Đề Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 – Cánh diều (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào thể hiện rõ nhất sự thiếu mạch lạc về ý giữa các bộ phận câu:

  • A. Mặt trời lên cao.
  • B. Chúng tôi chuẩn bị cho chuyến đi dã ngoại.
  • C. Bầu trời trong xanh và có vài gợn mây trắng.
  • D. Con chó nhỏ của tôi vẫy đuôi mừng rỡ.

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Xét câu sau:

  • A. Liên kết bằng quan hệ từ/từ ngữ nối
  • B. Liên kết lặp (lặp từ ngữ)
  • C. Liên kết thế (thay thế từ ngữ)
  • D. Liên kết đồng nghĩa/trái nghĩa/liên tưởng

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong công việc.
  • B. Tình hình kinh tế đang có những chuyển biến tích cực.
  • C. Hôm qua, chúng tôi đã tham quan một buổi hòa nhạc đặc sắc.
  • D. Quyết định của anh ấy ảnh hưởng sâu sắc đến mọi người.

Câu 5: Để đoạn văn

  • A. Tuy nhiên
  • B. Nhờ vậy
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 6: Xác định câu có cấu trúc ngữ pháp không chuẩn trong các câu sau:

  • A. Học sinh cần rèn luyện kỹ năng đọc hiểu.
  • B. Cuốn sách này rất hữu ích cho việc học tập.
  • C. Sau giờ học, chúng tôi thường cùng nhau thảo luận bài tập.
  • D. Qua tìm hiểu cho thấy đa số học sinh đều yêu thích môn Ngữ văn.

Câu 7: Trong câu

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 8: Đoạn văn

  • A. Lặp từ ngữ
  • B. Thế từ ngữ
  • C. Sử dụng quan hệ từ
  • D. Liên kết về mặt ý nghĩa (trình tự thời gian)

Câu 9: Phát hiện lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai trật tự từ
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. H2O là công thức hóa học của nước.
  • B. Kính mời quý vị đại biểu an tọa.
  • C. Luận điểm của tác giả đã được chứng minh một cách khoa học.
  • D. Ê, chiều nay mày rảnh không? Đi đá bóng đi!

Câu 11: Phân tích chức năng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu bộ phận liệt kê
  • B. Nối các từ nằm trong một liên danh
  • C. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích
  • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật

Câu 12: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa.

  • A. Mặt biển xanh như tấm thảm lụa.
  • B. Anh ấy khỏe như vâm.
  • C. Gió đang thì thầm những câu chuyện của biển.
  • D. Nụ cười của em tươi như hoa.

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ chỉ điều kiện - kết quả?

  • A. Vì trời mưa nên chúng tôi đi học muộn.
  • B. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • C. Tuy nhà xa nhưng anh ấy vẫn đi học đều.
  • D. Không chỉ học giỏi mà cô ấy còn rất chăm chỉ.

Câu 14: Để sửa lỗi diễn đạt trong câu

  • A. Việc đọc sách giúp tôi mở rộng kiến thức qua đó.
  • B. Việc đọc sách giúp tôi mở rộng kiến thức.
  • C. Qua việc đọc sách và nó giúp tôi mở rộng kiến thức.
  • D. Đọc sách giúp tôi mở rộng kiến thức qua việc đó.

Câu 15: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có một cặp chủ ngữ - vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ không cần thiết?

  • A. Anh ấy rất thích đọc sách về lịch sử.
  • B. Chúng ta cần thảo luận về vấn đề về bảo vệ môi trường.
  • C. Bài thơ này nói về tình yêu quê hương.
  • D. Cuốn phim đó kể về cuộc đời của một danh nhân.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Lặp từ ngữ
  • B. Sử dụng quan hệ từ
  • C. Thế từ ngữ
  • D. Liên kết đồng nghĩa

Câu 18: Từ nào trong câu

  • A. Mọi người
  • B. đều
  • C. trước
  • D. Không có từ láy trong câu.

Câu 19: Xác định câu mắc lỗi logic trong diễn đạt:

  • A. Buổi sáng em thường ăn sáng vào lúc 7 giờ tối.
  • B. Hôm qua trời mưa rất to nên đường bị ngập.
  • C. Anh ấy là một người rất thông minh và chăm chỉ.
  • D. Quyển sách này được viết rất hay và có ý nghĩa.

Câu 20: Trong đoạn thơ

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Chuyển đổi cảm giác

Câu 21: Chọn câu có cách dùng dấu phẩy không hợp lý.

  • A. Mẹ tôi, một người phụ nữ tuyệt vời, luôn yêu thương chúng tôi.
  • B. Sáng nay, tôi dậy sớm để tập thể dục.
  • C. Để đạt được thành công, bạn cần phải cố gắng.
  • D. Anh ấy, là một người tốt.

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng đúng từ Hán Việt?

  • A. Anh ấy là người con hiếu thảo, luôn kính trọng phụ mẫu.
  • B. Hôm qua, tôi đã tham quan buổi biểu diễn nghệ thuật.
  • C. Yếu điểm lớn nhất của anh ấy là sự chăm chỉ.
  • D. Độc giả đã nhiệt liệt hoan nghênh màn trình diễn đó.

Câu 23: Phân tích vai trò liên kết của cụm từ in đậm trong đoạn văn:

  • A. Thể hiện quan hệ tương phản.
  • B. Thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Thể hiện quan hệ bổ sung.
  • D. Thể hiện quan hệ lựa chọn.

Câu 24: Câu nào dưới đây được diễn đạt theo phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Độ ẩm tuyệt đối là lượng hơi nước tính bằng gam chứa trong 1 mét khối không khí.
  • B. Ôi, cảnh vật thật là thơ mộng!
  • C. Kính gửi: Ban Giám đốc Công ty.
  • D. Cả nhà ơi, tối nay ăn gì nhỉ?

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ ở vế phụ/trạng ngữ
  • C. Sai trật tự từ
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 26: Để đảm bảo tính mạch lạc, câu

  • A. Anh ấy có cả một thư viện nhỏ tại nhà.
  • B. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • C. Bộ phim đó rất hấp dẫn.
  • D. Cô ấy là một người bạn tốt.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng dấu ba chấm trong câu:

  • A. Báo hiệu phần câu bị tỉnh lược.
  • B. Liệt kê chưa hết.
  • C. Thể hiện sự ngập ngừng, ngắt quãng trong lời nói.
  • D. Đánh dấu chỗ văn bản bị bỏ sót.

Câu 28: Chọn câu sử dụng từ ngữ miêu tả giàu hình ảnh và cảm xúc nhất.

  • A. Mặt trời đang lặn dần.
  • B. Hoàng hôn rực rỡ như tấm thảm khổng lồ trải vàng trên biển.
  • C. Ngày kết thúc, trời tối dần.
  • D. Mặt trời đi xuống phía Tây.

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng sai cặp từ hô ứng?

  • A. Tôi ăn bao nhiêu thì béo bấy nhiêu.
  • B. Trời càng về khuya, không khí ít lạnh hơn.
  • C. Bạn ấy học đâu chắc đấy.
  • D. Anh ấy đi đến đâu cũng được mọi người quý mến.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong câu:

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp, sự trong trẻo và tạo nhịp điệu.
  • B. Thể hiện sự tương phản giữa trời và nước.
  • C. Làm cho câu văn dài và phức tạp hơn.
  • D. Giúp người đọc dễ hiểu nghĩa đen của từ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào thể hiện rõ nhất sự thiếu mạch lạc về ý giữa các bộ phận câu: "Mặt trời lên cao. Chúng tôi chuẩn bị cho chuyến đi dã ngoại. Bầu trời trong xanh và có vài gợn mây trắng. Con chó nhỏ của tôi vẫy đuôi mừng rỡ."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong câu "Với sự cố gắng không ngừng, Nam đã đạt được kết quả xuất sắc trong kì thi.", cụm từ "Với sự cố gắng không ngừng" giữ vai trò ngữ pháp nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xét câu sau: "Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô, Lan đã tiến bộ rõ rệt.". Câu này sử dụng biện pháp liên kết nào là chủ yếu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Để đoạn văn "Những cơn mưa mùa hạ thường đến đột ngột. Cây cối như được tiếp thêm sức sống. Không khí trở nên trong lành hơn." mạch lạc hơn, có thể thêm từ ngữ liên kết nào vào đầu câu thứ hai?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Xác định câu có cấu trúc ngữ pháp không chuẩn trong các câu sau:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong câu "Những cánh hoa phượng đỏ rực như lửa cháy báo hiệu mùa hè đã về.", biện pháp tu từ nào được sử dụng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Đoạn văn "Trời đã về chiều. Hoàng hôn buông xuống. Cảnh vật chìm dần vào bóng tối." sử dụng biện pháp liên kết câu nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phát hiện lỗi sai trong câu: "Với truyền thống hiếu học, nên quê hương tôi có rất nhiều người thành đạt."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Phân tích chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Cô ấy - một giáo viên tận tâm - luôn được học sinh yêu mến."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa.

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ chỉ điều kiện - kết quả?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Để sửa lỗi diễn đạt trong câu "Qua việc đọc sách giúp tôi mở rộng kiến thức.", cách nào dưới đây là hợp lý nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Những chú chim nhỏ đang hót líu lo trên cành cây."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ không cần thiết?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: "Nam học rất giỏi. Bạn ấy luôn đứng đầu lớp. Thành tích của bạn ấy là niềm tự hào của cả trường." Đoạn văn này sử dụng biện pháp liên kết câu nào là chủ yếu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Từ nào trong câu "Mọi người đều *phấn khởi* trước tin chiến thắng." là từ láy?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Xác định câu mắc lỗi logic trong diễn đạt:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong đoạn thơ "Ngoài thềm rơi chiếc lá đa / Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng." (Trần Đăng Khoa), cụm từ "Tiếng rơi rất mỏng" sử dụng biện pháp tu từ nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Chọn câu có cách dùng dấu phẩy không hợp lý.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng đúng từ Hán Việt?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phân tích vai trò liên kết của cụm từ in đậm trong đoạn văn: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. *Vì vậy*, chúng tôi quyết định đi cắm trại."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Câu nào dưới đây được diễn đạt theo phong cách ngôn ngữ khoa học?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu: "Với vai trò là một người lãnh đạo, anh ấy luôn quan tâm đến mọi người."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Để đảm bảo tính mạch lạc, câu "Anh ấy rất yêu thích đọc sách." có thể nối với câu nào sau đây một cách tự nhiên nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng dấu ba chấm trong câu: "Tôi... tôi không biết phải nói gì nữa."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Chọn câu sử dụng từ ngữ miêu tả giàu hình ảnh và cảm xúc nhất.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng sai cặp từ hô ứng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong câu: "Trời trong xanh. Nước trong xanh."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu:
(1) Mặc dù trời mưa rất to nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra thành công tốt đẹp.
(2) Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên em phải cố gắng học tập.
(3) Nếu không có sự giúp đỡ của mọi người, do đó tôi đã không vượt qua được khó khăn này.
(4) Bởi vì chăm chỉ luyện tập, cho nên anh ấy đã đạt giải cao trong cuộc thi.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Xét câu sau:

  • A. Thời gian
  • B. Nơi chốn
  • C. Nguyên nhân
  • D. Cách thức/Phương tiện

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh: Làm nổi bật sự giống nhau giữa mặt trời trên đồi và đứa con.
  • B. Ẩn dụ: Khẳng định đứa con là nguồn sống, niềm hạnh phúc lớn lao nhất của người mẹ.
  • C. Hoán dụ: Lấy bộ phận (mặt trời) để chỉ toàn thể (tình mẹ).
  • D. Điệp ngữ: Nhấn mạnh hình ảnh mặt trời lặp đi lặp lại.

Câu 4: Xác định câu văn có khả năng gây hiểu lầm (mơ hồ) về nghĩa:

  • A. Cô giáo khen em học giỏi.
  • B. Chúng tôi đang bàn bạc kế hoạch công tác.
  • C. Quyển sách này rất hay.
  • D. Anh ta mời bạn đến chơi nhà.

Câu 5: Cho đoạn văn:

  • A. Phép lặp cú pháp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép lặp từ vựng

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt có yếu tố "gia" mang nghĩa là "nhà"?

  • A. Tham gia
  • B. Gia tăng
  • C. Gia vị
  • D. Gia súc

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 8: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 9: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Dùng sai/thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai về logic
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 10: Cho đoạn văn:

  • A. Đôi mắt ấy
  • B. Cho nên đôi mắt
  • C. Tuy nhiên đôi mắt
  • D. Nếu đôi mắt

Câu 11: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại về mặt sắc thái nghĩa:

  • A. Kiên cường
  • B. Bất khuất
  • C. Cương trực
  • D. Quật cường

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ?

