.
  • B. Tiền bạc và vật chất.
  • C. Sự tận tâm, lòng nhiệt tình và trách nhiệm cao.
  • D. Kinh nghiệm và kỹ năng.

Câu 22: Câu "Chiếc áo này rất độc đáo, nó được làm thủ công hoàn toàn." Từ "độc đáo" có nghĩa gì?

  • A. Rất đắt tiền.
  • B. Rất bền chắc.
  • C. Rất phổ biến.
  • D. Rất đặc biệt, khác lạ, không giống ai.

Câu 23: Câu nào dưới đây dùng từ "cần thiết" không chính xác?

  • A. Nước là yếu tố cần thiết cho sự sống.
  • B. Anh ấy cần thiết phải đi khám bệnh ngay.
  • C. Đây là tài liệu cần thiết cho buổi họp.
  • D. Sự hỗ trợ của mọi người là rất cần thiết.

Câu 24: Câu "Bệnh nhân được bác sĩ khuyên nên kiêng cử một số loại thức ăn." Từ "kiêng cử" trong ngữ cảnh y tế có nghĩa là gì?

  • A. Tránh ăn hoặc làm một số điều nhất định theo lời khuyên của thầy thuốc hoặc theo tập quán.
  • B. Chỉ ăn những thức ăn được phép.
  • C. Tự hạn chế ăn uống.
  • D. Ăn uống theo chế độ nghiêm ngặt.

Câu 25: Câu "Với sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã giải quyết được khó khăn này một cách êm thấm." Từ "êm thấm" ở đây có nghĩa là gì?

  • A. Rất nhanh chóng.
  • B. Không tốn kém.
  • C. Thuận lợi, suôn sẻ, không gặp trở ngại lớn.
  • D. Đầy thử thách.

Câu 26: Sửa câu "Những việc làm đó rất ý nghĩa đối với tôi ý nghĩa." để tránh lỗi lặp từ.

  • A. Những việc làm đó rất ý nghĩa đối với tôi.
  • B. Những việc làm đó rất có ý nghĩa đối với tôi ý nghĩa.
  • C. Ý nghĩa những việc làm đó rất ý nghĩa đối với tôi.
  • D. Những việc làm đó đối với tôi rất ý nghĩa.

Câu 27: Câu "Học sinh cần phải tuân thủ nội quy nhà trường và các quy định của pháp luật." Từ "tuân thủ" có nghĩa là gì?

  • A. Làm theo một cách miễn cưỡng.
  • B. Làm theo đúng những gì đã được quy định, cam kết.
  • C. Chấp nhận một cách thụ động.
  • D. Thực hiện một phần, không đầy đủ.

Câu 28: Câu "Phong trào đã thu hút sự hưởng ứng nhiệt liệt đông đảo của quần chúng." mắc lỗi gì?

  • A. Lỗi lặp từ.
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • C. Lỗi dùng từ thừa (nhiệt liệt và đông đảo cùng diễn tả mức độ cao của sự hưởng ứng).
  • D. Lỗi trật tự từ.

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ "đề bạt" đúng nghĩa?

  • A. Anh ấy đề bạt một ý tưởng mới cho cuộc họp.
  • B. Giáo viên đề bạt học sinh giỏi tham gia cuộc thi.
  • C. Chúng tôi đề bạt một chuyến đi chơi vào cuối tuần.
  • D. Công ty quyết định đề bạt anh ấy lên vị trí trưởng phòng.

Câu 30: Xét câu "Với một giọng văn thật là hay, tác giả đã miêu tả cảnh vật rất sinh động." Câu này mắc lỗi gì và cách sửa nào phù hợp nhất?