  • A. Chúng tôi đề nghị quý cơ quan xem xét giải quyết vấn đề trên.
  • B. Tình hình này căng thẳng khủng khiếp luôn.
  • C. Căn cứ vào điều 5 của quy định này...
  • D. Văn bản này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Câu 13: Đọc câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 14: Xét câu:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Nhượng bộ - đối lập
  • D. Bổ sung

Câu 15: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. Giữ
  • B. Giữ gìn
  • C. Bảo vệ
  • D. Thực hiện

Câu 16: Phân tích biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Đọc câu sau và xác định lỗi ngữ pháp (nếu có):

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Không có lỗi ngữ pháp

Câu 18: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Lấp lánh
  • B. Xinh xắn
  • C. Sách vở
  • D. Chăm chỉ

Câu 19: Trong một đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ như "thứ nhất", "thứ hai", "tóm lại", "nhìn chung" có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho bài viết.
  • B. Giúp liên kết các câu, đoạn và sắp xếp ý mạch lạc.
  • C. Nhấn mạnh ý kiến cá nhân của người viết.
  • D. Tạo sự sinh động, hấp dẫn cho bài viết.

Câu 20: Đọc câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 21: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

  • A. Anh ấy rất lười biếng.
  • B. Bài kiểm tra của tôi thật tệ.
  • C. Ông cụ đã ra đi mãi mãi sau một cơn bạo bệnh.
  • D. Chị ấy nói rất thẳng thắn.

Câu 22: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào mỏng manh / Vị ngữ: rung rinh trước gió xuân.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào / Vị ngữ: mỏng manh rung rinh trước gió xuân.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa / Vị ngữ: đào mỏng manh rung rinh trước gió xuân.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào mỏng manh rung rinh / Vị ngữ: trước gió xuân.

Câu 23: Từ

  • A. Chiều cao của tòa nhà.
  • B. Ngọn núi cao chót vót.
  • C. Giọng nói cao vút.
  • D. Cả 2 và 3 đều đúng.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu/Sai chủ ngữ
  • B. Sai vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thừa thành phần

Câu 25: Đọc đoạn văn và cho biết câu nào lạc chủ đề so với các câu còn lại:
(1) Rừng tràm U Minh Thượng có vẻ đẹp hoang sơ, kỳ vĩ.
(2) Hệ sinh thái ở đây rất đa dạng với nhiều loài động thực vật quý hiếm.
(3) Tuy nhiên, tình trạng chặt phá rừng trái phép vẫn còn diễn ra ở một số nơi.
(4) Du lịch sinh thái ở U Minh Thượng đang ngày càng phát triển và thu hút du khách.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 26: Xét câu:

  • A. Quan hệ nhân quả
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ lựa chọn
  • D. Quan hệ đối lập

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

  • A. Gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng, tăng sức biểu cảm cho lập luận.
  • B. Cung cấp thông tin mới cho người đọc.
  • C. Yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.
  • D. Làm cho câu văn trở nên khách quan hơn.

Câu 28: Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ

  • A. Khó khăn
  • B. Thử thách
  • C. Trở ngại
  • D. Vướng mắc

Câu 29: Xét câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa và có thể thay thế cho nhau.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu:
(1) Mặc dù trời mưa rất to nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra thành công tốt đẹp.
(2) Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên em phải cố gắng học tập.
(3) Nếu không có sự giúp đỡ của mọi người, do đó tôi đã không vượt qua được khó khăn này.
(4) Bởi vì chăm chỉ luyện tập, cho nên anh ấy đã đạt giải cao trong cuộc thi.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Xét câu sau: "Với vốn kiến thức sâu rộng và kinh nghiệm thực tế phong phú, bài nói chuyện của giáo sư đã mang lại nhiều thông tin bổ ích cho sinh viên." Thành phần trạng ngữ trong câu này biểu thị ý nghĩa gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm).

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Xác định câu văn có khả năng gây hiểu lầm (mơ hồ) về nghĩa:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho đoạn văn: "Tiếng suối chảy róc rách. Tiếng chim hót líu lo. Tiếng lá cây xào xạc trong gió. Tất cả tạo nên một bản hòa tấu tuyệt vời của thiên nhiên." Đoạn văn này sử dụng biện pháp liên kết câu chủ yếu nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt có yếu tố 'gia' mang nghĩa là 'nhà'?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "rất đỗi tự hào" trong câu: "Người dân Việt Nam rất đỗi tự hào về lịch sử nghìn năm văn hiến của dân tộc."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Đọc câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét theo mục đích nói: "Ôi, bông hoa này đẹp quá!"

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phân tích lỗi sai trong câu: "Với tài năng và sự khổ luyện, cho nên anh ấy đã đạt được thành công." Lỗi sai này thuộc loại nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho đoạn văn: "Ông lão bước đi chậm chạp. Đôi mắt nhìn xa xăm." Để đoạn văn có sự liên kết chặt chẽ hơn, có thể thêm từ/cụm từ nào vào đầu câu thứ hai?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại về mặt sắc thái nghĩa:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Đọc câu: "Anh ấy là một người rất có trách nhiệm trong công việc." Chức năng ngữ pháp của cụm từ "trong công việc" là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Xét câu: "Dù trời mưa, chúng tôi vẫn tiếp tục hành trình." Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Anh ấy luôn ______ lời hứa của mình."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Phân tích biện pháp tu từ trong câu: "Ngày Huế đổ máu / Chú Hà Nội về" (Chế Lan Viên).

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Đọc câu sau và xác định lỗi ngữ pháp (nếu có): "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được mục tiêu đề ra."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Từ nào dưới đây là từ láy?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong một đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ như 'thứ nhất', 'thứ hai', 'tóm lại', 'nhìn chung' có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Đọc câu: "Nó cười khanh khách." Từ "khanh khách" trong câu có chức năng ngữ pháp gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Những cánh hoa đào mỏng manh rung rinh trước gió xuân."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Từ "cao" trong các trường hợp nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua việc đọc sách, nó đã giúp tôi mở rộng kiến thức."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Đọc đoạn văn và cho biết câu nào lạc chủ đề so với các câu còn lại:
(1) Rừng tràm U Minh Thượng có vẻ đẹp hoang sơ, kỳ vĩ.
(2) Hệ sinh thái ở đây rất đa dạng với nhiều loài động thực vật quý hiếm.
(3) Tuy nhiên, tình trạng chặt phá rừng trái phép vẫn còn diễn ra ở một số nơi.
(4) Du lịch sinh thái ở U Minh Thượng đang ngày càng phát triển và thu hút du khách.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Xét câu: "Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ." Câu này sử dụng cấu trúc ngữ pháp nào để liên kết các ý?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ "khúc mắc" trong câu: "Vấn đề này vẫn còn nhiều khúc mắc cần giải quyết." mà không làm thay đổi nghĩa?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Xét câu: "Để đạt được kết quả tốt, chúng ta cần phải chăm chỉ học tập." Cụm từ "Để đạt được kết quả tốt" là thành phần gì của câu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ "nói" và "thủ thỉ".

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong câu thơ

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Cảnh vật nơi đây thật yên bình và thơ mộng.
  • C. Tôi học bài, còn em tôi ngồi chơi đùa.
  • D. Những bông hoa cúc vàng tươi nở rộ trong vườn.

Câu 5: Phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 6: Từ

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 7: Câu tục ngữ

  • A. Phải tiết kiệm khi ăn uống.
  • B. Cần chăm sóc cây cối.
  • C. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
  • D. Nên tự trồng cây để có quả ăn.

Câu 8: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thừa quan hệ từ "nên". Sửa: Bỏ "nên".
  • B. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Thêm chủ ngữ.
  • C. Sai phép liên kết. Sửa: Thay từ nối khác.
  • D. Lặp từ "nỗ lực". Sửa: Thay thế bằng từ khác.

Câu 9: Trong đoạn thơ

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không đúng nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy là một nhân tố quan trọng trong thành công của đội.
  • B. Chúng ta cần phải tăng cường hợp tác quốc tế.
  • C. Cuộc họp đã diễn ra trong không khí trang nghiêm.
  • D. Điểm yếu của bài nói chuyện này là phần kết luận chưa được yếu điểm.

Câu 11: Trong câu

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 12: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Cô giáo
  • B. đã thu hút sự chú ý
  • C. của cả lớp
  • D. Với giọng kể truyền cảm

Câu 13: Câu nào dưới đây có sử dụng biện pháp liệt kê?

  • A. Mặt trời vẫn tỏa sáng.
  • B. Cây bàng trước sân đã thay lá.
  • C. Học sinh cần rèn luyện cả về học tập, vui chơi và lao động.
  • D. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời.

Câu 14: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Lấp lánh
  • B. Xe đạp
  • C. Xinh đẹp
  • D. Quyển sách

Câu 15: Xác định nghĩa tường minh của câu sau:

  • A. Mau về nhà đi!
  • B. Thời gian đang là buổi tối.
  • C. Sắp có mưa.
  • D. Không nên đi ra ngoài.

Câu 16: Giả sử câu

  • A. Trời sẽ sáng sớm mai.
  • B. Nên ở lại công viên lâu hơn.
  • C. Đã đến lúc nên kết thúc cuộc nói chuyện và về nhà.
  • D. Thời tiết sắp chuyển xấu.

Câu 17: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có yếu tố chỉ số lượng?

  • A. Nhân dân
  • B. Quốc gia
  • C. Độc lập
  • D. Tam giác

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được sử dụng chủ yếu:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp (sai logic hoặc sai cấu trúc)?

  • A. Học sinh cần chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
  • B. Dù trời mưa to, chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • C. Qua tác phẩm, đã cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ.
  • D. Anh ấy là người luôn giữ lời hứa.

Câu 20: Phân tích cấu tạo của từ

  • A. Từ đơn
  • B. Từ láy
  • C. Từ ghép đẳng lập
  • D. Từ ghép chính phụ

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • B. Ông cụ đã đi xa vào chiều qua.
  • C. Cô ấy đẹp tuyệt trần.
  • D. Cậu bé khóc ầm ĩ.

Câu 22: Đọc câu thơ sau:

  • A. Từ láy toàn bộ
  • B. Từ láy bộ phận (phụ âm đầu)
  • C. Từ láy bộ phận (vần)
  • D. Không phải từ láy

Câu 23: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Em đang học bài.
  • B. Trời rất lạnh.
  • C. Cây phượng nở hoa đỏ rực.
  • D. Mùa đông!

Câu 25: Từ

  • A. Giải thích để làm rõ sự thật, chứng tỏ mình không có lỗi.
  • B. Xin lỗi về hành động sai lầm.
  • C. Nhận trách nhiệm về hành động của mình.
  • D. Đưa ra bằng chứng để buộc tội người khác.

Câu 26: Phân tích cấu tạo của từ

  • A. Từ đơn
  • B. Từ láy
  • C. Từ ghép chính phụ
  • D. Từ ghép đẳng lập

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi về dùng từ (sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh)?

  • A. Anh ấy có năng khiếu về âm nhạc.
  • B. Chúng ta cần phát huy tinh thần đoàn kết.
  • C. Sinh viên cần thừa hưởng kinh nghiệm từ các thế hệ đi trước.
  • D. Quyển sách này rất bổ ích.

Câu 28: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Câu nào dưới đây là câu có sử dụng phép nối để liên kết với câu trước đó (giả định có câu trước)?

  • A. Anh ấy là học sinh giỏi.
  • B. Tuy nhiên, cậu ấy vẫn cần cố gắng hơn nữa.
  • C. Cậu ấy đã đạt điểm cao trong kì thi.
  • D. Người đó là bạn thân của tôi.

Câu 30: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Định ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Vị ngữ

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."
(Trích 'Đoàn thuyền đánh cá' - Huy Cận)

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong câu thơ "Câu hát căng buồm cùng gió khơi.", cụm từ "Câu hát căng buồm" sử dụng biện pháp tu từ nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Đêm ấy, trên đường đi công tác, anh ấy đã giúp đỡ một bà cụ bị lạc."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phép liên kết nào được sử dụng trong đoạn văn sau: "Nam rất chăm chỉ. Cậu ấy luôn hoàn thành bài tập đầy đủ và đạt điểm cao."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Từ "hội ý" trong câu "Buổi chiều, các thành viên trong đội sẽ hội ý để đưa ra kế hoạch mới." là loại từ Hán Việt nào xét về cấu tạo?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên răn con người điều gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng nghỉ, nên anh ấy đã đạt được thành công."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong đoạn thơ "Thuyền ta lái gió với buồm trăng / Lướt giữa mây cao với biển bằng", tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo nên những hình ảnh lãng mạn, kì vĩ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không đúng nghĩa hoặc không phù hợp với ngữ cảnh?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong câu "Trời rét, nên mọi người đều mặc áo ấm.", từ gạch chân biểu thị quan hệ gì giữa hai vế câu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Với giọng kể truyền cảm, cô giáo đã thu hút sự chú ý của cả lớp."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Câu nào dưới đây có sử dụng biện pháp liệt kê?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Từ nào dưới đây là từ láy?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Xác định nghĩa tường minh của câu sau: "Trời tối rồi đấy!"