  • A. Lỗi dùng từ không đúng phong cách ("thật là hay"); Sửa: Với một giọng văn lôi cuốn/truyền cảm/đặc sắc,...
  • B. Lỗi lặp từ ("giọng văn" - "văn"); Sửa: Với giọng văn thật là hay, tác giả đã miêu tả cảnh vật rất sinh động.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa ("sinh động"); Sửa: Với một giọng văn thật là hay, tác giả đã miêu tả cảnh vật rất cụ thể.
  • D. Câu hoàn toàn đúng; Không cần sửa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Xét câu sau: 'Qua tác phẩm 'Vợ nhặt', Kim Lân đã thể hiện một cách sâu sắc tình cảnh thê thảm của người nông dân nghèo trong nạn đói năm 1945. Tình cảnh ấy được miêu tả chân thực và cảm động.' Câu văn này mắc lỗi gì phổ biến trong diễn đạt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Câu nào dưới đây sử dụng từ 'đóng góp' đúng nghĩa trong ngữ cảnh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong câu 'Nhờ sự nỗ lực của toàn đội, chúng tôi đã gặt hái được những thành quả đáng kể.', từ 'gặt hái' được dùng theo nghĩa nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Câu 'Sau khi tốt nghiệp đại học, anh ấy quyết định dấn thân vào con đường kinh doanh đầy chông gai.' Từ 'dấn thân' trong câu này có ý nghĩa gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Chọn câu có cách dùng từ 'bộc lộ' phù hợp nhất với ngữ cảnh trang trọng, nghiêm túc.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không đúng phong cách?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Để sửa lỗi lặp từ trong câu 'Em rất yêu trường em. Trường em có nhiều cây xanh và sân chơi rộng rãi.', cách nào sau đây là hiệu quả nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phân tích lỗi trong câu: 'Nạn nhân đã bị thiệt mạng trong vụ tai nạn thảm khốc đó.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu: 'Anh ấy là một người rất _____ và luôn hoàn thành tốt công việc được giao.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Câu 'Với tinh thần quyết tâm cao độ, đội tuyển U23 Việt Nam đã chiến đấu một cách dũng cảm và giành chiến thắng vinh quang.' Từ nào có thể lược bỏ để câu gọn hơn mà không làm mất nghĩa chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Xét câu 'Cô ấy có một cái nhìn rất khách quan về vấn đề này.' Từ 'khách quan' ở đây được dùng để miêu tả điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Câu 'Anh ấy làm việc rất siêng năng nên đã đạt được nhiều thành tựu.' Từ nào có thể thay thế cho 'siêng năng' để giữ nguyên nghĩa và phù hợp với văn phong trang trọng hơn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Câu nào mắc lỗi trật tự từ khiến nghĩa câu bị sai hoặc tối nghĩa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Sửa câu 'Qua truyện ngắn này cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ.' để tránh lỗi dùng từ/cấu trúc thừa.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Từ 'tuyệt hảo' thường dùng để miêu tả điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Tìm lỗi trong câu 'Anh ấy là người rất có năng khiếu về âm nhạc, anh ấy chơi được nhiều loại nhạc cụ.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Câu 'Việc học hành của cậu ấy rất tiến bộ nhanh chóng.' mắc lỗi gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo nên câu văn trang trọng: 'Chúng ta cần _____ những giải pháp tối ưu để giải quyết vấn đề này.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Câu 'Cô bé rất siêng năng, lúc nào cũng chăm chỉ học bài.' mắc lỗi gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Từ 'yếu điểm' và 'nhược điểm' khác nhau như thế nào trong cách dùng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Câu 'Với lòng yêu nghề, cô giáo đã dành hết tâm huyết cho sự nghiệp trồng người.' Từ 'tâm huyết' có thể được hiểu là gì trong câu này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Câu 'Chiếc áo này rất độc đáo, nó được làm thủ công hoàn toàn.' Từ 'độc đáo' có nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Câu nào dưới đây dùng từ 'cần thiết' không chính xác?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Câu 'Bệnh nhân được bác sĩ khuyên nên kiêng cử một số loại thức ăn.' Từ 'kiêng cử' trong ngữ cảnh y tế có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Câu 'Với sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã giải quyết được khó khăn này một cách êm thấm.' Từ 'êm thấm' ở đây có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Sửa câu 'Những việc làm đó rất ý nghĩa đối với tôi ý nghĩa.' để tránh lỗi lặp từ.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Câu 'Học sinh cần phải tuân thủ nội quy nhà trường và các quy định của pháp luật.' Từ 'tuân thủ' có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Câu 'Phong trào đã thu hút sự hưởng ứng nhiệt liệt đông đảo của quần chúng.' mắc lỗi gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ 'đề bạt' đúng nghĩa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Xét câu 'Với một giọng văn thật là hay, tác giả đã miêu tả cảnh vật rất sinh động.' Câu này mắc lỗi gì và cách sửa nào phù hợp nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét câu:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi lặp từ
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách
  • D. Lỗi sai trật tự từ

Câu 2: Câu

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt bài kiểm tra và nó đạt điểm cao.
  • B. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt và bài kiểm tra của tôi đạt điểm cao.
  • C. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt bài kiểm tra và kết quả đạt điểm cao.
  • D. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt bài kiểm tra và đạt điểm cao.

Câu 3: Trong câu

  • A. Tận tâm
  • B. Tỉ mỉ
  • C. Cẩn trọng
  • D. Lo lắng

Câu 4: Câu

  • A. khuyến khích → động viên
  • B. hữu nghị → thân ái
  • C. phát huy → giữ gìn
  • D. hợp tác → cạnh tranh

Câu 5: Khi viết một bài luận văn học trang trọng, câu nào sau đây không phù hợp về phong cách ngôn ngữ?

  • A. Tác phẩm đã khắc họa thành công hình tượng nhân vật.
  • B. Biện pháp tu từ được sử dụng nhằm nhấn mạnh...
  • C. Nhà thơ đã "phá đảo" cảm xúc của độc giả.
  • D. Đoạn trích cho thấy sự tài hoa của tác giả.

Câu 6: Khi viết đơn xin phép nghỉ học gửi thầy cô, việc dùng các từ ngữ quá suồng sã, thân mật là lỗi dùng từ sai phong cách. Câu

  • A. Em làm cái đơn này để xin phép cô cho em nghỉ học ạ.
  • B. Em kính mong cô cho phép em nghỉ học.
  • C. Em viết đơn này xin cô cho nghỉ học.
  • D. Em làm đơn này kính xin cô cho phép em được nghỉ học.

Câu 7: Câu nào sau đây mắc lỗi sai trật tự từ khiến câu tối nghĩa hoặc sai nghĩa so với ý định ban đầu?

  • A. Bà em trồng một vườn hoa rất đẹp.
  • B. Vườn hoa rất đẹp bà em trồng một.
  • C. Một vườn hoa rất đẹp được bà em trồng.
  • D. Bà em có một vườn hoa rất đẹp.

Câu 8: Câu

  • A. Nam đã hứa với bố mẹ sẽ chăm chỉ học hành hơn.
  • B. Với bố mẹ, Nam đã hứa sẽ chăm chỉ học hành hơn.
  • C. Nam đã hứa sẽ với bố mẹ chăm chỉ học hành hơn.
  • D. Hứa với bố mẹ Nam sẽ chăm chỉ học hành hơn đã.

Câu 9: Xét câu:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa và sai phong cách
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa và sai trật tự từ
  • C. Lỗi lặp từ và lỗi lặp ý
  • D. Lỗi sai trật tự từ và sai phong cách

Câu 10: Trong câu

  • A. Ý nghĩa của từ
  • B. Sự phân tách và quan hệ giữa các thành phần câu
  • C. Phong cách ngôn ngữ của câu
  • D. Tính logic của thông tin được đưa ra

Câu 11: Khi miêu tả không khí trang trọng của một buổi lễ trao giải, từ nào sau đây không phù hợp để sử dụng?