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Giả sử câu "Trời tối rồi đấy!" được nói trong bối cảnh hai người đang ngồi nói chuyện ngoài công viên. Hàm ý của câu nói này có thể là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có yếu tố chỉ số lượng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được sử dụng chủ yếu:
"Mẹ đi chợ mua rất nhiều đồ ăn. chuẩn bị cho bữa tiệc tối nay."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp (sai logic hoặc sai cấu trúc)?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phân tích cấu tạo của từ "thơm tho".

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đọc câu thơ sau: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng". Từ "Ngày ngày" thuộc loại từ láy nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Cô ấy tặng tôi một bó hoa rất đẹp."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Từ "thanh minh" trong câu "Anh ấy đã thanh minh cho hành động của mình." có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Phân tích cấu tạo của từ "áo dài".

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi về dùng từ (sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh)?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Toàn đội reo hò khi giành chiến thắng."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Câu nào dưới đây là câu có sử dụng phép nối để liên kết với câu trước đó (giả định có câu trước)?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Ngôi nhà bên cạnh nhà tôi rất cũ kĩ."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Phân tích cấu trúc của câu:

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần
  • B. Câu rút gọn
  • C. Câu ghép
  • D. Câu đặc biệt

Câu 3: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Thừa quan hệ từ (bỏ "cho nên")
  • B. Thiếu chủ ngữ (thêm chủ ngữ "tôi" vào vế đầu)
  • C. Sai thứ tự từ (đảo "cho nên" lên đầu câu)
  • D. Thiếu vị ngữ (thêm vị ngữ vào vế đầu)

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Học sinh lớp 12A đang tích cực ôn tập cho kì thi sắp tới.
  • B. Những cánh hoa đào mỏng manh rung rinh trong gió xuân.
  • C. Cô giáo khen ngợi sự tiến bộ của em trong học tập.
  • D. Việc giữ gìn vệ sinh trường lớp đã nâng cao ý thức của học sinh.

Câu 6: Trong đoạn thơ

  • A. Điệp ngữ và ẩn dụ
  • B. Hoán dụ và so sánh
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Ẩn dụ và nhân hóa

Câu 7: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ

  • A. Nhấn mạnh sức mạnh to lớn của sóng biển.
  • B. Gợi không gian biển lúc đêm về như ngôi nhà đang đóng lại, tạo cảm giác thân thuộc và yên tĩnh.
  • C. Làm cho hình ảnh sóng và đêm trở nên trừu tượng hơn.
  • D. Thể hiện sự giận dữ của thiên nhiên trước con người.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 9: Từ

  • A. Nghĩa gốc (nơi chiến đấu trực tiếp)
  • B. Nghĩa chuyển (lĩnh vực đấu tranh quan trọng, cam go)
  • C. Nghĩa từ điển (nghĩa chung chung)
  • D. Nghĩa bóng (nghĩa không có thật)

Câu 10: Xác định từ Hán Việt trong nhóm từ sau:

  • A. gia đình
  • B. nhà cửa
  • C. bạn bè
  • D. thầy cô

Câu 11: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. xe đạp
  • B. quyển sách
  • C. lấp lánh
  • D. cây xanh

Câu 12: Xác định vai trò liên kết của từ gạch chân trong đoạn văn:

  • A. Liên kết câu (quan hệ tương phản)
  • B. Làm trạng ngữ chỉ cách thức
  • C. Làm chủ ngữ
  • D. Làm bổ ngữ

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài tập về nhà.
  • B. Mẹ tôi nấu bữa tối rất ngon.
  • C. Anh ấy đã đọc xong cuốn sách này.
  • D. Ngôi nhà đó được xây từ năm ngoái.

Câu 14: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động theo hai cách khác nhau:

  • A. Cây cầu mới được người ta hoàn thành. / Cây cầu mới bị người ta hoàn thành.
  • B. Cây cầu mới đã hoàn thành. / Người ta hoàn thành cây cầu mới.
  • C. Cây cầu mới đã được hoàn thành. / Cây cầu mới đã hoàn thành.
  • D. Hoàn thành cây cầu mới. / Cây cầu mới được hoàn thành bởi người ta.

Câu 15: Xác định lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Thừa trạng ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Sai thứ tự từ

Câu 16: Từ nào trong câu sau được dùng sai nghĩa ngữ cảnh:

  • A. chăm chỉ
  • B. thành tích
  • C. nâng cấp
  • D. rõ rệt

Câu 17: Đọc câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự biến đổi, dâu bể của cuộc đời, vật đổi sao dời.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp tĩnh lặng của bãi dâu.
  • C. Thể hiện nỗi nhớ quê hương da diết.
  • D. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho đoạn thơ.

Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo câu có nghĩa và đúng ngữ pháp:

  • A. quyết định
  • B. bồi hồi
  • C. tuyệt đối
  • D. mạnh mẽ

Câu 20: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo trước lời nói trực tiếp
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép
  • C. Báo trước phần giải thích, liệt kê
  • D. Kết thúc câu

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy?

  • A. Khi trời mưa, đường rất trơn trượt.
  • B. Lan là một cô gái thông minh, xinh đẹp và tốt bụng.
  • C. Học sinh, cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • D. Mẹ tôi dặn: "Con đi đường cẩn thận nhé!"

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau: (1) Anh ấy nói rất nhỏ. (2) Anh ấy nói nhỏ nhẹ.

  • A. Câu (1) chỉ âm lượng, câu (2) chỉ tần suất.
  • B. Câu (1) là câu khẳng định, câu (2) là câu phủ định.
  • C. Câu (1) dùng cho người lớn, câu (2) dùng cho trẻ con.
  • D. Câu (1) chỉ mức độ âm thanh, câu (2) gợi thêm sắc thái thái độ, cách thức nói.

Câu 23: Trong đoạn thơ "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo", từ "tẻo teo" gợi tả điều gì?

  • A. Kích thước nhỏ bé, gợi sự tĩnh lặng, vắng vẻ.
  • B. Màu sắc của chiếc thuyền.
  • C. Tốc độ di chuyển của chiếc thuyền.
  • D. Chất liệu làm nên chiếc thuyền.

Câu 24: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu cảm thán?

  • A. Bạn học rất giỏi.
  • B. Hãy giữ gìn sức khỏe nhé.
  • C. Trời hôm nay thật đẹp.
  • D. Ôi, phong cảnh nơi đây đẹp quá!

Câu 26: Sửa câu sai về logic sau cho hợp lý:

  • A. Vì đường không trơn trượt, nên tôi đã đi rất nhanh.
  • B. Vì đường trơn trượt, nên đường rất nguy hiểm.
  • C. Vì đường trơn trượt, nên tôi đã đi rất chậm và cẩn thận.
  • D. Nếu đường trơn trượt, tôi sẽ đi rất nhanh.

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn:

  • A. Nhấn mạnh sự khẳng định, tạo sức thuyết phục, lôi cuốn sự suy nghĩ.
  • B. Để người đọc/nghe tự trả lời.
  • C. Biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên.
  • D. Yêu cầu người đọc/nghe thực hiện hành động.

Câu 28: Xác định nghĩa của từ

  • A. Hiện tượng ánh sáng bị phản chiếu lại.
  • B. Hiện tượng ánh sáng bị đổi hướng khi đi qua môi trường khác.
  • C. Hiện tượng ánh sáng bị hấp thụ.
  • D. Hiện tượng ánh sáng truyền thẳng.

Câu 29: Tìm từ có nghĩa trái ngược (từ trái nghĩa) với từ

  • A. kiêu căng
  • B. nhũn nhặn
  • C. chân thành
  • D. cẩn thận

Câu 30: Đọc đoạn văn:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân: "Những dòng sông quê hương tôi chở nặng phù sa, bồi đắp nên những cánh đồng màu mỡ."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích cấu trúc của câu: "Dù cuộc sống có khó khăn đến mấy, anh ấy vẫn luôn giữ vững niềm tin vào tương lai."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong câu "Khi tiếng ve bắt đầu râm ran, mùa hè đã thực sự đến.", cụm từ "Khi tiếng ve bắt đầu râm ran" đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên tôi đã hoàn thành bài tập khó này."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong đoạn thơ "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.", tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ gì để miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ "Sóng đã cài then, đêm sập cửa."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Đọc đoạn văn sau: "Những cánh hoa phượng đỏ rực như ngọn lửa thắp sáng cả góc sân trường. Tiếng ve kêu râm ran như dàn nhạc mùa hè không ngừng nghỉ.". Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Từ "mặt trận" trong câu "Cả nước dồn sức cho mặt trận chống dịch." được sử dụng theo nghĩa nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Xác định từ Hán Việt trong nhóm từ sau: "gia đình, nhà cửa, bạn bè, thầy cô."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Từ nào dưới đây là từ láy?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Xác định vai trò liên kết của từ gạch chân trong đoạn văn: "Trời mưa rất to. _Tuy nhiên_, trận đấu vẫn tiếp tục diễn ra."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu bị động?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động theo hai cách khác nhau: "Người ta đã hoàn thành cây cầu mới."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt', cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc của Kim Lân."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Từ nào trong câu sau được dùng sai nghĩa ngữ cảnh: "Nhờ chăm chỉ luyện tập, thành tích học tập của Lan đã được _nâng cấp_ rõ rệt."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Đọc câu sau: "Với một vốn kiến thức sâu rộng và kinh nghiệm thực tế phong phú, bài nói chuyện của diễn giả đã thu hút sự chú ý của đông đảo người nghe.". Cụm từ "Với một vốn kiến thức sâu rộng và kinh nghiệm thực tế phong phú" là thành phần gì của câu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ: "Cùng trông lại: nghìn dâu xanh ngắt / Bãi bể nương dâu. / Cuộc bể dâu...".

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo câu có nghĩa và đúng ngữ pháp: "Sau bao nhiêu năm xa quê, anh ấy trở về với một tâm trạng ______."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu: "Mục tiêu của chúng tôi rất rõ ràng: hoàn thành dự án đúng thời hạn và đạt chất lượng cao."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau: (1) Anh ấy nói rất nhỏ. (2) Anh ấy nói nhỏ nhẹ.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong đoạn thơ 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo', từ 'tẻo teo' gợi tả điều gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói: "Em có thích đọc sách không?"

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu cảm thán?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Sửa câu sai về logic sau cho hợp lý: "Vì đường trơn trượt, nên tôi đã đi rất nhanh."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn: "Chúng ta có thể làm ngơ trước những khó khăn này sao? Không, chúng ta phải đối mặt với chúng."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Xác định nghĩa của từ "khúc xạ" trong câu: "Ánh sáng bị khúc xạ khi đi qua lăng kính."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Tìm từ có nghĩa trái ngược (từ trái nghĩa) với từ "khiêm tốn" trong ngữ cảnh học tập.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đọc đoạn văn: "Trời nắng chang chang. Con đường đất bụi mù. Cái nóng hầm hập bốc lên.". Đoạn văn sử dụng cấu trúc câu nào là chủ yếu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

  • A. Anh ấy học hành chăm chỉ.
  • B. Anh ấy muốn đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới.
  • C. Vì vậy, anh ấy dành nhiều thời gian cho việc ôn bài.
  • D. Anh ấy thức khuya để hoàn thành các bài tập khó.

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ của vế câu thứ hai
  • B. Vị ngữ của vế câu thứ hai
  • C. Trạng ngữ chỉ nơi chốn
  • D. Bổ ngữ cho động từ "chiếu"

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
  • D. Điệp ngữ

Câu 4: Phân tích cấu tạo của cụm danh từ gạch chân trong câu:

  • A. Chỉ có trung tâm và phụ ngữ trước
  • B. Có đủ phụ ngữ trước, trung tâm và phụ ngữ sau
  • C. Chỉ có trung tâm và phụ ngữ sau
  • D. Là một danh từ đơn

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai do nhầm lẫn giữa từ gần âm hoặc gần nghĩa?

  • A. Chúng ta không nên lãng phí thời gian vào những việc vô bổ.
  • B. Mọi người cần tôn trọng ý kiến khác biệt.
  • C. Ông ấy là một nhà lãnh đạo sáng suốt.
  • D. Học sinh được khuyến khích tham quan tài liệu trên mạng.

Câu 6: Xác định kiểu câu xét theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 7: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 8: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Bão!
  • B. Trời đang mưa rất to.
  • C. Mọi người vội vã tìm chỗ trú.
  • D. Cơn bão đã gây thiệt hại nặng nề.

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. lãng phí
  • B. tiêu thụ
  • C. mở rộng
  • D. chắt lọc

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của từ "vàng" trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Phụ ngữ trong cụm danh từ

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ đẳng lập?

  • A. Mây đen kéo đến, và trời bắt đầu đổ mưa.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Khi tôi đến, anh ấy đã đi rồi.
  • D. Vì trời mưa, chúng tôi hoãn chuyến đi.

Câu 12: Trong câu

  • A. Sự ồn ào, mạnh mẽ của tiếng suối.
  • B. Vẻ đẹp bí ẩn, khó hiểu của tiếng suối.
  • C. Sự trong trẻo, êm dịu, du dương của tiếng suối.
  • D. Khoảng cách địa lý giữa người nghe và tiếng suối.