  • A. Nghiêm trang
  • B. Trang nghiêm
  • C. Long trọng
  • D. Tưng bừng

Câu 12: So sánh lỗi trong câu A:

  • A. A: Sai nghĩa, B: Lặp từ
  • B. A: Sai trật tự từ, B: Sai nghĩa
  • C. A: Lặp từ, B: Sai phong cách
  • D. A: Sai phong cách, B: Sai trật tự từ

Câu 13: Câu nào sau đây không mắc các lỗi phổ biến về dùng từ (lặp từ, sai nghĩa, sai phong cách) và sai trật tự từ?

  • A. Nhờ sự cố gắng nỗ lực nên công việc hoàn thành sớm.
  • B. Anh ấy là một nhân tài xuất sắc trong lĩnh vực này.
  • C. Tôi rất "khoái" cái áo mới này.
  • D. Với kinh nghiệm dày dặn, anh ấy đã xử lý tình huống rất tốt.

Câu 14: Câu

  • A. Quyển sách
  • B. tôi
  • C. mua
  • D. rất hay

Câu 15: Cặp từ nào sau đây dễ bị dùng sai nghĩa hoặc nhầm lẫn do có nghĩa gần giống nhau hoặc cách phát âm tương tự?

  • A. Xây dựng - kiến thiết
  • B. Phân tích - tổng hợp
  • C. Tham quan - tham khảo
  • D. Nhanh chóng - vội vàng

Câu 16: Câu

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi lặp ý (dùng các từ đồng nghĩa/gần nghĩa không cần thiết)
  • D. Lỗi dùng từ sai phong cách

Câu 17: Câu

  • A. Vào ngày sinh nhật, tôi được một người bạn tặng một món quà rất ý nghĩa.
  • B. Tôi được một người bạn vào ngày sinh nhật tặng một món quà rất ý nghĩa.
  • C. Một người bạn tặng tôi một món quà rất ý nghĩa được vào ngày sinh nhật.
  • D. Một món quà rất ý nghĩa vào ngày sinh nhật được tôi tặng bởi một người bạn.

Câu 18: Lỗi dùng từ

  • A. Ý nghĩa miêu tả (từ được dùng không diễn tả đúng đặc điểm sự vật)
  • B. Phong cách ngôn ngữ (từ quá suồng sã)
  • C. Quan hệ ngữ pháp giữa các từ
  • D. Số lượng hình ảnh trong câu

Câu 19: Câu

  • A. Lỗi dùng từ không đúng nghĩa
  • B. Lỗi lặp từ
  • C. Lỗi sai trật tự từ
  • D. Lỗi dùng từ không đúng phong cách

Câu 20: Một bạn viết câu:

  • A. Thay "buồn thiu" bằng "rất buồn" hoặc "buồn bã".
  • B. Thay "buồn thiu" bằng "rầu rĩ".
  • C. Thay "buồn thiu" bằng "chán nản".
  • D. Để nguyên, từ này dùng đúng phong cách.

Câu 21: Từ nào trong câu

  • A. vất vả
  • B. lặn lội
  • C. nuôi dạy
  • D. nên người

Câu 22: Câu

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi dùng từ sai phong cách
  • D. Lỗi sai trật tự từ gây mơ hồ về nghĩa

Câu 23: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Cô ấy có một giọng hát truyền cảm.
  • B. Anh ấy rất kiệt xuất trong lĩnh vực này.
  • C. Cảnh vật ở đây thật yên ắng và thanh bình.
  • D. Quyết định của anh ấy rất chuyên chế.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Lỗi lặp từ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi sai trật tự từ
  • D. Lỗi dùng từ sai phong cách

Câu 25: Khi phát biểu trong một buổi hội thảo khoa học, việc dùng câu

  • A. Phù hợp, không cần sửa.
  • B. Không phù hợp, thay bằng "rất vui".
  • C. Không phù hợp, thay bằng "rất sung sướng".
  • D. Không phù hợp, thay bằng "rất tâm đắc" hoặc "rất ấn tượng".

Câu 26: Câu

  • A. Cô giáo khen bạn Nam trước lớp vì sự cố gắng trong học tập.
  • B. Vì sự cố gắng trong học tập, cô giáo khen bạn Nam trước lớp.
  • C. Trước lớp, cô giáo khen bạn Nam vì sự cố gắng trong học tập.
  • D. Cô giáo vì sự cố gắng trong học tập khen bạn Nam trước lớp.

Câu 27: Câu

  • A. Có, lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Có, lỗi dùng từ sai phong cách.
  • C. Có, lỗi lặp từ.
  • D. Không, từ

Câu 28: Câu nào sau đây mắc lỗi sai trật tự từ?

  • A. Em rất yêu quý ông bà của mình.
  • B. Ông bà của em rất yêu quý em.
  • C. Em yêu quý ông bà của mình rất nhiều.
  • D. Rất nhiều em yêu quý ông bà của mình.

Câu 29: Câu

  • A. ăn cơm trước kẻng
  • B. đi trước đón đầu
  • C. cơ hội
  • D. luôn

Câu 30: Việc sửa các lỗi dùng từ (sai nghĩa, sai phong cách, lặp từ) và sai trật tự từ trong câu chủ yếu nhằm mục đích gì trong giao tiếp bằng văn bản?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn và phức tạp hơn.
  • B. Sử dụng được nhiều từ khó, từ Hán Việt.
  • C. Đảm bảo câu văn diễn đạt đúng, chính xác, rõ ràng ý nghĩa và phù hợp với ngữ cảnh.
  • D. Khiến người đọc phải suy nghĩ nhiều hơn để hiểu ý.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Xét câu: "Sau khi hoàn thành bài tập về nhà, Lan đã nộp bài tập về nhà cho cô giáo." Câu trên mắc lỗi gì phổ biến trong tiếng Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Câu "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt bài kiểm tra và bài kiểm tra của tôi đạt điểm cao." nên sửa thế nào để tránh lỗi lặp từ một cách hiệu quả nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong câu "Anh ấy là một người rất khắc khoải trong công việc, luôn cố gắng hoàn thành mọi nhiệm vụ.", từ "khắc khoải" dùng sai nghĩa. Từ nào sau đây *không thể* thay thế cho "khắc khoải" để câu văn đúng nghĩa trong ngữ cảnh miêu tả sự chăm chỉ, tận tâm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Câu "Nhà trường luôn khuyến khích học sinh phát huy tinh thần hợp tác hữu nghị giữa các bạn." Từ Hán Việt nào dùng sai nghĩa trong ngữ cảnh này? Hãy chọn từ thay thế phù hợp.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khi viết một bài luận văn học trang trọng, câu nào sau đây *không phù hợp* về phong cách ngôn ngữ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi viết đơn xin phép nghỉ học gửi thầy cô, việc dùng các từ ngữ quá suồng sã, thân mật là lỗi dùng từ sai phong cách. Câu "Em viết cái đơn này để xin phép cô cho em nghỉ học ạ." nên sửa thế nào cho phù hợp với phong cách trang trọng của đơn từ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào sau đây mắc lỗi sai trật tự từ khiến câu tối nghĩa hoặc sai nghĩa so với ý định ban đầu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Câu "Nam đã hứa sẽ chăm chỉ học hành hơn với bố mẹ." mắc lỗi sai trật tự từ. Hãy chọn cách sửa đúng để câu văn rõ nghĩa và thuận tai hơn.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xét câu: "Hôm nay, em xin phép trình bày phát biểu ý kiến của em về vấn đề vấn đề an toàn giao thông." Câu này mắc những lỗi phổ biến nào về dùng từ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong câu "Hà Nội có nhiều món ăn ngon, đặc biệt phở là món ăn nổi tiếng.", việc thiếu dấu phẩy sau "đặc biệt" khiến câu mắc lỗi. Lỗi này chủ yếu ảnh hưởng đến yếu tố nào của câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi miêu tả không khí trang trọng của một buổi lễ trao giải, từ nào sau đây *không phù hợp* để sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: So sánh lỗi trong câu A: "Đó là một kỷ niệm không thể nào quên, kỷ niệm ấy luôn đọng lại trong tâm trí tôi." và câu B: "Nó rất 'chất chơi' khi tham gia hoạt động ngoại khóa." Hai câu này lần lượt mắc lỗi gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Câu nào sau đây *không* mắc các lỗi phổ biến về dùng từ (lặp từ, sai nghĩa, sai phong cách) và sai trật tự từ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Câu "Quyển sách này của tôi mua hôm qua rất hay." mắc lỗi sai trật tự từ. Vị trí của cụm từ "của tôi mua hôm qua" làm cho câu sai. Cụm từ này đáng lẽ phải bổ nghĩa cho thành phần nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cặp từ nào sau đây dễ bị dùng sai nghĩa hoặc nhầm lẫn do có nghĩa gần giống nhau hoặc cách phát âm tương tự?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Câu "Các bạn học sinh cần phải cố gắng nỗ lực hết mình để đạt kết quả tốt." mắc lỗi gì phổ biến trong diễn đạt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Câu "Tôi được một người bạn tặng một món quà rất ý nghĩa vào ngày sinh nhật." mắc lỗi sai trật tự từ khiến câu chưa rõ nghĩa. Hãy chọn cách sửa đúng.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Lỗi dùng từ "bàng quan" thay cho "bàng bạc" trong câu "Ánh trăng bàng quan trên mặt hồ." khiến câu văn bị sai về mặt nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Câu "Trong bài văn này, tác giả đã sử dụng rất nhiều biện pháp tu từ, các biện pháp tu từ này làm cho bài văn thêm sinh động." minh họa rõ nhất cho loại lỗi nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một bạn viết câu: "Em rất 'buồn thiu' vì điểm kiểm tra thấp." Lời khuyên nào sau đây giúp bạn sửa lỗi dùng từ không đúng phong cách trong ngữ cảnh trang trọng (ví dụ: viết bản kiểm điểm)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Từ nào trong câu "Bố mẹ tôi luôn vất vả lặn lội để nuôi dạy anh em tôi nên người." bị dùng sai nghĩa trong ngữ cảnh này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu "Anh ấy hứa sẽ giúp tôi làm bài tập khó mà tôi không hiểu." có thể gây hiểu lầm do trật tự từ. Cụm từ "mà tôi không hiểu" có thể được hiểu là bổ nghĩa cho "bài tập khó" hoặc bổ nghĩa cho "việc anh ấy giúp". Đây là lỗi gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: "Du lịch biển hiện nay rất phát triển. Các khu du lịch biển thu hút đông đảo du khách. Du lịch biển mang lại nguồn thu lớn cho địa phương." Đoạn văn này mắc lỗi gì chủ yếu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi phát biểu trong một buổi hội thảo khoa học, việc dùng câu "Tôi rất 'phấn khích' với kết quả nghiên cứu này." có phù hợp không? Nếu không, nên thay bằng từ nào để phù hợp phong cách trang trọng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Câu "Cô giáo khen bạn Nam vì sự cố gắng trong học tập trước lớp." mắc lỗi sai trật tự từ. Hãy chọn cách sửa đúng để câu văn rõ ràng về việc khen ở đâu.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Câu "Anh ấy có một 'thói quen' rất tốt là dậy sớm tập thể dục." Từ "thói quen" ở đây có bị dùng sai không? Nếu có, đó là lỗi gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Câu nào sau đây mắc lỗi sai trật tự từ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Câu "Anh ấy là người 'ăn cơm trước kẻng', luôn đi trước đón đầu mọi cơ hội." Cụm từ nào dùng sai nghĩa trong ngữ cảnh miêu tả người nhanh nhẹn, nắm bắt cơ hội?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 32 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Việc sửa các lỗi dùng từ (sai nghĩa, sai phong cách, lặp từ) và sai trật tự từ trong câu chủ yếu nhằm mục đích gì trong giao tiếp bằng văn bản?

Viết một bình luận