Câu 13: Xác định thành phần chủ ngữ trong câu:

  • A. Dưới ánh nắng mặt trời
  • B. vạn vật
  • C. bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài
  • D. Dưới ánh nắng mặt trời, vạn vật

Câu 14: Cụm từ gạch chân trong câu

  • A. Cụm danh từ
  • B. Cụm động từ
  • C. Cụm tính từ
  • D. Cụm giới từ

Câu 15: Chọn câu có cách dùng từ "bay" mang nghĩa chuyển (nghĩa bóng).

  • A. Những chú chim đang bay lượn trên bầu trời.
  • B. Máy bay đã cất cánh đúng giờ.
  • C. Cánh diều giấy bay cao trong gió.
  • D. Thời gian trôi nhanh như bay.

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ)?

  • A. Anh ấy đã vượt qua mọi thử thách.
  • B. Qua nhiều khó khăn, đã trưởng thành hơn rất nhiều.
  • C. Gia đình là nơi bình yên nhất.
  • D. Cô giáo luôn động viên chúng tôi.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và cho biết các câu được liên kết với nhau chủ yếu bằng phương tiện nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 18: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu sau:

  • A. Báo trước phần liệt kê hoặc giải thích
  • B. Báo trước lời nói trực tiếp
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép
  • D. Kết thúc câu

Câu 19: Phân tích cấu tạo của cụm động từ gạch chân trong câu:

  • A. Chỉ có trung tâm và phụ ngữ trước
  • B. Chỉ có trung tâm và phụ ngữ sau
  • C. Chỉ có trung tâm
  • D. Có đủ phụ ngữ trước, trung tâm và phụ ngữ sau

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Tuy gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không nản lòng.
  • B. Nếu bạn chăm chỉ, thì bạn sẽ tiến bộ.
  • C. Không những học giỏi, mà bạn ấy còn rất năng động.
  • D. Bởi vì trời mưa to, thì chúng tôi phải ở nhà.

Câu 21: Trong câu

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Câu nào dưới đây diễn đạt sai ý hoặc tối nghĩa do sắp xếp sai trật tự từ?

  • A. Anh ấy mua một chiếc xe đạp mới rất đẹp.
  • B. Chúng tôi sẽ gặp nhau vào chiều mai tại công viên.
  • C. Cô ấy tặng học sinh giỏi phần thưởng của lớp.
  • D. Quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập.

Câu 23: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "hằng ngày" trong câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 24: Trong đoạn thơ

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 25: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Lựa chọn

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu cầu khiến?

  • A. Bạn đi đâu vậy?
  • B. Trời hôm nay đẹp quá!
  • C. Hãy giữ gìn vệ sinh chung!
  • D. Tôi đang đọc sách.

Câu 27: Xác định chức năng ngữ pháp của từ "sẽ" trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Phụ ngữ trong cụm động từ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu:

  • A. Làm nổi bật sự khô cằn, cứng nhắc của luống cày.
  • B. Gợi cảm giác mệt mỏi, u buồn về cuộc sống nông thôn.
  • C. Chỉ đơn thuần mô tả trạng thái của luống cày.
  • D. Làm cho luống cày trở nên gần gũi, sống động, gợi sự vất vả và vẻ đẹp bình yên của cảnh vật.

Câu 29: Chọn câu sử dụng đúng dấu phẩy để ngăn cách các thành phần trong câu.

  • A. Anh ấy, đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Ngày mai tôi sẽ đi học thêm tiếng Anh.
  • C. Bạn Lan là một học sinh, giỏi và chăm chỉ.
  • D. Chiều nay, chúng tôi sẽ đi xem phim.

Câu 30: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích: "Anh ấy học hành chăm chỉ. Anh ấy muốn đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Vì vậy, anh ấy dành nhiều thời gian cho việc ôn bài. Anh ấy thức khuya để hoàn thành các bài tập khó."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Mặt trời mọc đằng đông, ánh nắng vàng rực rỡ chiếu khắp không gian."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau: "Ngoài thềm rơi chiếc lá đa / Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng." (Trần Đăng Khoa)

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phân tích cấu tạo của cụm danh từ gạch chân trong câu: "Những cánh chim hải âu trắng muốt lượn vòng trên mặt biển."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai do nhầm lẫn giữa từ gần âm hoặc gần nghĩa?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Xác định kiểu câu xét theo mục đích nói của câu sau: "Bạn có thể giúp tôi giải bài toán này không?"

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Nếu trời mưa to thì chúng tôi sẽ hoãn chuyến đi dã ngoại."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Sau những giờ học căng thẳng, việc đọc sách giúp chúng tôi ______ kiến thức và thư giãn tinh thần."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Xác định chức năng ngữ pháp của từ 'vàng' trong câu: "Hoa cúc nở rộ, khoe sắc vàng tươi."

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ đẳng lập?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong câu "Tiếng suối trong như tiếng hát xa", biện pháp tu từ so sánh được sử dụng để làm nổi bật điều gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Xác định thành phần chủ ngữ trong câu: "Dưới ánh nắng mặt trời, vạn vật bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài."

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cụm từ gạch chân trong câu "Chúng tôi rất tự hào về quê hương mình." thuộc loại cụm từ nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Chọn câu có cách dùng từ 'bay' mang nghĩa chuyển (nghĩa bóng).

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ)?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và cho biết các câu được liên kết với nhau chủ yếu bằng phương tiện nào? "Mẹ tôi là người phụ nữ tuyệt vời. luôn yêu thương và chăm sóc gia đình."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu sau: "Tôi có ba sở thích chính: đọc sách, nghe nhạc và xem phim."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phân tích cấu tạo của cụm động từ gạch chân trong câu: "Họ đang chuẩn bị cho chuyến đi xa."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong câu "Mặt biển lúc này như một tấm thảm khổng lồ rung rinh dưới ánh trăng.", 'tấm thảm khổng lồ' là hình ảnh ẩn dụ hay so sánh?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Câu nào dưới đây diễn đạt sai ý hoặc tối nghĩa do sắp xếp sai trật tự từ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'hằng ngày' trong câu: "Anh ấy dậy sớm hằng ngày để tập thể dục."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong đoạn thơ "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay." (Việt Bắc - Tố Hữu), từ 'chàm' là loại từ gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: "Trời đã tối nên chúng tôi phải dừng chân nghỉ lại."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu cầu khiến?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Xác định chức năng ngữ pháp của từ 'sẽ' trong câu: "Ngày mai, chúng tôi sẽ bắt đầu công việc."

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu: "Những luống cày đang nằm nghỉ sau một ngày làm việc vất vả."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Chọn câu sử dụng đúng dấu phẩy để ngăn cách các thành phần trong câu.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Quyển sách này rất thú vị."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có cấu tạo phức tạp nhất về thành phần chính:

  • A. Mùa xuân đến, trăm hoa đua nở.
  • B. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
  • C. Cả ba câu có cấu tạo đơn giản như nhau.
  • D. Ai cũng cảm thấy lòng mình rộn rã trước vẻ đẹp của đất trời.

Câu 2: Trong câu

  • A. Dưới ánh trăng
  • B. dòng sông
  • C. gợn sóng lăn tăn
  • D. như dải lụa vàng

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau và phân tích tác dụng của nó:

  • A. Nhân hóa: làm cho mặt trời trở nên sinh động, có hành động như con người.
  • B. So sánh: làm nổi bật hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn đỏ rực, ấn tượng.
  • C. Ẩn dụ: gợi liên tưởng về sự kết thúc của một ngày đầy năng lượng.
  • D. Điệp ngữ: nhấn mạnh sự lặp lại của hình ảnh mặt trời.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi ngữ pháp về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Anh ấy là một người hiền lành và tốt bụng.
  • B. Mặc dù trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • C. Qua tác phẩm, cho thấy hiện thực đời sống nông thôn.
  • D. Những bông hoa ấy rất đẹp và tỏa hương thơm ngào ngạt.

Câu 5: Trong đoạn văn sau, câu thứ hai liên kết với câu thứ nhất bằng phép liên kết nào?

  • A. Phép thế (Chúng ta)
  • B. Phép lặp (Sách)
  • C. Phép nối (không có từ nối rõ ràng)
  • D. Phép đồng nghĩa/trái nghĩa

Câu 6: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Làm cho câu thơ có vần điệu hơn.
  • B. Gợi hình ảnh cụ thể về những điều được nhớ.
  • C. Giúp người đọc dễ hình dung khung cảnh mùa xuân.
  • D. Nhấn mạnh cảm xúc nhớ nhung da diết, liệt kê những điều được nhớ.

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không đúng nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh?

  • A. Ông bà luôn dạy con cháu phải khắc cốt ghi tâm những lời răn dạy.
  • B. Ngày khai giảng là ngày trọng đại đối với mọi học sinh và phụ huynh.
  • C. Chúng ta cần khắc phục những khó khăn để đạt được thành công.
  • D. Anh ấy đang công tác tại một vùng biên giới xa xôi.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn mắc lỗi gì về mạch lạc?

  • A. Thiếu liên kết câu (không dùng từ nối, phép lặp, phép thế...)
  • B. Thiếu mạch lạc (các ý rời rạc, không theo trình tự logic)
  • C. Lặp từ quá nhiều
  • D. Sử dụng từ ngữ không chính xác

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh và phân tích tác dụng của nó?

  • A. Anh ấy học giỏi nhất lớp. (Nói quá)
  • B. Mẹ tôi rất bận rộn. (Trần thuật bình thường)
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi. (Nói giảm nói tránh, giảm nhẹ sự đau buồn)
  • D. Cậu bé ấy lười như hủi. (So sánh, có thể là tiêu cực)

Câu 11: Xác định chủ ngữ trong câu sau:

  • A. các anh hùng liệt sĩ
  • B. mãi mãi
  • C. mỗi người dân Việt Nam
  • D. Sự hi sinh thầm lặng của các anh hùng liệt sĩ

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Gợi tả màu sắc đặc trưng của núi rừng Việt Bắc.
  • B. Biểu tượng cho sự giản dị, gắn bó, tình cảm sâu nặng của người dân Việt Bắc.
  • C. Nhấn mạnh sự nghèo khó, thiếu thốn của cuộc sống kháng chiến.
  • D. Chỉ đơn thuần là trang phục của người dân địa phương.

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Tuy gia đình khó khăn nên anh ấy vẫn cố gắng học tập.
  • B. Vì trời mưa to nên đường ngập lụt.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ học hành thì sẽ đạt kết quả tốt.
  • D. Mặc dù anh ấy giàu có, nhưng anh ấy rất giản dị.

Câu 14: Xác định và phân tích tác dụng của phép ẩn dụ trong câu thơ sau:

  • A. So sánh "mặt trời" với "hòn lửa", làm nổi bật sự rực rỡ.
  • B. Nhân hóa "mặt trời" có hành động "đi qua", làm hình ảnh sinh động.
  • C. Hoán dụ "mặt trời" chỉ sự vĩnh cửu của thời gian.
  • D. Ẩn dụ "mặt trời trong lăng" chỉ Bác Hồ, thể hiện sự vĩ đại, bất diệt của Người.

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã tạnh mưa.
  • B. Mưa!
  • C. Chúng tôi đang đi trên đường.
  • D. Mùa hè năm nay rất nóng.

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:

  • A. Thừa chủ ngữ. Sửa: Bỏ "Nhân dân ta".
  • B. Thiếu vị ngữ. Sửa: Thêm vị ngữ cho vế sau.
  • C. Thiếu chủ ngữ cho vế sau. Sửa: Thêm chủ ngữ "Họ" hoặc "nhân dân ta" vào trước "đã trải qua".
  • D. Dùng sai từ. Sửa: Thay "truyền thống" bằng từ khác.

Câu 17: Đọc đoạn thơ và xác định biện pháp tu từ được sử dụng nhiều nhất:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Từ

  • A. Đôi mắt của anh ấy rất sáng.
  • B. Đôi mắt của rừng đêm thật bí ẩn.
  • C. Cô bé có đôi mắt đen láy.
  • D. Hãy nhìn thẳng vào đôi mắt tôi khi nói chuyện.

Câu 19: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về chính tả/dùng từ?

  • A. Lỗi chính tả từ
  • B. Lỗi dùng từ
  • C. Lỗi chính tả từ
  • D. Lỗi dùng từ

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

  • A. Hỏi để biết chắc chắn người ở lại có nhớ mình không.
  • B. Tạo sự đối thoại, làm cho câu thơ sinh động hơn.
  • C. Bộc lộ trực tiếp nỗi nhớ, đồng thời khơi gợi sự đồng cảm, thăm dò tình cảm của người ở lại.
  • D. Nhấn mạnh sự chia ly, xa cách giữa "ta" và "mình".

Câu 21: Xác định vai trò ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 22: Đoạn văn nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự liên kết về nội dung (mạch lạc)?

  • A. Sáng nay, tôi thức dậy sớm. Tôi ăn sáng bằng phở. Chiều nay, tôi đi đá bóng.
  • B. Quyển sách này rất hay. Nó nói về lịch sử. Tôi thích đọc truyện tranh.
  • C. Thời tiết hôm nay rất đẹp. Bầu trời trong xanh. Tối qua trời mưa rất to.
  • D. Đêm trăng thật huyền ảo. Ánh trăng vàng rắc trên mặt biển. Những con sóng nhỏ vỗ nhẹ vào bờ cát.

Câu 23: Xác định và phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu sau:

  • A. Liệt kê các món quà, nhấn mạnh sự phong phú và gợi cảm giác thân thương về quê hương.
  • B. So sánh các món quà với nhau để làm nổi bật món ngon nhất.
  • C. Ẩn dụ những món quà là tình cảm sâu nặng.
  • D. Nhân hóa các món quà làm chúng trở nên sống động.

Câu 24: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Hôm qua, chúng tôi đi thăm bảo tàng.
  • B. Những quyển sách này rất hay tôi đã đọc.
  • C. Bạn ấy là người học giỏi nhất lớp.
  • D. Cảnh vật ở đây thật yên bình.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết câu được sử dụng trong câu thứ hai:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Đôi mắt có khả năng nhìn rất rõ trong đêm tối.
  • B. Ánh sáng từ đôi mắt làm rạng rỡ cả không gian.
  • C. Đôi mắt thể hiện sự mệt mỏi vì làm việc khuya.
  • D. Đôi mắt gợi tả sự sáng suốt, minh mẫn, tình yêu thương và nghị lực của Bác.

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời đã tạnh mưa và nắng lên rồi.
  • B. Tôi đọc sách, anh ấy nghe nhạc.
  • C. Nếu trời mưa thì chúng ta sẽ hoãn chuyến đi.
  • D. Mặt trời mọc, sương tan dần.

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Lỗi thiếu thành phần câu
  • B. Lỗi sai quan hệ từ
  • C. Lỗi lặp từ
  • D. Câu không có lỗi

Câu 29: Phân tích tác dụng của hình ảnh

  • A. Miêu tả vẻ đẹp dữ dội, hùng vĩ của dòng sông.
  • B. Gợi sự liên tưởng đến màu sắc của máu, thể hiện sự hi sinh.
  • C. Biểu tượng cho sự trù phú, màu mỡ của quê hương và tình yêu, sự gắn bó của nhân vật trữ tình.
  • D. Chỉ đơn thuần là màu sắc của dòng sông vào buổi trưa hè.

Câu 30: Xác định từ/cụm từ đóng vai trò bổ ngữ trong câu sau:

  • A. Họ
  • B. một ngôi nhà rất đẹp
  • C. đã xây dựng
  • D. trên đồi

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có cấu tạo phức tạp nhất về thành phần chính:
"Mùa xuân đến, trăm hoa đua nở. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây. Ai cũng cảm thấy lòng mình rộn rã trước vẻ đẹp của đất trời."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong câu "Dưới ánh trăng, dòng sông gợn sóng lăn tăn như dải lụa vàng.", thành phần trạng ngữ là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau và phân tích tác dụng của nó:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa"

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi ngữ pháp về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong đoạn văn sau, câu thứ hai liên kết với câu thứ nhất bằng phép liên kết nào?
"Sách là kho báu tri thức. Chúng ta cần đọc sách mỗi ngày để mở mang kiến thức."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau:
"Ôi, phong cảnh quê hương thật đẹp làm sao!"

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "nhớ" trong đoạn thơ sau:
"Nhớ sao tiếng mõ đêm xuân
Nhớ sao câu hát ân tình thủy chung
Nhớ sao ngày tháng ở cùng
Nhớ sao cái rét, cái nồng bàn tay"

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không đúng nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn mắc lỗi gì về mạch lạc?
"Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có nhiều di tích lịch sử nổi tiếng. Thời tiết mùa hè ở Hà Nội khá nóng. Phở là món ăn đặc sản của Hà Nội."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh và phân tích tác dụng của nó?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Xác định chủ ngữ trong câu sau:
"Sự hi sinh thầm lặng của các anh hùng liệt sĩ mãi mãi được khắc ghi trong trái tim mỗi người dân Việt Nam."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "áo chàm" trong câu thơ sau:
"Việt Bắc ơi, nhớ gì Việt Bắc
Thương nhau chia củ sắn lùi
Bát cơm sẻ nửa chăn sui đắp cùng
Nhớ người mẹ nắng cháy lưng
Địu con lên rẫy bẻ từng bắp ngô
Nhớ sao lớp học i tờ
Đồng khuya đuốc sáng những giờ liên hoan
Nhớ sao ngày tháng cơ quan
Gian nan đời vẫn ca vang núi đèo
Nhớ sao tiếng mõ đêm chày
Chày đêm nện cối đều đều suối xa...
Nhớ sao cái "áo chàm" buổi phân li..."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Xác định và phân tích tác dụng của phép ẩn dụ trong câu thơ sau:
"Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:
"Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, đã trải qua bao thử thách lịch sử."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Đọc đoạn thơ và xác định biện pháp tu từ được sử dụng nhiều nhất:
"Tre xanh xanh tự bao giờ?
Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh
Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên lũy nên thành tre ơi!"

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Từ "đôi mắt" trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về chính tả/dùng từ?
"Học sinh cần nghiêm chỉnh chấp hành nội quy nhà trường, không được vứt rác bừa bãi gây ô nhiễm môi trường."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:
"Ta về mình có nhớ ta?
Ta về ta nhớ những hoa cùng người."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Xác định vai trò ngữ pháp của cụm từ "những cánh cò trắng muốt" trong câu sau:
"Trên đồng lúa xanh mướt, những cánh cò trắng muốt đang chao lượn."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Đoạn văn nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự liên kết về nội dung (mạch lạc)?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Xác định và phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu sau:
"Những món quà của quê hương là: củ khoai nướng, bát chè xanh, câu hát dân ca."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết câu được sử dụng trong câu thứ hai:
"Cha tôi là người nông dân chất phác. Suốt đời ông gắn bó với đồng ruộng."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của từ "mắt" trong câu thơ:
"Anh đội viên mơ màng
Sao vàng năm cánh trắng
Trên nền cờ đỏ tươi
Giữa trời khuya lấp lánh.
Bỗng gặp Bác Hồ
Trong đêm "mắt sáng" ngời"

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Anh ấy không những học giỏi mà còn rất chăm chỉ luyện tập thể thao."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tích tác dụng của hình ảnh "những dòng sông đỏ nặng phù sa" trong đoạn thơ sau:
"Quê hương tôi có con sông xanh biếc
Nước gương trong soi tóc những hàng tre
Tâm hồn tôi là một buổi trưa hè
Tỏa nắng xuống những dòng sông đỏ nặng phù sa"

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Xác định từ/cụm từ đóng vai trò bổ ngữ trong câu sau:
"Họ đã xây dựng một ngôi nhà rất đẹp trên đồi."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: “Qua những năm tháng khó khăn ấy, chúng tôi đã học được cách trân trọng từng khoảnh khắc bình yên.”

  • A. Chủ ngữ: Chúng tôi; Vị ngữ: đã học được; Trạng ngữ: cách trân trọng từng khoảnh khắc bình yên.
  • B. Chủ ngữ: Qua những năm tháng khó khăn ấy; Vị ngữ: chúng tôi đã học được cách trân trọng từng khoảnh khắc bình yên.
  • C. Chủ ngữ: Chúng tôi đã học được cách trân trọng; Vị ngữ: từng khoảnh khắc bình yên; Trạng ngữ: Qua những năm tháng khó khăn ấy.
  • D. Trạng ngữ: Qua những năm tháng khó khăn ấy; Chủ ngữ: chúng tôi; Vị ngữ: đã học được cách trân trọng từng khoảnh khắc bình yên.

Câu 2: Xác định loại câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong ví dụ sau: “Mưa. Gió. Cây cối nghiêng ngả.”

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu ghép.
  • C. Câu đặc biệt và câu đơn.
  • D. Chỉ có câu đặc biệt.

Câu 3: Hai câu sau đây được liên kết với nhau bằng biện pháp nào?

  • A. Phép nối.
  • B. Phép lặp từ ngữ.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Lỗi dùng từ sai. Sửa: Thay "thê thảm" bằng "đau khổ".
  • B. Lỗi thiếu vị ngữ. Sửa: Thêm "đã được miêu tả" sau "năm 1945".
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa: Bỏ "Qua tác phẩm "Vợ nhặt"," hoặc thêm chủ ngữ như "tác phẩm" hoặc "nhà văn Kim Lân".
  • D. Lỗi sai trật tự từ. Sửa: Đưa "tình cảnh thê thảm của người nông dân" lên đầu câu.

Câu 5: Trong câu

  • A. Bổ ngữ.
  • B. Trạng ngữ.
  • C. Chủ ngữ.
  • D. Vị ngữ.

Câu 6: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn sau:

  • A. Giải thích rõ ràng nguyên nhân dẫn đến sự tĩnh lặng.
  • B. Nhấn mạnh các sự vật, hiện tượng, gợi cảm giác về không gian và thời tiết một cách cô đọng.
  • C. Làm cho đoạn văn trở nên dài dòng, khó hiểu.
  • D. Tạo nhịp điệu đều đặn, êm ái cho câu văn.

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

  • A. Nam rất thích đọc sách, nhất là truyện tranh và sách văn học.
  • B. Dù trời mưa to, nhưng anh ấy vẫn đi làm.
  • C. Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô, nên em đã đạt kết quả cao trong học tập.
  • D. Hoa hồng là loài hoa mà em yêu thích nhất, đặc biệt là hoa cúc.

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. nhanh nhẹn
  • B. cẩn thận
  • C. tinh thần đồng đội
  • D. may mắn

Câu 9: Trong câu

  • A. Làm nổi bật vẻ đẹp, sự ấm áp và khả năng xua tan u ám của nụ cười.
  • B. Chỉ đơn thuần là miêu tả hình ảnh nụ cười.
  • C. Gợi cảm giác lạnh lẽo, u buồn.
  • D. Tăng tính khách quan cho câu văn.

Câu 10: Câu nào dưới đây chứa cụm động từ làm vị ngữ?

  • A. Bạn Lan là học sinh giỏi của lớp.
  • B. Bông hoa này rất đẹp.
  • C. Anh ấy đang chăm chú đọc sách trong thư viện.
  • D. Quyển sách nằm trên bàn.

Câu 11: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ bổ sung, đồng thời.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ lựa chọn.

Câu 12: Chọn cách sửa câu sai ngữ pháp sau cho đúng:

  • A. Nó vừa về nhà, sau đó nó đi chơi ngay và luôn.
  • B. Nó vừa về nhà, rồi nó đi chơi ngay.
  • C. Nó vừa về nhà, nhưng nó đi chơi ngay.
  • D. Nó vừa về nhà khi nó đi chơi ngay.

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng cấu trúc nhấn mạnh thành phần chủ ngữ?

  • A. Chính anh ấy là người đã giúp tôi lúc khó khăn.
  • B. Tôi rất khâm phục anh ấy.
  • C. Người giúp tôi lúc khó khăn chính là anh ấy.
  • D. Lúc khó khăn, anh ấy đã giúp tôi.

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của việc lược bỏ chủ ngữ trong câu:

  • A. Làm cho câu văn dài gọn hơn.
  • B. Nhấn mạnh hành động "thay đổi".
  • C. Làm cho câu văn trở nên mơ hồ.
  • D. Thông báo, khẳng định một trạng thái, tình hình chung một cách khách quan.

Câu 15: Đoạn văn sau thiếu mạch lạc ở điểm nào và cần sửa ra sao?

  • A. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Thêm chủ ngữ vào câu 2.
  • B. Lặp từ ngữ. Sửa: Bỏ bớt từ "Hà Nội".
  • C. Thiếu liên kết giữa câu 1 và câu 2 (không rõ "ngôi đền này" là đền nào). Sửa: Thêm thông tin về ngôi đền (ví dụ: Đền Ngọc Sơn) hoặc sửa lại câu 2.
  • D. Sai chính tả. Sửa: Kiểm tra lỗi chính tả các từ.

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng cấu trúc song hành (parallel structure) để tăng hiệu quả diễn đạt?

  • A. Anh ấy là người học giỏi và chăm chỉ.
  • B. Anh ấy học giỏi, chăm chỉ và rất lễ phép.
  • C. Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn rất chăm chỉ.
  • D. Anh ấy vừa học giỏi, vừa chăm chỉ, vừa lễ phép.

Câu 17: Sửa lỗi song hành trong câu sau:

  • A. Công việc của chúng tôi là dạy học, nghiên cứu khoa học và tham gia vào các hoạt động xã hội.
  • B. Công việc của chúng tôi là dạy học, nghiên cứu khoa học và tham gia các hoạt động xã hội.
  • C. Công việc của chúng tôi là dạy học, làm nghiên cứu khoa học và tham gia các hoạt động xã hội.
  • D. Công việc của chúng tôi là dạy học, nghiên cứu khoa học và việc tham gia các hoạt động xã hội.

Câu 18: So sánh sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau: (1)

  • A. Câu (2) nhấn mạnh, khẳng định chủ thể thực hiện hành động, còn câu (1) chỉ thông báo sự việc.
  • B. Câu (1) mang sắc thái phủ định, câu (2) mang sắc thái khẳng định.
  • C. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • D. Câu (2) thể hiện sự nghi ngờ, câu (1) thể hiện sự chắc chắn.

Câu 19: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ)?

  • A. Anh ấy cùng với bạn đi xem phim.
  • B. Tôi gặp cô ấy ở nhà hát.
  • C. Em bé ngồi trên ghế đọc sách.
  • D. Anh ấy tặng quyển sách cho em gái rất đẹp.

Câu 20: Sửa câu mơ hồ ở Câu 19 thành hai cách hiểu khác nhau.

  • A. Cách 1: Anh ấy tặng quyển sách rất đẹp cho em gái. Cách 2: Anh ấy tặng quyển sách cho em gái, người rất đẹp.
  • B. Cách 1: Anh ấy tặng quyển sách cho em gái. Cách 2: Anh ấy tặng em gái quyển sách rất đẹp.
  • C. Cách 1: Quyển sách rất đẹp được anh ấy tặng cho em gái. Cách 2: Em gái rất đẹp được anh ấy tặng quyển sách.
  • D. Cách 1: Anh ấy tặng cho em gái quyển sách đẹp lắm. Cách 2: Anh ấy tặng quyển sách cho em gái thật xinh.

Câu 21: Trong câu ghép đẳng lập

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ lựa chọn.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 22: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng cặp quan hệ từ trong câu:

  • A. Lặp cặp quan hệ từ "vì... nên..."/"vì thế...".
  • B. Sai nghĩa của quan hệ từ.
  • C. Thiếu vế câu.
  • D. Dùng sai từ loại.

Câu 23: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. Vì... nên
  • B. Tuy... nhưng
  • C. Càng... càng
  • D. Không những... mà còn

Câu 24: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng nhiều câu ngắn, đơn giản trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật.

  • A. Làm cho đoạn văn lê thê, nhàm chán.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh, gợi cảm giác dồn dập hoặc liệt kê rõ ràng các sự vật, hành động.
  • C. Chỉ phù hợp với văn miêu tả nội tâm.
  • D. Làm giảm tính biểu cảm của đoạn văn.

Câu 25: Xác định câu mắc lỗi sai về trật tự từ hoặc sắp xếp thành phần câu (lỗi đặt sai vị trí bổ ngữ/trạng ngữ).

  • A. Học sinh giỏi được tuyên dương.
  • B. Cô giáo khen em học tốt.
  • C. Tôi đã gặp anh ấy hôm qua ở trường.
  • D. Nó mua một quyển sách mới từ cửa hàng rất thú vị.

Câu 26: Sửa lỗi sai trong câu ở Câu 25 theo cách hiểu

  • A. Nó mua một quyển sách rất thú vị từ cửa hàng mới.
  • B. Nó mua từ cửa hàng một quyển sách mới rất thú vị.
  • C. Nó mua một quyển sách mới rất thú vị từ cửa hàng.
  • D. Nó mua một quyển sách mới từ cửa hàng, quyển sách này rất thú vị.

Câu 27: Trong câu

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Trạng ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Ngôi nhà này rất đẹp.
  • B. Hoa phượng nở đỏ rực sân trường.
  • C. Tâm trạng của anh ấy rất vui.
  • D. Tình yêu đã xây dựng nên ngôi nhà hạnh phúc.

Câu 29: Sửa lỗi sai trong câu ở Câu 28:

  • A. Tình yêu là ngôi nhà hạnh phúc được xây dựng nên.
  • B. Ngôi nhà hạnh phúc được xây dựng bởi tình yêu.
  • C. Tình yêu là nền tảng để xây dựng nên ngôi nhà hạnh phúc.
  • D. Ngôi nhà hạnh phúc rất cần tình yêu để xây dựng.

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và phân tích cách gieo vần, ngắt nhịp có tác dụng gì?

  • A. Tạo cảm giác nhanh, mạnh, dồn dập.
  • B. Tạo nhịp điệu chậm rãi, êm đềm, phù hợp với không gian tĩnh lặng, thu nhỏ.
  • C. Làm cho câu thơ khó đọc, khó nhớ.
  • D. Nhấn mạnh hành động của "chiếc thuyền câu".

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: “Qua những năm tháng khó khăn ấy, chúng tôi đã học được cách trân trọng từng khoảnh khắc bình yên.”

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xác định loại câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong ví dụ sau: “Mưa. Gió. Cây cối nghiêng ngả.”

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Hai câu sau đây được liên kết với nhau bằng biện pháp nào? "Anh ấy là một người rất kiên trì. Sự kiên trì đó đã giúp anh vượt qua mọi thử thách."

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt', cho thấy tình cảnh thê thảm của người nông dân trong nạn đói năm 1945."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong câu "Cô ấy mỉm cười thật tươi khi nhận được món quà từ người bạn thân.", cụm từ "thật tươi" giữ vai trò ngữ pháp gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn sau: "Đêm. Mưa. Thành phố chìm trong tĩnh lặng."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Với ____ và sự quyết tâm, đội tuyển đã giành chiến thắng thuyết phục."

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong câu "Nụ cười của em như ánh nắng ban mai xua tan màn sương lạnh giá.", biện pháp tu từ so sánh được sử dụng có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Câu nào dưới đây chứa cụm động từ làm vị ngữ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: "Trời đã hửng sáng, và sương bắt đầu tan dần."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chọn cách sửa câu sai ngữ pháp sau cho đúng: "Nó vừa về nhà, và sau đó nó đi chơi ngay." (Lỗi dùng liên từ)

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng cấu trúc nhấn mạnh thành phần chủ ngữ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của việc lược bỏ chủ ngữ trong câu: "Đã đến lúc chúng ta phải thay đổi."

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Đoạn văn sau thiếu mạch lạc ở điểm nào và cần sửa ra sao? "Hà Nội có Hồ Gươm. Ngôi đền này rất cổ kính. Em rất thích Hà Nội."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng cấu trúc song hành (parallel structure) để tăng hiệu quả diễn đạt?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Sửa lỗi song hành trong câu sau: "Công việc của chúng tôi là dạy học, nghiên cứu khoa học và phải tham gia các hoạt động xã hội."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: So sánh sắc thái ý nghĩa giữa hai câu sau: (1) "Nó đã nói." và (2) "Chính nó đã nói."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ)?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Sửa câu mơ hồ ở Câu 19 thành hai cách hiểu khác nhau.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong câu ghép đẳng lập "Trời mưa rất to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình.", liên từ "nhưng" biểu thị mối quan hệ gì giữa hai vế câu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng cặp quan hệ từ trong câu: "Vì trời mưa, nên chúng tôi quyết định ở nhà và vì thế chúng tôi không đi chơi được."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "____ bạn cố gắng, ____ bạn sẽ thành công."

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng nhiều câu ngắn, đơn giản trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Xác định câu mắc lỗi sai về trật tự từ hoặc sắp xếp thành phần câu (lỗi đặt sai vị trí bổ ngữ/trạng ngữ).

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Sửa lỗi sai trong câu ở Câu 25 theo cách hiểu "quyển sách rất thú vị".

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong câu "Vì muốn đạt kết quả cao, Lan đã học tập rất chăm chỉ.", cụm từ "Vì muốn đạt kết quả cao" giữ vai trò ngữ pháp gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Sửa lỗi sai trong câu ở Câu 28: "Tình yêu đã xây dựng nên ngôi nhà hạnh phúc."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và phân tích cách gieo vần, ngắt nhịp có tác dụng gì? "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo."(Nguyễn Khuyến)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào sử dụng phép nối để liên kết với câu trước:

  • A. Cây bàng trước sân trường đã thay lá.
  • B. Những chiếc lá đỏ như đồng xu rơi lả tả.
  • C. Tuy nhiên, vẻ đẹp của nó vẫn khiến lòng người xao xuyến.
  • D. Không có câu nào sử dụng phép nối.

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Xác định câu ghép trong các câu sau:

  • A. Chiếc lá vàng rơi.
  • B. Trời mưa, đường ngập nước.
  • C. Khi tôi đến, anh ấy đã đi rồi.
  • D. Ngôi nhà ấy rất đẹp.

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào là phép thế cho danh từ

  • A. lớp 12
  • B. kỳ thi
  • C. Các em
  • D. ôn tập

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Nói quá về sức nóng của anh ấy.
  • B. So sánh trực tiếp anh ấy với ngọn lửa.
  • C. Miêu tả anh ấy có khả năng đốt cháy mọi thứ.
  • D. Nhấn mạnh vai trò truyền cảm hứng, động lực của anh ấy.

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Lỗi chính tả

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. vui vẻ
  • B. choáng ngợp
  • C. bình thường
  • D. thờ ơ

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu?

  • A. Bạn có thích đọc sách không?
  • B. Trời hôm nay rất đẹp
  • C. Ôi, tôi mệt quá.
  • D. Anh ấy đi chợ; còn tôi ở nhà.

Câu 9: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Đối lập
  • B. Tăng tiến
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Điều kiện - kết quả

Câu 10: Cho câu:

  • A. Cậu bé ấy, một học sinh thông minh, luôn chăm chỉ.
  • B. Để đạt kết quả tốt, cậu bé ấy học hành rất chăm chỉ.
  • C. Cậu bé ấy thông minh đến nỗi giải được bài toán khó.
  • D. Cậu bé ấy thông minh từ nhỏ.

Câu 11: Từ nào trong các từ sau đây là từ láy?

  • A. quyển sách
  • B. xinh đẹp
  • C. ngôi nhà
  • D. lấp lánh

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu tục ngữ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ?

  • A. Cuốn sách này rất bổ ích.
  • B. Anh ấy gặp vô vàn khó khăn nhỏ nhặt trong công việc.
  • C. Bầu trời hôm nay thật trong xanh.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 14: Đọc đoạn văn:

  • A. Những cánh hoa đào
  • B. mặt đất
  • C. màu hồng
  • D. rơi nhẹ

Câu 15: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu:

  • A. Chủ ngữ: đang ôn tập / Vị ngữ: Học sinh lớp 12
  • B. Chủ ngữ: ôn tập / Vị ngữ: Học sinh lớp 12 đang cho kỳ thi sắp tới
  • C. Chủ ngữ: Học sinh lớp 12 / Vị ngữ: đang ôn tập cho kỳ thi sắp tới
  • D. Chủ ngữ: lớp 12 / Vị ngữ: đang ôn tập

Câu 16: Câu nào sau đây là câu phức có chứa mệnh đề phụ chỉ thời gian?

  • A. Khi tôi đến, anh ấy đã đi rồi.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi học.
  • D. Tôi đọc sách và anh ấy nghe nhạc.

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Làm cho câu thơ dễ đọc hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu chậm rãi.
  • C. Liệt kê các đối tượng được nhớ.
  • D. Nhấn mạnh và làm sâu sắc thêm nỗi nhớ, tình cảm.

Câu 18: Đâu là cách sửa lỗi sai ngữ pháp trong câu:

  • A. Sự nỗ lực của cả đội, đã giành chiến thắng thuyết phục.
  • B. Với sự nỗ lực, cả đội đã giành chiến thắng thuyết phục.
  • C. Với sự nỗ lực của cả đội, họ đã giành chiến thắng thuyết phục.
  • D. Đã giành chiến thắng thuyết phục với sự nỗ lực của cả đội.

Câu 19: Phân tích chức năng của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 20: Cho hai câu:

  • A. Mẹ tôi rất yêu thương tôi và tôi luôn vâng lời mẹ.
  • B. Mẹ tôi rất yêu thương tôi nhưng tôi luôn vâng lời mẹ.
  • C. Mẹ tôi rất yêu thương tôi hoặc tôi luôn vâng lời mẹ.
  • D. Vì mẹ tôi rất yêu thương tôi nên tôi luôn vâng lời mẹ.

Câu 21: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ gạch chân mà không làm thay đổi đáng kể nghĩa của câu:

  • A. ẩu đoảng
  • B. thận trọng
  • C. vội vàng
  • D. khinh suất

Câu 22: Xác định loại câu theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 23: Trong câu:

  • A. Cô ấy
  • B. hát
  • C. hát rất hay
  • D. rất hay

Câu 24: Đâu là cách diễn đạt tốt nhất để tránh lỗi lặp từ trong hai câu sau:

  • A. Nếu học sinh cần chăm chỉ học tập thì các em sẽ đạt kết quả tốt.
  • B. Học sinh cần chăm chỉ học tập, học sinh sẽ đạt kết quả tốt.
  • C. Cần chăm chỉ học tập, học sinh sẽ đạt kết quả tốt.
  • D. Học sinh chăm chỉ học tập, và học sinh sẽ đạt kết quả tốt.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Quả đã chín, ăn được.
  • B. Số chín trong toán học.
  • C. Suy nghĩ kỹ lưỡng, thấu đáo.
  • D. Nấu chín thức ăn.

Câu 26: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu:

  • A. Danh từ
  • B. Đại từ
  • C. Tính từ
  • D. Động từ

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy rất giỏi.
  • B. Trời đang mưa to.
  • C. Cậu bé ngã đau quá!
  • D. Ông cụ đã đi xa rồi.

Câu 28: Phân tích cấu trúc của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai dấu câu
  • C. Thừa từ
  • D. Sai trật tự từ

Câu 30: Đọc đoạn văn:

  • A. Lặp từ ngữ (phép lặp)
  • B. Thay thế từ ngữ (phép thế)
  • C. Sử dụng từ nối (phép nối)
  • D. Sử dụng từ đồng nghĩa (phép đồng nghĩa)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào sử dụng phép nối để liên kết với câu trước: "Cây bàng trước sân trường đã thay lá. Những chiếc lá đỏ như đồng xu rơi lả tả. *Tuy nhiên*, vẻ đẹp của nó vẫn khiến lòng người xao xuyến."

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "*Với nỗ lực không ngừng*, anh ấy đã đạt được thành công lớn."

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xác định câu ghép trong các câu sau:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào là phép thế cho danh từ "học sinh"? "*Học sinh* lớp 12 đang chuẩn bị cho kỳ thi. *Các em* ôn tập rất chăm chỉ."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ trong câu: "Anh ấy là *ngọn lửa* thắp sáng niềm tin cho mọi người."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua bài thơ, đã cho thấy tình yêu quê hương sâu sắc của tác giả."

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Mọi người đều _______ trước vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên nơi đây."

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "*Vì* trời mưa *nên* chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cho câu: "Cậu bé ấy rất thông minh." Biến đổi câu này thành câu có thành phần trạng ngữ chỉ mục đích.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Từ nào trong các từ sau đây là từ láy?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu tục ngữ: "*Ăn quả nhớ kẻ trồng cây*."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Đọc đoạn văn: "Những cánh hoa đào rơi nhẹ. *Chúng* tạo nên một thảm màu hồng trên mặt đất." Từ "Chúng" trong câu thứ hai thay thế cho từ ngữ nào ở câu thứ nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: "Học sinh lớp 12 / đang ôn tập cho kỳ thi sắp tới."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Câu nào sau đây là câu phức có chứa mệnh đề phụ chỉ thời gian?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "về" trong đoạn thơ: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương / Nhớ *về* tuổi thơ, nhớ *về* con đường / Nhớ *về* những buổi tan trường có nhau."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Đâu là cách sửa lỗi sai ngữ pháp trong câu: "Với sự nỗ lực của cả đội, đã giành chiến thắng thuyết phục."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phân tích chức năng của cụm từ "những bông hoa tươi thắm" trong câu: "Trên bệ cửa sổ, *những bông hoa tươi thắm* đang khoe sắc."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Cho hai câu: "Mẹ tôi rất yêu thương tôi." và "Tôi luôn vâng lời mẹ." Sử dụng phép nối thích hợp để kết hợp hai câu này thành một câu ghép, thể hiện mối quan hệ nhân quả.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ gạch chân mà không làm thay đổi đáng kể nghĩa của câu: "Anh ấy là một người rất *cẩn trọng* trong công việc."

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Xác định loại câu theo mục đích nói: "Bạn có thể giúp tôi chuyển cái bàn này không?"

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong câu: "Cô ấy / hát / rất hay.", thành phần nào là vị ngữ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Đâu là cách diễn đạt tốt nhất để tránh lỗi lặp từ trong hai câu sau: "*Học sinh* cần chăm chỉ học tập. *Học sinh* sẽ đạt kết quả tốt."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của từ "chín" trong câu: "Nghĩ cho *chín* rồi hãy nói."

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu: "Quyển sách *ấy* rất hay."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phân tích cấu trúc của câu: "Mặt trời mọc / sương tan."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhà tôi ở cách trường rất gần, cho nên tôi thường đi bộ."

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đọc đoạn văn: "Cô giáo bước vào lớp. *Nét mặt cô* rạng rỡ." Cụm từ gạch chân liên kết với câu trước bằng cách nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét câu:

  • A. Những cánh buồm trắng
  • B. trên biển khơi xa
  • C. như những mảnh hồn làng đang bay đi
  • D. đang bay đi

Câu 2: Trong câu

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Thời gian - Sự kiện
  • D. Liệt kê

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Trạng ngữ (Khi chúng tôi đến nơi), Chủ ngữ (mặt trời), Vị ngữ (đã lặn sau rặng núi)
  • B. Chủ ngữ (Chúng tôi), Vị ngữ (đến nơi), Chủ ngữ (mặt trời), Vị ngữ (đã lặn sau rặng núi)
  • C. Chủ ngữ (Khi chúng tôi), Vị ngữ (đến nơi mặt trời đã lặn sau rặng núi)
  • D. Trạng ngữ (Khi chúng tôi đến nơi), Chủ ngữ (mặt trời đã lặn), Vị ngữ (sau rặng núi)

Câu 4: Từ gạch chân trong câu sau thuộc từ loại nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 5: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 6: Từ nào sau đây có nghĩa khác biệt nhất so với các từ còn lại?

  • A. Hòa bình
  • B. Yên bình
  • C. Thái bình
  • D. Bình thường

Câu 7: Trong câu

  • A. Nhanh nhẹn
  • B. Thông minh
  • C. Nhân hậu
  • D. Quyết đoán

Câu 8: Từ

  • A. Anh ấy đứng đầu danh sách học sinh giỏi.
  • B. Xin mời quý vị đứng dậy.
  • C. Cây cột đứng vững giữa trời giông bão.
  • D. Cô giáo đang đứng trên bục giảng.

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. vội vàng
  • B. kiên trì
  • C. thờ ơ
  • D. do dự

Câu 10: Cặp từ nào sau đây là cặp từ trái nghĩa?

  • A. Xinh đẹp - Mỹ lệ
  • B. Vui vẻ - Hạnh phúc
  • C. Nhanh chóng - Vội vã
  • D. Giàu có - Nghèo khó

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa thiên nhiên và con người.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp rực rỡ của lăng Bác.
  • C. Ca ngợi sự vĩ đại, bất diệt của Bác Hồ, sánh ngang tầm vũ trụ.
  • D. Thể hiện nỗi buồn khi mặt trời lặn.

Câu 13: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Liệt kê

Câu 15: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Làm cho câu văn thêm trang trọng.
  • B. Nhấn mạnh vẻ đẹp hiền hòa của thiên nhiên.
  • C. Thể hiện sự sợ hãi của con người trước thiên nhiên.
  • D. Làm cho hiện tượng thiên nhiên trở nên sống động, gợi cảm xúc mạnh về sự dữ dội của cơn mưa.

Câu 16: Hai câu văn sau liên kết với nhau bằng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 17: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 18: Đoạn văn sau sử dụng chủ yếu phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 19: Để đoạn văn sau có tính liên kết chặt chẽ hơn, cần thêm từ/cụm từ liên kết nào vào chỗ trống?

  • A. Tuy nhiên
  • B. Do đó
  • C. Mặt khác
  • D. Bởi vì

Câu 20: Phân tích sự thiếu liên kết trong hai câu sau và đề xuất cách sửa:

  • A. Thiếu phép liên kết. Sửa: Ngôi nhà rất cũ, vì vậy mái ngói đã bạc màu thời gian.
  • B. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Ngôi nhà rất cũ. mái ngói đã bạc màu thời gian.
  • C. Thiếu vị ngữ. Sửa: Ngôi nhà rất cũ mái ngói đã bạc màu thời gian.
  • D. Thiếu trạng ngữ. Sửa: Ở ngôi nhà cũ, mái ngói đã bạc màu thời gian.

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về ngữ pháp?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Mặt trời mọc, sương tan dần trên cánh đồng.
  • C. Với lòng say mê khoa học và tinh thần học hỏi không ngừng.
  • D. Em rất thích đọc sách và nghe nhạc.

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách trang trọng?

  • A. Kính thưa quý vị đại biểu.
  • B. Bản báo cáo đã được hoàn thành đúng thời hạn.
  • C. Hội nghị đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • D. Anh ta suốt ngày chỉ chém gió về thành tích của mình.

Câu 24: Sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Do mải chơi, An đã bị điểm kém.
  • B. Mải chơi, nên An đã bị điểm kém.
  • C. Do mải chơi nên bị điểm kém.
  • D. Mải chơi và An đã bị điểm kém.

Câu 25: Xác định câu văn mắc lỗi logic.

  • A. Em rất yêu quý ông bà nội.
  • B. Nhờ đọc nhiều sách, anh ấy đã có vốn kinh nghiệm sống phong phú.
  • C. Cây cối xanh tươi sau cơn mưa rào.
  • D. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến.

Câu 26: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Chủ ngữ: Chiếc xe đạp cũ kỹ; Vị ngữ: mà cha tặng em vẫn là người bạn đồng hành trên mọi nẻo đường.
  • B. Chủ ngữ: Chiếc xe đạp cũ kỹ mà cha tặng; Vị ngữ: em vẫn là người bạn đồng hành trên mọi nẻo đường.
  • C. Chủ ngữ: Chiếc xe đạp cũ kỹ mà cha; Vị ngữ: tặng em vẫn là người bạn đồng hành trên mọi nẻo đường.
  • D. Chủ ngữ: Chiếc xe đạp cũ kỹ mà cha tặng em; Vị ngữ: vẫn là người bạn đồng hành trên mọi nẻo đường.

Câu 27: Xác định ý nghĩa của từ

  • A. Mặt bàn nhẵn bóng.
  • B. Cô ấy có mặt rất xinh.
  • C. Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
  • D. Mặt trái của vấn đề.

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc

  • A. Diễn tả mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Liệt kê các đặc điểm của sự vật.
  • C. Nhấn mạnh sự tăng tiến, tỉ lệ thuận giữa hai hiện tượng.
  • D. Thể hiện sự đối lập giữa hai vế câu.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nó là nơi gắn bó với bao kỷ niệm tuổi học trò.
  • B. Vì vậy, chúng em rất yêu trường.
  • C. Những kỷ niệm đó sẽ theo em suốt cuộc đời.
  • D. Thầy cô giáo cũng rất tận tâm.

Câu 30: Xác định câu mắc lỗi dùng từ:

  • A. vượt bực
  • B. giúp đỡ
  • C. tiến bộ
  • D. học tập

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Xét câu: "Những cánh buồm trắng trên biển khơi xa như những mảnh hồn làng đang bay đi." Xác định thành phần trạng ngữ trong câu trên.

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong câu "Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.", mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế được nối bằng dấu phẩy là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi chúng tôi đến nơi, mặt trời đã lặn sau rặng núi." Xác định các thành phần chính.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Từ gạch chân trong câu sau thuộc từ loại nào? "Cô ấy có giọng hát *trong* trẻo như tiếng suối."

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "*Sự im lặng đáng sợ* bao trùm khắp căn nhà hoang."

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Từ nào sau đây có nghĩa *khác biệt* nhất so với các từ còn lại?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Trong câu "Anh ấy là một người *hiền lành* như đất.", từ gạch chân có thể thay thế bằng từ đồng nghĩa nào dưới đây mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản của câu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Từ "đứng" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa *chuyển* (nghĩa bóng)?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn ______ theo đuổi ước mơ của mình."

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cặp từ nào sau đây là cặp từ trái nghĩa?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu)?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ trong đoạn thơ: "Tre xanh / Xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh." (Tre Việt Nam - Nguyễn Duy)

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Ông trời nổi giận, trút cơn mưa như thác đổ."

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Hai câu văn sau liên kết với nhau bằng phép liên kết nào? "Nam là học sinh giỏi của lớp. *Bạn ấy* luôn giúp đỡ các bạn khác trong học tập."

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn: "Trời mưa rất to. *Vì vậy*, đường phố ngập lụt nghiêm trọng."

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Đoạn văn sau sử dụng chủ yếu phép liên kết nào? "Mẹ đi chợ mua rất nhiều thứ. Nào là thịt, cá, rau, củ quả... Tất cả đều tươi ngon."

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Để đoạn văn sau có tính liên kết chặt chẽ hơn, cần thêm từ/cụm từ liên kết nào vào chỗ trống? "Anh ấy đã cố gắng hết sức trong kỳ thi. ______, kết quả vẫn chưa được như mong đợi."

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phân tích sự thiếu liên kết trong hai câu sau và đề xuất cách sửa: "Ngôi nhà rất cũ. Mái ngói đã bạc màu thời gian."

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về ngữ pháp?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt', cho thấy số phận thê thảm của người dân lao động trước Cách mạng tháng Tám."

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ *không phù hợp* với phong cách trang trọng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Sửa lỗi sai trong câu: "Do mải chơi, nên An đã bị điểm kém."

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Xác định câu văn mắc lỗi logic.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Chiếc xe đạp cũ kỹ mà cha tặng em vẫn là người bạn đồng hành trên mọi nẻo đường."

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Xác định ý nghĩa của từ "mặt" trong các câu sau và cho biết từ nào được dùng với ý nghĩa khác biệt:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "Càng... càng..." trong câu: "Trời càng về khuya, không khí càng trở nên lạnh giá."

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: "Trường em rất đẹp. Có cây phượng già nở hoa đỏ rực mỗi độ hè về. Sân trường rộng rãi là nơi chúng em vui chơi sau giờ học." Câu nào dưới đây sử dụng phép liên kết *khác loại* so với các câu còn lại trong đoạn?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Xác định câu mắc lỗi dùng từ: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè và thầy cô, em đã tiến bộ *vượt bực* trong học tập."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết bộ phận gạch chân thuộc thành phần nào của câu:
“**Đêm ấy**, trên gác xép, nhà văn thức rất khuya.”

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Xác định và nêu tác dụng của biện pháp tu từ trong câu văn sau:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

  • A. Ẩn dụ, nhấn mạnh sự dữ dội của mặt trời.
  • B. Hoán dụ, chỉ sự nóng bức của mặt trời.
  • C. So sánh, gợi hình ảnh mặt trời đỏ rực, tròn trịa lúc hoàng hôn.
  • D. Nhân hóa, làm cho mặt trời trở nên sống động.

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là câu cầu khiến?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Em rất thích đọc sách.
  • C. Ôi, cảnh vật thật tươi đẹp!
  • D. Hãy cố gắng học tập để đạt kết quả tốt!

Câu 4: Chọn quan hệ từ phù hợp để điền vào chỗ trống, thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả:
“... trời mưa to, chúng tôi phải hoãn chuyến dã ngoại.”

  • A. Nếu
  • B. Vì
  • C. Tuy
  • D. Để

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ?

  • A. Cảnh vật nơi đây thật yên bình.
  • B. Cô ấy có một giọng hát rất truyền cảm.
  • C. Anh ấy rất bàng quan đến công việc của nhóm.
  • D. Chúng tôi đã thảo luận rất sôi nổi về vấn đề này.

Câu 6: Phân loại câu sau theo cấu tạo:
“Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc và trăm hoa khoe sắc.”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 7: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Em bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Chiếc bàn này có bốn chân.
  • C. Anh ấy là chân sút cừ khôi của đội bóng.
  • D. Cô ấy bị đau chân nên không đi được.

Câu 8: Xác định bộ phận bổ ngữ trong câu sau:
“Lan tặng mẹ một bó hoa tươi thắm.”

  • A. Lan
  • B. tặng
  • C. mẹ
  • D. mẹ, một bó hoa tươi thắm

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp hoán dụ trong câu thơ:
“Áo chàm đưa buổi phân li,
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.”
(Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Dùng trang phục đặc trưng ("Áo chàm") để chỉ người dân Việt Bắc, gợi hình ảnh cụ thể, thân thương và tình cảm gắn bó.
  • B. Dùng màu sắc ("chàm") để chỉ không khí buồn bã của buổi chia tay.
  • C. Dùng hành động ("đưa buổi phân li") để chỉ sự bịn rịn của người ở lại.
  • D. Dùng vật cụ thể ("Áo chàm") để chỉ khái niệm trừu tượng (lòng trung thành).

Câu 10: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động:
“Người ta đã hoàn thành công trình này trước thời hạn.”

  • A. Công trình này người ta đã hoàn thành trước thời hạn.
  • B. Công trình này đã được hoàn thành trước thời hạn.
  • C. Trước thời hạn, công trình này đã hoàn thành.
  • D. Việc hoàn thành công trình này đã xong trước thời hạn.

Câu 11: Đoạn văn sau đây thuộc phong cách chức năng ngôn ngữ nào?
“Theo thông tin từ Bộ Y tế, số ca mắc COVID-19 mới trong ngày hôm nay đã giảm đáng kể. Các chuyên gia khuyến cáo người dân không nên chủ quan, tiếp tục thực hiện nghiêm các biện pháp phòng dịch.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ văn học
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 12: Xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát, thường đứng đầu hoặc cuối đoạn) trong đoạn văn sau:
“Sách là nguồn tri thức vô tận. Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức về mọi lĩnh vực. Sách còn bồi dưỡng tâm hồn, giúp ta hiểu hơn về cuộc sống. Vì vậy, hãy đọc sách mỗi ngày.”

  • A. Sách là nguồn tri thức vô tận.
  • B. Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức về mọi lĩnh vực.
  • C. Sách còn bồi dưỡng tâm hồn, giúp ta hiểu hơn về cuộc sống.
  • D. Vì vậy, hãy đọc sách mỗi ngày.

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. nhà cửa
  • B. sông núi
  • C. học hành
  • D. độc lập

Câu 14: Biện pháp tu từ nói giảm nói tránh được sử dụng trong câu nào dưới đây?

  • A. Anh ấy nói như rồng leo.
  • B. Ông ấy đã đi xa rồi.
  • C. Khỏe như voi.
  • D. Mặt cô ấy đỏ như gấc.

Câu 15: Câu nào sau đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

  • A. Hôm qua, em đi học muộn.
  • B. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • C. Qua bài thơ, cho thấy tình yêu quê hương tha thiết của tác giả.
  • D. Bạn Nam đang đọc sách trong thư viện.

Câu 16: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
“**Những bông hoa hướng dương rực rỡ** nở rộ trong nắng sớm.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Biện pháp tu từ liệt kê được sử dụng hiệu quả nhất trong câu nào?

  • A. Em rất thích đọc sách, nghe nhạc và vẽ tranh.
  • B. Hà Nội có nhiều danh lam thắng cảnh.
  • C. Anh ấy là người chăm chỉ, thật thà và tốt bụng.
  • D. Trên bàn nào sách, nào vở, nào bút, nào thước,... đủ cả.

Câu 18: Trong ngữ cảnh giao tiếp, câu "Hôm nay trời đẹp nhỉ?" có thể mang ý nghĩa hàm ẩn gì?

  • A. Thắc mắc về thời tiết.
  • B. Lời mở đầu để bắt chuyện.
  • C. Biểu lộ sự ngạc nhiên về thời tiết.
  • D. Yêu cầu xác nhận thông tin về thời tiết.

Câu 19: Từ gạch chân trong câu sau thuộc loại phó từ nào?
“Anh ấy **vừa** đi khỏi đây.”

  • A. Phó từ chỉ thời gian
  • B. Phó từ chỉ mức độ
  • C. Phó từ chỉ sự tiếp diễn
  • D. Phó từ chỉ kết quả

Câu 20: Câu nào dưới đây cần được sửa lại cho đúng ngữ pháp và logic?

  • A. Cơn mưa rào bất chợt ập đến.
  • B. Với sự nỗ lực của cả đội, đã giành chiến thắng thuyết phục.
  • C. Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 21: So sánh sắc thái nghĩa giữa "chăm chỉ" và "cần cù". Từ nào gợi tả sự bền bỉ, liên tục hơn?

  • A. Chăm chỉ
  • B. Cần cù
  • C. Hai từ có sắc thái nghĩa giống hệt nhau.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ:
“Cùng trông lại: sắt son một lời.
Cùng nhìn lại: bốn mươi năm trời.
Cùng nghe lại: Việt Bắc bồi hồi.”
(Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Nhấn mạnh sự xa cách, ly biệt.
  • B. Tạo không khí u buồn, nuối tiếc.
  • C. Nhấn mạnh sự đồng lòng, đồng cảm, cùng hồi tưởng về quá khứ.
  • D. Diễn tả sự giận dỗi, trách móc.

Câu 23: Dấu ngoặc kép trong câu nào dưới đây dùng để đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa mỉa mai?

  • A. Bác Hồ nói: "Không có gì quý hơn độc lập tự do."
  • B. Tác phẩm "Truyện Kiều" là kiệt tác văn học Việt Nam.
  • C. Anh ấy trích dẫn câu nói của ông nội: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."
  • D. Nó tự nhận mình là người "tài giỏi" nhất lớp.

Câu 24: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

  • A. Mưa.
  • B. Trời đang mưa rất to.
  • C. Cơn mưa làm cho đường phố ướt sũng.
  • D. Khi trời mưa, tôi thường ở nhà đọc sách.

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu thơ:
“Lom khom dưới núi tiều vài chú,
Lác đác bên sông chợ mấy nhà.”
(Chiều tối - Hồ Chí Minh)

  • A. Nhấn mạnh sự nguy hiểm khi đi dưới núi.
  • B. Gợi tả dáng vẻ vất vả, tần tảo của người tiều phu, thể hiện sự đồng cảm.
  • C. Tạo âm thanh vui tai cho câu thơ.
  • D. Làm cho câu thơ thêm dài và dễ nhớ.

Câu 26: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau:
“Nhà trường đã đề ra nhiều biện pháp hữu hiệu nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy.”

  • A. Sai chính tả
  • B. Sai ngữ pháp
  • C. Sai dùng từ
  • D. Câu hoàn toàn đúng

Câu 27: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:
“Nếu em cố gắng hơn nữa thì chắc chắn em sẽ thành công.”

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Bổ sung

Câu 28: Biện pháp tu từ nhân hóa được sử dụng trong câu nào dưới đây?

  • A. Những đám mây đang đùa giỡn trên bầu trời.
  • B. Trăng sáng như gương.
  • C. Tiếng suối chảy róc rách.
  • D. Cánh đồng lúa chín vàng.

Câu 29: Từ gạch chân trong câu sau thuộc từ loại nào?
“Cô ấy có một giọng hát rất **truyền cảm**.”

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "lúc thì... lúc thì..." trong câu:
“Tiếng suối lúc thì thầm, lúc lại réo rắt.”

  • A. Nhấn mạnh sự im lặng của tiếng suối.
  • B. Diễn tả sự đồng đều, ổn định của tiếng suối.
  • C. Gợi tả sự thay đổi, đa dạng, đối lập của âm thanh tiếng suối.
  • D. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết bộ phận gạch chân thuộc thành phần nào của câu:
“**Đêm ấy**, trên gác xép, nhà văn thức rất khuya.”

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định và nêu tác dụng của biện pháp tu từ trong câu văn sau:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là câu cầu khiến?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chọn quan hệ từ phù hợp để điền vào chỗ trống, thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả:
“... trời mưa to, chúng tôi phải hoãn chuyến dã ngoại.”

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân loại câu sau theo cấu tạo:
“Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc và trăm hoa khoe sắc.”

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Từ 'chân' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định bộ phận bổ ngữ trong câu sau:
“Lan tặng mẹ một bó hoa tươi thắm.”

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp hoán dụ trong câu thơ:
“Áo chàm đưa buổi phân li,
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.”
(Việt Bắc - Tố Hữu)

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động:
“Người ta đã hoàn thành công trình này trước thời hạn.”

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đoạn văn sau đây thuộc phong cách chức năng ngôn ngữ nào?
“Theo thông tin từ Bộ Y tế, số ca mắc COVID-19 mới trong ngày hôm nay đã giảm đáng kể. Các chuyên gia khuyến cáo người dân không nên chủ quan, tiếp tục thực hiện nghiêm các biện pháp phòng dịch.”

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát, thường đứng đầu hoặc cuối đoạn) trong đoạn văn sau:
“Sách là nguồn tri thức vô tận. Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức về mọi lĩnh vực. Sách còn bồi dưỡng tâm hồn, giúp ta hiểu hơn về cuộc sống. Vì vậy, hãy đọc sách mỗi ngày.”

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Biện pháp tu từ nói giảm nói tránh được sử dụng trong câu nào dưới đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Câu nào sau đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
“**Những bông hoa hướng dương rực rỡ** nở rộ trong nắng sớm.”

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Biện pháp tu từ liệt kê được sử dụng hiệu quả nhất trong câu nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong ngữ cảnh giao tiếp, câu 'Hôm nay trời đẹp nhỉ?' có thể mang ý nghĩa hàm ẩn gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Từ gạch chân trong câu sau thuộc loại phó từ nào?
“Anh ấy **vừa** đi khỏi đây.”

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Câu nào dưới đây cần được sửa lại cho đúng ngữ pháp và logic?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So sánh sắc thái nghĩa giữa 'chăm chỉ' và 'cần cù'. Từ nào gợi tả sự bền bỉ, liên tục hơn?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ:
“Cùng trông lại: sắt son một lời.
Cùng nhìn lại: bốn mươi năm trời.
Cùng nghe lại: Việt Bắc bồi hồi.”
(Việt Bắc - Tố Hữu)

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Dấu ngoặc kép trong câu nào dưới đây dùng để đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa mỉa mai?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy 'lom khom' trong câu thơ:
“Lom khom dưới núi tiều vài chú,
Lác đác bên sông chợ mấy nhà.”
(Chiều tối - Hồ Chí Minh)

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau:
“Nhà trường đã đề ra nhiều biện pháp hữu hiệu nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy.”

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:
“Nếu em cố gắng hơn nữa thì chắc chắn em sẽ thành công.”

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Biện pháp tu từ nhân hóa được sử dụng trong câu nào dưới đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Từ gạch chân trong câu sau thuộc từ loại nào?
“Cô ấy có một giọng hát rất **truyền cảm**.”

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 33 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc 'lúc thì... lúc thì...' trong câu:
“Tiếng suối lúc thì thầm, lúc lại réo rắt.”

Viết một bình luận